法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 67

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


怨oán 苦khổ 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 七thất 。


蟲trùng 宇vũ 部bộ 第đệ 六lục


如như 禪thiền 祕bí 要yếu 經Kinh 云vân 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 行hành 者giả 入nhập 禪thiền 定định 時thời 。 欲dục 覺giác 起khởi 貪tham 婬dâm 風phong 。 動động 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 。 從tùng 眼nhãn 至chí 身thân 根căn 。 一nhất 時thời 動động 搖dao 。 諸chư 情tình 閉bế 塞tắc 。 動động 於ư 心tâm 風phong 使sử 心tâm 顛điên 狂cuồng 。 因nhân 是thị 發phát 狂cuồng 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 晝trú 夜dạ 思tư 欲dục 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 當đương 疾tật 治trị 之chi 。 治trị 之chi 法pháp 者giả 。 教giáo 此thử 行hành 者giả 觀quán 子tử 藏tạng 。 子tử 藏tạng 者giả 。 在tại 生sanh 藏tạng 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 膜mô 如như 死tử 猪trư 胞bào 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 從tùng 於ư 子tử 藏tạng 。 猶do 如như 樹thụ 揩khai 。 布bố 散tán 諸chư 根căn 如như 盛thịnh 屎thỉ 囊nang 。 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 節tiết 似tự 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 八bát 十thập 戶hộ 蟲trùng 圍vi 遶nhiễu 周chu 匝táp 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 及cập 以dĩ 子tử 藏tạng 。 猶do 如như 馬mã 腸tràng 。 直trực 至chí 產sản 門môn 如như 臂tý 釧xuyến 形hình 。 團đoàn 圓viên 大đại 小tiểu 上thượng 圓viên 下hạ 尖tiêm 。 狀trạng 如như 貝bối 齒xỉ 。 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 一nhất 一nhất 重trọng/trùng 間gian 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 蟲trùng 。 一nhất 一nhất 蟲trùng 有hữu 十thập 二nhị 頭đầu 。 十thập 二nhị 口khẩu 人nhân 飲ẩm 水thủy 時thời 。 水thủy 精tinh 入nhập 脈mạch 布bố 散tán 諸chư 蟲trùng 。 入nhập 毘tỳ 羅la 蟲trùng 頂đảnh 直trực 至chí 產sản 門môn 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 出xuất 不bất 淨tịnh 水thủy 。 諸chư 蟲trùng 各các 吐thổ 猶do 如như 敗bại 膿nùng 。 入nhập 九cửu 十thập 蟲trùng 口khẩu 中trung 。 從tùng 十thập 二nhị 蟲trùng 六lục 竅khiếu 中trung 出xuất 如như 敗bại 絳giáng 汁trấp 。


復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 細tế 於ư 秋thu 毫hào 。 游du 戲hí 其kỳ 中trung 。 諸chư 男nam 子tử 等đẳng 宿túc 惡ác 罪tội 故cố 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 從tùng 眼nhãn 根căn 布bố 散tán 四tứ 支chi 。 流lưu 注chú 諸chư 腸tràng 至chí 生sanh 藏tạng 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 肺phế 脾tì 腎thận 脈mạch 於ư 其kỳ 兩lưỡng 邊biên 。 各các 有hữu 六lục 十thập 四tứ 蟲trùng 。 各các 十thập 二nhị 頭đầu 亦diệc 十thập 二nhị 口khẩu 。 綩uyển 綣# 相tương/tướng 著trước 狀trạng 如như 指chỉ 環hoàn 。 盛thịnh 青thanh 色sắc 膿nùng 如như 野dã 猪trư 精tinh 。 臭xú 惡ác 巨cự 甚thậm 至chí 藏tạng 陰ấm 處xứ 。 分phân 為vi 三tam 支chi 。 二nhị 九cửu 在tại 上thượng 。 如như 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 脈mạch 。 一nhất 一nhất 脈mạch 中trung 生sanh 於ư 風phong 蟲trùng 。 細tế 若nhược 秋thu 毫hào 。 似tự 毘tỳ 蘭lan 多đa 鳥điểu 觜tủy 。 諸chư 蟲trùng 中trung 生sanh 筋cân 色sắc 蟲trùng (# 此thử 蟲trùng 形hình 體thể 似tự 筯# 連liên 持trì 子tử 藏tạng 能năng 動động 諸chư 脈mạch 吸hấp 精tinh 出xuất 入nhập 男nam 蟲trùng 青thanh 白bạch 女nữ 蟲trùng 紅hồng 赤xích )# 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 共cộng 相tương 纏triền 裹khỏa 。 狀trạng 如như 累lũy/lụy/luy 環hoàn 似tự 瞿cù 師sư 羅la 鳥điểu 眼nhãn 。 九cửu 十thập 八bát 脈mạch 上thượng 衝xung 於ư 心tâm 乃nãi 至chí 頂đảnh 髻kế 。 諸chư 男nam 子tử 等đẳng 。 眼nhãn 觸xúc 於ư 色sắc 。 風phong 動động 心tâm 根căn 。 四tứ 百bách 四tứ 脈mạch 為vi 風phong 所sở 使sử 。 動động 轉chuyển 不bất 停đình 。 八bát 十thập 戶hộ 蟲trùng 一nhất 時thời 張trương 口khẩu 。 眼nhãn 出xuất 諸chư 膿nùng 流lưu 注chú 諸chư 脈mạch 。 乃nãi 至chí 蟲trùng 頂đảnh 諸chư 蟲trùng 崩băng 動động 。 狂cuồng 無vô 所sở 知tri 。 觸xúc 前tiền 女nữ 根căn 男nam 精tinh 青thanh 白bạch 。 是thị 諸chư 蟲trùng 淚lệ 。 女nữ 精tinh 黃hoàng 赤xích 。 是thị 諸chư 蟲trùng 膿nùng 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 所sở 熏huân 修tu 法pháp 。 八bát 十thập 戶hộ 蟲trùng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 動động 作tác 由do 此thử 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 著trước 慚tàm 愧quý 衣y 。 服phục 慚tàm 愧quý 藥dược 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 度độ 世thế 苦khổ 者giả 。 當đương 學học 此thử 法Pháp 。 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 學học 此thử 法Pháp 者giả 。 想tưởng 前tiền 子tử 藏tạng 。 乃nãi 至chí 女nữ 根căn 男nam 子tử 身thân 分phần/phân 大đại 小tiểu 諸chư 蟲trùng 。 張trương 口khẩu 豎thụ 耳nhĩ 。 瞋sân 目mục 吐thổ 膿nùng 。 以dĩ 手thủ 反phản 之chi 置trí 左tả 膝tất 端đoan 。 數sổ 息tức 令linh 定định 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 過quá 。 觀quán 此thử 想tưởng 成thành 已dĩ 。 置trí 右hữu 膝tất 端đoan 。 如như 前tiền 觀quán 之chi 。 復phục 以dĩ 手thủ 反phản 之chi 用dụng 覆phú 頭đầu 上thượng 。 令linh 此thử 諸chư 蟲trùng 眾chúng 不bất 淨tịnh 物vật 先tiên 適thích 兩lưỡng 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 及cập 口khẩu 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 於ư 好hảo/hiếu 女nữ 色sắc 及cập 好hảo/hiếu 男nam 色sắc 。 乃nãi 至chí 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 若nhược 眼nhãn 視thị 之chi 如như 見kiến 癩lại 人nhân 那na 利lợi 創sáng/sang 蟲trùng 。 如như 地địa 獄ngục 箭tiễn 半bán 多đa 羅la 鬼quỷ 神thần 狀trạng 。 如như 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 猛mãnh 火hỏa 熱nhiệt 焰diễm 。 應ưng 當đương 諦đế 觀quán 。 自tự 身thân 他tha 身thân 是thị 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 分phần 。 不bất 淨tịnh 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 今kim 知tri 不phủ 。 眾chúng 生sanh 身thân 根căn 根căn 本bổn 種chủng 子tử 。 悉tất 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 但đãn 當đương 數sổ 息tức 一nhất 心tâm 觀quán 之chi 。 若nhược 服phục 此thử 藥dược 。 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 調điều 御ngự 人nhân 主chủ 。 免miễn 欲dục 淤ứ 泥nê 。 不bất 為vi 使sử 水thủy 恩ân 愛ái 大đại 河hà 。 之chi 所sở 漂phiêu 沒một 。 婬dâm 泆dật 不bất 祥tường 幻huyễn 色sắc 妖yêu 鬼quỷ 。 之chi 所sở 嬈nhiễu 害hại 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 未vị 出xuất 生sanh 死tử 。 其kỳ 身thân 香hương 潔khiết 如như 優ưu 波ba 羅la 。 人nhân 中trung 香hương 象tượng 龍long 王vương 力lực 士sĩ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 大đại 力lực 丈trượng 夫phu 。 天thiên 人nhân 所sở 敬kính 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 。 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 慎thận 勿vật 忘vong 失thất 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 阿A 難Nan 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 修tu 行hành 者giả 。 如như 實thật 見kiến 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 循tuần 身thân 觀quán 察sát 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 髑độc 髏lâu 內nội 。 自tự 有hữu 蟲trùng 行hành 。 名danh 曰viết 腦não 行hành 。 游du 行hành 骨cốt 內nội 生sanh 於ư 腦não 中trung 。 或hoặc 行hành 或hoặc 住trụ 。 常thường 食thực 此thử 腦não 。


復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 住trụ 髑độc 髏lâu 中trung 。 若nhược 行hành 若nhược 食thực 還hoàn 食thực 髑độc 髏lâu 。


復phục 有hữu 髮phát 蟲trùng 住trụ 於ư 骨cốt 外ngoại 食thực 於ư 髮phát 根căn 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 髮phát 墮đọa 落lạc 。


復phục 有hữu 耳nhĩ 蟲trùng 住trụ 在tại 耳nhĩ 中trung 食thực 耳nhĩ 中trung 肉nhục 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 人nhân 耳nhĩ 痛thống 。 或hoặc 令linh 耳nhĩ 聾lung 。


復phục 有hữu 鼻tị 蟲trùng 住trụ 在tại 鼻tị 中trung 。 食thực 鼻tị 中trung 肉nhục 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 能năng 令linh 其kỳ 人nhân 。 飲ẩm 食thực 不bất 美mỹ 腦não 涎tiên 流lưu 下hạ 。 以dĩ 蟲trùng 食thực 腦não 涎tiên 。 是thị 故cố 令linh 人nhân 飲ẩm 食thực 不bất 美mỹ 。


復phục 有hữu 脂chi 蟲trùng 生sanh 在tại 脂chi 中trung 。 住trụ 於ư 脂chi 中trung 。 常thường 食thực 人nhân 脂chi 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 人nhân 頭đầu 痛thống 。


復phục 有hữu 續tục 蟲trùng 生sanh 於ư 節tiết 間gian 。 有hữu 名danh 身thân 蟲trùng 住trụ 在tại 人nhân 牙nha 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 人nhân 脈mạch 痛thống 。 猶do 如như 鍼châm 刺thứ 。


復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 名danh 曰viết 食thực 涎tiên 。 住trụ 舌thiệt 根căn 中trung 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 人nhân 口khẩu 燥táo 。


復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 名danh 牙nha 根căn 蟲trùng 。 住trụ 於ư 牙nha 根căn 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 人nhân 牙nha 痛thống 。


