法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 4

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


日nhật 月nguyệt 篇thiên 第đệ 三tam (# 此thử 有hữu 一nhất 十thập 三tam 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


星tinh 宿tú 部bộ


-# 日nhật 宮cung 部bộ


-# 月nguyệt 宮cung 部bộ


-# 寒hàn 暑thử 部bộ


-# 照chiếu 用dụng 部bộ


-# 虧khuy 盈doanh 部bộ


-# 昇thăng 雲vân 部bộ


-# 震chấn 雷lôi 部bộ


-# 擊kích 電điện 部bộ


降giáng 雨vũ 部bộ


-# 失thất 候hậu 部bộ


-# 地địa 動động 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


若nhược 夫phu 世thế 界giới 未vị 成thành 之chi 前tiền 。 二nhị 儀nghi 尚thượng 昧muội 。 眾chúng 生sanh 貯trữ 糧lương 之chi 後hậu 。 三tam 光quang 乃nãi 昭chiêu 。 動động 寶bảo 意ý 之chi 深thâm 慈từ 。 啟khải 吉cát 祥tường 之chi 幽u 思tư 。 御ngự 陽dương 精tinh 而nhi 流lưu 曜diệu 。 澄trừng 陰ấm 魄phách 而nhi 騰đằng 暉huy 。 馳trì 風phong 驛dịch 而nhi 運vận 行hành 。 應ưng 旋toàn 璣ky 而nhi 合hợp 度độ 。 紀kỷ 寒hàn 暑thử 於ư 三tam 際tế 。 繫hệ 朝triêu 夕tịch 於ư 四tứ 洲châu 。 雖tuy 歷lịch 象tượng 於ư 上thượng 天thiên 。 亦diệc 表biểu 徵trưng 於ư 下hạ 土thổ/độ 。 至chí 若nhược 德đức 契khế 元nguyên 良lương 驅khu 輪luân 黃hoàng 道đạo 。 義nghĩa 乖quai 魚ngư 水thủy 轉chuyển 鏡kính 玄huyền 途đồ 。 三tam 舍xá 可khả 迴hồi 。 獎tưởng 善thiện 言ngôn 而nhi 効hiệu 祉chỉ 。 五ngũ 重trọng/trùng 時thời 現hiện 。 示thị 惡ác 兆triệu 而nhi 肅túc 姧gian 。 仰ngưỡng 鑒giám 玄huyền 文văn 。 俯phủ 躬cung 懲# 勸khuyến 。 日nhật 月nguyệt 之chi 用dụng 。 其kỳ 大đại 矣hĩ 哉tai 。


星tinh 宿tú 部bộ 第đệ 二nhị


如như 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 白bạch 殊thù 致trí 羅la 婆bà 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大Đại 士Sĩ 。 是thị 星tinh 宿tú 者giả 本bổn 誰thùy 所sở 說thuyết 。 誰thùy 作tác 大đại 星tinh 小tiểu 星tinh 。 誰thùy 作tác 日nhật 月nguyệt 。 何hà 日nhật 之chi 中trung 何hà 星tinh 在tại 先tiên 於ư 虛hư 空không 中trung 。 復phục 誰thùy 安an 置trí 。 三tam 十thập 日nhật 十thập 二nhị 月nguyệt 年niên 云vân 何hà 為vi 時thời 。 繫hệ 屬thuộc 何hà 處xứ 。 姓tánh 何hà 字tự 誰thùy 。 何hà 善thiện 何hà 惡ác 何hà 食thực 施thí 。 若nhược 為vi 是thị 晝trú 是thị 夜dạ 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 復phục 若nhược 為vi 行hành 等đẳng 。 汝nhữ 於ư 諸chư 聖thánh 中trung 第đệ 一nhất 最tối 尊tôn 。 願nguyện 愍mẫn 我ngã 龍long 。 具cụ 足túc 解giải 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 脫thoát 苦khổ 奉phụng 行hành 。


爾nhĩ 時thời 殊thù 致trí 羅la 婆bà 菩Bồ 薩Tát 告cáo 諸chư 龍long 言ngôn 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 初sơ 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 大đại 三tam 摩ma 多đa 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 。 才tài 智trí 聰thông 明minh 。 以dĩ 正chánh 行hạnh 化hóa 常thường 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 樂nhạo 愛ái 染nhiễm 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 潔khiết 身thân 。 王vương 有hữu 夫phu 人nhân 。 多đa 貪tham 色sắc 慾dục 。 王vương 既ký 不bất 幸hạnh 無vô 處xứ 遂toại 心tâm 。 曾tằng 於ư 一nhất 時thời 。 見kiến 驢lư 群quần 命mạng 根căn 相tướng 出xuất 現hiện 。 慾dục 心tâm 發phát 動động 脫thoát 衣y 就tựu 之chi 。 驢lư 見kiến 即tức 交giao 。 遂toại 成thành 胎thai 藏tạng 。 月nguyệt 滿mãn 生sanh 子tử 。 頭đầu 耳nhĩ 口khẩu 眼nhãn 悉tất 皆giai 似tự 驢lư 。 唯duy 身thân 類loại 人nhân 。 而nhi 復phục 麁thô 澁sáp 駮# 毛mao 被bị 體thể 。 與dữ 畜súc 無vô 殊thù 。 夫phu 人nhân 見kiến 之chi 心tâm 驚kinh 怖bố 畏úy 。 即tức 便tiện 委ủy 棄khí 投đầu 於ư 廁trắc 中trung 。 以dĩ 福phước 力lực 故cố 。 處xử 空không 不bất 墜trụy 。


時thời 有hữu 羅la 剎sát 婦phụ 。 名danh 曰viết 驢lư 神thần 。 見kiến 兒nhi 不bất 污ô 念niệm 言ngôn 福phước 子tử 。 遂toại 於ư 空không 中trung 接tiếp 取thủ 洗tẩy 持trì 。 將tương 往vãng 雪Tuyết 山Sơn 乳nhũ 哺bộ 畜súc 養dưỡng 。 猶do 如như 己kỷ 子tử 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 及cập 至chí 長trưởng 成thành 教giáo 服phục 仙tiên 藥dược 。 與dữ 天thiên 童đồng 子tử 日nhật 夜dạ 共cộng 游du 。


復phục 有hữu 大đại 天thiên 亦diệc 來lai 愛ái 護hộ 。 此thử 兒nhi 飯phạn 食thực 甘cam 菓quả 藥dược 草thảo 。 身thân 體thể 轉chuyển 異dị 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 光quang 照chiếu 曜diệu 。 如như 是thị 天thiên 眾chúng 同đồng 共cộng 稱xưng 美mỹ 。 號hiệu 為vi 佉khư 盧lô 虱sắt 吒tra (# 漢hán 言ngôn )# 臚lư 脣thần 大đại 仙tiên 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 并tinh 及cập 餘dư 處xứ 。 悉tất 皆giai 化hóa 生sanh 。 種chủng 種chủng 好hảo/hiếu 華hoa 好hảo/hiếu 菓quả 好hảo/hiếu 藥dược 好hảo/hiếu 香hương 種chủng 種chủng 清thanh 流lưu 種chủng 種chủng 好hảo/hiếu 鳥điểu 。 在tại 所sở 行hành 住trụ 普phổ 皆giai 豐phong 盈doanh 。 以dĩ 此thử 藥dược 菓quả 滋tư 益ích 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 餘dư 形hình 容dung 麁thô 相tương/tướng 悉tất 轉chuyển 。 身thân 體thể 端đoan 正chánh 。 唯duy 脣thần 似tự 驢lư 。 是thị 故cố 名danh 為vi 驢lư 脣thần 。 仙tiên 人nhân 。 是thị 驢lư 脣thần 仙tiên 人nhân 學học 於ư 聖thánh 法pháp 。 經kinh 六lục 萬vạn 年niên 翹kiều 於ư 一nhất 脚cước 。 日nhật 夜dạ 不bất 下hạ 無vô 有hữu 倦quyện 心tâm 。 天thiên 見kiến 大Đại 仙Tiên 如như 是thị 苦khổ 。


時thời 諸chư 梵Phạm 眾chúng 及cập 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 并tinh 餘dư 上thượng 方phương 欲dục 色sắc 界giới 等đẳng 。 和hòa 合hợp 悉tất 來lai 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 龍long 眾chúng 脩tu 羅la 夜dạ 叉xoa 。 一nhất 切thiết 雲vân 集tập 。 所sở 有hữu 仙tiên 聖thánh 。 修tu 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 皆giai 來lai 到đáo 此thử 。 驢lư 聖thánh 人nhân 邊biên 。 都đô 設thiết 供cúng 養dường 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 言ngôn 。 大đại 仙tiên 聖thánh 人nhân 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 諸chư 天thiên 說thuyết 之chi 。 若nhược 我ngã 能năng 即tức 當đương 相tương 與dữ 。 終chung 不bất 悋lận 惜tích 。


爾nhĩ 時thời 驢lư 脣thần 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 內nội 心tâm 慶khánh 幸hạnh 。 答đáp 諸chư 天thiên 言ngôn 。 必tất 能năng 稱xưng 我ngã 情tình 所sở 求cầu 者giả 。 今kim 當đương 略lược 說thuyết 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 過quá 去khứ 劫kiếp 時thời 。 見kiến 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 諸chư 列liệt 宿túc 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 晝trú 夜dạ 運vận 行hành 守thủ 常thường 度độ 。 為vi 於ư 天thiên 下hạ 。 而nhi 作tác 照chiếu 明minh 。 我ngã 欲dục 了liễu 知tri 分phân 別biệt 。 識thức 解giải 暗ám 瞑minh 故cố 。 不bất 憚đạn 劬cù 勞lao 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 初sơ 無vô 如như 是thị 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 憐lân 我ngã 故cố 來lai 。 願nguyện 說thuyết 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 法pháp 用dụng 。 猶do 如như 過quá 去khứ 置trí 立lập 安an 施thi 造tạo 作tác 便tiện 宜nghi 。 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 。 如như 我ngã 所sở 願nguyện 。 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 。 一nhất 切thiết 天thiên 言ngôn 。 大đại 德đức 仙tiên 人nhân 。 此thử 事sự 甚thậm 深thâm 。 非phi 我ngã 境cảnh 界giới 。 若nhược 為vì 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 過quá 去khứ 時thời 願nguyện 速tốc 自tự 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 佉khư 盧lô 瑟sắt 吒tra 仙tiên 告cáo 一nhất 切thiết 天thiên 言ngôn 。 初sơ 置trí 星tinh 宿tú 昴# 為vi 先tiên 首thủ 。 眾chúng 星tinh 輪luân 轉chuyển 運vận 行hành 虛hư 空không 。 告cáo 諸chư 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 昂ngang 為vi 先tiên 首thủ 。 其kỳ 事sự 是thị 不phủ 。


爾nhĩ 時thời 日nhật 天thiên 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 昴# 宿túc 者giả 。 常thường 行hành 虛hư 空không 。 歷lịch 四tứ 天thiên 下hạ 恆hằng 作tác 善thiện 事sự 。 饒nhiêu 益ích 我ngã 等đẳng 。 知tri 彼bỉ 宿túc 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 聖thánh 人nhân 名danh 大đại 威uy 德đức 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 昴# 宿túc 者giả 我ngã 妹muội 之chi 子tử 。 其kỳ 星tinh 有hữu 六lục 形hình 如như 似tự 剃thế 刀đao 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 歷lịch 四tứ 天thiên 下hạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 鞞bệ 耶da 尼ni 。 屬thuộc 彼bỉ 宿túc 者giả 祭tế 之chi 用dụng 酪lạc 。


復phục 次thứ 置trí 畢tất 為vi 第đệ 二nhị 宿túc 。 屬thuộc 於ư 水thủy 天thiên 。 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 畢tất 有hữu 五ngũ 星tinh 形hình 如như 立lập 叉xoa 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 畢tất 宿túc 者giả 祭tế 用dụng 鹿lộc 肉nhục 。


復phục 次thứ 置trí 觜tủy 為vi 第đệ 三tam 宿túc 屬thuộc 於ư 月nguyệt 天thiên 。 即tức 是thị 月nguyệt 子tử 。 姓tánh 毘tỳ 梨lê 伽già 耶da 尼ni 。 星tinh 數số 有hữu 三tam 形hình 如như 鹿lộc 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 觜tủy 宿túc 者giả 祭tế 根căn 及cập 菓quả 。


復phục 次thứ 置trí 參tham 為vi 第đệ 四tứ 宿túc 。 屬thuộc 於ư 日nhật 天thiên 。 姓tánh 婆bà 私tư 失thất 絺hy 。 其kỳ 性tánh 大đại 惡ác 多đa 於ư 瞋sân 忿phẫn 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 五ngũ 時thời 屬thuộc 參tham 宿túc 。 者giả 祭tế 用dụng 醍đề 醐hồ 。


復phục 次thứ 置trí 井tỉnh 為vi 第đệ 五ngũ 宿túc 。 屬thuộc 於ư 日nhật 天thiên 。 姓tánh 婆bà 私tư 失thất 絺hy 。 共cộng 有hữu 兩lưỡng 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 井tỉnh 宿túc 者giả 。 以dĩ 糠khang 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 鬼quỷ 為vi 第đệ 六lục 宿túc 。 屬thuộc 歲tuế 星tinh 天thiên 。 歲tuế 星tinh 之chi 子tử 。 姓tánh 炮bào 波ba 那na 毘tỳ 。 其kỳ 性tánh 溫ôn 和hòa 。 樂nhạo 修tu 善thiện 法Pháp 。 其kỳ 有hữu 三tam 星tinh 猶do 如như 諸chư 佛Phật 胸hung 滿mãn 相tương/tướng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 鬼quỷ 宿túc 者giả 。 亦diệc 以dĩ 糠khang 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 柳liễu 為vi 第đệ 七thất 宿túc 。 屬thuộc 於ư 蛇xà 天thiên 。 即tức 姓tánh 蛇xà 氏thị 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 柳liễu 星tinh 者giả 祭tế 用dụng 乳nhũ 糜mi 。


