法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất


西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 福phước 田điền 篇thiên 第đệ 十thập


-# 歸quy 信tín 篇thiên 第đệ 十thập 一nhất


-# 士sĩ 女nữ 篇thiên 第đệ 十thập 二nhị


福phước 田điền 篇thiên (# 此thử 有hữu 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 優ưu 劣liệt 部bộ


-# 平bình 等đẳng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


自tự 大đại 覺giác 泥Nê 洹Hoàn 福phước 歸quy 眾chúng 聖thánh 。 開Khai 士Sĩ 應Ứng 真Chân 弘hoằng 揚dương 末mạt 教giáo 。 並tịnh 飛phi 化hóa 眾chúng 剎sát 隨tùy 緣duyên 攝nhiếp 誘dụ 。 感cảm 殊thù 則tắc 同đồng 室thất 天thiên 隔cách 。 應ưng 合hợp 則tắc 異dị 境cảnh 對đối 顏nhan 。 是thị 以dĩ 隨tùy 敬kính 一nhất 僧Tăng 則tắc 五ngũ 眼nhãn 開khai 淨tịnh 。 隨tùy 施thí 一nhất 毫hào 則tắc 六Lục 度Độ 無vô 盡tận 也dã 。


優ưu 劣liệt 部bộ 第đệ 二nhị


如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

世thế 間gian 福phước 田điền 。 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 報báo 恩ân 田điền 。 二nhị 功công 德đức 田điền 。 三tam 貧bần 窮cùng 田điền 。 報báo 恩ân 田điền 者giả 。 所sở 謂vị 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 和hòa 上thượng 。 功công 德đức 田điền 者giả 。 從tùng 得đắc 暖noãn 法pháp 乃nãi 至chí 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 貧bần 窮cùng 田điền 者giả 。 一nhất 切thiết 窮cùng 苦khổ 困khốn 厄ách 之chi 人nhân 。 世Thế 尊Tôn 是thị 二nhị 種chủng 田điền 。 一nhất 報báo 恩ân 田điền 。 二nhị 功công 德đức 田điền 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 眾chúng 僧Tăng 是thị 三tam 種chủng 田điền 。 一nhất 報báo 恩ân 田điền 。 二nhị 功công 德đức 田điền 。 三tam 貧bần 窮cùng 田điền 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 已dĩ 受thọ 戒giới 者giả 。 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 人nhân 共cộng 施thí 財tài 物vật 福phước 田điền 施thí 心tâm 俱câu 等đẳng 。 是thị 二nhị 福phước 德đức 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 有hữu 財tài 心tâm 俱câu 等đẳng 。 福phước 田điền 勝thắng 者giả 得đắc 果quả 報báo 勝thắng 。 有hữu 田điền 心tâm 俱câu 下hạ 財tài 物vật 勝thắng 者giả 得đắc 果quả 則tắc 勝thắng 。 有hữu 田điền 財tài 俱câu 下hạ 施thí 心tâm 勝thắng 者giả 得đắc 果quả 亦diệc 勝thắng 。 有hữu 田điền 財tài 俱câu 勝thắng 施thí 心tâm 下hạ 者giả 得đắc 果quả 不bất 如như 。


善thiện 男nam 子tử 。 智trí 者giả 施thí 時thời 。 不bất 為vì 果quả 報báo 。


何hà 以dĩ 故cố 。 定định 知tri 此thử 因nhân 必tất 得đắc 果quả 故cố 。


又hựu 僧Tăng 伽già 吒tra 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 一nhất 切thiết 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。


若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 胡hồ 麻ma 。 以dĩ 此thử 數số 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 有hữu 人nhân 布bố 施thí 。 如như 是thị 輪Luân 王Vương 。 不bất 如như 布bố 施thí 。 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 如như 施thí 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 阿A 那Na 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 如như 施thí 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 如như 施thí 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 如như 施thí 一nhất 如Như 來Lai 。 所sở 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 若nhược 於ư 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 不bất 如như 凡phàm 夫phu 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 功công 德đức 勝thắng 彼bỉ 。 何hà 況huống 書thư 寫tả 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 一nhất 佛Phật 福phước 德đức 有hữu 幾kỷ 量lượng 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

譬thí 如như 大đại 地địa 。 微vi 塵trần 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 悉tất 作tác 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 不bất 如như 一nhất 佛Phật 。 福phước 德đức 之chi 力lực 。


又hựu 阿a 毘tỳ 曇đàm 甘cam 露lộ 味vị 經Kinh 云vân 。 田điền 好hảo/hiếu 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 大đại 德đức 田điền 。 二nhị 貧bần 苦khổ 田điền 。 三tam 大đại 德đức 貧bần 苦khổ 田điền 。 云vân 何hà 大đại 德đức 田điền 。 謂vị 佛Phật 辟Bích 支Chi 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 等đẳng 。 云vân 何hà 貧bần 苦khổ 田điền 。 謂vị 畜súc 生sanh 老lão 病bệnh 等đẳng 。 云vân 何hà 大đại 德đức 貧bần 苦khổ 田điền 。 謂vị 聖thánh 人nhân 老lão 病bệnh 等đẳng 。 若nhược 施thí 大đại 德đức 田điền 恭cung 敬kính 心tâm 得đắc 大đại 報báo 。 若nhược 施thí 貧bần 苦khổ 田điền 憐lân 愍mẫn 心tâm 得đắc 大đại 報báo 。 若nhược 施thí 大đại 德đức 貧bần 苦khổ 田điền 恭cung 敬kính 憐lân 愍mẫn 心tâm 得đắc 大đại 報báo 。 是thị 為vi 福phước 田điền 好hảo/hiếu 。 云vân 何hà 物vật 好hảo/hiếu 。 不bất 殺sát 偷thâu 奪đoạt 欺khi 誑cuống 得đắc 物vật 。 隨tùy 有hữu 淨tịnh 物vật 。 多đa 少thiểu 布bố 施thí 。 是thị 為vi 物vật 好hảo/hiếu 。 若nhược 布bố 施thí 佛Phật 即tức 時thời 一nhất 切thiết 得đắc 福phước 。 若nhược 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 受thọ 用dụng 得đắc 一nhất 切thiết 福phước 。 未vị 受thọ 用dụng 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 福phước 。 若nhược 供cúng 養dường 法Pháp 故cố 得đắc 大đại 報báo 。 若nhược 學học 人nhân 聰thông 明minh 大đại 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 法pháp 故cố 供cúng 養dường 。 是thị 謂vị 供cúng 養dường 法pháp 。 布bố 施thí 得đắc 富phú 。 受thọ 施thí 竟cánh 得đắc 樂lạc 力lực 壽thọ 等đẳng 。 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 若nhược 施thí 畜súc 生sanh 。 受thọ 百bách 世thế 報báo 。 若nhược 施thí 不bất 善thiện 人nhân 受thọ 千thiên 世thế 報báo 。 若nhược 施thí 善thiện 人nhân 受thọ 千thiên 萬vạn 世thế 報báo 。 若nhược 施thí 離ly 欲dục 凡phàm 夫phu 受thọ 千thiên 萬vạn 億ức 世thế 報báo 。 若nhược 施thí 得đắc 道Đạo 人nhân 得đắc 無vô 數số 世thế 報báo 。 若nhược 施thí 佛Phật 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 布bố 施thí 有hữu 六lục 難nạn/nan 。 一nhất 憍kiêu 慢mạn 施thí 。 二nhị 求cầu 名danh 施thí 。 三tam 為vi 力lực 施thí 。 四tứ 強cường/cưỡng 與dữ 施thí 。 五ngũ 因nhân 緣duyên 施thí 。 六lục 求cầu 報báo 施thí 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 華hoa 聚tụ 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 持trì 以dĩ 七thất 寶bảo 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 布bố 施thí 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 如như 有hữu 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 人nhân 能năng 持trì 一nhất 錢tiền 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 人nhân 得đắc 福phước 德đức 多đa 。 比tỉ 前tiền 功công 德đức 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 。 萬vạn 分phần 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 說thuyết 世thế 有hữu 二nhị 人nhân 。 應ưng 受thọ 信tín 施thí 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 二nhị 得đắc 解giải 脫thoát 。 令linh 此thử 施thí 主chủ 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 有hữu 三tam 種chủng 施thí 。 一nhất 常thường 施thí 食thực 。 二nhị 僧Tăng 房phòng 舍xá 。 三tam 行hành 慈từ 心tâm 。 此thử 三tam 福phước 中trung 慈từ 心tâm 最tối 勝thắng 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 須tu 達đạt 居cư 家gia 貧bần 窮cùng 。 無vô 有hữu 財tài 產sản 。 至chí 信tín 道Đạo 德đức 。 佛Phật 教giáo 布bố 施thí 。 須tu 達đạt 白bạch 佛Phật 。 多đa 施thí 耶da 。 少thiểu 施thí 耶da 。


佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。


所sở 施thí 雖tuy 多đa 。 而nhi 獲hoạch 報báo 少thiểu 。 布bố 施thí 雖tuy 少thiểu 而nhi 獲hoạch 報báo 多đa 。 如như 施thí 雖tuy 多đa 而nhi 無vô 至chí 心tâm 。 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 不bất 得đắc 快Khoái 士Sĩ 。 所sở 施thí 雖tuy 多đa 。 而nhi 獲hoạch 報báo 少thiểu 。 猶do 如như 田điền 薄bạc 下hạ 種chủng 雖tuy 多đa 。 收thu 實thật 甚thậm 少thiểu 。 何hà 謂vị 施thí 少thiểu 。 而nhi 獲hoạch 大đại 福phước 者giả 。 如như 施thí 雖tuy 少thiểu 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 。 與dữ 不bất 望vọng 報báo 施thí 佛Phật 及cập 辟Bích 支Chi 。 四tứ 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 所sở 施thí 雖tuy 少thiểu 。 獲hoạch 報báo 弘hoằng 大đại 。 猶do 如như 良lương 田điền 。 所sở 種chủng 雖tuy 少thiểu 。 收thu 實thật 甚thậm 多đa 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 施thí 物vật 雖tuy 同đồng 福phước 德đức 多đa 少thiểu 。 隨tùy 心tâm 優ưu 劣liệt 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 一nhất 鉢bát 飯phạn 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 即tức 迴hồi 施thí 狗cẩu 。 而nhi 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 以dĩ 飯phạn 施thí 我ngã 。 我ngã 以dĩ 飯phạn 施thí 狗cẩu 。 誰thùy 得đắc 福phước 多đa 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

如như 我ngã 解giải 佛Phật 義nghĩa 。 佛Phật 施thí 狗cẩu 福phước 多đa 。 佛Phật 田điền 第đệ 一nhất 不bất 如như 施thí 狗cẩu 。 以dĩ 是thị 故cố 知tri 。 大đại 福phước 從tùng 心tâm 不bất 在tại 田điền 也dã 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 不bất 及cập 佛Phật 心tâm 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 為vi 內nội 主chủ 。 田điền 是thị 外ngoại 事sự 故cố 。 或hoặc 時thời 布bố 施thí 之chi 福phước 。 在tại 於ư 福phước 田điền 。 如như 億ức 耳nhĩ 阿A 羅La 漢Hán 。 昔tích 以dĩ 一nhất 華hoa 施thí 於ư 佛Phật 塔tháp 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 人nhân 天thiên 中trung 受thọ 樂lạc 。 餘dư 福phước 德đức 力lực 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 又hựu 如như 阿A 輸Du 迦Ca 王Vương 。 為vi 少thiểu 兒nhi 時thời 以dĩ 土thổ/độ 施thí 佛Phật 。 王vương 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 起khởi 八bát 萬vạn 塔tháp 。 最tối 後hậu 得đắc 道Đạo 。 施thí 物vật 至chí 賤tiện 。 小tiểu 兒nhi 心tâm 薄bạc 。 但đãn 以dĩ 福phước 田điền 妙diệu 故cố 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 當đương 知tri 大đại 福phước 從tùng 良lương 田điền 生sanh 。 若nhược 大đại 中trung 之chi 上thượng 三tam 事sự 都đô 具cụ 。 心tâm 物vật 福phước 田điền 皆giai 妙diệu 。 如như 佛Phật 以dĩ 好hảo/hiếu 華hoa 散tán 十thập 方phương 佛Phật 時thời 。 問vấn 曰viết 。 此thử 布bố 施thí 福phước 云vân 何hà 增tăng 長trưởng 。


答đáp 曰viết 。

應ứng 時thời 施thí 故cố 得đắc 福phước 增tăng 長trưởng 。 如như 經kinh 說thuyết 。 飢cơ 餓ngạ 時thời 施thí 得đắc 福phước 增tăng 多đa 。 或hoặc 遠viễn 行hành 來lai 時thời 。 若nhược 曠khoáng 路lộ 險hiểm 道đạo 中trung 施thí 。 若nhược 常thường 施thí 不bất 斷đoạn 。 或hoặc 時thời 常thường 念niệm 施thí 故cố 施thí 得đắc 增tăng 廣quảng 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 施thí 畜súc 生sanh 食thực 者giả 獲hoạch 福phước 百bách 倍bội 。 與dữ 犯phạm 戒giới 人nhân 食thực 者giả 獲hoạch 福phước 千thiên 倍bội 。 施thí 持trì 戒giới 人nhân 。 食thực 獲hoạch 福phước 萬vạn 倍bội 。 施thí 斷đoạn 欲dục 仙tiên 人nhân 食thực 者giả 獲hoạch 福phước 千thiên 萬vạn 倍bội 。 與dữ 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 食thực 者giả 獲hoạch 福phước 不bất 可khả 計kế 。 況huống 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乎hồ 。 況huống 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 乃nãi 至chí 那na 含hàm 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 如Như 來Lai 等đẳng 。 其kỳ 福phước 功công 德đức 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 大đại 月nguyệt 氏thị 弗phất 迦ca 羅la 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 畫họa 師sư 。 名danh 曰viết 千thiên 那na 。 到đáo 東đông 方phương 多đa 剎sát 施thí 羅la 國quốc 客khách 。 畫họa 十thập 二nhị 年niên 得đắc 三tam 十thập 兩lượng 金kim 。 持trì 還hoàn 本bổn 國quốc 。 於ư 弗phất 迦ca 羅la 城thành 中trung 聞văn 打đả 鼓cổ 作tác 大đại 會hội 聲thanh 。 往vãng 見kiến 眾chúng 僧Tăng 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 即tức 問vấn 維duy 那na 。 此thử 眾chúng 中trung 用dụng 幾kỷ 許hứa 物vật 得đắc 作tác 一nhất 日nhật 食thực 。 維duy 那na 答đáp 曰viết 。 用dụng 三tam 十thập 兩lượng 金kim 足túc 得đắc 一nhất 日nhật 食thực 。 即tức 以dĩ 所sở 有hữu 三tam 十thập 兩lượng 金kim 付phó 維duy 那na 。 為vi 我ngã 作tác 一nhất 日nhật 食thực 。 我ngã 明minh 日nhật 當đương 來lai 。 空không 手thủ 而nhi 歸quy 。 其kỳ 婦phụ 問vấn 曰viết 。 十thập 二nhị 年niên 作tác 得đắc 何hà 物vật 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 得đắc 三tam 十thập 兩lượng 金kim 。 即tức 問vấn 。 金kim 在tại 何hà 所sở 。


答đáp 言ngôn 。

已dĩ 作tác 福phước 田điền 中trung 種chủng 子tử 。 婦phụ 言ngôn 。 何hà 等đẳng 福phước 田điền 。


答đáp 言ngôn 。

施thí 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 婦phụ 便tiện 縛phược 其kỳ 夫phu 送tống 官quan 治trị 罪tội 。 斷đoạn 事sự 大đại 官quan 問vấn 。 以dĩ 何hà 事sự 故cố 。 婦phụ 言ngôn 。 我ngã 夫phu 狂cuồng 癡si 。 十thập 二nhị 年niên 作tác 得đắc 金kim 三tam 十thập 兩lưỡng 。 不bất 憐lân 愍mẫn 婦phụ 兒nhi 盡tận 以dĩ 與dữ 他tha 。 依y 如như 官quan 制chế 取thủ 縛phược 將tương 來lai 。 大đại 官quan 問vấn 其kỳ 夫phu 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 供cung 給cấp 婦phụ 兒nhi 乃nãi 以dĩ 與dữ 他tha 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 先tiên 世thế 不bất 行hành 功công 德đức 。 今kim 世thế 貧bần 窮cùng 受thọ 諸chư 辛tân 苦khổ 。 今kim 世thế 遭tao 遇ngộ 福phước 田điền 。 若nhược 不bất 種chủng 福phước 後hậu 世thế 復phục 貧bần 。 貧bần 貧bần 相tương 續tục 無vô 得đắc 脫thoát 時thời 。 我ngã 今kim 欲dục 頓đốn 捨xả 貧bần 窮cùng 。 以dĩ 是thị 故cố 盡tận 以dĩ 金kim 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 大đại 官quan 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 信tín 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 讚tán 言ngôn 。 是thị 為vi 甚thậm 難nan 。 勤cần 苦khổ 得đắc 此thử 少thiểu 物vật 。 盡tận 以dĩ 施thí 僧Tăng 。 汝nhữ 是thị 善thiện 人nhân 。 即tức 脫thoát 身thân 瓔anh 珞lạc 。 及cập 所sở 乘thừa 馬mã 并tinh 一nhất 聚tụ 落lạc 以dĩ 施thí 貧bần 人nhân 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 始thỉ 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 眾chúng 僧Tăng 未vị 食thực 。 是thị 為vi 穀cốc 子tử 未vị 種chủng 芽nha 已dĩ 得đắc 生sanh 。 大đại 果quả 方phương 在tại 後hậu 耳nhĩ 。 以dĩ 是thị 故cố 言ngôn 。 難nan 得đắc 之chi 物vật 盡tận 用dụng 布bố 施thí 。 其kỳ 福phước 最tối 多đa 。