復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 名danh 歐âu 吐thổ 蟲trùng 。 以dĩ 食thực 違vi 多đa 生sanh 歐âu 吐thổ 。 是thị 名danh 內nội 修tu 行hành 者giả 循tuần 身thân 觀quán 。 是thị 十thập 種chủng 蟲trùng 住trụ 於ư 頭đầu 中trung 。 或hoặc 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 初sơ 觀quán 咽yết 喉hầu 。 有hữu 蟲trùng 名danh 曰viết 食thực 涎tiên 。 齟# 嚼tước 食thực 時thời 猶do 如như 歐âu 吐thổ 涎tiên 唾thóa 和hòa 雜tạp 。 欲dục 咽yến/ế/yết 之chi 時thời 與dữ 腦não 涎tiên 合hợp 。 喉hầu 中trung 涎tiên 蟲trùng 共cộng 食thực 此thử 食thực 。 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 若nhược 蟲trùng 增tăng 長trưởng 令linh 人nhân 嗽thấu 病bệnh 。 若nhược 多đa 食thực 膩nị 。 或hoặc 食thực 甜điềm 。 或hoặc 食thực 熏huân 食thực 。 或hoặc 食thực 酢tạc 食thực 。 或hoặc 食thực 冷lãnh 食thực 。 蟲trùng 則tắc 增tăng 長trưởng 。 令linh 人nhân 生sanh 於ư 咽yết 喉hầu 病bệnh 疾tật 。 復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 消tiêu 唾thóa 蟲trùng 注chú 咽yết 喉hầu 中trung 。 若nhược 人nhân 不bất 食thực 如như 上thượng 膩nị 等đẳng 。 蟲trùng 則tắc 安an 隱ẩn 能năng 消tiêu 於ư 唾thóa 。 於ư 十thập 脈mạch 中trung 流lưu 出xuất 美mỹ 味vị 。 安an 隱ẩn 受thọ 樂lạc 。 若nhược 人nhân 多đa 唾thóa 蟲trùng 則tắc 得đắc 病bệnh 。 以dĩ 蟲trùng 病bệnh 故cố 則tắc 吐thổ 冷lãnh 沫mạt 。 吐thổ 冷lãnh 沫mạt 故cố 胸hung 中trung 成thành 病bệnh 。 復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 於ư 吐thổ 蟲trùng 住trụ 人nhân 身thân 中trung 。 住trụ 於ư 十thập 脈mạch 流lưu 注chú 之chi 處xứ 。 若nhược 人nhân 食thực 時thời 。 如như 是thị 之chi 蟲trùng 。 從tùng 十thập 脈mạch 中trung 踊dũng 身thân 上thượng 行hành 。 至chí 咽yết 喉hầu 中trung 即tức 令linh 人nhân 吐thổ 。 生sanh 於ư 五ngũ 種chủng 嘔# 吐thổ 。 一nhất 風phong 吐thổ 。 二nhị 癊ấm 吐thổ 。 三tam 唾thóa 吐thổ 。 四tứ 雜tạp 吐thổ 。 五ngũ 蠅dăng 吐thổ 。 若nhược 蟲trùng 安an 隱ẩn 則tắc 於ư 胃vị 中trung 順thuận 入nhập 腹phúc 中trung 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 蠅dăng 食thực 不bất 淨tịnh 故cố 。 蠅dăng 入nhập 咽yết 喉hầu 令linh 吐thổ 。 蟲trùng 動động 則tắc 便tiện 大đại 吐thổ 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 醉túy 味vị 蟲trùng 行hành 於ư 舌thiệt 端đoan 乃nãi 至chí 命mạng 脈mạch 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 或hoặc 行hành 或hoặc 住trụ 。 微vi 細tế 無vô 足túc 。 若nhược 食thực 美mỹ 食thực 蟲trùng 則tắc 昏hôn 醉túy 增tăng 長trưởng 。 若nhược 食thực 不bất 美mỹ 蟲trùng 則tắc 萎nuy 弱nhược 。 若nhược 我ngã 不bất 食thực 。 醉túy 蟲trùng 則tắc 病bệnh 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 放phóng 逸dật 蟲trùng 住trụ 於ư 頂đảnh 上thượng 。 若nhược 至chí 腦não 門môn 令linh 人nhân 疾tật 病bệnh 。 若nhược 至chí 頂đảnh 上thượng 令linh 人nhân 生sanh 瘡sang 。 若nhược 至chí 咽yết 喉hầu 猶do 如như 蟻nghĩ 子tử 滿mãn 咽yết 喉hầu 中trung 。 若nhược 住trụ 本bổn 處xứ 病bệnh 則tắc 不bất 生sanh 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 六lục 味vị 蟲trùng 所sở 食thực 嗜thị 味vị 者giả 。 我ngã 亦diệc 貪tham 嗜thị 。 隨tùy 此thử 味vị 蟲trùng 所sở 不bất 嗜thị 者giả 。 我ngã 亦diệc 不bất 便tiện 。 若nhược 得đắc 熱nhiệt 病bệnh 。 蟲trùng 亦diệc 先tiên 得đắc 如như 是thị 熱nhiệt 病bệnh 。 以dĩ 是thị 過quá 故cố 。 令linh 於ư 病bệnh 人nhân 所sở 食thực 不bất 美mỹ 無vô 有hữu 食thực 味vị 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 抒trữ 氣khí 蟲trùng 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 食thực 腦não 作tác 孔khổng 。 或hoặc 咽yết 喉hầu 痛thống 。 或hoặc 咽yết 喉hầu 塞tắc 。 生sanh 於ư 死tử 苦khổ 。 此thử 抒trữ 氣khí 蟲trùng 共cộng 咽yết 喉hầu 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 蟲trùng 。 皆giai 悉tất 撩# 亂loạn 生sanh 諸chư 痛thống 惱não 。 此thử 抒trữ 氣khí 蟲trùng 常thường 為vi 唾thóa 覆phú 。 其kỳ 蟲trùng 短đoản 小tiểu 。 有hữu 面diện 有hữu 足túc 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 憎tăng 味vị 蟲trùng 。 住trụ 於ư 頭đầu 下hạ 咽yết 喉hầu 根căn 中trung 。 云vân 何hà 此thử 蟲trùng 為vi 我ngã 病bệnh 惱não 。 或hoặc 作tác 安an 隱ẩn 。 彼bỉ 見kiến 此thử 蟲trùng 憎tăng 疾tật 諸chư 味vị 。 唯duy 嗜thị 一nhất 味vị 。 或hoặc 嗜thị 甜điềm 味vị 憎tăng 於ư 餘dư 味vị 。 或hoặc 嗜thị 酢tạc 味vị 憎tăng 於ư 餘dư 味vị 。 隨tùy 所sở 憎tăng 味vị 我ngã 亦diệc 憎tăng 之chi 。 隨tùy 蟲trùng 所sở 嗜thị 我ngã 亦diệc 嗜thị 之chi 。 舌thiệt 端đoan 有hữu 脈mạch 。 隨tùy 順thuận 於ư 味vị 。 令linh 舌thiệt 乾can/kiền/càn 燥táo 。 以dĩ 蟲trùng 瞋sân 故cố 令linh 舌thiệt 㿇# 㿇# 而nhi 動động 。 或hoặc 令linh 咽yết 喉hầu 即tức 得đắc 瘶# 病bệnh 。 若nhược 不bất 瞋sân 恚khuể 咽yết 喉hầu 則tắc 無vô 如như 上thượng 諸chư 病bệnh 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 嗜thị 唾thóa 蟲trùng 。 其kỳ 形hình 微vi 細tế 。 狀trạng 如như 牖dũ 塵trần 。 住trụ 一nhất 切thiết 脈mạch 流lưu 行hành 趣thú 味vị 。 住trụ 骨cốt 髓tủy 內nội 。 或hoặc 住trụ 肉nhục 內nội 。 或hoặc 髑độc 髏lâu 內nội 。 或hoặc 在tại 頰giáp 內nội 。 或hoặc 齒xỉ 骨cốt 內nội 。 或hoặc 胭# 骨cốt 中trung 。 或hoặc 在tại 耳nhĩ 中trung 。 或hoặc 在tại 眼nhãn 中trung 。 或hoặc 在tại 鼻tị 中trung 。 或hoặc 在tại 鬚tu 髮phát 此thử 嗜thị 唾thóa 蟲trùng 。 風phong 吹xuy 流lưu 轉chuyển 。 若nhược 此thử 蟲trùng 病bệnh 。 若nhược 蟲trùng 疲bì 極cực 。 住trụ 於ư 心tâm 中trung 。 心tâm 如như 蓮liên 華hoa 。 晝trú 則tắc 開khai 張trương 。 無vô 日nhật 光quang 故cố 。 夜dạ 則tắc 還hoàn 合hợp 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 蟲trùng 住trụ 其kỳ 中trung 多đa 取thủ 境cảnh 界giới 。 諸chư 根căn 疲bì 極cực 。 蟲trùng 則tắc 睡thụy 眠miên 人nhân 亦diệc 睡thụy 眠miên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 睡thụy 眠miên 。 若nhược 此thử 睡thụy 蟲trùng 晝trú 日nhật 疲bì 極cực 人nhân 亦diệc 睡thụy 眠miên 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 有hữu 腫thũng 蟲trùng 行hành 於ư 身thân 中trung 。 其kỳ 身thân 微vi 細tế 。 隨tùy 蟲trùng 飲ẩm 血huyết 處xứ 則tắc 有hữu 腫thũng 起khởi 。 㿇# 㿇# 而nhi 疼đông 。 或hoặc 在tại 面diện 上thượng 。 或hoặc 在tại 頂đảnh 上thượng 。 或hoặc 在tại 咽yết 喉hầu 。 或hoặc 在tại 腦não 門môn 。 或hoặc 在tại 餘dư 處xứ 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 能năng 令linh 生sanh 腫thũng 。 若nhược 住trụ 筋cân 中trung 則tắc 無vô 病bệnh 苦khổ 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 種chủng 蟲trùng 。 至chí 於ư 肝can 肺phế 人nhân 則tắc 得đắc 病bệnh 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 食thực 毛mao 蟲trùng 。 二nhị 名danh 孔khổng 穴huyệt 行hành 蟲trùng 。 三tam 禪thiền 都đô 摩ma 羅la 蟲trùng 。 四tứ 名danh 赤xích 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 食thực 汁trấp 蟲trùng 。 六lục 名danh 毛mao 燈đăng 蟲trùng 。 七thất 名danh 瞋sân 血huyết 蟲trùng 。 八bát 名danh 食thực 肉nhục 蟲trùng 。 九cửu 名danh 㿇# 㿇# 蟲trùng 。 十thập 名danh 酢tạc 蟲trùng 。 此thử 諸chư 蟲trùng 等đẳng 。 其kỳ 形hình 微vi 細tế 。 無vô 足túc 無vô 目mục 。 行hành 於ư 血huyết 中trung 。 痛thống 癢dạng 為vi 相tương/tướng 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 食thực 毛mao 蟲trùng 。 若nhược 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 能năng 噉đạm 鬚tu 眉mi 。 皆giai 令linh 墮đọa 落lạc 令linh 人nhân 癩lại 病bệnh 。 若nhược 孔khổng 行hành 蟲trùng 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 行hành 於ư 血huyết 中trung 令linh 身thân 麁thô 澁sáp 。 頑ngoan 痺# 無vô 知tri 。 若nhược 禪thiền 都đô 摩ma 羅la 蟲trùng 流lưu 行hành 血huyết 中trung 。 或hoặc 在tại 鼻tị 中trung 。 或hoặc 在tại 口khẩu 中trung 。 令linh 人nhân 口khẩu 鼻tị 皆giai 悉tất 臭xú 惡ác 。 若nhược 其kỳ 赤xích 蟲trùng 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 行hành 於ư 血huyết 中trung 。 能năng 令linh 其kỳ 人nhân 。 咽yết 喉hầu 生sanh 瘡sang 。 若nhược 食thực 汁trấp 蟲trùng 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 行hành 於ư 血huyết 中trung 。 令linh 人nhân 身thân 體thể 作tác 青thanh 痶# 瘦sấu 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 黃hoàng 痶# 瘦sấu 之chi 病bệnh 。 若nhược 毛mao 燈đăng 蟲trùng 起khởi 於ư 瞋sân 恚khuể 。 血huyết 中trung 流lưu 行hành 則tắc 生sanh 病bệnh 苦khổ 。 瘡sang 癬tiển 熱nhiệt 黃hoàng 疥giới 癩lại 破phá 裂liệt 。 若nhược 瞋sân 血huyết 蟲trùng 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 血huyết 中trung 流lưu 行hành 。 或hoặc 作tác 赤xích 病bệnh 。 女nữ 人nhân 赤xích 下hạ 。 身thân 體thể 搔tao 癢dạng 疥giới 瘡sang 膿nùng 爛lạn 。 若nhược 食thực 血huyết 蟲trùng 瞋sân 而nhi 生sanh 病bệnh 惱não 。 頭đầu 旋toàn 迴hồi 轉chuyển 。 於ư 咽yết 喉hầu 中trung 口khẩu 中trung 生sanh 瘡sang 。 下hạ 門môn 生sanh 瘡sang 。 若nhược 㿇# 㿇# 蟲trùng 血huyết 中trung 流lưu 行hành 則tắc 生sanh 病bệnh 疾tật 。 瘦sấu 頓đốn 困khốn 極cực 。 不bất 欲dục 飲ẩm 食thực 。 若nhược 酢tạc 蟲trùng 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 令linh 其kỳ 人nhân 。 得đắc 如như 是thị 病bệnh 。


