法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 41

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


供cúng 養dường 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 八bát


-# 受thọ 請thỉnh 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 九cửu


供cúng 養dường 篇thiên (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 三Tam 寶Bảo 平bình 等đẳng 。 曠khoáng 若nhược 虛hư 空không 。 理lý 無vô 怨oán 親thân 事sự 絕tuyệt 貴quý 賤tiện 。 是thị 以dĩ 隨tùy 力lực 虔kiền 誠thành 。 普phổ 供cung 內nội 外ngoại 。 務vụ 存tồn 遣khiển 相tương/tướng 冀ký 興hưng 普phổ 遍biến 。 故cố 昔tích 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 母Mẫu 。 別biệt 請thỉnh 羅La 漢Hán 五ngũ 百bách 。 如Như 來Lai 譏cơ 訶ha 顯hiển 說thuyết 平bình 等đẳng 。 故cố 知tri 心tâm 無vô 限hạn 極cực 則tắc 遍biến 及cập 十thập 方phương 。 財tài 無vô 多đa 少thiểu 則tắc 心tâm 周chu 法Pháp 界Giới 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 地địa 持trì 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 。 一nhất 身thân 供cúng 養dường 。 二nhị 支chi 提đề 供cúng 養dường 。 三tam 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 四tứ 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 五ngũ 自tự 作tác 供cúng 養dường 。 六lục 他tha 作tác 供cúng 養dường 。 七thất 財tài 物vật 供cúng 養dường 。 八bát 勝thắng 供cúng 養dường 。 九cửu 不bất 染nhiễm 污ô 供cúng 養dường 。 十thập 至chí 處xứ 道đạo 供cúng 養dường 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 色sắc 身thân 。 而nhi 設thiết 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 身thân 供cúng 養dường 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 為vì 如Như 來Lai 故cố 。 若nhược 供cúng 養dường 偷thâu 婆bà 。 若nhược 窟quật 若nhược 舍xá 若nhược 故cố 。 若nhược 新tân 。 是thị 名danh 支chi 提đề 供cúng 養dường 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 面diện 見kiến 佛Phật 身thân 及cập 支chi 提đề 。 而nhi 設thiết 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 悕hy 望vọng 心tâm 但đãn 歡hoan 喜hỷ 心tâm 俱câu 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 如như 一nhất 如Như 來Lai 。 三tam 世thế 亦diệc 然nhiên 。 及cập 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 如Như 來Lai 支chi 提đề 。 三tam 世thế 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 若nhược 新tân 若nhược 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 不bất 現hiện 前tiền 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 起khởi 偷thâu 婆bà 。 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 乃nãi 至chí 億ức 百bách 千thiên 萬vạn 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 是thị 名danh 廣quảng 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 無vô 量lượng 大đại 果quả 。 常thường 攝nhiếp 梵Phạm 福phước 。 於ư 無vô 量lượng 大đại 劫kiếp 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 眾chúng 具cụ 滿mãn 足túc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 共cộng 現hiện 前tiền 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 得đắc 最tối 大đại 大đại 功công 德đức 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 手thủ 自tự 供cúng 養dường 。 不bất 依y 懈giải 墮đọa 令linh 他tha 施thi 作tác 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 作tác 供cúng 養dường 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 不bất 獨độc 供cúng 養dường 。 普phổ 令linh 親thân 屬thuộc 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 悉tất 共cộng 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 自tự 他tha 共cộng 供cúng 養dường 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 少thiểu 許hứa 物vật 。 以dĩ 慈từ 悲bi 心tâm 。 施thí 彼bỉ 貧bần 苦khổ 。 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 。 令linh 供cúng 養dường 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 而nhi 不bất 自tự 為vi 。 是thị 名danh 他tha 作tác 供cúng 養dường 。 自tự 作tác 供cúng 養dường 者giả 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 他tha 作tác 供cúng 養dường 者giả 。 得đắc 大đại 大đại 果quả 報báo 。 自tự 作tác 他tha 作tác 供cúng 養dường 者giả 。 得đắc 最tối 大đại 大đại 果quả 報báo 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 以dĩ 衣y 食thực 雜tạp 寶bảo 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 者giả 。 是thị 名danh 財tài 物vật 供cúng 養dường 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 久cửu 來lai 以dĩ 財tài 物vật 供cúng 養dường 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 現hiện 前tiền 不bất 現hiện 前tiền 。 自tự 作tác 他tha 作tác 。 淳thuần 淨tịnh 信tín 心tâm 。 而nhi 作tác 供cúng 養dường 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 勝thắng 供cúng 養dường 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 自tự 手thủ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 及cập 支chi 提đề 不bất 輕khinh 他tha 人nhân 。 不bất 放phóng 逸dật 。 不bất 懈giải 怠đãi 。 至chí 心tâm 恭cung 敬kính 。 不bất 染nhiễm 污ô 心tâm 。 不bất 於ư 信tín 心tâm 勝thắng 人nhân 所sở 現hiện 諂siểm 曲khúc 求cầu 財tài 。 亦diệc 不bất 以dĩ 諸chư 。 不bất 淨tịnh 物vật 等đẳng 供cúng 養dường 。 是thị 名danh 無vô 染nhiễm 供cúng 養dường 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 不bất 染nhiễm 財tài 物vật 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 若nhược 自tự 力lực 得đắc 。 若nhược 從tùng 他tha 求cầu 。 若nhược 如như 意ý 得đắc 財tài 。 若nhược 化hóa 作tác 身thân 。 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 身thân 。 悉tất 禮lễ 如Như 來Lai 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 身thân 化hóa 作tác 百bách 千thiên 手thủ 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 手thủ 以dĩ 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 及cập 支chi 提đề 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 身thân 。 悉tất 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 。 如như 意ý 自tự 在tại 力lực 供cúng 養dường 。 不bất 待đãi 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 于vu 世thế 。


何hà 以dĩ 故cố 。 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 未vị 曾tằng 障chướng 礙ngại 故cố 。


若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 自tự 力lực 得đắc 財tài 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 求cầu 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 然nhiên 於ư 他tha 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 上thượng 中trung 下hạ 心tâm 。 所sở 作tác 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 勝thắng 妙diệu 解giải 心tâm 周chu 遍biến 隨tùy 喜hỷ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 少thiểu 方phương 便tiện 。 興hưng 大đại 供cúng 養dường 。 攝nhiếp 大đại 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 於ư 𤚲cấu 牛ngưu 頃khoảnh 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 等đẳng 。 是thị 名danh 至chí 處xứ 道đạo 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 第đệ 一nhất 最tối 上thượng 。 比tỉ 前tiền 財tài 物vật 供cúng 養dường 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 。