右hữu 此thử 七thất 宿túc 儅# 於ư 東đông 門môn 。


復phục 次thứ 置trí 南nam 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿túc 。 名danh 曰viết 七thất 星tinh 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 賓tân 伽già 耶da 尼ni 。 其kỳ 有hữu 五ngũ 星tinh 形hình 如như 河hà 岸ngạn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 七thất 星tinh 者giả 。 宜nghi 用dụng 糠khang 米mễ 烏ô 麻ma 作tác 粥chúc 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 張trương 為vi 第đệ 二nhị 宿túc 。 屬thuộc 福phước 德đức 天thiên 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 彌di 。 其kỳ 星tinh 有hữu 二nhị 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 張trương 宿túc 者giả 。 將tương 毘tỳ 羅la 婆bà 菓quả 以dĩ 用dụng 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 翼dực 為vi 第đệ 三tam 宿túc 。 屬thuộc 於ư 林lâm 天thiên 。 姓tánh 憍kiêu 陳trần 如như 。 其kỳ 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 翼dực 星tinh 者giả 。 用dụng 青thanh 黑hắc 豆đậu 煮chử 熟thục 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 軫# 為vi 第đệ 四tứ 宿túc 。 屬thuộc 沙sa 毘tỳ 梨lê 帝đế 天thiên 。 姓tánh 迦ca 遮già 延diên 。 蠍yết 仙tiên 人nhân 子tử 。 其kỳ 星tinh 有hữu 五ngũ 形hình 如như 人nhân 手thủ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 軫# 星tinh 者giả 。 作tác 莠# 稗bại 飯phạn 而nhi 以dĩ 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 角giác 為vi 第đệ 五ngũ 宿túc 。 屬thuộc 喜hỷ 樂lạc 天thiên 。 姓tánh 質chất 多đa 羅la 延diên 尼ni 。 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 於ư 角giác 者giả 。 以dĩ 諸chư 華hoa 飯phạn 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 亢kháng 為vi 第đệ 六lục 宿túc 。 屬thuộc 摩ma 妬đố 羅la 天thiên 。 姓tánh 迦ca 旃chiên 延diên 尼ni 。 其kỳ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 亢kháng 星tinh 者giả 。 當đương 取thủ 菉lục 豆đậu 和hòa 蘇tô 蜜mật 煮chử 以dĩ 用dụng 祭tế 之chi 。


復phục 次thứ 置trí 氏thị 為vi 第đệ 七thất 宿túc 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 些# 吉cát 利lợi 多đa 耶da 尼ni 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 氏thị 宿túc 者giả 。 取thủ 種chủng 種chủng 華hoa 。 作tác 食thực 祭tế 之chi 。


右hữu 此thử 七thất 宿túc 儅# 於ư 南nam 門môn 。


次thứ 復phục 置trí 西tây 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿túc 。 其kỳ 名danh 曰viết 房phòng 。 屬thuộc 於ư 慈từ 天thiên 。 姓tánh 阿a 藍lam 婆bà 耶da 尼ni 。 房phòng 有hữu 四tứ 星tinh 形hình 如như 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 房phòng 宿túc 者giả 。 以dĩ 酒tửu 肉nhục 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 心tâm 為vi 第đệ 二nhị 宿túc 。 屬thuộc 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 姓tánh 羅la 延diên 那na 。 心tâm 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 大đại 麥mạch 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 心tâm 星tinh 者giả 。 以dĩ 糠khang 米mễ 粥chúc 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 尾vĩ 為vi 第đệ 三tam 宿túc 。 屬thuộc 獵liệp 師sư 天thiên 。 姓tánh 迦ca 遮già 耶da 尼ni 。 尾vĩ 有hữu 七thất 星tinh 形hình 如như 蠍yết 尾vĩ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 尾vĩ 星tinh 者giả 。 以dĩ 諸chư 菓quả 根căn 作tác 食thực 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 箕ki 為vi 第đệ 四tứ 宿túc 。 屬thuộc 於ư 水thủy 天thiên 。 姓tánh 模mô 叉xoa 迦ca 栴chiên 延diên 尼ni 。 箕ki 有hữu 四tứ 星tinh 形hình 如như 牛ngưu 角giác 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 箕ki 宿túc 者giả 。 取thủ 尼ni 拘câu 陀đà 皮bì 汁trấp 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 斗đẩu 為vi 第đệ 五ngũ 宿túc 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 姓tánh 模mô 伽già 邏la 尼ni 。 斗đẩu 有hữu 四tứ 星tinh 如như 人nhân 拓thác 地địa 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 斗đẩu 宿túc 者giả 。 以dĩ 糠khang 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 牛ngưu 為vi 第đệ 六lục 宿túc 。 屬thuộc 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 姓tánh 梵Phạm 嵐lam 摩ma 。 牛ngưu 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 牛ngưu 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 於ư 六lục 時thời 。 屬thuộc 牛ngưu 宿túc 者giả 。 以dĩ 醍đề 醐hồ 飯phạn 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 女nữ 為vi 第đệ 七thất 宿túc 。 屬thuộc 毘tỳ 紐nữu 天thiên 。 姓tánh 帝đế 利lợi 迦ca 遮già 耶da 尼ni 。 女nữ 有hữu 四tứ 星tinh 如như 大đại 麥mạch 粒lạp 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 女nữ 宿túc 者giả 。 以dĩ 鳥điểu 肉nhục 祭tế 之chi 。


右hữu 此thử 七thất 宿túc 儅# 於ư 西tây 門môn 。


次thứ 復phục 置trí 北bắc 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿túc 。 名danh 為vi 虛hư 星tinh 。 屬thuộc 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 娑sa 婆bà 天thiên 子tử 。 姓tánh 憍kiêu 陳trần 如như 。 虛hư 有hữu 四tứ 星tinh 。 其kỳ 形hình 如như 鳥điểu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 虛hư 星tinh 者giả 煮chử 烏ô 豆đậu 汁trấp 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 危nguy 為vi 第đệ 二nhị 宿túc 。 屬thuộc 多đa 羅la 拏noa 天thiên 。 姓tánh 單đơn 那na 尼ni 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 此thử 危nguy 宿túc 者giả 。 以dĩ 糠khang 米mễ 粥chúc 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 室thất 為vi 第đệ 三tam 宿túc 。 屬thuộc 蛇xà 頭đầu 天thiên 。 蠍yết 天thiên 之chi 子tử 。 姓tánh 闍xà 都đô 迦ca 尼ni 拘câu 。 室thất 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 室thất 宿túc 者giả 。 以dĩ 肉nhục 血huyết 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 壁bích 為vi 第đệ 四tứ 宿túc 屬thuộc 林lâm 天thiên 。 婆bà 婁lâu 那na 子tử 。 姓tánh 陀đà 難nạn/nan 闍xà 。 壁bích 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 壁bích 星tinh 者giả 。 以dĩ 肉nhục 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 奎# 為vi 第đệ 五ngũ 宿túc 。 屬thuộc 富phú 沙sa 天thiên 。 姓tánh 阿a 瑟sắt 吒tra 排bài 尼ni 。 奎# 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 奎# 宿túc 者giả 。 以dĩ 酪lạc 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 婁lâu 為vi 第đệ 六lục 宿túc 。 屬thuộc 乾càn 闥thát 婆bà 天thiên 姓tánh 阿a 含hàm 婆bà 。 婁lâu 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 馬mã 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 婁lâu 星tinh 者giả 。 以dĩ 大đại 麥mạch 飯phạn 并tinh 肉nhục 祭tế 之chi 。


次thứ 復phục 置trí 胃vị 為vi 第đệ 七thất 宿túc 。 屬thuộc 閻Diêm 摩Ma 羅La 天thiên 。 姓tánh 跋bạt 伽già 毘tỳ 。 胃vị 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 鼎đỉnh 足túc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 時thời 。 屬thuộc 胃vị 宿túc 者giả 。 以dĩ 糠khang 米mễ 烏ô 麻ma 及cập 以dĩ 野dã 棗táo 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。


右hữu 此thử 七thất 宿túc 儅# 於ư 北bắc 門môn 。


此thử 二nhị 十thập 八bát 宿tú 有hữu 五ngũ 宿túc 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 所sở 謂vị 畢tất 參tham 氐# 斗đẩu 壁bích 等đẳng 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 言ngôn 義nghĩa 廣quảng 多đa 難nan 得đắc 深thâm 趣thú 。 不bất 具cụ 宣tuyên 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 是thị 宿túc 時thời 。 同đồng 聞văn 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。


爾nhĩ 時thời 佉khư 盧lô 瑟sắt 吒tra 仙tiên 人nhân 。 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。 如như 是thị 安an 置trí 日nhật 月nguyệt 年niên 時thời (# 此thử 置trí 日nhật 月nguyệt 年niên 時thời 經kinh 向hướng 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 文văn 多đa 故cố 不bất 錄lục 之chi )# 大đại 小tiểu 星tinh 宿tú 。 何hà 者giả 名danh 為vi 。 有hữu 六lục 時thời 耶da 。


答đáp 曰viết 。

正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 名danh 暄# 暖noãn 時thời 。 三tam 月nguyệt 四tứ 月nguyệt 名danh 種chủng 作tác 時thời 。 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 名danh 求cầu 降giáng 雨vũ 時thời 。 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 名danh 物vật 欲dục 熟thục 時thời 。 九cửu 月nguyệt 十thập 月nguyệt 名danh 寒hàn 凍đống 之chi 時thời 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 合hợp 此thử 。 十thập 二nhị 月nguyệt 大đại 雪tuyết 之chi 時thời 。 是thị 十thập 月nguyệt 分phân 為vi 六lục 時thời 。 又hựu 大đại 星tinh 宿tú 其kỳ 數số 有hữu 八bát 。 所sở 謂vị 歲tuế 星tinh 熒# 惑hoặc 星tinh 鎮trấn 星tinh 太thái 白bạch 星tinh 辰thần 星tinh 日nhật 星tinh 月nguyệt 星tinh 荷hà 邏la 候hậu 星tinh 。 又hựu 小tiểu 星tinh 宿tú 有hữu 二nhị 十thập 八bát 。 所sở 謂vị 從tùng 前tiền 昴# 至chí 胃vị 諸chư 星tinh 是thị 也dã 。 我ngã 作tác 如như 是thị 。 次thứ 第đệ 安an 置trí 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 得đắc 見kiến 聞văn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 天thiên 人nhân 仙tiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 龍long 。 及cập 那na 羅la 等đẳng 。 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 今kim 天thiên 仙tiên 於ư 天thiên 人nhân 間gian 最tối 為vi 尊tôn 重trọng 。 乃nãi 至chí 諸chư 龍long 及cập 阿a 脩tu 羅la 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 智trí 慧tuệ 慈từ 悲bi 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 忘vong 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 獲hoạch 福phước 報báo 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 之chi 間gian 無vô 有hữu 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 之chi 者giả 。 如như 是thị 法pháp 用dụng 更cánh 無vô 眾chúng 生sanh 。 能năng 作tác 是thị 法pháp 。 皆giai 悉tất 隨tùy 喜hỷ 。 安an 樂lạc 我ngã 等đẳng 。 善thiện 哉tai 大đại 德đức 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 是thị 時thời 佉khư 盧lô 瑟sắt 吒tra 仙tiên 人nhân 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 十thập 二nhị 月nguyệt 一nhất 年niên 始thỉ 終chung 。 如như 此thử 方phương 便tiện 大đại 小tiểu 星tinh 等đẳng 。 剎sát 那na 時thời 法pháp 皆giai 已dĩ 說thuyết 竟cánh 。 又hựu 復phục 安an 置trí 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 於ư 須Tu 彌Di 四tứ 方phương 面diện 所sở 各các 置trí 一nhất 王vương 。 是thị 諸chư 方phương 所sở 各các 饒nhiêu 眾chúng 生sanh 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 稱xưng 善thiện 哉tai 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 是thị 時thời 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 日nhật 夜dạ 供cúng 養dường 。 復phục 於ư 後hậu 過quá 無vô 量lượng 世thế 。 更cánh 有hữu 仙tiên 人nhân 。 名danh 伽già 力lực 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 後hậu 更cánh 別biệt 說thuyết 置trí 於ư 星tinh 宿tú 。 小tiểu 大đại 月nguyệt 法pháp 時thời 節tiết 要yếu 略lược (# 見kiến 如như 經kinh 說thuyết )# 今kim 且thả 列liệt 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 所sở 屬thuộc 不bất 同đồng 各các 有hữu 靈linh 衛vệ 。 故cố 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn 。


過quá 去khứ 天thiên 仙tiên 云vân 何hà 布bố 置trí 諸chư 宿túc 曜diệu 辰thần 攝nhiếp 護hộ 國quốc 土độ 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 過quá 去khứ 天thiên 仙tiên 分phân 布bố 安an 置trí 諸chư 宿túc 曜diệu 辰thần 。 攝nhiếp 護hộ 國quốc 土độ 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。 於ư 四tứ 方phương 中trung 。 各các 有hữu 所sở 主chủ 。 東đông 方phương 七thất 宿túc 。 一nhất 者giả 角giác 宿túc 。 主chủ 於ư 眾chúng 鳥điểu 。 二nhị 者giả 亢kháng 宿túc 。 主chủ 於ư 出xuất 家gia 求cầu 聖thánh 道Đạo 者giả 。 三tam 者giả 氐# 宿túc 。 主chủ 水thủy 生sanh 眾chúng 生sanh 。 四tứ 者giả 房phòng 宿túc 。 主chủ 行hành 車xa 求cầu 利lợi 。 五ngũ 者giả 心tâm 宿túc 。 主chủ 於ư 女nữ 人nhân 。 六lục 者giả 尾vĩ 宿túc 。 主chủ 洲châu 渚chử 眾chúng 生sanh 。 七thất 者giả 箕ki 宿túc 。 主chủ 於ư 陶đào 師sư 。 南nam 方phương 七thất 宿túc 。 一nhất 者giả 井tỉnh 宿túc 。 主chủ 於ư 金kim 師sư 。 二nhị 者giả 鬼quỷ 宿túc 。 主chủ 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 三tam 者giả 柳liễu 宿túc 。 主chủ 雪Tuyết 山Sơn 龍long 。 四tứ 者giả 星tinh 宿tú 主chủ 巨cự 富phú 者giả 。 五ngũ 者giả 張trương 宿túc 。 主chủ 於ư 盜đạo 賊tặc 。 六lục 者giả 翼dực 宿túc 。 主chủ 於ư 商thương 人nhân 。 七thất 者giả 軫# 宿túc 。 主chủ 須tu 羅la 吒tra 國quốc 。


西tây 方phương 七thất 宿túc 。 一nhất 者giả 奎# 宿túc 。 主chủ 行hành 船thuyền 人nhân 。 二nhị 者giả 婁lâu 宿túc 。 主chủ 於ư 商thương 人nhân 。 三tam 者giả 胃vị 宿túc 。 主chủ 於ư 婆bà 樓lâu 迦ca 國quốc 。 四tứ 者giả 昴# 宿túc 。 主chủ 於ư 水thủy 牛ngưu 。 五ngũ 者giả 畢tất 宿túc 。 主chủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 六lục 者giả 觜tủy 宿túc 。 主chủ 鞞bệ 提đề 訶ha 國quốc 。 七thất 者giả 參tham 宿túc 。 主chủ 於ư 剎sát 利lợi 。