復phục 觀quán 十thập 種chủng 蟲trùng 行hành 於ư 陰ấm 中trung 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 生sanh 瘡sang 蟲trùng 。 二nhị 名danh 刺thứ 蟲trùng 。 三tam 名danh 閉bế 筋cân 蟲trùng 。 四tứ 名danh 動động 脈mạch 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 食thực 皮bì 蟲trùng 。 六lục 名danh 動động 脂chi 蟲trùng 。 七thất 名danh 和hòa 集tập 蟲trùng 。 八bát 名danh 臭xú 蟲trùng 。 九cửu 名danh 濕thấp 生sanh 蟲trùng 。 十thập 名danh 熱nhiệt 蟲trùng 。


復phục 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 於ư 瘡sang 蟲trùng 。 或hoặc 於ư 瘡sang 處xứ 。 諸chư 蟲trùng 圍vi 繞nhiễu 噉đạm 食thực 此thử 瘡sang 。 或hoặc 於ư 咽yết 喉hầu 而nhi 生sanh 瘡sang 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 刺thứ 蟲trùng 。 若nhược 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 令linh 人nhân 下hạ 痢lỵ 。 猶do 如như 火hỏa 燒thiêu 。 口khẩu 中trung 乾can/kiền/càn 燥táo 。 飲ẩm 食thực 不bất 消tiêu 。 若nhược 人nhân 愁sầu 惱não 蟲trùng 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 嚙giảo 人nhân 血huyết 脈mạch 以dĩ 為vi 衰suy 惱não 。 或hoặc 下hạ 赤xích 血huyết 。 或hoặc 不bất 消tiêu 下hạ 痢lỵ 。 或hoặc 見kiến 閉bế 筋cân 蟲trùng 行hành 於ư 麁thô 筋cân 。 或hoặc 行hành 細tế 筋cân 。 若nhược 覺giác 蟲trùng 行hành 筋cân 則tắc 疼đông 痛thống 。 若nhược 不bất 覺giác 行hành 筋cân 則tắc 不bất 疼đông 。 一nhất 切thiết 骨cốt 肉nhục 皆giai 亦diệc 消tiêu 瘦sấu 筋cân 中trung 疼đông 痛thống 。 若nhược 蟲trùng 瞋sân 恚khuể 人nhân 不bất 能năng 食thực 。 若nhược 住trụ 筋cân 中trung 而nhi 飲ẩm 人nhân 血huyết 令linh 人nhân 無vô 力lực 。 若nhược 食thực 人nhân 肉nhục 令linh 人nhân 羸luy 瘦sấu 。 或hoặc 見kiến 動động 脈mạch 蟲trùng 。 是thị 蟲trùng 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 脈mạch 中trung 。 其kỳ 身thân 微vi 細tế 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 。 若nhược 蟲trùng 住trụ 人nhân 食thực 脈mạch 之chi 中trung 則tắc 有hữu 病bệnh 過quá 。 令linh 身thân 乾can/kiền/càn 燥táo 不bất 喜hỷ 飲ẩm 食thực 。 若nhược 蟲trùng 住trụ 水thủy 脈mạch 之chi 中trung 。 則tắc 有hữu 病bệnh 生sanh 令linh 口khẩu 乾can/kiền/càn 燥táo 。 若nhược 在tại 汗hãn 脈mạch 。 令linh 人nhân 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 無vô 汗hãn 。 若nhược 在tại 溺nịch 脈mạch 令linh 人nhân 淋lâm 病bệnh 。 或hoặc 令linh 精tinh 壞hoại 。 或hoặc 令linh 痛thống 苦khổ 。 若nhược 蟲trùng 瞋sân 恚khuể 行hành 下hạ 門môn 中trung 。 令linh 人nhân 大đại 便tiện 閉bế 塞tắc 不bất 通thông 。 苦khổ 惱não 垂thùy 死tử 。 或hoặc 見kiến 食thực 皮bì 蟲trùng 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 。 令linh 人nhân 面diện 色sắc 醜xú 惡ác 。 或hoặc 生sanh 惡ác 皰pháo 。 或hoặc 癢dạng 或hoặc 赤xích 或hoặc 黃hoàng 或hoặc 破phá 。 或hoặc 復phục 令linh 其kỳ 鬚tu 爪trảo 墮đọa 落lạc 。 令linh 人nhân 惡ác 病bệnh 。 或hoặc 皮bì 斷đoạn 壞hoại 。 或hoặc 肉nhục 爛lạn 壞hoại 。 或hoặc 見kiến 動động 脂chi 蟲trùng 。 住trụ 在tại 身thân 中trung 脂chi 脈mạch 之chi 內nội 。 若nhược 食thực 有hữu 過quá 。 若nhược 多đa 睡thụy 眠miên 。 此thử 蟲trùng 則tắc 瞋sân 不bất 消tiêu 飲ẩm 食thực 。 或hoặc 生sanh 疥giới 瘙# 。 或hoặc 生sanh 惡ác 腫thũng 毛mao 根căn 螵# 病bệnh 。 或hoặc 得đắc 癭# 瘤# 。 或hoặc 脈mạch 脹trướng 。 或hoặc 乾can/kiền/càn 消tiêu 病bệnh 。 或hoặc 身thân 臭xú 病bệnh 。 或hoặc 食thực 時thời 流lưu 汗hãn 。 或hoặc 見kiến 和hòa 集tập 蟲trùng 集tập 二nhị 種chủng 身thân 。 一nhất 者giả 覺giác 身thân 。 二nhị 者giả 不bất 覺giác 身thân 。 皮bì 肉nhục 血huyết 等đẳng 。 是thị 名danh 覺giác 身thân 。 髮phát 爪trảo 齒xỉ 等đẳng 。 是thị 名danh 不bất 覺giác 身thân 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 。 蟲trùng 則tắc 無vô 力lực 。 人nhân 亦diệc 無vô 力lực 。 不bất 能năng 速tốc 疾tật 行hành 來lai 往vãng 返phản 。 睡thụy 眠miên 𧄼# 瞢măng 。 或hoặc 多đa 焦tiêu 渴khát 。 皮bì 肉nhục 骨cốt 血huyết 髓tủy 精tinh 損tổn 減giảm 。 或hoặc 見kiến 臭xú 蟲trùng 。 住trụ 在tại 肉nhục 中trung 屎thỉ 溺nịch 之chi 中trung 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 。 身thân 肉nhục 屎thỉ 溺nịch 唾thóa 洟di 皆giai 臭xú 。 鼻tị 中trung 爛lạn 膿nùng 。 或hoặc 眼nhãn 淚lệ 爛lạn 臭xú 。 隨tùy 蟲trùng 行hành 處xứ 。 皆giai 悉tất 臭xú 穢uế 。 若nhược 衣y 若nhược 敷phu 。 若nhược 食thực 住trụ 在tại 齒xỉ 中trung 。 以dĩ 蟲trùng 臭xú 故cố 食thực 亦diệc 隨tùy 臭xú 。 衣y 敷phu 盡tận 臭xú 。 舌thiệt 上thượng 多đa 有hữu 白bạch 垢cấu 臭xú 穢uế 。 身thân 垢cấu 亦diệc 臭xú 。 或hoặc 見kiến 濕thấp 行hành 蟲trùng 。 行hành 背bối/bội 肉nhục 中trung 。 知tri 食thực 消tiêu 已dĩ 入nhập 腰yêu 三tam 孔khổng 。 取thủ 人nhân 糞phẩn 穢uế 。 汁trấp 則tắc 成thành 溺nịch 。 滓chỉ 則tắc 為vi 糞phẩn 。 令linh 入nhập 下hạ 門môn 。


