法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 74

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


十thập 惡ác 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 四tứ 之chi 二nhị 。


偷thâu 盜đạo 部bộ 第đệ 五ngũ (# 此thử 別biệt 七thất 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 佛Phật 物vật 部bộ


-# 法pháp 物vật 部bộ


-# 僧Tăng 物vật 部bộ


-# 互hỗ 用dụng 部bộ


-# 凡phàm 物vật 部bộ


-# 遺di 物vật 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 稟bẩm 形hình 六lục 趣thú 。 莫mạc 不bất 貪tham 欲dục 為vi 原nguyên 。 受thọ 質chất 二nhị 儀nghi 。 並tịnh 皆giai 戀luyến 財tài 為vi 本bổn 。 雖tuy 復phục 人nhân 畜súc 兩lưỡng 殊thù 。 然nhiên 慳san 惜tích 無vô 二nhị 。 故cố 臨lâm 財tài 苟cẩu 得đắc 。 非phi 謂vị 哲triết 人nhân 。 見kiến 利lợi 忘vong 義nghĩa 。 匪phỉ 成thành 君quân 子tử 。 且thả 錢tiền 財tài 玉ngọc 帛bạch 是thị 外ngoại 所sở 依y 。 幡phan 華hoa 僧Tăng 物vật 是thị 內nội 供cúng 養dường 。 理lý 應ưng 省tỉnh 己kỷ 貧bần 窘# 隨tùy 喜hỷ 他tha 富phú 。 豈khởi 以dĩ 自tự 貧bần 貪tham 奪đoạt 他tha 財tài 。 所sở 以dĩ 調Điều 達Đạt 取thủ 華hoa 遂toại 便tiện 退thoái 落lạc 。 憍kiêu 梵Phạm 損tổn 粟túc 反phản 受thọ 牛ngưu 身thân 。 迦Ca 葉Diếp 乞khất 餅bính 被bị 俗tục 譏cơ 訶ha 。 比Bỉ 丘Khâu 嗅khứu 香hương 池trì 神thần 訝nhạ 責trách 。 是thị 知tri 偷thâu 盜đạo 之chi 愆khiên 。 寧ninh 非phi 大đại 罪tội 。 所sở 以dĩ 朝triêu 䬸# 無vô 寄ký 。 夜dạ 寢tẩm 無vô 衣y 。 鳥điểu 栖tê 鹿lộc 宿túc 。 赤xích 露lộ 𤷄# 癵# 。 傍bàng 路lộ 安an 眠miên 。 循tuần 廛triền 求cầu 食thực 。 遂toại 使sử 母mẫu 逐trục 鷓# 鴣# 而nhi 南nam 去khứ 。 子tử 隨tùy 胡hồ 馬mã 而nhi 北bắc 歸quy 。 夫phu 類loại 日nhật 影ảnh 而nhi 西tây 奔bôn 。 婦phụ 似tự 川xuyên 流lưu 而nhi 東đông 逝thệ 。 莫mạc 不bất 望vọng 故cố 鄉hương 而nhi 腸tràng 斷đoạn 。 念niệm 生sanh 處xứ 而nhi 號hiệu 啼đề 。 淚lệ 交giao 駛sử 而nhi 散tán 血huyết 。 心tâm 欝uất 怏ưởng 而nhi 聚tụ 眉mi 。 如như 斯tư 之chi 苦khổ 。 皆giai 由do 前tiền 身thân 。 不bất 施thí 劫kiếp 盜đạo 中trung 來lai 。 故cố 經kinh 曰viết 。 欲dục 知tri 過quá 去khứ 因nhân 。 當đương 看khán 現hiện 在tại 果quả 。 欲dục 知tri 未vị 來lai 果quả 。 但đãn 觀quán 現hiện 在tại 因nhân 。 是thị 故cố 勸khuyến 諸chư 行hành 者giả 。 常thường 須tu 誡giới 勗úc 勿vật 起khởi 盜đạo 心tâm 。 乃nãi 至chí 遺di 落lạc 不bất 貪tham 。 何hà 況huống 故cố 偷thâu 他tha 物vật 也dã 。


佛Phật 物vật 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 造tạo 立lập 佛Phật 寺tự 用dụng 珠châu 。 華hoa 鬘man 供cúng 養dường 。 不bất 問vấn 輒triếp 取thủ 。 若nhược 知tri 不bất 知tri 皆giai 得đắc 方phương 便tiện 盜đạo 罪tội 。 又hựu 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 論luận 云vân 。 若nhược 盜đạo 佛Phật 塔tháp 聲Thanh 聞Văn 塔tháp 中trung 幡phan 華hoa 。 皆giai 望vọng 施thí 主chủ 結kết 重trọng 罪tội 。 為vi 斷đoạn 彼bỉ 福phước 故cố 。 又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 若nhược 盜đạo 佛Phật 圖đồ 物vật 精tinh 舍xá 中trung 供cúng 養dường 具cụ 。 若nhược 有hữu 守thủ 護hộ 主chủ 。 計kế 主chủ 犯phạm 重trọng 罪tội 。 如như 十thập 誦tụng 。 偷thâu 佛Phật 舍xá 利lợi 。 薩tát 婆bà 多đa 論luận 盜đạo 佛Phật 像tượng 。 並tịnh 為vi 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường 。 自tự 念niệm 云vân 。 彼bỉ 亦diệc 弟đệ 子tử 。 我ngã 亦diệc 弟đệ 子tử 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 雖tuy 不bất 語ngữ 取thủ 。 供cúng 養dường 皆giai 不bất 犯phạm 罪tội (# 此thử 謂vị 施thí 主chủ 情tình 通thông 者giả 不bất 犯phạm 局cục 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 也dã )# 若nhược 依y 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 云vân 。 為vi 轉chuyển 賣mại 活hoạt 命mạng 故cố 盜đạo 佛Phật 像tượng 舍xá 利lợi 者giả 。 犯phạm 大đại 重trọng 罪tội 。


法pháp 物vật 部bộ 第đệ 三tam


如như 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 有hữu 人nhân 盜đạo 他tha 經Kinh 卷quyển 。


佛Phật 言ngôn 。

佛Phật 語ngữ 無vô 價giá 。 計kế 紙chỉ 墨mặc 犯phạm 重trọng 罪tội 。 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 借tá 他tha 經kinh 拒cự 逆nghịch 不bất 還hoàn 。 令linh 主chủ 生sanh 疑nghi 者giả 。 犯phạm 方phương 便tiện 罪tội (# 由do 心tâm 未vị 決quyết 若nhược 絕tuyệt 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 盜đạo 他tha 祕bí 方phương 者giả 犯phạm 重trọng 罪tội 。 唯duy 識thức 並tịnh 決quyết 論luận 云vân 。 闇ám 取thủ 他tha 經kinh 論luận 讀đọc 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 皆giai 犯phạm 盜đạo 竊thiết 文văn 句cú 罪tội (# 此thử 應ưng 是thị 主chủ 心tâm 祕bí 悋lận 者giả 犯phạm 。 汎# 爾nhĩ 餘dư 經kinh 情tình 通thông 不bất 惜tích 者giả 。 取thủ 讀đọc 無vô 過quá 也dã )# 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 口khẩu 決quyết 云vân 。 不bất 得đắc 口khẩu 吹xuy 經kinh 塵trần 。 以dĩ 口khẩu 氣khí 惡ác 故cố (# 像tượng 塵trần 亦diệc 爾nhĩ )# 。 若nhược 燒thiêu 故cố 經kinh 得đắc 重trọng 罪tội 。 如như 燒thiêu 父phụ 母mẫu 。 不bất 知tri 有hữu 罪tội 者giả 犯phạm 輕khinh (# 數số 有hữu 惡ác 人nhân 偷thâu 佛Phật 銅đồng 像tượng 。 燒thiêu 鑄chú 聖thánh 容dung 。 將tương 供cung 身thân 命mạng 。 逆nghịch 中trung 之chi 極cực 無vô 過quá 於ư 此thử 。 或hoặc 盜đạo 旛phan 華hoa 用dụng 充sung 衣y 服phục 。 或hoặc 將tương 賣mại 活hoạt 命mạng 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 未vị 來lai 受thọ 殃ương 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。


僧Tăng 物vật 部bộ 第đệ 四tứ


如như 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 貸thải 僧Tăng 物vật 不bất 還hoàn 。 計kế 直trực 犯phạm 重trọng/trùng 。 又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 盜đạo 僧Tăng 鬘man 物vật 者giả 。 過quá 殺sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 父phụ 母mẫu 等đẳng 罪tội 。 又hựu 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân 。 寧ninh 噉đạm 身thân 肉nhục 終chung 不bất 得đắc 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 又hựu 依y 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 華hoa 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 五ngũ 逆nghịch 四tứ 重trọng 。 我ngã 亦diệc 能năng 救cứu 。 盜đạo 僧Tăng 物vật 者giả 。 我ngã 不bất 能năng 救cứu 。 又hựu 大đại 集tập 經kinh 濟tế 龍long 品phẩm 云vân 。


