法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 70

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


受thọ 報báo 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 九cửu


惡ác 報báo 部bộ 第đệ 十thập 一nhất


夫phu 有hữu 形hình 則tắc 影ảnh 現hiện 。 有hữu 聲thanh 則tắc 響hưởng 應ứng 。 未vị 見kiến 形hình 存tồn 而nhi 影ảnh 亡vong 。 聲thanh 續tục 而nhi 響hưởng 乖quai 。 善thiện 惡ác 相tướng 報báo 理lý 路lộ 晈hiểu 然nhiên 。 幸hạnh 願nguyện 深thâm 信tín 不bất 猜# 來lai 誚tiếu 。 輕khinh 重trọng 苦khổ 報báo 具cụ 依y 下hạ 述thuật 。 如như 身thân 行hành 殺sát 生sanh 。 或hoặc 剝bác 切thiết 臠luyến 截tiệt 炮bào 熬ngao 蚶# 蠣# 。 飛phi 鷹ưng 走tẩu 狗cẩu 。 射xạ 獵liệp 眾chúng 生sanh 者giả 。 則tắc 墮đọa 屠đồ 裂liệt 斤cân 割cát 地địa 獄ngục 中trung 。 蒸chưng 煮chử 燒thiêu 炙chích 眾chúng 生sanh 者giả 。 則tắc 墮đọa 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 地địa 獄ngục 中trung 。 以dĩ 此thử 殺sát 生sanh 故cố 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 窮cùng 年niên 極cực 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 劇kịch 苦khổ 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 復phục 墮đọa 畜súc 生sanh 。 作tác 諸chư 牛ngưu 馬mã 猪trư 羊dương 驢lư 騾loa 騞# 駝đà 鷄kê 狗cẩu 魚ngư 鳥điểu [申*(毒-毋+母)]# [甲*(曰/月)]# 蛤# 蟍# 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 𡻱# 蜆hiện 之chi 類loại 不bất 得đắc 壽thọ 終chung 。 還hoàn 以dĩ 身thân 肉nhục 供cung 充sung 肴hào 爼trở 。 在tại 此thử 禽cầm 獸thú 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 若nhược 無vô 微vi 善thiện 永vĩnh 無vô 免miễn 期kỳ 。 脫thoát 有hữu 片phiến 福phước 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 或hoặc 於ư 胞bào 胎thai 墮đọa 落lạc 。 出xuất 生sanh 喪táng 亡vong 。 或hoặc 十thập 二nhị 十thập 。 未vị 有hữu 所sở 知tri 。 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 人nhân 所sở 矜căng 念niệm 。 當đương 知tri 短đoản 命mạng 皆giai 緣duyên 殺sát 生sanh 。


又hựu 地địa 持trì 論luận 云vân 。 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 短đoản 命mạng 。 二nhị 者giả 多đa 病bệnh 。 如như 是thị 十thập 惡ác 。 一nhất 一nhất 皆giai 備bị 五ngũ 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 殺sát 生sanh 何hà 故cố 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 。 苦khổ 眾chúng 生sanh 故cố 。 所sở 以dĩ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 地địa 獄ngục 眾chúng 苦khổ 。 皆giai 來lai 切thiết 己kỷ 。 二nhị 者giả 殺sát 生sanh 何hà 故cố 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 以dĩ 殺sát 生sanh 無vô 有hữu 慈từ 惻trắc 行hành 乖quai 人nhân 倫luân 。 故cố 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 三tam 者giả 殺sát 生sanh 何hà 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 。 必tất 緣duyên 慳san 心tâm 貪tham 著trước 滋tư 味vị 。 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 四tứ 者giả 殺sát 生sanh 何hà 故cố 生sanh 人nhân 而nhi 得đắc 短đoản 壽thọ 。 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 。 殘tàn 害hại 物vật 命mạng 故cố 得đắc 短đoản 壽thọ 。 五ngũ 者giả 殺sát 生sanh 何hà 故cố 兼kiêm 得đắc 多đa 病bệnh 。 以dĩ 殺sát 生sanh 違vi 適thích 眾chúng 患hoạn 競cạnh 集tập 故cố 得đắc 多đa 病bệnh 。 當đương 知tri 殺sát 生sanh 。 是thị 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。 我ngã 常thường 兩lưỡng 肩kiên 有hữu 眼nhãn 。 胸hung 有hữu 口khẩu 鼻tị 。 常thường 無vô 有hữu 頭đầu 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 前tiền 世thế 時thời 。 常thường 作tác 魁khôi 膾khoái 弟đệ 子tử 。 若nhược 殺sát 人nhân 時thời 。 汝nhữ 常thường 有hữu 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 繩thằng 著trước 髻kế 挽vãn 之chi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 如như 此thử 罪tội 。 此thử 是thị 惡ác 行hành 華hoa 報báo 。 地địa 獄ngục 苦khổ 果quả 。 方phương 在tại 後hậu 也dã 。


復phục 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。 我ngã 身thân 常thường 如như 塊khối 肉nhục 。 無vô 有hữu 手thủ 脚cước 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 等đẳng 。 常thường 為vi 蟲trùng 鳥điểu 所sở 食thực 。 罪tội 苦khổ 難nan 堪kham 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 爾nhĩ 。


答đáp 言ngôn 。

汝nhữ 前tiền 世thế 時thời 。 常thường 與dữ 他tha 藥dược 。 墮đọa 他tha 兒nhi 胎thai 。 是thị 故cố 受thọ 如như 此thử 罪tội 。 此thử 是thị 華hoa 報báo 。 地địa 獄ngục 苦khổ 果quả 。 方phương 在tại 後hậu 身thân 。 又hựu 緣duyên 其kỳ 殺sát 生sanh 貪tham 害hại 滋tư 多đa 。 以dĩ 滋tư 多đa 故cố 。 便tiện 無vô 義nghĩa 讓nhượng 。 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 今kim 身thân 偷thâu 盜đạo 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 鐵thiết 窟quật 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 驅khu 蹙túc/xúc 捶chúy 打đả 。 無vô 有hữu 餘dư 息tức 所sở 食thực 之chi 味vị 。 唯duy 以dĩ 水thủy 草thảo 。 處xử 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 常thường 為vi 僕bộc 隷lệ 。 驅khu 策sách 走tẩu 使sử 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 償thường 債trái 未vị 畢tất 。 不bất 得đắc 聞văn 法Pháp 。 緣duyên 此thử 受thọ 苦khổ 輪luân 迴hồi 無vô 窮cùng 。 當đương 知tri 此thử 苦khổ 皆giai 緣duyên 偷thâu 盜đạo 。


今kim 身thân 隱ẩn 蔽tế 人nhân 光quang 明minh 。 不bất 以dĩ 光quang 明minh 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 反phản 取thủ 三Tam 寶Bảo 光quang 明minh 以dĩ 用dụng 自tự 照chiếu 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 黑hắc 耳nhĩ 黑hắc 繩thằng 。 黑hắc 暗ám 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 墮đọa 蟣kỉ 蝨sắt 中trung 。 不bất 耐nại 光quang 明minh 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 形hình 容dung 黶yểm 黑hắc 。 垢cấu 膩nị 不bất 淨tịnh 。 臭xú 處xứ 穢uế 惡ác 人nhân 所sở 厭yếm 遠viễn 。 雙song 眼nhãn 盲manh 瞎hạt 不bất 覩đổ 天thiên 地địa 。 當đương 知tri 隱ẩn 蔽tế 光quang 明minh 亦diệc 緣duyên 偷thâu 盜đạo 故cố 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 劫kiếp 盜đạo 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 。 二nhị 者giả 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 劫kiếp 盜đạo 何hà 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 以dĩ 其kỳ 劫kiếp 盜đạo 剝bác 奪đoạt 偷thâu 竊thiết 人nhân 財tài 。 苦khổ 眾chúng 生sanh 故cố 。 身thân 死tử 即tức 入nhập 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 備bị 受thọ 諸chư 苦khổ 。 劫kiếp 盜đạo 何hà 故cố 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 不bất 行hành 人nhân 道đạo 故cố 受thọ 畜súc 生sanh 報báo 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 以dĩ 肉nhục 供cung 人nhân 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 何hà 故cố 復phục 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 以dĩ 慳san 貪tham 便tiện 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 是thị 以dĩ 畜súc 生sanh 罪tội 畢tất 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 為vi 人nhân 貧bần 窮cùng 。 緣duyên 其kỳ 劫kiếp 奪đoạt 使sử 物vật 空không 乏phạp 。 所sở 以dĩ 貧bần 窮cùng 。 何hà 故cố 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 緣duyên 其kỳ 劫kiếp 盜đạo 偷thâu 奪đoạt 。 設thiết 若nhược 有hữu 財tài 則tắc 為vi 五ngũ 家gia 所sở 共cộng 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 當đương 知tri 劫kiếp 盜đạo 二nhị 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 說thuyết 。


時thời 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。


大đại 德đức 。 我ngã 腹phúc 極cực 大đại 如như 甕úng 。 咽yết 喉hầu 手thủ 足túc 甚thậm 細tế 如như 鍼châm 。 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 如như 此thử 苦khổ 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 前tiền 世thế 時thời 。 作tác 聚tụ 落lạc 主chủ 。 自tự 恃thị 豪hào 貴quý 。 飲ẩm 食thực 從tùng 衡hành 。 輕khinh 欺khi 餘dư 人nhân 。 奪đoạt 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 飢cơ 困khốn 眾chúng 生sanh 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 如như 此thử 罪tội 。 此thử 是thị 華hoa 報báo 。 地địa 獄ngục 苦khổ 果quả 。 方phương 在tại 後hậu 也dã 。


復phục 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。 常thường 有hữu 二nhị 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 。 在tại 我ngã 兩lưỡng 腋dịch 下hạ 轉chuyển 。 身thân 體thể 焦tiêu 爛lạn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 爾nhĩ 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 前tiền 世thế 時thời 。 與dữ 眾chúng 僧Tăng 作tác 餅bính 。 盜đạo 取thủ 二nhị 番phiên 。 挾hiệp 兩lưỡng 腋dịch 底để 。 是thị 故cố 受thọ 如như 此thử 罪tội 。 此thử 是thị 華hoa 報báo 。 後hậu 方phương 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 。 又hựu 緣duyên 以dĩ 盜đạo 故cố 心tâm 不bất 貞trinh 正chánh 。 恣tứ 情tình 婬dâm 妷dật 。 今kim 身thân 婬dâm 妷dật 。 現hiện 世thế 凶hung 危nguy 。 常thường 自tự 驚kinh 恐khủng 。 或hoặc 為vị 夫phu 主chủ 。 邊biên 人nhân 所sở 知tri 。 臨lâm 時thời 得đắc 殃ương 。 刀đao 杖trượng 加gia 形hình 。 首thủ 足túc 分phân 離ly 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 臥ngọa 之chi 鐵thiết 床sàng 。 或hoặc 抱bão 銅đồng 柱trụ 。 獄ngục 鬼quỷ 然nhiên 火hỏa 。 以dĩ 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 當đương 受thọ 畜súc 生sanh 。 鷄kê 鴨áp 鳥điểu 雀tước 犬khuyển 豕thỉ 飛phi 蛾nga 。 如như 是thị 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 閨# 門môn 婬dâm 亂loạn 。 妻thê 妾thiếp 不bất 貞trinh 。 若nhược 有hữu 寵sủng 愛ái 。 為vị 人nhân 所sở 奪đoạt 。 常thường 懷hoài 恐khủng 悑# 。 多đa 危nguy 少thiểu 安an 。 當đương 知tri 危nguy 苦khổ 皆giai 緣duyên 邪tà 婬dâm 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 邪tà 婬dâm 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 婦phụ 不bất 貞trinh 潔khiết 。 二nhị 者giả 得đắc 不bất 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 邪tà 婬dâm 何hà 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 以dĩ 其kỳ 邪tà 婬dâm 干can 犯phạm 非phi 分phần/phân 侵xâm 物vật 為vi 苦khổ 。 所sở 以dĩ 命mạng 終chung 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 邪tà 婬dâm 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 邪tà 婬dâm 不bất 順thuận 人nhân 理lý 。 所sở 以dĩ 出xuất 地địa 獄ngục 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 何hà 故cố 邪tà 婬dâm 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 以dĩ 其kỳ 婬dâm 妷dật 皆giai 因nhân 慳san 愛ái 。 慳san 愛ái 罪tội 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 邪tà 婬dâm 婦phụ 不bất 貞trinh 潔khiết 。 緣duyên 犯phạm 他tha 妻thê 故cố 。 所sở 得đắc 婦phụ 常thường 不bất 貞trinh 正chánh 。 何hà 故cố 邪tà 婬dâm 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 其kỳ 邪tà 婬dâm 奪đoạt 人nhân 愛ái 寵sủng 。 故cố 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 。 所sở 以dĩ 復phục 為vi 人nhân 之chi 所sở 奪đoạt 。 當đương 知tri 懷hoài 妷dật 三tam 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 說thuyết 。 昔tích 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 物vật 自tự 蒙mông 籠lung 頭đầu 。 亦diệc 常thường 畏úy 人nhân 來lai 殺sát 我ngã 。 心tâm 常thường 悑# 懼cụ 。 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 爾nhĩ 。


