法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 5

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


六lục 道đạo 篇thiên 第đệ 四tứ (# 此thử 六lục 趣thú 即tức 為vi 六lục 部bộ )# 。


諸chư 天thiên 部bộ (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 受thọ 苦khổ 部bộ


-# 報báo 謝tạ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 天thiên 報báo 。 識thức 復phục 豐phong 華hoa 。 服phục 玩ngoạn 光quang 新tân 身thân 形hình 輕khinh 妙diệu 。 而nhi 自tự 在tại 天thiên 上thượng 。 更cánh 是thị 魔ma 王vương 。 無vô 想tưởng 定định 中trung 翻phiên 為vi 外ngoại 道đạo 。 四tứ 空không 之chi 頂đảnh 邪tà 執chấp 不bất 輕khinh 。 六lục 欲dục 之chi 間gian 迷mê 惑hoặc 殊thù 重trọng/trùng 。 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 供cúng 養dường 涅Niết 槃Bàn 。 憍kiêu 慢mạn 轉chuyển 增tăng 我ngã 人nhân 逾du 盛thịnh 。 所sở 以dĩ 頭đầu 華hoa 萎nuy 顇# 腋dịch 汗hãn 流lưu 衿# 。 寶bảo 殿điện 歇hiết 光quang 羅la 衣y 聚tụ 膩nị 。 憑bằng 斯tư 淨tịnh 心tâm 悉tất 皆giai 懺sám 蕩đãng 。 普phổ 為vi 四tứ 王vương 忉Đao 利Lợi 兜Đâu 率Suất 燄diệm 摩ma 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 他tha 化hóa 梵Phạm 王Vương 梵Phạm 輔phụ 光quang 音âm 遍biến 淨tịnh 廣quảng 果quả 那na 含hàm 不bất 煩phiền 不bất 熱nhiệt 善thiện 見kiến 善thiện 現hiện 。 空không 處xứ 識thức 處xứ 不bất 用dụng 處xứ 。 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 乃nãi 至chí 橫hoạnh/hoành 窮cùng 他tha 界giới 竪thụ 極cực 上thượng 天thiên 。 或hoặc 復phục 端đoan 坐tọa 華hoa 臺đài 。 動động 逾du 劫kiếp 數số 凝ngưng 神thần 玉ngọc 殿điện 。 一nhất 視thị 千thiên 年niên 。 願nguyện 令linh 自tự 然nhiên 之chi 服phục 不bất 離ly 身thân 形hình 。 善Thiện 法Pháp 之chi 堂Đường 。 永vĩnh 蒙mông 游du 觀quán 。 絕tuyệt 生sanh 離ly 之chi 病bệnh 。 無vô 戰chiến 陣trận 之chi 勞lao 。 長trường/trưởng 謝tạ 五ngũ 衰suy 常thường 豐phong 七thất 寶bảo 。 色sắc 像tượng 端đoan 嚴nghiêm 容dung 儀nghi 煒vĩ 燁diệp 。 永vĩnh 離ly 苦khổ 因nhân 。 清thanh 昇thăng 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 六lục 趣thú 。 依y 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 趣thú 者giả 名danh 到đáo 。 亦diệc 名danh 為vi 道đạo 。 謂vị 彼bỉ 善thiện 惡ác 業nghiệp 因nhân 道đạo 能năng 運vận 到đáo 其kỳ 生sanh 趣thú 處xứ 。 故cố 名danh 為vi 趣thú 。 亦diệc 可khả 依y 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 趣thú 彼bỉ 生sanh 處xứ 。 故cố 名danh 為vi 趣thú 。 有hữu 趣thú 者giả 歸quy 向hướng 之chi 義nghĩa 。 謂vị 所sở 造tạo 業nghiệp 能năng 歸quy 向hướng 於ư 天thiên 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 也dã 。


問vấn 曰viết 。 唯duy 有hữu 此thử 六lục 趣thú 定định 更cánh 有hữu 餘dư 道đạo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

且thả 據cứ 一nhất 家gia 不bất 增tăng 減giảm 說thuyết 。 若nhược 依y 樓lâu 炭thán 經kinh 中trung 。 亦diệc 說thuyết 九cửu 道đạo 眾chúng 生sanh 共cộng 居cư 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 二nhị 緣Duyên 覺Giác 道đạo 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 帖# 前tiền 六lục 道đạo 。 以dĩ 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 為vi 欲dục 相tương 化hóa 也dã 。 天thiên 者giả 如như 婆bà 沙sa 釋thích 名danh 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 故cố 名danh 為vi 天thiên 。 又hựu 天thiên 者giả 顛điên 也dã 。 顛điên 謂vị 上thượng 顛điên 。 萬vạn 物vật 之chi 中trung 。 唯duy 天thiên 在tại 上thượng 。 故cố 名danh 顛điên 也dã 。 又hựu 天thiên 者giả 顯hiển 也dã 。 顯hiển 謂vị 高cao 顯hiển 。 萬vạn 物vật 之chi 中trung 。 唯duy 天thiên 獨độc 高cao 在tại 上thượng 顯hiển 覆phú 。 故cố 名danh 顯hiển 也dã 。


問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 彼bỉ 趣thú 名danh 天thiên 。


答đáp 曰viết 。

於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 彼bỉ 最tối 勝thắng 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 善thiện 妙diệu 最tối 高cao 。 故cố 名danh 天thiên 趣thú 。 有hữu 說thuyết 。 先tiên 造tạo 作tác 增tăng 上thượng 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 往vãng 彼bỉ 生sanh 彼bỉ 令linh 彼bỉ 相tương 續tục 。 故cố 名danh 天thiên 趣thú 。 有hữu 說thuyết 。 光quang 明minh 增tăng 故cố 名danh 天thiên 。 以dĩ 彼bỉ 自tự 然nhiên 光quang 常thường 照chiếu 晝trú 夜dạ 故cố 。 聲thanh 論luận 者giả 說thuyết 。 能năng 照chiếu 故cố 名danh 天thiên 。 以dĩ 現hiện 勝thắng 果quả 。 照chiếu 了liễu 先tiên 時thời 所sở 修tu 因nhân 故cố 。


復phục 次thứ 戲hí 樂lạc 故cố 名danh 天thiên 。 以dĩ 常thường 游du 戲hí 受thọ 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 形hình 相tướng 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

其kỳ 形hình 上thượng 立lập 。 問vấn 曰viết 。 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 天thiên 名danh 提đề 婆bà 。 謂vị 行hành 善thiện 因nhân 於ư 此thử 道đạo 生sanh 。 故cố 名danh 提đề 婆bà 。 今kim 略lược 論luận 諸chư 天thiên 報báo 身thân 之chi 相tướng 。 所sở 謂vị 諸chư 天thiên 皆giai 無vô 骨cốt 肉nhục 。 亦diệc 無vô 大đại 小tiểu 。 便tiện 利lợi 不bất 淨tịnh 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 無vô 別biệt 晝trú 夜dạ 。 報báo 得đắc 五ngũ 通thông 形hình 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 一nhất 室thất 然nhiên 五ngũ 百bách 燈đăng 光quang 明minh 不bất 相tương 逼bức 迫bách 。 諸chư 天thiên 手thủ 中trung 置trí 五ngũ 百bách 天thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 窄# 不bất 妨phương 。 又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 一nhất 百bách 。 或hoặc 有hữu 一nhất 千thiên 。 共cộng 聚tụ 在tại 一nhất 蓮liên 華hoa 鬚tu 同đồng 坐tọa 。 不bất 妨phương 不bất 隘ải 不bất 窄# 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 自tự 業nghiệp 力lực 故cố 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 第đệ 三tam 遍biến 淨tịnh 天thiên 六lục 十thập 人nhân 坐tọa 一nhất 針châm 頭đầu 而nhi 聽thính 法Pháp 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 為vì 諸chư 天thiên 說thuyết 偈kệ 云vân 。


若nhược 人nhân 心tâm 念niệm 佛Phật 。 是thị 名danh 善thiện 命mạng 人nhân 。


不bất 離ly 念niệm 佛Phật 故cố 。 是thị 為vi 命mạng 中trung 命mạng 。


若nhược 人nhân 心tâm 念niệm 法pháp 。 是thị 名danh 善thiện 命mạng 人nhân 。


不bất 離ly 念niệm 法Pháp 故cố 。 是thị 為vi 命mạng 中trung 命mạng 。


若nhược 人nhân 心tâm 念niệm 僧Tăng 。 是thị 名danh 善thiện 命mạng 人nhân 。


不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 故cố 。 是thị 為vi 命mạng 中trung 命mạng 。


又hựu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung 。 有hữu 三tam 大Đại 士Sĩ 。 常thường 為vi 放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 牟mâu 修tu 輪luân 陀đà 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 者giả 善thiện 時thời 鵝nga 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 者giả 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 孔khổng 雀tước 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 三tam 大Đại 士Sĩ 。 常thường 為vi 利lợi 他tha 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 令linh 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 有hữu 令linh 得đắc 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。


受thọ 苦khổ 部bộ 第đệ 三tam


今kim 述thuật 諸chư 經kinh 具cụ 明minh 諸chư 天thiên 趣thú 苦khổ 光quang 明minh 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 苦khổ 。 上thượng 界giới 雖tuy 勝thắng 仍nhưng 有hữu 微vi 苦khổ 。 故cố 成thành 實thật 論luận 云vân 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 雖tuy 無vô 麁thô 苦khổ 而nhi 有hữu 微vi 細tế 苦khổ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 四tứ 禪thiền 中trung 說thuyết 有hữu 行hành 立lập 臥ngọa 。 隨tùy 有hữu 四tứ 故cố 。 皆giai 應ưng 有hữu 苦khổ 。 又hựu 色sắc 界giới 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 識thức 。 即tức 此thử 識thức 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 受thọ 。 名danh 為vi 苦khổ 樂lạc 。 從tùng 一nhất 威uy 儀nghi 求cầu 一nhất 威uy 儀nghi 。 求cầu 一nhất 威uy 儀nghi 故cố 知tri 有hữu 苦khổ 。 又hựu 無vô 理lý 解giải 愛ái 著trước 已dĩ 報báo 。 失thất 時thời 大đại 苦khổ 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 唯duy 得đắc 道Đạo 者giả 。 將tương 命mạng 終chung 時thời 。 無vô 憂ưu 苦khổ 色sắc 。 今kim 既ký 是thị 凡phàm 寧ninh 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 論luận 中trung 無vô 苦khổ 者giả 。 以dĩ 苦khổ 相tương/tướng 微vi 故cố 說thuyết 言ngôn 無vô 。 如như 食thực 少thiểu 鹽diêm 故cố 言ngôn 無vô 鹽diêm 。 非phi 是thị 一nhất 向hướng 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 由do 上thượng 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 寂tịch 滅diệt 不bất 著trước 不bất 能năng 發phát 起khởi 。 麁thô 貪tham 恚khuể 瞋sân 。 故cố 名danh 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 又hựu 無vô 刀đao 杖trượng 等đẳng 苦khổ 故cố 言ngôn 無vô 苦khổ 。 非phi 無vô 微vi 苦khổ 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 世thế 間gian 雖tuy 有hữu 上thượng 妙diệu 。 清thanh 淨tịnh 園viên 林lâm 。 然nhiên 死tử 屍thi 處xứ 中trung 。 則tắc 為vi 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 共cộng 捨xả 之chi 。 不bất 生sanh 愛ái 著trước 。 色sắc 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 復phục 淨tịnh 妙diệu 。 以dĩ 有hữu 身thân 故cố 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 共cộng 捨xả 之chi 。 若nhược 不bất 作tác 此thử 觀quán 。 名danh 不bất 修tu 身thân 。 故cố 知tri 有hữu 苦khổ 。 又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 共cộng 相tương 問vấn 言ngôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 何hà 者giả 最tối 苦khổ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 天thiên 下hạ 之chi 苦khổ 。 無vô 過quá 婬dâm 慾dục 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 無vô 過quá 飢cơ 渴khát 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 無vô 過quá 瞋sân 恚khuể 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 天thiên 下hạ 之chi 苦khổ 。 莫mạc 過quá 驚kinh 怖bố 。 共cộng 諍tranh 苦khổ 義nghĩa 。 紛phân 紜vân 不bất 止chỉ 。 佛Phật 知tri 其kỳ 言ngôn 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 向hướng 論luận 何hà 事sự 。 即tức 起khởi 作tác 禮lễ 。 具cụ 白bạch 所sở 論luận 。


佛Phật 言ngôn 。

比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 論luận 。 不bất 究cứu 苦khổ 義nghĩa 。 天thiên 下hạ 之chi 苦khổ 。 莫mạc 過quá 有hữu 身thân 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 瞋sân 恚khuể 驚kinh 怖bố 。 色sắc 欲dục 怨oán 禍họa 。 皆giai 由do 於ư 身thân 。 夫phu 身thân 者giả 。 眾chúng 苦khổ 之chi 本bổn 。 患hoạn 禍họa 之chi 元nguyên 。 勞lao 心tâm 極cực 慮lự 。 憂ưu 畏úy 萬vạn 端đoan 。 三tam 界giới 蠕nhuyễn 動động 。 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 。 吾ngô 我ngã 縛phược 著trước 。 生sanh 死tử 不bất 息tức 。 皆giai 由do 身thân 與dữ 。 欲dục 願nguyện 離ly 世thế 苦khổ 。 當đương 求cầu 寂tịch 滅diệt 。 攝nhiếp 心tâm 守thủ 正chánh 。 泊bạc 然nhiên 無vô 想tưởng 。 可khả 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 此thử 最tối 為vi 樂lạc 。 故cố 知tri 未vị 得đắc 聖thánh 智trí 滅diệt 此thử 三tam 界giới 之chi 身thân 。 當đương 非phi 苦khổ 耶da 。 問vấn 曰viết 。 色sắc 界giới 有hữu 身thân 有hữu 苦khổ 可khả 爾nhĩ 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 苦khổ 受thọ 何hà 生sanh 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 報báo 精tinh 微vi 凡phàm 小tiểu 不bất 覩đổ 。 無vô 其kỳ 麁thô 礙ngại 非phi 無vô 細tế 色sắc 。 廣quảng 論luận 有hữu 無vô 被bị 在tại 別biệt 章chương 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 上thượng 二nhị 界giới 死tử 時thời 退thoái 時thời 。 生sanh 大đại 懊áo 惱não 。 甚thậm 於ư 下hạ 界giới 。 譬thí 如như 極cực 處xứ 墮đọa 摧tồi 碎toái 爛lạn 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 苦khổ 樂lạc 隨tùy 身thân 至chí 於ư 四tứ 禪thiền 。 憂ưu 喜hỷ 隨tùy 心tâm 至chí 於ư 有hữu 頂đảnh 。


問vấn 曰viết 。 生sanh 上thượng 天thiên 者giả 離ly 惡ác 積tích 善thiện 。 何hà 故cố 報báo 盡tận 即tức 入nhập 三tam 塗đồ 。


答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 惡ác 業nghiệp 無vô 窮cùng 。 一nhất 日nhật 貪tham 瞋sân 尚thượng 受thọ 千thiên 形hình 。 況huống 惡ác 既ký 多đa 。 暫tạm 伏phục 結kết 生sanh 。 報báo 福phước 既ký 盡tận 昔tích 業nghiệp 時thời 熟thục 。 還hoàn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 何hà 所sở 致trí 惑hoặc 。 故cố 成thành 實thật 論luận 云vân 。 人nhân 在tại 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 謂vị 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 臨lâm 命mạng 盡tận 時thời 。 見kiến 欲dục 色sắc 中trung 陰ấm 。 即tức 生sanh 邪tà 見kiến 。 謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 謗báng 無vô 上thượng 法pháp 。 當đương 知tri 彼bỉ 中trung 。 有hữu 不bất 善thiện 業nghiệp 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 天thiên 中trung 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地địa 獄ngục 中trung 。 故cố 知tri 三tam 界giới 輪luân 轉chuyển 皆giai 苦khổ 。 第đệ 三Tam 明Minh 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 苦khổ 者giả 。 謂vị 彼bỉ 天thiên 中trung 鬪đấu 戰chiến 之chi 時thời 。 遞đệ 相tương 加gia 害hại 身thân 心tâm 俱câu 苦khổ 。 若nhược 割cát 股cổ 節tiết 斷đoạn 而nhi 復phục 生sanh 。 斬trảm 首thủ 截tiệt 腰yêu 則tắc 有hữu 死tử 苦khổ 。 如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 有hữu 十thập 業nghiệp 道đạo 離ly 不bất 律luật 儀nghi 。 雖tuy 天thiên 不bất 害hại 天thiên 。 而nhi 害hại 餘dư 趣thú 。 亦diệc 有hữu 截tiệt 手thủ 截tiệt 足túc 。 斷đoạn 而nhi 還hoàn 生sanh 。 若nhược 斬trảm 首thủ 則tắc 死tử 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 奪đoạt 。 乃nãi 至chí 十thập 業nghiệp 道đạo 皆giai 有hữu 。 又hựu 福phước 欲dục 盡tận 時thời 。 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 則tắc 大đại 憂ưu 惱não 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 天thiên 上thượng 雖tuy 無vô 大đại 苦khổ 惱não 事sự 。 然nhiên 其kỳ 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 細tế 滑hoạt 。 見kiến 五ngũ 相tương/tướng 時thời 極cực 受thọ 大đại 苦khổ 。 如như 地địa 獄ngục 苦khổ 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 如như 和hòa 毒độc 藥dược 初sơ 美mỹ 後hậu 苦khổ 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 偈kệ 云vân 。


