法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 49

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


。 忠trung 孝hiếu 篇thiên 第đệ 四tứ 十thập 九cửu 。


-# 不bất 孝hiếu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập


忠trung 孝hiếu 篇thiên (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 太thái 子tử 部bộ


-# 睒thiểm 子tử 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


竊thiết 聞văn 。 孝hiếu 誠thành 忠trung 敬kính 。 高cao 邁mại 董# 𪒠# 之chi 賢hiền 。 反phản 慢mạn 尊tôn 親thân 。 罪tội 過quá 王vương 寄ký 之chi 逆nghịch 。 是thị 以dĩ 木mộc 非phi 親thân 母mẫu 。 供cung 則tắc 響hưởng 溢dật 千thiên 齡linh 。 凡phàm 非phi 聖thánh 僧Tăng 。 敬kính 則tắc 光quang 逾du 萬vạn 代đại 。 理lý 應ưng 傾khuynh 心tâm 頂đảnh 戴đái 。 獲hoạch 福phước 無vô 邊biên 。 何hà 得đắc 起khởi 慢mạn 高cao 心tâm 反phản 生sanh 輕khinh 侮vũ 也dã 。 所sở 以dĩ 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 揚dương 名danh 於ư 後hậu 代đại 。 終chung 身thân 盡tận 孝hiếu 。 寔thật 建kiến 國quốc 之chi 美mỹ 。 故cố 念niệm 子tử 路lộ 見kiến 於ư 孔khổng 丘khâu 曰viết 。 由do 事sự 二nhị 親thân 之chi 時thời 。 常thường 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực 。 為vi 親thân 負phụ 米mễ 。 百bách 里lý 之chi 外ngoại 。 親thân 沒một 之chi 後hậu 。 南nam 游du 於ư 楚sở 。 從tùng 車xa 百bách 乘thừa 積tích 粟túc 萬vạn 鍾chung 。 累lũy/lụy/luy 茵nhân 而nhi 坐tọa 。 列liệt 鼎đỉnh 而nhi 食thực 。 猶do 願nguyện 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực 為vi 親thân 負phụ 米mễ 。 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 每mỗi 感cảm 斯tư 言ngôn 。 雖tuy 存tồn 若nhược 亡vong 。 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 云vân 何hà 可khả 報báo 。 慈từ 深thâm 河hà 海hải 。 孝hiếu 若nhược 涓# 塵trần 。 永vĩnh 慕mộ 長trường/trưởng 號hiệu 。 痛thống 貫quán 心tâm 首thủ 。 俗tục 稱xưng 乳nhũ 哺bộ 生sanh 我ngã 肉nhục 身thân 。 一nhất 世thế 之chi 恩ân 尚thượng 復phục 難nan 報báo 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 普phổ 洽hiệp 等đẳng 同đồng 一nhất 子tử 。 拔bạt 除trừ 三tam 塗đồ 得đắc 離ly 四tứ 生sanh 長trưởng 。 辭từ 八bát 苦khổ 永vĩnh 御ngự 三tam 乘thừa 。 靜tĩnh 思tư 恩ân 重trọng/trùng 。 豈khởi 同đồng 凡phàm 俗tục 內nội 心tâm 崩băng 潰hội 如như 焚phần 如như 灼chước 。 情tình 切thiết 於ư 理lý 痛thống 甚thậm 刀đao 割cát 。 歷lịch 劫kiếp 瞻chiêm 敬kính 長trường/trưởng 薦tiến 珍trân 羞tu 。 亦diệc 未vị 能năng 報báo 。 須tu 臾du 之chi 恩ân 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 有hữu 一nhất 味vị 大đại 慈từ 悲bi 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 如như 一nhất 子tử 。 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 佛Phật 能năng 救cứu 。 毀hủy 謗báng 如Như 來Lai 及cập 法pháp 僧Tăng 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 末mạt 羅la 王vương 經Kinh 云vân 。 人nhân 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 為vi 父phụ 母mẫu 力lực 。


佛Phật 言ngôn 。

謂vị 受thọ 父phụ 母mẫu 身thân 體thể 。 乳nhũ 哺bộ 育dục 養dưỡng 之chi 恩ân 。 或hoặc 從tùng 地địa 積tích 珍trân 寶bảo 。 上thượng 至chí 二nhị 十thập 八bát 天thiên 。 悉tất 以dĩ 施thí 人nhân 。 不bất 如như 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 是thị 為vi 父phụ 母mẫu 力lực 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 二nhị 法pháp 與dữ 凡phàm 夫phu 人nhân 得đắc 大đại 功công 德đức 。 成thành 大đại 果quả 報báo 。 一nhất 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 二nhị 供cúng 養dường 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 此thử 二nhị 人nhân 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 受thọ 大đại 果quả 報báo 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 父phụ 著trước 左tả 肩kiên 上thượng 。 以dĩ 母mẫu 著trước 右hữu 肩kiên 上thượng 。 至chí 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 衣y 被bị 飯phạn 食thực 。 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 即tức 於ư 肩kiên 上thượng 放phóng 屎thỉ 尿niệu 。 猶do 不bất 能năng 得đắc 報báo 恩ân 。 當đương 知tri 父phụ 母mẫu 恩ân 重trọng 。 施thí 育dục 之chi 時thời 將tương 護hộ 。 不bất 失thất 時thời 節tiết 。 供cúng 養dường 孝hiếu 順thuận 。


又hựu 地địa 獄ngục 經Kinh 云vân 。 為vi 人nhân 弟đệ 子tử 。 說thuyết 師sư 僧Tăng 過quá 者giả 。 設thiết 師sư 有hữu 實thật 命mạng 終chung 必tất 入nhập 地địa 獄ngục 。 噉đạm 其kỳ 舌thiệt 根căn 。 若nhược 得đắc 好hảo 食thực 美mỹ 菓quả 等đẳng 。 不bất 與dữ 父phụ 母mẫu 。 師sư 僧Tăng 先tiên 自tự 食thực 噉đạm 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 後hậu 生sanh 為vi 人nhân 貧bần 窮cùng 。 若nhược 人nhân 含hàm 毒độc 向hướng 師sư 長trưởng 入nhập 鐵thiết 杙# 地địa 獄ngục 。 後hậu 生sanh 毒độc 蛇xà 中trung 。 若nhược 惡ác 心tâm 學học 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 語ngữ 入nhập 融dung 銅đồng 地địa 獄ngục 。 後hậu 生sanh 為vi 人nhân 謇kiển 吃cật 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 寧ninh 破phá 塔tháp 壞hoại 像tượng 不bất 說thuyết 他tha 麁thô 罪tội 。 若nhược 說thuyết 則tắc 破phá 法Pháp 身thân 。 不bất 問vấn 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 皆giai 不bất 得đắc 說thuyết 。


又hựu 敬kính 師sư 經Kinh 云vân 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 應ưng 參tham 師sư 進tiến 止chỉ 。 若nhược 參tham 師sư 來lai 不bất 見kiến 時thời 。 應ưng 持trì 土thổ/độ 塊khối 草thảo 木mộc 以dĩ 為vi 記ký 驗nghiệm 。 天thiên 時thời 若nhược 熱nhiệt 日nhật 別biệt 三tam 時thời 。 以dĩ 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 師sư 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 彼bỉ 師sư 所sở 或hoặc 和hòa 尚thượng 邊biên 。 不bất 生sanh 敬kính 心tâm 道đạo 說thuyết 長trường 短đoản 。 於ư 將tương 來lai 世thế 。 別biệt 有hữu 一nhất 小tiểu 地địa 獄ngục 。 名danh 為vi 拒cự 撲phác 。 當đương 經kinh 是thị 中trung 。 墮đọa 彼bỉ 處xứ 已dĩ 一nhất 身thân 四tứ 頭đầu 身thân 體thể 俱câu 燋tiều 。 於ư 彼bỉ 獄ngục 處xứ 。 復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 名danh 曰viết 鉤câu 嘴chủy 。 常thường 噉đạm 舌thiệt 根căn 。 若nhược 從tùng 他tha 聞văn 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 於ư 各các 千thiên 千thiên 劫kiếp 取thủ 彼bỉ 和hòa 尚thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 。 荷hà 擔đảm 肩kiên 上thượng 。 或hoặc 時thời 背bối/bội 負phụ 頂đảnh 戴đái 。 亦diệc 未vị 能năng 報báo 也dã 。


又hựu 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 若nhược 病bệnh 人nhân 及cập 與dữ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 近cận 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 報báo 。


又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 為vi 鶴hạc 鳥điểu 。 生sanh 子tử 有hữu 三tam 。


時thời 國quốc 大đại 旱hạn 。 無vô 以dĩ 食thực 之chi 。 自tự 裂liệt 腋dịch 下hạ 肉nhục 。 以dĩ 濟tế 其kỳ 命mạng 。 三tam 子tử 疑nghi 曰viết 。 斯tư 肉nhục 氣khí 味vị 。 與dữ 母mẫu 身thân 氣khí 。 相tương 似tự 無vô 異dị 。 得đắc 無vô 吾ngô 母mẫu 。 以dĩ 身thân 肉nhục 飼tự 吾ngô 等đẳng 乎hồ 。 三tam 子tử 愴sảng 然nhiên 。 有hữu 悲bi 猛mãnh 之chi 情tình 。 又hựu 曰viết 。 寧ninh 殞vẫn 吾ngô 命mạng 。 不bất 損tổn 母mẫu 體thể 也dã 。 於ư 是thị 閉bế 口khẩu 不bất 食thực 。 母mẫu 覩đổ 不bất 食thực 。 而nhi 更cánh 索sách 焉yên 。 天thiên 神thần 歎thán 曰viết 。 母mẫu 慈từ 慧tuệ 難nan 喻dụ 。 子tử 孝hiếu 希hy 有hữu 也dã 。 諸chư 天thiên 祐hựu 之chi 。 願nguyện 即tức 從tùng 心tâm 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

鶴hạc 母mẫu 者giả 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 三tam 子tử 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 阿A 難Nan 是thị 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 慧tuệ 度Độ 無Vô 極Cực 。 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。


又hựu 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

飯phạn 凡phàm 人nhân 百bách 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 善thiện 人nhân 。 飯phạn 善thiện 人nhân 千thiên 。 不bất 如như 飯phạn 持trì 五ngũ 戒giới 者giả 一nhất 人nhân 。 飯phạn 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 萬vạn 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 飯phạn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 百bách 萬vạn 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 飯phạn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 千thiên 萬vạn 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 飯phạn 阿A 那Na 含Hàm 一nhất 億ức 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 飯phạn 阿A 羅La 漢Hán 十thập 億ức 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 一nhất 人nhân 。 飯phạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 百bách 億ức 人nhân 。 不bất 如như 以dĩ 三Tam 尊Tôn 之chi 教giáo 度độ 其kỳ 一nhất 世thế 二nhị 親thân 。 教giáo 親thân 千thiên 億ức 人nhân 。 不bất 如như 飯phạn 一nhất 佛Phật 。 舉cử 願nguyện 求cầu 佛Phật 。 舉cử 願nguyện 求cầu 佛Phật 欲dục 濟tế 眾chúng 生sanh 也dã 。 飯phạn 善thiện 人nhân 福phước 最tối 大đại 深thâm 重trọng 。 凡phàm 人nhân 事sự 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 。 不bất 如như 孝hiếu 其kỳ 親thân 矣hĩ 。 二nhị 親thân 最tối 神thần 也dã 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 鸚anh 鵡vũ 。 父phụ 母mẫu 都đô 盲manh 。 常thường 取thủ 好hảo/hiếu 菓quả 先tiên 奉phụng 父phụ 母mẫu 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 一nhất 田điền 主chủ 。 初sơ 種chủng 穀cốc 時thời 而nhi 作tác 願nguyện 言ngôn 。 所sở 種chủng 之chi 穀cốc 要yếu 與dữ 眾chúng 生sanh 而nhi 共cộng 噉đạm 食thực 。


時thời 鸚anh 鵡vũ 子tử 以dĩ 彼bỉ 田điền 主chủ 先tiên 有hữu 施thí 心tâm 。 常thường 取thủ 其kỳ 穀cốc 以dĩ 供cung 父phụ 母mẫu 。 田điền 主chủ 行hành 穀cốc 見kiến 有hữu 蟲trùng 鳥điểu 揃# 穀cốc 穗tuệ 處xứ 。 瞋sân 恚khuể 懊áo 惱não 便tiện 設thiết 羅la 網võng 捕bộ 得đắc 鸚anh 鵡vũ 。 鸚anh 鵡vũ 爾nhĩ 時thời 語ngữ 田điền 主chủ 言ngôn 。 田điền 主chủ 。 先tiên 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 布bố 施thí 。 故cố 敢cảm 來lai 取thủ 。 如như 何hà 今kim 者giả 而nhi 見kiến 網võng 捕bộ 。 田điền 主chủ 問vấn 言ngôn 。 取thủ 穀cốc 為vi 誰thùy 。 鸚anh 鵡vũ 答đáp 言ngôn 。 有hữu 盲manh 父phụ 母mẫu 願nguyện 以dĩ 奉phụng 之chi 。 田điền 主chủ 語ngữ 言ngôn 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 常thường 於ư 此thử 取thủ 勿vật 生sanh 疑nghi 難nan 。 畜súc 生sanh 尚thượng 爾nhĩ 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 豈khởi 況huống 於ư 人nhân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

昔tích 鸚anh 鵡vũ 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


時thời 田điền 主chủ 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 盲manh 父phụ 母mẫu 者giả 。 今kim 我ngã 父phụ 母mẫu 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị 。 由do 昔tích 孝hiếu 養dưỡng 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。


太thái 子tử 部bộ 第đệ 三tam 。


如như 報báo 恩ân 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 於ư 像Tượng 法Pháp 中trung 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 王vương 名danh 羅la 闍xà 。 其kỳ 王vương 統thống 領lãnh 六lục 十thập 小tiểu 國quốc 。 王vương 有hữu 太thái 子tử 。 作tác 小tiểu 國quốc 王vương 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。 心tâm 生sanh 惡ác 逆nghịch 。 殺sát 害hại 大đại 王vương 并tinh 二nhị 太thái 子tử 。 王vương 最tối 小tiểu 子tử 作tác 邊biên 國quốc 王vương 。 仁nhân 性tánh 調điều 善thiện 。 天thiên 神thần 敬kính 愛ái 。 生sanh 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 須Tu 闍Xà 提Đề 。 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế 。 聰thông 明minh 慈từ 孝hiếu 。 王vương 甚thậm 愛ái 念niệm 。


時thời 神thần 語ngữ 王vương 。 羅La 睺Hầu 大Đại 臣Thần 。 謀mưu 奪đoạt 國quốc 位vị 。 收thu 殺sát 父phụ 王vương 并tinh 殺sát 二nhị 兄huynh 。 軍quân 馬mã 不bất 久cửu 當đương 來lai 殺sát 王vương 。 今kim 可khả 逃đào 避tị 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 仰ngưỡng 而nhi 問vấn 曰viết 。 卿khanh 是thị 何hà 人nhân 。 但đãn 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 所sở 宣tuyên 實thật 不phủ 。 即tức 報báo 王vương 言ngôn 。 我ngã 是thị 大đại 王vương 。 守thủ 宮cung 殿điện 神thần 。 以dĩ 王vương 福phước 德đức 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 。 不bất 枉uổng 人nhân 民dân 。 故cố 先tiên 相tương/tướng 告cáo 。 王vương 宜nghi 速tốc 出xuất 衰suy 禍họa 不bất 久cửu 正chánh 爾nhĩ 當đương 至chí 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 即tức 入nhập 宮cung 中trung 。 便tiện 自tự 思tư 惟duy 。 欲dục 投đầu 他tha 國quốc 。


時thời 向hướng 隣lân 國quốc 有hữu 其kỳ 二nhị 道đạo 。 一nhất 道đạo 計kế 行hành 七thất 日nhật 乃nãi 到đáo 。 一nhất 道đạo 計kế 行hành 十thập 四tứ 日nhật 至chí 。 王vương 即tức 尋tầm 辦biện 七thất 日nhật 糧lương 食thực 抱bão 兒nhi 而nhi 去khứ 。 夫phu 人nhân 隨tùy 後hậu 。