平bình 等đẳng 部bộ 第đệ 三tam


依y 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 夫phu 取thủ 福phước 田điền 當đương 取thủ 其kỳ 德đức 。 不bất 應ưng 揀giản 擇trạch 少thiếu 壯tráng 老lão 弊tệ 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 檀đàn 越việt 遣khiển 知tri 識thức 道Đạo 人Nhân 詣nghệ 僧Tăng 伽già 藍lam 。 請thỉnh 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 但đãn 求cầu 老lão 大đại 不bất 用dụng 年niên 少thiếu 。 後hậu 知tri 識thức 道Đạo 人Nhân 請thỉnh 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 次thứ 到đáo 沙Sa 彌Di 。 然nhiên 其kỳ 不bất 用dụng 。 沙Sa 彌Di 語ngữ 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 用dụng 我ngã 等đẳng 。


答đáp 言ngôn 。

檀đàn 越việt 不bất 用dụng 。 非phi 是thị 我ngã 也dã 。 勸khuyến 化hóa 道Đạo 人Nhân 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


耆kỳ 年niên 有hữu 宿túc 德đức 。 髮phát 白bạch 而nhi 面diện 皺trứu 。


秀tú 眉mi 齒xỉ 缺khuyết 落lạc 。 背bối/bội 膢lâu 支chi 節tiết 緩hoãn 。


檀đàn 越việt 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 是thị 。 不bất 喜hỷ 見kiến 幼ấu 小tiểu 。


時thời 寺tự 中trung 有hữu 諸chư 沙Sa 彌Di 。 盡tận 是thị 羅La 漢Hán 。 皆giai 作tác 是thị 語ngữ 。 彼bỉ 之chi 檀đàn 越việt 。 愚ngu 無vô 智trí 慧tuệ 。 不bất 樂nhạo 有hữu 德đức 唯duy 貪tham 耆kỳ 老lão 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 不bất 必tất 在tại 髮phát 白bạch 。


面diện 皺trứu 牙nha 齒xỉ 落lạc 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 慧tuệ 。


所sở 貴quý 能năng 修tu 福phước 。 除trừ 滅diệt 去khứ 諸chư 惡ác 。


淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 是thị 名danh 為vi 長trưởng 老lão 。


我ngã 破phá 於ư 毀hủy 譽dự 。 不bất 生sanh 增tăng 減giảm 心tâm 。


但đãn 令linh 彼bỉ 檀đàn 越việt 。 獲hoạch 得đắc 於ư 罪tội 過quá 。


又hựu 於ư 僧Tăng 福phước 田điền 。 誹phỉ 謗báng 生sanh 增tăng 減giảm 。


我ngã 等đẳng 應ưng 速tốc 往vãng 。 起khởi 發phát 彼bỉ 檀đàn 越việt 。


莫mạc 令linh 墮đọa 惡ác 趣thú 。 彼bỉ 諸chư 沙Sa 彌Di 等đẳng 。


尋tầm 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 老lão 人nhân 像tượng 。


髮phát 白bạch 而nhi 面diện 皺trứu 。 秀tú 眉mi 牙nha 齒xỉ 落lạc 。


膢lâu 脊tích 而nhi 柱trụ 杖trượng 。 詣nghệ 彼bỉ 檀đàn 越việt 家gia 。


檀đàn 越việt 既ký 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 慶khánh 。


燒thiêu 香hương 散tán 名danh 華hoa 。 速tốc 請thỉnh 令linh 就tựu 坐tọa 。


既ký 至chí 須tu 臾du 頃khoảnh 。 還hoàn 服phục 沙Sa 彌Di 形hình 。


檀đàn 越việt 生sanh 驚kinh 愕ngạc 。 變biến 化hóa 乃nãi 如như 是thị 。


為vi 飲ẩm 天thiên 甘cam 露lộ 。 容dung 色sắc 忽hốt 解giải 變biến 。


爾nhĩ 時thời 沙Sa 彌Di 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 非phi 夜dạ 叉xoa 。 亦diệc 非phi 羅la 剎sát 。 先tiên 見kiến 檀đàn 越việt 選tuyển 擇trạch 耆kỳ 老lão 於ư 僧Tăng 福phước 田điền 生sanh 高cao 下hạ 想tưởng 壞hoại 汝nhữ 善thiện 根căn 。 故cố 作tác 是thị 化hóa 令linh 汝nhữ 改cải 悔hối 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


譬thí 如như 蚊văn 子tử 嘴chủy 。 欲dục 盡tận 大đại 海hải 底để 。


世thế 間gian 無vô 能năng 測trắc 。 眾chúng 僧Tăng 功công 德đức 者giả 。


一nhất 切thiết 皆giai 無vô 能năng 。 籌trù 量lượng 僧Tăng 功công 德đức 。


況huống 汝nhữ 獨độc 一nhất 已dĩ 。 而nhi 欲dục 測trắc 量lượng 彼bỉ 。


汝nhữ 寧ninh 不bất 聞văn 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 四tứ 不bất 可khả 輕khinh 。 王vương 子tử 蛇xà 火hỏa 沙Sa 彌Di 等đẳng 。 如như 菴am 羅la 菓quả 。 內nội 生sanh 外ngoại 熟thục 。 外ngoại 生sanh 內nội 熟thục 。 莫mạc 妄vọng 稱xưng 量lượng 前tiền 人nhân 長trường 短đoản 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 亦diệc 可khả 得đắc 道Đạo 。 於ư 僧Tăng 福phước 田điền 莫mạc 生sanh 分phân 別biệt 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


眾chúng 僧Tăng 功công 德đức 海hải 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 者giả 。


佛Phật 尚thượng 生sanh 欣hân 敬kính 。 自tự 以dĩ 百bách 偈kệ 讚tán 。


況huống 餘dư 一nhất 切thiết 人nhân 。 而nhi 當đương 不bất 稱xưng 歎thán 。


廣quảng 大đại 良lương 福phước 田điền 。 種chủng 少thiểu 獲hoạch 大đại 利lợi 。


是thị 故cố 於ư 眾chúng 僧Tăng 。 耆kỳ 老lão 及cập 少thiếu 年niên 。


等đẳng 心tâm 而nhi 供cúng 養dường 。 不bất 應ưng 生sanh 分phân 別biệt 。


爾nhĩ 時thời 檀đàn 越việt 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。


頌tụng 曰viết 。


通thông 達đạt 四Tứ 果Quả 。 善thiện 會hội 六lục 情tình 。 探thám 玄huyền 啟khải 寤ngụ 。


證chứng 理lý 懷hoài 禎# 。 老lão 少thiếu 和hòa 穆mục 。 普phổ 敬kính 祇kỳ 誠thành 。


隨tùy 緣duyên 赴phó 供cung 。 攝nhiếp 誘dụ 幽u 冥minh 。


歸quy 信tín 篇thiên 第đệ 十thập 一nhất (# 此thử 有hữu 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 少thiểu 誠thành 部bộ


-# 大đại 誠thành 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 信tín 為vi 道đạo 原nguyên 功công 德đức 之chi 母mẫu 。 智trí 是thị 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 之chi 基cơ 。 無vô 信tín 不bất 可khả 以dĩ 登đăng 輕khinh 舟chu 。 無vô 智trí 不bất 可khả 以dĩ 斷đoạn 微vi 惑hoặc 。 斯tư 道đạo 顯hiển 然nhiên 昇thăng 沈trầm 目mục 覩đổ 。 數số 見kiến 愚ngu 夫phu 不bất 信tín 業nghiệp 因nhân 能năng 生sanh 報báo 果quả 。 謂vị 貧bần 富phú 自tự 然nhiên 苦khổ 樂lạc 天thiên 性tánh 。 好hảo 醜xú 不bất 由do 忍nhẫn 恚khuể 。 貴quý 賤tiện 非phi 關quan 恭cung 惰nọa 。 眾chúng 生sanh 自tự 感cảm 。 譬thí 同đồng 草thảo 木mộc 好hảo 惡ác 自tự 然nhiên 。 豈khởi 由do 因nhân 得đắc 。 今kim 依y 佛Phật 經Kinh 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 。 夫phu 論luận 貧bần 富phú 皆giai 由do 業nghiệp 緣duyên 。 貴quý 賤tiện 非phi 關quan 運vận 命mạng 。 愚ngu 智trí 不bất 可khả 易dị 慮lự 。 妍nghiên 醜xú 弗phất 可khả 換hoán 身thân 。 故cố 經Kinh 云vân 。 果quả 報báo 好hảo 醜xú 定định 之chi 於ư 業nghiệp 。 書thư 云vân 。 命mạng 相tương/tướng 吉cát 凶hung 懸huyền 之chi 於ư 天thiên 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 軍quân 民dân 業nghiệp 貧bần 者giả 。 與dữ 之chi 而nhi 弗phất 得đắc 。 必tất 其kỳ 相tương/tướng 富phú 者giả 。 任nhậm 置trí 而nhi 常thường 豐phong 。 故cố 漢hán 文văn 帝đế 以dĩ 夢mộng 而nhi 寵sủng 鄧đặng 通thông 。 相tương/tướng 者giả 占chiêm 通thông 貧bần 而nhi 餓ngạ 死tử 。 帝đế 曰viết 。 能năng 富phú 在tại 我ngã 。 何hà 謂vị 貧bần 乎hồ 。 與dữ 之chi 銅đồng 山sơn 任nhậm 其kỳ 冶dã 鑄chú 。 後hậu 遭tao 事sự 逃đào 避tị 餓ngạ 死tử 人nhân 家gia 。 又hựu 寧ninh 稟bẩm 離ly 王vương 侍thị 婢tỳ 有hữu 娠thần 。 相tương/tướng 者giả 占chiêm 之chi 。 貴quý 而nhi 當đương 王vương 。 王vương 曰viết 。 非phi 我ngã 之chi 胤dận 。 便tiện 欲dục 殺sát 之chi 。 婢tỳ 曰viết 。 氣khí 從tùng 天thiên 來lai 故cố 我ngã 有hữu 娠thần 。 及cập 子tử 之chi 產sản 。 王vương 謂vị 不bất 祥tường 。 捐quyên 圈quyển 則tắc 猪trư 噓hư 。 棄khí 欄lan 則tắc 馬mã 乳nhũ 。 而nhi 得đắc 不bất 死tử 。 卒thốt 為vi 夫phu 餘dư 之chi 王vương 。 故cố 知tri 業nghiệp 緣duyên 命mạng 運vận 定định 於ư 冥minh 兆triệu 。 終chung 然nhiên 不bất 改cải 弗phất 可khả 與dữ 奪đoạt 也dã 。 故cố 知tri 作tác 善thiện 得đắc 福phước 。 為vi 惡ác 受thọ 殃ương 。 業nghiệp 果quả 不bất 謬mậu 斯tư 理lý 皎hiệu 然nhiên 。 如như 何hà 封phong 愚ngu 抱bão 迷mê 不bất 寤ngụ 。 又hựu 昔tích 武võ 丁đinh 之chi 時thời 。 亳# 有hữu 桑tang 穀cốc 共cộng 生sanh 于vu 朝triêu 。 太thái 史sử 占chiêm 曰viết 。 野dã 草thảo 生sanh 朝triêu 朝triêu 其kỳ 亡vong 矣hĩ 。 武võ 丁đinh 恐khủng 懼cụ 側trắc 身thân 修tu 善thiện 。 桑tang 穀cốc 枯khô 死tử 。 商thương 道đạo 中trung 興hưng 。 豈khởi 非phi 為vi 善thiện 而nhi 有hữu 福phước 也dã 。 又hựu 帝đế 辛tân 之chi 時thời 。 有hữu 雀tước 生sanh 烏ô 在tại 城thành 之chi 遇ngộ 。 太thái 史sử 占chiêm 曰viết 。 以dĩ 小tiểu 生sanh 大đại 國quốc 家gia 必tất 昌xương 。 帝đế 辛tân 驕kiêu 暴bạo 。 不bất 修tu 善thiện 政chánh 。 商thương 國quốc 遂toại 亡vong 。 豈khởi 非phi 為vi 惡ác 之chi 有hữu 殃ương 也dã 。 如như 是thị 史sử 籍tịch 具cụ 引dẫn 非phi 一nhất 。 如như 何hà 頑ngoan 固cố 頓đốn 乖quai 經kinh 史sử 。 世thế 人nhân 共cộng 覩đổ 。 春xuân 時thời 下hạ 種chủng 冬đông 則tắc 收thu 藏tạng 。 如như 施thí 有hữu 來lai 報báo 感cảm 胎thai 氎điệp 之chi 與dữ 掌chưởng 錢tiền 。 德đức 必tất 現hiện 酬thù 致trí 銜hàm 珠châu 之chi 與dữ 負phụ 鹿lộc 。 又hựu 昔tích 人nhân 一nhất 瓢biều 以dĩ 濟tế 餒nỗi 夫phu 。 尚thượng 得đắc 扶phù 輪luân 相tương/tướng 報báo 。 今kim 供cung 一nhất 齋trai 以dĩ 施thí 大đại 眾chúng 。 寧ninh 無vô 福phước 祿lộc 相tương/tướng 酬thù 矣hĩ 。


小tiểu 誠thành 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 有hữu 信tín 。 一nhất 者giả 無vô 信tín 。 有hữu 信tín 之chi 人nhân 則tắc 名danh 可khả 治trị 。 定định 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 瘡sang 疣vưu 無vô 故cố 。 無vô 信tín 之chi 人nhân 。 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 名danh 不bất 可khả 治trị 。 又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 耕canh 田điền 偈kệ 云vân 。


信tín 心tâm 為vi 種chủng 子tử 。 苦khổ 行hạnh 為vi 時thời 雨vũ 。


智trí 慧tuệ 為vi 時thời 軛ách 。 慚tàm 愧quý 心tâm 為vi 轅viên 。


正chánh 念niệm 自tự 守thủ 護hộ 。 是thị 則tắc 善thiện 御ngự 者giả 。


保bảo 藏tạng 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 知tri 食thực 處xứ 內nội 藏tạng 。


真chân 實thật 為vi 直trực 乘thừa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 為vi 懈giải 息tức 。


精tinh 進tấn 為vi 廢phế 荒hoang 。 安an 隱ẩn 為vi 速tốc 進tiến 。


直trực 往vãng 不bất 轉chuyển 還hoàn 。 得đắc 到đáo 無vô 憂ưu 處xứ 。


如như 是thị 耕canh 田điền 者giả 。 逮đãi 得đắc 甘cam 露lộ 果quả 。


如như 是thị 耕canh 田điền 者giả 。 不bất 還hoàn 受thọ 諸chư 有hữu 。


爾nhĩ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 已dĩ 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 又hựu 寶bảo 性tánh 論luận 云vân 。 為vi 六lục 種chủng 人nhân 故cố 說thuyết 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 調điều 御ngự 師sư 。 二nhị 調điều 御ngự 師sư 法pháp 。 三tam 調điều 御ngự 師sư 弟đệ 子tử 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 種chủng 人nhân 。


一nhất 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 中trung 乘thừa 。 三tam 小Tiểu 乘Thừa 。 四tứ 信tín 佛Phật 。 五ngũ 信tín 法pháp 。 六lục 信tín 僧Tăng 。 又hựu 僧Tăng 伽già 吒tra 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 一nhất 切thiết 勇dũng 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 此thử 會hội 眾chúng 生sanh 。 得đắc 發phát 菩Bồ 提Đề 。


佛Phật 言ngôn 。

一nhất 切thiết 勇dũng 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 號hiệu 曰viết 寶bảo 德đức 。 我ngã 時thời 作tác 摩ma 納nạp 之chi 子tử 。 此thử 會hội 眾chúng 生sanh 住trụ 佛Phật 智trí 慧tuệ 者giả 。 往vãng 昔tích 之chi 時thời 悉tất 在tại 鹿lộc 中trung 。 我ngã 時thời 發phát 願nguyện 。 如như 是thị 諸chư 鹿lộc 我ngã 皆giai 令linh 住trụ 佛Phật 智trí 慧tuệ 中trung 。