北bắc 方phương 七thất 宿túc 。 一nhất 者giả 斗đẩu 宿túc 。 主chủ 澆kiêu 部bộ 沙sa 國quốc 。 二nhị 者giả 牛ngưu 宿túc 。 主chủ 於ư 剎sát 利lợi 及cập 安an 多đa 鉢bát 竭kiệt 那na 國quốc 。 三tam 者giả 女nữ 宿túc 。 主chủ 鴦ương 伽già 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 四tứ 者giả 虛hư 宿túc 。 主chủ 那na 遮già 羅la 國quốc 。 五ngũ 者giả 危nguy 宿túc 。 主chủ 著trước 華hoa 冠quan 。 六lục 者giả 室thất 宿túc 。 主chủ 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc 輸du 盧lô 那na 國quốc 及cập 諸chư 龍long 蛇xà 。 腹phúc 行hành 之chi 類loại 。 七thất 者giả 壁bích 宿túc 。 主chủ 乾càn 闥thát 婆bà 善thiện 樂lạc 者giả 。 大đại 德đức 婆bà 伽già 婆bà 。 過quá 去khứ 天thiên 仙tiên 。 如như 是thị 布bố 置trí 四tứ 方phương 諸chư 宿túc 。 攝nhiếp 護hộ 國quốc 土độ 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 梵Phạm 王Vương 等đẳng 言ngôn 。


汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 我ngã 於ư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 仙tiên 中trung 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 亦diệc 使sử 諸chư 曜diệu 辰thần 攝nhiếp 護hộ 國quốc 土độ 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 宣tuyên 告cáo 令linh 彼bỉ 得đắc 知tri 如như 我ngã 所sở 分phần/phân 。 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 隨tùy 分phần/phân 攝nhiếp 護hộ 養dưỡng 育dục 。 分phần/phân 國quốc 多đa 少thiểu 各các 屬thuộc 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。


問vấn 曰viết 。 此thử 之chi 諸chư 星tinh 形hình 量lượng 。 大đại 小tiểu 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

依y 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 大đại 星tinh 一nhất 由do 旬tuần 。 小tiểu 星tinh 二nhị 百bách 步bộ 。 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 大đại 星tinh 圍vi 七thất 百bách 里lý 。 中trung 星tinh 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 小tiểu 星tinh 二nhị 十thập 里lý 。 星tinh 是thị 諸chư 天thiên 宮cung 宅trạch 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 諸chư 星tinh 宿tú 中trung 。 其kỳ 星tinh 大đại 者giả 十thập 。 八bát 拘câu 盧lô 舍xá 。 其kỳ 中trung 者giả 十thập 拘câu 盧lô 舍xá 。 最tối 小tiểu 者giả 四tứ 拘câu 盧lô 舍xá 。


述thuật 曰viết 。 若nhược 依y 內nội 經kinh 。 此thử 諸chư 星tinh 宿tú 並tịnh 是thị 諸chư 天thiên 宮cung 宅trạch 。 內nội 有hữu 天thiên 住trụ 。 依y 報báo 所sở 感cảm 福phước 力lực 光quang 現hiện 。 若nhược 依y 俗tục 書thư 。 即tức 云vân 是thị 石thạch 。 故cố 宋tống 時thời 星tinh 落lạc 。 殞vẫn 星tinh 如như 石thạch 。 或hoặc 云vân 非phi 星tinh 。 是thị 天thiên 河hà 石thạch 落lạc 。 故cố 俗tục 書thư 云vân 。 天thiên 河hà 共cộng 地địa 河hà 相tương 連liên 。 故cố 河hà 內nội 時thời 有hữu 石thạch 落lạc 。 如như 須Tu 彌Di 象tượng 圖đồ 山sơn 經Kinh 云vân 。 天thiên 空không 有hữu 河hà 名danh 耶da 摩ma 羅la 。 於ư 虛hư 空không 中trung 行hành 。 久cửu 有hữu 大đại 石thạch 小tiểu 砂sa 。


時thời 有hữu 漏lậu 失thất 即tức 執chấp 為vi 星tinh 此thử 非phi 正chánh 經kinh 。 是thị 俗tục 所sở 造tạo 妄vọng 述thuật 流lưu 行hành 。 非phi 是thị 佛Phật 說thuyết 。


唐đường 貞trinh 觀quán 十thập 八bát 年niên 十thập 月nguyệt 丙bính 申thân 後hậu 。 汾# 州châu 并tinh 州châu 文văn 水thủy 縣huyện 兩lưỡng 界giới 天thiên 大đại 雷lôi 震chấn 。 空không 中trung 雲vân 內nội 落lạc 一nhất 石thạch 下hạ 。 大đại 如như 雉trĩ 觜tủy 。 脊tích 高cao 腹phúc 平bình 。 其kỳ 文văn 水thủy 縣huyện 丞thừa 張trương 孝hiếu 靜tĩnh 共cộng 汾# 州châu 官quan 同đồng 奏tấu 。 當đương 時thời 西tây 域vực 摩ma 伽già 陀đà 菩Bồ 提Đề 寺tự 長trường/trưởng 年niên 師sư 來lai 到đáo 西tây 京kinh 。 內nội 外ngoại 博bác 知tri 。


勅sắc 問vấn 。 答đáp 云vân 。 是thị 龍long 食thực 二nhị 龍long 相tương 諍tranh 。 故cố 落lạc 下hạ 如như 石thạch 。 准chuẩn 此thử 而nhi 言ngôn 。 何hà 必tất 天thiên 落lạc 即tức 云vân 是thị 星tinh 。 夫phu 遙diêu 天thiên 之chi 物vật 非phi 凡phàm 度độ 量lương 。 令linh 人nhân 難nan 知tri 莫mạc 若nhược 天thiên 地địa 。 俗tục 云vân 。 天thiên 為vi 精tinh 氣khí 。 日nhật 為vi 陽dương 精tinh 。 星tinh 為vi 萬vạn 物vật 之chi 精tinh 。 儒nho 教giáo 所sở 安an 也dã 。 星tinh 有hữu 墜trụy 落lạc 乃nãi 為vi 石thạch 矣hĩ 。 精tinh 若nhược 是thị 石thạch 不bất 可khả 有hữu 光quang 。 性tánh 又hựu 質chất 重trọng/trùng 。 何hà 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 一nhất 星tinh 之chi 徑kính 大đại 者giả 百bách 里lý 。 一nhất 宿túc 首thủ 尾vĩ 相tương/tướng 去khứ 數sổ 萬vạn 。 百bách 里lý 之chi 物vật 數sổ 萬vạn 相tương 連liên 。 闊khoát 狹hiệp 從tùng 斜tà 常thường 不bất 盈doanh 縮súc 。 又hựu 星tinh 與dữ 日nhật 月nguyệt 光quang 色sắc 同đồng 耳nhĩ 。 但đãn 以dĩ 大đại 小tiểu 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 然nhiên 而nhi 日nhật 月nguyệt 又hựu 當đương 石thạch 耶da 。 石thạch 既ký 牢lao 蜜mật 鳥điểu 兔thố 焉yên 容dung 。 石thạch 在tại 氣khí 中trung 豈khởi 能năng 獨độc 運vận 。 日nhật 月nguyệt 辰thần 宿túc 若nhược 皆giai 是thị 氣khí 。 氣khí 體thể 輕khinh 浮phù 當đương 與dữ 天thiên 合hợp 。 往vãng 來lai 環hoàn 轉chuyển 不bất 得đắc 背bối/bội 違vi 。 其kỳ 間gian 遲trì 疾tật 理lý 寧ninh 一nhất 等đẳng 。 何hà 故cố 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 各các 有hữu 度độ 數số 移di 動động 不bất 均quân 。 寧ninh 當đương 氣khí 墮đọa 忽hốt 變biến 為vi 石thạch 。 地địa 既ký 滓chỉ 濁trược 。 法pháp 應ưng 沈trầm 厚hậu 。 鑿tạc 土thổ/độ 得đắc 泉tuyền 乃nãi 浮phù 水thủy 上thượng 。 積tích 水thủy 之chi 下hạ 復phục 有hữu 何hà 物vật 。 江giang 河hà 百bách 谷cốc 。 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 東đông 流lưu 到đáo 海hải 何hà 為vi 不bất 溢dật 。 歸quy 塘đường 尾vĩ 閭lư 渠cừ 何hà 所sở 到đáo 。 沃ốc 焦tiêu 之chi 石thạch 何hà 氣khí 所sở 然nhiên 。 潮triều 約ước 去khứ 還hoàn 誰thùy 所sở 節tiết 度độ 。 天thiên 漢hán 懸huyền 指chỉ 那na 不bất 散tán 落lạc 。 水thủy 性tánh 就tựu 下hạ 何hà 故cố 上thượng 騰đằng 。 天thiên 地địa 初sơ 開khai 便tiện 有hữu 星tinh 宿tú 。 九cửu 州châu 未vị 畫họa 。 列liệt 國quốc 未vị 分phần/phân 。 翦# 疆cương 區khu 野dã 。 若nhược 為vi 躔# 次thứ 。 封phong 建kiến 以dĩ 來lai 誰thùy 所sở 制chế 割cát 。 國quốc 有hữu 增tăng 減giảm 星tinh 無vô 進tiến 退thoái 。 災tai 祥tường 禍họa 福phước 就tựu 中trung 不bất 差sai 。 懸huyền 象tượng 之chi 大đại 。 列liệt 星tinh 之chi 夥# 。 何hà 為vi 分phần/phân 野dã 止chỉ 繫hệ 中trung 國quốc 。 昴# 為vi 旄# 頭đầu 匈hung 奴nô 之chi 次thứ 。 西tây 胡hồ 東đông 夷di 彫điêu 趾chỉ 交giao 趾chỉ 獨độc 棄khí 之chi 乎hồ 。 以dĩ 此thử 而nhi 求cầu 迄hất 無vô 了liễu 者giả 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 人nhân 事sự 尋tầm 常thường 抑ức 必tất 宇vũ 宙trụ 之chi 外ngoại 乎hồ 。


凡phàm 人nhân 所sở 信tín 惟duy 耳nhĩ 與dữ 目mục 。 自tự 此thử 之chi 外ngoại 。 咸hàm 致trí 疑nghi 焉yên 。 儒nho 家gia 說thuyết 天thiên 自tự 有hữu 數số 義nghĩa 或hoặc 渾hồn 或hoặc 蓋cái 。 乍sạ 穹# 乍sạ 安an 。 計kế 極cực 所sở 周chu 苑uyển 維duy 所sở 屬thuộc 。 若nhược 有hữu 親thân 見kiến 不bất 容dung 不bất 同đồng 。 若nhược 所sở 測trắc 量lượng 寧ninh 足túc 依y 據cứ 。 何hà 故cố 信tín 凡phàm 人nhân 之chi 臆ức 說thuyết 。 疑nghi 大đại 聖thánh 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 而nhi 欲dục 必tất 無vô 恆Hằng 沙sa 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 乎hồ 。 而nhi 鄒# 衍diễn 亦diệc 有hữu 九cửu 州châu 之chi 談đàm 。 山sơn 中trung 人nhân 不bất 信tín 有hữu 魚ngư 大đại 如như 木mộc 。 海hải 上thượng 人nhân 不bất 信tín 有hữu 木mộc 大đại 如như 魚ngư 。 漢hán 武võ 帝đế 不bất 信tín 弦huyền 膠giao 。 魏ngụy 人nhân 不bất 信tín 火hỏa 布bố 。 胡hồ 人nhân 見kiến 錦cẩm 不bất 信tín 有hữu 蟲trùng 食thực 樹thụ 吐thổ 絲ti 所sở 成thành 。 吳ngô 人nhân 身thân 在tại 江giang 南nam 不bất 信tín 有hữu 千thiên 人nhân 氈chiên 帳trướng 。 及cập 來lai 河hà 北bắc 不bất 信tín 有hữu 二nhị 萬vạn 石thạch 船thuyền 。 皆giai 實thật 驗nghiệm 也dã 。 如như 世thế 有hữu 祝chúc 師sư 及cập 諸chư 幻huyễn 術thuật 。 猶do 能năng 履lý 火hỏa 蹈đạo 刃nhận 種chủng 瓜qua 移di 井tỉnh 。 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 人nhân 力lực 所sở 為vi 。 尚thượng 能năng 如như 此thử 。 何hà 妨phương 神thần 通thông 感cảm 應ứng 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 寶bảo 幢tràng 百bách 由do 旬tuần 座tòa 化hóa 成thành 淨tịnh 土độ 踊dũng 生sanh 妙diệu 塔tháp 乎hồ 。


又hựu 王vương 玄huyền 策sách 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 云vân 。 王vương 使sử 顯hiển 慶khánh 四tứ 年niên 至chí 婆bà 栗lật 闍xà 國quốc 。 王vương 為vi 漢hán 人nhân 設thiết 五ngũ 女nữ 戲hí 其kỳ 五ngũ 女nữ 傳truyền 弄lộng 三tam 刀đao 加gia 至chí 十thập 刀đao 。 又hựu 作tác 繩thằng 伎kỹ 。 騰đằng 虛hư 繩thằng 上thượng 著trước 履lý 而nhi 擲trịch 。 手thủ 弄lộng 三tam 仗trượng 刀đao 楯thuẫn 槍thương 等đẳng 。 種chủng 種chủng 關quan 伎kỹ 雜tạp 諸chư 幻huyễn 術thuật 。 截tiệt 舌thiệt 抽trừu 腸tràng 等đẳng 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


日nhật 宮cung 部bộ 第đệ 三tam


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 五ngũ 十thập 一nhất 由do 旬tuần 。 上thượng 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 二nhị 種chủng 物vật 。 成thành 其kỳ 宮cung 殿điện 。 正chánh 方phương 如như 宅trạch 。 遙diêu 看khán 似tự 圓viên 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


