法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 62

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 祭tế 祠từ 篇thiên 第đệ 六lục 十thập 九cửu


占chiêm 相tướng 篇thiên 第đệ 七thất 十thập


祭tế 祠từ 篇thiên (# 此thử 有hữu 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 獻hiến 佛Phật 部bộ


-# 祭tế 祠từ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


竊thiết 聞văn 。 金kim 玉ngọc 異dị 珍trân 在tại 人nhân 共cộng 寶bảo 。 玄huyền 儒nho 別biệt 義nghĩa 遐hà 邇nhĩ 同đồng 遵tuân 。 豈khởi 必tất 孔khổng 生sanh 自tự 國quốc 便tiện 欲dục 師sư 從tùng 。 佛Phật 處xứ 遠viễn 邦bang 有hữu 心tâm 捐quyên 棄khí 。 不bất 勝thắng 事sự 切thiết 輒triếp 陳trần 愚ngu 亮lượng 。 是thị 非phi 之chi 理lý 。 不bất 敢cảm 自tự 專chuyên 。 昔tích 孔khổng 丘khâu 辭từ 逝thệ 。 廟miếu 千thiên 載tái 之chi 規quy 摹# 。 釋Thích 迦Ca 言ngôn 往vãng 。 寺tự 萬vạn 代đại 之chi 靈linh 塔tháp 。 欲dục 使sử 見kiến 形hình 剋khắc 念niệm 面diện 像tượng 歸quy 心tâm 。 敬kính 師sư 忠trung 主chủ 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 。 至chí 如như 丁đinh 蘭lan 束thúc 帶đái 。 孝hiếu 事sự 木mộc 母mẫu 之chi 形hình 。 無vô 盡tận 解giải 瓔anh 奉phụng 承thừa 。 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 眇miễu 尋tầm 曠khoáng 古cổ 。 邈mạc 想tưởng 清thanh 塵trần 。 既ký 種chủng 成thành 林lâm 。 於ư 理lý 不bất 越việt 。 又hựu 按án 禮lễ 經kinh 。 天thiên 子tử 七thất 廟miếu 。 諸chư 侯hầu 五ngũ 廟miếu 。 大đại 夫phu 卿khanh 士sĩ 各các 有hữu 階giai 級cấp 。 故cố 天thiên 曰viết 神thần 。 祭tế 天thiên 於ư 圓viên 丘khâu 。 地địa 曰viết 祇kỳ 。 祭tế 地địa 於ư 方phương 澤trạch 。 人nhân 曰viết 鬼quỷ 。 祭tế 之chi 於ư 宗tông 廟miếu 。 龍long 鬼quỷ 降giáng 雨vũ 之chi 勞lao 。 牛ngưu 畜súc 挽vãn 犁lê 之chi 効hiệu 。 由do 或hoặc 立lập 形hình 村thôn 足túc 。 樹thụ 像tượng 城thành 門môn 。 豈khởi 況huống 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 三tam 界giới 大đại 師sư 。 此thử 方phương 他tha 方phương 。 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 。 威uy 德đức 為vi 萬vạn 億ức 所sở 遵tuân 。 風phong 化hóa 為vi 萬vạn 靈linh 之chi 範phạm 。 故cố 善thiện 人nhân 迴hồi 向hướng 。 若nhược 群quần 流lưu 之chi 歸quy 溟minh 壑hác 。 大đại 光quang 攝nhiếp 受thọ 。 如như 兩lưỡng 曜diệu 之chi 伴bạn 眾chúng 星tinh 。 自tự 月nguyệt 氏thị 遺di 影ảnh 那na 竭kiệt 。 灰hôi 身thân 舍xá 利lợi 遍biến 流lưu 祇Kỳ 洹Hoàn 遂toại 造tạo 乃nãi 聖thánh 乃nãi 賢hiền 。 憑bằng 茲tư 景cảnh 福phước 。 或hoặc 尊tôn 或hoặc 貴quý 。 冀ký 此thử 獲hoạch 安an 者giả 矣hĩ 。


獻hiến 佛Phật 部bộ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 。 如như 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 聖thánh 教giáo 令linh 造tạo 佛Phật 盆bồn 獻hiến 供cung 。 於ư 此thử 日nhật 中trung 復phục 多đa 人nhân 客khách 。 未vị 知tri 此thử 物vật 出xuất 何hà 賓tân 擬nghĩ 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 有hữu 施thí 主chủ 。 通thông 用dụng 之chi 物vật 。 此thử 將tương 賓tân 待đãi 。 若nhược 無vô 施thí 主chủ 。 通thông 用dụng 之chi 物vật 。 即tức 須tu 觀quán 寺tự 。 大đại 小tiểu 官quan 私tư 不bất 定định 。 如như 似tự 小tiểu 寺tự 。 非phi 是thị 國quốc 造tạo 。 無vô 外ngoại 獻hiến 供cung 。 復phục 無vô 貴quý 勝thắng 臨lâm 時thời 斟châm 酌chước 。 隨tùy 僧Tăng 豐phong 儉kiệm 出xuất 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 造tạo 食thực 獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 此thử 亦diệc 無vô 過quá 。 以dĩ 佛Phật 通thông 應Ứng 供Cúng 僧Tăng 數số 。 所sở 以dĩ 諸chư 寺tự 每mỗi 大đại 小tiểu 食thực 時thời 。 常thường 出xuất 佛Phật 僧Tăng 兩lưỡng 盤bàn 。 故cố 知tri 得đắc 用dụng 。 若nhược 論luận 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 。 佛Phật 則tắc 不bất 入nhập 羯yết 磨ma 僧Tăng 數số 。


何hà 以dĩ 故cố 。 三Tam 寶Bảo 位vị 別biệt 故cố 。


若nhược 是thị 國quốc 家gia 大đại 寺tự 。 如như 似tự 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 慈từ 恩ân 等đẳng 寺tự 。 除trừ 口khẩu 分phần/phân 地địa 外ngoại 別biệt 有hữu 勅sắc 賜tứ 田điền 莊trang 。 所sở 有hữu 供cung 給cấp 並tịnh 是thị 國quốc 家gia 供cúng 養dường 。 所sở 以dĩ 每mỗi 年niên 送tống 盆bồn 獻hiến 供cung 。 種chủng 種chủng 雜tạp 物vật 。 及cập 輿dư 盆bồn 音âm 樂nhạc 人nhân 等đẳng 。 并tinh 有hữu 送tống 盆bồn 官quan 人nhân 。 來lai 者giả 非phi 一nhất 。 未vị 知tri 出xuất 何hà 等đẳng 物vật 供cung 給cấp 人nhân 客khách 。 又hựu 官quan 盆bồn 未vị 至chí 已dĩ 前tiền 。 佛Phật 前tiền 獻hiến 供cung 雜tạp 事sự 供cúng 養dường 。 復phục 出xuất 何hà 物vật 造tạo 作tác 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 有hữu 通thông 用dụng 之chi 物vật 。 先tiên 用dụng 此thử 物vật 。 若nhược 無vô 此thử 物vật 。 復phục 無vô 別biệt 施thí 。 止chỉ 得đắc 出xuất 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 看khán 待đãi 人nhân 客khách 及cập 造tạo 獻hiến 食thực 。 問vấn 曰viết 。 依y 律luật 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 來lai 尚thượng 不bất 合hợp 與dữ 。 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 來lai 應ưng 與dữ 。 此thử 既ký 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 何hà 得đắc 開khai 俗tục 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 僧Tăng 祇kỳ 十thập 誦tụng 律luật 等đẳng 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 工công 匠tượng 惡ác 賊tặc 。 於ư 僧Tăng 有hữu 損tổn 益ích 者giả 。 佛Phật 開khai 知tri 事sự 出xuất 僧Tăng 物vật 看khán 待đãi 。 並tịnh 得đắc 無vô 犯phạm 。 此thử 非phi 俗tục 人nhân 合hợp 消tiêu 。 但đãn 開khai 知tri 事sự 。 不bất 看khán 待đãi 者giả 。 交giao 於ư 佛Phật 僧Tăng 有hữu 損tổn 。 所sở 以dĩ 開khai 看khán 無vô 犯phạm 。 既ký 知tri 如như 是thị 。 今kim 時thời 國quốc 家gia 造tạo 盆bồn 獻hiến 供cung 。 百bá 官quan 音âm 樂nhạc 。 上thượng 命mệnh 令linh 送tống 佛Phật 盆bồn 。 豈khởi 得đắc 不bất 看khán 。 若nhược 不bất 看khán 視thị 。 交giao 被bị 譏cơ 責trách 。 復phục 招chiêu 外ngoại 笑tiếu 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 但đãn 求cầu 他tha 物vật 不bất 自tự 捨xả 慳san 。 俗tục 人nhân 見kiến 近cận 不bất 知tri 遠viễn 。 謂vị 言ngôn 合hợp 得đắc 合hợp 消tiêu 。 焉yên 知tri 來lai 報báo 。 佛Phật 知tri 損tổn 益ích 。 所sở 以dĩ 開khai 制chế 隨tùy 情tình 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 前tiền 獻hiến 佛Phật 食thực 。 若nhược 用dụng 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 造tạo 作tác 者giả 。 過quá 事sự 已dĩ 後hậu 定định 入nhập 常thường 住trụ 僧Tăng 。 此thử 事sự 不bất 疑nghi 。 未vị 知tri 外ngoại 有hữu 施thí 主chủ 獻hiến 盆bồn 獻hiến 供cung 種chủng 種chủng 雜tạp 事sự 等đẳng 。 此thử 屬thuộc 何hà 處xứ 。


答đáp 曰viết 。

此thử 量lượng 施thí 主chủ 情tình 有hữu 通thông 局cục 。 若nhược 施thí 主chủ 依y 經kinh 造tạo 作tác 。 元nguyên 為vi 救cứu 存tồn 亡vong 眷quyến 屬thuộc 。 事sự 籍tịch 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 坐tọa 夏hạ 自tự 恣tứ 之chi 僧Tăng 。 方phương 能năng 救cứu 拔bạt 亡vong 親thân 。 得đắc 離ly 三tam 塗đồ 。 清thanh 昇thăng 人nhân 天thiên 。 所sở 以dĩ 獻hiến 佛Phật 之chi 後hậu 。 所sở 有hữu 飲ẩm 食thực 。 餘dư 長trường/trưởng 及cập 生sanh 供cung 米mễ 麫# 之chi 屬thuộc 等đẳng 。 並tịnh 入nhập 常thường 住trụ 僧Tăng 。 用dụng 以dĩ 還hoàn 供cung 僧Tăng 食thực 。 自tự 外ngoại 雜tạp 物vật 錢tiền 財tài 衣y 物vật 等đẳng 。 並tịnh 入nhập 夏hạ 坐tọa 。 客khách 主chủ 同đồng 分phần/phân 故cố 。 四tứ 分phần/phân 下hạ 文văn 。 夏hạ 食thực 不bất 應ưng 分phần/phân 。 聽thính 分phần/phân 夏hạ 衣y 及cập 自tự 恣tứ 衣y 等đẳng 。


若nhược 施thí 主chủ 局cục 心tâm 唯duy 獻hiến 佛Phật 食thực 。 入nhập 僧Tăng 自tự 外ngoại 雜tạp 物vật 錢tiền 財tài 。 或hoặc 入nhập 佛Phật 入nhập 法pháp 入nhập 現hiện 前tiền 僧Tăng 等đẳng 。 隨tùy 他tha 施thí 意ý 不bất 得đắc 違vi 逆nghịch 。 故cố 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 施thí 佛Phật 寶bảo 者giả 。 置trí 爪trảo 髮phát 塔tháp 中trung 供cúng 養dường 法Pháp 身thân 佛Phật 。 以dĩ 法Pháp 身thân 常thường 在tại 故cố 。 又hựu 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 諸chư 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 物vật 中trung 常thường 受thọ 一nhất 人nhân 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 滅diệt 後hậu 偏thiên 取thủ 一nhất 分phần/phân 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 色sắc 身thân 受thọ 用dụng 故cố 取thủ 一nhất 人nhân 分phần/phân 。 滅diệt 後hậu 法Pháp 身thân 功công 德đức 。 勝thắng 僧Tăng 故cố 取thủ 一nhất 分phần/phân 也dã 。 若nhược 施thí 法pháp 者giả 。 分phân 作tác 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 經kinh 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 誦tụng 經Kinh 說thuyết 法Pháp 人nhân 。 若nhược 施thí 法Pháp 寶bảo 者giả 。 縣huyện 置trí 塔tháp 中trung 。 供cúng 養dường 理lý 法Pháp 寶bảo 故cố 。 若nhược 施thí 僧Tăng 寶bảo 者giả 。 亦diệc 著trước 塔tháp 中trung 。 為vi 供cúng 養dường 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 僧Tăng 故cố 。 若nhược 言ngôn 施thí 眾chúng 者giả 。 凡phàm 聖thánh 俱câu 得đắc 。 以dĩ 言ngôn 無vô 當đương 故cố 。 既ký 知tri 如như 是thị 受thọ 施thí 之chi 時thời 。 善thiện 知tri 通thông 塞tắc 。 勿vật 令linh 互hỗ 用dụng 。 致trí 有hữu 乖quai 違vi (# 准chuẩn 此thử 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 諸chư 俗tục 人nhân 家gia 各các 造tạo 獻hiến 食thực 依y 經kinh 救cứu 親thân 過quá 事sự 以dĩ 後hậu 並tịnh 須tu 送tống 食thực 向hướng 寺tự 不bất 合hợp 自tự 食thực 若nhược 元nguyên 造tạo 唯duy 將tương 獻hiến 佛Phật 不bất 入nhập 僧Tăng 者giả 自tự 食thực 無vô 犯phạm 然nhiên 乖quai 救cứu 母mẫu 之chi 意ý 也dã )# 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 供cúng 養dường 佛Phật 物vật 華hoa 多đa 聽thính 轉chuyển 賣mại 香hương 燈đăng 。 猶do 故cố 多đa 者giả 。 轉chuyển 賣mại 著trước 無vô 盡tận 財tài 中trung 。 又hựu 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 云vân 。 佛Phật 塔tháp 物vật 多đa 欲dục 作tác 餘dư 佛Phật 事sự 者giả 得đắc 。 施thí 主chủ 不bất 許hứa 者giả 不bất 得đắc 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 食thực 。 治trị 塔tháp 人nhân 得đắc 食thực 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 佛Phật 前tiền 獻hiến 飯phạn 。 侍thị 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 食thực 。 若nhược 無vô 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 衣y 侍thị 佛Phật 亦diệc 得đắc 食thực 。


議nghị 曰viết 。 此thử 據cứ 局cục 者giả 。 如như 前tiền 所sở 斷đoạn 。 若nhược 汎# 爾nhĩ 道đạo 俗tục 設thiết 齋trai 獻hiến 佛Phật 及cập 聖thánh 僧Tăng 食thực 。 施thí 主chủ 情tình 通thông 唱xướng 餘dư 食thực 。 施thí 後hậu 還hoàn 入nhập 施thí 主chủ 。 不bất 勞lao 收thu 贖thục 及cập 專chuyên 入nhập 侍thị 人nhân 。 法pháp 僧Tăng 二nhị 物vật 類loại 前tiền 可khả 知tri 。


問vấn 曰viết 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 既ký 開khai 道đạo 俗tục 造tạo 盆bồn 獻hiến 供cung 。 未vị 知tri 得đắc 造tạo 寶bảo 盆bồn 種chủng 種chủng 雜tạp 珍trân 獻hiến 佛Phật 以dĩ 不phủ 。 答đáp 曰viết 並tịnh 得đắc 。 若nhược 依y 小tiểu 盆bồn 報báo 恩ân 經kinh 。 略lược 無vô 寶bảo 物vật 。 依y 大đại 盆bồn 淨tịnh 土độ 經kinh 。 即tức 有hữu 故cố 。 十thập 六lục 國quốc 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 目Mục 連Liên 救cứu 母mẫu 脫thoát 三tam 劫kiếp 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 。 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 母mẫu 子tử 相tương 見kiến 。


時thời 瓶Bình 沙Sa 王Vương 。 即tức 勅sắc 藏tạng 臣thần 。 為vi 吾ngô 造tạo 盆bồn 。 藏tạng 臣thần 奉phụng 勅sắc 。 即tức 以dĩ 五ngũ 百bách 金kim 盆bồn 。 五ngũ 百bách 銀ngân 盆bồn 。 五ngũ 百bách 瑠lưu 璃ly 盆bồn 。 五ngũ 百bách 硨xa 璖# 盆bồn 。 五ngũ 百bách 瑪mã 瑙não 盆bồn 。 五ngũ 百bách 珊san 瑚hô 盆bồn 。 五ngũ 百bách 琥hổ 珀phách 盆bồn 。 各các 各các 盛thình 滿mãn 百bách 一nhất 味vị 飲ẩm 食thực 。 事sự 事sự 如như 法Pháp 。 將tương 來lai 獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 准chuẩn 此thử 定định 得đắc 。


問vấn 曰viết 。 依y 小tiểu 盆bồn 經kinh 去khứ 。


佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ 時thời 。 當đương 為vì 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 及cập 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 厄ách 難nạn 中trung 者giả 具cụ 飯phạn 。 百bách 味vị 五ngũ 果quả 汲cấp 罐quán 盆bồn 器khí 香hương 油du 然nhiên 燭chúc 床sàng 臥ngọa 眾chúng 具cụ 。 盡tận 施thí 甘cam 果quả 。 以dĩ 著trước 盆bồn 中trung 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 。 初sơ 受thọ 盆bồn 時thời 。 先tiên 安an 在tại 佛Phật 塔tháp 前tiền 。 眾chúng 僧Tăng 咒chú 願nguyện 。 竟cánh 便tiện 自tự 受thọ 食thực 。 不bất 論luận 雜tạp 華hoa 供cúng 養dường 。 今kim 時thời 諸chư 寺tự 有hữu 力lực 富phú 者giả 。 廣quảng 造tạo 雜tạp 華hoa 。 或hoặc 用dụng 雜tạp 寶bảo 。 或hoặc 用dụng 雜tạp 繒tăng 。 或hoặc 用dụng 米mễ 麫# 。 或hoặc 用dụng 諸chư 臘lạp 。 或hoặc 用dụng 鉛duyên 錫tích 。 或hoặc 用dụng 雜tạp 色sắc 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 道đạo 俗tục 貴quý 勝thắng 譏cơ 論luận 此thử 事sự 。 目Mục 連Liên 為vi 母mẫu 生sanh 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 。 佛Phật 令linh 設thiết 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 何hà 因nhân 將tương 此thử 寶bảo 華hoa 雜tạp 物vật 獻hiến 之chi 佛Phật 僧Tăng 。 豈khởi 得đắc 食thực 此thử 寶bảo 華hoa 雜tạp 色sắc 等đẳng 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 以dĩ 己kỷ 狹hiệp 劣liệt 妨phương 他tha 大đại 福phước 。 故cố 大đại 盆bồn 經Kinh 云vân 。 瓶bình 沙sa 王vương 造tạo 五ngũ 百bách 金kim 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 華hoa 。 五ngũ 百bách 銀ngân 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 白bạch 木mộc 香hương 。 五ngũ 百bách 瑠lưu 璃ly 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 紫tử 金kim 香hương 。 五ngũ 百bách 硨xa 璖# 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 黃hoàng 蓮liên 華hoa 。 五ngũ 百bách 馬mã 腦não 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 赤xích 蓮liên 華hoa 。 五ngũ 百bách 珊san 瑚hô 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 青thanh 木mộc 香hương 。 五ngũ 百bách 琥hổ 珀phách 鉢bát 盛thình 滿mãn 千thiên 色sắc 白bạch 蓮liên 華hoa 。 王vương 視thị 如như 法Pháp 。 即tức 勅sắc 兵binh 臣thần 嚴nghiêm 駕giá 。 十thập 四tứ 萬vạn 眾chúng 。 俱câu 到đáo 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 禮lễ 佛Phật 奉phụng 盆bồn 及cập 僧Tăng 。 以dĩ 七thất 寶bảo 盆bồn 鉢bát 俱câu 施thí 與dữ 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 受thọ 用dụng 竟cánh 。 還hoàn 駕giá 歸quy 國quốc 。 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 超siêu 過quá 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 其kỳ 次thứ 須tu 達đạt 居cư 士sĩ 。 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 母Mẫu 。 二nhị 百bách 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 等đẳng 。 頒ban 宣tuyên 國quốc 內nội 。 依y 目Mục 連Liên 盆bồn 法pháp 為vi 吾ngô 造tạo 盆bồn 。 各các 用dụng 五ngũ 百bách 紫tử 金kim 盆bồn 黃hoàng 金kim 盆bồn 。 盛thình 滿mãn 百bách 一nhất 味vị 飯phạn 食thực 。 後hậu 以dĩ 五ngũ 百bách 紫tử 金kim 輿dư 。 五ngũ 百bách 黃hoàng 金kim 輿dư 盛thình 滿mãn 百bách 一nhất 物vật 。 事sự 事sự 具cụ 足túc 。 遂toại 至chí 王vương 及cập 夫phu 人nhân 前tiền 。 見kiến 其kỳ 如như 法Pháp 。


時thời 王vương 即tức 以dĩ 嚴nghiêm 駕giá 。 十thập 八bát 萬vạn 眾chúng 共cộng 至chí 佛Phật 前tiền 。 奉phụng 千thiên 金kim 盆bồn 千thiên 金kim 輿dư 等đẳng 竟cánh 。 敬kính 禮lễ 還hoàn 歸quy 。 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 超siêu 過quá 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。


