法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 88

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


受thọ 戒giới 部bộ 第đệ 八bát 十thập 七thất 之chi 二nhị


五Ngũ 戒Giới 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 遮già 難nạn/nan 部bộ


-# 受thọ 法pháp 部bộ


-# 戒giới 相tương/tướng 部bộ


-# 得đắc 失thất 部bộ


-# 神thần 衛vệ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 世thế 俗tục 所sở 尚thượng 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 信tín 也dã 。 含hàm 識thức 所sở 資tư 。 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 酒tửu 也dã 。 雖tuy 道đạo 俗tục 相tương/tướng 乖quai 。 漸tiệm 教giáo 通thông 也dã 。 故cố 發phát 於ư 仁nhân 者giả 則tắc 不bất 殺sát 。 奉phụng 於ư 義nghĩa 者giả 則tắc 不bất 盜đạo 。 敬kính 於ư 禮lễ 者giả 則tắc 不bất 婬dâm 。 說thuyết 於ư 信tín 者giả 則tắc 不bất 妄vọng 。 師sư 於ư 智trí 者giả 則tắc 不bất 酒tửu 。 斯tư 蓋cái 接tiếp 化hóa 於ư 一nhất 時thời 。 非phi 即tức 修tu 本bổn 之chi 教giáo 。 修tu 本bổn 教giáo 者giả 是thị 謂vị 正Chánh 法Pháp 。 內nội 訓huấn 弘hoằng 道đạo 必tất 始thỉ 于vu 因nhân 。 因nhân 者giả 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 酒tửu 也dã 。 此thử 則tắc 在tại 於ư 實thật 法pháp 。 指chỉ 事sự 直trực 言ngôn 。 故cố 不bất 假giả 飾sức 詞từ 託thác 名danh 現hiện 意ý 。 如như 斯tư 而nhi 修tu 因nhân 。 不bất 期kỳ 果quả 而nhi 果quả 證chứng 。 不bất 羨tiện 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 彰chương 。 若nhược 略lược 近cận 而nhi 望vọng 遠viễn 。 棄khí 小tiểu 而nhi 保bảo 大đại 。 則tắc 無vô 所sở 歸quy 趣thú 矣hĩ 。 故cố 知tri 受thọ 持trì 不bất 殺sát 之chi 因nhân 。 自tự 證chứng 乎hồ 仁nhân 義nghĩa 之chi 果quả 。 所sở 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 。 今kim 見kiến 奉phụng 戒giới 不bất 殺sát 。 不bất 求cầu 仁nhân 而nhi 仁nhân 著trước 。 持trì 戒giới 不bất 盜đạo 。 不bất 欣hân 義nghĩa 而nhi 義nghĩa 敷phu 。 守thủ 戒giới 不bất 婬dâm 。 不bất 祈kỳ 禮lễ 而nhi 禮lễ 立lập 。 遵tuân 戒giới 不bất 妄vọng 。 不bất 慕mộ 信tín 而nhi 信tín 揚dương 。 受thọ 戒giới 捨xả 酒tửu 。 不bất 行hành 智trí 而nhi 智trí 明minh 。 如như 斯tư 之chi 實thật 。 可khả 謂vị 振chấn 網võng 持trì 綱cương 萬vạn 目mục 開khai 張trương 。 振chấn 機cơ 馭ngự 宇vũ 以dĩ 離ly 寒hàn 暑thử 。 復phục 何hà 功công 可khả 以dĩ 加gia 之chi 。 何hà 德đức 可khả 以dĩ 背bối/bội 之chi 。 若nhược 不bất 是thị 修tu 昧muội 於ư 所sở 欲dục 。 徒đồ 役dịch 慮lự 於ư 形hình 名danh 。 勞lao 心tâm 乎hồ 百bách 氏thị 。 倦quyện 形hình 神thần 於ư 宵tiêu 夜dạ 。 喪táng 耳nhĩ 目mục 於ư 良lương 晨thần 。 何hà 乖quai 道đạo 之chi 遠viễn 。 逝thệ 而nhi 不bất 及cập 者giả 乎hồ 。 得đắc 其kỳ 本bổn 則tắc 無vô 欲dục 而nhi 不bất 辯biện 矣hĩ 。 始thỉ 知tri 吞thôn 舟chu 之chi 魚ngư 。 不bất 產sản 溝câu 洫# 之chi 水thủy 。 鵬# 鵾# 之chi 鳥điểu 。 豈khởi 翔tường 尺xích 鷃# 之chi 林lâm 也dã 。


遮già 難nạn/nan 部bộ 第đệ 二nhị


夫phu 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 戒giới 師sư 先tiên 須tu 問vấn 其kỳ 遮già 難nạn/nan 。 故cố 成thành 實thật 論luận 問vấn 遮già 。 逆nghịch 罪tội 人nhân 賊tặc 住trụ 。 污ô 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 等đẳng 不bất 聽thính 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 等đẳng 諸chư 人nhân 。 若nhược 為vi 白bạch 衣y 得đắc 善thiện 律luật 儀nghi 。 不bất 遮già 修tu 行hành 施thí 慈từ 等đẳng 善thiện 。 但đãn 有hữu 世thế 間gian 戒giới 。 以dĩ 是thị 人nhân 為vi 業nghiệp 所sở 污ô 亦diệc 障chướng 聖thánh 道Đạo 故cố 。 不bất 聽thính 出xuất 家gia 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 欲dục 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 增tăng 長trưởng 財tài 命mạng 。 先tiên 當đương 諮tư 啟khải 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 次thứ 報báo 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 等đẳng 次thứ 白bạch 國quốc 王vương (# 此thử 須tu 白bạch 者giả 為vi 國quốc 王vương 禁cấm 制chế 不bất 許hứa 受thọ 戒giới 所sở 以dĩ 須tu 白bạch 若nhược 先tiên 不bất 禁cấm 。 不bất 勞lao 須tu 白bạch 也dã )# 既ký 問vấn 聽thính 已dĩ 。 誰thùy 有hữu 出xuất 家gia 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 便tiện 往vãng 其kỳ 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 軟nhuyễn 言ngôn 問vấn 訊tấn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


大đại 德đức 。 我ngã 是thị 丈trượng 夫phu 。 具cụ 男nam 子tử 身thân 。 欲dục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 惟duy 願nguyện 大đại 德đức 憐lân 愍mẫn 故cố 聽thính (# 一nhất 說thuyết 便tiện 得đắc 若nhược 受thọ 聲Thanh 聞Văn 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 縱túng/tung 無vô 發phát 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 。 但đãn 發phát 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 。 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 人nhân 邊biên 受thọ 並tịnh 得đắc 戒giới 也dã 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 國quốc 主chủ 並tịnh 聽thính 不phủ 。 若nhược 言ngôn 聽thính 者giả 。 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 曾tằng 負phụ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 及cập 他tha 物vật 耶da 。 若nhược 言ngôn 不bất 負phụ 。 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 身thân 中trung 將tương 無vô 內nội 外ngoại 身thân 心tâm 病bệnh 耶da 。 若nhược 言ngôn 無vô 者giả 。 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 於ư 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 所sở 作tác 非phi 法pháp 耶da 。 若nhược 言ngôn 不bất 作tác 。 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 將tương 不bất 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 耶da 。 汝nhữ 不bất 作tác 盜đạo 法pháp 人nhân 不phủ 。 汝nhữ 非phi 無vô 根căn 二nhị 根căn 人nhân 不phủ 。 汝nhữ 不bất 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 不bất 犯phạm 重trọng/trùng 耶da 。 汝nhữ 父phụ 母mẫu 師sư 病bệnh 不bất 棄khí 去khứ 耶da 。 汝nhữ 將tương 非phi 殺sát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 耶da 。 汝nhữ 不bất 盜đạo 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 耶da 。 汝nhữ 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 成thành 於ư 惡ác 人nhân 耶da 。 汝nhữ 不bất 於ư 母mẫu 女nữ 姊tỷ 妹muội 。 作tác 非phi 法pháp 耶da 。 汝nhữ 不bất 於ư 大đại 眾chúng 作tác 妄vọng 語ngữ 乎hồ 。 若nhược 言ngôn 無vô 者giả 。 復phục 應ưng 語ngữ 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 戒giới 甚thậm 難nan 。 能năng 為vi 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 戒giới 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 作tác 根căn 本bổn 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 則tắc 能năng 獲hoạch 得đắc 。 如như 是thị 等đẳng 戒giới 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 若nhược 有hữu 毀hủy 破phá 如như 是thị 戒giới 者giả 。 則tắc 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 中trung 處xứ 三tam 惡ác 道đạo 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 今kim 欲dục 得đắc 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 能năng 志chí 心tâm 受thọ 不phủ 。 若nhược 言ngôn 能năng 者giả 。 次thứ 教giáo 受thọ 三Tam 歸Quy 。 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 此thử 戒giới 甚thậm 難nan 。 若nhược 歸quy 佛Phật 已dĩ 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 依y 於ư 自tự 在tại 天thiên 等đẳng 。 若nhược 歸quy 法pháp 已dĩ 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 不bất 依y 於ư 外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch 。 若nhược 歸quy 僧Tăng 已dĩ 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 依y 於ư 外ngoại 道đạo 邪tà 眾chúng 。 汝nhữ 能năng 如như 是thị 。 志chí 心tâm 歸quy 依y 於ư 三Tam 寶Bảo 不phủ 。 若nhược 言ngôn 能năng 者giả 。 應ưng 令linh 滿mãn 六lục 月nguyệt 日nhật 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 出xuất 家gia 智trí 者giả 。 智trí 者giả 復phục 應ưng 志chí 心tâm 觀quán 其kỳ 身thân 。 四tứ 種chủng 威uy 儀nghi 。 若nhược 知tri 是thị 人nhân 能năng 如như 教giáo 作tác 。 過quá 六lục 月nguyệt 已dĩ 。 和hòa 合hợp 眾chúng 僧Tăng 。 滿mãn 二nhị 十thập 人nhân 作tác 白bạch 羯yết 磨ma 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 是thị 某mỗ 甲giáp 今kim 於ư 僧Tăng 中trung 乞khất 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 已dĩ 。 六lục 月nguyệt 中trung 淨tịnh 四tứ 威uy 儀nghi 。 志chí 心tâm 受thọ 持trì 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 地địa 。 是thị 人nhân 丈trượng 夫phu 。 具cụ 男nam 子tử 身thân 。 若nhược 僧Tăng 聽thính 者giả 。 僧Tăng 皆giai 默mặc 然nhiên 。 不bất 聽thính 者giả 說thuyết (# 一nhất 說thuyết 便tiện 得đắc 。 若nhược 非phi 信tín 邪tà 。 舊cựu 來lai 正chánh 信tín 者giả 。 不bất 須tu 受thọ 此thử 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 六lục 月nguyệt 試thí 。 直trực 問vấn 遮già 難nạn/nan 。 教giáo 令linh 懺sám 悔hối 。 已dĩ 即tức 與dữ 授thọ 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 三Tam 歸Quy 便tiện 得đắc 。 不bất 同đồng 此thử 也dã )# 。


受thọ 法pháp 部bộ 第đệ 三tam


若nhược 欲dục 受thọ 戒giới 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 對đối 一nhất 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 人nhân 前tiền 受thọ 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。


我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 依y 歸quy 僧Tăng (# 三tam 說thuyết )# 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 三tam 說thuyết )# 我ngã 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 夷di )# 證chứng 知tri 我ngã 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 從tùng 今kim 日nhật 。 盡tận 壽thọ 歸quy 依y 。 戒giới 師sư 應ưng 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 聽thính 是thị 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿a 羅la 訶ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 知tri 人nhân 見kiến 人nhân 。 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 如như 是thị 。 汝nhữ 盡tận 受thọ 持trì 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 應ưng 故cố 殺sát 生sanh 。 是thị 事sự 若nhược 能năng 當đương 言ngôn 諾nặc (# 雖tuy 論luận 言ngôn 諾nặc 。 改cải 諾nặc 云vân 能năng 無vô 咎cữu )# 。


二nhị 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 偷thâu 盜đạo 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 。 不bất 應ưng 偷thâu 盜đạo 。 是thị 事sự 若nhược 能năng 當đương 言ngôn 能năng 。 三tam 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 邪tà 婬dâm 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 。 不bất 應ưng 邪tà 婬dâm 。 是thị 事sự 若nhược 能năng 當đương 言ngôn 能năng 。 四tứ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 應ưng 妄vọng 語ngữ 。 是thị 事sự 若nhược 能năng 當đương 言ngôn 能năng 。 五ngũ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 是thị 中trung 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 應ưng 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 事sự 若nhược 能năng 當đương 言ngôn 能năng 。 既ký 說thuyết 相tương/tướng 已dĩ 。 又hựu 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 五Ngũ 戒Giới 盡tận 受thọ 持trì 。 當đương 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 勤cần 修tu 福phước 德đức 。 遠viễn 求cầu 佛Phật 道Đạo 近cận 證chứng 人nhân 天thiên 。 歲tuế 三tam 長trường/trưởng 月nguyệt 六lục 齋trai 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 並tịnh 須tu 為vi 之chi 。 若nhược 受thọ 一nhất 戒giới 者giả 。 文văn 中trung 應ưng 除trừ 五ngũ 之chi 一nhất 字tự 。 直trực 云vân 我ngã 為vi 不bất 殺sát 戒giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 餘dư 文văn 如như 前tiền 三Tam 歸Quy 依Y 。 第đệ 三tam 遍biến 已dĩ 即tức 發phát 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 時thời 三tam 結kết 。 直trực 付phó 囑chúc 之chi 。