所sở 謂vị 金kim 及cập 玻pha [王*梨]# 。 一nhất 面diện 兩lưỡng 分phần 。 皆giai 是thị 天thiên 金kim 成thành 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 一nhất 面diện 一nhất 分phần 。 是thị 天thiên 玻pha [王*梨]# 成thành 。 淨tịnh 潔khiết 光quang 明minh 。 有hữu 五ngũ 種chủng 風phong 。 吹xuy 轉chuyển 而nhi 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 名danh 為vi 持trì 。 二nhị 名danh 為vi 住trụ 。 三tam 名danh 隨tùy 順thuận 轉chuyển 。 四tứ 名danh 波ba 羅la 呵ha 迦ca 。 五ngũ 名danh 將tương 行hành 。 彼bỉ 日nhật 天thiên 宮cung 之chi 前tiền 別biệt 。 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 於ư 前tiền 而nhi 行hành 。 行hành 時thời 各các 常thường 受thọ 樂lạc 皆giai 名danh 牢lao 行hành 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 日nhật 天thiên 宮cung 牆tường 及cập 地địa 薄bạc 如như 華hoa 葩ba 。 為vi 五ngũ 風phong 所sở 持trì 也dã 又hựu 日nhật 宮cung 殿điện 。 中trung 有hữu 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 以dĩ 為vi 妙diệu 輦liễn 輿dư 。 高cao 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 方phương 八bát 由do 旬tuần 。 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 。 天thiên 子tử 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 在tại 彼bỉ 輦liễn 中trung 。 以dĩ 天thiên 五ngũ 欲dục 。 具cụ 足túc 受thọ 樂lạc 。 日Nhật 天Thiên 子Tử 身thân 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 皆giai 於ư 彼bỉ 治trị 。 宮cung 殿điện 住trụ 持trì 。 滿mãn 足túc 一nhất 劫kiếp 。 日nhật 天thiên 身thân 光quang 出xuất 照chiếu 於ư 輦liễn 。 輦liễn 有hữu 光quang 明minh 復phục 照chiếu 宮cung 殿điện 。 光quang 明minh 相tương 接tiếp 出xuất 已dĩ 。 照chiếu 曜diệu 遍biến 四tứ 大đại 洲châu 。 及cập 諸chư 世thế 間gian 。 日nhật 天thiên 身thân 輦liễn 及cập 宮cung 殿điện 。 有hữu 一nhất 千thiên 光quang 明minh 。 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 傍bàng 行hành 而nhi 照chiếu 。 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 向hướng 下hạ 而nhi 照chiếu 。 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 常thường 行hành 不bất 息tức 。 六lục 月nguyệt 北bắc 行hành 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 。 漸tiệm 移di 北bắc 向hướng 。 六lục 俱câu 盧lô 舍xá (# 依y 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 有hữu 五ngũ 里lý 未vị 曾tằng 暫tạm 時thời 。 離ly 於ư 日nhật 道đạo 。 六lục 月nguyệt 南nam 行hành 。 亦diệc 一nhất 日nhật 中trung 。 漸tiệm 移di 南nam 向hướng 。 六lục 俱câu 盧lô 舍xá 。 不bất 差sai 日nhật 道đạo 。 日nhật 宮cung 殿điện 六lục 月nguyệt 行hành 時thời 。 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 十thập 五ngũ 日nhật 中trung 。 亦diệc 行hành 爾nhĩ 許hứa 。


月nguyệt 宮cung 部bộ 第đệ 四tứ


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 宮cung 。 殿điện 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 十thập 九cửu 由do 旬tuần 。 四tứ 面diện 垣viên 牆tường 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 純thuần 以dĩ 天thiên 銀ngân 。 天thiên 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 而nhi 相tương 間gian 錯thác 。 二nhị 分phần 天thiên 銀ngân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 光quang 甚thậm 明minh 曜diệu 。 餘dư 之chi 一nhất 分phần 。 天thiên 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 亦diệc 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 表biểu 裏lý 映ánh 徹triệt 。 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 。 亦diệc 為vi 五ngũ 風phong 攝nhiếp 持trì 而nhi 行hành 。 五ngũ 風phong 如như 前tiền 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 依y 空không 而nhi 行hành 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 引dẫn 前tiền 而nhi 行hành 。 恆hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 。 於ư 此thử 月nguyệt 殿điện 亦diệc 有hữu 大đại 輦liễn 。 青thanh 瑠lưu 璃ly 成thành 。 輿dư 高cao 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 廣quảng 八bát 由do 旬tuần 。 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 身thân 。 與dữ 諸chư 天thiên 女nữ 。 在tại 此thử 輦liễn 中trung 。 以dĩ 天thiên 種chủng 種chủng 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 和hòa 合hợp 受thọ 樂lạc 。 隨tùy 意ý 而nhi 行hành 。 彼bỉ 月nguyệt 天thiên 年niên 月nguyệt 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 皆giai 於ư 彼bỉ 治trị 。 然nhiên 其kỳ 宮cung 殿điện 。 住trụ 於ư 一nhất 劫kiếp 。 彼bỉ 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 。 身thân 分phần 光quang 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 青thanh 輦liễn 。 其kỳ 輦liễn 光quang 明minh 。 照chiếu 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 月nguyệt 宮cung 殿điện 光quang 。 照chiếu 四tứ 大đại 洲châu 。 彼bỉ 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 。 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 。 向hướng 下hạ 而nhi 照chiếu 。 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 。 傍bàng 行hành 而nhi 照chiếu 。 是thị 故cố 月nguyệt 天thiên 。 名danh 千thiên 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 名danh 為vi 。 涼lương 冷lãnh 光quang 明minh 。


又hựu 何hà 因nhân 緣duyên 。 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 漸tiệm 漸tiệm 現hiện 耶da 。 佛Phật 答đáp 。 此thử 月nguyệt 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 背bối/bội 相tương/tướng 轉chuyển 。 二nhị 青thanh 身thân 諸chư 天thiên 。 形hình 服phục 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 切thiết 悉tất 青thanh 。 常thường 半bán 月nguyệt 中trung 。 隱ẩn 覆phú 其kỳ 宮cung 。 以dĩ 隱ẩn 覆phú 故cố 。 月nguyệt 漸tiệm 而nhi 現hiện 。 三tam 從tùng 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 有hữu 六lục 十thập 光quang 明minh 。 一nhất 時thời 流lưu 出xuất 。 障chướng 彼bỉ 月nguyệt 輪luân 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 現hiện 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 是thị 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 圓viên 淨tịnh 滿mãn 足túc 。 亦diệc 三tam 因nhân 緣duyên 。 故cố 令linh 如như 是thị 。 一nhất 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 面diện 相tương 轉chuyển 出xuất 。 二nhị 青thanh 色sắc 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 皆giai 青thanh 。 當đương 半bán 月nguyệt 中trung 隱ẩn 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 。 時thời 形hình 最tối 圓viên 滿mãn 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 譬thí 如như 於ư 多đa 油du 中trung 。 然nhiên 火hỏa 熾sí 炬cự 。 諸chư 小tiểu 燈đăng 明minh 。 皆giai 悉tất 隱ẩn 翳ế 。 如như 是thị 月nguyệt 宮cung 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 。 能năng 覆phú 諸chư 光quang 。 三tam 復phục 次thứ 日nhật 。 宮cung 殿điện 六lục 十thập 光quang 明minh 。 一nhất 時thời 流lưu 出xuất 。 障chướng 月nguyệt 輪luân 者giả 。 此thử 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 離ly 翳ế 障chướng 。 是thị 時thời 日nhật 光quang 。 不bất 能năng 隱ẩn 覆phú 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 月nguyệt 天thiên 宮cung 殿điện 。 於ư 黑hắc 月nguyệt 分phân 。 第đệ 十thập 五ngũ 日nhật 。 一nhất 切thiết 不bất 現hiện 。 此thử 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 於ư 黑hắc 月nguyệt 分phân 。 十thập 五ngũ 日nhật 最tối 近cận 日nhật 宮cung 。 由do 彼bỉ 日nhật 光quang 。 所sở 覆phú 翳ế 故cố 。 一nhất 切thiết 不bất 現hiện 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 月nguyệt 耶da 。 此thử 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 於ư 黑hắc 月nguyệt 分phân 。 一nhất 日nhật 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 至chí 月nguyệt 盡tận 。 光quang 明minh 威uy 德đức 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 名danh 之chi 為vi 月nguyệt 。 西tây 方phương 一nhất 月nguyệt 分phân 為vi 黑hắc 白bạch 。 初sơ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 名danh 為vi 白bạch 月nguyệt 。 十thập 六lục 日nhật 已dĩ 去khứ 至chí 於ư 月nguyệt 盡tận 。 名danh 為vi 黑hắc 月nguyệt 。 此thử 方phương 通thông 攝nhiếp 黑hắc 月nguyệt 合hợp 為vi 一nhất 月nguyệt 也dã 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 月nguyệt 宮cung 殿điện 中trung 。 有hữu 諸chư 影ảnh 現hiện 。 此thử 大đại 洲châu 中trung 。 有hữu 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 因nhân 此thử 樹thụ 故cố 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 其kỳ 樹thụ 高cao 大đại 。 影ảnh 現hiện 月nguyệt 輪luân 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 由do 大đại 海hải 中trung 有hữu 魚ngư 鼈miết 等đẳng 。 影ảnh 現hiện 月nguyệt 輪luân 。 故cố 於ư 其kỳ 內nội 有hữu 黑hắc 相tương/tướng 現hiện (# 衣y 西tây 國quốc 傳truyền 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 兔thố 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 天thiên 帝đế 試thí 之chi 索sách 肉nhục 欲dục 食thực 。 捨xả 身thân 火hỏa 中trung 。 天thiên 帝đế 愍mẫn 之chi 取thủ 其kỳ 燋tiều 兔thố 置trí 於ư 月nguyệt 內nội 。 令linh 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 舉cử 目mục 瞻chiêm 之chi 。 知tri 是thị 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 慈từ 之chi 身thân )# 。


寒hàn 暑thử 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 夏hạ 時thời 生sanh 熱nhiệt 。


佛Phật 言ngôn 。

日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 六lục 月nguyệt 之chi 間gian 向hướng 北bắc 行hành 。


時thời 一nhất 日nhật 常thường 行hành 。 六lục 俱câu 盧lô 舍xá 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 日nhật 所sở 行hành 道đạo 。 但đãn 於ư 其kỳ 中trung 。 有hữu 十thập 因nhân 緣duyên 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 照chiếu 觸xúc 彼bỉ 十thập 種chủng 山sơn 。 令linh 其kỳ 生sanh 熱nhiệt 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 諸chư 寒hàn 冷lãnh 。 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 六lục 月nguyệt 已dĩ 後hậu 。 漸tiệm 向hướng 南nam 行hành 。


復phục 有hữu 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 能năng 生sanh 寒hàn 冷lãnh 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 佉Khư 提Đề 羅La 迦Ca 山Sơn 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 有hữu 須Tu 彌Di 海hải 。 闊khoát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 迴hồi 無vô 量lượng 。 其kỳ 中trung 眾chúng 華hoa 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 。 香hương 氣khí 甚thậm 盛thịnh 。 日nhật 天thiên 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 彼bỉ 海hải 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 寒hàn 冷lãnh 因nhân 緣duyên 。 第đệ 二nhị 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 山sơn 。 第đệ 三tam 游du 乾can/kiền/càn 陀đà 山sơn 。 第đệ 四tứ 善thiện 現hiện 山sơn 第đệ 五ngũ 。 馬Mã 片Phiến 頭Đầu 山Sơn 。 第đệ 六lục 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 山sơn 。 第đệ 七thất 毘Tỳ 那Na 耶Da 迦Ca 山sơn 。 第đệ 八bát 輪Luân 圍Vi 大Đại 山Sơn 。 第đệ 九cửu 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 河hà 。 流lưu 行hành 之chi 處xứ 。 日nhật 天thiên 照chiếu 觸xúc 。 故cố 有hữu 寒hàn 冷lãnh 。 第đệ 十thập 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 洲Châu 。 諸chư 河hà 倍bội 多đa 。 第đệ 十thập 一nhất 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 諸chư 河hà 倍bội 多đa 。 第đệ 十thập 二nhị 欝Uất 單Đơn 越Việt 諸chư 河hà 倍bội 多đa 。 此thử 之chi 十thập 二nhị 諸chư 河hà 流lưu 水thủy 。 日nhật 天thiên 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 寒hàn 冷lãnh (# 前tiền 之chi 生sanh 熱nhiệt 十thập 二nhị 次thứ 前tiền 八bát 山sơn 外ngoại 。 第đệ 九cửu 是thị 空không 中trung 去khứ 地địa 萬vạn 由do 旬tuần 。 有hữu 夜dạ 叉xoa 宮cung 殿điện 。 第đệ 十thập 是thị 四tứ 。 大đại 洲châu 山sơn 合hợp 為vi 第đệ 十thập 四tứ )# 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 。


問vấn 言ngôn 。

云vân 何hà 冬đông 寒hàn 。 云vân 何hà 春xuân 熱nhiệt 。 云vân 何hà 夏hạ 時thời 寒hàn 熱nhiệt 。 是thị 冬đông 時thời 水thủy 界giới 最tối 長trường/trưởng 未vị 減giảm 盡tận 時thời 。 草thảo 木mộc 由do 濕thấp 未vị 萎nuy 乾can/kiền/càn 時thời 。 地địa 大đại 濕thấp 滑hoạt 。 火hỏa 大đại 向hướng 下hạ 。 水thủy 界giới 上thượng 升thăng 所sở 以dĩ 知tri 然nhiên 深thâm 水thủy 最tối 暖noãn 淺thiển 水thủy 則tắc 冷lãnh 。 寒hàn 節tiết 已dĩ 至chí 日nhật 行hành 路lộ 照chiếu 炙chích 不bất 久cửu 。 陽dương 氣khí 在tại 內nội 食thực 消tiêu 則tắc 速tốc 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 冬đông 時thời 則tắc 寒hàn 。 云vân 何hà 春xuân 熱nhiệt 時thời 水thủy 界giới 長trường/trưởng 起khởi 減giảm 已dĩ 盡tận 。 草thảo 木mộc 乾can/kiền/càn 萎nuy 。 地địa 已dĩ 燥táo 圻# 。 水thủy 氣khí 向hướng 下hạ 。 火hỏa 氣khí 上thượng 升thăng 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 深thâm 水thủy 則tắc 冷lãnh 淺thiển 水thủy 則tắc 熱nhiệt 。 冬đông 時thời 已dĩ 過quá 日nhật 行hành 內nội 路lộ 照chiếu 炙chích 則tắc 久cửu 。 身thân 內nội 火hỏa 羸luy 故cố 春xuân 熱nhiệt 。 云vân 何hà 夏hạ 時thời 冷lãnh 熱nhiệt 。 是thị 大đại 地địa 八bát 月nguyệt 日nhật 中trung 恆hằng 受thọ 照chiếu 炙chích 。 大đại 雲vân 降giáng 雨vũ 之chi 所sở 灑sái 散tán 地địa 氣khí 蒸chưng 欝uất 。 若nhược 風phong 吹xuy 時thời 蒸chưng 氣khí 消tiêu 已dĩ 。 是thị 時thời 則tắc 寒hàn 。 若nhược 風phong 不bất 起khởi 。 是thị 時thời 則tắc 熱nhiệt 。 是thị 故cố 夏hạ 中trung 有hữu 時thời 寒hàn 熱nhiệt (# 西tây 方phương 四tứ 月nguyệt 為vi 一nhất 時thời 。 但đãn 立lập 春xuân 夏hạ 冬đông 故cố 不bất 立lập 秋thu 。 故cố 立lập 三tam 時thời 殿điện 也dã )# 又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 諸chư 河hà 水thủy 。 流lưu 於ư 世thế 間gian 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

