法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 17

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


敬kính 佛Phật 篇thiên 第đệ 六lục 之chi 五ngũ 。 敬kính 法pháp 篇thiên 第đệ 七thất 普phổ 賢hiền 驗nghiệm (# 今kim 入nhập 末Mạt 法Pháp 作tác 觀quán 者giả 希hy 故cố 經kinh 不bất 錄lục 且thả 述thuật 四tứ 驗nghiệm )# 。


-# 宋tống 路lộ 昭chiêu 太thái 后hậu


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 溫ôn


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 璟#


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 普phổ 明minh


宋tống 路lộ 昭chiêu 太thái 后hậu 。 大đại 明minh 四tứ 年niên 。 造tạo 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 寶bảo 輿dư 白bạch 象tượng 。 安an 於ư 中trung 興hưng 禪thiền 房phòng 。 因nhân 設thiết 講giảng 于vu 寺tự 。 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 齋trai 畢tất 解giải 坐tọa 。 會hội 僧Tăng 二nhị 百bách 人nhân 于vu 時thời 寺tự 宇vũ 始thỉ 構# 。 帝đế 甚thậm 留lưu 心tâm 。 輦liễn 蹕# 臨lâm 幸hạnh 旬tuần 必tất 數số 四tứ 。 僧Tăng 徒đồ 勤cần 整chỉnh 禁cấm 衛vệ 嚴nghiêm 肅túc 。 爾nhĩ 日nhật 僧Tăng 名danh 有hữu 定định 就tựu 席tịch 。 久cửu 之chi 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 豫dự 于vu 座tòa 次thứ 。 風phong 貌mạo 秀tú 舉cử 闔hạp 堂đường 驚kinh 矚chú 。 齋trai 主chủ 與dữ 語ngữ 往vãng 還hoàn 百bách 餘dư 言ngôn 。 忽hốt 不bất 復phục 見kiến 。 列liệt 筵diên 同đồng 覩đổ 識thức 其kỳ 神thần 人nhân 矣hĩ 。


宋tống 大đại 明minh 年niên 中trung 。 有hữu 寺tự 統thống 法Pháp 師sư 名danh 道đạo 溫ôn 。 居cư 在tại 秣# 陵lăng 縣huyện 。 既ký 見kiến 皇hoàng 太thái 后hậu 。 叡duệ 鑒giám 沖# 明minh 聖thánh 符phù 幽u 洽hiệp 。 滌địch 思tư 淨tịnh 場tràng 研nghiên 襟khâm 至chí 境cảnh 。 固cố 以dĩ 聲thanh 藻tảo 震chấn 中trung 事sự 靈linh 梵Phạm 表biểu 。 迺nãi 創sáng/sang 思tư 鎔dong 斵# 抽trừu 寫tả 神thần 華hoa 。 模mô 造tạo 普phổ 賢hiền 來lai 儀nghi 盛thịnh 像tượng 。 寶bảo 傾khuynh 宙trụ 珍trân 妙diệu 盡tận 天thiên 飾sức 。 所sở 設thiết 講giảng 齋trai 訖ngật 。 今kim 月nguyệt 八bát 日nhật 嚫sấn 會hội 有hữu 限hạn 名danh 簿bộ 素tố 定định 。 引dẫn 次thứ 就tựu 席tịch 數số 無vô 盈doanh 減giảm 。 轉chuyển 經kinh 將tương 半bán 景cảnh 及cập 昆côn 吾ngô 。 忽hốt 覩đổ 異dị 僧Tăng 豫dự 于vu 座tòa 內nội 。 容dung 止chỉ 端đoan 嚴nghiêm 。 氣khí 貌mạo 秀tú 發phát 。 舉cử 眾chúng 矚chú 目mục 莫mạc 有hữu 識thức 者giả 。 齋trai 主chủ 問vấn 曰viết 。 上thượng 人nhân 何hà 名danh 。


答đáp 曰viết 。

名danh 慧tuệ 明minh 。 問vấn 住trụ 何hà 寺tự 。 答đáp 云vân 。 來lai 自tự 天thiên 安an 。 言ngôn 對đối 之chi 間gian 儵thúc 然nhiên 不bất 見kiến 。 闔hạp 堂đường 驚kinh 魂hồn 遍biến 筵diên 肅túc 慮lự 。 以dĩ 為vi 明minh 祥tường 所sở 賁# 幽u 應ưng 攸du 闡xiển 。 紫tử 山sơn 可khả 覿# 華hoa 臺đài 不bất 遠viễn 。 蓋cái 聞văn 至chí 誠thành 所sở 感cảm 還hoàn 景cảnh 移di 緯# 。 澄trừng 心tâm 所sở 殉# 發phát 石thạch 開khai 泉tuyền 。 況huống 帝đế 德đức 涵# 運vận 皇hoàng 功công 懋# 洽hiệp 。 仁nhân 洞đỗng 乾can/kiền/càn 遐hà 理lý 暢sướng 冥minh 外ngoại 。 故cố 上thượng 王vương 盛thịnh 士sĩ 。 剋khắc 表biểu 大đại 明minh 之chi 朝triêu 。 勸khuyến 發phát 妙diệu 身thân 。 躬cung 見kiến 龍long 飛phi 之chi 室thất 。 意ý 若nhược 曰viết 陛bệ 下hạ 慧tuệ 燭chúc 海hải 縣huyện 明minh 華hoa 日nhật 月nguyệt 。 故cố 以dĩ 慧tuệ 明minh 為vi 人nhân 名danh 。 繼kế 天thiên 興hưng 祚tộ 式thức 垂thùy 無vô 疆cương 。 故cố 以dĩ 天thiên 安an 為vi 寺tự 稱xưng 神thần 基cơ 彌di 遠viễn 道đạo 政chánh 方phương 凝ngưng 。 九cửu 服phục 識thức 泰thái 萬vạn 彙vị 齊tề 悅duyệt 。 謹cẩn 列liệt 言ngôn 屬thuộc 縣huyện 以dĩ 詮thuyên 天thiên 休hưu 。


宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 璟# 。 扶phù 風phong 好hảo/hiếu 畤# 人nhân 也dã 。 本bổn 姓tánh 馬mã 氏thị 。 學học 業nghiệp 淳thuần 粹túy 弱nhược 齡linh 有hữu 聲thanh 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 在tại 雒# 陽dương 為vi 人nhân 作tác 普phổ 賢hiền 齋trai 。 道đạo 俗tục 四tứ 十thập 許hứa 人nhân 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 正chánh 就tựu 中trung 食thực 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 袴# 褶# 乘thừa 馬mã 入nhập 至chí 堂đường 前tiền 下hạ 馬mã 禮lễ 佛Phật 。 璟# 謂vị 常thường 人nhân 不bất 加gia 禮lễ 異dị 。 此thử 人nhân 登đăng 馬mã 揮huy 鞭tiên 。 忽hốt 失thất 所sở 在tại 。 便tiện 見kiến 赤xích 光quang 赫hách 然nhiên 竟cánh 天thiên 。 良lương 久cửu 而nhi 滅diệt 。 後hậu 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 在tại 白bạch 衣y 家gia 復phục 作tác 普phổ 賢hiền 齋trai 。 將tương 竟cánh 之chi 日nhật 有hữu 二nhị 沙Sa 門Môn 。 容dung 服phục 如như 凡phàm 直trực 來lai 禮lễ 佛Phật 。 眾chúng 中trung 謂vị 是thị 常thường 僧Tăng 不bất 甚thậm 尊tôn 仰ngưỡng 。 聊liêu 問vấn 何hà 居cư 。


答đáp 曰viết 。

住trụ 在tại 前tiền 村thôn 。


時thời 眾chúng 白bạch 衣y 有hữu 張trương 道đạo 。 覺giác 其kỳ 有hữu 異dị 。 至chí 心tâm 禮lễ 拜bái 。 沙Sa 門Môn 出xuất 門môn 行hành 可khả 數sổ 十thập 步bộ 。 忽hốt 有hữu 飛phi 塵trần 。 直trực 上thượng 衝xung 天thiên 。 追truy 目mục 此thử 僧Tăng 不bất 復phục 知tri 所sở 。 璟# 以dĩ 七thất 年niên 與dữ 同đồng 學học 來lai 游du 京kinh 師sư 。


時thời 司ty 空không 何hà 尚thượng 之chi 始thỉ 構# 南nam 澗giản 精tinh 舍xá 。 璟# 寓# 居cư 焉yên 。 夜dạ 中trung 忽hốt 見kiến 四tứ 人nhân 乘thừa 一nhất 新tân 車xa 從tùng 四tứ 傳truyền 教giáo 。 來lai 在tại 屋ốc 內nội 呼hô 與dữ 共cộng 載tái 道đạo 。 璟# 驚kinh 其kỳ 夜dạ 至chí 疑nghi 而nhi 未vị 言ngôn 。 因nhân 眼nhãn 闇ám 不bất 覺giác 昇thăng 車xa 。 俄nga 而nhi 至chí 郡quận 後hậu 沈trầm 橋kiều 見kiến 一nhất 貴quý 人nhân 。 著trước 帢# 被bị 箋# 布bố 單đơn 衣y 。 坐tọa 床sàng 纛# 繖tản 形hình 似tự 華hoa 蓋cái 。 鹵lỗ 簿bộ 從tùng 衛vệ 可khả 數số 百bách 人nhân 悉tất 服phục 黃hoàng 衣y 。 見kiến 璟# 驚kinh 曰viết 。 行hành 般bát 舟chu 道Đạo 人Nhân 精tinh 心tâm 遠viễn 詣nghệ 旨chỉ 。 欲dục 知tri 其kỳ 處xứ 耳nhĩ 。 何hà 故cố 將tương 來lai 即tức 遣khiển 人nhân 引dẫn 送tống 。 璟# 還hoàn 至chí 精tinh 舍xá 。 門môn 外ngoại 失thất 所sở 送tống 人nhân 。 門môn 閉bế 如như 故cố 。 扣khấu 喚hoán 久cửu 之chi 。 寺tự 內nội 諸chư 僧Tăng 咸hàm 驚kinh 相tương/tướng 報báo 告cáo 。 開khai 門môn 內nội 之chi 。 視thị 所sở 住trụ 房phòng 。 戶hộ 猶do 故cố 關quan 之chi (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


齋trai 上thượng 定định 林lâm 寺tự 有hữu 釋thích 普phổ 明minh 。 姓tánh 張trương 。 臨lâm 渭# 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 稟bẩm 性tánh 清thanh 純thuần 蔬# 食thực 布bố 衣y 。 以dĩ 懺sám 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 誦tụng 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 二nhị 經kinh 。 及cập 諷phúng 誦tụng 之chi 時thời 。 有hữu 別biệt 衣y 別biệt 座tòa 。 未vị 嘗thường 穢uế 雜tạp 。 每mỗi 至chí 勸khuyến 發phát 品phẩm 輒triếp 見kiến 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 立lập 在tại 其kỳ 前tiền 。 誦tụng 維duy 摩ma 經kinh 亦diệc 聞văn 空không 中trung 唱xướng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 所sở 救cứu 皆giai 愈dũ 。 有hữu 鄉hương 人nhân 王vương 道đạo 真chân 妻thê 病bệnh 。 請thỉnh 明minh 來lai 咒chú 。 明minh 入nhập 門môn 婦phụ 便tiện 悶muộn 絕tuyệt 。 俄nga 見kiến 一nhất 物vật 如như 狸li 。 身thân 長trường 數số 尺xích 許hứa 。 從tùng 狗cẩu 竇đậu 出xuất 。 因nhân 此thử 而nhi 愈dũ 。 明minh 嘗thường 行hành 水thủy 傍bàng 祠từ 。 巫# 覡# 自tự 云vân 。 神thần 見kiến 之chi 皆giai 奔bôn 走tẩu 。 以dĩ 宋tống 孝hiếu 建kiến 中trung 卒thốt 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 五ngũ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


觀quán 音âm 驗nghiệm (# 略lược 引dẫn 二nhị 十thập 驗nghiệm )# 。


-# 秦tần 尚thượng 書thư 徐từ 義nghĩa


-# 秦tần 居cư 士sĩ 畢tất 覽lãm


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 義nghĩa


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 純thuần


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 開khai 達đạt


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 郭quách 宣tuyên


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 潘phan 道đạo 秀tú


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 欒# 荀#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 智trí