故cố 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 受thọ 三Tam 歸Quy 。 得đắc 五Ngũ 戒Giới 不phủ 。 答đáp 不bất 得đắc 。 要yếu 先tiên 受thọ 三Tam 歸Quy 。 後hậu 方phương 得đắc 戒giới (# 下hạ 受thọ 八bát 戒giới 亦diệc 同đồng 此thử 法pháp )# 。


戒giới 相tương/tướng 部bộ 第đệ 四tứ


若nhược 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 問vấn 曰viết 。 五Ngũ 戒Giới 中trung 幾kỷ 是thị 實thật 戒giới 。


答đáp 曰viết 。

前tiền 四tứ 是thị 實thật 。 後hậu 一nhất 是thị 遮già 。 所sở 以dĩ 同đồng 結kết 者giả 。 以dĩ 是thị 放phóng 逸dật 根căn 本bổn 。 能năng 犯phạm 四tứ 戒giới 。 如như 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 由do 飲ẩm 酒tửu 故cố 婬dâm 他tha 妻thê 盜đạo 他tha 鷄kê 殺sát 。 他tha 人nhân 來lai 問vấn 。


時thời 答đáp 言ngôn 不bất 作tác 。 便tiện 犯phạm 妄vọng 語ngữ 。 亦diệc 能năng 造tạo 四tứ 逆nghịch 。 唯duy 不bất 能năng 破phá 僧Tăng 若nhược 。 受thọ 不bất 殺sát 戒giới 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 有hữu 形hình 蠢xuẩn 動động 皆giai 不bất 得đắc 加gia 害hại 。 及cập 食thực 雜tạp 肉nhục 葷huân 辛tân 等đẳng 。 皆giai 不bất 得đắc 犯phạm 。


故cố 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


菩Bồ 薩Tát 有hữu 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 展triển 轉chuyển 因nhân 緣duyên 。 常thường 為vi 六lục 親thân 以dĩ 親thân 想tưởng 故cố 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 二nhị 驢lư 騾loa 馲trách 駝đà 狐hồ 狗cẩu 牛ngưu 馬mã 人nhân 畜súc 等đẳng 肉nhục 屠đồ 者giả 雜tạp 賣mại 故cố 。 三tam 不bất 淨tịnh 氣khí 分phần/phân 所sở 生sanh 長trưởng 故cố 。 四tứ 眾chúng 生sanh 聞văn 氣khí 悉tất 生sanh 恐khủng 悑# 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 。 狗cẩu 見kiến 憎tăng 惡ác 驚kinh 怖bố 群quần 吠phệ 故cố 。 五ngũ 令linh 修tu 行hành 者giả 。 慈từ 心tâm 不bất 生sanh 故cố 。 六lục 凡phàm 愚ngu 所sở 嗜thị 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 無vô 善thiện 名danh 稱xưng 故cố 。 七thất 令linh 諸chư 咒chú 術thuật 不bất 成thành 就tựu 故cố 。 人nhân 以dĩ 殺sát 生sanh 者giả 見kiến 形hình 起khởi 識thức 染nhiễm 味vị 著trước 故cố 。 九cửu 彼bỉ 食thực 肉nhục 者giả 諸chư 天thiên 所sở 棄khí 令linh 口khẩu 氣khí 臭xú 多đa 惡ác 故cố 。 十thập 空không 閑nhàn 林lâm 中trung 。 虎hổ 狼lang 聞văn 香hương 。 我ngã 常thường 說thuyết 言ngôn 。 凡phàm 所sở 飲ẩm 食thực 作tác 子tử 肉nhục 想tưởng 。 作tác 服phục 藥dược 想tưởng 。 故cố 此thử 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 師sư 子tử 蘇tô 陀đà 婆bà 。 食thực 種chủng 種chủng 肉nhục 。 遂toại 至chí 人nhân 肉nhục 。 臣thần 民dân 不bất 忍nhẫn 。 即tức 便tiện 謀mưu 反phản 。 如như 班ban 足túc 王vương 經kinh 說thuyết 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 夫phu 食thực 肉nhục 者giả 。 斷đoạn 大đại 慈từ 種chủng 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 。 其kỳ 肉nhục 氣khí 悉tất 生sanh 恐khủng 怖bố 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 近cận 師sư 子tử 已dĩ 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 聞văn 師sư 子tử 臭xú 。 亦diệc 生sanh 恐khủng 怖bố 。 如như 人nhân 噉đạm 蒜toán 。 臭xú 穢uế 可khả 惡ác 。 餘dư 人nhân 見kiến 之chi 聞văn 臭xú 捨xả 去khứ 。 說thuyết 遠viễn 見kiến 之chi 猶do 不bất 欲dục 視thị 。 況huống 當đương 近cận 之chi 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 悉tất 捨xả 之chi 走tẩu 。 咸hàm 言ngôn 。 此thử 人nhân 是thị 我ngã 等đẳng 怨oán 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 習tập 食thực 肉nhục 也dã 。


義nghĩa 云vân 。 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 。 如như 俗tục 家gia 井tỉnh 水thủy 。 多đa 有hữu 細tế 小tiểu 諸chư 蟲trùng 。 盡tận 須tu 漉lộc 看khán 還hoàn 置trí 本bổn 處xứ 。 欲dục 有hữu 行hành 動động 亦diệc 須tu 齎tê 漉lộc 袋đại 自tự 隨tùy 。


若nhược 受thọ 不bất 盜đạo 者giả 。 下hạ 至chí 一nhất 枝chi 草thảo 一nhất 粒lạp 穀cốc 等đẳng 。 皆giai 不bất 得đắc 取thủ 。


故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 。 試thí 看khán 一nhất 粒lạp 穀cốc 生sanh 熟thục 不bất 還hoàn 本bổn 主chủ 。 犯phạm 於ư 業nghiệp 道đạo 尚thượng 五ngũ 百bách 世thế 中trung 為vi 牛ngưu 。 乃nãi 至chí 成thành 羅La 漢Hán 。 已dĩ 猶do 自tự 呞tư 食thực 。


若nhược 受thọ 不bất 邪tà 婬dâm 者giả 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 除trừ 己kỷ 妻thê 外ngoại 。 餘dư 之chi 男nam 女nữ 鬼quỷ 神thần 畜súc 生sanh 。 可khả 得đắc 行hành 婬dâm 者giả 。 悉tất 是thị 邪tà 行hành 。 雖tuy 是thị 自tự 妻thê 不bất 犯phạm 。 然nhiên 須tu 避tị 於ư 非phi 處xứ 。 謂vị 自tự 妻thê 非phi 道đạo 及cập 得đắc 身thân 已dĩ 。 亦diệc 須tu 禁cấm 之chi 。 恐khủng 傷thương 胎thai 故cố 。 產sản 三tam 年niên 內nội 須tu 亦diệc 避tị 慎thận 。 謂vị 防phòng 乳nhũ 竭kiệt 。 若nhược 別biệt 有hữu 乳nhũ 母mẫu 不bất 在tại 制chế 限hạn 。


又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 自tự 妻thê 非phi 處xứ 。 謂vị 口khẩu 及cập 大đại 便tiện 處xứ 。 及cập 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 為vi 父phụ 母mẫu 兒nhi 所sở 護hộ 。 出xuất 家gia 女nữ 人nhân 等đẳng 為vi 法pháp 護hộ 故cố 亦diệc 名danh 邪tà 婬dâm 。 若nhược 無vô 主chủ 女nữ 人nhân 眾chúng 人nhân 前tiền 自tự 來lai 為vi 妻thê 。 如như 法Pháp 者giả 不bất 犯phạm 。


又hựu 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 年niên 三tam 長trường/trưởng 月nguyệt 六lục 齋trai 三Tam 明Minh 日nhật 月nguyệt 燈đăng 火hỏa 下hạ 及cập 八bát 王vương 日nhật 。 亦diệc 名danh 八bát 節tiết 日nhật 。 並tịnh 須tu 禁cấm 之chi (# 八bát 王vương 日nhật 如như 下hạ 述thuật )# 若nhược 受thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 戒giới 者giả 。 但đãn 使sử 心tâm 虛hư 。 無vô 問vấn 境cảnh 之chi 虛hư 實thật 並tịnh 犯phạm 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 慎thận 口khẩu 律luật 儀nghi 及cập 淨tịnh 命mạng 耶da 。


答đáp 曰viết 。


白bạch 衣y 居cư 家gia 。 受thọ 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 。 兼kiêm 修tu 福phước 德đức 。 不bất 能năng 盡tận 行hành 戒giới 法pháp 。 是thị 故cố 佛Phật 令linh 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 復phục 於ư 口khẩu 業nghiệp 妄vọng 語ngữ 最tối 重trọng 。 以dĩ 妄vọng 語ngữ 故cố 。 能năng 作tác 餘dư 過quá 。 或hoặc 故cố 作tác 不bất 故cố 作tác 。 若nhược 但đãn 妄vọng 語ngữ 已dĩ 攝nhiếp 三tam 事sự 。 若nhược 說thuyết 實thật 語ngữ 。 四tứ 種chủng 正chánh 語ngữ 皆giai 已dĩ 攝nhiếp 。 盡tận 於ư 諸chư 善thiện 中trung 。 實thật 為vi 最tối 大đại 。


又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 雖tuy 是thị 實thật 語ngữ 。 以dĩ 非phi 時thời 故cố 即tức 名danh 綺ỷ 語ngữ 。 或hoặc 是thị 時thời 以dĩ 隨tùy 順thuận 衰suy 惱não 無vô 利lợi 益ích 故cố 。 或hoặc 雖tuy 利lợi 益ích 。 以dĩ 言ngôn 無vô 本bổn 義nghĩa 理lý 不bất 次thứ 。 惱não 心tâm 說thuyết 故cố 皆giai 名danh 綺ỷ 語ngữ 。


又hựu 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 云vân 。 為vi 他tha 傳truyền 罵mạ 皆giai 德đức 罪tội 故cố 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 相tương/tướng 歷lịch 各các 作tác 四tứ 句cú 。 一nhất 是thị 妄vọng 語ngữ 非phi 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 傳truyền 他tha 此thử 語ngữ 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 以dĩ 不bất 實thật 故cố 是thị 妄vọng 語ngữ 。 不bất 以dĩ 分phân 離ly 心tâm 故cố 非phi 兩lưỡng 舌thiệt 。 軟nhuyễn 語ngữ 說thuyết 故cố 非phi 惡ác 口khẩu 。 餘dư 句cú 類loại 。 互hỗ 可khả 知tri 。


又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 餘dư 三tam 業nghiệp 。 或hoặc 合hợp 或hoặc 離ly 。 綺ỷ 語ngữ 一nhất 種chủng 必tất 不bất 相tương 離ly 。


又hựu 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 若nhược 當đương 妄vọng 語ngữ 。 亦diệc 攝nhiếp 綺ỷ 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 義nghĩa 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 。 論luận 傳truyền 一nhất 切thiết 是thị 非phi 。 莫mạc 自tự 稱xưng 為vi 是thị 。 常thường 令linh 推thôi 寄ký 有hữu 本bổn 則tắc 無vô 過quá 也dã 。 不bất 爾nhĩ 斧phủ 在tại 口khẩu 中trung 。 若nhược 受thọ 不bất 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 若nhược 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 以dĩ 草thảo 滴tích 酒tửu 口khẩu 中trung 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 飲ẩm 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 過quá 失thất 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 五ngũ 。


