法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 99

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


雜tạp 要yếu 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 九cửu (# 此thử 有hữu 十thập 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 四tứ 依y 部bộ


四Tứ 果Quả 部bộ


-# 四tứ 食thực 部bộ


-# 淨tịnh 口khẩu 部bộ


-# 鳴minh 鍾chung 部bộ


-# 入nhập 眾chúng 部bộ


求cầu 法Pháp 部bộ


-# 衰suy 相tương/tướng 部bộ


-# 雜tạp 行hành 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 神thần 理lý 無vô 聲thanh 。 因nhân 言ngôn 辭từ 以dĩ 寫tả 意ý 。 言ngôn 辭từ 無vô 迹tích 。 緣duyên 文văn 字tự 以dĩ 圖đồ 音âm 。 故cố 字tự 為vi 言ngôn 蹄đề 。 言ngôn 為vi 理lý 筌thuyên 。 音âm 義nghĩa 合hợp 符phù 。 不bất 可khả 偏thiên 失thất 。 是thị 以dĩ 文văn 字tự 應ứng 用dụng 彌di 綸luân 宇vũ 宙trụ 。 雖tuy 迹tích 繁phồn 翰hàn 墨mặc 而nhi 理lý 契khế 乎hồ 神thần 。 但đãn 以dĩ 經kinh 論luận 浩hạo 博bác 具cụ 錄lục 難nạn/nan 周chu 。 記ký 傳truyền 紛phân 綸luân 事sự 有hữu 廣quảng 略lược 。 所sở 以dĩ 導đạo 達đạt 群quần 方phương 開khai 示thị 後hậu 學học 。 設thiết 教giáo 緣duyên 迹tích 煥hoán 然nhiên 備bị 悉tất 。 訓huấn 俗tục 事sự 源nguyên 欝uất 爾nhĩ 咸hàm 在tại 。 搜sưu 檢kiểm 條điều 章chương 討thảo 撮toát 樞xu 要yếu 。 緝tập 綴chuế 紙chỉ 筆bút 具cụ 列liệt 前tiền 篇thiên 。 其kỳ 餘dư 雜tạp 務vụ 汲cấp 引dẫn 濟tế 俗tục 。 現hiện 可khả 行hành 者giả 。 疏sớ/sơ 之chi 於ư 後hậu 。 冀ký 令linh 昏hôn 昧muội 漸tiệm 除trừ 法pháp 燈đăng 遐hà 照chiếu 也dã 。


四tứ 依y 部bộ 第đệ 二nhị


夫phu 根căn 鈍độn 時thời 澆kiêu 信tín 堅kiên 難nạn/nan 具cụ 。 行hành 淺thiển 德đức 劣liệt 智trí 正chánh 易dị 迷mê 。 要yếu 須tu 機cơ 教giáo 相tương/tướng 符phù 文văn 理lý 洞đỗng 備bị 。 故cố 經kinh 曰viết 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 行hành 何hà 益ích 。 今kim 立lập 正chánh 義nghĩa 須tu 憑bằng 宗tông 意ý 。 教giáo 有hữu 權quyền 實thật 。 行hành 有hữu 昏hôn 明minh 。 故cố 得đắc 月nguyệt 而nhi 指chỉ 自tự 忘vong 。 得đắc 意ý 而nhi 言ngôn 自tự 息tức 。 豈khởi 意ý 得đắc 道Đạo 門môn 猶do 行hành 封phong 滯trệ 。 故cố 經kinh 說thuyết 四tứ 依y 區khu 分phần/phân 三tam 位vị 。 一nhất 是thị 人nhân 四tứ 依y 。 即tức 是thị 四tứ 依y 開Khai 士Sĩ 。 謂vị 從tùng 初sơ 賢hiền 至chí 於ư 極cực 聖thánh 。 人nhân 資tư 無vô 漏lậu 。 法pháp 體thể 性tánh 空không 。 據cứ 此thử 依y 承thừa 聖thánh 無vô 邪tà 倒đảo 。 二nhị 是thị 行hành 四tứ 依y 。 即tức 是thị 乞khất 食thực 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 頭đầu 陀đà 蘭lan 若nhã 樹thụ 下hạ 而nhi 坐tọa 。 三tam 是thị 法pháp 四tứ 依y 。 如như 下hạ 具cụ 述thuật 。 立lập 此thử 三tam 法pháp 成thành 末mạt 代đại 之chi 龜quy 鏡kính 。 信tín 是thị 眾chúng 行hành 之chi 宗tông 師sư 。 大đại 聖thánh 致trí 詞từ 終chung 無vô 虛hư 設thiết 。 准chuẩn 教giáo 行hành 事sự 畢tất 正chánh 非phi 邪tà 。 初sơ 二nhị 四tứ 依y 非phi 今kim 俗tục 用dụng 。 附phụ 在tại 別biệt 章chương 且thả 述thuật 法pháp 依y 。 驗nghiệm 知tri 邪tà 正chánh 惟duy 以dĩ 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 尚thượng 惑hoặc 魔ma 形hình 。 況huống 有hữu 識thức 凡phàm 夫phu 能năng 無vô 受thọ 亂loạn 。 故cố 立lập 法pháp 依y 顯hiển 成thành 楷# 定định 也dã 。


第đệ 一nhất 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 者giả 。 人nhân 惟duy 情tình 有hữu 。 法pháp 乃nãi 軌quỹ 模mô 。 性tánh 空không 正chánh 理lý 。 體thể 離ly 非phi 妄vọng 。 即tức 用dụng 此thử 法pháp 。 為vi 正Chánh 法Pháp 依y 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 極cực 教giáo 盛thịnh 明minh 斯tư 轍triệt 。 今kim 行hành 事sự 者giả 隨tùy 情tình 妄vọng 述thuật 。 多đa 棄khí 法pháp 逐trục 人nhân 。 從tùng 人nhân 起khởi 則tắc 。 致trí 乖quai 遺di 寄ký 陷hãm 溺nịch 身thân 心tâm 。 若nhược 能năng 反phản 彼bỉ 俗tục 心tâm 憑bằng 准chuẩn 聖thánh 量lượng 。 隱ẩn 心tâm 行hành 務vụ 知tri 非phi 性tánh 空không 。 乘thừa 持trì 此thử 心tâm 。 以dĩ 為vi 道Đạo 路lộ 。 一nhất 分phần/phân 知tri 非phi 明minh 順thuận 空không 理lý 。 一nhất 分phần/phân 厭yếm 觀quán 。 明minh 違vi 有hữu 事sự 。 如như 此thử 安an 心tâm 名danh 修tu 趣thú 法pháp 性tánh 真chân 道đạo 。


第đệ 二nhị 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 者giả 。 語ngữ 是thị 言ngôn 說thuyết 。 正chánh 是thị 張trương 筌thuyên 。 義nghĩa 為vi 達đạt 理lý 。 化hóa 物vật 之chi 道đạo 。 證chứng 解giải 已dĩ 後hậu 慮lự 絕tuyệt 杜đỗ 言ngôn 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 故cố 經kinh 有hữu 捨xả 筏phiệt 之chi 喻dụ 。 人nhân 懷hoài 目mục 擊kích 之chi 談đàm 。 不bất 以dĩ 言ngôn 筌thuyên 意ý 表biểu 。 得đắc 意ý 息tức 言ngôn 。 月nguyệt 喻dụ 妙diệu 指chỉ 。 無vô 宜nghi 不bất 曉hiểu 。 今kim 謂vị 得đắc 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 誦tụng 言ngôn 。 真chân 行hành 道Đạo 者giả 。 常thường 觀quán 常thường 破phá 。 常thường 觀quán 依y 語ngữ 。 常thường 破phá 隨tùy 義nghĩa 。 謂vị 言ngôn 隨tùy 義nghĩa 。 還hoàn 是thị 誦tụng 言ngôn 。 但đãn 無vô 始thỉ 妄vọng 習tập 執chấp 見kiến 鏗khanh 然nhiên 。 靜tĩnh 退thoái 詳tường 研nghiên 方phương 知tri 此thử 過quá 。 不bất 爾nhĩ 奔bôn 飛phi 追truy 聲thanh 不bất 及cập 。 又hựu 可khả 思tư 惟duy 。


第đệ 三tam 依y 智trí 不bất 依y 識thức 者giả 。 謂vị 識thức 現hiện 行hành 隨tùy 塵trần 分phân 別biệt 。 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 耽đam 迷mê 不bất 覺giác 。 與dữ 牛ngưu 羊dương 而nhi 等đẳng 度độ 。 同đồng 邪tà 凡phàm 而nhi 共cộng 行hành 。 大đại 聖thánh 示thị 教giáo 境cảnh 是thị 自tự 心tâm 。 下hạ 愚ngu 氷băng 執chấp 塵trần 為vi 識thức 外ngoại 。 所sở 以dĩ 化hóa 導đạo 無vô 由do 。 捨xả 之chi 是thị 知tri 。 滯trệ 歸quy 凡phàm 識thức 。 倒đảo 遣khiển 聖thánh 心tâm 。 愚ngu 迷mê 履lý 歷lịch 。 常thường 淪luân 三tam 倒đảo 。 勇dũng 勵lệ 特đặc 達đạt 。 念niệm 動động 即tức 知tri 。 名danh 為vi 依y 識thức 。 知tri 流lưu 須tu 返phản 。 名danh 隨tùy 分phần/phân 智trí 。 如như 是thị 加gia 功công 漸tiệm 增tăng 明minh 大đại 。 後hậu 見kiến 塵trần 境cảnh 知tri 非phi 外ngoại 來lai 。 境cảnh 非phi 心tâm 外ngoại 是thị 自tự 心tâm 相tương/tướng 。 安an 有hữu 愚ngu 迷mê 生sanh 增tăng 生sanh 愛ái 。 思tư 擇trạch 不bất 已dĩ 解giải 異dị 牛ngưu 羊dương 。 有hữu 人nhân 問vấn 。 卿khanh 立lập 如như 此thử 論luận 明minh 智trí 異dị 愚ngu 如như 何hà 達đạt 觀quán 猶do 稱xưng 凡phàm 識thức 。 答đáp 聖thánh 智trí 無vô 涯nhai 積tích 空không 顯hiển 德đức 。 豈khởi 惟duy 一nhất 述thuật 即tức 謂vị 清thanh 升thăng 。 此thử 但đãn 得đắc 語ngữ 。 隨tùy 言ngôn 還hoàn 執chấp 。 深thâm 知tri 此thử 執chấp 。 無vô 始thỉ 習tập 熏huân 。 三tam 祇kỳ 無vô 間gian 。 方phương 能năng 傾khuynh 盡tận 。 雜tạp 血huyết 之chi 乳nhũ 。 不bất 可khả 漏lậu 言ngôn 。 起khởi 伏phục 之chi 相tướng 。 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 如như 經kinh 說thuyết 。 初Sơ 地Địa 行hành 施thí 餘dư 隨tùy 分phần/phân 修tu 。 高cao 軌quỹ 立lập 儀nghi 令linh 人nhân 修tu 學học 。 何hà 言ngôn 一nhất 解giải 剩thặng 能năng 窮cùng 智trí 。 必tất 智trí 可khả 窮cùng 。 未vị 曰viết 高cao 勝thắng 。 今kim 人nhân 口khẩu 誦tụng 其kỳ 空không 心tâm 未vị 忘vong 有hữu 。 騰đằng 空không 不bất 起khởi 入nhập 火hỏa 逾du 難nạn/nan 。 俱câu 是thị 心tâm 相tương/tướng 封phong 迷mê 故cố 爾nhĩ 。 後hậu 得đắc 通thông 達đạt 隨tùy 心tâm 轉chuyển 用dụng 。 豈khởi 不bất 鳥điểu 之chi 游du 空không 。 自tự 常thường 如như 布bố 之chi 火hỏa 澣# 。 不bất 足túc 怪quái 也dã 。