如như 是thị 十thập 事sự 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 種chủng 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 法Pháp 僧Tăng 亦diệc 爾nhĩ 。 當đương 知tri 於ư 此thử 三Tam 寶Bảo 作tác 十thập 種chủng 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 起khởi 六lục 種chủng 淨tịnh 心tâm 。 謂vị 福phước 田điền 無vô 上thượng 心tâm 。 恩ân 德đức 無vô 上thượng 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 心tâm 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 難nan 遇ngộ 心tâm 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 獨độc 一nhất 心tâm 。 於ư 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 依y 義nghĩa 心tâm 。 以dĩ 此thử 六lục 心tâm 少thiểu 想tưởng 供cúng 養dường 如như 法Pháp 僧Tăng 獲hoạch 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 何hà 況huống 多đa 。


又hựu 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 何hà 菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 當đương 知tri 供cúng 養dường 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 設thiết 利lợi 羅la 供cúng 養dường 。 二nhị 制chế 多đa 供cúng 養dường 。 三tam 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 四tứ 不bất 現hiện 前tiền 供cúng 養dường 。 五ngũ 自tự 作tác 供cúng 養dường 。 六lục 教giáo 他tha 供cúng 養dường 七thất 。 財tài 敬kính 供cúng 養dường 。 八bát 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 九cửu 無vô 染nhiễm 供cúng 養dường 。 十thập 正chánh 行hạnh 供cúng 養dường 。 釋thích 文văn 大đại 同đồng )# 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 欲dục 受thọ 持trì 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 先tiên 當đương 次thứ 第đệ 供cúng 養dường 六lục 方phương 。 言ngôn 東đông 方phương 者giả 即tức 是thị 父phụ 母mẫu 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 房phòng 舍xá 財tài 寶bảo 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 讚tán 歎thán 尊tôn 重trọng 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cúng 養dường 東đông 方phương 父phụ 母mẫu 。 是thị 父phụ 母mẫu 還hoàn 以dĩ 五ngũ 事sự 報báo 之chi 。 一nhất 至chí 心tâm 愛ái 念niệm 。 二nhị 終chung 不bất 欺khi 誑cuống 。 三tam 捨xả 財tài 與dữ 之chi 。 四tứ 為vi 娉phinh 上thượng 族tộc 。 五ngũ 教giáo 以dĩ 世thế 事sự 。 南nam 方phương 者giả 即tức 是thị 師sư 長trưởng 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cúng 養dường 師sư 長trưởng 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 早tảo 起khởi 晚vãn 臥ngọa 受thọ 行hành 善thiện 教giáo 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cúng 養dường 南nam 方phương 師sư 長trưởng 。 是thị 師sư 復phục 以dĩ 五ngũ 事sự 報báo 之chi 。 一nhất 速tốc 教giáo 不bất 令linh 失thất 時thời 。 二nhị 盡tận 教giáo 不bất 令linh 不bất 盡tận 。 三tam 勝thắng 己kỷ 不bất 生sanh 嫉tật 妬đố 。 四tứ 將tương 付phó 嚴nghiêm 師sư 善thiện 友hữu 。 五ngũ 臨lâm 終chung 捨xả 財tài 與dữ 之chi 。


西tây 方phương 者giả 即tức 是thị 妻thê 。 子tử 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cung 給cấp 妻thê 子tử 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 瓔anh 珞lạc 服phục 飾sức 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cúng 養dường 西tây 方phương 妻thê 子tử 。 是thị 妻thê 子tử 復phục 以dĩ 十thập 四tứ 事sự 報báo 之chi 。 一nhất 所sở 作tác 盡tận 心tâm 營doanh 之chi 。 二nhị 常thường 作tác 終chung 不bất 懈giải 慢mạn 。 三tam 所sở 作tác 必tất 令linh 終chung 竟cánh 。 四tứ 疾tật 作tác 不bất 令linh 失thất 時thời 。 五ngũ 常thường 為vi 瞻chiêm 視thị 賓tân 客khách 。 六lục 淨tịnh 其kỳ 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 七thất 愛ái 敬kính 言ngôn 則tắc 柔nhu 軟nhuyễn 。 八bát 僮đồng 使sử 軟nhuyễn 言ngôn 教giáo 詔chiếu 。 九cửu 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 財tài 物vật 。 十thập 晨thần 起khởi 夜dạ 寐mị 。 十thập 一nhất 能năng 設thiết 淨tịnh 食thực 。 十thập 二nhị 能năng 忍nhẫn 教giáo 誨hối 。 十thập 三tam 能năng 覆phú 惡ác 事sự 。 十thập 四tứ 能năng 瞻chiêm 病bệnh 苦khổ 。


北bắc 方phương 者giả 即tức 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cúng 養dường 善thiện 友hữu 。 任nhậm 力lực 與dữ 之chi 。 恭cung 教giáo 柔nhu 言ngôn 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cúng 養dường 北bắc 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 。 而nhi 還hoàn 報báo 之chi 。 一nhất 教giáo 修tu 善thiện 法Pháp 。 二nhị 令linh 離ly 惡ác 法pháp 。 三tam 有hữu 恐khủng 怖bố 時thời 能năng 為vi 救cứu 解giải 。 四tứ 放phóng 逸dật 之chi 時thời 能năng 令linh 除trừ 捨xả 。


下hạ 方phương 者giả 即tức 是thị 奴nô 婢tỳ 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cung 給cấp 奴nô 婢tỳ 。 衣y 食thực 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 不bất 罵mạ 不bất 打đả 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cung 給cấp 下hạ 方phương 奴nô 婢tỳ 。 是thị 奴nô 婢tỳ 復phục 以dĩ 十thập 事sự 報báo 之chi 。 一nhất 不bất 作tác 罪tội 過quá 。 二nhị 不bất 待đãi 教giáo 作tác 。 三tam 作tác 必tất 令linh 竟cánh 。 四tứ 疾tật 作tác 不bất 令linh 失thất 時thời 。 五ngũ 主chủ 雖tuy 貧bần 窮cùng 。 終chung 不bất 捨xả 離ly 。 六lục 早tảo 起khởi 。 七thất 守thủ 物vật 。 八bát 少thiểu 恩ân 多đa 報báo 。 九cửu 至chí 心tâm 敬kính 念niệm 。 十Thập 善Thiện 覆phú 惡ác 事sự 。


