法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 94

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 酒tửu 肉nhục 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 三tam


-# 穢uế 濁trược 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 四tứ


酒tửu 肉nhục 篇thiên 感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 四tứ 驗nghiệm )#


-# 漢hán 洛lạc 子tử 淵uyên


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 遇ngộ


-# 晉tấn 庾dữu 紹thiệu 之chi


-# 宋tống 蔣tưởng 小tiểu 德đức


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 熾sí


-# 吳ngô 諸chư 葛cát 恪khác


-# 周chu 武võ 帝đế


-# 隋tùy 趙triệu 文văn 若nhược


-# 唐đường 孫tôn 迴hồi 璞#


-# 唐đường 李# 氏thị


-# 唐đường 鄭trịnh 師sư 辯biện


-# 唐đường 韋vi 知tri 十thập


-# 唐đường 謝tạ 適thích 氏thị


-# 唐đường 任nhậm 五ngũ 娘nương


漢hán 孝hiếu 昌xương 時thời 。 有hữu 虎hổ 賁# 洛lạc 子tử 淵uyên 者giả 。 自tự 云vân 雒# 陽dương 人nhân 。 孝hiếu 昌xương 中trung 戍thú 於ư 彭# 城thành 。 其kỳ 同đồng 管quản 人nhân 樊phàn 元nguyên 寶bảo 。 得đắc 假giả 還hoàn 京kinh 師sư 。 子tử 淵uyên 附phụ 書thư 一nhất 封phong 令linh 至chí 云vân 。 某mỗ 宅trạch 在tại 靈linh 臺đài 南nam 近cận 雒# 水thủy 。 卿khanh 但đãn 至chí 彼bỉ 。 家gia 人nhân 自tự 出xuất 相tương/tướng 看khán 。 元nguyên 寶bảo 如như 其kỳ 言ngôn 。 至chí 臺đài 南nam 見kiến 無vô 人nhân 家gia 。 徙tỉ 倚ỷ 欲dục 去khứ 。 忽hốt 見kiến 一nhất 老lão 翁ông 問vấn 云vân 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 彷phảng 徨# 於ư 此thử 。 元nguyên 寶bảo 具cụ 向hướng 導đạo 之chi 。 老lão 翁ông 云vân 。 吾ngô 兒nhi 也dã 。 取thủ 書thư 引dẫn 元nguyên 寶bảo 入nhập 。 遂toại 見kiến 舘# 閤các 崇sùng 寬khoan 屋ốc 宇vũ 佳giai 麗lệ 。 既ký 坐tọa 令linh 婢tỳ 取thủ 酒tửu 。 須tu 臾du 婢tỳ 抱bão 一nhất 死tử 小tiểu 兒nhi 而nhi 過quá 。 元nguyên 寶bảo 遇ngộ 甚thậm 怪quái 之chi 。 俄nga 而nhi 酒tửu 至chí 。 酒tửu 色sắc 甚thậm 紅hồng 。 香hương 美mỹ 異dị 常thường 。 兼kiêm 設thiết 珍trân 羞tu 。 海hải 陸lục 備bị 有hữu 。 飲ẩm 訖ngật 告cáo 退thoái 。 老lão 翁ông 送tống 元nguyên 寶bảo 出xuất 云vân 。 後hậu 會hội 難nạn/nan 期kỳ 。 以dĩ 為vi 悽thê 恨hận 。 別biệt 甚thậm 慇ân 勤cần 。 老lão 翁ông 還hoàn 入nhập 。 元nguyên 寶bảo 不bất 復phục 見kiến 其kỳ 門môn 衖# 。 但đãn 見kiến 高cao 崖nhai 對đối 水thủy 淥# 波ba 。 頃khoảnh 時thời 唯duy 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 。 可khả 年niên 十thập 五ngũ 。 新tân 溺nịch 死tử 鼻tị 中trung 血huyết 出xuất 。 方phương 知tri 所sở 飲ẩm 酒tửu 乃nãi 是thị 血huyết 也dã 。 及cập 還hoàn 彭# 城thành 。 子tử 淵uyên 已dĩ 失thất 矣hĩ 。 元nguyên 寶bảo 與dữ 子tử 淵uyên 同đồng 戍thú 三tam 年niên 。 不bất 知tri 是thị 雒# 水thủy 之chi 神thần 也dã (# 出xuất 雒# 陽dương 寺tự 記ký 錄lục )# 。


晉tấn 有hữu 荊kinh 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 僧Tăng 釋thích 法pháp 遇ngộ 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 弱nhược 年niên 好hiếu 學học 篤đốc 志chí 墳phần 素tố 。 事sự 道đạo 安an 為vi 師sư 。 解giải 寤ngụ 非phi 常thường 。 乃nãi 避tị 地địa 東đông 下hạ 止chỉ 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 講giảng 說thuyết 眾chúng 經kinh 。 受thọ 業nghiệp 者giả 四tứ 百bách 餘dư 人nhân 。


