法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 3

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


三tam 界giới 篇thiên 第đệ 二nhị (# 諸chư 天thiên 之chi 餘dư )#


身thân 量lượng 部bộ 第đệ 六lục 。


依y 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 七thất 極cực 微vi 塵trần 成thành 一nhất 阿a 耨nậu 池trì 上thượng 塵trần 。 彼bỉ 是thị 最tối 細tế 。 色sắc 天thiên 眼nhãn 能năng 見kiến 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 輪Luân 王Vương 得đắc 見kiến 。 七thất 阿a 耨nậu 塵trần 。 為vi 銅đồng 上thượng 塵trần 。 七thất 銅đồng 上thượng 塵trần 為vi 水thủy 上thượng 塵trần 。 七thất 水thủy 上thượng 塵trần 為vi 兔thố 毫hào 上thượng 塵trần 。 七thất 兔thố 毫hào 上thượng 塵trần 為vi 一nhất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần 。 七thất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần 。 為vi 一nhất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần 。 七thất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần 。 成thành 一nhất 嚮hướng 游du 塵trần 。 七thất 嚮hướng 游du 塵trần 成thành 一nhất 蟣kỉ 。 七thất 蟣kỉ 成thành 一nhất 虱sắt 。 七thất 虱sắt 成thành 一nhất 穬quáng 麥mạch 。 七thất 穬quáng 麥mạch 成thành 一nhất 指chỉ 。 二nhị 十thập 四tứ 指chỉ 為vi 一nhất 肘trửu 。 四tứ 肘trửu 為vi 一nhất 弓cung 。 去khứ 村thôn 五ngũ 百bách 弓cung 為vi 一nhất 拘câu 屢lũ 舍xá 。 八bát 拘câu 屢lũ 舍xá 。 名danh 一nhất 由do 旬tuần 故cố 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


七thất 塵trần 成thành 阿a 耨nậu 。 七thất 耨nậu 成thành 銅đồng 塵trần 。


水thủy 兔thố 牛ngưu 毛mao 塵trần 。 皆giai 從tùng 於ư 七thất 起khởi 。


故cố 論luận 中trung 即tức 以dĩ 此thử 拘câu 屢lũ 舍xá 用dụng 量lượng 天thiên 身thân 。 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 身thân 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 身thân 。 故cố 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 。 長trường/trưởng 一nhất 拘câu 留lưu 舍xá 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 四tứ 天thiên 諸chư 身thân 其kỳ 量lượng 脩tu 短đoản 一nhất 同đồng 王vương 身thân (# 毘tỳ 曇đàm 亦diệc 同đồng 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 長trường 半bán 拘câu 留lưu 舍xá 。 帝Đế 釋Thích 身thân 長trường 一nhất 拘câu 留lưu 舍xá 。 焰diễm 摩ma 天thiên 身thân 長trường 一nhất 拘câu 留lưu 舍xá 四tứ 分phân 之chi 二nhị (# 若nhược 言ngôn 帝Đế 釋Thích 之chi 身thân 何hà 以dĩ 長trường/trưởng 焰diễm 摩ma 天thiên 者giả 如như 經kinh 說thuyết 以dĩ 其kỳ 過quá 去khứ 。 偏thiên 修tu 恭cung 敬kính 業nghiệp 故cố 得đắc 偏thiên 長trường/trưởng 也dã 兜Đâu 率Suất 天thiên 身thân 長trường 一nhất 拘câu 留lưu 舍xá 。 與dữ 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 身thân 長trường 一nhất 拘câu 留lưu 及cập 拘câu 留lưu 舍xá 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 長trường/trưởng 一nhất 拘câu 留lưu 舍xá 半bán 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 身thân 量lượng 如như 是thị )# 。


第đệ 二nhị 色sắc 界giới 身thân 量lượng 者giả 。 依y 毘tỳ 曇đàm 論luận 說thuyết 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 身thân 長trường 半bán 由do 延diên 。 梵Phạm 福phước 樓lâu 天thiên 。 長trường 一nhất 由do 延diên 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 長trường 一nhất 由do 延diên 半bán 。 光quang 天thiên 長trường/trưởng 二nhị 由do 延diên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 長trường/trưởng 四tứ 由do 延diên 。 光quang 音âm 天thiên 長trường/trưởng 八bát 由do 延diên 。 少thiểu 淨tịnh 天thiên 長trường/trưởng 十thập 六lục 由do 延diên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 長trường/trưởng 三tam 十thập 二nhị 由do 延diên 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 長trường/trưởng 六lục 十thập 四tứ 由do 延diên 。 福phước 慶khánh 天thiên 長trường/trưởng 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 延diên 。 福phước 生sanh 天thiên 長trường/trưởng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 延diên 。 廣quảng 果quả 天thiên 長trường/trưởng 五ngũ 百bách 由do 延diên 。 無vô 想tưởng 天thiên 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 悕hy 望vọng 天thiên 長trường/trưởng 千thiên 由do 延diên 。 無vô 熱nhiệt 天thiên 長trường/trưởng 二nhị 千thiên 由do 延diên 。 善thiện 見kiến 天thiên 長trường/trưởng 四tứ 千thiên 由do 延diên 。 善thiện 現hiện 天thiên 長trường/trưởng 八bát 千thiên 由do 延diên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 長trường/trưởng 萬vạn 六lục 千thiên 由do 延diên 。


第đệ 三tam 無vô 色sắc 界giới 無vô 形hình 不bất 可khả 說thuyết (# 據cứ 大Đại 乘Thừa 亦diệc 有hữu 細tế 色sắc 。 但đãn 經kinh 論luận 略lược 而nhi 不bất 說thuyết )# 。


衣y 量lượng 部bộ 七thất


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 衣y 服phục 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 經kinh 說thuyết 。 六lục 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 中trung 皆giai 服phục 天thiên 衣y 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 看khán 之chi 似tự 衣y 光quang 色sắc 具cụ 足túc 。 不bất 可khả 以dĩ 世thế 間gian 。 繒tăng 綵thải 比tỉ 之chi 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 衣y 服phục 。 雖tuy 號hào 天thiên 衣y 其kỳ 猶do 光quang 明minh 。 轉chuyển 勝thắng 轉chuyển 妙diệu 不bất 可khả 名danh 也dã 。 如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 長trường/trưởng 半bán 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 闊khoát 半bán 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 身thân 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 。 夜dạ 摩ma 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 闊khoát 四tứ 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 八bát 分phân 之chi 一nhất 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 身thân 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 闊khoát 八bát 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 十thập 六lục 分phần 之chi 一nhất 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 闊khoát 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 三tam 十thập 二nhị 分phần 之chi 一nhất 。 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 。 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 六lục 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 闊khoát 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng 六lục 。 十thập 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 。 身thân 量lượng 長trường 短đoản 。 與dữ 衣y 正chánh 等đẳng 無vô 差sai 。 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 衣y 服phục 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 然nhiên 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 他tha 化hóa 二nhị 天thiên 。 所sở 著trước 衣y 服phục 。 隨tùy 心tâm 大đại 小tiểu 。 輕khinh 重trọng 亦diệc 爾nhĩ 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 不bất 著trước 衣y 服phục 。 如như 著trước 不bất 異dị 。 頭đầu 雖tuy 無vô 髻kế 如như 似tự 天thiên 冠quan 。 無vô 男nam 女nữ 相tướng 形hình 唯duy 一nhất 種chủng 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 衣y 重trọng/trùng 六lục 銖thù 。 焰diễm 摩ma 天thiên 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 衣y 重trọng 一nhất 銖thù 半bán 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 衣y 重trọng 一nhất 銖thù 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 衣y 重trọng 半bán 銖thù 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng 於ư 初sơ 生sanh 時thời 。 身thân 量lượng 周chu 圓viên 具cụ 如như 衣y 服phục 。


壽thọ 量lượng 部bộ 第đệ 八bát


依y 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 天thiên 壽thọ 量lượng 者giả 。 如như 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 歲tuế 。 為vì 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 即tức 用dụng 此thử 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 日nhật 月nguyệt 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 即tức 是thị 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 。 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 三tam 億ức 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 即tức 是thị 黑hắc 繩thằng 大đại 地địa 獄ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 二nhị 百bách 歲tuế 。 為vi 焰diễm 摩ma 天thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 焰diễm 摩ma 天thiên 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 十thập 四tứ 億ức 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 。 即tức 是thị 眾Chúng 合Hợp 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 眾Chúng 合Hợp 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 四tứ 百bách 歲tuế 。 為vi 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 七thất 億ức 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 即tức 是thị 呼hô 地địa 獄ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 呼hô 地địa 獄ngục 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 八bát 百bách 歲tuế 。 為vi 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 二nhị 百bách 。 三tam 十thập 億ức 歲tuế 。 即tức 是thị 大đại 呼hô 地địa 獄ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 大đại 呼hô 地địa 獄ngục 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 一nhất 千thiên 六lục 百bách 歲tuế 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 計kế 人nhân 間gian 九cửu 百bách 二nhị 十thập 一nhất 億ức 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 即tức 是thị 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 壽thọ 。 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 計kế 眾chúng 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 壽thọ 其kỳ 半bán 劫kiếp 。 無Vô 擇Trạch 大Đại 地Địa 獄Ngục 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 畜súc 生sanh 趣thú 極cực 長trường 壽thọ 亦diệc 一nhất 劫kiếp 。 如như 地địa 持trì 論luận 。 龍long 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 極cực 長trường 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。


第đệ 二nhị 計kế 色sắc 界giới 壽thọ 命mạng 者giả 。 即tức 用dụng 劫kiếp 為vi 量lượng 。 初sơ 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 壽thọ 命mạng 半bán 劫kiếp 。 梵Phạm 福phước 樓lâu 天thiên 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 壽thọ 一nhất 劫kiếp 半bán 。 少thiểu 光quang 天thiên 四tứ 劫kiếp 。 光quang 音âm 天thiên 八bát 劫kiếp 。 少thiểu 淨tịnh 天thiên 十thập 六lục 劫kiếp 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 福phước 愛ái 天thiên 一nhất 百bách 。 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 福phước 光quang 天thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 劫kiếp 。 廣quảng 果quả 天thiên 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 無vô 想tưởng 天thiên 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 悕hy 望vọng 天thiên 千thiên 劫kiếp 。 無vô 熱nhiệt 天thiên 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 見kiến 天thiên 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 善thiện 現hiện 天thiên 八bát 千thiên 劫kiếp 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。


第đệ 三tam 計kế 無vô 色sắc 界giới 天thiên 壽thọ 命mạng 者giả 。 空không 處xứ 天thiên 二nhị 萬vạn 劫kiếp 。 識thức 處xứ 天thiên 四tứ 萬vạn 劫kiếp 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 天Thiên 六lục 萬vạn 劫kiếp 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 三tam 界giới 皆giai 有hữu 中trung 夭yểu 。 唯duy 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 及cập 兜Đâu 率Suất 天thiên 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 皆giai 定định 壽thọ 命mạng 不bất 說thuyết 中trung 夭yểu 。 餘dư 有hữu 中trung 夭yểu 也dã 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 。 此thử 亦diệc 同đồng 。 然nhiên 北bắc 俱câu 盧lô 人nhân 於ư 人nhân 趣thú 福phước 力lực 最tối 強cường/cưỡng 。 鈍độn 根căn 薄bạc 塵trần 多đa 諸chư 快khoái 樂lạc 。 無vô 攝nhiếp 受thọ 過quá 。 死tử 必tất 上thượng 生sanh 餘dư 同đồng 前tiền 說thuyết 。