-# 晉tấn 南nam 公công 子tử


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 道đạo


-# 泰thái 晉tấn 居cư 士sĩ 孫tôn 道Đạo 德đức


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 劉lưu 度độ


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 竇đậu 傳truyền


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 純thuần


-# 宋tống 居cư 士sĩ 張trương 興hưng


-# 宋tống 居cư 士sĩ 宋tống 琰diêm


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 泰thái


-# 魏ngụy 居cư 士sĩ 孫tôn 敬kính 德đức


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 力lực


秦tần 徐từ 義nghĩa 者giả 。 高cao 陸lục 人nhân 也dã 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 為vi 苻# 堅kiên 尚thượng 書thư 。 堅kiên 末mạt 兵binh 革cách 鋒phong 起khởi 。 賊tặc 獲hoạch 義nghĩa 將tương 加gia 戮lục 害hại 。 乃nãi 埋mai 其kỳ 兩lưỡng 足túc 編biên 髮phát 於ư 樹thụ 。 夜dạ 中trung 專chuyên 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 有hữu 頃khoảnh 得đắc 眠miên 。 夢mộng 人nhân 謂vị 之chi 曰viết 。 今kim 事sự 亟# 矣hĩ 。 何hà 暇hạ 眠miên 乎hồ 。 義nghĩa 便tiện 驚kinh 起khởi 見kiến 守thủ 防phòng 之chi 士sĩ 。 並tịnh 疲bì 而nhi 寢tẩm 。 乃nãi 試thí 自tự 奮phấn 動động 。 手thủ 髮phát 既ký 解giải 足túc 亦diệc 得đắc 脫thoát 。 因nhân 而nhi 遁độn 去khứ 。 百bách 餘dư 步bộ 隱ẩn 小tiểu 叢tùng 草thảo 。 便tiện 聞văn 追truy 者giả 交giao 馳trì 火hỏa 炬cự 星tinh 陳trần 。 互hỗ 繞nhiễu 此thử 叢tùng 而nhi 竟cánh 無vô 見kiến 者giả 。 天thiên 明minh 賊tặc 散tán 。 歸quy 投đầu 鄴# 寺tự 遂toại 得đắc 免miễn 云vân 。


秦tần 畢tất 覽lãm 。 東đông 平bình 人nhân 也dã 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 隨tùy 慕mộ 容dung 垂thùy 北bắc 征chinh 沒một 虜lỗ 。 單đơn 馬mã 逃đào 竄thoán 。 虜lỗ 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 覽lãm 至chí 心tâm 誦tụng 念niệm 觀quán 世thế 音âm 。 既ký 得đắc 免miễn 脫thoát 。 因nhân 入nhập 深thâm 山sơn 。 迷mê 惑hoặc 失thất 道đạo 。 又hựu 專chuyên 心tâm 歸quy 念niệm 。 中trung 夜dạ 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 法Pháp 服phục 持trì 錫tích 。 示thị 以dĩ 途đồ 徑kính 。 遂toại 得đắc 還hoàn 路lộ 。 安an 隱ẩn 至chí 家gia 。


晉tấn 始thỉ 寧ninh 山sơn 有hữu 竺trúc 法pháp 義nghĩa 。 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 沙Sa 門Môn 。 游du 刃nhận 眾chúng 典điển 尤vưu 善thiện 法Pháp 華hoa 。 受thọ 業nghiệp 弟đệ 子tử 常thường 有hữu 百bách 餘dư 。 至chí 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 忽hốt 感cảm 心tâm 氣khí 疾tật 病bệnh 。 常thường 存tồn 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 乃nãi 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 破phá 腹phúc 洗tẩy 腸tràng 。 寤ngụ 便tiện 病bệnh 愈dũ 。 傅phó/phụ 亮lượng 每mỗi 云vân 。 吾ngô 先tiên 君quân 與dữ 義nghĩa 公công 游du 處xứ 無vô 間gian 。 說thuyết 觀quán 世thế 音âm 神thần 異dị 莫mạc 不bất 大đại 小tiểu 肅túc 然nhiên 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 純thuần 。 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 主chủ 也dã 。 晉tấn 元nguyên 興hưng 中trung 起khởi 寺tự 行hành 牆tường 。 至chí 上thượng 蘭lan 渚chử 買mãi 材tài 。 路lộ 經kinh 湖hồ 道đạo 。 材tài 主chủ 是thị 婦phụ 人nhân 。 而nhi 應ưng 共cộng 至chí 材tài 所sở 。 准chuẩn 許hứa 價giá 直trực 。 遂toại 與dữ 同đồng 船thuyền 俱câu 行hành 。 既ký 入nhập 大đại 湖hồ 。 日nhật 暮mộ 暴bạo 風phong 波ba 浪lãng 如như 山sơn 。 純thuần 船thuyền 小tiểu 水thủy 入nhập 。 命mạng 在tại 瞬thuấn 息tức 。 念niệm 值trị 行hành 無vô 福phước 忽hốt 遇ngộ 斯tư 災tai 。 又hựu 與dữ 婦phụ 人nhân 俱câu 行hành 其kỳ 以dĩ 罔võng 懼cụ 。 乃nãi 一nhất 心tâm 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 俄nga 有hữu 大đại 舟chu 流lưu 趣thú 純thuần 。 適thích 時thời 既ký 入nhập 夜dạ 。 行hành 旅lữ 已dĩ 絕tuyệt 。 純thuần 自tự 惟duy 念niệm 。 不bất 應ưng 有hữu 此thử 流lưu 船thuyền 。 疑nghi 是thị 神thần 力lực 。 既ký 而nhi 共cộng 度độ 乘thừa 之chi 。 而nhi 此thử 小tiểu 船thuyền 應ứng 時thời 即tức 沒một 。 大đại 舟chu 隨tùy 波ba 鼓cổ 盪# 。 俄nga 得đắc 達đạt 岸ngạn 也dã 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 開khai 達đạt 。 隆long 安an 二nhị 年niên 登đăng 壟# 採thải 甘cam 草thảo 。 為vi 羌khương 所sở 執chấp 。


時thời 年niên 大đại 飢cơ 羌khương 胡hồ 相tương/tướng 噉đạm 。 乃nãi 置trí 達đạt 柵# 中trung 將tương 食thực 之chi 。 先tiên 在tại 柵# 者giả 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 羌khương 曰viết 夕tịch 烹phanh 俎# 。 唯duy 達đạt 尚thượng 存tồn 。 自tự 達đạt 被bị 執chấp 便tiện 潛tiềm 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 不bất 懈giải 乎hồ 心tâm 。 及cập 明minh 日nhật 當đương 見kiến 噉đạm 。 其kỳ 晨thần 始thỉ 曙# 。 忽hốt 有hữu 大đại 虎hổ 徑kính 逼bức 群quần 羌khương 奮phấn 怒nộ 號hiệu 吼hống 。 羌khương 各các 駭hãi 怖bố 迸bính 走tẩu 。 虎hổ 乃nãi 前tiền 齩giảo 柵# 木mộc 。 得đắc 成thành 小tiểu 闕khuyết 可khả 容dung 人nhân 過quá 。 已dĩ 而nhi 徐từ 去khứ 。 達đạt 初sơ 見kiến 虎hổ 齩giảo 柵# 必tất 謂vị 見kiến 害hại 。 既ký 柵# 穿xuyên 而nhi 不bất 入nhập 心tâm 疑nghi 其kỳ 異dị 。 將tương 是thị 觀quán 世thế 音âm 力lực 。 計kế 度độ 諸chư 羌khương 未vị 應ưng 便tiện 及cập 。 即tức 穿xuyên 柵# 逃đào 走tẩu 。 夜dạ 行hành 晝trú 伏phục 遂toại 得đắc 免miễn 脫thoát 。


晉tấn 郭quách 宣tuyên 之chi 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 義nghĩa 熙hi 四tứ 年niên 為vi 楊dương 思tư 平bình 梁lương 州châu 府phủ 司ty 馬mã 。 楊dương 以dĩ 輒triếp 害hại 范phạm 元nguyên 之chi 等đẳng 彼bỉ 法pháp 宣tuyên 亦diệc 同đồng 執chấp 在tại 獄ngục 。 唯duy 一nhất 心tâm 歸quy 向hướng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 夕tịch 將tương 眠miên 之chi 際tế 。 忽hốt 親thân 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 光quang 明minh 照chiếu 獄ngục 。 宣tuyên 瞻chiêm 覿# 禮lễ 拜bái 祈kỳ 請thỉnh 誓thệ 願nguyện 。 久cửu 之chi 乃nãi 沒một 。 俄nga 而nhi 宣tuyên 之chi 獨độc 被bị 恩ân 放phóng 。 既ký 釋thích 依y 所sở 見kiến 形hình 製chế 造tạo 圖đồ 像tượng 。 又hựu 立lập 精tinh 舍xá 焉yên 。 後hậu 為vi 零linh 陵lăng 衡hành 陽dương 卒thốt 官quan 。


晉tấn 潘phan 道đạo 秀tú 。 吳ngô 郡quận 人nhân 。 年niên 二nhị 十thập 餘dư 。 為vi 軍quân 亂loạn 主chủ 。 北bắc 為vi 征chinh 固cố 。 既ký 而nhi 軍quân 小tiểu 失thất 利lợi 。 秀tú 竄thoán 逸dật 被bị 掠lược 。 經kinh 數sác 處xử 作tác 奴nô 俘# 虜lỗ 異dị 域vực 。 欲dục 歸quy 無vô 因nhân 。 少thiểu 信tín 佛Phật 法Pháp 常thường 至chí 心tâm 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 每mỗi 夢mộng 寐mị 輒triếp 見kiến 像tượng 。 後hậu 既ký 南nam 奔bôn 迷mê 不bất 知tri 道đạo 。 於ư 窮cùng 山sơn 中trung 忽hốt 覩đổ 真chân 形hình 。 如như 今kim 行hành 像tượng 。 因nhân 作tác 禮lễ 。 禮lễ 竟cánh 豁hoát 然nhiên 不bất 覺giác 失thất 之chi 。 乃nãi 得đắc 還hoàn 路lộ 。 遂toại 歸quy 本bổn 土độ 。 後hậu 精tinh 進tấn 彌di 篤đốc 。 年niên 垂thùy 六lục 十thập 而nhi 亡vong 。


晉tấn 欒# 荀# 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 嘗thường 作tác 福phước 富phú 平bình 令linh 。 先tiên 從tùng 征chinh 虜lỗ 循tuần 值trị 小tiểu 失thất 利lợi 。 舫phưởng 遭tao 火hỏa 垂thùy 盡tận 賊tặc 亦diệc 交giao 逼bức 。 正chánh 在tại 中trung 江giang 風phong 浪lãng 駭hãi 目mục 。 荀# 恐khủng 怖bố 分phần/phân 盡tận 。 猶do 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 俄nga 見kiến 江giang 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 挺đĩnh 然nhiên 孤cô 立lập 腰yêu 與dữ 水thủy 齊tề 。 荀# 心tâm 知tri 祈kỳ 念niệm 有hữu 感cảm 。 火hỏa 賊tặc 已dĩ 切thiết 。 便tiện 投đầu 水thủy 就tựu 之chi 。 體thể 既ký 浮phù 涌dũng 脚cước 以dĩ 履lý 地địa 。 尋tầm 而nhi 大đại 軍quân 遣khiển 船thuyền 迎nghênh 椄# 敗bại 者giả 。 遂toại 得đắc 免miễn 濟tế 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 智trí 。 為vi 白bạch 衣y 時thời 。 嘗thường 獨độc 行hành 至chí 大đại 澤trạch 中trung 。 忽hốt 遇ngộ 猛mãnh 火hỏa 四tứ 方phương 俱câu 起khởi 。 走tẩu 路lộ 已dĩ 絕tuyệt 。 便tiện 至chí 心tâm 禮lễ 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 。 俄nga 然nhiên 火hỏa 過quá 。 一nhất 澤trạch 之chi 草thảo 無vô 有hữu 遺di 莖hành 者giả 。 唯duy 法pháp 智trí 所sở 處xử 容dung 身thân 不bất 燒thiêu 。 於ư 是thị 始thỉ 乃nãi 敬kính 奉phụng 大đại 法pháp 。 後hậu 為vi 姚diêu 興hưng 將tương 從tùng 征chinh 索sách 虜lỗ 。 軍quân 退thoái 失thất 馬mã 落lạc 在tại 圍vi 裏lý 。 乃nãi 隱ẩn 溝câu 邊biên 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 正chánh 得đắc 蔽tế 頭đầu 。 復phục 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 心tâm 甚thậm 勤cần 至chí 。 隔cách 溝câu 人nhân 遙diêu 喚hoán 後hậu 軍quân 指chỉ 令linh 殺sát 之chi 。 而nhi 軍quân 遏át 搜sưu 覓mịch 輒triếp 無vô 見kiến 者giả 。 徑kính 得đắc 免miễn 濟tế 。 後hậu 遂toại 出xuất 家gia 。


晉tấn 南nam 公công 子tử [敖-十+土]# 。 始thỉ 平bình 人nhân 也dã 。 戍thú 新tân 平bình 城thành 為vi 乞khất 伏phục 虜lỗ 兒nhi 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 所sở 破phá 。 合hợp 城thành 數số 千thiên 人nhân 皆giai 被bị 誅tru 害hại 。 子tử [敖-十+土]# 雖tuy 分phần/phân 必tất 死tử 。 而nhi 猶do 至chí 心tâm 。 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 既ký 而nhi 次thứ 至chí 于vu 敖# 。 群quần 刃nhận 交giao 下hạ 或hoặc 高cao 或hoặc 低đê 。 持trì 刀đao 之chi 人nhân 忽hốt 疲bì 懈giải 四tứ 支chi 不bất 隨tùy 。


爾nhĩ 時thời 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 親thân 自tự 臨lâm 刑hình 。 驚kinh 問vấn 之chi 。 子tử 敖# 聊liêu 爾nhĩ 答đáp 云vân 。 能năng 作tác 馬mã 鞍yên 。 乃nãi 令linh 原nguyên 釋thích 。 子tử 敖# 亦diệc 不bất 知tri 所sở 以dĩ 作tác 此thử 言ngôn 。