答đáp 言ngôn 。

汝nhữ 前tiền 世thế 時thời 。 婬dâm 犯phạm 外ngoại 色sắc 。 常thường 畏úy 人nhân 見kiến 。 或hoặc 畏úy 其kỳ 夫phu 主chủ 。 捉tróc 縛phược 打đả 殺sát 。 或hoặc 畏úy 官quan 法pháp 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 常thường 懷hoài 恐khủng 悑# 恐khủng 悑# 相tương 續tục 。 故cố 受thọ 如như 此thử 罪tội 。 此thử 是thị 惡ác 行hành 華hoa 報báo 。 後hậu 方phương 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 報báo 。 又hựu 緣duyên 其kỳ 邪tà 婬dâm 故cố 發phát 言ngôn 皆giai 妄vọng 。 今kim 身thân 若nhược 妄vọng 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 死tử 則tắc 當đương 墮đọa 。 啼đề 哭khốc 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 在tại 此thử 苦khổ 惱não 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 多đa 諸chư 疾tật 病bệnh 。 尫# 羸luy 虛hư 弱nhược 。 頓đốn 乏phạp 楚sở 痛thống 自tự 嬰anh 苦khổ 毒độc 。 人nhân 不bất 愛ái 念niệm 。 當đương 知tri 此thử 苦khổ 皆giai 緣duyên 妄vọng 語ngữ 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 二nhị 者giả 為vị 人nhân 所sở 誑cuống 。 何hà 故cố 妄vọng 語ngữ 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 緣duyên 其kỳ 妄vọng 語ngữ 不bất 實thật 。 使sử 人nhân 虛hư 爾nhĩ 生sanh 苦khổ 。 是thị 以dĩ 身thân 死tử 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 妄vọng 語ngữ 。 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 欺khi 妄vọng 乖quai 人nhân 誠thành 信tín 。 所sở 以dĩ 出xuất 獄ngục 受thọ 畜súc 生sanh 報báo 。 何hà 故cố 妄vọng 語ngữ 。 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 其kỳ 妄vọng 語ngữ 皆giai 因nhân 貪tham 欺khi 。 慳san 欺khi 罪tội 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 為vi 人nhân 。 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 以dĩ 其kỳ 妄vọng 語ngữ 不bất 誠thành 實thật 故cố 。 何hà 故cố 妄vọng 語ngữ 。 為vị 人nhân 所sở 誑cuống 。 以dĩ 其kỳ 妄vọng 語ngữ 欺khi 誘dụ 人nhân 故cố 。 當đương 知tri 妄vọng 語ngữ 四tứ 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 其kỳ 妄vọng 語ngữ 便tiện 致trí 兩lưỡng 舌thiệt 。 今kim 身thân 言ngôn 無vô 慈từ 愛ái 。 讒sàm 謗báng 毀hủy 辱nhục 惡ác 口khẩu 雜tạp 亂loạn 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 拔bạt 舌thiệt 烊dương 銅đồng 犁lê 耕canh 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 噉đạm 食thực 糞phẩn 穢uế 。 如như 鵜# 鶘# 鳥điểu 。 為vi 有hữu 舌thiệt 根căn 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 舌thiệt 根căn 不bất 具cụ 。 口khẩu 氣khí 臭xú 惡ác 。 瘖âm 瘂á 謇kiển 澁sáp 。 齒xỉ 不bất 齊tề 白bạch 。 髰# 歷lịch 疏sớ/sơ 少thiểu 。 脫thoát 有hữu 善thiện 言ngôn 。 人nhân 不bất 信tín 用dụng 。 當đương 知tri 讒sàm 亂loạn 皆giai 緣duyên 兩lưỡng 舌thiệt 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 兩lưỡng 舌thiệt 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 得đắc 弊tệ 惡ác 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 者giả 得đắc 不bất 和hòa 眷quyến 屬thuộc 。 何hà 故cố 兩lưỡng 舌thiệt 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 緣duyên 其kỳ 兩lưỡng 舌thiệt 離ly 人nhân 親thân 愛ái 。 愛ái 離ly 苦khổ 故cố 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 兩lưỡng 舌thiệt 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 緣duyên 其kỳ 兩lưỡng 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 。 事sự 同đồng 野dã 干can 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 何hà 故cố 兩lưỡng 舌thiệt 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 以dĩ 其kỳ 兩lưỡng 舌thiệt 亦diệc 緣duyên 慳san 嫉tật 。 慳san 嫉tật 罪tội 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 兩lưỡng 舌thiệt 為vi 人nhân 。 得đắc 弊tệ 惡ác 眷quyến 屬thuộc 。 緣duyên 以dĩ 兩lưỡng 舌thiệt 使sử 人nhân 良lương 儔trù 皆giai 生sanh 惡ác 故cố 。 何hà 故cố 兩lưỡng 舌thiệt 。 得đắc 不bất 和hòa 眷quyến 屬thuộc 。 緣duyên 以dĩ 兩lưỡng 舌thiệt 離ly 人nhân 親thân 好hảo/hiếu 使sử 。 不bất 和hòa 合hợp 故cố 。 當đương 知tri 兩lưỡng 舌thiệt 五ngũ 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 其kỳ 兩lưỡng 舌thiệt 言ngôn 輒triếp 麁thô 惡ác 。 今kim 身thân 緣duyên 以dĩ 惡ác 口khẩu 故cố 。 鬪đấu 亂loạn 殘tàn 害hại 。 更cánh 相tương 侵xâm 伐phạt 。 殺sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 刀đao 兵binh 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 拔bạt 脚cước 賣mại 膀# 輸du 髀bễ 喪táng 胛# 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 四tứ 支chi 不bất 具cụ 。 閽# 刖# 剠# 劓tị 。 形hình 骸hài 殘tàn 毀hủy 。 鬼quỷ 神thần 不bất 衛vệ 。 人nhân 所sở 輕khinh 棄khí 。 當đương 知tri 殘tàn 害hại 眾chúng 生sanh 。 皆giai 緣duyên 惡ác 口khẩu 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 惡ác 口khẩu 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 聞văn 惡ác 音âm 。 二nhị 者giả 所sở 可khả 言ngôn 說thuyết 。 常thường 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 何hà 故cố 惡ác 口khẩu 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 以dĩ 其kỳ 惡ác 口khẩu 皆giai 欲dục 害hại 人nhân 。 人nhân 聞văn 為vi 苦khổ 。 所sở 以dĩ 命mạng 終chung 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 惡ác 口khẩu 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 惡ác 口khẩu 罵mạ 人nhân 以dĩ 為vi 畜súc 生sanh 。 所sở 以dĩ 出xuất 獄ngục 即tức 為vi 畜súc 生sanh 。 何hà 故cố 惡ác 口khẩu 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 其kỳ 慳san 悋lận 干can 觸xúc 則tắc 罵mạ 。 所sở 以dĩ 畜súc 生sanh 苦khổ 畢tất 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 惡ác 口khẩu 為vi 人nhân 。 常thường 聞văn 惡ác 音âm 。 以dĩ 其kỳ 發phát 言ngôn 麁thô 鄙bỉ 所sở 聞văn 常thường 惡ác 。 何hà 故cố 惡ác 口khẩu 所sở 可khả 言ngôn 說thuyết 。 常thường 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 以dĩ 其kỳ 惡ác 口khẩu 違vi 逆nghịch 眾chúng 德đức 。 有hữu 所sở 說thuyết 言ngôn 常thường 致trí 諍tranh 訟tụng 。 當đương 知tri 惡ác 口khẩu 六lục 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 其kỳ 惡ác 口khẩu 言ngôn 輒triếp 浮phù 綺ỷ 。 都đô 無vô 義nghĩa 益ích 。 無vô 義nghĩa 益ích 故cố 今kim 身thân 則tắc 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 束thúc 縛phược 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 唯duy 念niệm 水thủy 草thảo 不bất 識thức 父phụ 母mẫu 恩ân 養dưỡng 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 生sanh 在tại 邊biên 地địa 。 不bất 知tri 忠trung 孝hiếu 仁nhân 義nghĩa 。 不bất 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 在tại 中trung 國quốc 。 矬tọa 陋lậu 短đoản 矮ải 。 人nhân 所sở 凌lăng 蔑miệt 。 當đương 知tri 憍kiêu 慢mạn 皆giai 緣duyên 無vô 義nghĩa 。 調điều 戲hí 不bất 節tiết 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 無vô 義nghĩa 語ngữ 罪tội 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 所sở 有hữu 言ngôn 語ngữ 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 二nhị 者giả 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 何hà 故cố 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 語ngữ 既ký 非phi 義nghĩa 事sự 成thành 損tổn 彼bỉ 。 所sở 以dĩ 命mạng 終chung 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 無vô 義nghĩa 語ngữ 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 緣duyên 語ngữ 無vô 義nghĩa 人nhân 倫luân 理lý 乖quai 。 所sở 以dĩ 出xuất 地địa 獄ngục 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 何hà 故cố 無vô 義nghĩa 語ngữ 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 語ngữ 無vô 義nghĩa 故cố 慳san 惑hoặc 所sở 障chướng 。 因nhân 慳san 惑hoặc 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 無vô 義nghĩa 語ngữ 罪tội 。 出xuất 生sanh 為vi 人nhân 。 有hữu 所sở 言ngôn 語ngữ 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 緣duyên 語ngữ 無vô 義nghĩa 非phi 可khả 承thừa 受thọ 。 何hà 故cố 無vô 義nghĩa 語ngữ 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 語ngữ 既ký 無vô 義nghĩa 皆giai 緣duyên 暗ám 昧muội 。 暗ám 昧muội 報báo 故cố 。 不bất 能năng 明minh 了liễu 。 當đương 知tri 無vô 義nghĩa 語ngữ 七thất 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 無vô 義nghĩa 語ngữ 故cố 不bất 能năng 廉liêm 讓nhượng 。 使sử 貪tham 欲dục 無vô 厭yếm 。 今kim 身thân 慳san 貪tham 不bất 布bố 施thí 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 墮đọa 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 無vô 有hữu 衣y 食thực 。 資tư 仰ngưỡng 於ư 人nhân 。 所sở 噉đạm 糞phẩn 穢uế 。 不bất 與dữ 不bất 得đắc 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 飢cơ 寒hàn 裸lõa 露lộ 。 困khốn 乏phạp 常thường 無vô 。 人nhân 既ký 不bất 與dữ 。 求cầu 亦diệc 不bất 得đắc 。 縱túng/tung 有hữu 纖tiêm 毫hào 輒triếp 遇ngộ 剝bác 奪đoạt 。 守thủ 苦khổ 無vô 方phương 。 亡vong 身thân 喪táng 命mạng 。 當đương 知tri 此thử 不bất 布bố 施thí 皆giai 緣duyên 貪tham 欲dục 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 貪tham 欲dục 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 欲dục 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 何hà 故cố 貪tham 欲dục 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 緣duyên 其kỳ 貪tham 欲dục 作tác 動động 身thân 口khẩu 。 而nhi 苦khổ 於ư 物vật 。 所sở 以dĩ 身thân 死tử 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 貪tham 欲dục 出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 緣duyên 此thử 貪tham 欲dục 動động 乖quai 人nhân 倫luân 。 是thị 故cố 出xuất 獄ngục 即tức 為vi 畜súc 生sanh 。 何hà 故cố 貪tham 欲dục 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 此thử 貪tham 欲dục 得đắc 必tất 貪tham 惜tích 。 貪tham 惜tích 罪tội 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 貪tham 欲dục 而nhi 復phục 多đa 欲dục 。 緣duyên 此thử 貪tham 欲dục 所sở 欲dục 彌di 多đa 。 何hà 故cố 貪tham 欲dục 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 緣duyên 此thử 貪tham 欲dục 。 貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 。 當đương 知tri 貪tham 欲dục 八bát 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 貪tham 欲dục 不bất 適thích 意ý 故cố 。 則tắc 有hữu 憤phẫn 怒nộ 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 今kim 身thân 若nhược 多đa 瞋sân 恚khuể 者giả 。 死tử 即tức 當đương 墮đọa 。 泥nê 犁lê 地địa 獄ngục 。 於ư 歷lịch 劫kiếp 中trung 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 作tác 毒độc 蛇xà 蚖ngoan 蝮phúc 虎hổ 豹báo 犲cái 。 狼lang 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 復phục 多đa 瞋sân 恚khuể 。 面diện 貌mạo 醜xú 惡ác 。 人nhân 所sở 憎tăng 惡ác 。 非phi 唯duy 不bất 與dữ 親thân 友hữu 實thật 。 亦diệc 眼nhãn 不bất 喜hỷ 見kiến 。 當đương 知tri 忿phẫn 恚khuể 皆giai 緣duyên 瞋sân 惱não 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 瞋sân 恚khuể 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 二nhị 者giả 常thường 為vi 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 何hà 故cố 瞋sân 惱não 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 緣duyên 此thử 瞋sân 惱não 恚khuể 害hại 苦khổ 物vật 。 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 何hà 故cố 瞋sân 惱não 。


