法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 61

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


咒chú 術thuật 篇thiên 第đệ 六lục 十thập 八bát 之chi 二nhị


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 八bát 驗nghiệm )#


-# 前tiền 周chu 葛cát 由do


-# 晉tấn 釋thích 耆kỳ 城thành


-# 晉tấn 竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng


-# 晉tấn 竺trúc 法pháp 印ấn


-# 宋tống 釋thích 寶bảo 意ý


-# 宋tống 釋thích 杯# 度độ


-# 宋tống 釋thích 玄huyền 暢sướng


-# 雜tạp 俗tục 幻huyễn 術thuật


前tiền 周chu 葛cát 由do 。 蜀thục 羌khương 人nhân 也dã 。 周chu 成thành 王vương 時thời 。 好hảo/hiếu 刻khắc 木mộc 作tác 羊dương 賣mại 之chi 。 一nhất 旦đán 乘thừa 木mộc 羊dương 入nhập 蜀thục 中trung 。 蜀thục 中trung 王vương 侯hầu 貴quý 人nhân 追truy 之chi 上thượng 綏tuy 山sơn 。 綏tuy 山sơn 在tại 峨# 嵋# 西tây 南nam 。 高cao 無vô 極cực 也dã 。 隨tùy 之chi 者giả 不bất 復phục 還hoàn 。 皆giai 得đắc 仙tiên 道đạo 。 故cố 里lý 論luận 曰viết 。 得đắc 綏tuy 山sơn 一nhất 桃đào 。 雖tuy 不bất 能năng 僊tiên 亦diệc 足túc 以dĩ 豪hào 。 山sơn 下hạ 立lập 祠từ 數sổ 十thập 處xứ (# 見kiến 搜sưu 神thần 記ký )# 。


晉tấn 雒# 陽dương 有hữu 釋thích 耆Kỳ 域Vực 者giả 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 周chu 流lưu 華hoa 戎nhung 靡mĩ 有hữu 常thường 所sở 。 而nhi 俶thục 儻thảng 神thần 奇kỳ 任nhậm 性tánh 忽hốt 俗tục 。 迹tích 行hành 不bất 常thường 。


時thời 人nhân 莫mạc 之chi 能năng 測trắc 。 自tự 發phát 天Thiên 竺Trúc 至chí 于vu 扶phù 南nam 。 經kinh 諸chư 海hải 濱tân 。 爰viên 涉thiệp 交giao 廣quảng 。 並tịnh 有hữu 靈linh 異dị 。 既ký 達đạt 襄tương 陽dương 。 欲dục 寄ký 載tái 過quá 江giang 。 船thuyền 人nhân 見kiến 梵Phạm 沙Sa 門Môn 衣y 服phục 弊tệ 陋lậu 。 輕khinh 而nhi 不bất 載tái 。 船thuyền 達đạt 北bắc 岸ngạn 。 域vực 已dĩ 度độ 。 前tiền 行hành 見kiến 兩lưỡng 虎hổ 弭nhị 耳nhĩ 掉trạo 尾vĩ 。 域vực 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 虎hổ 下hạ 道đạo 而nhi 去khứ 。 兩lưỡng 岸ngạn 見kiến 者giả 隨tùy 從tùng 成thành 群quần 。 以dĩ 晉tấn 惠huệ 之chi 末mạt 至chí 于vu 雒# 陽dương 。 諸chư 道Đạo 人Nhân 悉tất 為vi 作tác 禮lễ 。 域vực 胡hồ 跪quỵ 宴yến 然nhiên 不bất 動động 容dung 色sắc 。


時thời 或hoặc 告cáo 人nhân 以dĩ 前tiền 身thân 所sở 更cánh 。 謂vị 支chi 法pháp 淵uyên 。 從tùng 羊dương 中trung 來lai 。 竺trúc 法pháp 興hưng 從tùng 人nhân 中trung 來lai 。 又hựu 譏cơ 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 衣y 服phục 華hoa 麗lệ 不bất 應ưng 素tố 法pháp 。 見kiến 雒# 陽dương 宮cung 城thành 云vân 。 髣phảng 髴phất 似tự 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 但đãn 自tự 然nhiên 之chi 與dữ 人nhân 事sự 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 域vực 謂vị 沙Sa 門Môn 耆kỳ 闇ám 蜜mật 曰viết 。 造tạo 此thử 宮cung 者giả 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 來lai 。 成thành 便tiện 還hoàn 天thiên 上thượng 矣hĩ 。 屋ốc 脊tích 瓦ngõa 下hạ 應ưng 有hữu 千thiên 五ngũ 百bách 作tác 器khí 。


時thời 咸hàm 云vân 。 昔tích 聞văn 此thử 匠tượng 實thật 以dĩ 作tác 器khí 著trước 瓦ngõa 下hạ 。 又hựu 云vân 。 宮cung 成thành 之chi 後hậu 。 尋tầm 被bị 害hại 焉yên 。 衡hành 陽dương 大đại 守thủ 南nam 陽dương 滕# 永vĩnh 文văn 。 在tại 雒# 寄ký 住trụ 滿mãn 水thủy 寺tự 得đắc 病bệnh 。 經kinh 年niên 不bất 差sai 。 兩lưỡng 脚cước 攣luyến 屈khuất 不bất 能năng 起khởi 行hành 。 域vực 往vãng 看khán 之chi 曰viết 。 君quân 欲dục 得đắc 病bệnh 差sai 不phủ 。 因nhân 取thủ 淨tịnh 水thủy 一nhất 盃# 楊dương 柳liễu 一nhất 枝chi 。 便tiện 以dĩ 楊dương 枝chi 拂phất 水thủy 舉cử 手thủ 向hướng 永vĩnh 文văn 而nhi 咒chú 。 如như 此thử 者giả 三tam 。 因nhân 以dĩ 手thủ 搦nạch 永vĩnh 文văn 膝tất 令linh 起khởi 。 即tức 起khởi 行hành 步bộ 如như 故cố 。 此thử 寺tự 中trung 有hữu 思tư 惟duy 樹thụ 數sổ 十thập 株chu 枯khô 死tử 。 域vực 問vấn 永vĩnh 文văn 。 樹thụ 死tử 來lai 幾kỷ 時thời 。 永vĩnh 文văn 曰viết 。 積tích 年niên 矣hĩ 。 域vực 即tức 向hướng 樹thụ 咒chú 。 如như 咒chú 永vĩnh 文văn 法pháp 。 樹thụ 尋tầm 華hoa 發phát 枎# 疎sơ 榮vinh 茂mậu 。 尚thượng 方phương 署thự 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 病bệnh 將tương 死tử 。 域vực 以dĩ 應ứng 器khí 著trước 病bệnh 者giả 腹phúc 上thượng 。 白bạch 布bố 通thông 覆phú 之chi 。 咒chú 願nguyện 數số 千thiên 言ngôn 。 即tức 有hữu 臭xú 氣khí 熏huân 徹triệt 一nhất 屋ốc 。 病bệnh 者giả 云vân 。 我ngã 活hoạt 矣hĩ 。 域vực 令linh 人nhân 舉cử 布bố 。 應ứng 器khí 中trung 有hữu 若nhược 垽# 淤ứ 泥nê 者giả 數số 升thăng 。 臭xú 不bất 可khả 近cận 。 病bệnh 者giả 遂toại 活hoạt 。 雒# 陽dương 近cận 亂loạn 。 辭từ 還hoàn 天Thiên 竺Trúc 。 雒# 中trung 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 行hành 者giả 。 高cao 足túc 僧Tăng 也dã 。


時thời 人nhân 令linh 請thỉnh 域vực 曰viết 。 上thượng 人nhân 既ký 得đắc 道Đạo 之chi 僧Tăng 也dã 。 願nguyện 留lưu 一nhất 言ngôn 以dĩ 為vi 永vĩnh 誡giới 。 域vực 曰viết 。 可khả 普phổ 會hội 眾chúng 人nhân 也dã 。 眾chúng 既ký 集tập 。 域vực 昇thăng 高cao 座tòa 說thuyết 偈kệ 云vân 。


守thủ 口khẩu 攝nhiếp 身thân 意ý 。 慎thận 莫mạc 犯phạm 眾chúng 惡ác 。


修tu 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 。 如như 是thị 得đắc 度độ 世thế 。


言ngôn 絕tuyệt 便tiện 禪thiền 默mặc 。 行hành 重trọng/trùng 請thỉnh 曰viết 。 願nguyện 上thượng 人nhân 當đương 授thọ 所sở 未vị 聞văn 。 如như 斯tư 偈kệ 義nghĩa 。 八bát 歲tuế 童đồng 子tử 。 亦diệc 已dĩ 諳am 誦tụng 。 非phi 所sở 望vọng 於ư 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 域vực 笑tiếu 曰viết 。 八bát 歲tuế 雖tuy 誦tụng 百bách 歲tuế 不bất 行hành 。 誦tụng 之chi 何hà 益ích 人nhân 皆giai 知tri 敬kính 得đắc 道Đạo 者giả 。 不bất 知tri 行hành 之chi 自tự 得đắc 道Đạo 。 悲bi 夫phu 吾ngô 言ngôn 雖tuy 少thiểu 。 行hành 者giả 益ích 多đa 也dã 。 於ư 是thị 辭từ 云vân 。 數số 百bách 人nhân 各các 請thỉnh 域vực 中trung 食thực 。 域vực 皆giai 許hứa 往vãng 。 明minh 旦đán 五ngũ 百bách 舍xá 皆giai 有hữu 一nhất 域vực 。 始thỉ 謂vị 獨độc 過quá 。 來lai 相tương/tướng 詶thù 問vấn 。 方phương 知tri 分phân 身thân 降giáng/hàng 焉yên 。 既ký 發phát 諸chư 道Đạo 人Nhân 送tống 至chí 河hà 南nam 城thành 。 域vực 徐từ 行hành 追truy 者giả 不bất 及cập 。 域vực 迺nãi 以dĩ 杖trượng 畫họa 地địa 曰viết 。 於ư 斯tư 別biệt 矣hĩ 。 其kỳ 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 長trường/trưởng 安an 來lai 。 見kiến 域vực 在tại 彼bỉ 寺tự 中trung 。 又hựu 賈cổ 客khách 胡hồ 濕thấp 登đăng 者giả 。 即tức 於ư 是thị 日nhật 將tương 暮mộ 。 逢phùng 域vực 於ư 流lưu 沙sa 中trung 。 計kế 見kiến 已dĩ 行hành 九cửu 千thiên 餘dư 里lý 。 既ký 還hoàn 西tây 國quốc 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。


晉tấn 鄴# 中trung 有hữu 竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 本bổn 姓tánh 帛bạch 氏thị 。 少thiểu 出xuất 家gia 清thanh 貞trinh 務vụ 學học 。 誦tụng 經Kinh 數số 百bách 萬vạn 言ngôn 。 善thiện 解giải 文văn 義nghĩa 。 雖tuy 未vị 讀đọc 此thử 土thổ/độ 儒nho 史sử 。 而nhi 與dữ 諸chư 學học 士sĩ 論luận 辯biện 疑nghi 滯trệ 。 皆giai 暗ám 若nhược 符phù 契khế 。 無vô 能năng 屈khuất 者giả 。 自tự 云vân 。 再tái 到đáo 罽kế 賓tân 受thọ 講giảng 名danh 師sư 西tây 域vực 咸hàm 稱xưng 得đắc 道Đạo 者giả 。 以dĩ 晉tấn 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 四tứ 年niên 來lai 適thích 雒# 陽dương 。 志chí 弘hoằng 大đại 法pháp 。 善thiện 誦tụng 神thần 咒chú 。 能năng 役dịch 使sử 鬼quỷ 物vật 。 以dĩ 麻ma 油du 雜tạp [米*因]# 脂chi 塗đồ 掌chưởng 。 千thiên 里lý 外ngoại 事sự 皆giai 徹triệt 見kiến 掌chưởng 中trung 如như 對đối 面diện 焉yên 。 亦diệc 能năng 令linh 潔khiết 齋trai 者giả 同đồng 見kiến 。 又hựu 聽thính 鈴linh 音âm 以dĩ 言ngôn 事sự 。 無vô 不bất 効hiệu 驗nghiệm 。 迺nãi 潛tiềm 澤trạch 草thảo 野dã 以dĩ 觀quán 世thế 變biến 。