時thời 後hậu 遂toại 得đắc 遁độn 逸dật 。 造tạo 小tiểu 形hình 像tượng 。 貯trữ 以dĩ 香hương 函hàm 。 行hành 則tắc 頂đảnh 戴đái 云vân 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 泰thái 。 常thường 山sơn 衡hành 唐đường 精tinh 舍xá 僧Tăng 也dã 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 中trung 嘗thường 夢mộng 人nhân 云vân 。 君quân 之chi 年niên 命mạng 當đương 終chung 六lục 七thất 。 泰thái 年niên 至chí 四tứ 十thập 二nhị 。 便tiện 遇ngộ 篤đốc 病bệnh 。 慮lự 必tất 不bất 濟tế 。 悉tất 以dĩ 衣y 鉢bát 之chi 資tư 。 厚hậu 為vi 福phước 施thí 。 又hựu 歸quy 誠thành 屬thuộc 念niệm 稱xưng 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 。 晝trú 夜dạ 四tứ 日nhật 勤cần 心tâm 不bất 替thế 。


時thời 所sở 坐tọa 床sàng 前tiền 垂thùy 帷duy 。 忽hốt 於ư 帷duy 下hạ 見kiến 人nhân 跨khóa 戶hộ 而nhi 入nhập 。 足túc 趺phu 金kim 色sắc 光quang 明minh 照chiếu 屋ốc 。 泰thái 乃nãi 褰khiên 帷duy 遽cự 視thị 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 滅diệt 。 驚kinh 欣hân 交giao 萃tụy 。 因nhân 大đại 流lưu 汗hãn 。 即tức 覺giác 體thể 輕khinh 。 所sở 患hoạn 平bình 差sai 。


晉tấn 孫tôn 道Đạo 德đức 益ích 州châu 人nhân 也dã 奉phụng 道đạo 祭tế 酒tửu 。 年niên 過quá 五ngũ 十thập 未vị 有hữu 子tử 息tức 。 居cư 近cận 精tinh 舍xá 。 景cảnh 平bình 中trung 沙Sa 門Môn 謂vị 德đức 。 必tất 願nguyện 有hữu 兒nhi 。 當đương 至chí 心tâm 禮lễ 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 此thử 可khả 冀ký 也dã 。 德đức 遂toại 罷bãi 不bất 事sự 道đạo 。 單đơn 心tâm 投đầu 誠thành 歸quy 觀quán 世thế 音âm 。 少thiểu 日nhật 之chi 中trung 而nhi 有hữu 夢mộng 應ưng 。 婦phụ 即tức 有hữu 孕dựng 。 遂toại 以dĩ 產sản 男nam 云vân 。


晉tấn 劉lưu 度độ 。 平bình 原nguyên 遼liêu 城thành 人nhân 也dã 。 鄉hương 里lý 有hữu 一nhất 千thiên 餘dư 家gia 。 並tịnh 奉phụng 大đại 法pháp 。 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 供cúng 養dường 僧Tăng 尼ni 。 值trị 虜lỗ 主chủ 木mộc 未vị 時thời 。 此thử 縣huyện 嘗thường 有hữu 逋# 逃đào 。 未vị 大đại 怒nộ 欲dục 盡tận 滅diệt 一nhất 城thành 。 眾chúng 並tịnh 兇hung 懼cụ 分phần/phân 必tất 殄điễn 盡tận 。 度độ 乃nãi 潔khiết 誠thành 率suất 眾chúng 歸quy 命mạng 觀quán 世thế 音âm 。 頃khoảnh 之chi 未vị 見kiến 物vật 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 繞nhiễu 其kỳ 所sở 住trụ 屋ốc 柱trụ 驚kinh 視thị 乃nãi 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 使sử 人nhân 讀đọc 之chi 。 未vị 大đại 歡hoan 喜hỷ 用dụng 省tỉnh 刑hình 戮lục 。 於ư 是thị 此thử 城thành 即tức 得đắc 免miễn 害hại 。


晉tấn 竇đậu 傳truyền 者giả 。 河hà 內nội 人nhân 也dã 。 永vĩnh 和hòa 中trung 。 并tinh 州châu 刺thứ 史sử 高cao 昌xương 冀ký 州châu 刺thứ 史sử 呂lữ 護hộ 。 各các 權quyền 部bộ 曲khúc 相tương/tướng 與dữ 不bất 和hòa 。 傳truyền 為vi 昌xương 所sở 用dụng 作tác 宮cung 長trường/trưởng 。 護hộ 遣khiển 騎kỵ 抄sao 擊kích 為vi 所sở 俘# 執chấp 。 同đồng 伴bạn 六lục 七thất 人nhân 共cộng 繫hệ 一nhất 獄ngục 。 鎖tỏa 械giới 甚thậm 嚴nghiêm 。 剋khắc 日nhật 當đương 殺sát 之chi 。 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 山sơn 。


時thời 在tại 護hộ 營doanh 中trung 。 先tiên 與dữ 傳truyền 相tương/tướng 識thức 。 聞văn 其kỳ 執chấp 厄ách 出xuất 至chí 獄ngục 所sở 候hậu 視thị 之chi 。 隔cách 戶hộ 共cộng 語ngữ 。 傳truyền 謂vị 山sơn 曰viết 今kim 日nhật 困khốn 厄ách 。 命mạng 在tại 漏lậu 刻khắc 。 何hà 方phương 相tương 救cứu 。 山sơn 曰viết 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 歸quy 請thỉnh 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 。 傳truyền 先tiên 亦diệc 頗phả 聞văn 觀quán 世thế 音âm 及cập 得đắc 山sơn 語ngữ 遂toại 專chuyên 心tâm 屬thuộc 念niệm 。 晝trú 夜dạ 三tam 日nhật 至chí 誠thành 自tự 歸quy 。 觀quán 其kỳ 鎖tỏa 械giới 如như 覺giác 緩hoãn 解giải 。 有hữu 異dị 於ư 常thường 。 聊liêu 試thí 推thôi 盪# 𤗯# 然nhiên 離ly 體thể 。 傳truyền 乃nãi 復phục 至chí 心tâm 日nhật 蒙mông 哀ai 。 祐hựu 已dĩ 令linh 桎trất 梏cốc 自tự 解giải 。 而nhi 同đồng 伴bạn 尚thượng 多đa 無vô 心tâm 獨độc 去khứ 。 觀quán 世thế 音âm 神thần 力lực 普phổ 濟tế 當đương 令linh 俱câu 免miễn 。 言ngôn 畢tất 復phục 牽khiên 挽vãn 餘dư 人nhân 皆giai 以dĩ 次thứ 解giải 落lạc 。 若nhược 有hữu 割cát 剔dịch 之chi 者giả 。 遂toại 開khai 戶hộ 走tẩu 出xuất 於ư 警cảnh 激kích 之chi 間gian 。 莫mạc 有hữu 覺giác 者giả 。 便tiện 踰du 城thành 徑kính 去khứ 。


時thời 夜dạ 已dĩ 向hướng 曉hiểu 行hành 四tứ 五ngũ 里lý 。 天thiên 明minh 不bất 敢cảm 復phục 進tiến 。 共cộng 逃đào 隱ẩn 一nhất 榛# 中trung 。 須tu 臾du 覺giác 失thất 囚tù 。 人nhân 馬mã 駱lạc 驛dịch 四tứ 出xuất 尋tầm 捕bộ 。 焚phần 草thảo 踐tiễn 林lâm 無vô 不bất 至chí 遍biến 。 唯duy 傳truyền 所sở 隱ẩn 一nhất 畝mẫu 許hứa 地địa 。 終chung 無vô 至chí 者giả 。 遂toại 得đắc 免miễn 還hoàn 鄉hương 里lý 。 敬kính 信tín 異dị 常thường 成thành 佳giai 奉phụng 法pháp 。 道đạo 山sơn 後hậu 過quá 江giang 。 為vi 謝tạ 居cư 士sĩ 敷phu 具cụ 說thuyết 其kỳ 事sự (# 右hữu 十thập 四tứ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


晉tấn 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 。


時thời 有hữu 竺trúc 法pháp 純thuần 。 未vị 詳tường 何hà 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 。 苦khổ 行hạnh 有hữu 德đức 。 善thiện 誦tụng 古cổ 維duy 摩ma 經kinh 。 晉tấn 元nguyên 興hưng 中trung 為vi 寺tự 上thượng 蘭lan 渚chử 買mãi 故cố 屋ốc 。 暮mộ 還hoàn 於ư 湖hồ 中trung 。 遇ngộ 風phong 而nhi 船thuyền 小tiểu 將tương 沒một 。 純thuần 唯duy 一nhất 心tâm 憑bằng 觀quán 世thế 音âm 。 口khẩu 誦tụng 不bất 輟chuyết 。 俄nga 見kiến 一nhất 大đại 流lưu 船thuyền 。 乘thừa 之chi 獲hoạch 免miễn 。 至chí 岸ngạn 訪phỏng 船thuyền 無vô 主chủ 。 須tu 臾du 不bất 見kiến 。 道đạo 俗tục 咸hàm 歎thán 神thần 感cảm 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


宋tống 張trương 興hưng 者giả 。 新tân 興hưng 人nhân 也dã 。 頗phả 信tín 佛Phật 法Pháp 。 嘗thường 從tùng 沙Sa 門Môn 僧Tăng 融dung 曇đàm 翼dực 時thời 受thọ 八bát 戒giới 。 興hưng 嘗thường 為vi 劫kiếp 所sở 引dẫn 。 夫phu 得đắc 走tẩu 逃đào 妻thê 坐tọa 繫hệ 獄ngục 。 掠lược 笞si 積tích 日nhật 。


時thời 縣huyện 失thất 火hỏa 出xuất 囚tù 路lộ 側trắc 。 會hội 融dung 翼dực 同đồng 行hành 經kinh 過quá 囚tù 邊biên 。 妻thê 驚kinh 呼hô 闍xà 梨lê 何hà 以dĩ 賜tứ 救cứu 。 融dung 曰viết 。 貧bần 道Đạo 力lực 弱nhược 無vô 救cứu 如như 何hà 。 唯duy 宜nghi 勤cần 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 庶thứ 獲hoạch 免miễn 耳nhĩ 。 妻thê 便tiện 晝trú 夜dạ 祈kỳ 念niệm 。 經kinh 十thập 許hứa 日nhật 。 於ư 夜dạ 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 以dĩ 脚cước 蹈đạo 之chi 曰viết 。 咄đốt 咄đốt 可khả 起khởi 。 妻thê 即tức 驚kinh 起khởi 。 鉗kiềm 鎖tỏa 桎trất 桔# 𤗯# 然nhiên 俱câu 解giải 。 便tiện 走tẩu 趣thú 戶hộ 。 戶hộ 時thời 猶do 閉bế 警cảnh 防phòng 殊thù 嚴nghiêm 。 既ký 無vô 由do 出xuất 。 慮lự 有hữu 覺giác 者giả 乃nãi 還hoàn 著trước 械giới 。 尋tầm 復phục 得đắc 眠miên 。 又hựu 夢mộng 向hướng 沙Sa 門Môn 曰viết 。 戶hộ 已dĩ 開khai 矣hĩ 。 妻thê 覺giác 而nhi 馳trì 出xuất 。 守thủ 備bị 者giả 並tịnh 已dĩ 惛hôn 睡thụy 。 妻thê 安an 步bộ 而nhi 去khứ 。


時thời 夜dạ 甚thậm 闇ám 。 行hành 可khả 數số 里lý 。 卒thốt 值trị 一nhất 人nhân 。 妻thê 懼cụ 躄tích 地địa 。 已dĩ 而nhi 相tương/tướng 訊tấn 。 乃nãi 其kỳ 夫phu 也dã 。 相tương/tướng 符phù 悲bi 喜hỷ 。 夜dạ 投đầu 僧Tăng 翼dực 。 翼dực 藏tàng 匿nặc 之chi 。 因nhân 遂toại 獲hoạch 免miễn 。


時thời 元nguyên 嘉gia 初sơ 也dã 。


宋tống 琰diêm 。 稚trĩ 年niên 在tại 交giao 阯# 。 彼bỉ 土độ 有hữu 賢hiền 法Pháp 師sư 者giả 。 道Đạo 德đức 僧Tăng 也dã 。 見kiến 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 以dĩ 觀quán 世thế 音âm 金kim 像tượng 一nhất 軀khu 見kiến 與dữ 供cúng 養dường 。 形hình 製chế 異dị 今kim 又hựu 非phi 甚thậm 古cổ 類loại 。 元nguyên 嘉gia 中trung 作tác 鎔dong 鐫# 。 殊thù 工công 似tự 有hữu 真chân 好hảo/hiếu 。 琰diêm 奉phụng 以dĩ 還hoàn 都đô 。


時thời 年niên 在tại 齠# 齓# 。 與dữ 二nhị 弟đệ 常thường 盡tận 勤cần 至chí 專chuyên 精tinh 不bất 倦quyện 。 後hậu 治trị 改cải 弊tệ 廬lư 無vô 屋ốc 安an 設thiết 。 寄ký 。 京kinh 師sư 南nam 澗giản 寺tự 中trung 。 于vu 時thời 百bá 姓tánh 競cạnh 鑄chú 錢tiền 。 亦diệc 有hữu 盜đạo 毀hủy 金kim 像tượng 以dĩ 充sung 鑄chú 者giả 。


