法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 51

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 善thiện 友hữu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập 三tam


-# 惡ác 友hữu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ


-# 擇trạch 交giao 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ


善thiện 友hữu 篇thiên (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 理lý 之chi 所sở 窮cùng 唯duy 善thiện 與dữ 惡ác 。 顧cố 此thử 二nhị 途đồ 條điều 然nhiên 易dị 辯biện 。 幽u 則tắc 有hữu 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 。 顯hiển 則tắc 有hữu 賢hiền 愚ngu 榮vinh 辱nhục 。 愛ái 榮vinh 憎tăng 辱nhục 趣thú 樂nhạo/nhạc/lạc 背bối/bội 苦khổ 。 含hàm 識thức 所sở 必tất 同đồng 也dã 。 今kim 愛ái 榮vinh 而nhi 不bất 知tri 慕mộ 賢hiền 。 求cầu 福phước 而nhi 不bất 知tri 避tị 禍họa 。 譬thí 猶do 播bá 植thực 粃# 粺# 而nhi 欲dục 歲tuế 取thủ 精tinh 糧lương 。 驅khu 駕giá 駑nô 蹇kiển 而nhi 望vọng 騰đằng 超siêu 敻# 絕tuyệt 。 不bất 亦diệc 惑hoặc 哉tai 。 如như 鳥điểu 獸thú 蟲trùng 虺hủy 之chi 智trí 。 猶do 知tri 因nhân 風phong 假giả 鶩# 託thác 迅tấn 附phụ 高cao 。 以dĩ 成thành 其kỳ 事sự 。 奚hề 況huống 於ư 人nhân 而nhi 無vô 託thác 友hữu 以dĩ 就tựu 其kỳ 善thiện 乎hồ 。 故cố 所sở 託thác 善thiện 友hữu 則tắc 身thân 存tồn 而nhi 成thành 德đức 。 所sở 親thân 闇ám 蔽tế 則tắc 身thân 瘁# 而nhi 名danh 惡ác 也dã 。 故cố 玄huyền 軌quỹ 之chi 宗tông 。 出xuất 於ư 高cao 範phạm 。 切thiết 瑳tha 之chi 意ý 。 事sự 存tồn 我ngã 友hữu 。 又hựu 如như 㗱# 牛ngưu 之chi 虻manh 飛phi 極cực 百bách 步bộ 。 若nhược 附phụ 鸞loan 尾vĩ 則tắc 一nhất 翥# 萬vạn 里lý 。 此thử 豈khởi 非phi 其kỳ 翼dực 工công 之chi 所sở 託thác 迅tấn 也dã 。 亦diệc 同đồng 凡phàm 夫phu 溺nịch 喪táng 極cực 趣thú 不bất 越việt 人nhân 天thiên 。 若nhược 憑bằng 大đại 聖thánh 之chi 威uy 。 則tắc 高cao 昇thăng 十Thập 地Địa 同đồng 生sanh 淨tịnh 域vực 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 半bán 梵Phạm 行hạnh 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 爾nhĩ 。 具cụ 足túc 梵Phạm 行hạnh 。 乃nãi 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 云vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 如như 法Pháp 而nhi 說thuyết 。 如như 說thuyết 而nhi 行hành 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 如như 法Pháp 而nhi 說thuyết 。 如như 法Pháp 而nhi 行hành 。 自tự 不bất 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 不bất 殺sát 生sanh 。 乃nãi 至chí 自tự 行hành 正chánh 見kiến 。 教giáo 人nhân 行hành 正chánh 見kiến 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 則tắc 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 自tự 修tu 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 能năng 教giáo 人nhân 。 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 自tự 能năng 修tu 行hành 信tín 戒giới 布bố 施thí 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 能năng 教giáo 人nhân 修tu 行hành 信tín 戒giới 布bố 施thí 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 復phục 以dĩ 是thị 義nghĩa 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 有hữu 善thiện 法Pháp 故cố 。 何hà 等đẳng 善thiện 法Pháp 。 所sở 作tác 之chi 事sự 。 不bất 求cầu 自tự 樂lạc 。 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 求cầu 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 見kiến 他tha 有hữu 過quá 不bất 訟tụng 其kỳ 短đoản 。 口khẩu 常thường 宣tuyên 說thuyết 純thuần 善thiện 之chi 事sự 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 空không 中trung 月nguyệt 。 從tùng 初sơ 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 令linh 諸chư 學học 人nhân 漸tiệm 遠viễn 惡ác 法pháp 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 本bổn 未vị 有hữu 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 即tức 便tiện 有hữu 之chi 。 未vị 具cụ 足túc 者giả 。 則tắc 得đắc 增tăng 廣quảng 。 又hựu 云vân 。 善thiện 友hữu 當đương 觀quán 。 是thị 人nhân 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 思tư 覺giác 。 何hà 者giả 徧biến 多đa 。 若nhược 知tri 是thị 人nhân 貪tham 欲dục 多đa 者giả 。 則tắc 應ưng 為vi 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 法pháp 。 瞋sân 恚khuể 多đa 者giả 。 為vi 說thuyết 慈từ 悲bi 。 思tư 覺giác 多đa 者giả 。 教giáo 令linh 數sổ 息tức 。 著trước 我ngã 多đa 者giả 。 當đương 為vi 分phân 析tích 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 聞văn 已dĩ 修tu 行hành 次thứ 第đệ 獲hoạch 得đắc 四tứ 念niệm 處xứ 。 觀quán 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 得đắc 是thị 觀quán 已dĩ 次thứ 第đệ 復phục 。 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 次thứ 得đắc 暖noãn 法pháp 。 從tùng 得đắc 暖noãn 法pháp 乃nãi 至chí 漸tiệm 得đắc 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 果Quả 等đẳng 依y 此thử 而nhi 生sanh 。 更cánh 無vô 疑nghi 滯trệ 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 不bất 加gia 水thủy 乳nhũ 。 是thị 名danh 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 法Pháp 師sư 之chi 位vị 。 若nhược 不bất 具cụ 此thử 。 非phi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 加gia 水thủy 之chi 法pháp 不bất 可khả 依y 承thừa 。 故cố 佛Phật 性tánh 論luận 引dẫn 經kinh 偈kệ 云vân 。


無vô 知tri 無vô 善thiện 識thức 。 惡ác 友hữu 損tổn 正chánh 行hạnh 。


鼅# 鼄# 落lạc 乳nhũ 中trung 。 是thị 乳nhũ 轉chuyển 成thành 毒độc 。


是thị 故cố 要yếu 須tu 真chân 實thật 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 先tiên 自tự 調điều 伏phục 。 然nhiên 後hậu 教giáo 人nhân 。 無vô 寡quả 聞văn 失thất 。 無vô 退thoái 行hành 失thất 。 無vô 散tán 亂loạn 失thất 。 無vô 輕khinh 慢mạn 失thất 。 無vô 顛điên 倒đảo 失thất 。 無vô 貪tham 求cầu 失thất 。 無vô 瞋sân 恚khuể 失thất 。 無vô 邪tà 行hành 失thất 。 無vô 著trước 我ngã 失thất 。 無vô 小tiểu 行hành 失thất 。 具cụ 此thử 十thập 法Pháp 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 故cố 莊trang 嚴nghiêm 論luận 偈kệ 云vân 。


多đa 聞văn 及cập 見kiến 諦Đế 。 巧xảo 說thuyết 亦diệc 憐lân 愍mẫn 。


不bất 退thoái 此thử 丈trượng 夫phu 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 依y 止chỉ 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 共cộng 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 至chí 於ư 一nhất 賣mại 香hương 邸để 。 見kiến 彼bỉ 邸để 上thượng 有hữu 諸chư 香hương 裹khỏa 。 見kiến 已dĩ 即tức 告cáo 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 來lai 取thủ 此thử 邸để 上thượng 諸chư 香hương 裹khỏa 物vật 。 難Nan 陀Đà 爾nhĩ 時thời 即tức 依y 佛Phật 教giáo 於ư 彼bỉ 邸để 上thượng 取thủ 諸chư 香hương 裹khỏa 。


佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。


汝nhữ 於ư 漏lậu 刻khắc 一nhất 移di 之chi 頃khoảnh 捉tróc 持trì 香hương 裹khỏa 。 然nhiên 後hậu 放phóng 地địa 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 聞văn 佛Phật 。 如như 此thử 語ngữ 已dĩ 。 手thủ 執chấp 此thử 香hương 於ư 一nhất 刻khắc 間gian 。 還hoàn 放phóng 地địa 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 。


汝nhữ 今kim 當đương 自tự 嗅khứu 於ư 手thủ 看khán 。


爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 嗅khứu 自tự 手thủ 。 佛Phật 語ngứ 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 嗅khứu 此thử 手thủ 作tác 何hà 等đẳng 氣khí 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 手thủ 香hương 氣khí 微vi 妙diệu 無vô 量lượng 。


佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。


如như 是thị 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。


時thời 常thường 共cộng 居cư 隨tùy 順thuận 染nhiễm 習tập 。 相tương 親thân 近cận 故cố 必tất 定định 當đương 得đắc 。 廣quảng 大đại 名danh 聞văn 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 因nhân 此thử 事sự 故cố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 有hữu 手thủ 執chấp 沈trầm 水thủy 香hương 。 及cập 以dĩ 藿hoắc 香hương 麝xạ 香hương 等đẳng 。


須tu 臾du 執chấp 持trì 香hương 自tự 染nhiễm 。 親thân 附phụ 善thiện 友hữu 亦diệc 復phục 然nhiên 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

若nhược 人nhân 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 現hiện 世thế 不bất 得đắc 好hảo/hiếu 名danh 聞văn 。


必tất 以dĩ 惡ác 友hữu 相tương 親thân 近cận 。 當đương 來lai 亦diệc 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。


若nhược 人nhân 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 隨tùy 順thuận 彼bỉ 等đẳng 所sở 業nghiệp 行hành 。


雖tuy 不bất 現hiện 證chứng 世thế 間gian 利lợi 。 未vị 來lai 當đương 得đắc 盡tận 苦khổ 因nhân 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 。 親thân 友hữu 意ý 者giả 。 要yếu 具cụ 七thất 法pháp 方phương 成thành 親thân 友hữu 。 一nhất 難nan 作tác 能năng 作tác 。 二nhị 難nạn/nan 與dữ 能năng 與dữ 。 三tam 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 。 四tứ 密mật 事sự 相tướng 告cáo 。 五ngũ 互hỗ 相tương 覆phú 藏tàng 。 六lục 遭tao 苦khổ 不bất 捨xả 。 七thất 貧bần 賤tiện 不bất 輕khinh 。 如như 是thị 七thất 法Pháp 。 人nhân 能năng 行hành 者giả 。 是thị 親thân 善thiện 友hữu 。 應ưng 親thân 附phụ 之chi 。 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 論luận 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 利lợi 。 知tri 足túc 第đệ 一nhất 富phú 。


善thiện 友hữu 第đệ 一nhất 親thân 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 一nhất 樂lạc 。


又hựu 迦ca 羅la 越việt 六lục 向hướng 拜bái 經Kinh 云vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 有hữu 四tứ 輩bối 。 一nhất 外ngoại 如như 怨oán 家gia 。 內nội 有hữu 厚hậu 意ý 。 二nhị 於ư 人nhân 前tiền 直trực 諫gián 。 於ư 外ngoại 說thuyết 其kỳ 善thiện 。 三tam 病bệnh 瘦sấu 懸huyền 官quan 若nhược 為vi 其kỳ 怔# 忪chung 憂ưu 解giải 之chi 。 四tứ 見kiến 人nhân 貧bần 賤tiện 心tâm 不bất 棄khí 捐quyên 當đương 念niệm 欲dục 富phú 之chi 善thiện 。 知tri 識thức 者giả 復phục 有hữu 四tứ 輩bối 。 一nhất 為vi 吏lại 所sở 捕bộ 。 將tương 歸quy 藏tàng 匿nặc 於ư 後hậu 解giải 決quyết 之chi 。 二nhị 有hữu 病bệnh 瘦sấu 消tiêu 損tổn 。 將tương 歸quy 養dưỡng 視thị 之chi 。 三tam 知tri 識thức 死tử 亡vong 。 棺quan 殮liễm 視thị 之chi 。 四tứ 知tri 識thức 已dĩ 死tử 。 復phục 念niệm 其kỳ 家gia 。


又hựu 生sanh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

往vãng 古cổ 久cửu 遠viễn 。 不bất 可khả 計kế 時thời 。 於ư 他tha 異dị 土thổ 。 時thời 有hữu 四tứ 人nhân 。 以dĩ 為vi 親thân 厚hậu 。 共cộng 止chỉ 一nhất 處xứ 。


時thời 有hữu 獵liệp 師sư 。 射xạ 獵liệp 得đắc 鹿lộc 。 欲dục 來lai 入nhập 城thành 。 各các 共cộng 議nghị 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 設thiết 計kế 。 從tùng 其kỳ 獵liệp 師sư 。 當đương 索sách 鹿lộc 肉nhục 。 知tri 誰thùy 獲hoạch 多đa 。 俱câu 即tức 發phát 行hành 。 一nhất 人nhân 陳trần 辭từ 。 其kỳ 言ngôn 麁thô 獷quánh 而nhi 高cao 自tự 大đại 。 咄đốt 男nam 子tử 。 當đương 惠huệ 我ngã 肉nhục 。 欲dục 得đắc 食thực 之chi 。 第đệ 二nhị 人nhân 曰viết 。 唯duy 兄huynh 施thí 肉nhục 。 令linh 弟đệ 得đắc 食thực 。 第đệ 三tam 人nhân 曰viết 。 仁nhân 者giả 可khả 愛ái 。 以dĩ 肉nhục 相tương 與dữ 。 吾ngô 思tư 食thực 之chi 。 第đệ 四tứ 人nhân 曰viết 。 親thân 厚hậu 損tổn 肉nhục 。 唯duy 見kiến 乞khất 施thí 。 吾ngô 欲dục 食thực 之chi 。 俱câu 共cộng 飢cơ 渴khát 。


時thời 獵liệp 師sư 觀quán 察sát 。 四tứ 人nhân 言ngôn 辭từ 。 各các 隨tùy 所sở 言ngôn 。 以dĩ 偈kệ 報báo 之chi 。 先tiên 報báo 第đệ 一nhất 人nhân 曰viết 。


卿khanh 辭từ 甚thậm 麁thô 獷quánh 。 云vân 何hà 相tương 與dữ 肉nhục 。


其kỳ 言ngôn 如như 刺thứ 人nhân 。 且thả 以dĩ 角giác 相tương/tướng 施thí 。


報báo 第đệ 二nhị 人nhân 曰viết 。


此thử 人nhân 為vi 善thiện 哉tai 。 謂vị 我ngã 以dĩ 為vi 兄huynh 。


其kỳ 辭từ 如như 枝chi 體thể 。 便tiện 持trì 一nhất 膊bạc 與dữ 。


報báo 第đệ 三tam 人nhân 曰viết 。


可khả 愛ái 敬kính 施thí 我ngã 。 而nhi 心tâm 懷hoài 慈từ 哀ai 。


其kỳ 辭từ 如như 腹phúc 心tâm 。 便tiện 以dĩ 心tâm 肝can 與dữ 。


報báo 第đệ 四tứ 人nhân 曰viết 。


以dĩ 我ngã 為vi 親thân 厚hậu 。 其kỳ 身thân 得đắc 同đồng 契khế 。


此thử 言ngôn 快khoái 善thiện 哉tai 。 以dĩ 肉nhục 皆giai 相tương/tướng 與dữ 。


於ư 時thời 獵liệp 師sư 。 隨tùy 其kỳ 所sở 志chí 。 言ngôn 辭từ 麁thô 細tế 。 各các 與dữ 肉nhục 分phần 。 於ư 是thị 天thiên 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


一nhất 切thiết 男nam 子tử 辭từ 。 柔nhu 軟nhuyễn 歸quy 其kỳ 身thân 。


是thị 故cố 莫mạc 麁thô 言ngôn 。 衰suy 利lợi 不bất 離ly 身thân 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

第đệ 一nhất 麁thô 辭từ 則tắc 所Sở 欣Hân 釋Thích 子Tử 是thị 。 第đệ 二nhị 人nhân 者giả 。 颰Bạt 陀Đà 和Hòa 梨Lê 是thị 。 第đệ 三tam 人nhân 者giả 。 黑hắc 優ưu 陀đà 是thị 。 第đệ 四tứ 人nhân 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 天thiên 說thuyết 偈kệ 者giả 。 則tắc 吾ngô 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 相tương 遇ngộ 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 久cửu 遠viễn 之chi 時thời 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 有hữu 一nhất 烏ô 王vương 。 其kỳ 烏ô 名danh 曰viết 蘇tô 弗phất 多đa 羅la (# 隋tùy 言ngôn 善thiện 子tử )# 而nhi 依y 住trụ 彼bỉ 波ba 羅la 柰nại 城thành 。 與dữ 八bát 萬vạn 烏ô 。 和hòa 合hợp 共cộng 住trú 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 有hữu 妻thê 。 名danh 曰viết 蘇tô 弗phất 窒# 利lợi (# 隋tùy 言ngôn 善thiện 女nữ )# 時thời 彼bỉ 烏ô 妻thê 共cộng 彼bỉ 烏ô 王vương 行hành 欲dục 懷hoài 妊nhâm 。


時thời 彼bỉ 烏ô 妻thê 忽hốt 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 我ngã 得đắc 淨tịnh 香hương 潔khiết 飲ẩm 食thực 現hiện 今kim 人nhân 王vương 之chi 所sở 食thực 者giả 。 而nhi 彼bỉ 烏ô 妻thê 思tư 是thị 飲ẩm 食thực 。 不bất 能năng 得đắc 故cố 。 宛uyển 轉chuyển 迷mê 悶muộn 。 身thân 體thể 憔tiều 瘁# 。 羸luy 瘦sấu 顫chiến 掉trạo 。 不bất 自tự 安an 故cố 。 問vấn 其kỳ 妻thê 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 乃nãi 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 身thân 體thể 憔tiều 瘁# 。 羸luy 瘦sấu 顫chiến 掉trạo 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 彼bỉ 時thời 烏ô 妻thê 報báo 烏ô 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 聖thánh 子tử 。 我ngã 今kim 有hữu 娠thần 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 香hương 潔khiết 餚hào 饍thiện 如như 王vương 食thực 者giả 。


