法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam


西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


。 慚tàm 愧quý 篇thiên 第đệ 十thập 四tứ 。


-# 獎tưởng 導đạo 篇thiên 第đệ 十thập 五ngũ


-# 說thuyết 聽thính 篇thiên 第đệ 十thập 六lục


慚tàm 愧quý 篇thiên (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 三tam 世thế 輪luân 轉chuyển 。 六lục 道đạo 旋toàn 還hoàn 。 若nhược 有hữu 一nhất 片phiến 神thần 明minh 無vô 不bất 經kinh 離ly 多đa 處xứ 。 既ký 其kỳ 稟bẩm 生sanh 無vô 定định 有hữu 智trí 有hữu 愚ngu 。 受thọ 性tánh 不bất 同đồng 。 為vi 善thiện 為vi 惡ác 。 為vi 善thiện 故cố 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 為vi 惡ác 故cố 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 但đãn 凡phàm 夫phu 之chi 法pháp 。 相tương/tướng 惑hoặc 居cư 懷hoài 。 若nhược 未vị 得đắc 治trị 道đạo 斷đoạn 除trừ 。 理lý 應ưng 日nhật 夜dạ 勵lệ 己kỷ 策sách 修tu 慚tàm 愧quý 冥minh 空không 辭từ 謝tạ 幽u 顯hiển 。 從tùng 來lai 無vô 智trí 。 不bất 識thức 至Chí 真Chân 。 致trí 使sử 煩phiền 惱não 森sâm 然nhiên 結kết 漏lậu 繁phồn 擁ủng 。 冀ký 藉tạ 一nhất 善thiện 消tiêu 除trừ 萬vạn 累lũy/lụy/luy 。 排bài 蕩đãng 重trọng/trùng 昏hôn 豁hoát 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 大đại 聖thánh 慇ân 勤cần 制chế 諸chư 道đạo 俗tục 深thâm 慚tàm 應Ứng 供Cúng 。 橫hoạnh/hoành 受thọ 福phước 田điền 之chi 名danh 。 仰ngưỡng 愧quý 沙Sa 門Môn 。 虛hư 當đương 乞khất 士sĩ 之chi 號hiệu 。 進tiến 無vô 菩Bồ 薩Tát 兼kiêm 濟tế 之chi 能năng 。 退thoái 乏phạp 聲Thanh 聞Văn 自tự 調điều 之chi 德đức 。 點điểm 辱nhục 師sư 僧Tăng 辜cô 負phụ 檀đàn 越việt 。 不bất 堪kham 行hành 國quốc 王vương 之chi 地địa 。 無vô 以dĩ 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 事sự 等đẳng 破phá 瓶bình 。 義nghĩa 同đồng 燋tiều 種chủng 。 亦diệc 如như 多đa 羅la 既ký 斷đoạn 。 寧ninh 可khả 重trọng/trùng 生sanh 。 析tích 石thạch 已dĩ 離ly 終chung 無vô 還hoàn 合hợp 。 鬼quỷ 常thường 掃tảo 迹tích 唱xướng 是thị 惡ác 人nhân 。 如Như 來Lai 勅sắc 言ngôn 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 不bất 能năng 為vi 世thế 福phước 田điền 。 豈khởi 可khả 勝thắng 他tha 禮lễ 拜bái 。 近cận 障chướng 人nhân 天thiên 遠viễn 妨phương 聖thánh 道Đạo 。 如như 斯tư 罪tội 累lũy/lụy/luy 何hà 可khả 言ngôn 陳trần 。 在tại 道đạo 尚thượng 然nhiên 居cư 俗tục 寧ninh 救cứu 。 是thị 以dĩ 一nhất 失thất 人nhân 身thân 動động 經kinh 累lũy 劫kiếp 。 再tái 逢phùng 服phục 本bổn 還hoàn 同đồng 遇ngộ 本bổn 。 今kim 當đương 以dĩ 慚tàm 愧quý 水thủy 洗tẩy 浴dục 戒giới 塵trần 。 執chấp 發phát 露lộ 刀đao 割cát 覆phú 藏tàng 網võng 。 仰ngưỡng 愧quý 先tiên 賢hiền 。 深thâm 慚tàm 後hậu 德đức 。 盡tận 誠thành 懺sám 謝tạ 徹triệt 窮cùng 來lai 際tế 。 見kiến 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 敬kính 同đồng 佛Phật 想tưởng 。 自tự 勒lặc 己kỷ 心tâm 卑ty 如như 賤tiện 想tưởng 。 所sở 有hữu 諸chư 過quá 。 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 私tư 隱ẩn 之chi 心tâm 。 所sở 有hữu 諸chư 善thiện 。 常thường 生sanh 修tu 學học 之chi 意ý 。 粗thô 陳trần 此thử 心tâm 。 是thị 名danh 慚tàm 愧quý 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 二nhị 白bạch 法Pháp 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 慚tàm 二nhị 愧quý 。 慚tàm 者giả 自tự 不bất 作tác 惡ác 。 愧quý 者giả 不bất 教giáo 他tha 造tạo 。 慚tàm 者giả 內nội 自tự 羞tu 恥sỉ 。 愧quý 者giả 發phát 露lộ 向hướng 人nhân 。 慚tàm 者giả 羞tu 人nhân 。 愧quý 者giả 羞tu 天thiên 。 是thị 名danh 慚tàm 愧quý 。 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 則tắc 能năng 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 便tiện 能năng 敬kính 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 滅diệt 諸chư 惡ác 業nghiệp 。


又hựu 迦ca 延diên 論luận 云vân 。 何hà 名danh 無vô 慚tàm 。


答đáp 曰viết 。

可khả 慚tàm 不bất 慚tàm 。 可khả 避tị 不bất 避tị 。 不bất 善thiện 恭cung 敬kính 。 不bất 善thiện 往vãng 來lai 。 此thử 謂vị 無vô 慚tàm 。 云vân 何hà 名danh 無vô 愧quý 。 可khả 羞tu 不bất 羞tu 。 可khả 畏úy 不bất 畏úy 。 惡ác 事sự 不bất 畏úy 。 故cố 稱xưng 無vô 愧quý 。 又hựu 不bất 善thiện 往vãng 來lai 名danh 無vô 慚tàm 。 惡ác 事sự 不bất 見kiến 畏úy 稱xưng 無vô 愧quý 。 翻phiên 此thử 前tiền 名danh 。 故cố 云vân 慚tàm 愧quý 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 見kiến 無vô 慚tàm 者giả 。 言ngôn 是thị 無vô 愧quý 。 見kiến 無vô 愧quý 者giả 言ngôn 是thị 無vô 慚tàm 。 到đáo 謂vị 此thử 二nhị 其kỳ 體thể 是thị 一nhất 。 今kim 欲dục 顯hiển 示thị 性tánh 相tướng 差sai 別biệt 。 令linh 彼bỉ 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 解giải 。 問vấn 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 於ư 自tự 在tại 者giả 無vô 怖bố 畏úy 轉chuyển 是thị 無vô 慚tàm 。 於ư 諸chư 罪tội 中trung 不bất 見kiến 怖bố 畏úy 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 於ư 自tự 在tại 者giả 無vô 怖bố 畏úy 轉chuyển 是thị 無vô 慚tàm 。 於ư 諸chư 罪tội 中trung 不bất 見kiến 怖bố 畏úy 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 不bất 恭cung 敬kính 是thị 無vô 慚tàm 。 不bất 怖bố 畏úy 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 不bất 厭yếm 賤tiện 煩phiền 惱não 是thị 無vô 慚tàm 。 不bất 厭yếm 賤tiện 惡ác 行hành 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 作tác 惡ác 不bất 自tự 顧cố 是thị 無vô 慚tàm 。 作tác 惡ác 不bất 顧cố 他tha 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 作tác 惡ác 不bất 自tự 羞tu 是thị 無vô 慚tàm 。 作tác 惡ác 不bất 恥sỉ 他tha 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 作tác 惡ác 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 作tác 惡ác 而nhi 傲ngạo 逸dật 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 獨độc 一nhất 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 對đối 他tha 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 少thiểu 人nhân 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 眾chúng 人nhân 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 惡ác 趣thú 有hữu 情tình 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 善thiện 趣thú 有hữu 情tình 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 愚ngu 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 智trí 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 卑ty 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 尊tôn 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 在tại 家gia 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 出xuất 家gia 者giả 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 對đối 非phi 親thân 教giáo 軌quỹ 範phạm 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 對đối 親thân 教giáo 軌quỹ 範phạm 造tạo 罪tội 而nhi 不bất 羞tu 恥sỉ 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 作tác 惡ác 時thời 不bất 羞tu 天thiên 者giả 是thị 無vô 慚tàm 。 若nhược 作tác 惡ác 時thời 不bất 恥sỉ 人nhân 者giả 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 若nhược 於ư 諸chư 惡ác 因nhân 不bất 能năng 訶ha 毀hủy 是thị 無vô 慚tàm 。 於ư 諸chư 惡ác 果quả 不bất 能năng 厭yếm 怖bố 是thị 無vô 愧quý 。 復phục 貪tham 等đẳng 流lưu 是thị 無vô 慚tàm 。 於ư 癡si 等đẳng 流lưu 是thị 無vô 愧quý 。 是thị 謂vị 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 差sai 別biệt 。 如như 是thị 二nhị 法Pháp 。 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 唯duy 是thị 不bất 善thiện 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 皆giai 遍biến 相tương 應ứng 。 唯duy 除trừ 自tự 性tánh (# 各các 翻phiên 前tiền 惡ác 是thị 名danh 慚tàm 愧quý )# 又hựu 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 云vân 何hà 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 謂vị 觀quán 於ư 自tự 他tha 無vô 所sở 羞tu 恥sỉ 。 故cố 思tư 毀hủy 犯phạm 。 犯phạm 已dĩ 不bất 能năng 如như 法pháp 出xuất 離ly 。 好hảo/hiếu 為vi 種chủng 種chủng 鬪đấu 訟tụng 違vi 諍tranh 。 是thị 名danh 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 也dã 。 又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 慚tàm 如như 鐵thiết 鉤câu 。 能năng 制chế 人nhân 非phi 法pháp 。 是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 當đương 慚tàm 愧quý 。 無vô 得đắc 暫tạm 替thế 。 若nhược 離ly 慚tàm 愧quý 。 則tắc 失thất 諸chư 功công 德đức 。 有hữu 愧quý 之chi 人nhân 。 則tắc 有hữu 善thiện 法Pháp 。 若nhược 無vô 愧quý 者giả 。 與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 無vô 相tướng 異dị 也dã 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 偈kệ 云vân 。


入nhập 道đạo 慚tàm 愧quý 人nhân 。 持trì 鉢bát 福phước 眾chúng 生sanh 。


云vân 何hà 縱túng/tung 欲dục 塵trần 。 沈trầm 沒một 於ư 五ngũ 情tình 。


著trước 鎧khải 持trì 刀đao 杖trượng 。 見kiến 敵địch 而nhi 退thoái 走tẩu 。


如như 是thị 怯khiếp 弱nhược 人nhân 。 舉cử 世thế 所sở 輕khinh 賤tiện 。


比Bỉ 丘Khâu 為vi 乞khất 士sĩ 。 除trừ 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 。


五ngũ 情tình 馬mã 所sở 制chế 。 取thủ 笑tiếu 亦diệc 如như 是thị 。


又hựu 如như 豪hào 貴quý 人nhân 。 衣y 服phục 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 。


而nhi 行hành 乞khất 衣y 食thực 。 取thủ 笑tiếu 於ư 眾chúng 人nhân 。


比Bỉ 丘Khâu 除trừ 飾sức 好hảo/hiếu 。 毀hủy 形hình 以dĩ 攝nhiếp 心tâm 。


而nhi 更cánh 求cầu 欲dục 樂lạc 。 取thủ 笑tiếu 亦diệc 如như 是thị 。


已dĩ 捨xả 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 棄khí 之chi 而nhi 不bất 顧cố 。


如như 何hà 還hoàn 欲dục 得đắc 。 如như 愚ngu 自tự 食thực 吐thổ 。


如như 是thị 貪tham 欲dục 人nhân 。 不bất 知tri 觀quán 本bổn 願nguyện 。


亦diệc 不bất 識thức 好hảo 醜xú 。 狂cuồng 醉túy 於ư 渴khát 愛ái 。


慚tàm 愧quý 尊tôn 重trọng 法pháp 。 一nhất 切thiết 皆giai 已dĩ 棄khí 。


賢hiền 智trí 所sở 不bất 親thân 。 愚ngu 癡si 所sở 愛ái 近cận 。


諸chư 欲dục 求cầu 時thời 苦khổ 。 得đắc 之chi 多đa 怖bố 畏úy 。


失thất 時thời 懷hoài 愁sầu 惱não 。 一nhất 切thiết 無vô 樂lạc 處xứ 。


諸chư 欲dục 患hoạn 如như 是thị 。 以dĩ 何hà 當đương 捨xả 之chi 。


得đắc 福phước 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 不bất 為vi 所sở 欺khi 。