復phục 次thứ 修tu 行hành 觀quán 者giả 內nội 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 觀quán 十thập 種chủng 蟲trùng 行hành 於ư 根căn 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 身thân 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 㿇# 㿇# 蟲trùng 。 二nhị 名danh 惙chuyết 惙chuyết 蟲trùng 。 三tam 名danh 苗miêu 華hoa 蟲trùng 。 四tứ 名danh 大đại 諂siểm 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 黑hắc 蟲trùng 。 六lục 名danh 大đại 食thực 蟲trùng 。 七thất 名danh 暖noãn 行hành 蟲trùng 。 八bát 名danh 作tác 熱nhiệt 蟲trùng 。 九cửu 名danh 火hỏa 蟲trùng 。 十thập 名danh 大đại 火hỏa 蟲trùng 。 此thử 諸chư 蟲trùng 等đẳng 。 住trụ 陰ấm 黃hoàng 中trung 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 㿇# 㿇# 蟲trùng 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 。 食thực 人nhân 眼nhãn 睫tiệp 令linh 人nhân 眼nhãn 癢dạng 。 多đa 出xuất 眵si 淚lệ 。 此thử 微vi 細tế 蟲trùng 。 若nhược 行hành 眼nhãn 中trung 眼nhãn 則tắc 多đa 病bệnh 。 或hoặc 令linh 目mục 壞hoại 。 若nhược 入nhập 睛tình 中trung 眼nhãn 生sanh 白bạch [目*壹]ê 。 其kỳ 蟲trùng 赤xích 色sắc 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 惙chuyết 惙chuyết 蟲trùng 。 住trụ 在tại 人nhân 身thân 行hành 於ư 陰ấm 中trung 。 蔭ấm 黃hoàng 覆phú 身thân 。 若nhược 入nhập 骨cốt 中trung 令linh 人nhân 蒸chưng 熱nhiệt 。 若nhược 行hành 皮bì 中trung 晝trú 夜dạ 常thường 熱nhiệt 手thủ 足túc 皆giai 熱nhiệt 。 若nhược 入nhập 皮bì 裏lý 身thân 則tắc 汗hãn 出xuất 。 或hoặc 見kiến 苗miêu 華hoa 蟲trùng 。 行hành 住trụ 陰ấm 中trung 。 利lợi 嘴chủy 短đoản 足túc 身thân 如như 火hỏa 藏tạng 。 不bất 欲dục 食thực 飲ẩm 。 隨tùy 所sở 行hành 處xứ 。 則tắc 大đại 熱nhiệt 爛lạn 。 身thân 血huyết 增tăng 長trưởng 其kỳ 身thân 蒸chưng 熱nhiệt 。 若nhược 蟲trùng 順thuận 行hành 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 大đại 諂siểm 蟲trùng 。 住trụ 在tại 身thân 中trung 行hành 黃hoàng 陰ấm 中trung 。 或hoặc 安an 不bất 安an 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 行hành 無vô 障chướng 礙ngại 。 能năng 令linh 身thân 中trung 。 一nhất 切thiết 熱nhiệt 血huyết 生sanh 於ư 熱nhiệt 瘡sang 。 若nhược 血huyết 若nhược 陰ấm 。 從tùng 於ư 口khẩu 中trung 。 耳nhĩ 中trung 流lưu 出xuất 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 黑hắc 蟲trùng 。 住trú 在tại 身thân 內nội 。 行hành 於ư 黃hoàng 中trung 。 或hoặc 安an 不bất 安an 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 令linh 人nhân 面diện 皺trứu 。 或hoặc 生sanh 多đa 黶yểm 。 或hoặc 黑hắc 或hoặc 黃hoàng 或hoặc 赤xích 。 或hoặc 令linh 身thân 臭xú 。 或hoặc 令linh 眚sảnh 目mục 。 或hoặc 口khẩu 中trung 生sanh 瘡sang 。 或hoặc 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 生sanh 瘡sang 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 大đại 食thực 蟲trùng 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 則tắc 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 住trụ 陰ấm 黃hoàng 中trung 。 隨tùy 食thực 隨tùy 消tiêu 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 暖noãn 行hành 蟲trùng 。 常thường 愛ái 暖noãn 食thực 憎tăng 於ư 冷lãnh 食thực 。 若nhược 我ngã 食thực 冷lãnh 蟲trùng 。 則tắc 瞋sân 恚khuể 口khẩu 多đa 生sanh 水thủy 。 或hoặc 窳# 或hoặc 睡thụy 。 或hoặc 心tâm 陰ấm 𧄼# 瞢măng 。 或hoặc 身thân 疼đông 強cường/cưỡng 。 或hoặc 復phục 多đa 洟di 。 或hoặc 復phục 多đa 唾thóa 。 或hoặc 咽yết 喉hầu 病bệnh 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 此thử 病bệnh 。 或hoặc 見kiến 熱nhiệt 蟲trùng 。 住trụ 人nhân 身thân 中trung 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 病bệnh 垢cấu 增tăng 長trưởng 。 妨phương 出xuất 入nhập 息tức 。 令linh 身thân 麁thô 大đại 。 或hoặc 咽yết 喉hầu 塞tắc 令linh 大đại 小tiểu 便tiện 悉tất 皆giai 白bạch 色sắc 。 不bất 愛ái 寒hàn 冷lãnh 。 不bất 愛ái 淡đạm 食thực 。 或hoặc 見kiến 食thực 火hỏa 蟲trùng 。 住trú 在tại 身thân 內nội 。 行hành 住trụ 陰ấm 中trung 。 此thử 蟲trùng 寒hàn 時thời 則tắc 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 熱nhiệt 時thời 萎nuy 弱nhược 。 寒hàn 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 人nhân 則tắc 憶ức 食thực 。 熱nhiệt 時thời 火hỏa 增tăng 。 不bất 欲dục 飲ẩm 食thực 。 於ư 冬đông 寒hàn 時thời 。 陰ấm 則tắc 清thanh 涼lương 。 熱nhiệt 則tắc 陰ấm 發phát 。 或hoặc 見kiến 大đại 火hỏa 蟲trùng 。 若nhược 人nhân 性tánh 不bất 便tiện 而nhi 強cường/cưỡng 食thực 之chi 。 以dĩ 食thực 過quá 故cố 蟲trùng 則tắc 瞋sân 恚khuể 。 噉đạm 身thân 內nội 蟲trùng 令linh 人nhân 腸tràng 痛thống 。 或hoặc 脚cước 手thủ 疼đông 。 隨tùy 食thực 蟲trùng 處xứ 則tắc 皆giai 疼đông 痛thống 。 若nhược 蟲trùng 不bất 瞋sân 則tắc 無vô 如như 上thượng 。


復phục 次thứ 修tu 行hành 者giả 。 內nội 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 於ư 骨cốt 中trung 有hữu 十thập 種chủng 蟲trùng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 蚳# 骨cốt 蟲trùng 。 二nhị 名danh 齧niết 骨cốt 蟲trùng 。 三tam 名danh 割cát 節tiết 蟲trùng 。 四tứ 名danh 赤xích 口khẩu 臭xú 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 爛lạn 蟲trùng 。 六lục 名danh 赤xích 口khẩu 蟲trùng 。 七thất 名danh 頗phả 頭đầu 摩ma 蟲trùng 。 八bát 名danh 食thực 皮bì 蟲trùng 。 九cửu 名danh 風phong 刀đao 蟲trùng 。 十thập 名danh 刀đao 口khẩu 蟲trùng 。 如như 此thử 十thập 蟲trùng 行hành 於ư 骨cốt 中trung 。 違vi 情tình 損tổn 身thân 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


復phục 次thứ 修tu 行hành 者giả 。 內nội 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 種chủng 蟲trùng 。 行hành 於ư 溺nịch 中trung 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 生sanh 蟲trùng 。 二nhị 名danh 鍼châm 口khẩu 蟲trùng 。 三tam 名danh 節tiết 蟲trùng 。 四tứ 名danh 無vô 足túc 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 散tán 汁trấp 蟲trùng 。 六lục 名danh 三tam 焦tiêu 蟲trùng 。 七thất 名danh 破phá 腸tràng 蟲trùng 。 八bát 名danh 閉bế 塞tắc 蟲trùng 。 九cửu 名danh 善thiện 色sắc 蟲trùng 。 十thập 名danh 穢uế 門môn 創sáng/sang 蟲trùng 。 出xuất 其kỳ 色sắc 可khả 惡ác 住trụ 糞phẩn 穢uế 中trung 。 此thử 十thập 種chủng 蟲trùng 。 若nhược 違vi 性tánh 瞋sân 故cố 亦diệc 損tổn 人nhân 身thân 。 備bị 在tại 經kinh 文văn 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


復phục 次thứ 修tu 行hành 者giả 。 內nội 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 種chủng 蟲trùng 行hành 於ư 髓tủy 中trung 。 有hữu 行hành 精tinh 中trung 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 名danh 毛mao 蟲trùng 。 二nhị 名danh 黑hắc 口khẩu 蟲trùng 。 三tam 名danh 無vô 力lực 蟲trùng 。 四tứ 名danh 大đại 痛thống 蟲trùng 。 五ngũ 名danh 煩phiền 悶muộn 蟲trùng 。 六lục 名danh 火hỏa 蟲trùng 。 七thất 名danh 滑hoạt 蟲trùng 。 八bát 名danh 下hạ 流lưu 蟲trùng 。 九cửu 名danh 起khởi 身thân 根căn 蟲trùng 。 十thập 名danh 憶ức 念niệm 歡hoan 喜hỷ 蟲trùng 。 此thử 之chi 十thập 蟲trùng 。 若nhược 違vi 性tánh 瞋sân 故cố 亦diệc 損tổn 人nhân 身thân 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


