法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ


西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


見kiến 解giải 篇thiên 第đệ 十thập 七thất (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 心tâm 識thức 運vận 變biến 厥quyết 理lý 無vô 常thường 。 解giải 惑hoặc 相tương/tướng 翻phiên 聖thánh 人nhân 何hà 迹tích 。 澄trừng 神thần 虛hư 照chiếu 應ứng 機cơ 如như 響hưởng 。 所sở 謂vị 寂tịch 滅diệt 不bất 動động 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 悟ngộ 道đạo 緣duyên 機cơ 然nhiên 後hậu 神thần 化hóa 。 是thị 以dĩ 文văn 字tự 應ứng 用dụng 彌di 綸luân 宇vũ 宙trụ 。 聖thánh 變biến 隨tùy 方phương 。 該cai 羅la 法Pháp 界Giới 。 非phi 六Lục 通Thông 之chi 至chí 聖thánh 。 孰thục 能năng 垂thùy 化hóa 於ư 五ngũ 道đạo 者giả 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 。 廣quảng 為vì 四tứ 部bộ 各các 說thuyết 第đệ 一nhất 者giả 。 乃nãi 為vi 將tương 來lai 。 遺di 法Pháp 之chi 中trung 。 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 見kiến 解giải 不bất 同đồng 。 共cộng 相tương 是thị 非phi 。 自tự 稱xưng 為vi 尊tôn 。 餘dư 人nhân 為vi 卑ty 。 如như 是thị 之chi 輩bối 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 故cố 。 預dự 防phòng 於ư 未vị 然nhiên 開khai 其kỳ 自tự 足túc 之chi 路lộ 。 如như 光quang 明minh 之chi 中trung 日nhật 為vi 其kỳ 最tối 。 星tinh 宿tú 之chi 中trung 月nguyệt 為vi 其kỳ 最tối 。 川xuyên 流lưu 之chi 中trung 海hải 為vi 其kỳ 最tối 。 六lục 天thiên 之chi 中trung 波Ba 旬Tuần 以dĩ 為vi 其kỳ 最tối 。 色sắc 界giới 十thập 八bát 天thiên 之chi 中trung 淨tịnh 居cư 以dĩ 為vi 其kỳ 最tối 。 九cửu 十thập 六lục 部bộ 之chi 中trung 釋thích 僧Tăng 以dĩ 為vi 其kỳ 最tối 。 九cửu 十thập 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 佛Phật 道Đạo 以dĩ 為vi 其kỳ 最tối 。 如như 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 弟đệ 子tử 之chi 中trung 。 神thần 解giải 各các 別biệt 不bất 可khả 具cụ 列liệt (# 略lược 列liệt 一nhất 二nhị 十thập 人nhân 餘dư 之chi 不bất 盡tận 備bị 在tại 廣quảng 本bổn )# 。


第đệ 一nhất 如như 拘câu 隣lân 比Bỉ 丘Khâu 。 初sơ 化hóa 受thọ 法pháp 善thiện 來lai 之chi 首thủ 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 如như 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 比Bỉ 丘Khâu 。 善thiện 護hộ 譏cơ 嫌hiềm 藏tạng 身thân 天thiên 上thượng 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 故cố 功công 德đức 論luận 云vân 。 牛ngưu 脚cước 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 二nhị 事sự 不bất 得đắc 居cư 世thế 間gian 。 何hà 者giả 此thử 比Bỉ 丘Khâu 脚cước 似tự 牛ngưu 甲giáp 。 食thực 飽bão 則tắc 呞tư 。 以dĩ 是thị 二nhị 事sự 不bất 得đắc 居cư 世thế 。 若nhược 外ngoại 道đạo 見kiến 謂vị 諸chư 沙Sa 門Môn 食thực 無vô 時thời 節tiết 。 生sanh 誹phỉ 謗báng 心tâm 。 是thị 以dĩ 佛Phật 遣khiển 上thượng 天thiên 在tại 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 善thiện 覺giác 比Bỉ 丘Khâu 常thường 為vì 眾chúng 僧Tăng 。 作tác 使sử 至chí 天thiên 上thượng 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 迦Ca 葉Diếp 鳴minh 椎chùy 大đại 集tập 眾chúng 僧Tăng 。 命mạng 阿a 那na 律luật 遍biến 觀quán 世thế 間gian 。 誰thùy 不bất 來lai 者giả 。 阿a 那na 律luật 即tức 觀quán 世thế 界giới 盡tận 來lai 。 唯duy 有hữu 憍kiêu 梵Phạm 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 在tại 天thiên 上thượng 。 即tức 遣khiển 善thiện 覺giác 命mạng 召triệu 使sử 來lai 。 善thiện 覺giác 到đáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 見kiến 在tại 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 禪thiền 指chỉ 覺giác 之chi 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 十thập 四tứ 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 集tập 眾chúng 。 遣khiển 我ngã 相tương/tướng 命mạng 可khả 下hạ 世thế 間gian 至chí 眾chúng 集tập 所sở 。 憍kiêu 梵Phạm 答đáp 曰viết 。 世thế 間gian 已dĩ 空không 我ngã 寧ninh 忍nhẫn 還hoàn 。 欲dục 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 以dĩ 衣y 鉢bát 付phó 於ư 善thiện 覺giác 。 還hoàn 歸quy 眾chúng 僧Tăng 。 便tiện 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 善thiện 護hộ 其kỳ 身thân 安an 處xứ 天thiên 上thượng 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 二nhị 論luận 云vân 。 憂ưu 留lưu 毘tỳ 迦Ca 葉Diếp 所sở 以dĩ 稱xưng 第đệ 一nhất 者giả 。 乃nãi 宿túc 世thế 已dĩ 來lai 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 常thường 有hữu 千thiên 弟đệ 子tử 相tương 隨tùy 。 今kim 遇ngộ 佛Phật 得đắc 度độ 。 俱câu 得đắc 羅La 漢Hán 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 由do 此thử 而nhi 興hưng 。 將tương 護hộ 聖thánh 眾chúng 。 故cố 供cúng 養dường 中trung 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 三tam 論luận 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 以dĩ 稱xưng 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 者giả 。 世Thế 尊Tôn 方phương 欲dục 知tri 身thân 子tử 智trí 慧tuệ 多đa 少thiểu 者giả 。 以dĩ 須Tu 彌Di 為vi 硯# 。 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 為vi 墨mặc 。 以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ 。 竹trúc 木mộc 為vi 筆bút 。 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 。 人nhân 為vi 書thư 師sư 。 欲dục 寫tả 身thân 子tử 智trí 慧tuệ 者giả 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。 況huống 凡phàm 夫phu 五ngũ 通thông 而nhi 能năng 測trắc 量lượng 耶da 。 故cố 稱xưng 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 四tứ 論luận 云vân 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 所sở 以dĩ 稱xưng 神thần 足túc 第đệ 一nhất 者giả 。 世Thế 尊Tôn 正chánh 說thuyết 。 三tam 災tai 流lưu 行hành 人nhân 民dân 大đại 飢cơ 。 欲dục 反phản 大đại 地địa 取thủ 地địa 下hạ 肥phì 以dĩ 供cung 民dân 命mạng 。 佛Phật 止chỉ 不bất 聽thính 。 恐khủng 損tổn 眾chúng 生sanh 。 又hựu 欲dục 一nhất 手thủ 執chấp 眾chúng 生sanh 一nhất 手thủ 反phản 地địa 。 佛Phật 復phục 不bất 許hứa 。 故cố 知tri 神thần 足túc 第đệ 一nhất 也dã 。


如như 密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 經Kinh 云vân 。 目Mục 連Liên 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 西tây 方phương 有hữu 一nhất 世thế 界giới 名danh 光quang 明minh 幡phan 。 佛Phật 名danh 光Quang 明Minh 王vương 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 目Mục 連Liên 到đáo 彼bỉ 聽thính 佛Phật 語ngữ 。 見kiến 其kỳ 身thân 長trường 四tứ 十thập 里lý 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 長trường 二nhị 十thập 里lý 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 食thực 鉢bát 器khí 。 其kỳ 高cao 一nhất 里lý 。 目Mục 連Liên 行hành 鉢bát 際tế 上thượng 。


時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 此thử 蟲trùng 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 被bị 沙Sa 門Môn 服phục 行hành 鉢bát 際tế 上thượng 。 於ư 時thời 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 。 慎thận 勿vật 發phát 心tâm 輕khinh 慢mạn 此thử 賢hiền 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 今kim 斯tư 少thiếu 年niên 名danh 大đại 目Mục 連Liên 。 是thị 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 中trung 神thần 足túc 第đệ 一nhất 。


時thời 光quang 明minh 佛Phật 。 告cáo 大Đại 目Mục 連Liên 。 吾ngô 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 見kiến 卿khanh 身thân 小tiểu 咸hàm 發phát 輕khinh 慢mạn 。 仁nhân 當đương 顯hiển 神thần 足túc 力lực 承thừa 釋Thích 迦Ca 文Văn 威uy 德đức 。 目Mục 連Liên 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 踴dũng 身thân 在tại 空không 。 廣quảng 現hiện 神thần 足túc 已dĩ 。 復phục 住trụ 佛Phật 前tiền 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。


佛Phật 言ngôn 。

欲dục 試thí 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 音âm 響hưởng 遠viễn 近cận 。 故cố 到đáo 此thử 土độ 。 仁nhân 者giả 不bất 宜nghi 試thí 。 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 。 如Như 來Lai 音âm 響hưởng 無vô 限hạn 。 無vô 遠viễn 無vô 近cận 。 廣quảng 遠viễn 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

云vân 何hà 以dĩ 汝nhữ 神thần 力lực 。 到đáo 此thử 世thế 界giới 。 故cố 是thị 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 佛Phật 威uy 德đức 所sở 立lập 。 當đương 遙diêu 禮lễ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 自tự 當đương 至chí 彼bỉ 。 假giả 使sử 卿khanh 身thân 以dĩ 己kỷ 神thần 足túc 。 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 。 一nhất 劫kiếp 不bất 至chí 。 目Mục 連Liên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 於ư 東đông 方phương 。 禮lễ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 即tức 時thời 得đắc 至chí 。 故cố 知tri 目Mục 連Liên 神thần 足túc 。 中trung 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 五ngũ 論luận 云vân 。 阿a 那na 律luật 所sở 以dĩ 稱xưng 第đệ 一nhất 者giả 。


時thời 佛Phật 為vi 大đại 會hội 說thuyết 法Pháp 。 那na 律luật 坐tọa 眠miên 。 佛Phật 見kiến 謂vị 曰viết 。 今kim 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 眠miên 耶da 。 夫phu 眠miên 者giả 。 心tâm 意ý 閉bế 塞tắc 與dữ 死tử 何hà 異dị 。 那na 律luật 慚tàm 愧quý 剋khắc 心tâm 自tự 誓thệ 不bất 敢cảm 復phục 眠miên 。 不bất 眠miên 遂toại 久cửu 。 眼nhãn 便tiện 失thất 明minh 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 凡phàm 有hữu 六lục 食thực 。 眼nhãn 有hữu 二nhị 食thực 。 一nhất 視thị 色sắc 。 二nhị 睡thụy 眠miên 。 五ngũ 情tình 亦diệc 各các 二nhị 食thực 。 得đắc 食thực 者giả 六lục 根căn 乃nãi 全toàn 。 以dĩ 眼nhãn 失thất 食thực 故cố 喪táng 眼nhãn 根căn 。 佛Phật 命mạng 耆Kỳ 域Vực 治trị 之chi 曰viết 。 不bất 眠miên 不bất 可khả 治trị 。 已dĩ 失thất 肉nhục 眼nhãn 。 無vô 所sở 復phục 覩đổ 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 各các 棄khí 馳trì 散tán 。 倩thiến 人nhân 貫quán 針châm 捫môn 摸mạc 補bổ 衣y 。 線tuyến 盡tận 重trọng/trùng 貫quán 無vô 人nhân 可khả 倩thiến 。 左tả 右hữu 唱xướng 曰viết 。 誰thùy 求cầu 福phước 者giả 與dữ 我ngã 貫quán 針châm 。 世Thế 尊Tôn 忽hốt 然nhiên 到đáo 前tiền 取thủ 來lai 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 貫quán 。 問vấn 曰viết 。 是thị 誰thùy 。 曰viết 我ngã 是thị 佛Phật 也dã 。 曰viết 佛Phật 已dĩ 福phước 足túc 。 復phục 欲dục 求cầu 福phước 耶da 。 曰viết 福phước 德đức 可khả 得đắc 厭yếm 耶da 。 那na 律luật 思tư 惟duy 。 佛Phật 尚thượng 求cầu 福phước 。 況huống 於ư 凡phàm 人nhân 邪tà 。 心tâm 中trung 感cảm 結kết 馳trì 向hướng 佛Phật 視thị 。 以dĩ 至chí 心tâm 故cố 。 忽hốt 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 重trùng 復phục 思tư 惟duy 。 便tiện 得đắc 羅La 漢Hán 。 凡phàm 得đắc 羅La 漢Hán 皆giai 有hữu 三tam 眼nhãn 。 一nhất 肉nhục 眼nhãn 。 二nhị 天thiên 眼nhãn 。 三tam 慧tuệ 眼nhãn 。 三tam 眼nhãn 視thị 者giả 。 恐khủng 肉nhục 眼nhãn 亂loạn 天thiên 爭tranh 功công 精tinh 麁thô 。 以dĩ 雜tạp 觀quán 故cố 。 專chuyên 用dụng 天thiên 眼nhãn 觀quán 大Đại 千Thiên 界Giới 精tinh 麁thô 悉tất 覩đổ 。 故cố 言ngôn 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 六lục 論luận 云vân 。 迦ca 旃chiên 延diên 所sở 以dĩ 稱xưng 善thiện 分phân 別biệt 義nghĩa 第đệ 一nhất 者giả 。 將tương 欲dục 撰soạn 集tập 法Pháp 藏tạng 。 心tâm 中trung 惟duy 曰viết 。 為vi 人nhân 問vấn 憒hội 鬧náo 精tinh 思tư 不bất 專chuyên 。 故cố 隱ẩn 地địa 中trung 。 七thất 日nhật 纂toản 集tập 大đại 法pháp 已dĩ 訖ngật 呈trình 佛Phật 。 稱xưng 曰viết 善thiện 哉tai 。 聖thánh 所sở 印ấn 可khả 。 以dĩ 為vi 一nhất 藏tạng 。 此thử 義nghĩa 微vi 妙diệu 。 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 又hựu 佛Phật 稱xưng 仁nhân 者giả 辯biện 才tài 析tích 理lý 解giải 義nghĩa 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 七thất 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 婆bà 拘câu 羅la 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 者giả 。 以dĩ 曩nẵng 昔tích 曾tằng 供cúng 養dường 六lục 萬vạn 。 佛Phật 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 。 有hữu 形hình 命mạng 類loại 。 常thường 加gia 慈từ 愍mẫn 。 無vô 有hữu 毫hào 氂ly 殺sát 害hại 之chi 想tưởng 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 我ngã 今kim 日nhật 。 正chánh 壽thọ 八bát 十thập 者giả 。 如Như 來Lai 隨tùy 世thế 欲dục 適thích 眾chúng 生sanh 不bất 現hiện 其kỳ 異dị 。 故cố 壽thọ 八bát 十thập 。 婆bà 拘câu 羅la 者giả 受thọ 前tiền 宿túc 世thế 慈từ 心tâm 之chi 福phước 故cố 。 年niên 壽thọ 加gia 倍bội 一nhất 百bách 六lục 十thập 。 往vãng 昔tích 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 居cư 明minh 貞trinh 修tu 稟bẩm 性tánh 良lương 謙khiêm 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 九cửu 十thập 日nhật 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 來lai 求cầu 索sách 藥dược 。 長trưởng 者giả 問vấn 曰viết 。 何hà 所sở 患hoạn 苦khổ 。


