法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 89

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


受thọ 戒giới 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 七thất 。


十Thập 善Thiện 部bộ 第đệ 六lục (# 此thử 別biệt 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 懺sám 悔hối 部bộ


-# 受thọ 法pháp 部bộ


-# 戒giới 相tương/tướng 部bộ


-# 功công 能năng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 以dĩ 聖thánh 道Đạo 遠viễn 而nhi 難nạn/nan 希hy 。 淨tịnh 心tâm 近cận 而nhi 易dị 惑hoặc 。 為vi 山sơn 基cơ 於ư 一nhất 簣quỹ 。 為vi 佛Phật 起khởi 於ư 初sơ 念niệm 。 故cố 萬vạn 里lý 之chi 剋khắc 。 離ly 初sơ 步bộ 而nhi 不bất 登đăng 。 三tam 祇kỳ 之chi 功công 。 非phi 始thỉ 心tâm 而nhi 罔võng 就tựu 。 是thị 知tri 行hành 人nhân 發phát 足túc 常thường 步bộ 此thử 心tâm 。 開khai 示thị 初sơ 學học 須tu 崇sùng 十Thập 善Thiện 。 今kim 既ký 五ngũ 濁trược 交giao 亂loạn 過quá 犯phạm 滋tư 彰chương 。 不bất 作tác 則tắc 已dĩ 。 作tác 便tiện 極cực 重trọng 。 用dụng 此thử 量lượng 情tình 如như 何hà 輕khinh 侮vũ 。 如như 經kinh 犯phạm 重trọng 罪tội 人nhân 比tỉ 此thử 閻Diêm 浮Phù 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 年niên 。 始thỉ 同đồng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 用dụng 此thử 長trường/trưởng 日nhật 。 壽thọ 命mạng 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 閻Diêm 浮Phù 提đề 日nhật 月nguyệt 則tắc 經kinh 九cửu 百bách 二nhị 十thập 一nhất 億ức 。 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 若nhược 更cánh 頑ngoan 固cố 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 即tức 依y 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 。 過quá 殺sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 父phụ 母mẫu 等đẳng 罪tội 。 深thâm 重trọng 難nan 計kế 。 弗phất 可khả 除trừ 滅diệt 。 比tỉ 見kiến 道đạo 俗tục 於ư 其kỳ 齋trai 日nhật 唯duy 受thọ 五ngũ 八bát 三Tam 聚Tụ 戒Giới 等đẳng 論luận 其kỳ 十Thập 善Thiện 都đô 無vô 受thọ 者giả 。 良lương 由do 僧Tăng 等đẳng 隱ẩn 匿nặc 聖thánh 教giáo 。 致trí 令linh 不bất 弘hoằng 失thất 於ư 道đạo 分phần/phân 故cố 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 下hạ 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 中trung 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 一nhất 食thực 頃khoảnh 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 從tùng 旦đán 至chí 午ngọ 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 止chỉ 於ư 十thập 惡ác 故cố 。 野dã 干can 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 。 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 得đắc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 又hựu 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 欲dục 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 當đương 於ư 一nhất 日nhật 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 繫hệ 念niệm 彼bỉ 天thiên 。 持trì 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 思tư 念niệm 十Thập 善Thiện 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 。 隨tùy 念niệm 往vãng 生sanh 。 言ngôn 七thất 日nhật 者giả 。 且thả 從tùng 近cận 論luận 。 尚thượng 感cảm 彼bỉ 天thiên 。 況huống 復phục 一nhất 生sanh 。 而nhi 不bất 剋khắc 獲hoạch 。 問vấn 曰viết 。 天thiên 上thượng 勝thắng 報báo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 何hà 七thất 日nhật 便tiện 感cảm 大đại 福phước 。


答đáp 曰viết 。

善thiện 因nhân 雖tuy 微vi 獲hoạch 果quả 甚thậm 大đại 。 如như 小tiểu 爝# 火hỏa 能năng 燒thiêu 大đại 山sơn 。 一nhất 善thiện 能năng 破phá 大đại 惡ác 。 亦diệc 如như 少thiểu 燈đăng 能năng 破phá 多đa 闇ám 。 輕khinh 日nhật 能năng 消tiêu 重trọng/trùng 露lộ 。 小tiểu 子tử 能năng 生sanh 大đại 樹thụ 。 世thế 事sự 尚thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 善thiện 力lực 也dã 。


懺sám 悔hối 部bộ 第đệ 二nhị


述thuật 曰viết 。 比tỉ 見kiến 愚ngu 夫phu 不bất 肯khẳng 受thọ 懺sám 。 口khẩu 出xuất 妄vọng 言ngôn 。 云vân 我ngã 但đãn 不bất 作tác 惡ác 。 即tức 名danh 為vi 善thiện 。 何hà 須tu 令linh 我ngã 更cánh 復phục 受thọ 懺sám 。


答đáp 曰viết 。

大đại 聖thánh 興hưng 教giáo 事sự 同đồng 符phù 印ấn 。 若nhược 不bất 受thọ 行hành 便tiện 無vô 公công 驗nghiệm 。 故cố 須tu 願nguyện 須tu 祈kỳ 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 。 依y 願nguyện 起khởi 行hành 可khả 得đắc 承thừa 受thọ 。 如như 牛ngưu 雖tuy 有hữu 力lực 挽vãn 車xa 。 要yếu 須tu 御ngự 者giả 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 若nhược 不bất 預dự 作tác 輒triếp 然nhiên 起khởi 善thiện 內nội 無vô 軌quỹ 轄hạt 。 後hậu 遇ngộ 罪tội 緣duyên 便tiện 造tạo 不bất 止chỉ 。 由do 先tiên 無vô 願nguyện 故cố 造tạo 眾chúng 惡ác 。 大đại 聖thánh 知tri 機cơ 故cố 令linh 受thọ 善thiện 。 若nhược 謂vị 我ngã 不bất 造tạo 惡ác 便tiện 是thị 善thiện 者giả 。 汝nhữ 不bất 作tác 善thiện 。 亦diệc 應ưng 是thị 惡ác 。 如như 牛ngưu 馬mã 驢lư 騾loa 。 亦diệc 不bất 殺sát 生sanh 。 豈khởi 是thị 善thiện 耶da 。 此thử 乃nãi 心tâm 在tại 無vô 記ký 。 無vô 罪tội 福phước 業nghiệp 。 故cố 須tu 起khởi 念niệm 。 專chuyên 志chí 深thâm 重trọng 。 方phương 成thành 業nghiệp 道đạo 。


如như 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 。 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 。 名danh 曰viết 提đề 韋vi 。 夫phu 亡vong 家gia 貧bần 。 自tự 責trách 孤cô 窮cùng 欲dục 自tự 燒thiêu 身thân 祠từ 天thiên 求cầu 當đương 來lai 福phước 。


時thời 有hữu 道Đạo 人Nhân 。 名danh 曰viết 辯biện 才tài 。 教giáo 化hóa 提đề 韋vi 女nữ 人nhân 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 牛ngưu 厭yếm 患hoạn 車xa 故cố 欲dục 使sử 車xa 壞hoại 。 前tiền 車xa 若nhược 壞hoại 續tục 得đắc 後hậu 車xa 。 軛ách 其kỳ 項hạng 領lãnh 。 罪tội 未vị 畢tất 故cố 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 假giả 今kim 燒thiêu 壞hoại 百bách 千thiên 萬vạn 身thân 。 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 相tương 續tục 不bất 滅diệt 。 如như 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 燒thiêu 諸chư 罪tội 人nhân 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 八bát 萬vạn 過quá 死tử 八bát 萬vạn 更cánh 生sanh 。 過quá 一nhất 劫kiếp 已dĩ 其kỳ 罪tội 方phương 畢tất 。 況huống 復phục 汝nhữ 今kim 一nhất 過quá 燒thiêu 身thân 欲dục 求cầu 滅diệt 罪tội 。 何hà 有hữu 得đắc 理lý 。 提đề 韋vi 白bạch 言ngôn 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 令linh 得đắc 罪tội 滅diệt 。 辯biện 才tài 答đáp 言ngôn 。 前tiền 心tâm 作tác 惡ác 。 如như 雲vân 覆phú 月nguyệt 。 後hậu 心tâm 起khởi 善thiện 如như 炬cự 消tiêu 闇ám 。 自tự 有hữu 方phương 便tiện 滅diệt 除trừ 殃ương 罪tội 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 後hậu 生sanh 善thiện 處xứ 。 提đề 韋vi 聞văn 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 憂ưu 怖bố 即tức 除trừ 。 即tức 率suất 家gia 內nội 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 。 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 圍vi 繞nhiễu 叩khấu 頭đầu 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 辯biện 才tài 言ngôn 。 尊tôn 向hướng 所sở 說thuyết 滅diệt 罪tội 事sự 由do 。 願nguyện 更cánh 為vi 說thuyết 除trừ 罪tội 之chi 法pháp 。 當đương 如như 法Pháp 行hành 。 辯biện 才tài 答đáp 曰viết 。 起khởi 罪tội 之chi 由do 出xuất 身thân 口khẩu 意ý 。 身thân 業nghiệp 不bất 善thiện 。 殺sát 盜đạo 邪tà 婬dâm 。 口khẩu 業nghiệp 不bất 善thiện 妄vọng 言ngôn 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 意ý 業nghiệp 不bất 善thiện 嫉tật 妬đố 瞋sân 恚khuể 。 憍kiêu 慢mạn 邪tà 見kiến 。 是thị 為vi 十thập 惡ác 。 受thọ 惡ác 罪tội 報báo 。 今kim 當đương 一nhất 心tâm 丹đan 誠thành 懺sám 悔hối 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 。 若nhược 於ư 今kim 身thân 。 有hữu 如như 是thị 罪tội 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 出xuất 罪tội 滅diệt 罪tội 。 當đương 自tự 立lập 誓thệ 救cứu 度độ 眷quyến 屬thuộc 。 代đại 其kỳ 懺sám 悔hối 。 所sở 修tu 福phước 善thiện 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 得đắc 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 有hữu 罪tội 我ngã 當đương 代đại 受thọ 。 緣duyên 是thị 受thọ 身thân 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 懺sám 悔hối 訖ngật 已dĩ 。 更cánh 賜tứ 餘dư 善thiện 。 當đương 勤cần 奉phụng 行hành 。 辯biện 才tài 更cánh 為vi 受thọ 。 十Thập 善Thiện 之chi 法Pháp 。 具cụ 如như 下hạ 法pháp 。


受thọ 法pháp 部bộ 第đệ 三tam


述thuật 曰viết 。 若nhược 欲dục 受thọ 戒giới 。 要yếu 對đối 一nhất 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 人nhân 前tiền 受thọ 。 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 請thỉnh 一nhất 戒giới 師sư 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 請thỉnh 大đại 德đức 。 為vi 我ngã 作tác 十Thập 善Thiện 戒giới 師sư 阿a 闍xà 梨lê 。 願nguyện 大đại 德đức 為vi 我ngã 作tác 十Thập 善Thiện 戒giới 師sư 阿a 闍xà 梨lê 。 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 受thọ 十Thập 善Thiện 。 慈từ 愍mẫn 故cố 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 此thử 雖tuy 無vô 文văn 。 然nhiên 准chuẩn 受thọ 大đại 戒giới 請thỉnh 師sư 義nghĩa 。 亦diệc 無vô 爽sảng 不bất 請thỉnh 雖tuy 成thành 。 不bất 如như 請thỉnh 之chi 生sanh 善thiện 。 然nhiên 此thử 十Thập 善Thiện 是thị 三tam 乘thừa 之chi 根căn 本bổn 。 人nhân 天thiên 之chi 良lương 藥dược 。 得đắc 受thọ 妙diệu 果Quả 。 寔thật 由do 師sư 訓huấn 。 豈khởi 得đắc 不bất 請thỉnh 。 縱túng/tung 對đối 大đại 眾chúng 一nhất 時thời 同đồng 請thỉnh 亦diệc 得đắc )# 此thử 之chi 受thọ 法pháp 大đại 意ý 有hữu 二nhị 。 初sơ 對đối 人nhân 受thọ 。 後hậu 自tự 受thọ 法pháp 。 初sơ 對đối 人nhân 受thọ 依y 經kinh 略lược 引dẫn 二nhị 文văn 。 且thả 依y 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 今kim 當đương 誠thành 心tâm 歸quy 佛Phật 歸quy 法Pháp 。 歸quy 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 今kim 當đương 盡tận 形hình 受thọ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 從tùng 今kim 盡tận 形hình 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 不bất 邪tà 婬dâm 。 是thị 身thân 善thiện 業nghiệp 。 不bất 妄vọng 言ngôn 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 是thị 口khẩu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 嫉tật 妬đố 瞋sân 恚khuể 。 憍kiêu 慢mạn 邪tà 見kiến 。 是thị 意ý 善thiện 業nghiệp 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 十Thập 善Thiện 戒giới 法pháp 。


第đệ 二nhị 依y 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 問vấn 經kinh 。 受thọ 十Thập 善Thiện 法pháp 。 此thử 之chi 十Thập 善Thiện 共cộng 出xuất 家gia 沙Sa 彌Di 。 十thập 戒giới 文văn 同đồng 。 然nhiên 此thử 經Kinh 意ý 亦diệc 通thông 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 得đắc 同đồng 受thọ 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 歸quy 依y 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 應ưng 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 德đức 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 歸quy 依y 佛Phật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 歸quy 依y 法pháp 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 依y 僧Tăng 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 已dĩ 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 已dĩ 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 已dĩ 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 次thứ 受thọ 戒giới 相tương/tướng 者giả 。


大đại 德đức 。 我ngã 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 殺sát 眾chúng 生sanh 。 離ly 殺sát 生sanh 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 盜đạo 亦diệc 離ly 盜đạo 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 非phi 梵Phạm 行hạnh 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 妄vọng 語ngữ 離ly 妄vọng 語ngữ 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 飲ẩm 諸chư 酒tửu 。 離ly 飲ẩm 酒tửu 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 著trước 香hương 華hoa 。 亦diệc 不bất 生sanh 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 歌ca 舞vũ 作tác 樂nhạc 。 離ly 歌ca 舞vũ 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 坐tọa 臥ngọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 離ly 大đại 床sàng 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 過quá 中trung 食thực 。 離ly 過quá 中trung 食thực 想tưởng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 捉tróc 金kim 銀ngân 生sanh 像tượng 離ly 捉tróc 金kim 銀ngân 想tưởng 。 乃nãi 至chí 當đương 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。


第đệ 二nhị 明minh 自tự 受thọ 法pháp 。 若nhược 無vô 出xuất 家gia 人nhân 可khả 對đối 受thọ 時thời 。 於ư 其kỳ 齋trai 日nhật 向hướng 佛Phật 像tượng 前tiền 。 至chí 誠thành 懺sám 已dĩ 自tự 發phát 善thiện 願nguyện 。 要yếu 期kỳ 受thọ 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 次thứ 受thọ 戒giới 相tương/tướng 。 云vân 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 上thượng 。 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 。 行hành 大đại 慈từ 心tâm 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 起khởi 殺sát 心tâm 。 乃nãi 至chí 不bất 起khởi 。 邪tà 見kiến 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 上thượng 。 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 。 行hành 大đại 慈từ 心tâm 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 起khởi 殺sát 心tâm 竟cánh 。 乃nãi 至chí 不bất 起khởi 。 邪tà 見kiến 竟cánh 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 前tiền 對đối 人nhân 受thọ 依y 此thử 而nhi 受thọ 亦diệc 得đắc 雖tuy 非phi 正chánh 文văn 准chuẩn 意ý 無vô 妨phương 也dã )# 。


戒giới 相tương/tướng 部bộ 第đệ 四tứ


依y 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh (# 第đệ 四tứ 百bách 七thất 十thập 三tam 云vân )# 自tự 受thọ 持trì 十Thập 善Thiện 業nghiệp 道đạo 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 受thọ 持trì 十Thập 善Thiện 業nghiệp 道đạo 。 無vô 倒đảo 稱xưng 揚dương 受thọ 持trì 十Thập 善Thiện 業nghiệp 道Đạo 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 受thọ 持trì 十Thập 善Thiện 。 業nghiệp 道đạo 者giả 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 出xuất 家gia 戒giới 等đẳng 並tịnh 皆giai 如như 是thị 自tự 受thọ 勸khuyến 持trì )# 。 又hựu 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 出xuất 世thế 間gian 戒giới 有hữu 幾kỷ 種chủng 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

若nhược 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。 非phi 男nam 女nữ 等đẳng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


若nhược 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 畜súc 生sanh 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 天thiên 男nam 女nữ 非phi 男nam 女nữ 等đẳng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


若nhược 以dĩ 身thân 口khẩu 行hành 不bất 堪kham 得đắc 三tam 乘thừa 不phủ 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


若nhược 以dĩ 身thân 口khẩu 行hành 不bất 堪kham 得đắc 三tam 乘thừa 若nhược 他tha 物vật 起khởi 盜đạo 想tưởng 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


若nhược 以dĩ 身thân 口khẩu 行hành 不bất 堪kham 得đắc 三tam 乘thừa 若nhược 起khởi 妄vọng 語ngữ 心tâm 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