時thời 石thạch 勒lặc 屯truân 兵binh 葛cát 陂bi 。 專chuyên 以dĩ 殺sát 戮lục 為vi 威uy 。 沙Sa 門Môn 遇ngộ 害hại 甚thậm 眾chúng 。 澄trừng 憫mẫn 念niệm 蒼thương 生sanh 。 欲dục 以dĩ 道đạo 化hóa 勒lặc 。 於ư 是thị 杖trượng 策sách 到đáo 軍quân 門môn 。 勒lặc 大đại 將tướng 郭quách 黑hắc 略lược 素tố 奉phụng 法pháp 。 澄trừng 即tức 投đầu 止chỉ 略lược 家gia 。 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 崇sùng 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 。 勒lặc 召triệu 澄trừng 問vấn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 有hữu 何hà 靈linh 驗nghiệm 。 澄trừng 知tri 勒lặc 不bất 達đạt 深thâm 理lý 。 正chánh 可khả 以dĩ 道đạo 術thuật 為vi 徵trưng 。 因nhân 而nhi 言ngôn 曰viết 。 至chí 道đạo 雖tuy 遠viễn 亦diệc 可khả 以dĩ 近cận 事sự 為vi 證chứng 。 即tức 取thủ 應ứng 器khí 盛thịnh 水thủy 。 燒thiêu 香hương 咒chú 之chi 。 須tu 臾du 生sanh 青thanh 蓮liên 華hoa 。 光quang 色sắc 曜diệu 目mục 。 勒lặc 由do 此thử 信tín 服phục 。 澄trừng 因nhân 而nhi 諫gián 曰viết 。 夫phu 王vương 者giả 德đức 化hóa 洽hiệp 於ư 宇vũ 內nội 。 則tắc 四tứ 靈linh 表biểu 瑞thụy 。 政chánh 弊tệ 道đạo 消tiêu 。 則tắc 彗tuệ 孛bột 現hiện 於ư 上thượng 。 常thường 象tượng 著trước 見kiến 。 休hưu 咎cữu 隨tùy 行hành 。 斯tư 迺nãi 古cổ 今kim 之chi 常thường 徵trưng 。 天thiên 人nhân 之chi 明minh 誡giới 。 勒lặc 甚thậm 悅duyệt 之chi 。 凡phàm 應ưng 被bị 誅tru 殘tàn 。 蒙mông 其kỳ 益ích 者giả 。 十thập 有hữu 八bát 九cửu 。 勒lặc 後hậu 因nhân 忿phẫn 欲dục 害hại 諸chư 道Đạo 士sĩ 。 并tinh 欲dục 苦khổ 澄trừng 。 澄trừng 迺nãi 避tị 至chí 黑hắc 略lược 舍xá 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 若nhược 將tướng 軍quân 信tín 至chí 問vấn 吾ngô 所sở 在tại 者giả 。 報báo 云vân 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。 信tín 人nhân 尋tầm 至chí 覓mịch 澄trừng 不bất 得đắc 。 使sử 還hoàn 報báo 勒lặc 。 勒lặc 驚kinh 曰viết 。 吾ngô 有hữu 惡ác 意ý 向hướng 聖thánh 人nhân 。 聖thánh 人nhân 捨xả 我ngã 去khứ 矣hĩ 。 通thông 夜dạ 不bất 寢tẩm 思tư 欲dục 見kiến 澄trừng 。 知tri 勒lặc 意ý 悔hối 。 明minh 旦đán 告cáo 勒lặc 。 勒lặc 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 何hà 行hành 。 澄trừng 曰viết 。 公công 有hữu 怒nộ 心tâm 昨tạc 夜dạ 故cố 權quyền 避tị 。 公công 今kim 改cải 意ý 是thị 以dĩ 敢cảm 來lai 。 勒lặc 大đại 笑tiếu 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 謬mậu 耳nhĩ 。 襄tương 國quốc 城thành 塹tiệm 水thủy 源nguyên 在tại 城thành 西tây 北bắc 五ngũ 里lý 汍# 瀾lan 祀tự 下hạ 。 其kỳ 水thủy 暴bạo 竭kiệt 。 勒lặc 問vấn 澄trừng 曰viết 。 何hà 以dĩ 致trí 水thủy 。 澄trừng 曰viết 。 今kim 當đương 勅sắc 龍long 。 勒lặc 字tự 世thế 龍long 。 謂vị 澄trừng 嘲# 己kỷ 。


答đáp 曰viết 。

正chánh 以dĩ 龍long 不bất 能năng 致trí 水thủy 。 故cố 相tương 問vấn 耳nhĩ 。 澄trừng 曰viết 。 此thử 誠thành 言ngôn 非phi 戲hí 也dã 。 水thủy 泉tuyền 之chi 源nguyên 。 必tất 有hữu 神thần 龍long 居cư 之chi 。 今kim 往vãng 勅sắc 語ngữ 水thủy 必tất 可khả 得đắc 。 迺nãi 與dữ 弟đệ 子tử 法pháp 首thủ 等đẳng 數số 人nhân 至chí 泉tuyền 源nguyên 上thượng 。 其kỳ 源nguyên 故cố 處xứ 久cửu 已dĩ 乾can/kiền/càn 燥táo 坼sách 如như 車xa 轍triệt 。 從tùng 者giả 心tâm 疑nghi 恐khủng 水thủy 難nan 得đắc 。 澄trừng 坐tọa 繩thằng 床sàng 燒thiêu 安an 息tức 香hương 咒chú 願nguyện 數số 百bách 言ngôn 。 如như 此thử 三tam 日nhật 水thủy 忽hốt 然nhiên 微vi 流lưu 。 有hữu 一nhất 小tiểu 龍long 。 長trường/trưởng 五ngũ 六lục 寸thốn 許hứa 。 隨tùy 水thủy 來lai 出xuất 。 諸chư 道Đạo 士sĩ 競cạnh 往vãng 視thị 之chi 。 澄trừng 曰viết 。 龍long 有hữu 毒độc 氣khí 勿vật 臨lâm 其kỳ 上thượng 。 有hữu 頃khoảnh 水thủy 大đại 至chí 。 隍hoàng 塹tiệm 皆giai 滿mãn 。 澄trừng 預dự 記ký 萌manh 兆triệu 。 難nan 可khả 述thuật 盡tận 。 勒lặc 登đăng 位vị 已dĩ 後hậu 。 事sự 澄trừng 彌di 篤đốc 。


時thời 石thạch 葱thông 將tương 叛bạn 。 其kỳ 年niên 澄trừng 誡giới 勒lặc 曰viết 。 今kim 年niên 葱thông 中trung 有hữu 蟲trùng 食thực 必tất 害hại 人nhân 。 可khả 令linh 百bá 姓tánh 無vô 食thực 葱thông 也dã 。 勒lặc 頒ban 告cáo 境cảnh 內nội 慎thận 無vô 食thực 葱thông 。 到đáo 八bát 月nguyệt 石thạch 葱thông 果quả 走tẩu 。 勒lặc 益ích 加gia 尊tôn 重trọng 。 有hữu 事sự 必tất 諮tư 而nhi 後hậu 行hành 。 號hiệu 大đại 和hòa 尚thượng 。 石thạch 虎hổ 有hữu 子tử 名danh 斌# 。 後hậu 為vi 勒lặc 兒nhi 。 愛ái 之chi 甚thậm 重trọng 。 忽hốt 暴bạo 病bệnh 而nhi 亡vong 。 已dĩ 涉thiệp 二nhị 日nhật 。 勒lặc 曰viết 。 朕trẫm 聞văn 虢# 太thái 子tử 死tử 扁# 鵲thước 能năng 生sanh 。 大đại 和hòa 尚thượng 國quốc 之chi 神thần 人nhân 。 可khả 急cấp 往vãng 告cáo 。 必tất 能năng 致trí 福phước 。 澄trừng 迺nãi 取thủ 楊dương 枝chi 咒chú 之chi 。 須tu 臾du 能năng 起khởi 。 有hữu 頃khoảnh 平bình 復phục 。 由do 是thị 勒lặc 諸chư 稚trĩ 子tử 多đa 在tại 佛Phật 寺tự 中trung 養dưỡng 之chi 。 每mỗi 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 勒lặc 躬cung 自tự 詣nghệ 寺tự 灌quán 佛Phật 。 為vi 兒nhi 發phát 願nguyện 。 至chí 建kiến 平bình 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 天thiên 靜tĩnh 無vô 風phong 而nhi 塔tháp 上thượng 一nhất 鈴linh 獨độc 鳴minh 。 澄trừng 謂vị 眾chúng 曰viết 。 鈴linh 音âm 云vân 。 國quốc 有hữu 大đại 喪táng 不bất 出xuất 今kim 年niên 矣hĩ 。 是thị 歲tuế 七thất 月nguyệt 勒lặc 死tử 。 子tử 弘hoằng 襲tập 位vị 。 少thiểu 時thời 虎hổ 廢phế 弘hoằng 自tự 立lập 。 遷thiên 都đô 于vu 鄴# 。 稱xưng 元nguyên 建kiến 武võ 。 傾khuynh 心tâm 事sự 澄trừng 有hữu 重trọng 於ư 勒lặc 。 迺nãi 下hạ 書thư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 國quốc 之chi 大đại 寶bảo 。 榮vinh 爵tước 不bất 加gia 高cao 祿lộc 不bất 受thọ 。 榮vinh 祿lộc 匪phỉ 傾khuynh 何hà 以dĩ 旌tinh 德đức 。 從tùng 此thử 已dĩ 往vãng 。 宜nghi 衣y 以dĩ 綾lăng 錦cẩm 乘thừa 以dĩ 雕điêu 輦liễn 。 朝triêu 會hội 之chi 日nhật 和hòa 尚thượng 昇thăng 殿điện 。 常thường 侍thị 以dĩ 下hạ 悉tất 助trợ 舉cử 輿dư 。 太thái 子tử 諸chư 公công 扶phù 翼dực 而nhi 上thượng 。 主chủ 者giả 唱xướng 大đại 和hòa 尚thượng 至chí 。 眾chúng 坐tọa 皆giai 起khởi 以dĩ 彰chương 其kỳ 尊tôn 。 又hựu 勅sắc 偽ngụy 司ty 空không 李# 農nông 。 旦đán 夕tịch 親thân 問vấn 。 太thái 子tử 諸chư 公công 五ngũ 日nhật 一nhất 朝triêu 表biểu 朕trẫm 敬kính 焉yên 。


時thời 澄trừng 止chỉ 鄴# 城thành 內nội 中trung 寺tự 。 遣khiển 弟đệ 子tử 法pháp 常thường 。 北bắc 至chí 襄tương 國quốc 。 弟đệ 子tử 法pháp 佐tá 從tùng 襄tương 國quốc 還hoàn 。 相tương 遇ngộ 在tại 梁lương 基cơ 城thành 下hạ 共cộng 宿túc 。 對đối 車xa 夜dạ 談đàm 。 言ngôn 及cập 和hòa 尚thượng 。 比tỉ 旦đán 各các 去khứ 。 法pháp 佐tá 至chí 始thỉ 入nhập 覲cận 澄trừng 。 澄trừng 逆nghịch 笑tiếu 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 與dữ 法pháp 常thường 交giao 車xa 共cộng 說thuyết 汝nhữ 師sư 耶da 。 先tiên 民dân 有hữu 言ngôn 。 不bất 曰viết 敬kính 乎hồ 。 幽u 而nhi 不bất 改cải 。 不bất 曰viết 慎thận 乎hồ 。 獨độc 而nhi 不bất 怠đãi 。 幽u 獨độc 者giả 敬kính 慎thận 之chi 本bổn 。 爾nhĩ 不bất 識thức 乎hồ 。 佐tá 愕ngạc 然nhiên 愧quý 懺sám 。 於ư 是thị 國quốc 人nhân 每mỗi 共cộng 相tương 語ngữ 曰viết 。 莫mạc 起khởi 惡ác 心tâm 。 和hòa 尚thượng 知tri 汝nhữ 。 及cập 澄trừng 之chi 所sở 在tại 。 無vô 敢cảm 向hướng 其kỳ 面diện 洟di 唾thóa 便tiện 利lợi 者giả 。


時thời 太thái 子tử 石thạch 邃thúy 有hữu 二nhị 子tử 在tại 襄tương 國quốc 。 澄trừng 語ngữ 邃thúy 曰viết 。 小tiểu 阿a 彌di 比tỉ 當đương 得đắc 疾tật 。 可khả 往vãng 迎nghênh 之chi 。 邃thúy 即tức 馳trì 信tín 往vãng 視thị 。 果quả 已dĩ 得đắc 病bệnh 。 大đại 醫y 殷ân 騰đằng 及cập 外ngoại 國quốc 道Đạo 士sĩ 。 自tự 言ngôn 能năng 治trị 。 澄trừng 告cáo 弟đệ 子tử 法pháp 牙nha 曰viết 。 正chánh 使sử 聖thánh 人nhân 復phục 出xuất 。 不bất 愈dũ 此thử 病bệnh 。 況huống 此thử 等đẳng 乎hồ 。 後hậu 三tam 日nhật 果quả 死tử 。 後hậu 晉tấn 軍quân 出xuất 淮hoài 泗# 。 壟# 北bắc 瓦ngõa 城thành 皆giai 被bị 侵xâm 逼bức 。 三tam 方phương 告cáo 急cấp 人nhân 情tình 危nguy 擾nhiễu 。 虎hổ 乃nãi 瞋sân 曰viết 。 吾ngô 之chi 奉phụng 佛Phật 供cung 僧Tăng 。 而nhi 更cánh 致trí 外ngoại 寇khấu 。 佛Phật 無vô 神thần 矣hĩ 。 澄trừng 明minh 旦đán 早tảo 入nhập 。 虎hổ 以dĩ 事sự 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 因nhân 諫gián 虎hổ 曰viết 王vương 。 過quá 去khứ 世thế 經kinh 為vi 大đại 商thương 主chủ 。 至chí 罽kế 賓tân 寺tự 嘗thường 供cung 大đại 會hội 。 中trung 有hữu 六lục 十thập 羅La 漢Hán 。 吾ngô 此thử 微vi 身thân 亦diệc 預dự 斯tư 會hội 。


