法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 85

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


六Lục 度Độ 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 之chi 六lục


智trí 慧tuệ 部bộ 第đệ 六lục (# 此thử 別biệt 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 慧tuệ 益ích 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 慧tuệ 名danh 最tối 勝thắng 。 三tam 品phẩm 次thứ 第đệ 智trí 曰viết 無vô 過quá 。 故cố 經kinh 言ngôn 。 五ngũ 度độ 無vô 智trí 似tự 若nhược 愚ngu 盲manh 。 所sở 以dĩ 般Bát 若Nhã 勝thắng 出xuất 世thế 間gian 。 破phá 除trừ 諸chư 有hữu 。 釋thích 論luận 又hựu 言ngôn 。 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 母mẫu 。 般Bát 若Nhã 能năng 生sanh 佛Phật 。 是thị 則tắc 智trí 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 祖tổ 母mẫu 。 故cố 外ngoại 書thư 云vân 。 叡duệ 哲triết 欽khâm 明minh 。 乃nãi 稱xưng 放phóng 勛# 之chi 德đức 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 方phương 曰viết 宣tuyên 尼ni 之chi 道đạo 。 當đương 惟duy 智trí 慧tuệ 之chi 法Pháp 。 不bất 可khả 不bất 修tu 出xuất 世thế 之chi 因nhân 。 無vô 宜nghi 弗phất 習tập 。 能năng 排bài 巨cự 暗ám 。 譬thí 滿mãn 月nguyệt 之chi 照chiếu 三tam 途đồ 。 巧xảo 遣khiển 眾chúng 毒độc 。 似tự 摩ma 祇kỳ 之chi 除trừ 萬vạn 惡ác 。 豈khởi 可khả 任nhậm 無vô 常thường 沒một 守thủ 此thử 長trường/trưởng 迷mê 。 取thủ 相tương 交giao 纏triền 我ngã 心tâm 縈oanh 結kết 。 常thường 多đa 有hữu 愛ái 恆hằng 富phú 無vô 明minh 。 未vị 達đạt 因nhân 緣duyên 不bất 修tu 對đối 治trị 。 所sở 以dĩ 欝uất 欝uất 慢mạn 山sơn 殆đãi 高cao 崇sùng 華hoa 。 滔thao 滔thao 愛ái 水thủy 遂toại 廣quảng 滄thương 溟minh 。 或hoặc 橫hoạnh/hoành 執chấp 斷đoạn 常thường 偏thiên 論luận 即tức 離ly 。 神thần 黃hoàng 神thần 白bạch 。 我ngã 見kiến 我ngã 知tri 。 一nhất 脚cước 常thường 翹kiều 五ngũ 邊biên 長trường/trưởng 炙chích 。 食thực 草thảo 學học 牛ngưu 噉đạm 糞phẩn 如như 犬khuyển 。 或hoặc 盛thịnh 談đàm 下hạ 諦đế 。 寧ninh 識thức 中trung 道đạo 之chi 宗tông 。 或hoặc 封phong 執chấp 四tứ 韋vi 。 豈khởi 寤ngụ 大Đại 乘Thừa 之chi 旨chỉ 。 或hoặc 謂vị 冥minh 初sơ 生sanh 覺giác 其kỳ 永vĩnh 不bất 知tri 。 世thế 間gian 定định 常thường 唯duy 此thử 為vi 貴quý 。 或hoặc 復phục 言ngôn 非phi 有hữu 想tưởng 是thị 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 計kế 自Tự 在Tại 天Thiên 。 能năng 成thành 世thế 界giới 。 愚ngu 戇# 昏hôn 瞢măng 庸dong 魯lỗ 頑ngoan 疏sớ/sơ 。 看khán 指chỉ 求cầu 月nguyệt 守thủ 株chu 竢# 兔thố 。 尚thượng 疑nghi 駝đà 馬mã 寧ninh 分phần/phân 菽# 麥mạch 。 雖tuy 知tri 歡hoan 笑tiếu 。 將tương [(學-子+禺)-爻+(与-(乏-之))]# [(學-子+禺)-爻+(与-(乏-之))]# 而nhi 不bất 殊thù 。 徒đồ 識thức 語ngữ 言ngôn 。 與dữ 猩tinh 猩tinh 而nhi 不bất 異dị 。 良lương 由do 不bất 識thức 空không 理lý 常thường 處xứ 無vô 明minh 。 凡phàm 是thị 倒đảo 心tâm 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 。 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 未vị 減giảm 一nhất 毫hào 。 百bách 八bát 使sử 纏triền 森sâm 然nhiên 尚thượng 在tại 。 是thị 故cố 大Đại 士Sĩ 。 為vi 求cầu 八bát 字tự 不bất 惜tích 驅khu 命mạng 。 恐khủng 在tại 纏triền 中trung 逢phùng 苦khổ 即tức 退thoái 。 故cố 自tự 剋khắc 心tâm 以dĩ 牢lao 其kỳ 志chí 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 求cầu 法Pháp 。 故cố 能năng 施thí 法pháp 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 能năng 投đầu 身thân 七thất 仞nhận 火hỏa 坑khanh 。 當đương 與dữ 汝nhữ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


我ngã 為vi 法pháp 故cố 。 尚thượng 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 於ư 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 況huống 入nhập 人nhân 間gian 。 微vi 小tiểu 火hỏa 坑khanh 。 而nhi 得đắc 聞văn 法Pháp 。 依y 集Tập 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 釋Thích 迦Ca 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 作tác 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 。 依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 名danh 曰viết 樂Nhạo 法Pháp 。


時thời 世thế 無vô 佛Phật 。 不bất 聞văn 善thiện 語ngữ 。 四tứ 方phương 求cầu 法Pháp 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。


爾nhĩ 時thời 魔ma 變biến 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 有hữu 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 偈kệ 。 汝nhữ 能năng 以dĩ 皮bì 為vi 紙chỉ 。 以dĩ 骨cốt 為vi 筆bút 。 以dĩ 血huyết 為vi 墨mặc 。 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 。 當đương 以dĩ 與dữ 汝nhữ 樂nhạo 法Pháp 。 即tức 時thời 自tự 念niệm 。 我ngã 世thế 世thế 喪táng 身thân 無vô 數số 。 不bất 得đắc 是thị 利lợi 。 即tức 自tự 剝bác 皮bì 暴bạo 之chi 令linh 乾can/kiền/càn 。 欲dục 書thư 其kỳ 偈kệ 。 魔ma 便tiện 滅diệt 身thân 。 是thị 時thời 佛Phật 知tri 其kỳ 志chí 心tâm 。 即tức 從tùng 下hạ 方phương 踊dũng 出xuất 。 為vi 說thuyết 深thâm 法Pháp 。 即tức 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 剜oan 身thân 為vi 燈đăng 。 氎điệp 纏triền 皮bì 肉nhục 。 蘇tô 油du 灌quán 之chi 。 燒thiêu 以dĩ 為vi 炷chú 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 受thọ 是thị 大đại 苦khổ 。 自tự 呵ha 其kỳ 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 苦khổ 者giả 於ư 地địa 獄ngục 苦khổ 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần 。 猶do 未vị 及cập 一nhất 。 汝nhữ 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 。 受thọ 是thị 輕khinh 苦khổ 。 云vân 何hà 而nhi 能năng 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 身thân 不bất 覺giác 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thoái 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 應ưng 自tự 深thâm 知tri 。 我ngã 定định 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 未vị 有hữu 斷đoạn 者giả 。 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 。 能năng 以dĩ 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 手thủ 足túc 血huyết 肉nhục 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 釘đinh/đính 釘đinh/đính 身thân 。 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 雖tuy 受thọ 如như 是thị 。 無vô 量lượng 眾chúng 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thoái 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 定định 有hữu 不bất 退thoái 之chi 心tâm 。 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 於ư 一nhất 字tự 。 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 。 能năng 以dĩ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 珍trân 寶bảo 奉phụng 施thí 法Pháp 王Vương 。 一nhất 偈kệ 因nhân 緣duyên 。 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 雖tuy 於ư 無vô 量lượng 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 劫kiếp 修tu 行hành 布bố 施thí 。 不bất 如như 一nhất 聞văn 。 菩Bồ 提Đề 之chi 事sự 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 正Chánh 法Pháp 所sở 樂lạc 聞văn 樂nhạo 說thuyết 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 諸chư 天thiên 所sở 念niệm 。 以dĩ 念niệm 力lực 故cố 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 經Kinh 典điển 書thư 論luận 悉tất 能năng 通thông 達đạt 。