地địa 獄ngục 部bộ 第đệ 七thất 。


如như 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 教Giáo 化Hóa 地Địa 獄Ngục 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 發phát 起khởi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 今kim 有hữu 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 為vị 諸chư 獄ngục 卒tốt 。 剉tỏa 碓đối 斬trảm 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 乃nãi 至chí 其kỳ 頂đảnh 。 斬trảm 之chi 已dĩ 訖ngật 。 巧xảo 風phong 吹xuy 活hoạt 。 而nhi 復phục 斬trảm 之chi 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 不bất 信tín 三Tam 尊Tôn 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 屠đồ 兒nhi 魁khôi 膾khoái 。 斬trảm 截tiệt 眾chúng 生sanh 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 二nhị 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 體thể 𤸷# 痺# 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 舉cử 身thân 洪hồng 爛lạn 。 鳥điểu 栖tê 鹿lộc 宿túc 。 人nhân 跡tích 永vĩnh 絕tuyệt 。 沾triêm 污ô 親thân 族tộc 。 人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến 。 名danh 之chi 癩lại 病bệnh 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 不bất 信tín 三Tam 尊Tôn 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 破phá 壞hoại 塔tháp 寺tự 。 剝bác 脫thoát 道Đạo 人Nhân 。 斫chước 射xạ 賢hiền 聖thánh 。 傷thương 害hại 師sư 長trưởng 。 常thường 無vô 返phản 復phục 。 背bội 恩ân 忘vong 義nghĩa 。 常thường 行hành 苟cẩu 且thả 。 婬dâm 匿nặc 尊tôn 卑ty 。 無vô 所sở 忌kỵ 諱húy 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 三tam 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 體thể 長trường 大đại 。 聾lung 騃ngãi 無vô 足túc 。 宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 唯duy 食thực 泥nê 土thổ 。 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 為vị 諸chư 小tiểu 蟲trùng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 常thường 受thọ 此thử 苦khổ 。 不bất 可khả 堪kham 處xứ 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 坐tọa 為vi 人nhân 。 自tự 用dụng 不bất 信tín 好hảo 言ngôn 善thiện 語ngữ 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 反phản 戾lệ 時thời 君quân 。 若nhược 為vi 帝đế 主chủ 。 大đại 臣thần 四tứ 鎮trấn 方phương 伯bá 。 州châu 郡quận 令lệnh 長trưởng 。 吏lại 禁cấm 督# 護hộ 。 恃thị 其kỳ 威uy 勢thế 侵xâm 奪đoạt 民dân 物vật 。 無vô 有hữu 道Đạo 理lý 。 使sử 民dân 枯khô 瘁# 。 呼hô 嗟ta 而nhi 行hành 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 四tứ 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 兩lưỡng 目mục 盲manh 瞎hạt 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 或hoặc 觝để 樹thụ 木mộc 。 或hoặc 墮đọa 溝câu 坑khanh 。 於ư 時thời 死tử 已dĩ 。 更cánh 復phục 受thọ 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 不bất 信tín 罪tội 福phước 。 障chướng 佛Phật 光quang 明minh 。 縫phùng 鷹ưng 眼nhãn 合hợp 。 籠lung 繫hệ 眾chúng 生sanh 。 皮bì 囊nang 盛thịnh 頭đầu 。 不bất 得đắc 所sở 見kiến 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 五ngũ 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 謇kiển 吃cật 瘖âm 瘂á 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 閉bế 目mục 舉cử 手thủ 。 乃nãi 不bất 言ngôn 了liễu 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 誹phỉ 謗báng 三Tam 尊Tôn 。 輕khinh 毀hủy 聖thánh 道Đạo 。 論luận 他tha 好hảo 醜xú 。 求cầu 人nhân 長trường 短đoản 。 強cưỡng 誣vu 良lương 善thiện 。 憎tăng 嫉tật 賢hiền 人nhân 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 六lục 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 腹phúc 大đại 項hạng 細tế 。 不bất 能năng 下hạ 食thực 。 若nhược 有hữu 所sở 食thực 。 變biến 為vi 膿nùng 血huyết 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 偷thâu 盜đạo 僧Tăng 食thực 。 或hoặc 為vi 大đại 會hội 福phước 食thực 。 屏bính 處xứ 偷thâu 噉đạm 。 悋lận 惜tích 己kỷ 物vật 。 但đãn 貪tham 他tha 財tài 。 常thường 行hành 惡ác 心tâm 。 與dữ 人nhân 毒độc 藥dược 。 氣khí 息tức 不bất 通thông 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 七thất 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vị 獄ngục 卒tốt 。 熱nhiệt 燒thiêu 鐵thiết 釘đinh 。 釘đính 人nhân 百bách 節tiết 骨cốt 頭đầu 。 釘đính 之chi 已dĩ 訖ngật 。 自tự 然nhiên 火hỏa 生sanh 。 焚phần 燒thiêu 身thân 體thể 。 悉tất 皆giai 焦tiêu 爛lạn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 為vi 鍼châm 灸# 醫y 師sư 鍼châm 人nhân 身thân 體thể 。 不bất 能năng 差sái 病bệnh 。 誑cuống 他tha 取thủ 財tài 。 徒đồ 受thọ 苦khổ 痛thống 。 令linh 他tha 苦khổ 惱não 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 八bát 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 為vi 牛ngưu 頭đầu 阿a 傍bàng 。 以dĩ 三tam 股cổ 鐵thiết 叉xoa 。 叉xoa 人nhân 內nội 著trước 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 煮chử 之chi 令linh 爛lạn 。 還hoàn 復phục 吹xuy 活hoạt 。 而nhi 復phục 煮chử 之chi 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 祠từ 祀tự 鬼quỷ 神thần 。 屠đồ 殺sát 眾chúng 生sanh 。 湯thang 灌quán 滅diệt 毛mao 。 鑊hoạch 湯thang 煎tiễn 煮chử 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 九cửu 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 火hỏa 城thành 中trung 。 煻đường 煨ổi 齊tề 心tâm 。 四tứ 門môn 俱câu 開khai 。 若nhược 欲dục 趣thú 門môn 。 門môn 即tức 閉bế 之chi 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 不bất 能năng 自tự 免miễn 。 為vị 火hỏa 燒thiêu 盡tận 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 焚phần 燒thiêu 山sơn 澤trạch 。 火hỏa 煨ổi 雞kê 子tử 。 燒thiêu 煮chử 眾chúng 生sanh 。 爛lạn 身thân 皮bì 剝bác 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 寒hàn 風phong 所sở 吹xuy 。 皮bì 肉nhục 剝bác 裂liệt 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 橫hoành 道đạo 作tác 賊tặc 。 剝bác 脫thoát 人nhân 衣y 。 使sử 冬đông 月nguyệt 之chi 日nhật 。 令linh 他tha 凍đống 死tử 。 生sanh 剝bác 牛ngưu 羊dương 。 痛thống 不bất 可khả 堪kham 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 一nhất 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 刀đao 山sơn 。 劍kiếm 樹thụ 之chi 上thượng 。 若nhược 有hữu 所sở 捉tróc 。 即tức 便tiện 割cát 傷thương 。 肢chi 節tiết 斷đoạn 壞hoại 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 屠đồ 殺sát 為vi 業nghiệp 。 烹phanh 害hại 眾chúng 生sanh 。 屠đồ 割cát 剝bác 裂liệt 。 骨cốt 肉nhục 分phân 離ly 。 頭đầu 脚cước 星tinh 散tán 。 懸huyền 於ư 高cao 格cách 。 稱xưng 量lượng 而nhi 賣mại 。 或hoặc 復phục 生sanh 懸huyền 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 痛thống 難nạn 處xứ 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 二nhị 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 根căn 不bất 具cụ 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 飛phi 鷹ưng 走tẩu 狗cẩu 。 彈đàn 射xạ 禽cầm 獸thú 。 或hoặc 斷đoạn 其kỳ 頭đầu 。 或hoặc 斷đoạn 其kỳ 足túc 。 生sanh 滅diệt 鳥điểu 翼dực 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 三tam 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 孿# 躄tích 背bối 僂lũ 腰yêu 臗khoan 不bất 隨tùy 脚cước 跛bả 手thủ 拘câu 。 不bất 能năng 操thao 涉thiệp 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 為vi 人nhân 野dã 田điền 。 行hành 道đạo 安an 槍thương 。 或hoặc 安an 射xạ 窠khòa 。 施thi 張trương 弶cương 穽tỉnh 。 陷hãm 墜trụy 眾chúng 生sanh 。 頭đầu 破phá 脚cước 折chiết 。 傷thương 損tổn 非phi 一nhất 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 四tứ 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vị 獄ngục 卒tốt 。 桎trất 梏cốc 其kỳ 身thân 。 不bất 得đắc 免miễn 脫thoát 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 網võng 捕bộ 眾chúng 生sanh 。 籠lung 繫hệ 人nhân 畜súc 。 飢cơ 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 或hoặc 為vi 宰tể 主chủ 令lệnh 長trưởng 。 貪tham 取thủ 財tài 錢tiền 。 枉uổng 繫hệ 良lương 善thiện 。 怨oán 酷khốc 昊hạo 天thiên 。 不bất 得đắc 縱túng 意ý 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 五ngũ 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 顛điên 或hoặc 狂cuồng 。 或hoặc 癡si 或hoặc 騃ngãi 。 不bất 別biệt 好hảo 醜xú 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 飲ẩm 酒tửu 醉túy 亂loạn 。 犯phạm 三tam 十thập 六lục 失thất 。


復phục 有hữu 癡si 身thân 。 如như 似tự 醉túy 人nhân 。 不bất 識thức 尊tôn 卑ty 。 不bất 別biệt 好hảo 醜xú 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 六lục 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 形hình 甚thậm 小tiểu 。 陰âm 藏tàng 甚thậm 大đại 。 挽vãn 之chi 身thân 皮bì 。 皆giai 復phục 進tiến 引dẫn 。 行hành 立lập 坐tọa 臥ngọa 。 以dĩ 之chi 為vi 妨phương 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 持trì 生sanh 販phán 賣mại 。 自tự 譽dự 己kỷ 物vật 。 毀hủy 呰tử 他tha 財tài 。 囂hiêu 斗đẩu 弄lộng 升thăng 躡niếp 秤xứng 前tiền 後hậu 。 欺khi 誑cuống 於ư 人nhân 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 七thất 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 男nam 根căn 不bất 具cụ 。 而nhi 為vi 黃hoàng 門môn 身thân 不bất 妻thê 娶thú 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 犍kiền 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 猪trư 狗cẩu 死tử 而nhi 復phục 蘇tô 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 八bát 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 無vô 有hữu 兒nhi 子tử 。 孤cô 立lập 獨độc 存tồn 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 為vi 人nhân 暴bạo 惡ác 。 不bất 信tín 罪tội 福phước 。 百bách 鳥điểu 產sản 乳nhũ 之chi 時thời 。 齎tê 持trì 瓶bình 器khí 。 循tuần 大đại 水thủy 渚chử 。 求cầu 拾thập 鴻hồng 鶴hạc 鸚anh 鵡vũ 鵝nga 雁nhạn 諸chư 鳥điểu 卵noãn 㲉xác 。 擔đảm 歸quy 煮chử 噉đạm 。 諸chư 鳥điểu 失thất 子tử 。 悲bi 嗚ô 噭# 裂liệt 。 眼nhãn 中trung 血huyết 出xuất 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 十thập 九cửu 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 少thiếu 小tiểu 孤cô 寒hàn 。 無vô 有hữu 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 為vì 他tha 作tác 使sử 。 辛tân 苦khổ 活hoạt 命mạng 。 長trưởng 大đại 成thành 人nhân 。 橫hoạnh 罹li 殃ương 禍họa 。 縣huyện 官quan 所sở 縛phược 。 繫hệ 閉bế 牢lao 獄ngục 。 無vô 人nhân 追truy 餉hướng 。 飢cơ 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 無vô 所sở 告cáo 及cập 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 喜hỷ 捕bộ 拾thập 。 鵰điêu 鷲thứu 鷹ưng 鷂diêu 。 熊hùng 羆bi 虎hổ 豹báo 。 枷già 鎖tỏa 而nhi 畜súc 。 孤cô 此thử 眾chúng 生sanh 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 常thường 切thiết 憂ưu 悲bi 悲bi 鳴minh 噭# 裂liệt 。 哀ai 感cảm 人nhân 心tâm 。 不bất 能năng 供cúng 養dường 。 常thường 苦khổ 飢cơ 餓ngạ 。 骨cốt 立lập 皮bì 連liên 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


第đệ 二nhị 十thập 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 形hình 甚thậm 醜xú 。 身thân 黑hắc 如như 漆tất 。 兩lưỡng 目mục 復phục 青thanh 。 鞠cúc 頰giáp 俱câu 堆đôi 。 皰pháo 面diện 平bình 鼻tị 。 兩lưỡng 眼nhãn 黃hoàng 赤xích 。 牙nha 齒xỉ 疏sơ 缺khuyết 。 口khẩu 氣khí 腥tinh 臭xú 。 矬tọa 短đoản 擁ủng 腫thũng 。 大đại 腹phúc 凸# 髖# 。 脚cước 復phục 繚liễu 戾lệ 。 僂lũ 脊tích 匡khuông 肋lặc 。 費phí 衣y 健kiện 食thực 。 惡ác 瘡sang 膿nùng 血huyết 。 水thủy 腫thũng 乾can 痟tiêu 。 疥giới 癩lại 癰ung 疽thư 。 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 。 集tập 在tại 其kỳ 身thân 。 雖tuy 親thân 附phụ 人nhân 。 人nhân 不bất 在tại 意ý 。 若nhược 他tha 作tác 罪tội 。 橫hoạnh 羅la 其kỳ 殃ương 。 永vĩnh 不bất 見kiến 佛Phật 。 永vĩnh 不bất 聞văn 法Pháp 。 永vĩnh 不bất 識thức 僧Tăng 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。 佛Phật 言ngôn 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 坐tọa 為vi 子tử 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 為vi 臣thần 不bất 忠trung 其kỳ 君quân 。 為vi 君quân 不bất 敬kính 其kỳ 下hạ 。 朋bằng 友hữu 不bất 賞thưởng 其kỳ 信tín 。 鄉hương 黨đảng 不bất 以dĩ 其kỳ 齒xỉ 。 朝triều 廷đình 不bất 以dĩ 其kỳ 爵tước 。 妄vọng 為vi 趨xu 詐trá 。 心tâm 意ý 顛điên 倒đảo 。 無vô 有hữu 其kỳ 度độ 。 不bất 信tín 三Tam 尊Tôn 。 弑# 君quân 害hại 師sư 。 伐phạt 國quốc 掠lược 民dân 。 攻công 城thành 破phá 塢ổ 。 偷thâu 㽳# 過quá 盜đạo 。 惡ác 業nghiệp 非phi 一nhất 。 美mỹ 己kỷ 惡ác 人nhân 。 侵xâm 凌lăng 孤cô 老lão 。 誣vu 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 輕khinh 慢mạn 尊tôn 長trưởng 。 欺khi 誑cuống 下hạ 賤tiện 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 悉tất 具cụ 犯phạm 之chi 。 眾chúng 惡ác 集tập 報báo 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 悲bi 號hào 動động 地địa 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 久cửu 住trụ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 我ngã 久cửu 住trụ 。 薄bạc 德đức 之chi 人nhân 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 謂vị 我ngã 常thường 在tại 。 不bất 念niệm 無vô 常thường 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 母mẫu 常thường 在tại 側trắc 。 不bất 生sanh 難nan 遭tao 之chi 想tưởng 。 若nhược 母mẫu 去khứ 者giả 。 便tiện 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 思tư 戀luyến 之chi 心tâm 。 母mẫu 方phương 還hoàn 來lai 。 乃nãi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 緣duyên 。 受thọ 報báo 好hảo 醜xú 。 故cố 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vì 此thử 諸chư 。 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


