法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 12

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


千thiên 佛Phật 篇thiên 第đệ 五ngũ 之chi 五ngũ 。 涅Niết 槃Bàn 部bộ 第đệ 十thập 四tứ (# 此thử 別biệt 五ngũ 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 韜# 光quang 部bộ


-# 赴phó 哀ai 部bộ


-# 時thời 節tiết 部bộ


-# 弟đệ 子tử 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


惟duy 我ngã 含hàm 靈linh 福phước 盡tận 。 法Pháp 王Vương 斯tư 逝thệ 。 遂toại 使sử 北bắc 首thủ 提đề 河hà 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ 。 應ưng 身thân 粒lạp 碎toái 流lưu 血huyết 何hà 追truy 。 爭tranh 決quyết 最tối 後hậu 之chi 疑nghi 。 競cạnh 奉phụng 臨lâm 終chung 之chi 供cung 。 嗚ô 呼hô 智trí 炬cự 慈từ 雲vân 。 消tiêu 滅diệt 長trường 夜dạ 。 諸chư 子tử 誠thành 可khả 悲bi 夫phu 。 但đãn 法Pháp 身thân 至chí 寂tịch 畢tất 竟cánh 無vô 為vi 。 報báo 化hóa 所sở 誘dụ 隨tùy 機cơ 應ưng 俗tục 。 既ký 曰viết 現hiện 生sanh 。 焉yên 得đắc 無vô 滅diệt 。 凡phàm 聖thánh 雖tuy 殊thù 而nhi 莫mạc 能năng 免miễn 。 是thị 以dĩ 微vi 言ngôn 背bối/bội 痛thống 而nhi 方phương 轉chuyển 甘cam 露lộ 。 假giả 託thác 右hữu 脇hiếp 而nhi 還hoàn 放phóng 光quang 明minh 。 此thử 則tắc 無vô 病bệnh 之chi 迹tích 也dã 。 及cập 千thiên 氎điệp 既ký 纏triền 而nhi 示thị 雙song 足túc 。 金kim 棺quan 將tương 闔hạp 而nhi 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 此thử 示thị 不bất 滅diệt 之chi 徵trưng 也dã 。 故cố 灰hôi 身thân 示thị 權quyền 常thường 住trụ 顯hiển 實thật 。 器khí 月nguyệt 之chi 喻dụ 其kỳ 旨chỉ 明minh 乎hồ 。


韜# 光quang 部bộ 第đệ 二nhị


如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 年niên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 。 夢mộng 見kiến 一nhất 切thiết 人nhân 。 天thiên 失thất 眼nhãn 裸lõa 形hình 冥minh 中trung 。 言ngôn 云vân 。 日nhật 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 海hải 枯khô 竭kiệt 風phong 散tán 須Tu 彌Di 。 夢mộng 寤ngụ 已dĩ 恐khủng 怖bố 。 天thiên 曰viết 。 此thử 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 人nhân 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 關quan 於ư 汝nhữ 。 明minh 到đáo 林lâm 中trung 。 求cầu 欲dục 見kiến 佛Phật 。 阿A 難Nan 三tam 不bất 許hứa 。 佛Phật 知tri 遙diêu 喚hoán 前tiền 共cộng 別biệt 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 躬cung 襞bích 僧tăng 伽già 梨lê 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 安an 陀đà 羅la 跋bạt 薩tát 各các 三tam 褺# 。 施thí 放phóng 金kim 棺quan 儭thân 身thân 上thượng 。 以dĩ 鉢bát 錫tích 杖trượng 手thủ 付phó 阿A 難Nan 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 佛Phật 從tùng 金kim 棺quan 出xuất 金kim 剛cang 臂tý 問vấn 覓mịch 迦Ca 葉Diếp 牛ngưu 呞tư 二nhị 人nhân 。 阿A 難Nan 答đáp 云vân 。 牛ngưu 呞tư 羅La 漢Hán 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


佛Phật 言ngôn 。

吾ngô 今kim 永vĩnh 取thủ 滅diệt 度độ 。 即tức 入nhập 金kim 棺quan 寂tịch 然nhiên 不bất 語ngữ 。 再tái 三tam 出xuất 手thủ 問vấn 阿A 難Nan 。 吾ngô 為vi 八bát 部bộ 說thuyết 摩ma 訶ha 乘thừa 經kinh 。 汝nhữ 悉tất 聞văn 不phủ 。 對đối 曰viết 。 唯duy 佛Phật 知tri 之chi 。


又hựu 問vấn 。

吾ngô 在tại 忉Đao 利Lợi 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 知tri 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不bất 知tri 。 又hựu 吾ngô 在tại 龍long 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 龍long 子tử 得đắc 道Đạo 留lưu 。 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 高cao 一nhất 百bách 三tam 十thập 丈trượng 。 汝nhữ 知tri 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不bất 知tri 。 吾ngô 處xứ 母mẫu 胎thai 十thập 月nguyệt 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 現hiện 母mẫu 身thân 中trung 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 切thiết 雲vân 集tập 。 入nhập 胎thai 舍xá 中trung 。 汝nhữ 知tri 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

不bất 知tri 阿A 難Nan 大đại 聖thánh 豈khởi 得đắc 不bất 知tri 。 言ngôn 不bất 知tri 者giả 欲dục 推thôi 如Như 來Lai 化hóa 功công 密mật 。 故cố 答đáp 不bất 知tri 也dã )# 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 此thử 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 者giả 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 東đông 方phương 雙song 者giả 。 破phá 於ư 無vô 常thường 獲hoạch 得đắc 於ư 常thường 。 乃nãi 至chí 北bắc 方phương 雙song 者giả 。 破phá 於ư 不bất 淨tịnh 而nhi 得đắc 於ư 淨tịnh 。 此thử 中trung 眾chúng 生sanh 。 為vi 雙song 樹thụ 故cố 。 護hộ 娑sa 羅la 林lâm 不bất 令linh 外ngoại 人nhân 取thủ 其kỳ 枝chi 葉diệp 。 斫chước 截tiệt 破phá 壞hoại 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 四tứ 法pháp 故cố 。 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 此thử 四tứ 雙song 樹thụ 四tứ 王vương 典điển 掌chưởng 。 我ngã 為vi 四tứ 王vương 。 護hộ 持trì 我ngã 法Pháp 。 是thị 故cố 於ư 中trung 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 將tương 詣nghệ 雙song 樹thụ 。 四tứ 襞bích 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 以dĩ 為vi 施thí 座tòa 。 僧tăng 伽già 梨lê 為vi 枕chẩm 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 足túc 足túc 相tương 累lũy 。 而nhi 故cố 涅Niết 槃Bàn 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 八bát 大đại 國quốc 王vương 各các 持trì 五ngũ 百bách 張trương 白bạch 氎điệp 栴chiên 檀đàn 木mộc 蜜mật 。 盡tận 內nội 金kim 棺quan 。 裹khỏa 以dĩ 五ngũ 百bách 張trương 氎điệp 纏triền 裹khỏa 金kim 棺quan 。 復phục 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 載tái 香hương 蘇tô 油du 以dĩ 灌quán 白bạch 氎điệp 。


爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 將tương 諸chư 梵Phạm 眾chúng 在tại 右hữu 面diện 。 立lập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 將tương 諸chư 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 在tại 左tả 面diện 立lập 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 十thập 方phương 諸chư 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 當đương 前tiền 立lập 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 於ư 娑sa 婆bà 界giới 轉chuyển 此thử 真chân 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 六lục 返phản 震chấn 動động 。


赴phó 哀ai 部bộ 第đệ 三tam


如như 摩ma 耶da 經Kinh 云vân 。 阿a 那na 律luật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 以dĩ 告cáo 摩ma 耶da 。 摩ma 耶da 便tiện 至chí 。 棺quan 自tự 為vi 開khai 。 合hợp 掌chưởng 起khởi 白bạch 遠viễn 屈khuất 來lai 下hạ 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 知tri 為vi 後hậu 不bất 孝hiếu 眾chúng 生sanh 故cố 。 從tùng 金kim 棺quan 出xuất 問vấn 訊tấn 母mẫu 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 於ư 天thiên 冠quan 塔tháp 邊biên 。 闍xà 維duy 佛Phật 身thân 。 迦Ca 葉Diếp 赴phó 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 辭từ 佛Phật 到đáo 伊y 荼đồ 梨lê 山sơn 中trung 。 去khứ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 二nhị 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 。 其kỳ 山sơn 多đa 出xuất 七thất 寶bảo 。 甘cam 菓quả 種chủng 種chủng 香hương 樹thụ 雜tạp 藥dược 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 亦diệc 有hữu 麒# 麟lân 朱chu 雀tước 鳳phượng 皇hoàng 。 異dị 學học 道đạo 士sĩ 。


時thời 有hữu 方phương 石thạch 平bình 正chánh 。 色sắc 如như 瑠lưu 璃ly 。 縱tung 廣quảng 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 樹thụ 葉diệp 五ngũ 色sắc 。 冬đông 夏hạ 茂mậu 盛thịnh 。 列liệt 坐tọa 石thạch 上thượng 。 迦Ca 葉Diếp 前tiền 後hậu 。 教giáo 授thọ 一nhất 千thiên 弟đệ 子tử 。 皆giai 得đắc 羅La 漢Hán 。 常thường 坐tọa 此thử 石thạch 。 誦tụng 經Kinh 行hành 道Đạo 。 弟đệ 子tử 七thất 人nhân 。 同đồng 夕tịch 得đắc 夢mộng 。 其kỳ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 夢mộng 見kiến 所sở 坐tọa 方phương 石thạch 中trung 央ương 分phần/phân 破phá 樹thụ 皆giai 拔bạt 根căn 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 四tứ 十thập 里lý 泉tuyền 水thủy 皆giai 乾can 竭kiệt 。 華hoa 悉tất 零linh 落lạc 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 拘câu 羅la 邊biên 坐tọa 皆giai 悉tất 傾khuynh 毀hủy 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 皆giai 悉tất 傾khuynh 陷hãm 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 須Tu 彌Di 山Sơn 崩băng 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 金Kim 輪Luân 王Vương 薨hoăng 。 復phục 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 夢mộng 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 墮đọa 落lạc 。 天thiên 下hạ 失thất 明minh 。 晨thần 起khởi 各các 以dĩ 所sở 夢mộng 。 啟khải 白bạch 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 我ngã 曹tào 前tiền 見kiến 光quang 明minh 。 地địa 時thời 大đại 動động 。 卿khanh 等đẳng 得đắc 夢mộng 佛Phật 將tương 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 即tức 勅sắc 諸chư 弟đệ 子tử 。 往vãng 赴phó 俱câu 夷di 那na 國quốc 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 至chí 。 佛Phật 出xuất 雙song 足túc 。 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 偈kệ 云vân 。


佛Phật 所sở 教giáo 化hóa 人nhân 。 所sở 度độ 已dĩ 周chu 遍biến 。


我ngã 行hành 道Đạo 絕tuyệt 向hướng 。 唯duy 恨hận 不bất 見kiến 佛Phật 。


於ư 是thị 繞nhiễu 棺quan 七thất 匝táp 阿A 難Nan 西tây 北bắc 角giác 。 難Nan 陀Đà 於ư 東đông 北bắc 角giác 。 諸chư 天thiên 在tại 後hậu 。 直trực 北bắc 去khứ 雙song 樹thụ 四tứ 十thập 九cửu 步bộ 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 手thủ 執chấp 火hỏa 然nhiên 香hương 薪tân 。 又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 雙song 樹thụ 生sanh 華hoa 垂thùy 下hạ 供cúng 養dường 。 阿A 難Nan 說thuyết 偈kệ 云vân 。


五ngũ 百bách 氎điệp 纏triền 身thân 。 悉tất 燒thiêu 令linh 磨ma 滅diệt 。


千thiên 領lãnh 細tế 氎điệp 衣y 。 以dĩ 衣y 如Như 來Lai 身thân 。


唯duy 二nhị 領lãnh 不bất 燒thiêu 。 最tối 上thượng 及cập 儭thân 身thân 。


(# 諸chư 經kinh 具cụ 明minh 闍xà 維duy 之chi 法pháp 。 以dĩ 文văn 繁phồn 故cố 略lược 而nhi 不bất 錄lục )# 。


時thời 節tiết 部bộ 第đệ 四tứ


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 二nhị 月nguyệt 涅Niết 槃Bàn 。


善thiện 男nam 子tử 。 二nhị 月nguyệt 名danh 春xuân 陽dương 之chi 月nguyệt 。 萬vạn 物vật 生sanh 長trưởng 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 多đa 生sanh 常thường 想tưởng 。 為vi 破phá 眾chúng 生sanh 如như 是thị 常thường 心tâm 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 唯duy 說thuyết 如Như 來Lai 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 於ư 六lục 時thời 中trung 孟# 冬đông 枯khô 悴tụy 。 眾chúng 不bất 愛ái 樂nhạo 。 陽dương 春xuân 和hòa 液dịch 人nhân 所sở 貪tham 愛ái 。 為vi 破phá 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 演diễn 說thuyết 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 亦diệc 爾nhĩ 。 為vì 破phá 世thế 間gian 我ngã 淨tịnh 故cố 。 說thuyết 如Như 來Lai 真chân 實thật 我ngã 淨tịnh 。 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 。 成thành 道Đạo 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 皆giai 以dĩ 八bát 日nhật 。 何hà 故cố 涅Niết 槃Bàn 獨độc 十thập 五ngũ 日nhật 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 如như 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 無vô 虧khuy 盈doanh 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 虧khuy 盈doanh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 香hương 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 問vấn 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 曰viết 。 何hà 等đẳng 時thời 佛Phật 生sanh 。 何hà 等đẳng 時thời 成thành 道Đạo 。 何hà 等đẳng 時thời 滅diệt 度độ 。 闍xà 王vương 答đáp 曰viết 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 生sanh 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 出xuất 家gia 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 成thành 道Đạo 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 滅diệt 度độ 。


何hà 等đẳng 生sanh 二Nhị 足Túc 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 出xuất 叢tùng 林lâm 苦khổ 。 何hà 等đẳng 得đắc 最tối 上thượng 道đạo 。 何hà 等đẳng 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 沸phí 星tinh 出xuất 二Nhị 足Túc 尊Tôn 。 沸phí 星tinh 出xuất 叢tùng 林lâm 苦khổ 。 沸phí 星tinh 得đắc 最tối 上thượng 道đạo 。 沸phí 星tinh 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 八bát 日nhật 如Như 來Lai 生sanh 。 八bát 日nhật 佛Phật 出xuất 家gia 。 八bát 日nhật 成thành 菩Bồ 提Đề 。 八bát 日nhật 取thủ 滅diệt 度độ 。 二nhị 月nguyệt 如Như 來Lai 生sanh 。 二nhị 月nguyệt 佛Phật 出xuất 家gia 。 二nhị 月nguyệt 成thành 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 月nguyệt 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 月nguyệt 生sanh 二Nhị 足Túc 尊Tôn 。 二nhị 月nguyệt 出xuất 叢tùng 林lâm 苦khổ 。 二nhị 月nguyệt 得đắc 最tối 上thượng 道đạo 。 八bát 月nguyệt 般bát 涅Niết 槃Bàn 城thành 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 佛Phật 以dĩ 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沸phí 星tinh 現hiện 時thời 。 初sơ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 以dĩ 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 生sanh 。 以dĩ 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沸phí 星tinh 出xuất 時thời 。 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