上thượng 方phương 者giả 即tức 是thị 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 若nhược 有hữu 供cúng 養dường 。 上thượng 方phương 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 悑# 時thời 能năng 救cứu 。 飢cơ 饉cận 世thế 施thí 食thực 。 聞văn 惡ác 能năng 遮già 。 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 供cúng 養dường 上thượng 方phương 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 復phục 以dĩ 五ngũ 事sự 報báo 之chi 。 一nhất 能năng 今kim 生sanh 信tín 。 二nhị 教giáo 修tu 智trí 慧tuệ 。 三tam 教giáo 令linh 行hành 施thí 。 四tứ 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 五ngũ 教giáo 令linh 多đa 聞văn 。 若nhược 有hữu 供cúng 養dường 。 是thị 六lục 方phương 者giả 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 增tăng 長trưởng 財tài 命mạng 。 能năng 得đắc 受thọ 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 恭cung 敬kính 法Pháp 故cố 。 供cúng 養dường 於ư 法pháp 。 以dĩ 法Pháp 為vi 師sư 。


何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 以dĩ 諸chư 法pháp 。 實thật 相tướng 為vi 師sư 。 問vấn 曰viết 。 如như 佛Phật 不bất 求cầu 福phước 德đức 。 何hà 故cố 供cúng 養dường 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 常thường 行hành 諸chư 善thiện 不bất 但đãn 求cầu 報báo 。 敬kính 功công 德đức 故cố 。 而nhi 作tác 供cúng 養dường 。 如như 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 阿a 那na 律luật 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 前tiền 。 盲manh 無vô 所sở 見kiến 。 而nhi 以dĩ 手thủ 縫phùng 衣y 。


時thời 針châm 衽# 脫thoát 。 便tiện 言ngôn 。 誰thùy 愛ái 福phước 德đức 為vi 我ngã 衽# 針châm 。 是thị 時thời 佛Phật 到đáo 其kỳ 所sở 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 是thị 愛ái 福phước 德đức 人nhân 。 為vì 汝nhữ 衽# 來lai 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 識thức 佛Phật 聲thanh 。 疾tật 起khởi 著trước 衣y 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 功công 德đức 已dĩ 滿mãn 。 云vân 何hà 言ngôn 愛ái 福phước 德đức 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 功công 德đức 已dĩ 滿mãn 。 我ngã 深thâm 知tri 功công 德đức 恩ân 報báo 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 中trung 得đắc 最tối 第đệ 一nhất 。 由do 此thử 功công 德đức 。 又hựu 為vì 欲dục 教giáo 化hóa 。 弟đệ 子tử 故cố 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 尚thượng 作tác 功công 德đức 。 汝nhữ 云vân 何hà 不bất 作tác 。 如như 伎kỹ 家gia 百bách 歲tuế 老lão 翁ông 而nhi 舞vũ 。 有hữu 人nhân 訶ha 之chi 言ngôn 。 老lão 翁ông 年niên 已dĩ 百bách 歲tuế 。 何hà 用dụng 是thị 舞vũ 。 老lão 翁ông 答đáp 曰viết 。 我ngã 不bất 須tu 舞vũ 但đãn 欲dục 教giáo 子tử 孫tôn 故cố 耳nhĩ 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 功công 德đức 雖tuy 滿mãn 。 為vi 教giáo 弟đệ 子tử 作tác 功công 。 德đức 故cố 而nhi 作tác 供cúng 養dường 。 故cố 佛Phật 乳nhũ 母mẫu 大Đại 愛Ái 道Đạo 亡vong 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 輿dư 床sàng 送tống 。 佛Phật 在tại 前tiền 擎kình 香hương 鑪lư 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 為vì 報báo 恩ân 故cố 。 雖tuy 不bất 求cầu 果quả 而nhi 行hành 等đẳng 供cúng 養dường 。 唯duy 佛Phật 應ưng 供cúng 養dường 佛Phật 。 餘dư 人nhân 不bất 知tri 佛Phật 德đức 。 如như 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


智trí 人nhân 能năng 敬kính 智trí 。 智trí 論luận 則tắc 智trí 善thiện 。


智trí 人nhân 能năng 知tri 智trí 。 如như 蛇xà 知tri 蛇xà 足túc 。


又hựu 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 。 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 摩Ma 竭Kiệt 。 國quốc 頻tần 毘tỳ (# 此thử 云vân 顏nhan 色sắc 娑sa 羅la 。 此thử 云vân 端đoan 正chánh 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 典điển 此thử 國quốc 界giới 。 所sở 有hữu 資tư 財tài 。 能năng 有hữu 所sở 辦biện 。 欲dục 盡tận 形hình 壽thọ 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 亦diệc 當đương 勸khuyến 率suất 臣thần 民dân 使sử 得đắc 蒙mông 度độ 。 得đắc 離ly 三tam 塗đồ 。 永vĩnh 處xứ 安an 隱ẩn 。 佛Phật 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


祠từ 大đại 最tối 為vi 首thủ 。 詩thi 頌tụng 亦diệc 為vi 首thủ 。


王vương 為vi 人nhân 中trung 首thủ 。 眾chúng 流lưu 海hải 為vi 首thủ 。


眾chúng 星tinh 月nguyệt 為vi 首thủ 。 光quang 明minh 日nhật 為vi 首thủ 。


上thượng 下hạ 及cập 四tứ 方phương 。 諸chư 所sở 生sanh 品phẩm 物vật 。


天thiên 上thượng 及cập 世thế 間gian 。 佛Phật 最tối 無vô 有hữu 上thượng 。


欲dục 求cầu 種chúng 德đức 者giả 。 當đương 求cầu 於ư 三tam 佛Phật 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


有hữu 八bát 種chủng 人nhân 應ưng 決quyết 定định 施thí 不bất 復phục 生sanh 疑nghi 。 一nhất 父phụ 。 二nhị 母mẫu 。 三tam 佛Phật 。 四tứ 弟đệ 子tử 。 五ngũ 遠viễn 來lai 之chi 人nhân 。 六lục 遠viễn 去khứ 之chi 人nhân 。 七thất 病bệnh 人nhân 。 八bát 看khán 病bệnh 者giả 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 無vô 盡tận 功công 德đức 成thành 就tựu 。 以dĩ 一nhất 食thực 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 皆giai 悉tất 充sung 足túc 。 而nhi 亦diệc 不bất 盡tận 。 譬thí 如như 涌dũng 泉tuyền 出xuất 而nhi 不bất 竭kiệt 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 一nhất 鉢bát 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 供cúng 養dường 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 僧Tăng 。 皆giai 悉tất 充sung 足túc 。 而nhi 亦diệc 不bất 盡tận 。


復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 以dĩ 一nhất 鉢bát 食thực 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 而nhi 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 。 飲ẩm 食thực 之chi 具cụ 。 具cụ 足túc 而nhi 出xuất 。 譬thí 如như 鬼quỷ 神thần 得đắc 人nhân 一nhất 口khẩu 之chi 食thực 而nhi 千thiên 萬vạn 倍bội 出xuất 。