時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 飲ẩm 酒tửu 廢phế 夕tịch 燒thiêu 香hương 。 遇ngộ 但đãn 止chỉ 罰phạt 而nhi 不bất 遣khiển 。 安an 公công 遙diêu 聞văn 之chi 。 以dĩ 竹trúc 筒đồng 盛thịnh 一nhất 荊kinh 杖trượng 。 手thủ 自tự 緘giam 封phong 。 題đề 以dĩ 寄ký 遇ngộ 。 遇ngộ 開khai 封phong 見kiến 杖trượng 即tức 曰viết 。 此thử 由do 飲ẩm 酒tửu 也dã 。 我ngã 訓huấn 領lãnh 不bất 勤cần 遠viễn 貽# 憂ưu 賜tứ 。 即tức 命mạng 維duy 那na 鳴minh 椎chùy 集tập 眾chúng 。 以dĩ 杖trượng 筒đồng 置trí 香hương 凳# 上thượng 。 行hành 香hương 畢tất 。 遇ngộ 乃nãi 起khởi 出xuất 眾chúng 前tiền 。 向hướng 筒đồng 致trí 敬kính 。 於ư 是thị 伏phục 地địa 。 令linh 維duy 那na 行hành 杖trượng 三tam 下hạ 。 內nội 杖trượng 筒đồng 中trung 。 垂thùy 淚lệ 自tự 責trách 。


時thời 境cảnh 內nội 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 歎thán 息tức 。 因nhân 之chi 學học 徒đồ 勵lệ 業nghiệp 甚thậm 眾chúng 。 既ký 而nhi 與dữ 慧tuệ 遠viễn 書thư 曰viết 。 吾ngô 人nhân 微vi 暗ám 短đoản 不bất 能năng 率suất 眾chúng 。 和hòa 尚thượng 雖tuy 隔cách 在tại 異dị 域vực 。 猶do 遠viễn 垂thùy 憂ưu 念niệm 。 吾ngô 罪tội 深thâm 矣hĩ 。 後hậu 卒thốt 於ư 江giang 陵lăng 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 矣hĩ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền 也dã )# 。


晉tấn 新tân 野dã 庾dữu 紹thiệu 之chi 。 小tiểu 字tự 道đạo 覆phú 。 晉tấn 湘# 東đông 太thái 守thủ 與dữ 南nam 陽dương 宋tống 協hiệp 中trung 表biểu 昆côn 弟đệ 情tình 好hảo/hiếu 綢trù 繆mâu 。 紹thiệu 元nguyên 興hưng 末mạt 病bệnh 亡vong 。 義nghĩa 熙hi 中trung 忽hốt 見kiến 形hình 詣nghệ 協hiệp 。 形hình 貌mạo 衣y 服phục 具cụ 如như 平bình 生sanh 。 而nhi 兩lưỡng 脚cước 著trước 械giới 。 既ký 至chí 脫thoát 械giới 。 置trí 地địa 而nhi 坐tọa 。 協hiệp 問vấn 何hà 由do 得đắc 顧cố 。 答đáp 云vân 。 暫tạm 蒙mông 假giả 歸quy 。 與dữ 卿khanh 親thân 好hảo/hiếu 故cố 相tương/tướng 過quá 也dã 。 協hiệp 問vấn 鬼quỷ 神thần 之chi 事sự 。 紹thiệu 輒triếp 漫mạn 略lược 不bất 甚thậm 諧hài 對đối 。 唯duy 云vân 。 宜nghi 勤cần 精tinh 進tấn 。 不bất 可khả 殺sát 生sanh 。 若nhược 不bất 能năng 都đô 斷đoạn 可khả 勿vật 宰tể 牛ngưu 。 食thực 肉nhục 之chi 時thời 無vô 噉đạm 物vật 心tâm 。 協hiệp 云vân 。 五ngũ 藏tạng 與dữ 肉nhục 乃nãi 復phục 異dị 耶da 。


答đáp 曰viết 。

心tâm 者giả 善thiện 神thần 之chi 宅trạch 也dã 。 其kỳ 罪tội 尤vưu 重trọng/trùng 。 具cụ 問vấn 親thân 戚thích 。 因nhân 談đàm 世thế 事sự 。 末mạt 復phục 求cầu 酒tửu 。 協hiệp 時thời 時thời 餌nhị 茱# 萸# 酒tửu 因nhân 為vi 設thiết 之chi 。 酒tửu 至chí 對đối 杯# 不bất 飲ẩm 云vân 。 有hữu 茱# 萸# 氣khí 。 協hiệp 曰viết 。 為vi 惡ác 之chi 耶da 。 答đáp 云vân 。 下hạ 官quan 皆giai 畏úy 之chi 。 非phi 獨độc 我ngã 也dã 。 紹thiệu 為vi 人nhân 語ngữ 聲thanh 高cao 壯tráng 。 此thử 言ngôn 論luận 時thời 不bất 異dị 常thường 日nhật 。 有hữu 頃khoảnh 協hiệp 兒nhi 邃thúy 之chi 來lai 。 紹thiệu 聞văn 屐kịch 聲thanh 極cực 有hữu 懼cụ 色sắc 。 謂vị 協hiệp 曰viết 。 生sanh 氣khí 見kiến 陵lăng 不bất 復phục 得đắc 住trụ 。 與dữ 卿khanh 三tam 年niên 別biệt 耳nhĩ 。 因nhân 貫quán 械giới 而nhi 起khởi 。 出xuất 戶hộ 便tiện 滅diệt 。 協hiệp 後hậu 為vi 正chánh 員# 郎lang 。 果quả 三tam 年niên 而nhi 卒thốt 。


