法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 37

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


敬kính 塔tháp 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 五ngũ (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 興hưng 造tạo 部bộ


-# 感cảm 福phước 部bộ


-# 旋toàn 繞nhiễu 部bộ


-# 修tu 故cố 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


敬kính 惟duy 。 如Như 來Lai 應ưng 現hiện 。 妙diệu 色sắc 顯hiển 於ư 三tam 千thiên 。 正chánh 覺giác 韜# 光quang 。 遺di 形hình 傳truyền 於ư 八bát 萬vạn 。 是thị 以dĩ 塔tháp 踊dũng 靈linh 山sơn 影ảnh 留lưu 石thạch 窟quật 。 刻khắc 檀đàn 畫họa 氎điệp 之chi 儀nghi 。 鑄chú 金kim 鏤lũ 玉ngọc 之chi 狀trạng 。 全toàn 身thân 碎toái 身thân 之chi 迹tích 。 聚tụ 塔tháp 散tán 塔tháp 之chi 奇kỳ 。 而nhi 光quang 曜diệu 重trọng/trùng 昏hôn 福phước 資tư 含hàm 識thức 。 致trí 使sử 英anh 聲thanh 遐hà 美mỹ 邪tà 徒đồ 結kết 信tín 。 肇triệu 啟khải 育dục 王vương 之chi 始thỉ 。 終chung 傳truyền 大đại 唐đường 之chi 初sơ 。 自tự 歷lịch 代đại 繁phồn 興hưng 神thần 化hóa 非phi 一nhất 。 故cố 經kinh 曰viết 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 正Chánh 法Pháp 滅diệt 。 意ý 存tồn 茲tư 乎hồ 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 佛Phật 留lưu 影ảnh 石thạch 室thất 。 在tại 那na 乾can/kiền/càn 呵ha 羅la 國quốc 毒độc 龍long 池trì 側trắc 。 佛Phật 坐tọa 龍long 石thạch 室thất 窟quật 中trung 。 為vi 龍long 作tác 十thập 八bát 變biến 。 踊dũng 身thân 入nhập 石thạch 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 在tại 於ư 石thạch 內nội 映ánh 現hiện 於ư 外ngoại 。 遠viễn 望vọng 則tắc 見kiến 近cận 望vọng 不bất 現hiện 。 諸chư 天thiên 百bách 千thiên 。 供cúng 養dường 佛Phật 影ảnh 亦diệc 說thuyết 法Pháp 迄hất 今kim 不bất 滅diệt 待đãi 至chí 彌Di 勒Lặc 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 城thành 東đông 照chiếu 明minh 園viên 中trung 有hữu 佛Phật 髮phát 塔tháp 。 城thành 南nam 麁thô 澁sáp 園viên 中trung 有hữu 佛Phật 衣y 塔tháp 。 城thành 西tây 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 。 有hữu 佛Phật 鉢bát 塔tháp 。 城thành 北bắc 駕giá 御ngự 園viên 中trung 有hữu 佛Phật 牙nha 塔tháp 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 取thủ 菩Bồ 薩Tát 髮phát 及cập 衣y 。 於ư 天thiên 上thượng 城thành 東đông 門môn 外ngoại 立lập 佛Phật 髮phát 塔tháp 衣y 塔tháp 。


又hựu 育dục 王vương 傳truyền 云vân 。 王vương 得đắc 信tín 心tâm 問vấn 道Đạo 人Nhân 曰viết 。 我ngã 從tùng 來lai 殺sát 害hại 不bất 必tất 以dĩ 理lý 。 今kim 修tu 何hà 善thiện 得đắc 免miễn 斯tư 殃ương 。


答đáp 曰viết 。

唯duy 有hữu 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 救cứu 諸chư 囚tù 徒đồ 賑chẩn 濟tế 貧bần 乏phạp (# 故cố 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 王vương 宮cung 內nội 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 二nhị 萬vạn 沙Sa 門Môn 。 盡tận 心tâm 備bị 禮lễ 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 王vương 曰viết 。 何hà 處xứ 可khả 起khởi 塔tháp 。 道Đạo 人Nhân 即tức 以dĩ 。 神thần 力lực 左tả 手thủ 揜# 日nhật 光quang 。 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 道đạo 。 散tán 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 所sở 照chiếu 之chi 處xứ 。 皆giai 可khả 起khởi 塔tháp 。 今kim 諸chư 塔tháp 處xứ 是thị 也dã 。


時thời 王vương 欲dục 建kiến 舍xá 利lợi 塔tháp 將tương 四tứ 部bộ 兵binh 眾chúng 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 取thủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 佛Phật 塔tháp 中trung 舍xá 利lợi 。 還hoàn 復phục 修tu 治trị 此thử 塔tháp 與dữ 先tiên 無vô 異dị 。 如như 是thị 更cánh 取thủ 七thất 佛Phật 塔tháp 中trung 舍xá 利lợi 。 至chí 眾chúng 摩ma 村thôn 中trung 。


時thời 諸chư 龍long 王vương 將tương 王vương 入nhập 龍long 宮cung 中trung 。 王vương 從tùng 龍long 索sách 。 舍xá 利lợi 供cúng 養dường 。 龍long 即tức 分phần/phân 與dữ 之chi 。


時thời 王vương 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 篋khiếp 盛thịnh 佛Phật 舍xá 利lợi 。 又hựu 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 以dĩ 盛thịnh 此thử 篋khiếp 。 又hựu 作tác 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 幢tràng 幡phan 繖tản 蓋cái 。 使sử 諸chư 鬼quỷ 神thần 各các 持trì 舍xá 利lợi 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 勅sắc 諸chư 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 至chí 於ư 海hải 際tế 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 滿mãn 一nhất 億ức 家gia 者giả 。 為vi 世Thế 尊Tôn 立lập 塔tháp 。


時thời 有hữu 國quốc 名danh 德đức 叉xoa 尸thi 羅la 。 有hữu 三tam 十thập 六lục 億ức 家gia 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 語ngữ 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 可khả 三tam 十thập 六lục 篋khiếp 舍xá 利lợi 與dữ 我ngã 等đẳng 起khởi 立lập 佛Phật 塔tháp 。 王vương 作tác 方phương 便tiện 國quốc 中trung 人nhân 少thiểu 者giả 令linh 分phần/phân 與dữ 彼bỉ 。 令linh 滿mãn 家gia 數số 而nhi 立lập 為vi 塔tháp 。


時thời 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 有hữu 上thượng 座tòa 。 名danh 曰viết 耶Da 舍Xá 。 王vương 詣nghệ 彼bỉ 所sở 白bạch 上thượng 座tòa 曰viết 。 我ngã 欲dục 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 佛Phật 塔tháp 遍biến 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 意ý 願nguyện 如như 是thị 。


時thời 彼bỉ 上thượng 座tòa 白bạch 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 剋khắc 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 日nhật 正chánh 食thực 時thời 。 令linh 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 時thời 起khởi 諸chư 佛Phật 塔tháp 。 如như 是thị 依y 數số 。 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 之chi 中trung 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 興hưng 慶khánh 無vô 量lượng 。 共cộng 號hiệu 曰viết 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。