問vấn 曰viết 。 如như 前tiền 所sở 斷đoạn 。 依y 經kinh 施thí 主chủ 將tương 寶bảo 盆bồn 雜tạp 華hoa 開khai 獻hiến 如như 前tiền 。 若nhược 無vô 施thí 主chủ 。 得đắc 用dụng 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 造tạo 華hoa 供cúng 養dường 佛Phật 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

亦diệc 須tu 量lượng 時thời 觀quán 前tiền 損tổn 益ích 。 若nhược 如như 小tiểu 寺tự 無vô 多đa 貴quý 勝thắng 。 復phục 無vô 外ngoại 譏cơ 者giả 。 不bất 合hợp 用dụng 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 造tạo 作tác 雜tạp 華hoa 佛Phật 前tiền 供cúng 養dường 。 僧Tăng 地địa 樹thụ 生sanh 華hoa 者giả 。 得đắc 取thủ 佛Phật 前tiền 供cúng 養dường 。 故cố 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 僧Tăng 園viên 中trung 樹thụ 華hoa 聽thính 取thủ 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 若nhược 有hữu 果quả 者giả 使sử 人nhân 取thủ 供cung 僧Tăng 噉đạm 。 又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 云vân 。 已dĩ 處xứ 分phần/phân 地địa 種chủng 樹thụ 得đắc 木mộc 後hậu 用dụng 治trị 房phòng 。 不bất 須tu 白bạch 僧Tăng 。 僧Tăng 樹thụ 治trị 塔tháp 。 和hòa 僧Tăng 得đắc 用dụng 。 故cố 寶bảo 印ấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 用dụng 僧Tăng 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 依y 法pháp 取thủ 僧Tăng 和hòa 合hợp 得đắc 用dụng 。 不bất 和hòa 合hợp 者giả 勸khuyến 俗tục 修tu 治trị 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 四tứ 方phương 僧Tăng 地địa 不bất 和hòa 合hợp 者giả 。 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 塔tháp 為vi 佛Phật 種chủng 華hoa 果quả 。 若nhược 僧Tăng 中trung 分phần/phân 得đắc 者giả 。 聽thính 隨tùy 意ý 供cúng 養dường 。 若nhược 華hoa 多đa 無vô 限hạn 者giả 。 隨tùy 用dụng 供cúng 養dường 。 又hựu 寶bảo 印ấn 經Kinh 云vân 。 欲dục 興hưng 寺tự 舍xá 供cúng 養dường 者giả 。 所sở 施thí 之chi 物vật 。 付phó 囑chúc 僧Tăng 已dĩ 。 不bất 復phục 更cánh 得đắc 干can 預dự 。 若nhược 其kỳ 本bổn 主chủ 還hoàn 取thủ 錢tiền 財tài 用dụng 者giả 。 並tịnh 須tu 七thất 倍bội 還hoàn 償thường 。 若nhược 有hữu 新tân 立lập 寺tự 時thời 。 比Bỉ 丘Khâu 啟khải 白bạch 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 寺tự 內nội 種chúng 植thực 所sở 有hữu 華hoa 果quả 獻hiến 佛Phật 。 枝chi 葉diệp 子tử 實thật 與dữ 現hiện 前tiền 僧Tăng 食thực 。 并tinh 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 無vô 問vấn 道đạo 俗tục 。 食thực 者giả 得đắc 罪tội 。 議nghị 曰viết 。 既ký 知tri 三Tam 寶Bảo 各các 別biệt 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 初sơ 立lập 寺tự 時thời 佛Phật 院viện 僧Tăng 院viện 各các 須tu 位vị 別biệt 。 如như 似tự 大đại 寺tự 別biệt 造tạo 佛Phật 塔tháp 。 四tứ 周chu 空không 廓khuếch 內nội 所sở 有hữu 華hoa 果quả 。 得đắc 此thử 物vật 者giả 並tịnh 屬thuộc 塔tháp 用dụng 。 空không 廓khuếch 以dĩ 外ngoại 即tức 屬thuộc 僧Tăng 用dụng 。 故cố 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 佛Phật 聽thính 僧Tăng 坊phường 佛Phật 圖đồ 得đắc 畜súc 使sử 人nhân 及cập 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 等đẳng 。 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 又hựu 寶bảo 梁lương 寶bảo 印ấn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 物vật 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 由do 無vô 與dữ 佛Phật 法Pháp 物vật 作tác 主chủ 。 復phục 無vô 可khả 諮tư 白bạch 不bất 同đồng 僧Tăng 物vật 。 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 互hỗ 有hữu 所sở 須tu 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 和hòa 僧Tăng 索sách 欲dục 。 行hành 籌trù 和hòa 合hợp 者giả 得đắc 用dụng 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 寺tự 舍xá 若nhược 經kinh 荒hoang 餓ngạ 。 三Tam 寶Bảo 園viên 田điền 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 可khả 問vấn 處xứ 者giả 。 若nhược 僧Tăng 和hòa 合hợp 隨tùy 意ý 處xứ 分phần/phân 。 若nhược 屬thuộc 塔tháp 永vĩnh 用dụng 塔tháp 功công 力lực 者giả 。 僧Tăng 用dụng 得đắc 重trọng 罪tội 。 若nhược 功công 力lực 由do 僧Tăng 者giả 。 當đương 籌trù 量lượng 多đa 少thiểu 。 僧Tăng 取thủ 用dụng 之chi 。 莫mạc 令linh 過quá 限hạn 。 則tắc 得đắc 重trọng 罪tội 。 上thượng 來lai 所sở 列liệt 小tiểu 寺tự 無vô 外ngoại 譏cơ 損tổn 。 即tức 須tu 依y 前tiền 所sở 斷đoạn 。 若nhược 如như 今kim 時thời 。 或hoặc 有hữu 大đại 寺tự 國quốc 家gia 營doanh 造tạo 。 別biệt 有hữu 供cung 給cấp 。 并tinh 有hữu 勅sắc 賜tứ 田điền 莊trang 。 官quan 人nhân 貴quý 勝thắng 日nhật 多đa 來lai 往vãng 。 既ký 無vô 通thông 用dụng 之chi 物vật 。 豈khởi 得đắc 不bất 看khán 。 復phục 如như 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 殿điện 前tiền 獻hiến 供cung 。 豈khởi 得đắc 單đơn 罄khánh 。 若nhược 不bất 廣quảng 造tạo 飯phạn 食thực 華hoa 果quả 獻hiến 佛Phật 。 唯duy 加gia 少thiểu 多đa 。 常thường 食thực 獻hiến 佛Phật 得đắc 不phủ 。 儻thảng 有hữu 在tại 上thượng 察sát 訪phỏng 被bị 俗tục 譏cơ 論luận 。 道đạo 僧Tăng 慳san 悋lận 。 不bất 如như 白bạch 衣y 。 非phi 直trực 不bất 敬kính 於ư 佛Phật 亦diệc 不bất 懼cụ 在tại 上thượng 一nhất 朝triêu 被bị 責trách 。 豈khởi 得đắc 椎chùy 注chú 僧Tăng 物vật 不bất 合hợp 將tương 獻hiến 佛Phật 。 既ký 知tri 如như 是thị 。 若nhược 無vô 通thông 用dụng 之chi 物vật 。 止chỉ 得đắc 用dụng 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 種chủng 種chủng 造tạo 作tác 華hoa 果quả 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 獻hiến 佛Phật 。 令linh 他tha 俗tục 人nhân 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 。 此thử 亦diệc 無vô 損tổn 。 雖tuy 用dụng 僧Tăng 物vật 。 不bất 能năng 救cứu 別biệt 人nhân 存tồn 亡vong 眷quyến 。 屬thuộc 且thả 免miễn 被bị 俗tục 譏cơ 謗báng 之chi 罪tội 。 如như 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 俗tục 人nhân 入nhập 寺tự 值trị 僧Tăng 食thực 。 僧Tăng 不bất 供cung 給cấp 被bị 俗tục 譏cơ 謗báng 。 佛Phật 開khai 聽thính 與dữ 。 既ký 許hứa 開khai 與dữ 惡ác 器khí 盛thịnh 與dữ 亦diệc 被bị 俗tục 瞋sân 。


佛Phật 言ngôn 。

開khai 與dữ 好hảo/hiếu 器khí 。 此thử 並tịnh 由do 知tri 事sự 摩ma 摩ma 帝đế 等đẳng 。 臨lâm 時thời 斟châm 酌chước 。 進tiến 不bất 合hợp 宜nghi 。 即tức 稱xưng 聖thánh 意ý 。 不bất 得đắc 雷lôi 同đồng 一nhất 向hướng 固cố 執chấp 。 故cố 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 雖tuy 是thị 我ngã 語ngữ 。 於ư 餘dư 方phương 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 行hành 無vô 過quá 。 雖tuy 非phi 我ngã 語ngữ 。 於ư 餘dư 方phương 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 得đắc 不bất 行hành (# 此thử 言ngôn 商thương 攉# 何hà 事sự 不bất 該cai )# 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 除trừ 災tai 患hoạn 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 維Duy 耶Da 離Ly 國Quốc 。 沴# 氣khí 疾tật 病bệnh 死tử 亡vong 無vô 數số 。 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 集tập 會hội 博bác 議nghị 。 國quốc 遭tao 災tai 患hoạn 。 非phi 邪tà 所sở 摧tồi 。 疫dịch 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 死tử 亡vong 無vô 數số 。 當đương 以dĩ 何hà 宜nghi 。 以dĩ 除trừ 災tai 害hại 。 或hoặc 有hữu 議nghị 言ngôn 。 當đương 於ư 諸chư 城thành 門môn 。 設thiết 祠từ 祀tự 壇đàn 。 或hoặc 有hữu 議nghị 言ngôn 。 當đương 於ư 城thành 中trung 。 四tứ 衢cù 路lộ 頭đầu 。 立lập 大đại 祠từ 祀tự 。 禳# 卻khước 災tai 氣khí 。


時thời 眾chúng 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 彈Đàn 尼Ni 。 晉tấn 言ngôn 才tài 明minh 奉phụng 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 議nghị 曰viết 。 唯duy 聽thính 所sở 言ngôn 。 國quốc 遭tao 災tai 患hoạn 。 死tử 亡vong 無vô 數số 。 如như 仁nhân 等đẳng 議nghị 。 害hại 生sanh 救cứu 命mạng 。 豈khởi 得đắc 然nhiên 乎hồ 。 以dĩ 先tiên 世thế 時thời 。 所sở 行hành 不bất 善thiện 。 今kim 遭tao 斯tư 厄ách 。 當đương 設thiết 方phương 便tiện 。 以dĩ 善thiện 禳# 惡ác 。 永vĩnh 與dữ 苦khổ 別biệt 。 如như 何hà 反phản 倒đảo 。 行hành 害hại 求cầu 安an 。 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。


時thời 諸chư 大đại 會hội 。 問vấn 才Tài 明Minh 曰viết 。 當đương 設thiết 何hà 宜nghi 。 才tài 明minh 對đối 曰viết 。 世thế 有hữu 大Đại 千Thiên 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 一nhất 切thiết 覆phú 護hộ 。 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。 獨độc 步bộ 三tam 界giới 。 若nhược 能năng 降giáng 致trí 。 光quang 臨lâm 國quốc 者giả 。 災tai 害hại 可khả 除trừ 。 人nhân 畜súc 安an 泰thái 。 大đại 眾chúng 聞văn 之chi 。 莫mạc 不bất 稱xưng 善thiện 。 如như 仁nhân 所sở 言ngôn 。 甚thậm 成thành 大đại 快khoái 。 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 。 阿a 闍xà 世thế 國quốc 。 與dữ 吾ngô 國quốc 相tương/tướng 嫌hiềm 。 豈khởi 當đương 聽thính 來lai 。 才tài 明minh 曰viết 。 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 志chí 存tồn 救cứu 苦khổ 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 亦diệc 如như 日nhật 光quang 。 莫mạc 不bất 蒙mông 育dục 。 佛Phật 憐lân 國quốc 厄ách 。 必tất 來lai 無vô 疑nghi 。 但đãn 遣khiển 重trọng/trùng 貢cống 。 辭từ 謝tạ 闍xà 王vương 。 而nhi 得đắc 和hòa 協hiệp 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 皆giai 同đồng 意ý 言ngôn 。 唯duy 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 長Trưởng 者giả 才Tài 明Minh 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 可khả 以dĩ 為vi 使sứ 。


爾nhĩ 時thời 才Tài 明Minh 。 受thọ 使sử 欲dục 往vãng 。 大đại 眾chúng 皆giai 起khởi 。 向hướng 佛Phật 方phương 面diện 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 以dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 。 於ư 是thị 才Tài 明Minh 。 受thọ 命mệnh 為vi 使sứ 。 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 通thông 書thư 啟khải 貢cống 。 具cụ 陳trần 來lai 意ý 。 王vương 告cáo 才tài 明minh 。 可khả 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 宣tuyên 遺di 國quốc 命mạng 。 於ư 是thị 才Tài 明Minh 。 辭từ 詣nghệ 竹Trúc 林Lâm 。 行hành 到đáo 精tinh 舍xá 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 盡tận 虔kiền 禮lễ 敬kính 。 具cụ 申thân 請thỉnh 意ý 。


時thời 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 許hứa 其kỳ 所sở 請thỉnh 。 才Tài 明Minh 見kiến 佛Phật 。 受thọ 請thỉnh 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。


時thời 王Vương 舍Xá 國Quốc 。 境cảnh 一nhất 切thiết 神thần 祇kỳ 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 知tri 佛Phật 受thọ 請thỉnh 。 當đương 詣nghệ 他tha 國quốc 。 莫mạc 不bất 騷# 動động 。 慘thảm 然nhiên 不bất 悅duyệt 。 於ư 是thị 闍xà 王vương 與dữ 群quần 臣thần 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 數sổ 億ức 千thiên 人nhân 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 自tự 歸quy 悔hối 過quá 。 垂thùy 泣khấp 送tống 佛Phật 。 佛Phật 現hiện 神thần 變biến 。 到đáo 維Duy 耶Da 離Ly 。 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 。 五ngũ 體thể 作tác 禮lễ 。 自tự 投đầu 佛Phật 足túc 。 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 奉phụng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 香hương 華hoa 覆phú 地địa 。 尋tầm 路lộ 供cúng 養dường 。 日nhật 日nhật 不bất 絕tuyệt 。 至chí 于vu 國quốc 城thành 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 住trụ 于vu 城thành 門môn 。 以dĩ 金kim 色sắc 臂tý 。 德đức 相tướng 之chi 手thủ 。 觸xúc 城thành 門môn 閫khổn 。 以dĩ 梵Phạm 清thanh 淨tịnh 。 八bát 種chủng 之chi 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 類loại 。 在tại 土thổ 界giới 中trung 者giả 。


行hành 住trụ 於ư 地địa 上thượng 。 及cập 虛hư 空không 中trung 者giả 。


慈từ 愛ái 於ư 眾chúng 生sanh 。 令linh 各các 安an 休hưu 息tức 。


晝trú 夜dạ 勤cần 專chuyên 精tinh 。 奉phụng 向hướng 眾chúng 善thiện 法Pháp 。


說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 地địa 即tức 為vi 之chi 。 六lục 反phản 大đại 動động 。 佛Phật 便tiện 入nhập 城thành 。 空không 中trung 鬼quỷ 神thần 。 升thăng 空không 退thoái 散tán 。 地địa 行hành 鬼quỷ 神thần 。 諍tranh 門môn 競cạnh 出xuất 。 城thành 門môn 不bất 容dung 。 各các 各các 奔bôn 突đột 。 崩băng 城thành 而nhi 出xuất 。 於ư 時thời 城thành 中trung 。 諸chư 有hữu 不bất 淨tịnh 。 廁trắc 穢uế 臭xú 惡ác 。 下hạ 沈trầm 入nhập 地địa 。 高cao 卑ty 相tương 從tùng 。 溝câu 坑khanh 皆giai 平bình 。 盲manh 視thị 聾lung 聽thính 。 瘂á 語ngữ 躄tích 行hành 。 狂cuồng 者giả 得đắc 正chánh 。 病bệnh 者giả 除trừ 愈dũ 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 畜súc 。 悲bi 鳴minh 相tương 和hòa 。 箜không 篌hầu 樂nhạc 器khí 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 宮cung 商thương 調điều 和hòa 。 婦phụ 女nữ 珠châu 環hoàn 。 相tương/tướng 𢾛# 妙diệu 響hưởng 。 器khí 物vật 瓨giang 甖anh 。 自tự 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 柔nhu 軟nhuyễn 清thanh 和hòa 暢sướng 妙diệu 法Pháp 音âm 。 地địa 中trung 伏phục 藏tạng 。 自tự 然nhiên 發phát 出xuất 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 遭tao 熱nhiệt 渴khát 得đắc 清thanh 涼lương 水thủy 。 服phục 飲ẩm 澡táo 浴dục 。 泰thái 然nhiên 蘇tô 息tức 。 舉cử 眾chúng 病bệnh 除trừ 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 述thuật 曰viết 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp 。 自tự 然nhiên 力lực 故cố 。 受thọ 好hảo/hiếu 業nghiệp 報báo 。 雖tuy 有hữu 國quốc 王vương 黨đảng 援viện 之chi 力lực 。 不bất 知tri 業nghiệp 力lực 。 所sở 獲hoạch 果quả 報báo 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 當đương 詣nghệ 天thiên 祀tự 求cầu 於ư 現hiện 世thế 饒nhiêu 益ích 財tài 寶bảo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 其kỳ 弟đệ 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 勤cần 作tác 田điền 好hảo/hiếu 為vi 生sanh 計kế 。 勿vật 令linh 家gia 中trung 有hữu 所sở 乏phạp 短đoản 。 便tiện 將tương 其kỳ 弟đệ 往vãng 至chí 田điền 中trung 。 此thử 處xứ 可khả 種chủng 胡hồ 麻ma 。 此thử 處xứ 可khả 種chủng 大đại 小tiểu 麥mạch 。 此thử 處xứ 可khả 種chủng 禾hòa 大đại 小tiểu 豆đậu 等đẳng 。 示thị 彼bỉ 種chủng 處xứ 已dĩ 向hướng 天thiên 祀tự 中trung 為vi 祀tự 弟đệ 子tử 作tác 天thiên 齋trai 會hội 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 。 晝trú 夜dạ 禮lễ 拜bái 求cầu 恩ân 請thỉnh 福phước 。 悕hy 望vọng 現hiện 世thế 增tăng 益ích 財tài 產sản 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 神thần 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 觀quán 彼bỉ 貧bần 人nhân 於ư 先tiên 世thế 中trung 頗phả 有hữu 布bố 施thí 功công 德đức 因nhân 緣duyên 不phủ 。 若nhược 少thiểu 有hữu 緣duyên 當đương 設thiết 方phương 便tiện 。 使sử 有hữu 饒nhiêu 益ích 。 觀quán 彼bỉ 人nhân 已dĩ 了liễu 無vô 布bố 施thí 少thiểu 許hứa 因nhân 緣duyên 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 人nhân 既ký 無vô 因nhân 緣duyên 。 而nhi 今kim 精tinh 勤cần 求cầu 請thỉnh 於ư 我ngã 。 徒đồ 作tác 勤cần 苦khổ 將tương 無vô 有hữu 益ích 。 復phục 當đương 怨oán 我ngã 。 便tiện 化hóa 為vi 弟đệ 。 來lai 向hướng 祀tự 中trung 。


時thời 兄huynh 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 所sở 種chủng 來lai 復phục 何hà 為vi 。 化hóa 弟đệ 白bạch 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 欲dục 來lai 求cầu 請thỉnh 天thiên 神thần 。 使sử 神thần 歡hoan 喜hỷ 。 求cầu 索sách 衣y 食thực 。 我ngã 雖tuy 不bất 種chủng 。 以dĩ 天thiên 神thần 力lực 。 田điền 中trung 穀cốc 麥mạch 自tự 然nhiên 足túc 得đắc 。 兄huynh 責trách 弟đệ 言ngôn 。 何hà 有hữu 田điền 中trung 不bất 下hạ 種chủng 子tử 望vọng 有hữu 收thu 獲hoạch 。 無vô 有hữu 是thị 事sự 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


四tứ 海hải 大đại 地địa 內nội 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 處xứ 。


何hà 有hữu 不bất 下hạ 種chủng 。 而nhi 護hộ 果quả 實thật 者giả 。


爾nhĩ 時thời 化hóa 弟đệ 諮tư 其kỳ 兄huynh 言ngôn 。 世thế 間gian 乃nãi 有hữu 。 不bất 下hạ 種chủng 子tử 不bất 得đắc 果quả 耶da 。 兄huynh 答đáp 弟đệ 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 不bất 種chủng 無vô 果quả 。


時thời 彼bỉ 天thiên 神thần 。 還hoàn 復phục 本bổn 形hình 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 今kim 自tự 說thuyết 言ngôn 。 不bất 種chủng 無vô 果quả 實thật 。