又hựu 大đại 方phương 便tiện 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 勤cần 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vì 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 一nhất 義nghĩa 。 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 皆giai 悉tất 萎nuy 瘁# 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 心tâm 求cầu 佛Phật 語ngữ 時thời 。 渴khát 法Pháp 情tình 重trọng 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 設thiết 踐tiễn 熱nhiệt 鐵thiết 。 猛mãnh 火hỏa 之chi 地địa 。 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 一nhất 偈kệ 故cố 。 尚thượng 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 況huống 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 為vì 一nhất 偈kệ 故cố 。 尚thượng 不bất 惜tích 命mạng 。 況huống 餘dư 財tài 物vật 。 聞văn 法Pháp 利lợi 益ích 。 故cố 身thân 得đắc 安an 樂lạc 。 深thâm 生sanh 信tín 心tâm 。 直trực 心tâm 正chánh 見kiến 。 見kiến 說thuyết 法Pháp 者giả 。 如như 見kiến 父phụ 母mẫu 。 心tâm 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 志chí 心tâm 聽thính 法Pháp 。 不bất 為vì 利lợi 養dưỡng 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 不bất 為vì 自tự 利lợi 。 為vì 正Chánh 法Pháp 故cố 。 不bất 畏úy 王vương 難nạn 。 肌cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 虎hổ 狼lang 惡ác 獸thú 。 盜đạo 賊tặc 等đẳng 事sự 。 先tiên 自tự 調điều 伏phục 。 煩phiền 惱não 諸chư 根căn 。 然nhiên 後hậu 聽thính 法Pháp 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 方phương 便tiện 求cầu 法Pháp 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 無vô 貴quý 惜tích 者giả 。 於ư 此thử 物vật 中trung 。 不bất 生sanh 難nan 想tưởng 。 若nhược 得đắc 一nhất 句cú 。 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 勝thắng 得đắc 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 珍trân 寶bảo 。 得đắc 聞văn 一nhất 偈kệ 勝thắng 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 受thọ 一nhất 句cú 法pháp 。 設thiết 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 火hỏa 滿mãn 中trung 。 上thượng 從tùng 梵Phạm 天Thiên 而nhi 自tự 投đầu 下hạ 。 何hà 況huống 小tiểu 火hỏa 。 我ngã 尚thượng 盡tận 受thọ 一nhất 切thiết 諸chư 地địa 獄ngục 苦khổ 。 猶do 應ưng 求cầu 法Pháp 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 。 諸chư 小tiểu 苦khổ 惱não 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 。 心tâm 常thường 喜hỷ 樂lạc 。 悉tất 能năng 正chánh 觀quán 。 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 昔tích 毘tỳ 摩ma 國quốc 徙tỉ 陀đà 山sơn 有hữu 一nhất 野dã 干can 。 為vi 師sư 子tử 所sở 逐trục 墮đọa 一nhất 丘khâu 井tỉnh 。 已dĩ 經kinh 三tam 日nhật 。 開khai 心tâm 分phần/phân 死tử 。 自tự 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 。 恨hận 不bất 飴di 師sư 子tử 。


奈nại 何hà 死tử 丘khâu 井tỉnh 。 貪tham 命mạng 無vô 功công 死tử 。


無vô 功công 已dĩ 可khả 恨hận 。 復phục 污ô 人nhân 中trung 水thủy 。


懺sám 悔hối 十thập 方phương 佛Phật 。 願nguyện 垂thùy 照chiếu 我ngã 心tâm 。


前tiền 代đại 諸chư 惡ác 報báo 。 現hiện 償thường 皆giai 令linh 盡tận 。


從tùng 是thị 值trị 明minh 師sư 。 修tu 行hành 盡tận 作tác 佛Phật 。


帝Đế 釋Thích 聞văn 之chi 。 與dữ 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 到đáo 其kỳ 井tỉnh 側trắc 曰viết 。 不bất 聞văn 聖thánh 教giáo 久cửu 處xứ 幽u 冥minh 。 向hướng 說thuyết 非phi 凡phàm 願nguyện 更cánh 宣tuyên 法pháp 。 野dã 干can 答đáp 曰viết 。 天thiên 帝đế 無vô 訓huấn 不bất 識thức 時thời 宜nghi 。 法Pháp 師sư 在tại 下hạ 自tự 處xứ 其kỳ 上thượng 。 初sơ 不bất 修tu 敬kính 而nhi 問vấn 法Pháp 要yếu 。 帝Đế 釋Thích 於ư 是thị 以dĩ 天thiên 衣y 接tiếp 取thủ 叩khấu 頭đầu 懺sám 悔hối 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 曾tằng 見kiến 世thế 人nhân 。 先tiên 敷phu 高cao 座tòa 後hậu 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 諸chư 天thiên 即tức 各các 脫thoát 寶bảo 衣y 。 積tích 為vi 高cao 座tòa 。 野dã 干can 昇thăng 座tòa 曰viết 。 有hữu 二nhị 大đại 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 說thuyết 法Pháp 開khai 化hóa 天thiên 人nhân 。 福phước 無vô 量lượng 故cố 。 二nhị 者giả 為vi 報báo 施thí 食thực 恩ân 故cố 。 天thiên 帝đế 白bạch 曰viết 。 得đắc 免miễn 井tỉnh 厄ách 功công 報báo 應ứng 大đại 。 云vân 何hà 恩ân 不bất 及cập 耶da 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 死tử 各các 宜nghi 。 有hữu 人nhân 貪tham 生sanh 。 有hữu 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 。 有hữu 愚ngu 癡si 人nhân 。 不bất 知tri 死tử 後hậu 更cánh 生sanh 。 違vi 遠viễn 佛Phật 法Pháp 。 不bất 值trị 明minh 師sư 。 貪tham 生sanh 畏úy 死tử 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 。 奉phụng 事sự 三Tam 寶Bảo 。 遭tao 遇ngộ 明minh 師sư 。 改cải 惡ác 修tu 善thiện 。 如như 斯tư 之chi 人nhân 。 惡ác 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 。 死tử 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 帝đế 曰viết 。 如như 尊tôn 所sở 誨hối 全toàn 命mạng 無vô 功công 者giả 。 願nguyện 聞văn 施thí 食thực 施thí 法pháp 。


答đáp 曰viết 。

布bố 施thí 飢cơ 食thực 濟tế 一nhất 日nhật 之chi 命mạng 。 施thí 珍trân 寶bảo 者giả 。 濟tế 一nhất 世thế 之chi 乏phạp 。 增tăng 益ích 生sanh 死tử 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 者giả 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 得đắc 三tam 乘thừa 果quả 免miễn 三tam 惡ác 道đạo 。 受thọ 人nhân 天thiên 樂lạc 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 以dĩ 法pháp 作tác 施thi 功công 德đức 無vô 量lượng 。 天thiên 帝đế 曰viết 。 師sư 今kim 此thử 形hình 為vi 是thị 業nghiệp 報báo 。 為vi 是thị 應ứng 化hóa 。


答đáp 曰viết 。

是thị 罪tội 非phi 應ưng 。 天thiên 帝đế 曰viết 。 我ngã 謂vị 是thị 聖thánh 方phương 聞văn 罪tội 報báo 。 未vị 知tri 其kỳ 故cố 。 願nguyện 聞văn 因nhân 緣duyên 。


答đáp 曰viết 。

昔tích 生sanh 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 波ba 頭đầu 摩ma 城thành 。 為vi 貧bần 家gia 子tử 。 剎sát 利lợi 之chi 種chủng 。 幼ấu 懷hoài 聰thông 朗lãng 。 特đặc 好hiếu 學học 習tập 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 。 逐trục 師sư 於ư 山sơn 。 不bất 失thất 時thời 節tiết 。 經kinh 五ngũ 十thập 年niên 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 經kinh 書thư 靡mĩ 所sở 不bất 達đạt 。 皆giai 由do 和hòa 尚thượng 之chi 恩ân 。 其kỳ 功công 難nan 報báo 。 由do 先tiên 學học 慧tuệ 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 由do 受thọ 王vương 位vị 奢xa 婬dâm 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 。 報báo 盡tận 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 自tự 下hạ 云vân 云vân 略lược 而nhi 不bất 述thuật )# 。