以dĩ 有hữu 日nhật 故cố 有hữu 熱nhiệt 。 有hữu 熱nhiệt 故cố 有hữu 炙chích 。 有hữu 炙chích 故cố 有hữu 蒸chưng 。 有hữu 蒸chưng 故cố 有hữu 汗hãn 濕thấp 以dĩ 汗hãn 濕thấp 。 故cố 一nhất 切thiết 山sơn 中trung 。 汗hãn 流lưu 為vi 水thủy 。 以dĩ 成thành 諸chư 河hà 。


照chiếu 用dụng 部bộ 第đệ 六lục


依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 初sơ 長trưởng 成thành 時thời 天thiên 地địa 大đại 闇ám 。 有hữu 大đại 黑hắc 風phong 。 吹xuy 大đại 海hải 水thủy 。 開khai 取thủ 日nhật 以dĩ 照chiếu 天thiên 下hạ 。 著trước 須Tu 彌Di 半bán 安an 日nhật 道đạo 中trung 。 行hành 旋toàn 繞nhiễu 四tứ 天thiên 下hạ 照chiếu 燭chúc 眾chúng 生sanh 。 又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世thế 間gian 。 便tiện 成thành 黑hắc 暗ám 。 是thị 時thời 忽hốt 然nhiên 。 出xuất 生sanh 日nhật 月nguyệt 。 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 。 便tiện 有hữu 晝trú 夜dạ 。 年niên 歲tuế 時thời 節tiết 。


爾nhĩ 時thời 日nhật 天thiên 。 昇thăng 大đại 宮cung 殿điện 。 從tùng 東đông 方phương 出xuất 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 半bán 腹phúc 而nhi 行hành 於ư 西tây 方phương 。 沒một 已dĩ 還hoàn 從tùng 東đông 出xuất 。


爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 復phục 見kiến 日nhật 天thiên 。 從tùng 東đông 方phương 出xuất 。 各các 相tương 告cáo 言ngôn 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 是thị 日nhật 天thiên 。 光quang 明minh 宮cung 殿điện 。 再tái 從tùng 東đông 出xuất 。 右hữu 繞nhiễu 須Tu 彌Di 。 當đương 於ư 西tây 沒một 。 第đệ 三tam 見kiến 已dĩ 。 亦diệc 相tương/tướng 語ngữ 言ngôn 。 是thị 天thiên 光quang 明minh 。 流lưu 行hành 此thử 也dã 。 故cố 有hữu 如như 是thị 名danh 字tự 出xuất 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 日nhật 月nguyệt 方phương 圓viên 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 而nhi 今kim 所sở 見kiến 不bất 過quá 如như 扇thiên/phiến 。 處xứ 處xứ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 人nhân 眼nhãn 所sở 見kiến 。 知tri 四tứ 十thập 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 人nhân 眼nhãn 所sở 見kiến 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 云vân 。 云vân 何hà 為vi 夜dạ 。 云vân 何hà 為vi 晝trú 。 因nhân 日nhật 故cố 夜dạ 。 因nhân 日nhật 故cố 晝trú 。 欲dục 界giới 者giả 自tự 性tánh 黑hắc 暗ám 。 日nhật 光quang 隱ẩn 故cố 。 是thị 則tắc 為vi 夜dạ 。 日nhật 光quang 顯hiển 故cố 。 是thị 則tắc 為vi 晝trú 。 又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲châu 。 日nhật 則tắc 始thỉ 沒một 。 瞿cù 耶da 尼ni 洲châu 。 日nhật 則tắc 初sơ 出xuất 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲Châu 。 正chánh 當đương 半bán 夜dạ 。 若nhược 瞿cù 耶da 尼ni 洲châu 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 日nhật 則tắc 始thỉ 沒một 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲Châu 。 日nhật 則tắc 初sơ 出xuất 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲châu 。 正chánh 當đương 半bán 夜dạ 。 若nhược 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲Châu 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 瞿cù 耶da 尼ni 洲châu 。 日nhật 則tắc 始thỉ 沒một 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲châu 。 日nhật 則tắc 始thỉ 出xuất 。 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 。 正chánh 當đương 半bán 夜dạ 。 若nhược 弗Phất 婆Bà 提Đề 洲Châu 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 洲Châu 。 日nhật 則tắc 始thỉ 沒một 。 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 。 日nhật 則tắc 初sơ 出xuất 。 瞿cù 耶da 尼ni 洲châu 。 正chánh 當đương 半bán 夜dạ 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 人nhân 。 所sở 謂vị 西tây 方phương 。 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 。 以dĩ 為vi 東đông 方phương 。 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 所sở 謂vị 西tây 方phương 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 以dĩ 為vi 東đông 方phương 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 所sở 謂vị 西tây 方phương 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 以dĩ 為vi 東đông 方phương 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 所sở 謂vị 西tây 方phương 。 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 人nhân 。 以dĩ 為vi 東đông 方phương 。 南nam 北bắc 二nhị 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


虧khuy 盈doanh 部bộ 第đệ 七thất


依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 云vân 何hà 黑hắc 半bán 。 云vân 何hà 白bạch 半bán 。 由do 日nhật 黑hắc 半bán 。 由do 日nhật 白bạch 半bán 。 日nhật 恆hằng 逐trục 月nguyệt 行hành 。 一nhất 一nhất 日nhật 相tương 近cận 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 十thập 由do 旬tuần 。 日nhật 日nhật 相tương 離ly 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 相tương 近cận 時thời 日nhật 日nhật 月nguyệt 圓viên 被bị 覆phú 三tam 由do 旬tuần 。 又hựu 一nhất 由do 旬tuần 三tam 分phân 之chi 一nhất 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 。 被bị 覆phú 則tắc 盡tận 。 是thị 日nhật 黑hắc 半bán 圓viên 滿mãn 。 日nhật 日nhật 離ly 月nguyệt 亦diệc 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 十thập 由do 旬tuần 。 月nguyệt 日nhật 日nhật 開khai 三tam 由do 旬tuần 。 又hựu 一nhất 由do 旬tuần 三tam 分phân 之chi 一nhất 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 。 則tắc 開khai 淨tịnh 圓viên 滿mãn 。 世thế 間gian 則tắc 名danh 白bạch 半bán 圓viên 滿mãn 。 日nhật 月nguyệt 若nhược 最tối 相tương 離ly 行hành 。 是thị 時thời 月nguyệt 圓viên 。 世thế 間gian 則tắc 說thuyết 白bạch 半bán 圓viên 滿mãn 。 日nhật 月nguyệt 若nhược 共cộng 一nhất 處xứ 。 是thị 名danh 合hợp 行hành 。 世thế 間gian 則tắc 說thuyết 黑hắc 半bán 圓viên 滿mãn 。 若nhược 日nhật 隨tùy 月nguyệt 後hậu 行hành 日nhật 光quang 照chiếu 月nguyệt 光quang 。 月nguyệt 光quang 麁thô 故cố 被bị 照chiếu 生sanh 影ảnh 。 此thử 月nguyệt 影ảnh 還hoàn 自tự 翳ế 月nguyệt 。 是thị 故cố 見kiến 月nguyệt 後hậu 分phần/phân 不bất 圓viên 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 漸tiệm 漸tiệm 掩yểm 覆phú 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 覆phú 月nguyệt 都đô 盡tận 。 隨tùy 後hậu 行hành 時thời 是thị 名danh 黑hắc 半bán 。 若nhược 日nhật 在tại 月nguyệt 前tiền 行hành 。 日nhật 日nhật 開khai 淨tịnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 在tại 前tiền 行hành 時thời 是thị 名danh 白bạch 半bán 。


又hựu 起khởi 世thế 經kinh 。


問vấn 言ngôn 。

復phục 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 於ư 冬đông 分phần 時thời 。 夜dạ 長trường 晝trú 短đoản 。 佛Phật 答đáp 比Bỉ 丘Khâu 。 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 過quá 六lục 月nguyệt 已dĩ 。 漸tiệm 向hướng 南nam 行hành 。 每mỗi 於ư 一nhất 日nhật 。 移di 六lục 拘câu 盧lô 奢xa 。 無vô 有hữu 差sai 失thất 。 當đương 於ư 是thị 時thời 。 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 在tại 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 最tối 極cực 南nam 垂thùy 。 地địa 形hình 狹hiệp 小tiểu 。 日nhật 過quá 速tốc 疾tật 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 於ư 冬đông 分phần 時thời 。 晝trú 短đoản 夜dạ 長trường 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 於ư 春xuân 夏hạ 時thời 。 晝trú 長trường 夜dạ 短đoản 。 佛Phật 答đáp 云vân 。 日nhật 天thiên 宮cung 殿điện 。 過quá 六lục 月nguyệt 已dĩ 。 漸tiệm 向hướng 北bắc 行hành 。 每mỗi 一nhất 日nhật 中trung 。 移di 六lục 俱câu 盧lô 奢xa 。 無vô 有hữu 差sai 失thất 。 異dị 於ư 常thường 道đạo 。 當đương 於ư 是thị 時thời 。 在tại 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 處xứ 中trung 而nhi 行hành 。 地địa 寬khoan 行hành 久cửu 。 所sở 以dĩ 晝trú 長trường 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 春xuân 夏hạ 晝trú 長trường 。 夜dạ 分phân 短đoản 促xúc 。


智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 品phẩm 中trung 所sở 說thuyết 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 節tiết 者giả 。 日nhật 名danh 從tùng 旦đán 至chí 旦đán 。 初sơ 分phần/phân 中trung 分phần/phân 後hậu 分phần/phân 。 夜dạ 亦diệc 有hữu 三tam 分phần/phân 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 有hữu 三tam 十thập 時thời 。 春xuân 秋thu 分phần/phân 時thời 十thập 五ngũ 時thời 屬thuộc 晝trú 。 十thập 五ngũ 時thời 屬thuộc 夜dạ 。 餘dư 時thời 增tăng 減giảm 。 若nhược 五ngũ 月nguyệt 至chí 晝trú 十thập 八bát 時thời 。 夜dạ 十thập 二nhị 時thời 。 十thập 一nhất 月nguyệt 至chí 夜dạ 十thập 八bát 時thời 。 晝trú 十thập 二nhị 時thời 。 一nhất 月nguyệt 或hoặc 三tam 十thập 日nhật 半bán 。 或hoặc 三tam 十thập 日nhật 。 或hoặc 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 半bán 。 或hoặc 二nhị 十thập 七thất 日nhật 半bán 。 有hữu 四tứ 種chủng 月nguyệt 。 一nhất 者giả 日nhật 月nguyệt 。 二nhị 者giả 世thế 間gian 月nguyệt 。 三tam 者giả 月nguyệt 月nguyệt 。 四tứ 者giả 星tinh 宿tú 月nguyệt 。 日nhật 月nguyệt 者giả 三tam 十thập 日nhật 半bán 。 世thế 間gian 月nguyệt 者giả 三tam 十thập 日nhật 。 月nguyệt 月nguyệt 者giả 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 加gia 六lục 十thập 二nhị 分phần 之chi 三tam 十thập 。 星tinh 宿tú 月nguyệt 者giả 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 加gia 六lục 十thập 分phân 之chi 二nhị 十thập 一nhất 。 閏nhuận 月nguyệt 者giả 從tùng 日nhật 月nguyệt 世thế 間gian 月nguyệt 二nhị 事sự 中trung 出xuất 。 是thị 名danh 十thập 三tam 月nguyệt 。 或hoặc 十thập 三tam 月nguyệt 名danh 一nhất 歲tuế 。 是thị 歲tuế 三tam 百bách 六lục 十thập 六lục 日nhật 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 日nhật 中trung 分phần/phân 時thời 。 前tiền 分phần/phân 已dĩ 過quá 。 後hậu 分phần/phân 未vị 生sanh 。 中trung 分phần/phân 無vô 住trú 處xứ 。 無vô 相tướng 可khả 取thủ 日nhật 分phần/phân 。 空không 空không 無vô 所sở 有hữu 。 到đáo 三tam 十thập 日nhật 。


時thời 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 減giảm 。 云vân 何hà 和hòa 合hợp 成thành 日nhật 月nguyệt 。 無vô 故cố 云vân 何hà 和hòa 合hợp 而nhi 為vi 歲tuế 。 以dĩ 是thị 故cố 。


佛Phật 言ngôn 。

世thế 間gian 法pháp 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 但đãn 是thị 誑cuống 心tâm 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 。 世thế 間gian 日nhật 月nguyệt 歲tuế 和hòa 合hợp 。 能năng 知tri 破phá 散tán 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 名danh 巧xảo 分phân 別biệt 依y 經kinh 人nhân 多đa 薄bạc 福phước 日nhật 月nguyệt 災tai 變biến 。 或hoặc 有hữu 赤xích 日nhật 赤xích 月nguyệt 。 種chủng 種chủng 徵trưng 惡ác 。 具cụ 如như 經kinh 說thuyết )# 。


昇thăng 雲vân 部bộ 第đệ 八bát


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 有hữu 四tứ 種chủng 雲vân 。 一nhất 白bạch 二nhị 黑hắc 三tam 赤xích 四tứ 黃hoàng 。 此thử 四tứ 雲vân 中trung 。 若nhược 白bạch 色sắc 雲vân 者giả 。 多đa 有hữu 地địa 界giới 。 若nhược 黑hắc 色sắc 雲vân 者giả 。 多đa 有hữu 水thủy 界giới 。 若nhược 赤xích 色sắc 雲vân 者giả 。 多đa 有hữu 火hỏa 界giới 。 若nhược 黃hoàng 色sắc 雲vân 者giả 。 多đa 有hữu 風phong 界giới 。 有hữu 雲vân 從tùng 地địa 上thượng 昇thăng 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 俱câu 盧lô 奢xa 。 二nhị 三tam 乃nãi 至chí 七thất 俱câu 盧lô 奢xa 住trụ 。 或hoặc 復phục 有hữu 雲vân 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 一nhất 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 七thất 由do 旬tuần 住trụ 。 或hoặc 復phục 有hữu 雲vân 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 百bách 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 七thất 百bách 由do 旬tuần 住trụ 。 或hoặc 復phục 有hữu 雲vân 。 從tùng 地địa 上thượng 虛hư 空không 千thiên 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 七thất 千thiên 由do 旬tuần 住trụ 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 盡tận 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 初sơ 時thời 有hữu 雲vân 得đắc 至chí 光quang 音âm 天thiên (# 依y 經kinh 雲vân 亦diệc 多đa 種chủng 。 或hoặc 有hữu 五ngũ 色sắc 慶khánh 雲vân 而nhi 現hiện 。 或hoặc 有hữu 赤xích 雲vân 黑hắc 雲vân 種chủng 種chủng 而nhi 現hiện 。 不bất 可khả 盡tận 說thuyết 。 備bị 如như 仁nhân 王vương 經kinh 等đẳng 具cụ 述thuật )# 。