又hựu 大đại 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 八bát 國quốc 共cộng 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 分phần/phân 數số 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 又hựu 別biệt 得đắc 佛Phật 口khẩu 髭tì 。 還hoàn 國quốc 道đạo 中trung 逢phùng 難nạn/nan 。 頭đầu 禾hòa 龍long 王vương 從tùng 其kỳ 求cầu 舍xá 利lợi 分phần/phân 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 不bất 與dữ 。 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 是thị 龍long 王vương 力lực 能năng 壞hoại 汝nhữ 國quốc 土độ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 悑# 畏úy 。 即tức 以dĩ 佛Phật 髭tì 與dữ 之chi 。 龍long 還hoàn 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 下hạ 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 於ư 下hạ 起khởi 水thủy 精tinh 塔tháp 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 得đắc 還hoàn 國quốc 。 以dĩ 紫tử 金kim 函hàm 盛thịnh 舍xá 利lợi 。 作tác 千thiên 歲tuế 燈đăng 火hỏa 於ư 五ngũ 殑Căng 伽Già 河hà 水thủy 中trung 置trí 塔tháp 埋mai 之chi 。 後hậu 阿a 育dục 得đắc 其kỳ 國quốc 土độ 。 王vương 娶thú 夫phu 人nhân 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 髮phát 亦diệc 同đồng 等đẳng 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 王vương 令linh 相tướng 師sư 觀quán 之chi 。 師sư 言ngôn 。 當đương 為vi 王vương 生sanh 金kim 色sắc 之chi 子tử 。 王vương 即tức 拜bái 為vi 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 。 後hậu 還hoàn 有hữu 身thân 。 足túc 滿mãn 十thập 月nguyệt 。 王vương 有hữu 緣duyên 事sự 宜nghi 出xuất 外ngoại 行hành 。 王vương 太thái 后hậu 妬đố 嫉tật 。 便tiện 作tác 方phương 便tiện 。 共cộng 欲dục 除trừ 之chi 。 募mộ 覓mịch 猪trư 母mẫu 即tức 應ưng 產sản 者giả 。 語ngữ 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 言ngôn 。 卿khanh 是thị 年niên 少thiếu 甫phủ 爾nhĩ 始thỉ 產sản 不bất 可khả 露lộ 面diện 視thị 天thiên 。 以dĩ 被bị 覆phú 面diện 。 即tức 生sanh 金kim 子tử 光quang 照chiếu 宮cung 中trung 。 盜đạo 持trì 兒nhi 去khứ 殺sát 之chi 即tức 以dĩ 猪trư 子tử 著trước 其kỳ 邊biên 。 便tiện 罵mạ 言ngôn 。 汝nhữ 云vân 當đương 為vi 王vương 生sanh 金kim 色sắc 之chi 子tử 。 何hà 故cố 生sanh 猪trư 。 便tiện 取thủ 輪luân 頭đầu 拍phách 。 囚tù 內nội 後hậu 園viên 中trung 令linh 服phục 菜thái 茹như 。 王vương 還hoàn 聞văn 之chi 不bất 悅duyệt 。 久cửu 久cửu 之chi 後hậu 。 王vương 出xuất 行hành 園viên 見kiến 之chi 憶ức 念niệm 迎nghênh 取thủ 歸quy 宮cung 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 。 漸tiệm 得đắc 親thân 近cận 。 具cụ 說thuyết 情tình 狀trạng 。 王vương 聞văn 驚kinh 悑# 。 即tức 殺sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 夫phu 人nhân 。 阿a 育dục 王vương 後hậu 於ư 城thành 外ngoại 。 造tạo 立lập 地địa 獄ngục 。 治trị 諸chư 罪tội 人nhân 。 佛Phật 知tri 王vương 殺sát 諸chư 夫phu 人nhân 。 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 。 即tức 遣khiển 消tiêu 散tán 比Bỉ 丘Khâu 化hóa 王vương 。 王vương 發phát 信tín 寤ngụ 。 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 殺sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 夫phu 人nhân 罪tội 可khả 得đắc 贖thục 不phủ 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 各các 為vi 人nhân 起khởi 一nhất 塔tháp 。 塔tháp 下hạ 著trước 一nhất 舍xá 利lợi 。 當đương 得đắc 脫thoát 罪tội 耳nhĩ 。 王vương 即tức 尋tầm 覓mịch 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 舍xá 利lợi 。 有hữu 國quốc 相tương/tướng 父phụ 。 年niên 百bách 二nhị 十thập 。 將tương 五ngũ 百bách 人nhân 。 取thủ 本bổn 舍xá 利lợi 。 王vương 得đắc 大đại 喜hỷ 。 即tức 分phần/phân 與dữ 鬼quỷ 神thần 。 各các 還hoàn 所sở 部bộ 。 令linh 一nhất 日nhật 一nhất 時thời 。 同đồng 戴đái 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 剎sát 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 多đa 隔cách 山sơn 障chướng 不bất 得đắc 相tương 知tri 。 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 曹tào 但đãn 還hoàn 治trị 槃bàn 護hộ 剎sát 安an 鈴linh 。 我ngã 當đương 使sử 阿a 修tu 倫luân 以dĩ 手thủ 摸mạc 日nhật 四tứ 天thiên 下hạ 亦diệc 同đồng 時thời 震chấn 。


又hựu 阿a 育dục 經Kinh 云vân 。 塔tháp 成thành 造tạo 千thiên 二nhị 百bách 織chức 成thành 幡phan 及cập 雜tạp 華hoa 。 未vị 得đắc 懸huyền 幡phan 。 王vương 身thân 崩băng 沒một 。 塔tháp 成thành 已dĩ 六lục 日nhật 。 王vương 請thỉnh 僧Tăng 至chí 園viên 供cúng 養dường 。


時thời 有hữu 優ưu 波ba 崛quật 多đa 羅La 漢Hán 。 將tương 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 受thọ 王vương 請thỉnh 。 尊tôn 者giả 崛quật 多đa 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 而nhi 王vương 體thể 醜xú 陋lậu 肌cơ 膚phu 麁thô 澁sáp 。 尊tôn 者giả 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 行hành 布bố 施thí 時thời 。 淨tịnh 心tâm 好hảo/hiếu 財tài 物vật 。