先tiên 身thân 無vô 施thí 因nhân 。 云vân 何hà 今kim 獲hoạch 果quả 。


汝nhữ 今kim 察sát 辛tân 苦khổ 。 斷đoạn 食thực 供cúng 養dường 我ngã 。


徒đồ 自tự 作tác 勤cần 苦khổ 。 又hựu 復phục 擾nhiễu 惱não 我ngã 。


何hà 由do 能năng 使sử 汝nhữ 。 現hiện 有hữu 饒nhiêu 益ích 事sự 。


若nhược 欲dục 得đắc 財tài 寶bảo 。 妻thê 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。


應ưng 當đương 淨tịnh 身thân 口khẩu 。 而nhi 作tác 布bố 施thí 業nghiệp 。


不bất 種chủng 獲hoạch 福phước 利lợi 。 日nhật 月nguyệt 及cập 星tinh 宿tú 。


不bất 應ưng 照chiếu 世thế 界giới 。 以dĩ 照chiếu 世thế 間gian 故cố 。


當đương 知tri 由do 業nghiệp 故cố 。 天thiên 上thượng 諸chư 天thiên 中trung 。


亦diệc 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 福phước 力lực 威uy 德đức 盛thịnh 。


福phước 少thiểu 尠tiển 威uy 德đức 。 是thị 故cố 知tri 世thế 間gian 。


一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 。 布bố 施thí 得đắc 財tài 富phú 。


持trì 戒giới 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 無vô 布bố 施thí 緣duyên 。


威uy 德đức 劫kiếp 損tổn 滅diệt 。 定định 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 。


此thử 三tam 所sở 獲hoạch 報báo 。 十thập 力lực 之chi 所sở 說thuyết 。


此thử 種chủng 皆giai 是thị 因nhân 。 不bất 應ưng 擾nhiễu 亂loạn 我ngã 。


是thị 故cố 應ưng 修tu 業nghiệp 。 以dĩ 求cầu 將tương 來lai 果quả 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 所sở 居cư 舍xá 宅trạch 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 無vô 有hữu 空không 者giả 。 街nhai 衖# 道đạo 陌mạch 屠đồ 膾khoái 市thị 肆tứ 。 及cập 諸chư 山sơn 塚trủng 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 無vô 有hữu 空không 處xứ 。 凡phàm 諸chư 鬼quỷ 神thần 皆giai 隨tùy 所sở 依y 。 即tức 以dĩ 為vi 名danh 。 若nhược 人nhân 初sơ 生sanh 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 隨tùy 逐trục 擁ủng 護hộ 。 若nhược 人nhân 欲dục 死tử 鬼quỷ 收thu 精tinh 氣khí 。 行hành 十thập 惡ác 人nhân 。 若nhược 百bách 若nhược 千thiên 。 共cộng 一nhất 神thần 護hộ 。 行hành 十Thập 善Thiện 者giả 。 猶do 如như 國quốc 王vương 。 以dĩ 百bách 千thiên 人nhân 。 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi 。 又hựu 十thập 方phương 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 鬼quỷ 神thần 知tri 人nhân 壽thọ 命mạng 罪tội 福phước 。 當đương 至chí 未vị 至chí 。 不bất 能năng 活hoạt 人nhân 。 不bất 能năng 殺sát 人nhân 。 不bất 能năng 使sử 人nhân 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 。 但đãn 欲dục 使sử 人nhân 作tác 惡ác 犯phạm 殺sát 。 因nhân 人nhân 衰suy 耗hao 而nhi 往vãng 亂loạn 之chi 。 語ngữ 其kỳ 禍họa 福phước 。 令linh 人nhân 向hướng 欲dục 得đắc 設thiết 祠từ 祀tự 耳nhĩ (# 故cố 知tri 空không 祭tế 鬼quỷ 神thần 欲dục 求cầu 現hiện 福phước 難nan 可khả 得đắc 力lực 也dã )# 又hựu 普phổ 曜diệu 經kinh 。 於ư 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 偈kệ 報báo 佛Phật 。


自tự 念niệm 祠từ 祀tự 來lai 。 已dĩ 歷lịch 八bát 十thập 年niên 。


奉phụng 風phong 水thủy 火hỏa 神thần 。 日nhật 月nguyệt 諸chư 山sơn 川xuyên 。


夙túc 夜dạ 不bất 懈giải 廢phế 。 心tâm 中trung 無vô 他tha 念niệm 。


至chí 竟cánh 無vô 所sở 獲hoạch 。 值trị 佛Phật 乃nãi 安an 寧ninh 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 日nhật 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 事sự 廟miếu 室thất 天thiên 晝trú 夜dạ 奉phụng 事sự 。 天thiên 即tức 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 求cầu 何hà 等đẳng 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 今kim 求cầu 作tác 此thử 天thiên 祀tự 主chủ 。 天thiên 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 群quần 牛ngưu 。 汝nhữ 問vấn 最tối 前tiền 行hành 者giả 。 即tức 如như 天thiên 語ngữ 。 往vãng 問vấn 彼bỉ 牛ngưu 。 汝nhữ 今kim 何hà 似tự 。 為vi 苦khổ 為vi 樂lạc 。 牛ngưu 即tức 答đáp 言ngôn 。 極cực 為vi 大đại 苦khổ 。 刺thứ 刺thứ 兩lưỡng 肋lặc 。 柴sài 戾lệ 脊tích 破phá 。 駕giá 挽vãn 車xa 載tái 。 重trọng/trùng 無vô 休hưu 息tức 。


時thời 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 緣duyên 受thọ 是thị 牛ngưu 形hình 。 牛ngưu 答đáp 之chi 言ngôn 。 我ngã 是thị 天thiên 祀tự 主chủ 。 自tự 恣tứ 極cực 意ý 用dụng 天thiên 祀tự 物vật 。 命mạng 終chung 作tác 牛ngưu 。 受thọ 是thị 苦khổ 惱não 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 還hoàn 天thiên 所sở 。 天thiên 即tức 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 欲dục 得đắc 作tác 天thiên 祀tự 主chủ 不phủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 覩đổ 此thử 事sự 實thật 不bất 敢cảm 作tác 。 天thiên 言ngôn 。 人nhân 行hành 善thiện 惡ác 自tự 得đắc 其kỳ 報báo 。 婆Bà 羅La 門Môn 悔hối 過quá 。 即tức 修tu 諸chư 善thiện 改cải 往vãng 前tiền 惡ác 。 又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 老lão 公công 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 而nhi 此thử 老lão 公công 思tư 得đắc 肉nhục 食thực 。 詭quỷ 作tác 方phương 便tiện 指chỉ 田điền 頭đầu 樹thụ 。 語ngứ 諸chư 子tử 言ngôn 。 令linh 我ngã 家gia 業nghiệp 所sở 以dĩ 諧hài 富phú 。 由do 此thử 樹thụ 神thần 恩ân 福phước 故cố 爾nhĩ 。 今kim 日nhật 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 可khả 。 群quần 中trung 取thủ 羊dương 。 以dĩ 用dụng 祭tế 祀tự 。


時thời 諸chư 子tử 等đẳng 。 承thừa 父phụ 教giáo 勅sắc 。 尋tầm 即tức 殺sát 羊dương 禱đảo 賽tái 此thử 樹thụ 。 即tức 於ư 樹thụ 下hạ 。 立lập 天thiên 祀tự 舍xá 。 其kỳ 父phụ 後hậu 時thời 。 壽thọ 盡tận 命mạng 終chung 。 行hành 業nghiệp 所sở 追truy 還hoàn 生sanh 己kỷ 家gia 羊dương 群quần 之chi 中trung 。


時thời 值trị 諸chư 子tử 。 欲dục 祠từ 樹thụ 神thần 。 便tiện 取thủ 一nhất 羊dương 。 遇ngộ 得đắc 其kỳ 父phụ 。 將tương 欲dục 殺sát 之chi 。 羊dương 便tiện 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 笑tiếu 而nhi 言ngôn 曰viết 。 而nhi 此thử 樹thụ 者giả 有hữu 何hà 神thần 靈linh 。 我ngã 於ư 往vãng 時thời 為vi 思tư 肉nhục 故cố 。 妄vọng 使sử 汝nhữ 祀tự 。 皆giai 共cộng 汝nhữ 等đẳng 同đồng 食thực 此thử 肉nhục 。 今kim 償thường 殃ương 罪tội 。 獨độc 先tiên 當đương 之chi 。


時thời 有hữu 羅La 漢Hán 過quá 到đáo 乞khất 食thực 。 見kiến 其kỳ 亡vong 父phụ 受thọ 於ư 羊dương 身thân 。 即tức 借tá 主chủ 人nhân 道Đạo 眼nhãn 令linh 自tự 觀quán 察sát 。 乃nãi 知tri 是thị 父phụ 。 心tâm 懷hoài 懊áo 惱não 。 即tức 壞hoại 樹thụ 神thần 悔hối 過quá 修tu 福phước 。 不bất 復phục 殺sát 生sanh 。


祭tế 祠từ 部bộ 第đệ 三tam


如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 子tử 修tu 善thiện 法Pháp 父phụ 作tác 不bất 善thiện 。 因nhân 子tử 修tu 善thiện 令linh 父phụ 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 者giả 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 各các 別biệt 異dị 故cố 。 若nhược 父phụ 喪táng 已dĩ 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 子tử 為vi 追truy 福phước 。 當đương 知tri 即tức 得đắc 。 若nhược 生sanh 天thiên 中trung 。 都đô 不bất 思tư 念niệm 人nhân 中trung 之chi 物vật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 天thiên 上thượng 成thành 就tựu 勝thắng 妙diệu 寶bảo 故cố 。 若nhược 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 暇hạ 思tư 念niệm 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 畜súc 生sanh 人nhân 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 謂vị 餓ngạ 鬼quỷ 何hà 緣duyên 獨độc 得đắc 。 以dĩ 其kỳ 本bổn 有hữu 愛ái 貪tham 慳san 悋lận 故cố 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 既ký 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 悔hối 本bổn 過quá 。 思tư 念niệm 欲dục 得đắc 。 是thị 故cố 得đắc 之chi 。 若nhược 所sở 為vi 者giả 。 生sanh 餘dư 道đạo 中trung 。 其kỳ 餘dư 眷quyến 屬thuộc 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 。 皆giai 悉tất 得đắc 之chi 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 勸khuyến 作tác 福phước 德đức 。


若nhược 有hữu 祠từ 祀tự 。 誰thùy 是thị 受thọ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 祠từ 處xứ 而nhi 為vi 受thọ 者giả 。 若nhược 近cận 樹thụ 林lâm 則tắc 樹thụ 神thần 受thọ 。 舍xá 河hà 泉tuyền 井tỉnh 上thượng 林lâm 埠phụ 阜phụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 人nhân 祀tự 已dĩ 亦diệc 得đắc 福phước 德đức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 令linh 彼bỉ 受thọ 者giả 生sanh 喜hỷ 心tâm 故cố 。 是thị 祀tự 福phước 德đức 能năng 護hộ 身thân 財tài 。 若nhược 說thuyết 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự 得đắc 福phước 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 見kiến 世thế 人nhân 種chủng 伊y 蘭lan 子tử 生sanh 旃chiên 檀đàn 樹thụ 。 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng 。 而nhi 得đắc 福phước 德đức 。 若nhược 欲dục 祠từ 者giả 。 當đương 用dụng 香hương 華hoa 乳nhũ 酪lạc 酥tô 果quả 。 為vi 亡vong 追truy 福phước 則tắc 有hữu 三tam 時thời 。 春xuân 時thời 正chánh 月nguyệt 。 夏hạ 時thời 五ngũ 月nguyệt 。 秋thu 時thời 九cửu 月nguyệt 。


若nhược 以dĩ 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 園viên 林lâm 池trì 井tỉnh 牛ngưu 羊dương 象tượng 馬mã 。 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 。 布bố 施thí 於ư 他tha 。 施thí 已dĩ 命mạng 終chung 。 是thị 人nhân 福phước 德đức 隨tùy 所sở 施thí 物vật 。 住trụ 用dụng 久cửu 近cận 。 福phước 德đức 常thường 生sanh 。 是thị 福phước 追truy 人nhân 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 終chung 已dĩ 便tiện 失thất 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 物vật 壞hoại 不bất 用dụng 二nhị 時thời 中trung 失thất 。 非phi 命mạng 盡tận 失thất 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 効hiệu 在tại 家gia 人nhân 。 歲tuế 節tiết 之chi 日nhật 棄khí 飲ẩm 食thực 者giả 。 隨tùy 世thế 法pháp 故cố 。 非phi 真chân 實thật 也dã 。 亦diệc 信tín 世thế 法pháp 。 出xuất 世thế 法Pháp 故cố 。 若nhược 能năng 隨tùy 家gia 所sở 有hữu 好hảo 惡ác 。 常thường 樂nhạo 施thí 者giả 。 名danh 一Nhất 切Thiết 施Thí 。 若nhược 以dĩ 身thân 分phần/phân 。 及cập 以dĩ 妻thê 子tử 。 所sở 重trọng 之chi 物vật 。 施thí 於ư 人nhân 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 不bất 思tư 議nghị 施thí 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 為vi 亡vong 人nhân 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 生sanh 鬼quỷ 道đạo 者giả 鬼quỷ 容dung 得đắc 福phước 。 以dĩ 鬼quỷ 知tri 悔hối 前tiền 身thân 慳san 貪tham 。 故cố 為vi 施thí 。


時thời 彼bỉ 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 生sanh 餘dư 道đạo 多đa 無vô 得đắc 力lực 。 如như 得đắc 生sanh 天thiên 純thuần 受thọ 樂lạc 報báo 。 不bất 悔hối 本bổn 因nhân 無vô 心tâm 思tư 福phước 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 生sanh 天thiên 中trung 都đô 不bất 思tư 念niệm 人nhân 中trung 之chi 物vật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 天thiên 上thượng 成thành 就tựu 勝thắng 妙diệu 寶bảo 故cố 。 若nhược 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 暇hạ 思tư 念niệm 。 畜súc 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。


故cố 娑sa 沙sa 論luận 。 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 作tác 福phước 。 鬼quỷ 得đắc 飲ẩm 食thực 。 亦diệc 增tăng 益ích 身thân 。 臭xú 者giả 得đắc 香hương 。 惡ác 色sắc 得đắc 好hảo/hiếu 色sắc 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 如như 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 。 所sở 食thực 不bất 同đồng 。 或hoặc 膿nùng 或hoặc 糞phẩn 。 得đắc 是thị 施thí 已dĩ 一nhất 切thiết 變biến 成thành 上thượng 妙diệu 色sắc 味vị 。 若nhược 鬼quỷ 異dị 處xứ 受thọ 生sanh 。 親thân 為vi 施thí 時thời 。 彼bỉ 鬼quỷ 業nghiệp 力lực 。 遙diêu 知tri 生sanh 喜hỷ 。 若nhược 還hoàn 在tại 家gia 受thọ 苦khổ 報báo 者giả 。 親thân 為vi 施thí 者giả 。 鬼quỷ 自tự 親thân 見kiến 生sanh 喜hỷ 。


又hựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 有hữu 人nhân 不bất 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 及cập 其kỳ 得đắc 時thời 。 以dĩ 慳san 惜tích 故cố 。 於ư 己kỷ 眷quyến 屬thuộc 尚thượng 無vô 心tâm 與dữ 。 況huống 復phục 餘dư 人nhân 。 以dĩ 無vô 施thí 心tâm 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 若nhược 在tại 本bổn 舍xá 邊biên 不bất 淨tịnh 糞phẩn 穢uế 廁trắc 溷hỗn 中trung 住trụ 。 諸chư 親thân 里lý 等đẳng 生sanh 苦khổ 惱não 心tâm 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 彼bỉ 積tích 聚tụ 財tài 物vật 。 自tự 不bất 受thọ 用dụng 。 又hựu 不bất 施thí 人nhân 。 以dĩ 苦khổ 惱não 故cố 欲dục 施thí 其kỳ 食thực 。 請thỉnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 親thân 友hữu 知tri 識thức 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 施thí 其kỳ 飲ẩm 食thực 。


爾nhĩ 時thời 餓ngạ 鬼quỷ 親thân 自tự 見kiến 之chi 。 於ư 眷quyến 屬thuộc 財tài 物vật 生sanh 已dĩ 有hữu 想tưởng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 如như 此thử 財tài 物vật 我ngã 所sở 積tích 聚tụ 。 今kim 施thí 與dữ 人nhân 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 福phước 田điền 所sở 。 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 若nhược 生sanh 餘dư 道đạo 多đa 不bất 得đắc 力lực 。 縱túng/tung 令linh 亡vong 人nhân 不bất 得đắc 此thử 福phước 。 故cố 為vi 修tu 善thiện 。 自tự 得đắc 大đại 利lợi 。 如như 似tự 起khởi 慈từ 自tự 常thường 獲hoạch 福phước 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 慈từ 心tâm 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 快khoái 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 無vô 所sở 得đắc 念niệm 者giả 。 大đại 得đắc 其kỳ 福phước 。 若nhược 不bất 樂nhạo 施thí 。 縱túng/tung 生sanh 天thiên 得đắc 聖thánh 還hoàn 乏phạp 衣y 食thực 。 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 持trì 戒giới 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 。 不bất 遮già 飢cơ 苦khổ 。 生sanh 天thiên 不bất 得đắc 上thượng 食thực 瓔anh 珞lạc 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 施thí 。 雖tuy 墮đọa 鬼quỷ 畜súc 常thường 飽bão 無vô 乏phạp 。


又hựu 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 有hữu 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 父phụ 先tiên 王vương 。 奉phụng 事sự 外ngoại 道đạo 。 常thường 行hành 布bố 施thí 。 求cầu 梵Phạm 天Thiên 福phước 。 如như 斯tư 功công 德đức 。 生sanh 何hà 天thiên 耶da 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

前tiền 王vương 果quả 報báo 。 今kim 在tại 地địa 獄ngục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 值trị 善thiện 時thời 。 不bất 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 無vô 善thiện 方phương 便tiện 。 雖tuy 修tu 功công 德đức 不bất 得đắc 免miễn 罪tội 。 布bố 施thí 之chi 功công 不bất 忘vong 失thất 也dã 。 候hậu 罪tội 畢tất 時thời 方phương 當đương 受thọ 福phước 。 當đương 知tri 修tu 福phước 不bất 與dữ 罪tội 合hợp 。 先tiên 帝đế 大đại 王vương 有hữu 五ngũ 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 一nhất 者giả 傲ngạo 慢mạn 妬đố 弊tệ 。 事sự 無vô 麁thô 細tế 。 便tiện 起khởi 鞭tiên 罰phạt 不bất 忍nhẫn 辱nhục 故cố 。 二nhị 者giả 貪tham 受thọ 寶bảo 貨hóa 。 斷đoạn 事sự 不bất 平bình 。 致trí 令linh 天thiên 下hạ 懷hoài 怨oán 恨hận 故cố 。 三tam 者giả 游du 獵liệp 嬉hi 戲hí 。 苦khổ 困khốn 人nhân 民dân 。 害hại 眾chúng 生sanh 所sở 愛ái 命mạng 故cố 。 四tứ 者giả 耽đam 著trước 女nữ 色sắc 。 得đắc 新tân 厭yếm 舊cựu 。 撫phủ 接tiếp 不bất 平bình 致trí 怨oán 恨hận 故cố 。 五ngũ 者giả 破phá 戒giới 。 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 故cố 知tri 事sự 邪tà 修tu 福phước 。 善thiện 惡ác 常thường 別biệt 。 苦khổ 樂lạc 兩lưỡng 報báo 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 何hà 況huống 利lợi 根căn 多đa 聞văn 。 正chánh 信tín 三Tam 寶Bảo 而nhi 招chiêu 苦khổ 報báo 。 又hựu 惟duy 無vô 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

善thiện 男nam 子tử 。 人nhân 求cầu 道Đạo 安an 禪thiền 先tiên 當đương 斷đoạn 念niệm 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 道đạo 者giả 。 但đãn 坐tọa 思tư 想tưởng 穢uế 念niệm 多đa 故cố 。 一nhất 念niệm 來lai 一nhất 念niệm 去khứ 。 一nhất 日nhật 一nhất 宿túc 有hữu 八bát 億ức 四tứ 千thiên 萬vạn 念niệm 。 念niệm 念niệm 不bất 息tức 。 一nhất 善thiện 念niệm 者giả 。 亦diệc 得đắc 善thiện 果quả 報báo 。 一nhất 惡ác 念niệm 者giả 。 亦diệc 得đắc 惡ác 果quả 報báo 。 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 是thị 故cố 善thiện 惡ác 罪tội 福phước 各các 別biệt 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 為vi 死tử 人nhân 布bố 施thí 祭tế 祀tự 者giả 。 若nhược 生sanh 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 者giả 得đắc 食thực 。 除trừ 餘dư 趣thú 不bất 得đắc 。 由do 各các 有hữu 活hoạt 命mạng 食thực 故cố 。 若nhược 親thân 族tộc 不bất 生sanh 中trung 者giả 。 但đãn 施thí 自tự 得đắc 其kỳ 福phước 。 乃nãi 至chí 施thí 主chủ 生sanh 六lục 趣thú 中trung 。 施thí 福phước 常thường 隨tùy 。 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 。 雖tuy 得đắc 人nhân 身thân 。 必tất 須tu 餘dư 福phước 助trợ 報báo 也dã 。 往vãng 生sanh 經Kinh 云vân 。 亡vong 後hậu 作tác 福phước 。 死tử 者giả 七thất 分phần 獲hoạch 一nhất 。 餘dư 者giả 屬thuộc 現hiện 造tạo 者giả 。