問vấn 曰viết 。 此thử 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 上thượng 至chí 初sơ 禪thiền 悉tất 皆giai 燒thiêu 盡tận 。 何hà 故cố 論luận 云vân 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 得đắc 壽thọ 一nhất 劫kiếp 半bán 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 言ngôn 一nhất 劫kiếp 半bán 者giả 據cứ 積tích 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 為vi 一nhất 劫kiếp 半bán 。 不bất 據cứ 大đại 劫kiếp 。 若nhược 據cứ 水thủy 火hỏa 風phong 大đại 劫kiếp 說thuyết 者giả 。 猶do 是thị 一nhất 劫kiếp 合hợp 成thành 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 小tiểu 中trung 尚thượng 少thiểu 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 與dữ 彼bỉ 一nhất 劫kiếp 半bán 壽thọ 義nghĩa 不bất 相tương 違vi 也dã 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 如như 舊cựu 俱câu 舍xá 論luận 名danh 為vi 別biệt 劫kiếp 。 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 名danh 為vi 小tiểu 劫kiếp 。 新tân 俱câu 舍xá 論luận 新tân 婆bà 沙sa 論luận 名danh 為vi 中trung 劫kiếp 。 此thử 三tam 名danh 別biệt 體thể 唯duy 是thị 一nhất 。


時thời 量lượng 共cộng 等đẳng 。 如như 阿a 含hàm 經kinh 說thuyết 。 謂vị 從tùng 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 百bách 年niên 減giảm 一nhất 。 乃nãi 至chí 十thập 歲tuế 。 還hoàn 從tùng 十thập 歲tuế 復phục 增tăng 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 一nhất 上thượng 一nhất 下hạ 。 爾nhĩ 許hứa 時thời 分phần/phân 名danh 一nhất 中trung 劫kiếp 量lượng (# 別biệt 小tiểu 亦diệc 同đồng )# 若nhược 依y 俱câu 舍xá 論luận 說thuyết 。 謂vị 天thiên 地địa 。 始thỉ 終chung 三tam 災tai 一nhất 運vận 盡tận 時thời 始thỉ 名danh 大đại 劫kiếp 。 隨tùy 一nhất 水thủy 火hỏa 風phong 災tai 。 要yếu 經kinh 八bát 十thập 中trung 劫kiếp 。 如như 以dĩ 一nhất 中trung 劫kiếp 壞hoại 一nhất 中trung 劫kiếp 成thành 。 十thập 九cửu 中trung 劫kiếp 眾chúng 生sanh 次thứ 第đệ 住trụ 。 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 正chánh 住trụ 。 十thập 九cửu 中trung 劫kiếp 次thứ 第đệ 壞hoại 空không 。 此thử 則tắc 一nhất 中trung 劫kiếp 。 隨tùy 逢phùng 一nhất 火hỏa 水thủy 風phong 壞hoại 器khí 世thế 界giới 。 十thập 九cửu 中trung 劫kiếp 。 隨tùy 逢phùng 飢cơ 病bệnh 刀đao 壞hoại 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 以dĩ 如như 斯tư 義nghĩa 。 是thị 故cố 毘tỳ 曇đàm 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 處xứ 最tối 後hậu 住trụ 。 是thị 處xứ 最tối 初sơ 空không 。 眾chúng 生sanh 最tối 後hậu 住trụ 者giả 。 謂vị 是thị 最tối 下hạ 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 也dã 。 是thị 處xứ 最tối 後hậu 空không 。 眾chúng 生sanh 最tối 初sơ 住trụ 者giả 。 其kỳ 則tắc 不bất 定định 。 若nhược 據cứ 火hỏa 劫kiếp 即tức 是thị 初sơ 禪thiền 。 若nhược 約ước 水thủy 劫kiếp 是thị 其kỳ 二nhị 禪thiền 。 若nhược 約ước 風phong 劫kiếp 是thị 其kỳ 三tam 禪thiền 。 以dĩ 此thử 而nhi 論luận 。 是thị 故cố 一nhất 大đại 劫kiếp 中trung 具cụ 彼bỉ 六lục 十thập 中trung 劫kiếp 。 并tinh 空không 劫kiếp 中trung 二nhị 十thập 別biệt 劫kiếp 。 合hợp 有hữu 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 始thỉ 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 。 辯biện 劫kiếp 如như 是thị 。 次thứ 顯hiển 無vô 違vi 。 今kim 言ngôn 初sơ 禪thiền 第đệ 一nhất 梵Phạm 眾chúng 天thiên 壽thọ 命mạng 半bán 劫kiếp 者giả 。 當đương 知tri 據cứ 彼bỉ 一nhất 別biệt 劫kiếp 中trung 半bán 劫kiếp 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 為vi 言ngôn 。 第đệ 二nhị 梵Phạm 輔phụ 天thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 者giả 。 所sở 謂vị 據cứ 彼bỉ 一nhất 別biệt 劫kiếp 四tứ 十thập 中trung 劫kiếp 為vi 語ngữ 。 第đệ 三tam 大đại 梵Phạm 天Thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 半bán 者giả 。 當đương 知tri 據cứ 彼bỉ 一nhất 別biệt 劫kiếp 半bán 六lục 十thập 中trung 劫kiếp 而nhi 說thuyết 。 以dĩ 如như 斯tư 義nghĩa 故cố 。 不bất 相tương 違vi 也dã 。 初sơ 禪thiền 如như 是thị 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 當đương 知tri 皆giai 據cứ 三tam 災tai 大đại 劫kiếp 以dĩ 明minh 壽thọ 量lượng 。 不bất 據cứ 中trung 別biệt 劫kiếp 也dã 。 二nhị 禪thiền 之chi 中trung 。 第đệ 一nhất 少thiểu 光quang 天thiên 。 壽thọ 命mạng 二nhị 劫kiếp 。 第đệ 二nhị 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 四tứ 劫kiếp 。 第đệ 三tam 光quang 音âm 天thiên 。 壽thọ 命mạng 八bát 劫kiếp 。 若nhược 言ngôn 水thủy 災tai 既ký 至chí 二nhị 禪thiền 。 光Quang 音Âm 諸chư 天thiên 。 何hà 以dĩ 得đắc 壽thọ 八bát 大đại 劫kiếp 者giả 。 應ưng 知tri 於ư 彼bỉ 七thất 火hỏa 災tai 後hậu 。 方phương 有hữu 一nhất 水thủy 災tai 起khởi 上thượng 及cập 二nhị 禪thiền 。 是thị 光quang 音âm 得đắc 壽thọ 八bát 大đại 劫kiếp 也dã 。 三tam 禪thiền 之chi 中trung 第đệ 一nhất 少thiểu 淨tịnh 天thiên 。 壽thọ 命mạng 十thập 六lục 劫kiếp 。 第đệ 二nhị 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 第đệ 三tam 遍biến 淨tịnh 天thiên 。 壽thọ 命mạng 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 若nhược 言ngôn 風phong 災tai 既ký 至chí 三tam 禪thiền 。 何hà 以dĩ 遍Biến 淨Tịnh 諸chư 天thiên 。 得đắc 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 大đại 劫kiếp 者giả 。 此thử 亦diệc 應ưng 知tri 。 彼bỉ 六lục 十thập 三tam 運vận 水thủy 火hỏa 災tai 後hậu 。 方phương 有hữu 一nhất 風phong 災tai 起khởi 。 是thị 故cố 遍biến 淨tịnh 得đắc 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 此thử 如như 毘tỳ 曇đàm 中trung 說thuyết 。 於ư 七thất 火hỏa 劫kiếp 次thứ 第đệ 起khởi 後hậu 。 然nhiên 有hữu 一nhất 水thủy 災tai 起khởi 。 如như 是thị 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 火hỏa 起khởi 時thời 。 是thị 則tắc 有hữu 其kỳ 一nhất 七thất 水thủy 災tai 合hợp 說thuyết 即tức 有hữu 五ngũ 十thập 六lục 劫kiếp 。 更cánh 復phục 於ư 此thử 五ngũ 十thập 六lục 劫kiếp 之chi 後hậu 。


復phục 有hữu 七thất 火hỏa 劫kiếp 起khởi 。 於ư 此thử 七thất 火hỏa 之chi 後hậu 方phương 有hữu 一nhất 風phong 災tai 起khởi 壞hoại 及cập 三tam 禪thiền 。 并tinh 前tiền 即tức 為vi 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 以dĩ 如như 斯tư 義nghĩa 。 是thị 故cố 遍biến 淨tịnh 得đắc 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 故cố 彼bỉ 毘tỳ 曇đàm 。 說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn 。