時thời 去khứ 怱thông 怱thông 心tâm 意ý 荒hoang 錯thác 迷mê 惑hoặc 誤ngộ 著trước 十thập 四tứ 日nhật 道đạo 。 其kỳ 路lộ 嶮hiểm 難nạn 復phục 無vô 水thủy 草thảo 。 初sơ 發phát 唯duy 將tương 一nhất 人nhân 食thực 糧lương 。 而nhi 於ư 今kim 者giả 。 三tam 人nhân 共cộng 食thực 。 數sổ 日nhật 糧lương 盡tận 前tiền 路lộ 猶do 遠viễn 。 王vương 與dữ 夫phu 人nhân 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 怪quái 哉tai 苦khổ 哉tai 。 我ngã 從tùng 生sanh 來lai 。 未vị 曾tằng 聞văn 有hữu 。 如như 是thị 苦khổ 惱não 。 何hà 其kỳ 今kim 日nhật 。 身thân 自tự 更cánh 之chi 。 窮cùng 厄ách 並tịnh 至chí 。 舉cử 身thân 投đầu 地địa 自tự 悔hối 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 宿túc 世thế 。 作tác 何hà 惡ác 行hành 。 今kim 受thọ 此thử 禍họa 。 思tư 已dĩ 大đại 哭khốc 。 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 復phục 自tự 思tư 念niệm 。 不bất 可khả 三tam 人nhân 併tinh 命mạng 此thử 死tử 。 宜nghi 殺sát 夫phu 人nhân 取thủ 肉nhục 活hoạt 身thân 。 并tinh 續tục 子tử 命mạng 。 念niệm 已dĩ 拔bạt 刀đao 。 欲dục 殺sát 夫phu 人nhân 。 其kỳ 子tử 見kiến 王vương 。 欲dục 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 前tiền 捉tróc 王vương 手thủ 。 問vấn 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 王vương 即tức 洟di 泣khấp 。 悲bi 淚lệ 滿mãn 目mục 。 微vi 聲thanh 語ngứ 子tử 。 欲dục 殺sát 汝nhữ 母mẫu 。 取thủ 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 以dĩ 續tục 餘dư 命mạng 。 若nhược 不bất 殺sát 者giả 。 亦diệc 當đương 自tự 死tử 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 今kim 者giả 死tử 活hoạt 竟cánh 何hà 所sở 在tại 。 為vi 活hoạt 子tử 命mạng 。 欲dục 殺sát 汝nhữ 母mẫu 。 子tử 白bạch 父phụ 言ngôn 。 王vương 若nhược 殺sát 母mẫu 。 俱câu 亦diệc 不bất 食thực 。 何hà 處xứ 有hữu 子tử 。 噉đạm 於ư 母mẫu 肉nhục 。 既ký 不bất 噉đạm 肉nhục 。 子tử 當đương 俱câu 死tử 。 王vương 今kim 宜nghi 可khả 殺sát 子tử 取thủ 肉nhục 。 濟tế 父phụ 母mẫu 命mạng 。 王vương 聞văn 子tử 言ngôn 。 即tức 便tiện 悶muộn 絕tuyệt 。 踠uyển 轉chuyển 躄tích 地địa 。 而nhi 語ngữ 子tử 言ngôn 。 子tử 如như 吾ngô 目mục 。 何hà 處xứ 有hữu 人nhân 。 自tự 挑thiêu 目mục 食thực 。 吾ngô 寧ninh 喪táng 命mạng 。 終chung 不bất 殺sát 子tử 。 噉đạm 其kỳ 肉nhục 也dã 。 子tử 又hựu 語ngữ 父phụ 言ngôn 。 若nhược 斷đoạn 子tử 命mạng 。 肉nhục 則tắc 臭xú 爛lạn 。 未vị 得đắc 幾kỷ 日nhật 。 唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu 。 宜nghi 可khả 日nhật 日nhật 就tựu 子tử 身thân 上thượng 。 割cát 肉nhục 三tam 斤cân 分phân 作tác 三tam 分phần 。 二nhị 分phần 奉phụng 父phụ 母mẫu 一nhất 分phần 自tự 食thực 。 以dĩ 續tục 身thân 命mạng 。 父phụ 隨tùy 子tử 言ngôn 。 割cát 肉nhục 三tam 斤cân 支chi 命mạng 進tiến 路lộ 。 二nhị 日nhật 未vị 到đáo 。 身thân 肉nhục 轉chuyển 盡tận 。 骨cốt 節tiết 相tương 連liên 。 餘dư 命mạng 未vị 斷đoạn 。 即tức 便tiện 倒đảo 地địa 。 父phụ 母mẫu 見kiến 已dĩ 。 尋tầm 前tiền 抱bão 持trì 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 無vô 狀trạng 。 橫hoạnh 噉đạm 汝nhữ 肉nhục 。 使sử 汝nhữ 苦khổ 痛thống 。 前tiền 路lộ 猶do 遠viễn 。 未vị 達đạt 所sở 在tại 。 汝nhữ 肉nhục 已dĩ 盡tận 。 今kim 者giả 併tinh 命mạng 。 聚tụ 屍thi 一nhất 處xứ 。 子tử 諫gián 父phụ 言ngôn 。 已dĩ 噉đạm 子tử 肉nhục 。 進tiến 路lộ 至chí 此thử 。 計kế 前tiền 里lý 程# 。 餘dư 一nhất 日nhật 在tại 。 子tử 身thân 今kim 者giả 。 捨xả 命mạng 在tại 此thử 。 仰ngưỡng 願nguyện 父phụ 母mẫu 莫mạc 如như 凡phàm 人nhân 。 併tinh 命mạng 一nhất 處xứ 。 可khả 於ư 子tử 身thân 諸chư 支chi 節tiết 。 間gian 悉tất 割cát 餘dư 肉nhục 。 用dụng 濟tế 父phụ 母mẫu 。 可khả 達đạt 所sở 在tại 。 父phụ 母mẫu 隨tùy 言ngôn 。 割cát 得đắc 少thiểu 肉nhục 。 分phân 作tác 三tam 分phần 。 一nhất 分phần 與dữ 兒nhi 。 二nhị 分phần 自tự 食thực 。 食thực 已dĩ 別biệt 去khứ 。 子tử 起khởi 立lập 住trụ 看khán 父phụ 母mẫu 去khứ 。 父phụ 母mẫu 爾nhĩ 時thời 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 隨tùy 路lộ 而nhi 去khứ 。 父phụ 母mẫu 去khứ 遠viễn 不bất 見kiến 太thái 子tử 。 戀luyến 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 良lương 久cửu 躄tích 地địa 。 身thân 體thể 血huyết 出xuất 蚊văn 虻manh 唼xiệp 食thực 。 楚sở 毒độc 苦khổ 痛thống 。 不bất 可khả 復phục 言ngôn 。 餘dư 命mạng 未vị 斷đoạn 。 發phát 聲thanh 立lập 誓thệ 。 願nguyện 宿túc 世thế 殃ương 惡ác 。 從tùng 是thị 除trừ 盡tận 。 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 。 更cánh 不bất 敢cảm 作tác 。 今kim 我ngã 身thân 肉nhục 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 願nguyện 我ngã 父phụ 母mẫu 。 常thường 得đắc 餘dư 福phước 。 臥ngọa 安an 覺giác 安an 。 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng 。 天thiên 護hộ 人nhân 愛ái 。 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 。 陰âm 謀mưu 消tiêu 滅diệt 。 觸xúc 事sự 吉cát 祥tường 。 餘dư 身thân 血huyết 肉nhục 施thí 此thử 諸chư 蟲trùng 。 皆giai 使sử 飽bão 滿mãn 。 令linh 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 施thí 以dĩ 法pháp 食thực 除trừ 汝nhữ 飢cơ 渴khát 。 生sanh 死tử 重trọng 病bệnh 。 發phát 是thị 願nguyện 時thời 。 天thiên 地địa 大đại 動động 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 帝Đế 釋Thích 見kiến 已dĩ 。 即tức 便tiện 化hóa 作tác 。 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 恐khủng 怖bố 太thái 子tử 欲dục 來lai 𪙍# 齧niết 。 太thái 子tử 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 噉đạm 我ngã 。 隨tùy 意ý 取thủ 食thực 。 何hà 為vi 見kiến 怖bố 。 釋thích 即tức 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 非phi 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 之chi 屬thuộc 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 故cố 來lai 試thí 卿khanh 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 釋thích 問vấn 太thái 子tử 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 。 難nan 捨xả 能năng 捨xả 。 能năng 以dĩ 身thân 肉nhục 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 如như 是thị 功công 德đức 。 願nguyện 作tác 何hà 等đẳng 。 天thiên 王vương 人nhân 王vương 梵Phạm 王Vương 魔ma 王vương 耶da 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 願nguyện 此thử 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 佛Phật 道Đạo 長trường 遠viễn 。 久cửu 受thọ 勤cần 苦khổ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành 。 汝nhữ 云vân 何hà 能năng 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 假giả 使sử 熱nhiệt 輪luân 在tại 我ngã 頂đảnh 上thượng 。 終chung 不bất 以dĩ 苦khổ 退thoái 於ư 佛Phật 道Đạo 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 汝nhữ 唯duy 空không 言ngôn 。 誰thùy 當đương 信tín 汝nhữ 。 太thái 子tử 尋tầm 即tức 立lập 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 若nhược 我ngã 欺khi 誑cuống 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 者giả 。 令linh 我ngã 身thân 瘡sang 。 始thỉ 終chung 莫mạc 合hợp 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 令linh 我ngã 平bình 復phục 。 血huyết 變biến 為vi 乳nhũ 。 太thái 子tử 誓thệ 已dĩ 。 即tức 時thời 身thân 體thể 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 血huyết 白bạch 為vi 乳nhũ 。 身thân 體thể 形hình 容dung 。 端đoan 正chánh 倍bội 常thường 。 帝Đế 釋Thích 即tức 讚tán 言ngôn 。 若nhược 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 願nguyện 先tiên 度độ 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 。 到đáo 隣lân 國quốc 已dĩ 。 向hướng 彼bỉ 國quốc 王vương 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 吾ngô 子tử 孝hiếu 養dưỡng 身thân 肉nhục 供cúng 養dường 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 隣lân 王vương 聞văn 已dĩ 感cảm 其kỳ 慈từ 孝hiếu 。 即tức 與dữ 兵binh 眾chúng 遣khiển 還hoàn 歸quy 國quốc 。 往vãng 伐phạt 羅la 睺hầu 。 父phụ 將tương 兵binh 眾chúng 順thuận 道đạo 還hoàn 過quá 與dữ 子tử 別biệt 處xứ 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 子tử 死tử 矣hĩ 。 當đương 收thu 身thân 骨cốt 。 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 舉cử 聲thanh 悲bi 哭khốc 。 隨tùy 路lộ 求cầu 覓mịch 。 遙diêu 見kiến 太thái 子tử 。 身thân 體thể 平bình 復phục 。 端đoan 正chánh 倍bội 常thường 。 即tức 前tiền 抱bão 持trì 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 語ngứ 太thái 子tử 言ngôn 。 兒nhi 今kim 活hoạt 耶da 。


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 向hướng 父phụ 母mẫu 說thuyết 。 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 載tải 大đại 象tượng 。 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 太thái 子tử 福phước 德đức 。 慈từ 孝hiếu 力lực 故cố 。 伐phạt 得đắc 本bổn 國quốc 。 父phụ 王vương 即tức 立lập 太thái 子tử 為vi 王vương 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

爾nhĩ 時thời 父phụ 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 父phụ 。 悅Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 是thị 。


爾nhĩ 時thời 母mẫu 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 母mẫu 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị 。 太thái 子tử 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


時thời 帝Đế 釋Thích 者giả 今kim 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 是thị 。


睒thiểm 子tử 部bộ 第đệ 四tứ


如như 睒thiểm 子tử 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 迦ca 夷di 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 無vô 有hữu 兒nhi 子tử 。 夫phu 妻thê 喪táng 目mục 。 心tâm 願nguyện 入nhập 山sơn 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 修tu 清thanh 淨tịnh 志chí 。 信tín 樂nhạo 空không 閑nhàn 。


時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 一nhất 切thiết 妙diệu 見kiến 。 心tâm 作tác 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 發phát 意ý 微vi 妙diệu 。 眼nhãn 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 入nhập 山sơn 者giả 。 必tất 遇ngộ 枉uổng 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 壽thọ 終chung 願nguyện 。 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 名danh 之chi 為vi 睒thiểm 。 至chí 孝hiếu 仁nhân 慈từ 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 。 晝trú 夜dạ 精tinh 進tấn 。 奉phụng 事sự 父phụ 母mẫu 。 如như 人nhân 事sự 天thiên 。 年niên 過quá 十thập 歲tuế 。 睒thiểm 子tử 長trường 跪quỵ 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 本bổn 發phát 大đại 意ý 。 欲dục 入nhập 深thâm 山sơn 。 求cầu 志chí 空không 寂tịch 。 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 豈khởi 以dĩ 子tử 故cố 。 而nhi 絕tuyệt 本bổn 願nguyện 。 父phụ 母mẫu 取thủ 語ngữ 。 便tiện 即tức 入nhập 山sơn 。 睒Thiểm 以dĩ 家gia 中trung 。 財tài 物vật 皆giai 施thí 貧bần 者giả 。 便tiện 至chí 山sơn 中trung 以dĩ 草thảo 為vi 屋ốc 。 施thi 作tác 床sàng 褥nhục 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 常thường 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 入nhập 山sơn 一nhất 年niên 。 眾chúng 菓quả 豐phong 美mỹ 食thực 之chi 皆giai 甘cam 。 泉tuyền 水thủy 涌dũng 出xuất 。 清thanh 而nhi 且thả 涼lương 。 池trì 華hoa 五ngũ 色sắc 鳥điểu 獸thú 音âm 樂nhạc 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 無vô 復phục 害hại 意ý 。 睒Thiểm 至chí 孝hiếu 慈từ 。 蹈đạo 地địa 恐khủng 痛thống 。 天thiên 神thần 山sơn 神thần 。 常thường 作tác 人nhân 形hình 晝trú 夜dạ 慰úy 勞lao 。 睒Thiểm 著trước 鹿lộc 皮bì 衣y 。 提đề 瓶bình 取thủ 水thủy 。 麋mi 鹿lộc 眾chúng 鳥điểu 。 亦diệc 復phục 往vãng 飲ẩm 。 不bất 相tương 畏úy 難nạn 。


時thời 有hữu 迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương 。 入nhập 山sơn 射xạ 獵liệp 。 王vương 見kiến 水thủy 邊biên 。 群quần 鹿lộc 引dẫn 弓cung 射xạ 之chi 。 箭tiễn 誤ngộ 中trúng 睒Thiểm 胸hung 。 睒Thiểm 被bị 毒độc 箭tiễn 。 舉cử 聲thanh 大đại 呼hô 言ngôn 。 誰thùy 持trì 一nhất 箭tiễn 。 射xạ 殺sát 三tam 道Đạo 人Nhân 。 王vương 聞văn 人nhân 聲thanh 。 即tức 便tiện 下hạ 馬mã 。 往vãng 到đáo 睒Thiểm 前tiền 。 睒thiểm 謂vị 王vương 言ngôn 。 象tượng 坐tọa 牙nha 死tử 。 犀# 坐tọa 角giác 亡vong 。 翠thúy 為vi 毛mao 終chung 。 麋mi 鹿lộc 為vi 皮bì 肉nhục 。 我ngã 今kim 無vô 事sự 正chánh 坐tọa 何hà 等đẳng 死tử 耶da 。 王vương 問vấn 睒thiểm 言ngôn 。 卿khanh 是thị 何hà 等đẳng 人nhân 。 被bị 鹿lộc 皮bì 衣y 。 與dữ 禽cầm 獸thú 無vô 異dị 。 睒thiểm 言ngôn 。 我ngã 是thị 王vương 國quốc 人nhân 。 與dữ 盲manh 父phụ 母mẫu 。 俱câu 來lai 學học 道Đạo 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 曾tằng 為vị 虎hổ 狼lang 。 毒độc 蟲trùng 所sở 見kiến 枉uổng 害hại 。 今kim 我ngã 為vi 王vương 所sở 射xạ 殺sát 。 登đăng 爾nhĩ 之chi 時thời 。 山sơn 中trung 暴bạo 風phong 切thiết 起khởi 。 吹xuy 折chiết 樹thụ 木mộc 。 百bách 鳥điểu 悲bi 鳴minh 。 師sư 子tử 熊hùng 羆bi 。 走tẩu 獸thú 之chi 輩bối 。 皆giai 大đại 號hào 呼hô 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 流lưu 泉tuyền 為vi 竭kiệt 。 眾chúng 華hoa 萎nuy 死tử 。 雷lôi 電điện 動động 地địa 。


