法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 19

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


敬kính 僧Tăng 篇thiên 第đệ 八bát (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 敬kính 益ích 部bộ


-# 違vi 損tổn 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 僧Tăng 寶bảo 者giả 。 謂vị 禁cấm 戒giới 守thủ 真chân 威uy 儀nghi 出xuất 俗tục 。 圖đồ 方phương 外ngoại 以dĩ 發phát 心tâm 。 棄khí 世thế 間gian 而nhi 立lập 法pháp 。 官quan 榮vinh 無vô 以dĩ 動động 其kỳ 意ý 。 親thân 屬thuộc 莫mạc 能năng 累lũy/lụy/luy 其kỳ 想tưởng 。 弘hoằng 道đạo 以dĩ 報báo 四Tứ 恩Ân 。 育dục 德đức 以dĩ 資tư 三tam 有hữu 。 高cao 越việt 人nhân 天thiên 重trọng/trùng 逾du 金kim 玉ngọc 。 稱xưng 為vi 僧Tăng 也dã 。 是thị 知tri 僧Tăng 寶bảo 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 稱xưng 紀kỷ 。 故cố 經kinh 曰viết 。 縱túng/tung 有hữu 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 若nhược 長trưởng 若nhược 幼ấu 。 皆giai 須tu 深thâm 敬kính 。 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 若nhược 違vi 斯tư 旨chỉ 交giao 獲hoạch 重trọng 罪tội 。 若nhược 待đãi 太thái 公công 為vi 卿khanh 相tương/tướng 。 則tắc 千thiên 載tái 無vô 太thái 公công 。 要yếu 得đắc 羅la 什thập 為vi 師sư 訓huấn 。 則tắc 萬vạn 代đại 無vô 羅la 什thập 。 何hà 得đắc 見kiến 一nhất 僧Tăng 行hành 過quá 上thượng 累lũy/lụy/luy 佛Phật 宗tông 。 見kiến 一nhất 人nhân 戒giới 虧khuy 便tiện 輕khinh 上thượng 法pháp 。 止chỉ 可khả 以dĩ 道đạo 廢phế 人nhân 。 以dĩ 人nhân 不bất 弘hoằng 道đạo 也dã 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 廢phế 道đạo 。 以dĩ 道đạo 是thị 人nhân 師sư 也dã 。 故cố 釋Thích 迦Ca 佛Phật 等đẳng 。 是thị 真chân 佛Phật 寶bảo 。 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 理lý 行hành 教giáo 果quả 。 是thị 真chân 法Pháp 寶bảo 。 得đắc 果quả 沙Sa 門Môn 。 是thị 真chân 僧Tăng 寶bảo 。 致trí 令linh 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 萬vạn 累lũy/lụy/luy 氷băng 消tiêu 。 一nhất 讚tán 一nhất 稱xưng 千thiên 災tai 霧vụ 卷quyển 。 自tự 惟duy 薄bạc 福phước 不bất 逢phùng 正chánh 化hóa 。 賴lại 蒙mông 遺di 迹tích 幸hạnh 承thừa 餘dư 蔭ấm 。 金kim 檀đàn 銅đồng 素tố 漆tất 紵# 丹đan 青thanh 。 圖đồ 像tượng 聖thánh 容dung 名danh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 紙chỉ 絹quyên 竹trúc 帛bạch 書thư 寫tả 玄huyền 言ngôn 。 名danh 為vi 法Pháp 寶bảo 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 名danh 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 此thử 之chi 三tam 種chủng 。 體thể 相tướng 雖tuy 假giả 。 用dụng 表biểu 真chân 容dung 。 敬kính 之chi 永vĩnh 絕tuyệt 長trường 流lưu 。 篾miệt 之chi 常thường 招chiêu 苦khổ 報báo 。 如như 木mộc 非phi 親thân 母mẫu 。 禮lễ 則tắc 響hưởng 逸dật 千thiên 齡linh 。 凡phàm 非phi 聖thánh 僧Tăng 。 敬kính 則tắc 光quang 逾du 萬vạn 代đại 。 是thị 知tri 斯tư 風phong 已dĩ 扇thiên/phiến 遐hà 邇nhĩ 共cộng 遵tuân 。 冥minh 資tư 含hàm 識thức 神thần 功công 罔võng 測trắc 。 儻thảng 有hữu 所sở 虧khuy 獲hoạch 罪tội 彌di 大đại 。 既ký 許hứa 出xuất 家gia 理lý 宜nghi 革cách 俗tục 。 如như 宋tống 朝triêu 無vô 識thức 初sơ 信tín 邪tà 惑hoặc 駭hãi 動động 物vật 情tình 道đạo 俗tục 驚kinh 怪quái 。 後hậu 悟ngộ 鍾chung 釁hấn 還hoàn 申thân 禮lễ 敬kính 。 宋tống 室thất 則tắc 荊kinh 蠻# 齷# 齪# 江giang 漢hán 崎# 嶇# 。 詎cự 得đắc 反phản 比tỉ 大đại 國quốc 金kim 輪luân 聖thánh 御ngự 。 且thả 如như 禮lễ 云vân 。 介giới 者giả 不bất 拜bái 。 為vi 失thất 豈khởi 同đồng 。 去khứ 俗tục 之chi 人nhân 身thân 被bị 忍nhẫn 鎧khải 。 握ác 節tiết 白bạch 衣y 理lý 所sở 不bất 可khả 。 三Tam 寶Bảo 既ký 同đồng 義nghĩa 須tu 齊tề 敬kính 。 不bất 得đắc 偏thiên 遵tuân 佛Phật 法Pháp 頓đốn 棄khí 僧Tăng 尼ni 。 故cố 法pháp 不bất 自tự 弘hoằng 弘hoằng 之chi 在tại 人nhân 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 故cố 須tu 齊tề 敬kính 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 。 不bất 合hợp 禮lễ 拜bái 國quốc 王vương 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 。 亦diệc 不bất 敬kính 事sự 鬼quỷ 神thần 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 禮lễ 敬kính 在tại 家gia 人nhân 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 佛Phật 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 長trưởng 幼ấu 相tương 次thứ 禮lễ 拜bái 。 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 百bá 官quan 。 次thứ 第đệ 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。


佛Phật 言ngôn 。

王vương 今kim 可khả 禮lễ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 王vương 聞văn 佛Phật 教giáo 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 諸chư 出xuất 家gia 者giả 。 次thứ 第đệ 而nhi 禮lễ 。


又hựu 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 經Kinh 云vân 。 若nhược 謗báng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 及cập 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 留lưu 難nạn 。 者giả 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 令linh 僧Tăng 依y 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 不bất 拜bái 君quân 親thân 是thị 奉phụng 佛Phật 教giáo 今kim 乃nãi 令linh 禮lễ 反phản 違vi 佛Phật 教giáo 使sử 拜bái 跪quỵ 俗tục 人nhân 即tức 不bất 信tín 佛Phật 語ngữ 。 故cố 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 也dã )# 。


又hựu 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 諸chư 天thiên 神thần 眾chúng 。 不bất 敢cảm 希hy 求cầu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 禮lễ 。 如như 國quốc 君quân 主chủ 。 亦diệc 不bất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 以dĩ 懼cụ 損tổn 功công 德đức 及cập 壽thọ 命mạng 故cố 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。

若nhược 有hữu 建kiến 立lập 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 應ưng 從tùng 啟khải 請thỉnh 。 當đương 捨xả 身thân 命mạng 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 如như 我ngã 於ư 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 說thuyết 。


有hữu 知tri 法pháp 者giả 。 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 故cố 應ưng 供cúng 養dường 。


恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 猶do 如như 事sự 火hỏa 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。


有hữu 知tri 法pháp 者giả 。 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 故cố 應ưng 供cúng 養dường 。


恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 亦diệc 如như 諸chư 天thiên 。 奉phụng 事sự 帝Đế 釋Thích 。


迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 長trưởng 宿túc 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 從tùng 年niên 少thiếu 邊biên 諮tư 受thọ 未vị 聞văn 。 云vân 何hà 是thị 人nhân 。 當đương 禮lễ 敬kính 不phủ 。 若nhược 當đương 禮lễ 敬kính 。 是thị 則tắc 不bất 名danh 。 為vi 持trì 戒giới 也dã 。 若nhược 是thị 年niên 少thiếu 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 從tùng 諸chư 宿túc 舊cựu 破phá 戒giới 人nhân 邊biên 。 諮tư 受thọ 未vị 聞văn 。 復phục 應ưng 禮lễ 不phủ 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 從tùng 在tại 家gia 人nhân 。 諮tư 受thọ 未vị 聞văn 。 復phục 當đương 禮lễ 不phủ 。 然nhiên 出xuất 家gia 人nhân 不bất 應ưng 禮lễ 敬kính 在tại 家gia 人nhân 也dã 。 然nhiên 佛Phật 法Pháp 中trung 年niên 少thiếu 幻huyễn 小tiểu 。 應ưng 當đương 恭cung 敬kính 。 耆kỳ 舊cựu 長trưởng 宿túc 。 以dĩ 是thị 長trưởng 宿túc 先tiên 受thọ 具cụ 戒giới 。 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 知tri 人nhân 勝thắng 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 有hữu 信tín 有hữu 不bất 信tín 。 若nhược 信tín 者giả 勝thắng 。 不bất 信tín 者giả 為vi 不bất 如như 也dã 。 謂vị 信tín 人nhân 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 數số 往vãng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 不bất 數số 往vãng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 數số 往vãng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 者giả 勝thắng 。 不bất 數số 往vãng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 者giả 為vi 不bất 如như 也dã 。 謂vị 數số 往vãng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 禮lễ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 不bất 禮lễ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 禮lễ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 者giả 勝thắng 。 不bất 禮lễ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 者giả 為vi 不bất 如như 也dã 。 謂vị 禮lễ 敬kính 比Bỉ 丘Khâu 人nhân 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 問vấn 經kinh 。 有hữu 不bất 問vấn 經kinh 。 若nhược 問vấn 經kinh 者giả 勝thắng 。 不bất 問vấn 經kinh 者giả 為vi 不bất 如như 也dã 。 又hựu 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 出xuất 游du 。 每mỗi 見kiến 沙Sa 門Môn 輒triếp 下hạ 車xa 禮lễ 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 大đại 王vương 止chỉ 不bất 得đắc 下hạ 車xa 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 上thượng 不bất 下hạ 。 所sở 以dĩ 言ngôn 上thượng 不bất 下hạ 者giả 。 今kim 我ngã 為vì 道Đạo 人Nhân 作tác 禮lễ 。 壽thọ 終chung 已dĩ 後hậu 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 是thị 故cố 言ngôn 上thượng 不bất 下hạ 也dã 。


又hựu 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。 輸du 頭đầu 檀đàn 那na 王vương 禮lễ 佛Phật 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 三tam 度độ 。 禮lễ 如Như 來Lai 足túc 。 一nhất 佛Phật 初sơ 生sanh 時thời 。 阿a 夷di 相tương/tướng 曰viết 。 若nhược 在tại 家gia 者giả 。 應ưng 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 是thị 時thời 地địa 為vi 震chấn 動động 。 我ngã 見kiến 神thần 力lực 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。 第đệ 二nhị 我ngã 出xuất 游du 戲hí 有hữu 耕canh 田điền 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ 。 日nhật 時thời 已dĩ 晡bô 。 樹thụ 影ảnh 停đình 住trụ 不bất 移di 。 覆phú 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 我ngã 見kiến 神thần 力lực 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。 第đệ 三tam 今kim 迎nghênh 佛Phật 至chí 國quốc 。 佛Phật 升thăng 虛hư 作tác 十thập 八bát 變biến 。 如như 伏phục 外ngoại 道đạo 。 神thần 力lực 無vô 異dị 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 欲dục 入nhập 園viên 觀quán 。