如như 蜜mật 和hòa 毒độc 藥dược 。 是thị 則tắc 不bất 可khả 食thực 。


天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 加gia 是thị 。 退thoái 沒một 時thời 大đại 苦khổ 。


業nghiệp 盡tận 懷hoài 憂ưu 惱não 。 捨xả 離ly 諸chư 天thiên 女nữ 。


退thoái 時thời 大đại 苦khổ 惱não 。 不bất 可khả 得đắc 譬thí 喻dụ 。


善thiện 業nghiệp 欲dục 盡tận 時thời 。 如như 燈đăng 焰diễm 欲dục 滅diệt 。


不bất 知tri 何hà 所sở 趣thú 。 心tâm 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。


天thiên 上thượng 欲dục 退thoái 時thời 。 心tâm 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。


地địa 獄ngục 眾chúng 苦khổ 毒độc 。 十thập 六lục 不bất 及cập 一nhất 。


一nhất 切thiết 諸chư 焰diễm 輪luân 。 愛ái 力lực 之chi 所sở 作tác 。


愛ái 鎖tỏa 縛phược 眾chúng 生sanh 。 至chí 諸chư 險hiểm 惡ác 道đạo 。


三tam 界giới 如như 轉chuyển 輪luân 。 業nghiệp 繫hệ 輪luân 不bất 斷đoạn 。


是thị 故cố 捨xả 愛ái 欲dục 。 離ly 欲dục 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 雖tuy 復phục 得đắc 梵Phạm 天Thiên 之chi 身thân 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 還hoàn 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 雖tuy 為vì 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 命mạng 終chung 生sanh 於ư 。 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 或hoặc 為vi 師sư 子tử 虎hổ 兕hủy 豺sài 狼lang 象tượng 馬mã 牛ngưu 驢lư 等đẳng 。 故cố 知tri 天thiên 報báo 盡tận 時thời 其kỳ 身thân 大đại 苦khổ 。 既ký 有hữu 斯tư 難nạn/nan 即tức 須tu 披phi 誠thành 疏sớ/sơ 條điều 此thử 業nghiệp 懺sám 令linh 伏phục 滅diệt 。 若nhược 人nhân 造tạo 罪tội 受thọ 報báo 盡tận 已dĩ 。 後hậu 時thời 修tu 善thiện 設thiết 生sanh 天thiên 上thượng 。 由do 昔tích 餘dư 殃ương 天thiên 中trung 微vi 受thọ 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 於ư 先tiên 世thế 。 有hữu 偷thâu 盜đạo 業nghiệp 。


爾nhĩ 時thời 自tự 見kiến 。 諸chư 天thiên 女nữ 等đẳng 。 奪đoạt 其kỳ 所sở 著trước 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 奉phụng 餘dư 天thiên 子tử 。 若nhược 於ư 先tiên 世thế 。 有hữu 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 。 諸chư 天thiên 女nữ 等đẳng 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 生sanh 顛điên 倒đảo 解giải 。 謂vị 其kỳ 惡ác 罵mạ 。 若nhược 於ư 先tiên 世thế 。 以dĩ 酒tửu 施thí 於ư 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 或hoặc 破phá 禁cấm 戒giới 而nhi 自tự 飲ẩm 酒tửu 。 或hoặc 作tác 麴# 釀# 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 其kỳ 心tâm 悶muộn 亂loạn 。 失thất 於ư 正chánh 念niệm 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 若nhược 於ư 先tiên 世thế 。 有hữu 殺sát 生sanh 業nghiệp 。 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 速tốc 疾tật 命mạng 終chung 。 若nhược 於ư 先tiên 世thế 。 有hữu 邪tà 婬dâm 業nghiệp 。 見kiến 諸chư 天thiên 女nữ 皆giai 悉tất 捨xả 已dĩ 。 共cộng 餘dư 天thiên 子tử 互hỗ 相tương 娛ngu 樂lạc 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 。 五ngũ 衰suy 相tướng 也dã 。 以dĩ 其kỳ 持trì 戒giới 五ngũ 種chủng 缺khuyết 故cố 。 業nghiệp 網võng 所sở 縛phược 受thọ 此thử 業nghiệp 報báo 。 又hựu 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 復phục 觀quán 業nghiệp 果quả 於ư 殿điện 中trung 。 叫Khiếu 喚Hoán 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 隔cách 處xứ 。 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 婬dâm 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 死tử 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 從tùng 畜súc 生sanh 中trung 死tử 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 身thân 色sắc 憔tiều 悴tụy 。 無vô 有hữu 威uy 德đức 。 若nhược 有hữu 餘dư 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 身thân 量lượng 形hình 貌mạo 皆giai 悉tất 減giảm 劣liệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 光quang 明minh 微vi 少thiểu 。 不bất 為vi 天thiên 女nữ 。 之chi 所sở 愛ái 敬kính 。 天thiên 女nữ 背bối/bội 叛bạn 。 捨xả 至chí 餘dư 天thiên 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu 。 心tâm 不bất 正chánh 直trực 。 為vi 餘dư 天thiên 子tử 之chi 所sở 輕khinh 笑tiếu 。 若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng 。 與dữ 阿a 修tu 羅la 。 鬪đấu 戰chiến 之chi 時thời 。 為vi 他tha 所sở 殺sát 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố 。


報báo 謝tạ 部bộ 第đệ 四tứ 。


依y 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 諸chư 天thiên 中trung 將tương 命mạng 終chung 位vị 。 先tiên 有hữu 二nhị 種chủng 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 一nhất 小tiểu 。 二nhị 大đại 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 小tiểu 五ngũ 衰suy 相tướng 。 一nhất 者giả 諸chư 天thiên 往vãng 來lai 轉chuyển 動động 。 從tùng 嚴nghiêm 身thân 具cụ 出xuất 五ngũ 樂lạc 聲thanh 。 善thiện 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 將tương 命mạng 終chung 位vị 此thử 聲thanh 不bất 起khởi 。 有hữu 說thuyết 。 復phục 出xuất 不bất 如như 意ý 聲thanh 。 二nhị 者giả 諸chư 天thiên 身thân 光quang 。 赫hách 奕dịch 晝trú 夜dạ 相tương 照chiếu 。 身thân 無vô 有hữu 影ảnh 。 將tương 命mạng 終chung 時thời 。 身thân 光quang 微vi 昧muội 。 有hữu 說thuyết 。 全toàn 滅diệt 身thân 影ảnh 便tiện 現hiện 。 三tam 者giả 諸chư 天thiên 膚phu 體thể 細tế 滑hoạt 。 入nhập 香hương 池trì 浴dục 。 纔tài 出xuất 水thủy 時thời 。 水thủy 不bất 著trước 身thân 。 如như 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 將tương 命mạng 終chung 位vị 水thủy 便tiện 著trước 身thân 。 四tứ 者giả 諸chư 天thiên 種chủng 種chủng 。 境cảnh 界giới 悉tất 皆giai 殊thù 妙diệu 漂phiêu 脫thoát 諸chư 根căn 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 不bất 得đắc 暫tạm 住trụ 。 將tương 命mạng 終chung 位vị 專chuyên 著trước 一nhất 境cảnh 。 經kinh 於ư 多đa 時thời 。 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 五ngũ 者giả 諸chư 天thiên 身thân 力lực 。 強cường 盛thịnh 眼nhãn 嘗thường 不bất 瞬thuấn 。 將tương 命mạng 終chung 時thời 。 身thân 力lực 虛hư 劣liệt 。 眼nhãn 便tiện 數số 瞬thuấn 。 云vân 何hà 為vi 大đại 五ngũ 衰suy 相tướng 。 一nhất 者giả 衣y 服phục 先tiên 淨tịnh 今kim 穢uế 。 二nhị 者giả 華hoa 冠quan 先tiên 盛thịnh 今kim 萎nuy 。 三tam 者giả 兩lưỡng 腋dịch 忽hốt 然nhiên 流lưu 汗hãn 。 四tứ 者giả 身thân 體thể 欻hốt 生sanh 臭xú 氣khí 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 安an 住trụ 本bổn 座tòa 。 前tiền 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 已dĩ 或hoặc 可khả 轉chuyển 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 以dĩ 有hữu 五ngũ 種chủng 小tiểu 衰suy 相tương/tướng 現hiện 。 不bất 久cửu 當đương 有hữu 大đại 衰suy 相tương/tướng 現hiện 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 誰thùy 能năng 救cứu 我ngã 如như 是thị 衰suy 厄ách 。 後hậu 當đương 歸quy 依y 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 能năng 救cứu 護hộ 。 尋tầm 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 求cầu 哀ai 請thỉnh 救cứu 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 得đắc 見kiến 諦Đế 。 令linh 彼bỉ 衰suy 相tương/tướng 一nhất 時thời 皆giai 滅diệt 。 故cố 於ư 佛Phật 前tiền 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 作tác 諸chư 愛ái 語ngữ 。 說thuyết 此thử 伽già 他tha 曰viết 。


大đại 仙tiên 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 座tòa 。


還hoàn 得đắc 天thiên 壽thọ 命mạng 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 憶ức 持trì 。


又hựu 折chiết 伏phục 羅La 漢Hán 經Kinh 云vân 。 昔tích 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 有hữu 一nhất 天thiên 。 壽thọ 命mạng 垂thùy 盡tận 。 有hữu 七thất 種chủng 瑞thụy 現hiện 。 一nhất 項hạng 中trung 光quang 滅diệt 。 二nhị 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 三tam 面diện 色sắc 變biến 。 四tứ 衣y 上thượng 有hữu 塵trần 。 五ngũ 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 六lục 身thân 形hình 瘦sấu 。 七thất 離ly 本bổn 座tòa 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 下hạ 生sanh 鳩Cưu 夷Di 那Na 竭Kiệt 國Quốc 。 疥giới 癩lại 母mẫu 猪trư 腹phúc 中trung 作tác 豚đồn 。 甚thậm 預dự 愁sầu 苦khổ 。 不bất 知tri 何hà 計kế 。 餘dư 天thiên 語ngữ 言ngôn 。 今kim 佛Phật 在tại 此thử 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 佛Phật 能năng 脫thoát 。 卿khanh 之chi 罪tội 耳nhĩ 。 即tức 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 未vị 及cập 發phát 問vấn 。 佛Phật 知tri 告cáo 曰viết 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 汝nhữ 素tố 所sở 知tri 。 何hà 為vi 憂ưu 愁sầu 。 得đắc 離ly 豚đồn 身thân 常thường 誦tụng 三Tam 自Tự 歸Quy 。 如như 是thị 三tam 日nhật 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 天thiên 即tức 壽thọ 盡tận 。 下hạ 生sanh 維Duy 耶Da 離Ly 國Quốc 。 作tác 長trưởng 者giả 家gia 子tử 。 在tại 母mẫu 胞bào 胎thai 。 日nhật 三Tam 自Tự 歸Quy 。 始thỉ 生sanh 墮đọa 地địa 。 亦diệc 跪quỵ 自tự 歸quy 。 其kỳ 母mẫu 免miễn 身thân 。 又hựu 無vô 惡ác 露lộ 。 母mẫu 傍bàng 侍thị 婢tỳ 。 怖bố 而nhi 棄khí 走tẩu 。 母mẫu 亦diệc 深thâm 怪quái 。 謂vị 之chi 熒# 惑hoặc 。 意ý 欲dục 殺sát 之chi 。 父phụ 知tri 貴quý 子tử 令linh 好hiếu 養dưỡng 之chi 。 年niên 向hướng 七thất 歲tuế 。 與dữ 其kỳ 輩bối 類loại 。 於ư 道đạo 邊biên 戲hí 。 遇ngộ 舍xá 利lợi 目Mục 連Liên 。 兒nhi 前tiền 作tác 禮lễ 。 眾chúng 聖thánh 驚kinh 怪quái 。 具cụ 說thuyết 天thiên 上thượng 事sự 。 此thử 兒nhi 請thỉnh 佛Phật 到đáo 家gia 。 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 兒nhi 及cập 父phụ 母mẫu 。 內nội 外ngoại 親thân 屬thuộc 。 皆giai 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 此thử 云vân 不bất 退thoái (# 依y 經kinh 天thiên 有hữu 多đa 種chủng 。 具cụ 如như 前tiền 三tam 界giới 篇thiên 中trung 三tam 十thập 二nhị 門môn 說thuyết 。 今kim 對đối 六lục 道đạo 略lược 述thuật 四tứ 門môn )# 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 史sử 世thế 光quang


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 惠huệ 嵬ngôi


-# 宋tống 侖# 氏thị 有hữu 二nhị 女nữ


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 鸞loan


-# 魏ngụy 居cư 士sĩ 椽chuyên 弦huyền 超siêu


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 韶thiều


夫phu 十thập 惡ác 緣duyên 巨cự 易dị 或hoặc 心tâm 塗đồ 。 萬vạn 善thiện 力lực 微vi 難nạn/nan 感cảm 靈linh 性tánh 。 姦gian 心tâm 頻tần 發phát 凶hung 狀trạng 屢lũ 聞văn 。 正Chánh 法Pháp 罕# 逢phùng 教giáo 沈trầm 道đạo 喪táng 。 所sở 以dĩ 一nhất 息tức 不bất 追truy 則tắc 萬vạn 劫kiếp 永vĩnh 別biệt 。 剎sát 那na 暫tạm 隔cách 則tắc 千thiên 代đại 長trường/trưởng 離ly 。 良lương 由do 信tín 毀hủy 相tương/tướng 競cạnh 善thiện 惡ác 交giao 侵xâm 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 徒đồ 輕khinh 舉cử 邪tà 風phong 。 淳thuần 正chánh 之chi 輩bối 時thời 遭tao 佞nịnh 逼bức 。 所sở 以dĩ 教giáo 流lưu 震chấn 旦đán 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 崔thôi 赫hách 周chu 虐ngược 三tam 被bị 殘tàn 屏bính 。 禍họa 不bất 放phóng 踵chủng 。 殃ương 及cập 己kỷ 身thân 。 致trí 招chiêu 感cảm 應ứng 之chi 徵trưng 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 是thị 以dĩ 建kiến 安an 感cảm 夢mộng 而nhi 疾tật 瘳sưu 。 文văn 宣tuyên 降giáng/hàng 靈linh 而nhi 病bệnh 愈dũ 。 吳ngô 王vương 圍vi 寺tự 舍xá 利lợi 浮phù 光quang 。 齊tề 主chủ 行hành 刑hình 刀đao 尋tầm 刃nhận 斷đoạn 。 宇vũ 文văn 毀hủy 僧Tăng 而nhi 瘡sang 潰hội 。 拓thác 拔bạt 廢phế 寺tự 而nhi 膿nùng 流lưu 。 孫tôn 皓hạo 溺nịch 像tượng 而nhi 陰ấm 疼đông 。 赫hách 連liên 兇hung 頑ngoan 而nhi 震chấn 死tử 。 古cổ 今kim 善thiện 惡ác 禍họa 福phước 徵trưng 祥tường 。 廣quảng 如như 宣tuyên 驗nghiệm 冥minh 祥tường 報báo 應ứng 感cảm 通thông 冤oan 魂hồn 幽u 明minh 搜sưu 神thần 旌tinh 異dị 法pháp 苑uyển 弘hoằng 明minh 經kinh 律luật 異dị 相tướng 三Tam 寶Bảo 徵trưng 應ưng 聖thánh 迹tích 歸quy 心tâm 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 名danh 僧Tăng 高cao 僧Tăng 冥minh 報báo 拾thập 遺di 等đẳng 。 卷quyển 盈doanh 數số 百bách 不bất 可khả 備bị 列liệt 。 傳truyền 之chi 典điển 謨mô 。 懸huyền 諸chư 日nhật 月nguyệt 。 足túc 使sử 目mục 覩đổ 。 唐đường 猜# 來lai 惑hoặc 。 故cố 經kinh 曰viết 。 行hành 善thiện 得đắc 善thiện 報báo 。 行hành 惡ác 得đắc 惡ác 報báo 。 易dị 曰viết 。 積tích 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 。 積tích 惡ác 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 。 信tín 知tri 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 影ảnh 響hưởng 相tương 從tùng 。 苦khổ 樂lạc 之chi 徵trưng 猶do 來lai 相tương 剋khắc 。 余dư 尋tầm 傳truyền 記ký 四tứ 千thiên 有hữu 餘dư 。 故cố 簡giản 靈linh 驗nghiệm 各các 題đề 篇thiên 末mạt 。 若nhược 不bất 引dẫn 證chứng 邪tà 病bệnh 難nạn/nan 除trừ 。 餘dư 之chi 不bất 盡tận 。 冀ký 補bổ 茲tư 處xứ 。