弟đệ 子tử 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 長Trưởng 老lão 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 集tập 三tam 藏tạng 。 可khả 度độ 眾chúng 生sanh 。 竟cánh 隨tùy 佛Phật 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 清thanh 朝triêu 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 乞khất 食thực 已dĩ 上thượng 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 我ngã 今kim 日nhật 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 大đại 愁sầu 憂ưu 。 迦Ca 葉Diếp 晡bô 時thời 。 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 入nhập 眾chúng 中trung 坐tọa 。 讚tán 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 從tùng 佛Phật 所sở 得đắc 僧tăng 伽già 梨lê 。 持trì 衣y 鉢bát 提đề 杖trượng 。 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 現hiện 昇thăng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 於ư 耆kỳ 闍xà 山sơn 頭đầu 。 與dữ 衣y 鉢bát 俱câu 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 今kim 我ngã 身thân 不bất 壞hoại 。 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 。 時thời 我ngã 是thị 骨cốt 身thân 還hoàn 出xuất 。 直trực 入nhập 山sơn 頭đầu 石thạch 中trung 如như 入nhập 軟nhuyễn 泥nê 。 入nhập 以dĩ 山sơn 還hoàn 合hợp 。 後hậu 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 身thân 長trường 八bát 十thập 尺xích 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 身thân 。 長trường/trưởng 一nhất 百bách 六lục 十thập 尺xích 。 佛Phật 面diện 二nhị 十thập 四tứ 尺xích 。 圓viên 光quang 十thập 里lý 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 量lượng 人nhân 等đẳng 。 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 。 又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。 是thị 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 。 所sở 加gia 持trì 故cố 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 已dĩ 。 以dĩ 己kỷ 身thân 火hỏa 。 闍xà 維duy 其kỳ 身thân 。 闍xà 維duy 身thân 已dĩ 。 灰hôi 炭thán 不bất 現hiện 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 以dĩ 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 。 便tiện 先tiên 泥Nê 洹Hoàn 。 以dĩ 先tiên 泥Nê 洹Hoàn 故cố 。 七thất 萬vạn 阿A 羅La 漢Hán 同đồng 時thời 泥Nê 洹Hoàn 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 莫mạc 不bất 荒hoang 亂loạn 。 於ư 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 二nhị 大đại 弟đệ 子tử 。 在tại 佛Phật 左tả 右hữu 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 憂ưu 惱não 即tức 除trừ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 各các 得đắc 利lợi 益ích 。


結kết 集tập 部bộ 第đệ 十thập 五ngũ (# 此thử 別biệt 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 真Chân 諦Đế 玄huyền 凝ngưng 法pháp 性tánh 虛hư 寂tịch 。 而nhi 開khai 物vật 導đạo 俗tục 非phi 言ngôn 難nạn/nan 建kiến 。 是thị 以dĩ 不bất 二nhị 默mặc 訓huấn 。 會hội 於ư 義nghĩa 空không 之chi 路lộ 。 一nhất 音âm 振chấn 辯biện 。 應ưng 乎hồ 群quần 有hữu 之chi 境cảnh 。 自tự 我ngã 師sư 能năng 仁nhân 之chi 出xuất 世thế 也dã 。 鹿lộc 野dã 唱xướng 其kỳ 初sơ 言ngôn 。 金kim 河hà 究cứu 其kỳ 後hậu 說thuyết 。 契Khế 經Kinh 以dĩ 誘dụ 小tiểu 學học 。 方phương 典điển 以dĩ 勸khuyến 大đại 心tâm 。 妙diệu 輪luân 區khu 別biệt 十thập 二nhị 惟duy 部bộ 。 法pháp 聚tụ 總tổng 要yếu 八bát 萬vạn 其kỳ 門môn 。 暨kỵ 善Thiện 逝Thệ 晦hối 跡tích 。 而nhi 應Ứng 真Chân 結kết 藏tạng 始thỉ 則tắc 四tứ 鋡hàm 。 初sơ 集tập 經kinh 中trung 則tắc 五ngũ 部bộ 分phần/phân 戒giới 。 大đại 寶bảo 斯tư 在tại 。 含hàm 識thức 至chí 意ý 為vi 存tồn 拔bạt 苦khổ 。 是thị 以dĩ 金kim 言ngôn 不bất 可khả 遺di 謬mậu 也dã 。


結kết 集tập 部bộ 第đệ 二nhị (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#


此thử 中trung 廣quảng 明minh 結kết 集tập 具cụ 有hữu 四tứ 時thời 。 第đệ 一nhất 依y 智Trí 度Độ 金kim 剛cang 仙tiên 二nhị 論luận 。 如Như 來Lai 在tại 此thử 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 共cộng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 結kết 集tập 大Đại 乘Thừa 法Pháp 藏tạng 。 第đệ 二nhị 依y 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經kinh 及cập 四tứ 分phần/phân 律luật 等đẳng 。 如Như 來Lai 初sơ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 始thỉ 經kinh 七thất 日nhật 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 共cộng 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 令linh 到đáo 十thập 方phương 世thế 界giới 。 召triệu 得đắc 八bát 億ức 八bát 千thiên 眾chúng 。 共cộng 為vi 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 第đệ 三tam 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 至chí 夏hạ 安an 居cư 初sơ 十thập 五ngũ 日nhật 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 共cộng 千thiên 羅La 漢Hán 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 第đệ 四tứ 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 一nhất 百bách 年niên 內nội 為vi 跋bạt 闍xà 子tử 檀đàn 行hành 十thập 事sự 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 共cộng 七thất 百bách 羅La 漢Hán 。 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 此thử 下hạ 四tứ 重trọng/trùng 依y 經kinh 次thứ 第đệ 列liệt 出xuất 。 庶thứ 將tương 來lai 哲triết 不bất 積tích 餘dư 卜bốc 也dã 。


大Đại 乘Thừa 結kết 集tập 部bộ 第đệ 一nhất


依y 大đại 智Trí 度Độ 論luận 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 結kết 集tập 中trung 明minh 。 如Như 來Lai 在tại 此thử 。 世thế 界giới 之chi 外ngoại 。 不bất 至chí 他tha 方phương 世thế 界giới 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 並tịnh 皆giai 雲vân 集tập 。 說thuyết 法Pháp 亦diệc 名danh 詰cật 經kinh 。 文Văn 殊Thù 後hậu 結kết 集tập 。 召triệu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 大đại 羅La 漢Hán 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 各các 言ngôn 某mỗ 經kinh 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 諸chư 經kinh 當đương 部bộ 。 各các 有hữu 弟đệ 子tử 。 同đồng 時thời 聞văn 者giả 。 並tịnh 云vân 我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 。 故cố 知tri 不bất 局cục 阿A 難Nan 。 然nhiên 阿A 難Nan 則tắc 遍biến 聞văn 諸chư 經kinh 。 餘dư 之chi 弟đệ 子tử 則tắc 偏thiên 局cục 當đương 部bộ 。


又hựu 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 大đại 聖thánh 說thuyết 法Pháp 既ký 有hữu 三tam 乘thừa 。 傳truyền 法pháp 人nhân 還hoàn 有hữu 三tam 名danh 。 一nhất 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 持trì 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 藏tạng 。 二nhị 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 跋bạt 陀đà 。 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 賢hiền 。 謂vị 持trì 中trung 乘thừa 法Pháp 藏tạng 。 三tam 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 娑sa 伽già 羅la 。 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 海hải 。 謂vị 持trì 大Đại 乘Thừa 法Pháp 藏tạng 。 三tam 名danh 雖tuy 異dị 據cứ 體thể 唯duy 一nhất 。 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 天thiên 女nữ 曰viết 。 汝nhữ 於ư 三tam 乘thừa 。 當đương 何hà 志chí 求cầu 。 天thiên 曰viết 。 若nhược 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 化hóa 。 我ngã 作tác 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 以dĩ 中trung 乘thừa 法pháp 化hóa 。 我ngã 作tác 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 以dĩ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 化hóa 。 我ngã 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 知tri 阿A 難Nan 通thông 持trì 大đại 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 。 此thử 三tam 人nhân 中trung 。 前tiền 二nhị 人nhân 者giả 有hữu 親thân 聞văn 傳truyền 聞văn 。 故cố 下hạ 結kết 集tập 中trung 阿A 難Nan 昇thăng 座tòa 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 偈kệ 云vân 。


佛Phật 初sơ 說thuyết 法Pháp 時thời 。


爾nhĩ 時thời 不bất 聞văn 見kiến


如như 是thị 展triển 轉chuyển 聞văn 。 佛Phật 游du 波ba 羅la 柰nại 。


為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 之chi 法Pháp 輪luân 。


(# 以dĩ 此thử 准chuẩn 知tri 不bất 得đắc 雷lôi 同đồng 皆giai 云vân 親thân 聞văn 第đệ 三tam 阿A 難Nan 得đắc 言ngôn 常thường 聞văn )# 。


五ngũ 百bách 結kết 集tập 部bộ 第đệ 二nhị


依y 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 取thủ 滅diệt 度độ 已dĩ 。 經kinh 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 告cáo 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 打đả 揵kiền 椎chùy 集tập 眾chúng 。 卿khanh 五ngũ 百bách 人nhân 。 盡tận 詣nghệ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 諸chư 有hữu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 六Lục 通Thông 者giả 。 盡tận 集tập 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 詣nghệ 雙song 樹thụ 間gian 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 今kim 已dĩ 捨xả 壽thọ 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 今kim 集tập 欲dục 得đắc 演diễn 出xuất 真chân 性tánh 法Pháp 身thân 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 集tập 。 聽thính 採thải 微vi 妙diệu 之chi 言ngôn 。


爾nhĩ 時thời 五Ngũ 百Bách 。 羅La 漢Hán 受thọ 大đại 迦Ca 葉Diếp 教giáo 。 如như 人nhân 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 即tức 到đáo 十thập 方phương 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 土độ 。 集tập 諸chư 羅La 漢Hán 得đắc 八bát 億ức 八bát 千thiên 。 眾chúng 來lai 集tập 忍nhẫn 界giới 聽thính 受thọ 法pháp 言ngôn 。 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 勿vật 令linh 法pháp 滅diệt 。 諸chư 人nhân 欲dục 往vãng 餘dư 處xứ 結kết 集tập 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 應ưng 住trụ 王vương 舍xá 城thành 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 臥ngọa 具cụ 。 眾chúng 皆giai 言ngôn 爾nhĩ 。 令linh 阿a 那na 律luật 守thủ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 勿vật 使sử 諸chư 天thiên 將tương 去khứ 。 過quá 去khứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 滅diệt 度độ 時thời 。 弟đệ 子tử 但đãn 知tri 懊áo 惱não 。 不bất 覺giác 天thiên 持trì 舍xá 利lợi 去khứ 。 盡tận 世thế 人nhân 不bất 得đắc 供cúng 養dường 。


時thời 阿A 難Nan 不bất 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 與dữ 千thiên 人nhân 。 至chí 剎sát 帝đế 山sơn 施thí 。 世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 。 目Mục 連Liên 坐tọa 次thứ 迦Ca 葉Diếp 四tứ 月nguyệt 結kết 集tập 斷đoạn 於ư 外ngoại 緣duyên 少thiểu 二nhị 人nhân 不bất 滿mãn 五ngũ 百bách 。 那na 律luật 復phục 來lai 。 猶do 少thiểu 一nhất 人nhân 。 迦Ca 葉Diếp 遣khiển 目Mục 連Liên 共cộng 行hành 。 弟đệ 子tử 梨lê 婆bà 提đề 長trưởng 老lão 羅La 漢Hán 。 汝nhữ 往vãng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 呼hô 提đề 那na 羅La 漢Hán 。 提đề 那na 羅La 漢Hán 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 行hành 處xứ 。 已dĩ 入nhập 滅diệt 度độ 。 後hậu 遣khiển 至chí 尸thi 利lợi 沙sa 翅sí 宮cung 喚hoán 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 羅La 漢Hán 。 乃nãi 至chí 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。 宮cung 命mạng 須tu 蜜mật 多đa 羅La 漢Hán 。 並tịnh 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 見kiến 眾chúng 集tập 已dĩ 。 語ngữ 優ưu 波ba 離ly 。 卿khanh 為vi 維duy 那na 唱xướng 阿A 難Nan 下hạ 。 即tức 受thọ 教giáo 唱xướng 下hạ 。 罰phạt 阿A 難Nan 不bất 請thỉnh 佛Phật 住trụ 壽thọ 等đẳng 已dĩ 。 阿A 難Nan 心tâm 意ý 荒hoang 亂loạn 內nội 自tự 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 滅diệt 度độ 未vị 久cửu 。 恥sỉ 我ngã 乃nãi 爾nhĩ 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 四Tứ 諦Đế 法pháp 已dĩ 。 便tiện 於ư 眾chúng 前tiền 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 塵trần 垢cấu 滅diệt 朗lãng 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 聖thánh 眾chúng 稱xưng 善thiện 諸chư 天thiên 歌ca 歎thán 。


爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 使sử 阿A 難Nan 昇thăng 七thất 寶bảo 高cao 座tòa 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 言ngôn 一nhất 字tự 。 汝nhữ 勿vật 使sử 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 集tập 著trước 一nhất 處xứ 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 者giả 。 集tập 著trước 一nhất 處xứ 。 戒giới 律luật 藏tạng 者giả 。 亦diệc 集tập 著trước 一nhất 處xứ 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 最tối 初sơ 出xuất 經kinh 。 胎thai 化hóa 藏tạng 為vi 第đệ 一nhất 。 中trung 陰âm 藏tàng 第đệ 二nhị 。 摩ma 訶ha 衍diễn 方Phương 等Đẳng 藏tạng 第đệ 三tam 。 戒giới 律luật 藏tạng 第đệ 四tứ 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 第đệ 五ngũ 。 雜tạp 藏tạng 第đệ 六lục 。 金kim 剛cang 藏tạng 第đệ 七thất 。 佛Phật 藏tạng 第đệ 八bát 。 是thị 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 經Kinh 法Pháp 具cụ 足túc 矣hĩ 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 發phát 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 說thuyết 佛Phật 所sở 居cư 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 及cập 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 墮đọa 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 咄đốt 嗟tá 老lão 死tử 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 昨tạc 日nhật 見kiến 佛Phật 。 今kim 日nhật 已dĩ 稱xưng 言ngôn 我ngã 聞văn 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 拘Câu 尸Thi 城Thành 。 末mạt 羅la 國quốc 娑sa 羅la 林lâm 間gian 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 末mạt 羅la 子tử 洗tẩy 佛Phật 舍xá 利lợi 已dĩ 具cụ 辨biện 闍xà 維duy 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 燒thiêu 舍xá 利lợi 已dĩ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 集tập 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 可khả 共cộng 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 勿vật 令linh 外ngoại 道đạo 以dĩ 致trí 餘dư 言ngôn 譏cơ 嫌hiềm 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 法pháp 律luật 若nhược 湮nhân 。 其kỳ 世Thế 尊Tôn 在tại 時thời 。 皆giai 共cộng 學học 戒giới 。 而nhi 今kim 滅diệt 後hậu 無Vô 學Học 戒giới 者giả 。 諸chư 長trưởng 老lão 今kim 可khả 科khoa 差sai 比Bỉ 丘Khâu 多đa 聞văn 。 智trí 慧tuệ 是thị 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。


時thời 即tức 差sai 得đắc 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 者giả 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 應ưng 差sai 阿A 難Nan 在tại 數số 中trung 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 勿vật 以dĩ 阿A 難Nan 在tại 數số 中trung 。


何hà 以dĩ 故cố 。 阿A 難Nan 有hữu 愛ái 恚khuể 怖bố 癡si 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 令linh 在tại 數số 中trung 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 復phục 言ngôn 。 阿A 難Nan 是thị 供cúng 養dường 佛Phật 人nhân 。 當đương 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 親thân 從tùng 世Thế 尊Tôn 受thọ 所sở 教giáo 法pháp 。 必tất 處xứ 處xứ 疑nghi 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 應ưng 令linh 在tại 數số 。 即tức 便tiện 令linh 在tại 數số 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 於ư 。 何hà 處xứ 集tập 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 多đa 饒nhiêu 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 無vô 乏phạp 耶da 。 即tức 皆giai 言ngôn 。 唯duy 王vương 舍xá 城thành 房phòng 舍xá 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 眾chúng 多đa 。 我ngã 等đẳng 今kim 宜nghi 可khả 共cộng 往vãng 集tập 彼bỉ 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 作tác 白bạch 令linh 集tập 王vương 舍xá 城thành 。


時thời 阿A 難Nan 在tại 道Đạo 行hạnh 靜tĩnh 處xứ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 譬thí 如như 新tân 生sanh 犢độc 子tử 猶do 故cố 飲ẩm 乳nhũ 與dữ 五ngũ 百bách 大đại 牛ngưu 共cộng 行hành 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 學học 人nhân 有hữu 作tác 者giả 。 而nhi 與dữ 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 共cộng 行hành 。


時thời 諸chư 長trưởng 老lão 皆giai 往vãng 毘tỳ 舍xá 離ly 。 阿A 難Nan 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 住trụ 。


時thời 諸chư 道đạo 俗tục 皆giai 來lai 問vấn 訊tấn 阿A 難Nan 。 多đa 人nhân 眾chúng 集tập 。


時thời 有hữu 跋bạt 闍xà 子tử 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 已dĩ 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 今kim 觀quán 阿A 難Nan 。 為vi 是thị 有hữu 欲dục 。 無vô 欲dục 人nhân 耶da 。 即tức 便tiện 觀quán 察sát 。 是thị 有hữu 欲dục 非phi 是thị 無vô 欲dục 。 今kim 當đương 令linh 其kỳ 。 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