時thời 勅sắc 御ngự 者giả 令linh 嚴nghiêm 駕giá 千thiên 馬mã 之chi 車xa 。 嚴nghiêm 駕giá 以dĩ 竟cánh 。 唯duy 王vương 知tri 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 即tức 下hạ 常thường 勝thắng 殿điện 。 東đông 向hướng 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 。


爾nhĩ 時thời 御ngự 者giả 。 見kiến 則tắc 心tâm 驚kinh 毛mao 豎thụ 。 馬mã 鞭tiên 落lạc 地địa 。 帝Đế 釋Thích 見kiến 已dĩ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


鬼quỷ 汝nhữ 何hà 憂ưu 怖bố 。 馬mã 鞭tiên 落lạc 於ư 地địa 。


御ngự 者giả 說thuyết 偈kệ 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。


見kiến 王vương 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 為vi 舍xá 脂chi 之chi 夫phu 。


所sở 以dĩ 生sanh 恐khủng 怖bố 。 馬mã 鞭tiên 落lạc 地địa 者giả 。


常thường 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 地địa 。


人nhân 天thiên 大đại 小tiểu 王vương 。 及cập 四Tứ 護Hộ 世Thế 主chủ 。


三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 。 悉tất 皆giai 恭cung 敬kính 禮lễ 。


何hà 處xứ 更cánh 有hữu 尊tôn 。 尊tôn 於ư 帝Đế 釋Thích 者giả 。


而nhi 今kim 正chánh 東đông 向hướng 。 合hợp 掌chưởng 修tu 敬kính 禮lễ 。


爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。


我ngã 實thật 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 大đại 小tiểu 王vương 。


及cập 四Tứ 護Hộ 世Thế 王vương 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 。


最tối 為vi 其kỳ 尊tôn 主chủ 。 故cố 悉tất 來lai 恭cung 敬kính 。


而nhi 復phục 有hữu 世thế 間gian 。 隨tùy 順thuận 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


名danh 號hiệu 滿mãn 大đại 師sư 。 故cố 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 。


御ngự 者giả 復phục 白bạch 言ngôn 。


是thị 必tất 世thế 間gian 勝thắng 。 故cố 使sử 天thiên 王vương 釋thích 。


恭cung 敬kính 而nhi 合hợp 掌chưởng 。 東đông 向hướng 稽khể 首thủ 禮lễ 。


我ngã 今kim 亦diệc 當đương 禮lễ 。 天thiên 王vương 所sở 禮lễ 者giả 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 彼bỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 為vi 自tự 在tại 王vương 。


尚thượng 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 恭cung 敬kính 於ư 佛Phật 。 彼bỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 舍xá 脂chi 之chi 夫phu 敬kính 禮lễ 法pháp 僧Tăng 。 亦diệc 復phục 讚tán 歎thán 禮lễ 法pháp 僧Tăng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 能năng 正chánh 信tín 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 亦diệc 當đương 復phục 讚tán 歎thán 禮lễ 法pháp 僧Tăng 者giả 。


爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 。 從tùng 常thường 勝thắng 殿điện 來lai 下hạ 。 周chu 向hướng 諸chư 方phương 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。


時thời 御ngự 者giả 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 從tùng 殿điện 來lai 下hạ 住trụ 於ư 中trung 庭đình 周chu 向hướng 諸chư 方phương 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 見kiến 已dĩ 驚kinh 怖bố 。 馬mã 鞭tiên 復phục 落lạc 地địa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


何hà 故cố 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 故cố 重trọng/trùng 於ư 非phi 家gia 。


為vi 我ngã 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 飢cơ 渴khát 願nguyện 欲dục 聞văn 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 曰viết 。


我ngã 正chánh 恭cung 敬kính 彼bỉ 。 能năng 出xuất 非phi 家gia 者giả 。


自tự 在tại 游du 諸chư 方phương 。 不bất 計kế 其kỳ 行hành 止chỉ 。


城thành 邑ấp 國quốc 土độ 色sắc 。 不bất 能năng 累lũy/lụy/luy 其kỳ 心tâm 。


不bất 畜súc 資tư 生sanh 具cụ 。 一nhất 往vãng 無vô 欲dục 定định 。


往vãng 則tắc 無vô 所sở 求cầu 。 唯duy 無vô 為vi 為vi 樂lạc 。


言ngôn 則tắc 定định 善thiện 言ngôn 。 不bất 言ngôn 則tắc 寂tịch 定định 。


諸chư 天thiên 阿a 脩tu 羅la 。 各các 各các 共cộng 相tương 違vi 。


人nhân 間gian 自tự 共cộng 諍tranh 。 相tương 違vi 亦diệc 如như 是thị 。


唯duy 有hữu 出xuất 家gia 者giả 。 於ư 諸chư 諍tranh 無vô 諍tranh 。


於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 放phóng 捨xả 於ư 刀đao 杖trượng 。


於ư 財tài 離ly 財tài 色sắc 。 不bất 醉túy 亦diệc 不bất 荒hoang 。


遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 。 是thị 故cố 敬kính 禮lễ 彼bỉ 。


是thị 時thời 御ngự 者giả 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


天thiên 王vương 之chi 所sở 敬kính 。 是thị 必tất 世thế 間gian 勝thắng 。


故cố 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 當đương 禮lễ 出xuất 家gia 人nhân 。


又hựu 普phổ 達đạt 王vương 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 夫Phu 延Diên 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 普Phổ 達Đạt 。 典điển 領lãnh 諸chư 國quốc 。 四tứ 方phương 貢cống 獻hiến 。 王vương 身thân 奉phụng 佛Phật 法Pháp 未vị 嘗thường 偏thiên 枉uổng 。 常thường 有hữu 慈từ 心tâm 。 愍mẫn 傷thương 愚ngu 民dân 。 不bất 知tri 三Tam 尊Tôn 。 每mỗi 當đương 齋trai 戒giới 。 輒triếp 登đăng 高cao 觀quán 燒thiêu 香hương 。 還hoàn 頭đầu 著trước 地địa 。 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 。 國quốc 中trung 臣thần 民dân 。 怪quái 王vương 如như 此thử 。 自tự 共cộng 議nghị 言ngôn 。 王vương 處xứ 萬vạn 民dân 之chi 尊tôn 。 遠viễn 近cận 敬kính 伏phục 。 發phát 言ngôn 人nhân 從tùng 。 有hữu 何hà 情tình 欲dục 毀hủy 辱nhục 威uy 儀nghi 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 群quần 臣thần 數sác 數sác 共cộng 議nghị 。 欲dục 諫gián 不bất 敢cảm 。 王vương 勅sắc 臣thần 下hạ 使sử 嚴nghiêm 駕giá 。 當đương 行hành 王vương 即tức 與dữ 吏lại 民dân 。 數sổ 千thiên 人nhân 始thỉ 出xuất 宮cung 。 未vị 遠viễn 忽hốt 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 王vương 便tiện 下hạ 車xa 卻khước 蓋cái 。 住trụ 其kỳ 群quần 從tùng 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 道Đạo 人Nhân 作tác 禮lễ 。 尋tầm 從tùng 而nhi 還hoàn 。 施thi 設thiết 飲ẩm 食thực 。 遂toại 不bất 成thành 行hành 。 群quần 臣thần 於ư 是thị 乃nãi 諫gián 言ngôn 。 大đại 王vương 至chí 尊tôn 。 何hà 宜nghi 於ư 道đạo 路lộ 。 為vi 此thử 乞khất 丐cái 道Đạo 人Nhân 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 天thiên 下hạ 尊tôn 貴quý 。 唯duy 有hữu 頭đầu 面diện 。 加gia 為vi 國quốc 主chủ 。 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。 王vương 便tiện 勅sắc 臣thần 下hạ 。 令linh 求cầu 死tử 人nhân 頭đầu 。 及cập 牛ngưu 馬mã 猪trư 羊dương 頭đầu 。 臣thần 下hạ 即tức 遍biến 行hành 求cầu 索sách 。 歷lịch 日nhật 乃nãi 得đắc 。 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。 前tiền 被bị 教giáo 求cầu 死tử 人nhân 頭đầu 。 及cập 六lục 畜súc 頭đầu 。 今kim 悉tất 已dĩ 得đắc 。 王vương 言ngôn 。 於ư 市thị 賣mại 之chi 。 臣thần 下hạ 即tức 使sử 人nhân 賣mại 之chi 。 牛ngưu 馬mã 猪trư 羊dương 頭đầu 等đẳng 皆giai 售thụ 。 但đãn 人nhân 頭đầu 未vị 售thụ 。 王vương 言ngôn 。 賤tiện 貴quý 賣mại 之chi 。 趣thú 使sử 其kỳ 售thụ 。 如như 其kỳ 不bất 售thụ 。 便tiện 以dĩ 丐cái 人nhân 。 如như 是thị 歷lịch 日nhật 。 賣mại 既ký 不bất 售thụ 。 丐cái 人nhân 又hựu 不bất 取thủ 者giả 。 頭đầu 皆giai 膖phùng 脹trướng 。 臭xú 處xứ 不bất 可khả 近cận 之chi 。 王vương 便tiện 大đại 怒nộ 。 語ngứ 臣thần 下hạ 言ngôn 。 卿khanh 曹tào 前tiền 諫gián 言ngôn 。 人nhân 頭đầu 最tối 貴quý 。 不bất 可khả 毀hủy 辱nhục 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 禮lễ 道Đạo 人Nhân 。 令linh 使sử 賣mại 六lục 畜súc 頭đầu 皆giai 售thụ 。 人nhân 頭đầu 何hà 故cố 。 丐cái 人nhân 無vô 取thủ 者giả 。 王vương 即tức 勅sắc 臣thần 下hạ 嚴nghiêm 駕giá 。 當đương 出xuất 到đáo 城thành 外ngoại 。 曠khoáng 野dã 澤trạch 中trung 。 王vương 有hữu 所sở 問vấn 群quần 臣thần 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 振chấn 悚tủng 。 王vương 即tức 告cáo 群quần 臣thần 言ngôn 。 卿khanh 寧ninh 識thức 吾ngô 先tiên 王vương 時thời 有hữu 小tiểu 兒nhi 。 常thường 執chấp 持trì 蓋cái 者giả 不phủ 。 臣thần 下hạ 對đối 曰viết 。 實thật 識thức 有hữu 之chi 。 王vương 言ngôn 。 今kim 此thử 小tiểu 兒nhi 何hà 所sở 在tại 。 對đối 曰viết 。 亡vong 已dĩ 久cửu 遠viễn 。 乃nãi 歷lịch 十thập 七thất 年niên 。 王vương 言ngôn 。 此thử 兒nhi 為vi 人nhân 。 善thiện 惡ác 何hà 如như 。 對đối 言ngôn 。 臣thần 等đẳng 常thường 覩đổ 。 其kỳ 承thừa 事sự 先tiên 王vương 。 齋trai 戒giới 恭cung 肅túc 。 誠thành 信tín 自tự 守thủ 。 非phi 法pháp 不bất 言ngôn 。 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 。 今kim 若nhược 見kiến 此thử 兒nhi 在tại 時thời 。 所sở 著trước 衣y 服phục 。 寧ninh 識thức 之chi 不phủ 。 諸chư 臣thần 對đối 曰viết 。 雖tuy 自tự 久cửu 遠viễn 。 臣thần 故cố 識thức 之chi 。 王vương 顧cố 使sử 從tùng 。 急cấp 還hoàn 內nội 藏tạng 取thủ 前tiền 亡vong 兒nhi 衣y 來lai 。 須tu 臾du 衣y 至chí 。 曰viết 此thử 是thị 不phủ 。 對đối 曰viết 。 實thật 是thị 其kỳ 衣y 。 王vương 曰viết 。 今kim 儻thảng 見kiến 兒nhi 身thân 。 為vi 識thức 之chi 不phủ 。 臣thần 下hạ 皆giai 默mặc 然nhiên 良lương 久cửu 。 臣thần 自tự 弊tệ 闇ám 。 卒thốt 覩đổ 不bất 別biệt 。 王vương 始thỉ 欲dục 說thuyết 本bổn 。 前tiền 見kiến 道Đạo 人Nhân 來lai 到đáo 王vương 所sở 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 道Đạo 人Nhân 作tác 禮lễ 。 臣thần 下hạ 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 道Đạo 人Nhân 就tựu 座tòa 。 王vương 叉xoa 手thủ 具cụ 白bạch 前tiền 緣duyên 。 今kim 故cố 嚴nghiêm 出xuất 。 欲dục 示thị 本bổn 末mạt 。 願nguyện 為vì 此thử 國quốc 臣thần 民dân 。 開khai 導đạo 愚ngu 癡si 。 令linh 知tri 真chân 法Pháp 。 道Đạo 人Nhân 即tức 為vì 臣thần 下hạ 。 說thuyết 王vương 本bổn 變biến 。 欲dục 知tri 王vương 者giả 。 本bổn 是thị 先tiên 王vương 持trì 蓋cái 小tiểu 兒nhi 。 常thường 隨tùy 先tiên 王vương 。 齋trai 戒giới 一nhất 日nhật 不bất 犯phạm 。 其kỳ 後hậu 過quá 世thế 。 魂hồn 神thần 還hoàn 生sanh 。 為vi 王vương 作tác 子tử 。 今kim 致trí 尊tôn 貴quý 。 皆giai 由do 宿túc 行hành 。 臣thần 下hạ 大đại 小tiểu 。 莫mạc 不bất 僉thiêm 然nhiên 。 曰viết 吾ngô 等đẳng 幸hạnh 遇ngộ 。 得đắc 覩đổ 道Đạo 人Nhân 。 願nguyện 遂toại 哀ai 愍mẫn 。 乞khất 為vi 弟đệ 子tử 。 道Đạo 人Nhân 告cáo 言ngôn 。 我ngã 師sư 號hiệu 曰viết 佛Phật 。 身thân 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 獨độc 步bộ 三tam 界giới 。 教giáo 授thọ 不bất 虛hư 。 佛Phật 今kim 去khứ 此thử 乃nãi 六lục 千thiên 里lý 。 須tu 臾du 語ngữ 頃khoảnh 。 道Đạo 人Nhân 飛phi 到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 具cụ 以dĩ 啟khải 佛Phật 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân 。 甚thậm 可khả 愍mẫn 傷thương 。 今kim 皆giai 誠thành 心tâm 。 願nguyện 欲dục 見kiến 佛Phật 。 唯duy 垂thùy 大đại 慈từ 。 開khai 示thị 真chân 道Đạo 。 佛Phật 便tiện 許hứa 可khả 。 明minh 日nhật 到đáo 夫phu 延diên 國quốc 。 佛Phật 為vi 王vương 及cập 臣thần 民dân 。 等đẳng 說thuyết 法Pháp 云vân 。 欲dục 知tri 普Phổ 達Đạt 王Vương 。 及cập 道Đạo 人Nhân 本bổn 末mạt 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 事sự 。


