法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 63

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 祈kỳ 雨vũ 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 一nhất


-# 園viên 菓quả 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 二nhị


祈kỳ 雨vũ 篇thiên (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 祈kỳ 祭tế 部bộ


降giáng 雨vũ 部bộ


-# 河hà 海hải 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 聖thánh 道Đạo 虛hư 寂tịch 故cố 能năng 圓viên 應ưng 無vô 方phương 。 以dĩ 其kỳ 無vô 方phương 之chi 應ưng 故cố 應ưng 無vô 不bất 適thích 。 比tỉ 以dĩ 陰âm 陽dương 愆khiên 候hậu 亢kháng 旱hạn 積tích 時thời 。 北bắc 墉# 之chi 禮lễ 久cửu 申thân 。 西tây 郊giao 之chi 雨vũ 莫mạc 應ưng 。 聖thánh 上thượng 憂ưu 兆triệu 庶thứ 之chi 失thất 業nghiệp 。 恐khủng 稼giá 穡# 之chi 不bất 登đăng 。 減giảm 膳thiện 恤tuất 刑hình 。 霄tiêu 衣y 肝can 食thực 。 精tinh 誠thành 格cách 於ư 上thượng 下hạ 。 玉ngọc 帛bạch 遍biến 於ư 山sơn 川xuyên 。 靈linh 液dịch 莫mạc 霑triêm 祈kỳ 雲vân 罕# 積tích 。 仰ngưỡng 惟duy 慧tuệ 炬cự 潛tiềm 曜diệu 。 無vô 幽u 不bất 燭chúc 。 神thần 功công 叵phả 測trắc 。 有hữu 感cảm 必tất 通thông 。 所sở 以dĩ 仰ngưỡng 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 敷phu 演diễn 一Nhất 乘Thừa 。 轉chuyển 讀đọc 微vi 言ngôn 。 樹thụ 茲tư 大đại 福phước 。 願nguyện 法pháp 教giáo 始thỉ 開khai 。 慈từ 雲vân 遐hà 布bố 。 玄huyền 言ngôn 一nhất 闡xiển 。 沛# 澤trạch 遠viễn 覃# 。 嘉gia 禾hòa 連liên 秀tú 於ư 郊giao 原nguyên 。 瑞thụy 菓quả 遍biến 生sanh 於ư 林lâm 木mộc 。 衣y 唯duy 服phục 於ư 八bát 蠶tằm 。 食thực 必tất 資tư 於ư 七thất 穫hoạch 。 世thế 界giới 欝uất 若nhược 眾chúng 香hương 。 含hàm 生sanh 宛uyển 如như 安an 養dưỡng 。 無vô 請thỉnh 不bất 諧hài 。 有hữu 祈kỳ 必tất 應ưng 。 並tịnh 沐mộc 茲tư 定định 水thủy 。 繼kế 聖thánh 智trí 之chi 原nguyên 。 闢tịch 此thử 愛ái 羅la 超siêu 有hữu 無vô 之chi 境cảnh 也dã 。


祈kỳ 祭tế 部bộ 第đệ 二nhị


如như 大đại 雲vân 輪luân 請thỉnh 雨vũ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 請thỉnh 大đại 雨vũ 及cập 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 其kỳ 請thỉnh 雨vũ 主chủ 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 於ư 空không 露lộ 地địa 。 應ưng 張trương 青thanh 帳trướng 懸huyền 十thập 青thanh 幡phan 。 淨tịnh 治trị 其kỳ 地địa 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 場tràng 。 請thỉnh 誦tụng 咒chú 師sư 坐tọa 青thanh 座tòa 上thượng 。 若nhược 在tại 家gia 人nhân 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 者giả 應ưng 持trì 禁cấm 戒giới 。 皆giai 著trước 清thanh 淨tịnh 衣y 。 燒thiêu 好hảo 名danh 香hương 。 又hựu 以dĩ 末mạt 香hương 散tán 法Pháp 師sư 座tòa 。 應ưng 食thực 三tam 種chủng 白bạch 淨tịnh 之chi 食thực 。 所sở 謂vị 牛ngưu 乳nhũ 酪lạc 及cập 糠khang 米mễ 。 誦tụng 此thử 大đại 雲vân 輪luân 品phẩm 時thời 。 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 至chí 心tâm 令linh 聲thanh 不bất 斷đoạn 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 復phục 以dĩ 淨tịnh 水thủy 。 置trí 新tân 瓶bình 中trung 安an 置trí 四tứ 維duy 。 隨tùy 其kỳ 財tài 力lực 辦biện 作tác 種chủng 種chủng 食thực 供cúng 養dường 諸chư 龍long 。 復phục 以dĩ 香hương 華hoa 散tán 道Đạo 場Tràng 中trung 。 及cập 與dữ 四tứ 面diện 法Pháp 座tòa 四tứ 面diện 。 各các 用dụng 純thuần 新tân 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 汁trấp 。 畫họa 作tác 龍long 形hình (# 耶da 舍xá 法Pháp 師sư 傳truyền 云vân 西tây 國quốc 土độ 俗tục 以dĩ 牛ngưu 能năng 耕canh 地địa 出xuất 生sanh 萬vạn 物vật 故cố 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 為vi 淨tịnh 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 及cập 牛ngưu 並tịnh 立lập 神thần 廟miếu 以dĩ 祠từ 之chi 佛Phật 隨tùy 俗tục 情tình 故cố 同đồng 為vi 淨tịnh )# 東đông 面diện 去khứ 座tòa 三tam 肘trửu 已dĩ 外ngoại 畫họa 作tác 龍long 形hình 。 一nhất 身thân 三tam 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 南nam 面diện 去khứ 座tòa 五ngũ 肘trửu 已dĩ 外ngoại 畫họa 作tác 龍long 形hình 。 一nhất 身thân 五ngũ 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 西tây 面diện 去khứ 座tòa 七thất 肘trửu 已dĩ 外ngoại 畫họa 作tác 龍long 形hình 。 一nhất 身thân 七thất 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 北bắc 面diện 去khứ 座tòa 九cửu 肘trửu 已dĩ 外ngoại 畫họa 作tác 龍long 形hình 。 一nhất 身thân 九cửu 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 師sư 應ưng 自tự 護hộ 身thân 。 或hoặc 咒chú 淨tịnh 水thủy 。 或hoặc 咒chú 白bạch 灰hôi 。 自tự 心tâm 憶ức 念niệm 以dĩ 結kết 場tràng 界giới 。 或hoặc 畫họa 一nhất 步bộ 乃nãi 至chí 多đa 步bộ 。 若nhược 水thủy 若nhược 灰hôi 用dụng 為vi 界giới 畔bạn 。 或hoặc 咒chú 縷lũ 繫hệ 頸cảnh 。 若nhược 手thủ 若nhược 足túc 。 咒chú 水thủy 灰hôi 時thời 散tán 灑sái 頂đảnh 上thượng 。 若nhược 於ư 額ngạch 上thượng 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 有hữu 惡ác 心tâm 者giả 不bất 得đắc 入nhập 此thử 界giới 場tràng 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 憐lân 愍mẫn 加gia 護hộ 。 迴hồi 此thử 功công 德đức 。 分phần/phân 施thí 諸chư 龍long 。 若nhược 時thời 無vô 雨vũ 。 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 音âm 聲thanh 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 如như 上thượng 法Pháp 。 必tất 定định 降giáng 雨vũ 。 大đại 海hải 水thủy 潮triều 。 可khả 留lưu 過quá 限hạn 。 若nhược 能năng 具cụ 足túc 依y 此thử 修tu 行hành 。 不bất 降giáng 雨vũ 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 除trừ 不bất 信tín 不bất 至chí 心tâm 者giả 。


又Hựu 大Đại 雲Vân 輪Luân 請Thỉnh 雨Vũ 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển )# 略Lược 要Yếu 云Vân
Hựu Đại Vân Luân Thỉnh Vũ Kinh # Nhất Quyển # Lược Yếu Vân

佛Phật 告cáo 諸chư 大đại 龍long 王vương 。


我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 昔tích 從tùng 大đại 悲bi 雲vân 生sanh 如Như 來Lai 所sở 聞văn 陀đà 羅la 尼ni 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 威uy 神thần 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 。 隨tùy 順thuận 而nhi 說thuyết 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 憐lân 愍mẫn 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 炎diễm 旱hạn 時thời 。 能năng 令linh 降giáng 雨vũ 。 若nhược 水thủy 澇lao 時thời 亦diệc 令linh 止chỉ 息tức 。 疫dịch 死tử 險hiểm 難nạn 皆giai 得đắc 滅diệt 除trừ 。 能năng 集tập 諸chư 龍long 。 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 境cảnh 界giới 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 安an 樂lạc 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。


怛đát 絰điệt 他tha 摩ma 訶ha 若nhược (# 引dẫn )# 那na (# 引dẫn )# 婆bà 婆bà (# 引dẫn )# 薩tát 尼ni (# 一nhất )# 失thất 梨lê 帝đế 殊thù 羅la 敧# 彌di (# 二nhị )# 地địa 履lý 荼đồ 毘tỳ 迦ca 囉ra 磨ma 鉢bát 耶da 囉ra 僧Tăng 呵ha 怛đát 禰nể (# 三tam )# 波ba 羅la 摩ma 避tị 囉ra 闍xà (# 四tứ )# 尼ni 摩ma 羅la 求cầu 那na 雞kê 鬪đấu 蘇tô 栗lật 耶da 波ba 羅la 毘tỳ (# 五ngũ )# 毘tỳ 摩ma 嵐lam 伽già 耶da 師sư [口*致]# (# 六lục )# 婆bà 呵ha 囉ra 婆bà 呵ha 囉ra (# 七thất )#


南Nam 無mô 若nhược 那na (# 一nhất )# 沙sa 伽già 羅la 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 耶da (# 二nhị )# 多đa 他tha 竭kiệt 多đa 耶da (# 三tam 南nam 無mô 薩tát 婆bà 。 佛Phật 陀Đà 四tứ 菩Bồ 提Đề 薩tát 坻để 毘tỳ 呵ha (# 五ngũ )#


又hựu 咒chú 曰viết 。


怛đát 吒tra 怛đát 吒tra (# 一nhất )# 帝đế 致trí 帝đế 致trí (# 二nhị )# 鬪đấu 晝trú 鬪đấu 晝trú (# 三tam )# 摩ma 訶ha 摩ma 尼ni (# 四tứ )# 摩ma 俱câu 吒tra (# 五ngũ )# 毛mao 林lâm 達đạt 羅la 尸thi 比tỉ 沙sa (# 六lục )# 于vu 留lưu 必tất 那na (# 七thất )# 三tam 磨ma 羅la 他tha (# 八bát )# 帝đế 利lợi 曷hạt 囉ra 怛đát 那na 地địa 師sư 吒tra 南nam (# 九cửu )# 跋bạt 折chiết 囉ra 陀đà 羅la 薩tát 坻để 那na (# 十thập )# 跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 畢tất 莎sa 呵ha (# 十thập 一nhất )#


阿a 婆bà 何hà 夜dạ 寐mị (# 一nhất )# 薩tát 婆bà 那na 鉗kiềm (# 二nhị )# 迷mê 帝đế 羅la 質chất 坻để 那na (# 三tam 菩Bồ 提Đề 質chất 哆đa 弗phất 婆bà 鉗kiềm 寐mị 那na (# 四tứ )# 那na 羅la 那na 羅la (# 五ngũ )# 禰nể 梨lê 禰nể 梨lê (# 六lục )# 奴nô 盧lô 奴nô 盧lô (# 七thất )# 莎sa 呵ha (# 八bát )#


又hựu 咒chú 曰viết 。


釋Thích 迦Ca 羅la 薩tát 坻để 那na (# 一nhất )# 鉢bát 羅la 婆bà 羅la 沙sa 地địa (# 二nhị 摩ma 訶ha 那na 伽già 。 三tam )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ )#


又hựu 咒chú 曰viết 。


阿a 師sư 吒tra 摩ma 迦ca (# 一nhất )# 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 鉢bát 囉ra 婆bà 利lợi 沙sa 他tha (# 三tam )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 四tứ )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 五ngũ )#


又hựu 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 雲vân 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 國quốc 土độ 。 欲dục 祈kỳ 雨vũ 者giả 。 六lục 齋trai 之chi 日nhật 。 其kỳ 王vương 應ưng 當đương 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 稱xưng 龍long 王vương 名danh 。 善thiện 男nam 子tử 四tứ 大đại 之chi 性tánh 。 可khả 令linh 變biến 易dị 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 經Kinh 典điển 中trung 。 有hữu 神thần 咒chú 故cố 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 悉tất 共cộng 宣tuyên 說thuyết 。


郁uất 究cứu 隷lệ 。 牟mâu 究cứu 隷lệ 。 頭đầu 坻để 。 比tỉ 頭đầu 坻để 。 陀đà 尼ni 羯yết 坻để 。 陀đà 那na 賴lại 坻để 。 陀đà 那na 僧Tăng 。 塔tháp 兮hề 。


降giáng 雨vũ 部bộ 第đệ 三tam


如như 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 天thiên 及cập 龍long 皆giai 能năng 降giáng 雨vũ 。 何hà 以dĩ 取thủ 別biệt 。 天thiên 雨vũ 細tế 霧vụ 下hạ 者giả 是thị 。 龍long 雨vũ 麁thô 下hạ 者giả 是thị 。 又hựu 阿a 脩tu 羅la 。 共cộng 天thiên 鬪đấu 時thời 。 亦diệc 能năng 降giáng 雨vũ 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 喜hỷ 雨vũ 。 有hữu 瞋sân 雨vũ 。 若nhược 雨vũ 和hòa 調điều 者giả 。 是thị 歡hoan 喜hỷ 雨vũ 。 若nhược 雷lôi 電điện 靂lịch 靂lịch 者giả 。 是thị 瞋sân 恚khuể 雨vũ (# 自tự 外ngoại 雲vân 雨vũ 雷lôi 電điện 等đẳng 並tịnh 如như 前tiền 日nhật 月nguyệt 篇thiên 說thuyết )# 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 世thế 間gian 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 龍long 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 此thử 雨vũ 為vi 從tùng 龍long 口khẩu 出xuất 耶da 。 答đáp 不bất 從tùng 龍long 口khẩu 龍long 。 為vi 從tùng 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 身thân 出xuất 耶da 。 亦diệc 不bất 從tùng 此thử 出xuất 。 但đãn 龍long 意ý 所sở 念niệm 。 若nhược 念niệm 惡ác 亦diệc 雨vũ 。 若nhược 念niệm 善thiện 亦diệc 雨vũ 。 亦diệc 由do 根căn 本bổn 而nhi 作tác 此thử 雨vũ 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 腹phúc 有hữu 天thiên 名danh 曰viết 大Đại 力Lực 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 亦diệc 能năng 作tác 雨vũ 。 然nhiên 雨vũ 不bất 從tùng 彼bỉ 天thiên 口khẩu 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 出xuất 也dã 。 皆giai 由do 彼bỉ 有hữu 神thần 力lực 故cố 而nhi 作tác 此thử 雨vũ 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 大đại 龍long 。 隨tùy 心tâm 降giáng 雨vũ 。 雨vũ 不bất 從tùng 內nội 。 亦diệc 不bất 從tùng 外ngoại 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 智trí 。 彼bỉ 諸chư 智trí 慧tuệ 悉tất 無vô 來lai 處xứ 。 又hựu 言ngôn 。 佛Phật 子tử 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 水thủy 皆giai 從tùng 龍long 王vương 心tâm 願nguyện 所sở 起khởi 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 從tùng 大đại 願nguyện 力lực 起khởi 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 智trí 海hải 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 我ngã 說thuyết 少thiểu 喻dụ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 佛Phật 子tử 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 內nội 流lưu 出xuất 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 河hà 水thủy 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 俱câu 耶da 尼ni 內nội 流lưu 出xuất 五ngũ 千thiên 河hà 水thủy 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 弗phất 婆bà 提đề 內nội 流lưu 出xuất 八bát 千thiên 四tứ 百bách 河hà 水thủy 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 內nội 流lưu 出xuất 一nhất 萬vạn 河hà 水thủy 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 佛Phật 子tử 。 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 內nội 如như 是thị 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 九cửu 百bách 河hà 水thủy 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 。 佛Phật 子tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 水thủy 多đa 少thiểu 。