時thời 善thiện 子tử 烏ô 告cáo 其kỳ 妻thê 言ngôn 。 異dị 哉tai 賢hiền 者giả 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 何hà 處xứ 得đắc 是thị 。 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 王vương 宮cung 深thâm 邃thúy 不bất 可khả 得đắc 到đáo 。 我ngã 若nhược 入nhập 者giả 於ư 彼bỉ 手thủ 邊biên 必tất 失thất 身thân 命mạng 。 彼bỉ 妻thê 又hựu 復phục 報báo 烏ô 王vương 言ngôn 。 聖thánh 子tử 今kim 者giả 。 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 我ngã 死tử 無vô 疑nghi 。 并tinh 其kỳ 胎thai 子tử 亦diệc 必tất 無vô 活hoạt 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 復phục 告cáo 妻thê 言ngôn 。 異dị 哉tai 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 今kim 死tử 日nhật 必tất 當đương 欲dục 至chí 。 乃nãi 思tư 如như 是thị 難nan 得đắc 之chi 物vật 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 憂ưu 愁sầu 悵trướng 怏ưởng 思tư 惟duy 而nhi 住trụ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 如như 是thị 香hương 潔khiết 清thanh 淨tịnh 。 飲ẩm 食thực 如như 王vương 食thực 者giả 。 實thật 難nan 得đắc 也dã 。


爾nhĩ 時thời 烏ô 王vương 群quần 眾chúng 之chi 內nội 乃nãi 有hữu 一nhất 烏ô 。 見kiến 善thiện 子tử 烏ô 心tâm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 而nhi 住trụ 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 詣nghệ 烏ô 王vương 所sở 白bạch 烏ô 王vương 言ngôn 。 異dị 哉tai 賢hiền 者giả 。 何hà 故cố 憂ưu 愁sầu 。 思tư 惟duy 而nhi 住trụ 。 善thiện 子tử 烏ô 王vương 。 於ư 時thời 廣quảng 說thuyết 前tiền 事sự 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 烏ô 復phục 白bạch 善thiện 子tử 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 聖thánh 子tử 。 莫mạc 復phục 愁sầu 憂ưu 。 我ngã 能năng 為vi 王vương 覓mịch 是thị 難nan 得đắc 香hương 美mỹ 餚hào 饍thiện 王vương 所sở 食thực 者giả 。 是thị 時thời 烏ô 王vương 復phục 告cáo 彼bỉ 烏ô 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 友hữu 。 汝nhữ 若nhược 力lực 能năng 為vi 我ngã 辦biện 得đắc 。 如như 此thử 事sự 者giả 。 我ngã 當đương 報báo 汝nhữ 。 所sở 作tác 功công 德đức 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 。 從tùng 烏ô 王vương 所sở 。 居cư 住trụ 之chi 處xứ 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 至chí 梵Phạm 德đức 王vương 宮cung 。 去khứ 厨trù 不bất 遠viễn 坐tọa 一nhất 樹thụ 上thượng 。 觀quán 梵Phạm 德đức 王vương 食thực 厨trù 之chi 內nội 。 其kỳ 王vương 食thực 辨biện 有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ 備bị 具cụ 餚hào 饍thiện 。 食thực 時thời 將tương 至chí 。 專chuyên 以dĩ 銀ngân 器khí 盛thịnh 彼bỉ 飲ẩm 食thực 欲dục 奉phụng 與dữ 王vương 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 從tùng 樹thụ 飛phi 下hạ 。 在tại 彼bỉ 婦phụ 女nữ 頭đầu 上thượng 而nhi 立lập 啄trác 鵮# 其kỳ 鼻tị 。


時thời 彼bỉ 婦phụ 女nữ 患hoạn 其kỳ 鼻tị 痛thống 。 即tức 翻phiên 此thử 食thực 。 在tại 於ư 地địa 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 即tức 取thủ 其kỳ 食thực 將tương 與dữ 烏ô 王vương 。 烏ô 王vương 得đắc 已dĩ 即tức 將tương 與dữ 妻thê 。 其kỳ 妻thê 得đắc 已dĩ 尋tầm 時thời 飽bão 食thực 。 身thân 體thể 安an 隱ẩn 。 如như 是thị 產sản 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 日nhật 別biệt 數số 往vãng 。 奪đoạt 彼bỉ 食thực 取thủ 將tương 與dữ 烏ô 王vương 。


時thời 梵Phạm 德đức 王vương 屢lũ 見kiến 此thử 事sự 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 怪quái 異dị 。 云vân 何hà 此thử 烏ô 數sác 數sác 常thường 來lai 穢uế 污ô 我ngã 食thực 。 復phục 以dĩ 觜tủy (# 下hạ 准chuẩn )# 爪trảo 傷thương 我ngã 婦phụ 女nữ 。 而nhi 王vương 不bất 能năng 忍nhẫn 此thử 事sự 故cố 。 尋tầm 時thời 勅sắc 喚hoán 網võng 捕bộ 獵liệp 師sư 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 急cấp 速tốc 至chí 彼bỉ 烏ô 處xứ 。 生sanh 捕bộ 將tương 來lai 。 其kỳ 諸chư 獵liệp 師sư 。 聞văn 王vương 勅sắc 已dĩ 。 啟khải 白bạch 王vương 言ngôn 。 如như 王vương 所sở 勅sắc 。 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 獵liệp 師sư 往vãng 至chí 以dĩ 其kỳ 羅la 網võng 捕bộ 得đắc 此thử 烏ô 。 生sanh 捉tróc 將tương 來lai 付phó 梵Phạm 德đức 王vương 。


時thời 梵Phạm 德đức 王vương 語ngữ 其kỳ 烏ô 言ngôn 。 汝nhữ 比tỉ 何hà 故cố 數số 污ô 我ngã 食thực 。 復phục 以dĩ 觜tủy 爪trảo 傷thương 我ngã 婦phụ 女nữ 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 語ngữ 梵Phạm 德đức 王vương 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 聽thính 我ngã 向hướng 王vương 說thuyết 如như 此thử 事sự 。 令linh 王vương 歡hoan 喜hỷ 。


時thời 梵Phạm 德đức 王vương 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 希hy 有hữu 斯tư 事sự 。 云vân 何hà 此thử 烏ô 能năng 作tác 人nhân 語ngữ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 告cáo 彼bỉ 烏ô 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 必tất 為vi 我ngã 說thuyết 斯tư 事sự 意ý 。 令linh 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 烏ô 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 向hướng 梵Phạm 德đức 王vương 而nhi 說thuyết 之chi 曰viết 。


大đại 王vương 當đương 知tri 波ba 羅la 柰nại 。 有hữu 一nhất 烏ô 王vương 常thường 依y 止chỉ 。


八bát 萬vạn 烏ô 眾chúng 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 悉tất 皆giai 取thủ 彼bỉ 王vương 處xứ 分phần/phân 。


彼bỉ 烏ô 王vương 妻thê 有hữu 所sở 憶ức 。 我ngã 向hướng 大đại 王vương 說thuyết 其kỳ 緣duyên 。


烏ô 妻thê 所sở 思tư 香hương 美mỹ 膳thiện 。 如như 是thị 大đại 王vương 所sở 食thực 者giả 。


是thị 故cố 我ngã 今kim 數sác 數sác 來lai 。 抄sao 撥bát 大đại 王vương 香hương 美mỹ 食thực 。


今kim 者giả 為vi 彼bỉ 烏ô 王vương 故cố 。 致trí 被bị 大đại 王vương 之chi 所sở 繫hệ 。


善thiện 哉tai 唯duy 願nguyện 大Đại 聖Thánh 王vương 。 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 放phóng 脫thoát 我ngã 。


我ngã 為vi 烏ô 王vương 彼bỉ 妻thê 故cố 。 數sác 來lai 抄sao 撥bát 大đại 王vương 食thực 。


我ngã 念niệm 從tùng 此thử 一nhất 生sanh 來lai 。 未vị 曾tằng 經kinh 造tạo 如như 此thử 事sự 。


今kim 為vi 大đại 王vương 一nhất 勅sắc 已dĩ 。 於ư 後hậu 不bất 敢cảm 更cánh 復phục 為vi 。


時thời 梵Phạm 德đức 王vương 。 既ký 聞văn 彼bỉ 烏ô 。 如như 此thử 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 希hy 有hữu 此thử 事sự 。 人nhân 尚thượng 不bất 能năng 於ư 其kỳ 主chủ 邊biên 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 愛ái 重trọng 之chi 心tâm 如như 此thử 烏ô 也dã 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 其kỳ 梵Phạm 德Đức 王Vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 有hữu 如như 是thị 大đại 臣thần 者giả 。 彼bỉ 應ưng 重trọng/trùng 答đáp 食thực 封phong 祿lộc 。