欲dục 樂lạc 著trước 無vô 厭yếm 。 以dĩ 何hà 能năng 滅diệt 除trừ 。


若nhược 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán 。 此thử 心tâm 自tự 然nhiên 無vô 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 破phá 戒giới 多đa 欲dục 而nhi 行hành 惡ác 法pháp 。 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 。 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 猶do 如như 野dã 干can 。 著trước 師sư 子tử 皮bì 。 如như 虛hư 偽ngụy 寶bảo 內nội 空không 無vô 物vật 。 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 論luận 偈kệ 云vân 。


既ký 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 應ưng 當đương 修tu 善thiện 法Pháp 。


斯tư 服phục 宜nghi 善thiện 寂tịch 。 常thường 思tư 自tự 調điều 柔nhu 。


云vân 何hà 著trước 是thị 服phục 。 竪thụ 眼nhãn 張trương 其kỳ 目mục 。


蹙túc/xúc 眉mi 復phục 聚tụ 頰giáp 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 相tương/tướng 。


瞋sân 恚khuể 於ư 出xuất 家gia 。 不bất 應ưng 所sở 住trú 處xứ 。


嫌hiềm 恨hận 如như 屠đồ 枷già 。 瞋sân 乃nãi 是thị 恐khủng 怖bố 。


輕khinh 賤tiện 之chi 屋ốc 宅trạch 。 醜xú 陋lậu 之chi 種chủng 子tử 。


麁thô 惡ác 語ngữ 之chi 伴bạn 。 燒thiêu 意ý 林lâm 猛mãnh 火hỏa 。


示thị 惡ác 道đạo 之chi 業nghiệp 。 鬪đấu 諍tranh 怨oán 害hại 門môn 。


惡ác 名danh 稱xưng 床sàng 縟# 。 暴bạo 速tốc 作tác 惡ác 本bổn 。


應ưng 當đương 自tự 觀quán 察sát 。 出xuất 家gia 之chi 標tiêu 相tương/tướng 。


心tâm 與dữ 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 為vi 不bất 相tương 應ứng 耶da 。


比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp 者giả 。 從tùng 他tha 乞khất 自tự 活hoạt 。


云vân 何hà 食thực 信tín 施thí 。 而nhi 生sanh 重trọng 瞋sân 恚khuể 。


他tha 食thực 在tại 腹phúc 中trung 。 云vân 何hà 生sanh 瞋sân 恚khuể 。


而nhi 為vi 於ư 信tín 施thí 。 之chi 所sở 消tiêu 滅diệt 耶da 。


此thử 身thân 不bất 清thanh 淨tịnh 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 污ô 。


臭xú 穢uế 甚thậm 可khả 惡ác 。 乃nãi 是thị 眾chúng 苦khổ 器khí 。


是thị 身thân 極cực 鄙bỉ 陋lậu 。 癰ung 瘡sang 之chi 所sở 聚tụ 。


若nhược 共cộng 𢾛# 觸xúc 時thời 。 生sanh 於ư 大đại 苦khổ 惱não 。


身thân 如như 彼bỉ 箭tiễn 鏑# 。 有hữu 鏑# 箭tiễn 即tức 中trung 。


有hữu 身thân 眾chúng 苦khổ 加gia 。 無vô 身thân 則tắc 無vô 苦khổ 。


蚊văn 虻manh 蠅dăng 毒độc 虫trùng 。 皆giai 能năng 蠚# 殺sát 人nhân 。


應ưng 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 遠viễn 離ly 於ư 此thử 身thân 。


故cố 知tri 。 上thượng 來lai 所sở 錄lục 。 若nhược 道đạo 若nhược 俗tục 。 常thường 須tu 作tác 意ý 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 微vi 解giải 少thiểu 法pháp 便tiện 起khởi 慢mạn 心tâm 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 如như 四Tứ 果Quả 人nhân 等đẳng 雖tuy 不bất 可khả 受thọ 總tổng 報báo 。 別biệt 報báo 猶do 受thọ 。 故cố 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 如như 鴦ương 崛quật 魔ma 羅la 。 由do 殺sát 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 雖tuy 值trị 佛Phật 成thành 羅La 漢Hán 。 居cư 在tại 房phòng 中trung 地địa 獄ngục 之chi 火hỏa 。 從tùng 毛mao 孔khổng 出xuất 。 極cực 患hoạn 苦khổ 痛thống 。 何hà 況huống 外ngoại 凡phàm 未vị 起khởi 對đối 治trị 。 隨tùy 造tạo 一nhất 業nghiệp 決quyết 定định 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 但đãn 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 遇ngộ 惡ác 因nhân 緣duyên 則tắc 便tiện 易dị 失thất 。 以dĩ 惡ác 多đa 善thiện 少thiểu 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 罪tội 念niệm 百bách 千thiên 善thiện 念niệm 無vô 一nhất 。


又hựu 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 罪tội 福phước 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 重trọng/trùng 數số 分phân 明minh 。 後hậu 當đương 受thọ 罪tội 福phước 之chi 報báo 。 一nhất 一nhất 不bất 失thất 。 一nhất 念niệm 受thọ 一nhất 身thân 。 善thiện 念niệm 受thọ 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 身thân 。 惡ác 念niệm 受thọ 三tam 惡ác 道đạo 身thân 。 百bách 念niệm 受thọ 百bách 身thân 。 千thiên 念niệm 受thọ 千thiên 身thân 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 種chủng 生sanh 死tử 根căn 。 後hậu 當đương 受thọ 八bát 億ức 五ngũ 千thiên 萬vạn 雜tạp 類loại 之chi 身thân 。 百bách 年niên 之chi 中trung 。 種chủng 後hậu 世thế 栽tài 甚thậm 為vi 難nạn/nan 數số 。 魂hồn 神thần 逐trục 種chủng 受thọ 形hình 遍biến 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 體thể 骨cốt 皮bì 毛mao 遍biến 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 地địa 間gian 無vô 空không 處xứ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經kinh 偈kệ 云vân 。


吾ngô 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 道đạo 。


捨xả 身thân 復phục 受thọ 身thân 。 不bất 離ly 胞bào 胎thai 法pháp 。


計kế 我ngã 所sở 經kinh 歷lịch 。 記ký 一nhất 不bất 說thuyết 餘dư 。


純thuần 作tác 白bạch 狗cẩu 形hình 。 積tích 骨cốt 億ức 須Tu 彌Di 。


以dĩ 利lợi 針châm 地địa 種chủng 。 無vô 不bất 值trị 我ngã 體thể 。


何hà 況huống 雜tạp 色sắc 狗cẩu 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 量lượng 。


吾ngô 故cố 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 不bất 貪tham 道đạo 放phóng 逸dật 。


又hựu 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 。 以dĩ 纖tiêm 縷lũ 下hạ 之chi 。 一nhất 人nhân 在tại 下hạ 持trì 針châm 迎nghênh 之chi 。 中trung 有hữu 旋toàn 嵐lam 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 縷lũ 難nan 入nhập 針châm 孔khổng 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 甚thậm 過quá 於ư 是thị 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 云vân 。


盲manh 龜quy 浮phù 木mộc 孔khổng 。


時thời 時thời 猶do 可khả 值trị


人nhân 一nhất 失thất 命mạng 根căn 。 億ức 劫kiếp 復phục 難nạn/nan 是thị 。


海hải 水thủy 深thâm 廣quảng 大đại 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 。


一nhất 鍼châm 投đầu 海hải 中trung 。 求cầu 之chi 尚thượng 可khả 得đắc 。


一nhất 失thất 人nhân 身thân 命mạng 。 難nan 得đắc 過quá 於ư 是thị 。


又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 偈kệ 云vân 。


離ly 諸chư 難nạn 亦diệc 難nạn/nan 。 得đắc 於ư 人nhân 間gian 難nạn/nan 。


既ký 得đắc 離ly 諸chư 難nạn 。 應ưng 當đương 常thường 精tinh 進tấn 。


我ngã 昔tích 聞văn 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 經kinh 中trung 說thuyết 盲manh 龜quy 值trị 浮phù 木mộc 孔khổng 。 其kỳ 事sự 甚thậm 難nan 。


時thời 此thử 小tiểu 兒nhi 。 故cố 穿xuyên 一nhất 版# 作tác 孔khổng 受thọ 頭đầu 。 擲trịch 著trước 池trì 中trung 。 自tự 入nhập 池trì 中trung 。 低đê 頭đầu 舉cử 頭đầu 欲dục 望vọng 入nhập 孔khổng 。 水thủy 漂phiêu 版# 故cố 不bất 可khả 得đắc 值trị 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 極cực 生sanh 厭yếm 惡ác 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 以dĩ 大đại 海hải 為ví 喻dụ 。 浮phù 木mộc 孔khổng 小tiểu 盲manh 龜quy 無vô 眼nhãn 。 百bách 年niên 一nhất 出xuất 。 窬# 難nan 可khả 值trị 。 我ngã 今kim 池trì 小tiểu 其kỳ 版# 孔khổng 大đại 。


復phục 有hữu 兩lưỡng 眼nhãn 日nhật 百bách 出xuất 頭đầu 。 猶do 不bất 能năng 值trị 。 況huống 彼bỉ 盲manh 龜quy 而nhi 當đương 得đắc 值trị 。 即tức 為vi 說thuyết 偈kệ 云vân 。


巨cự 海hải 極cực 廣quảng 大đại 。 浮phù 木mộc 孔khổng 復phục 小tiểu 。


百bách 年niên 而nhi 一nhất 出xuất 。 得đắc 值trị 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。


我ngã 今kim 池trì 水thủy 小tiểu 。 浮phù 木mộc 孔khổng 極cực 大đại 。


數sác 數sác 自tự 出xuất 頭đầu 。 不bất 能năng 值trị 木mộc 孔khổng 。


盲manh 龜quy 遇ngộ 浮phù 木mộc 。 相tương 值trị 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。


惡ác 道đạo 復phục 人nhân 身thân 。 難nan 值trị 亦diệc 如như 是thị 。


我ngã 今kim 值trị 人nhân 身thân 。 應ưng 當đương 不bất 放phóng 逸dật 。


河hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 未vị 曾tằng 得đắc 值trị 遇ngộ 。


今kim 日nhật 得đắc 諮tư 受thọ 。 十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


佛Phật 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 我ngã 必tất 當đương 修tu 行hành 。


若nhược 能năng 善thiện 修tu 習tập 。 濟tế 拔bạt 極cực 為vi 大đại 。


非phi 他tha 作tác 已dĩ 得đắc 。 是thị 故cố 自tự 精tinh 勤cần 。


若nhược 墮đọa 八bát 難nạn 處xứ 。 云vân 何hà 可khả 得đắc 離ly 。


世thế 間gian 業nghiệp 隨tùy 逐trục 。 墜trụy 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。


我ngã 今kim 當đương 逃đào 避tị 。 得đắc 出xuất 三tam 有hữu 獄ngục 。


若nhược 不bất 出xuất 此thử 獄ngục 。 云vân 何hà 得đắc 解giải 脫thoát 。


畜súc 生sanh 道đạo 若nhược 干can 。 歷lịch 劫kiếp 極cực 久cửu 長trường 。


地địa 獄ngục 及cập 餓ngạ 鬼quỷ 。 黑hắc 闇ám 苦khổ 惱não 深thâm 。


我ngã 若nhược 不bất 勤cần 修tu 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 離ly 。


險hiểm 難nạn 諸chư 惡ác 道đạo 。 今kim 日nhật 得đắc 人nhân 身thân 。


不bất 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế 。 不bất 離ly 三tam 有hữu 獄ngục 。


應ưng 當đương 勤cần 方phương 便tiện 。 必tất 離ly 三tam 有hữu 獄ngục 。


今kim 我ngã 求cầu 出xuất 家gia 。 必tất 使sử 得đắc 解giải 脫thoát 。


又hựu 罪tội 業nghiệp 報báo 應ứng 經kinh 偈kệ 云vân 。


水thủy 流lưu 不bất 常thường 滿mãn 。 火hỏa 盛thịnh 不bất 久cửu 燃nhiên 。


日nhật 出xuất 須tu 臾du 沒một 。 月nguyệt 滿mãn 已dĩ 復phục 缺khuyết 。


尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý 者giả 。 無vô 常thường 復phục 過quá 是thị 。


故cố 知tri 。 人nhân 身thân 難nan 遇ngộ 易dị 失thất 。 以dĩ 易dị 失thất 故cố 不bất 須tu 生sanh 著trước 。 當đương 知tri 人nhân 身thân 。 念niệm 念niệm 近cận 死tử 。 如như 牽khiên 猪trư 羊dương 詣nghệ 於ư 屠đồ 所sở 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 觀quán 是thị 壽thọ 命mạng 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 怨oán 讎thù 所sở 繞nhiễu 。 念niệm 念niệm 損tổn 減giảm 無vô 有hữu 增tăng 長trưởng 。 猶do 如như 暴bạo 水thủy 。 不bất 得đắc 停đình 住trụ 。 亦diệc 如như 朝triêu 露lộ 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。 如như 囚tù 趣thú 市thị 步bộ 步bộ 近cận 死tử 。 又hựu 摩ma 耶da 經kinh 偈kệ 云vân 。