靜tĩnh 住trụ 空không 樹thụ 下hạ 。 心tâm 思tư 於ư 涅Niết 槃Bàn 。


坐tọa 禪thiền 莫mạc 放phóng 逸dật 。 多đa 說thuyết 何hà 所sở 作tác 。


時thời 阿A 難Nan 聞văn 說thuyết 已dĩ 。 即tức 便tiện 獨độc 處xứ 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 寂tịch 然nhiên 無vô 欲dục 。


時thời 在tại 露lộ 地địa 夜dạ 多đa 經kinh 行hành 。 遇ngộ 明minh 相tướng 欲dục 出xuất 。


時thời 身thân 疲bì 極cực 方phương 欲dục 俹# 臥ngọa 。 頭đầu 未vị 至chí 枕chẩm 頃khoảnh 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 心tâm 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 此thử 是thị 阿A 難Nan 未vị 有hữu 法pháp 。


時thời 阿A 難Nan 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 已dĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


多đa 聞văn 種chủng 種chủng 說thuyết 。 常thường 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。


已dĩ 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。 瞿Cù 曇Đàm 今kim 欲dục 臥ngọa 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 集tập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 即tức 作tác 白bạch 集tập 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni 。


時thời 阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 。 聞văn 憶ức 持trì 佛Phật 語ngữ 。 始thỉ 從tùng 初sơ 篇thiên 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 揵kiền 度độ 諸chư 部bộ 毘tỳ 尼ni 增tăng 一nhất 。 都đô 集tập 為vi 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 彼bỉ 即tức 集tập 一nhất 切thiết 長trường/trưởng 經kinh 為vi 長trường/trưởng 阿a 含hàm 。 一nhất 切thiết 中trung 經kinh 為vi 中trung 阿a 含hàm 。 從tùng 一nhất 事sự 至chí 十thập 事sự 。 從tùng 十thập 事sự 至chí 十thập 一nhất 事sự 。 為vi 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 集tập 於ư 雜tạp 事sự 為vi 雜tạp 阿a 含hàm 。 如như 生sanh 經kinh 本bổn 經kinh 乃nãi 至chí 偈kệ 經kinh 等đẳng 。 如như 是thị 集tập 為vi 雜tạp 藏tạng 。 有hữu 難nạn/nan 無vô 難nạn/nan 繫hệ 相tương 應ứng 作tác 處xứ 。 集tập 為vi 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 藏tạng 。


時thời 即tức 集tập 為vi 三tam 藏tạng 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 共cộng 集tập 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 是thị 故cố 言ngôn 集tập 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。


千thiên 人nhân 結kết 集tập 部bộ 第đệ 三tam


依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 是thị 時thời 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 云vân 何hà 使sử 是thị 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 難nan 得đắc 佛Phật 法Pháp 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 應ưng 當đương 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 可khả 得đắc 久cửu 住trụ 。 未vị 來lai 世thế 人nhân 可khả 得đắc 受thọ 行hành 。 作tác 是thị 語ngữ 竟cánh 。 住trụ 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 撾qua 銅đồng 揵kiền 椎chùy 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。


佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 若nhược 念niệm 於ư 佛Phật 。 當đương 報báo 佛Phật 恩ân 。


莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


是thị 揵kiền 椎chùy 音âm 。 作tác 大đại 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 聲thanh 遍biến 至chí 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 諸chư 有hữu 弟đệ 子tử 得đắc 神thần 力lực 者giả 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 所sở 選tuyển 得đắc 千thiên 人nhân 。 除trừ 其kỳ 阿A 難Nan 盡tận 皆giai 羅La 漢Hán 。 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 。 諸chư 外ngoại 道đạo 家gia 十thập 八bát 種chủng 大đại 經kinh 。 盡tận 亦diệc 讀đọc 知tri 。 皆giai 能năng 論luận 議nghị 。 降hàng 伏phục 異dị 學học 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 若nhược 我ngã 昔tích 常thường 乞khất 食thực 者giả 。 常thường 有hữu 外ngoại 道đạo 。 強cường/cưỡng 來lai 難nạn/nan 問vấn 廢phế 闕khuyết 法pháp 事sự 。 今kim 王Vương 舍Xá 城Thành 。 常thường 設thiết 飯phạn 食thực 供cung 給cấp 千thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 取thủ 多đa 。 告cáo 語ngữ 闍xà 王vương 。 給cấp 我ngã 等đẳng 食thực 。 日nhật 日nhật 送tống 來lai 。 不bất 得đắc 他tha 行hành 。 是thị 中trung 夏hạ 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 初sơ 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 時thời 集tập 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 入nhập 定định 已dĩ 。 天thiên 眼nhãn 觀quán 今kim 眾chúng 中trung 。 誰thùy 有hữu 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 應ưng 逐trục 出xuất 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 人nhân 阿A 難Nan 。 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 。 餘dư 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 眾chúng 中trung 手thủ 牽khiên 阿A 難Nan 出xuất 言ngôn 。 今kim 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung 結kết 集tập 經kinh 藏tạng 。 汝nhữ 結kết 未vị 盡tận 不bất 應ưng 住trụ 此thử 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 慚tàm 愧quý 悲bi 泣khấp 。 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 隨tùy 侍thị 世Thế 尊Tôn 供cung 給cấp 左tả 右hữu 。 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 苦khổ 惱não 。 佛Phật 實thật 大đại 德đức 慈từ 悲bi 含hàm 忍nhẫn 。 念niệm 已dĩ 白bạch 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 我ngã 能năng 有hữu 力lực 久cửu 可khả 得đắc 道Đạo 。 但đãn 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 得đắc 供cung 給cấp 左tả 右hữu 使sử 令linh 。 以dĩ 是thị 留lưu 殘tàn 結kết 使sử 不bất 盡tận 斷đoạn 耳nhĩ 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 更cánh 有hữu 罪tội 。 佛Phật 意ý 不bất 欲dục 聽thính 女nữ 人nhân 出xuất 家gia 。 汝nhữ 殷ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 。 佛Phật 聽thính 為vi 道đạo 。 以dĩ 是thị 佛Phật 之chi 正Chánh 法Pháp 。 五ngũ 百bách 歲tuế 而nhi 衰suy 微vi 。 汝nhữ 應ưng 作tác 突đột 吉cát 羅la 懺sám 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 憐lân 愍mẫn 瞿Cù 曇Đàm 彌di 。 又hựu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法pháp 皆giai 有hữu 四tứ 部bộ 眾chúng 。 我ngã 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 云vân 何hà 獨độc 無vô 。


大đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 佛Phật 欲dục 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 近cận 俱câu 夷di 那na 竭kiệt 城thành 背bối/bội 痛thống 。 四tứ 褻tiết 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 敷phu 臥ngọa 語ngứ 汝nhữ 言ngôn 。 我ngã 須tu 水thủy 汝nhữ 不bất 供cung 給cấp 。 是thị 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 是thị 時thời 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 截tiệt 流lưu 而nhi 度độ 令linh 水thủy 渾hồn 濁trược 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 取thủ 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 正chánh 使sử 水thủy 濁trược 。 佛Phật 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 令linh 大đại 海hải 。 濁trược 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 與dữ 。 是thị 汝nhữ 之chi 罪tội 。 汝nhữ 去khứ 作tác 突đột 吉cát 羅la 懺sám 悔hối 。


大đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 佛Phật 問vấn 汝nhữ 。 若nhược 有hữu 人nhân 四Tứ 神Thần 足Túc 好hiếu 修tu 可khả 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 四Tứ 神Thần 足Túc 好hiếu 修tu 欲dục 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 汝nhữ 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 問vấn 汝nhữ 至chí 三tam 。 汝nhữ 故cố 默mặc 然nhiên 。 汝nhữ 若nhược 答đáp 。 佛Phật 應ưng 住trụ 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 由do 汝nhữ 故cố 令linh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 早tảo 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 作tác 突đột 吉cát 羅la 罪tội 懺sám 悔hối 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 魔ma 蔽tế 我ngã 心tâm 。 是thị 故cố 無vô 言ngôn 。 我ngã 非phi 惡ác 心tâm 而nhi 不bất 答đáp 佛Phật 。


大đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 與dữ 佛Phật 褻tiết 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 以dĩ 足túc 蹋đạp 上thượng 。 是thị 汝nhữ 之chi 罪tội 。 汝nhữ 應ưng 作tác 突đột 吉cát 羅la 懺sám 悔hối 。


阿A 難Nan 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 大đại 風phong 起khởi 。 無vô 人nhân 助trợ 我ngã 。 捉tróc 衣y 時thời 風phong 吹xuy 來lai 墮đọa 我ngã 脚cước 下hạ 。 非phi 不bất 恭cung 敬kính 故cố 蹋đạp 佛Phật 衣y 。


大đại 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 佛Phật 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 示thị 女nữ 人nhân 。 是thị 何hà 可khả 恥sỉ 。 汝nhữ 應ưng 作tác 突đột 吉cát 羅la 懺sám 悔hối 。


阿A 難Nan 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 我ngã 思tư 惟duy 。 若nhược 諸chư 女nữ 人nhân 。 見kiến 佛Phật 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 者giả 。 便tiện 自tự 羞tu 恥sỉ 。 女nữ 人nhân 形hình 欲dục 得đắc 男nam 子tử 身thân 。 修tu 行hành 佛Phật 於ư 種chủng 種chủng 德đức 根căn 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 示thị 女nữ 人nhân 。 不bất 為vi 無vô 恥sỉ 而nhi 故cố 破phá 戒giới 。


大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 此thử 六lục 種chủng 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 盡tận 應ưng 僧Tăng 中trung 悔hối 過quá 。 阿A 難Nan 言ngôn 諾nặc 。 隨tùy 長Trưởng 老lão 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 及cập 僧Tăng 所sở 教giáo 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 脫thoát 革cách 屣tỉ 。 作tác 六lục 種chủng 突đột 吉cát 羅la 罪tội 懺sám 悔hối 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 於ư 僧Tăng 中trung 手thủ 牽khiên 阿A 難Nan 出xuất 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 斷đoạn 汝nhữ 漏lậu 盡tận 然nhiên 後hậu 來lai 入nhập 。 殘tàn 結kết 未vị 盡tận 汝nhữ 勿vật 來lai 也dã 。 如như 是thị 語ngữ 竟cánh 。 便tiện 自tự 閉bế 門môn 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 議nghị 言ngôn 。 誰thùy 能năng 結kết 集tập 毘tỳ 尼ni 法Pháp 藏tạng 者giả 。 長trưởng 老lão 阿A 泥Nê 盧Lô 豆Đậu 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 第đệ 二nhị 佛Phật 。 有hữu 好hảo/hiếu 弟đệ 子tử 。 字tự 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 秦tần 言ngôn 牛ngưu 呞tư )# 柔nhu 軟nhuyễn 和hòa 雅nhã 。 常thường 處xứ 閑nhàn 居cư 。 住trụ 心tâm 寂tịch 宴yến 。 能năng 知tri 毘tỳ 尼ni 法Pháp 藏tạng 。 今kim 在tại 天thiên 上thượng 。 尸thi 利lợi 沙sa 樹thụ 園viên 中trung 住trụ 。 遣khiển 使sứ 請thỉnh 來lai 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 下hạ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 次thứ 應ưng 僧Tăng 使sử 。 下hạ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 受thọ 僧Tăng 勅sắc 命mạng 白bạch 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 到đáo 彼bỉ 所sở 。 陳trần 說thuyết 何hà 事sự 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 到đáo 彼bỉ 已dĩ 語ngữ 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 會hội 閻Diêm 浮Phù 提đề 僧Tăng 有hữu 大đại 法pháp 事sự 。 汝nhữ 可khả 疾tật 來lai 。 是thị 下hạ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 頭đầu 面diện 禮lễ 僧Tăng 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 往vãng 到đáo 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 語ngữ 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 前tiền 迦Ca 葉Diếp 教giáo 。 是thị 時thời 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 心tâm 覺giác 生sanh 疑nghi 。 語ngữ 是thị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 僧Tăng 將tương 無vô 鬪đấu 諍tranh 喚hoán 我ngã 耶da 。 無vô 有hữu 破phá 僧Tăng 者giả 不phủ 。 佛Phật 日nhật 滅diệt 度độ 耶da 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 佛Phật 已dĩ 滅diệt 度độ 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 言ngôn 。 佛Phật 滅diệt 度độ 太thái 疾tật 。 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 逐trục 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 將tương 。 我ngã 和hòa 上thượng 舍xá 利lợi 弗phất 。 今kim 在tại 何hà 所sở 。


答đáp 曰viết 。

先tiên 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 言ngôn 。 大đại 師sư 法pháp 將tương 各các 自tự 別biệt 離ly 。 當đương 可khả 奈nại 何hà 。 摩ma 訶ha 目mục 伽già 連liên 子tử 。 今kim 在tại 何hà 所sở 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 此thử 亦diệc 滅diệt 度độ 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 散tán 。 眾chúng 生sanh 可khả 憐lân 。 大đại 人nhân 過quá 去khứ 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 問vấn 諸chư 羅La 漢Hán 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 言ngôn 。 我ngã 失thất 離ly 欲dục 大đại 師sư 。 皆giai 已dĩ 滅diệt 度độ 。 我ngã 不bất 復phục 能năng 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 住trụ 此thử 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 是thị 言ngôn 已dĩ 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 自tự 心tâm 出xuất 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 身thân 中trung 出xuất 水thủy 。 四tứ 道đạo 流lưu 下hạ 至chí 大đại 迦Ca 葉Diếp 所sở 。 水thủy 中trung 有hữu 聲thanh 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。


憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 頭đầu 面diện 禮lễ 。 妙diệu 眾chúng 第đệ 一nhất 大đại 德đức 僧Tăng 。


聞văn 佛Phật 滅diệt 度độ 我ngã 隨tùy 去khứ 。 如như 大đại 象tượng 去khứ 象tượng 子tử 隨tùy 。


爾nhĩ 時thời 下hạ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 。 持trì 衣y 鉢bát 還hoàn 僧Tăng 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 中trung 間gian 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 求cầu 盡tận 殘tàn 漏lậu 。 其kỳ 夜dạ 坐tọa 禪thiền 經kinh 行hành 殷ân 勤cần 求cầu 道Đạo 。 是thị 阿A 難Nan 智trí 慧tuệ 多đa 定định 力lực 少thiểu 。 是thị 故cố 不bất 即tức 得đắc 道Đạo 。 定định 智trí 等đẳng 者giả 乃nãi 可khả 速tốc 得đắc 。 後hậu 夜dạ 欲dục 過quá 。 疲bì 極cực 偃yển 息tức 卻khước 臥ngọa 就tựu 枕chẩm 。 頭đầu 未vị 至chí 枕chẩm 廓khuếch 然nhiên 得đắc 悟ngộ 。 如như 電điện 光quang 出xuất 。 闇ám 者giả 見kiến 道đạo 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 破phá 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 山sơn 。 得đắc 六Lục 通Thông 已dĩ 。 即tức 夜dạ 到đáo 僧Tăng 堂đường 門môn 敲# 門môn 而nhi 喚hoán 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 言ngôn 。 敲# 門môn 者giả 誰thùy 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 是thị 阿A 難Nan 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 來lai 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 今kim 夜dạ 得đắc 盡tận 諸chư 漏lậu 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 不bất 與dữ 汝nhữ 開khai 門môn 。 汝nhữ 從tùng 門môn 鑰thược 孔khổng 中trung 來lai 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 可khả 爾nhĩ 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 從tùng 門môn 鑰thược 孔khổng 中trung 入nhập 。 禮lễ 拜bái 僧Tăng 足túc 懺sám 悔hối 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 莫mạc 復phục 見kiến 責trách 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 手thủ 摩ma 阿A 難Nan 頭đầu 言ngôn 。 我ngã 故cố 為vì 汝nhữ 使sử 汝nhữ 得đắc 道Đạo 。 汝nhữ 無vô 嫌hiềm 恨hận 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 汝nhữ 自tự 證chứng 。 譬thí 如như 手thủ 畫họa 虛hư 空không 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 阿A 羅La 漢Hán 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 復phục 汝nhữ 本bổn 座tòa 。 是thị 時thời 僧Tăng 復phục 議nghị 言ngôn 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 已dĩ 取thủ 滅diệt 度độ 。 更cánh 有hữu 誰thùy 能năng 結kết 集tập 經kinh 藏tạng 。 長trưởng 老lão 阿A 泥Nê 盧Lô 豆Đậu 言ngôn 。 是thị 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 於ư 佛Phật 弟đệ 子tử 常thường 侍thị 近cận 佛Phật 聞văn 經Kinh 。 能năng 持trì 佛Phật 法Pháp 常thường 讚tán 譽dự 。 是thị 阿A 難Nan 能năng 結kết 集tập 經kinh 藏tạng 。 是thị 時thời 長Trưởng 老lão 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 摩ma 阿A 難Nan 頭đầu 言ngôn 。 佛Phật 囑chúc 累lụy 汝nhữ 令linh 持trì 法Pháp 藏tạng 。 汝nhữ 應ưng 報báo 佛Phật 恩ân 。 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 。 最tối 初sơ 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 能năng 守thủ 護hộ 法Pháp 藏tạng 者giả 。 皆giai 已dĩ 滅diệt 度độ 。 唯duy 汝nhữ 一nhất 人nhân 在tại 。 汝nhữ 今kim 應ưng 隨tùy 佛Phật 心tâm 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 集tập 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 禮lễ 僧Tăng 已dĩ 坐tọa 師sư 子tử 床sàng 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。