答đáp 曰viết 。

一nhất 現hiện 世thế 財tài 物vật 虛hư 竭kiệt 。


何hà 以dĩ 故cố 。 飲ẩm 酒tửu 醉túy 亂loạn 。 心tâm 無vô 節tiết 限hạn 。 用dụng 費phí 無vô 度độ 故cố 。 二nhị 眾chúng 病bệnh 之chi 門môn 。 三tam 鬪đấu 諍tranh 之chi 本bổn 。 四tứ 裸lõa 露lộ 無vô 恥sỉ 。 五ngũ 醜xú 名danh 惡ác 露lộ 人nhân 所sở 不bất 敬kính 。 六lục 無vô 復phục 智trí 慧tuệ 。 七thất 應ưng 所sở 得đắc 物vật 而nhi 不bất 得đắc 已dĩ 。 所sở 得đắc 物vật 而nhi 散tán 失thất 。 八bát 伏phục 匿nặc 之chi 事sự 。 盡tận 向hướng 人nhân 說thuyết 。 九cửu 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 。 廢phế 不bất 成thành 辦biện 。 十thập 醉túy 為vi 愁sầu 本bổn 何hà 以dĩ 故cố 。 醉túy 中trung 多đa 失thất 醒tỉnh 則tắc 慚tàm 愧quý 憂ưu 愁sầu 。 十thập 一nhất 身thân 力lực 轉chuyển 少thiểu 。 十thập 二nhị 身thân 色sắc 壞hoại 。 十thập 三tam 不bất 知tri 敬kính 父phụ 。 十thập 四tứ 不bất 知tri 敬kính 母mẫu 。 十thập 五ngũ 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 十thập 六lục 不bất 敬kính 婆Bà 羅La 門Môn 。 十thập 七thất 不bất 敬kính 叔thúc 伯bá 及cập 尊tôn 長trưởng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 醉túy 悶muộn 憒hội 惱não 無vô 所sở 別biệt 故cố 。 十thập 八bát 不bất 尊tôn 敬kính 佛Phật 。 十thập 九cửu 不bất 敬kính 法pháp 。 二nhị 十thập 不bất 敬kính 僧Tăng 。 二nhị 十thập 一nhất 近cận 。 朋bằng 黨đảng 惡ác 人nhân 。 二nhị 十thập 二nhị 疏sớ/sơ 遠viễn 賢hiền 善thiện 。 二nhị 十thập 三tam 作tác 破phá 戒giới 人nhân 。 二nhị 十thập 四tứ 無vô 慚tàm 愧quý 。 二nhị 十thập 五ngũ 不bất 守thủ 六lục 情tình 。 二nhị 十thập 六lục 縱túng/tung 色sắc 放phóng 逸dật 。 二nhị 十thập 七thất 人nhân 所sở 憎tăng 惡ác 。 不bất 喜hỷ 見kiến 之chi 。 二nhị 十thập 八bát 貴quý 重trọng 親thân 屬thuộc 及cập 諸chư 知tri 識thức 。 所sở 共cộng 擯bấn 棄khí 。 二nhị 十thập 九cửu 行hành 不bất 善thiện 法pháp 。 三tam 十thập 棄khí 捨xả 善thiện 法Pháp 。 三tam 十thập 一nhất 明minh 人nhân 智trí 士sĩ 所sở 不bất 信tín 用dụng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 酒tửu 放phóng 逸dật 故cố 。 三tam 十thập 二nhị 遠viễn 離ly 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 十thập 三tam 種chủng 狂cuồng 癡si 因nhân 緣duyên 。 三tam 十thập 四tứ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 惡ác 道đạo 泥nê 犁lê 中trung 。 三tam 十thập 五ngũ 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 當đương 狂cuồng 騃ngãi 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 過quá 失thất 。 是thị 故cố 不bất 飲ẩm 酒tửu 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 聽thính 販phán 賣mại 。 但đãn 不bất 得đắc 作tác 五ngũ 業nghiệp 。 一nhất 不bất 得đắc 販phán 賣mại 畜súc 生sanh 。 自tự 有hữu 者giả 聽thính 直trực 賣mại 。 不bất 得đắc 與dữ 屠đồ 兒nhi 家gia 。 二nhị 不bất 得đắc 販phán 賣mại 。 弓cung 刀đao 箭tiễn 矟sáo 。 自tự 有hữu 者giả 聽thính 直trực 賣mại 。 不bất 得đắc 與dữ 屠đồ 兒nhi 殺sát 害hại 家gia 。 三tam 不bất 得đắc 酤cô 酒tửu 為vi 業nghiệp 。 自tự 有hữu 者giả 聽thính 直trực 酤cô 。 四tứ 不bất 得đắc 壓áp 油du 為vi 業nghiệp 。 外ngoại 國quốc 麻ma 中trung 有hữu 蟲trùng 故cố 犯phạm 。 准chuẩn 此thử 無vô 蟲trùng 應ưng 不bất 犯phạm 。 五ngũ 不bất 得đắc 作tác 五ngũ 大đại 色sắc 染nhiễm 。 多đa 殺sát 蟲trùng 故cố 。 如như 秦tần 地địa 染nhiễm 青thanh 亦diệc 多đa 殺sát 蟲trùng 。 入nhập 五ngũ 大đại 色sắc 數số 。


又hựu 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 受thọ 戒giới 者giả 。 五ngũ 處xứ 不bất 應ưng 行hành 。 謂vị 屠đồ 兒nhi 婬dâm 女nữ 酒tửu 肆tứ 國quốc 王vương 旃chiên 陀đà 羅la 舍xá 等đẳng 。 有hữu 五ngũ 種chủng 業nghiệp 不bất 應ưng 作tác 。 謂vị 賣mại 毒độc 藥dược 釀# 皮bì 樗xư 蒱bồ 圍vi 棊kì 六lục 博bác 歌ca 舞vũ 唱xướng 伎kỹ 等đẳng 。 並tịnh 不bất 得đắc 為vi 。 亦diệc 不bất 得đắc 親thân 近cận 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。


又hựu 寶bảo 雲vân 經Kinh 云vân 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 不bất 聽thính 向hướng 破phá 戒giới 家gia 乞khất 食thực 。


又hựu 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 遠viễn 惡ác 近cận 善thiện 有hữu 四tứ 法pháp 。 當đương 急cấp 走tẩu 避tị 之chi 百bách 由do 旬tuần 。 一nhất 由do 旬tuần 四tứ 十thập 里lý 。 百bách 由do 旬tuần 四tứ 千thiên 里lý 。 四tứ 法pháp 者giả 。 一nhất 惡ác 友hữu 。 二nhị 惡ác 眾chúng 。 三tam 或hoặc 多đa 語ngữ 笑tiếu 。 四tứ 或hoặc 瞋sân 或hoặc 鬪đấu 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

犯phạm 殺sát 有hữu 三tam 種chủng 奪đoạt 人nhân 命mạng 。 一nhất 自tự 作tác 。 二nhị 教giáo 人nhân 。 三tam 遣khiển 使sứ 。 自tự 作tác 者giả 。 自tự 身thân 作tác 奪đoạt 他tha 命mạng 。 教giáo 人nhân 者giả 。 教giáo 語ngữ 他tha 人nhân 言ngôn 。 捉tróc 是thị 人nhân 繫hệ 縛phược 奪đoạt 命mạng 。 遣khiển 使sứ 者giả 。 語ngữ 他tha 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 識thức 某mỗ 甲giáp 不phủ 。 汝nhữ 捉tróc 是thị 人nhân 繫hệ 縛phược 奪đoạt 命mạng 。 是thị 使sử 隨tùy 語ngữ 奪đoạt 彼bỉ 命mạng 時thời 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。


復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 用dụng 內nội 色sắc 。 二nhị 用dụng 非phi 內nội 色sắc 。 三tam 用dụng 內nội 非phi 內nội 色sắc 。 第đệ 一nhất 用dụng 內nội 色sắc 殺sát 者giả 。 謂vị 用dụng 手thủ 打đả 。 若nhược 用dụng 足túc 及cập 餘dư 身thân 分phần/phân 令linh 彼bỉ 死tử 。 是thị 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 後hậu 因nhân 是thị 死tử 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 後hậu 不bất 死tử 。 是thị 得đắc 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 第đệ 二nhị 用dụng 不bất 內nội 色sắc 殺sát 者giả 。 若nhược 人nhân 以dĩ 木mộc 石thạch 刀đao 矟sáo 弓cung 箭tiễn 等đẳng 令linh 彼bỉ 死tử 者giả 。 同đồng 前tiền 得đắc 罪tội 。 第đệ 三tam 用dụng 內nội 非phi 內nội 色sắc 殺sát 者giả 。 以dĩ 手thủ 捉tróc 木mộc 石thạch 等đẳng 打đả 令linh 死tử 者giả 。 得đắc 罪tội 同đồng 前tiền 。


復phục 有hữu 不bất 以dĩ 此thử 三tam 殺sát 。 但đãn 合hợp 諸chư 毒độc 藥dược 著trước 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 身thân 上thượng 食thực 中trung 被bị 褥nhục 等đẳng 。 中trung 令linh 彼bỉ 死tử 者giả 。 亦diệc 同đồng 前tiền 罪tội 。


若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 或hoặc 作tác 火hỏa 坑khanh 謾man 心tâm 造tạo 者giả 。 若nhược 人nhân 墮đọa 死tử 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 非phi 人nhân 鬼quỷ 神thần 等đẳng 墮đọa 中trung 死tử 者giả 。 犯phạm 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 犯phạm 下hạ 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 都đô 無vô 死tử 者giả 。 犯phạm 三tam 方phương 便tiện 可khả 悔hối 輕khinh 罪tội 。 若nhược 剋khắc 心tâm 唯duy 為vi 人nhân 造tạo 火hỏa 坑khanh 不bất 通thông 餘dư 者giả 。 若nhược 人nhân 墮đọa 死tử 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 不bất 死tử 犯phạm 方phương 便tiện 。 非phi 人nhân 畜súc 生sanh 死tử 者giả 不bất 犯phạm 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 或hoặc 用dụng 口khẩu 業nghiệp 咒chú 術thuật 令linh 死tử 。 或hoặc 有hữu 歎thán 死tử 讚tán 死tử 。 或hoặc 有hữu 氣khí 力lực 人nhân 心tâm 起khởi 惡ác 念niệm 令linh 死tử 。 或hoặc 墮đọa 胎thai 令linh 死tử 。 得đắc 罪tội 重trọng 輕khinh 並tịnh 同đồng 前tiền 准chuẩn 。 不bất 犯phạm 者giả 。 或hoặc 有hữu 行hành 來lai 出xuất 入nhập 。 誤ngộ 墮đọa 木mộc 石thạch 等đẳng 死tử 者giả 。 並tịnh 不bất 犯phạm 餘dư 如như 內nội 律luật 具cụ 說thuyết 。


第đệ 二nhị 盜đạo 戒giới 者giả 。 以dĩ 三tam 種chủng 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 用dụng 心tâm 。 二nhị 用dụng 身thân 。 三tam 離ly 本bổn 處xứ 。 第đệ 一nhất 用dụng 心tâm 者giả 。 謂vị 發phát 心tâm 思tư 惟duy 。 欲dục 為vi 偷thâu 盜đạo 。 第đệ 二nhị 用dụng 身thân 者giả 。 謂vị 用dụng 身thân 分phần/phân 等đẳng 取thủ 他tha 物vật 。 第đệ 三tam 離ly 本bổn 處xứ 者giả 。 隨tùy 物vật 在tại 處xứ 舉cử 著trước 餘dư 處xứ 。 並tịnh 得đắc 重trọng 罪tội 。


復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 取thủ 人nhân 重trọng/trùng 物vật 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 一nhất 自tự 取thủ 。 二nhị 教giáo 他tha 取thủ 。 三tam 遣khiển 使sứ 取thủ 。


復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 苦khổ 切thiết 取thủ 。 二nhị 輕khinh 慢mạn 取thủ 。 三tam 詐trá 稱xưng 他tha 名danh 字tự 取thủ 。 四tứ 強cường/cưỡng 脫thoát 取thủ 。 五ngũ 受thọ 寄ký 取thủ 。 重trọng/trùng 物vật 者giả 。 若nhược 盜đạo 五ngũ 錢tiền 。 若nhược 五ngũ 錢tiền 直trực 得đắc 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。


復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 取thủ 他tha 物vật 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 非phi 己kỷ 想tưởng 。 二nhị 不bất 同đồng 意ý 。 三tam 不bất 暫tạm 用dụng 。 四tứ 知tri 有hữu 主chủ 。 五ngũ 不bất 狂cuồng 。 六lục 不bất 心tâm 亂loạn 。 七thất 不bất 病bệnh 壞hoại 心tâm 。 具cụ 此thử 七thất 者giả 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 取thủ 他tha 不bất 滿mãn 五ngũ 錢tiền 輕khinh 物vật 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 翻phiên 前tiền 七thất 種chủng 取thủ 他tha 物vật 者giả 。 輕khinh 重trọng 俱câu 不bất 犯phạm 。


第đệ 三tam 婬dâm 戒giới 者giả 。 邪tà 婬dâm 有hữu 四tứ 處xứ 。 一nhất 男nam 。 二nhị 女nữ 。 三tam 黃hoàng 門môn 。 四tứ 二nhị 根căn 女nữ 者giả 。 人nhân 女nữ 非phi 人nhân 女nữ 畜súc 生sanh 女nữ 。 男nam 者giả 人nhân 男nam 非phi 人nhân 男nam 畜súc 生sanh 男nam 。 黃hoàng 門môn 二nhị 根căn 。 各các 有hữu 三tam 種chủng 同đồng 前tiền 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 與dữ 人nhân 女nữ 非phi 人nhân 女nữ 畜súc 。 生sanh 女nữ 三tam 處xứ 行hành 婬dâm 。 謂vị 口khẩu 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 人nhân 男nam 非phi 人nhân 男nam 畜súc 生sanh 男nam 黃hoàng 門môn 二nhị 根căn 。 二nhị 處xứ 行hành 婬dâm 。 謂vị 口khẩu 及cập 大đại 便tiện 處xứ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 行hành 婬dâm 未vị 和hòa 合hợp 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 二nhị 身thân 和hòa 合hợp 止chỉ 而nhi 不bất 婬dâm 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 除trừ 其kỳ 三tam 處xứ 餘dư 處xứ 行hành 婬dâm 。 此thử 皆giai 可khả 悔hối 。 若nhược 人nhân 死tử 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 身thân 根căn 未vị 壞hoại 。 於ư 彼bỉ 三tam 處xứ 共cộng 彼bỉ 行hành 婬dâm 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 輕khinh 處xứ 同đồng 上thượng 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 雖tuy 不bất 受thọ 戒giới 。 犯phạm 佛Phật 弟đệ 子tử 淨tịnh 戒giới 人nhân 者giả 。 雖tuy 無vô 犯phạm 戒giới 之chi 罪tội 。 然nhiên 後hậu 永vĩnh 不bất 得đắc 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 乃nãi 至chí 出xuất 家gia 具cụ 足túc 戒giới 。 若nhược 顛điên 狂cuồng 心tâm 亂loạn 。 痛thống 惱não 所sở 纏triền 。 不bất 自tự 覺giác 者giả 不bất 犯phạm 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

吾ngô 有hữu 二nhị 身thân 。 一nhất 生sanh 身thân 。 二nhị 戒giới 身thân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 吾ngô 生sanh 身thân 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 至chí 于vu 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 人nhân 虧khuy 之chi 。 其kỳ 罪tội 尚thượng 有hữu 可khả 悔hối 。 虧khuy 吾ngô 戒giới 身thân 。 其kỳ 罪tội 無vô 量lượng 受thọ 罪tội 如như 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 也dã 。