譬thí 如như 旃chiên 陀đà 羅la 。 驅khu 牛ngưu 就tựu 屠đồ 所sở 。


步bộ 步bộ 近cận 死tử 地địa 。 人nhân 命mạng 疾tật 過quá 是thị 。


自tự 大đại 聖thánh 已dĩ 還hoàn 體thể 未vị 圓viên 明minh 。 雖tuy 復phục 分phần/phân 證chứng 無vô 生sanh 。 猶do 為vi 三tam 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 。 況huống 於ư 凡phàm 愚ngu 理lý 隔cách 淨tịnh 境cảnh 。 善thiện 惡ác 雜tạp 糅nhữu 明minh 白bạch 未vị 分phần/phân 。 豈khởi 能năng 免miễn 點điểm 累lũy/lụy/luy 之chi 愆khiên 愛ái 染nhiễm 之chi 失thất 。 今kim 聞văn 出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 之chi 美mỹ 。 不bất 得đắc 便tiện 言ngôn 無vô 惡ác 。 聞văn 白bạch 衣y 在tại 家gia 之chi 過quá 。 不bất 得đắc 都đô 無vô 其kỳ 善thiện 。 若nhược 內nội 修tu 其kỳ 行hành 則tắc 如như 出xuất 家gia 之chi 美mỹ 。 若nhược 內nội 乖quai 其kỳ 信tín 徒đồ 為vi 剪tiễn 落lạc 。 在tại 家gia 之chi 人nhân 。 有hữu 諸chư 眷quyến 屬thuộc 公công 私tư 擾nhiễu 擾nhiễu 。 資tư 待đãi 所sở 須tu 尚thượng 不bất 應ưng 慳san 。 沙Sa 門Môn 淨tịnh 行hạnh 塊khối 然nhiên 獨độc 立lập 。 止chỉ 須tu 三tam 衣y 六lục 物vật 極cực 至chí 百bách 一nhất 供cung 身thân 。 自tự 外ngoại 妨phương 緣duyên 何hà 須tu 蓄súc 積tích 。 經kinh 律luật 具cụ 呵ha 明minh 在tại 聖thánh 教giáo 。 若nhược 慳san 悋lận 法Pháp 財tài 不bất 惠huệ 愚ngu 貧bần 。 智trí 種chủng 不bất 成thành 便tiện 失thất 聖thánh 胎thai 。 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 。 猶do 懷hoài 大đại 懼cụ 。 常thường 應ưng 謙khiêm 肅túc 恭cung 敬kính 大đại 小tiểu 。 不bất 得đắc 自tự 大đại 。 輕khinh 慢mạn 前tiền 人nhân 。 若nhược 具cụ 犯phạm 大đại 罪tội 廣quảng 畜súc 田điền 宅trạch 。 過quá 分phần/phân 貯trữ 積tích 勤cần 營doanh 俗tục 事sự 。 此thử 定định 極cực 惡ác 。 何hà 須tu 述thuật 之chi 。 今kim 且thả 略lược 論luận 中trung 下hạ 之chi 人nhân 。 薄bạc 學học 淺thiển 識thức 謂vị 智trí 過quá 人nhân 。 起khởi 大đại 憍kiêu 慢mạn 。 放phóng 誕đản 形hình 容dung 。 𣣋lăng 篾miệt 一nhất 切thiết 籠lung 罩# 天thiên 地địa 。 踑# 踞cứ 師sư 長trưởng 之chi 前tiền 。 叱sất 吒tra 尊tôn 人nhân 之chi 側trắc 。 道đạo 本bổn 和hòa 合hợp 恭cung 順thuận 為vi 僧Tăng 。 既ký 心tâm 形hình 乖quai 反phản 。 豈khởi 成thành 僧Tăng 寶bảo 也dã 。 或hoặc 有hữu 專chuyên 讀đọc 外ngoại 典điển 妉# 玩ngoạn 琴cầm 棊kì 諷phúng 讀đọc 詩thi 書thư 徒đồ 消tiêu 日nhật 月nguyệt 。 內nội 教giáo 法pháp 藥dược 救cứu 生sanh 為vi 急cấp 。 文văn 奧áo 理lý 深thâm 詞từ 華hoa 祕bí 博bác 。 能năng 解giải 一nhất 句cú 演diễn 無vô 量lượng 義nghĩa 。 新tân 舊cựu 經kinh 論luận 卷quyển 軸trục 數số 千thiên 。 曾tằng 不bất 窺khuy 撿kiểm 一nhất 句cú 之chi 文văn 。 外ngoại 書thư 不bất 急cấp 之chi 事sự 。 日nhật 夜dạ 勤cần 學học 。 若nhược 恐khủng 白bạch 衣y 笑tiếu 我ngã 無vô 知tri 不bất 學học 世thế 典điển 者giả 。 何hà 如như 俗tục 人nhân 問vấn 我ngã 經kinh 義nghĩa 不bất 能năng 答đáp 。 恥sỉ 居cư 內nội 不bất 閑nhàn 於ư 外ngoại 。 未vị 足túc 可khả 羞tu 。 在tại 內nội 不bất 解giải 於ư 內nội 。 恥sỉ 辱nhục 彌di 甚thậm 良lương 由do 時thời 將tương 末Mạt 法Pháp 。 人nhân 命mạng 轉chuyển 促xúc 。 無vô 常thường 交giao 臂tý 朝triêu 不bất 謀mưu 夕tịch 。 恐khủng 一nhất 入nhập 幽u 塗đồ 累lũy 劫kiếp 難nan 出xuất 。 再tái 遇ngộ 佛Phật 法Pháp 想tưởng 見kiến 無vô 由do 。 雖tuy 有hữu 經kinh 律luật 許hứa 一nhất 分phần 學học 外ngoại 。 為vi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 此thử 為vi 上thượng 品phẩm 聰thông 叡duệ 者giả 說thuyết 。 先tiên 諳am 於ư 內nội 兼kiêm 令linh 知tri 外ngoại 。 譏cơ 辯biện 鋒phong 芒mang 出xuất 言ngôn 關quan 典điển 。 內nội 外ngoại 博bác 究cứu 堪kham 為vi 師sư 匠tượng 。 得đắc 如như 經kinh 說thuyết 為vi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 今kim 自tự 量lượng 身thân 觸xúc 事sự 無vô 能năng 。 神thần 識thức 常thường 蔽tế 愚ngu 戇# 瞢măng 然nhiên 。 自tự 救cứu 無vô 憀# 何hà 能năng 利lợi 物vật 。 色sắc 香hương 不bất 通thông 何hà 辯biện 菽# 麥mạch 。 願nguyện 自tự 私tư 退thoái 省tỉnh 己kỷ 為vi 學học 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 應ưng 修tu 慧tuệ 學học 尋tầm 究cứu 經Kinh 典điển 。 不bất 得đắc 披phi 讀đọc 外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch 。 路lộ 伽già 耶da 等đẳng 。 常thường 處xứ 山sơn 澤trạch 空không 閑nhàn 靜tĩnh 室thất 。 修tu 禪thiền 禮lễ 誦tụng 斷đoạn 邪tà 顯hiển 正chánh 。 是thị 汝nhữ 所sở 宗tông 。


又hựu 叔thúc 迦ca 經kinh 中trung 說thuyết 。 叔thúc 迦ca 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 在tại 家gia 白bạch 衣y 。 能năng 修tu 福phước 德đức 善thiện 根căn 。 勝thắng 出xuất 家gia 者giả 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 於ư 此thử 中trung 不bất 定định 答đáp 。 出xuất 家gia 或hoặc 有hữu 不bất 修tu 善thiện 根căn 。 則tắc 不bất 如như 在tại 家gia 。 在tại 家gia 能năng 修tu 則tắc 勝thắng 出xuất 家gia 。


又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 出xuất 家gia 人nhân 所sở 作tác 業nghiệp 務vụ 者giả 。 一nhất 者giả 坐tọa 禪thiền 。 二nhị 者giả 誦tụng 經Kinh 法pháp 。 三tam 者giả 勸khuyến 化hóa 眾chúng 事sự 。 若nhược 具cụ 足túc 作tác 三tam 業nghiệp 者giả 。 是thị 應ưng 出xuất 家gia 人nhân 法Pháp 。 若nhược 不bất 行hành 者giả 。 徒đồ 生sanh 徒đồ 死tử 。 唯duy 有hữu 受thọ 罪tội 之chi 因nhân 。 又hựu 百bách 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 事sự 須tu 火hỏa 用dụng 。 及cập 以dĩ 冷lãnh 水thủy 。 即tức 便tiện 宿túc 火hỏa 。 以dĩ 澡táo 罐quán 盛thịnh 水thủy 。 置trí 於ư 火hỏa 上thượng 。 後hậu 欲dục 取thủ 火hỏa 。 而nhi 火hỏa 都đô 滅diệt 。 欲dục 取thủ 冷lãnh 水thủy 。 而nhi 水thủy 復phục 熱nhiệt 。 火hỏa 及cập 冷lãnh 水thủy 。 二nhị 事sự 俱câu 失thất 。 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 既ký 得đắc 出xuất 家gia 。 還hoàn 念niệm 妻thê 子tử 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 失thất 其kỳ 功công 德đức 之chi 火hỏa 。 兼kiêm 失thất 持trì 戒giới 之chi 水thủy 。 念niệm 欲dục 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 愚ngu 癡si 破phá 戒giới 喜hỷ 生sanh 鬪đấu 爭tranh 。 捨xả 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 種chủng 種chủng 外ngoại 道đạo 。 典điển 籍tịch 文văn 頌tụng 手thủ 筆bút 。 受thọ 畜súc 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 言ngôn 是thị 佛Phật 聽thính 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 以dĩ 好hảo 栴chiên 檀đàn 。 貿mậu 易dị 瓦ngõa 木mộc 。 以dĩ 金kim 易dị 鍮thâu 石thạch 。 以dĩ 銀ngân 易dị 白bạch 鑞lạp 。 以dĩ 絹quyên 易dị 氀lâu 褐hạt 。 以dĩ 甘cam 露lộ 易dị 於ư 惡ác 毒độc 。


又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 晝trú 則tắc 勤cần 心tâm 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 無vô 令linh 失thất 時thời 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 亦diệc 勿vật 有hữu 廢phế 。 中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 以dĩ 自tự 消tiêu 息tức 。 無vô 以dĩ 睡thụy 眠miên 因nhân 緣duyên 。 令linh 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 依y 是thị 行hành 道Đạo 可khả 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 堪kham 為vi 師sư 範phạm 。 真chân 良lương 福phước 田điền 得đắc 消tiêu 信tín 施thí 。


又hựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 人nhân 觀quán 日nhật 眼nhãn 不bất 明minh 淨tịnh 。 外ngoại 道đạo 書thư 論luận 。 思tư 求cầu 之chi 時thời 使sử 慧tuệ 眼nhãn 不bất 淨tịnh 。 如như 人nhân 觀quán 月nguyệt 眼nhãn 則tắc 明minh 淨tịnh 。 佛Phật 法Pháp 經kinh 論luận 。 思tư 求cầu 之chi 時thời 令linh 慧tuệ 眼nhãn 明minh 淨tịnh 。 若nhược 思tư 求cầu 外ngoại 俗tục 。 如như 打đả 獼mi 猴hầu 唯duy 出xuất 不bất 淨tịnh 。 若nhược 思tư 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 如như 練luyện 真chân 金kim 多đa 練luyện 多đa 淨tịnh 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 讀đọc 不bất 誦tụng 。 如Như 來Lai 正chánh 經kinh 。 讀đọc 誦tụng 世thế 典điển 文văn 頌tụng 書thư 疏sớ 者giả 得đắc 罪tội 。 不bất 犯phạm 者giả 。 若nhược 為vi 論luận 義nghĩa 。 破phá 於ư 邪tà 見kiến 。 若nhược 二nhị 分phần 佛Phật 經Kinh 。 一nhất 分phần/phân 外ngoại 書thư 。


何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 知tri 外ngoại 典điển 是thị 虛hư 妄vọng 法pháp 。 佛Phật 法Pháp 真chân 實thật 故cố 。 為vì 知tri 世thế 事sự 故cố 。 不bất 為vi 世thế 人nhân 所sở 輕khinh 慢mạn 故cố 。 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 。 佛Phật 法Pháp 學học 人nhân 若nhược 一nhất 向hướng 廢phế 內nội 尋tầm 外ngoại 則tắc 便tiện 得đắc 罪tội 。 縱túng/tung 解giải 理lý 行hành 唯duy 可khả 暫tạm 習tập 。 為vi 伏phục 外ngoại 道đạo 。 還hoàn 須tu 厭yếm 離ly 進tiến 修tu 內nội 業nghiệp 務vụ 令linh 增tăng 勝thắng 。 若nhược 偏thiên 耽đam 著trước 則tắc 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 棄khí 捨xả 不bất 學học 。 乃nãi 習tập 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 世thế 俗tục 經Kinh 典điển 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 若nhược 上thượng 聰thông 明minh 。 人nhân 能năng 速tốc 受thọ 學học 。 得đắc 不bất 動động 智trí 。 於ư 日nhật 月nguyệt 中trung 常thường 以dĩ 二nhị 分phần 。 受thọ 學học 佛Phật 法Pháp 一nhất 分phần 外ngoại 典điển 。 是thị 名danh 不bất 犯phạm 。 若nhược 於ư 世thế 典điển 外ngoại 道đạo 邪tà 教giáo 。 愛ái 樂nhạo 不bất 捨xả 。 不bất 作tác 棄khí 想tưởng 。 是thị 名danh 為vi 犯phạm 眾chúng 多đa 犯phạm 。 是thị 犯phạm 染nhiễm 污ô 起khởi 。 頌tụng 曰viết 。