時thời 像tượng 在tại 寺tự 已dĩ 經kinh 數sổ 月nguyệt 。 琰diêm 晝trú 寢tẩm 夢mộng 見kiến 立lập 于vu 座tòa 隅ngung 。 意ý 甚thậm 異dị 之chi 。


時thời 日nhật 已dĩ 暮mộ 即tức 馳trì 迎nghênh 還hoàn 。 其kỳ 夕tịch 南nam 澗giản 十thập 餘dư 軀khu 像tượng 。 悉tất 遇ngộ 盜đạo 亡vong 。 其kỳ 後hậu 久cửu 之chi 像tượng 於ư 矄# 暮mộ 間gian 放phóng 光quang 。 顯hiển 照chiếu 三tam 尺xích 許hứa 地địa 。 金kim 輝huy 秀tú 起khởi 煥hoán 然nhiên 奪đoạt 目mục 。 琰diêm 兄huynh 弟đệ 及cập 僕bộc 役dịch 。 同đồng 覩đổ 者giả 十thập 餘dư 人nhân 。 于vu 時thời 幼ấu 小tiểu 不bất 即tức 題đề 記ký 。 比tỉ 加gia 撰soạn 錄lục 忘vong 其kỳ 日nhật 月nguyệt 。 是thị 宋tống 大đại 明minh 七thất 年niên 秋thu 也dã 。 至chí 泰thái 始thỉ 末mạt 。 琰diêm 移di 居cư 烏ô 衣y 周chu 旋toàn 。 僧Tăng 以dĩ 此thử 像tượng 權quyền 寓# 多đa 寶bảo 寺tự 。 琰diêm 時thời 暫tạm 游du 江giang 都đô 。 此thử 僧Tăng 仍nhưng 適thích 荊kinh 楚sở 。 不bất 知tri 像tượng 處xứ 。 垂thùy 將tương 十thập 載tái 。 常thường 恐khủng 神thần 寶bảo 與dữ 因nhân 俱câu 絕tuyệt 。 宋tống 升thăng 明minh 末mạt 。 游du 躓chí 峽# 表biểu 徑kính 過quá 江giang 陵lăng 。 見kiến 此thử 沙Sa 門Môn 。 迺nãi 知tri 像tượng 所sở 。 其kỳ 年niên 琰diêm 還hoàn 京kinh 師sư 。 即tức 造tạo 多đa 寶bảo 寺tự 訪phỏng 焉yên 。 寺tự 主chủ 愛ái 公công 云vân 。 無vô 此thử 寄ký 像tượng 。 琰diêm 退thoái 慮lự 此thử 僧Tăng 孟# 浪lãng 將tương 遂toại 失thất 此thử 像tượng 。 深thâm 以dĩ 惆trù 悵trướng 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 人nhân 見kiến 語ngữ 云vân 。 像tượng 在tại 多đa 寶bảo 。 愛ái 公công 忘vong 耳nhĩ 。 當đương 為vi 得đắc 之chi 。 見kiến 將tương 至chí 寺tự 。 此thử 人nhân 手thủ 自tự 開khai 殿điện 見kiến 像tượng 。 在tại 殿điện 之chi 東đông 眾chúng 小tiểu 像tượng 中trung 。 的đích 的đích 分phân 明minh 詰cật 旦đán 造tạo 寺tự 具cụ 以dĩ 所sở 夢mộng 請thỉnh 愛ái 公công 。 愛ái 公công 乃nãi 為vi 開khai 殿điện 。 果quả 見kiến 此thử 像tượng 在tại 殿điện 之chi 東đông 。 如như 夢mộng 所sở 覩đổ 。 遂toại 得đắc 像tượng 還hoàn 。


時thời 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 也dã 。 像tượng 今kim 常thường 自tự 供cúng 養dường 。 庶thứ 必tất 永vĩnh 作tác 津tân 梁lương 。 修tu 復phục 其kỳ 事sự 有hữu 感cảm 深thâm 懷hoài 。 沿duyên 此thử 徵trưng 覿# 綴chuế 成thành 斯tư 記ký 。 夫phu 鏡kính 接tiếp 近cận 情tình 莫mạc 踰du 儀nghi 像tượng 。 瑞thụy 驗nghiệm 之chi 發phát 多đa 自tự 此thử 興hưng 。 經Kinh 云vân 。 鎔dong 斵# 圖đồ 繢hội 類loại 形hình 相tướng 者giả 。 爰viên 能năng 行hành 動động 。 及cập 放phóng 光quang 明minh 。 今kim 西tây 域vực 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 二nhị 像tượng 輝huy 用dụng 若nhược 冥minh 。 蓋cái 得đắc 相tương/tướng 乎hồ 。 今kim 華hoa 夏hạ 景cảnh 揩khai 神thần 應ưng 亟# 著trước 。 亦diệc 或hoặc 當đương 年niên 群quần 生sanh 因nhân 會hội 所sở 感cảm 。 假giả 憑bằng 木mộc 石thạch 以dĩ 見kiến 幽u 異dị 。 不bất 必tất 剋khắc 由do 容dung 好hảo/hiếu 而nhi 能năng 然nhiên 也dã 。 故cố 沈trầm 石thạch 浮phù 深thâm 。 寔thật 闡xiển 閩# 吳ngô 之chi 化hóa 。 塵trần 金kim 瀉tả 液dịch 。 用dụng 紓# 彭# 宋tống 之chi 禍họa 。 其kỳ 餘dư 銓thuyên 示thị 繁phồn 方phương 雖tuy 難nạn/nan 曲khúc 辯biện 。 率suất 其kỳ 大đại 哲triết 允duẫn 歸quy 目mục 從tùng 。 若nhược 夫phu 經kinh 塔tháp 顯hiển 効hiệu 。 旨chỉ 證chứng 亦diệc 同đồng 。 事sự 非phi 殊thù 貫quán 。 故cố 繼kế 其kỳ 末mạt (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


魏ngụy 常thường 山sơn 衡hành 唐đường 精tinh 舍xá 釋thích 道đạo 泰thái 。 元nguyên 魏ngụy 末mạt 人nhân 。 夢mộng 人nhân 謂vị 曰viết 。 爾nhĩ 至chí 某mỗ 年niên 當đương 終chung 於ư 四tứ 十thập 二nhị 矣hĩ 。 泰thái 寤ngụ 懼cụ 之chi 。 及cập 至chí 其kỳ 年niên 遇ngộ 病bệnh 甚thậm 憂ưu 悉tất 以dĩ 身thân 資tư 為vi 福phước 。 有hữu 友hữu 人nhân 曰viết 。 余dư 聞văn 供cúng 養dường 六lục 十thập 二nhị 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 一nhất 稱xưng 觀quán 音âm 福phước 同đồng 無vô 異dị 。 君quân 何hà 不bất 至chí 心tâm 歸quy 依y 。 可khả 必tất 增tăng 壽thọ 。 泰thái 乃nãi 感cảm 悟ngộ 。 遂toại 四tứ 日nhật 四tứ 夜dạ 專chuyên 精tinh 不bất 絕tuyệt 。 所sở 坐tọa 帷duy 下hạ 忽hốt 見kiến 光quang 明minh 。 從tùng 戶hộ 外ngoại 而nhi 入nhập 。 見kiến 觀quán 音âm 足túc 趺phu 踝hõa 間gian 金kim 色sắc 朗lãng 照chiếu 。 語ngữ 泰thái 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 耶da 。 比tỉ 泰thái 褰khiên 帷duy 頃khoảnh 。 便tiện 不bất 復phục 見kiến 。 悲bi 喜hỷ 流lưu 汗hãn 。 便tiện 覺giác 體thể 輕khinh 所sở 患hoạn 悉tất 愈dũ 。 聖thánh 力lực 所sở 加gia 後hậu 終chung 延diên 年niên 。


魏ngụy 天thiên 平bình 年niên 中trung 。 定định 州châu 募mộ 士sĩ 孫tôn 敬kính 德đức 。 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 自tự 加gia 禮lễ 敬kính 。 後hậu 為vi 劫kiếp 賊tặc 所sở 引dẫn 不bất 勝thắng 栲# 楚sở 。 妄vọng 招chiêu 其kỳ 死tử 將tương 加gia 斬trảm 決quyết 。 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 令linh 誦tụng 救cứu 生sanh 觀quán 世thế 音âm 經kinh 千thiên 遍biến 得đắc 脫thoát 。 有hữu 司ty 執chấp 縛phược 向hướng 市thị 且thả 行hành 且thả 誦tụng 。 臨lâm 刑hình 滿mãn 千thiên 。 刀đao 斫chước 自tự 折chiết 以dĩ 為vi 三tam 段đoạn 。 皮bì 肉nhục 不bất 傷thương 。 三tam 換hoán 其kỳ 刀đao 終chung 折chiết 如như 故cố 。 視thị 像tượng 項hạng 上thượng 有hữu 刀đao 三tam 迹tích 。 以dĩ 狀trạng 奏tấu 聞văn 。 丞thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 表biểu 請thỉnh 免miễn 死tử 。 勅sắc 寫tả 其kỳ 經kinh 廣quảng 布bố 於ư 世thế 。 今kim 謂vị 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 自tự 晉tấn 宋tống 梁lương 陳trần 秦tần 趙triệu 國quốc 。 國quốc 分phần/phân 十thập 六lục 。


時thời 經kinh 四tứ 百bách 。 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 彌Di 勒Lặc 彌di 陀đà 。 稱xưng 名danh 念niệm 誦tụng 。 獲hoạch 得đắc 救cứu 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 具cụ 諸chư 傳truyền 錄lục 。 故cố 不bất 備bị 載tái 。


魏ngụy 末mạt 魯lỗ 郡quận 釋thích 法pháp 力lực 。 未vị 詳tường 何hà 人nhân 。 精tinh 苦khổ 有hữu 志chí 勤cần 營doanh 塔tháp 寺tự 。 欲dục 於ư 魯lỗ 郡quận 立lập 精tinh 舍xá 。 而nhi 材tài 不bất 足túc 。 與dữ 沙Sa 彌Di 明minh 琛# 往vãng 上thượng 谷cốc 乞khất 麻ma 。 一nhất 載tái 將tương 還hoàn 。 行hành 空không 澤trạch 中trung 忽hốt 遇ngộ 野dã 火hỏa 。 車xa 在tại 下hạ 風phong 恐khủng 無vô 得đắc 免miễn 。 法pháp 力lực 倦quyện 眠miên 。 比tỉ 寤ngụ 而nhi 火hỏa 勢thế 已dĩ 及cập 。 因nhân 舉cử 聲thanh 稱xưng 觀quán 。 未vị 遑hoàng 稱xưng 世thế 音âm 。 應ưng 聲thanh 風phong 轉chuyển 火hỏa 焰diễm 尋tầm 滅diệt 。 安an 隱ẩn 還hoàn 寺tự 。 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 智trí 。 本bổn 為vi 白bạch 衣y 獨độc 行hành 大đại 澤trạch 。 猛mãnh 火hỏa 四tứ 面diện 一nhất 時thời 同đồng 至chí 。 自tự 知tri 必tất 死tử 。 乃nãi 合hợp 面diện 於ư 地địa 專chuyên 稱xưng 觀quán 音âm 。 怪quái 無vô 火hỏa 燒thiêu 舉cử 頭đầu 看khán 之chi 。 一nhất 澤trạch 之chi 草thảo 纖tiêm 毫hào 並tịnh 燼tẫn 。 唯duy 智trí 所sở 伏phục 僅cận 容dung 身thân 耳nhĩ 。 因nhân 此thử 感cảm 悟ngộ 。 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 。 又hựu 沙Sa 門Môn 道đạo 集tập 。 於ư 壽thọ 陽dương 西tây 山sơn 游du 行hành 為vi 二nhị 劫kiếp 所sở 得đắc 。 縛phược 繫hệ 在tại 樹thụ 將tương 欲dục 殺sát 之chi 。 唯duy 念niệm 觀quán 音âm 守thủ 死tử 不bất 輟chuyết 。 引dẫn 刀đao 屢lũ 斫chước 皆giai 無vô 傷thương 損tổn 。 劫kiếp 賊tặc 怖bố 走tẩu 集tập 因nhân 得đắc 脫thoát 。 又hựu 沙Sa 門Môn 法Pháp 禪thiền 。 山sơn 行hành 逢phùng 賊tặc 。 危nguy 欲dục 害hại 之chi 。 唯duy 念niệm 觀quán 音âm 。 挽vãn 弓cung 射xạ 之chi 。 放phóng 箭tiễn 不bất 得đắc 。 賊tặc 遂toại 歸quy 誠thành 投đầu 弓cung 於ư 地địa 。 知tri 是thị 神thần 人nhân 。 怖bố 捨xả 逃đào 逝thệ (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 頌tụng 曰viết 。


釋thích 化hóa 能năng 仁nhân 。 觀quán 機cơ 降giáng/hàng 天thiên 。 眾chúng 聖thánh 之chi 上thượng 。


