法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 65

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 放phóng 生sanh 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 五ngũ


-# 救cứu 厄ách 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 六lục


放phóng 生sanh 篇thiên (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


蓋cái 閒gian/nhàn 。 元nguyên 元nguyên 雜tạp 類loại 。 莫mạc 不bất 貪tham 生sanh 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 徒đồ 咸hàm 知tri 畏úy 死tử 。 所sở 以dĩ 失thất 林lâm 窮cùng 虎hổ 。 乃nãi 委ủy 命mạng 於ư 廬lư 中trung 。 鎩# 翮cách 驚kinh 禽cầm 。 遂toại 投đầu 身thân 於ư 案án 側trắc 。 至chí 如như 楊dương 生sanh 養dưỡng 雀tước 。 寧ninh 有hữu 意ý 於ư 玉ngọc 環hoàn 。 孔khổng 氏thị 放phóng 龜quy 。 本bổn 無vô 情tình 於ư 金kim 印ấn 。 而nhi 冥minh 期kỳ 弗phất 爽sảng 雅nhã 報báo 斯tư 臻trăn 。 故cố 知tri 因nhân 果quả 業nghiệp 行hành 皎hiệu 然nhiên 如như 日nhật 。 且thả 大đại 悲bi 之chi 化hóa 。 救cứu 苦khổ 為vi 端đoan 。 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 濟tế 生sanh 為vi 本bổn 。 但đãn 五ngũ 部bộ 名danh 族tộc 。 皆giai 以dĩ 列liệt 鼎đỉnh 相tương/tướng 誇khoa 。 三tam 市thị 逸dật 仁nhân 。 莫mạc 不bất 鼓cổ 刀đao 成thành 務vụ 。 群quần 生sanh 何hà 罪tội 。 枉uổng 見kiến 刑hình 殘tàn 。 含hàm 識thức 無vô 愆khiên 。 橫hoạnh/hoành 逢phùng 爼trở 醢# 致trí 使sử 怨oán 魂hồn 不bất 斷đoạn 苦khổ 報báo 相tương/tướng 酬thù 。 今kim 勸khuyến 仁nhân 者giả 。 同đồng 修tu 慈từ 行hành 。 所sở 有hữu 危nguy 悑# 並tịnh 存tồn 放phóng 捨xả 。 縱túng/tung 彼bỉ 飛phi 沈trầm 隨tùy 其kỳ 飲ẩm 啄trác 。 當đương 使sử 紫tử 鱗lân 頳# 尾vĩ 並tịnh 相tương 望vọng 於ư 江giang 湖hồ 。 錦cẩm 臆ức 翠thúy 毛mao 等đẳng 。 逍tiêu 遙diêu 於ư 雲vân 漢hán 。 或hoặc 聽thính 三Tam 歸Quy 而nhi 寤ngụ 道đạo 。 何hà 異dị 瞽# 龍long 。 聞văn 四Tứ 諦Đế 而nhi 生sanh 天thiên 。 更cánh 同đồng 鸚anh 鳥điểu 。 共cộng 立lập 長trường 壽thọ 之chi 基cơ 。 同đồng 招chiêu 常thường 命mạng 之chi 果quả 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 以dĩ 慈từ 心tâm 故cố 。 令linh 放phóng 生sanh 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 男nam 子tử 是thị 我ngã 父phụ 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 是thị 我ngã 母mẫu 。 我ngã 生sanh 生sanh 無vô 不phủ 。 從tùng 之chi 受thọ 生sanh 。 故cố 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 我ngã 父phụ 母mẫu 。 而nhi 殺sát 而nhi 食thực 者giả 。 即tức 殺sát 我ngã 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 殺sát 我ngã 故cố 身thân 。 一nhất 切thiết 地địa 水thủy 。 是thị 我ngã 先tiên 身thân 。 一nhất 切thiết 火hỏa 風phong 。 是thị 我ngã 本bổn 體thể 。 故cố 常thường 行hành 放phóng 生sanh 。 生sanh 生sanh 受thọ 生sanh 。 若nhược 見kiến 世thế 人nhân 。 殺sát 畜súc 生sanh 時thời 。 應ưng 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 解giải 其kỳ 苦khổ 難nạn 。 常thường 教giáo 化hóa 講giảng 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 若nhược 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 死tử 亡vong 之chi 日nhật 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 講giảng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經Kinh 律luật 。 追truy 福phước 資tư 其kỳ 亡vong 者giả 。 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 生sanh 人nhân 天thiên 上thượng 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 七thất 眾chúng 等đẳng 。 並tịnh 須tu 漉lộc 水thủy 飲ẩm 用dụng 。 若nhược 漉lộc 得đắc 水thủy 已dĩ 使sử 能năng 見kiến 掌chưởng 中trung 。 細tế 文văn 者giả 審thẩm 悉tất 看khán 之chi 。 看khán 時thời 如như 大đại 象tượng 載tái 竹trúc 車xa 迴hồi 頃khoảnh 。 知tri 無vô 應ứng 用dụng 。 使sử 可khả 信tín 者giả 教giáo 漉lộc 。 不bất 可khả 信tín 者giả 自tự 漉lộc 得đắc 蟲trùng 。 還hoàn 送tống 本bổn 取thủ 水thủy 來lai 處xứ 安an 之chi 。 若nhược 來lai 處xứ 遠viễn 近cận 有hữu 池trì 。 池trì 井tỉnh 七thất 日nhật 不bất 消tiêu 者giả 。 以dĩ 蟲trùng 著trước 中trung 。 若nhược 知tri 水thủy 有hữu 蟲trùng 。 不bất 得đắc 持trì 器khí 繩thằng 借tá 人nhân 。 若nhược 池trì 江giang 水thủy 有hữu 蟲trùng 。 得đắc 唱xướng 云vân 此thử 水thủy 有hữu 蟲trùng 。 若nhược 問vấn 者giả 。 答đáp 云vân 。 長trưởng 者giả 自tự 看khán 。 若nhược 知tri 友hữu 同đồng 師sư 者giả 。 語ngữ 言ngôn 。 此thử 中trung 有hữu 蟲trùng 。 當đương 漉lộc 水thủy 用dụng 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 未vị 曾tằng 見kiến 佛Phật 。 從tùng 北bắc 遠viễn 道đạo 共cộng 往vãng 舍Xá 衛Vệ 奉phụng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 道đạo 中trung 渴khát 乏phạp 值trị 有hữu 蟲trùng 水thủy 。 破phá 戒giới 者giả 言ngôn 。 可khả 共cộng 飲ẩm 之chi 。 持trì 戒giới 者giả 言ngôn 。 水thủy 中trung 有hữu 蟲trùng 何hà 可khả 得đắc 飲ẩm 。 破phá 戒giới 者giả 言ngôn 。 我ngã 若nhược 不bất 飲ẩm 必tất 當đương 渴khát 死tử 。 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 。 便tiện 飲ẩm 而nhi 去khứ 。 持trì 戒giới 者giả 慎thận 護hộ 戒giới 故cố 不bất 飲ẩm 。 遂toại 渴khát 乏phạp 死tử 。 即tức 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 得đắc 具cụ 足túc 。 先tiên 到đáo 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 受thọ 三Tam 歸Quy 畢tất 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng 。


時thời 飲ẩm 水thủy 者giả 後hậu 到đáo 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 即tức 披phi 衣y 示thị 金kim 色sắc 身thân 。 汝nhữ 癡si 人nhân 欲dục 看khán 我ngã 肉nhục 身thân 。 何hà 為vi 不bất 如như 持trì 戒giới 者giả 。 先tiên 見kiến 我ngã 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 之chi 身thân 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 行hành 二nhị 十thập 里lý 外ngoại 。 無vô 漉lộc 水thủy 囊nang 犯phạm 罪tội 。 若nhược 自tự 無vô 同đồng 意ý 伴bạn 有hữu 者giả 聽thính 去khứ 。


又hựu 有hữu 征chinh 行hành 軍quân 人nhân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 教giáo 化hóa 行hành 人nhân 。 人nhân 皆giai 弓cung 頭đầu 安an 漉lộc 囊nang 。 持trì 用dụng 濾lự 水thủy 。 官quan 人nhân 聞văn 奏tấu 國quốc 王vương 。 王vương 聞văn 瞋sân 之chi 。 皆giai 欲dục 殺sát 卻khước 。 汝nhữ 小tiểu 蟲trùng 尚thượng 畏úy 不bất 殺sát 。 況huống 見kiến 賊tặc 肯khẳng 害hại 之chi 。 行hành 人nhân 向hướng 王vương 分phần/phân 疏sớ/sơ 云vân 。 小tiểu 蟲trùng 若nhược 於ư 國quốc 有hữu 害hại 。 臣thần 皆giai 殺sát 卻khước 。 既ký 無vô 有hữu 怨oán 何hà 故cố 不bất 聽thính 濾lự 飲ẩm 。 王vương 聞văn 放phóng 之chi 。 由do 行hành 人nhân 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 及cập 賊tặc 皆giai 來lai 投đầu 化hóa 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 經kinh 宿túc 之chi 水thủy 。 若nhược 不bất 細tế 觀quán 恐khủng 生sanh 細tế 蟲trùng 。 若nhược 不bất 漉lộc 治trị 不bất 飲ẩm 不bất 用dụng 。 是thị 名danh 細tế 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 人nhân 民dân 多đa 病bệnh 黃hoàng 白bạch 痿nuy 瘁# 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 身thân 為vi 赤xích 魚ngư 。 自tự 以dĩ 為vi 其kỳ 肉nhục 施thí 諸chư 病bệnh 人nhân 以dĩ 救cứu 其kỳ 疾tật 。 又hựu 昔tích 菩Bồ 薩Tát 作tác 一nhất 飛phi 鳥điểu 。 在tại 林lâm 中trung 住trụ 。 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 入nhập 於ư 深thâm 水thủy 。 非phi 人nhân 行hành 處xứ 。 為vi 水thủy 神thần 所sở 羂quyến 著trước 不bất 可khả 解giải 。 若nhược 能năng 至chí 香hương 山sơn 取thủ 一nhất 藥dược 草thảo 。 著trước 其kỳ 羂quyến 上thượng 。 繩thằng 即tức 爛lạn 壞hoại 。 人nhân 得đắc 脫thoát 去khứ 。 菩Bồ 薩Tát 宿túc 世thế 作tác 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 本bổn 生sanh 。 多đa 有hữu 所sở 濟tế 。 名danh 本bổn 生sanh 經kinh 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 近cận 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 有hữu 鹿lộc 王vương 。 名danh 曰viết 威Uy 德Đức 。 作tác 五ngũ 百bách 鹿lộc 王vương 。


時thời 有hữu 獵liệp 師sư 。 安an 穀cốc 施thí 羂quyến 。 鹿lộc 王vương 前tiền 行hành 右hữu 脚cước 墮đọa 毛mao 羂quyến 中trung 。 鹿lộc 王vương 心tâm 念niệm 。 若nhược 我ngã 現hiện 相tướng 則tắc 諸chư 鹿lộc 不bất 敢cảm 食thực 穀cốc 。 須tu 噉đạm 穀cốc 盡tận 爾nhĩ 乃nãi 現hiện 脚cước 相tương/tướng 。


時thời 諸chư 鹿lộc 皆giai 去khứ 。 唯duy 一nhất 女nữ 鹿lộc 住trụ 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 羅la 師sư 來lai 。 願nguyện 勤cần 方phương 便tiện 。


出xuất 是thị 羂quyến 去khứ 。


爾nhĩ 時thời 鹿lộc 王vương 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。


我ngã 勤cần 方phương 便tiện 。 力lực 勢thế 已dĩ 盡tận 。 毛mao 羂quyến 轉chuyển 急cấp 。


不bất 能năng 得đắc 出xuất 。


女nữ 鹿lộc 見kiến 獵liệp 師sư 到đáo 已dĩ 。 向hướng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 以dĩ 利lợi 刀đao 。 先tiên 殺sát 我ngã 身thân 。 然nhiên 後hậu 願nguyện 放phóng 。


鹿lộc 王vương 令linh 去khứ 。


獵liệp 師sư 聞văn 之chi 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。


我ngã 終chung 不bất 殺sát 汝nhữ 。 亦diệc 不bất 殺sát 鹿lộc 王vương 。


放phóng 汝nhữ 及cập 鹿lộc 王vương 。 隨tùy 意ý 之chi 所sở 去khứ 。


獵liệp 師sư 即tức 時thời 解giải 放phóng 鹿lộc 王vương 。


佛Phật 言ngôn 。

昔tích 鹿lộc 王vương 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 五ngũ 百bách 鹿lộc 者giả 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。


時thời 有hữu 雁nhạn 王vương 。 獵liệp 者giả 得đắc 之chi 。 有hữu 同đồng 伴bạn 雁nhạn 欲dục 代đại 捨xả 命mạng 。 還hoàn 說thuyết 偈kệ 相tương/tướng 報báo 。 獵liệp 師sư 見kiến 愍mẫn 二nhị 雁nhạn 並tịnh 放phóng 。 後hậu 求cầu 寶bảo 報báo 恩ân 。 大đại 意ý 同đồng 前tiền 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 王vương 聞văn 鹿lộc 言ngôn 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 實thật 是thị 畜súc 獸thú 。 名danh 曰viết 人nhân 頭đầu 鹿lộc 。