須tu 似tự 如như 是thị 猛mãnh 健kiện 烏ô 。 為vi 主chủ 求cầu 食thực 不bất 惜tích 命mạng 。


其kỳ 梵Phạm 德Đức 王Vương 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 復phục 告cáo 烏ô 言ngôn 。 善thiện 哉tai 汝nhữ 烏ô 。 於ư 今kim 已dĩ 去khứ 。 常thường 來lai 至chí 此thử 。 取thủ 香hương 美mỹ 食thực 。 若nhược 其kỳ 有hữu 人nhân 。 遮già 斷đoạn 於ư 汝nhữ 不bất 與dữ 食thực 者giả 。 來lai 語ngứ 我ngã 知tri 。 我ngã 自tự 與dữ 汝nhữ 已dĩ 分phần/phân 所sở 食thực 。 而nhi 將tương 去khứ 耳nhĩ 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 彼bỉ 烏ô 王vương 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 彼bỉ 時thời 為vi 主chủ 偷thâu 食thực 烏ô 者giả 。 即tức 憂ưu 陀đà 夷di 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 梵Phạm 德đức 王vương 者giả 。 此thử 即tức 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 是thị 也dã 。 於ư 時thời 比Bỉ 丘Khâu 憂ưu 陀đà 夷di 。 令linh 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 。 為vi 我ngã 取thủ 食thực 今kim 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 令linh 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 復phục 為vi 吾ngô 而nhi 將tương 食thực 來lai 。 頌tụng 曰viết 。


澡táo 身thân 沐mộc 德đức 。 鑪lư 冶dã 心tâm 堅kiên 。 氷băng 開khai 春xuân 日nhật 。


蘭lan 敗bại 秋thu 年niên 。 慧tuệ 人nhân 成thành 哲triết 。 愚ngu 友hữu 增tăng 纏triền 。


將tương 昇thăng 寶bảo 地địa 。 願nguyện 值trị 善thiện 緣duyên 。


惡ác 友hữu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


惟duy 夫phu 大đại 聖thánh 垂thùy 化hóa 正chánh 攝nhiếp 群quần 心tâm 。 善thiện 惡ác 二nhị 門môn 用dụng 標tiêu 宗tông 極cực 。 善thiện 類loại 清thanh 昇thăng 惡ác 稱xưng 俯phủ 墜trụy 。 良lương 由do 業nghiệp 惑hoặc 未vị 傾khuynh 牢lao 籠lung 三tam 界giới 。 情tình 塵trần 不bất 靜tĩnh 擁ủng 翳ế 五ngũ 燒thiêu 。 滯trệ 八bát 倒đảo 之chi 沈trầm 淪luân 。 勞lao 四tứ 生sanh 之chi 維duy 縶# 。 是thị 故cố 隨tùy 順thuận 邪tà 師sư 信tín 受thọ 惡ác 友hữu 。 致trí 使sử 煩phiền 惑hoặc 難nạn/nan 攝nhiếp 亂loạn 使sử 常thường 行hành 。 心tâm 馬mã 易dị 馳trì 情tình 猴hầu 難nan 禁cấm 。 修tu 福phước 念niệm 善thiện 罕# 自tự 無vô 聞văn 。 造tạo 罪tội 營doanh 愆khiên 日nhật 就tựu 增tăng 進tiến 。 因nhân 此thử 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt 。 大đại 聖thánh 愍mẫn 之chi 豈khởi 不bất 痛thống 心tâm 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六lục 向hướng 拜bái 經Kinh 云vân 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 有hữu 四tứ 輩bối 。 一nhất 內nội 有hữu 怨oán 心tâm 。 外ngoại 強cưỡng 為vi 知tri 識thức 。 二nhị 於ư 人nhân 前tiền 好hảo 言ngôn 語ngữ 。 背bối/bội 後hậu 說thuyết 人nhân 惡ác 。 三tam 有hữu 急cấp 時thời 於ư 人nhân 前tiền 愁sầu 苦khổ 。 背bối 後hậu 歡hoan 喜hỷ 。 四tứ 外ngoại 如như 親thân 厚hậu 。 內nội 興hưng 怨oán 謀mưu 。 惡ác 知tri 識thức 復phục 有hữu 四tứ 輩bối 。 一nhất 小tiểu 侵xâm 之chi 便tiện 大đại 怒nộ 。 二nhị 有hữu 倩thiến 使sử 之chi 便tiện 不bất 肯khẳng 行hành 。 三tam 見kiến 人nhân 有hữu 急cấp 時thời 避tị 人nhân 走tẩu 。 四tứ 見kiến 人nhân 死tử 亡vong 。 棄khí 之chi 不bất 視thị 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 於ư 惡ác 象tượng 及cập 惡ác 知tri 識thức 。 等đẳng 無vô 有hữu 二nhị 。


何hà 以dĩ 故cố 。 俱câu 壞hoại 身thân 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 惡ác 象tượng 等đẳng 心tâm 無vô 悑# 懼cụ 。 於ư 惡ác 知tri 識thức 。 生sanh 悑# 畏úy 心tâm 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 惡ác 象tượng 等đẳng 唯duy 能năng 壞hoại 身thân 不bất 能năng 壞hoại 心tâm 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 二nhị 俱câu 壞hoại 故cố 。 是thị 惡ác 象tượng 等đẳng 唯duy 壞hoại 一nhất 身thân 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 壞hoại 無vô 量lượng 善thiện 身thân 無vô 量lượng 善thiện 心tâm 。 是thị 惡ác 象tượng 等đẳng 唯duy 能năng 破phá 壞hoại 不bất 淨tịnh 臭xú 身thân 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 能năng 壞hoại 淨tịnh 身thân 及cập 以dĩ 淨tịnh 心tâm 。 是thị 惡ác 象tượng 等đẳng 能năng 壞hoại 肉nhục 身thân 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 壞hoại 於ư 法Pháp 身thân 。 為vi 惡ác 象tượng 殺sát 不bất 至chí 三tam 惡ác 。 為vi 惡ác 友hữu 殺sát 必tất 至chí 三tam 惡ác 。 是thị 惡ác 象tượng 等đẳng 但đãn 為vi 身thân 怨oán 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 為vi 善thiện 法Pháp 怨oán 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 當đương 遠viễn 離ly 。 諸chư 惡ác 知tri 識thức 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 云vân 。


莫mạc 親thân 惡ác 知tri 識thức 。 亦diệc 莫mạc 從tùng 愚ngu 事sự 。


當đương 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 人nhân 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。


人nhân 中trung 無vô 有hữu 惡ác 。 習tập 近cận 惡ác 如như 識thức 。


後hậu 必tất 種chủng 惡ác 根căn 。 永vĩnh 在tại 暗ám 中trung 行hành 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 七thất 怨oán 家gia 。 法pháp 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 一nhất 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 有hữu 好hảo/hiếu 色sắc 。 雖tuy 好hảo/hiếu 沐mộc 浴dục 。 名danh 香hương 塗đồ 身thân 。 然nhiên 為vi 色sắc 故cố 。 瞋sân 恚khuể 覆phú 心tâm 。 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 二nhị 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 安an 隱ẩn 睡thụy 眠miên 。 雖tuy 臥ngọa 床sàng 枕chẩm 覆phú 以dĩ 錦cẩm 綺ỷ 。 然nhiên 故cố 憂ưu 苦khổ 不bất 捨xả 。 瞋sân 恚khuể 覆phú 心tâm 。 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 三tam 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 而nhi 得đắc 大đại 利lợi 。 雖tuy 應ưng 得đắc 利lợi 而nhi 不bất 得đắc 利lợi 應ưng 。 不bất 得đắc 利lợi 而nhi 得đắc 其kỳ 利lợi 。 彼bỉ 此thử 二nhị 法pháp 更cánh 互hỗ 相tương 違vi 瞋sân 恚khuể 覆phú 心tâm 。 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 四tứ 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 有hữu 朋bằng 友hữu 。 若nhược 有hữu 親thân 朋bằng 捨xả 離ly 避tị 去khứ 。 因nhân 瞋sân 覆phú 心tâm 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 五ngũ 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 有hữu 稱xưng 譽dự 彼bỉ 惡ác 名danh 醜xú 聲thanh 周chu 聞văn 諸chư 方phương 。 因nhân 瞋sân 覆phú 心tâm 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 六lục 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 極cực 大đại 財tài 富phú 。 彼bỉ 大đại 富phú 人nhân 儻thảng 失thất 財tài 物vật 。 因nhân 瞋sân 覆phú 心tâm 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。 第đệ 七thất 不bất 欲dục 令linh 怨oán 家gia 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 往vãng 至chí 善thiện 處xứ 。 彼bỉ 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 行hành 已dĩ 。 命mạng 終chung 必tất 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 而nhi 作tác 怨oán 家gia 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。


諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 。 於ư 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 有hữu 二nhị 頭đầu 鳥điểu 。 同đồng 共cộng 一nhất 身thân 。 在tại 於ư 彼bỉ 住trụ 。 一nhất 頭đầu 名danh 曰viết 迦ca 樓lâu 荼đồ 鳥điểu 。 一nhất 頭đầu 名danh 憂ưu 波ba 迦ca 樓lâu 荼đồ 鳥điểu 。 而nhi 彼bỉ 二nhị 鳥điểu 。 一nhất 頭đầu 若nhược 睡thụy 一nhất 頭đầu 便tiện 寤ngụ 。 其kỳ 迦ca 樓lâu 荼đồ 有hữu 時thời 睡thụy 眠miên 。 近cận 彼bỉ 寤ngụ 頭đầu 有hữu 一nhất 果quả 樹thụ 。 名danh 摩ma 頭đầu 迦ca 。 其kỳ 樹thụ 花hoa 落lạc 。 風phong 吹xuy 至chí 彼bỉ 所sở 寤ngụ 頭đầu 邊biên 。 其kỳ 頭đầu 爾nhĩ 時thời 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 雖tuy 復phục 。 獨độc 食thực 此thử 華hoa 。 若nhược 入nhập 於ư 腹phúc 二nhị 頭đầu 俱câu 時thời 得đắc 色sắc 得đắc 力lực 。 並tịnh 除trừ 飢cơ 渴khát 。 而nhi 彼bỉ 寤ngụ 頭đầu 遂toại 即tức 不bất 令linh 彼bỉ 頭đầu 睡thụy 寤ngụ 。 亦diệc 不bất 告cáo 知tri 。 默mặc 食thực 彼bỉ 華hoa 。 其kỳ 彼bỉ 睡thụy 頭đầu 於ư 後hậu 寤ngụ 時thời 。 腹phúc 中trung 飽bão 滿mãn 欬khái 噦uyết 氣khí 出xuất 。 即tức 語ngữ 彼bỉ 頭đầu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 得đắc 此thử 香hương 美mỹ 微vi 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 。 令linh 我ngã 身thân 體thể 。 安an 隱ẩn 飽bão 滿mãn 。 令linh 我ngã 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 微vi 妙diệu 。 彼bỉ 寤ngụ 頭đầu 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 睡thụy 眠miên 時thời 。 此thử 處xứ 去khứ 我ngã 頭đầu 邊biên 不bất 遠viễn 。 有hữu 摩ma 頭đầu 迦ca 。 華hoa 果quả 之chi 樹thụ 。 當đương 於ư 彼bỉ 時thời 。 一nhất 華hoa 墮đọa 落lạc 在tại 我ngã 頭đầu 邊biên 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 今kim 我ngã 但đãn 當đương 獨độc 食thực 此thử 華hoa 。 若nhược 入nhập 於ư 腹phúc 俱câu 得đắc 色sắc 力lực 並tịnh 除trừ 飢cơ 渴khát 。 是thị 故cố 我ngã 時thời 不bất 令linh 汝nhữ 寤ngụ 。 亦diệc 不bất 語ngữ 知tri 。 即tức 食thực 此thử 華hoa 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 頭đầu 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 嫌hiềm 恨hận 之chi 心tâm 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 其kỳ 所sở 得đắc 食thực 。 不bất 語ngứ 我ngã 知tri 。 不bất 喚hoán 我ngã 覺giác 。 即tức 便tiện 自tự 食thực 。 若nhược 如như 此thử 者giả 。 我ngã 從tùng 今kim 後hậu 。 所sở 得đắc 飲ẩm 食thực 我ngã 亦diệc 不bất 喚hoán 。 彼bỉ 寤ngụ 語ngữ 知tri 。 而nhi 彼bỉ 二nhị 頭đầu 至chí 於ư 一nhất 時thời 游du 行hành 經kinh 歷lịch 。 忽hốt 然nhiên 值trị 遇ngộ 一nhất 毒độc 藥dược 華hoa 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 食thực 此thử 華hoa 。 願nguyện 令linh 二nhị 頭đầu 俱câu 時thời 取thủ 死tử 。 于vu 時thời 語ngữ 彼bỉ 迦ca 樓lâu 荼đồ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 睡thụy 眠miên 我ngã 當đương 寤ngụ 住trụ 時thời 迦ca 樓lâu 荼đồ 聞văn 彼bỉ 憂ưu 波ba 迦ca 樓lâu 荼đồ 頭đầu 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 即tức 睡thụy 眠miên 。 其kỳ 彼bỉ 憂ưu 波ba 迦ca 樓lâu 荼đồ 頭đầu 尋tầm 食thực 毒độc 華hoa 。 迦ca 樓lâu 荼đồ 頭đầu 既ký 寤ngụ 已dĩ 。 咳khái 噦uyết 氣khí 出xuất 。 於ư 是thị 即tức 覺giác 有hữu 此thử 毒độc 氣khí 。 而nhi 告cáo 彼bỉ 頭đầu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 向hướng 寤ngụ 時thời 食thực 何hà 惡ác 食thực 。 令linh 我ngã 身thân 體thể 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 命mạng 將tương 欲dục 死tử 。 又hựu 令linh 我ngã 今kim 語ngữ 言ngôn 麁thô 澁sáp 。 欲dục 作tác 音âm 聲thanh 障chướng 礙ngại 不bất 利lợi 。 於ư 是thị 寤ngụ 頭đầu 報báo 彼bỉ 頭đầu 言ngôn 。 汝nhữ 睡thụy 眠miên 時thời 我ngã 食thực 毒độc 華hoa 。 願nguyện 令linh 二nhị 頭đầu 俱câu 時thời 取thủ 死tử 。 於ư 時thời 彼bỉ 頭đầu 語ngữ 別biệt 頭đầu 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 為vi 者giả 。 一nhất 何hà 太thái 猝# 。 云vân 何hà 乃nãi 作tác 。 如như 是thị 惡ác 事sự 。 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


汝nhữ 於ư 昔tích 日nhật 睡thụy 眠miên 時thời 。 我ngã 食thực 妙diệu 華hoa 甘cam 美mỹ 味vị 。


其kỳ 華hoa 風phong 吹xuy 在tại 我ngã 邊biên 。 汝nhữ 反phản 生sanh 此thử 大đại 瞋sân 恚khuể 。


凡phàm 是thị 癡si 人nhân 願nguyện 莫mạc 見kiến 。 亦diệc 願nguyện 莫mạc 開khai 癡si 共cộng 居cư 。


與dữ 癡si 共cộng 居cư 無vô 利lợi 益ích 。 自tự 損tổn 及cập 以dĩ 損tổn 他tha 身thân 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 等đẳng 若nhược 有hữu 心tâm 疑nghi 。 彼bỉ 時thời 迦ca 樓lâu 荼đồ 鳥điểu 食thực 美mỹ 華hoa 者giả 。 莫mạc 作tác 異dị 見kiến 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 時thời 憂ưu 波ba 迦ca 樓lâu 荼đồ 鳥điểu 食thực 毒độc 華hoa 者giả 。 即tức 此thử 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 為vi 作tác 利lợi 益ích 。 反phản 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 今kim 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 我ngã 教giáo 利lợi 益ích 。 反phản 更cánh 用dụng 我ngã 為vi 怨oán 讐thù 也dã 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 彼bỉ 難Nan 陀Đà 入nhập 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 。 入nhập 已dĩ 漸tiệm 至chí 一nhất 賣mại 魚ngư 店điếm 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 彼bỉ 店điếm 內nội 茅mao 草thảo 鋪phô 上thượng 有hữu 一nhất 百bách 頭đầu 臭xú 爛lạn 死tử 魚ngư 。 置trí 彼bỉ 草thảo 鋪phô 。 見kiến 已dĩ 告cáo 彼bỉ 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 來lai 取thủ 此thử 魚ngư 鋪phô 一nhất 把bả 茅mao 草thảo 。 其kỳ 彼bỉ 難Nan 陀Đà 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 彼bỉ 店điếm 魚ngư 鋪phô 下hạ 。 抽trừu 取thủ 一nhất 把bả 臭xú 惡ác 茅mao 草thảo 。 既ký 執chấp 取thủ 已dĩ 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 。 少thiểu 時thời 捉tróc 住trụ 還hoàn 放phóng 於ư 地địa 。 難Nan 陀Đà 白bạch 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 即tức 把bả 草thảo 住trụ 。


爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 。 捉tróc 得đắc 彼bỉ 草thảo 。 經kinh 一nhất 時thời 頃khoảnh 便tiện 放phóng 於ư 地địa 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 復phục 告cáo 難Nan 陀Đà 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 嗅khứu 手thủ 。


爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 。 即tức 嗅khứu 其kỳ 手thủ 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 復phục 告cáo 難Nan 陀Đà 言ngôn 。 汝nhữ 手thủ 何hà 氣khí 。 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 報báo 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 唯duy 有hữu 不bất 淨tịnh 腥tinh 臭xú 氣khí 也dã 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長trưởng 老lão 難Nan 陀Đà 。