又hựu 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 梵Phạm 志Chí 。 年niên 百bách 二nhị 十thập 。 少thiếu 小tiểu 不bất 娶thú 妻thê 無vô 婬dâm 泆dật 之chi 情tình 。 處xử 在tại 深thâm 山sơn 。 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 以dĩ 茅mao 為vi 廬lư 。 蓬bồng 藁# 為vi 席tịch 。 以dĩ 水thủy 果quả 為vi 食thực 。 不bất 積tích 財tài 寶bảo 。 國quốc 王vương 聘sính 之chi 不bất 往vãng 赴phó 意ý 。 靜tĩnh 處xứ 無vô 為vi 於ư 山sơn 數số 年niên 與dữ 禽cầm 獸thú 相tương 娛ngu 絕tuyệt 於ư 人nhân 路lộ 。 山sơn 有hữu 四tứ 獸thú 。 一nhất 名danh 狐hồ 。 二nhị 名danh 獼mi 猴hầu 。 三tam 名danh 獺# 。 四tứ 名danh 兔thố 。 此thử 之chi 四tứ 獸thú 日nhật 於ư 道Đạo 人Nhân 。 所sở 聽thính 經Kinh 說thuyết 戒giới 。 如như 是thị 積tích 久cửu 。 食thực 諸chư 果quả 苽# 。 皆giai 悉tất 訖ngật 盡tận 。 後hậu 道Đạo 人Nhân 意ý 欲dục 徙tỉ 去khứ 。 四tứ 獸thú 大đại 愁sầu 憂ưu 情tình 不bất 樂lạc 。 共cộng 相tương 議nghị 言ngôn 。 我ngã 曹tào 各các 行hành 求cầu 索sách 。 供cúng 養dường 道Đạo 人Nhân 。 獼mi 猴hầu 去khứ 至chí 他tha 山sơn 得đắc 甘cam 果quả 來lai 。 以dĩ 上thượng 道Đạo 人Nhân 。 願nguyện 止chỉ 莫mạc 去khứ 。 野dã 狐hồ 行hành 化hóa 作tác 人nhân 。 求cầu 得đắc 一nhất 囊nang 飯phạn 麨xiểu 來lai 。 以dĩ 上thượng 道Đạo 人Nhân 。 可khả 給cấp 一nhất 月nguyệt 糧lương 。 願nguyện 止chỉ 莫mạc 去khứ 。 水thủy 獺# 亦diệc 復phục 入nhập 水thủy 。 取thủ 得đắc 大đại 魚ngư 。 以dĩ 上thượng 道Đạo 人Nhân 。 給cấp 一nhất 月nguyệt 糧lương 。 願nguyện 止chỉ 莫mạc 去khứ 。 兔thố 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 當đương 用dụng 何hà 等đẳng 。 供cúng 養dường 道Đạo 人Nhân 。 即tức 念niệm 當đương 持trì 身thân 供cúng 養dường 。 便tiện 取thủ 樵tiều 以dĩ 燃nhiên 火hỏa 作tác 炭thán 。 往vãng 白bạch 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 今kim 我ngã 為vi 兔thố 。 請thỉnh 入nhập 火hỏa 中trung 作tác 炙chích 。 以dĩ 身thân 奉phụng 上thượng 道Đạo 人Nhân 。 可khả 給cấp 一nhất 日nhật 糧lương 。 便tiện 自tự 投đầu 火hỏa 中trung 。 火hỏa 為vi 不bất 然nhiên 。 道Đạo 人Nhân 見kiến 兔thố 。 感cảm 其kỳ 仁nhân 義nghĩa 。 哀ai 愍mẫn 傷thương 之chi 。 則tắc 自tự 止chỉ 留lưu 。


佛Phật 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 者giả 。 今kim 提Đề 和Hòa 竭Kiệt 佛Phật 是thị 。


爾nhĩ 時thời 兔thố 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 者giả 今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。


爾nhĩ 時thời 野dã 狐hồ 者giả 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 爾nhĩ 時thời 水thủy 獺# 者giả 今kim 目Mục 連Liên 是thị 也dã 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 佛Phật 住trụ 梨lê 耆kỳ 闍xà 河hà 邊biên 。


時thời 世Thế 尊Tôn 鉢bát 比Bỉ 丘Khâu 鉢bát 共cộng 在tại 露lộ 處xứ 。


時thời 有hữu 獼mi 猴hầu 。 行hành 見kiến 樹thụ 中trung 有hữu 無vô 蜂phong 熟thục 蜜mật 。 來lai 取thủ 世Thế 尊Tôn 鉢bát 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 遮già 。


佛Phật 言ngôn 。

莫mạc 遮già 。 此thử 無vô 惡ác 意ý 。 便tiện 持trì 鉢bát 取thủ 蜜mật 奉phụng 獻hiến 。 世Thế 尊Tôn 不bất 受thọ 。 須tu 待đãi 水thủy 淨tịnh 。 獼mi 猴hầu 不bất 解giải 佛Phật 意ý 。 謂vị 呼hô 有hữu 蟲trùng 。 轉chuyển 看khán 見kiến 鉢bát 邊biên 有hữu 流lưu 蜜mật 。 乃nãi 到đáo 水thủy 邊biên 洗tẩy 鉢bát 。 水thủy 湔tiên 鉢bát 中trung 持trì 還hoàn 奉phụng 佛Phật 。 佛Phật 即tức 受thọ 取thủ 。 佛Phật 受thọ 已dĩ 獼mi 猴hầu 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 卻khước 行hành 而nhi 舞vũ 。 墮đọa 坑khanh 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


十Thập 力Lực 世Thế 雄Hùng 在tại 榛# 林lâm 。 佛Phật 鉢bát 僧Tăng 鉢bát 在tại 露lộ 處xứ 。


野dã 獸thú 殖thực 德đức 有hữu 情tình 智trí 。 見kiến 好hảo/hiếu 成thành 熟thục 無vô 蜂phong 蜜mật 。


直trực 前tiền 往vãng 取thủ 世Thế 尊Tôn 鉢bát 。 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 遮già 佛Phật 不bất 聽thính 。


得đắc 鉢bát 盛thịnh 蜜mật 來lai 獻hiến 佛Phật 。 如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 為vi 受thọ 之chi 。


心tâm 悅duyệt 歡hoan 喜hỷ 卻khước 行hành 舞vũ 。 脚cước 趺phu 墮đọa 岸ngạn 而nhi 命mạng 終chung 。


即tức 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 上thượng 。 下hạ 生sanh 出xuất 家gia 成thành 羅La 漢Hán 。