時thời 帝Đế 釋Thích 與dữ 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 從tùng 受thọ 十Thập 善Thiện 。 今kim 還hoàn 天thiên 宮cung 。 和hòa 尚thượng 何hà 時thời 捨xả 此thử 罪tội 報báo 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 野dã 干can 曰viết 。 剋khắc 後hậu 七thất 日nhật 當đương 捨xả 此thử 身thân 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 汝nhữ 等đẳng 便tiện 可khả 願nguyện 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 多đa 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 七thất 日nhật 命mạng 盡tận 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 復phục 識thức 宿túc 命mạng 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 於ư 林lâm 澤trạch 中trung 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 。 四tứ 輩bối 之chi 類loại 顯hiển 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。


時thời 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 五ngũ 百bách 雁nhạn 為vi 群quần 。 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。 深thâm 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 迴hồi 翔tường 欲dục 下hạ 。 獵liệp 師sư 張trương 羅la 雁nhạn 墮đọa 其kỳ 中trung 。 為vi 獵liệp 師sư 所sở 殺sát 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 處xử 父phụ 母mẫu 膝tất 上thượng 若nhược 八bát 歲tuế 兒nhi 。 端đoan 嚴nghiêm 無vô 比tỉ 。 光quang 若nhược 金kim 山sơn 。 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 何hà 因nhân 生sanh 此thử 。 即tức 識thức 宿túc 命mạng 。 愛ái 法pháp 果quả 報báo 。 即tức 共cộng 持trì 華hoa 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 禮lễ 足túc 白bạch 言ngôn 。 我ngã 蒙mông 法Pháp 音âm 生sanh 在tại 妙diệu 天thiên 。 願nguyện 重trọng/trùng 開khai 示thị 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 。


利lợi 益ích 部bộ 第đệ 三tam


又hựu 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 第đệ 六lục 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 智trí 慧tuệ 。


復phục 有hữu 十thập 法Pháp 。 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 定định 慧tuệ 根căn 本bổn 。 二nhị 思tư 惟duy 不bất 捨xả 。 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 三tam 思tư 惟duy 因nhân 緣duyên 生sanh 起khởi 諸chư 法pháp 。 四tứ 思tư 惟duy 無vô 眾chúng 生sanh 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 五ngũ 思tư 惟duy 無vô 三tam 世thế 去khứ 來lai 住trụ 法pháp 。 六lục 思tư 惟duy 無vô 發phát 行hạnh 不bất 斷đoạn 因nhân 果quả 。 七thất 思tư 惟duy 法pháp 空không 而nhi 殖thực 善thiện 不bất 懈giải 。 八bát 思tư 惟duy 無vô 相tướng 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 不bất 廢phế 。 九cửu 思tư 惟duy 無vô 願nguyện 而nhi 求cầu 菩Bồ 提Đề 不bất 離ly 。 十thập 思tư 惟duy 無vô 作tác 而nhi 現hiện 受thọ 身thân 不bất 捨xả 。 如như 是thị 慧tuệ 者giả 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。


又hựu 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 行hành 般Bát 若Nhã 有hữu 。 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 一nhất 切thiết 悉tất 捨xả 。 不bất 取thủ 施thí 想tưởng 。 二nhị 持trì 戒giới 不bất 缺khuyết 。 而nhi 不bất 依y 戒giới 。 三tam 住trụ 於ư 忍nhẫn 力lực 而nhi 不bất 住trụ 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 四tứ 行hành 於ư 精tinh 進tấn 。 而nhi 離ly 身thân 心tâm 。 五ngũ 修tu 禪thiền 定định 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 六lục 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 不bất 能năng 擾nhiễu 亂loạn 。 七thất 於ư 他tha 言ngôn 論luận 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 八bát 能năng 達đạt 生sanh 死tử 海hải 底để 。 九cửu 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 增tăng 上thượng 悲bi 。 十thập 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。


又hựu 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 信tín 樂nhạo 多đa 聞văn 有hữu 。 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 知tri 煩phiền 惱não 資tư 助trợ 。 二nhị 知tri 清thanh 淨tịnh 資tư 助trợ 。 三tam 遠viễn 離ly 疑nghi 惑hoặc 。 四tứ 作tác 正chánh 直trực 見kiến 。 五ngũ 遠viễn 離ly 非phi 道đạo 。 六lục 安an 住trụ 正chánh 路lộ 。 七thất 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 八bát 近cận 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 九cửu 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 光quang 明minh 。 十thập 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 。


又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân 。


復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 不bất 住trụ 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 不bất 入nhập 常thường 見kiến 。 三tam 了liễu 十thập 二nhị 緣duyên 。 四tứ 忍nhẫn 無vô 我ngã 行hành 。


菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 擁ủng 護hộ 法Pháp 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 擁ủng 護hộ 法Pháp 師sư 。 如như 己kỷ 君quân 主chủ 。 二nhị 護hộ 諸chư 善thiện 根căn 。 三tam 將tương 護hộ 世thế 間gian 。 四tứ 護hộ 利lợi 益ích 他tha 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 無vô 厭yếm 足túc 行hành 。 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 一nhất 樂nhạo 於ư 多đa 聞văn 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 三tam 行hành 慧tuệ 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 四tứ 行hành 智trí 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 十thập 種chủng 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 善thiện 根căn 業nghiệp 報báo 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 授thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 應ứng 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 神thần 力lực 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 現hiện 如Như 來Lai 身thân 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 行hành 於ư 捨xả 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 入nhập 城thành 聚tụ 落lạc 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 攝nhiếp 歡hoan 喜hỷ 眾chúng 生sanh 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 難nan 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 放phóng 捨xả 之chi 。 為vì 調điều 伏phục 故cố 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 示thị 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 佛Phật 子tử 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 十thập 種chủng 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。


頌tụng 曰viết 。


三tam 塗đồ 阻trở 隔cách 。 六Lục 度Độ 相tương/tướng 宗tông 。 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 。


禪thiền 智trí 開khai 蒙mông 。 四Tứ 等Đẳng 慈từ 照chiếu 。 三tam 學học 哀ai 忡# 。


唯duy 斯tư 福phước 利lợi 。 寔thật 由do 心tâm 崇sùng 。 染nhiễm 淨tịnh 隨tùy 情tình 。


取thủ 捨xả 我ngã 躬cung 。 解giải 興hưng 或hoặc 喪táng 。 自tự 妄vọng 休hưu 窮cùng 。


六lục 蔽tế 久cửu 壅ủng 。 八bát 正chánh 虛hư 融dung 。 福phước 智trí 雙song 感cảm 。


理lý 量lượng 俱câu 通thông 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 七thất 驗nghiệm )#


-# 晉Tấn 亭Đình 湖Hồ 神Thần 廟Miếu 經Kinh 驗Nghiệm
# Tấn Đình Hồ Thần Miếu Kinh Nghiệm

-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 志chí 湛trạm


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 因nhân


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 稜lăng


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 敏mẫn


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 空không 藏tạng


-# 唐đường 司ty 元nguyên 大đại 夫phu 妻thê 蕭tiêu 氏thị


晉tấn 楊dương 州châu 江giang 畔bạn 。 有hữu 亭đình 湖hồ 神thần 。 嚴nghiêm 峻tuấn 甚thậm 惡ác 。 于vu 時thời 有hữu 一nhất 客khách 僧Tăng 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 法Pháp 藏tạng 。 善thiện 能năng 持trì 咒chú 辟tịch 諸chư 邪tà 毒độc 。 並tịnh 皆giai 有hữu 驗nghiệm 。 別biệt 有hữu 小tiểu 僧Tăng 就tựu 藏tạng 學học 咒chú 。 經kinh 於ư 數số 年niên 。 學học 業nghiệp 成thành 就tựu 。 亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 諸chư 邪tà 毒độc 惡ác 。 故cố 詣nghệ 亭đình 湖hồ 神thần 廟miếu 止chỉ 宿túc 。 誦tụng 咒chú 伏phục 神thần 。 其kỳ 夜dạ 見kiến 神thần 。 遂toại 致trí 殞vẫn 命mạng 。 藏tạng 師sư 聞văn 弟đệ 子tử 誦tụng 咒chú 致trí 死tử 。 懷hoài 忿phẫn 自tự 來lai 夜dạ 到đáo 神thần 廟miếu 。 瞋sân 意ý 誦tụng 咒chú 。 神thần 來lai 出xuất 現hiện 。 自tự 亦diệc 致trí 死tử 。 同đồng 寺tự 有hữu 僧Tăng 每mỗi 常thường 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 。 聞văn 師sư 徒đồ 並tịnh 亡vong 。 遂toại 來lai 神thần 所sở 。 於ư 廟miếu 夜dạ 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 至chí 夜dạ 半bán 中trung 聞văn 有hữu 風phong 聲thanh 極cực 大đại 。 迅tấn 速tốc 之chi 間gian 見kiến 有hữu 一nhất 物vật 。 其kỳ 形hình 偉# 大đại 。 壅ủng 聳tủng 驚kinh 人nhân 。 奇kỳ 特đặc 可khả 畏úy 。 口khẩu 齒xỉ 長trường/trưởng 利lợi 。 眼nhãn 光quang 如như 電điện 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 經kinh 師sư 端đoan 坐tọa 正chánh 念niệm 誦tụng 經Kinh 。 剎sát 那na 匪phỉ 懈giải 。 情tình 無vô 怯khiếp 怕phạ 。 都đô 不bất 憂ưu 懼cụ 。 神thần 見kiến 形hình 泰thái 。 攝nhiếp 諸chư 威uy 勢thế 來lai 至chí 師sư 前tiền 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 聽thính 經Kinh 訖ngật 。 師sư 問vấn 神thần 曰viết 。 檀đàn 越việt 是thị 何hà 神thần 靈linh 。 初sơ 來lai 猛mãnh 峻tuấn 後hậu 乃nãi 容dung 豫dự 。 神thần 答đáp 云vân 。 弟đệ 子tử 惡ác 業nghiệp 。 報báo 得đắc 如như 是thị 。 是thị 此thử 湖hồ 神thần 。 然nhiên 甚thậm 信tín 敬kính 經kinh 師sư 。


