法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục


西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


宿túc 命mạng 篇thiên 第đệ 十thập 八bát (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 習tập 氣khí 部bộ


-# 五ngũ 通thông 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 業nghiệp 行hành 參tham 差sai 。 宿túc 緣duyên 之chi 途đồ 非phi 一nhất 。 壽thọ 命mạng 修tu 短đoản 。 明minh 昧muội 之chi 理lý 無vô 常thường 。 良lương 由do 業nghiệp 因nhân 善thiện 惡ác 。 致trí 使sử 報báo 有hữu 冥minh 爽sảng 。 或hoặc 有hữu 憶ức 識thức 多đa 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 緣duyên 念niệm 累lũy/lụy/luy 代đại 。 或hoặc 有hữu 但đãn 記ký 一nhất 生sanh 。 或hoặc 有hữu 唯duy 知tri 現hiện 在tại 。 所sở 以dĩ 凡phàm 聖thánh 殊thù 隔cách 宿túc 命mạng 延diên 促xúc 。 雖tuy 復phục 託thác 神thần 感cảm 聖thánh 。 習tập 氣khí 尚thượng 存tồn 。 除trừ 惑hoặc 見kiến 理lý 。 戲hí 心tâm 猶do 在tại 。 自tự 非phi 位vị 登đăng 十Thập 地Địa 。 行hành 滿mãn 三tam 祇kỳ 。 奚hề 能năng 永vĩnh 斷đoạn 習tập 因nhân 感cảm 茲tư 勝thắng 報báo 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


第đệ 一nhất 天thiên 趣thú 中trung 。 依y 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 亦diệc 有hữu 生sanh 處xứ 得đắc 智trí 知tri 他tha 心tâm 等đẳng 。 然nhiên 微vi 細tế 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 之chi 。 如như 上thượng 天thiên 報báo 中trung 已dĩ 具cụ 說thuyết 之chi 。 亦diệc 同đồng 下hạ 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 趣thú 中trung 述thuật 。 故cố 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 田điền 器khí 故cố 。 有hữu 勝thắng 覩đổ 相tương/tướng 聞văn 語ngữ 智trí 等đẳng 。 所sở 覆phú 損tổn 故cố 有hữu 他tha 心tâm 通thông 及cập 願nguyện 智trí 等đẳng 。 所sở 映ánh 蔽tế 故cố 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 四tứ 趣thú 中trung 生sanh 處xứ 得đắc 智trí 。 各các 知tri 五ngũ 趣thú 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。


第đệ 二nhị 問vấn 人nhân 趣thú 亦diệc 有hữu 本bổn 性tánh 念niệm 生sanh 智trí 類loại 。 應ưng 能năng 知tri 他tha 心tâm 等đẳng 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 答đáp 應ưng 說thuyết 而nhi 不bất 說thuyết 者giả 。 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 有hữu 餘dư 。


復phục 次thứ 少thiểu 故cố 不bất 說thuyết 。 謂vị 人nhân 趣thú 中trung 得đắc 此thử 智trí 者giả 。 極cực 少thiểu 有hữu 故cố 。 而nhi 不bất 說thuyết 之chi 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 此thử 皆giai 從tùng 不bất 惱não 害hại 業nghiệp 能năng 生sanh 此thử 智trí 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 護hộ 身thân 口khẩu 不bất 惱não 他tha 者giả 。 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 其kỳ 必tất 寬khoan 容dung 。 不bất 為vi 冷lãnh 熱nhiệt 二nhị 觸xúc 母mẫu 腹phúc 不bất 淨tịnh 惡ác 血huyết 所sở 困khốn 。 至chí 出xuất 胎thai 時thời 。 又hựu 復phục 不bất 為vi 產sản 門môn 逼bức 迫bách 令linh 心tâm 錯thác 亂loạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 覺giác 了liễu 惺tinh 寤ngụ 念niệm 知tri 前tiền 事sự 。 今kim 不bất 知tri 者giả 良lương 由do 違vi 前tiền 法pháp 故cố 。 忘vong 失thất 錯thác 亂loạn 故cố 。 不bất 能năng 知tri 也dã 。 問vấn 曰viết 。 各các 知tri 幾kỷ 趣thú 耶da 。


答đáp 曰viết 。

還hoàn 如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 天thiên 知tri 五ngũ 趣thú 。 人nhân 知tri 四tứ 趣thú (# 除trừ 天thiên )# 鬼quỷ 知tri 三tam 趣thú 。 畜súc 生sanh 知tri 二nhị 趣thú 。 地địa 獄ngục 唯duy 知tri 地địa 獄ngục 之chi 事sự 。 由do 勝thắng 故cố 上thượng 得đắc 知tri 下hạ 。 下hạ 由do 劣liệt 故cố 不bất 知tri 上thượng 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 由do 劣liệt 故cố 不bất 知tri 上thượng 者giả 。 何hà 故cố 經kinh 說thuyết 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 。 伊y 鉢bát 羅la 龍long 王vương 等đẳng 能năng 知tri 帝Đế 釋Thích 勝thắng 人nhân 心tâm 之chi 所sở 念niệm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 比tỉ 知tri 。 非phi 是thị 正chánh 知tri 。 如như 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 欲dục 與dữ 修tu 羅la 戰chiến 時thời 。 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 。 背bội 上thượng 諸chư 骨cốt 自tự 然nhiên 出xuất 聲thanh 。 彼bỉ 即tức 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 背bối/bội 骨cốt 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 定định 知tri 諸chư 天thiên 必tất 欲dục 與dữ 彼bỉ 修tu 羅la 共cộng 鬪đấu 。 定định 當đương 須tu 我ngã 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 使sử 向hướng 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 邊biên 去khứ 。 又hựu 如như 帝Đế 釋Thích 。 欲dục 游du 戲hí 時thời 。 伊y 鉢bát 羅la 龍long 王vương 背bội 上thượng 自tự 然nhiên 有hữu 其kỳ 香hương 手thủ 現hiện 。 彼bỉ 則tắc 念niệm 言ngôn 我ngã 今kim 背bội 上thượng 香hương 手thủ 現hiện 。 定định 知tri 帝Đế 釋Thích 欲dục 戲hí 園viên 林lâm 。 必tất 當đương 須tu 我ngã 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 自tự 化hóa 身thân 。 作tác 象tượng 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 通thông 其kỳ 舊cựu 首thủ 合hợp 。 有hữu 三tam 十thập 三tam 頭đầu 。 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 頭đầu 上thượng 各các 出xuất 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 。 各các 出xuất 七thất 大đại 寶bảo 池trì 。 一nhất 一nhất 池trì 中trung 。 各các 出xuất 七thất 莖hành 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 各các 出xuất 七thất 葉diệp 。 一nhất 一nhất 葉diệp 上thượng 。 出xuất 七thất 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 中trung 。 起khởi 七thất 寶bảo 帳trướng 。 一nhất 一nhất 帳trướng 內nội 。 有hữu 七thất 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 。 有hữu 七thất 侍thị 者giả 。 一nhất 一nhất 侍thị 者giả 有hữu 七thất 妓kỹ 女nữ 。 一nhất 一nhất 妓kỹ 女nữ 皆giai 作tác 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 是thị 化hóa 已dĩ 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 往vãng 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 殿điện 前tiền 而nhi 住trụ 。 帝Đế 釋Thích 見kiến 已dĩ 。 即tức 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 昇thăng 其kỳ 常thường 頭đầu 之chi 上thượng 。 自tự 餘dư 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 輔phụ 臣thần 各các 將tương 眷quyến 屬thuộc 。 昇thăng 餘dư 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 之chi 上thượng 。 昇thăng 已dĩ 即tức 便tiện 舉cử 身thân 。 陵lăng 空không 迅tấn 疾tật 往vãng 詣nghệ 遊du 戲hí 之chi 處xứ 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 亦diệc 是thị 比tỉ 知tri 。 非phi 是thị 正chánh 知tri 也dã 。 以dĩ 此thử 引dẫn 事sự 證chứng 知tri 上thượng 得đắc 知tri 下hạ 下hạ 不bất 知tri 上thượng 也dã 。 然nhiên 此thử 理lý 未vị 盡tận 。 如như 下hạ 狼lang 知tri 女nữ 心tâm 殺sát 兒nhi 而nhi 去khứ 。 此thử 即tức 下hạ 亦diệc 知tri 上thượng 。 何hà 言ngôn 下hạ 不bất 知tri 上thượng 耶da 。 且thả 據cứ 從tùng 多đa 而nhi 說thuyết 。 上thượng 得đắc 知tri 下hạ 下hạ 不bất 得đắc 知tri 上thượng 。 若nhược 細tế 尋tầm 求cầu 上thượng 下hạ 通thông 知tri 。 不bất 可khả 具cụ 引dẫn 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 王Vương 舍Xá 城Thành 。 內nội 有hữu 一nhất 屠đồ 兒nhi 。 名danh 曰viết 伽già 吒tra 。 是thị 未vị 生sanh 怨oán 王vương 少thiếu 小tiểu 知tri 友hữu 。 曾tằng 白bạch 太thái 子tử 。 汝nhữ 登đăng 王vương 位vị 。 與dữ 我ngã 何hà 願nguyện 。 太thái 子tử 語ngữ 言ngôn 。 當đương 恣tứ 汝nhữ 請thỉnh 。 後hậu 未vị 生sanh 怨oán 害hại 父phụ 自tự 立lập 。 伽già 吒tra 於ư 是thị 從tùng 王vương 乞khất 願nguyện 王vương 便tiện 告cáo 曰viết 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 求cầu 。 伽già 吒tra 白bạch 言ngôn 。 願nguyện 王vương 許hứa 我ngã 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 獨độc 行hành 屠đồ 殺sát 。 王vương 遂toại 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 求cầu 此thử 惡ác 願nguyện 。 豈khởi 不bất 怖bố 畏úy 當đương 來lai 苦khổ 耶da 。 屠đồ 兒nhi 白bạch 王vương 。 諸chư 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 無vô 有hữu 果quả 。 何hà 所sở 怖bố 畏úy 。 王vương 遂toại 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 云vân 何hà 知tri 。 伽già 吒tra 白bạch 王vương 。 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 六lục 生sanh 。 於ư 此thử 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 常thường 行hành 屠đồ 殺sát 。 最tối 後hậu 生sanh 在tại 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 。 多đa 受thọ 快khoái 樂lạc 。 從tùng 彼bỉ 天thiên 歿một 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 少thiếu 小tiểu 與dữ 王vương 得đắc 為vi 知tri 友hữu 。 故cố 知tri 善thiện 惡ác 其kỳ 果quả 定định 無vô 。 王vương 聞văn 生sanh 疑nghi 。 便tiện 往vãng 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