時thời 鹿lộc 聞văn 已dĩ 尋tầm 皆giai 發phát 。 願nguyện 得đắc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 勇dũng 。 此thử 會hội 大đại 眾chúng 。 因nhân 彼bỉ 善thiện 根căn 當đương 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 修tu 善thiện 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 十thập 拍phách 手thủ 頃khoảnh 不bất 生sanh 餘dư 心tâm 。 命mạng 終chung 生sanh 白bạch 摩ma 尼ni 天thiên 。 五ngũ 欲dục 恣tứ 情tình 心tâm 意ý 悅duyệt 樂lạc 。 三Tam 歸Quy 功công 德đức 乃nãi 至chí 報báo 盡tận 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 無vô 上thượng 處xứ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 三tam 無vô 上thượng 處xứ 。 一nhất 佛Phật 無vô 上thượng 處xứ 。 二nhị 法Pháp 無vô 上thượng 處xứ 。 三tam 僧Tăng 無vô 上thượng 處xứ 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 兩lưỡng 足túc 四tứ 足túc 。 無vô 足túc 多đa 足túc 。 若nhược 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 如Như 來Lai 於ư 中trung 。 說thuyết 無vô 上thượng 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 上thượng 處xứ 。 起khởi 信tín 向hướng 心tâm 者giả 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 得đắc 無vô 上thượng 果quả 報báo 。


大đại 誠thành 部bộ 第đệ 三tam


如như 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 應ưng 攝nhiếp 幾kỷ 許hứa 福phước 聚tụ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 此thử 佛Phật 剎sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 信tín 心tâm 及cập 持trì 戒giới 。


如như 彼bỉ 最tối 上thượng 大đại 福phước 聚tụ 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


若nhược 此thử 佛Phật 剎sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 信tín 心tâm 於ư 法Pháp 行hành 。


如như 彼bỉ 最tối 上thượng 大đại 福phước 聚tụ 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


若nhược 諸chư 佛Phật 剎sát 比tỉ 河hà 沙sa 。 皆giai 悉tất 造tạo 寺tự 求cầu 福phước 故cố 。


復phục 造tạo 諸chư 塔tháp 如như 須Tu 彌Di 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


若nhược 有hữu 佛Phật 剎sát 如như 河hà 沙sa 。 皆giai 悉tất 遍biến 施thí 諸chư 七thất 寶bảo 。


如như 彼bỉ 最tối 上thượng 大đại 福phước 聚tụ 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 高cao 廣quảng 大đại 。 造tạo 塔tháp 無vô 量lượng 為vi 諸chư 佛Phật 。


如như 是thị 求cầu 福phước 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 具cụ 滿mãn 劫kiếp 。 若nhược 頭đầu 若nhược 膊bạc 常thường 擔đảm 戴đái 。


如như 彼bỉ 最tối 勝thắng 福phước 德đức 聚tụ 。 不bất 及cập 道Đạo 心tâm 十thập 六lục 分phần 。


如như 是thị 人nhân 等đẳng 得đắc 勝thắng 法Pháp 。 若nhược 求cầu 菩Bồ 提Đề 利lợi 眾chúng 生sanh 。


彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 最tối 勝thắng 者giả 。 此thử 無vô 比tỉ 類loại 況huống 有hữu 上thượng 。


是thị 故cố 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 法pháp 。 智trí 者giả 常thường 生sanh 樂nhạo 法Pháp 心tâm 。


當đương 得đắc 無vô 邊biên 大đại 福phước 聚tụ 。 速tốc 得đắc 證chứng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 熙hi 連liên 河hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 受thọ 持trì 如như 是thị 經kinh 。 典điển 不bất 生sanh 誹phỉ 謗báng 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 能năng 於ư 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 經Kinh 愛ái 樂nhạo 是thị 典điển 。 不bất 能năng 為vì 人nhân 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 正chánh 解giải 信tín 樂nhạo 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 不bất 能năng 為vì 他tha 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 三tam 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 雖tuy 為vì 他tha 說thuyết 未vị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 四tứ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 中trung 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 雖tuy 復phục 演diễn 說thuyết 。 亦diệc 不bất 具cụ 足túc 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 五ngũ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 經Kinh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 八bát 分phân 之chi 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 經Kinh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 二nhị 分phần 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 七thất 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 十thập 四tứ 分phần/phân 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 於ư 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 能năng 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 不bất 謗báng 是thị 法pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 書thư 寫tả 。 自tự 能năng 聽thính 受thọ 。 復phục 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 聽thính 受thọ 。 又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 一nhất 發phát 信tín 心tâm 。 如như 是thị 善thiện 根căn 。 終chung 不bất 敗bại 亡vong 。 況huống 復phục 諸chư 餘dư 善thiện 根căn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 析tích 破phá 一nhất 毛mao 。 以dĩ 為vi 百bách 分phần 。 取thủ 一nhất 分phần/phân 毛mao 沾triêm 一nhất 滴tích 水thủy 。 持trì 至chí 我ngã 所sở 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 此thử 水thủy 寄ký 付phó 瞿Cù 曇Đàm 。 莫mạc 令linh 此thử 水thủy 而nhi 有hữu 增tăng 減giảm 。 亦diệc 莫mạc 令linh 風phong 日nhật 飄phiêu 暴bạo 乾can 竭kiệt 此thử 水thủy 。 不bất 令linh 鳥điểu 獸thú 飲ẩm 之chi 令linh 盡tận 。 勿vật 使sử 異dị 水thủy 而nhi 有hữu 和hòa 雜tạp 。 以dĩ 器khí 盛thịnh 持trì 莫mạc 置trí 在tại 地địa 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 即tức 受thọ 彼bỉ 寄ký 。 置trí 恆Hằng 河Hà 中trung 不bất 令linh 入nhập 洄hồi 。 亦diệc 復phục 不bất 令linh 餘dư 物vật 揩khai 突đột 。 如như 是thị 水thủy 滴tích 在tại 大đại 河hà 中trung 。 隨tùy 流lưu 而nhi 去khứ 。 使sử 不bất 入nhập 洄hồi 復phục 無vô 遮già 礙ngại 。 諸chư 鳥điểu 獸thú 等đẳng 亦diệc 不bất 飲ẩm 盡tận 。 如như 是thị 水thủy 滴tích 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 一nhất 等đẳng 如như 故cố 。 共cộng 大đại 水thủy 聚tụ 漸tiệm 入nhập 大đại 海hải 。 若nhược 是thị 水thủy 滴tích 毘tỳ 嵐lam 風phong 起khởi 壞hoại 世thế 界giới 時thời 。 假giả 使sử 是thị 人nhân 。 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 住trụ 一nhất 劫kiếp 。 彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 至chí 劫kiếp 盡tận 時thời 而nhi 來lai 我ngã 所sở 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 本bổn 寄ký 水thủy 今kim 有hữu 無vô 耶da 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 知tri 彼bỉ 水thủy 滴tích 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 見kiến 知tri 住trú 處xứ 。 不bất 與dữ 餘dư 水thủy 共cộng 相tương 和hòa 雜tạp 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 平bình 等đẳng 如như 故cố 持trì 還hoàn 彼bỉ 人nhân 。


阿A 難Nan 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 無vô 量lượng 知tri 見kiến 。 明minh 了liễu 無vô 障chướng 。 於ư 受thọ 寄ký 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 寄ký 付phó 如như 是thị 微vi 細tế 水thủy 滴tích 。 經kinh 於ư 久cửu 遠viễn 。 而nhi 不bất 虧khuy 損tổn 。 此thử 義nghĩa 應ưng 知tri 。


阿A 難Nan 。 其kỳ 細tế 毛mao 端đoan 者giả 。 喻dụ 心tâm 意ý 識thức 。 恆Hằng 河Hà 者giả 。 喻dụ 生sanh 死tử 流lưu 。 一nhất 滴tích 水thủy 者giả 。 喻dụ 一nhất 發phát 心tâm 。 微vi 少thiểu 善thiện 根căn 。 大đại 海hải 者giả 。 喻dụ 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 所sở 寄ký 人nhân 者giả 。 喻dụ 彼bỉ 清thanh 信tín 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 。 住trụ 一nhất 劫kiếp 者giả 。 喻dụ 如Như 來Lai 受thọ 彼bỉ 寄ký 水thủy 終chung 不bất 虧khuy 損tổn 。 亦diệc 如như 彼bỉ 人nhân 。 寄ký 彼bỉ 水thủy 滴tích 經kinh 於ư 久cửu 遠viễn 不bất 虧khuy 一nhất 毫hào 。 如như 是thị 阿A 難Nan 。 若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 一nhất 發phát 信tín 心tâm 善thiện 根căn 不bất 失thất 。 何hà 況huống 諸chư 餘dư 。 勝thắng 妙diệu 善thiện 根căn 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 一nhất 切thiết 悉tất 是thị 。 趣thú 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 雖tuy 餘dư 不bất 善thiện 。 墮đọa 在tại 三tam 塗đồ 。 以dĩ 本bổn 善thiện 根căn 。 佛Phật 知tri 是thị 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 拔bạt 出xuất 置trí 無vô 畏úy 岸ngạn 。 令linh 彼bỉ 憶ức 識thức 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 息tức 一nhất 切thiết 苦khổ 。 得đắc 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 無vô 畏úy 女nữ 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 有hữu 女nữ 名danh 無vô 畏úy 德đức 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 成thành 就tựu 最tối 勝thắng 。 殊thù 妙diệu 功công 德đức 。 年niên 始thỉ 十thập 二nhị 。 其kỳ 父phụ 王vương 堂đường 閣các 之chi 上thượng 。 著trước 金kim 寶bảo 屐kịch 。 彼bỉ 處xứ 而nhi 坐tọa 。


時thời 無vô 畏úy 德đức 女nữ 。 見kiến 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 起khởi 不bất 迎nghênh 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 不bất 共cộng 問vấn 答đáp 。 不bất 迎nghênh 不bất 禮lễ 。 不bất 讓nhượng 床sàng 坐tọa 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 見kiến 無vô 畏úy 德đức 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 即tức 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 知tri 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 成thành 就tựu 大đại 法pháp 耶da 。 世thế 間gian 福phước 田điền 耶da 。 以dĩ 為vi 愍mẫn 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 汝nhữ 今kim 既ký 見kiến 。 何hà 故cố 不bất 起khởi 。 不bất 馳trì 不bất 禮lễ 。 不bất 共cộng 相tương 問vấn 。 復phục 不bất 讓nhượng 坐tọa 。 汝nhữ 今kim 覩đổ 見kiến 何hà 事sự 故cố 而nhi 不bất 起khởi 迎nghênh 。


爾nhĩ 時thời 無vô 畏úy 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 不bất 審thẩm 大đại 王vương 。 頗phả 見kiến 頗phả 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 見kiến 諸chư 小tiểu 王vương 而nhi 起khởi 迎nghênh 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 復phục 言ngôn 。 頗phả 見kiến 頗phả 聞văn 師sư 子tử 獸thú 王vương 。 見kiến 野dã 干can 時thời 為vi 起khởi 迎nghênh 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 復phục 言ngôn 。 頗phả 見kiến 頗phả 聞văn 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 迎nghênh 餘dư 天thiên 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 頗phả 見kiến 頗phả 聞văn 大đại 海hải 之chi 神thần 禮lễ 敬kính 江giang 河hà 池trì 神thần 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 王vương 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 趣thú 向hướng 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 初sơ 發phát 心tâm 已dĩ 。 云vân 何hà 禮lễ 敬kính 。 離ly 大đại 慈từ 悲bi 。 小tiểu 王vương 聲Thanh 聞Văn 。


大đại 王vương 。 頗phả 有hữu 已dĩ 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 之chi 道đạo 師sư 子tử 獸thú 王vương 。 而nhi 禮lễ 小Tiểu 乘Thừa 野dã 干can 人nhân 耶da 。 頗phả 有hữu 欲dục 到đáo 大đại 智trí 之chi 海hải 。 欲dục 求cầu 善thiện 知tri 大đại 法pháp 之chi 聚tụ 。 而nhi 求cầu 牛ngưu 迹tích 聲Thanh 聞Văn 人nhân 耶da 。


大đại 王vương 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 者giả 。 是thị 人nhân 即tức 發phát 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 心tâm 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 。 緣Duyên 覺Giác 人nhân 者giả 。 是thị 人nhân 即tức 發phát 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 心tâm 。 若nhược 有hữu 親thân 近cận 。 正chánh 真chân 正chánh 覺giác 之chi 人nhân 者giả 。 是thị 人nhân 即tức 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 復phục 語ngứ 無vô 畏úy 德đức 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 我ngã 慢mạn 。 云vân 何hà 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 不bất 奉phụng 迎nghênh 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 王vương 。 勿vật 作tác 此thử 語ngữ 。 大đại 王vương 亦diệc 慢mạn 。 云vân 何hà 不bất 迎nghênh 王Vương 舍Xá 城Thành 內nội 。 諸chư 貧bần 窮cùng 者giả 。 王vương 語ngữ 女nữ 言ngôn 。 彼bỉ 非phi 我ngã 類loại 。 我ngã 云vân 何hà 迎nghênh 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 王vương 。 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 非phi 我ngã 類loại 。 王vương 語ngữ 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 悉tất 敬kính 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。


女nữ 言ngôn 。

大đại 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 度độ 憍kiêu 慢mạn 瞋sân 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 令linh 彼bỉ 得đắc 起khởi 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm 。 是thị 故cố 禮lễ 敬kính 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 長trường/trưởng 眾chúng 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 本bổn 。 是thị 故cố 禮lễ 敬kính 。


爾nhĩ 時thời 無vô 畏úy 德đức 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 號hiệu 曰viết 月nguyệt 光quang 。 此thử 月nguyệt 光quang 女nữ 捨xả 是thị 身thân 已dĩ 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 號hiệu 曰viết 光quang 明minh 增tăng 上thượng 天thiên 子tử 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 便tiện 即tức 出xuất 家gia 。 次thứ 第đệ 皆giai 見kiến 。 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 佛Phật 。 悉tất 得đắc 供cúng 養dường 。 然nhiên 後hậu 於ư 彼bỉ 。 離Ly 垢Cấu 如Như 來Lai 。 所sở 得đắc 作tác 大đại 王vương 。 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 號hiệu 曰viết 地địa 持trì 。 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 已dĩ 。 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 號hiệu 曰viết 遍biến 光quang 如Như 來Lai 。


頌tụng 曰viết 。


封phong 迷mê 昏hôn 闇ám 久cửu 。 裴# 回hồi 夢mộng 裏lý 藏tạng 。


心tâm 塵trần 既ký 未vị 洗tẩy 。 怖bố 霑triêm 甘cam 露lộ 漿tương 。


慈từ 顏nhan 發phát 暉huy 曜diệu 。 燭chúc 我ngã 見kiến 朝triêu 陽dương 。


忽hốt 逢phùng 善thiện 知tri 友hữu 。 開khai 導đạo 益ích 神thần 光quang 。


稍sảo 寤ngụ 心tâm 澄trừng 靜tĩnh 。 方phương 厭yếm 俗tục 蒼thương 茫mang 。


緇# 徒đồ 既ký 肅túc 肅túc 。 法pháp 侶lữ 亦diệc 鏘thương 鏘thương 。


見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 歸quy 誠thành 向hướng 道Đạo 場Tràng 。


若nhược 存tồn 信tín 邪tà 倒đảo 。 來lai 苦khổ 未vị 何hà 殃ương 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法Pháp 師sư


-# 宋tống 居cư 士sĩ 袁viên 炳bỉnh


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 仙tiên


晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法Pháp 師sư 者giả 住trụ 會hội 稽khể 。 與dữ 北bắc 中trung 王vương 亘tuyên 之chi 周chu 旋toàn 甚thậm 厚hậu 。 共cộng 論luận 死tử 生sanh 罪tội 福phước 報báo 應ứng 之chi 事sự 。 情tình 昧muội 難nạn/nan 明minh 未vị 審thẩm 有hữu 無vô 因nhân 。 便tiện 共cộng 要yếu 若nhược 有hữu 先tiên 死tử 當đương 相tương 報báo 語ngữ 。 既ký 別biệt 後hậu 王vương 亘tuyên 在tại 都đô 。 於ư 廟miếu 中trung 忽hốt 見kiến 法Pháp 師sư 來lai 王vương 便tiện 驚kinh 云vân 。 和hòa 上thượng 何hà 處xứ 來lai 。


答đáp 曰viết 。

貧bần 道đạo 以dĩ 某mỗ 月nguyệt 日nhật 命mạng 過quá 。 罪tội 福phước 皆giai 不bất 虛hư 。 應ưng 若nhược 影ảnh 響hưởng 。 檀đàn 越việt 但đãn 當đương 勤cần 修tu 道Đạo 。 以dĩ 昇thăng 濟tế 神thần 明minh 耳nhĩ 。 先tiên 與dữ 君quân 要yếu 。 故cố 來lai 相tương 語ngữ 。 言ngôn 訖ngật 不bất 復phục 見kiến (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 續tục 搜sưu 神thần 記ký )# 。