又hựu 問vấn 。

若nhược 神thần 信tín 敬kính 何hà 意ý 前tiền 二nhị 師sư 並tịnh 皆giai 打đả 死tử 。 答đáp 云vân 。 前tiền 二nhị 師sư 死tử 者giả 。 為vi 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 嗔sân 心tâm 誦tụng 咒chú 。 見kiến 弟đệ 子tử 來lai 逆nghịch 前tiền 放phóng 罵mạ 。 專chuyên 誦tụng 惡ác 語ngữ 。 欲dục 降giáng/hàng 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 不bất 伏phục 。 于vu 時thời 二nhị 僧Tăng 見kiến 弟đệ 子tử 形hình 惡ác 自tự 然nhiên 悑# 死tử 。 亦diệc 非phi 弟đệ 子tử 故cố 殺sát 二nhị 僧Tăng 。 左tả 近cận 道đạo 俗tục 見kiến 前tiền 二nhị 僧Tăng 被bị 殺sát 。 謂vị 經kinh 師sư 亦diệc 死tử 。 相tương 率suất 往vãng 看khán 。 且thả 見kiến 平bình 安an 。 容dung 儀nghi 歡hoan 泰thái 。


時thời 人nhân 甚thậm 怪quái 。 競cạnh 共cộng 問vấn 由do 。 具cụ 答đáp 前tiền 意ý 。 寔thật 因nhân 般Bát 若Nhã 威uy 力lực 聖thánh 教giáo 不bất 虛hư 。 諸chư 人nhân 因nhân 此thử 發phát 心tâm 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 者giả 眾chúng 。


魏ngụy 泰thái 岳nhạc 人nhân 頭đầu 山sơn 銜hàm 草thảo 寺tự 釋thích 志chí 湛trạm 。 齊tề 州châu 山sơn 莊trang 縣huyện 人nhân 。 是thị 朗lãng 公công 曾tằng 孫tôn 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 立lập 行hành 純thuần 厚hậu 省tỉnh 事sự 少thiểu 言ngôn 。 住trụ 銜hàm 草thảo 寺tự 。 寺tự 即tức 宋tống 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 之chi 所sở 立lập 也dã 。 游du 諸chư 禽cầm 獸thú 而nhi 不bất 驚kinh 亂loạn 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 用dụng 為vi 常thường 業nghiệp 。 將tương 終chung 之chi 日nhật 沙Sa 門Môn 保bảo 誌chí 奏tấu 梁lương 武võ 曰viết 。 北bắc 方phương 山sơn 莊trang 縣huyện 僧Tăng 住trụ 銜hàm 草thảo 寺tự 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 聖thánh 人nhân 。 今kim 日nhật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 楊dương 都đô 道đạo 俗tục 問vấn 誌chí 。 皆giai 遣khiển 遙diêu 禮lễ 。 端đoan 坐tọa 氣khí 絕tuyệt 。 兩lưỡng 手thủ 各các 舒thư 一nhất 指chỉ 。 有hữu 西tây 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 解giải 云vân 。 若nhược 是thị 二nhị 果quả 聖thánh 人nhân 各các 舒thư 兩lưỡng 指chỉ 。 湛trạm 舒thư 一nhất 指chỉ 定định 是thị 初sơ 果quả 。 收thu 葬táng 人nhân 頭đầu 山sơn 造tạo 塔tháp 安an 之chi 。 鳥điểu 獸thú 不bất 污ô 。 今kim 猶do 在tại 焉yên 。 又hựu 雍ung 州châu 有hữu 僧Tăng 亦diệc 誦tụng 法pháp 華hoa 。 隱ẩn 于vu 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 感cảm 一nhất 童đồng 子tử 常thường 供cung 給cấp 。 至chí 終chung 置trí 屍thi 巖nham 下hạ 。 餘dư 骸hài 枯khô 朽hủ 。 唯duy 舌thiệt 多đa 年niên 不bất 壞hoại 。 又hựu 齊tề 武võ 成thành 世thế 并tinh 州châu 東đông 看khán 山sơn 側trắc 有hữu 人nhân 。 掘quật 地địa 見kiến 一nhất 處xứ 土thổ/độ 。 其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 與dữ 傍bàng 有hữu 異dị 。 尋tầm 見kiến 一nhất 物vật 。 狀trạng 人nhân 兩lưỡng 脣thần 。 其kỳ 內nội 有hữu 舌thiệt 。 鮮tiên 紅hồng 赤xích 色sắc 。 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 問vấn 諸chư 道Đạo 人Nhân 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 沙Sa 門Môn 大đại 統thống 法Pháp 師sư 上thượng 奏tấu 曰viết 。 此thử 持trì 法Pháp 華hoa 者giả 。 令linh 六lục 根căn 不bất 壞hoại 。 慇ân 誦tụng 千thiên 遍biến 定định 感cảm 此thử 徵trưng 。 乃nãi 勅sắc 中trung 書thư 舍xá 人nhân 高cao 珍trân 曰viết 。 卿khanh 是thị 信tín 向hướng 之chi 人nhân 。 自tự 往vãng 看khán 之chi 。 必tất 有hữu 靈linh 異dị 。 宜nghi 遷thiên 置trí 淨tịnh 所sở 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 珍trân 奉phụng 勅sắc 至chí 彼bỉ 。 集tập 諸chư 持trì 法Pháp 華hoa 沙Sa 門Môn 。 各các 執chấp 香hương 鑪lư 潔khiết 齊tề 旋toàn 繞nhiễu 。 而nhi 祝chúc 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 年niên 代đại 已dĩ 遠viễn 。 像tượng 法pháp 流lưu 行hành 奉phụng 無vô 謬mậu 者giả 。 請thỉnh 現hiện 靈linh 感cảm 。 纔tài 始thỉ 發phát 聲thanh 脣thần 舌thiệt 一nhất 時thời 鼓cổ 動động 。 雖tuy 無vô 響hưởng 及cập 而nhi 似tự 讀đọc 誦tụng 。 諸chư 同đồng 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 毛mao 竪thụ 。 珍trân 以dĩ 狀trạng 聞văn 。 詔chiếu 遣khiển 藏tạng 之chi 石thạch 函hàm 遷thiên 于vu 山sơn 室thất 。 又hựu 魏ngụy 太thái 和hòa 初sơ 年niên 北bắc 代đại 京kinh 閹# 官quan 。 自tự 慨khái 形hình 殘tàn 不bất 逮đãi 餘dư 人nhân 。 旋toàn 奏tấu 乞khất 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 出xuất 勅sắc 許hứa 之chi 。 乃nãi 齎tê 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 。 晝trú 夜dạ 讀đọc 誦tụng 。 禮lễ 悔hối 匪phỉ 懈giải 。 夏hạ 首thủ 歸quy 山sơn 。 至chí 六lục 月nguyệt 末mạt 髭tì 鬚tu 盡tận 生sanh 。 陰ấm 相tương/tướng 復phục 現hiện 。 丈trượng 夫phu 相tướng 狀trạng 宛uyển 然nhiên 復phục 舊cựu 。 具cụ 狀trạng 奏tấu 聞văn 。 高cao 祖tổ 增tăng 信tín 內nội 宮cung 驚kinh 訝nhạ 。 於ư 是thị 北bắc 代đại 之chi 國quốc 。 華hoa 嚴nghiêm 轉chuyển 盛thịnh (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 見kiến 侯hầu 君quân 素tố 集tập )# 。