又hựu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 問vấn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 。 法pháp 僧Tăng 及cập 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 得đắc 畜súc 財tài 物vật 。 為vi 起khởi 寺tự 舍xá 造tạo 像tượng 為vi 布bố 施thí 。 若nhược 有hữu 此thử 因nhân 緣duyên 得đắc 受thọ 金kim 銀ngân 財tài 物vật 。 無vô 有hữu 罪tội 過quá 。


頌tụng 曰viết 。


眇miễu 眇miễu 長trường/trưởng 津tân 。 遙diêu 遙diêu 遐hà 轡bí 。 煩phiền 籠lung 幽u 閉bế 。


難nạn/nan 成thành 出xuất 離ly 。 自tự 非phi 廌# 上thượng 。 乘thừa 何hà 高cao 位vị 。


供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 果quả 超siêu 十Thập 地Địa 。


受thọ 請thỉnh 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 九cửu (# 此thử 有hữu 九cửu 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 請thỉnh 僧Tăng 部bộ


-# 聖thánh 僧Tăng 部bộ


-# 施thí 食thực 部bộ


-# 食thực 時thời 部bộ


-# 食thực 法pháp 部bộ


-# 食thực 訖ngật 部bộ


-# 咒chú 願nguyện 部bộ


-# 施thí 福phước 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 供cung 會hội 之chi 法pháp 以dĩ 不bất 限hạn 為vi 本bổn 。 無vô 適thích 無vô 莫mạc 。 乃nãi 應ưng 檀đàn 心tâm 。 故cố 冥minh 懷hoài 遣khiển 相tương/tướng 。 與dữ 空không 際tế 而nhi 為vi 極cực 。 任nhậm 時thời 隨tùy 緣duyên 。 共cộng 法Pháp 界Giới 而nhi 等đẳng 量lượng 。 因nhân 既ký 不bất 窮cùng 則tắc 果quả 亦diệc 無vô 盡tận 也dã 。 且thả 俗tục 儉kiệm 財tài 貧bần 限hạn 物vật 為vi 施thí 。 物vật 既ký 有hữu 限hạn 心tâm 亦diệc 拘câu 執chấp 。 或hoặc 計kế 人nhân 以dĩ 擬nghĩ 供cung 。 或hoặc 選tuyển 德đức 而nhi 後hậu 請thỉnh 。 有hữu 涯nhai 之chi 福phước 未vị 捨xả 。 無vô 邊biên 之chi 報báo 未vị 霑triêm 夫phu 愚ngu 法Pháp 施thí 者giả 。 雖tuy 物vật 周chu 而nhi 施thí 寡quả 。 善thiện 權quyền 惠huệ 者giả 。 使sử 物vật 寡quả 而nhi 施thí 周chu 。 是thị 以dĩ 外ngoại 國quốc 設thiết 齋trai 率suất 廣quảng 無vô 遮già 。 運vận 心tâm 十thập 方phương 該cai 羅la 法Pháp 界Giới 也dã 。


請thỉnh 僧Tăng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。


時thời 佛Phật 姨di 母mẫu 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 佛Phật 已dĩ 出xuất 家gia 。 手thủ 自tự 紡# 織chức 預dự 作tác 一nhất 端đoan 金kim 色sắc 之chi 氎điệp (# 織chức 成thành 大đại 衣y 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 佛Phật 令linh 持trì 此thử 往vãng 奉phụng 眾chúng 僧Tăng 。 姨di 母mẫu 思tư 念niệm 。 規quy 心tâm 俟sĩ 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 垂thùy 愍mẫn 為vi 我ngã 受thọ 之chi 。 佛Phật 知tri 母mẫu 專chuyên 心tâm 欲dục 用dụng 施thí 我ngã 。 然nhiên 恩ân 愛ái 之chi 心tâm 。 福phước 不bất 弘hoằng 廣quảng 。 若nhược 施thí 眾chúng 僧Tăng 獲hoạch 報báo 彌di 多đa 。 我ngã 知tri 此thử 事sự 是thị 以dĩ 相tương/tướng 勸khuyến 。 若nhược 有hữu 檀đàn 越việt 。 於ư 十thập 六lục 種chủng 具cụ 足túc 別biệt 請thỉnh 。 雖tuy 獲hoạch 福phước 報báo 。 亦diệc 未vị 為vi 多đa 。 何hà 謂vị 十thập 六lục 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 各các 有hữu 八bát 輩bối 。 不bất 如như 漫mạn 請thỉnh 四tứ 人nhân 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 福phước 多đa 於ư 彼bỉ 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 未vị 及cập 其kỳ 一nhất 。 將tương 來lai 末mạt 世thế 。 法pháp 垂thùy 盡tận 時thời 。 正chánh 使sử 比Bỉ 丘Khâu 畜súc 妻thê 挾hiệp 子tử 。 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 名danh 字tự 眾chúng 僧Tăng 。 應ưng 當đương 敬kính 視thị 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 揵Kiền 連Liên 等đẳng 。


時thời 波ba 闍xà 波ba 提đề 。 心tâm 乃nãi 開khai 解giải 。 即tức 以dĩ 其kỳ 衣y 奉phụng 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 僧Tăng 中trung 次thứ 行hành 無vô 欲dục 取thủ 者giả 。 到đáo 彌Di 勒Lặc 前tiền 尋tầm 為vi 受thọ 之chi 。


爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 問vấn 眾chúng 僧Tăng 言ngôn 。 若nhược 有hữu 檀đàn 越việt 。 請thỉnh 一nhất 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 沙Sa 門Môn 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 。 所sở 得đắc 盈doanh 利lợi 何hà 如như 有hữu 人nhân 得đắc 千thiên 萬vạn 錢tiền 。


時thời 憍kiêu 陳trần 如như 尋tầm 即tức 說thuyết 言ngôn 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 得đắc 百bách 車xa 珍trân 寶bảo 。 計kế 其kỳ 福phước 利lợi 。 不bất 如như 請thỉnh 一nhất 淨tịnh 戒giới 沙Sa 門Môn 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 得đắc 利lợi 弘hoằng 多đa 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

假giả 令linh 有hữu 人nhân 。 得đắc 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 滿mãn 中trung 珍trân 寶bảo 。 猶do 不bất 如như 請thỉnh 一nhất 淨tịnh 戒giới 者giả 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 獲hoạch 利lợi 彌di 多đa 。 目mục 揵kiền 連liên 言ngôn 。 正chánh 使sử 有hữu 人nhân 得đắc 二nhị 天thiên 下hạ 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 猶do 不bất 如như 請thỉnh 一nhất 清thanh 淨tịnh 沙Sa 門Môn 。 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 得đắc 利lợi 彌di 多đa 。 其kỳ 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 是thị 各các 各các 。 引dẫn 於ư 方phương 喻dụ 。 比tỉ 格cách 其kỳ 利lợi 。 皆giai 悉tất 多đa 彼bỉ 。