時thời 得đắc 道Đạo 人nhân 謂vị 吾ngô 曰viết 。 此thử 主chủ 人nhân 命mạng 盡tận 當đương 更cánh 雞kê 身thân 後hậu 王vương 晉tấn 地địa 。 今kim 王vương 為vi 主chủ 。 豈khởi 非phi 福phước 耶da 。 疆cương 場tràng 軍quân 寇khấu 。 國quốc 之chi 常thường 耳nhĩ 。 何hà 為vi 怨oán 謗báng 三Tam 寶Bảo 夜dạ 興hưng 毒độc 念niệm 乎hồ 。 虎hổ 迺nãi 信tín 寤ngụ 。 跪quỵ 而nhi 謝tạ 焉yên 。 虎hổ 嘗thường 問vấn 澄trừng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 殺sát 。 朕trẫm 為vi 天thiên 下hạ 之chi 主chủ 。 非phi 刑hình 殺sát 無vô 以dĩ 肅túc 清thanh 海hải 內nội 。 既ký 違vi 戒giới 殺sát 生sanh 。 雖tuy 復phục 事sự 佛Phật 詎cự 獲hoạch 福phước 耶da 。 澄trừng 曰viết 。 帝đế 王vương 事sự 佛Phật 。 當đương 在tại 體thể 恭cung 心tâm 順thuận 顯hiển 暢sướng 三Tam 寶Bảo 不bất 為vi 暴bạo 虐ngược 不bất 害hại 無vô 辜cô 。 至chí 於ư 兇hung 愚ngu 無vô 賴lại 非phi 化hóa 所sở 遷thiên 。 有hữu 罪tội 不bất 得đắc 不bất 殺sát 。 有hữu 惡ác 不bất 得đắc 不bất 刑hình 。 但đãn 當đương 殺sát 可khả 殺sát 刑hình 可khả 刑hình 耳nhĩ 。 若nhược 暴bạo 虐ngược 恣tứ 意ý 殺sát 害hại 非phi 法pháp 。 雖tuy 復phục 傾khuynh 財tài 事sự 法pháp 無vô 解giải 殃ương 禍họa 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 省tỉnh 欲dục 興hưng 慈từ 。 廣quảng 及cập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 教giáo 永vĩnh 隆long 福phước 祚tộ 方phương 遠viễn 。 虎hổ 雖tuy 不bất 能năng 盡tận 從tùng 。 而nhi 為vi 益ích 不bất 少thiểu 。 虎hổ 尚thượng 書thư 張trương 離ly 張trương 良lương 。 家gia 富phú 事sự 佛Phật 。 各các 起khởi 大đại 塔tháp 。 澄trừng 謂vị 曰viết 。 事sự 佛Phật 在tại 於ư 清thanh 靖tĩnh 無vô 欲dục 慈từ 矜căng 為vi 心tâm 。 檀đàn 越việt 雖tuy 儀nghi 奉phụng 大đại 法pháp 。 而nhi 貪tham 悋lận 未vị 已dĩ 。 游du 獵liệp 無vô 度độ 積tích 聚tụ 不bất 窮cùng 。 方phương 受thọ 現hiện 世thế 之chi 罪tội 。 何hà 福phước 報báo 之chi 可khả 希hy 耶da 。 離ly 等đẳng 後hậu 並tịnh 被bị 戮lục 滅diệt 盡tận 。 澄trừng 嘗thường 遣khiển 弟đệ 子tử 向hướng 西tây 域vực 市thị 香hương 。 既ký 行hành 。 澄trừng 告cáo 餘dư 弟đệ 子tử 曰viết 。 掌chưởng 中trung 見kiến 買mãi 香hương 弟đệ 子tử 在tại 某mỗ 處xứ 被bị 劫kiếp 垂thùy 死tử 。 因nhân 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 。 遙diêu 救cứu 護hộ 之chi 。 弟đệ 子tử 後hậu 還hoàn 云vân 。 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 某mỗ 處xứ 。 為vị 賊tặc 所sở 劫kiếp 。 垂thùy 當đương 見kiến 殺sát 。 忽hốt 聞văn 香hương 氣khí 。 賊tặc 無vô 故cố 自tự 驚kinh 曰viết 。 救cứu 兵binh 已dĩ 至chí 。 棄khí 之chi 而nhi 走tẩu 。 虎hổ 每mỗi 欲dục 伐phạt 燕yên 。 澄trừng 諫gián 日nhật 。 燕yên 國quốc 運vận 未vị 終chung 。 卒tuất 難nan 可khả 剋khắc 。 虎hổ 屢lũ 行hành 敗bại 績# 。 方phương 信tín 澄trừng 誡giới 。 又hựu 黃hoàng 河hà 中trung 舊cựu 不bất 生sanh 黿ngoan 。 忽hốt 得đắc 一nhất 以dĩ 獻hiến 虎hổ 。 澄trừng 見kiến 而nhi 歎thán 曰viết 。 桓hoàn 溫ôn 其kỳ 入nhập 河hà 不bất 久cửu 。 溫ôn 字tự 元nguyên 子tử 。 後hậu 果quả 如như 言ngôn 也dã 。 澄trừng 嘗thường 與dữ 虎hổ 共cộng 昇thăng 中trung 堂đường 。 澄trừng 忽hốt 驚kinh 曰viết 。 變biến 變biến 。 幽u 州châu 當đương 火hỏa 災tai 。 仍nhưng 取thủ 酒tửu 灑sái 之chi 。 久cửu 而nhi 笑tiếu 曰viết 。 救cứu 已dĩ 得đắc 矣hĩ 。 虎hổ 遣khiển 驗nghiệm 幽u 州châu 云vân 。 爾nhĩ 日nhật 火hỏa 從tùng 四tứ 門môn 起khởi 。 西tây 南nam 有hữu 黑hắc 雲vân 來lai 驟sậu 雨vũ 滅diệt 之chi 。 雨vũ 亦diệc 頗phả 有hữu 酒tửu 氣khí 。 至chí 虎hổ 建kiến 武võ 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 石thạch 宣tuyên 石thạch 韜# 將tương 圖đồ 相tương 殺sát 。 宣tuyên 時thời 到đáo 寺tự 與dữ 澄trừng 同đồng 坐tọa 。 浮phù 圖đồ 一nhất 鈴linh 獨độc 鳴minh 。 澄trừng 謂vị 宣tuyên 曰viết 。 解giải 鈴linh 音âm 乎hồ 。 鈴linh 云vân 。 胡hồ 子tử 落lạc 度độ 。 宣tuyên 變biến 色sắc 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 澄trừng 謬mậu 曰viết 。 老lão 胡hồ 為vi 道đạo 不bất 能năng 山sơn 居cư 。 無vô 言ngôn 重trọng/trùng 茵nhân 美mỹ 服phục 。 豈khởi 非phi 落lạc 度độ 乎hồ 。 石thạch 韜# 後hậu 至chí 。 澄trừng 熟thục 視thị 良lương 久cửu 。 鞱# 懼cụ 而nhi 門môn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。 怪quái 公công 血huyết 臭xú 。 故cố 相tương 視thị 耳nhĩ 。 至chí 八bát 月nguyệt 澄trừng 使sử 弟đệ 子tử 十thập 人nhân 齋trai 于vu 別biệt 室thất 。 澄trừng 時thời 暫tạm 入nhập 東đông 閤các 。 虎hổ 與dữ 后hậu 杜đỗ 氏thị 問vấn 訊tấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 脅hiếp 下hạ 有hữu 賊tặc 不bất 出xuất 十thập 日nhật 。 自tự 佛Phật 圖đồ 以dĩ 西tây 此thử 殿điện 以dĩ 東đông 。 當đương 有hữu 流lưu 血huyết 。 慎thận 勿vật 東đông 行hành 也dã 。 杜đỗ 后hậu 曰viết 。 和hòa 尚thượng 耄mạo 耶da 。 何hà 處xứ 有hữu 賊tặc 。 澄trừng 即tức 易dị 語ngữ 云vân 。 六lục 情tình 所sở 受thọ 皆giai 悉tất 是thị 賊tặc 。 老lão 自tự 應ưng 耄mạo 。 但đãn 使sử 少thiểu 者giả 不bất 昏hôn 。 遂toại 便tiện 寓# 言ngôn 不bất 復phục 彰chương 的đích 。 後hậu 二nhị 日nhật 宣tuyên 果quả 遣khiển 人nhân 害hại 鞱# 於ư 佛Phật 寺tự 中trung 。 欲dục 因nhân 虎hổ 臨lâm 喪táng 仍nhưng 行hành 大đại 逆nghịch 。 虎hổ 以dĩ 澄trừng 先tiên 誡giới 故cố 獲hoạch 免miễn 。 及cập 宣tuyên 事sự 發phát 被bị 收thu 。 澄trừng 諫gián 虎hổ 曰viết 。 既ký 是thị 陛bệ 下hạ 之chi 子tử 。 何hà 乃nãi 重trọng/trùng 禍họa 耶da 。 陛bệ 下hạ 若nhược 含hàm 恕thứ 加gia 慈từ 者giả 。 尚thượng 有hữu 六lục 十thập 餘dư 歲tuế 。 如như 必tất 誅tru 之chi 。 宣tuyên 當đương 為vi 彗tuệ 星tinh 下hạ 掃tảo 鄴# 宮cung 也dã 。 虎hổ 不bất 從tùng 之chi 。 以dĩ 鐵thiết 鎖tỏa 穿xuyên 宣tuyên 頷hạm 牽khiên 上thượng 。 薪tân 𧂐tễ 而nhi 焚phần 之chi 。 收thu 其kỳ 宮cung 屬thuộc 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 皆giai 轘# 裂liệt 支chi 解giải 投đầu 之chi 漳# 河hà 。 澄trừng 迺nãi 勅sắc 弟đệ 子tử 罷bãi 別biệt 室thất 齋trai 也dã 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 日nhật 有hữu 一nhất 妖yêu 。 馬mã 騣# 尾vĩ 皆giai 有hữu 燒thiêu 狀trạng 。 入nhập 中trung 陽dương 門môn 出xuất 顯hiển 陽dương 門môn 。 東đông 首thủ 東đông 宮cung 皆giai 不bất 得đắc 入nhập 。 走tẩu 向hướng 東đông 北bắc 俄nga 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 澄trừng 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 災tai 其kỳ 及cập 矣hĩ 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 虎hổ 大đại 饗# 群quần 臣thần 於ư 太thái 武võ 前tiền 殿điện 。 澄trừng 吟ngâm 曰viết 。 殿điện 殿điện 乎hồ 棘cức 子tử 成thành 林lâm 。 將tương 壞hoại 人nhân 衣y 。 虎hổ 令linh 發phát 殿điện 石thạch 下hạ 視thị 之chi 。 有hữu 棘cức 生sanh 焉yên 。 澄trừng 還hoàn 寺tự 視thị 佛Phật 像tượng 曰viết 。 悵trướng 恨hận 不bất 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 。 獨độc 語ngữ 曰viết 。 得đắc 三tam 年niên 乎hồ 。 自tự 答đáp 不bất 得đắc 。 又hựu 曰viết 。 得đắc 二nhị 年niên 一nhất 年niên 百bách 日nhật 一nhất 月nguyệt 乎hồ 。 自tự 答đáp 不bất 得đắc 。 迺nãi 無vô 復phục 言ngôn 。 還hoàn 房phòng 謂vị 弟đệ 子tử 法pháp 祚tộ 曰viết 。 戊# 申thân 歲tuế 禍họa 亂loạn 漸tiệm 萌manh 。 已dĩ 酉dậu 石thạch 氏thị 當đương 滅diệt 。 吾ngô 及cập 其kỳ 未vị 亂loạn 先tiên 從tùng 化hóa 矣hĩ 。 即tức 遣khiển 人nhân 與dữ 虎hổ 辭từ 曰viết 。 物vật 理lý 必tất 遷thiên 。 身thân 命mạng 非phi 保bảo 。 貧bần 道đạo 災tai 幻huyễn 之chi 軀khu 。 化hóa 期kỳ 已dĩ 及cập 。 既ký 荷hà 恩ân 殊thù 重trọng/trùng 。 故cố 逆nghịch 以dĩ 仰ngưỡng 聞văn 。 虎hổ 愴sảng 然nhiên 曰viết 。 不bất 聞văn 和hòa 尚thượng 有hữu 疾tật 。 迺nãi 忽hốt 爾nhĩ 告cáo 終chung 。 即tức 自tự 出xuất 宮cung 詣nghệ 寺tự 而nhi 慰úy 喻dụ 焉yên 。 澄trừng 謂vị 虎hổ 曰viết 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 道đạo 之chi 常thường 也dã 。 脩tu 短đoản 分phần/phân 定định 。 非phi 所sở 能năng 延diên 。 夫phu 道đạo 重trọng/trùng 行hành 全toàn 德đức 貴quý 無vô 怠đãi 。 苟cẩu 業nghiệp 操thao 無vô 虧khuy 。 雖tuy 亡vong 若nhược 在tại 。 違vi 而nhi 獲hoạch 延diên 非phi 其kỳ 所sở 願nguyện 。 今kim 意ý 未vị 盡tận 者giả 。 以dĩ 國quốc 家gia 心tâm 存tồn 佛Phật 理lý 。 奉phụng 法pháp 無vô 悋lận 。 興hưng 起khởi 寺tự 廟miếu 。 崇sùng 顯hiển 壯tráng 麗lệ 。 稱xưng 斯tư 德đức 也dã 。 宜nghi 享hưởng 休hưu 祉chỉ 。 而nhi 布bố 政chánh 猛mãnh 烈liệt 。 淫dâm 刑hình 酷khốc 濫lạm 。 顯hiển 違vi 聖thánh 典điển 。 幽u 背bối/bội 法pháp 誡giới 。 不bất 自tự 懲# 革cách 。 終chung 無vô 福phước 祐hựu 若nhược 降hàng 心tâm 易dị 慮lự 惠huệ 此thử 下hạ 民dân 。 則tắc 國quốc 祚tộ 延diên 長trường 道đạo 俗tục 慶khánh 賴lại 。 畢tất 命mạng 就tựu 盡tận 沒một 無vô 遺di 恨hận 。 虎hổ 悲bi 慟đỗng 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 知tri 其kỳ 必tất 逝thệ 。 即tức 為vi 鑿tạc 壙khoáng 營doanh 墳phần 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 八bát 日nhật 卒thốt 於ư 鄴# 宮cung 寺tự 。 是thị 歲tuế 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 四tứ 年niên 也dã 。 仕sĩ 庶thứ 悲bi 哀ai 號hào 訃# 傾khuynh 國quốc 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 矣hĩ 。 仍nhưng 窆biếm 於ư 臨lâm 漳# 西tây 紫tử 陌mạch 。 即tức 虎hổ 所sở 創sáng/sang 塚trủng 也dã 。 俄nga 而nhi 梁lương 犢độc 作tác 亂loạn 。 明minh 年niên 虎hổ 死tử 。 染nhiễm 閔mẫn 篡soán 位vị 。 殺sát 石thạch 種chủng 都đô 盡tận 。 閔mẫn 小tiểu 字tự 棘cức 奴nô 。 澄trừng 先tiên 所sở 謂vị 棘cức 子tử 成thành 林lâm 者giả 也dã 。 澄trừng 左tả 乳nhũ 傍bàng 先tiên 有hữu 一nhất 孔khổng 。 圍vi 四tứ 五ngũ 寸thốn 通thông 徹triệt 腹phúc 內nội 。 有hữu 時thời 腸tràng 從tùng 中trung 出xuất 。 或hoặc 以dĩ 絮# 塞tắc 孔khổng 。 夜dạ 欲dục 讀đọc 書thư 。 輒triếp 拔bạt 絮# 則tắc 一nhất 室thất 洞đỗng 明minh 。 又hựu 齋trai 日nhật 輒triếp 至chí 水thủy 邊biên 引dẫn 腸tràng 洗tẩy 之chi 還hoàn 復phục 內nội 中trung 。 澄trừng 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 風phong 姿tư 詳tường 雅nhã 。 妙diệu 解giải 深thâm 經Kinh 。 傍bàng 通thông 世thế 論luận 。 講giảng 說thuyết 之chi 日nhật 。 正chánh 標tiêu 宗tông 致trí 。 使sử 始thỉ 末mạt 文văn 言ngôn 昭chiêu 然nhiên 可khả 了liễu 。 加gia 復phục 慈từ 洽hiệp 蒼thương 生sanh 拯chửng 救cứu 危nguy 苦khổ 。 當đương 二nhị 石thạch 兇hung 強cường/cưỡng 虐ngược 害hại 非phi 道đạo 。 若nhược 不bất 與dữ 澄trừng 同đồng 日nhật 。 孰thục 可khả 言ngôn 哉tai 。 但đãn 百bá 姓tánh 蒙mông 益ích 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 耳nhĩ 。 佛Phật 調điều 菩Bồ 提Đề 等đẳng 數sổ 十thập 名danh 僧Tăng 。 皆giai 出xuất 自tự 天Thiên 竺Trúc 康khang 居cư 。 不bất 遠viễn 數sổ 萬vạn 之chi 路lộ 。 足túc 涉thiệp 流lưu 沙sa 。 詣nghệ 澄trừng 受thọ 訓huấn 。 樊phàn 河hà 釋thích 道đạo 安an 。 中trung 山sơn 竺trúc 法pháp 雅nhã 。 並tịnh 跨khóa 越việt 關quan 河hà 。 聽thính 澄trừng 講giảng 說thuyết 。 皆giai 妙diệu 達đạt 精tinh 理lý 研nghiên 賾trách 幽u 微vi 。 澄trừng 自tự 說thuyết 生sanh 處xứ 去khứ 鄴# 九cửu 萬vạn 餘dư 里lý 。 棄khí 家gia 入nhập 道đạo 一nhất 百bách 九cửu 年niên 。 酒tửu 不bất 踰du 齒xỉ 過quá 中trung 不bất 食thực 。 非phi 戒giới 不bất 履lý 。 無vô 欲dục 無vô 求cầu 。 受thọ 業nghiệp 追truy 隨tùy 。 常thường 有hữu 數số 百bách 。 前tiền 後hậu 門môn 徒đồ 幾kỷ 且thả 一nhất 萬vạn 。 所sở 歷lịch 州châu 郡quận 興hưng 立lập 佛Phật 寺tự 八bát 百bách 九cửu 十thập 三tam 所sở 。 弘hoằng 法pháp 之chi 盛thịnh 莫mạc 與dữ 先tiên 矣hĩ 。 初sơ 虎hổ 殮liễm 澄trừng 。 以dĩ 生sanh 時thời 錫tích 杖trượng 及cập 鉢bát 內nội 棺quan 中trung 。 後hậu 染nhiễm 閔mẫn 篡soán 位vị 開khai 棺quan 。 唯duy 得đắc 鉢bát 杖trượng 不bất 復phục 見kiến 屍thi 。 或hoặc 言ngôn 澄trừng 死tử 之chi 月nguyệt 。 有hữu 人nhân 見kiến 在tại 流lưu 沙sa 。 虎hổ 疑nghi 不bất 死tử 開khai 見kiến 屍thi 。 後hậu 慕mộ 容dung 俊# 都đô 鄴# 處xứ 石thạch 虎hổ 宮cung 中trung 。 每mỗi 夢mộng 見kiến 虎hổ 嚙giảo 其kỳ 臂tý 。 意ý 謂vị 石thạch 虎hổ 為vi 崇sùng 。 迺nãi 募mộ 覓mịch 虎hổ 屍thi 於ư 東đông 明minh 館quán 掘quật 得đắc 之chi 。 屍thi 僵cương 不bất 毀hủy 。 俊# 蹋đạp 之chi 罵mạ 曰viết 。 死tử 胡hồ 敢cảm 怖bố 生sanh 天thiên 子tử 。 汝nhữ 作tác 宮cung 殿điện 成thành 。 而nhi 為vì 汝nhữ 兒nhi 所sở 圖đồ 。 況huống 復phục 他tha 耶da 。 鞭tiên 撻thát 毀hủy 辱nhục 投đầu 之chi 漳# 河hà 。 屍thi 倚ỷ 橋kiều 柱trụ 不bất 移di 。 秦tần 將tương 王vương 猛mãnh 迺nãi 收thu 而nhi 葬táng 之chi 。 麻ma 襦# 所sở 讖sấm 。 麻ma 襦# 者giả 。 即tức 是thị 魏ngụy 縣huyện 流lưu 民dân 。 莫mạc 識thức 其kỳ 族tộc 。 常thường 著trước 麻ma 襦# 布bố 裘cừu 在tại 市thị 乞khất 丐cái 。 似tự 狂cuồng 而nhi 是thị 賢hiền 。 人nhân 言ngôn 同đồng 澄trừng 公công 極cực 為vi 交giao 密mật 。 初sơ 見kiến 虎hổ 共cộng 語ngữ 了liễu 無vô 異dị 。 言ngôn 唯duy 道đạo 陛bệ 下hạ 當đương 終chung 一nhất 柱trụ 殿điện 下hạ 。 後hậu 符phù 堅kiên 征chinh 鄴# 。 俊# 子tử 暐# 為vi 堅kiên 大đại 將tướng 郭quách 神thần 虎hổ 所sở 執chấp 。 實thật 先tiên 夢mộng 虎hổ 之chi 驗nghiệm 也dã 。 田điền 融dung 趙triệu 記ký 云vân 。 澄trừng 未vị 亡vong 數số 年niên 自tự 營doanh 塚trủng 壙khoáng 澄trừng 既ký 知tri 塚trủng 必tất 開khai 。 又hựu 屍thi 不bất 在tại 中trung 。 何hà 容dung 預dự 作tác 恐khủng 。 融dung 之chi 謬mậu 矣hĩ 。 澄trừng 或hoặc 言ngôn 佛Phật 圖đồ 磴# 。 或hoặc 言ngôn 佛Phật 圖đồ 撜# 。 或hoặc 言ngôn 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 皆giai 取thủ 梵Phạm 音âm 之chi 不bất 同đồng 耳nhĩ 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 印ấn 者giả 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 。 稱xưng 為vi 隹chuy 流lưu 。 甚thậm 見kiến 知tri 遇ngộ 。 安an 北bắc 將tướng 軍quân 太thái 原nguyên 王vương 文văn 度độ 友hữu 而nhi 親thân 之chi 。 嘗thường 共cộng 論luận 說thuyết 死tử 生sanh 報báo 應ứng 。 茫mang 昧muội 難nạn/nan 明minh 。 為vi 當đương 許hứa 其kỳ 理lý 耳nhĩ 。 未vị 能năng 審thẩm 其kỳ 實thật 也dã 。 因nhân 為vi 結kết 誓thệ 。 死tử 而nhi 有hữu 知tri 果quả 見kiến 罪tội 福phước 者giả 。 當đương 相tương 報báo 告cáo 也dã 。 印ấn 後hậu 居cư 會hội 稽khể 經kinh 年niên 而nhi 卒thốt 。 王vương 在tại 都đô 弗phất 之chi 知tri 也dã 。 忽hốt 見kiến 印ấn 來lai 。 王vương 驚kinh 喜hỷ 相tương/tướng 慰úy 勞lao 問vấn 。 印ấn 云vân 。 貧bần 道đạo 以dĩ 某mỗ 時thời 病bệnh 死tử 。 罪tội 福phước 不bất 虛hư 。 應ưng 若nhược 影ảnh 嚮hướng 。 檀đàn 越việt 宜nghi 勤cần 修tu 道Đạo 德đức 以dĩ 升thăng 濟tế 神thần 明minh 。 既ký 有hữu 前tiền 約ước 故cố 詣nghệ 相tương/tướng 報báo 。 言ngôn 訖ngật 忽hốt 不bất 復phục 見kiến 。 王vương 自tự 此thử 後hậu 乃nãi 勤cần 信tín 向hướng 。