答đáp 曰viết 。

頭đầu 痛thống 。 長trưởng 者giả 答đáp 曰viết 。 此thử 必tất 膈# 上thượng 有hữu 水thủy 。 仰ngưỡng 攻công 其kỳ 頭đầu 。 是thị 以dĩ 頭đầu 痛thống 。 即tức 施thí 一nhất 呵ha 梨lê 勒lặc 果quả 。 因nhân 服phục 病bệnh 除trừ 。 緣duyên 是thị 福phước 報báo 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 病bệnh 患hoạn 。 阿A 難Nan 問vấn 婆bà 拘câu 羅la 。 何hà 以dĩ 不bất 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 為vi 無vô 四tứ 辯biện 智trí 慧tuệ 而nhi 不bất 說thuyết 耶da 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 於ư 四tứ 辯biện 捷tiệp 疾tật 之chi 智trí 。 非phi 為vi 不bất 足túc 。 直trực 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 。 不bất 喜hỷ 憒hội 鬧náo 。 故cố 不bất 說thuyết 法Pháp 。 故cố 長trường 命mạng 省tỉnh 事sự 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 八bát 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 優ưu 波ba 離ly 持trì 律luật 第đệ 一nhất 者giả 。 是thị 五ngũ 百bách 釋Thích 子tử 剃thế 髮phát 師sư 不bất 輕khinh 不bất 重trọng/trùng 泯mẫn 然nhiên 除trừ 盡tận 。 佛Phật 命mạng 善thiện 來lai 。 即tức 成thành 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 即tức 受thọ 戒giới 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 次thứ 受thọ 五ngũ 百bách 釋Thích 子tử 戒giới 。 優ưu 波ba 離ly 為vi 上thượng 座tòa 。 諸chư 釋Thích 子tử 言ngôn 。 此thử 我ngã 家gia 僕bộc 何hà 緣duyên 禮lễ 之chi 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 爾nhĩ 。 法pháp 無vô 貴quý 賤tiện 先tiên 達đạt 為vi 兄huynh 。 俛miễn 仰ngưỡng 不bất 已dĩ 。 制chế 意ý 為vi 禮lễ 。 即tức 時thời 天thiên 地địa 大đại 動động 。 諸chư 天thiên 於ư 上thượng 讚tán 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 今kim 日nhật 諸chư 釋thích 降hàng 伏phục 貢cống 高cao 。 此thử 意ý 難nan 勝thắng 故cố 地địa 為vi 動động 。 當đương 五ngũ 百bách 釋Thích 子tử 為vi 道đạo 時thời 。 亦diệc 有hữu 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 人nhân 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 優ưu 波ba 離ly 自tự 從tùng 佛Phật 受thọ 戒giới 。 已dĩ 來lai 未vị 曾tằng 犯phạm 如như 毫hào 氂ly 。 故cố 稱xưng 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。 又hựu 祇Kỳ 園Viên 精Tinh 舍Xá 。 北bắc 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 病bệnh 經kinh 六lục 年niên 不bất 差sai 。 波ba 離ly 往vãng 問vấn 。 何hà 所sở 患hoạn 苦khổ 。 欲dục 何hà 所sở 須tu 。 曰viết 我ngã 有hữu 所sở 須tu 以dĩ 違vi 佛Phật 教giáo 。 故cố 不bất 可khả 說thuyết 。 曰viết 但đãn 說thuyết 無vô 苦khổ 。 曰viết 我ngã 唯duy 思tư 酒tửu 五ngũ 升thăng 病bệnh 便tiện 除trừ 愈dũ 優ưu 波ba 離ly 曰viết 。 且thả 住trụ 。 我ngã 為vì 汝nhữ 問vấn 佛Phật 。 還hoàn 即tức 問vấn 佛Phật 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 須tu 酒tửu 為vi 藥dược 。 不bất 審thẩm 可khả 得đắc 飲ẩm 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 所sở 制chế 法pháp 除trừ 病bệnh 苦khổ 者giả 。 優ưu 波ba 離ly 即tức 還hoàn 索sách 酒tửu 與dữ 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 重trọng/trùng 與dữ 說thuyết 法Pháp 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo 。 佛Phật 讚tán 波ba 離ly 。 汝nhữ 問vấn 此thử 事sự 。 使sử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 蒙mông 除trừ 差sái 。 又hựu 使sử 得đắc 道Đạo 。 若nhược 不bất 得đắc 度độ 後hậu 墮đọa 三tam 塗đồ 無vô 有hữu 出xuất 斯tư 。 乃nãi 為vi 將tương 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 能năng 設thiết 禁cấm 法pháp 。 使sử 知tri 輕khinh 重trọng 得đắc 濟tế 危nguy 厄ách 。 汝nhữ 真chân 持trì 律luật 。 以dĩ 律luật 付phó 汝nhữ 。 勿vật 令linh 漏lậu 失thất 。 不bất 可khả 示thị 以dĩ 沙Sa 彌Di 白bạch 衣y 。 復phục 稱xưng 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 九cửu 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 難Nan 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 。 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 者giả 。 餘dư 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 各các 各các 有hữu 相tương/tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 七thất 相tương/tướng 。 目Mục 連Liên 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 阿A 難Nan 有hữu 二nhị 十thập 相tướng 。 唯duy 難Nan 陀Đà 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 難Nan 陀Đà 金kim 色sắc 。 阿A 難Nan 銀ngân 色sắc 。 衣y 服phục 光quang 曜diệu 。 金kim 樓lâu 履lý 屣tỉ 執chấp 瑠lưu 璃ly 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 無vô 不bất 欣hân 悅duyệt 。 自tự 捨xả 如Như 來Lai 。 餘dư 諸chư 弟đệ 子tử 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 故cố 稱xưng 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 。 柰nại 女nữ 請thỉnh 佛Phật 。 於ư 外ngoại 見kiến 難Nan 陀Đà 愛ái 樂nhạo 情tình 深thâm 。 接tiếp 足túc 為vi 禮lễ 。 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 雖tuy 覩đổ 美mỹ 姿tư 寂tịch 無vô 情tình 想tưởng 。 形hình 影ảnh 相tương/tướng 感cảm 則tắc 失thất 不bất 淨tịnh 。 柰nại 女nữ 不bất 達đạt 疑nghi 有hữu 欲dục 心tâm 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 告cáo 柰nại 女nữ 曰viết 。 勿vật 生sanh 疑nghi 心tâm 。 難Nan 陀Đà 劫kiếp 後hậu 七thất 日nhật 當đương 得đắc 羅La 漢Hán 。 以dĩ 是thị 言ngôn 之chi 。 知tri 心tâm 不bất 變biến 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。


第đệ 十thập 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 婆bà 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 解giải 人nhân 疑nghi 滯trệ 第đệ 一nhất 者giả 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 共cộng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 以dĩ 為vi 行hành 法pháp 。 眾chúng 生sanh 得đắc 道Đạo 不bất 必tất 遍biến 行hành 眾chúng 行hành 。 隨tùy 其kỳ 所sở 悟ngộ 處xứ 以dĩ 為vi 宗tông 趣thú 。 何hà 者giả 眾chúng 生sanh 。 結kết 使sử 不bất 同đồng 。 病bệnh 有hữu 多đa 少thiểu 。 垢cấu 有hữu 厚hậu 薄bạc 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 設thiết 教giáo 若nhược 干can 。 或hoặc 有hữu 一nhất 藥dược 治trị 眾chúng 病bệnh 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 藥dược 治trị 一nhất 病bệnh 。 猶do 六Lục 度Độ 相tương/tướng 統thống 。 一nhất 行hành 為vi 主chủ 眾chúng 行hành 悉tất 從tùng 。 一nhất 行hành 不bất 專chuyên 眾chúng 病bệnh 隨tùy 起khởi 。 隨tùy 病bệnh 所sở 起khởi 對đối 藥dược 應ưng 之chi 。 若nhược 計kế 常thường 起khởi 以dĩ 無vô 常thường 對đối 之chi 。 若nhược 計kế 有hữu 心tâm 起khởi 以dĩ 空không 心tâm 對đối 之chi 。 當đương 其kỳ 無vô 常thường 領lãnh 行hành 。 萬vạn 行hạnh 皆giai 無vô 常thường 也dã 。 猶do 施thí 造tạo 八bát 萬vạn 。 八bát 萬vạn 皆giai 為vi 施thí 所sở 造tạo 也dã 。 亦diệc 猶do 如Như 來Lai 八bát 音âm 。 中trung 一nhất 音âm 統thống 八bát 響hưởng 。 一nhất 響hưởng 統thống 百bách 教giáo 。 一nhất 教giáo 統thống 百bách 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 領lãnh 。 至chí 千thiên 萬vạn 億ức 。 一nhất 音âm 報báo 萬vạn 億ức 。 其kỳ 變biến 如như 是thị 。 略lược 說thuyết 統thống 行hành 其kỳ 喻dụ 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 專chuyên 以dĩ 略lược 說thuyết 為vi 主chủ 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 十thập 一nhất 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 天thiên 須Tu 菩Bồ 提Đề 著trước 好hảo/hiếu 衣y 第đệ 一nhất 者giả 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 中trung 有hữu 兩lưỡng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 王vương 者giả 種chủng 。 一nhất 長trưởng 者giả 種chủng 。 其kỳ 天thiên 須Tu 菩Bồ 提Đề 出xuất 王vương 者giả 種chủng 所sở 言ngôn 天thiên 者giả 。 為vi 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 生sanh 天thiên 上thượng 。 化hóa 應ưng 聲Thanh 聞Văn 下hạ 生sanh 王vương 家gia 。 食thực 福phước 自tự 然nhiên 。 未vị 曾tằng 匱quỹ 乏phạp 。 佛Phật 還hoàn 本bổn 國quốc 。 佛Phật 勅sắc 出xuất 家gia 。 約ước 身thân 守thủ 節tiết 麁thô 衣y 惡ác 食thực 。 草thảo 蓐nhục 為vi 床sàng 。 大đại 小tiểu 便tiện 為vi 藥dược 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 切thiết 教giáo 。 退thoái 欲dục 還hoàn 家gia 。 佛Phật 受thọ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 請thỉnh 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 辭từ 退thoái 而nhi 還hoàn 。 阿A 難Nan 語ngữ 曰viết 。 君quân 且thả 住trụ 一nhất 宿túc 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 屋ốc 舍xá 如như 何hà 可khả 止chỉ 。 且thả 至chí 白bạch 衣y 家gia 寄ký 止chỉ 一nhất 宿túc 。 明minh 當đương 還hoàn 歸quy 。 阿A 難Nan 曰viết 。 但đãn 住trụ 。 今kim 當đương 嚴nghiêm 辦biện 。 即tức 往vãng 王vương 所sở 。 種chủng 種chủng 座tòa 具cụ 幡phan 華hoa 香hương 油du 嚴nghiêm 飾sức 皆giai 備bị 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 於ư 中trung 止chỉ 宿túc 。 以dĩ 適thích 本bổn 心tâm 意ý 便tiện 得đắc 定định 。 思tư 惟duy 四Tứ 諦Đế 。 至chí 於ư 後hậu 夜dạ 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 天thiên 須Tu 菩Bồ 提Đề 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 。 飛phi 在tại 虛hư 空không 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 夫phu 衣y 有hữu 二nhị 種chủng 可khả 親thân 不bất 可khả 親thân 。 若nhược 著trước 好hảo/hiếu 衣y 益ích 其kỳ 道Đạo 心tâm 。 此thử 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 損tổn 道Đạo 心tâm 。 此thử 不bất 可khả 親thân 近cận 也dã 。 是thị 故cố 阿A 難Nan 。 或hoặc 從tùng 好hảo/hiếu 衣y 得đắc 道Đạo 。 或hoặc 從tùng 五ngũ 納nạp 弊tệ 惡ác 得đắc 道Đạo 。 所sở 悟ngộ 在tại 心tâm 不bất 拘câu 形hình 服phục 也dã 。 是thị 故cố 言ngôn 之chi 。 天thiên 須Tu 菩Bồ 提Đề 著trước 好hảo/hiếu 衣y 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 十thập 二nhị 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 羅La 雲Vân 持trì 戒giới 。 不bất 毀hủy 第đệ 一nhất 者giả 。 或hoặc 云vân 。 羅la 雲vân 喜hỷ 妄vọng 語ngữ 好hiếu 瞋sân 。 佛Phật 捨xả 輪Luân 王Vương 之chi 位vị 。 而nhi 作tác 沙Sa 門Môn 。 東đông 西tây 行hành 乞khất 不bất 可khả 羞tu 耶da 。 以dĩ 嫌hiềm 如Như 來Lai 故cố 作tác 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 如Như 來Lai 所sở 在tại 。 實thật 在tại 祇kỳ 園viên 而nhi 云vân 在tại 晝trú 闇ám 園viên 。 實thật 在tại 晝trú 闇ám 園viên 而nhi 言ngôn 在tại 祇kỳ 園viên 。 反phản 覆phúc 妄vọng 語ngữ 誑cuống 於ư 來lai 人nhân 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 羅la 雲vân 妄vọng 語ngữ 。 佛Phật 喚hoán 羅la 雲vân 來lai 。 卿khanh 實thật 妄vọng 語ngữ 耶da 。 對đối 曰viết 實thật 爾nhĩ 。 我ngã 所sở 以dĩ 捨xả 。 聖thánh 王vương 位vị 者giả 。 以dĩ 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 正chánh 使sử 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 皆giai 不bất 可khả 保bảo 。 況huống 復phục 聖thánh 王vương 而nhi 可khả 恃thị 耶da 。 佛Phật 語ngứ 羅La 雲Vân 。 我ngã 前tiền 後hậu 捨xả 此thử 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 而nhi 汝nhữ 今kim 時thời 。 方phương 恨hận 我ngã 耶da 。 佛Phật 語ngứ 羅La 雲Vân 。 汝nhữ 取thủ 水thủy 來lai 。 羅la 雲vân 即tức 盛thình 滿mãn 鉢bát 水thủy 。 授thọ 與dữ 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 執chấp 鉢bát 水thủy 謂vị 羅la 雲vân 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 此thử 水thủy 不phủ 。 對đối 曰viết 已dĩ 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 水thủy 滿mãn 鉢bát 無vô 所sở 減giảm 者giả 。 喻dụ 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 。 無vô 所sở 損tổn 落lạc 。 復phục 瀉tả 半bán 棄khí 謂vị 羅la 雲vân 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 此thử 水thủy 不phủ 。 對đối 曰viết 見kiến 之chi 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 水thủy 失thất 半bán 。 喻dụ 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 復phục 瀉tả 水thủy 盡tận 示thị 羅la 雲vân 曰viết 。 見kiến 此thử 空không 鉢bát 不phủ 。 答đáp 曰viết 已dĩ 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