又hựu 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。


我ngã 今kim 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 自tự 誦tụng 諸chư 佛Phật 法Pháp 戒giới 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 誦tụng 是thị 戒giới 。 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 原nguyên 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 根căn 本bổn 。 若nhược 受thọ 戒giới 者giả 。 國quốc 王vương 王vương 子tử 。 百bá 官quan 宰tể 相tướng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 十thập 八bát 梵Phạm 天Thiên 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 庶thứ 民dân 黃hoàng 門môn 。 婬dâm 男nam 婬dâm 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 金kim 剛cang 神thần 。 畜súc 生sanh 乃nãi 至chí 變biến 化hóa 人nhân 。 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 言ngôn 。 盡tận 受thọ 得đắc 戒giới 。 皆giai 名danh 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。


佛Phật 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử 言ngôn 。


有hữu 十thập 重trọng 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 若nhược 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 不bất 誦tụng 此thử 戒giới 者giả 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 佛Phật 種chủng 子tử 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 誦tụng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 已dĩ 略lược 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 相tướng 貌mạo 。 應ưng 當đương 學học 敬kính 心tâm 奉phụng 持trì 。


佛Phật 告cáo 佛Phật 子tử 。


若nhược 自tự 殺sát 教giáo 人nhân 殺sát 。 方phương 便tiện 讚tán 歎thán 殺sát 。 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 乃nãi 至chí 咒chú 殺sát 。 殺sát 業nghiệp 殺sát 法pháp 殺sát 因nhân 殺sát 緣duyên 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 有hữu 命mạng 者giả 不bất 得đắc 故cố 殺sát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 應ưng 起khởi 常thường 住trụ 。 慈từ 悲bi 心tâm 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 而nhi 自tự 恣tứ 心tâm 。 怏ưởng 意ý 殺sát 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 波ba 羅la 夷di 罪tội (# 言ngôn 波ba 羅la 夷di 者giả 此thử 云vân 極cực 重trọng 罪tội 也dã )# 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 盜đạo 教giáo 人nhân 盜đạo 方phương 便tiện 盜đạo 。 盜đạo 業nghiệp 盜đạo 法pháp 盜đạo 因nhân 盜đạo 緣duyên 。 咒chú 盜đạo 乃nãi 至chí 鬼quỷ 神thần 有hữu 主chủ 。 劫kiếp 賊tặc 物vật 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 一nhất 鍼châm 一nhất 草thảo 。 不bất 得đắc 故cố 盜đạo 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 生sanh 佛Phật 性tánh 孝hiếu 順thuận 慈từ 悲bi 心tâm 。 常thường 助trợ 一nhất 切thiết 人nhân 。 生sanh 福phước 生sanh 樂lạc 。 而nhi 反phản 更cánh 盜đạo 人nhân 物vật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 二nhị 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 婬dâm 教giáo 人nhân 婬dâm 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 女nữ 人nhân 不bất 得đắc 故cố 婬dâm 。 婬dâm 因nhân 婬dâm 業nghiệp 婬dâm 法pháp 婬dâm 緣duyên 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 女nữ 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 女nữ 。 及cập 非phi 道đạo 行hành 婬dâm 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 法pháp 與dữ 人nhân 。 而nhi 反phản 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 人nhân 婬dâm 。 不bất 擇trạch 畜súc 生sanh 。 乃nãi 至chí 母mẫu 姊tỷ 六lục 親thân 行hành 婬dâm 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 三tam 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 妄vọng 語ngữ 教giáo 人nhân 妄vọng 語ngữ 。 方phương 便tiện 妄vọng 語ngữ 。 妄vọng 語ngữ 因nhân 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 妄vọng 語ngữ 法pháp 妄vọng 語ngữ 緣duyên 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 。 身thân 心tâm 妄vọng 語ngữ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 常thường 生sanh 正chánh 語ngữ 。 亦diệc 生sanh 眾chúng 生sanh 。 正chánh 語ngữ 正chánh 見kiến 。 而nhi 反phản 更cánh 起khởi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 邪tà 語ngữ 。 邪tà 見kiến 邪tà 業nghiệp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 四tứ 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 酤cô 酒tửu 教giáo 人nhân 酤cô 酒tửu 。 酤cô 酒tửu 因nhân 酤cô 酒tửu 業nghiệp 酤cô 酒tửu 法pháp 酤cô 酒tửu 緣duyên 。 一nhất 切thiết 酒tửu 不bất 得đắc 酤cô 。 是thị 酒tửu 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 明minh 達đạt 之chi 慧tuệ 。 而nhi 反phản 更cánh 生sanh 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 五ngũ 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 口khẩu 自tự 說thuyết 出xuất 家gia 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 罪tội 過quá 。 教giáo 人nhân 說thuyết 罪tội 過quá 。 罪tội 過quá 因nhân 罪tội 過quá 業nghiệp 罪tội 過quá 法pháp 罪tội 過quá 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 聞văn 外ngoại 道đạo 惡ác 人nhân 。 及cập 二Nhị 乘Thừa 惡ác 人nhân 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 中trung 。 非phi 法pháp 非phi 律luật 。 常thường 生sanh 悲bi 心tâm 。 教giáo 化hóa 是thị 惡ác 人nhân 輩bối 。 令linh 生sanh 大Đại 乘Thừa 善thiện 信tín 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 反phản 更cánh 。 自tự 說thuyết 佛Phật 法Pháp 中trung 罪tội 過quá 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六lục 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 口khẩu 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 亦diệc 教giáo 人nhân 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 毀hủy 他tha 因nhân 毀hủy 他tha 業nghiệp 毀hủy 他tha 法pháp 毀hủy 他tha 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 。 加gia 毀hủy 辱nhục 惡ác 事sự 自tự 向hướng 己kỷ 。 好hảo 事sự 與dữ 他tha 人nhân 。 若nhược 自tự 揚dương 己kỷ 德đức 。 隱ẩn 他tha 人nhân 好hảo 事sự 。 令linh 他tha 人nhân 受thọ 毀hủy 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 慳san 教giáo 人nhân 慳san 。 慳san 因nhân 慳san 業nghiệp 慳san 法pháp 慳san 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 。 一nhất 切thiết 貧bần 窮cùng 人nhân 來lai 乞khất 者giả 。 隨tùy 前tiền 人nhân 所sở 須tu 。 一nhất 切thiết 給cấp 與dữ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 惡ác 心tâm 瞋sân 心tâm 。 乃nãi 至chí 不bất 施thí 一nhất 錢tiền 。 一nhất 鍼châm 一nhất 草thảo 。 有hữu 求cầu 法Pháp 者giả 。 不bất 為vi 說thuyết 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 一nhất 微vi 塵trần 許hứa 法pháp 。 而nhi 反phản 更cánh 罵mạ 辱nhục 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 八bát 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 瞋sân 教giáo 人nhân 瞋sân 。 瞋sân 因nhân 瞋sân 業nghiệp 瞋sân 法pháp 瞋sân 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 善thiện 根căn 無vô 諍tranh 之chi 事sự 。 常thường 生sanh 悲bi 心tâm 。 而nhi 反phản 更cánh 於ư 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 乃nãi 至chí 於ư 非phi 眾chúng 生sanh 中trung 。 以dĩ 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 。 加gia 以dĩ 手thủ 打đả 。 及cập 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 意ý 猶do 不bất 息tức 。 前tiền 人nhân 求cầu 悔hối 。 善thiện 言ngôn 懺sám 謝tạ 。 猶do 瞋sân 不bất 解giải 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 九cửu 。 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 自tự 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 教giáo 人nhân 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 謗báng 因nhân 謗báng 業nghiệp 謗báng 法pháp 謗báng 緣duyên 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 外ngoại 道đạo 。 及cập 以dĩ 惡ác 人nhân 。 一nhất 言ngôn 謗báng 佛Phật 音âm 聲thanh 。 如như 三tam 百bách 鉾mâu 刺thứ 心tâm 。 況huống 口khẩu 自tự 謗báng 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 而nhi 反phản 更cánh 助trợ 惡ác 人nhân 。 邪tà 見kiến 人nhân 謗báng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 第đệ 十thập 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


若nhược 善thiện 學học 諸chư 人nhân 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 十thập 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 應ưng 當đương 學học 。 於ư 中trung 不bất 應ưng 。 一nhất 一nhất 犯phạm 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 何hà 況huống 具cụ 足túc 犯phạm 十thập 戒giới 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 不bất 得đắc 現hiện 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 失thất 國quốc 王vương 位vị 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 亦diệc 失thất 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 位vị 。 失thất 十thập 發phát 趣thú 十thập 長trưởng 養dưỡng 十thập 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 。 佛Phật 性tánh 常thường 住trụ 妙diệu 果Quả 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 二nhị 劫kiếp 三tam 劫kiếp 。 不bất 聞văn 父phụ 母mẫu 。 三Tam 寶Bảo 名danh 字tự 。 以dĩ 是thị 不bất 應ưng 一nhất 一nhất 犯phạm 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 當đương 學học 已dĩ 學học 。 是thị 十thập 戒giới 。 應ưng 當đương 學học 。 敬kính 心tâm 奉phụng 持trì 。 八Bát 萬Vạn 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 當đương 廣quảng 明minh 。 學học 此thử 十thập 戒giới 已dĩ 。 更cánh 有hữu 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 法pháp 。 並tịnh 須tu 當đương 學học 以dĩ 文văn 繁phồn 不bất 述thuật 學học 者giả 看khán 彼bỉ 也dã )# 。


功công 能năng 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

諸chư 仁nhân 者giả 。 休hưu 息tức 殺sát 生sanh 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 二nhị 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 慈từ 心tâm 。 三tam 斷đoạn 惡ác 習tập 氣khí 。 四tứ 少thiểu 諸chư 病bệnh 惱não 為vi 事sự 決quyết 斷đoán 。 五ngũ 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 。 六lục 為vi 非phi 人nhân 護hộ 持trì 。 七thất 寤ngụ 寐mị 安an 隱ẩn 。 無vô 諸chư 惡ác 夢mộng 。 八bát 無vô 諸chư 怨oán 讎thù 。 九cửu 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 殺sát 生sanh 得đắc 十thập 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 證chứng 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 離ly 諸chư 殺sát 害hại 。 長trường 壽thọ 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 偷thâu 盜đạo 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 具cụ 大đại 果quả 報báo 。 為vi 事sự 決quyết 斷đoán 。 二nhị 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 不bất 共cộng 他tha 有hữu 。 三tam 不bất 共cộng 五ngũ 家gia 四tứ 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 五ngũ 游du 行hành 諸chư 方phương 無vô 有hữu 留lưu 難nạn 。 六lục 行hành 來lai 無vô 畏úy 。 七thất 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 布bố 施thí 。 八bát 不bất 求cầu 財tài 寶bảo 自tự 然nhiên 速tốc 得đắc 。 九cửu 得đắc 財tài 不bất 散tán 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 偷thâu 盜đạo 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 具cụ 足túc 種chủng 種chủng 。 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 珍trân 奇kỳ 寶bảo 物vật 。 無vô 不bất 充sung 滿mãn 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 邪tà 婬dâm 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 得đắc 諸chư 根căn 律luật 儀nghi 為vi 事sự 決quyết 斷đoán 。 二nhị 得đắc 住trụ 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 三tam 不bất 惱não 於ư 他tha 。 四tứ 眾chúng 人nhân 喜hỷ 樂lạc 。 五ngũ 眾chúng 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 。 六lục 能năng 發phát 精tinh 進tấn 。 七thất 見kiến 生sanh 死tử 過quá 。 八bát 常thường 樂nhạo 布bố 施thí 。 九cửu 常thường 樂nhạo 求cầu 法Pháp 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 邪tà 婬dâm 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 無vô 有hữu 生sanh 具cụ 。 亦diệc 無vô 女nữ 根căn 。 不bất 行hành 婬dâm 慾dục 。 皆giai 悉tất 化hóa 生sanh 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 妄vọng 語ngữ 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 眾chúng 人nhân 保bảo 任nhậm 所sở 言ngôn 皆giai 信tín 。 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 乃nãi 至chí 諸chư 天thiên 。 發phát 言ngôn 得đắc 中trung 。 三tam 口khẩu 出xuất 香hương 氣khí 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 四tứ 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 獨độc 作tác 證chứng 明minh 。 五ngũ 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 六lục 常thường 出xuất 實thật 語ngữ 。 七thất 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 八bát 常thường 無vô 諂siểm 語ngữ 言ngôn 必tất 應ứng 機cơ 。 九cửu 常thường 多đa 歡hoan 喜hỷ 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 妄vọng 語ngữ 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 無vô 有hữu 生sanh 具cụ 。 眾chúng 妙diệu 寶bảo 香hương 常thường 滿mãn 其kỳ 國quốc 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 兩lưỡng 舌thiệt 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 身thân 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 二nhị 眷quyến 屬thuộc 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 三tam 善thiện 友hữu 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 四tứ 信tín 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 五ngũ 法pháp 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 六lục 威uy 儀nghi 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 七thất 奢xa 摩ma 他tha 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 八bát 三tam 昧muội 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 九cửu 忍nhẫn 不bất 可khả 壞hoại 平bình 等đẳng 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 兩lưỡng 舌thiệt 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 魔ma 怨oán 。 及cập 他tha 朋bằng 黨đảng 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 惡ác 口khẩu 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 。 二nhị 揵kiền 利lợi 語ngữ 。 三tam 合hợp 理lý 語ngữ 。 四tứ 美mỹ 潤nhuận 語ngữ 。 五ngũ 言ngôn 必tất 得đắc 中trung 。 六lục 直trực 語ngữ 。 七thất 無vô 畏úy 語ngữ 。 八bát 不bất 敢cảm 輕khinh 𣣋lăng 語ngữ 。 九cửu 法pháp 語ngữ 清thanh 辯biện 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 惡ác 口khẩu 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 法pháp 聲thanh 充sung 遍biến 。 離ly 諸chư 惡ác 語ngữ 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 綺ỷ 語ngữ 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 天thiên 人nhân 愛ái 敬kính 。 二nhị 明minh 人nhân 隨tùy 喜hỷ 。 三tam 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 事sự 。 四tứ 不bất 為vi 明minh 人nhân 所sở 嫌hiềm 共cộng 住trú 不bất 離ly 。 五ngũ 聞văn 言ngôn 能năng 領lãnh 。 六lục 常thường 得đắc 尊tôn 重trọng 愛ái 敬kính 。 七thất 常thường 得đắc 愛ái 樂nhạo 。 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 八bát 愛ái 樂nhạo 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 九cửu 遠viễn 離ly 惡ác 人nhân 。 親thân 近cận 賢hiền 聖thánh 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 綺ỷ 語ngữ 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 端đoan 正chánh 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 強cường 記ký 不bất 忘vong 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 離ly 欲dục 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 貪tham 欲dục 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 身thân 根căn 不bất 缺khuyết 。 二nhị 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 三tam 意ý 不bất 散tán 亂loạn 。 四tứ 得đắc 勝thắng 果quả 報báo 。 五ngũ 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。 六lục 眾chúng 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 。 七thất 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 八bát 常thường 與dữ 明minh 人nhân 相tương/tướng 會hội 。 九cửu 不bất 離ly 法pháp 聲thanh 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 貪tham 欲dục 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 離ly 於ư 魔ma 怨oán 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 瞋sân 恚khuể 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 離ly 一nhất 切thiết 瞋sân 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 積tích 財tài 。 三tam 眾chúng 聖thánh 喜hỷ 樂lạc 。 四tứ 常thường 與dữ 賢hiền 聖thánh 相tương/tướng 會hội 。 五ngũ 得đắc 利lợi 益ích 事sự 。 六lục 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 。 七thất 見kiến 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 八bát 得đắc 於ư 三tam 昧muội 。 九cửu 得đắc 身thân 口khẩu 意ý 。 光quang 澤trạch 調điều 柔nhu 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 瞋sân 恚khuể 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 智trí 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 三tam 昧muội 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 心tâm 極cực 清thanh 淨tịnh 。


佛Phật 言ngôn 。


休hưu 息tức 邪tà 見kiến 。 獲hoạch 十thập 種chủng 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 心tâm 性tánh 柔nhu 善thiện 朋bằng 侶lữ 賢hiền 良lương 。 二nhị 信tín 有hữu 業nghiệp 報báo 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 不bất 起khởi 諸chư 惡ác 。 三tam 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 設thiết 為vi 活hoạt 命mạng 。 不bất 信tín 天thiên 神thần 。 四tứ 得đắc 於ư 正chánh 見kiến 不bất 怪quái 異dị 事sự 亦diệc 不bất 簡giản 擇trạch 良lương 日nhật 吉cát 時thời 。 五ngũ 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 。 離ly 諸chư 惡ác 道đạo 。 六lục 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 福phước 德đức 明minh 人nhân 讚tán 譽dự 。 七thất 棄khí 俗tục 禮lễ 儀nghi 常thường 求cầu 聖thánh 道Đạo 。 八bát 離ly 斷đoạn 常thường 見kiến 。 入nhập 因nhân 緣duyên 法pháp 。 九cửu 常thường 與dữ 正chánh 趣thú 正chánh 發phát 心tâm 人nhân 共cộng 相tương 會hội 遇ngộ 。 十thập 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 善thiện 道đạo 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 是thị 名danh 休hưu 息tức 邪tà 見kiến 。 得đắc 十thập 種chủng 功công 德đức 。 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 速tốc 滿mãn 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 淨tịnh 佛Phật 土độ 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 土độ 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 不bất 信tín 天thiên 神thần 離ly 惡ác 道đạo 畏úy 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 還hoàn 生sanh 善thiện 道đạo 。