水thủy 流lưu 不bất 常thường 滿mãn 。 火hỏa 盛thịnh 不bất 久cửu 然nhiên 。


日nhật 出xuất 須tu 臾du 沒một 。 月nguyệt 滿mãn 已dĩ 復phục 缺khuyết 。


尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý 者giả 。 無vô 常thường 復phục 過quá 是thị 。


念niệm 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 頂đảnh 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn 。


又hựu 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 六lục 人nhân 為vi 伴bạn 造tạo 罪tội 。 俱câu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 同đồng 在tại 一nhất 釜phủ 中trung 。 皆giai 欲dục 說thuyết 本bổn 罪tội 。 一nhất 人nhân 言ngôn 沙sa 。 二nhị 人nhân 言ngôn 那na 。 三tam 人nhân 言ngôn 遲trì 。 四tứ 人nhân 言ngôn 涉thiệp 。 五ngũ 人nhân 言ngôn 姑cô 。 六lục 人nhân 言ngôn 陀đà 羅la 。 佛Phật 見kiến 之chi 笑tiếu 。 目Mục 連Liên 問vấn 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 笑tiếu 。


佛Phật 言ngôn 。

有hữu 六lục 人nhân 為vi 伴bạn 。 俱câu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 共cộng 在tại 一nhất 釜phủ 中trung 。 各các 欲dục 說thuyết 本bổn 罪tội 。 熱nhiệt 湯thang 沸phí 涌dũng 不bất 能năng 再tái 語ngữ 。 各các 一nhất 語ngữ 便tiện 迴hồi 下hạ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 沙sa 者giả 。 世thế 間gian 六lục 十thập 億ức 萬vạn 歲tuế 。 在tại 泥nê 犁lê 中trung 。 始thỉ 為vi 一nhất 日nhật 。 何hà 時thời 當đương 竟cánh 。 第đệ 二nhị 人nhân 言ngôn 那na 者giả 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 亦diệc 不bất 知tri 何hà 時thời 當đương 得đắc 脫thoát 。 第đệ 三tam 人nhân 言ngôn 遲trì 者giả 。 咄đốt 咄đốt 我ngã 當đương 用dụng 治trị 生sanh 不bất 能năng 自tự 制chế 意ý 。 奪đoạt 五ngũ 家gia 分phần 。 供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn 。 愚ngu 貪tham 無vô 足túc 。 今kim 悔hối 何hà 益ích 。 第đệ 四tứ 人nhân 言ngôn 涉thiệp 者giả 。 言ngôn 我ngã 治trị 生sanh 亦diệc 不bất 至chí 誠thành 。 財tài 產sản 屬thuộc 他tha 為vi 得đắc 苦khổ 痛thống 。 第đệ 五ngũ 人nhân 言ngôn 姑cô 者giả 。 誰thùy 當đương 保bảo 我ngã 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 便tiện 不bất 犯phạm 道Đạo 禁cấm 。 得đắc 生sanh 天thiên 樂lạc 者giả 。 第đệ 六lục 人nhân 言ngôn 陀đà 羅la 者giả 。 是thị 事sự 上thượng 頭đầu 本bổn 不bất 為vi 心tâm 討thảo 。 譬thí 如như 御ngự 車xa 失thất 道đạo 入nhập 邪tà 折chiết 軸trục 車xa 壞hoại 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 。


頌tụng 曰viết 。


盛thịnh 年niên 好hảo/hiếu 放phóng 逸dật 。 兇hung 猛mãnh 勸khuyến 不bất 移di 。


天thiên 長trường/trưởng 曉hiểu 露lộ 促xúc 。 生sanh 老lão 病bệnh 來lai 資tư 。


百bách 節tiết 俱câu 酸toan 痛thống 。 千thiên 痾# 併tinh 著trước 時thời 。


華hoa 堂đường 一nhất 相tương/tướng 捨xả 。 幽u 塗đồ 萬vạn 苦khổ 批# 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 三tam 驗nghiệm )#


-# 周chu 宣tuyên 王vương 殺sát 杜đỗ 伯bá 亡vong 後hậu 現hiện 報báo


-# 秦tần 始thỉ 皇hoàng 伐phạt 終chung 南nam 山sơn 樹thụ 怪quái


-# 秦tần 高cao 平bình 李# 羡# 奴nô 助trợ 鬼quỷ 報báo


-# 晉tấn 吳ngô 郡quận 張trương 縫phùng 家gia 殺sát 鬼quỷ 報báo


-# 魏ngụy 劉lưu 赤xích 斧phủ 夢mộng 蔣tưởng 侯hầu 召triệu 為vi 主chủ 簿bộ


-# 吳ngô 王vương 夫phu 差sai 枉uổng 殺sát 臣thần 公công 孫tôn 聖thánh 現hiện 驗nghiệm


-# 晉tấn 安an 定định 張trương 祚tộ 為vi 張trương 璀# 枉uổng 殺sát 現hiện 驗nghiệm


-# 晉tấn 張trương 傾khuynh 枉uổng 殺sát 麴# 儉kiệm 傾khuynh 被bị 現hiện 驗nghiệm


-# 宋tống 秣# 陵lăng 縣huyện 令linh 陶đào 繼kế 之chi 枉uổng 殺sát 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 伎kỹ 現hiện 驗nghiệm


-# 宋tống 將tướng 軍quân 張trương 悅duyệt 枉uổng 殺sát 江giang 州châu 長trường/trưởng 史sử 鄧đặng 琬# 現hiện 驗nghiệm


-# 宋tống 文văn 惠huệ 太thái 子tử 枉uổng 殺sát 豫dự 章chương 王vương 蕭tiêu 嶷# 現hiện 驗nghiệm


-# 魏ngụy 雒# 陽dương 令linh 寇khấu 祖tổ 仁nhân 枉uổng 殺sát 成thành 陽dương 王vương 元nguyên 徽# 現hiện 驗nghiệm


-# 唐đường 國quốc 初sơ 相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự 群quần 賊tặc 共cộng 停đình 相tương 殺sát 污ô 寺tự 現hiện 驗nghiệm


周chu 宣tuyên 王vương 殺sát 杜đỗ 伯bá 不bất 辜cô 。 杜đỗ 伯bá 曰viết 。 死tử 若nhược 有hữu 知tri 。 三tam 年niên 必tất 使sử 君quân 知tri 之chi 。 三tam 年niên 周chu 宣tuyên 王vương 田điền 於ư 甫phủ 田điền 。 從tùng 人nhân 滿mãn 野dã 。 日nhật 中trung 杜đỗ 伯bá 乘thừa 白bạch 馬mã 素tố 車xa 。 朱chu 衣y 朱chu 冠quan 。 執chấp 朱chu 弓cung 。 挾hiệp 朱chu 矢thỉ 。 射xạ 王vương 中trung 心tâm 。 折chiết 脊tích 伏phục 弢# 而nhi 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 墨mặc 子tử 傳truyền )# 。


秦tần 始thỉ 皇hoàng 時thời 終chung 南nam 山sơn 有hữu 梓# 樹thụ 。 大đại 數số 百bách 圍vi 蔭ấm 宮cung 中trung 。 始thỉ 皇hoàng 惡ác 之chi 。 興hưng 兵binh 伐phạt 之chi 。 天thiên 輒triếp 大đại 風phong 雨vũ 飛phi 沙sa 石thạch 。 人nhân 皆giai 疾tật 走tẩu 。 至chí 夜dạ 瘡sang 皆giai 合hợp 。 有hữu 一nhất 人nhân 中trung 風phong 雨vũ 。 傷thương 寒hàn 不bất 能năng 去khứ 留lưu 宿túc 。 夜dạ 聞văn 有hữu 鬼quỷ 來lai 問vấn 樹thụ 言ngôn 。 秦tần 王vương 凶hung 暴bạo 相tương 伐phạt 得đắc 不bất 困khốn 耶da 。 樹thụ 曰viết 。 來lai 即tức 作tác 風phong 雨vũ 擊kích 之chi 。 其kỳ 奈nại 吾ngô 何hà 。 又hựu 曰viết 。 秦tần 王vương 使sử 三tam 百bách 人nhân 。 被bị 頭đầu 以dĩ 赤xích 絲ti 。 繞nhiễu 樹thụ 伐phạt 汝nhữ 。 得đắc 無vô 敗bại 乎hồ 。 樹thụ 漠mạc 然nhiên 無vô 聲thanh 。 病bệnh 人nhân 報báo 秦tần 王vương 。 案án 言ngôn 伐phạt 之chi 。 樹thụ 斷đoạn 中trung 有hữu 一nhất 青thanh 牛ngưu 出xuất 。 逐trục 之chi 走tẩu 入nhập 河hà 。 於ư 是thị 秦tần 王vương 立lập 旄# 頭đầu 騎kỵ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 玄huyền 中trung 記ký )# 。


秦tần 高cao 平bình 李# 羡# 家gia 奴nô 健kiện 。 至chí 石thạch 頭đầu 堈# 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 云vân 。 婦phụ 與dữ 人nhân 通thông 情tình 。 遂toại 為vi 所sở 殺sát 。 欲dục 報báo 讎thù 豈khởi 能năng 見kiến 助trợ 。 奴nô 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 果quả 見kiến 人nhân 來lai 。 鬼quỷ 便tiện 捉tróc 頭đầu 奴nô 喚hoán 與dữ 手thủ 即tức 使sử 倒đảo 地địa 。 還hoàn 半bán 路lộ 便tiện 死tử 。 鬼quỷ 以dĩ 一nhất 千thiên 錢tiền 一nhất 匹thất 青thanh 絞giảo 緵# 袍bào 與dữ 奴nô 。 囑chúc 云vân 此thử 袍bào 是thị 市thị 西tây 門môn 丁đinh 與dữ 許hứa 。 君quân 可khả 自tự 著trước 慎thận 勿vật 賣mại 也dã 。