答đáp 言ngôn 。

甚thậm 多đa 。


佛Phật 子tử 。


復phục 有hữu 十thập 光quang 明minh 龍long 王vương 。 雨vũ 大đại 海hải 中trung 。 悉tất 過quá 前tiền 水thủy 。 百bách 光quang 明minh 龍long 王vương 雨vũ 大đại 海hải 中trung 。 復phục 悉tất 過quá 前tiền 。 如như 是thị 等đẳng 八bát 十thập 億ức 龍long 王vương 。 各các 雨vũ 大đại 海hải 。 展triển 轉chuyển 過quá 前tiền 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 佛Phật 生sanh 。 雨vũ 大đại 海hải 中trung 復phục 悉tất 過quá 前tiền 。


佛Phật 子tử 。 彼bỉ 十thập 光quang 明minh 龍long 王vương 皆giai 住trụ 淵uyên 池trì 。 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 悉tất 過quá 前tiền 。 百bách 光quang 明minh 龍long 王vương 所sở 住trụ 淵uyên 池trì 。 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 悉tất 過quá 前tiền 。 如như 是thị 等đẳng 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 太thái 子tử 所sở 住trụ 淵uyên 池trì 。 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 復phục 悉tất 過quá 前tiền 。


佛Phật 子tử 。 如như 彼bỉ 八bát 十thập 億ức 龍long 王vương 乃nãi 至chí 婆bà 伽già 羅la 龍long 王vương 太thái 子tử 。 雨vũ 大đại 海hải 中trung 。 及cập 其kỳ 淵uyên 池trì 。 皆giai 悉tất 不bất 及cập 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 所sở 雨vũ 大đại 海hải 。 婆bà 伽già 羅la 龍long 王vương 所sở 住trụ 淵uyên 池trì 。 涌dũng 出xuất 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 倍bội 復phục 過quá 前tiền 。 波ba 涌dũng 流lưu 水thủy 青thanh 琉lưu 璃ly 色sắc 。 盈doanh 滿mãn 大đại 海hải 。 涌dũng 出xuất 有hữu 時thời 是thị 故cố 海hải 潮triều 常thường 不bất 失thất 時thời 。


佛Phật 子tử 。 如như 是thị 大đại 海hải 。 其kỳ 水thủy 無vô 量lượng 。 珍trân 寶bảo 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 大đại 地địa 無vô 量lượng 。 佛Phật 子tử 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 。 為vi 無vô 量lượng 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。 其kỳ 水thủy 深thâm 廣quảng 。 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。 佛Phật 子tử 。 如như 是thị 海hải 水thủy 。 深thâm 廣quảng 無vô 量lượng 。 於ư 如Như 來Lai 無vô 量lượng 智trí 海hải 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 為vi 譬thí 。 但đãn 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 為vi 作tác 譬thí 喻dụ 。


河hà 海hải 部bộ 第đệ 四tứ


如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 中trung 有hữu 四tứ 大đại 河hà 。 眷quyến 屬thuộc 各các 四tứ 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 流lưu 趣thú 大đại 海hải 。 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 池trì 。 名danh 無vô 熱nhiệt 惱não 。 初sơ 彼bỉ 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 一nhất 名danh 殑Căng 伽Già 。 二nhị 名danh 信tín 度độ 。 三tam 名danh 縛phược 芻sô 。 四tứ 名danh 私tư 多đa 。 初sơ 殑Căng 伽Già 河hà 從tùng 池trì 東đông 面diện 金kim 象tượng 口khẩu 出xuất 。 右hữu 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 流lưu 入nhập 東đông 海hải 。 次thứ 信tín 度độ 河hà 從tùng 池trì 南nam 面diện 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 出xuất 。 右hữu 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 流lưu 入nhập 南nam 海hải 。 次thứ 縛phược 芻sô 河hà 從tùng 池trì 西tây 吠phệ 瑠lưu 璃ly 馬mã 口khẩu 出xuất 。 右hữu 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 流lưu 入nhập 西tây 海hải 。 後hậu 私tư 多đa 河hà 從tùng 池trì 北bắc 面diện 頗phả 胝chi 迦ca 師sư 子tử 口khẩu 出xuất 。 右hữu 繞nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 。 流lưu 入nhập 北bắc 海hải 。 殑Căng 伽Già 大Đại 河Hà 。 有hữu 四tứ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 名danh 閻diêm 母mẫu 那na 。 二nhị 名danh 薩tát 洛lạc 瑜du 。 三tam 名danh 阿a 氏thị 羅la 筏phiệt 底để 。 四tứ 名danh 莫mạc 醯hê 。 信tín 度độ 大đại 河hà 有hữu 四tứ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 名danh 毘tỳ [竺-二+跛]# 奢xa 。 二nhị 名danh 藹ái 羅la 筏phiệt 底để 。 三tam 名danh 設thiết 咀trớ 荼đồ 盧lô 。 四tứ 名danh 毘tỳ 咀trớ 娑sa 多đa 。 縛phược 芻sô 大đại 河hà 有hữu 四tứ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 名danh 筏phiệt 刺thứ 拏noa 。 二nhị 名danh 吠phệ 咀trớ 剌lạt 尼ni 。 三tam 名danh 防phòng 奢xa 。 四tứ 名danh 屈khuất 愍mẫn 婆bà 。 私Tư 多Đa 大Đại 河Hà 。 有hữu 四tứ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 名danh 薩tát 梨lê 。 二nhị 名danh 避tị 魔ma 。 三tam 名danh 捺nại 地địa 。 四tứ 名danh 電điện 光quang 。 如như 是thị 且thả 說thuyết 有hữu 大đại 名danh 者giả 。 然nhiên 四tứ 大đại 河hà 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 。 并tinh 本bổn 合hợp 有hữu 二nhị 千thiên 四tứ 河hà 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 流lưu 趣thú 大đại 海hải 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 二nhị 千thiên 四tứ 河hà 。 未vị 入nhập 海hải 頃khoảnh 。 頗phả 有hữu 能năng 令linh 不bất 入nhập 海hải 不phủ 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 神thần 力lực 。 或hoặc 以dĩ 咒chú 術thuật 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 令linh 不bất 得đắc 入nhập 聖Thánh 諦Đế 現hiện 觀quán 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 有hữu 八bát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。


一nhất 者giả 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 深thâm 。 二nhị 者giả 深thâm 難nan 得đắc 底để 。 三tam 者giả 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 四tứ 者giả 潮triều 不bất 過quá 限hạn 。 五ngũ 者giả 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 藏tạng 。 六lục 者giả 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 。 在tại 中trung 居cư 住trụ 。 七thất 者giả 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 八bát 者giả 一nhất 切thiết 萬vạn 流lưu 大đại 雨vũ 投đầu 之chi 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。


又hựu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 不bất 壞hoại 不bất 滅diệt 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。 阿a 耨nậu 大đại 池trì 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 此thử 四tứ 大đại 河hà 。 分phân 為vi 八bát 河hà 。 及cập 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 眾chúng 流lưu 。 皆giai 歸quy 大đại 海hải 。 以dĩ 沃ốc 焦tiêu 山sơn 。 大đại 海hải 不bất 增tăng 。 以dĩ 金kim 剛cang 輪luân 故cố 。 大đại 海hải 不bất 減giảm 。 此thử 金kim 剛cang 輪luân 。 隨tùy 時thời 轉chuyển 故cố 。 令linh 大đại 海hải 水thủy 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 殑Căng 伽Già 河hà 中trung 有hữu 七thất 眾chúng 生sanh 。 一nhất 者giả 常thường 沒một 。 二nhị 者giả 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 。 三tam 者giả 出xuất 已dĩ 則tắc 住trụ 。 四tứ 者giả 出xuất 已dĩ 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 五ngũ 者giả 遍biến 觀quán 已dĩ 行hành 。 六lục 者giả 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 。 七thất 者giả 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 。 言ngôn 常thường 沒một 者giả 。 所sở 謂vị 大đại 魚ngư 。 受thọ 大đại 惡ác 業nghiệp 。 身thân 重trọng/trùng 處xứ 深thâm 。 是thị 故cố 常thường 沒một 。 暫tạm 出xuất 還hoàn 沒một 者giả 。 如như 是thị 大đại 魚ngư 受thọ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 身thân 重trọng/trùng 處xứ 淺thiển 。 暫tạm 見kiến 光quang 明minh 。 因nhân 光quang 故cố 出xuất 。 重trọng/trùng 故cố 還hoàn 沒một 。 出xuất 已dĩ 住trụ 者giả 。 謂vị 坻để 彌di 魚ngư 。 身thân 處xứ 淺thiển 水thủy 樂nhạo 見kiến 光quang 明minh 。 故cố 出xuất 已dĩ 住trụ 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 者giả 。 所sở 謂vị 錯thác 魚ngư 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 是thị 故cố 觀quán 方phương 。 觀quán 已dĩ 行hành 者giả 。 謂vị 是thị 錯thác 魚ngư 遙diêu 見kiến 餘dư 物vật 。 謂vị 是thị 可khả 食thực 。 疾tật 行hành 趣thú 之chi 。 故cố 觀quán 已dĩ 行hàng 行hàng 已dĩ 復phục 住trụ 者giả 。 是thị 魚ngư 趣thú 已dĩ 既ký 得đắc 可khả 食thực 。 即tức 便tiện 停đình 住trụ 。 故cố 行hành 已dĩ 復phục 住trụ 。 水thủy 陸lục 俱câu 行hành 者giả 。 即tức 是thị 龜quy 也dã (# 喻dụ 七thất 種chủng 眾chúng 生sanh 者giả 如như 文văn 不bất 煩phiền 此thử 述thuật )# 。


頌tụng 曰viết 。


玄huyền 言ngôn 始thỉ 開khai 闡xiển 。 雲vân 霧vụ 上thượng 昇thăng 天thiên 。


靉ái 靆đãi 垂thùy 下hạ 布bố 。 駛sử 雨vũ 遍biến 山sơn 川xuyên 。


百bách 草thảo 俱câu 滋tư 茂mậu 。 五ngũ 穀cốc 皆giai 熟thục 田điền 。


自tự 非phi 慈từ 福phước 力lực 。 豈khởi 感cảm 樂nhạo/nhạc/lạc 豐phong 年niên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 二nhị 十thập 二nhị 驗nghiệm )#


-# 秦tần 時thời 中trung 宿túc 縣huyện 有hữu 觀quán 亭đình 水thủy 神thần


-# 秦tần 時thời 丹đan 陽dương 縣huyện 湖hồ 側trắc 有hữu 梅mai 姑cô 神thần


-# 漢hán 時thời 夜dạ 郎lang 𦟥# 水thủy 竺trúc 王vương 祠từ 有hữu 竹trúc 節tiết 神thần


-# 漢hán 中trung 平bình 年niên 江giang 水thủy 內nội 有hữu 蛾nga 含hàm 沙sa 射xạ 人nhân


-# 漢hán 永vĩnh 昌xương 不bất 韋vi 縣huyện 有hữu 禁cấm 水thủy 毒độc 氣khí


-# 太thái 山sơn 之chi 東đông 有hữu 澧# 泉tuyền 飲ẩm 用dụng 神thần 靈linh


-# 二nhị 華hoa 之chi 山sơn 當đương 黃hoàng 河hà 有hữu 神thần 簰# 分phần/phân 流lưu


-# 黃hoàng 帝đế 時thời 有hữu 赤xích 將tương 子tử 輿dư 能năng 隨tùy 風phong 雨vũ 上thượng 下hạ


-# 神thần 農nông 時thời 有hữu 赤xích 松tùng 子tử 是thị 雨vũ 師sư 能năng 服phục 水thủy 入nhập 火hỏa


-# 漢hán 沙Sa 門Môn 千thiên 吉cát 能năng 祈kỳ 雨vũ 將tương 孫tôn 策sách 忌kỵ 害hại 見kiến 怪quái


-# 漢hán 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 蓋cái 祈kỳ 雨vũ 有hữu 徵trưng


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 僧Tăng 群quần 隱ẩn 山sơn 感cảm 神thần 水thủy 飲ẩm 而nhi 不bất 飢cơ


-# 晉tấn 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 以dĩ 杖trượng 掘quật 地địa 感cảm 泉tuyền 涌dũng 出xuất


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 于vu 法pháp 蘭lan 感cảm 涸hạc 澗giản 涌dũng 水thủy 清thanh 流lưu


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 涉thiệp 公công 能năng 咒chú 龍long 下hạ 鉢bát 中trung


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 佛Phật 圖đồ 澄trừng 能năng 祈kỳ 雨vũ 白bạch 龍long 二nhị 頭đầu 見kiến


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 摩ma 羅la 剎sát 能năng 咒chú 水thủy 枯khô 而nhi 更cánh 流lưu


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 能năng 祈kỳ 雨vũ 應ứng 時thời 而nhi 降giáng/hàng


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 曇đàm 超siêu 有hữu 神thần 請thỉnh 超siêu 祈kỳ 雨vũ 有hữu 徵trưng


-# 梁lương 安an 國quốc 寺tự 有hữu 瑞thụy 像tượng 放phóng 光quang 處xứ 有hữu 泉tuyền 涌dũng


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 空không 藏tạng 能năng 祈kỳ 雨vũ 甚thậm 有hữu 徵trưng 應ưng


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 慧tuệ 璿# 山sơn 隱ẩn 無vô 水thủy 感cảm 神thần 請thỉnh 居cư 得đắc 水thủy


秦tần 時thời 有hữu 中trung 宿túc 縣huyện 千thiên 里lý 水thủy 。 觀quán 亭đình 有hữu 江giang 神thần 祠từ 壇đàn 。 經kinh 過quá 有hữu 不bất 悋lận 者giả 。 必tất 狂cuồng 走tẩu 入nhập 山sơn 變biến 為vi 虎hổ 。 中trung 朝triêu 縣huyện 民dân 至chí 洛lạc 返phản 。 路lộ 見kiến 一nhất 行hành 旅lữ 。 寄ký 其kỳ 書thư 曰viết 。 吾ngô 家gia 在tại 觀quán 亭đình 廟miếu 前tiền 。 石thạch 間gian 懸huyền 藤đằng 即tức 是thị 也dã 。 但đãn 扣khấu 藤đằng 自tự 應ưng 者giả 。 乃nãi 歸quy 。 如như 言ngôn 果quả 有hữu 二nhị 人nhân 。 從tùng 水thủy 中trung 出xuất 。 取thủ 書thư 而nhi 淪luân 。 尋tầm 還hoàn 云vân 。 江giang 伯bá 欲dục 見kiến 君quân 。 此thử 人nhân 不bất 覺giác 隨tùy 去khứ 。 便tiện 覩đổ 屋ốc 宇vũ 精tinh 麗lệ 飲ẩm 食thực 鮮tiên 香hương 。 言ngôn 語ngữ 接tiếp 對đối 無vô 異dị 世thế 間gian 也dã 。


秦tần 時thời 丹đan 陽dương 縣huyện 湖hồ 側trắc 有hữu 梅mai 姑cô 廟miếu 。 姑cô 生sanh 時thời 有hữu 道đạo 術thuật 。 能năng 著trước 履lý 行hành 水thủy 上thượng 。 後hậu 負phụ 道Đạo 法Pháp 。 婿tế 怒nộ 殺sát 之chi 。 投đầu 屍thi 於ư 水thủy 。 乃nãi 隨tùy 流lưu 波ba 漂phiêu 。 至chí 今kim 廟miếu 處xứ 鈴linh 下hạ 巫# 人nhân 。 當đương 令linh 殯tấn 殮liễm 。 不bất 須tu 墳phần 瘞ế 。 即tức 時thời 有hữu 方phương 頭đầu 漆tất 棺quan 在tại 祠từ 堂đường 下hạ 。 晦hối 望vọng 之chi 曰viết 。


時thời 見kiến 水thủy 霧vụ 中trung 曖# 然nhiên 有hữu 著trước 履lý 形hình 。 廟miếu 左tả 右hữu 不bất 得đắc 取thủ 魚ngư 射xạ 獵liệp 。 輒triếp 有hữu 迷mê 徑kính 溺nịch 沒một 之chi 患hoạn 。 巫# 云vân 。 姑cô 既ký 傷thương 死tử 。 所sở 以dĩ 惡ác 見kiến 殘tàn 殺sát 也dã 。