唐đường 西tây 京kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 慧tuệ 因nhân 。 俗tục 姓tánh 于vu 。 吳ngô 郡quận 海hải 鹽diêm 人nhân 也dã 。 稟bẩm 靈linh 溫ôn 裕# 清thanh 鑒giám 倫luân 通thông 。 後hậu 造tạo 長trường/trưởng 干can 辯biện 法Pháp 師sư 所sở 。 稟bẩm 學học 三tam 論luận 。 窮cùng 實thật 相tướng 之chi 微vi 言ngôn 。 弘hoằng 滿mãn 字tự 之chi 幽u 旨chỉ 。 瀉tả 水thủy 一nhất 器khí 。 青thanh 更cánh 逾du 藍lam 。 辯biện 後hậu 歸quy 靜tĩnh 山sơn 林lâm 。 便tiện 以dĩ 學học 徒đồ 相tương/tướng 委ủy 。 受thọ 業nghiệp 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 踵chủng 武võ 傳truyền 燈đăng 。 將tương 三tam 十thập 載tái 。 陳trần 太thái 建kiến 八bát 年niên 。 安an 居cư 之chi 始thỉ 。 忽hốt 感cảm 幽u 使sử 云vân 。 王vương 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 部bộ 從tùng 相tương/tướng 諠huyên 。 絲ti 竹trúc 交giao 響hưởng 。 當đương 即tức 氣khí 同đồng 捨xả 壽thọ 。 體thể 如như 平bình 日nhật 。


時thời 經kinh 七thất 夕tịch 若nhược 起khởi 深thâm 定định 。 學học 徒đồ 請thỉnh 問vấn 。 乃nãi 云vân 。 試thí 看khán 箱tương 內nội 見kiến 有hữu 何hà 物vật 。 尋tầm 檢kiểm 有hữu 絹quyên 兩lưỡng 束thúc 。 因nhân 曰viết 。 此thử 為vi 嚫sấn 遺di 。 重trùng 問vấn 其kỳ 故cố 。 曰viết 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 知tri 何hà 不bất 為vi 。 吾ngô 被bị 閻diêm 羅la 王vương 召triệu 。 夏hạ 坐tọa 誦tụng 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 。 於ư 冥minh 道đạo 中trung 謂vị 經kinh 三tam 月nguyệt 。 又hựu 見kiến 地địa 獄ngục 眾chúng 相tướng 五ngũ 苦khổ 次thứ 第đệ 。 非phi 夫phu 慈từ 該cai 幽u 顯hiển 行hành 極cực 感cảm 通thông 。 豈khởi 能năng 赴phó 彼bỉ 冥minh 祈kỳ 神thần 游du 異dị 域vực 者giả 矣hĩ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 卒thốt 于vu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 九cửu 。


唐đường 襄tương 州châu 紫tử 金kim 寺tự 釋thích 慧tuệ 稜lăng 。 姓tánh 申thân 屠đồ 。 凡phàm 有hữu 法pháp 論luận 皆giai 令linh 覆phú 述thuật 。 吐thổ 言ngôn 質chất 朴phác 談đàm 理lý 入nhập 微vi 。


時thời 人nhân 同đồng 號hiệu 得đắc 意ý 稜lăng 也dã 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 半bán 。 襄tương 州châu 有hữu 感cảm 通thông 寺tự 昶# 法Pháp 師sư 曰viết 。 夢mộng 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 請thỉnh 稜lăng 公công 欲dục 講giảng 三tam 論luận 。 昶# 公công 講giảng 法Pháp 華hoa 如như 何hà 。 稜lăng 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 慧tuệ 稜lăng 發phát 願nguyện 。 常thường 處xứ 地địa 獄ngục 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 講giảng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 既ký 有hữu 此thử 徵trưng 。 斯tư 願nguyện 畢tất 矣hĩ 。 至chí 九cửu 月nguyệt 末mạt 。 蔣tưởng 王vương 見kiến 稜lăng 氣khí 弱nhược 。 送tống 韶thiều 州châu 乳nhũ 二nhị 兩lưỡng 。 逼bức 令linh 服phục 之chi 。 其kỳ 夕tịch 夢mộng 見kiến 一nhất 衣y 冠quan 者giả 曰viết 。 勿vật 服phục 此thử 乳nhũ 。 閻diêm 羅la 王vương 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 已dĩ 竟cánh 。 大đại 有hữu 乳nhũ 藥dược 。 至chí 十thập 月nguyệt 半bán 黃hoàng 昏hôn 時thời 。 遂toại 覺giác 不bất 悆# 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 五ngũ 臟tạng 已dĩ 崩băng 無vô 有hữu 痛thống 所sở 。 四tứ 更cánh 起khởi 坐tọa 。 告cáo 寺tự 主chủ 寶bảo 度độ 曰viết 。 憶ức 年niên 八bát 歲tuế 往vãng 龍long 泉tuyền 寺tự 借tá 觀quán 音âm 。 未vị 至chí 耆kỳ 闍xà 已dĩ 講giảng 三tam 遍biến 。 皎hiệu 如như 目mục 前tiền 。 說thuyết 言ngôn 。 未vị 訖ngật 。 外ngoại 有hữu 大đại 聲thanh 告cáo 曰viết 。 法Pháp 師sư 早tảo 起khởi 燒thiêu 香hương 。 使sử 人nhân 即tức 到đáo 。 度độ 曰viết 。 何hà 人nhân 。


答đáp 曰viết 。

閻diêm 羅la 王vương 使sử 迎nghênh 稜lăng 法Pháp 師sư 來lai 。 即tức 起khởi 燒thiêu 香hương 洗tẩy 浴dục 懺sám 悔hối 禮lễ 佛Phật 訖ngật 。 還hoàn 房phòng 中trung 與dữ 度độ 別biệt 。 食thực 粥chúc 未vị 了liễu 。 便tiện 取thủ 一nhất 生sanh 私tư 記ký 焚phần 之chi 曰viết 。 此thử 私tư 記ký 於ư 他tha 讀đọc 之chi 。 不bất 得đắc 其kỳ 致trí 矣hĩ 。 至chí 小tiểu 食thực 時thời 異dị 香hương 忽hốt 來lai 。 稜lăng 斂liểm 容dung 便tiện 卒thốt 。 即tức 十thập 四tứ 年niên 。 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 五ngũ 。


唐đường 越việt 州châu 靜tĩnh 林lâm 寺tự 釋thích 法pháp 敏mẫn 。 姓tánh 孫tôn 。 丹đan 陽dương 人nhân 也dã 。 法pháp 華hoa 三tam 論luận 常thường 講giảng 不bất 絕tuyệt 。 至chí 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 出xuất 還hoàn 丹đan 陽dương 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 二nhị 年niên 。 於ư 越việt 州châu 田điền 都đô 督# 追truy 還hoàn 一nhất 音âm 寺tự 。 講giảng 道đạo 俗tục 數số 千thiên 慶khánh 之chi 嘉gia 會hội 。 至chí 十thập 九cửu 年niên 會hội 稽khể 士sĩ 俗tục 。 請thỉnh 往vãng 靜tĩnh 林lâm 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 至chí 六lục 月nguyệt 末mạt 正chánh 講giảng 眾chúng 集tập 。 有hữu 蛇xà 懸huyền 半bán 身thân 在tại 敏mẫn 頂đảnh 上thượng 。 長trường/trưởng 七thất 尺xích 許hứa 。 作tác 黃hoàng 金kim 色sắc 。 吐thổ 五ngũ 色sắc 光quang 。 訖ngật 講giảng 方phương 隱ẩn 。 至chí 夏hạ 終chung 還hoàn 一nhất 音âm 寺tự 。 夜dạ 有hữu 赤xích 衣y 二nhị 人nhân 禮lễ 敏mẫn 曰viết 。 法Pháp 師sư 講giảng 四tứ 部bộ 大đại 經kinh 。 功công 德đức 難nan 量lương 。 須tu 往vãng 他tha 方phương 教giáo 化hóa 。 故cố 從tùng 東đông 方phương 來lai 迎nghênh 法Pháp 師sư 。 弟đệ 子tử 數sổ 十thập 人nhân 同đồng 見kiến 此thử 相tương/tướng 。 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 爾nhĩ 前tiền 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 無vô 故cố 暗ám 冥minh 。 恰kháp 至chí 將tương 逝thệ 。 忽hốt 放phóng 大đại 光quang 。 夜dạ 明minh 如như 日nhật 。 因nhân 爾nhĩ 遷thiên 化hóa 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 停đình 喪táng 七thất 日nhật 異dị 香hương 不bất 滅diệt 。