時thời 有hữu 諸chư 龍long 得đắc 宿túc 命mạng 心tâm 。 自tự 念niệm 過quá 業nghiệp 洟di 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 來lai 至chí 佛Phật 前tiền 。 各các 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 或hoặc 為vi 俗tục 人nhân 親thân 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 復phục 聽thính 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 所sở 有hữu 信tín 心tâm 捨xả 施thí 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 共cộng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 次thứ 而nhi 食thực 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 喫khiết 噉đạm 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 往vãng 寺tự 舍xá 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 或hoặc 復phục 禮lễ 拜bái 如như 是thị 喫khiết 噉đạm 。 乃nãi 至chí 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 。 曾tằng 作tác 俗tục 人nhân 有hữu 信tín 心tâm 人nhân 。 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 施thí 諸chư 華hoa 果quả 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 已dĩ 迴hồi 施thí 於ư 我ngã 。 我ngã 得đắc 便tiện 食thực 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 緣duyên 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 大đại 猛mãnh 火hỏa 中trung 。 或hoặc 燒thiêu 或hoặc 煮chử 。 或hoặc 飲ẩm 洋dương 銅đồng 。 或hoặc 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 捨xả 畜súc 生sanh 身thân 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 備bị 受thọ 辛tân 苦khổ 。


佛Phật 告cáo 諸chư 龍long 。


此thử 之chi 惡ác 業nghiệp 。 與dữ 盜đạo 佛Phật 物vật 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 逆nghịch 業nghiệp 其kỳ 罪tội 如như 半bán 。 然nhiên 此thử 罪tội 報báo 難nan 可khả 得đắc 脫thoát 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 值trị 最tối 後hậu 佛Phật 。 名danh 曰viết 樓Lâu 至Chí 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 世thế 罪tội 得đắc 除trừ 滅diệt 。


述thuật 曰viết 。 何hà 故cố 盜đạo 用dụng 僧Tăng 物vật 其kỳ 罪tội 偏thiên 重trọng 耶da 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 盜đạo 一nhất 物vật 。 即tức 望vọng 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 及cập 凡phàm 僧Tăng 。 隨tùy 境cảnh 無vô 邊biên 。 還hoàn 結kết 無vô 邊biên 等đẳng 罪tội 。 微vi 塵trần 尚thượng 可khả 知tri 數số 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vi 其kỳ 施thí 主chủ 本bổn 捨xả 一nhất 毫hào 一nhất 粒lạp 擬nghĩ 供cung 十thập 方phương 出xuất 家gia 凡phàm 聖thánh 令linh 其kỳ 食thực 用dụng 日nhật 夜dạ 修tu 道Đạo 不bất 欲dục 供cung 俗tục 。 是thị 以dĩ 鳴minh 鍾chung 一nhất 響hưởng 遐hà 邇nhĩ 同đồng 飡xan 。 凡phàm 聖thánh 並tịnh 資tư 俱câu 成thành 道Đạo 業nghiệp 。 冥minh 資tư 施thí 主chủ 得đắc 益ích 無vô 邊biên 。 惟duy 斯tư 福phước 利lợi 功công 齊tề 法Pháp 界Giới 。 招chiêu 善thiện 既ký 多đa 獲hoạch 罪tội 寧ninh 少thiểu 。 今kim 見kiến 愚ngu 迷mê 眾chúng 生sanh 。 不bất 簡giản 貴quý 賤tiện 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 苟cẩu 貪tham 福phước 物vật 將tương 用dụng 資tư 身thân 。 或hoặc 食thực 噉đạm 僧Tăng 食thực 受thọ 用dụng 華hoa 果quả 。 或hoặc 騎kỵ 僧Tăng 雜tạp 畜súc 將tương 僧Tăng 奴nô 隨tùy 逐trục 。 或hoặc 借tá 貸thải 僧Tăng 物vật 。 經kinh 久cửu 不bất 還hoàn 。 見kiến 僧Tăng 屢lũ 索sách 反phản 加gia 凌lăng 毀hủy 。 或hoặc 倚ỷ 官quan 形hình 勢thế 伺tứ 求cầu 僧Tăng 過quá 。 如như 是thị 等đẳng 損tổn 具cụ 列liệt 難nan 盡tận 。 靜tĩnh 思tư 此thử 咎cữu 豈khởi 不bất 痛thống 心tâm 。 今kim 惜tích 不bất 與dữ 者giả 。 非phi 是thị 慳san 惜tích 不bất 惠huệ 。 為vi 慈từ 愍mẫn 白bạch 衣y 慮lự 受thọ 來lai 苦khổ 。 若nhược 當đương 與dữ 者giả 非phi 直trực 損tổn 俗tục 。 亦diệc 罪tội 及cập 知tri 事sự 。 未vị 來lai 生sanh 處xứ 。 同đồng 受thọ 其kỳ 殃ương 。 故cố 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 之chi 惡ác 能năng 開khai 五ngũ 不bất 善thiện 門môn 。 一nhất 惡ác 能năng 燒thiêu 人nhân 善thiện 根căn 。 二nhị 從tùng 惡ác 更cánh 生sanh 惡ác 。 三tam 為vi 聖thánh 人nhân 所sở 呵ha 。 四tứ 退thoái 失thất 道Đạo 果Quả 。 五ngũ 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 既ký 知tri 不bất 易dị 誠thành 為vi 大đại 誡giới 。 後hậu 時thời 取thủ 受thọ 省tỉnh 己kỷ 用dụng 之chi 。


互hỗ 用dụng 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 寶bảo 梁lương 寶bảo 印ấn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 物vật 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 由do 無vô 與dữ 佛Phật 法Pháp 物vật 作tác 主chủ 。 復phục 無vô 可khả 諮tư 白bạch 。 不bất 同đồng 僧Tăng 物vật 。 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 。 互hỗ 有hữu 所sở 諮tư 。 若nhược 用dụng 僧Tăng 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 者giả 。 依y 法pháp 取thủ 僧Tăng 和hòa 合hợp 得đắc 用dụng 。 不bất 和hòa 合hợp 者giả 勸khuyến 俗tục 人nhân 修tu 治trị 。 若nhược 佛Phật 塔tháp 有hữu 物vật 。 乃nãi 至chí 一nhất 錢tiền 已dĩ 上thượng 。 以dĩ 施thí 主chủ 重trọng/trùng 心tâm 故cố 捨xả 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 於ư 此thử 物vật 中trung 。 應ưng 生sanh 佛Phật 想tưởng 塔tháp 想tưởng 。 乃nãi 至chí 風phong 吹xuy 爛lạn 壞hoại 。 不bất 得đắc 貿mậu 寶bảo 供cúng 養dường 。 以dĩ 如Như 來Lai 塔tháp 物vật 無vô 人nhân 作tác 價giá 也dã 。 又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 佛Phật 聽thính 僧Tăng 坊phường 佛Phật 圖đồ 。 畜súc 使sử 人nhân 及cập 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 等đẳng 。 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 供cúng 養dường 佛Phật 物vật 。 華hoa 多đa 聽thính 轉chuyển 賣mại 買mãi 香hương 燈đăng 。 猶do 故cố 多đa 者giả 轉chuyển 賣mại 無vô 盡tận 財tài 中trung 。 又hựu 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 口khẩu 決quyết 云vân 。 佛Phật 幡phan 多đa 者giả 。 欲dục 作tác 餘dư 佛Phật 事sự 用dụng 者giả 得đắc 。 若nhược 施thí 主chủ 不bất 許hứa 者giả 不bất 得đắc 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 食thực 。 治trị 塔tháp 人nhân 得đắc 食thực 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 佛Phật 前tiền 獻hiến 佛Phật 飯phạn 食thực 。 侍thị 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 食thực 。 若nhược 無vô 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 衣y 侍thị 佛Phật 亦diệc 得đắc 食thực 。 又hựu 罪tội 福phước 決quyết 疑nghi 經Kinh 云vân 。 初sơ 獻hiến 佛Phật 時thời 。 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 必tất 教giáo 白bạch 衣y 。 奉phụng 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 獻hiến 佛Phật 竟cánh 行hành 與dữ 僧Tăng 食thực 不bất 犯phạm 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 食thực 佛Phật 物vật 故cố 。 千thiên 億ức 歲tuế 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 檀đàn 越việt 不bất 受thọ 師sư 教giáo 。 亦diệc 招chiêu 前tiền 報báo 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 墮đọa 下hạ 賤tiện 處xứ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 物vật 無vô 人nhân 能năng 評bình 價giá 故cố (# 若nhược 汎# 爾nhĩ 齋trai 家gia 及cập 在tại 僧Tăng 寺tự 二nhị 時thời 常thường 食thực 。 獻hiến 佛Phật 聖thánh 僧Tăng 食thực 不bất 局cục 。 入nhập 佛Phật 僧Tăng 者giả 不bất 須tu 收thu 贖thục 。 唱xướng 餘dư 食thực 後hậu 一nhất 切thiết 得đắc 食thực 。 若nhược 情tình 標tiêu 施thí 食thực 。 定định 入nhập 佛Phật 僧Tăng 。 不bất 通thông 白bạch 衣y 者giả 。 應ưng 贖thục 己kỷ 。 取thủ 食thực 也dã )# 。