宋tống 袁viên 炳bỉnh 字tự 叔thúc 煥hoán 。 陳trần 郡quận 人nhân 也dã 。 泰thái 始thỉ 末mạt 為vi 臨lâm 湘# 令linh 。 亡vong 後hậu 積tích 年niên 。 友hữu 人nhân 司ty 馬mã 遜tốn 於ư 將tương 曉hiểu 間gian 。 如như 夢mộng 見kiến 炳bỉnh 來lai 陳trần 敘tự 闊khoát 別biệt 訊tấn 問vấn 安an 否phủ/bĩ 。 既ký 而nhi 謂vị 遜tốn 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 平bình 生sanh 立lập 意ý 置trí 論luận 。 常thường 言ngôn 生sanh 為vi 馳trì 役dịch 死tử 為vi 休hưu 息tức 。 今kim 日nhật 始thỉ 知tri 定định 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 恆hằng 患hoạn 在tại 世thế 有hữu 人nhân 務vụ 馳trì 求cầu 金kim 幣tệ 共cộng 相tương 贈tặng 遺di 。 幽u 途đồ 此thử 事sự 亦diệc 復phục 如như 之chi 。 遜tốn 問vấn 。 罪tội 福phước 應ứng 報báo 。 定định 實thật 何hà 如như 。 炳bỉnh 曰viết 。 如như 我ngã 舊cựu 見kiến 。 與dữ 經kinh 教giáo 所sở 說thuyết 不bất 盡tận 符phù 同đồng 。 將tương 是thị 聖thánh 人nhân 抑ức 引dẫn 之chi 談đàm 耳nhĩ 。 如như 今kim 所sở 見kiến 。 善thiện 惡ác 大đại 科khoa 略lược 不bất 異dị 也dã 。 然nhiên 殺sát 生sanh 故cố 最tối 為vi 重trọng 禁cấm 。 慎thận 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 遜tốn 曰viết 。 卿khanh 此thử 徵trưng 相tương/tướng 示thị 。 良lương 不bất 可khả 言ngôn 。 當đương 以dĩ 語ngữ 白bạch 尚thượng 書thư 也dã 。 炳bỉnh 曰viết 。 甚thậm 善thiện 。 亦diệc 請thỉnh 卿khanh 敬kính 情tình 尚thượng 書thư 時thời 。 司ty 空không 簡giản 穆mục 王vương 公công 為vi 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 。 炳bỉnh 遜tốn 並tịnh 其kỳ 游du 賓tân 。 故cố 及cập 之chi 。 往vãng 反phản 可khả 數số 百bách 語ngữ 辭từ 去khứ 。 遜tốn 曰viết 。 闊khoát 別biệt 之chi 久cửu 常thường 思tư 敘tự 集tập 。 相tương 值trị 甚thậm 難nan 何hà 不bất 小tiểu 住trụ 。 炳bỉnh 曰viết 。 止chỉ 暫tạm 來lai 耳nhĩ 。 不bất 可khả 得đắc 久cửu 留lưu 。 且thả 此thử 輩bối 語ngữ 亦diệc 不bất 容dung 得đắc 委ủy 悉tất 。 於ư 是thị 而nhi 去khứ 。 初sơ 炳bỉnh 來lai 闇ám 夜dạ 。 遜tốn 亦diệc 了liễu 不bất 覺giác 所sở 以dĩ 。 而nhi 明minh 得đắc 覩đổ 見kiến 。 炳bỉnh 既ký 去khứ 遜tốn 下hạ 床sàng 送tống 之chi 。 始thỉ 躡niếp 屐kịch 而nhi 還hoàn 闇ám 。 見kiến 炳bỉnh 脚cước 間gian 有hữu 光quang 可khả 尺xích 許hứa 。 亦diệc 得đắc 照chiếu 其kỳ 兩lưỡng 足túc 。 餘dư 地địa 猶do 皆giai 闇ám 云vân (# 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


隋tùy 蜀thục 部bộ 灌quán 口khẩu 山sơn 竹trúc 林lâm 寺tự 釋thích 道đạo 仙tiên 。 本bổn 康khang 居cư 國quốc 人nhân 。 以dĩ 游du 賈cổ 為vi 業nghiệp 。 往vãng 來lai 吳ngô 蜀thục 集tập 積tích 珠châu 寶bảo 。 向hướng 直trực 十thập 萬vạn 貫quán 。 後hậu 達đạt 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 值trị 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 深thâm 寤ngụ 財tài 累lũy/lụy/luy 乃nãi 沈trầm 江giang 頓đốn 捨xả 。 便tiện 投đầu 灌quán 口khẩu 山sơn 竹trúc 林lâm 寺tự 出xuất 家gia 。 初sơ 落lạc 髮phát 日nhật 對đối 眾chúng 誓thệ 曰viết 。 吾ngô 不bất 得đắc 道Đạo 誓thệ 不bất 出xuất 山sơn 。 結kết 志chí 不bất 群quần 野dã 栖tê 禽cầm 獸thú 。 入nhập 定định 一nhất 坐tọa 五ngũ 日nhật 為vi 期kỳ 。 有hữu 客khách 到đáo 門môn 潛tiềm 通thông 即tức 覺giác 起khởi 共cộng 接tiếp 語ngữ 。 若nhược 無vô 人nhân 時thời 。 端đoan 坐tọa 靜tĩnh 室thất 寂tịch 若nhược 虛hư 空không 。 有hữu 時thời 預dự 告cáo 。 明minh 當đương 客khách 至chí 人nhân 數số 若nhược 干can 。 形hình 貌mạo 服phục 色sắc 恰kháp 期kỳ 明minh 至chí 。 數số 服phục 皆giai 同đồng 。


時thời 遭tao 酷khốc 旱hạn 。 百bá 姓tánh 惶hoàng 怖bố 憂ưu 稼giá 失thất 色sắc 。 皆giai 來lai 請thỉnh 祈kỳ 雨vũ 。 仙tiên 即tức 往vãng 龍long 穴huyệt 以dĩ 杖trượng 扣khấu 門môn 。 喚hoán 曰viết 。 眾chúng 生sanh 何hà 為vi 嗜thị 眠miên 。 如như 語ngữ 即tức 寤ngụ 。 當đương 即tức 玄huyền 雲vân 四tứ 合hợp 大đại 雨vũ 普phổ 沾triêm 。 民dân 賴lại 斯tư 澤trạch 。 貴quý 賤tiện 咸hàm 賽tái 欽khâm 若nhược 天thiên 神thần 。 隋tùy 蜀thục 王vương 秀tú 作tác 鎮trấn 岷# 絡lạc 。 有hữu 聞văn 王vương 者giả 。 尋tầm 遣khiển 追truy 召triệu 全toàn 不bất 承thừa 命mệnh 。 王vương 勃bột 然nhiên 動động 色sắc 。 親thân 領lãnh 兵binh 仗trượng 往vãng 彼bỉ 擒cầm 之chi 。 必tất 若nhược 固cố 違vi 可khả 即tức 加gia 刃nhận 。 仙tiên 聞văn 兵binh 至chí 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 被bị 僧tăng 伽già 梨lê 已dĩ 端đoan 坐tọa 禪thiền 誦tụng 。 王vương 達đạt 山sơn 足túc 。 忽hốt 降giáng 雨vũ 雜tạp 注chú 雹bạc 雪tuyết 雷lôi 𩣺# 水thủy 涌dũng 。 須tu 臾du 滿mãn 川xuyên 。 軍quân 藏tạng 無vô 計kế 並tịnh 憂ưu 沒một 命mạng 。 事sự 既ký 窘# 迫bách 。 乃nãi 懺sám 悔hối 歸quy 依y 。 遙diêu 禮lễ 仙tiên 德đức 。 垂thùy 雲vân 忽hốt 散tán 山sơn 路lộ 清thanh 夷di 。 得đắc 達đạt 仙tiên 所sở 。 王vương 躬cung 盡tận 敬kính 一nhất 心tâm 歸quy 懺sám 。 仙tiên 為vi 說thuyết 法Pháp 重trọng/trùng 發phát 信tín 心tâm 。 乃nãi 殷ân 勤cần 奉phụng 請thỉnh 邀yêu 還hoàn 成thành 都đô 。 至chí 靜tĩnh 眾chúng 寺tự 彌di 加gia 厚hậu 禮lễ 。 舉cử 郭quách 恭cung 敬kính 。 號hiệu 為vi 仙tiên 闍xà 梨lê 。 至chí 仁nhân 壽thọ 年niên 中trung 返phản 于vu 山sơn 寺tự 。 卒thốt 葬táng 於ư 彼bỉ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


士sĩ 女nữ 篇thiên 第đệ 十thập 二nhị (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )# 。


-# 俗tục 男nam 部bộ


-# 俗tục 女nữ 部bộ


俗tục 男nam 部bộ 第đệ 一nhất (# 此thử 別biệt 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 誡giới 俗tục 部bộ


-# 勸khuyến 導đạo 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 在tại 家gia 丈trượng 夫phu 尊tôn 卑ty 有hữu 二nhị 。 一nhất 貴quý 二nhị 賤tiện 。 一nhất 富phú 二nhị 貧bần 。 富phú 貴quý 之chi 者giả 人nhân 多đa 放phóng 逸dật 。 傲ngạo 慢mạn 貢cống 高cao 輕khinh 辱nhục 凌lăng 下hạ 。 或hoặc 有hữu 乘thừa 威uy 籍tịch 勢thế 尊tôn 己kỷ 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 博bác 識thức 聰thông 達đạt 恃thị 才tài 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 辯biện 口khẩu 利lợi 詞từ 暢sướng 說thuyết 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 誇khoa 豪hào 奢xa 侈xỉ 輕khinh 慢mạn 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 美mỹ 容dung 姿tư 態thái 恃thị 色sắc 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 乘thừa 肥phì 騁sính 騎kỵ 恃thị 乘thừa 凌lăng 人nhân 。 或hoặc 有hữu 資tư 財tài 奴nô 婢tỳ 恃thị 富phú 陵lăng 人nhân 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 。 甚thậm 為vi 可khả 愍mẫn 。 不bất 知tri 無vô 常thường 將tương 至chí 。 妄vọng 起khởi 高cao 心tâm 。 來lai 報báo 湯thang 炭thán 煎tiễn 煮chử 相tương 待đãi 。 獄ngục 卒tốt 執chấp 叉xoa 伺tứ 候hậu 日nhật 久cửu 。 不bất 憂ưu 斯tư 事sự 公công 然nhiên 喜hỷ 樂lạc 。 何hà 異dị 猪trư 羊dương 不bất 知tri 死tử 至chí 。 何hà 異dị 飛phi 蠅dăng 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 屍thi 。 惟duy 古cổ 思tư 今kim 富phú 貴quý 非phi 一nhất 。 生sanh 滅diệt 交giao 臂tý 貴quý 賤tiện 同đồng 塵trần 。 富phú 貴quý 者giả 唯duy 見kiến 荒hoang 墳phần 。 貧bần 賤tiện 者giả 已dĩ 同đồng 灰hôi 壤nhưỡng 。 既ký 知tri 貴quý 賤tiện 同đồng 灰hôi 。 即tức 須tu 卑ty 己kỷ 敬kính 上thượng 。 是thị 以dĩ 親thân 疎sơ 無vô 定định 貴quý 賤tiện 不bất 常thường 。 苦khổ 樂lạc 易dị 位vị 昇thăng 沈trầm 更cánh 互hỗ 也dã 。


誡giới 俗tục 部bộ 第đệ 二nhị


如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 有hữu 十thập 種chủng 慢mạn 業nghiệp 應ưng 當đương 避tị 之chi 。 一nhất 於ư 尊tôn 重trọng 福phước 田điền 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 父phụ 母mẫu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 而nhi 不bất 尊tôn 重trọng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 二nhị 有hữu 諸chư 法Pháp 師sư 得đắc 勝thắng 妙diệu 法Pháp 。 於ư 大Đại 乘Thừa 深thâm 法Pháp 知tri 。 出xuất 生sanh 死tử 道đạo 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 成thành 就tựu 多đa 聞văn 。 具cụ 智trí 慧tuệ 藏tạng 。 善thiện 能năng 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 不bất 信tín 受thọ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 三tam 聽thính 受thọ 法pháp 時thời 。 若nhược 聞văn 深thâm 法Pháp 。 應ưng 發phát 離ly 欲dục 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 而nhi 不bất 讚tán 法Pháp 師sư 。 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 四tứ 起khởi 慢mạn 心tâm 自tự 高cao 凌lăng 彼bỉ 。 不bất 省tỉnh 己kỷ 實thật 不bất 調điều 自tự 心tâm 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 五ngũ 起khởi 計kế 我ngã 心tâm 。 見kiến 有hữu 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 者giả 不bất 讚tán 其kỳ 美mỹ 。 見kiến 無vô 德đức 者giả 反phản 說thuyết 其kỳ 善thiện 。 若nhược 聞văn 讚tán 他tha 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 。 起khởi 嫉tật 妬đố 心tâm 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 六lục 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 。 知tri 是thị 法pháp 是thị 律luật 是thị 實thật 是thị 佛Phật 語ngữ 。 以dĩ 憎tăng 嫉tật 故cố 說thuyết 言ngôn 非phi 法pháp 非phi 律luật 。 非phi 實thật 非phi 佛Phật 語ngữ 。 欲dục 壞hoại 他tha 信tín 心tâm 故cố 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 七thất 自tự 敷phu 高cao 座tòa 。 我ngã 為vi 法Pháp 師sư 不bất 應ưng 執chấp 事sự 。 不bất 應ưng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 餘dư 人nhân 諸chư 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 尊tôn 長trưởng 有hữu 德đức 悉tất 應ưng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 八bát 遠viễn 離ly 頻tần 蹙túc/xúc 惡ác 眼nhãn 視thị 彼bỉ 。 常thường 以dĩ 和hòa 顏nhan 。 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 常thường 柔nhu 軟nhuyễn 。 無vô 有hữu 麁thô 獷quánh 。 離ly 恚khuể 恨hận 心tâm 。 而nhi 於ư 彼bỉ 法pháp 。 師sư 求cầu 其kỳ 過quá 惡ác 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 九cửu 以dĩ 我ngã 慢mạn 心tâm 。 於ư 多đa 聞văn 者giả 不bất 往vãng 恭cung 敬kính 起khởi 聽thính 聞văn 法Pháp 。 留lưu 難nạn 亦diệc 不bất 諮tư 問vấn 。 何hà 等đẳng 為vi 善thiện 何hà 等đẳng 不bất 善thiện 。


何hà 等đẳng 應ưng 作tác 何hà 等đẳng 不bất 應ưng 作tác 。 何hà 等đẳng 業nghiệp 長trường 夜dạ 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 何hà 等đẳng 行hành 。 不bất 益ích 眾chúng 生sanh 。 作tác 何hà 等đẳng 行hành 。 從tùng 明minh 入nhập 明minh 。 作tác 何hà 等đẳng 行hành 。 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 如như 是thị 人nhân 輩bối 。 為vi 我ngã 心tâm 漂phiêu 沒một 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 出xuất 要yếu 正Chánh 道Đạo 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 十thập 起khởi 慢mạn 心tâm 故cố 不bất 值trị 諸chư 佛Phật 。 難nan 得đắc 之chi 法Pháp 。 消tiêu 盡tận 宿túc 世thế 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 應ưng 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 起khởi 呵ha 責trách 心tâm 更cánh 相tương 譏cơ 論luận 。 住trụ 如như 是thị 法pháp 。 應ưng 入nhập 邪tà 道đạo 。 但đãn 菩Bồ 提Đề 心tâm 力lực 故cố 。 而nhi 不bất 永vĩnh 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 雖tuy 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 道đạo 。 而nhi 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 尚thượng 不bất 值trị 佛Phật 。 何hà 況huống 聞văn 法Pháp 。 是thị 為vi 慢mạn 業nghiệp 。 又hựu 出xuất 曜diệu 經kinh 偈kệ 云vân 。


眾chúng 生sanh 為vị 慢mạn 纏triền 。 染nhiễm 著trước 於ư 憍kiêu 慢mạn 。


為vị 見kiến 所sở 迷mê 惑hoặc 。 不bất 免miễn 生sanh 死tử 除trừ 。


故cố 知tri 。 凡phàm 夫phu 為vi 惡ác 雖tuy 少thiểu 。 後hậu 世thế 深thâm 苦khổ 獲hoạch 無vô 邊biên 報báo 。 如như 毒độc 在tại 心tâm 人nhân 意ý 不bất 同đồng 。 白bạch 衣y 營doanh 生sanh 不bất 知tri 顧cố 死tử 。 然nhiên 生sanh 不bất 可khả 保bảo 死tử 必tất 奄yểm 至chí 。 尋tầm 此thử 危nguy 命mạng 非phi 朝triêu 則tắc 夕tịch 。 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 凶hung 變biến 無vô 常thường 。 徒đồ 修tu 田điền 宅trạch 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 。 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 時thời 。 城thành 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 年niên 向hướng 八bát 十thập 。 財tài 富phú 無vô 數số 。 為vi 人nhân 難nan 化hóa 。 不bất 識thức 道Đạo 德đức 。 不bất 計kế 無vô 常thường 。 更cánh 作tác 好hảo 舍xá 。 前tiền 庌nhã 後hậu 堂đường 。 涼lương 臺đài 溫ôn 室thất 。 東đông 西tây 兩lưỡng 廂sương 廡vũ 數sổ 十thập 梁lương 。 唯duy 後hậu 堂đường 前tiền 。 距cự 陽dương 未vị 訖ngật 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 常thường 自tự 經kinh 營doanh 。 指chỉ 授thọ 眾chúng 事sự 。 佛Phật 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 。 見kiến 此thử 老lão 公công 。 命mạng 不bất 終chung 日nhật 。 當đương 就tựu 後hậu 世thế 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 而nhi 方phương 忪chung 忪chung 繕thiện 治trị 。 精tinh 神thần 無vô 福phước 。 甚thậm 可khả 憐lân 愍mẫn 。 佛Phật 將tương 阿A 難Nan 。 住trụ 到đáo 其kỳ 門môn 。 慰úy 問vấn 老lão 公công 。 得đắc 無vô 勞lao 倦quyện 。 今kim 作tác 此thử 舍xá 。 何hà 所sở 為vi 安an 。 公công 言ngôn 。 前tiền 庌nhã 待đãi 客khách 。 後hậu 堂đường 自tự 處xử 。 東đông 西tây 二nhị 廂sương 。 當đương 安an 兒nhi 息tức 。 財tài 物vật 僕bộc 使sử 。 夏hạ 上thượng 涼lương 臺đài 。 冬đông 入nhập 溫ôn 室thất 。 佛Phật 語ngữ 老lão 公công 。 久cửu 聞văn 宿túc 德đức 。 思tư 遲trì 談đàm 講giảng 。 佛Phật 有hữu 要yếu 偈kệ 。 存tồn 亡vong 有hữu 益ích 。 欲dục 以dĩ 相tương 贈tặng 。 不bất 審thẩm 可khả 不phủ 。 願nguyện 小tiểu 廢phế 事sự 共cộng 坐tọa 論luận 說thuyết 不phủ 耶da 老lão 公công 答đáp 言ngôn 。 今kim 正chánh 大đại 遽cự 。 不bất 容dung 坐tọa 語ngữ 。 後hậu 日nhật 更cánh 來lai 。 當đương 共cộng 善thiện 敘tự 。 所sở 云vân 要yếu 偈kệ 。 便tiện 可khả 說thuyết 之chi 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