不bất 如như 王vương 行hành 施thí 。 以dĩ 沙sa 施thí 於ư 佛Phật 。


王vương 告cáo 大đại 臣thần 。 我ngã 以dĩ 沙sa 施thí 佛Phật 報báo 獲hoạch 如như 是thị 。 云vân 何hà 而nhi 不phủ 。 修tu 敬kính 於ư 世Thế 尊Tôn 。 王vương 後hậu 尋tầm 佛Phật 弟đệ 子tử 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 等đẳng 所sở 有hữu 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 弟đệ 子tử 塔tháp 廟miếu 。 躬cung 到đáo 塔tháp 所sở 具cụ 展triển 哀ai 情tình 。 責trách 心tâm 修tu 敬kính 。 各các 興hưng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 更cánh 立lập 大đại 塔tháp 。 各các 捨xả 十thập 萬vạn 兩lưỡng 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 是thị 塔tháp 。 次thứ 至chí 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 王vương 問vấn 彼bỉ 有hữu 何hà 功công 德đức 。 崛quật 多đa 尊tôn 者giả 答đáp 曰viết 。 彼bỉ 無vô 病bệnh 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 不bất 為vì 人nhân 說thuyết 。 一nhất 句cú 法pháp 寂tịch 默mặc 無vô 言ngôn 。 王vương 曰viết 。 以dĩ 一nhất 錢tiền 供cúng 養dường 。 諸chư 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 功công 德đức 既ký 等đẳng 。 何hà 故cố 於ư 此thử 供cúng 養dường 一nhất 錢tiền 。 王vương 告cáo 之chi 曰viết 。 聽thính 吾ngô 所sở 說thuyết 偈kệ 。


雖tuy 除trừ 無vô 明minh 癡si 。 智trí 慧tuệ 能năng 鑒giám 察sát 。


雖tuy 有hữu 薄bạc 拘câu 羅la 。 於ư 世thế 何hà 所sở 益ích 。


時thời 彼bỉ 一nhất 錢tiền 還hoàn 。 來lai 至chí 王vương 所sở 。


時thời 大đại 臣thần 輩bối 見kiến 是thị 希hy 有hữu 事sự 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 讚tán 彼bỉ 。 嗚ô 呼hô 尊Tôn 者Giả 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 乃nãi 至chí 不bất 須tu 一nhất 錢tiền 。 王vương 多đa 供cúng 養dường 菩Bồ 提Đề 樹thụ 不bất 絕tuyệt 。 夫phu 人nhân 名danh 曰viết 。 低đê 舍xá 羅la 絺hy 多đa 。 作tác 念niệm 。 王vương 極cực 愛ái 念niệm 於ư 我ngã 。 念niệm 王vương 今kim 捨xả 我ngã 珍trân 寶bảo 至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 間gian 。 我ngã 方phương 便tiện 殺sát 樹thụ 令linh 死tử 。 王vương 不bất 得đắc 往vãng 可khả 得đắc 與dữ 我ngã 相tương 娛ngu 。 夫phu 人nhân 即tức 遣khiển 人nhân 以dĩ 熱nhiệt 乳nhũ 澆kiêu 之chi 。 樹thụ 枯khô 葉diệp 落lạc 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 悶muộn 迷mê 躄tích 地địa 。 夫phu 人nhân 見kiến 王vương 。 憂ưu 愁sầu 不bất 樂lạc 。 當đương 悅duyệt 王vương 心tâm 。 白bạch 王vương 曰viết 。 若nhược 無vô 彼bỉ 樹thụ 我ngã 命mạng 亦diệc 無vô 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 樹thụ 得đắc 道Đạo 。 彼bỉ 樹thụ 既ký 無vô 。 何hà 用dụng 活hoạt 耶da 。 復phục 以dĩ 冷lãnh 乳nhũ 灌quán 之chi 。 彼bỉ 樹thụ 更cánh 生sanh 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 詣nghệ 於ư 樹thụ 下hạ 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 以dĩ 千thiên 甕úng 香hương 湯thang 溉cái 灌quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 倍bội 復phục 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 增tăng 長trưởng 茂mậu 盛thịnh 。 後hậu 王vương 潔khiết 淨tịnh 身thân 心tâm 。 手thủ 執chấp 香hương 鑪lư 。 在tại 於ư 殿điện 上thượng 。 向hướng 西tây 方phương 作tác 禮lễ 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 如Như 來Lai 賢hiền 聖thánh 。 弟đệ 子tử 在tại 諸chư 方phương 者giả 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 如như 是thị 語ngữ 時thời 。 有hữu 三tam 十thập 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 悉tất 來lai 集tập 。 彼bỉ 大đại 眾chúng 中trung 。 十thập 萬vạn 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 二nhị 十thập 萬vạn 是thị 學học 人nhân 及cập 凡phàm 夫phu 。 宮cung 人nhân 太thái 子tử 群quần 臣thần 。 共cộng 王vương 所sở 作tác 功công 德đức 。 無vô 量lượng 不bất 可khả 述thuật 盡tận 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 誰thùy 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 能năng 行hành 大đại 施thí 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 。 最tối 行hành 大đại 施thí 。 王vương 問vấn 彼bỉ 施thí 幾kỷ 許hứa 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 曰viết 。 以dĩ 捨xả 億ức 千thiên 金kim 。 王vương 聞văn 已dĩ 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 尚thượng 能năng 捨xả 億ức 千thiên 金kim 。 我ngã 今kim 為vì 王vương 。 何hà 緣duyên 復phục 以dĩ 億ức 千thiên 金kim 施thí 。 當đương 以dĩ 億ức 百bách 千thiên 金kim 施thí 。 乃nãi 至chí 用dụng 私tư 藏tạng 盡tận 。 將tương 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 太thái 子tử 大đại 臣thần 。 總tổng 施thí 與dữ 聖thánh 僧Tăng 。 後hậu 用dụng 四tứ 十thập 億ức 金kim 。 還hoàn 復phục 贖thục 取thủ 。 如như 是thị 計kế 校giáo 總tổng 用dụng 九cửu 十thập 六lục 億ức 千thiên 金kim 。 乃nãi 至chí 王vương 得đắc 重trọng 病bệnh 。 自tự 知tri 命mạng 盡tận 。 常thường 願nguyện 以dĩ 億ức 百bách 千thiên 金kim 作tác 功công 德đức 。 今kim 願nguyện 不bất 滿mãn 便tiện 就tựu 後hậu 世thế 。 唯duy 減giảm 四tứ 億ức 未vị 滿mãn 。 王vương 即tức 辨biện 諸chư 珍trân 寶bảo 送tống 與dữ 雞kê 頭đầu 摩ma 寺tự 。 乃nãi 至chí 以dĩ 半bán 。 阿a 摩ma 勒lặc 菓quả 。 送tống 與dữ 僧Tăng 。 禮lễ 拜bái 僧Tăng 足túc 問vấn 訊tấn 大đại 聖thánh 。 眾chúng 等đẳng 我ngã 領lãnh 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 今kim 者giả 頓đốn 盡tận 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 唯duy 此thử 半bán 果quả 哀ai 愍mẫn 納nạp 受thọ 。 令linh 我ngã 得đắc 福phước 。 上thượng 座tòa 耶da 舍xá 令linh 研nghiên 磨ma 著trước 石thạch 榴lựu 羹# 中trung 行hành 之chi 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 周chu 遍biến 。 王vương 復phục 問vấn 傍bàng 臣thần 曰viết 。 誰thùy 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王vương 。 諸chư 臣thần 啟khải 言ngôn 。 大đại 王vương 是thị 也dã 。