佛Phật 聖thánh 師sư 子tử 王vương 。 阿A 難Nan 是thị 佛Phật 子tử 。


師sư 子tử 座tòa 處xứ 坐tọa 。 觀quán 眾chúng 無vô 有hữu 佛Phật 。


如như 是thị 大đại 德đức 眾chúng 。 無vô 佛Phật 說thuyết 威uy 神thần 。


如như 夜dạ 無vô 月nguyệt 時thời 。 虛hư 空không 不bất 明minh 淨tịnh 。


諸chư 大đại 智trí 人nhân 說thuyết 。 汝nhữ 佛Phật 子tử 當đương 演diễn 。


何hà 處xứ 佛Phật 初sơ 說thuyết 。 今kim 汝nhữ 當đương 布bố 施thí 。


是thị 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ 方phương 如như 是thị 言ngôn 。


佛Phật 初sơ 說thuyết 法Pháp 時thời 。


爾nhĩ 時thời 我ngã 不bất 見kiến


如như 是thị 展triển 轉chuyển 聞văn 。 佛Phật 在tại 波ba 羅la 柰nại 。


佛Phật 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 。 初sơ 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。


說thuyết 四Tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 諦Đế 。


阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 最tối 初sơ 得đắc 見kiến 道đạo 。


及cập 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 聞văn 是thị 得đắc 見kiến 道đạo 。


是thị 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 皆giai 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 。 無vô 常thường 力lực 大đại 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 眼nhãn 見kiến 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 今kim 乃nãi 言ngôn 我ngã 聞văn 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 。 猶do 如như 紫tử 金kim 山sơn 。


妙diệu 相tướng 眾chúng 德đức 滅diệt 。 唯duy 有hữu 名danh 獨độc 存tồn 。


是thị 故cố 當đương 方phương 便tiện 。 求cầu 出xuất 於ư 三tam 界giới 。


勤cần 集tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 涅Niết 槃Bàn 最tối 安an 樂lạc 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 阿A 泥Nê 盧Lô 豆Đậu 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。


咄đốt 世thế 間gian 無vô 常thường 。 如như 水thủy 月nguyệt 芭ba 蕉tiêu 。


功công 德đức 滿mãn 三tam 界giới 。 無vô 常thường 風phong 所sở 壞hoại 。


爾nhĩ 時thời 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


無vô 常thường 力lực 甚thậm 大đại 。 愚ngu 智trí 貧bần 富phú 貴quý 。


得đắc 道Đạo 及cập 未vị 得đắc 。 一nhất 切thiết 無vô 能năng 免miễn 。


非phi 巧xảo 言ngôn 妙diệu 寶bảo 。 非phi 欺khi 誑cuống 力lực 諍tranh 。


如như 火hỏa 燒thiêu 萬vạn 物vật 。 無vô 常thường 死tử 法pháp 爾nhĩ 。


七thất 百bách 結kết 集tập 部bộ 第đệ 四tứ 。


四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 百bách 歲tuế 。 毘tỳ 舍xá 離ly 跋bạt 闍xà 子tử 比Bỉ 丘Khâu 行hành 十thập 事sự 言ngôn 。 是thị 法pháp 清thanh 淨tịnh 佛Phật 所sở 聽thính 。 應ưng 兩lưỡng 指chỉ 抄sao 食thực 。 得đắc 聚tụ 落lạc 間gian 。 得đắc 寺tự 內nội 。 後hậu 聽thính 可khả 。 得đắc 常thường 法pháp 。 得đắc 和hòa 。 得đắc 與dữ 鹽diêm 共cộng 宿túc 。 得đắc 飲ẩm 闍xà 樓lâu 羅la 酒tửu 。 得đắc 畜súc 不bất 截tiệt 坐tọa 具cụ 。 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 。 彼bỉ 於ư 布bố 薩tát 日nhật 檀đàn 越việt 布bố 施thí 金kim 銀ngân 。 而nhi 共cộng 分phân 之chi 。 如như 是thị 揀giản 擇trạch 一nhất 一nhất 撿kiểm 校giảo 。 乃nãi 至chí 十thập 事sự 非phi 法pháp 。 非phi 毘tỳ 尼ni 。 非phi 佛Phật 所sở 教giáo 。 已dĩ 皆giai 下hạ 舍xá 羅la 。 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 七thất 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 集tập 論luận 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 故cố 名danh 七thất 百bách 集tập 法pháp 毘tỳ 尼ni 。


依y 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 感cảm 應ứng 記ký 云vân 。 律luật 師sư 問vấn 天thiên 人nhân 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 後hậu 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 儀nghi 式thức 云vân 何hà 。 天thiên 人nhân 答đáp 曰viết 。 惟duy 大đại 聖thánh 隱ẩn 顯hiển 隨tùy 機cơ 生sanh 滅diệt 。 三tam 藏tạng 遺di 迹tích 結kết 集tập 。 是thị 因nhân 眾chúng 集tập 多đa 少thiểu 律luật 論luận 不bất 等đẳng 。 如như 律luật 中trung 五ngũ 百bách 七thất 百bách 皆giai 尊tôn 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 最tối 為vi 眾chúng 首thủ 。 如như 大đại 論luận 中trung 。 高cao 選tuyển 千thiên 人nhân 皆giai 同đồng 無Vô 學Học 。 至chí 結kết 集tập 已dĩ 。 召triệu 外ngoại 眾chúng 集tập 重trọng/trùng 敘tự 所sở 結kết 。 有hữu 不bất 同đồng 者giả 。 分phân 為vi 二nhị 部bộ 。 依y 尊tôn 迦Ca 葉Diếp 名danh 上thượng 座tòa 部bộ 。 餘dư 外ngoại 眾chúng 多đa 名danh 大đại 眾chúng 部bộ 。 依y 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 。 初sơ 分phần/phân 二nhị 部bộ 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 通thông 約ước 大đại 小tiểu 三tam 藏tạng 皆giai 阿A 難Nan 出xuất 。 其kỳ 住trú 處xứ 同đồng 集tập 王vương 舍xá 城thành 。 然nhiên 據cứ 文Văn 殊Thù 集tập 眾chúng 略lược 結kết 大Đại 乘Thừa 。 即tức 在tại 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 二nhị 界giới 中trung 間gian 。 今kim 明minh 儀nghi 式thức 。 初sơ 佛Phật 滅diệt 度độ 經kinh 停đình 一nhất 月nguyệt 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 方phương 始thỉ 闍xà 維duy (# 依y 律luật 停đình 之chi 七thất 日nhật 為vi 待đãi 迦Ca 葉Diếp 至chí 也dã )# 即tức 日nhật 焚phần 了liễu 置trí 塔tháp 亦diệc 竟cánh 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 往vãng 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 尊tôn 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 使sử 小tiểu 目Mục 連Liên 同đồng 名danh 者giả 六lục 人nhân 皆giai 大đại 神thần 通thông 也dã )# 於ư 僧Tăng 戒giới 壇đàn 嗚ô 鍾chung 集tập 眾chúng 。


時thời 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 集tập 。 便tiện 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 罰phạt 賓tân 頭đầu 盧lô 及cập 阿A 難Nan 已dĩ 。 阿A 難Nan 昇thăng 高cao 座tòa 。 披phi 佛Phật 布bố 僧tăng 伽già 梨lê 。 先tiên 誦tụng 遺di 教giáo 經kinh 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 。 約ước 勅sắc 之chi 相tướng 。


時thời 大đại 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 聞văn 皆giai 悲bi 泣khấp 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。


爾nhĩ 時thời 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 著trước 布bố 僧tăng 伽già 梨lê 。 手thủ 執chấp 尼ni 師sư 壇đàn 。 至chí 高cao 座tòa 前tiền 。 敷phu 座tòa 具cụ 禮lễ 阿A 難Nan 已dĩ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 立lập 。


時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 持trì 七thất 寶bảo 蓋cái 覆phú 阿A 難Nan 上thượng 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 進tiến 七thất 寶bảo 案án 置trí 阿A 難Nan 前tiền 。 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 各các 執chấp 七thất 寶bảo 香hương 鑪lư 在tại 阿A 難Nan 前tiền 。 阿A 難Nan 受thọ 已dĩ 置trí 寶bảo 案án 上thượng 。 他Tha 化Hóa 天Thiên 王Vương 。 進tiến 七thất 寶bảo 几kỉ 。 在tại 寶bảo 案án 後hậu 。


時thời 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 持trì 七thất 寶bảo 拂phất 授thọ 與dữ 阿A 難Nan 。 仍nhưng 與dữ 帝Đế 釋Thích 俠hiệp 侍thị 兩lưỡng 邊biên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 侍thị 高cao 座tòa 四tứ 脚cước 。 三tam 十thập 二nhị 使sứ 者giả 在tại 迦Ca 葉Diếp 後hậu 。 各các 各các 肅túc 恭cung 胡hồ 跪quỵ 敬kính 聽thính 。


時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 禮lễ 阿A 難Nan 已dĩ 。 又hựu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 至chí 前tiền 問vấn 訊tấn 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 然nhiên 後hậu 問vấn 緣duyên 如như 別biệt 所sở 說thuyết 。 一nhất 一nhất 依y 經kinh 。 始thỉ 從tùng 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 末mạt 後hậu 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 重trùng 問vấn 曰viết 。 我ngã 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 一nhất 一nhất 分phân 部bộ 說thuyết 。 汝nhữ 常thường 至chí 佛Phật 邊biên 當đương 有hữu 教giáo 勅sắc 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 我ngã 受thọ 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 垢cấu 重trọng/trùng 不bất 能năng 解giải 我ngã 教giáo 法pháp 。 不bất 得đắc 部bộ 類loại 出xuất 之chi 。 汝nhữ 當đương 分phân 別biệt 說thuyết 也dã 。 或hoặc 十thập 章chương 五ngũ 章chương 。 隨tùy 意ý 而nhi 安an 置trí 。 令linh 鈍độn 根căn 者giả 易dị 解giải 我ngã 法pháp 。


又hựu 問vấn 如Như 來Lai 在tại 世thế 時thời 。 教giáo 勅sắc 優ưu 波ba 離ly 及cập 彼bỉ 大đại 迦Ca 葉Diếp 入nhập 堂đường 東đông 寶bảo 樓lâu 。 觀quán 古cổ 佛Phật 毘tỳ 尼ni 及cập 不bất 同đồng 相tương/tướng 。 我ngã 欲dục 結kết 集tập 。 為vi 依y 古cổ 佛Phật 說thuyết 。 為vi 依y 今kim 世Thế 尊Tôn 教giáo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 。 以dĩ 語ngứ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 結kết 集tập 毘tỳ 尼ni 。 當đương 分phần/phân 五ngũ 部bộ 相tương/tướng 。 往vãng 古cổ 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 毘tỳ 尼ni 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 二nhị 。 今kim 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 。 故cố 說thuyết 多đa 部bộ 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 無vô 智trí 愚ngu 人nhân 。 分phần/phân 我ngã 教giáo 網võng 。 以dĩ 為vi 五ngũ 部bộ 十thập 八bát 部bộ 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 部bộ 。 雖tuy 味vị 薄bạc 淡đạm 。 仍nhưng 是thị 我ngã 正Chánh 法Pháp 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 。


汝nhữ 施thí 我ngã 碼mã 瑙não 。 又hựu 告cáo 帝Đế 釋Thích 。 汝nhữ 施thí 我ngã 金kim 銀ngân 。 又hựu 告cáo 魔ma 王vương 梵Phạm 王Vương 。 汝nhữ 施thí 我ngã 天thiên 工công 師sư 。 又hựu 告cáo 脩tu 吉cát 龍long 王vương 羅la 睺hầu 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 汝nhữ 施thí 我ngã 明minh 月nguyệt 寶bảo 珠châu 。 及cập 摩ma 尼ni 珠châu 等đẳng 。 用dụng 為vi 塔tháp 燈đăng 明minh 。 天thiên 龍long 王vương 等đẳng 各các 依y 命mạng 獻hiến 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 已dĩ 。 以dĩ 其kỳ 神thần 力lực 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 諸chư 塔tháp 皆giai 成thành 。 地địa 為vi 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 塔tháp 放phóng 大đại 光quang 。 從tùng 於ư 香hương 山sơn 直trực 至chí 戒giới 壇đàn 。 化hóa 為vi 金kim 銀ngân 臺đài 。 臺đài 至chí 有hữu 頂đảnh 中trung 。 有hữu 百bách 億ức 佛Phật 。 說thuyết 諸chư 勝thắng 妙diệu 法Pháp 。 歎thán 持trì 戒giới 功công 德đức 。 毀hủy 破phá 戒giới 者giả 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 前tiền 寶bảo 塔tháp 今kim 在tại 香hương 山sơn 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 付phó 囑chúc 帝Đế 釋Thích 及cập 以dĩ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 竟cánh 將tương 往vãng 戒giới 壇đàn 。 南nam 華hoa 林lâm 外ngoại 安an 置trí 九cửu 十thập 日nhật 。 待đãi 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 竟cánh 。 最tối 初sơ 於ư 藁# 本bổn 。 寫tả 出xuất 三tam 藏tạng 教giáo 。 次thứ 令linh 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 又hựu 寫tả 出xuất 五ngũ 本bổn 。 用dụng 我ngã 黃hoàng 金kim 印ấn 及cập 以dĩ 白bạch 銀ngân 印ấn 。 印ấn 迦Ca 葉Diếp 初sơ 本bổn 及cập 闍xà 王vương 寫tả 者giả 。 須tu 用dụng 七thất 寶bảo 印ấn 印ấn 迦Ca 葉Diếp 藁# 本bổn 。 次thứ 以dĩ 七thất 寶bảo 印ấn 。 印ấn 魔ma 王vương 寫tả 者giả 。 梵Phạm 王Vương 寫tả 三tam 本bổn 可khả 用dụng 白bạch 銀ngân 印ấn 。 帝Đế 釋Thích 寫tả 七thất 本bổn 可khả 用dụng 黃hoàng 金kim 印ấn 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 寫tả 八bát 萬vạn 經kinh 本bổn 者giả 。 俱câu 三tam 色sắc 印ấn 總tổng 以dĩ 印ấn 定định 之chi 。 令linh 流lưu 布bố 閻Diêm 浮Phù 提đề 及cập 三tam 天thiên 下hạ 。 皆giai 用dụng 印ấn 之chi 。 既ký 印ấn 經kinh 已dĩ 。 還hoàn 內nội 金kim 瓶bình 中trung 。 住trụ 戒giới 壇đàn 南nam 者giả 。 為vi 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 諸chư 教giáo 文văn 義nghĩa 皆giai 令linh 圓viên 備bị 。 欲dục 令linh 阿A 難Nan 隨tùy 問vấn 出xuất 經kinh 令linh 無vô 遺di 忘vong 。 由do 此thử 二nhị 事sự 令linh 鎮trấn 戒giới 壇đàn 南nam 。 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 後hậu 。 四tứ 王vương 帝Đế 釋Thích 將tương 塔tháp 及cập 金kim 瓶bình 。 往vãng 至chí 香hương 山sơn 頂đảnh 。 經kinh 一nhất 百bách 年niên 。 帝Đế 釋Thích 四tứ 王vương 將tương 諸chư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 日nhật 日nhật 來lai 供cúng 養dường 法pháp 。 為vi 彼bỉ 山sơn 中trung 五ngũ 通thông 神thần 仙tiên 。 其kỳ 數số 八bát 萬vạn 。 次thứ 第đệ 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 作tác 粟túc 散tán 王vương 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 者giả 。 為vi 令linh 生sanh 信tín 故cố 鎮trấn 香hương 山sơn 。 復phục 為vi 育dục 王vương 初sơ 。 不bất 信tín 我ngã 法pháp 。 迴hồi 彼bỉ 邪tà 見kiến 。 令linh 生sanh 正chánh 見kiến 。 興hưng 八bát 萬vạn 塔tháp 。