有hữu 子tử 有hữu 財tài 。 愚ngu 唯duy 汲cấp 汲cấp 。 我ngã 且thả 非phi 我ngã 。


何hà 有hữu 子tử 財tài 。 暑thử 當đương 止chỉ 此thử 。 寒hàn 當đương 止chỉ 此thử 。


愚ngu 多đa 預dự 慮lự 。 莫mạc 知tri 來lai 變biến 。 愚ngu 蒙mông 愚ngu 蔽tế 。


自tự 謂vị 我ngã 智trí 。 愚ngu 而nhi 稱xưng 智trí 。 是thị 謂vị 極cực 愚ngu 。


婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 善thiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 今kim 實thật 遑hoàng 遽cự 。 後hậu 來lai 更cánh 論luận 之chi 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 傷thương 之chi 而nhi 去khứ 。 老lão 公công 於ư 後hậu 。 自tự 授thọ 屋ốc 椽chuyên 。 椽chuyên 墮đọa 打đả 頭đầu 。 破phá 即tức 時thời 命mạng 過quá 。 家gia 室thất 啼đề 哭khốc 。 驚kinh 動động 四tứ 隣lân 。 佛Phật 去khứ 未vị 遠viễn 。 便tiện 有hữu 此thử 變biến 。 里lý 頭đầu 逢phùng 諸chư 梵Phạm 志Chí 數sổ 十thập 人nhân 。 問vấn 佛Phật 從tùng 何hà 所sở 來lai 。


佛Phật 言ngôn 。

屬thuộc 到đáo 死tử 老lão 公công 舍xá 。 為vi 公công 說thuyết 法Pháp 。 不bất 信tín 佛Phật 語ngữ 。 不bất 知tri 無vô 常thường 。 今kim 老lão 者giả 忽hốt 然nhiên 。 已dĩ 就tựu 後hậu 世thế 。 具cụ 為vì 諸chư 梵Phạm 志Chí 。 更cánh 說thuyết 前tiền 偈kệ 義nghĩa 。 聞văn 之chi 欣hân 然nhiên 。 即tức 得đắc 道Đạo 跡tích 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


愚ngu 暗ám 近cận 智trí 。 如như 瓢biều 斟châm 味vị 。 雖tuy 久cửu 狎hiệp 習tập 。


猶do 不bất 知tri 法pháp 。 開khai 達đạt 近cận 智trí 。 如như 舌thiệt 嘗thường 味vị 。


雖tuy 須tu 臾du 習tập 。 即tức 解giải 道Đạo 要yếu 。 愚ngu 人nhân 造tạo 行hành 。


為vi 身thân 招chiêu 禍họa 。 快khoái 心tâm 作tác 惡ác 。 自tự 致trí 重trọng 殃ương 。


為vi 行hành 不bất 善thiện 。 退thoái 見kiến 悔hối 悋lận 。 致trí 涕thế 流lưu 面diện 。


報báo 由do 宿túc 習tập 。


時thời 諸chư 梵Phạm 志Chí 。 重trùng 聞văn 此thử 偈kệ 。 益ích 懷hoài 篤đốc 信tín 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。

勸khuyến 導đạo 部bộ 第đệ 三tam


惟duy 此thử 慢mạn 心tâm 通thông 於ư 白bạch 黑hắc 。 智trí 愚ngu 不bất 免miễn 豪hào 賤tiện 共cộng 有hữu 。 但đãn 去khứ 輕khinh 論luận 重trọng/trùng 在tại 俗tục 為vi 甚thậm 。 亦diệc 有hữu 空không 言ngôn 我ngã 美mỹ 。 評bình 說thuyết 賢hiền 良lương 譏cơ 毀hủy 聖thánh 德đức 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 終chung 日nhật 行hành 之chi 。 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 。 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 。 情tình 求cầu 勝thắng 道đạo 退thoái 省tỉnh 已dĩ 躬cung 。 故cố 外ngoại 書thư 云vân 。 力lực 慕mộ 善thiện 道đạo 可khả 用dụng 安an 身thân 。 力lực 慕mộ 孝hiếu 悌đễ 可khả 用dụng 榮vinh 親thân 。 亦diệc 有hữu 君quân 子tử 。 高cao 慕mộ 釋thích 教giáo 遵tuân 奉phụng 修tu 行hành 。 貞trinh 仁nhân 退thoái 讓nhượng 廉liêm 謹cẩn 信tín 順thuận 。 皆giai 是thị 宿túc 種chúng 稟bẩm 性tánh 自tự 然nhiên 。 與dữ 道đạo 何hà 殊thù 。 亦diệc 有hữu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 依y 聖thánh 教giáo 。 違vi 犯phạm 戒giới 律luật 。 不bất 學học 無vô 知tri 與dữ 鄙bỉ 俗tục 無vô 殊thù 。 然nhiên 道đạo 俗tục 形hình 乖quai 犯phạm 有hữu 希hy 數số 。 心tâm 有hữu 明minh 暗ám 過quá 有hữu 輕khinh 重trọng 。 故cố 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 未vị 犯phạm 已dĩ 前tiền 念niệm 念niệm 入nhập 道đạo 。 善thiện 業nghiệp 已dĩ 熏huân 福phước 基cơ 已dĩ 厚hậu 。 雖tuy 有hữu 微vi 惡ác 輕khinh 愧quý 而nhi 造tạo 。 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。 若nhược 小tiểu 慚tàm 愧quý 便tiện 復phục 清thanh 白bạch 。 若nhược 論luận 在tại 俗tục 。 身thân 居cư 無vô 慚tàm 之chi 地địa 。 心tâm 有hữu 無vô 愧quý 之chi 情tình 。 畜súc 養dưỡng 妻thê 兒nhi 。 財tài 色sắc 五ngũ 欲dục 盈doanh 堂đường 滿mãn 室thất 。 葷huân 辛tân 酒tửu 肉nhục 隨tùy 求cầu 所sở 得đắc 。 愛ái 染nhiễm 情tình 深thâm 。 無vô 時thời 暫tạm 捨xả 。 惡ác 緣duyên 同đồng 住trụ 。 豈khởi 得đắc 免miễn 之chi 。 此thử 則tắc 明minh 暗ám 路lộ 分phần/phân 黑hắc 白bạch 殊thù 隔cách 。 故cố 知tri 明minh 能năng 滅diệt 暗ám 。 暗ám 不bất 滅diệt 明minh 。 小tiểu 燈đăng 之chi 明minh 已dĩ 了liễu 室thất 內nội 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 雖tuy 犯phạm 微vi 過quá 前tiền 明minh 已dĩ 成thành 。 正chánh 可khả 光quang 不bất 增tăng 暉huy 而nhi 本bổn 明minh 常thường 照chiếu 。 如như 器khí 存tồn 炷chú 立lập 田điền 安an 業nghiệp 永vĩnh 也dã 。 又hựu 出xuất 家gia 造tạo 惡ác 極cực 難nạn/nan 。 如như 陸lục 地địa 行hành 船thuyền 。 在tại 家gia 起khởi 過quá 即tức 易dị 。 如như 海hải 中trung 汎# 舟chu 。 又hựu 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 易dị 為vi 。 如như 海hải 中trung 汎# 舟chu 。 在tại 家gia 修tu 福phước 甚thậm 難nan 。 如như 陸lục 地địa 行hành 船thuyền 。 船thuyền 雖tuy 是thị 同đồng 由do 處xứ 有hữu 異dị 。 故cố 遲trì 疾tật 不bất 同đồng 。 修tu 犯phạm 難nan 易dị 。 是thị 知tri 生sanh 死tử 易dị 染nhiễm 善thiện 法Pháp 難nạn/nan 成thành 。 早tảo 求cầu 自tự 度độ 。 勵lệ 慕mộ 出xuất 俗tục 。 又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 出xuất 家gia 功công 德đức 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 若nhược 放phóng 男nam 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 若nhược 聽thính 人nhân 民dân 。 若nhược 自tự 己kỷ 身thân 。 出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 非phi 譬thí 為vi 比tỉ 。 出xuất 家gia 功công 德đức 。 高cao 於ư 須Tu 彌Di 。 深thâm 於ư 巨cự 海hải 。 廣quảng 於ư 虛hư 空không 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 出xuất 家gia 故cố 畢tất 成thành 佛Phật 道đạo 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 福Phước 增Tăng 。 年niên 過quá 百bách 歲tuế 。 家gia 中trung 大đại 小tiểu 。 莫mạc 不bất 厭yếm 賤tiện 。 聞văn 說thuyết 出xuất 家gia 功công 德đức 無vô 量lượng 。 即tức 來lai 佛Phật 所sở 。 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 值trị 佛Phật 不bất 在tại 即tức 。 往vãng 至chí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 老lão 不bất 度độ 。 如như 是thị 五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 悉tất 不bất 度độ 。 即tức 出xuất 寺tự 門môn 住trụ 門môn 閫khổn 上thượng 。 發phát 聲thanh 大đại 哭khốc 。 世Thế 尊Tôn 復phục 至chí 種chủng 種chủng 慰úy 喻dụ 。 即tức 告cáo 目Mục 連Liên 令linh 其kỳ 出xuất 家gia 。 目Mục 連Liên 即tức 與dữ 出xuất 家gia 授thọ 戒giới 。 復phục 常thường 為vi 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 之chi 所sở 激kích 切thiết 。 便tiện 欲dục 投đầu 河hà 。 沒một 水thủy 而nhi 死tử 。 目Mục 連Liên 觀quán 見kiến 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 接tiếp 置trí 岸ngạn 上thượng 。 問vấn 知tri 因nhân 緣duyên 。 目Mục 連Liên 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 不bất 以dĩ 生sanh 死tử 怖bố 之chi 無vô 由do 得đắc 道Đạo 。 即tức 令linh 至chí 心tâm 捉tróc 師sư 衣y 角giác 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 到đáo 大đại 海hải 邊biên 。 見kiến 一nhất 新tân 死tử 。 端đoan 正chánh 女nữ 人nhân 。 見kiến 有hữu 一nhất 蟲trùng 從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất 。 還hoàn 從tùng 鼻tị 入nhập 。 復phục 從tùng 眼nhãn 出xuất 從tùng 耳nhĩ 而nhi 入nhập 。 目Mục 連Liên 觀quán 已dĩ 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 弟đệ 子tử 問vấn 言ngôn 。 是thị 何hà 女nữ 人nhân 。


答đáp 言ngôn 。

此thử 是thị 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 大đại 薩tát 薄bạc 婦phụ 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 其kỳ 婦phụ 常thường 以dĩ 三tam 奇kỳ 木mộc 頭đầu 擎kình 鏡kính 照chiếu 面diện 。 自tự 覩đổ 端đoan 正chánh 。 便tiện 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 深thâm 自tự 愛ái 著trước 。 夫phu 甚thậm 敬kính 愛ái 將tương 共cộng 入nhập 海hải 。 海hải 惡ác 船thuyền 破phá 。 沒một 水thủy 而nhi 死tử 。 漂phiêu 出xuất 在tại 岸ngạn 。 此thử 薩tát 薄bạc 婦phụ 由do 自tự 愛ái 身thân 。 死tử 後hậu 還hoàn 生sanh 在tại 故cố 身thân 中trung 。 作tác 此thử 蠱cổ 也dã 。 捨xả 蟲trùng 身thân 已dĩ 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 小tiểu 復phục 前tiền 行hành 。 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 。 自tự 身thân 負phụ 銅đồng 鑊hoạch 。 榰# 鑊hoạch 著trước 水thủy 以dĩ 火hỏa 燃nhiên 沸phí 。 脫thoát 衣y 入nhập 鑊hoạch 。 肉nhục 熟thục 離ly 骨cốt 。 沸phí 吹xuy 骨cốt 出xuất 在tại 外ngoại 。 風phong 吹xuy 尋tầm 還hoàn 成thành 人nhân 。 自tự 取thủ 肉nhục 食thực 。 福phước 增tăng 問vấn 師sư 。 是thị 何hà 女nữ 人nhân 。 其kỳ 師sư 答đáp 言ngôn 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 夏hạ 供cúng 養dường 。 在tại 於ư 陌mạch 頭đầu 作tác 房phòng 安an 置trí 。 自tự 辦biện 種chủng 種chủng 香hương 美mỹ 飯phạn 食thực 。 遣khiển 婢tỳ 送tống 之chi 。 婢tỳ 至chí 屏bính 處xứ 選tuyển 好hảo/hiếu 先tiên 食thực 。 餘dư 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 。 大đại 家gia 覺giác 問vấn 。 汝nhữ 不bất 偷thâu 食thực 不phủ 。 婢tỳ 答đáp 言ngôn 無vô 。 比Bỉ 丘Khâu 食thực 訖ngật 有hữu 殘tàn 與dữ 我ngã 。 我ngã 乃nãi 食thực 之chi 。 若nhược 我ngã 先tiên 食thực 。 使sử 我ngã 世thế 世thế 。 自tự 食thực 身thân 肉nhục 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 先tiên 受thọ 華hoa 報báo 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 次thứ 小tiểu 前tiền 行hành 見kiến 一nhất 肉nhục 樹thụ 。 多đa 有hữu 諸chư 蟲trùng 圍vi 唼xiệp 其kỳ 身thân 。 無vô 有hữu 空không 處xứ 。 噭# 喚hoán 啼đề 哭khốc 如như 地địa 獄ngục 聲thanh 。 弟đệ 子tử 問vấn 師sư 。 是thị 何hà 樹thụ 耶da 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 是thị 瀨# 利lợi 吒tra 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 費phí 用dụng 僧Tăng 物vật 。 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 送tống 與dữ 白bạch 衣y 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 此thử 華hoa 報báo 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 唼xiệp 樹thụ 諸chư 蟲trùng 即tức 爾nhĩ 時thời 得đắc 物vật 之chi 人nhân 。 次thứ 復phục 前tiền 行hành 。 見kiến 一nhất 男nam 子tử 。 周chu 匝táp 多đa 有hữu 獸thú 頭đầu 人nhân 身thân 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 手thủ 執chấp 弓cung 弩nỗ 。 三tam 隻chỉ 毒độc 箭tiễn 鏃# 皆giai 火hỏa 燃nhiên 。 競cạnh 共cộng 射xạ 之chi 洞đỗng 身thân 焦tiêu 燃nhiên 。 福phước 增tăng 問vấn 師sư 。 此thử 何hà 人nhân 耶da 。 目Mục 連Liên 答đáp 言ngôn 。 此thử 人nhân 前tiền 身thân 作tác 大đại 獵liệp 師sư 。 多đa 害hại 禽cầm 獸thú 。 故cố 受thọ 斯tư 苦khổ 。 於ư 後hậu 命mạng 終chung 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 次thứ 復phục 前tiền 行hành 。 見kiến 一nhất 大đại 山sơn 。 下hạ 安an 刀đao 劍kiếm 。 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 從tùng 上thượng 投đầu 下hạ 刺thứ 壞hoại 其kỳ 身thân 。 投đầu 已dĩ 復phục 上thượng 如như 前tiền 不bất 息tức 。 福phước 增tăng 問vấn 師sư 。 此thử 復phục 何hà 人nhân 。 師sư 復phục 答đáp 言ngôn 。 是thị 王vương 舍xá 城thành 王vương 大đại 鬪đấu 將tương 。 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 故cố 身thân 處xứ 前tiền 鋒phong 傷thương 殺sát 物vật 命mạng 。 先tiên 受thọ 此thử 苦khổ 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 次thứ 復phục 前tiền 行hành 。 見kiến 一nhất 骨cốt 山sơn 。 其kỳ 山sơn 高cao 大đại 。 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 能năng 障chướng 蔽tế 日nhật 使sử 海hải 陰ấm 黑hắc 。


爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 於ư 此thử 骨cốt 山sơn 一nhất 大đại 肋lặc 上thượng 。 往vãng 來lai 經kinh 行hành 。 弟đệ 子tử 問vấn 師sư 。 是thị 何hà 骨cốt 山sơn 。 師sư 答đáp 福phước 增tăng 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 知tri 者giả 。 此thử 即tức 是thị 汝nhữ 。 故cố 身thân 骨cốt 也dã 。 福phước 增tăng 聞văn 已dĩ 心tâm 驚kinh 毛mao 豎thụ 。 惶hoàng 怖bố 污ô 出xuất 。 白bạch 和hòa 尚thượng 言ngôn 。 聞văn 我ngã 今kim 者giả 心tâm 未vị 裂liệt 頃khoảnh 。 願nguyện 為vi 時thời 說thuyết 本bổn 末mạt 因nhân 緣duyên 。 目Mục 連Liên 告cáo 曰viết 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 終chung 無vô 朽hủ 敗bại 必tất 受thọ 其kỳ 報báo 。 昔tích 過quá 去khứ 時thời 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 法pháp 增tăng 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 聞văn 法Pháp 。 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 不bất 傷thương 物vật 命mạng 。 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 。 滿mãn 二nhị 十thập 年niên 。 其kỳ 間gian 閑nhàn 暇hạ 共cộng 人nhân 博bác 戲hí 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 犯phạm 法pháp 殺sát 人nhân 。 臣thần 以dĩ 白bạch 王vương 。 值trị 王vương 暮mộ 戲hí 。 脫thoát 答đáp 之chi 言ngôn 。 隨tùy 國quốc 法pháp 治trị 。 即tức 依y 律luật 斷đoạn 殺sát 人nhân 應ưng 死tử 。 尋tầm 即tức 殺sát 之chi 。 王vương 戲hí 罷bãi 已dĩ 。 問vấn 諸chư 臣thần 言ngôn 。 罪tội 人nhân 何hà 所sở 。 臣thần 答đáp 殺sát 竟cánh 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 水thủy 灑sái 乃nãi 蘇tô 。 垂thùy 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 宮cung 人nhân 伎kỹ 女nữ 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 悉tất 皆giai 住trụ 此thử 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 獨độc 入nhập 地địa 獄ngục 。 我ngã 今kim 殺sát 人nhân 。 當đương 知tri 便tiện 是thị 栴chiên 陀đà 羅la 王vương 。 不bất 知tri 世thế 世thế 當đương 何hà 所sở 趣thú 。 我ngã 今kim 決quyết 定định 。 不bất 須tu 為vi 王vương 。 即tức 捨xả 王vương 位vị 入nhập 山sơn 自tự 守thủ 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 生sanh 大đại 海hải 中trung 。 作tác 摩ma 竭kiệt 魚ngư 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 諸chư 王vương 大đại 臣thần 。 自tự 恃thị 勢thế 力lực 。 枉uổng 剋khắc 百bá 姓tánh 殺sát 戮lục 無vô 邊biên 。 命mạng 終chung 多đa 墮đọa 。 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 。 多đa 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 唼xiệp 食thực 其kỳ 身thân 。 身thân 癢dạng 揩khai 山sơn 殺sát 蟲trùng 污ô 海hải 。 血huyết 流lưu 百bách 里lý 。 魚ngư 一nhất 眠miên 時thời 經kinh 於ư 百bách 歲tuế 。 飢cơ 渴khát 吸hấp 水thủy 。 水thủy 流lưu 入nhập 口khẩu 如như 注chú 大đại 河hà 。


爾nhĩ 時thời 適thích 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 值trị 魚ngư 張trương 口khẩu 。 船thuyền 疾tật 趣thú 口khẩu 。 賈cổ 人nhân 恐khủng 怖bố 。 舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc 。 垂thùy 入nhập 魚ngư 口khẩu 一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 。 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 魚ngư 聞văn 佛Phật 聲thanh 閉bế 口khẩu 水thủy 停đình 。 賈cổ 人nhân 得đắc 活hoạt 。 魚ngư 飢cơ 命mạng 終chung 生sanh 王Vương 舍Xá 城Thành 。 作tác 汝nhữ 身thân 也dã 。 魚ngư 死tử 之chi 後hậu 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 出xuất 置trí 海hải 岸ngạn 。 肉nhục 消tiêu 骨cốt 在tại 作tác 此thử 骨cốt 山sơn 。 法pháp 增tăng 王vương 者giả 。 汝nhữ 身thân 是thị 也dã 。 緣duyên 殺sát 人nhân 故cố 墮đọa 海hải 作tác 魚ngư 。 福phước 增tăng 聞văn 已dĩ 深thâm 畏úy 生sanh 死tử 。 觀quán 見kiến 故cố 身thân 解giải 法pháp 無vô 常thường 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


俗tục 女nữ 部bộ 第đệ 二nhị (# 此thử 別biệt 二nhị 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 姦gian 偽ngụy 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 在tại 家gia 俗tục 女nữ 患hoạn 毒độc 多đa 過quá 。 佛Phật 說thuyết 邪tà 諂siểm 甚thậm 於ư 男nam 子tử 。 或hoặc 假giả 塗đồ 面diện 首thủ 調điều 飾sức 脂chi 粉phấn 。 或hoặc 綺ỷ 羅la 華hoa 服phục 誑cuống 誘dụ 愚ngu 夫phu 。 或hoặc 驕kiêu 弄lộng 脣thần 口khẩu 邪tà 眄miện 歌ca 笑tiếu 。 或hoặc 咨tư 嗟ta 吟ngâm 詠vịnh 瞻chiêm 視thị 看khán 人nhân 。 或hoặc 出xuất 胸hung 露lộ 手thủ 掩yểm 面diện 藏tạng 頭đầu 。 或hoặc 緩hoãn 步bộ 徐từ 行hành 搖dao 身thân 弄lộng 影ảnh 。 或hoặc 開khai 眼nhãn 閉bế 目mục 。 乍sạ 悲bi 乍sạ 喜hỷ 。 幻huyễn 惑hoặc 愚ngu 夫phu 令linh 心tâm 妄vọng 著trước 。 如như 是thị 妖yêu 偽ngụy 卒tuất 難nan 述thuật 盡tận 。 凡phàm 夫phu 迷mê 醉túy 皆giai 為vi 所sở 惑hoặc 。 譬thí 如như 姦gian 賊tặc 種chủng 種chủng 多đa 詐trá 。 亦diệc 如như 畫họa 瓶bình 儲trữ 糞phẩn 誑cuống 人nhân 。 亦diệc 如như 高cao 羅la 。 群quần 鳥điểu 落lạc 之chi 。 亦diệc 如như 密mật 網võng 。 眾chúng 魚ngư 投đầu 之chi 。 亦diệc 如như 闇ám 坑khanh 盲manh 者giả 陷hãm 之chi 。 亦diệc 如như 飛phi 蛾nga 見kiến 火hỏa 投đầu 之chi 。 亦diệc 如như 蒼thương 蠅dăng 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 臭xú 屍thi 。 近cận 則tắc 失thất 國quốc 破phá 家gia 。 觸xúc 則tắc 如như 把bả 毒độc 蛇xà 。 外ngoại 言ngôn 如như 蜜mật 內nội 心tâm 如như 鴆chậm 。 家gia 貧bần 困khốn 苦khổ 。 皆giai 由do 女nữ 人nhân 。 出xuất 外ngoại 喪táng 身thân 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 室thất 家gia 不bất 和hòa 。 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 男nam 女nữ 反phản 逆nghịch 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 兄huynh 弟đệ 離ly 散tán 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 宗tông 親thân 疏sớ/sơ 索sách 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 墜trụy 墮đọa 惡ác 道đạo 。 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 不bất 生sanh 人nhân 天thiên 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 障chướng 善thiện 業nghiệp 道đạo 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 不bất 入nhập 聖thánh 果Quả 亦diệc 由do 女nữ 人nhân 。 如như 是thị 過quá 患hoạn 。 不bất 可khả 具cụ 論luận 。 眾chúng 生sanh 如như 是thị 。 甚thậm 為vi 可khả 愍mẫn 。 常thường 為vi 慾dục 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 而nhi 不bất 能năng 離ly 。 致trí 受thọ 殃ương 苦khổ 爾nhĩ 來lai 不bất 絕tuyệt 也dã 。


姦gian 偽ngụy 部bộ 第đệ 二nhị


如như 出xuất 曜diệu 經Kinh 云vân 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ 。 抱bão 兒nhi 持trì 瓶bình 。 詣nghệ 井tỉnh 汲cấp 水thủy 。 有hữu 一nhất 男nam 子tử 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 坐tọa 井tỉnh 右hữu 邊biên (# 亦diệc 有hữu 經Kinh 云vân 見kiến 阿A 難Nan 行hành 美mỹ 顏nhan 貪tham 愛ái 求cầu 為vi 夫phu 婦phụ 事sự 在tại 別biệt 經kinh )# 彈đàn 琴cầm 自tự 娛ngu 。


時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 欲dục 意ý 偏thiên 多đa 。 耽đam 著trước 彼bỉ 人nhân 。 彼bỉ 人nhân 亦diệc 復phục 。 欲dục 意ý 熾sí 盛thịnh 。 耽đam 著trước 女nữ 人nhân 。 女nữ 人nhân 欲dục 意ý 迷mê 荒hoang 。 以dĩ 索sách 繫hệ 小tiểu 兒nhi 頸cảnh 。 懸huyền 於ư 井tỉnh 中trung 。 尋tầm 還hoàn 挽vãn 出xuất 。 小tiểu 兒nhi 即tức 死tử 。 愁sầu 憂ưu 傷thương 結kết 。 呼hô 天thiên 墮đọa 淚lệ 。 自tự 外ngoại 云vân 云vân )# 又hựu 佛Phật 在tại 拘câu 睒thiểm 彌di 國quốc 。 國quốc 王vương 號hiệu 曰viết 優Ưu 填Điền 。 拘câu 留lưu 國quốc 有hữu 逝Thệ 心Tâm 。 名danh 摩ma 因nhân 提đề 。 生sanh 女nữ 端đoan 正chánh 華hoa 色sắc 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 父phụ 覩đổ 女nữ 容dung 。 一nhất 國quốc 希hy 有hữu 。 名danh 曰viết 無Vô 比Tỉ 。 隣lân 國quốc 諸chư 王vương 。 僚liêu 寀# 豪hào 姓tánh 。 靡mĩ 不bất 娉phinh 焉yên 。 父phụ 答đáp 曰viết 。 若nhược 有hữu 君quân 子tử 。 容dung 與dữ 吾ngô 女nữ 齊tề 。 吾ngô 將tương 應ưng 之chi 。 佛Phật 時thời 行hành 在tại 其kỳ 國quốc 。 逝Thệ 心Tâm 覩đổ 佛Phật 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 光quang 儀nghi 無vô 上thượng 。 心tâm 喜hỷ 而nhi 曰viết 。 吾ngô 女nữ 獲hoạch 匹thất 。 正chánh 是thị 斯tư 人nhân 。 歸quy 語ngữ 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 為vi 無vô 比tỉ 得đắc 婿tế 。 促xúc 莊trang 飾sức 女nữ 當đương 將tương 往vãng 也dã 。 夫phu 妻thê 共cộng 服phục 飾sức 之chi 。 其kỳ 女nữ 行hành 步bộ 搖dao 動động 華hoa 光quang 珠châu 。 珍trân 。 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 光quang 國quốc 。 夫phu 妻thê 俱câu 將tương 至chí 佛Phật 。 妻thê 道đạo 見kiến 佛Phật 。 跡tích 相tướng 好hảo 之chi 文văn 。 光quang 采thải 之chi 色sắc 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 知tri 為vi 天Thiên 尊Tôn 。 謂vị 其kỳ 夫phu 曰viết 。 此thử 人nhân 足túc 跡tích 之chi 理lý 。 乃nãi 爾nhĩ 非phi 世thế 可khả 聞văn 。 斯tư 將tương 非phi 凡phàm 。 必tất 自tự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 復phục 婬dâm 欲dục 。 將tương 不bất 取thủ 吾ngô 。 無vô 自tự 辱nhục 也dã 。 夫phu 曰viết 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 耶da 。 妻thê 因nhân 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


婬dâm 人nhân 曳duệ 踵chủng 行hành 。 恚khuể 者giả 斂liểm 指chỉ 步bộ 。


愚ngu 者giả 足túc 䟿# 地địa 。 斯tư 跡tích 天Thiên 人Nhân 尊Tôn 。


逝Thệ 心Tâm 曰viết 。 非phi 爾nhĩ 女nữ 人nhân 所sở 知tri 。 汝nhữ 不bất 樂nhạo 者giả 便tiện 自tự 還hoàn 歸quy 。 仍nhưng 自tự 將tương 女nữ 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 仁nhân 。 勤cần 勞lao 教giáo 授thọ 。 身thân 無vô 供cúng 養dường 。 有hữu 是thị 麁thô 女nữ 。 願nguyện 給cấp 箕ki 掃tảo 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 以dĩ 女nữ 為vi 好hảo/hiếu 耶da 。


答đáp 曰viết 。

生sanh 得đắc 此thử 女nữ 。 顏nhan 容dung 實thật 好hảo 。 世thế 間gian 無vô 雙song 。 諸chư 國quốc 王vương 豪hào 姓tánh 。 多đa 有hữu 求cầu 者giả 。 不bất 以dĩ 應ứng 之chi 。 竊thiết 見kiến 大đại 仁nhân 光quang 色sắc 巍nguy 巍nguy 。 非phi 世thế 所sở 見kiến 。 貪tham 得đắc 供cúng 養dường 故cố 。 冒mạo 自tự 歸quy 耳nhĩ 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 女nữ 之chi 好hảo 。 為vi 著trước 何hà 許hứa 。 逝Thệ 心Tâm 曰viết 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 周chu 旋toàn 觀quán 之chi 。 無vô 不bất 好hảo 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