漢hán 夜dạ 郎lang 𦟥# 水thủy 竺trúc 王vương 祠từ 。 昔tích 有hữu 女nữ 子tử 澣# 於ư 水thủy 濱tân 。 有hữu 大đại 節tiết 竹trúc 流lưu 入nhập 女nữ 足túc 間gian 。 推thôi 之chi 不bất 去khứ 。 有hữu 小tiểu 兒nhi 啼đề 聲thanh 。 破phá 之chi 得đắc 一nhất 男nam 兒nhi 。 長trưởng 養dưỡng 有hữu 才tài 武võ 。 遂toại 雄hùng 夷di 獠lão 。 因nhân 竹trúc 為vi 姓tánh 。 所sở 破phá 之chi 竹trúc 。 棄khí 之chi 於ư 野dã 。 即tức 生sanh 成thành 林lâm 。 王vương 嘗thường 止chỉ 石thạch 上thượng 作tác 羹# 無vô 水thủy 。 以dĩ 劍kiếm 擊kích 石thạch 。 泉tuyền 便tiện 涌dũng 出xuất 。 今kim 竺trúc 王vương 水thủy 及cập 破phá 石thạch 竹trúc 林lâm 並tịnh 存tồn 。 漢hán 使sử 唐đường 蒙mông 誘dụ 而nhi 斬trảm 之chi 。 夷di 獠lão 怨oán 訴tố 。 竺trúc 王vương 非phi 血huyết 氣khí 所sở 育dục 。 求cầu 立lập 嗣tự 。 太thái 守thủ 吳ngô 覇phách 表biểu 封phong 其kỳ 三tam 子tử 為vi 侯hầu 。 今kim 猶do 有hữu 竺trúc 王vương 節tiết 廟miếu (# 右hữu 此thử 三tam 驗nghiệm 出xuất 異dị 苑uyển )# 。


漢hán 中trung 平bình 年niên 內nội 有hữu 物vật 處xứ 于vu 江giang 水thủy 。 其kỳ 名danh 曰viết 蜮# 。 一nhất 曰viết 短đoản 狐hồ 。 能năng 含hàm 沙sa 射xạ 人nhân 。 所sở 中trung 者giả 則tắc 身thân 體thể 筋cân 急cấp 頭đầu 痛thống 發phát 熱nhiệt 。 劇kịch 者giả 至chí 死tử 。 江giang 人nhân 以dĩ 術thuật 方phương 抑ức 之chi 。 則tắc 得đắc 沙sa 石thạch 於ư 鹵lỗ 中trung 。 詩thi 所sở 謂vị 為vi 鬼quỷ 為vi 蜮# 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 今kim 俗tục 謂vị 之chi 谿khê 毒độc 。 先tiên 儒nho 以dĩ 為vi 南nam 方phương 男nam 女nữ 同đồng 川xuyên 而nhi 浴dục 。 塗đồ 氣khí 之chi 所sở 生sanh 也dã 。


漢hán 時thời 永vĩnh 昌xương 郡quận 不bất 韋vi 縣huyện 有hữu 禁cấm 水thủy 。 水thủy 有hữu 毒độc 氣khí 。 唯duy 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 可khả 渡độ 。 自tự 正chánh 月nguyệt 至chí 十thập 月nguyệt 不bất 可khả 渡độ 。 得đắc 病bệnh 殺sát 人nhân 。 其kỳ 氣khí 中trung 有hữu 惡ác 物vật 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 其kỳ 似tự 有hữu 聲thanh 。 如như 有hữu 以dĩ 所sở 投đầu 擊kích 內nội 。 中trung 木mộc 則tắc 折chiết 。 中trung 人nhân 則tắc 害hại 。 土thổ/độ 俗tục 號hiệu 為vi 鬼quỷ 彈đàn 。


太thái 山sơn 之chi 東đông 有hữu 澧# 泉tuyền 。 其kỳ 形hình 如như 井tỉnh 。 本bổn 體thể 是thị 石thạch 也dã 。 欲dục 取thủ 飲ẩm 者giả 。 皆giai 洗tẩy 心tâm 致trí 跪quỵ 而nhi 𢯇# 之chi 。 則tắc 泉tuyền 出xuất 如như 流lưu 。 多đa 少thiểu 足túc 用dụng 。 若nhược 或hoặc 慠ngạo 慢mạn 則tắc 泉tuyền 縮súc 焉yên 。 蓋cái 神thần 明minh 之chi 常thường 志chí 者giả 也dã 。


二nhị 華hoa 之chi 山sơn 。 其kỳ 本bổn 一nhất 山sơn 也dã 。 當đương 河hà 河hà 水thủy 過quá 之chi 而nhi 曲khúc 流lưu 。 有hữu 神thần 簰# 而nhi 分phân 之chi 以dĩ 利lợi 河hà 流lưu 。 其kỳ 手thủ 足túc 迹tích 于vu 今kim 存tồn 焉yên 。 故cố 張trương 衡hành 作tác 西tây 京kinh 賦phú 。 所sở 稱xưng 巨cự 靈linh 贔# 負phụ 。 高cao 掌chưởng 遠viễn 迹tích 。 以dĩ 流lưu 河hà 曲khúc 是thị 也dã 。


赤xích 將tương 子tử 輿dư 者giả 。 黃hoàng 帝đế 時thời 人nhân 也dã 。 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 而nhi 噉đạm 百bách 草thảo 華hoa 。 至chí 堯# 時thời 為vi 木mộc 工công 。 能năng 隨tùy 風phong 雨vũ 上thượng 下hạ 。


時thời 時thời 於ư 市thị 門môn 中trung 賣mại 繳giảo 。 亦diệc 謂vị 之chi 繳giảo 父phụ 。


周chu 禮lễ 春xuân 宗tông 官quan 伯bá 日nhật 禮lễ 司ty 命mạng 。 風phong 伯bá 雨vũ 師sư 星tinh 也dã 。 風phong 師sư 箕ki 星tinh 也dã 。 雨vũ 師sư 畢tất 星tinh 也dã 。 玄huyền 謂vị 司ty 中trung 司ty 命mạng 文văn 昌xương 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 星tinh 也dã 。 案án 抱bão 朴phác 子tử 曰viết 。 河hà 伯bá 者giả 。 華hoa 陰ấm 人nhân 。 以dĩ 八bát 月nguyệt 上thượng 庚canh 日nhật 渡độ 河hà 溺nịch 死tử 。 天thiên 帝đế 署thự 為vi 河hà 伯bá 。 又hựu 五ngũ 行hành 書thư 曰viết 。 河hà 伯bá 以dĩ 庚canh 辰thần 日nhật 死tử 。 不bất 可khả 治trị 船thuyền 遠viễn 行hành 。 溺nịch 沒một 不bất 返phản 。


赤xích 松tùng 子tử 者giả 。 神thần 農nông 時thời 雨vũ 師sư 也dã 。 服phục 水thủy 玉ngọc 以dĩ 教giáo 神thần 農nông 。 能năng 入nhập 火hỏa 自tự 燒thiêu 。 至chí 崐# 崙lôn 山sơn 常thường 入nhập 西tây 王vương 母mẫu 石thạch 室thất 。 隨tùy 風phong 雨vũ 上thượng 下hạ 。 炎diễm 帝đế 少thiểu 女nữ 追truy 之chi 亦diệc 得đắc 俱câu 去khứ 。 至chí 高cao 辛tân 時thời 復phục 為vi 雨vũ 師sư 。 今kim 之chi 雨vũ 師sư 本bổn 之chi 焉yên (# 右hữu 七thất 條điều 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


漢hán 孫tôn 策sách 。 既ký 定định 會hội 稽khể 。 引dẫn 兵binh 迎nghênh 漢hán 帝đế 。


時thời 道Đạo 人Nhân 于vu 吉cát 在tại 策sách 軍quân 中trung 。 遇ngộ 天thiên 大đại 旱hạn 船thuyền 路lộ 艱gian 澁sáp 。 策sách 嘗thường 自tự 出xuất 督# 切thiết 軍quân 中trung 人nhân 。 每mỗi 見kiến 將tướng 士sĩ 多đa 在tại 吉cát 所sở 。 因nhân 憤phẫn 怒nộ 曰viết 。 吾ngô 不bất 如như 吉cát 乎hồ 。 收thu 吉cát 縛phược 置trí 日nhật 中trung 。 令linh 其kỳ 降giáng 雨vũ 。 如như 不bất 能năng 者giả 便tiện 當đương 受thọ 誅tru 。 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 雲vân 雨vũ 滂# 沛# 。 未vị 及cập 移di 時thời 川xuyên 澗giản 涌dũng 溢dật 。


時thời 並tịnh 來lai 賀hạ 。 吉cát 免miễn 其kỳ 死tử 。 策sách 轉chuyển 忿phẫn 恚khuể 。 意ý 使sử 殺sát 之chi 。 因nhân 是thị 策sách 頗phả 愍mẫn 傷thương 。 每mỗi 髣phảng 髴phất 見kiến 吉cát 。 後hậu 出xuất 射xạ 獵liệp 為vi 刺thứ 客khách 所sở 傷thương 。 治trị 療liệu 將tương 差sai 。 引dẫn 鏡kính 自tự 窺khuy 鏡kính 中trung 見kiến 吉cát 。 顧cố 則tắc 無vô 之chi 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 遂toại 撲phác 鏡kính 大đại 噭# 。 瘡sang 皆giai 崩băng 裂liệt 。 須tu 臾du 而nhi 死tử 。 見kiến 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


漢hán 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 蓋cái 。 秦tần 郡quận 人nhân 也dã 。 真chân 確xác 有hữu 苦khổ 行hạnh 。 提đề 鉢bát 振chấn 錫tích 行hành 化hóa 四tứ 輩bối 。 居cư 于vu 蔣tưởng 山sơn 常thường 行hành 般bát 舟chu 。 尤vưu 善thiện 神thần 咒chú 。 多đa 有hữu 應ưng 驗nghiệm 。 司ty 馬mã 元nguyên 顯hiển 甚thậm 敬kính 奉phụng 之chi 。 衛vệ 將tướng 軍quân 劉lưu 毅nghị 。 聞văn 其kỳ 精tinh 苦khổ 。 招chiêu 來lai 姑cô 熟thục 深thâm 相tương 愛ái 遇ngộ 。 義nghĩa 興hưng 五ngũ 年niên 大đại 旱hạn 。 陂bi 湖hồ 竭kiệt 涸hạc 苗miêu 稼giá 焦tiêu 枯khô 祈kỳ 祭tế 山sơn 川xuyên 累lũy/lụy/luy 旬tuần 無vô 應ưng 。 毅nghị 乃nãi 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 蓋cái 亦diệc 在tại 焉yên 。 齋trai 畢tất 躬cung 乘thừa 露lộ 航# 浮phù 泛phiếm 川xuyên 溪khê 。 文văn 武võ 士sĩ 庶thứ 傾khuynh 州châu 悉tất 行hành 。 蓋cái 於ư 中trung 流lưu 燔phần 香hương 禮lễ 拜bái 。 至chí 誠thành 慷khảng 慨khái 。 乃nãi 讀đọc 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 造tạo 卷quyển 發phát 音âm 雲vân 氣khí 便tiện 起khởi 。 轉chuyển 讀đọc 將tương 半bán 沛# 澤trạch 四tứ 合hợp 。 纔tài 及cập 釋thích 軸trục 洪hồng 雨vũ 滂# 注chú 。 畦huề 湖hồ 必tất 滿mãn 。 其kỳ 年niên 以dĩ 登đăng 劉lưu 敬kính 。 叔thúc 時thời 為vi 毅nghị 國quốc 郎lang 中trung 令linh 。 親thân 豫dự 此thử 集tập 。 自tự 所sở 覩đổ 見kiến 。


晉tấn 安an 羅la 江giang 縣huyện 有hữu 霍hoắc 山sơn 。 其kỳ 高cao 蔽tế 日nhật 。 上thượng 有hữu 石thạch 杅vu 。 面diện 徑kính 數số 丈trượng 。 杅vu 中trung 泉tuyền 水thủy 深thâm 五ngũ 六lục 尺xích 。 經kinh 常thường 流lưu 溢dật 。 古cổ 老lão 傳truyền 云vân 。 列liệt 仙tiên 之chi 所sở 游du 餌nhị 也dã 。 有hữu 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 群quần 。 隱ẩn 居cư 其kỳ 山sơn 。 常thường 飲ẩm 此thử 水thủy 。 遂toại 以dĩ 不bất 飢cơ 因nhân 而nhi 絕tuyệt 粒lạp 。 晉tấn 安an 太thái 守thủ 陶đào 夔# 。 聞văn 而nhi 求cầu 之chi 。 群quần 以dĩ 水thủy 遺di 陶đào 出xuất 山sơn 輒triếp 臭xú 。 陶đào 於ư 是thị 越việt 海hải 造tạo 山sơn 。 于vu 時thời 天thiên 景cảnh 澄trừng 朗lãng 。 陶đào 踐tiễn 山sơn 足túc 便tiện 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 。 如như 此thử 者giả 三tam 。 竟cánh 不bất 得đắc 至chí 。 群quần 所sở 栖tê 策sách 與dữ 泉tuyền 隔cách 一nhất 澗giản 。 旦đán 夕tịch 往vãng 還hoàn 。 以dĩ 一nhất 木mộc 為vi 梁lương 。 後hậu 且thả 將tương 渡độ 。 輒triếp 見kiến 一nhất 折chiết 翅sí 鴨áp 。 舒thư 翼dực 當đương 梁lương 頭đầu 。 逆nghịch 唼xiệp 僧Tăng 群quần 。 永vĩnh 不bất 得đắc 過quá 。 欲dục 舉cử 錫tích 撥bát 之chi 。 恐khủng 其kỳ 墜trụy 死tử 。 於ư 此thử 絕tuyệt 水thủy 。 俄nga 而nhi 飢cơ 卒thốt 。


時thời 傳truyền 云vân 。 年niên 百bách 四tứ 十thập 。 群quần 之chi 將tương 死tử 。 為vi 眾chúng 說thuyết 云vân 。 年niên 少thiếu 時thời 嘗thường 打đả 折chiết 一nhất 鴨áp 翅sí 。 將tương 或hoặc 此thử 鴨áp 因nhân 緣duyên 之chi 報báo 乎hồ 。


晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 西tây 有hữu 龍long 泉tuyền 精tinh 舍xá 。 即tức 慧tuệ 遠viễn 沙Sa 門Môn 之chi 所sở 立lập 也dã 。 遠viễn 始thỉ 南nam 渡độ 。 愛ái 其kỳ 區khu 丘khâu 欲dục 創sáng/sang 寺tự 宇vũ 。 未vị 知tri 定định 方phương 。 遣khiển 諸chư 弟đệ 子tử 訪phỏng 履lý 林lâm 澗giản 。 疲bì 息tức 此thử 地địa 。 群quần 僧Tăng 並tịnh 渴khát 。 率suất 同đồng 立lập 誓thệ 曰viết 。 若nhược 使sử 此thử 處xứ 宜nghi 立lập 精tinh 舍xá 。 當đương 願nguyện 神thần 力lực 即tức 出xuất 嘉gia 泉tuyền 。 乃nãi 以dĩ 杖trượng 掘quật 地địa 。 清thanh 泉tuyền 涌dũng 出xuất 。 遂toại 畜súc 為vi 治trị 。 因nhân 搆câu 堂đường 宇vũ 。 其kỳ 後hậu 天thiên 嘗thường 亢kháng 旱hạn 。 遠viễn 率suất 諸chư 僧Tăng 轉chuyển 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 為vi 民dân 祈kỳ 雨vũ 。 轉chuyển 讀đọc 未vị 畢tất 。 泉tuyền 中trung 有hữu 物vật 形hình 如như 豆đậu 蛇xà 。 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。 俄nga 爾nhĩ 洪hồng 雨vũ 四tứ 澍chú 。 澗giản 過quá 离# 畢tất 以dĩ 有hữu 龍long 瑞thụy 故cố 取thủ 名danh 焉yên 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 于vu 法pháp 蘭lan 。 高cao 陽dương 人nhân 也dã 。 十thập 五ngũ 而nhi 出xuất 家gia 。 器khí 識thức 沈trầm 秀tú 業nghiệp 操thao 貞trinh 整chỉnh 。 寺tự 于vu 深thâm 巖nham 嘗thường 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 虎hổ 入nhập 其kỳ 室thất 因nhân 蹲tồn 床sàng 前tiền 。 蘭lan 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 虎hổ 揚dương 耳nhĩ 而nhi 伏phục 。 數sổ 日nhật 乃nãi 去khứ 。 竺trúc 護hộ 燉# 煌hoàng 人nhân 也dã 。 風phong 神thần 情tình 宇vũ 。 亦diệc 蘭lan 之chi 次thứ 。 于vu 時thời 經Kinh 典điển 新tân 譯dịch 梵Phạn 語ngữ 數số 多đa 。 辭từ 句cú 繁phồn 蕪# 章chương 偈kệ 不bất 整chỉnh 。 乃nãi 領lãnh 其kỳ 旨chỉ 要yếu 刊# 其kỳ 游du 文văn 。 亦diệc 養dưỡng 徒đồ 山sơn 中trung 。 山sơn 有hữu 清thanh 澗giản 汲cấp 漱thấu 所sở 資tư 。 有hữu 採thải 薪tân 者giả 。 嘗thường 穢uế 其kỳ 水thủy 。 水thủy 即tức 竭kiệt 涸hạc 。 俄nga 而nhi 絕tuyệt 流lưu 。 護hộ 臨lâm 澗giản [褒-保+(非/(乏-之))]# 回hồi 歎thán 曰viết 。 水thủy 若nhược 遂toại 竭kiệt 吾ngô 將tương 何hà 資tư 。 言ngôn 終chung 而nhi 清thanh 流lưu 洋dương 溢dật 。 尋tầm 復phục 盈doanh 澗giản 。 並tịnh 武võ 惠huệ 時thời 人nhân 也dã 。 支chi 道đạo 林lâm 為vi 之chi 像tượng 讚tán 曰viết 。 于vu 氏thị 超siêu 世thế 。 綜tống 體thể 玄huyền 旨chỉ 。 嘉gia 遁độn 山sơn 澤trạch 。 仁nhân 感cảm 虎hổ 兕hủy 。 護hộ 公công 澄trừng 寂tịch 。 道Đạo 德đức 淵uyên 美mỹ 。 微vi 吟ngâm 空không 澗giản 。 枯khô 泉tuyền 還hoàn 水thủy (# 右hữu 四tứ 人nhân 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