犯phạm 戒giới 都đô 盡tận 喻dụ 如như 空không 鉢bát 。 復phục 以dĩ 鉢bát 覆phú 地địa 示thị 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 此thử 不phủ 。 答đáp 曰viết 已dĩ 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

已dĩ 犯phạm 戒giới 盡tận 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 喻dụ 鉢bát 口khẩu 向hướng 地địa 也dã 。 羅la 雲vân 自tự 被bị 約ước 勅sắc 以dĩ 後hậu 。 未vị 曾tằng 復phục 犯phạm 如như 毫hào 釐li 戒giới 。 故cố 稱xưng 持trì 戒giới 第đệ 一nhất 也dã 。 忍nhẫn 行hành 亦diệc 為vi 第đệ 一nhất 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 將tương 羅la 雲vân 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。


時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 羅la 雲vân 在tại 後hậu 行hành 。 即tức 興hưng 惡ác 意ý 。 打đả 羅la 雲vân 頭đầu 破phá 。 血huyết 流lưu 污ô 面diện 。 羅la 雲vân 即tức 生sanh 惡ác 念niệm 。 要yếu 當đương 方phương 便tiện 報báo 此thử 怨oán 家gia 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 已dĩ 知tri 心tâm 念niệm 。 為vi 其kỳ 拭thức 血huyết 。 謂vị 羅la 雲vân 曰viết 。 當đương 憶ức 汝nhữ 父phụ 。 昔tích 為vi 王vương 時thời 人nhân 來lai 索sách 眼nhãn 。 即tức 挑thiêu 眼nhãn 與dữ 。 截tiệt 手thủ 截tiệt 足túc 。 亦diệc 不bất 悔hối 恨hận 。 若nhược 為vi 象tượng 時thời 以dĩ 牙nha 與dữ 人nhân 亦diệc 不bất 厭yếm 倦quyện 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 起khởi 此thử 惡ác 念niệm 。 羅la 雲vân 聞văn 說thuyết 。 即tức 自tự 剋khắc 責trách 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 惡ác 心tâm 向hướng 彼bỉ 。 即tức 忍nhẫn 如như 地địa 。 不bất 起khởi 害hại 心tâm 。 如như 毛mao 髮phát 許hứa 。


時thời 打đả 羅la 雲vân 者giả 墮đọa 無Vô 擇Trạch 地Địa 獄Ngục 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 行hành 最tối 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。


第đệ 十thập 三tam 論luận 云vân 。 所sở 以dĩ 稱xưng 般bát 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 暗ám 鈍độn 然nhiên 能năng 變biến 形hình 第đệ 一nhất 者giả 。 良lương 由do 佛Phật 教giáo 使sử 誦tụng 掃tảo 箒trửu 得đắc 箒trửu 忘vong 掃tảo 得đắc 掃tảo 忘vong 箒trửu 。 六lục 年niên 之chi 中trung 。 專chuyên 心tâm 誦tụng 此thử 。 意ý 遂toại 解giải 悟ngộ 。 而nhi 自tự 思tư 惟duy 曰viết 。 箒trửu 者giả 篲# 。 掃tảo 者giả 除trừ 。 篲# 者giả 即tức 喻dụ 八bát 正Chánh 道Đạo 。 糞phẩn 者giả 喻dụ 三tam 毒độc 垢cấu 也dã 。 以dĩ 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 篲# 掃tảo 三tam 毒độc 垢cấu 。 所sở 謂vị 掃tảo 箒trửu 義nghĩa 者giả 。 止chỉ 謂vị 此thử 耶da 。 深thâm 思tư 此thử 理lý 心tâm 即tức 開khai 解giải 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。


復phục 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 梵Phạm 天Thiên 。 亦diệc 名danh 世thế 典điển 。 博bác 覽lãm 群quần 籍tịch 。 圖đồ 書thư 祕bí 讖sấm 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 無vô 不bất 關quan 練luyện 。 故cố 名danh 世thế 典điển 。 自tự 以dĩ 德đức 高cao 命mạng 共cộng 論luận 議nghị 。 謂vị 般bát 陀đà 曰viết 能năng 與dữ 我ngã 共cộng 論luận 耶da 般bát 陀đà 曰viết 。 我ngã 尚thượng 能năng 與dữ 汝nhữ 父phụ 祖tổ 梵Phạm 天Thiên 共cộng 論luận 。 何hà 況huống 汝nhữ 盲manh 無vô 目mục 人nhân 乎hồ 。 梵Phạm 志Chí 尋tầm 言ngôn 即tức 語ngữ 曰viết 。 盲manh 與dữ 無vô 目mục 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 般bát 陀đà 默mặc 然nhiên 不bất 對đối 。 無vô 以dĩ 相tương/tướng 詶thù 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 相tương/tướng 答đáp 騰đằng 空không 。 去khứ 地địa 四tứ 丈trượng 九cửu 尺xích 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 梵Phạm 志Chí 仰ngưỡng 瞻chiêm 敬kính 情tình 內nội 發phát 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 知tri 其kỳ 辭từ 匱quỹ 現hiện 變biến 相tương/tướng 答đáp 。 若nhược 不bất 往vãng 屈khuất 梵Phạm 志Chí 不bất 度độ 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 作tác 般bát 陀đà 形hình 。 便tiện 使sử 般bát 陀đà 本bổn 形hình 不bất 現hiện 。 化hóa 形hình 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 為vi 是thị 天thiên 是thị 人nhân 乎hồ 。


答đáp 曰viết 。

是thị 人nhân 。


又hựu 問vấn 。

人nhân 為vi 是thị 男nam 子tử 不phủ 。 曰viết 是thị 男nam 子tử 。


又hựu 問vấn 。

男nam 子tử 與dữ 人nhân 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。


答đáp 曰viết 。

不bất 異dị 。


又hựu 問vấn 。

人nhân 者giả 統thống 名danh 。 男nam 子tử 據cứ 形hình 。 何hà 得đắc 不bất 異dị 。 向hướng 言ngôn 盲manh 者giả 。 謂vị 不bất 見kiến 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 無vô 目mục 者giả 謂vị 無vô 智trí 慧tuệ 之chi 眼nhãn 。 以dĩ 斷đoạn 結kết 使sử 也dã 。 梵Phạm 志Chí 心tâm 解giải 。 即tức 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 般bát 陀đà 變biến 形hình 為vi 第đệ 一nhất 也dã 。 此thử 之chi 羅La 漢Hán 且thả 偏thiên 據cứ 一nhất 長trường/trưởng 云vân 第đệ 一nhất 若nhược 論luận 實thật 德đức 神thần 解giải 並tịnh 皆giai 第đệ 一nhất 也dã )# 如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


時thời 世Thế 尊Tôn 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 時thời 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 及cập 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 從tùng 祇kỳ 桓hoàn 沒một 詣nghệ 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。


時thời 龍long 王vương 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 觀quán 眾chúng 空không 無vô 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 今kim 無vô 此thử 坐tọa 。


佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 言ngôn 。


汝nhữ 速tốc 至chí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 以dĩ 我ngã 聲thanh 告cáo 。 目Mục 連Liên 承thừa 教giáo 。 往vãng 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 佛Phật 呼hô 汝nhữ 來lai 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 欲dục 得đắc 相tương 見kiến 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 自tự 解giải 祇kỳ 支chi 帶đái 著trước 目Mục 連Liên 前tiền 。 謂vị 目Mục 連Liên 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 神thần 足túc 舉cử 此thử 衣y 帶đái 結kết 。 目Mục 連Liên 執chấp 帶đái 不bất 能năng 移di 動động 。 盡tận 力lực 欲dục 舉cử 地địa 皆giai 大đại 動động 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 便tiện 舉cử 目Mục 連Liên 著trước 。 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 又hựu 以dĩ 帶đái 纏triền 須Tu 彌Di 山Sơn 。 目Mục 連Liên 便tiện 舉cử 動động 須Tu 彌Di 山Sơn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 以dĩ 此thử 帶đái 纏triền 如Như 來Lai 座tòa 。 目Mục 連Liên 遂toại 不bất 能năng 動động 。 捨xả 帶đái 還hoàn 龍long 王vương 所sở 。 遙diêu 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 已dĩ 在tại 前tiền 至chí 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 失thất 神thần 足túc 耶da 。


何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 後hậu 沒một 先tiên 至chí 。 佛Phật 曰viết 。 不bất 退thoái 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。


佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 於ư 汝nhữ 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 神thần 足túc 勝thắng 汝nhữ 。 汝nhữ 可khả 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 現hiện 其kỳ 威uy 力lực 。 對đối 曰viết 。 承thừa 教giáo 。 即tức 於ư 座tòa 起khởi 往vãng 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 以dĩ 一nhất 足túc 蹈đạo 山sơn 頂đảnh 。 舉cử 一nhất 足túc 著trước 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 蹴xúc 須Tu 彌Di 山Sơn 使sử 地địa 六lục 返phản 震chấn 動động 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 目Mục 連Liên 說thuyết 偈kệ 。


時thời 六lục 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 因nhân 此thử 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。


又hựu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 跋bạt 陀đà 羅la 菩Bồ 薩Tát 。