第đệ 四tứ 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 此thử 之chi 兩lưỡng 經kinh 竝tịnh 聖thánh 言ngôn 量lượng 。 凡phàm 入nhập 道đạo 者giả 。 率suất 先tiên 曉hiểu 之chi 。 則tắc 無vô 事sự 不bất 通thông 。 有hữu 疑nghi 皆giai 決quyết 。 但đãn 群quần 生sanh 性tánh 識thức 深thâm 淺thiển 。 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 致trí 令linh 大đại 聖thánh 隨tùy 情tình 別biệt 說thuyết 。 然nhiên 據cứ 至chí 道đạo 但đãn 是thị 自tự 心tâm 。 故cố 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 上thượng 下hạ 法pháp 義nghĩa 唯duy 心tâm 。 此thử 就tựu 世thế 界giới 依y 報báo 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 。 又hựu 云vân 。 如như 如như 與dữ 真chân 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 法Pháp 界Giới 。 種chủng 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 佛Phật 說thuyết 唯duy 心tâm 量lượng 。 此thử 據cứ 出xuất 世thế 法pháp 體thể 以dĩ 明minh 心tâm 也dã 。 終chung 窮cùng 至chí 實thật 畢tất 到đáo 斯tư 源nguyên 。 隨tùy 流lưu 赴phó 感cảm 還hoàn 宗tông 了liễu 義nghĩa 。 故cố 加gia 以dĩ 法pháp 約ước 定định 權quyền 機cơ 也dã 。


如như 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 四tứ 依y 法pháp 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 。 依y 智trí 不bất 依y 識thức 。 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 。 云vân 何hà 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 。 語ngữ 者giả 若nhược 入nhập 世thế 法pháp 而nhi 有hữu 可khả 說thuyết 。 義nghĩa 者giả 解giải 出xuất 世thế 法pháp 無vô 文văn 字tự 相tương/tướng 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 布bố 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 進tiến 禪thiền 智trí 慧tuệ 調điều 伏phục 擁ủng 護hộ 。 義nghĩa 者giả 知tri 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 。 禪thiền 智trí 慧tuệ 入nhập 於ư 平bình 等đẳng 。 語ngữ 者giả 稱xưng 說thuyết 生sanh 死tử 。 義nghĩa 者giả 知tri 生sanh 死tử 無vô 性tánh 。 語ngữ 者giả 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 味vị 。 義nghĩa 者giả 知tri 涅Niết 槃Bàn 無vô 性tánh 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 乘thừa 隨tùy 所sở 安an 止chỉ 。 義nghĩa 者giả 善thiện 知tri 諸chư 乘thừa 入nhập 一nhất 相tương/tướng 智trí 門môn 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 諸chư 捨xả 。 義nghĩa 者giả 三tam 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 語ngữ 者giả 說thuyết 身thân 口khẩu 意ý 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 功công 德đức 威uy 儀nghi 。 義nghĩa 者giả 了liễu 身thân 口khẩu 意ý 皆giai 無vô 所sở 作tác 而nhi 能năng 護hộ 持trì 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 戒giới 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 忍nhẫn 辱nhục 斷đoạn 除trừ 恚khuể 怒nộ 。 貢cống 高cao 憍kiêu 慢mạn 。 義nghĩa 者giả 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 勤cần 行hành 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 義nghĩa 者giả 安an 住trụ 精tinh 進tấn 。 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 語ngữ 者giả 若nhược 說thuyết 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 義nghĩa 者giả 知tri 滅diệt 盡tận 定định 。 語ngữ 者giả 悉tất 能năng 聞văn 持trì 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 智trí 慧tuệ 根căn 本bổn 。 義nghĩa 者giả 知tri 是thị 慧tuệ 義nghĩa 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 語ngữ 者giả 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 之chi 法pháp 。 義nghĩa 者giả 正chánh 知tri 修tu 行hành 諸chư 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 能năng 證chứng 於ư 果quả 。 語ngữ 者giả 說thuyết 苦khổ 集tập 道Đạo 諦Đế 。 義nghĩa 者giả 於ư 滅Diệt 諦Đế 。 語ngữ 者giả 說thuyết 無vô 明minh 根căn 本bổn 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 義nghĩa 者giả 知tri 無vô 明minh 滅diệt 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 語ngữ 者giả 說thuyết 助trợ 定định 慧tuệ 法pháp 。 義nghĩa 者giả 明minh 解giải 脫thoát 智trí 。 語ngữ 者giả 說thuyết 貪tham 恚khuể 癡si 。 義nghĩa 者giả 解giải 不bất 善thiện 根căn 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 語ngữ 者giả 說thuyết 障chướng 礙ngại 法pháp 。 義nghĩa 者giả 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 語ngữ 者giả 稱xưng 說thuyết 三Tam 寶Bảo 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 義nghĩa 者giả 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 離ly 欲dục 法pháp 性tánh 同đồng 無vô 為vi 相tương/tướng 。 語ngữ 者giả 說thuyết 從tùng 發phát 心tâm 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 修tu 集tập 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 功công 德đức 。 義nghĩa 者giả 以dĩ 一nhất 念niệm 慧tuệ 。 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 能năng 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 聚tụ 。 是thị 名danh 為vi 語ngữ 。 知tri 諸chư 文văn 字tự 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 是thị 名danh 為vi 義nghĩa 。


云vân 何hà 依y 智trí 不bất 依y 於ư 識thức 。 識thức 者giả 四tứ 識thức 住trú 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


色sắc 識thức 住trú 處xứ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 住trú 處xứ 。 智trí 者giả 解giải 了liễu 四tứ 識thức 性tánh 無vô 所sở 住trụ 。 識thức 者giả 若nhược 識thức 地địa 大đại 。 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 。 智trí 者giả 識thức 住trụ 四tứ 大đại 法pháp 性tánh 無vô 別biệt 。 識thức 者giả 眼nhãn 識thức 色sắc 住trụ 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 法pháp 住trụ 。 智trí 者giả 內nội 性tánh 寂tịch 滅diệt 外ngoại 無vô 所sở 行hành 。 了liễu 知tri 識thức 法pháp 無vô 有hữu 憶ức 想tưởng 。 識thức 者giả 專chuyên 取thủ 所sở 緣duyên 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 智trí 者giả 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 。 不bất 取thủ 相tướng 貌mạo 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 所sở 悕hy 求cầu 。 識thức 者giả 行hành 有hữu 為vi 法pháp 。 智trí 者giả 知tri 無vô 所sở 行hành 。 無vô 為vi 法pháp 性tánh 無vô 有hữu 識thức 知tri 。 識thức 者giả 生sanh 住trụ 滅diệt 相tướng 。 智trí 者giả 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 相tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 依y 智trí 不bất 依y 於ư 識thức 。


云vân 何hà 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 分phân 別biệt 修tu 道Đạo 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 不bất 分phân 別biệt 果quả 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 所sở 作tác 何hà 業nghiệp 。 信tín 有hữu 果quả 報báo 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 盡tận 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 呵ha 諸chư 煩phiền 惱não 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 讚tán 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 說thuyết 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 說thuyết 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 二nhị 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 讚tán 說thuyết 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 文văn 字tự 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 說thuyết 甚thậm 深thâm 經Kinh 難nan 持trì 難nan 了liễu 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 多đa 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 罪tội 福phước 相tương/tướng 令linh 聞văn 法Pháp 者giả 。 心tâm 生sanh 欣hân 慼thích 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 凡phàm 所sở 演diễn 說thuyết 必tất 令linh 聽thính 者giả 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 。 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả 。 若nhược 說thuyết 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 無vô 有hữu 施thí 受thọ 者giả 。 而nhi 為vì 他tha 說thuyết 有hữu 施thí 受thọ 。 了liễu 義nghĩa 經kinh 者giả 。 說thuyết 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác 。 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 眾chúng 生sanh 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 常thường 說thuyết 無vô 量lượng 。 諸chư 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 名danh 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 云vân 何hà 依y 法pháp 不bất 依y 於ư 人nhân 。 人nhân 者giả 攝nhiếp 取thủ 人nhân 見kiến 。 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 法pháp 者giả 解giải 無vô 人nhân 見kiến 。 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 人nhân 者giả 凡phàm 夫phu 善thiện 人nhân 信tín 行hành 人nhân 八bát 人nhân 四Tứ 果Quả 人nhân 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 菩Bồ 薩Tát 人nhân 。 一nhất 人nhân 出xuất 世thế 。 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 多đa 人nhân 受thọ 樂lạc 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 多đa 所sở 饒nhiêu 潤nhuận 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 依y 世thế 諦đế 故cố 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 有hữu 攝nhiếp 取thủ 。 如như 是thị 見kiến 者giả 。 是thị 謂vị 依y 人nhân 。 如Như 來Lai 為vi 化hóa 攝nhiếp 人nhân 見kiến 者giả 。 故cố 說thuyết 依y 法pháp 不bất 依y 於ư 人nhân 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 無vô 別biệt 異dị 性tánh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 是thị 法pháp 性tánh 者giả 。 終chung 不bất 復phục 離ly 一nhất 相tương/tướng 之chi 法pháp 。 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。 是thị 故cố 言ngôn 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 依y 於ư 人nhân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 四tứ 依y 無vô 盡tận 。