唐đường 京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 釋thích 空không 藏tạng 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 先tiên 祖tổ 晉tấn 陽dương 。 今kim 在tại 雍ung 州châu 之chi 新tân 豐phong 縣huyện 。 母mẫu 初sơ 孕dựng 之chi 日nhật 。 自tự 然nhiên 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 。 葷huân 辛tân 不bất 嘗thường 。 以dĩ 同đồng 身thân 子tử 密mật 加gia 異dị 之chi 。 既ký 誕đản 之chi 後hậu 靈linh 鑒giám 日nhật 陳trần 。 情tình 用dụng 高cao 遠viễn 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 論luận 。 思tư 存tồn 拔bạt 濟tế 。 聰thông 勤cần 無vô 比tỉ 。 日nhật 誦tụng 萬vạn 言ngôn 。 至chí 年niên 長trưởng 大đại 。 總tổng 誦tụng 經Kinh 論luận 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 。 鈔sao 摘trích 眾chúng 經kinh 大Đại 乘Thừa 要yếu 句cú 。 十thập 有hữu 餘dư 卷quyển 。 流lưu 行hành 於ư 世thế 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 日nhật 禮lễ 一nhất 遍biến 。 春xuân 夏hạ 方Phương 等Đẳng 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 翹kiều 勤cần 難nạn/nan 加gia 。 寸thốn 陰ấm 不bất 虧khuy 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 終chung 於ư 會hội 昌xương 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 遺di 身thân 於ư 龍long 池trì 寺tự 側trắc 。 收thu 骨cốt 起khởi 塔tháp 。 其kỳ 髏lâu 骨cốt 兩lưỡng 耳nhĩ 相tương 通thông 。 頂đảnh 有hữu 雙song 孔khổng 眼nhãn [日*匡]# 合hợp 竅khiếu 。 各các 有hữu 三tam 焉yên 。 弟đệ 子tử 等đẳng 追truy 惟duy 永vĩnh 往vãng 。 樹thụ 碑bi 會hội 昌xương 寺tự 。 左tả 僕bộc 射xạ 燕yên 國quốc 公công 于vu 志chí 寧ninh 為vi 文văn 。 又hựu 有hữu 釋thích 遺di 裕# 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 千thiên 有hữu 餘dư 遍biến 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 因nhân 疾tật 將tương 終chung 。 遺di 囑chúc 友hữu 人nhân 慧tuệ 廓khuếch 曰viết 。 比tỉ 雖tuy 誦tụng 經Kinh 意ý 望vọng 靈linh 驗nghiệm 。 身thân 死tử 之chi 後hậu 。 不bất 須tu 露lộ 骸hài 。 埋mai 之chi 十thập 載tái 屈khuất 為vi 發phát 出xuất 舌thiệt 根căn 爛lạn 不phủ 。 審thẩm 若nhược 不bất 壞hoại 為vi 起khởi 一nhất 塔tháp 。 以dĩ 示thị 經kinh 感cảm 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 終chung 。 依y 囑chúc 而nhi 埋mai 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 。 廓khuếch 與dữ 知tri 友hữu 就tựu 墓mộ 開khai 之chi 。 身thân 肉nhục 都đô 盡tận 。 唯duy 舌thiệt 不bất 朽hủ 。 一nhất 縣huyện 士sĩ 女nữ 咸hàm 覩đổ 敬kính 仰ngưỡng 。 以dĩ 函hàm 盛thịnh 舌thiệt 。 於ư 陽dương 陸lục 北bắc 性tánh 谷cốc 南nam 岸ngạn 為vi 建kiến 塔tháp 銘minh 。 識thức 者giả 尊tôn 嚴nghiêm 發phát 信tín 誦tụng 經Kinh 。 又hựu 有hữu 京kinh 城thành 西tây 豐phong 谷cốc 鄉hương 南nam 福phước 水thủy 南nam 史sử 村thôn 史sử 呵ha 誓thệ 。 少thiểu 懷hoài 善thiện 念niệm 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 感cảm 有hữu 異dị 香hương 。 氛phân 氳uân 滿mãn 村thôn 。 埋mai 後hậu 十thập 年niên 妻thê 亡vong 開khai 墓mộ 同đồng 殯tấn 。 見kiến 舌thiệt 鮮tiên 明minh 異dị 常thường 紅hồng 赤xích 。 又hựu 蕭tiêu 僕bộc 射xạ 宋tống 國quốc 公công 兄huynh 太thái 府phủ 寺tự 大đại 卿khanh 。 榮vinh 位vị 高cao 貴quý 。 國quốc 史sử 具cụ 傳truyền 。 欣hân 懷hoài 道đạo 業nghiệp 。 無vô 棄khí 寸thốn 陰ấm 。 暗ám 誦tụng 法pháp 華hoa 萬vạn 有hữu 餘dư 遍biến 。 兄huynh 弟đệ 各các 造tạo 千thiên 部bộ 法pháp 華hoa 。 書thư 生sanh 潔khiết 淨tịnh 勘khám 校giáo 無vô 謬mậu 。 莊trang 飾sức 函hàm 盛thịnh 。 散tán 付phó 流lưu 通thông 。 請thỉnh 受thọ 人nhân 名danh 各các 錄lục 一nhất 通thông 。 躬cung 自tự 禮lễ 敬kính 日nhật 夜dạ 一nhất 遍biến 。 宋tống 公công 自tự 撰soạn 經kinh 疏sớ/sơ 十thập 有hữu 餘dư 卷quyển 。 廣quảng 集tập 諸chư 家gia 向hướng 有hữu 半bán 世thế 。 採thải 掇xuyết 菁# 華hoa 糅nhữu 以dĩ 胸hung 臆ức 。 四tứ 時thời 無vô 事sự 。 昇thăng 座tòa 常thường 講giảng 。 至chí 於ư 開khai 題đề 之chi 首thủ 。 每mỗi 召triệu 京kinh 城thành 名danh 德đức 朝triêu 野dã 宰tể 貴quý 。 躬cung 臨lâm 座tòa 席tịch 以dĩ 申thân 賓tân 主chủ 。 況huống 卿khanh 情tình 好hảo/hiếu 讀đọc 誦tụng 。 所sở 寫tả 法pháp 華hoa 千thiên 部bộ 。 躬cung 自tự 勘khám 校giáo 。 每mỗi 日nhật 朝triêu 參tham 。 必tất 使sử 侍thị 人nhân 執chấp 經kinh 在tại 前tiền 。 至chí 於ư 公công 事sự 。 伺tứ 有hữu 閑nhàn 隙khích 。 便tiện 自tự 勘khám 讀đọc 。 日nhật 誦tụng 一nhất 遍biến 。 以dĩ 為vi 常thường 式thức 。 靈linh 祥tường 徵trưng 迹tích 頗phả 難nạn/nan 記ký 錄lục 。 家gia 門môn 高cao 遠viễn 不bất 好hảo/hiếu 傳truyền 述thuật (# 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 蕭tiêu 氏thị 。 是thị 司ty 元nguyên 大đại 夫phu 崔thôi 義nghĩa 起khởi 妻thê 。 是thị 蕭tiêu 鏗khanh 女nữ 。 鏗khanh 是thị 僕bộc 射xạ 之chi 姪điệt 。 蕭tiêu 氏thị 為vi 人nhân 妬đố 忌kỵ 多đa 瞋sân 。 好hảo/hiếu 打đả 奴nô 婢tỳ 。 不bất 信tín 業nghiệp 報báo 。 至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 從tùng 駕giá 到đáo 雒# 陽dương 。 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 身thân 亡vong 。 死tử 在tại 地địa 獄ngục 。 蕭tiêu 氏thị 手thủ 下hạ 常thường 所sở 愛ái 婢tỳ 。 名danh 閏nhuận 玉ngọc 。 年niên 可khả 十thập 八bát 。 雖tuy 是thị 獠lão 婢tỳ 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 性tánh 識thức 聰thông 敏mẫn 。 信tín 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 至chí 二nhị 月nguyệt 。 家gia 內nội 為vi 夫phu 人nhân 設thiết 三tam 七thất 日nhật 齋trai 。 僧Tăng 正chánh 食thực 時thời 夫phu 人nhân 自tự 來lai 。 看khán 齋trai 枷già 項hạng 鎖tỏa 腰yêu 獄ngục 卒tốt 衛vệ 從tùng 。 餘dư 人nhân 不bất 知tri 。 唯duy 此thử 婢tỳ 見kiến 。 夫phu 人nhân 靈linh 著trước 此thử 婢tỳ 言ngôn 。 音âm 共cộng 夫phu 人nhân 生sanh 平bình 語ngữ 音âm 無vô 異dị 。 