又hựu 佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。 汝nhữ 往vãng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 鳴minh 鍾chung 召triệu 集tập 十thập 方phương 我ngã 本bổn 分phân 身thân 。 諸chư 佛Phật 及cập 大Đại 千Thiên 界Giới 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 等đẳng 。 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 諸chư 佛Phật 雲vân 集tập 。 世Thế 尊Tôn 從tùng 座tòa 起khởi 。 與dữ 分phân 身thân 佛Phật 俱câu 共cộng 合hợp 掌chưởng 禮lễ 塔tháp 觀quán 門môn 。 觀quán 門môn 自tự 開khai 。 彼bỉ 黃hoàng 金kim 塔tháp 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 真chân 珠châu 白bạch 銀ngân 樓lâu 觀quán 。 盛thịnh 佛Phật 修tu 多đa 羅la 及cập 大đại 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 諸chư 臺đài 觀quán 上thượng 有hữu 大đại 摩ma 尼ni 珠châu 。 以dĩ 為vi 燈đăng 明minh 。 有hữu 六lục 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 滅diệt 定định 白bạch 銀ngân 觀quán 內nội 多đa 有hữu 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 其kỳ 數số 八bát 百bách 萬vạn 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 座tòa 皆giai 有hữu 諸chư 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 形hình 像tượng 及cập 八bát 部bộ 神thần 衛vệ 。


復phục 有hữu 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định


佛Phật 告cáo 普phổ 賢hiền 。


汝nhữ 持trì 我ngã 黃hoàng 金kim 螺loa 。 至chí 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 吹xuy 我ngã 興hưng 世thế 曲khúc 。 并tinh 告cáo 我ngã 涅Niết 槃Bàn 。 普phổ 賢hiền 依y 教giáo 吹xuy 已dĩ 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 即tức 從tùng 滅diệt 定định 起khởi 。 問vấn 普phổ 賢hiền 言ngôn 。 今kim 何hà 佛Phật 出xuất 。 答đáp 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 今kim 將tương 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 即tức 共cộng 普phổ 賢hiền 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 敬kính 起khởi 居cư 卻khước 。 住trụ 一nhất 面diện 立lập 。 塔tháp 內nội 有hữu 六lục 比Bỉ 丘Khâu 。 先tiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 拘câu 留lưu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 令linh 我ngã 住trụ 此thử 塔tháp 。 待đãi 至chí 釋Thích 迦Ca 乃nãi 至chí 樓Lâu 至Chí 。 彼bỉ 佛Phật 勅sắc 我ngã 言ngôn 。 後hậu 佛Phật 興hưng 世thế 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 時thời 當đương 開khai 。 我ngã 觀quán 取thủ 我ngã 經kinh 律luật 一nhất 本bổn 。 我ngã 此thử 大Đại 千Thiên 界Giới 。 百bách 億ức 諸chư 國quốc 土độ 書thư 有hữu 六lục 十thập 四tứ 體thể 。 各các 取thủ 一nhất 本bổn 將tương 付phó 彼bỉ 佛Phật 。 令linh 滅diệt 度độ 後hậu 結kết 集tập 三tam 藏tạng 竟cánh 時thời 。 當đương 依y 我ngã 經kinh 本bổn 。 書thư 寫tả 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 隨tùy 諸chư 國quốc 所sở 用dụng 不bất 同đồng 。 得đắc 傳truyền 文văn 字tự 者giả 皆giai 可khả 用dụng 之chi 。 唯duy 除trừ 皮bì 骨cốt 土thổ/độ 書thư 不bất 得đắc 傳truyền 寫tả 。 自tự 外ngoại 樹thụ 葉diệp 紙chỉ 素tố 金kim 寶bảo 石thạch 鐵thiết 等đẳng 。 並tịnh 得đắc 用dụng 之chi 。 彼bỉ 佛Phật 令linh 我ngã 入nhập 定định 守thủ 護hộ 經Kinh 像tượng 。 令linh 付phó 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 後hậu 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 竟cánh 流lưu 傳truyền 諸chư 國quốc 也dã 。


又hựu 佛Phật 告cáo 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 汝nhữ 施thí 我ngã 真chân 珠châu 摩ma 尼ni 金kim 銀ngân 等đẳng 。 欲dục 造tạo 塔tháp 觀quán 盛thịnh 前tiền 佛Phật 及cập 經Kinh 像tượng 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 龍long 。 等đẳng 隨tùy 念niệm 奉phụng 施thí 。 如Như 來Lai 受thọ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 於ư 一nhất 食thực 頃khoảnh 。 皆giai 成thành 珠châu 臺đài 及cập 金kim 銀ngân 塔tháp 觀quán 。 各các 得đắc 八bát 百bách 萬vạn 盛thịnh 前tiền 經Kinh 像tượng 。 又hựu 告cáo 分phân 身thân 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 各các 施thí 我ngã 一nhất 塔tháp 及cập 一nhất 白bạch 銀ngân 觀quán 。 鎮trấn 我ngã 大Đại 千Thiên 界Giới 所sở 有hữu 遺di 法pháp 不bất 令linh 毀hủy 壞hoại 。 諸chư 佛Phật 聞văn 已dĩ 各các 隨tùy 喜hỷ 施thí 。 又hựu 得đắc 百bách 億ức 萬vạn 佛Phật 並tịnh 放phóng 口khẩu 光quang 。 悉tất 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 又hựu 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 持trì 守thủ 護hộ 我ngã 之chi 臺đài 塔tháp 傳truyền 譯dịch 經Kinh 典điển 。 當đương 依y 臺đài 塔tháp 經Kinh 像tượng 流lưu 布bố 。 此thử 之chi 臺đài 塔tháp 並tịnh 在tại 香hương 山sơn 頂đảnh 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 勅sắc 我ngã 及cập 羅la 雲vân 住trụ 持trì 。 未vị 來lai 惡ác 世thế 。 開khai 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 眾chúng 苦khổ 。 將tương 至chí 帝Đế 釋Thích 宮cung 。 安an 置trí 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 乃nãi 至chí 魔ma 王vương 於ư 塔tháp 供cúng 養dường 至chí 五ngũ 百bách 年niên 。 過quá 五ngũ 百bách 年niên 已dĩ 後hậu 。 教giáo 流lưu 行hành 諸chư 國quốc 。 迄hất 至chí 法pháp 滅diệt 。 塔tháp 亦diệc 上thượng 至chí 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 彌Di 勒Lặc 既ký 見kiến 塔tháp 來lai 知tri 我ngã 法pháp 滅diệt 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 地địa 獄ngục 。 後hậu 遇ngộ 婁lâu 至chí 佛Phật 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 過quá 是thị 年niên 已dĩ 塔tháp 還hoàn 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ 。 住trụ 娑sa 竭kiệt 龍long 宮cung 。 世Thế 尊Tôn 所sở 造tạo 塔tháp 及cập 白bạch 銀ngân 觀quán 。 付phó 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 普phổ 賢hiền 觀quán 音âm 。 將tương 此thử 觀quán 塔tháp 周chu 。 遍biến 大Đại 千Thiên 界Giới 。 一nhất 國quốc 留lưu 一nhất 觀quán 及cập 一nhất 金kim 塔tháp 。 如như 震chấn 旦đán 也dã 。


爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 將tương 塔tháp 觀quán 。 往vãng 清thanh 涼lương 山sơn 金kim 剛cang 窟quật 安an 置trí 至chí 今kim 流lưu 行hành 。 令linh 前tiền 菩Bồ 薩Tát 從tùng 臺đài 出xuất 經Kinh 像tượng 。 示thị 彼bỉ 持trì 者giả 令linh 易dị 流lưu 通thông 。 乃nãi 至chí 我ngã 之chi 法pháp 滅diệt 。 令linh 娑sa 竭kiệt 大đại 龍long 收thu 入nhập 大đại 海hải 宮cung 內nội 。


又hựu 問vấn 。

一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 藏tạng 既ký 結kết 集tập 已dĩ 。 當đương 安an 何hà 國quốc 付phó 囑chúc 何hà 王vương 。 今kim 欲dục 結kết 集tập 為vi 當đương 廣quảng 結kết 略lược 結kết 。 請thỉnh 次thứ 第đệ 說thuyết 之chi 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 付phó 囑chúc 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 令linh 廣quảng 集tập 。 又hựu 付phó 文Văn 殊Thù 。 往vãng 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 住trú 處xứ 。 九cửu 地địa 有hữu 八bát 萬vạn 人nhân 。 當đương 令linh 略lược 集tập 。 付phó 囑chúc 阿a 闍xà 世thế 。 令linh 寫tả 五ngũ 本bổn 及cập 令linh 帝Đế 釋Thích 并tinh 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 助trợ 阿a 闍xà 世thế 寫tả 我ngã 遺di 教giáo 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 本bổn 。 安an 置trí 脩tu 羅la 窟quật 中trung 。


又hựu 問vấn 。

世Thế 尊Tôn 在tại 時thời 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 若nhược 結kết 集tập 竟cánh 。 將tương 我ngã 三tam 藏tạng 教giáo 付phó 囑chúc 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 今kim 聞văn 汝nhữ 說thuyết 與dữ 昔tích 聞văn 異dị 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 在tại 脩tu 羅la 窟quật 中trung 。 經kinh 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 待đãi 文Văn 殊Thù 結kết 竟cánh 。 方phương 付phó 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。


又hựu 問vấn 。

祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 有hữu 諸chư 古cổ 佛Phật 及cập 以dĩ 三tam 藏tạng 陰âm 陽dương 書thư 及cập 供cúng 養dường 具cụ 。 當đương 付phó 何hà 人nhân 。


答đáp 曰viết 。

此thử 事sự 因nhân 緣duyên 並tịnh 在tại 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 經kinh 說thuyết 之chi 。 各các 有hữu 付phó 處xứ 不bất 煩phiền 此thử 述thuật 。


又hựu 問vấn 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 一nhất 切thiết 毘Tỳ 尼Ni 。 流lưu 布bố 閻Diêm 浮Phù 及cập 三tam 天thiên 下hạ 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 餘dư 百bách 億ức 。 天thiên 下hạ 並tịnh 令linh 流lưu 布bố 。 我ngã 欲dục 結kết 集tập 今kim 對đối 人nhân 天thiên 。 汝nhữ 當đương 答đáp 我ngã 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 受thọ 佛Phật 教giáo 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 汝nhữ 語ngứ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 流lưu 我ngã 毘tỳ 尼ni 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 三tam 十thập 二nhị 國quốc 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 並tịnh 有hữu 大đại 根căn 。 堪kham 可khả 流lưu 行hành 迦Ca 葉Diếp 遺di 教giáo 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 洲châu 二nhị 百bách 六lục 十thập 國quốc 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 洲châu 一nhất 百bách 三tam 十thập 國quốc 。 並tịnh 行hành 迦Ca 葉Diếp 遺di 教giáo 。 自tự 餘dư 天thiên 下hạ 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 。 不bất 堪kham 聞văn 教giáo 。 莫mạc 行hành 此thử 法pháp 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 四tứ 十thập 年niên 中trung 。 遣khiển 行hành 二nhị 部bộ 。 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。


又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 二nhị 部bộ 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

四tứ 分phần/phân 十thập 誦tụng 律luật 。 四tứ 十thập 年niên 後hậu 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 年niên 。 迦Ca 葉Diếp 遺di 律luật 方phương 行hành 前tiền 國quốc 。 如như 震chấn 旦đán 諸chư 國quốc 。 謂vị 之chi 君quân 子tử 國quốc 根căn 性tánh 輕khinh 利lợi 得đắc 行hành 三tam 部bộ 教giáo 。 合hợp 四tứ 百bách 三tam 國quốc 土độ 。 同đồng 此thử 一nhất 文văn 字tự 。 並tịnh 行hành 前tiền 三tam 律luật 教giáo 。


又hựu 問vấn 。

云vân 何hà 三tam 部bộ 教giáo 。


答đáp 曰viết 。

行hành 前tiền 二nhị 部bộ 教giáo 。 及cập 以dĩ 大đại 僧Tăng 祇kỳ 。 如như 求cầu 流lưu 離ly 國quốc 及cập 餘dư 二nhị 天thiên 下hạ 。 唯duy 行hành 一nhất 部bộ 教giáo 。 所sở 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 是thị 也dã 。


祇kỳ 桓hoàn 寺tự 殿điện 內nội 簷diêm 下hạ 有hữu 四tứ 銀ngân 臺đài 。 兩lưỡng 臺đài 內nội 有hữu 黃hoàng 金kim 修tu 多đa 羅la 。 白bạch 玉ngọc 為vi 疊điệp 。 又hựu 有hữu 兩lưỡng 臺đài 。 內nội 有hữu 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 黃hoàng 金kim 為vi 疊điệp 。 白bạch 銀ngân 為vi 字tự 。 毘tỳ 尼ni 律luật 藏tạng 是thị 龍long 王vương 書thư 。 修tu 多đa 羅la 經kinh 藏tạng 是thị 魔ma 王vương 書thư 。 此thử 二nhị 藏tạng 經kinh 並tịnh 是thị 過quá 去khứ 星tinh 宿tú 劫kiếp 前tiền 古cổ 佛Phật 經Kinh 也dã 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 。 此thử 之chi 兩lưỡng 部bộ 書thư 經kinh 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 至chí 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 收thu 將tương 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。


又hựu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 震chấn 旦đán 國quốc 之chi 一nhất 人nhân 書thư 大đại 毘tỳ 尼ni 藏tạng 及cập 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 其kỳ 修tu 多đa 羅la 經kinh 。 銀ngân 紙chỉ 金kim 書thư 。 毘tỳ 尼ni 律luật 金kim 紙chỉ 銀ngân 書thư 。 當đương 爾nhĩ 書thư 時thời 。 在tại 荊kinh 州châu 大đại 明minh 寺tự 寫tả 。 經kinh 在tại 蓮liên 華hoa 東đông 南nam 臺đài 內nội 。 律luật 在tại 葉diệp 上thượng 西tây 面diện 臺đài 。 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。 諸chư 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 文văn 字tự 。 與dữ 此thử 同đồng 者giả 。 斯tư 有hữu 鍾chung 張trương 王vương 衛vệ 之chi 儔trù 。 未vị 足túc 為vi 比tỉ 。 如Như 來Lai 在tại 日nhật 。 諸chư 國quốc 聖thánh 人nhân 來lai 者giả 。 多đa 以dĩ 此thử 經Kinh 律luật 示thị 之chi 。 佛Phật 去khứ 之chi 後hậu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 收thu 此thử 經Kinh 律luật 。 安an 在tại 清thanh 涼lương 山sơn 金kim 剛cang 窟quật 中trung 。


又hựu 有hữu 臺đài 內nội 有hữu 過quá 去khứ 佛Phật 說thuyết 毘tỳ 尼ni 書thư 。 有hữu 三tam 萬vạn 八bát 千thiên 種chủng 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 同đồng 此thử 方phương 書thư 者giả 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。


南nam 方phương 天thiên 王vương 。 第đệ 三tam 子tử 張trương 璵# 。 撰soạn 述thuật 祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 經kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 北bắc 方phương 天thiên 王vương 。 第đệ 十thập 六lục 子tử 造tạo 五ngũ 精tinh 舍xá 記ký 有hữu 五ngũ 百bách 卷quyển 。 各các 在tại 當đương 天thiên 。