第đệ 四tứ 妄vọng 語ngữ 戒giới 者giả


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

吾ngô 以dĩ 種chủng 種chủng 呵ha 責trách 妄vọng 語ngữ 。 讚tán 歎thán 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 。 尚thượng 不bất 應ưng 妄vọng 語ngữ 。 何hà 況huống 故cố 妄vọng 語ngữ 。 是thị 中trung 犯phạm 者giả 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 過quá 人nhân 聖thánh 法pháp 。 自tự 言ngôn 。 我ngã 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 四Tứ 等Đẳng 果quả 人nhân 。 乃nãi 至chí 四tứ 禪thiền 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 得đắc 四tứ 空không 定định 不bất 淨tịnh 觀quán 阿a 那na 般bát 那na 念niệm 。 天thiên 來lai 龍long 來lai 。 到đáo 我ngã 所sở 供cúng 養dường 我ngã 。 彼bỉ 問vấn 我ngã 義nghĩa 。 我ngã 答đáp 彼bỉ 問vấn 。 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 實thật 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 。 實thật 聞văn 言ngôn 不bất 聞văn 。 實thật 疑nghi 言ngôn 不bất 疑nghi 。 有hữu 而nhi 言ngôn 無vô 。 無vô 而nhi 言ngôn 有hữu 。 如như 是thị 等đẳng 小tiểu 妄vọng 語ngữ 者giả 。 犯phạm 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 妄vọng 語ngữ 。 未vị 出xuất 言ngôn 犯phạm 下hạ 可khả 悔hối 。 言ngôn 而nhi 不bất 盡tận 意ý 者giả 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 若nhược 自tự 言ngôn 得đắc 聖thánh 道Đạo 者giả 。 便tiện 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 若nhược 狂cuồng 心tâm 亂loạn 心tâm 不bất 覺giác 語ngữ 者giả 不bất 犯phạm 。


第đệ 五ngũ 飲ẩm 酒tửu 戒giới 者giả


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 言ngôn 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 者giả 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 乃nãi 至chí 小tiểu 草thảo 頭đầu 一nhất 滴tích 亦diệc 不bất 得đắc 飲ẩm 。 酒tửu 有hữu 二nhị 種chủng 。 穀cốc 酒tửu 木mộc 酒tửu 。 穀cốc 酒tửu 者giả 。 以dĩ 諸chư 五ngũ 穀cốc 雜tạp 米mễ 作tác 酒tửu 者giả 是thị 。 木mộc 酒tửu 者giả 。 或hoặc 用dụng 根căn 莖hành 葉diệp 果quả 用dụng 種chủng 種chủng 子tử 果quả 草thảo 雜tạp 作tác 酒tửu 者giả 是thị 。 酒tửu 色sắc 酒tửu 香hương 酒tửu 味vị 飲ẩm 能năng 醉túy 人nhân 者giả 。 是thị 名danh 為vi 酒tửu 。 若nhược 嘗thường 咽yến/ế/yết 者giả 。 亦diệc 名danh 為vi 飲ẩm 。 若nhược 飲ẩm 穀cốc 酒tửu 。 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 飲ẩm 酢tạc 酒tửu 。 若nhược 飲ẩm 甜điềm 酒tửu 。 若nhược 噉đạm 麴# 能năng 醉túy 人nhân 者giả 。 若nhược 噉đạm 糟tao 。 若nhược 飲ẩm 酒tửu 澱# 。 若nhược 飲ẩm 似tự 酒tửu 色sắc 。 似tự 酒tửu 香hương 似tự 酒tửu 味vị 。 能năng 令linh 人nhân 醉túy 者giả 。 並tịnh 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 但đãn 作tác 酒tửu 色sắc 無vô 酒tửu 香hương 無vô 酒tửu 味vị 不bất 能năng 醉túy 人nhân 及cập 餘dư 飲ẩm 者giả 。 皆giai 不bất 犯phạm 。 若nhược 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 。 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 餘dư 藥dược 治trị 不bất 差sai 。 以dĩ 酒tửu 為vi 藥dược 者giả 不bất 犯phạm 。 顛điên 狂cuồng 心tâm 亂loạn 。 病bệnh 惱não 不bất 覺giác 知tri 者giả 亦diệc 不bất 犯phạm 。


得đắc 失thất 部bộ 第đệ 五ngũ


問vấn 曰viết 。 漸tiệm 頓đốn 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 得đắc 。 故cố 成thành 實thật 論luận 。 問vấn 云vân 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 五Ngũ 戒Giới 具cụ 受thọ 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 受thọ 多đa 少thiểu 皆giai 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 。 但đãn 取thủ 要yếu 為vi 五ngũ 。 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 或hoặc 有hữu 一nhất 分phần/phân 。 或hoặc 有hữu 少thiểu 分phần 。 或hoặc 有hữu 無vô 分phần/phân 。 或hoặc 有hữu 多đa 分phần 。 或hoặc 有hữu 滿mãn 分phần 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 名danh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 受thọ 持trì 一nhất 戒giới 。 是thị 名danh 一nhất 分phần/phân 。 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 受thọ 持trì 二nhị 戒giới 。 是thị 名danh 少thiểu 分phần 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 受thọ 持trì 一nhất 戒giới 。 若nhược 破phá 一nhất 戒giới 。 是thị 名danh 無vô 分phần/phân 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 受thọ 持trì 四tứ 戒giới 。 是thị 名danh 多đa 分phần 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 是thị 名danh 滿mãn 分phần 。 汝nhữ 今kim 欲dục 受thọ 何hà 分phần/phân 。


爾nhĩ 時thời 智trí 者giả 。 當đương 隨tùy 意ý 授thọ 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 戒giới 有hữu 五ngũ 種chủng 。 始thỉ 從tùng 不bất 殺sát 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 若nhược 受thọ 一nhất 戒giới 。 是thị 一nhất 分phần/phân 行hành 。 若nhược 受thọ 二nhị 戒giới 三tam 戒giới 。 是thị 名danh 少thiểu 分phần 行hành 。 若nhược 受thọ 四tứ 戒giới 。 是thị 名danh 多đa 分phần 行hành 。 若nhược 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 是thị 名danh 滿mãn 分phần 行hành 。 斷đoạn 婬dâm 者giả 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 。 於ư 戒giới 師sư 前tiền 。 更cánh 作tác 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 自tự (# 婦phụ 夫phu )# 不bất 復phục 行hành 婬dâm 。 是thị 名danh 五Ngũ 戒Giới 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 亦diệc 云vân 。 一nhất 分phần/phân 二nhị 分phần 得đắc 受thọ 。 問vấn 曰viết 。 既ký 得đắc 漸tiệm 受thọ 。 可khả 從tùng 五ngũ 師sư 各các 得đắc 受thọ 一nhất 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

如như 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 尊tôn 者giả 薄bạc 拘câu 羅la 受thọ 一nhất 。 不bất 殺sát 生sanh 戒giới 。 得đắc 五ngũ 不bất 死tử 報báo 。 問vấn 曰viết 。 得đắc 重trọng 受thọ 不bất 者giả 。 既ký 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 時thời 更cánh 得đắc 重trọng 受thọ 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

依y 成thành 實thật 論luận 。 得đắc 重trọng/trùng 發phát 戒giới 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 重trọng/trùng 向hướng 佛Phật 受thọ 亦diệc 得đắc 。


問vấn 曰viết 。 長trường 短đoản 者giả 得đắc 五ngũ 三tam 十thập 日nhật 限hạn 分phần/phân 受thọ 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

依y 成thành 實thật 論luận 。 亦diệc 得đắc 多đa 日nhật 。 盡tận 其kỳ 終chung 受thọ 。 故cố 十thập 誦tụng 律luật 。 或hoặc 晝trú 或hoặc 夜dạ 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 亦diệc 獲hoạch 少thiểu 善thiện 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

智trí 者giả 當đương 觀quán 。 戒giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 世thế 戒giới 。 二nhị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 戒giới 。 若nhược 不bất 依y 於ư 三Tam 寶Bảo 受thọ 戒giới 。 是thị 名danh 世thế 戒giới 。 是thị 戒giới 不bất 堅kiên 。 如như 綵thải 色sắc 無vô 膠giao 。 是thị 故cố 我ngã 先tiên 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 後hậu 受thọ 戒giới 。 夫phu 世thế 戒giới 者giả 。 不bất 能năng 壞hoại 先tiên 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 三Tam 歸Quy 戒giới 。 則tắc 能năng 壞hoại 之chi 。 雖tuy 作tác 大đại 罪tội 亦diệc 不bất 失thất 戒giới 。


何hà 以dĩ 故cố 。 戒giới 力lực 勢thế 故cố 。 如như 俱câu 有hữu 二nhị 人nhân 同đồng 共cộng 作tác 罪tội 。 一nhất 者giả 受thọ 戒giới 。 二nhị 者giả 不bất 受thọ 戒giới 。 已dĩ 受thọ 者giả 犯phạm 則tắc 罪tội 重trọng 。 不bất 受thọ 者giả 犯phạm 則tắc 罪tội 輕khinh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 毀hủy 佛Phật 語ngữ 故cố 。 罪tội 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 性tánh 重trọng/trùng 。 二nhị 者giả 遮già 重trọng/trùng 。 是thị 二nhị 種chủng 罪tội 復phục 。 有hữu 輕khinh 有hữu 重trọng 。 或hoặc 有hữu 人nhân 能năng 重trọng 罪tội 作tác 輕khinh 輕khinh 罪tội 作tác 重trọng/trùng 。 如như 鴦Ương 掘Quật 魔Ma 。 受thọ 於ư 世thế 戒giới 伊y 羅la 鉢bát 龍long 受thọ 於ư 義nghĩa 戒giới 。 鴦ương 掘quật 魔ma 破phá 於ư 性tánh 重trọng/trùng 。 不bất 得đắc 重trọng 罪tội 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 壞hoại 於ư 遮già 制chế 。 而nhi 得đắc 重trọng 罪tội 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 以dĩ 戒giới 同đồng 。 故cố 得đắc 果quả 亦diệc 同đồng 。


神thần 衛vệ 部bộ 第đệ 六lục


依y 七thất 佛Phật 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 感cảm 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 神thần 侍thị 衛vệ 。


殺sát 戒giới 有hữu 五ngũ 神thần 。


一nhất 名danh 波ba 吒tra 羅la 。 二nhị 名danh 摩Ma 那Na 斯Tư 。 三tam 名danh 婆bà 睺hầu 羅la 。 四tứ 名danh 呼hô 奴nô 吒tra 。 五ngũ 名danh 頗phả 羅la 吒tra 。


盜đạo 戒giới 有hữu 五ngũ 神thần 。


一nhất 名danh 法pháp 善thiện 。 二nhị 名danh 佛Phật 奴nô 。 三tam 名danh 僧Tăng 喜hỷ 。 四tứ 名danh 廣quảng 額ngạch 。 五ngũ 名danh 慈từ 善thiện 。


婬dâm 戒giới 有hữu 五ngũ 神thần 。


一nhất 名danh 貞trinh 潔khiết 。 二nhị 名danh 無vô 欲dục 。 三tam 名danh 淨tịnh 潔khiết 。 四tứ 名danh 無vô 染nhiễm 。 五ngũ 名danh 蕩đãng 滌địch 。


欺khi 戒giới 有hữu 五ngũ 神thần 。


一nhất 名danh 美mỹ 旨chỉ 。 二nhị 名danh 實thật 語ngữ 。 三tam 名danh 質chất 直trực 。 四tứ 名danh 直trực 答đáp 。 五ngũ 名danh 和hòa 合hợp 語ngữ 。


酒tửu 戒giới 有hữu 五ngũ 神thần 。


一nhất 名danh 清thanh 素tố 。 二nhị 名danh 不bất 醉túy 。 三tam 名danh 不bất 亂loạn 。 四tứ 名danh 無vô 失thất 。 五ngũ 名danh 護hộ 戒giới 。


又hựu 灌quán 頂đảnh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。

若nhược 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 善thiện 神thần 營doanh 衛vệ 護hộ 人nhân 身thân 。 在tại 人nhân 左tả 右hữu 。 守thủ 於ư 宮cung 宅trạch 門môn 戶hộ 之chi 上thượng 。 使sử 萬vạn 事sự 吉cát 祥tường 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。


佛Phật 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 。 我ngã 今kim 略lược 演diễn 。 勅sắc 天thiên 帝Đế 釋Thích 使sử 四Tứ 天Thiên 王Vương 遣khiển 諸chư 善thiện 神thần 。 營doanh 護hộ 汝nhữ 身thân 。 如như 是thị 章chương 句cú 。 善thiện 神thần 名danh 字tự 二nhị 十thập 五ngũ 王vương 。 其kỳ 名danh 如như 是thị 。