晉tấn 長trường/trưởng 安an 有hữu 涉thiệp 公công 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 虛hư 靖tĩnh 服phục 氣khí 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 。 日nhật 能năng 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 言ngôn 未vị 然nhiên 之chi 事sự 。 驗nghiệm 若nhược 抵để 掌chưởng 。 以dĩ 苻# 堅kiên 建kiến 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 。 至chí 長trường/trưởng 安an 縣huyện 。 以dĩ 祕bí 咒chú 咒chú 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn 堅kiên 常thường 請thỉnh 之chi 祝chúc 龍long 。 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung 。 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 親thân 就tựu 鉢bát 觀quán 之chi 。 咸hàm 歎thán 其kỳ 異dị 。 堅kiên 奉phụng 為vi 國quốc 神thần 。 仕sĩ 庶thứ 皆giai 投đầu 身thân 接tiếp 足túc 。 自tự 是thị 無vô 復phục 炎diễm 旱hạn 之chi 憂ưu 。 至chí 于vu 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 無vô 病bệnh 而nhi 化hóa 。 堅kiên 哭khốc 之chi 甚thậm 慟đỗng 。 卒thốt 後hậu 七thất 日nhật 堅kiên 以dĩ 其kỳ 神thần 異dị 。 試thí 開khai 棺quan 視thị 之chi 。 不bất 見kiến 屍thi 骸hài 所sở 在tại 。 唯duy 有hữu 殮liễm 被bị 存tồn 焉yên 。 至chí 十thập 七thất 年niên 自tự 正chánh 月nguyệt 不bất 雨vũ 至chí 于vu 六lục 月nguyệt 。 堅kiên 減giảm 饍thiện 撤triệt 縣huyện 。 以dĩ 迎nghênh 和hòa 氣khí 。 至chí 七thất 月nguyệt 降giáng 雨vũ 。 堅kiên 謂vị 中trung 書thư 朱chu 彤đồng 曰viết 。 涉thiệp 公công 若nhược 在tại 。 朕trẫm 豈khởi 焦tiêu 心tâm 於ư 雲vân 漢hán 若nhược 是thị 哉tai 。 此thử 公công 其kỳ 大đại 聖thánh 乎hồ 。 彤đồng 曰viết 。 斯tư 術thuật 幽u 遠viễn 。 實thật 亦diệc 曠khoáng 古cổ 之chi 奇kỳ 也dã 。


晉tấn 時thời 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 博bác 術thuật 終chung 古cổ 。 道đạo 藝nghệ 超siêu 群quần 。 晉tấn 建kiến 武võ 年niên 正chánh 月nguyệt 至chí 六lục 月nguyệt 時thời 天thiên 大đại 旱hạn 。 石thạch 虎hổ 遣khiển 太thái 子tử 詣nghệ 臨lâm 漳# 西tây 釜phủ 口khẩu 祈kỳ 雨vũ 。 久cửu 而nhi 不bất 降giáng/hàng 。 虎hổ 令linh 澄trừng 自tự 乞khất 。 即tức 有hữu 白bạch 龍long 二nhị 頭đầu 降giáng/hàng 於ư 祠từ 所sở 。 其kỳ 日nhật 大đại 雨vũ 。 方phương 數sổ 千thiên 里lý 。 其kỳ 年niên 大đại 收thu 。 戎nhung 貊# 之chi 徒đồ 先tiên 不bất 識thức 法pháp 。 聞văn 澄trừng 神thần 驗nghiệm 皆giai 遙diêu 向hướng 禮lễ 拜bái 。 並tịnh 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 焉yên 。


晉tấn 長trường/trưởng 安an 有hữu 竺trúc 曇đàm 摩ma 羅la 剎sát 。 此thử 云vân 法pháp 護hộ 。 其kỳ 先tiên 月nguyệt 氏thị 人nhân 。 本bổn 姓tánh 支chi 氏thị 。 世thế 居cư 燉# 煌hoàng 。 天thiên 性tánh 純thuần 懿# 操thao 行hành 精tinh 苦khổ 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 萬vạn 里lý 尋tầm 師sư 。 日nhật 誦tụng 萬vạn 言ngôn 。 過quá 目mục 即tức 能năng 。 是thị 以dĩ 博bác 覽lãm 六lục 經kinh 游du 心tâm 七thất 籍tịch 。 雖tuy 世thế 務vụ 毀hủy 譽dự 。 未vị 嘗thường 分phần/phân 抱bão 。 是thị 時thời 晉tấn 武võ 之chi 世thế 。 寺tự 廟miếu 圖đồ 像tượng 雖tuy 崇sùng 京kinh 邑ấp 。 而nhi 方Phương 等Đẳng 深thâm 經Kinh 蘊uẩn 在tại 葱thông 外ngoại 。 護hộ 乃nãi 慨khái 然nhiên 發phát 憤phẫn 志chí 弘hoằng 大Đại 道Đạo 。 遂toại 隨tùy 至chí 西tây 域vực 。 大đại 齎tê 經kinh 論luận 還hoàn 歸quy 中trung 夏hạ 。 沿duyên 路lộ 傳truyền 譯dịch 寫tả 為vi 晉tấn 文văn 。 所sở 獲hoạch 賢Hiền 劫Kiếp 正Chánh 法Pháp 華hoa 光quang 讚tán 等đẳng 一nhất 百bách 六lục 十thập 五ngũ 部bộ 。 孜tư 孜tư 所sở 務vụ 。 唯duy 以dĩ 弘hoằng 道đạo 為vi 業nghiệp 。 終chung 身thân 寫tả 譯dịch 勞lao 不bất 告cáo 倦quyện 。 後hậu 隱ẩn 居cư 深thâm 山sơn 。 山sơn 有hữu 清thanh 澗giản 。 常thường 取thủ 澡táo 漱thấu 。 後hậu 有hữu 採thải 薪tân 者giả 。 穢uế 其kỳ 水thủy 側trắc 。 俄nga 頃khoảnh 而nhi 燥táo 。 護hộ 乃nãi [褒-保+(非/(乏-之))]# 回hồi 歎thán 曰viết 。 人nhân 之chi 無vô 德đức 遂toại 使sử 清thanh 泉tuyền 輟chuyết 流lưu 。 水thủy 若nhược 永vĩnh 竭kiệt 真chân 。 無vô 以dĩ 自tự 給cấp 。 正chánh 當đương 移di 去khứ 耳nhĩ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 泉tuyền 流lưu 滿mãn 澗giản 。 其kỳ 幽u 誠thành 所sở 感cảm 如như 此thử 。 故cố 支chi 遁độn 為vi 之chi 像tượng 讚tán 云vân 。


護hộ 公công 澄trừng 寂tịch 。 道Đạo 德đức 淵uyên 美mỹ 。 微vi 吟ngâm 穹# 谷cốc 。 枯khô 泉tuyền 漱thấu 水thủy 。 邈mạc 矣hĩ 護hộ 公công 。 天thiên 挺đĩnh 弘hoằng 懿# 。 濯trạc 足túc 流lưu 沙sa 。 領lãnh 拔bạt 玄huyền 致trí 。


後hậu 立lập 寺tự 於ư 長trường/trưởng 安an 青thanh 門môn 外ngoại 。 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 至chí 於ư 道Đạo 德đức 。 化hóa 被bị 遐hà 布bố 聲thanh 蓋cái 四tứ 遠viễn 。 僧Tăng 徒đồ 數số 千thiên 咸hàm 共cộng 宗tông 事sự 。 及cập 晉tấn 惠huệ 西tây 奔bôn 。 關quan 中trung 擾nhiễu 亂loạn 百bá 姓tánh 流lưu 移di 。 護hộ 與dữ 門môn 徒đồ 避tị 地địa 東đông 下hạ 。 至chí 澠# 池trì 遘cấu 疾tật 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 後hậu 孫tôn 綽xước 製chế 道đạo 賢hiền 論luận 。 以dĩ 天Thiên 竺Trúc 七thất 僧Tăng 方phương 竹trúc 林lâm 。 七thất 賢hiền 以dĩ 量lượng 高cao 山sơn 巨cự 源nguyên 。


宋tống 大đại 明minh 六lục 年niên 。 天thiên 下hạ 亢kháng 旱hạn 。 禱đảo 祈kỳ 山sơn 川xuyên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 無vô 驗nghiệm 。 世thế 祖tổ 請thỉnh 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 祈kỳ 雨vũ 。 必tất 使sử 有hữu 感cảm 。 如như 其kỳ 無vô 獲hoạch 不bất 須tu 相tương 見kiến 。 跋bạt 陀đà 曰viết 。 仰ngưỡng 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 陛bệ 下hạ 天thiên 感cảm 冀ký 必tất 降giáng/hàng 澤trạch 。 如như 其kỳ 不bất 獲hoạch 不bất 復phục 重trùng 見kiến 。 即tức 往vãng 北bắc 湖hồ 釣điếu 臺đài 燒thiêu 香hương 祈kỳ 請thỉnh 。 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 默mặc 而nhi 誦tụng 經Kinh 。 密mật 加gia 祕bí 咒chú 。 明minh 日nhật 晡bô 時thời 西tây 北bắc 雲vân 起khởi 。 初sơ 如như 團đoàn 蓋cái 。 日nhật 在tại 桑tang 榆# 。 風phong 震chấn 雲vân 合hợp 。 連liên 日nhật 降giáng 雨vũ 。 明minh 旦đán 公công 卿khanh 入nhập 賀hạ 。 勅sắc 見kiến 慰úy 勞lao 嚫sấn 施thí 相tương 續tục 。 至chí 太thái 宗tông 之chi 世thế 。 禮lễ 供cung 彌di 隆long 。 到đáo 太thái 始thỉ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 覺giác 體thể 不bất 愈dũ 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 延diên 佇trữ 而nhi 望vọng 云vân 。 見kiến 天thiên 華hoa 聖thánh 像tượng 。 隅ngung 中trung 遂toại 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 。 太thái 宗tông 深thâm 加gia 痛thống 惜tích 。 慰úy 贈tặng 甚thậm 厚hậu 。 公công 卿khanh 會hội 葬táng 榮vinh 哀ai 備bị 焉yên 。


齊tề 錢tiền 唐đường 靈linh 苑uyển 山sơn 有hữu 釋thích 曇đàm 超siêu 。 姓tánh 張trương 。 清thanh 河hà 人nhân 。 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 一nhất 中trung 而nhi 已dĩ 。 而nhi 止chỉ 都đô 龍long 華hoa 寺tự 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 南nam 游du 始thỉ 興hưng 遍biến 觀quán 山sơn 水thủy 。 獨độc 宿túc 樹thụ 下hạ 虎hổ 兕hủy 不bất 傷thương 。 大đại 明minh 中trung 還hoàn 都đô 。 至chí 齊tề 太thái 祖tổ 即tức 位vị 。 被bị 勅sắc 往vãng 遼liêu 東đông 弘hoằng 闡xiển 禪thiền 道đạo 。 停đình 彼bỉ 二nhị 年niên 大đại 行hành 法pháp 化hóa 。 建kiến 元nguyên 末mạt 還hoàn 京kinh 。 俄nga 又hựu 適thích 錢tiền 唐đường 之chi 靈linh 苑uyển 山sơn 。 每mỗi 一nhất 入nhập 禪thiền 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 起khởi 。 後hậu 時thời 忽hốt 聞văn 風phong 雷lôi 之chi 聲thanh 。 俄nga 見kiến 一nhất 人nhân 執chấp 笏# 而nhi 進tiến 。 稱xưng 嚴nghiêm 鎮trấn 東đông 通thông 。 須tu 臾du 有hữu 一nhất 人nhân 至chí 。 形hình 甚thậm 端đoan 正chánh 羽vũ 衛vệ 連liên 翩# 。 下hạ 席tịch 禮lễ 敬kính 自tự 稱xưng 弟đệ 子tử 。 居cư 在tại 七thất 里lý 任nhậm 周chu 此thử 地địa 。 承thừa 法Pháp 師sư 至chí 故cố 來lai 展triển 東đông 富phú 陽dương 縣huyện 人nhân 故cố 冬đông 。 鑿tạc 麓lộc 山sơn 下hạ 為vi 博bác 。 侵xâm 壞hoại 龍long 室thất 。 群quần 龍long 共cộng 忿phẫn 作tác 三tam 百bách 日nhật 不bất 雨vũ 。 今kim 已dĩ 一nhất 百bách 餘dư 日nhật 。 井tỉnh 池trì 枯khô 涸hạc 田điền 種chủng 永vĩnh 罷bãi 。 法Pháp 師sư 既ký 道Đạo 德đức 通thông 神thần 。 欲dục 仰ngưỡng 屈khuất 前tiền 行hành 。 必tất 能năng 感cảm 致trí 潤nhuận 澤trạch 蒼thương 生sanh 。 功công 有hữu 歸quy 也dã 。 超siêu 曰viết 。 興hưng 雲vân 降giáng 雨vũ 。 本bổn 是thị 檀đàn 越việt 之chi 力lực 。 貧bần 道đạo 何hà 所sở 能năng 乎hồ 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 。 部bộ 曲khúc 止chỉ 能năng 興hưng 雲vân 不bất 能năng 降giáng 雨vũ 。 是thị 故cố 相tương/tướng 請thỉnh 耳nhĩ 。 遂toại 許hứa 之chi 。 神thần 脩tu 然nhiên 而nhi 去khứ 。 超siêu 乃nãi 南nam 行hành 。 經kinh 五ngũ 百bách 至chí 赤xích 亭đình 山sơn 。 遙diêu 為vi 龍long 咒chú 願nguyện 說thuyết 法Pháp 。 至chí 夜dạ 群quần 龍long 悉tất 化hóa 作tác 人nhân 。 來lai 詣nghệ 超siêu 禮lễ 拜bái 。 超siêu 更cánh 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 乞khất 三Tam 歸Quy 。 自tự 稱xưng 是thị 龍long 。 超siêu 請thỉnh 其kỳ 降giáng 雨vũ 。 乃nãi 相tương/tướng 看khán 無vô 言ngôn 。 其kỳ 夜dạ 又hựu 與dữ 超siêu 夢mộng 云vân 。 本bổn 因nhân 忿phẫn 立lập 誓thệ 。 法Pháp 師sư 既ký 導đạo 之chi 以dĩ 善thiện 。 輒triếp 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 明minh 日nhật 晡bô 時thời 。 必tất 當đương 降giáng 雨vũ 。 超siêu 明minh 旦đán 即tức 往vãng 臨lâm 泉tuyền 寺tự 。 遣khiển 人nhân 告cáo 縣huyện 令linh 。 辦biện 船thuyền 於ư 江giang 中trung 。 轉chuyển 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 縣huyện 令linh 即tức 請thỉnh 僧Tăng 浮phù 船thuyền 石thạch 首thủ 。 轉chuyển 經kinh 纔tài 竟cánh 。 遂toại 雲vân 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 高cao 下hạ 皆giai 足túc 。 歲tuế 以dĩ 獲hoạch 收thu 。 超siêu 以dĩ 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ (# 右hữu 五ngũ 人nhân 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


梁lương 安an 國quốc 寺tự 在tại 秣# 陵lăng 縣huyện 都đô 鄉hương 同đồng 下hạ 里lý 。 以dĩ 永vĩnh 明minh 九cửu 年niên 起khởi 造tạo 寺tự 。 有hữu 金kim 銅đồng 像tượng 一nhất 軀khu 。 高cao 六lục 寸thốn 五ngũ 分phần/phân 。 以dĩ 去khứ 天thiên 監giám 六lục 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 於ư 寺tự 東đông 房phòng 比tỉ 頭đầu 第đệ 三tam 間gian 內nội 。 忽hốt 聞văn 音âm 樂nhạc 聲thanh 。 爾nhĩ 後hậu 房phòng 主chủ 藥dược 王vương 尼ni 所sở 住trụ 房phòng 床sàng 前tiền 。