汝nhữ 雖tuy 是thị 鹿lộc 身thân 。 名danh 為vi 鹿lộc 頭đầu 人nhân 。


以dĩ 理lý 而nhi 言ngôn 之chi 。 非phi 以dĩ 形hình 為vi 人nhân 。


若nhược 能năng 有hữu 慈từ 悲bi 。 雖tuy 獸thú 實thật 是thị 人nhân 。


我ngã 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 不bất 食thực 一nhất 切thiết 肉nhục 。


我ngã 以dĩ 無vô 畏úy 施thí 。 且thả 可khả 安an 汝nhữ 意ý 。


又hựu 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。 目Mục 連Liên 為vi 阿a 育dục 王vương 演diễn 本bổn 生sanh 經Kinh 云vân 。 大đại 王vương 往vãng 昔tích 有hữu 一nhất 鷓# 鴣# 鳥điểu 。 為vi 人nhân 籠lung 繫hệ 。 在tại 地địa 愁sầu 悑# 。 便tiện 大đại 鳴minh 喚hoán 。 同đồng 類loại 雲vân 集tập 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 鷓# 鴣# 問vấn 道Đạo 人Nhân 云vân 。 我ngã 有hữu 罪tội 不phủ 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 云vân 。 汝nhữ 鳴minh 聲thanh 時thời 有hữu 殺sát 心tâm 不phủ 。 鷓# 鴣# 鳥điểu 言ngôn 。 我ngã 鳴minh 命mạng 伴bạn 來lai 無vô 殺sát 心tâm 也dã 。 道Đạo 人Nhân 即tức 答đáp 。 若nhược 無vô 殺sát 心tâm 汝nhữ 無vô 罪tội 也dã 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


不bất 同đồng 業nghiệp 而nhi 觸xúc 。 不bất 同đồng 心tâm 而nhi 起khởi 。


善thiện 人nhân 攝nhiếp 心tâm 住trụ 。 罪tội 不bất 橫hoạnh/hoành 加gia 汝nhữ 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 香hương 山sơn 中trung 有hữu 。 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 去khứ 山sơn 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 池trì 水thủy 。


時thời 水thủy 中trung 有hữu 一nhất 鼈miết 。 出xuất 池trì 水thủy 食thực 。 食thực 已dĩ 向hướng 日nhật 張trương 口khẩu 而nhi 眠miên 。


時thời 香hương 山sơn 中trung 有hữu 諸chư 獼mi 猴hầu 。 入nhập 池trì 飲ẩm 水thủy 。 已dĩ 上thượng 岸ngạn 見kiến 此thử 鼈miết 張trương 口khẩu 而nhi 眠miên 。


時thời 獼mi 猴hầu 便tiện 作tác 婬dâm 法pháp 。 即tức 以dĩ 身thân 生sanh 內nội 鼈miết 口khẩu 中trung 。 鼈miết 覺giác 合hợp 口khẩu 。 藏tạng 六lục 甲giáp 裹khỏa 。 如như 所sở 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


愚ngu 癡si 人nhân 執chấp 相tướng 。 猶do 如như 鼈miết 所sở 齧niết 。


失thất 守thủ 摩ma 羅la 捉tróc 。 非phi 斧phủ 則tắc 不bất 離ly 。


時thời 鼈miết 急cấp 捉tróc 獼mi 猴hầu 卻khước 行hành 欲dục 入nhập 水thủy 。 獼mi 猴hầu 急cấp 悑# 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 入nhập 水thủy 。 必tất 死tử 無vô 疑nghi 。 然nhiên 苦khổ 痛thống 力lực 弱nhược 任nhậm 鼈miết 迴hồi 轉chuyển 。 流lưu 離ly 牽khiên 曳duệ 遇ngộ 值trị 嶮hiểm 處xứ 。 鼈miết 時thời 仰ngưỡng 臥ngọa 。 是thị 時thời 獼mi 猴hầu 兩lưỡng 手thủ 抱bão 鼈miết 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 誰thùy 當đương 為vi 我ngã 脫thoát 此thử 苦khổ 難nạn 。 獼mi 猴hầu 曾tằng 知tri 。 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 彼bỉ 當đương 救cứu 我ngã 。 便tiện 抱bão 此thử 鼈miết 向hướng 彼bỉ 處xứ 去khứ 。 仙tiên 人nhân 遙diêu 見kiến 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 咄đốt 哉tai 異dị 事sự 。 念niệm 是thị 獼mi 猴hầu 為vi 作tác 何hà 等đẳng 欲dục 戲hí 弄lộng 。 獼mi 猴hầu 故cố 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 何hà 等đẳng 寶bảo 物vật 。 滿mãn 鉢bát 持trì 來lai 。 得đắc 何hà 等đẳng 信tín 。 而nhi 來lai 向hướng 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 愚ngu 癡si 獼mi 猴hầu 。 無vô 辜cô 觸xúc 惱não 他tha 。


救cứu 厄ách 者giả 賢hiền 士sĩ 。 命mạng 急cấp 在tại 不bất 久cửu 。


今kim 日nhật 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 不bất 救cứu 我ngã 者giả 。


須tu 臾du 斷đoạn 身thân 生sanh 。 困khốn 厄ách 還hoàn 山sơn 林lâm 。


爾nhĩ 時thời 仙tiên 人nhân 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。


我ngã 令linh 汝nhữ 得đắc 脫thoát 。 還hoàn 於ư 山sơn 林lâm 中trung 。


恐khủng 汝nhữ 獼mi 猴hầu 法pháp 。 故cố 態thái 還hoàn 復phục 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 為vi 說thuyết 往vãng 昔tích 事sự 。


鼈miết 汝nhữ 宿túc 命mạng 時thời 。 曾tằng 號hiệu 字tự 迦Ca 葉Diếp 。


獼mi 猴hầu 過quá 去khứ 世thế 。 號hiệu 字tự 憍kiêu 陳trần 如như 。


已dĩ 作tác 婬dâm 欲dục 行hành 。 今kim 可khả 斷đoạn 因nhân 緣duyên 。


迦Ca 葉Diếp 放phóng 憍kiêu 陳trần 。 令linh 還hoàn 山sơn 林lâm 去khứ 。


鼈miết 聞văn 是thị 語ngữ 便tiện 放phóng 猴hầu 去khứ 。


頌tụng 曰viết 。


普phổ 親thân 皆giai 眷quyến 屬thuộc 。 隔cách 世thế 即tức 相tương/tướng 欺khi 。


但đãn 求cầu 現hiện 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 知tri 來lai 苦khổ 資tư 。


牽khiên 我ngã 入nhập 三tam 塗đồ 。 楚sở 痛thống 受thọ 萬vạn 危nguy 。


自tự 非phi 慈từ 放phóng 捨xả 。 何hà 得đắc 命mạng 延diên 時thời 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 驗nghiệm )#


唐đường 魏ngụy 郡quận 馬mã 嘉gia 運vận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 。 居cư 家gia 日nhật 晚vãn 。 出xuất 大đại 門môn 忽hốt 見kiến 兩lưỡng 人nhân 。 各các 捉tróc 馬mã 一nhất 匹thất 。 先tiên 在tại 門môn 外ngoại 樹thụ 下hạ 立lập 。 嘉gia 運vận 問vấn 是thị 何hà 人nhân 。 答đáp 云vân 。 東đông 海hải 公công 使sử 迎nghênh 馬mã 生sanh 耳nhĩ 。 嘉gia 運vận 素tố 有hữu 學học 識thức 知tri 名danh 州châu 里lý 。 每mỗi 臺đài 使sử 及cập 四tứ 方phương 貴quý 客khách 多đa 請thỉnh 見kiến 之chi 。 及cập 見kiến 聞văn 名danh 弗phất 復phục 怪quái 也dã 。 謂vị 使sứ 者giả 曰viết 。 吾ngô 無vô 馬mã 。 使sứ 者giả 曰viết 。 進tiến 馬mã 。 以dĩ 此thử 迎nghênh 馬mã 生sanh 。 嘉gia 運vận 即tức 於ư 樹thụ 下hạ 。 上thượng 馬mã 而nhi 去khứ 。 其kỳ 身thân 倒đảo 臥ngọa 於ư 樹thụ 下hạ 也dã 。 俄nga 至chí 一nhất 官quan 曹tào 將tương 入nhập 大đại 門môn 。 有hữu 男nam 女nữ 數sổ 十thập 人nhân 。 門môn 外ngoại 如như 訟tụng 者giả 。 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 。 先tiên 與dữ 運vận 相tương/tướng 識thức 。 是thị 同đồng 郡quận 張trương 公công 瑾# 妾thiếp 。 姓tánh 元nguyên 氏thị 。 手thủ 執chấp 一nhất 紙chỉ 文văn 書thư 迎nghênh 謂vị 嘉gia 運vận 曰viết 。 馬mã 生sanh 尚thượng 相tương/tướng 識thức 不phủ 。 昔tích 張trương 總tổng 管quản 交giao 游du 。 每mỗi 數số 相tương 見kiến 。 總tổng 管quản 無vô 狀trạng 非phi 理lý 殺sát 我ngã 。 我ngã 訴tố 天thiên 曹tào 。 於ư 今kim 三tam 年niên 。 為vi 王vương 天thiên 主chủ 救cứu 護hộ 公công 瑾# 。 故cố 常thường 見kiến 抑ức 。 今kim 乃nãi 得đắc 申thân 。 官quan 已dĩ 追truy 之chi 。 不bất 久cửu 將tương 至chí 。 疑nghi 我ngã 獨độc 見kiến 枉uổng 害hại 。 馬mã 生sanh 那na 亦diệc 來lai 耶da 。 嘉gia 運vận 先tiên 知tri 元nguyên 氏thị 被bị 殺sát 。 及cập 見kiến 方phương 自tự 知tri 死tử 。 使sứ 者giả 引dẫn 入nhập 門môn 。 門môn 者giả 曰viết 。 公công 眠miên 未vị 可khả 謁yết 。 宜nghi 可khả 就tựu 霍hoắc 司ty 刑hình 處xứ 坐tọa 。 嘉gia 運vận 見kiến 司ty 刑hình 。 乃nãi 益ích 州châu 行hành 臺đài 郎lang 中trung 霍hoắc 璋# 也dã 。 見kiến 嘉gia 運vận 延diên 坐tọa 曰viết 。 此thử 府phủ 記ký 室thất 官quan 闕khuyết 。 東đông 海hải 公công 聞văn 君quân 才tài 學học 欲dục 屈khuất 為vi 此thử 官quan 耳nhĩ 。 嘉gia 運vận 曰viết 。 貧bần 守thủ 妻thê 子tử 。 不bất 願nguyện 為vi 官quan 。 得đắc 免miễn 幸hạnh 甚thậm 。 璋# 曰viết 。 若nhược 不bất 能năng 作tác 自tự 陳trần 無Vô 學Học 。 吾ngô 當đương 有hữu 相tương/tướng 識thức 可khả 舉cử 令linh 作tác 。 俄nga 有hữu 人nhân 來lai 云vân 。 公công 眠miên 已dĩ 起khởi 。 引dẫn 嘉gia 運vận 入nhập 。 見kiến 一nhất 人nhân 在tại 廳thính 事sự 坐tọa 。 肥phì 短đoản 黑hắc 色sắc 。 呼hô 嘉gia 運vận 前tiền 謂vị 曰viết 。 聞văn 君quân 才tài 學học 。 欲dục 屈khuất 為vi 記ký 室thất 耳nhĩ 。 能năng 為vi 之chi 乎hồ 。 嘉gia 運vận 拜bái 謝tạ 曰viết 。 幸hạnh 甚thậm 。 但đãn 鄙bỉ 夫phu 田điền 野dã 。 頗phả 以dĩ 經kinh 業nghiệp 教giáo 授thọ 後hậu 生sanh 。 不bất 足túc 以dĩ 當đương 記ký 室thất 之chi 任nhậm 耳nhĩ 。 公công 曰viết 。 識thức 霍hoắc 璋# 不phủ 。 答đáp 曰viết 識thức 之chi 。 因nhân 使sử 召triệu 璋# 。 問vấn 以dĩ 嘉gia 運vận 才tài 術thuật 。 璋# 曰viết 。 平bình 生sanh 知tri 其kỳ 經kinh 學học 。 不bất 見kiến 作tác 文văn 章chương 。 公công 曰viết 。 誰thùy 有hữu 文văn 章chương 者giả 。 嘉gia 運vận 曰viết 。 有hữu 陳trần 子tử 良lương 者giả 解giải 文văn 章chương 。 公công 曰viết 。 放phóng 馬mã 生sanh 歸quy 。 即tức 命mạng 追truy 于vu 子tử 良lương 。 嘉gia 運vận 辭từ 去khứ 。 璋# 與dữ 之chi 別biệt 。 倩thiến 君quân 語ngứ 我ngã 家gia 狗cẩu 。 吾ngô 臨lâm 終chung 語ngứ 汝nhữ 。 賣mại 我ngã 所sở 乘thừa 作tác 浮phù 圖đồ 。 汝nhữ 那na 賣mại 馬mã 自tự 費phí 。 速tốc 如như 我ngã 教giáo 造tạo 浮phù 圖đồ 。 所sở 云vân 我ngã 家gia 狗cẩu 者giả 。 謂vị 其kỳ 長trưởng 子tử 。 嘉gia 運vận 因nhân 問vấn 。 向hướng 見kiến 張trương 公công 瑾# 妾thiếp 。 所sở 言ngôn 天thiên 主chủ 者giả 為vi 誰thùy 。 璋# 曰viết 。 公công 瑾# 鄉hương 。 人nhân 王vương 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 死tử 為vi 天thiên 主chủ 。 常thường 救cứu 公công 瑾# 故cố 得đắc 至chí 今kim 。 今kim 似tự 不bất 免miễn 矣hĩ 。 言ngôn 畢tất 而nhi 別biệt 。 遣khiển 使sứ 者giả 送tống 嘉gia 運vận 。 至chí 一nhất 小tiểu 澁sáp 道đạo 指chỉ 令linh 。 由do 此thử 路lộ 歸quy 。 嘉gia 運vận 具cụ 言ngôn 之chi 。 其kỳ 年niên 七thất 月nguyệt 綿miên 州châu 人nhân 姓tánh 陳trần 名danh 子tử 良lương 暴bạo 死tử 。 經kinh 宿túc 而nhi 蘇tô 。 自tự 言ngôn 見kiến 東đông 海hải 公công 。 欲dục 用dụng 為vi 記ký 室thất 。 辭từ 不bất 識thức 文văn 字tự 。 別biệt 有hữu 吳ngô 人nhân 陳trần 子tử 良lương 卒thốt 。 公công 瑾# 亦diệc 亡vong 。 但đãn 二nhị 人nhân 亡vong 後hậu 。 嘉gia 運vận 嘗thường 與dữ 人nhân 同đồng 行hành 於ư 路lộ 。 忽hốt 若nhược 見kiến 官quan 府phủ 者giả 。 嘉gia 運vận 色sắc 憂ưu 。 悑# 唯duy 趨xu 走tẩu 。 頃khoảnh 之chi 乃nãi 定định 。 同đồng 侶lữ 問vấn 之chi 。