此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 生sanh 於ư 此thử 國quốc 。 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 。 家gia 內nội 屋ốc 宅trạch 。 化hóa 如như 蓮liên 華hoa 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 出xuất 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 語ngứ 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 諸chư 論luận 議nghị 師sư 。 無vô 能năng 詶thù 對đối 。 唯duy 於ư 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 當đương 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 為vì 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 宣tuyên 揚dương 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 教giáo 化hóa 令linh 住trụ 。 不bất 退thoái 已dĩ 至chí 本bổn 生sanh 地địa 。 於ư 空không 野dã 澤trạch 。 尼ni 拘câu 律luật 陀đà 樹thụ 下hạ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 金kim 色sắc 光quang 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 度độ 有hữu 緣duyên 者giả 。 身thân 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 正chánh 長trường 丈trượng 六lục 。 圓viên 光quang 嚴nghiêm 顯hiển 。 面diện 各các 一nhất 尋tầm 。 於ư 圓viên 光quang 內nội 。 有hữu 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 。 有hữu 五ngũ 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 侍thị 者giả 。


佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 。

是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 變biến 現hiện 不bất 可khả 具cụ 記ký 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 但đãn 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 。 除trừ 卻khước 十thập 二nhị 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 若nhược 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 生sanh 佛Phật 家gia 。 若nhược 未vị 得đắc 見kiến 。 當đương 誦tụng 持trì 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 。 稱xưng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 。 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 文Văn 殊Thù 必tất 來lai 。 至chí 其kỳ 人nhân 所sở 。 若nhược 有hữu 宿túc 業nghiệp 障chướng 者giả 。 夢mộng 中trung 得đắc 見kiến 。 夢mộng 中trung 見kiến 者giả 。 於ư 現hiện 在tại 身thân 。 若nhược 求cầu 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 故cố 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 乃nãi 至chí 阿A 那Na 含Hàm 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 見kiến 者giả 。 以dĩ 得đắc 見kiến 故cố 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 有hữu 深thâm 信tín 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 是thị 法Pháp 王Vương 子Tử 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 為vi 說thuyết 深thâm 法Pháp 。 亂loạn 心tâm 多đa 者giả 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 為vi 說thuyết 實thật 義nghĩa 。 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 有hữu 得đắc 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 見kiến 形hình 像tượng 者giả 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 設thiết 有hữu 重trọng 障chướng 。 不bất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 極cực 惡ác 猛mãnh 火hỏa 。 常thường 生sanh 他tha 方phương 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲thứu 頭đầu 山sơn 中trung 。


時thời 波ba 羅la 柰nại 王vương 名danh 波ba 羅la 摩ma 達đạt 王vương 。 有hữu 輔phụ 相tướng 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 相tướng 好hảo 備bị 滿mãn 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 姿tư 容dung 挺đĩnh 特đặc 。 輔phụ 相tướng 見kiến 子tử 倍bội 增tăng 怡di 悅duyệt 。 其kỳ 母mẫu 素tố 性tánh 不bất 能năng 良lương 善thiện 。 懷hoài 妊nhâm 已dĩ 來lai 。 恤tuất 矜căng 苦khổ 厄ách 悲bi 潤nhuận 黎lê 庶thứ 。 等đẳng 心tâm 護hộ 養dưỡng 。 父phụ 召triệu 相tướng 師sư 令linh 占chiêm 相tướng 之chi 。 相tướng 師sư 見kiến 喜hỷ 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 其kỳ 兒nhi 殊thù 稱xưng 合hợp 土thổ/độ 宣tuyên 聞văn 。 國quốc 王vương 聞văn 懼cụ 恐khủng 大đại 奪đoạt 位vị 。 聞văn 其kỳ 未vị 長trường/trưởng 當đương 預dự 除trừ 滅diệt 。 即tức 勅sắc 輔phụ 相tướng 。 聞văn 汝nhữ 有hữu 子tử 容dung 相tướng 有hữu 異dị 。 汝nhữ 可khả 將tương 來lai 。 吾ngô 欲dục 得đắc 見kiến 。


時thời 宮cung 內nội 人nhân 及cập 父phụ 知tri 王vương 欲dục 圖đồ 。 甚thậm 懷hoài 湯thang 火hỏa (# 餘dư 經kinh 權quyền 計kế 即tức 報báo 王vương 言ngôn 。 近cận 遣khiển 向hướng 南nam 天thiên 國quốc 外ngoại 舅cữu 家gia 養dưỡng 來lai 奉phụng 示thị 王vương )# 其kỳ 兒nhi 有hữu 舅cữu 名danh 波ba 婆bà 梨lê 。 在tại 波ba 婆bà 富phú 羅la 國quốc 。 為vi 彼bỉ 國quốc 師sư 。 聰thông 明minh 高cao 博bác 智trí 達đạt 殊thù 才tài 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 常thường 逐trục 諮tư 稟bẩm 。 於ư 時thời 輔phụ 相tướng 憐lân 愛ái 其kỳ 子tử 。 懼cụ 被bị 其kỳ 害hại 。 密mật 計kế 遣khiển 人nhân 乘thừa 象tượng 送tống 之chi 。 舅cữu 見kiến 彌Di 勒Lặc 覩đổ 其kỳ 色sắc 好hảo/hiếu 。 加gia 意ý 愛ái 養dưỡng 敬kính 視thị 在tại 懷hoài 。 其kỳ 年niên 漸tiệm 大đại 教giáo 使sử 學học 問vấn 。 一nhất 日nhật 諮tư 受thọ 勝thắng 餘dư 終chung 年niên 。 學học 未vị 經kinh 歲tuế 月nguyệt 普phổ 通thông 經kinh 書thư 。


時thời 波ba 婆bà 梨lê 見kiến 其kỳ 外ngoại 甥# 學học 既ký 不bất 久cửu 通thông 達đạt 諸chư 書thư 。 欲dục 為vi 作tác 會hội 顯hiển 揚dương 其kỳ 美mỹ 。 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 至chí 波ba 羅la 柰nại 。 語ngữ 於ư 輔phụ 相tướng 說thuyết 兒nhi 所sở 學học 。 索sách 於ư 珍trân 寶bảo chư 欲dục 為vi 設thiết 會hội 。 其kỳ 弟đệ 子tử 往vãng 至chí 于vu 中trung 道đạo 。 聞văn 人nhân 說thuyết 佛Phật 。 無vô 量lượng 德đức 行hạnh 。 思tư 慕mộ 欲dục 見kiến 。 即tức 往vãng 趣thú 佛Phật 。 未vị 到đáo 中trung 間gian 。 為vi 虎hổ 所sở 噉đạm 。 乘thừa 其kỳ 善thiện 心tâm 生sanh 第đệ 一nhất 四tứ 天thiên 。 波ba 婆bà 梨lê 自tự 竭kiệt 所sở 有hữu 。 為vi 設thiết 大đại 會hội 。 一nhất 切thiết 都đô 集tập 。 設thiết 會hội 已dĩ 訖ngật 大đại 施thí 噠đát 嚫sấn 。 人nhân 得đắc 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 。 財tài 物vật 罄khánh 盡tận 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 勞lao 度độ 叉xoa 。 最tối 於ư 後hậu 至chí 。 獨độc 不bất 得đắc 食thực 。 唯duy 與dữ 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 勞lao 度độ 叉xoa 言ngôn 。 聞văn 汝nhữ 設thiết 施thí 云vân 何hà 空không 爾nhĩ 。 若nhược 必tất 拒cự 逆nghịch 不bất 見kiến 給cấp 者giả 。 汝nhữ 更cánh 七thất 日nhật 頭đầu 破phá 七thất 段đoạn 。


時thời 波ba 婆bà 梨lê 恐khủng 有hữu 惡ác 咒chú 及cập 餘dư 蠱cổ 道đạo 。 事sự 不bất 可khả 輕khinh 深thâm 以dĩ 為vi 懼cụ 。 前tiền 使sử 弟đệ 子tử 終chung 生sanh 天thiên 者giả 。 遙diêu 見kiến 其kỳ 師sư 。 愁sầu 顇# 無vô 賴lại 。 即tức 從tùng 天thiên 下hạ 來lai 到đáo 其kỳ 前tiền 。 問vấn 其kỳ 師sư 言ngôn 。 何hà 故cố 愁sầu 憂ưu 。 師sư 具cụ 廣quảng 說thuyết 。 天thiên 白bạch 師sư 言ngôn 。 勞lao 度độ 叉xoa 者giả 。 未vị 識thức 頂Đảnh 法Pháp 。 愚ngu 癡si 迷mê 網võng 惡ác 邪tà 之chi 人nhân 。 竟cánh 何hà 所sở 能năng 而nhi 乃nãi 憂ưu 此thử 。 今kim 惟duy 有hữu 佛Phật 最tối 解giải 頂Đảnh 法Pháp 。 無vô 極cực 法Pháp 王Vương 。 特đặc 可khả 歸quy 依y 。


時thời 波ba 婆bà 梨lê 聞văn 天thiên 說thuyết 佛Phật 。 即tức 重trùng 問vấn 之chi 。 佛Phật 是thị 何hà 人nhân 。 天thiên 即tức 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 今kim 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲thứu 頭đầu 山sơn 中trung 。


時thời 波ba 婆bà 梨lê 聞văn 歎thán 佛Phật 德đức 自tự 思tư 。 必tất 是thị 我ngã 書thư 所sở 記ký 。 沸phí 星tinh 下hạ 現hiện 。 天thiên 地địa 大đại 動động 。 當đương 生sanh 聖thánh 人nhân 。 今kim 悉tất 有hữu 此thử 。 即tức 勅sắc 彌Di 勒Lặc 等đẳng 十thập 六lục 人nhân 。 往vãng 看khán 相tướng 好hảo 。 心tâm 念niệm 難nạn/nan 之chi 。 我ngã 師sư 波ba 婆bà 梨lê 為vi 有hữu 幾kỷ 相tương/tướng 。 我ngã 師sư 年niên 幾kỷ 。 我ngã 師sư 是thị 何hà 種chủng 姓tánh 。 我ngã 師sư 有hữu 幾kỷ 弟đệ 子tử 。 若nhược 答đáp 知tri 數số 斯tư 必tất 是thị 佛Phật 。 汝nhữ 等đẳng 必tất 為vi 弟đệ 子tử 。 遣khiển 一nhất 人nhân 語ngứ 我ngã 消tiêu 息tức 。


時thời 彌Di 勒Lặc 等đẳng 進tiến 趣thú 王vương 舍xá 近cận 到đáo 鷲thứu 山sơn 。 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 神thần 異dị 眾chúng 相tướng 赫hách 然nhiên 。 益ích 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 奉phụng 師sư 勅sắc 遙diêu 以dĩ 心tâm 難nạn/nan 。 佛Phật 遙diêu 答đáp 之chi 。 一nhất 一nhất 無vô 差sai 。 深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 頭đầu 面diện 禮lễ 訖ngật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 十thập 五ngũ 人nhân 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 求cầu 索sách 出xuất 家gia 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 來lai 。 鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 。 法Pháp 衣y 在tại 身thân 。 重trùng 為vi 說thuyết 法Pháp 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 十thập 六lục 人nhân 中trung 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 字tự 賓tân 祈kỳ 寄ký 。 是thị 波ba 婆bà 姊tỷ 子tử 。 即tức 遣khiển 往vãng 白bạch 消tiêu 息tức 。 還hoàn 到đáo 本bổn 國quốc 。 具cụ 以dĩ 聞văn 見kiến 廣quảng 為vì 說thuyết 之chi 。 波ba 婆bà 聞văn 喜hỷ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 誠thành 心tâm 請thỉnh 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 屈khuất 神thần 。 來lai 見kiến 接tiếp 濟tế 。 如Như 來Lai 遙diêu 知tri 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 來lai 到đáo 其kỳ 前tiền 。 禮lễ 已dĩ 舉cử 頭đầu 。 見kiến 佛Phật 驚kinh 喜hỷ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 逮đãi 阿A 那Na 含Hàm 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 尋tầm 還hoàn 鷲thứu 山sơn (# 唯duy 彌Di 勒Lặc 一nhất 人nhân 不bất 取thủ 小tiểu 果quả 誓thệ 發phát 大đại 願nguyện 志chí 趣thú 菩Bồ 提Đề 也dã 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 土thổ/độ 地địa 方phương 正chánh 。 平bình 坦thản 廣quảng 博bác 無vô 有hữu 山sơn 川xuyên 。 地địa 生sanh 耎nhuyễn 草thảo 。 猶do 如như 天thiên 衣y 。


爾nhĩ 時thời 人nhân 民dân 。 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 身thân 長trường 八bát 丈trượng 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 人nhân 性tánh 仁nhân 和hòa 具cụ 修tu 十Thập 善Thiện 。 彼bỉ 時thời 當đương 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 名danh 曰viết 勝thắng 伽già (# 晉tấn 言ngôn 具cụ 也dã )# 彼bỉ 。 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 字tự 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 身thân 色sắc 紫tử 金kim 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 眾chúng 好hảo/hiếu 畢tất 滿mãn 光quang 明minh 殊thù 赫hách 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 第đệ 一nhất 會hội 度độ 九cửu 十thập 三tam 億ức 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 第đệ 二nhị 會hội 度độ 九cửu 十thập 一nhất 億ức 。 第đệ 三tam 大đại 會hội 。 度độ 九cửu 十thập 億ức 。 如như 是thị 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 蒙mông 度độ 者giả 。 悉tất 我ngã 遺di 法pháp 種chủng 福phước 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 在tại 彼bỉ 三tam 會hội 之chi 中trung 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 不bất 審thẩm 從tùng 何hà 造tạo 起khởi 。 名danh 為vi 彌Di 勒Lặc 。