惑hoặc 哉tai 肉nhục 眼nhãn 。 吾ngô 今kim 觀quán 之chi 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 無vô 一nhất 好hảo/hiếu 也dã 。 汝nhữ 見kiến 頭đầu 上thượng 有hữu 髮phát 。 髮phát 但đãn 是thị 毛mao 。 象tượng 馬mã 之chi 尾vĩ 。 亦diệc 皆giai 爾nhĩ 也dã 。 髮phát 下hạ 有hữu 髑độc 髏lâu 。 髑độc 髏lâu 是thị 骨cốt 。 屠đồ 家gia 猪trư 頭đầu 骨cốt 亦diệc 皆giai 爾nhĩ 。 頭đầu 中trung 有hữu 腦não 。 腦não 者giả 如như 泥nê 。 臊tao 臭xú 逆nghịch 鼻tị 。 下hạ 之chi 著trước 地địa 。 莫mạc 能năng 蹈đạo 者giả 。 目mục 者giả 是thị 池trì 。 決quyết 之chi 純thuần 汁trấp 。 鼻tị 中trung 有hữu 洟di 。 口khẩu 但đãn 有hữu 唾thóa 。 腹phúc 藏tạng 肝can 肺phế 。 皆giai 爾nhĩ 腥tinh 臊tao 。 腸tràng 胃vị 膀# 光quang 但đãn 盛thịnh 屎thỉ 尿niệu 。 腐hủ 臭xú 難nan 論luận 。 腹phúc 為vi 韋vi 囊nang 。 裹khỏa 諸chư 不bất 淨tịnh 。 四tứ 支chi 手thủ 足túc 。 骨cốt 骨cốt 相tướng 拄trụ 。 筋cân 攣luyến 皮bì 縮súc 。 但đãn 恃thị 氣khí 息tức 。 以dĩ 動động 作tác 之chi 。 譬thí 如như 木mộc 人nhân 。 機cơ 關quan 作tác 之chi 。 作tác 之chi 訖ngật 畢tất 解giải 剝bác 其kỳ 體thể 。 節tiết 節tiết 相tương 離ly 手thủ 足túc 狼lang 藉tạ 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 何hà 等đẳng 好hảo 。 而nhi 云vân 少thiểu 雙song 。 昔tích 者giả 吾ngô 在tại 。 貝bối 多đa 樹thụ 下hạ 。 第đệ 六lục 魔ma 天thiên 王vương 。 莊trang 嚴nghiêm 三tam 女nữ 。 顏nhan 容dung 華hoa 飾sức 。 天thiên 中trung 無vô 比tỉ 。 非phi 徒đồ 此thử 倫luân 。 欲dục 以dĩ 壞hoại 吾ngô 道Đạo 意ý 。 我ngã 便tiện 為vi 說thuyết 身thân 中trung 穢uế 惡ác 。 即tức 皆giai 化hóa 成thành 老lão 母mẫu 。 形hình 壞hoại 不bất 復phục 。 慚tàm 愧quý 而nhi 去khứ 。 今kim 此thử 屎thỉ 囊nang 欲dục 作tác 何hà 變biến 。 急cấp 將tương 還hoàn 去khứ 。 吾ngô 不bất 取thủ 也dã 。 逝Thệ 心Tâm 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 恧# 然nhiên 慚tàm 恥sỉ 無vô 辭từ 。 復phục 白bạch 佛Phật 曰viết 。 若nhược 仁nhân 不bất 取thủ 者giả 。 欲dục 以dĩ 妻thê 優ưu 填điền 王vương 可khả 乎hồ 。 佛Phật 不bất 答đáp 焉yên 。 逝Thệ 心Tâm 即tức 送tống 女nữ 。 與dữ 優Ưu 填Điền 王Vương 。 王vương 獲hoạch 女nữ 大đại 喜hỷ 悅duyệt 。 拜bái 父phụ 為vi 太thái 傅phó 。 為vi 女nữ 興hưng 宮cung 。 伎kỹ 樂nhạc 千thiên 人nhân 。 以dĩ 給cấp 侍thị 之chi 。 王vương 正chánh 后hậu 師sư 事sự 於ư 佛Phật 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 此thử 女nữ 譖trấm 之chi 於ư 王vương 。 王vương 惑hoặc 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 百bách 箭tiễn 射xạ 后hậu 。 后hậu 見kiến 矢thỉ 不bất 懼cụ 。 都đô 無vô 恚khuể 怒nộ 。 一nhất 意ý 念niệm 佛Phật 慈từ 心tâm 。 長trường 跪quỵ 向hướng 王vương 。 矢thỉ 皆giai 繞nhiễu 后hậu 三tam 匝táp 。 還hoàn 住trụ 王vương 前tiền 。 百bách 矢thỉ 皆giai 爾nhĩ 。 王vương 乃nãi 自tự 覺giác 悵trướng 然nhiên 而nhi 懼cụ 。 即tức 駕giá 金kim 車xa 白bạch 象tượng 。 馳trì 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 未vị 到đáo 下hạ 車xa 。 屏bính 從tùng 叉xoa 手thủ 步bộ 進tiến 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 自tự 陳trần 曰viết 。 吾ngô 有hữu 重trọng 咎cữu 愧quý 在tại 三Tam 尊Tôn 。 所sở 以dĩ 彼bỉ 婬dâm 妷dật 圖đồ 欲dục 興hưng 耶da 。 於ư 佛Phật 聖thánh 眾chúng 。 有hữu 毒độc 惡ác 念niệm 。 以dĩ 矢thỉ 百bách 枚mai 。 射xạ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 如như 事sự 陳trần 之chi 。 覩đổ 之chi 心tâm 懼cụ 。 惟duy 佛Phật 至chí 尊tôn 。 無vô 量lượng 之chi 慈từ 。 白bạch 衣y 弟đệ 子tử 。 慈từ 力lực 乃nãi 爾nhĩ 。 豈khởi 況huống 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 佛Phật 乎hồ 。 我ngã 今kim 首thủ 過quá 。 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 唯duy 佛Phật 弘hoằng 慈từ 。 原nguyên 赦xá 其kỳ 咎cữu 。 佛Phật 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 王vương 覺giác 惡ác 悔hối 過quá 。 此thử 明minh 人nhân 之chi 行hành 也dã 。 吾ngô 受thọ 王vương 善thiện 意ý 。 王vương 稽khể 首thủ 如như 是thị 至chí 三tam 。 佛Phật 亦diệc 三tam 受thọ 之chi 。 王vương 又hựu 頭đầu 腦não 著trước 地địa 。 退thoái 就tựu 座tòa 曰viết 。 稟bẩm 氣khí 兇hung 頑ngoan 。 忿phẫn 戾lệ 自tự 恣tứ 。 無vô 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 三tam 毒độc 不bất 除trừ 。 惡ác 行hành 快khoái 意ý 。 女nữ 人nhân 妖yêu 蠱cổ 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 自tự 惟duy 死tử 後hậu 。 必tất 入nhập 地địa 獄ngục 。 願nguyện 佛Phật 加gia 哀ai 。 廣quảng 說thuyết 女nữ 惡ác 。 魑si 魅mị 之chi 態thái 。 入nhập 其kỳ 羅la 網võng 。 尠tiển 能năng 自tự 拔bạt 。 我ngã 聞văn 其kỳ 禍họa 。 必tất 以dĩ 自tự 誡giới 。 國quốc 人nhân 巨cự 細tế 。 得đắc 以dĩ 改cải 操thao 。


佛Phật 言ngôn 。

用dụng 此thử 為vi 問vấn 耶da 。 但đãn 說thuyết 餘dư 義nghĩa 。 王vương 曰viết 。 餘dư 義nghĩa 異dị 日nhật 稟bẩm 之chi 不bất 晚vãn 。 女nữ 亂loạn 惑hoặc 意ý 。 凶hung 禍họa 之chi 大đại 。 不bất 聞văn 其kỳ 禍họa 。 何hà 由do 遠viễn 之chi 。 願nguyện 佛Phật 具cụ 為vi 我ngã 釋thích 地địa 獄ngục 之chi 變biến 。 及cập 女nữ 人nhân 之chi 穢uế 。


佛Phật 言ngôn 。

且thả 聽thính 。 男nam 子tử 有hữu 狂cuồng 愚ngu 之chi 惡ác 卻khước 觀quán 女nữ 妖yêu 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 願nguyện 受thọ 明minh 教giáo 。 佛Phật 曰viết 。 士sĩ 有hữu 四tứ 惡ác 。 急cấp 所sở 當đương 知tri 。 世thế 有hữu 婬dâm 夫phu 。 嘗thường 想tưởng 覩đổ 女nữ 。 思tư 聞văn 妖yêu 聲thanh 。 遠viễn 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 疑nghi 真chân 信tín 邪tà 。 欲dục 網võng 所sở 裹khỏa 。 沒một 在tại 盲manh 冥minh 。 為vị 欲dục 所sở 使sử 。 如như 奴nô 畏úy 主chủ 。 貪tham 樂nhạo 女nữ 色sắc 。 不bất 計kế 九cửu 孔khổng 惡ác 露lộ 之chi 臭xú 穢uế 。 渾hồn 沌# 慾dục 中trung 。 如như 猪trư 處xử 溷hỗn 。 不bất 覺giác 其kỳ 臭xú 。 快khoái 以dĩ 為vi 安an 。 不bất 計kế 後hậu 當đương 在tại 。 無vô 擇trạch 之chi 獄ngục 。 受thọ 痛thống 無vô 極cực 。 住trụ 心tâm 在tại 婬dâm 吮duyện 其kỳ 洟di 唾thóa 。 玩ngoạn 其kỳ 膿nùng 血huyết 。 珍trân 之chi 如như 玉ngọc 。 甘cam 之chi 如như 蜜mật 。 故cố 曰viết 欲dục 奴nô 之chi 士sĩ 。 斯tư 其kỳ 一nhất 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 親thân 之chi 養dưỡng 子tử 。 懷hoài 妊nhâm 生sanh 育dục 。 比tỉ 得đắc 長trường/trưởng 大đại 。 勤cần 苦khổ 難nan 論luận 。 到đáo 子tử 成thành 人nhân 。 漂phiêu 家gia 竭kiệt 財tài 。 膝tất 行hành 肘trửu 步bộ 。 因nhân 媒môi 表biểu 情tình 。 致trí 彼bỉ 為vi 妻thê 。 若nhược 在tại 異dị 城thành 。 尋tầm 而nhi 追truy 之chi 。 不bất 問vấn 遠viễn 近cận 。 不bất 避tị 勤cần 苦khổ 。 注chú 意ý 在tại 婬dâm 。 捐quyên 忘vong 親thân 老lão 。 既ký 得đắc 為vi 妻thê 。 貴quý 之chi 如như 寶bảo 。 欲dục 私tư 相tương 娛ngu 。 樂nhạo 惡ác 見kiến 父phụ 母mẫu 。 信tín 其kỳ 妖yêu 言ngôn 。 或hoặc 致trí 鬪đấu 訟tụng 。 不bất 惟duy 身thân 所sở 從tùng 來lai 。 孤cô 親thân 無vô 量lượng 之chi 恩ân 。 斯tư 其kỳ 二nhị 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 人nhân 處xử 世thế 。 勤cần 身thân 苦khổ 勞lao 躬cung 致trí 財tài 賄hối 。 本bổn 有hữu 誠thành 信tín 。 敬kính 道Đạo 之chi 意ý 。 尊tôn 戴đái 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 之chi 心tâm 。 覺giác 世thế 非phi 常thường 。 布bố 施thí 為vi 福phước 。 娶thú 妻thê 之chi 後hậu 情tình 惑hoặc 婬dâm 慾dục 愚ngu 蔽tế 自tự 壅ủng 。 背bội 真chân 向hướng 邪tà 。 專chuyên 由do 女nữ 計kế 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 之chi 意ý 。 唯duy 欲dục 發phát 言ngôn 莊trang 采thải 女nữ 色sắc 。 絕tuyệt 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 束thúc 成thành 小tiểu 人nhân 。 不bất 識thức 佛Phật 經Kinh 之chi 重trọng/trùng 誡giới 禍họa 福phước 之chi 所sở 歸quy 。 苟cẩu 為vi 婬dâm 使sử 。 投đầu 身thân 羅la 網võng 。 必tất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 終chung 而nhi 不bất 改cải 。 斯tư 其kỳ 三tam 惡ác 態thái 也dã 。 又hựu 善thiện 為vi 人nhân 子tử 。 不bất 惟duy 養dưỡng 恩ân 。 治trị 生sanh 致trí 財tài 。 不bất 以dĩ 養dưỡng 親thân 。 但đãn 以dĩ 東đông 西tây 。 廣quảng 求cầu 婬dâm 路lộ 。 懷hoài 持trì 寶bảo 物vật 。 招chiêu 人nhân 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 殺sát 六lục 畜súc 。 婬dâm 祀tự 鬼quỷ 神thần 。 飲ẩm 酒tửu 歌ca 舞vũ 。 合hợp 會hội 男nam 女nữ 。 快khoái 樂lạc 歡hoan 娛ngu 終chung 日nhật 彌di 多đa 。 外ngoại 託thác 祈kỳ 福phước 內nội 以dĩ 招chiêu 姦gian 。 既ký 醉túy 之chi 後hậu 互hỗ 求cầu 方phương 便tiện 。 更cánh 相tương 招chiêu 呼hô 。 以dĩ 遂toại 姦gian 情tình 。 及cập 其kỳ 獲hoạch 偶ngẫu 。 憙hí 無vô 以dĩ 喻dụ 。 婬dâm 結kết 縛phược 著trước 。 無vô 所sở 復phục 識thức 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 唯duy 此thử 為vi 樂lạc 。 不bất 覺giác 惡ác 露lộ 之chi 臭xú 穢uế 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 痛thống 。 一nhất 則tắc 可khả 笑tiếu 。 二nhị 則tắc 可khả 哀ai 。 譬thí 如như 狂cuồng 荒hoang 。 不bất 知tri 其kỳ 非phi 。 斯tư 其kỳ 四tứ 惡ác 態thái 也dã 。 男nam 子tử 有hữu 是thị 四tứ 惡ác 。 用dụng 墮đọa 三tam 塗đồ 。 當đương 審thẩm 遠viễn 此thử 乃nãi 免miễn 苦khổ 耳nhĩ 。 又hựu 復phục 聽thính 說thuyết 女nữ 人nhân 之chi 惡ác 。 方phương 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


以dĩ 為vị 欲dục 所sở 使sử 。 放phóng 意ý 不bất 能năng 安an 。


習tập 近cận 於ư 非phi 法pháp 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 賢hiền 。


欲dục 為vi 畜súc 生sanh 行hành 。 以dĩ 欲dục 還hoàn 自tự 殘tàn 。


溷hỗn 𦚭# 在tại 臭xú 中trung 。 不bất 知tri 為vi 劇kịch 難nạn/nan 。


如như 𦚭# 在tại 溷hỗn 中trung 。 不bất 知tri 東đông 與dữ 西tây 。


結kết 著trước 於ư 婬dâm 欲dục 。 蓋cái 此thử 亦diệc 虫trùng 倫luân 。


婬dâm 既ký 不bất 見kiến 道Đạo 。 日nhật 夜dạ 種chủng 罪tội 根căn 。


現hiện 在tại 君quân 臣thần 亂loạn 。 上thượng 下hạ 為vi 迷mê 昏hôn 。


王vương 法pháp 為vi 錯thác 亂loạn 。 政chánh 治trị 為vi 迷mê 煩phiền 。


農nông 夫phu 捨xả 常thường 業nghiệp 。 賈cổ 人nhân 為vi 珍trân 連liên 。


現hiện 世thế 更cánh 牢lao 獄ngục 。 死tử 已dĩ 入nhập 太thái 山sơn 。


當đương 受thọ 百bách 種chủng 毒độc 。 其kỳ 痛thống 難nan 可khả 言ngôn 。


烊dương 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 。 山sơn 車xa 迮trách 其kỳ 身thân 。


此thử 輩bối 有hữu 百bách 數số 。 難nan 可khả 一nhất 二nhị 陳trần 。


常thường 在tại 三tam 惡ác 道đạo 。 宛uyển 轉chuyển 如như 車xa 輪luân 。


若nhược 世thế 時thời 有hữu 佛Phật 。 而nhi 已dĩ 不bất 得đắc 聞văn 。


女nữ 人nhân 最tối 為vi 惡ác 。 難nạn 與dữ 為vi 因nhân 緣duyên 。


恩ân 愛ái 一nhất 縛phược 著trước 。 牽khiên 人nhân 入nhập 罪tội 門môn 。


女nữ 人nhân 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 。 但đãn 是thị 諸chư 不bất 淨tịnh 。


何hà 不bất 諦đế 信tín 是thị 。 為vi 此thử 發phát 狂cuồng 荒hoang 。


其kỳ 內nội 甚thậm 臭xú 穢uế 。 外ngoại 為vi 嚴nghiêm 飾sức 容dung 。


加gia 又hựu 含hàm 毒độc 螫thích 。 劇kịch 如như 蛇xà 與dữ 龍long 。


譬thí 如như 錦cẩm 縚# 矛mâu 。 羅la 縠hộc 裹khỏa 鋒phong 芒mang 。


愚ngu 者giả 覩đổ 其kỳ 表biểu 。 玩ngoạn 之chi 以dĩ 自tự 方phương 。


智trí 者giả 覺giác 知tri 捨xả 。 癡si 者giả 致trí 死tử 傷thương 。


婬dâm 欲dục 亦diệc 如như 是thị 。 抱bão 刃nhận 以dĩ 自tự 喪táng 。


覩đổ 新tân 即tức 厭yếm 故cố 。 所sở 樂lạc 亦diệc 無vô 常thường 。


言ngôn 為vi 刀đao 斧phủ 裁tài 。 笑tiếu 為vi 棘cức 與dữ 槍thương 。


內nội 懷hoài 臭xú 穢uế 毒độc 。 飾sức 外ngoại 以dĩ 華hoa 香hương 。


愚ngu 者giả 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 惟duy 後hậu 受thọ 殃ương 。