宋tống 蔣tưởng 小tiểu 德đức 。 江giang 陵lăng 人nhân 也dã 。 為vi 岳nhạc 州châu 刺thứ 史sử 。 朱chu 循tuần 時thời 為vi 聽thính 事sự 監giám 師sư 。 少thiểu 而nhi 信tín 向hướng 。 勤cần 謹cẩn 過quá 人nhân 。 循tuần 喜hỷ 之chi 每mỗi 有hữu 法pháp 事sự 輒triếp 令linh 典điển 知tri 其kỳ 務vụ 。 大đại 明minh 末mạt 年niên 。 得đắc 病bệnh 而nhi 死tử 。 夜dạ 三tam 更cánh 將tương 殮liễm 。 便tiện 蘇tô 活hoạt 言ngôn 。 有hữu 使sứ 者giả 稱xưng 。 王vương 命mệnh 召triệu 之chi 。 小tiểu 德đức 隨tùy 去khứ 。 既ký 至chí 。 王vương 曰viết 。 君quân 精tinh 勤cần 小tiểu 心tâm 虔kiền 奉phụng 大đại 法pháp 。 帝đế 勅sắc 精tinh 旨chỉ 。 以dĩ 君quân 專chuyên 至chí 。 宜nghi 速tốc 生sanh 善thiện 地địa 。 而nhi 君quân 算toán 猶do 長trường/trưởng 。 故cố 令linh 吾ngô 特đặc 相tương/tướng 召triệu 也dã 。 君quân 今kim 日nhật 將tương 受thọ 天thiên 中trung 快khoái 樂lạc 欣hân 然nhiên 。 小tiểu 德đức 嘉gia 諾nặc 。 王vương 曰viết 。 君quân 可khả 且thả 還hoàn 家gia 所sở 欲dục 屬thuộc 寄ký 。 及cập 作tác 功công 德đức 可khả 速tốc 之chi 。 七thất 日nhật 復phục 來lai 也dã 。 小tiểu 德đức 受thọ 言ngôn 而nhi 歸quy 。 路lộ 由do 一nhất 處xứ 。 有hữu 小tiểu 屋ốc 殊thù 陋lậu 弊tệ 。 逢phùng 新tân 寺tự 難nạn/nan 公công 於ư 此thử 屋ốc 。 前tiền 既ký 素tố 識thức 。 具cụ 相tương 問vấn 訊tấn 。 難nạn/nan 云vân 。 貧bần 道đạo 自tự 出xuất 家gia 來lai 未vị 嘗thường 飲ẩm 酒tửu 。 早tảo 就tựu 蘭lan 公công 。 蘭lan 公công 苦khổ 見kiến 勸khuyến 逼bức 飲ẩm 一nhất 升thăng 許hứa 。 被bị 王vương 召triệu 用dụng 此thử 故cố 也dã 。 貧bần 道đạo 若nhược 不bất 坐tọa 此thử 。 當đương 得đắc 生sanh 天thiên 。 今kim 乃nãi 居cư 此thử 弊tệ 宇vũ 。 三tam 年niên 之chi 後hậu 。 方phương 得đắc 上thượng 耳nhĩ 。 小tiểu 德đức 至chí 家gia 欲dục 驗nghiệm 其kỳ 言ngôn 。 即tức 夕tịch 遽cự 遣khiển 人nhân 參tham 訊tấn 。 難nạn/nan 公công 果quả 以dĩ 此thử 日nhật 。 於ư 蘭lan 公công 處xứ 睡thụy 臥ngọa 。 至chí 夕tịch 而nhi 亡vong 。 小tiểu 德đức 既ký 愈dũ 。 七thất 日nhật 內nội 大đại 設thiết 福phước 供cung 。 至chí 期kỳ 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 朱chu 循tuần 即tức 免miễn 家gia 丘khâu 戶hộ 蘭lan 難nạn/nan 二nhị 僧Tăng 。 並tịnh 居cư 新tân 寺tự 。 難nạn/nan 道Đạo 行hạnh 尤vưu 精tinh 。 不bất 同đồng 餘dư 僧Tăng 。


宋tống 沙Sa 門Môn 竺trúc 慧tuệ 熾sí 。 新tân 野dã 人nhân 。 住trụ 在tại 江giang 陵lăng 四tứ 層tằng 寺tự 。 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên 卒thốt 。 弟đệ 子tử 為vi 設thiết 七thất 日nhật 會hội 。 其kỳ 日nhật 將tương 夕tịch 燒thiêu 香hương 竟cánh 。 道đạo 賢hiền 沙Sa 門Môn 因nhân 往vãng 視thị 熾sí 。 弟đệ 子tử 至chí 房phòng 前tiền 忽hốt 曖# 曖# 若nhược 人nhân 形hình 。 詳tường 視thị 乃nãi 慧tuệ 熾sí 也dã 。 容dung 貌mạo 衣y 服phục 不bất 異dị 生sanh 時thời 。 謂vị 賢hiền 曰viết 。 君quân 旦đán 食thực 肉nhục 美mỹ 不phủ 。 賢hiền 曰viết 。 美mỹ 。 熾sí 曰viết 。 我ngã 坐tọa 食thực 肉nhục 。 今kim 生sanh 餓ngạ 狗cẩu 地địa 獄ngục 。 道đạo 賢hiền 懼cụ 讋# 未vị 及cập 得đắc 答đáp 。 熾sí 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 不bất 信tín 試thí 看khán 我ngã 背bối/bội 後hậu 。 乃nãi 迴hồi 背bối/bội 示thị 賢hiền 見kiến 三tam 黃hoàng 狗cẩu 。 形hình 半bán 似tự 驢lư 。 眼nhãn 甚thậm 赤xích 光quang 照chiếu 戶hộ 內nội 。 狀trạng 欲dục 齧niết 熾sí 而nhi 復phục 止chỉ 。 賢hiền 駭hãi 悑# 悶muộn 絕tuyệt 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 具cụ 說thuyết 其kỳ 事sự (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