時thời 阿A 那Na 律Luật 。 復phục 自tự 說thuyết 言ngôn 。 正chánh 令linh 得đắc 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 寶bảo 。 其kỳ 利lợi 猶do 復phục 不bất 如như 請thỉnh 一nhất 清thanh 淨tịnh 沙Sa 門Môn 。 詣nghệ 舍xá 供cúng 養dường 得đắc 利lợi 殊thù 倍bội 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 是thị 其kỳ 證chứng 。 自tự 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 法Pháp 滅diệt 盡tận 時thời 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 阿a 淚lệ 吒tra 。 家gia 貧bần 焦tiêu 煎tiễn 。 復phục 值trị 歲tuế 儉kiệm 人nhân 飢cơ 食thực 穀cốc 不bất 繼kế 。 日nhật 往vãng 取thủ 薪tân 賣mại 糴# 稗bại 子tử 。 共cộng 家gia 婦phụ 兒nhi 。 以dĩ 自tự 供cung 活hoạt 。 見kiến 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乞khất 食thực 不bất 得đắc 。 請thỉnh 到đáo 其kỳ 家gia 分phần/phân 稗bại 子tử 糜mi 。 躬cung 自tự 持trì 施thí 。 辟Bích 支Chi 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 亦diệc 飢cơ 渴khát 當đương 共cộng 分phần/phân 噉đạm 。 阿a 淚lệ 吒tra 言ngôn 。 我ngã 曹tào 俗tục 人nhân 食thực 無vô 時thời 節tiết 。 尊tôn 日nhật 一nhất 食thực 。 但đãn 願nguyện 為vi 受thọ 。 即tức 受thọ 食thực 訖ngật 。 感cảm 其kỳ 至chí 心tâm 令linh 發phát 大đại 願nguyện 。


時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ 。


時thời 阿a 淚lệ 吒tra 即tức 還hoàn 入nhập 澤trạch 取thủ 薪tân 。


時thời 見kiến 一nhất 兔thố 意ý 欲dục 捕bộ 取thủ 。 以dĩ 鎌# 遙diêu 擲trịch 。 即tức 時thời 墮đọa 地địa 。 適thích 欲dục 前tiền 取thủ 。 化hóa 為vi 死tử 人nhân 。 上thượng 其kỳ 背bội 上thượng 急cấp 抱bão 其kỳ 頭đầu 。 盡tận 力lực 推thôi 卻khước 不bất 能năng 令linh 卻khước 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 悑# 慞chương 惶hoàng 苦khổ 惱não 。 意ý 欲dục 入nhập 城thành 共cộng 婦phụ 解giải 卻khước 。 復phục 恐khủng 人nhân 見kiến 令linh 不bất 聽thính 入nhập 。 留lưu 待đãi 日nhật 暮mộ 以dĩ 衣y 用dụng 覆phú 。 擔đảm 負phụ 往vãng 舍xá 。 已dĩ 到đáo 舍xá 內nội 。 自tự 然nhiên 墮đọa 地địa 。 變biến 成thành 一nhất 聚tụ 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光quang 明minh 晃hoảng 昱dục 。 并tinh 照chiếu 比tỉ 舍xá 。 展triển 轉chuyển 談đàm 之chi 。 響hưởng 徹triệt 於ư 王vương 。 王vương 自tự 來lai 看khán 。 見kiến 是thị 死tử 人nhân 形hình 漸tiệm 欲dục 臭xú 。 即tức 問vấn 淚lệ 吒tra 。 汝nhữ 見kiến 是thị 何hà 。


答đáp 言ngôn 。

看khán 實thật 是thị 金kim 。 即tức 取thủ 少thiểu 計kế 。 用dụng 奉phụng 於ư 王vương 。 王vương 見kiến 金kim 色sắc 。 敬kính 之chi 未vị 有hữu 。 問vấn 其kỳ 所sở 由do 。 何hà 緣duyên 得đắc 此thử 。 由do 施thí 辟Bích 支Chi 。 王vương 聞văn 歎thán 善thiện 。 即tức 更cánh 賜tứ 與dữ 。 拜bái 為vi 大đại 臣thần 。 如như 是thị 諸chư 尊tôn 。 彼bỉ 阿a 淚lệ 吒tra 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 於ư 彼bỉ 世thế 以dĩ 少thiểu 稗bại 糜mi 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 緣duyên 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。


又hựu 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經Kinh 云vân 。 若nhược 檀đàn 越việt 設thiết 食thực 召triệu 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 遣khiển 人nhân 防phòng 門môn 遮già 障chướng 比Bỉ 丘Khâu 及cập 諸chư 老lão 病bệnh 。 貧bần 窮cùng 乞khất 人nhân 。 不bất 聽thính 入nhập 會hội 。 徒đồ 喪táng 飲ẩm 食thực 了liễu 無vô 善thiện 分phần/phân 。


又hựu 普phổ 廣quảng 經Kinh 云vân 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 若nhược 行hành 齋trai 戒giới 。 心tâm 當đương 存tồn 想tưởng 請thỉnh 十thập 方phương 僧Tăng 。 不bất 擇trạch 善thiện 惡ác 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 高cao 下hạ 之chi 行hành 。 到đáo 諸chư 塔tháp 寺tự 請thỉnh 僧Tăng 之chi 時thời 。 僧Tăng 次thứ 供cúng 養dường 無vô 別biệt 異dị 想tưởng 。 其kỳ 福phước 最tối 多đa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 若nhược 值trị 羅La 漢Hán 四tứ 道Đạo 果Quả 人nhân 及cập 大đại 心tâm 者giả 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 受thọ 福phước 無vô 窮cùng 。 一nhất 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 可khả 得đắc 至chí 道đạo 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 鹿lộc 子tử 母mẫu 別biệt 請thỉnh 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。


佛Phật 言ngôn 。

無vô 智trí 不bất 善thiện 。 若nhược 於ư 僧Tăng 中trung 次thứ 請thỉnh 一nhất 人nhân 者giả 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 果quả 報báo 利lợi 益ích 。 勝thắng 別biệt 請thỉnh 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 遠viễn 近cận 無vô 不bất 悉tất 聞văn 。 又hựu 請thỉnh 僧Tăng 福phước 田điền 。 經kinh 及cập 仁nhân 王vương 經kinh 。 種chủng 種chủng 訶ha 責trách 不bất 許hứa 別biệt 請thỉnh 。 若nhược 別biệt 請thỉnh 者giả 。 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 非phi 七thất 佛Phật 法Pháp 。