此thử 事sự 不bất 虛hư 。 然nhiên 彼bỉ 屠đồ 兒nhi 曾tằng 以dĩ 一nhất 食thực 施thí 與dữ 獨Độc 覺Giác 。 發phát 邪tà 願nguyện 言ngôn 。 使sử 我ngã 常thường 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 內nội 獨độc 行hành 屠đồ 殺sát 。 後hậu 得đắc 生sanh 天thiên 。 由do 勝thắng 業nghiệp 因nhân 果quả 遂toại 其kỳ 願nguyện 。 彼bỉ 先tiên 勝thắng 業nghiệp 與dữ 果quả 今kim 盡tận 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 定định 當đương 命mạng 終chung 生sanh 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 次thứ 第đệ 受thọ 先tiên 屠đồ 業nghiệp 苦khổ 果quả 。 是thị 故cố 此thử 智trí 極cực 知tri 七thất 生sanh 。


復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 此thử 極cực 能năng 憶ức 五ngũ 百bách 生sanh 事sự 。 謂vị 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 自tự 憶ức 過quá 去khứ 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 念niệm 彼bỉ 所sở 受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ 時thời 。 遍biến 身thân 流lưu 污ô 深thâm 心tâm 悑# 惱não 。 息tức 諸chư 事sự 業nghiệp 精tinh 進tấn 熾sí 然nhiên 。 後hậu 經kinh 多đa 時thời 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。


復phục 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 自tự 憶ức 過quá 去khứ 。 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 墮đọa 地địa 獄ngục 趣thú 。 念niệm 彼bỉ 所sở 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 時thời 。 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 遍biến 皆giai 血huyết 流lưu 。 身thân 及cập 衣y 服phục 非phi 常thường 臭xú 穢uế 。 每mỗi 日nhật 詣nghệ 水thủy 澡táo 浴dục 澣# 衣y 。 眾chúng 人nhân 謂vị 之chi 計kế 水thủy 為vi 淨tịnh 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 問vấn 曰viết 。 願nguyện 智trí 宿túc 命mạng 智trí 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 宿túc 命mạng 智trí 知tri 過quá 去khứ 。 願nguyện 智trí 知tri 三tam 世thế 。 宿túc 命mạng 智trí 知tri 有hữu 漏lậu 。 願nguyện 智trí 二nhị 俱câu 兼kiêm 知tri 。 宿túc 命mạng 智trí 知tri 自tự 身thân 過quá 去khứ 。 願nguyện 智trí 自tự 他tha 兼kiêm 知tri 。 宿túc 命mạng 智trí 知tri 一nhất 身thân 二nhị 身thân 。 次thứ 第đệ 得đắc 知tri 。 願nguyện 智trí 一nhất 念niệm 超siêu 知tri 百bách 劫kiếp 。 古cổ 時thời 畜súc 生sanh 所sở 以dĩ 能năng 語ngữ 。 今kim 時thời 畜súc 生sanh 所sở 以dĩ 不bất 能năng 語ngữ 。 謂vị 劫kiếp 初sơ 時thời 先tiên 有hữu 人nhân 天thiên 未vị 有hữu 三tam 惡ác 。 盡tận 從tùng 人nhân 天thiên 中trung 來lai 。 以dĩ 宿túc 習tập 近cận 故cố 。 是thị 以dĩ 能năng 語ngữ 。 今kim 時thời 畜súc 生sanh 多đa 從tùng 三tam 惡ác 道đạo 中trung 來lai 。 是thị 以dĩ 不bất 語ngữ 。 又hựu 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 謂vị 於ư 生sanh 處xứ 自tự 性tánh 能năng 知tri 過quá 去khứ 。 宿túc 命mạng 及cập 知tri 他tha 心tâm 。 於ư 其kỳ 生sanh 處xứ 不bất 假giả 修tu 因nhân 自tự 性tánh 而nhi 知tri 。 此thử 智trí 遍biến 通thông 五ngũ 趣thú 。 然nhiên 有hữu 強cường 弱nhược 。 三tam 塗đồ 及cập 天thiên 此thử 四tứ 趣thú 中trung 作tác 用dụng 則tắc 強cường/cưỡng 。 若nhược 在tại 人nhân 趣thú 。 用dụng 則tắc 微vi 弱nhược 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 為vi 人nhân 趣thú 中trung 有hữu 瞻chiêm 相tương/tướng 言ngôn 智trí 及cập 有hữu 修tu 禪thiền 發phát 智trí 乃nãi 至chí 他tha 心tâm 法pháp 等đẳng 智trí 。 為vi 此thử 等đẳng 智trí 之chi 所sở 覆phú 隱ẩn 。 是thị 故cố 雖tuy 有hữu 作tác 用dụng 微vi 隱ẩn 不bất 現hiện 。


如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 若nhược 論luận 有hữu 情tình 。 見kiến 嶮hiểm 隘ải 處xứ 修tu 令linh 寬khoan 博bác 。 使sử 往vãng 來lai 者giả 無vô 有hữu 艱gian 難nan 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。


無vô 迫bách 窄# 苦khổ 。 故cố 得đắc 此thử 智trí 。 或hoặc 有hữu 餘dư 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 施thí 他tha 種chủng 種chủng 大đại 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 能năng 引dẫn 此thử 智trí 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 造tạo 惱não 害hại 他tha 業nghiệp 。 常thường 作tác 饒nhiêu 益ích 他tha 事sự 。 由do 斯tư 業nghiệp 故cố 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 不bất 為vi 風phong 熱nhiệt 痰đàm 陰ấm 病bệnh 等đẳng 。 之chi 所sở 逼bức 切thiết 。 後hậu 出xuất 胎thai 時thời 無vô 迫bách 窄# 苦khổ 。 是thị 故cố 能năng 憶ức 。 諸chư 宿túc 住trụ 事sự 。 故cố 有hữu 是thị 說thuyết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 住trụ 在tại 母mẫu 腹phúc 及cập 出xuất 胎thai 時thời 。 不bất 受thọ 眾chúng 病bệnh 迫bách 窄# 苦khổ 者giả 。 皆giai 應ưng 能năng 憶ức 過quá 去khứ 生sanh 事sự 。 但đãn 由do 母mẫu 病bệnh 及cập 迫bách 窄# 苦khổ 悉tất 皆giai 忘vong 之chi 。