四Tứ 果Quả 部bộ 第đệ 三tam


如như 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 云vân 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 得đắc 初sơ 果quả 道đạo 迹tích 。 知tri 諸chư 五ngũ 欲dục 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 不bất 能năng 盡tận 除trừ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 見kiến 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 細tế 滑hoạt 之chi 念niệm 。 故cố 起khởi 愛ái 欲dục 。 未vị 能năng 斷đoạn 除trừ 。 譬thí 如như 梵Phạm 志Chí 。 淨tịnh 潔khiết 自tự 喜hỷ 。 詣nghệ 下hạ 舍xá 後hậu 。 卒thốt 污ô 於ư 指chỉ 。 行hành 語ngữ 金kim 師sư 。 指chỉ 污ô 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 金kim 師sư 諫gián 曰viết 。 勿vật 發phát 是thị 心tâm 。 有hữu 餘dư 方phương 便tiện 除trừ 此thử 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 灰hôi 土thổ/độ 拭thức 之chi 。 用dụng 水thủy 洗tẩy 之chi 。 設thiết 吾ngô 火hỏa 燒thiêu 卿khanh 不bất 能năng 忍nhẫn 。 火hỏa 熱nhiệt 毒độc 痛thống 自tự 觸xúc 其kỳ 身thân 。 更cánh 甚thậm 于vu 前tiền 。 梵Phạm 志Chí 子tử 聞văn 即tức 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 罵mạ 金kim 師sư 。 莫mạc 以dĩ 己kỷ 心tâm 量lượng 度độ 他tha 人nhân 。 自tự 不bất 能năng 忍nhẫn 謂vị 人nhân 不bất 堪kham 。 吾ngô 無vô 所sở 用dụng 手thủ 有hữu 垢cấu 污ô 。 不bất 敢cảm 行hành 路lộ 畏úy 人nhân 觸xúc 我ngã 。 吾ngô 儻thảng 近cận 之chi 失thất 吾ngô 道Đạo 德đức 。 世thế 所sở 道đạo 術thuật 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 一nhất 切thiết 典điển 籍tịch 。 無vô 不bất 知tri 之chi 。 曷hạt 因nhân 不bất 淨tịnh 著trước 五ngũ 手thủ 指chỉ 。 勿vật 得đắc 停đình 久cửu 。 當đương 隨tùy 我ngã 言ngôn 除trừ 其kỳ 指chỉ 穢uế 也dã 。 金kim 師sư 聞văn 之chi 。 燒thiêu 鉗kiềm 正chánh 赤xích 以dĩ 榻tháp 彼bỉ 指chỉ 。 梵Phạm 志Chí 得đắc 熱nhiệt 痛thống 不bất 能năng 忍nhẫn 。 掣xiết 指chỉ 著trước 口khẩu 。 金kim 師sư 大đại 笑tiếu 。 謂vị 年niên 少thiếu 言ngôn 。 卿khanh 自tự 稱xưng 譽dự 。 聰thông 明minh 博bác 學học 。 採thải 古cổ 知tri 今kim 。 無vô 不bất 該cai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 於ư 今kim 無vô 耐nại 。 持trì 不bất 淨tịnh 指chỉ 含hàm 著trước 口khẩu 中trung 。 當đương 知tri 輕khinh 躁táo 未vị 足túc 為vi 師sư 。 梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết 。 不bất 遭tao 痛thống 時thời 見kiến 指chỉ 不bất 淨tịnh 。 適thích 遇ngộ 火hỏa 毒độc 即tức 忘vong 指chỉ 穢uế 。 求cầu 道Đạo 如như 是thị 。 長trường 夜dạ 修tu 習tập 。 離ly 於ư 愛ái 欲dục 。 適thích 見kiến 好hảo/hiếu 色sắc 婬dâm 意ý 還hoàn 動động 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 根căn 未vị 制chế 。 諸chư 漏lậu 未vị 盡tận 。 邪tà 根căn 未vị 除trừ 。 正chánh 定định 未vị 發phát 。 宿túc 愛ái 不bất 除trừ 。 染nhiễm 欲dục 還hoàn 起khởi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


以dĩ 見kiến 色sắc 欲dục 求cầu 所sở 習tập 。 雖tuy 便tiện 解giải 義nghĩa 至chí 道đạo 迹tích 。


頭đầu 戴đái 想tưởng 華hoa 續tục 聞văn 香hương 。 如như 江giang 詣nghệ 海hải 志chí 欲dục 然nhiên 。


第đệ 二nhị 道đạo 迹tích 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 自tự 念niệm 我ngã 身thân 。 不bất 宜nghi 習tập 此thử 婬dâm 欲dục 如như 餘dư 凡phàm 夫phu 。 說thuyết 情tình 欲dục 穢uế 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 無vô 欲dục 。 晝trú 夜dạ 觀quán 察sát 修tu 習tập 污ô 露lộ 。 婬dâm 怒nộ 癡si 尠tiển 得đắc 往vãng 來lai 道đạo 。 一nhất 反phản 還hoàn 世thế 斷đoạn 勤cần 苦khổ 原nguyên 。 以dĩ 得đắc 往vãng 還hoàn 。 於ư 諸chư 愛ái 欲dục 。 無vô 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 婬dâm 怒nộ 癡si 薄bạc 。 心tâm 常thường 未vị 斷đoạn 。 固cố 有hữu 惱não 患hoạn 。 譬thí 如như 男nam 子tử 。 有hữu 婦phụ 端đoan 正chánh 面diện 目mục 無vô 瑕hà 。 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 夫phu 甚thậm 愛ái 敬kính 。 雖tuy 有hữu 是thị 色sắc 。 然nhiên 是thị 婬dâm 鬼quỷ 。 非phi 是thị 真Chân 人Nhân 。 唯duy 人nhân 肉nhục 血huyết 。 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 有hữu 人nhân 語ngữ 夫phu 。 卿khanh 婦phụ 羅la 剎sát 肉nhục 血huyết 為vi 食thực 。 夫phu 不bất 信tín 人nhân 數sác 數sác 語ngữ 之chi 。 夫phu 心tâm 遂toại 疑nghi 意ý 欲dục 試thí 之chi 。 夜dạ 臥ngọa 揚dương 出xuất 鼾hãn 聲thanh 如như 眠miên 。 婦phụ 謂vị 定định 眠miên 。 竊thiết 起khởi 出xuất 城thành 。 詣nghệ 於ư 塚trủng 間gian 。 夫phu 尋tầm 逐trục 後hậu 。 見kiến 婦phụ 脫thoát 衣y 及cập 諸chư 寶bảo 飾sức 。 卻khước 著trước 一nhất 面diện 。 面diện 色sắc 變biến 惡ác 。 口khẩu 出xuất 長trường/trưởng 牙nha 。 頭đầu 上thượng 焰diễm 然nhiên 。 眼nhãn 赤xích 如như 火hỏa 。 甚thậm 為vi 可khả 畏úy 。 前tiền 近cận 死tử 人nhân 。 手thủ 摑quặc 其kỳ 肉nhục 。 口khẩu 齧niết 食thực 之chi 。 夫phu 見kiến 如như 是thị 。 爾nhĩ 乃nãi 知tri 之chi 非phi 人nhân 是thị 鬼quỷ 。 便tiện 急cấp 還hoàn 家gia 。 臥ngọa 於ư 床sàng 上thượng 。 婦phụ 即tức 尋tầm 還hoàn 來lai 趣thú 夫phu 床sàng 。 復phục 臥ngọa 如như 故cố 。 其kỳ 夫phu 見kiến 婦phụ 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 面diện 色sắc 端đoan 正chánh 。 乃nãi 還hoàn 親thân 近cận 。 假giả 使sử 念niệm 之chi 在tại 於ư 塚trủng 間gian 。 噉đạm 死tử 人nhân 肉nhục 。 心tâm 雖tuy 穢uế 厭yếm 又hựu 懷hoài 恐khủng 悑# 。 迴hồi 心tâm 觀quán 婦phụ 還hoàn 起khởi 欲dục 心tâm 。 得đắc 往vãng 還hoàn 道đạo 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 若nhược 見kiến 外ngoại 形hình 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 婬dâm 意ý 還hoàn 動động 。 若nhược 說thuyết 污ô 露lộ 瑕hà 穢uế 不bất 淨tịnh 。 婬dâm 意ý 即tức 滅diệt 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


變biến 化hóa 人nhân 身thân 如như 脫thoát 鎧khải 。 作tác 婬dâm 鬼quỷ 形hình 詣nghệ 塚trủng 間gian 。