如như 是thị 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 親thân 近cận 。 諸chư 惡ác 知tri 識thức 。 共cộng 為vi 朋bằng 友hữu 。 交giao 往vãng 止chỉ 住trụ 。 雖tuy 經kinh 少thiểu 時thời 共cộng 相tương 隨tùy 順thuận 。 後hậu 以dĩ 惡ác 業nghiệp 相tương/tướng 染nhiễm 習tập 故cố 。 令linh 其kỳ 惡ác 聲thanh 名danh 聞văn 遠viễn 至chí 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 因nhân 斯tư 事sự 故cố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


猶do 如như 在tại 於ư 魚ngư 鋪phô 下hạ 。 以dĩ 手thủ 執chấp 取thủ 一nhất 把bả 茅mao 。


其kỳ 人nhân 手thủ 即tức 同đồng 魚ngư 臭xú 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 亦diệc 如như 是thị 。


頌tụng 曰viết 。


峨# 峨# 王vương 舍xá 城thành 。 欝uất 欝uất 靈linh 竹trúc 園viên 。


中trung 有hữu 神thần 化hóa 長trường/trưởng 。 巧xảo 誘dụ 入nhập 幽u 昏hôn 。


善thiện 人nhân 慕mộ 授thọ 福phước 。 惡ác 友hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 讐thù 怨oán 。


善thiện 惡ác 昇thăng 沈trầm 異dị 。 薰huân 蕕# 別biệt 路lộ 門môn 。


擇trạch 交giao 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


蓋cái 聞văn 。 經kinh 說thuyết 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 不bất 得đắc 暫tạm 離ly 。 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 不bất 得đắc 暫tạm 近cận 。 但đãn 凡phàm 夫phu 識thức 心tâm 譬thí 同đồng 素tố 絲ti 。 隨tùy 緣duyên 改cải 轉chuyển 受thọ 色sắc 有hữu 殊thù 。 境cảnh 來lai 熏huân 心tâm 。 心tâm 應ứng 其kỳ 境cảnh 心tâm 境cảnh 相tướng 乘thừa 善thiện 惡ác 業nghiệp 現hiện 。 故cố 知tri 三Tam 寶Bảo 所sở 資tư 在tại 物vật 為vi 貴quý 。 其kỳ 德đức 既ký 弘hoằng 其kỳ 功công 亦diệc 大đại 。 願nguyện 捐quyên 棄khí 惡ác 友hữu 親thân 近cận 善thiện 人nhân 。 非phi 直trực 自tự 行hành 得đắc 成thành 。 亦diệc 使sử 幽u 顯hiển 歸quy 心tâm 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 雲vân 山sơn 根căn 底để 曲khúc 山sơn 壅ủng 中trung 有hữu 向hướng 陽dương 處xứ 。 眾chúng 鳥điểu 雲vân 集tập 。 便tiện 共cộng 議nghị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 當đương 推thôi 舉cử 一nhất 鳥điểu 為vi 王vương 令linh 眾chúng 畏úy 難nạn 。 不bất 作tác 非phi 法pháp 。 眾chúng 鳥điểu 議nghị 言ngôn 。 善thiện 誰thùy 應ưng 為vi 王vương 。 有hữu 一nhất 鳥điểu 言ngôn 。 當đương 推thôi 鶬# 鵠hộc 。 有hữu 一nhất 鳥điểu 言ngôn 。 此thử 事sự 不bất 可khả 。


何hà 以dĩ 故cố 。 高cao 脚cước 長trường/trưởng 頸cảnh 眾chúng 鳥điểu 脫thoát 犯phạm 啄trác 我ngã 等đẳng 腦não 。 眾chúng 咸hàm 言ngôn 爾nhĩ 。


復phục 有hữu 一nhất 鳥điểu 言ngôn 。 當đương 推thôi 鵝nga 為vi 王vương 。 其kỳ 色sắc 絕tuyệt 白bạch 眾chúng 鳥điểu 所sở 敬kính 。 眾chúng 鳥điểu 復phục 言ngôn 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 。 顏nhan 貌mạo 雖tuy 白bạch 項hạng 長trường/trưởng 且thả 曲khúc 。 自tự 項hạng 不bất 直trực 。 安an 能năng 正chánh 他tha 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 又hựu 復phục 眾chúng 言ngôn 。 正chánh 有hữu 孔khổng 雀tước 。 衣y 毛mao 綵thải 飾sức 觀quán 者giả 悅duyệt 目mục 。 可khả 應ưng 為vi 王vương 。 復phục 言ngôn 不bất 可khả 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 衣y 毛mao 雖tuy 好hảo/hiếu 而nhi 無vô 慚tàm 愧quý 。 每mỗi 至chí 舞vũ 時thời 醜xú 形hình 出xuất 現hiện 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 有hữu 一nhất 鳥điểu 言ngôn 。 土thổ/độ 梟kiêu 為vi 王vương 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 晝trú 則tắc 安an 靜tĩnh 夜dạ 則tắc 勤cần 伺tứ 守thủ 護hộ 我ngã 等đẳng 。 堪kham 為vi 王vương 者giả 。 眾chúng 咸hàm 可khả 爾nhĩ 。 有hữu 一nhất 鸚anh 鵡vũ 。 在tại 一nhất 處xứ 住trụ 。 有hữu 多đa 智trí 慧tuệ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 眾chúng 鳥điểu 之chi 法pháp 夜dạ 應ưng 眠miên 息tức 。 晝trú 則tắc 求cầu 食thực 。 是thị 土thổ/độ 梟kiêu 法pháp 。 夜dạ 則tắc 不bất 眠miên 。 晝trú 則tắc 多đa 睡thụy 。 而nhi 諸chư 眾chúng 鳥điểu 圍vi 侍thị 左tả 右hữu 。 晝trú 夜dạ 警cảnh 宿túc 不bất 復phục 眠miên 睡thụy 。 甚thậm 為vi 苦khổ 事sự 。 我ngã 今kim 設thiết 語ngữ 。 彼bỉ 當đương 瞋sân 恚khuể 拔bạt 我ngã 毛mao 羽vũ 。 正chánh 欲dục 不bất 言ngôn 。 眾chúng 鳥điểu 之chi 類loại 長trường 夜dạ 受thọ 困khốn 。 寧ninh 受thọ 拔bạt 毛mao 不bất 越việt 正chánh 理lý 。 便tiện 到đáo 眾chúng 鳥điểu 前tiền 。 舉cử 翅sí 恭cung 敬kính 白bạch 眾chúng 鳥điểu 言ngôn 願nguyện 聽thính 。 我ngã 說thuyết 如như 前tiền 。 意ý 見kiến 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 鳥điểu 即tức 說thuyết 。 偈kệ 答đáp 。


黠hiệt 慧tuệ 廣quảng 知tri 義nghĩa 。 不bất 必tất 以dĩ 年niên 耆kỳ 。


汝nhữ 年niên 雖tuy 幼ấu 小tiểu 。 智trí 者giả 宜nghi 時thời 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 鸚anh 鵡vũ 聞văn 眾chúng 鳥điểu 說thuyết 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 從tùng 我ngã 意ý 者giả 。 不bất 用dụng 土thổ/độ 梟kiêu 王vương 。


歡hoan 喜hỷ 時thời 覩đổ 面diện 。 常thường 令linh 眾chúng 鳥điểu 悑# 。


況huống 復phục 瞋sân 恚khuể 時thời 。 其kỳ 面diện 不bất 可khả 觀quán 。


時thời 眾chúng 鳥điểu 咸hàm 言ngôn 。 實thật 如như 所sở 說thuyết 。 即tức 共cộng 集tập 義nghĩa 。 此thử 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 堪kham 應ưng 為vi 王vương 。 便tiện 拜bái 為vi 王vương 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

彼bỉ 時thời 土thổ/độ 梟kiêu 者giả 。 今kim 闡xiển 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

如như 過quá 去khứ 世thế 。 時thời 有hữu 群quần 雞kê 。 依y 棒bổng 林lâm 住trụ 。 有hữu 狸li 侵xâm 食thực 雄hùng 雞kê 。 唯duy 有hữu 雌thư 在tại 。 後hậu 有hữu 烏ô 來lai 覆phú 之chi 。 共cộng 生sanh 一nhất 子tử 。 子tử 作tác 聲thanh 時thời 翁ông 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