第đệ 三tam 鬼quỷ 趣thú 中trung 。 亦diệc 有hữu 生sanh 處xứ 得đắc 智trí 知tri 他tha 心tâm 等đẳng 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 昔tích 有hữu 女nữ 人nhân 。 為vi 鬼quỷ 所sở 魅mị 羸luy 瘦sấu 將tương 死tử 。 咒chú 師sư 問vấn 鬼quỷ 。 汝nhữ 今kim 何hà 為vi 。 惱não 此thử 女nữ 人nhân 。 鬼quỷ 便tiện 報báo 言ngôn 。 此thử 女nữ 過quá 去khứ 。 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 常thường 害hại 我ngã 命mạng 。 我ngã 亦diệc 過quá 去khứ 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 常thường 害hại 彼bỉ 命mạng 。 怨oán 怨oán 相tương/tướng 報báo 于vu 今kim 未vị 息tức 。 彼bỉ 若nhược 能năng 捨xả 我ngã 亦diệc 捨xả 之chi 。 咒chú 師sư 因nhân 報báo 彼bỉ 女nữ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 惜tích 命mạng 當đương 捨xả 怨oán 心tâm 。 女nữ 人nhân 報báo 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 捨xả 矣hĩ 。 鬼quỷ 觀quán 女nữ 意ý 都đô 不bất 捨xả 怨oán 。 恐khủng 命mạng 不bất 全toàn 。 妄vọng 言ngôn 已dĩ 捨xả 。 遂toại 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。


第đệ 四tứ 畜súc 生sanh 趣thú 中trung 。 云vân 何hà 知tri 有hữu 宿túc 命mạng 智trí 。 答đáp 如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 。 昔tích 有hữu 一nhất 女nữ 。 置trí 兒nhi 在tại 地địa 。 緣duyên 行hành 他tha 處xứ 。


時thời 有hữu 一nhất 狼lang 將tương 其kỳ 兒nhi 去khứ 。 其kỳ 母mẫu 見kiến 已dĩ 。 趁sấn 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 狼lang 何hà 以dĩ 將tương 我ngã 兒nhi 去khứ 。 狼lang 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 我ngã 怨oán 。 曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 常thường 食thực 我ngã 兒nhi 。 我ngã 今kim 還hoàn 欲dục 。 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 。 殺sát 害hại 汝nhữ 子tử 。 此thử 乃nãi 怨oán 讎thù 相tương/tướng 報báo 。 理lý 當đương 法pháp 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 生sanh 瞋sân 。 作tác 是thị 報báo 已dĩ 復phục 更cánh 語ngữ 言ngôn 。 若nhược 汝nhữ 能năng 捨xả 怨oán 害hại 者giả 。 我ngã 則tắc 放phóng 汝nhữ 之chi 子tử 。 兒nhi 母mẫu 報báo 曰viết 。 我ngã 捨xả 怨oán 心tâm 。


時thời 狼lang 即tức 便tiện 起khởi 坐tọa 思tư 惟duy 。 觀quán 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 之chi 心tâm 乃nãi 知tri 不bất 捨xả 。 還hoàn 復phục 語ngứ 言ngôn 。 汝nhữ 雖tuy 口khẩu 言ngôn 心tâm 猶do 不bất 捨xả 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 便tiện 斷đoạn 其kỳ 兒nhi 命mạng 而nhi 去khứ 。 此thử 乃nãi 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 亦diệc 知tri 於ư 彼bỉ 。 女nữ 人nhân 之chi 心tâm 。 此thử 為vi 良lương 驗nghiệm 。 自tự 餘dư 鬼quỷ 及cập 天thiên 趣thú 。 並tịnh 識thức 宿túc 命mạng 及cập 知tri 他tha 心tâm 。 前tiền 後hậu 諸chư 篇thiên 經kinh 論luận 具cụ 說thuyết 。 不bất 煩phiền 重trọng/trùng 述thuật 。 然nhiên 此thử 二nhị 智trí 非phi 是thị 種chủng 智trí 。 論luận 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 二nhị 種chủng 智trí 。 唯duy 據cứ 靜tĩnh 慮lự 禪thiền 定định 發phát 得đắc 。 此thử 乃nãi 報báo 得đắc 行hành 在tại 散tán 心tâm 。 故cố 知tri 非phi 也dã 。


第đệ 五ngũ 地địa 獄ngục 趣thú 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 自tự 性tánh 宿túc 命mạng 智trí 生sanh 。 答đáp 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 。 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 彼bỉ 仙tiên 育dục 國quốc 王vương 殺sát 已dĩ 。 至chí 於ư 地địa 獄ngục 。 發phát 三tam 善thiện 念niệm 。 憶ức 本bổn 所sở 作tác 。 即tức 其kỳ 驗nghiệm 也dã 。 又hựu 如như 論luận 說thuyết 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 念niệm 知tri 獄ngục 卒tốt 等đẳng 心tâm 。 亦diệc 是thị 其kỳ 驗nghiệm 也dã 。


宿túc 習tập 部bộ 第đệ 三tam


如như 佛Phật 說thuyết 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 。 本bổn 生sanh 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 比Bỉ 丘Khâu 百bách 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。


爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 遊du 行hành 竹trúc 園viên 間gian 。 緣duyên 樹thụ 上thượng 下hạ 。 聲thanh 如như 獼mi 猴hầu 。 或hoặc 施thí 三tam 鈴linh 。 作tác 那na 羅la 戲hí 。


時thời 諸chư 長trưởng 者giả 。 及cập 行hành 路lộ 人nhân 。 競cạnh 集tập 看khán 之chi 。 眾chúng 人nhân 集tập 時thời 。 身thân 到đáo 空không 中trung 。 跳khiêu 上thượng 樹thụ 端đoan 。 作tác 獼mi 猴hầu 聲thanh 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 。 集tập 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 。 種chủng 種chủng 變biến 現hiện 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。


時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 猶do 如như 戲hí 兒nhi 。 幻huyễn 惑hoặc 眾chúng 人nhân 。 所sở 行hành 惡ác 事sự 。 無vô 人nhân 信tín 用dụng 。 乃nãi 與dữ 鳥điểu 獸thú 。 作tác 於ư 非phi 法pháp 。 如như 是thị 惡ác 聲thanh 。 遍biến 王Vương 舍Xá 城Thành 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 上thượng 啟khải 大đại 王vương 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 聞văn 此thử 語ngữ 嫌hiềm 諸chư 釋Thích 子tử 。 即tức 勅sắc 長Trưởng 者giả 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 曰viết 。 此thử 諸chư 釋Thích 子tử 。 多đa 聚tụ 獼mi 猴hầu 。 在tại 卿khanh 園viên 中trung 。 為vi 作tác 何hà 等đẳng 。 如Như 來Lai 知tri 不phủ 。 長trưởng 者giả 啟khải 王vương 。 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 作tác 變biến 化hóa 事sự 。 令linh 諸chư 獼mi 猴hầu 。 一nhất 時thời 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 天thiên 雨vũ 華hoa 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 為vi 作tác 何hà 等đẳng 。 臣thần 所sở 不bất 知tri 。


爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 普phổ 令linh 大đại 眾chúng 。 同đồng 於ư 金kim 色sắc 。 尊tôn 者giả 蜜mật 多đa 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 獼mi 猴hầu 。 亦diệc 作tác 金kim 色sắc 。


時thời 諸chư 獼mi 猴hầu 。 見kiến 大đại 王vương 來lai 。 作tác 種chủng 種chủng 變biến 。 中trung 有hữu 採thải 華hoa 奉phụng 大đại 王vương 者giả 。 大đại 王vương 見kiến 已dĩ 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 俱câu 至chí 佛Phật 所sở 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 諸chư 獼mi 猴hầu 。 宿túc 有hữu 何hà 福phước 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。


復phục 有hữu 何hà 罪tội 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 尊tôn 者giả 蜜mật 多đa 復phục 宿túc 殖thực 何hà 福phước 。 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。


復phục 有hữu 何hà 罪tội 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 持trì 戒giới 行hạnh 。 與dữ 諸chư 獼mi 猴hầu 。 共cộng 為vi 伴bạn 侶lữ 。 歌ca 語ngữ 之chi 聲thanh 。 悉tất 如như 獼mi 猴hầu 。 使sử 外ngoại 道đạo 笑tiếu 。 唯duy 願nguyện 天Thiên 尊Tôn 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 。 令linh 我ngã 開khai 解giải 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 之chi 前tiền 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 山sơn 澤trạch 中trung 。 修tu 行hành 佛Phật 法Pháp 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 如như 人nhân 護hộ 眼nhãn 。 因nhân 是thị 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。