出xuất 為vi 畜súc 生sanh 。 緣duyên 此thử 瞋sân 惱não 不bất 能năng 仁nhân 恕thứ 。 所sở 以dĩ 出xuất 獄ngục 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 何hà 故cố 瞋sân 惱não 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 此thử 瞋sân 惱não 從tùng 慳san 心tâm 起khởi 。 慳san 心tâm 罪tội 故cố 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 瞋sân 惱não 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 緣duyên 此thử 瞋sân 惱não 不bất 能năng 含hàm 容dung 。 故cố 為vi 一nhất 切thiết 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 何hà 故cố 瞋sân 惱não 常thường 為vi 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 緣duyên 此thử 瞋sân 惱não 惱não 害hại 於ư 人nhân 。 人nhân 亦diệc 惱não 害hại 。 當đương 知tri 瞋sân 惱não 九cửu 大đại 苦khổ 也dã 。


又hựu 緣duyên 其kỳ 瞋sân 惱não 而nhi 懷hoài 邪tà 僻tích 。 不bất 信tín 正Chánh 道Đạo 。 今kim 身thân 邪tà 見kiến 遮già 人nhân 聽thính 法Pháp 。 誦tụng 經Kinh 自tự 不bất 飡xan 采thải 。 死tử 則tắc 當đương 墮đọa 。 聾lung 癡si 地địa 獄ngục 。 於ư 遐hà 劫kiếp 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 既ký 畢tất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 之chi 聲thanh 。 不bất 知tri 是thị 善thiện 。 殺sát 害hại 鞭tiên 打đả 之chi 聲thanh 。 不bất 知tri 是thị 惡ác 。 在tại 此thử 之chi 中trung 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 。 若nhược 遇ngộ 微vi 善thiện 。 劣liệt 復phục 人nhân 身thân 。 生sanh 在tại 人nhân 中trung 。 聾lung 瞽# 不bất 聞văn 。 石thạch 壁bích 不bất 異dị 。 美mỹ 言ngôn 善thiện 響hưởng 絕tuyệt 不bất 覺giác 知tri 。 當đương 知tri 阻trở 礙ngại 聽thính 法Pháp 皆giai 緣duyên 邪tà 見kiến 。


故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 邪tà 見kiến 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 何hà 故cố 邪tà 見kiến 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 緣duyên 以dĩ 邪tà 見kiến 唯duy 向hướng 邪tà 道đạo 及cập 以dĩ 神thần 俗tục 。 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 不bất 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 既ký 不bất 崇sùng 信tín 斷đoạn 人nhân 正chánh 路lộ 。 致trí 令linh 遭tao 苦khổ 。 所sở 以dĩ 命mạng 終chung 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 何hà 故cố 邪tà 見kiến 復phục 為vi 畜súc 生sanh 。 緣duyên 以dĩ 邪tà 見kiến 。 不bất 識thức 正chánh 理lý 。 所sở 以dĩ 出xuất 獄ngục 受thọ 畜súc 生sanh 報báo 。 何hà 故cố 邪tà 見kiến 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 緣duyên 此thử 邪tà 見kiến 。 慳san 心tâm 堅kiên 著trước 。 乖quai 僻tích 不bất 捨xả 。 不bất 捨xả 慳san 著trước 。 復phục 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 故cố 邪tà 見kiến 。 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 緣duyên 此thử 邪tà 見kiến 僻tích 習tập 纏triền 心tâm 。 所sở 以dĩ 為vi 人nhân 。 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 何hà 故cố 邪tà 見kiến 。 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 緣duyên 此thử 邪tà 見kiến 不bất 中trung 正chánh 故cố 。 所sở 以dĩ 為vi 人nhân 。 心tâm 常thường 諂siểm 曲khúc 。 當đương 知tri 邪tà 見kiến 十thập 大đại 苦khổ 也dã 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 微vi 細tế 眾chúng 惡ác 罪tội 業nghiệp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 皆giai 入nhập 地địa 獄ngục 。 備bị 受thọ 諸chư 苦khổ 。 非phi 可khả 算toán 數số 。 而nhi 知tri 且thả 略lược 言ngôn 耳nhĩ 。 若nhược 能năng 返phản 惡ác 為vi 善thiện 即tức 是thị 我ngã 師sư 。


又hựu 八bát 師sư 經Kinh 云vân 。 佛Phật 為vi 梵Phạm 志Chí 說thuyết 八bát 師sư 之chi 法pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 謂vị 匈hung 暴bạo 殘tàn 害hại 物vật 命mạng 。 或hoặc 為vi 怨oán 家gia 所sở 見kiến 刑hình 戮lục 。 或hoặc 為vị 王vương 法pháp 。 所sở 見kiến 誅tru 治trị 。 滅diệt 及cập 門môn 族tộc 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 燒thiêu 煮chử 拷khảo 掠lược 。 萬vạn 毒độc 改cải 更canh 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 竟cánh 乃nãi 出xuất 。 或hoặc 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 當đương 為vi 畜súc 生sanh 。 屠đồ 割cát 剝bác 裂liệt 。 死tử 輒triếp 更cánh 刃nhận 。 魂hồn 神thần 展triển 轉chuyển 。 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 。 吾ngô 見kiến 殺sát 者giả 。 其kỳ 罪tội 如như 此thử 。 不bất 敢cảm 復phục 殺sát 。 是thị 吾ngô 一nhất 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


匈hung 者giả 心tâm 不bất 仁nhân 。 短đoản 弱nhược 相tương/tướng 傷thương 殘tàn 。


殺sát 生sanh 當đương 過quá 生sanh 。 結kết 積tích 累lũy 劫kiếp 怨oán 。


受thọ 罪tội 短đoản 命mạng 死tử 。 驚kinh 恐khủng 遭tao 暴bạo 患hoạn 。


吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 慈từ 心tâm 伏phục 庶thứ 彙vị 。


二nhị 謂vị 盜đạo 竊thiết 。 強cưỡng 劫kiếp 人nhân 財tài 。 或hoặc 為vị 財tài 主chủ 。 刀đao 杖trượng 加gia 刑hình 。 應ứng 時thời 瓦ngõa 解giải 。 或hoặc 為vị 王vương 法pháp 。 收thu 繫hệ 著trước 獄ngục 。 拷khảo 掠lược 榜bảng 笞si 。 五ngũ 毒độc 皆giai 至chí 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 門môn 族tộc 灰hôi 滅diệt 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 火hỏa 。 烊dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 竟cánh 乃nãi 出xuất 。 當đương 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 意ý 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 水thủy 化hóa 為vi 膿nùng 。 所sở 飲ẩm 食thực 物vật 。 物vật 化hóa 為vi 炭thán 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 眾chúng 惱não 自tự 隨tùy 。 或hoặc 為vi 畜súc 生sanh 。 死tử 輒triếp 更cánh 刃nhận 。 以dĩ 肉nhục 供cung 人nhân 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 吾ngô 見kiến 盜đạo 者giả 。 其kỳ 罪tội 如như 此thử 。 不bất 敢cảm 復phục 盜đạo 。 是thị 吾ngô 二nhị 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


盜đạo 者giả 不bất 與dữ 取thủ 。 劫kiếp 竊thiết 人nhân 財tài 寶bảo 。


亡vong 者giả 無vô 多đa 少thiểu 。 忿phẫn 恚khuể 愁sầu 毒độc 惱não 。


死tử 受thọ 六lục 畜súc 形hình 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 負phụ 。


吾ngô 用dụng 畏úy 死tử 故cố 。 棄khí 國quốc 施thí 財tài 寶bảo 。


三tam 謂vị 邪tà 婬dâm 。 犯phạm 人nhân 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 為vị 夫phu 主chủ 。 邊biên 人nhân 所sở 知tri 。 臨lâm 時thời 得đắc 殃ương 。 刀đao 杖trượng 加gia 刑hình 。 首thủ 足túc 分phân 離ly 。 禍họa 及cập 門môn 族tộc 。 或hoặc 為vị 王vương 法pháp 。 收thu 捕bộ 著trước 獄ngục 。 酷khốc 毒độc 掠lược 治trị 。 身thân 自tự 當đương 辜cô 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 臥ngọa 之chi 鐵thiết 床sàng 。 或hoặc 抱bão 銅đồng 柱trụ 。 獄ngục 鬼quỷ 然nhiên 火hỏa 。 以dĩ 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 當đương 受thọ 畜súc 生sanh 。 若nhược 後hậu 為vi 人nhân 。 閨# 門môn 婬dâm 亂loạn 。 遠viễn 佛Phật 違vi 法Pháp 。 不bất 親thân 賢hiền 眾chúng 。 常thường 懷hoài 恐khủng 悑# 。 多đa 危nguy 少thiểu 安an 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 不bất 敢cảm 復phục 婬dâm 。 是thị 吾ngô 三tam 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


婬dâm 為vi 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 迷mê 惑hoặc 失thất 正Chánh 道Đạo 。


形hình 消tiêu 魂hồn 魄phách 驚kinh 。 傷thương 命mạng 而nhi 早tảo 夭yểu 。


受thọ 罪tội 頑ngoan 癡si 荒hoang 。 死tử 復phục 墮đọa 惡ác 道đạo 。


故cố 吾ngô 妻thê 子tử 施thí 。 建kiến 志chí 樂nhạo 山sơn 藪tẩu 。


四tứ 謂vị 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 譖trấm 入nhập 無vô 罪tội 。 謗báng 毀hủy 三Tam 尊Tôn 。 招chiêu 致trí 捶chúy 杖trượng 。 亦diệc 致trí 滅diệt 門môn 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 獄ngục 中trung 鬼quỷ 神thần 。 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 以dĩ 牛ngưu 犁lê 之chi 。 烊dương 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 。 當đương 為vi 畜súc 生sanh 。 常thường 食thực 草thảo 棘cức 。 若nhược 後hậu 為vi 人nhân 。 言ngôn 不bất 見kiến 信tín 。 口khẩu 中trung 常thường 臭xú 。 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 罵mạ 詈lị 之chi 聲thanh 。 臥ngọa 輒triếp 惡ác 夢mộng 。 有hữu 口khẩu 不bất 得đắc 食thực 。 佛Phật 經Kinh 之chi 至chí 味vị 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 不bất 敢cảm 惡ác 口khẩu 。 是thị 吾ngô 四tứ 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


欺khi 者giả 有hữu 四tứ 過quá 。 讒sàm 佞nịnh 傷thương 賢hiền 良lương 。


受thọ 身thân 癡si 聾lung [(鼓-支+(山/ㄆ))/耳]# 。 謇kiển 吃cật 口khẩu 臭xú 腥tinh 。


顛điên 狂cuồng 不bất 能năng 信tín 。 死tử 墮đọa 拔bạt 舌thiệt 耕canh 。


吾ngô 修tu 四tứ 淨tịnh 口khẩu 。 自tự 致trí 八bát 音âm 聲thanh 。


五ngũ 謂vị 嗜thị 酒tửu 。 酒tửu 為vi 毒độc 氣khí 。 主chủ 成thành 諸chư 惡ác 王vương 道đạo 。 毀hủy 仁nhân 澤trạch 滅diệt 。 臣thần 慢mạn 上thượng 忠trung 敬kính 朽hủ 。 父phụ 禮lễ 亡vong 母mẫu 失thất 慈từ 。 子tử 匈hung 虐ngược 孝hiếu 道đạo 敗bại 。 夫phu 失thất 信tín 婦phụ 奢xa 婬dâm 。 九cửu 族tộc 諍tranh 財tài 產sản 耗hao 。 亡vong 國quốc 危nguy 身thân 。 無vô 不bất 由do 之chi 。 酒tửu 之chi 亂loạn 道đạo 。 三tam 十thập 有hữu 六lục 。 吾ngô 見kiến 是thị 故cố 。 絕tuyệt 酒tửu 不bất 飲ẩm 。 是thị 吾ngô 五ngũ 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


醉túy 者giả 為vi 不bất 孝hiếu 。 怨oán 禍họa 從tùng 內nội 生sanh 。


迷mê 惑hoặc 清thanh 高cao 士sĩ 。 亂loạn 德đức 敗bại 淑thục 貞trinh 。


故cố 吾ngô 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 慈từ 心tâm 濟tế 群quần 氓# 。