時thời 王vương 從tùng 臥ngọa 起khởi 而nhi 坐tọa 。 顧cố 望vọng 四tứ 方phương 。 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 。 念niệm 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 今kim 復phục 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 施thí 與dữ 三Tam 寶Bảo 。


時thời 王vương 書thư 紙chỉ 上thượng 而nhi 封phong 緘giam 之chi 。 以dĩ 齒xỉ 印ấn 印ấn 之chi 。 作tác 如như 是thị 事sự 畢tất 。 即tức 便tiện 無vô 常thường 。


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 興hưng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 葬táng 送tống 。 如như 王vương 之chi 法pháp 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。


又hựu 法pháp 益ích 經Kinh 云vân 。 今kim 是thị 大đại 地địa 屬thuộc 於ư 三Tam 寶Bảo 。 云vân 何hà 而nhi 立lập 太thái 子tử 為vi 王vương 。 諸chư 臣thần 聞văn 已dĩ 。 議nghị 出xuất 四tứ 億ức 金kim 。 送tống 與dữ 寺tự 中trung 將tương 贖thục 其kỳ 地địa 。


又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 阿a 育dục 王vương 以dĩ 金kim 錢tiền 九cửu 十thập 六lục 億ức 。 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 塔tháp 復phục 大đại 。 種chủng 種chủng 布bố 施thí 。


興hưng 造tạo 部bộ 第đệ 三tam


述thuật 曰viết 。 上thượng 來lai 所sở 引dẫn 經kinh 論luận 興hưng 置trí 所sở 由do 。 其kỳ 已dĩ 知tri 乎hồ 。 然nhiên 未vị 識thức 塔tháp 義nghĩa 是thị 何hà 。


復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 所sở 為vi 之chi 人nhân 復phục 通thông 凡phàm 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

梵Phạm 漢hán 不bất 同đồng 翻phiên 譯dịch 前tiền 後hậu 。 致trí 有hữu 多đa 名danh 文văn 有hữu 訛ngoa 正chánh 。 所sở 云vân 塔tháp 者giả 。 或hoặc 云vân 塔tháp 婆bà 。 此thử 云vân 方phương 墳phần 。 或hoặc 云vân 支chi 提đề 。 翻phiên 為vi 滅diệt 惡ác 生sanh 善thiện 處xứ 。 或hoặc 云vân 斗đẩu 藪tẩu 波ba 。 此thử 云vân 護hộ 讚tán 。 若nhược 人nhân 讚tán 歎thán 。 擁ủng 護hộ 歎thán 者giả 。 西tây 梵Phạm 正chánh 音âm 名danh 為vi 窣tốt 堵đổ 波ba 。 此thử 土thổ/độ 云vân 廟miếu 。 廟miếu 者giả 貌mạo 也dã 。 即tức 是thị 靈linh 廟miếu 也dã 。 安an 塔tháp 有hữu 其kỳ 三tam 意ý 。 一nhất 表biểu 人nhân 勝thắng 。 二nhị 令linh 他tha 信tín 。 三tam 為vi 報báo 恩ân 。 若nhược 是thị 凡phàm 夫phu 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 德đức 望vọng 者giả 亦diệc 得đắc 起khởi 塔tháp 。 餘dư 者giả 不bất 合hợp 。 若nhược 立lập 支chi 提đề 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 生sanh 處xứ 。 二nhị 得đắc 道Đạo 處xứ 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 四tứ 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 諸chư 佛Phật 生sanh 處xứ 及cập 得đắc 道Đạo 處xứ 。 此thử 二nhị 定định 有hữu 支chi 提đề 。 生sanh 必tất 在tại 阿a 輸du 柯kha 樹thụ 下hạ 。 此thử 云vân 無vô 憂ưu 樹thụ 。 此thử 是thị 夫phu 人nhân 生sanh 太thái 子tử 之chi 處xứ 。 即tức 號hiệu 此thử 樹thụ 為vi 生sanh 處xứ 支chi 提đề 。 如Như 來Lai 得đắc 道Đạo 。 在tại 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 即tức 呼hô 此thử 樹thụ 下hạ 為vi 得đắc 道Đạo 支chi 提đề 。 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 及cập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 此thử 二nhị 無vô 定định 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 於ư 鹿lộc 苑uyển 。 縱tung 廣quảng 各các 二nhị 十thập 五ngũ 尋tầm 。 一nhất 尋tầm 八bát 尺xích 。 古cổ 人nhân 身thân 大đại 故cố 。 一nhất 尋tầm 八bát 尺xích 合hợp 二nhị 十thập 丈trượng 。 今kim 天Thiên 竺Trúc 人nhân 處xứ 處xứ 多đa 立lập 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 取thủ 一nhất 好hảo/hiếu 處xứ 而nhi 依y 此thử 量lượng 。 竪thụ 三tam 柱trụ 安an 三tam 輪luân 。 表biểu 佛Phật 昔tích 日nhật 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 相tương/tướng 。 即tức 名danh 此thử 處xứ 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 支chi 提đề 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 安an 置trí 舍xá 利lợi 。 即tức 名danh 此thử 處xứ 為vi 涅Niết 槃Bàn 支chi 提đề 。 現hiện 今kim 立lập 寺tự 名danh 涅Niết 槃Bàn 寺tự 。 此thử 則tắc 為vi 定định 。 若nhược 據cứ 舍xá 利lợi 處xứ 處xứ 起khởi 塔tháp 。 則tắc 為vi 不bất 定định 。 此thử 四tứ 亦diệc 名danh 窣tốt 堵đổ 波ba 。


又hựu 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 起khởi 大đại 塔tháp 如Như 來Lai 生sanh 處xứ 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 若nhược 人nhân 取thủ 小tiểu 石thạch 為vi 塔tháp 。 其kỳ 福phước 等đẳng 前tiền 。 大đại 塔tháp 所sở 為vi 尊tôn 故cố 。 若nhược 為vi 如Như 來Lai 。 大đại 梵Phạm 起khởi 大đại 塔tháp 。 或hoặc 起khởi 小tiểu 塔tháp 。 以dĩ 所sở 為vi 同đồng 故cố 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 又hựu 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 種chủng 人nhân 應ưng 起khởi 塔tháp 。 一nhất 如Như 來Lai 。 二nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 。 四tứ 輪Luân 王Vương 。