時thời 空không 澤trạch 中trung 。 有hữu 一nhất 獼mi 猴hầu 。 至chí 羅La 漢Hán 所sở 。 見kiến 於ư 羅La 漢Hán 。 坐tọa 禪thiền 入nhập 定định 。 即tức 取thủ 羅La 漢Hán 座tòa 具cụ 被bị 作tác 袈ca 裟sa 。 如như 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 手thủ 擎kình 香hương 鑪lư 。 繞nhiễu 比Bỉ 丘Khâu 行hành 。


時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 定định 覺giác 已dĩ 。 見kiến 此thử 獼mi 猴hầu 。 有hữu 好hảo 善thiện 心tâm 。 即tức 為vi 彈đàn 指chỉ 。 告cáo 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 法pháp 子tử 。 汝nhữ 今kim 應ưng 發phát 。 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 獼mi 猴hầu 聞văn 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 。 起khởi 復phục 採thải 華hoa 。 散tán 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 為vì 獼mi 猴hầu 。 說thuyết 三Tam 歸Quy 依Y 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 即tức 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。


大đại 德đức 。 我ngã 今kim 欲dục 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 為vi 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 次thứ 當đương 懺sám 悔hối 具cụ 說thuyết 罪tội 業nghiệp 。 我ngã 得đắc 羅La 漢Hán 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 重trọng 罪tội 。 如như 是thị 慇ân 懃cần 。 三tam 為vi 懺sám 已dĩ 。 告cáo 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 法pháp 子tử 。 汝nhữ 今kim 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 盡tận 形hình 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 求cầu 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 依y 教giáo 受thọ 已dĩ 。 發phát 願nguyện 已dĩ 竟cánh 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 走tẩu 上thượng 高cao 山sơn 。 緣duyên 樹thụ 墜trụy 死tử 。 由do 受thọ 五Ngũ 戒Giới 破phá 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 即tức 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 值trị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 即tức 持trì 天thiên 華hoa 下hạ 空không 澤trạch 中trung 。 供cúng 養dường 羅La 漢Hán 。 羅La 漢Hán 見kiến 已dĩ 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 告cáo 言ngôn 。 天thiên 王vương 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 終chung 不bất 相tương 捨xả 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


業nghiệp 能năng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 處xứ 處xứ 隨tùy 取thủ 趣thú 。


不bất 失thất 法Pháp 如như 券khoán 。 業nghiệp 如như 負phụ 財tài 人nhân 。


汝nhữ 今kim 生sanh 天thiên 上thượng 。 由do 於ư 五Ngũ 戒Giới 業nghiệp 。


前tiền 身thân 落lạc 獼mi 猴hầu 。 從tùng 於ư 犯phạm 戒giới 生sanh 。


持trì 戒giới 生sanh 天thiên 梯thê 。 破phá 戒giới 為vi 鑊hoạch 湯thang 。


我ngã 見kiến 持trì 戒giới 人nhân 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。


七thất 寶bảo 妙diệu 臺đài 閣các 。 諸chư 天thiên 為vi 給cấp 使sử 。


眾chúng 寶bảo 為vi 床sàng 帳trướng 。 摩ma 尼ni 華hoa 瓔anh 珞lạc 。


值trị 遇ngộ 未vị 來lai 佛Phật 。 娛ngu 樂lạc 說thuyết 勝thắng 法Pháp 。


我ngã 見kiến 破phá 戒giới 人nhân 。 墮đọa 在tại 泥nê 犁lê 中trung 。


鐵thiết 犁lê 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 臥ngọa 在tại 鐵thiết 床sàng 上thượng 。


融dung 銅đồng 四tứ 面diện 流lưu 。 燒thiêu 煮chử 壞hoại 其kỳ 身thân 。


或hoặc 處xứ 於ư 刀đao 山sơn 。 劍kiếm 林lâm 及cập 沸phí 屎thỉ 。


灰hôi 河hà 寒hàn 氷băng 獄ngục 。 鐵thiết 丸hoàn 飲ẩm 鎔dong 銅đồng 。


如như 是thị 等đẳng 苦khổ 事sự 。 常thường 為vi 身thân 瓔anh 珞lạc 。


若nhược 欲dục 脫thoát 眾chúng 難nạn 。 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。


游du 處xứ 天thiên 上thượng 路lộ 。 超siêu 越việt 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。


當đương 勤cần 持trì 淨tịnh 戒giới 。 布bố 施thí 修tu 淨tịnh 命mạng 。


時thời 阿A 羅La 漢Hán 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 無vô 聲thanh 。 獼mi 猴hầu 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。


大đại 德đức 。 我ngã 前tiền 身thân 時thời 。 作tác 何hà 罪tội 業nghiệp 。 生sanh 獼mi 猴hầu 中trung 。


復phục 有hữu 何hà 福phước 。 值trị 遇ngộ 大đại 德đức 。 得đắc 免miễn 畜súc 生sanh 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 羅La 漢Hán 答đáp 言ngôn 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 寶Bảo 慧Tuệ 如Như 來Lai 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 於ư 像Tượng 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 。 多đa 與dữ 國quốc 王vương 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 而nhi 為vi 親thân 友hữu 。 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 。 不bất 持trì 戒giới 行hạnh 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 落lạc 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 如như 蓮liên 華hoa 敷phu 。 滿mãn 十thập 八bát 隔cách 。 具cụ 受thọ 諸chư 苦khổ 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 更cánh 生sanh 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 。 諸chư 大đại 地địa 獄ngục 。 滿mãn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 吞thôn 飲ẩm 鎔dong 銅đồng 。 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 出xuất 。 復phục 墮đọa 牛ngưu 猪trư 狗cẩu 猴hầu 中trung 。 各các 五ngũ 百bách 身thân 。 緣duyên 前tiền 供cúng 養dường 。 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 結kết 誓thệ 要yếu 重trọng 。 今kim 復phục 遇ngộ 我ngã 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 放phóng 逸dật 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 汝nhữ 身thân 是thị 。 獼mi 猴hầu 天thiên 子tử 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

彼bỉ 獼mi 猴hầu 者giả 。 雖tuy 是thị 畜súc 生sanh 。 一nhất 見kiến 羅La 漢Hán 。 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 。 及cập 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 。 緣duyên 前tiền 功công 德đức 超siêu 越việt 千thiên 劫kiếp 。 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 值trị 遇ngộ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 值trị 佛Phật 無vô 數số 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 次thứ 彌Di 勒Lặc 後hậu 。 當đương 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 號hiệu 師Sư 子Tử 月Nguyệt 如Như 來Lai 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

欲dục 知tri 彼bỉ 國quốc 。 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 者giả 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 遍biến 體thể 流lưu 汗hãn 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 向hướng 婆Bà 須Tu 蜜Mật 多Đa 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 接tiếp 足túc 為vi 禮lễ 。 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

欲dục 知tri 此thử 等đẳng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 者giả 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 時thời 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 俱Câu 睒Thiểm 彌Di 國Quốc 。 二nhị 國quốc 之chi 中trung 。 共cộng 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 行hành 諸chư 非phi 法pháp 。 犯phạm 諸chư 重trọng 禁cấm 。 狂cuồng 愚ngu 無vô 智trí 。 如như 癡si 獼mi 猴hầu 。 見kiến 好hảo 比Bỉ 丘Khâu 。 視thị 之chi 如như 賊tặc 。


時thời 有hữu 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。 名danh 善Thiện 安An 隱Ẩn 。 具cụ 為vi 說thuyết 法Pháp 復phục 懷hoài 忿phẫn 恨hận 。


時thời 羅La 漢Hán 尼ni 見kiến 諸chư 惡ác 人nhân 。 不bất 生sanh 善thiện 心tâm 。 即tức 起khởi 慈từ 悲bi 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。


時thời 諸chư 惡ác 人nhân 。 見kiến 變biến 化hóa 已dĩ 。 各các 脫thoát 金kim 環hoàn 。 散tán 阿A 羅La 漢Hán 尼Ni 上thượng 。 願nguyện 我ngã 生sanh 生sanh 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。 前tiền 所sở 作tác 惡ác 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。


時thời 諸chư 惡ác 人nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 次thứ 第đệ 經kinh 歷lịch 。 至chí 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 常thường 處xứ 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 五ngũ 百bách 身thân 中trung 。 常thường 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 從tùng 餓ngạ 鬼quỷ 出xuất 。 一nhất 千thiên 身thân 中trung 。 常thường 為vi 獼mi 猴hầu 。 身thân 作tác 金kim 色sắc 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。


爾nhĩ 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 犯phạm 戒giới 尼ni 罵mạ 羅La 漢Hán 尼ni 者giả 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 供cúng 養dường 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 。 今kim 大đại 王vương 是thị 。 此thử 諸chư 獼mi 猴hầu 。 因nhân 宿túc 習tập 故cố 。 持trì 華hoa 持trì 香hương 。 供cung 養dưỡng 大đại 王vương 。