答đáp 曰viết 。

而nhi 見kiến 東đông 海hải 公công 使sử 人nhân 云vân 。 欲dục 往vãng 益ích 州châu 追truy 人nhân 仍nhưng 說thuyết 。 陳trần 子tử 良lương 極cực 訴tố 君quân 。 霍hoắc 司ty 刑hình 為vi 君quân 被bị 誚tiếu 讓nhượng 。 君quân 幾kỷ 不bất 免miễn 。 賴lại 君quân 贖thục 生sanh 之chi 福phước 。 故cố 得đắc 免miễn 也dã 。 初sơ 嘉gia 運vận 在tại 蜀thục 之chi 日nhật 。 將tương 抉# 池trì 取thủ 魚ngư 。 嘉gia 運vận 時thời 為vi 人nhân 講giảng 書thư 得đắc 絹quyên 數sổ 十thập 匹thất 。 因nhân 買mãi 池trì 魚ngư 贖thục 生sanh 。 謂vị 此thử 也dã 。 至chí 貞trinh 觀quán 中trung 車xa 駕giá 在tại 九cửu 城thành 宮cung 聞văn 之chi 。 使sử 中trung 書thư 侍thị 郎lang 岑sầm 文văn 本bổn 就tựu 問vấn 其kỳ 事sự 。 文văn 本bổn 錄lục 以dĩ 奏tấu 云vân 爾nhĩ 。 嘉gia 運vận 後hậu 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 卒thốt 官quan (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


救cứu 厄ách 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 六lục (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


菩Bồ 薩Tát 部bộ


-# 流lưu 水thủy 部bộ


-# 商thương 主chủ 部bộ


-# 獸thú 王vương 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 慈từ 悲bi 弘hoằng 力lực 之chi 施thí 。 祈kỳ 福phước 紓# 患hoạn 之chi 請thỉnh 。 誠thành 至chí 可khả 感cảm 。 列liệt 聖thánh 同đồng 然nhiên 。 而nhi 觀quán 世thế 大Đại 士Sĩ 獨độc 見kiến 裒# 聞văn 。 是thị 以dĩ 投đầu 火hỏa 。 有hữu 必tất 糜mi 之chi 軀khu 。 海hải 漂phiêu 無vô 或hoặc 生sanh 之chi 命mạng 。 但đãn 瞬thuấn 息tức 之chi 頃khoảnh 言ngôn 念niệm 歸quy 向hướng 。 則tắc 洪hồng 海hải 可khả 竭kiệt 。 烈liệt 火hỏa 飛phi 涼lương 。 或hoặc 臨lâm 刀đao 項hạng 上thượng 白bạch 刃nhận 不bất 傷thương 。 或hoặc 墜trụy 墮đọa 深thâm 坑khanh 全toàn 身thân 無vô 損tổn 。 或hoặc 枷già 禁cấm 桎trất 梏cốc 散tán 誕đản 形hình 軀khu 。 如như 是thị 得đắc 力lực 。 備bị 鑒giám 難nan 盡tận 。 若nhược 懇khẩn 誠thành 克khắc 己kỷ 必tất 感cảm 靈linh 徵trưng 。 若nhược 浮phù 漫mạn 惰nọa 情tình 艱gian 危nguy 叵phả 救cứu 也dã 。


菩Bồ 薩Tát 部bộ 第đệ 二nhị


如như 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 在tại 山sơn 。 慈từ 心tâm 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 不bất 動động 。 鳥điểu 孵# 頂đảnh 上thượng 覺giác 鳥điểu 在tại 頂đảnh 。 懼cụ 卵noãn 墜trụy 落lạc 。 身thân 不bất 移di 搖dao 。 檢kiểm 坐tọa 而nhi 行hành 。 彼bỉ 處xứ 不bất 動động 。 及cập 鳥điểu 生sanh 翅sí 。 但đãn 未vị 能năng 飛phi 。 終chung 不bất 捨xả 去khứ 。


又hựu 彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 本bổn 願nguyện 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 。 我ngã 本bổn 求cầu 道Đạo 時thời 。 勤cần 苦khổ 無vô 數số 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 王vương 太thái 子tử 。 號hiệu 曰viết 寶bảo 華hoa 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 從tùng 園viên 觀quán 出xuất 。 道đạo 見kiến 一nhất 人nhân 。 身thân 患hoạn 病bệnh 癩lại 。 見kiến 問vấn 病bệnh 人nhân 。 以dĩ 何hà 等đẳng 藥dược 療liệu 卿khanh 病bệnh 。 病bệnh 者giả 答đáp 曰viết 。 得đắc 王vương 身thân 髓tủy 。 血huyết 等đẳng 以dĩ 塗đồ 我ngã 身thân 。 其kỳ 病bệnh 乃nãi 愈dũ 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 。 即tức 自tự 破phá 身thân 骨cốt 髓tủy 血huyết 等đẳng 。 以dĩ 與dữ 病bệnh 者giả 。 至chí 心tâm 施thí 與dữ 。 意ý 無vô 悔hối 恨hận 。 其kỳ 王vương 太thái 子tử 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 尚thượng 可khả 斗đẩu 量lương 。 我ngã 身thân 骨cốt 髓tủy 血huyết 等đẳng 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 求cầu 正chánh 覺giác 故cố 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 曠khoáng 野dã 菩Bồ 薩Tát 現hiện 為vi 鬼quỷ 身thân 。 散tán 脂chi 菩Bồ 薩Tát 現hiện 為vi 鹿lộc 身thân 。 慧tuệ 炬cự 菩Bồ 薩Tát 現hiện 獼mi 猴hầu 身thân 。 離ly 愛ái 菩Bồ 薩Tát 現hiện 羖cổ 羊dương 身thân 。 盡tận 漏lậu 菩Bồ 薩Tát 現hiện 鵝nga 王vương 身thân 。 如như 是thị 五ngũ 百bách 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 各các 現hiện 受thọ 種chủng 種chủng 諸chư 身thân 。 其kỳ 身thân 悉tất 出xuất 大đại 香hương 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 手thủ 執chấp 燈đăng 明minh 。 為vi 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 從tùng 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 與dữ 如như 是thị 佛Phật 同đồng 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 故cố 受thọ 此thử 身thân 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 道Đạo 人Nhân 。 畜súc 一nhất 沙Sa 彌Di 。 知tri 此thử 沙Sa 彌Di 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 。 必tất 當đương 命mạng 終chung 。 與dữ 假giả 歸quy 家gia 。 至chí 七thất 日nhật 頭đầu 。 勅sắc 使sử 還hoàn 來lai 。 沙Sa 彌Di 辭từ 師sư 。 即tức 便tiện 歸quy 去khứ 。 於ư 其kỳ 道đạo 中trung 見kiến 眾chúng 蟻nghĩ 子tử 。 隨tùy 水thủy 漂phiêu 流lưu 。 命mạng 將tương 欲dục 絕tuyệt 。 生sanh 慈từ 悲bi 心tâm 。 自tự 脫thoát 袈ca 裟sa 盛thịnh 土thổ/độ 堰yển 水thủy 。 而nhi 取thủ 蟻nghĩ 子tử 置trí 高cao 燥táo 處xứ 。 遂toại 悉tất 得đắc 活hoạt 。 至chí 七thất 日nhật 頭đầu 。 還hoàn 歸quy 師sư 所sở 。 師sư 甚thậm 怪quái 之chi 。 尋tầm 即tức 入nhập 定định 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 知tri 其kỳ 更cánh 無vô 餘dư 福phước 得đắc 爾nhĩ 。 以dĩ 救cứu 蟻nghĩ 子tử 因nhân 緣duyên 之chi 故cố 。 七thất 日nhật 不bất 死tử 得đắc 延diên 命mạng 長trường/trưởng (# 又hựu 治trị 故cố 塔tháp 亦diệc 得đắc 延diên 命mạng 。 又hựu 治trị 補bổ 伽già 藍lam 牆tường 壁bích 泥nê 孔khổng 亦diệc 得đắc 延diên 命mạng )# 。


流lưu 水thủy 部bộ 第đệ 三tam


如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 流Lưu 水Thủy 長trưởng 者giả 。 於ư 天Thiên 自Tự 在Tại 光Quang 王Vương 國quốc 內nội 。 治trị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 患hoạn 。 令linh 得đắc 平bình 復phục 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 有hữu 妻thê 。 名danh 曰viết 水Thủy 空Không 龍Long 藏Tạng 。 而nhi 生sanh 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 水Thủy 空Không 。 二nhị 名danh 水Thủy 藏Tạng 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 將tương 是thị 二nhị 子tử 。 次thứ 第đệ 游du 行hành 。 到đáo 一nhất 大đại 空không 澤trạch 中trung 。 見kiến 諸chư 禽cầm 獸thú 。 多đa 食thực 血huyết 肉nhục 一nhất 向hướng 馳trì 奔bôn 。 長trưởng 者giả 念niệm 言ngôn 。 是thị 諸chư 禽cầm 獸thú 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 向hướng 馳trì 走tẩu 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 遂toại 便tiện 隨tùy 逐trục 。 見kiến 有hữu 一nhất 池trì 。 其kỳ 水thủy 枯khô 涸hạc 。 於ư 其kỳ 池trì 中trung 。 多đa 有hữu 諸chư 魚ngư 。 長trưởng 者giả 見kiến 魚ngư 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。


時thời 有hữu 樹thụ 神thần 。 示thị 現hiện 半bán 身thân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 男nam 子tử 。 此thử 魚ngư 可khả 愍mẫn 。 汝nhữ 可khả 與dữ 水thủy 。 是thị 故cố 號hiệu 汝nhữ 。 名danh 為vi 流Lưu 水Thủy 。 長trưởng 者giả 問vấn 神thần 。 此thử 魚ngư 頭đầu 數số 。 為vi 有hữu 幾kỷ 所sở 。 樹thụ 神thần 答đáp 言ngôn 。 其kỳ 數số 具cụ 足túc 。 足túc 滿mãn 十thập 千thiên 。


爾nhĩ 時thời 流Lưu 水Thủy 。 聞văn 是thị 數số 已dĩ 。 倍bội 生sanh 悲bi 心tâm 。


時thời 此thử 空không 池trì 。 為vị 日nhật 所sở 曝bộc 。 是thị 十thập 千thiên 魚ngư 。 將tương 入nhập 死tử 門môn 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 四tứ 方phương 求cầu 水thủy 。 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 見kiến 有hữu 大đại 樹thụ 。 尋tầm 取thủ 枝chi 葉diệp 。 還hoàn 到đáo 池trì 上thượng 。 與dữ 作tác 蔭ấm 涼lương 。 作tác 蔭ấm 涼lương 已dĩ 。 復phục 更cánh 疾tật 走tẩu 。 遠viễn 至chí 餘dư 處xứ 。 見kiến 一nhất 大đại 河hà 。 名danh 曰viết 水Thủy 生Sanh 。 有hữu 諸chư 惡ác 人nhân 為vi 捕bộ 此thử 魚ngư 。 決quyết 棄khí 其kỳ 水thủy 。 不bất 令linh 下hạ 過quá 。 然nhiên 其kỳ 決quyết 處xứ 。 懸huyền 嶮hiểm 難nạn 補bổ 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 速tốc 至chí 王vương 所sở 。 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 借tá 二nhị 十thập 大đại 象tượng 。 令linh 得đắc 負phụ 水thủy 。 濟tế 彼bỉ 魚ngư 命mạng 。


爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 勅sắc 大đại 臣thần 。 速tốc 疾tật 供cung 給cấp 。 自tự 至chí 厩cứu 中trung 。 隨tùy 意ý 選tuyển 取thủ 。 是thị 時thời 流Lưu 水Thủy 。 及cập 其kỳ 二nhị 子tử 。 將tương 二nhị 十thập 大đại 象tượng 。 從tùng 治trị 城thành 人nhân 。 借tá 索sách 皮bì 囊nang 。 至chí 彼bỉ 上thượng 流lưu 決quyết 處xứ 。 盛thình 水thủy 象tượng 負phụ 。 馳trì 疾tật 至chí 空không 澤trạch 池trì 。 寫tả 置trí 池trì 中trung 。 水thủy 遂toại 瀰# 滿mãn 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 池trì 四tứ 邊biên 。 仿# 佯dương 而nhi 行hành 。 是thị 魚ngư 亦diệc 隨tùy 。 循tuần 岸ngạn 而nhi 行hành 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 魚ngư 何hà 緣duyên 。 隨tùy 我ngã 而nhi 行hành 。 必tất 為vi 飢cơ 火hỏa 所sở 惱não 。 從tùng 我ngã 求cầu 食thực 。