又hựu 灌quán 頂đảnh 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 人nhân 命mạng 終chung 送tống 著trước 山sơn 野dã 造tạo 立lập 墳phần 塔tháp 。 是thị 人nhân 精tinh 魂hồn 在tại 中trung 以dĩ 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

亦diệc 在tại 亦diệc 不bất 在tại 。 若nhược 人nhân 生sanh 時thời 不bất 造tạo 善thiện 根căn 。 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 。 而nhi 不bất 為vi 惡ác 。 無vô 善thiện 受thọ 福phước 。 無vô 惡ác 受thọ 殃ương 。 無vô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 其kỳ 修tu 福phước 。 是thị 以dĩ 精tinh 魂hồn 在tại 塚trủng 塔tháp 中trung 未vị 有hữu 去khứ 處xứ 。 是thị 故cố 言ngôn 在tại 。 或hoặc 其kỳ 前tiền 生sanh 。 在tại 世thế 之chi 時thời 。 大đại 修tu 福phước 善thiện 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 在tại 中trung 受thọ 福phước 。 或hoặc 生sanh 人nhân 間gian 。 豪hào 姓tánh 之chi 家gia 。 到đáo 處xứ 自tự 然nhiên 隨tùy 意ý 所sở 生sanh 。 又hựu 不bất 在tại 者giả 。 或hoặc 其kỳ 前tiền 生sanh 。 在tại 世thế 之chi 時thời 。 殺sát 生sanh 禱đảo 祝chúc 不bất 信tín 真chân 正chánh 。 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 諂siểm 偽ngụy 欺khi 人nhân 。 墮đọa 在tại 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 之chi 中trung 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 經kinh 歷lịch 地địa 獄ngục 。 故cố 言ngôn 不bất 在tại 塚trủng 塔tháp 中trung 也dã 。 或hoặc 不bất 在tại 者giả 。 或hoặc 是thị 五ngũ 穀cốc 之chi 骨cốt 未vị 朽hủ 爛lạn 時thời 。 故cố 有hữu 微vi 靈linh 。 骨cốt 若nhược 靡mĩ 爛lạn 。 此thử 靈linh 即tức 滅diệt 。 無vô 有hữu 氣khí 勢thế 。 亦diệc 不bất 能năng 為vì 人nhân 。 作tác 諸chư 禍họa 福phước 。 靈linh 未vị 滅diệt 時thời 。 或hoặc 是thị 鄉hương 親thân 。 命mạng 終chung 之chi 人nhân 。 在tại 世thế 無vô 福phước 。 又hựu 行hành 邪tà 諂siểm 應ưng 墮đọa 鬼quỷ 神thần 。 或hoặc 為vi 樹thụ 木mộc 雜tạp 物vật 之chi 精tinh 。 無vô 天thiên 福phước 可khả 受thọ 。 地địa 獄ngục 不bất 攝nhiếp 。 縱túng/tung 捨xả 世thế 間gian 浮phù 游du 人nhân 村thôn 。 既ký 其kỳ 無vô 食thực 。 恐khủng 動động 於ư 人nhân 。 作tác 諸chư 變biến 怪quái 。 扇thiên/phiến 動động 人nhân 心tâm 。 或hoặc 有hữu 妖yêu 魅mị 邪tà 師sư 以dĩ 倚ỷ 為vi 福phước 。 覓mịch 諸chư 福phước 祐hựu 。 欲dục 得đắc 長trường 生sanh 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 。 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 出xuất 時thời 。 可khả 不bất 慎thận 之chi 。 又hựu 若nhược 人nhân 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 當đương 為vi 燒thiêu 香hương 然nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 於ư 塔tháp 寺tự 中trung 。 表biểu 剎sát 之chi 上thượng 。 懸huyền 命mạng 過quá 幡phan 。 轉chuyển 讀đọc 尊tôn 經Kinh 。 竟cánh 三tam 七thất 日nhật 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 人nhân 。 在tại 中trung 陰ấm 中trung 。 身thân 如như 小tiểu 兒nhi 罪tội 福phước 未vị 定định 。 應ưng 為vi 修tu 福phước 。 願nguyện 亡vong 者giả 生sanh 神thần 使sử 生sanh 十thập 方phương 無vô 量lượng 剎sát 土độ 。 承thừa 此thử 功công 德đức 。 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 亡vong 者giả 在tại 世thế 。 若nhược 有hữu 罪tội 愆khiên 應ưng 墮đọa 八bát 難nạn 。 以dĩ 幡phan 燈đăng 功công 德đức 。 必tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 善thiện 願nguyện 。 應ưng 生sanh 父phụ 母mẫu 在tại 於ư 異dị 方phương 不bất 得đắc 疾tật 生sanh 。 以dĩ 幡phan 燈đăng 功công 德đức 皆giai 得đắc 疾tật 生sanh 。 無vô 復phục 留lưu 難nạn 。 若nhược 得đắc 生sanh 已dĩ 當đương 為vi 人nhân 作tác 。 福phước 德đức 之chi 子tử 。 不bất 為vi 邪tà 鬼quỷ 。 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 種chủng 族tộc 豪hào 強cường 。 是thị 故cố 應ưng 修tu 福phước 善thiện 幡phan 燈đăng 功công 德đức 。 又hựu 若nhược 四tứ 輩bối 男nam 女nữ 。 若nhược 臨lâm 終chung 時thời 。 若nhược 已dĩ 命mạng 過quá 。 是thị 其kỳ 亡vong 日nhật 造tạo 作tác 黃hoàng 幡phan 懸huyền 著trước 剎sát 上thượng 。 使sử 獲hoạch 福phước 德đức 離ly 八bát 難nạn 苦khổ 。 得đắc 生sanh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 幡phan 蓋cái 供cúng 養dường 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 至chí 成thành 菩Bồ 提Đề 。 幡phan 隨tùy 風phong 轉chuyển 。 破phá 散tán 都đô 盡tận 。 至chí 成thành 微vi 塵trần 。 風phong 吹xuy 微vi 塵trần 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 幡phan 一nhất 轉chuyển 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 乃nãi 至chí 成thành 塵trần 小tiểu 王vương 之chi 位vị 。 其kỳ 報báo 無vô 量lượng 。 燈đăng 四tứ 十thập 九cửu 。 照chiếu 諸chư 幽u 冥minh 。 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 此thử 光quang 明minh 。 皆giai 得đắc 相tương 見kiến 。 緣duyên 此thử 福phước 德đức 。 拔bạt 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 休hưu 息tức 。


又hựu 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 八bát 王vương 日nhật 諸chư 天thiên 帝Đế 釋Thích 鎮trấn 臣thần 三tam 十thập 二nhị 人nhân 四tứ 鎮trấn 大đại 王vương 司ty 命mạng 司ty 錄lục 伍# 羅la 大đại 王vương 八bát 王vương 使sứ 者giả 。 盡tận 出xuất 四tứ 布bố 覆phú 行hành 。 復phục 值trị 四tứ 王vương 十thập 五ngũ 日nhật 三tam 十thập 日nhật 所sở 奏tấu 。 案án 挍giảo 人nhân 民dân 立lập 行hành 善thiện 惡ác 。 地địa 獄ngục 王vương 亦diệc 遣khiển 輔phụ 臣thần 小tiểu 王vương 。 同đồng 時thời 俱câu 出xuất 。 有hữu 罪tội 即tức 記ký 。 前tiền 齋trai 八bát 王vương 日nhật 犯phạm 過quá 。 福phước 強cường/cưỡng 有hữu 救cứu 。 安an 隱ẩn 無vô 他tha 用dụng 福phước 原nguyên 赦xá 。 到đáo 後hậu 齋trai 日nhật 重trọng/trùng 犯phạm 罪tội 數số 。 多đa 者giả 減giảm 壽thọ 。 條điều 名danh 剋khắc 死tử 。 歲tuế 月nguyệt 日nhật 時thời 關quan 下hạ 地địa 獄ngục 。 地địa 獄ngục 承thừa 文văn 書thư 。 即tức 遣khiển 獄ngục 鬼quỷ 持trì 名danh 錄lục 名danh 。 獄ngục 鬼quỷ 無vô 慈từ 死tử 日nhật 未vị 到đáo 。 強cường/cưỡng 摧tồi 作tác 惡ác 令linh 命mạng 促xúc 盡tận 。 福phước 多đa 者giả 增tăng 壽thọ 益ích 算toán 。 天thiên 遣khiển 善thiện 神thần 。 營doanh 護hộ 其kỳ 身thân 。 移di 下hạ 地địa 獄ngục 拔bạt 除trừ 罪tội 名danh 。 除trừ 死tử 定định 生sanh 。 後hậu 生sanh 天thiên 上thượng 。


又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 神Thần 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 常thường 噉đạm 人nhân 。 今kim 者giả 不bất 殺sát 。 當đương 食thực 何hà 物vật 。 佛Phật 勅sắc 鬼quỷ 王vương 。 汝nhữ 但đãn 不bất 殺sát 。 我ngã 勅sắc 弟đệ 子tử 常thường 施thí 汝nhữ 食thực 。 乃nãi 至chí 法Pháp 滅diệt 。 以dĩ 我ngã 力lực 故cố 。 令linh 汝nhữ 飽bão 滿mãn 。 鬼quỷ 王vương 聞văn 喜hỷ 。 受thọ 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 亦diệc 制chế 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 出xuất 眾chúng 生sanh 食thực 濟tế 。 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 神Thần 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 鬼quỷ 神thần 得đắc 人nhân 少thiểu 許hứa 飲ẩm 食thực 。 即tức 能năng 變biến 使sử 多đa 。 令linh 得đắc 充sung 足túc 。


又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 到đáo 河hà 邊biên 行hành 見kiến 五ngũ 百bách 餓ngạ 鬼quỷ 。 歌ca 吟ngâm 而nhi 行hành 。 復phục 見kiến 數số 百bách 好hảo/hiếu 人nhân 啼đề 哭khốc 而nhi 過quá 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 鬼quỷ 何hà 以dĩ 歌ca 舞vũ 。 人nhân 何hà 以dĩ 啼đề 哭khốc 。 佛Phật 答đáp 阿A 難Nan 。 餓ngạ 鬼quỷ 家gia 兒nhi 子tử 親thân 屬thuộc 。 為vi 其kỳ 作tác 福phước 行hành 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 以dĩ 歌ca 舞vũ 好hảo/hiếu 人nhân 家gia 兒nhi 子tử 親thân 屬thuộc 。 唯duy 為vi 殺sát 害hại 無vô 有hữu 與dữ 作tác 。 福phước 德đức 之chi 者giả 。 後hậu 大đại 火hỏa 逼bức 之chi 。 是thị 以dĩ 啼đề 哭khốc 也dã 。


又hựu 宿túc 願nguyện 果quả 報báo 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 無vô 有hữu 兒nhi 子tử 。 財tài 富phú 無vô 數số 。 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 各các 當đương 吞thôn 錢tiền 。 以dĩ 為vi 資tư 糧lương 。 其kỳ 國quốc 俗tục 法pháp 。 死tử 者giả 不bất 埋mai 。 但đãn 著trước 樹thụ 下hạ 。 各các 吞thôn 五ngũ 十thập 金kim 錢tiền 。 身thân 爛lạn 錢tiền 出xuất 。 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 賢hiền 者giả 。 行hành 見kiến 愍mẫn 之chi 。 然nhiên 流lưu 淚lệ 傷thương 其kỳ 慳san 貪tham 。 取thủ 為vi 設thiết 福phước 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 盡tận 心tâm 供cung 辦biện 。 擎kình 飯phạn 佛Phật 前tiền 稱xưng 名danh 咒chú 願nguyện 。


時thời 慳san 夫phu 婦phụ 。 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 為vi 請thỉnh 四tứ 輩bối 。


時thời 生sanh 天thiên 者giả 。 即tức 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 知tri 為vi 作tác 福phước 。 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 。 但đãn 作tác 年niên 少thiếu 佐tá 助trợ 檀đàn 越việt 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 厨trù 間gian 年niên 少thiếu 是thị 真chân 檀đàn 越việt 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 賢hiền 者giả 亦diệc 得đắc 道Đạo 迹tích 。 眾chúng 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。


又hựu 百bách 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 賈cổ 客khách 。 欲dục 入nhập 大đại 海hải 。 要yếu 須tu 導đạo 師sư 。 即tức 共cộng 求cầu 覓mịch 。 得đắc 一nhất 導đạo 師sư 。 相tương 將tương 發phát 引dẫn 。 至chí 曠khoáng 野dã 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 祀tự 。 當đương 須tu 人nhân 祀tự 。 然nhiên 後hậu 得đắc 過quá 。 於ư 是thị 眾chúng 賈cổ 。 共cộng 思tư 量lượng 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 盡tận 親thân 。 如như 何hà 可khả 殺sát 。 唯duy 此thử 導đạo 師sư 。 中trung 用dụng 祀tự 天thiên 。 即tức 殺sát 導đạo 師sư 。 以dĩ 用dụng 祭tế 祀tự 。 祀tự 天thiên 已dĩ 竟cánh 。 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 窮cùng 困khốn 死tử 盡tận 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 入nhập 法Pháp 海hải 。 取thủ 其kỳ 珍trân 寶bảo 。 當đương 修tu 善thiện 行hành 。 以dĩ 為vi 導đạo 師sư 。 毀hủy 破phá 善thiện 行hành 。 生sanh 死tử 曠khoáng 路lộ 。 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 經kinh 歷lịch 三tam 塗đồ 。 受thọ 苦khổ 長trường 遠viễn 。 如như 彼bỉ 商thương 賈cổ 。 將tương 入nhập 大đại 海hải 。 殺sát 其kỳ 導đạo 者giả 。 迷mê 失thất 津tân 濟tế 。 終chung 致trí 困khốn 死tử 。


頌tụng 曰viết 。


神thần 鬼quỷ 難nan 測trắc 。 潛tiềm 來lai 密mật 往vãng 。 授thọ 以dĩ 福phước 基cơ 。


薦tiến 以dĩ 歆# 饗# 。 兼kiêm 祭tế 幽u 塗đồ 。 冀ký 免miễn 飢cơ 想tưởng 。


凡phàm 聖thánh 等đẳng 祠từ 。 福phước 祚tộ 無vô 爽sảng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 三tam 驗nghiệm )# 。


-# 益ích 州châu 西tây 南nam 有hữu 石thạch 室thất 廟miếu 神thần


-# 故cố 廬lư 陵lăng 太thái 守thủ 龐# 企xí 螻lâu 蛄# 神thần


-# 偓# 佺# 槐# 山sơn 菜thái 藥dược 父phụ 神thần


-# 殷ân 大đại 夫phu 彭# 祖tổ 仙tiên 室thất 有hữu 虎hổ 神thần


-# 漢hán 蔣tưởng 子tử 文văn 死tử 為vi 鍾chung 山sơn 下hạ 神thần


-# 漢hán 會hội 稽khể 郢# 縣huyện 女nữ 吳ngô 望vọng 子tử 感cảm 神thần


-# 晉tấn 巴ba 丘khâu 縣huyện 有hữu 巫# 師sư 感cảm 神thần


-# 晉tấn 夏hạ 侯hầu 玄huyền 為vi 司ty 馬mã 景cảnh 王vương 殺sát 徵trưng


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 張trương 應ưng 改cải 俗tục 祠từ 事sự 佛Phật 有hữu 徵trưng


-# 宋tống 陳trần 安an 居cư 廢phế 祀tự 神thần 事sự 佛Phật 有hữu 徵trưng


-# 宋tống 齊tề 僧Tăng 欽khâm 精tinh 勤cần 奉phụng 佛Phật 有hữu 徵trưng


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 融dung 有hữu 俗tục 施thí 廟miếu 有hữu 徵trưng


-# 唐đường 倪nghê 買mãi 得đắc 妻thê 皇hoàng 甫phủ 氏thị 暴bạo 死tử 有hữu 徵trưng


益ích 州châu 之chi 西tây 雲vân 南nam 之chi 有hữu 祠từ 神thần 。 剋khắc 山sơn 石thạch 為vi 室thất 。 下hạ 有hữu 民dân 奉phụng 祠từ 之chi 。 自tự 稱xưng 黃hoàng 石thạch 。 國quốc 言ngôn 此thử 神thần 張trương 良lương 所sở 受thọ 黃hoàng 石thạch 之chi 靈linh 也dã 。 清thanh 淨tịnh 不bất 烹phanh 殺sát 。 諸chư 有hữu 祈kỳ 禱đảo 者giả 。 持trì 百bách 張trương 紙chỉ 一nhất 雙song 筆bút 一nhất 丸hoàn 墨mặc 。 置trí 石thạch 室thất 中trung 而nhi 前tiền 請thỉnh 乞khất 。 先tiên 聞văn 石thạch 室thất 中trung 有hữu 聲thanh 須tu 臾du 問vấn 來lai 人nhân 何hà 欲dục 。 所sở 言ngôn 便tiện 具cụ 語ngữ 吉cát 凶hung 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 至chí 今kim 如như 此thử 。


故cố 廬lư 陵lăng 太thái 守thủ 太thái 原nguyên 龐# 企xí 。 字tự 子tử 及cập 。 自tự 說thuyết 其kỳ 遠viễn 祖tổ 不bất 知tri 幾kỷ 何hà 世thế 也dã 。 坐tọa 事sự 繫hệ 獄ngục 而nhi 非phi 其kỳ 罪tội 。 不bất 堪kham 拷khảo 掠lược 自tự 誣vu 服phục 之chi 。 及cập 獄ngục 將tương 上thượng 。 有hữu 螻lâu 蛄# 蟲trùng 行hành 其kỳ 左tả 右hữu 。 其kỳ 祖tổ 乃nãi 謂vị 螻lâu 蛄# 曰viết 。 使sử 爾nhĩ 有hữu 神thần 能năng 活hoạt 我ngã 死tử 。 不bất 當đương 善thiện 乎hồ 。 因nhân 投đầu 飯phạn 與dữ 之chi 。 螻lâu 蛄# 食thực 飯phạn 盡tận 去khứ 。 有hữu 頃khoảnh 復phục 來lai 形hình 體thể 稍sảo 大đại 。 意ý 每mỗi 異dị 之chi 。 乃nãi 復phục 與dữ 食thực 。 如như 此thử 去khứ 來lai 至chí 數sổ 十thập 日nhật 間gian 。 其kỳ 大đại 如như 豚đồn 。 及cập 意ý 報báo 當đương 行hành 刑hình 。 螻lâu 蛄# 夜dạ 掘quật 壁bích 根căn 為vi 大đại 孔khổng 。 乃nãi 破phá 械giới 從tùng 之chi 出xuất 去khứ 。 久cửu 時thời 遇ngộ 赦xá 得đắc 活hoạt 。 於ư 是thị 龐# 氏thị 世thế 世thế 常thường 以dĩ 四tứ 節tiết 。 祠từ 祀tự 螻lâu 蛄# 於ư 都đô 衢cù 處xứ 。 後hậu 世thế 稍sảo 怠đãi 。 不bất 能năng 復phục 特đặc 為vi 饌soạn 。 乃nãi 投đầu 祭tế 祀tự 之chi 餘dư 以dĩ 祠từ 之chi 。 至chí 今kim 猶do 爾nhĩ 。


偓# 佺# 者giả 。 槐# 山sơn 菜thái 藥dược 父phụ 也dã 。 好hảo/hiếu 食thực 松tùng 實thật 。 形hình 體thể 毛mao 長trường/trưởng 七thất 寸thốn 。 兩lưỡng 目mục 更cánh 方phương 。 能năng 飛phi 行hành 逮đãi 走tẩu 馬mã 。 以dĩ 松tùng 子tử 遺di 堯# 。 堯# 不bất 服phục 也dã 。


時thời 受thọ 服phục 者giả 。 皆giai 三tam 百bách 歲tuế 。


彭# 祖tổ 者giả 。 殷ân 時thời 大đại 夫phu 也dã 。 歷lịch 夏hạ 而nhi 至chí 商thương 末mạt 號hiệu 七thất 百bách 。 常thường 食thực 桂quế 芝chi 。 歷lịch 陽dương 有hữu 彭# 祖tổ 仙tiên 室thất 。 前tiền 世thế 云vân 。 禱đảo 請thỉnh 風phong 雲vân 莫mạc 不bất 輒triếp 應ưng 。 常thường 有hữu 兩lưỡng 虎hổ 在tại 祠từ 左tả 右hữu 。 今kim 日nhật 祠từ 之chi 訖ngật 。 地địa 則tắc 有hữu 兩lưỡng 虎hổ 跡tích 云vân (# 右hữu 四tứ 事sự 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