吳ngô 幼ấu 帝đế 即tức 位vị 。 諸chư 葛cát 恪khác 輔phụ 政chánh 。 孫tôn 峻tuấn 為vi 侍thị 中trung 大đại 將tướng 軍quân 。 恪khác 強cường/cưỡng 愎# 傲ngạo 物vật 。 峻tuấn 嶮hiểm 側trắc 而nhi 好hảo/hiếu 權quyền 。 鳳phượng 皇hoàng 三tam 年niên 恪khác 攻công 新tân 城thành 無vô 功công 而nhi 還hoàn 。 峻tuấn 將tương 以dĩ 幼ấu 帝đế 響hưởng 恪khác 而nhi 殺sát 之chi 。 其kỳ 日nhật 恪khác 精tinh 神thần 擾nhiễu 動động 。 通thông 夕tịch 不bất 寐mị 。 張trương 約ước 騰đằng 裔duệ 以dĩ 峻tuấn 謀mưu 告cáo 恪khác 。 恪khác 曰viết 。 豎thụ 子tử 其kỳ 何hà 能năng 為vi 。 不bất 過quá 因nhân 酒tửu 食thực 行hành 酖# 毒độc 耳nhĩ 。 將tương 親thân 信tín 人nhân 以dĩ 藥dược 酒tửu 自tự 隨tùy 。 恪khác 將tương 入nhập 畜súc 犬khuyển 追truy 銜hàm 其kỳ 衣y 裾# 。 不bất 得đắc 去khứ 者giả 三tam 。 恪khác 顧cố 拊phụ 犬khuyển 頭đầu 曰viết 。 悑# 那na 無vô 苦khổ 也dã 。 既ký 入nhập 峻tuấn 伏phục 兵binh 殺sát 之chi 。 峻tuấn 後hậu 病bệnh 夢mộng 。 為vi 恪khác 所sở 擊kích 狂cuồng 言ngôn 常thường 稱xưng 見kiến 恪khác 。 遂toại 死tử (# 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí )# 。


周chu 武võ 帝đế 好hảo/hiếu 食thực 雞kê 卵noãn 。 一nhất 食thực 數số 枚mai 。 有hữu 監giám 膳thiện 儀nghi 同đồng 名danh 拔bạt 虎hổ 。 常thường 進tiến 御ngự 食thực 有hữu 寵sủng 。 隋tùy 文văn 帝đế 即tức 位vị 。 猶do 後hậu 監giám 膳thiện 進tiến 食thực 。 開khai 皇hoàng 中trung 暴bạo 死tử 。 而nhi 心tâm 尚thượng 暖noãn 。 家gia 人nhân 不bất 忍nhẫn 殯tấn 之chi 。 三tam 日nhật 乃nãi 蘇tô 。 能năng 語ngữ 先tiên 云vân 。 輿dư 我ngã 見kiến 至chí 尊tôn 。 為vi 武võ 帝đế 傳truyền 說thuyết 。 既ký 現hiện 而nhi 請thỉnh 。 文văn 帝đế 引dẫn 問vấn 言ngôn 曰viết 。 始thỉ 忽hốt 見kiến 人nhân 來lai 喚hoán 。 隨tùy 至chí 一nhất 處xứ 。 有hữu 大đại 地địa 穴huyệt 所sở 行hành 之chi 道Đạo 徑kính 入nhập 。 纔tài 到đáo 穴huyệt 口khẩu 。 遙diêu 見kiến 西tây 方phương 。 有hữu 百bách 騎kỵ 來lai 。 儀nghi 衛vệ 如như 王vương 者giả 。 俄nga 至chí 穴huyệt 口khẩu 。 乃nãi 周chu 武võ 帝đế 也dã 。 儀nghi 同đồng 拜bái 之chi 。 帝đế 曰viết 。 王vương 喚hoán 汝nhữ 證chứng 我ngã 事sự 耳nhĩ 。 汝nhữ 身thân 無vô 罪tội 。 言ngôn 訖ngật 即tức 入nhập 宮cung 中trung 。 使sứ 者giả 亦diệc 引dẫn 儀nghi 同đồng 令linh 見kiến 宮cung 門môn 。 引dẫn 入nhập 庭đình 前tiền 。 見kiến 武võ 帝đế 與dữ 王vương 同đồng 坐tọa 。 而nhi 有hữu 加gia 敬kính 之chi 容dung 。 使sứ 者giả 令linh 儀nghi 同đồng 拜bái 王vương 。 王vương 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 為vi 帝đế 作tác 食thực 。 前tiền 後hậu 進tiến 白bạch 團đoàn 幾kỷ 枚mai 。 儀nghi 同đồng 不bất 識thức 白bạch 團đoàn 顧cố 左tả 右hữu 。 左tả 右hữu 教giáo 曰viết 。 名danh 雞kê 卵noãn 為vi 白bạch 團đoàn 也dã 。 儀nghi 同đồng 即tức 答đáp 。 帝đế 食thực 白bạch 團đoàn 實thật 不bất 記ký 數số 。 王vương 謂vị 帝đế 曰viết 。 此thử 人nhân 不bất 記ký 。 當đương 須tu 出xuất 之chi 。 帝đế 慘thảm 然nhiên 不bất 樂lạc 而nhi 起khởi 。 忽hốt 見kiến 庭đình 前tiền 有hữu 鐵thiết 床sàng 并tinh 獄ngục 卒tốt 數sổ 十thập 人nhân 。 皆giai 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 帝đế 已dĩ 臥ngọa 床sàng 上thượng 。 獄ngục 卒tốt 用dụng 鐵thiết 梁lương 壓áp 之chi 。 帝đế 兩lưỡng 脇hiếp 剖phẫu 裂liệt 處xứ 。 雞kê 子tử 全toàn 出xuất 。 俄nga 與dữ 床sàng 齊tề 。 可khả 十thập 餘dư 斛hộc 。 乃nãi 盡tận 王vương 命mệnh 數số 之chi 訖ngật 。 床sàng 及cập 獄ngục 卒tốt 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 帝đế 又hựu 已dĩ 在tại 王vương 坐tọa 。 帝đế 謂vị 儀nghi 同đồng 云vân 。 為vi 我ngã 相tương/tướng 聞văn 大đại 隋tùy 天thiên 子tử 。 昔tích 與dữ 我ngã 共cộng 食thực 。 倉thương 庫khố 玉ngọc 帛bạch 亦diệc 我ngã 儲trữ 之chi 。 我ngã 今kim 身thân 為vi 滅diệt 佛Phật 法Pháp 極cực 受thọ 大đại 苦khổ 。 可khả 為vi 吾ngô 作tác 功công 德đức 也dã 。 於ư 是thị 文văn 帝đế 勅sắc 天thiên 下hạ 人nhân 。 出xuất 一nhất 錢tiền 為vi 追truy 福phước 焉yên 。 臨lâm 外ngoại 祖tổ 齊tề 公công 親thân 見kiến 問vấn 時thời 節tiết 。 歸quy 家gia 具cụ 說thuyết 。