三tam 聚tụ 部bộ 第đệ 七thất (# 此thử 別biệt 有hữu 十thập 三tam 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 損tổn 益ích 部bộ


-# 簡giản 德đức 部bộ


-# 懺sám 悔hối 部bộ


-# 受thọ 法pháp 部bộ


-# 請thỉnh 證chứng 部bộ


-# 戒giới 相tương/tướng 部bộ


-# 勸khuyến 請thỉnh 部bộ


-# 隨tùy 喜hỷ 部bộ


-# 迴hồi 向hướng 部bộ


-# 發phát 願nguyện 部bộ


-# 優ưu 劣liệt 部bộ


-# 受thọ 捨xả 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 心tâm 須tu 形hình 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 可khả 以dĩ 心tâm 成thành 。 故cố 戒giới 法pháp 理lý 曠khoáng 事sự 深thâm 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 平bình 等đẳng 而nhi 受thọ 。 慧tuệ 牙nha 因nhân 斯tư 以dĩ 成thành 。 定định 水thủy 沿duyên 滋tư 而nhi 滿mãn 。 必tất 莊trang 嚴nghiêm 於ư 六Lục 度Độ 。 瓔anh 珞lạc 乎hồ 四Tứ 等Đẳng 。 雖tuy 復phục 棟đống 宇vũ 未vị 成thành 。 而nhi 基cơ 階giai 已dĩ 廣quảng 。 惟duy 斯tư 戒giới 本bổn 。 流lưu 來lai 漢hán 地địa 。 源nguyên 始thỉ 晉tấn 末mạt 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm 者giả 。 齎tê 此thử 戒giới 經kinh 及cập 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 法pháp 。 東đông 渡độ 流lưu 沙sa 。 撮toát 舉cử 章chương 條điều 。 抄sao 出xuất 戒giới 本bổn 。 涼lương 州châu 有hữu 道đạo 進tiến 法Pháp 師sư 者giả 。 道Đạo 心tâm 超siêu 絕tuyệt 。 慧tuệ 力lực 俊# 猛mãnh 。 流lưu 聞văn 戒giới 來lai 。 乃nãi 馳trì 往vãng 燩# 煌hoàng 。 躬cung 自tự 迎nghênh 接tiếp 。 戒giới 法pháp 。 既ký 至chí 時thời 無vô 其kỳ 師sư 。 於ư 是thị 謹cẩn 依y 經kinh 文văn 。 自tự 誓thệ 而nhi 受thọ 。 于vu 時thời 涼lương 州châu 道đạo 俗tục 並tịnh 未vị 之chi 知tri 也dã 。 既ký 而nhi 彼bỉ 寺tự 道đạo 朗lãng 法Pháp 師sư 。 夢mộng 進tiến 從tùng 佛Phật 受thọ 記ký 。 又hựu 僧Tăng 尼ni 信tín 士sĩ 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 咸hàm 同đồng 此thử 夢mộng 。 互hỗ 相tương 徵trưng 告cáo 。 俄nga 而nhi 進tiến 還hoàn 。 果quả 受thọ 斯tư 戒giới 。 朗lãng 年niên 德đức 崇sùng 重trọng/trùng 。 西tây 土thổ/độ 之chi 望vọng 。 既ký 愛ái 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 兼kiêm 證chứng 瑞thụy 夢mộng 。 心tâm 喜hỷ 內nội 充sung 。 既ký 從tùng 進tiến 受thọ 。 以dĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 地địa 超siêu 過quá 三tam 乘thừa 。 遂toại 屈khuất 其kỳ 年niên 臘lạp 降giáng/hàng 為vi 法pháp 弟đệ 。 既ký 而nhi 名danh 德đức 僧Tăng 尼ni 。 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 。 次thứ 第đệ 受thọ 業nghiệp 三tam 千thiên 許hứa 人nhân 。 涼lương 州châu 刺thứ 吏lại 聞văn 進tiến 戒giới 行hạnh 。 奉phụng 遵tuân 師sư 禮lễ 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 法pháp 流lưu 布bố 京kinh 國quốc 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 黑hắc 白bạch 依y 持trì 受thọ 者giả 無vô 量lượng 。 願nguyện 斯tư 甘cam 露lộ 等đẳng 雨vũ 大Đại 千Thiên 。 謹cẩn 撰soạn 茲tư 記ký 錄lục 其kỳ 始thỉ 末mạt 耳nhĩ 。


損tổn 益ích 部bộ 第đệ 二nhị


依y 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

佛Phật 子tử 。 今kim 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 一nhất 切thiết 戒giới 根căn 本bổn 。 所sở 謂vị 三Tam 聚Tụ 戒Giới 是thị 。 佛Phật 子tử 。 受thọ 十thập 無vô 盡tận 戒giới 。 已dĩ 其kỳ 受thọ 者giả 。 過quá 度độ 四tứ 魔ma 越việt 三tam 界giới 苦khổ 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 不bất 失thất 此thử 戒giới 。 常thường 隨tùy 行hành 人nhân 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 十thập 無vô 盡tận 戒giới 者giả 。 一nhất 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 偷thâu 盜đạo 。 三tam 不bất 邪tà 婬dâm 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 不bất 酷khốc 酒tửu 。 六lục 不bất 自tự 讚tán 毀hủy 。 七thất 不bất 說thuyết 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 菩Bồ 薩Tát 過quá 失thất 。 八bát 不bất 貪tham 。 九cửu 不bất 瞋sân 。 十thập 不bất 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 是thị 名danh 十thập 無vô 盡tận 戒giới 也dã )# 。 佛Phật 子tử 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 受thọ 是thị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 不bất 名danh 有hữu 情tình 識thức 者giả 。 畜súc 生sanh 無vô 異dị 。 不bất 名danh 為vi 人nhân 。 常thường 離ly 三Tam 寶Bảo 海hải 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 名danh 為vi 畜súc 生sanh 。 名danh 為vi 邪tà 見kiến 人nhân 。 名danh 為vi 外ngoại 道đạo 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 戒giới 有hữu 受thọ 法pháp 而nhi 無vô 捨xả 法pháp 。 有hữu 犯phạm 不bất 失thất 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 法Pháp 師sư 先tiên 為vi 解giải 說thuyết 使sử 其kỳ 樂nhạo 著trước 。 然nhiên 後hậu 為vi 受thọ 。 又hựu 復phục 法Pháp 師sư 能năng 於ư 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 教giáo 化hóa 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 是thị 法Pháp 師sư 其kỳ 福phước 勝thắng 造tạo 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 況huống 復phục 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 乃nãi 至chí 百bách 人nhân 千thiên 人nhân 等đẳng 。 福phước 報báo 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 其kỳ 法Pháp 師sư 者giả 。 夫phu 婦phụ 六lục 親thân 得đắc 互hỗ 為vi 師sư 。 其kỳ 受thọ 者giả 。 入nhập 諸chư 佛Phật 界giới 菩Bồ 薩Tát 數số 中trung 。 超siêu 過quá 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 是thị 故cố 應ưng 受thọ 。 有hữu 而nhi 犯phạm 者giả 。 勝thắng 無vô 不bất 犯phạm 。 又hựu 犯phạm 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 犯phạm 名danh 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 是thị 故cố 有hữu 受thọ 一nhất 分phần/phân 戒giới 名danh 一nhất 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 二nhị 三tam 。 四tứ 十thập 分phần/phân 名danh 具cụ 足túc 受thọ 戒giới 。 是thị 故cố 心tâm 盡tận 戒giới 亦diệc 盡tận 。 心tâm 無vô 盡tận 故cố 戒giới 亦diệc 無vô 盡tận 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 受thọ 得đắc 戒giới 者giả 。 但đãn 解giải 語ngữ 得đắc 戒giới 不bất 失thất 也dã 。


又hựu 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 一nhất 者giả 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 者giả 得đắc 上thượng 惡ác 心tâm 。 離ly 是thị 二nhị 因nhân 緣duyên 。 乃nãi 至chí 他tha 世thế 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 終chung 不bất 失thất 戒giới 。 若nhược 於ư 後hậu 世thế 。 更cánh 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 時thời 。 不bất 名danh 新tân 得đắc 。 名danh 為vi 開khai 示thị 瑩oánh 淨tịnh 。


又hựu 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 智trí 者giả 。 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 。 為vi 受thọ 戒giới 人nhân 。 唱xướng 說thuyết 羯yết 磨ma 已dĩ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遙diêu 見kiến 是thị 人nhân 。 生sanh 子tử 想tưởng 弟đệ 想tưởng 。 咸hàm 皆giai 垂thùy 心tâm 憐lân 愍mẫn 護hộ 念niệm 。 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 遙diêu 護hộ 念niệm 故cố 。 使sử 受thọ 戒giới 之chi 人nhân 。 功công 德đức 增tăng 長trưởng 。 不bất 失thất 善thiện 法Pháp 。 令linh 受thọ 戒giới 人nhân 舉cử 身thân 毛mao 孔khổng 。 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 。 如như 涼lương 風phong 入nhập 體thể 舉cử 身thân 悚tủng 慄lật 。 當đương 知tri 受thọ 者giả 具cụ 其kỳ 戒giới 相tương/tướng 冥minh 中trung 。


爾nhĩ 時thời 應ưng 有hữu 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 見kiến 此thử 行hành 者giả 有hữu 實thật 真chân 心tâm 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 於ư 聖thánh 眾chúng 中trung 。 應ưng 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 某mỗ 甲giáp 國quốc 土độ 某mỗ 甲giáp 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 某mỗ 甲giáp 智trí 者giả 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 此thử 人nhân 無vô 師sư 。 我ngã 為vi 作tác 師sư 。 憐lân 愍mẫn 故cố 。


又hựu 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 子tử 。 與dữ 人nhân 受thọ 戒giới 時thời 。 唯duy 除trừ 有hữu 七thất 逆nghịch 罪tội 不bất 得đắc 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 外ngoại 加gia 殺sát 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 大đại 臣thần 百bá 官quan 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 信tín 男nam 女nữ 。 婬dâm 男nam 女nữ 。 十thập 八bát 梵Phạm 天Thiên 。 無vô 根căn 二nhị 根căn 。 黃hoàng 門môn 奴nô 婢tỳ 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 金kim 剛cang 神thần 。 畜súc 生sanh 及cập 變biến 化hóa 人nhân 。 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 語ngữ 。 盡tận 得đắc 受thọ 戒giới 。 應ưng 教giáo 身thân 所sở 著trước 袈ca 裟sa 。 皆giai 使sử 壞hoại 色sắc 。 與dữ 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 異dị 。


又hựu 云vân 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 太thái 子tử 欲dục 受thọ 國quốc 王vương 位vị 時thời 。 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 時thời 。 百bá 官quan 受thọ 位vị 時thời 。 應ưng 先tiên 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 救cứu 護hộ 王vương 身thân 。 百bá 官quan 之chi 身thân 。 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 既ký 得đắc 戒giới 已dĩ 。 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 恭cung 敬kính 心tâm 。 見kiến 上thượng 座tòa 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 大đại 同đồng 學học 。 同đồng 見kiến 同đồng 行hành 者giả 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 反phản 生sanh 憍kiêu 心tâm 。 癡si 心tâm 慢mạn 心tâm 。 不bất 起khởi 迎nghênh 送tống 禮lễ 拜bái 。 一nhất 一nhất 不bất 如như 法Pháp 。 若nhược 欲dục 供cúng 養dường 時thời 。 以dĩ 自tự 賣mại 身thân 。 國quốc 城thành 男nam 女nữ 。 七thất 寶bảo 百bách 物vật 。 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


簡giản 德đức 部bộ 第đệ 三tam (# 自tự 下hạ 諸chư 門môn 。 並tịnh 依y 地địa 持trì 論luận 。 撰soạn 此thử 戒giới 法pháp )# 。


緬# 尋tầm 聖thánh 教giáo 規quy 受thọ 萬vạn 途đồ 。 竊thiết 謂vị 地địa 持trì 最tối 為vi 樞xu 要yếu 。 今kim 且thả 謹cẩn 依y 撰soạn 成thành 大đại 轍triệt 。 擬nghĩ 為vi 自tự 用dụng 。 詎cự 敢cảm 兼kiêm 人nhân 。 夫phu 論luận 受thọ 戒giới 唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 弟đệ 子tử 戒giới 師sư 千thiên 里lý 之chi 內nội 七thất 眾chúng 俱câu 是thị 。 然nhiên 七thất 眾chúng 之chi 中trung 比Bỉ 丘Khâu 最tối 上thượng 。 比Bỉ 丘Khâu 之chi 內nội 又hựu 定định 耆kỳ 宿túc 為vi 勝thắng 。 然nhiên 耆kỳ 宿túc 之chi 德đức 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 同đồng 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 種chủng 性tánh 備bị 足túc 。 二nhị 者giả 已dĩ 發phát 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 發phát 心tâm 具cụ 足túc 。 三tam 者giả 有hữu 智trí 有hữu 力lực 。 善thiện 語ngữ 善thiện 說thuyết 能năng 誦tụng 能năng 持trì 者giả 。 彰chương 畢tất 竟cánh 復phục 同đồng 。 蓋cái 具cụ 此thử 三tam 德đức 方phương 堪kham 為vi 師sư 。 若nhược 全toàn 無vô 此thử 行hành 則tắc 不bất 任nhậm 為vi 師sư 。 弟đệ 子tử 者giả 。 亦diệc 具cụ 種chủng 性tánh 發phát 心tâm 方phương 聽thính 受thọ 戒giới 。


第đệ 二nhị 請thỉnh 師sư 者giả 。 普phổ 賢hiền 觀quán 經Kinh 云vân 。 將tương 欲dục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 先tiên 請thỉnh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 為vi 師sư 。 請thỉnh 云vân 。 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 等đẳng 。 普phổ 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 奉phụng 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 為vi 和hòa 尚thượng 。 奉phụng 請thỉnh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 阿a 闍xà 梨lê 。 奉phụng 請thỉnh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 教giáo 授thọ 師sư 。 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vi 證chứng 明minh 師sư 。 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vì 己kỷ 伴bạn 。 我ngã 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 義nghĩa 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 既ký 請thỉnh 得đắc 師sư 。 是thị 以dĩ 次thứ 為vi 聽thính 許hứa 故cố 。 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 禮lễ 戒giới 師sư 已dĩ 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 大đại 德đức 乞khất 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 大đại 德đức 於ư 我ngã 不bất 憚đạn 勞lao 者giả 。 哀ai 愍mẫn 故cố 聽thính 許hứa (# 三tam 說thuyết )# 戒giới 師sư 答đáp 言ngôn 好hảo/hiếu 。 既ký 許hứa 可khả 已dĩ 。 即tức 教giáo 學học 方Phương 廣Quảng 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 。 論luận 五ngũ 明minh 論luận 等đẳng 。 令linh 知tri 犯phạm 不bất 犯phạm 染nhiễm 污ô 不bất 染nhiễm 污ô 柔nhu 軟nhuyễn 中trung 上thượng 及cập 四tứ 十thập 二nhị 戒giới 。 亦diệc 須tu 諳am 委ủy 。 然nhiên 後hậu 對đối 佛Phật 為vi 受thọ 。 若nhược 先tiên 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 。 便tiện 許hứa 而nhi 即tức 受thọ 。 弗phất 同đồng 此thử 例lệ 。 謂vị 從tùng 戒giới 師sư 聽thính 可khả 之chi 後hậu 。 或hoặc 三tam 年niên 。 或hoặc 百bách 日nhật 。 或hoặc 一nhất 日nhật 。 於ư 道Đạo 場Tràng 內nội 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 禮lễ 三tam 世thế 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 禮lễ 一nhất 切thiết 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 禮lễ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 念niệm 彼bỉ 諸chư 佛Phật 乃nãi 與dữ 菩Bồ 薩Tát 三tam 聚tụ 功công 德đức 。 及cập 禮lễ 戒giới 師sư 長trưởng 跪quỵ 曲khúc 身thân 。 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 德đức 。 授thọ 我ngã 菩Bồ 薩Tát 戒giới (# 三tam 說thuyết 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 長trưởng 養dưỡng 淨tịnh 心tâm 。 惟duy 在tại 得đắc 戒giới 。 無vô 餘dư 念niệm 也dã 。