漢hán 蔣tưởng 子tử 文văn 者giả 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 。 嗜thị 酒tửu 好hảo/hiếu 色sắc 跳khiêu 踉lương 。 常thường 自tự 謂vị 青thanh 骨cốt 死tử 當đương 為vi 神thần 。 漢hán 末mạt 為vi 秣# 陵lăng 尉úy 逐trục 賊tặc 至chí 鍾chung 山sơn 下hạ 。 賊tặc 擊kích 傷thương 額ngạch 。 曰viết 解giải 綬thụ 縛phược 之chi 。 有hữu 頃khoảnh 遂toại 死tử 。 及cập 吳ngô 先tiên 生sanh 之chi 初sơ 。 其kỳ 故cố 吏lại 見kiến 文văn 於ư 道đạo 頭đầu 。 乘thừa 白bạch 馬mã 執chấp 白bạch 羽vũ 侍thị 從tùng 如như 平bình 生sanh 。 見kiến 者giả 驚kinh 走tẩu 。 文văn 追truy 之chi 謂vị 曰viết 。 我ngã 當đương 為vi 此thử 土thổ/độ 神thần 。 以dĩ 福phước 爾nhĩ 下hạ 民dân 耳nhĩ 。 宣tuyên 告cáo 百bá 姓tánh 為vi 我ngã 立lập 祠từ 。 不bất 爾nhĩ 將tương 有hữu 大đại 咎cữu 。 是thị 歲tuế 夏hạ 大đại 疫dịch 。 百bá 姓tánh 輒triếp 恐khủng 動động 。 頗phả 有hữu 竊thiết 伺tứ 之chi 者giả 矣hĩ 。 文văn 又hựu 啟khải 孫tôn 氏thị 。 官quan 宜nghi 為vì 吾ngô 立lập 祠từ 。 不bất 爾nhĩ 將tương 使sử 蟲trùng 入nhập 耳nhĩ 為vi 災tai 。 俄nga 有hữu 小tiểu 蟲trùng 如như 麁thô 虻manh 入nhập 耳nhĩ 皆giai 死tử 。 醫y 不bất 能năng 治trị 。 百bá 姓tánh 逾du 恐khủng 。 孫tôn 主chủ 未vị 之chi 信tín 也dã 。 又hựu 下hạ 巫# 咒chú 。 若nhược 不bất 祀tự 我ngã 。 將tương 又hựu 以dĩ 火hỏa 吏lại 為vi 災tai 。 是thị 歲tuế 火hỏa 災tai 大đại 發phát 。 一nhất 日nhật 數sổ 十thập 處xứ 。 火hỏa 及cập 公công 宮cung 。 縣huyện 主chủ 患hoạn 之chi 。 議nghị 者giả 以dĩ 為vi 。 鬼quỷ 有hữu 所sở 歸quy 乃nãi 不bất 為vi 沴# 。 宜nghi 有hữu 以dĩ 禁cấm 之chi 。 於ư 是thị 使sứ 者giả 。 封phong 子tử 文văn 為vi 中trung 都đô 侯hầu 。 次thứ 弟đệ 子tử 緒tự 為vi 長trường/trưởng 水thủy 校giáo 尉úy 。 皆giai 加gia 印ấn 綬thụ 為vi 立lập 廟miếu 堂đường 。 轉chuyển 號hiệu 鍾chung 山sơn 。 以dĩ 表biểu 其kỳ 靈linh 。 今kim 建kiến 康khang 東đông 北bắc 蔣tưởng 山sơn 是thị 也dã 。 自tự 是thị 災tai 沴# 止chỉ 息tức 。 百bá 姓tánh 遂toại 大đại 事sự 之chi (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


漢hán 會hội 稽khể 郢# 縣huyện 東đông 野dã 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 。 姓tánh 吳ngô 字tự 望vọng 子tử 。 年niên 十thập 六lục 。 姿tư 容dung 可khả 愛ái 。 其kỳ 鄉hương 里lý 有hữu 鼓cổ 舞vũ 解giải 事sự 者giả 。 要yếu 之chi 便tiện 往vãng 。 緣duyên 塘đường 行hành 。 半bán 路lộ 忽hốt 見kiến 一nhất 貴quý 人nhân 。 端đoan 正chánh 非phi 常thường 人nhân 乘thừa 船thuyền 。 手thủ 力lực 十thập 餘dư 皆giai 整chỉnh 頓đốn 。 令linh 人nhân 問vấn 望vọng 子tử 。 今kim 欲dục 何hà 之chi 。 其kỳ 具cụ 以dĩ 事sự 對đối 。 貴quý 人nhân 云vân 。 我ngã 今kim 正chánh 往vãng 彼bỉ 。 便tiện 可khả 入nhập 船thuyền 共cộng 去khứ 。 望vọng 子tử 辭từ 不bất 敢cảm 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 望vọng 子tử 既ký 到đáo 跪quỵ 拜bái 神thần 坐tọa 。 見kiến 向hướng 船thuyền 中trung 貴quý 人nhân 。 儼nghiễm 然nhiên 端đoan 坐tọa 。 即tức 蔣tưởng 侯hầu 像tượng 也dã 。 問vấn 望vọng 子tử 來lai 何hà 遲trì 。 因nhân 擲trịch 兩lưỡng 橘quất 與dữ 之chi 。 數sác 數sác 現hiện 形hình 遂toại 降giáng/hàng 情tình 好hảo/hiếu 。 望vọng 子tử 心tâm 有hữu 所sở 欲dục 。 輒triếp 空không 中trung 下hạ 之chi 。 曾tằng 思tư 噉đạm 鱠khoái 。 一nhất 雙song 鮮tiên 鯉lý 。 應ứng 心tâm 而nhi 至chí 。 望vọng 子tử 芳phương 香hương 流lưu 聞văn 數số 里lý 。 頗phả 有hữu 神thần 驗nghiệm 。 一nhất 邑ấp 共cộng 奉phụng 事sự 。 經kinh 歷lịch 三tam 年niên 。 望vọng 子tử 忽hốt 生sanh 外ngoại 意ý 。 便tiện 絕tuyệt 往vãng 來lai (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 續tục 搜sưu 神thần 記ký )# 。


晉tấn 巴ba 丘khâu 縣huyện 有hữu 巫# 師sư 舒thư 禮lễ 。 晉tấn 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 病bệnh 死tử 。 土thổ/độ 地địa 神thần 將tướng 送tống 詣nghệ 太thái 山sơn 。 俗tục 人nhân 謂vị 巫# 師sư 為vi 道đạo 路lộ 人nhân 。 過quá 福phước 舍xá 門môn 前tiền 。 土thổ/độ 地địa 神thần 問vấn 吏lại 。 此thử 是thị 何hà 等đẳng 舍xá 。 門môn 吏lại 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 舍xá 。 土thổ/độ 地địa 神thần 曰viết 。 是thị 人nhân 亦diệc 是thị 道Đạo 人Nhân 。 便tiện 以dĩ 相tương/tướng 付phó 禮lễ 入nhập 門môn 。 見kiến 數số 千thiên 間gian 瓦ngõa 屋ốc 。 皆giai 懸huyền 竹trúc 簾# 。 自tự 然nhiên 床sàng 榻tháp 男nam 女nữ 異dị 處xứ 。 有hữu 誦tụng 經Kinh 者giả 。 唄bối 偈kệ 者giả 。 自tự 然nhiên 飲ẩm 食thực 。 者giả 快khoái 樂lạc 不bất 可khả 言ngôn 。 禮lễ 文văn 書thư 名danh 已dĩ 至chí 太thái 山sơn 門môn 。 而nhi 又hựu 身thân 不bất 至chí 到đáo 。 推thôi 土thổ/độ 地địa 神thần 。 神thần 云vân 。 道đạo 見kiến 數số 千thiên 間gian 瓦ngõa 屋ốc 。 即tức 問vấn 吏lại 言ngôn 。 是thị 道Đạo 人Nhân 即tức 以dĩ 付phó 之chi 。 於ư 是thị 遣khiển 神thần 更cánh 錄lục 取thủ 禮lễ 觀quán 未vị 遍biến 。 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 八bát 手thủ 四tứ 眼nhãn 捉tróc 金kim 杵xử 逐trục 欲dục 撞chàng 之chi 。 便tiện 悑# 走tẩu 還hoàn 出xuất 門môn 。 神thần 已dĩ 在tại 門môn 迎nghênh 。 捉tróc 送tống 太thái 山sơn 。 太thái 山sơn 府phủ 君quân 問vấn 禮lễ 。 卿khanh 在tại 世thế 間gian 皆giai 何hà 所sở 為vi 。 禮lễ 曰viết 。 事sự 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 神thần 。 為vi 人nhân 解giải 除trừ 祠từ 祀tự 。 或hoặc 殺sát 牛ngưu 犢độc 猪trư 羊dương 鷄kê 鴨áp 。 府phủ 君quân 曰viết 。 汝nhữ 罪tội 應ưng 上thượng 熱nhiệt 鏊# 。 使sử 吏lại 牽khiên 著trước 鏊# 所sở 。 見kiến 一nhất 物vật 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 。 捉tróc 鐵thiết 叉xoa 。 叉xoa 禮lễ 著trước 鏊# 上thượng 。 宛uyển 轉chuyển 身thân 體thể 焦tiêu 爛lạn 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 已dĩ 經kinh 一nhất 宿túc 二nhị 日nhật 。 府phủ 君quân 問vấn 主chủ 者giả 。 禮lễ 壽thọ 命mạng 應ưng 盡tận 。 為vi 頓đốn 奪đoạt 其kỳ 命mạng 。 校giáo 錄lục 籍tịch 餘dư 算toán 八bát 年niên 。 府phủ 君quân 曰viết 。 錄lục 來lai 。 牛ngưu 頭đầu 人nhân 復phục 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 叉xoa 著trước 鏊# 邊biên 。 府phủ 君quân 曰viết 。 今kim 遣khiển 卿khanh 歸quy 終chung 畢tất 餘dư 算toán 。 勿vật 復phục 殺sát 生sanh 淫dâm 祀tự 。 禮lễ 忽hốt 還hoàn 活hoạt 。 遂toại 不bất 復phục 作tác 巫# 師sư (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 幽u 冥minh 記ký )# 。


晉tấn 夏hạ 侯hầu 玄huyền 。 字tự 太thái 初sơ 。 亦diệc 當đương 時thời 才tài 望vọng 。 為vi 司ty 馬mã 景cảnh 王vương 所sở 忌kỵ 而nhi 殺sát 之chi 。 玄huyền 宗tông 族tộc 為vi 之chi 設thiết 祭tế 。 見kiến 玄huyền 來lai 靈linh 座tòa 。 脫thoát 頭đầu 置trí 其kỳ 傍bàng 。 悉tất 取thủ 果quả 食thực 酒tửu 肉nhục 以dĩ 內nội 頸cảnh 中trung 。 既ký 畢tất 還hoàn 自tự 安an 。 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 得đắc 訴tố 於ư 上thượng 帝đế 矣hĩ 。 司ty 馬mã 子tử 元nguyên 無vô 嗣tự 也dã 。 尋tầm 而nhi 景cảnh 王vương 薨hoăng 遂toại 無vô 子tử 。 其kỳ 弟đệ 文văn 王vương 封phong 次thứ 子tử 為vi 齊tề 。 繼kế 景cảnh 王vương 後hậu 。 欣hân 薨hoăng 猶do 子tử 固cố 嗣tự 立lập 。 又hựu 被bị 殺sát 。 及cập 永vĩnh 嘉gia 之chi 亂loạn 。 有hữu 巫# 見kiến 弟đệ 云vân 。 家gia 傾khuynh 覆phú 正chánh 由do 曹tào 爽sảng 夏hạ 侯hầu 玄huyền 二nhị 人nhân 得đắc 訴tố 。 怨oán 得đắc 申thân 故cố 也dã (# 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


晉tấn 張trương 應ưng 者giả 。 歷lịch 陽dương 人nhân 。 本bổn 事sự 俗tục 神thần 鼓cổ 舞vũ 淫dâm 祀tự 。 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 移di 居cư 蕪# 湖hồ 。 妻thê 得đắc 病bệnh 。 應ưng 請thỉnh 禱đảo 備bị 至chí 。 財tài 產sản 略lược 盡tận 。 妻thê 法pháp 家gia 弟đệ 子tử 也dã 。 謂vị 曰viết 。 今kim 病bệnh 日nhật 困khốn 求cầu 鬼quỷ 無vô 益ích 。 乞khất 作tác 佛Phật 事sự 。 應ưng 許hứa 之chi 。 往vãng 精tinh 舍xá 中trung 見kiến 竺trúc 曇đàm 鎧khải 。 曇đàm 鎧khải 曰viết 。 佛Phật 如như 愈dũ 病bệnh 之chi 藥dược 。 見kiến 藥dược 不bất 服phục 。 雖tuy 視thị 無vô 益ích 。 應ưng 許hứa 當đương 事sự 佛Phật 。 曇đàm 鎧khải 與dữ 期kỳ 。 明minh 日nhật 往vãng 齋trai 。 應ưng 歸quy 夜dạ 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 從tùng 南nam 來lai 入nhập 門môn 曰viết 。 汝nhữ 家gia 狼lang 籍tịch 乃nãi 爾nhĩ 不bất 淨tịnh 。 見kiến 曇đàm 鎧khải 隨tùy 後hậu 曰viết 。 始thỉ 欲dục 發phát 意ý 。 未vị 可khả 責trách 之chi 。 應ưng 先tiên 巧xảo 眠miên 。 覺giác 便tiện 炳bỉnh 火hỏa 。 作tác 高cao 座tòa 及cập 鬼quỷ 子tử 母mẫu 座tòa 。 曇đàm 鎧khải 明minh 往vãng 。 應ưng 具cụ 說thuyết 夢mộng 遂toại 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 斥xích 除trừ 神thần 影ảnh 大đại 設thiết 福phước 供cung 。 妻thê 病bệnh 即tức 間gian 。 尋tầm 都đô 除trừ 愈dũ 。 咸hàm 康khang 二nhị 年niên 應ưng 至chí 馬mã 溝câu 糴# 鹽diêm 。 還hoàn 泊bạc 蕪# 湖hồ 蒲bồ 宿túc 。 夢mộng 見kiến 三tam 人nhân 以dĩ 鋼cương 鉤câu 釣điếu 之chi 。 應ưng 曰viết 。 我ngã 佛Phật 弟đệ 子tử 。 牽khiên 終chung 不bất 置trí 曰viết 。 奴nô 叛bạn 走tẩu 多đa 時thời 。 應ưng 怖bố 謂vị 曰viết 。 放phóng 我ngã 當đương 與dữ 君quân 一nhất 升thăng 酒tửu 。 調điều 乃nãi 放phóng 之chi 。 謂vị 應ưng 但đãn 畏úy 後hậu 人nhân 復phục 取thủ 汝nhữ 耳nhĩ 。 眠miên 覺giác 腹phúc 痛thống 泄tiết 痢lỵ 。 達đạt 家gia 大đại 困khốn 。 應ưng 與dữ 曇đàm 鎧khải 悶muộn 絕tuyệt 已dĩ 久cửu 病bệnh 甚thậm 。 遣khiển 呼hô 之chi 適thích 值trị 不bất 在tại 。 應ưng 尋tầm 氣khí 絕tuyệt 經kinh 日nhật 而nhi 蘇tô 活hoạt 。 說thuyết 有hữu 數số 人nhân 以dĩ 鋼cương 鉤câu 釣điếu 。 將tương 北bắc 去khứ 下hạ 一nhất 坂# 岸ngạn 。 岸ngạn 下hạ 見kiến 有hữu 鑊hoạch 湯thang 刀đao 劒kiếm 楚sở 毒độc 之chi 具cụ 。 應ứng 時thời 寤ngụ 是thị 地địa 獄ngục 。 欲dục 呼hô 師sư 名danh 忘vong 曇đàm 鎧khải 字tự 。 但đãn 喚hoán 和hòa 尚thượng 救cứu 我ngã 。 亦diệc 時thời 喚hoán 佛Phật 。 有hữu 頃khoảnh 一nhất 人nhân 從tùng 西tây 面diện 來lai 。 形hình 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 執chấp 金kim 杵xử 欲dục 撞chàng 此thử 釣điếu 人nhân 。 曰viết 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã 。 何hà 入nhập 此thử 中trung 。 釣điếu 人nhân 悑# 散tán 。 長trường/trưởng 人nhân 引dẫn 應ưng 去khứ 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 也dã 盡tận 。 不bất 復phục 久cửu 生sanh 。 可khả 暫tạm 還hoàn 家gia 頌tụng 唄bối 三tam 偈kệ 并tinh 取thủ 和hòa 尚thượng 名danh 字tự 。 三tam 日nhật 當đương 復phục 命mạng 過quá 即tức 生sanh 天thiên 矣hĩ 。 應ưng 既ký 蘇tô 即tức 復phục 休hưu 然nhiên 。 既ký 而nhi 三tam 日nhật 持trì 齋trai 頌tụng 唄bối 。 遣khiển 人nhân 疏sớ/sơ 取thủ 曇đàm 鎧khải 名danh 。 至chí 日nhật 中trung 食thực 畢tất 禮lễ 佛Phật 讚tán 唄bối 。 遍biến 與dữ 家gia 人nhân 辭từ 別biệt 。 澡táo 洗tẩy 著trước 衣y 。 如như 眠miên 便tiện 盡tận 。