時thời 盲manh 父phụ 母mẫu 驚kinh 起khởi 相tương 謂vị 曰viết 。 睒Thiểm 行hành 取thủ 水thủy 。 經kinh 久cửu 不bất 還hoàn 。 將tương 無vô 為vị 毒độc 蟲trùng 所sở 害hại 。 禽cầm 獸thú 號hào 呼hô 不bất 如như 常thường 時thời 。 風phong 起khởi 樹thụ 折chiết 。 必tất 有hữu 災tai 異dị 。 王vương 時thời 怖bố 懼cụ 。 大đại 自tự 悔hối 責trách 。 我ngã 作tác 無vô 狀trạng 。 本bổn 欲dục 射xạ 鹿lộc 箭tiễn 誤ngộ 相tương/tướng 中trung 。 射xạ 殺sát 道Đạo 人Nhân 。 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng 。 坐tọa 貪tham 小tiểu 肉nhục 。 而nhi 受thọ 重trọng 殃ương 。 我ngã 今kim 一nhất 國quốc 珍trân 寶bảo 之chi 物vật 。 宮cung 殿điện 妓kỹ 女nữ 。 丘khâu 墎# 城thành 邑ấp 。 以dĩ 救cứu 子tử 命mạng 。


時thời 王vương 便tiện 以dĩ 。 手thủ 挽vãn 拔bạt 睒thiểm 胸hung 箭tiễn 。 深thâm 不bất 得đắc 出xuất 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 四tứ 面diện 雲vân 集tập 。 號hào 呼hô 動động 山sơn 。 王vương 益ích 慞chương 怖bố 。 三tam 百bách 六lục 十thập 節tiết 。 節tiết 節tiết 皆giai 動động 。 睒thiểm 語ngữ 言ngôn 。 非phi 王vương 之chi 過quá 。 自tự 我ngã 宿túc 罪tội 所sở 致trí 。 我ngã 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 但đãn 憐lân 盲manh 父phụ 母mẫu 。 年niên 既ký 衰suy 老lão 。 兩lưỡng 目mục 復phục 盲manh 。 一nhất 旦đán 無vô 我ngã 。 亦diệc 當đương 終chung 歿một 。 無vô 瞻chiêm 視thị 者giả 。 以dĩ 是thị 懊áo 惱não 。 非phi 為vi 毒độc 痛thống 。 王vương 復phục 重trùng 言ngôn 。 我ngã 寧ninh 入nhập 泥nê 犁lê 。 百bách 劫kiếp 受thọ 罪tội 。 使sử 睒thiểm 得đắc 活hoạt 。 若nhược 子tử 命mạng 終chung 。 我ngã 不bất 還hoàn 國quốc 。 便tiện 住trú 山sơn 中trung 。 供cúng 養dường 卿khanh 父phụ 母mẫu 。 如như 卿khanh 在tại 時thời 。 勿vật 以dĩ 為vi 念niệm 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 皆giai 當đương 證chứng 知tri 。 不bất 負phụ 此thử 誓thệ 。 睒thiểm 聞văn 王vương 誓thệ 。 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 。 雖tuy 死tử 不bất 恨hận 。 以dĩ 我ngã 父phụ 母mẫu 。 仰ngưỡng 累lũy/lụy/luy 大đại 王vương 。 供cúng 養dường 道Đạo 人Nhân 。 現hiện 世thế 罪tội 滅diệt 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 王vương 言ngôn 。 卿khanh 語ngứ 我ngã 父phụ 母mẫu 處xứ 。 及cập 卿khanh 未vị 死tử 。 使sử 我ngã 知tri 之chi 。 睒thiểm 即tức 指chỉ 示thị 。 從tùng 此thử 步bộ 徑kính 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 自tự 當đương 見kiến 一nhất 草thảo 屋ốc 。 我ngã 父phụ 母mẫu 在tại 中trung 。 王vương 徐từ 徐từ 行hành 。 勿vật 令linh 我ngã 父phụ 母mẫu 怖bố 懼cụ 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 解giải 寤ngụ 其kỳ 意ý 為vi 我ngã 上thượng 謝tạ 。 無vô 常thường 今kim 至chí 。 當đương 就tựu 後hậu 世thế 。 不bất 惜tích 我ngã 命mạng 。 但đãn 念niệm 父phụ 母mẫu 。 年niên 老lão 兩lưỡng 目mục 復phục 盲manh 。 一nhất 旦đán 無vô 我ngã 。 無vô 所sở 依y 仰ngưỡng 。 以dĩ 是thị 懊áo 惱não 。 用dụng 自tự 酷khốc 毒độc 死tử 自tự 常thường 。 分phần/phân 宿túc 罪tội 所sở 致trí 。 無vô 得đắc 脫thoát 者giả 。 今kim 自tự 懺sám 悔hối 。 願nguyện 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 世thế 世thế 相tương 值trị 。 不bất 相tương 遠viễn 離ly 。 願nguyện 父phụ 母mẫu 終chung 保bảo 年niên 壽thọ 。 勿vật 有hữu 憂ưu 患hoạn 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 常thường 隨tùy 護hộ 助trợ 。 災tai 害hại 消tiêu 滅diệt 。 王vương 領lãnh 此thử 言ngôn 便tiện 將tương 數số 人nhân 。 徑kính 詣nghệ 父phụ 母mẫu 所sở 。 王vương 去khứ 之chi 後hậu 。 睒thiểm 便tiện 奄yểm 絕tuyệt 。 鳥điểu 獸thú 號hào 呼hô 繞nhiễu 睒Thiểm 屍thi 上thượng 。 口khẩu 舐thỉ 胸hung 血huyết 。 盲manh 父phụ 母mẫu 聞văn 聲thanh 以dĩ 益ích 憎tăng 怖bố 。 王vương 行hành 既ký 疾tật 。 觸xúc 動động 草thảo 木mộc 。 肅túc 有hữu 人nhân 聲thanh 。 父phụ 母mẫu 驚kinh 言ngôn 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 非phi 我ngã 子tử 行hành 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 是thị 迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương 。 聞văn 道Đạo 人Nhân 在tại 山sơn 學học 道Đạo 。 故cố 來lai 供cúng 養dường 。 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 大đại 王vương 善thiện 來lai 。 勞lao 屈khuất 威uy 尊tôn 。 遠viễn 臨lâm 草thảo 野dã 。 王vương 體thể 安an 不phủ 。 宮cung 殿điện 夫phu 人nhân 。 太thái 子tử 官quan 屬thuộc 。 國quốc 民dân 皆giai 安an 善thiện 不phủ 。 風phong 雨vũ 和hòa 調điều 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 足túc 。 隣lân 國quốc 不bất 相tương 侵xâm 害hại 不phủ 。 王vương 答đáp 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 蒙mông 道Đạo 人Nhân 恩ân 。 皆giai 自tự 平bình 安an 。 王vương 問vấn 訊tấn 盲manh 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 來lai 在tại 山sơn 中trung 。 勞lao 心tâm 勤cần 苦khổ 。 樹thụ 木mộc 之chi 間gian 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 無vô 侵xâm 害hại 不phủ 。 山sơn 中trung 寒hàn 暑thử 隨tùy 時thời 安an 不phủ 。 盲manh 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 蒙mông 王vương 厚hậu 恩ân 。 常thường 自tự 安an 隱ẩn 。 我ngã 有hữu 孝hiếu 子tử 名danh 睒Thiểm 。 常thường 與dữ 我ngã 取thủ 菓quả 蓏lỏa 泉tuyền 水thủy 常thường 自tự 豐phong 饒nhiêu 。 山sơn 中trung 風phong 雨vũ 和hòa 調điều 。 無vô 有hữu 乏phạp 短đoản 。 我ngã 有hữu 草thảo 席tịch 可khả 坐tọa 。 菓quả 蓏lỏa 可khả 食thực 。 睒Thiểm 行hành 取thủ 水thủy 。 旦đán 欲dục 來lai 還hoàn 。 王vương 聞văn 傷thương 心tâm 淚lệ 出xuất 。 且thả 言ngôn 。 我ngã 罪tội 惡ác 無vô 狀trạng 。 入nhập 山sơn 射xạ 獵liệp 。 見kiến 水thủy 邊biên 群quần 鹿lộc 。 引dẫn 弓cung 射xạ 之chi 。 箭tiễn 誤ngộ 中trúng 睒Thiểm 。 故cố 來lai 相tương 語ngữ 。 父phụ 母mẫu 聞văn 之chi 。 舉cử 身thân 自tự 撲phác 。 如như 大đại 山sơn 崩băng 。 地địa 乃nãi 為vi 動động 。 王vương 便tiện 自tự 前tiền 扶phù 牽khiên 。 父phụ 母mẫu 號hào 哭khốc 仰ngưỡng 天thiên 自tự 說thuyết 。 我ngã 子tử 孝hiếu 慈từ 蹈đạo 地địa 恐khủng 痛thống 。 有hữu 何hà 等đẳng 罪tội 。 而nhi 射xạ 殺sát 之chi 。 向hướng 者giả 風phong 起khởi 樹thụ 木mộc 百bách 鳥điểu 一nhất 時thời 悲bi 鳴minh 。 疑nghi 我ngã 子tử 死tử 。 其kỳ 母mẫu 啼đề 呼hô 。 父phụ 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 人nhân 生sanh 必tất 死tử 不bất 可khả 得đắc 卻khước 。 今kim 且thả 問vấn 王vương 射xạ 睒thiểm 何hà 許hứa 。 今kim 為vi 死tử 活hoạt 。 王vương 說thuyết 睒thiểm 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 感cảm 絕tuyệt 。 我ngã 一nhất 且thả 無vô 子tử 。 俱câu 亦diệc 當đương 死tử 。


依y 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 王vương 便tiện 悲bi 泣khấp 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 為vi 斯tư 國quốc 王vương 。 游du 獵liệp 於ư 此thử 山sơn 。


但đãn 欲dục 射xạ 禽cầm 獸thú 。 不bất 覺giác 中trung 害hại 人nhân 。


我ngã 今kim 捨xả 王vương 位vị 。 來lai 事sự 盲manh 父phụ 母mẫu 。


與dữ 汝nhữ 子tử 無vô 異dị 。 慎thận 莫mạc 生sanh 憂ưu 苦khổ 。


盲manh 父phụ 母mẫu 以dĩ 偈kệ 答đáp 王vương 言ngôn 。


我ngã 子tử 慈từ 孝hiếu 順thuận 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 無vô 。


王vương 雖tuy 見kiến 憐lân 愍mẫn 。 何hà 得đắc 如như 我ngã 子tử 。


王vương 當đương 見kiến 憐lân 愍mẫn 。 願nguyện 將tương 示thị 子tử 處xứ 。


得đắc 在tại 兒nhi 左tả 右hữu 。 併tinh 命mạng 意ý 分phần/phân 足túc 。


於ư 是thị 王vương 將tương 父phụ 母mẫu 向hướng 兒nhi 所sở 。 椎chùy 胸hung 懊áo 惱não 。 號hào 咷đào 而nhi 言ngôn 。 我ngã 子tử 慈từ 仁nhân 孝hiếu 順thuận 。 無vô 比tỉ 天thiên 神thần 山sơn 神thần 。 樹thụ 神thần 河hà 池trì 諸chư 神thần 。 皆giai 向hướng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


釋Thích 梵Phạm 天thiên 世thế 主chủ 。 云vân 何hà 不bất 佐tá 助trợ 。


我ngã 之chi 孝hiếu 順thuận 子tử 。 使sử 見kiến 如như 此thử 苦khổ 。


深thâm 感cảm 我ngã 孝hiếu 子tử 。 而nhi 速tốc 救cứu 濟tế 命mạng 。


又hựu 睒thiểm 子tử 經Kinh 云vân 。 願nguyện 王vương 牽khiên 我ngã 二nhị 人nhân 。 往vãng 臨lâm 屍thi 上thượng 。 王vương 即tức 牽khiên 盲manh 父phụ 母mẫu 。 往vãng 到đáo 屍thi 上thượng 。 父phụ 抱bão 其kỳ 脚cước 。 母mẫu 抱bão 其kỳ 頭đầu 。 仰ngưỡng 天thiên 大đại 呼hô 。 母mẫu 便tiện 以dĩ 舌thiệt 。 舐thỉ 睒Thiểm 胸hung 瘡sang 。 願nguyện 毒độc 入nhập 我ngã 口khẩu 。 我ngã 年niên 已dĩ 老lão 。 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 以dĩ 身thân 代đại 子tử 。 睒Thiểm 活hoạt 我ngã 死tử 。 死tử 不bất 恨hận 也dã 。 睒thiểm 若nhược 至chí 孝hiếu 天thiên 地địa 所sở 知tri 者giả 。 箭tiễn 當đương 拔bạt 出xuất 。 毒độc 藥dược 當đương 除trừ 。 睒Thiểm 當đương 更cánh 生sanh 。 於ư 是thị 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 。 天thiên 王vương 座tòa 即tức 為vi 動động 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 。 二nhị 道Đạo 人Nhân 抱bão 子tử 呼hô 哭khốc 。 乃nãi 聞văn 第đệ 四tứ 。 兜Đâu 術Thuật 天thiên 宮cung 皆giai 動động 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 即tức 從tùng 第đệ 四tứ 天thiên 。 王vương 如như 人nhân 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 來lai 下hạ 睒thiểm 前tiền 。 以dĩ 神thần 藥dược 灌quán 睒Thiểm 口khẩu 中trung 。 藥dược 入nhập 睒Thiểm 口khẩu 。 箭tiễn 自tự 拔bạt 出xuất 。 更cánh 活hoạt 如như 故cố 。 父phụ 母mẫu 驚kinh 喜hỷ 。 見kiến 睒Thiểm 已dĩ 死tử 更cánh 活hoạt 。 兩lưỡng 目mục 皆giai 開khai 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 風phong 息tức 雲vân 消tiêu 。 日nhật 為vi 重trùng 光quang 。 泉tuyền 水thủy 涌dũng 出xuất 。 眾chúng 華hoa 五ngũ 色sắc 。 樹thụ 木mộc 華hoa 榮vinh 。 倍bội 於ư 常thường 時thời 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 禮lễ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 還hoàn 禮lễ 父phụ 母mẫu 。 及cập 與dữ 睒thiểm 子tử 。 願nguyện 以dĩ 國quốc 財tài 。 以dĩ 上thượng 道Đạo 人Nhân 。 睒thiểm 曰viết 王vương 欲dục 報báo 恩ân 者giả 。 王vương 且thả 還hoàn 國quốc 。 安an 隱ẩn 人nhân 民dân 。 皆giai 令linh 奉phụng 戒giới 。 王vương 勿vật 復phục 射xạ 獵liệp 。 夭yểu 傷thương 蟲trùng 獸thú 。 現hiện 世thế 身thân 不bất 安an 隱ẩn 。 壽thọ 盡tận 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 人nhân 居cư 世thế 間gian 。 恩ân 愛ái 暫tạm 有hữu 。 別biệt 離ly 久cửu 長trường 。 不bất 可khả 常thường 保bảo 。 王vương 宿túc 有hữu 功công 德đức 。 今kim 得đắc 為vi 王vương 。 莫mạc 以dĩ 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 而nhi 自tự 放phóng 逸dật 。 王vương 自tự 悔hối 責trách 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 當đương 如như 睒thiểm 教giáo 。 從tùng 者giả 數số 百bách 皆giai 大đại 踊dũng 躍dược 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 王vương 辭từ 還hoàn 宮cung 。 令linh 國quốc 中trung 諸chư 有hữu 盲manh 父phụ 母mẫu 。 如như 睒Thiểm 比tỉ 者giả 。 皆giai 當đương 供cúng 養dường 。 不bất 得đắc 捐quyên 捨xả 。 犯phạm 者giả 重trọng 罪tội 。 於ư 是thị 國quốc 中trung 皆giai 如như 王vương 教giáo 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 死tử 得đắc 生sanh 天thiên 。 無vô 入nhập 三tam 惡ác 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