神thần 名danh 蔡thái 芻sô 毘tỳ 愈dũ 他tha 尼ni


主chủ 護hộ 某mỗ 身thân 辟tịch 除trừ 邪tà 鬼quỷ 。


神thần 名danh 輸du 多đa 利lợi 輸du 陀đà 尼ni


主chủ 護hộ 某mỗ 六lục 情tình 悉tất 令linh 完hoàn 具cụ 。


神thần 名danh 毘tỳ 樓lâu 遮già 那na 世thế 波ba


主chủ 護hộ 某mỗ 腹phúc 內nội 五ngũ 藏tạng 平bình 調điều 。


神thần 名danh 阿a 陀đà 龍long 摩ma 坻để


主chủ 護hộ 某mỗ 血huyết 脈mạch 。 悉tất 令linh 通thông 暢sướng 。


神thần 名danh 婆bà 羅la 桓hoàn 尼ni 和hòa 婆bà


主chủ 護hộ 某mỗ 爪trảo 指chỉ 無vô 所sở 毀hủy 傷thương 。


神thần 名danh 坻để 摩ma 阿a 毘tỳ 婆bà 馱đà


主chủ 護hộ 某mỗ 出xuất 入nhập 行hành 來lai 安an 寧ninh 。


神thần 名danh 阿a 修tu 輸du 婆bà 羅la 陀đà


主chủ 護hộ 某mỗ 所sở 噉đạm 飲ẩm 食thực 甘cam 香hương 。


神thần 名danh 婆bà 羅la 摩ma 亶đẳng 雄hùng 雌thư


主chủ 護hộ 某mỗ 夢mộng 安an 覺giác 歡hoan 悅duyệt 。


神thần 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 地địa 鞞bệ 哆đa


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 。 蠱cổ 毒độc 所sở 中trúng 。


神thần 名danh 那na 摩ma 呼hô 哆đa 耶da 舍xá


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 霧vụ 露lộ 惡ác 毒độc 所sở 害hại 。


神thần 名danh 佛Phật 馱đà 仙tiên 陀đà 樓lâu 哆đa


主chủ 護hộ 某mỗ 鬪đấu 諍tranh 口khẩu 舌thiệt 不bất 行hành 。


神thần 名danh 鞞bệ 闍xà 耶da 藪tẩu 多đa 婆bà


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 溫ôn 虐ngược 鬼quỷ 所sở 持trì 。


神thần 名danh 涅niết 坭# 醯hê 馱đà 多đa 耶da


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vị 縣huyện 官quan 所sở 得đắc 。


神thần 名danh 阿a 邏la 多đa 賴lại 都đô 耶da


主chủ 護hộ 某mỗ 舍xá 宅trạch 四tứ 方phương 逐trục 凶hung 殃ương 。


神thần 名danh 波ba 羅la 那na 佛Phật 曇đàm


主chủ 護hộ 某mỗ 平bình 定định 舍xá 宅trạch 八bát 神thần 。


神thần 名danh 阿a 提đề 梵Phạm 者giả 珊san 耶da


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 塚trủng 墓mộ 鬼quỷ 所sở 嬈nhiễu 。


神thần 名danh 因nhân 臺đài 羅la 因nhân 臺đài 羅la


主chủ 護hộ 某mỗ 門môn 戶hộ 辟tịch 除trừ 邪tà 惡ác 。


神thần 名danh 阿a 伽già 風phong 施thí 婆bà 多đa


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 外ngoại 氣khí 鬼quỷ 神thần 所sở 害hại 。


神thần 名danh 佛Phật 曇đàm 彌di 摩ma 多đa 哆đa


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 災tai 火hỏa 所sở 延diên 。


神thần 名danh 多đa 賴lại 叉xoa 三tam 密mật 陀đà


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 偷thâu 盜đạo 所sở 侵xâm 。


神thần 名danh 阿a 摩ma 羅la 斯tư 兜đâu 喜hỷ


主chủ 護hộ 某mỗ 若nhược 入nhập 山sơn 林lâm 不bất 為vi 虎hổ 狼lang 所sở 害hại 。


神thần 名danh 那na 羅la 門môn 闍xà 兜đâu 帝đế


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 傷thương 亡vong 所sở 嬈nhiễu 。


神thần 名danh 鞞bệ 尼ni 乾can/kiền/càn 那na 波ba


主chủ 護hộ 某mỗ 除trừ 諸chư 鳥điểu 鳴minh 狐hồ 鳴minh 。


神thần 名danh 荼đồ 鞞bệ 鬪đấu 毘tỳ 舍xá 羅la


主chủ 護hộ 某mỗ 除trừ 犬khuyển 鼠thử 變biến 怪quái 。


神thần 名danh 伽già 摩ma 毘tỳ 那na 闍xà 尼ni 佉khư


主chủ 護hộ 某mỗ 不bất 為vi 凶hung 注chú 所sở 牽khiên 。


佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 言ngôn 。


若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 帶đái 佩bội 此thử 二nhị 十thập 五ngũ 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 善thiện 神thần 名danh 者giả 。 若nhược 入nhập 軍quân 陣trận 。 鬪đấu 諍tranh 之chi 時thời 。 刀đao 不bất 傷thương 身thân 。 箭tiễn 射xạ 不bất 入nhập 。 鬼quỷ 神thần 羅la 剎sát 。 終chung 不bất 嬈nhiễu 近cận 。 若nhược 到đáo 蠱cổ 道đạo 家gia 。 亦diệc 不bất 能năng 害hại 。 若nhược 行hành 來lai 出xuất 入nhập 。 有hữu 小tiểu 魔ma 鬼quỷ 。 亦diệc 不bất 得đắc 近cận 。 帶đái 佩bội 此thử 神thần 王vương 名danh 著trước 身thân 。 夜dạ 無vô 惡ác 夢mộng 。 懸huyền 官quan 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 災tai 怪quái 怨oán 家gia 闇ám 謀mưu 口khẩu 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 。 自tự 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 。 兩lưỡng 作tác 和hòa 解giải 。 俱câu 生sanh 慈từ 心tâm 。 惡ác 意ý 悉tất 滅diệt 。 妖yêu 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 邪tà 忤ngỗ 薜bệ 荔lệ 外ngoại 道đạo 符phù 咒chú 厭yếm 禱đảo 之chi 者giả 。 樹thụ 木mộc 精tinh 魅mị 。 百bách 蟲trùng 精tinh 魅mị 。 鳥điểu 獸thú 精tinh 魅mị 。 溪khê 谷cốc 精tinh 魅mị 。 門môn 中trung 鬼quỷ 神thần 。 戶hộ 中trung 鬼quỷ 神thần 。 井tỉnh 竈táo 鬼quỷ 神thần 。 洿# 池trì 鬼quỷ 神thần 。 廁trắc 溷hỗn 中trung 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 不bất 得đắc 留lưu 住trú 某mỗ 甲giáp 身thân 中trung 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 帶đái 此thử 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 善thiện 神thần 名danh 字tự 者giả 。 某mỗ 甲giáp 入nhập 山sơn 陵lăng 溪khê 谷cốc 曠khoáng 路lộ 抄sao 賊tặc 。 自tự 然nhiên 不bất 現hiện 。 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 熊hùng 羆bi 蛇xà 蚖ngoan 悉tất 自tự 縮súc 藏tàng 。 不bất 害hại 人nhân 也dã 。


八bát 戒giới 部bộ 第đệ 五ngũ (# 此thử 別biệt 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 功công 能năng 部bộ


-# 得đắc 失thất 部bộ


-# 受thọ 法pháp 部bộ


-# 戒giới 相tương/tướng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 戒giới 定định 慧tuệ 品phẩm 。 造tạo 化hóa 宏hoành 圖đồ 。 眾chúng 聖thánh 式thức 遵tuân 。 萬vạn 靈linh 攸du 重trọng/trùng 。 余dư 以dĩ 戒giới 律luật 宗tông 要yếu 。 定định 慧tuệ 歸quy 承thừa 。 如như 有hữu 乖quai 張trương 。 明minh 心tâm 莫mạc 顯hiển 。 是thị 故cố 大đại 悲bi 赴phó 難nạn/nan 。 立lập 行hành 法pháp 以dĩ 檢kiểm 之chi 。 惑hoặc 網võng 之chi 夫phu 。 設thiết 理lý 蹤tung 而nhi 證chứng 入nhập 。 業nghiệp 種chủng 之chi 客khách 。 依y 相tương/tướng 迹tích 而nhi 繩thằng 持trì 。 庶thứ 使sử 念niệm 念niệm 退thoái 省tỉnh 新tân 新tân 進tiến 策sách 。 為vi 功công 不bất 已dĩ 情tình 過quá 乃nãi 彰chương 。 但đãn 善thiện 惡ác 由do 己kỷ 。 起khởi 則tắc 昇thăng 沈trầm 。 不bất 作tác 則tắc 已dĩ 。 作tác 則tắc 業nghiệp 成thành 。 業nghiệp 繩thằng 惑hoặc 網võng 。 膠giao 固cố 彌di 密mật 。 自tự 非phi 傾khuynh 誠thành 苦khổ 剋khắc 折chiết 挫tỏa 身thân 心tâm 。 哀ai 愴sảng 往vãng 因nhân 畏úy 懼cụ 來lai 果quả 。 決quyết 誓thệ 要yếu 期kỳ 。 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 。 故cố 文văn 言ngôn 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 澡táo 浴dục 塵trần 垢cấu 。 著trước 新tân 潔khiết 衣y 。 內nội 外ngoại 俱câu 淨tịnh 。 對đối 說thuyết 罪tội 根căn 。 發phát 露lộ 悔hối 過quá 。 舉cử 身thân 投đầu 地địa 。 如như 太thái 山sơn 崩băng 。 五ngũ 體thể 殷ân 重trọng 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 敬kính 誠thành 迴hồi 向hướng 然nhiên 後hậu 受thọ 戒giới 。 此thử 戒giới 時thời 節tiết 雖tuy 促xúc 既ký 懇khẩn 意ý 標tiêu 心tâm 。 為vi 成thành 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 為vi 救cứu 四tứ 趣thú 眾chúng 生sanh 。 此thử 則tắc 功công 超siêu 人nhân 天thiên 德đức 齊tề 佛Phật 位vị 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 。 譬thí 同đồng 猛mãnh 將tướng 。 亦diệc 為vi 與dữ 佛Phật 等đẳng 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 。 諸chư 經kinh 論luận 中trung 何hà 名danh 八Bát 關Quan 齋Trai 。 亦diệc 名danh 關quan 戒giới 耶da 。


答đáp 曰viết 。

前tiền 八bát 是thị 關quan 閉bế 八bát 惡ác 不bất 起khởi 諸chư 過quá 。 不bất 非phi 時thời 食thực 者giả 。 是thị 齋trai 。 齋trai 者giả 齊tề 也dã 。 謂vị 禁cấm 止chỉ 六lục 情tình 不bất 染nhiễm 六lục 塵trần 。 齊tề 斷đoạn 諸chư 惡ác 具cụ 修tu 眾chúng 善thiện 。 故cố 名danh 齋trai 也dã 。 又hựu 齋trai 戒giới 體thể 一nhất 名danh 別biệt 。 若nhược 尋tầm 名danh 定định 體thể 。 體thể 容dung 小tiểu 別biệt 。 齋trai 者giả 過quá 中trung 不bất 食thực 為vi 名danh 。 戒giới 者giả 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 為vi 義nghĩa 。 故cố 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 八bát 箇cá 是thị 戒giới 。 第đệ 九cửu 是thị 齋trai 。 齋trai 戒giới 合hợp 數số 故cố 有hữu 九cửu 也dã 。


功công 能năng 部bộ 第đệ 三tam


如như 齋trai 法pháp 經kinh 曰viết 。 譬thí 如như 天thiên 下hạ 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 滿mãn 中trung 眾chúng 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 受thọ 佛Phật 齋trai 法pháp 。 比tỉ 其kỳ 福phước 者giả 。 則tắc 十thập 六lục 國quốc 。 為vi 一nhất 豆đậu 耳nhĩ 。 又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 持trì 八bát 支chi 齋trai 時thời 。 憶ức 念niệm 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 名danh 字tự 。 若nhược 有hữu 惡ác 思tư 不bất 善thiện 皆giai 滅diệt 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 四tứ 大đại 寶bảo 藏tạng 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 持trì 布bố 施thí 人nhân 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 除trừ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 餘dư 一nhất 切thiết 罪tội 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 是thị 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 。 果quả 報báo 至chí 無vô 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 時thời 。 百bách 年niên 受thọ 齋trai 。 不bất 如như 今kim 日nhật 五ngũ 濁trược 世thế 時thời 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 。 問vấn 曰viết 。 五Ngũ 戒Giới 一nhất 日nhật 戒giới 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 戒giới 俱câu 等đẳng 。 但đãn 五Ngũ 戒Giới 終chung 身thân 持trì 。 八bát 戒giới 一nhất 日nhật 持trì 。 又hựu 五Ngũ 戒Giới 常thường 持trì 。


時thời 多đa 而nhi 戒giới 少thiểu 。 一nhất 日nhật 戒giới 時thời 少thiểu 而nhi 戒giới 多đa 。 若nhược 無vô 大đại 心tâm 。 雖tuy 復phục 終chung 身thân 持trì 。 不bất 如như 有hữu 大đại 心tâm 一nhất 日nhật 戒giới 也dã 。 譬thí 如như 懦# 夫phu 為vi 將tương 雖tuy 復phục 將tương 兵binh 終chung 身thân 卒tuất 無vô 功công 名danh 。 若nhược 英anh 雄hùng 奮phấn 發phát 禍họa 亂loạn 立lập 定định 一nhất 日nhật 之chi 勳huân 名danh 蓋cái 天thiên 下hạ 。 八bát 戒giới 比tỉ 於ư 餘dư 戒giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 。 問vấn 曰viết 。 白bạch 衣y 居cư 家gia 。 唯duy 有hữu 此thử 五Ngũ 戒Giới 。 更cánh 有hữu 餘dư 法Pháp 耶da 。


答đáp 曰viết 。

有hữu 一nhất 日nhật 戒giới 六lục 齋trai 日nhật 持trì 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 若nhược 十thập 二nhị 月nguyệt 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 受thọ 持trì 此thử 戒giới 。 福phước 最tối 多đa 也dã 。


問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 六lục 齋trai 日nhật 受thọ 八bát 戒giới 修tu 福phước 德đức 。