七thất 火hỏa 次thứ 第đệ 過quá 。 然nhiên 後hậu 一nhất 水thủy 災tai 。


七thất 七thất 火hỏa 七thất 水thủy 。 復phục 七thất 火hỏa 後hậu 風phong 。


問vấn 曰viết 。 此thử 四tứ 天thiên 識thức 處xứ 壽thọ 命mạng 既ký 倍bội 空không 處xứ 。 未vị 知tri 後hậu 之chi 二nhị 天thiên 何hà 故cố 不bất 倍bội 前tiền 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 說thuyết 。 有hữu 三tam 論luận 師sư 俱câu 釋thích 此thử 義nghĩa 。 第đệ 一nhất 說thuyết 者giả 。 謂vị 彼bỉ 空không 識thức 二nhị 處xứ 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 行hành 及cập 餘dư 皆giai 捨xả 一nhất 切thiết 入nhập 等đẳng 行hành 故cố 壽thọ 命mạng 相tương 倍bội 。 空không 處xứ 以dĩ 有hữu 。 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 得đắc 一nhất 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 餘dư 行hành 復phục 得đắc 一nhất 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 是thị 故cố 合hợp 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 識thức 處xứ 以dĩ 有hữu 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 餘dư 行hành 復phục 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 以dĩ 此thử 倍bội 前tiền 故cố 得đắc 四tứ 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 上thượng 地địa 更cánh 無vô 無vô 量lượng 行hành 。 故cố 壽thọ 不bất 倍bội 。 一nhất 說thuyết 如như 是thị 。 第đệ 二nhị 師sư 說thuyết 者giả 。 謂vị 彼bỉ 空không 識thức 二nhị 處xứ 各các 有hữu 定định 慧tuệ 二nhị 種chủng 行hành 故cố 。 壽thọ 命mạng 相tương 倍bội 。 定định 得đắc 一nhất 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 慧tuệ 行hành 復phục 得đắc 一nhất 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 是thị 故cố 合hợp 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 識thức 處xứ 定định 行hành 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 慧tuệ 行hành 復phục 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 以dĩ 此thử 倍bội 前tiền 故cố 得đắc 四tứ 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 上thượng 之chi 二nhị 地địa 。 但đãn 有hữu 定định 行hành 而nhi 無vô 慧tuệ 行hành 。 是thị 故cố 壽thọ 命mạng 不bất 復phục 相tương 倍bội 。 二nhị 說thuyết 如như 是thị 。 第đệ 三tam 師sư 說thuyết 者giả 。 謂vị 彼bỉ 四tứ 無vô 色sắc 處xứ 定định 壽thọ 報báo 分phần/phân 。 各các 唯duy 有hữu 其kỳ 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 由do 有hữu 離ly 欲dục 不bất 離ly 欲dục 不bất 離ly 欲dục 故cố 。 是thị 故cố 壽thọ 命mạng 有hữu 倍bội 不bất 倍bội 。 空không 處xứ 地địa 中trung 以dĩ 其kỳ 未vị 離ly 自tự 地địa 欲dục 故cố 。 是thị 欲dục 但đãn 有hữu 二nhị 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 識thức 處xứ 地địa 中trung 二nhị 萬vạn 劫kiếp 者giả 。 是thị 其kỳ 定định 壽thọ 。 由do 離ly 空không 處xứ 欲dục 故cố 。 復phục 得đắc 二nhị 萬vạn 劫kiếp 。 以dĩ 此thử 倍bội 前tiền 故cố 得đắc 四tứ 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 二nhị 萬vạn 劫kiếp 者giả 。 是thị 其kỳ 定định 壽thọ 。 由do 離ly 空không 識thức 二nhị 處xứ 欲dục 故cố 。 復phục 四tứ 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 非phi 想tưởng 地địa 中trung 二nhị 萬vạn 者giả 。 是thị 其kỳ 定định 壽thọ 由do 離ly 下hạ 之chi 三tam 地địa 欲dục 故cố 。 復phục 得đắc 六lục 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 以dĩ 如như 斯tư 義nghĩa 是thị 故cố 非phi 想tưởng 地địa 中trung 得đắc 其kỳ 八bát 萬vạn 劫kiếp 壽thọ 。 三tam 說thuyết 如như 是thị 。 義nghĩa 顯hiển 於ư 斯tư 也dã 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 九cửu


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 住trú 處xứ 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 天thiên 雖tuy 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 住trú 處xứ 但đãn 有hữu 二nhị 十thập 八bát 重trọng/trùng 。 以dĩ 彼bỉ 四tứ 空không 絕tuyệt 離ly 形hình 報báo 。 故cố 無vô 別biệt 處xứ 。 遍biến 在tại 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 之chi 中trung 。 但đãn 隨tùy 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 。 四tứ 空không 無vô 色sắc 業nghiệp 者giả 。 隨tùy 命mạng 終chung 處xứ 即tức 便tiện 受thọ 彼bỉ 。 無vô 色sắc 界giới 報báo 故cố 。 無vô 別biệt 處xứ 不bất 同đồng 。 大Đại 乘Thừa 說thuyết 有hữu 色sắc 也dã 。 其kỳ 二nhị 十thập 八bát 重trọng/trùng 者giả 。 謂vị 須Tu 彌Di 山Sơn 。 根căn 從tùng 地địa 上thượng 昇thăng 。 去khứ 地địa 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 繞nhiễu 山sơn 縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 干can 手thủ 天thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 復phục 上thượng 昇thăng 一nhất 倍bội 。 繞nhiễu 山sơn 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 彼bỉ 持trì 花hoa 鬘man 天thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 遶nhiễu 山sơn 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 彼bỉ 常thường 放phóng 逸dật 天thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 遶nhiễu 山sơn 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 彼bỉ 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 天thiên 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 遶nhiễu 山sơn 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 彼bỉ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 其kỳ 中trung 由do 有hữu 七thất 種chủng 金kim 山sơn 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 悉tất 在tại 其kỳ 中trung 也dã )# 。 復phục 上thượng 昇thăng 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 至chí 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 縱tung 廣quảng 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 中trung 有hữu 善Thiện 見Kiến 城Thành 。 縱tung 廣quảng 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 面diện 別biệt 有hữu 其kỳ 千thiên 門môn 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 即tức 從tùng 此thử 山sơn 昇thăng 虛hư 空không 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 處xứ 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 其kỳ 猶do 大đại 地địa 。 是thị 焰diễm 摩ma 天thiên 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 是thị 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 是thị 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 復phục 上thượng 一nhất 倍bội 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 是thị 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 色sắc 界giới 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 皆giai 悉tất 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 相tương/tướng 去khứ 皆giai 倍bội 不bất 煩phiền 具cụ 說thuyết 。 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 迷mê 盧lô 山sơn 頂đảnh 。 其kỳ 頂đảnh 四tứ 面diện 各các 二nhị 十thập 千thiên 。 若nhược 據cứ 周chu 圍vi 數số 成thành 八bát 萬vạn 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 面diện 各các 八bát 十thập 千thiên 。 與dữ 下hạ 際tế 四tứ 邊biên 其kỳ 量lượng 無vô 別biệt 。 山sơn 頂đảnh 四tứ 角giác 各các 有hữu 一nhất 峯phong 。 其kỳ 高cao 廣quảng 量lượng 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 。 有hữu 藥dược 叉xoa 神thần 。 名danh 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 守thủ 護hộ 諸chư 天thiên 。 於ư 山sơn 頂đảnh 中trung 有hữu 宮cung 名danh 善thiện 見kiến 。 面diện 二nhị 千thiên 半bán 。 周chu 萬vạn 踰du 繕thiện 那na 。 金kim 城thành 量lượng 高cao 一nhất 踰du 繕thiện 那na 半bán 。 其kỳ 地địa 平bình 坦thản 。 亦diệc 真chân 金kim 所sở 成thành 。 俱câu 用dụng 百bách 一nhất 雜tạp 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 地địa 觸xúc 柔nhu 軟nhuyễn 如như 妬đố 羅la 綿miên 。 於ư 踐tiễn 躡niếp 時thời 隨tùy 足túc 高cao 下hạ 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 所sở 都đô 大đại 城thành 。 城thành 有hữu 千thiên 門môn 嚴nghiêm 飾sức 壯tráng 麗lệ 門môn 有hữu 五ngũ 百bách 青thanh 衣y 藥dược 叉xoa 。 勇dũng 健kiện 端đoan 嚴nghiêm 長trường/trưởng 一nhất 踰du 繕thiện 那na 量lượng 。 各các 嚴nghiêm 鎧khải 仗trượng 防phòng 守thủ 城thành 門môn 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 有hữu 殊thù 勝thắng 殿điện 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 蔽tế 天thiên 宮cung 。 故cố 名danh 殊thù 勝thắng 。 面diện 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 周chu 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 是thị 謂vị 城thành 中trung 諸chư 可khả 愛ái 事sự 。 城thành 外ngoại 四tứ 面diện 四tứ 苑uyển 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 彼bỉ 諸chư 天thiên 共cộng 游du 戲hí 處xứ 。 一nhất 眾chúng 車xa 苑uyển 謂vị 此thử 苑uyển 中trung 隨tùy 天thiên 福phước 力lực 種chủng 種chủng 車xa 現hiện 。 二nhị 麁thô 惡ác 苑uyển 。 天thiên 欲dục 戰chiến 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 甲giáp 仗trượng 等đẳng 現hiện 。 三tam 雜tạp 林lâm 苑uyển 。 諸chư 天thiên 入nhập 中trung 所sở 玩ngoạn 皆giai 同đồng 俱câu 生sanh 勝thắng 喜hỷ 。 四tứ 喜hỷ 林lâm 苑uyển 。 極cực 妙diệu 欲dục 塵trần 雜tạp 類loại 俱câu 臻trăn 歷lịch 觀quán 無vô 厭yếm 。 如như 是thị 四tứ 苑uyển 形hình 皆giai 異dị 方phương 。 一nhất 一nhất 周chu 千thiên 踰du 繕thiện 那na 量lượng 。 居cư 各các 有hữu 一nhất 如như 意ý 池trì 面diện 各các 五ngũ 十thập 踰du 繕thiện 那na 量lượng 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 彌di 滿mãn 其kỳ 中trung 。 隨tùy 欲dục 四tứ 苑uyển 花hoa 鳥điểu 香hương 林lâm 莊trang 飾sức 。 業nghiệp 果quả 差sai 別biệt 難nan 可khả 思tư 議nghị 天thiên 福phước 。 城thành 外ngoại 西tây 南nam 角giác 有hữu 大đại 善thiện 法Pháp 堂đường 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 時thời 集Tập 諦Đế 。 辯biện 制chế 伏phục 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 如như 法Pháp 不bất 如như 法Pháp 事sự 。


起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 諸chư 天thiên 會hội 處xứ 。 名danh 善Thiện 法Pháp 堂Đường 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 集tập 會hội 坐tọa 時thời 。 於ư 中trung 唯duy 論luận 。 微vi 細tế 善thiện 語ngữ 深thâm 義nghĩa 。 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 皆giai 是thị 世thế 間gian 。 諸chư 勝thắng 要yếu 法pháp 。 真chân 實thật 正chánh 理lý 。 是thị 以dĩ 諸chư 天thiên 。 稱xưng 為vi 善Thiện 法Pháp 堂đường 。 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 苑Uyển 。 隋tùy 言ngôn 麁thô 澁sáp 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 入nhập 已dĩ 。 坐tọa 於ư 賢hiền 及cập 善thiện 賢hiền 。 二nhị 石thạch 之chi 上thượng 。 唯duy 論luận 世thế 間gian 。 麁thô 惡ác 不bất 善thiện 。 戲hí 謔hước 之chi 語ngữ 。 是thị 故cố 稱xưng 波Ba 婁Lâu 沙Sa 迦Ca 。 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 雜Tạp 色Sắc 車Xa 苑Uyển 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 入nhập 已dĩ 。 坐tọa 於ư 雜tạp 色sắc 。 善thiện 雜tạp 色sắc 二nhị 石thạch 之chi 上thượng 。 唯duy 論luận 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 相tương/tướng 語ngữ 言ngôn 。 是thị 故cố 稱xưng 為vi 。 雜Tạp 色Sắc 車Xa 苑Uyển 。 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 雜Tạp 亂Loạn 苑Uyển 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 其kỳ 宮cung 內nội 。 一nhất 切thiết 婇thể 女nữ 。 入nhập 此thử 園viên 中trung 。 令linh 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天thiên 眾chúng 。 合hợp 雜tạp 嬉hi 戲hí 。 不bất 生sanh 障chướng 隔cách 。 恣tứ 其kỳ 歡hoan 娛ngu 。 受thọ 天thiên 五ngũ 欲dục 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 游du 行hành 受thọ 樂lạc 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 。 共cộng 稱xưng 此thử 園viên 。 為vi 雜Tạp 亂Loạn 苑Uyển 。 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 天thiên 有hữu 園viên 。 名danh 為vi 歡Hoan 喜Hỷ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 。 入nhập 其kỳ 中trung 已dĩ 。 坐tọa 於ư 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 歡hoan 喜hỷ 二nhị 石thạch 之chi 上thượng 。 心tâm 受thọ 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 受thọ 極cực 樂lạc 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 。 共cộng 稱xưng 彼bỉ 園viên 。 以dĩ 為vi 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 。 彼bỉ 樹thụ 下hạ 有hữu 天thiên 子tử 住trú 。 名danh 曰viết 末Mạt 多Đa 。 日nhật 夜dạ 常thường 以dĩ 。 彼bỉ 天thiên 種chủng 種chủng 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 具cụ 足túc 和hòa 合hợp 。 游du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 。 遂toại 稱xưng 彼bỉ 樹thụ 。 以dĩ 為vi 波ba 利lợi 夜dạ 怛đát 邏la 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 。