宋tống 京kinh 師sư 中trung 興hưng 寺tự 有hữu 沙Sa 門Môn 寶bảo 意ý 。 梵Phạm 言ngôn 阿a 那na 摩ma 低đê 。 本bổn 姓tánh 康khang 。 康khang 居cư 人nhân 。 世thế 居cư 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 宋tống 孝hiếu 建kiến 中trung 來lai 止chỉ 京kinh 師sư 。 善thiện 曉hiểu 經kinh 論luận 。 亦diệc 號hiệu 三tam 藏tạng 。 常thường 轉chuyển 側trắc 數số 百bách 貝bối 子tử 。 立lập 知tri 吉cát 凶hung 。 善thiện 能năng 神thần 咒chú 。 以dĩ 香hương 塗đồ 掌chưởng 。 亦diệc 見kiến 往vãng 事sự 。 宋tống 世thế 祖tổ 施thí 其kỳ 一nhất 銅đồng 唾thóa 壺hồ 。 高cao 二nhị 尺xích 許hứa 。 常thường 在tại 床sàng 前tiền 。 忽hốt 有hữu 人nhân 竊thiết 之chi 。 意ý 取thủ 坐tọa 席tịch 一nhất 領lãnh 。 空không 卷quyển 咒chú 上thượng 數số 遍biến 。 經kinh 于vu 三tam 夕tịch 。 唾thóa 壺hồ 還hoàn 在tại 席tịch 中trung 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 於ư 是thị 四tứ 遠viễn 道đạo 俗tục 咸hàm 敬kính 而nhi 異dị 焉yên 。