爾nhĩ 時thời 污ô 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 。 今kim 瞿Cù 迦Ca 梨Lê 。 及cập 王vương 五ngũ 百bách 黃hoàng 門môn 是thị 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。


爾nhĩ 時thời 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 對đối 佛Phật 懺sám 悔hối 。 慚tàm 愧quý 自tự 責trách 。 豁hoát 然nhiên 意ý 解giải 。 成thành 阿A 那Na 含Hàm 。 王vương 所sở 將tương 八bát 千thiên 人nhân 求cầu 王vương 出xuất 家gia 。 並tịnh 成thành 羅La 漢Hán 。 餘dư 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 亦diệc 俱câu 發phát 心tâm 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 色sắc 獼mi 猴hầu 。 聞văn 昔tích 因nhân 緣duyên 。 慚tàm 愧quý 自tự 責trách 。 繞nhiễu 佛Phật 千thiên 匝táp 。 向hướng 佛Phật 懺sám 悔hối 。 各các 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 隨tùy 壽thọ 長trường 短đoản 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 上thượng 值trị 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 更cánh 過quá 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 次thứ 第đệ 出xuất 世thế 。 同đồng 共cộng 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 大Đại 光Quang 。 同đồng 名danh 普phổ 金kim 。 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。


又hựu 處xứ 處xứ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

有hữu 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 。 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 反phản 作tác 牛ngưu 齝# 。 弟đệ 子tử 問vấn 佛Phật 。


何hà 以dĩ 故cố 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 世thế 宿túc 命mạng 時thời 。 七thất 百bách 世thế 作tác 牛ngưu 。 今kim 世thế 得đắc 道Đạo 。 餘dư 習tập 未vị 盡tận 故cố 作tác 齝# 食thực 。 若nhược 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 問vấn 何hà 以dĩ 作tác 牛ngưu 。 答đáp 由do 過quá 去khứ 世thế 。 經kinh 他tha 穀cốc 田điền 。 取thủ 五ngũ 六lục 粒lạp 粟túc 口khẩu 嘗thường 吐thổ 地địa 。 以dĩ 損tổn 他tha 粟túc 故cố 作tác 此thử 牛ngưu 。 由do 作tác 牛ngưu 。 多đa 身thân 故cố 牛ngưu 脚cước 齝# 食thực 也dã 。


五ngũ 通thông 部bộ 第đệ 四tứ


如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 妙Diệu 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 通thông 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 何hà 法pháp 得đắc 神thần 通thông 道đạo 。


佛Phật 告cáo 妙diệu 勝thắng 。


此thử 欲dục 界giới 中trung 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 不bất 須tu 眼nhãn 通thông 。 生sanh 便tiện 徹triệt 見kiến 一nhất 閻Diêm 浮Phù 內nội 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 麁thô 細tế 好hảo 醜xú 城thành 郭quách 樹thụ 木mộc 。 或hoặc 有hữu 人nhân 眼nhãn 能năng 觀quán 二nhị 三tam 四tứ 天thiên 下hạ 。 不bất 須tu 眼nhãn 通thông 生sanh 便tiện 觀quán 見kiến 。 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 須tu 眼nhãn 通thông 耳nhĩ 通thông 。 清thanh 徹triệt 聞văn 一nhất 天thiên 下hạ 男nam 聲thanh 女nữ 聲thanh 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 即tức 能năng 別biệt 知tri 。 一nhất 不bất 修tu 耳nhĩ 通thông 。 一nhất 一nhất 曉hiểu 了liễu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 不bất 習tập 不bất 學học 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 吾ngô 從tùng 某mỗ 處xứ 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 父phụ 母mẫu 種chủng 族tộc 名danh 姓tánh 盡tận 能năng 別biệt 知tri 。 或hoặc 有hữu 人nhân 不phủ 。 修tu 習tập 神thần 通thông 。 知tri 他tha 人nhân 心tâm 。 行hành 善thiện 惡ác 趣thú 向hướng 生sanh 處xứ 。 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 並tịnh 悉tất 能năng 知tri 。 或hoặc 有hữu 人nhân 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 。 不bất 修tu 身thân 通thông 。 身thân 便tiện 能năng 飛phi 。 無vô 所sở 觸xúc 礙ngại 。 履lý 空không 如như 地địa 履lý 地địa 如như 空không 。


佛Phật 告cáo 。

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 眼nhãn 聖thánh 通thông 除trừ 色sắc 斷đoạn 垢cấu 。 三tam 空không 定định 門môn 便tiện 能năng 得đắc 見kiến 一nhất 千thiên 天thiên 下hạ 二nhị 千thiên 天thiên 下hạ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 天thiên 下hạ 。 或hoặc 有hữu 聞văn 一nhất 千thiên 天thiên 下hạ 二nhị 千thiên 天thiên 下hạ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 諸chư 聲thanh 。 善thiện 惡ác 六lục 道đạo 。 悉tất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 除trừ 去khứ 識thức 垢cấu 。 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 。 得đắc 意ý 聖thánh 通thông 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 從tùng 來lai 處xứ 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 能năng 識thức 知tri 。 或hoặc 有hữu 人nhân 修tu 十thập 神thần 通thông 。 解giải 知tri 法pháp 性tánh 。 強cường 記ký 不bất 忘vong 。 便tiện 能năng 得đắc 知tri 他tha 人nhân 心tâm 念niệm 。 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 從tùng 來lai 處xứ 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 名danh 姓tánh 種chủng 族tộc 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 或hoặc 有hữu 人nhân 思tư 惟duy 法pháp 觀quán 。 以dĩ 心tâm 持trì 身thân 。 以dĩ 身thân 持trì 心tâm 。 睡thụy 眠miên 覺giác 寤ngụ 。 意ý 想tưởng 如như 空không 。 便tiện 能năng 舉cử 身thân 一nhất 天thiên 下hạ 二nhị 天thiên 下hạ 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎sát 土độ 。 入nhập 地địa 如như 空không 。 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 或hoặc 有hữu 人nhân 臨lâm 當đương 成thành 佛Phật 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 除trừ 眾chúng 生sanh 垢cấu 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 不bất 起khởi 于vu 坐tọa 。 故cố 得đắc 成thành 佛Phật 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


凡phàm 夫phu 所sở 得đắc 通thông 。 猶do 如như 諸chư 飛phi 鳥điểu 。


有hữu 近cận 亦diệc 有hữu 遠viễn 。 不bất 離ly 生sanh 死tử 道đạo 。


佛Phật 通thông 無vô 礙ngại 法pháp 。 真chân 實thật 無vô 垢cấu 穢uế 。


念niệm 則tắc 到đáo 十thập 方phương 。 往vãng 返phản 不bất 疲bì 倦quyện 。


以dĩ 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 得đắc 通thông 無vô 罣quái 礙ngại 。


仙tiên 人nhân 五ngũ 通thông 慧tuệ 。 轉chuyển 退thoái 不bất 成thành 就tựu 。


我ngã 通thông 堅kiên 固cố 法pháp 。 要yếu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 門môn 。


爾nhĩ 時thời 坐tọa 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 普Phổ 光Quang 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 未vị 審thẩm 六Lục 通Thông 識thức 法pháp 。 是thị 一nhất 是thị 若nhược 干can 。 若nhược 識thức 是thị 一nhất 法pháp 如Như 來Lai 金kim 色sắc 神thần 足túc 道Đạo 場Tràng 游du 諸chư 佛Phật 剎sát 。 為vi 識thức 致trí 身thân 。 為vi 身thân 致trí 識thức 。 若nhược 身thân 致trí 識thức 則tắc 無vô 六Lục 通Thông 。 若nhược 識thức 致trí 身thân 此thử 名danh 一nhất 法pháp 。 無vô 身thân 無vô 識thức 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 報báo 我ngã 此thử 義nghĩa 。


佛Phật 告cáo 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。


汝nhữ 所sở 問vấn 義nghĩa 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 問vấn 。 為vi 世thế 俗tục 義nghĩa 問vấn 。 若nhược 世thế 俗tục 義nghĩa 問vấn 。 識thức 法pháp 若nhược 干can 。 無vô 有hữu 定định 相tướng 。 若nhược 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 問vấn 則tắc 無vô 身thân 無vô 識thức 。