又hựu 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 檀đàn 越việt 。 來lai 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 客khách 僧Tăng 有hữu 利lợi 養dưỡng 分phần 。 僧Tăng 房phòng 主chủ 應ưng 次thứ 第đệ 。 差sai 客khách 僧Tăng 受thọ 請thỉnh 。 而nhi 先tiên 住trú 僧Tăng 獨độc 受thọ 請thỉnh 。 而nhi 不bất 差sai 客khách 僧Tăng 。 房phòng 主chủ 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 。 畜súc 生sanh 無vô 異dị 。 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 釋Thích 種chủng 姓tánh 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 利lợi 養dưỡng 入nhập 己kỷ 。 而nhi 此thử 利lợi 養dưỡng 。 屬thuộc 十thập 方phương 僧Tăng 。 而nhi 別biệt 受thọ 請thỉnh 。 即tức 取thủ 十thập 方phương 僧Tăng 物vật 。 入nhập 己kỷ 用dụng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


若nhược 有hữu 出xuất 家gia 。 在tại 家gia 一nhất 切thiết 檀đàn 越việt 。 請thỉnh 僧Tăng 福phước 田điền 。 求cầu 願nguyện 之chi 時thời 。 應ưng 入nhập 僧Tăng 房phòng 。 問vấn 知tri 事sự 人nhân 。 今kim 欲dục 次thứ 第đệ 請thỉnh 者giả 。 即tức 得đắc 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 而nhi 世thế 人nhân 別biệt 請thỉnh 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 不bất 如như 僧Tăng 次thứ 一nhất 凡phàm 夫phu 僧Tăng 。 若nhược 別biệt 請thỉnh 僧Tăng 者giả 。 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 七thất 佛Phật 無vô 別biệt 請thỉnh 法pháp 。 不bất 順thuận 孝hiếu 道đạo 。 若nhược 故cố 別biệt 請thỉnh 僧Tăng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 有hữu 一nhất 富phú 貴quý 長trưởng 者giả 。 信tín 樂nhạo 眾chúng 僧Tăng 。 白bạch 僧Tăng 執chấp 事sự 。 我ngã 次thứ 第đệ 請thỉnh 僧Tăng 於ư 舍xá 食thực 。 日nhật 日nhật 次thứ 請thỉnh 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 。 執chấp 事sự 不bất 聽thính 沙Sa 彌Di 受thọ 請thỉnh 。 諸chư 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 以dĩ 何hà 意ý 故cố 不bất 聽thính 沙Sa 彌Di 。


答đáp 言ngôn 。

以dĩ 檀đàn 越việt 不bất 喜hỷ 請thỉnh 年niên 少thiếu 故cố 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


鬚tu 髮phát 白bạch 如như 雪tuyết 。 齒xỉ 落lạc 皮bì 肉nhục 皺trứu 。


僂lũ 步bộ 形hình 體thể 羸luy 。 樂nhạo/nhạc/lạc 請thỉnh 如như 是thị 事sự 。


諸chư 沙Sa 彌Di 等đẳng 。 皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 如như 打đả 子tử 師sư 子tử 頭đầu 欻hốt 然nhiên 從tùng 座tòa 起khởi 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


檀đàn 越việt 無vô 智trí 人nhân 。 見kiến 形hình 不bất 取thủ 德đức 。


捨xả 是thị 耆kỳ 年niên 相tương/tướng 。 但đãn 取thủ 老lão 瘦sấu 黑hắc 。


上thượng 尊tôn 耆kỳ 年niên 之chi 相tướng 者giả 。 如như 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


所sở 謂vị 長trưởng 老lão 相tương/tướng 。 不bất 必tất 以dĩ 年niên 耆kỳ 。


形hình 瘦sấu 鬚tu 髮phát 白bạch 。 空không 老lão 內nội 無vô 德đức 。


能năng 捨xả 罪tội 福phước 果quả 。 精tinh 進tấn 行hành 梵Phạm 行hạnh 。


已dĩ 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 長trưởng 老lão 。


是thị 時thời 沙Sa 彌Di 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 不bất 應ưng 。 坐tọa 觀quán 檀đàn 越việt 量lượng 僧Tăng 好hảo 惡ác 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


讚tán 歎thán 訶ha 罵mạ 中trung 。 我ngã 等đẳng 心tâm 雖tuy 一nhất 。


是thị 人nhân 毀hủy 佛Phật 法Pháp 。 不bất 應ưng 不bất 教giáo 誨hối 。


當đương 疾tật 到đáo 其kỳ 舍xá 。 以dĩ 法pháp 教giáo 語ngữ 之chi 。


我ngã 等đẳng 不bất 度độ 者giả 。 是thị 則tắc 為vi 棄khí 物vật 。


即tức 時thời 諸chư 沙Sa 彌Di 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 。 皆giai 成thành 老lão 年niên 。


鬚tu 髮phát 白bạch 如như 雪tuyết 。 秀tú 盾# 垂thùy 覆phú 眼nhãn 。


皮bì 皺trứu 如như 波ba 浪lãng 。 其kỳ 脊tích 曲khúc 如như 弓cung 。


兩lưỡng 手thủ 負phụ 杖trượng 行hành 。 次thứ 第đệ 而nhi 受thọ 請thỉnh 。


舉cử 身thân 皆giai 振chấn 掉trạo 。 行hành 止chỉ 不bất 自tự 安an 。


譬thí 如như 白bạch 楊dương 樹thụ 。 隨tùy 風phong 而nhi 動động 搖dao 。


檀đàn 越việt 見kiến 此thử 輩bối 。 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 入nhập 坐tọa 。


坐tọa 已dĩ 須tu 臾du 頃khoảnh 還hoàn 復phục 年niên 少thiếu 形hình 。 檀đàn 越việt 驚kinh 悑# 言ngôn 。


如như 是thị 耆kỳ 老lão 相tương/tướng 。 還hoàn 變biến 成thành 少thiểu 身thân 。


如như 服phục 還hoàn 年niên 藥dược 。 是thị 事sự 何hà 由do 然nhiên 。


諸chư 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 生sanh 疑nghi 。 平bình 量lượng 是thị 事sự 。 甚thậm 可khả 傷thương 愍mẫn 。 故cố 現hiện 是thị 化hóa 。 汝nhữ 當đương 深thâm 識thức 之chi 。 聖thánh 眾chúng 不bất 可khả 量lượng 。 如như 偈kệ 說thuyết 曰viết 。