宋tống 京kinh 師sư 有hữu 釋thích 杯# 度độ 者giả 。 不bất 知tri 俗tục 姓tánh 名danh 字tự 是thị 何hà 。 常thường 乘thừa 木mộc 杯# 度độ 水thủy 。 因nhân 而nhi 為vi 目mục 。 初sơ 見kiến 在tại 冀ký 州châu 不bất 修tu 細tế 行hành 。 神thần 力lực 卓trác 越việt 世thế 莫mạc 能năng 測trắc 其kỳ 由do 來lai 。 嘗thường 於ư 北bắc 方phương 寄ký 宿túc 一nhất 家gia 。 家gia 有hữu 一nhất 金kim 像tượng 度độ 竊thiết 而nhi 將tương 去khứ 。 家gia 主chủ 覺giác 而nhi 追truy 之chi 。 見kiến 度độ 徐từ 行hành 。 走tẩu 馬mã 逐trục 而nhi 不bất 及cập 。 至chí 孟# 津tân 河hà 浮phù 木mộc 杯# 於ư 水thủy 。 憑bằng 之chi 度độ 河hà 。 無vô 假giả 風phong 棹# 。 輕khinh 疾tật 如như 飛phi 。 俄nga 而nhi 度độ 岸ngạn 達đạt 于vu 京kinh 師sư 。 見kiến 時thời 可khả 年niên 四tứ 十thập 許hứa 。 帶đái 索sách 繿lãm 縷lũ 殆đãi 不bất 蔽tế 身thân 。 言ngôn 語ngữ 出xuất 沒một 喜hỷ 怒nộ 不bất 均quân 。 或hoặc 嚴nghiêm 氷băng 扣khấu 凍đống 而nhi 洗tẩy 浴dục 。 或hoặc 著trước 屐kịch 上thượng 山sơn 。 或hoặc 徒đồ 行hành 入nhập 市thị 。 唯duy 荷hà 一nhất 蘆lô 圌# 子tử 。 更cánh 無vô 餘dư 物vật 。 乍sạ 往vãng 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 處xứ 。 意ý 以dĩ 別biệt 房phòng 待đãi 之chi 。 後hậu 欲dục 往vãng 瓜qua 州châu 。 步bộ 行hành 於ư 江giang 側trắc 就tựu 航# 人nhân 告cáo 度độ 。 不bất 肯khẳng 載tái 之chi 。 復phục 累lũy/lụy/luy 足túc 杯# 中trung 顧cố 眄miện 吟ngâm 詠vịnh 。 杯# 自tự 然nhiên 流lưu 。 直trực 度độ 北bắc 岸ngạn 。 向hướng 廣quảng 陵lăng 遇ngộ 村thôn 舍xá 。 有hữu 李# 家gia 設thiết 八Bát 關Quan 齋Trai 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 乃nãi 直trực 入nhập 齋trai 堂đường 而nhi 坐tọa 。 置trí 蘆lô 圌# 於ư 中trung 庭đình 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 形hình 陋lậu 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 李# 見kiến 蘆lô 圌# 當đương 道đạo 。 欲dục 移di 置trí 牆tường 邊biên 。 數số 人nhân 舉cử 不bất 能năng 動động 。 度độ 食thực 竟cánh 提đề 之chi 而nhi 去khứ 。 笑tiếu 曰viết 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 李# 家gia 于vu 時thời 有hữu 一nhất 竪thụ 子tử 。 窺khuy 其kỳ 圌# 中trung 見kiến 四tứ 小tiểu 兒nhi 。 並tịnh 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 面diện 目mục 端đoan 正chánh 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 。 於ư 是thị 追truy 覓mịch 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 後hậu 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 在tại 西tây 界giới 蒙mông 龍long 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 李# 禮lễ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 月nguyệt 日nhật 供cúng 養dường 。 度độ 不bất 甚thậm 持trì 齋trai 。 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 至chí 於ư 辛tân 鱠khoái 與dữ 俗tục 不bất 殊thù 。 百bá 姓tánh 奉phụng 上thượng 。 或hoặc 受thọ 不bất 受thọ 。 沛# 國quốc 劉lưu 興hưng 伯bá 為vi 兗# 州châu 刺thứ 史sử 。 使sử 要yếu 之chi 。 負phụ 圌# 而nhi 來lai 。 興hưng 伯bá 使sử 人nhân 舉cử 視thị 十thập 餘dư 人nhân 不bất 勝thắng 。 伯bá 自tự 看khán 唯duy 見kiến 一nhất 敗bại 納nạp 及cập 一nhất 木mộc 杯# 。 後hậu 還hoàn 李# 家gia 復phục 得đắc 。 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 清thanh 旦đán 忽hốt 云vân 欲dục 得đắc 一nhất 袈ca 裟sa 。 中trung 時thời 令linh 辨biện 。 李# 即tức 經kinh 營doanh 。 至chí 中trung 未vị 成thành 。 度độ 云vân 暫tạm 出xuất 。 至chí 冥minh 不bất 反phản 。 合hợp 境cảnh 聞văn 有hữu 異dị 香hương 。 疑nghi 之chi 乃nãi 怪quái 。 處xứ 處xứ 覓mịch 度độ 。 乃nãi 見kiến 在tại 北bắc 巖nham 下hạ 鋪phô 敗bại 袈ca 裟sa 於ư 地địa 臥ngọa 之chi 而nhi 死tử 。 頭đầu 前tiền 脚cước 後hậu 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 華hoa 極cực 鮮tiên 香hương 。 一nhất 夕tịch 而nhi 萎nuy 。 邑ấp 共cộng 殯tấn 葬táng 之chi 。 後hậu 數sổ 日nhật 有hữu 人nhân 從tùng 北bắc 來lai 云vân 。 見kiến 度độ 負phụ 蘆lô 圌# 行hành 向hướng 彭# 城thành 。 乃nãi 共cộng 開khai 棺quan 唯duy 見kiến 靴ngoa 履lý 。 既ký 至chí 彭# 城thành 。 遇ngộ 有hữu 白bạch 衣y 黃hoàng 欣hân 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 。 見kiến 度độ 禮lễ 拜bái 請thỉnh 還hoàn 家gia 。 家gia 至chí 貧bần 。 但đãn 有hữu 麥mạch 飯phạn 而nhi 已dĩ 。 度độ 甘cam 之chi 。 怡di 然nhiên 止chỉ 得đắc 半bán 年niên 。 忽hốt 語ngữ 欣hân 云vân 。 可khả 覓mịch 蘆lô 圌# 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 吾ngô 須tu 用dụng 之chi 。 答đáp 云vân 。 此thử 間gian 正chánh 可khả 有hữu 十thập 枚mai 。 貧bần 無vô 以dĩ 買mãi 。 恐khủng 不bất 盡tận 辨biện 。 度độ 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 撿kiểm 覓mịch 宅trạch 中trung 應ưng 有hữu 。 欣hân 即tức 窮cùng 撿kiểm 。 果quả 得đắc 三tam 十thập 六lục 枚mai 。 列liệt 之chi 廷đình 中trung 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 數số 亦diệc 多đa 破phá 敗bại 。 比tỉ 欣hân 次thứ 第đệ 熟thục 視thị 皆giai 已dĩ 新tân 完hoàn 。 度độ 密mật 封phong 之chi 。 因nhân 語ngữ 欣hân 令linh 開khai 。 乃nãi 見kiến 錢tiền 帛bạch 皆giai 滿mãn 。 可khả 堪kham 百bách 萬vạn 許hứa 。 識thức 者giả 謂vị 是thị 杯# 度độ 分phân 身thân 他tha 土thổ/độ 所sở 得đắc 嚫sấn 施thí 。 迴hồi 以dĩ 施thí 欣hân 。 欣hân 受thọ 之chi 皆giai 為vi 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 年niên 許hứa 度độ 辭từ 去khứ 。 欣hân 為vi 辨biện 糧lương 食thực 。 明minh 晨thần 見kiến 糧lương 食thực 具cụ 存tồn 。 不bất 知tri 度độ 所sở 在tại 。 經kinh 一nhất 月nguyệt 許hứa 復phục 至chí 京kinh 師sư 。


時thời 潮triều 溝câu 有hữu 朱chu 文Văn 殊Thù 者giả 。 少thiểu 奉phụng 法pháp 。 度độ 多đa 來lai 其kỳ 家gia 。 文Văn 殊Thù 謂vị 度độ 云vân 。 弟đệ 子tử 脫thoát 捨xả 身thân 沒một 苦khổ 。 願nguyện 見kiến 救cứu 濟tế 。 脫thoát 在tại 好hảo/hiếu 處xứ 。 願nguyện 為vi 法pháp 侶lữ 。 度độ 不bất 答đáp 。 文Văn 殊Thù 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 默mặc 然nhiên 。 已dĩ 為vi 許hứa 矣hĩ 。 後hậu 乃nãi 游du 入nhập 吳ngô 郡quận 。 路lộ 見kiến 釣điếu 魚ngư 師sư 。 因nhân 就tựu 乞khất 魚ngư 。 魚ngư 師sư 施thí 一nhất 萎nuy 者giả 。 度độ 手thủ 舒thư 反phản 覆phúc 還hoàn 投đầu 水thủy 中trung 。 游du 活hoạt 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 網võng 師sư 更cánh 從tùng 乞khất 魚ngư 。 網võng 師sư 瞋sân 罵mạ 不bất 與dữ 。 度độ 乃nãi 拾thập 取thủ 兩lưỡng 石thạch 子tử 擲trịch 水thủy 中trung 。 俄nga 而nhi 兩lưỡng 水thủy 牛ngưu 鬪đấu 其kỳ 網võng 中trung 。 網võng 既ký 碎toái 敗bại 不bất 復phục 見kiến 牛ngưu 。 度độ 亦diệc 隱ẩn 行hành 至chí 松tùng 江giang 。 乃nãi 仰ngưỡng 蓋cái 於ư 水thủy 中trung 。 乘thừa 而nhi 度độ 岸ngạn 。 經kinh 涉thiệp 會hội 稽khể 剡# 縣huyện 。 登đăng 天thiên 台thai 山sơn 數sổ 月nguyệt 而nhi 返phản 。 京kinh 師sư 時thời 有hữu 外ngoại 國quốc 道Đạo 人Nhân 。 名danh 僧Tăng 佉khư 吒tra 。 寄ký 都đô 下hạ 長trường/trưởng 干can 寺tự 住trụ 。 有hữu 客khách 僧Tăng 僧Tăng 寤ngụ 者giả 。 與dữ 吒tra 同đồng 房phòng 冥minh 於ư 窓song 隙khích 中trung 。 見kiến 吒tra 取thủ 寺tự 剎sát 捧phủng 之chi 入nhập 雲vân 然nhiên 後hậu 將tương 下hạ 。 寤ngụ 不bất 敢cảm 言ngôn 。 但đãn 深thâm 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 姓tánh 張trương 名danh 奴nô 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 不bất 甚thậm 見kiến 食thực 。 而nhi 常thường 自tự 肥phì 悅duyệt 。 冬đông 夏hạ 常thường 著trước 單đơn 衣y 。 佉khư 吒tra 在tại 路lộ 行hành 見kiến 張trương 奴nô 。 欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 吾ngô 東đông 見kiến 蔡thái 豚đồn 。 南nam 訊tấn 馬mã 生sanh 。 北bắc 遇ngộ 王vương 年niên 。 今kim 欲dục 就tựu 杯# 度độ 。 乃nãi 與dữ 子tử 相tương 見kiến 耶da 。 張trương 奴nô 乃nãi 題đề 槐# 樹thụ 而nhi 歎thán 曰viết 。 濛# 濛# 大đại 象tượng 。 內nội 照chiếu 曜diệu 實thật 顯hiển 彰chương 。 何hà 事sự 迷mê 昏hôn 。 子tử 縱túng/tung 惑hoặc 自tự 招chiêu 殃ương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 少thiểu 人nhân 往vãng 。 苦khổ 道đạo 若nhược 翻phiên 囊nang 。 不bất 有hữu 松tùng 柏# 志chí 。 何hà 用dụng 擬nghĩ 風phong 霜sương 。 閑nhàn 預dự 紫tử 煙yên 表biểu 。 長trường/trưởng 歌ca 出xuất 旻# 蒼thương 。 澄trừng 靈linh 無vô 色sắc 外ngoại 。 應ưng 見kiến 有hữu 緣duyên 鄉hương 。 歲tuế 曜diệu 毘tỳ 漢hán 后hậu 。 辰thần 麗lệ 輔phụ 殷ân 王vương 。 伊y 余dư 非phi 二nhị 仙tiên 。 晦hối 迹tích 之chi 九cửu 方phương 。 亦diệc 見kiến 流lưu 俗tục 子tử 。 觸xúc 眼nhãn 致trí 酸toan 觴thương 。 毘tỳ 謠# 觀quán 有hữu 念niệm 。 寧ninh 曰viết 盡tận 衿# 章chương 。 佉khư 吒tra 曰viết 。 前tiền 見kiến 先tiên 生sanh 。 禪thiền 思tư 幽u 岫# 一nhất 坐tọa 百bách 齡linh 。 大đại 慈từ 熏huân 心tâm 靖tĩnh 念niệm 枯khô 骨cốt 。 亦diệc 題đề 頌tụng 曰viết 。 悠du 悠du 世thế 士sĩ 。 或hoặc 滋tư 損tổn 益ích 。 使sử 欲dục 塵trần 神thần 。 橫hoạnh 生sanh 悅duyệt 澤trạch 。 惟duy 此thử 哲triết 人nhân 。 淵uyên 覺giác 先tiên 見kiến 。 思tư 形hình 浮phù 沫mạt 。 矚chú 影ảnh 遄thuyên 電điện 。 累lũy/lụy/luy 質chất 聲thanh 華hoa 。 夢mộng 醜xú 章chương 弁# 。 視thị 色sắc 寤ngụ 空không 。 翫ngoạn 物vật 傷thương 變biến 。 捨xả 紛phân 絕tuyệt 有hữu 。 斷đoạn 習tập 除trừ 戀luyến 。 青thanh 條điều 曲khúc 蔭ấm 。 白bạch 茅mao 以dĩ 廌# 。 依y 畦huề 畷# 麻ma 。 隣lân 崖nhai 飲ẩm 羨tiện 。 慧tuệ 定định 計kế 照chiếu 。 妙diệu 真chân 日nhật 篡soán 。 慈từ 悲bi 有hữu 增tăng 。 深thâm 想tưởng 無vô 勌# 。