佛Phật 言ngôn 。

乃nãi 昔tích 摩Ma 訶Ha 文Văn 佛Phật 時thời 。 王vương 為vi 大đại 姓tánh 家gia 子tử 。 其kỳ 父phụ 供cúng 養dường 三Tam 尊Tôn 。 父phụ 命mạng 子tử 傳truyền 香hương 。


時thời 有hữu 一nhất 侍thị 使sử 。 意ý 中trung 輕khinh 之chi 。 不bất 與dữ 其kỳ 香hương 。 罪tội 福phước 響hưởng 應ứng 故cố 獲hoạch 其kỳ 殃ương 。 雖tuy 暫tạm 為vị 驅khu 使sử 。 奉phụng 法pháp 不bất 妄vọng 。 今kim 得đắc 為vi 王vương 。 道Đạo 人Nhân 本bổn 是thị 侍thị 使sử 。


時thời 不bất 得đắc 香hương 人nhân 。 雖tuy 不bất 得đắc 香hương 。 其kỳ 意ý 無vô 恨hận 。 即tức 立lập 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 我ngã 得đắc 道Đạo 。 當đương 度độ 此thử 人nhân 。 福phước 願nguyện 果quả 合hợp 。 今kim 來lai 度độ 王vương 。 并tinh 及cập 人nhân 民dân 。 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 其kỳ 本bổn 末mạt 。 意ý 解giải 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 聞văn 經Kinh 。 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 為vi 常thường 法Pháp 。


又hựu 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 見kiến 一nhất 七thất 歲tuế 沙Sa 彌Di 將tương 至chí 屏bính 處xứ 。 而nhi 為vi 作tác 禮lễ 。 語ngứ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 莫mạc 向hướng 人nhân 道đạo 我ngã 禮lễ 汝nhữ 。


時thời 沙Sa 彌Di 前tiền 有hữu 一nhất 澡táo 瓶bình 。 沙Sa 彌Di 即tức 入nhập 其kỳ 中trung 。 從tùng 澡táo 瓶bình 中trung 復phục 還hoàn 來lai 出xuất 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 王vương 慎thận 莫mạc 向hướng 人nhân 道đạo 沙Sa 彌Di 入nhập 澡táo 瓶bình 中trung 復phục 還hoàn 來lai 出xuất 。 王vương 即tức 語ngứ 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 當đương 現hiện 向hướng 人nhân 說thuyết 不bất 復phục 得đắc 隱ẩn 。 是thị 以dĩ 諸chư 經kinh 皆giai 云vân 。 沙Sa 彌Di 雖tuy 小tiểu 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 。 王vương 子tử 雖tuy 小tiểu 。 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 。 龍long 子tử 雖tuy 小tiểu 。 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 。 沙Sa 彌Di 雖tuy 小tiểu 能năng 度độ 人nhân 。 王vương 子tử 雖tuy 小tiểu 能năng 殺sát 人nhân 。 龍long 子tử 雖tuy 小tiểu 能năng 興hưng 雲vân 。 由do 興hưng 雲vân 故cố 致trí 雨vũ 。 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 感cảm 其kỳ 所sở 小tiểu 而nhi 。 不bất 可khả 輕khinh 也dã 。


又hựu 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 。 信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 常thường 作tác 般bát 遮già 于vu 瑟sắt 大đại 會hội 。 王vương 至chí 會hội 日nhật 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 上thượng 高cao 樓lâu 上thượng 。 四tứ 方phương 頂đảnh 禮lễ 。 遙diêu 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 聖thánh 眾chúng 飛phi 來lai 凡phàm 二nhị 十thập 萬vạn 。 王vương 之chi 信tín 心tâm 深thâm 遠viễn 難nan 量lương 。 見kiến 諸chư 沙Sa 門Môn 。 若nhược 長trưởng 若nhược 幼ấu 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 皆giai 迎nghênh 問vấn 訊tấn 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。


時thời 有hữu 一nhất 臣thần 。 名danh 曰viết 夜dạ 奢xa 。 邪tà 見kiến 熾sí 盛thịnh 無vô 信tín 敬kính 心tâm 。 見kiến 王vương 禮lễ 拜bái 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 王vương 甚thậm 無vô 智trí 。 自tự 屈khuất 貴quý 德đức 禮lễ 拜bái 童đồng 幼ấu 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 便tiện 勅sắc 諸chư 臣thần 。 各các 遣khiển 推thôi 覓mịch 自tự 死tử 百bách 獸thú 。 人nhân 仰ngưỡng 一nhất 頭đầu 。 唯duy 使sử 夜dạ 奢xa 獨độc 求cầu 人nhân 首thủ 。 得đắc 已dĩ 各các 勅sắc 。 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 餘dư 頭đầu 悉tất 售thụ 。 夜dạ 奢xa 人nhân 頭đầu 見kiến 者giả 惡ác 賤tiện 。 都đô 無vô 買mãi 者giả 。 數sổ 日nhật 欲dục 臭xú 。 眾chúng 人nhân 見kiến 已dĩ 。 咸hàm 共cộng 罵mạ 辱nhục 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 非phi 是thị 。 旃chiên 陀đà 羅la 人nhân 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 云vân 何hà 乃nãi 捉tróc 死tử 人nhân 頭đầu 賣mại 。 夜dạ 奢xa 爾nhĩ 時thời 被bị 罵mạ 辱nhục 已dĩ 。 來lai 詣nghệ 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 臣thần 賣mại 人nhân 頭đầu 反phản 被bị 罵mạ 辱nhục 。 尚thượng 無vô 欲dục 見kiến 。 況huống 有hữu 買mãi 者giả 。 王vương 復phục 語ngứ 言ngôn 。 若nhược 無vô 買mãi 者giả 但đãn 當đương 虛hư 與dữ 。 夜dạ 奢xa 奉phụng 教giáo 重trọng/trùng 齎tê 入nhập 市thị 唱xướng 告cáo 眾chúng 人nhân 。 無vô 錢tiền 買mãi 者giả 今kim 當đương 虛hư 與dữ 。 市thị 人nhân 聞văn 已dĩ 重trọng/trùng 加gia 罵mạ 辱nhục 無vô 肯khẳng 取thủ 者giả 。 夜dạ 奢xa 慚tàm 愧quý 。 還hoàn 至chí 王vương 所sở 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 王vương 。 此thử 頭đầu 難nạn/nan 售thụ 。 虛hư 與dữ 不bất 取thủ 反phản 被bị 罵mạ 辱nhục 。 況huống 有hữu 買mãi 者giả 。 王vương 問vấn 夜dạ 奢xa 。 何hà 物vật 最tối 貴quý 。 夜dạ 奢xa 答đáp 王vương 。 人nhân 最tối 為vi 貴quý 。 王vương 言ngôn 。 若nhược 貴quý 何hà 故cố 不bất 售thụ 。 夜dạ 奢xa 答đáp 王vương 。 人nhân 生sanh 雖tuy 貴quý 死tử 則tắc 卑ty 賤tiện 。 王vương 問vấn 夜dạ 奢xa 。 吾ngô 頭đầu 若nhược 死tử 同đồng 此thử 賤tiện 不phủ 。 夜dạ 奢xa 惶hoàng 懼cụ 怖bố 不bất 敢cảm 對đối 。 王vương 即tức 語ngữ 言ngôn 。 施thí 汝nhữ 無vô 畏úy 。 汝nhữ 當đương 實thật 答đáp 。 夜dạ 奢xa 惶hoàng 怖bố 俛miễn 仰ngưỡng 答đáp 王vương 。 王vương 頭đầu 若nhược 死tử 亦diệc 同đồng 此thử 賤tiện 。 王vương 語ngữ 夜dạ 奢xa 。 吾ngô 頭đầu 若nhược 死tử 同đồng 此thử 賤tiện 者giả 。 汝nhữ 何hà 怪quái 我ngã 禮lễ 敬kính 眾chúng 僧Tăng 。 卿khanh 若nhược 是thị 吾ngô 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 宜nghi 應ưng 勸khuyến 我ngã 以dĩ 危nguy 脆thúy 頭đầu 易dị 堅kiên 固cố 頭đầu 如như 何hà 今kim 日nhật 。 止chỉ 吾ngô 禮lễ 拜bái 。 夜dạ 奢xa 爾nhĩ 時thời 聞văn 王vương 此thử 語ngữ 。 方phương 自tự 悔hối 責trách 。 改cải 邪tà 從tùng 正chánh 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 若nhược 見kiến 三Tam 寶Bảo 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 賓tân 頭đầu 盧lô 羅La 漢Hán 。 本bổn 是thị 優ưu 填điền 王vương 臣thần 。 由do 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 王vương 放phóng 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 王vương 後hậu 每mỗi 出xuất 城thành 參tham 禮lễ 。 寺tự 去khứ 城thành 二nhị 十thập 里lý 。 諸chư 佞nịnh 臣thần 見kiến 賓tân 頭đầu 不bất 起khởi 迎nghênh 王vương 。 惡ác 心tâm 諫gián 王vương 。 王vương 於ư 後hậu 取thủ 佞nịnh 臣thần 諫gián 危nguy 欲dục 殺sát 之chi 。 賓tân 頭đầu 盧lô 見kiến 王vương 後hậu 來lai 入nhập 門môn 。 便tiện 下hạ 床sàng 七thất 步bộ 迎nghênh 之chi 。 王vương 怒nộ 曰viết 。 大đại 德đức 由do 來lai 難nan 動động 。 今kim 避tị 席tịch 迎nghênh 何hà 耶da 。