答đáp 曰viết 。

是thị 日nhật 鬼quỷ 神thần 逐trục 人nhân 欲dục 奪đoạt 人nhân 命mạng 。 疾tật 病bệnh 凶hung 衰suy 令linh 人nhân 不bất 吉cát 。 是thị 以dĩ 劫kiếp 初sơ 聖thánh 人nhân 教giáo 人nhân 持trì 齋trai 。 修tu 善thiện 治trị 福phước 以dĩ 避tị 凶hung 衰suy 。 是thị 時thời 齋trai 法pháp 不bất 受thọ 八bát 戒giới 。 直trực 以dĩ 一nhất 日nhật 不bất 食thực 為vi 齋trai 。 後hậu 佛Phật 出xuất 世thế 。 始thỉ 教giáo 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 諸chư 佛Phật 受thọ 持trì 。 八bát 戒giới 過quá 中trung 不bất 食thực 。 是thị 功công 德đức 將tương 人nhân 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。


又hựu 論luận 引dẫn 四Tứ 天Thiên 王Vương 經kinh 中trung 。 佛Phật 說thuyết 。 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 使sứ 者giả 大đại 子tử 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 自tự 下hạ 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 不bất 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 使sứ 者giả 。 便tiện 上thượng 忉Đao 利Lợi 以dĩ 啟khải 帝Đế 釋Thích 。 諸chư 天thiên 心tâm 皆giai 不bất 悅duyệt 。 若nhược 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 多đa 者giả 。 諸chư 天thiên 帝Đế 釋Thích 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 時thời 釋thích 提đề 波ba 那na 氏thị 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


六lục 齋trai 神thần 足túc 日nhật 。 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới 。


是thị 人nhân 壽thọ 終chung 後hậu 。 功công 德đức 必tất 如như 我ngã 。


佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。


云vân 何hà 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 持trì 一nhất 日nhật 戒giới 。 功công 德đức 福phước 報báo 必tất 得đắc 如như 我ngã 。 是thị 為vi 實thật 說thuyết 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 有hữu 持trì 此thử 戒giới 者giả 。 惡ác 鬼quỷ 遠viễn 之chi 。 住trú 處xứ 安an 隱ẩn 。 是thị 故cố 於ư 六lục 齋trai 日nhật 。 持trì 齋trai 受thọ 戒giới 。 得đắc 福phước 增tăng 多đa 。


問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 等đẳng 輩bối 。 於ư 此thử 六lục 齋trai 日nhật 。 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 。


答đáp 曰viết 。

天thiên 地địa 本bổn 起khởi 經kinh 說thuyết 。 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 有hữu 異dị 。 梵Phạm 天Thiên 王vương 子tử 。 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 等đẳng 諸chư 鬼quỷ 神thần 父phụ 。 修tu 其kỳ 梵Phạm 志Chí 苦khổ 行hạnh 。 滿mãn 天thiên 上thượng 十thập 二nhị 歲tuế 。 於ư 此thử 六lục 日nhật 每mỗi 割cát 血huyết 肉nhục 。 以dĩ 著trước 火hỏa 中trung 。 過quá 十thập 二nhị 歲tuế 已dĩ 。 天thiên 王vương 來lai 下hạ 。 語ngứ 天thiên 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 求cầu 何hà 願nguyện 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 求cầu 有hữu 子tử 。 天thiên 王vương 言ngôn 。 供cúng 養dường 仙tiên 人nhân 法pháp 。 以dĩ 燒thiêu 香hương 甘cam 果quả 等đẳng 。 汝nhữ 云vân 何hà 以dĩ 血huyết 肉nhục 著trước 火hỏa 中trung 。 如như 罪tội 惡ác 法pháp 。 汝nhữ 破phá 善thiện 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 惡ác 事sự 。 令linh 汝nhữ 生sanh 惡ác 子tử 。 噉đạm 肉nhục 飲ẩm 血huyết 。 當đương 說thuyết 是thị 時thời 。 火hỏa 中trung 有hữu 八bát 大đại 鬼quỷ 出xuất 。 身thân 黑hắc 如như 墨mặc 。 髮phát 黃hoàng 眼nhãn 赤xích 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 神thần 等đẳng 從tùng 此thử 八bát 鬼quỷ 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 等đẳng 神thần 。 於ư 此thử 六lục 日nhật 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 。 諸chư 鬼quỷ 之chi 中trung 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 最tối 大đại 第đệ 一nhất 。 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 。 皆giai 有hữu 日nhật 分phần/phân 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 一nhất 月nguyệt 有hữu 四tứ 日nhật 分phần/phân 。 謂vị 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 餘dư 神thần 一nhất 月nguyệt 有hữu 二nhị 日nhật 分phần/phân 。 謂vị 有hữu 一nhất 日nhật 十thập 六lục 日nhật 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 日nhật 十thập 七thất 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 三tam 十thập 日nhật 屬thuộc 一nhất 切thiết 神thần 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 為vi 諸chư 神thần 王vương 。 又hựu 得đắc 日nhật 多đa 。 故cố 數số 四tứ 日nhật 為vi 齋trai 。 餘dư 日nhật 是thị 一nhất 切thiết 神thần 日nhật 。 亦diệc 數số 為vi 齋trai 。 是thị 故cố 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 於ư 此thử 六lục 日nhật 輒triếp 有hữu 勢thế 力lực 也dã 。 但đãn 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 。 日nhật 無vô 好hảo 惡ác 。 隨tùy 世thế 惡ác 因nhân 緣duyên 故cố 。 佛Phật 教giáo 眾chúng 生sanh 齋trai 戒giới 。 以dĩ 除trừ 其kỳ 患hoạn 也dã 。


又hựu 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 提đề 謂vị 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 歲tuế 三tam 齋trai 皆giai 有hữu 所sở 因nhân 。 何hà 以dĩ 正chánh 用dụng 正chánh 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 。 六lục 日nhật 齋trai 用dụng 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 三tam 十thập 日nhật 。


佛Phật 言ngôn 。

正chánh 月nguyệt 者giả 。 少thiểu 陽dương 用dụng 事sự 。 萬vạn 神thần 代đại 位vị 。 陰âm 陽dương 交giao 精tinh 。 萬vạn 物vật 萌manh 生sanh 。 道đạo 氣khí 養dưỡng 之chi 。 故cố 使sử 太thái 子tử 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 持trì 齋trai 寂tịch 然nhiên 行hành 道Đạo 。 以dĩ 助trợ 和hòa 氣khí 長trưởng 養dưỡng 萬vạn 物vật 。 故cố 使sử 竟cánh 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 月nguyệt 者giả 。 太thái 陽dương 用dụng 事sự 。 萬vạn 物vật 代đại 位vị 。 草thảo 木mộc 萌manh 類loại 。 生sanh 畢tất 百bách 物vật 。 懷hoài 妊nhâm 未vị 成thành 。 成thành 者giả 未vị 壽thọ 。 皆giai 依y 道đạo 氣khí 。 故cố 持trì 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 齋trai 。 竟cánh 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 助trợ 道đạo 氣khí 。 成thành 長trường/trưởng 萬vạn 物vật 。 九cửu 月nguyệt 者giả 。 少thiểu 陰ấm 用dụng 事sự 。 乾can/kiền/càn 坤# 改cải 位vị 。 萬vạn 物vật 畢tất 終chung 。 衰suy 落lạc 無vô 牢lao 。 眾chúng 生sanh 蟄chập 藏tạng 。 神thần 氣khí 歸quy 本bổn 。 因nhân 道đạo 自tự 寧ninh 。 故cố 持trì 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 齋trai 。 竟cánh 十thập 五ngũ 日nhật 。 春xuân 者giả 萬vạn 物vật 生sanh 。 夏hạ 者giả 萬vạn 物vật 長trường/trưởng 。 秋thu 者giả 萬vạn 物vật 收thu 。 冬đông 者giả 萬vạn 物vật 藏tạng 。 依y 道đạo 生sanh 沒một 。 天thiên 地địa 有hữu 大đại 禁cấm 。 故cố 使sử 弟đệ 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 者giả 避tị 禁cấm 持trì 齋trai 。 救cứu 神thần 故cố 爾nhĩ 。 長trưởng 者giả 提đề 謂vị 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 三tam 長trường/trưởng 齋trai 何hà 以dĩ 正chánh 用dụng 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 復phục 言ngôn 。 如như 何hà 名danh 禁cấm 。


佛Phật 言ngôn 。

四tứ 時thời 交giao 代đại 陰âm 陽dương 易dị 位vị 。 歲tuế 終chung 三tam 覆phú 八bát 校giáo 一nhất 月nguyệt 六lục 奏tấu 。 三tam 界giới 皓hạo 皓hạo 五ngũ 處xứ 錄lục 籍tịch 。 眾chúng 生sanh 行hành 異dị 五ngũ 官quan 典điển 領lãnh 。 校giáo 定định 罪tội 福phước 行hành 之chi 高cao 下hạ 。 品phẩm 格cách 萬vạn 途đồ 。 諸chư 天thiên 帝Đế 釋Thích 太thái 子tử 使sứ 者giả 。 日nhật 月nguyệt 鬼quỷ 神thần 地địa 獄ngục 閻diêm 羅la 百bách 萬vạn 神thần 眾chúng 等đẳng 。 俱câu 用dụng 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 四tứ 布bố 案án 行hành 帝đế 王vương 臣thần 民dân 。 八bát 夷di 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 。 鬼quỷ 龍long 行hành 之chi 善thiện 惡ác 。 知tri 與dữ 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 盡tận 三tam 十thập 日nhật 所sở 奏tấu 同đồng 不phủ 。 平bình 均quân 天thiên 下hạ 使sử 無vô 枉uổng 錯thác 。 覆phú 校giáo 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 罪tội 福phước 多đa 少thiểu 所sở 屬thuộc 。 福phước 多đa 即tức 生sanh 天thiên 。 上thượng 即tức 勅sắc 四tứ 鎮trấn 五ngũ 羅la 大đại 王vương 司ty 命mạng 。 增tăng 壽thọ 益ích 算toán 。 下hạ 閻diêm 羅la 王vương 攝nhiếp 五ngũ 官quan 除trừ 罪tội 名danh 。 定định 福phước 祿lộc 故cố 。 使sử 持trì 是thị 三tam 長trường/trưởng 齋trai 。 是thị 故cố 三tam 覆phú 八bát 校giáo 者giả 八bát 王vương 日nhật 是thị 也dã 。 亦diệc 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 輔phụ 鎮trấn 五ngũ 羅la 四tứ 王vương 地địa 獄ngục 王vương 阿a 須tu 輪luân 諸chư 天thiên 。 案án 行hành 比tỉ 校giáo 定định 生sanh 注chú 死tử 。 增tăng 減giảm 罪tội 福phước 多đa 少thiểu 。 有hữu 道Đạo 意ý 。 無vô 道Đạo 意ý 。 大đại 意ý 小tiểu 意ý 。 開khai 解giải 不bất 開khai 解giải 。 出xuất 家gia 不bất 出xuất 家gia 。 案án 比tỉ 口khẩu 數số 。 皆giai 用dụng 八bát 王vương 日nhật 何hà 等đẳng 八bát 王vương 日nhật 。 謂vị 立lập 春xuân 春xuân 分phần/phân 立lập 夏hạ 夏hạ 至chí 。 立lập 秋thu 秋thu 分phần/phân 立lập 冬đông 冬đông 至chí 。 是thị 為vi 八bát 王vương 日nhật 。 天thiên 地địa 諸chư 神thần 陰âm 陽dương 交giao 代đại 。 故cố 名danh 八bát 王vương 日nhật 。 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 三tam 十thập 日nhật 。 皆giai 是thị 天thiên 地địa 用dụng 事sự 之chi 日nhật 。 上thượng 下hạ 弦huyền 望vọng 朔sóc 晦hối 皆giai 錄lục 命mạng 上thượng 計kế 之chi 日nhật 。 故cố 使sử 於ư 此thử 日nhật 自tự 守thủ 持trì 齋trai 。 以dĩ 還hoàn 自tự 校giáo 使sử 不bất 犯phạm 禁cấm 。 自tự 致trí 生sanh 善thiện 處xứ 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 得đắc 八Bát 關Quan 齋Trai 離ly 諸chư 苦khổ 者giả 。 得đắc 盡tận 諸chư 漏lậu 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 成thành 此thử 八bát 齋trai 。 人nhân 中trung 榮vinh 位vị 。 不bất 足túc 為vi 貴quý 。 天thiên 上thượng 快khoái 樂lạc 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 之chi 福phước 者giả 。 當đương 求cầu 此thử 齋trai 。 欲dục 生sanh 六lục 欲dục 天thiên 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 天thiên 者giả 。 當đương 持trì 此thử 齋trai 。 欲dục 求cầu 一nhất 方phương 二nhị 方phương 三tam 方phương 四tứ 方phương 天thiên 子tử 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 位vị 者giả 。 亦diệc 獲hoạch 其kỳ 願nguyện 。 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 佛Phật 乘thừa 者giả 。 悉tất 成thành 其kỳ 願nguyện 。 吾ngô 今kim 成thành 就tựu 由do 其kỳ 持trì 戒giới 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 無vô 願nguyện 不bất 獲hoạch 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

大đại 王vương 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 有hữu 屠đồ 兒nhi 。 名danh 曰viết 廣quảng 額ngạch 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 殺sát 無vô 量lượng 羊dương 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 受thọ 八bát 戒giới 。 經kinh 一nhất 日nhật 夜dạ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 得đắc 為vi 北bắc 方phương 天thiên 王vương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 子tử 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 尚thượng 有hữu 如như 是thị 。 大đại 功công 德đức 果quả 。 況huống 復phục 佛Phật 也dã 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 後hậu 世thế 眾chúng 生sanh 身thân 長trường 八bát 丈trượng 。 壽thọ 命mạng 滿mãn 足túc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 是thị 時thời 受thọ 戒giới 。