晉tấn 史sử 世thế 光quang 者giả 。 襄tương 陽dương 人nhân 也dã 。 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 於ư 武võ 昌xương 死tử 。 七thất 日nhật 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 山sơn 轉chuyển 小tiểu 品phẩm 。 疲bì 而nhi 微vi 臥ngọa 。 聞văn 靈linh 座tòa 上thượng 如như 有hữu 人nhân 聲thanh 。 史sử 家gia 有hữu 婢tỳ 字tự 張trương 信tín 。 見kiến 世thế 光quang 在tại 座tòa 上thượng 著trước 衣y 帢# 具cụ 如như 平bình 生sanh 。 語ngữ 信tín 云vân 。 我ngã 本bổn 應ưng 墮đọa 龍long 中trung 。 支chi 和hòa 上thượng 為vi 我ngã 轉chuyển 經kinh 。 曇đàm 護hộ 曇đàm 堅kiên 迎nghênh 我ngã 上thượng 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 快khoái 樂lạc 處xứ 矣hĩ 。 護hộ 堅kiên 並tịnh 是thị 山sơn 之chi 沙Sa 彌Di 已dĩ 亡vong 者giả 也dã 。 後hậu 支chi 法pháp 山sơn 復phục 往vãng 為vi 轉chuyển 大đại 品phẩm 。 又hựu 來lai 在tại 座tòa 。 世thế 光quang 生sanh 時thời 以dĩ 二nhị 幡phan 供cúng 養dường 。


時thời 在tại 寺tự 中trung 乃nãi 呼hô 張trương 信tín 持trì 幡phan 送tống 我ngã 。 信tín 曰viết 。 諾nặc 。 便tiện 絕tuyệt 死tử 。 將tương 信tín 持trì 幡phan 。 俱câu 西tây 北bắc 飛phi 。 上thượng 一nhất 青thanh 山sơn 如như 琉lưu 璃ly 色sắc 。 到đáo 山sơn 頂đảnh 望vọng 見kiến 天thiên 門môn 。 光quang 乃nãi 自tự 提đề 幡phan 遣khiển 信tín 令linh 還hoàn 。 與dữ 一nhất 青thanh 香hương 如như 巴ba 豆đậu 。 曰viết 以dĩ 上thượng 支chi 和hòa 上thượng 。 信tín 未vị 還hoàn 。 便tiện 遙diêu 見kiến 世thế 光quang 直trực 入nhập 天thiên 門môn 。 信tín 復phục 道đạo 而nhi 還hoàn 。 倐thúc 忽hốt 蘇tô 活hoạt 。 亦diệc 不bất 復phục 見kiến 手thủ 中trung 香hương 也dã 。 幡phan 亦diệc 故cố 在tại 寺tự 中trung 。 世thế 光quang 與dữ 信tín 於ư 家gia 去khứ 時thời 。 其kỳ 六lục 歲tuế 兒nhi 見kiến 之chi 指chỉ 語ngữ 祖tổ 母mẫu 曰viết 。 阿a 郎lang 飛phi 上thượng 天thiên 。 婆bà 為vi 見kiến 不phủ 。 世thế 光quang 後hậu 復phục 與dữ 天thiên 人nhân 十thập 餘dư 。 俱câu 還hoàn 其kỳ 家gia 。 徘bồi 徊hồi 而nhi 去khứ 。 每mỗi 來lai 必tất 見kiến 簪# 帢# 。 去khứ 必tất 露lộ 髻kế 。 信tín 問vấn 之chi 。


答đáp 曰viết 。

天thiên 上thượng 有hữu 冠quan 不bất 著trước 此thử 也dã 。 後hậu 乃nãi 著trước 天thiên 冠quan 。 與dữ 群quần 天thiên 人nhân 鼓cổ 琴cầm 行hành 歌ca 。 徑kính 上thượng 母mẫu 堂đường 。 信tín 問vấn 。 何hà 用dụng 屢lũ 來lai 。 曰viết 我ngã 來lai 欲dục 使sử 汝nhữ 輩bối 知tri 罪tội 福phước 也dã 。 亦diệc 兼kiêm 娛ngu 樂lạc 阿a 母mẫu 。 琴cầm 音âm 清thanh 妙diệu 不bất 類loại 世thế 聲thanh 。 家gia 人nhân 小tiểu 大đại 悉tất 得đắc 聞văn 之chi 。 然nhiên 聞văn 其kỳ 聲thanh 如như 隔cách 壁bích 障chướng 。 不bất 得đắc 親thân 察sát 也dã 。 唯duy 信tín 聞văn 之chi 獨độc 分phân 明minh 焉yên 。 有hữu 頃khoảnh 去khứ 。 信tín 自tự 送tống 見kiến 光quang 入nhập 一nhất 黑hắc 門môn 。 有hữu 頃khoảnh 來lai 出xuất 謂vị 信tín 曰viết 。 舅cữu 在tại 此thử 日nhật 見kiến 榜bảng 撻thát 楚sở 痛thống 難nan 勝thắng 。 省tỉnh 視thị 還hoàn 也dã 。 舅cữu 坐tọa 犯phạm 殺sát 罪tội 。 故cố 受thọ 此thử 報báo 。 可khả 告cáo 舅cữu 母mẫu 會hội 僧Tăng 轉chuyển 經kinh 。 當đương 稍sảo 免miễn 脫thoát 。 舅cữu 即tức 輕khinh 車xa 將tướng 軍quân 報báo 終chung 也dã (# 右hữu 一nhất 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


晉tấn 長trường/trưởng 安an 釋thích 慧tuệ 嵬ngôi 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 止chỉ 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 戒giới 行hạnh 澄trừng 潔khiết 。 多đa 栖tê 處xứ 山sơn 谷cốc 。 修tu 禪thiền 定định 之chi 業nghiệp 。 有hữu 一nhất 無vô 頭đầu 鬼quỷ 來lai 。 嵬ngôi 神thần 色sắc 無vô 變biến 。 乃nãi 謂vị 鬼quỷ 曰viết 。 汝nhữ 無vô 頭đầu 。 便tiện 無vô 頭đầu 痛thống 之chi 患hoạn 。 一nhất 何hà 快khoái 哉tai 。 鬼quỷ 便tiện 隱ẩn 形hình 。 復phục 作tác 無vô 腹phúc 鬼quỷ 來lai 。 但đãn 有hữu 手thủ 足túc 。 嵬ngôi 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 既ký 無vô 腹phúc 。 便tiện 無vô 五ngũ 藏tạng 之chi 憂ưu 。 一nhất 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 哉tai 。 須tu 臾du 復phục 作tác 異dị 形hình 。 嵬ngôi 皆giai 隨tùy 言ngôn 遣khiển 之chi 。 後hậu 久cửu 時thời 天thiên 甚thậm 寒hàn 雪tuyết 。 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 來lai 求cầu 寄ký 宿túc 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 衣y 服phục 鮮tiên 明minh 。 姿tư 媚mị 柔nhu 雅nhã 。 自tự 稱xưng 天thiên 女nữ 。 以dĩ 上thượng 人nhân 有hữu 德đức 。 天thiên 遣khiển 我ngã 來lai 。 以dĩ 相tương/tướng 慰úy 喻dụ 。 談đàm 欲dục 言ngôn 勸khuyến 動động 其kỳ 意ý 。 嵬ngôi 執chấp 志chí 貞trinh 確xác 一nhất 心tâm 無vô 擾nhiễu 。 乃nãi 謂vị 女nữ 曰viết 。 吾ngô 心tâm 若nhược 死tử 灰hôi 。 無vô 以dĩ 革cách 囊nang 見kiến 試thí 。 女nữ 遂toại 陵lăng 雲vân 而nhi 逝thệ 。 顧cố 謂vị 歎thán 曰viết 。 海hải 水thủy 可khả 竭kiệt 。 須Tu 彌Di 可khả 傾khuynh 。 彼bỉ 上thượng 人nhân 者giả 。 秉bỉnh 志chí 堅kiên 貞trinh 。 後hậu 以dĩ 晉tấn 隆long 安an 三tam 年niên 。 與dữ 法pháp 顯hiển 俱câu 游du 西tây 域vực 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。 續tục 有hữu 釋thích 賢Hiền 護Hộ 。 姓tánh 孫tôn 。 涼lương 州châu 人nhân 。 來lai 止chỉ 廣quảng 漢hán 閻diêm 興hưng 寺tự 。 常thường 習tập 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 又hựu 善thiện 律luật 行hành 纖tiêm 豪hào 無vô 缺khuyết 。 以dĩ 晉tấn 隆long 安an 五ngũ 年niên 卒thốt 。 臨lâm 亡vong 口khẩu 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 照chiếu 滿mãn 寺tự 內nội 。 遺di 言ngôn 使sử 燒thiêu 身thân 。 弟đệ 子tử 行hành 之chi 。 既ký 而nhi 支chi 節tiết 都đô 盡tận 。 唯duy 手thủ 一nhất 指chỉ 不bất 然nhiên 。 因nhân 埋mai 之chi 塔tháp 下hạ (# 右hữu 一nhất 出xuất 梁lương 朝triêu 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


宋tống 侖# 氏thị 二nhị 女nữ 。 東đông 官quan 曾tằng 城thành 人nhân 也dã 。 是thị 時thời 祖tổ 姊tỷ 妹muội 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 。 姊tỷ 年niên 十thập 歲tuế 。 妹muội 年niên 九cửu 歲tuế 。 里lý 越việt 愚ngu 蒙mông 未vị 知tri 經Kinh 法Pháp 。 忽hốt 以dĩ 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 並tịnh 失thất 所sở 在tại 。 三tam 日nhật 而nhi 歸quy 粗thô 說thuyết 見kiến 佛Phật 。 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 失thất 。 一nhất 旬tuần 還hoàn 作tác 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 誦tụng 經Kinh 及cập 梵Phạm 書thư 。 見kiến 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 便tiện 相tương/tướng 開khai 解giải 。 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 忽hốt 復phục 失thất 去khứ 。 田điền 間gian 作tác 人nhân 云vân 。 見kiến 其kỳ 從tùng 風phong 徑kính 飄phiêu 上thượng 天thiên 。 父phụ 母mẫu 號hiệu 懼cụ 祀tự 神thần 求cầu 福phước 。 既ký 而nhi 經kinh 月nguyệt 乃nãi 反phản 。 剃thế 頭đầu 為vi 尼ni 。 被bị 服phục 法Pháp 衣y 。 持trì 髮phát 而nhi 歸quy 自tự 說thuyết 。 見kiến 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 曰viết 。 汝nhữ 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 應ưng 為vi 我ngã 弟đệ 子tử 。 舉cử 手thủ 摩ma 頭đầu 髮phát 因nhân 墮đọa 落lạc 。 與dữ 其kỳ 法pháp 名danh 。 大đại 曰viết 法pháp 緣duyên 。 小tiểu 曰viết 法pháp 綵thải 。 臨lâm 遣khiển 還hoàn 曰viết 。 可khả 作tác 精tinh 舍xá 。 當đương 與dữ 汝nhữ 經Kinh 法Pháp 也dã 。 女nữ 既ký 歸quy 家gia 即tức 毀hủy 除trừ 鬼quỷ 座tòa 。 繕thiện 立lập 精tinh 廬lư 夜dạ 齋trai 誦tụng 。 夕tịch 中trung 每mỗi 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 流lưu 泛phiếm 峯phong 嶺lĩnh 若nhược 燈đăng 燭chúc 云vân 。 女nữ 曰viết 。 此thử 後hậu 容dung 止chỉ 華hoa 雅nhã 音âm 制chế 詮thuyên 正chánh 。 上thượng 京kinh 風phong 調điều 不bất 能năng 過quá 也dã 。 刺thứ 史sử 韋vi 朗lãng 就tựu 里lý 並tịnh 迎nghênh 供cúng 養dường 。 聞văn 其kỳ 談đàm 說thuyết 甚thậm 敬kính 異dị 焉yên 。 於ư 是thị 溪khê 里lý 皆giai 知tri 奉phụng 法pháp (# 右hữu 一nhất 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


魏ngụy 西tây 河hà 石thạch 壁bích 谷cốc 玄huyền 中trung 寺tự 沙Sa 門Môn 曇đàm 鸞loan 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 雁nhạn 門môn 人nhân 。 家gia 近cận 五ngũ 臺đài 山sơn 。 神thần 迹tích 靈linh 異dị 怪quái 逸dật 于vu 民dân 。 鸞loan 因nhân 患hoạn 氣khí 疾tật 。 周chu 行hành 醫y 療liệu 。 行hành 至chí 汾# 川xuyên 秦tần 陵lăng 故cố 墟khư 。 入nhập 城thành 東đông 門môn 上thượng 望vọng 青thanh 雲vân 。 忽hốt 見kiến 天thiên 門môn 洞đỗng 開khai 。 六lục 欲dục 階giai 位vị 。 上thượng 下hạ 重trùng 復phục 。 歷lịch 然nhiên 鸞loan 覩đổ 。 由do 斯tư 疾tật 愈dũ 。 後hậu 往vãng 江giang 南nam 陶đào 隱ẩn 居cư 處xứ 。 求cầu 覓mịch 仙tiên 方phương 冀ký 益ích 長trường 壽thọ 。 及cập 屆giới 山sơn 所sở 接tiếp 對đối 欣hân 然nhiên 。 便tiện 以dĩ 仙tiên 方phương 十thập 卷quyển 用dụng 酬thù 來lai 意ý 。 還hoàn 至chí 浙chiết 江giang 。 有hữu 鮑# 郎lang 子tử 神thần 者giả 。 一nhất 鼓cổ 涌dũng 浪lãng 七thất 日nhật 便tiện 止chỉ 。 正chánh 值trị 波ba 初sơ 無vô 由do 得đắc 渡độ 。 鸞loan 便tiện 往vãng 廟miếu 所sở 以dĩ 情tình 祈kỳ 告cáo 。 必tất 如như 所sở 請thỉnh 當đương 為vi 起khởi 廟miếu 。 須tu 臾du 神thần 即tức 現hiện 形hình 。 狀trạng 如như 二nhị 十thập 。 來lai 告cáo 鸞loan 曰viết 。 若nhược 欲dục 渡độ 者giả 明minh 旦đán 當đương 得đắc 。 願nguyện 不bất 食thực 言ngôn 。 及cập 至chí 明minh 晨thần 。 濤đào 由do 鼓cổ 怒nộ 。 纔tài 入nhập 船thuyền 裏lý 恬điềm 然nhiên 安an 靜tĩnh 。 依y 斯tư 達đạt 到đáo 。 梁lương 帝đế 見kiến 重trọng/trùng 。 因nhân 出xuất 勅sắc 為vi 江giang 神thần 更cánh 起khởi 靈linh 廟miếu 。 後hậu 辭từ 帝đế 還hoàn 魏ngụy 境cảnh 。 欲dục 往vãng 名danh 山sơn 依y 方phương 修tu 治trị 。 行hành 至chí 洛lạc 下hạ 。 逢phùng 中trung 國quốc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 鸞loan 往vãng 啟khải 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 頗phả 有hữu 長trường 生sanh 不bất 死tử 法pháp 勝thắng 此thử 土thổ/độ 仙tiên 經kinh 者giả 乎hồ 。 支chi 唾thóa 地địa 告cáo 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 非phi 相tướng 比tỉ 也dã 。 此thử 方phương 何hà 處xứ 有hữu 長trường 生sanh 不bất 死tử 法pháp 。 縱túng/tung 得đắc 長trường/trưởng 年niên 少thiếu 時thời 不bất 死tử 。 終chung 輪luân 三tam 有hữu 。 即tức 以dĩ 觀quán 經kinh 授thọ 之chi 曰viết 此thử 大đại 仙tiên 方phương 。 依y 之chi 修tu 行hành 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 生sanh 死tử 永vĩnh 絕tuyệt 輪luân 迴hồi 。 後hậu 移di 住trụ 汾# 州châu 北bắc 山sơn 石thạch 壁bích 玄huyền 中trung 寺tự 。 一nhất 心tâm 依y 經kinh 作tác 淨tịnh 土độ 業nghiệp 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 臨lâm 至chí 終chung 日nhật 。 幡phan 華hoa 幢tràng 蓋cái 高cao 映ánh 院viện 宇vũ 。 香hương 氣khí 蓬bồng 勃bột 音âm 聲thanh 繁phồn 鬧náo 。 預dự 登đăng 寺tự 者giả 並tịnh 同đồng 矚chú 之chi 。 以dĩ 魏ngụy 興hưng 和hòa 四tứ 年niên 。 卒thốt 於ư 平bình 遙diêu 山sơn 寺tự 。 年niên 六lục 十thập 有hữu 七thất (# 右hữu 一nhất 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