譬thí 如như 以dĩ 蚊văn 嘴chủy 。 猶do 可khả 測trắc 海hải 底để 。


一nhất 切thiết 天thiên 與dữ 人nhân 。 無vô 能năng 量lượng 僧Tăng 者giả 。


僧Tăng 以dĩ 功công 德đức 貴quý 。 猶do 尚thượng 不bất 分phân 別biệt 。


而nhi 汝nhữ 以dĩ 年niên 歲tuế 。 稱xưng 量lượng 諸chư 大đại 德đức 。


大đại 小tiểu 生sanh 於ư 智trí 。 不bất 在tại 於ư 老lão 少thiếu 。


有hữu 智trí 勤cần 精tinh 進tấn 。 雖tuy 少thiểu 而nhi 是thị 老lão 。


懈giải 怠đãi 無vô 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 老lão 而nhi 是thị 少thiểu 。


汝nhữ 今kim 平bình 量lượng 僧Tăng 。 是thị 則tắc 為vi 大đại 失thất 。 如như 欲dục 以dĩ 一nhất 指chỉ 測trắc 知tri 大đại 海hải 底để 。 為vi 智trí 者giả 之chi 所sở 笑tiếu 。 汝nhữ 不bất 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 四tứ 事sự 雖tuy 小tiểu 而nhi 不bất 可khả 輕khinh 。 太thái 子tử 雖tuy 小tiểu 。 當đương 為vi 國quốc 王vương 。 是thị 不bất 可khả 輕khinh 。 蛇xà 子tử 雖tuy 小tiểu 毒độc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 。 小tiểu 火hỏa 雖tuy 微vi 能năng 燒thiêu 山sơn 野dã 。 亦diệc 不bất 可khả 輕khinh 。 沙Sa 彌Di 雖tuy 小tiểu 得đắc 聖thánh 神thần 通thông 。 最tối 不bất 可khả 輕khinh 。 檀đàn 越việt 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 見kiến 是thị 神thần 通thông 力lực 。 身thân 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 合hợp 手thủ 白bạch 諸chư 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 諸chư 聖thánh 人nhân 等đẳng 。 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 。 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 心tâm 常thường 懷hoài 罪tội 。 今kim 欲dục 請thỉnh 問vấn 。 於ư 佛Phật 僧Tăng 寶bảo 中trung 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 何hà 者giả 福phước 勝thắng 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 等đẳng 初sơ 不bất 見kiến 佛Phật 僧Tăng 寶bảo 中trung 有hữu 增tăng 減giảm 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 佛Phật 一nhất 時thời 入nhập 舍Xá 婆Bà 提Đề 城Thành 乞khất 食thực 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 婆bà 羅la 埵đóa 逝thệ 。 佛Phật 數sác 數sác 到đáo 其kỳ 家gia 乞khất 食thực 。 心tâm 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 沙Sa 門Môn 何hà 以dĩ 。 來lai 數sác 數sác 如như 負phụ 其kỳ 債trái 。 佛Phật 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


時thời 雨vũ 數sác 數sác 墮đọa 。 五ngũ 穀cốc 數sác 數sác 成thành 。


數sác 數sác 修tu 福phước 業nghiệp 。 數sác 數sác 受thọ 果quả 報báo 。


數sác 數sác 受thọ 生sanh 法pháp 。 故cố 受thọ 數sác 數sác 死tử 。


聖thánh 法pháp 數sác 數sác 成thành 。 誰thùy 數sác 數sác 生sanh 死tử 。


婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 大đại 聖thánh 具cụ 知tri 我ngã 心tâm 慚tàm 愧quý 。 取thủ 鉢bát 入nhập 舍xá 。 盛thình 滿mãn 美mỹ 食thực 以dĩ 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 不bất 受thọ 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 為vi 說thuyết 偈kệ 故cố 得đắc 此thử 食thực 。 我ngã 不bất 食thực 也dã 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 是thị 食thực 當đương 與dữ 誰thùy 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 不bất 見kiến 天thiên 及cập 人nhân 能năng 消tiêu 是thị 食thực 者giả 。 汝nhữ 持trì 去khứ 置trí 少thiểu 草thảo 地địa 。 若nhược 無vô 蟲trùng 水thủy 中trung 。 即tức 如như 佛Phật 教giáo 。 持trì 食thực 著trước 無vô 蟲trùng 水thủy 中trung 。 水thủy 即tức 大đại 沸phí 煙yên 火hỏa 俱câu 出xuất 。 如như 投đầu 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 驚kinh 悑# 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 乃nãi 至chí 食thực 中trung 。 神thần 力lực 如như 是thị 。 禮lễ 佛Phật 懺sám 悔hối 乞khất 。 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 漸tiệm 漸tiệm 斷đoạn 結kết 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。


復phục 有hữu 摩ma 訶ha 憍kiêu 曇đàm 彌di 。 以dĩ 金kim 色sắc 上thượng 下hạ 寶bảo 衣y 奉phụng 。 佛Phật 佛Phật 勸khuyến 施thí 僧Tăng 。 能năng 消tiêu 能năng 受thọ 。 故cố 知tri 佛Phật 寶bảo 僧Tăng 寶bảo 福phước 無vô 多đa 少thiểu 。 故cố 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 人nhân 愛ái 敬kính 佛Phật 。 亦diệc 當đương 愛ái 敬kính 僧Tăng 。


不bất 當đương 有hữu 分phân 別biệt 。 同đồng 皆giai 為vi 寶bảo 故cố 。


又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 云vân 。


人nhân 當đương 念niệm 有hữu 意ý 。 每mỗi 食thực 自tự 知tri 少thiểu 。


從tùng 是thị 痛thống 用dụng 薄bạc 。 節tiết 消tiêu 而nhi 保bảo 壽thọ 。


又hựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 有hữu 一nhất 貧bần 家gia 。 庭đình 中trung 有hữu 蒲bồ 萄đào 樹thụ 。 上thượng 有hữu 數sổ 穗tuệ 。 念niệm 施thí 道Đạo 人Nhân 。


時thời 國quốc 王vương 先tiên 前tiền 請thỉnh 食thực 一nhất 月nguyệt 。 是thị 貧bần 家gia 力lực 勢thế 不bất 如như 王vương 。 正chánh 懸huyền 一nhất 月nguyệt 。 乃nãi 得đắc 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 便tiện 持trì 施thí 之chi 。 語ngữ 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 念niệm 欲dục 施thí 來lai 。 已dĩ 經kinh 一nhất 月nguyệt 。 今kim 乃nãi 得đắc 願nguyện 。 道Đạo 人Nhân 語ngữ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 已dĩ 一nhất 月nguyệt 中trung 施thí 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 言ngôn 。 我ngã 但đãn 施thí 一nhất 穗tuệ 蒲bồ 萄đào 。 那na 得đắc 一nhất 月nguyệt 施thí 耶da 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 但đãn 一nhất 月nguyệt 中trung 念niệm 欲dục 捨xả 施thí 。 則tắc 為vi 一nhất 月nguyệt 也dã 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 41


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100