復phục 有hữu 於ư 今kim 惡ác 世thế 受thọ 戒giới 。 是thị 二nhị 所sở 得đắc 果quả 報báo 正chánh 等đẳng 。


何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 善thiện 根căn 平bình 等đẳng 故cố 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 遺di 法pháp 垂thùy 末mạt 。 有hữu 二nhị 梵Phạm 志Chí 。 到đáo 比Bỉ 丘Khâu 邊biên 俱câu 受thọ 八bát 戒giới 。 一nhất 願nguyện 生sanh 天thiên 。 一nhất 願nguyện 作tác 國quốc 王vương 願nguyện 生sanh 天thiên 者giả 。 至chí 家gia 為vi 婦phụ 逼bức 非phi 時thời 食thực 。 由do 破phá 戒giới 故cố 乃nãi 生sanh 龍long 中trung 。 願nguyện 作tác 王vương 者giả 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 得đắc 生sanh 王vương 家gia 。 作tác 大đại 國quốc 王vương 。 其kỳ 王vương 園viên 中trung 多đa 有hữu 甘cam 果quả 。 嘗thường 遣khiển 一nhất 人nhân 隨tùy 時thời 看khán 送tống 。 其kỳ 人nhân 後hậu 時thời 。 於ư 園viên 中trung 得đắc 一nhất 顆khỏa 柰nại 。 色sắc 香hương 甚thậm 美mỹ 。 持trì 與dữ 門môn 監giám 。 展triển 轉chuyển 奉phụng 王vương 。 王vương 食thực 此thử 柰nại 甚thậm 覺giác 甘cam 美mỹ 。 便tiện 問vấn 夫phu 人nhân 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 推thôi 到đáo 於ư 園viên 監giám 。 王vương 即tức 喚hoán 來lai 而nhi 責trách 之chi 曰viết 。 如như 此thử 美mỹ 柰nại 何hà 為vi 不bất 送tống 。 園viên 監giám 於ư 是thị 。 具cụ 陳trần 本bổn 末mạt 。 王vương 瞋sân 語ngữ 言ngôn 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 常thường 送tống 斯tư 柰nại 。 園viên 監giám 啟khải 王vương 。 此thử 柰nại 無vô 種chủng 。 何hà 由do 可khả 辦biện 。 王vương 復phục 語ngứ 言ngôn 。 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 當đương 斬trảm 汝nhữ 身thân 。 其kỳ 人nhân 還hoàn 園viên 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。


時thời 有hữu 一nhất 龍long 從tùng 泉tuyền 而nhi 出xuất 。 變biến 身thân 為vi 人nhân 。 問vấn 其kỳ 哭khốc 由do 。 園viên 監giám 具cụ 說thuyết 。 龍long 聞văn 入nhập 水thủy 。 即tức 以dĩ 金kim 盤bàn 。 盛thịnh 柰nại 與dữ 之chi 。 遣khiển 持trì 奉phụng 王vương 。 并tinh 騰đằng 吾ngô 意ý 。 云vân 吾ngô 及cập 王vương 本bổn 是thị 親thân 友hữu 。 乃nãi 昔tích 在tại 世thế 時thời 俱câu 為vi 梵Phạm 志Chí 。 共cộng 受thọ 八bát 戒giới 各các 求cầu 所sở 願nguyện 。 汝nhữ 戒giới 完hoàn 具cụ 。 得đắc 為vi 人nhân 王vương 。 吾ngô 戒giới 不bất 全toàn 故cố 生sanh 龍long 中trung 。 今kim 欲dục 奉phụng 修tu 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp 。 求cầu 捨xả 此thử 身thân 。 當đương 為vi 吾ngô 覓mịch 八Bát 戒Giới 齋Trai 文văn 持trì 來lai 與dữ 我ngã 。 若nhược 其kỳ 相tương 違vi 。 吾ngô 覆phú 汝nhữ 國quốc 。 用dụng 作tác 大đại 海hải 。 園viên 監giám 奉phụng 柰nại 。 具cụ 說thuyết 龍long 意ý 。 王vương 聞văn 甚thậm 憂ưu 。 良lương 由do 時thời 世thế 無vô 有hữu 佛Phật 法pháp 。 齋trai 法pháp 難nan 得đắc 。 王vương 勅sắc 一nhất 臣thần 。 龍long 索sách 齋trai 法pháp 。 仰ngưỡng 卿khanh 得đắc 之chi 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 吾ngô 當đương 殺sát 卿khanh 。 大đại 臣thần 至chí 家gia 。 甚thậm 懷hoài 憂ưu 愁sầu 。 臣thần 父phụ 見kiến 子tử 面diện 色sắc 不bất 悅duyệt 。 問vấn 知tri 委ủy 由do 。 其kỳ 父phụ 語ngữ 言ngôn 。 吾ngô 家gia 堂đường 柱trụ 每mỗi 見kiến 光quang 明minh 。 試thí 破phá 看khán 之chi 儻thảng 有hữu 異dị 物vật 。 尋tầm 即tức 破phá 之chi 。 得đắc 經kinh 二nhị 卷quyển 。 一nhất 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 二nhị 是thị 八Bát 關Quan 齋Trai 文văn 。 得đắc 已dĩ 奉phụng 王vương 。 王vương 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 送tống 與dữ 龍long 。 龍long 得đắc 此thử 經Kinh 。 便tiện 用dụng 好hảo/hiếu 寶bảo 。 贈tặng 遺di 於ư 王vương 。 王vương 及cập 於ư 龍long 重trọng/trùng 修tu 八bát 戒giới 。 壽thọ 盡tận 生sanh 天thiên 。 同đồng 共cộng 一nhất 處xứ 。 至chí 釋Thích 迦Ca 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 時thời 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 天thiên 俱câu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 既ký 得đắc 果Quả 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 求cầu 最tối 大đại 善thiện 利lợi 。 應ưng 當đương 持trì 戒giới 。 戒giới 如như 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 皆giai 依y 地địa 住trụ 。 戒giới 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 皆giai 依y 戒giới 住trụ 。 若nhược 世thế 間gian 人nhân 。 下hạ 品phẩm 持trì 戒giới 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 中trung 品phẩm 持trì 戒giới 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 乃nãi 至chí 上thượng 品phẩm 。 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 得đắc 至chí 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 破phá 戒giới 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 無vô 事sự 不bất 得đắc 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 厭yếm 患hoạn 貧bần 窮cùng 。 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 。 滿mãn 十thập 二nhị 年niên 。 求cầu 索sách 富phú 貴quý 。 天thiên 愍mẫn 此thử 人nhân 。 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 求cầu 何hà 等đẳng 。 貧bần 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 求cầu 富phú 貴quý 。 欲dục 令linh 心tâm 中trung 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 天thiên 與dữ 一nhất 器khí 。 名danh 曰viết 德đức 瓶bình 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 從tùng 此thử 瓶bình 出xuất 。 其kỳ 人nhân 得đắc 已dĩ 應ưng 意ý 所sở 欲dục 無vô 所sở 不bất 得đắc 。 得đắc 如như 意ý 已dĩ 。 具cụ 作tác 好hảo 舍xá 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 供cung 給cấp 賓tân 客khách 。 事sự 事sự 無vô 乏phạp 。 客khách 問vấn 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 貧bần 窮cùng 。 今kim 日nhật 何hà 由do 。 得đắc 如như 此thử 富phú 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 得đắc 天thiên 瓶bình 。 瓶bình 能năng 出xuất 此thử 種chủng 種chủng 眾chúng 物vật 。 故cố 富phú 如như 是thị 。 客khách 語ngữ 之chi 言ngôn 。 出xuất 瓶bình 見kiến 示thị 。 并tinh 所sở 出xuất 物vật 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 即tức 為vi 出xuất 瓶bình 。 瓶bình 中trung 引dẫn 出xuất 。 種chủng 種chủng 眾chúng 物vật 。 其kỳ 人nhân 憍kiêu 逸dật 立lập 瓶bình 上thượng 舞vũ 。 瓶bình 即tức 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 物vật 一nhất 時thời 失thất 滅diệt 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 能năng 持trì 戒giới 。 種chủng 種chủng 妙diệu 樂lạc 。 無vô 願nguyện 不bất 得đắc 。 若nhược 人nhân 破phá 戒giới 。 憍kiêu 逸dật 自tự 恣tứ 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 。 破phá 瓶bình 失thất 利lợi 也dã 。


得đắc 失thất 部bộ 第đệ 四tứ 。


如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 受thọ 八Bát 戒Giới 。 先tiên 自tự 恣tứ 女nữ 色sắc 。 或hoặc 作tác 音âm 樂nhạc 。 或hoặc 貪tham 飲ẩm 食thực 。 種chủng 種chủng 戲hí 笑tiếu 。 如như 是thị 放phóng 逸dật 盡tận 心tâm 故cố 作tác 。 然nhiên 後hậu 受thọ 戒giới 。 不bất 問vấn 中trung 前tiền 中trung 後hậu 。 皆giai 不bất 得đắc 戒giới 。 若nhược 無vô 本bổn 心tâm 受thọ 戒giới 。 種chủng 種chủng 放phóng 逸dật 。 後hậu 遇ngộ 知tri 識thức 即tức 為vi 受thọ 戒giới 。 不bất 問vấn 中trung 前tiền 中trung 後hậu 。 並tịnh 得đắc 成thành 受thọ 。


又hựu 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 若nhược 諸chư 貴quý 人nhân 常thường 勅sắc 作tác 惡ác 。 若nhược 欲dục 受thọ 齋trai 。 先tiên 當đương 宣tuyên 令lệnh 所sở 屬thuộc 之chi 境cảnh 齋trai 日nhật 莫mạc 行hành 惡ác 事sự 。 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 得đắc 齋trai 。 若nhược 不bất 遮già 者giả 不bất 成thành 。 以dĩ 惡ác 律luật 儀nghi 故cố 。 又hựu 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 若nhược 先tiên 作tác 意ý 於ư 齋trai 日nhật 受thọ 者giả 。 雖tuy 食thực 竟cánh 亦diệc 得đắc 受thọ 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 受thọ 八Bát 戒Giới 。 應ưng 言ngôn 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 殺sát 等đẳng 令linh 言ngôn 論luận 斷đoạn 絕tuyệt 。 莫mạc 使sử 與dữ 終chung 身thân 戒giới 相tương/tướng 亂loạn 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 。 問vấn 曰viết 。 是thị 八bát 齋trai 但đãn 應ưng 具cụ 受thọ 為vi 得đắc 分phần/phân 受thọ 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 力lực 能năng 持trì 多đa 少thiểu 皆giai 得đắc 成thành 受thọ 。


復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 。 此thử 法pháp 但đãn 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 受thọ 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 受thọ 多đa 少thiểu 並tịnh 得đắc 。 或hoặc 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 或hoặc 半bán 日nhật 半bán 夜dạ 。 或hoặc 一nhất 月nguyệt 半bán 月nguyệt 等đẳng 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 先tiên 須tu 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。 然nhiên 後hậu 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 方phương 法pháp 如như 前tiền 懺sám 悔hối 篇thiên 說thuyết 。 簡giản 人nhân 問vấn 其kỳ 遮già 難nạn/nan 。 如như 前tiền 五Ngũ 戒Giới 中trung 說thuyết )# 。


受thọ 法pháp 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 智Trí 度Độ 論luận 。 受thọ 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 為vi 淨tịnh 行hạnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 女nữ 云vân 夷di 三tam 說thuyết )# 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 為vi 淨tịnh 行hạnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 竟cánh (# 三tam 說thuyết )# 。


既ký 受thọ 得đắc 戒giới 已dĩ 。 次thứ 當đương 為vi 說thuyết 戒giới 相tương/tướng 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 殺sát 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 偷thâu 盜đạo 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 偷thâu 盜đạo 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 婬dâm 泆dật 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 婬dâm 泆dật 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 妄vọng 語ngữ 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 坐tọa 高cao 大đại 床sàng 上thượng 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 坐tọa 高cao 大đại 床sàng 上thượng 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 著trước 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 不bất 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 不bất 著trước 香hương 熏huân 衣y 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 著trước 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 不bất 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 不bất 著trước 香hương 熏huân 衣y 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 自tự 歌ca 舞vũ 作tác 樂nhạc 。 亦diệc 不bất 往vãng 觀quan 聽thính 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 自tự 歌ca 舞vũ 作tác 樂nhạc 。 亦diệc 不bất 往vãng 觀quan 聽thính 亦diệc 如như 是thị 。


如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 。 不bất 過quá 中trung 食thực 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 過quá 中trung 食thực 亦diệc 如như 是thị 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 受thọ 行hành 八bát 戒giới 隨tùy 學học 諸chư 佛Phật 名danh 為vi 布bố 薩tát 。 願nguyện 持trì 是thị 福phước 不bất 墮đọa 。 三tam 惡ác 八bát 難nạn 。 亦diệc 不bất 求cầu 輪Luân 王Vương 。 梵Phạm 王Vương 世thế 界giới 之chi 樂lạc 。 願nguyện 諸chư 煩phiền 惱não 消tiêu 除trừ 逮đãi 得đắc 薩tát 雲vân 若nhược 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 。 布bố 薩tát 者giả 秦tần 云vân 共cộng 住trú 也dã )# 故cố 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