後hậu 隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 雍ung 州châu 長trường/trưởng 安an 縣huyện 有hữu 人nhân 。 姓tánh 趙triệu 名danh 文văn 若nhược 。 死tử 經kinh 七thất 日nhật 。 家gia 人nhân 大đại 斂liểm 將tương 欲dục 入nhập 棺quan 。 乃nãi 縮súc 一nhất 脚cước 。 家gia 人nhân 懼cụ 怕phạ 不bất 敢cảm 入nhập 棺quan 。 文văn 若nhược 得đắc 活hoạt 。 眷quyến 屬thuộc 喜hỷ 問vấn 所sở 由do 。 文văn 若nhược 報báo 云vân 。 當đương 死tử 之chi 時thời 。 見kiến 人nhân 引dẫn 向hướng 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 問vấn 文văn 若nhược 。 汝nhữ 生sanh 存tồn 之chi 時thời 。 作tác 何hà 福phước 業nghiệp 。 文văn 若nhược 答đáp 王vương 。 受thọ 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 王vương 歎thán 云vân 。 善thiện 哉tai 。 此thử 福phước 第đệ 一nhất 。 汝nhữ 雖tuy 福phước 善thiện 。 且thả 將tương 汝nhữ 示thị 其kỳ 受thọ 罪tội 之chi 處xứ 。 令linh 一nhất 人nhân 引dẫn 文văn 若nhược 。 北bắc 行hành 十thập 步bộ 至chí 一nhất 牆tường 孔khổng 。 令linh 文văn 若nhược 入nhập 孔khổng 。 隔cách 壁bích 有hữu 人nhân 。 引dẫn 手thủ 從tùng 孔khổng 中trung 捉tróc 文văn 若nhược 頭đầu 引dẫn 出xuất 。 極cực 大đại 辛tân 苦khổ 。 得đắc 度độ 牆tường 外ngoại 見kiến 大đại 地địa 獄ngục 。 鑊hoạch 湯thang 苦khổ 具cụ 罪tội 人nhân 受thọ 苦khổ 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 乃nãi 有hữu 眾chúng 多đa 猪trư 羊dương 雞kê 魚ngư 。 鵝nga 鴨áp 之chi 屬thuộc 。 競cạnh 來lai 從tùng 文văn 若nhược 債trái 命mạng 。 文văn 若nhược 云vân 。 吾ngô 不bất 食thực 汝nhữ 身thân 。 何hà 故cố 見kiến 逼bức 。 諸chư 畜súc 生sanh 等đẳng 各các 報báo 云vân 。 汝nhữ 往vãng 日nhật 時thời 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 處xứ 食thực 我ngã 頭đầu 脚cước 四tứ 支chi 。 節tiết 節tiết 分phần/phân 張trương 。 人nhân 各các 飲ẩm 噉đạm 。 何hà 故cố 諱húy 之chi 。 文văn 若nhược 見kiến 畜súc 引dẫn 實thật 不bất 敢cảm 拒cự 逆nghịch 。 唯duy 知tri 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 深thâm 悔hối 諸chư 罪tội 。 不bất 出xuất 餘dư 言ngôn 。 求cầu 與dữ 諸chư 畜súc 得đắc 活hoạt 之chi 時thời 具cụ 修tu 福phước 善thiện 報báo 謝tạ 諸chư 畜súc 。 見kiến 為vi 修tu 福phước 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 其kỳ 引dẫn 使sử 人nhân 過quá 將tương 文văn 若nhược 至chí 王vương 所sở 。 說thuyết 見kiến 受thọ 罪tội 處xứ 訖ngật 。 王vương 付phó 一nhất 盌# 釘đinh/đính 令linh 文văn 若nhược 食thực 之chi 。 并tinh 用dụng 五ngũ 釘đinh/đính 。 釘đinh/đính 文văn 若nhược 頭đầu 。 項hạng 及cập 以dĩ 手thủ 足túc 。 然nhiên 後hậu 放phóng 過quá 。 文văn 若nhược 得đắc 蘇tô 。 具cụ 說thuyết 此thử 事sự 。 然nhiên 患hoạn 頭đầu 痛thống 。 及cập 以dĩ 手thủ 足túc 。 久cửu 後hậu 修tu 福phước 痛thống 漸tiệm 得đắc 差sai 。 從tùng 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 精tinh 勤cần 誦tụng 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 不bất 敢cảm 遺di 漏lậu 寸thốn 陰ấm 。 但đãn 見kiến 道đạo 俗tục 親thân 疏sớ/sơ 。 並tịnh 勸khuyến 受thọ 持trì 般Bát 若Nhã 。 後hậu 因nhân 使sử 至chí 一nhất 驛dịch 廳thính 上thượng 。 暫tạm 時thời 偃yển 息tức 。 似tự 如như 欲dục 睡thụy 。 于vu 時thời 夢mộng 見kiến 一nhất 青thanh 衣y 婦phụ 女nữ 急cấp 速tốc 而nhi 來lai 。 請thỉnh 救cứu 乞khất 命mạng 。 文văn 若nhược 驚kinh 寤ngụ 。 即tức 喚hoán 驛dịch 長trường/trưởng 問vấn 云vân 。 汝nhữ 不bất 為vi 吾ngô 欲dục 殺sát 生sanh 不phủ 。 驛dịch 長trường/trưởng 答đáp 云vân 。 實thật 為vi 公công 欲dục 殺sát 一nhất 小tiểu 羊dương 。 文văn 若nhược 問vấn 云vân 。 其kỳ 羊dương 作tác 何hà 色sắc 。 答đáp 云vân 。 是thị 青thanh 羖cổ 牸tự 羊dương 。 文văn 若nhược 報báo 云vân 。 汝nhữ 急cấp 放phóng 卻khước 。 吾ngô 與dữ 價giá 直trực 贖thục 取thủ 放phóng 之chi 。 良lương 由do 般Bát 若Nhã 威uy 力lực 冥minh 資tư 感cảm 應ứng 也dã 。