廣quảng 狹hiệp 部bộ 第đệ 十thập


問vấn 曰viết 。 天thiên 量lượng 廣quảng 狹hiệp 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 面diện 別biệt 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 中trung 平bình 可khả 居cư 處xứ 。 但đãn 有hữu 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 炎diễm 摩ma 天thiên 倍bội 前tiền 四tứ 萬vạn 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 處xử 次thứ 第đệ 倍bội 前tiền 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 四tứ 禪thiền 之chi 地địa 廣quảng 狹hiệp 不bất 定định 。 有hữu 其kỳ 兩lưỡng 說thuyết 。 第đệ 一nhất 說thuyết 者giả 。 初sơ 禪thiền 廣quảng 如như 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 二nhị 禪thiền 如như 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 三tam 禪thiền 如như 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 四tứ 禪thiền 廣quảng 如như 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 第đệ 二nhị 說thuyết 者giả 。 初sơ 禪thiền 如như 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 二nhị 禪thiền 廣quảng 如như 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 三tam 禪thiền 廣quảng 如như 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 。 寬khoan 廣quảng 無vô 邊biên 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 分phân 齊tề 諸chư 師sư 評bình 之chi 第đệ 二nhị 說thuyết 是thị )# 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 廣quảng 如như 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 地địa 廣quảng 無vô 邊biên 者giả 。 未vị 知tri 於ư 他tha 大Đại 千Thiên 之chi 上thượng 。 為vi 當đương 共cộng 有hữu 初sơ 禪thiền 梵Phạm 天Thiên 。 乃nãi 至chí 共cộng 有hữu 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 為vi 當đương 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 四tứ 天thiên 下hạ 上thượng 。 各các 各các 別biệt 有hữu 初sơ 禪thiền 梵Phạm 天Thiên 。 乃nãi 至chí 別biệt 有hữu 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 樓lâu 炭thán 經kinh 說thuyết 。 一nhất 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 上thượng 各các 各các 別biệt 有hữu 皆giai 悉tất 不bất 同đồng 。 故cố 彼bỉ 說thuyết 云vân 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 之chi 中trung 有hữu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 須Tu 彌Di 大đại 海hải 。 鐵thiết 圍vi 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 各các 說thuyết 百bách 億ức 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 此thử 文văn 斯tư 顯hiển 無vô 勞lao 致trí 惑hoặc 。 又hựu 如như 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 小tiểu 者giả 是thị 卑ty 下hạ 義nghĩa 。 以dĩ 除trừ 上thượng 故cố 。 如như 截tiệt 角giác 牛ngưu 。 積tích 小tiểu 成thành 餘dư 亦diệc 非phi 攝nhiếp 彼bỉ 。 問vấn 曰viết 。 既ký 彼bỉ 一nhất 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 上thượng 乃nãi 至chí 各các 有hữu 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 者giả 。 是thị 則tắc 處xứ 別biệt 可khả 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 耶da 。


答đáp 曰viết 。

雖tuy 各các 有hữu 億ức 同đồng 居cư 一nhất 處xứ 。 而nhi 不bất 妨phương 礙ngại 。 其kỳ 猶do 光quang 明minh 迭điệt 相tương 涉thiệp 入nhập 相tương/tướng 遍biến 到đáo 。 亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 彼bỉ 色sắc 細tế 妙diệu 故cố 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 下hạ 來lai 聽thính 法Pháp 。 六lục 十thập 諸chư 天thiên 共cộng 坐tọa 一nhất 鋒phong 之chi 端đoan 。 而nhi 不bất 迫bách 窄# 都đô 不bất 相tương 礙ngại 以dĩ 斯tư 文văn 驗nghiệm 。 何hà 所sở 致trí 疑nghi 矣hĩ 。 (# 故cố 義nghĩa 譬thí 云vân 。 初sơ 禪thiền 如như 鄉hương 二nhị 禪thiền 如như 縣huyện 三tam 禪thiền 如như 州châu 四tứ 禪thiền 如như 國quốc )# 。


莊trang 飾sức 部bộ 第đệ 十thập 一nhất


如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 東đông 面diện 黃hoàng 金kim 。 西tây 面diện 白bạch 銀ngân 。 南nam 面diện 琉lưu 璃ly 。 北bắc 面diện 玻pha 瓈lê 。 四tứ 邊biên 遶nhiễu 山sơn 半bán 有hữu 游du 乾can/kiền/càn 陀đà 山sơn 。 各các 高cao 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 居cư 一nhất 山sơn 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 北bắc 面diện 天thiên 金kim 所sở 成thành 。 光quang 照chiếu 北bắc 方phương 。 西tây 面diện 水thủy 精tinh 所sở 成thành 。 光quang 照chiếu 西tây 方phương 。 東đông 面diện 天thiên 銀ngân 所sở 成thành 。 光quang 照chiếu 東đông 方phương 。 南nam 面diện 天thiên 琉lưu 璃ly 所sở 成thành 。 光quang 照chiếu 南nam 方phương 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 居cư 其kỳ 城thành 東đông 方phương 。 城thành 名danh 上Thượng 賢Hiền 。 南nam 方phương 城thành 名danh 善thiện 見kiến 。 西tây 方phương 城thành 名danh 周chu 羅la 。 北bắc 方phương 城thành 有hữu 三tam 。 一nhất 名danh 可khả 畏úy 。 二nhị 名danh 天thiên 敬kính 。 三tam 名danh 眾chúng 歸quy 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 般bát 遮già 翼dực 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 一nhất 時thời 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 有hữu 所sở 講giảng 論luận 。


時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 各các 當đương 位vị 坐tọa 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 在tại 東đông 方phương 坐tọa 。 其kỳ 面diện 西tây 向hướng 。 帝Đế 釋Thích 在tại 前tiền 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 在tại 南nam 方phương 坐tọa 。 其kỳ 面diện 北bắc 向hướng 。 帝Đế 釋Thích 在tại 前tiền 。 毘Tỳ 樓Lâu 波Ba 叉Xoa 。 天thiên 王vương 在tại 西tây 方phương 坐tọa 。 其kỳ 面diện 東đông 向hướng 。 帝Đế 釋Thích 在tại 前tiền 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 在tại 北bắc 方phương 坐tọa 。 其kỳ 面diện 南nam 向hướng 。 帝Đế 釋Thích 在tại 前tiền 。


時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 皆giai 先tiên 坐tọa 已dĩ 然nhiên 後hậu 我ngã 坐tọa 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 善thiện 見kiến 大đại 城thành 。 周chu 圍vi 四tứ 萬vạn 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 純thuần 金kim 為vi 城thành 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 高cao 十thập 由do 旬tuần 。 城thành 上thượng 埤# 堄# 。 高cao 半bán 由do 旬tuần 。 門môn 高cao 二nhị 由do 旬tuần 。 其kỳ 外ngoại 重trọng/trùng 門môn 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 半bán 。 十thập 十thập 由do 旬tuần 有hữu 一nhất 一nhất 門môn 。 城thành 之chi 四tứ 面diện 。 為vi 千thiên 門môn 樓lâu 。 是thị 諸chư 城thành 門môn 。 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 種chủng 種chủng 摩ma 尼ni 之chi 所sở 嚴nghiêm 飾sức 。 於ư 大đại 城thành 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 中trung 央ương 金kim 城thành 帝Đế 釋Thích 住trú 處xứ 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 有hữu 二nhị 門môn 。 四tứ 面diện 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 門môn 。