便tiện 噉đạm 死tử 屍thi 如như 食thực 飲ẩm 。 夫phu 爾nhĩ 乃nãi 知tri 是thị 羅la 剎sát 。


第đệ 三tam 道đạo 迹tích 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 者giả 。 見kiến 前tiền 得đắc 往vãng 還hoàn 者giả 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 於ư 欲dục 界giới 三tam 結kết 已dĩ 薄bạc 。 其kỳ 餘dư 尠tiển 耳nhĩ 。 還hoàn 觀quán 聖Thánh 諦Đế 見kiến 欲dục 愛ái 之chi 瑕hà 。 多đa 苦khổ 少thiểu 安an 。 不bất 宜nghi 習tập 欲dục 如như 凡phàm 眾chúng 庶thứ 。 志chí 在tại 情tình 欲dục 如như 倉thương 蠅dăng 著trước 屍thi 。 吾ngô 何hà 不bất 除trừ 。 令linh 婬dâm 怒nộ 癡si 得đắc 滅diệt 無vô 餘dư 。 得đắc 盡tận 漏lậu 禪thiền 然nhiên 後hậu 安an 隱ẩn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 在tại 於ư 盛thịnh 暑thử 。 不bất 能năng 堪kham 熱nhiệt 求cầu 扇thiên/phiến 自tự 扇thiên/phiến 。 慕mộ 水thủy 洗tẩy 浴dục 。 往vãng 來lai 如như 是thị 。 見kiến 婬dâm 怒nộ 癡si 。 以dĩ 為vi 甚thậm 熱nhiệt 。 念niệm 求cầu 不bất 還hoàn 。 於ư 是thị 修tu 行hành 作tác 惡ác 露lộ 觀quán 。 永vĩnh 脫thoát 色sắc 慾dục 及cập 諸chư 怒nộ 癡si 。 諦đế 見kiến 五ngũ 陰ấm 所sở 從tùng 起khởi 滅diệt 。 滅diệt 盡tận 為vi 定định 。 知tri 見kiến 如như 是thị 。 便tiện 斷đoạn 五ngũ 結kết 而nhi 無vô 陰ấm 蓋cái 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 不bất 退thoái 還hoàn 世thế 。 以dĩ 脫thoát 愛ái 欲dục 無vô 有hữu 諸chư 癡si 。 婬dâm 鬼quỷ 之chi 患hoạn 即tức 獲hoạch 清thanh 涼lương 。 無vô 有hữu 眾chúng 熱nhiệt 。 若nhược 覩đổ 色sắc 欲dục 常thường 見kiến 不bất 淨tịnh 則tắc 知tri 瑕hà 穢uế 。 譬thí 如như 遠viễn 方phương 有hữu 賈cổ 客khách 來lai 各các 當đương 疲bì 極cực 。 值trị 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 夜dạ 冥minh 無vô 月nguyệt 。 至chí 於ư 半bán 夜dạ 來lai 到đáo 城thành 門môn 。 門môn 閉bế 不bất 開khai 。 繞nhiễu 至chí 南nam 牆tường 有hữu 汪uông 水thủy 天thiên 雨vũ 之chi 池trì 。 死tử 屍thi 鷄kê 狗cẩu 雜tạp 類loại 之chi 蟲trùng 。 或hoặc 活hoạt 或hoặc 死tử 。 或hoặc 沈trầm 或hoặc 浮phù 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 跳khiêu 踉lương 戲hí 樂lạc 。 并tinh 及cập 城thành 中trung 掃tảo 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 髮phát 毛mao 便tiện 利lợi 。 悉tất 棄khí 水thủy 中trung 。 眾chúng 人nhân 遠viễn 客khách 。 初sơ 未vị 曾tằng 至chí 不bất 識thức 是thị 非phi 。 疲bì 極cực 飢cơ 渴khát 恣tứ 意ý 飲ẩm 之chi 。 并tinh 患hoạn 熱nhiệt 乏phạp 。 脫thoát 衣y 沐mộc 浴dục 。 身thân 覺giác 止chỉ 疲bì 安an 隱ẩn 喜hỷ 臥ngọa 。 至chí 於ư 天thiên 明minh 疲bì 解giải 寤ngụ 已dĩ 。 更cánh 詣nghệ 池trì 所sở 欲dục 取thủ 水thủy 用dụng 。 見kiến 水thủy 不bất 淨tịnh 非phi 常thường 污ô 惡ác 。 或hoặc 有hữu 捨xả 走tẩu 。 或hoặc 有hữu 閉bế 目mục 。 或hoặc 有hữu 塞tắc 鼻tị 。 或hoặc 有hữu 嘔# 吐thổ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


譬thí 如như 城thành 傍bàng 水thủy 。 種chủng 種chủng 居cư 不bất 淨tịnh 。


遠viễn 來lai 值trị 門môn 閉bế 。 眾chúng 共cộng 止chỉ 此thử 池trì 。


初sơ 來lai 不bất 覺giác 知tri 。 飢cơ 渴khát 而nhi 取thủ 飲ẩm 。


并tinh 洗tẩy 除trừ 熱nhiệt 乏phạp 。 疲bì 極cực 得đắc 臥ngọa 寐mị 。


天thiên 曉hiểu 至chí 水thủy 邊biên 。 審thẩm 覩đổ 知tri 不bất 淨tịnh 。


眾chúng 人nhân 共cộng 厭yếm 惡ác 。 各các 各các 懷hoài 嘔# 吐thổ 。


以dĩ 得đắc 第đệ 三tam 道đạo 。 見kiến 欲dục 樂lạc 不bất 安an 。


入nhập 禪thiền 定định 無vô 患hoạn 。 觀quán 欲dục 如như 瑕hà 水thủy 。


爾nhĩ 時thời 那na 含hàm 。 修tu 行hành 道Đạo 時thời 。 樂nhạo 於ư 禪thiền 定định 。 省tỉnh 于vu 愛ái 欲dục 。 如như 彼bỉ 賈cổ 客khách 惡ác 不bất 淨tịnh 水thủy 。 亦diệc 如như 嬰anh 兒nhi 癡si 弄lộng 不bất 淨tịnh 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 捨xả 前tiền 所sở 戲hí 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 事sự 。 至chí 於ư 老lão 邁mại 悉tất 捨xả 前tiền 法pháp 。 以dĩ 法Pháp 自tự 娛ngu 。 已dĩ 得đắc 不bất 還hoàn 之chi 道đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 生sanh 死tử 。 五ngũ 道đạo 所sở 樂lạc 。 猶do 如như 小tiểu 兒nhi 戲hí 。 轉chuyển 更cánh 精tinh 進tấn 。 欲dục 脫thoát 始thỉ 終chung 。 不bất 樂nhạo 求cầu 生sanh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


譬thí 如như 有hữu 小tiểu 兒nhi 。 在tại 地địa 弄lộng 不bất 淨tịnh 。


年niên 遂toại 向hướng 長trường/trưởng 大đại 。 捨xả 戲hí 轉chuyển 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 。


修tu 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 求cầu 護hộ 度độ 三tam 界giới 。


爾nhĩ 時thời 遂toại 精tinh 進tấn 。 具cụ 足túc 成thành 四tứ 道đạo 。


第đệ 四tứ 無Vô 學Học 羅La 漢Hán 。 修tu 行hành 道Đạo 時thời 。 以dĩ 在tại 學học 地địa 不bất 樂nhạo 始thỉ 終chung 都đô 無vô 所sở 樂lạc 。 弗phất 貪tham 三tam 界giới 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 結kết 。 三tam 毒độc 永vĩnh 亡vong 。 志chí 念niệm 根căn 力lực 及cập 諸chư 覺giác 意ý 。 見kiến 滅diệt 為vi 寂tịch 譬thí 如như 王vương 放phóng 醉túy 象tượng 牙nha 利lợi 凶hung 惡ác 遇ngộ 者giả 皆giai 死tử 。 亦diệc 如như 毒độc 龍long 常thường 吐thổ 毒độc 氣khí 值trị 者giả 悉tất 亡vong 。 亦diệc 如như 蚖ngoan 蝮phúc 常thường 懷hoài 瞋sân 毒độc 觸xúc 者giả 並tịnh 害hại 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 興hưng 觸xúc 皆giai 害hại 墜trụy 墮đọa 三tam 界giới 。 唯duy 有hữu 十Thập 力Lực 覺giác 意ý 解giải 脫thoát 。 無vô 能năng 除trừ 斷đoạn 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 當đương 如như 今kim 時thời 。 已dĩ 成thành 羅La 漢Hán 。 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 修tu 潔khiết 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 棄khí 捨xả 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 生sanh 死tử 已dĩ 斷đoạn 。 獲hoạch 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 成thành 無Vô 學Học 法pháp 。 以dĩ 度độ 彼bỉ 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


其kỳ 王vương 放phóng 醉túy 象tượng 。 凶hung 害hại 牙nha 甚thậm 利lợi 。


諸chư 龍long 蛇xà 懷hoài 毒độc 。 遇ngộ 者giả 皆giai 當đương 死tử 。


皆giai 化hóa 令linh 調điều 伏phục 。 還hoàn 得đắc 善thiện 攝nhiếp 心tâm 。


眾chúng 患hoạn 盡tận 無vô 餘dư 。 三tam 界giới 無vô 所sở 畏úy 。


修tu 行hành 住trụ 學học 地địa 。 不bất 動động 成thành 聖thánh 道Đạo 。


已dĩ 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 度độ 苦khổ 常thường 獲hoạch 安an 。


已dĩ 絕tuyệt 於ư 五ngũ 品phẩm 。 具cụ 足túc 成thành 六Lục 通Thông 。


蠲quyên 除trừ 諸chư 塵trần 勞lao 。 如như 水thủy 澣# 衣y 垢cấu 。


是thị 謂vị 為vi 正Chánh 士Sĩ 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 聖thánh 教giáo 。


最tối 上thượng 無vô 塵trần 垢cấu 。 故cố 說thuyết 無Vô 學Học 地địa 。


四tứ 食thực 部bộ 第đệ 四tứ


如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 。 長trưởng 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


所sở 謂vị 段đoạn 食thực 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 食thực 念niệm 食thực 識thức 食thực 。 是thị 謂vị 四tứ 食thực 。 彼bỉ 云vân 何hà 段đoạn 食thực 。 謂vị 今kim 人nhân 中trung 所sở 食thực 入nhập 口khẩu 之chi 物vật 可khả 食thực 噉đạm 者giả 。 是thị 謂vị 段đoạn 食thực 。 云vân 何hà 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 食thực 。 謂vị 衣y 裳thường 繖tản 蓋cái 雜tạp 香hương 華hoa 熏huân 火hỏa 。 及cập 香hương 油du 與dữ 婦phụ 人nhân 集tập 聚tụ 。 諸chư 餘dư 身thân 體thể 所sở 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 是thị 謂vị 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 食thực 。 云vân 何hà 念niệm 食thực 。 謂vị 意ý 中trung 所sở 念niệm 。 所sở 想tưởng 所sở 思tư 惟duy 者giả 。 或hoặc 以dĩ 口khẩu 說thuyết 。 或hoặc 以dĩ 體thể 觸xúc 。 及cập 諸chư 所sở 持trì 之chi 法pháp 。 是thị 謂vị 念niệm 食thực 。 云vân 何hà 識thức 食thực 。 謂vị 意ý 之chi 所sở 知tri 。 梵Phạm 天Thiên 為vi 首thủ 。 乃nãi 至chí 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 天thiên 。 以dĩ 識thức 為vi 食thực 。 是thị 謂vị 識thức 食thực 。 以dĩ 此thử 四tứ 食thực 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。