何hà 以dĩ 故cố 。 分phân 別biệt 識thức 法pháp 自tự 性tánh 空không 寂tịch 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 亦diệc 無vô 染nhiễm 著trước 。 汝nhữ 問vấn 金kim 色sắc 此thử 有hữu 為vi 法pháp 。 五ngũ 陰ấm 成thành 就tựu 。 非phi 自tự 然nhiên 法pháp 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 識thức 想tưởng 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 六Lục 通Thông 身thân 識thức 共cộng 俱câu 。 非phi 識thức 先tiên 身thân 後hậu 。 非phi 身thân 先tiên 識thức 後hậu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 相tướng 自tự 然nhiên 。 識thức 不bất 離ly 身thân 。 身thân 不bất 離ly 識thức 。 猶do 如như 二nhị 牛ngưu 共cộng 其kỳ 一nhất 軛ách 。 若nhược 黑hắc 牛ngưu 前tiền 白bạch 牛ngưu 後hậu 則tắc 種chủng 不bất 成thành 就tựu 。 若nhược 白bạch 牛ngưu 前tiền 黑hắc 牛ngưu 後hậu 種chủng 亦diệc 不bất 成thành 。 非phi 黑hắc 牛ngưu 前tiền 白bạch 牛ngưu 後hậu 。 非phi 白bạch 牛ngưu 前tiền 黑hắc 牛ngưu 後hậu 。 則tắc 種chủng 成thành 就tựu 。 神thần 足túc 道Đạo 果Quả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 身thân 識thức 共cộng 俱câu 無vô 有hữu 。 前tiền 後hậu 中trung 間gian 。 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 有hữu 前tiền 有hữu 後hậu 有hữu 中trung 間gian 此thử 世thế 俗tục 法pháp 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 於ư 空không 寂tịch 法pháp 。 無vô 有hữu 若nhược 干can 。


頌tụng 曰viết 。


善thiện 惡ác 宿túc 熏huân 習tập 。 感cảm 報báo 各các 殊thù 方phương 。


曾tằng 為vi 鬼quỷ 害hại 怨oán 。 或hoặc 作tác 狼lang 讐thù 殃ương 。


屠đồ 兒nhi 憶ức 殺sát 業nghiệp 。 須tu 蜜mật 戲hí 猴hầu 鄉hương 。


宿túc 祐hựu 除trừ 患hoạn 者giả 。 在tại 處xứ 游du 天thiên 堂đường 。


觸xúc 類loại 興hưng 清thanh 遘cấu 。 目mục 擊kích 洞đỗng 兼kiêm 忘vong 。


凡phàm 聖thánh 欽khâm 嘉gia 會hội 。 賢hiền 愚ngu 慶khánh 流lưu 芳phương 。


四tứ 生sanh 行hành 善thiện 業nghiệp 。 六lục 趣thú 感cảm 神thần 光quang 。


苦khổ 樂lạc 雖tuy 殊thù 別biệt 。 同đồng 知tri 命mạng 短đoản 長trường/trưởng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 九cửu 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 羊dương 太thái 傅phó/phụ


-# 晉tấn 王vương 練luyện


-# 晉tấn 向hướng 靖tĩnh


-# 宋tống 釋thích 曇đàm 諦đế


-# 魏ngụy 釋thích 乘thừa 師sư


-# 隋tùy 刺thứ 史sử 崔thôi 彥ngạn 武võ


-# 唐đường 釋thích 道đạo 綽xước


-# 唐Đường 劉Lưu 善Thiện 經Kinh
Kinh # Đường Lưu Thiện

-# 唐đường 沙Sa 門Môn 玄huyền 高cao


晉tấn 羊dương 太thái 傅phó/phụ 祐hựu 。 字tự 叔thúc 子tử 。 泰thái 山sơn 人nhân 也dã 。 西tây 晉tấn 名danh 臣thần 聲thanh 冠quan 區khu 夏hạ 。 年niên 五ngũ 歲tuế 時thời 。 嘗thường 令linh 乳nhũ 母mẫu 取thủ 先tiên 所sở 弄lộng 指chỉ 環hoàn 。 乳nhũ 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 本bổn 無vô 此thử 。 於ư 何hà 取thủ 耶da 祐hựu 曰viết 。 昔tích 於ư 東đông 垣viên 邊biên 弄lộng 之chi 落lạc 桑tang 樹thụ 中trung 。 乳nhũ 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 可khả 自tự 覓mịch 。 祐hựu 曰viết 。 此thử 非phi 先tiên 宅trạch 。 兒nhi 不bất 知tri 處xứ 。 後hậu 因nhân 出xuất 門môn 游du 望vọng 遙diêu 而nhi 東đông 行hành 。 乳nhũ 母mẫu 隨tùy 之chi 。 至chí 李# 氏thị 家gia 。 乃nãi 入nhập 至chí 東đông 垣viên 樹thụ 中trung 探thám 得đắc 小tiểu 環hoàn 。 李# 家gia 驚kinh 異dị 曰viết 。 吾ngô 子tử 昔tích 有hữu 此thử 環hoàn 常thường 愛ái 弄lộng 之chi 。 七thất 歲tuế 暴bạo 亡vong 。 亡vong 後hậu 不bất 知tri 環hoàn 處xứ 。 此thử 亡vong 兒nhi 之chi 物vật 也dã 。 云vân 何hà 持trì 去khứ 。 祐hựu 持trì 環hoàn 走tẩu 。 李# 氏thị 逐trục 問vấn 之chi 。 乳nhũ 母mẫu 既ký 說thuyết 祐hựu 言ngôn 。 李# 氏thị 悲bi 喜hỷ 遂toại 欲dục 求cầu 祐hựu 還hoàn 為vi 其kỳ 兒nhi 。 里lý 中trung 解giải 喻dụ 然nhiên 後hậu 得đắc 止chỉ 。 祐hựu 年niên 長trường/trưởng 常thường 患hoạn 頭đầu 風phong 。 醫y 欲dục 攻công 治trị 。 祐hựu 曰viết 。 吾ngô 生sanh 三tam 日nhật 時thời 頭đầu 首thủ 北bắc 戶hộ 。 覺giác 風phong 吹xuy 頂đảnh 意ý 甚thậm 患hoạn 之chi 。 但đãn 不bất 能năng 語ngữ 耳nhĩ 。 病bệnh 源nguyên 既ký 久cửu 。 不bất 可khả 治trị 也dã 。 祐hựu 後hậu 為vi 荊kinh 州châu 都đô 督# 鎮trấn 襄tương 陽dương 。 經kinh 給cấp 武võ 當đương 寺tự 殊thù 餘dư 精tinh 舍xá 。 或hoặc 問vấn 其kỳ 故cố 。 祐hựu 默mặc 然nhiên 。 後hậu 因nhân 懺sám 悔hối 敘tự 說thuyết 因nhân 果quả 。 乃nãi 曰viết 。 前tiền 身thân 承thừa 有hữu 諸chư 罪tội 。 賴lại 造tạo 此thử 寺tự 故cố 獲hoạch 申thân 濟tế 。 所sở 以dĩ 使sử 供cúng 養dường 之chi 情tình 偏thiên 殷ân 勤cần 重trọng/trùng 也dã 。


晉tấn 王vương 練luyện 。 字tự 玄huyền 明minh 。 琅lang 耶da 人nhân 也dã 。 宋tống 侍thị 中trung 。 父phụ 珉# 字tự 季quý 琰diêm 。 晉tấn 中trung 書thư 令linh 。 相tương/tướng 識thức 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 每mỗi 瞻chiêm 珉# 風phong 彩thải 甚thậm 敬kính 悅duyệt 之chi 。 輒triếp 語ngữ 同đồng 學học 云vân 。 若nhược 我ngã 後hậu 生sanh 。 得đắc 為vi 此thử 人nhân 作tác 子tử 。 於ư 近cận 願nguyện 亦diệc 足túc 矣hĩ 。 珉# 聞văn 而nhi 戲hí 之chi 曰viết 。 法Pháp 師sư 才tài 行hành 正chánh 可khả 為vi 弟đệ 子tử 子tử 耳nhĩ 。 頃khoảnh 之chi 沙Sa 門Môn 病bệnh 亡vong 。 亡vong 後hậu 歲tuế 餘dư 而nhi 練luyện 生sanh 焉yên 。 始thỉ 生sanh 能năng 言ngôn 。 便tiện 解giải 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 及cập 絕tuyệt 國quốc 奇kỳ 珍trân 銅đồng 器khí 珠châu 貝bối 。 生sanh 所sở 不bất 見kiến 未vị 聞văn 其kỳ 名danh 。 即tức 而nhi 名danh 之chi 識thức 其kỳ 產sản 出xuất 。 又hựu 自tự 然nhiên 親thân 愛ái 諸chư 梵Phạm 過quá 於ư 漢hán 人nhân 。 咸hàm 謂vị 沙Sa 門Môn 審thẩm 其kỳ 先tiên 身thân 。 故cố 珉# 字tự 之chi 曰viết 阿a 練luyện 。 遂toại 為vi 大đại 名danh 云vân 。