使sử 傳truyền 語ngữ 向hướng 家gia 內nội 大đại 小tiểu 云vân 。 吾ngô 適thích 崔thôi 家gia 已dĩ 來lai 。 為vi 性tánh 多đa 瞋sân 。 橫hoạnh 生sanh 嫉tật 妬đố 。 好hảo/hiếu 打đả 奴nô 婢tỳ 。 兼kiêm 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 今kim 至chí 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 極cực 重trọng 。 備bị 經kinh 諸chư 苦khổ 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 聞văn 家gia 內nội 今kim 三tam 七thất 日nhật 為vi 吾ngô 設thiết 齋trai 。 請thỉnh 求cầu 獄ngục 官quan 放phóng 一nhất 日nhật 假giả 。 暫tạm 來lai 看khán 齋trai 。 語ngứ 汝nhữ 男nam 女nữ 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 。 吾ngô 自tự 共cộng 汝nhữ 同đồng 住trụ 已dĩ 來lai 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 意ý 怒nộ 三tam 毒độc 。 好hiếu 瞋sân 打đả 汝nhữ 兼kiêm 嫉tật 妬đố 丈trượng 夫phu 。 所sở 看khán 婢tỳ 妾thiếp 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 。 發phát 起khởi 惡ác 業nghiệp 今kim 受thọ 報báo 苦khổ 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 願nguyện 汝nhữ 男nam 女nữ 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 。 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 汝nhữ 懺sám 悔hối 。 願nguyện 施thí 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 汝nhữ 男nam 女nữ 憶ức 吾ngô 乳nhũ 餔bô 之chi 恩ân 。 將tương 吾ngô 生sanh 平bình 受thọ 用dụng 資tư 具cụ 。 速tốc 捨xả 修tu 福phước 望vọng 拔bạt 冥minh 苦khổ 。 至chí 七thất 七thất 日nhật 為vi 吾ngô 設thiết 齋trai 之chi 時thời 。 令linh 此thử 功công 德đức 早tảo 得đắc 成thành 就tựu 。 吾ngô 至chí 齋trai 日nhật 。 更cánh 請thỉnh 官quan 人nhân 望vọng 得đắc 復phục 來lai 。 語ngữ 丈trượng 夫phu 及cập 兒nhi 女nữ 等đẳng 。 丈trượng 夫phù 生sanh 平bình 急cấp 性tánh 多đa 瞋sân 。 不bất 得đắc 過quá 分phần/phân 瞋sân 打đả 奴nô 婢tỳ 。 勸khuyến 信tín 三Tam 寶Bảo 恭cung 敬kính 上thượng 下hạ 。 修tu 持trì 齋trai 戒giới 檀đàn 忍nhẫn 不bất 絕tuyệt 。 臨lâm 去khứ 之chi 時thời 。 語ngữ 男nam 女nữ 云vân 。 吾ngô 且thả 將tương 閏nhuận 玉ngọc 去khứ 。 使sử 在tại 地địa 獄ngục 看khán 吾ngô 受thọ 罪tội 苦khổ 痛thống 如như 何hà 。 經kinh 五ngũ 六lục 日nhật 還hoàn 放phóng 來lai 。 令linh 汝nhữ 男nam 女nữ 知tri 吾ngô 受thọ 罪tội 苦khổ 痛thống 虛hư 實thật 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 閏nhuận 玉ngọc 即tức 死tử 。 唯duy 心tâm 上thượng 暖noãn 餘dư 分phần/phân 並tịnh 冷lãnh 。 身thân 臥ngọa 在tại 地địa 不bất 敢cảm 埋mai 之chi 。 此thử 婢tỳ 既ký 至chí 地địa 獄ngục 。 見kiến 一nhất 大đại 殿điện 院viện 門môn 。 嚴nghiêm 兵binh 守thủ 衛vệ 。 云vân 是thị 王vương 殿điện 不bất 敢cảm 窺khuy 窬# 。 行hành 至chí 東đông 院viện 。 別biệt 見kiến 一nhất 廳thính 上thượng 有hữu 大đại 官quan 人nhân 。 云vân 是thị 斷đoạn 罪tội 官quan 。 復phục 過quá 廳thính 院viện 東đông 有hữu 地địa 獄ngục 種chủng 種chủng 苦khổ 具cụ 。 一nhất 如như 圖đồ 畫họa 。 夫phu 人nhân 語ngữ 婢tỳ 云vân 。 汝nhữ 看khán 吾ngô 受thọ 罪tội 之chi 苦khổ 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 有hữu 種chủng 種chủng 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 撲phác 擲trịch 夫phu 人nhân 屠đồ 割cát 身thân 肉nhục 。 鑊hoạch 湯thang 煎tiễn 煮chử 。 煮chử 已dĩ 還hoàn 活hoạt 。 活hoạt 已dĩ 復phục 歷lịch 諸chư 獄ngục 鐵thiết 鉗kiềm 抽trừu 舌thiệt 。 鐵thiết 鳥điểu 啄trác 之chi 。 復phục 臥ngọa 鐵thiết 床sàng 。 飛phi 鳥điểu 猛mãnh 火hỏa 一nhất 時thời 著trước 身thân 。 死tử 己kỷ 還hoàn 活hoạt 。 活hoạt 已dĩ 復phục 受thọ 諸chư 苦khổ 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 夫phu 人nhân 蘇tô 已dĩ 。 即tức 見kiến 其kỳ 父phụ 蕭tiêu 鏗khanh 乘thừa 紫tử 金kim 蓮liên 華hoa 。 座tòa 騰đằng 空không 而nhi 來lai 。 鏗khanh 生sanh 平bình 已dĩ 來lai 及cập 歷lịch 任nhậm 諸chư 官quan 。 皆giai 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 葷huân 辛tân 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 日nhật 別biệt 一nhất 遍biến 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 誦tụng 無vô 闕khuyết 。 今kim 生sanh 善thiện 處xứ 。 見kiến 女nữ 受thọ 苦khổ 故cố 來lai 相tương 救cứu 。 即tức 語ngữ 女nữ 云vân 。 吾ngô 生sanh 平bình 之chi 日nhật 。 每mỗi 勸khuyến 汝nhữ 生sanh 信tín 止chỉ 怒nộ 。 汝nhữ 不bất 用dụng 吾ngô 語ngữ 。 今kim 致trí 其kỳ 殃ương 。 汝nhữ 復phục 何hà 因nhân 。 將tương 此thử 婢tỳ 來lai 。 女nữ 報báo 父phụ 言ngôn 。 為vi 兒nhi 生sanh 平bình 不bất 信tín 今kim 受thọ 罪tội 苦khổ 。 故cố 將tương 此thử 婢tỳ 看khán 兒nhi 受thọ 罪tội 輕khinh 重trọng 。 令linh 傳truyền 向hướng 家gia 內nội 男nam 女nữ 使sử 其kỳ 生sanh 信tín 。 父phụ 聞văn 印ấn 可khả 。 即tức 語ngữ 女nữ 言ngôn 。 吾ngô 雖tuy 生sanh 善thiện 處xứ 。 未vị 能năng 全toàn 救cứu 汝nhữ 苦khổ 。 汝nhữ 努nỗ 力lực 自tự 勵lệ 發phát 心tâm 兼kiêm 藉tạ 家gia 內nội 福phước 善thiện 共cộng 相tương 助trợ 佐tá 決quyết 望vọng 得đắc 出xuất 上thượng 昇thăng 人nhân 天thiên 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 忽hốt 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 年niên 少thiếu 端đoan 正chánh 。 亦diệc 乘thừa 空không 而nhi 來lai 。 語ngữ 夫phu 人nhân 云vân 。 由do 汝nhữ 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 今kim 受thọ 罪tội 苦khổ 。 未vị 知tri 此thử 婢tỳ 性tánh 識thức 如như 何hà 。 吾ngô 欲dục 教giáo 誦tụng 經Kinh 使sử 傳truyền 家gia 內nội 令linh 世thế 人nhân 生sanh 信tín 。 夫phu 人nhân 報báo 云vân 。 請thỉnh 師sư 但đãn 教giáo 。 此thử 婢tỳ 聰thông 明minh 誦tụng 經Kinh 可khả 得đắc 。 師sư 即tức 先tiên 教giáo 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 初sơ 受thọ 二nhị 三tam 行hành 有hữu 忘vong 一nhất 二nhị 句cú 者giả 。 後hậu 續tục 授thọ 之chi 。 漸tiệm 得đắc 半bán 紙chỉ 一nhất 紙chỉ 。 少thiểu 時thời 誦tụng 得đắc 不bất 忘vong 。 