懺sám 悔hối 部bộ 第đệ 四tứ


夫phu 欲dục 納nạp 受thọ 淨tịnh 法pháp 。 要yếu 須tu 洗tẩy 蕩đãng 內nội 心tâm 方phương 堪kham 得đắc 受thọ 。 凡phàm 污ô 心tâm 之chi 垢cấu 唯duy 迷mê 與dữ 障chướng 。 迷mê 者giả 謗báng 無vô 三Tam 寶Bảo 。 障chướng 者giả 廣quảng 起khởi 十thập 惡ác 。 今kim 教giáo 懺sám 者giả 正chánh 懺sám 此thử 二nhị 。 又hựu 依y 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 教giáo 戒giới 法Pháp 師sư 。 見kiến 欲dục 受thọ 戒giới 人nhân 。 應ưng 教giáo 請thỉnh 二nhị 師sư 。 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 二nhị 師sư 應ưng 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 七thất 遮già 罪tội 不phủ 。 若nhược 現hiện 身thân 有hữu 七thất 遮già 罪tội 。 師sư 不bất 與dữ 受thọ 。 無vô 七thất 遮già 者giả 得đắc 受thọ 。 若nhược 有hữu 犯phạm 十Thập 戒Giới 者giả 。 教giáo 懺sám 悔hối 。 在tại 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng 前tiền 。 日nhật 日nhật 六lục 時thời 誦tụng 十thập 戒giới 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 戒giới 。 若nhược 敬kính 禮lễ 三tam 世thế 千thiên 佛Phật 。 得đắc 見kiến 好hảo 相tướng 。 若nhược 一nhất 七thất 日nhật 、 二nhị 、 三tam 七thất 日nhật 。 乃nãi 至chí 一nhất 年niên 。 要yếu 見kiến 好hảo 相tướng 。 佛Phật 來lai 摩ma 頂đảnh 。 見kiến 光quang 華hoa 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 。 便tiện 得đắc 滅diệt 罪tội 。 若nhược 無vô 好hảo 相tướng 。 雖tuy 懺sám 無vô 益ích 。 縱túng/tung 是thị 現hiện 身thân 亦diệc 不bất 得đắc 戒giới 。 若nhược 曾tằng 受thọ 戒giới 。 或hoặc 犯phạm 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 戒giới 者giả 。 對đối 手thủ 懺sám 罪tội 滅diệt 。 不bất 同đồng 七thất 遮già 。 又hựu 若nhược 欲dục 受thọ 戒giới 時thời 。


問vấn 言ngôn 。

現hiện 身thân 不bất 作tác 七thất 逆nghịch 罪tội 耶da 。 不bất 得đắc 與dữ 七thất 逆nghịch 人nhân 受thọ 戒giới 。 七thất 逆nghịch 者giả 。 一nhất 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 二nhị 殺sát 父phụ 。 三tam 殺sát 母mẫu 。 四tứ 殺sát 和hòa 尚thượng 。 五ngũ 殺sát 阿a 闍xà 梨lê 。 六lục 破phá 羯yết 磨ma 轉chuyển 法Pháp 輪luân 僧Tăng 。 七thất 殺sát 聖thánh 人nhân 。 若nhược 具cụ 七thất 遮già 。 即tức 身thân 不bất 得đắc 戒giới 。 餘dư 一nhất 切thiết 人nhân 得đắc 受thọ 戒giới 。 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 。 不bất 向hướng 國quốc 王vương 禮lễ 拜bái 。 不bất 向hướng 父phụ 母mẫu 禮lễ 拜bái 。 不bất 向hướng 六lục 親thân 禮lễ 拜bái 。 不bất 向hướng 鬼quỷ 神thần 禮lễ 拜bái 。 但đãn 解giải 法Pháp 師sư 語ngữ 。 百bách 里lý 千thiên 里lý 。 來lai 求cầu 法Pháp 者giả 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 師sư 。 以dĩ 惡ác 心tâm 瞋sân 心tâm 。 而nhi 不bất 即tức 與dữ 授thọ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 戒giới 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 仰ngưỡng 啟khải 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 弟đệ 子tử 從tùng 本bổn 際tế 有hữu 識thức 已dĩ 。 來lai 乃nãi 至chí 今kim 身thân 。 或hoặc 自tự 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 教giáo 人nhân 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 或hoặc 自tự 輕khinh 慢mạn 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 教giáo 人nhân 輕khinh 慢mạn 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 或hoặc 自tự 侵xâm 損tổn 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 教giáo 人nhân 侵xâm 損tổn 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 或hoặc 自tự 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 或hoặc 教giáo 人nhân 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 或hoặc 自tự 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 或hoặc 教giáo 人nhân 妄vọng 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 或hoặc 自tự 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 教giáo 人nhân 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 於ư 此thử 眾chúng 罪tội 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 願nguyện 眾chúng 罪tội 永vĩnh 斷đoạn 無vô 餘dư 。 志chí 心tâm 敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 遍biến 亦diệc 得đắc 三tam 遍biến 彌di 善thiện )# 。


受thọ 法pháp 部bộ 第đệ 五ngũ


此thử 門môn 有hữu 四tứ 。 一nhất 定định 其kỳ 種chủng 性tánh 。 二nhị 定định 其kỳ 發phát 心tâm 。 三tam 定định 其kỳ 漸tiệm 頓đốn 。 四tứ 正chánh 為vi 受thọ 戒giới 。 第đệ 一nhất 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 某mỗ 甲giáp 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聽thính 法Pháp 姊tỷ 法pháp 妹muội 汝nhữ 是thị 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 答đáp 言ngôn 是thị 。 戒giới 師sư 若nhược 坐tọa 若nhược 立lập 。 問vấn 者giả 皆giai 得đắc 。 所sở 以dĩ 坐tọa 得đắc 者giả 。 為vi 戒giới 師sư 老lão 而nhi 無vô 力lực 故cố 。 所sở 以dĩ 立lập 得đắc 者giả 。 為vi 戒giới 師sư 少thiểu 而nhi 有hữu 力lực 故cố 。 某mỗ 甲giáp 者giả 。 蓋cái 題đề 其kỳ 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 所sở 制chế 名danh 也dã 。 非phi 謂vị 稱xưng 其kỳ 榮vinh 族tộc 皇hoàng 帝đế 明minh 府phủ 之chi 號hiệu 也dã 。 設thiết 稱xưng 亦diệc 不bất 發phát 戒giới 。 但đãn 背bối/bội 法pháp 逐trục 情tình 。 非phi 重trọng/trùng 道đạo 之chi 儀nghi 也dã 。


第đệ 二nhị 問vấn 發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 不phủ 。 答đáp 言ngôn 已dĩ 發phát 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 者giả 。 正chánh 是thị 道Đạo 心tâm 別biệt 名danh 也dã 。


第đệ 三tam 問vấn 其kỳ 漸tiệm 頓đốn 。 依y 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 優ưu 波ba 離ly 問vấn 菩Bồ 薩Tát 戒giới 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 戒giới 法pháp 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 者giả 。 先tiên 當đương 具cụ 足túc 學học 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 沙Sa 彌Di 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 若nhược 不bất 具cụ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 得đắc 沙Sa 彌Di 戒giới 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 不bất 具cụ 沙Sa 彌Di 戒giới 得đắc 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 者giả 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 不bất 具cụ 如như 是thị 三tam 種chủng 戒giới 者giả 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 譬thí 如như 重trọng/trùng 樓lâu 四tứ 級cấp 次thứ 第đệ 。 不bất 由do 初sơ 級cấp 至chí 二nhị 級cấp 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 不bất 由do 二nhị 級cấp 至chí 於ư 三tam 級cấp 。 不bất 由do 三tam 級cấp 至chí 於ư 四tứ 級cấp 者giả 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 若nhược 依y 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 欲dục 受thọ 沙Sa 彌Di 戒giới 。 先tiên 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 若nhược 欲dục 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 戒giới 先tiên 受thọ 。 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 如như 人nhân 入nhập 海hải 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 如như 是thị 入nhập 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 者giả 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 緣duyên 不bất 得đắc 漸tiệm 受thọ 者giả 。 頓đốn 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 戒giới 者giả 。 亦diệc 得đắc 三tam 種chủng 戒giới 。 然nhiên 授thọ 者giả 得đắc 小tiểu 罪tội (# 准chuẩn 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 依y 地địa 持trì 論luận 。 頓đốn 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 直trực 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 亦diệc 得đắc 也dã )# 。


第đệ 四tứ 正chánh 為vi 受thọ 戒giới 。 戒giới 師sư 問vấn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 於ư 我ngã 所sở 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 所sở 謂vị 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 是thị 諸chư 戒giới 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 戒giới 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 汝nhữ 能năng 受thọ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 能năng (# 三tam 說thuyết )# 今kim 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 女nữ 人nhân 者giả 。 止chỉ 為vi 一nhất 人nhân 。 若nhược 對đối 多đa 人nhân 。 則tắc 言ngôn 某mỗ 甲giáp 等đẳng 。


第đệ 二nhị 明minh 心tâm 念niệm 受thọ 法pháp 者giả 。 若nhược 無vô 德đức 行hạnh 之chi 人nhân 可khả 對đối 受thọ 者giả 。 是thị 行hành 者giả 。 應ưng 具cụ 威uy 儀nghi 至chí 佛Phật 像tượng 前tiền 。 禮lễ 佛Phật 已dĩ 胡hồ 跪quỵ 白bạch 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 白bạch 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 入nhập 大đại 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 我ngã 今kim 於ư 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 受thọ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 所sở 謂vị 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 此thử 諸chư 戒giới 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 戒giới 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 學học 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 學học 。 三tam 說thuyết )# 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 從tùng 師sư 受thọ 不bất 假giả 好hảo 相tướng 。 以dĩ 戒giới 師sư 展triển 轉chuyển 相tương 承thừa 有hữu 力lực 故cố 。 若nhược 對đối 佛Phật 像tượng 前tiền 。 自tự 誓thệ 受thọ 者giả 。 要yếu 請thỉnh 得đắc 好hảo 相tướng 方phương 得đắc 受thọ 戒giới 。 以dĩ 不bất 從tùng 師sư 受thọ 。 自tự 無vô 力lực 故cố 。 要yếu 須tu 請thỉnh 聖thánh 加gia 被bị 。 若nhược 於ư 定định 中trung 。 若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 若nhược 於ư 覺giác 中trung 。 感cảm 得đắc 好hảo 相tướng 。 與dữ 聖thánh 教giáo 相tương 應ứng 者giả 方phương 得đắc 。 若nhược 受thọ 戒giới 者giả 。 但đãn 出xuất 自tự 口khẩu 立lập 誓thệ 要yếu 期kỳ 受thọ 詞từ 法pháp 用dụng 。 一nhất 如như 依y 師sư 受thọ 法pháp 也dã 。


請thỉnh 證chứng 部bộ 第đệ 六lục


既ký 受thọ 得đắc 戒giới 即tức 須tu 請thỉnh 驗nghiệm 。 先tiên 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 請thỉnh 於ư 佛Phật 。 初sơ 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 地địa 者giả 。 謂vị 種chủng 性tánh 地địa 解giải 行hành 地địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 普phổ 賢hiền 乃nãi 至chí 賢hiền 首thủ 是thị 也dã 。 受thọ 人nhân 胡hồ 跪quỵ 戒giới 師sư 為vi 起khởi 。 禮lễ 於ư 十thập 方phương 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 仰ngưỡng 啟khải 十thập 方phương 。 大đại 地địa 微vi 塵trần 。 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 金kim 剛cang 幢tràng 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 此thử 某mỗ 甲giáp 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 在tại 某mỗ 國quốc 世thế 界giới 某mỗ 伽già 藍lam 某mỗ 像tượng 前tiền 。 於ư 我ngã 某mỗ 甲giáp 所sở 。 三tam 說thuyết 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 我ngã 為vi 作tác 證chứng 。 三tam 說thuyết )# 請thỉnh 諸chư 佛Phật 者giả 謂vị 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 且thả 就tựu 一nhất 教giáo 。 東đông 方phương 善thiện 德đức 佛Phật 乃nãi 至chí 下hạ 方phương 明minh 德đức 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 第đệ 一nhất 大đại 師sư 。 現hiện 知tri 見kiến 覺giác 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 知tri 見kiến 覺giác 今kim 某mỗ 甲giáp 菩Bồ 薩Tát 於ư 某mỗ 世thế 界giới 。 某mỗ 伽già 藍lam 某mỗ 像tượng 前tiền 。 於ư 我ngã 某mỗ 甲giáp 所sở 三tam 說thuyết 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 我ngã 為vi 作tác 證chứng 。 三tam 說thuyết )# 以dĩ 某mỗ 白bạch 故cố 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 法pháp 有hữu 瑞thụy 現hiện 。 或hoặc 有hữu 光quang 明minh 。 或hoặc 有hữu 涼lương 風phong 。 或hoặc 有hữu 妙diệu 香hương 。 以dĩ 有hữu 相tương/tướng 現hiện 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 某mỗ 甲giáp 菩Bồ 薩Tát 起khởi 子tử 想tưởng 。 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 起khởi 弟đệ 想tưởng 。 以dĩ 起khởi 子tử 想tưởng 弟đệ 想tưởng 故cố 。 有hữu 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 。 令linh 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 受thọ 已dĩ 後hậu 犯phạm 即tức 尋tầm 悔hối 。 專chuyên 精tinh 念niệm 住trụ 堅kiên 持trì 不bất 犯phạm 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 終chung 無vô 退thoái 轉chuyển 。 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 三tam 念niệm 處xứ 三tam 不bất 護hộ 業nghiệp 。 大đại 悲bi 不bất 妄vọng 法pháp 。 斷đoạn 除trừ 諸chư 習tập 。 一nhất 切thiết 種chủng 妙diệu 智trí 百bách 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 悉tất 皆giai 備bị 滿mãn 。 乘thừa 大đại 慈từ 悲bi 游du 騰đằng 十thập 方phương 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 辭từ 勞lao 倦quyện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 同đồng 此thử 益ích 。


戒giới 相tương/tướng 部bộ 第đệ 七thất


蓋cái 大đại 聖thánh 度độ 人nhân 功công 唯duy 在tại 戒giới 。 凡phàm 論luận 戒giới 也dã 。 樞xu 要yếu 有hữu 三tam 。 一nhất 在tại 家gia 戒giới 。 謂vị 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 是thị 。 二nhị 出xuất 家gia 戒giới 。 謂vị 十thập 戒giới 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 是thị 。 三tam 道đạo 俗tục 通thông 行hành 戒giới 。 謂vị 三Tam 聚Tụ 戒Giới 是thị 。 然nhiên 此thử 三tam 聚tụ 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 戒giới 種chủng 種chủng 性tánh 是thị 。 二nhị 者giả 戒giới 心tâm 菩Bồ 提Đề 心tâm 四tứ 無vô 量lượng 是thị 。 三tam 者giả 戒giới 行hạnh 六Lục 度Độ 四tứ 攝nhiếp 是thị 。 然nhiên 此thử 度độ 攝nhiếp 。 若nhược 隨tùy 威uy 儀nghi 則tắc 名danh 三tam 聚tụ 。 若nhược 依y 行hành 位vị 乃nãi 稱xưng 為vi 七thất 。 若nhược 就tựu 德đức 位vị 遂toại 號hiệu 七thất 地địa 及cập 十thập 三tam 住trụ 。 凡phàm 如như 此thử 說thuyết 皆giai 是thị 戒giới 法pháp 不bất 同đồng 也dã 。 上thượng 來lai 略lược 述thuật 戒giới 體thể 宗tông 要yếu 。 如như 是thị 自tự 下hạ 廣quảng 明minh 行hành 者giả 。 既ký 得đắc 戒giới 已dĩ 。 須tu 識thức 戒giới 相tương 知tri 其kỳ 受thọ 時thời 了liễu 達đạt 輕khinh 重trọng 功công 能năng 多đa 少thiểu 。 並tịnh 宜nghi 誦tụng 持trì 。 勿vật 令linh 忘vong 失thất 。 我ngã 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 從tùng 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 某mỗ 時thời 。 於ư 某mỗ 師sư 所sở 。 依y 地địa 持trì 論luận 。 受thọ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 其kỳ 三tam 是thị 何hà 。 一nhất 者giả 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 謂vị 惡ác 無vô 不bất 離ly 。 起khởi 證chứng 道Đạo 行hạnh 。 是thị 斷đoạn 德đức 因nhân 。 終chung 成thành 法Pháp 身thân 。 止chỉ 即tức 是thị 持trì 。 作tác 便tiện 是thị 犯phạm 。 順thuận 教giáo 奉phụng 修tu 慎thận 而nhi 不bất 為vi 。 二nhị 者giả 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 謂vị 善thiện 無vô 不bất 積tích 。 起khởi 助trợ 道Đạo 行hạnh 。 是thị 智trí 德đức 因nhân 。 終chung 成thành 報báo 身thân 。 作tác 即tức 是thị 持trì 。 止chỉ 便tiện 是thị 犯phạm 。 順thuận 教giáo 奉phụng 修tu 以dĩ 成thành 行hành 德đức 。 三tam 者giả 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 謂vị 無vô 生sanh 不bất 度độ 。 起khởi 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 。 是thị 恩ân 德đức 因nhân 。 終chung 成thành 應ưng 身thân 。 作tác 即tức 是thị 持trì 。 止chỉ 便tiện 是thị 犯phạm 。 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 者giả 。 要yếu 唯duy 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 不bất 得đắc 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 無vô 慚tàm 波ba 羅la 夷di 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 故cố 慳san 不bất 施thí 前tiền 人nhân 。 無vô 慚tàm 波ba 羅la 夷di 。 三tam 者giả 瞋sân 心tâm 打đả 罵mạ 眾chúng 生sanh 前tiền 人nhân 慚tàm 謝tạ 。 不bất 受thọ 其kỳ 懺sám 。 無vô 慚tàm 波ba 羅la 夷di 。 四tứ 者giả 癡si 心tâm 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 無vô 慚tàm 波ba 羅la 夷di 。 此thử 即tức 通thông 明minh 三tam 聚tụ 所sở 離ly 過quá 。 能năng 離ly 體thể 者giả 。 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 思tư 也dã 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 者giả 。 善thiện 無vô 不bất 積tích 。 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 。 善thiện 及cập 聞văn 思tư 修tu 三tam 慧tuệ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 助trợ 道Đạo 行hạnh 。 順thuận 教giáo 奉phụng 修tu 。 以dĩ 成thành 行hành 德đức 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 者giả 。 四tứ 無vô 量lượng 為vi 心tâm 。 四tứ 攝nhiếp 為vi 行hành 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả 。 謂vị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 盡tận 。 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 滿mãn 。 喜hỷ 謂vị 慶khánh 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 究cứu 竟cánh 樂nhạo 法Pháp 滿mãn 足túc 。 捨xả 謂vị 令linh 眾chúng 生sanh 。 行hành 佛Phật 行hạnh 處xứ 至chí 佛Phật 至chí 處xứ 。 方phương 生sanh 捨xả 心tâm 。 四tứ 攝nhiếp 為vi 行hành 者giả 。 謂vị 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 同đồng 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 欲dục 攝nhiếp 物vật 。 先tiên 以dĩ 財tài 濟tế 免miễn 其kỳ 形hình 苦khổ 。 次thứ 以dĩ 愛ái 語ngữ 曉hiểu 寤ngụ 其kỳ 心tâm 。 令linh 其kỳ 信tín 解giải 言ngôn 行hạnh 。 利lợi 攝nhiếp 者giả 。 依y 前tiền 信tín 解giải 次thứ 令linh 起khởi 行hành 。 行hành 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 等đẳng 。 令linh 總tổng 奉phụng 修tu 。 是thị 行hành 利lợi 攝nhiếp 。 同đồng 事sự 者giả 。 修tu 行hành 既ký 滿mãn 。 轉chuyển 依y 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 三Tam 身Thân 。 同đồng 聖thánh 者giả 所sở 證chứng 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 未vị 發phát 心tâm 令linh 發phát 心tâm 。 行hành 利lợi 未vị 成thành 熟thục 令linh 成thành 熟thục 。 同đồng 利lợi 未vị 解giải 脫thoát 令linh 解giải 脫thoát 。 上thượng 來lai 所sở 列liệt 。 令linh 受thọ 戒giới 者giả 誦tụng 之chi 。 知tri 受thọ 戒giới 時thời 節tiết 。 依y 師sư 稟bẩm 教giáo 。 略lược 識thức 持trì 犯phạm 也dã 。