言ngôn 竟cánh 各các 去khứ 。 爾nhĩ 後hậu 月nguyệt 日nhật 不bất 復phục 見kiến 此thử 二nhị 人nhân 。 傳truyền 者giả 云vân 。 將tương 僧Tăng 寤ngụ 共cộng 之chi 南nam 岳nhạc 不bất 反phản 。 張trương 奴nô 與dữ 杯# 度độ 相tương 見kiến 。 甚thậm 有hữu 所sở 敘tự 。 人nhân 所sở 不bất 解giải 。 度độ 猶do 停đình 都đô 少thiểu 時thời 游du 止chỉ 無vô 定định 。 請thỉnh 召triệu 或hoặc 往vãng 不bất 往vãng 。


時thời 南nam 州châu 有hữu 陳trần 家gia 。 頗phả 有hữu 衣y 食thực 。 度độ 往vãng 其kỳ 家gia 甚thậm 見kiến 料liệu 理lý 。 聞văn 都đô 下hạ 復phục 有hữu 一nhất 杯# 度độ 。 陳trần 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 咸hàm 不bất 信tín 。 故cố 下hạ 都đô 看khán 之chi 。 果quả 如như 其kỳ 家gia 杯# 度độ 。 形hình 相tướng 一nhất 種chủng 。 陳trần 為vi 設thiết 一nhất 合hợp 蜜mật 薑khương 。 及cập 刀đao 子tử 熏huân 陸lục 香hương 手thủ 巾cân 等đẳng 。 度độ 即tức 食thực 蜜mật 薑khương 都đô 盡tận 。 餘dư 物vật 宛uyển 然nhiên 在tại 膝tất 前tiền 。 其kỳ 父phụ 子tử 五ngũ 人nhân 恐khủng 是thị 其kỳ 家gia 杯# 度độ 。 即tức 留lưu 二nhị 弟đệ 。 停đình 都đô 寺tự 視thị 。 餘dư 三tam 人nhân 還hoàn 家gia 。 家gia 中trung 杯# 度độ 如như 舊cựu 。 膝tất 前tiền 亦diệc 有hữu 香hương 刀đao 子tử 等đẳng 。 但đãn 不bất 噉đạm 蜜mật 薑khương 為vi 異dị 。 乃nãi 語ngữ 陳trần 云vân 。 刀đao 子tử 鈍độn 可khả 為vi 磨ma 之chi 。 二nhị 弟đệ 都đô 還hoàn 云vân 。 彼bỉ 度độ 已dĩ 移di 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 其kỳ 家gia 度độ 忽hốt 求cầu 黃hoàng 紙chỉ 兩lưỡng 幅# 作tác 書thư 。 書thư 不bất 成thành 字tự 。 合hợp 同đồng 其kỳ 背bối/bội 。 陳trần 問vấn 上thượng 人nhân 作tác 何hà 券khoán 書thư 。 度độ 不bất 答đáp 。 竟cánh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 遂toại 絕tuyệt 迹tích 矣hĩ 。 都đô 下hạ 杯# 度độ 猶do 去khứ 來lai 山sơn 邑ấp 。 多đa 行hành 神thần 咒chú 。


時thời 庾dữu 常thường 婢tỳ 偷thâu 物vật 而nhi 叛bạn 。 四tứ 追truy 不bất 擒cầm 。 乃nãi 問vấn 度độ 。 度độ 云vân 。 已dĩ 死tử 。 在tại 金kim 城thành 江giang 邊biên 空không 塜trủng 中trung 。 往vãng 看khán 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 孔khổng 寧ninh 子tử 時thời 為vi 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 在tại 廨# 患hoạn 痢lỵ 。 遣khiển 信tín 請thỉnh 度độ 。 度độ 咒chú 竟cánh 云vân 難nạn/nan 差sai 。 見kiến 有hữu 四tứ 鬼quỷ 皆giai 被bị 傷thương 截tiệt 。 寧ninh 子tử 泣khấp 曰viết 。 昔tích 孫tôn 恩ân 作tác 亂loạn 。 家gia 為vi 軍quân 人nhân 所sở 破phá 。 二nhị 親thân 及cập 叔thúc 皆giai 被bị 痛thống 酷khốc 。 寧ninh 子tử 果quả 死tử 。 又hựu 有hữu 齊tề 諧hài 妻thê 母mẫu 胡hồ 氏thị 病bệnh 。 眾chúng 治trị 不bất 愈dũ 。 後hậu 諧hài 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 齋trai 坐tọa 。 有hữu 僧Tăng 聰thông 道Đạo 人Nhân 。 勸khuyến 迎nghênh 杯# 度độ 。 度độ 既ký 至chí 一nhất 咒chú 。 病bệnh 者giả 即tức 愈dũ 。 齊tề 諧hài 伏phục 事sự 為vi 師sư 。 因nhân 為vi 作tác 傳truyền 記ký 。 其kỳ 從tùng 來lai 神thần 異dị 大đại 略lược 與dữ 上thượng 同đồng 也dã 。 至chí 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 。 辭từ 諧hài 入nhập 東đông 。 留lưu 一nhất 萬vạn 錢tiền 物vật 寄ký 諧hài 債trái 為vi 營doanh 齋trai 。 於ư 是thị 別biệt 去khứ 。 行hành 至chí 赤xích 山sơn 湖hồ 。 患hoạn 痢lỵ 而nhi 死tử 。 諧hài 即tức 為vi 營doanh 齋trai 。 并tinh 接tiếp 屍thi 還hoàn 葬táng 建kiến 鄴# 之chi 覆phú 舟chu 山sơn 。 至chí 四tứ 年niên 有hữu 吳ngô 興hưng 邵# 信tín 者giả 。 甚thậm 奉phụng 法pháp 遇ngộ 傷thương 寒hàn 病bệnh 。 無vô 人nhân 敢cảm 看khán 。 乃nãi 悲bi 泣khấp 念niệm 觀quán 音âm 。 忽hốt 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 云vân 。 是thị 杯# 度độ 弟đệ 子tử 。 語ngữ 云vân 莫mạc 憂ưu 。 家gia 師sư 尋tầm 來lai 相tương/tướng 看khán 。 答đáp 云vân 。 度độ 練luyện 已dĩ 死tử 。 何hà 容dung 得đắc 來lai 。 道Đạo 人Nhân 云vân 。 來lai 復phục 何hà 難nạn/nan 。 便tiện 衣y 帶đái 頭đầu 出xuất 一nhất 合hợp 許hứa 散tán 與dữ 服phục 之chi 。 病bệnh 即tức 差sai 。 又hựu 有hữu 杜đỗ 僧Tăng 哀ai 者giả 。 住trụ 在tại 南nam 岡# 下hạ 。 昔tích 經kinh 伏phục 事sự 杯# 度độ 。 兒nhi 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 乃nãi 思tư 念niệm 。 恨hận 不bất 得đắc 度độ 練luyện 神thần 咒chú 。 明minh 日nhật 忽hốt 見kiến 度độ 來lai 言ngôn 語ngữ 如như 常thường 。 即tức 為vi 咒chú 病bệnh 者giả 便tiện 愈dũ 。 至chí 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 度độ 復phục 來lai 齊tề 諧hài 家gia 。 呂lữ 道đạo 慧tuệ 聞văn 人nhân 怛đát 之chi 祚tộ 天thiên 期kỳ 水thủy 丘khâu 熙hi 等đẳng 。 並tịnh 共cộng 見kiến 皆giai 大đại 驚kinh 即tức 起khởi 禮lễ 拜bái 。 度độ 語ngứ 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 年niên 當đương 大đại 凶hung 。 可khả 勤cần 修tu 福phước 業nghiệp 。 法pháp 意ý 道Đạo 人Nhân 甚thậm 有hữu 德đức 。 可khả 往vãng 就tựu 其kỳ 修tu 立lập 故cố 寺tự 以dĩ 禳# 災tai 禍họa 也dã 。 須tu 臾du 門môn 上thượng 有hữu 一nhất 僧Tăng 喚hoán 度độ 。 度độ 便tiện 辭từ 去khứ 。 云vân 貧bần 道đạo 當đương 向hướng 交giao 廣quảng 之chi 間gian 不bất 復phục 來lai 也dã 。 齊tề 諧hài 等đẳng 拜bái 送tống 殷ân 勤cần 。 於ư 是thị 絕tuyệt 迹tích 。 傾khuynh 世thế 亦diệc 言ngôn 。


時thời 有hữu 見kiến 者giả 。 既ký 未vị 的đích 其kỳ 事sự 。 故cố 無vô 可khả 傳truyền 也dã 。


宋tống 蜀thục 齊tề 后hậu 山sơn 有hữu 釋thích 玄huyền 暢sướng 。 姓tánh 趙triệu 。 河hà 西tây 金kim 城thành 人nhân 。 少thiểu 時thời 家gia 門môn 為vi 胡hồ 虜lỗ 所sở 滅diệt 。 禍họa 將tương 及cập 暢sướng 。 虜lỗ 師sư 見kiến 暢sướng 。 而nhi 止chỉ 之chi 曰viết 。 此thử 兒nhi 目mục 光quang 外ngoại 射xạ 。 非phi 凡phàm 童đồng 也dã 。 遂toại 獲hoạch 免miễn 。 仍nhưng 往vãng 涼lương 州châu 出xuất 家gia 。 其kỳ 後hậu 虜lỗ 虐ngược 剪tiễn 滅diệt 佛Phật 法Pháp 害hại 諸chư 沙Sa 門Môn 。 唯duy 暢sướng 得đắc 走tẩu 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 二nhị 年niên 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 發phát 自tự 平bình 城thành 路lộ 由do 代đại 郡quận 上thượng 谷cốc 。 東đông 跨khóa 太thái 行hành 經kinh 歷lịch 幽u 冀ký 。 南nam 轉chuyển 將tương 至chí 孟# 津tân 。 唯duy 手thủ 把bả 一nhất 束thúc 楊dương 枝chi 一nhất 把bả 葱thông 葉diệp 。 虜lỗ 騎kỵ 追truy 逐trục 將tương 及cập 。 欲dục 及cập 之chi 乃nãi 以dĩ 楊dương 枝chi 擊kích 沙sa 。 沙sa 起khởi 天thiên 暗ám 。 人nhân 馬mã 不bất 能năng 得đắc 前tiền 。 有hữu 頃khoảnh 沙sa 息tức 騎kỵ 已dĩ 復phục 至chí 。 於ư 是thị 投đầu 身thân 河hà 中trung 。 唯duy 以dĩ 葱thông 葉diệp 內nội 鼻tị 孔khổng 中trung 。 通thông 氣khí 度độ 水thủy 。 以dĩ 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 達đạt 于vu 揚dương 州châu 。 洞đỗng 曉hiểu 經kinh 律luật 深thâm 入nhập 禪thiền 要yếu 。 占chiêm 記ký 吉cát 凶hung 靡mĩ 不bất 誠thành 驗nghiệm 。 宋tống 文văn 帝đế 深thâm 加gia 歎thán 重trọng/trùng 。 請thỉnh 為vi 太thái 子tử 師sư 。 後hậu 遷thiên 憩khế 荊kinh 州châu 止chỉ 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 舒thư 手thủ 出xuất 香hương 。 掌chưởng 中trung 流lưu 水thủy 。 莫mạc 之chi 測trắc 也dã 。 迄hất 宋tống 之chi 季quý 年niên 。 乃nãi 飛phi 舟chu 遠viễn 舉cử 。 西tây 適thích 成thành 都đô 。 初sơ 止chỉ 大đại 石thạch 寺tự 。 乃nãi 手thủ 畫họa 作tác 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 等đẳng 十thập 六lục 神thần 像tượng 。 至chí 昇thăng 明minh 三tam 年niên 。 又hựu 游du 西tây 界giới 觀quan 瞻chiêm 岷# 嶺lĩnh 。 乃nãi 於ư 岷# 山sơn 郡quận 北bắc 部bộ 廣quảng 陽dương 縣huyện 界giới 見kiến 齊tề 后hậu 山sơn 。 遂toại 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 乃nãi 倚ỷ 巖nham 傍bàng 谷cốc 結kết 草thảo 為vi 庵am 。 弟đệ 子tử 法pháp 期kỳ 見kiến 有hữu 神thần 人nhân 乘thừa 馬mã 著trước 青thanh 單đơn 衣y 繞nhiễu 山sơn 一nhất 匝táp 還hoàn 示thị 造tạo 塔tháp 之chi 處xứ 。 以dĩ 齊tề 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 建kiến 剎sát 立lập 寺tự 。 名danh 曰viết 齊tề 興hưng 。 正chánh 是thị 齊tề 大đại 祖tổ 受thọ 錫tích 命mạng 之chi 辰thần 。 天thiên 時thời 人nhân 事sự 萬vạn 里lý 懸huyền 合hợp 。