震chấn 雷lôi 部bộ 第đệ 九cửu


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

或hoặc 有hữu 外ngoại 道đạo 。 來lai 問vấn 汝nhữ 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 虛hư 空không 中trung 有hữu 是thị 聲thanh 耶da 。 汝nhữ 應ưng 答đáp 云vân 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 更cánh 相tương 觸xúc 故cố 。 雲vân 聚tụ 空không 中trung 有hữu 音âm 聲thanh 出xuất 。 何hà 者giả 為vi 三tam 。 一nhất 雲vân 中trung 風phong 界giới 。 與dữ 地địa 界giới 相tương 觸xúc 著trước 故cố 。 便tiện 有hữu 聲thanh 出xuất 。 二nhị 於ư 雲vân 中trung 風phong 界giới 。 與dữ 彼bỉ 水thủy 界giới 。 相tương 觸xúc 著trước 故cố 。 即tức 便tiện 聲thanh 出xuất 。 三tam 於ư 雲vân 中trung 風phong 界giới 。 與dữ 彼bỉ 火hỏa 界giới 。 相tương 觸xúc 著trước 故cố 。 即tức 便tiện 聲thanh 出xuất 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 譬thí 如như 樹thụ 枝chi 。 相tương 揩khai 即tức 有hữu 火hỏa 出xuất 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 依y 經kinh 雷lôi 亦diệc 多đa 種chủng 。 或hoặc 有hữu 雷lôi 車xa 鼓cổ 鬼quỷ 神thần 桴phù 打đả 手thủ 擊kích 。 故cố 俗tục 云vân 稱xưng 為vi 天thiên 鼓cổ 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 。 罪tội 惡ác 多đa 者giả 霹phích 靂lịch 而nhi 死tử 。 見kiến 受thọ 報báo 也dã )# 。


擊kích 電điện 部bộ 第đệ 十thập


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

或hoặc 有hữu 外ngoại 道đạo 。 來lai 問vấn 汝nhữ 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 虛hư 空không 中trung 忽hốt 生sanh 電điện 光quang 。 汝nhữ 應ưng 答đáp 云vân 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 雲vân 中trung 出xuất 電điện 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。


一nhất 東đông 方phương 有hữu 電điện 。 名danh 曰viết 無vô 厚hậu 。 南nam 方phương 有hữu 電điện 名danh 順thuận 流lưu 。 西tây 方phương 有hữu 電điện 。 名danh 墮đọa 光quang 明minh 。 北bắc 方phương 有hữu 電điện 。 名danh 曰viết 百bách 生sanh 樹thụ 。 二nhị 者giả 或hoặc 有hữu 一nhất 時thời 。 東đông 方phương 所sở 出xuất 。 無vô 厚hậu 大đại 電điện 與dữ 彼bỉ 西tây 方phương 。 墮đọa 光quang 明minh 電điện 。 相tương 觸xúc 相tương 對đối 。 相tương 磨ma 相tương 打đả 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 。 從tùng 彼bỉ 虛hư 空không 雲vân 聚tụ 之chi 中trung 。 出xuất 生sanh 大đại 明minh 。 名danh 曰viết 電Điện 光Quang 。 或hoặc 復phục 南nam 方phương 。 順thuận 流lưu 大đại 電điện 。 與dữ 彼bỉ 北bắc 方phương 。 百bách 生sanh 樹thụ 大đại 電điện 相tương 觸xúc 相tương 對đối 。 相tương 磨ma 相tương 打đả 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 。 出xuất 生sanh 電điện 光quang 。 譬thí 如như 兩lưỡng 木mộc 。 風phong 吹xuy 相tương 著trước 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 出xuất 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。 依y 經kinh 或hoặc 先tiên 有hữu 雷lôi 無vô 電điện 。 或hoặc 先tiên 有hữu 電điện 後hậu 雷lôi 。 相tương 擊kích 火hỏa 出xuất 霹phích 靂lịch 人nhân 物vật 也dã )# 。


降giáng 雨vũ 部bộ 第đệ 十thập 一nhất


依y 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 雨vũ 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 天thiên 雨vũ 。 二nhị 龍long 雨vũ 。 三tam 阿a 脩tu 羅la 雨vũ 。 天thiên 雨vũ 細tế 霧vụ 。 龍long 雨vũ 甚thậm 麁thô 。 喜hỷ 則tắc 和hòa 潤nhuận 。 瞋sân 則tắc 雷lôi 電điện 。 阿a 脩tu 羅la 為vi 共cộng 帝Đế 釋Thích 鬪đấu 。 亦diệc 能năng 降giáng 雨vũ 。 麁thô 細tế 不bất 定định (# 依y 經kinh 雨vũ 亦diệc 多đa 種chủng 或hoặc 有hữu 。 無vô 雲vân 而nhi 雨vũ 。 或hoặc 有hữu 先tiên 雲vân 而nhi 雨vũ 。 或hoặc 有hữu 因nhân 龍long 而nhi 雨vũ 。 或hoặc 有hữu 不bất 依y 龍long 而nhi 雨vũ 寔thật 由do 眾chúng 生sanh 。 自tự 業nghiệp 所sở 感cảm 。 具cụ 如như 經kinh 說thuyết 也dã )# 。


失thất 候hậu 部bộ 第đệ 十thập 二nhị


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 能năng 障chướng 礙ngại 雨vũ 。 令linh 占chiêm 師sư 不bất 測trắc 。 增tăng 長trưởng 迷mê 惑hoặc 。 記ký 天thiên 必tất 雨vũ 。 而nhi 更cánh 不bất 雨vũ 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 一nhất 於ư 虛hư 空không 中trung 。 雲vân 興hưng 雷lôi 作tác 。 伽già 茶trà 伽già 茶trà 瞿cù 厨trù 瞿cù 厨trù 等đẳng 聲thanh 。 或hoặc 出xuất 電điện 光quang 。 或hoặc 復phục 有hữu 風phong 。 吹xuy 冷lãnh 氣khí 至chí 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 皆giai 是thị 雨vũ 相tướng 。 諸chư 占chiêm 察sát 人nhân 。 及cập 天thiên 文văn 師sư 等đẳng 。 悉tất 剋khắc 此thử 時thời 。 必tất 當đương 降giáng 雨vũ 。


爾nhĩ 時thời 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 從tùng 其kỳ 宮cung 出xuất 。 便tiện 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 撮toát 彼bỉ 雨vũ 雲vân 。 擲trịch 置trí 海hải 中trung 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 雨vũ 障chướng 因nhân 緣duyên 。 占chiêm 者giả 不bất 知tri 。 而nhi 竟cánh 不bất 雨vũ 。 第đệ 二nhị 有hữu 時thời 。 虛hư 空không 起khởi 雲vân 。 雲vân 中trung 亦diệc 作tác 。 伽già 茶trà 等đẳng 聲thanh 。 亦diệc 出xuất 電điện 光quang 。


復phục 有hữu 風phong 吹xuy 冷lãnh 氣khí 來lai 。


時thời 占chiêm 者giả 見kiến 相tương 剋khắc 天thiên 降giáng 雨vũ 。


爾nhĩ 時thời 火hỏa 界giới 。 增tăng 上thượng 力lực 生sanh 。 即tức 於ư 其kỳ 時thời 。 雨vũ 雲vân 燒thiêu 滅diệt 。 此thử 名danh 第đệ 二nhị 。 雨vũ 障chướng 因nhân 緣duyên 。 占chiêm 者giả 不bất 知tri 。 而nhi 遂toại 不bất 雨vũ 。 第đệ 三tam 有hữu 時thời 虛hư 空không 中trung 起khởi 雲vân 。 雲vân 中trung 亦diệc 作tác 。 伽già 荼đồ 等đẳng 聲thanh 。 亦diệc 出xuất 電điện 光quang 。


復phục 有hữu 風phong 吹xuy 冷lãnh 氣khí 來lai 。


時thời 占chiêm 者giả 見kiến 已dĩ 。 記ký 天thiên 必tất 雨vũ 。 以dĩ 風phong 界giới 增tăng 上thượng 力lực 生sanh 。 則tắc 吹xuy 雲vân 擲trịch 置trí 於ư 彼bỉ 。 迦ca 陵lăng 伽già 磧thích 中trung 。 或hoặc 置trí 諸chư 曠khoáng 野dã 中trung 。 或hoặc 置trí 摩ma 連liên 那na 磧thích 地địa 。 此thử 名danh 第đệ 三tam 。 雨vũ 障chướng 因nhân 緣duyên 。 占chiêm 者giả 不bất 知tri 。 而nhi 遂toại 不bất 雨vũ 。 第đệ 四tứ 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 放phóng 逸dật 污ô 清thanh 淨tịnh 行hạnh 故cố 。 天thiên 不bất 依y 時thời 雨vũ 。 第đệ 五ngũ 為vi 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 有hữu 不bất 如như 法Pháp 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 邪tà 見kiến 顛điên 倒đảo 故cố 。 天thiên 則tắc 不bất 雨vũ 。 此thử 二nhị 作tác 法pháp 並tịnh 同đồng 前tiền 說thuyết 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 亦diệc 同đồng 相tương 似tự 也dã 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 相tướng 師sư 迷mê 惑hoặc 占chiêm 雨vũ 不bất 定định 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 翳ế 使sử 不bất 得đắc 放phóng 光quang 明minh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 雲vân 。 二nhị 者giả 風phong 塵trần 。 三tam 者giả 煙yên 。 四tứ 者giả 阿a 須tu 倫luân 。 使sử 覆phú 日nhật 月nguyệt 不bất 得đắc 放phóng 光quang 明minh 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 有hữu 四tứ 結kết 。 覆phú 蔽tế 人nhân 心tâm 。 不bất 得đắc 開khai 解giải 。 一nhất 者giả 欲dục 結kết 。 二nhị 者giả 瞋sân 恚khuể 。 三tam 者giả 愚ngu 癡si 。 四tứ 者giả 利lợi 養dưỡng 。 覆phú 蔽tế 人nhân 心tâm 。 不bất 得đắc 開khai 解giải 。 四tứ 分phần/phân 律luật 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 喻dụ 同đồng 前tiền 。 一nhất 者giả 婬dâm 欲dục 。 二nhị 者giả 飲ẩm 酒tửu 。 三tam 者giả 捉tróc 錢tiền 寶bảo 。 四tứ 者giả 邪tà 命mạng 。 有hữu 此thử 四tứ 法pháp 亦diệc 令linh 佛Phật 法Pháp 不bất 明minh 了liễu 。 故cố 頌tụng 曰viết 。


火hỏa 氣khí 上thượng 升thăng 煙yên 。 雲vân 氣khí 靆đãi 崿# 雲vân 。


神thần 龍long 吐thổ 津tân 霧vụ 。 揚dương 埃ai 坋phấn 人nhân 塵trần 。


酒tửu 為vi 放phóng 逸dật 門môn 。 婬dâm 為vi 生sanh 死tử 源nguyên 。


金kim 銀ngân 生sanh 患hoạn 重trọng 。 邪tà 命mạng 壞hoại 戒giới 根căn 。


地địa 動động 部bộ 第đệ 十thập 三tam


依y 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 阿A 難Nan 叉xoa 手thủ 問vấn 佛Phật 。 欲dục 知tri 地địa 動động 幾kỷ 事sự 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 為vi 地địa 倚ỷ 水thủy 上thượng 。 水thủy 倚ỷ 於ư 風phong 。 風phong 倚ỷ 於ư 空không 。 大đại 風phong 起khởi 則tắc 水thủy 擾nhiễu 。 水thủy 擾nhiễu 則tắc 地địa 動động 。 二nhị 為vi 得đắc 道Đạo 沙Sa 門Môn 。 及cập 神thần 妙diệu 天thiên 。 欲dục 現hiện 感cảm 應ứng 故cố 。 所sở 以dĩ 地địa 動động 。 三tam 為vi 佛Phật 力lực 自tự 我ngã 作tác 佛Phật 前tiền 後hậu 。 已dĩ 動động 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 地địa 。 無vô 不bất 感cảm 發phát 。 天thiên 人nhân 鬼quỷ 神thần 。 多đa 得đắc 聞văn 解giải 。


又hựu 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 一nhất 動động 遍biến 動động 等đẳng 遍biến 動động 。 二nhị 震chấn 遍biến 震chấn 等đẳng 遍biến 震chấn 。 三tam 涌dũng 遍biến 涌dũng 等đẳng 遍biến 涌dũng 。 四tứ 吼hống 遍biến 吼hống 等đẳng 遍biến 吼hống 。 五ngũ 起khởi 遍biến 起khởi 等đẳng 遍biến 起khởi 。 六lục 覺giác 遍biến 覺giác 等đẳng 遍biến 覺giác 。 是thị 六lục 各các 三tam 合hợp 十thập 八bát 相tương/tướng 。 如như 是thị 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 西tây 涌dũng 東đông 沒một 。 南nam 涌dũng 北bắc 沒một 。 北bắc 涌dũng 南nam 沒một 。 中trung 涌dũng 邊biên 沒một 。 邊biên 涌dũng 中trung 沒một 。