晉tấn 向hướng 靖tĩnh 。 字tự 奉phụng 仁nhân 。 河hà 內nội 人nhân 也dã 。 在tại 吳ngô 興hưng 郡quận 喪táng 數số 歲tuế 女nữ 。 女nữ 始thỉ 病bệnh 時thời 弄lộng 小tiểu 刀đao 子tử 。 母mẫu 奪đoạt 取thủ 不bất 與dữ 傷thương 母mẫu 手thủ 。 喪táng 後hậu 一nhất 年niên 。 母mẫu 又hựu 產sản 一nhất 女nữ 。 女nữ 年niên 四tứ 歲tuế 謂vị 母mẫu 曰viết 。 前tiền 時thời 刀đao 子tử 何hà 在tại 。 母mẫu 曰viết 無vô 也dã 。 女nữ 曰viết 。 昔tích 爭tranh 刀đao 子tử 故cố 傷thương 母mẫu 手thủ 。 云vân 何hà 無vô 耶da 。 母mẫu 甚thậm 驚kinh 怪quái 具cụ 以dĩ 告cáo 靖tĩnh 。 靖tĩnh 曰viết 。 先tiên 刀đao 子tử 猶do 在tại 不phủ 。 母mẫu 曰viết 。 痛thống 念niệm 前tiền 女nữ 。 故cố 不bất 錄lục 之chi 。 靖tĩnh 曰viết 。 可khả 更cánh 覓mịch 數số 箇cá 刀đao 子tử 合hợp 置trí 一nhất 處xứ 令linh 女nữ 自tự 擇trạch 。 女nữ 見kiến 大đại 喜hỷ 即tức 取thủ 先tiên 者giả 曰viết 。 此thử 是thị 兒nhi 許hứa 。 父phụ 母mẫu 大đại 小tiểu 。 乃nãi 知tri 前tiền 女nữ 審thẩm 其kỳ 先tiên 身thân (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 自tự 冥minh 祥tường 記ký )# 。


宋tống 崑# 崙lôn 山sơn 有hữu 釋thích 曇đàm 諦đế 。 姓tánh 康khang 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 人nhân 。 漢hán 靈linh 時thời 移di 附phụ 中trung 國quốc 。 獻hiến 帝đế 末mạt 亂loạn 移di 止chỉ 吳ngô 興hưng 。 諦đế 父phụ 肜# 嘗thường 為vi 冀ký 州châu 別biệt 駕giá 。 母mẫu 黃hoàng 氏thị 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 見kiến 一nhất 僧Tăng 呼hô 黃hoàng 為vi 母mẫu 。 寄ký 一nhất 麈# 尾vĩ 并tinh 鐵thiết 鏤lũ 書thư 鎮trấn 二nhị 枚mai 。 眠miên 寤ngụ 見kiến 兩lưỡng 物vật 具cụ 存tồn 。 因nhân 而nhi 懷hoài 孕dựng 生sanh 諦đế 。 諦đế 年niên 五ngũ 歲tuế 。 母mẫu 以dĩ 麈# 尾vĩ 等đẳng 示thị 之chi 。 諦đế 曰viết 。 秦tần 王vương 所sở 餉hướng 。 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 置trí 何hà 處xứ 。 答đáp 云vân 。 不bất 憶ức 。 至chí 年niên 十thập 歲tuế 出xuất 家gia 。 學học 不bất 從tùng 師sư 悟ngộ 自tự 天thiên 發phát 。 後hậu 隨tùy 父phụ 之chi 樊phàn 鄧đặng 。 遇ngộ 見kiến 關quan 中trung 僧Tăng 䂮# 道Đạo 人Nhân 。 忽hốt 喚hoán 䂮# 名danh 。 䂮# 曰viết 。 童đồng 子tử 何hà 以dĩ 呼hô 宿túc 士sĩ 名danh 。 諦đế 曰viết 。 向hướng 者giả 忽hốt 言ngôn 。 阿a 尚thượng 是thị 諦đế 沙Sa 彌Di 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 採thải 菜thái 被bị 野dã 猪trư 所sở 傷thương 。 不bất 覺giác 失thất 聲thanh 耳nhĩ 。 䂮# 經kinh 為vi 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 為vi 僧Tăng 採thải 菜thái 被bị 野dã 猪trư 所sở 傷thương 。 䂮# 初sơ 不bất 憶ức 此thử 。 乃nãi 詣nghệ 諦đế 父phụ 。 諦đế 父phụ 具cụ 說thuyết 本bổn 末mạt 。 并tinh 示thị 書thư 鎮trấn 麈# 尾vĩ 等đẳng 。 䂮# 乃nãi 悟ngộ 而nhi 泣khấp 曰viết 。 即tức 先tiên 師sư 弘hoằng 覺giác 法Pháp 師sư 也dã 。 師sư 經kinh 為vi 姚diêu 萇# 講giảng 法Pháp 華hoa 。 貧bần 道đạo 為vi 都đô 講giảng 。 姚diêu 萇# 餉hướng 師sư 二nhị 物vật 。 今kim 遂toại 在tại 此thử 。 追truy 計kế 弘hoằng 覺giác 捨xả 命mạng 。 正chánh 是thị 寄ký 物vật 之chi 日nhật 。 復phục 憶ức 採thải 菜thái 之chi 事sự 。 彌di 深thâm 悲bi 仰ngưỡng 。 諦đế 後hậu 游du 覽lãm 經kinh 籍tịch 遇ngộ 目mục 斯tư 記ký 。 晚vãn 入nhập 吳ngô 虎hổ 丘khâu 寺tự 。 講giảng 禮lễ 易dị 春xuân 秋thu 各các 七thất 遍biến 。 法pháp 華hoa 大đại 品phẩm 維duy 摩ma 各các 十thập 五ngũ 遍biến 。 又hựu 善thiện 文văn 翰hàn 集tập 有hữu 六lục 卷quyển 。 亦diệc 行hành 於ư 世thế 。 性tánh 愛ái 林lâm 泉tuyền 。 後hậu 還hoàn 吳ngô 興hưng 入nhập 故cố 章chương 崑# 崙lôn 山sơn 。 閑nhàn 居cư 澗giản 飲ẩm 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 卒thốt 於ư 山sơn 舍xá 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 餘dư (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