淨tịnh 慧tuệ 度độ 八bát 難nạn 。 自tự 致trí 覺giác 道Đạo 成thành 。


六lục 謂vị 年niên 老lão 。 夫phu 老lão 之chi 為vi 苦khổ 。 頭đầu 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 目mục 視thị 盲manh 冥minh 。 耳nhĩ 聽thính 不bất 聰thông 。 盛thịnh 去khứ 衰suy 至chí 。 皮bì 緩hoãn 面diện 皺trứu 。 百bách 節tiết 痠# 疼đông 。 行hành 步bộ 苦khổ 極cực 。 坐tọa 起khởi 呻thân 吟ngâm 。 憂ưu 悲bi 心tâm 惱não 。 識thức 神thần 轉chuyển 滅diệt 。 便tiện 旋toàn 即tức 忘vong 。 命mạng 日nhật 促xúc 盡tận 。 言ngôn 之chi 流lưu 洟di 。 吾ngô 見kiến 無vô 常thường 。 災tai 變biến 如như 此thử 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 六lục 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


吾ngô 念niệm 世thế 無vô 常thường 。 人nhân 生sanh 要yếu 當đương 老lão 。


盛thịnh 去khứ 日nhật 衰suy 羸luy 。 形hình 枯khô 而nhi 白bạch 首thủ 。


憂ưu 勞lao 百bách 病bệnh 生sanh 。 坐tọa 起khởi 苦khổ 痛thống 惱não 。


吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 棄khí 國quốc 行hành 求cầu 道Đạo 。


七thất 謂vị 病bệnh 瘦sấu 。 肉nhục 盡tận 骨cốt 立lập 。 百bách 節tiết 皆giai 痛thống 。 猶do 被bị 杖trượng 楚sở 。 四tứ 大đại 進tiến 退thoái 。 手thủ 足túc 不bất 任nhậm 。 氣khí 力lực 虛hư 竭kiệt 。 坐tọa 起khởi 須tu 人nhân 。 口khẩu 燥táo 脣thần 焦tiêu 。 筋cân 斷đoạn 鼻tị 坼sách 。 目mục 不bất 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 音âm 。 不bất 淨tịnh 流lưu 出xuất 。 身thân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 心tâm 懷hoài 苦khổ 惱não 。 言ngôn 輒triếp 悲bi 哀ai 。 今kim 覩đổ 世thế 人nhân 。 年niên 盛thịnh 力lực 壯tráng 。 華hoa 色sắc 煒vĩ 曄diệp 。 福phước 盡tận 罪tội 至chí 。 無vô 常thường 百bách 變biến 。 吾ngô 覩đổ 此thử 患hoạn 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 七thất 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


念niệm 人nhân 衰suy 老lão 時thời 。 百bách 病bệnh 同đồng 時thời 嬰anh 。


水thủy 消tiêu 而nhi 火hỏa 起khởi 。 刀đao 風phong 解giải 其kỳ 形hình 。


骨cốt 體thể 筋cân 脈mạch 離ly 。 大đại 命mạng 要yếu 當đương 傾khuynh 。


吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 求cầu 道Đạo 願nguyện 不bất 生sanh 。


八bát 謂vị 人nhân 死tử 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 四tứ 大đại 欲dục 散tán 。 魂hồn 神thần 不bất 安an 。 風phong 去khứ 息tức 絕tuyệt 。 火hỏa 滅diệt 身thân 冷lãnh 。 風phong 先tiên 火hỏa 次thứ 。 魂hồn 靈linh 去khứ 失thất 。 身thân 體thể 挺đĩnh 直trực 。 無vô 所sở 復phục 知tri 。 旬tuần 日nhật 之chi 間gian 。 肉nhục 壞hoại 血huyết 流lưu 。 膖phùng 脹trướng 爛lạn 臭xú 。 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 身thân 中trung 有hữu 蟲trùng 。 還hoàn 食thực 其kỳ 肉nhục 。 筋cân 脈mạch 爛lạn 盡tận 。 骨cốt 節tiết 解giải 散tán 。 髑độc 髏lâu 髀bễ 脛hĩnh 。 各các 自tự 異dị 處xứ 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 競cạnh 來lai 食thực 之chi 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 帝đế 王vương 人nhân 民dân 。 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 無vô 免miễn 此thử 患hoạn 。 吾ngô 見kiến 斯tư 變biến 。 故cố 行hành 求cầu 道Đạo 。 不bất 欲dục 更cánh 之chi 。 是thị 吾ngô 八bát 師sư 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


惟duy 念niệm 老lão 病bệnh 死tử 。 三tam 界giới 之chi 大đại 患hoạn 。


福phước 盡tận 而nhi 命mạng 終chung 。 棄khí 之chi 於ư 黃hoàng 泉tuyền 。


身thân 爛lạn 還hoàn 歸quy 土thổ/độ 。 魂hồn 魄phách 隨tùy 因nhân 緣duyên 。


吾ngô 用dụng 畏úy 是thị 故cố 。 學học 道Đạo 求cầu 泥Nê 洹Hoàn 。


梵Phạm 志Chí 於ư 是thị 心tâm 即tức 開khai 解giải 。 遂toại 得đắc 道Đạo 跡tích 。 長trường 跪quỵ 受thọ 戒giới 為vi 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 不bất 欺khi 。 奉phụng 孝hiếu 不bất 醉túy 。 歡hoan 喜hỷ 為vi 佛Phật 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 故cố 書thư 云vân 。 五ngũ 色sắc 令linh 人nhân 目mục 盲manh 。 五ngũ 音âm 令linh 人nhân 耳nhĩ 聾lung 。 五ngũ 味vị 令linh 人nhân 口khẩu 爽sảng 。 大đại 怒nộ 傷thương 陰ấm 。 大đại 喜hỷ 敗bại 陽dương 。 麗lệ 色sắc 伐phạt 性tánh 之chi 斧phủ 。 美mỹ 味vị 腐hủ 身thân 之chi 毒độc 。 能năng 寤ngụ 此thử 旨chỉ 。 斯tư 為vi 大đại 師sư 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 十thập 二nhị (# 別biệt 有hữu 四tứ 部bộ )#


七thất 識thức 住trú 處xứ


九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 住trú 處xứ


二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 住trú 處xứ


-# 四tứ 十thập 二nhị 居cư 止chỉ 住trú 處xứ


七thất 識thức 住trú 處xứ 第đệ 一nhất


如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 云vân 。 於ư 欲dục 界giới 之chi 中trung 。 唯duy 取thủ 人nhân 天thiên 善thiện 趣thú 為vi 一nhất 。 及cập 取thủ 上thượng 之chi 二nhị 界giới 各các 前tiền 三tam 地địa 則tắc 為vi 七thất 也dã 。 論luận 言ngôn 。 何hà 故cố 四tứ 種chủng 惡ác 趣thú 及cập 第đệ 四tứ 禪thiền 并tinh 及cập 非phi 想tưởng 不bất 立lập 識thức 住trụ 法pháp 者giả 。 此thử 還hoàn 如như 論luận 中trung 釋thích 云vân 。 若nhược 識thức 於ư 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 者giả 。 則tắc 立lập 識thức 住trụ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 非phi 分phần/phân 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 立lập 。 謂vị 彼bỉ 四tứ 惡ác 趣thú 中trung 苦khổ 逼bức 迫bách 故cố 識thức 不bất 樂nhạo 住trụ 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 有hữu 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 樂nhạo/nhạc/lạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 識thức 不bất 樂nhạo 住trụ 。 無vô 想tưởng 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 心tâm 故cố 不bất 可khả 說thuyết 為vi 識thức 住trụ 。 自tự 餘dư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 其kỳ 亦diệc 不bất 定định 。 或hoặc 求cầu 無vô 色sắc 。 或hoặc 求cầu 淨tịnh 居cư 。 或hoặc 求cầu 無vô 想tưởng 故cố 識thức 亦diệc 不bất 樂nhạo 住trụ 也dã 。 第đệ 一nhất 有hữu 中trung 以dĩ 其kỳ 闇ám 昧muội 不bất 捷tiệp 疾tật 故cố 識thức 不bất 樂nhạo 住trụ 。 以dĩ 如như 斯tư 義nghĩa 。 是thị 故cố 不bất 立lập 。 又hựu 說thuyết 若nhược 彼bỉ 有hữu 壞hoại 識thức 法pháp 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 立lập 識thức 住trụ 。 謂vị 彼bỉ 四tứ 惡ác 趣thú 中trung 為vi 彼bỉ 苦khổ 受thọ 惱não 壞hoại 識thức 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 立lập 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 以dĩ 有hữu 無vô 想tưởng 正chánh 受thọ 及cập 無Vô 想Tưởng 天Thiên 斷đoạn 壞hoại 識thức 。 故cố 一nhất 一nhất 亦diệc 不bất 立lập 。 非phi 想tưởng 地địa 中trung 。 有hữu 彼bỉ 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 害hại 識thức 心tâm 故cố 。 是thị 以dĩ 此thử 三tam 處xứ 悉tất 皆giai 不bất 立lập 識thức 住trụ 。 七thất 識thức 住trụ 略lược 。 分phân 別biệt 如như 是thị 。


九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 。 住trú 處xứ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

如như 毘tỳ 曇đàm 中trung 說thuyết 。 謂vị 於ư 前tiền 七thất 識thức 住trụ 上thượng 。 加gia 無vô 想tưởng 天thiên 及cập 與dữ 非phi 想tưởng 。 即tức 是thị 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 。 若nhược 言ngôn 惡ác 趣thú 及cập 餘dư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 何hà 故cố 不bất 立lập 眾chúng 生sanh 居cư 者giả 。 此thử 如như 論luận 中trung 前tiền 釋thích 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 愛ái 樂nhạo 住trụ 者giả 。 立lập 眾chúng 生sanh 居cư 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 非phi 分phần/phân 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 立lập 。 謂vị 彼bỉ 四tứ 惡ác 趣thú 中trung 多đa 苦khổ 惱não 。 故cố 眾chúng 生sanh 不bất 樂nhạo 住trụ 於ư 彼bỉ 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 疾tật 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 故cố 亦diệc 不bất 樂nhạo 住trụ 。 自tự 餘dư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 不bất 立lập 眾chúng 生sanh 居cư 矣hĩ 。


二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 住trú 處xứ 第đệ 三tam


問vấn 曰viết 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 說thuyết 。 欲dục 界giới 之chi 中trung 。 具cụ 十thập 四tứ 有hữu 。 色sắc 界giới 有hữu 七thất 。 無vô 色sắc 有hữu 四tứ 。 三tam 界giới 合hợp 論luận 故cố 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 。 欲dục 界giới 十thập 四tứ 者giả 。 謂vị 四tứ 惡ác 趣thú 。 即tức 以dĩ 為vi 四tứ 。 又hựu 取thủ 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 復phục 以dĩ 為vi 四tứ 。 帖# 前tiền 為vi 八bát 。 又hựu 取thủ 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 以dĩ 六lục 。 帖# 前tiền 便tiện 為vi 十thập 四tứ 有hữu 也dã 。


色sắc 界giới 七thất 者giả 。 所sở 謂vị 四tứ 禪thiền 。 即tức 以dĩ 為vi 四tứ 。 又hựu 於ư 初sơ 禪thiền 之chi 中trung 取thủ 大đại 梵Phạm 天Thiên 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 取thủ 五ngũ 淨tịnh 居cư 并tinh 無vô 想tưởng 天thiên 。 即tức 為vi 其kỳ 七thất 。 將tương 七thất 帖# 前tiền 十thập 四tứ 。 即tức 為vi 二nhị 十thập 一nhất 有hữu 也dã 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 四tứ 者giả 。 謂vị 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 以dĩ 四tứ 帖# 前tiền 。 即tức 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 是thị 故cố 彼bỉ 論luận 偈kệ 云vân 。


四tứ 洲châu 四tứ 惡ác 趣thú 。 梵Phạm 王Vương 六Lục 欲Dục 天Thiên 。


無vô 想tưởng 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 四tứ 空không 及cập 四tứ 禪thiền 。