述thuật 曰viết 。 既ký 受thọ 得đắc 戒giới 依y 經kinh 。 亦diệc 須tu 識thức 六lục 重trọng 八bát 重trọng 等đẳng 戒giới 。 初sơ 六lục 重trọng/trùng 者giả 。 如như 依y 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 受thọ 持trì 戒giới 已dĩ 。 雖tuy 為vi 天thiên 人nhân 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử 。 悉tất 不bất 應ưng 殺sát 。 若nhược 受thọ 戒giới 已dĩ 若nhược 口khẩu 教giáo 殺sát 若nhược 身thân 自tự 殺sát 。 是thị 人nhân 即tức 失thất 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 尚thượng 不bất 得đắc 暖noãn 法pháp 。 況huống 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 是thị 名danh 初sơ 重trọng/trùng 。 如như 是thị 不bất 得đắc 偷thâu 盜đạo 。 不bất 得đắc 虛hư 說thuyết 我ngã 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán 。 不bất 得đắc 邪tà 婬dâm 。 不bất 得đắc 宣tuyên 說thuyết 四tứ 眾chúng 所sở 有hữu 過quá 罪tội 。 不bất 得đắc 酤cô 酒tửu 。 若nhược 破phá 是thị 等đẳng 戒giới 即tức 失thất 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 尚thượng 不bất 得đắc 暖noãn 法pháp 。 況huống 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 是thị 名danh 六lục 重trọng/trùng 。


第đệ 二nhị 八bát 重trọng 戒giới 者giả 。 如như 依y 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 在tại 家gia 六lục 重trọng/trùng 。 二nhị 者giả 出xuất 家gia 八bát 重trọng/trùng 法pháp 。 若nhược 犯phạm 一nhất 一nhất 重trọng/trùng 法pháp 。 現hiện 在tại 不bất 能năng 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 量lượng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 能năng 令linh 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 名danh 字tự 菩Bồ 薩Tát 非phi 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 旃chiên 陀đà 羅la 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 若nhược 後hậu 四tứ 重trọng/trùng 。 下hạ 中trung 心tâm 犯phạm 。 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 若nhược 以dĩ 上thượng 心tâm 惡ác 心tâm 犯phạm 者giả 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 上thượng 者giả 。 所sở 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 四tứ 事sự 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 不bất 知tri 懺sám 悔hối 。 不bất 見kiến 犯phạm 罪tội 。 讚tán 破phá 戒giới 者giả 。 是thị 名danh 上thượng 惡ác 心tâm 犯phạm 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 犯phạm 如như 是thị 四tứ 重trọng/trùng 。 終chung 不bất 失thất 於ư 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 也dã (# 八bát 重trọng/trùng 者giả 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 重trọng/trùng 後hậu 加gia 菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 為vì 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 自tự 讚tán 其kỳ 身thân 等đẳng 。 如như 前tiền 四tứ 波ba 羅la 夷di 。 帖# 初sơ 四tứ 重trọng/trùng 。 便tiện 為vi 八bát 重trọng/trùng )# 。


若nhược 依y 梵Phạm 網võng 經kinh 地địa 持trì 論luận 。 有hữu 受thọ 是thị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 輕khinh 垢cấu 戒giới 不bất 得đắc 犯phạm 。 且thả 逐trục 要yếu 略lược 述thuật 三tam 五ngũ 。 餘dư 在tại 廣quảng 文văn 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 常thường 應ưng 一nhất 心tâm 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 戒giới 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 以dĩ 髓tủy 為vi 水thủy 。 折chiết 骨cốt 為vi 筆bút 。 書thư 寫tả 佛Phật 戒giới 。 麻ma 皮bì 穀cốc 紙chỉ 絹quyên 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 悉tất 書thư 持trì 。 常thường 以dĩ 七thất 寶bảo 。 無vô 價giá 香hương 華hoa 一nhất 切thiết 雜tạp 寶bảo 為vi 箱tương 。 盛thịnh 經kinh 律luật 卷quyển 。 若nhược 不bất 如như 法Pháp 供cúng 養dường 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 不bất 得đắc 畜súc 刀đao 仗trượng 弓cung 箭tiễn 。 販phán 賣mại 輕khinh 稱xưng 小tiểu 斗đẩu 。 因nhân 官quan 形hình 勢thế 。 取thủ 人nhân 財tài 物vật 。 害hại 心tâm 繫hệ 縛phược 。 破phá 壞hoại 成thành 功công 。 長trưởng 養dưỡng 猫miêu 狸li 猪trư 狗cẩu 。 若nhược 故cố 養dưỡng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 以dĩ 惡ác 心tâm 故cố 。 觀quán 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 。 軍quân 陣trận 等đẳng 鬪đấu 。 亦diệc 不bất 得đắc 聽thính 諸chư 音âm 樂nhạc 。 雜tạp 戲hí 摴sư 蒱bồ 。 作tác 賊tặc 使sử 命mạng 。 若nhược 故cố 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


若nhược 佛Phật 子tử 。 以dĩ 惡ác 心tâm 故cố 。 為vi 利lợi 養dưỡng 販phán 賣mại 男nam 女nữ 財tài 色sắc 。 自tự 手thủ 作tác 食thực 。 自tự 磨ma 自tự 舂thung 。 占chiêm 相tướng 吉cát 凶hung 。 咒chú 術thuật 工công 巧xảo 。 調điều 鷹ưng 方phương 法pháp 。 和hòa 合hợp 毒độc 藥dược 。 都đô 無vô 慈từ 心tâm 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


若nhược 以dĩ 惡ác 心tâm 。 自tự 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 詐trá 現hiện 親thân 附phụ 。 口khẩu 偽ngụy 說thuyết 空không 。 行hành 在tại 有hữu 中trung 。 若nhược 見kiến 外ngoại 道đạo 。 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 劫kiếp 賊tặc 。 賣mại 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 父phụ 母mẫu 形hình 像tượng 。 販phán 賣mại 經Kinh 律luật 。 販phán 賣mại 僧Tăng 尼ni 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 贖thục 之chi 。 若nhược 不bất 贖thục 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


既ký 略lược 識thức 持trì 犯phạm 即tức 須tu 禮lễ 退thoái 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 令linh 受thọ 戒giới 者giả 。 禮lễ 佛Phật 一nhất 拜bái 。 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 一nhất 拜bái 。 不bất 云vân 禮lễ 法pháp 。 義nghĩa 准chuẩn 通thông 禮lễ 。 三tam 拜bái 彌di 善thiện 。


勸khuyến 請thỉnh 部bộ 第đệ 八bát


述thuật 曰viết 。 法Pháp 師sư 升thăng 座tòa 訖ngật 讚tán 唄bối 供cúng 養dường 時thời 。 將tương 為vi 大đại 眾chúng 敷phu 演diễn 法Pháp 要yếu 。 籍tịch 聖thánh 加gia 被bị 方phương 得đắc 宣tuyên 釋thích 。 大đại 眾chúng 同đồng 時thời 運vận 心tâm 請thỉnh 聖thánh 加gia 被bị 。 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 說thuyết 聽thính 二nhị 眾chúng 。 加gia 於ư 觀quán 心tâm 。 內nội 益ích 勝thắng 智trí 。 外ngoại 增tăng 言ngôn 辯biện 。 方phương 能năng 識thức 欲dục 知tri 根căn 。 所sở 說thuyết 無vô 倒đảo 。 又hựu 加gia 聽thính 者giả 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 。 無vô 倒đảo 聽thính 聞văn 。


故cố 阿a 含hàm 經kinh 偈kệ 云vân 。


聽thính 者giả 端đoan 視thị 如như 渴khát 飲ẩm 。 一nhất 心tâm 入nhập 於ư 語ngữ 義nghĩa 中trung 。


聞văn 法Pháp 踊dũng 躍dược 心tâm 悲bi 喜hỷ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 可khả 為vi 說thuyết 。


又hựu 同đồng 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 應ưng 成thành 諸chư 佛Phật 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 越việt 過quá 數số 量lượng 。 前tiền 念niệm 既ký 爾nhĩ 。 後hậu 念niệm 亦diệc 然nhiên 。 皆giai 待đãi 請thỉnh 方phương 說thuyết 。 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 處xứ 法Pháp 界Giới 堂đường 。 咸hàm 請thỉnh 久cửu 住trụ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 然nhiên 諸chư 凡phàm 聖thánh 敬kính 人nhân 重trọng/trùng 法pháp 。 心tâm 至chí 誠thành 故cố 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 機cơ 受thọ 請thỉnh 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 者giả 諸chư 佛Phật 赴phó 機cơ 受thọ 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 我ngã 及cập 聖thánh 眾chúng 常thường 預dự 勸khuyến 請thỉnh 之chi 流lưu 。 無vô 空không 過quá 者giả 。


何hà 以dĩ 故cố 。 念niệm 念niệm 常thường 勸khuyến 請thỉnh 故cố 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 法Pháp 寤ngụ 解giải 。 捨xả 邪tà 入nhập 正chánh 。 越việt 凡phàm 得đắc 聖thánh 。 治trị 我ngã 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 教giáo 人nhân 為vi 惡ác 。 破phá 壞hoại 他tha 善thiện 。 奪đoạt 他tha 勝thắng 利lợi 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 塵trần 沙sa 障chướng 業nghiệp 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 寤ngụ 入nhập 得đắc 證chứng 。 展triển 轉chuyển 教giáo 導đạo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 常thường 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。


十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。


十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 現hiện 在tại 成thành 道Đạo 者giả 。


我ngã 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。


十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 若nhược 欲dục 捨xả 壽thọ 命mạng 。


我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 勸khuyến 請thỉnh 令linh 久cửu 住trụ 。


述thuật 曰viết 。 前tiền 偈kệ 請thỉnh 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 治trị 我ngã 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 謗báng 法pháp 之chi 罪tội 。 後hậu 偈kệ 請thỉnh 佛Phật 久cửu 住trụ 。 受thọ 人nhân 供cúng 養dường 。 增tăng 長trưởng 福phước 業nghiệp 。 治trị 我ngã 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 謗báng 佛Phật 惡ác 業nghiệp 之chi 罪tội 。 此thử 則tắc 福phước 智trí 雙song 行hành 也dã 。


願nguyện 令linh 我ngã 身thân 心tâm 。 猶do 如như 明minh 淨tịnh 鏡kính 。


十thập 方phương 諸chư 佛Phật 土độ 。 自tự 在tại 於ư 中trung 現hiện 。


彼bỉ 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 。 諸chư 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 。


諦đế 觀quán 諸chư 佛Phật 身thân 。 真chân 實thật 無vô 去khứ 來lai 。


各các 放phóng 勝thắng 光quang 明minh 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 議nghị 。


照chiếu 除trừ 我ngã 煩phiền 惱não 。 如như 日nhật 消tiêu 垂thùy 露lộ 。


得đắc 除trừ 煩phiền 惱não 已dĩ 。 證chứng 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。


於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 勸khuyến 請thỉnh 修tu 供cúng 養dường 。


身thân 心tâm 若nhược 未vị 盡tận 。 勸khuyến 請thỉnh 無vô 休hưu 息tức 。


復phục 願nguyện 我ngã 身thân 心tâm 。 猶do 如như 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。


一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 。 流lưu 出xuất 諸chư 佛Phật 雲vân 。


佛Phật 雲vân 難nan 思tư 議nghị 。 普phổ 覆phú 眾chúng 生sanh 類loại 。


隨tùy 彼bỉ 所sở 見kiến 聞văn 。 如như 意ý 受thọ 安an 樂lạc 。


眾chúng 生sanh 界giới 若nhược 盡tận 。 心tâm 可khả 緣duyên 界giới 盡tận 。


願nguyện 我ngã 淨tịnh 心tâm 內nội 。 佛Phật 出xuất 無vô 休hưu 廢phế 。


隨tùy 喜hỷ 部bộ 第đệ 九cửu


竊thiết 惟duy 我ngã 所sở 修tu 。 施thí 等đẳng 諸chư 善thiện 根căn 。


皆giai 從tùng 法Pháp 界Giới 流lưu 。 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 。


計kế 我ngã 愚ngu 且thả 鄙bỉ 。 常thường 應ưng 沒một 諸chư 惡ác 。


何hà 其kỳ 年niên 將tương 暮mộ 。 得đắc 發phát 施thí 等đẳng 心tâm 。


自tự 慶khánh 希hy 所sở 得đắc 。 踊dũng 躍dược 無vô 有hữu 量lượng 。


因nhân 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 凡phàm 夫phu 善thiện 。


乃nãi 至chí 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 我ngã 心tâm 悉tất 隨tùy 喜hỷ 。


況huống 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。


滿mãn 足túc 諸chư 地địa 道đạo 。 而nhi 當đương 不bất 忻hãn 慕mộ 。


是thị 故cố 我ngã 慶khánh 悅duyệt 。 稽khể 首thủ 諸chư 法Pháp 藏tạng 。


迴hồi 向hướng 部bộ 第đệ 十thập


罪tội 中trung 之chi 大đại 罪tội 。 惡ác 中trung 之chi 大đại 惡ác 。


於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 內nội 。 其kỳ 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。


自tự 非phi 諸chư 佛Phật 力lực 。 及cập 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。


以dĩ 自tự 所sở 作tác 業nghiệp 。 望vọng 消tiêu 己kỷ 罪tội 者giả 。


會hội 無vô 如như 之chi 何hà 。 是thị 以dĩ 隨tùy 所sở 作tác 。


一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 敢cảm 私tư 自tự 許hứa 。


盡tận 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 即tức 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 。


持trì 彼bỉ 所sở 施thí 善thiện 。 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。


令linh 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 既ký 成thành 佛Phật 已dĩ 。


各các 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 皆giai 共cộng 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。


使sử 行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 令linh 佛Phật 入nhập 境cảnh 界giới 。


故cố 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 。 最tối 後hậu 成thành 正chánh 覺giác 。


所sở 以dĩ 淨tịnh 身thân 心tâm 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 迴hồi 向hướng 。


發phát 願nguyện 部bộ 第đệ 十thập 一nhất (# 初sơ 有hữu 十thập 大đại 願nguyện 。 出xuất 攝nhiếp 論luận 文văn 自tự 下hạ 諸chư 願nguyện 。 並tịnh 是thị 人nhân 述thuật 耳nhĩ )# 。


一nhất 供cúng 養dường 願nguyện 。 願nguyện 供cúng 養dường 勝thắng 緣duyên 福phước 田điền 師sư 法pháp 主chủ 。


二nhị 受thọ 持trì 願nguyện 。 願nguyện 受thọ 持trì 勝thắng 妙diệu 正Chánh 法Pháp 。


三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 願nguyện 。 願nguyện 於ư 大đại 集tập 中trung 轉chuyển 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 輪luân 。


四tứ 修tu 行hạnh 願nguyện 。 願nguyện 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hạnh 。


五ngũ 成thành 熟thục 願nguyện 。 願nguyện 成thành 熟thục 此thử 器khí 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 三tam 乘thừa 善thiện 根căn 。


六lục 承thừa 事sự 願nguyện 。 願nguyện 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 常thường 得đắc 敬kính 事sự 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。


七thất 淨tịnh 土độ 願nguyện 。 願nguyện 清thanh 淨tịnh 自tự 土thổ/độ 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 及cập 能năng 修tu 行hành 眾chúng 生sanh 。