晉tấn 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên 。 吳ngô 郡quận 張trương 縫phùng 家gia 忽hốt 有hữu 一nhất 鬼quỷ 云vân 。 汝nhữ 分phần/phân 我ngã 食thực 當đương 相tương 祐hựu 助trợ 。 便tiện 與dữ 鬼quỷ 食thực 。 舒thư 席tịch 著trước 地địa 以dĩ 飯phạn 布bố 席tịch 。 上thượng 肉nhục 酒tửu 五ngũ 肴hào 如như 是thị 鬼quỷ 得đắc 便tiện 不bất 復phục 犯phạm 暴bạo 人nhân 。 後hậu 為vi 作tác 食thực 。 因nhân 以dĩ 刀đao 斫chước 其kỳ 所sở 食thực 處xứ 。 便tiện 聞văn 數sổ 十thập 人nhân 哭khốc 。 哭khốc 亦diệc 甚thậm 悲bi 。 云vân 死tử 何hà 由do 得đắc 棺quan 材tài 。 又hựu 聞văn 主chủ 人nhân 家gia 有hữu 梓# 船thuyền 。 奴nô 甚thậm 愛ái 惜tích 。 當đương 取thủ 以dĩ 為vi 棺quan 。 見kiến 擔đảm 船thuyền 至chí 。 有hữu 斧phủ 鋸cứ 聲thanh 。 治trị 船thuyền 既ký 竟cánh 。 聞văn 呼hô 喚hoán 舉cử 屍thi 著trước 船thuyền 中trung 。 縫phùng 眼nhãn 不bất 見kiến 唯duy 聞văn 處xứ 分phần/phân 。 不bất 聞văn 下hạ 釘đinh/đính 聲thanh 。 便tiện 見kiến 船thuyền 漸tiệm 漸tiệm 昇thăng 空không 入nhập 雲vân 霄tiêu 中trung 。 久cửu 久cửu 滅diệt 從tùng 空không 中trung 落lạc 船thuyền 破phá 成thành 百bách 片phiến 。 便tiện 聞văn 如như 有hữu 數sổ 百bách 人nhân 。 大đại 笑tiếu 云vân 。 汝nhữ 那na 能năng 殺sát 我ngã 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 所sở 困khốn 者giả 耶da 。 但đãn 知tri 惡ác 心tâm 。 我ngã 憎tăng 汝nhữ 狀trạng 。 故cố 排bài 船thuyền 壞hoại 耳nhĩ (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 幽u 明minh 錄lục 也dã )# 。


魏ngụy 劉lưu 赤xích 斧phủ 者giả 。 夢mộng 蔣tưởng 侯hầu 召triệu 為vi 主chủ 簿bộ 日nhật 促xúc 。 乃nãi 往vãng 廟miếu 陳trần 請thỉnh 。 母mẫu 老lão 子tử 弱nhược 情tình 事sự 果quả 切thiết 。 乞khất 夢mộng 放phóng 恕thứ 。 會hội 稽khể 魏ngụy 邊biên 多đa 才tài 藝nghệ 善thiện 事sự 神thần 。 請thỉnh 與dữ 邊biên 自tự 代đại 。 因nhân 叩khấu 頭đầu 流lưu 血huyết 。 廟miếu 祝chúc 曰viết 。 特đặc 願nguyện 相tương/tướng 屈khuất 。 魏ngụy 邊biên 何hà 人nhân 而nhi 擬nghĩ 斯tư 舉cử 。 赤xích 斧phủ 因nhân 請thỉnh 終chung 不bất 許hứa 。 尋tầm 而nhi 赤xích 斧phủ 死tử (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 志chí 怪quái 傳truyền )# 。


吳ngô 王vương 夫phu 差sai 殺sát 其kỳ 臣thần 公công 孫tôn 聖thánh 。 而nhi 不bất 以dĩ 罪tội 。 後hậu 越việt 伐phạt 吳ngô 。 吳ngô 敗bại 走tẩu 。 謂vị 太thái 宰tể 嚭# 曰viết 。 吾ngô 前tiền 殺sát 臣thần 公công 孫tôn 聖thánh 。 投đầu 於ư 胥# 山sơn 之chi 下hạ 。 今kim 道đạo 當đương 由do 之chi 。 吾ngô 上thượng 畏úy 蒼thương 天thiên 下hạ 慚tàm 於ư 地địa 。 吾ngô 舉cử 足túc 而nhi 不bất 進tiến 。 心tâm 不bất 忍nhẫn 往vãng 。 子tử 試thí 唱xướng 於ư 前tiền 。 若nhược 聖thánh 猶do 在tại 當đương 有hữu 應ưng 聲thanh 。 嚭# 乃nãi 向hướng 餘dư 抗kháng 之chi 山sơn 。 呼hô 曰viết 公công 孫tôn 聖thánh 。 聖thánh 即tức 從tùng 上thượng 應ưng 曰viết 在tại 。 三tam 呼hô 而nhi 三tam 應ưng 。 吳ngô 主chủ 大đại 懼cụ 。 仰ngưỡng 天thiên 歎thán 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 寡quả 人nhân 豈khởi 可khả 復phục 歸quy 乎hồ 。 吳ngô 主chủ 遂toại 死tử 不bất 反phản 。


晉tấn 安an 定định 張trương 祚tộ 。 以dĩ 晉tấn 和hòa 中trung 作tác 涼lương 州châu 刺thứ 史sử 。 因nhân 自tự 立lập 為vi 涼lương 王vương 。 河hà 州châu 刺thứ 史sử 張trương 璀# 士sĩ 眾chúng 強cường 盛thịnh 。 祚tộ 猜# 忌kỵ 之chi 。 密mật 遣khiển 兵binh 圖đồ 璀# 。 璀# 率suất 眾chúng 拒cự 祚tộ 。 祚tộ 遂toại 為vi 璀# 所sở 殺sát 。 璀# 後hậu 數số 見kiến 祚tộ 來lai 部bộ 從tùng 鎧khải 甲giáp 。 舉cử 手thủ 指chỉ 璀# 云vân 。 底để 奴nô 要yếu 當đương 截tiệt 汝nhữ 頭đầu 。 璀# 人nhân 姑cô 臧tang 立lập 張trương 玄huyền 靜tĩnh 為vi 涼lương 王vương 。 自tự 為vi 涼lương 州châu 牧mục 。 又hựu 謀mưu 廢phế 玄huyền 靜tĩnh 而nhi 白bạch 王vương 。 事sự 未vị 遂toại 間gian 。 與dữ 玄huyền 靜tĩnh 同đồng 車xa 。 出xuất 城thành 西tây 門môn 。 橋kiều 樑lương 牢lao 壯tráng 。 而nhi 忽hốt 摧tồi 折chiết 刺thứ 史sử 舊cựu 事sự 正chánh 旦đán 放phóng 鳥điểu 。 璀# 所sở 放phóng 出xuất 手thủ 輒triếp 死tử 。 有hữu 鸛quán 來lai 巢sào 廣quảng 夏hạ 門môn 。 彈đàn 遂toại 不bất 去khứ 。 自tự 往vãng 看khán 之chi 。 宋tống 燉# 煌hoàng 宋tống 混hỗn 遣khiển 弟đệ 澄trừng 即tức 於ư 巢sào 所sở 害hại 璀# 。 璀# 臨lâm 命mạng 語ngữ 澄trừng 曰viết 。 汝nhữ 荷hà 婚hôn 姻nhân 而nhi 為vi 反phản 逆nghịch 。 皇hoàng 天thiên 后hậu 土thổ/độ 必tất 當đương 照chiếu 之chi 。 我ngã 自tự 可khả 死tử 。 當đương 令linh 汝nhữ 劇kịch 我ngã 矣hĩ 。 混hỗn 自tự 為vi 尚thượng 書thư 令linh 。 輔phụ 政chánh 有hữu 疾tật 。 晝trú 日nhật 見kiến 璀# 。 從tùng 屋ốc 而nhi 下hạ 。 奄yểm 入nhập 柱trụ 中trung 。 其kỳ 柱trụ 狀trạng 若nhược 火hỏa 燒thiêu 。 掘quật 土thổ/độ 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 混hỗn 因nhân 病bệnh 死tử 。 澄trừng 又hựu 然nhiên 燈đăng 。 油du 變biến 為vi 血huyết 。 廐cứu 中trung 馬mã 一nhất 夕tịch 無vô 尾vĩ 。 三tam 歲tuế 小tiểu 兒nhi 作tác 老lão 翁ông 聲thanh 呼hô 曰viết 。 宋tống 混hỗn 澄trừng 斫chước 汝nhữ 頭đầu 。 又hựu 城thành 東đông 水thủy 中trung 出xuất 火hỏa 。 後hậu 三tam 年niên 澄trừng 為vi 張trương 邕# 所sở 殺sát 。


晉tấn 張trương 傾khuynh 西tây 域vực 校giáo 尉úy 。 張trương 傾khuynh 以dĩ 怨oán 殺sát 麴# 儉kiệm 。 儉kiệm 臨lâm 死tử 有hữu 恨hận 言ngôn 。 後hậu 傾khuynh 夜dạ 見kiến 白bạch 狗cẩu 。 自tự 拔bạt 劍kiếm 斫chước 之chi 不bất 中trung 。 傾khuynh 便tiện 倒đảo 地địa 不bất 起khởi 。 左tả 右hữu 見kiến 儉kiệm 在tại 傍bàng 。 遂toại 以dĩ 暴bạo 卒thốt 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 中trung 。 李# 龍long 等đẳng 夜dạ 行hành 劫kiếp 掠lược 。 于vu 時thời 丹đan 陽dương 陶đào 繼kế 之chi 。 為vi 秣# 陵lăng 縣huyện 令linh 微vi 密mật 尋tầm 捕bộ 。 遂toại 禽cầm 龍long 等đẳng 龍long 。 所sở 引dẫn 一nhất 人nhân 。 是thị 太thái 樂nhạo/nhạc/lạc 伎kỹ 。 忘vong 其kỳ 姓tánh 名danh 。 劫kiếp 發phát 之chi 夜dạ 。 此thử 伎kỹ 推thôi 同đồng 伴bạn 往vãng 就tựu 人nhân 宿túc 。 共cộng 奏tấu 音âm 聲thanh 。 陶đào 不bất 詳tường 審thẩm 。 為vi 作tác 欵khoản 列liệt 。 隨tùy 例lệ 車xa 上thượng 及cập 所sở 宿túc 主chủ 人nhân 。 士sĩ 貴quý 賓tân 客khách 並tịnh 相tương/tướng 明minh 證chứng 。 陶đào 知tri 枉uổng 濫lạm 。 但đãn 以dĩ 文văn 書thư 已dĩ 行hành 。 不bất 欲dục 自tự 為vi 通thông 塞tắc 。 遂toại 并tinh 諸chư 劫kiếp 十thập 人nhân 。 於ư 郡quận 門môn 斬trảm 之chi 。 此thử 伎kỹ 聲thanh 藝nghệ 精tinh 能năng 又hựu 殊thù 辯biện 慧tuệ 。 將tương 死tử 之chi 日nhật 親thân 隣lân 知tri 識thức 。 看khán 者giả 甚thậm 眾chúng 。 伎kỹ 曰viết 。 我ngã 雖tuy 賤tiện 隷lệ 少thiểu 懷hoài 慕mộ 善thiện 。 未vị 嘗thường 為vi 非phi 。 實thật 不bất 作tác 劫kiếp 。 陶đào 令linh 已dĩ 當đương 具cụ 知tri 枉uổng 見kiến 殺sát 害hại 。 若nhược 死tử 無vô 鬼quỷ 則tắc 已dĩ 。 有hữu 鬼quỷ 必tất 自tự 陳trần 訴tố 。 因nhân 彈đàn 琵tỳ 琶bà 。 歌ca 曲khúc 而nhi 就tựu 死tử 。 眾chúng 知tri 其kỳ 枉uổng 莫mạc 不bất 殞vẫn 泣khấp 。 月nguyệt 餘dư 日nhật 陶đào 遂toại 夜dạ 夢mộng 。 伎kỹ 來lai 至chí 案án 前tiền 云vân 。 昔tích 枉uổng 見kiến 殺sát 實thật 所sở 不bất 分phân 。 訴tố 天thiên 得đắc 理lý 。 今kim 故cố 取thủ 君quân 。 便tiện 入nhập 陶đào 口khẩu 仍nhưng 落lạc 腹phúc 中trung 。 陶đào 即tức 驚kinh 寐mị 。 俄nga 而nhi 倒đảo 絕tuyệt 。 狀trạng 若nhược 風phong 顛điên 。 良lương 久cửu 方phương 醒tỉnh 。 有hữu 時thời 而nhi 發phát 。 發phát 輒triếp 夭yểu 矯kiểu 頭đầu 反phản 著trước 背bối/bội 。 四tứ 日nhật 而nhi 亡vong 。 亡vong 後hậu 家gia 便tiện 貧bần 顇# 。 一nhất 兒nhi 早tảo 死tử 。 餘dư 有hữu 一nhất 孫tôn 窮cùng 寒hàn 路lộ 次thứ 。