宿túc 世thế 睒thiểm 子tử 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 盲manh 父phụ 者giả 今kim 父phụ 王vương 悅duyệt 頭đầu 檀đàn 王vương 是thị 。 盲manh 母mẫu 者giả 夫phu 人nhân 摩ma 耶da 是thị 。 迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương 者giả 。 阿A 難Nan 是thị 也dã 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 者giả 彌Di 勒Lặc 是thị 。 使sử 我ngã 疾tật 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道Đạo 者giả 。 皆giai 由do 孝hiếu 德đức 也dã 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 人nhân 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 。 作tác 少thiểu 供cúng 養dường 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 少thiểu 作tác 不bất 順thuận 罪tội 亦diệc 無vô 量lượng 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 。 生sanh 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 為vi 長trưởng 者giả 子tử 。 字tự 慈từ 童đồng 女nữ 。 其kỳ 父phụ 早tảo 喪táng 與dữ 母mẫu 共cộng 居cư 。 家gia 貧bần 賣mại 薪tân 日nhật 得đắc 兩lưỡng 錢tiền 奉phụng 養dưỡng 於ư 母mẫu 。 方phương 計kế 轉chuyển 勝thắng 。 日nhật 得đắc 四tứ 錢tiền 以dĩ 供cung 於ư 母mẫu 。 遂toại 復phục 漸tiệm 差sai 日nhật 得đắc 八bát 錢tiền 供cúng 養dường 於ư 母mẫu 。 後hậu 人nhân 投đầu 趣thú 獲hoạch 利lợi 轉chuyển 多đa 。 日nhật 得đắc 十thập 六lục 錢tiền 奉phụng 給cấp 於ư 母mẫu 。 眾chúng 人nhân 見kiến 其kỳ 聰thông 明minh 福phước 德đức 。 皆giai 來lai 勸khuyến 之chi 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 聞văn 已dĩ 白bạch 母mẫu 。 母mẫu 見kiến 慈từ 孝hiếu 謂vị 不bất 能năng 去khứ 。 戲hí 語ngữ 之chi 言ngôn 。 聽thính 汝nhữ 入nhập 海hải 。 兒nhi 即tức 結kết 伴bạn 剋khắc 日nhật 已dĩ 定định 辭từ 去khứ 。 母mẫu 即tức 抱bão 兒nhi 。 啼đề 哭khốc 而nhi 言ngôn 。 不bất 待đãi 我ngã 死tử 何hà 由do 得đắc 去khứ 。 兒nhi 已dĩ 許hứa 他tha 恐khủng 負phụ 言ngôn 信tín 。 便tiện 自tự 掣xiết 出xuất 絕tuyệt 母mẫu 頭đầu 髮phát 傷thương 數sổ 十thập 根căn 。 遂toại 去khứ 入nhập 海hải 多đa 得đắc 寶bảo 還hoàn 。 至chí 於ư 中trung 路lộ 。 徒đồ 伴bạn 在tại 前tiền 。 童đồng 女nữ 獨độc 後hậu 失thất 伴bạn 錯thác 道đạo 。 到đáo 一nhất 山sơn 上thượng 見kiến 瑠lưu 璃ly 城thành 。 飢cơ 渴khát 往vãng 趣thú 有hữu 四tứ 玉ngọc 女nữ 。 擎kình 四tứ 如như 意ý 珠châu 。 作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 出xuất 城thành 來lai 迎nghênh 。 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 復phục 生sanh 厭yếm 心tâm 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 見kiến 玻pha 璃ly 城thành 。 有hữu 八bát 玉ngọc 女nữ 。 擎kình 八bát 如như 意ý 珠châu 作tác 樂nhạc 來lai 迎nghênh 。 八bát 萬vạn 歲tuế 中trung 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 後hậu 厭yếm 捨xả 去khứ 。 至chí 白bạch 銀ngân 城thành 。 有hữu 十thập 六lục 玉ngọc 女nữ 。 擎kình 十thập 六lục 如như 意ý 珠châu 如như 前tiền 來lai 迎nghênh 。 十thập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 後hậu 復phục 捨xả 去khứ 。 至chí 黃hoàng 金kim 城thành 有hữu 三tam 十thập 二nhị 玉ngọc 女nữ 。 擎kình 三tam 十thập 二nhị 如như 意ý 珠châu 如như 前tiền 來lai 迎nghênh 。 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 後hậu 厭yếm 捨xả 去khứ 。 到đáo 一nhất 鐵thiết 城thành 。 入nhập 見kiến 一nhất 人nhân 頭đầu 戴đái 火hỏa 輪luân 。 捨xả 著trước 童đồng 女nữ 頭đầu 上thượng 而nhi 去khứ 。


時thời 慈từ 童đồng 女nữ 即tức 問vấn 獄ngục 卒tốt 。 我ngã 戴đái 此thử 輪luân 何hà 時thời 可khả 脫thoát 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 作tác 罪tội 福phước 業nghiệp 。 如như 汝nhữ 入nhập 海hải 經kinh 歷lịch 諸chư 城thành 。 然nhiên 後hậu 當đương 來lai 代đại 汝nhữ 受thọ 罪tội 。 若nhược 無vô 代đại 者giả 。 終chung 不bất 墮đọa 地địa 。


復phục 問vấn 。

我ngã 昔tích 作tác 何hà 罪tội 福phước 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 兩lưỡng 錢tiền 供cúng 養dường 母mẫu 故cố 。 得đắc 琉lưu 璃ly 城thành 四tứ 如như 意ý 珠châu 及cập 四tứ 玉ngọc 女nữ 。 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung 。 受thọ 其kỳ 快khoái 樂lạc 。 四tứ 錢tiền 供cung 母mẫu 。 得đắc 玻pha 璃ly 城thành 八bát 如như 意ý 珠châu 及cập 八bát 玉ngọc 女nữ 。 八bát 萬vạn 歲tuế 中trung 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 八bát 錢tiền 供cung 母mẫu 。 得đắc 白bạch 銀ngân 城thành 十thập 六lục 如như 意ý 珠châu 十thập 六lục 玉ngọc 女nữ 。 十thập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 十thập 六lục 錢tiền 供cúng 養dường 母mẫu 故cố 得đắc 黃hoàng 金kim 城thành 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 如như 意ý 珠châu 三tam 十thập 二nhị 玉ngọc 女nữ 。 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 受thọ 大đại 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 絕tuyệt 母mẫu 髮phát 今kim 得đắc 鐵thiết 城thành 火hỏa 輪luân 之chi 報báo 。 有hữu 人nhân 代đại 汝nhữ 乃nãi 可khả 得đắc 脫thoát 。 復phục 問vấn 獄ngục 卒tốt 。 今kim 此thử 獄ngục 中trung 頗phả 有hữu 受thọ 罪tội 如như 我ngã 比tỉ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 聞văn 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 我ngã 會hội 不bất 免miễn 。 願nguyện 使sử 一nhất 切thiết 。 應ưng 受thọ 苦khổ 者giả 盡tận 集tập 我ngã 。 身thân 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 鐵thiết 輪luân 即tức 墮đọa 。 獄ngục 卒tốt 見kiến 已dĩ 鐵thiết 叉xoa 打đả 頭đầu 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

昔tích 慈từ 童đồng 女nữ 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 。 少thiểu 作tác 善thiện 惡ác 。 獲hoạch 報báo 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 應ưng 勤cần 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 於ư 諸chư 聖thánh 人nhân 及cập 父phụ 母mẫu 等đẳng 。 起khởi 善thiện 惡ác 業nghiệp 則tắc 受thọ 現hiện 報báo 。 又hựu 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


日nhật 月nguyệt 照chiếu 諸chư 華hoa 。 無vô 有hữu 恩ân 報báo 想tưởng 。


如Như 來Lai 無vô 所sở 取thủ 。 不bất 求cầu 報báo 亦diệc 然nhiên 。


頌tụng 曰viết 。


入nhập 朝triêu 輔phụ 王vương 。 立lập 志chí 存tồn 忠trung 。 居cư 家gia 事sự 親thân 。


敬kính 誠thành 孝hiếu 終chung 。 況huống 佛Phật 大đại 恩ân 。 普phổ 濟tế 無vô 窮cùng 。


酬thù 恩ân 報báo 德đức 。 豈khởi 墮đọa 虔kiền 躬cung 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 五ngũ 驗nghiệm )#


-# 舜thuấn 子tử 有hữu 事sự 父phụ 之chi 感cảm


-# 郭quách 巨cự 有hữu 養dưỡng 母mẫu 之chi 感cảm


-# 丁đinh 蘭lan 有hữu 刻khắc 木mộc 之chi 感cảm


-# 董# 永vĩnh 有hữu 自tự 賣mại 之chi 感cảm


-# 陳trần 遺di 有hữu 燋tiều 飯phạn 之chi 感cảm


-# 姜# 詩thi 有hữu 取thủ 水thủy 之chi 感cảm


-# 吳ngô 逵# 有hữu 供cung 葬táng 之chi 感cảm


-# 蕭tiêu 固cố 有hữu 延diên 葬táng 之chi 感cảm


-# 吳ngô 沖# 有hữu 哀ai 慟đỗng 之chi 感cảm


-# 王vương 虛hư 之chi 有hữu 疾tật 愈dũ 之chi 感cảm


-# 伯bá 俞# 有hữu 泣khấp 孃nương 之chi 感cảm


-# 石thạch 奢xa 有hữu 代đại 死tử 之chi 感cảm


-# 孝hiếu 婦phụ 有hữu 養dưỡng 姑cô 之chi 感cảm


-# 雄hùng 和hòa 有hữu 投đầu 水thủy 之chi 感cảm


-# 王vương 千thiên 石thạch 有hữu 墳phần 墓mộ 之chi 感cảm


舜thuấn 父phụ 有hữu 目mục 失thất 始thỉ 時thời 微vi 微vi 。 至chí 後hậu 妻thê 之chi 言ngôn 。 舜thuấn 有hữu 井tỉnh 穴huyệt 之chi 。 舜thuấn 父phụ 在tại 家gia 貧bần 厄ách 。 邑ấp 市thị 而nhi 居cư 。 舜thuấn 父phụ 夜dạ 臥ngọa 夢mộng 見kiến 一nhất 鳳phượng 皇hoàng 自tự 名danh 為vi 鷄kê 。 口khẩu 銜hàm 米mễ 以dĩ 哺bộ 。 已dĩ 言ngôn 鷄kê 為vi 子tử 孫tôn 視thị 之chi 是thị 鳳phượng 皇hoàng 。 黃hoàng 帝đế 夢mộng 書thư 言ngôn 之chi 。 此thử 子tử 孫tôn 當đương 有hữu 貴quý 者giả 。 舜thuấn 占chiêm 猶do 也dã 。 比tỉ 年niên 糴# 稻đạo 穀cốc 中trung 有hữu 錢tiền 。 舜thuấn 也dã 乃nãi 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 仰ngưỡng 天thiên 自tự 告cáo 過quá 。 因nhân 至chí 是thị 聽thính 常thường 與dữ 市thị 者giả 聲thanh 故cố 。 一nhất 人nhân 。 舜thuấn 前tiền 之chi 目mục 霍hoắc 然nhiên 開khai 。 見kiến 舜thuấn 感cảm 傷thương 市thị 人nhân 。 大đại 聖thánh 至chí 孝hiếu 道đạo 所sở 神thần 明minh 矣hĩ 。


又hựu 郭quách 巨cự 。 河hà 內nội 溫ôn 人nhân 。 甚thậm 富phú 。 父phụ 沒một 分phân 財tài 。 二nhị 千thiên 萬vạn 為vi 兩lưỡng 分phần/phân 。 弟đệ 已dĩ 獨độc 取thủ 母mẫu 供cúng 養dường 住trụ 。 自tự 比tỉ 隣lân 有hữu 凶hung 宅trạch 無vô 人nhân 居cư 者giả 。 共cộng 推thôi 與dữ 居cư 無vô 患hoạn 。 妻thê 生sanh 男nam 。 慮lự 養dưỡng 之chi 則tắc 妨phương 供cúng 養dường 。 乃nãi 令linh 妻thê 抱bão 兒nhi 已dĩ 掘quật 地địa 欲dục 埋mai 之chi 。 於ư 土thổ/độ 中trung 得đắc 一nhất 釜phủ 黃hoàng 金kim 。 金kim 上thượng 有hữu 鐵thiết 券khoán 。 曰viết 賜tứ 孝hiếu 子tử 郭quách 巨cự 。


又hựu 丁đinh 蘭lan 。 河hà 內nội 野dã 王vương 人nhân 也dã 。 年niên 十thập 五ngũ 喪táng 母mẫu 。 刻khắc 木mộc 作tác 母mẫu 。 事sự 之chi 供cúng 養dường 如như 生sanh 。 蘭lan 妻thê 夜dạ 火hỏa 灼chước 母mẫu 面diện 。 母mẫu 面diện 發phát 瘡sang 。 經kinh 二nhị 日nhật 妻thê 。 頭đầu 髮phát 自tự 落lạc 。 如như 刀đao 鋸cứ 截tiệt 。 然nhiên 後hậu 謝tạ 過quá 。 蘭lan 移di 母mẫu 大Đại 道Đạo 。 使sử 妻thê 從tùng 服phục 三tam 年niên 拜bái 伏phục 。 一nhất 夜dạ 忽hốt 如như 風phong 雨vũ 。 而nhi 母mẫu 自tự 還hoàn 。 隣lân 人nhân 所sở 假giả 借tá 。 母mẫu 顏nhan 和hòa 即tức 與dữ 。 不bất 和hòa 即tức 不bất 與dữ (# 鄭trịnh 緝tập 之chi 孝hiếu 子tử 傳truyền 曰viết 。 蘭lan 妻thê 誤ngộ 燒thiêu 母mẫu 面diện 。 即tức 夢mộng 見kiến 母mẫu 痛thống 。 人nhân 有hữu 求cầu 索sách 許hứa 不bất 先tiên 白bạch 母mẫu 。 隣lân 人nhân 曰viết 。 枯khô 木mộc 何hà 知tri 。 遂toại 用dụng 刀đao 斫chước 木mộc 母mẫu 流lưu 血huyết 。 蘭lan 還hoàn 悲bi 號hào 。 造tạo 服phục 行hành 喪táng 。 廷đình 尉úy 以dĩ 木mộc 感cảm 死tử 。 宣tuyên 帝đế 嘉gia 之chi 拜bái 太thái 中trung 大đại 夫phu 者giả 也dã )# 。


又hựu 董# 永vĩnh 者giả (# 鄭trịnh 緝tập 之chi 孝hiếu 子tử 感cảm 通thông 傳truyền 曰viết 永vĩnh 是thị 千thiên 乘thừa 人nhân )# 少thiểu 偏thiên 孤cô 與dữ 父phụ 居cư 。 乃nãi 肆tứ 力lực 田điền 畝mẫu 。 鹿lộc 車xa 載tái 父phụ 自tự 隨tùy 。 父phụ 終chung 自tự 賣mại 於ư 富phú 公công 以dĩ 供cung 喪táng 事sự 。 道đạo 逢phùng 一nhất 女nữ 。 呼hô 與dữ 語ngữ 云vân 。 願nguyện 為vi 君quân 妻thê 。 遂toại 俱câu 至chí 富phú 公công 。 富phú 公công 曰viết 。 女nữ 為vi 誰thùy 。


答đáp 曰viết 。

永vĩnh 妻thê 。 欲dục 助trợ 償thường 債trái 。 公công 曰viết 。 汝nhữ 織chức 三tam 百bách 匹thất 。 遣khiển 汝nhữ 一nhất 旬tuần 乃nãi 畢tất 。 女nữ 出xuất 門môn 謂vị 永vĩnh 曰viết 。 我ngã 天thiên 女nữ 也dã 。 天thiên 令linh 我ngã 助trợ 子tử 償thường 人nhân 債trái 耳nhĩ 。 語ngữ 畢tất 怱thông 然nhiên 不bất 知tri 所sở 在tại 。 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 劉lưu 向hướng 孝hiếu 子tử 傳truyền )# 。


陳trần 遺di 。 吳ngô 人nhân 。 少thiểu 為vi 郡quận 吏lại 。 母mẫu 好hảo/hiếu 食thực 鎗thương 底để 燋tiều 飯phạn 遺di 在tại 役dịch 常thường 帶đái 囊nang 。 每mỗi 煮chử 食thực 錄lục 其kỳ 燋tiều 貽# 母mẫu 。 後hậu 孫tôn 恩ân 亂loạn 聚tụ 得đắc 數số 斗đẩu 。 常thường 帶đái 自tự 隨tùy 。 及cập 敗bại 多đa 有hữu 餓ngạ 死tử 者giả 。 遺di 得đắc 活hoạt 。 母mẫu 晝trú 夜dạ 泣khấp 憶ức 遺di 。 目mục 為vi 失thất 明minh 。 耳nhĩ 為vi 無vô 聞văn 。 遺di 還hoàn 入nhập 再tái 拜bái 號hào 泣khấp 。 母mẫu 目mục 豁hoát 明minh (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 宋tống 躬cung 孝hiếu 子tử 傳truyền )# 。