又hựu 增tăng 一nhất 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿a 那na 律luật 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 由do 食thực 而nhi 存tồn 。 眼nhãn 以dĩ 眠miên 為vi 食thực 。 耳nhĩ 以dĩ 聲thanh 為vi 食thực 。 鼻tị 以dĩ 香hương 為vi 食thực 。 舌thiệt 以dĩ 味vị 為vi 食thực 。 身thân 以dĩ 細tế 滑hoạt 為vi 食thực 。 意ý 以dĩ 法pháp 為vi 食thực 。 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 無vô 放phóng 逸dật 為vi 食thực 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

如như 此thử 妙diệu 法Pháp 。 夫phu 觀quán 食thực 有hữu 九cửu 事sự 。 人nhân 間gian 有hữu 四tứ 食thực 。 一nhất 段đoạn 食thực 。 二nhị 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 食thực 。 三tam 念niệm 食thực 。 四tứ 識thức 食thực 。


復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 食thực 。 一nhất 禪thiền 食thực 。 二nhị 願nguyện 食thực 。 三tam 念niệm 食thực 。 四tứ 八bát 解giải 脫thoát 食thực 。 五ngũ 喜hỷ 食thực 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 之chi 表biểu 。 當đương 共cộng 專chuyên 念niệm 捨xả 除trừ 四tứ 種chủng 之chi 食thực 。 求cầu 辦biện 出xuất 世thế 之chi 食thực 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 信tín 心tâm 悲bi 心tâm 以dĩ 種chủng 種chủng 食thực 施thí 人nhân 。 命mạng 終chung 生sanh 質chất 多đa 羅la 天thiên 。 受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc 。 命mạng 終chung 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 大đại 富phú 饒nhiêu 財tài 。 常thường 行hành 正Chánh 法Pháp 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 病bệnh 人nhân 。 施thí 其kỳ 湯thang 藥dược 令linh 離ly 病bệnh 苦khổ 。 命mạng 終chung 生sanh 欲dục 境cảnh 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 大đại 富phú 多đa 財tài 。 若nhược 見kiến 病bệnh 人nhân 臨lâm 終chung 渴khát 病bệnh 。 以dĩ 石thạch 蜜mật 漿tương 。 若nhược 氷băng 水thủy 施thí 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 生sanh 清thanh 涼lương 天thiên 。 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 常thường 離ly 飢cơ 渴khát 。


又hựu 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 若nhược 月nguyệt 直trực 監giám 食thực 人nhân 。 欲dục 知tri 生sanh 熟thục 鹹hàm 酢tạc 。 得đắc 貯trữ 掌chưởng 中trung 舌thiệt 舐thỉ 嘗thường 之chi (# 齊tề 法pháp 經kinh 不bất 許hứa 口khẩu 嘗thường 者giả 為vi 無vô 好hảo/hiếu 心tâm 貪tham 心tâm 嘗thường 故cố 犯phạm )# 。


淨tịnh 口khẩu 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 云vân 何hà 漱thấu 口khẩu 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 水thủy 著trước 口khẩu 中trung 。 三tam 迴hồi 轉chuyển 之chi 。 是thị 名danh 淨tịnh 口khẩu 法pháp 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 會hội 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 口khẩu 臭xú 。 在tại 下hạ 風phong 而nhi 住trụ 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 何hà 故cố 獨độc 坐tọa 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 制chế 戒giới 不bất 聽thính 嚼tước 木mộc 。 所sở 以dĩ 口khẩu 臭xú 。 恐khủng 熏huân 污ô 人nhân 。 故cố 在tại 下hạ 風phong 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 用dụng 嚼tước 木mộc 。 極cực 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 極cực 短đoản 四tứ 指chỉ 以dĩ 上thượng 。 嚼tước 時thời 當đương 在tại 屏bính 處xứ 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 。 嚼tước 己kỷ 水thủy 洗tẩy 棄khí 之chi 。 嚼tước 時thời 不bất 得đắc 咽yến/ế/yết 之chi 。 若nhược 醫y 言ngôn 為vi 差sai 病bệnh 。 須tu 咽yến/ế/yết 者giả 聽thính 。 若nhược 無vô 齒xỉ 者giả 。 當đương 用dụng 灰hôi 虜lỗ 土thổ/độ 塼chuyên 礓# 石thạch 草thảo 木mộc 洗tẩy 口khẩu 。 已dĩ 食thực 若nhược 食thực 上thượng 欲dục 行hành 水thủy 當đương 淨tịnh 水thủy 。 先tiên 洗tẩy 手thủ 器khí 然nhiên 後hậu 行hành 水thủy 。 若nhược 手thủ 污ô 者giả 。 當đương 以dĩ 葉diệp 承thừa 取thủ 。 若nhược 口khẩu 飲ẩm 時thời 。 不bất 得đắc 沒một 脣thần 使sử 器khí 著trước 額ngạch 。 當đương 拄trụ 脣thần 而nhi 飲ẩm 。 飲ẩm 時thời 不bất 得đắc 盡tận 飲ẩm 。 當đương 留lưu 少thiểu 許hứa 洮đào 蕩đãng 已dĩ 從tùng 口khẩu 處xứ 棄khí 之chi 。 行hành 水thủy 人nhân 當đương 好hảo/hiếu 護hộ 淨tịnh 器khí 。 若nhược 見kiến 沒một 脣thần 著trước 額ngạch 者giả 。 當đương 放phóng 置trí 一nhất 處xứ 以dĩ 草thảo 幟xí 。 令linh 人nhân 知tri 不bất 淨tịnh 。 若nhược 行hành 非phi 時thời 漿tương 飲ẩm 。 亦diệc 如như 前tiền 法pháp 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 晨thần 起khởi 應ưng 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 。 不bất 得đắc 麁thô 洗tẩy 五ngũ 指chỉ 。 復phục 不bất 得đắc 齊tề 至chí 腋dịch 。 當đương 齊tề 手thủ 腕oản 以dĩ 前tiền 令linh 淨tịnh 。 不bất 得đắc 粗thô 魯lỗ 洗tẩy 不bất 得đắc 揩khai 令linh 血huyết 出xuất 。 當đương 以dĩ 巨cự 摩ma 草thảo 末mạt 若nhược 灰hôi 土thổ/độ (# 澡táo 豆đậu 皂tạo 莢# )# 洗tẩy 手thủ 。 揩khai 令linh 作tác 聲thanh 。 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 已dĩ 更cánh 相tương 揩khai 者giả 。 便tiện 名danh 不bất 淨tịnh 。 應ưng 更cánh 洗tẩy 手thủ 。 比Bỉ 丘Khâu 食thực 前tiền 當đương 護hộ 手thủ 。 若nhược 摩ma 頭đầu 捉tróc 衣y 。 等đẳng 更cánh 須tu 洗tẩy 比Bỉ 丘Khâu 尚thượng 爾nhĩ 白bạch 衣y 亦diệc 然nhiên )# 讀đọc 經kinh 受thọ 食thực 等đẳng 准chuẩn 用dụng 行hành 之chi 手thủ 淨tịnh 尚thượng 爾nhĩ 。 何hà 況huống 手thủ 殺sát 生sanh 命mạng 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 。 以dĩ 污ô 身thân 口khẩu 。 縱túng/tung 欲dục 傳truyền 法pháp 心tâm 亦diệc 不bất 淨tịnh 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 患hoạn 屋ốc 內nội 臭xú 。


佛Phật 言ngôn 。

應ưng 灑sái 掃tảo 。 若nhược 故cố 臭xú 以dĩ 香hương 泥nê 泥nê 。 若nhược 復phục 臭xú 應ưng 屋ốc 四tứ 角giác 懸huyền 香hương 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 嚼tước 楊dương 枝chi 口khẩu 中trung 氣khí 臭xú 。 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 嚼tước 楊dương 枝chi 。 有hữu 五ngũ 利lợi 益ích 。 一nhất 口khẩu 不bất 苦khổ 。 二nhị 口khẩu 不bất 臭xú 。 三tam 除trừ 風phong 。 四tứ 除trừ 熱nhiệt 病bệnh 。 五ngũ 除trừ 痰đàm 癊ấm 。


復phục 有hữu 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 。 一nhất 除trừ 風phong 。 二nhị 除trừ 熱nhiệt 。 三tam 口khẩu 味vị 。 四tứ 能năng 食thực 。 五ngũ 眼nhãn 明minh 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 不bất 嚼tước 楊dương 枝chi 有hữu 五ngũ 過quá 失thất 。 一nhất 口khẩu 氣khí 臭xú 。 二nhị 不bất 善thiện 別biệt 味vị 。 三tam 熱nhiệt 癊ấm 病bệnh 不bất 消tiêu 。 四tứ 不bất 引dẫn 食thực 。 五ngũ 眼nhãn 不bất 明minh 。


又hựu 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 嚼tước 已dĩ 應ưng 洗tẩy 棄khí 之chi 。 以dĩ 恐khủng 蟲trùng 食thực 故cố 死tử 。 又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 用dụng 楊dương 枝chi 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 斷đoạn 當đương 如như 度độ 。 二nhị 破phá 當đương 如như 法Pháp 。 三tam 嚼tước 頭đầu 不bất 得đắc 過quá 三tam 分phần/phân 。 四tứ 梳sơ 齒xỉ 當đương 中trung 三tam 齒xỉ 。 五ngũ 當đương 汁trấp 澡táo 自tự 用dụng 。


刮# 舌thiệt 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 不bất 得đắc 過quá 三tam 反phản 。 二nhị 舌thiệt 上thượng 血huyết 出xuất 當đương 止chỉ 。 三tam 不bất 得đắc 大đại 振chấn 手thủ 污ô 僧tăng 伽già 梨lê 若nhược 足túc 。 四tứ 棄khí 楊dương 枝chi 莫mạc 當đương 人nhân 道đạo 。 五ngũ 當đương 著trước 屏bính 處xứ 。


鳴minh 鍾chung 部bộ 第đệ 六lục


如như 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 名danh 罽kế 膩nị 吒tra 。 貪tham 虐ngược 無vô 道đạo 數số 出xuất 征chinh 伐phạt 。 勞lao 役dịch 人nhân 民dân 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 欲dục 王vương 四tứ 海hải 戍thú 備bị 邊biên 境cảnh 。 親thân 戚thích 分phân 離ly 。 若nhược 斯tư 之chi 苦khổ 。 何hà 時thời 寧ninh 息tức 。 宜nghi 可khả 同đồng 心tâm 共cộng 摒bính 除trừ 之chi 。 然nhiên 後hậu 我ngã 等đẳng 乃nãi 當đương 快khoái 樂lạc 。 因nhân 王vương 病bệnh 虐ngược 以dĩ 被bị 鎮trấn 之chi 。 人nhân 坐tọa 其kỳ 上thượng 須tu 臾du 氣khí 絕tuyệt 。 由do 聽thính 馬mã 鳴minh 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp 緣duyên 故cố 。 生sanh 大đại 海hải 中trung 。 作tác 千thiên 頭đầu 魚ngư 劍kiếm 輪luân 迴hồi 注chú 斬trảm 截tiệt 其kỳ 首thủ 。 續tục 復phục 尋tầm 生sanh 次thứ 第đệ 更cánh 斬trảm 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 頭đầu 滿mãn 大đại 海hải 。