又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân


佛Phật 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 。


復phục 有hữu 大đại 神thần 。 通thông 威uy 德đức 諸chư 天thiên 。 若nhược 欲dục 震chấn 動động 大đại 地địa 。 即tức 能năng 令linh 動động 。 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 及cập 大đại 威uy 德đức 。 觀quán 地địa 大đại 相tương/tướng 令linh 小tiểu 小tiểu 相tương/tướng 令linh 大đại 。 欲dục 令linh 地địa 動động 亦diệc 能năng 震chấn 動động 。 令linh 地địa 動động 有hữu 風phong 名danh 鞞bệ 嵐lam 婆bà 。 此thử 風phong 常thường 吹xuy 俱câu 動động 不bất 息tức 。 風phong 力lực 上thượng 升thăng 。 有hữu 風phong 下hạ 吹xuy 。 亦diệc 有hữu 傍bàng 動động 。 是thị 風phong 平bình 等đẳng 圓viên 轉chuyển 相tương/tướng 持trì 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 地địa 動động 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 火hỏa 二nhị 龍long 。 三tam 金kim 翅sí 鳥điểu 。 四tứ 天thiên 二nhị 十thập 八bát 宿túc 等đẳng 。 又hựu 諸chư 羅La 漢Hán 諸chư 天thiên 等đẳng 亦diệc 能năng 地địa 動động 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 。 城thành 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 八bát 因nhân 緣duyên 。 而nhi 地địa 大đại 動động 。 此thử 地địa 深thâm 六lục 十thập 八bát 千thiên 由do 延diên 。 為vi 水thủy 所sở 持trì 。 水thủy 依y 虛hư 空không 。 或hoặc 復phục 是thị 時thời 。 虛hư 空không 風phong 動động 而nhi 水thủy 亦diệc 動động 。 水thủy 動động 地địa 便tiện 大đại 動động 。 是thị 初sơ 動động 也dã 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 神thần 足túc 。 所sở 欲dục 自tự 在tại 。 觀quán 地địa 如như 掌chưởng 。 能năng 使sử 地địa 大đại 動động 。 是thị 二nhị 動động 也dã 。 若nhược 復phục 諸chư 天thiên 有hữu 大đại 神thần 足túc 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 能năng 使sử 地địa 動động 。 是thị 三tam 動động 也dã 。 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 。 欲dục 降giáng 神thần 下hạ 生sanh 。 是thị 時thời 地địa 動động 。 是thị 四tứ 動động 也dã 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 自tự 知tri 。 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 五ngũ 動động 也dã 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 滿mãn 十thập 月nguyệt 當đương 出xuất 母mẫu 胎thai 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 六lục 動động 也dã 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 於ư 道Đạo 場Tràng 坐tọa 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 終chung 成thành 等đẳng 覺giác 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 七thất 動động 也dã 。 若nhược 未vị 來lai 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 地địa 為vi 大đại 動động 。 是thị 八bát 動động 也dã (# 依y 經kinh 地địa 動động 。 亦diệc 有hữu 多đa 種chủng 或hoặc 有hữu 地địa 動động 聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 。 有hữu 山sơn 動động 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 。 或hoặc 有hữu 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 。 或hoặc 動động 一nhất 世thế 界giới 。 多đa 世thế 界giới 亦diệc 有hữu 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 。 感cảm 得đắc 地địa 動động 損tổn 破phá 。 依y 正chánh 兩lưỡng 報báo 具cụ 如như 經kinh 說thuyết 也dã )# 述thuật 曰viết 。 自tự 下hạ 略lược 敘tự 俗tục 書thư 天thiên 地địa 初sơ 分phần/phân 陰âm 陽dương 形hình 變biến 之chi 意ý 。 謂vị 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 一nhất 元nguyên 氣khí 。 二nhị 太thái 易dị 。 三tam 太thái 初sơ 。 四tứ 太thái 始thỉ 。 五ngũ 太thái 素tố 。


第đệ 一nhất 元nguyên 氣khí 者giả 。 依y 河hà 圖đồ 曰viết 。 元nguyên 氣khí 無vô 形hình 匈hung 匈hung 蒙mông 蒙mông 。 偃yển 者giả 為vi 地địa 。 伏phục 者giả 為vi 天thiên 。 禮lễ 統thống 曰viết 。 天thiên 地địa 者giả 。 元nguyên 氣khí 之chi 所sở 生sanh 萬vạn 物vật 之chi 祖tổ 。


皇hoàng 甫phủ 士sĩ 安an 帝đế 王vương 世thế 紀kỷ 曰viết 。 元nguyên 氣khí 始thỉ 萌manh 謂vị 之chi 太thái 初sơ 。 三tam 五ngũ 歷lịch 紀kỷ 曰viết 。 未vị 有hữu 天thiên 地địa 之chi 時thời 。 混hỗn 沌# 如như 雞kê 子tử 。 溟minh 涬# 始thỉ 可khả 濛# 鴻hồng 滋tư 分phần/phân 。 歲tuế 起khởi 攝nhiếp 提đề 元nguyên 氣khí 啟khải 肇triệu 。


帝đế 系hệ 譜# 曰viết 。 天thiên 地địa 初sơ 起khởi 溟minh 涬# 濛# 鴻hồng 。 即tức 生sanh 天thiên 皇hoàng 。 治trị 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 以dĩ 木mộc 德đức 王vương 。


列liệt 子tử 曰viết 。 夫phu 有hữu 形hình 者giả 生sanh 於ư 無vô 形hình 。 則tắc 天thiên 地địa 安an 從tùng 生sanh (# 張trương 虔kiền 注chú 曰viết 。 天thiên 地địa 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 而nhi 自tự 然nhiên 生sanh 。 故cố 有hữu 太thái 易dị 有hữu 太thái 初sơ 有hữu 太thái 始thỉ 有hữu 太thái 素tố 。 變biến 而nhi 為vi 一nhất 。 一nhất 變biến 而nhi 為vi 七thất 。 七thất 變biến 而nhi 為vi 九cửu 。 九cửu 者giả 變biến 之chi 究cứu 也dã 。 乃nãi 復phục 變biến 而nhi 為vi 一nhất 。 一nhất 者giả 形hình 變biến 之chi 始thỉ 也dã 。 清thanh 輕khinh 者giả 上thượng 為vi 天thiên 。 濁trược 重trọng/trùng 者giả 下hạ 為vi 地địa 。 沖# 和hòa 氣khí 者giả 為vi 人nhân 。 故cố 天thiên 地địa 含hàm 精tinh 萬vạn 物vật 化hóa 生sanh 也dã 。 故cố 易dị 上thượng 繫hệ 曰viết 。 易dị 有hữu 太thái 極cực 。 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 。 四tứ 象tượng 生sanh 八bát 卦# 。 八bát 卦# 定định 其kỳ 吉cát 凶hung 也dã 。


春xuân 秋thu 感cảm 精tinh 符phù 曰viết 。 人nhân 主chủ 與dữ 日nhật 月nguyệt 同đồng 明minh 。 四tứ 時thời 合hợp 信tín 。 故cố 父phụ 天thiên 母mẫu 地địa 兄huynh 日nhật 姊tỷ 月nguyệt (# 父phụ 天thiên 於ư 圓viên 丘khâu 之chi 禮lễ 也dã 。 母mẫu 地địa 方phương 澤trạch 之chi 祭tế 也dã 。 兄huynh 日nhật 於ư 東đông 郊giao 姊tỷ 月nguyệt 於ư 西tây 郊giao 也dã )# 春xuân 秋thu 說thuyết 題đề 辭từ 曰viết 。 天thiên 之chi 為vi 言ngôn 填điền 也dã 。 居cư 高cao 理lý 下hạ 為vi 人nhân 經kinh 群quần 陽dương 精tinh 也dã 。 含hàm 為vi 太thái 一nhất 。 分phân 為vi 殊thù 名danh 。 故cố 立lập 字tự 一nhất 大đại 為vi 天thiên 。


春xuân 秋thu 繁phồn 露lộ 曰viết 。 天thiên 有hữu 十thập 端đoan 。 天thiên 為vi 一nhất 端đoan 。 地địa 為vi 一nhất 端đoan 。 陽dương 為vi 一nhất 端đoan 。 陰ấm 為vi 一nhất 端đoan 。 土thổ/độ 為vi 一nhất 端đoan 。 人nhân 為vi 一nhất 端đoan 。 金kim 為vi 一nhất 端đoan 。 木mộc 為vi 一nhất 端đoan 。 水thủy 為vi 一nhất 端đoan 。 火hỏa 為vi 一nhất 端đoan 。 凡phàm 十thập 端đoan 。 天thiên 亦diệc 喜hỷ 怒nộ 之chi 氣khí 。 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 心tâm 。 與dữ 人nhân 相tương 副phó 。 以dĩ 類loại 合hợp 之chi 。 天thiên 人nhân 一nhất 也dã 。 春xuân 喜hỷ 氣khí 故cố 生sanh 。 秋thu 怒nộ 氣khí 故cố 殺sát 。 夏hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 氣khí 故cố 養dưỡng 。 冬đông 哀ai 氣khí 故cố 藏tạng 。 四tứ 者giả 天thiên 人nhân 同đồng 有hữu 之chi 。 爾nhĩ 雅nhã 曰viết 。 穹# 蒼thương 蒼thương 天thiên 也dã (# 李# 巡tuần 曰viết 。 古cổ 時thời 人nhân 質chất 仰ngưỡng 視thị 天thiên 形hình 。 穹# 隆long 而nhi 高cao 其kỳ 色sắc 蒼thương 蒼thương 。 故cố 曰viết 穹# 蒼thương 也dã )# 春xuân 為vi 蒼thương 天thiên (# 李# 巡tuần 曰viết 。 春xuân 萬vạn 物vật 始thỉ 生sanh 。 其kỳ 色sắc 蒼thương 蒼thương 。 故cố 曰viết 蒼thương 天thiên 也dã )# 夏hạ 為vi 昊hạo 天thiên (# 李# 巡tuần 曰viết 。 夏hạ 萬vạn 物vật 壯tráng 其kỳ 氣khí 昊hạo 昊hạo 。 故cố 曰viết 昊hạo 天thiên 也dã )# 秋thu 為vi 旻# 天thiên (# 李# 巡tuần 曰viết 。 秋thu 萬vạn 物vật 成thành 熟thục 皆giai 有hữu 文văn 章chương 。 故cố 曰viết 旻# 天thiên 旻# 天thiên 文văn 也dã 。 郭quách 景cảnh 純thuần 曰viết 旻# 猶do 愍mẫn 。 愍mẫn 萬vạn 物vật 彫điêu 落lạc 也dã )# 冬đông 為vi 上thượng 天thiên (# 李# 巡tuần 曰viết 。 冬đông 陰ấm 氣khí 在tại 上thượng 萬vạn 物vật 伏phục 藏tạng 。 故cố 曰viết 上thượng 天thiên 。 郭quách 景cảnh 純thuần 曰viết 。 言ngôn 時thời 無vô 時thời 在tại 上thượng 。 臨lâm 下hạ 而nhi 已dĩ )# 廣quảng 雅nhã 曰viết 。 天thiên 圓viên 廣quảng 南nam 北bắc 二nhị 億ức 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 七thất 十thập 五ngũ 步bộ 。 東đông 西tây 短đoản 減giảm 四tứ 步bộ 。 周chu 六lục 億ức 十thập 萬vạn 七thất 百bách 里lý 二nhị 十thập 五ngũ 步bộ 。 從tùng 地địa 至chí 天thiên 一nhất 億ức 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 七thất 百bách 八bát 十thập 一nhất 里lý 半bán 。 下hạ 度độ 之chi 厚hậu 與dữ 天thiên 高cao 等đẳng 。


孝hiếu 經kinh 周chu 天thiên 七thất 。 衡hành 六lục 間gian 曰viết 。 周chu 天thiên 有hữu 七thất 衡hành 。 而nhi 六lục 間gian 者giả 。 相tương/tướng 去khứ 萬vạn 九cửu 千thiên 八bát 百bách 三tam 十thập 三tam 里lý 三tam 分phần/phân 里lý 之chi 一nhất 合hợp 十thập 一nhất 萬vạn 九cửu 千thiên 里lý 。 從tùng 內nội 衡hành 以dĩ 至chí 中trung 衡hành 。 從tùng 中trung 衡hành 以dĩ 至chí 外ngoại 衡hành 。 各các 五ngũ 萬vạn 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 。


洛lạc 書thư 甄chân 曜diệu 度độ 曰viết 。 周chu 天thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 。 五ngũ 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 一nhất 。 又hựu 度độ 為vi 千thiên 九cửu 百bách 三tam 十thập 二nhị 里lý 。 則tắc 天thiên 地địa 相tương/tướng 去khứ 十thập 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 。 論luận 衡hành 曰viết 。 日nhật 一nhất 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 一nhất 度độ 二nhị 千thiên 里lý 。 日nhật 晝trú 行hành 千thiên 里lý 。 舒thư 疾tật 與dữ 騏kỳ 驎lân 之chi 步bộ 相tương/tướng 類loại 也dã 。


白bạch 虎hổ 通thông 曰viết 。 日nhật 行hành 遲trì 。 月nguyệt 行hành 疾tật 。 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 月nguyệt 行hành 十thập 三tam 度độ 十thập 九cửu 分phần/phân 度độ 之chi 七thất 。 日nhật 月nguyệt 徑kính 千thiên 里lý 。 又hựu 計kế 日nhật 行hành 路lộ 。 有hữu 其kỳ 內nội 外ngoại 。 從tùng 極cực 北bắc 至chí 極cực 南nam 。 相tương/tướng 去khứ 九cửu 百bách 。 九cửu 十thập 由do 旬tuần 。 經kinh 一nhất 百bách 八bát 十thập 日nhật 。 日nhật 行hành 從tùng 內nội 至chí 外ngoại 。 又hựu 經kinh 一nhất 百bách 八bát 十thập 日nhật 。 日nhật 行hành 從tùng 外ngoại 至chí 內nội 。 是thị 故cố 名danh 行hành 。 言ngôn 日nhật 行hành 六lục 十thập 里lý 者giả 。 由do 輪luân 大đại 故cố 。 日nhật 遲trì 天thiên 行hành 。 以dĩ 行hành 遲trì 故cố 。 唯duy 六lục 十thập 里lý 。 是thị 故cố 一nhất 年niên 有hữu 十thập 二nhị 月nguyệt 。 六lục 月nguyệt 北bắc 行hành 。 六lục 月nguyệt 南nam 行hành 。 總tổng 有hữu 三tam 百bách 六lục 十thập 。 度độ 行hành 路lộ 也dã 。 白bạch 虎hổ 通thông 曰viết 。 月nguyệt 所sở 以dĩ 滿mãn 缺khuyết 。 何hà 歸quy 功công 於ư 日nhật 也dã 。 三tam 日nhật 成thành 魄phách 。 八bát 日nhật 成thành 光quang 。 二nhị 八bát 十thập 六lục 轉chuyển 而nhi 歸quy 功công 。 晦hối 至chí 朔sóc 旦đán 。 受thọ 符phù 復phục 行hành 也dã 。 月nguyệt 有hữu 大đại 小tiểu 何hà 天thiên 左tả 旋toàn 。 日nhật 月nguyệt 右hữu 行hành 。 日nhật 行hành 遲trì 。 月nguyệt 行hành 疾tật 。 月nguyệt 及cập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 至chí 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 未vị 及cập 七thất 度độ 。 即tức 須tu 三tam 十thập 日nhật 過quá 七thất 度độ 。 日nhật 不bất 可khả 分phần/phân 。 故cố 乍sạ 小tiểu 明minh 。 有hữu 陰âm 陽dương 即tức 有hữu 閏nhuận 月nguyệt 。 何hà 周chu 天thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 。 五ngũ 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 一nhất 。 十thập 二nhị 月nguyệt 日nhật 不bất 匝táp 十thập 二nhị 度độ 。 故cố 三tam 年niên 一nhất 閏nhuận 。 五ngũ 年niên 再tái 閏nhuận 也dã 。 明minh 陰ấm 不bất 足túc 陽dương 有hữu 餘dư 。 閏nhuận 者giả 陽dương 之chi 餘dư 也dã 。