此thử 兒nhi 非phi 我ngã 有hữu 。 野dã 父phụ 聚tụ 落lạc 母mẫu 。


共cộng 合hợp 生sanh 一nhất 子tử 。 非phi 烏ô 復phục 非phi 雞kê 。


若nhược 欲dục 學học 翁ông 聲thanh 。 復phục 是thị 鷄kê 母mẫu 生sanh 。


若nhược 欲dục 學học 母mẫu 鳴minh 。 其kỳ 父phụ 復phục 是thị 烏ô 。


學học 烏ô 似tự 鷄kê 鳴minh 。 學học 鷄kê 作tác 烏ô 聲thanh 。


烏ô 鷄kê 二nhị 兼kiêm 學học 。 是thị 二nhị 俱câu 不bất 成thành 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 何hà 布bố 施thí 。 生sanh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 布bố 施thí 。 後hậu 世thế 貧bần 窮cùng 。 以dĩ 貧bần 窮cùng 故cố 。 劫kiếp 盜đạo 心tâm 生sanh 。 以dĩ 劫kiếp 盜đạo 故cố 而nhi 有hữu 殺sát 害hại 。 以dĩ 貧bần 窮cùng 故cố 。 不bất 足túc 於ư 色sắc 。 色sắc 不bất 足túc 故cố 而nhi 行hành 邪tà 行hành 。 以dĩ 貧bần 窮cùng 故cố 。 為vi 人nhân 下hạ 賤tiện 。 下hạ 賤tiện 畏úy 他tha 而nhi 生sanh 妄vọng 語ngữ 。 如như 是thị 等đẳng 貧bần 行hành 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 若nhược 行hành 布bố 施thí 。 生sanh 有hữu 財tài 物vật 。 不bất 為vi 非phi 法pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 欲dục 充sung 足túc 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 故cố 。 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 本bổn 生sanh 曾tằng 為vi 一nhất 蛇xà 。 與dữ 一nhất 蝦hà 蟇# 一nhất 龜quy 。 在tại 一nhất 池trì 中trung 。 共cộng 結kết 親thân 友hữu 。 其kỳ 後hậu 池trì 水thủy 竭kiệt 盡tận 飢cơ 窮cùng 困khốn 乏phạp 。 無vô 所sở 控khống 告cáo 。


時thời 蛇xà 遣khiển 龜quy 以dĩ 呼hô 蝦hà 蟇# 。 蝦hà 蟇# 說thuyết 偈kệ 以dĩ 遣khiển 龜quy 言ngôn 。


若nhược 遭tao 貧bần 窮cùng 失thất 本bổn 心tâm 。 不bất 惟duy 本bổn 義nghĩa 食thực 為vi 先tiên 。


汝nhữ 持trì 我ngã 聲thanh 以dĩ 語ngữ 蛇xà 。 蝦hà 蟇# 終chung 不bất 到đáo 汝nhữ 邊biên 。


若nhược 修tu 布bố 施thí 後hậu 生sanh 有hữu 福phước 。 無vô 所sở 短đoản 乏phạp 。 則tắc 能năng 持trì 戒giới 無vô 此thử 眾chúng 惡ác 。 是thị 為vi 布bố 施thí 。 能năng 生sanh 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 能năng 布bố 施thí 以dĩ 破phá 慳san 心tâm 。 然nhiên 後hậu 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 等đẳng 易dị 可khả 得đắc 行hành 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 在tại 昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 劫kiếp 時thời 。 曾tằng 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 得đắc 滿mãn 鉢bát 。 百bách 味vị 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 追truy 而nhi 從tùng 乞khất 。 不bất 即tức 與dữ 之chi 。 乃nãi 至chí 佛Phật 圖đồ 手thủ 捉tróc 二nhị 丸hoàn 。 而nhi 要yếu 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 能năng 自tự 食thực 一nhất 丸hoàn 。 以dĩ 一nhất 丸hoàn 施thí 僧Tăng 者giả 。 當đương 以dĩ 施thí 汝nhữ 。 即tức 相tương/tướng 然nhiên 可khả 。 以dĩ 一nhất 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 然nhiên 後hậu 於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 許hứa 受thọ 戒giới 發phát 心tâm 作tác 佛Phật 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 能năng 令linh 受thọ 戒giới 發phát 心tâm 作tác 佛Phật 。 頌tụng 曰viết 。


善thiện 惡ác 自tự 相tương 違vi 。 明minh 闇ám 不bất 同đồng 止chỉ 。


聖thánh 人nhân 愍mẫn 迷mê 徒đồ 。 乘thừa 機cơ 入nhập 生sanh 死tử 。


慕mộ 德đức 祛khư 囂hiêu 煩phiền 。 懲# 心tâm 見kiến 真chân 理lý 。


擇trạch 交giao 惡ác 自tự 終chung 。 出xuất 苦khổ 方phương 有hữu 始thỉ 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 超siêu 達đạt


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 朗lãng


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 豐phong


魏ngụy 滎# 陽dương 釋thích 超siêu 達đạt 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 元nguyên 魏ngụy 中trung 行hành 業nghiệp 僧Tăng 也dã 。 多đa 知tri 解giải 善thiện 咒chú 術thuật 。 帝đế 禁cấm 圖đồ 讖sấm 尤vưu 急cấp 。 所sở 在tại 搜sưu 訪phỏng 。 有hữu 人nhân 誣vu 達đạt 。 乃nãi 收thu 付phó 滎# 陽dương 獄ngục 。


時thời 魏ngụy 博bác 陵lăng 公công 檢kiểm 勘khám 窮cùng 劾# 。 達đạt 以dĩ 實thật 告cáo 。 公công 遂toại 大đại 怒nộ 。 以dĩ 車xa 輪luân 繫hệ 頸cảnh 嚴nghiêm 防phòng 衛vệ 之chi 。 自tự 知tri 無vô 活hoạt 專chuyên 念niệm 觀quán 音âm 。 至chí 夜dạ 四tứ 更cánh 忽hốt 不bất 見kiến 輪luân 。 唯duy 見kiến 守thủ 者giả 皆giai 大đại 昏hôn 睡thụy 。 因nhân 走tẩu 出xuất 外ngoại 將tương 欲dục 遠viễn 避tị 。 以dĩ 繫hệ 獄ngục 囚tù 久cửu 。 脚cước 遂toại 𨇼luyến 急cấp 不bất 能năng 遠viễn 行hành 。 至chí 曉hiểu 虜lỗ 騎kỵ 四tứ 出xuất 追truy 之chi 。 達đạt 急cấp 伏phục 臥ngọa 草thảo 中trung 。 兵binh 騎kỵ 蹋đạp 草thảo 悉tất 皆giai 靡mĩ 遍biến 。 對đối 逼bức 不bất 見kiến 仰ngưỡng 看khán 虜lỗ 面diện 。 悉tất 以dĩ 皮bì 障chướng 目mục 。 達đạt 一nhất 心tâm 服phục 死tử 唯duy 專chuyên 誠thành 稱xưng 念niệm 。 夜dạ 中trung 虜lỗ 去khứ 尋tầm 即tức 得đắc 脫thoát 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 明minh 道Đạo 人Nhân 。 為vi 北bắc 臺đài 石thạch 窟quật 寺tự 主chủ 。 魏ngụy 氏thị 之chi 王vương 天thiên 下hạ 。 每mỗi 疑nghi 沙Sa 門Môn 為vi 賊tặc 。 官quan 收thu 數số 百bách 僧Tăng 。 並tịnh 五ngũ 繫hệ 縛phược 之chi 。 僧Tăng 明minh 為vi 魁khôi 首thủ 以dĩ 繩thằng 急cấp 繫hệ 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 剋khắc 明minh 斬trảm 決quyết 。 僧Tăng 明minh 大đại 悑# 。 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 至chí 於ư 半bán 夜dạ 覺giác 繩thằng 小tiểu 寬khoan 。 私tư 心tâm 欣hân 幸hạnh 精tinh 誠thành 彌di 切thiết 。 及cập 曉hiểu 索sách 繩thằng 都đô 斷đoạn 。 既ký 因nhân 得đắc 脫thoát 。 逃đào 逸dật 奔bôn 山sơn 。 明minh 旦đán 獄ngục 監giám 來lai 覓mịch 不bất 見kiến 唯duy 有hữu 斷đoạn 繩thằng 在tại 地địa 。 知tri 為vi 神thần 力lực 所sở 加gia 。 非phi 關quan 人nhân 事sự 。 即tức 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 帝đế 信tín 道Đạo 人Nhân 不bất 反phản 遂toại 總tổng 釋thích 放phóng 。


魏ngụy 涼lương 州châu 釋thích 僧Tăng 朗lãng 。 魏ngụy 虜lỗ 攻công 涼lương 州châu 。 城thành 民dân 少thiểu 。 逼bức 僧Tăng 上thượng 城thành 。 舉cử 城thành 同đồng 陷hãm 。 收thu 登đăng 城thành 僧Tăng 三tam 千thiên 人nhân 。 王vương 軍quân 將tương 至chí 魏ngụy 主chủ 所sở 。 謂vị 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 當đương 坐tọa 禪thiền 行hành 道Đạo 。 乃nãi 復phục 作tác 賊tặc 登đăng 城thành 。 罪tội 極cực 刑hình 戮lục 。 明minh 日nhật 當đương 殺sát 。 至chí 期kỳ 食thực 時thời 。 赤xích 氣khí 數số 丈trượng 貫quán 日nhật 直trực 度độ 。 天thiên 師sư 寇khấu 謙khiêm 之chi 為vi 帝đế 所sở 信tín 。 奏tấu 曰viết 。 上thượng 天thiên 降giáng 異dị 正chánh 為vi 道Đạo 人Nhân 。 實thật 非phi 本bổn 心tâm 。 官quan 抑ức 令linh 上thượng 。 願nguyện 不bất 須tu 殺sát 。 帝đế 遂toại 放phóng 之chi 。 猶do 散tán 配phối 役dịch 徒đồ 。 唯duy 朗lãng 等đẳng 數số 僧Tăng 別biệt 付phó 帳trướng 下hạ 。 從tùng 駕giá 東đông 歸quy 。 及cập 魏ngụy 軍quân 東đông 還hoàn 。 朗lãng 與dữ 同đồng 學học 思tư 慕mộ 本bổn 鄉hương 。 中trung 路lộ 共cộng 叛bạn 。 然nhiên 嚴nghiêm 防phòng 守thủ 更cánh 無vô 走tẩu 處xứ 。 東đông 西tây 絕tuyệt 壁bích 莫mạc 測trắc 淺thiển 深thâm 。 上thượng 有hữu 大đại 樹thụ 傍bàng 垂thùy 岸ngạn 側trắc 。 遂toại 以dĩ 鼓cổ 旗kỳ 竿can/cán 繩thằng 繫hệ 樹thụ 懸huyền 下hạ 。