頌tụng 曰viết 。


遙diêu 欣hân 大đại 覺giác 。 曠khoáng 矣hĩ 神thần 功công 。 四tứ 禪thiền 無vô 像tượng 。


三Tam 達Đạt 皆giai 空không 。 千thiên 佛Phật 異dị 迹tích 。 一nhất 智trí 心tâm 同đồng 。


表biểu 靈linh 降giáng 世thế 。 敷phu 演diễn 開khai 曚mông 。 賢Hiền 劫Kiếp 始thỉ 四tứ 。


餘dư 佛Phật 潛tiềm 通thông 。 續tục 前tiền 有hữu 七thất 。 繼kế 嗣tự 虔kiền 恭cung 。


永vĩnh 言ngôn 鷲thứu 室thất 。 栖tê 誠thành 梵Phạm 宮cung 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。


萬vạn 德đức 虛hư 融dung 。 天thiên 人nhân 受thọ 福phước 。 惡ác 止chỉ 善thiện 興hưng 。


含hàm 生sanh 藉tạ 甚thậm 。 同đồng 感cảm 恩ân 隆long 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 二nhị 靈linh 驗nghiệm )#


-# 周chu 書thư 記ký 佛Phật 生sanh 時thời


-# 周chu 書thư 記ký 佛Phật 滅diệt 時thời


-# 史sử 錄lục 記ký 佛Phật 是thị 大đại 聖thánh


-# 前tiền 漢hán 孝hiếu 武võ 帝đế 已dĩ 開khai 佛Phật 教giáo


-# 前tiền 漢hán 哀ai 帝đế 時thời 已dĩ 行hành 齋trai 戒giới


-# 秦tần 始thỉ 皇hoàng 時thời 亦diệc 有hữu 佛Phật 法Pháp 至chí


-# 後hậu 漢hán 郊giao 志chí 記ký 。 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh


-# 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 時thời 三Tam 寶Bảo 具cụ 行hành


-# 西tây 晉tấn 海hải 浮phù 維duy 衛vệ 迦Ca 葉Diếp 二nhị 石thạch 像tượng


-# 齊tề 文văn 宣tuyên 帝đế 時thời 得đắc 佛Phật 牙nha 至chí


-# 隋tùy 天thiên 台thai 釋thích 智trí 顗# 感cảm 見kiến 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai


-# 唐đường 潞# 州châu 釋thích 曇đàm 榮vinh 感cảm 見kiến 七thất 佛Phật 現hiện


夫phu 至chí 人nhân 應ưng 感cảm 。 與dữ 世thế 推thôi 移di 。 慈từ 化hóa 無vô 方phương 。 豈khởi 局cục 形hình 教giáo 。 致trí 使sử 聞văn 同đồng 解giải 異dị 說thuyết 一nhất 悟ngộ 殊thù 。 登đăng 位vị 地địa 而nhi 上thượng 征chinh 。 封phong 迷mê 途đồ 而nhi 下hạ 降giáng 。 全toàn 身thân 碎toái 身thân 之chi 相tướng 。 聚tụ 塔tháp 散tán 塔tháp 之chi 儀nghi 。 神thần 光quang 燭chúc 而nhi 邪tà 計kế 摧tồi 。 靈linh 迹tích 挺đĩnh 而nhi 深thâm 信tín 服phục 。 自tự 法pháp 水thủy 東đông 流lưu 道đạo 光quang 西tây 照chiếu 。 英anh 賢hiền 榮vinh 盛thịnh 感cảm 應ứng 寔thật 多đa 。 故cố 育dục 王vương 表biểu 塔tháp 。 創sáng/sang 啟khải 隆long 周chu 。 釋thích 父phụ 景cảnh 形hình 。 欝uất 興hưng 炎diễm 漢hán 。 自tự 斯tư 歷lịch 代đại 積tích 著trước 彌di 繁phồn 。 量lượng 非phi 五ngũ 天thiên 獨độc 揚dương 神thần 化hóa 。 故cố 經kinh 曰viết 正Chánh 法Pháp 後hậu 被bị 。 先tiên 於ư 北bắc 方phương 。 次thứ 及cập 東đông 南nam 。 至chí 中trung 方phương 滅diệt 也dã 。 今kim 且thả 列liệt 漢hán 明minh 已dĩ 來lai 至chí 今kim 大đại 國quốc 隨tùy 所sở 見kiến 聞văn 三Tam 寶Bảo 靈linh 迹tích 件# 述thuật 三tam 五ngũ 。 餘dư 之chi 不bất 盡tận 者giả 。 備bị 在tại 別biệt 傳truyền 。


案án 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。 周chu 昭chiêu 王vương 即tức 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 甲giáp 寅# 歲tuế 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 江giang 河hà 泉tuyền 池trì 。 忽hốt 然nhiên 汎# 漲trương 。 井tỉnh 水thủy 溢dật 出xuất 山sơn 川xuyên 振chấn 動động 。 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 。 入nhập 貫quán 太thái 微vi 。 遍biến 於ư 西tây 方phương 盡tận 作tác 青thanh 紅hồng 色sắc 。 太thái 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 及cập 此thử 。 昭chiêu 王vương 即tức 勅sắc 鐫# 石thạch 記ký 之chi 。 埋mai 於ư 南nam 郊giao 天thiên 祠từ 前tiền 。 此thử 即tức 佛Phật 生sanh 之chi 時thời 也dã 。 相tương/tướng 國quốc 呂lữ 侯hầu 。 乘thừa 驊# 騮# 八bát 駿tuấn 而nhi 行hành 求cầu 佛Phật 。 因nhân 以dĩ 攘nhương 之chi 。


周chu 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 三tam 年niên 。 壬nhâm 申thân 歲tuế 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 平bình 旦đán 。 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 。 損tổn 舍xá 折chiết 木mộc 地địa 動động 天thiên 陰ấm 。 西tây 方phương 白bạch 虹hồng 十thập 二nhị 道đạo 。 大đại 史sử 扈hỗ 多đa 曰viết 。 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 滅diệt 矣hĩ 。 此thử 即tức 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 也dã 。


又hựu 案án 春xuân 秋thu 。 魯lỗ 莊trang 公công 七thất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 恆hằng 星tinh 不bất 現hiện 。 夜dạ 明minh 如như 日nhật 。 即tức 佛Phật 生sanh 時thời 之chi 瑞thụy 應ứng 也dã 。 良lương 由do 佛Phật 有hữu 真chân 應ưng 二nhị 身thân 權quyền 實thật 兩lưỡng 智trí 三Tam 明Minh 八bát 解giải 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 。 神thần 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 法pháp 號hiệu 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 其kỳ 道đạo 也dã 運vận 眾chúng 聖thánh 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 力lực 也dã 接tiếp 下hạ 凡phàm 於ư 苦khổ 海hải 。 巍nguy 巍nguy 蕩đãng 蕩đãng 。 可khả 略lược 言ngôn 焉yên 。 故cố 列liệt 子tử 云vân 。 昔tích 吳ngô 太thái 宰tể 嚭# 問vấn 孔khổng 丘khâu 曰viết 。 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 歟# 。 孔khổng 子tử 對đối 曰viết 。 丘khâu 博bác 識thức 強cường 記ký 。 非phi 聖thánh 人nhân 也dã 。


又hựu 問vấn 。

三tam 皇hoàng 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。 三tam 皇hoàng 善thiện 用dụng 智trí 勇dũng 。 聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。


又hựu 問vấn 。

五ngũ 帝đế 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。 五ngũ 帝đế 善thiện 用dụng 仁nhân 信tín 。 聖thánh 亦diệc 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。


又hựu 問vấn 。

三tam 王vương 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。 三tam 王vương 善thiện 用dụng 時thời 事sự 。 聖thánh 亦diệc 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。 太thái 宰tể 大đại 駭hãi 曰viết 。 然nhiên 則tắc 孰thục 為vi 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 夫phu 子tử 動động 容dung 有hữu 間gian 曰viết 。 西tây 方phương 之chi 人nhân 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 。 若nhược 將tương 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 必tất 是thị 大đại 聖thánh 。 孔khổng 丘khâu 豈khởi 容dung 。 隱ẩn 而nhi 不bất 說thuyết 。 便tiện 有hữu 匿nặc 聖thánh 之chi 愆khiên 。 以dĩ 此thử 校giảo 量lượng 。 推thôi 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 也dã 。 又hựu 老lão 子tử 西tây 昇thăng 經Kinh 云vân 。 吾ngô 師sư 化hóa 游du 天Thiên 竺Trúc 善thiện 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 量lượng 此thử 而nhi 言ngôn 優ưu 劣liệt 可khả 知tri 也dã 。


前tiền 漢hán 孝hiếu 武võ 帝đế 元nguyên 狩thú 中trung 霍hoắc 去khứ 病bệnh 討thảo 匈hung 奴nô 至chí 皋# 蘭lan 。 過quá 居cư 延diên 山sơn 獲hoạch 昆côn 邪tà 休hưu 屠đồ 王vương 等đẳng 。 又hựu 獲hoạch 金kim 人nhân 。 率suất 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 尺xích 。 到đáo 於ư 甘cam 泉tuyền 宮cung 。 帝đế 以dĩ 為vi 大đại 聖thánh 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 及cập 開khai 西tây 域vực 。 遣khiển 張trương 驀# 使sử 大đại 夏hạ 。 還hoàn 云vân 。 有hữu 身thân 毒độc 國quốc 。 一nhất 名danh 天Thiên 竺Trúc 。 始thỉ 聞văn 浮phù 圖đồ 之chi 教giáo 。 此thử 即tức 佛Phật 之chi 形hình 教giáo 。 相tương/tướng 顯hiển 之chi 漸tiệm 也dã 。


前tiền 漢hán 哀ai 帝đế 元nguyên 壽thọ 年niên 。 使sử 景cảnh 憲hiến 往vãng 大đại 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 因nhân 誦tụng 浮phù 圖đồ 經kinh 還hoàn 漢hán 。 當đương 時thời 稍sảo 行hành 浮phù 圖đồ 齋trai 戒giới 也dã 。


前tiền 漢hán 成thành 帝đế 時thời 。 都đô 水thủy 使sứ 者giả 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 劉lưu 向hướng 傳truyền 云vân 。 向hướng 博bác 觀quán 史sử 籍tịch 。 往vãng 往vãng 見kiến 有hữu 佛Phật 經Kinh 。 及cập 著trước 列liệt 仙tiên 傳truyền 云vân 。 吾ngô 搜sưu 撿kiểm 藏tạng 書thư 。 太thái 史sử 創sáng/sang 撰soạn 列liệt 仙tiên 圖đồ 。 黃hoàng 帝đế 以dĩ 下hạ 。 迄hất 至chí 于vu 今kim 。 定định 搜sưu 實thật 錄lục 一nhất 百bách 四tứ 十thập 六lục 人nhân 。 其kỳ 七thất 十thập 四tứ 人nhân 已dĩ 見kiến 佛Phật 經kinh 矣hĩ 。 據cứ 此thử 而nhi 明minh 。 秦tần 周chu 已dĩ 前tiền 早tảo 有hữu 佛Phật 法Pháp 流lưu 行hành 震chấn 旦đán 。 何hà 以dĩ 明minh 知tri 。 今kim 案án 所sở 列liệt 也dã 。 故cố 佛Phật 傳truyền 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 年niên 。 東đông 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 鐵Thiết 輪Luân 王Vương 。 統thống 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 收thu 佛Phật 靈linh 骨cốt 。 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 。 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 具cụ 如như 下hạ 述thuật 。 此thử 九cửu 州châu 之chi 地địa 並tịnh 有hữu 遺di 塔tháp 云vân 。 是thị 育dục 王vương 所sở 造tạo 。 此thử 塔tháp 即tức 當đương 此thử 。 周chu 敬kính 王vương 二nhị 十thập 六lục 年niên 丁đinh 未vị 之chi 歲tuế 。 故cố 塔tháp 興hưng 焉yên 。 世thế 經kinh 十thập 二nhị 王vương 。 至chí 秦tần 始thỉ 皇hoàng 二nhị 十thập 四tứ 年niên 焚phần 燒thiêu 典điển 籍tịch 。 育dục 王vương 諸chư 塔tháp 由do 此thử 見kiến 隱ẩn 。


又hựu 撿kiểm 釋thích 道đạo 安an 朱chu 士sĩ 行hành 等đẳng 經kinh 目mục 錄lục 云vân 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 之chi 時thời 。 有hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 釋thích 利lợi 防phòng 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 賢hiền 者giả 。 齎tê 持trì 佛Phật 經Kinh 來lai 化hóa 。 始thỉ 皇hoàng 弗phất 從tùng 遂toại 囚tù 禁cấm 之chi 。 夜dạ 有hữu 金kim 剛cang 丈trượng 六lục 來lai 破phá 獄ngục 出xuất 之chi 。 始thỉ 皇hoàng 驚kinh 怖bố 稽khể 首thủ 謝tạ 焉yên 。 准chuẩn 此thử 而nhi 言ngôn 。 則tắc 知tri 秦tần 漢hán 已dĩ 前tiền 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 。 尋tầm 道đạo 安an 所sở 載tái 。 十thập 二nhị 賢hiền 者giả 。 亦diệc 在tại 七thất 十thập 之chi 數số 。 今kim 列liệt 仙tiên 傳truyền 見kiến 有hữu 七thất 十thập 二nhị 人nhân 。 案án 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 至chí 雪Tuyết 山Sơn 中trung 為vi 仙tiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 。


又hựu 案án 地địa 理lý 志chí 。 西tây 域vực 傳truyền 云vân 。 雪Tuyết 山Sơn 者giả 即tức 葱thông 嶺lĩnh 是thị 也dã 。 其kỳ 下hạ 有hữu 三tam 十thập 六lục 國quốc 。 先tiên 來lai 奉phụng 漢hán 。 其kỳ 葱thông 嶺lĩnh 連liên 亘tuyên 東đông 至chí 終chung 南nam 。 文Văn 殊Thù 來lai 化hóa 仙tiên 人nhân 。 即tức 斯tư 地địa 也dã 。 詳tường 而nhi 驗nghiệm 之chi 。 劉lưu 向hướng 所sở 論luận 可khả 證chứng 矣hĩ 。


後hậu 漢hán 郊giao 祀tự 志chí 曰viết 。 佛Phật 者giả 漢hán 言ngôn 覺giác 也dã 。 將tương 以dĩ 覺giác 悟ngộ 群quần 生sanh 也dã 。 統thống 其kỳ 教giáo 以dĩ 修tu 善thiện 心tâm 為vi 主chủ 。 不bất 殺sát 生sanh 類loại 專chuyên 務vụ 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 精tinh 進tấn 者giả 為vi 沙Sa 門Môn 。 漢hán 言ngôn 息tức 惡ác 。 剃thế 髮phát 毀hủy 容dung 。 去khứ 家gia 出xuất 俗tục 。 絕tuyệt 情tình 洗tẩy 欲dục 。 而nhi 歸quy 於ư 無vô 為vi 也dã 。 又hựu 以dĩ 人nhân 死tử 精tinh 神thần 不bất 滅diệt 。 隨tùy 後hậu 受thọ 形hình 。 而nhi 行hành 善thiện 惡ác 。 後hậu 生sanh 皆giai 有hữu 報báo 應ứng 。 所sở 貴quý 行hành 善thiện 修tu 道Đạo 以dĩ 鍊luyện 其kỳ 神thần 。 鍊luyện 而nhi 不bất 已dĩ 。 以dĩ 至chí 無vô 生sanh 而nhi 得đắc 佛Phật 也dã 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 黃hoàng 金kim 色sắc 。 項hạng 佩bội 日nhật 月nguyệt 光quang 。 變biến 化hóa 無vô 常thường 。 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 故cố 能năng 通thông 萬vạn 物vật 。 而nhi 大đại 濟tế 群quần 生sanh 。 有hữu 經kinh 書thư 數số 千thiên 卷quyển 。 以dĩ 虛hư 無vô 為vi 宗tông 。 包bao 羅la 精tinh 麁thô 無vô 所sở 不bất 統thống 。 善thiện 為vi 宏hoành 闊khoát 勝thắng 大đại 之chi 言ngôn 。 可khả 求cầu 在tại 於ư 一nhất 體thể 之chi 內nội 。 所sở 明minh 在tại 於ư 視thị 聽thính 之chi 表biểu 。 歸quy 於ư 玄huyền 微vi 深thâm 遠viễn 難nan 測trắc 。 故cố 王vương 公công 大đại 人nhân 。 觀quán 生sanh 死tử 報báo 應ứng 之chi 際tế 。 莫mạc 不bất 懅cứ 然nhiên 自tự 失thất 也dã 。 餘dư 如như 漢hán 法pháp 本bổn 內nội 傳truyền 記ký 。