爾nhĩ 時thời 流Lưu 水Thủy 告cáo 子tử 。 至chí 家gia 啟khải 父phụ 。 家gia 中trung 可khả 食thực 之chi 物vật 。 悉tất 載tải 象tượng 上thượng 。 急cấp 速tốc 來lai 還hoàn 。


爾nhĩ 時thời 二nhị 子tử 。 如như 父phụ 教giáo 勅sắc 。 至chí 家gia 啟khải 祖tổ 。 說thuyết 如như 上thượng 事sự 。


爾nhĩ 時thời 二nhị 子tử 。 收thu 食thực 載tái 象tượng 。 還hoàn 至chí 父phụ 所sở 。 長trưởng 者giả 心tâm 喜hỷ 。 從tùng 子tử 取thủ 食thực 。 散tán 著trước 池trì 中trung 。 與dữ 魚ngư 食thực 已dĩ 。 令linh 其kỳ 飽bão 滿mãn 。 復phục 思tư 經kinh 中trung 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 得đắc 聞văn 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 即tức 便tiện 入nhập 水thủy 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 南Nam 無mô 過quá 去khứ 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。 十thập 號hiệu 名danh 字tự 。 復phục 為vì 是thị 魚ngư 。 解giải 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。


爾nhĩ 時thời 流Lưu 水Thủy 。 及cập 子tử 還hoàn 家gia 。 復phục 於ư 後hậu 時thời 。 賓tân 客khách 醉túy 臥ngọa 。


爾nhĩ 時thời 其kỳ 地địa 。 卒thốt 大đại 震chấn 動động 。


時thời 十thập 千thiên 魚ngư 。 同đồng 日nhật 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 既ký 生sanh 天thiên 已dĩ 。 思tư 念niệm 報báo 恩ân 。


爾nhĩ 時thời 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 下hạ 至chí 長trưởng 者giả 家gia 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 在tại 樓lâu 上thượng 睡thụy 。 是thị 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 以dĩ 十thập 千thiên 真chân 珠châu 。 天thiên 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 置trí 其kỳ 頭đầu 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 。 置trí 其kỳ 足túc 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 。 置trí 右hữu 脇hiếp 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 。 置trí 左tả 脇hiếp 邊biên 。 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 種chủng 種chủng 天thiên 樂nhạc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 睡thụy 眠miên 者giả 。 皆giai 悉tất 覺giác 寤ngụ 。 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 亦diệc 從tùng 睡thụy 寤ngụ 。 是thị 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 於ư 空không 游du 行hành 。 於ư 王vương 國quốc 內nội 。 皆giai 雨vũ 天thiên 華hoa 。 復phục 至chí 澤trạch 池trì 。 復phục 雨vũ 天thiên 華hoa 。 便tiện 從tùng 此thử 沒một 。 還hoàn 忉Đao 利Lợi 宮cung 。


商thương 主chủ 部bộ 第đệ 四tứ


如như 大đại 悲bi 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

過quá 去khứ 之chi 世thế 。 有hữu 大đại 商thương 主chủ 。 為vi 採thải 寶bảo 故cố 將tương 諸chư 商thương 人nhân 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 彼bỉ 所sở 乘thừa 船thuyền 眾chúng 寶bảo 悉tất 滿mãn 。 至chí 海hải 中trung 間gian 其kỳ 船thuyền 卒thốt 壞hoại 。


時thời 彼bỉ 商thương 人nhân 。 心tâm 懷hoài 悑# 畏úy 極cực 生sanh 憂ưu 惱não 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 得đắc 船thuyền 版# 者giả 。 或hoặc 有hữu 浮phù 者giả 。 有hữu 命mạng 終chung 者giả 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 彼bỉ 商thương 主chủ 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 用dụng 以dĩ 浮phù 囊nang 安an 隱ẩn 而nhi 度độ 。


時thời 有hữu 五ngũ 人nhân 呼hô 商thương 主chủ 言ngôn 。 大Đại 士Sĩ 商thương 主chủ 唯duy 願nguyện 惠huệ 施thí 我ngã 等đẳng 無vô 畏úy 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ 。 即tức 告cáo 之chi 言ngôn 。 諸chư 丈trượng 夫phu 勿vật 生sanh 。 悑# 畏úy 。 我ngã 令linh 汝nhữ 等đẳng 從tùng 此thử 大đại 海hải 。 安an 隱ẩn 得đắc 度độ 。


阿A 難Nan 。 彼bỉ 時thời 商thương 主chủ 身thân 帶đái 利lợi 劍kiếm 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 大đại 海hải 之chi 法pháp 不bất 居cư 死tử 屍thi 。 如như 其kỳ 我ngã 今kim 。 自tự 捨xả 身thân 命mạng 。 此thử 諸chư 商thương 人nhân 。 必tất 能năng 得đắc 度độ 大đại 海hải 之chi 難nạn/nan 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 喚hoán 商thương 人nhân 。 置trí 己kỷ 身thân 上thượng 令linh 善thiện 捉tróc 持trì 。 彼bỉ 諸chư 商thương 人nhân 。 有hữu 騎kỵ 背bối/bội 者giả 。 有hữu 抱bão 肩kiên 者giả 。 有hữu 捉tróc 髀bễ 者giả 。


爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ 為vi 欲dục 施thí 彼bỉ 無vô 悑# 畏úy 故cố 。 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 起khởi 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 即tức 以dĩ 利lợi 劍kiếm 斷đoạn 己kỷ 命mạng 根căn 。 速tốc 取thủ 命mạng 終chung 于vu 時thời 大đại 海hải 漂phiêu 其kỳ 死tử 屍thi 置trí 之chi 岸ngạn 上thượng 。


時thời 五ngũ 商thương 人nhân 便tiện 得đắc 度độ 海hải 。 安an 隱ẩn 受thọ 樂lạc 。 平bình 吉cát 無vô 難nạn/nan 。 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。


阿A 難Nan 。 彼bỉ 時thời 商thương 主chủ 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 五ngũ 商thương 人nhân 者giả 。 今kim 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 是thị 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 昔tích 於ư 大đại 海hải 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 今kim 復phục 於ư 此thử 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 安an 置trí 無vô 畏úy 。 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。


獸thú 王vương 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 大đại 林lâm 樹thụ 多đa 諸chư 禽cầm 獸thú 。 野dã 火hỏa 來lai 燒thiêu 三tam 邊biên 俱câu 起khởi 。 唯duy 有hữu 一nhất 邊biên 而nhi 隔cách 一nhất 水thủy 。 眾chúng 獸thú 窮cùng 逼bức 逃đào 命mạng 無vô 地địa 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 為vi 大đại 身thân 多đa 力lực 鹿lộc 。 以dĩ 前tiền 脚cước 跨khóa 一nhất 岸ngạn 。 以dĩ 後hậu 脚cước 跨khóa 一nhất 岸ngạn 。 令linh 眾chúng 獸thú 蹈đạo 背bội 上thượng 而nhi 度độ 。 皮bì 肉nhục 盡tận 壞hoại 。 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 忍nhẫn 之chi 至chí 死tử 。 最tối 後hậu 一nhất 兔thố 來lai 。 氣khí 力lực 已dĩ 竭kiệt 。 自tự 強cường 努nỗ 力lực 忍nhẫn 令linh 得đắc 過quá 。 過quá 已dĩ 脊tích 折chiết 墮đọa 水thủy 而nhi 死tử 。 如như 是thị 久cửu 有hữu 。 非phi 但đãn 今kim 也dã 。 前tiền 得đắc 度độ 者giả 今kim 諸chư 弟đệ 子tử 是thị 。 最tối 後hậu 一nhất 兔thố 須tu 跋bạt 陀đà 是thị 。 佛Phật 世thế 世thế 樂lạc 行hành 精tinh 進tấn 。 今kim 猶do 不bất 息tức 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 。


時thời 世thế 飢cơ 儉kiệm 。 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 慈từ 救cứu 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 魚ngư 身thân 。 長trường 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 國quốc 人nhân 須tu 其kỳ 肉nhục 者giả 。 無vô 問vấn 人nhân 畜súc 皆giai 來lai 取thủ 噉đạm 。 取thủ 已dĩ 還hoàn 生sanh 。 經kinh 於ư 十thập 二nhị 年niên 。 施thí 其kỳ 肉nhục 血huyết 。


又hựu 受thọ 生sanh 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 。 曾tằng 為vi 鼈miết 王vương 。 生sanh 長trưởng 大đại 海hải 。 化hóa 諸chư 同đồng 類loại 。 子tử 民dân 群quần 眾chúng 。 皆giai 修tu 仁nhân 德đức 。 王vương 自tự 奉phụng 行hành 慈từ 悲bi 救cứu 護hộ 。 愍mẫn 於ư 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 愛ái 子tử 。 其kỳ 海hải 深thâm 長trường 。 邊biên 際tế 難nan 限hạn 。 而nhi 悉tất 周chu 至chí 。 靡mĩ 不bất 更canh 歷lịch 。 於ư 時thời 鼈miết 王vương 。 出xuất 於ư 海hải 外ngoại 。 在tại 邊biên 臥ngọa 息tức 。 積tích 有hữu 日nhật 月nguyệt 。 其kỳ 背bối 堅kiên 燥táo 。 猶do 如như 陸lục 地địa 。 賈cổ 人nhân 遠viễn 來lai 。 因nhân 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 破phá 薪tân 然nhiên 火hỏa 炊xuy 煮chử 飯phạn 食thực 。 繫hệ 其kỳ 牛ngưu 馬mã 。 車xa 乘thừa 載tải 石thạch 。 皆giai 著trước 其kỳ 上thượng 。 鼈miết 王vương 欲dục 趣thú 入nhập 水thủy 。 畏úy 墮đọa 不bất 仁nhân 。 適thích 欲dục 強cường 忍nhẫn 。 痛thống 不bất 可khả 勝thắng 。 便tiện 設thiết 權quyền 計kế 。 入nhập 淺thiển 水thủy 處xứ 。 除trừ 滅diệt 火hỏa 毒độc 。 不bất 危nguy 眾chúng 賈cổ 。 眾chúng 賈cổ 恐khủng 悑# 。 謂vị 潮triều 卒thốt 漲trương 。 悲bi 哀ai 呼hô 嗟ta 。 歸quy 命mạng 諸chư 天thiên 。 唯duy 見kiến 救cứu 濟tế 。 鼈miết 王vương 心tâm 益ích 愍mẫn 之chi 。 因nhân 報báo 賈cổ 人nhân 曰viết 。 慎thận 莫mạc 恐khủng 悑# 。 吾ngô 被bị 火hỏa 焚phần 。 故cố 捨xả 入nhập 水thủy 。 欲dục 令linh 痛thống 息tức 。 今kim 當đương 相tương 安an 。 終chung 不bất 相tương 危nguy 。 眾chúng 賈cổ 聞văn 之chi 。 知tri 有hữu 活hoạt 望vọng 。 俱câu 時thời 發phát 聲thanh 。 言ngôn 南Nam 無mô 佛Phật 。 鼈miết 興hưng 大đại 慈từ 。 還hoàn 負phụ 眾chúng 賈cổ 。 移di 在tại 岸ngạn 邊biên 。 眾chúng 人nhân 得đắc 脫thoát 。 靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 遙diêu 稱xưng 鼈miết 王vương 。 而nhi 歎thán 其kỳ 德đức 。 尊tôn 為vi 橋kiều 梁lương 。 多đa 所sở 過quá 度độ 。 行hành 為vi 大đại 舟chu 。 超siêu 越việt 三tam 界giới 。 設thiết 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 當đương 復phục 救cứu 脫thoát 。 生sanh 死tử 之chi 厄ách 。 鼈miết 王vương 報báo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 當đương 如Như 來Lai 言ngôn 。 各các 自tự 別biệt 去khứ 。


佛Phật 言ngôn 。

時thời 鼈miết 王vương 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 五ngũ 百bách 賈cổ 人nhân 者giả 。 今kim 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 是thị 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 犯phạm 法pháp 者giả 。 應ưng 受thọ 死tử 苦khổ 。 以dĩ 財tài 贖thục 命mạng 。 令linh 其kỳ 得đắc 脫thoát 。 不bất 求cầu 恩ân 報báo 。 命mạng 終chung 生sanh 常thường 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 從tùng 天thiên 退thoái 還hoàn 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 不bất 遭tao 王vương 難nạn 。


若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 持trì 戒giới 見kiến 大đại 火hỏa 起khởi 焚phần 燒thiêu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 水thủy 滅diệt 火hỏa 。 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 命mạng 終chung 生sanh 行hành 道Đạo 天thiên 。 受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc 。


又hựu 如như 度độ 狗cẩu 子tử 經kinh 說thuyết 。 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 。 穀cốc 米mễ 踊dũng 貴quý 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。