時thời 夜dạ 大đại 暗ám 。 崖nhai 底để 純thuần 棘cức 無vô 安an 足túc 處xứ 。 欲dục 上thượng 崖nhai 頭đầu 復phục 恐khủng 軍quân 覺giác 。 投đầu 計kế 慞chương 惶hoàng 捉tróc 繩thằng 懸huyền 住trụ 。 勢thế 非phi 及cập 久cửu 。 共cộng 相tương 謂vị 曰viết 。 今kim 厄ách 頓đốn 至chí 。 唯duy 念niệm 觀quán 音âm 。 以dĩ 頭đầu 扣khấu 石thạch 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 。 須tu 臾du 光quang 明minh 從tùng 日nhật 處xứ 出xuất 通thông 照chiếu 天thiên 地địa 。 乃nãi 見kiến 棘cức 中trung 有hữu 得đắc 下hạ 處xứ 。 因nhân 光quang 至chí 地địa 還hoàn 忽hốt 冥minh 暗ám 。 方phương 知tri 聖thánh 力lực 非phi 關quan 天thiên 明minh 。 相tương/tướng 慶khánh 感cảm 遇ngộ 便tiện 泰thái 稍sảo 眠miên 。 良lương 久cửu 天thiên 曉hiểu 。 始thỉ 聞văn 軍quân 眾chúng 警cảnh 角giác 將tương 發phát 。 而nhi 山sơn 谷cốc 重trùng 疊điệp 裵# 回hồi 萬vạn 里lý 。 不bất 知tri 出xuất 路lộ 。 候hậu 月nguyệt 而nhi 行hành 。 路lộ 值trị 大đại 虎hổ 出xuất 在tại 其kỳ 前tiền 。 相tương/tướng 顧cố 而nhi 言ngôn 。 雖tuy 免miễn 虜lỗ 難nạn/nan 虎hổ 口khẩu 難nan 脫thoát 。 朗lãng 語ngữ 僧Tăng 曰viết 。 不bất 如như 君quân 言ngôn 。 正chánh 以dĩ 我ngã 等đẳng 有hữu 感cảm 所sở 以dĩ 現hiện 光quang 。 今kim 遇ngộ 此thử 虎hổ 。 將tương 非phi 聖thánh 人nhân 示thị 吾ngô 路lộ 耶da 。 於ư 是thị 二nhị 人nhân 。 徑kính 詣nghệ 虎hổ 所sở 。 虎hổ 即tức 前tiền 行hành 。 若nhược 朗lãng 小tiểu 遲trì 虎hổ 亦diệc 暫tạm 住trụ 。 至chí 曉hiểu 得đắc 出xuất 。 而nhi 失thất 虎hổ 蹤tung 。 便tiện 隨tùy 道đạo 自tự 進tiến 。 至chí 于vu 七thất 日nhật 。 達đạt 於ư 仇cừu 池trì 。 又hựu 至chí 涼lương 漢hán 出xuất 于vu 荊kinh 州châu 。 不bất 測trắc 所sở 終chung 。


齊tề 相tương/tướng 州châu 鼓cổ 山sơn 釋thích 道đạo 豐phong 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 世thế 稱xưng 得đắc 道Đạo 之chi 流lưu 。 與dữ 弟đệ 子tử 三tam 人nhân 居cư 相tương/tướng 州châu 鼓cổ 山sơn 中trung 。 不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 或hoặc 云vân 。 練luyện 丹đan 黃hoàng 白bạch 醫y 療liệu 占chiêm 相tướng 世thế 之chi 術thuật 藝nghệ 。 無vô 所sở 不bất 解giải 。 齊tề 高cao 來lai 往vãng 并tinh 鄴# 。 常thường 過quá 問vấn 之chi 。 應ứng 對đối 不bất 思tư 隨tùy 事sự 標tiêu 答đáp 。 帝đế 曾tằng 命mạng 酒tửu 并tinh 蒸chưng 肫# 。 勅sắc 置trí 豐phong 前tiền 令linh 遣khiển 食thực 之chi 。 豐phong 聊liêu 無vô 辭từ 讓nhượng 極cực 意ý 飽bão 噉đạm 。 帝đế 乃nãi 大đại 笑tiếu 。 亦diệc 不bất 與dữ 言ngôn 。 駕giá 去khứ 後hậu 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 除trừ 卻khước 床sàng 頭đầu 物vật 。 及cập 發phát 撒tản 床sàng 見kiến 向hướng 者giả 蒸chưng 肫# 酒tửu 等đẳng 猶do 在tại 。 都đô 不bất 似tự 噉đạm 嚼tước 處xứ 。


時thời 石thạch 窟quật 寺tự 有hữu 一nhất 坐tọa 禪thiền 僧Tăng 。 每mỗi 日nhật 西tây 則tắc 東đông 望vọng 山sơn 顛điên 。 有hữu 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 現hiện 。 此thử 僧Tăng 私tư 喜hỷ 謂vị 覩đổ 靈linh 瑞thụy 。 日nhật 日nhật 禮lễ 拜bái 。 如như 此thử 可khả 經kinh 兩lưỡng 月nguyệt 。 後hậu 在tại 房phòng 臥ngọa 。 忽hốt 聞văn 枕chẩm 間gian 有hữu 語ngữ 。 謂vị 之chi 曰viết 。 天thiên 下hạ 更cánh 何hà 處xứ 有hữu 佛Phật 。 汝nhữ 今kim 道đạo 成thành 。 即tức 是thị 佛Phật 也dã 。 爾nhĩ 當đương 好hiếu 作tác 佛Phật 身thân 莫mạc 自tự 輕khinh 脫thoát 。 此thử 僧Tăng 聞văn 已dĩ 便tiện 起khởi 鄭trịnh 重trọng 。 傍bàng 視thị 群quần 僧Tăng 。 猶do 如như 草thảo 芥giới 。 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 側trắc 手thủ 指chỉ 胸hung 云vân 。 儞nễ 輩bối 頗phả 識thức 真chân 佛Phật 不phủ 。 泥nê 龕khám 畫họa 佛Phật 語ngữ 不bất 出xuất 唇thần 。 智trí 慮lự 何hà 如như 。 儞nễ 見kiến 真chân 佛Phật 不bất 知tri 禮lễ 敬kính 。 猶do 作tác 本bổn 日nhật 欺khi 我ngã 。 悉tất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 又hựu 眼nhãn 睛tình 已dĩ 赤xích 噭# 呼hô 無vô 常thường 。 合hợp 寺tự 知tri 是thị 驚kinh 禪thiền 。 及cập 未vị 發phát 前tiền 輿dư 詣nghệ 豐phong 所sở 住trụ 。 即tức 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 兩lưỡng 月nguyệt 已dĩ 來lai 常thường 見kiến 東đông 山sơn 上thượng 現hiện 金kim 像tượng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

實thật 見kiến 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 聞văn 枕chẩm 間gian 遣khiển 作tác 佛Phật 耶da 。


答đáp 曰viết 。

實thật 然nhiên 。 豐phong 曰viết 。 此thử 風phong 動động 失thất 心tâm 耳nhĩ 。 若nhược 不bất 早tảo 治trị 。 或hoặc 狂cuồng 走tẩu 難nan 制chế 。 便tiện 以dĩ 鍼châm 鍼châm 之chi 三tam 處xứ 。 因nhân 即tức 不bất 發phát 。 及cập 豐phong 臨lâm 終chung 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 在tại 山sơn 久cửu 。 汝nhữ 等đẳng 有hữu 谷cốc 汲cấp 之chi 勞lao 。 今kim 去khứ 無vô 以dĩ 相tương/tướng 遺di 。 當đương 留lưu 一nhất 泉tuyền 與dữ 汝nhữ 。 既ký 無vô 陟trắc 降giáng/hàng 辛tân 苦khổ 努nỗ 力lực 。 勤cần 修tu 道Đạo 業nghiệp 。 便tiện 指chỉ 竈táo 傍bàng 去khứ 一nhất 方phương 石thạch 。 遂toại 有hữu 懸huyền 泉tuyền 澄trừng 映ánh 不bất 盈doanh 不bất 減giảm 。 於ư 今kim 現hiện 存tồn (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 51


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100