時thời 時thời 有hữu 光quang 照chiếu 屋ốc 。 到đáo 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 光quang 處xứ 忽hốt 有hữu 泉tuyền 涌dũng 。 仍nhưng 見kiến 此thử 瑞thụy 像tượng 隨tùy 水thủy 而nhi 出xuất 。 遠viễn 近cận 駭hãi 觀quán 咸hàm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 泉tuyền 既ký 不bất 竭kiệt 。 乃nãi 累lũy/lụy/luy 塼chuyên 為vi 井tỉnh 。 井tỉnh 猶do 存tồn 焉yên (# 右hữu 一nhất 見kiến 梁lương 京kinh 寺tự 記ký 云vân )# 。


唐đường 釋thích 空không 藏tạng 者giả 。 至chí 貞trinh 觀quán 年niên 住trụ 京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 。 誦tụng 經Kinh 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 。 說thuyết 化hóa 為vi 業nghiệp 。 游du 涼lương 川xuyên 原nguyên 。 有hữu 緣duyên 斯tư 赴phó 。 昔tích 往vãng 藍lam 田điền 負phụ 兒nhi 山sơn 。 所sở 誦tụng 經Kinh 齎tê 麫# 六lục 升thăng 。 擬nghĩ 為vi 月nguyệt 調điều 。 乃nãi 經kinh 三tam 周chu 日nhật 噉đạm 二nhị 升thăng 。 猶do 不bất 得đắc 盡tận 。 又hựu 感cảm 神thần 鼎đỉnh 。 不bất 知tri 何hà 來lai 。


時thời 至chí 玉ngọc 泉tuyền 寺tự 。 以dĩ 為vi 終chung 焉yên 之chi 地địa 。


時thời 經kinh 亢kháng 旱hạn 泉tuyền 竭kiệt 苗miêu 焦tiêu 。 合hợp 寺tự 將tương 散tán 。 藏tạng 乃nãi 至chí 心tâm 祈kỳ 請thỉnh 。 泉tuyền 即tức 應ứng 時thời 涌dũng 溢dật 。 天thiên 雨vũ 滂# 沛# 。 道đạo 俗tục 動động 色sắc 。 驚kinh 嗟ta 不bất 已dĩ 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 。 終chung 於ư 會hội 昌xương 。 還hoàn 葬táng 山sơn 所sở 。


唐đường 襄tương 州châu 光quang 福phước 寺tự 釋thích 慧tuệ 璿# 。 姓tánh 董# 氏thị 。 善thiện 通thông 三tam 論luận 涅Niết 槃Bàn 。 莊trang 老lão 俗tục 書thư 久cửu 已dĩ 洞đỗng 明minh 。 由do 此thử 聲thanh 譽dự 久cửu 逸dật 漢hán 南nam 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ 。 山sơn 神thần 告cáo 曰viết 。 法Pháp 師sư 疾tật 作tác 房phòng 宇vũ 。 不bất 久cửu 當đương 生sanh 西tây 方phương 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 講giảng 盆bồn 經kinh 竟cánh 。 斂liểm 手thủ 曰viết 。 生sanh 常thường 信tín 施thí 。 今kim 須tu 通thông 散tán 一nhất 毫hào 以dĩ 上thượng 捨xả 入nhập 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 及cập 窮cùng 獨độc 乞khất 人nhân 并tinh 諸chư 異dị 道đạo 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 終chung 法Pháp 座tòa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 九cửu 。 初sơ 住trụ 光quang 福phước 寺tự 居cư 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 引dẫn 汲cấp 為vi 勞lao 。 將tương 移di 他tha 寺tự 。 夜dạ 見kiến 神thần 人nhân 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 衣y 以dĩ 紫tử 袍bào 。 頂đảnh 禮lễ 璿# 曰viết 。 奉phụng 請thỉnh 住trụ 此thử 常thường 講giảng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 勿vật 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 慮lự 。 其kỳ 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 亦diệc 如như 高cao 山sơn 無vô 水thủy 。 不bất 能năng 利lợi 人nhân 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 者giả 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 自tự 止chỉ 此thử 山sơn 。 多đa 佛Phật 出xuất 世thế 。 一nhất 人nhân 讀đọc 誦tụng 講giảng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 能năng 令linh 所sở 住trụ 珍trân 寶bảo 光quang 明minh 眷quyến 屬thuộc 。 榮vinh 勝thắng 飲ẩm 食thực 豐phong 饒nhiêu 。 若nhược 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 前tiền 事sự 並tịnh 失thất 。 唯duy 願nguyện 弘hoằng 持trì 勿vật 孤cô 所sở 望vọng 。 此thử 山sơn 頂đảnh 寺tự 先tiên 無vô 水thủy 可khả 得đắc 。 山sơn 神thần 曰viết 。 法Pháp 師sư 須tu 水thủy 此thử 易dị 可khả 得đắc 。 來lai 月nguyệt 八bát 日nhật 定định 當đương 得đắc 之chi 。 自tự 往vãng 劍kiếm 南nam 慈từ 母mẫu 山sơn 大đại 泉tuyền 。 請thỉnh 一nhất 龍long 王vương 去khứ 也dã 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 恰kháp 至chí 來lai 期kỳ 七thất 日nhật 初sơ 夜dạ 。 大đại 風phong 卒thốt 起khởi 。 從tùng 西tây 南nam 來lai 。 雷lôi 震chấn 雨vũ 注chú 在tại 寺tự 北bắc 漢hán 高cao 廟miếu 下hạ 佛Phật 堂đường 後hậu 百bách 步bộ 許hứa 。 通thông 夜dạ 相tương 續tục 。 至chí 明minh 方phương 住trụ 。 唯duy 見kiến 清thanh 泉tuyền 香hương 而nhi 且thả 美mỹ 。 合hợp 眾chúng 同đồng 幸hạnh 。 及cập 止chỉ 此thử 住trụ 本bổn 龍long 泉tuyền 漸tiệm 竭kiệt 。 據cứ 斯tư 以dĩ 驗nghiệm 。 實thật 感cảm 通thông 奇kỳ (# 右hữu 此thử 三tam 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


園viên 果quả 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 二nhị (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 樹thụ 果quả 部bộ


-# 損tổn 傷thương 部bộ


種chủng 子tử 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


竊thiết 惟duy 。 王vương 舍xá 竹trúc 園viên 經kinh 行hành 是thị 寄ký 。 靈linh 山sơn 石thạch 室thất 宴yến 坐tọa 斯tư 依y 。 淨tịnh 住trụ 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 慈từ 化hóa 通thông 於ư 三tam 界giới 。 所sở 以dĩ 遠viễn 追truy 須tu 達đạt 。 高cao 慕mộ 菴am 羅la 。 崇sùng 無vô 盡tận 之chi 因nhân 。 造tạo 不bất 壞hoại 之chi 地địa 。 興hưng 心tâm 敬kính 仰ngưỡng 。 福phước 趣thú 玄huyền 門môn 。 起khởi 念niệm 乖quai 恭cung 。 業nghiệp 鍾chung 湯thang 炭thán 。 故cố 覩đổ 則tắc 發phát 心tâm 。 見kiến 便tiện 忘vong 返phản 。 益ích 福phước 生sanh 善thiện 。 稱xưng 為vi 伽già 藍lam 也dã 。 若nhược 有hữu 真chân 心tâm 造tạo 作tác 。 縱túng/tung 小tiểu 得đắc 福phước 弘hoằng 多đa 。 何hà 況huống 於ư 大đại 。 若nhược 起khởi 偽ngụy 心tâm 修tu 造tạo 。 縱túng/tung 大đại 得đắc 福phước 尚thượng 少thiểu 。 何hà 況huống 於ư 小tiểu 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 若nhược 欲dục 造tạo 作tác 。 必tất 須tu 依y 法pháp 。 不bất 得đắc 姦gian 偽ngụy 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 過quá 去khứ 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。 諸chư 僧tăng 伽già 藍lam 中trung 。 竹Trúc 園Viên 僧tăng 伽già 藍lam 。 最tối 為vi 其kỳ 心tâm 念niệm 。 中trung 本bổn 經Kinh 云vân 。 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 。 長Trưởng 者giả 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 心tâm 念niệm 。 可khả 惜tích 我ngã 園viên 。 施thí 與dữ 尼ni 揵kiền 。 佛Phật 若nhược 先tiên 至chí 。 奉phụng 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 悔hối 恨hận 前tiền 施thí 。 永vĩnh 為vi 棄khí 捐quyên 。 大đại 鬼quỷ 將tướng 軍quân 。 名danh 曰viết 半Bán 師Sư 。 知tri 其kỳ 心tâm 念niệm 。 即tức 召triệu 閱duyệt 叉xoa 。 推thôi 逐trục 尼ni 揵kiền 。 裸lõa 形hình 無vô 恥sỉ 。 不bất 應ưng 止chỉ 此thử 。 尼ni 揵kiền 驚kinh 。 悑# 馳trì 走tẩu 而nhi 去khứ 。 長trưởng 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 營doanh 造tạo 精tinh 舍xá 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。


阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 竹trúc 園viên 中trung 轉chuyển 此thử 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 輪luân 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 疑nghi 。


阿A 難Nan 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 皆giai 於ư 此thử 虛hư 空không 地địa 分phần/phân 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。


阿A 難Nan 。 所sở 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 眾chúng 生sanh 。 入nhập 此thử 竹trúc 園viên 不phủ 。 發phát 貪tham 瞋sân 癡si 。 眾chúng 鳥điểu 入nhập 者giả 非phi 時thời 不bất 鳴minh 萍bình 沙sa 大đại 王vương 。 與dữ 諸chư 婇thể 女nữ 。 入nhập 此thử 園viên 中trung 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 自tự 覺giác 無vô 欲dục 。 諸chư 女nữ 亦diệc 爾nhĩ 。


時thời 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 每mỗi 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 世thế 有hữu 佛Phật 。 當đương 以dĩ 此thử 園viên 。 奉phụng 上thượng 於ư 佛Phật 。 佛Phật 於ư 中trung 住trụ 。 我ngã 當đương 聞văn 法Pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 可khả 供cúng 養dường 者giả 。 應ưng 住trụ 此thử 園viên 。 非phi 五ngũ 欲dục 人nhân 所sở 應ưng 得đắc 住trụ 。 是thị 園viên 無vô 有hữu 𧔞# 虺hủy 蜈ngô 蚣công 蟁văn 虻manh 毒độc 螫thích 。 若nhược 住trụ 其kỳ 中trung 無vô 復phục 毒độc 心tâm 。 亦diệc 是thị 竹trúc 園viên 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 園viên 林lâm 地địa 施thí 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 令linh 僧Tăng 受thọ 用dụng 。 命mạng 終chung 生sanh 揵kiền 陀đà 羅la 天thiên 。 天thiên 女nữ 圍vi 繞nhiễu 百bách 倍bội 縱túng 逸dật 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 善thiện 修tu 意ý 。 為vi 遮già 寒hàn 熱nhiệt 造tạo 作tác 義nghĩa 屋ốc 。 令linh 人nhân 受thọ 用dụng 。 命mạng 終chung 生sanh 常thường 恣tứ 意ý 天thiên 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 為vi 王vương 大đại 師sư 。


樹thụ 果quả 部bộ 第đệ 三tam


如như 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 剡# 浮phù 樹thụ 者giả 。 此thử 樹thụ 生sanh 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 北bắc 邊biên 。 在tại 泥nê 民dân 陀đà 羅la 河hà 南nam 岸ngạn 。 是thị 樹thụ 株chu 本bổn 正chánh 州châu 。 中trung 央ương 。 從tùng 樹thụ 株chu 中trung 央ương 取thủ 東đông 。 西tây 角giác 。 並tịnh 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 樹thụ 生sanh 長trưởng 具cụ 足túc 形hình 容dung 可khả 愛ái 。 枝chi 葉diệp 相tương/tướng 覆phú 。 久cửu 住trụ 不bất 凋điêu 。 一nhất 切thiết 風phong 雨vũ 不bất 能năng 侵xâm 入nhập 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 覆phú 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 下hạ 本bổn 洪hồng 直trực 都đô 無vô 瘤# 節tiết 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 方phương 有hữu 枝chi 條điều 。 樹thụ 身thân 徑kính 刺thứ 。 廣quảng 五ngũ 由do 旬tuần 。 圍vi 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 其kỳ 一nhất 一nhất 枝chi 橫hoạnh/hoành 出xuất 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 中trung 間gian 亘tuyên 度độ 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 迴hồi 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 菓quả 甘cam 美mỹ 無vô 比tỉ 。 如như 細tế 蜂phong 蜜mật 。 果quả 大đại 如như 甕úng 。 其kỳ 核hạch 大đại 如như 世thế 間gian 剡# 浮phù 子tử 核hạch 。 其kỳ 上thượng 有hữu 鳥điểu 獸thú 之chi 形hình 。 東đông 西tây 枝chi 有hữu 子tử 。 多đa 落lạc 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 少thiểu 落lạc 水thủy 者giả 。 南nam 枝chi 果quả 子tử 。 並tịnh 落lạc 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 北bắc 枝chi 果quả 子tử 。 悉tất 落lạc 河hà 中trung 為vi 魚ngư 所sở 食thực 。 樹thụ 根căn 悉tất 是thị 金kim 砂sa 所sở 覆phú 。 當đương 春xuân 雨vũ 時thời 下hạ 不bất 漏lậu 澁sáp 。 夏hạ 則tắc 不bất 熱nhiệt 。 冬đông 無vô 風phong 寒hàn 。 乾càn 闥thát 婆bà 及cập 藥dược 叉xoa 神thần 依y 樹thụ 下hạ 住trụ 。 如như 是thị 之chi 事sự 。 云vân 何hà 知tri 耶da 。 昔tích 王Vương 舍Xá 城Thành 。 有hữu 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 。 具cụ 神thần 通thông 力lực 。 共cộng 為vi 朋bằng 友hữu 。 往vãng 看khán 彼bỉ 樹thụ 遂toại 至chí 樹thụ 所sở 。 見kiến 樹thụ 果quả 熟thục 墮đọa 地địa 。 自tự 破phá 其kỳ 一nhất 。 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 其kỳ 蔕# 孔khổng 探thám 手thủ 至chí 甲giáp 。 其kỳ 最tối 長trường/trưởng 指chỉ 猶do 不bất 至chí 核hạch 。 牽khiên 手thủ 而nhi 出xuất 。 為vi 果quả 所sở 染nhiễm 。 手thủ 甲giáp 皆giai 赤xích 。 其kỳ 果quả 香hương 氣khí 能năng 染nhiễm 人nhân 心tâm 。 鼻tị 嗅khứu 果quả 香hương 。 第đệ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 食thực 不phủ 。 長trưởng 老lão 我ngã 不bất 樂nhạo 食thực 。 是thị 事sự 者giả 。 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 離ly 欲dục 結kết 。 最tối 為vi 廣quảng 大đại 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 人nhân 未vị 離ly 欲dục 嗅khứu 是thị 香hương 。 即tức 生sanh 心tâm 氣khí 。 乃nãi 發phát 顛điên 狂cuồng 。 有hữu 諸chư 離ly 欲dục 外ngoại 人nhân 若nhược 嗅khứu 此thử 香hương 。 退thoái 失thất 離ly 欲dục 之chi 地địa 。 是thị 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 。 說thuyết 如như 上thượng 事sự 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 名danh 曰viết 長trường/trưởng 脛hĩnh 。 本bổn 是thị 王vương 種chủng 。 姓tánh 拘câu 利lợi 氏thị 。 宿túc 業nghiệp 果quả 報báo 所sở 得đắc 神thần 通thông 。 若nhược 行hành 水thủy 中trung 。 前tiền 脚cước 未vị 沒một 。 後hậu 脚cước 已dĩ 移di 。 若nhược 行hành 草thảo 葉diệp 。 草thảo 雖tuy 未vị 靡mĩ 。 便tiện 得đắc 移di 步bộ 。 是thị 人nhân 從tùng 佛Phật 聞văn 說thuyết 此thử 樹thụ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 行hành 至chí 剡# 浮phù 樹thụ 不phủ 。 答đáp 云vân 。 得đắc 至chí 。 是thị 人nhân 禮lễ 佛Phật 向hướng 北bắc 而nhi 去khứ 。 度độ 諸chư 山sơn 經kinh 過quá 七thất 山sơn 。 第đệ 七thất 名danh 金kim 邊biên 山sơn 。 登đăng 山sơn 頂đảnh 向hướng 北bắc 。 聳tủng 身thân 遠viễn 望vọng 。 唯duy 見kiến 黑hắc 暗ám 。 悑# 畏úy 而nhi 返phản 。 佛Phật 問vấn 。 汝nhữ 至chí 剡# 浮phù 樹thụ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 至chí 。 佛Phật 問vấn 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。