唐đường 殿điện 中trung 侍thị 醫y 孫tôn 迴hồi 璞# 。 濟tế 陰ấm 人nhân 也dã 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 。 從tùng 車xa 駕giá 幸hạnh 九cửu 成thành 宮cung 三tam 善thiện 谷cốc 。 與dữ 魏ngụy 太thái 師sư 隣lân 家gia 。 嘗thường 夜dạ 二nhị 更cánh 聞văn 外ngoại 有hữu 人nhân 喚hoán 孫tôn 侍thị 醫y 聲thanh 。 璞# 起khởi 出xuất 看khán 。 謂vị 是thị 太thái 師sư 之chi 命mạng 。 既ký 出xuất 見kiến 兩lưỡng 人nhân 謂vị 璞# 曰viết 。 官quan 喚hoán 璞# 。 曰viết 我ngã 不bất 能năng 步bộ 行hành 。 即tức 取thủ 璞# 馬mã 乘thừa 之chi 。 隨tùy 二nhị 人nhân 行hành 。 乃nãi 覺giác 天thiên 地địa 如như 晝trú 日nhật 光quang 明minh 。 璞# 怪quái 訝nhạ 而nhi 不bất 敢cảm 言ngôn 。 二nhị 人nhân 引dẫn 璞# 出xuất 谷cốc 。 歷lịch 朝triêu 堂đường 東đông 。 又hựu 東đông 北bắc 行hành 六lục 七thất 里lý 。 至chí 苜mục 蓿túc 谷cốc 遙diêu 見kiến 有hữu 兩lưỡng 人nhân 持trì 韓# 鳳phượng 方phương 行hành 。 語ngữ 所sở 引dẫn 璞# 二nhị 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 錯thác 追truy 。 我ngã 所sở 得đắc 者giả 是thị 。 汝nhữ 宜nghi 放phóng 彼bỉ 人nhân 。 即tức 放phóng 璞# 。 璞# 循tuần 路lộ 而nhi 還hoàn 。 了liễu 了liễu 不bất 異dị 平bình 生sanh 行hành 處xứ 既ký 至chí 家gia 繫hệ 馬mã 。 見kiến 婢tỳ 當đương 戶hộ 眠miên 。 喚hoán 之chi 不bất 應ưng 。 越việt 度độ 入nhập 戶hộ 。 見kiến 其kỳ 身thân 。 與dữ 婦phụ 並tịnh 眠miên 。 欲dục 就tựu 之chi 而nhi 不bất 得đắc 。 但đãn 著trước 南nam 壁bích 立lập 大đại 聲thanh 喚hoán 婦phụ 終chung 不bất 應ưng 。 屋ốc 內nội 極cực 明minh 。 見kiến 壁bích 角giác 中trung 有hữu 蜘tri 蛛chu 網võng 中trung 二nhị 蠅dăng 。 一nhất 大đại 一nhất 小tiểu 。 并tinh 見kiến 梁lương 上thượng 所sở 著trước 藥dược 物vật 。 無vô 不bất 分phân 明minh 。 唯duy 不bất 得đắc 就tựu 床sàng 。 自tự 知tri 是thị 死tử 。 甚thậm 憂ưu 悶muộn 恨hận 。 不bất 得đắc 共cộng 妻thê 別biệt 。 倚ỷ 立lập 南nam 壁bích 久cửu 之chi 。 微vi 睡thụy 忽hốt 驚kinh 覺giác 。 覺giác 身thân 已dĩ 臥ngọa 床sàng 上thượng 。 而nhi 屋ốc 中trung 闇ám 黑hắc 無vô 所sở 見kiến 。 喚hoán 婦phụ 令linh 起khởi 然nhiên 火hỏa 。 而nhi 璞# 方phương 大đại 污ô 流lưu 。 起khởi 視thị 蜘tri 蛛chu 網võng 歷lịch 然nhiên 不bất 殊thù 。 見kiến 馬mã 亦diệc 大đại 污ô 。 鳳phượng 方phương 是thị 夜dạ 暴bạo 死tử 。 後hậu 至chí 十thập 七thất 年niên 。 璞# 奉phụng 勅sắc 馳trì 驛dịch 。 往vãng 齊tề 州châu 療liệu 齊tề 王vương 祐hựu 疾tật 。 還hoàn 至chí 雒# 州châu 東đông 孝hiếu 義nghĩa 驛dịch 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 。 來lai 問vấn 曰viết 。 君quân 是thị 孫tôn 迴hồi 璞# 不phủ 。 璞# 曰viết 是thị 。 君quân 何hà 問vấn 為vi 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 是thị 鬼quỷ 耳nhĩ 。 魏ngụy 太thái 師sư 有hữu 文văn 書thư 追truy 君quân 為vi 記ký 室thất 。 因nhân 出xuất 文văn 書thư 示thị 璞# 。 璞# 視thị 之chi 則tắc 鄭trịnh 國quốc 公công 魏ngụy 徵trưng 署thự 也dã 。 璞# 驚kinh 曰viết 。 鄭trịnh 公công 不bất 死tử 。 何hà 為vi 遣khiển 君quân 送tống 書thư 。 鬼quỷ 曰viết 。 已dĩ 死tử 矣hĩ 。 今kim 為vi 太thái 陽dương 都đô 錄lục 大đại 監giám 。 故cố 令linh 我ngã 召triệu 君quân 迴hồi 璞# 引dẫn 坐tọa 共cộng 食thực 。 鬼quỷ 甚thậm 喜hỷ 謝tạ 璞# 。 璞# 請thỉnh 曰viết 。 我ngã 奉phụng 。 勅sắc 使sử 未vị 還hoàn 。 鄭trịnh 公công 不bất 宜nghi 追truy 我ngã 。 還hoàn 京kinh 奏tấu 事sự 畢tất 。 然nhiên 後hậu 聽thính 命mạng 可khả 乎hồ 。 鬼quỷ 許hứa 之chi 。 於ư 是thị 晝trú 則tắc 同đồng 行hành 。 夜dạ 便tiện 同đồng 宿túc 。 遂toại 至chí 閿# 鄉hương 。 鬼quỷ 辭từ 曰viết 。 吾ngô 取thủ 過quá 所sở 度độ 關quan 待đãi 君quân 。 璞# 度độ 關quan 出xuất 西tây 門môn 見kiến 鬼quỷ 已dĩ 在tại 門môn 外ngoại 。 復phục 同đồng 行hành 至chí 滋tư 水thủy 。 鬼quỷ 又hựu 與dữ 璞# 別biệt 曰viết 。 待đãi 君quân 奏tấu 事sự 訖ngật 相tương 見kiến 也dã 。 君quân 可khả 勿vật 食thực 葷huân 辛tân 。 璞# 許hứa 諾nặc 。 既ký 奏tấu 事sự 畢tất 而nhi 訪phỏng 鄭trịnh 公công 已dĩ 薨hoăng 。 校giáo 其kỳ 薨hoăng 日nhật 則tắc 孝hiếu 義nghĩa 驛dịch 之chi 前tiền 日nhật 也dã 。 璞# 自tự 以dĩ 必tất 死tử 。 與dữ 家gia 人nhân 訣quyết 別biệt 。 而nhi 請thỉnh 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 造tạo 像tượng 寫tả 經kinh 。 可khả 六lục 七thất 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 前tiền 鬼quỷ 來lai 召triệu 。 引dẫn 璞# 上thượng 高cao 山sơn 。 山sơn 巔điên 有hữu 大đại 宮cung 殿điện 。 既ký 入nhập 見kiến 眾chúng 。 君quân 子tử 迎nghênh 謂vị 曰viết 。 此thử 人nhân 修tu 福phước 不bất 得đắc 留lưu 之chi 。 可khả 放phóng 去khứ 。 即tức 推thôi 璞# 墮đọa 山sơn 。 於ư 是thị 驚kinh 寤ngụ 。 遂toại 至chí 今kim 無vô 恙dạng 矣hĩ 迴hồi 。 璞# 自tự 為vi 臨lâm 說thuyết 。