時thời 有hữu 羅La 漢Hán 為vi 僧Tăng 維duy 那na 。 王vương 即tức 白bạch 言ngôn 。 今kim 此thử 劍kiếm 輪luân 聞văn 揵kiền 稚trĩ 音âm 。 即tức 便tiện 停đình 止chỉ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 苦khổ 痛thống 小tiểu 息tức 。 唯duy 願nguyện 大đại 德đức 。 垂thùy 哀ai 矜căng 愍mẫn 。 若nhược 鳴minh 揵kiền 稚trĩ 延diên 令linh 長trường 久cửu 。 羅La 漢Hán 愍mẫn 念niệm 為vi 長trường/trưởng 打đả 之chi 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 受thọ 苦khổ 便tiện 畢tất 。 而nhi 此thử 寺tự 上thượng 。 因nhân 彼bỉ 王vương 故cố 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 傳truyền 。 長trường/trưởng 打đả 揵kiền 稚trĩ 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 猶do 故cố 如như 本bổn 。


述thuật 曰viết 。 既ký 知tri 經kinh 意ý 。 鳴minh 鍾chung 濟tế 苦khổ 。 兼kiêm 以dĩ 集tập 眾chúng 。 即tức 須tu 維duy 那na 。 將tương 欲dục 打đả 鍾chung 。 斂liểm 容dung 合hợp 掌chưởng 。 發phát 願nguyện 利lợi 生sanh 之chi 意ý 。 因nhân 鍾chung 念niệm 善thiện 。 便tiện 受thọ 苦khổ 畢tất 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 打đả 鍾chung 時thời 。 願nguyện 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 諸chư 苦khổ 並tịnh 皆giai 停đình 止chỉ 。 若nhược 聞văn 鍾chung 聲thanh 兼kiêm 說thuyết 偈kệ 讚tán 。 得đắc 除trừ 五ngũ 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。


降hàng 伏phục 魔ma 力lực 怨oán 。 除trừ 結kết 盡tận 無vô 餘dư 。


露lộ 地địa 擊kích 揵kiền 稚trĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 當đương 集tập 。


諸chư 欲dục 聞văn 法Pháp 人nhân 。 度độ 流lưu 生sanh 死tử 海hải 。


聞văn 此thử 妙diệu 響hưởng 音âm 。 盡tận 當đương 來lai 集tập 此thử 。


依y 別biệt 經kinh 偈kệ 云vân 。


聞văn 鍾chung 臥ngọa 不bất 起khởi 。 護hộ 塔tháp 善thiện 神thần 瞋sân 。


現hiện 在tại 緣duyên 果quả 薄bạc 。 來lai 報báo 受thọ 蛇xà 身thân 。


所sở 在tại 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 臥ngọa 者giả 必tất 須tu 起khởi 。


合hợp 掌chưởng 發phát 善thiện 心tâm 。 賢hiền 聖thánh 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。


洪hồng 鍾chung 震chấn 響hưởng 覺giác 群quần 生sanh 。 聲thanh 遍biến 十thập 方phương 無vô 量lượng 土thổ 。


含hàm 識thức 群quần 生sanh 普phổ 聞văn 知tri 。 拔bạt 除trừ 眾chúng 生sanh 長trường 夜dạ 苦khổ 。


六lục 識thức 常thường 昏hôn 終chung 夜dạ 苦khổ 。 無vô 明minh 被bị 覆phú 久cửu 迷mê 情tình 。


晝trú 夜dạ 聞văn 鍾chung 開khai 覺giác 寤ngụ 。 怡di 神thần 淨tịnh 剎sát 得đắc 神thần 通thông 。


依y 宣tuyên 律luật 師sư 住trụ 持trì 感cảm 應ứng 記ký 云vân 。 祇kỳ 桓hoàn 戒giới 律luật 院viện 內nội 有hữu 銅đồng 鍾chung 重trọng/trùng 三tam 十thập 萬vạn 斤cân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 共cộng 造tạo 欲dục 集tập 大Đại 千Thiên 聖thánh 眾chúng 。 目Mục 連Liên 以dĩ 通thông 力lực 擊kích 之chi 。 聲thanh 震chấn 遠viễn 聞văn 。 臺đài 高cao 七thất 丈trượng 。 鍾chung 形hình 如như 吳ngô 地địa 者giả 。 四tứ 面diện 多đa 有hữu 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 山sơn 川xuyên 河hà 海hải 之chi 像tượng 。 兼kiêm 斗đẩu 斛hộc 稱xưng 尺xích 之chi 形hình 。 目Mục 連Liên 所sở 擊kích 隨tùy 事sự 所sở 表biểu 聲thanh 出xuất 告cáo 知tri 。 凡phàm 僧Tăng 打đả 者giả 。 但đãn 聲thanh 出xuất 而nhi 已dĩ 。 其kỳ 戒giới 場tràng 院viện 內nội 復phục 有hữu 大đại 鍾chung 。 臺đài 高cao 四tứ 百bách 尺xích 。 上thượng 有hữu 金kim 鍾chung 重trọng/trùng 十thập 萬vạn 斤cân 。 形hình 如như 杯# 器khí 。 上thượng 有hữu 千thiên 輪Luân 王Vương 像tượng 。 亦diệc 有hữu 千thiên 子tử 。 各các 各các 具cụ 足túc 。


復phục 有hữu 九cửu 龍long 八bát 功công 德đức 水thủy 。 種chủng 種chủng 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 之chi 大đại 鍾chung 劫kiếp 初sơ 之chi 時thời 。 輪Luân 王Vương 所sở 造tạo 。 聖thánh 人nhân 受thọ 戒giới 。 已dĩ 得đắc 通thông 者giả 擊kích 之chi 。 聲thanh 震chấn 三tam 千thiên 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 聞văn 皆giai 證chứng 果Quả 。 惡ác 趣thú 聞văn 者giả 識thức 宿túc 命mạng 。 祇kỳ 桓hoàn 別biệt 有hữu 論luận 師sư 院viện 。 有hữu 一nhất 銅đồng 鍾chung 形hình 如như 腰yêu 鼓cổ 。 是thị 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 上thượng 有hữu 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 魔ma 王vương 四tứ 王vương 八bát 部bộ 男nam 子tử 等đẳng 像tượng 。 若nhược 有hữu 異dị 學học 外ngoại 道đạo 欲dục 來lai 擊kích 論luận 。 則tắc 使sử 神thần 通thông 羅La 漢Hán 擊kích 之chi 。 聲thanh 震chấn 三tam 千thiên 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 將tương 欲dục 擊kích 揚dương 聞văn 此thử 鍾chung 聲thanh 。 諸chư 根căn 訥nột 鈍độn 無vô 敢cảm 發phát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 請thỉnh 決quyết 疑nghi 者giả 。 聞văn 此thử 鍾chung 聲thanh 開khai 發phát 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。


復phục 有hữu 別biệt 院viện 名danh 修Tu 多Đa 羅La 院viện 。 有hữu 一nhất 石thạch 鍾chung 形hình 如như 吳ngô 樣# 。 如như 青thanh 碧bích 玉ngọc 可khả 受thọ 十thập 斛hộc 。 鼻tị 上thượng 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 像tượng 。 四tứ 面diện 以dĩ 金kim 銀ngân 隱ẩn 起khởi 。 東đông 西tây 兩lưỡng 面diện 。 有hữu 大đại 寶bảo 珠châu 。 陷hãm 在tại 腹phúc 中trung 。 大đại 如như 五ngũ 升thăng 。 八bát 角giác 分phần/phân 曜diệu 。 狀trạng 若nhược 華hoa 形hình 。 周chu 匝táp 作tác 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 初sơ 成thành 道Đạo 像tượng 。 至chí 初sơ 日nhật 出xuất 時thời 。 鍾chung 上thượng 有hữu 諸chư 化hóa 佛Phật 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 悉tất 來lai 聽thính 之chi 聞văn 法Pháp 證chứng 聖thánh 。 犯phạm 欲dục 之chi 者giả 則tắc 不bất 聞văn 法Pháp 。 摩ma 尼ni 大đại 將tướng 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 擊kích 之chi 。 百bách 億ức 世thế 界giới 中trung 聲thanh 。 聞văn 於ư 光quang 明minh 中trung 。 悉tất 聞văn 百bách 千thiên 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 說thuyết 修tu 多đa 羅la 經kinh 。 此thử 鍾chung 是thị 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 所sở 造tạo 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 收thu 去khứ 。 至chí 釋Thích 迦Ca 佛Phật 興hưng 。 龍long 復phục 將tương 來lai 。 至chí 佛Phật 滅diệt 度độ 已dĩ 。 鍾chung 先tiên 唱xướng 言ngôn 。 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 鍾chung 鼻tị 諸chư 天thiên 聞văn 皆giai 洟di 泣khấp 。 龍long 後hậu 將tương 去khứ 。


又hựu 阿A 難Nan 房phòng 前tiền 有hữu 一nhất 銅đồng 磬khánh 。 可khả 受thọ 五ngũ 升thăng 。 磐bàn 子tử 四tứ 邊biên 悉tất 黃hoàng 金kim 鏤lũ 。 作tác 過quá 去khứ 佛Phật 教giáo 弟đệ 子tử 文văn 。 鼻tị 上thượng 以dĩ 紫tử 磨ma 金kim 。 為vi 九cửu 龍long 形hình 。 背bội 上thượng 立lập 天thiên 人nhân 像tượng 。 執chấp 椎chùy 擊kích 之chi 。 聲thanh 振chấn 三tam 千thiên 。 音âm 中trung 亦diệc 說thuyết 諸chư 佛Phật 教giáo 誡giới 弟đệ 子tử 法pháp 。 此thử 磬khánh 梵Phạm 天Thiên 王Vương 造tạo 。 及cập 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 亦diệc 收thu 入nhập 海hải 宮cung 中trung 。