寔thật 惟duy 帝đế 先tiên 。 交giao 養dưỡng 怡di 和hòa 。 濯trạc 粹túy 沖# 淵uyên 。


慈từ 誨hối 含hàm 識thức 。 善thiện 誘dụ 中trung 玄huyền 。 恩ân 舒thư 慧tuệ 炬cự 。


燭chúc 我ngã 霄tiêu 征chinh 。 隨tùy 機cơ 變biến 化hóa 。 孰thục 識thức 其kỳ 年niên 。


望vọng 之chi 霞hà 舉cử 。 即tức 亦diệc 雲vân 津tân 。 慇ân 之chi 以dĩ 形hình 。


悼điệu 之chi 以dĩ 神thần 。 三tam 乘thừa 既ký 弘hoằng 。 雙song 林lâm 遺di 身thân 。


假giả 唱xướng 泥Nê 洹Hoàn 。 正Chánh 法Pháp 常thường 真chân 。


敬kính 法pháp 篇thiên 第đệ 七thất (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


聽thính 法Pháp 部bộ


求cầu 法Pháp 部bộ


-# 感cảm 福phước 部bộ


法Pháp 師sư 部bộ


-# 謗báng 罪tội 部bộ


蓋cái 聞văn 。 寂tịch 滅diệt 不bất 動động 。 是thị 則tắc 無vô 象tượng 無vô 言ngôn 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 所sở 以dĩ 有hữu 名danh 有hữu 教giáo 。 是thị 以dĩ 一nhất 四tứ 之chi 句cú 難nan 聞văn 。 三tam 千thiên 之chi 火hỏa 易dị 入nhập 。 庶thứ 使sử 凝ngưng 寒hàn 靜tĩnh 夜dạ 。 朗lãng 月nguyệt 長trường/trưởng 宵tiêu 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 吟ngâm 誦tụng 經Kinh 典điển 吐thổ 納nạp 宮cung 商thương 。 文văn 字tự 分phân 明minh 言ngôn 味vị 流lưu 美mỹ 。 詞từ 韻vận 相tương/tướng 屬thuộc 適thích 眾chúng 人nhân 心tâm 。 利lợi 生sanh 物vật 善thiện 足túc 使sử 幽u 靈linh 欣hân 曜diệu 精tinh 神thần 悅duyệt 豫dự 。 久cửu 習tập 純thuần 熟thục 文văn 義nghĩa 洞đỗng 曉hiểu 。 敬kính 心tâm 殷ân 誦tụng 至chí 誠thành 冥minh 感cảm 。 信tín 知tri 受thọ 持trì 一nhất 偈kệ 福phước 利lợi 弘hoằng 深thâm 。 書thư 寫tả 一nhất 言ngôn 功công 超siêu 數số 劫kiếp 。 是thị 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 頂đảnh 受thọ 靡mĩ 悋lận 剝bác 皮bì 。 薩tát 陀đà 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 辭từ 灑sái 血huyết 。 此thử 是thị 甘cam 露lộ 之chi 初sơ 門môn 。 入nhập 道đạo 之chi 終chung 德đức 也dã 。


聽thính 法Pháp 部bộ 第đệ 二nhị


如như 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 出xuất 三tam 界giới 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 必tất 假giả 法pháp 船thuyền 方phương 得đắc 度độ 脫thoát 。 法pháp 為vi 清thanh 涼lương 除trừ 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 法pháp 是thị 妙diệu 藥dược 能năng 愈dũ 結kết 病bệnh 。 法pháp 是thị 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 濟tế 諸chư 苦khổ 惱não 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 志chí 性tánh 無vô 定định 。 隨tùy 所sở 染nhiễm 習tập 。 近cận 善thiện 則tắc 善thiện 。 近cận 惡ác 則tắc 惡ác 。 若nhược 近cận 惡ác 友hữu 便tiện 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 若nhược 近cận 善thiện 友hữu 。 起khởi 信tín 敬kính 心tâm 。 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 必tất 能năng 令linh 離ly 三tam 塗đồ 苦khổ 惱não 。 由do 此thử 功công 德đức 。 受thọ 最tối 勝thắng 樂lạc 。 華hoa 氏thị 國quốc 王vương 。 有hữu 一nhất 白bạch 象tượng 。 能năng 滅diệt 怨oán 敵địch 。 若nhược 人nhân 犯phạm 罪tội 。 令linh 象tượng 蹋đạp 殺sát 。 後hậu 時thời 象tượng 廐cứu 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 移di 象tượng 近cận 寺tự 。 象tượng 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 法pháp 句cú 經kinh 偈kệ 云vân 。 為vi 善thiện 生sanh 天thiên 。 為vi 惡ác 入nhập 淵uyên 。 象tượng 聞văn 法Pháp 已dĩ 心tâm 便tiện 柔nhu 和hòa 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 後hậu 付phó 罪tội 人nhân 但đãn 以dĩ 鼻tị 嗅khứu 舌thiệt 舐thỉ 而nhi 去khứ 。 都đô 不bất 肯khẳng 殺sát 。 王vương 見kiến 斯tư 已dĩ 。 心tâm 大đại 惶hoàng 怖bố 。 即tức 召triệu 諸chư 臣thần 。 共cộng 謀mưu 此thử 事sự 。 智trí 臣thần 白bạch 王vương 。 此thử 象tượng 近cận 寺tự 必tất 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 是thị 致trí 然nhiên 耳nhĩ 。 今kim 可khả 移di 近cận 屠đồ 肆tứ 處xứ 繫hệ 。 王vương 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 象tượng 見kiến 屠đồ 殺sát 惡ác 心tâm 猛mãnh 熾sí 殘tàn 害hại 更cánh 增tăng 。 是thị 以dĩ 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 志chí 性tánh 無vô 定định 。 畜súc 生sanh 尚thượng 爾nhĩ 。 聞văn 法Pháp 生sanh 慈từ 見kiến 殺sát 增tăng 害hại 。 豈khởi 況huống 於ư 人nhân 而nhi 不bất 染nhiễm 習tập 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 宜nghi 應ưng 覺giác 知tri 。 見kiến 惡ác 須tu 棄khí 。 覩đổ 善thiện 宜nghi 近cận 。 勤cần 聽thính 經Kinh 法pháp 。 又hựu 於ư 往vãng 昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 持trì 人nhân 髑độc 髏lâu 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 詣nghệ 華hoa 氏thị 城thành 中trung 遍biến 行hành 衒huyễn 賣mại 。 經kinh 歷lịch 多đa 時thời 。 都đô 無vô 買mãi 者giả 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 極cực 大đại 瞋sân 恚khuể 。 高cao 聲thanh 罵mạ 言ngôn 。 此thử 城thành 中trung 人nhân 。 愚ngu 癡si 闇ám 鈍độn 。 若nhược 不bất 就tựu 我ngã 買mãi 髑độc 髏lâu 者giả 。 我ngã 當đương 與dữ 作tác 惡ác 名danh 聞văn 也dã 。


爾nhĩ 時thời 城thành 中trung 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 聞văn 畏úy 毀hủy 謗báng 便tiện 將tương 錢tiền 買mãi 。 即tức 以dĩ 銅đồng 箸trứ 貫quán 穿xuyên 其kỳ 耳nhĩ 。 若nhược 徹triệt 過quá 者giả 便tiện 與dữ 多đa 價giá 。 其kỳ 半bán 徹triệt 者giả 與dữ 價giá 漸tiệm 少thiểu 。 都đô 不bất 通thông 者giả 全toàn 不bất 與dữ 直trực 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 此thử 髑độc 髏lâu 。 皆giai 悉tất 無vô 異dị 。 何hà 故cố 與dữ 價giá 。 差sai 別biệt 不bất 等đẳng 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。 前tiền 徹triệt 過quá 者giả 。 此thử 人nhân 生sanh 時thời 。 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 智trí 慧tuệ 高cao 勝thắng 。 貴quý 其kỳ 如như 此thử 相tương/tướng 與dữ 多đa 價giá 。 其kỳ 半bán 徹triệt 者giả 。 雖tuy 聽thính 經Kinh 法pháp 未vị 善thiện 分phân 別biệt 。 故cố 與dữ 少thiểu 直trực 。 全toàn 不bất 通thông 者giả 。 此thử 人nhân 往vãng 昔tích 。 都đô 不bất 聽thính 法Pháp 。 故cố 不bất 與dữ 價giá 。


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 持trì 此thử 髑độc 髏lâu 。 往vãng 至chí 城thành 外ngoại 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 悉tất 得đắc 生sanh 天thiên 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 妙diệu 法Pháp 有hữu 大đại 功công 德đức 。 此thử 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 以dĩ 聽thính 法Pháp 人nhân 髑độc 髏lâu 起khởi 塔tháp 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 尚thượng 得đắc 生sanh 天thiên 。 況huống 能năng 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 持trì 經Kinh 人nhân 者giả 。 此thử 之chi 福phước 報báo 。 實thật 難nạn/nan 窮cùng 盡tận 。 未vị 來lai 必tất 當đương 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 欲dục 得đắc 無vô 上thượng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 勤cần 聽thính 經Kinh 法pháp 。


賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 信tín 敬kính 佛Phật 法Pháp 為vi 僧Tăng 檀đàn 越việt 。 眾chúng 僧Tăng 所sở 須tu 。 一nhất 切thiết 供cung 給cấp 。 須tu 達đạt 家gia 內nội 有hữu 二nhị 鸚anh 鵡vũ 。 一nhất 名danh 律luật 提đề 。 二nhị 名danh 賒xa 律luật 提đề 。 稟bẩm 性tánh 黠hiệt 慧tuệ 解giải 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 先tiên 告cáo 家gia 內nội 令linh 出xuất 迎nghênh 逆nghịch 。 阿A 難Nan 後hậu 時thời 到đáo 長trưởng 者giả 家gia 。 見kiến 鳥điểu 聰thông 黠hiệt 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 門môn 前tiền 有hữu 樹thụ 。 二nhị 鳥điểu 聞văn 法Pháp 飛phi 向hướng 樹thụ 上thượng 。 歡hoan 喜hỷ 誦tụng 持trì 。 夜dạ 在tại 樹thụ 宿túc 。 野dã 貍ly 所sở 食thực 。 緣duyên 此thử 善thiện 根căn 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 盡tận 彼bỉ 天thiên 壽thọ 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 忉Đao 利Lợi 壽thọ 盡tận 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 壽thọ 盡tận 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 壽thọ 盡tận 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 壽thọ 盡tận 生sanh 於ư 。 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 他tha 化hóa 壽thọ 盡tận 還hoàn 生sanh 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 還hoàn 復phục 下hạ 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 天thiên 。 四tứ 天thiên 壽thọ 盡tận 還hoàn 復phục 上thượng 至chí 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 如như 是thị 上thượng 下hạ 。 經kinh 於ư 七thất 返phản 。 生sanh 六lục 欲dục 天thiên 。 自tự 恣tứ 受thọ 樂lạc 。 極cực 天thiên 之chi 壽thọ 。 而nhi 無vô 中trung 夭yểu 。 後hậu 時thời 命mạng 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 一nhất 名danh 曇đàm 摩ma 。 二nhị 名danh 修tu 曇đàm 摩ma 。


賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 林lâm 中trung 誦tụng 經Kinh 音âm 聲thanh 雅nhã 好hảo/hiếu 。


時thời 有hữu 一nhất 鳥điểu 。 聞văn 法Pháp 敬kính 愛ái 在tại 樹thụ 而nhi 聽thính 。


時thời 為vi 獵liệp 師sư 所sở 射xạ 命mạng 終chung 。 緣duyên 此thử 善thiện 根căn 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 光quang 相tướng 昞# 然nhiên 。 無vô 有hữu 倫luân 匹thất 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 知tri 因nhân 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 經Kinh 聽thính 法Pháp 得đắc 生sanh 此thử 中trung 。 即tức 持trì 天thiên 華hoa 。 到đáo 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 禮lễ 敬kính 問vấn 訊tấn 以dĩ 天thiên 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 問vấn 知tri 其kỳ 委ủy 曲khúc 。 即tức 命mệnh 令linh 坐tọa 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 既ký 得đắc 果Quả 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng 。 禽cầm 鳥điểu 聽thính 法Pháp 尚thượng 獲hoạch 福phước 報báo 無vô 邊biên 。 豈khởi 況huống 於ư 人nhân 信tín 心tâm 聽thính 法Pháp 。 寧ninh 無vô 善thiện 報báo 。


善thiện 見kiến 律luật 論luận 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 到đáo 瞻chiêm 婆bà 羅la 國quốc 迦ca 羅la 池trì 邊biên 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。