復phục 有hữu 一nhất 小tiểu 門môn 凡phàm 五ngũ 百bách 門môn 。 是thị 城thành 形hình 相tướng 翼dực 衛vệ 四tứ 兵binh 。 柵# 塹tiệm 樹thụ 池trì 雜tạp 林lâm 宮cung 殿điện 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 及cập 諸chư 外ngoại 戲hí 。 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 是thị 城thành 中trung 央ương 寶bảo 樓lâu 重trùng 閣các 。 名danh 皮bì 禪thiền 延diên 多đa 樓lâu 。 長trường 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 廣quảng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 迴hồi 一nhất 千thiên 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 閣các 四tứ 邊biên 卻khước 敵địch 寶bảo 樓lâu 。 東đông 邊biên 二nhị 十thập 六lục 所sở 。 三tam 面diện 各các 二nhị 十thập 五ngũ 所sở 。 凡phàm 一nhất 百bách 一nhất 所sở 。 一nhất 一nhất 卻khước 敵địch 方phương 二nhị 由do 旬tuần 。 周chu 迴hồi 八bát 由do 旬tuần 。 其kỳ 卻khước 敵địch 上thượng 復phục 有hữu 寶bảo 樓lâu 。 高cao 半bán 由do 旬tuần 。 以dĩ 為vi 觀quán 望vọng 。 一nhất 一nhất 卻khước 敵địch 有hữu 七thất 女nữ 天thiên 。 一nhất 一nhất 女nữ 天thiên 有hữu 七thất 婇thể 女nữ 。 樓lâu 閣các 之chi 內nội 有hữu 萬vạn 七thất 百bách 房phòng 室thất 。 一nhất 一nhất 房phòng 內nội 。 有hữu 七thất 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 。 婇thể 女nữ 亦diệc 七thất 。 其kỳ 天thiên 女nữ 者giả 。 並tịnh 是thị 帝Đế 釋Thích 正chánh 妃phi 。 其kỳ 外ngoại 卻khước 敵địch 及cập 內nội 諸chư 房phòng 凡phàm 四tứ 億ức 九cửu 萬vạn 四tứ 千thiên 九cửu 百bách 正chánh 妃phi 。 三tam 十thập 四tứ 億ức 。 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 。 三tam 百bách 婇thể 女nữ 。 妃phi 及cập 婇thể 女nữ 合hợp 有hữu 三tam 十thập 九cửu 億ức 五ngũ 萬vạn 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 。 皮bì 禪thiền 延diên 多đa 重trùng 閣các 最tối 上thượng 當đương 中trung 央ương 圓viên 室thất 。 廣quảng 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 周chu 迴hồi 九cửu 十thập 由do 旬tuần 。 高cao 四tứ 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 是thị 帝Đế 釋Thích 所sở 住trụ 之chi 處xứ 。 並tịnh 是thị 琉lưu 璃ly 所sở 成thành 。 眾chúng 寶bảo 廁trắc 填điền 。 又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 帝Đế 釋Thích 宮cung 中trung 。 有hữu 毘tỳ 闍xà 延diên 堂đường 。 有hữu 百bách 樓lâu 觀quán 。 有hữu 七thất 重trùng 重trọng/trùng 。 有hữu 七thất 房phòng 房phòng 。 有hữu 七thất 天thiên 后hậu 。 后hậu 各các 七thất 侍thị 女nữ 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 游du 歷lịch 小tiểu 千thiên 界giới 。 無vô 有hữu 如như 是thị 。 堂đường 觀quán 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 毘tỳ 闍xà 延diên 堂đường 者giả 。 依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 其kỳ 天thiên 宮cung 城thành 內nội 雕điêu 飾sức 受thọ 欲dục 歡hoan 樂lạc 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 如như 是thị 說thuyết 如như 是thị 處xứ 者giả 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 阿a 脩tu 羅la 。 女nữ 舍xá 脂chi 共cộng 住trú 。 帝Đế 釋Thích 化hóa 身thân 與dữ 諸chư 妃phi 共cộng 住trú 。 一nhất 切thiết 諸chư 妃phi 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 帝Đế 釋Thích 與dữ 我ngã 共cộng 住trú 。 真chân 身thân 與dữ 舍xá 脂chi 共cộng 住trú 。 是thị 其kỳ 城thành 內nội 四tứ 邊biên 住trú 處xứ 。 衢cù 巷hạng 市thị [門@(厂@(田/坴))]# 並tịnh 皆giai 調điều 直trực 。 是thị 諸chư 天thiên 城thành 。 隨tùy 其kỳ 福phước 德đức 。 屋ốc 舍xá 多đa 少thiểu 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 平bình 正chánh 端đoan 直trực 。 是thị 天thiên 城thành 路lộ 數số 有hữu 五ngũ 百bách 。 四tứ 陌mạch 相tương 通thông 行hàng 列liệt 分phân 明minh 。 皆giai 如như 基cơ 道đạo 四tứ 門môn 通thông 達đạt 東đông 西tây 相tương 見kiến 。 巷hạng 巷hạng 市thị [門@(厂@(田/坴))]# 寶bảo 貨hóa 盈doanh 滿mãn 。 其kỳ 中trung 天thiên 上thượng 有hữu 其kỳ 七thất 市thị 。 第đệ 一nhất 穀cốc 米mễ 市thị 第đệ 二nhị 衣y 服phục 市thị 。 第đệ 三tam 眾chúng 香hương 市thị 。 第đệ 四tứ 飲ẩm 食thực 市thị 。 第đệ 五ngũ 華hoa 鬘man 市thị 。 第đệ 六lục 工công 巧xảo 市thị 。 第đệ 七thất 婬dâm 女nữ 市thị 。 處xứ 處xứ 並tịnh 有hữu 市thị 官quan 。 是thị 諸chư 市thị 中trung 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 往vãng 來lai 貿mậu 易dị 。 商thương 量lượng 貴quý 賤tiện 。 求cầu 索sách 增tăng 減giảm 。 稱xưng 量lượng 斷đoạn 數số 。 具cụ 市thị 廛triền 法pháp 。 雖tuy 作tác 是thị 事sự 。 以dĩ 為vi 戲hí 樂lạc 。 無vô 取thủ 無vô 與dữ 。 無vô 我ngã 所sở 心tâm 。 脫thoát 欲dục 所sở 須tu 便tiện 可khả 提đề 去khứ 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 隨tùy 意ý 而nhi 取thủ 。 若nhược 不bất 相tương 應ứng 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 物vật 奇kỳ 貴quý 。 非phi 我ngã 所sở 須tu 。 市thị 中trung 間gian 路lộ 軟nhuyễn 滑hoạt 可khả 愛ái 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 懸huyền 諸chư 天thiên 衣y 。 竪thụ 立lập 幢tràng 幡phan 。 音âm 樂nhạc 等đẳng 聲thanh 恆hằng 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 又hựu 有hữu 聲thanh 言ngôn 。 善thiện 來lai 善thiện 來lai 。 願nguyện 食thực 欲dục 飲ẩm 。 我ngã 今kim 供cúng 養dường 。 是thị 善thiện 見kiến 大đại 城thành 帝Đế 釋Thích 住trú 處xứ 。


復phục 有hữu 天thiên 州châu 天thiên 郡quận 天thiên 縣huyện 天thiên 村thôn 周chu 匝táp 遍biến 布bố 。 自tự 外ngoại 諸chư 天thiên 處xứ 寶bảo 莊trang 飾sức 香hương 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 處xứ 盈doanh 滿mãn 受thọ 報báo 快khoái 樂lạc 不bất 可khả 錄lục 盡tận 矣hĩ )# 善thiện 見kiến 大đại 城thành 北bắc 門môn 之chi 外ngoại 。 經kinh 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 大đại 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 歡Hoan 喜Hỷ 。 周chu 迴hồi 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 此thử 中trung 有hữu 池trì 亦diệc 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 方phương 百bách 由do 旬tuần 。 深thâm 亦diệc 如như 是thị 。 天thiên 水thủy 盈doanh 滿mãn 四tứ 。 寶bảo 為vi 塼chuyên 壘lũy 其kỳ 底để 岸ngạn 。 城thành 東đông 門môn 外ngoại 有hữu 園viên 。 名danh 曰viết 眾chúng 車xa 。 有hữu 池trì 名danh 質chất 多đa 羅la 。 城thành 南nam 門môn 外ngoại 有hữu 園viên 。 名danh 之chi 惡ác 口khẩu 。 池trì 亦diệc 同đồng 名danh 。 城thành 西tây 門môn 外ngoại 。 有hữu 園viên 名danh 雜tạp 園viên 。 池trì 亦diệc 同đồng 名danh 。 園viên 池trì 大đại 小tiểu 並tịnh 同đồng 前tiền 說thuyết 。 華hoa 菓quả 鳥điểu 林lâm 種chủng 種chủng 翔tường 鳴minh 。 綺ỷ 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 述thuật 盡tận 。


奏tấu 請thỉnh 部bộ 第đệ 十thập 二nhị


如như 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。


時thời 帝Đế 釋Thích 將tương 諸chư 天thiên 眾chúng 。 欲dục 園viên 遊du 戲hí 。 至chí 善Thiện 法Pháp 堂Đường 。 諸chư 天thiên 圍vi 遶nhiễu 。 恭cung 敬kính 入nhập 園viên 。 善thiện 法Pháp 堂đường 內nội 最tối 中trung 柱trụ 邊biên 。 有hữu 師sư 子tử 座tòa 。 帝Đế 釋Thích 升thăng 坐tọa 。 左tả 右hữu 二nhị 邊biên 各các 十thập 六lục 天thiên 王vương 行hàng 列liệt 而nhi 坐tọa 。 其kỳ 餘dư 諸chư 天thiên 。 隨tùy 其kỳ 高cao 下hạ 。 依y 次thứ 而nhi 坐tọa 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 有hữu 二nhị 太thái 子tử 。 一nhất 名danh 栴Chiên 檀Đàn 。 二nhị 名danh 脩tu 毘tỳ 羅la 。 是thị 忉Đao 利Lợi 天thiên 二nhị 大đại 將tướng 軍quân 。 在tại 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 左tả 右hữu 而nhi 坐tọa 。


時thời 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 依y 東đông 門môn 坐tọa 。 共cộng 諸chư 大đại 臣thần 。 及cập 與dữ 軍quân 眾chúng 。 恭cung 敬kính 諸chư 天thiên 得đắc 入nhập 中trung 坐tọa 。


時thời 毘Tỳ 留Lưu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 依y 南nam 門môn 坐tọa 。 共cộng 諸chư 大đại 臣thần 及cập 軍quân 眾chúng 。 恭cung 敬kính 諸chư 天thiên 得đắc 入nhập 中trung 坐tọa 。


時thời 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 依y 西tây 門môn 坐tọa 。


時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 依y 北bắc 門môn 坐tọa (# 並tịnh 如như 前tiền 也dã 得đắc 入nhập 中trung 坐tọa )# 。 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 於ư 善Thiện 法Pháp 堂Đường 。 世thế 間gian 善thiện 惡ác 奏tấu 聞văn 帝Đế 釋Thích 。 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。


時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 如như 是thị 事sự 。 是thị 月nguyệt 八bát 日nhật 四Tứ 天Thiên 王Vương 大đại 臣thần 遍biến 行hành 世thế 間gian 次thứ 第đệ 觀quán 察sát 。 當đương 於ư 今kim 日nhật 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 皆giai 行hành 布bố 施thí 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 修tu 福phước 德đức 行hạnh 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 內nội 尊tôn 長trưởng 。 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 無vô 多đa 人nhân 受thọ 。 持trì 八bát 戒giới 布bố 施thí 恭cung 敬kính 。


爾nhĩ 時thời 四tứ 王vương 往vãng 法pháp 堂đường 。 所sở 諮tư 問vấn 帝Đế 釋Thích 。 說thuyết 如như 是thị 事sự 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 生sanh 憂ưu 惱não 心tâm 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 事sự 非phi 善thiện 。 非phi 法pháp 家gia 中trung 諸chư 天thiên 尊tôn 長trưởng 。 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 。 方phương 應ưng 減giảm 損tổn 。 脩tu 羅la 伴bạn 侶lữ 日nhật 向hướng 增tăng 多đa 。 若nhược 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 布bố 施thí 修tu 福phước 。 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 尊tôn 長trưởng 等đẳng 。 四tứ 王vương 諮tư 問vấn 。 諸chư 天thiên 帝Đế 釋Thích 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 事sự 甚thậm 善thiện 。 如như 法Pháp 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 。 日nhật 向hướng 滋tư 多đa 。 脩tu 羅la 伴bạn 侶lữ 稍sảo 就tựu 減giảm 少thiểu 。 故cố 引dẫn 佛Phật 說thuyết 祇kỳ 夜dạ 偈kệ 言ngôn 。


是thị 四tứ 王vương 大đại 臣thần 。 八bát 日nhật 巡tuần 天thiên 下hạ 。


四Tứ 天Thiên 王Vương 太thái 子tử 。 十thập 四tứ 觀quán 世thế 間gian 。


十thập 五ngũ 時thời 最tối 勝thắng 。 四tứ 王vương 好hảo/hiếu 名danh 聞văn 。


故cố 自tự 行hành 世thế 間gian 。 觀quán 察sát 諸chư 善thiện 惡ác 。


是thị 世thế 間gian 人nhân 意ý 。 與dữ 道Đạo 法Pháp 相tương 應ứng 。


善thiện 尊tôn 有hữu 多đa 人nhân 。 行hành 施thí 受thọ 菩Bồ 薩Tát 。


伏phục 瞋sân 能năng 修tu 道Đạo 。 男nam 女nữ 福phước 增tăng 益ích 。


是thị 時thời 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 得đắc 信tín 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。


數sác 數sác 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 四tứ 大đại 王vương 善thiện 說thuyết 。


諸chư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 眷quyến 屬thuộc 。 轉chuyển 轉chuyển 得đắc 增tăng 多đa 。


願nguyện 修tu 羅la 伴bạn 侶lữ 。 日nhật 日nhật 就tựu 損tổn 減giảm 。


隨tùy 意ý 念niệm 正chánh 覺giác 。 法pháp 正chánh 說thuyết 聖thánh 眾chúng 。


諸chư 天thiên 安an 樂lạc 住trụ 。 心tâm 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。


世thế 果quả 出xuất 世thế 果quả 。 人nhân 道đạo 所sở 能năng 得đắc 。


善thiện 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 住trụ 於ư 三Tam 寶Bảo 境cảnh 。