八bát 不bất 離ly 願nguyện 。 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 常thường 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 同đồng 意ý 行hành 。


九cửu 利lợi 益ích 願nguyện 。 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 常thường 作tác 利lợi 益ích 。 眾chúng 生sanh 事sự 無vô 有hữu 空không 過quá 。


十thập 正chánh 覺giác 願nguyện 。 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 同đồng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。


願nguyện 我ngã 作tác 大đại 地địa 。 廣quảng 長trường 無vô 限hạn 量lượng 。


為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 作tác 真chân 歸quy 依y 處xứ 。


凡phàm 有hữu 受thọ 用dụng 者giả 。 成thành 就tựu 對đối 治trị 道đạo 。


滅diệt 諸chư 妄vọng 想tưởng 識thức 。 生sanh 長trưởng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


甚thậm 深thâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 受thọ 用dụng 不bất 可khả 盡tận 。


願nguyện 我ngã 作tác 大đại 水thủy 。 具cụ 足túc 八bát 功công 德đức 。


唯duy 洗tẩy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 煩phiền 惱não 諸chư 垢cấu 穢uế 。


悉tất 令linh 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 滿mãn 足túc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。


願nguyện 我ngã 作tác 大đại 火hỏa 。 日nhật 月nguyệt 諸chư 星tinh 光quang 。


燒thiêu 竭kiệt 寒hàn 氷băng 獄ngục 。 普phổ 照chiếu 闇ám 冥minh 國quốc 。


於ư 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 救cứu 攝nhiếp 無vô 有hữu 餘dư 。


悉tất 令linh 得đắc 見kiến 道đạo 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 過quá 。


願nguyện 我ngã 作tác 大đại 風phong 。 微vi 密mật 滿mãn 虛hư 空không 。


諸chư 有hữu 熱nhiệt 惱não 處xứ 。 扇thiên/phiến 之chi 以dĩ 清thanh 涼lương 。


惔đàm 然nhiên 受thọ 安an 樂lạc 。 願nguyện 我ngã 作tác 虛hư 空không 。


寂tịch 然nhiên 無vô 障chướng 礙ngại 。 攝nhiếp 受thọ 諸chư 眾chúng 生sanh 。


一nhất 切thiết 無vô 有hữu 餘dư 。 其kỳ 有hữu 受thọ 用dụng 者giả 。


皆giai 得đắc 二nhị 無vô 我ngã 。 以dĩ 空không 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 。


而nhi 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 願nguyện 作tác 藥dược 樹thụ 王vương 。


遍biến 覆phú 眾chúng 生sanh 界giới 。 見kiến 聞văn 及cập 服phục 藥dược 。


除trừ 病bệnh 消tiêu 眾chúng 毒độc 。 毒độc 消tiêu 病bệnh 已dĩ 除trừ 。


煩phiền 惱não 亦diệc 皆giai 無vô 。 次thứ 以dĩ 真Chân 如Như 味vị 。


充sung 滿mãn 佛Phật 法Pháp 身thân 。 願nguyện 我ngã 作tác 飲ẩm 食thực 。


色sắc 香hương 美mỹ 味vị 具cụ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 前tiền 。


一nhất 切thiết 皆giai 示thị 現hiện 。 隨tùy 其kỳ 所sở 味vị 樂nhạo/nhạc/lạc 。


一nhất 切thiết 皆giai 滿mãn 足túc 。 至chí 於ư 生sanh 死tử 際tế 。


是thị 食thực 爾nhĩ 乃nãi 消tiêu 。 願nguyện 我ngã 作tác 衣y 服phục 。


輕khinh 軟nhuyễn 色sắc 微vi 妙diệu 。 小tiểu 大đại 隨tùy 形hình 量lượng 。


溫ôn 涼lương 稱xưng 物vật 情tình 。 等đẳng 心tâm 施thí 眾chúng 生sanh 。


決quyết 定định 無vô 有hữu 餘dư 。 令linh 彼bỉ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。


具cụ 足túc 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。


願nguyện 我ngã 先tiên 世thế 及cập 以dĩ 今kim 身thân 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 悉tất 共cộng 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 令linh 我ngã 此thử 願nguyện 。 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 常thường 繫hệ 在tại 心tâm 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 常thường 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 也dã 。


優ưu 劣liệt 部bộ 第đệ 十thập 二nhị


惟duy 居cư 家gia 持trì 戒giới 。 凡phàm 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 曰viết 下hạ 。 二nhị 曰viết 中trung 。 三tam 曰viết 上thượng 。 四tứ 曰viết 上thượng 上thượng 。 若nhược 為vi 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 悑# 畏úy 惡ác 名danh 。 或hoặc 為vi 家gia 法pháp 助trợ 隨tùy 他tha 意ý 。 或hoặc 避tị 苦khổ 役dịch 求cầu 離ly 諸chư 難nạn 。 是thị 為vi 下hạ 人nhân 持trì 戒giới 。 若nhược 為vi 世thế 間gian 福phước 樂lạc 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 是thị 為vi 中trung 人nhân 持trì 戒giới 。 若nhược 為vi 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 欲dục 求cầu 離ly 苦khổ 無vô 為vi 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 上thượng 人nhân 持trì 戒giới 。 若nhược 為vi 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 深thâm 觀quán 實thật 相tướng 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 。 規quy 招chiêu 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 為vi 上thượng 上thượng 人nhân 持trì 戒giới 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 下hạ 持trì 戒giới 者giả 生sanh 人nhân 中trung 。 中trung 持trì 戒giới 者giả 生sanh 六lục 欲dục 天thiên 中trung 。 上thượng 持trì 戒giới 者giả 行hành 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 定định 。 生sanh 無vô 色sắc 清thanh 淨tịnh 天thiên 中trung 。 又hựu 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 持trì 戒giới 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo 。 中trung 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 上thượng 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 畏úy 師sư 持trì 戒giới 名danh 下hạ 持trì 戒giới 。 非phi 畏úy 師sư 持trì 戒giới 名danh 中trung 持trì 戒giới 。 畏úy 惡ác 道đạo 持trì 戒giới 是thị 名danh 上thượng 持trì 戒giới 。


受thọ 捨xả 部bộ 第đệ 十thập 三tam


如như 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 前tiền 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 是thị 也dã 。 此thử 戒giới 受thọ 已dĩ 謂vị 與dữ 心tâm 俱câu 。 心tâm 無vô 後hậu 際tế 故cố 戒giới 不bất 失thất 。 又hựu 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 一nhất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 二nhị 得đắc 增tăng 上thượng 惡ác 心tâm 。 離ly 是thị 二nhị 緣duyên 乃nãi 至chí 捨xả 身thân 。 他tha 世thế 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 終chung 不bất 失thất 戒giới 。 後hậu 若nhược 更cánh 受thọ 不bất 名danh 新tân 得đắc 。 名danh 為vi 開khai 示thị 瑩oánh 淨tịnh 故cố 長trường/trưởng 也dã 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威uy 儀nghi 經Kinh 云vân 。 諸chư 大đại 德đức 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 功công 德đức 戒giới 。 如như 是thị 住trụ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 即tức 是thị 前tiền 四tứ 波ba 羅la 夷di 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 身thân 不bất 能năng 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 復phục 不bất 能năng 。 令linh 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 似tự 菩Bồ 薩Tát 非phi 實thật 菩Bồ 薩Tát 。 犯phạm 有hữu 三tam 種chủng 。 有hữu 輭nhuyễn 中trung 上thượng 。 若nhược 輭nhuyễn 中trung 心tâm 犯phạm 。 是thị 不bất 名danh 失thất 。 若nhược 是thị 增tăng 上thượng 心tâm 犯phạm 。 是thị 名danh 為vi 失thất 。 何hà 者giả 是thị 上thượng 。 若nhược 犯phạm 上thượng 四tứ 。 數sác 數sác 樂nhạo/nhạc/lạc 犯phạm 。 心tâm 無vô 慚tàm 恥sỉ 。 不bất 自tự 悔hối 責trách 。 是thị 名danh 上thượng 犯phạm 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 犯phạm 於ư 上thượng 四tứ 事sự 。 不bất 即tức 永vĩnh 失thất 。 不bất 同đồng 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 於ư 四tứ 重trọng/trùng 即tức 為vi 永vĩnh 失thất 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 四tứ 更cánh 無vô 受thọ 路lộ 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 犯phạm 脫thoát 可khả 更cánh 受thọ 。 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 在tại 家gia 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 二nhị 出xuất 家gia 十Thập 戒Giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 此thử 之chi 四tứ 種chủng 。 一nhất 受thọ 得đắc 已dĩ 謂vị 與dữ 形hình 俱câu 身thân 存tồn 戒giới 在tại 。 身thân 謝tạ 戒giới 亡vong 。 故cố 短đoản 大Đại 乘Thừa 戒giới 也dã 。 依y 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 捨xả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 作tác 法pháp 捨xả 。 二nhị 命mạng 終chung 捨xả 。 三tam 斷đoạn 善thiện 根căn 捨xả 。 四tứ 二nhị 形hình 生sanh 捨xả 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 受thọ 齋trai 戒giới 已dĩ 。 遇ngộ 惡ác 因nhân 緣duyên 。 逼bức 欲dục 捨xả 戒giới 者giả 。 不bất 必tất 要yếu 從tùng 出xuất 家gia 人nhân 邊biên 捨xả 。 趣thú 得đắc 一nhất 人nhân 即tức 成thành 捨xả 。 述thuật 曰viết 。 若nhược 有hữu 犯phạm 戒giới 難nạn/nan 緣duyên 逼bức 其kỳ 犯phạm 者giả 。 寧ninh 可khả 捨xả 。 卻khước 為vi 之chi 後hậu 時thời 無vô 過quá 。 故cố 論luận 云vân 。 若nhược 五Ngũ 戒Giới 中trung 犯phạm 一nhất 重trọng 戒giới 。 不bất 成thành 受thọ 八bát 戒giới 。 若nhược 八bát 戒giới 中trung 犯phạm 一nhất 重trọng 戒giới 。 不bất 成thành 出xuất 家gia 受thọ 十Thập 戒Giới 。 乃nãi 至chí 具cụ 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 言ngôn 四tứ 重trọng/trùng 者giả 。 謂vị 盜đạo 滿mãn 五ngũ 錢tiền 成thành 重trọng/trùng 。 非phi 處xứ 行hành 婬dâm 。 殺sát 人nhân 自tự 稱xưng 得đắc 聖thánh 。 隨tùy 犯phạm 一nhất 戒giới 。 即tức 名danh 犯phạm 重trọng/trùng 。 於ư 戒giới 律luật 中trung 無vô 懺sám 悔hối 法pháp 。 若nhược 依y 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 經kinh 等đẳng 。 方phương 開khai 受thọ 懺sám 。 亦diệc 有hữu 諸chư 師sư 不bất 許hứa 。 向hướng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 說thuyết 四tứ 重trọng/trùng 者giả 。 恐khủng 成thành 誤ngộ 錯thác 。 若nhược 不bất 許hứa 者giả 。 何hà 故cố 欲dục 受thọ 戒giới 前tiền 展triển 轉chuyển 遣khiển 問vấn 。 若nhược 捨xả 時thời 隨tùy 對đối 一nhất 人nhân 前tiền 捨xả 。 並tịnh 得đắc 無vô 問vấn 道đạo 俗tục 皆giai 成thành 。


問vấn 曰viết 。 受thọ 時thời 所sở 以dĩ 要yếu 對đối 出xuất 家gia 人nhân 前tiền 成thành 受thọ 。 捨xả 時thời 對đối 白bạch 衣y 亦diệc 得đắc 。


答đáp 曰viết 。


受thọ 戒giới 欲dục 似tự 登đăng 山sơn 採thải 寶bảo 。 所sở 以dĩ 稍sảo 難nạn/nan 。 捨xả 戒giới 欲dục 似tự 下hạ 阪# 棄khí 珠châu 。 所sở 以dĩ 甚thậm 易dị 。


故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 若nhược 有hữu 捨xả 戒giới 者giả 。 於ư 佛Phật 法Pháp 為vi 死tử 。 受thọ 生sanh 則tắc 難nạn/nan 。 趣thú 死tử 極cực 易dị 。 捨xả 時thời 應ưng 云vân 。


大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 先tiên 受thọ 得đắc 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 夷di )# 今kim 對đối 大đại 德đức 捨xả 卻khước 作tác 在tại 家gia 白bạch 衣y 。 一nhất 說thuyết 便tiện 成thành 八bát 戒giới 亦diệc 然nhiên )# 後hậu 若nhược 好hảo/hiếu 心tâm 發phát 時thời 。 欲dục 更cánh 受thọ 戒giới 應ưng 先tiên 懺sám 前tiền 罪tội 。 後hậu 受thọ 亦diệc 得đắc 。


頌tụng 曰viết 。


大đại 慈từ 振chấn 法Pháp 鼓cổ 。 開khai 寤ngụ 無vô 明minh 聾lung 。


鑪lư 冶dã 心tâm 穢uế 垢cấu 。 防phòng 非phi 如như 利lợi 鋒phong 。


護hộ 鵝nga 不bất 惜tích 命mạng 。 守thủ 草thảo 養dưỡng 生sanh 同đồng 。


五ngũ 篇thiên 遮già 輕khinh 重trọng 。 七thất 聚tụ 蕩đãng 心tâm 胸hung 。


晨thần 朝triêu 宣tuyên 寶bảo 偈kệ 。 夕tịch 夜dạ 虔kiền 誠thành 恭cung 。


近cận 未vị 出xuất 苦khổ 海hải 。 遠viễn 念niệm 法Pháp 身thân 蹤tung 。


七thất 支chi 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 五ngũ 分phần/phân 滿mãn 金kim 容dung 。


各các 願nguyện 堅kiên 固cố 戒giới 。 淨tịnh 土độ 得đắc 相tương 逢phùng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 驗nghiệm )#