後hậu 漢hán 明minh 帝đế 時thời 。 雒# 陽dương 白bạch 馬mã 寺tự 有hữu 攝nhiếp 摩ma 騰đằng 。 本bổn 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 善thiện 風phong 儀nghi 。 解giải 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 常thường 游du 化hóa 為vi 任nhậm 。 至chí 漢hán 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 中trung 。 明minh 皇hoàng 帝đế 夜dạ 夢mộng 。 金kim 人nhân 飛phi 空không 而nhi 至chí 。 乃nãi 大đại 集tập 群quần 臣thần 以dĩ 占chiêm 所sở 夢mộng 。 通thông 人nhân 傅phó/phụ 毅nghị 奉phụng 答đáp 。 臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 。 其kỳ 名danh 曰viết 佛Phật 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 。 將tương 必tất 是thị 乎hồ 。 帝đế 以dĩ 為vi 然nhiên 。 即tức 遣khiển 中trung 郎lang 蔡thái 愔# 博bác 士sĩ 弟đệ 子tử 秦tần 景cảnh 等đẳng 。 使sử 往vãng 天Thiên 竺Trúc 尋tầm 訪phỏng 佛Phật 法Pháp 。 愔# 等đẳng 於ư 彼bỉ 遇ngộ 見kiến 摩ma 騰đằng 。 乃nãi 邀yêu 還hoàn 漢hán 地địa 。 騰đằng 誓thệ 志chí 弘hoằng 通thông 不bất 憚đạn 疲bì 苦khổ 。 冐mạo 涉thiệp 流lưu 沙sa 至chí 乎hồ 雒# 邑ấp 。 明minh 帝đế 甚thậm 加gia 賞thưởng 。 接tiếp 於ư 城thành 西tây 門môn 外ngoại 。 別biệt 立lập 精tinh 舍xá 以dĩ 處xứ 之chi 。 漢hán 地địa 有hữu 沙Sa 門Môn 之chi 始thỉ 也dã 。


又hựu 漢hán 明minh 帝đế 遠viễn 召triệu 摩ma 騰đằng 法Pháp 師sư 。 來lai 至chí 雒# 陽dương 。 於ư 城thành 西tây 雍ung 門môn 外ngoại 立lập 白bạch 馬mã 寺tự 。 是thị 漢hán 地địa 伽già 藍lam 之chi 始thỉ 也dã 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 外ngoại 國quốc 國quốc 王vương 。 嘗thường 毀hủy 破phá 諸chư 寺tự 。 唯duy 招chiêu 提đề 寺tự 未vị 及cập 毀hủy 壞hoại 。 夜dạ 有hữu 一nhất 白bạch 馬mã 繞nhiễu 塔tháp 悲bi 鳴minh 。 即tức 以dĩ 報báo 王vương 。 王vương 即tức 停đình 壞hoại 諸chư 寺tự 。 因nhân 改cải 招chiêu 提đề 以dĩ 為vi 白bạch 馬mã 。 故cố 諸chư 寺tự 立lập 名danh 。 多đa 取thủ 則tắc 焉yên 。


又hựu 漢hán 雒# 陽dương 白bạch 馬mã 寺tự 有hữu 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 是thị 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 自tự 言ngôn 誦tụng 經Kinh 論luận 數sổ 萬vạn 章chương 。 為vi 天Thiên 竺Trúc 學học 者giả 之chi 師sư 。


時thời 蔡thái 愔# 既ký 至chí 彼bỉ 國quốc 。 蘭lan 與dữ 摩ma 騰đằng 共cộng 契khế 游du 化hóa 。 遂toại 相tương 隨tùy 而nhi 來lai 。 會hội 彼bỉ 學học 徒đồ 留lưu 礙ngại 。 蘭lan 乃nãi 間gian 行hành 而nhi 至chí 。 既ký 達đạt 雒# 陽dương 與dữ 騰đằng 同đồng 止chỉ 。 少thiểu 時thời 便tiện 善thiện 漢hán 言ngôn 。 愔# 於ư 西tây 域vực 獲hoạch 經kinh 。 即tức 為vi 翻phiên 譯dịch 。 所sở 謂vị 十Thập 地Địa 斷đoạn 結kết 佛Phật 本bổn 行hạnh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 等đẳng 五ngũ 部bộ 。 移di 都đô 寇khấu 亂loạn 四tứ 部bộ 失thất 本bổn 。 不bất 傳truyền 江giang 左tả 。 唯duy 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 今kim 見kiến 在tại 。 可khả 二nhị 千thiên 餘dư 言ngôn 。 漢hán 地địa 見kiến 存tồn 於ư 此thử 。 漢hán 地địa 諸chư 經kinh 之chi 始thỉ 也dã 。 蘭lan 後hậu 卒thốt 於ư 雒# 陽dương 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。


又hựu 漢hán 明minh 帝đế 時thời 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 竺trúc 法pháp 蘭lan 師sư 。 將tương 畫họa 釋Thích 迦Ca 倚ỷ 像tượng 。 是thị 優ưu 田điền 王vương 栴chiên 檀đàn 像tượng 師sư 第đệ 四tứ 作tác 也dã 。 既ký 至chí 雒# 陽dương 。 明minh 帝đế 即tức 令linh 畫họa 工công 圖đồ 寫tả 置trí 清thanh 涼lương 臺đài 中trung 。 及cập 顯hiển 節tiết 陵lăng 上thượng 舊cựu 像tượng 。 今kim 不bất 復phục 存tồn 焉yên 。 漢hán 地địa 之chi 始thỉ 此thử 像tượng 初sơ 也dã (# 魏ngụy 書thư 亦diệc 明minh 漢hán 明minh 帝đế 時thời 三Tam 寶Bảo 初sơ 來lai 之chi 義nghĩa )# 昔tích 漢hán 武võ 帝đế 穿xuyên 昆côn 明minh 池trì 。 底để 得đắc 黑hắc 灰hôi 以dĩ 問vấn 東đông 方phương 朔sóc 。 朔sóc 云vân 。 不bất 經kinh 。 可khả 問vấn 西tây 域vực 梵Phạm 僧Tăng 。 後hậu 法pháp 蘭lan 既ký 至chí 。 眾chúng 人nhân 追truy 以dĩ 問vấn 之chi 。 蘭lan 云vân 。 世thế 界giới 終chung 盡tận 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 燒thiêu 。 此thử 灰hôi 是thị 也dã 。 朔sóc 言ngôn 有hữu 徵trưng 。 信tín 者giả 甚thậm 眾chúng 。


昔tích 維duy 衛vệ 及cập 迦Ca 葉Diếp 石thạch 像tượng 。 以dĩ 西tây 晉tấn 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 元nguyên 年niên 。 像tượng 汎# 海hải 而nhi 來lai 入nhập 乎hồ 吳ngô 松tùng 江giang 滬# 瀆độc 口khẩu 。 遙diêu 見kiến 海hải 中trung 有hữu 二nhị 人nhân 浮phù 游du 水thủy 上thượng 。 漁ngư 人nhân 莫mạc 能năng 就tựu 視thị 。 延diên 巫# 師sư 祝chúc 。 則tắc 謂vị 為vi 海hải 神thần 。 祭tế 酒tửu 則tắc 疑nghi 是thị 仙tiên 靈linh 。 或hoặc 振chấn 鐸đạc 以dĩ 請thỉnh 。 或hoặc 巾cân 褐hạt 往vãng 祈kỳ 。 並tịnh 濤đào 涌dũng 霧vụ 曀ê 逆nghịch 流lưu 遠viễn 去khứ 。 奉phụng 黃hoàng 老lão 者giả 。 謂vị 是thị 天thiên 師sư 。 往vãng 迎nghênh 風phong 浪lãng 如như 初sơ 。 吳ngô 縣huyện 朱chu 應ưng 素tố 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 迺nãi 請thỉnh 東đông 靈linh 寺tự 帛bạch 尼ni 并tinh 信tín 齋trai 戒giới 者giả 數số 人nhân 。 共cộng 往vãng 迎nghênh 像tượng 。 於ư 是thị 雲vân 銷tiêu 日nhật 朗lãng 風phong 霽tễ 波ba 息tức 。 乘thừa 流lưu 自tự 到đáo 。 轉chuyển 身thân 示thị 銘minh 。 始thỉ 接tiếp 登đăng 舟chu 其kỳ 輕khinh 如như 羽vũ 。 未vị 載tái 大đại 車xa 其kỳ 重trọng/trùng 若nhược 山sơn 。 及cập 處xứ 像tượng 於ư 吳ngô 時thời 舊cựu 寺tự 通thông 玄huyền 精tinh 舍xá 。 事sự 源nguyên 委ủy 曲khúc 已dĩ 詳tường 舊cựu 碑bi 。 至chí 齊tề 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 。 又hựu 有hữu 瑞thụy 石thạch 浮phù 海hải 來lai 入nhập 吳ngô 境cảnh 。 質chất 堅kiên 貞trinh 固cố 光quang 采thải 鮮tiên 潤nhuận 。 駕giá 潮triều 截tiệt 瀾lan 汎# 若nhược 松tùng 舟chu 。


時thời 主chủ 書thư 朱chu 法pháp 讓nhượng 。 即tức 先tiên 獲hoạch 石thạch 像tượng 。 朱chu 應ưng 之chi 曾tằng 孫tôn 也dã 。 被bị 使sử 至chí 吳ngô 。 獲hoạch 石thạch 獻hiến 臺đài 。 是thị 時thời 齊tề 武võ 皇hoàng 帝đế 。 初sơ 建kiến 禪thiền 靈linh 。 重trọng/trùng 構# 七thất 層tằng 將tương 美mỹ 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 瑞thụy 不bất 遠viễn 至chí 。 協hiệp 時thời 應ứng 機cơ 。 朝triêu 士sĩ 僉thiêm 議nghị 以dĩ 為vi 宜nghi 矜căng 妙diệu 貺# 。 式thức 彰chương 法Pháp 身thân 。 乃nãi 命mạng 石thạch 匠tượng 雷lôi 卑ty 等đẳng 。 造tạo 釋Thích 迦Ca 文Văn 像tượng 身thân 坐tọa 高cao 三tam 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 連liên 光quang 及cập 座tòa 通thông 高cao 六lục 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 盡tận 鐫# 琢trác 之chi 奇kỳ 。 極cực 金kim 艧# 之chi 巧xảo 。 克khắc 孚phu 顯hiển 相tương/tướng 。 允duẫn 副phó 幽u 禎# 。 竊thiết 惟duy 。 石thạch 性tánh 本bổn 沈trầm 神thần 感cảm 則tắc 浮phù 。 越việt 海hải 適thích 吳ngô 隔cách 代đại 荐# 至chí 。 雖tuy 古cổ 今kim 異dị 造tạo 。 而nhi 總tổng 歸quy 七thất 佛Phật 。 獲hoạch 瑞thụy 之chi 人nhân 復phục 緣duyên 朱chu 氏thị 。 祕bí 契khế 冥minh 期kỳ 。 終chung 始thỉ 如như 一nhất 。 故cố 追truy 序tự 前tiền 事sự 以dĩ 表biểu 厥quyết 證chứng 。 宋tống 世thế 所sở 獲hoạch 二nhị 石thạch 像tượng 。 立lập 高cao 七thất 尺xích 。 銘minh 其kỳ 背bội 上thượng 。 一nhất 名danh 維duy 衛vệ 佛Phật 。 二nhị 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 莫mạc 識thức 年niên 代đại 而nhi 字tự 分phân 明minh 。 在tại 吳ngô 郡quận 通thông 玄huyền 寺tự 。 齊tề 威uy 所sở 造tạo 瑞thụy 石thạch 像tượng 。 舊cựu 在tại 禪thiền 靈linh 寺tự 。