入nhập 眾chúng 部bộ 第đệ 七thất 。


如như 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 凡phàm 欲dục 入nhập 眾chúng 當đương 具cụ 五ngũ 法pháp 。 一nhất 應ưng 以dĩ 慈từ 心tâm 。 二nhị 應ưng 自tự 卑ty 下hạ 如như 拭thức 塵trần 巾cân 。 三tam 應ưng 知tri 坐tọa 起khởi 法pháp 。 若nhược 見kiến 上thượng 座tòa 不bất 應ưng 安an 坐tọa 。 若nhược 見kiến 下hạ 座tòa 不bất 應ưng 起khởi 立lập 。 四tứ 至chí 彼bỉ 僧Tăng 中trung 不bất 為vi 雜tạp 說thuyết 談đàm 世thế 俗tục 事sự 。 若nhược 自tự 說thuyết 若nhược 請thỉnh 他tha 說thuyết 。 五ngũ 若nhược 見kiến 僧Tăng 中trung 不bất 可khả 意ý 事sự 。 心tâm 不bất 安an 忍nhẫn 。 應ưng 作tác 默mặc 然nhiên 住trụ 之chi 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 住trụ 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 一nhất 賢hiền 聖thánh 語ngữ 。 二nhị 賢hiền 聖thánh 默mặc (# 今kim 見kiến 齋trai 會hội 之chi 處xứ 。 後hậu 生sanh 前tiền 到đáo 。 已dĩ 得đắc 上thượng 好hảo/hiếu 之chi 處xứ 若nhược 見kiến 上thượng 座tòa 老lão 師sư 。 來lai 都đô 不bất 起khởi 迎nghênh 送tống 遜tốn 讓nhượng 坐tọa 處xứ 。 滅diệt 法pháp 之chi 深thâm 。 寔thật 猶do 年niên 少thiếu 。 復phục 見kiến 向hướng 他tha 貴quý 勝thắng 之chi 家gia 。 或hoặc 經kinh 新tân 喪táng 重trọng/trùng 孝hiếu 。 或hoặc 為vi 考khảo 妣# 遠viễn 忌kỵ 設thiết 齋trai 。 僧Tăng 眾chúng 放phóng 蕩đãng 情tình 歡hoan 諠huyên 閙náo 亂loạn 眾chúng 。 豈khởi 免miễn 俗tục 譏cơ 高cao 僧Tăng 之chi 類loại )# 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 經Kinh 云vân 。 凡phàm 欲dục 上thượng 床sàng 當đương 具cụ 七thất 法pháp 。 一nhất 庠tường 踞cứ 床sàng 。 二nhị 不bất 得đắc 匍bồ 匐bặc 上thượng 。 三tam 不bất 使sử 床sàng 有hữu 聲thanh 。 四tứ 不bất 得đắc 大đại 拂phất 床sàng 有hữu 聲thanh 。 五ngũ 不bất 得đắc 大đại 吒tra 歎thán 息tức 。 思tư 惟duy 世thế 事sự 。 六lục 不bất 得đắc 狗cẩu 群quần 臥ngọa 。 七thất 以dĩ 時thời 節tiết 早tảo 起khởi 。 地địa 持trì 論luận 云vân 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 當đương 慰úy 問vấn 歡hoan 顏nhan 先tiên 語ngữ 平bình 視thị 和hòa 色sắc 正chánh 念niệm 在tại 前tiền 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 他tha 眾chúng 生sanh 有hữu 實thật 功công 德đức 。 以dĩ 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 不bất 向hướng 人nhân 說thuyết 。 亦diệc 不bất 讚tán 歎thán 。 有hữu 讚tán 歎thán 者giả 。 不bất 唱xướng 善thiện 哉tai 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 。 多đa 犯phạm 是thị 犯phạm 。 染nhiễm 污ô 起khởi 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 。 眾chúng 生sanh 當đương 歡hoan 笑tiếu 先tiên 言ngôn 然nhiên 後hậu 共cộng 語ngữ 故cố 。


五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 不bất 忍nhẫn 辱nhục 人nhân 有hữu 五ngũ 過quá 失thất 。 一nhất 兇hung 惡ác 不bất 忍nhẫn 。 二nhị 後hậu 悔hối 恨hận 。 三tam 多đa 人nhân 不bất 愛ái 。 四tứ 惡ác 聲thanh 流lưu 布bố 。 五ngũ 死tử 墮đọa 惡ác 道đạo 。


求cầu 法Pháp 部bộ 第đệ 八bát


如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 不bất 成thành 就tựu 六lục 法Pháp 。 則tắc 不bất 能năng 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。


一nhất 不bất 樂nhạo 聞văn 。 二nhị 雖tuy 聞văn 法Pháp 不bất 攝nhiếp 耳nhĩ 聽thính 。 三tam 不bất 為vi 知tri 解giải 。 四tứ 未vị 得đắc 法Pháp 不bất 方phương 便tiện 勤cần 求cầu 。 五ngũ 所sở 得đắc 法Pháp 不bất 善thiện 守thủ 護hộ 。 六lục 不bất 成thành 就tựu 順thuận 忍nhẫn 。 反phản 此thử 六lục 種chủng 則tắc 能năng 遠viễn 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 無vô 有hữu 白bạch 衣y 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 者giả 。 要yếu 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 出xuất 家gia 著trước 法Pháp 衣y 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 知tri 足túc 現hiện 在tại 處xứ 起khởi 。 少thiểu 欲dục 於ư 未vị 來lai 世thế 處xứ 起khởi 。 現hiện 在tại 不bất 取thủ 一nhất 錢tiền 難nạn/nan 。 未vị 來lai 不bất 取thủ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 易dị 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 於ư 未vị 得đắc 之chi 財tài 不bất 生sanh 貪tham 名danh 少thiểu 欲dục 。 於ư 己kỷ 得đắc 之chi 財tài 不bất 生sanh 貪tham 名danh 知tri 足túc 。 知tri 足túc 是thị 現hiện 在tại 。 少thiểu 欲dục 是thị 未vị 來lai 。


衰suy 相tương/tướng 部bộ 第đệ 九cửu


如như 分phân 別biệt 緣duyên 起khởi 初sơ 勝thắng 法Pháp 門môn 經Kinh 云vân 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

老lão 有hữu 五ngũ 種chủng 衰suy 損tổn 。 一nhất 者giả 鬚tu 髮phát 衰suy 損tổn 。 以dĩ 彼bỉ 鬚tu 髮phát 色sắc 變biến 壞hoại 故cố 。 二nhị 者giả 身thân 相tướng 衰suy 損tổn 。 形hình 色sắc 膚phu 力lực 皆giai 衰suy 損tổn 故cố 。 三tam 者giả 作tác 業nghiệp 衰suy 損tổn 。 發phát 言ngôn 氣khí 上thượng 喘suyễn 息tức 逾du 急cấp 。 身thân 顫chiến 掉trạo 故cố 。 住trụ 便tiện 僂lũ 曲khúc 。 以dĩ 其kỳ 腰yêu 脊tích 皆giai 無vô 力lực 故cố 。 坐tọa 即tức 低đê 屈khuất 。 身thân 羸luy 弱nhược 故cố 。 行hành 必tất 按án 杖trượng 。 身thân 虛hư 劣liệt 故cố 。 凡phàm 所sở 思tư 惟duy 智trí 識thức 愚ngu 鈍độn 念niệm 惛hôn 亂loạn 故cố 。 四tứ 者giả 受thọ 用dụng 衰suy 損tổn 。 於ư 現hiện 資tư 具cụ 受thọ 劣liệt 故cố 。 於ư 戲hí 樂lạc 具cụ 一nhất 切thiết 不bất 能năng 現hiện 受thọ 用dụng 故cố 。 於ư 諸chư 色sắc 根căn 。 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 不bất 能năng 速tốc 疾tật 明minh 利lợi 而nhi 行hành 。 或hoặc 不bất 行hành 故cố 。 五ngũ 者giả 命mạng 根căn 衰suy 損tổn 。 壽thọ 量lượng 將tương 盡tận 隣lân 近cận 死tử 故cố 。 遇ngộ 少thiểu 死tử 緣duyên 。 不bất 堪kham 忍nhẫn 故cố 。 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 頭đầu 白bạch 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 火hỏa 多đa 。 二nhị 者giả 憂ưu 多đa 。 三tam 者giả 病bệnh 多đa 。 四tứ 者giả 種chủng 早tảo 。 白bạch 人nhân 病bệnh 瘦sấu 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 少thiểu 食thực 。 二nhị 有hữu 憂ưu 。 三tam 多đa 愁sầu 。 四tứ 有hữu 病bệnh 。 未vị 調điều 有hữu 四tứ 事sự 先tiên 不bất 語ngữ 人nhân 。 一nhất 頭đầu 白bạch 。 二nhị 老lão 。 三tam 病bệnh 。 四tứ 死tử 。 是thị 四tứ 事sự 亦diệc 可khả 避tị 。 亦diệc 不bất 可khả 卻khước 。 一nhất 切thiết 味vị 不bất 過quá 八bát 種chủng 。 一nhất 苦khổ 。 二nhị 澁sáp 。 三tam 辛tân 。 四tứ 鹹hàm 。 五ngũ 淡đạm 。 六lục 甜điềm 。 七thất 酢tạc 。 八bát 不bất 了liễu 了liễu 味vị 。


雜tạp 行hành 部bộ 第đệ 十thập


四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 跋bạt 難Nan 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 在tại 道Đạo 行hạnh 。 張trương 大đại 圓viên 蓋cái 。 諸chư 居cư 士sĩ 遙diêu 見kiến 。 謂vị 是thị 王vương 若nhược 大đại 臣thần 。 恐khủng 悑# 避tị 道đạo 。 諦đế 視thị 乃nãi 知tri 。 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 持trì 蓋cái 在tại 道Đạo 行hạnh 。 亦diệc 不bất 應ưng 懸huyền 。 為vi 天thiên 雨vũ 雨vũ 時thời 。 聽thính 在tại 寺tự 內nội 。 樹thụ 皮bì 若nhược 葉diệp 若nhược 竹trúc 作tác 蓋cái 。 亦diệc 不bất 許hứa 捉tróc 王vương 大đại 扇thiên/phiến 。 若nhược 行hành 患hoạn 熱nhiệt 。 聽thính 以dĩ 樹thụ 葉diệp 雜tạp 物vật 作tác 扇thiên/phiến 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 患hoạn 蟲trùng 草thảo 塵trần 露lộ 墮đọa 身thân 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 聽thính 作tác 拂phất 。 若nhược 以dĩ 草thảo 樹thụ 皮bì 葉diệp 。 或hoặc 以dĩ 縷lũ 線tuyến 。 裁tài 碎toái 繒tăng 帛bạch 作tác 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 尾vĩ 拂phất 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 畜súc 。