又hựu 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 云vân 。 有hữu 八bát 人nhân 得đắc 起khởi 塔tháp 。 一nhất 如Như 來Lai 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 緣Duyên 覺Giác 。 四tứ 羅La 漢Hán 。 五ngũ 那na 含hàm 。 六lục 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 七thất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 八bát 輪Luân 王Vương 。 若nhược 輪Luân 王Vương 已dĩ 下hạ 起khởi 塔tháp 安an 一nhất 露lộ 槃bàn 。 見kiến 之chi 不bất 得đắc 禮lễ 。 以dĩ 非phi 聖thánh 塔tháp 故cố 。 初sơ 果quả 二nhị 露lộ 槃bàn 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 安an 八bát 露lộ 槃bàn 。 八bát 槃bàn 已dĩ 上thượng 並tịnh 是thị 佛Phật 塔tháp 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 初sơ 起khởi 僧Tăng 伽già 藍lam 時thời 。 先tiên 規quy 度độ 好hảo/hiếu 地địa 將tương 作tác 塔tháp 處xứ 。 不bất 得đắc 在tại 南nam 。 不bất 得đắc 在tại 西tây 。 應ưng 在tại 東đông 。 應ưng 在tại 北bắc 。 不bất 侵xâm 佛Phật 地địa 僧Tăng 地địa 。 應ưng 在tại 西tây 在tại 南nam 作tác 僧Tăng 房phòng 。 佛Phật 塔tháp 高cao 顯hiển 處xứ 作tác 。 不bất 得đắc 塔tháp 院viện 內nội 浣hoán 染nhiễm 曬sái 衣y 唾thóa 地địa 。 得đắc 為vi 佛Phật 塔tháp 四tứ 面diện 作tác 龕khám 。 作tác 師sư 子tử 鳥điểu 獸thú 種chủng 種chủng 綵thải 畫họa 。 內nội 懸huyền 幡phan 蓋cái 。 得đắc 為vi 佛Phật 塔tháp 。 四tứ 面diện 造tạo 種chủng 園viên 林lâm 華hoa 果quả 。 是thị 中trung 出xuất 華hoa 應ưng 供cúng 養dường 塔tháp 。 若nhược 樹thụ 檀đàn 越việt 自tự 種chủng 檀đàn 越việt 。 言ngôn 是thị 中trung 華hoa 供cúng 養dường 佛Phật 果Quả 與dữ 僧Tăng 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

應ưng 從tùng 檀đàn 越việt 語ngữ 。 若nhược 華hoa 多đa 。 者giả 得đắc 與dữ 華hoa 。 鬘man 家gia 。 語ngữ 言ngôn 。 爾nhĩ 許hứa 華hoa 作tác 鬘man 。 與dữ 我ngã 餘dư 者giả 。 與dữ 我ngã 爾nhĩ 許hứa 直trực 。 若nhược 得đắc 直trực 得đắc 用dụng 然nhiên 燈đăng 買mãi 。 香hương 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 兼kiêm 得đắc 治trị 塔tháp 若nhược 直trực 多đa 者giả 得đắc 置trí 佛Phật 無vô 盡tận 物vật 中trung 。 若nhược 人nhân 言ngôn 佛Phật 無vô 貪tham 怒nộ 癡si 但đãn 自tự 莊trang 嚴nghiêm 用dụng 是thị 華hoa 果quả 而nhi 受thọ 樂lạc 者giả 。 得đắc 罪tội 報báo 重trọng/trùng 。


佛Phật 言ngôn 。


亦diệc 得đắc 作tác 支chi 提đề 。 有hữu 舍xá 利lợi 者giả 名danh 塔tháp 。 無vô 舍xá 利lợi 者giả 名danh 支chi 提đề 。 如như 佛Phật 生sanh 處xứ 得đắc 道Đạo 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 處xứ 菩Bồ 薩Tát 像tượng 辟Bích 支Chi 佛Phật 像tượng 。 佛Phật 脚cước 跡tích 處xứ 。 此thử 諸chư 支chi 提đề 得đắc 安an 佛Phật 華hoa 蓋cái 供cúng 養dường 。 若nhược 供cúng 養dường 中trung 上thượng 者giả 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 下hạ 者giả 供cúng 養dường 支chi 提đề 。 若nhược 猝# 風phong 雨vũ 來lai 應ưng 收thu 供cúng 養dường 具cụ 。 隨tùy 近cận 安an 之chi 。 不bất 得đắc 言ngôn 我ngã 是thị 上thượng 座tòa 我ngã 是thị 阿a 練luyện 若nhã 乞khất 食thực 大đại 德đức 等đẳng 。 得đắc 越việt 毘tỳ 尼ni 罪tội 。 若nhược 塔tháp 僧Tăng 物vật 賊tặc 來lai 急cấp 時thời 不bất 得đắc 藏tạng 棄khí 。 佛Phật 物vật 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 像tượng 。 僧Tăng 座tòa 具cụ 。 應ưng 敷phu 安an 置trí 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 令linh 賊tặc 見kiến 相tương/tướng 。 若nhược 起khởi 慈từ 心tâm 。 賊tặc 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 莫mạc 畏úy 出xuất 來lai 年niên 少thiếu 應ưng 看khán 。 若nhược 賊tặc 猝# 至chí 不bất 得đắc 藏tạng 物vật 者giả 。 應ưng 言ngôn 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 捨xả 去khứ 。 是thị 名danh 難nạn/nan 法pháp 。


感cảm 福phước 部bộ 第đệ 四tứ


如như 小tiểu 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 盡tận 四tứ 天thiên 下hạ 滿mãn 中trung 草thảo 木mộc 。 皆giai 悉tất 為vi 人nhân 。 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 盡tận 壽thọ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 所sở 須tu 具cụ 足túc 。 至chí 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 一nhất 起khởi 塔tháp 。 香hương 華hoa 幢tràng 旛phan 寶bảo 蓋cái 供cúng 養dường 。 復phục 造tạo 帝Đế 釋Thích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 用dụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 柱trụ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 窓song 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 天thiên 井tỉnh 寶bảo 窓song 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 樓lâu 櫓lỗ 舘# 閣các 。 四tứ 出xuất 圍vi 繞nhiễu 眾chúng 寶bảo 校giáo 飾sức 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 作tác 如như 上thượng 百bách 千thiên 億ức 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 用dụng 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 。 其kỳ 福phước 雖tuy 多đa 。 然nhiên 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 如như 芥giới 子tử 舍xá 利lợi 。 起khởi 塔tháp 大đại 如như 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 其kỳ 剎sát 如như 針châm 。 上thượng 施thi 槃bàn 蓋cái 。 如như 酸toan 棗táo 葉diệp 。 若nhược 佛Phật 形hình 像tượng 如như 𪍿quáng 麥mạch 大đại 。 勝thắng 前tiền 功công 德đức 。 滿mãn 足túc 百bách 倍bội 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。


阿A 難Nan 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 戒giới 分phần/phân 定định 分phần/phân 智trí 慧tuệ 分phân 解giải 脫thoát 分phân 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 分phần/phân 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 及cập 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 又hựu 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 向hướng 佛Phật 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 見kiến 一nhất 大đại 重trùng 閣các 莊trang 嚴nghiêm 新tân 成thành 內nội 外ngoại 宛uyển 密mật 。 若nhược 有hữu 清thanh 信tín 。 人nhân 布bố 施thí 四tứ 方phương 僧Tăng 并tinh 具cụ 四tứ 事sự 。 若nhược 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 取thủ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 如như 芥giới 子tử 大đại 。 安an 立lập 塔tháp 中trung 。 起khởi 塔tháp 如như 阿a 摩ma 羅la 子tử 大đại 。 戴đái 剎sát 如như 針châm 大đại 。 露lộ 槃bàn 如như 棗táo 葉diệp 大đại 。 造tạo 佛Phật 如như 麥mạch 子tử 大đại 。 此thử 二nhị 功công 德đức 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 如như 甘cam 蔗giá 林lâm 竹trúc 荻# 麻ma 田điền 等đẳng 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 盡tận 壽thọ 供cúng 養dường 。 四tứ 事sự 具cụ 足túc 。 及cập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 悉tất 起khởi 大đại 塔tháp 。 供cúng 養dường 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 衣y 服phục 幢tràng 幡phan 等đẳng 。