魏ngụy 濟tế 北bắc 郡quận 從tùng 事sự 椽chuyên 弦huyền 超siêu 。 字tự 義nghĩa 起khởi 。 以dĩ 嘉gia 平bình 中trung 。 夜dạ 獨độc 宿túc 夢mộng 有hữu 神thần 女nữ 來lai 從tùng 之chi 。 自tự 稱xưng 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 東đông 郡quận 人nhân 。 姓tánh 成thành 公công 。 字tự 知tri 瓊# 。 早tảo 失thất 父phụ 母mẫu 。 天thiên 帝đế 哀ai 其kỳ 孤cô 苦khổ 。 遣khiển 令linh 下hạ 嫁giá 從tùng 夫phu 。 當đương 其kỳ 夢mộng 也dã 精tinh 爽sảng 感cảm 寤ngụ 。 嘉gia 其kỳ 美mỹ 異dị 非phi 常thường 人nhân 之chi 容dung 。 覺giác 寤ngụ 欽khâm 想tưởng 。 若nhược 存tồn 若nhược 亡vong 。 如như 此thử 三tam 四tứ 夕tịch 。 顯hiển 然nhiên 來lai 游du 。 駕giá 輜truy 軿# 從tùng 八bát 婢tỳ 。 服phục 綾lăng 羅la 綺ỷ 繡tú 之chi 衣y 。 姿tư 顏nhan 容dung 體thể 狀trạng 若nhược 飛phi 仙tiên 。 自tự 言ngôn 。 年niên 七thất 十thập 。 視thị 之chi 如như 十thập 五ngũ 六lục 女nữ 。 車xa 上thượng 有hữu 壺hồ 榼# 。 清thanh 白bạch 琉lưu 璃ly 。 五ngũ 具cụ 飲ẩm 啖đạm 。 奇kỳ 異dị 饌soạn 具cụ 。 遂toại 下hạ 酒tửu 啖đạm 。 與dữ 義nghĩa 起khởi 共cộng 飲ẩm 食thực 。 謂vị 義nghĩa 起khởi 曰viết 。 我ngã 天thiên 上thượng 玉ngọc 女nữ 。 見kiến 遣khiển 下hạ 嫁giá 故cố 來lai 從tùng 君quân 。 不bất 謂vị 君quân 德đức 。 宿túc 時thời 感cảm 運vận 宜nghi 為vì 夫phu 婦phụ 。 不bất 能năng 有hữu 益ích 亦diệc 不bất 為vi 損tổn 。 然nhiên 行hành 來lai 常thường 可khả 得đắc 駕giá 輕khinh 車xa 乘thừa 肥phì 馬mã 。 飲ẩm 食thực 常thường 得đắc 遠viễn 味vị 異dị 膳thiện 。 繒tăng 素tố 可khả 得đắc 充sung 用dụng 不bất 乏phạp 。 然nhiên 我ngã 神thần 人nhân 。 不bất 為vi 君quân 子tử 。 亦diệc 無vô 妬đố 忌kỵ 之chi 性tánh 。 不bất 害hại 君quân 婚hôn 姻nhân 之chi 義nghĩa 。 遂toại 為vi 夫phu 婦phụ 。 贈tặng 其kỳ 詩thi 一nhất 篇thiên 。 其kỳ 文văn 曰viết 。


飄phiêu 颻diêu 浮phù 勃bột 述thuật 。 [敖-十+土]# 曹tào 雲vân 石thạch 滋tư 。 芝chi 英anh 不bất 須tu 潤nhuận 。 至chí 德đức 與dữ 時thời 期kỳ 。 神thần 仙tiên 豈khởi 虛hư 降giáng/hàng 。 應ưng 運vận 來lai 相tương/tướng 之chi 。 納nạp 我ngã 榮vinh 五ngũ 族tộc 。 送tống 我ngã 致trí 禍họa 災tai 。


此thử 其kỳ 詩thi 之chi 大đại 較giảo 。 其kỳ 文văn 二nhị 百bách 餘dư 言ngôn 不bất 能năng 悉tất 錄lục 。 並tịnh 注chú 易dị 七thất 卷quyển 占chiêm 卜bốc 吉cát 凶hung 等đẳng 。 義nghĩa 起khởi 皆giai 運vận 其kỳ 旨chỉ 。 作tác 夫phu 婦phụ 經kinh 七thất 八bát 年niên 。 父phụ 母mẫu 為vi 義nghĩa 起khởi 取thủ 婦phụ 之chi 後hậu 。 分phần/phân 日nhật 而nhi 嫌hiềm 。 分phần/phân 夕tịch 而nhi 寢tẩm 。 夜dạ 來lai 晨thần 去khứ 。 儵thúc 忽hốt 若nhược 飛phi 。 唯duy 義nghĩa 起khởi 見kiến 之chi 。 餘dư 人nhân 不bất 見kiến 。 雖tuy 居cư 闇ám 室thất 輒triếp 聞văn 人nhân 聲thanh 。 常thường 見kiến 蹤tung 跡tích 。 然nhiên 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 後hậu 人nhân 怪quái 問vấn 。 漏lậu 泄tiết 其kỳ 事sự 。 玉ngọc 女nữ 遂toại 便tiện 求cầu 去khứ 云vân 。 我ngã 神thần 人nhân 也dã 。 雖tuy 與dữ 君quân 交giao 不bất 願nguyện 人nhân 見kiến 。 而nhi 君quân 性tánh 疏sớ/sơ 漏lậu 。 我ngã 往vãng 與dữ 君quân 積tích 年niên 交giao 結kết 。 恩ân 義nghĩa 不bất 輕khinh 。 一nhất 旦đán 分phân 別biệt 豈khởi 不bất 愴sảng 恨hận 。 勢thế 不bất 得đắc 久cửu 各các 努nỗ 力lực 。 呼hô 侍thị 御ngự 人nhân 。 下hạ 酒tửu 啖đạm 食thực 。 發phát 簶# 取thủ 織chức 成thành 裙quần 衫sam 兩lưỡng 腰yêu 。 賜tứ 與dữ 義nghĩa 起khởi 。 又hựu 贈tặng 詩thi 一nhất 首thủ 。 把bả 臂tý 告cáo 辭từ 涕thế 泠# 流lưu 離ly 。 肅túc 然nhiên 昇thăng 車xa 去khứ 若nhược 迅tấn 飛phi 。 義nghĩa 起khởi 憂ưu 感cảm 積tích 日nhật 殆đãi 至chí 委ủy 頓đốn 。 後hậu 到đáo 濟tế 北bắc 魚ngư 山sơn 陌mạch 上thượng 。 西tây 行hành 遙diêu 望vọng 曲khúc 道đạo 頭đầu 有hữu 一nhất 馬mã 車xa 。 似tự 知tri 瓊# 。 馳trì 前tiền 到đáo 。 果quả 是thị 玉ngọc 女nữ 也dã 。 遂toại 披phi 帷duy 相tương 見kiến 。 前tiền 悲bi 後hậu 喜hỷ 。 控khống 左tả 授thọ 接tiếp 同đồng 乘thừa 至chí 洛lạc 。 遂toại 為vi 室thất 家gia 剋khắc 復phục 舊cựu 好hảo/hiếu 。 至chí 于vu 太thái 康khang 中trung 猶do 在tại 。 但đãn 不bất 日nhật 日nhật 往vãng 來lai 。 每mỗi 於ư 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 旦đán 十thập 五ngũ 日nhật 。 輒triếp 下hạ 往vãng 來lai 經kinh 宿túc 而nhi 去khứ 。 張trương 茂mậu 先tiên 為vi 作tác 神thần 女nữ 賦phú (# 右hữu 一nhất 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


梁lương 蜀thục 郡quận 龍long 淵uyên 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 韶thiều 。 姓tánh 陳trần 。 本bổn 頴dĩnh 川xuyên 太thái 丘khâu 人nhân 。 少thiểu 欲dục 多đa 智trí 聰thông 敏mẫn 不bất 群quần 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 。 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 摩ma 訶ha 衍diễn 堂đường 中trung 。


時thời 成thành 都đô 民dân 應ưng 始thỉ 豐phong 賢hiền 者giả 。 因nhân 病bệnh 氣khí 絕tuyệt 。 而nhi 心tâm 上thượng 煖noãn 。 五ngũ 日nhật 方phương 醒tỉnh 。 云vân 。 被bị 攝nhiếp 至chí 閻diêm 羅la 王vương 聞văn 處xứ 分phần/phân 。 云vân 迎nghênh 法Pháp 師sư 。 須tu 臾du 便tiện 至chí 。 王vương 下hạ 殿điện 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 更cánh 無vô 言ngôn 說thuyết 。 唯duy 書thư 文văn 書thư 作tác 一nhất 大đại 政chánh 之chi 字tự 。 韶thiều 出xuất 外ngoại 坐tọa 於ư 曠khoáng 路lộ 樹thụ 下hạ 見kiến 一nhất 少thiểu 童đồng 。 以dĩ 漆tất 柳liễu 箕ki 擎kình 生sanh 袈ca 裟sa 。 令linh 韶thiều 著trước 之chi 。 有hữu 十thập 僧Tăng 來lai 迎nghênh 。 豐phong 識thức 和hòa 慈từ 二nhị 禪thiền 師sư 。 幡phan 蓋cái 烈liệt 道đạo 。 騰đằng 虛hư 而nhi 去khứ 。 又hựu 當đương 終chung 夕tịch 有hữu 安an 浦# 寺tự 尼ni 久cửu 病bệnh 悶muộn 絕tuyệt 。 醒tỉnh 云vân 。 送tống 韶thiều 法Pháp 師sư 及cập 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 登đăng 七thất 寶bảo 梯thê 到đáo 天thiên 宮cung 殿điện 講giảng 堂đường 中trung 。 其kỳ 地địa 如như 水thủy 精tinh 床sàng 席tịch 華hoa 整chỉnh 。 亦diệc 有hữu 麈# 尾vĩ 机cơ 案án 。 蓮liên 華hoa 滿mãn 池trì 。 韶thiều 就tựu 座tòa 談đàm 說thuyết 。 少thiểu 時thời 便tiện 起khởi 。 送tống 別biệt 者giả 令linh 歸quy 。 其kỳ 生sanh 滅diệt 冥minh 祥tường 感cảm 見kiến 類loại 此thử 。 以dĩ 天thiên 監giám 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 三tam 日nhật 。 卒thốt 于vu 龍long 淵uyên 寺tự 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ (# 右hữu 一nhất 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


人nhân 道đạo 部bộ (# 此thử 別biệt 八bát 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


住trú 處xứ 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 貴quý 賤tiện 部bộ


-# 貧bần 富phú 部bộ


-# 受thọ 苦khổ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 人nhân 道đạo 之chi 中trung 。 身thân 形hình 浮phù 偽ngụy 多đa 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 喜hỷ 造tạo 愆khiên 瑕hà 。 仁nhân 智trí 道đạo 消tiêu 恩ân 良lương 義nghĩa 絕tuyệt 。 所sở 以dĩ 崔thôi 抒trữ 弑# 君quân 。 高cao 臣thần 害hại 父phụ 。 七thất 雄hùng 並tịnh 爭tranh 。 萬vạn 國quốc 連liên 蹤tung 。 互hỗ 騁sính 憍kiêu 奢xa 各các 衒huyễn 婬dâm 蕩đãng 。 淳thuần 風phong 永vĩnh 盡tận 美mỹ 化hóa 不bất 行hành 。 三tam 毒độc 競cạnh 興hưng 十thập 纏triền 爭tranh 發phát 。 四tứ 流lưu 浩hạo 漫mạn 五ngũ 蓋cái 幽u 深thâm 。 顛điên 倒đảo 無vô 明minh 轉chuyển 復phục 滋tư 甚thậm 。 遂toại 使sử 生sanh 同đồng 險hiểm 樹thụ 命mạng 等đẳng 危nguy 城thành 。 口khẩu 蜜mật 易dị 消tiêu 井tỉnh 藤đằng 難nạn/nan 久cửu 。 壠# 頭đầu 松tùng 下hạ 哭khốc 響hưởng 摧tồi 殘tàn 。 廣quảng 巷hạng 重trọng/trùng 門môn 。 悲bi 聲thanh 嗚ô 咽ế 。 今kim 為vi 人nhân 中trung 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 絓# 是thị 圓viên 首thủ 方phương 足túc 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 。 西tây 盡tận 瞿cù 耶da 東đông 極cực 于vu 逮đãi 。 北bắc 窮cùng 單đơn 越việt 。 南nam 罄khánh 閻Diêm 浮Phù 。 乃nãi 至chí 板bản 屋ốc 氈chiên 帷duy 。 文văn 身thân 被bị 髮phát 。 飲ẩm 血huyết 茹như 毛mao 。 巢sào 居cư 穴huyệt 處xứ 。 雕điêu 蹄đề 黑hắc 齒xỉ 。 倒đảo 住trụ 傍bàng 行hành 。 弱nhược 水thủy 毛mao 浮phù 。 危nguy 峯phong 繩thằng 度độ 。 邊biên 城thành 遠viễn 戍thú 。 裝trang 甲giáp 負phụ 戈qua 。 繫hệ 縛phược 鎖tỏa 囚tù 。 擔đảm 金kim 捧phủng 木mộc 。 並tịnh 願nguyện 各các 修tu 禮lễ 讓nhượng 。 人nhân 氣khí 孝hiếu 慈từ 。 息tức 放phóng 蕩đãng 之chi 心tâm 。 斷đoạn 荒hoang 婬dâm 之chi 色sắc 。 質chất 齊tề 金kim 石thạch 體thể 類loại 嵩tung 華hoa 。 八bát 苦khổ 不bất 侵xâm 九cửu 橫hoạnh/hoành 長trường/trưởng 遣khiển 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 釋thích 。 人nhân 名danh 止chỉ 息tức 意ý 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 。 謂vị 六lục 趣thú 之chi 中trung 能năng 止chỉ 息tức 意ý 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 。 謂vị 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 。 能năng 止chỉ 息tức 煩phiền 惱não 惡ác 亂loạn 之chi 意ý 。 莫mạc 過quá 於ư 人nhân 。 故cố 稱xưng 止chỉ 息tức 意ý 也dã 。 又hựu 人nhân 者giả 忍nhẫn 也dã 。 謂vị 於ư 世thế 間gian 違vi 順thuận 情tình 能năng 安an 忍nhẫn 。 故cố 名danh 為vi 忍nhẫn 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 何hà 故cố 人nhân 道đạo 名danh 摩ma 㝹nậu 沙sa 。 此thử 有hữu 八bát 義nghĩa 。 一nhất 聰thông 明minh 故cố 。 二nhị 為vi 勝thắng 故cố 。 三tam 意ý 微vi 細tế 故cố 。 四tứ 正chánh 覺giác 故cố 。 五ngũ 智trí 慧tuệ 增tăng 上thượng 故cố 。 六lục 能năng 別biệt 虛hư 實thật 故cố 。 七thất 聖thánh 道Đạo 正chánh 器khí 故cố 。 八bát 聰thông 慧tuệ 業nghiệp 所sở 生sanh 故cố 。 說thuyết 人nhân 道đạo 為vi 摩ma 㝹nậu 沙sa 。 又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 趣thú 名danh 末mạt 奴nô 沙sa 。 答đáp 昔tích 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 曼mạn 犾# 多đa 。 告cáo 諸chư 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 有hữu 所sở 作tác 。 應ưng 先tiên 思tư 惟duy 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。


爾nhĩ 時thời 人nhân 即tức 如như 王vương 教giáo 欲dục 有hữu 所sở 作tác 。 皆giai 先tiên 思tư 惟duy 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 便tiện 於ư 種chủng 種chủng 工công 巧xảo 業nghiệp 處xứ 。 而nhi 得đắc 善thiện 巧xảo 。 以dĩ 能năng 用dụng 意ý 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 所sở 作tác 事sự 故cố 。 名danh 末mạt 奴nô 沙sa 。 有hữu 說thuyết 。 先tiên 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 下hạ 身thân 語ngữ 意ý 妙diệu 行hạnh 。 往vãng 彼bỉ 生sanh 。 令linh 彼bỉ 生sanh 相tương 續tục 。 故cố 名danh 人nhân 趣thú 。 有hữu 說thuyết 。 多đa 憍kiêu 慢mạn 故cố 名danh 人nhân 。 以dĩ 五ngũ 趣thú 中trung 憍kiêu 慢mạn 多đa 者giả 無vô 如như 人nhân 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 能năng 寂tịch 靜tĩnh 意ý 故cố 名danh 人nhân 。 以dĩ 五ngũ 趣thú 中trung 能năng 寂tịch 靜tĩnh 意ý 無vô 如như 人nhân 者giả 。 故cố 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 人nhân 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 於ư 諸chư 天thiên 。 一nhất 勇dũng 猛mãnh 。 二nhị 憶ức 念niệm 。 三tam 梵Phạm 行hạnh 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 三tam


如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 人nhân 住trụ 四tứ 大đại 洲châu 。 謂vị 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 洲Châu 。 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 洲Châu 。 拘câu 盧lô 洲châu 。 亦diệc 住trụ 八bát 中trung 洲châu 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。


謂vị 拘câu 盧lô 洲châu 有hữu 二nhị 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 矩củ 拉lạp 婆bà 洲châu 。 二nhị 憍kiêu 拉lạp 婆bà 洲châu 。 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 洲Châu 。 有hữu 二nhị 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 提đề 訶ha 洲châu 。 二nhị 蘇tô 訶ha 洲châu 。 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 洲Châu 。 有hữu 二nhị 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 舍xá 搋trỉ 洲châu 。 二nhị 嗢ốt 怛đát 羅la 漫mạn 怛đát 里lý 挐# 洲châu 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 有hữu 二nhị 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 遮già 末mạt 羅la 洲châu 。 二nhị 筏phiệt 羅la 遮già 末mạt 羅la 洲châu 。 此thử 八bát 洲châu 中trung 人nhân 形hình 短đoản 小tiểu 。 如như 此thử 方phương 侏chu 儒nho 。 有hữu 說thuyết 。 七thất 洲châu 是thị 人nhân 所sở 住trụ 。 遮già 末mạt 羅la 洲châu 。 唯duy 邏la 剎sát 娑sa 居cư 此thử 。 有hữu 說thuyết 。 此thử 所sở 說thuyết 八bát 即tức 是thị 四tứ 大đại 洲châu 之chi 異dị 名danh 。 以dĩ 一nhất 一nhất 洲châu 皆giai 有hữu 二nhị 異dị 名danh 故cố 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 應ưng 如như 初sơ 說thuyết 此thử 八bát 中trung 洲châu 一nhất 一nhất 復phục 有hữu 。 五ngũ 百bách 小tiểu 洲châu 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 中trung 或hoặc 有hữu 人nhân 住trụ 。 或hoặc 非phi 人nhân 住trụ 。 或hoặc 有hữu 空không 者giả 也dã 。