時thời 傅phó/phụ 琰diêm 西tây 鎮trấn 成thành 都đô 。 欽khâm 暢sướng 風phong 軌quỹ 待đãi 以dĩ 師sư 敬kính 。 暢sướng 立lập 寺tự 之chi 後hậu 。 乃nãi 致trí 書thư 於ư 琰diêm 曰viết 。


貧bần 道đạo 。 栖tê 荊kinh 累lũy/lụy/luy 稔# 。 年niên 衰suy 疹chẩn 積tích 。 厭yếm 毒độc 人nhân 諠huyên 。 所sở 以dĩ 遠viễn 託thác 岷# 界giới 。 卜bốc 居cư 斯tư 阜phụ 。 在tại 廣quảng 陽dương 之chi 東đông 。 去khứ 城thành 千thiên 步bộ 。 逶# 迤dĩ 長trường/trưởng 亘tuyên 。 連liên 壘lũy 疊điệp 峯phong 。 嶺lĩnh 開khai 四tứ 澗giản 。 亘tuyên 列liệt 五ngũ 岫# 。 抱bão 郭quách 懷hoài 邑ấp 。 迴hồi 望vọng 三tam 方phương 。 負phụ 巒# 背bối/bội 岳nhạc 。 遠viễn 矚chú 九cửu 流lưu 。 以dĩ 去khứ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 創sáng/sang 功công 覆phú 匱quỹ 。 前tiền 冬đông 至chí 此thử 訪phỏng 承thừa 。 爾nhĩ 日nhật 正chánh 是thị 陛bệ 下hạ 龍long 飛phi 之chi 辰thần 。 蓋cái 聞văn 道đạo 配phối 大đại 極cực 者giả 。 嘉gia 瑞thụy 自tự 顯hiển 。 德đức 同đồng 二nhị 儀nghi 者giả 。 神thần 應ưng 必tất 彰chương 。 所sở 以dĩ 河hà 雒# 昞# 有hữu 周chu 之chi 兆triệu 。 靈linh 石thạch 表biểu 大đại 晉tấn 之chi 徵trưng 。 伏phục 謂vị 茲tư 山sơn 之chi 符phù 驗nghiệm 。 豈khởi 非phi 齊tề 帝đế 之chi 靈linh 應ưng 耶da 。 檀đàn 越việt 奉phụng 國quốc 情tình 深thâm 。 至chí 使sử 運vận 屬thuộc 時thời 徵trưng 。 不bất 能năng 忘vong 心tâm 。 豈khởi 能năng 遺di 事sự 。 輒triếp 疏sớ/sơ 山sơn 贊tán 一nhất 篇thiên 。 以dĩ 露lộ 愚ngu 抱bão 。 贊tán 曰viết 。


峨# 峨# 齊tề 山sơn 。 誕đản 自tự 幽u 冥minh 。 潛tiềm 瑞thụy 幾kỷ 昔tích 。 帝đế 號hiệu 乃nãi 明minh 。 岑sầm 載tái 聖thánh 宇vũ 。 兆triệu 祚tộ 休hưu 名danh 。 巒# 根căn 雲vân 坦thản 。 峯phong 岳nhạc 霞hà 平bình 。 規quy 巖nham 擬nghĩ 剎sát 。 度độ 嶺lĩnh 締đế 經kinh 。 創sáng/sang 工công 之chi 日nhật 。 龍long 飛phi 紫tử 廷đình 。 道đạo 侔mâu 二nhị 儀nghi 。 四tứ 海hải 均quân 情tình 。 終chung 天thiên 之chi 祚tộ 。 岳nhạc 德đức 表biểu 靈linh 。


琰diêm 即tức 具cụ 以dĩ 表biểu 聞văn 。 勅sắc 蠲quyên 百bách 戶hộ 以dĩ 充sung 俸bổng 給cấp 。 後hậu 至chí 齊tề 武võ 昇thăng 位vị 。 司ty 徒đồ 文văn 宣tuyên 王vương 勅sắc 令lệnh 汎# 舟chu 東đông 下hạ 。 中trung 途đồ 動động 疾tật 帶đái 患hoạn 至chí 京kinh 。 傾khuynh 眾chúng 阻trở 望vọng 。 止chỉ 住trụ 靈linh 根căn 。 少thiểu 時thời 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu (# 右hữu 六lục 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


晉tấn 趙triệu 侯hầu 。 少thiểu 好hảo/hiếu 諸chư 術thuật 。 姿tư 形hình 悴tụy 陋lậu 長trường/trưởng 不bất 滿mãn 數số 尺xích 。 以dĩ 盆bồn 盛thịnh 水thủy 閉bế 目mục 作tác 禁cấm 。 魚ngư 龍long 立lập 見kiến 。 侯hầu 有hữu 白bạch 米mễ 。 為vi 鼠thử 所sở 盜đạo 。 仍nhưng 被bị 頭đầu 把bả 刀đao 晝trú 地địa 作tác 獄ngục 。 四tứ 面diện 門môn 向hướng 東đông 嘯khiếu 。 群quần 鼠thử 俱câu 到đáo 。 咒chú 之chi 曰viết 。 凡phàm 非phi 噉đạm 者giả 過quá 去khứ 。 止chỉ 者giả 十thập 餘dư 。 剖phẫu 腹phúc 看khán 藏tạng 。 有hữu 米mễ 在tại 焉yên 。 曾tằng 徒đồ 跣tiển 須tu 屐kịch 。 因nhân 仰ngưỡng 頭đầu 微vi 吟ngâm 。 雙song 屐kịch 自tự 至chí 。 人nhân 有hữu 笑tiếu 其kỳ 形hình 容dung 者giả 。 便tiện 陽dương 設thiết 以dĩ 酒tửu 杯# 。 向hướng 口khẩu 即tức 掩yểm 鼻tị 不bất 脫thoát 。 仍nhưng 啟khải 顙tảng 謝tạ 過quá 。 著trước 地địa 不bất 舉cử 。 永vĩnh 康khang 有hữu 騎kỵ 石thạch 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 石thạch 人nhân 騎kỵ 。 石thạch 馬mã 。 侯hầu 以dĩ 印ấn 指chỉ 之chi 。 人nhân 馬mã 一nhất 時thời 落lạc 首thủ 。 今kim 猶do 在tại 山sơn 下hạ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 異dị 苑uyển )# 。


抱bão 朴phác 子tử 曰viết 。 昔tích 吳ngô 遣khiển 賀hạ 將tướng 軍quân 討thảo 山sơn 賊tặc 。 賊tặc 中trung 有hữu 善thiện 禁cấm 者giả 。 每mỗi 當đương 交giao 戰chiến 。 官quan 軍quân 刀đao 劍kiếm 皆giai 不bất 得đắc 拔bạt 。 弓cung 弩nỗ 射xạ 矢thỉ 皆giai 還hoàn 自tự 向hướng 。 輒triếp 致trí 不bất 利lợi 。 賀hạ 將tướng 軍quân 長trường/trưởng 情tình 有hữu 思tư 。 乃nãi 曰viết 。 吾ngô 聞văn 金kim 有hữu 刃nhận 者giả 可khả 禁cấm 。 蟲trùng 有hữu 毒độc 者giả 可khả 禁cấm 。 其kỳ 無vô 刃nhận 毒độc 則tắc 不bất 可khả 禁cấm 。 彼bỉ 必tất 是thị 能năng 禁cấm 吾ngô 兵binh 者giả 也dã 。 必tất 不bất 能năng 禁cấm 無vô 刃nhận 物vật 矣hĩ 。 乃nãi 多đa 作tác 勁# 木mộc 棓# 。 選tuyển 勇dũng 力lực 精tinh 卒thốt 五ngũ 千thiên 人nhân 為vi 先tiên 登đăng 。 盡tận 捉tróc 棓# 。 彼bỉ 山sơn 賊tặc 恃thị 其kỳ 有hữu 善thiện 禁cấm 者giả 。 了liễu 不bất 嚴nghiêm 備bị 。 於ư 是thị 官quan 軍quân 以dĩ 白bạch 棓# 擊kích 之chi 。 彼bỉ 禁cấm 不bất 復phục 行hành 。 打đả 殺sát 者giả 乃nãi 有hữu 萬vạn 計kế 。


范phạm 曄diệp 後hậu 漢hán 書thư 曰viết 。 永vĩnh 寧ninh 元nguyên 年niên 。 西tây 南nam 夷di 禪thiền 國quốc 王vương 詣nghệ 闕khuyết 。 獻hiến 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 幻huyễn 人nhân 。 能năng 變biến 化hóa 吐thổ 火hỏa 自tự 支chi 解giải 易dị 牛ngưu 馬mã 頭đầu 。 明minh 年niên 元nguyên 會hội 在tại 廷đình 作tác 。 安an 帝đế 與dữ 群quần 臣thần 共cộng 觀quán 大đại 奇kỳ 之chi 。


後hậu 魏ngụy 書thư 曰viết 。 悅duyệt 殷ân 國quốc 貞trinh 君quân 九cửu 年niên 遣khiển 使sứ 朝triêu 獻hiến 。 并tinh 送tống 幻huyễn 人nhân 。 稱xưng 能năng 割cát 人nhân 喉hầu 脈mạch 令linh 斷đoạn 。 擊kích 人nhân 頭đầu 令linh 骨cốt 陷hãm 。 皆giai 血huyết 出xuất 淋lâm 落lạc 。 或hoặc 數số 升thăng 。 或hoặc 盈doanh 升thăng 。 以dĩ 草thảo 藥dược 內nội 其kỳ 口khẩu 中trung 。 令linh 嚼tước 咽yến/ế/yết 之chi 。 須tu 臾du 血huyết 止chỉ 。 世thế 祖tổ 言ngôn 。 是thị 虛hư 。 乃nãi 取thủ 死tử 囚tù 。 試thí 之chi 皆giai 驗nghiệm 。 又hựu 能năng 霖lâm 雨vũ 猛mãnh 風phong 大đại 雪tuyết 及cập 行hành 潦lạo 水thủy 之chi 池trì 。 崔thôi 鴻hồng 十thập 六lục 國quốc 春xuân 秋thu 北bắc 涼lương 錄lục 曰viết 。 玄huyền 始thỉ 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 西tây 域vực 貢cống 吞thôn 刀đao 咋# 火hỏa 祕bí 幻huyễn 奇kỳ 伎kỹ 。 西tây 京kinh 雜tạp 記ký 曰viết 。 麴# 道đạo 龍long 善thiện 為vi 化hóa 術thuật 說thuyết 。 東đông 海hải 人nhân 黃hoàng 公công 。 少thiểu 時thời 能năng 制chế 蛇xà 馭ngự 虎hổ 。 立lập 興hưng 雲vân 霧vụ 。 坐tọa 成thành 山sơn 河hà 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 中trung 有hữu 天Thiên 竺Trúc 胡hồ 人nhân 來lai 渡độ 江giang 南nam 。 其kỳ 人nhân 有hữu 數số 術thuật 。 能năng 斷đoạn 舌thiệt 續tục 斷đoạn 吐thổ 火hỏa 。 所sở 在tại 人nhân 士sĩ 聚tụ 共cộng 觀quán 試thí 。 其kỳ 將tương 斷đoạn 舌thiệt 先tiên 吐thổ 以dĩ 示thị 賓tân 客khách 。 然nhiên 後hậu 刀đao 截tiệt 血huyết 流lưu 覆phú 地địa 。 乃nãi 取thủ 置trí 器khí 中trung 傳truyền 以dĩ 示thị 人nhân 。 視thị 之chi 舌thiệt 頭đầu 半bán 舌thiệt 猶do 在tại 。 既ký 而nhi 還hoàn 取thủ 合hợp 續tục 之chi 。 有hữu 頃khoảnh 坐tọa 以dĩ 見kiến 人nhân 。 舌thiệt 則tắc 如như 故cố 。 不bất 知tri 其kỳ 實thật 斷đoạn 不phủ 也dã 。 其kỳ 續tục 斷đoạn 取thủ 絹quyên 布bố 與dữ 人nhân 。 各các 執chấp 一nhất 頭đầu 對đối 剪tiễn 。 一nhất 斷đoạn 之chi 已dĩ 而nhi 取thủ 兩lưỡng 段đoạn 。 合hợp 將tương 咒chú 之chi 。 則tắc 復phục 還hoàn 連liên 。 絹quyên 無vô 異dị 故cố 一nhất 體thể 也dã 。