阿A 難Nan 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 功công 德đức 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 甚thậm 多đa 。


世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 且thả 致trí 。 又hựu 如như 帝Đế 釋Thích 。 天thiên 宮cung 住trú 處xứ 。 有hữu 大đại 飛phi 閣các 名danh 常thường 勝thắng 殿điện 。 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 各các 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 若nhược 有hữu 清thanh 信tín 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 造tạo 作tác 如như 是thị 。 常thường 勝thắng 寶bảo 殿điện 。 百bách 千thiên 拘câu 胝chi 。 施thí 與dữ 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 如Như 來Lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 取thủ 舍xá 利lợi 如như 芥giới 子tử 大đại 。 造tạo 塔tháp 如như 阿a 摩ma 羅la 子tử 大đại 。 戴đái 剎sát 如như 針châm 大đại 。 露lộ 槃bàn 如như 棗táo 葉diệp 大đại 。 造tạo 佛Phật 形hình 像tượng 。 如như 麥mạch 子tử 大đại 。 此thử 功công 德đức 勝thắng 前tiền 。 所sở 說thuyết 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 。 乃nãi 至chí 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 數số 分phần/phân 所sở 不bất 及cập 一nhất 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 故cố 。 縱túng/tung 碎toái 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 末mạt 為vi 微vi 塵trần 。 以dĩ 此thử 次thứ 第đệ 悉tất 是thị 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 有hữu 清thanh 信tín 。 男nam 女nữ 盡tận 形hình 供cúng 養dường 。 及cập 以dĩ 滅diệt 後hậu 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 亦diệc 不bất 如như 取thủ 舍xá 利lợi 如như 芥giới 子tử 大đại 。 乃nãi 至chí 造tạo 像tượng 如như 麥mạch 子tử 大đại 。 此thử 功công 德đức 前tiền 所sở 說thuyết 百bách 分phần 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 不bất 及cập 一nhất 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 如như 是thị 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 昔tích 在tại 因Nhân 地Địa 。 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 之chi 所sở 污ô 濁trược 。 然nhiên 不bất 入nhập 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 界giới 中trung 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 。 不bất 應ưng 生sanh 下hạ 劣liệt 心tâm 。 以dĩ 大đại 量lượng 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 起khởi 大đại 師sư 敬kính 。 起khởi 般Bát 若Nhã 。 起khởi 闍xà 那na 。 起khởi 大đại 悲bi 。 依y 此thử 五ngũ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 入nhập 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 位vị (# 此thử 云vân 不bất 退thoái )# 依y 如như 實thật 知tri 證chứng 大đại 方phương 便tiện 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 供cúng 養dường 一nhất 香hương 燈đăng 。 乃nãi 至chí 獻hiến 一nhất 華hoa 則tắc 。 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 善thiện 守thủ 佛Phật 僧Tăng 物vật 塗đồ 掃tảo 僧Tăng 佛Phật 地địa 。 造tạo 像tượng 塔tháp 如như 母mẫu 指chỉ 。 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 亦diệc 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 此thử 即tức 淨tịnh 土độ 常thường 嚴nghiêm 不bất 為vi 三tam 災tai 所sở 動động 也dã 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 佛Phật 於ư 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 游du 行hành 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 耕canh 地địa 見kiến 世Thế 尊Tôn 過quá 。 持trì 牛ngưu 杖trượng 拄trụ 地địa 禮lễ 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 已dĩ 。 便tiện 發phát 微vi 笑tiếu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 笑tiếu 。 唯duy 願nguyện 欲dục 聞văn 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 今kim 禮lễ 二nhị 佛Phật 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn 。 何hà 等đẳng 二nhị 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

禮lễ 我ngã 杖trượng 下hạ 有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 見kiến 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 從tùng 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 索sách 土thổ/độ 塊khối 并tinh 是thị 地địa 。 即tức 便tiện 索sách 之chi 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 便tiện 與dữ 之chi 。 得đắc 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 現hiện 出xuất 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 七thất 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 延diên 。 其kỳ 面diện 廣quảng 半bán 由do 延diên 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 我ngã 迦Ca 葉Diếp 土thổ/độ 堆đôi 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 於ư 彼bỉ 處xứ 。 作tác 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。 我ngã 得đắc 授thọ 泥nê 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

得đắc 授thọ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


真chân 金kim 百bách 千thiên 擔đảm 。 持trì 用dụng 行hành 布bố 施thí 。


不bất 如như 一nhất 團đoàn 泥nê 。 敬kính 心tâm 治trị 佛Phật 塔tháp 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 敬kính 過quá 去khứ 佛Phật 故cố 。 便tiện 自tự 作tác 禮lễ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 禮lễ 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


人nhân 等đẳng 百bách 千thiên 金kim 。 持trì 用dụng 行hành 布bố 施thí 。


不bất 如như 一nhất 善thiện 心tâm 。 恭cung 敬kính 禮lễ 佛Phật 塔tháp 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 持trì 香hương 華hoa 來lai 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 敬kính 過quá 去khứ 佛Phật 故cố 。 即tức 持trì 供cúng 養dường 塔tháp 。 佛Phật 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


百bách 千thiên 車xa 真chân 金kim 。 持trì 用dụng 行hành 布bố 施thí 。


不bất 如như 一nhất 善thiện 心tâm 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 塔tháp 。


爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 雲vân 集tập


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

汝nhữ 為vì 諸chư 人nhân 說thuyết 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


百bách 千thiên 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 滿mãn 中trung 真chân 金kim 施thí 。


不bất 如như 一nhất 法Pháp 施thí 。 隨tùy 順thuận 令linh 修tu 行hành 。


爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 。 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


百bách 千thiên 世thế 界giới 中trung 。 滿mãn 中trung 真chân 金kim 施thí 。


不bất 如như 一nhất 法Pháp 施thí 。 隨tùy 順thuận 見kiến 真Chân 諦Đế 。


又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 遣khiển 一nhất 羅La 漢Hán 。 名danh 曰viết 須tu 曼mạn 。 持trì 佛Phật 髮phát 爪trảo 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 南nam 山sơn 之chi 中trung 造tạo 佛Phật 塔tháp 。 寺tự 中trung 常thường 有hữu 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 旦đán 夕tịch 燒thiêu 香hương 。 繞nhiễu 塔tháp 禮lễ 拜bái 。