時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 入nhập 城thành 分phân 衛vệ 。 周chu 遍biến 門môn 室thất 無vô 所sở 一nhất 獲hoạch 。 次thứ 至chí 長trưởng 者giả 大đại 豪hào 貴quý 門môn 。 得đắc 麁thô 惡ác 飯phạn 適thích 欲dục 出xuất 城thành 。 門môn 中trung 逢phùng 一nhất 射xạ 獵liệp 屠đồ 兒nhi 。 抱bão 一nhất 狗cẩu 子tử 持trì 歸quy 欲dục 殺sát 。 見kiến 沙Sa 門Môn 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vi 作tác 禮lễ 。 沙Sa 門Môn 咒chú 願nguyện 。 老lão 壽thọ 長trường 生sanh 。 沙Sa 門Môn 知tri 有hữu 狗cẩu 子tử 疑nghi 欲dục 殺sát 之chi 。 故cố 問vấn 其kỳ 人nhân 。 今kim 何hà 所sở 齎tê 。


答đáp 曰viết 。

空không 行hành 無vô 所sở 獲hoạch 持trì 。 沙Sa 門Môn 又hựu 問vấn 。 吾ngô 已dĩ 見kiến 之chi 。 何hà 為vi 藏tàng 匿nặc 。 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 甚thậm 為vi 不bất 善thiện 。 願nguyện 持trì 我ngã 食thực 貿mậu 此thử 狗cẩu 子tử 。 令linh 命mạng 得đắc 濟tế 。 卿khanh 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 人nhân 答đáp 曰viết 。 不bất 能năng 相tương/tướng 與dữ 。 我ngã 故cố 行hành 求cầu 。 家gia 門môn 共cộng 食thực 。 卿khanh 此thử 小tiểu 飯phạn 何hà 所sở 足túc 乎hồ 。 沙Sa 門Môn 殷ân 勤cần 曉hiểu 喻dụ 請thỉnh 之chi 。 其kỳ 人nhân 觝để 突đột 不bất 肯khẳng 隨tùy 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 又hựu 言ngôn 。 設thiết 不bất 肯khẳng 者giả 。 可khả 以dĩ 示thị 我ngã 。 其kỳ 人nhân 即tức 出xuất 以dĩ 示thị 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 舉cử 飯phạn 以dĩ 飼tự 狗cẩu 子tử 。 以dĩ 手thủ 摩ma 抆vấn 。 祝chúc 願nguyện 淚lệ 出xuất 。 卿khanh 罪tội 所sở 致trí 得đắc 是thị 犬khuyển 身thân 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 見kiến 殺sát 食thực 噉đạm 。 使sử 汝nhữ 世thế 世thế 。 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 離ly 狗cẩu 子tử 身thân 。 得đắc 生sanh 為vi 人nhân 。 所sở 在tại 遇ngộ 法pháp 三Tam 寶Bảo 自tự 然nhiên 。 狗cẩu 子tử 得đắc 食thực 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 知tri 自tự 歸quy 依y 。 人nhân 將tương 還hoàn 家gia 屠đồ 殺sát 共cộng 食thực 。 狗cẩu 子tử 命mạng 過quá 即tức 生sanh 豪hào 貴quý 。 大đại 長trưởng 者giả 家gia 。 適thích 生sanh 墮đọa 地địa 。 便tiện 有hữu 慈từ 心tâm 。


時thời 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。 分phân 衛vệ 次thứ 到đáo 長trưởng 者giả 門môn 裏lý 。 分phân 衛vệ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。 憶ức 識thức 本bổn 緣duyên 便tiện 前tiền 稽khể 首thủ 禮lễ 沙Sa 門Môn 足túc 。 請thỉnh 前tiền 供cúng 養dường 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 前tiền 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 今kim 我ngã 欲dục 逐trục 此thử 大đại 和hòa 尚thượng 。 奉phụng 受thọ 經Kinh 戒giới 。 為vi 作tác 弟đệ 子tử 。 父phụ 母mẫu 愛ái 重trọng 。 不bất 肯khẳng 聽thính 之chi 。 我ngã 今kim 一nhất 門môn 有hữu 汝nhữ 一nhất 子tử 。 當đương 以dĩ 續tục 後hậu 家gia 門môn 之chi 主chủ 。 何hà 因nhân 便tiện 欲dục 棄khí 家gia 而nhi 去khứ 。 小tiểu 兒nhi 啼đề 泣khấp 。 不bất 肯khẳng 飲ẩm 食thực 。 不bất 欲dục 聽thính 我ngã 便tiện 自tự 就tựu 死tử 。 父phụ 母mẫu 見kiến 然nhiên 便tiện 聽thính 令linh 去khứ 。 隨tùy 師sư 學học 道Đạo 。 除trừ 去khứ 鬚tu 髮phát 。 被bị 三tam 法Pháp 衣y 。 諷phúng 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 深thâm 解giải 其kỳ 義nghĩa 便tiện 得đắc 三tam 昧muội 。 立lập 不bất 退thoái 轉chuyển 。 開khai 化hóa 一nhất 切thiết 。 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 經Kinh 道Đạo 難nan 聞văn 。 能năng 與dữ 相tương 值trị 無vô 不bất 蒙mông 度độ 。 畜súc 生sanh 尚thượng 有hữu 得đắc 道Đạo 。 豈khởi 況huống 於ư 人nhân 。 寧ninh 不bất 獲hoạch 果quả 。 縱túng/tung 復phục 缺khuyết 犯phạm 還hoàn 生sanh 慚tàm 愧quý 。 白bạch 淨tịnh 已dĩ 來lai 黑hắc 垢cấu 自tự 滅diệt 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 有hữu 一nhất 鳥điểu 。 名danh 曰viết 羅la 婆bà 。 為vi 鷹ưng 所sở 捉tróc 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 於ư 空không 鳴minh 喚hoán 言ngôn 。 我ngã 不bất 自tự 覺giác 忽hốt 遭tao 此thử 難nạn/nan 。 我ngã 坐tọa 捨xả 離ly 父phụ 母mẫu 境cảnh 界giới 。 而nhi 游du 他tha 處xứ 故cố 遭tao 此thử 難nạn/nan 。 如như 何hà 今kim 日nhật 。 為vi 他tha 所sở 囚tù 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 鷹ưng 語ngữ 羅la 婆bà 汝nhữ 當đương 何hà 處xứ 自tự 有hữu 境cảnh 界giới 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 羅la 婆bà 答đáp 言ngôn 。 我ngã 於ư 田điền 耕canh 壠# 中trung 自tự 有hữu 境cảnh 界giới 。 足túc 免miễn 諸chư 難nạn 。 是thị 為vi 我ngã 家gia 父phụ 母mẫu 境cảnh 界giới 。 鷹ưng 於ư 羅la 婆bà 起khởi 憍kiêu 慢mạn 言ngôn 。 放phóng 汝nhữ 令linh 去khứ 還hoàn 耕canh 壠# 中trung 。 能năng 得đắc 脫thoát 不phủ 。 於ư 是thị 羅la 婆bà 得đắc 脫thoát 鷹ưng 爪trảo 。 還hoàn 到đáo 耕canh 壠# 大đại 塊khối 之chi 下hạ 。 安an 住trụ 止chỉ 處xứ 。 然nhiên 復phục 於ư 塊khối 上thượng 欲dục 與dữ 鷹ưng 鬪đấu 。 鷹ưng 則tắc 大đại 怒nộ 。 彼bỉ 是thị 小tiểu 鳥điểu 敢cảm 與dữ 我ngã 鬪đấu 。 瞋sân 恚khuể 極cực 盛thịnh 。 峻tuấn 飛phi 直trực 搏bác 。 於ư 是thị 羅la 婆bà 入nhập 於ư 塊khối 下hạ 。 鷹ưng 鳥điểu 飛phi 勢thế 臆ức 衝xung 堅kiên 塊khối 。 碎toái 身thân 即tức 死tử 。


時thời 羅la 婆bà 鳥điểu 深thâm 伏phục 塊khối 下hạ 。 仰ngưỡng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


鷹ưng 鳥điểu 用dụng 力lực 來lai 。 羅la 婆bà 依y 自tự 塊khối 。


乘thừa 瞋sân 猛mãnh 盛thịnh 力lực 。 致trí 禍họa 碎toái 其kỳ 身thân 。


我ngã 具cụ 足túc 通thông 達đạt 。 依y 於ư 自tự 境cảnh 界giới 。


伏phục 怨oán 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 自tự 觀quán 欣hân 其kỳ 力lực 。


設thiết 汝nhữ 有hữu 兇hung 愚ngu 。 百bách 千thiên 龍long 象tượng 力lực 。


不bất 如như 我ngã 智trí 慧tuệ 。 十thập 六lục 分phần 之chi 一nhất 。


觀quán 我ngã 智trí 勝thắng 殊thù 。 摧tồi 滅diệt 於ư 蒼thương 鷹ưng 。


頌tụng 曰viết 。


含hàm 識thức 皆giai 畏úy 死tử 。 有hữu 命mạng 懼cụ 嶮hiểm 危nguy 。


如như 魚ngư 困khốn 池trì 涸hạc 。 難nan 逢phùng 流lưu 水thủy 湄# 。


親thân 疏sớ/sơ 皆giai 父phụ 母mẫu 。 何hà 得đắc 輒triếp 相tương/tướng 欺khi 。


慈từ 悲bi 救cứu 厄ách 苦khổ 。 福phước 報báo 自tự 然nhiên 隨tùy 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 五ngũ 驗nghiệm )#


-# 秦tần 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 冏#


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 呂lữ 竦tủng


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 徐từ 榮vinh


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 張trương 崇sùng


-# 晉tấn 將tướng 軍quân 王vương 懿#


-# 晉tấn 嚴nghiêm 猛mãnh 婦phụ


-# 晉tấn 周chu 子tử 長trường/trưởng


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 慶khánh


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 無vô 竭kiệt


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 進tiến


-# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 瑱#


-# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 實thật


-# 陳trần 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 布bố


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 聰thông


-# 唐đường 居cư 士sĩ 徐từ 善thiện 才tài


秦tần 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 冏# 。 鄉hương 里lý 氏thị 族tộc 已dĩ 載tái 前tiền 記ký 。 姚Diêu 秦Tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 八bát 年niên 師sư 道đạo 懿# 。 遣khiển 至chí 河hà 南nam 霍hoắc 山sơn 採thải 鍾chung 乳nhũ 。 與dữ 同đồng 學học 道Đạo 朗lãng 等đẳng 四tứ 人nhân 共cộng 行hành 。 持trì 炬cự 探thám 究cứu 入nhập 且thả 三tam 里lý 。 遇ngộ 一nhất 深thâm 流lưu 橫hoạnh/hoành 木mộc 而nhi 過quá 。 冏# 最tối 先tiên 濟tế 後hậu 輩bối 墜trụy 木mộc 而nhi 死tử 。


時thời 火hỏa 又hựu 滅diệt 冥minh 然nhiên 昏hôn 闇ám 。 冏# 生sanh 念niệm 已dĩ 盡tận 慟đỗng 哭khốc 而nhi 已dĩ 。 猶do 故cố 一nhất 心tâm 呼hô 觀quán 世thế 音âm 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 蒙mông 出xuất 路lộ 供cung 百bách 人nhân 會hội 表biểu 報báo 威uy 神thần 。 經kinh 一nhất 宿túc 而nhi 見kiến 小tiểu 光quang 烱# 然nhiên 。 狀trạng 若nhược 熒# 火hỏa 。 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 穴huyệt 中trung 盡tận 明minh 。 於ư 是thị 見kiến 路lộ 得đắc 出xuất 巖nham 下hạ 。 由do 此thử 信tín 寤ngụ 彌di 深thâm 。 屢lũ 覩đổ 靈linh 異dị 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 。 臨lâm 川xuyên 康khang 王vương 作tác 鎮trấn 廣quảng 陵lăng 。 請thỉnh 冏# 供cúng 養dường 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 於ư 西tây 齋trai 中trung 作tác 十thập 日nhật 觀quán 世thế 音âm 齋trai 已dĩ 。 得đắc 九cửu 日nhật 夜dạ 四tứ 更cánh 盡tận 眾chúng 僧Tăng 皆giai 眠miên 。 冏# 起khởi 禮lễ 拜bái 。 還hoàn 欲dục 坐tọa 禪thiền 。 忽hốt 見kiến 四tứ 壁bích 有hữu 無vô 數số 沙Sa 門Môn 。 悉tất 半bán 身thân 出xuất 。 見kiến 一nhất 佛Phật 蠡lễ 髻kế 。 分phân 明minh 了liễu 了liễu 。 有hữu 一nhất 長trường/trưởng 人nhân 著trước 平bình 上thượng 幘# 。 箋# 布bố 袴# 褶# 毛mao 把bả 長trường/trưởng 刀đao 。 貌mạo 極cực 雄hùng 異dị 。 捻nẫm 香hương 授thọ 道đạo 冏# 。


時thời 不bất 肯khẳng 受thọ 。 壁bích 中trung 沙Sa 門Môn 語ngữ 云vân 。 冏# 公công 可khả 為vi 受thọ 香hương 以dĩ 覆phú 護hộ 主chủ 人nhân 。 俄nga 而nhi 霍hoắc 然nhiên 。 無vô 所sở 復phục 見kiến 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 都đô 不bất 見kiến 眾chúng 會hội 諸chư 僧Tăng 唯duy 覩đổ 所sở 置trí 釋Thích 迦Ca 文Văn 行hành 像tượng 而nhi 已dĩ 。