時thời 人nhân 多đa 疑nghi 以dĩ 為vi 幻huyễn 。 乃nãi 陰ấm 試thí 之chi 。 乃nãi 其kỳ 所sở 續tục 故cố 絹quyên 也dã 。 其kỳ 吐thổ 火hỏa 先tiên 有hữu 藥dược 在tại 器khí 中trung 。 取thủ 一nhất 片phiến 與dữ 黍thử 餹# 合hợp 之chi 。 再tái 三tam 吹xuy 呼hô 。 已dĩ 而nhi 張trương 口khẩu 。 火hỏa 滿mãn 口khẩu 中trung 。 因nhân 就tựu 爇nhiệt 。 取thủ 以dĩ 爨thoán 則tắc 火hỏa 出xuất 也dã 。 又hựu 取thủ 書thư 紙chỉ 及cập 繩thằng 縷lũ 之chi 屬thuộc 投đầu 火hỏa 中trung 。 眾chúng 共cộng 視thị 之chi 。 見kiến 其kỳ 燒thiêu 然nhiên 消tiêu 糜mi 了liễu 盡tận 。 乃nãi 披phi 灰hôi 中trung 舉cử 而nhi 出xuất 之chi 。 故cố 向hướng 物vật 也dã 。 靈linh 鬼quỷ 志chí 曰viết 。 太thái 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 道Đạo 人Nhân 外ngoại 國quốc 來lai 。 能năng 吞thôn 刀đao 吐thổ 火hỏa 吐thổ 珠châu 玉ngọc 金kim 銀ngân 。 自tự 說thuyết 其kỳ 所sở 受thọ 術thuật 師sư 白bạch 衣y 非phi 沙Sa 門Môn 也dã 。 行hành 見kiến 一nhất 人nhân 擔đảm 。 擔đảm 上thượng 有hữu 小tiểu 。 籠lung 子tử 。 可khả 受thọ 升thăng 餘dư 。 語ngữ 擔đảm 人nhân 云vân 。 吾ngô 步bộ 行hành 疲bì 極cực 寄ký 君quân 擔đảm 。 擔đảm 人nhân 甚thậm 怪quái 之chi 。 慮lự 是thị 狂cuồng 人nhân 。 便tiện 語ngữ 云vân 。 自tự 可khả 爾nhĩ 耳nhĩ 。 君quân 欲dục 何hà 許hứa 自tự 厝thố 耶da 。 其kỳ 答đáp 云vân 。 若nhược 見kiến 許hứa 正chánh 欲dục 入nhập 籠lung 子tử 中trung 。 擔đảm 人nhân 逾du 怪quái 。 下hạ 擔đảm 入nhập 籠lung 中trung 。 籠lung 不bất 更cánh 大đại 。 其kỳ 亦diệc 不bất 更cánh 小tiểu 。 擔đảm 之chi 亦diệc 不bất 覺giác 重trọng/trùng 。 於ư 先tiên 既ký 行hành 數sổ 十thập 里lý 。 樹thụ 下hạ 住trụ 食thực 。 擔đảm 人nhân 呼hô 共cộng 食thực 。 云vân 我ngã 自tự 有hữu 食thực 不bất 肯khẳng 出xuất 。 正chánh 住trụ 籠lung 中trung 出xuất 飲ẩm 食thực 器khí 物vật 。 羅la 列liệt 餚hào 饍thiện 豐phong 腆# 亦diệc 辨biện 。 反phản 呼hô 擔đảm 人nhân 食thực 。 未vị 半bán 語ngữ 擔đảm 人nhân 。 我ngã 欲dục 與dữ 婦phụ 共cộng 食thực 。 即tức 復phục 口khẩu 出xuất 一nhất 女nữ 子tử 。 年niên 二nhị 十thập 許hứa 。 衣y 裳thường 容dung 貌mạo 甚thậm 美mỹ 。 二nhị 人nhân 便tiện 共cộng 食thực 。 食thực 欲dục 竟cánh 。 其kỳ 夫phu 便tiện 臥ngọa 。 婦phụ 語ngữ 擔đảm 人nhân 。 我ngã 有hữu 外ngoại 夫phu 。 欲dục 來lai 共cộng 食thực 。 夫phu 覺giác 君quân 勿vật 道đạo 之chi 。 婦phụ 便tiện 口khẩu 中trung 出xuất 一nhất 年niên 少thiếu 丈trượng 夫phu 共cộng 食thực 。 籠lung 中trung 便tiện 有hữu 三tam 人nhân 。 寬khoan 急cấp 之chi 事sự 。 亦diệc 復phục 不bất 異dị 。 有hữu 頃khoảnh 其kỳ 夫phu 動động 如như 欲dục 覺giác 。 其kỳ 婦phụ 以dĩ 外ngoại 夫phu 。 起khởi 語ngữ 擔đảm 人nhân 曰viết 。 可khả 去khứ 。 即tức 以dĩ 婦phụ 內nội 口khẩu 中trung 。 次thứ 及cập 食thực 器khí 物vật 。 此thử 人nhân 既ký 至chí 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 家gia 。 大đại 富phú 資tư 財tài 巨cự 萬vạn 而nhi 性tánh 慳san 悋lận 。 語ngữ 擔đảm 人nhân 。 吾ngô 試thí 為vi 君quân 破phá 奴nô 慳san 。 即tức 至chí 其kỳ 家gia 。 有hữu 好hảo/hiếu 馬mã 甚thậm 珍trân 之chi 。 繫hệ 在tại 柱trụ 下hạ 忽hốt 失thất 去khứ 。 尋tầm 索sách 不bất 知tri 處xứ 。 明minh 日nhật 見kiến 馬mã 在tại 五ngũ 升thăng 甖anh 中trung 。 終chung 不bất 可khả 破phá 。 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 君quân 作tác 百bách 人nhân 厨trù 。 以dĩ 周chu 窮cùng 乏phạp 。 馬mã 得đắc 出xuất 耳nhĩ 。 主chủ 人nhân 即tức 狼lang 狽# 作tác 之chi 畢tất 。 馬mã 還hoàn 在tại 柱trụ 下hạ 。 明minh 旦đán 其kỳ 父phụ 母mẫu 老lão 在tại 堂đường 上thượng 。 忽hốt 復phục 不bất 見kiến 。 舉cử 家gia 遑hoàng 怖bố 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 開khai 莊trang 器khí 忽hốt 見kiến 父phụ 母mẫu 澤trạch 壺hồ 中trung 。 不bất 知tri 何hà 由do 得đắc 出xuất 。 復phục 往vãng 守thủ 請thỉnh 之chi 。 其kỳ 云vân 。 當đương 更cánh 作tác 千thiên 餘dư 人nhân 食thực 飴di 百bách 窮cùng 者giả 。 乃nãi 當đương 得đắc 出xuất 。 既ký 作tác 其kỳ 父phụ 母mẫu 自tự 在tại 床sàng 上thượng 。


幽u 冥minh 錄lục 曰viết 。 安an 開khai 安an 城thành 之chi 俗tục 巫# 也dã 。 善thiện 於ư 幻huyễn 術thuật 。 每mỗi 至chí 祠từ 神thần 。


時thời 擊kích 鼓cổ 宰tể 三tam 牲# 。 積tích 薪tân 然nhiên 火hỏa 盛thịnh 熾sí 。 束thúc 帶đái 入nhập 火hỏa 中trung 。 章chương 紙chỉ 燒thiêu 盡tận 。 而nhi 開khai 形hình 體thể 衣y 服phục 猶do 如như 初sơ 。


時thời 王vương 疑nghi 之chi 為vi 江giang 州châu 。 伺tứ 王vương 當đương 行hành 陽dương 為vi 王vương 刷# 頭đầu 簪# 荷hà 葉diệp 。 以dĩ 為vi 帽mạo 之chi 有hữu 異dị 。 到đáo 坐tọa 之chi 後hậu 。 荷hà 葉diệp 乃nãi 見kiến 。 舉cử 坐tọa 驚kinh 駭hãi 。


異dị 苑uyển 曰viết 。 高cao 陽dương 新tân 城thành 叟# 民dân 。 晉tấn 咸hàm 寧ninh 中trung 為vi 淫dâm 祠từ 妖yêu 幻huyễn 。 署thự 置trí 百bá 官quan 。 又hựu 以dĩ 水thủy 自tự 鑒giám 。 輒triếp 見kiến 所sở 置trí 署thự 之chi 人nhân 。 衣y 冠quan 麗lệ 然nhiên 。 百bá 姓tánh 信tín 惑hoặc 。 京kinh 都đô 翕# 習tập 。 收thu 而nhi 斬trảm 之chi 。 異dị 苑uyển 曰viết 。 上thượng 虞ngu 孫tôn 溪khê 奴nô 。 多đa 諸chư 幻huyễn 伎kỹ 。 元nguyên 嘉gia 初sơ 叛bạn 入nhập 建kiến 安an 治trị 中trung 。 後hậu 出xuất 民dân 間gian 破phá 宿túc 瘦sấu 癖# 。 徑kính 徹triệt 腹phúc 內nội 而nhi 令linh 不bất 痛thống 。 治trị 人nhân 風phong 頭đầu 流lưu 血huyết 滂# 沱# 。 噓hư 之chi 便tiện 斷đoạn 創sáng/sang 又hựu 即tức 斂liểm 。 虎hổ 傷thương 蛇xà 噬phệ 煩phiền 毒độc 垂thùy 死tử 。 禁cấm 護hộ 皆giai 瘥sái 。 向hướng 空không 長trường/trưởng 嘯khiếu 則tắc 群quần 雀tước 來lai 萃tụy 。 夜dạ 咒chú 蚊văn 虻manh 悉tất 死tử 於ư 側trắc 。 至chí 十thập 三tam 年niên 於ư 長trường/trưởng 山sơn 為vi 本bổn 主chủ 所sở 得đắc 。 知tri 有hữu 禁cấm 術thuật 慮lự 必tất 亡vong 叛bạn 。 的đích 縳truyện 枷già 鎖tỏa 極cực 為vi 重trọng/trùng 複phức 。 少thiểu 日nhật 已dĩ 失thất 所sở 在tại 。


列liệt 子tử 曰viết 。 周chu 穆mục 王vương 時thời 西tây 極cực 國quốc 有hữu 化hóa 人nhân 來lai (# 化hóa 幻huyễn 人nhân 也dã )# 入nhập 水thủy 火hỏa 貫quán 金kim 石thạch 。 反phản 山sơn 川xuyên 移di 城thành 邑ấp 。 乘thừa 虛hư 不bất 墜trụy 觸xúc 實thật 不bất 礙ngại 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 不bất 可khả 窮cùng 極cực 。 已dĩ 變biến 物vật 之chi 形hình 。 又hựu 且thả 易dị 人nhân 之chi 慮lự (# 能năng 使sử 人nhân 暫tạm 忘vong 其kỳ 宿túc 所sở 知tri 識thức )# 穆mục 王vương 敬kính 之chi 若nhược 神thần 。


桓hoàn 譚đàm 新tân 論luận 曰viết 。 方phương 士sĩ 董# 仲trọng 君quân 。 犯phạm 事sự 繫hệ 獄ngục 。 陽dương 死tử 目mục 陷hãm 虫trùng 爛lạn 。 故cố 知tri 幻huyễn 術thuật 靡mĩ 所sở 不bất 有hữu 。 又hựu 能năng 鼻tị 吹xuy 口khẩu 歌ca 吐thổ 舌thiệt 齖# 聳tủng 眉mi 動động 目mục 。 荊kinh 州châu 有hữu 鼻tị 飲ẩm 之chi 蠻# 。 南nam 域vực 有hữu 頭đầu 飛phi 之chi 夷di 。 非phi 為vi 幻huyễn 也dã 。


孔khổng 煒vĩ 七thất 引dẫn 曰viết 。 弄lộng 幻huyễn 之chi 士sĩ 因nhân 時thời 而nhi 作tác 。 殖thực 瓜qua 種chủng 菜thái 立lập 起khởi 尋tầm 尺xích 。 投đầu 芳phương 送tống 臭xú 賣mại 黃hoàng 售thụ 白bạch 。 麾huy 天thiên 興hưng 雲vân 霧vụ 。 畫họa 地địa 成thành 河hà 海hải 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 61


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100