時thời 山sơn 中trung 有hữu 。 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 見kiến 僧Tăng 繞nhiễu 塔tháp 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 即tức 共cộng 負phụ 石thạch 學học 僧Tăng 作tác 塔tháp 繞nhiễu 之chi 禮lễ 拜bái 。 于vu 時thời 天thiên 雨vũ 。 山sơn 水thủy 瀑bộc 漲trương 。 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 一nhất 時thời 沒một 死tử 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 巍nguy 巍nguy 無vô 量lượng 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 既ký 得đắc 生sanh 天thiên 。 各các 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 何hà 緣duyên 。 得đắc 來lai 生sanh 此thử 。 即tức 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 見kiến 前tiền 身thân 。 作tác 其kỳ 獼mi 猴hầu 。 由do 學học 眾chúng 僧Tăng 戲hí 為vi 作tác 塔tháp 。 山sơn 水thủy 所sở 漂phiêu 命mạng 終chung 生sanh 此thử 。 即tức 共cộng 相tương 將tương 齎tê 持trì 香hương 華hoa 。 從tùng 天thiên 下hạ 來lai 。 供cúng 養dường 死tử 屍thi 。 迴hồi 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 既ký 得đắc 果Quả 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng 。 獼mi 猴hầu 學học 僧Tăng 戲hí 為vi 作tác 塔tháp 。 尚thượng 獲hoạch 福phước 報báo 。 巍nguy 巍nguy 乃nãi 爾nhĩ 。 豈khởi 況huống 於ư 人nhân 信tín 心tâm 造tạo 塔tháp 寧ninh 無vô 果quả 報báo 。


又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 阿a 育dục 王vương 國quốc 。 有hữu 迦ca 羅la 越việt 。 其kỳ 人nhân 福phước 德đức 。 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 意ý 有hữu 所sở 須tu 。 應ứng 念niệm 即tức 至chí 。 其kỳ 家gia 舍xá 宅trạch 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 閤các 內nội 婦phụ 女nữ 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 。 晝trú 夜dạ 娛ngu 樂lạc 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 其kỳ 人nhân 信tín 心tâm 每mỗi 常thường 供cúng 養dường 二nhị 萬vạn 餘dư 僧Tăng 。 阿a 育dục 王vương 聞văn 便tiện 召triệu 見kiến 之chi 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 聞văn 卿khanh 大đại 富phú 家gia 有hữu 何hà 物vật 。 即tức 答đáp 王vương 言ngôn 。 家gia 無vô 所sở 有hữu 。 王vương 不bất 信tín 之chi 。 便tiện 遣khiển 人nhân 看khán 。 使sử 至chí 唯duy 見kiến 門môn 閤các 七thất 重trùng 。 舍xá 宅trạch 堂đường 宇vũ 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 巍nguy 巍nguy 無vô 量lượng 。 使sử 入nhập 室thất 中trung 不bất 見kiến 餘dư 物vật 。 唯duy 見kiến 婦phụ 女nữ 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 。 使sử 見kiến 即tức 還hoàn 具cụ 以dĩ 白bạch 王vương 。 王vương 意ý 漸tiệm 解giải 。


時thời 迦ca 羅la 越việt 知tri 王vương 解giải 已dĩ 。 便tiện 於ư 王vương 前tiền 以dĩ 手thủ 東đông 指chỉ 。 即tức 時thời 空không 中trung 七thất 寶bảo 雨vũ 下hạ 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 指chỉ 餘dư 三tam 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 王vương 見kiến 乃nãi 知tri 。 是thị 大đại 福phước 德đức 。 王vương 即tức 詣nghệ 寺tự 請thỉnh 問vấn 此thử 事sự 。 寺tự 有hữu 上thượng 座tòa 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 王vương 問vấn 上thượng 座tòa 。 此thử 迦ca 羅la 越việt 宿túc 殖thực 何hà 福phước 。 所sở 須tu 自tự 然nhiên 。 應ứng 念niệm 即tức 至chí 。 上thượng 座tòa 答đáp 王vương 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 迦ca 羅la 越việt 爾nhĩ 時thời 與dữ 其kỳ 四tứ 人nhân 同đồng 共cộng 造tạo 塔tháp 。 用dụng 心tâm 偏thiên 殷ân 。 造tạo 塔tháp 成thành 已dĩ 。 復phục 以dĩ 七thất 寶bảo 。 及cập 取thủ 好hảo/hiếu 花hoa 上thượng 塔tháp 頭đầu 上thượng 。 四tứ 面diện 散tán 下hạ 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 使sử 我ngã 世thế 世thế 。 食thực 福phước 自tự 然nhiên 。 常thường 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 食thực 福phước 自tự 然nhiên 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。


爾nhĩ 時thời 但đãn 願nguyện 食thực 福phước 無vô 盡tận 不bất 願nguyện 度độ 脫thoát 。 故cố 至chí 今kim 日nhật 唯duy 受thọ 勝thắng 福phước 未vị 得đắc 道Đạo 迹tích 。


又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 人nhân 樂nhạo 著trước 三tam 有hữu 果quả 報báo 。 於ư 佛Phật 福phước 田điền 。 若nhược 行hành 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 善thiện 根căn 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 人nhân 雖tuy 不bất 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 於ư 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 必tất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 其kỳ 兒nhi 兩lưỡng 手thủ 各các 把bả 金kim 錢tiền 。 取thủ 已dĩ 還hoàn 生sanh 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 名danh 曰viết 寶Bảo 手Thủ 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 慈từ 心tâm 孝hiếu 順thuận 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 有hữu 人nhân 來lai 乞khất 申thân 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 出xuất 好hảo/hiếu 金kim 錢tiền 。 尋tầm 以dĩ 施thí 之chi 。 後hậu 與dữ 諸chư 人nhân 出xuất 城thành 游du 觀quán 。 前tiền 到đáo 祇Kỳ 洹Hoàn 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 願nguyện 受thọ 我ngã 供cung 。 阿A 難Nan 語ngữ 言ngôn 。 設thiết 供cung 須tu 財tài 。 於ư 是thị 寶bảo 手thủ 即tức 申thân 兩lưỡng 手thủ 。 金kim 錢tiền 雨vũ 落lạc 。 須tu 臾du 滿mãn 地địa 。 積tích 聚tụ 過quá 人nhân 。 佛Phật 勅sắc 阿A 難Nan 。 令linh 為vi 營doanh 供cung 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 歸quy 辭từ 父phụ 母mẫu 求cầu 乞khất 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 阿A 難Nan 見kiến 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 寶bảo 手thủ 比Bỉ 丘Khâu 宿túc 殖thực 何hà 福phước 生sanh 於ư 豪hào 族tộc 。 手thủ 出xuất 金kim 錢tiền 取thủ 無vô 窮cùng 盡tận 。 又hựu 值trị 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 迦ca 翅sí 王vương 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。