佛Phật 言ngôn 。

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 習tập 慈từ 三tam 昧muội 。 定định 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 更cánh 無vô 害hại 心tâm 。 故cố 字tự 彌Di 勒Lặc 梵Phạm 云vân 彌Di 勒Lặc 。 此thử 曰viết 慈Từ 氏Thị 彌Di 勒Lặc 者giả 。 亦diệc 是thị 姓tánh 也dã 。 餘dư 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 已dĩ 字tự 彌Di 勒Lặc 。 值trị 佛Phật 立lập 願nguyện 同đồng 名danh 彌Di 勒Lặc 。 字tự 阿a 逸dật 多đa 者giả 。 此thử 云vân 無vô 勝thắng 。 智trí 過quá 於ư 人nhân 。 故cố 云vân 無vô 勝thắng 也dã )# 。


頌tụng 曰viết 。


賢hiền 人nhân 軌quỹ 宗tông 度độ 。 弱nhược 喪táng 升thăng 虛hư 遷thiên 。


師sư 通thông 資tư 自tự 發phát 。 神thần 光quang 照chiếu 有hữu 緣duyên 。


應ưng 變biến 各các 殊thù 別biệt 。 聖thánh 錄lục 同đồng 靈linh 篇thiên 。


乘thừa 乾can/kiền/càn 因nhân 九cửu 五ngũ 。 逸dật 響hưởng 亮lượng 三tam 千thiên 。


法Pháp 鼓cổ 振chấn 玄huyền 教giáo 。 龍long 飛phi 應ưng 人nhân 天thiên 。


恬điềm 智trí 冥minh 徼# 妙diệu 。 縹# 渺# 詠vịnh 重trọng/trùng 玄huyền 。


盤bàn 紆hu 七thất 七thất 紀kỷ 。 嘉gia 運vận 莅lị 中trung 幡phan 。


挺đĩnh 此thử 四tứ 八bát 姿tư 。 映ánh 蔚úy 華hoa 林lâm 園viên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 如như 生sanh 肇triệu 之chi 流lưu 澄trừng 安an 之chi 類loại 碩# 德đức 眾chúng 多đa 附phụ 在tại 別biệt 篇thiên 不bất 繁phồn 重trọng/trùng 錄lục 且thả 略lược 引dẫn 二nhị 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển


晉tấn 長trường/trưởng 安an 有hữu 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 家gia 世thế 國quốc 相tương/tướng 。 什thập 祖tổ 父phụ 達đạt 多đa 倜# 儻thảng 不bất 群quần 名danh 重trọng/trùng 於ư 國quốc 。 父phụ 鳩cưu 摩ma 羅la 琰diêm 聰thông 明minh 有hữu 懿# 師sư 。 將tương 嗣tự 相tương/tướng 位vị 乃nãi 辭từ 避tị 出xuất 家gia 。 東đông 度độ 葱thông 嶺lĩnh 。 龜quy 茲tư 王vương 聞văn 其kỳ 棄khí 榮vinh 。 甚thậm 敬kính 慕mộ 之chi 。 自tự 出xuất 郊giao 迎nghênh 請thỉnh 為vi 國quốc 師sư 。 王vương 有hữu 妹muội 年niên 始thỉ 二nhị 十thập 。 才tài 悟ngộ 明minh 敏mẫn 過quá 目mục 必tất 能năng 。 一nhất 聞văn 則tắc 誦tụng 。 且thả 體thể 有hữu 赤xích 黶yểm 。 法pháp 生sanh 智trí 子tử 。 諸chư 國quốc 娉phinh 之chi 並tịnh 皆giai 不bất 許hứa 。 及cập 見kiến 琰diêm 心tâm 欲dục 當đương 之chi 。 乃nãi 逼bức 以dĩ 妻thê 焉yên 。 既ký 而nhi 懷hoài 什thập 。 什thập 在tại 胎thai 中trung 。 其kỳ 母mẫu 慧tuệ 解giải 倍bội 常thường 。 聞văn 雀tước 梨lê 大đại 寺tự 名danh 德đức 既ký 多đa 。 又hựu 有hữu 得đắc 道Đạo 之chi 僧Tăng 。 即tức 與dữ 王vương 族tộc 貴quý 女nữ 德đức 行hạnh 諸chư 尼ni 。 彌di 日nhật 設thiết 供cung 。 請thỉnh 齋trai 聽thính 法Pháp 。 什thập 母mẫu 忽hốt 自tự 通thông 天Thiên 竺Trúc 語ngữ 。 難nạn/nan 問vấn 之chi 辭từ 必tất 窮cùng 淵uyên 致trí 。 眾chúng 咸hàm 歎thán 之chi 。 有hữu 羅La 漢Hán 達đạt 摩ma 瞿cù 沙sa 曰viết 。 此thử 必tất 懷hoài 智trí 子tử 。 為vi 說thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 胎thai 之chi 證chứng 。 及cập 什thập 生sanh 之chi 後hậu 還hoàn 忘vong 前tiền 言ngôn 。 頃khoảnh 之chi 什thập 母mẫu 。 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 。 夫phu 未vị 之chi 許hứa 。 遂toại 更cánh 產sản 一nhất 男nam 。 名danh 弗phất 沙sa 提đề 婆bà 。 後hậu 因nhân 出xuất 城thành 游du 觀quán 。 見kiến 塚trủng 間gian 枯khô 骨cốt 異dị 處xứ 縱tung 橫hoành 。 於ư 是thị 深thâm 惟duy 苦khổ 本bổn 定định 求cầu 離ly 俗tục 。 誓thệ 求cầu 落lạc 髮phát 不bất 咽yến/ế/yết 飲ẩm 食thực 。 至chí 六lục 日nhật 夜dạ 氣khí 力lực 綿miên 乏phạp 。 疑nghi 不bất 達đạt 旦đán 。 夫phu 乃nãi 懼cụ 而nhi 許hứa 焉yên 。 以dĩ 未vị 剃thế 髮phát 故cố 猶do 不bất 嘗thường 進tiến 。 即tức 勅sắc 人nhân 除trừ 髮phát 。 乃nãi 下hạ 飲ẩm 食thực 。 次thứ 旦đán 受thọ 戒giới 。 仍nhưng 業nghiệp 禪thiền 法pháp 專chuyên 精tinh 匪phỉ 懈giải 學học 得đắc 初sơ 果quả 。 什thập 年niên 七thất 歲tuế 亦diệc 俱câu 出xuất 家gia 。 從tùng 師sư 受thọ 經Kinh 。 日nhật 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 偈kệ 有hữu 三tam 十thập 二nhị 字tự 。 凡phàm 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 言ngôn 。 誦tụng 毘tỳ 曇đàm 既ký 過quá 。 師sư 授thọ 其kỳ 義nghĩa 。 即tức 自tự 通thông 達đạt 無vô 幽u 不bất 暢sướng 。


時thời 龜quy 茲tư 國quốc 人nhân 。 以dĩ 其kỳ 母mẫu 王vương 女nữ 利lợi 養dưỡng 甚thậm 多đa 。 乃nãi 携huề 什thập 避tị 之chi 。 什thập 年niên 九cửu 歲tuế 隨tùy 母mẫu 度độ 辛tân 頭đầu 河hà 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 遇ngộ 名danh 德đức 法Pháp 師sư 盤bàn 頭đầu 達đạt 多đa 。 即tức 罽kế 賓tân 王vương 之chi 從tùng 弟đệ 也dã 。 淵uyên 粹túy 有hữu 大đại 量lượng 才tài 明minh 博bác 識thức 獨độc 步bộ 當đương 時thời 。 三Tam 藏Tạng 九cửu 部bộ 。 莫mạc 不bất 該cai 練luyện 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 手thủ 寫tả 千thiên 偈kệ 。 從tùng 中trung 至chí 暮mộ 亦diệc 誦tụng 千thiên 偈kệ 。 名danh 播bá 諸chư 國quốc 遠viễn 近cận 師sư 之chi 。 什thập 至chí 即tức 崇sùng 以dĩ 師sư 禮lễ 。 從tùng 受thọ 雜tạp 藏tạng 中trung 長trường/trưởng 二nhị 含hàm 凡phàm 四tứ 百bách 萬vạn 言ngôn 。 達đạt 多đa 每mỗi 稱xưng 什thập 神thần 俊# 。 遂toại 聲thanh 徹triệt 於ư 王vương 。 王vương 即tức 請thỉnh 入nhập 。 集tập 外ngoại 道đạo 論luận 師sư 共cộng 相tương 攻công 難nạn/nan 。 言ngôn 氣khí 始thỉ 交giao 。 外ngoại 道đạo 輕khinh 其kỳ 年niên 幼ấu 。 言ngôn 頗phả 不bất 遜tốn 。 什thập 乘thừa 隙khích 而nhi 挫tỏa 之chi 。 外ngoại 道đạo 折chiết 伏phục 愧quý 惋oản 無vô 言ngôn 。 王vương 益ích 敬kính 異dị 。 日nhật 給cấp 鵝nga 腊# 一nhất 雙song 糠khang 麵miến 各các 三tam 升thăng 蘇tô 六lục 升thăng 。 此thử 外ngoại 國quốc 之chi 上thượng 供cung 也dã 。 所sở 住trụ 寺tự 僧Tăng 乃nãi 差sai 大đại 僧Tăng 五ngũ 人nhân 沙Sa 彌Di 十thập 人nhân 。 營doanh 視thị 掃tảo 灑sái 。 有hữu 若nhược 弟đệ 子tử 。 其kỳ 見kiến 尊tôn 崇sùng 如như 此thử 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 。 其kỳ 母mẫu 携huề 還hoàn 龜quy 茲tư 。 諸chư 國quốc 皆giai 聘sính 以dĩ 好hảo/hiếu 爵tước 。 什thập 並tịnh 不bất 顧cố 。


時thời 什thập 母mẫu 將tương 什thập 至chí 月nguyệt 氏thị 北bắc 山sơn 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 見kiến 而nhi 異dị 之chi 。 謂vị 其kỳ 母mẫu 曰viết 。 常thường 當đương 守thủ 護hộ 。 此thử 沙Sa 彌Di 若nhược 至chí 三tam 十thập 五ngũ 不bất 破phá 戒giới 者giả 當đương 。 大đại 興hưng 佛Phật 法Pháp 度độ 無vô 數số 人nhân 。 與dữ 優ưu 波ba 掘quật 多đa 無vô 異dị 。 若nhược 戒giới 不bất 全toàn 。 無vô 能năng 為vi 也dã 。 止chỉ 可khả 才tài 明minh 俊# 乂xoa 法Pháp 師sư 而nhi 已dĩ 。 什thập 進tiến 到đáo 沙sa 勒lặc 國quốc 。 頂đảnh 戴đái 佛Phật 鉢bát 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 鉢bát 形hình 甚thậm 大đại 何hà 其kỳ 輕khinh 耶da 。 即tức 重trọng/trùng 不bất 可khả 勝thắng 失thất 聲thanh 下hạ 之chi 。 母mẫu 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 云vân 。 兒nhi 心tâm 有hữu 分phân 別biệt 。 鉢bát 有hữu 輕khinh 重trọng 耳nhĩ 。 遂toại 停đình 沙sa 勒lặc 一nhất 年niên 。 其kỳ 冬đông 誦tụng 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 於ư 十thập 門môn 修tu 智trí 諸chư 品phẩm 。 無vô 所sở 諮tư 受thọ 而nhi 受thọ 備bị 達đạt 其kỳ 妙diệu 。 又hựu 於ư 六lục 足túc 諸chư 門môn 。 無vô 所sở 滯trệ 礙ngại 。 沙sa 勒lặc 國quốc 王vương 有hữu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 名danh 喜hỷ 見kiến 。 謂vị 其kỳ 王vương 曰viết 。 此thử 沙Sa 彌Di 不bất 可khả 輕khinh 。 王vương 宜nghi 請thỉnh 令linh 。 初sơ 開khai 法Pháp 門môn 凡phàm 有hữu 二nhị 益ích 。 一nhất 國quốc 內nội 沙Sa 門Môn 恥sỉ 其kỳ 不bất 逮đãi 必tất 見kiến 勉miễn 勵lệ 。 二nhị 龜quy 茲tư 王vương 必tất 謂vị 出xuất 我ngã 國quốc 而nhi 彼bỉ 尊tôn 之chi 。 是thị 尊tôn 我ngã 也dã 。 必tất 來lai 交giao 好hảo/hiếu 。 王vương 許hứa 焉yên 。 即tức 設thiết 大đại 會hội 請thỉnh 什thập 昇thăng 座tòa 說thuyết 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 。 龜quy 茲tư 王vương 果quả 遣khiển 使sứ 酬thù 其kỳ 親thân 好hảo/hiếu 。 什thập 以dĩ 說thuyết 法Pháp 之chi 暇hạ 。 乃nãi 尋tầm 訪phỏng 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 善thiện 學học 韋vi 陀đà 舍xá 多đa 論luận 。 多đa 明minh 文văn 辭từ 製chế 作tác 。 問vấn 答đáp 等đẳng 事sự 。 博bác 覽lãm 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 及cập 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 。 陰âm 陽dương 星tinh 算toán 莫mạc 不bất 畢tất 盡tận 。 妙diệu 達đạt 吉cát 凶hung 言ngôn 若nhược 符phù 契khế 。 為vi 性tánh 率suất 達đạt 。 什thập 初sơ 學học 小Tiểu 乘Thừa 。 後hậu 專chuyên 務vụ 方Phương 等Đẳng 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 吾ngô 昔tích 學học 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 人nhân 不bất 識thức 金kim 以dĩ 鍮thâu 石thạch 為vi 妙diệu 。 因nhân 廣quảng 求cầu 義nghĩa 要yếu 。 受thọ 誦tụng 中trung 百bách 二nhị 論luận 及cập 十thập 二nhị 門môn 論luận 等đẳng 。 頃khoảnh 之chi 隨tùy 母mẫu 。 進tiến 到đáo 溫ôn 宿túc 國quốc 。 即tức 龜quy 茲tư 之chi 北bắc 界giới 。