冬đông 狐hồ 理lý 豐phong 毳thuế 。 春xuân 蠶tằm 緒tự 輕khinh 絲ti 。


形hình 骸hài 翻phiên 為vi 阻trở 。 心tâm 識thức 還hoàn 自tự 欺khi 。


齠# 齓# 歌ca 鼓cổ 腹phúc 。 平bình 生sanh 少thiếu 年niên 時thời 。


驅khu 車xa 追truy 俠hiệp 客khách 。 酌chước 酒tửu 弄lộng 妖yêu 姬# 。


但đãn 念niệm 目mục 前tiền 好hảo/hiếu 。 安an 知tri 後hậu 世thế 悲bi 。


惕dịch 然nhiên 一nhất 以dĩ 愧quý 。 永vĩnh 與dữ 情tình 愛ái 辭từ 。


願nguyện 識thức 真chân 妄vọng 本bổn 。 染nhiễm 淨tịnh 自tự 分phân 離ly 。


羞tu 慚tàm 滯trệ 五ngũ 蓋cái 。 焉yên 知tri 同đồng 四tứ 依y 。


獎tưởng 導đạo 篇thiên 第đệ 十thập 五ngũ (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 生sanh 信tín 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 貴quý 賤tiện 靡mĩ 常thường 貧bần 富phú 無vô 定định 。 譬thí 水thủy 火hỏa 更cánh 互hỗ 寒hàn 暑thử 遞đệ 來lai 。 故cố 見kiến 有hữu 財tài 富phú 室thất 溫ôn 衣y 豐phong 人nhân 足túc 不bất 勞lao 營doanh 覓mịch 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 復phục 見kiến 有hữu 貧bần 苦khổ 飢cơ 弊tệ 役dịch 力lực 馳trì 求cầu 。 晨thần 起khởi 夜dạ 寐mị 形hình 骸hài 為vi 之chi 沮trở 悴tụy 。 心tâm 情tình 為vi 之chi 勞lao 擾nhiễu 。 縱túng/tung 有hữu 所sở 獲hoạch 百bách 方phương 散tán 失thất 。 終chung 日nhật 願nguyện 於ư 富phú 饒nhiêu 未vị 嘗thường 暫tạm 有hữu 。 以dĩ 此thử 苦khổ 故cố 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 惠huệ 施thí 力lực 厲lệ 修tu 福phước 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 衣y 裘cừu 服phục 玩ngoạn 鮮tiên 華hoa 香hương 潔khiết 。 春xuân 秋thu 氣khí 序tự 寒hàn 溫ôn 冷lãnh 暖noãn 。 四tứ 時thời 變biến 改cải 隨tùy 須tu 無vô 闕khuyết 。 而nhi 復phục 見kiến 有hữu 尺xích 布bố 不bất 完hoàn 丈trượng 帛bạch 殘tàn 弊tệ 。 垢cấu 穢uế 塵trần 墨mặc 臭xú 膩nị 朽hủ 爛lạn 。 炎diễm 暑thử 不bất 識thức 絺hy 綌# 。 氷băng 雪tuyết 不bất 知tri 繒tăng 纊khoáng 。 乃nãi 至chí 形hình 骸hài 不bất 蔽tế 。 男nam 女nữ 惡ác 露lộ 非phi 唯duy 可khả 恥sỉ 實thật 亦diệc 慚tàm 怍# 。 若nhược 見kiến 此thử 苦khổ 豈khởi 可khả 不bất 遠viễn 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 應ưng 施thí 衣y 服phục 及cập 以dĩ 室thất 宇vũ 。 豈khởi 不bất 見kiến 眾chúng 人nhân 皆giai 有hữu 而nhi 我ngã 獨độc 無vô 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 勇dũng 猛mãnh 修tu 習tập 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 食thực 則tắc 甘cam 味vị 並tịnh 薦tiến 珍trân 羞tu 備bị 舉cử 。 連liên 机cơ 重trọng/trùng 案án 滿mãn 床sàng 亘tuyên 席tịch 。 芳phương 脂chi 芬phân 馥phức 馨hinh 香hương 具cụ 列liệt 。 而nhi 復phục 有hữu 脫thoát 粟túc 之chi 飯phạn 不bất 充sung 。 藜# 藿hoắc 之chi 羹# 常thường 乏phạp 。 鹽diêm 梅mai 早tảo 自tự 兩lưỡng 無vô 。 魚ngư 菜thái 久cửu 已dĩ 雙song 闕khuyết 。 乃nãi 至chí 并tinh 日nhật 而nhi 餐xan 糜mi 粥chúc 相tương/tướng 係hệ 。 雜tạp 以dĩ 水thủy 菓quả 。 加gia 以dĩ 草thảo 菜thái 。 萎nuy 黃hoàng 困khốn 篤đốc 自tự 濟tế 無vô 方phương 。 若nhược 見kiến 此thử 苦khổ 豈khởi 可khả 不bất 遠viễn 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 應ưng 施thí 飲ẩm 食thực 及cập 以dĩ 水thủy 漿tương 豈khởi 可khả 眾chúng 人nhân 皆giai 足túc 而nhi 我ngã 獨độc 困khốn 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 勇dũng 猛mãnh 修tu 習tập 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 榮vinh 位vị 通thông 顯hiển 乘thừa 肥phì 衣y 輕khinh 適thích 意ý 自tự 在tại 。 行hành 則tắc 天thiên 人nhân 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 住trụ 則tắc 鬼quỷ 神thần 敬kính 貴quý 。 而nhi 復phục 見kiến 有hữu 卑ty 鄙bỉ 猥ổi 賤tiện 人nhân 所sở 不bất 齒xỉ 。 生sanh 不bất 知tri 其kỳ 生sanh 。 死tử 不bất 知tri 其kỳ 死tử 。 塗đồ 炭thán 溝câu 渠cừ 之chi 側trắc 。 坐tọa 臥ngọa 冀ký 壤nhưỡng 之chi 中trung 。 雖tuy 有hữu 叱sất 咄đốt 之chi 聲thanh 。 反phản 致trí 捶chúy 撲phác 之chi 苦khổ 。 非phi 唯duy 神thần 鬼quỷ 不bất 敬kính 。 乃nãi 亦diệc 狗cẩu 犬khuyển 加gia 毒độc 。 若nhược 見kiến 此thử 苦khổ 豈khởi 可khả 不bất 遠viễn 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 應ưng 滅diệt 憍kiêu 慢mạn 奉phụng 行hành 謙khiêm 敬kính 。 豈khởi 可khả 他tha 人nhân 常thường 貴quý 而nhi 我ngã 常thường 賤tiện 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 勇dũng 猛mãnh 修tu 習tập 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 言ngôn 音âm 風phong 吐thổ 。 常thường 存tồn 廣quảng 利lợi 。 仁nhân 慈từ 博bác 愛ái 。 語ngữ 不bất 傷thương 物vật 。 而nhi 復phục 有hữu 人nhân 而nhi 狀trạng 痤tọa 醜xú 所sở 言ngôn 嶮hiểm 暴bạo 。 唯duy 知tri 自tự 利lợi 不bất 計kế 念niệm 彼bỉ 。 彼bỉ 忍nhẫn 辱nhục 故cố 所sở 以dĩ 致trí 勝thắng 。 多đa 瞋sân 恚khuể 故cố 所sở 以dĩ 招chiêu 惡ác 。 若nhược 見kiến 此thử 苦khổ 豈khởi 可khả 不bất 遠viễn 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 應ưng 滅diệt 瞋sân 恚khuể 。 奉phụng 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 豈khởi 可khả 以dĩ 令linh 眾chúng 人nhân 常thường 處xứ 勝thắng 地địa 而nhi 我ngã 永vĩnh 隔cách 淨tịnh 緣duyên 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 勇dũng 猛mãnh 修tu 習tập 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 意ý 力lực 強cường/cưỡng 幹cán 少thiểu 有hữu 疾tật 病bệnh 。 常thường 堪kham 行hành 道Đạo 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 而nhi 復phục 有hữu 人nhân 羸luy 瘵sái 多đa 患hoạn 氣khí 力lực 弊tệ 劣liệt 。 動động 輒triếp 增tăng 困khốn 眠miên 坐tọa 不bất 安an 。 見kiến 有hữu 此thử 惡ác 實thật 宜nghi 捨xả 遠viễn 。 所sở 以dĩ 勸khuyến 獎tưởng 令linh 其kỳ 修tu 福phước 。 應ưng 施thí 醫y 藥dược 隨tùy 時thời 賑chẩn 救cứu 。 豈khởi 可khả 眾chúng 人nhân 常thường 無vô 疾tật 頓đốn 。 而nhi 我ngã 永vĩnh 嬰anh 沈trầm 滯trệ 。 是thị 故cố 應ưng 須tu 勇dũng 猛mãnh 修tu 習tập 。 凡phàm 是thị 如như 此thử 之chi 事sự 。 實thật 最tối 應ưng 勸khuyến 。 若nhược 不bất 相tương 勸khuyến 。 則tắc 學học 者giả 不bất 勤cần 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 居cư 家gia 如như 牢lao 獄ngục 。 妻thê 子tử 如như 枷già 鎖tỏa 。 財tài 物vật 如như 重trọng 擔đảm 。 親thân 戚thích 如như 怨oán 家gia 。 而nhi 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 持trì 清thanh 禁cấm 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 兼kiêm 年niên 常thường 三tam 長trường/trưởng 月nguyệt 常thường 六lục 齋trai 。 菜thái 蔬# 節tiết 味vị 。 檢kiểm 身thân 口khẩu 意ý 不bất 馳trì 外ngoại 。 緣duyên 專chuyên 崇sùng 出xuất 俗tục 高cao 慕mộ 佛Phật 法Pháp 。 俯phủ 仰ngưỡng 無vô 虧khuy 坐tọa 臥ngọa 無vô 失thất 。 夜dạ 係hệ 明minh 相tướng 晝trú 思tư 淨tịnh 法pháp 。 深thâm 敬kính 沙Sa 門Môn 悲bi 心tâm 利lợi 俗tục 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 雖tuy 居cư 在tại 家gia 。 可khả 得đắc 度độ 苦khổ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 盡tận 白bạch 衣y 護hộ 法Pháp 。 修tu 善thiện 上thượng 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 空không 中trung 雪tuyết 墮đọa 。 比Bỉ 丘Khâu 違vi 於ư 戒giới 律luật 。 墮đọa 陷hãm 惡ác 道đạo 如như 雨vũ 從tùng 天thiên 落lạc 。 當đương 知tri 於ư 苦khổ 修tu 福phước 。 其kỳ 福phước 最tối 大đại 。 於ư 福phước 作tác 罪tội 其kỳ 罪tội 不bất 輕khinh 。 是thị 以dĩ 從tùng 苦khổ 入nhập 樂nhạo/nhạc/lạc 。 未vị 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 之chi 樂lạc 。 從tùng 樂nhạo/nhạc/lạc 入nhập 苦khổ 。 方phương 知tri 苦khổ 中trung 之chi 苦khổ 。 斯tư 言ngôn 可khả 驗nghiệm 。 幸hạnh 願nguyện 省tỉnh 之chi 。 又hựu 法pháp 句cú 經kinh 偈kệ 云vân 。


熱nhiệt 無vô 過quá 婬dâm 。 毒độc 無vô 過quá 怒nộ 。 苦khổ 無vô 過quá 身thân 。


樂lạc 無vô 過quá 滅diệt 。


佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 昔tích 久cửu 遠viễn 無vô 數số 世thế 時thời 。 有hữu 五ngũ 通thông 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 精Tinh 進Tấn 力Lực 。 在tại 山sơn 中trung 樹thụ 下hạ 。 閑nhàn 寂tịch 求cầu 道Đạo 。