姜# 詩thi 。 字tự 士sĩ 游du 。 廣quảng 漢hán 雒# 人nhân 。 母mẫu 好hảo/hiếu 飲ẩm 江giang 水thủy 。 兒nhi 常thường 取thủ 水thủy 溺nịch 死tử 。 婦phụ 痛thống 惜tích 。 恐khủng 母mẫu 知tri 誑cuống 云vân 行hành 學học 。 歲tuế 歲tuế 作tác 衣y 投đầu 于vu 江giang 中trung 。 俄nga 而nhi 泉tuyền 涌dũng 出xuất 於ư 舍xá 側trắc 。 味vị 如như 江giang 水thủy 甘cam 美mỹ 。 且thả 出xuất 鯉lý 魚ngư 一nhất 雙song (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 東đông 觀quán 漢hán 記ký )# 。


吳ngô 逵# 。 吳ngô 興hưng 人nhân 也dã 。 孫tôn 恩ân 亂loạn 後hậu 兄huynh 弟đệ 嫂# 從tùng 有hữu 十thập 三tam 喪táng 。 家gia 貧bần 壁bích 立lập 冬đông 無vô 被bị 袴# 晝trú 則tắc 傭dong 賃nhẫm 夜dạ 還hoàn 作tác 塼chuyên 夫phu 妻thê 執chấp 事sự 無vô 食thực 自tự 暇hạ 。 朞# 年niên 辦biện 七thất 墓mộ 十thập 三tam 棺quan 。 送tống 耳nhĩ 傭dong 直trực 以dĩ 供cung 葬táng 事sự 。 隣lân 人nhân 乃nãi 悉tất 折chiết 以dĩ 為vi 賻# 一nhất 。 無vô 所sở 取thủ 躬cung 。 耕canh 償thường 之chi 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên 。 太thái 守thủ 張trương 崇sùng 禮lễ 辟tịch 之chi 。


又hựu 蕭tiêu 固cố 。 字tự 季quý 異dị 。 東đông 海hải 蘭lan 陵lăng 人nhân 。 何hà 十thập 四tứ 世thế 孫tôn 。 舊cựu 居cư 沛# 。 何hà 倍bội 長trường/trưởng 陵lăng 因nhân 家gia 關quan 中trung 。 少thiểu 有hữu 孝hiếu 謹cẩn 遭tao 喪táng 六lục 年niên 。 鴙# 鵲thước 游du 狎hiệp 其kỳ 庭đình 。 麞chương 鹿lộc 入nhập 其kỳ 門môn 牆tường 。 徵trưng 聘sính 不bất 就tựu 。 固cố 子tử 芝chi 。 字tự 英anh 髦mao 。 孝hiếu 心tâm 醇thuần 至chí 。 除trừ 尚thượng 書thư 郎lang 。 有hữu 雉trĩ 數sổ 十thập 餘dư 啄trác 宿túc 其kỳ 上thượng 。 常thường 上thượng 直trực 送tống 至chí 路lộ 。 雉trĩ 飛phi 鳴minh 車xa 側trắc (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 鄭trịnh 緝tập 之chi 傳truyền )# 。


吳ngô 中trung 書thư 郎lang 咸hàm 沖# 至chí 孝hiếu 。 母mẫu 王vương 氏thị 失thất 明minh 。 沖# 暫tạm 行hành 。 勅sắc 婢tỳ 為vi 母mẫu 作tác 食thực 。 乃nãi 取thủ 蠐# 螬# 蟲trùng 蒸chưng 食thực 之chi 王vương 氏thị 甚thậm 以dĩ 為vi 美mỹ 。 不bất 知tri 是thị 何hà 物vật 。 兒nhi 還hoàn 。 王vương 氏thị 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 行hành 後hậu 婢tỳ 進tiến 吾ngô 一nhất 食thực 。 甚thậm 甘cam 美mỹ 極cực 。 然nhiên 非phi 魚ngư 非phi 肉nhục 。 汝nhữ 試thí 問vấn 之chi 。 既ký 而nhi 問vấn 婢tỳ 。 婢tỳ 伏phục 實thật 是thị 蠐# 螬# 。 沖# 抱bão 母mẫu 慟đỗng 哭khốc 。 母mẫu 目mục 霍hoắc 然nhiên 開khai 明minh (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 祖tổ 台thai 志chí 怪quái )# 。


王vương 虛hư 之chi 。 廬lư 陵lăng 西tây 昌xương 人nhân 。 年niên 十thập 三tam 喪táng 母mẫu 。 三tam 十thập 喪táng 父phụ 。 二nhị 十thập 年niên 鹽diêm 酢tạc 不bất 入nhập 口khẩu 。 病bệnh 著trước 床sàng 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 問vấn 病bệnh 。 謂vị 之chi 曰viết 。 君quân 病bệnh 尋tầm 差sai 。 俄nga 而nhi 不bất 見kiến 。 又hựu 所sở 住trụ 屋ốc 夜dạ 有hữu 光quang 。 庭đình 中trung 橘quất 樹thụ 隆long 冬đông 三tam 實thật 。 病bệnh 果quả 尋tầm 愈dũ 。 咸hàm 以dĩ 至chí 孝hiếu 所sở 感cảm (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 宋tống 躬cung 之chi 孝hiếu 子tử 傳truyền )# 。


韓# 伯bá 俞# 有hữu 過quá 。 其kỳ 母mẫu 笞si 之chi 泣khấp 。 母mẫu 曰viết 。 他tha 日nhật 未vị 嘗thường 泣khấp 。 今kim 何hà 泣khấp 也dã 。 對đối 曰viết 他tha 日nhật 俞# 得đắc 笞si 常thường 痛thống 。 今kim 母mẫu 力lực 衰suy 不bất 能năng 使sử 痛thống 。 是thị 以dĩ 泣khấp 也dã 。


又hựu 石thạch 奢xa 。 楚sở 人nhân 。 事sự 親thân 孝hiếu 。 昭chiêu 王vương 時thời 為vi 令linh 尹# 。 行hành 道Đạo 遙diêu 見kiến 。 有hữu 殺sát 人nhân 者giả 。 追truy 之chi 乃nãi 其kỳ 父phụ 也dã 。 奢xa 縱túng/tung 父phụ 而nhi 還hoàn 自tự 繫hệ 獄ngục 。 使sử 人nhân 言ngôn 於ư 王vương 曰viết 。 夫phu 以dĩ 父phụ 立lập 政chánh 不bất 孝hiếu 。 廢phế 法pháp 縱túng/tung 罪tội 不bất 忠trung 。 請thỉnh 死tử 贖thục 父phụ 。 遂toại 因nhân 自tự 刎# (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 說thuyết 苑uyển 錄lục )# 。


漢hán 書thư 載tái 。 東đông 海hải 孝hiếu 婦phụ 養dưỡng 姑cô 甚thậm 謹cẩn 。 姑cô 曰viết 。 婦phụ 養dưỡng 我ngã 勤cần 苦khổ 。 我ngã 已dĩ 老lão 。 何hà 惜tích 餘dư 年niên 久cửu 累lũy/lụy/luy 年niên 少thiếu 。 遂toại 自tự 縊ải 死tử 。 其kỳ 女nữ 告cáo 官quan 云vân 。 婦phụ 殺sát 我ngã 母mẫu 。 官quan 收thu 繫hệ 之chi 。 拷khảo 掠lược 治trị 毒độc 。 孝hiếu 婦phụ 不bất 堪kham 楚sở 毒độc 。 自tự 謀mưu 伏phục 之chi 。


時thời 于vu 公công 為vi 獄ngục 吏lại 。 曰viết 此thử 婦phụ 養dưỡng 姑cô 十thập 餘dư 年niên 。 以dĩ 孝hiếu 聞văn 徹triệt 。 必tất 不bất 殺sát 也dã 。 太thái 守thủ 不bất 聽thính 。 于vu 公công 爭tranh 不bất 得đắc 理lý 。 抱bão 其kỳ 獄ngục 辭từ 哭khốc 於ư 府phủ 而nhi 去khứ 。 自tự 後hậu 郡quận 中trung 枯khô 旱hạn 三tam 年niên 後hậu 太thái 守thủ 至chí 。 思tư 求cầu 其kỳ 所sở 咎cữu 。 于vu 公công 曰viết 。 孝hiếu 婦phụ 不bất 當đương 死tử 。 前tiền 太thái 守thủ 枉uổng 殺sát 之chi 。 咎cữu 當đương 在tại 此thử 。 太thái 守thủ 即tức 時thời 身thân 祭tế 孝hiếu 婦phụ 之chi 墓mộ 。 未vị 返phản 而nhi 大đại 雨vũ 焉yên 。 長trưởng 老lão 傳truyền 云vân 。 孝hiếu 婦phụ 名danh 用dụng 青thanh 。 青thanh 將tương 死tử 。 車xa 載tái 十thập 丈trượng 竹trúc 竿can/cán 以dĩ 懸huyền 五ngũ 幡phan 。 立lập 誓thệ 於ư 眾chúng 曰viết 。 青thanh 若nhược 有hữu 罪tội 願nguyện 殺sát 血huyết 當đương 順thuận 下hạ 。 青thanh 若nhược 枉uổng 死tử 血huyết 當đương 逆nghịch 流lưu 。 既ký 行hành 刑hình 已dĩ 其kỳ 血huyết 青thanh 黃hoàng 。 緣duyên 幡phan 竹trúc 而nhi 上thượng 極cực 標tiêu 。 又hựu 緣duyên 幡phan 而nhi 下hạ 云vân 爾nhĩ 。


揵kiền 為vi 符phù 先tiên 泥nê 和hòa 。 其kỳ 女nữ 者giả 名danh 雄hùng 泥nê 和hòa 。 至chí 永vĩnh 建kiến 元nguyên 年niên 為vi 縣huyện 功công 。 曹tào 縣huyện 長trường/trưởng 趙triệu 祉chỉ 遣khiển 泥nê 和hòa 拜bái 檄# 謁yết 巴ba 郡quận 太thái 守thủ 。 以dĩ 十thập 月nguyệt 乘thừa 船thuyền 於ư 城thành 湍thoan 。 墮đọa 水thủy 死tử 屍thi 喪táng 不bất 得đắc 。 雄hùng 哀ai 慟đỗng 號hào 咷đào 。 命mạng 不bất 圖đồ 存tồn 。 告cáo 弟đệ 賢hiền 及cập 夫phu 。 命mạng 勤cần 覓mịch 父phụ 屍thi 。 若nhược 求cầu 不bất 得đắc 。 吾ngô 欲dục 自tự 沈trầm 覓mịch 之chi 。


時thời 雄hùng 年niên 二nhị 十thập 七thất 。 有hữu 子tử 男nam 貢cống 年niên 五ngũ 歲tuế 貰thế 三tam 歲tuế 。 又hựu 為vi 作tác 繡tú 香hương 囊nang 一nhất 枚mai 。 盛thịnh 金kim 珠châu 環hoàn 預dự 嬰anh 二nhị 子tử 。 哀ai 號hào 之chi 聲thanh 不bất 絕tuyệt 於ư 口khẩu 。 昆côn 族tộc 私tư 憂ưu 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 十thập 五ngũ 日nhật 父phụ 喪táng 。 未vị 得đắc 。 雄hùng 乘thừa 小tiểu 船thuyền 。 於ư 父phụ 墮đọa 處xứ 哭khốc 數số 聲thanh 竟cánh 。 自tự 投đầu 水thủy 中trung 。 旋toàn 流lưu 沒một 底để 。 見kiến 夢mộng 告cáo 弟đệ 。 至chí 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 與dữ 父phụ 俱câu 出xuất 。 投đầu 期kỳ 如như 夢mộng 與dữ 父phụ 相tương/tướng 持trì 。 並tịnh 浮phù 出xuất 江giang 。 縣huyện 長trường/trưởng 表biểu 言ngôn 。 郡quận 太thái 守thủ 蕭tiêu 登đăng 承thừa 上thượng 尚thượng 書thư 。 遣khiển 戶hộ 曹tào 掾# 為vi 雄hùng 立lập 碑bi 。 圖đồ 像tượng 其kỳ 形hình 令linh 知tri 誌chí 孝hiếu (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


唐đường 慈từ 州châu 刺thứ 史sử 大đại 原nguyên 王vương 千thiên 石thạch 。 性tánh 自tự 仁nhân 孝hiếu 以dĩ 沈trầm 謹cẩn 見kiến 稱xưng 。 尤vưu 精tinh 內nội 典điển 信tín 心tâm 練luyện 行hành 。 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 父phụ 憂ưu 居cư 喪táng 過quá 禮lễ 。 一nhất 食thực 長trường/trưởng 齋trai 柴sài 毀hủy 骨cốt 立lập 。 廬lư 於ư 墓mộ 左tả 負phụ 土thổ/độ 成thành 墳phần 。 夜dạ 中trung 常thường 誦tụng 佛Phật 經Kinh 宵tiêu 分phần/phân 不bất 寢tẩm 。 每mỗi 聞văn 擊kích 磬khánh 之chi 聲thanh 非phi 常thường 清thanh 徹triệt 兼kiêm 有hữu 異dị 香hương 延diên 及cập 數số 里lý 。 道đạo 俗tục 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 驚kinh 異dị (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


不bất 孝hiếu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 五ngũ 逆nghịch 部bộ


-# 婦phụ 逆nghịch 部bộ


-# 棄khí 父phụ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 以dĩ 立lập 忠trung 立lập 孝hiếu 。 所sở 以dĩ 揚dương 名danh 於ư 後hậu 代đại 。 行hành 逆nghịch 行hành 乖quai 。 所sở 以dĩ 受thọ 報báo 於ư 來lai 苦khổ 。 孝hiếu 逆nghịch 昇thăng 沈trầm 善thiện 惡ác 胡hồ 越việt 。 故cố 大đại 慈từ 愍mẫn 闍xà 王vương 之chi 凶hung 勃bột 。 譽dự 羅la 雲vân 之chi 善thiện 徵trưng 。 將tương 恐khủng 不bất 孝hiếu 毒độc 火hỏa 無vô 由do 而nhi 滅diệt 。 惡ác 逆nghịch 重trọng/trùng 闇ám 開khai 了liễu 未vị 期kỳ 。 譬thí 如như 牢lao 獄ngục 重trọng/trùng 囚tù 具cụ 縈oanh 眾chúng 苦khổ 。 抱bão 長trường/trưởng 枷già 穿xuyên 大đại 械giới 。 帶đái 金kim 鉗kiềm 負phụ 鐵thiết 鎖tỏa 。 捶chúy 撲phác 其kỳ 軀khu 膿nùng 瘡sang 穢uế 爛lạn 。 周chu 遍biến 形hình 骸hài 臭xú 惡ác 纏triền 匝táp 。 而nhi 欲dục 以dĩ 此thử 狀trạng 求cầu 見kiến 慈từ 父phụ 懇khẩn 誠thành 難nạn/nan 覩đổ 也dã 。


五ngũ 逆nghịch 部bộ 第đệ 二nhị


如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 弟đệ 子tử 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 誦tụng 得đắc 六lục 萬vạn 法pháp 聚tụ 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 滿mãn 十thập 三tam 年niên 。 其kỳ 後hậu 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 求cầu 學học 神thần 通thông 。