或hoặc 施thí 主chủ 本bổn 擬nghĩ 作tác 釋Thích 迦Ca 。 改cải 作tác 彌di 陀đà 。 本bổn 作tác 大đại 品phẩm 。 改cải 充sung 涅Niết 槃Bàn 。 本bổn 作tác 僧Tăng 房phòng 。 改cải 供cung 僧Tăng 食thực 。 本bổn 施thí 二nhị 眾chúng 。 改cải 入nhập 一nhất 眾chúng 。 本bổn 擬nghĩ 十thập 方phương 迴hồi 。 入nhập 現hiện 前tiền 本bổn 。 擬nghĩ 大đại 眾chúng 。 迴hồi 入nhập 別biệt 人nhân 。 本bổn 擬nghĩ 眾chúng 僧Tăng 。 迴hồi 入nhập 白bạch 衣y 。 皆giai 違vi 反phản 施thí 主chủ 。 計kế 錢tiền 多đa 少thiểu 滿mãn 五ngũ 成thành 重trọng/trùng 。 減giảm 五ngũ 得đắc 蘭lan 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 許hứa 此thử 處xứ 乃nãi 與dữ 彼bỉ 處xứ 。 皆giai 犯phạm 罪tội 也dã 輕khinh 重trọng 之chi 罪tội 量lượng 前tiền 施thí 主chủ 准chuẩn 此thử 之chi 文văn 。 檢kiểm 校giáo 佛Phật 像tượng 。 有hữu 餘dư 綵thải 色sắc 不bất 得đắc 作tác 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 僧Tăng 等đẳng 形hình 。 以dĩ 師sư 徒đồ 位vị 別biệt 故cố 。 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 乃nãi 可khả 作tác 餘dư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 還hoàn 將tương 供cúng 養dường 佛Phật 不bất 犯phạm 。 若nhược 施thí 主chủ 情tình 通thông 一nhất 鋪phô 佛Phật 像tượng 任nhậm 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 道đạo 俗tục 凡phàm 聖thánh 形hình 像tượng 。 諸chư 雜tạp 供cúng 養dường 。 名danh 華hoa 草thảo 木mộc 。 山sơn 池trì 鳥điểu 獸thú 。 不bất 局cục 佛Phật 像tượng 者giả 。 通thông 作tác 無vô 罪tội 。 故cố 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 云vân 。 用dụng 佛Phật 綵thải 色sắc 作tác 鳥điểu 獸thú 形hình 得đắc 罪tội 。 除trừ 在tại 佛Phật 前tiền 為vi 供cúng 養dường 。 故cố 不bất 犯phạm (# 數số 聞văn 邊biên 方phương 道đạo 俗tục 。 不bất 閑nhàn 戒giới 律luật 。 雖tuy 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 。 經kinh 營doanh 三Tam 寶Bảo 。 任nhậm 己kỷ 凡phàm 情tình 互hỗ 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 乃nãi 至chí 齊tề 上thượng 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 。 或hoặc 將tương 自tự 入nhập 。 或hoặc 入nhập 常thường 住trụ 。 或hoặc 作tác 佛Phật 像tượng 。 或hoặc 畫họa 壁bích 上thượng 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 等đẳng 形hình 。 並tịnh 不bất 合hợp 用dụng 得đắc 罪tội 。 具cụ 如như 上thượng 受thọ 請thỉnh 篇thiên 說thuyết 。 問vấn 曰viết 。 今kim 時thời 齋trai 上thượng 有hữu 佛Phật 錢tiền 。 未vị 審thẩm 此thử 錢tiền 入nhập 何hà 等đẳng 用dụng 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 施thí 主chủ 本bổn 心tâm 定định 入nhập 造tạo 像tượng 。 還hoàn 如như 前tiền 互hỗ 用dụng 文văn 斷đoạn 。 只chỉ 得đắc 造tạo 佛Phật 不bất 得đắc 別biệt 用dụng 。 若nhược 如như 今kim 時thời 齋trai 家gia 。 凡phàm 僧Tăng 食thực 後hậu 通thông 出xuất 佛Phật 僧Tăng 錢tiền 。 知tri 施thí 主chủ 不bất 別biệt 標tiêu 局cục 者giả 。 任nhậm 將tương 買mãi 香hương 沽cô 油du 造tạo 幡phan 營doanh 造tạo 佛Phật 堂đường 種chủng 種chủng 供cung 佛Phật 。 受thọ 用dụng 並tịnh 得đắc 。 但đãn 不bất 得đắc 入nhập 經kinh 僧Tăng 別biệt 人nhân 用dụng 。 上thượng 來lai 略lược 述thuật 。 並tịnh 依y 經kinh 律luật 文văn 斷đoạn 。 不bất 是thị 人nhân 情tình 。 若nhược 不bất 依y 法pháp 反phản 結kết 無vô 知tri 不bất 學học 之chi 罪tội 。 自tự 外ngoại 不bất 盡tận 者giả 。 具cụ 如như 僧Tăng 尼ni 十thập 卷quyển 律luật 鈔sao 廣quảng 說thuyết 。 故cố 檢kiểm 校giáo 三Tam 寶Bảo 。 事sự 重trọng/trùng 不bất 輕khinh 。 自tự 非phi 明minh 解giải 戒giới 律luật 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 謹cẩn 慎thận 用dụng 心tâm 。 怖bố 怕phạ 業nghiệp 道đạo 。 常thường 勤cần 作tác 意ý 。 不bất 護hộ 人nhân 情tình 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 始thỉ 堪kham 作tác 綱cương 維duy 知tri 事sự 。 自tự 外ngoại 不bất 合hợp 作tác )# 。


又hựu 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。

我ngã 聽thính 二nhị 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 營doanh 眾chúng 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 二nhị 畏úy 於ư 後hậu 世thế 。 喻dụ 如như 金kim 剛cang 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 識thức 知tri 業nghiệp 報báo 。 二nhị 有hữu 諸chư 慚tàm 愧quý 及cập 以dĩ 悔hối 心tâm 。