答đáp 曰viết 。

王vương 前tiền 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 來lai 故cố 不bất 起khởi 迎nghênh 。 今kim 懷hoài 惡ác 心tâm 來lai 。 若nhược 不bất 起khởi 迎nghênh 恐khủng 當đương 見kiến 殺sát 。 王vương 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 弟đệ 子tử 愚ngu 戇# 妄vọng 受thọ 佞nịnh 言ngôn 。 不bất 識thức 凡phàm 聖thánh 。 王vương 請thỉnh 悔hối 過quá 雖tuy 免miễn 地địa 獄ngục 。 然nhiên 賓tân 頭đầu 盧lô 記ký 王vương 。 由do 僧Tăng 起khởi 迎nghênh 故cố 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 必tất 失thất 王vương 位vị 。 恰kháp 如như 依y 記ký 。 被bị 他tha 隣lân 國quốc 興hưng 兵binh 來lai 捉tróc 。 經kinh 十thập 二nhị 年niên 。 鎖tỏa 脚cước 囚tù 禁cấm (# 自tự 外ngoại 云vân 云vân )# 。


述thuật 曰viết 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 特đặc 須tu 敬kính 慎thận 。 不bất 得đắc 自tự 高cao 。 恐khủng 損tổn 來lai 報báo 。 比tỉ 見kiến 俗tục 人nhân 微vi 受thọ 官quan 位vị 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 。 妄vọng 起khởi 高cao 慢mạn 呵ha 罵mạ 僧Tăng 尼ni 。 種chủng 種chủng 毀hủy 辱nhục 。 或hoặc 立lập 廳thính 前tiền 身thân 處xứ 高cao 床sàng 遣khiển 人nhân 拖tha 牽khiên 非phi 理lý 耻sỉ 撻thát 。 敗bại 善thiện 增tăng 惡ác 無vô 過quá 此thử 等đẳng 。 雖tuy 犯phạm 王vương 法pháp 亦diệc 須tu 以dĩ 理lý 。 外ngoại 法pháp 雖tuy 行hành 內nội 須tu 省tỉnh 愧quý 。 道đạo 俗tục 同đồng 凡phàm 居cư 住trụ 三tam 界giới 。 未vị 得đắc 入nhập 聖thánh 已dĩ 來lai 誰thùy 之chi 無vô 過quá 。 然nhiên 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 雖tuy 內nội 無vô 實thật 行hạnh 。 交giao 現hiện 剃thế 髮phát 。 身thân 被bị 法Pháp 服phục 。 覩đổ 相tương 生sanh 善thiện 見kiến 者giả 生sanh 恭cung 敬kính 。 破phá 戒giới 僧Tăng 尼ni 亦diệc 能năng 昇thăng 座tòa 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 益ích 群quần 生sanh 。 前tiền 人nhân 聞văn 見kiến 修tu 持trì 六Lục 度Độ 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 化hóa 。 因nhân 修tu 善thiện 行hành 。 未vị 來lai 生sanh 處xứ 。 近cận 得đắc 人nhân 天thiên 。 遠viễn 成thành 聖thánh 果Quả 。 得đắc 此thử 聖thánh 已dĩ 復phục 更cánh 展triển 轉chuyển 。 利lợi 益ích 無vô 窮cùng 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 。 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 明minh 終chung 不bất 盡tận 。 量lượng 此thử 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 皆giai 由do 前tiền 破phá 戒giới 僧Tăng 尼ni 說thuyết 法Pháp 化hóa 功công 得đắc 斯tư 大đại 利lợi 。 既ký 有hữu 此thử 益ích 各các 須tu 自tự 慎thận 。 縱túng/tung 欺khi 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 未vị 能năng 現hiện 獲hoạch 一nhất 毫hào 之chi 益ích 。 唯duy 加gia 惡ác 名danh 流lưu 布bố 四tứ 海hải 。 未vị 來lai 生sanh 處xứ 。 歷lịch 劫kiếp 受thọ 殃ương 。 故cố 經kinh 曰viết 。 一nhất 念niệm 之chi 惡ác 能năng 開khai 五ngũ 不bất 善thiện 門môn 。 如như 後hậu 述thuật 之chi 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 月nguyệt 氏thị 國quốc 王vương 。 名danh 旃chiên 檀đàn 罽kế 尼ni 吒tra 。 聞văn 罽kế 賓tân 國quốc 尊tôn 者giả 阿A 羅La 漢Hán 。 字tự 祇kỳ 夜dạ 多đa 。 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 思tư 欲dục 相tương 見kiến 。 即tức 與dữ 諸chư 臣thần 往vãng 造tạo 彼bỉ 國quốc 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 。 心tâm 竊thiết 生sanh 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vì 王vương 。 王vương 於ư 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 靡mĩ 不bất 敬kính 伏phục 。 自tự 非phi 有hữu 德đức 何hà 能năng 任nhậm 我ngã 供cúng 養dường 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 遂toại 便tiện 前tiền 進tiến 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 人nhân 。 告cáo 尊Tôn 者Giả 言ngôn 。 月nguyệt 氏thị 王vương 與dữ 諸chư 群quần 臣thần 。 從tùng 遠viễn 來lai 相tương 見kiến 。 唯duy 願nguyện 整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục 。 共cộng 相tương 待đãi 接tiếp 。 尊tôn 者giả 答đáp 言ngôn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 道đạo 尊tôn 俗tục 表biểu 。 唯duy 德đức 是thị 務vụ 。 豈khởi 以dĩ 服phục 飾sức 出xuất 迎nghênh 接tiếp 乎hồ 。 遂toại 便tiện 靜tĩnh 默mặc 端đoan 坐tọa 不bất 出xuất 。 於ư 是thị 月nguyệt 氏thị 王vương 。 至chí 其kỳ 住trú 處xứ 。 見kiến 尊tôn 者giả 祇kỳ 夜dạ 多đa 。 覩đổ 其kỳ 威uy 德đức 倍bội 生sanh 敬kính 信tín 。 即tức 前tiền 稽khể 首thủ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。


時thời 尊tôn 者giả 欲dục 睡thụy 。 月nguyệt 氏thị 國quốc 王vương 不bất 覺giác 前tiền 進tiến 授thọ 唾thóa 器khí 。


時thời 尊tôn 者giả 即tức 語ngữ 王vương 言ngôn 。 貧bần 道đạo 今kim 者giả 未vị 堪kham 為vi 王vương 作tác 福phước 田điền 也dã 。 胡hồ 為vi 躬cung 自tự 枉uổng 屈khuất 神thần 駕giá 。


時thời 月nguyệt 氏thị 王vương 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 我ngã 向hướng 者giả 竊thiết 生sanh 微vi 念niệm 已dĩ 知tri 我ngã 心tâm 。 自tự 非phi 神thần 德đức 何hà 能năng 爾nhĩ 也dã 。 即tức 便tiện 為vì 王vương 。 略lược 說thuyết 教giáo 法Pháp 。 王vương 來lai 時thời 道đạo 好hảo/hiếu 。 去khứ 如Như 來Lai 時thời 。 王vương 聞văn 教giáo 已dĩ 即tức 便tiện 還hoàn 國quốc 。 至chí 其kỳ 中trung 路lộ 群quần 臣thần 怨oán 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 遠viễn 從tùng 大đại 王vương 往vãng 至chí 彼bỉ 國quốc 。 竟cánh 無vô 所sở 聞văn 然nhiên 空không 還hoàn 國quốc 。


時thời 王vương 報báo 言ngôn 。 向hướng 尊tôn 者giả 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 來lai 時thời 道đạo 好hảo/hiếu 。 去khứ 如Như 來Lai 時thời 。 卿khanh 等đẳng 不bất 解giải 此thử 耶da 。 以dĩ 我ngã 往vãng 昔tích 。 持trì 戒giới 布bố 施thí 。 修tu 造tạo 功công 德đức 以dĩ 殖thực 王vương 種chủng 。 今kim 享hưởng 斯tư 位vị 。 復phục 修tu 積tích 善thiện 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 必tất 重trọng 受thọ 福phước 。 故cố 誡giới 我ngã 言ngôn 。 王vương 來lai 時thời 道đạo 好hảo/hiếu 去khứ 如Như 來Lai 時thời 。 群quần 臣thần 聞văn 已dĩ 。 稽khể 首thủ 謝tạ 言ngôn 。 臣thần 等đẳng 下hạ 愚ngu 竊thiết 生sanh 妄vọng 解giải 。 大đại 王vương 神thần 德đức 妙diệu 契khế 玄huyền 旨chỉ 。 積tích 德đức 所sở 種chủng 故cố 享hưởng 斯tư 位vị 。 群quần 臣thần 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 已dĩ 而nhi 退thoái 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 本bổn 生sanh 因nhân 緣duyên 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 近cận 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 有hữu 三tam 禽cầm 獸thú 共cộng 住trú 。 一nhất 鵽# 鳥điểu 。 二nhị 獼mi 猴hầu 。 三tam 象tượng 。 是thị 三tam 禽cầm 獸thú 初sơ 互hỗ 相tương 輕khinh 慢mạn 。 無vô 恭cung 敬kính 行hành 。 同đồng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 何hà 為vi 。 不bất 相tương 恭cung 敬kính 。 若nhược 前tiền 生sanh 者giả 應ưng 供cúng 養dường 尊tôn 重trọng 。 教giáo 化hóa 我ngã 等đẳng 。


爾nhĩ 時thời 鵽# 鳥điểu 獼mi 猴hầu 問vấn 象tượng 言ngôn 。 汝nhữ 念niệm 過quá 去khứ 何hà 事sự 。


時thời 是thị 處xứ 有hữu 大đại 蓽tất 茇bát 樹thụ 。 象tượng 言ngôn 。 我ngã 小tiểu 時thời 行hành 此thử 樹thụ 在tại 我ngã 腹phúc 下hạ 過quá 。 象tượng 鵽# 問vấn 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 汝nhữ 憶ức 何hà 事sự 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 憶ức 小tiểu 時thời 。 坐tọa 地địa 捉tróc 此thử 樹thụ 頭đầu 按án 令linh 到đáo 地địa 。 象tượng 語ngữ 獼mi 猴hầu 。 汝nhữ 年niên 大đại 我ngã 。 我ngã 當đương 敬kính 汝nhữ 為vi 我ngã 說thuyết 法pháp 。 象tượng 獼mi 猴hầu 問vấn 鵽# 鳥điểu 言ngôn 。 汝nhữ 憶ức 何hà 事sự 。


答đáp 言ngôn 。

彼bỉ 有hữu 大đại 蓽tất 茇bát 樹thụ 。 我ngã 噉đạm 其kỳ 子tử 。 於ư 此thử 大đại 便tiện 。 乃nãi 生sanh 斯tư 樹thụ 。 長trường/trưởng 大đại 如như 是thị 。 是thị 我ngã 所sở 憶ức 。 獼mi 猴hầu 語ngữ 鵽# 。 汝nhữ 年niên 大đại 我ngã 。 我ngã 當đương 供cúng 養dường 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。