佛Phật 告cáo 憍kiêu 曇đàm 。


汝nhữ 觀quán 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường 。 可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 得đắc 神thần 通thông 。 而nhi 不bất 為vi 說thuyết 。 取thủ 通thông 之chi 法pháp 。 出xuất 求cầu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 。 阿A 羅La 漢Hán 皆giai 不bất 為vi 說thuyết 。 言ngôn 汝nhữ 當đương 觀quán 。 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường 。 可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 可khả 以dĩ 得đắc 通thông 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 未vị 得đắc 他Tha 心Tâm 智Trí 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 以dĩ 授thọ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 受thọ 學học 通thông 法pháp 已dĩ 。 入nhập 山sơn 不bất 久cửu 便tiện 得đắc 五ngũ 通thông 。 得đắc 五ngũ 通thông 已dĩ 自tự 念niệm 。 誰thùy 當đương 與dữ 我ngã 作tác 檀đàn 越việt 者giả 。 如như 王vương 子tử 阿a 闍xà 世thế 有hữu 大đại 王vương 相tương/tướng 。 欲dục 與dữ 為vi 親thân 厚hậu 。 到đáo 天thiên 上thượng 取thủ 天thiên 食thực 。 還hoàn 欝Uất 單Đơn 越Việt 取thủ 自tự 然nhiên 粇# 米mễ 。 至chí 閻Diêm 浮Phù 林lâm 。 中trung 取thủ 閻Diêm 浮Phù 菓quả 。 與dữ 王vương 子tử 阿a 闍xà 世thế 。 或hoặc 自tự 變biến 其kỳ 身thân 。 作tác 象tượng 寶bảo 馬mã 寶bảo 。 以dĩ 惑hoặc 其kỳ 心tâm 。 或hoặc 作tác 嬰anh 孩hài 種chủng 種chủng 變biến 態thái 以dĩ 動động 其kỳ 心tâm 。 王vương 子tử 意ý 惑hoặc 。 於ư 柰nại 園viên 中trung 大đại 立lập 精tinh 舍xá 。 四tứ 種chủng 供cúng 養dường 。 并tinh 種chủng 種chủng 雜tạp 供cung 無vô 物vật 不bất 備bị 。 以dĩ 給cấp 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 日nhật 日nhật 率suất 諸chư 大đại 臣thần 。 自tự 送tống 五ngũ 百bách 釜phủ 羹# 餅bính 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 大đại 得đắc 供cúng 養dường 。 而nhi 徒đồ 眾chúng 鮮tiển 少thiểu 。 自tự 念niệm 我ngã 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 減giảm 佛Phật 未vị 幾kỷ 。 直trực 以dĩ 弟đệ 子tử 未vị 集tập 。 若nhược 七thất 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 與dữ 佛Phật 何hà 異dị 。 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 生sanh 心tâm 破phá 得đắc 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 僧Tăng 還hoàn 和hòa 合hợp 。


爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 便tiện 生sanh 惡ác 心tâm 。 推thôi 山sơn 壓áp 佛Phật 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 。 而nhi 遙diêu 擲trịch 之chi 。 碎toái 石thạch 迸bính 來lai 。 傷thương 佛Phật 足túc 指chỉ 。 華hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 呵ha 之chi 。 復phục 以dĩ 拳quyền 打đả 尼ni 。 尼ni 即tức 時thời 眼nhãn 出xuất 而nhi 死tử 。 作tác 三tam 逆nghịch 罪tội 。 與dữ 惡ác 邪tà 師sư 富phú 蘭lan 那na 外ngoại 道đạo 等đẳng 親thân 厚hậu 。 斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 心tâm 無vô 悔hối 恨hận 。 復phục 以dĩ 惡ác 毒độc 著trước 指chỉ 爪trảo 中trung 。 欲dục 因nhân 禮lễ 佛Phật 以dĩ 中trúng 傷thương 佛Phật 。 欲dục 去khứ 未vị 到đáo 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 地địa 自tự 然nhiên 破phá 裂liệt 。 火hỏa 車xa 來lai 迎nghênh 。 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 身thân 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 而nhi 不bất 能năng 忍nhẫn 伏phục 其kỳ 心tâm 。 為vi 供cúng 養dường 利lợi 故cố 而nhi 作tác 大đại 罪tội 。 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 復phục 讀đọc 誦tụng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 不bất 解giải 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 。 一nhất 字tự 之chi 義nghĩa 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 退thoái 失thất 四tứ 禪thiền 。 退thoái 四tứ 禪thiền 已dĩ 生sanh 惡ác 邪tà 見kiến 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 善thiện 知tri 相tướng 法pháp 。 是thị 故cố 能năng 知tri 他tha 人nhân 心tâm 。 乃nãi 至chí 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 即tức 與dữ 迦Ca 葉Diếp 。 往vãng 善thiện 星tinh 所sở 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 遙diêu 見kiến 我ngã 來lai 。 見kiến 已dĩ 即tức 生sanh 。 惡ác 邪tà 之chi 心tâm 。 以dĩ 惡ác 心tâm 故cố 。 生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。


又hựu 如như 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 欝uất 陀đà 羅la 伽già 仙tiên 人nhân 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 日nhật 日nhật 飛phi 到đáo 國quốc 王vương 宮cung 中trung 食thực 。 王vương 大đại 夫phu 人nhân 。 如như 其kỳ 國quốc 法pháp 捉tróc 足túc 而nhi 禮lễ 。 夫phu 人nhân 手thủ 觸xúc 即tức 失thất 神thần 通thông 。 從tùng 王vương 求cầu 車xa 乘thừa 駕giá 而nhi 出xuất 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 處xứ 。 入nhập 樹thụ 林lâm 間gian 更cánh 求cầu 五ngũ 通thông 。 乃nãi 至chí 為vi 鳥điểu 急cấp 鳴minh 以dĩ 亂loạn 其kỳ 意ý 。 捨xả 樹thụ 至chí 水thủy 邊biên 求cầu 定định 。 復phục 聞văn 魚ngư 鬪đấu 動động 水thủy 之chi 聲thanh 。 此thử 人nhân 求cầu 禪thiền 不bất 得đắc 。 即tức 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 我ngã 當đương 盡tận 殺sát 魚ngư 鳥điểu 。 此thử 人nhân 久cửu 後hậu 思tư 惟duy 得đắc 定định 。 生sanh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 於ư 彼bỉ 壽thọ 盡tận 。 下hạ 生sanh 作tác 飛phi 狸li 。 殺sát 諸chư 魚ngư 鳥điểu 作tác 無vô 量lượng 罪tội 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 又hựu 云vân 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 坐tọa 得đắc 四tứ 禪thiền 。 生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn 。 謂vị 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 恃thị 是thị 而nhi 止chỉ 不bất 復phục 求cầu 進tiến 命mạng 欲dục 終chung 。


時thời 見kiến 有hữu 四tứ 禪thiền 中trung 陰ấm 相tương/tướng 來lai 。 便tiện 生sanh 邪tà 見kiến 。 謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 為vi 欺khi 我ngã 。 惡ác 邪tà 生sanh 故cố 即tức 失thất 四tứ 禪thiền 中trung 陰ấm 便tiện 見kiến 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 泥nê 犁lê 中trung 陰ấm 相tương/tướng 來lai 。 命mạng 終chung 即tức 生sanh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 為vi 說thuyết 偈kệ 云vân 。


多đa 聞văn 持trì 戒giới 禪thiền 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 法pháp 。


雖tuy 有hữu 此thử 功công 德đức 。 此thử 事sự 不bất 可khả 信tín 。


又hựu 未vị 生sanh 怨oán 經Kinh 云vân 。 調Điều 達Đạt 嫉tật 佛Phật 徒đồ 眾chúng 。 還hoàn 告cáo 太thái 子tử 未vị 生sanh 怨oán 曰viết 。 汝nhữ 父phụ 國quốc 寶bảo 以dĩ 貢cống 佛Phật 僧Tăng 。 國quốc 藏tạng 空không 竭kiệt 。 可khả 早tảo 圖đồ 之chi 。 即tức 位vị 為vi 王vương 。 吾ngô 興hưng 師sư 往vãng 征chinh 佛Phật 也dã 。 子tử 可khả 為vi 王vương 。 吾ngô 當đương 為vi 佛Phật 。 兩lưỡng 得đắc 其kỳ 所sở 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 則tắc 勅sắc 勢thế 臣thần 。 奪đoạt 其kỳ 印ấn 綬thụ 。 付phó 王vương 獄ngục 禁cấm 。 王vương 意ý 怡di 然nhiên 。 照chiếu 之chi 宿túc 殃ương 。 心tâm 無vô 恐khủng 懼cụ 。 重trọng 信tín 佛Phật 言ngôn 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 有hữu 何hà 過quá 。 而nhi 罪tội 我ngã 乎hồ 。 皇hoàng 后hậu 貴quý 人nhân 。 率suất 土thổ 巨cự 細tế 。 莫mạc 不bất 哀ai 慟đỗng 。 王vương 顧cố 哭khốc 者giả 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 須Tu 彌Di 山Sơn 海hải 。 有hữu 成thành 必tất 敗bại 。 盛thịnh 者giả 即tức 衰suy 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 。 生sanh 者giả 必tất 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 身thân 尚thượng 不bất 保bảo 。 何hà 國quốc 之chi 常thường 。 王vương 謂vị 太thái 子tử 曰viết 。 汝nhữ 每mỗi 有hữu 疾tật 。 吾ngô 為vi 燋tiều 心tâm 。 欲dục 以dĩ 身thân 命mạng 。 救cứu 危nguy 代đại 汝nhữ 。 親thân 之chi 仁nhân 恩ân 。 唯duy 天thiên 為vi 上thượng 。 汝nhữ 懷hoài 何hà 心tâm 。 忍nhẫn 為vi 逆nghịch 惡ác 。 夫phu 殺sát 親thân 者giả 。 死tử 入nhập 太Thái 山Sơn 。 吾ngô 是thị 汝nhữ 尊tôn 。 以dĩ 國quốc 惠huệ 汝nhữ 。 吾ngô 欲dục 至chí 佛Phật 。 請thỉnh 作tác 沙Sa 門Môn 。 太thái 子tử 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 多đa 云vân 。 吾ngô 獲hoạch 宿túc 願nguyện 。 豈khởi 有hữu 赦xá 哉tai 。 勅sắc 獄ngục 吏lại 曰viết 。 絕tuyệt 其kỳ 餉hướng 食thực 。 以dĩ 餓ngạ 殺sát 之chi 。 瓶bình 沙sa 王vương 向hướng 佛Phật 所sở 在tại 。 稽khể 首thủ 重trọng 拜bái 曰viết 。 子tử 有hữu 天thiên 地địa 之chi 惡ác 。 吾ngô 無vô 絲ti 髮phát 之chi 愆khiên 。 仰ngưỡng 天thiên 呼hô 曰viết 。 痛thống 乎hồ 。 天thiên 豈khởi 有hữu 斯tư 道đạo 哉tai 。 舉cử 國quốc 巨cự 細tế 。 靡mĩ 不bất 哀ai 慟đỗng 。 后hậu 謂vị 太thái 子tử 曰viết 。 大đại 王vương 桎trất 梏cốc 處xử 在tại 牢lao 獄ngục 。 坐tọa 臥ngọa 須tu 人nhân 。 欲dục 見kiến 大đại 王vương 。 寧ninh 不bất 可khả 乎hồ 。 太thái 子tử 曰viết 可khả 。 后hậu 淨tịnh 身thân 澡táo 浴dục 。 以dĩ 蜜mật 麨xiểu 塗đồ 身thân 。 入nhập 見kiến 大đại 王vương 。 面diện 貌mạo 瘦sấu 瘠tích 不bất 識thức 本bổn 形hình 。 后hậu 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 榮vinh 樂lạc 無vô 常thường 。 罪tội 苦khổ 有hữu 常thường 。 王vương 曰viết 。 獄ngục 吏lại 絕tuyệt 餉hướng 。 飢cơ 渴khát 日nhật 久cửu 。 身thân 有hữu 八bát 十thập 戶hộ 。 戶hộ 有hữu 數sổ 百bách 種chủng 蟲trùng 。 擾nhiễu 吾ngô 腹phúc 中trung 。 血huyết 肉nhục 消tiêu 盡tận 。 壽thọ 命mạng 且thả 窮cùng 。 言ngôn 之chi 哽ngạnh 咽ế 。 息tức 絕tuyệt 復phục 連liên 。 后hậu 曰viết 。 具cụ 照chiếu 斯tư 艱gian 。 妾thiếp 以dĩ 麨xiểu 蜜mật 塗đồ 身thân 。 可khả 就tựu 食thực 之chi 。 當đương 惟duy 佛Phật 誡giới 。 無vô 忽hốt 憂ưu 心tâm 。 王vương 食thực 畢tất 已dĩ 。 向hướng 佛Phật 所sở 在tại 。 哽ngạnh 咽ế 稽khể 首thủ 。 佛Phật 說thuyết 榮vinh 福phước 難nan 保bảo 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 誠thành 如như 尊Tôn 教giáo 。 吾ngô 不bất 懼cụ 死tử 。 唯duy 恨hận 不bất 面diện 。 稟bẩm 佛Phật 清thanh 化hóa 。 與dữ 秋thu 露lộ 子tử 目Mục 連Liên 大đại 迦Ca 葉Diếp 講giảng 尊tôn 道đạo 奧áo 。 王vương 謂vị 后hậu 曰viết 。 如như 目Mục 連Liên 等đẳng 。 眾chúng 垢cấu 已dĩ 除trừ 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 尚thượng 為vi 貪tham 嫉tật 。 梵Phạm 志Chí 所sở 捶chúy 。 豈khởi 況huống 吾ngô 哉tai 。 為vi 惡ác 殃ương 追truy 。 人nhân 猶do 影ảnh 響hưởng 。 佛Phật 時thời 難nan 遇ngộ 。 神thần 化hóa 難nan 聞văn 。 稟bẩm 其kỳ 清thanh 化hóa 。 誠thành 亦diệc 難nan 值trị 。 吾ngô 今kim 死tử 矣hĩ 。 遷thiên 神thần 遠viễn 逝thệ 。 夫phu 欲dục 建kiến 志chí 。 莫mạc 尚thượng 佛Phật 教giáo 。 汝nhữ 慎thận 守thủ 之chi 。 防phòng 來lai 禍họa 矣hĩ 。 后hậu 聞văn 王vương 誡giới 。 重trùng 更cánh 哀ai 慟đỗng 。


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 詰cật 獄ngục 吏lại 曰viết 。 絕tuyệt 王vương 食thực 久cửu 。 不bất 死tử 何hà 為vi 。 對đối 曰viết 。 皇hoàng 后hậu 入nhập 獄ngục 。 身thân 塗đồ 麨xiểu 蜜mật 。 貢cống 以dĩ 延diên 命mạng 。 太thái 子tử 曰viết 。 自tự 今kim 莫mạc 令linh 后hậu 見kiến 王vương 身thân 。 王vương 飢cơ 勢thế 起khởi 。 向hướng 佛Phật 所sở 在tại 稽khể 首thủ 。 即tức 為vi 不bất 飢cơ 。 夜dạ 時thời 為vi 明minh 。 太thái 子tử 聞văn 令linh 塞tắc 窻# 牖dũ 。 削tước 其kỳ 足túc 底để 。 無vô 令linh 得đắc 起khởi 。 而nhi 覩đổ 佛Phật 明minh 。 有hữu 司ty 即tức 削tước 足túc 底để 。 其kỳ 痛thống 無vô 量lượng 。 念niệm 佛Phật 不bất 忘vong 。 佛Phật 遙diêu 為vì 王vương 說thuyết 經Kinh 曰viết 。 夫phu 善thiện 惡ác 行hành 。 殃ương 福phước 歸quy 身thân 。 可khả 不bất 慎thận 矣hĩ 。 瓶bình 沙sa 對đối 曰viết 。 若nhược 當đương 支chi 解giải 。 寸thốn 斬trảm 於ư 體thể 。 終chung 不bất 念niệm 惡ác 。 世Thế 尊Tôn 重trùng 曰viết 。 吾ngô 今kim 為vi 佛Phật 。 大Đại 千Thiên 日nhật 月nguyệt 天thiên 神thần 鬼quỷ 龍long 。 靡mĩ 不bất 稽khể 首thủ 。 宿túc 之chi 餘dư 殃ương 。 于vu 今kim 不bất 釋thích 。 豈khởi 況huống 凡phàm 庶thứ 。 具cụ 照chiếu 宿túc 殃ương 。 王vương 即tức 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 遙diêu 稽khể 首thủ 。 今kim 日nhật 命mạng 絕tuyệt 。 永vĩnh 贊tán 神thần 化hóa 。 喐# 咿# 鯁# 咽yến/ế/yết 。 斯tư 須tu 息tức 絕tuyệt 。 舉cử 國quốc 臣thần 民dân 。 靡mĩ 不bất 躄tích 踊dũng 。 呼hô 天thiên 奈nại 何hà 。 瓶bình 沙sa 大đại 王vương 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 上thượng 生sanh 天thiên 上thượng 。 三tam 道đạo 門môn 塞tắc 。 諸chư 障chướng 滅diệt 矣hĩ 。