答đáp 曰viết 。

唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 黑hắc 暗ám 色sắc 即tức 剡# 浮phù 樹thụ 。 是thị 人nhân 重trọng/trùng 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 更cánh 向hướng 北bắc 行hành 。 重trọng/trùng 度độ 前tiền 七thất 山sơn 。 更cánh 度độ 後hậu 七thất 山sơn 。 又hựu 度độ 六lục 大đại 國quốc 。 又hựu 度độ 七thất 大đại 樹thụ 林lâm 。 林lâm 間gian 有hữu 七thất 大đại 河hà 。 渡độ 是thị 七thất 河hà 。 又hựu 度độ 阿a 摩ma 羅la 林lâm 及cập 訶ha 梨lê 勒lặc 林lâm 。 乃nãi 至chí 剡# 浮phù 南nam 枝chi 。 從tùng 南nam 枝chi 上thượng 行hành 至chí 北bắc 枝chi 。 是thị 人nhân 俯phủ 窺khuy 見kiến 下hạ 。 水thủy 相tương/tướng 與dữ 常thường 水thủy 異dị 。 澄trừng 清thanh 洞đỗng 徹triệt 都đô 無vô 障chướng 礙ngại 。 是thị 人nhân 思tư 惟duy 。 我ngã 之chi 神thần 通thông 今kim 於ư 此thử 處xứ 。 得đắc 成thành 就tựu 不phủ 。 因nhân 脚cước 履lý 水thủy 手thủ 攀phàn 樹thụ 枝chi 。 是thị 脚cước 至chí 水thủy 如như 石thạch 即tức 沒một 。 於ư 此thử 神thần 通thông 。 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 水thủy 輕khinh 細tế 如như 酥tô 油du 。 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 若nhược 以dĩ 此thử 水thủy 投đầu 於ư 彼bỉ 水thủy 。 即tức 沈trầm 如như 石thạch 。 是thị 人nhân 取thủ 一nhất 果quả 子tử 。 還hoàn 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 受thọ 此thử 果quả 。 破phá 為vi 多đa 片phiến 。 施thí 諸chư 大đại 眾chúng 。 果quả 汁trấp 染nhiễm 於ư 佛Phật 手thủ 。 佛Phật 以dĩ 此thử 手thủ 擊kích 於ư 山sơn 石thạch 。 至chí 今kim 赤xích 色sắc 。 如như 昔tích 不bất 異dị 。 澁sáp 赤xích 不bất 燥táo 。 掌chưởng 迹tích 分phân 明minh 。 因nhân 昔tích 分phần/phân 果quả 為vi 片phiến 故cố 。 因nhân 名danh 此thử 石thạch 為vi 片phiến 片phiến 巖nham 。 是thị 時thời 佛Phật 化hóa 優ưu 婁lâu 頻tần 螺loa 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 取thủ 此thử 菓quả 與dữ 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 剡# 浮phù 樹thụ 外ngoại 有hữu 二nhị 林lâm 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 圍vi 繞nhiễu 此thử 樹thụ 。 其kỳ 內nội 有hữu 林lâm 。 名danh 呵ha 梨lê 勒lặc 。 外ngoại 名danh 阿a 摩ma 勒lặc 。 是thị 果quả 熟thục 時thời 其kỳ 味vị 最tối 美mỹ 。 不bất 辛tân 不bất 苦khổ 。 如như 細tế 蜂phong 蜜mật 。 果quả 形hình 大đại 小tiểu 如như 二nhị 斛hộc 器khí 。 阿a 摩ma 勒lặc 林lâm 南nam 復phục 有hữu 七thất 林lâm 。 七thất 河hà 相tương/tướng 間gian 。 其kỳ 最tối 北bắc 林lâm 名danh 曰viết 菴am 羅la 。 次thứ 名danh 剡# 浮phù 。 三tam 名danh 娑sa 羅la 。 四tứ 名danh 多đa 羅la 。 五ngũ 名danh 人nhân 林lâm 。 六lục 名danh 石thạch 榴lựu 林lâm 。 七thất 名danh 劫kiếp 畢tất 他tha 林lâm 。 如như 是thị 諸chư 果quả 不bất 辛tân 不bất 苦khổ 。 甜điềm 如như 蜂phong 蜜mật 。 是thị 人nhân 林lâm 中trung 果quả 形hình 似tự 人nhân 。 若nhược 離ly 欲dục 人nhân 食thực 此thử 果quả 者giả 。 退thoái 失thất 禪thiền 定định 。 其kỳ 劫kiếp 畢tất 他tha 林lâm 南nam 有hữu 六lục 大đại 國quốc 。 其kỳ 最tối 南nam 國quốc 名danh 曰viết 高cao 流lưu 。 次thứ 名danh 俱câu 臘lạp 婆bà 。 三tam 名danh 毘tỳ 提đề 訶ha 。 四tứ 名danh 摩ma 訶ha 毘tỳ 提đề 訶ha 。 五ngũ 名danh 欝uất 多đa 羅la 曼mạn 陀đà 。 極cực 北bắc 第đệ 六lục 名danh 捨xả 喜hỷ 摩ma 羅la 耶da 。 是thị 六lục 國quốc 內nội 人nhân 皆giai 貞trinh 良lương 。 持trì 十Thập 善Thiện 法Pháp 。 其kỳ 獸thú 自tự 死tử 。 自tự 至chí 人nhân 所sở 。 乃nãi 食thực 其kỳ 肉nhục 。 是thị 處xứ 犛mao 牛ngưu 其kỳ 數số 最tối 多đa 。 以dĩ 其kỳ 髮phát 尾vĩ 用dụng 覆phú 屋ốc 舍xá 。 其kỳ 地địa 生sanh 麥mạch 不bất 須tu 耕canh 墾khẩn 。 是thị 麥mạch 熟thục 已dĩ 。 無vô 有hữu 糠khang 糩hối 。 是thị 其kỳ 國quốc 人nhân 磨ma 蒸chưng 為vi 飯phạn 。 其kỳ 麥mạch 氣khí 甘cam 味vị 美mỹ 如như 蜜mật 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 所sở 以dĩ 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả 。 下hạ 有hữu 金kim 山sơn 。 高cao 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 由do 閻diêm 浮phù 樹thụ 故cố 。 得đắc 名danh 為vi 閻Diêm 浮Phù 金kim 閻diêm 浮phù 樹thụ 。 其kỳ 果quả 如như 簞đan 。 其kỳ 味vị 如như 蜜mật 。 樹thụ 有hữu 五ngũ 大đại 柧# 。 四tứ 面diện 四tứ 柧# 上thượng 有hữu 一nhất 柧# 。 其kỳ 東đông 柧# 果quả 乾càn 闥thát 和hòa 所sở 食thực 。 其kỳ 南nam 柧# 果quả 七thất 國quốc 人nhân 所sở 食thực 。 一nhất 名danh 拘câu 樓lâu 國quốc 。 二nhị 名danh 拘Câu 羅La 婆Bà 。 三tam 名danh 毘tỳ 提đề 。 四tứ 名danh 善thiện 毘tỳ 提đề 。 五ngũ 名danh 漫mạn 陀đà 。 六lục 名danh 婆bà 羅la 。 七thất 名danh 婆bà 梨lê 。 其kỳ 西tây 柧# 果quả 海hải 虫trùng 所sở 食thực 。 其kỳ 北bắc 柧# 果quả 禽cầm 獸thú 所sở 食thực 。 其kỳ 上thượng 柧# 果quả 星tinh 宿tú 天thiên 所sở 食thực 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 出xuất 世thế 。 名danh 高cao 羅la 婆bà 王vương 。 有hữu 樹thụ 名danh 善thiện 住trụ 尼ni 拘câu 類loại 王vương 。 而nhi 有hữu 五ngũ 枝chi 。 第đệ 一nhất 枝chi 者giả 王vương 所sở 食thực 及cập 皇hoàng 后hậu 。 第đệ 二nhị 枝chi 者giả 太thái 子tử 食thực 及cập 諸chư 臣thần 。 第đệ 三tam 枝chi 者giả 國quốc 人nhân 民dân 食thực 。 第đệ 四tứ 枝chi 者giả 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 食thực 。 第đệ 五ngũ 枝chi 者giả 禽cầm 獸thú 所sở 食thực 。 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 。 果quả 大đại 如như 二nhị 升thăng 瓶bình 。 味vị 如như 淖# 蜜mật 丸hoàn 。 無vô 有hữu 護hộ 者giả 。 亦diệc 無vô 相tướng 偷thâu 。 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 。 飢cơ 渴khát 極cực 羸luy 。 顏nhan 色sắc 憔tiều 悴tụy 。 欲dục 得đắc 食thực 果quả 。 往vãng 至chí 樹thụ 王vương 所sở 飽bão 噉đạm 果quả 已dĩ 。 毀hủy 折chiết 其kỳ 枝chi 。 持trì 果quả 歸quy 去khứ 。 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 有hữu 一nhất 天thiên 依y 而nhi 居cư 之chi 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 人nhân 。 異dị 哉tai 無vô 恩ân 。 無vô 有hữu 反phản 復phục 。 我ngã 寧ninh 令linh 樹thụ 無vô 果quả 即tức 不bất 生sanh 果quả 。


復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 飢cơ 渴khát 極cực 羸luy 欲dục 得đắc 噉đạm 果quả 。 往vãng 詣nghệ 樹thụ 所sở 。 見kiến 樹thụ 無vô 果quả 。 即tức 往vãng 詣nghệ 高cao 羅la 婆bà 王vương 所sở 。 白bạch 曰viết 。 天thiên 王vương 當đương 知tri 。 善thiện 住trụ 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 無vô 果quả 。 王vương 聞văn 已dĩ 如như 力lực 士sĩ 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 住trụ 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 白bạch 曰viết 。 拘Câu 翼Dực 當đương 知tri 。 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 不bất 生sanh 果quả 。 於ư 是thị 帝Đế 釋Thích 。 及cập 高cao 羅la 婆bà 王vương 。 如như 力lực 士sĩ 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 至chí 善thiện 住trụ 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 。 不bất 遠viễn 而nhi 住trụ 。 化hóa 作tác 大đại 水thủy 暴bạo 風phong 雨vũ 已dĩ 。 拔bạt 根căn 倒đảo 竪thụ 。 於ư 是thị 樹thụ 王vương 居cư 止chỉ 枝chi 天thiên 。 因nhân 此thử 故cố 憂ưu 苦khổ 愁sầu 慼thích 。 啼đề 泣khấp 垂thùy 淚lệ 在tại 。 帝Đế 釋Thích 前tiền 立lập 。 帝Đế 釋Thích 問vấn 曰viết 。 何hà 意ý 啼đề 泣khấp 。 彼bỉ 天thiên 白bạch 曰viết 。 當đương 知tri 大đại 水thủy 暴bạo 風phong 雨vũ 拔bạt 根căn 倒đảo 竪thụ 。 願nguyện 善thiện 住trụ 尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 。 王vương 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 於ư 是thị 天thiên 帝đế 。 復phục 化hóa 作tác 大đại 水thủy 暴bạo 風phong 雨vũ 已dĩ 。 令linh 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 。 即tức 復phục 如như 故cố 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 有hữu 藥dược 王vương 樹thụ 。 名danh 非phi 從tùng 根căn 生sanh 非phi 不bất 從tùng 根căn 生sanh 。 縱tung 廣quảng 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 下hạ 極cực 金kim 剛cang 際tế 。 此thử 樹thụ 生sanh 根căn 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 樹thụ 一nhất 切thiết 根căn 生sanh 。 若nhược 生sanh 莖hành 時thời 及cập 枝chi 葉diệp 華hoa 菓quả 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 樹thụ 一nhất 切thiết 悉tất 生sanh 。 枝chi 葉diệp 華hoa 菓quả 。 其kỳ 樹thụ 根căn 能năng 生sanh 莖hành 。 莖hành 能năng 生sanh 根căn 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 不bất 從tùng 根căn 生sanh 非phi 不bất 從tùng 根căn 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 悉tất 能năng 生sanh 長trưởng 。 唯duy 除trừ 地địa 獄ngục 深thâm 坑khanh 及cập 水thủy 輪luân 中trung 。 不bất 得đắc 生sanh 長trưởng 耳nhĩ 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 有hữu 王vương 名danh 拘câu 獵liệp 。 國quốc 中trung 有hữu 樹thụ 名danh 羞tu 波ba 提đề 桓hoàn 。 五ngũ 百bách 六lục 十thập 里lý 圍vi 。 下hạ 根căn 周chu 匝táp 八bát 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 高cao 四tứ 千thiên 里lý 。 枝chi 四tứ 布bố 匝táp 二nhị 千thiên 里lý 。 樹thụ 有hữu 五ngũ 果quả 。 道đạo 有hữu 五ngũ 面diện 。 一nhất 面diện 者giả 國quốc 王vương 與dữ 宮cung 內nội 諸chư 伎kỹ 女nữ 共cộng 食thực 。 二nhị 面diện 者giả 大đại 臣thần 百bá 官quan 。 皆giai 共cộng 食thực 之chi 。 三tam 面diện 者giả 人nhân 民dân 共cộng 食thực 之chi 。 四tứ 面diện 者giả 諸chư 釋thích 道Đạo 士sĩ 共cộng 食thực 之chi 。 五ngũ 面diện 者giả 飛phi 鳥điểu 禽cầm 獸thú 共cộng 食thực 之chi 。 果quả 如như 升thăng 瓶bình 。 其kỳ 味vị 甜điềm 如như 蜜mật 樹thụ 。 無vô 守thủ 者giả 果quả 分phần/phân 不bất 相tương 侵xâm 。


時thời 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 有hữu 九cửu 種chủng 病bệnh 。 一nhất 寒hàn 二nhị 熱nhiệt 三tam 飢cơ 四tứ 渴khát 五ngũ 大đại 便tiện 六lục 小tiểu 便tiện 七thất 愛ái 欲dục 八bát 食thực 多đa 九cửu 年niên 老lão 。 女nữ 人nhân 年niên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 爾nhĩ 乃nãi 行hành 嫁giá 。 此thử 同đồng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 也dã )# 。


損tổn 傷thương 部bộ 第đệ 四tứ


如như 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 闡xiển 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 。 須tu 木mộc 造tạo 房phòng 。 有hữu 薩tát 羅la 林lâm 樹thụ 。 便tiện 往vãng 伐phạt 之chi 。 持trì 用dụng 成thành 房phòng 。


爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 。 有hữu 鬼quỷ 神thần 依y 止chỉ 此thử 林lâm 。 語ngữ 闡xiển 陀đà 言ngôn 。 莫mạc 斫chước 是thị 樹thụ 。 今kim 我ngã 小tiểu 弱nhược 男nam 女nữ 。 暴bạo 露lộ 風phong 雨vũ 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 闡xiển 陀đà 答đáp 言ngôn 。 死tử 鬼quỷ 促xúc 去khứ 。 莫mạc 住trụ 此thử 中trung 。 誰thùy 喜hỷ 見kiến 汝nhữ 。 即tức 便tiện 伐phạt 之chi 。