時thời 彼bỉ 池trì 中trung 有hữu 其kỳ 一nhất 蛤# 。 聞văn 佛Phật 池trì 邊biên 。 說thuyết 法Pháp 之chi 聲thanh 。 即tức 從tùng 池trì 出xuất 入nhập 草thảo 根căn 下hạ 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 杖trượng 放phóng 牛ngưu 。 見kiến 佛Phật 在tại 坐tọa 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 欲dục 聞văn 法Pháp 故cố 。 以dĩ 杖trượng 刺thứ 地địa 誤ngộ 著trước 蛤# 頭đầu 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 以dĩ 福phước 報báo 故cố 宮cung 殿điện 。 縱tung 廣quảng 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 與dữ 諸chư 天thiên 女nữ 。 娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc 。 即tức 乘thừa 宮cung 殿điện 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 足túc 。 佛Phật 知tri 故cố 問vấn 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 忽hốt 禮lễ 我ngã 足túc 。 神thần 通thông 光quang 明minh 。 相tướng 好hảo 無vô 比tỉ 。 照chiếu 徹triệt 此thử 間gian 。 蛤# 天thiên 人nhân 以dĩ 偈kệ 而nhi 答đáp 。


往vãng 昔tích 為vi 蛤# 身thân 。 於ư 水thủy 中trung 覓mịch 食thực 。


聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 出xuất 至chí 草thảo 根căn 下hạ 。


有hữu 一nhất 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 持trì 杖trượng 來lai 聽thính 法Pháp 。


杖trượng 劖thiền 刺thứ 我ngã 頭đầu 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 上thượng 。


佛Phật 以dĩ 蛤# 天thiên 人nhân 所sở 說thuyết 偈kệ 。 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 道Đạo 跡tích 。 蛤# 天thiên 人nhân 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 去khứ 。


求cầu 法Pháp 部bộ 第đệ 三tam


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 常thường 於ư 僧Tăng 次thứ 請thỉnh 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 。 後hậu 時thời 便tiện 有hữu 一nhất 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 次thứ 到đáo 其kỳ 舍xá 。 年niên 老lão 根căn 昧muội 素tố 無vô 知tri 曉hiểu 。 齋trai 食thực 訖ngật 已dĩ 女nữ 人nhân 至chí 心tâm 求cầu 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 敷phu 坐tọa 頭đầu 前tiền 閉bế 目mục 靜tĩnh 坐tọa 。 比Bỉ 丘Khâu 自tự 知tri 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 。 趣thú 其kỳ 泯mẫn 眼nhãn 棄khí 走tẩu 還hoàn 寺tự 。 然nhiên 此thử 女nữ 人nhân 至chí 心tâm 思tư 惟duy 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 深thâm 心tâm 觀quán 察sát 。 即tức 時thời 獲hoạch 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 既ký 得đắc 果Quả 已dĩ 。 向hướng 寺tự 求cầu 覓mịch 。 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 。 然nhiên 此thử 比Bỉ 丘Khâu 自tự 審thẩm 無vô 知tri 。 棄khí 他tha 逃đào 走tẩu 。 倍bội 生sanh 慚tàm 恥sỉ 。 轉chuyển 復phục 藏tạng 避tị 。 而nhi 此thử 女nữ 人nhân 。 苦khổ 求cầu 不bất 已dĩ 。 方phương 自tự 出xuất 現hiện 。 女nữ 人nhân 見kiến 已dĩ 具cụ 說thuyết 蒙mông 得đắc 道Đạo 果quả 因nhân 緣duyên 。 齎tê 供cung 報báo 恩ân 。 老lão 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 甚thậm 大đại 慚tàm 愧quý 。 深thâm 自tự 剋khắc 責trách 亦diệc 復phục 獲hoạch 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 精tinh 誠thành 求cầu 法Pháp 。 若nhược 至chí 心tâm 者giả 所sở 求cầu 必tất 獲hoạch 。


涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 在tại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。


時thời 世thế 無vô 佛Phật 。 亦diệc 無vô 經Kinh 法Pháp 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 觀quán 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 獨độc 在tại 山sơn 中trung 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 即tức 下hạ 試thí 之chi 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 。 作tác 羅la 剎sát 像tượng 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 口khẩu 說thuyết 半bán 偈kệ 。


諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 偈kệ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 以dĩ 手thủ 舉cử 髮phát 。 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 。 不bất 見kiến 餘dư 人nhân 。 唯duy 見kiến 羅la 剎sát 。 即tức 便tiện 往vãng 問vấn 。 大Đại 士Sĩ 何hà 處xứ 得đắc 是thị 半bán 偈kệ 。 此thử 半bán 偈kệ 義nghĩa 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 正Chánh 道Đạo 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 須tu 問vấn 。 我ngã 不bất 食thực 來lai 。 已dĩ 經kinh 多đa 日nhật 。 處xứ 處xứ 求cầu 索sách 。 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 飢cơ 渴khát 苦khổ 惱não 。 心tâm 亂loạn 謬mậu 語ngữ 。 非phi 我ngã 本bổn 心tâm 之chi 所sở 知tri 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 語ngứ 。 若nhược 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 偈kệ 竟cánh 。 我ngã 當đương 終chung 身thân 。 為vì 汝nhữ 弟đệ 子tử 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 智trí 太thái 過quá 。 但đãn 自tự 憂ưu 身thân 。 都đô 不bất 見kiến 念niệm 。 我ngã 今kim 飢cơ 逼bức 實thật 不bất 能năng 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 語ngứ 。 汝nhữ 食thực 何hà 食thực 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 所sở 食thực 者giả 。 唯duy 人nhân 暖noãn 肉nhục 。 其kỳ 所sở 飲ẩm 者giả 唯duy 人nhân 熱nhiệt 血huyết 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 即tức 語ngữ 羅la 剎sát 。 但đãn 能năng 具cụ 足túc 說thuyết 是thị 偈kệ 竟cánh 。 我ngã 當đương 以dĩ 身thân 。 奉phụng 施thí 供cúng 養dường 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 誰thùy 當đương 信tín 汝nhữ 。 為vi 八bát 字tự 故cố 棄khí 所sở 愛ái 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 有hữu 證chứng 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 為vi 我ngã 證chứng 。 羅la 剎sát 聞văn 已dĩ 勅sắc 聽thính 許hứa 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 脫thoát 皮bì 衣y 。 為vi 敷phu 法pháp 坐tọa 。 白bạch 言ngôn 。 和hòa 上thượng 願nguyện 坐tọa 此thử 座tòa 。 善thiện 為vì 我ngã 說thuyết 。 羅la 剎sát 即tức 說thuyết 。


生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。


說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 思tư 。 然nhiên 後hậu 處xứ 處xứ 石thạch 壁bích 道đạo 樹thụ 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 。 竟cánh 上thượng 高cao 樹thụ 。 投đầu 身thân 而nhi 下hạ 。 未vị 至chí 地địa 時thời 虛hư 空không 中trung 。 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 。


爾nhĩ 時thời 羅la 剎sát 還hoàn 帝Đế 釋Thích 身thân 。 接tiếp 取thủ 菩Bồ 薩Tát 安an 置trí 平bình 地địa 。 懺sám 悔hối 辭từ 謝tạ 。 頂đảnh 禮lễ 而nhi 去khứ 。 緣duyên 為vi 半bán 偈kệ 捨xả 身thân 因nhân 緣duyên 超siêu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 在tại 彌Di 勒Lặc 前tiền 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。


涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 念niệm 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 為vì 眾chúng 生sanh 宣tuyên 。 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 從tùng 善thiện 友hữu 所sở 。 轉chuyển 聞văn 佛Phật 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 欲dục 供cúng 養dường 貧bần 無vô 財tài 物vật 。 遂toại 行hành 賣mại 身thân 福phước 薄bạc 不bất 售thụ 。 即tức 欲dục 還hoàn 家gia 。 路lộ 見kiến 一nhất 人nhân 而nhi 復phục 語ngứ 言ngôn 。 吾ngô 欲dục 賣mại 身thân 。 君quân 能năng 買mãi 不phủ 。 其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 家gia 作tác 業nghiệp 人nhân 無vô 堪kham 者giả 。 吾ngô 有hữu 惡ác 病bệnh 良lương 醫y 處xứ 藥dược 。 應ưng 當đương 日nhật 服phục 人nhân 肉nhục 三tam 兩lưỡng 。 卿khanh 若nhược 能năng 以dĩ 身thân 肉nhục 三tam 兩lưỡng 日nhật 日nhật 見kiến 給cấp 。 便tiện 當đương 與dữ 汝nhữ 金kim 錢tiền 五ngũ 枚mai 。 我ngã 時thời 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 語ngữ 言ngôn 。 惠huệ 我ngã 七thất 日nhật 須tu 我ngã 事sự 訖ngật 便tiện 還hoàn 相tương/tướng 就tựu 。 其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 聽thính 汝nhữ 一nhất 日nhật 。 我ngã 即tức 取thủ 錢tiền 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 已dĩ 奉phụng 獻hiến 。 然nhiên 後hậu 誠thành 心tâm 。 聽thính 受thọ 是thị 經Kinh 。 我ngã 時thời 闇ám 鈍độn 唯duy 受thọ 一nhất 偈kệ 。


如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。


若nhược 有hữu 至chí 心tâm 聽thính 。 常thường 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。


受thọ 是thị 偈kệ 已dĩ 至chí 病bệnh 人nhân 家gia 。 雖tuy 復phục 日nhật 日nhật 與dữ 肉nhục 三tam 兩lưỡng 。 以dĩ 念niệm 偈kệ 故cố 。 不bất 以dĩ 為vi 痛thống 。 日nhật 日nhật 不bất 廢phế 。 足túc 滿mãn 一nhất 月nguyệt 。 其kỳ 人nhân 病bệnh 差sai 瘡sang 亦diệc 平bình 復phục 。 我ngã 時thời 見kiến 身thân 具cụ 足túc 平bình 復phục 。 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 求cầu 來lai 世thế 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 亦diệc 願nguyện 號hiệu 字tự 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。


又hựu 集tập 一nhất 切thiết 福phước 德đức 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 。 住trụ 山sơn 林lâm 中trung 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 。 後hậu 作tác 是thị 念niệm 。 非phi 但đãn 慈từ 心tâm 能năng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 唯duy 集tập 多đa 聞văn 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 邪tà 見kiến 能năng 生sanh 正chánh 見kiến 。 念niệm 已dĩ 便tiện 詣nghệ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 處xứ 處xứ 推thôi 求cầu 。 說thuyết 法Pháp 之chi 師sư 。


時thời 有hữu 天thiên 魔ma 。 來lai 語ngữ 仙tiên 言ngôn 。 我ngã 今kim 有hữu 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 偈kệ 。 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 折chiết 骨cốt 為vi 筆bút 。 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 最tối 勝thắng 仙tiên 人nhân 聞văn 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 常thường 以dĩ 無vô 事sự 為vi 他tha 割cát 截tiệt 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 我ngã 今kim 當đương 捨xả 。 不bất 堅kiên 之chi 身thân 。 易dị 堅kiên 實thật 法pháp 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 以dĩ 利lợi 刀đao 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 折chiết 骨cốt 為vi 筆bút 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 天thiên 請thỉnh 說thuyết 佛Phật 偈kệ 。


時thời 魔ma 見kiến 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 憔tiều 悴tụy 。 即tức 便tiện 隱ẩn 去khứ 。 仙tiên 人nhân 見kiến 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vì 法Pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 折chiết 骨cốt 為vi 筆bút 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 至chí 誠thành 不bất 虛hư 。 餘dư 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 能năng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 現hiện 我ngã 前tiền 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 三tam 十thập 二nhị 剎sát 。 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 名danh 普phổ 無vô 垢cấu 。 其kỳ 國quốc 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 淨tịnh 名danh 王vương 。 忽hốt 住trụ 其kỳ 前tiền 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 最tối 勝thắng 身thân 。 苦khổ 痛thống 即tức 除trừ 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 佛Phật 即tức 廣quảng 為vì 說thuyết 集tập 。 一nhất 切thiết 福phước 德đức 三tam 昧muội 。 最tối 勝thắng 聞văn 法Pháp 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 已dĩ 還hoàn 沒một 不bất 現hiện 。 最tối 勝thắng 仙tiên 人nhân 。 得đắc 辯biện 才tài 已dĩ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 住trụ 三tam 乘thừa 道đạo 。 經kinh 千thiên 歲tuế 後hậu 乃nãi 命mạng 終chung 生sanh 淨tịnh 名danh 王vương 普phổ 無vô 垢cấu 國quốc 。 由do 敬kính 法pháp 故cố 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 淨tịnh 威uy 。


昔tích 最tối 勝thắng 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 是thị 以dĩ 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 恭cung 敬kính 求cầu 法Pháp 。 佛Phật 於ư 其kỳ 人nhân 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 亦diệc 不bất 滅diệt 。 雖tuy 在tại 異dị 土thổ/độ 常thường 面diện 覩đổ 佛Phật 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。