問vấn 曰viết 。 未vị 知tri 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 於ư 初sơ 禪thiền 中trung 。 別biệt 取thủ 梵Phạm 王Vương 。 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 。 中trung 別biệt 取thủ 無vô 想tưởng 天thiên 并tinh 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 立lập 為vi 三tam 有hữu 。 別biệt 於ư 初sơ 四tứ 禪thiền 者giả 。 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 以dĩ 謂vị 彼bỉ 初sơ 禪thiền 大đại 梵Phạm 天Thiên 者giả 。 外ngoại 道Đạo 人Nhân 等đẳng 常thường 計kế 以dĩ 為vi 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 之chi 本bổn 。 違vi 之chi 則tắc 受thọ 生sanh 死tử 。 順thuận 之chi 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 。 又hựu 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 。 亦diệc 復phục 自tự 計kế 己kỷ 身thân 。 能năng 為vi 造tạo 化hóa 之chi 主chủ 。 是thị 一nhất 是thị 常thường 。 是thị 真chân 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 為vì 欲dục 。 破phá 彼bỉ 情tình 見kiến 。 是thị 故cố 別biệt 標tiêu 說thuyết 為vi 有hữu 也dã 。 第đệ 二nhị 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 。 謂vị 彼bỉ 天thiên 中trung 悉tất 得đắc 定định 壽thọ 。 五ngũ 百bách 大đại 劫kiếp 無vô 心tâm 之chi 報báo 。 外ngoại 道Đạo 人Nhân 等đẳng 於ư 此thử 不bất 達đạt 。 而nhi 復phục 計kế 為vi 。 真chân 實thật 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 無vô 想tưởng 之chi 定định 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 如Như 來Lai 為vì 欲dục 。 破phá 彼bỉ 情tình 見kiến 。 是thị 故cố 別biệt 標tiêu 說thuyết 為vi 有hữu 也dã 。 第đệ 三tam 五ngũ 淨tịnh 居cư 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 彼bỉ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 王vương 處xứ 。 外ngoại 道Đạo 人Nhân 等đẳng 亦diệc 復phục 計kế 彼bỉ 天thiên 王vương 。 能năng 為vi 造tạo 化hóa 之chi 本bổn 。 歸quy 之chi 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 破phá 此thử 見kiến 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 別biệt 標tiêu 說thuyết 有hữu 。 別biệt 說thuyết 之chi 意ý 義nghĩa 顯hiển 斯tư 也dã 。


問vấn 曰viết 。 未vị 知tri 於ư 彼bỉ 六lục 趣thú 之chi 中trung 。 四tứ 種chủng 惡ác 趣thú 各các 立lập 一nhất 有hữu 。 人nhân 中trung 立lập 四tứ 。 天thiên 中trung 乃nãi 立lập 十thập 七thất 有hữu 者giả 。 何hà 義nghĩa 然nhiên 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 以dĩ 所sở 謂vị 於ư 彼bỉ 四tứ 惡ác 趣thú 中trung 。 苦khổ 惱não 多đa 故cố 。 眾chúng 生sanh 不bất 著trước 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 情tình 微vi 。 是thị 故cố 就tựu 趣thú 各các 立lập 一nhất 有hữu 。 人nhân 趣thú 次thứ 勝thắng 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 心tâm 已dĩ 殷ân 著trước 。 是thị 故cố 隨tùy 方phương 。 說thuyết 之chi 為vi 四tứ 。 天thiên 趣thú 最tối 勝thắng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 之chi 情tình 。 最tối 為vi 無vô 上thượng 。 是thị 故cố 隨tùy 處xứ 說thuyết 為vi 十thập 七thất 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 略lược 辯biện 如như 是thị 。


四tứ 十thập 二nhị 居cư 止chỉ 住trú 處xứ 第đệ 四tứ


問vấn 曰viết 。 未vị 知tri 四tứ 十thập 二nhị 居cư 止chỉ 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。


答đáp 曰viết 。

如như 樓lâu 炭thán 經kinh 說thuyết 。 謂vị 於ư 欲dục 界giới 之chi 中trung 。 有hữu 二nhị 十thập 居cư 止chỉ 。 色sắc 界giới 中trung 有hữu 十thập 八bát 無vô 色sắc 界giới 中trung 有hữu 四tứ 。 三tam 界giới 合hợp 論luận 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 居cư 止chỉ 處xứ 。 其kỳ 欲dục 界giới 二nhị 十thập 者giả 。 謂vị 彼bỉ 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 及cập 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 即tức 為vi 十thập 也dã 。 又hựu 取thủ 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 及cập 六lục 欲dục 天thiên 。 復phục 為vi 十thập 也dã 。 總tổng 為vi 二nhị 十thập 居cư 止chỉ 處xứ 。 色sắc 界giới 中trung 十thập 八bát 者giả 。 謂vị 彼bỉ 四tứ 禪thiền 之chi 中trung 。 有hữu 十thập 八bát 天thiên 。 即tức 為vi 十thập 八bát 居cư 止chỉ 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 四tứ 空không 定định 處xứ 。 合hợp 為vi 四tứ 十thập 二nhị 居cư 止chỉ 也dã 。


問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 。 地địa 獄ngục 人nhân 天thiên 三tam 趣thú 之chi 中trung 。 各các 各các 立lập 多đa 居cư 止chỉ 處xứ 。 鬼quỷ 畜súc 二nhị 趣thú 各các 唯duy 立lập 一nhất 。 脩tu 羅la 一nhất 趣thú 全toàn 不bất 立lập 者giả 何hà 耶da 。


答đáp 曰viết 。

居cư 止chỉ 名danh 為vi 。 安an 止chỉ 住trú 處xứ 。 有hữu 定định 處xứ 者giả 。 隨tùy 處xứ 則tắc 立lập 。 無vô 定định 處xứ 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 立lập 。 謂vị 彼bỉ 地địa 獄ngục 定định 有hữu 八bát 處xứ 。 人nhân 有hữu 四tứ 處xứ 。 天thiên 定định 有hữu 其kỳ 二nhị 十thập 八bát 處xứ 。 是thị 故cố 於ư 此thử 三tam 趣thú 。 各các 各các 立lập 多đa 居cư 止chỉ 。 鬼quỷ 畜súc 二nhị 趣thú 無vô 有hữu 定định 別biệt 多đa 居cư 止chỉ 處xứ 。 是thị 故cố 就tựu 趣thú 各các 立lập 其kỳ 一nhất 。 脩tu 羅la 趣thú 攝nhiếp 入nhập 餘dư 道đạo 。 是thị 故cố 不bất 論luận 。


問vấn 曰viết 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 。 彼bỉ 四tứ 空không 遍biến 在tại 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 之chi 中trung 。 亦diệc 無vô 定định 別biệt 。 又hựu 彼bỉ 無vô 形hình 。 則tắc 無vô 栖tê 託thác 。 何hà 故cố 得đắc 說thuyết 居cư 止chỉ 處xứ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

依y 如như 小Tiểu 乘Thừa 。 實thật 當đương 如như 是thị 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 彼bỉ 亦diệc 有hữu 微vi 細tế 色sắc 形hình 。 各các 有hữu 宮cung 殿điện 。 別biệt 有hữu 四tứ 處xứ 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 別biệt 守thủ 一nhất 界giới 。 不bất 雜tạp 餘dư 二nhị 。 是thị 故cố 說thuyết 為vi 。 四tứ 居cư 止chỉ 也dã 。


問vấn 曰viết 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 。 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 與dữ 彼bỉ 梵Phạm 輔phụ 天thiên 同đồng 無vô 別biệt 住trú 處xứ 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 。 與dữ 彼bỉ 廣quảng 果quả 同đồng 階giai 亦diệc 無vô 別biệt 處xứ 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 何hà 故cố 得đắc 說thuyết 以dĩ 為vi 二nhị 居cư 止chỉ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 以dĩ 謂vị 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 。 於ư 初sơ 禪thiền 中trung 。 雖tuy 無vô 別biệt 天thiên 。 而nhi 於ư 第đệ 二nhị 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 中trung 。 別biệt 有hữu 層tằng 臺đài 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 博bác 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 於ư 上thượng 而nhi 住trụ 。 不bất 與dữ 梵Phạm 輔phụ 天thiên 同đồng 。 以dĩ 其kỳ 君quân 勝thắng 上thượng 臣thần 下hạ 別biệt 故cố 。 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 。 雖tuy 與dữ 廣quảng 果quả 天thiên 同đồng 。 其kỳ 住trú 處xứ 各các 有hữu 殊thù 別biệt 。 其kỳ 猶do 此thử 間gian 州châu 縣huyện 相tương 似tự 。 以dĩ 如như 斯tư 別biệt 。 是thị 故cố 說thuyết 之chi 。 為vi 二nhị 居cư 止chỉ 焉yên 。


頌tụng 曰viết 。


色sắc 心tâm 相tương/tướng 染nhiễm 。 業nghiệp 障chướng 交giao 纏triền 。 七thất 識thức 起khởi 發phát 。


八bát 識thức 受thọ 牽khiên 。 三tam 界giới 受thọ 報báo 。 六lục 道đạo 苦khổ 緜# 。


自tự 非phi 斷đoạn 妄vọng 。 何hà 得đắc 牢lao 堅kiên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 二nhị 十thập 二nhị 驗nghiệm )#


-# 漢hán 元nguyên 始thỉ 年niên 有hữu 女nữ 生sanh 兒nhi 兩lưỡng 頭đầu 兩lưỡng 頸cảnh


-# 漢hán 光quang 和hòa 年niên 有hữu 女nữ 生sanh 兒nhi 兩lưỡng 頭đầu 肩kiên 有hữu 四tứ 臂tý


-# 漢hán 建kiến 興hưng 年niên 有hữu 女nữ 產sản 二nhị 女nữ 相tương 向hướng 腹phúc 心tâm 合hợp 胸hung


-# 周chu 烈liệt 王vương 之chi 年niên 有hữu 女nữ 產sản 二nhị 龍long


-# 漢hán 時thời 有hữu 女nữ 生sanh 蛇xà


-# 周chu 哀ai 公công 之chi 年niên 有hữu 女nữ 生sanh 四tứ 十thập 子tử 又hựu 有hữu 。 生sanh 三tam 十thập 子tử


-# 漢hán 文văn 帝đế 時thời 有hữu 馬mã 生sanh 角giác


-# 秦tần 文văn 王vương 五ngũ 年niên 有hữu 獻hiến 五ngũ 足túc 牛ngưu


-# 漢hán 綏tuy 和hòa 二nhị 年niên 有hữu 牝tẫn 馬mã 生sanh 駒câu 三tam 足túc


-# 漢hán 景cảnh 帝đế 六lục 年niên 有hữu 獻hiến 牛ngưu 足túc 出xuất 背bội 上thượng


-# 晉tấn 大đại 興hưng 元nguyên 年niên 有hữu 牛ngưu 生sanh 子tử 兩lưỡng 頭đầu 八bát 足túc 兩lưỡng 尾vĩ


-# 魏ngụy 黃hoàng 初sơ 中trung 有hữu 鷹ưng 生sanh 燕yên 口khẩu 爪trảo 俱câu 赤xích


-# 漢hán 時thời 有hữu 臣thần 竇đậu 嬰anh 灌quán 夫phu 田điền 蚡# 因nhân 恨hận 謀mưu 死tử 現hiện 報báo


-# 晉tấn 大đại 將tướng 軍quân 王vương 敦đôn 枉uổng 害hại 刀đao 玄huyền 亮lượng 現hiện 報báo


-# 晉tấn 有hữu 御ngự 史sử 石thạch 密mật 枉uổng 奏tấu 殺sát 典điển 客khách 現hiện 報báo


-# 晉tấn 大đại 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn 枉uổng 害hại 著trước 作tác 郎lang 殷ân 涓# 現hiện 報báo


-# 秦tần 姚diêu 萇# 以dĩ 枉uổng 害hại 符phù 永vĩnh 固cố 萇# 受thọ 現hiện 報báo


-# 秦tần 李# 雄hùng 從tùng 叔thúc 壽thọ 枉uổng 害hại 李# 期kỳ 現hiện 報báo


-# 宋tống 有hữu 翟# 銅đồng 烏ô 枉uổng 害hại 同đồng 縣huyện 人nhân 張trương 超siêu 現hiện 報báo


-# 宋tống 有hữu 張trương 裨bì 為vi 隣lân 人nhân 燒thiêu 死tử 隣lân 人nhân 受thọ 現hiện 報báo


-# 宋tống 有hữu 呂lữ 慶khánh 祖tổ 為vi 奴nô 教giáo 子tử 枉uổng 害hại 奴nô 受thọ 現hiện 報báo


-# 唐đường 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 有hữu 杜đỗ 通thông 達đạt 枉uổng 害hại 眾chúng 僧Tăng 受thọ 現hiện 報báo


-# 唐đường 貞trinh 觀quán 年niên 內nội 有hữu 邢# 文văn 宗tông 枉uổng 害hại 眾chúng 僧Tăng 受thọ 現hiện 報báo


漢hán 元nguyên 始thỉ 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 有hữu 長trường/trưởng 安an 女nữ 子tử 生sanh 兒nhi 。 兩lưỡng 頭đầu 異dị 頸cảnh 。 面diện 得đắc 相tương 向hướng 。 四tứ 臂tý 共cộng 胸hung 俱câu 前tiền 向hướng 。 尻# 上thượng 有hữu 目mục 。 長trường/trưởng 二nhị 寸thốn 。 故cố 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 睽# 狐hồ 見kiến 豕thỉ 負phụ 塗đồ 。 厥quyết 妖yêu 人nhân 生sanh 兩lưỡng 頭đầu 兩lưỡng 頸cảnh 不bất 一nhất 也dã 。 足túc 多đa 所sở 住trụ 邪tà 也dã 。 足túc 少thiểu 不bất 勝thắng 任nhậm 。 下hạ 體thể 生sanh 於ư 上thượng 不bất 敬kính 也dã 。 上thượng 體thể 生sanh 於ư 下hạ 泄tiết 瀆độc 也dã 。 生sanh 非phi 其kỳ 類loại 婬dâm 亂loạn 也dã 。 生sanh 而nhi 大đại 速tốc 成thành 也dã 。 生sanh 而nhi 能năng 言ngôn 好hảo/hiếu 虛hư 也dã 。