爾nhĩ 時thời 象tượng 恭cung 敬kính 獼mi 猴hầu 。 從tùng 聽thính 受thọ 法pháp 。 為vi 餘dư 象tượng 說thuyết 。 獼mi 猴hầu 恭cung 敬kính 鵽# 鳥điểu 。 從tùng 聽thính 受thọ 法pháp 。 為vi 餘dư 獼mi 猴hầu 說thuyết 法Pháp 。 鵽# 鳥điểu 為vi 餘dư 鵽# 鳥điểu 說thuyết 法Pháp 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 鳥điểu 騎kỵ 猴hầu 上thượng 猴hầu 乘thừa 象tượng 上thượng 處xứ 處xứ 遊du 行hành 。 化hóa 說thuyết 法Pháp 此thử 三tam 禽cầm 獸thú 先tiên 喜hỷ 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 語ngữ 。 後hậu 相tương/tướng 誡giới 止chỉ 。 即tức 捨xả 此thử 過quá 命mạng 終chung 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 世thế 人nhân 。 見kiến 獸thú 廣quảng 行hành 善thiện 法Pháp 不bất 侵xâm 人nhân 穀cốc 。 各các 自tự 相tương/tướng 誡giới 云vân 。 畜súc 生sanh 尚thượng 能năng 恭cung 敬kính 。 何hà 況huống 我ngã 等đẳng 。


爾nhĩ 時thời 世thế 人nhân 。 皆giai 相tương/tướng 恭cung 敬kính 。 奉phụng 行hành 五Ngũ 戒Giới 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 佛Phật 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。


爾nhĩ 時thời 鵽# 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 獼mi 猴hầu 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 象tượng 者giả 目Mục 連Liên 是thị 。


佛Phật 言ngôn 。

畜súc 生sanh 無vô 知tri 。 尚thượng 相tương/tướng 恭cung 敬kính 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 何hà 況huống 汝nhữ 等đẳng 。 以dĩ 信tín 出xuất 家gia 。 不bất 相tương 尊tôn 敬kính 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

若nhược 人nhân 不bất 敬kính 佛Phật 。 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。


現hiện 世thế 人nhân 訶ha 罵mạ 。 後hậu 世thế 墮đọa 惡ác 道đạo 。


若nhược 人nhân 知tri 敬kính 佛Phật 。 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。


現hiện 世thế 人nhân 讚tán 歎thán 。 後hậu 世thế 生sanh 天thiên 上thượng 。


佛Phật 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 讚tán 歎thán 恭cung 敬kính 法pháp 已dĩ 。 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 今kim 先tiên 受thọ 大đại 戒giới 。 乃nãi 至chí 大đại 須tu 臾du 時thời 。 是thị 人nhân 應ưng 先tiên 坐tọa 先tiên 受thọ 水thủy 先tiên 受thọ 飲ẩm 食thực 。


敬kính 益ích 部bộ 第đệ 三tam


如như 寶bảo 性tánh 論luận 云vân 。 三Tam 寶Bảo 有hữu 六lục 義nghĩa 。 故cố 須tu 敬kính 也dã 。 一nhất 者giả 希hy 有hữu 義nghĩa 。 如như 世thế 寶bảo 物vật 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 得đắc 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 。 不bất 能năng 值trị 遇ngộ 。 故cố 名danh 為vi 寶bảo 。 二nhị 者giả 離ly 垢cấu 義nghĩa 。 如như 世thế 真chân 寶bảo 體thể 無vô 瑕hà 穢uế 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 絕tuyệt 離ly 諸chư 漏lậu 。 故cố 名danh 為vi 寶bảo 。 三tam 者giả 勢thế 力lực 義nghĩa 。 如như 世thế 珍trân 寶bảo 。 除trừ 貧bần 去khứ 毒độc 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 具cụ 不bất 思tư 議nghị 六lục 神thần 通thông 力lực 。 故cố 說thuyết 為vi 寶bảo 。 四tứ 者giả 莊trang 嚴nghiêm 義nghĩa 。 如như 世thế 珍trân 寶bảo 。 能năng 嚴nghiêm 身thân 首thủ 令linh 身thân 姝xu 好hảo 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 能năng 嚴nghiêm 行hành 人nhân 清thanh 淨tịnh 身thân 故cố 。 故cố 說thuyết 為vi 寶bảo 。 五ngũ 者giả 最tối 勝thắng 義nghĩa 。 如như 世thế 珍trân 寶bảo 。 譬thí 諸chư 物vật 中trung 勝thắng 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 世thế 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 故cố 名danh 為vi 寶bảo 。 六lục 者giả 不bất 改cải 義nghĩa 。 如như 世thế 真chân 金kim 燒thiêu 打đả 磨ma 練luyện 不bất 能năng 變biến 改cải 。 三Tam 寶Bảo 如như 是thị 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 八bát 法pháp 所sở 改cải 。 故cố 名danh 為vi 寶bảo 。 又hựu 具cụ 六lục 意ý 。 故cố 須tu 敬kính 也dã 。 一nhất 佛Phật 能năng 誨hối 示thị 。 法pháp 是thị 良lương 藥dược 。 能năng 傳truyền 通thông 。 皆giai 利lợi 益ích 於ư 我ngã 。 報báo 恩ân 故cố 敬kính 。 二nhị 末mạt 代đại 惡ác 時thời 傳truyền 法pháp 不bất 易dị 。 請thỉnh 威uy 加gia 護hộ 。 故cố 須tu 致trí 敬kính 。 三tam 為vi 物vật 生sanh 信tín 稟bẩm 承thừa 故cố 敬kính 。 四tứ 示thị 僧Tăng 尼ni 敬kính 事sự 儀nghi 式thức 。 五ngũ 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 供cúng 養dường 法pháp 得đắc 久cửu 住trụ 故cố 敬kính 。 六lục 為vi 表biểu 勝thắng 相tương/tướng 故cố 敬kính 。 故cố 成thành 論luận 云vân 。 三Tam 寶Bảo 最tối 吉cát 祥tường 。 故cố 我ngã 經kinh 初sơ 置trí 。


違vi 損tổn 部bộ 第đệ 四tứ


如như 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經Kinh 云vân 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 俗tục 人nhân 不bất 問vấn 貴quý 賤tiện 。 不bất 得đắc 撾qua 打đả 。 三Tam 寶Bảo 奴nô 婢tỳ 畜súc 生sanh 。 及cập 受thọ 三Tam 寶Bảo 奴nô 婢tỳ 禮lễ 拜bái 。 皆giai 得đắc 殃ương 咎cữu 。 故cố 薩tát 遮già 尼ni 揵kiền 經Kinh 云vân 。 若nhược 破phá 塔tháp 寺tự 。 或hoặc 取thủ 佛Phật 物vật 。 若nhược 教giáo 作tác 助trợ 喜hỷ 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 身thân 著trước 染nhiễm 衣y 。 或hoặc 有hữu 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 若nhược 繫hệ 閉bế 打đả 縛phược 。 或hoặc 令linh 還hoàn 俗tục 。 或hoặc 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 若nhược 犯phạm 如như 是thị 。 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 決quyết 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 以dĩ 王vương 國quốc 內nội 。 行hành 此thử 不bất 善thiện 。 諸chư 仙tiên 聖thánh 人nhân 。 出xuất 國quốc 而nhi 去khứ 。 大đại 力lực 諸chư 神thần 。 不bất 護hộ 其kỳ 國quốc 。 大đại 臣thần 諍tranh 競cạnh 四tứ 方phương 咸hàm 起khởi 。 水thủy 旱hạn 不bất 調điều 。 風phong 雨vũ 失thất 時thời 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。 劫kiếp 賊tặc 縱tung 橫hoành 。 疫dịch 勵lệ 疾tật 病bệnh 死tử 亡vong 無vô 數số 。 不bất 知tri 自tự 作tác 。 而nhi 怨oán 諸chư 天thiên 。


又hựu 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 自tự 恃thị 高cao 貴quý 。 滅diệt 破phá 吾ngô 法pháp 。 以dĩ 作tác 制chế 法pháp 。 制chế 我ngã 弟đệ 子tử 。 不bất 聽thính 出xuất 家gia 。 不bất 聽thính 造tạo 作tác 佛Phật 像tượng 。 立lập 統thống 官quan 制chế 等đẳng 。 安an 籍tịch 記ký 錄lục 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 地địa 立lập 白bạch 衣y 高cao 座tòa 。 又hựu 國quốc 王vương 太thái 子tử 。 橫hoạnh/hoành 作tác 法pháp 制chế 。 不bất 依y 佛Phật 教giáo 因nhân 緣duyên 。 破phá 僧Tăng 因nhân 緣duyên 。 統thống 官quan 攝nhiếp 僧Tăng 。 典điển 主chủ 僧Tăng 籍tịch 。 苦khổ 相tương/tướng 攝nhiếp 持trì 。 佛Phật 法Pháp 不bất 久cửu 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 應ưng 當đương 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 僧Tăng 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 常thường 得đắc 受thọ 於ư 。 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 。 入nhập 無vô 畏úy 城thành 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 供cúng 養dường 一nhất 人nhân 為vì 我ngã 出xuất 家gia 。 及cập 有hữu 依y 我ngã 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 片phiến 。 不bất 受thọ 戒giới 者giả 。 供cúng 養dường 是thị 人nhân 。 亦diệc 得đắc 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 入nhập 無vô 畏úy 城thành 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 我ngã 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 為vì 我ngã 出xuất 家gia 。 不bất 持trì 禁cấm 戒giới 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 片phiến 。 有hữu 非phi 法pháp 惱não 害hại 此thử 者giả 。 乃nãi 至chí 破phá 壞hoại 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 身thân 報báo 身thân 。 乃nãi 至chí 盈doanh 滿mãn 三tam 惡ác 道đạo 。 故cố 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 為vì 我ngã 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 服phục 袈ca 裟sa 。 設thiết 不bất 持trì 戒giới 。 彼bỉ 等đẳng 悉tất 已dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 印ấn 之chi 所sở 印ấn 也dã 。 若nhược 復phục 出xuất 家gia 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 有hữu 以dĩ 非phi 法pháp 而nhi 作tác 惱não 亂loạn 。 罵mạ 辱nhục 毀hủy 呰tử 以dĩ 手thủ 刀đao 杖trượng 打đả 縛phược 斫chước 截tiệt 。 若nhược 奪đoạt 衣y 鉢bát 及cập 奪đoạt 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 具cụ 者giả 。 是thị 人nhân 則tắc 壞hoại 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 真chân 實thật 報báo 身thân 。 則tắc 挑thiêu 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 眼nhãn 目mục 。 是thị 人nhân 為vi 欲dục 隱ẩn 沒một 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 。 正Chánh 法Pháp 三Tam 寶Bảo 種chủng 故cố 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 利lợi 益ích 。 墮đọa 地địa 獄ngục 故cố 。 為vi 三tam 惡ác 道đạo 增tăng 長trưởng 盈doanh 滿mãn 故cố 。


爾nhĩ 時thời 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 為vi 佛Phật 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 服phục 袈ca 裟sa 。 不bất 受thọ 禁cấm 戒giới 受thọ 已dĩ 毀hủy 犯phạm 。 其kỳ 剎sát 利lợi 王vương 與dữ 作tác 惱não 亂loạn 罵mạ 辱nhục 打đả 縛phược 者giả 。 得đắc 幾kỷ 許hứa 罪tội 。


佛Phật 言ngôn 。

大đại 梵Phạm 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 且thả 略lược 說thuyết 之chi 。 若nhược 有hữu 人nhân 於ư 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 出xuất 其kỳ 身thân 血huyết 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 得đắc 罪tội 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 大đại 梵Phạm 王Vương 言ngôn 。 若nhược 人nhân 但đãn 出xuất 一nhất 佛Phật 身thân 血huyết 得đắc 無vô 間gián 罪tội 。 尚thượng 多đa 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 墮đọa 於ư 阿A 鼻Tỳ 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 何hà 況huống 具cụ 出xuất 萬vạn 億ức 諸chư 佛Phật 身thân 血huyết 也dã 。 終chung 無vô 有hữu 能năng 。 廣quảng 說thuyết 彼bỉ 人nhân 罪tội 業nghiệp 果quả 報báo 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。