問vấn 曰viết 。 人nhân 趣thú 形hình 貌mạo 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

其kỳ 形hình 上thượng 立lập 。 然nhiên 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 面diện 如như 車xa 箱tương 。 毘tỳ 提đề 訶ha 人nhân 面diện 如như 半bán 月nguyệt 。 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 。 拘câu 盧lô 洲châu 人nhân 面diện 如như 方phương 池trì 。


問vấn 曰viết 。 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

世thế 界giới 初sơ 成thành 一nhất 切thiết 皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 後hậu 以dĩ 飲ẩm 食thực 時thời 有hữu 情tình 。 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 及cập 諂siểm 誑cuống 增tăng 上thượng 故cố 。 便tiện 有hữu 種chủng 種chủng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 有hữu 不bất 能năng 言ngôn 者giả 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 四tứ


依y 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 中trung 。 作tác 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 者giả 有hữu 業nghiệp 得đắc 身thân 樂lạc 報báo 。 而nhi 心tâm 不bất 樂lạc 。 如như 有hữu 福phước 凡phàm 夫phu 。 二nhị 者giả 有hữu 業nghiệp 得đắc 心tâm 樂lạc 報báo 。 而nhi 身thân 不bất 樂lạc 。 如như 薄bạc 福phước 羅La 漢Hán 。 三tam 者giả 有hữu 業nghiệp 。 得đắc 身thân 心tâm 俱câu 樂lạc 。 如như 有hữu 福phước 羅La 漢Hán 。 四tứ 者giả 有hữu 業nghiệp 。 得đắc 身thân 心tâm 俱câu 不bất 樂lạc 。 如như 薄bạc 福phước 凡phàm 夫phu 。 諸chư 如như 此thử 等đẳng 。 皆giai 悉tất 報báo 得đắc 此thử 苦khổ 樂lạc 也dã 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 賢hiền 守thủ 長trưởng 者giả 曰viết 。


長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 十thập 苦khổ 事sự 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 生sanh 苦khổ 逼bức 迫bách 。 二nhị 者giả 老lão 苦khổ 逼bức 迫bách 。 三tam 者giả 病bệnh 苦khổ 逼bức 迫bách 。 四tứ 者giả 死tử 苦khổ 逼bức 迫bách 。 五ngũ 者giả 愁sầu 苦khổ 逼bức 迫bách 。 六lục 者giả 怨oán 苦khổ 逼bức 迫bách 。 七thất 者giả 苦khổ 受thọ 逼bức 迫bách 。 八bát 者giả 憂ưu 逼bức 迫bách 。 九cửu 者giả 痛thống 惱não 逼bức 迫bách 。 十thập 者giả 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 大đại 苦khổ 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 。 十thập 種chủng 苦khổ 事sự 逼bức 迫bách 眾chúng 生sanh 。 為vi 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 出xuất 離ly 如như 是thị 逼bức 迫bách 事sự 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捨xả 釋Thích 氏thị 家gia 。 趣thú 無vô 上thượng 道Đạo 。


復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 具cụ 造tạo 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 拘câu 胝chi 過quá 失thất 。 常thường 為vi 十thập 種chủng 大đại 。 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 愛ái 毒độc 箭tiễn 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 毒độc 箭tiễn 。 三tam 者giả 欲dục 毒độc 箭tiễn 。 四tứ 者giả 貪tham 毒độc 箭tiễn 。 五ngũ 者giả 過quá 失thất 毒độc 箭tiễn 。 六lục 者giả 愚ngu 癡si 毒độc 箭tiễn 。 七thất 者giả 慢mạn 毒độc 箭tiễn 。 八bát 者giả 見kiến 毒độc 箭tiễn 。 九cửu 者giả 有hữu 毒độc 箭tiễn 。 十thập 者giả 無vô 有hữu 毒độc 箭tiễn 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 。 為vi 於ư 十thập 種chủng 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 求cầu 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 求cầu 斷đoạn 如như 是thị 毒độc 箭tiễn 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捨xả 釋Thích 氏thị 家gia 。 趣thú 無vô 上thượng 道Đạo 。


貴quý 賤tiện 部bộ 第đệ 五ngũ


若nhược 以dĩ 四tứ 方phương 言ngôn 之chi 。 則tắc 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 無vô 貴quý 無vô 賤tiện 。 彼bỉ 無vô 僕bộc 使sử 之chi 殊thù 。 故cố 無vô 貴quý 賤tiện 。 餘dư 之chi 三tam 方phương 皆giai 有hữu 貴quý 賤tiện 。 以dĩ 有hữu 君quân 臣thần 庶thứ 民dân 之chi 別biệt 。 大đại 家gia 僕bộc 使sử 之chi 殊thù 故cố 。 有hữu 貴quý 賤tiện 別biệt 類loại 也dã 。 總tổng 束thúc 貴quý 賤tiện 。 合hợp 有hữu 六lục 品phẩm 。 一nhất 貴quý 中trung 之chi 貴quý 。 謂vị 輪Luân 王Vương 等đẳng 。 貴quý 中trung 之chi 次thứ 。 謂vị 粟túc 散tán 王vương 等đẳng 。 三tam 貴quý 中trung 之chi 下hạ 。 謂vị 如như 百bách 僚liêu 等đẳng 。 四tứ 賤tiện 中trung 之chi 賤tiện 。 謂vị 駘# 駑nô 豎thụ 子tử 等đẳng 。 五ngũ 賤tiện 中trung 之chi 次thứ 。 謂vị 僕bộc 隷lệ 等đẳng 。 六lục 賤tiện 中trung 之chi 下hạ 。 謂vị 姬# 妾thiếp 等đẳng 。 麁thô 束thúc 如như 是thị 。 細tế 分phần/phân 難nan 盡tận 。


貧bần 富phú 部bộ 第đệ 六lục


若nhược 以dĩ 四tứ 方phương 言ngôn 之chi 。 則tắc 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 最tối 富phú 平bình 等đẳng 。 東đông 西tây 二nhị 方phương 處xứ 中trung 。 然nhiên 有hữu 優ưu 劣liệt 。 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 最tối 貧bần 。 四tứ 方phương 不bất 同đồng 。 如như 經kinh 具cụ 述thuật 。 又hựu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 人nhân 貧bần 富phú 不bất 定định 。 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 上thượng 者giả 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 總tổng 攝nhiếp 四tứ 方phương 富phú 包bao 四tứ 海hải 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 無vô 不bất 備bị 足túc 。 即tức 如như 經kinh 說thuyết 。 輪Luân 王Vương 福phước 力lực 最tối 大đại 。 若nhược 出xuất 世thế 時thời 。 感cảm 五ngũ 奇kỳ 特đặc 。 七thất 寶bảo 來lai 應ưng 。 五ngũ 奇kỳ 特đặc 者giả 。 一nhất 者giả 感cảm 於ư 世thế 界giới 之chi 中trung 。 平bình 正chánh 清thanh 淨tịnh 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 二nhị 者giả 感cảm 天thiên 甘cam 露lộ 生sanh 於ư 殿điện 庭đình 。 王vương 渴khát 飲ẩm 之chi 身thân 輕khinh 愈dũ 病bệnh 。 三tam 者giả 感cảm 大đại 海hải 水thủy 減giảm 一nhất 由do 旬tuần 。 各các 於ư 內nội 畔bạn 涌dũng 出xuất 金kim 沙sa 之chi 道đạo 。 使sử 王vương 行hành 之chi 游du 四tứ 天thiên 下hạ 。 四tứ 者giả 感cảm 於ư 牛ngưu 頭đầu 之chi 香hương 生sanh 於ư 海hải 岸ngạn 。 王vương 取thủ 燒thiêu 之chi 香hương 氣khí 劣liệt 盛thịnh 。 逆nghịch 風phong 遠viễn 聞văn 四tứ 十thập 里lý 香hương 。 死tử 者giả 聞văn 之chi 悉tất 皆giai 還hoàn 活hoạt 。 五ngũ 者giả 於ư 迦ca 真chân 隣lân 陀đà 之chi 鳥điểu 生sanh 於ư 海hải 中trung 。 王vương 抱bão 觸xúc 之chi 身thân 心tâm 猗ỷ 適thích 。 勝thắng 過quá 六Lục 欲Dục 天Thiên 之chi 樂lạc 。 以dĩ 斯tư 義nghĩa 故cố 。 往vãng 生sanh 論luận 說thuyết 偈kệ 云vân 。


寶bảo 性tánh 功công 德đức 草thảo 。 柔nhu 軟nhuyễn 左tả 右hữu 旋toàn 。


觸xúc 者giả 生sanh 勝thắng 樂lạc 。 過quá 迦ca 真chân 隣lân 陀đà 。


七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 千thiên 子tử 雄hùng 猛mãnh (# 如như 前tiền 經kinh 說thuyết )# 。 第đệ 二nhị 富phú 中trung 者giả 。 謂vị 如như 粟túc 散tán 王vương 等đẳng 。 第đệ 三tam 富phú 中trung 下hạ 者giả 。 謂vị 如như 樹thụ 提đề 伽già 。 等đẳng (# 貪tham 亦diệc 有hữu 三tam 思tư 之chi 可khả 解giải )# 。


受thọ 苦khổ 部bộ 第đệ 七thất


夫phu 論luận 人nhân 道đạo 。 唯duy 苦khổ 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 愚ngu 著trước 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 失thất 者giả 為vi 苦khổ 。 妄vọng 見kiến 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 見kiến 為vi 苦khổ 。 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 世thế 間gian 眾chúng 苦khổ 。 不bất 可khả 願nguyện 樂nhạo 。 此thử 身thân 不bất 堅kiên 腐hủ 敗bại 危nguy 脆thúy 。 猶do 如như 聚tụ 沫mạt 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 端đoan 正chánh 容dung 貌mạo 甚thậm 可khả 愛ái 著trước 。 衰suy 老lão 既ký 至chí 將tương 安an 所sở 在tại 。 外ngoại 覆phú 薄bạc 皮bì 謂vị 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 膿nùng 血huyết 肉nhục 流lưu 。 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 有hữu 為vi 無vô 常thường 。 甚thậm 大đại 迅tấn 速tốc 。 一nhất 視thị 息tức 頃khoảnh 四tứ 百bách 生sanh 滅diệt 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 震chấn 雷lôi 起khởi 雲vân 暴bạo 風phong 卒thốt 起khởi 。 尋tầm 復phục 散tán 滅diệt 。 五ngũ 欲dục 不bất 堅kiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 共cộng 相tương 愛ái 樂nhạo 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 無vô 常thường 既ký 至chí 誰thùy 有hữu 存tồn 者giả 。 世thế 間gian 眾chúng 苦khổ 。 甚thậm 難nan 久cửu 居cư 。 故cố 知tri 人nhân 身thân 唯duy 苦khổ 無vô 常thường 。 理lý 應ưng 生sanh 厭yếm 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 眾chúng 苦khổ 積tích 聚tụ 。 如như 癰ung 如như 廁trắc 。 如như 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 如như 臨lâm 死tử 囚tù 。 命mạng 不bất 云vân 遠viễn 。 譬thí 如như 牢lao 獄ngục 人nhân 。 無vô 可khả 愛ái 樂nhạo 。 猶do 路lộ 上thượng 菓quả 眾chúng 所sở 苦khổ 擲trịch 。 此thử 身thân 可khả 惡ác 。 會hội 歸quy 磨ma 滅diệt 。 烏ô 鵲thước 狐hồ 狼lang 競cạnh 共cộng 噉đạm 食thực 。 風phong 吹xuy 日nhật 暴bạo 青thanh 爛lạn 臭xú 處xứ 。 髮phát 毛mao 牙nha 齒xỉ 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 如như 此thử 之chi 身thân 。 當đương 何hà 愛ái 樂nhạo 。 宜nghi 勤cần 方phương 便tiện 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 縱túng/tung 使sử 富phú 貴quý 如như 天thiên 。 終chung 歸quy 磨ma 滅diệt 。 外ngoại 相tướng 似tự 好hảo/hiếu 內nội 恆hằng 憂ưu 懼cụ 。 故cố 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 如như 人nhân 著trước 金kim 鎖tỏa 雖tuy 能năng 繫hệ 於ư 人nhân 。 王vương 位vị 亦diệc 如như 是thị 。 恆hằng 有hữu 憂ưu 懼cụ 相tương/tướng 。 守thủ 護hộ 念niệm 苦khổ 失thất 則tắc 大đại 愁sầu 。 猶do 以dĩ 衣y 食thực 。 遮già 故cố 名danh 樂lạc 。 辛tân 苦khổ 中trung 橫hoạnh 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 故cố 賓tân 頭đầu 盧lô 為vi 優ưu 陀đà 延diên 王vương 。 說thuyết 法Pháp 偈kệ 云vân 。


王vương 位vị 雖tuy 尊tôn 嚴nghiêm 。 代đại 謝tạ 不bất 暫tạm 停đình 。


輕khinh 疾tật 如như 電điện 光quang 。 須tu 臾du 歸quy 衰suy 滅diệt 。


王vương 位vị 極cực 富phú 逸dật 。 愚ngu 者giả 情tình 愛ái 樂nhạo 。


衰suy 滅diệt 無vô 時thời 至chí 。 苦khổ 劇kịch 過quá 下hạ 賤tiện 。


王vương 者giả 居cư 高cao 位vị 。 名danh 聞văn 滿mãn 十thập 方phương 。


端đoan 正chánh 甚thậm 可khả 愛ái 。 種chủng 種chủng 自tự 嚴nghiêm 身thân 。


譬thí 如như 臨lâm 死tử 者giả 。 著trước 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。


捨xả 命mạng 未vị 幾kỷ 時thời 。 王vương 位vị 亦diệc 如như 是thị 。


王vương 者giả 譬thí 如như 王vương 。 常thường 懷hoài 諸chư 恐khủng 怖bố 。


行hành 住trụ 及cập 坐tọa 時thời 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 時thời 。


於ư 其kỳ 親thân 疎sơ 中trung 。 恆hằng 有hữu 疑nghi 懼cụ 心tâm 。


臣thần 民dân 宮cung 妃phi 后hậu 。 象tượng 馬mã 及cập 珍trân 寶bảo 。


國quốc 土độ 諸chư 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 是thị 王vương 物vật 。


諸chư 王vương 捨xả 命mạng 時thời 。 皆giai 棄khí 無vô 隨tùy 者giả 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 生sanh 者giả 皆giai 歸quy 死tử 。


壽thọ 命mạng 雖tuy 無vô 量lượng 。 要yếu 必tất 有hữu 終chung 盡tận 。


夫phu 盛thịnh 必tất 有hữu 衰suy 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 別biệt 。


壯tráng 年niên 不bất 久cửu 停đình 。 盛thịnh 色sắc 病bệnh 所sở 侵xâm 。


命mạng 為vị 死tử 所sở 吞thôn 。 無vô 有hữu 法pháp 常thường 住trụ 。


諸chư 王vương 得đắc 自tự 在tại 。 勢thế 力lực 無vô 等đẳng 雙song 。


一nhất 切thiết 皆giai 遷thiên 滅diệt 。 壽thọ 命mạng 亦diệc 如như 是thị 。


眾chúng 苦khổ 輪luân 無vô 際tế 。 流lưu 轉chuyển 無vô 休hưu 息tức 。


三tam 界giới 皆giai 無vô 常thường 。 諸chư 有hữu 無vô 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。


有hữu 道đạo 本bổn 性tánh 相tướng 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 無vô 。


可khả 壞hoại 法pháp 流lưu 動động 。 常thường 有hữu 衰suy 患hoạn 者giả 。


恐khủng 怖bố 諸chư 過quá 惡ác 。 老lão 病bệnh 死tử 衰suy 惱não 。


是thị 諸chư 無vô 有hữu 邊biên 。 易dị 壞hoại 怨oán 所sở 侵xâm 。


煩phiền 惱não 所sở 纏triền 裹khỏa 。 猶do 如như 蠶tằm 處xứ 繭kiển 。


何hà 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 而nhi 當đương 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 處xứ 。


此thử 身thân 苦khổ 所sở 集tập 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 淨tịnh 。


扼ách 縛phược 癰ung 瘡sang 等đẳng 。 根căn 本bổn 無vô 義nghĩa 利lợi 。


上thượng 至chí 諸chư 天thiên 身thân 。 皆giai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