晉tấn 呂lữ 竦tủng 字tự 茂mậu 高cao 。 袞cổn 州châu 人nhân 也dã 。 寓# 居cư 始thỉ 豐phong 。 其kỳ 縣huyện 南nam 溪khê 流lưu 急cấp 岸ngạn 峭# 。 迴hồi 曲khúc 如như 縈oanh 。 又hựu 多đa 大đại 石thạch 。 白bạch 日nhật 行hành 者giả 猶do 懷hoài 危nguy 懼cụ 。 竦tủng 自tự 說thuyết 。 其kỳ 父phụ 當đương 行hành 溪khê 中trung 。 去khứ 家gia 十thập 許hứa 里lý 。 日nhật 向hướng 暮mộ 天thiên 。 忽hốt 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 如như 漆tất 。 不bất 復phục 知tri 東đông 西tây 。 自tự 分phần/phân 覆phú 溺nịch 。 唯duy 歸quy 心tâm 觀quán 世thế 音âm 。 且thả 誦tụng 且thả 念niệm 。 須tu 臾du 有hữu 火hỏa 光quang 來lai 岸ngạn 。 如như 人nhân 捉tróc 炬cự 者giả 。 照chiếu 見kiến 溪khê 中trung 了liễu 了liễu 。 遙diêu 得đắc 歸quy 家gia 。 火hỏa 常thường 在tại 前tiền 導đạo 。 去khứ 船thuyền 十thập 餘dư 步bộ 。 竦tủng 後hậu 與dữ 郗hi 嘉gia 賓tân 周chu 旋toàn 。 郗hi 所sở 傳truyền 說thuyết 。


晉tấn 徐từ 榮vinh 者giả 。 琅lang 邪tà 人nhân 。 當đương 至chí 東đông 陽dương 還hoàn 經kinh 定định 山sơn 。 舟chu 人nhân 不bất 慣quán 。 誤ngộ 墮đọa 洄hồi 澓phục 中trung 。 游du 舞vũ 濤đào 波ba 垂thùy 欲dục 沈trầm 沒một 。 榮vinh 無vô 復phục 計kế 。 唯duy 至chí 心tâm 呼hô 觀quán 世thế 音âm 。 斯tư 須tu 間gian 如như 。 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 齊tề 力lực 引dẫn 船thuyền 者giả 。 踊dũng 出xuất 澓phục 中trung 還hoàn 得đắc 平bình 流lưu 。 沿duyên 江giang 還hoàn 下hạ 日nhật 已dĩ 向hướng 暮mộ 。 天thiên 大đại 陰ấm 闇ám 風phong 雨vũ 甚thậm 駛sử 。 不bất 知tri 所sở 向hướng 而nhi 濤đào 浪lãng 轉chuyển 盛thịnh 。 榮vinh 誦tụng 經Kinh 不bất 輟chuyết 口khẩu 。 有hữu 頃khoảnh 望vọng 見kiến 山sơn 頭đầu 有hữu 火hỏa 光quang 赫hách 然nhiên 。 迴hồi 柁đả 趣thú 之chi 。 徑kính 得đắc 運vận 浦# 。 舉cử 船thuyền 安an 隱ẩn 。 既ký 至chí 亦diệc 不bất 復phục 見kiến 光quang 。 同đồng 侶lữ 異dị 之chi 。 疑nghi 非phi 人nhân 火hỏa 。 明minh 旦đán 問vấn 浦# 中trung 人nhân 。 昨tạc 夜dạ 山sơn 上thượng 是thị 何hà 火hỏa 光quang 。 眾chúng 皆giai 愕ngạc 然nhiên 曰viết 。 昨tạc 風phong 雨vũ 如như 此thử 。 豈khởi 如như 有hữu 火hỏa 理lý 。 吾ngô 等đẳng 並tịnh 不bất 見kiến 。 然nhiên 後hậu 了liễu 其kỳ 為vi 神thần 光quang 矣hĩ 。 榮vinh 後hậu 為vi 稽khể 府phủ 督# 護hộ 。 謝tạ 敷phu 聞văn 其kỳ 自tự 說thuyết 如như 此thử 。


時thời 與dữ 榮vinh 同đồng 船thuyền 者giả 。 有hữu 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 蘊uẩn 。 謹cẩn 篤đốc 士sĩ 也dã 。 具cụ 見kiến 其kỳ 事sự 。 後hậu 為vi 傅phó/phụ 亮lượng 言ngôn 之chi 。 與dữ 榮vinh 所sở 說thuyết 同đồng 。


晉tấn 張trương 崇sùng 。 京kinh 兆triệu 杜đỗ 陵lăng 人nhân 也dã 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 苻# 堅kiên 既ký 敗bại 。 長trường/trưởng 安an 百bá 姓tánh 有hữu 千thiên 餘dư 家gia 。 南nam 走tẩu 歸quy 晉tấn 。 為vi 鎮trấn 戍thú 所sở 拘câu 。 謂vị 為vi 游du 寇khấu 。 殺sát 其kỳ 男nam 丁đinh 。 虜lỗ 其kỳ 子tử 女nữ 。 崇sùng 與dữ 同đồng 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 手thủ 脚cước 杻nữu 械giới 。 持trì 身thân 出xuất 坑khanh 埋mai 築trúc 至chí 腰yêu 。 各các 相tương/tướng 去khứ 二nhị 十thập 步bộ 。 明minh 日nhật 將tương 馳trì 馬mã 射xạ 之chi 。 以dĩ 為vi 娛ngu 樂lạc 。 崇sùng 慮lự 望vọng 窮cùng 盡tận 。 唯duy 潔khiết 心tâm 專chuyên 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 夜dạ 中trung 械giới 忽hốt 自tự 破phá 。 上thượng 得đắc 離ly 身thân 。 因nhân 是thị 便tiện 走tẩu 遂toại 得đắc 免miễn 脫thoát 。 崇sùng 既ký 脚cước 痛thống 。 同đồng 等đẳng 路lộ 經kinh 一nhất 寺tự 。 乃nãi 復phục 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 拜bái 。 以dĩ 一nhất 石thạch 置trí 前tiền 。 發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 今kim 欲dục 過quá 江giang 東đông 訴tố 亂loạn 晉tấn 帝đế 理lý 此thử 冤oan 魂hồn 救cứu 其kỳ 妻thê 息tức 。 若nhược 心tâm 願nguyện 獲hoạch 果quả 此thử 石thạch 當đương 分phân 為vi 二nhị 。 崇sùng 禮lễ 拜bái 已dĩ 石thạch 即tức 破phá 焉yên 。 崇sùng 遂toại 至chí 京kinh 師sư 發phát 白bạch 虎hổ 樽# 。 具cụ 列liệt 冤oan 氏thị 。 帝đế 乃nãi 悉tất 加gia 宥hựu 。 已dĩ 為vi 人nhân 所sở 略lược 賣mại 者giả 。 皆giai 為vi 編biên 戶hộ 。 智trí 生sanh 道Đạo 人Nhân 目mục 所sở 親thân 見kiến 。


晉tấn 王vương 懿# 字tự 仲trọng 德đức 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 守thủ 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 世thế 信tín 奉phụng 法pháp 。 父phụ 苗miêu 苻# 堅kiên 時thời 為vi 中trung 山sơn 太thái 守thủ 。 為vi 丁đinh 零linh 所sở 害hại 。 仲trọng 德đức 與dữ 兄huynh 元nguyên 德đức 携huề 母mẫu 南nam 歸quy 。 登đăng 陟trắc 峭# 嶮hiểm 飢cơ 疲bì 絕tuyệt 糧lương 。 無vô 復phục 餘dư 計kế 。 唯duy 歸quy 心tâm 三Tam 寶Bảo 。 忽hốt 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 牽khiên 青thanh 牛ngưu 。 見kiến 懿# 等đẳng 飢cơ 各các 乞khất 一nhất 飯phạn 。 因nhân 忽hốt 不bất 見kiến 。


時thời 積tích 雨vũ 大đại 水thủy 。 懿# 前tiền 望vọng 浩hạo 然nhiên 不bất 知tri 何hà 處xứ 為vi 淺thiển 可khả 得đắc 揭yết 厲lệ 。 俄nga 有hữu 一nhất 白bạch 狼lang 。 旋toàn 繞nhiễu 其kỳ 前tiền 過quá 水thủy 而nhi 返phản 。 似tự 若nhược 引dẫn 導đạo 。 如như 此thử 者giả 三tam 。 於ư 是thị 逐trục 狼lang 而nhi 渡độ 水thủy 。 裁tài 至chí 膝tất 。 俄nga 得đắc 陸lục 路lộ 。 南nam 歸quy 晉tấn 朝triêu 。 後hậu 自tự 王vương 丘khâu 尚thượng 書thư 為vi 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 。 嘗thường 欲dục 設thiết 齋trai 。 宿túc 昔tích 灑sái 掃tảo 敷phu 陳trần 香hương 華hoa 盛thịnh 列liệt 經Kinh 像tượng 。 忽hốt 聞văn 法Pháp 堂đường 有hữu 經kinh 唄bối 聲thanh 。 清thanh 婉uyển 流lưu 暢sướng 。 懿# 遽cự 往vãng 觀quan 。 見kiến 有hữu 五ngũ 沙Sa 門Môn 。 在tại 佛Phật 坐tọa 前tiền 。 威uy 容dung 偉# 異dị 神thần 儀nghi 秀tú 出xuất 。 懿# 知tri 非phi 凡phàm 僧Tăng 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 敬kính 。 沙Sa 門Môn 迴hồi 相tương/tướng 瞻chiêm 眄miện 意ý 若nhược 依y 然nhiên 。 音âm 旨chỉ 未vị 交giao 。 忽hốt 而nhi 竦tủng 身thân 。 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 親thân 表biểu 賓tân 僚liêu 見kiến 者giả 甚thậm 眾chúng 。 咸hàm 悉tất 欣hân 踊dũng 倍bội 增tăng 信tín 寤ngụ (# 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


晉tấn 時thời 會hội 稽khể 嚴nghiêm 猛mãnh 婦phụ 。 出xuất 採thải 薪tân 為vi 虎hổ 所sở 害hại 後hậu 亡vong 。 猛mãnh 行hành 至chí 蒿hao 中trung 忽hốt 見kiến 云vân 。 君quân 今kim 日nhật 行hành 必tất 遭tao 不bất 善thiện 。 我ngã 當đương 相tương 免miễn 也dã 。 既ký 而nhi 俱câu 前tiền 。 忽hốt 逢phùng 一nhất 虎hổ 跳khiêu 梁lương 向hướng 猛mãnh 。 婦phụ 舉cử 手thủ 指chỉ 麾huy 。 狀trạng 而nhi 遮già 護hộ 。 須tu 臾du 有hữu 二nhị 胡hồ 人nhân 。 荷hà 戟kích 而nhi 過quá 。 婦phụ 因nhân 指chỉ 之chi 。 虎hổ 即tức 搏bác 胡hồ 。 婿tế 得đắc 免miễn 也dã (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 異dị 苑uyển 錄lục )# 。


晉tấn 周chu 子tử 長trường/trưởng 。 僑kiều 居cư 武võ 昌xương 五ngũ 丈trượng 浦# 東đông 堈# 頭đầu 。 咸hàm 康khang 三tam 年niên 子tử 長trường/trưởng 至chí 塞tắc 溪khê 浦# 中trung 愁sầu 家gia 。 家gia 去khứ 五ngũ 丈trượng 數số 里lý 。 合hợp 暮mộ 還hoàn 五ngũ 丈trượng 未vị 達đạt 。 減giảm 一nhất 里lý 許hứa 。 先tiên 是thị 空không 堈# 忽hốt 見kiến 四tứ 匝táp 瓦ngõa 屋ốc 當đương 道đạo 。 門môn 卒thốt 便tiện 捉tróc 子tử 長trường/trưởng 頭đầu 。 子tử 長trường/trưởng 曰viết 。 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 何hà 故cố 捉tróc 我ngã 。 吏lại 問vấn 曰viết 。 若nhược 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 能năng 經kinh 唄bối 不phủ 。 子tử 長trường/trưởng 先tiên 能năng 誦tụng 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 鹿lộc 子tử 經kinh 。 便tiện 為vi 誦tụng 之chi 三tam 四tứ 過quá 。 捉tróc 故cố 不bất 置trí 。 知tri 是thị 鬼quỷ 便tiện 罵mạ 之chi 曰viết 。 武võ 昌xương 癡si 鬼quỷ 。 語ngứ 汝nhữ 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 為vì 汝nhữ 誦tụng 經Kinh 數số 偈kệ 。 故cố 不bất 放phóng 人nhân 也dã 。 捉tróc 者giả 便tiện 放phóng 。 不bất 復phục 見kiến 屋ốc 。 鬼quỷ 故cố 逐trục 之chi 。 過quá 家gia 門môn 前tiền 。 鬼quỷ 遮già 不bất 得đắc 入nhập 門môn 。 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 而nhi 心tâm 將tương 鬼quỷ 至chí 寒hàn 溪khê 寺tự 中trung 過quá 。 子tử 長trường/trưởng 便tiện 擒cầm 鬼quỷ 胸hung 。 復phục 罵mạ 曰viết 。 武võ 昌xương 癡si 鬼quỷ 。 今kim 當đương 將tương 汝nhữ 至chí 寺tự 中trung 和hòa 尚thượng 前tiền 了liễu 之chi 。 鬼quỷ 亦diệc 擒cầm 子tử 長trường/trưởng 胸hung 。 相tương/tướng 拕tha 度độ 五ngũ 丈trượng 塘đường 西tây 行hành 。 後hậu 諸chư 鬼quỷ 謂vị 捉tróc 者giả 曰viết 。 放phóng 為vi 西tây 將tương 牽khiên 我ngã 入nhập 寺tự 中trung 。 捉tróc 者giả 已dĩ 放phóng 。 子tử 長trường/trưởng 故cố 復phục 語ngứ 後hậu 者giả 曰viết 。 寺tự 中trung 正chánh 有hữu 道Đạo 人Nhân 輩bối 。 乃nãi 未vị 肯khẳng 畏úy 之chi 。 後hậu 一nhất 鬼quỷ 小tiểu 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 近cận 城thành 東đông 看khán 道Đạo 人Nhân 面diện 。 何hà 以dĩ 得đắc 敗bại 。 便tiện 共cộng 大đại 笑tiếu 。 子tử 長trường/trưởng 比tỉ 達đạt 家gia 三tam 更cánh 盡tận (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 靈linh 鬼quỷ 志chí )# 。