徐từ 整chỉnh 長trường/trưởng 歷lịch 。 日nhật 月nguyệt 徑kính 千thiên 里lý 。 周chu 圍vi 三tam 千thiên 里lý 。 下hạ 於ư 天thiên 七thất 千thiên 里lý 。 尚thượng 書thư 者giả 。 靈linh 曜diệu 之chi 日nhật 光quang 照chiếu 三tam 十thập 。 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 。 又hựu 地địa 說thuyết 書thư 日nhật 月nguyệt 照chiếu 四tứ 十thập 五ngũ 萬vạn 里lý 。


列liệt 子tử 曰viết 。 孔khổng 子tử 東đông 游du 。 見kiến 兩lưỡng 小tiểu 兒nhi 辯biện 鬪đấu 問vấn 其kỳ 故cố 。 一nhất 小tiểu 兒nhi 曰viết 。 我ngã 以dĩ 日nhật 始thỉ 出xuất 去khứ 人nhân 近cận 而nhi 日nhật 中trung 時thời 遠viễn 。 一nhất 小tiểu 兒nhi 以dĩ 為vi 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 遠viễn 而nhi 日nhật 中trung 時thời 近cận 也dã 。 一nhất 兒nhi 曰viết 。 日nhật 初sơ 出xuất 大đại 如như 車xa 蓋cái 。 及cập 其kỳ 中trung 纔tài 如như 槃bàn 蓋cái 。 此thử 不bất 為vi 遠viễn 者giả 小tiểu 而nhi 近cận 者giả 大đại 乎hồ 。 一nhất 小tiểu 兒nhi 曰viết 。 日nhật 初sơ 出xuất 滄thương 滄thương 涼lương 涼lương 。 及cập 其kỳ 中trung 如như 探thám 湯thang 。 此thử 不bất 為vi 近cận 者giả 熱nhiệt 而nhi 遠viễn 者giả 涼lương 乎hồ 。 孔khổng 子tử 不bất 能năng 決quyết 也dã 。 兩lưỡng 小tiểu 兒nhi 笑tiếu 曰viết 。 孰thục 謂vị 汝nhữ 多đa 智trí 乎hồ 。


桓hoàn 譚đàm 新tân 論luận 曰viết 。 余dư 小tiểu 時thời 聞văn 閭lư 巷hạng 言ngôn 。 孔khổng 子tử 東đông 遊du 見kiến 兩lưỡng 小tiểu 兒nhi 辯biện 鬪đấu 問vấn 其kỳ 故cố 。 一nhất 兒nhi 曰viết 。 我ngã 以dĩ 日nhật 始thỉ 出xuất 時thời 近cận 日nhật 中trung 時thời 遠viễn 。 一nhất 兒nhi 以dĩ 日nhật 初sơ 出xuất 遠viễn 日nhật 中trung 時thời 近cận 。 長trường/trưởng 水thủy 校giáo 尉úy 關quan 子tử 楊dương 。 以dĩ 為vi 天thiên 去khứ 人nhân 上thượng 遠viễn 而nhi 四tứ 傍bàng 近cận 。 以dĩ 星tinh 宿tú 昏hôn 時thời 出xuất 東đông 方phương 其kỳ 間gian 甚thậm 疎sơ 相tương/tướng 去khứ 丈trượng 餘dư 。 夜dạ 半bán 在tại 上thượng 視thị 之chi 甚thậm 數số 相tương/tướng 去khứ 唯duy 一nhất 二nhị 尺xích 。 日nhật 為vi 天thiên 陽dương 。 火hỏa 為vi 地địa 陽dương 。 地địa 陽dương 上thượng 昇thăng 。 天thiên 陽dương 下hạ 降giáng 。 令linh 置trí 火hỏa 於ư 地địa 。 從tùng 傍bàng 與dữ 上thượng 診chẩn 其kỳ 熱nhiệt 。 遠viễn 近cận 不bất 同đồng 乃nãi 差sai 半bán 焉yên 。 日nhật 中trung 在tại 上thượng 當đương 天thiên 陽dương 之chi 衡hành 。 故cố 熱nhiệt 於ư 始thỉ 出xuất 。 從tùng 太thái 陽dương 中trung 來lai 故cố 涼lương 。 西tây 在tại 桑tang 榆# 大đại 小tiểu 雖tuy 同đồng 。 氣khí 猶do 不bất 如như 清thanh 朝triêu 也dã 。


論luận 衡hành 曰viết 。 夫phu 日nhật 月nguyệt 不bất 圓viên 。 視thị 若nhược 圓viên 者giả 。 去khứ 人nhân 遠viễn 也dã 。 夫phu 日nhật 火hỏa 精tinh 。 在tại 地địa 水thủy 火hỏa 不bất 圓viên 。 在tại 天thiên 火hỏa 何hà 故cố 獨độc 圓viên 。 日nhật 月nguyệt 在tại 天thiên 猶do 五ngũ 星tinh 。 五ngũ 星tinh 猶do 列liệt 星tinh 不bất 圓viên 。 光quang 曜diệu 若nhược 圓viên 。 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 春xuân 秋thu 之chi 時thời 星tinh 霣# 宋tống 都đô 。 視thị 之chi 如như 石thạch 。 石thạch 也dã 不bất 圓viên 。 是thị 知tri 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 亦diệc 不bất 圓viên 也dã 。


論luận 衡hành 曰viết 。 儒nho 言ngôn 。 日nhật 中trung 有hữu 三tam 足túc 烏ô 。 日nhật 者giả 火hỏa 也dã 。 烏ô 入nhập 中trung 焦tiêu 爛lạn 。 安an 得đắc 如như 立lập 。 然nhiên 烏ô 日nhật 氣khí 也dã 。


詩thi 推thôi 度độ 災tai 曰viết 月nguyệt 三tam 日nhật 成thành 魄phách 。 八bát 日nhật 成thành 光quang 。 蟾# 蠩# 體thể 就tựu 穴huyệt 鼻tị 始thỉ 萌manh (# 宋tống 均quân 注chú 曰viết 決quyết 鼻tị 兔thố 也dã )# 春xuân 秋thu 演diễn 孔khổng 圖đồ 曰viết 。 蟾# 蠩# 月nguyệt 精tinh 也dã 。 春xuân 秋thu 元nguyên 命mạng 包bao 曰viết 。 陰ấm 精tinh 為vi 月nguyệt 。 日nhật 行hành 十thập 三tam 度độ 。 常thường 詘# 任nhậm 而nhi 受thọ (# 受thọ 陽dương 精tinh 也dã )# 受thọ 明minh 精tinh 在tại 內nội 。 故cố 金kim 水thủy 內nội 景cảnh 。 河hà 圖đồ 始thỉ 開khai 曰viết 。 黃hoàng 泉tuyền 之chi 埃ai 上thượng 為vi 青thanh 雲vân 。 赤xích 泉tuyền 之chi 埃ai 上thượng 為vi 赤xích 雲vân 。 白bạch 泉tuyền 之chi 埃ai 上thượng 為vi 白bạch 雲vân 。 玄huyền 泉tuyền 之chi 埃ai 上thượng 為vi 玄huyền 雲vân (# 淮hoài 南nam 又hựu 載tái )# 河hà 圖đồ 括quát 地địa 象tượng 曰viết 。 崑# 崙lôn 山sơn 出xuất 五ngũ 色sắc 雲vân 氣khí 。


易dị 說thuyết 卦# 曰viết 。 巽# 為vi 風phong 。 撓nạo 萬vạn 物vật 者giả 莫mạc 疾tật 風phong 。 風phong 以dĩ 動động 之chi 。 河hà 圖đồ 帝đế 通thông 紀kỷ 曰viết 。 風phong 者giả 天thiên 地địa 之chi 使sử 也dã 。


爾nhĩ 雅nhã 曰viết 。 四tứ 氣khí 和hòa 為vi 通thông 正chánh 。 謂vị 之chi 景cảnh 風phong (# 李# 巡tuần 曰viết 景cảnh 風phong 太thái 平bình 之chi 風phong 也dã )# 。 南nam 風phong 謂vị 之chi 颽# 風phong 。 東đông 風phong 謂vị 之chi 谷cốc 風phong 。 北bắc 風phong 謂vị 之chi 涼lương 風phong 。 西tây 風phong 謂vị 之chi 太thái 風phong 。 焚phần 輪luân 謂vị 之chi 頹đồi (# 郭quách 朴phác 注chú 曰viết 風phong 從tùng 上thượng 下hạ )# 。 扶phù 搖dao 謂vị 之chi 焱# (# 從tùng 上thượng 下hạ 也dã )# 。 風phong 與dữ 火hỏa 為vi 忳# (# 音âm 屯truân 忳# 盛thịnh 貌mạo 也dã )# 。 因nhân 風phong 為vi 飄phiêu 。 日nhật 出xuất 而nhi 風phong 為vi 暴bạo 。 風phong 而nhi 雨vũ 土thổ/độ 為vi 霾mai (# 音âm 埋mai )# 。 陰ấm 而nhi 風phong 為vi 曀ê 。 易dị 稽khể 覽lãm 圖đồ 曰viết 。 降giáng/hàng 陽dương 為vi 風phong 。 降giáng/hàng 陽dương 之chi 動động 不bất 鳴minh 條điều 。


易dị 說thuyết 卦# 曰viết 。 震chấn 為vi 雷lôi 動động 萬vạn 物vật 者giả 莫mạc 大đại 於ư 雷lôi 。 河hà 圖đồ 帝đế 通thông 紀kỷ 曰viết 。 雷lôi 天thiên 地địa 之chi 鼓cổ 也dã 。


左tả 傳truyền 曰viết 。 藏tạng 氷băng 以dĩ 時thời 則tắc 雷lôi 出xuất 震chấn 。 棄khí 氷băng 不bất 用dụng 則tắc 雷lôi 不bất 發phát 而nhi 震chấn 。


春xuân 秋thu 元nguyên 命mạng 包bao 曰viết 。 陰âm 陽dương 合hợp 而nhi 為vi 雷lôi 。


師sư 曠khoáng 占chiêm 曰viết 。 春xuân 雷lôi 始thỉ 起khởi 其kỳ 音âm 柏# 柏# 格cách 格cách 。 其kỳ 霹phích 靂lịch 者giả 。 所sở 謂vị 雄hùng 雷lôi 旱hạn 氣khí 也dã 。 其kỳ 鳴minh 依y 音âm 。 音âm 不bất 大đại 霹phích 靂lịch 者giả 。 所sở 謂vị 雌thư 雷lôi 水thủy 氣khí 也dã 。 師sư 曠khoáng 占chiêm 曰viết 。 春xuân 分phần/phân 雨vũ 雷lôi 有hữu 音âm 。 如như 雷lôi 非phi 雷lôi 。 音âm 在tại 地địa 中trung 。 其kỳ 所sở 住trụ 者giả 。 兵binh 起khởi 其kỳ 下hạ 。 無vô 雲vân 而nhi 雷lôi 。 名danh 曰viết 天thiên 狗cẩu 。 行hành 不bất 出xuất 三tam 年niên 其kỳ 國quốc 凶hung 。


河hà 圖đồ 始thỉ 開khai 圖đồ 曰viết 。 激kích 陽dương 為vi 雷lôi 。


易dị 稽khể 覽lãm 圖đồ 曰viết 。 陰âm 陽dương 和hòa 合hợp 其kỳ 電điện 耀diệu 耀diệu 也dã 。 其kỳ 光quang 長trường/trưởng 。 春xuân 秋thu 元nguyên 命mạng 包bao 曰viết 。 陰âm 陽dương 激kích 為vi 電điện 。 史sử 記ký 天thiên 官quan 書thư 。 電điện 者giả 陰âm 陽dương 之chi 動động 也dã 。


穀cốc 梁lương 傳truyền 曰viết 。 隱ẩn 公công 曰viết 霆đình 雷lôi (# 謂vị 急cấp 雷lôi 今kim 之chi 霹phích 靂lịch 也dã )# 。


爾nhĩ 雅nhã 曰viết 。 疾tật 雷lôi 為vi 霆đình 蜺nghê (# 郭quách 朴phác 注chú 曰viết 。 雷lôi 之chi 急cấp 激kích 者giả 謂vị 之chi 霹phích 靂lịch 也dã )# 說thuyết 文văn 曰viết 。 震chấn 霹phích 靂lịch 振chấn 物vật 也dã 。


釋thích 名danh 曰viết 。 霹phích 靂lịch 折chiết 也dã 。 震chấn 戰chiến 也dã 。 所sở 擊kích 輒triếp 破phá 。 若nhược 攻công 戰chiến 也dã 。 異dị 苑uyển 曰viết 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 捿# 神thần 廬lư 岳nhạc 。 嘗thường 有hữu 游du 龍long 翔tường 其kỳ 前tiền 。 遠viễn 公công 有hữu 怒nộ 以dĩ 石thạch 擲trịch 中trung 。 仍nhưng 騰đằng 躍dược 上thượng 昇thăng 。 有hữu 傾khuynh 風phong 飈biểu 燁diệp 。 公công 知tri 是thị 龍long 之chi 所sở 興hưng 。 登đăng 山sơn 燒thiêu 香hương 會hội 僧Tăng 齊tề 聲thanh 唱xướng 偈kệ 。 於ư 是thị 霹phích 靂lịch 迴hồi 向hướng 投đầu 龍long 之chi 石thạch 。 雲vân 雨vũ 乃nãi 除trừ 。 異dị 苑uyển 曰viết 。 乞khất 伏phục 虜lỗ 凶hung 虐ngược 暴bạo 惡ác 。 嘗thường 中trung 霹phích 靂lịch 。 其kỳ 挺đĩnh 引dẫn 身thân 出xuất 外ngoại 。 題đề 背bối/bội 四tứ 字tự 表biểu 其kỳ 凶hung 匿nặc 。 國quốc 少thiểu 時thời 為vi 涉thiệp 去khứ 所sở 棄khí 。


頌tụng 曰viết 。


日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng 懸huyền 。 天thiên 曜diệu 常thường 暉huy 。 晝trú 金kim 夜dạ 玉ngọc 。


孰thục 與dữ 玄huyền 期kỳ 。 出xuất 則tắc 晃hoảng 朗lãng 。 沒một 已dĩ 還hoàn 晞# 。


虧khuy 盈doanh 隱ẩn 顯hiển 。 晦hối 朔sóc 旋toàn 璣ky 。 星tinh 辰thần 列liệt 位vị 。


福phước 壽thọ 靈linh 威uy 。 聖thánh 人nhân 建kiến 立lập 。 隨tùy 業nghiệp 增tăng 徽# 。


雲vân 龍long 相tương/tướng 會hội 。 升thăng 降giáng/hàng 分phân 離ly 。 擊kích 動động 雷lôi 電điện 。


寒hàn 暑thử 應ứng 時thời 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 4


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100