時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 見kiến 竪thụ 塔tháp 廟miếu 心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 持trì 一nhất 金kim 錢tiền 安an 著trước 塔tháp 下hạ 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 有hữu 金kim 錢tiền 。 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 遭tao 值trị 於ư 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 其kỳ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 。 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 然nhiên 其kỳ 生sanh 時thời 頂đảnh 上thượng 自tự 然nhiên 。 有hữu 摩ma 尼ni 寶bảo 。 蓋cái 遍biến 覆phú 城thành 上thượng 。 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 名danh 曰viết 寶Bảo 蓋Cái 。 漸tiệm 長trường/trưởng 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 遷thiên 神thần 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 國quốc 王vương 名danh 槃Bàn 頭Đầu 末mạt 帝đế 。 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。


時thời 有hữu 商thương 人nhân 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 安an 隱ẩn 得đắc 來lai 。 即tức 以dĩ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 珠châu 蓋cái 其kỳ 塔tháp 頭đầu 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 有hữu 寶bảo 蓋cái 。 隨tùy 共cộng 而nhi 生sanh 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 得đắc 值trị 。 於ư 我ngã 出xuất 家gia 獲hoạch 道đạo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 其kỳ 婦phụ 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 頭đầu 上thượng 自tự 然nhiên 。 有hữu 摩ma 尼ni 珠châu 。


時thời 父phụ 母mẫu 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 名danh 曰viết 寶bảo 珠châu 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 見kiến 佛Phật 出xuất 家gia 成thành 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。


時thời 寶bảo 珠châu 故cố 在tại 頭đầu 上thượng 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 。 怪quái 其kỳ 所sở 以dĩ 。 競cạnh 來lai 看khán 之chi 。 深thâm 自tự 慚tàm 恥sỉ 。 還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ 。 白bạch 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 此thử 頭đầu 上thượng 有hữu 此thử 寶bảo 珠châu 不bất 能năng 使sử 去khứ 。 今kim 者giả 乞khất 食thực 為vi 人nhân 蚩xi 笑tiếu 。 願nguyện 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 卻khước 此thử 珠châu 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

汝nhữ 但đãn 語ngữ 珠châu 。 我ngã 今kim 生sanh 分phần 已dĩ 盡tận 。 更cánh 不bất 須tu 汝nhữ 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 珠châu 自tự 當đương 去khứ 。 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 教giáo 。 寶bảo 珠châu 不bất 現hiện 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 請thỉnh 佛Phật 為vi 說thuyết 。 宿túc 業nghiệp 因nhân 緣duyên


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。


時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 名danh 槃bàn 頭đầu 末mạt 帝đế 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。


時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 入nhập 塔tháp 禮lễ 拜bái 。 持trì 一nhất 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 著trước 棖# 頭đầu 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 有hữu 寶bảo 珠châu 。 在tại 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc 。 至chí 今kim 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


旋toàn 繞nhiễu 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。


時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 外ngoại 而nhi 來lai 。 見kiến 佛Phật 出xuất 城thành 。 光quang 相tướng 巍nguy 巍nguy 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 便tiện 微vi 笑tiếu 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 繞nhiễu 佛Phật 一nhất 匝táp 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 從tùng 是thị 以dĩ 後hậu 。 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 竟cánh 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 名danh 持trì 觀quán 那na 祇kỳ 梨lê 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 人nhân 旋toàn 佛Phật 及cập 旋toàn 佛Phật 塔tháp 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 也dã 。


又hựu 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 長trưởng 者giả 提đề 謂vị 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 然nhiên 燈đăng 禮lễ 拜bái 。 是thị 為vi 供cúng 養dường 。 旋toàn 塔tháp 得đắc 何hà 等đẳng 福phước 。


佛Phật 言ngôn 。

旋toàn 塔tháp 有hữu 五ngũ 福phước 德đức 。 一nhất 後hậu 世thế 得đắc 端đoan 正chánh 好hảo 色sắc 。 二nhị 得đắc 聲thanh 音âm 好hảo/hiếu 。 三tam 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 四tứ 得đắc 生sanh 王vương 侯hầu 家gia 。 五ngũ 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 。 端đoan 正chánh 好hảo 色sắc 。 由do 見kiến 佛Phật 像tượng 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 何hà 緣duyên 得đắc 聲thanh 音âm 好hảo/hiếu 。 由do 旋toàn 塔tháp 說thuyết 經Kinh 故cố 。 何hà 緣duyên 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 由do 當đương 旋toàn 塔tháp 時thời 意ý 不bất 犯phạm 戒giới 故cố 。 何hà 緣duyên 得đắc 生sanh 王vương 侯hầu 家gia 。 由do 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 故cố 。 何hà 緣duyên 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 由do 有hữu 餘dư 福phước 故cố 。


佛Phật 言ngôn 。

旋toàn 塔tháp 有hữu 三tam 法pháp 。 一nhất 足túc 舉cử 時thời 當đương 念niệm 足túc 舉cử 。 二nhị 足túc 下hạ 時thời 當đương 念niệm 足túc 下hạ 。 三tam 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 唾thóa 寺tự 中trung 地địa 。 右hữu 繞nhiễu 者giả 。 經kinh 律luật 之chi 中trung 制chế 令linh 右hữu 繞nhiễu 。 若nhược 左tả 繞nhiễu 行hành 為vi 神thần 所sở 呵ha 。 乃nãi 至chí 左tả 繞nhiễu 麥mạch 𧂐tễ 為vi 俗tục 所sở 責trách 。 其kỳ 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 今kim 時thời 行hành 事sự 者giả 。 順thuận 於ư 天thiên 時thời 面diện 西tây 北bắc 轉chuyển 。 右hữu 肩kiên 袒đản 膊bạc 向hướng 佛Phật 而nhi 恭cung 也dã 。 或hoặc 旋toàn 百bách 匝táp 十thập 匝táp 七thất 匝táp 三tam 匝táp 。 各các 有hữu 所sở 表biểu 。 且thả 論luận 常thường 行hành 三tam 匝táp 者giả 。 表biểu 供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn 止chỉ 三tam 毒độc 。 淨tịnh 三tam 業nghiệp 滅diệt 三tam 惡ác 道đạo 。 得đắc 值trị 三Tam 寶Bảo 故cố 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân 。


始thỉ 欲dục 旋toàn 塔tháp 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 施thi 行hành 福phước 祐hựu 。


究cứu 暢sướng 道đạo 意ý 。 繞nhiễu 塔tháp 三tam 匝táp 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。


得đắc 一nhất 向hướng 意ý 。 永vĩnh 絕tuyệt 三tam 毒độc 。


又hựu 賢hiền 者giả 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 云vân 。 旋toàn 塔tháp 三tam 匝táp 者giả 表biểu 敬kính 三Tam 尊Tôn 。 一nhất 佛Phật 二nhị 法pháp 三tam 僧Tăng 。 亦diệc 念niệm 滅diệt 三tam 毒độc 。 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 癡si 。 又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 繞nhiễu 塔tháp 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 低đê 頭đầu 視thị 地địa 。 二nhị 不bất 得đắc 蹈đạo 蟲trùng 。 三tam 不bất 得đắc 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 四tứ 不bất 得đắc 唾thóa 塔tháp 前tiền 地địa 上thượng 。 五ngũ 不bất 得đắc 中trung 住trụ 與dữ 人nhân 語ngữ 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 37


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100