今kim 是thị 齋trai 日nhật 喚hoán 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 著trước 淨tịnh 衣y 受thọ 布bố 薩tát 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 必tất 無vô 人nhân 受thọ 者giả 。 但đãn 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 自tự 歸quy 三Tam 寶Bảo 。 我ngã 持trì 八bát 戒giới 亦diệc 得đắc 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 此thử 戒giới 要yếu 從tùng 他tha 受thọ 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 是thị 亦diệc 不bất 定định 。 若nhược 無vô 人nhân 時thời 但đãn 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 乃nãi 至chí 我ngã 持trì 八bát 戒giới 亦diệc 得đắc (# 女nữ 人nhân 受thọ 戒giới 不bất 假giả 袒đản 髆bác 自tự 外ngoại 法pháp 用dụng 並tịnh 同đồng 前tiền 說thuyết )# 。


戒giới 相tương/tướng 部bộ 第đệ 六lục


既ký 受thọ 得đắc 戒giới 已dĩ 。 理lý 須tu 識thức 相tương/tướng 護hộ 持trì 。 若nhược 不bất 識thức 相tương 遇ngộ 緣duyên 還hoàn 犯phạm 。 前tiền 之chi 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 同đồng 五Ngũ 戒Giới 中trung 說thuyết 。 後hậu 之chi 三tam 戒giới 今kim 重trọng/trùng 料liệu 簡giản 。 離ly 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 者giả 。


如như 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 離ly 非phi 舊cựu 莊trang 嚴nghiêm 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 所sở 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 生sanh 極cực 醉túy 亂loạn 故cố 。


述thuật 曰viết 。 有hữu 與dữ 女nữ 人nhân 授thọ 戒giới 。 不bất 許hứa 飲ẩm 乳nhũ 小tiểu 兒nhi 同đồng 宿túc 。 恐khủng 云vân 破phá 戒giới 。 又hựu 不bất 許hứa 木mộc 牙nha 八bát 尺xích 床sàng 上thượng 坐tọa 臥ngọa 。 令linh 在tại 地địa 鋪phô 。 又hựu 不bất 許hứa 白bạch 素tố 木mộc 盌# 非phi 時thời 飲ẩm 水thủy 。 恐khủng 受thọ 膩nị 破phá 齋trai 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 妄vọng 行hành 禁cấm 制chế 。 皆giai 不bất 合hợp 聖thánh 教giáo 。 反phản 結kết 無vô 知tri 不bất 學học 之chi 罪tội 。 縱túng/tung 共cộng 父phụ 兄huynh 等đẳng 同đồng 宿túc 。 但đãn 於ư 戒giới 不bất 犯phạm 。 非phi 名danh 破phá 戒giới 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 已dĩ 受thọ 八bát 戒giới 而nhi 。 鞭tiên 打đả 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 言ngôn 。 待đãi 至chí 明minh 日nhật 當đương 打đả 。 皆giai 令linh 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 非phi 是thị 破phá 戒giới 。


又hựu 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 者giả 。 陛bệ 下hạ 足túc 長trường/trưởng 尺xích 六lục 非phi 高cao 。 闊khoát 四tứ 尺xích 非phi 廣quảng 。 長trường/trưởng 八bát 尺xích 非phi 大đại 。 越việt 此thử 量lượng 者giả 。 方phương 名danh 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 。


復phục 有hữu 八bát 種chủng 床sàng 。 初sơ 四tứ 約ước 物vật 辨biện 。 體thể 貴quý 不bất 合hợp 坐tọa 。 下hạ 四tứ 約ước 人nhân 辯biện 。 大đại 縱túng/tung 令linh 地địa 鋪phô 。 擬nghĩ 於ư 尊tôn 人nhân 亦diệc 不bất 合hợp 坐tọa 。 一nhất 金kim 床sàng 。 二nhị 銀ngân 床sàng 。 三tam 牙nha 床sàng 。 四tứ 角giác 床sàng 。 五ngũ 佛Phật 床sàng 。 六lục 辟Bích 支Chi 佛Phật 床sàng 。 七thất 羅La 漢Hán 床sàng 。 八bát 師sư 僧Tăng 床sàng (# 父phụ 母mẫu 床sàng 座tòa 不bất 在tại 禁cấm 限hạn )# 。


第đệ 七thất 辯biện 位vị 者giả


如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 問vấn 七thất 眾chúng 外ngoại 有hữu 木mộc 叉xoa 戒giới 不phủ 。 答đáp 八bát 戒giới 是thị 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 推thôi 。 受thọ 八bát 戒giới 人nhân 。 不bất 入nhập 七thất 眾chúng 攝nhiếp 。 若nhược 知tri 位vị 處xứ 應ưng 在tại 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 上thượng 坐tọa 。 以dĩ 受thọ 戒giới 多đa 故cố 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 。 將tương 八bát 戒giới 譬thí 於ư 健kiện 將tương 。


又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 八bát 戒giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 。 秦tần 言ngôn 善thiện 宿túc 男nam 。 是thị 人nhân 善thiện 心tâm 離ly 破phá 戒giới 宿túc 故cố 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 。 諸chư 經kinh 亦diệc 云vân 清thanh 信tín 士sĩ 。 亦diệc 云vân 近cận 佛Phật 男nam 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 者giả 。 亦diệc 云vân 清thanh 信tín 女nữ 。 亦diệc 云vân 近cận 佛Phật 女nữ 也dã 。 依y 如như 西tây 域vực 俗tục 人nhân 信tín 持trì 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 者giả 。 始thỉ 得đắc 喚hoán 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 衣y 服phục 居cư 止chỉ 舉cử 動động 合hợp 宜nghi 亞# 類loại 出xuất 家gia 人nhân 。 在tại 於ư 不bất 持trì 戒giới 者giả 上thượng 坐tọa 。 不bất 同đồng 漢hán 地địa 無vô 法pháp 白bạch 衣y 業nghiệp 行hành 昏hôn 馳trì 穢uế 染nhiễm 雜tạp 濁trược 者giả 。 雷lôi 同đồng 呼hô 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 。 亦diệc 稱xưng 為vi 賢hiền 者giả 。 無vô 鑒giám 之chi 甚thậm 。 勿vật 過quá 於ư 此thử 。


又hựu 是thị 法pháp 非phi 法pháp 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 賢hiền 者giả 。 非phi 賢hiền 者giả 。 何hà 等đẳng 非phi 賢hiền 者giả 法pháp 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 大đại 性tánh 欲dục 學học 道Đạo 。 有hữu 餘dư 同đồng 學học 非phi 大đại 姓tánh 。 故cố 為vi 自tự 驕kiêu 身thân 欺khi 餘dư 。 是thị 非phi 賢hiền 者giả 法pháp 。 復phục 何hà 等đẳng 為vi 賢hiền 者giả 法pháp 。


謂vị 學học 計kế 我ngã 不bất 必tất 大đại 姓tánh 。 能năng 斷đoạn 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 時thời 有hữu 非phi 大đại 姓tánh 家gia 。 方phương 便tiện 受thọ 法pháp 。 如như 法Pháp 說thuyết 行hành 。 不bất 自tự 譽dự 亦diệc 不bất 欺khi 。 是thị 名danh 賢hiền 者giả 法pháp 也dã 。


又hựu 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 問vấn 曰viết 。 齋trai 法pháp 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 諸chư 聖thánh 人nhân 。 常thường 離ly 殺sát 生sanh 。 棄khí 捨xả 刀đao 杖trượng 。 常thường 無vô 瞋sân 恚khuể 。 有hữu 慚tàm 愧quý 心tâm 。 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 。 棄khí 捨xả 刀đao 杖trượng 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 有hữu 慚tàm 愧quý 心tâm 。 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 。 受thọ 而nhi 知tri 足túc 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 劫kiếp 盜đạo 不bất 與dữ 取thủ 求cầu 受thọ 。 清thanh 淨tịnh 自tự 活hoạt 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 斷đoạn 婬dâm 泆dật 遠viễn 離ly 世thế 樂lạc 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 除trừ 斷đoạn 婬dâm 泆dật 遠viễn 離ly 世thế 樂lạc 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 離ly 妄vọng 語ngữ 真chân 實thật 語ngữ 正chánh 直trực 語ngữ 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 妄vọng 語ngữ 。 真chân 實thật 語ngữ 正chánh 直trực 語ngữ 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 遠viễn 離ly 酒tửu 。 酒tửu 是thị 放phóng 逸dật 處xứ 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 於ư 酒tửu 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 遠viễn 離ly 歌ca 舞vũ 。 作tác 樂nhạc 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 歌ca 舞vũ 。 作tác 樂nhạc 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 遠viễn 離ly 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 處xử 在tại 小tiểu 榻tháp 草thảo 蓐nhục 為vi 座tòa 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 遠viễn 離ly 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 處xử 在tại 小tiểu 榻tháp 草thảo 蓐nhục 為vi 座tòa 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。


如như 諸chư 聖thánh 人nhân 常thường 過quá 中trung 不bất 食thực 遠viễn 離ly 非phi 時thời 。 行hành 非phi 時thời 食thực 。 我ngã 今kim 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 過quá 中trung 不bất 食thực 遠viễn 離ly 非phi 時thời 。 行hành 非phi 時thời 食thực 。 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 。 隨tùy 學học 聖thánh 人nhân 。 如như 偈kệ 說thuyết 曰viết 。


殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 語ngữ 。 飲ẩm 酒tửu 及cập 華hoa 香hương 。


瓔anh 珞lạc 歌ca 舞vũ 等đẳng 。 高cao 床sàng 過quá 中trung 食thực 。


聖thánh 人nhân 所sở 捨xả 離ly 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。


以dĩ 此thử 福phước 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 共cộng 成thành 佛Phật 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 齋trai 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 。 城thành 東đông 丞thừa 相tướng 家gia 殿điện 。 丞thừa 相tương/tướng 母mẫu 名danh 維duy 耶da 。 早tảo 起khởi 沐mộc 浴dục 著trước 綵thải 衣y 。 與dữ 諸chư 子tử 婦phụ 俱câu 出xuất 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 一nhất 面diện 坐tọa 。 佛Phật 問vấn 維duy 耶da 。 沐mộc 浴dục 何hà 早tảo 。 對đối 曰viết 。 欲dục 與dữ 諸chư 子tử 婦phụ 。 俱câu 受thọ 齋trai 戒giới 。


佛Phật 言ngôn 。

齋trai 有hữu 三tam 輩bối 。 樂nhạo 何hà 等đẳng 齋trai 。 維duy 耶da 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 何hà 謂vị 三tam 齋trai 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 為vi 牧mục 牛ngưu 齋trai 。 二nhị 為vi 尼ni 揵kiền 齋trai 。 三tam 為vi 佛Phật 法Pháp 齋trai 。 牧mục 牛ngưu 齋trai 者giả 。 如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 求cầu 善thiện 水thủy 草thảo 。 飲ẩm 食thực 其kỳ 牛ngưu 。 暮mộ 歸quy 思tư 念niệm 。 何hà 野dã 有hữu 豐phong 饒nhiêu 。 須tu 天thiên 明minh 當đương 往vãng 。 若nhược 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 已dĩ 受thọ 齋trai 戒giới 。 意ý 在tại 居cư 家gia 利lợi 養dưỡng 。 念niệm 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 育dục 養dưỡng 身thân 者giả 。 是thị 為vi 如như 彼bỉ 。 牧mục 牛ngưu 人nhân 意ý 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 非phi 大đại 明minh 慧tuệ 。 第đệ 二nhị 尼ni 揵kiền 齋trai 者giả 。 當đương 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 齋trai 時thời 伏phục 地địa 受thọ 齋trai 戒giới 。 為vi 十thập 由do 延diên 內nội 。 諸chư 神thần 拜bái 言ngôn 。 我ngã 今kim 日nhật 齋trai 。 不bất 敢cảm 為vi 惡ác 。 不bất 為vi 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 非phi 是thị 我ngã 有hữu 。 至chí 到đáo 明minh 日nhật 。 如như 彼bỉ 尼ni 揵kiền 外ngoại 道đạo 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 非phi 大đại 明minh 慧tuệ 。 第đệ 三tam 佛Phật 法Pháp 齋trai 者giả 。 內nội 道đạo 弟đệ 子tử 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 。 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 何hà 謂vị 八bát 耶da 。


第đệ 一nhất 戒giới 者giả 。 盡tận 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 殺sát 意ý 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 殘tàn 害hại 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 二nhị 戒giới 者giả 。 盡tận 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 貪tham 意ý 。 思tư 念niệm 布bố 施thí 。 卻khước 慳san 貪tham 意ý 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 三tam 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 婬dâm 意ý 。 不bất 念niệm 房phòng 室thất 。 修tu 治trị 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 為vi 邪tà 欲dục 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 四tứ 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 妄vọng 語ngữ 。 思tư 念niệm 至chí 誠thành 。 言ngôn 不bất 為vi 詐trá 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 醉túy 迷mê 亂loạn 。 去khứ 放phóng 逸dật 意ý 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 六lục 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 求cầu 安an 。 不bất 著trước 華hoa 香hương 。 不bất 傅phụ 脂chi 粉phấn 。 不bất 為vi 歌ca 舞vũ 倡xướng 樂nhạc 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 七thất 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 無vô 求cầu 安an 。 不bất 臥ngọa 好hảo 床sàng 。 卑ty 床sàng 草thảo 蓆# 捐quyên 除trừ 睡thụy 臥ngọa 。 思tư 念niệm 經Kinh 道Đạo 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


第đệ 八bát 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 奉phụng 法pháp 時thời 過quá 中trung 不bất 食thực 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát 。



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100