漢hán 光quang 和hòa 二nhị 年niên 。 雒# 陽dương 上thượng 西tây 門môn 外ngoại 女nữ 子tử 生sanh 兒nhi 。 兩lưỡng 頭đầu 異dị 肩kiên 。 四tứ 臂tý 共cộng 胸hung 面diện 俱câu 相tương 向hướng 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 朝triều 廷đình 霿# 亂loạn 。 政chánh 在tại 私tư 門môn 。 二nhị 頭đầu 之chi 像tượng 也dã 。 後hậu 董# 卓trác 殺sát 太thái 后hậu 。 被bị 以dĩ 不bất 孝hiếu 之chi 名danh 。 廢phế 天thiên 子tử 。 又hựu 周chu 之chi 漢hán 元nguyên 以dĩ 來lai 。 禍họa 莫mạc 大đại 焉yên 。


漢hán 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 。 西tây 都đô 傾khuynh 覆phú 。 元nguyên 皇hoàng 帝đế 始thỉ 為vi 晉tấn 王vương 。 四tứ 海hải 宅trạch 心tâm 。 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 新tân 蔡thái 縣huyện 吏lại 任nhậm 僑kiều 妻thê 胡hồ 氏thị 。 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 產sản 二nhị 女nữ 。 相tương 向hướng 腹phúc 心tâm 合hợp 。 自tự 胸hung 以dĩ 上thượng 臍tề 以dĩ 下hạ 分phần/phân 。 此thử 蓋cái 天thiên 下hạ 未vị 壹nhất 之chi 妖yêu 也dã 。


時thời 內nội 史sử 呂lữ 會hội 上thượng 言ngôn 。 案án 瑞thụy 應ứng 圖đồ 云vân 。 異dị 根căn 同đồng 體thể 謂vị 之chi 連liên 理lý 。 異dị 畝mẫu 同đồng 穗tuệ 謂vị 之chi 嘉gia 禾hòa 。 草thảo 木mộc 之chi 屬thuộc 猶do 以dĩ 為vi 瑞thụy 。 今kim 二nhị 人nhân 同đồng 心tâm 。 天thiên 垂thùy 靈linh 象tượng 。 故cố 易dị 云vân 。 二nhị 人nhân 同đồng 心tâm 其kỳ 利lợi 斷đoạn 金kim 。 休hưu 顯hiển 見kiến 生sanh 於ư 陳trần 東đông 之chi 國quốc 。 斯tư 蓋cái 四tứ 海hải 同đồng 心tâm 之chi 瑞thụy 。 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 。 謹cẩn 畫họa 圖đồ 上thượng 。


時thời 有hữu 識thức 者giả 哂# 之chi 。 君quân 子tử 曰viết 。 智trí 之chi 難nạn/nan 也dã 。 以dĩ 臧tang 文văn 仲trọng 之chi 才tài 。 猶do 祀tự 爰viên 居cư 焉yên 布bố 在tại 方phương 冊sách 。 千thiên 載tái 不bất 忘vong 。 故cố 士sĩ 不bất 可khả 以dĩ 不bất 學học 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 木mộc 無vô 枝chi 。 謂vị 之chi 瘣# 。 人nhân 不bất 學học 。 謂vị 之chi 瞽# 。 當đương 其kỳ 所sở 蔽tế 。 蓋cái 闕khuyết 如như 也dã 。 可khả 不bất 勉miễn 乎hồ 。


周chu 烈liệt 王vương 之chi 六lục 年niên 。 林lâm 碧bích 陽dương 君quân 之chi 御ngự 人nhân 產sản 二nhị 龍long 。


漢hán 定định 襄tương 太thái 守thủ 竇đậu 奉phụng 妻thê 生sanh 子tử 武võ 。 并tinh 生sanh 一nhất 蛇xà 。 奉phụng 送tống 蛇xà 之chi 于vu 林lâm 。 及cập 武võ 長trường/trưởng 大đại 有hữu 海hải 內nội 俊# 名danh 。 母mẫu 死tử 將tương 葬táng 未vị 窆biếm 。 賓tân 客khách 聚tụ 集tập 。 有hữu 大đại 蛇xà 從tùng 林lâm 草thảo 中trung 出xuất 。 徑kính 來lai 棺quan 下hạ 。 委ủy 地địa 俯phủ 仰ngưỡng 。 以dĩ 頭đầu 擊kích 棺quan 。 血huyết 涕thế 并tinh 流lưu 。 若nhược 哀ai 慟đỗng 者giả 。


周chu 哀ai 公công 之chi 八bát 年niên 。 鄭trịnh 有hữu 人nhân 。 一nhất 生sanh 四tứ 十thập 子tử 。 其kỳ 二nhị 十thập 人nhân 為vi 人nhân 。 二nhị 十thập 人nhân 死tử 。 其kỳ 九cửu 年niên 晉tấn 有hữu 豕thỉ 生sanh 人nhân 能năng 言ngôn 。 吳ngô 赤xích 烏ô 七thất 年niên 。 有hữu 婦phụ 人nhân 一nhất 。 生sanh 三tam 十thập 子tử 。


秦tần 孝hiếu 公công 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 有hữu 馬mã 生sanh 人nhân 。


昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 年niên 。 牝tẫn 馬mã 生sanh 子tử 而nhi 死tử 。 劉lưu 向hướng 以dĩ 為vi 馬mã 禍họa 也dã 。 故cố 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 方phương 伯bá 分phần/phân 威uy 。 厥quyết 妖yêu 牝tẫn 馬mã 生sanh 子tử 。 上thượng 無vô 天thiên 子tử 。 諸chư 侯hầu 相tương 伐phạt 。 厥quyết 妖yêu 馬mã 生sanh 人nhân 也dã 。


漢hán 文văn 帝đế 十thập 二nhị 年niên 。 吳ngô 地địa 有hữu 馬mã 生sanh 角giác 。 在tại 耳nhĩ 上thượng 上thượng 向hướng 。 右hữu 角giác 長trường/trưởng 三tam 寸thốn 。 左tả 角giác 長trường/trưởng 二nhị 寸thốn 。 皆giai 大đại 二nhị 寸thốn 。 後hậu 五ngũ 年niên 六lục 月nguyệt 。 密mật 應ưng 城thành 門môn 外ngoại 有hữu 狗cẩu 生sanh 角giác 。 劉lưu 向hướng 以dĩ 為vi 馬mã 不bất 當đương 生sanh 角giác 。 猶do 下hạ 不bất 當đương 舉cử 兵binh 向hướng 上thượng 也dã 。 吳ngô 將tương 反phản 之chi 變biến 云vân 。 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 臣thần 易dị 上thượng 政chánh 不bất 順thuận 。 厥quyết 妖yêu 馬mã 生sanh 角giác 。 茲tư 謂vị 賢hiền 士sĩ 不bất 足túc 。


漢hán 綏tuy 和hòa 二nhị 年niên 。 定định 襄tương 有hữu 牝tẫn 馬mã 。 生sanh 駒câu 三tam 足túc 。 隨tùy 群quần 飲ẩm 食thực 。 五ngũ 行hành 志chí 曰viết 。 以dĩ 為vi 馬mã 國quốc 之chi 武võ 用dụng 象tượng 也dã 。


秦tần 文văn 王vương 五ngũ 年niên 。 游du 于vu 駒câu 衍diễn 。 有hữu 獻hiến 五ngũ 足túc 牛ngưu 者giả 。


時thời 秦tần 世thế 喪táng 用dụng 民dân 力lực 。 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 興hưng 傜# 役dịch 奪đoạt 民dân 時thời 。 厥quyết 妖yêu 牛ngưu 生sanh 五ngũ 足túc 。


漢hán 景cảnh 帝đế 中trung 六lục 年niên 。 梁lương 孝hiếu 王vương 畋điền 北bắc 山sơn 。 有hữu 獻hiến 牛ngưu 足túc 出xuất 背bội 上thượng 者giả 。 劉lưu 向hướng 以dĩ 為vi 牛ngưu 禍họa 思tư 心tâm 霿# 亂loạn 之chi 咎cữu 也dã 。 至chí 漢hán 靈linh 帝đế 延diên 嘉gia 五ngũ 年niên 。 臨lâm 沅# 縣huyện 有hữu 牛ngưu 生sanh 雞kê 。 兩lưỡng 頭đầu 四tứ 足túc 。


晉tấn 大đại 興hưng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 武võ 昌xương 太thái 守thủ 王vương 諒# 。 有hữu 牛ngưu 生sanh 子tử 。 兩lưỡng 頭đầu 八bát 足túc 兩lưỡng 尾vĩ 共cộng 一nhất 腹phúc 。 不bất 能năng 自tự 生sanh 。 十thập 餘dư 人nhân 以dĩ 繩thằng 引dẫn 之chi 。 子tử 死tử 母mẫu 活hoạt 。 其kỳ 三tam 年niên 後hậu 苑uyển 中trung 有hữu 牛ngưu 生sanh 。 一nhất 足túc 三tam 尾vĩ 。 生sanh 而nhi 死tử 也dã 。


漢hán 綏tuy 和hòa 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 天thiên 水thủy 平bình 襄tương 有hữu 燕yên 生sanh 雀tước 。 哺bộ 食thực 長trường/trưởng 大đại 俱câu 飛phi 去khứ 。 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 賊tặc 臣thần 在tại 國quốc 。 厥quyết 咎cữu 燕yên 生sanh 雄hùng 雀tước 。 又hựu 曰viết 。 生sanh 非phi 其kỳ 類loại 。 子tử 不bất 嗣tự 也dã 。


魏ngụy 黃hoàng 初sơ 中trung 有hữu 鷹ưng 生sanh 燕yên 巢sào 中trung 。 口khẩu 爪trảo 俱câu 赤xích 。 至chí 青thanh 龍long 中trung 。 明minh 帝đế 為vi 陵lăng 霄tiêu 闕khuyết 。 始thỉ 搆câu 有hữu 鵲thước 巢sào 其kỳ 上thượng 。 帝đế 以dĩ 問vấn 高cao 堂đường 隆long 。 對đối 曰viết 。 詩thi 云vân 。 惟duy 鵲thước 有hữu 巢sào 。 惟duy 鳩cưu 居cư 之chi 。 此thử 宮cung 室thất 未vị 成thành 。 身thân 不bất 得đắc 居cư 之chi 象tượng 也dã (# 右hữu 十thập 二nhị 驗nghiệm 出xuất 搜sưu 神thần 異dị 記ký )# 。