我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 說thuyết 三tam 賢hiền 善thiện 道đạo 。


若nhược 人nhân 求cầu 真chân 實thật 。 捨xả 惡ác 修tu 行hành 善thiện 。


有hữu 如như 是thị 寶bảo 貨hóa 。 由do 少thiểu 能năng 獲hoạch 多đa 。


如như 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 行hành 小tiểu 善thiện 生sanh 天thiên 。


帝Đế 釋Thích 等đẳng 諸chư 天thiên 。 大đại 福phước 德đức 名danh 聞văn 。


聚tụ 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 。 及cập 諸chư 餘dư 住trú 處xứ 。


男nam 女nữ 善thiện 行hành 者giả 。 四tứ 王vương 所sở 奏tấu 聞văn 。


清thanh 淨tịnh 天thiên 所sở 愛ái 。 熏huân 習tập 遍biến 諸chư 天thiên 。


通thông 力lực 部bộ 第đệ 十thập 三tam


依y 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 在tại 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 中trung 間gian 別biệt 有hữu 魔ma 宮cung 。 其kỳ 魔ma 懷hoài 嫉tật 譬thí 如như 石thạch 磨ma 。 磨ma 壞hoại 功công 德đức 也dã 。 縱tung 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trùng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 如như 下hạ 天thiên 。 上thượng 來lai 七thất 天thiên 具cụ 有hữu 十thập 法pháp 。 一nhất 飛phi 來lai 無vô 限hạn 數số 。 二nhị 飛phi 去khứ 無vô 限hạn 數số 。 三tam 去khứ 無vô 礙ngại 。 四tứ 來lai 無vô 礙ngại 。 五ngũ 天thiên 身thân 無vô 有hữu 皮bì 膚phu 體thể 筋cân 脈mạch 血huyết 肉nhục 。 六lục 身thân 無vô 不bất 淨tịnh 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 七thất 身thân 無vô 疲bì 極cực 。 八bát 天thiên 女nữ 不bất 產sản 。 九cửu 天thiên 目mục 不bất 瞬thuấn 。 十thập 身thân 隨tùy 意ý 。 好hảo/hiếu 青thanh 則tắc 青thanh 。 好hảo/hiếu 黃hoàng 則tắc 黃hoàng 。 好hảo/hiếu 餘dư 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 有hữu 十thập 事sự 。 一nhất 飛phi 行hành 無vô 極cực 。 二nhị 往vãng 還hoàn 無vô 極cực 。 三tam 天thiên 無vô 盜đạo 賊tặc 。 四tứ 不bất 相tương 說thuyết 身thân 善thiện 惡ác 。 五ngũ 無vô 有hữu 相tương 侵xâm 。 六lục 諸chư 天thiên 齒xỉ 等đẳng 而nhi 通thông 。 七thất 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 澤trạch 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 八bát 天thiên 人nhân 青thanh 色sắc 髮phát 亦diệc 青thanh 色sắc 。 九cửu 欲dục 得đắc 白bạch 者giả 。 身thân 即tức 白bạch 色sắc 。 十thập 欲dục 得đắc 黑hắc 色sắc 。 身thân 即tức 黑hắc 色sắc 。 起khởi 世thế 經kinh 亦diệc 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 有hữu 十thập 別biệt 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 諸chư 天thiên 行hành 時thời 。 來lai 去khứ 無vô 邊biên 。 二nhị 諸chư 天thiên 行hành 時thời 。 來lai 去khứ 無vô 礙ngại 。 三tam 諸chư 天thiên 行hành 時thời 。 無vô 有hữu 遲trì 疾tật 。 四tứ 諸chư 天thiên 行hành 時thời 。 足túc 無vô 蹤tung 跡tích 。 五ngũ 諸chư 天thiên 身thân 力lực 。 無vô 患hoạn 疲bì 勞lao 。 六lục 諸chư 天thiên 之chi 身thân 。 有hữu 形hình 無vô 影ảnh 。 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 無vô 大đại 小tiểu 便tiện 。 八bát 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 無vô 洟di 唾thóa 。 九cửu 諸chư 天thiên 之chi 身thân 。 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 無vô 皮bì 肉nhục 筋cân 脈mạch 。 脂chi 血huyết 髓tủy 骨cốt 。 十thập 諸chư 天thiên 之chi 身thân 。 欲dục 現hiện 長trường 短đoản 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 大đại 小tiểu 麁thô 細tế 。 隨tùy 意ý 悉tất 能năng 。 並tịnh 皆giai 美mỹ 妙diệu 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 絕tuyệt 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 有hữu 此thử 十thập 種chủng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 諸chư 天thiên 身thân 。 充sung 實thật 洪hồng 滿mãn 。 齒xỉ 白bạch 方phương 密mật 。 髮phát 青thanh 齊tề 整chỉnh 。 柔nhu 軟nhuyễn 潤nhuận 澤trạch 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 及cập 有hữu 神thần 力lực 。 騰đằng 虛hư 飛phi 游du 。 眼nhãn 視thị 無vô 瞬thuấn 。 瓔anh 珞lạc 自tự 然nhiên 。 衣y 無vô 垢cấu 膩nị 。 如như 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 升thăng 見kiến 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 非phi 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 升thăng 見kiến 夜dạ 摩ma 天thiên 等đẳng 然nhiên 。 彼bỉ 若nhược 得đắc 定định 所sở 發phát 通thông 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 。 升thăng 見kiến 於ư 上thượng 。 或hoặc 依y 他tha 力lực 升thăng 見kiến 上thượng 天thiên 。 謂vị 得đắc 神thần 通thông 及cập 上thượng 天thiên 眾chúng 引dẫn 接tiếp 。 往vãng 彼bỉ 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 或hoặc 上thượng 天thiên 來lai 亦diệc 能năng 見kiến 。 若nhược 上thượng 界giới 地địa 來lai 向hướng 下hạ 時thời 。 非phi 下hạ 化hóa 身thân 下hạ 眼nhãn 不bất 見kiến 。 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 故cố 。 如như 不bất 覺giác 彼bỉ 觸xúc 故cố 。 上thượng 果quả 地địa 來lai 向hướng 下hạ 時thời 。 必tất 化hóa 下hạ 身thân 為vi 令linh 下hạ 見kiến 地địa 居cư 天thiên 。 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 剡# 浮phù 提đề 人nhân 若nhược 離ly 通thông 力lực 及cập 因nhân 他tha 功công 力lực 。 不bất 能năng 見kiến 障chướng 外ngoại 等đẳng 色sắc 。 餘dư 三tam 州châu 人nhân 若nhược 離ly 他tha 功công 力lực 。 則tắc 不bất 能năng 見kiến 。 障chướng 外ngoại 等đẳng 色sắc 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 若nhược 神thần 通thông 及cập 他tha 功công 力lực 。 於ư 自tự 處xứ 所sở 不bất 能năng 通thông 。 見kiến 障chướng 外ngoại 之chi 色sắc 。 若nhược 遠viễn 觀quán 時thời 唯duy 見kiến 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 內nội 。 不bất 能năng 見kiến 於ư 。 山sơn 外ngoại 之chi 色sắc 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 於ư 自tự 宮cung 殿điện 。 若nhược 離ly 神thần 通thông 及cập 他tha 功công 力lực 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 障chướng 外ngoại 等đẳng 色sắc 。 若nhược 遠viễn 觀quán 時thời 唯duy 見kiến 一nhất 千thiên 世thế 界giới 之chi 內nội 。


身thân 光quang 部bộ 第đệ 十thập 四tứ


依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 諸chư 天thiên 業nghiệp 報báo 生sanh 身thân 光quang 者giả 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 身thân 常thường 光quang 明minh 。 以dĩ 燈đăng 燭chúc 明minh 珠châu 等đẳng 施thí 及cập 持trì 戒giới 禪thiền 定định 。 等đẳng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 身thân 常thường 光quang 明minh 不bất 須tu 。 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 行hành 禪thiền 離ly 欲dục 。 修tu 習tập 火hỏa 三tam 昧muội 故cố 。 身thân 常thường 出xuất 妙diệu 光quang 明minh 。 勝thắng 於ư 日nhật 月nguyệt 及cập 欲dục 界giới 果quả 報báo 光quang 明minh 離ly 欲dục 天thiên 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 是thị 諸chư 光quang 明minh 。 皆giai 由do 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 得đắc 若nhược 論luận 釋thích 。 佛Phật 常thường 光quang 面diện 各các 一nhất 丈trượng 。 諸chư 天thiên 光quang 明minh 。 大đại 者giả 雖tuy 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 於ư 丈trượng 光quang 邊biên 蔽tế 而nhi 不bất 現hiện 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 夷Di 淨tịnh 行hạnh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 。


如Như 來Lai 有hữu 六lục 種chủng 光quang 明minh 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 青thanh 光quang 。 二nhị 黃hoàng 光quang 。 三tam 赤xích 光quang 。 四tứ 白bạch 光quang 五ngũ 紅hồng 光quang 。 六lục 紫tử 光quang 。 光quang 色sắc 照chiếu 明minh 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 六lục 種chủng 光quang 明minh 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

螢huỳnh 火hỏa 之chi 明minh 。 不bất 如như 燈đăng 燭chúc 之chi 明minh 。 燈đăng 燭chúc 之chi 明minh 。 不bất 如như 炬cự 火hỏa 。 炬cự 火hỏa 之chi 明minh 。 不bất 如như 積tích 火hỏa 。 積tích 火hỏa 之chi 明minh 不phủ 。 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 四tứ 王vương 宮cung 殿điện 。 衣y 服phục 身thân 光quang 不phủ 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 光quang 明minh 。 不bất 如như 自Tự 在Tại 天Thiên 光quang 明minh 。 自tự 在tại 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 佛Phật 光quang 明minh 。 從tùng 螢huỳnh 光quang 明minh 至chí 佛Phật 光quang 。 合hợp 集tập 爾nhĩ 所sở 光quang 明minh 不bất 如như 苦Khổ 諦Đế 集Tập 諦Đế 滅Diệt 諦Đế 道Đạo 諦Đế 光quang 明minh 。 是thị 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 求cầu 光quang 明minh 者giả 。 當đương 求cầu 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 光quang 明minh 。 又hựu 人nhân 有hữu 七thất 色sắc 。 云vân 何hà 為vi 七thất 。 有hữu 人nhân 金kim 色sắc 。 有hữu 人nhân 火hỏa 色sắc 。 有hữu 人nhân 青thanh 色sắc 。 有hữu 人nhân 黃hoàng 色sắc 。 有hữu 人nhân 赤xích 色sắc 。 有hữu 人nhân 黑hắc 色sắc 。 有hữu 諸chư 天thiên 阿a 須tu 倫luân 。 有hữu 七thất 色sắc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 剡# 浮phù 提đề 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 人nhân 。 唯duy 除trừ 黑hắc 色sắc 餘dư 色sắc 同đồng 剡# 浮phù 提đề 人nhân 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 悉tất 皆giai 白bạch 淨tịnh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 有hữu 四tứ 種chủng 色sắc 。 有hữu 紺cám 有hữu 赤xích 有hữu 黃hoàng 有hữu 白bạch 。 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 諸chư 天thiên 色sắc 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 諸chư 天thiên 色sắc 有hữu 四tứ 種chủng 。 如như 初sơ 受thọ 生sanh 時thời 。 若nhược 見kiến 紺cám 華hoa 則tắc 紺cám 色sắc 。 餘dư 皆giai 如như 是thị 。