佛Phật 言ngôn 。

大đại 梵Phạm 。 若nhược 有hữu 惱não 亂loạn 罵mạ 辱nhục 打đả 縛phược 為vi 我ngã 剃thế 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 片phiến 不bất 受thọ 禁cấm 戒giới 受thọ 而nhi 犯phạm 者giả 。 得đắc 罪tội 多đa 彼bỉ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 猶do 能năng 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 是thị 人nhân 便tiện 已dĩ 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 心tâm 得đắc 敬kính 信tín 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 。 九cửu 十thập 五ngũ 道đạo 。 其kỳ 人nhân 必tất 速tốc 能năng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 。 在tại 家gia 俗tục 人nhân 。 唯duy 除trừ 在tại 家gia 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 是thị 故cố 天thiên 人nhân 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 何hà 況huống 具cụ 能năng 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 三tam 業nghiệp 相tương 應ứng 。 其kỳ 有hữu 一nhất 切thiết 。 國quốc 王vương 及cập 以dĩ 群quần 臣thần 諸chư 斷đoạn 事sự 者giả 。 如như 其kỳ 見kiến 有hữu 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 作tác 大đại 罪tội 業nghiệp 大đại 殺sát 生sanh 大đại 偷thâu 盜đạo 大đại 污ô 梵Phạm 行hạnh 大đại 妄vọng 語ngữ 及cập 餘dư 不bất 善thiện 。 但đãn 擯bấn 出xuất 國quốc 。 不bất 聽thính 在tại 寺tự 同đồng 僧Tăng 事sự 業nghiệp 。 亦diệc 不bất 得đắc 鞭tiên 打đả 。 亦diệc 不bất 應ưng 口khẩu 業nghiệp 罵mạ 辱nhục 加gia 其kỳ 身thân 罪tội 。 若nhược 故cố 違vi 法pháp 而nhi 謫# 罰phạt 者giả 。 是thị 人nhân 便tiện 於ư 解giải 脫thoát 退thoái 落lạc 受thọ 於ư 下hạ 類loại 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 善thiện 道đạo 。 必tất 定định 歸quy 趣thú 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 何hà 況huống 鞭tiên 打đả 為vi 佛Phật 家gia 具cụ 持trì 戒giới 者giả 。


又hựu 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 四tứ 種chủng 僧Tăng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧Tăng 。 二nhị 淨tịnh 僧Tăng 。 三tam 瘂á 羊dương 僧Tăng 。 四tứ 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 。 云vân 何hà 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧Tăng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 及cập 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 是thị 七thất 種chủng 人nhân 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 僧Tăng 。 在tại 家gia 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 。 亦diệc 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧Tăng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 淨tịnh 僧Tăng 。 諸chư 有hữu 能năng 持trì 具Cụ 足Túc 戒Giới 者giả 。 是thị 名danh 淨tịnh 僧Tăng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 瘂á 羊dương 僧Tăng 。 不bất 知tri 犯phạm 不bất 犯phạm 輕khinh 重trọng 微vi 細tế 罪tội 可khả 懺sám 悔hối 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 不bất 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 能năng 諮tư 問vấn 。 深thâm 義nghĩa 是thị 善thiện 非phi 善thiện 。 如như 是thị 等đẳng 相tướng 。 名danh 為vi 瘂á 羊dương 僧Tăng 。 云vân 何hà 名danh 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 為vi 自tự 活hoạt 命mạng 來lai 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 皆giai 毀hủy 犯phạm 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 放phóng 縱túng 六lục 情tình 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 名danh 為vi 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng (# 如như 是thị 四tứ 僧Tăng 並tịnh 須tu 恭cung 敬kính )# 。


又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 但đãn 使sử 性tánh 是thị 沙Sa 門Môn 。 污ô 沙Sa 門Môn 行hành 。 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 形hình 似tự 沙Sa 門Môn 。 當đương 有hữu 被bị 著trước 袈ca 裟sa 衣y 者giả 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 。 彌Di 勒Lặc 為vi 首thủ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 盧lô 遮già 如Như 來Lai 。 彼bỉ 諸chư 沙Sa 門Môn 。 如như 是thị 千thiên 佛Phật 。 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 次thứ 第đệ 當đương 得đắc 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 沙Sa 門Môn 中trung 。 乃nãi 至chí 一nhất 稱xưng 。 佛Phật 名danh 一nhất 生sanh 信tín 者giả 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 終chung 不bất 虛hư 設thiết 。


阿A 難Nan 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 智trí 。 測trắc 知tri 法Pháp 界Giới 。 非phi 不bất 測trắc 知tri 。


阿A 難Nan 。 所sở 有hữu 白bạch 業nghiệp 得đắc 白bạch 報báo 。 黑hắc 業nghiệp 得đắc 黑hắc 報báo 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 心tâm 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 作tác 是thị 稱xưng 言ngôn 南Nam 無mô 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 人nhân 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 必tất 定định 得đắc 近cận 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 況huống 值trị 佛Phật 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。


又hựu 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 阿a 脩tu 羅la 皆giai 應ưng 供cúng 養dường 。 若nhược 護hộ 持trì 戒giới 不bất 應ưng 謫# 罰phạt 閉bế 繫hệ 刖# 其kỳ 手thủ 足túc 。 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 悉tất 無vô 是thị 法pháp 。 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 敗bại 膿nùng 壞hoại 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 而nhi 言ngôn 梵Phạm 行hạnh 。 退thoái 失thất 墮đọa 落lạc 。 聖thánh 道Đạo 果quả 證chứng 。 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 。 結kết 使sử 所sở 壞hoại 。 猶do 能năng 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 我ngã 龍long 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tạng 。 是thị 以dĩ 依y 我ngã 出xuất 家gia 。 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 。 我ngã 悉tất 不bất 聽thính 輪Luân 王Vương 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 不bất 得đắc 謫# 罰phạt 繫hệ 閉bế 。 加gia 諸chư 鞭tiên 杖trượng 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 命mạng 。 況huống 復phục 餘dư 輕khinh 犯phạm 小tiểu 威uy 儀nghi 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 是thị 死tử 人nhân 。 是thị 戒giới 餘dư 力lực 猶do 如như 牛ngưu 黃hoàng 。 是thị 牛ngưu 雖tuy 死tử 人nhân 故cố 取thủ 之chi 。 亦diệc 如như 石thạch 香hương 死tử 後hậu 有hữu 用dụng 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惡ác 行hành 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 其kỳ 戒giới 勢thế 力lực 猶do 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 。 譬thí 如như 燒thiêu 香hương 。 香hương 體thể 雖tuy 壞hoại 熏huân 他tha 令linh 香hương 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 自tự 墮đọa 惡ác 道đạo 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 不bất 應ưng 侵xâm 毀hủy 輕khinh 蔑miệt 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 當đương 守thủ 護hộ 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 不bất 聽thính 謫# 罰phạt 繫hệ 閉bế 。 其kỳ 身thân 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 雖tuy 萎nuy 。 勝thắng 於ư 諸chư 餘dư 華hoa 。


破phá 戒giới 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 猶do 勝thắng 諸chư 外ngoại 道đạo 。


又hựu 大đại 集tập 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 云vân 。


剃thế 頭đầu 著trước 袈ca 裟sa 。 持trì 戒giới 及cập 毀hủy 戒giới 。


天thiên 人nhân 可khả 供cúng 養dường 。 常thường 令linh 無vô 有hữu 乏phạp 。


如như 是thị 供cúng 養dường 彼bỉ 。 則tắc 為vi 供cúng 養dường 我ngã 。


若nhược 能năng 為vi 敬kính 法pháp 。 歸quy 依y 而nhi 剃thế 頭đầu 。


身thân 著trước 袈ca 裟sa 服phục 。 說thuyết 彼bỉ 是thị 我ngã 子tử 。


假giả 使sử 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 猶do 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。


若nhược 有hữu 撾qua 打đả 彼bỉ 。 則tắc 為vi 打đả 我ngã 身thân 。


若nhược 有hữu 罵mạ 辱nhục 彼bỉ 。 則tắc 為vi 罵mạ 辱nhục 我ngã 。


是thị 人nhân 心tâm 欲dục 滅diệt 。 正Chánh 法Pháp 大đại 明minh 燈đăng 。


為vi 財tài 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 剎sát 利lợi 同đồng 生sanh 瞋sân 。


又hựu 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 福phước 德đức 。 若nhược 人nhân 有hữu 犯phạm 罪tội 過quá 乃nãi 至chí 繫hệ 縛phược 。 王vương 不bất 欲dục 奪đoạt 命mạng 將tương 付phó 狂cuồng 象tượng 。


爾nhĩ 時thời 狂cuồng 象tượng 捉tróc 其kỳ 二nhị 足túc 欲dục 撲phác 其kỳ 地địa 。 而nhi 見kiến 此thử 人nhân 。 著trước 染nhiễm 色sắc 衣y 。 故cố 狂cuồng 象tượng 即tức 便tiện 安an 徐từ 置trí 地địa 不bất 敢cảm 損tổn 傷thương 。 共cộng 對đối 蹲tồn 坐tọa 。 以dĩ 鼻tị 舐thỉ 足túc 而nhi 生sanh 慈từ 心tâm 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 象tượng 是thị 畜súc 生sanh 。 見kiến 染nhiễm 衣y 人nhân 尚thượng 不bất 加gia 惡ác 生sanh 於ư 害hại 心tâm 。 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 世thế 有hữu 旃chiên 陀đà 羅la 王vương 。 見kiến 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 人nhân 出xuất 家gia 堪kham 任nhậm 法Pháp 器khí 及cập 不bất 成thành 法Pháp 器khí 。 故cố 作tác 逼bức 惱não 。 或hoặc 奪đoạt 其kỳ 命mạng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。


頌tụng 曰viết 。


經kinh 行hành 林lâm 樹thụ 下hạ 。 求cầu 道Đạo 志chí 能năng 堅kiên 。


既ký 有hữu 神thần 通thông 力lực 。 振chấn 錫tích 達đạt 乘thừa 煙yên 。


一nhất 燈đăng 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 至chí 道đạo 莫mạc 能năng 先tiên 。


不bất 貪tham 曠khoáng 劫kiếp 壽thọ 。 何hà 論luận 延diên 促xúc 年niên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 驗nghiệm )#


-# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 始thỉ


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 開khai


-# 晉tấn 司ty 空không 何hà 弱nhược


-# 晉tấn 廬lư 山sơn 七thất 領lãnh 聖thánh 僧Tăng


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 朗lãng


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 相tướng


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 安an


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 全toàn


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 明minh


-# 神thần 州châu 諸chư 山sơn 聖thánh 僧Tăng


前tiền 魏ngụy 太thái 武võ 時thời 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 始thỉ 甚thậm 有hữu 神thần 異dị 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 足túc 不bất 躡niếp 履lý 。 跣tiển 行hành 泥nê 穢uế 中trung 奮phấn 足túc 便tiện 淨tịnh 。 色sắc 白bạch 如như 面diện 。 俗tục 號hiệu 曰viết 白bạch 足túc 阿a 練luyện 也dã 。 至chí 赫hách 連liên 昌xương 破phá 長trường/trưởng 安an 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 刑hình 害hại 僧Tăng 尼ni 。 始thỉ 被bị 白bạch 刃nhận 不bất 傷thương 。 由do 是thị 僧Tăng 尼ni 免miễn 死tử 者giả 眾chúng 。 太thái 武võ 敬kính 重trọng 。 死tử 十thập 餘dư 年niên 形hình 色sắc 不bất 改cải 。