述thuật 曰viết 。 闍xà 王vương 後hậu 悔hối 殷ân 誠thành 重trọng/trùng 懺sám 。 具cụ 如như 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 備bị 錄lục 。 據cứ 迹tích 似tự 實thật 約ước 權quyền 俱câu 化hóa 。 故cố 依y 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。


殺sát 父phụ 惡ác 逆nghịch 之chi 罪tội 。 用dụng 向hướng 如Như 來Lai 改cải 悔hối 故cố 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 當đương 受thọ 世thế 間gian 。 五ngũ 百bách 日nhật 罪tội 。 便tiện 當đương 得đắc 脫thoát 。 唯duy 當đương 自tự 責trách 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 莫mạc 用dụng 愁sầu 憂ưu 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 迦ca 默mặc 國quốc 鳩cưu 陀đà 扇thiên/phiến 村thôn 中trung 。 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 其kỳ 子tử 勃bột 逆nghịch 不bất 修tu 仁nhân 孝hiếu 。 以dĩ 瞋sân 母mẫu 故cố 舉cử 手thủ 向hướng 母mẫu 。 撾qua 打đả 一nhất 下hạ 。 即tức 日nhật 出xuất 行hành 。 遇ngộ 逢phùng 於ư 賊tặc 折chiết 其kỳ 一nhất 臂tý 。 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 尋tầm 即tức 現hiện 報báo 。 苦khổ 痛thống 如như 是thị 。 後hậu 地địa 獄ngục 苦khổ 不bất 可khả 稱xưng 計kế 也dã 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 產sản 一nhất 男nam 兒nhi 。 容dung 貌mạo 弊tệ 惡ác 。 身thân 體thể 臭xú 穢uế 。 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 時thời 能năng 使sử 乳nhũ 敗bại 。 若nhược 飲ẩm 餘dư 者giả 亦diệc 皆giai 敗bại 壞hoại 。 唯duy 以dĩ 酥tô 蜜mật 塗đồ 指chỉ 令linh 舐thỉ 。 得đắc 濟tế 軀khu 命mạng 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 名danh 曰viết 得đắc 飽bão 。 後hậu 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。


佛Phật 告cáo 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。


鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 法Pháp 服phục 著trước 身thân 。 便tiện 成thành 沙Sa 門Môn 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 亦diệc 不bất 獲hoạch 得đắc 。 便tiện 自tự 悔hối 責trách 。 入nhập 其kỳ 塔tháp 中trung 。 見kiến 少thiểu 坌bộn 污ô 。 即tức 便tiện 掃tảo 灑sái 。


時thời 到đáo 乞khất 食thực 即tức 便tiện 豐phong 足túc 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 白bạch 眾chúng 僧Tăng 言ngôn 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 。 眾chúng 僧Tăng 塔tháp 寺tự 聽thính 我ngã 掃tảo 灑sái 。 僧Tăng 即tức 聽thính 許hứa 。 後hậu 於ư 一nhất 日nhật 眠miên 不bất 覺giác 曉hiểu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 佛Phật 塔tháp 中trung 有hữu 少thiểu 塵trần 坌bộn 。 即tức 便tiện 掃tảo 之chi 時thời 。 黎lê 軍quân 支chi 便tiện 從tùng 眠miên 寤ngụ 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 掃tảo 竟cánh 。 心tâm 懷hoài 悵trướng 恨hận 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 掃tảo 我ngã 地địa 令linh 我ngã 今kim 者giả 。 飢cơ 困khốn 一nhất 日nhật 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 當đương 共cộng 汝nhữ 。 入nhập 城thành 受thọ 請thỉnh 。 可khả 得đắc 飽bão 滿mãn 汝nhữ 勿vật 憂ưu 也dã 。 聞văn 已dĩ 心tâm 泰thái 。 受thọ 請thỉnh 時thời 到đáo 共cộng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 入nhập 城thành 受thọ 請thỉnh 。 正chánh 值trị 檀đàn 越việt 。 夫phu 婦phụ 鬪đấu 諍tranh 竟cánh 不bất 得đắc 食thực 。 飢cơ 餓ngạ 而nhi 還hoàn 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 第đệ 二nhị 日nhật 。 復phục 更cánh 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 朝triêu 。 當đương 自tự 將tương 汝nhữ 受thọ 長trưởng 者giả 請thỉnh 令linh 汝nhữ 飽bão 足túc 。


時thời 到đáo 將tương 往vãng 。 其kỳ 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 皆giai 悉tất 得đắc 食thực 。 唯duy 此thử 一nhất 人nhân 。 獨độc 不bất 得đắc 食thực 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 不bất 得đắc 食thực 。


爾nhĩ 時thời 主chủ 人nhân 。 都đô 無vô 聞văn 者giả 。 飢cơ 困khốn 而nhi 還hoàn 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 聞văn 已dĩ 深thâm 憐lân 。 於ư 第đệ 三tam 日nhật 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 朝triêu 隨tùy 佛Phật 受thọ 請thỉnh 。 為vì 汝nhữ 取thủ 食thực 足túc 使sử 飽bão 滿mãn 。 然nhiên 阿A 難Nan 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 法Pháp 藏tạng 門môn 未vị 曾tằng 漏lậu 脫thoát 。 今kim 故cố 為vi 此thử 黎lê 軍quân 支chi 比Bỉ 丘Khâu 取thủ 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 忽hốt 然nhiên 不bất 憶ức 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn 。 於ư 第đệ 四tứ 日nhật 阿A 難Nan 復phục 為vi 取thủ 食thực 。 還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ 。 道đạo 逢phùng 惡ác 狗cẩu 所sở 䶩# 齧niết 。 飲ẩm 食thực 棄khí 地địa 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn 。 於ư 第đệ 五ngũ 日nhật 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 復phục 為vi 取thủ 食thực 。 中trung 道đạo 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 王vương 見kiến 為vi 搏bác 齧niết 。 合hợp 鉢bát 將tương 去khứ 置trí 大đại 海hải 中trung 。 復phục 不bất 得đắc 食thực 。 於ư 第đệ 六lục 日nhật 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 為vi 取thủ 食thực 。 到đáo 彼bỉ 房phòng 門môn 。 門môn 自tự 然nhiên 閉bế 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 入nhập 其kỳ 房phòng 內nội 踊dũng 出xuất 其kỳ 前tiền 。 失thất 鉢bát 墮đọa 地địa 。 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 申thân 手thủ 取thủ 鉢bát 。 其kỳ 口khẩu 復phục 齽# 。 竟cánh 不bất 能năng 食thực 。


時thời 日nhật 已dĩ 過quá 口khẩu 輒triếp 自tự 開khai 。 於ư 第đệ 七thất 日nhật 竟cánh 不bất 得đắc 食thực 。 極cực 生sanh 慚tàm 愧quý 。 於ư 四tứ 眾chúng 前tiền 飡xan 沙sa 飲ẩm 水thủy 。 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 怪quái 其kỳ 所sở 由do 。 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 本bổn 因nhân 緣duyên 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 帝đế 幢tràng 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 游du 行hành 教giáo 化hóa 。


時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 瞿cù 彌di 。 見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 深thâm 生sanh 信tín 敬kính 。 請thỉnh 來lai 供cúng 養dường 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 便tiện 經kinh 父phụ 亡vong 。 母mẫu 故cố 惠huệ 施thí 。 子tử 悋lận 不bất 聽thính 。 乃nãi 至chí 計kế 食thực 與dữ 母mẫu 。 母mẫu 故cố 分phần/phân 減giảm 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 子tử 聞văn 瞋sân 恚khuể 。 即tức 便tiện 捉tróc 母mẫu 閉bế 著trước 空không 室thất 鎖tỏa 戶hộ 棄khí 去khứ 。 至chí 七thất 日nhật 頭đầu 。 母mẫu 極cực 飢cơ 困khốn 。 從tùng 子tử 索sách 食thực 。 兒nhi 答đáp 母mẫu 曰viết 。 何hà 如như 飡xan 沙sa 飲ẩm 水thủy 足túc 活hoạt 。 今kim 者giả 何hà 為vi 索sách 食thực 。 語ngữ 已dĩ 捨xả 去khứ 。 竟cánh 不bất 得đắc 食thực 。 母mẫu 便tiện 去khứ 世thế 。 其kỳ 子tử 命mạng 終chung 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 受thọ 苦khổ 畢tất 已dĩ 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 飢cơ 困khốn 如như 是thị 。 然nhiên 由do 往vãng 昔tích 。 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 今kim 得đắc 值trị 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 昔tích 有hữu 暴bạo 惡ác 者giả 。 令linh 母mẫu 執chấp 器khí 自tự 𤛓câu 牛ngưu 乳nhũ 。 𤛓câu 便tiện 過quá 量lượng 。 母mẫu 止chỉ 之chi 言ngôn 。 餘dư 者giả 可khả 留lưu 以dĩ 乳nhũ 犢độc 子tử 。 其kỳ 人nhân 既ký 聞văn 忽hốt 生sanh 瞋sân 忿phẫn 。 以dĩ 手thủ 掬cúc 乳nhũ 散tán 其kỳ 母mẫu 面diện 。 隨tùy 著trước 母mẫu 身thân 。 乳nhũ 滴tích 多đa 少thiểu 。 惡ác 業nghiệp 力lực 故cố 。 即tức 令linh 彼bỉ 人nhân 。 身thân 上thượng 還hoàn 生sanh 爾nhĩ 所sở 白bạch 癩lại 。


婦phụ 逆nghịch 部bộ 第đệ 三tam


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 一nhất 婦phụ 。 稟bẩm 性tánh 佷hận 悷lệ 不bất 順thuận 禮lễ 度độ 。 每mỗi 所sở 云vân 為vi 常thường 與dữ 姑cô 反phản 。 後hậu 作tác 方phương 計kế 教giáo 其kỳ 夫phu 主chủ 自tự 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 其kỳ 夫phu 愚ngu 癡si 。 即tức 用dụng 婦phụ 語ngữ 。 便tiện 將tương 其kỳ 母mẫu 。 至chí 曠khoáng 野dã 中trung 。 結kết 縛phược 手thủ 足túc 將tương 欲dục 加gia 害hại 。 罪tội 逆nghịch 之chi 甚thậm 感cảm 徹triệt 上thượng 天thiên 。 雲vân 霧vụ 四tứ 合hợp 為vi 下hạ 霹phích 靂lịch 霹phích 殺sát 其kỳ 兒nhi 。 母mẫu 即tức 還hoàn 家gia 。 其kỳ 婦phụ 開khai 門môn 謂vị 是thị 夫phu 主chủ 。


問vấn 言ngôn 。

殺sát 未vị 。 姑cô 答đáp 已dĩ 殺sát 。 至chí 於ư 明minh 日nhật 方phương 知tri 夫phu 死tử 。 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 現hiện 報báo 如như 是thị 。 後hậu 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。