元nguyên 魏ngụy 之chi 時thời 。 有hữu 北bắc 代đại 乘thừa 禪thiền 師sư 。 常thường 受thọ 持trì 法Pháp 華hoa 。 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 。 命mạng 終chung 中trung 陰ấm 託thác 河hà 東đông 薛tiết 氏thị 為vi 第đệ 五ngũ 子tử 。 生sanh 而nhi 能năng 言ngôn 。 自tự 陳trần 宿túc 業nghiệp 不bất 願nguyện 處xứ 俗tục 。 其kỳ 父phụ 任nhậm 北bắc 棣# 州châu 刺thứ 史sử 。 其kỳ 第đệ 五ngũ 郎lang 隨tùy 任nhậm 便tiện 往vãng 。 中trung 山sơn 至chí 七thất 帝đế 寺tự 。 尋tầm 得đắc 前tiền 世thế 本bổn 時thời 弟đệ 子tử 。 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 頗phả 憶ức 從tùng 我ngã 渡độ 水thủy 往vãng 狼lang 山sơn 不phủ 。 乘thừa 禪thiền 師sư 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 吾ngô 房phòng 中trung 靈linh 机cơ 可khả 速tốc 除trừ 卻khước 。 弟đệ 子tử 聞văn 驗nghiệm 抱bão 師sư 悲bi 慟đỗng 哀ai 傷thương 。 人nhân 眾chúng 道đạo 俗tục 奇kỳ 怪quái 將tương 為vi 大đại 徵trưng 。 父phụ 母mẫu 戀luyến 惜tích 。 恐khủng 其kỳ 出xuất 家gia 便tiện 與dữ 納nạp 室thất 。 爾nhĩ 後hậu 便tiện 忘vong 。 宿túc 命mạng 之chi 事sự 。 而nhi 常thường 興hưng 厭yếm 離ly 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 居cư (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 。 魏ngụy 州châu 刺thứ 史sử 博bác 陵lăng 崔thôi 彥ngạn 武võ 。 因nhân 行hành 部bộ 至chí 一nhất 邑ấp 。 愕ngạc 然nhiên 驚kinh 喜hỷ 。 謂vị 從tùng 者giả 曰viết 。 吾ngô 昔tích 嘗thường 在tại 此thử 邑ấp 中trung 為vi 人nhân 婦phụ 。 今kim 知tri 家gia 處xứ 。 因nhân 乘thừa 馬mã 入nhập 。 循tuần 巷hạng 屈khuất 曲khúc 至chí 一nhất 家gia 。 命mạng 叩khấu 門môn 。 主chủ 人nhân 公công 年niên 老lão 。 走tẩu 出xuất 拜bái 謁yết 。 彥ngạn 武võ 入nhập 家gia 。 先tiên 昇thăng 其kỳ 堂đường 。 視thị 東đông 壁bích 上thượng 。 去khứ 地địa 六lục 七thất 尺xích 有hữu 高cao 隆long 處xứ 客khách 謂vị 主chủ 人nhân 曰viết 。 吾ngô 昔tích 所sở 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 并tinh 金kim 釵thoa 五ngũ 隻chỉ 藏tạng 此thử 壁bích 中trung 。 經kinh 函hàm 是thị 也dã 。 其kỳ 經kinh 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 後hậu 紙chỉ 火hỏa 燒thiêu 失thất 文văn 字tự 。 吾ngô 今kim 每mỗi 誦tụng 此thử 經Kinh 。 至chí 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 常thường 忘vong 失thất 不bất 能năng 記ký 得đắc 。 因nhân 令linh 左tả 右hữu 鑿tạc 壁bích 。 果quả 得đắc 經kinh 函hàm 。 開khai 第đệ 七thất 卷quyển 尾vĩ 。 及cập 金kim 釵thoa 並tịnh 如như 其kỳ 言ngôn 。 主chủ 人nhân 洟di 泣khấp 曰viết 。 己kỷ 妻thê 存tồn 日nhật 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 。 釵thoa 亦diệc 是thị 其kỳ 處xứ 。 彥ngạn 武võ 指chỉ 庭đình 前tiền 槐# 樹thụ 吾ngô 欲dục 產sản 時thời 。 自tự 解giải 頭đầu 髮phát 置trí 此thử 樹thụ 空không 中trung 。 試thí 令linh 人nhân 探thám 樹thụ 中trung 果quả 得đắc 髮phát 。 於ư 是thị 主chủ 人nhân 悲bi 喜hỷ 。 彥ngạn 留lưu 衣y 物vật 厚hậu 給cấp 主chủ 人nhân 而nhi 去khứ 。 崔thôi 尚thượng 書thư 敦đôn 禮lễ 說thuyết 云vân 。 然nhiên 往vãng 年niên 見kiến 盧lô 文văn 勵lệ 。 說thuyết 亦diệc 大đại 同đồng 。 但đãn 言ngôn 齊tề 州châu 刺thứ 史sử 不bất 得đắc 姓tánh 名danh 。 未vị 如như 崔thôi 具cụ 故cố 依y 崔thôi 錄lục (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


唐đường 并tinh 州châu 玄huyền 中trung 寺tự 釋thích 道đạo 綽xước 。 姓tánh 衛vệ 。 并tinh 州châu 汶# 水thủy 人nhân 也dã 。 清thanh 約ước 雅nhã 素tố 慧tuệ 悟ngộ 天thiên 開khai 。 承thừa 昔tích 鸞loan 師sư 專chuyên 崇sùng 習tập 業nghiệp 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 二nhị 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 綽xước 知tri 命mạng 將tương 盡tận 。 通thông 告cáo 事sự 相tướng 。 聞văn 而nhi 赴phó 者giả 滿mãn 于vu 山sơn 寺tự 。 感cảm 見kiến 鸞loan 師sư 在tại 七thất 寶bảo 船thuyền 上thượng 告cáo 綽xước 云vân 。 汝nhữ 淨tịnh 土độ 堂đường 成thành 。 但đãn 餘dư 報báo 未vị 盡tận 。 并tinh 見kiến 化hóa 佛Phật 住trụ 空không 天thiên 華hoa 下hạ 散tán 。 士sĩ 女nữ 等đẳng 眾chúng 以dĩ 裙quần 襟khâm 承thừa 得đắc 。 薄bạc 滑hoạt 可khả 愛ái 。 又hựu 以dĩ 蓮liên 華hoa 乾can/kiền/càn 地địa 而nhi 㮀# 者giả 。 經kinh 七thất 日nhật 乃nãi 萎nuy 。 及cập 餘dư 善thiện 相tương/tướng 不bất 可khả 殫đàn 記ký 。 至chí 年niên 七thất 十thập 忽hốt 然nhiên 齓# 齒xỉ 新tân 生sanh 如như 本bổn 。 全toàn 無vô 歷lịch 異dị 。 報báo 力lực 增tăng 強cường/cưỡng 。 自tự 非phi 行hành 感cảm 倫luân 通thông 。 詎cự 能năng 會hội 斯tư 嘉gia 應ưng 也dã (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 汾# 州châu 隰# 城thành 人nhân 劉lưu 善thiện 經kinh 。 少thiếu 小tiểu 孤cô 母mẫu 所sở 撫phủ 育dục 。 其kỳ 母mẫu 平bình 生sanh 常thường 習tập 讀đọc 內nội 典điển 。 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 一nhất 年niên 亡vong 。 善thiện 經kinh 哀ai 毀hủy 過quá 禮lễ 。 哭khốc 聲thanh 不bất 輟chuyết 。 至chí 明minh 年niên 善thiện 經kinh 恍hoảng 惚hốt 之chi 間gian 。 見kiến 其kỳ 母mẫu 曰viết 。 我ngã 為vi 生sanh 時thời 修tu 福phước 得đắc 受thọ 男nam 身thân 。 今kim 生sanh 於ư 此thử 縣huyện 南nam 石thạch 趙triệu 村thôn 宋tống 家gia 。 汝nhữ 欲dục 相tương 見kiến 可khả 即tức 至chí 彼bỉ 也dã 。 言ngôn 終chung 不bất 見kiến 。 善thiện 經kinh 如như 言ngôn 而nhi 往vãng 不bất 移di 時thời 而nhi 至chí 彼bỉ 。 於ư 是thị 日nhật 宋tống 家gia 生sanh 男nam 。 善thiện 經kinh 因nhân 奉phụng 衣y 物vật 具cụ 言ngôn 由do 委ủy 。 此thử 男nam 見kiến 在tại 。 善thiện 經kinh 常thường 以dĩ 母mẫu 禮lễ 事sự 之chi 。 隰# 州châu 沙Sa 門Môn 善thiện 撫phủ 與dữ 善thiện 經kinh 舊cựu 知tri 。 見kiến 善thiện 經kinh 及cập 鄉hương 人nhân 所sở 說thuyết 。 為vi 餘dư 令linh 言ngôn 之chi 。


相tương/tướng 州châu 滏# 陽dương 縣huyện 智trí 力lực 寺tự 僧Tăng 玄huyền 高cao 。 俗tục 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 其kỳ 兄huynh 子tử 先tiên 身thân 於ư 同đồng 村thôn 馬mã 家gia 為vi 兒nhi 。 馬mã 家gia 兒nhi 至chí 貞trinh 觀quán 末mạt 死tử 。 臨lâm 死tử 之chi 際tế 。 顧cố 謂vị 母mẫu 曰viết 。 兒nhi 於ư 趙triệu 宗tông 家gia 有hữu 宿túc 因nhân 緣duyên 。 死tử 後hậu 當đương 與dữ 宗tông 家gia 為vi 孫tôn 。 宗tông 即tức 與dữ 其kỳ 同đồng 村thôn 也dã 。 其kỳ 母mẫu 不bất 信tín 。 乃nãi 以dĩ 墨mặc 點điểm 兒nhi 左tả 脇hiếp 作tác 一nhất 大đại 黑hắc 子tử 。 趙triệu 家gia 妻thê 又hựu 夢mộng 。 此thử 兒nhi 來lai 云vân 。 當đương 與dữ 孃nương 為vi 息tức 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 宛uyển 然nhiên 馬mã 家gia 之chi 子tử 。 產sản 訖ngật 驗nghiệm 其kỳ 墨mặc 子tử 還hoàn 在tại 舊cựu 處xứ 。 及cập 兒nhi 年niên 三tam 歲tuế 無vô 人nhân 導đạo 引dẫn 。 乃nãi 自tự 向hướng 馬mã 家gia 云vân 。 此thử 是thị 兒nhi 舊cựu 舍xá 也dã 。 于vu 今kim 現hiện 存tồn 。 已dĩ 年niên 十thập 四tứ 五ngũ 。 相tương/tướng 州châu 智trí 力lực 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 永vĩnh 法pháp 真chân 等đẳng 說thuyết 之chi (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100