宋tống 陳trần 安an 居cư 者giả 。 襄tương 陽dương 縣huyện 人nhân 也dã 。 伯bá 父phụ 少thiểu 事sự 巫# 俗tục 鼓cổ 舞vũ 祭tế 祀tự 。 神thần 景cảnh 廟miếu 宇vũ 充sung 滿mãn 其kỳ 宅trạch 。 父phụ 獨độc 敬kính 信tín 釋thích 法pháp 。 旦đán 夕tịch 齋trai 戒giới 。 後hậu 伯bá 父phụ 亡vong 無vô 子tử 。 父phụ 以dĩ 安an 居cư 紹thiệu 焉yên 。 安an 居cư 雖tuy 即tức 伯bá 舍xá 而nhi 理lý 行hành 精tinh 求cầu 。 淫dâm 饗# 之chi 事sự 廢phế 不bất 復phục 設thiết 。 於ư 是thị 遂toại 得đắc 篤đốc 病bệnh 。 而nhi 發phát 則tắc 為vi 歌ca 神thần 之chi 曲khúc 。 迷mê 悶muộn 惛hôn 僻tích 。 如như 此thử 者giả 彌di 歲tuế 。 而nhi 執chấp 心tâm 愈dũ 固cố 。 常thường 誓thệ 曰viết 。 若nhược 我ngã 不bất 殺sát 之chi 志chí 遂toại 當đương 虧khuy 奪đoạt 者giả 。 必tất 先tiên 自tự 臠luyến 截tiệt 四tứ 體thể 乃nãi 就tựu 其kỳ 事sự 。 家gia 人nhân 並tịnh 諫gián 之chi 。 安an 居cư 不bất 聽thính 經Kinh 積tích 二nhị 年niên 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 病bệnh 發phát 遂toại 絕tuyệt 。 但đãn 心tâm 下hạ 微vi 暖noãn 。 家gia 人nhân 不bất 殮liễm 至chí 七thất 日nhật 夜dạ 。 守thủ 視thị 之chi 者giả 。 覺giác 屍thi 足túc 間gian 如như 有hữu 風phong 來lai 。 飄phiêu 衣y 動động 衾khâm 。 於ư 是thị 而nhi 蘇tô 有hữu 聲thanh 。 家gia 人nhân 初sơ 懼cụ 屍thi 蹶quyết 並tịnh 走tẩu 避tị 之chi 。 既ký 而nhi 稍sảo 能năng 轉chuyển 動động 。 未vị 求cầu 飲ẩm 漿tương 。 家gia 人nhân 喜hỷ 之chi 問vấn 從tùng 何hà 來lai 。 安an 居cư 乃nãi 具cụ 說thuyết 所sở 經kinh 見kiến 云vân 。 初sơ 有hữu 人nhân 若nhược 使sứ 者giả 。 將tương 刀đao 數sổ 十thập 呼hô 將tương 去khứ 。 從tùng 者giả 欲dục 縛phược 之chi 。 使sứ 者giả 曰viết 。 此thử 人nhân 有hữu 福phước 未vị 可khả 縛phược 也dã 。 行hành 可khả 三tam 百bách 許hứa 里lý 。 至chí 一nhất 城thành 府phủ 。 樓lâu 宇vũ 甚thậm 整chỉnh 。 使sứ 者giả 將tương 至chí 。 數sác 處xử 如như 局cục 司ty 所sở 居cư 。 末mạt 有hữu 人nhân 授thọ 紙chỉ 筆bút 與dữ 安an 居cư 曰viết 。 可khả 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 四tứ 通thông 死tử 名danh 。 安an 居cư 即tức 如như 言ngôn 疏sớ/sơ 名danh 成thành 數số 通thông 。 有hữu 一nhất 寺tự 從tùng 內nội 出xuất 。 揚dương 聲thanh 大đại 呼hô 曰viết 。 安an 居cư 可khả 入nhập 。 既ký 入nhập 稱xưng 有hữu 教giáo 付phó 刺thứ 姦gian 獄ngục 吏lại 兩lưỡng 人nhân 。 一nhất 云vân 與dữ 大đại 械giới 。 一nhất 云vân 此thử 人nhân 頗phả 有hữu 福phước 。 可khả 止chỉ 三tam 尺xích 械giới 。 疑nghi 論luận 不bất 判phán 。 乃nãi 共cộng 視thị 文văn 書thư 。 久cửu 之chi 遂toại 與dữ 三tam 尺xích 械giới 。 有hữu 頃khoảnh 見kiến 有hữu 貴quý 人nhân 。 翼dực 從tùng 數sổ 十thập 形hình 貌mạo 閑nhàn 雅nhã 。 謂vị 安an 居cư 曰viết 。 汝nhữ 那na 得đắc 來lai 。 安an 居cư 具cụ 陳trần 所sở 由do 。 貴quý 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 伯bá 有hữu 罪tội 。 但đãn 宜nghi 錄lục 治trị 。 以dĩ 先tiên 植thực 小tiểu 福phước 故cố 暫tạm 得đắc 游du 散tán 。 乃nãi 敢cảm 告cáo 訴tố 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 父phụ 幼ấu 少thiếu 有hữu 舊cựu 。 見kiến 汝nhữ 依y 然nhiên 可khả 隨tùy 我ngã 共cộng 游du 觀quán 也dã 。 獄ngục 吏lại 不bất 肯khẳng 釋thích 械giới 。 曰viết 府phủ 君quân 無vô 教giáo 。 不bất 敢cảm 專chuyên 輒triếp 。 貴quý 人nhân 曰viết 。 但đãn 付phó 我ngã 不bất 使sử 走tẩu 逸dật 也dã 。 乃nãi 釋thích 之chi 。 貴quý 人nhân 將tương 安an 居cư 。 遍biến 至chí 諸chư 地địa 獄ngục 。 備bị 觀quán 眾chúng 苦khổ 。 略lược 與dữ 經kinh 文văn 相tương/tướng 符phù 。 游du 歷lịch 未vị 竟cánh 。 有hữu 傳truyền 教giáo 來lai 云vân 。 府phủ 君quân 喚hoán 安an 居cư 。 安an 居cư 忙mang 懼cụ 然nhiên 求cầu 救cứu 於ư 貴quý 人nhân 。 貴quý 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 自tự 無vô 罪tội 。 但đãn 以dĩ 實thật 對đối 必tất 無vô 憂ưu 也dã 。 安an 居cư 至chí 閤các 。 見kiến 有hữu 鉗kiềm 梏cốc 者giả 數số 百bách 一nhất 時thời 俱câu 進tiến 。 安an 居cư 在tại 第đệ 三tam 。 既ký 至chí 階giai 下hạ 。 一nhất 人nhân 服phục 冠quan 冕# 立lập 于vu 囚tù 前tiền 。 讀đọc 諸chư 罪tội 簿bộ 。 其kỳ 第đệ 一nhất 者giả 云vân 。 昔tích 娶thú 妻thê 之chi 始thỉ 。 夫phu 婦phụ 為vi 誓thệ 。 有hữu 子tử 無vô 子tử 終chung 不bất 相tương 棄khí 。 而nhi 其kỳ 人nhân 本bổn 是thị 祭tế 酒tửu 。 妻thê 亦diệc 奉phụng 道đạo 。 共cộng 化hóa 導đạo 徒đồ 眾chúng 得đắc 仕sĩ 女nữ 弟đệ 子tử 。 因nhân 而nhi 姦gian 之chi 。 遂toại 棄khí 本bổn 妻thê 。 妻thê 常thường 冤oan 訴tố 府phủ 君quân 曰viết 。 汝nhữ 夫phu 婦phụ 違vi 誓thệ 。 大đại 義nghĩa 不bất 罪tội 。 二nhị 終chung 罪tội 一nhất 也dã 。 師sư 諮tư 義nghĩa 著trước 在tại 三tam 。 而nhi 姦gian 之chi 。 是thị 父phụ 子tử 相tương/tướng 婬dâm 無vô 以dĩ 異dị 也dã 。 付phó 法pháp 局cục 詳tường 形hình 。 次thứ 讀đọc 第đệ 二nhị 女nữ 人nhân 辭từ 牒điệp 。 忘vong 其kỳ 姓tánh 名danh 。 云vân 家gia 在tại 南nam 陽dương 冠quan 軍quân 縣huyện 黃hoàng 水thủy 里lý 。 家gia 安an 爨thoán 器khí 於ư 福phước 竈táo 口khẩu 。 而nhi 此thử 婦phụ 眠miên 重trọng/trùng 。 嬰anh 兒nhi 於ư 竈táo 上thượng 匍bồ 匐bặc 走tẩu 行hành 。 糞phẩn 污ô 爨thoán 器khí 中trung 。 此thử 婦phụ 寤ngụ 已dĩ 。 即tức 請thỉnh 謝tạ 神thần 祇kỳ 。 盥quán 洗tẩy 精tinh 熟thục 。 而nhi 其kỳ 舅cữu 每mỗi 罵mạ 詈lị 此thử 婦phụ 言ngôn 。 無vô 有hữu 天thiên 道đạo 鬼quỷ 神thần 。 置trí 此thử 女nữ 人nhân 得đắc 行hành 穢uế 污ô 。 司ty 命mạng 聞văn 知tri 。 故cố 錄lục 送tống 之chi 。 府phủ 君quân 曰viết 。 眠miên 竈táo 非phi 過quá 。 小tiểu 兒nhi 無vô 知tri 。 又hựu 已dĩ 請thỉnh 謝tạ 神thần 明minh 。 是thị 無vô 罪tội 也dã 。 舅cữu 罵mạ 詈lị 言ngôn 無vô 道đạo 誣vu 謗báng 幽u 靈linh 。 可khả 錄lục 之chi 來lai 。 須tu 臾du 而nhi 到đáo 。 赤xích 官quan 捉tróc 至chí 安an 居cư 。 階giai 下hạ 人nhân 具cụ 讀đọc 名danh 牒điệp 。 為vi 伯bá 所sở 訴tố 。 云vân 云vân 。 府phủ 君quân 曰viết 。 此thử 人nhân 事sự 佛Phật 。 大đại 德đức 人nhân 也dã 。 其kỳ 伯bá 殺sát 害hại 無vô 辜cô 訾tí 誑cuống 百bá 姓tánh 。 罪tội 宜nghi 窮cùng 治trị 。 以dĩ 昔tích 有hữu 小tiểu 福phước 故cố 。 未vị 知tri 罪tội 耳nhĩ 。 今kim 復phục 謗báng 訴tố 無vô 辜cô 教giáo 催thôi 錄lục 取thủ 。 未vị 及cập 至chí 而nhi 府phủ 君quân 遣khiển 安an 居cư 還hoàn 。 云vân 若nhược 可khả 還hoàn 去khứ 善thiện 成thành 勝thắng 業nghiệp 。 可khả 壽thọ 九cửu 十thập 三tam 。 努nỗ 力lực 勉miễn 之chi 。 勿vật 復phục 更cánh 來lai 也dã 。 安an 居cư 出xuất 至chí 閤các 。 局cục 司ty 云vân 。 君quân 可khả 拔bạt 卻khước 死tử 名danh 。 於ư 是thị 安an 居cư 以dĩ 次thứ 抽trừu 名danh 。 既ký 畢tất 而nhi 欲dục 向hướng 游du 貴quý 人nhân 所sở 。 貴quý 人nhân 亦diệc 至chí 云vân 。 知tri 汝nhữ 無vô 他tha 。 得đắc 還hoàn 甚thậm 善thiện 。 努nỗ 力lực 修tu 功công 德đức 。 吾ngô 身thân 福phước 微vi 不bất 辦biện 生sanh 天thiên 受thọ 報báo 。 於ư 此thử 輔phụ 佐tá 府phủ 君quân 亦diệc 優ưu 游du 。 富phú 樂lạc 神thần 道đạo 之chi 美mỹ 。 吾ngô 家gia 在tại 宛uyển 陵lăng 。 姓tánh 某mỗ 名danh 某mỗ 。 君quân 還hoàn 為vi 吾ngô 致trí 意ý 。 深thâm 盡tận 奉phụng 法pháp 。 勿vật 犯phạm 佛Phật 禁cấm 。 可khả 具cụ 以dĩ 所sở 見kiến 。 示thị 語ngữ 之chi 也dã 。 乃nãi 以dĩ 三tam 力lực 士sĩ 送tống 安an 居cư 。 出xuất 門môn 數số 步bộ 。 有hữu 傳truyền 教giáo 送tống 符phù 與dữ 安an 居cư 。 謂vị 曰viết 。 君quân 可khả 持trì 此thử 符phù 經kinh 過quá 戌tuất 邏la 以dĩ 示thị 之chi 。 勿vật 輒triếp 偷thâu 過quá 。 偷thâu 過quá 有hữu 徒đồ 讁trích 也dã 。 若nhược 有hữu 水thủy 礙ngại 可khả 以dĩ 此thử 符phù 投đầu 水thủy 中trung 。 即tức 得đắc 過quá 也dã 。 安an 居cư 受thọ 符phù 而nhi 歸quy 。 行hành 久cửu 之chi 阻trở 大đại 江giang 不bất 得đắc 渡độ 。 安an 居cư 依y 言ngôn 投đầu 符phù 。 曚mông 然nhiên 如như 眩huyễn 。 乃nãi 是thị 其kỳ 家gia 屋ốc 前tiền 中trung 方phương 地địa 也dã 。 正chánh 聞văn 家gia 中trung 號hiệu 慟đỗng 哭khốc 泣khấp 。 所sở 送tống 三tam 人nhân 勸khuyến 還hoàn 就tựu 身thân 。 安an 居cư 之chi 身thân 已dĩ 臭xú 穢uế 。 吾ngô 不bất 復phục 能năng 歸quy 。 此thử 人nhân 乃nãi 強cường/cưỡng 排bài 之chi 。 踣# 於ư 屍thi 脚cước 上thượng 。 安an 居cư 既ký 愈dũ 欲dục 驗nghiệm 黃hoàng 水thủy 婦phụ 人nhân 。 故cố 往vãng 冠quan 軍quân 縣huyện 尋tầm 問vấn 。 果quả 有hữu 此thử 婦phụ 。 相tương 見kiến 依y 然nhiên 如như 有hữu 曩nẵng 舊cựu 。 云vân 已dĩ 死tử 得đắc 生sanh 。 舅cữu 即tức 以dĩ 其kỳ 日nhật 而nhi 亡vong 。 說thuyết 所sở 聞văn 見kiến 與dữ 安an 居cư 悉tất 同đồng 。 授thọ 五Ngũ 戒Giới 師sư 。 字tự 僧Tăng 旻# 。 襄tương 陽dương 人nhân 也dã 。 末mạt 居cư 長trường/trưởng 沙sa 。 本bổn 與dữ 安an 居cư 同đồng 里lý 。 聞văn 其kỳ 口khẩu 說thuyết 。 安an 居cư 之chi 終chung 亦diệc 親thân 覩đổ 。 果quả 九cửu 十thập 三tam 焉yên 。


宋tống 齊tề 僧Tăng 欽khâm 者giả 。 江giang 陵lăng 人nhân 也dã 。 家gia 門môn 奉phụng 法pháp 。 年niên 十thập 許hứa 歲tuế 時thời 。 善thiện 相tương/tướng 占chiêm 云vân 。 年niên 不bất 過quá 三tam 六lục 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 甚thậm 為vi 憂ưu 懼cụ 。 僧Tăng 欽khâm 亦diệc 增tăng 加gia 勤cần 敬kính 齋trai 戒giới 精tinh 苦khổ 。 至chí 年niên 十thập 七thất 。 宋tống 景cảnh 平bình 末mạt 得đắc 病bệnh 危nguy 篤đốc 。 家gia 中trung 齋trai 祈kỳ 彌di 勵lệ 。 亦diệc 淫dâm 祀tự 求cầu 福phước 。 疾tật 終chung 不bất 愈dũ 。


時thời 有hữu 一nhất 女nữ 巫# 云vân 。 此thử 郎lang 福phước 力lực 猛mãnh 盛thịnh 。 魔ma 魍vọng 所sở 不bất 敢cảm 親thân 。 自tự 有hữu 善thiện 神thần 護hộ 之chi 。 然nhiên 病bệnh 久cửu 不bất 差sai 。 運vận 命mạng 或hoặc 將tương 有hữu 限hạn 。 世thế 有hữu 探thám 命mạng 之chi 術thuật 。 小tiểu 事sự 天thiên 神thần 。 頗phả 曉hiểu 其kỳ 數số 。 當đương 為vi 君quân 試thí 効hiệu 之chi 。 於ư 野dã 中trung 設thiết 酒tửu 脯bô 之chi 饋quỹ 。 燒thiêu 香hương 然nhiên 燈đăng 。 或hoặc 如như 寢tẩm 寐mị 。 須tu 臾du 復phục 興hưng 。 夕tịch 中trung 一nhất 兩lưỡng 如như 此thử 。 經kinh 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 云vân 。 始thỉ 有hữu 感cảm 見kiến 見kiến 諸chư 善thiện 神thần 。 方phương 為vi 此thử 郎lang 祈kỳ 禱đảo 蒙mông 益ích 兩lưỡng 算toán 矣hĩ 。 病bệnh 必tất 得đắc 愈dũ 。 無vô 所sở 憂ưu 也dã 。 僧Tăng 欽khâm 於ư 是thị 遂toại 差sai 。 彌di 加gia 精tinh 至chí 。 其kỳ 後hậu 二nhị 十thập 四tứ 年niên 而nhi 終chung 。 如như 巫# 所sở 言ngôn 。 則tắc 一nhất 算toán 十thập 二nhị 年niên 矣hĩ 。 右hữu 此thử 三tam 人nhân 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


梁lương 九cửu 江giang 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 釋thích 僧Tăng 融dung 。 篤đốc 志chí 汎# 博bác 游du 化hóa 己kỷ 任nhậm 。 曾tằng 於ư 江giang 陵lăng 勸khuyến 一nhất 家gia 受thọ 戒giới 。 奉phụng 佛Phật 為vi 業nghiệp 。 先tiên 有hữu 神thần 廟miếu 。 不bất 復phục 宗tông 事sự 。 悉tất 用dụng 給cấp 施thí 。 融dung 便tiện 撒tản 取thủ 送tống 寺tự 。 因nhân 留lưu 設thiết 福phước 。 至chí 七thất 日nhật 後hậu 。 主chủ 人nhân 母mẫu 見kiến 一nhất 鬼quỷ 持trì 赤xích 索sách 欲dục 縛phược 之chi 。 母mẫu 甚thậm 遑hoàng 懼cụ 。 乃nãi 更cánh 請thỉnh 僧Tăng 。 讀đọc 經Kinh 行hành 道Đạo 。 鬼quỷ 怪quái 遂toại 息tức 。 融dung 晚vãn 還hoàn 廬lư 山sơn 獨độc 宿túc 逆nghịch 旅lữ 。


時thời 天thiên 雨vũ 雪tuyết 。 中trung 夜dạ 始thỉ 眠miên 見kiến 有hữu 鬼quỷ 兵binh 。 其kỳ 類loại 甚thậm 眾chúng 。 中trung 有hữu 鬼quỷ 將tương 。 帶đái 甲giáp 挾hiệp 刃nhận 。 形hình 奇kỳ 壯tráng 偉# 。 有hữu 持trì 胡hồ 床sàng 者giả 。 乃nãi 對đối 融dung 前tiền 踞cứ 之chi 。 便tiện 勵lệ 色sắc 揚dương 聲thanh 曰viết 。 君quân 何hà 謂vị 鬼quỷ 神thần 乃nãi 無vô 靈linh 耶da 。 速tốc 拽duệ 下hạ 地địa 。 諸chư 鬼quỷ 將tương 欲dục 加gia 手thủ 。 融dung 默mặc 念niệm 觀quán 音âm 。 稱xưng 聲thanh 未vị 絕tuyệt 即tức 見kiến 所sở 住trụ 床sàng 後hậu 有hữu 一nhất 天thiên 將tương 。 可khả 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 著trước 黃hoàng 皮bì 袴# 褶# 。 手thủ 捉tróc 金kim 剛cang 杵xử 擬nghĩ 之chi 。 鬼quỷ 便tiện 驚kinh 散tán 。 甲giáp 冑trụ 之chi 屬thuộc 。 碎toái 為vi 塵trần 粉phấn 。 融dung 嘗thường 於ư 江giang 陵lăng 勸khuyến 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 。 俱câu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 為vi 賊tặc 引dẫn 夫phu 遂toại 逃đào 走tẩu 。 執chấp 妻thê 繫hệ 獄ngục 。 遇ngộ 融dung 於ư 路lộ 。 求cầu 哀ai 請thỉnh 救cứu 。 融dung 曰viết 。 唯duy 至chí 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 更cánh 無vô 餘dư 信tín 。 婦phụ 入nhập 獄ngục 後hậu 稱xưng 念niệm 不bất 輟chuyết 。 因nhân 夢mộng 沙Sa 門Môn 立lập 其kỳ 前tiền 足túc 蹴xúc 令linh 去khứ 。 忽hốt 覺giác 身thân 貫quán 三tam 木mộc 。 自tự 然nhiên 解giải 脫thoát 。 見kiến 門môn 猶do 閉bế 。 閽# 司ty 憲hiến 重trọng/trùng 守thủ 之chi 。 計kế 無vô 出xuất 理lý 。 還hoàn 更cánh 眠miên 夢mộng 見kiến 向hướng 僧Tăng 曰viết 。 何hà 不bất 早tảo 出xuất 。 門môn 自tự 開khai 也dã 。 既ký 聞văn 即tức 起khởi 。 重trọng/trùng 門môn 洞đỗng 開khai 。 便tiện 越việt 席tịch 。 而nhi 東đông 南nam 數số 里lý 將tương 值trị 民dân 村thôn 。 天thiên 夜dạ 暗ám 冥minh 。 其kỳ 夫phu 先tiên 逃đào 夜dạ 行hành 晝trú 伏phục 。 二nhị 忽hốt 相tương 遇ngộ 皆giai 大đại 驚kinh 駭hãi 。 草thảo 間gian 審thẩm 問vấn 乃nãi 其kỳ 夫phu 也dã 。 遂toại 共cộng 投đầu 商thương 者giả 。 遠viễn 避tị 得đắc 免miễn (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 兗# 州châu 曲khúc 阜phụ 人nhân 倪nghê 買mãi 得đắc 妻thê 皇hoàng 甫phủ 氏thị 。 為vi 有hữu 疾tật 病bệnh 祈kỳ 禱đảo 泰thái 山sơn 。 稍sảo 得đắc 瘳sưu 愈dũ 。 因nhân 被bị 冥minh 道đạo 使sử 為vi 伺tứ 命mạng 。 每mỗi 被bị 使sử 即tức 死tử 。 經kinh 一nhất 二nhị 日nhật 。 事sự 了liễu 以dĩ 後hậu 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 前tiền 後hậu 取thủ 人nhân 亦diệc 眾chúng 矣hĩ 。 自tự 云vân 。 曾tằng 被bị 遣khiển 取thủ 鄉hương 人nhân 龐# 領lãnh 軍quân 小tiểu 女nữ 。 為vi 其kỳ 庭đình 前tiền 有hữu 齋trai 壇đàn 讀đọc 誦tụng 。 久cửu 不bất 得đắc 入nhập 。 少thiểu 間gian 屬thuộc 讀đọc 誦tụng 稍sảo 閑nhàn 。 又hựu 因nhân 執chấp 燭chúc 者giả 詣nghệ 病bệnh 女nữ 處xứ 。 乃nãi 隨tùy 而nhi 入nhập 。 方phương 取thủ 得đắc 去khứ 。 問vấn 其kỳ 取thủ 由do 。 乃nãi 府phủ 君quân 四tứ 郎lang 所sở 命mạng 。 府phủ 君quân 不bất 知tri 也dã 。 論luận 說thuyết 地địa 獄ngục 具cụ 有hữu 條điều 貫quán 。 又hựu 云vân 。 地địa 下hạ 訴tố 說thuyết 生sanh 人nhân 非phi 止chỉ 一nhất 二nhị 。 但đãn 人nhân 微vi 有hữu 福phước 報báo 。 追truy 不bất 可khả 得đắc 。 如như 其kỳ 有hữu 罪tội 攝nhiếp 之chi 則tắc 易dị 。 皇hoàng 甫phủ 見kiến 被bị 使sử 役dịch 。 至chí 今kim 猶do 存tồn 。 今kim 男nam 子tử 作tác 生sanh 伺tứ 命mạng 者giả 。 兗# 州châu 見kiến 有hữu 三tam 四tứ 人nhân 。 但đãn 不bất 知tri 其kỳ 姓tánh 名danh 耳nhĩ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


占chiêm 相tướng 篇thiên 第đệ 七thất 十thập (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 大đại 教giáo 無vô 私tư 。 至chí 德đức 同đồng 感cảm 。 凡phàm 情tình 緣duyên 隔cách 。 造tạo 化hóa 殊thù 形hình 。 心tâm 境cảnh 相tướng 乘thừa 。 苦khổ 樂lạc 報báo 異dị 。 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê 。 印ấn 成thành 文văn 現hiện 。 其kỳ 相tương/tướng 可khả 占chiêm 。 致trí 使sử 在tại 人nhân 畜súc 以dĩ 別biệt 響hưởng 。 處xử 胡hồ 漢hán 以dĩ 分phần/phân 容dung 。 貴quý 賤tiện 有hữu 晦hối 明minh 之chi 別biệt 。 聖thánh 凡phàm 有hữu 清thanh 濁trược 之chi 異dị 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 正chánh 見kiến 經Kinh 云vân 。


時thời 佛Phật 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 正chánh 見kiến 。 新tân 入nhập 法Pháp 服phục 。 有hữu 疑nghi 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 有hữu 後hậu 世thế 生sanh 。 至chí 於ư 人nhân 死tử 。 皆giai 無vô 相tướng 報báo 。 何hà 以dĩ 知tri 乎hồ 。 此thử 問vấn 未vị 發phát 。 佛Phật 已dĩ 預dự 知tri 。


佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。


譬thí 如như 樹thụ 本bổn 以dĩ 一nhất 核hạch 種chủng 四tứ 大đại 句cú 毓# 。 自tự 致trí 巨cự 盛thịnh 。 牙nha 葉diệp 莖hành 節tiết 。 展triển 轉chuyển 變biến 易dị 。 遂toại 成thành 大đại 樹thụ 。 樹thụ 復phục 生sanh 果quả 。 果quả 復phục 成thành 樹thụ 。 歲tuế 月nguyệt 增tăng 益ích 。 如như 是thị 無vô 數số 。


佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。


欲dục 踧địch 集tập 華hoa 實thật 。 莖hành 節tiết 更cánh 還hoàn 作tác 核hạch 。 可khả 得đắc 以dĩ 不phủ 。 諸chư 弟đệ 子tử 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 彼bỉ 已dĩ 轉chuyển 變biến 。 日nhật 就tựu 朽hủ 敗bại 。 核hạch 種chủng 復phục 生sanh 。 如như 是thị 無vô 極cực 。 轉chuyển 生sanh 轉chuyển 易dị 。 終chung 皆giai 歸quy 朽hủ 。 不bất 可khả 復phục 還hoàn 。 使sử 成thành 本bổn 核hạch 也dã 。 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 生sanh 死tử 亦diệc 如như 比tỉ 。 本bổn 由do 癡si 出xuất 。 展triển 轉chuyển 合hợp 成thành 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 識thức 神thần 轉chuyển 易dị 。 隨tùy 行hành 而nhi 往vãng 。 更cánh 有hữu 父phụ 母mẫu 。 更cánh 受thọ 形hình 體thể 。 不bất 復phục 識thức 故cố 。 不bất 得đắc 還hoàn 報báo 。 譬thí 如như 冶dã 家gia 。 洋dương 石thạch 作tác 鐵thiết 鑄chú 鐵thiết 為vi 器khí 。 成thành 器khí 可khả 還hoàn 。 使sử 作tác 石thạch 乎hồ 。 正chánh 見kiến 答đáp 言ngôn 。 實thật 不bất 可khả 成thành 鐵thiết 為vi 石thạch 。


佛Phật 言ngôn 。

識thức 之chi 轉chuyển 徙tỉ 。 住trú 在tại 中trung 陰ấm 。 如như 石thạch 成thành 鐵thiết 。 轉chuyển 受thọ 他tha 體thể 。 如như 鐵thiết 成thành 器khí 形hình 消tiêu 體thể 易dị 。 不bất 得đắc 復phục 還hoàn 。 故cố 識thức 稟bẩm 受thọ 人nhân 身thân 。 更cánh 有hữu 父phụ 母mẫu 。 已dĩ 有hữu 父phụ 母mẫu 。 便tiện 有hữu 六lục 閉bế 。 一nhất 住trú 在tại 中trung 陰ấm 。 不bất 得đắc 復phục 還hoàn 。 二nhị 隨tùy 所sở 受thọ 身thân 胞bào 內nội 。 三tam 初sơ 生sanh 迫bách 痛thống 。 忘vong 故cố 識thức 想tưởng 。 四tứ 生sanh 墮đọa 地địa 故cố 。 所sở 識thức 念niệm 滅diệt 。 更cánh 起khởi 新tân 見kiến 想tưởng 。 五ngũ 已dĩ 生sanh 便tiện 著trước 食thực 。 念niệm 故cố 識thức 念niệm 斷đoạn 。 六lục 從tùng 生sanh 日nhật 長trưởng 大đại 。 習tập 所sở 新tân 無vô 復phục 宿túc 識thức 。


佛Phật 言ngôn 。

諸chư 弟đệ 子tử 。 識thức 神thần 隨tùy 作tác 善thiện 惡ác 。 臨lâm 死tử 隨tùy 行hành 所sở 見kiến 非phi 故cố 身thân 。 不bất 可khả 復phục 還hoàn 。 識thức 故cố 面diện 相tương 答đáp 報báo 也dã 。 未vị 有hữu 道Đạo 意ý 。 無vô 有hữu 淨tịnh 眼nhãn 。 身thân 死tử 識thức 去khứ 。 隨tùy 行hành 變biến 化hóa 。 轉chuyển 受thọ 他tha 體thể 。 何hà 得đắc 相tương/tướng 報báo 也dã 。 譬thí 如như 月nguyệt 晦hối 夜dạ 陰ấm 。 以dĩ 五ngũ 色sắc 物vật 著trước 冥minh 暗ám 中trung 。 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。 不bất 能năng 視thị 物vật 。 若nhược 人nhân 把bả 炬cự 照chiếu 之chi 。 皆giai 別biệt 五ngũ 色sắc 。 如như 愚ngu 癡si 人nhân 暗ám 蔽tế 惡ác 道đạo 。 未vị 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。 往vãng 來lai 相tương/tướng 報báo 。 如như 月nguyệt 晦hối 夜dạ 欲dục 視thị 五ngũ 色sắc 。 終chung 不bất 得đắc 見kiến 。 若nhược 修tu 經Kinh 戒giới 守thủ 攝nhiếp 其kỳ 意ý 。 如như 持trì 炬cự 火hỏa 。 人nhân 別biệt 五ngũ 色sắc 。 譬thí 如như 無vô 手thủ 欲dục 書thư 。 無vô 目mục 欲dục 視thị 。 暗ám 夜dạ 貫quán 鍼châm 水thủy 中trung 求cầu 火hỏa 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 汝nhữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 勤cần 行hành 經Kinh 戒giới 深thâm 思tư 生sanh 死tử 。 本bổn 從tùng 何hà 來lai 。 終chung 歸quy 何hà 所sở 。 得đắc 淨tịnh 結kết 除trừ 。 所sở 疑nghi 自tự 解giải 。 正chánh 見kiến 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


阿a 育dục 王vương 太thái 子tử 法pháp 益ích 壞hoại 目mục 因nhân 緣duyên 經Kinh 云vân 六lục 道đạo 各các 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 。


第đệ 一nhất 地địa 獄ngục 相tương/tướng 者giả


夫phu 人nhân 根căn 元nguyên 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 漂phiêu 滯trệ 馳trì 騁sính 。


墮đọa 於ư 五ngũ 趣thú 。 彼bỉ 終chung 生sanh 此thử 。 皆giai 有hữu 因nhân 緣duyên 。


人nhân 根căn 相tướng 貌mạo 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 行hành 步bộ 顛điên 蹷# 。


不bất 自tự 覺giác 知tri 。 視thị 瞻chiêm 眩huyễn 惑hoặc 。 常thường 喜hỷ 多đa 忘vong 。


舉cử 動động 輕khinh 飄phiêu 。 浮phù 游du 曠khoáng 野dã 。 此thử 人nhân 乃nãi 從tùng 。


活hoạt 地địa 獄ngục 來lai 。 支chi 節tiết 煩phiền 痛thống 。 睡thụy 眠miên 驚kinh 覺giác 。


夢mộng 寤ngụ 凶hung 惡ác 。 黑hắc 繩thằng 獄ngục 來lai 。 麁thô 髮phát 戾lệ 眼nhãn 。


長trường/trưởng 齒xỉ 喜hỷ 瞋sân 。 聲thanh 濁trược 暴bạo 疾tật 。 合hợp 會hội 獄ngục 來lai 。


語ngữ 聲thanh 高cao 大đại 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 喜hỷ 聞văn 喚hoán 呼hô 。


不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 眠miên 臥ngọa 呻thân 吟ngâm 。 夢mộng 數số 驚kinh 喚hoán 。


當đương 知tri 此thử 人nhân 。 啼đề 哭khốc 獄ngục 來lai 。 常thường 喜hỷ 悲bi 泣khấp 。


登đăng 高cao 遠viễn 望vọng 。 好hiếu 鬪đấu 家gia 人nhân 。 無vô 有hữu 親thân 疎sơ 。


言ngôn 便tiện 致trí 恚khuể 。 經kinh 宿túc 不bất 食thực 。 此thử 人nhân 本bổn 從tùng 。


大đại 啼đề 哭khốc 來lai 。 身thân 大đại 脚cước 細tế 。 筋cân 力lực 薄bạc 尠tiển 。


言ngôn 語ngữ 噎ế 塞tắc 。 聲thanh 如như 破phá 甕úng 。 神thần 識thức 不bất 定định 。


心tâm 無vô 孝hiếu 順thuận 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 來lai 。


身thân 體thể 麁thô 醜xú 。 長trường 苦khổ 寒hàn 戰chiến 。 好hảo/hiếu 熱nhiệt 喜hỷ 渴khát 。


慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 見kiến 人nhân 施thí 惠huệ 。 自tự 致trí 煩phiền 惱não 。


此thử 人nhân 乃nãi 從tùng 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 來lai 。 見kiến 火hỏa 驚kinh 恐khủng 。


復phục 喜hỷ 暖noãn 熱nhiệt 。 行hành 步bộ 輕khinh 便tiện 。 不bất 避tị 時thời 宜nghi 。


所sở 作tác 尋tầm 悔hối 。 復phục 欲dục 更cánh 施thí 。 此thử 人nhân 復phục 從tùng 。


大đại 熱nhiệt 獄ngục 來lai 。 小tiểu 眼nhãn 喜hỷ 瞋sân 。 所sở 受thọ 多đa 妄vọng 。


所sở 造tạo 短đoản 狹hiệp 。 無vô 廣quảng 大đại 心tâm 。 見kiến 大đại 而nhi 懼cụ 。


視thị 小tiểu 歡hoan 喜hỷ 。 此thử 人nhân 乃nãi 從tùng 。 優ưu 鉢bát 獄ngục 來lai 。


赤xích 眼nhãn 醜xú 形hình 。 常thường 喜hỷ 鬪đấu 訟tụng 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。


諸chư 得đắc 道Đạo 者giả 。 晝trú 夜dạ 伺tứ 人nhân 。 非phi 法pháp 之chi 行hành 。


當đương 知tri 此thử 人nhân 。 鉢bát 頭đầu 獄ngục 來lai 。 眼nhãn 視thị 三tam 角giác 。


不bất 孝hiếu 二nhị 親thân 。 生sanh 便tiện 短đoản 命mạng 。 拘câu 牟mâu 獄ngục 來lai 。


好hảo/hiếu 帶đái 刀đao 劍kiếm 。 強cường/cưỡng 撩# 人nhân 鬪đấu 。 必tất 為vi 人nhân 殺sát 。


邠bân 持trì 獄ngục 來lai 。 身thân 生sanh 瘡sang 痍di 。 口khẩu 氣khí 臭xú 處xứ 。


與dữ 人nhân 無vô 親thân 。 曠khoáng 地địa 獄ngục 來lai 。 形hình 體thể 長trường/trưởng 大đại 。


行hành 步bộ 劣liệt 弱nhược 。 少thiểu 髮phát 薄bạc 皮bì 。 常thường 多đa 病bệnh 痛thống 。


見kiến 人nhân 則tắc 瞋sân 。 貪tham 餮thiết 無vô 厭yếm 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。


從tùng 焰diễm 獄ngục 來lai 。 體thể 白bạch 眼nhãn 青thanh 。 語ngữ 便tiện 流lưu 沫mạt 。


言ngôn 無vô 端đoan 緒tự 。 好hảo/hiếu 弄lộng 塵trần 土thổ/độ 。 見kiến 深thâm 淤ứ 泥nê 。


身thân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 此thử 人nhân 乃nãi 從tùng 。 灰hôi 地địa 獄ngục 來lai 。


卷quyển 頭đầu 黃hoàng 目mục 。 人nhân 所sở 惡ác 見kiến 。 臨lâm 事sự 惶hoàng 悑# 。


劍kiếm 樹thụ 獄ngục 來lai 。 手thủ 常thường 執chấp 刀đao 。 聞văn 鬪đấu 便tiện 喜hỷ 。


為vi 刃nhận 所sở 害hại 。 從tùng 刀đao 獄ngục 來lai 。 體thể 黑hắc 咽yến/ế/yết 塞tắc 。


喜hỷ 止chỉ 冥minh 室thất 。 口khẩu 出xuất 惡ác 言ngôn 。 熱nhiệt 灰hôi 獄ngục 來lai 。


薄bạc 力lực 少thiểu 氣khí 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 得đắc 失thất 之chi 宜nghi 。


一nhất 不bất 由do 己kỷ 。 設thiết 見kiến 屠đồ 殺sát 。 不bất 離ly 其kỳ 側trắc 。


當đương 知tri 此thử 人nhân 。 從tùng 剝bác 獄ngục 來lai 。 瞋sân 喜hỷ 無vô 常thường 。


尋tầm 知tri 變biến 悔hối 。


時thời 能năng 辭từ 謝tạ 。 不bất 經kinh 日nhật 夜dạ 。


懇khẩn 責trách 其kỳ 心tâm 。 如như 被bị 刑hình 罰phạt 。 此thử 人nhân 乃nãi 從tùng 。


毱cúc 地địa 獄ngục 來lai 。 喜hỷ 宿túc 臭xú 處xứ 。 好hảo/hiếu 食thực 麁thô 弊tệ 。


所sở 著trước 醜xú 陋lậu 。 從tùng 屎thỉ 獄ngục 來lai 。 顏nhan 色sắc 醜xú 惡ác 。


口khẩu 氣khí 麁thô 獷quánh 。 好hảo/hiếu 讒sàm 鬪đấu 人nhân 。 善thiện 香hương 獄ngục 來lai 。


常thường 觀quán 此thử 懇khẩn 。 所sở 從tùng 來lai 處xứ 。 知tri 之chi 遠viễn 離ly 。


如như 避tị 劫kiếp 燒thiêu 。 地địa 獄ngục 之chi 相tướng 。 略lược 說thuyết 如như 是thị 。


第đệ 二nhị 畜súc 生sanh 相tương/tướng 者giả


次thứ 說thuyết 畜súc 生sanh 。 受thọ 形hình 殊thù 異dị 。 專chuyên 心tâm 思tư 察sát 。


無vô 造tạo 彼bỉ 緣duyên 。 語ngữ 言ngôn 舒thư 遲trì 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 。


謙khiêm 敬kính 尊tôn 長trưởng 。 從tùng 象tượng 中trung 來lai 。 身thân 大đại 臭xú 穢uế 。


堪kham 忍nhẫn 寒hàn 熱nhiệt 。 健kiện 瞋sân 難nan 解giải 。 從tùng 馲trách 駝đà 來lai 。


遠viễn 行hành 健kiện 食thực 。 不bất 避tị 險hiểm 難nạn 。 憶ức 事sự 識thức 真chân 。


從tùng 馬mã 中trung 來lai 。 恩ân 和hòa 寬khoan 仁nhân 。 堪kham 履lý 寒hàn 熱nhiệt 。


所sở 行hành 無vô 記ký 。 從tùng 牛ngưu 中trung 來lai 。 高cao 聲thanh 無vô 愧quý 。


多đa 所sở 愛ái 念niệm 。 不bất 別biệt 是thị 非phi 。 從tùng 驢lư 中trung 來lai 。


長trưởng 幼ấu 無vô 畏úy 。 常thường 貪tham 肉nhục 食thực 。 眾chúng 事sự 不bất 難nan 。


從tùng 師sư 子tử 來lai 。 身thân 長trường 眼nhãn 圓viên 。 游du 於ư 曠khoáng 野dã 。


憎tăng 嫉tật 妻thê 子tử 。 從tùng 虎hổ 中trung 來lai 。 毛mao 長trường/trưởng 眼nhãn 小tiểu 。


少thiểu 於ư 瞋sân 恚khuể 。 不bất 樂nhạo 一nhất 處xứ 。 從tùng 禽cầm 中trung 來lai 。


性tánh 無vô 反phản 覆phúc 。 喜hỷ 殺sát 害hại 蟲trùng 。 獨độc 樂nhạo/nhạc/lạc 丘khâu 塚trủng 。


從tùng 狐hồ 中trung 來lai 。 少thiểu 聲thanh 勇dũng 健kiện 。 無vô 有hữu 婬dâm 欲dục 。


不bất 愛ái 妻thê 子tử 。 從tùng 狼lang 中trung 來lai 。 不bất 好hảo/hiếu 妙diệu 服phục 。


伺tứ 捕bộ 姦gian 非phi 。 少thiểu 眠miên 多đa 怒nộ 。 從tùng 狗cẩu 中trung 來lai 。


身thân 短đoản 毛mao 長trường/trưởng 。 饒nhiêu 食thực 睡thụy 眠miên 。 不bất 喜hỷ 淨tịnh 處xứ 。


從tùng 猪trư 中trung 來lai 。 毛mao 黃hoàng 卒thốt 暴bạo 。 獨độc 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 陵lăng 。


貪tham 食thực 華hoa 果quả 。 從tùng 獼mi 猴hầu 來lai 。 多đa 妄vọng 強cường/cưỡng 顏nhan 。


無vô 所sở 畏úy 難nạn 。 行hành 知tri 反phản 覆phúc 。 從tùng 烏ô 中trung 來lai 。


情tình 多đa 色sắc 慾dục 。 少thiểu 於ư 分phần/phân 義nghĩa 。 心tâm 無vô 有hữu 記ký 。


從tùng 鴿cáp 中trung 來lai 。 所sở 行hành 反phản 戾lệ 。 強cường/cưỡng 辦biện 耐nại 辱nhục 。


不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 鸕# 鳩cưu 中trung 來lai 。 亦diệc 不bất 知tri 法Pháp 。


復phục 不bất 知tri 非phi 。 晝trú 夜dạ 愚ngu 惑hoặc 。 從tùng 羊dương 中trung 來lai 。


好hảo/hiếu 妄vọng 喜hỷ 談đàm 。 數số 親thân 豪hào 族tộc 。 眾chúng 人nhân 所sở 愛ái 。


鸚anh 鵡vũ 中trung 來lai 。 所sở 行hành 卒thốt 暴bạo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 眾chúng 中trung 。


言ngôn 語ngữ 多đa 煩phiền 。 鸜# 鵒# 中trung 來lai 。 行hành 步bộ 舒thư 緩hoãn 。


意ý 有hữu 所sở 規quy 。 多đa 害hại 生sanh 類loại 。 從tùng 鶴hạc 中trung 來lai 。


體thể 小tiểu 好hiếu 婬dâm 。 意ý 不bất 專chuyên 定định 。 見kiến 色sắc 心tâm 惑hoặc 。


從tùng 雀tước 中trung 來lai 。 眼nhãn 赤xích 齒xỉ 短đoản 。 語ngữ 便tiện 吐thổ 沫mạt 。


臥ngọa 則tắc 纏triền 身thân 。 從tùng 蚖ngoan 中trung 來lai 。 語ngữ 則tắc 瞋sân 恚khuể 。


不bất 察sát 來lai 義nghĩa 。 口khẩu 出xuất 火hỏa 毒độc 。 從tùng 鴆chậm 中trung 來lai 。


獨độc 處xứ 貪tham 食thực 。 聲thanh 響hưởng 暗ám 呃# 。 夜dạ 則tắc 少thiểu 睡thụy 。


從tùng 猫miêu 中trung 來lai 。 穿xuyên 牆tường 竊thiết 盜đạo 。 貪tham 財tài 健kiện 恐khủng 。


亦diệc 無vô 親thân 疎sơ 。 從tùng 鼠thử 中trung 來lai 。 深thâm 觀quán 相tướng 貌mạo 。


從tùng 畜súc 生sanh 來lai 。


第đệ 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 相tương/tướng 者giả


身thân 長trường 多đa 懼cụ 。 以dĩ 髮phát 纏triền 身thân 。 衣y 裳thường 垢cấu 圿# 。


從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 淫dâm 泆dật 慳san 貪tham 。 嫉tật 彼bỉ 所sở 得đắc 。


不bất 好hiếu 惠huệ 施thí 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。


家gia 室thất 大đại 小tiểu 。 動động 則tắc 諍tranh 訟tụng 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。


不bất 信tín 至chí 誠thành 。 所sở 行hành 趣thú 為vi 。 薄bạc 力lực 少thiểu 知tri 。


從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 聲thanh 壞hoại 響hưởng 塞tắc 。 卒thốt 興hưng 瞋sân 恚khuể 。


食thực 便tiện 好hảo/hiếu 熱nhiệt 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 常thường 乏phạp 財tài 貨hóa 。


空không 貧bần 匱quỹ 陋lậu 。 智trí 者giả 所sở 嗤xuy 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。


門môn 不bất 事sự 佛Phật 。 不bất 好hảo/hiếu 聞văn 法Pháp 。 永vĩnh 絕tuyệt 天thiên 路lộ 。


從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 不bất 敬kính 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。


人nhân 所sở 憎tăng 嫉tật 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 生sanh 則tắc 孤cô 寡quả 。


無vô 人nhân 瞻chiêm 視thị 。 終chung 歸quy 來lai 處xứ 。 不bất 離ly 宿túc 緣duyên 。


意ý 志chí 褊biển 狹hiệp 。 不bất 好hảo/hiếu 榮vinh 飾sức 。 所sở 行hành 醜xú 陋lậu 。


從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 所sở 為vi 不bất 獲hoạch 。 所sở 作tác 事sự 煩phiền 。


人nhân 所sở 驅khu 逐trục 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。 或hoặc 事sự 喜hỷ 敗bại 。