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 二nhị 能năng 修tu 八bát 背bối/bội 捨xả 者giả 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 聽thính 營doanh 事sự 。 自tự 無vô 瘡sang 疣vưu 能năng 護hộ 他tha 人nhân 意ý 。 以dĩ 此thử 事sự 難nan 故cố 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 種chủng 種chủng 出xuất 家gia 。 種chủng 種chủng 姓tánh 。 種chủng 種chủng 心tâm 。 種chủng 種chủng 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 斷đoạn 結kết 。 或hoặc 有hữu 阿a 蘭lan 若nhã 。 或hoặc 有hữu 乞khất 食thực 。 或hoặc 有hữu 樂nhạo 住trú 山sơn 林lâm 。 或hoặc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 聚tụ 落lạc 。 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 或hoặc 有hữu 能năng 離ly 四tứ 軛ách 。 或hoặc 有hữu 勤cần 修tu 多đa 聞văn 。 或hoặc 有hữu 辯biện 說thuyết 諸chư 法pháp 。 或hoặc 有hữu 善thiện 持trì 戒giới 律luật 。 或hoặc 有hữu 善thiện 持trì 毘tỳ 尼ni 儀nghi 式thức 。 或hoặc 有hữu 游du 諸chư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 。 善thiện 取thủ 如như 是thị 諸chư 人nhân 心tâm 相tương/tướng 。 故cố 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 當đương 分phân 別biệt 。 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 不bất 得đắc 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 。 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 不phủ 。 得đắc 與dữ 常thường 住trụ 僧Tăng (# 此thử 二nhị 種chủng 物vật 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 不bất 應ưng 與dữ 佛Phật 物vật 共cộng 雜tạp (# 佛Phật 物vật 亦diệc 不bất 得đắc 與dữ 二nhị 共cộng 雜tạp )# 若nhược 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 多đa 而nhi 招chiêu 提đề 僧tăng 。 有hữu 所sở 須tu 者giả 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 集tập 僧Tăng 行hành 籌trù 索sách 欲dục 。 僧Tăng 和hòa 合hợp 者giả 。 應ưng 以dĩ 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 分phần/phân 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 。 若nhược 如Như 來Lai 塔tháp 。 或hoặc 有hữu 所sở 須tu 。 若nhược 欲dục 敗bại 壞hoại 者giả 。 若nhược 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 若nhược 招chiêu 提đề 僧Tăng 物vật 多đa 者giả 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 集tập 僧Tăng 行hành 籌trù 索sách 欲dục 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 佛Phật 塔tháp 壞hoại 。 今kim 有hữu 所sở 須tu 。 此thử 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 多đa 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 不bất 惜tích 所sở 得đắc 施thí 物vật 。 若nhược 常thường 住trụ 僧Tăng 物vật 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 我ngã 今kim 持trì 用dụng 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 若nhược 僧Tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 勸khuyến 化hóa 在tại 家gia 人nhân 求cầu 索sách 財tài 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 若nhược 佛Phật 物vật 多đa 者giả 。 不bất 得đắc 分phần/phân 與dữ 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 僧tăng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 此thử 物vật 中trung 。 應ưng 生sanh 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 佛Phật 所sở 有hữu 物vật 乃nãi 至chí 一nhất 線tuyến 。 皆giai 是thị 施thí 主chủ 信tín 心tâm 施thí 佛Phật 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 於ư 此thử 物vật 中trung 。 生sanh 佛Phật 塔tháp 想tưởng 。 而nhi 況huống 寶bảo 物vật 。 若nhược 於ư 佛Phật 塔tháp 中trung 寧ninh 令linh 風phong 吹xuy 雨vũ 爛lạn 破phá 盡tận 。 不bất 應ưng 以dĩ 此thử 。 衣y 貿mậu 易dị 寶bảo 物vật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 塔tháp 物vật 無vô 人nhân 能năng 與dữ 作tác 價giá 者giả 。 又hựu 佛Phật 無vô 所sở 須tu 故cố 。 如như 是thị 營doanh 事sự 人nhân 者giả 。 三Tam 寶Bảo 之chi 物vật 不bất 應ưng 令linh 雜tạp 。 以dĩ 自tự 雜tạp 用dụng 得đắc 大đại 苦khổ 報báo 。 若nhược 受thọ 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 。 以dĩ 侵xâm 三Tam 寶Bảo 物vật 故cố 。 又hựu 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 生sanh 瞋sân 心tâm 。 於ư 持trì 戒giới 大đại 德đức 人nhân 所sở 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 驅khu 令linh 役dịch 使sử 。 故cố 墮đọa 地địa 獄ngục 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 作tác 奴nô 僕bộc 。 為vi 主chủ 苦khổ 役dịch 。 人nhân 所sở 鞭tiên 打đả 。 又hựu 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 更cánh 作tác 重trọng/trùng 制chế 。 過quá 僧Tăng 常thường 限hạn 。 謫# 罰phạt 比Bỉ 丘Khâu 。 非phi 時thời 令linh 作tác 。 以dĩ 此thử 不bất 善thiện 。 根căn 故cố 墮đọa 於ư 多đa 釘đinh/đính 。 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 此thử 中trung 已dĩ 。 以dĩ 百bách 千thiên 釘đinh/đính 釘đinh/đính 挓# 其kỳ 身thân 。 其kỳ 身thân 熾sí 然nhiên 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 又hựu 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 於ư 持trì 戒giới 有hữu 大đại 德đức 所sở 。 以dĩ 重trọng/trùng 事sự 悑# 之chi 。 以dĩ 瞋sân 心tâm 語ngữ 故cố 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 其kỳ 所sở 得đắc 舌thiệt 。 長trường 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 以dĩ 百bách 千thiên 釘đinh/đính 。 而nhi 釘đinh/đính 其kỳ 舌thiệt 。 一nhất 一nhất 釘đinh/đính 中trung 出xuất 大đại 火hỏa 焰diễm 。 又hựu 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 數số 得đắc 僧Tăng 物vật 慳san 惜tích 藏tạng 弆# 。 或hoặc 非phi 時thời 與dữ 僧Tăng 。 或hoặc 復phục 難nạn/nan 與dữ 。 或hoặc 因nhân 苦khổ 與dữ 。 或hoặc 少thiểu 與dữ 。 或hoặc 不bất 與dữ 。 或hoặc 有hữu 與dữ 者giả 。 或hoặc 不bất 與dữ 者giả 。 以dĩ 此thử 不bất 善thiện 根căn 故cố 。 有hữu 穢uế 惡ác 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 食thực 糞phẩn 丸hoàn 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 其kỳ 中trung 。 於ư 百bách 千thiên 歲tuế 。 常thường 不bất 得đắc 食thực 。 或hoặc 時thời 食thực 變biến 為vi 糞phẩn 屎thỉ 。 或hoặc 作tác 膿nùng 血huyết 。 是thị 故cố 迦Ca 葉Diếp 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 。 寧ninh 自tự 噉đạm 身thân 肉nhục 。 終chung 不bất 雜tạp 用dụng 三Tam 寶Bảo 之chi 物vật 作tác 衣y 鉢bát 飲ẩm 食thực 。