復phục 教giáo 誦tụng 藥dược 師sư 法pháp 華hoa 。 一nhất 受thọ 不bất 忘vong 。 此thử 之chi 三tam 部bộ 。 皆giai 作tác 梵Phạm 音âm 。 不bất 作tác 漢hán 語ngữ 。 文văn 詞từ 典điển 正chánh 音âm 韻vận 清thanh 亮lượng 。 文văn 句cú 皆giai 熟thục 。 即tức 已dĩ 放phóng 歸quy 。 臨lâm 來lai 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 至chí 家gia 內nội 逢phùng 人nhân 為vi 誦tụng 。 漢hán 人nhân 道đạo 俗tục 不bất 別biệt 汝nhữ 音âm 。 令linh 覓mịch 婆Bà 羅La 門Môn 善thiện 梵Phạn 語ngữ 者giả 。 試thí 看khán 誦tụng 之chi 。 始thỉ 知tri 善thiện 惡ác 。 世thế 人nhân 多đa 有hữu 信tín 邪tà 事sự 道đạo 。 不bất 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 既ký 見kiến 汝nhữ 獠lão 婢tỳ 尚thượng 能năng 誦tụng 得đắc 三tam 本bổn 梵Phạm 經kinh 。 豈khởi 可khả 不bất 生sanh 信tín 心tâm 。 儻thảng 得đắc 一nhất 人nhân 迴hồi 邪tà 入nhập 正chánh 。 非phi 直trực 夫phu 人nhân 得đắc 福phước 。 亦diệc 令linh 汝nhữ 後hậu 報báo 不bất 入nhập 三tam 塗đồ 。 既ký 受thọ 此thử 語ngữ 已dĩ 放phóng 出xuất 。 至chí 家gia 惺tinh 了liễu 。 如như 舊cựu 即tức 集tập 家gia 內nội 尊tôn 卑ty 具cụ 說thuyết 夫phu 人nhân 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 苦khổ 事sự 。 猶do 恐khủng 曹tào 主chủ 兒nhi 郎lang 等đẳng 不bất 信tín 。 即tức 臥ngọa 在tại 地địa 。 作tác 夫phu 人nhân 在tại 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 之chi 事sự 。 或hoặc 云vân 看khán 夫phu 人nhân 。 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 開khai 口khẩu 咽yến/ế/yết 之chi 。 口khẩu 赤xích 腹phúc 熱nhiệt 如như 火hỏa 。 或hoặc 云vân 看khán 夫phu 人nhân 受thọ 鐵thiết 犁lê 耕canh 舌thiệt 吐thổ 舌thiệt 二nhị 三tam 尺xích 餘dư 。 或hoặc 云vân 看khán 夫phu 人nhân 。 受thọ 鐵thiết 床sàng 苦khổ 。 身thân 體thể 紅hồng 赤xích 熱nhiệt 氣khí 如như 火hỏa 。 如như 是thị 變biến 現hiện 。 種chủng 種chủng 苦khổ 痛thống 之chi 相tướng 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 蘇tô 惺tinh 。 復phục 說thuyết 見kiến 夫phu 人nhân 父phụ 誡giới 勅sắc 之chi 事sự 。 復phục 說thuyết 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 教giáo 誦tụng 經Kinh 。 意ý 夫phu 人nhân 得đắc 出xuất 地địa 獄ngục 上thượng 昇thăng 天thiên 報báo 。 此thử 婢tỳ 即tức 為vi 家gia 內nội 正chánh 坐tọa 而nhi 誦tụng 。 文văn 文văn 句cú 句cú 。 皆giai 作tác 梵Phạm 音âm 。 聲thanh 氣khí 清thanh 亮lượng 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 室thất 家gia 大đại 小tiểu 。 見kiến 此thử 善thiện 惡ác 靈linh 驗nghiệm 。 罕# 所sở 未vị 聞văn 。 夫phu 人nhân 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 五ngũ 體thể 自tự 撲phác 。 號hào 哭khốc 哀ai 慟đỗng 。 逾du 痛thống 初sơ 亡vong 。 道đạo 俗tục 郡quận 官quan 聞văn 者giả 皆giai 勸khuyến 。 易dị 心tâm 歸quy 信tín 齋trai 戒giới 不bất 絕tuyệt 。 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 有hữu 西tây 域vực 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 獻hiến 佛Phật 束thúc 頂đảnh 骨cốt 。 因nhân 親thân 眷quyến 屬thuộc 將tướng 軍quân 薜bệ 仁nhân 軌quỹ 家gia 內nội 設thiết 齋trai 。 諸chư 親thân 聚tụ 集tập 。 諸chư 官quan 人nhân 共cộng 議nghị 云vân 。 此thử 婢tỳ 雖tuy 誦tụng 得đắc 梵Phạm 經kinh 。 某mỗ 等đẳng 皆giai 不bất 別biệt 之chi 。 故cố 邀yêu 屈khuất 請thỉnh 得đắc 此thử 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 至chí 將tướng 軍quân 舍xá 齋trai 。 復phục 喚hoán 得đắc 此thử 婢tỳ 。 不bất 語ngữ 四tứ 僧Tăng 云vân 在tại 地địa 獄ngục 中trung 誦tụng 得đắc 。 但đãn 誑cuống 云vân 別biệt 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 誦tụng 得đắc 此thử 三tam 部bộ 經kinh 。 密mật 試thí 虛hư 實thật 。 即tức 對đối 西tây 僧Tăng 令linh 婢tỳ 誦tụng 之chi 。 且thả 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 訖ngật 。 此thử 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 時thời 皆giai 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 怪quái 歎thán 希hy 奇kỳ 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 何hà 因nhân 漢hán 人nhân 能năng 得đắc 如như 此thử 。 更cánh 為vi 藥dược 師sư 法pháp 華hoa 訖ngật 。 彌di 加gia 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 如như 師sư 。 即tức 譯dịch 語ngữ 傳truyền 云vân 。 此thử 女nữ 何hà 因nhân 得đắc 如như 此thử 善thiện 巧xảo 音âm 詞từ 。 文văn 句cú 典điển 正chánh 經kinh 熟thục 不bất 錯thác 。 吾ngô 西tây 域vực 善thiện 能năng 誦tụng 者giả 。 未vị 能năng 如như 是thị 。 此thử 非phi 凡phàm 人nhân 。 能năng 得đắc 如như 此thử 。 諸chư 官quan 人nhân 等đẳng 始thỉ 為vi 說thuyết 實thật 。 西tây 僧Tăng 泣khấp 淚lệ 非phi 是thị 聖thánh 力lực 冥minh 加gia 。 豈khởi 能năng 如như 是thị 言ngôn 詞từ 典điển 正chánh 。 諸chư 官quan 道đạo 俗tục 見kiến 者giả 悲bi 歎thán 。 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 不bất 敢cảm 輕khinh 慢mạn 。 將tướng 軍quân 因nhân 見kiến 此thử 事sự 。 奏tấu 上thượng 聞văn 徹triệt 皇hoàng 帝đế 。 勅sắc 語ngữ 百bá 官quan 。 信tín 知tri 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 聖thánh 之chi 上thượng 冥minh 祐hựu 所sở 資tư 。 孰thục 不bất 能năng 信tín 。 百bá 官quan 拜bái 謝tạ 慶khánh 所sở 未vị 聞văn 。 良lương 由do 三Tam 寶Bảo 景cảnh 福phước 恩ân 重trọng/trùng 慈từ 蔭ấm 四tứ 生sanh 。 非phi 臣thần 下hạ 愚ngu 所sở 能năng 籌trù 度độ 。 聖thánh 凡phàm 受thọ 益ích 。 豈khởi 得đắc 不bất 信tín (# 崔thôi 大đại 夫phu 亦diệc 麟lân 德đức 二nhị 年niên 亡vong 宅trạch 在tại 西tây 京kinh 宮cung 城thành 東đông 翼dực 善thiện 坊phường 西tây 門môn 大đại 巷hạng 南nam 壁bích 上thượng 道đạo 至chí 其kỳ 家gia 見kiến 婢tỳ 誦tụng 經Kinh 具cụ 說thuyết 如như 是thị 也dã )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 85


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100