市thị 易dị 部bộ 第đệ 十thập 五ngũ


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 有hữu 市thị 易dị 。 或hoặc 以dĩ 錢tiền 寶bảo 。 或hoặc 以dĩ 穀cốc 帛bạch 。 或hoặc 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 。 所sở 有hữu 市thị 易dị 。 或hoặc 以dĩ 牛ngưu 羊dương 。 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 所sở 有hữu 市thị 易dị 。 或hoặc 以dĩ 財tài 帛bạch 。 或hoặc 以dĩ 五ngũ 穀cốc 。 或hoặc 摩ma 尼ni 寶bảo 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 無vô 復phục 市thị 易dị 。 所sở 欲dục 自tự 然nhiên 。 如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 皆giai 有hữu 市thị 易dị 遊du 觀quan 悅duyệt 神thần 。 其kỳ 實thật 不bất 同đồng 世thế 人nhân 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。


婚hôn 禮lễ 部bộ 第đệ 十thập 六lục


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 餘dư 三tam 天thiên 下hạ 悉tất 有hữu 男nam 女nữ 。 婚hôn 嫁giá 之chi 法pháp 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 樹thụ 枝chi 若nhược 垂thùy 。 男nam 女nữ 便tiện 合hợp 。 無vô 復phục 婚hôn 嫁giá 。 諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 皆giai 有hữu 婚hôn 嫁giá 。 男nam 女nữ 法pháp 式thức 。 略lược 如như 人nhân 間gian 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 及cập 以dĩ 魔ma 天thiên 。 皆giai 有hữu 嫁giá 娶thú 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 。 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 。 不bất 復phục 婚hôn 嫁giá 。 以dĩ 無vô 男nam 女nữ 異dị 故cố 。 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 若nhược 行hành 欲dục 時thời 。 二nhị 根căn 相tương 到đáo 。 流lưu 出xuất 不bất 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 若nhược 行hành 欲dục 時thời 。 二nhị 根căn 相tương 到đáo 。 但đãn 出xuất 風phong 氣khí 。 即tức 得đắc 暢sướng 適thích 。 無vô 有hữu 不bất 淨tịnh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 行hành 欲dục 之chi 時thời 。 根căn 到đáo 暢sướng 適thích 。 亦diệc 出xuất 風phong 氣khí 。 如như 前tiền 龍long 鳥điểu 無vô 異dị 。 夜dạ 摩ma 天thiên 執chấp 手thủ 成thành 慾dục 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 憶ức 念niệm 成thành 慾dục 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 熟thục 視thị 成thành 慾dục 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 共cộng 語ngữ 成thành 慾dục 。 魔ma 身thân 諸chư 天thiên 。 相tương/tướng 看khán 成thành 慾dục 。 並tịnh 得đắc 暢sướng 適thích 。 成thành 其kỳ 慾dục 事sự 。 又hựu 立lập 世thế 論luận 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 若nhược 索sách 天thiên 女nữ 。 女nữ 家gia 許hứa 已dĩ 乃nãi 得đắc 迎nghênh 接tiếp 。 或hoặc 貨hóa 或hoặc 買mãi 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 剡# 浮phù 提đề 人nhân 及cập 餘dư 三tam 洲châu 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 等đẳng 要yếu 須tu 和hòa 合hợp 成thành 慾dục 。 夜dạ 摩ma 天thiên 相tương/tướng 抱bão 為vi 慾dục 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 執chấp 手thủ 為vi 慾dục 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 共cộng 笑tiếu 為vi 慾dục 。 他tha 化hóa 天thiên 相tương 視thị 為vi 慾dục 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 人nhân 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 。 兩lưỡng 倍bội 勝thắng 於ư 剡# 浮phù 提đề 人nhân 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 受thọ 欲dục 兩lưỡng 倍bội 勝thắng 於ư 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 餘dư 四tứ 洲châu 人nhân 並tịnh 有hữu 惡ác 食thực 者giả 有hữu 胎thai 長trưởng 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 處xứ 。 諸chư 女nữ 天thiên 等đẳng 。 無vô 有hữu 惡ác 食thực 無vô 有hữu 胎thai 長trưởng 者giả 。 亦diệc 不bất 生sanh 兒nhi 。 亦diệc 不bất 抱bão 兒nhi 。 男nam 女nữ 生sanh 時thời 。 或hoặc 於ư 膝tất 上thượng 。 或hoặc 於ư 眠miên 處xứ 。 皆giai 得đắc 生sanh 兒nhi 。 若nhược 於ư 女nữ 處xứ 者giả 。 天thiên 女nữ 作tác 意ý 。 此thử 是thị 我ngã 兒nhi 男nam 天thiên 亦diệc 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 兒nhi 。 則tắc 唯duy 一nhất 父phụ 一nhất 母mẫu 若nhược 於ư 父phụ 膝tất 眠miên 處xứ 生sanh 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 父phụ 。 而nhi 諸chư 妻thê 妾thiếp 皆giai 得đắc 為vi 母mẫu 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 生sanh 欲dục 事sự 無vô 量lượng 無vô 數số 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 諸chư 天thiên 亦diệc 爾nhĩ 。 凡phàm 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 以dĩ 觸xúc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 切thiết 男nam 子tử 。 不bất 淨tịnh 出xuất 時thời 以dĩ 此thử 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 泄tiết 氣khí 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 引dẫn 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 劫kiếp 初sơ 時thời 人nhân 無vô 男nam 女nữ 根căn 。 形hình 相tướng 不bất 異dị 。 後hậu 食thực 地địa 味vị 男nam 女nữ 根căn 生sanh 。 由do 此thử 便tiện 有hữu 。 男nam 女nữ 相tướng 異dị 。 色sắc 界giới 離ly 段đoạn 食thực 故cố 無vô 此thử 二nhị 根căn 。 有hữu 說thuyết 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 欲dục 界giới 有hữu 用dụng 。 非phi 於ư 色sắc 界giới 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 。 鼻tị 舌thiệt 二nhị 根căn 欲dục 界giới 有hữu 用dụng 非phi 於ư 色sắc 界giới 。 是thị 故cố 彼bỉ 問vấn 。 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng 為vi 女nữ 為vi 男nam 。 答đáp 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 皆giai 是thị 男nam 。 雖tuy 無vô 男nam 根căn 而nhi 有hữu 餘dư 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 又hựu 能năng 離ly 染nhiễm 故cố 說thuyết 男nam 。


飲ẩm 食thực 部bộ 第đệ 十thập 七thất


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 。 以dĩ 資tư 諸chư 大đại 。 得đắc 自tự 住trụ 持trì 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 麁thô 段đoạn 及cập 微vi 細tế 食thực 。 二nhị 觸xúc 食thực 。 三tam 意ý 思tư 食thực 。 四tứ 識thức 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 應ưng 食thực 麁thô 段đoạn 。 及cập 微vi 細tế 食thực 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 等đẳng 。 飯phạn 麨xiểu 豆đậu 肉nhục 等đẳng 名danh 為vi 麁thô 段đoạn 食thực 。 按án 摩ma 澡táo 浴dục 拭thức 膏cao 等đẳng 名danh 。 為vi 微vi 細tế 食thực 。 自tự 外ngoại 三tam 洲châu 下hạ 人nhân 及cập 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 等đẳng 。 並tịnh 以dĩ 麁thô 段đoạn 微vi 細tế 為vi 食thực 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 色sắc 界giới 無vô 色sắc 天thiên 。 並tịnh 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 。 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 無vô 復phục 麁thô 段đoạn 微vi 細tế 食thực 也dã 。 問vấn 曰viết 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 觸xúc 為vi 食thực 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 卵noãn 生sanh 得đắc 身thân 故cố 。 以dĩ 觸xúc 為vi 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 思tư 為vi 食thực 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 意ý 思tư 資tư 潤nhuận 。 諸chư 根căn 增tăng 長trưởng 。 如như 魚ngư 鼈miết 蛇xà 蝦hà 蟆# 。 伽già 羅la 瞿cù 陀đà 等đẳng 。 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 意ý 思tư 潤nhuận 益ích 諸chư 根căn 壽thọ 命mạng 者giả 。 此thử 等đẳng 皆giai 用dụng 思tư 為vi 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 識thức 為vi 食thực 。 所sở 謂vị 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 及cập 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 天Thiên 等đẳng 。 皆giai 用dụng 識thức 持trì 。 以dĩ 為vi 其kỳ 食thực 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 並tịnh 食thực 須tu 陀đà 味vị 。 朝triêu 食thực 一nhất 撮toát 暮mộ 食thực 一nhất 撮toát 。 食thực 入nhập 體thể 已dĩ 轉chuyển 成thành 身thân 。 是thị 須tu 陀đà 味vị 園viên 林lâm 池trì 苑uyển 並tịnh 自tự 然nhiên 生sanh 。 是thị 須tu 陀đà 味vị 亦diệc 能năng 化hóa 作tác 佉khư 陀đà 尼ni 等đẳng 八bát 種chủng 飲ẩm 食thực 。 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 諸chư 天thiên 食thực 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 從tùng 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 遍Biến 淨Tịnh 。 以dĩ 喜hỷ 為vi 食thực 。 無vô 色sắc 界giới 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 以dĩ 意ý 業nghiệp 為vi 食thực 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 飲ẩm 食thực 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 隨tùy 其kỳ 貴quý 賤tiện 好hảo 惡ác 不bất 同đồng 。 其kỳ 福phước 厚hậu 者giả 。 隨tùy 其kỳ 所sở 思tư 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 飲ẩm 則tắc 甘cam 露lộ 盈doanh 杯# 。 食thực 則tắc 百bách 味vị 俱câu 至chí 。 其kỳ 福phước 薄bạc 者giả 。 雖tuy 有hữu 飲ẩm 食thực 恆hằng 不bất 稱xưng 心tâm 。 以dĩ 不bất 足túc 故cố 猶do 下hạ 食thực 來lai 。 故cố 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 諸chư 天thiên 。 共cộng 寶bảo 器khí 食thực 。 隨tùy 其kỳ 福phước 德đức 。 飯phạn 色sắc 有hữu 異dị 。 上thượng 者giả 見kiến 白bạch 。 中trung 者giả 見kiến 黃hoàng 。 下hạ 者giả 見kiến 赤xích 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 為vi 味vị 。 若nhược 以dĩ 四tứ 食thực 言ngôn 之chi 。 唯duy 有hữu 觸xúc 食thực 法pháp 也dã 。