宋tống 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 慶khánh 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 也dã 。 經kinh 行hành 修tu 明minh 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 荊kinh 楊dương 大đại 水thủy 。 川xuyên 陵lăng 如như 一nhất 。 慧tuệ 將tương 入nhập 廬lư 山sơn 。 船thuyền 至chí 小tiểu 。 而nhi 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 。 同đồng 旅lữ 已dĩ 得đắc 依y 浦# 。 唯duy 慧tuệ 慶khánh 舫phưởng 未vị 及cập 得đắc 泊bạc 。 飄phiêu 颺dương 中trung 江giang 。 風phong 疾tật 浪lãng 踊dũng 靜tĩnh 待đãi 淪luân 覆phú 。 慶khánh 正chánh 心tâm 端đoan 念niệm 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 洲châu 際tế 之chi 人nhân 望vọng 見kiến 其kỳ 舫phưởng 。 迎nghênh 飈biểu 截tiệt 流lưu 。 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 牽khiên 挽vãn 之chi 者giả 。 徑kính 到đáo 上thượng 岸ngạn 。 一nhất 舫phưởng 全toàn 濟tế 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 初sơ 中trung 。 有hữu 黃hoàng 龍long 沙Sa 彌Di 曇đàm 無vô 竭kiệt 者giả 。 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 淨tịnh 修tu 苦khổ 行hạnh 。 與dữ 諸chư 徒đồ 屬thuộc 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 往vãng 尋tầm 佛Phật 國quốc 。 備bị 經kinh 荒hoang 儉kiệm 貞trinh 志chí 彌di 堅kiên 。 既ký 達đạt 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 路lộ 。 逢phùng 山sơn 象tượng 一nhất 群quần 。 竭kiệt 齎tê 經kinh 誦tụng 念niệm 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 。 有hữu 師sư 子tử 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 。 象tượng 驚kinh 奔bôn 走tẩu 。 後hậu 有hữu 野dã 牛ngưu 一nhất 群quần 鳴minh 吼hống 而nhi 來lai 。 將tương 欲dục 加gia 害hại 。 竭kiệt 又hựu 如như 初sơ 歸quy 命mạng 。 有hữu 大đại 鷲thứu 飛phi 來lai 。 牛ngưu 便tiện 驚kinh 散tán 。 遂toại 得đắc 剋khắc 免miễn (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


宋tống 高cao 昌xương 有hữu 釋thích 法pháp 進tiến 。 或hoặc 曰viết 道đạo 進tiến 。 姓tánh 唐đường 。 涼lương 州châu 張trương 掖dịch 人nhân 。 幼ấu 而nhi 精tinh 苦khổ 習tập 讀đọc 。 有hữu 超siêu 邁mại 之chi 德đức 。 為vi 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 所sở 重trọng/trùng 。 遜tốn 卒thốt 于vu 景cảnh 環hoàn 為vi 胡hồ 寇khấu 所sở 破phá 。 問vấn 進tiến 曰viết 。 今kim 欲dục 轉chuyển 掠lược 高cao 昌xương 。 為vi 可khả 剋khắc 不phủ 。 進tiến 曰viết 必tất 捷tiệp 。 但đãn 憂ưu 災tai 餓ngạ 耳nhĩ 。 迴hồi 軍quân 即tức 定định 。 後hậu 三tam 年niên 景cảnh 環hoàn 卒thốt 。 弟đệ 安an 周chu 續tục 立lập 。 是thị 歲tuế 荒hoang 餓ngạ 。 死tử 者giả 無vô 限hạn 。 周chu 既ký 事sự 進tiến 。 進tiến 屢lũ 從tùng 求cầu 乞khất 。 以dĩ 賑chẩn 貧bần 餓ngạ 。 國quốc 蓄súc 稍sảo 竭kiệt 。 進tiến 不bất 復phục 求cầu 。 乃nãi 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 取thủ 刀đao 鹽diêm 。 至chí 深thâm 窮cùng 窟quật 餓ngạ 人nhân 所sở 聚tụ 之chi 處xứ 。 次thứ 第đệ 授thọ 以dĩ 三Tam 歸Quy 。 便tiện 掛quải 衣y 鉢bát 著trước 樹thụ 。 投đầu 身thân 餓ngạ 者giả 前tiền 云vân 。 施thí 汝nhữ 共cộng 食thực 眾chúng 雖tuy 飢cơ 困khốn 猶do 義nghĩa 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 進tiến 即tức 自tự 割cát 肉nhục 柱trụ 鑒giám 以dĩ 啖đạm 之chi 。 兩lưỡng 股cổ 肉nhục 盡tận 心tâm 悶muộn 。 不bất 能năng 自tự 割cát 。 因nhân 語ngữ 餓ngạ 人nhân 云vân 。 汝nhữ 取thủ 我ngã 皮bì 肉nhục 猶do 足túc 數sổ 日nhật 。 若nhược 王vương 使sử 來lai 必tất 當đương 將tương 去khứ 。 但đãn 取thủ 藏tạng 之chi 。 餓ngạ 者giả 悲bi 悼điệu 無vô 能năng 取thủ 者giả 。 須tu 臾du 弟đệ 子tử 來lai 至chí 。 王vương 人nhân 復phục 到đáo 。 舉cử 國quốc 奔bôn 赴phó 號hiệu 噭# 相tương/tướng 屬thuộc 。 因nhân 轝# 之chi 還hoàn 宮cung 。 周chu 勅sắc 以dĩ 三tam 百bách 斛hộc 麥mạch 以dĩ 施thí 飢cơ 者giả 。 別biệt 發phát 倉thương 廩lẫm 以dĩ 賑chẩn 貧bần 民dân 。 至chí 明minh 晨thần 乃nãi 絕tuyệt 。 出xuất 城thành 北bắc 闍xà 維duy 之chi 。 煙yên 焰diễm 衝xung 天thiên 七thất 日nhật 乃nãi 歇hiết 。 屍thi 骸hài 都đô 盡tận 唯duy 舌thiệt 不bất 爛lạn 。 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 。 起khởi 塔tháp 三tam 層tằng 。 樹thụ 碑bi 于vu 右hữu (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


周chu 上thượng 黨đảng 元nguyên 開khai 府phủ 寺tự 釋thích 慧tuệ 瑱# 。 不bất 知tri 氏thị 族tộc 。 奉phụng 律luật 貞trinh 礭# 禪thiền 懺sám 為vi 業nghiệp 。 會hội 周chu 建kiến 德đức 六lục 年niên 國quốc 滅diệt 三Tam 寶Bảo 。 瑱# 抱bão 持trì 經Kinh 像tượng 隱ẩn 于vu 深thâm 山sơn 。 遇ngộ 賊tặc 欲dục 劫kiếp 。 初sơ 未vị 覺giác 也dã 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 形hình 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 美mỹ 鬚tu 顏nhan 具cụ 奴nô 衣y 服phục 。 乘thừa 白bạch 馬mã 朱chu 騣# 自tự 山sơn 頂đảnh 來lai 。 徑kính 至chí 瑱# 前tiền 下hạ 馬mã 而nhi 謂vị 曰viết 。 今kim 夜dạ 賊tặc 至chí 。 師sư 可khả 急cấp 避tị 。 瑱# 居cư 懸huyền 崖nhai 之chi 下hạ 。 絕tuyệt 無vô 餘dư 道đạo 。 疑nghi 是thị 山sơn 神thần 。 乃nãi 曰viết 。 今kim 佛Phật 法Pháp 毀hủy 滅diệt 貧bần 道đạo 容dung 身thân 無vô 地địa 。 故cố 來lai 依y 投đầu 檀đàn 越việt 。 今kim 有hữu 賊tặc 來lai 。 正chánh 可khả 於ư 此thử 取thủ 死tử 。 更cánh 何hà 逃đào 竄thoán 。 神thần 曰viết 。 師sư 既ký 遠viễn 投đầu 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 亦diệc 能năng 護hộ 師sư 。 正chánh 爾nhĩ 住trụ 此thử 遂toại 失thất 所sở 在tại 。 當đương 夜dạ 忽hốt 降giáng/hàng 大đại 雪tuyết 。 可khả 深thâm 丈trượng 餘dư 。 雪tuyết 深thâm 道đạo 隔cách 。 遂toại 免miễn 賊tặc 難nạn/nan 。 後hậu 晴tình 路lộ 開khai 。 群quần 賊tặc 重trùng 來lai 。 神thần 遂toại 告cáo 山sơn 下hạ 。 諸chư 村thôn 曰viết 。 賊tặc 欲dục 劫kiếp 瑱# 師sư 。 汝nhữ 等đẳng 急cấp 往vãng 共cộng 救cứu 。 乃nãi 各các 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 。 入nhập 山sơn 拒cự 擊kích 。 賊tặc 便tiện 驚kinh 散tán 。 從tùng 此thử 每mỗi 日nhật 瑱# 常thường 憑bằng 神thần 安an 業nghiệp 山sơn 阜phụ 。 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。


周chu 京kinh 師sư 大đại 追truy 遠viễn 寺tự 釋thích 僧Tăng 實thật 。 俗tục 姓tánh 程# 。 僑kiều 陽dương 靈linh 武võ 人nhân 也dã 。 幼ấu 懷hoài 雅nhã 亮lượng 清thanh 卓trác 不bất 群quần 。 魏ngụy 孝hiếu 文văn 大đại 和hòa 末mạt 年niên 。 從tùng 京kinh 至chí 雒# 。 因nhân 遇ngộ 勒lặc 主chủ 三tam 藏tạng 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 三tam 學học 雖tuy 通thông 偏thiên 以dĩ 九cửu 次thứ 調điều 心tâm 。 故cố 得đắc 定định 水thủy 清thanh 澄trừng 禪thiền 林lâm 蓊ống 蔚úy 。 於ư 是thị 陶đào 化hóa 京kinh 華hoa 久cửu 而nhi 逾du 盛thịnh 。 忽hốt 於ư 一nhất 日nhật 。 正chánh 午ngọ 僧Tăng 寢tẩm 之chi 時thời 。 自tự 上thượng 樓lâu 鳴minh 鍾chung 急cấp 。 眾chúng 僧Tăng 出xuất 房phòng 怪quái 問vấn 所sở 以dĩ 。 實thật 告cáo 僧Tăng 曰viết 。 人nhân 各các 速tốc 備bị 香hương 火hỏa 急cấp 赴phó 集tập 堂đường 。 僧Tăng 既ký 集tập 已dĩ 又hựu 告cáo 僧Tăng 曰viết 。 人nhân 各các 用dụng 心tâm 修tu 理lý 佛Phật 事sự 。 齊tề 誦tụng 觀quán 音âm 以dĩ 救cứu 江giang 南nam 。 梁lương 國quốc 其kỳ 寺tự 講giảng 堂đường 欲dục 崩băng 。 恐khủng 損tổn 道đạo 俗tục 宜nghi 共cộng 救cứu 厄ách 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 楊dương 都đô 講giảng 堂đường 正chánh 論luận 法pháp 集tập 。 道đạo 俗tục 向hướng 千thiên 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 忽hốt 聞văn 西tây 北bắc 異dị 種chủng 香hương 煙yên 及cập 空không 中trung 經kinh 聲thanh 伎kỹ 樂nhạc 雲vân 屯truân 從tùng 堂đường 北bắc 門môn 而nhi 入nhập 直trực 出xuất 南nam 門môn 。 合hợp 堂đường 驚kinh 出xuất 。 靴ngoa 履lý 忘vong 著trước 。 共cộng 逐trục 聽thính 聲thanh 。 人nhân 既ký 出xuất 盡tận 。 堂đường 歘hốt 摧tồi 倒đảo 。 大đại 眾chúng 得đắc 全toàn 。 免miễn 斯tư 危nguy 難nạn/nan 。 奏tấu 聞văn 梁lương 主chủ 。 勅sắc 使sử 問vấn 周chu 。 果quả 如như 實thật 救cứu 。 梁lương 主chủ 三tam 度độ 奉phụng 請thỉnh 。 周chu 主chủ 不bất 放phóng 。 梁lương 主chủ 遙diêu 禮lễ 備bị 盡tận 致trí 敬kính 。 大đại 送tống 珍trân 寶bảo 及cập 樹thụ 皮bì 納nạp 三tam 衣y 机cơ 拂phất 什thập 物vật 等đẳng 。 禪thiền 師sư 餘dư 物vật 並tịnh 皆giai 散tán 施thí 。 唯duy 留lưu 納nạp 机cơ 等đẳng 。 見kiến 在tại 禪thiền 林lâm 寺tự 。 僧Tăng 互hỗ 掌chưởng 之chi 。 以dĩ 保bảo 定định 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 卒thốt 於ư 大đại 追truy 遠viễn 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 八bát 。 朝triêu 野dã 驚kinh 嗟ta 人nhân 天thiên 變biến 色sắc 。 哀ai 慟đỗng 二nhị 國quốc 。 遺di 墳phần 現hiện 在tại 苑uyển 內nội 。