時thời 溫ôn 宿túc 有hữu 一nhất 道Đạo 士sĩ 。 神thần 辯biện 英anh 秀tú 振chấn 名danh 諸chư 國quốc 。 手thủ 擊kích 王vương 鼓cổ 。 而nhi 自tự 誓thệ 言ngôn 。 論luận 勝thắng 我ngã 者giả 斬trảm 首thủ 謝tạ 之chi 。 什thập 既ký 至chí 以dĩ 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 撿kiểm 。 即tức 迷mê 悶muộn 自tự 失thất 稽khể 首thủ 歸quy 依y 。 於ư 是thị 聲thanh 滿mãn 葱thông 左tả 譽dự 宣tuyên 河hà 外ngoại 。 龜quy 茲tư 王vương 躬cung 往vãng 溫ôn 宿túc 迎nghênh 什thập 還hoàn 國quốc 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 四tứ 遠viễn 學học 宗tông 莫mạc 不bất 能năng 抗kháng 。


時thời 王vương 女nữ 為vi 尼ni 。 字tự 阿a 竭kiệt 耶da 末mạt 帝đế 。 博bác 覽lãm 群quần 經kinh 特đặc 深thâm 禪thiền 要yếu 。 云vân 已dĩ 證chứng 二nhị 果quả 。 聞văn 法Pháp 喜hỷ 踊dũng 。 乃nãi 更cánh 設thiết 大đại 集tập 請thỉnh 問vấn 方Phương 等Đẳng 經kinh 奧áo 。 什thập 為vi 析tích 辯biện 諸chư 法pháp 皆giai 空không 無vô 我ngã 。 分phân 別biệt 陰ấm 界giới 假giả 名danh 非phi 實thật 。


時thời 會hội 聽thính 者giả 。 莫mạc 不bất 悲bi 感cảm 。 追truy 悼điệu 皆giai 恨hận 悟ngộ 之chi 晚vãn 矣hĩ 。 至chí 年niên 二nhị 十thập 受thọ 戒giới 於ư 王vương 宮cung 。 從tùng 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 學học 十thập 誦tụng 律luật 。 有hữu 頃khoảnh 什thập 母mẫu 辭từ 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 謂vị 龜quy 茲tư 王vương 白bạch 純thuần 曰viết 。 汝nhữ 國quốc 尋tầm 衰suy 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 行hành 止chỉ 天Thiên 竺Trúc 進tiến 登đăng 三tam 果quả 。 什thập 母mẫu 臨lâm 去khứ 謂vị 什thập 曰viết 。 方Phương 等Đẳng 深thâm 教giáo 應ưng 大đại 闡xiển 真chân 丹đan 傳truyền 之chi 東đông 土thổ/độ 。 唯duy 爾nhĩ 之chi 力lực 但đãn 於ư 自tự 身thân 無vô 利lợi 。 其kỳ 可khả 如như 何hà 。 什thập 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 之chi 道Đạo 。 利lợi 彼bỉ 亡vong 軀khu 。 若nhược 必tất 使sử 大đại 化hóa 流lưu 傳truyền 能năng 曉hiểu 悟ngộ 曚mông 俗tục 。 雖tuy 復phục 身thân 當đương 鑪lư 鑊hoạch 苦khổ 而nhi 無vô 恨hận 。 於ư 是thị 留lưu 住trú 龜quy 茲tư 止chỉ 乎hồ 新tân 寺tự 。 後hậu 於ư 寺tự 側trắc 故cố 宮cung 中trung 初sơ 得đắc 放phóng 光quang 經kinh 。 始thỉ 就tựu 披phi 讀đọc 。 魔ma 來lai 蔽tế 之chi 。 唯duy 見kiến 空không 牒điệp 。 什thập 知tri 魔ma 所sở 為vi 誓thệ 心tâm 逾du 固cố 。 魔ma 去khứ 字tự 顯hiển 。 仍nhưng 習tập 誦tụng 之chi 。 復phục 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 汝nhữ 是thị 智trí 人nhân 何hà 用dụng 讀đọc 此thử 。 什thập 曰viết 。 汝nhữ 是thị 小tiểu 魔ma 宜nghi 時thời 速tốc 去khứ 。 我ngã 心tâm 如như 地địa 。 不bất 可khả 轉chuyển 也dã 。 停đình 住trụ 三tam 年niên 。 廣quảng 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 論luận 洞đỗng 其kỳ 祕bí 奧áo 。 龜quy 茲tư 王vương 為vi 造tạo 金kim 師sư 子tử 座tòa 。 以dĩ 大đại 秦tần 錦cẩm 褥nhục 鋪phô 之chi 。 令linh 什thập 昇thăng 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 什thập 曰viết 。 家gia 師sư 猶do 未vị 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 。 欲dục 躬cung 往vãng 迎nghênh 禮lễ 不bất 得đắc 停đình 此thử 。 俄nga 而nhi 大đại 師sư 盤bàn 頭đầu 達đạt 多đa 不bất 遠viễn 而nhi 至chí 。 王vương 曰viết 。 大đại 師sư 何hà 能năng 顧cố 。 達đạt 多đa 曰viết 。 一nhất 聞văn 弟đệ 子tử 所sở 悟ngộ 非phi 常thường 。 二nhị 聞văn 大đại 王vương 弘hoằng 贊tán 佛Phật 道Đạo 。 故cố 冐mạo 涉thiệp 艱gian 危nguy 遠viễn 萃tụy 神thần 國quốc 。 什thập 得đắc 師sư 至chí 欣hân 遂toại 本bổn 懷hoài 。 為vi 說thuyết 德đức 女nữ 問vấn 經kinh 。 多đa 明minh 因nhân 緣duyên 空không 假giả 昔tích 與dữ 師sư 俱câu 所sở 不bất 信tín 。 故cố 先tiên 說thuyết 也dã 。 師sư 謂vị 什thập 曰viết 。 汝nhữ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 見kiến 何hà 異dị 相tướng 而nhi 欲dục 尚thượng 之chi 。 什thập 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 深thâm 淨tịnh 明minh 有hữu 法pháp 皆giai 空không 。 小Tiểu 乘Thừa 偏thiên 局cục 多đa 滯trệ 名danh 相tướng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 甚thậm 可khả 畏úy 也dã 。 安an 捨xả 有hữu 而nhi 愛ái 空không 乎hồ 。 如như 昔tích 狂cuồng 人nhân 令linh 績# 師sư 績# 縷lũ 極cực 令linh 細tế 好hảo/hiếu 。 績# 師sư 加gia 意ý 細tế 若nhược 微vi 塵trần 。 狂cuồng 人nhân 猶do 恨hận 其kỳ 麁thô 。 績# 師sư 大đại 怒nộ 。 乃nãi 指chỉ 空không 示thị 曰viết 。 此thử 是thị 細tế 縷lũ 狂cuồng 人nhân 曰viết 。 何hà 以dĩ 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 此thử 縷lũ 極cực 細tế 我ngã 工công 之chi 巧xảo 。 猶do 且thả 不bất 見kiến 。 況huống 他tha 人nhân 耶da 。 狂cuồng 人nhân 大đại 喜hỷ 。 以dĩ 付phó 織chức 師sư 。 師sư 亦diệc 効hiệu 焉yên 。 皆giai 蒙mông 上thượng 賞thưởng 而nhi 實thật 無vô 物vật 。 汝nhữ 之chi 空không 法pháp 亦diệc 由do 此thử 也dã 。 什thập 乃nãi 連liên 類loại 而nhi 陳trần 之chi 。 往vãng 復phục 苦khổ 至chí 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 方phương 乃nãi 信tín 服phục 。 師sư 歎thán 曰viết 。 師sư 不bất 能năng 達đạt 。 反phản 啟khải 其kỳ 志chí 。 驗nghiệm 於ư 今kim 矣hĩ 。 於ư 是thị 禮lễ 什thập 為vi 師sư 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 是thị 我ngã 大Đại 乘Thừa 師sư 。 我ngã 是thị 和hòa 上thượng 小Tiểu 乘Thừa 師sư 矣hĩ 。 西tây 域vực 諸chư 國quốc 咸hàm 伏phục 什thập 神thần 俊# 。 每mỗi 至chí 講giảng 說thuyết 。 諸chư 王vương 皆giai 長trường 跪quỵ 座tòa 側trắc 令linh 什thập 踐tiễn 而nhi 登đăng 焉yên 。 其kỳ 見kiến 重trọng/trùng 如như 此thử 。 什thập 既ký 道đạo 流lưu 西tây 域vực 名danh 播bá 東đông 川xuyên 時thời 符phù 堅kiên 僭# 號hiệu 關quan 中trung 。 有hữu 外ngoại 國quốc 前tiền 部bộ 王vương 及cập 龜quy 茲tư 王vương 弟đệ 。 竝tịnh 來lai 朝triêu 堅kiên 。 堅kiên 引dẫn 見kiến 。 二nhị 王vương 說thuyết 堅kiên 云vân 。 西tây 域vực 多đa 產sản 珍trân 奇kỳ 。 請thỉnh 兵binh 往vãng 定định 以dĩ 求cầu 內nội 附phụ 。 至chí 堅kiên 建kiến 元nguyên 十thập 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 丑sửu 正chánh 月nguyệt 。 太thái 史sử 奏tấu 云vân 。 有hữu 星tinh 見kiến 外ngoại 國quốc 分phần/phân 野dã 。 當đương 有hữu 大đại 德đức 智trí 人nhân 入nhập 輔phụ 中trung 國quốc 。 堅kiên 曰viết 。 朕trẫm 聞văn 。 西tây 域vực 有hữu 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 襄tương 陽dương 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 安an 。 將tương 非phi 此thử 耶da 。 即tức 遣khiển 使sứ 求cầu 之chi 。 至chí 十thập 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 。 鄯# 部bộ 王vương 前tiền 部bộ 王vương 等đẳng 。 又hựu 說thuyết 堅kiên 請thỉnh 兵binh 西tây 伐phạt 。 十thập 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 堅kiên 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 呂lữ 光quang 陵lăng 江giang 將tướng 軍quân 姜# 飛phi 。 將tương 前tiền 部bộ 王vương 及cập 車xa 師sư 王vương 等đẳng 。 率suất 兵binh 七thất 萬vạn 西tây 伐phạt 龜quy 茲tư 及cập 烏ô 耆kỳ 諸chư 國quốc 。 臨lâm 發phát 堅kiên 餞# 光quang 於ư 建kiến 章chương 宮cung 。 謂vị 光quang 曰viết 。 夫phu 帝đế 王vương 應ưng 天thiên 而nhi 治trị 。 以dĩ 子tử 愛ái 蒼thương 生sanh 為vi 本bổn 。 豈khởi 貪tham 其kỳ 地địa 而nhi 伐phạt 之chi 。 正chánh 以dĩ 懷hoài 道đạo 之chi 人nhân 故cố 也dã 。 朕trẫm 聞văn 。 西tây 國quốc 有hữu 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 深thâm 解giải 法pháp 相tướng 善thiện 閑nhàn 陰âm 陽dương 。 為vi 後hậu 學học 之chi 宗tông 。 朕trẫm 甚thậm 思tư 之chi 。 賢hiền 哲triết 者giả 國quốc 之chi 大đại 寶bảo 。 若nhược 剋khắc 龜quy 茲tư 即tức 馳trì 驛dịch 送tống 什thập 。 光quang 軍quân 未vị 至chí 。 什thập 謂vị 龜quy 茲tư 王vương 白bạch 純thuần 曰viết 。 國quốc 運vận 衰suy 矣hĩ 。 當đương 有hữu 勍# 敵địch 。 日nhật 下hạ 人nhân 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 宜nghi 供cung 承thừa 之chi 勿vật 抗kháng 其kỳ 鋒phong 純thuần 不bất 從tùng 而nhi 戰chiến 。 光quang 遂toại 破phá 龜quy 茲tư 殺sát 純thuần 。 立lập 純thuần 弟đệ 震chấn 為vi 主chủ 。 光quang 既ký 獲hoạch 什thập 。 未vị 測trắc 其kỳ 智trí 量lượng 。 見kiến 其kỳ 年niên 齒xỉ 尚thượng 少thiểu 。 乃nãi 凡phàm 人nhân 戲hí 之chi 。 光quang 還hoàn 中trung 路lộ 置trí 軍quân 於ư 山sơn 下hạ 。 將tướng 士sĩ 已dĩ 休hưu 。 什thập 曰viết 。 不bất 可khả 在tại 此thử 。 必tất 見kiến 狼lang 狽# 。 宜nghi 徙tỉ 軍quân 隴# 上thượng 。 光quang 不bất 納nạp 諫gián 。 至chí 夜dạ 果quả 大đại 雨vũ 洪hồng 潦lạo 暴bạo 起khởi 。 水thủy 深thâm 數số 丈trượng 。 死tử 者giả 數số 千thiên 。 光quang 始thỉ 密mật 而nhi 異dị 之chi 。 什thập 謂vị 光quang 曰viết 。 此thử 凶hung 二nhị 之chi 地địa 不bất 宜nghi 淹yêm 留lưu 。 推thôi 運vận 揆quỹ 數số 應ưng 速tốc 言ngôn 歸quy 。 中trung 路lộ 必tất 有hữu 福phước 地địa 可khả 居cư 。 光quang 從tùng 之chi 。 至chí 涼lương 州châu 聞văn 符phù 堅kiên 已dĩ 為vi 姚diêu 萇# 所sở 害hại 。 光quang 三tam 軍quân 縞cảo 素tố 大đại 臨lâm 城thành 南nam 。 於ư 是thị 竊thiết 號hiệu 關quan 外ngoại 稱xưng 年niên 太thái 安an 。 太thái 安an 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 姑cô 臧tang 大đại 風phong 。 什thập 曰viết 。 不bất 祥tường 之chi 風phong 當đương 有hữu 姦gian 叛bạn 。 然nhiên 不bất 勞lao 自tự 定định 也dã 。 後hậu 方phương 驗nghiệm 什thập 之chi 言ngôn 也dã 。 什thập 停đình 涼lương 積tích 年niên 。 呂lữ 光quang 父phụ 子tử 既ký 不bất 弘hoằng 道đạo 。 故cố 蘊uẩn 其kỳ 深thâm 解giải 。 無vô 所sở 宣tuyên 化hóa 。 符phù 堅kiên 已dĩ 亡vong 竟cánh 不bất 相tương 見kiến 。 及cập 姚diêu 萇# 僭# 有hữu 關quan 中trung 。 亦diệc 挹ấp 其kỳ 高cao 名danh 虛hư 心tâm 要yếu 請thỉnh 。 呂lữ 以dĩ 什thập 智trí 計kế 多đa 解giải 。 恐khủng 為vi 姚diêu 謀mưu 不bất 許hứa 東đông 入nhập 及cập 萇# 卒thốt 子tử 興hưng 襲tập 位vị 。 復phục 遣khiển 敦đôn 請thỉnh 。 興hưng 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 有hữu 樹thụ 連liên 理lý 生sanh 廟miếu 庭đình 。 逍tiêu 遙diêu 園viên 葱thông 變biến 為vi 薤# 。 以dĩ 為vi 美mỹ 瑞thụy 。 謂vị 智trí 人nhân 應ưng 入nhập 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 興hưng 遣khiển 隴# 西tây 公công 碩# 德đức 西tây 伐phạt 呂lữ 隆long 隆long 軍quân 大đại 破phá 。 至chí 九cửu 月nguyệt 隆long 上thượng 表biểu 歸quy 降giáng/hàng 。 方phương 得đắc 迎nghênh 什thập 入nhập 關quan 。 以dĩ 其kỳ 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 至chí 于vu 長trường/trưởng 安an 。 興hưng 待đãi 以dĩ 國quốc 師sư 之chi 禮lễ 。 甚thậm 見kiến 優ưu 寵sủng 。 語ngữ 言ngôn 相tương 對đối 則tắc 淹yêm 留lưu 終chung 日nhật 。 研nghiên 微vi 造tạo 晝trú 則tắc 窮cùng 年niên 忘vong 倦quyện 。 自tự 大đại 法pháp 東đông 被bị 始thỉ 於ư 漢hán 明minh 。 涉thiệp 歷lịch 魏ngụy 晉tấn 經kinh 論luận 漸tiệm 多đa 。 而nhi 支chi 竺trúc 所sở 出xuất 多đa 滯trệ 文văn 格cách 義nghĩa 。 興hưng 少thiểu 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 銳duệ 志chí 稱xưng 集tập 。 什thập 既ký 至chí 止chỉ 。 仍nhưng 請thỉnh 入nhập 西tây 明minh 閣các 及cập 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 出xuất 眾chúng 經kinh 。 什thập 既ký 率suất 多đa 諳am 誦tụng 無vô 不bất 究cứu 盡tận 。 轉chuyển 能năng 漢hán 言ngôn 音âm 譯dịch 流lưu 便tiện 。 既ký 覽lãm 舊cựu 經kinh 義nghĩa 多đa 紕# 僻tích 。 皆giai 由do 先tiên 度độ 失thất 旨chỉ 故cố 。 不bất 與dữ 梵Phạm 本bổn 相tương 應ứng 。 興hưng 使sử 沙Sa 門Môn 僧Tăng 䂮# 僧Tăng 遷thiên 法pháp 欽khâm 道đạo 流lưu 道đạo 常thường 道đạo 標tiêu 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 等đẳng 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 諮tư 受thọ 什thập 旨chỉ 。 更cánh 令linh 出xuất 大đại 品phẩm 。 什thập 持trì 梵Phạm 本bổn 。 興hưng 執chấp 舊cựu 經kinh 以dĩ 相tương/tướng 讎thù 校giáo 。 其kỳ 雜tạp 文văn 異dị 舊cựu 者giả 。 義nghĩa 皆giai 圓viên 通thông 。 眾chúng 心tâm 愜# 伏phục 莫mạc 不bất 欣hân 贊tán 。 興hưng 以dĩ 佛Phật 道Đạo 沖# 邃thúy 其kỳ 行hành 唯duy 善thiện 。 信tín 為vi 出xuất 苦khổ 之chi 良lương 津tân 。 御ngự 世thế 之chi 洪hồng 則tắc 。 故cố 託thác 意ý 九cửu 經kinh 游du 心tâm 十thập 二nhị 。 乃nãi 著trước 通thông 三tam 世thế 論luận 以dĩ 勗úc 示thị 因nhân 果quả 。 王vương 公công 已dĩ 下hạ 並tịnh 欽khâm 贊tán 厥quyết 風phong 。 大đại 將tướng 軍quân 常thường 山sơn 公công 顯hiển 左tả 將tướng 軍quân 安an 城thành 侯hầu 嵩tung 。 並tịnh 篤đốc 信tín 緣duyên 業nghiệp 。 屢lũ 請thỉnh 什thập 於ư 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 講giảng 說thuyết 新tân 經kinh 續tục 出xuất 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 凡phàm 有hữu 三tam 百bách 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển 。 名danh 在tại 別biệt 傳truyền 。 並tịnh 暢sướng 顯hiển 神thần 源nguyên 揮huy 發phát 幽u 致trí 。 于vu 時thời 四tứ 方phương 義nghĩa 士sĩ 萬vạn 里lý 必tất 集tập 。 盛thịnh 業nghiệp 久cửu 大đại 于vu 今kim 式thức 仰ngưỡng 。 諸chư 方phương 道đạo 俗tục 英anh 賢hiền 之chi 徒đồ 。 如như 釋thích 慧tuệ 遠viễn 等đẳng 。 學học 貫quán 群quần 經kinh 棟đống 梁lương 遺di 化hóa 。 而nhi 時thời 去khứ 聖thánh 久cửu 。 遠viễn 疑nghi 義nghĩa 莫mạc 決quyết 。 乃nãi 封phong 以dĩ 諮tư 什thập 。 凡phàm 覲cận 國quốc 王vương 必tất 有hữu 贊tán 德đức 。 見kiến 佛Phật 之chi 儀nghi 以dĩ 歌ca 歎thán 為vi 貴quý 。 經kinh 中trung 偈kệ 頌tụng 皆giai 其kỳ 式thức 也dã 。 但đãn 改cải 梵Phạm 為vi 秦tần 失thất 其kỳ 藻tảo 蔚úy 。 雖tuy 得đắc 大đại 意ý 殊thù 隔cách 文văn 體thể 。 有hữu 似tự 嚼tước 飯phạn 與dữ 人nhân 。 非phi 徒đồ 失thất 味vị 。 乃nãi 令linh 嘔# 噦uyết 也dã 。 什thập 嘗thường 作tác 頌tụng 贈tặng 沙Sa 門Môn 法Pháp 和hòa 云vân 。 心tâm 山sơn 育dục 明minh 德đức 。 流lưu 熏huân 萬vạn 由do 延diên 。 哀ai 鸞loan 孤cô 桐# 上thượng 。 清thanh 音âm 徹triệt 九cửu 天thiên 。