凡phàm 物vật 部bộ 第đệ 六lục


如như 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 為vi 他tha 別biệt 人nhân 乃nãi 至chí 三Tam 寶Bảo 守thủ 護hộ 財tài 物vật 。 若nhược 謹cẩn 慎thận 掌chưởng 護hộ 。 堅kiên 鎖tỏa 藏tạng 戶hộ 。 而nhi 賊tặc 從tùng 孔khổng 中trung 屋ốc 中trung 竊thiết 取thủ 。 或hoặc 逼bức 迫bách 取thủ 。 非phi 守thủ 物vật 人nhân 能năng 禁cấm 限hạn 者giả 。 但đãn 望vọng 本bổn 主chủ 結kết 罪tội 。 皆giai 不bất 合hợp 徵trưng 。 若nhược 主chủ 掌chưởng 懈giải 慢mạn 。 不bất 勤cần 守thủ 護hộ 。 為vi 賊tặc 所sở 偷thâu 者giả 。 掌chưởng 物vật 人nhân 償thường 之chi 。 以dĩ 望vọng 守thủ 護hộ 主chủ 結kết 罪tội 。 故cố 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 遠viễn 處xứ 受thọ 他tha 寄ký 物vật 。 在tại 道đạo 損tổn 破phá 者giả 。 好hảo/hiếu 心tâm 捉tróc 破phá 者giả 。 不bất 應ưng 償thường 。 惡ác 心tâm 捉tróc 破phá 者giả 。 須tu 償thường 。 若nhược 借tá 他tha 物vật 。 不bất 問vấn 好hảo/hiếu 心tâm 惡ác 心tâm 。 若nhược 破phá 一nhất 切thiết 須tu 償thường 。 又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 賊tặc 偷thâu 物vật 來lai 。 或hoặc 好hảo/hiếu 心tâm 施thí 。 或hoặc 因nhân 他tha 逐trục 恐khủng 悑# 故cố 施thí 得đắc 取thủ 。 以dĩ 成thành 物vật 主chủ 故cố 。 但đãn 莫mạc 從tùng 賊tặc 乞khất 。 自tự 與dữ 者giả 得đắc 取thủ 。 取thủ 已dĩ 染nhiễm 壞hoại 色sắc 著trước 。 有hữu 主chủ 識thức 認nhận 者giả 應ưng 還hoàn 。 又hựu 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 云vân 。 若nhược 狂cuồng 人nhân 自tự 持trì 物vật 施thí 。 不bất 知tri 父phụ 母mẫu 。 親thân 眷quyến 者giả 得đắc 取thủ 。 若nhược 父phụ 母mẫu 可khả 知tri 。 不bất 自tự 手thủ 與dữ 。 者giả 不bất 得đắc 取thủ 。 又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 若nhược 取thủ 他tha 虎hổ 殘tàn 肉nhục 者giả 犯phạm 小tiểu 罪tội 。 由do 不bất 斷đoạn 望vọng 故cố 。 若nhược 取thủ 師sư 子tử 殘tàn 者giả 不bất 犯phạm 。 由do 斷đoạn 望vọng 故cố 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 盜đạo 一nhất 切thiết 鳥điểu 獸thú 。 殘tàn 者giả 得đắc 小tiểu 罪tội (# 今kim 時thời 儉kiệm 世thế 多đa 有hữu 俗tục 人nhân 毀hủy 壞hoại 他tha 鼠thử 窟quật 取thủ 其kỳ 貯trữ 粟túc 胡hồ 桃đào 雜tạp 果quả 子tử 等đẳng 准chuẩn 此thử 犯phạm 罪tội )# 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 若nhược 與dữ 想tưởng 取thủ 己kỷ 有hữu 想tưởng 取thủ 。 糞phẩn 掃tảo 想tưởng 取thủ 。 暫tạm 想tưởng 取thủ 。 親thân 友hữu 意ý 想tưởng 取thủ 等đẳng 。 皆giai 不bất 犯phạm 。 其kỳ 親thân 友hữu 者giả 。 依y 律luật 要yếu 具cụ 七thất 法pháp 。 始thỉ 名danh 親thân 友hữu 。 一nhất 難nan 作tác 能năng 作tác 。 二nhị 難nạn/nan 與dữ 能năng 與dữ 。 三tam 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 。 四tứ 密mật 事sự 相tướng 告cáo 。 五ngũ 互hỗ 相tương 覆phú 藏tàng 。 六lục 遭tao 苦khổ 不bất 捨xả 。 七thất 貧bần 賤tiện 不bất 輕khinh 。 如như 是thị 七thất 法Pháp 。 人nhân 能năng 行hành 者giả 。 是thị 親thân 善thiện 友hữu 。 取thủ 而nhi 不bất 犯phạm 也dã 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 人nhân 作tác 賊tặc 偷thâu 盜đạo 他tha 物vật 。 為vi 主chủ 所sở 執chấp 。 縛phược 送tống 付phó 王vương 。 治trị 其kỳ 盜đạo 罪tội 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 。 閉bế 著trước 牢lao 獄ngục 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 足túc 。 或hoặc 刖# 耳nhĩ 鼻tị 。 或hoặc 剝bác 其kỳ 皮bì 。 或hoặc 抽trừu 其kỳ 筋cân 。 或hoặc 取thủ 倒đảo 懸huyền 。 或hoặc 時thời 鋸cứ 解giải 。 或hoặc 以dĩ 火hỏa 炙chích 。 或hoặc 時thời 湯thang 煮chử 。 或hoặc 以dĩ 生sanh 革cách 縛phược 絡lạc 其kỳ 頭đầu 。 或hoặc 復phục 洋dương 銅đồng 而nhi 灌quán 其kỳ 身thân 。 或hoặc 以dĩ 長trường 橛quyết 。 而nhi 刺thứ 其kỳ 臗khoan 。 或hoặc 使sử 惡ác 象tượng 而nhi 以dĩ 蹈đạo 殺sát 。 或hoặc 開khai 其kỳ 腹phúc 抽trừu 腸tràng 紵# 草thảo 。 或hoặc 時thời 反phản 縛phược 打đả 惡ác 聲thanh 鼓cổ 。 將tương 詣nghệ 市thị 所sở 標tiêu 下hạ 斬trảm 首thủ 。 或hoặc 復phục 節tiết 節tiết 支chi 解giải 其kỳ 形hình 。 或hoặc 以dĩ 刀đao 破phá 。 或hoặc 時thời 箭tiễn 射xạ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 苦khổ 切thiết 殺sát 之chi 。 以dĩ 此thử 偷thâu 盜đạo 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 融dung 銅đồng 灌quán 口khẩu 。 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 煻đường 灰hôi 糞phẩn 屎thỉ 磨ma 磨ma 碓đối 擣đảo 。 受thọ 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 酸toan 楚sở 毒độc 痛thống 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 脫thoát 出xuất 無vô 期kỳ 。 地địa 獄ngục 罪tội 畢tất 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 駝đà 驢lư 犬khuyển 等đẳng 。 經kinh 百bách 千thiên 歲tuế 。 以dĩ 償thường 他tha 力lực 。 畜súc 生sanh 罪tội 畢tất 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 飢cơ 渴khát 苦khổ 惱não 。 不bất 可khả 具cụ 言ngôn 。 初sơ 不bất 聞văn 有hữu 。 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 經kinh 百bách 千thiên 歲tuế 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 惡ác 道đạo 罪tội 畢tất 出xuất 生sanh 人nhân 中trung 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 。 衣y 不bất 蓋cái 形hình 。 食thực 不bất 充sung 口khẩu 。 二nhị 者giả 常thường 為vi 王vương 賊tặc 火hỏa 水thủy 及cập 以dĩ 惡ác 賊tặc 劫kiếp 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 何hà 名danh 盜đạo 。 若nhược 人nhân 思tư 惟duy 。 欲dục 令linh 種chủng 種chủng 穀cốc 麥mạch 我ngã 獨độc 成thành 就tựu 令linh 世thế 間gian 人nhân 五ngũ 穀cốc 不bất 登đăng 。 常thường 作tác 如như 是thị 。 不bất 善thiện 思tư 惟duy 。 復phục 於ư 異dị 時thời 。 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 。 田điền 苗miêu 不bất 收thu 。 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 見kiến 世thế 飢cơ 饉cận 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 如như 我ngã 所sở 念niệm 。 於ư 市thị 糶thiếu 賣mại 。 曲khúc 心tâm 巧xảo 偽ngụy 。 量lượng 諸chư 穀cốc 麥mạch 。 誑cuống 惑hoặc 於ư 人nhân 。 究cứu 竟cánh 成thành 業nghiệp 。 若nhược 心tâm 思tư 惟duy 。 名danh 為vi 思tư 業nghiệp 。 若nhược 作tác 誑cuống 時thời 。 名danh 為vi 誑cuống 業nghiệp 。 作tác 誑cuống 業nghiệp 已dĩ 。 名danh 究cứu 竟cánh 業nghiệp 。


遺di 物vật 部bộ 第đệ 七thất 。


如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 道đạo 邊biên 遺di 落lạc 之chi 物vật 。 若nhược 金kim 若nhược 銀ngân 及cập 餘dư 財tài 寶bảo 。 取thủ 已dĩ 唱xướng 令linh 。 此thử 是thị 誰thùy 物vật 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 物vật 。 當đương 問vấn 其kỳ 相tương/tướng 。 實thật 者giả 當đương 還hoàn 。 若nhược 無vô 人nhân 認nhận 。 七thất 日nhật 持trì 行hành 。 日nhật 日nhật 唱xướng 之chi 。 若nhược 無vô 主chủ 認nhận 。 以dĩ 此thử 寶bảo 物vật 付phó 王vương 大đại 臣thần 。 州châu 郡quận 令lệnh 長trưởng 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 州châu 郡quận 令lệnh 長trưởng 。 見kiến 福phước 德đức 人nhân 不bất 取thủ 此thử 物vật 。 後hậu 當đương 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 名danh 不bất 盜đạo 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 若nhược 見kiến 遺di 衣y 物vật 者giả 。 當đương 唱xướng 令linh 之chi 。 無vô 主chủ 者giả 懸huyền 著trước 高cao 顯hiển 處xứ 令linh 人nhân 見kiến 。 若nhược 言ngôn 是thị 我ngã 物vật 。 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 物vật 何hà 處xứ 失thất 。 答đáp 相tương 應ứng 者giả 與dữ 。 若nhược 無vô 識thức 者giả 。 應ưng 停đình 至chí 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 若nhược 塔tháp 園viên 中trung 得đắc 者giả 。 即tức 作tác 塔tháp 用dụng 。 僧Tăng 園viên 中trung 得đắc 者giả 。 四tứ 方phương 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 貴quý 價giá 物vật 者giả 。 謂vị 金kim 銀ngân 瓔anh 珞lạc 。 不bất 得đắc 露lộ 現hiện 。 唱xướng 令linh 得đắc 寶bảo 。 人nhân 應ưng 審thẩm 諦đế 。 數số 看khán 有hữu 何hà 相tướng 貌mạo 。 然nhiên 後hậu 舉cử 之chi 。 人nhân 來lai 認nhận 時thời 相tương 應ứng 者giả 與dữ 。 對đối 眾chúng 多đa 人nhân 與dữ 。 不bất 得đắc 屏bính 處xứ 還hoàn 教giáo 受thọ 三Tam 歸Quy 。 語ngữ 言ngôn 。 佛Phật 不bất 制chế 戒giới 者giả 。 汝nhữ 眼nhãn 看khán 不bất 得đắc 。 若nhược 無vô 人nhân 來lai 認nhận 者giả 。 停đình 至chí 三tam 年niên 。 如như 前tiền 處xứ 當đương 界giới 用dụng 之chi 。 若nhược 治trị 塔tháp 得đắc 寶bảo 藏tạng 者giả 。 即tức 作tác 塔tháp 用dụng 。 僧Tăng 地địa 亦diệc 然nhiên 。 故cố 成thành 實thật 論luận 云vân 。 伏phục 藏tạng 取thủ 用dụng 無vô 罪tội 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 是thị 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 取thủ 此thử 物vật 。 故cố 知tri 無vô 罪tội 。 又hựu 自tự 然nhiên 得đắc 物vật 不bất 名danh 劫kiếp 盜đạo 。 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 人nhân 聚tụ 落lạc 中trung 有hữu 遺di 落lạc 物vật 。 不bất 得đắc 取thủ 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 得đắc 。 即tức 是thị 施thí 主chủ 。 聚tụ 落lạc 中trung 風phong 吹xuy 衣y 不bất 得đắc 。 作tác 糞phẩn 掃tảo 想tưởng 取thủ 。 若nhược 曠khoáng 路lộ 無vô 人nhân 處xứ 得đắc 取thủ 。 又hựu 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 若nhược 舉cử 衣y 經kinh 十thập 二nhị 年niên 不bất 還hoàn 者giả 。 集tập 僧Tăng 評bình 價giá 作tác 四tứ 方phương 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 彼bỉ 後hậu 還hoàn 。 以dĩ 僧Tăng 物vật 償thường 。 不bất 受thọ 者giả 善thiện 。