僕bộc 乘thừa 部bộ 第đệ 十thập 八bát


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 僕bộc 乘thừa 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 如như 欲dục 界giới 六lục 天thiên 有hữu 僕bộc 乘thừa 。 僕bộc 謂vị 僕bộc 從tùng 。 乘thừa 謂vị 騎kỵ 乘thừa 。 以dĩ 六Lục 欲Dục 天Thiên 皆giai 有hữu 君quân 臣thần 妻thê 妾thiếp 。 尊tôn 卑ty 上thượng 下hạ 。 卑ty 必tất 從tùng 尊tôn 。 下hạ 必tất 隨tùy 上thượng 。 乘thừa 者giả 以dĩ 六Lục 欲Dục 天Thiên 皆giai 有hữu 雜tạp 類loại 畜súc 生sanh 。 諸chư 天thiên 欲dục 游du 隨tùy 意ý 乘thừa 之chi 。 或hoặc 乘thừa 象tượng 馬mã 。 或hoặc 乘thừa 孔khổng 雀tước 。 或hoặc 乘thừa 諸chư 龍long 。 若nhược 依y 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 已dĩ 下hạ 具cụ 有hữu 象tượng 馬mã 鳧phù 雁nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 孔khổng 雀tước 龍long 等đẳng 。 自tự 焰diễm 摩ma 天thiên 已dĩ 上thượng 悉tất 無vô 象tượng 馬mã 四tứ 足túc 眾chúng 生sanh 。 唯duy 有hữu 教giáo 放phóng 逸dật 鳥điểu 實thật 語ngữ 鳥điểu 赤xích 水thủy 鳥điểu 等đẳng 。 訶ha 責trách 諸chư 天thiên 誡giới 不bất 放phóng 逸dật 。


問vấn 曰viết 。 若nhược 無vô 象tượng 馬mã 四tứ 足túc 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 天thiên 欲dục 游du 何hà 所sở 乘thừa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

即tức 如như 論luận 說thuyết 。 還hoàn 自tự 釋thích 言ngôn 。 雖tuy 無vô 象tượng 馬mã 諸chư 天thiên 欲dục 出xuất 。 以dĩ 福phước 力lực 故cố 。 即tức 有hữu 象tượng 馬mã 。 隨tùy 心tâm 化hóa 起khởi 。 任nhậm 意ý 所sở 乘thừa 乘thừa 竟cánh 化hóa 滅diệt 。 此thử 教giáo 放phóng 逸dật 鳥điểu 等đẳng 遍biến 在tại 六lục 天thiên 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 常thường 與dữ 諸chư 天thiên 為vi 師sư 訶ha 責trách 放phóng 逸dật 。 不bất 唯duy 焰diễm 摩ma 已dĩ 上thượng 偏thiên 獨độc 有hữu 也dã 。


問vấn 曰viết 。 此thử 鳥điểu 既ký 是thị 畜súc 生sanh 。 何hà 得đắc 與dữ 天thiên 為vi 師sư 。 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 此thử 鳥điểu 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 於ư 三tam 天thiên 下hạ 教giáo 化hóa 之chi 師sư 。 諸chư 天thiên 本bổn 是thị 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 由do 信tín 受thọ 化hóa 故cố 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 其kỳ 鳥điểu 本bổn 為vi 師sư 時thời 。 為vi 名danh 利lợi 破phá 戒giới 。 其kỳ 心tâm 不bất 實thật 。 今kim 作tác 天thiên 鳥điểu 。 然nhiên 由do 教giáo 化hóa 微vi 善thiện 力lực 。 故cố 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 由do 本bổn 化hóa 師sư 故cố 。 與dữ 諸chư 天thiên 為vi 師sư 。 若nhược 見kiến 諸chư 天thiên 放phóng 逸dật 即tức 來lai 訶ha 責trách 。 諸chư 天thiên 見kiến 聞văn 各các 生sanh 慚tàm 愧quý 。 改cải 不bất 放phóng 逸dật 。


眷quyến 屬thuộc 部bộ 第đệ 十thập 九cửu


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 。 多đa 少thiểu 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 論luận 云vân 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 不bất 可khả 說thuyết 甚thậm 多đa 。 謂vị 彼bỉ 諸chư 天thiên 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 無vô 相tướng 匹thất 配phối 。 生sanh 則tắc 化hóa 起khởi 。 死tử 還hoàn 化hóa 滅diệt 。 依y 正chánh 兩lưỡng 報báo 。 宮cung 殿điện 自tự 隨tùy 。 以dĩ 禪thiền 定định 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 多đa 少thiểu 也dã 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 則tắc 有hữu 男nam 女nữ 相tương/tướng 匹thất 配phối 。 故cố 大đại 吉cát 義nghĩa 咒chú 經Kinh 云vân 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 典điển 領lãnh 四tứ 方phương 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 究cứu 槃bàn 茶trà 眾chúng 。 毘Tỳ 留Lưu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 諸chư 龍long 眾chúng 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 此thử 之chi 四tứ 王vương 各các 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 子tử 。 姿tư 貌mạo 端đoan 正chánh 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 皆giai 名danh 曰viết 帝đế 。 此thử 天thiên 王vương 合hợp 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 四tứ 子tử 。 能năng 護hộ 十thập 方phương 。 有hữu 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 典điển 領lãnh 四tứ 維duy 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 典điển 領lãnh 上thượng 方phương 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 山sơn 河hà 樹thụ 木mộc 。 土thổ/độ 地địa 城thành 郭quách 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 屬thuộc 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 。 故cố 皆giai 隨tùy 從tùng 共cộng 來lai 。 是thị 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 中trung 有hữu 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 經Kinh 卷quyển 者giả 。 是thị 故cố 來lai 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 處xứ 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 亦diệc 為vì 利lợi 益ích 。 其kỳ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 已dĩ 上thượng 眷quyến 屬thuộc 轉chuyển 多đa 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 數số 也dã 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 已dĩ 下hạ 眷quyến 屬thuộc 多đa 者giả 。 如như 帝Đế 釋Thích 具cụ 有hữu 九cửu 十thập 億ức 。 那na 由do 他tha 天thiên 女nữ 。 并tinh 有hữu 千thiên 子tử 。 及cập 有hữu 諸chư 臣thần 無vô 量lượng 。 共cộng 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 故cố 經kinh 偈kệ 言ngôn 。


帝Đế 釋Thích 普phổ 應ưng 諸chư 天thiên 女nữ 。 九cửu 十thập 二nhị 億ức 那na 由do 他tha 。


天thiên 女nữ 各các 各các 自tự 謂vị 言ngôn 。 天thiên 王vương 獨độc 與dữ 我ngã 娛ngu 樂lạc 。


乃nãi 至chí 少thiểu 者giả 。 猶do 有hữu 一nhất 萬vạn 天thiên 女nữ 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 更cánh 不bất 減giảm 此thử 也dã 。


貴quý 賤tiện 部bộ 第đệ 二nhị 十thập


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 貴quý 賤tiện 云vân 何hà 。 答đáp 初sơ 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 皆giai 有hữu 貴quý 賤tiện 。 以dĩ 有hữu 君quân 臣thần 民dân 庶thứ 妻thê 妾thiếp 別biệt 故cố 。 如như 帝Đế 釋Thích 天thiên 中trung 。 帝Đế 釋Thích 為vi 君quân 。 三tam 十thập 二nhị 天thiên 為vi 臣thần 。 自tự 餘dư 天thiên 眾chúng 是thị 民dân 。 女nữ 中trung 悅duyệt 意ý 夫phu 。 人nhân 是thị 后hậu 。 諸chư 餘dư 天thiên 女nữ 是thị 妾thiếp 。 自tự 餘dư 五ngũ 天thiên 類loại 皆giai 如như 此thử 。 色sắc 界giới 之chi 中trung 唯duy 局cục 初sơ 禪thiền 三tam 天thiên 。 有hữu 貴quý 有hữu 賤tiện 。 大đại 梵Phạm 是thị 君quân 。 梵Phạm 輔phụ 是thị 臣thần 。 梵Phạm 眾chúng 是thị 民dân 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 。 受thọ 報báo 同đồng 等đẳng 。 更cánh 無vô 貴quý 賤tiện 也dã 。


貧bần 富phú 部bộ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất


問vấn 曰viết 。 諸chư 天thiên 貧bần 富phú 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 如như 焰diễm 摩ma 天thiên 已dĩ 上thượng 乃nãi 盡tận 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 貧bần 富phú 皆giai 等đẳng 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 已dĩ 下hạ 報báo 有hữu 厚hậu 薄bạc 貧bần 富phú 之chi 別biệt 。 其kỳ 福phước 厚hậu 者giả 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 果quả 報báo 有hữu 餘dư 。 其kỳ 薄bạc 福phước 者giả 。 雖tuy 有hữu 衣y 服phục 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 食thực 常thường 不bất 足túc 。 故cố 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 曾tằng 有hữu 薄bạc 福phước 諸chư 天thiên 。 以dĩ 患hoạn 飢cơ 故cố 。 下hạ 來lai 至chí 此thử 剡# 浮phù 人nhân 中trung 。 摘trích 酸toan 棗táo 而nhi 食thực 。 人nhân 見kiến 形hình 殊thù 遂toại 怪quái 問vấn 之chi 。 彼bỉ 則tắc 答đáp 言ngôn 。 我ngã 非phi 是thị 人nhân 。 我ngã 薄bạc 福phước 諸chư 天thiên 雖tuy 有hữu 。 宮cung 殿điện 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 食thực 常thường 不bất 足túc 故cố 。 故cố 來lai 於ư 此thử 摘trích 棗táo 食thực 之chi 。 汝nhữ 不bất 須tu 怪quái 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết (# 由do 前tiền 修tu 戒giới 忍nhẫn 等đẳng 然nhiên 不bất 行hành 施thí )# 。


送tống 終chung 部bộ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị


如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 若nhược 眷quyến 屬thuộc 死tử 不bất 送tống 不bất 燒thiêu 不bất 棄khí 不bất 埋mai 。 如như 光quang 焰diễm 沒một 無vô 有hữu 屍thi 骸hài 。 以dĩ 化hóa 生sanh 故cố 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 自tự 殺sát 令linh 他tha 殺sát 死tử 不bất 食thực 肉nhục 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 亦diệc 然nhiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 上thượng 。 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 不bất 自tự 殺sát 生sanh 。 亦diệc 不bất 令linh 他tha 殺sát 。 死tử 不bất 食thực 肉nhục 。 以dĩ 化hóa 生sanh 故cố 。 死tử 無vô 遺di 質chất 也dã 頌tụng 曰viết 。


三tam 界giới 擾nhiễu 擾nhiễu 。 六lục 道đạo 茫mang 茫mang 。 往vãng 還hoàn 不bất 已dĩ 。


受thọ 苦khổ 未vị 央ương 。 報báo 纏triền 敦đôn 逼bức 。 楚sở 痛thống 分phần/phân 張trương 。


寔thật 由do 惡ác 業nghiệp 。 感cảm 此thử 危nguy 亡vong 。 焉yên 知tri 溺nịch 水thủy 。


詎cự 識thức 舟chu 航# 。 基cơ 累lũy/lụy/luy 重trọng/trùng 檐diêm 。 未vị 翥# 翱cao 翔tường 。


願nguyện 出xuất 穢uế 土thổ/độ 。 游du 息tức 淨tịnh 方phương 。 一nhất 念niệm 歸quy 正chánh 。


萬vạn 壽thọ 無vô 疆cương 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100