感cảm 福phước 部bộ 第đệ 四tứ


如như 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 賢hiền 人nhân 。 聞văn 是thị 經Kinh 典điển 。 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy 。 即tức 捨xả 八bát 事sự 。 懈giải 怠đãi 之chi 本bổn 。 成thành 八bát 功công 勳huân 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 得đắc 端đoan 正chánh 好hảo 色sắc 。 二nhị 得đắc 力lực 勢thế 強cường 盛thịnh 。 三tam 得đắc 眷quyến 屬thuộc 滋tư 茂mậu 。 四tứ 逮đãi 得đắc 辯biện 才tài 無vô 量lượng 。 五ngũ 學học 疾tật 得đắc 出xuất 家gia 。 六lục 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 七thất 得đắc 三tam 昧muội 定định 。 八bát 得đắc 智trí 慧tuệ 明minh 。 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 。 布bố 坐tọa 諷phúng 誦tụng 是thị 經Kinh 。 得đắc 八bát 座tòa 福phước 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 得đắc 長trưởng 者giả 座tòa 。 二nhị 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 座tòa 。 三tam 得đắc 天thiên 帝đế 座tòa 。 四tứ 得đắc 自Tự 在Tại 天Thiên 座tòa 。 五ngũ 得đắc 羅La 漢Hán 座tòa 。 六lục 得đắc 菩Bồ 薩Tát 座tòa 。 七thất 得đắc 如Như 來Lai 座tòa 。 八bát 得đắc 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 座tòa 。 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 。 頒ban 宣tuyên 是thị 法pháp 。 有hữu 讚tán 歎thán 善thiện 哉tai 者giả 。 當đương 得đắc 八bát 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 言ngôn 行hành 相tương 應ứng 。 無vô 所sở 違vi 失thất 。 二nhị 口khẩu 言ngôn 至chí 誠thành 。 而nhi 無vô 虛hư 妄vọng 。 三tam 在tại 於ư 眾chúng 會hội 。 真Chân 諦Đế 無vô 欺khi 。 四tứ 所sở 言ngôn 人nhân 信tín 。 不bất 捨xả 遠viễn 之chi 。 五ngũ 所sở 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 初sơ 無vô 麁thô 獷quánh 。 六lục 其kỳ 聲thanh 悲bi 和hòa 。 猶do 如như 哀ai 鸞loan 。 七thất 身thân 心tâm 隨tùy 時thời 。 音âm 聲thanh 如như 梵Phạm 。 會hội 中trung 人nhân 聞văn 。 莫mạc 不bất 諮tư 受thọ 。 八bát 音âm 響hưởng 如như 佛Phật 。 可khả 眾chúng 生sanh 心tâm 。 若nhược 有hữu 書thư 是thị 。 經Kinh 典điển 得đắc 八bát 大đại 藏tạng 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 得đắc 意ý 藏tạng 未vị 曾tằng 妄vọng 捨xả 。 二nhị 所sở 得đắc 心tâm 藏tạng 。 無vô 所sở 不bất 解giải 。 分phân 別biệt 經Kinh 法Pháp 。 三tam 得đắc 往vãng 來lai 藏tạng 。 普phổ 解giải 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 經Kinh 法Pháp 。 四tứ 得đắc 總tổng 持trì 藏tạng 。 一nhất 切thiết 所sở 聞văn 。 皆giai 能năng 識thức 念niệm 。 五ngũ 得đắc 辯biện 才tài 藏tạng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 頒ban 宣tuyên 經Kinh 典điển 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 受thọ 。 六lục 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 未vị 曾tằng 斷đoạn 絕tuyệt 。 三Tam 寶Bảo 法Pháp 教giáo 。 八bát 奉phụng 行hành 法Pháp 藏tạng 則tắc 輒triếp 逮đãi 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 忍nhẫn 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 以dĩ 大đại 海hải 等đẳng 墨mặc 須Tu 彌Di 聚tụ 筆bút 。 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 。 一nhất 一nhất 品phẩm 一nhất 一nhất 法Pháp 門môn 。 一nhất 一nhất 方phương 便tiện 。 一nhất 一nhất 法Pháp 門môn 。 一nhất 一nhất 句cú 中trung 義nghĩa 味vị 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。


又hựu 大Đại 乘Thừa 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 有hữu 十thập 種chủng 正chánh 行hạnh 。 一nhất 書thư 寫tả 。 二nhị 供cúng 養dường 。 三tam 流lưu 傳truyền 。 四tứ 聽thính 受thọ 。 五ngũ 轉chuyển 讀đọc 。 六lục 教giáo 他tha 。 十thập 習tập 誦tụng 。 八bát 解giải 說thuyết 。 九cửu 思tư 擇trạch 。 十thập 修tu 習tập 。 此thử 十thập 正chánh 行hạnh 能năng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 。


又hựu 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận 云vân 。 大Đại 乘Thừa 修tu 有hữu 十thập 。 一nhất 書thư 寫tả 。 二nhị 供cúng 養dường 。 三tam 施thí 與dữ 他tha 。 四tứ 若nhược 他tha 讀đọc 誦tụng 一nhất 心tâm 聽thính 聞văn 。 五ngũ 自tự 讀đọc 。 六lục 自tự 如như 理lý 取thủ 名danh 味vị 句cú 及cập 義nghĩa 。 七thất 如như 道Đạo 理lý 及cập 名danh 句cú 味vị 顯hiển 說thuyết 。 八bát 正chánh 心tâm 聞văn 誦tụng 。 九cửu 空không 處xứ 如như 理lý 思tư 量lượng 。 十thập 已dĩ 入nhập 意ý 為vi 。 不bất 退thoái 失thất 故cố 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 殷ân 重trọng 聽thính 聞văn 讀đọc 誦tụng 解giải 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 為vì 他tha 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 復phục 得đắc 如như 是thị 十thập 種chủng 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 者giả 成thành 就tựu 機cơ 速tốc 慧tuệ 。 二nhị 者giả 成thành 就tựu 捷tiệp 辯biện 慧tuệ 。 三tam 者giả 成thành 就tựu 猛mãnh 利lợi 慧tuệ 。 四tứ 者giả 成thành 就tựu 迅tấn 疾tật 慧tuệ 。 五ngũ 者giả 成thành 就tựu 廣quảng 博bác 慧tuệ 。 六lục 者giả 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 慧tuệ 。 七thất 者giả 成thành 就tựu 通thông 達đạt 慧tuệ 。 八bát 者giả 成thành 就tựu 無vô 著trước 慧tuệ 。 九cửu 者giả 常thường 現hiện 前tiền 見kiến 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 既ký 得đắc 見kiến 已dĩ 。 以dĩ 清thanh 美mỹ 頌tụng 而nhi 為vi 讚tán 歎thán 。 十thập 者giả 善thiện 能năng 如như 理lý 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 又hựu 能năng 如như 理lý 開khai 釋thích 疑nghi 難nan 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 名danh 獲hoạch 得đắc 。 十thập 種chủng 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 解giải 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 為vì 他tha 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 復phục 獲hoạch 如như 是thị 十thập 種chủng 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 者giả 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 諸chư 不bất 善thiện 友hữu 。 二nhị 者giả 常thường 樂nhạo 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 者giả 能năng 緩hoãn 諸chư 魔ma 所sở 有hữu 繫hệ 縛phược 。 四tứ 者giả 摧tồi 殄điễn 諸chư 魔ma 所sở 有hữu 軍quân 陣trận 。 五ngũ 者giả 善thiện 能năng 訶ha 厭yếm 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 六lục 者giả 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 心tâm 常thường 捐quyên 捨xả 。 七thất 者giả 違vi 背bội 一nhất 切thiết 向hướng 惡ác 趣thú 道đạo 。 八bát 者giả 歸quy 向hướng 一nhất 切thiết 趣thú 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 九cửu 者giả 善thiện 說thuyết 一nhất 切thiết 。 越việt 度độ 生sanh 死tử 。 清thanh 淨tịnh 之chi 施thí 。 十thập 者giả 巧xảo 能năng 隨tùy 學học 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 軌quỹ 則tắc 。 又hựu 能năng 奉phụng 行hành 。 諸chư 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 十thập 種chủng 功công 德đức 。 稱xưng 讚tán 利lợi 益ích 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 法Pháp 是thị 佛Phật 母mẫu 。 佛Phật 從tùng 法pháp 生sanh 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 皆giai 供cúng 養dường 法pháp 也dã 。


又hựu 度Độ 無Vô 極Cực 集tập 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 精tinh 進tấn 守thủ 法Pháp 。 所sở 可khả 諷phúng 誦tụng 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 有hữu 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 厥quyết 年niên 七thất 歲tuế 。 城thành 外ngoại 牧mục 羊dương 。 遙diêu 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 經Kinh 聲thanh 。 即tức 詣nghệ 精tinh 舍xá 禮lễ 拜bái 。 聽thính 其kỳ 經Kinh 言ngôn 。


時thời 說thuyết 色sắc 空không 聞văn 即tức 悟ngộ 解giải 。 便tiện 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 答đáp 不bất 可khả 。 小tiểu 兒nhi 反phản 為vi 比Bỉ 丘Khâu 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 昔tích 所sở 希hy 聞văn 。 怪quái 此thử 小tiểu 兒nhi 。 智trí 慧tuệ 非phi 凡phàm 。


時thời 小tiểu 兒nhi 即tức 去khứ 。 逐trục 牛ngưu 至chí 山sơn 。 值trị 一nhất 虎hổ 害hại 。 此thử 小tiểu 兒nhi 命mạng 終chung 。 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 夫phu 人nhân 懷hoài 妊nhâm 。 口khẩu 便tiện 能năng 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 朝triêu 至chí 夜dạ 。 初sơ 不bất 懈giải 息tức 。 其kỳ 長trưởng 者giả 家gia 。 怪quái 此thử 夫phu 人nhân 。 謂vị 呼hô 鬼quỷ 病bệnh 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 至chí 舍xá 。 聞văn 聲thanh 甚thậm 喜hỷ 。 比Bỉ 丘Khâu 報báo 言ngôn 。 此thử 非phi 鬼quỷ 病bệnh 。 但đãn 說thuyết 尊tôn 經Kinh 。 夫phu 人nhân 出xuất 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 。 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 有hữu 疑nghi 難nan 。 不bất 能năng 及cập 者giả 。 盡tận 為vi 解giải 說thuyết 。 眾chúng 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 。 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 產sản 得đắc 男nam 兒nhi 。 適thích 生sanh 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 說thuyết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 夫phu 人nhân 產sản 已dĩ 。 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 真chân 佛Phật 弟đệ 子tử 。 好hiếu 養dưỡng 護hộ 之chi 。 此thử 兒nhi 後hậu 大đại 。 當đương 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 人nhân 作tác 師sư 。 吾ngô 等đẳng 悉tất 當đương 。 從tùng 其kỳ 啟khải 受thọ 。


時thời 兒nhi 七thất 歲tuế 道Đạo 法Pháp 悉tất 備bị 。 舉cử 眾chúng 超siêu 絕tuyệt 。 智Trí 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh 中trung 誤ngộ 脫thoát 。 皆giai 為vi 刪san 定định 。 兒nhi 母mẫu 所sở 至chí 輒triếp 開khai 化hóa 人nhân 。 長trưởng 者giả 室thất 家gia 大đại 小tiểu 。 五ngũ 百bách 人nhân 眾chúng 。 皆giai 從tùng 兒nhi 學học 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 兒nhi 所sở 說thuyết 盡tận 漏lậu 意ý 解giải 。 志chí 求cầu 大Đại 乘Thừa 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 是thị 時thời 兒nhi 者giả 。 則tắc 吾ngô 身thân 是thị 。 比Bỉ 丘Khâu 者giả 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 是thị 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 母mẫu 懷hoài 舍Xá 利Lợi 弗Phất 母mẫu 亦diệc 聰thông 明minh 。


高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 母mẫu 懷hoài 羅la 什thập 令linh 母mẫu 聰thông 明minh 。 舊cựu 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 懷hoài 胎thai 已dĩ 日nhật 得đắc 二nhị 千thiên 偈kệ 。 初sơ 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 後hậu 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。