陳trần 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 沙Sa 門Môn 惠huệ 布bố 。 俗tục 姓tánh 郝# 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 。 少thiểu 懷hoài 遠viễn 操thao 。 性tánh 度độ 虛hư 梗# 志chí 行hành 罕# 儔trù 。 為vi 君quân 王vương 所sở 重trọng/trùng 。 或hoặc 見kiến 諸chư 人nhân 樂nhạo 生sanh 西tây 方phương 者giả 。 告cáo 云vân 。 方phương 土thổ/độ 乃nãi 淨tịnh 非phi 吾ngô 願nguyện 也dã 。 如như 今kim 所sở 祈kỳ 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 何hà 在tại 蓮liên 華hoa 中trung 十thập 劫kiếp 受thọ 樂lạc 。 未vị 若nhược 三tam 塗đồ 處xứ 苦khổ 救cứu 濟tế 也dã 。 年niên 至chí 七thất 十thập 與dữ 眾chúng 別biệt 云vân 。 布bố 命mạng 更cánh 至chí 三tam 五ngũ 年niên 在tại 。 但đãn 老lão 困khốn 不bất 能năng 行hành 道Đạo 。 住trụ 世thế 何hà 益ích 。 常thường 願nguyện 生sanh 邊biên 地địa 。 無vô 三Tam 寶Bảo 處xứ 。 為vi 作tác 佛Phật 事sự 去khứ 也dã 。 幸hạnh 願nguyện 好hảo/hiếu 住trụ 。 願nguyện 自tự 努nỗ 力lực 。 於ư 是thị 絕tuyệt 穀cốc 不bất 食thực 。 命mạng 將tương 欲dục 斷đoạn 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 醫y 診chẩn 之chi 。 縮súc 臂tý 不bất 許hứa 。 沈trầm 皇hoàng 后hậu 欲dục 傳truyền 香hương 信tín 。 又hựu 亦diệc 不bất 許hứa 。 臨lâm 終chung 遺di 訣quyết 曰viết 。


長trường 生sanh 不bất 喜hỷ 。 夕tịch 死tử 無vô 憂ưu 。 以dĩ 生sanh 無vô 所sở 生sanh 。 滅diệt 無vô 所sở 滅diệt 故cố 也dã 。 未vị 終chung 前tiền 大đại 地địa 連liên 動động 。 七thất 日nhật 便tiện 卒thốt 。 移di 屍thi 就tựu 林lâm 。 山sơn 地địa 又hựu 動động 。 太thái 史sử 奏tấu 云vân 。 得đắc 道Đạo 之chi 人nhân 星tinh 滅diệt 矣hĩ 。


時thời 以dĩ 當đương 之chi 。 初sơ 將tương 逝thệ 時thời 告cáo 眾chúng 前tiền 云vân 。 昨tạc 夜dạ 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 來lai 迎nghênh 。 一nhất 是thị 生sanh 身thân 。 一nhất 是thị 法Pháp 身thân 。 吾ngô 已dĩ 許hứa 之chi 。 尋tầm 有hữu 諸chư 天thiên 又hựu 來lai 迎nghênh 接tiếp 。 以dĩ 不bất 願nguyện 生sanh 故cố 不bất 許hứa 耳nhĩ 。 流lưu 光quang 照chiếu 於ư 偘# 禪thiền 師sư 戶hộ 。 偘# 時thời 怪quái 光quang 盛thịnh 出xuất 戶hộ 觀quán 見kiến 。 二nhị 人nhân 向hướng 布bố 房phòng 中trung 不bất 知tri 是thị 聖thánh 人nhân 也dã 。 但đãn 往vãng 述thuật 之chi 恰kháp 然nhiên 苻# 合hợp 。 言ngôn 已dĩ 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。 有hữu 見kiến 鬼quỷ 者giả 。 望vọng 見kiến 幡phan 華hoa 滿mãn 寺tự 光quang 明minh 騰đằng 焰diễm 。 不bất 測trắc 其kỳ 故cố 。 入nhập 山sơn 視thị 之chi 。 乃nãi 知tri 布bố 公công 去khứ 世thế 也dã 。 以dĩ 陳trần 禎# 明minh 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 卒thốt 于vu 本bổn 住trụ 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 餘dư 。


唐đường 潤nhuận 州châu 攝nhiếp 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 釋thích 智trí 聰thông 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 昔tích 住trụ 楊dương 州châu 白bạch 馬mã 寺tự 。 後hậu 度độ 江giang 住trụ 楊dương 州châu 安an 樂lạc 寺tự 。 大đại 業nghiệp 既ký 崩băng 。 思tư 歸quy 無vô 計kế 。 隱ẩn 江giang 荻# 中trung 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。 常thường 有hữu 虎hổ 繞nhiễu 之chi 而nhi 已dĩ 。 不bất 食thực 已dĩ 經kinh 數sổ 日nhật 。 聰thông 曰viết 。 吾ngô 命mạng 須tu 臾du 卿khanh 須tu 可khả 食thực 。 虎hổ 忽hốt 發phát 言ngôn 曰viết 。 造tạo 天thiên 立lập 地địa 無vô 有hữu 此thử 理lý 。 忽hốt 有hữu 一nhất 翁ông 。 年niên 可khả 八bát 十thập 。 腋dịch 下hạ 挾hiệp 船thuyền 。 翁ông 曰viết 。 師sư 欲dục 度độ 江giang 至chí 栖tê 霞hà 住trụ 者giả 。 可khả 即tức 上thượng 船thuyền 。 四tứ 虎hổ 一nhất 時thời 目mục 中trung 淚lệ 出xuất 。 聰thông 曰viết 。 救cứu 危nguy 扶phù 難nạn/nan 正chánh 在tại 今kim 日nhật 。 可khả 迎nghênh 四tứ 虎hổ 。 於ư 是thị 利lợi 涉thiệp 往vãng 達đạt 南nam 岸ngạn 。 船thuyền 及cập 老lão 人nhân 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 聰thông 領lãnh 四tứ 虎hổ 同đồng 往vãng 栖tê 霞hà 舍xá 利lợi 塔tháp 西tây 。 經kinh 行hành 坐tọa 禪thiền 誓thệ 不bất 寢tẩm 臥ngọa 。 眾chúng 徒đồ 八bát 十thập 咸hàm 不bất 出xuất 院viện 。 若nhược 有hữu 凶hung 事sự 一nhất 虎hổ 入nhập 寺tự 大đại 聲thanh 告cáo 眾chúng 。 由do 此thử 驚kinh 寤ngụ 。 每mỗi 以dĩ 常thường 式thức 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 小tiểu 食thực 訖ngật 往vãng 止Chỉ 觀Quán 寺tự 。 與dữ 眾chúng 辭từ 別biệt 還hoàn 歸quy 本bổn 房phòng 。 安an 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 異dị 香hương 充sung 溢dật 丹đan 陽dương 一nhất 郭quách 。 年niên 九cửu 十thập 九cửu 矣hĩ (# 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 武võ 德đức 初sơ 中trung 有hữu 醴# 泉tuyền 縣huyện 人nhân 。 姓tánh 徐từ 名danh 善thiện 才tài 。 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 常thường 修tu 齋trai 戒giới 。 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 經kinh 。 過quá 逾du 千thiên 遍biến 。 每mỗi 在tại 京kinh 師sư 延diên 興hưng 寺tự 玄huyền 琬# 律luật 師sư 所sở 。 修tu 營doanh 功công 德đức 。 敬kính 造tạo 一nhất 切thiết 經kinh 。 至chí 武võ 德đức 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 因nhân 事sự 還hoàn 家gia 。 道đạo 逢phùng 胡hồ 賊tặc 。 被bị 捉tróc 將tương 去khứ 。 至chí 豳# 州châu 南nam 界giới 胡hồ 賊tặc 凶hung 毒độc 所sở 。 捉tróc 得đắc 漢hán 數số 千thiên 人nhân 。 各các 被bị 反phản 縛phược 。 將tương 向hướng 洪hồng 崖nhai 差sai 人nhân 次thứ 第đệ 殺sát 之chi 。 頭đầu 落lạc 懸huyền 崖nhai 。 賢hiền 者giả 見kiến 前tiền 皆giai 殺sát 。 定định 知tri 不bất 免miễn 。 唯duy 念niệm 觀quán 音âm 剎sát 那na 不bất 輟chuyết 。 次thứ 到đáo 賢hiền 者giả 。 初sơ 下hạ 刀đao 時thời 。 自tự 見kiến 下hạ 刀đao 。 及cập 至chí 斫chước 時thời 。 心tâm 不bất 覺giác 惺tinh 。 當đương 殺sát 之chi 時thời 。 日nhật 始thỉ 在tại 申thân 。 至chí 於ư 初sơ 夜dạ 。 覺giác 身thân 在tại 深thâm 澗giản 樹thụ 枝chi 上thượng 坐tọa 去khứ 岸ngạn 三tam 百bách 餘dư 尺xích 。 賢hiền 者giả 便tiện 自tự 私tư 念niệm 。 我ngã 何hà 故cố 在tại 此thử 。 良lương 久cửu 始thỉ 知tri 今kim 日nhật 被bị 殺sát 。 何hà 因nhân 不bất 死tử 身thân 全toàn 在tại 樹thụ 。 便tiện 以dĩ 手thủ 摩ma 項hạng 覺giác 項hạng 微vi 痛thống 。 而nhi 無vô 片phiến 傷thương 。 即tức 知tri 由do 念niệm 觀quán 音âm 。 得đắc 全toàn 身thân 命mạng 。 當đương 時thời 十thập 五ngũ 日nhật 。 天thiên 時thời 月nguyệt 朗lãng 其kỳ 身thân 無vô 衣y 。 兼kiêm 不bất 得đắc 食thực 經kinh 由do 數sổ 日nhật 。 極cực 覺giác 飢cơ 寒hàn 。 旦đán 漸tiệm 下hạ 樹thụ 。 循tuần 澗giản 東đông 行hành 二nhị 里lý 。 於ư 其kỳ 澗giản 內nội 拾thập 得đắc 一nhất 領lãnh 羊dương 裘cừu 。 及cập 得đắc 一nhất 量lượng 鞋hài 靺mạt 。 得đắc 著trước 免miễn 寒hàn 。 復phục 行hành 一nhất 里lý 便tiện 得đắc 一nhất 魁khôi 桃đào 棗táo 。 青thanh 翠thúy 赤xích 白bạch 似tự 新tân 摘trích 求cầu 。 可khả 有hữu 升thăng 餘dư 得đắc 食thực 免miễn 飢cơ 。 自tự 非phi 觀quán 音âm 神thần 力lực 。 豈khởi 能năng 仲trọng 冬đông 得đắc 新tân 桃đào 棗táo 。 既ký 免miễn 飢cơ 寒hàn 。 得đắc 充sung 氣khí 力lực 。 漸tiệm 上thượng 南nam 坡# 到đáo 南nam 岸ngạn 上thượng 。 反phản 顧cố 北bắc 看khán 遙diêu 見kiến 賊tặc 營doanh 數số 里lý 。 人nhân 畜súc 聲thanh 鬧náo 猶do 未vị 眠miên 臥ngọa 。 賢hiền 者giả 雖tuy 到đáo 南nam 岸ngạn 。 恐khủng 賊tặc 來lai 趁sấn 望vọng 家gia 急cấp 行hành 。 可khả 行hành 五ngũ 十thập 里lý 。 知tri 賊tặc 漸tiệm 遠viễn 身thân 心tâm 寧ninh 泰thái 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 歇hiết 息tức 跏già 趺phu 誦tụng 念niệm 。 身thân 勞lao 日nhật 久cửu 不bất 覺giác 坐tọa 至chí 於ư 四tứ 更cánh 。 忽hốt 寤ngụ 開khai 眼nhãn 見kiến 一nhất 青thanh 狼lang 偉# 大đại 。 向hướng 賢hiền 者giả 前tiền 蹲tồn 坐tọa 。 將tương 口khẩu 拄trụ 賢hiền 者giả 鼻tị 。 賢hiền 者giả 見kiến 已dĩ 還hoàn 閉bế 目mục 。 作tác 念niệm 云vân 。 若nhược 實thật 我ngã 讎thù 願nguyện 食thực 我ngã 身thân 以dĩ 償thường 宿túc 殃ương 。 各các 捨xả 怨oán 結kết 共cộng 發phát 仁nhân 慈từ 。 若nhược 是thị 觀quán 音âm 願nguyện 救cứu 弟đệ 子tử 令linh 得đắc 安an 泰thái 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 開khai 眼nhãn 觀quan 視thị 不bất 見kiến 遺di 跡tích 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 隨tùy 緣duyên 感cảm 現hiện 。 利lợi 益ích 無vô 窮cùng 。 今kim 時thời 有hữu 誦tụng 不bất 得đắc 力lực 者giả 。 良lương 由do 輕khinh 心tâm 。 復phục 由do 過quá 現hiện 宿túc 惡ác 相tướng 資tư 。 所sở 以dĩ 難nạn/nan 感cảm 。 賢hiền 者giả 平bình 安an 到đáo 家gia 。 并tinh 將tương 殘tàn 桃đào 。 棗táo 呈trình 示thị 道đạo 俗tục 。 知tri 實thật 不bất 虛hư (# 道đạo 年niên 幼ấu 自tự 見kiến 琬# 師sư 說thuyết 之chi 耳nhĩ )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 65


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100