凡phàm 為vi 十thập 偈kệ 。 辭từ 喻dụ 皆giai 爾nhĩ 。 什thập 雅nhã 好hảo/hiếu 大Đại 乘Thừa 志chí 存tồn 敷phu 廣quảng 。 常thường 歎thán 曰viết 。 吾ngô 若nhược 著trước 筆bút 作tác 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 非phi 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 所sở 比tỉ 也dã 。 今kim 在tại 秦tần 地địa 深thâm 識thức 者giả 寡quả 。 折chiết 翮cách 於ư 此thử 。 將tương 何hà 所sở 論luận 。 乃nãi 悽thê 然nhiên 而nhi 止chỉ 。 唯duy 為vi 姚diêu 興hưng 著trước 實thật 相tướng 論luận 二nhị 卷quyển 。 并tinh 注chú 維duy 摩ma 經kinh 。 出xuất 言ngôn 成thành 章chương 。 無vô 所sở 改cải 刪san 。 辭từ 喻dụ 婉uyển 約ước 莫mạc 非phi 玄huyền 奧áo 。 什thập 為vi 人nhân 神thần 情tình 映ánh 徹triệt 傲ngạo 岸ngạn 出xuất 群quần 。 應ứng 機cơ 領lãnh 會hội 鮮tiên 有hữu 儔trù 匹thất 。 篤đốc 性tánh 仁nhân 厚hậu 汎# 愛ái 為vi 心tâm 。 虛hư 己kỷ 善thiện 誘dụ 終chung 日nhật 無vô 勌# 。 姚diêu 主chủ 嘗thường 謂vị 什thập 曰viết 。 大đại 師sư 聰thông 明minh 超siêu 悟ngộ 天thiên 下hạ 莫mạc 二nhị 。 若nhược 一nhất 旦đán 後hậu 世thế 。 何hà 可khả 使sử 法pháp 種chủng 無vô 嗣tự 。 於ư 是thị 杯# 度độ 比Bỉ 丘Khâu 在tại 彭# 城thành 。 聞văn 什thập 在tại 長trường/trưởng 安an 乃nãi 歎thán 曰viết 。 吾ngô 與dữ 此thử 子tử 戲hí 別biệt 三tam 百bách 餘dư 年niên 。 杳# 然nhiên 未vị 期kỳ 遲trì 有hữu 遇ngộ 於ư 來lai 生sanh 耳nhĩ 。 什thập 未vị 終chung 省tỉnh 覺giác 四tứ 大đại 不bất 愈dũ 。 口khẩu 云vân 。 願nguyện 凡phàm 所sở 宣tuyên 譯dịch 傳truyền 流lưu 後hậu 世thế 。 咸hàm 共cộng 弘hoằng 通thông 。 今kim 於ư 眾chúng 前tiền 。 發phát 誠thành 實thật 誓thệ 。 若nhược 所sở 傳truyền 無vô 謬mậu 者giả 。 當đương 使sử 焚phần 身thân 之chi 後hậu 舌thiệt 不bất 燋tiều 爛lạn 。 以dĩ 偽ngụy 秦tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 卒thốt 於ư 長trường/trưởng 安an 。 是thị 歲tuế 晉tấn 義nghĩa 熙hi 五ngũ 年niên 也dã 。 即tức 於ư 逍tiêu 遙diêu 園viên 。 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 。 以dĩ 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 薪tân 滅diệt 形hình 碎toái 唯duy 舌thiệt 不bất 灰hôi 。