齊tề 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 時thời 。 有hữu 先tiên 師sư 統thống 上thượng 。 家gia 世thế 涼lương 州châu 。 年niên 至chí 十thập 三tam 。 發phát 誓thệ 西tây 行hành 。 至chí 宋tống 元nguyên 徽# 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 遂toại 發phát 京kinh 師sư 至chí 。 五ngũ 年niên 方phương 到đáo 芮# 國quốc 。 進tiến 到đáo 于vu 闐điền 。 臨lâm 發phát 之chi 日nhật 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 於ư 密mật 室thất 之chi 中trung 出xuất 銅đồng 函hàm 一nhất 枚mai 。 手thủ 授thọ 先tiên 師sư 曰viết 。 此thử 函hàm 有hữu 佛Phật 牙nha 。 方phương 一nhất 寸thốn 長trường/trưởng 三tam 寸thốn 。 可khả 將tương 還hoàn 南nam 方Phương 廣Quảng 作tác 利lợi 益ích 。 先tiên 師sư 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 。 如như 覩đổ 佛Phật 身thân 。 此thử 僧Tăng 又hựu 云vân 。 我ngã 於ư 烏ô 纏triền 國quốc 取thủ 此thử 佛Phật 牙nha 。 甚thậm 為vi 艱gian 難nan 。 又hựu 獲hoạch 銅đồng 印ấn 一nhất 枚mai 國quốc 王vương 面diện 像tượng 以dĩ 封phong 此thử 函hàm 。 先tiên 師sư 後hậu 聞văn 諸chư 僧Tăng 共cộng 議nghị 云vân 。 烏ô 纏triền 國quốc 失thất 卻khước 佛Phật 牙nha 不bất 知tri 何hà 國quốc 福phước 德đức 僧Tăng 當đương 獲hoạch 供cúng 養dường 。 先tiên 師sư 聞văn 已dĩ 。 私tư 懷hoài 密mật 喜hỷ 倍bội 加gia 尊tôn 敬kính 。 於ư 是thị 齎tê 還hoàn 鍾chung 山sơn 。 十thập 有hữu 五ngũ 載tái 。 雖tuy 復phục 親thân 近cận 而nhi 弟đệ 子tử 莫mạc 知tri 。 唯duy 密mật 呈trình 靈linh 根căn 寺tự 法pháp 頴dĩnh 律luật 師sư 。 頂đảnh 戴đái 苦khổ 勤cần 出xuất 示thị 舊cựu 聞văn 。 龜quy 茲tư 一nhất 僧Tăng 莫mạc 知tri 真chân 偽ngụy 。 心tâm 多đa 疑nghi 偽ngụy 。 是thị 時thời 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 王vương 文văn 宣tuyên 王vương 。 幼ấu 含hàm 勝thắng 慧tuệ 結kết 志chí 隆long 芸vân 。 誠thành 感cảm 懇khẩn 徵trưng 亟# 發phát 靈linh 應ưng 。 以dĩ 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 於ư 西tây 第đệ 在tại 內nội 堂đường 法Pháp 會hội 。 見kiến 佛Phật 從tùng 東đông 來lai 威uy 容dung 顯hiển 曜diệu 。 文văn 宣tuyên 望vọng 身thân 頂đảnh 禮lễ 。 因nhân 而nhi 侍thị 立lập 。 自tự 覺giác 己kỷ 冠quan 裁tài 及cập 趺phu 踝hõa 。 佛Phật 俛miễn 而nhi 微vi 笑tiếu 。 既ký 而nhi 咳khái 唾thóa 。 白bạch 如như 凝ngưng 雪tuyết 。 以dĩ 手thủ 承thừa 捧phủng 變biến 為vi 玉ngọc 稻đạo 。 後hậu 移di 鎮trấn 東đông 府phủ 。 以dĩ 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 又hựu 夢mộng 。 往vãng 定định 林lâm 見kiến 先tiên 師sư 稱xưng 疾tật 而nhi 臥ngọa 。 因nhân 問vấn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 五ngũ 通thông 未vị 免miễn 。 法Pháp 師sư 衣y 鉢bát 之chi 餘dư 。 寧ninh 可khả 營doanh 功công 德đức 不phủ 。 對đối 曰viết 。 貧bần 道đạo 庫khố 中trung 有hữu 無vô 價giá 神thần 寶bảo 。 敬kính 以dĩ 憑bằng 託thác 。 宜nghi 自tự 取thủ 之chi 。 依y 言ngôn 往vãng 求cầu 。 見kiến 有hữu 函hàm 匱quỹ 。 次thứ 第đệ 開khai 視thị 多đa 是thị 經Kinh 像tượng 。 未vị 見kiến 小tiểu 函hàm 。 懸huyền 在tại 虛hư 空không 。 取thủ 而nhi 開khai 之chi 光quang 色sắc 不bất 恆hằng 。 始thỉ 言ngôn 是thị 像tượng 。 而nhi 復phục 非phi 像tượng 既ký 云vân 非phi 像tượng 而nhi 復phục 是thị 像tượng 。 文văn 宣tuyên 從tùng 夢mộng 而nhi 覺giác 。 心tâm 知tri 休hưu 徵trưng 。 明minh 旦đán 即tức 遣khiển 左tả 右hữu 楊dương 曇đàm 明minh 。 密mật 夢mộng 證chứng 。 法Pháp 師sư 庫khố 中trung 必tất 有hữu 異dị 寶bảo 。 宜nghi 以dĩ 惠huệ 示thị 。 先tiên 師sư 造tạo 次thứ 之chi 間gian 。 謂vị 求cầu 俗tục 珍trân 殊thù 。 不bất 意ý 是thị 牙nha 。 乃nãi 修tu 常thường 答đáp 旨chỉ 。 續tục 更cánh 尋tầm 思tư 。 中trung 夜dạ 方phương 悟ngộ 。 以dĩ 事sự 難nạn/nan 傳truyền 說thuyết 。 乃nãi 躬cung 自tự 到đáo 府phủ 具cụ 敘tự 本bổn 源nguyên 。 貧bần 道đạo 唯duy 示thị 頴dĩnh 律luật 師sư 一nhất 人nhân 。 更cánh 無vô 知tri 者giả 。 今kim 檀đàn 越việt 感cảm 通thông 冥minh 應ưng 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 便tiện 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 其kỳ 迹tích 已dĩ 現hiện 。 寧ninh 敢cảm 久cửu 辱nhục 威uy 神thần 以dĩ 廢phế 佛Phật 事sự 。 今kim 奉phụng 歸quy 供cúng 養dường 。 後hậu 經kinh 三tam 日nhật 自tự 送tống 東đông 府phủ 。 文văn 宣tuyên 得đắc 牙nha 。 十thập 許hứa 日nhật 又hựu 夢mộng 。 在tại 空không 中trung 狀trạng 若nhược 牛ngưu 角giác 。 長trường 三tam 尺xích 餘dư 。 神thần 光quang 洞đỗng 發phát 。 燭chúc 其kỳ 右hữu 臂tý 。 俄nga 覩đổ 一nhất 鑞lạp 像tượng 高cao 亦diệc 三tam 尺xích 。 瞬thuấn 目mục 而nhi 語ngữ 三tam 稱xưng 極cực 佳giai 。 先tiên 師sư 又hựu 於ư 于vu 闐điền 得đắc 舍xá 利lợi 十thập 五ngũ 枚mai 。 處xứ 處xứ 分phân 布bố 。 枳chỉ 園viên 禪thiền 靈linh 起khởi 剎sát 之chi 時thời 。 悉tất 皆giai 得đắc 分phần/phân 。 以dĩ 一nhất 枚mai 送tống 與dữ 文văn 宣tuyên 。 文văn 宣tuyên 時thời 東đông 宮cung 。 即tức 取thủ 淨tịnh 水thủy 試thí 其kỳ 真chân 偽ngụy 。 浮phù 在tại 鉢bát 中trung 俄nga 頃khoảnh 不bất 見kiến 。 道đạo 俗tục 數sổ 十thập 。 精tinh 心tâm 撿kiểm 覓mịch 。 永vĩnh 不bất 能năng 得đắc 。 內nội 外ngoại 周chu 迴hồi 莫mạc 不bất 疲bì 怠đãi 。 文văn 宣tuyên 方phương 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 復phục 於ư 向hướng 處xứ 忽hốt 見kiến 在tại 地địa 。 光quang 高cao 尺xích 餘dư 。 輝huy 彩thải 炳bỉnh 曜diệu 。 眾chúng 咸hàm 共cộng 覩đổ 莫mạc 不bất 讚tán 美mỹ 。 先tiên 師sư 所sở 餘dư 二nhị 枚mai 。 各các 一nhất 銀ngân 函hàm 封phong 題đề 府phủ 篋khiếp 。 後hậu 更cánh 撿kiểm 視thị 。 與dữ 函hàm 俱câu 失thất 。 垂thùy 三tam 載tái 後hậu 開khai 取thủ 佛Phật 牙nha 。 忽hốt 於ư 本bổn 篋khiếp 還hoàn 復phục 得đắc 之chi 。 先tiên 有hữu 二nhị 枚mai 而nhi 長trường/trưởng 。 獲hoạch 一nhất 凡phàm 成thành 三tam 枚mai 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 但đãn 先tiên 銀ngân 函hàm 猶do 遂toại 失thất 焉yên 。 故cố 神thần 化hóa 不bất 可khả 測trắc 度độ 矣hĩ 。 文văn 宣tuyên 素tố 聞văn 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 牙nha 佛Phật 髮phát 。 喜hỷ 躍dược 特đặc 深thâm 。 到đáo 建kiến 元nguyên 三tam 年niên 。 啟khải 高cao 皇hoàng 帝đế 遣khiển 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 多đa 羅la 。 索sách 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 以dĩ 申thân 虔kiền 仰ngưỡng 。 又hựu 造tạo 小tiểu 形hình 寶bảo 帳trướng 擬nghĩ 送tống 西tây 域vực 。 既ký 而nhi 定định 留lưu 如như 有hữu 所sở 得đắc 。 俄nga 而nhi 先tiên 師sư 屆giới 都đô 果quả 獲hoạch 靈linh 瑞thụy 。 即tức 此thử 寶bảo 帳trướng 迴hồi 以dĩ 供cúng 養dường 。 冥minh 理lý 相tương/tướng 契khế 非phi 一nhất 朝triêu 焉yên 。 文văn 宣tuyên 後hậu 造tạo 寶bảo 臺đài 以dĩ 盛thịnh 帳trướng 。 製chế 寶bảo 藏tạng 以dĩ 貯trữ 函hàm 。 敬kính 事sự 尊tôn 重trọng 。 傾khuynh 歷lịch 心tâm 力lực 矣hĩ (# 右hữu 前tiền 諸chư 事sự 出xuất 漢hán 法pháp 內nội 傳truyền 井tỉnh 雜tạp 史sử 高cao 僧Tăng 傳truyền 等đẳng 錄lục )# 。


隋tùy 國quốc 師sư 智trí 者giả 。 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 顗# 。 俗tục 姓tánh 陳trần 氏thị 。 頴dĩnh 川xuyên 人nhân 也dã 。 宿túc 德đức 英anh 賢hiền 自tự 古cổ 罕# 儔trù 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 居cư 靜tĩnh 慮lự 習tập 禪thiền 。 道đạo 俗tục 欽khâm 敬kính 君quân 臣thần 識thức 重trọng/trùng 。 顗# 初sơ 往vãng 天thiên 台thai 。 先tiên 有hữu 青thanh 州châu 僧Tăng 定định 光quang 。 久cửu 居cư 此thử 山sơn 積tích 三tam 十thập 載tái 。 定định 慧tuệ 兼kiêm 習tập 。 蓋cái 神thần 人nhân 也dã 。 既ký 達đạt 彼bỉ 山sơn 。 與dữ 光quang 相tướng 見kiến 。 即tức 陳trần 賞thưởng 要yếu 。 光quang 曰viết 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 憶ức 吾ngô 早tảo 年niên 。 山sơn 上thượng 搖dao 手thủ 相tương/tướng 喚hoán 不phủ 乎hồ 。 顗# 驚kinh 異dị 焉yên 知tri 通thông 夢mộng 之chi 有hữu 在tại 也dã 。


時thời 以dĩ 陳trần 太thái 建kiến 七thất 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 矣hĩ 。 又hựu 聞văn 鍾chung 聲thanh 滿mãn 谷cốc 眾chúng 咸hàm 怪quái 異dị 。 光quang 曰viết 。 鍾chung 是thị 召triệu 集tập 有hữu 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 住trụ 也dã 。 顗# 乃nãi 卜bốc 居cư 勝thắng 地địa 。 是thị 光quang 所sở 住trụ 之chi 北bắc 。 佛Phật 壟# 山sơn 南nam 。 螺loa 溪khê 之chi 源nguyên 。 處xử 既ký 閑nhàn 敞sưởng 易dị 得đắc 尋tầm 真chân 。 地địa 平bình 泉tuyền 清thanh 裴# 回hồi 止chỉ 宿túc 。 俄nga 見kiến 三tam 人nhân 皂tạo 幘# 絳giáng 衣y 。 執chấp 疏sớ/sơ 請thỉnh 云vân 可khả 於ư 此thử 行hành 道Đạo 。 於ư 是thị 創sáng/sang 建kiến 草thảo 菴am 。 樹thụ 以dĩ 松tùng 果quả 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 造tạo 展triển 相tương 從tùng 復phục 成thành 衢cù 會hội 。 光quang 曰viết 。 且thả 隨tùy 宜nghi 安an 堵đổ 。 至chí 國quốc 清thanh 時thời 三tam 方phương 總tổng 一nhất 。 當đương 有hữu 貴quý 人nhân 為vi 禪thiền 師sư 立lập 寺tự 。 堂đường 宇vũ 滿mãn 山sơn 矣hĩ 。


時thời 莫mạc 測trắc 其kỳ 言ngôn 也dã 。 顗# 後hậu 於ư 寺tự 北bắc 華hoa 頂đảnh 峯phong 。 獨độc 淨tịnh 頭đầu 陀đà 大đại 風phong 拔bạt 木mộc 雷lôi 霆đình 震chấn 吼hống 。 螭# 魅mị 千thiên 群quần 一nhất 形hình 百bách 狀trạng 。 吐thổ 火hỏa 聲thanh 噭# 駭hãi 畏úy 難nạn 陳trần 。 乃nãi 抑ức 心tâm 安an 忍nhẫn 湛trạm 然nhiên 自tự 失thất 。 又hựu 患hoạn 身thân 心tâm 煩phiền 痛thống 。 如như 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 又hựu 見kiến 亡vong 沒một 二nhị 親thân 。 枕chẩm 顗# 膝tất 上thượng 陳trần 苦khổ 求cầu 哀ai 。 顗# 依y 上thượng 法Pháp 忍Nhẫn 。 不bất 動động 如như 山sơn 。 故cố 使sử 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 兩lưỡng 緣duyên 所sở 感cảm 便tiện 滅diệt 。 忽hốt 致trí 西tây 域vực 神thần 僧Tăng 告cáo 曰viết 。 制chế 敵địch 勝thắng 怨oán 。 乃nãi 可khả 為vi 勇dũng 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 禪thiền 師sư 佛Phật 法Pháp 雄hùng 傑kiệt 時thời 匠tượng 所sở 宗tông 。 訓huấn 兼kiêm 道đạo 俗tục 國quốc 之chi 望vọng 也dã 。 宜nghi 割cát 始thỉ 豐phong 縣huyện 調điều 以dĩ 充sung 眾chúng 費phí 。 蠲quyên 兩lưỡng 戶hộ 民dân 用dụng 供cung 薪tân 水thủy 。 天thiên 台thai 山sơn 縣huyện 。 名danh 為vi 安An 樂Lạc 。 令linh 陳trần 郡quận 袁viên 子tử 雄hùng 崇sùng 信tín 正Chánh 法Pháp 。 每mỗi 夏hạ 常thường 講giảng 淨tịnh 名danh 。 忽hốt 見kiến 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 從tùng 空không 而nhi 降giáng 。 有hữu 數sổ 十thập 梵Phạm 僧Tăng 乘thừa 階giai 而nhi 下hạ 。 入nhập 堂đường 禮lễ 拜bái 手thủ 擎kình 香hương 鑪lư 繞nhiễu 顗# 三tam 匝táp 。 久cửu 之chi 乃nãi 滅diệt 。 及cập 大đại 眾chúng 同đồng 見kiến 驚kinh 歎thán 山sơn 諠huyên 。 其kỳ 行hành 達đạt 靈linh 感cảm 咸hàm 皆giai 如như 此thử 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 於ư 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 忽hốt 語ngữ 眾chúng 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 言ngôn 已dĩ 端đoan 坐tọa 如như 定định 而nhi 卒thốt 於ư 天thiên 台thai 山sơn 大đại 石thạch 像tượng 前tiền 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 至chí 於ư 滅diệt 後hậu 而nhi 多đa 靈linh 驗nghiệm 。 到đáo 仁nhân 壽thọ 末mạt 年niên 已dĩ 前tiền 忽hốt 振chấn 錫tích 被bị 衣y 猶do 如như 平bình 昔tích 。 凡phàm 經kinh 七thất 現hiện 重trọng/trùng 降giáng/hàng 山sơn 寺tự 。 一nhất 還hoàn 佛Phật 壟# 語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết 。 案án 行hành 故cố 業nghiệp 各các 安an 隱ẩn 耶da 。 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 悲bi 敬kính 言ngôn 問vấn 。 良lương 久cửu 而nhi 隱ẩn 。


唐đường 潞# 州châu 法pháp 住trụ 寺tự 釋thích 曇đàm 榮vinh 。 俗tục 姓tánh 張trương 氏thị 。 定định 州châu 人nhân 也dã 。 神thần 厲lệ 氣khí 清thanh 。 觀quán 榮vinh 勤cần 攝nhiếp 。 隨tùy 緣duyên 通thông 化hóa 。 曾tằng 無vô 執chấp 著trước 。 每mỗi 年niên 春xuân 夏hạ 立lập 方Phương 等Đẳng 般bát 舟chu 。 至chí 於ư 秋thu 冬đông 各các 興hưng 禪thiền 誦tụng 。 乃nãi 告cáo 眾chúng 曰viết 。 舍xá 利lợi 之chi 德đức 挺đĩnh 變biến 無vô 方phương 。 若nhược 苦khổ 業nghiệp 有hữu 銷tiêu 。 請thỉnh 祈kỳ 可khả 遂toại 。 乃nãi 人nhân 人nhân 前tiền 別biệt 置trí 水thủy 鉢bát 。 加gia 以dĩ 香hương 鑪lư 通thông 夜dạ 苦khổ 求cầu 。 至chí 明minh 鉢bát 內nội 總tổng 獲hoạch 舍xá 利lợi 四tứ 百bách 餘dư 粒lạp 。 後hậu 時thời 所sở 住trụ 堂đường 舍xá 忽hốt 自tự 崩băng 壞hoại 。 龕khám 像tượng 舍xá 利lợi 宛uyển 然nhiên 挺đĩnh 出xuất 。 布bố 在tại 庭đình 中trung 一nhất 無vô 所sở 損tổn 。 又hựu 至chí 貞trinh 觀quán 七thất 年niên 。 清thanh 信tín 士sĩ 常thường 凝ngưng 保bảo 等đẳng 。 請thỉnh 榮vinh 於ư 州châu 治trị 法pháp 住trụ 寺tự 。 行hành 方Phương 等Đẳng 懺sám 法pháp 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 有hữu 本bổn 寺tự 沙Sa 門Môn 僧Tăng 定định 者giả 。 戒giới 行hạnh 精tinh 固cố 。 於ư 道Đạo 場Tràng 內nội 。 見kiến 大đại 光quang 明minh 。 五ngũ 色sắc 間gian 起khởi 從tùng 上thượng 而nhi 下hạ 。 中trung 有hữu 七thất 佛Phật 相tướng 好hảo 非phi 常thường 。 語ngữ 僧Tăng 定định 云vân 。 我ngã 是thị 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 汝nhữ 罪tội 銷tiêu 故cố 來lai 為vi 證chứng 。 然nhiên 非phi 本bổn 師sư 不bất 與dữ 受thọ 記ký 。 如như 是thị 六lục 佛Phật 皆giai 同đồng 此thử 詞từ 。 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 云vân 。 我ngã 是thị 汝nhữ 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 也dã 。 為vì 汝nhữ 罪tội 銷tiêu 故cố 來lai 授thọ 記ký 。 曇đàm 榮vinh 是thị 汝nhữ 滅diệt 罪tội 良lương 緣duyên 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 名danh 普phổ 寧ninh 佛Phật 。 汝nhữ 身thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 當đương 作tác 佛Phật 名danh 普phổ 明minh 。 若nhược 斯tư 之chi 應ưng 現hiện 感cảm 靈linh 祥tường 信tín 難nạn/nan 圖đồ 矣hĩ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 卒thốt 於ư 法pháp 住trụ 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 五ngũ (# 右hữu 二nhị 人nhân 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 。



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100