時thời 有hữu 四tứ 禽cầm 獸thú 。 依y 附phụ 左tả 右hữu 。 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 。 一nhất 者giả 鴿cáp 。 二nhị 者giả 烏ô 。 三tam 者giả 毒độc 蛇xà 。 四tứ 者giả 鹿lộc 。 是thị 四tứ 禽cầm 獸thú 者giả 。 晝trú 行hành 求cầu 食thực 。 暮mộ 則tắc 還hoàn 宿túc 。 四tứ 禽cầm 獸thú 一nhất 夜dạ 。 自tự 相tương 問vấn 言ngôn 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 何hà 者giả 為vi 重trọng 。 烏ô 言ngôn 。 飢cơ 渴khát 最tối 苦khổ 。 飢cơ 渴khát 之chi 時thời 。 身thân 羸luy 目mục 冥minh 。 神thần 識thức 不bất 寧ninh 。 投đầu 身thân 羅la 網võng 。 不bất 顧cố 鋒phong 刃nhận 。 我ngã 等đẳng 喪táng 身thân 。 莫mạc 不bất 由do 之chi 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 飢cơ 渴khát 為vi 苦khổ 。 鴿cáp 言ngôn 。 婬dâm 欲dục 最tối 苦khổ 。 色sắc 欲dục 熾sí 盛thịnh 。 無vô 所sở 顧cố 念niệm 。 危nguy 身thân 滅diệt 命mạng 。 莫mạc 不bất 由do 之chi 。 毒độc 蛇xà 言ngôn 。 瞋sân 恚khuể 最tối 苦khổ 。 毒độc 意ý 一nhất 起khởi 。 不bất 避tị 親thân 疎sơ 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 復phục 亦diệc 自tự 殺sát 。 鹿lộc 言ngôn 。 驚kinh 怖bố 最tối 苦khổ 。 我ngã 在tại 林lâm 野dã 心tâm 常thường 怵truật 惕dịch 。 畏úy 懼cụ 獵liệp 師sư 。 及cập 諸chư 犲cái 狼lang 。 髣phảng 髴phất 有hữu 聲thanh 。 奔bôn 投đầu 溝câu 壑hác 。 母mẫu 子tử 相tương 捐quyên 。 肝can 膽đảm 掉trạo 悸quý 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 驚kinh 怖bố 為vi 苦khổ 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 之chi 。 即tức 答đáp 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 論luận 。 是thị 其kỳ 末mạt 耳nhĩ 。 不bất 究cứu 苦khổ 本bổn 。 天thiên 下hạ 之chi 苦khổ 。 無vô 過quá 有hữu 身thân 。 身thân 為vi 苦khổ 器khí 。 憂ưu 畏úy 無vô 量lượng 。 吾ngô 以dĩ 是thị 故cố 。 捨xả 俗tục 學học 道Đạo 。 滅diệt 意ý 斷đoạn 想tưởng 。 不bất 貪tham 四tứ 大đại 。 欲dục 斷đoạn 苦khổ 源nguyên 。 志chí 存tồn 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 知tri 身thân 為vi 大đại 苦khổ 本bổn 。 故cố 書thư 云vân 。 大đại 患hoạn 莫mạc 若nhược 於ư 身thân 也dã 。


生sanh 信tín 部bộ 第đệ 三tam


如như 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 彌di 蘭lan 王vương 。 問vấn 羅La 漢Hán 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 作tác 惡ác 。 至chí 百bách 歲tuế 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 念niệm 佛Phật 。 死tử 後hậu 生sanh 天thiên 。 我ngã 不bất 信tín 是thị 語ngữ 。 復phục 言ngôn 殺sát 一nhất 生sanh 死tử 即tức 入nhập 泥nê 梨lê 中trung 。 我ngã 亦diệc 不bất 信tín 是thị 也dã 。 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 王vương 。 如như 人nhân 持trì 小tiểu 石thạch 置trí 在tại 水thủy 上thượng 。 石thạch 浮phù 耶da 沒một 耶da 。 王vương 言ngôn 。 其kỳ 石thạch 沒một 也dã 。 那na 先tiên 言ngôn 。 如như 令linh 持trì 百bách 枚mai 大đại 石thạch 置trí 在tại 船thuyền 上thượng 。 其kỳ 船thuyền 沒một 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不bất 沒một 。 那na 先tiên 言ngôn 。 船thuyền 中trung 百bách 枚mai 大đại 石thạch 因nhân 船thuyền 故cố 不bất 得đắc 沒một 。 人nhân 雖tuy 有hữu 本bổn 惡ác 。 一nhất 時thời 念niệm 佛Phật 用dụng 是thị 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 。 便tiện 生sanh 天thiên 上thượng 。 何hà 不bất 信tín 耶da 。 其kỳ 小tiểu 石thạch 沒một 者giả 。 如như 人nhân 作tác 惡ác 。 不bất 知tri 佛Phật 經Kinh 。 死tử 後hậu 便tiện 入nhập 泥nê 犁lê 。 何hà 不bất 信tín 耶da 。 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 如như 兩lưỡng 人nhân 俱câu 死tử 。 一nhất 人nhân 生sanh 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。 一nhất 人nhân 生sanh 罽kế 賓tân 國quốc 。 此thử 二nhị 人nhân 遠viễn 近cận 雖tuy 異dị 。 死tử 則tắc 一nhất 時thời 俱câu 到đáo 。 如như 有hữu 一nhất 雙song 飛phi 鳥điểu 。 一nhất 於ư 高cao 樹thụ 上thượng 止chỉ 。 一nhất 於ư 卑ty 樹thụ 上thượng 止chỉ 。 兩lưỡng 鳥điểu 一nhất 時thời 俱câu 飛phi 。 其kỳ 影ảnh 俱câu 到đáo 地địa 耳nhĩ 。 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 如như 愚ngu 人nhân 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 大đại 。 智trí 人nhân 作tác 惡ác 得đắc 殃ương 小tiểu 。 譬thí 如như 燒thiêu 鐵thiết 在tại 地địa 一nhất 人nhân 知tri 為vi 燒thiêu 鐵thiết 。 一nhất 人nhân 不bất 知tri 。 兩lưỡng 人nhân 俱câu 取thủ 。 然nhiên 不bất 知tri 者giả 手thủ 爛lạn 大đại 知tri 者giả 小tiểu 。 作tác 惡ác 亦diệc 爾nhĩ 。 愚ngu 者giả 不bất 能năng 自tự 悔hối 。 故cố 其kỳ 殃ương 得đắc 大đại 。 智trí 者giả 作tác 惡ác 知tri 不bất 當đương 為vi 。 日nhật 自tự 悔hối 過quá 。 故cố 其kỳ 殃ương 少thiểu 耳nhĩ 。


又hựu 四tứ 品phẩm 學học 經Kinh 云vân 。 凡phàm 俗tục 之chi 人nhân 。 或hoặc 有hữu 不bất 如như 畜súc 生sanh 。 畜súc 生sanh 或hoặc 勝thắng 於ư 人nhân 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 人nhân 作tác 罪tội 不bất 止chỉ 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 罪tội 畢tất 始thỉ 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 餓ngạ 鬼quỷ 罪tội 畢tất 。 轉chuyển 為vi 畜súc 生sanh 。 畜súc 生sanh 罪tội 畢tất 。 乃nãi 還hoàn 為vi 人nhân 。 以dĩ 畜súc 生sanh 中trung 畢tất 罪tội 。 便tiện 得đắc 為vi 人nhân 。 是thị 故cố 當đương 作tác 善thiện 奉phụng 三Tam 尊Tôn 之chi 教giáo 。 長trường 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 受thọ 天thiên 人nhân 福phước 。 後hậu 長trường 解giải 脫thoát 。


又hựu 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

天thiên 下hạ 有hữu 五ngũ 難nạn/nan 。 貧bần 窮cùng 布bố 施thí 難nan 。 豪hào 貴quý 學học 道Đạo 難nan 。 制chế 命mạng 不bất 死tử 難nạn 。 得đắc 覩đổ 佛Phật 經Kinh 難nạn/nan 。 生sanh 值trị 佛Phật 世thế 難nan 是thị 也dã 。


又hựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh 有hữu 十thập 八bát 事sự 。 於ư 世thế 甚thậm 難nan 。 一nhất 值trị 佛Phật 世thế 難nan 。 二nhị 正chánh 使sử 值trị 佛Phật 。 得đắc 為vi 人nhân 難nan 。 三tam 正chánh 使sử 成thành 人nhân 。 在tại 中trung 國quốc 生sanh 難nan 。 四tứ 正chánh 使sử 在tại 中trung 國quốc 生sanh 。 種chủng 姓tánh 家gia 難nan 。 五ngũ 正chánh 使sử 在tại 種chủng 姓tánh 家gia 。 四tứ 支chi 六lục 情tình 完hoàn 具cụ 難nan 。 六lục 正chánh 使sử 四tứ 支chi 。 六lục 情tình 完hoàn 具cụ 。 得đắc 財tài 產sản 難nạn/nan 。 七thất 正chánh 使sử 得đắc 財tài 產sản 。 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 難nạn/nan 。 八bát 正chánh 使sử 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 具cụ 智trí 慧tuệ 難nạn/nan 。 九cửu 正chánh 使sử 得đắc 智trí 慧tuệ 。 具cụ 善thiện 心tâm 難nạn/nan 。 十thập 正chánh 使sử 得đắc 善thiện 心tâm 。 能năng 布bố 施thí 難nan 。 十thập 一nhất 正chánh 使sử 能năng 布bố 施thí 。 欲dục 得đắc 賢hiền 善thiện 。 有hữu 德đức 人nhân 難nan 。 十thập 二nhị 正chánh 使sử 得đắc 賢hiền 善thiện 值trị 有hữu 德đức 人nhân 。 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 難nan 。 十thập 三tam 正chánh 使sử 至chí 其kỳ 所sở 。 得đắc 宜nghi 適thích 難nan 。 十thập 四tứ 正chánh 使sử 得đắc 宜nghi 適thích 。 得đắc 受thọ 聽thính 說thuyết 難nạn/nan 。 十thập 五ngũ 正chánh 使sử 聽thính 說thuyết 得đắc 正chánh 。 解giải 智trí 慧tuệ 難nan 。 十thập 六lục 正chánh 使sử 得đắc 解giải 。 能năng 受thọ 深thâm 經Kinh 難nan 。 十thập 七thất 正chánh 使sử 受thọ 深thâm 經Kinh 得đắc 如như 說thuyết 修tu 行hành 難nạn/nan 。 十thập 八bát 正chánh 使sử 能năng 受thọ 深thâm 經Kinh 得đắc 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 得đắc 證chứng 聖thánh 果Quả 難nạn/nan 。 是thị 為vi 十thập 八bát 事sự 難nạn/nan 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 四tứ


佛Phật 說thuyết 太Thái 子tử 刷# 護Hộ 經Kinh 云vân 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 太thái 子tử 。 名danh 為vi 刷# 護Hộ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 何hà 因nhân 緣duyên 不bất 入nhập 女nữ 人nhân 腹phúc 。 於ư 蓮liên 華hoa 中trung 化hóa 生sanh 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 能năng 知tri 宿túc 命mạng 之chi 事sự 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


由do 能năng 忍nhẫn 辱nhục 故cố 即tức 為vi 姝xu 好hảo 。 不bất 婬dâm 泆dật 故cố 即tức 能năng 化hóa 生sanh 。 人nhân 生sanh 七thất 日nhật 便tiện 知tri 宿túc 命mạng 。 無vô 數số 世thế 事sự 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 身thân 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 見kiến 佛Phật 身thân 者giả 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 種chủng 種chủng 雜tạp 物vật 。 與dữ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 師sư 父phụ 母mẫu 人nhân 民dân 索sách 用dụng 。 故cố 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 當đương 有hữu 慈từ 心tâm 哀ai 念niệm 十thập 方phương 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 如như 視thị 赤xích 子tử 。 皆giai 欲dục 度độ 脫thoát 。 故cố 得đắc 八bát 十thập 種chủng 好hảo/hiếu 。 見kiến 怨oán 如như 視thị 父phụ 母mẫu 。 等đẳng 心tâm 無vô 異dị 。 故cố 視thị 佛Phật 無vô 厭yếm 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 深thâm 經Kinh 慧tuệ 及cập 陀đà 羅la 尼ni 行hành 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 三tam 時thời 定định 意ý 得đắc 安an 隱ẩn 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 所sở 說thuyết 善thiện 其kỳ 有hữu 聞văn 者giả 。 皆giai 喜hỷ 信tín 受thọ 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 書thư 信tín 受thọ 諷phúng 誦tụng 學học 問vấn 。 是thị 故cố 知tri 深thâm 經Kinh 智trí 慧tuệ 。 及cập 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 行hành 。 復phục 常thường 專chuyên 心tâm 意ý 用dụng 。 是thị 故cố 得đắc 三tam 昧muội 安an 隱ẩn 。 所sở 說thuyết 至chí 誠thành 。 是thị 故cố 所sở 語ngữ 人nhân 皆giai 信tín 向hướng 。 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 不bất 生sanh 惡ác 處xứ 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 不bất 貪tham 愛ái 欲dục 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 。 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 用dụng 是thị 故cố 不bất 生sanh 八bát 惡ác 處xứ 。 由do 持trì 戒giới 不bất 缺khuyết 。 是thị 故cố 生sanh 天thiên 。 由do 知tri 經Kinh 法Pháp 本bổn 空không 。 是thị 故cố 不bất 貪tham 欲dục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 口khẩu 心tâm 行hành 。 所sở 念niệm 皆giai 淨tịnh 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 不bất 敢cảm 誹phỉ 謗báng 三Tam 寶Bảo 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