正chánh 報báo 頌tụng 曰viết 。


劫kiếp 盜đạo 供cung 他tha 用dụng 。 泥nê 犁lê 獨độc 自tự 沈trầm 。


玃quặc 鳥điểu 金kim 剛cang 觜tủy 。 啄trác 腦não 劈phách 其kỳ 心tâm 。


灌quán 口khẩu 以dĩ 銅đồng 汁trấp 。 碎toái 身thân 鐵thiết 棒bổng 砧# 。


怕phạ 懼cụ 周chu 慞chương 走tẩu 。 還hoàn 投đầu 刀đao 劍kiếm 林lâm 。


習tập 報báo 頌tụng 曰viết 。


劫kiếp 盜đạo 所sở 獲hoạch 報báo 。 地địa 獄ngục 被bị 銷tiêu 鎔dong 。


罪tội 畢tất 生sanh 人nhân 道đạo 。 飢cơ 貧bần 以dĩ 自tự 終chung 。


共cộng 財tài 被bị 他tha 制chế 。 何hà 殊thù 下hạ 賤tiện 中trung 。


寄ký 言ngôn 懷hoài 操thao 者giả 。 當đương 須tu 思tư 固cố 窮cùng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 漢hán 蒼thương 梧# 郡quận 亭đình 長trường/trưởng 龔# 壽thọ


-# 漢hán 岐kỳ 州châu 郿# 縣huyện 釐li 亭đình 長trường/trưởng 盜đạo 殺sát 他tha 人nhân 女nữ


-# 隋tùy 宜nghi 州châu 有hữu 人nhân 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 名danh 遷thiên


-# 唐đường 魏ngụy 王vương 府phủ 長trường/trưởng 史sử 韋vi 慶khánh 植thực 女nữ


-# 唐đường 西tây 京kinh 東đông 市thị 筆bút 行hành 趙triệu 氏thị 女nữ


-# 唐đường 主chủ 簿bộ 周chu 基cơ 被bị 吏lại 盜đạo 死tử


漢hán 世thế 何hà 敞sưởng 。 為vi 交giao 阯# 刺thứ 史sử 行hành 部bộ 。 到đáo 蒼thương 梧# 郡quận 高cao 要yếu 縣huyện 。 暮mộ 宿túc 鵲thước 奔bôn 亭đình 。 夜dạ 猶do 未vị 半bán 。 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 從tùng 樓lâu 下hạ 出xuất 。 自tự 云vân 。 妾thiếp 姓tánh 蘇tô 名danh 娥# 字tự 怡di 姝xu 。 本bổn 廣quảng 信tín 縣huyện 修tu 里lý 人nhân 。 早tảo 失thất 父phụ 母mẫu 又hựu 無vô 兄huynh 弟đệ 。 夫phu 亦diệc 久cửu 亡vong 。 有hữu 雜tạp 繒tăng 百bách 二nhị 十thập 匹thất 及cập 婢tỳ 一nhất 人nhân 。 名danh 致trí 富phú 。 妾thiếp 孤cô 窮cùng 羸luy 弱nhược 不bất 能năng 自tự 振chấn 。 欲dục 往vãng 傍bàng 縣huyện 賣mại 繒tăng 。 就tựu 同đồng 縣huyện 人nhân 王vương 伯bá 。 賃nhẫm 車xa 牛ngưu 一Nhất 乘Thừa 。 直trực 錢tiền 萬vạn 二nhị 千thiên 。 載tái 妾thiếp 并tinh 繒tăng 令linh 致trí 富phú 執chấp 轡bí 。 乃nãi 以dĩ 前tiền 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 到đáo 此thử 亭đình 外ngoại 。 于vu 時thời 日nhật 暮mộ 行hành 人nhân 既ký 絕tuyệt 。 不bất 敢cảm 前tiền 行hành 。 因nhân 即tức 留lưu 止chỉ 。 致trí 富phú 暴bạo 得đắc 腹phúc 痛thống 。 妾thiếp 往vãng 亭đình 長trường/trưởng 舍xá 乞khất 漿tương 取thủ 火hỏa 。 亭đình 長trường/trưởng 龔# 壽thọ 操thao 刀đao 持trì 戟kích 。 來lai 至chí 車xa 傍bàng 。 問vấn 妾thiếp 曰viết 。 夫phu 人nhân 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 車xa 上thượng 何hà 載tái 。 丈trượng 夫phu 安an 在tại 。 何hà 故cố 獨độc 行hành 。 妾thiếp 應ưng 之chi 曰viết 。 何hà 故cố 問vấn 之chi 。 壽thọ 因nhân 捉tróc 妾thiếp 臂tý 曰viết 。 少thiểu 愛ái 有hữu 色sắc 寧ninh 可khả 相tương/tướng 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。 妾thiếp 時thời 悑# 懼cụ 不bất 肯khẳng 聽thính 從tùng 。 壽thọ 即tức 以dĩ 刀đao 刺thứ 脇hiếp 一nhất 創sáng/sang 立lập 死tử 。 又hựu 殺sát 致trí 富phú 。 壽thọ 掘quật 樓lâu 下hạ 埋mai 妾thiếp 并tinh 婢tỳ 。 取thủ 財tài 物vật 去khứ 。 殺sát 牛ngưu 燒thiêu 車xa 。 車xa 釭# 及cập 牛ngưu 骨cốt 貯trữ 亭đình 東đông 空không 井tỉnh 中trung 。 妾thiếp 死tử 痛thống 酷khốc 。 無vô 所sở 告cáo 訴tố 。 故cố 來lai 自tự 歸quy 於ư 明minh 使sử 君quân 。 敞sưởng 曰viết 。 今kim 欲dục 發phát 汝nhữ 屍thi 駭hãi 。 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 女nữ 子tử 曰viết 。 妾thiếp 上thượng 下hạ 皆giai 著trước 白bạch 衣y 。 青thanh 絲ti 履lý 猶do 未vị 朽hủ 也dã 。 掘quật 之chi 果quả 然nhiên 。 敞sưởng 乃nãi 遣khiển 吏lại 捕bộ 壽thọ 。 拷khảo 問vấn 具cụ 服phục 。 下hạ 廣quảng 信tín 縣huyện 驗nghiệm 問vấn 。 與dữ 娥# 語ngữ 同đồng 。 收thu 壽thọ 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 皆giai 繫hệ 獄ngục 。 敞sưởng 表biểu 壽thọ 殺sát 人nhân 。 於ư 常thường 律luật 不bất 至chí 族tộc 誅tru 。 但đãn 壽thọ 為vi 惡ác 隱ẩn 密mật 經kinh 年niên 。 王vương 法pháp 所sở 不bất 能năng 得đắc 。 鬼quỷ 神thần 訴tố 千thiên 載tái 無vô 一nhất 。 請thỉnh 皆giai 斬trảm 之chi 。 以dĩ 助trợ 陰ấm 殺sát 。 上thượng 報báo 聽thính 之chi 。