諸chư 欲dục 皆giai 無vô 常thường 。 故cố 我ngã 不bất 貪tham 著trước 。


離ly 欲dục 善thiện 思tư 惟duy 。 而nhi 證chứng 於ư 真chân 實thật 。


故cố 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 語ngữ 王vương 云vân 。


大đại 王vương 。 宜nghi 善thiện 觀quán 察sát 。 何hà 有hữu 五ngũ 欲dục 而nhi 得đắc 常thường 者giả 。 何hà 有hữu 王vương 位vị 而nhi 得đắc 久cửu 停đình 。 何hà 有hữu 國quốc 界giới 而nhi 不bất 遷thiên 滅diệt 。 何hà 有hữu 珍trân 寶bảo 。 而nhi 不bất 散tán 失thất 。 何hà 有hữu 欲dục 樂lạc 常thường 恆hằng 不bất 變biến 。 何hà 有hữu 合hợp 會hội 而nhi 不bất 離ly 散tán 。 一nhất 切thiết 五ngũ 欲dục 體thể 。 性tánh 實thật 苦khổ 。 皆giai 從tùng 妄vọng 想tưởng 而nhi 生sanh 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 王vương 位vị 亦diệc 苦khổ 無vô 安an 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 覺giác 則tắc 知tri 虛hư 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 生sanh 厭yếm 離ly 。 即tức 知tri 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 所sở 遷thiên 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 雖tuy 可khả 麁thô 細tế 似tự 異dị 。 然nhiên 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 是thị 住trụ 是thị 同đồng 。 故cố 經kinh 說thuyết 。 由do 色sắc 苦khổ 故cố 。 十thập 時thời 差sai 別biệt 。 一nhất 者giả 膜mô 時thời 。 二nhị 者giả 泡bào 時thời 。 三tam 者giả 皰pháo 時thời 。 四tứ 者giả 肉nhục 團đoàn 時thời 。 五ngũ 者giả 肢chi 時thời 。 六lục 者giả 嬰anh 孩hài 時thời 。 七thất 者giả 童đồng 子tử 時thời 。 八bát 者giả 少thiếu 年niên 時thời 。 九cửu 者giả 盛thịnh 壯tráng 時thời 。 十thập 者giả 衰suy 老lão 時thời 。 若nhược 非phi 時thời 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 從tùng 膜mô 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 良lương 由do 三tam 毒độc 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 心tâm 熾sí 然nhiên 不bất 絕tuyệt 。 故cố 受thọ 斯tư 苦khổ 。 依y 經Kinh 云vân 人nhân 亦diệc 多đa 種chủng 。 具cụ 如như 前tiền 三tam 界giới 篇thiên 中trung 四tứ 天thiên 下hạ 洲châu 品phẩm 類loại 廣quảng 說thuyết 也dã )# 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 八bát 驗nghiệm )#


春xuân 秋thu 演diễn 孔khổng 圖đồ 曰viết 。 孔khổng 子tử 長trường/trưởng 十thập 尺xích 大đại 九cửu 圍vi 。 坐tọa 如như 蹲tồn 龍long 。 立lập 如như 牽khiên 牛ngưu 。 就tựu 之chi 如như 昴# 如như 斗đẩu 。


吳ngô 越việt 春xuân 秋thu 曰viết 。 伍# 子tử 胥# 見kiến 吳ngô 王vương 僚liêu 。 僚liêu 望vọng 其kỳ 顏nhan 色sắc 甚thậm 可khả 畏úy 。 一nhất 丈trượng 十thập 圍vi 。 眉mi 間gian 一nhất 尺xích 。 王vương 僚liêu 與dữ 語ngữ 三tam 日nhật 。 辭từ 無vô 復phục 者giả 。 胥# 知tri 王vương 好hảo/hiếu 之chi 。 每mỗi 入nhập 言ngôn 語ngữ 。 偘# 偘# 有hữu 勇dũng 壯tráng 之chi 氣khí 。


涼lương 記ký 曰viết 。 呂lữ 光quang 。 字tự 世thế 明minh 。 連liên 結kết 豪hào 賢hiền 施thí 與dữ 待đãi 士sĩ 身thân 長trường 八bát 尺xích 四tứ 寸thốn 。 目mục 重trọng/trùng 童đồng 。 左tả 肘trửu 生sanh 肉nhục 。 印ấn 性tánh 沈trầm 重trọng 。 質chất 略lược 寬khoan 大đại 有hữu 度độ 量lương 。


時thời 人nhân 莫mạc 之chi 識thức 。 唯duy 王vương 猛mãnh 布bố 衣y 時thời 異dị 之chi 曰viết 。 此thử 非phi 凡phàm 人nhân 。


河hà 圖đồ 玉ngọc 版# 曰viết 。 從tùng 崑# 崙lôn 以dĩ 北bắc 九cửu 萬vạn 里lý 得đắc 龍long 伯bá 國quốc 。 人nhân 長trường/trưởng 三tam 十thập 丈trượng 。 生sanh 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 而nhi 死tử 。 從tùng 崑# 崙lôn 以dĩ 東đông 得đắc 大đại 秦tần 國quốc 。 人nhân 長trường/trưởng 十thập 丈trượng 。 從tùng 此thử 以dĩ 東đông 十thập 萬vạn 里lý 得đắc 佻# 國quốc 。 人nhân 長trường/trưởng 三tam 丈trượng 五ngũ 尺xích 。 從tùng 此thử 國quốc 以dĩ 東đông 十thập 萬vạn 里lý 得đắc 中trung 秦tần 國quốc 。 人nhân 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 。


龍long 魚ngư 河hà 圖đồ 曰viết 。 天thiên 之chi 東đông 西tây 南nam 北bắc 極cực 。 各các 有hữu 銅đồng 鐵thiết 額ngạch 兵binh 。 長trường/trưởng 三tam 千thiên 萬vạn 丈trượng 三tam 千thiên 億ức 萬vạn 人nhân 。 天thiên 之chi 東đông 西tây 南nam 北bắc 極cực 。 各các 有hữu 金kim 剛cang 敢cảm 死tử 力lực 士sĩ 。 長trường/trưởng 三tam 千thiên 萬vạn 丈trượng 三tam 千thiên 億ức 萬vạn 人nhân 。 天thiên 中trung 大đại 平bình 之chi 都đô 有hữu 甲giáp 都đô 食thực 鬼quỷ 鐵thiết 面diện 兵binh 。 長trường/trưởng 三tam 千thiên 萬vạn 丈trượng 三tam 千thiên 億ức 萬vạn 人nhân 。


鴻hồng 範phạm 五ngũ 行hành 傳truyền 曰viết 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 時thời 有hữu 大đại 人nhân 。 身thân 長trường 五ngũ 丈trượng 足túc 跡tích 六lục 尺xích 夷di 狄địch 服phục 見kiến 於ư 臨lâm 洮đào 天thiên 。 秦tần 曰viết 。 勿vật 大đại 行hành 夷di 狄địch 之chi 道đạo 將tương 受thọ 其kỳ 禍họa 云vân 。


魏ngụy 志chí 曰viết 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 皆giai 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 八bát 尺xích 。 車xa 離ly 國quốc 男nam 女nữ 皆giai 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。


魏ngụy 志chí 曰viết 。 咸hàm 熙hi 二nhị 年niên 襄tương 武võ 懸huyền 言ngôn 。 有hữu 大đại 人nhân 現hiện 。 長trường 三tam 丈trượng 餘dư 。 跡tích 長trường/trưởng 三tam 尺xích 二nhị 寸thốn 。 白bạch 髮phát 著trước 黃hoàng 單đơn 衣y 黃hoàng 巾cân 柱trụ 杖trượng 呼hô 民dân 。 王vương 始thỉ 語ngữ 云vân 。 今kim 當đương 太thái 平bình 。


神thần 異dị 經kinh 曰viết 。 東đông 南nam 有hữu 人nhân 焉yên 。 周chu 行hành 天thiên 下hạ 。 其kỳ 長trường/trưởng 七thất 尺xích 。 腹phúc 圍vi 如như 長trường/trưởng 。 箕ki 頭đầu (# 箕ki 頭đầu 髮phát 煩phiền 亂loạn 也dã )# 不bất 飲ẩm 食thực 。 朝triêu 吞thôn 惡ác 鬼quỷ 三tam 千thiên 暮mộ 吞thôn 三tam 百bách 。 但đãn 吞thôn 不bất 咋# 。 此thử 人nhân 以dĩ 鬼quỷ 為vi 飯phạn 。 以dĩ 霧vụ 露lộ 為vi 漿tương 。 名danh 天thiên 郭quách 。 一nhất 名danh 食thực 邪tà (# 吞thôn 食thực 邪tà 鬼quỷ )# 一nhất 名danh 黃hoàng 父phụ (# 今kim 黃hoàng 父phụ 鬼quỷ 俗tục 人nhân 依y 此thử 人nhân 而nhi 名danh 之chi )# 。


神thần 異dị 經kinh 曰viết 。 西tây 北bắc 海hải 外ngoại 有hữu 人nhân 焉yên 。 長trường/trưởng 二nhị 千thiên 里lý 。 兩lưỡng 脚cước 中trung 間gian 相tương 去khứ 千thiên 里lý 。 腹phúc 圍vi 一nhất 千thiên 六lục 百bách 里lý 。 但đãn 飲ẩm 酒tửu 五ngũ 升thăng (# 天thiên 酒tửu 甘cam 露lộ )# 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 魚ngư 肉nhục 。 忽hốt 有hữu 飢cơ 時thời 向hướng 天thiên 乃nãi 飽bão 。 好hảo/hiếu 游du 山sơn 海hải 間gian 。 不bất 犯phạm 百bá 姓tánh 不bất 干can 萬vạn 物vật 。 與dữ 天thiên 地địa 同đồng 生sanh 。 名danh 無vô 路lộ 之chi 人nhân (# 言ngôn 無vô 路lộ 者giả 。 高cao 大đại 不bất 可khả 為vi 路lộ )# 一nhất 名danh 仁nhân (# 禮lễ 曰viết 仁nhân 人nhân )# 一nhất 名danh 信tín (# 禮lễ 曰viết 信tín 人nhân )# 一nhất 名danh 神thần (# 與dữ 天thiên 地địa 俱câu 生sanh 而nhi 不bất 沒một 。 故cố 曰viết 神thần 也dã )# 。


蜀thục 王vương 本bổn 記ký 曰viết 。 秦tần 襄tương 王vương 時thời 。 宕# 渠cừ 郡quận 獻hiến 長trường/trưởng 人nhân 。 長trường/trưởng 二nhị 十thập 五ngũ 丈trượng 六lục 尺xích 。


外ngoại 國quốc 圖đồ 曰viết 。 大đại 秦tần 國quốc 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 五ngũ 尺xích 。 猨viên 臂tý 長trường/trưởng 脇hiếp 好hảo/hiếu 騎kỵ 馲trách 駝đà 。


詩thi 含hàm 神thần 霧vụ 曰viết 。 東đông 北bắc 極cực 有hữu 人nhân 。 長trường/trưởng 九cửu 寸thốn 。


國quốc 語ngữ 曰viết 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 僬# 僥kiểu 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 短đoản 之chi 至chí 也dã 。


魏ngụy 略lược 西tây 域vực 傳truyền 曰viết 。 短đoản 人nhân 國quốc 在tại 康khang 居cư 西tây 北bắc 。 男nam 女nữ 皆giai 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 眾chúng 甚thậm 多đa 。 康khang 居cư 長trưởng 老lão 傳truyền 問vấn 。 嘗thường 有hữu 商thương 迷mê 惑hoặc 失thất 道đạo 而nhi 到đáo 此thử 國quốc 。 國quốc 中trung 甚thậm 多đa 貝bối 珠châu 。 夜dạ 光quang 明minh 珠châu 。 商thương 度độ 此thử 國quốc 。 去khứ 康khang 居cư 可khả 萬vạn 餘dư 里lý 。


魏ngụy 略lược 曰viết 。 倭# 南nam 有hữu 侏chu 儒nho 國quốc 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 三tam 四tứ 尺xích 。 去khứ 女nữ 王vương 國quốc 四tứ 千thiên 餘dư 里lý 。


外ngoại 國quốc 圖đồ 曰viết 。 僬# 僥kiểu 國quốc 人nhân 長trường/trưởng 尺xích 六lục 寸thốn 。 迎nghênh 風phong 則tắc 偃yển 。 背bối/bội 風phong 則tắc 伏phục 。 眉mi 目mục 具cụ 足túc 。 但đãn 野dã 宿túc 。 一nhất 曰viết 僬# 僥kiểu 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 其kỳ 國quốc 草thảo 木mộc 夏hạ 死tử 而nhi 冬đông 生sanh 。 去khứ 九cửu 疑nghi 三tam 萬vạn 里lý 。


列liệt 子tử 曰viết 。 從tùng 中trung 州châu 以dĩ 東đông 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 。 得đắc 僬# 僥kiểu 國quốc 。 人nhân 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 東đông 北bắc 極cực 有hữu 人nhân 。 名danh 竫# 人nhân 。 長trường/trưởng 九cửu 寸thốn 秦tần 始thỉ 皇hoàng 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 有hữu 大đại 人nhân 身thân 長trường 五ngũ 丈trượng 。 足túc 跡tích 六lục 尺xích 夷di 狄địch 皆giai 伏phục 。 有hữu 十thập 二nhị 人nhân 現hiện 于vu 臨lâm 洮đào 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 僬# 僥kiểu 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 短đoản 之chi 至chí 也dã 。 長trưởng 者giả 不bất 過quá 十thập 。 數số 之chi 極cực 也dã 。 今kim 有hữu 五ngũ 丈trượng 之chi 人nhân 。 此thử 則tắc 無vô 類loại 而nhi 生sanh 也dã 。 是thị 歲tuế 秦tần 初sơ 兼kiêm 六lục 國quốc 。 喜hỷ 以dĩ 為vi 瑞thụy 。 鑄chú 金kim 人nhân 十thập 二nhị 以dĩ 像tượng 之chi 。 南nam 戍thú 五ngũ 嶺lĩnh 。 北bắc 築trúc 長trường/trưởng 城thành 。 西tây 徑kính 臨lâm 洮đào 東đông 至chí 遼liêu 東đông 。 徑kính 數sổ 千thiên 里lý 。 故cố 大đại 人nhân 先tiên 見kiến 於ư 臨lâm 洮đào 。 明minh 禍họa 亂loạn 所sở 起khởi 也dã 。 後hậu 十thập 二nhị 年niên 而nhi 秦tần 亡vong 也dã (# 右hữu 此thử 一nhất 十thập 七thất 驗nghiệm 各các 依y 本bổn 錄lục 記ký 也dã )# 。


王vương 莽mãng 建kiến 國quốc 四tứ 年niên 。 池trì 陽dương 有hữu 小tiểu 人nhân 景cảnh 。 長trường/trưởng 尺xích 餘dư 。 或hoặc 乘thừa 車xa 或hoặc 步bộ 行hành 。 操thao 持trì 萬vạn 物vật 。 大đại 小tiểu 各các 自tự 稱xưng 三tam 日nhật 止chỉ 。


管quản 子tử 曰viết 。 涸hạc 澤trạch 數số 百bách 歲tuế 。 谷cốc 之chi 不bất 水thủy 不bất 絕tuyệt 者giả 。 生sanh 慶khánh 忌kỵ 。 慶khánh 忌kỵ 者giả 其kỳ 狀trạng 若nhược 人nhân 。 長trường/trưởng 四tứ 寸thốn 。 衣y 黃hoàng 冠quan 戴đái 黃hoàng 蓋cái 乘thừa 小tiểu 馬mã 好hảo/hiếu 疾tật 游du 。 以dĩ 其kỳ 名danh 呼hô 之chi 。 可khả 使sử 千thiên 里lý 外ngoại 。 一nhất 名danh 反phản 報báo 。 然nhiên 池trì 陽dương 之chi 景cảnh 。 或hoặc 者giả 慶khánh 忌kỵ 也dã 乎hồ 。


又hựu 曰viết 。 涸hạc 小tiểu 水thủy 精tinh 生sanh 蚳# 。 蚳# 者giả 一nhất 頭đầu 而nhi 兩lưỡng 身thân 。 其kỳ 狀trạng 若nhược 蛇xà 。 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 以dĩ 其kỳ 名danh 呼hô 之chi 。 可khả 使sử 取thủ 魚ngư 鼈miết (# 右hữu 二nhị 事sự 。 見kiến 搜sưu 神thần 記ký )# 。


脩tu 羅la 部bộ (# 此thử 別biệt 七thất 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