菩Bồ 薩Tát 喜hỷ 愛ái 三Tam 寶Bảo 。 是thị 故cố 得đắc 淨tịnh 。 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 。 是thị 故cố 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 所sở 作tác 皆giai 至chí 誠thành 。 是thị 故cố 眾chúng 人nhân 。 不bất 敢cảm 誹phỉ 謗báng 三Tam 寶Bảo 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 好hảo 高cao 聲thanh 如như 梵Phạm 天Thiên 聲thanh 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 有hữu 八bát 種chủng 音âm 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 眾chúng 人nhân 念niệm 。 皆giai 悉tất 能năng 報báo 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


菩Bồ 薩Tát 世thế 世thế 。 至chí 誠thành 不bất 欺khi 。 是thị 故cố 得đắc 好hảo 高cao 聲thanh 如như 梵Phạm 天Thiên 聲thanh 。 由do 世thế 世thế 不bất 惡ác 口khẩu 。 是thị 故cố 得đắc 八bát 種chủng 音âm 。 由do 世thế 世thế 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 妄vọng 語ngữ 。 是thị 故cố 眾chúng 人nhân 。 所sở 念niệm 悉tất 皆giai 能năng 報báo 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 身thân 得đắc 無vô 病bệnh 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 家gia 室thất 和hòa 順thuận 不bất 令linh 別biệt 離ly 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


由do 不bất 殺sát 生sanh 。 是thị 故cố 為vi 人nhân 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 由do 不bất 持trì 刀đao 杖trượng 擊kích 人nhân 。 是thị 故cố 後hậu 生sanh 為vi 人nhân 無vô 病bệnh 。 由do 見kiến 鬪đấu 和hòa 解giải 令linh 喜hỷ 。 是thị 故cố 後hậu 生sanh 為vi 人nhân 。 不bất 得đắc 別biệt 離ly 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 財tài 不bất 離ly 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 不bất 為vi 劫kiếp 盜đạo 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 處xứ 尊tôn 高cao 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


由do 不bất 貪tham 人nhân 財tài 。 是thị 故cố 富phú 樂lạc 。 喜hỷ 施thí 不bất 慳san 。 是thị 故cố 不bất 亡vong 財tài 物vật 。 心tâm 不bất 嫉tật 妬đố 。 是thị 故cố 生sanh 得đắc 尊tôn 高cao 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 天thiên 眼nhãn 洞đỗng 視thị 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 世thế 間gian 死tử 生sanh 之chi 事sự 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


由do 好hảo/hiếu 意ý 燃nhiên 燈đăng 供cung 於ư 佛Phật 前tiền 。 是thị 故cố 得đắc 天thiên 眼nhãn 洞đỗng 視thị 。 由do 喜hỷ 持trì 伎kỹ 樂nhạc 。 於ư 佛Phật 寺tự 前tiền 。 是thị 故cố 得đắc 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 。 由do 喜hỷ 定định 意ý 。 是thị 故cố 知tri 世thế 間gian 。 死tử 生sanh 之chi 變biến 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 飛phi 行hành 四tứ 禪thiền 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 前tiền 世thế 無vô 數số 劫kiếp 來lai 之chi 事sự 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 三tam 佛Phật 身thân 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


佛Phật 告cáo 太thái 子tử 。


由do 喜hỷ 施thí 車xa 馬mã 船thuyền 等đẳng 與dữ 三Tam 寶Bảo 人nhân 用dụng 。 是thị 故cố 得đắc 飛phi 行hành 四Tứ 神Thần 足Túc 。 由do 常thường 專chuyên 念niệm 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 喜hỷ 行hành 教giáo 人nhân 。 是thị 故cố 得đắc 念niệm 前tiền 世thế 。 無vô 數số 劫kiếp 事sự 。 由do 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 道đạo 。 是thị 故cố 能năng 斷đoạn 。 死tử 生sanh 之chi 根căn 。 得đắc 佛Phật 道Đạo 已dĩ 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


頌tụng 曰viết 。


茫mang 茫mang 荒hoang 宇vũ 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 昉# 。 居cư 苦khổ 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 。


靡mĩ 勤cần 靡mĩ 獎tưởng 。 不bất 遵tuân 厥quyết 理lý 。 空không 傳truyền 妄vọng 想tưởng 。


外ngoại 順thuận 情tình 塵trần 。 內nội 乖quai 心tâm 朗lãng 。 慈từ 誘dụ 返phản 迷mê 。


扣khấu 誠thành 發phát 爽sảng 。 靈linh 通thông 吐thổ 曜diệu 。 冥minh 資tư 妙diệu 響hưởng 。


歸quy 心tâm 正chánh 覺giác 。 津tân 悟ngộ 福phước 賞thưởng 。 撫phủ 之chi 有hữu 會hội 。


功công 超siêu 由do 曩nẵng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 竺trúc 長trường 舒thư


-# 宋tống 邢# 懷hoài 明minh


-# 宋tống 王vương 叔thúc 達đạt


晉tấn 竺trúc 長trường 舒thư 者giả 。 其kỳ 先tiên 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 世thế 有hữu 資tư 貨hóa 為vi 富phú 人nhân 。 竺trúc 居cư 晉tấn 元nguyên 康khang 中trung 內nội 徙tỉ 雒# 陽dương 。 長trường 舒thư 奉phụng 法pháp 精tinh 至chí 。 尤vưu 好hảo/hiếu 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 其kỳ 後hậu 隣lân 比tỉ 失thất 火hỏa 。 長trường 舒thư 家gia 悉tất 草thảo 屋ốc 。 又hựu 正chánh 下hạ 風phong 。 自tự 計kế 火hỏa 已dĩ 逼bức 近cận 。 政chánh 復phục 出xuất 物vật 所sở 全toàn 無vô 幾kỷ 。 乃nãi 勅sắc 家gia 人nhân 不bất 得đắc 槤# 物vật 。 亦diệc 無vô 灌quán 救cứu 者giả 。 唯duy 至chí 心tâm 誦tụng 經Kinh 。 有hữu 頃khoảnh 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 隣lân 屋ốc 。 與dữ 長trường 舒thư 隔cách 籬# 而nhi 風phong 忽hốt 自tự 迴hồi 。 火hỏa 亦diệc 際tế 屋ốc 而nhi 止chỉ 。 于vu 時thời 咸hàm 以dĩ 為vi 靈linh 。 里lý 中trung 有hữu 輕khinh 險hiểm 少thiếu 年niên 四tứ 五ngũ 人nhân 。 共cộng 毀hủy 笑tiếu 之chi 云vân 。 風phong 偶ngẫu 自tự 轉chuyển 。 此thử 復phục 何hà 神thần 。 伺tứ 晴tình 燥táo 夕tịch 當đương 爇nhiệt 其kỳ 屋ốc 。 能năng 令linh 不bất 燃nhiên 者giả 可khả 也dã 。 其kỳ 後hậu 天thiên 甚thậm 旱hạn 燥táo 風phong 起khởi 亦diệc 駛sử 。 少thiếu 年niên 輩bối 密mật 共cộng 束thúc 炬cự 擲trịch 其kỳ 屋ốc 上thượng 。 三tam 擲trịch 三tam 滅diệt 。 乃nãi 大đại 驚kinh 懼cụ 各các 走tẩu 還hoàn 家gia 。 明minh 晨thần 相tương 率suất 詣nghệ 長trường 舒thư 家gia 。 自tự 說thuyết 昨tạc 事sự 稽khể 顙tảng 辭từ 謝tạ 。 長trường 舒thư 答đáp 曰viết 。 我ngã 了liễu 無vô 神thần 。 政chánh 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 當đương 是thị 威uy 靈linh 所sở 祐hựu 。 諸chư 君quân 但đãn 當đương 洗tẩy 心tâm 信tín 向hướng 耳nhĩ 。 自tự 是thị 隣lân 里lý 鄉hương 黨đảng 咸hàm 敬kính 異dị 焉yên 。


宋tống 邢# 懷hoài 明minh 。 河hà 間gian 人nhân 。 宋tống 大đại 將tướng 軍quân 參tham 軍quân 。 嘗thường 隨tùy 南nam 郡quận 太thái 守thủ 朱chu 循tuần 之chi 北bắc 伐phạt 。 俱câu 見kiến 陷hãm 沒một 。 於ư 是thị 伺tứ 候hậu 間gian 隙khích 俱câu 得đắc 道Đạo 歸quy 。 夜dạ 行hành 晝trú 伏phục 。 已dĩ 經kinh 三tam 日nhật 。 猶do 懼cụ 追truy 捕bộ 。 乃nãi 遣khiển 人nhân 前tiền 覘# 虜lỗ 候hậu 。 既ký 數sổ 日nhật 不bất 還hoàn 。 一nhất 夕tịch 將tương 雨vũ 陰ấm 闇ám 。 所sở 遣khiển 人nhân 將tương 曉hiểu 忽hốt 至chí 。 乃nãi 驚kinh 曰viết 。 向hướng 遙diêu 見kiến 火hỏa 光quang 甚thậm 明minh 。 故cố 來lai 投đầu 之chi 。 那na 得đắc 至chí 而nhi 反phản 闇ám 。 循tuần 等đẳng 怪quái 愕ngạc 。 懷hoài 明minh 先tiên 奉phụng 法pháp 。 自tự 征chinh 後hậu 頭đầu 上thượng 常thường 戴đái 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 轉chuyển 讀đọc 不bất 廢phế 。 爾nhĩ 夕tịch 亦diệc 正chánh 暗ám 誦tụng 。 咸hàm 疑nghi 是thị 經Kinh 神thần 力lực 。 於ư 是thị 常thường 共cộng 祈kỳ 心tâm 。 遂toại 以dĩ 得đắc 免miễn 居cư 于vu 京kinh 師sư 。 元nguyên 嘉gia 十thập 七thất 年niên 有hữu 沙Sa 門Môn 。 詣nghệ 懷hoài 明minh 云vân 。 貧bần 道đạo 見kiến 此thử 巷hạng 中trung 及cập 君quân 家gia 殊thù 有hữu 血huyết 氣khí 。 宜nghi 移di 避tị 之chi 。 語ngứ 畢tất 便tiện 去khứ 。 懷hoài 明minh 追truy 而nhi 目mục 之chi 。 出xuất 門môn 便tiện 沒một 。 意ý 甚thậm 惡ác 之chi 。 經kinh 二nhị 旬tuần 隣lân 人nhân 張trương 景cảnh 秀tú 傷thương 父phụ 及cập 殺sát 父phụ 妾thiếp 。 懷hoài 明minh 以dĩ 為vi 血huyết 氣khí 之chi 徵trưng 。 庶thứ 得đắc 無vô 事sự 。


時thời 與dữ 劉lưu 斌# 劉lưu 敬kính 文văn 。 比tỉ 門môn 連liên 接tiếp 同đồng 在tại 一nhất 巷hạng 。 其kỳ 年niên 並tịnh 以dĩ 劉lưu 湛trạm 之chi 黨đảng 。 同đồng 被bị 誅tru 夷di 云vân 。


宋tống 王vương 球# 字tự 叔thúc 達đạt 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 為vi 涪# 陵lăng 太thái 守thủ 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 於ư 郡quận 失thất 守thủ 繫hệ 在tại 刑hình 獄ngục 。 著trước 一nhất 重trọng/trùng 鎖tỏa 釘đinh/đính 鍱diệp 堅kiên 固cố 。 球# 先tiên 精tinh 進tấn 。 既ký 有hữu 囹linh 圄ngữ 用dụng 心tâm 尤vưu 至chí 。 獄ngục 中trung 百bách 餘dư 人nhân 並tịnh 多đa 飢cơ 餓ngạ 。 球# 每mỗi 食thực 皆giai 分phần/phân 施thí 之chi 。 日nhật 自tự 持trì 齋trai 。 至chí 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 夜dạ 夢mộng 昇thăng 高cao 座tòa 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 一nhất 卷quyển 經kinh 與dữ 之chi 。 題đề 云vân 光quang 明minh 案án 行hành 品phẩm 。 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 球# 得đắc 而nhi 披phi 讀đọc 忘vong 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 第đệ 二nhị 觀quán 世thế 音âm 。 第đệ 三tam 大đại 勢thế 至chí 又hựu 見kiến 一nhất 車xa 輪luân 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 五ngũ 道đạo 輪luân 也dã 。 既ký 覺giác 鎖tỏa 皆giai 斷đoạn 脫thoát 。 球# 心tâm 知tri 神thần 力lực 彌di 增tăng 專chuyên 到đáo 。 因nhân 自tự 釘đinh/đính 治trị 其kỳ 鎖tỏa 經kinh 。 三tam 日nhật 而nhi 被bị 原nguyên 宥hựu (# 右hữu 此thử 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


說thuyết 聽thính 篇thiên 第đệ 十thập 六lục (# 此thử 有hữu 八bát 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 儀nghi 式thức 部bộ