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 上thượng 統thống


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 永vĩnh


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 安an


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 曇đàm 邕#


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 法Pháp 度độ


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 智trí 順thuận


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 淨tịnh 業nghiệp


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 靈linh 幹cán


-# 唐đường 居cư 士sĩ 張trương 法pháp 義nghĩa


-# 唐đường 居cư 士sĩ 夏hạ 侯hầu 均quân


齊tề 上thượng 統thống 師sư 傳truyền 云vân 。 漢hán 明minh 初sơ 感cảm 摩ma 騰đằng 法pháp 蘭lan 唯duy 有hữu 二nhị 人nhân 。 初sơ 來lai 至chí 此thử 。 不bất 得đắc 受thọ 具cụ 。 但đãn 與dữ 道đạo 俗tục 。 剃thế 髮phát 被bị 服phục 縵man 條điều 。 唯duy 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 而nhi 已dĩ 。 伏phục 惟duy 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 八bát 年niên 始thỉ 興hưng 羯yết 磨ma 。 震chấn 旦đán 在tại 白bạch 木mộc 條điều 東đông 二nhị 萬vạn 七thất 千thiên 里lý 。 開khai 持trì 律luật 五ngũ 人nhân 得đắc 授thọ 大đại 戒giới 。 自tự 後hậu 至chí 漢hán 第đệ 十thập 桓hoàn 帝đế 。 一nhất 百bách 餘dư 年niên 內nội 猶do 用dụng 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 十thập 戒giới 。 迭điệt 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 。 桓hoàn 帝đế 已dĩ 後hậu 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 五ngũ 西tây 僧Tăng 。 來lai 到đáo 漢hán 地địa 。 與dữ 大đại 僧Tăng 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 一nhất 名danh 支chi 法pháp 領lãnh 。 二nhị 名danh 支chi 謙khiêm 。 三tam 名danh 竺trúc 法pháp 護hộ 。 四tứ 名danh 竺trúc 道đạo 生sanh 。 五ngũ 名danh 支chi 婁lâu 讖sấm 。 其kỳ 時thời 大đại 律luật 未vị 有hữu 。 支chi 法pháp 領lãnh 口khẩu 誦tụng 出xuất 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển 羯yết 磨ma 本bổn 一nhất 卷quyển 。 在tại 此thử 流lưu 行hành 。 今kim 時thời 名danh 舊cựu 羯yết 磨ma 。 後hậu 到đáo 魏ngụy 皇hoàng 初sơ 三tam 年niên 。 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 又hựu 譯dịch 出xuất 戒giới 律luật 。 後hậu 至chí 元nguyên 孝hiếu 文văn 世thế 。 有hữu 光quang 律luật 師sư 。 驗nghiệm 舊cựu 羯yết 磨ma 及cập 以dĩ 戒giới 本bổn 。 文văn 有hữu 加gia 減giảm 多đa 少thiểu 不bất 足túc 。 依y 大đại 律luật 本bổn 次thứ 第đệ 刪san 集tập 。 現hiện 世thế 流lưu 行hành 。 號hiệu 為vi 新tân 羯yết 磨ma 。 于vu 時thời 尼ni 眾chúng 來lai 求cầu 受thọ 戒giới 。 支chi 法pháp 領lãnh 曰viết 。 如như 律luật 所sở 明minh 。 唯duy 開khai 邊biên 地địa 五ngũ 人nhân 僧Tăng 受thọ 具cụ 戒giới 。 不bất 論luận 尼ni 眾chúng 。 是thị 時thời 尼ni 等đẳng 。 辭từ 退thoái 而nhi 還hoàn 。 泣khấp 淚lệ 如như 雨vũ 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 後hậu 到đáo 漢hán 末mạt 魏ngụy 初sơ 。 東đông 竺trúc 國quốc 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。 來lai 到đáo 長trường/trưởng 安an 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 眾chúng 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 誰thùy 邊biên 受thọ 戒giới 。 尼ni 眾chúng 答đáp 曰viết 。 我ngã 到đáo 大đại 僧Tăng 所sở 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 而nhi 已dĩ 。 二nhị 尼ni 歎thán 曰viết 。 邊biên 地địa 尼ni 等đẳng 悉tất 未vị 有hữu 具cụ 。 為vi 還hoàn 本bổn 國quốc 化hóa 得đắc 一nhất 十thập 五ngũ 人nhân 來lai 。 三tam 人nhân 在tại 雪Tuyết 山Sơn 凍đống 死tử 。 二nhị 人nhân 墮đọa 黑hắc 澗giản 死tử 。 餘dư 到đáo 此thử 土thổ/độ 。 唯duy 有hữu 十thập 人nhân 在tại 此thử 。 諸chư 尼ni 悉tất 赴phó 京kinh 師sư 。 與dữ 授thọ 具cụ 戒giới 。 後hậu 到đáo 吳ngô 地địa 亦diệc 與dữ 彼bỉ 尼ni 受thọ 具cụ 訖ngật 已dĩ 。 西tây 尼ni 思tư 憶ức 本bổn 鄉hương 。 即tức 附phụ 舶bạc 南nam 海hải 而nhi 還hoàn 。 及cập 至chí 上thượng 船thuyền 唯duy 有hữu 七thất 人nhân 。 三tam 人nhân 命mạng 終chung 。 來lai 去khứ 經kinh 途đồ 十thập 七thất 餘dư 年niên 。 後hậu 至chí 魏ngụy 文văn 帝đế 三tam 年niên 。 內nội 勅sắc 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 魏ngụy 帝đế 勅sắc 問vấn 此thử 土thổ/độ 僧Tăng 尼ni 得đắc 戒giới 源nguyên 由do 。 有hữu 何hà 靈linh 驗nghiệm 。 諸chư 大đại 德đức 等đẳng 咸hàm 皆giai 不bất 答đáp 。 于vu 時thời 即tức 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 請thỉnh 向hướng 西tây 國quốc 問vấn 聖thánh 人nhân 得đắc 戒giới 源nguyên 由do 。 發phát 足túc 長trường/trưởng 安an 到đáo 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 見kiến 一nhất 羅La 漢Hán 啟khải 白bạch 振chấn 旦đán 僧Tăng 尼ni 得đắc 戒giới 以dĩ 不phủ 。 羅La 漢Hán 答đáp 曰viết 。 我ngã 是thị 小tiểu 聖thánh 不bất 知tri 得đắc 不phủ 。 汝nhữ 在tại 此thử 住trụ 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 上thượng 兜Đâu 率Suất 奉phụng 問vấn 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 不bất 來lai 報báo 。 即tức 便tiện 入nhập 定định 。 向hướng 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 具cụ 問vấn 前tiền 事sự 。 彌Di 勒Lặc 答đáp 曰viết 。 僧Tăng 尼ni 並tịnh 得đắc 戒giới 訖ngật 。 仍nhưng 請thỉnh 靈linh 驗nghiệm 。 彌Di 勒Lặc 即tức 取thủ 金kim 華hoa 云vân 若nhược 邊biên 地địa 僧Tăng 尼ni 得đắc 戒giới 。 願nguyện 金kim 華hoa 入nhập 羅La 漢Hán 手thủ 掌chưởng 。 不bất 得đắc 莫mạc 入nhập 。 發phát 願nguyện 既ký 訖ngật 。 將tương 華hoa 按án 手thủ 。 其kỳ 華hoa 入nhập 掌chưởng 中trung 。 高cao 一nhất 尺xích 影ảnh 現hiện 。 彌Di 勒Lặc 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 到đáo 振chấn 旦đán 比Bỉ 丘Khâu 所sở 。 亦diệc 當đương 如như 我ngã 此thử 法pháp 。 羅La 漢Hán 下hạ 來lai 。 如như 彌Di 勒Lặc 法pháp 。 以dĩ 華hoa 按án 比Bỉ 丘Khâu 手thủ 。 即tức 入nhập 掌chưởng 中trung 。 高cao 一nhất 尺xích 影ảnh 現hiện 。 瑞thụy 應ứng 既ký 徵trưng 。 其kỳ 時thời 即tức 有hữu 遠viễn 方phương 道đạo 俗tục 。 來lai 相tương/tướng 欽khâm 仰ngưỡng 。 求cầu 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 乃nãi 有hữu 無vô 數số 。 即tức 號hiệu 為vi 華hoa 手thủ 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 去khứ 之chi 時thời 有hữu 一nhất 十thập 八bát 人nhân 。 自tự 餘dư 慕mộ 住trụ 西tây 國quốc 。 或hoặc 有hữu 冒mạo 涉thiệp 流lưu 沙sa 風phong 寒hàn 命mạng 過quá 。 唯duy 有hữu 華hoa 手thủ 比Bỉ 丘Khâu 獨độc 還hoàn 漢hán 地địa 。 當đương 本bổn 去khứ 日nhật 有hữu 迦ca 毘tỳ 羅la 神thần 現hiện 身thân 。 語ngữ 華hoa 手thủ 曰viết 。 道đạo 路lộ 懸huyền 遠viễn 。 多đa 諸chư 嶮hiểm 難nạn 。 弟đệ 子tử 送tống 師sư 至chí 彼bỉ 來lai 往vãng 清thanh 吉cát 。 未vị 到đáo 之chi 間gian 。 魏ngụy 文văn 帝đế 殿điện 前tiền 有hữu 金kim 華hoa 空không 中trung 現hiện 。 文văn 帝đế 問vấn 太thái 史sử 曰viết 。 有hữu 何hà 雙song 怪quái 。 太thái 史sử 答đáp 曰viết 。 西tây 域vực 正Chánh 法Pháp 欲dục 來lai 到đáo 此thử 。 不bất 盈doanh 一nhất 月nguyệt 。 華hoa 手thủ 比Bỉ 丘Khâu 掌chưởng 中trung 金kim 華hoa 來lai 到đáo 此thử 土thổ/độ 。 初sơ 至chí 之chi 日nhật 空không 裏lý 金kim 華hoa 。 即tức 滅diệt 不bất 現hiện 。 大đại 瑞thụy 既ký 徵trưng 。 故cố 戒giới 福phước 永vĩnh 傳truyền 也dã 。


晉tấn 廬lư 山sơn 有hữu 釋thích 慧tuệ 永vĩnh 。 姓tánh 潘phan 河hà 內nội 人nhân 也dã 。 貞trinh 素tố 自tự 然nhiên 清thanh 心tâm 剋khắc 己kỷ 。 言ngôn 常thường 含hàm 笑tiếu 。 語ngữ 不bất 傷thương 物vật 。 耽đam 好hảo/hiếu 經Kinh 典điển 善thiện 於ư 講giảng 說thuyết 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 卒thốt 以dĩ 終chung 歲tuế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 廬lư 山sơn 與dữ 遠viễn 同đồng 止chỉ 。 又hựu 別biệt 立lập 一nhất 茅mao 室thất 於ư 嶺lĩnh 上thượng 。 每mỗi 欲dục 禪thiền 思tư 輒triếp 往vãng 居cư 焉yên 。


時thời 有hữu 至chí 房phòng 者giả 。 並tịnh 聞văn 殊thù 香hương 之chi 氣khí 。 永vĩnh 屋ốc 中trung 常thường 有hữu 一nhất 虎hổ 。 人nhân 或hoặc 畏úy 者giả 。 輒triếp 驅khu 令linh 上thượng 山sơn 。 人nhân 去khứ 後hậu 還hoàn 復phục 馴# 伏phục 。 永vĩnh 嘗thường 出xuất 邑ấp 博bác 晚vãn 還hoàn 山sơn 。 至chí 烏ô 橋kiều 。 烏ô 橋kiều 營doanh 主chủ 醉túy 騎kỵ 馬mã 當đương 道đạo 。 遮già 永vĩnh 不bất 聽thính 去khứ 。 日nhật 時thời 向hướng 晚vãn 。 永vĩnh 以dĩ 杖trượng 遙diêu 指chỉ 馬mã 。 馬mã 即tức 驚kinh 走tẩu 。 營doanh 主chủ 倒đảo 地địa 。 永vĩnh 捧phủng 慰úy 還hoàn 。 因nhân 爾nhĩ 致trí 疾tật 。 明minh 晨thần 往vãng 寺tự 。 向hướng 永vĩnh 悔hối 過quá 。 永vĩnh 曰viết 。 非phi 貧bần 道đạo 本bổn 意ý 。 恐khủng 戒giới 神thần 為vi 耳nhĩ 。 白bạch 黑hắc 聞văn 知tri 歸quy 心tâm 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 至chí 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 年niên 遇ngộ 疾tật 危nguy 篤đốc 。 而nhi 專chuyên 謹cẩn 戒giới 律luật 執chấp 志chí 逾du 勤cần 。 雖tuy 沈trầm 痾# 苦khổ 。 而nhi 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 。 未vị 盡tận 少thiểu 時thời 忽hốt 斂liểm 衣y 合hợp 掌chưởng 求cầu 屣tỉ 欲dục 起khởi 。 如như 有hữu 所sở 見kiến 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 問vấn 。 答đáp 云vân 。 佛Phật 來lai 。 言ngôn 終chung 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 三tam 。 道đạo 俗tục 在tại 山sơn 。 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 。 七thất 日nhật 乃nãi 歇hiết 。


晉tấn 新tân 陽dương 縣huyện 有hữu 釋thích 法pháp 安an 。 一nhất 名danh 慈từ 欽khâm 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 是thị 遠viễn 公công 之chi 弟đệ 子tử 。 善thiện 持trì 戒giới 行hạnh 。 講giảng 說thuyết 眾chúng 經kinh 。 兼kiêm 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 於ư 晉tấn 義nghĩa 熙hi 年niên 中trung 。 新tân 陽dương 縣huyện 虎hổ 災tai 。 縣huyện 有hữu 大đại 社xã 。 樹thụ 下hạ 築trúc 神thần 廟miếu 。 左tả 右hữu 居cư 民dân 以dĩ 百bách 數số 。 人nhân 遭tao 虎hổ 死tử 者giả 。 夕tịch 有hữu 一nhất 兩lưỡng 。 安an 嘗thường 游du 其kỳ 縣huyện 。 暮mộ 投đầu 此thử 村thôn 。 民dân 以dĩ 畏úy 虎hổ 早tảo 閉bế 門môn 閭lư 。 安an 徑kính 之chi 樹thụ 下hạ 。 通thông 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 向hướng 曉hiểu 聞văn 虎hổ 負phụ 人nhân 而nhi 至chí 投đầu 之chi 樹thụ 北bắc 。 見kiến 安an 如như 喜hỷ 如như 驚kinh 。 跳khiêu 伏phục 安an 前tiền 。 安an 為vi 說thuyết 法Pháp 受thọ 戒giới 。 虎hổ 踞cứ 地địa 不bất 動động 。 有hữu 頃khoảnh 而nhi 去khứ 。 旦đán 村thôn 人nhân 追truy 虎hổ 至chí 樹thụ 下hạ 。 見kiến 安an 大đại 驚kinh 。 謂vị 是thị 神thần 人nhân 。 遂toại 傳truyền 之chi 一nhất 縣huyện 。 士sĩ 庶thứ 宗tông 奉phụng 。 虎hổ 災tai 由do 此thử 而nhi 息tức 。 因nhân 改cải 神thần 廟miếu 留lưu 安an 立lập 寺tự 。 左tả 右hữu 田điền 園viên 皆giai 捨xả 為vi 眾chúng 業nghiệp 。 後hậu 欲dục 作tác 畫họa 像tượng 須tu 銅đồng 青thanh 。 困khốn 不bất 能năng 得đắc 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 迂# 其kỳ 床sàng 前tiền 云vân 。 此thử 下hạ 有hữu 銅đồng 鍾chung 。 寤ngụ 即tức 掘quật 之chi 。 果quả 得đắc 二nhị 口khẩu 。 因nhân 以dĩ 青thanh 成thành 像tượng 。 後hậu 以dĩ 銅đồng 助trợ 遠viễn 公công 鑄chú 佛Phật 。 安an 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。


晉tấn 廬lư 山sơn 有hữu 釋thích 曇đàm 邕# 。 姓tánh 楊dương 。 關quan 中trung 人nhân 。 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 雄hùng 武võ 過quá 人nhân 。 南nam 投đầu 廬lư 山sơn 。 事sự 遠viễn 為vi 師sư 內nội 。 外ngoại 經kinh 書thư 多đa 所sở 綜tống 涉thiệp 。 志chí 尚thượng 傳truyền 法pháp 不bất 憚đạn 疲bì 苦khổ 。 乃nãi 於ư 山sơn 之chi 西tây 南nam 。 別biệt 立lập 茅mao 宇vũ 。 與dữ 弟đệ 子tử 曇đàm 果quả 。 澄trừng 思tư 禪thiền 門môn 。 嘗thường 於ư 一nhất 時thời 。 果quả 夢mộng 見kiến 山sơn 神thần 。 求cầu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 果quả 曰viết 。 家gia 師sư 在tại 此thử 。 可khả 往vãng 諮tư 授thọ 。 後hậu 少thiểu 時thời 邕# 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 單đơn 袷# 衣y 。 風phong 姿tư 端đoan 雅nhã 。 從tùng 者giả 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 請thỉnh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 邕# 以dĩ 果quả 先tiên 夢mộng 。 知tri 是thị 山sơn 神thần 。 乃nãi 為vi 說thuyết 法Pháp 授thọ 戒giới 。 神thần 嚫sấn 以dĩ 外ngoại 國quốc 二nhị 鋤# 。 禮lễ 拜bái 辭từ 別biệt 。 倏thúc 忽hốt 不bất 見kiến 。 後hậu 往vãng 荊kinh 州châu 卒thốt 於ư 竹trúc 林lâm 寺tự 。


齊tề 琅lang 瑘# [山*聶]# 山sơn 有hữu 釋thích 法pháp 度độ 。 黃hoàng 龍long 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 游du 學học 北bắc 土thổ/độ 備bị 綜tống 眾chúng 經kinh 。 而nhi 專chuyên 以dĩ 苦khổ 節tiết 成thành 務vụ 。 宋tống 末mạt 游du 于vu 京kinh 師sư 。 高cao 士sĩ 齊tề 郡quận 明minh 僧Tăng 紹thiệu 。 杭# 迹tích 人nhân 外ngoại 。 隱ẩn 居cư 琅lang 瑘# 之chi [山*聶]# 山sơn 。 挹ấp 度độ 清thanh 卓trác 。 待đãi 以dĩ 師sư 友hữu 之chi 禮lễ 。 及cập 亡vong 捨xả 所sở 居cư 為vi 栖tê 霞hà 寺tự 。 請thỉnh 度độ 居cư 之chi 。 先tiên 有hữu 道Đạo 士sĩ 。 欲dục 以dĩ 寺tự 地địa 為vi 館quán 。 住trụ 者giả 輒triếp 死tử 。 及cập 後hậu 為vi 寺tự 猶do 多đa 恐khủng 動động 。 自tự 度độ 居cư 之chi 群quần 妖yêu 皆giai 息tức 。 經kinh 歲tuế 許hứa 間gian 。 忽hốt 有hữu 人nhân 馬mã 鼓cổ 角giác 之chi 聲thanh 。 俄nga 見kiến 一nhất 人nhân 持trì 名danh 紙chỉ 通thông 度độ 曰viết 靳# 尚thượng 。 度độ 前tiền 之chi 。 尚thượng 形hình 甚thậm 清thanh 雅nhã 羽vũ 衛vệ 亦diệc 嚴nghiêm 。 致trí 敬kính 已dĩ 乃nãi 言ngôn 。 弟đệ 子tử 王vương 有hữu 此thử 山sơn 七thất 百bách 餘dư 年niên 。 神thần 道đạo 有hữu 法pháp 。 物vật 不bất 得đắc 干can 。 前tiền 諸chư 栖tê 託thác 。 或hoặc 非phi 真chân 正chánh 。 故cố 死tử 病bệnh 相tương 繼kế 。 亦diệc 其kỳ 命mạng 也dã 。 法Pháp 師sư 道Đạo 德đức 所sở 歸quy 。 謹cẩn 捨xả 以dĩ 奉phụng 給cấp 。 并tinh 願nguyện 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 永vĩnh 結kết 來lai 緣duyên 。 度độ 曰viết 。 人nhân 神thần 道đạo 殊thù 無vô 容dung 相tướng 屈khuất 。 且thả 檀đàn 越việt 血huyết 食thực 祭tế 祀tự 。 此thử 最tối 五Ngũ 戒Giới 所sở 禁cấm 。 尚thượng 曰viết 。 若nhược 備bị 門môn 徒đồ 輒triếp 先tiên 去khứ 殺sát 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。 明minh 旦đán 度độ 見kiến 一nhất 人nhân 送tống 錢tiền 一nhất 萬vạn 香hương 燭chúc 刀đao 子tử 。 疏sớ/sơ 云vân 。 弟đệ 子tử 靳# 尚thượng 奉phụng 供cung 。 至chí 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 度độ 為vi 設thiết 會hội 。 尚thượng 又hựu 來lai 。 同đồng 眾chúng 禮lễ 拜bái 行hành 道Đạo 。 受thọ 戒giới 而nhi 去khứ 。 [山*聶]# 山sơn 廟miếu 巫# 夢mộng 告cáo 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 受thọ 戒giới 於ư 度độ 法Pháp 師sư 。 祠từ 祀tự 勿vật 得đắc 殺sát 戮lục 。 由do 是thị 廟miếu 同đồng 薦tiến 止chỉ 菜thái 脯bô 而nhi 已dĩ 。 度độ 嘗thường 動động 散tán 寢tẩm 於ư 地địa 。 見kiến 尚thượng 從tùng 外ngoại 來lai 以dĩ 手thủ 摩ma 頭đầu 足túc 而nhi 去khứ 。 頃khoảnh 之chi 復phục 來lai 。 持trì 一nhất 瑠lưu 璃ly 甌# 。 甌# 中trung 如như 水thủy 與dữ 度độ 含hàm 。 味vị 甘cam 而nhi 冷lãnh 。 度độ 所sở 苦khổ 即tức 間gian 。 其kỳ 徵trưng 感cảm 若nhược 此thử 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 始thỉ 安an 王vương 等đẳng 。 並tịnh 遙diêu 恭cung 以dĩ 師sư 敬kính 。 資tư 給cấp 四tứ 事sự 。 六lục 時thời 無vô 闕khuyết 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 卒thốt 於ư 山sơn 中trung 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 四tứ 矣hĩ 。