住trú 處xứ 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 眷quyến 屬thuộc 部bộ


-# 衣y 食thực 部bộ


-# 戰chiến 鬪đấu 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 脩tu 羅la 道đạo 者giả 。 生sanh 此thử 一nhất 途đồ 偏thiên 多đa 諂siểm 曲khúc 。 或hoặc 稱xưng 兵binh 鬪đấu 亂loạn 。 興hưng 師sư 相tương 伐phạt 。 形hình 容dung 長trường/trưởng 大đại 恆hằng 弊tệ 飢cơ 虛hư 。 體thể 貌mạo 麁thô 鄙bỉ 每mỗi 懷hoài 瞋sân 毒độc 。 稜lăng 層tằng 可khả 畏úy 擁ủng 聳tủng 驚kinh 人nhân 。 並tịnh 出xuất 三tam 頭đầu 重trọng/trùng 安an 八bát 臂tý 。 跨khóa 山sơn 蹋đạp 海hải 把bả 日nhật 擎kình 雲vân 。 天thiên 上thượng 求cầu 餐xan 海hải 中trung 釀# 酒tửu 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 悉tất 為vi 歸quy 依y 。 經kinh 是thị 阿a 須tu 輪luân 王vương 。 睒thiểm 婆bà 利lợi 等đẳng 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 佉khư 羅la 騫khiên 馱đà 之chi 朋bằng 流lưu 。 乃nãi 至chí 婆bà 稚trĩ 羅la 睺hầu 之chi 等đẳng 侶lữ 。 舍xá 脂chi 跋bạt 陀đà 之chi 氣khí 類loại 。 並tịnh 願nguyện 除trừ 憍kiêu 慢mạn 習tập 離ly 諂siểm 曲khúc 心tâm 。 殿điện 堂đường 光quang 明minh 蘭lan 藉tạ 豐phong 滿mãn 。 休hưu 兵binh 息tức 刃nhận 止chỉ 恚khuể 防phòng 貪tham 。 無vô 復phục 兩lưỡng 刃nhận 之chi 苦khổ 。 永vĩnh 絕tuyệt 藕ngẫu 絲ti 之chi 痛thống 。 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 渴khát 仰ngưỡng 大Đại 乘Thừa 。 捨xả 離ly 弊tệ 惡ác 之chi 身thân 。 受thọ 端đoan 嚴nghiêm 之chi 質chất 。 任nhậm 持trì 國quốc 境cảnh 擁ủng 護hộ 邦bang 家gia 。 興hưng 建kiến 法pháp 城thành 。 弘hoằng 益ích 慧tuệ 日nhật 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


云vân 何hà 名danh 阿a 脩tu 羅la 道đạo 者giả 。 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 釋thích 云vân 。 阿a 脩tu 羅la 者giả 。 以dĩ 不bất 能năng 忍nhẫn 善thiện 。 不bất 能năng 下hạ 意ý 。 諦đế 聽thính 種chủng 種chủng 教giáo 化hóa 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 以dĩ 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 非phi 善thiện 健kiện 兒nhi 。 又hựu 非phi 天thiên 故cố 名danh 阿a 脩tu 羅la 。 餘dư 經kinh 亦diệc 云vân 阿a 須tu 倫luân 。 今kim 依y 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 梵Phạm 本bổn 正chánh 音âm 名danh 素tố 洛lạc 。 素tố 洛lạc 是thị 天thiên 。 彼bỉ 非phi 天thiên 故cố 。 名danh 阿a 素tố 洛lạc 。 復phục 素tố 洛lạc 名danh 端đoan 正chánh 。 彼bỉ 非phi 端đoan 正chánh 名danh 阿a 素tố 洛lạc 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 脩tu 羅la 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 。 生sanh 男nam 多đa 醜xú 。 故cố 云vân 不bất 端đoan 正chánh 。 或hoặc 名danh 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 此thử 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 由do 過quá 去khứ 持trì 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 。 宿túc 習tập 餘dư 力lực 云vân 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 二nhị 由do 本bổn 因nhân 好hảo/hiếu 酒tửu 四tứ 天thiên 下hạ 採thải 華hoa 布bố 海hải 釀# 酒tửu 不bất 成thành 變biến 為vi 鹹hàm 水thủy 。 既ký 不bất 得đắc 酒tửu 乘thừa 便tiện 令linh 斷đoạn 。 故cố 云vân 不bất 飲ẩm 酒tửu 神thần 。 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 或hoặc 說thuyết 天thiên 趣thú 。 由do 諂siểm 曲khúc 覆phú 故cố 。 無vô 決quyết 定định 者giả 。 或hoặc 說thuyết 鬼quỷ 趣thú 。 由do 有hữu 舍xá 脂chi 故cố 。 得đắc 與dữ 諸chư 天thiên 交giao 通thông 。 故cố 伽già 陀đà 經Kinh 云vân 。 有hữu 鬼quỷ 有hữu 畜súc 有hữu 天thiên 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 亦diệc 云vân 。 有hữu 鬼quỷ 有hữu 畜súc 。 或hoặc 云vân 劣liệt 天thiên 。 劣liệt 天thiên 者giả 。 是thị 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 者giả 。 此thử 云vân 響hưởng 高cao 。 亦diệc 云vân 穴huyệt 居cư 。 謂vị 大đại 海hải 水thủy 底để 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 自tự 唱xướng 云vân 。 我ngã 是thị 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 故cố 云vân 響hưởng 高cao 。 居cư 在tại 海hải 穴huyệt 。 故cố 云vân 穴huyệt 居cư 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 三tam


依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 脩tu 羅la 居cư 在tại 五ngũ 處xứ 住trụ 。 一nhất 在tại 地địa 上thượng 眾chúng 相tướng 山sơn 中trung 。 其kỳ 力lực 最tối 劣liệt 。 二nhị 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 入nhập 海hải 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 脩tu 羅la 。 名danh 曰viết 羅La 睺Hầu 。 統thống 領lãnh 無vô 量lượng 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 三tam 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 脩tu 羅la 。 名danh 曰viết 勇dũng 健kiện 。 四tứ 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 脩tu 羅la 。 名danh 曰viết 華hoa 鬘man 。 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 脩tu 羅la 。 名danh 曰viết 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 此thử 中trung 出xuất 聲thanh 徹triệt 於ư 海hải 外ngoại 。 自tự 云vân 。 我ngã 是thị 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 脩tu 羅la 。 故cố 云vân 響hưởng 高cao 。 其kỳ 毘tỳ 摩ma 之chi 母mẫu 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 。 昔tích 有hữu 光Quang 音Âm 天Thiên 。 入nhập 海hải 洗tẩy 身thân 。 水thủy 精tinh 入nhập 身thân 生sanh 一nhất 肉nhục 卵noãn 。 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 乃nãi 生sanh 一nhất 女nữ 。 身thân 若nhược 須Tu 彌Di 。 千thiên 頭đầu 少thiểu 一nhất 。 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 。 口khẩu 別biệt 有hữu 千thiên 少thiểu 一nhất 。 口khẩu 別biệt 四tứ 牙nha 。 牙nha 上thượng 出xuất 火hỏa 。 猶do 若nhược 霹phích 靂lịch 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 脚cước 。 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 手thủ 。 此thử 女nữ 有hữu 時thời 。 在tại 海hải 浮phù 戲hí 水thủy 精tinh 入nhập 身thân 生sanh 一nhất 肉nhục 卵noãn 。 復phục 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 生sanh 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 有hữu 九cửu 頭đầu 。 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 。 口khẩu 常thường 水thủy 出xuất 。 手thủ 有hữu 千thiên 少thiểu 一nhất 。 脚cước 唯duy 有hữu 八bát 。 納nạp 香hương 山sơn 乾càn 闥thát 婆bà 女nữ 。 生sanh 舍xá 脂chi 羅la 睺hầu 。 舍xá 脂chi 羅la 睺hầu 者giả 。 是thị 帝Đế 釋Thích 取thủ 為vi 夫phu 人nhân 。 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 。 亦diệc 云vân 障chướng 日nhật 日nhật 。 是thị 帝Đế 釋Thích 前tiền 軍quân 。 先tiên 放phóng 日nhật 光quang 射xạ 脩tu 羅la 眼nhãn 令linh 不bất 見kiến 天thiên 眾chúng 。 故cố 彼bỉ 以dĩ 手thủ 障chướng 之chi 。 由do 有hữu 勢thế 力lực 多đa 共cộng 天thiên 諍tranh 。 又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 。 諸chư 阿a 素tố 洛lạc 退thoái 住trụ 何hà 處xứ 。 有hữu 說thuyết 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 中trung 有hữu 空không 缺khuyết 處xứ 。 如như 覆phú 寶bảo 器khí 。 其kỳ 中trung 有hữu 城thành 。 是thị 彼bỉ 所sở 住trụ 。 問vấn 何hà 故cố 經kinh 說thuyết 。 阿a 素tố 洛lạc 云vân 。 我ngã 所sở 部bộ 村thôn 落lạc 住trụ 鹹hàm 海hải 中trung 。 而nhi 阿a 素tố 洛lạc 王vương 住trụ 彼bỉ 山sơn 內nội 。 有hữu 說thuyết 。 大đại 鹹hàm 海hải 中trung 於ư 金kim 輪luân 上thượng 有hữu 大đại 金kim 臺đài 高cao 廣quảng 各các 五ngũ 百bách 踰du 繕thiện 那na 。 臺đài 上thượng 有hữu 城thành 是thị 彼bỉ 所sở 住trụ 。 阿a 素tố 洛lạc 王vương 亦diệc 有hữu 四tứ 苑uyển 。 一nhất 名danh 慶khánh 悅duyệt 。 二nhị 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 名danh 極cực 喜hỷ 。 四tứ 名danh 可khả 愛ái 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 羅la 樹thụ 。 阿a 素tố 洛lạc 王vương 所sở 居cư 樹thụ 亦diệc 有hữu 。 阿a 素tố 洛lạc 其kỳ 形hình 云vân 何hà 。 答đáp 其kỳ 形hình 上thượng 立lập 。 問vấn 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。 答đáp 皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 問vấn 何hà 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 有hữu 說thuyết 。 是thị 天thiên 趣thú 。 有hữu 說thuyết 鬼quỷ 趣thú 攝nhiếp 。


又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 東đông 面diện 。 去khứ 山sơn 過quá 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 之chi 下hạ 。 有hữu 鞞Bệ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 國quốc 土thổ 住trú 處xứ 。 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 金kim 銀ngân 鈴linh 網võng 。 外ngoại 有hữu 七thất 重trùng 。 多đa 羅la 行hàng 樹thụ 。 皆giai 是thị 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 莊trang 嚴nghiêm 校giáo 飾sức 。 不bất 可khả 述thuật 盡tận 。 大đại 城thành 之chi 中trung 。 別biệt 立lập 宮cung 殿điện 。 名danh 曰viết 設thiết 摩ma 婆bà 啻# 。 宮cung 城thành 縱tung 廣quảng 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 城thành 壁bích 。 並tịnh 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 厚hậu 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 園viên 池trì 華hoa 菓quả 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 不bất 煩phiền 具cụ 錄lục 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 南nam 面diện 。 過quá 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 之chi 下hạ 。 有hữu 踊Dũng 躍Dược 阿A 修Tu 羅La 王Vương 宮cung 殿điện 。 其kỳ 處xứ 縱tung 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 西tây 面diện 。 亦diệc 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 水thủy 下hạ 。 有hữu 奢Xa 婆Bà 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 宮cung 殿điện 。 其kỳ 處xứ 縱tung 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 北bắc 面diện 。 過quá 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 水thủy 下hạ 。 有hữu 羅La 睺Hầu 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 宮cung 殿điện 。 其kỳ 處xứ 縱tung 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 住trú 處xứ 精tinh 妙diệu 共cộng 前tiền 相tương 似tự 摩Ma 婆Bà 帝Đế 城Thành 。 王vương 所sở 住trú 處xứ 。 有hữu 羅La 睺Hầu 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 聚tụ 會hội 之chi 所sở 。 亦diệc 名danh 七thất 頭đầu 。 其kỳ 處xứ 縱tung 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 牆tường 壁bích 欄lan 楯thuẫn 。 各các 有hữu 七thất 重trùng 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 四tứ 面diện 左tả 近cận 並tịnh 有hữu 眾chúng 多đa 諸chư 小tiểu 阿a 修tu 羅la 。 不bất 可khả 述thuật 盡tận (# 備bị 如như 經kinh 說thuyết )# 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 四tứ


依y 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 中trung 。 具cụ 說thuyết 十thập 業nghiệp 。 得đắc 阿a 修tu 羅la 報báo 。 一nhất 身thân 行hành 微vi 惡ác 。 二nhị 口khẩu 行hành 微vi 惡ác 。 三tam 意ý 行hành 微vi 惡ác 。 四tứ 起khởi 於ư 憍kiêu 慢mạn 。 五ngũ 起khởi 於ư 我ngã 慢mạn 。 六lục 起khởi 於ư 增tăng 上thượng 慢mạn 。 七thất 起khởi 於ư 大đại 慢mạn 。 八bát 起khởi 於ư 邪tà 慢mạn 。 九cửu 起khởi 於ư 慢mạn 慢mạn 。 十thập 迴hồi 諸chư 善thiện 根căn 。 向hướng 阿a 修tu 羅la 趣thú 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 種chủng 修tu 羅la 業nghiệp 因nhân 不bất 同đồng 若nhược 約ước 餘dư 經kinh 。 多đa 由do 瞋sân 慢mạn 及cập 疑nghi 三tam 種chủng 因nhân 業nghiệp 得đắc 彼bỉ 生sanh 報báo 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 阿a 修tu 羅la 前tiền 世thế 時thời 。 曾tằng 為vi 貧bần 人nhân 。 居cư 近cận 河hà 邊biên 。 常thường 渡độ 河hà 擔đảm 薪tân 。


時thời 河hà 水thủy 深thâm 流lưu 澓phục 駚# 疾tật 。 此thử 人nhân 數số 為vị 水thủy 所sở 漂phiêu 。 殆đãi 死tử 得đắc 出xuất 。


時thời 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 詣nghệ 舍xá 乞khất 食thực 。 歡hoan 喜hỷ 即tức 施thí 。 食thực 訖ngật 空không 中trung 飛phi 去khứ 。 貧bần 人nhân 見kiến 之chi 。 因nhân 以dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 後hậu 身thân 長trường 大đại 一nhất 切thiết 深thâm 水thủy 。 無vô 過quá 膝tất 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 此thử 極cực 大đại 身thân 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 不bất 能năng 過quá 膝tất 。 立lập 大đại 海hải 中trung 。 身thân 過quá 須Tu 彌Di 。 手thủ 據cứ 山sơn 頂đảnh 。 下hạ 觀quan 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。


眷quyến 屬thuộc 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 有hữu 四tứ 玉ngọc 女nữ 。 從tùng 憶ức 念niệm 生sanh 。 一nhất 名danh 如như 影ảnh 。 二nhị 名danh 諸chư 香hương 。 三tam 名danh 妙diệu 林lâm 。 四tứ 名danh 勝thắng 德đức 。 即tức 此thử 四tứ 女nữ 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 。 侍thị 女nữ 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 圍vi 繞nhiễu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 恣tứ 情tình 受thọ 樂lạc 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 第đệ 二nhị 名danh 勇dũng 健kiện 。 威uy 勢thế 次thứ 勝thắng 。 第đệ 三tam 名danh 花hoa 鬘man 。 威uy 勢thế 更cánh 勝thắng 。 第đệ 四tứ 名danh 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 威uy 勢thế 眷quyến 屬thuộc 倍bội 數số 更cánh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 自tự 餘dư 臣thần 妾thiếp 左tả 右hữu 僕bộc 使sử 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 即tức 知tri 貴quý 賤tiện 懸huyền 殊thù 。 不bất 可khả 一nhất 概khái 而nhi 論luận 。


衣y 食thực 部bộ 第đệ 六lục


若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 修tu 羅la 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 冠quan 纓anh 衣y 服phục 。 純thuần 以dĩ 七thất 寶bảo 。 鮮tiên 潔khiết 同đồng 天thiên 。 所sở 餐xan 飲ẩm 食thực 隨tùy 念niệm 而nhi 生sanh 。 悉tất 皆giai 百bách 味vị 與dữ 天thiên 同đồng 等đẳng 。 如như 大đại 論luận 說thuyết 。 彼bỉ 之chi 衣y 食thực 雖tuy 復phục 勝thắng 人nhân 。 其kỳ 若nhược 喫khiết 時thời 。 是thị 則tắc 不bất 如như 人nhân 也dã 。 謂vị 彼bỉ 凡phàm 所sở 食thực 時thời 。 末mạt 後hậu 一nhất 口khẩu 要yếu 變biến 作tác 青thanh 泥nê 。 亦diệc 如như 龍long 王vương 雖tuy 食thực 百bách 味vị 。 末mạt 後hậu 一nhất 口khẩu 要yếu 當đương 變biến 作tác 蝦hà 蟇# 。 是thị 故cố 經kinh 說thuyết 不bất 如như 人nhân 也dã 。


戰chiến 鬪đấu 部bộ 第đệ 七thất


如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

受thọ 形hình 大đại 者giả 莫mạc 過quá 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 形hình 廣quảng 長trường 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 延diên 。 其kỳ 口khẩu 縱tung 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 或hoặc 欲dục 觸xúc 犯phạm 日nhật 時thời 。 倍bội 復phục 化hóa 身thân 十thập 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 往vãng 日nhật 月nguyệt 前tiền 。 日nhật 月nguyệt 王vương 見kiến 已dĩ 各các 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 不bất 寧ninh 本bổn 處xứ 。 以dĩ 形hình 可khả 畏úy 故cố 。 日nhật 月nguyệt 王vương 懼cụ 不phủ 。 復phục 有hữu 光quang 明minh 。 然nhiên 阿a 須tu 倫luân 不bất 敢cảm 前tiền 捉tróc 日nhật 月nguyệt 。


何hà 以dĩ 故cố 。 日nhật 月nguyệt 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 。 顏nhan 色sắc 端đoan 正chánh 。 受thọ 樂lạc 無vô 窮cùng 。 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 復phục 是thị 此thử 間gian 眾chúng 生sanh 福phước 祐hựu 。 令linh 日nhật 月nguyệt 不bất 為vì 阿a 須tu 倫luân 。 所sở 見kiến 觸xúc 惱não 。