棄khí 父phụ 部bộ 第đệ 四tứ 。


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 恭cung 敬kính 宿túc 老lão 。 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 而nhi 常thường 讚tán 歎thán 恭cung 敬kính 。 父phụ 母mẫu 耆kỳ 長trưởng 宿túc 老lão 。 不bất 但đãn 今kim 日nhật 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 國quốc 名danh 棄khí 老lão 國quốc 。 彼bỉ 國quốc 土độ 中trung 有hữu 老lão 人nhân 者giả 。 皆giai 遠viễn 驅khu 棄khí 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 其kỳ 父phụ 年niên 老lão 。 依y 如như 國quốc 法pháp 應ưng 在tại 驅khu 遣khiển 。 大đại 臣thần 孝hiếu 順thuận 心tâm 所sở 不bất 忍nhẫn 。 乃nãi 深thâm 掘quật 地địa 作tác 一nhất 密mật 窟quật 。 置trí 父phụ 著trước 中trung 隨tùy 時thời 孝hiếu 養dưỡng 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 神thần 。 捉tróc 持trì 二nhị 蛇xà 。 著trước 王vương 殿điện 上thượng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 各các 別biệt 雄hùng 雌thư 汝nhữ 國quốc 得đắc 安an 。 若nhược 不bất 別biệt 者giả 汝nhữ 身thân 及cập 國quốc 。 七thất 日nhật 之chi 後hậu 。 悉tất 當đương 覆phú 滅diệt 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 懊áo 惱não 。 即tức 與dữ 群quần 臣thần 。 參tham 議nghị 斯tư 事sự 。 各các 自tự 陳trần 謝tạ 稱xưng 不bất 能năng 別biệt 。 即tức 募mộ 國quốc 界giới 。 誰thùy 能năng 別biệt 者giả 。 厚hậu 加gia 爵tước 賞thưởng 。 大đại 臣thần 歸quy 家gia 往vãng 問vấn 其kỳ 父phụ 。 父phụ 答đáp 子tử 言ngôn 。 此thử 事sự 易dị 別biệt 。 以dĩ 細tế 軟nhuyễn 物vật 停đình 蛇xà 著trước 上thượng 。 其kỳ 躁táo 嬈nhiễu 者giả 當đương 知tri 是thị 雄hùng 。 住trụ 不bất 動động 者giả 當đương 知tri 是thị 雌thư (# 故cố 律luật 云vân 白bạch 疊điệp 試thí 蛇xà 去khứ 住trụ 不bất 同đồng 也dã 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 果quả 別biệt 雄hùng 雌thư 。 天thiên 神thần 復phục 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 於ư 睡thụy 者giả 名danh 之chi 為vi 寤ngụ 誰thùy 於ư 寤ngụ 者giả 名danh 之chi 為vi 睡thụy 。 王vương 與dữ 群quần 臣thần 。 復phục 不bất 能năng 辯biện 。 大đại 臣thần 問vấn 父phụ 此thử 是thị 何hà 言ngôn 父phụ 言ngôn 。 此thử 名danh 學học 人nhân 。 於ư 諸chư 凡phàm 夫phu 。 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 於ư 諸chư 羅La 漢Hán 名danh 之chi 為vi 睡thụy 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 答đáp 天thiên 神thần 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 此thử 大đại 白bạch 象tượng 。 有hữu 幾kỷ 斤cân 兩lưỡng 。 群quần 臣thần 共cộng 議nghị 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 大đại 臣thần 問vấn 父phụ 。 父phụ 言ngôn 。 置trí 象tượng 船thuyền 上thượng 著trước 大đại 池trì 中trung 。 畫họa 水thủy 齊tề 船thuyền 。 深thâm 淺thiển 幾kỷ 許hứa 。 即tức 以dĩ 此thử 船thuyền 置trí 石thạch 著trước 中trung 。 水thủy 沒một 齊tề 畫họa 則tắc 知tri 斤cân 兩lưỡng 。 即tức 以dĩ 此thử 智trí 。 以dĩ 答đáp 天thiên 神thần 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 一nhất 掬cúc 水thủy 多đa 於ư 大đại 海hải 。 誰thùy 能năng 知tri 之chi 。 群quần 臣thần 共cộng 議nghị 。 又hựu 不bất 能năng 解giải 。 大đại 臣thần 問vấn 父phụ 。 此thử 是thị 何hà 語ngữ 。 父phụ 言ngôn 。 此thử 語ngữ 易dị 解giải 。 若nhược 有hữu 人nhân 解giải 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 一nhất 掬cúc 水thủy 施thí 於ư 佛Phật 僧Tăng 及cập 以dĩ 父phụ 母mẫu 。 困khốn 厄ách 病bệnh 人nhân 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 數sổ 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 受thọ 福phước 無vô 窮cùng 。 海hải 水thủy 極cực 多đa 不bất 過quá 一nhất 劫kiếp 。 推thôi 此thử 言ngôn 之chi 。 一nhất 掬cúc 之chi 水thủy 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 多đa 於ư 大đại 海hải 。 即tức 以dĩ 此thử 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần 。 天thiên 神thần 復phục 化hóa 作tác 餓ngạ 人nhân 。 連liên 骸hài 拄trụ 骨cốt 而nhi 來lai 問vấn 言ngôn 。 世thế 頗phả 有hữu 人nhân 。 飢cơ 窮cùng 瘦sấu 苦khổ 劇kịch 於ư 我ngã 不phủ 。 群quần 臣thần 思tư 量lượng 復phục 不bất 能năng 答đáp 。 復phục 以dĩ 狀trạng 問vấn 父phụ 。 父phụ 答đáp 子tử 言ngôn 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 不bất 能năng 供cúng 養dường 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 不bất 聞văn 水thủy 穀cốc 之chi 名danh 。 身thân 如như 大đại 山sơn 腹phúc 如như 大đại 谷cốc 。 咽yến/ế/yết 如như 細tế 針châm 髮phát 如như 錐trùy 刀đao 。 纏triền 身thân 至chí 脚cước 。 舉cử 動động 之chi 時thời 。 支chi 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 劇kịch 汝nhữ 飢cơ 苦khổ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 即tức 以dĩ 斯tư 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần 。 天thiên 神thần 又hựu 化hóa 作tác 一nhất 人nhân 。 手thủ 脚cước 杻nữu 械giới 。 項hạng 後hậu 著trước 鎖tỏa 。 身thân 中trung 火hỏa 出xuất 舉cử 體thể 燋tiều 爛lạn 。 而nhi 又hựu 問vấn 言ngôn 。 世thế 頗phả 有hữu 人nhân 。 苦khổ 劇kịch 我ngã 不phủ 。 群quần 臣thần 率suất 爾nhĩ 無vô 知tri 答đáp 者giả 。 大đại 臣thần 復phục 問vấn 其kỳ 父phụ 。 父phụ 即tức 答đáp 言ngôn 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 逆nghịch 害hại 師sư 長trưởng 。 叛bạn 於ư 夫phu 主chủ 。 誹phỉ 謗báng 三Tam 尊Tôn 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 火hỏa 車xa 鑪lư 炭thán 。 陷hãm 河hà 沸phí 屎thỉ 刀đao 道đạo 火hỏa 道đạo 。 如như 是thị 眾chúng 苦khổ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 以dĩ 此thử 方phương 之chi 劇kịch 汝nhữ 困khốn 苦khổ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 答đáp 天thiên 神thần 。 天thiên 神thần 又hựu 化hóa 作tác 一nhất 女nữ 人nhân 。 端đoan 正chánh 瑰côi 瑋vĩ 踰du 於ư 世thế 人nhân 。 而nhi 又hựu 問vấn 言ngôn 。 世thế 間gian 頗phả 有hữu 端đoan 正chánh 之chi 人nhân 似tự 我ngã 者giả 不phủ 。 群quần 臣thần 默mặc 然nhiên 。 無vô 能năng 答đáp 者giả 。 臣thần 復phục 問vấn 父phụ 。 父phụ 時thời 答đáp 言ngôn 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 好hiếu 施thí 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 勤cần 持trì 戒giới 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 端đoan 正chánh 殊thù 特đặc 。 過quá 於ư 汝nhữ 身thân 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 以dĩ 此thử 方phương 之chi 如như 瞎hạt 獼mi 猴hầu 。 復phục 以dĩ 此thử 言ngôn 以dĩ 答đáp 天thiên 神thần 。 天thiên 神thần 又hựu 以dĩ 一nhất 栴chiên 檀đàn 木mộc 方phương 之chi 正chánh 等đẳng 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 何hà 者giả 是thị 頭đầu 。 群quần 臣thần 智trí 力lực 。 無vô 能năng 答đáp 者giả 。 臣thần 又hựu 問vấn 父phụ 。 父phụ 答đáp 言ngôn 。 易dị 知tri 。 放phóng 著trước 水thủy 中trung 。 根căn 者giả 必tất 沈trầm 。 尾vĩ 者giả 必tất 舉cử 。 即tức 以dĩ 此thử 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần 。 天thiên 神thần 又hựu 以dĩ 二nhị 白bạch 騲# 馬mã 形hình 色sắc 無vô 異dị 。 而nhi 復phục 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 母mẫu 誰thùy 子tử 。 群quần 臣thần 亦diệc 復phục 無vô 能năng 答đáp 者giả 。 復phục 問vấn 其kỳ 父phụ 。 父phụ 答đáp 言ngôn 。 與dữ 草thảo 令linh 食thực 。 若nhược 是thị 母mẫu 者giả 必tất 推thôi 草thảo 與dữ 子tử 。 如như 是thị 所sở 問vấn 。 悉tất 皆giai 答đáp 之chi 。 天thiên 神thần 歡hoan 喜hỷ 。 大đại 遺di 王vương 珍trân 奇kỳ 財tài 寶bảo 。 而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 國quốc 土độ 我ngã 當đương 擁ủng 護hộ 。 令linh 諸chư 外ngoại 敵địch 。 不bất 能năng 侵xâm 害hại 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 極cực 大đại 踊dũng 悅duyệt 。 而nhi 問vấn 臣thần 言ngôn 。 為vi 是thị 自tự 知tri 有hữu 人nhân 教giáo 汝nhữ 。 賴lại 汝nhữ 大đại 智trí 國quốc 土độ 獲hoạch 安an 。 既ký 得đắc 珍trân 寶bảo 又hựu 許hứa 擁ủng 護hộ 。 是thị 汝nhữ 之chi 力lực 。 臣thần 答đáp 王vương 言ngôn 。 非phi 臣thần 之chi 智trí 。 願nguyện 施thí 無vô 畏úy 。 乃nãi 敢cảm 具cụ 陳trần 。 王vương 言ngôn 。 設thiết 汝nhữ 今kim 有hữu 萬vạn 死tử 之chi 罪tội 猶do 尚thượng 不bất 問vấn 。 況huống 小tiểu 罪tội 過quá 。 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 國quốc 有hữu 制chế 令linh 不bất 聽thính 養dưỡng 老lão 。 臣thần 有hữu 老lão 父phụ 不bất 忍nhẫn 驅khu 遣khiển 。 致trí 犯phạm 王vương 法Pháp 藏tạng 著trước 地địa 中trung 。 臣thần 來lai 應ưng 答đáp 。 盡tận 是thị 父phụ 智trí 。 非phi 臣thần 之chi 力lực 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 還hoàn 聽thính 養dưỡng 老lão 。 王vương 即tức 歎thán 美mỹ 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 奉phụng 養dưỡng 臣thần 父phụ 尊tôn 以dĩ 為vi 師sư 。 濟tế 我ngã 國quốc 家gia 一nhất 切thiết 人nhân 命mạng 。 如như 此thử 利lợi 益ích 。 非phi 我ngã 所sở 知tri 。 即tức 便tiện 宣tuyên 令lệnh 。 普phổ 告cáo 天thiên 下hạ 。 不bất 聽thính 棄khí 老lão 仰ngưỡng 令linh 孝hiếu 養dưỡng 。 其kỳ 有hữu 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 當đương 加gia 大đại 罪tội 。


爾nhĩ 時thời 父phụ 者giả 。 我ngã 身thân 時thời 也dã 。


爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 。 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。


爾nhĩ 時thời 王vương 者giả 。 阿a 闍xà 世thế 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 神thần 。 者giả 阿A 難Nan 是thị 也dã 。 故cố 俗tục 云vân 養dưỡng 老lão 乞khất 言ngôn 即tức 其kỳ 是thị 也dã )# 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 世Thế 尊Tôn 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 知tri 往vãng 昔tích 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 有hữu 不bất 善thiện 法pháp 。 流lưu 行hành 於ư 世thế 。 父phụ 年niên 六lục 十thập 與dữ 著trước 敷phu 𦇧# 使sử 守thủ 門môn 戶hộ 。


爾nhĩ 時thời 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 兄huynh 語ngữ 弟đệ 言ngôn 。 汝nhữ 與dữ 父phụ 敷phu 𦇧# 使sử 令linh 守thủ 門môn 。 屋ốc 中trung 唯duy 有hữu 一nhất 敷phu 𦇧# 。 小tiểu 弟đệ 便tiện 截tiệt 半bán 與dữ 父phụ 。 而nhi 白bạch 父phụ 言ngôn 。 大đại 兄huynh 與dữ 父phụ 非phi 我ngã 所sở 與dữ 。 大đại 兄huynh 教giáo 父phụ 使sử 守thủ 門môn 屋ốc 。 兄huynh 向hướng 弟đệ 言ngôn 。 何hà 不bất 盡tận 與dữ 敷phu 𦇧# 截tiệt 半bán 與dữ 之chi 。 弟đệ 答đáp 兄huynh 言ngôn 。 適thích 有hữu 一nhất 敷phu 𦇧# 不bất 截tiệt 半bán 與dữ 。 後hậu 更cánh 何hà 處xứ 得đắc 。 兄huynh 問vấn 弟đệ 言ngôn 。 欲dục 更cánh 與dữ 誰thùy 。 弟đệ 言ngôn 。 豈khởi 可khả 得đắc 不bất 留lưu 與dữ 兄huynh 耶da 。 兄huynh 言ngôn 。 何hà 以dĩ 與dữ 我ngã 。 弟đệ 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 年niên 老lão 。 汝nhữ 子tử 亦diệc 當đương 安an 汝nhữ 置trí 於ư 門môn 中trung 。 兄huynh 聞văn 此thử 語ngữ 驚kinh 愕ngạc 曰viết 。 我ngã 亦diệc 當đương 如như 是thị 耶da 。 弟đệ 言ngôn 。 誰thùy 當đương 代đại 汝nhữ 。 便tiện 語ngữ 兄huynh 言ngôn 。 如như 此thử 惡ác 法pháp 宜nghi 共cộng 除trừ 捨xả 。 兄huynh 弟đệ 相tương 將tương 共cộng 至chí 輔phụ 相tướng 所sở 。 以dĩ 此thử 言ngôn 論luận 。 向hướng 輔phụ 相tướng 說thuyết 。 輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 共cộng 有hữu 老lão 。 輔phụ 相tướng 啟khải 王vương 。 王vương 可khả 此thử 語ngữ 。 宣tuyên 令lệnh 國quốc 界giới 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 斷đoạn 先tiên 非phi 法pháp 。 不bất 聽thính 更cánh 爾nhĩ 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 是thị 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 殺sát 父phụ 則tắc 輕khinh 。 殺sát 母mẫu 則tắc 重trọng/trùng 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 重trọng/trùng 於ư 殺sát 母mẫu 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 重trọng/trùng 於ư 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 僧Tăng 復phục 重trùng 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。


頌tụng 曰viết 。


君quân 愛ái 忠trung 臣thần 。 父phụ 憐lân 孝hiếu 子tử 。 況huống 佛Phật 大đại 慈từ 。


拔bạt 苦khổ 樂lạc 彼bỉ 。 不bất 荷hà 其kỳ 恩ân 。 害hại 親thân 存tồn 己kỷ 。


一nhất 墜trụy 幽u 塗đồ 。 累lũy 劫kiếp 終chung 始thỉ 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 如như 是thị 五ngũ 逆nghịch 及cập 惡ác 心tâm 向hướng 三Tam 寶Bảo 現hiện 遭tao 殃ương 咎cữu 者giả 無vô 量lượng 並tịnh 散tán 在tại 諸chư 篇thiên 今kim 略lược 述thuật 二nhị 三tam 不bất 孝hiếu 現hiện 報báo 之chi 驗nghiệm 也dã )#


-# 周chu 王vương 彥ngạn 偉#


-# 齊tề 何hà 君quân 平bình


-# 隋tùy 婦phụ 養dưỡng 姑cô


周chu 時thời 有hữu 人nhân 。 姓tánh 王vương 。 字tự 彥ngạn 偉# 。 河hà 南nam 人nhân 。 為vi 性tánh 兇hung 惡ác 好hảo/hiếu 游du 獵liệp 。 父phụ 母mẫu 孤cô 養dưỡng 憐lân 愛ái 極cực 重trọng 。 每mỗi 諫gián 不bất 許hứa 共cộng 惡ác 人nhân 交giao 游du 。 復phục 抑ức 不bất 聽thính 射xạ 獵liệp 。 恐khủng 損tổn 身thân 命mạng 不bất 存tồn 係hệ 嗣tự 。 偉# 不bất 從tùng 父phụ 訓huấn 常thường 獵liệp 不bất 止chỉ 。 兼kiêm 逐trục 惡ác 人nhân 常thường 為vi 麁thô 過quá 。 父phụ 母mẫu 既ký 見kiến 不bất 止chỉ 兇hung 行hành 。 罰phạt 杖trượng 五ngũ 十thập 。 身thân 瘡sang 不bất 得đắc 出xuất 。 以dĩ 恨hận 父phụ 母mẫu 。 伺tứ 夜dạ 眠miên 之chi 後hậu 。 密mật 以dĩ 土thổ/độ 袋đại 壓áp 父phụ 母mẫu 口khẩu 。 加gia 身thân 坐tọa 上thượng 望vọng 氣khí 不bất 出xuất 。 意ý 令linh 遣khiển 死tử 。 無vô 有hữu 瘡sang 瘢# 。 將tương 為vi 卒thốt 亡vong 不bất 猜# 己kỷ 身thân 。 忽hốt 見kiến 有hữu 鬼quỷ 來lai 入nhập 堂đường 內nội 震chấn 動động 家gia 內nội 。 大đại 小tiểu 並tịnh 覺giác 翻phiên 偉# 床sàng 前tiền 。 偉# 便tiện 仰ngưỡng 臥ngọa 。 土thổ/độ 袋đại 已dĩ 在tại 偉# 腹phúc 。 父phụ 母mẫu 蘇tô 覺giác 。 遂toại 挽vãn 兒nhi 腹phúc 上thượng 土thổ/độ 袋đại 。 不bất 能năng 去khứ 身thân 。 偉# 復phục 見kiến 鬼quỷ 壓áp 土thổ/độ 袋đại 上thượng 。 極cực 困khốn 垂thùy 死tử 。 唱xướng 叫khiếu 救cứu 命mạng 。 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 及cập 以dĩ 隣lân 人nhân 。 併tinh 力lực 挽vãn 之chi 必tất 竟cánh 不bất 移di 。 偉# 聲thanh 不bất 出xuất 。 但đãn 得đắc 以dĩ 手thủ 叩khấu 頭đầu 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 卒thốt 。


齊tề 何hà 君quân 平bình 。 相tương/tướng 州châu 人nhân 。 母mẫu 裴# 氏thị 。 少thiếu 年niên 誕đản 平bình 後hậu 更cánh 不bất 孕dựng 。 父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái 。 劇kịch 同đồng 眼nhãn 目mục 。 父phụ 母mẫu 憐lân 重trọng/trùng 。 平bình 長trường/trưởng 大đại 不bất 多đa 教giáo 學học 問vấn 。 縱túng/tung 暴bạo 自tự 游du 。 年niên 至chí 二nhị 十thập 。 父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái 。 不bất 聽thính 別biệt 室thất 。 父phụ 因nhân 使sử 出xuất 行hành 。 經kinh 年niên 方phương 還hoàn 。 父phụ 行hành 去khứ 後hậu 母mẫu 憐lân 共cộng 私tư 。 父phụ 還hoàn 到đáo 舍xá 共cộng 母mẫu 殺sát 父phụ 。 埋mai 之chi 後hậu 園viên 。 誑cuống 他tha 道đạo 父phụ 未vị 還hoàn 。 天thiên 雷lôi 霹phích 父phụ 屍thi 出xuất 。 然nhiên 後hậu 霹phích 平bình 身thân 。 身thân 上thượng 具cụ 題đề 因nhân 緣duyên 。 親thân 隣lân 告cáo 官quan 。 聞văn 徹triệt 天thiên 聽thính 。 勅sắc 殺sát 裴# 氏thị 。 暴bạo 屍thi 不bất 聽thính 收thu 理lý (# 右hữu 二nhị 見kiến 李# 歸quy 心tâm 錄lục 也dã )# 。


隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 河hà 南nam 人nhân 。 婦phụ 女nữ 養dưỡng 姑cô 不bất 孝hiếu 。 姑cô 兩lưỡng 目mục 盲manh 。 婦phụ 以dĩ 蚯# 蚓# 為vi 羹# 以dĩ 食thực 之chi 。 姑cô 怪quái 其kỳ 味vị 。 竊thiết 藏tạng 一nhất 臠luyến 留lưu 以dĩ 示thị 兒nhi 。 兒nhi 還hoàn 見kiến 之chi 。 欲dục 送tống 婦phụ 向hướng 縣huyện 。 未vị 及cập 而nhi 雨vũ 雷lôi 震chấn 失thất 其kỳ 婦phụ 。 俄nga 而nhi 婦phụ 從tùng 空không 落lạc 。 身thân 衣y 如như 故cố 。 而nhi 易dị 其kỳ 頭đầu 白bạch 狗cẩu 頭đầu 。 言ngôn 語ngữ 不bất 異dị 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 云vân 。 以dĩ 不bất 孝hiếu 姑cô 為vi 天thiên 神thần 所sở 罰phạt 。 夫phu 以dĩ 送tống 官quan 。


時thời 乞khất 食thực 於ư 市thị 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 在tại 。 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 49


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100