漢hán 竇đậu 嬰anh 字tự 王vương 孫tôn 。 漢hán 孝hiếu 文văn 帝đế 竇đậu 皇hoàng 后hậu 從tùng 兄huynh 子tử 也dã 。 封phong 魏ngụy 其kỳ 侯hầu 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 後hậu 乃nãi 免miễn 相tương/tướng 。 及cập 竇đậu 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 嬰anh 益ích 疏sớ/sơ 薄bạc 無vô 勢thế 。 黜truất 不bất 得đắc 志chí 。 與dữ 太thái 僕bộc 灌quán 夫phu 相tương/tướng 引dẫn 薦tiến 交giao 結kết 其kỳ 歎thán 。 恨hận 相tương 知tri 之chi 晚vãn 乎hồ 。 孝hiếu 景cảnh 帝đế 王vương 皇hoàng 后hậu 異dị 父phụ 同đồng 母mẫu 弟đệ 田điền 蚡# 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 親thân 幸hạnh 從tùng 衡hành 。 使sử 人nhân 就tựu 嬰anh 求cầu 城thành 南nam 田điền 數số 頃khoảnh 。 嬰anh 不bất 與dữ 曰viết 。 老lão 僕bộc 雖tuy 棄khí 。 丞thừa 相tương/tướng 雖tuy 貴quý 。 寧ninh 可khả 以dĩ 勢thế 相tương/tướng 奪đoạt 乎hồ 。 灌quán 夫phu 亦diệc 助trợ 怒nộ 之chi 。 蚡# 皆giai 恨hận 之chi 。 及cập 蚡# 娶thú 妻thê 。 王vương 太thái 后hậu 詔chiếu 。 列liệt 侯hầu 宗tông 室thất 皆giai 往vãng 賀hạ 蚡# 。 灌quán 夫phu 為vi 人nhân 狂cuồng 酒tửu 先tiên 嘗thường 。 以dĩ 醉túy 忤ngỗ 蚡# 不bất 肯khẳng 賀hạ 之chi 。 竇đậu 嬰anh 強cường/cưỡng 眾chúng 與dữ 俱câu 去khứ 。 酒tửu 酣# 灌quán 夫phu 行hành 酒tửu 至chí 蚡# 。 蚡# 曰viết 。 不bất 能năng 滿mãn 觚cô 。 夫phu 因nhân 言ngôn 辭từ 不bất 遜tốn 。 蚡# 遂toại 怒nộ 曰viết 。 此thử 吾ngô 驕kiêu 灌quán 夫phu 之chi 罪tội 也dã 。 乃nãi 縛phược 夫phu 謂vị 長trường/trưởng 史sử 曰viết 。 有hữu 詔chiếu 召triệu 宗tông 室thất 。 而nhi 灌quán 夫phu 罵mạ 坐tọa 不bất 敬kính 。 并tinh 奏tấu 其kỳ 在tại 鄉hương 里lý 豪hào 橫hoạnh/hoành 。 處xử 夫phu 棄khí 市thị 。 竇đậu 嬰anh 還hoàn 謂vị 其kỳ 妻thê 曰viết 。 終chung 不bất 令linh 灌quán 夫phu 獨độc 死tử 而nhi 嬰anh 獨độc 生sanh 。 乃nãi 上thượng 事sự 具cụ 陳trần 。 灌quán 夫phu 醉túy 飽bão 事sự 不bất 足túc 誅tru 。 帝đế 召triệu 見kiến 之chi 。 嬰anh 與dữ 蚡# 互hỗ 相tương 言ngôn 短đoản 長trường/trưởng 。 帝đế 問vấn 朝triêu 臣thần 。 兩lưỡng 人nhân 誰thùy 是thị 。 朝triêu 臣thần 多đa 言ngôn 。 嬰anh 是thị 。 王vương 太thái 后hậu 聞văn 怒nộ 而nhi 不bất 食thực 。 曰viết 我ngã 在tại 人nhân 。 皆giai 凌lăng 籍tịch 吾ngô 弟đệ 。 我ngã 百bách 歲tuế 後hậu 當đương 魚ngư 肉nhục 之chi 中trung 。 及cập 出xuất 蚡# 復phục 為vi 嬰anh 造tạo 作tác 惡ác 語ngữ 。 用dụng 以dĩ 聞văn 上thượng 。 天thiên 子tử 亦diệc 以dĩ 蚡# 為vi 不bất 直trực 。 特đặc 為vi 太thái 后hậu 故cố 論luận 嬰anh 及cập 市thị 。 嬰anh 臨lâm 死tử 罵mạ 曰viết 。 若nhược 死tử 無vô 知tri 則tắc 已dĩ 。 有hữu 知tri 要yếu 不bất 獨độc 死tử 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 蚡# 病bệnh 一nhất 身thân 盡tận 痛thống 。 似tự 有hữu 打đả 擊kích 之chi 者giả 。 但đãn 號hào 呼hô 叩khấu 頭đầu 謝tạ 罪tội 。 天thiên 子tử 使sử 咒chú 鬼quỷ 者giả 瞻chiêm 之chi 。 見kiến 竇đậu 嬰anh 灌quán 夫phu 共cộng 守thủ 笞si 蚡# 。 蚡# 遂toại 死tử 。 天thiên 子tử 亦diệc 夢mộng 見kiến 嬰anh 而nhi 謝tạ 之chi 。


晉tấn 大đại 將tướng 軍quân 王vương 敦đôn 枉uổng 害hại 刁điêu 玄huyền 亮lượng 。 及cập 敦đôn 入nhập 石thạch 頭đầu 。 夢mộng 白bạch 犬khuyển 自tự 下hạ 天thiên 而nhi 噬phệ 之chi 。 既ký 還hoàn 姑cô 熟thục 遇ngộ 病bệnh 。 白bạch 日nhật 見kiến 刁điêu 乘thừa 軺# 車xa 導đạo 從tùng 吏lại 卒thốt 來lai 仰ngưỡng 頭đầu 瞑minh 目mục 。 及cập 入nhập 攝nhiếp 錄lục 敦đôn 。 敦đôn 大đại 悑# 逃đào 不bất 得đắc 脫thoát 。 死tử 河hà 間gian 。 國quốc 兵binh 張trương 鹿lộc 經kinh 曠khoáng 二nhị 人nhân 。 相tương/tướng 與dữ 皆giai 善thiện 。 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 共cộng 升thăng 鍾chung 嶺lĩnh 坐tọa 于vu 山sơn 椒tiêu 。 鹿lộc 酗# 酒tửu 失thất 色sắc 。 拔bạt 刀đao 斬trảm 曠khoáng 。 曠khoáng 母mẫu 爾nhĩ 夕tịch 夢mộng 。 曠khoáng 自tự 說thuyết 為vi 鹿lộc 所sở 殺sát 投đầu 屍thi 澗giản 中trung 。 脫thoát 褌# 覆phú 腹phúc 。 尋tầm 覓mịch 之chi 時thời 必tất 難nan 可khả 得đắc 。 當đương 令linh 褌# 飛phi 起khởi 以dĩ 示thị 處xứ 也dã 。 明minh 晨thần 追truy 捕bộ 一nhất 如như 所sở 言ngôn 。 鹿lộc 知tri 事sự 露lộ 欲dục 規quy 叛bạn 逸dật 。 出xuất 門môn 輒triếp 見kiến 曠khoáng 手thủ 執chấp 雙song 刀đao 來lai 擬nghĩ 其kỳ 面diện 。 遂toại 不bất 得đắc 去khứ 。 母mẫu 具cụ 告cáo 官quan 。 鹿lộc 以dĩ 伏phục 辜cô 。


晉tấn 山sơn 陰ấm 縣huyện 令linh 石thạch 密mật 。 先tiên 經kinh 為vi 御ngự 史sử 。 枉uổng 奏tấu 殺sát 典điển 客khách 令linh 萬vạn 黜truất 。 密mật 白bạch 日nhật 見kiến 黜truất 來lai 殺sát 密mật 。 密mật 遂toại 死tử 。


晉tấn 大đại 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn 。 功công 業nghiệp 殊thù 盛thịnh 。 負phụ 其kỳ 才tài 力lực 。 久cửu 懷hoài 篡soán 逆nghịch 。 廢phế 晉tấn 帝đế 為vi 海hải 西tây 公công 。 而nhi 立lập 會hội 稽khể 王vương 。 是thị 為vi 簡giản 文văn 帝đế 。 太thái 宰tể 武võ 陵lăng 王vương 晞# 。 性tánh 尚thượng 武võ 事sự 。 好hảo/hiếu 犬khuyển 馬mã 游du 獵liệp 。 溫ôn 常thường 忌kỵ 之chi 。 故cố 加gia 罪tội 狀trạng 。 奏tấu 免miễn 晞# 及cập 子tử 綜tống 官quan 。 又hựu 逼bức 新tân 蔡thái 王vương 晃hoảng 使sử 列liệt 晞# 綜tống 。 及cập 前tiền 著trước 作tác 郎lang 殷ân 涓# 太thái 宰tể 長trường/trưởng 史sử 庾dữu 清thanh 等đẳng 謀mưu 反phản 。 頻tần 請thỉnh 殺sát 之chi 。 詔chiếu 特đặc 赦xá 晞# 父phụ 子tử 。 乃nãi 徙tỉ 新tân 安an 。 殷ân 涓# 父phụ 浩hạo 。 先tiên 為vi 溫ôn 所sở 廢phế 。 涓# 頗phả 有hữu 氣khí 尚thượng 。 遂toại 不bất 詣nghệ 溫ôn 。 而nhi 與dữ 晞# 游du 。 溫ôn 乃nãi 疑nghi 之chi 。 庾dữu 乃nãi 請thỉnh 坐tọa 。 有hữu 才tài 望vọng 且thả 宗tông 族tộc 甚thậm 強cường/cưỡng 。 所sở 以dĩ 並tịnh 致trí 極cực 法pháp 。 簡giản 文văn 尋tầm 崩băng 而nhi 皇hoàng 太thái 子tử 立lập 。 遺di 詔chiếu 委ủy 政chánh 於ư 溫ôn 。 依y 諸chư 葛cát 亮lượng 王vương 遵tuân 舊cựu 事sự 。 溫ôn 大đại 怨oán 望vọng 。 以dĩ 為vi 失thất 權quyền 。 僭# 逼bức 愈dũ 甚thậm 。 後hậu 謁yết 簡giản 文văn 高cao 平bình 陵lăng 。 方phương 欲dục 伏phục 見kiến 帝đế 在tại 墳phần 前tiền 舉cử 體thể 莫mạc 衣y 。 語ngữ 溫ôn 云vân 。 家gia 國quốc 不bất 造tạo 。 委ủy 任nhậm 失thất 所sở 。 溫ôn 答đáp 。 臣thần 不bất 敢cảm 。 臣thần 不bất 敢cảm 。 既ký 登đăng 車xa 為vi 左tả 右hữu 說thuyết 之chi 。 又hựu 問vấn 殷ân 涓# 形hình 狀trạng 。 答đáp 以dĩ 肥phì 短đoản 。 溫ôn 云vân 。 向hướng 亦diệc 見kiến 。 在tại 帝đế 側trắc 十thập 餘dư 日nhật 便tiện 病bệnh 。 因nhân 此thử 憂ưu 懣# 而nhi 死tử 。


秦tần 姚diêu 萇# 字tự 景cảnh 茂mậu 。 赤xích 亭đình 羗khương 也dã 。 父phụ 弋# 仲trọng 事sự 石thạch 勒lặc 。 石thạch 氐# 既ký 滅diệt 。 萇# 隨tùy 其kỳ 兄huynh 衰suy 。 與dữ 苻# 永vĩnh 固cố 戰chiến 於ư 三tam 原nguyên 。 軍quân 敗bại 衰suy 死tử 。 萇# 乃nãi 降giáng/hàng 永vĩnh 固cố 。 即tức 受thọ 祿lộc 位vị 。 累lũy/lụy/luy 加gia 爵tước 邑ấp 。 及cập 轉chuyển 龍long 驤# 將tướng 軍quân 督# 梁lương 益ích 州châu 諸chư 軍quân 事sự 。 永vĩnh 固cố 謂vị 之chi 曰viết 。 朕trẫm 昔tích 以dĩ 龍long 驤# 建kiến 業nghiệp 。 此thử 號hiệu 未vị 曾tằng 假giả 人nhân 。 今kim 持trì 山sơn 南nam 委ủy 卿khanh 。 故cố 特đặc 以dĩ 相tương/tướng 授thọ 。 其kỳ 蒙mông 寵sủng 任nhậm 優ưu 隆long 如như 此thử 。 後hậu 隨tùy 永vĩnh 固cố 子tử 叡duệ 討thảo 慕mộ 容dung 泓hoằng 。 為vi 泓hoằng 所sở 敗bại 。 叡duệ 獨độc 死tử 之chi 。 萇# 遣khiển 長trường/trưởng 史sử 。 詣nghệ 永vĩnh 固cố 謝tạ 罪tội 。 永vĩnh 固cố 怒nộ 既ký 甚thậm 。 即tức 戮lục 其kỳ 使sử 益ích 萇# 恐khủng 懼cụ 。 遂toại 奔bôn 西tây 州châu 。 邀yêu 聚tụ 士sĩ 卒thốt 而nhi 自tự 樹thụ 置trí 。 永vĩnh 固cố 頻tần 為vi 慕mộ 容dung 沖# 所sở 敗bại 。 沖# 轉chuyển 侵xâm 逼bức 。 永vĩnh 固cố 又hựu 見kiến 妖yêu 怪quái 屢lũ 起khởi 。 遂toại 走tẩu 五ngũ 將tương 山sơn 。 萇# 即tức 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 吳ngô 中trung 圍vi 永vĩnh 固cố 。 中trung 執chấp 永vĩnh 固cố 以dĩ 送tống 。 萇# 即tức 日nhật 囚tù 之chi 。 以dĩ 求cầu 傳truyền 國quốc 璽# 及cập 令linh 禪thiền 讓nhượng 。 永vĩnh 固cố 不bất 從tùng 。 數số 以dĩ 叛bạn 逆nghịch 之chi 罪tội 。 萇# 遂toại 殺sát 之chi 。 遂toại 稱xưng 帝đế 。 後hậu 又hựu 掘quật 永vĩnh 固cố 屍thi 。 鞭tiên 撻thát 無vô 數số 。 裸lõa 剝bác 衣y 裳thường 。 薦tiến 之chi 以dĩ 棘cức 。 掘quật 坎khảm 埋mai 之chi 。 及cập 萇# 遇ngộ 疾tật 。 即tức 夢mộng 永vĩnh 固cố 將tương 天thiên 官quan 使sứ 者giả 及cập 鬼quỷ 兵binh 數số 百bách 。 突đột 入nhập 營doanh 中trung 。 萇# 甚thậm 悚tủng 愕ngạc 走tẩu 入nhập 後hậu 帳trướng 。 宮cung 人nhân 逆nghịch 來lai 刺thứ 鬼quỷ 。 誤ngộ 中trung 萇# 陰ấm 。 鬼quỷ 即tức 相tương 謂vị 曰viết 。 正chánh 著trước 死tử 所sở 。 拔bạt 去khứ 矛mâu 刃nhận 。 出xuất 血huyết 石thạch 餘dư 。 忽hốt 然nhiên 驚kinh 寤ngụ 。 即tức 患hoạn 陰ấm 腫thũng 。 令linh 醫y 刺thứ 之chi 。 流lưu 血huyết 如như 夢mộng 。 又hựu 狂cuồng 言ngôn 曰viết 。 殺sát 陛bệ 下hạ 者giả 臣thần 兄huynh 襄tương 耳nhĩ 。 非phi 臣thần 萇# 罪tội 。 願nguyện 不bất 賜tứ 枉uổng 。 後hậu 三tam 日nhật 萇# 死tử 。