時thời 此thử 鬼quỷ 神thần 即tức 大đại 啼đề 哭khốc 。 將tương 諸chư 兒nhi 子tử 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 啼đề 哭khốc 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 尊tôn 者giả 闡xiển 陀đà 伐phạt 我ngã 林lâm 樹thụ 持trì 用dụng 作tác 房phòng 。 我ngã 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 風phong 雨vũ 曝bộc 露lộ 。 當đương 何hà 所sở 依y 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 此thử 鬼quỷ 神thần 。 隨tùy 順thuận 說thuyết 法Pháp 。 憂ưu 苦khổ 即tức 除trừ 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 便tiện 有hữu 林lâm 樹thụ 。 世Thế 尊Tôn 指chỉ 授thọ 令linh 得đắc 住trụ 止chỉ 。 佛Phật 呵ha 闡xiển 陀đà 已dĩ 。 如Như 來Lai 一nhất 宿túc 住trụ 止chỉ 是thị 處xứ 。 左tả 右hữu 有hữu 樹thụ 木mộc 與dữ 人nhân 等đẳng 者giả 。 便tiện 為vi 塔tháp 廟miếu 。 是thị 故cố 神thần 祇kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 來lai 依y 止chỉ 。 云vân 何hà 惡ác 口khẩu 罵mạ 之chi 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 。 佛Phật 亦diệc 不bất 許hứa 斫chước 神thần 樹thụ 斫chước 者giả 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 持trì 戒giới 離ly 於ư 邪tà 見kiến 。 見kiến 人nhân 斫chước 伐phạt 鬼quỷ 神thần 大đại 樹thụ 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 其kỳ 人nhân 擁ủng 護hộ 令linh 不bất 斫chước 伐phạt 。 此thử 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 不bất 惱não 害hại 人nhân 。 依y 樹thụ 受thọ 樂lạc 。 無vô 樹thụ 則tắc 苦khổ 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 與dữ 眾chúng 天thiên 女nữ 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 安an 隱ẩn 巨cự 富phú 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân 。 有hữu 五ngũ 種chủng 樹thụ 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 斫chước 伐phạt 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 二nhị 鬼quỷ 神thần 樹thụ 。 三tam 閻Diêm 浮Phù 提đề 樹thụ 。 四tứ 阿a 私tư 陀đà 樹thụ 。 五ngũ 屍thi 陀đà 林lâm 樹thụ 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 為vi 三Tam 寶Bảo 種chủng 三tam 種chủng 樹thụ 。 一nhất 者giả 果quả 樹thụ 。 二nhị 者giả 華hoa 樹thụ 。 三tam 者giả 葉diệp 樹thụ 。 此thử 但đãn 有hữu 福phước 無vô 過quá 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 樹thụ 上thượng 安an 居cư 。 縛phược 木mộc 作tác 床sàng 。 即tức 不bất 下hạ 樹thụ 。 放phóng 便tiện 利lợi 樹thụ 下hạ 。 此thử 樹thụ 有hữu 大đại 鬼quỷ 。 忿phẫn 瞋sân 打đả 此thử 比Bỉ 丘Khâu 殺sát 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 今kim 。 己kỷ 去khứ 不bất 聽thính 比Bỉ 丘Khâu 樹thụ 上thượng 安an 居cư 樹thụ 下hạ 便tiện 利lợi 有hữu 五ngũ 種chủng 樹thụ 不bất 得đắc 斫chước 一nhất 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 二nhị 。 神thần 樹thụ 三tam 。 路lộ 中trung 大đại 樹thụ 四tứ 。 屍thi 陀đà 林lâm 樹thụ 。 五ngũ 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 若nhược 佛Phật 塔tháp 壞hoại 。 若nhược 僧Tăng 伽già 藍lam 壞hoại 。 為vi 木mộc 火hỏa 燒thiêu 得đắc 斫chước 四tứ 種chủng 。 除trừ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 有hữu 五ngũ 種chủng 樹thụ 應ưng 得đắc 受thọ 用dụng 。 一nhất 者giả 火hỏa 燒thiêu 。 二nhị 者giả 龍long 火hỏa 燒thiêu 。 三tam 者giả 自tự 乾can/kiền/càn 。 四tứ 者giả 風phong 吹xuy 來lai 。 五ngũ 者giả 水thủy 漂phiêu 。 如như 是thị 等đẳng 樹thụ 得đắc 受thọ 用dụng 。


種chủng 子tử 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 世thế 間gian 有hữu 五ngũ 種chủng 子tử 。 有hữu 大đại 亂loạn 風phong 從tùng 不bất 敗bại 世thế 界giới 吹xuy 種chủng 子tử 來lai 生sanh 此thử 國quốc 。 一nhất 者giả 根căn 子tử 。 二nhị 者giả 莖hành 子tử 。 三tam 者giả 節tiết 子tử 。 四tứ 者giả 虛hư 中trung 子tử 。 五ngũ 者giả 子tử 子tử 。 是thị 為vi 世thế 間gian 。 有hữu 五ngũ 種chủng 子tử 出xuất 。


又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 五ngũ 種chủng 子tử 。 世thế 間gian 出xuất 現hiện 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

若nhược 於ư 東đông 方phương 。 有hữu 諸chư 世thế 界giới 。 或hoặc 成thành 已dĩ 壞hoại 。 或hoặc 壞hoại 已dĩ 成thành 。 或hoặc 成thành 已dĩ 住trụ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 成thành 壞hoại 及cập 住trụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 阿a 那na 毘tỳ 羅la 大đại 風phong 。 別biệt 於ư 他tha 方phương 。 成thành 住trụ 世thế 界giới 。 吹xuy 五ngũ 種chủng 子tử 。 散tán 此thử 界giới 中trung 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 。 乃nãi 至chí 大đại 散tán 。 所sở 謂vị 根căn 子tử 。 莖hành 子tử 節tiết 子tử 接tiếp 子tử 子tử 子tử 。 此thử 為vi 五ngũ 子tử 。 閻diêm 浮phù 樹thụ 果quả 。 大đại 如như 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 一nhất 斛hộc 之chi 甕úng 。 摘trích 其kỳ 果quả 時thời 。 汁trấp 隨tùy 流lưu 出xuất 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 閻diêm 浮phù 樹thụ 果quả 。 隨tùy 所sở 出xuất 生sanh 。 有hữu 五ngũ 分phần/phân 益ích 。 謂vị 東đông 南nam 西tây 方phương 。 上thượng 下hạ 二nhị 方phương 。 東đông 方phương 生sanh 者giả 。 諸chư 揵kiền 闥thát 婆bà 。 皆giai 共cộng 食thực 之chi 。 南nam 方phương 生sanh 者giả 。 為vi 七thất 大đại 聚tụ 落lạc 。 人nhân 民dân 所sở 食thực 。 何hà 者giả 為vi 七thất 。 一nhất 名danh 不bất 正chánh 噭# 。 二nhị 名danh 噭# 喚hoán 。 三tam 不bất 正chánh 體thể 。 四tứ 賢hiền 五ngũ 善thiện 賢hiền 。 六lục 牢lao 。 七thất 勝thắng 。 西tây 分phần/phân 生sanh 者giả 。 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 所sở 共cộng 食thực 之chi 。 上thượng 分phần 生sanh 者giả 。 虛hư 空không 夜dạ 叉xoa 。 皆giai 共cộng 食thực 之chi 。 下hạ 分phần 生sanh 者giả 。 海hải 中trung 諸chư 蟲trùng 。 皆giai 來lai 取thủ 食thực 。


又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

雪Tuyết 山Sơn 有hữu 樹thụ 名danh 殃ương 伽già 陀đà 。 其kỳ 果quả 甚thậm 大đại 。 其kỳ 核hạch 甚thậm 小tiểu 。 推thôi 其kỳ 本bổn 末mạt 。 從tùng 香hương 山sơn 來lai 。 以dĩ 風phong 力lực 故cố 。 得đắc 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 益ích 冬đông 盛thịnh 寒hàn 羅la 剎sát 夜dạ 叉xoa 在tại 山sơn 曲khúc 中trung 屏bính 㟪# 之chi 處xứ 。 糞phẩn 穢uế 不bất 淨tịnh 。 盈doanh 流lưu 于vu 地địa 。 猛mãnh 風phong 吹xuy 雪tuyết 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 漸tiệm 漸tiệm 成thành 塹tiệm 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 因nhân 糞phẩn 力lực 故cố 此thử 果quả 得đắc 生sanh 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 華hoa 實thật 滋tư 茂mậu 。 春xuân 陽dương 三tam 月nguyệt 八bát 方phương 同đồng 時thời 。 皆giai 悉tất 風phong 起khởi 消tiêu 融dung 氷băng 雪tuyết 。 唯duy 果quả 樹thụ 在tại 。 其kỳ 果quả 形hình 色sắc 閻Diêm 浮Phù 提đề 果quả 。 無vô 以dĩ 為vi 譬thí 。 其kỳ 形hình 團đoàn 圓viên 滿mãn 半bán 由do 旬tuần 。 婆Bà 羅La 門Môn 食thực 即tức 得đắc 仙tiên 道đạo 。 五ngũ 通thông 具cụ 足túc 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 不bất 老lão 不bất 死tử 。 凡phàm 夫phu 食thực 之chi 。 向hướng 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 無vô 不bất 悉tất 備bị 。 有hữu 人nhân 持trì 種chủng 至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 糞phẩn 壞hoại 之chi 地địa 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 生sanh 。 高cao 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 樹thụ 名danh 拘câu 律luật 陀đà 。 果quả 名danh 多đa 勒lặc 。 大đại 如như 五ngũ 升thăng 瓶bình 。 人nhân 有hữu 食thực 者giả 。 能năng 除trừ 熱nhiệt 病bệnh 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 草thảo 。 名danh 曰viết 忍Nhẫn 辱Nhục 。 牛ngưu 若nhược 食thực 之chi 。 則tắc 成thành 醍đề 醐hồ 。


頌tụng 曰viết 。


祇kỳ 園viên 感cảm 神thần 夾giáp 。 鹿lộc 苑uyển 化hóa 拘câu 隣lân 。


聖thánh 人nhân 居cư 福phước 地địa 。 賢hiền 士sĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 淵uyên 。


乍sạ 聞văn 千thiên 葉diệp 現hiện 。


時thời 動động 百bách 華hoa 鮮tiên


香hương 草thảo 皆giai 滿mãn 地địa 。 靈linh 芝chi 遍biến 房phòng 前tiền 。


甘cam 池trì 流lưu 八bát 水thủy 。 神thần 井tỉnh 涌dũng 九cửu 泉tuyền 。


華hoa 幡phan 高cao 飄phiêu 颺dương 。 應ưng 感cảm 下hạ 飛phi 仙tiên 。


鳥điểu 弄lộng 千thiên 聲thanh 囀# 。 人nhân 歌ca 百bách 福phước 田điền 。


盛thịnh 哉tai 茲tư 勝thắng 處xứ 。 誰thùy 見kiến 不bất 留lưu 連liên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 二nhị 驗nghiệm )#


-# 周chu 隱ẩn 王vương 二nhị 年niên 地địa 暴bạo 長trường/trưởng


-# 夏hạ 秦tần 周chu 漢hán 時thời 山sơn 亡vong


-# 漢hán 哀ai 帝đế 時thời 有hữu 靈linh 樹thụ 變biến


-# 漢hán 建kiến 昭chiêu 五ngũ 年niên 有hữu 大đại 槐# 樹thụ 變biến


-# 漢hán 靈linh 帝đế 有hữu 二nhị 樗xư 樹thụ 變biến


-# 漢hán 光quang 和hòa 年niên 時thời 有hữu 靈linh 草thảo 變biến


-# 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 年niên 時thời 有hữu 偃yển 鼠thử 出xuất 怪quái


-# 吳ngô 先tiên 主chủ 時thời 有hữu 靈linh 樹thụ 出xuất 變biến


-# 吳ngô 時thời 太thái 守thủ 郡quận 境cảnh 有hữu 靈linh 槎# 怪quái


-# 太thái 古cổ 之chi 時thời 有hữu 女nữ 馬mã 皮bì 變biến 為vi 蠶tằm 蟲trùng


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 瑜du 亡vong 後hậu 房phòng 內nội 生sanh 雙song 桐# 樹thụ


-# 唐đường 王vương 玄huyền 策sách 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 有hữu 金kim 山sơn


周chu 隱ẩn 王vương 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 。 齊tề 地địa 暴bạo 長trường/trưởng 。 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 高cao 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 京kinh 房phòng 易dị 妖yêu 曰viết 。 地địa 長trường/trưởng 四tứ 時thời 暴bạo 占chiêm 。 春xuân 夏hạ 多đa 吉cát 。 秋thu 冬đông 多đa 凶hung 。 歷lịch 陽dương 之chi 郡quận 一nhất 夕tịch 淪luân 入nhập 地địa 中trung 而nhi 為vi 澤trạch 水thủy 。 今kim 麻ma 湖hồ 是thị 也dã 。 不bất 知tri 何hà 時thời 。 運vận 升thăng 樞xu 曰viết 。 邑ấp 之chi 論luận 陰ấm 吞thôn 陽dương 不bất 相tương 屠đồ 。


夏hạ 桀# 之chi 時thời 厲lệ 山sơn 亡vong 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 之chi 時thời 三tam 山sơn 亡vong 。 周chu 顯hiển 王vương 三tam 十thập 二nhị 年niên 宋tống 大đại 丘khâu 社xã 亡vong 。 漢hán 昭chiêu 帝đế 之chi 末mạt 陳trần 留lưu 昌xương 邑ấp 社xã 亡vong 。 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 山sơn 默mặc 然nhiên 自tự 移di 。 天thiên 下hạ 有hữu 兵binh 社xã 稷tắc 亡vong 也dã 。 故cố 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 琅lang 邪tà 中trung 有hữu 怪quái 山sơn 。 世thế 傳truyền 本bổn 瑯# 瑘# 東đông 武võ 山sơn 也dã 。


時thời 天thiên 夜dạ 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 。 旦đán 而nhi 見kiến 此thử 山sơn 在tại 焉yên 。 百bá 姓tánh 怪quái 之chi 。 因nhân 名danh 怪quái 山sơn 。


時thời 東đông 武võ 縣huyện 山sơn 亦diệc 一nhất 夕tịch 自tự 亡vong 去khứ 。 識thức 其kỳ 形hình 者giả 。 乃nãi 知tri 其kỳ 移di 來lai 。 今kim 怪quái 山sơn 下hạ 見kiến 有hữu 東đông 武võ 里lý 。 蓋cái 記ký 山sơn 所sở 自tự 來lai 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 又hựu 交giao 州châu 脆thúy 州châu 山sơn 移di 至chí 青thanh 州châu 。 凡phàm 山sơn 徙tỉ 皆giai 不bất 極cực 之chi 異dị 也dã 。 此thử 二nhị 事sự 未vị 詳tường 其kỳ 世thế 。 尚thượng 書thư 金kim 縢đằng 曰viết 。 山sơn 徙tỉ 者giả 。 人nhân 君quân 不bất 用dụng 道Đạo 士sĩ 。 賢hiền 者giả 不bất 興hưng 。 或hoặc 祿lộc 去khứ 公công 室thất 。 賞thưởng 罰phạt 不bất 由do 君quân 。 私tư 門môn 成thành 群quần 不bất 救cứu 。 當đương 為vi 易dị 世thế 變biến 號hiệu 。 說thuyết 曰viết 。 善thiện 言ngôn 天thiên 者giả 。 必tất 質chất 之chi 於ư 人nhân 。 天thiên 有hữu 四tứ 時thời 五ngũ 行hành 。 日nhật 月nguyệt 相tương/tướng 推thôi 寒hàn 暑thử 迭điệt 代đại 。 其kỳ 轉chuyển 運vận 也dã 。 和hòa 而nhi 為vi 雨vũ 。 怒nộ 而nhi 為vi 風phong 。 散tán 而nhi 為vi 露lộ 。 亂loạn 而nhi 為vi 霧vụ 。 凝ngưng 而nhi 為vi 霜sương 雪tuyết 。 立lập 為vi 虹hồng 蜺nghê 。 此thử 天thiên 地địa 之chi 常thường 數số 也dã 。 若nhược 四tứ 時thời 失thất 運vận 。 寒hàn 暑thử 乖quai 違vi 。 則tắc 五ngũ 緯# 盈doanh 縮súc 。 星tinh 辰thần 錯thác 行hành 。 日nhật 月nguyệt 博bác 蝕thực 。 彗tuệ 勃bột 流lưu 飛phi 。 此thử 天thiên 地địa 之chi 色sắc 侯hầu 也dã 。 此thử 寒hàn 暑thử 不bất 時thời 天thiên 地địa 亟# 否phủ/bĩ 也dã 。 故cố 名danh 立lập 土thổ/độ 踊dũng 。 天thiên 地địa 之chi 痤tọa [敖/月]# 也dã 。 山sơn 崩băng 地địa 陷hãm 。 天thiên 地địa 之chi 癰ung 疽thư 也dã 。 衝xung 風phong 暴bạo 雨vũ 。 天thiên 地địa 之chi 奔bôn 氣khí 也dã 。 雨vũ 澤trạch 不bất 降giáng/hàng 川xuyên 瀆độc 涸hạc 竭kiệt 。 天thiên 地địa 之chi 焦tiêu 枯khô 也dã 。