唐đường 冀ký 州châu 頓đốn 丘khâu 縣huyện 有hữu 老lão 母mẫu 。 姓tánh 李# 。 年niên 可khả 七thất 十thập 。 無vô 子tử 孤cô 老lão 。 唯duy 有hữu 奴nô 婢tỳ 兩lưỡng 人nhân 。 家gia 鎮trấn 酤cô 酒tửu 。 添# 灰hôi 少thiểu 量lượng 分phần/phân 毫hào 經kinh 紀kỷ 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 因nhân 病bệnh 氣khí 斷đoạn 。 死tử 經kinh 兩lưỡng 日nhật 。 凶hung 器khí 已dĩ 具cụ 。 但đãn 以dĩ 心tâm 上thượng 少thiểu 溫ôn 。 然nhiên 始thỉ 蘇tô 活hoạt 。 口khẩu 云vân 。 初sơ 有hữu 兩lưỡng 人nhân 並tịnh 著trước 赤xích 衣y 。 門môn 前tiền 召triệu 出xuất 之chi 。 有hữu 上thượng 苻# 遣khiển 追truy 。 便tiện 即tức 隨tùy 去khứ 。 行hành 至chí 一nhất 城thành 。 有hữu 若nhược 州châu 郭quách 。 引dẫn 到đáo 側trắc 院viện 。 見kiến 一nhất 官quan 人nhân 。 衣y 冠quan 大đại 袖tụ 憑bằng 案án 而nhi 坐tọa 。 左tả 右hữu 甚thậm 多đa 。 階giai 下hạ 大đại 有hữu 著trước 枷già 鎖tỏa 人nhân 。 防phòng 援viện 如như 生sanh 。 官quan 府phủ 者giả 遣khiển 問vấn 老lão 母mẫu 。 何hà 因nhân 行hành 濫lạm 酤cô 酒tửu 多đa 取thủ 他tha 物vật 。 擬nghĩ 作tác 法pháp 華hoa 經kinh 己kỷ 向hướng 十thập 年niên 。 何hà 為vi 不bất 造tạo 。 老lão 母mẫu 具cụ 言ngôn 。 酒tửu 使sử 婢tỳ 作tác 。 量lượng 亦diệc 是thị 婢tỳ 。 經kinh 己kỷ 付phó 錢tiền 一nhất 千thiên 文văn 與dữ 隱ẩn 師sư 。 即tức 遣khiển 追truy 婢tỳ 。 須tu 臾du 即tức 至chí 。 勘khám 當đương 元nguyên 由do 婢tỳ 即tức 笞si 四tứ 十thập 放phóng 還hoàn 。 遣khiển 問vấn 隱ẩn 師sư 。 報báo 云vân 。 是thị 實thật 。 乃nãi 語ngữ 老lão 母mẫu 云vân 。 放phóng 汝nhữ 七thất 日nhật 去khứ 。 經kinh 了liễu 當đương 來lai 。 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 遂toại 爾nhĩ 得đắc 活hoạt 。