秦tần 李# 雄hùng 既ký 王vương 於ư 蜀thục 。 其kỳ 第đệ 四tứ 子tử 期kỳ 從tùng 叔thúc 壽thọ 襲tập 期kỳ 。 而nhi 廢phế 為vi 卭# 都đô 公công 。 尋tầm 復phục 殺sát 之chi 。 而nhi 壽thọ 自tự 立lập 。 壽thọ 性tánh 素tố 匈hung 佷hận 猜# 忌kỵ 。 僕bộc 射xạ 蔡thái 射xạ 等đẳng 。 以dĩ 正chánh 直trực 忤ngỗ 旨chỉ 。 遂toại 誅tru 之chi 。 無vô 幾kỷ 壽thọ 病bệnh 。 常thường 見kiến 李# 期kỳ 蔡thái 射xạ 而nhi 為vi 崇sùng 。 歐âu 血huyết 而nhi 死tử 。


宋tống 高cao 平bình 金kim 鄉hương 張trương 超siêu 。 與dữ 同đồng 縣huyện 翟# 願nguyện 不bất 和hòa 。 願nguyện 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 中trung 為vi 方phương 與dữ 令linh 。 忽hốt 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 咸hàm 疑nghi 是thị 超siêu 。 超siêu 金kim 鄉hương 後hậu 除trừ 縣huyện 職chức 。 解giải 官quan 還hoàn 家gia 。 入nhập 山sơn 栰phạt 林lâm 。 翟# 兄huynh 子tử 銅đồng 烏ô 執chấp 弓cung 持trì 矢thỉ 。 并tinh 齎tê 酒tửu 醴# 就tựu 山sơn 貺# 之chi 。 斟châm 酌chước 已dĩ 畢tất 。 銅đồng 烏ô 曰viết 。 明minh 府phủ 昔tích 害hại 民dân 叔thúc 。 無vô 緣duyên 同đồng 戴đái 天thiên 日nhật 。 引dẫn 弓cung 射xạ 之chi 即tức 死tử 。 銅đồng 烏ô 其kỳ 夜dạ 見kiến 超siêu 云vân 。 我ngã 不bất 殺sát 汝nhữ 叔thúc 。 枉uổng 見kiến 殘tàn 害hại 。 今kim 已dĩ 上thượng 訴tố 。 故cố 來lai 相tương/tướng 報báo 。 引dẫn 刀đao 刺thứ 之chi 。 吐thổ 血huyết 而nhi 死tử 。


宋tống 下hạ 邳# 張trương 裨bì 者giả 。 家gia 世thế 冠quan 族tộc 。 末mạt 葉diệp 衰suy 微vi 。 有hữu 孫tôn 女nữ 。 姝xu 好hảo 美mỹ 色sắc 。 隣lân 人nhân 求cầu 娉phinh 為vi 妾thiếp 。 裨bì 以dĩ 舊cựu 門môn 之chi 後hậu 。 恥sỉ 而nhi 不bất 許hứa 。 隣lân 人nhân 忿phẫn 之chi 乃nãi 焚phần 其kỳ 屋ốc 。 裨bì 遂toại 燒thiêu 死tử 。 其kỳ 息tức 邦bang 先tiên 行hành 不bất 在tại 。 後hậu 還hoàn 亦diệc 知tri 情tình 狀trạng 。 而nhi 畏úy 隣lân 人nhân 之chi 勢thế 。 又hựu 貪tham 其kỳ 財tài 而nhi 不bất 言ngôn 。 嫁giá 女nữ 與dữ 之chi 。 後hậu 經kinh 一nhất 年niên 邦bang 夢mộng 見kiến 裨bì 曰viết 。 汝nhữ 為vi 兒nhi 子tử 逆nghịch 天thiên 不bất 孝hiếu 。 棄khí 親thân 就tựu 疏sớ/sơ 。 僭# 同đồng 兇hung 黨đảng 。 便tiện 捉tróc 邦bang 頭đầu 。 以dĩ 手thủ 中trung 桃đào 杖trượng 刺thứ 之chi 。 邦bang 因nhân 病bệnh 兩lưỡng 宿túc 歐âu 血huyết 而nhi 死tử 。 邦bang 死tử 之chi 日nhật 。 隣lân 人nhân 又hựu 見kiến 裨bì 排bài 門môn 直trực 入nhập 。 張trương 目mục 攘nhương 袂# 曰viết 。 君quân 恃thị 貴quý 縱túng/tung 惡ác 酷khốc 暴bạo 之chi 甚thậm 。 枉uổng 見kiến 殺sát 害hại 。 我ngã 已dĩ 上thượng 訴tố 事sự 獲hoạch 申thân 雪tuyết 。 卻khước 後hậu 數sổ 日nhật 令linh 君quân 知tri 之chi 。 隣lân 人nhân 得đắc 病bệnh 尋tầm 亦diệc 殞vẫn 歿một 。


宋tống 世thế 永vĩnh 康khang 人nhân 呂lữ 慶khánh 祖tổ 。 家gia 甚thậm 溫ôn 富phú 。 當đương 使sử 一nhất 奴nô 名danh 教giáo 子tử 守thủ 視thị 墅# 舍xá 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 中trung 便tiện 往vãng 案án 行hành 。 忽hốt 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 族tộc 弟đệ 無vô 期kỳ 先tiên 大đại 舉cử 慶khánh 祖tổ 錢tiền 。 咸hàm 謂vị 為vi 害hại 。 無vô 期kỳ 齎tê 羊dương 酒tửu 脯bô 。 至chí 柩cữu 所sở 而nhi 祝chúc 曰viết 。 君quân 荼đồ 酷khốc 如như 此thử 。 乃nãi 云vân 。 是thị 我ngã 魂hồn 而nhi 有hữu 靈linh 使sử 知tri 其kỳ 主chủ 。 既ký 還hoàn 至chí 三tam 更cánh 。 見kiến 慶khánh 祖tổ 來lai 云vân 。 近cận 履lý 行hành 見kiến 教giáo 子tử 畦huề 疇trù 不bất 理lý 。 許hứa 當đương 痛thống 治trị 奴nô 。 奴nô 遂toại 以dĩ 斧phủ 斫chước 我ngã 背bối/bội 。 將tương 帽mạo 塞tắc 口khẩu 。 因nhân 得đắc 齧niết 奴nô 三tam 指chỉ 。 悉tất 皆giai 破phá 碎toái 。 便tiện 取thủ 刀đao 刺thứ 我ngã 頸cảnh 。 曳duệ 著trước 後hậu 門môn 。 初sơ 見kiến 殺sát 時thời 。 諸chư 從tùng 行hành 人nhân 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 奴nô 今kim 欲dục 叛bạn 。 我ngã 已dĩ 釘đinh/đính 其kỳ 頭đầu 著trước 壁bích 。 言ngôn 畢tất 而nhi 滅diệt 。 無vô 期kỳ 早tảo 旦đán 以dĩ 告cáo 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 潛tiềm 視thị 奴nô 所sở 住trụ 壁bích 。 果quả 有hữu 一nhất 把bả 髮phát 。 以dĩ 竹trúc 釘đinh/đính 之chi 。 又hựu 看khán 其kỳ 指chỉ 並tịnh 見kiến 破phá 傷thương 。 錄lục 奴nô 詰cật 驗nghiệm 臣thần 伏phục 。


又hựu 問vấn 。

汝nhữ 既ký 反phản 逆nghịch 。 何hà 以dĩ 不bất 叛bạn 。 奴nô 云vân 。 頭đầu 如như 被bị 繫hệ 。 欲dục 逃đào 不bất 得đắc 。 諸chư 同đồng 見kiến 者giả 。 事sự 事sự 相tướng 苻# 。 即tức 焚phần 教giáo 子tử 并tinh 其kỳ 二nhị 息tức (# 右hữu 九cửu 驗nghiệm 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


唐đường 齊tề 州châu 高cao 遠viễn 縣huyện 人nhân 杜đỗ 通thông 達đạt 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 縣huyện 丞thừa 命mệnh 令linh 送tống 一nhất 僧Tăng 向hướng 北bắc 。 通thông 達đạt 見kiến 僧Tăng 經kinh 箱tương 。 謂vị 言ngôn 。 其kỳ 中trung 總tổng 是thị 絲ti 絹quyên 。 乃nãi 與dữ 妻thê 共cộng 計kế 擊kích 僧Tăng 殺sát 之chi 。 僧Tăng 未vị 死tử 間gian 。 誦tụng 咒chú 三tam 兩lưỡng 句cú 。 遂toại 有hữu 一nhất 蠅dăng 飛phi 入nhập 其kỳ 鼻tị 。 久cửu 悶muộn 不bất 出xuất 。 通thông 達đạt 眼nhãn 鼻tị 遽cự 喎oa 眉mi 鬚tu 即tức 落lạc 。 迷mê 惑hoặc 失thất 道đạo 精tinh 神thần 沮trở 喪táng 。 未vị 幾kỷ 之chi 間gian 便tiện 遇ngộ 惡ác 疾tật 。 不bất 經kinh 一nhất 年niên 而nhi 死tử 。 臨lâm 終chung 之chi 際tế 蠅dăng 遂toại 飛phi 出xuất 。 還hoàn 入nhập 妻thê 鼻tị 。 其kỳ 妻thê 得đắc 病bệnh 。 歲tuế 餘dư 復phục 卒thốt 。


唐đường 河hà 間gian 邢# 文văn 宗tông 。 家gia 接tiếp 幽u 燕yên 。 稟bẩm 性tánh 麁thô 險hiểm 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 忽hốt 遭tao 惡ác 風phong 疾tật 。 旬tuần 日nhật 之chi 間gian 。 眉mi 鬚tu 落lạc 盡tận 。 於ư 後hậu 就tựu 寺tự 歸quy 懺sám 。 自tự 云vân 。 近cận 者giả 使sử 向hướng 幽u 州châu 路lộ 。 逢phùng 一nhất 客khách 將tương 絹quyên 十thập 餘dư 匹thất 。 逈huýnh 澤trạch 無vô 人nhân 。 因nhân 即tức 卻khước 殺sát 。 此thử 人nhân 云vân 。 將tương 向hướng 城thành 內nội 欲dục 買mãi 經kinh 紙chỉ 。 終chung 不bất 得đắc 免miễn 。 少thiểu 間gian 屬thuộc 一nhất 老lão 僧Tăng 復phục 欲dục 南nam 出xuất 遇ngộ 文văn 宗tông 。 懼cụ 事sự 發phát 覺giác 揮huy 刀đao 擬nghĩ 僧Tăng 。 僧Tăng 叩khấu 頭đầu 曰viết 。 乞khất 存tồn 性tánh 命mạng 。 誓thệ 願nguyện 終chung 身thân 不bất 言ngôn 。 文văn 宗tông 殺sát 之chi 。 棄khí 之chi 草thảo 間gian 。 經kinh 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 行hành 還hoàn 過quá 僧Tăng 死tử 處xứ 。


時thời 當đương 暑thử 月nguyệt 。 疑nghi 皆giai 爛lạn 壞hoại 。 試thí 往vãng 視thị 之chi 。 儼nghiễm 如như 生sanh 日nhật 。 宗tông 因nhân 下hạ 馬mã 以dĩ 策sách 築trúc 僧Tăng 之chi 口khẩu 。 口khẩu 出xuất 一nhất 蠅dăng 。 飛phi 鳴minh 清thanh 徹triệt 。 直trực 入nhập 宗tông 鼻tị 。 久cửu 悶muộn 不bất 出xuất 。 因nhân 得đắc 大đại 患hoạn 。 歲tuế 餘dư 而nhi 死tử (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 70


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100