時thời 有hữu 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 解giải 時thời 事sự 數số 相tương 涉thiệp 。 聽thính 用dụng 算toán 子tử 記ký 數số 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 自tự 作tác 伎kỹ 。 若nhược 吹xuy 唄bối 供cúng 養dường 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 爾nhĩ 。 彼bỉ 畏úy 慎thận 不bất 敢cảm 令linh 白bạch 衣y 作tác 伎kỹ 供cúng 養dường 。 佛Phật 言ngôn 聽thính 。


又hựu 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 不bất 知tri 供cúng 養dường 塔tháp 飲ẩm 食thực 。 誰thùy 當đương 應ưng 食thực 佛Phật 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 沙Sa 彌Di 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 若nhược 經kinh 營doanh 作tác 者giả 應ưng 食thực 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 凡phàm 出xuất 家gia 人nhân 市thị 買mãi 之chi 法pháp 。 不bất 得đắc 下hạ 價giá 索sách 他tha 物vật 。 得đắc 突đột 吉cát 羅la 。 眾chúng 僧Tăng 衣y 未vị 三tam 唱xướng 得đắc 益ích 價giá 。 三tam 唱xướng 已dĩ 不bất 應ưng 益ích 。 眾chúng 僧Tăng 亦diệc 不bất 應ưng 與dữ 衣y 。 已dĩ 屬thuộc 他tha 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 三tam 唱xướng 得đắc 衣y 。 不bất 應ưng 悔hối 。 設thiết 悔hối 莫mạc 還hoàn 。 眾chúng 僧Tăng 亦diệc 莫mạc 還hoàn 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 問vấn 。 異dị 生sanh 聖thánh 者giả 。 誰thùy 有hữu 悑# 耶da 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 異dị 生sanh 有hữu 悑# (# 異dị 生sanh 舊cựu 名danh 凡phàm 夫phu )# 聖thánh 者giả 無vô 悑# 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 聖thánh 者giả 已dĩ 離ly 五ngũ 悑# 畏úy 故cố 。 五ngũ 悑# 畏úy 者giả 。 一nhất 不bất 活hoạt 畏úy 。 二nhị 惡ác 名danh 畏úy 。 三tam 怯khiếp 眾chúng 畏úy 。 四tứ 命mạng 終chung 畏úy 。 五ngũ 惡ác 趣thú 畏úy 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 如như 意ý 珠châu 。 是thị 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 腦não 中trung 出xuất 。 魚ngư 身thân 長trường 二nhị 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 此thử 珠châu 名danh 曰viết 金Kim 剛Cang 堅kiên 也dã 。 有hữu 第đệ 一nhất 力lực 。 耐nại 使sử 一nhất 切thiết 被bị 毒độc 之chi 人nhân 見kiến 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 又hựu 見kiến 光quang 觸xúc 身thân 亦diệc 復phục 消tiêu 毒độc 。 第đệ 二nhị 力lực 者giả 。 熱nhiệt 病bệnh 之chi 人nhân 見kiến 則tắc 除trừ 愈dũ 。 光quang 觸xúc 其kỳ 身thân 亦diệc 復phục 得đắc 差sai 。 第đệ 三tam 力lực 者giả 。 人nhân 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 怨oán 家gia 。 捉tróc 此thử 珠châu 者giả 悉tất 得đắc 親thân 善thiện 。 諸chư 天thiên 一nhất 爪trảo 甲giáp 價giá 直trực 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 物vật 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 患hoạn 蛇xà 入nhập 屋ốc 。 未vị 離ly 欲dục 比Bỉ 丘Khâu 恐khủng 悑# 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 驚kinh 。 若nhược 以dĩ 筒đồng 盛thịnh 棄khí 之chi 。 若nhược 以dĩ 繩thằng 繫hệ 置trí 地địa 解giải 放phóng 。 有hữu 鼠thử 入nhập 屋ốc 。 作tác 檻hạm 盛thịnh 出xuất 棄khí 之chi 。 患hoạn 蠍yết 蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên 入nhập 屋ốc 。 若nhược 以dĩ 弊tệ 物vật 。 若nhược 泥nê 團đoàn 掃tảo 箒trửu 。 盛thịnh 裹khỏa 棄khí 之chi 。 在tại 外ngoại 解giải 放phóng 。 若nhược 房phòng 舍xá 夜dạ 患hoạn 蝙# 蝠# 。 晝trú 患hoạn 燕yên 鳥điểu 入nhập 。


佛Phật 言ngôn 。

聽thính 織chức 作tác 籠lung 疏sớ/sơ 障chướng 。 若nhược 作tác 向hướng 櫺# 子tử 遮già 。


時thời 有hữu 老lão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 拾thập 虱sắt 棄khí 地địa 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 爾nhĩ 。 聽thính 以dĩ 器khí 盛thịnh 。 若nhược 綿miên 拾thập 著trước 中trung 。 若nhược 虱sắt 走tẩu 出xuất 應ưng 作tác 筒đồng 盛thịnh 。 若nhược 虱sắt 出xuất 筒đồng 應ưng 作tác 蓋cái 塞tắc (# 隨tùy 其kỳ 寒hàn 暑thử 加gia 以dĩ 膩nị 食thực 將tương 養dưỡng 之chi 也dã )# 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 外ngoại 道đạo 安an 置trí 舍xá 宅trạch 吉cát 凶hung 符phù 書thư 咒chú 枝chi 節tiết 咒chú 剎sát 利lợi 咒chú 。 知tri 人nhân 生sanh 死tử 吉cát 凶hung 咒chú 。 解giải 諸chư 音âm 聲thanh 咒chú 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 爾nhĩ 。 彼bỉ 教giáo 他tha 彼bỉ 以dĩ 活hoạt 命mạng 。


佛Phật 言ngôn 。

皆giai 不bất 應ưng 爾nhĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國quốc 。


時thời 諸chư 離ly 奢xa 乘thừa 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 輦liễn 輿dư 。 捉tróc 持trì 刀đao 劍kiếm 。 來lai 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 留lưu 刀đao 杖trượng 在tại 寺tự 外ngoại 。 入nhập 內nội 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。


時thời 白bạch 衣y 持trì 刀đao 劍kiếm 來lai 寄ký 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 藏tạng 。 畏úy 慎thận 不bất 敢cảm 受thọ 。


佛Phật 言ngôn 。

為vi 檀đàn 越việt 牢lao 堅kiên 固cố 藏tạng 舉cử 者giả 聽thính 。


又hựu 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 云vân 。 不bất 得đắc 口khẩu 吹xuy 經kinh 上thượng 塵trần 。 像tượng 塵trần 准chuẩn 之chi 。 雖tuy 非phi 正chánh 經kinh 然nhiên 須tu 慎thận 之chi 。 亦diệc 不bất 得đắc 燒thiêu 故cố 經kinh 。 得đắc 重trọng 罪tội 如như 燒thiêu 父phụ 母mẫu 。 不bất 知tri 有hữu 罪tội 者giả 輕khinh 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 然nhiên 火hỏa 向hướng 有hữu 七thất 事sự 無vô 利lợi 益ích 。 一nhất 壞hoại 眼nhãn 。 二nhị 壞hoại 色sắc 。 三Tam 身Thân 羸luy 。 四tứ 衣y 垢cấu 壞hoại 。 五ngũ 臥ngọa 具cụ 壞hoại 。 六lục 生sanh 犯phạm 戒giới 緣duyên 。 七thất 增tăng 世thế 俗tục 話thoại 。 看khán 病bệnh 法pháp 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 病bệnh 人nhân 有hữu 九cửu 法pháp 成thành 就tựu 。 必tất 當đương 橫hoạnh 死tử 。 一nhất 知tri 非phi 饒nhiêu 益ích 食thực 貪tham 食thực 。 二nhị 不bất 知tri 籌trù 量lượng 。 三tam 內nội 食thực 未vị 消tiêu 而nhi 食thực 。 四tứ 食thực 未vị 消tiêu 而nhi 擿# 吐thổ 出xuất 。 五ngũ 已dĩ 消tiêu 應ưng 出xuất 而nhi 強cường/cưỡng 持trì 。 六lục 食thực 不bất 隨tùy 病bệnh 。 七thất 隨tùy 病bệnh 食thực 而nhi 不bất 籌trù 量lượng 。 八bát 懈giải 怠đãi 。 九cửu 無vô 慧tuệ 。


又hựu 月nguyệt 上thượng 女nữ 經Kinh 云vân 。 維duy 摩ma 詰cật 妻thê 。 名danh 曰viết 無Vô 垢Cấu 。 其kỳ 妻thê 九cửu 月nguyệt 生sanh 女nữ 。 名danh 為vi 月nguyệt 上thượng 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 離Ly 垢Cấu 施Thí 女Nữ 經Kinh 云vân 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 有hữu 女nữ 。 名danh 曰viết 維Duy 摩Ma 羅La 達Đạt 。 晉tấn 言ngôn 離ly 垢cấu 施thí 。 厥quyết 年niên 十thập 二nhị 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 極cực 有hữu 聰thông 慧tuệ 。


又hựu 轉chuyển 女nữ 身thân 經Kinh 云vân 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 妻thê 。 名danh 曰viết 淨tịnh 日nhật 。 有hữu 女nữ 名danh 無Vô 垢Cấu 光Quang 。


頌tụng 曰viết 。


捨xả 遺di 簡giản 要yếu 。 冀ký 捨xả 危nguy 嶮hiểm 。 萬vạn 行hạnh 貞trinh 固cố 。


六lục 塵trần 方phương 掩yểm 。 烈liệt 烈liệt 霜sương 心tâm 。 昭chiêu 昭chiêu 玉ngọc 檢kiểm 。


如như 彼bỉ 瓊# 珪# 。 皎hiệu 無vô 瑕hà 點điểm 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 99


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100