-# 簡giản 眾chúng 部bộ


-# 漸tiệm 頓đốn 部bộ


法Pháp 施thí 部bộ


-# 報báo 恩ân 部bộ


-# 利lợi 益ích 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 師sư 資tư 義nghĩa 重trọng/trùng 慧tuệ 學học 為vi 勝thắng 。 修tu 以dĩ 義nghĩa 方phương 多đa 聞văn 為vi 善thiện 。 故cố 馬mã 鳴minh 振chấn 將tương 絕tuyệt 之chi 綱cương 。 龍long 樹thụ 興hưng 大đại 小tiểu 之chi 辯biện 。 慧tuệ 𨅊# 昭chiêu 然nhiên 清thanh 論luận 英anh 出xuất 。 信tín 可khả 該cai 領lãnh 名danh 數số 藻tảo 雪tuyết 舊cựu 疑nghi 。 然nhiên 學học 而nhi 不bất 說thuyết 尼ni 父phụ 所sở 憂ưu 。 於ư 義nghĩa 不bất 了liễu 釋thích 尊tôn 所sở 誡giới 。 故cố 經kinh 曰viết 。 法Pháp 之chi 供cúng 養dường 。 勝thắng 諸chư 供cúng 養dường 。 故cố 外ngoại 書thư 云vân 。 善thiện 人nhân 是thị 不bất 善thiện 人nhân 之chi 師sư 不bất 善thiện 人nhân 是thị 善thiện 人nhân 之chi 資tư 。 受thọ 說thuyết 無vô 違vi 則tắc 理lý 超siêu 情tình 腑phủ 。 如như 說thuyết 聽thính 乖quai 宗tông 則tắc 尠tiển 難nạn/nan 通thông 會hội 。 是thị 以dĩ 一nhất 象tượng 既ký 虧khuy 則tắc 六lục 爻hào 斯tư 墜trụy 。 一nhất 言ngôn 有hữu 失thất 則tắc 累lũy 劫kiếp 受thọ 殃ương 。 故cố 知tri 傳truyền 法pháp 不bất 易dị 受thọ 聽thính 極cực 難nạn/nan 。 良lương 由do 去khứ 聖thánh 日nhật 久cửu 微vi 言ngôn 漸tiệm 昧muội 。 而nhi 一nhất 說thuyết 一nhất 受thọ 固cố 亦diệc 難nan 行hành 。 恐khủng 名danh 利lợi 關quan 心tâm 垢cấu 情tình 難nạn/nan 淨tịnh 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 中trung 論luận 偈kệ 云vân 。


真chân 法pháp 及cập 說thuyết 者giả 。 聽thính 者giả 難nan 得đắc 故cố 。


如như 是thị 則tắc 生sanh 死tử 。 非phi 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。


又hựu 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 由do 說thuyết 聽thính 二nhị 人nhân 不bất 稱xưng 法pháp 故cố 各các 有hữu 兩lưỡng 過quá 。 一nhất 不bất 平bình 說thuyết 過quá 。 二nhị 佛Phật 不bất 隨tùy 喜hỷ 過quá 。 故cố 大đại 集tập 經kinh 偈kệ 云vân 。


若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 法Pháp 器khí 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 修tu 捨xả 心tâm 。


設thiết 大đại 方phương 便tiện 待đãi 時thời 節tiết 。 為vi 令linh 彼bỉ 得đắc 真chân 解giải 脫thoát 。


大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 偈kệ 云vân 。


隨tùy 聞văn 而nhi 得đắc 覺giác 。 未vị 聞văn 慎thận 勿vật 毀hủy 。


無vô 量lượng 餘dư 未vị 聞văn 。 謗báng 者giả 成thành 癡si 業nghiệp 。


寶bảo 性tánh 論luận 偈kệ 云vân 。


愚ngu 癡si 及cập 我ngã 慢mạn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 於ư 小tiểu 法pháp 。


謗báng 法pháp 及cập 法Pháp 師sư 。 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 呵ha 。


外ngoại 現hiện 如như 儀nghi 相tương/tướng 。 不bất 識thức 如Như 來Lai 教giáo 。


謗báng 法pháp 及cập 法Pháp 師sư 。 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 呵ha 。


今kim 見kiến 初sơ 學học 黑hắc 白bạch 幼ấu 童đồng 。 發phát 足túc 守thủ 迷mê 。 於ư 文văn 義nghĩa 中trung 。 生sanh 知tri 足túc 想tưởng 。 自tự 恃thị 𣣋lăng 他tha 轉chuyển 加gia 輕khinh 侮vũ 。 故cố 地địa 持trì 論luận 云vân 。 隨tùy 文văn 取thủ 義nghĩa 有hữu 五ngũ 種chủng 過quá 。 一nhất 無vô 正chánh 信tín 。 二nhị 退thoái 勇dũng 猛mãnh 。 三tam 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 四tứ 輕khinh 法pháp 。 五ngũ 謗báng 法pháp 。 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 尚thượng 垢cấu 自tự 心tâm 。 況huống 所sở 聽thính 之chi 人nhân 能năng 生sanh 信tín 乎hồ 。 若nhược 淨tịnh 心tâm 說thuyết 法Pháp 。 縱túng/tung 是thị 生sanh 死tử 變biến 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 染nhiễm 心tâm 說thuyết 。 縱túng/tung 是thị 涅Niết 槃Bàn 變biến 為vi 生sanh 死tử 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 為vi 甘cam 露lộ 。 亦diệc 名danh 為vi 毒độc 藥dược 。 能năng 消tiêu 即tức 為vi 甘cam 露lộ 。 不bất 消tiêu 即tức 成thành 毒độc 藥dược 。 如như 人nhân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 則tắc 能năng 殺sát 人nhân 。 故cố 寶bảo 性tánh 論luận 偈kệ 。


無vô 知tri 無vô 善thiện 識thức 。 惡ác 友hữu 損tổn 正chánh 行hạnh 。


蜘tri 蛛chu 落lạc 乳nhũ 中trung 。 是thị 乳nhũ 則tắc 為vi 毒độc 。


又hựu 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。 如như 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng 。 見kiến 有hữu 依y 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 若nhược 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 乃nãi 至chí 大Đại 乘Thừa 。 說thuyết 法Pháp 法Pháp 師sư 。 誹phỉ 謗báng 罵mạ 辱nhục 欺khi 誑cuống 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 作tác 留lưu 難nạn 。 惱não 亂loạn 法Pháp 師sư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 若nhược 見kiến 依y 我ngã 法pháp 中trung 。 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 於ư 此thử 人nhân 所sở 數sác 數sác 瞋sân 恚khuể 。 罵mạ 辱nhục 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 破phá 壞hoại 塔tháp 寺tự 。 僧Tăng 坊phường 堂đường 舍xá 殺sát 害hại 比Bỉ 丘Khâu 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 支chi 節tiết 皆giai 疼đông 如như 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 其kỳ 人nhân 舌thiệt 根căn 。 如như 被bị 繫hệ 縛phược 。 於ư 多đa 日nhật 中trung 口khẩu 不bất 能năng 語ngữ 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。


儀nghi 式thức 部bộ 第đệ 三tam


如như 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 上thượng 高cao 座tòa 讀đọc 經kinh 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 當đương 先tiên 禮lễ 佛Phật 。 二nhị 當đương 禮lễ 經Kinh 法Pháp 上thượng 座tòa 。 三tam 當đương 先tiên 一nhất 足túc 躡niếp 阿a 僧Tăng 提đề 上thượng 正chánh 住trụ 座tòa 。 四tứ 當đương 還hoàn 向hướng 上thượng 座tòa 。 五ngũ 先tiên 手thủ 按án 座tòa 乃nãi 卻khước 座tòa 。 已dĩ 座tòa 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 當đương 正Chánh 法Pháp 衣y 安an 座tòa 。 二nhị 揵kiền 稚trĩ 聲thanh 絕tuyệt 當đương 先tiên 讚tán 偈kệ 唄bối 。 三tam 當đương 隨tùy 因nhân 緣duyên 讀đọc 。 四tứ 若nhược 有hữu 不bất 可khả 意ý 人nhân 不bất 得đắc 於ư 座tòa 上thượng 瞋sân 恚khuể 。 五ngũ 若nhược 有hữu 持trì 物vật 施thí 者giả 當đương 排bài 下hạ 著trước 前tiền 。 又hựu 問vấn 經kinh 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 當đương 如như 法Pháp 下hạ 床sàng 問vấn 。 二nhị 不bất 得đắc 共cộng 座tòa 問vấn 。 三tam 有hữu 解giải 不bất 得đắc 直trực 當đương 問vấn 。 四tứ 不bất 得đắc 持trì 意ý 念niệm 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 五ngũ 設thiết 解giải 頭đầu 面diện 著trước 地địa 作tác 禮lễ 。 反phản 向hướng 出xuất 戶hộ 。


又hựu 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 法Pháp 師sư 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 有hữu 四tứ 種chủng 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 欲dục 昇thăng 高cao 座tòa 。 先tiên 應ưng 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 大đại 眾chúng 然nhiên 後hậu 昇thăng 座tòa 。 二nhị 者giả 眾chúng 有hữu 女nữ 人nhân 應ưng 觀quán 不bất 淨tịnh 。 三tam 者giả 威uy 儀nghi 視thị 瞻chiêm 。 有hữu 大đại 人nhân 相tướng 。 敷phu 演diễn 法Pháp 音âm 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 人nhân 皆giai 信tín 受thọ 。 不bất 說thuyết 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 心tâm 無vô 怯khiếp 畏úy 。 四tứ 者giả 於ư 惡ác 言ngôn 問vấn 難nạn/nan 當đương 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。


復phục 有hữu 四tứ 法Pháp 。 一nhất 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 饒nhiêu 益ích 想tưởng 。 二nhị 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 我ngã 想tưởng 。 三tam 於ư 諸chư 文văn 字tự 。 不bất 生sanh 法pháp 想tưởng 。 四tứ 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 我ngã 聞văn 法Pháp 。 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。


復phục 有hữu 四tứ 法Pháp 。 一nhất 不bất 自tự 輕khinh 身thân 。 二nhị 不bất 輕khinh 聽thính 者giả 。 三tam 不bất 輕khinh 所sở 說thuyết 。 四tứ 不bất 為vì 利lợi 養dưỡng 。 又hựu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 問vấn 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 眾chúng 於ư 何hà 時thời 中trung 。 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 或hoặc 身thân 口khẩu 木mộc 石thạch 及cập 諸chư 餘dư 聲thanh 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

於ư 六lục 時thời 中trung 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 禮lễ 佛Phật 時thời 。 聽thính 法Pháp 時thời 。 眾chúng 和hòa 合hợp 時thời 。 乞khất 食thực 時thời 。 正chánh 食thực 時thời 。 大đại 小tiểu 便tiện 時thời 。 何hà 故cố 是thị 時thời 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


於ư 是thị 時thời 中trung 有hữu 諸chư 天thiên 來lai 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 等đẳng 。 常thường 清thanh 淨tịnh 心tâm 無vô 染nhiễm 心tâm 空không 心tâm 隨tùy 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 觀quán 佛Phật 法pháp 心tâm 。 以dĩ 彼bỉ 聲thanh 故cố 令linh 心tâm 不bất 定định 。 以dĩ 不bất 定định 故cố 悉tất 皆giai 還hoàn 去khứ 。 以dĩ 諸chư 天thiên 去khứ 故cố 諸chư 惡ác 鬼quỷ 來lai 。 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 不bất 安an 隱ẩn 事sự 。 彼bỉ 入nhập 於ư 此thử 生sanh 諸chư 焰diễm 患hoạn 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。 更cánh 相tương 侵xâm 犯phạm 。 是thị 故cố 文Văn 殊Thù 。 應ưng 寂tịch 靜tĩnh 禮lễ 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 祇kỳ 夜dạ 云vân 。


不bất 作tác 身thân 口khẩu 聲thanh 。 木mộc 石thạch 餘dư 音âm 聲thanh 。


寂tịch 靜tĩnh 禮lễ 佛Phật 者giả 。 如Như 來Lai 所sở 讚tán 歎thán 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

從tùng 今kim 日nhật 制chế 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 得đắc 請thỉnh 於ư 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 。 及cập 以dĩ 缺khuyết 漏lậu 戒giới 不bất 具cụ 者giả 而nhi 說thuyết 其kỳ 法pháp 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 若nhược 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 請thỉnh 妙diệu 行hạnh 具cụ 足túc 之chi 人nhân 於ư 諸chư 眾chúng 內nội 勝thắng 行hành 成thành 就tựu 多đa 解giải 修tu 多đa 羅la 及cập 解giải 毘tỳ 尼ni 解giải 摩ma 登đăng 伽già 人nhân 。 應ưng 選tuyển 擇trạch 文văn 字tự 分phân 明minh 具cụ 足túc 。 辯biện 才tài 者giả 說thuyết 法Pháp 。 是thị 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 下hạ 座tòa 次thứ 第đệ 差sai 遣khiển 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 一nhất 乏phạp 者giả 更cánh 請thỉnh 第đệ 二nhị 。 第đệ 二nhị 疲bì 乏phạp 應ưng 請thỉnh 第đệ 三tam 。 第đệ 三tam 疲bì 乏phạp 應ưng 請thỉnh 第đệ 四tứ 。 第đệ 四tứ 疲bì 乏phạp 應ưng 請thỉnh 第đệ 五ngũ 。 乃nãi 至chí 若nhược 干can 。 堪kham 說thuyết 法Pháp 者giả 。 次thứ 第đệ 應ưng 請thỉnh 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。


爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 。 見kiến 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 辯biện 才tài 具cụ 足túc 。 能năng 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 即tức 持trì 香hương 華hoa 。 而nhi 散tán 其kỳ 上thượng 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 受thọ 其kỳ 法pháp 。 而nhi 生sanh 厭yếm 離ly 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 斷đoạn 故cố 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 將tương 持trì 塗đồ 香hương 粖mạt 香hương 及cập 諸chư 香hương 鬘man 。


時thời 諸chư 人nhân 輩bối 聞văn 見kiến 此thử 事sự 毀hủy 呰tử 說thuyết 言ngôn 。 是thị 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 尚thượng 不bất 堪kham 受thọ 。 況huống 復phục 勝thắng 者giả 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 如như 是thị 事sự 。 具cụ 往vãng 白bạch 佛Phật 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 諸chư 白bạch 衣y 檀đàn 越việt 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 吉cát 祥tường 故cố 。 持trì 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 。 塗đồ 香hương 粖mạt 香hương 及cập 諸chư 華hoa 鬘man 散tán 法Pháp 師sư 上thượng 者giả 。 應ưng 當đương 受thọ 之chi 。 是thị 白bạch 衣y 諸chư 檀đàn 越việt 等đẳng 。 遂toại 將tương 種chủng 種chủng 資tư 財tài 寶bảo 。 物vật 及cập 袈ca 裟sa 等đẳng 。 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 恐khủng 懼cụ 慚tàm 愧quý 不bất 受thọ 彼bỉ 物vật 。 世thế 諸chư 人nhân 輩bối 毀hủy 呰tử 談đàm 說thuyết 。 是thị 輩bối 沙Sa 門Môn 。 諸chư 釋Thích 子tử 等đẳng 。 若nhược 干can 輕khinh 物vật 尚thượng 不bất 堪kham 受thọ 。 況huống 復phục 勝thắng 者giả 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 具cụ 往vãng 白bạch 佛Phật 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 有hữu 俗tục 人nhân 持trì 諸chư 財tài 物vật 及cập 袈ca 裟sa 等đẳng 奉phụng 施thí 法Pháp 師sư 。 為vi 歡hoan 喜hỷ 故cố 我ngã 許hứa 捨xả 施thí 。 若nhược 有hữu 須tu 者giả 。 聽thính 其kỳ 受thọ 取thủ 。 若nhược 不bất 須tu 者giả 我ngã 許hứa 送tống 還hoàn 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 取thủ 經kinh 中trung 要yếu 略lược 義nghĩa 味vị 。 而nhi 為vi 化hóa 說thuyết 不bất 依y 次thứ 第đệ 。 於ư 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 慚tàm 愧quý 恐khủng 怖bố 。 慮lự 違vi 經kinh 律luật 。 具cụ 以dĩ 白bạch 佛Phật 。 於ư 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 許hứa 隨tùy 便tiện 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 擇trạch 取thủ 要yếu 義nghĩa 安an 比tỉ 文văn 句cú 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 取thủ 中trung 義nghĩa 莫mạc 壞hoại 經kinh 本bổn 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 集tập 一nhất 堂đường 內nội 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 復phục 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 相tương/tướng 妨phương 。 即tức 造tạo 二nhị 堂đường 。 二nhị 堂đường 之chi 內nội 各các 別biệt 說thuyết 法Pháp 。 猶do 故cố 相tương/tướng 妨phương 。 此thử 堂đường 之chi 內nội 將tương 引dẫn 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 堂đường 。 彼bỉ 堂đường 之chi 處xứ 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 迭điệt 相tương/tướng 誘dụ 接tiếp 令linh 詣nghệ 此thử 堂đường 。 往vãng 來lai 交giao 雜tạp 遂toại 乃nãi 亂loạn 眾chúng 。 人nhân 或hoặc 去khứ 來lai 法pháp 事sự 斷đoạn 絕tuyệt 。 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 不bất 喜hỷ 聞văn 說thuyết 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 具cụ 以dĩ 白bạch 佛Phật


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 不bất 得đắc 一nhất 堂đường 二nhị 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 二nhị 堂đường 相tương 近cận 使sử 聲thanh 相tương 接tiếp 以dĩ 相tương/tướng 妨phương 礙ngại 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 彼bỉ 詣nghệ 此thử 眾chúng 此thử 詣nghệ 彼bỉ 眾chúng 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 憎tăng 惡ác 沙Sa 門Môn 不bất 喜hỷ 聞văn 說thuyết 。 若nhược 憎tăng 惡ác 者giả 須tu 如như 法Pháp 治trị 之chi (# 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 亦diệc 不bất 許hứa 同đồng 一nhất 堂đường 內nội 二nhị 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 高cao 座tòa 相tương 近cận 並tịnh 坐tọa 而nhi 說thuyết 歌ca 詠vịnh 聲thanh 說thuyết 雙song 聲thanh 合hợp 唄bối 並tịnh 皆giai 不bất 許hứa 餘dư 律luật 亦diệc 不bất 許hứa 法Pháp 師sư 高cao 座tòa 。 受thọ 白bạch 衣y 散tán 花hoa 花hoa 若nhược 著trước 身thân 即tức 須tu 振chấn 卻khước )# 又hựu 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。 若nhược 法Pháp 師sư 為vi 人nhân 講giảng 聽thính 者giả 說thuyết 法Pháp 。 女nữ 人nhân 聽thính 者giả 以dĩ 扇thiên/phiến 遮già 面diện 。 慎thận 勿vật 露lộ 齒xỉ 笑tiếu 。 若nhược 有hữu 笑tiếu 者giả 驅khu 出xuất 。


何hà 以dĩ 故cố 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 生sanh 慚tàm 愧quý 心tâm 而nhi 聽thính 。 何hà 以dĩ 笑tiếu 之chi 驅khu 出xuất 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam


違vi 法pháp 部bộ


如như 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 好hảo/hiếu 讀đọc 外ngoại 經kinh 。 當đương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 莊trang 校giáo 文văn 辭từ 令linh 眾chúng 歡hoan 樂lạc 。 惡ác 魔ma 爾nhĩ 時thời 助trợ 惑hoặc 眾chúng 人nhân 。 障chướng 礙ngại 善thiện 法Pháp 。 若nhược 有hữu 貪tham 著trước 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 。 巧xảo 飾sức 文văn 辭từ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 好hảo/hiếu 讀đọc 外ngoại 道đạo 經kinh 者giả 。 魔ma 皆giai 迷mê 惑hoặc 令linh 心tâm 不bất 安an 隱ẩn 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 為vi 魔ma 所sở 惑hoặc 。 覆phú 障chướng 慧tuệ 眼nhãn 深thâm 貪tham 利lợi 養dưỡng 。 看khán 諸chư 外ngoại 書thư 猶do 如như 群quần 盲manh 為vi 誑cuống 所sở 欺khi 。 皆giai 使sử 令linh 墮đọa 深thâm 坑khanh 而nhi 死tử 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 者giả 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 意ý 趣thú 。 自tự 不bất 善thiện 解giải 而nhi 為vì 人nhân 說thuyết 。 是thị 人nhân 現hiện 世thế 。 得đắc 五ngũ 過quá 失thất 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 說thuyết 法Pháp 時thời 。 心tâm 懷hoài 怖bố 畏úy 。 恐khủng 人nhân 難nạn/nan 我ngã 。 二nhị 內nội 懷hoài 憂ưu 怖bố 而nhi 外ngoại 為vì 他tha 說thuyết 。 三tam 是thị 凡phàm 夫phu 無vô 有hữu 真chân 智trí 。 四tứ 所sở 說thuyết 不bất 淨tịnh 但đãn 有hữu 言ngôn 辭từ 。 五ngũ 言ngôn 無vô 次thứ 第đệ 處xứ 處xứ 抄sao 撮toát 。 是thị 故cố 在tại 眾chúng 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 心tâm 無vô 決quyết 定định 。 但đãn 求cầu 名danh 聞văn 。 疑nghi 悔hối 在tại 心tâm 。 而nhi 為vì 人nhân 說thuyết 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 身thân 未vị 證chứng 法pháp 而nhi 在tại 高cao 座tòa 。 身thân 自tự 不bất 知tri 而nhi 教giáo 人nhân 者giả 。 法pháp 墮đọa 地địa 獄ngục 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

當đương 知tri 有hữu 此thử 四tứ 鳥điểu 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 或hoặc 有hữu 鳥điểu 聲thanh 好hảo/hiếu 而nhi 形hình 醜xú 。 謂vị 拘câu 翅sí 羅la 鳥điểu 是thị 也dã 。 二nhị 或hoặc 有hữu 鳥điểu 形hình 好hảo/hiếu 而nhi 聲thanh 醜xú 。 謂vị 鷙# 鳥điểu 是thị 也dã 。 三tam 或hoặc 有hữu 鳥điểu 聲thanh 醜xú 形hình 亦diệc 醜xú 。 謂vị 土thổ/độ 梟kiêu 是thị 也dã 。 四tứ 或hoặc 有hữu 鳥điểu 聲thanh 好hảo/hiếu 形hình 亦diệc 好hảo/hiếu 。 謂vị 孔khổng 雀tước 鳥điểu 是thị 也dã 。 世thế 間gian 亦diệc 有hữu 四tứ 人nhân 當đương 共cộng 觀quán 知tri 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 威uy 儀nghi 成thành 就tựu 。 然nhiên 不bất 能năng 有hữu 所sở 諷phúng 誦tụng 諸chư 法pháp 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 形hình 好hảo/hiếu 聲thanh 不bất 好hảo/hiếu 。 二nhị 或hoặc 有hữu 人nhân 聲thanh 好hảo/hiếu 而nhi 形hình 醜xú 。 出xuất 入nhập 行hành 來lai 。 威uy 儀nghi 不bất 成thành 。 而nhi 好hảo/hiếu 廣quảng 說thuyết 精tinh 進tấn 持trì 戒giới 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 聲thanh 好hảo/hiếu 而nhi 形hình 醜xú 。 三tam 或hoặc 有hữu 人nhân 聲thanh 醜xú 形hình 亦diệc 醜xú 。 謂vị 有hữu 人nhân 犯phạm 戒giới 不bất 精tinh 進tấn 。 復phục 不bất 多đa 聞văn 。 所sở 聞văn 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 聲thanh 醜xú 形hình 亦diệc 醜xú 。 四tứ 或hoặc 有hữu 人nhân 聲thanh 好hảo/hiếu 形hình 亦diệc 好hảo/hiếu 。 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 然nhiên 復phục 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 善thiện 法Pháp 多đa 聞văn 不bất 忘vong 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 善thiện 能năng 諷phúng 誦tụng 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 聲thanh 好hảo/hiếu 形hình 亦diệc 好hảo/hiếu 也dã 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 四tứ 種chủng 雲vân 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 或hoặc 有hữu 雲vân 雷lôi 而nhi 不bất 雨vũ 。 二nhị 或hoặc 有hữu 雲vân 雨vũ 而nhi 不bất 雷lôi 。 三tam 或hoặc 有hữu 雲vân 亦diệc 雨vũ 亦diệc 雷lôi 。 四tứ 或hoặc 有hữu 雲vân 不bất 雨vũ 不bất 雷lôi 。 是thị 四tứ 種chủng 雲vân 而nhi 像tượng 世thế 間gian 四tứ 種chủng 人nhân 。 一nhất 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 雷lôi 而nhi 不bất 雨vũ 。 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 高cao 聲thanh 誦tụng 習tập 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 諷phúng 誦tụng 不bất 失thất 其kỳ 義nghĩa 。 然nhiên 不bất 廣quảng 與dữ 人nhân 說thuyết 法pháp 。 是thị 謂vị 雷lôi 而nhi 不bất 雨vũ 。 二nhị 云vân 何hà 雨vũ 而nhi 不bất 雷lôi 。 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 威uy 儀nghi 皆giai 具cụ 。 然nhiên 不bất 多đa 聞văn 高cao 聲thanh 誦tụng 習tập 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 復phục 從tùng 他tha 受thọ 。 亦diệc 不bất 忘vong 失thất 。 好hảo/hiếu 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 。 亦diệc 好hảo/hiếu 與dữ 他tha 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 是thị 謂vị 雨vũ 而nhi 不bất 雷lôi 。 三tam 云vân 何hà 不bất 雨vũ 不bất 雷lôi 。 或hoặc 有hữu 人nhân 顏nhan 色sắc 不bất 端đoan 。 威uy 儀nghi 不bất 具cụ 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 不bất 多đa 聞văn 。 復phục 不bất 與dữ 他tha 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 不bất 雨vũ 不bất 雷lôi 。 四tứ 云vân 何hà 亦diệc 雨vũ 亦diệc 雷lôi 。 或hoặc 有hữu 人nhân 顏nhan 色sắc 端đoan 正chánh 。 威uy 儀nghi 皆giai 具cụ 。 好hiếu 喜hỷ 學học 問vấn 亦diệc 好hảo/hiếu 與dữ 他tha 法pháp 說thuyết 。 勸khuyến 進tấn 他tha 人nhân 。 令linh 便tiện 承thừa 受thọ 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 。 亦diệc 雨vũ 亦diệc 雷lôi 。



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100