宋tống 泰thái 初sơ 元nguyên 年niên 。 江giang 州châu 長trường/trưởng 史sử 鄧đặng 琬# 。 立lập 刺thứ 史sử 晉tấn 安an 王vương 子tử 勛# 為vi 帝đế 以dĩ 作tác 亂loạn 。 初sơ 南nam 郡quận 太thái 守thủ 張trương 悅duyệt 得đắc 罪tội 。 鎮trấn 歸quy 楊dương 都đô 。 及cập 溢dật 口khẩu 赦xá 之chi 以dĩ 為vi 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 。 與dữ 共cộng 經kinh 紀kỷ 軍quân 事sự 。 琬# 前tiền 軍quân 袁viên 顗# 既ký 敗bại 。 張trương 悅duyệt 懼cụ 誅tru 。 乃nãi 稱xưng 暴bạo 疾tật 。 仗trượng 甲giáp 而nhi 召triệu 。 鄧đặng 琬# 既ký 至chí 。 謂vị 之chi 曰viết 。 卿khanh 始thỉ 此thử 禍họa 。 而nhi 欲dục 賣mại 罪tội 少thiểu 帝đế 乎hồ 。 命mạng 斬trảm 於ư 床sàng 前tiền 。 并tinh 殺sát 其kỳ 子tử 。 以dĩ 琬# 頭đầu 至chí 。 五ngũ 十thập 年niên 悅duyệt 寢tẩm 疾tật 見kiến 琬# 。 為vi 厲lệ 遂toại 死tử 。


宋tống 濟tế 豫dự 章chương 王vương 蕭tiêu 嶷# 亡vong 後hậu 。 忽hốt 現hiện 形hình 於ư 沈trầm 文văn 季quý 曰viết 。 我ngã 病bệnh 未vị 應ưng 死tử 。 皇hoàng 太thái 子tử 加gia 膏cao 中trung 十thập 一nhất 種chủng 藥dược 使sử 我ngã 不bất 差sai 。 湯thang 中trung 復phục 加gia 藥dược 一nhất 種chủng 。 使sử 我ngã 痢lỵ 不bất 斷đoạn 。 吾ngô 已dĩ 訴tố 。 先tiên 許hứa 還hoàn 東đông 郕# 。 當đương 判phán 此thử 事sự 。 便tiện 懷hoài 出xuất 青thanh 紙chỉ 文văn 書thư 示thị 文văn 季quý 云vân 。 與dữ 卿khanh 少thiểu 舊cựu 。 為vi 呈trình 主chủ 上thượng 也dã 。 俄nga 而nhi 失thất 所sở 在tại 。 文văn 季quý 懼cụ 不bất 敢cảm 傳truyền 。 少thiểu 時thời 文văn 惠huệ 太thái 子tử 薨hoăng 。


魏ngụy 城thành 陽dương 王vương 元nguyên 徽# 。 初sơ 為vi 孝hiếu 莊trang 帝đế 晝trú 計kế 殺sát 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 。 及cập 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 入nhập 雒# 害hại 孝hiếu 莊trang 。 而nhi 徽# 懼cụ 走tẩu 投đầu 雒# 陽dương 令linh 寇khấu 祖tổ 仁nhân 。 祖tổ 仁nhân 父phụ 叔thúc 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 為vi 刺thứ 史sử 皆giai 徽# 之chi 力lực 也dã 。 既ký 而nhi 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 購# 徽# 萬vạn 戶hộ 侯hầu 。 祖tổ 仁nhân 遂toại 斬trảm 徽# 送tống 之chi 。 并tinh 匿nặc 其kỳ 金kim 百bách 斤cân 馬mã 五ngũ 十thập 匹thất 。 及cập 兆triệu 得đắc 徽# 首thủ 。 亦diệc 不bất 賞thưởng 侯hầu 。 兆triệu 乃nãi 夢mộng 徽# 。 曰viết 我ngã 金kim 二nhị 百bách 斤cân 馬mã 百bách 匹thất 。 在tại 祖tổ 仁nhân 家gia 。 卿khanh 可khả 取thủ 也dã 。 兆triệu 覺giác 曰viết 。 城thành 陽dương 家gia 本bổn 巨cự 富phú 。 昨tạc 令linh 收thu 捕bộ 。 全toàn 無vô 金kim 銀ngân 。 此thử 夢mộng 或hoặc 實thật 。 至chí 晚vãn 即tức 令linh 收thu 祖tổ 仁nhân 。 祖tổ 仁nhân 入nhập 見kiến 徽# 。 曰viết 足túc 得đắc 相tương/tướng 報báo 矣hĩ 。 祖tổ 仁nhân 欵khoản 得đắc 金kim 百bách 斤cân 馬mã 五ngũ 十thập 匹thất 。 兆triệu 不bất 信tín 之chi 。 祖tổ 仁nhân 私tư 斂liểm 戚thích 屬thuộc 得đắc 金kim 三tam 十thập 斤cân 馬mã 三tam 十thập 匹thất 輸du 兆triệu 。 猶do 不bất 充sung 數số 。 兆triệu 乃nãi 發phát 怒nộ 。 懸huyền 頭đầu 於ư 樹thụ 。 以dĩ 石thạch 硾# 其kỳ 足túc 。 鞮đê 箠# 殺sát 之chi (# 右hữu 此thử 七thất 驗nghiệm 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


唐đường 初sơ 相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự 塔tháp 被bị 焚phần 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 末mạt 年niên 群quần 賊tặc 互hỗ 興hưng 。 寺tự 在tại 三tam 爵tước 臺đài 室thất 西tây 葛cát [苨-匕+樓]# 山sơn 上thượng 。 四tứ 鄉hương 來lai 投đầu 築trúc 城thành 固cố 守thủ 。 人nhân 物vật 擁ủng 聚tụ 尺xích 地địa 不bất 空không 。 塔tháp 之chi 上thượng 下hạ 重trọng/trùng 複phức 皆giai 滿mãn 。 於ư 中trung 穢uế 污ô 。 不bất 可khả 見kiến 聞văn 。 賊tặc 平bình 之chi 後hậu 人nhân 散tán 。 寺tự 僧Tăng 無vô 力lực 可khả 除trừ 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 焚phần 蕩đãng 內nội 外ngoại 。 一nhất 切thiết 都đô 盡tận 。 唯duy 東đông 南nam 角giác 太thái 子tử 思tư 惟duy 像tượng 殿điện 得đắc 存tồn 。 可khả 謂vị 火hỏa 淨tịnh 以dĩ 除trừ 臭xú 穢uế 也dã 。 此thử 塔tháp 即tức 隋tùy 高cao 祖tổ 手thủ 勅sắc 所sở 置trí 。 初sơ 以dĩ 隋tùy 運vận 創sáng/sang 臨lâm 天thiên 下hạ 未vị 附phụ 。 吳ngô 國quốc 公công 蔚úy 逈huýnh 周chu 之chi 柱trụ 臣thần 。 鎮trấn 守thủ 河hà 北bắc 作tác 牧mục 舊cựu 都đô 。 聞văn 楊dương 氏thị 御ngự 圖đồ 。 心tâm 所sở 未vị 允duẫn 。 即tức 日nhật 聚tụ 結kết 舉cử 兵binh 祝chúc 詔chiếu 。 官quan 軍quân 一nhất 臨lâm 大đại 陣trận 摧tồi 解giải 。 收thu 擁ủng 俘# 虜lỗ 將tương 百bách 萬vạn 人nhân 。 總tổng 集tập 寺tự 北bắc 游du 豫dự 園viên 中trung 。 明minh 旦đán 斬trảm 決quyết 園viên 牆tường 有hữu 孔khổng 。 出xuất 者giả 縱túng/tung 之chi 。 至chí 曉hiểu 便tiện 斷đoạn 。 猶do 有hữu 六lục 十thập 萬vạn 人nhân 。 並tịnh 於ư 漳# 河hà 岸ngạn 斬trảm 之chi 。 流lưu 屍thi 水thủy 中trung 。 水thủy 為vi 不bất 流lưu 。 血huyết 河hà 一nhất 月nguyệt 夜dạ 夜dạ 鬼quỷ 哭khốc 。 哀ai 怨oán 切thiết 人nhân 。 以dĩ 事sự 聞văn 。 帝đế 曰viết 。 此thử 段đoạn 一nhất 誅tru 深thâm 有hữu 枉uổng 濫lạm 。 賊tặc 止chỉ 蔚úy 逈huýnh 餘dư 並tịnh 被bị 驅khu 。 當đương 時thời 惻trắc 隱ẩn 咸hàm 知tri 此thử 事sự 。 國quốc 初sơ 機cơ 候hậu 不bất 獲hoạch 縱túng/tung 之chi 。 可khả 於ư 游du 豫dự 園viên 南nam 葛cát [苨-匕+樓]# 山sơn 上thượng 立lập 大đại 慈từ 寺tự 。 拆# 三tam 爵tước 臺đài 以dĩ 營doanh 之chi 。 六lục 時thời 禮lễ 佛Phật 加gia 一nhất 拜bái 。 為vi 園viên 中trung 枉uổng 死tử 者giả 。 寺tự 成thành 僧Tăng 住trụ 。 依y 勅sắc 禮lễ 唱xướng 。 怨oán 哭khốc 之chi 聲thanh 一nhất 斯tư 頓đốn 絕tuyệt (# 上thượng 來lai 所sở 引dẫn 者giả 。 兒nhi 孫tôn 相tương/tướng 係hệ 目mục 覩đổ 親thân 知tri 。 信tín 承thừa 佛Phật 教giáo 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 驗nghiệm 知tri 不bất 虛hư 。 我ngã 殺sát 還hoàn 我ngã 償thường 。 豈khởi 有hữu 斯tư 謬mậu )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 67


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100