漢hán 時thời 有hữu 王vương 忳# 字tự 少thiểu 林lâm 。 為vi 郿# 縣huyện 令linh 。 之chi 縣huyện 到đáo 釐li 亭đình 。 亭đình 常thường 有hữu 鬼quỷ 。 數sác 數sác 殺sát 人nhân 。 忳# 宿túc 樓lâu 上thượng 。 夜dạ 有hữu 女nữ 子tử 。 稱xưng 欲dục 訴tố 冤oan 。 無vô 衣y 自tự 蓋cái 。 忳# 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 乃nãi 進tiến 曰viết 。 妾thiếp 本bổn 涪# 令linh 妾thiếp 也dã 。 欲dục 往vãng 之chi 官quan 。 過quá 此thử 亭đình 宿túc 。 亭đình 長trường/trưởng 殺sát 妾thiếp 。 大đại 小tiểu 十thập 餘dư 口khẩu 。 埋mai 在tại 樓lâu 下hạ 。 奪đoạt 取thủ 衣y 裳thường 財tài 物vật 。 亭đình 長trường/trưởng 今kim 為vi 縣huyện 門môn 下hạ 游du 徼# 。 忳# 曰viết 。 當đương 為vì 汝nhữ 報báo 之chi 。 勿vật 復phục 妄vọng 殺sát 良lương 善thiện 耶da 。 鬼quỷ 投đầu 衣y 而nhi 去khứ 。 忳# 且thả 收thu 游du 徼# 。 詰cật 問vấn 即tức 服phục 。 收thu 同đồng 謀mưu 十thập 餘dư 人nhân 并tinh 殺sát 之chi 。 掘quật 取thủ 諸chư 喪táng 歸quy 其kỳ 家gia 殯tấn 葬táng 。 亭đình 永vĩnh 清thanh 寧ninh 。 人nhân 謠# 曰viết 。 信tín 哉tai 少thiểu 林lâm 世thế 無vô 偶ngẫu 。 飛phi 被bị 走tẩu 馬mã 與dữ 鬼quỷ 語ngữ 。 飛phi 被bị 走tẩu 馬mã 。 別biệt 為vi 他tha 事sự 。 今kim 所sở 不bất 錄lục (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


隋tùy 大đại 業nghiệp 八bát 年niên 。 宜nghi 州châu 城thành 東đông 南nam 四tứ 十thập 餘dư 里lý 有hữu 一nhất 家gia 。 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 。 居cư 家gia 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 大đại 兄huynh 小tiểu 弟đệ 並tịnh 皆giai 勤cần 事sự 生sanh 業nghiệp 。 仁nhân 慈từ 忠trung 孝hiếu 。 其kỳ 第đệ 二nhị 弟đệ 名danh 遷thiên 。 交giao 游du 惡ác 友hữu 不bất 事sự 生sanh 活hoạt 。 於ư 後hậu 一nhất 時thời 。 母mẫu 在tại 堂đường 內nội 。 取thủ 六lục 十thập 錢tiền 欲dục 令linh 市thị 買mãi 。 且thả 置trí 床sàng 上thượng 。 母mẫu 向hướng 舍xá 後hậu 。 其kỳ 遷thiên 從tùng 外ngoại 來lai 入nhập 堂đường 。 左tả 右hữu 顧cố 視thị 不bất 見kiến 人nhân 。 便tiện 偷thâu 錢tiền 將tương 出xuất 私tư 用dụng 。 母mẫu 還hoàn 覓mịch 錢tiền 不bất 得đắc 。 不bất 知tri 兒nhi 將tương 去khứ 。 遂toại 勘khám 合hợp 家gia 。 良lương 賤tiện 並tịnh 云vân 不bất 得đắc 。 母mẫu 恨hận 不bất 清thanh 合hợp 家gia 。 遂toại 鞭tiên 打đả 大đại 小tiểu 。 大đại 小tiểu 皆giai 怨oán 。 至chí 後hậu 年niên 遷thiên 亡vong 。 託thác 胎thai 家gia 內nội 母mẫu 猪trư 復phục 中trung 。 經kinh 由do 三tam 五ngũ 月nguyệt 產sản 一nhất 豚đồn 子tử 。 年niên 至chí 兩lưỡng 歲tuế 。 八bát 月nguyệt 社xã 至chí 。 須tu 錢tiền 賣mại 遠viễn 村thôn 社xã 家gia 得đắc 錢tiền 六lục 百bách 文văn 。 社xã 官quan 將tương 去khứ 。 至chí 於ư 初sơ 夜dạ 。 遂toại 警cảnh 覺giác 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 。 先tiên 以dĩ 鼻tị 觸xúc 婦phụ 。 婦phụ 眠miên 夢mộng 云vân 。 我ngã 是thị 汝nhữ 夫phu 。 為vi 取thủ 婆bà 六lục 十thập 錢tiền 。 枉uổng 及cập 合hợp 家gia 唐đường 受thọ 拷khảo 楚sở 。 令linh 我ngã 作tác 猪trư 。 今kim 來lai 償thường 債trái 。 今kim 將tương 賣mại 與dữ 社xã 家gia 。 社xã 家gia 縛phược 我ngã 欲dục 殺sát 。 汝nhữ 是thị 我ngã 婦phụ 。 何hà 忍nhẫn 不bất 語ngữ 男nam 女nữ 贖thục 我ngã 。 婦phụ 初sơ 一nhất 夢mộng 。 忽hốt 寤ngụ 心tâm 驚kinh 。 仍nhưng 未vị 信tín 之chi 。 復phục 眠miên 還hoàn 夢mộng 如như 是thị 。 猪trư 復phục 以dĩ 鼻tị 觸xúc 婦phụ 。 婦phụ 驚kinh 著trước 衣y 向hướng 堂đường 報báo 姑cô 。 姑cô 已dĩ 起khởi 坐tọa 。 還hoàn 夢mộng 同đồng 新tân 婦phụ 。 兒nhi 女nữ 亦diệc 同đồng 夢mộng 見kiến 一nhất 夜dạ 裝trang 束thúc 令linh 兒nhi 及cập 將tương 遷thiên 兄huynh 。 并tinh 持trì 錢tiền 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 。 母mẫu 報báo 兒nhi 云vân 。 社xã 官quan 儻thảng 不bất 肯khẳng 放phóng 。 求cầu 倍bội 與dữ 價giá 。 恐khủng 天thiên 明minh 將tương 殺sát 。 馳trì 騎kỵ 急cấp 去khứ 。 去khứ 舍xá 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 兒nhi 既ký 至chí 彼bỉ 。 不bất 說thuyết 己kỷ 親thân 。 恐khủng 辱nhục 家gia 門môn 。 但đãn 云vân 不bất 須tu 殺sát 。 今kim 欲dục 贖thục 猪trư 。 社xã 官quan 不bất 肯khẳng 。 吾ngô 今kim 祭tế 社xã 時thời 至chí 。 猪trư 不bất 與dữ 君quân 。 再tái 三tam 殷ân 勤cần 不bất 放phóng 。 兄huynh 兒nhi 怕phạ 急cấp 。 恐khủng 慮lự 殺sát 之chi 。 私tư 憑bằng 一nhất 有hữu 識thức 解giải 信tín 敬kính 人nhân 曾tằng 任nhậm 縣huyện 令linh 。 具cụ 述thuật 委ủy 曲khúc 實thật 情tình 。 後hậu 始thỉ 贖thục 得đắc 。 既ký 得đắc 猪trư 已dĩ 驅khu 向hướng 野dã 田điền 。 兄huynh 語ngữ 猪trư 云vân 。 汝nhữ 審thẩm 是thị 我ngã 弟đệ 。 汝nhữ 可khả 急cấp 前tiền 還hoàn 家gia 。 兒nhi 復phục 語ngứ 猪trư 。 審thẩm 是thị 我ngã 父phụ 。 亦diệc 宜nghi 自tự 前tiền 還hoàn 家gia 。 猪trư 聞văn 此thử 語ngữ 馳trì 走tẩu 在tại 前tiền 還hoàn 舍xá 。 後hậu 經kinh 多đa 時thời 鄉hương 里lý 並tịnh 知tri 兒nhi 女nữ 恥sỉ 愧quý 。 比tỉ 隣lân 相tương/tướng 嫌hiềm 者giả 並tịnh 以dĩ 猪trư 譏cơ 罵mạ 。 兒nhi 女nữ 私tư 報báo 猪trư 云vân 。 爺# 今kim 作tác 業nghiệp 不bất 善thiện 受thọ 此thử 猪trư 身thân 。 男nam 女nữ 出xuất 頭đầu 不bất 得đắc 。 爺# 生sanh 平bình 之chi 日nhật 。 每mỗi 共cộng 徐từ 賢hiền 者giả 交giao 厚hậu 。 爺# 向hướng 徐từ 家gia 。 兒nhi 女nữ 送tống 食thực 。 往vãng 彼bỉ 供cung 爺# 。 猪trư 聞văn 此thử 語ngữ 。 瀝lịch 淚lệ 馳trì 走tẩu 向hướng 徐từ 家gia 。 徐từ 家gia 離ly 舍xá 四tứ 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 大đại 業nghiệp 十thập 一nhất 年niên 內nội 。 猪trư 徐từ 家gia 卒thốt 。 信tín 知tri 業nghiệp 報báo 不bất 簡giản 親thân 疏sớ/sơ 皎hiệu 若nhược 目mục 前tiền 。 豈khởi 不bất 慎thận 歟# 。 長trường/trưởng 安an 弘hoằng 法pháp 寺tự 靜tĩnh 琳# 法Pháp 師sư 。 是thị 遷thiên 隣lân 里lý 。 親thân 見kiến 其kỳ 猪trư 。 法Pháp 師sư 傳truyền 向hướng 道đạo 說thuyết 之chi 。


唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 。 魏ngụy 王vương 府phủ 長trường/trưởng 史sử 京kinh 兆triệu 人nhân 韋vi 慶khánh 植thực 。 有hữu 女nữ 先tiên 亡vong 。 韋vi 夫phu 婦phụ 痛thống 惜tích 之chi 。 後hậu 二nhị 年niên 慶khánh 植thực 。 將tương 聚tụ 親thân 賓tân 客khách 備bị 食thực 。 家gia 人nhân 買mãi 得đắc 羊dương 未vị 殺sát 。 夜dạ 慶khánh 植thực 妻thê 夢mộng 。 其kỳ 亡vong 女nữ 著trước 青thanh 裙quần 白bạch 衫sam 。 頭đầu 髮phát 上thượng 有hữu 一nhất 雙song 玉ngọc 釵thoa 。 是thị 平bình 生sanh 所sở 服phục 者giả 。 來lai 見kiến 母mẫu 洟di 泣khấp 言ngôn 。 昔tích 嘗thường 用dụng 物vật 不bất 語ngữ 父phụ 母mẫu 。 坐tọa 此thử 業nghiệp 報báo 。 今kim 受thọ 羊dương 身thân 。 來lai 償thường 父phụ 母mẫu 。 命mạng 明minh 旦đán 當đương 見kiến 殺sát 。 青thanh 羊dương 白bạch 頭đầu 者giả 是thị 。 特đặc 願nguyện 慈từ 恩ân 垂thùy 乞khất 性tánh 命mạng 。 母mẫu 驚kinh 寤ngụ 旦đán 而nhi 自tự 往vãng 觀quan 羊dương 。 果quả 有hữu 青thanh 羊dương 。 項hạng 膊bạc 皆giai 白bạch 。 頭đầu 上thượng 有hữu 兩lưỡng 點điểm 白bạch 相tương/tướng 。 當đương 如như 玉ngọc 釵thoa 形hình 。 母mẫu 對đối 之chi 悲bi 泣khấp 。 止chỉ 家gia 人nhân 勿vật 殺sát 。 待đãi 慶khánh 植thực 至chí 放phóng 送tống 之chi 。 俄nga 而nhi 植thực 至chí 催thôi 食thực 。 厨trù 人nhân 白bạch 言ngôn 。 夫phu 人nhân 不bất 許hứa 殺sát 青thanh 羊dương 。 植thực 怒nộ 即tức 命mạng 殺sát 之chi 。 宰tể 夫phu 懸huyền 羊dương 欲dục 殺sát 。 賓tân 客khách 數số 人nhân 已dĩ 至chí 。 乃nãi 見kiến 懸huyền 一nhất 女nữ 子tử 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 訴tố 客khách 曰viết 。 是thị 韋vi 長trường/trưởng 史sử 女nữ 。 乞khất 救cứu 命mạng 。 客khách 等đẳng 驚kinh 愕ngạc 止chỉ 宰tể 夫phu 。 宰tể 夫phu 懼cụ 植thực 怒nộ 。 又hựu 但đãn 見kiến 羊dương 鳴minh 。 遂toại 即tức 殺sát 之chi 。 既ký 而nhi 客khách 坐tọa 不bất 食thực 。 植thực 怪quái 問vấn 之chi 。 客khách 具cụ 以dĩ 言ngôn 。 慶khánh 植thực 悲bi 痛thống 。 發phát 病bệnh 遂toại 不bất 起khởi 。 京kinh 下hạ 土thổ/độ 人nhân 多đa 知tri 此thử 事sự 。 崖nhai 尚thượng 書thư 敦đôn 禮lễ 具cụ 為vi 臨lâm 說thuyết 。


唐đường 長trường/trưởng 安an 市thị 里lý 風phong 俗tục 。 每mỗi 至chí 歲tuế 元nguyên 日nhật 。 已dĩ 後hậu 遞đệ 作tác 飲ẩm 食thực 相tương/tướng 邀yêu 。 號hiệu 為vi 傳truyền 坐tọa 。 東đông 市thị 筆bút 生sanh 趙triệu 大đại 次thứ 當đương 設thiết 之chi 。 有hữu 客khách 先tiên 到đáo 。 向hướng 後hậu 見kiến 其kỳ 碓đối 上thượng 。 有hữu 童đồng 女nữ 年niên 可khả 十thập 三tam 四tứ 。 著trước 青thanh 裙quần 白bạch 衫sam 。 以dĩ 汲cấp 索sách 繫hệ 頸cảnh 。 屬thuộc 於ư 碓đối 柱trụ 。 泣khấp 淚lệ 謂vị 客khách 曰viết 。 我ngã 主chủ 人nhân 女nữ 也dã 。 往vãng 年niên 未vị 死tử 時thời 。 盜đạo 父phụ 母mẫu 百bách 錢tiền 欲dục 買mãi 脂chi 粉phấn 。 未vị 及cập 而nhi 死tử 。 其kỳ 錢tiền 今kim 在tại 厨trù 舍xá 內nội 西tây 北bắc 角giác 壁bích 中trung 。 然nhiên 我ngã 未vị 用dụng 。 既ký 以dĩ 盜đạo 之chi 。 坐tọa 此thử 得đắc 罪tội 。 今kim 當đương 償thường 父phụ 母mẫu 命mạng 。 言ngôn 畢tất 化hóa 為vi 青thanh 羊dương 白bạch 頭đầu 。 客khách 驚kinh 告cáo 主chủ 人nhân 。 主chủ 人nhân 問vấn 其kỳ 形hình 貌mạo 。 乃nãi 是thị 小tiểu 女nữ 。 死tử 已dĩ 二nhị 年niên 矣hĩ 。 於ư 厨trù 壁bích 取thủ 得đắc 百bách 錢tiền 。 似tự 久cửu 安an 處xứ 。 於ư 是thị 送tống 羊dương 僧Tăng 寺tự 。 合hợp 門môn 不bất 復phục 食thực 肉nhục 。 盧lô 文văn 勵lệ 傳truyền 向hướng 臨lâm 說thuyết 耳nhĩ (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


唐đường 冀ký 州châu 舘# 陶đào 縣huyện 主chủ 簿bộ 姓tánh 周chu 。 忘vong 其kỳ 名danh 字tự 。 至chí 顯hiển 慶khánh 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 奉phụng 使sử 於ư 臨lâm 渝du 關quan 互hỗ 市thị 。 當đương 去khứ 之chi 時thời 。 將tương 佐tá 史sử 等đẳng 二nhị 人nhân 從tùng 往vãng 。 周chu 將tương 錢tiền 帛bạch 稍sảo 多đa 。 二nhị 人nhân 乃nãi 以dĩ 土thổ/độ 囊nang 壓áp 而nhi 殺sát 之chi 。 所sở 有hữu 錢tiền 帛bạch 咸hàm 盜đạo 將tương 去khứ 。 唯duy 有hữu 隨tùy 身thân 衣y 服phục 充sung 斂liểm 。 至chí 歲tuế 暮mộ 乃nãi 入nhập 妻thê 夢mộng 。 具cụ 說thuyết 被bị 殺sát 之chi 狀trạng 。 兼kiêm 言ngôn 所sở 盜đạo 財tài 物vật 藏tàng 隱ẩn 之chi 處xứ 。 妻thê 乃nãi 依y 此thử 告cáo 官quan 。 官quan 司ty 案án 辯biện 具cụ 得đắc 實thật 狀trạng 錢tiền 帛bạch 。 並tịnh 獲hoạch 二nhị 人nhân 。 皆giai 坐tọa 處xứ 死tử 。 相tương/tướng 州châu 智trí 力lực 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 永vĩnh 云vân 。 當đương 親thân 見kiến 明minh 庭đình 觀quán 道Đạo 士sĩ 劉lưu 仁nhân 寬khoan 說thuyết 之chi (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 74


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100