宋tống 江giang 陵lăng 新tân 寺tự 有hữu 釋thích 法pháp 顯hiển 。 姓tánh 龔# 。 平bình 陽dương 武võ 陽dương 人nhân 。 志chí 行hành 明minh 敏mẫn 儀nghi 軌quỹ 整chỉnh 肅túc 。 常thường 慨khái 經kinh 律luật 舛suyễn 闕khuyết 志chí 欲dục 尋tầm 求cầu 。 以dĩ 晉tấn 隆long 安an 三tam 年niên 與dữ 同đồng 學học 慧tuệ 景cảnh 道đạo 整chỉnh 慧tuệ 應ưng 慧tuệ 嵬ngôi 等đẳng 。 發phát 自tự 長trường/trưởng 安an 西tây 度độ 流lưu 沙sa 。 上thượng 無vô 飛phi 鳥điểu 下hạ 無vô 走tẩu 獸thú 。 四tứ 顧cố 茫mang 茫mang 莫mạc 測trắc 所sở 之chi 。 唯duy 視thị 日nhật 以dĩ 准chuẩn 東đông 西tây 。 人nhân 骨cốt 以dĩ 標tiêu 行hành 路lộ 耳nhĩ 。 屢lũ 有hữu 熱nhiệt 風phong 惡ác 鬼quỷ 。 遇ngộ 之chi 必tất 死tử 。 顯hiển 任nhậm 緣duyên 委ủy 命mạng 直trực 過quá 險hiểm 難nạn 。 有hữu 頃khoảnh 至chí 葱thông 嶺lĩnh 。 葱thông 嶺lĩnh 冬đông 夏hạ 積tích 雪tuyết 。 有hữu 惡ác 龍long 吐thổ 毒độc 。 風phong 雨vũ 沙sa 礫lịch 。 山sơn 路lộ 艱gian 危nguy 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 昔tích 有hữu 鑿tạc 石thạch 通thông 路lộ 。 傍bàng 施thí 梯thê 道đạo 。 凡phàm 度độ 七thất 百bách 餘dư 所sở 。 又hựu 躡niếp 懸huyền 絙căng 過quá 河hà 數sổ 十thập 餘dư 處xứ 。 皆giai 漢hán 時thời 張trương 驀# 甘cam 父phụ 所sở 不bất 至chí 也dã 。 次thứ 度độ 雪Tuyết 山Sơn 。 遇ngộ 寒hàn 風phong 暴bạo 起khởi 。 慧tuệ 景cảnh 齡linh 顫chiến 不bất 能năng 前tiền 。 語ngữ 顯hiển 曰viết 。 吾ngô 其kỳ 死tử 矣hĩ 。 卿khanh 可khả 前tiền 去khứ 。 勿vật 得đắc 俱câu 殞vẫn 。 言ngôn 絕tuyệt 而nhi 卒thốt 。 顯hiển 撫phủ 之chi 泣khấp 曰viết 。 本bổn 圖đồ 不bất 果quả 命mạng 也dã 奈nại 何hà 。 復phục 自tự 力lực 孤cô 行hành 。 遂toại 過quá 山sơn 險hiểm 。 凡phàm 所sở 經kinh 歷lịch 四tứ 十thập 餘dư 國quốc 。 將tương 至chí 天Thiên 竺Trúc 。 去khứ 王vương 舍xá 城thành 三tam 十thập 餘dư 里lý 有hữu 一nhất 寺tự 。 逼bức 瞑minh 過quá 之chi 。 顯hiển 欲dục 詣nghệ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 寺tự 僧Tăng 諫gián 曰viết 。 路lộ 甚thậm 艱gian 阻trở 且thả 多đa 黑hắc 師sư 子tử 。 亟# 經kinh 噉đạm 人nhân 何hà 由do 可khả 至chí 。 顯hiển 曰viết 。 遠viễn 涉thiệp 數sổ 萬vạn 誓thệ 到đáo 靈linh 鷲thứu 。 身thân 命mạng 不bất 期kỳ 出xuất 息tức 非phi 保bảo 。 豈khởi 可khả 使sử 積tích 年niên 之chi 誠thành 既ký 至chí 而nhi 廢phế 耶da 。 雖tuy 有hữu 險hiểm 難nạn 吾ngô 不bất 懼cụ 也dã 。 眾chúng 莫mạc 能năng 止chỉ 。 乃nãi 遣khiển 兩lưỡng 僧Tăng 送tống 之chi 。 顯hiển 既ký 至chí 山sơn 日nhật 將tương 曛huân 夕tịch 。 遂toại 欲dục 停đình 宿túc 。 兩lưỡng 僧Tăng 危nguy 懼cụ 捨xả 之chi 而nhi 還hoàn 。 顯hiển 獨độc 留lưu 山sơn 中trung 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 翹kiều 感cảm 舊cựu 迹tích 如như 覩đổ 聖thánh 儀nghi 。 至chí 夜dạ 有hữu 三tam 黑hắc 師sư 子tử 。 來lai 蹲tồn 顯hiển 前tiền 舐thỉ 脣thần 搖dao 尾vĩ 。 顯hiển 誦tụng 經Kinh 不bất 輟chuyết 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 師sư 子tử 乃nãi 低đê 頭đầu 下hạ 尾vĩ 伏phục 顯hiển 足túc 前tiền 。 顯hiển 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 祝chúc 曰viết 。 若nhược 欲dục 相tương 害hại 待đãi 我ngã 誦tụng 竟cánh 。 若nhược 見kiến 試thí 者giả 可khả 便tiện 退thoái 矣hĩ 。 師sư 子tử 良lương 久cửu 乃nãi 去khứ 。 明minh 晨thần 還hoàn 返phản 。 路lộ 窮cùng 幽u 梗# 。 止chỉ 有hữu 一nhất 徑kính 通thông 行hành 。 未vị 至chí 里lý 餘dư 忽hốt 。 逢phùng 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 年niên 可khả 九cửu 十thập 。 容dung 服phục 麁thô 素tố 而nhi 神thần 氣khí 俊# 遠viễn 。 顯hiển 雖tuy 覺giác 其kỳ 韻vận 高cao 。 而nhi 不bất 悟ngộ 是thị 神thần 人nhân 。 後hậu 又hựu 逢phùng 一nhất 少thiểu 僧Tăng 。 顯hiển 問vấn 曰viết 。 向hướng 耆kỳ 年niên 是thị 誰thùy 耶da 。 答đáp 云vân 。 頭đầu 陀đà 迦Ca 葉Diếp 大đại 弟đệ 子tử 也dã 。 顯hiển 方phương 大đại 惋oản 恨hận 。 更cánh 追truy 至chí 山sơn 所sở 。 有hữu 橫hoạnh/hoành 石thạch 塞tắc 于vu 室thất 口khẩu 。 遂toại 不bất 得đắc 入nhập 。 顯hiển 流lưu 淚lệ 而nhi 去khứ 。 進tiến 至chí 迦ca 施thí 國quốc 。 國quốc 有hữu 白bạch 耳nhĩ 龍long 。 每mỗi 與dữ 眾chúng 僧Tăng 約ước 令linh 國quốc 內nội 豐phong 熟thục 。 皆giai 有hữu 信tín 效hiệu 。 沙Sa 門Môn 為vi 起khởi 龍long 舍xá 并tinh 設thiết 福phước 食thực 。 每mỗi 至chí 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 龍long 輒triếp 化hóa 作tác 一nhất 小tiểu 蛇xà 。 兩lưỡng 耳nhĩ 悉tất 白bạch 。 眾chúng 皆giai 咸hàm 識thức 是thị 龍long 。 以dĩ 銅đồng 盂vu 盛thịnh 酪lạc 置trí 龍long 於ư 中trung 。 從tùng 上thượng 座tòa 至chí 下hạ 行hành 之chi 。 遍biến 乃nãi 化hóa 去khứ 。 年niên 輒triếp 一nhất 出xuất 。 顯hiển 亦diệc 親thân 見kiến 。 後hậu 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 。 於ư 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 邑ấp 波ba 連liên 弗phất 阿a 育dục 王vương 塔tháp 南nam 天thiên 王vương 寺tự 。 得đắc 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 又hựu 得đắc 薩tát 婆bà 多đa 律luật 抄sao 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 線tuyến 經kinh 方Phương 等Đẳng 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 等đẳng 。 顯hiển 留lưu 三tam 年niên 學học 梵Phạn 語ngữ 梵Phạm 書thư 。 方phương 躬cung 自tự 書thư 寫tả 。 於ư 是thị 持trì 經Kinh 像tượng 寄ký 附phụ 商thương 客khách 到đáo 師sư 子tử 國quốc 。 顯hiển 同đồng 旅lữ 十thập 餘dư 。 或hoặc 留lưu 或hoặc 亡vong 。 顧cố 影ảnh 唯duy 己kỷ 。 常thường 懷hoài 悲bi 慨khái 。 忽hốt 於ư 玉ngọc 像tượng 前tiền 。 見kiến 商thương 人nhân 以dĩ 晉tấn 地địa 一nhất 白bạch 團đoàn 絹quyên 扇thiên/phiến 供cúng 養dường 。 不bất 覺giác 悽thê 然nhiên 下hạ 淚lệ 。 停đình 二nhị 年niên 。 復phục 得đắc 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 長trường/trưởng 雜tạp 二nhị 含hàm 及cập 雜tạp 藏tạng 。 並tịnh 漢hán 土thổ/độ 所sở 無vô 。 既ký 而nhi 附phụ 商thương 人nhân 大đại 舶bạc 循tuần 海hải 而nhi 還hoàn 。 舶bạc 有hữu 二nhị 百bách 許hứa 人nhân 。 值trị 黑hắc 風phong 水thủy 入nhập 。 眾chúng 皆giai 惶hoàng 懼cụ 。 即tức 取thủ 雜tạp 物vật 棄khí 之chi 。 顯hiển 恐khủng 棄khí 其kỳ 經Kinh 像tượng 。 唯duy 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 及cập 歸quy 命mạng 漢hán 土thổ/độ 眾chúng 僧Tăng 。 舶bạc 任nhậm 風phong 而nhi 去khứ 得đắc 無vô 傷thương 壞hoại 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 達đạt 耶da 婆bà 提đề 國quốc 。 停đình 五ngũ 月nguyệt 復phục 隨tùy 他tha 商thương 東đông 適thích 廣quảng 州châu 。 舉cử 帆phàm 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 夜dạ 忽hốt 大đại 風phong 令linh 舶bạc 震chấn 懼cụ 。 眾chúng 咸hàm 議nghị 曰viết 。 坐tọa 載tái 此thử 沙Sa 門Môn 使sử 我ngã 等đẳng 狼lang 狽# 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 人nhân 故cố 令linh 眾chúng 俱câu 亡vong 。 共cộng 欲dục 推thôi 之chi 。 法pháp 顯hiển 檀đàn 越việt 勵lệ 聲thanh 呵ha 商thương 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 下hạ 此thử 沙Sa 門Môn 亦diệc 應ưng 下hạ 我ngã 。 不bất 爾nhĩ 便tiện 當đương 見kiến 殺sát 。 漢hán 地địa 帝đế 王vương 奉phụng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 。 我ngã 若nhược 至chí 彼bỉ 告cáo 王vương 必tất 當đương 罪tội 汝nhữ 。 商thương 人nhân 相tương 視thị 失thất 色sắc 俛miễn 仰ngưỡng 而nhi 止chỉ 。 既ký 水thủy 盡tận 糧lương 竭kiệt 。 唯duy 任nhậm 風phong 隨tùy 流lưu 。 忽hốt 至chí 岸ngạn 見kiến 藜# 藿hoắc 菜thái 。 依y 然nhiên 知tri 是thị 漢hán 地địa 。 但đãn 未vị 可khả 測trắc 何hà 方phương 。 即tức 乘thừa 船thuyền 入nhập 浦# 尋tầm 村thôn 。 見kiến 獵liệp 者giả 二nhị 人nhân 。 顯hiển 問vấn 。 此thử 是thị 何hà 地địa 耶da 。 獵liệp 人nhân 曰viết 。 此thử 是thị 青thanh 州châu 長trường/trưởng 廣quảng 郡quận 牢lao 山sơn 南nam 岸ngạn 。 獵liệp 人nhân 還hoàn 以dĩ 告cáo 太thái 守thủ 李# 嶷# 。 嶷# 素tố 信tín 敬kính 。 忽hốt 聞văn 沙Sa 門Môn 遠viễn 至chí 。 躬cung 自tự 迎nghênh 慰úy 。 顯hiển 持trì 經Kinh 像tượng 隨tùy 還hoàn 。 頃khoảnh 之chi 欲dục 南nam 歸quy 。 青thanh 州châu 刺thứ 史sử 請thỉnh 留lưu 過quá 冬đông 。 顯hiển 曰viết 。 貧bần 道đạo 投đầu 身thân 於ư 不bất 返phản 之chi 地địa 。 志chí 在tại 弘hoằng 通thông 。 何hà 期kỳ 未vị 果quả 。 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 遂toại 南nam 造tạo 京kinh 師sư 。 就tựu 外ngoại 國quốc 禪thiền 師sư 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 。 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 翻phiên 譯dịch 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 流lưu 布bố 教giáo 化hóa 咸hàm 使sử 見kiến 聞văn 。 有hữu 一nhất 家gia 失thất 其kỳ 姓tánh 名danh 。 居cư 近cận 朱chu 雀tước 門môn 。 世thế 奉phụng 正chánh 化hóa 。 自tự 寫tả 一nhất 部bộ 。 讀đọc 誦tụng 供cúng 養dường 。 無vô 別biệt 經kinh 室thất 與dữ 雜tạp 書thư 共cộng 屋ốc 。 後hậu 風phong 火hỏa 忽hốt 起khởi 延diên 及cập 其kỳ 家gia 。 資tư 物vật 皆giai 盡tận 。 唯duy 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 儼nghiễm 然nhiên 具cụ 存tồn 。 煨ổi 燼tẫn 不bất 侵xâm 卷quyển 色sắc 無vô 改cải 。 京kinh 師sư 共cộng 傳truyền 咸hàm 歎thán 神thần 妙diệu 。 其kỳ 餘dư 經kinh 律luật 。 後hậu 至chí 荊kinh 州châu 卒thốt 於ư 新tân 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 六lục 。 眾chúng 咸hàm 慟đỗng 惜tích 。 其kỳ 游du 履lý 諸chư 國quốc 別biệt 有hữu 大đại 傳truyền (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100