譬thí 如như 鴆chậm 毒độc 藥dược 。 以dĩ 和hòa 甘cam 露lộ 漿tương 。


癡si 人nhân 貪tham 其kỳ 味vị 。 飲ẩm 之chi 皆giai 仆phó 僵cương 。


亦diệc 如như 薪tân 得đắc 火hỏa 。 草thảo 木mộc 被bị 重trọng 霜sương 。


所sở 向hướng 無vô 不bất 壞hoại 。 是thị 為vi 最tối 不bất 祥tường 。


女nữ 毒độc 甚thậm 於ư 是thị 。 莫mạc 能năng 見kiến 其kỳ 形hình 。


覩đổ 表biểu 不bất 見kiến 裏lý 。 故cố 有hữu 婬dâm 欲dục 情tình 。


其kỳ 體thể 甚thậm 易dị 見kiến 。 癡si 人nhân 惜tích 不bất 絕tuyệt 。


絕tuyệt 欲dục 以dĩ 求cầu 道Đạo 。 去khứ 道đạo 如như 絲ti 髮phát 。


人nhân 本bổn 清thanh 淨tịnh 種chủng 。 如như 魚ngư 處xứ 深thâm 淵uyên 。


羅la 網võng 四tứ 面diện 張trương 。 著trước 者giả 不bất 得đắc 還hoàn 。


欲dục 網võng 劇kịch 於ư 是thị 。 結kết 著trước 甚thậm 獨độc 堅kiên 。


知tri 者giả 能năng 自tự 覺giác 。 可khả 得đắc 脫thoát 其kỳ 緣duyên 。


譬thí 如như 飢cơ 猨viên 猴hầu 。 望vọng 見kiến 熟thục 甘cam 菓quả 。


投đầu 身thân 冒mạo 荊kinh 棘cức 。 是thị 輩bối 百bách 向hướng 墮đọa 。


亦diệc 如như 魚ngư 食thực 鉤câu 。 飛phi 蛾nga 入nhập 燈đăng 火hỏa 。


專chuyên 火hỏa 投đầu 危nguy 欲dục 。 不bất 惟duy 後hậu 受thọ 禍họa 。


佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 優Ưu 填Điền 王Vương 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 實thật 從tùng 生sanh 年niên 以dĩ 來lai 不bất 聞văn 女nữ 人nhân 惡ác 態thái 乃nãi 爾nhĩ 。 男nam 子tử 悖bội 亂loạn 。 隨tùy 之chi 墮đọa 惡ác 。 但đãn 不bất 知tri 故cố 。 不bất 制chế 心tâm 意ý 。 從tùng 是thị 以dĩ 後hậu 。 終chung 身thân 自tự 悔hối 。 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái 。 書thư 云vân 。 仲trọng 尼ni 稱xưng 難nạn/nan 養dưỡng 小tiểu 人nhân 與dữ 女nữ 子tử 。 近cận 之chi 則tắc 不bất 遜tốn 。 遠viễn 之chi 則tắc 怨oán 也dã 。 是thị 以dĩ 經kinh 言ngôn 。 妖yêu 蠱cổ 女nữ 人nhân 。 有hữu 八bát 十thập 四tứ 態thái 。 大đại 態thái 有hữu 八bát 。 慧tuệ 人nhân 所sở 惡ác 。 一nhất 者giả 嫉tật 妬đố 。 二nhị 者giả 妄vọng 嗔sân 。 三tam 者giả 罵mạ 詈lị 。 四tứ 者giả 咒chú 詛trớ 。 五ngũ 者giả 鎮trấn 壓áp 。 六lục 者giả 慳san 貪tham 。 七thất 者giả 好hảo/hiếu 飾sức 。 八bát 者giả 含hàm 毒độc 。 是thị 為vi 八bát 大đại 態thái 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 。 多đa 諸chư 妖yêu 媚mị 。 願nguyện 捨xả 諂siểm 邪tà 以dĩ 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 早tảo 得đắc 出xuất 家gia 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 女nữ 人nhân 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 得đắc 敬kính 待đãi 則tắc 令linh 夫phu 心tâm 高cao 。 若nhược 敬kính 待đãi 情tình 捨xả 則tắc 令linh 夫phu 心tâm 怖bố 。 女nữ 人nhân 如như 是thị 。 常thường 以dĩ 煩phiền 惱não 憂ưu 怖bố 與dữ 人nhân 。 云vân 何hà 可khả 近cận 親thân 好hảo/hiếu 。 如như 說thuyết 國quốc 王vương 有hữu 女nữ 。 名danh 曰viết 拘câu 牟mâu 頭đầu 。 有hữu 捕bộ 魚ngư 師sư 。 名danh 術thuật 波ba 伽già 。 隨tùy 道đạo 而nhi 行hành 。 遙diêu 見kiến 王vương 女nữ 。 在tại 高cao 樓lâu 上thượng 。 窓song 中trung 見kiến 面diện 想tưởng 像tượng 染nhiễm 著trước 。 心tâm 不bất 暫tạm 捨xả 。 彌di 歷lịch 日nhật 月nguyệt 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 母mẫu 問vấn 其kỳ 故cố 。 以dĩ 情tình 答đáp 母mẫu 。 我ngã 見kiến 王vương 女nữ 心tâm 不bất 能năng 忘vong 。 母mẫu 喻dụ 兒nhi 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 小tiểu 人nhân 。 王vương 女nữ 尊tôn 貴quý 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 兒nhi 言ngôn 。 我ngã 心tâm 願nguyện 樂nhạo 不bất 能năng 暫tạm 忘vong 。 若nhược 不bất 如như 意ý 不bất 能năng 活hoạt 也dã 。 母mẫu 為vi 子tử 故cố 入nhập 王vương 宮cung 中trung 。 常thường 送tống 肥phì 魚ngư 鳥điểu 肉nhục 以dĩ 遺di 王vương 女nữ 。 而nhi 不bất 取thủ 價giá 。 王vương 女nữ 怪quái 而nhi 問vấn 之chi 。 欲dục 求cầu 何hà 願nguyện 。 母mẫu 白bạch 王vương 女nữ 。 願nguyện 卻khước 左tả 右hữu 。 當đương 以dĩ 情tình 告cáo 。 我ngã 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 敬kính 慕mộ 王vương 女nữ 。 情tình 結kết 成thành 病bệnh 。 命mạng 不bất 云vân 遠viễn 。 願nguyện 垂thùy 愍mẫn 念niệm 。 賜tứ 其kỳ 生sanh 命mạng 。 王vương 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 去khứ 至chí 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 某mỗ 甲giáp 天thiên 祠từ 中trung 住trụ 天thiên 像tượng 後hậu 。 母mẫu 還hoàn 語ngữ 子tử 。 汝nhữ 願nguyện 已dĩ 得đắc 。 告cáo 之chi 如như 上thượng 。 沐mộc 浴dục 新tân 衣y 在tại 天thiên 像tượng 後hậu 住trụ 。 王vương 女nữ 至chí 時thời 白bạch 其kỳ 父phụ 王vương 。 我ngã 有hữu 不bất 吉cát 。 須tu 至chí 天thiên 祠từ 以dĩ 求cầu 吉cát 福phước 。 王vương 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 即tức 嚴nghiêm 車xa 五ngũ 百bách 乘thừa 。 出xuất 至chí 天thiên 祠từ 。 既ký 到đáo 勅sắc 諸chư 從tùng 者giả 齊tề 門môn 而nhi 止chỉ 。 獨độc 入nhập 天thiên 祠từ 。 天thiên 神thần 思tư 惟duy 。 此thử 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 王vương 為vi 施thí 主chủ 。 不bất 可khả 令linh 此thử 小tiểu 人nhân 毀hủy 辱nhục 王vương 女nữ 。 即tức 厭yếm 此thử 人nhân 令linh 睡thụy 不bất 覺giác 。 王vương 女nữ 既ký 入nhập 見kiến 其kỳ 睡thụy 重trọng/trùng 。 推thôi 之chi 不bất 寤ngụ 。 即tức 以dĩ 瓔anh 珞lạc 直trực 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 遺di 之chi 而nhi 去khứ 。 後hậu 此thử 人nhân 得đắc 覺giác 見kiến 有hữu 瓔anh 珞lạc 。 又hựu 問vấn 眾chúng 人nhân 。 知tri 王vương 女nữ 來lai 。 情tình 願nguyện 不bất 遂toại 憂ưu 恨hận 懊áo 惱não 。 婬dâm 火hỏa 內nội 發phát 自tự 燒thiêu 而nhi 死tử 。 以dĩ 是thị 證chứng 知tri 。 女nữ 人nhân 之chi 心tâm 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 。 唯duy 欲dục 是thị 從tùng 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 寧ninh 以dĩ 身thân 分phần/phân 內nội 毒độc 蛇xà 口khẩu 中trung 不bất 犯phạm 女nữ 人nhân 。 蛇xà 有hữu 三tam 事sự 害hại 人nhân 。 有hữu 見kiến 而nhi 害hại 人nhân 。 有hữu 觸xúc 而nhi 害hại 人nhân 。 有hữu 齧niết 而nhi 害hại 人nhân 。 女nữ 人nhân 亦diệc 有hữu 三tam 害hại 。 若nhược 見kiến 女nữ 人nhân 。 而nhi 發phát 欲dục 想tưởng 滅diệt 人nhân 善thiện 法Pháp 。 若nhược 觸xúc 女nữ 人nhân 身thân 犯phạm 中trung 罪tội 滅diệt 人nhân 善thiện 法Pháp 。 若nhược 共cộng 交giao 會hội 身thân 犯phạm 重trọng 罪tội 滅diệt 人nhân 善thiện 法Pháp 。 一nhất 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 害hại 此thử 一nhất 身thân 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 害hại 無vô 數số 身thân 。 二nhị 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 害hại 報báo 得đắc 無vô 記ký 身thân 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 害hại 善thiện 法Pháp 身thân 。 三tam 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 害hại 五ngũ 識thức 身thân 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 害hại 六lục 識thức 身thân 。 四tứ 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 得đắc 入nhập 清thanh 眾chúng 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 不bất 與dữ 僧Tăng 同đồng 。 五ngũ 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 人nhân 中trung 值trị 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 。 六lục 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 故cố 得đắc 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 於ư 八bát 正Chánh 道Đạo 無vô 所sở 成thành 益ích 。 七thất 者giả 若nhược 為vi 毒độc 蛇xà 所sở 害hại 。 人nhân 則tắc 慈từ 念niệm 。 而nhi 救cứu 護hộ 之chi 。 若nhược 為vi 女nữ 人nhân 。 所sở 害hại 眾chúng 共cộng 棄khí 捨xả 無vô 心tâm 喜hỷ 樂lạc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 寧ninh 以dĩ 身thân 分phần/phân 內nội 毒độc 蛇xà 口khẩu 中trung 。 終chung 不bất 以dĩ 此thử 。 而nhi 觸xúc 女nữ 人nhân 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 女nữ 人nhân 有hữu 五ngũ 力lực 。 輕khinh 慢mạn 夫phu 主chủ 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 色sắc 力lực 。 二nhị 親thân 族tộc 之chi 力lực 。 三tam 田điền 業nghiệp 之chi 力lực 。 四tứ 兒nhi 力lực 。 五ngũ 自tự 守thủ 力lực 。 是thị 謂vị 女nữ 人nhân 有hữu 此thử 五Ngũ 力Lực 便tiện 輕khinh 慢mạn 夫phu 主chủ 。 夫phu 有hữu 一nhất 力lực 盡tận 覆phú 弊tệ 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 所sở 謂vị 富phú 貴quý 力lực 也dã 。 今kim 弊Tệ 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 亦diệc 有hữu 五Ngũ 力Lực 。 所sở 謂vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 著trước 此thử 五ngũ 法pháp 不bất 能năng 得đắc 度độ 若nhược 聖thánh 。 弟đệ 子tử 成thành 就tựu 一nhất 無vô 放phóng 逸dật 力lực 不bất 為vi 所sở 繫hệ 。 則tắc 能năng 分phân 別biệt 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 之chi 法pháp 勝thắng 魔ma 五Ngũ 力Lực 。 不bất 墮đọa 魔ma 境cảnh 。 至chí 無vô 為vi 處xứ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。


戒giới 為vi 甘cam 露lộ 道Đạo 。 放phóng 逸dật 為vi 死tử 徑kính 。


不bất 貪tham 則tắc 不bất 死tử 。 失thất 道Đạo 為vi 自tự 喪táng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

女nữ 人nhân 有hữu 五ngũ 欲dục 想tưởng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 生sanh 豪hào 貴quý 之chi 家gia 。 二nhị 嫁giá 適thích 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 三tam 使sử 我ngã 夫phu 主chủ 。 言ngôn 從tùng 語ngữ 用dụng 。 四tứ 多đa 有hữu 兒nhi 。 五ngũ 在tại 家gia 獨độc 得đắc 由do 己kỷ 。 是thị 謂vị 有hữu 此thử 五ngũ 事sự 可khả 欲dục 之chi 想tưởng 。


又hựu 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

譬thí 如như 有hữu 大đại 沙sa 聚tụ 將tương 一nhất 滴tích 水thủy 潤nhuận 此thử 沙sa 聚tụ 可khả 令linh 徹triệt 過quá 。 如như 一nhất 婦phụ 人nhân 。 以dĩ 千thiên 數số 丈trượng 夫phu 受thọ 欲dục 果quả 報báo 。 不bất 可khả 令linh 其kỳ 知tri 足túc 也dã 。 其kỳ 婦phụ 人nhân 有hữu 三tam 法pháp 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 一nhất 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 於ư 丈trượng 夫phu 邊biên 。 所sở 受thọ 欲dục 樂lạc 。 三tam 哀ai 美mỹ 言ngôn 詞từ 。


阿A 難Nan 。 其kỳ 婦phụ 女nữ 有hữu 五ngũ 𦚭# 蟲trùng 戶hộ 。 而nhi 丈trượng 夫phu 無vô 此thử 。 其kỳ 五ngũ 𦚭# 蟲trùng 。 在tại 陰ấm 道đạo 中trung 。 其kỳ 一nhất 蟲trùng 戶hộ 有hữu 八bát 千thiên 蟲trùng 。 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 口khẩu 。 悉tất 如như 針châm 鋒phong 。 彼bỉ 之chi 𦚭# 蟲trùng 。 常thường 惱não 彼bỉ 女nữ 。 而nhi 食thực 噉đạm 之chi 。 令linh 其kỳ 動động 作tác 。 動động 已dĩ 復phục 行hành 。 以dĩ 彼bỉ 令linh 動động 。 是thị 故cố 名danh 惱não 。 婬dâm 婦phụ 女nữ 人nhân 此thử 不bất 共cộng 法pháp 。 以dĩ 業nghiệp 果quả 報báo 發phát 起khởi 欲dục 行hành 。 貪tham 著trước 丈trượng 夫phu 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 其kỳ 婦phụ 女nữ 人nhân 若nhược 見kiến 丈trượng 夫phu 。 即tức 作tác 美mỹ 言ngôn 瞻chiêm 視thị 熟thục 視thị 。 視thị 已dĩ 復phục 視thị 瞻chiêm 仰ngưỡng 觀quan 察sát 。 意ý 念niệm 欲dục 事sự 。 面diện 看khán 邪tà 視thị 欲dục 取thủ 他tha 面diện 。 齒xỉ 銜hàm 下hạ 脣thần 面diện 作tác 青thanh 紫tử 。 以dĩ 欲dục 心tâm 故cố 額ngạch 上thượng 污ô 流lưu 。 若nhược 安an 坐tọa 時thời 即tức 不bất 欲dục 起khởi 。 若nhược 復phục 立lập 時thời 復phục 不bất 欲dục 坐tọa 。 木mộc 枝chi 畫họa 地địa 搖dao 弄lộng 兩lưỡng 手thủ 。 或hoặc 行hành 三tam 步bộ 。 至chí 第đệ 四tứ 步bộ 左tả 右hữu 瞻chiêm 看khán 。 或hoặc 在tại 門môn 頰giáp 頻tần 申thân 出xuất 息tức 。 逶# 迤dĩ 屈khuất 曲khúc 。 左tả 手thủ 舉cử 衣y 。 右hữu 手thủ 拍phách 髀bễ 。 又hựu 以dĩ 指chỉ 爪trảo 而nhi 刮# 齒xỉ 牙nha 。 草thảo 枝chi 擿# 齒xỉ 手thủ 搔tao 腦não 後hậu 。 宣tuyên 露lộ 脚cước 脛hĩnh 鳴minh 他tha 兒nhi 口khẩu 。 平bình 行hành 而nhi 蹶quyết 。 急cấp 視thị 諸chư 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 相tướng 。 當đương 知tri 婦phụ 人nhân 欲dục 事sự 以dĩ 發phát 。 厭yếm 離ly 棄khí 捨xả 勿vật 令linh 流lưu 轉chuyển 生sanh 大đại 暗ám 中trung 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 天thiên 鳥điểu 為vì 諸chư 天thiên 說thuyết 偈kệ 云vân 。


婦phụ 人nhân 非phi 常thường 友hữu 。 如như 燈đăng 焰diễm 不bất 停đình 。


彼bỉ 則tắc 是thị 常thường 怨oán 。 猶do 如như 畫họa 石thạch 文văn 。


雖tuy 親thân 近cận 富phú 者giả 。 無vô 物vật 則tắc 厭yếm 人nhân 。


有hữu 物vật 婦phụ 女nữ 近cận 。 無vô 物vật 婦phụ 女nữ 捨xả 。


與dữ 物vật 興hưng 供cúng 養dường 。 作tác 種chủng 種chủng 功công 德đức 。


其kỳ 心tâm 如như 火hỏa 焰diễm 。 而nhi 不bất 可khả 秉bỉnh 執chấp 。


男nam 如như 是thị 隨tùy 順thuận 。 如như 心tâm 之chi 所sở 欲dục 。


彼bỉ 如như 是thị 婦phụ 女nữ 。 而nhi 常thường 誑cuống 男nam 子tử 。


如như 蛇xà 華hoa 所sở 覆phú 。 如như 灰hôi 土thổ/độ 覆phú 火hỏa 。


色sắc 如như 是thị 覆phú 毒độc 。 婦phụ 女nữ 亦diệc 如như 是thị 。


猶do 如như 見kiến 毒độc 樹thụ 。 悅duyệt 眼nhãn 而nhi 不bất 善thiện 。


婦phụ 女nữ 如như 毒độc 華hoa 。 智trí 者giả 應ưng 捨xả 離ly 。


又hựu 阿a 含hàm 口khẩu 解giải 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 云vân 。 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 。 見kiến 女nữ 人nhân 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 者giả 甚thậm 多đa 。 便tiện 問vấn 佛Phật 。


何hà 以dĩ 故cố 。

佛Phật 言ngôn 。

用dụng 四tứ 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 由do 貪tham 珍trân 寶bảo 物vật 衣y 被bị 欲dục 心tâm 多đa 故cố 。 二nhị 由do 相tương/tướng 嫉tật 妬đố 故cố 。 三tam 由do 多đa 口khẩu 舌thiệt 故cố 。 四tứ 由do 作tác 恣tứ 態thái 婬dâm 意ý 多đa 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 墮đọa 地địa 獄ngục 多đa 耳nhĩ 。


頌tụng 曰viết 。


五ngũ 欲dục 混hỗn 神thần 因nhân 。 六lục 賊tặc 亂loạn 心tâm 色sắc 。


幻huyễn 焰diễm 逐trục 情tình 飄phiêu 。 愛ái 網võng 隨tùy 心tâm 織chức 。


鑄chú 金kim 雖tuy 改cải 秋thu 。 斬trảm 籌trù 方phương 未vị 極cực 。


觀quán 鴿cáp 既ký 無vô 辯biện 。 攀phàn 猿viên 此thử 焉yên 息tức 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100