不bất 審thẩm 根căn 元nguyên 。 不bất 受thọ 人nhân 諫gián 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 。


不bất 樂nhạo 靜tĩnh 處xứ 。 喜hỷ 居cư 廁trắc 溷hỗn 。 顏nhan 貌mạo 臭xú 穢uế 。


從tùng 風phong 神thần 來lai 。 身thân 大đại 喜hỷ 好hảo/hiếu 。 喜hỷ 貪tham 食thực 肉nhục 。


獨độc 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 祠từ 。 從tùng 閱duyệt 叉xoa 來lai 。 健kiện 瞋sân 合hợp 鬪đấu 。


見kiến 物vật 貪tham 著trước 。 無vô 有hữu 畏úy 忌kỵ 。 從tùng 閱duyệt 叉xoa 來lai 。


見kiến 者giả 毛mao 竪thụ 。 直trực 前tiền 熟thục 視thị 。 如như 似tự 所sở 失thất 。


從tùng 羅la 剎sát 來lai 。 體thể 陿hiệp 皮bì 薄bạc 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。


聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc 喜hỷ 欣hân 。 乾can/kiền/càn 沓đạp 和hòa 來lai 。 意ý 好hảo/hiếu 輕khinh 飄phiêu 。


香hương 熏huân 自tự 塗đồ 。 多đa 諸chư 伎kỹ 術thuật 。 乾can/kiền/càn 沓đạp 和hòa 來lai 。


常thường 喜hỷ 歌ca 舞vũ 。 男nam 女nữ 所sở 侍thị 。 先tiên 語ngữ 後hậu 笑tiếu 。


甄chân 陀đà 羅la 來lai 。 情tình 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 。 曉hiểu 了liễu 時thời 節tiết 。


能năng 斷đoạn 漏lậu 結kết 。 真chân 陀đà 羅la 來lai 。 此thử 餓ngạ 鬼quỷ 相tương/tướng 。


閱duyệt 叉xoa 羅la 剎sát 。


第đệ 四tứ 修tu 羅la 相tương/tướng 者giả


圓viên 眼nhãn 面diện 方phương 。 黃hoàng 體thể 金kim 髮phát 。 盡tận 備bị 伎kỹ 術thuật 。


阿a 須tu 倫luân 來lai 。 直trực 前tiền 視thị 地địa 。 無vô 有hữu 疑nghi 難nan 。


見kiến 恐khủng 輒triếp 擊kích 。 阿a 須tu 倫luân 來lai 。 此thử 是thị 須tu 倫luân 。


略lược 說thuyết 其kỳ 相tướng 。


第đệ 五ngũ 人nhân 相tương/tướng 者giả


知tri 趣thú 所sở 生sanh 。 所sở 執chấp 不bất 忘vong 。 曉hiểu 了liễu 事sự 業nghiệp 。


從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 解giải 諸chư 幻huyễn 偽ngụy 。 已dĩ 不bất 為vi 之chi 。


所sở 作tác 平bình 等đẳng 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 善thiện 惡ác 之chi 言ngôn 。


初sơ 不bất 忘vong 失thất 。 不bất 信tín 姦gian 偽ngụy 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。


貪tham 婬dâm 慳san 嫉tật 。 執chấp 心tâm 難nan 捨xả 。 盡tận 解giải 方phương 俗tục 。


從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 信tín 意ý 惠huệ 施thí 。 解giải 法pháp 非phi 法pháp 。


心tâm 不bất 偏thiên 彼bỉ 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 不bất 失thất 時thời 節tiết 。


亦diệc 不bất 懈giải 怠đãi 。 恭cung 敬kính 賢hiền 聖thánh 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。


設thiết 見kiến 沙Sa 門Môn 。 持trì 戒giới 多đa 聞văn 。 下hạ 心tâm 承thừa 事sự 。


從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 供cung 事sự 諸chư 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 。


隨tùy 時thời 聞văn 法Pháp 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。 聞văn 法Pháp 能năng 知tri 。


聞văn 惡ác 不bất 為vi 。 速tốc 還hoàn 泥Nê 洹Hoàn 。 從tùng 人nhân 道đạo 來lai 。


此thử 是thị 人nhân 相tương/tướng 。 粗thô 說thuyết 其kỳ 貌mạo 。


第đệ 六lục 天thiên 相tương/tướng 者giả


依y 須Tu 彌Di 山Sơn 。 有hữu 五ngũ 種chủng 天thiên 。 本bổn 所sở 造tạo 緣duyên 。


其kỳ 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 腰yêu 細tế 脚cước 麁thô 。 常thường 喜hỷ 含hàm 笑tiếu 。


智trí 者giả 當đương 察sát 。 從tùng 曲khúc 天thiên 來lai 。 意ý 好hảo/hiếu 微vi 妙diệu 。


少thiểu 於ư 資tư 財tài 。 見kiến 鬪đấu 則tắc 懼cụ 。 從tùng 尸thi 天thiên 來lai 。


身thân 長trường 體thể 白bạch 。 顏nhan 色sắc 端đoan 正chánh 。 不bất 好hảo/hiếu 火hỏa 光quang 。


從tùng 婆bà 天thiên 來lai 。 常thường 懷hoài 悅duyệt 豫dự 。 聞văn 惡ác 不bất 懅cứ 。


不bất 從tùng 彼bỉ 受thọ 。 從tùng 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 來lai 。 思tư 惟duy 忍nhẫn 苦khổ 。


好hảo/hiếu 分phân 別biệt 義nghĩa 。 慈từ 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 毘tỳ 沙sa 天thiên 來lai 。


宿túc 不bất 樂nhạo 家gia 。 喜hỷ 游du 林lâm 藪tẩu 。 志chí 念niệm 女nữ 色sắc 。


從tùng 三tam 天thiên 來lai 。 財tài 寶bảo 雖tuy 少thiểu 。 生sanh 卑ty 賤tiện 家gia 。


心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 三tam 天thiên 來lai 。 任nhậm 己kỷ 自tự 行hành 。


所sở 為vi 不bất 剋khắc 。 望vọng 斷đoạn 願nguyện 違vi 。 從tùng 炎diễm 天thiên 來lai 。


意ý 喜hỷ 他tha 婬dâm 。 不bất 守thủ 己kỷ 妻thê 。 為vi 鬼quỷ 所sở 使sử 。


他tha 化hóa 天thiên 來lai 。 承thừa 事sự 父phụ 母mẫu 。 常thường 法pháp 則tắc 義nghĩa 。


己kỷ 短đoản 彼bỉ 受thọ 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 來lai 。 非phi 道đạo 求cầu 道Đạo 。


心tâm 無vô 悋lận 想tưởng 。 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 從tùng 梵Phạm 天Thiên 來lai 。


意ý 願nguyện 性tánh 質chất 。 常thường 貪tham 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 不bất 解giải 法pháp 。


無vô 想tưởng 天thiên 來lai 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 各các 有hữu 無vô 本bổn 。


性tánh 行hành 不bất 同đồng 。 志chí 操thao 殊thù 異dị 。


頌tụng 曰viết 。


善thiện 惡ác 相tướng 對đối 。 凡phàm 聖thánh 道Đạo 合hợp 。 五ngũ 陰ấm 雖tuy 同đồng 。


六lục 道đạo 乖quai 法pháp 。 占chiêm 候hậu 觀quán 察sát 。 各các 知tri 先tiên 業nghiệp 。


惡ác 斷đoạn 善thiện 修tu 。 方phương 能năng 止chỉ 遏át 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 漢hán 黃hoàng 頭đầu 郎lang


-# 漢hán 周chu 亞# 夫phu


-# 宋tống 劉lưu 齡linh


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 琰diêm


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 藏tạng


-# 周chu 居cư 士sĩ 張trương 元nguyên


漢hán 文văn 帝đế 夢mộng 將tương 上thượng 天thiên 而nhi 不bất 能năng 。 有hữu 一nhất 黃hoàng 頭đầu 郎lang 推thôi 而nhi 上thượng 之chi 。 顧cố 而nhi 見kiến 。 其kỳ 衣y 後hậu 穿xuyên 。 覺giác 之chi 漸tiệm 臺đài 。 見kiến 黃hoàng 頭đầu 郎lang 鄧đặng 通thông 衣y 後hậu 穿xuyên 。 即tức 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 也dã 。 遂toại 有hữu 寵sủng 貴quý 。 許hứa 負phụ 相tương/tướng 之chi 。 當đương 貧bần 餓ngạ 死tử 。 乃nãi 賜tứ 蜀thục 銅đồng 山sơn 使sử 自tự 鑄chú 錢tiền 以dĩ 資tư 之chi 。 富phú 半bán 京kinh 師sư 。 文văn 帝đế 病bệnh 癰ung 。 通thông 常thường 𠻳# 之chi 。 帝đế 曰viết 。 誰thùy 最tối 愛ái 我ngã 。 通thông 對đối 曰viết 。 愛ái 莫mạc 若nhược 太thái 子tử 。 使sử 太thái 子tử 嗽thấu 而nhi 色sắc 難nạn/nan 之chi 。 由do 此thử 含hàm 恨hận 。 文văn 帝đế 崩băng 。 景cảnh 帝đế 即tức 位vị 。 使sử 案án 通thông 擅thiện 鑄chú 。 盡tận 沒một 入nhập 家gia 財tài 。 卒thốt 窮cùng 餓ngạ 死tử 。


漢hán 周chu 亞# 夫phu 。 絳giáng 侯hầu 勃bột 之chi 次thứ 子tử 也dã 。 初sơ 許hứa 負phụ 相tương/tướng 之chi 曰viết 。 君quân 三tam 年niên 而nhi 侯hầu 。 五ngũ 年niên 而nhi 相tương/tướng 。 其kỳ 貴quý 無vô 上thượng 。 然nhiên 卒thốt 以dĩ 餓ngạ 死tử 。 亞# 夫phu 曰viết 。 嘻# 吾ngô 何hà 緣duyên 如như 此thử 。 若nhược 既ký 大đại 貴quý 。 又hựu 何hà 故cố 餓ngạ 死tử 。 負phụ 曰viết 不bất 然nhiên 。 從tùng 理lý 入nhập 口khẩu 餓ngạ 死tử 法pháp 也dã 。 後hậu 三tam 年niên 絳giáng 侯hầu 世thế 子tử 有hữu 罪tội 黜truất 。 而nhi 亞# 夫phu 襲tập 侯hầu 。 及cập 破phá 吳ngô 楚sở 有hữu 大đại 功công 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 以dĩ 忠trung 諫gián 彊cường/cưỡng/cương 直trực 數số 犯phạm 景cảnh 帝đế 意ý 。 下hạ 獄ngục 卒tốt 以dĩ 餓ngạ 死tử (# 右hữu 二nhị 人nhân 出xuất 漢hán 書thư )# 。


宋tống 劉lưu 齡linh 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 居cư 晉tấn 陵lăng 東đông 路lộ 城thành 村thôn 。 頗phả 奉phụng 法pháp 。 於ư 宅trạch 中trung 立lập 精tinh 舍xá 一nhất 間gian 。


時thời 設thiết 齋trai 集tập 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 父phụ 暴bạo 病bệnh 亡vong 巫# 祝chúc 並tịnh 云vân 。 家gia 當đương 更cánh 有hữu 三tam 人nhân 喪táng 亡vong 。 隣lân 家gia 有hữu 事sự 道đạo 祭tế 酒tửu 。 姓tánh 魏ngụy 名danh 叵phả 。 常thường 為vi 章chương 符phù 誑cuống 化hóa 村thôn 里lý 。 語ngữ 齡linh 曰viết 。 君quân 家gia 衰suy 禍họa 未vị 已dĩ 。 由do 奉phụng 明minh 神thần 故cố 也dã 。 若nhược 事sự 大Đại 道Đạo 必tất 蒙mông 福phước 祐hựu 。 不bất 改cải 意ý 者giả 將tương 來lai 滅diệt 門môn 。 齡linh 遂toại 亟# 延diên 祭tế 酒tửu 罷bãi 不bất 奉phụng 法pháp 。 叵phả 云vân 。 宜nghi 焚phần 去khứ 經Kinh 像tượng 。 災tai 乃nãi 當đương 除trừ 耳nhĩ 。 遂toại 閉bế 精tinh 舍xá 戶hộ 放phóng 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 炎diễm 熾sí 移di 日nhật 。 而nhi 所sở 燒thiêu 者giả 唯duy 屋ốc 而nhi 已dĩ 。 經Kinh 像tượng 幡phan 坐tọa 儼nghiễm 然nhiên 如như 故cố 。 像tượng 於ư 中trung 夜dạ 又hựu 放phóng 光quang 赫hách 然nhiên 。


時thời 諸chư 祭tế 酒tửu 有hữu 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 亦diệc 有hữu 懼cụ 畏úy 靈linh 驗nghiệm 密mật 委ủy 去khứ 者giả 。 叵phả 等đẳng 師sư 徒đồ 猶do 盛thịnh 意ý 不bất 止chỉ 。 被bị 髮phát 禹vũ 步bộ 執chấp 持trì 刀đao 索sách 。 云vân 斥xích 佛Phật 還hoàn 胡hồ 國quốc 。 不bất 得đắc 留lưu 中trung 夏hạ 為vi 民dân 害hại 也dã 。 齡linh 於ư 其kỳ 夕tịch 如như 有hữu 人nhân 歐âu 打đả 之chi 者giả 。 頓đốn 仆phó 于vu 地địa 。 家gia 人nhân 扶phù 起khởi 示thị 餘dư 氣khí 息tức 。 遂toại 委ủy 𨇼luyến 躄tích 不bất 能năng 行hành 動động 。 道Đạo 士sĩ 魏ngụy 叵phả 。 其kỳ 時thời 體thể 內nội 發phát 疽thư 日nhật 出xuất 二nhị 升thăng 。 不bất 過quá 一nhất 月nguyệt 受thọ 苦khổ 便tiện 死tử 。 自tự 外ngoại 同đồng 伴bạn 並tịnh 皆giai 著trước 癩lại 。 其kỳ 隣lân 人nhân 東đông 安an 太thái 守thủ 水thủy 丘khâu 和hòa 。 傳truyền 於ư 東đông 陽dương 無vô 疑nghi 。


時thời 亦diệc 多đa 有hữu 見kiến 者giả (# 右hữu 一nhất 人nhân 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


梁lương 州châu 招chiêu 提đề 寺tự 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 琰diêm 。 年niên 幼ấu 出xuất 家gia 。 初sơ 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 。 有hữu 一nhất 相tướng 師sư 。 善thiện 能năng 占chiêm 相tướng 。 語ngữ 琰diêm 師sư 。 阿a 師sư 子tử 雖tuy 大đại 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 鋒phong 銳duệ 。 然nhiên 命mạng 短đoản 壽thọ 。 不bất 經kinh 旬tuần 日nhật 。 琰diêm 師sư 既ký 聞văn 斯tư 語ngữ 。 遂toại 請thỉnh 諸chư 大đại 德đức 共cộng 相tương 平bình 論luận 。 作tác 何hà 福phước 勝thắng 得đắc 命mạng 延diên 長trường 。 大đại 德đức 答đáp 云vân 。 依y 佛Phật 聖thánh 教giáo 受thọ 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 功công 德đức 最tối 大đại 。 若nhược 能năng 善thiện 持trì 必tất 得đắc 益ích 壽thọ 。 琰diêm 師sư 奉phụng 命mệnh 入nhập 山sơn 結kết 志chí 。 身thân 心tâm 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 經kinh 。 餘dư 五ngũ 年niên 既ký 見kiến 延diên 年niên 。 後hậu 因nhân 出xuất 山sơn 更cánh 見kiến 相tướng 師sư 。 相tướng 師sư 驚kinh 怪quái 。 便tiện 語ngữ 琰diêm 師sư 云vân 。 比tỉ 來lai 修tu 何hà 功công 德đức 。 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 。 琰diêm 師sư 具cụ 述thuật 前tiền 意ý 。 故cố 得đắc 如như 是thị 。 相tướng 師sư 歎thán 之chi 助trợ 喜hỷ 無vô 已dĩ 。 琰diêm 師sư 於ư 後hậu 學học 問vấn 優ưu 長trường/trưởng 。 善thiện 弘hoằng 經kinh 論luận 匡khuông 究cứu 佛Phật 法Pháp 。 為vi 大đại 德đức 住trụ 持trì 。 年niên 逾du 九cửu 十thập 。 命mạng 卒thốt 於ư 寺tự 。


梁lương 鍾chung 山sơn 開khai 善thiện 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 。 俗tục 姓tánh 顧cố 氏thị 。 吳ngô 郡quận 吳ngô 人nhân 也dã 。 有hữu 墅# 姥lao 工công 相tương/tướng 人nhân 為vi 記ký 吉cát 凶hung 。 百bách 不bất 失thất 一nhất 。 謂vị 藏tạng 曰viết 。 法Pháp 師sư 聰thông 辯biện 蓋cái 世thế 天thiên 下hạ 流lưu 名danh 。 但đãn 恨hận 年niên 命mạng 不bất 長trường/trưởng 。 可khả 至chí 三tam 十thập 一nhất 矣hĩ 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 九cửu 。 聞văn 斯tư 促xúc 報báo 。 於ư 是thị 講giảng 解giải 頓đốn 息tức 竭kiệt 誠thành 修tu 道Đạo 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 不bất 出xuất 寺tự 門môn 。 遂toại 探thám 經kinh 藏tạng 得đắc 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 畢tất 命mạng 奉phụng 之chi 。 至chí 所sở 厄ách 暮mộ 年niên 。 以dĩ 香hương 經kinh 洗tẩy 浴dục 。 淨tịnh 室thất 誦tụng 經Kinh 以dĩ 待đãi 死tử 至chí 。 俄nga 而nhi 聞văn 室thất 中trung 聲thanh 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 往vãng 年niên 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 是thị 報báo 盡tận 期kỳ 。 由do 般Bát 若Nhã 經Kinh 力lực 得đắc 倍bội 壽thọ 矣hĩ 。 藏tạng 後hậu 出xuất 山sơn 試thí 過quá 前tiền 相tương/tướng 者giả 。 乃nãi 大đại 驚kinh 起khởi 曰viết 。 何hà 因nhân 尚thượng 在tại 世thế 也dã 。 前tiền 見kiến 短đoản 壽thọ 之chi 相tướng 。 今kim 年niên 一nhất 無vô 。 沙Sa 門Môn 誠thành 不bất 可khả 相tương/tướng 矣hĩ 。 藏tạng 問vấn 今kim 得đắc 至chí 幾kỷ 。


答đáp 曰viết 。

色sắc 相tướng 貴quý 法pháp 年niên 六lục 十thập 有hữu 餘dư 。 藏tạng 曰viết 。 五ngũ 十thập 為vi 命mạng 。 已dĩ 為vi 不bất 夭yểu 。 況huống 復phục 過quá 也dã 。 乃nãi 以dĩ 由do 緣duyên 告cáo 之chi 相tướng 者giả 欣hân 然nhiên 敬kính 服phục 。 後hậu 記ký 畢tất 壽thọ 。 於ư 是thị 江giang 左tả 道đạo 俗tục 競cạnh 誦tụng 此thử 經Kinh 。 多đa 有hữu 徵trưng 瑞thụy 。 因nhân 藏tạng 通thông 感cảm 矣hĩ 。 以dĩ 普phổ 通thông 三tam 年niên 九cửu 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 五ngũ (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


後hậu 周chu 時thời 有hữu 張trương 元nguyên 字tự 孝hiếu 始thỉ 。 河hà 北bắc 萬vạn 城thành 人nhân 也dã 。 年niên 甫phủ 十thập 六lục 。 其kỳ 祖tổ 喪táng 明minh 。 三tam 年niên 元nguyên 常thường 憂ưu 泣khấp 。 晝trú 夜dạ 經kinh 行hành 以dĩ 祈kỳ 福phước 祐hựu 。 復phục 讀đọc 藥dược 師sư 經Kinh 云vân 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 之chi 言ngôn 。 遂toại 請thỉnh 七thất 僧Tăng 然nhiên 七thất 燈đăng 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 轉chuyển 讀đọc 藥dược 師sư 經kinh 。 每mỗi 日nhật 行hành 道Đạo 勞lao 人nhân 師sư 乎hồ 。 元nguyên 為vi 孫tôn 不bất 孝hiếu 。 使sử 祖tổ 喪táng 明minh 。 今kim 以dĩ 燈đăng 光quang 普phổ 施thí 法Pháp 界Giới 。 祖tổ 目mục 見kiến 明minh 。 元nguyên 求cầu 代đại 闇ám 。 如như 此thử 殷ân 勤cần 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 老lão 翁ông 。 以dĩ 一nhất 金kim 篦bề 療liệu 其kỳ 祖tổ 目mục 。 謂vị 元nguyên 之chi 曰viết 。 勿vật 憂ưu 悲bi 也dã 。 三tam 日nhật 已dĩ 後hậu 祖tổ 目mục 必tất 差sai 。 元nguyên 於ư 夢mộng 中trung 喜hỷ 踊dũng 無vô 伸thân 。 遂toại 即tức 驚kinh 覺giác 。 乃nãi 更cánh 遍biến 告cáo 家gia 人nhân 小tiểu 大đại 。 三tam 日nhật 之chi 後hậu 。 祖tổ 目mục 果quả 差sai (# 事sự 出xuất 國quốc 史sử )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 62


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100