漢hán 哀ai 帝đế 建kiến 平bình 三tam 年niên 。 零linh 陵lăng 有hữu 樹thụ 。 量lượng 池trì 圍vi 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 長trường/trưởng 一nhất 十thập 四tứ 丈trượng 七thất 尺xích 。 民dân 斷đoạn 其kỳ 本bổn 長trường/trưởng 九cửu 尺xích 餘dư 。 皆giai 枯khô 三tam 月nguyệt 樹thụ 本bổn 自tự 立lập 故cố 處xứ 。 汝nhữ 南nam 平bình 陽dương 遂toại 鄉hương 有hữu 樹thụ 。 博bác 地địa 生sanh 枝chi 葉diệp 。 如như 人nhân 形hình 。 身thân 青thanh 黃hoàng 色sắc 面diện 白bạch 。 頭đầu 髮phát 稍sảo 長trường/trưởng 六lục 寸thốn 一nhất 分phần/phân 。 京kinh 房phòng 易dị 傳truyền 曰viết 。 王vương 德đức 欲dục 衰suy 。 下hạ 人nhân 將tương 起khởi 。 則tắc 有hữu 木mộc 生sanh 為vi 人nhân 狀trạng 。 其kỳ 後hậu 有hữu 王vương 莽mãng 之chi 篡soán 。


漢hán 建kiến 昭chiêu 五ngũ 年niên 。 兗# 州châu 刺thứ 史sử 浩hạo 賞thưởng 禁cấm 民dân 私tư 所sở 立lập 社xã 。 山sơn 陽dương 槖# 鄉hương 社xã 有hữu 大đại 槐# 樹thụ 。 吏lại 伐phạt 斷đoạn 之chi 。 其kỳ 夜dạ 樹thụ 復phục 立lập 故cố 處xứ 。 說thuyết 曰viết 。 凡phàm 斷đoạn 枯khô 復phục 起khởi 。 皆giai 廢phế 而nhi 復phục 興hưng 之chi 象tượng 也dã 。 是thị 世thế 祖tổ 之chi 應ưng 耳nhĩ 。


漢hán 靈linh 帝đế 嘉gia 平bình 三tam 年niên 。 右hữu 核hạch 別biệt 作tác 中trung 有hữu 兩lưỡng 樗xư 樹thụ 。 皆giai 高cao 四tứ 尺xích 。 其kỳ 一nhất 株chu 宿túc 昔tích 暴bạo 長trường/trưởng 。 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 餘dư 。 麁thô 大đại 一nhất 圍vi 。 作tác 胡hồ 人nhân 狀trạng 。 頭đầu 目mục 鬢mấn 髮phát 備bị 具cụ 。 其kỳ 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 。 正chánh 殿điện 作tác 有hữu 槐# 樹thụ 。 皆giai 六lục 十thập 圍vi 。 自tự 拔bạt 倒đảo 竪thụ 。 根căn 上thượng 枝chi 下hạ 。 其kỳ 於ư 洪hồng 漸tiệm 皆giai 為vi 木mộc 。 不bất 曲khúc 直trực 中trung 平bình 正chánh 。 長trường/trưởng 安an 城thành 西tây 北bắc 六lục 七thất 里lý 有hữu 空không 樹thụ 。 中trung 有hữu 人nhân 。 面diện 生sanh 鬢mấn 。


漢hán 光quang 和hòa 七thất 年niên 。 陳trần 留lưu 濟tế 陰ấm 東đông 郡quận 冤oan 句cú 離ly 祗chi 界giới 中trung 草thảo 。 生sanh 作tác 人nhân 狀trạng 。 操thao 持trì 兵binh 弩nỗ 。 牛ngưu 馬mã 龍long 蛇xà 鳥điểu 獸thú 之chi 所sở 白bạch 黑hắc 。 各các 如như 其kỳ 色sắc 。 羽vũ 毛mao 頭đầu 目mục 足túc 翅sí 皆giai 具cụ 。 非phi 但đãn 髣phảng 髴phất 。 像tượng 之chi 尤vưu 純thuần 。 舊cựu 說thuyết 曰viết 。 近cận 草thảo 妖yêu 也dã 。 是thị 歲tuế 有hữu 黃hoàng 巾cân 賊tặc 起khởi 漢hán 遂toại 微vi 弱nhược 。 吳ngô 五ngũ 鳳phượng 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 交giao 阯# 稗bại 草thảo 化hóa 為vi 稻đạo 。


晉tấn 永vĩnh 嘉gia 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 有hữu 偃yển 鼠thử 出xuất 延diên 陵lăng 。 郭quách 璞# 筮thệ 之chi 遇ngộ 臨lâm 之chi 益ích 。 曰viết 此thử 郡quận 東đông 縣huyện 當đương 有hữu 妖yêu 人nhân 。 欲dục 搆câu 制chế 者giả 。 尋tầm 亦diệc 自tự 死tử 矣hĩ 。


吳ngô 先tiên 主chủ 時thời 陸lục 敬kính 叔thúc 。 為vi 建kiến 安an 太thái 守thủ 。 使sử 人nhân 伐phạt 大đại 樹thụ 。 下hạ 數số 斧phủ 忽hốt 有hữu 血huyết 出xuất 。 至chí 樹thụ 斷đoạn 有hữu 一nhất 物vật 。 人nhân 頭đầu 狗cẩu 身thân 。 從tùng 樹thụ 穴huyệt 中trung 出xuất 走tẩu 。 叔thúc 曰viết 。 此thử 名danh 彭# 侯hầu 。 烹phanh 而nhi 食thực 之chi 。 其kỳ 味vị 如như 狗cẩu 。


葛cát 祚tộ 字tự 元nguyên 先tiên 。 丹đan 陽dương 句cú 容dung 人nhân 也dã 。 吳ngô 時thời 作tác 衡hành 陽dương 太thái 守thủ 。 郡quận 境cảnh 有hữu 大đại 查# 。 橫hoạnh/hoành 水thủy 能năng 為vi 妖yêu 怪quái 。 百bá 姓tánh 為vi 之chi 立lập 廟miếu 。 行hành 旅lữ 必tất 過quá 。 要yếu 禱đảo 祠từ 查# 。 查# 乃nãi 沈trầm 沒một 不bất 者giả 。 查# 浮phù 則tắc 船thuyền 為vi 破phá 壞hoại 。 祚tộ 將tương 去khứ 官quan 。 乃nãi 大đại 具cụ 斤cân 斧phủ 之chi 屬thuộc 。 將tương 伐phạt 去khứ 之chi 。 明minh 日nhật 當đương 至chí 。 其kỳ 夜dạ 廟miếu 保bảo 及cập 左tả 右hữu 居cư 民dân 。 聞văn 江giang 中trung 洶# 洶# 有hữu 人nhân 聲thanh 非phi 常thường 。 咸hàm 怪quái 之chi 。 旦đán 往vãng 視thị 查# 移di 去khứ 。 沿duyên 流lưu 流lưu 下hạ 數số 里lý 。 駐trú 在tại 灣loan 中trung 。 自tự 此thử 行hành 者giả 。 無vô 復phục 沈trầm 覆phú 之chi 患hoạn 。 衡hành 陽dương 人nhân 美mỹ 之chi 。 為vi 祚tộ 立lập 碑bi 曰viết 。 正chánh 德đức 所sở 禳# 。 神thần 等đẳng 為vi 移di 。


尋tầm 舊cựu 說thuyết 云vân 。 太thái 古cổ 之chi 時thời 有hữu 大đại 人nhân 遠viễn 征chinh 。 家gia 無vô 餘dư 人nhân 。 唯duy 有hữu 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 。 牡# 馬mã 一nhất 匹thất 。 女nữ 親thân 養dưỡng 之chi 。 窮cùng 居cư 幽u 處xứ 思tư 念niệm 其kỳ 父phụ 。 乃nãi 戲hí 馬mã 曰viết 。 爾nhĩ 能năng 為vi 我ngã 迎nghênh 得đắc 父phụ 還hoàn 。 吾ngô 將tương 嫁giá 汝nhữ 。 既ký 承thừa 此thử 言ngôn 。 馬mã 乃nãi 絕tuyệt 韁# 而nhi 去khứ 。 徑kính 至chí 父phụ 所sở 。 父phụ 見kiến 馬mã 驚kinh 喜hỷ 。 因nhân 取thủ 而nhi 乘thừa 之chi 。 馬mã 望vọng 所sở 自tự 來lai 悲bi 鳴minh 不bất 息tức 。 父phụ 曰viết 。 此thử 馬mã 無vô 事sự 如như 此thử 。 我ngã 家gia 得đắc 無vô 有hữu 故cố 乎hồ 。 乃nãi 亟# 乘thừa 以dĩ 歸quy 。 為vi 畜súc 生sanh 有hữu 非phi 常thường 之chi 情tình 故cố 。 厚hậu 加gia 芻sô 養dưỡng 。 馬mã 不bất 肯khẳng 食thực 。 每mỗi 見kiến 女nữ 出xuất 入nhập 。 輒triếp 喜hỷ 怒nộ 奮phấn 擊kích 。 如như 此thử 非phi 一nhất 。 父phụ 怪quái 之chi 。 密mật 以dĩ 問vấn 女nữ 。 女nữ 具cụ 以dĩ 告cáo 父phụ 。 必tất 為vi 是thị 故cố 也dã 。 父phụ 曰viết 。 勿vật 言ngôn 恐khủng 辱nhục 家gia 門môn 。 且thả 莫mạc 出xuất 入nhập 。 於ư 是thị 伏phục 弩nỗ 。 射xạ 而nhi 殺sát 之chi 。 曝bộc 皮bì 於ư 庭đình 。 父phụ 行hành 女nữ 與dữ 隣lân 女nữ 之chi 皮bì 所sở 戲hí 。 以dĩ 足túc 蹴xúc 之chi 。 曰viết 汝nhữ 是thị 畜súc 生sanh 。 而nhi 欲dục 取thủ 人nhân 為vi 婦phụ 耶da 。 招chiêu 此thử 屠đồ 剝bác 。 如như 何hà 自tự 苦khổ 。 言ngôn 未vị 及cập 竟cánh 。 馬mã 皮bì 蹶quyết 然nhiên 而nhi 起khởi 。 卷quyển 女nữ 以dĩ 行hành 。 隣lân 女nữ 忙mang 怕phạ 。 不bất 敢cảm 救cứu 之chi 。 走tẩu 告cáo 其kỳ 父phụ 。 父phụ 還hoàn 求cầu 索sách 。 已dĩ 出xuất 失thất 之chi 。 後hậu 經kinh 數sổ 日nhật 。 得đắc 於ư 大đại 樹thụ 枝chi 間gian 女nữ 及cập 馬mã 皮bì 。 盡tận 化hóa 為vi 蠶tằm 而nhi 績# 於ư 樹thụ 上thượng 。 其kỳ 繭kiển 綸luân 理lý 厚hậu 大đại 異dị 於ư 常thường 蠶tằm 。 隣lân 婦phụ 取thủ 而nhi 養dưỡng 之chi 。 其kỳ 核hạch 數số 倍bội 。 因nhân 名danh 其kỳ 樹thụ 曰viết 桑tang 。 桑tang 者giả 喪táng 也dã 。 由do 斯tư 百bá 姓tánh 競cạnh 種chủng 之chi 。 今kim 世thế 所sở 養dưỡng 是thị 也dã 。 言ngôn 桑tang 蠶tằm 者giả 。 是thị 古cổ 蠶tằm 之chi 餘dư 類loại 也dã 。 案án 天thiên 宮cung 辰thần 為vi 馬mã 星tinh 。 蠶tằm 書thư 日nhật 月nguyệt 當đương 大đại 火hỏa 則tắc 浴dục 其kỳ 種chủng 。 是thị 蠶tằm 與dữ 馬mã 同đồng 氣khí 也dã 。 周chu 禮lễ 教giáo 人nhân 職chức 掌chưởng 禁cấm 原nguyên 蠶tằm 者giả 注chú 云vân 。 物vật 莫mạc 能năng 兩lưỡng 大đại 。 禁cấm 原nguyên 蠶tằm 者giả 。 為vi 其kỳ 傷thương 馬mã 也dã 。 漢hán 禮lễ 皇hoàng 后hậu 親thân 採thải 桑tang 祀tự 蠶tằm 神thần 曰viết 。 苑uyển 窳# 婦phụ 人nhân 寓# 氏thị 公công 主chủ 。 公công 主chủ 者giả 。 女nữ 之chi 尊tôn 稱xưng 也dã 。 苑uyển 窳# 婦phụ 人nhân 。 先tiên 蠶tằm 者giả 也dã 。 故cố 今kim 世thế 或hoặc 謂vị 蠶tằm 為vi 女nữ 兒nhi 者giả 。 古cổ 之chi 遺di 言ngôn 也dã (# 右hữu 此thử 十thập 驗nghiệm 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


宋tống 釋thích 僧Tăng 瑜du 。 吳ngô 興hưng 餘dư 杭# 人nhân 。 本bổn 姓tánh 周chu 氏thị 。 弱nhược 冠quan 出xuất 家gia 。 號hiệu 有hữu 神thần 理lý 。 精tinh 修tu 苦khổ 業nghiệp 始thỉ 終chung 不bất 渝du 。 元nguyên 嘉gia 十thập 五ngũ 年niên 游du 愒# 廬lư 山sơn 。 同đồng 侶lữ 有hữu 曇đàm 溫ôn 慧tuệ 光quang 等đẳng 。 皆giai 勵lệ 操thao 貞trinh 潔khiết 俱câu 尚thượng 幽u 棲tê 。 乃nãi 共cộng 築trúc 架# 其kỳ 山sơn 之chi 陽dương 。 今kim 招chiêu 隱ẩn 精tinh 舍xá 是thị 也dã 。 瑜du 常thường 以dĩ 為vi 結kết 溺nịch 三tam 途đồ 情tình 形hình 故cố 也dã 。 情tình 將tương 盡tận 矣hĩ 形hình 亦diệc 宜nghi 殞vẫn 。 藥dược 王vương 之chi 轍triệt 。 獨độc 何hà 云vân 遠viễn 。 於ư 是thị 屢lũ 發phát 言ngôn 誓thệ 。 始thỉ 契khế 燒thiêu 身thân 。 四tứ 十thập 有hữu 四tứ 。 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 。 將tương 就tựu 本bổn 志chí 。 道đạo 俗tục 赴phó 觀quán 。 車xa 騎kỵ 填điền 接tiếp 。 瑜du 率suất 眾chúng 行hành 道Đạo 訓huấn 授thọ 典điển 戒giới 。 爾nhĩ 旦đán 密mật 雲vân 將tương 雨vũ 。 瑜du 乃nãi 慨khái 然nhiên 發phát 誓thệ 曰viết 。 若nhược 我ngã 所sở 志chí 克khắc 明minh 。 天thiên 當đương 清thanh 朗lãng 。 如như 其kỳ 期kỳ 誠thành 無vô 感cảm 便tiện 宜nghi 滂# 澍chú 。 使sử 此thử 四tứ 輩bối 知tri 神thần 應ưng 之chi 無vô 昧muội 也dã 。 言ngôn 已dĩ 頃khoảnh 之chi 雲vân 景cảnh 明minh 霽tễ 。 及cập 焚phần 焰diễm 交giao 至chí 。 合hợp 掌chưởng 端đoan 一nhất 。 有hữu 紫tử 氣khí 騰đằng 空không 別biệt 表biểu 煙yên 外ngoại 。 移di 晷# 乃nãi 歇hiết 。 後hậu 旬tuần 有hữu 四tứ 日nhật 。 瑜du 所sở 住trụ 房phòng 裏lý 雙song 桐# 生sanh 焉yên 。 根căn 枝chi 豐phong 茂mậu 。 巨cự 細tế 如như 一nhất 。 貫quán 欀# 直trực 竦tủng 。 遂toại 成thành 鴻hồng 樹thụ 。 理lý 識thức 者giả 。 以dĩ 為vi 娑sa 羅la 寶bảo 樹thụ 。 剋khắc 炳bỉnh 泥Nê 洹Hoàn 。 瑜du 之chi 庶thứ 幾kỷ 。 故cố 見kiến 斯tư 證chứng 。 因nhân 號hiệu 曰viết 雙song 桐# 沙Sa 門Môn 。 吳ngô 郡quận 張trương 辯biện 時thời 為vi 乎hồ 南nam 長trường/trưởng 史sử 。 親thân 覩đổ 其kỳ 事sự 。 具cụ 為vi 傳truyền 讚tán 云vân (# 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


從tùng 吐thổ 蕃phồn 國quốc 。 向hướng 雲vân 山sơn 南nam 界giới 。 至chí 屈khuất 露lộ 多đa 。 悉tất 立lập 等đẳng 國quốc 云vân 。 從tùng 此thử 驛dịch 北bắc 行hành 。 可khả 以dĩ 九cửu 日nhật 。 有hữu 一nhất 寶bảo 山sơn 。 山sơn 中trung 土thổ/độ 石thạch 並tịnh 是thị 黃hoàng 金kim 。 有hữu 人nhân 取thủ 者giả 。 即tức 獲hoạch 殃ương 咎cữu (# 出xuất 王vương 玄huyền 策sách 西tây 國quốc 行hành 傳truyền )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 63


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100