梁lương 山sơn 陰ấm 雲vân 門môn 寺tự 有hữu 釋thích 智trí 順thuận 。 本bổn 姓tánh 徐từ 。 琅lang 瑘# 臨lâm 沂# 人nhân 。 秉bỉnh 禁cấm 無vô 疵tỳ 陶đào 練luyện 眾chúng 經kinh 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 。 特đặc 深thâm 禮lễ 異dị 。 以dĩ 天thiên 監giám 六lục 年niên 卒thốt 于vu 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 一nhất 。 初sơ 順thuận 疾tật 甚thậm 。 不bất 食thực 多đa 日nhật 。 一nhất 時thời 中trung 竟cánh 忽hốt 索sách 薺# 飲ẩm 。 弟đệ 子tử 曇đàm 和hòa 。 以dĩ 順thuận 絕tuyệt 穀cốc 日nhật 久cửu 。 密mật 以dĩ 半bán 合hợp 米mễ 雜tạp 煮chử 以dĩ 進tiến 。 順thuận 咽yến/ế/yết 而nhi 還hoàn 吐thổ 索sách 水thủy 洗tẩy 漱thấu 。 語ngữ 和hòa 云vân 。 汝nhữ 永vĩnh 出xuất 雲vân 門môn 寺tự 。 不bất 得đắc 還hoàn 住trụ 。 其kỳ 執chấp 節tiết 精tinh 苦khổ 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 房phòng 內nội 頗phả 聞văn 異dị 香hương 。 亦diệc 有hữu 見kiến 天thiên 華hoa 天thiên 蓋cái 者giả (# 右hữu 五ngũ 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


隋tùy 終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 道Đạo 場Tràng 釋thích 淨tịnh 業nghiệp 。 漢hán 東đông 隋tùy 人nhân 也dã 。 精tinh 研nghiên 律luật 部bộ 博bác 綜tống 異dị 聞văn 。 確xác 乎hồ 內nội 湛trạm 令linh 響hưởng 外ngoại 馳trì 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 被bị 舉cử 送tống 舍xá 利lợi 于vu 安an 州châu 之chi 景cảnh 藏tạng 寺tự 。 初sơ 欲dục 於ư 十Thập 力Lực 寺tự 置trí 之chi 。 行hành 至chí 景cảnh 藏tạng 忽hốt 感cảm 異dị 香hương 。 滿mãn 院viện 眾chúng 共cộng 嗟ta 怪quái 。 因nhân 而nhi 樹thụ 立lập 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 。 赤xích 光quang 挺đĩnh 出xuất 照chiếu 于vu 人nhân 物vật 。 寺tự 重trùng 閣các 上thượng 聞văn 眾chúng 人nhân 行hành 聲thanh 。 及cập 往vãng 掩yểm 捕bộ 扃# 閉bế 如như 初sơ 。 一nhất 人nhân 不bất 見kiến 。 塔tháp 北bắc 有hữu 池trì 。 沙Sa 門Môn 淨tịnh 範phạm 為vi 諸chư 道đạo 俗tục 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 有hữu 群quần 魚ngư 游du 躍dược 。 首thủ 皆giai 南nam 向hướng 似tự 受thọ 歸quy 相tương/tướng 。 範phạm 即tức 乘thừa 船thuyền 入nhập 水thủy 。 為vi 魚ngư 受thọ 戒giới 。 魚ngư 皆giai 迴hồi 頭đầu 繞nhiễu 船thuyền 。 如như 有hữu 聽thính 受thọ 。 都đô 無vô 有hữu 懼cụ 。 業nghiệp 慶khánh 其kỳ 遇ngộ 。 乃nãi 以dĩ 舍xá 利lợi 置trí 於ư 佛Phật 堂đường 。 先tiên 有hữu 塑tố 菩Bồ 薩Tát 一nhất 軀khu 。 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 至chí 明minh 乃nãi 見kiến 迴hồi 首thủ 面diện 向hướng 舍xá 利lợi 。 狀trạng 類loại 天thiên 然nhiên 。 一nhất 無vô 損tổn 處xứ 。 屢lũ 興hưng 別biệt 瑞thụy 。 傳truyền 言ngôn 不bất 盡tận 。 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。


隋tùy 西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 寺tự 道Đạo 場Tràng 釋thích 靈linh 幹cán 。 俗tục 姓tánh 李# 氏thị 。 金kim 城thành 逖# 道Đạo 人Nhân 也dã 。 而nhi 立lập 性tánh 翹kiều 仰ngưỡng 恭cung 攝nhiếp 成thành 節tiết 。 三tam 業nghiệp 護hộ 持trì 均quân 禁cấm 遮già 性tánh 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 奉phụng 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 於ư 雒# 州châu 。 置trí 塔tháp 於ư 漢hán 王vương 寺tự 。 初sơ 遶nhiễu 塔tháp 所sở 屢lũ 放phóng 神thần 光quang 。 風phong 起khởi 燈đăng 滅diệt 。 而nhi 通thông 夕tịch 明minh 亮lượng 不bất 須tu 燈đăng 照chiếu 。 又hựu 感cảm 異dị 香hương 從tùng 風phong 而nhi 至chí 。 道đạo 俗tục 通thông 見kiến 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 下hạ 舍xá 利lợi 時thời 。 寺tự 院viện 之chi 內nội 樹thụ 葉diệp 皆giai 萎nuy 。 烏ô 鳥điểu 悲bi 噭# 。 及cập 填điền 平bình 滿mãn 還hoàn 如như 常thường 日nhật 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 華hoa 州châu 鄭trịnh 縣huyện 人nhân 張trương 法pháp 義nghĩa 。 年niên 少thiếu 貧bần 野dã 不bất 修tu 禮lễ 度độ 。 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 入nhập 華hoa 山sơn 伐phạt 樹thụ 。 遇ngộ 見kiến 一nhất 僧Tăng 坐tọa 巖nham 穴huyệt 中trung 。 法pháp 義nghĩa 便tiện 就tựu 與dữ 語ngữ 。 會hội 天thiên 晦hối 冥minh 不bất 歸quy 留lưu 宿túc 。 夜dạ 僧Tăng 設thiết 松tùng 柏# 末mạt 。 以dĩ 供cúng 養dường 之chi 。 謂vị 法pháp 義nghĩa 曰viết 。 貧bần 道đạo 久cửu 不bất 欲dục 外ngoại 人nhân 知tri 。 檀đàn 越việt 出xuất 慎thận 勿vật 言ngôn 相tương 見kiến 。 因nhân 為vi 說thuyết 俗tục 人nhân 多đa 罪tội 累lũy/lụy/luy 死tử 皆giai 惡ác 道đạo 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 可khả 以dĩ 滅diệt 之chi 。 乃nãi 令linh 淨tịnh 浴dục 清thanh 淨tịnh 被bị 僧Tăng 衣y 為vi 懺sám 悔hối 。 旦đán 而nhi 別biệt 去khứ 至chí 十thập 九cửu 年niên 法pháp 義nghĩa 病bệnh 死tử 。 埋mai 於ư 野dã 外ngoại 。 貧bần 無vô 棺quan 椁# 以dĩ 新tân 木mộc 瘞ế 之chi 。 而nhi 蘇tô 自tự 推thôi 木mộc 出xuất 歸quy 家gia 。 家gia 人nhân 驚kinh 愕ngạc 審thẩm 問vấn 。 知tri 活hoạt 乃nãi 喜hỷ 。 法pháp 義nghĩa 自tự 說thuyết 。 初sơ 有hữu 兩lưỡng 人nhân 來lai 取thủ 乘thừa 空không 行hành 。 至chí 官quan 府phủ 入nhập 大đại 門môn 。 又hựu 巡tuần 街nhai 南nam 行hành 十thập 許hứa 里lý 。 街nhai 左tả 右hữu 皆giai 有hữu 官quan 曹tào 。 門môn 閭lư 相tương 對đối 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 法pháp 義nghĩa 至chí 一nhất 曹tào 見kiến 官quan 人nhân 。 遙diêu 責trách 使sứ 者giả 曰viết 。 是thị 華hoa 州châu 張trương 法pháp 義nghĩa 也dã 。 本bổn 限hạn 三tam 日nhật 至chí 何hà 因nhân 乃nãi 淹yêm 七thất 日nhật 。 使sứ 者giả 云vân 。 法pháp 義nghĩa 家gia 狗cẩu 惡ác 。 兼kiêm 有hữu 咒chú 師sư 。 咒chú 神thần 見kiến 打đả 甚thậm 困khốn 。 袒đản 衣y 而nhi 背bối/bội 青thanh 腫thũng 。 官quan 曰viết 。 稽khể 過quá 多đa 咎cữu 。 與dữ 杖trượng 二nhị 十thập 。 言ngôn 杖trượng 亦diệc 畢tất 。 血huyết 流lưu 灑sái 地địa 。 官quan 曰viết 。 將tương 法pháp 義nghĩa 過quá 錄lục 事sự 。 錄lục 事sự 署thự 發phát 文văn 書thư 。 令linh 送tống 付phó 判phán 官quan 。 判phán 官quan 召triệu 主chủ 典điển 。 取thủ 法pháp 義nghĩa 按án 。 按án 簿bộ 甚thậm 多đa 盈doanh 一nhất 床sàng 。 主chủ 典điển 對đối 法pháp 義nghĩa 前tiền 披phi 檢kiểm 云vân 。 去khứ 簿bộ 多đa 先tiên 朱chu 句cú 畢tất 。 有hữu 未vị 朱chu 句cú 者giả 。 則tắc 錄lục 之chi 曰viết 。 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 法pháp 義nghĩa 父phụ 使sử 刈ngải 禾hòa 。 義nghĩa 反phản 顧cố 張trương 目mục 弘hoằng 罵mạ 不bất 孝hiếu 。 合hợp 杖trượng 八bát 十thập 。 始thỉ 錄lục 一nhất 條điều 。 即tức 見kiến 昔tích 巖nham 穴huyệt 中trung 僧Tăng 來lai 。 判phán 官quan 起khởi 迎nghênh 問vấn 何hà 事sự 。 僧Tăng 曰viết 。 張trương 法pháp 義nghĩa 是thị 貧bần 道đạo 弟đệ 子tử 。 其kỳ 罪tội 並tịnh 懺sám 悔hối 訖ngật 滅diệt 除trừ 。 天thiên 曹tào 案án 中trung 已dĩ 句cú 畢tất 。 今kim 枉uổng 追truy 來lai 不bất 合hợp 死tử 。 主chủ 典điển 云vân 。 經kinh 懺sám 悔hối 者giả 。 此thử 案án 句cú 了liễu 。 至chí 如như 張trương 目mục 罵mạ 父phụ 。 雖tuy 蒙mông 懺sám 悔hối 事sự 未vị 句cú 了liễu 。 僧Tăng 曰viết 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 當đương 取thủ 案án 勘khám 之chi 。 應ưng 有hữu 福phước 利lợi 。 抑ức 判phán 官quan 令linh 典điển 將tương 法pháp 義nghĩa 過quá 王vương 。 王vương 宮cung 東đông 殿điện 宇vũ 宏hoành 壯tráng 侍thị 衛vệ 數số 千thiên 人nhân 。 僧Tăng 亦diệc 隨tùy 至chí 王vương 所sở 。 王vương 起khởi 迎nghênh 僧Tăng 。 王vương 曰viết 。 師sư 當đương 直trực 來lai 耶da 。


答đáp 曰viết 。

未vị 當đương 次thứ 直trực 。 有hữu 弟đệ 子tử 張trương 法pháp 義nghĩa 被bị 錄lục 來lai 。 此thử 人nhân 宿túc 罪tội 並tịnh 貧bần 道đạo 句cú 訖ngật 。 未vị 合hợp 死tử 。 主chủ 典điển 又hựu 以dĩ 張trương 目mục 視thị 父phụ 事sự 過quá 王vương 。 王vương 曰viết 。 張trương 目mục 懺sám 悔hối 此thử 不bất 合hợp 免miễn 。 然nhiên 師sư 為vi 來lai 請thỉnh 。 可khả 特đặc 放phóng 七thất 日nhật 。 法pháp 義nghĩa 白bạch 僧Tăng 曰viết 。 七thất 日nhật 既ký 不bất 多đa 。 後hậu 來lai 恐khủng 不bất 見kiến 師sư 。 請thỉnh 即tức 住trụ 隨tùy 師sư 。 師sư 曰viết 。 七thất 日nhật 七thất 年niên 也dã 。 可khả 早tảo 去khứ 。 法pháp 義nghĩa 固cố 請thỉnh 隨tùy 僧Tăng 。 僧Tăng 因nhân 請thỉnh 王vương 筆bút 。 書thư 法pháp 義nghĩa 掌chưởng 中trung 作tác 一nhất 字tự 。 又hựu 請thỉnh 王vương 印ấn 。 印ấn 之chi 曰viết 。 可khả 急cấp 去khứ 還hoàn 家gia 。 憑bằng 福phước 報báo 。 後hậu 來lai 不bất 可khả 見kiến 我ngã 。 宜nghi 以dĩ 掌chưởng 印ấn 呈trình 王vương 。 王vương 自tự 當đương 放phóng 汝nhữ 也dã 。 法pháp 義nghĩa 乃nãi 辭từ 出xuất 。 僧Tăng 令linh 送tống 出xuất 至chí 其kỳ 家gia 內nội 止chỉ 黑hắc 。 義nghĩa 不bất 敢cảm 入nhập 。 使sứ 者giả 推thôi 之chi 。 遂toại 活hoạt 。 覺giác 在tại 土thổ/độ 中trung 甚thậm 輕khinh 薄bạc 。 以dĩ 手thủ 推thôi 排bài 得đắc 出xuất 。 因nhân 入nhập 山sơn 就tựu 山sơn 僧Tăng 修tu 福phước 。 義nghĩa 掌chưởng 中trung 所sở 印ấn 之chi 處xứ 文văn 不bất 可khả 識thức 。 然nhiên 皆giai 為vi 瘡sang 。 終chung 莫mạc 能năng 愈dũ 。 至chí 今kim 尚thượng 存tồn 。 隴# 西tây 王vương 博bác 叉xoa 與dữ 法pháp 義nghĩa 隣lân 近cận 委ủy 之chi 。 王vương 為vi 臨lâm 說thuyết (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 寘trí 報báo 記ký )# 。


夏hạ 侯hầu 均quân 者giả 。 冀ký 州châu 阜phụ 城thành 人nhân 也dã 。 顯hiển 慶khánh 二nhị 年niên 病bệnh 。 經kinh 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 昏hôn 亂loạn 殆đãi 死tử 。 自tự 云vân 。 被bị 配phối 作tác 牛ngưu 頻tần 經kinh 苦khổ 訴tố 。 訴tố 云vân 。 嘗thường 三tam 度độ 於ư 隱ẩn 師sư 處xứ 。 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 自tự 省tỉnh 無vô 過quá 。 何hà 忍nhẫn 遣khiển 作tác 牛ngưu 身thân 。 受thọ 苦khổ 如như 是thị 。 均quân 已dĩ 被bị 配phối 磨ma 坊phường 。 經kinh 二nhị 十thập 日nhật 。 苦khổ 使sử 後hậu 為vi 勘khám 當đương 受thọ 戒giới 。 是thị 實thật 不bất 虛hư 。 始thỉ 得đắc 免miễn 罪tội 。 此thử 人nhân 生sanh 平bình 甚thậm 有hữu 膂# 力lực 。 酗# 酒tửu 好hiếu 鬪đấu 。 今kim 現hiện 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 清thanh 信tín 賢hiền 者giả 。 為vi 隱ẩn 師sư 弟đệ 子tử 齋trai 戒giới 不bất 絕tuyệt (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 拾thập 遺di )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 九cửu
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 89


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100