法Pháp 師sư 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 勝thắng 天thiên 王vương 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 。 流lưu 通thông 此thử 經Kinh 處xứ 。 此thử 地địa 即tức 是thị 如Như 來Lai 所sở 行hành 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 當đương 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 。 尊tôn 重trọng 之chi 心tâm 。 猶do 如như 佛Phật 心tâm 見kiến 是thị 法Pháp 師sư 恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 又hựu 云vân 。 我ngã 若nhược 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 說thuyết 是thị 流lưu 通thông 此thử 經Kinh 。 法Pháp 師sư 功công 德đức 不bất 能năng 究cứu 盡tận 。 若nhược 此thử 法Pháp 師sư 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 宜nghi 應ưng 刺thứ 血huyết 灑sái 地địa 令linh 塵trần 不bất 起khởi 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 未vị 足túc 為vi 多đa 。 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 難nan 受thọ 持trì 故cố 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 飛phi 行hành 虛hư 空không 。 安an 住trụ 虛hư 空không 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 觀quán 察sát 大đại 海hải 龍long 王vương 宮cung 殿điện 。 奮phấn 勇dũng 猛mãnh 力lực 以dĩ 左tả 右hữu 翅sí 。 博bác 開khai 海hải 水thủy 悉tất 令linh 兩lưỡng 闢tịch 。 知tri 龍long 男nam 女nữ 有hữu 命mạng 盡tận 者giả 而nhi 撮toát 取thủ 之chi 。 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 安an 住trụ 無vô 礙ngại 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 觀quán 察sát 法Pháp 界Giới 。 諸chư 宮cung 殿điện 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 善thiện 根căn 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 奮phấn 勇dũng 猛mãnh 十Thập 力Lực 。 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 翅sí 博bác 開khai 生sanh 死tử 大đại 愛ái 海hải 水thủy 。 隨tùy 其kỳ 應ưng 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 安an 立lập 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 之chi 行hành 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 經Kinh 名danh 。 生sanh 四tứ 惡ác 趣thú 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 經kinh 耳nhĩ 者giả 。 悉tất 能năng 滅diệt 除trừ 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 無vô 間gián 罪tội 業nghiệp 。 又hựu 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 經kinh 耳nhĩ 者giả 。 卻khước 後hậu 七thất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 又hựu 云vân 。 若nhược 有hữu 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 或hoặc 聞văn 常thường 住trụ 二nhị 字tự 音âm 聲thanh 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 後hậu 解giải 脫thoát 時thời 乃nãi 能năng 證chứng 知tri 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 若nhược 聞văn 一nhất 句cú 。 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 勝thắng 得đắc 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 珍trân 寶bảo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 一nhất 偈kệ 正Chánh 法Pháp 。 生sanh 上thượng 財tài 想tưởng 勝thắng 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 位vị 。 又hựu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 若nhược 解giải 說thuyết 若nhược 書thư 寫tả 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 八bát 百bách 眼nhãn 功công 德đức 。 千thiên 二nhị 百bách 耳nhĩ 功công 德đức 。 八bát 百bách 鼻tị 功công 德đức 。 千thiên 二nhị 百bách 舌thiệt 功công 德đức 。 八bát 百bách 身thân 功công 德đức 。 千thiên 二nhị 百bách 意ý 功công 德đức 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 。 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 又hựu 云vân 。 若nhược 有hữu 於ư 一nhất 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 愛ái 樂nhạo 是thị 典điển 。 不bất 能năng 為vì 人nhân 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 於ư 二nhị 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 正chánh 解giải 信tín 樂nhạo 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 不bất 能năng 為vì 他tha 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 於ư 三tam 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 雖tuy 為vì 他tha 說thuyết 未vị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 四tứ 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 典điển 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 五ngũ 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 為vì 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 八bát 分phân 之chi 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 六lục 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 二nhị 分phần 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 七thất 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 四tứ 分phần/phân 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 八bát 河hà 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 書thư 寫tả 。 自tự 能năng 聽thính 受thọ 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 解giải 聽thính 受thọ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 具cụ 足túc 能năng 解giải 盡tận 其kỳ 義nghĩa 味vị 。


謗báng 罪tội 部bộ 第đệ 六lục 。


惟duy 今kim 末mạt 世thế 法pháp 逐trục 人nhân 訛ngoa 。 道đạo 俗tục 相tương/tướng 濫lạm 。 傳truyền 謬mậu 背bội 真chân 。 混hỗn 雜tạp 同đồng 行hành 。 不bất 修tu 內nội 典điển 專chuyên 事sự 俗tục 書thư 。 縱túng/tung 有hữu 抄sao 寫tả 心tâm 不bất 至chí 殷ân 。 既ký 不bất 護hộ 淨tịnh 又hựu 多đa 舛suyễn 錯thác 。 共cộng 同đồng 止chỉ 宿túc 。 或hoặc 處xử 在tại 門môn 簷diêm 。 風phong 雨vũ 蟲trùng 宇vũ 都đô 無vô 驚kinh 懼cụ 。 致trí 使sử 經kinh 無vô 靈linh 驗nghiệm 之chi 功công 。 誦tụng 無vô 救cứu 苦khổ 之chi 益ích 。 寔thật 由do 造tạo 作tác 不bất 殷ân 。 亦diệc 由do 我ngã 人nhân 逾du 慢mạn 也dã 。 故cố 敬kính 福phước 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 經kinh 生sanh 之chi 法pháp 不bất 得đắc 顛điên 倒đảo 。 二nhị 字tự 重trọng/trùng 點điểm 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 墮đọa 迷mê 惑hoặc 道đạo 中trung 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 毀hủy 於ư 法pháp 。 或hoặc 謗báng 聖thánh 人nhân 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 為vi 作tác 障chướng 礙ngại 。 或hoặc 抄sao 寫tả 經Kinh 法Pháp 洗tẩy 脫thoát 文văn 字tự 。 或hoặc 損tổn 壞hoại 他tha 法pháp 。 或hoặc 闇ám 藏tạng 他tha 經kinh 。 由do 此thử 業nghiệp 緣duyên 令linh 得đắc 盲manh 報báo 。


又hựu 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh (# 第đệ 四tứ 百bách 四tứ 十thập 卷quyển 云vân )# 佛Phật 言ngôn 。


諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 書thư 寫tả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 時thời 。 頻tần 申thân 欠khiếm 呿khư 。 無vô 端đoan 戲hí 笑tiếu 。 互hỗ 相tương 輕khinh 𣣋lăng 身thân 心tâm 躁táo 擾nhiễu 。 文văn 句cú 倒đảo 錯thác 。 迷mê 惑hoặc 義nghĩa 理lý 。 不bất 得đắc 滋tư 味vị 。 橫hoạnh 事sự 欻hốt 起khởi 書thư 寫tả 不bất 終chung 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 魔ma 事sự 。


又hựu 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 藏tạng 經Kinh 云vân 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 不bất 護hộ 將tương 來lai 。 各các 言ngôn 我ngã 是thị 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 亦diệc 如như 冥minh 夜dạ 。 各các 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 得đắc 佛Phật 法Pháp 。 受thọ 鐵thiết 槍thương 地địa 獄ngục 苦khổ 事sự 難nạn/nan 述thuật 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 瘖âm 瘂á 聾lung 盲manh 。 不bất 見kiến 正Chánh 法Pháp 。 阿A 難Nan 請thỉnh 戒giới 律luật 論luận 云vân 。 僧Tăng 尼ni 白bạch 衣y 等đẳng 因nhân 讀đọc 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 。 行hành 語ngữ 手thủ 執chấp 翻phiên 卷quyển 者giả 。 依y 忉Đao 利Lợi 天thiên 歲tuế 數số 犯phạm 重trọng/trùng 突đột 吉cát 羅la 。 傍bàng 報báo 二nhị 億ức 歲tuế 墮đọa 麞chương 鹿lộc 中trung 。 常thường 被bị 拉lạp 脊tích 。 苦khổ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 無vô 記ký 戲hí 言ngôn 捉tróc 經kinh 律luật 論luận 。 亦diệc 招chiêu 前tiền 報báo 。 或hoặc 安an 經Kinh 像tượng 房phòng 堂đường 簷diêm 前tiền 者giả 。 依y 忉Đao 利Lợi 天thiên 歲tuế 數số 八bát 百bách 歲tuế 犯phạm 重trọng/trùng 突đột 吉cát 羅la 。 傍bàng 報báo 二nhị 億ức 歲tuế 墮đọa 猪trư 狗cẩu 中trung 。 生sanh 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 一nhất 億ức 歲tuế 身thân 常thường 作tác 客khách 栖tê 屑tiết 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。


又hựu 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 是thị 人nhân 毀hủy 呰tử 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 破phá 法pháp 業nghiệp 。 因nhân 緣duyên 集tập 故cố 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 歲tuế 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 破phá 法pháp 人nhân 輩bối 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 至chí 他tha 方phương 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 在tại 彼bỉ 間gian 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 間gian 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 時thời 。 復phục 至chí 他tha 方phương 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 在tại 彼bỉ 間gian 。 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 遍biến 十thập 方phương 獄ngục 。 彼bỉ 間gian 若nhược 火hỏa 劫kiếp 起khởi 。 故cố 從tùng 彼bỉ 死tử 。 破phá 法pháp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 未vị 盡tận 故cố 。 還hoàn 來lai 是thị 間gian 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 在tại 此thử 間gian 。 亦diệc 從tùng 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 至chí 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 此thử 間gian 火hỏa 劫kiếp 故cố 復phục 至chí 十thập 方phương 。 他tha 國quốc 土độ 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 受thọ 破phá 法pháp 罪tội 業nghiệp 苦khổ 如như 地địa 獄ngục 中trung 說thuyết 。 重trọng 罪tội 轉chuyển 薄bạc 。 或hoặc 得đắc 人nhân 身thân 。 生sanh 盲manh 人nhân 家gia 。 生sanh 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 生sanh 除trừ 廁trắc 擔đảm 死tử 人nhân 種chủng 種chủng 下hạ 賤tiện 家gia 。 生sanh 若nhược 無vô 眼nhãn 。 若nhược 一nhất 眼nhãn 。 若nhược 瞎hạt 眼nhãn 。 無vô 舌thiệt 無vô 耳nhĩ 無vô 手thủ 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 無vô 佛Phật 弟đệ 子tử 處xứ 生sanh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 種chủng 破phá 法pháp 業nghiệp 積tích 集tập 厚hậu 故cố 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 不bất 信tín 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 現hiện 世thế 當đương 為vi 無vô 量lượng 病bệnh 苦khổ 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 多đa 為vi 眾chúng 生sanh 所sở 見kiến 罵mạ 辱nhục 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 人nhân 所sở 輕khinh 賤tiện 。 顏nhan 貌mạo 醜xú 陋lậu 。 資tư 生sanh 艱gian 難nan 。 常thường 不bất 供cung 足túc 。 雖tuy 復phục 少thiểu 得đắc 麁thô 澁sáp 弊tệ 惡ác 。 常thường 處xứ 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 邪tà 見kiến 之chi 家gia 。 若nhược 臨lâm 終chung 時thời 。 或hoặc 值trị 荒hoang 亂loạn 。 刀đao 兵binh 競cạnh 起khởi 帝đế 王vương 暴bạo 虐ngược 。 怨oán 家gia 讎thù 隙khích 之chi 所sở 侵xâm 逼bức 。 雖tuy 有hữu 善thiện 友hữu 而nhi 不bất 遭tao 遇ngộ 。 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 求cầu 不bất 能năng 得đắc 。 雖tuy 少thiểu 得đắc 利lợi 。 常thường 為vị 飢cơ 渴khát 。 唯duy 為vi 凡phàm 下hạ 之chi 所sở 顧cố 識thức 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 悉tất 不bất 齒xỉ 錄lục 。 設thiết 復phục 聞văn 其kỳ 。 有hữu 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 正chánh 使sử 是thị 理lý 。 終chung 不bất 信tín 受thọ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 如như 折chiết 翼dực 鳥điểu 。 不bất 能năng 飛phi 行hành 。 是thị 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 不bất 能năng 得đắc 至chí 。 人nhân 天thiên 善thiện 處xứ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 信tín 如như 是thị 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 本bổn 所sở 受thọ 形hình 雖tuy 復phục 麁thô 陋lậu 。 以dĩ 經Kinh 功công 德đức 。 即tức 便tiện 端đoan 正chánh 。 威uy 顏nhan 色sắc 力lực 日nhật 更cánh 增tăng 多đa 。 常thường 為vi 人nhân 天thiên 。 之chi 所sở 樂nhạo 見kiến 。 恭cung 敬kính 愛ái 戀luyến 。 情tình 無vô 捨xả 離ly 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 家gia 親thân 屬thuộc 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 敬kính 信tín 。 若nhược 我ngã 聲Thanh 聞Văn 。 弟đệ 子tử 之chi 中trung 。 欲dục 行hành 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 事sự 者giả 。 當đương 為vì 世thế 間gian 。 廣quảng 宣tuyên 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 霧vụ 露lộ 勢thế 雖tuy 欲dục 住trụ 不bất 過quá 日nhật 出xuất 。 日nhật 既ký 出xuất 已dĩ 。 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 。


善thiện 男nam 子tử 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 住trụ 世thế 勢thế 力lực 不bất 過quá 得đắc 見kiến 大đại 涅Niết 槃Bàn 日nhật 。 是thị 日nhật 既ký 出xuất 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。


又hựu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 其kỳ 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 如như 斯tư 經Kinh 典điển 。 見kiến 有hữu 讀đọc 誦tụng 。 書thư 持trì 經Kinh 者giả 。 輕khinh 賤tiện 憎tăng 嫉tật 。 而nhi 懷hoài 結kết 恨hận 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 汝nhữ 今kim 復phục 聽thính 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 具cụ 足túc 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 更cánh 生sanh 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 無vô 數số 劫kiếp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 當đương 墮đọa 畜súc 生sanh 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 生sanh 輒triếp 聾lung 瘂á 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 謗báng 斯tư 經Kinh 者giả 。 若nhược 說thuyết 其kỳ 罪tội 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。


頌tụng 曰viết 。


教giáo 傳truyền 三tam 藏tạng 。 慈từ 訓huấn 八bát 因nhân 。 含hàm 情tình 普phổ 洽hiệp 。


機cơ 悟ngộ 玄huyền 津tân 。 威uy 陽dương 夏hạ 烈liệt 。 溫ôn 柔nhu 晞# 春xuân 。


枯khô 槁cảo 日nhật 久cửu 。 光quang 澗giản 爽sảng 神thần 。 卷quyển 即tức 納nạp 福phước 。


舒thư 即tức 慧tuệ 申thân 。 思tư 之chi 不bất 已dĩ 。 惟duy 益ích 惟duy 新tân 。


實thật 稱xưng 慈từ 父phụ 。 巧xảo 號hiệu 能năng 仁nhân 。 周chu 孔khổng 老lão 教giáo 。


孰thục 與dữ 陶đào 均quân 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 17


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100