西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 單đơn 道đạo 開khai 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 出xuất 家gia 山sơn 居cư 。 服phục 練luyện 松tùng 柏# 三tam 十thập 年niên 。 後hậu 唯duy 吞thôn 小tiểu 石thạch 子tử 。 行hành 步bộ 如như 飛phi 。 不bất 耐nại 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 靜tĩnh 。 在tại 抱bão 腹phúc 山sơn 多đa 年niên 。 石thạch 虎hổ 時thời 來lai 自tự 西tây 平bình 。 日nhật 行hành 七thất 百bách 。 至chí 鄴# 周chu 行hành 邑ấp 野dã 救cứu 諸chư 患hoạn 苦khổ 。 得đắc 財tài 即tức 散tán 。 徒đồ 行hành 而nhi 已dĩ 。 石thạch 氏thị 將tương 末mạt 。 與dữ 弟đệ 子tử 來lai 建kiến 鄴# 。 又hựu 南nam 羅la 浮phù 遂toại 卒thốt 山sơn 舍xá 。 袁viên 彥ngạn 伯bá 。 興hưng 寧ninh 中trung 登đăng 山sơn 禮lễ 其kỳ 枯khô 骸hài 云vân 。


東đông 晉tấn 司ty 空không 何hà 充sung 弱nhược 而nhi 信tín 法pháp 。 於ư 齋trai 立lập 坐tọa 數số 年niên 。 以dĩ 待đãi 神thần 聖thánh 設thiết 會hội 於ư 家gia 。 道đạo 俗tục 甚thậm 盛thịnh 。 坐tọa 中trung 一nhất 僧Tăng 容dung 服phục 垢cấu 污ô 神thần 色sắc 低đê 陋lậu 。 自tự 眾chúng 升thăng 坐tọa 拱củng 默mặc 而nhi 已dĩ 。 一nhất 堂đường 怪quái 之chi 。 謂vị 在tại 謬mậu 僻tích 。 充sung 亦diệc 不bất 平bình 形hình 於ư 顏nhan 色sắc 。 及cập 行hành 中trung 食thực 僧Tăng 飯phạn 於ư 坐tọa 。 事sự 畢tất 提đề 鉢bát 而nhi 出xuất 堂đường 。 顧cố 充sung 曰viết 。 何hà 侯hầu 勞lao 精tinh 進tấn 耶da 。 即tức 擲trịch 鉢bát 空không 中trung 凌lăng 虛hư 而nhi 逝thệ 。 充sung 乃nãi 道đạo 俗tục 目mục 送tống 天thiên 際tế 。 追truy 共cộng 惋oản 恨hận 稽khể 悔hối 累lũy/lụy/luy 旬tuần (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


晉tấn 廬lư 山sơn 七thất 嶺lĩnh 。 同đồng 會hội 於ư 東đông 共cộng 成thành 峯phong 崿# 。 其kỳ 崖nhai 窮cùng 絕tuyệt 莫mạc 有hữu 升thăng 者giả 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 。 豫dự 章chương 太thái 守thủ 范phạm 甯ninh 。 將tương 起khởi 學học 館quán 。 遣khiển 人nhân 伐phạt 材tài 。 其kỳ 山sơn 見kiến 人nhân 。 著trước 沙Sa 門Môn 服phục 。 凌lăng 虛hư 直trực 上thượng 。 既ký 至chí 則tắc 迴hồi 。 身thân 踞cứ 其kỳ 峯phong 。 良lương 久cửu 乃nãi 與dữ 雲vân 氣khí 俱câu 滅diệt 。


時thời 有hữu 採thải 藥dược 數số 人nhân 。 皆giai 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 當đương 時thời 能năng 文văn 之chi 士sĩ 咸hàm 為vi 之chi 興hưng 。 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 諦đế 廬lư 山sơn 賦phú 曰viết 。 應Ứng 真Chân 凌lăng 雲vân 以dĩ 踞cứ 峯phong 。 杪# 翳ế 景cảnh 而nhi 入nhập 冥minh 者giả 也dã 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 朗lãng 者giả 。 戒giới 行hạnh 明minh 嚴nghiêm 華hoa 戎nhung 敬kính 異dị 。 嘗thường 與dữ 數số 人nhân 俱câu 受thọ 法pháp 請thỉnh 。 行hành 至chí 中trung 途đồ 忽hốt 告cáo 同đồng 輩bối 曰viết 。 君quân 等đẳng 留lưu 寺tự 衣y 物vật 似tự 有hữu 竊thiết 者giả 。 同đồng 侶lữ 即tức 反phản 。 果quả 乃nãi 盜đạo 焉yên 。


晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 。 於ư 奉phụng 高cao 縣huyện 金kim 輿dư 山sơn 谷cốc 。 起khởi 立lập 塔tháp 寺tự 。 造tạo 製chế 形hình 像tượng 。 苻# 堅kiên 之chi 末mạt 降giáng/hàng 斥xích 道Đạo 人Nhân 。 唯duy 敬kính 朗lãng 一nhất 眾chúng 不bất 敢cảm 毀hủy 焉yên 。 于vu 時thời 道đạo 俗tục 信tín 奉phụng 。 每mỗi 有hữu 來lai 者giả 。 人nhân 數số 多đa 少thiểu 未vị 至chí 一nhất 日nhật 輒triếp 已dĩ 送tống 知tri 。 使sử 弟đệ 子tử 為vi 具cụ 。 必tất 如như 言ngôn 果quả 到đáo 。 其kỳ 谷cốc 舊cựu 多đa 虎hổ 。 常thường 為vi 暴bạo 害hại 。 立lập 寺tự 之chi 後hậu 皆giai 如như 家gia 畜súc 。 鮮tiên 卑ty 慕mộ 容dung 德đức 以dĩ 二nhị 縣huyện 粗thô 調điều 充sung 其kỳ 朝triêu 中trung 。 至chí 今kim 號hiệu 其kỳ 谷cốc 為vi 朗lãng 公công 谷cốc 云vân 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 梁lương 法pháp 相tướng 。 河hà 東đông 人nhân 也dã 。 常thường 獨độc 山sơn 居cư 精tinh 苦khổ 為vi 業nghiệp 。 鳥điểu 獸thú 集tập 其kỳ 左tả 右hữu 。 馴# 若nhược 家gia 獸thú 。 太thái 山sơn 祠từ 大đại 石thạch 函hàm 以dĩ 盛thịnh 財tài 寶bảo 。 相tương/tướng 時thời 山sơn 行hành 宿túc 于vu 其kỳ 廟miếu 。 見kiến 一nhất 人nhân 玄huyền 衣y 武võ 冠quan 令linh 相tương/tướng 開khai 函hàm 。 言ngôn 終chung 不bất 見kiến 。 其kỳ 函hàm 石thạch 蓋cái 重trọng/trùng 過quá 千thiên 鈞quân 。 相tương/tướng 試thí 提đề 之chi 飄phiêu 然nhiên 而nhi 開khai 。 於ư 是thị 取thủ 其kỳ 財tài 寶bảo 以dĩ 施thí 貧bần 民dân 。 後hậu 渡độ 江giang 南nam 住trụ 越việt 城thành 寺tự 。 忽hốt 遨ngao 遊du 放phóng 蕩đãng 俳# 優ưu 滑hoạt 稽khể 。 或hoặc 時thời 裸lõa 袒đản 干can 冐mạo 朝triêu 貴quý 。 鎮trấn 北bắc 將tướng 軍quân 司ty 馬mã 恬điềm 。 惡ác 其kỳ 不bất 節tiết 招chiêu 而nhi 鴆chậm 之chi 。 頻tần 傾khuynh 三tam 鍾chung 。 神thần 氣khí 清thanh 怡di 恬điềm 然nhiên 自tự 若nhược 。 年niên 八bát 十thập 九cửu 。 元nguyên 興hưng 末mạt 卒thốt 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 安an 者giả 。 廬lư 山sơn 之chi 僧Tăng 遠viễn 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 也dã 。 義nghĩa 熙hi 末mạt 陽dương 新tân 縣huyện 虎hổ 暴bạo 甚thậm 盛thịnh 。 縣huyện 有hữu 大đại 社xã 樹thụ 。 下hạ 有hữu 築trúc 神thần 廟miếu 。 左tả 右hữu 民dân 居cư 以dĩ 百bách 數số 。 遭tao 虎hổ 死tử 者giả 夕tịch 必tất 一nhất 兩lưỡng 。 法pháp 安an 嘗thường 游du 其kỳ 縣huyện 暮mộ 投đầu 此thử 村thôn 。 民dân 以dĩ 懼cụ 虎hổ 早tảo 閉bế 門môn 閭lư 。 且thả 不bất 識thức 法pháp 安an 。 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 法pháp 安an 徑kính 之chi 樹thụ 下hạ 坐tọa 禪thiền 通thông 夜dạ 。 向hướng 曉hiểu 有hữu 虎hổ 負phụ 人nhân 而nhi 至chí 。 投đầu 樹thụ 之chi 北bắc 。 見kiến 安an 如như 喜hỷ 如như 跳khiêu 。 伏phục 安an 前tiền 。 安an 為vi 說thuyết 法Pháp 授thọ 戒giới 。 虎hổ 踞cứ 地địa 不bất 動động 。 有hữu 頃khoảnh 而nhi 去khứ 。 至chí 旦đán 村thôn 人nhân 追truy 死tử 者giả 至chí 樹thụ 下hạ 見kiến 安an 大đại 驚kinh 。 謂vị 其kỳ 神thần 人nhân 故cố 虎hổ 不bất 害hại 。 自tự 茲tư 以dĩ 後hậu 而nhi 虎hổ 患hoạn 遂toại 息tức 。 眾chúng 益ích 敬kính 異dị 。 一nhất 縣huyện 士sĩ 庶thứ 略lược 皆giai 奉phụng 法pháp 。 後hậu 欲dục 畫họa 像tượng 山sơn 壁bích 。 不bất 能năng 得đắc 空không 青thanh 。 欲dục 用dụng 銅đồng 青thanh 而nhi 又hựu 無vô 銅đồng 。 夜dạ 夢mộng 人nhân 迂# 其kỳ 床sàng 前tiền 云vân 。 此thử 中trung 有hữu 兩lưỡng 銅đồng 鍾chung 。 便tiện 可khả 取thủ 之chi 。 安an 明minh 即tức 掘quật 得đắc 。 遂toại 以dĩ 成thành 像tượng 。 後hậu 遠viễn 法Pháp 師sư 鑄chú 像tượng 。 安an 送tống 一nhất 勸khuyến 助trợ 。 餘dư 一nhất 武võ 昌xương 太thái 守thủ 熊hùng 無vô 患hoạn 借tá 觀quán 之chi 。 遂toại 留lưu 不bất 改cải 。 宋tống 孝hiếu 明minh 。 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 遠viễn 者giả 。 本bổn 名danh 黃hoàng 遷thiên 。 即tức 禪thiền 師sư 慧tuệ 印ấn 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 印ấn 每mỗi 入nhập 定định 見kiến 。 遠viễn 是thị 印ấn 之chi 先tiên 師sư 。 雖tuy 應ưng 為vi 蒼thương 頭đầu 故cố 。 度độ 為vi 弟đệ 子tử 。 常thường 寄ký 江giang 陵lăng 楊dương 家gia 行hành 般bát 舟chu 。 勤cần 苦khổ 歲tuế 餘dư 頗phả 有hữu 感cảm 變biến 。 一nhất 日nhật 十thập 會hội 通thông 見kiến 遠viễn 身thân 。 而nhi 般bát 舟chu 之chi 處xứ 行hành 道Đạo 如như 故cố 。 自tự 剋khắc 終chung 日nhật 。 至chí 期kỳ 果quả 卒thốt 。 久cửu 之chi 現hiện 形hình 多đa 寶bảo 寺tự 僧Tăng 曇đàm 珣# 曰viết 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 當đương 與dữ 天thiên 人nhân 相tương/tướng 迎nghênh 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 珣# 於ư 是thị 日nhật 。 設thiết 大đại 法Pháp 會hội 。 建kiến 捨xả 身thân 齋trai 。 其kỳ 日nhật 苦khổ 氣khí 。 自tự 知tri 必tất 盡tận 。 三tam 更cánh 中trung 聞văn 空không 中trung 樂nhạc 聲thanh 香hương 煙yên 甚thậm 異dị 。 珣# 曰viết 。 遠viễn 公công 之chi 契khế 至chí 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 神thần 逝thệ 。


宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 全toàn 。 涼lương 州châu 禪thiền 師sư 也dã 。 開khai 訓huấn 教giáo 授thọ 門môn 徒đồ 五ngũ 百bách 。 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 。 性tánh 頗phả 麁thô 暴bạo 。 全toàn 常thường 不bất 齒xỉ 。 後hậu 忽hốt 自tự 云vân 。 得đắc 三tam 道Đạo 果Quả 。 全toàn 以dĩ 其kỳ 無vô 行hành 永vĩnh 不bất 信tín 許hứa 。 全toàn 後hậu 有hữu 疾tật 。 此thử 弟đệ 子tử 夜dạ 來lai 問vấn 訊tấn 。


時thời 戶hộ 猶do 閉bế 如như 故cố 。 全toàn 頗phả 驚kinh 異dị 。 欲dục 復phục 驗nghiệm 之chi 。 乃nãi 語ngữ 明minh 夕tịch 更cánh 來lai 。 因nhân 密mật 塞tắc 窓song 戶hộ 加gia 以dĩ 重trọng/trùng 關quan 。 弟đệ 子tử 中trung 宵tiêu 而nhi 至chí 。 徑kính 到đáo 床sàng 前tiền 謂vị 全toàn 曰viết 。 闍xà 梨lê 可khả 見kiến 信tín 來lai 。 因nhân 曰viết 。 闍xà 梨lê 過quá 世thế 當đương 。 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 全toàn 曰viết 。 我ngã 坐tọa 禪thiền 積tích 業nghiệp 。 豈khởi 方phương 生sanh 彼bỉ 。 弟đệ 子tử 云vân 。 闍xà 梨lê 信tín 道đạo 不bất 篤đốc 。 兼kiêm 外ngoại 學học 未vị 絕tuyệt 。 雖tuy 有hữu 福phước 業nghiệp 不bất 能năng 超siêu 詣nghệ 。 若nhược 作tác 一nhất 切thiết 會hội 得đắc 飯phạn 一nhất 聖thánh 人nhân 。 可khả 成thành 道Đạo 果quả 耳nhĩ 。 全toàn 於ư 是thị 設thiết 會hội 。 弟đệ 子tử 又hựu 曰viết 。 可khả 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 布bố 施thí 。 若nhược 有hữu 須tu 者giả 。 勿vật 擇trạch 長trưởng 幼ấu 。 及cập 會hội 訖ngật 施thí 衣y 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 就tựu 全toàn 求cầu 衣y 。 全toàn 謂vị 是thị 其kỳ 弟đệ 子tử 。 全toàn 云vân 。 吾ngô 欲dục 擬nghĩ 奉phụng 聖thánh 僧Tăng 。 那na 得đắc 與dữ 汝nhữ 。 迴hồi 憶ức 前tiền 言ngôn 不bất 得đắc 擇trạch 人nhân 。 便tiện 以dĩ 歡hoan 施thí 。 他tha 日nhật 見kiến 此thử 沙Sa 彌Di 問vấn 云vân 。 先tiên 與dữ 汝nhữ 衣y 著trước 不bất 大đại 耶da 。 沙Sa 彌Di 曰viết 。 非phi 徒đồ 不bất 得đắc 衣y 。 亦diệc 有hữu 緣duyên 事sự 。 愧quý 不bất 豫dự 會hội 。 全toàn 方phương 悟ngộ 先tiên 沙Sa 彌Di 者giả 聖thánh 所sở 化hóa 也dã 。 弟đệ 子tử 久cửu 乃nãi 過quá 世thế 。 過quá 世thế 之chi 時thời 無vô 復phục 餘dư 異dị 。 唯duy 塜trủng 四tứ 邊biên 時thời 有hữu 白bạch 光quang 。 全toàn 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 年niên 。 猶do 存tồn 居cư 在tại 酒tửu 泉tuyền (# 右hữu 六lục 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


齊tề 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 釋thích 慧tuệ 明minh 。 姓tánh 康khang 。 康khang 居cư 人nhân 。 祖tổ 世thế 避tị 地địa 于vu 東đông 吳ngô 。 止chỉ 赤xích 城thành 山sơn 石thạch 室thất 。 於ư 是thị 栖tê 心tâm 禪thiền 誦tụng 畢tất 命mạng 枯khô 槁cảo 。 後hậu 於ư 定định 中trung 見kiến 一nhất 女nữ 神thần 。 自tự 稱xưng 老lão 嫗# 云vân 。 常thường 加gia 護hộ 衛vệ 。 或hoặc 時thời 有hữu 白bạch 猨viên 白bạch 鹿lộc 白bạch 蛇xà 白bạch 虎hổ 游du 戲hí 階giai 前tiền 。 馴# 伏phục 宛uyển 轉chuyển 。 不bất 令linh 人nhân 畏úy 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 聞văn 風phong 祗chi 挹ấp 。 頻tần 遣khiển 三tam 使sử 殷ân 勤cần 敦đôn 請thỉnh 。 乃nãi 暫tạm 出xuất 山sơn 至chí 京kinh 師sư 到đáo 第đệ 。 文văn 宣tuyên 敬kính 以dĩ 師sư 禮lễ 。 少thiểu 時thời 辭từ 還hoàn 山sơn 。 苦khổ 留lưu 不bất 止chỉ 。 於ư 是thị 資tư 終chung 發phát 遣khiển 。 以dĩ 建kiến 武võ 之chi 末mạt 卒thốt 於ư 山sơn 中trung 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 矣hĩ 。


仰ngưỡng 尋tầm 震chấn 旦đán 海hải 曲khúc 神thần 州châu 諸chư 山sơn 伽già 藍lam 泉tuyền 巖nham 石thạch 室thất 有hữu 修tu 道Đạo 人nhân 所sở 居cư 聖thánh 寺tự 。


時thời 有hữu 行hành 者giả 。 咸hàm 見kiến 非phi 一nhất 。 且thả 述thuật 三tam 五ngũ 用dụng 為vi 實thật 錄lục 。 餘dư 之chi 不bất 盡tận 不bất 可khả 備bị 論luận 。


昔tích 晉tấn 太thái 元nguyên 初sơ 有hữu 燉# 煌hoàng 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 猷# 。 乞khất 食thực 坐tọa 禪thiền 強cường/cưỡng 志chí 勤cần 業nghiệp 。 游du 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 群quần 虎hổ 來lai 前tiền 。 猷# 為vi 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 虎hổ 獨độc 眠miên 。 乃nãi 以dĩ 如như 意ý 杖trượng 打đả 頭đầu 。 有hữu 十thập 圍vi 蛇xà 繞nhiễu 之chi 都đô 無vô 怖bố 色sắc 。 又hựu 山sơn 神thần 捨xả 宅trạch 與dữ 之chi 作tác 寺tự 。 又hựu 往vãng 赤xích 城thành 山sơn 宴yến 坐tọa 。 此thử 山sơn 與dữ 天thiên 台thai 瀑bộc 布bố 四tứ 明minh 連liên 屬thuộc 。 父phụ 老lão 云vân 。 天thiên 台thai 山sơn 有hữu 聖thánh 寺tự 。 猷# 往vãng 尋tầm 之chi 。 石thạch 橋kiều 跨khóa 谷cốc 青thanh 滑hoạt 難nan 度độ 。 衡hành 石thạch 斷đoạn 路lộ 無vô 由do 得đắc 達đạt 。 旬tuần 宿túc 橋kiều 首thủ 聞văn 彼bỉ 行hành 道Đạo 唱xướng 布bố 薩tát 聲thanh 。 便tiện 潔khiết 齋trai 自tự 勵lệ 。 忽hốt 見kiến 衡hành 石thạch 澗giản 開khai 。 猷# 便tiện 前tiền 度độ 具cụ 覩đổ 精tinh 舍xá 。 神thần 僧Tăng 燒thiêu 香hương 。 中trung 食thực 畢tất 謂vị 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 此thử 。


齊tề 鄴# 下hạ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 通thông 者giả 。 感cảm 一nhất 神thần 僧Tăng 夏hạ 中trung 聽thính 講giảng 。 夏hạ 罷bãi 自tự 恣tứ 。 就tựu 辭từ 云vân 。 在tại 竹trúc 林lâm 寺tự 邀yêu 通thông 過quá 之chi 。 通thông 具cụ 問vấn 道đạo 經kinh 來lai 年niên 尋tầm 至chí 。 在tại 彼bỉ 山sơn 東đông 鄴# 之chi 西tây 北bắc 神thần 僧Tăng 迎nghênh 接tiếp 。 具cụ 見kiến 門môn 開khai 房phòng 宇vũ 華hoa 敞sưởng 林lâm 木mộc 森sâm 大đại 。 經kinh 宿túc 周chu 流lưu 。 意ý 言ngôn 道đạo 合hợp 。 便tiện 有hữu 終chung 焉yên 之chi 思tư 。 神thần 僧Tăng 為vi 諮tư 大đại 和hòa 上thượng 。 乃nãi 不bất 許hứa 之chi 。 及cập 還hoàn 舊cựu 路lộ 三tam 里lý 之chi 外ngoại 。 反phản 望vọng 莫mạc 覩đổ 。 後hậu 之chi 往vãng 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 處xứ 。


近cận 鄧đặng 州châu 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 道đạo 勤cần 者giả 。 於ư 州châu 北bắc 倚ỷ 立lập 山sơn 巖nham 。 追truy 訪phỏng 具cụ 見kiến 周chu 循tuần 歷lịch 覽lãm 。 實thật 為vi 住trụ 寺tự 眾chúng 具cụ 皆giai 備bị 。 但đãn 不bất 見kiến 人nhân 卻khước 下hạ 重trọng/trùng 尋tầm 。 便tiện 失thất 歸quy 路lộ 。 乃nãi 於ư 道đạo 次thứ 築trúc 室thất 。 擬nghĩ 尋tầm 汾# 州châu 東đông 南nam 介giới 山sơn 抱bão 腹phúc 巖nham 者giả 。 山sơn 居cư 之chi 僧Tăng 數số 見kiến 沙Sa 門Môn 乘thừa 空không 來lai 往vãng 。 又hựu 涼lương 州châu 南nam 洪hồng 崖nhai 窟quật 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 所sở 造tạo 碑bi 寺tự 見kiến 存tồn 。 有hữu 塐# 聖thánh 僧Tăng 。 常thường 自tự 行hành 道Đạo 。 人nhân 來lai 便tiện 止chỉ 。 人nhân 去khứ 尋tầm 行hành 。 故cố 旁bàng 側trắc 足túc 跡tích 納nạp 納nạp 示thị 現hiện 然nhiên 徒đồ 眾chúng 不bất 可khả 見kiến 之chi (# 述thuật 曰viết 。 如như 名danh 僧Tăng 傳truyền 三tam 十thập 卷quyển 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 五ngũ 卷quyển 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền 四tứ 十thập 卷quyển 。 及cập 百bách 家gia 史sử 傳truyền 。 凡phàm 聖thánh 碩# 德đức 數số 千thiên 餘dư 僧Tăng 積tích 功công 殊thù 異dị 道đạo 俗tục 所sở 欽khâm 。 或hoặc 散tán 配phối 諸chư 篇thiên 或hoặc 文văn 繁phồn 不bất 錄lục 且thả 列liệt 少thiểu 多đa 示thị 知tri 僧Tăng 德đức )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 19


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100