時thời 阿a 須tu 倫luân 便tiện 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 即tức 於ư 彼bỉ 沒một 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 阿a 修tu 羅la 大đại 有hữu 威uy 力lực 。 而nhi 生sanh 念niệm 言ngôn 。 此thử 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王Vương 。 及cập 日nhật 月nguyệt 諸chư 天thiên 。 行hành 我ngã 頭đầu 上thượng 。 誓thệ 取thủ 日nhật 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 耳nhĩ 璫đang 。 漸tiệm 大đại 瞋sân 恚khuể 加gia 欲dục 捶chúy 之chi 。 即tức 命mạng 舍xá 摩ma 梨lê 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 二nhị 阿a 修tu 羅la 王vương 。 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 各các 辦biện 兵binh 仗trượng 往vãng 與dữ 天thiên 戰chiến 。


時thời 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 二nhị 大đại 龍long 王vương 。 身thân 繞nhiễu 須Tu 彌Di 周chu 圍vi 七thất 匝táp 。 山sơn 動động 雲vân 布bố 。 以dĩ 尾vĩ 打đả 水thủy 大đại 海hải 浪lãng 灌quán 須Tu 彌Di 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 曰viết 。 修tu 羅la 欲dục 戰chiến 矣hĩ 。 諸chư 龍long 鬼quỷ 神thần 。 等đẳng 各các 持trì 兵binh 從tùng 次thứ 交giao 鬪đấu 。 天thiên 若nhược 不bất 如như 皆giai 奔bôn 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 。 嚴nghiêm 駕giá 攻công 伐phạt 。 先tiên 白bạch 帝Đế 釋Thích 。 帝Đế 釋Thích 告cáo 上thượng 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 無vô 數số 天thiên 眾chúng 及cập 諸chư 龍long 鬼quỷ 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 命mạng 曰viết 。 我ngã 軍quân 若nhược 勝thắng 以dĩ 五ngũ 繫hệ 縛phược 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 修tu 羅la 。 將tương 還hoàn 善thiện 法Pháp 堂đường 我ngã 欲dục 觀quán 之chi 。 修tu 羅la 亦diệc 曰viết 。 我ngã 眾chúng 若nhược 勝thắng 亦diệc 以dĩ 五ngũ 繫hệ 縛phược 帝Đế 釋Thích 。 還hoàn 七thất 葉diệp 堂đường 。 我ngã 欲dục 觀quán 之chi 。 一nhất 時thời 大đại 戰chiến 兩lưỡng 不bất 相tương 傷thương 。 但đãn 觸xúc 身thân 體thể 生sanh 於ư 痛thống 惱não 。 於ư 帝Đế 釋Thích 現hiện 身thân 乃nãi 有hữu 千thiên 眼nhãn 。 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 頭đầu 出xuất 煙yên 焰diễm 。 修tu 羅la 見kiến 之chi 乃nãi 退thoái 敗bại 。 即tức 擒cầm 質chất 多đa 修tu 羅la 繫hệ 縛phược 將tương 還hoàn 。 遙diêu 見kiến 帝Đế 釋Thích 便tiện 賜tứ 惡ác 口khẩu 。 帝Đế 釋Thích 答đáp 曰viết 。 我ngã 欲dục 共cộng 汝nhữ 。 講giảng 說thuyết 道Đạo 義nghĩa 。 何hà 須tu 惡ác 口khẩu 。 壽thọ 天thiên 千thiên 歲tuế 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 惡ác 心tâm 好hiếu 鬪đấu 。 而nhi 子tử 破phá 戒giới 。 大đại 修tu 布bố 施thí 故cố 。 然nhiên 以dĩ 諂siểm 慢mạn 故cố 受thọ 此thử 身thân (# 餘dư 經kinh 以dĩ 諂siểm 心tâm 修tu 福phước 而nhi 受thọ 此thử 身thân 也dã 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 此thử 毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 母mẫu 鬼quỷ 食thực 法pháp 。 唯duy 噉đạm 淤ứ 泥nê 及cập 渠cừ 藕ngẫu 根căn 。 其kỳ 兒nhi 長trưởng 大đại 。 見kiến 於ư 諸chư 天thiên 。 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 即tức 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 人nhân 皆giai 伉# 儷# 我ngã 何hà 獨độc 無vô 。 其kỳ 母mẫu 告cáo 曰viết 。 香hương 山sơn 有hữu 神thần 。 名danh 乾càn 闥thát 婆bà 。 其kỳ 神thần 有hữu 女nữ 。 容dung 姿tư 美mỹ 妙diệu 色sắc 踰du 白bạch 玉ngọc 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 甚thậm 適thích 我ngã 意ý 。 念niệm 為vì 汝nhữ 娉phinh 。 適thích 汝nhữ 願nguyện 不phủ 。 阿a 修tu 羅la 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 願nguyện 母mẫu 往vãng 求cầu 。


爾nhĩ 時thời 其kỳ 母mẫu 。 行hành 詣nghệ 香hương 山sơn 告cáo 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 。 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 。 威uy 力lực 自tự 在tại 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 而nhi 無vô 等đẳng 倫luân 。 汝nhữ 有hữu 令linh 女nữ 可khả 適thích 吾ngô 子tử 。 其kỳ 女nữ 聞văn 已dĩ 。 願nguyện 樂nhạo 隨tùy 從tùng 。


時thời 阿a 修tu 羅la 。 納nạp 彼bỉ 女nữ 已dĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 即tức 便tiện 懷hoài 孕dựng 。 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 乃nãi 生sanh 一nhất 女nữ 。 其kỳ 女nữ 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 挺đĩnh 特đặc 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 更cánh 無vô 有hữu 比tỉ 。 面diện 上thượng 姿tư 媚mị 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 左tả 邊biên 右hữu 邊biên 。 各các 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 前tiền 後hậu 亦diệc 爾nhĩ 。 阿a 修tu 羅la 見kiến 。 以dĩ 為vi 殊thù 異dị 。 如như 月nguyệt 處xử 星tinh 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 聞văn 求cầu 女nữ 為vi 妻thê 。 修tu 羅la 聞văn 喜hỷ 。 以dĩ 女nữ 妻thê 之chi 。 帝Đế 釋Thích 立lập 字tự 。 號hiệu 曰viết 悅duyệt 意ý 。 諸chư 天thiên 見kiến 之chi 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 視thị 東đông 忘vong 西tây 。 視thị 南nam 忘vong 北bắc 。 乃nãi 至chí 毛mao 髮phát 皆giai 生sanh 悅duyệt 樂lạc 。 帝Đế 釋Thích 至chí 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 共cộng 諸chư 婇thể 女nữ 入nhập 池trì 遊du 戲hí 。


爾nhĩ 時thời 悅duyệt 意ý 即tức 生sanh 嫉tật 妬đố 。 遣khiển 五ngũ 夜dạ 叉xoa 往vãng 白bạch 父phụ 王vương 。 今kim 此thử 帝Đế 釋Thích 不bất 復phục 見kiến 寵sủng 。 與dữ 諸chư 婇thể 女nữ 。 自tự 共cộng 游du 戲hí 。 父phụ 聞văn 此thử 語ngữ 。 心tâm 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 即tức 與dữ 四tứ 兵binh 往vãng 攻công 帝Đế 釋Thích 立lập 大đại 海hải 水thủy 踞cứ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 手thủ 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 撼# 喜hỷ 見kiến 城thành 搖dao 須Tu 彌Di 山Sơn 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 一nhất 時thời 波ba 動động 。 帝Đế 釋Thích 驚kinh 怖bố 靡mĩ 知tri 所sở 趣thú 。


時thời 宮cung 有hữu 神thần 。 白bạch 天thiên 王vương 言ngôn 。 莫mạc 大đại 驚kinh 怖bố 。 過quá 去khứ 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 王vương 當đương 誦tụng 持trì 。 鬼quỷ 兵binh 自tự 碎toái 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 坐tọa 善thiện 法Pháp 堂đường 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 審thẩm 實thật 不bất 虛hư 。 我ngã 持trì 此thử 法pháp 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 令linh 阿a 修tu 羅la 。 自tự 然nhiên 退thoái 散tán 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 於ư 虛hư 空không 中trung 有hữu 刀đao 輪luân 。 帝Đế 釋Thích 功công 德đức 故cố 。 自tự 然nhiên 而nhi 下hạ 當đương 阿a 修tu 羅la 上thượng 。


時thời 阿a 修tu 羅la 。 耳nhĩ 鼻tị 手thủ 足túc 一nhất 時thời 盡tận 落lạc 。 令linh 大đại 海hải 水thủy 。 赤xích 如như 蜯bạng 珠châu 。


時thời 阿a 修tu 羅la 。 即tức 便tiện 驚kinh 怖bố 。 遁độn 走tẩu 無vô 處xứ 。 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


西tây 國quốc 志chí 云vân 。 中trung 印ấn 度độ 在tại 瞻chiêm 波ba 國quốc 。 西tây 南nam 山sơn 石thạch 澗giản 中trung 。 有hữu 修tu 羅la 窟quật 。 有hữu 人nhân 因nhân 游du 山sơn 修tu 道Đạo 遇ngộ 逢phùng 此thử 窟quật 。 人nhân 遂toại 入nhập 中trung 見kiến 有hữu 修tu 羅la 宮cung 殿điện 處xứ 。 妙diệu 精tinh 華hoa 乍sạ 類loại 天thiên 宮cung 。 園viên 池trì 林lâm 菓quả 不bất 可khả 述thuật 盡tận 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 既ký 見kiến 斯tư 人nhân 希hy 來lai 到đáo 此thử 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 能năng 久cửu 住trụ 以dĩ 不phủ 。 答đáp 云vân 。 欲dục 還hoàn 本bổn 處xứ 。 修tu 羅la 既ký 見kiến 不bất 住trụ 。 遂toại 施thí 一nhất 桃đào 與dữ 食thực 訖ngật 。 修tu 羅la 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 宜nghi 急cấp 出xuất 。 恐khủng 汝nhữ 身thân 大đại 窟quật 不bất 得đắc 容dung 。 言ngôn 訖ngật 走tẩu 出xuất 。 身thân 遂toại 增tăng 長trưởng 形hình 貌mạo 麁thô 大đại 。 人nhân 頭đầu 纔tài 出xuất 。 身thân 大đại 孔khổng 塞tắc 。 遂toại 不bất 出xuất 盡tận 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 年niên 向hướng 數số 百bách 。 唯duy 有hữu 大đại 頭đầu 如như 三tam 碩# 甕úng 。 人nhân 見kiến 共cộng 語ngữ 具cụ 說thuyết 此thử 緣duyên 。 人nhân 愍mẫn 語ngữ 云vân 。 我ngã 等đẳng 鑿tạc 石thạch 令linh 汝nhữ 身thân 出xuất 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 答đáp 云vân 。 恩ân 澤trạch 。 人nhân 奏tấu 國quốc 王vương 。 具cụ 述thuật 此thử 意ý 。 君quân 臣thần 共cộng 議nghị 。 此thử 非phi 凡phàm 人nhân 。 力lực 敵địch 千thiên 人nhân 。 若nhược 鑿tạc 令linh 出xuất 。 儻thảng 有hữu 不bất 測trắc 之chi 意ý 。 誰thùy 能năng 抗kháng 之chi 。 因nhân 此thử 依y 舊cựu 。


時thời 人nhân 號hiệu 為vi 大đại 頭đầu 仙tiên 人nhân 。 唐đường 國quốc 使sử 人nhân 王vương 玄huyền 策sách 。 已dĩ 三tam 度độ 至chí 彼bỉ 。 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 共cộng 語ngữ 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 近cận 有hữu 山sơn 內nội 野dã 火hỏa 燒thiêu 頭đầu 焦tiêu 黑hắc 。 命mạng 猶do 不bất 死tử 。 西tây 國quốc 志chí 六lục 十thập 卷quyển 。 國quốc 家gia 修tu 撰soạn 。 奉phụng 。


勅sắc 令lệnh 諸chư 學học 士sĩ 畫họa 圖đồ 。 集tập 在tại 中trung 臺đài 。


復phục 有hữu 四tứ 十thập 卷quyển 。 從tùng 麟lân 德đức 三tam 年niên 起khởi 首thủ 至chí 乾can/kiền/càn 封phong 元nguyên 年niên 夏hạ 未vị 方phương 訖ngật 。 余dư 見kiến 玄huyền 策sách 。 具cụ 述thuật 此thử 事sự 。


又hựu 奘tráng 法Pháp 師sư 傳truyền 云vân 。 馱đà 那na 羯yết 𣩊# 迦ca 國quốc 屬thuộc 南nam 印ấn 度độ 。 都đô 城thành 東đông 西tây 據cứ 山sơn 間gian 各các 有hữu 大đại 寺tự 。 其kỳ 寺tự 有hữu 婆bà 毘tỳ 吠phệ 伽già 論luận 師sư (# 唐đường 云vân 明minh 辯biện )# 於ư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 舊cựu 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 是thị )# 絕tuyệt 粒lạp 而nhi 服phục 水thủy 三tam 年niên 。 立lập 志chí 祈kỳ 請thỉnh 待đãi 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 。 乃nãi 為vi 現hiện 色sắc 身thân 。 令linh 在tại 城thành 南nam 大đại 山sơn 巖nham 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 所sở 誦tụng 金kim 剛cang 咒chú 。 三tam 年niên 神thần 授thọ 。 云vân 此thử 巖nham 石thạch 內nội 有hữu 阿a 素tố 洛lạc 宮cung (# 舊cựu 云vân 阿a 脩tu 羅la 宮cung 如như 法Pháp 行hành 請thỉnh 石thạch 壁bích 當đương 開khai 。 可khả 即tức 入nhập 中trung 待đãi 彌Di 勒Lặc 出xuất 。 我ngã 當đương 相tương 報báo 。 又hựu 經kinh 三tam 年niên 。 咒chú 芥giới 子tử 擊kích 於ư 石thạch 壁bích 。 豁hoát 然nhiên 洞đỗng 開khai 。


時thời 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 觀quán 覩đổ 驚kinh 歎thán 。 論luận 師sư 跨khóa 門môn 。 再tái 三tam 顧cố 命mạng 眾chúng 人nhân 。 唯duy 有hữu 六lục 人nhân 從tùng 入nhập 。 餘dư 者giả 謂vị 是thị 毒độc 蛇xà 窟quật 懼cụ 而nhi 不bất 入nhập 。 論luận 師sư 入nhập 已dĩ 。 當đương 即tức 石thạch 門môn 還hoàn 合hợp 如như 壁bích 。


又hựu 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 。 奘tráng 在tại 中trung 印ấn 度độ 摩ma 迦ca 陀đà 國quốc 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 見kiến 一nhất 俗tục 人nhân 。 說thuyết 云vân 。 有hữu 一nhất 人nhân 好hảo/hiếu 色sắc 。 每mỗi 承thừa 經kinh 言ngôn 。 修tu 羅la 生sanh 男nam 極cực 醜xú 。 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 。 聞văn 彼bỉ 山sơn 內nội 有hữu 阿a 修tu 羅la 窟quật 。 別biệt 有hữu 宮cung 殿điện 。 甚thậm 精tinh 殊thù 好hảo/hiếu 。 同đồng 天thiên 佳giai 妙diệu 。 其kỳ 人nhân 思tư 欲dục 。 願nguyện 見kiến 修tu 羅la 女nữ 共cộng 為vi 匹thất 對đối 。 常thường 受thọ 持trì 咒chú 精tinh 勤cần 三tam 年niên 。 三tam 年niên 將tương 滿mãn 所sở 祈kỳ 遂toại 願nguyện 。 其kỳ 人nhân 先tiên 是thị 弟đệ 子tử 親thân 友hữu 。 臨lâm 去khứ 召triệu 弟đệ 子tử 相tương/tướng 伴bạn 同đồng 去khứ 。 弟đệ 子tử 于vu 時thời 亦diệc 隨tùy 同đồng 行hành 。 既ký 咒chú 有hữu 徵trưng 。 遂toại 到đáo 宮cung 門môn 。 門môn 首thủ 儻thảng 者giả 極cực 嚴nghiêm 。 志chí 誠thành 求cầu 請thỉnh 門môn 人nhân 令linh 通thông 夫phu 人nhân 。 門môn 人nhân 為vi 通thông 具cụ 述thuật 來lai 意ý 。 修tu 羅la 女nữ 喜hỷ 報báo 守thủ 門môn 人nhân 云vân 。 來lai 者giả 幾kỷ 人nhân 。 報báo 云vân 。 二nhị 人nhân 。 女nữ 報báo 門môn 人nhân 。 咒chú 者giả 來lai 入nhập 。 同đồng 伴bạn 者giả 且thả 住trụ 門môn 外ngoại 。 門môn 人nhân 來lai 報báo 。 誦tụng 咒chú 者giả 引dẫn 入nhập 。 弟đệ 子tử 見kiến 引dẫn 入nhập 已dĩ 。 自tự 身thân 不bất 覺giác 已dĩ 到đáo 自tự 家gia 。 舍xá 南nam 門môn 立lập 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 更cánh 不bất 知tri 彼bỉ 人nhân 消tiêu 息tức 。 弟đệ 子tử 因nhân 此thử 發phát 心tâm 捨xả 家gia 修tu 道Đạo 。 願nguyện 在tại 伽già 藍lam 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 人nhân 具cụ 向hướng 奘tráng 法Pháp 師sư 述thuật 因nhân 緣duyên 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 5


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100