復phục 有hữu 人nhân 問vấn 。 勘khám 校giáo 老lão 母mẫu 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 婢tỳ 得đắc 惺tinh 悟ngộ 久cửu 而nhi 始thỉ 蘇tô 。 腹phúc 背bối 青thanh 腫thũng 。 蓋cái 是thị 四tứ 十thập 杖trượng 迹tích 。 隱ẩn 禪thiền 師sư 者giả 。 本bổn 是thị 客khách 僧Tăng 。 配phối 寺tự 頓đốn 丘khâu 。 年niên 向hướng 六lục 七thất 十thập 。 自tự 從tùng 出xuất 家gia 即tức 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 。 常thường 一nhất 食thực 齋trai 。 未vị 嘗thường 暫tạm 輟chuyết 。 遠viễn 近cận 大đại 德đức 並tịnh 皆giai 敬kính 慕mộ 。 老lão 母mẫu 病bệnh 死tử 之chi 後hậu 。 隱ẩn 師sư 夢mộng 有hữu 赤xích 衣y 人nhân 來lai 問vấn 。 夢mộng 中trung 答đáp 云vân 。 造tạo 經kinh 是thị 實thật 。 老lão 母mẫu 乃nãi 屈khuất 鄉hương 閭lư 眷quyến 屬thuộc 及cập 隱ẩn 禪thiền 師sư 行hành 道Đạo 。 雇cố 諸chư 經kinh 生sanh 眾chúng 手thủ 寫tả 經kinh 。 經kinh 了liễu 正chánh 當đương 七thất 日nhật 。 還hoàn 見kiến 往vãng 者giả 二nhị 人nhân 來lai 前tiền 。 母mẫu 云vân 。 使sử 人nhân 已dĩ 來lai 。 並tịnh 皆giai 好hảo/hiếu 住trụ 。 聲thanh 絕tuyệt 即tức 死tử 。 隱ẩn 師sư 見kiến 存tồn 。 道đạo 俗tục 欽khâm 敬kính 。


唐đường 東đông 宮cung 右hữu 監giám 門môn 兵binh 曹tào 參tham 軍quân 鄭trịnh 師sư 辯biện 。 年niên 未vị 弱nhược 冠quan 時thời 暴bạo 死tử 。 三tam 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 言ngôn 。 初sơ 有hữu 數số 人nhân 見kiến 收thu 。 將tương 行hành 入nhập 官quan 府phủ 大đại 門môn 。 見kiến 有hữu 囚tù 百bách 餘dư 人nhân 。 皆giai 重trọng/trùng 行hành 北bắc 面diện 立lập 。 凡phàm 為vi 六lục 行hành 。 其kỳ 前tiền 行hành 者giả 。 形hình 狀trạng 肥phì 白bạch 好hảo/hiếu 衣y 服phục 。 如như 貴quý 人nhân 。 後hậu 行hành 漸tiệm 瘦sấu 惡ác 。 或hoặc 著trước 枷già 鎖tỏa 。 或hoặc 但đãn 去khứ 巾cân 帶đái 。 皆giai 行hành 連liên 袂# 。 嚴nghiêm 兵binh 守thủ 之chi 。 師sư 辯biện 至chí 配phối 入nhập 第đệ 三tam 行hành 東đông 頭đầu 第đệ 三tam 立lập 。 亦diệc 去khứ 巾cân 帶đái 連liên 袂# 。 辯biện 憂ưu 懼cụ 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 見kiến 生sanh 平bình 相tương/tướng 識thức 僧Tăng 來lai 入nhập 兵binh 圍vi 內nội 。 兵binh 莫mạc 之chi 止chỉ 。 因nhân 至chí 辯biện 所sở 謂vị 曰viết 。 平bình 生sanh 不bất 修tu 福phước 。 今kim 忽hốt 如như 何hà 。 辯biện 求cầu 哀ai 請thỉnh 救cứu 。 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 今kim 救cứu 汝nhữ 。 得đắc 出xuất 可khả 持trì 戒giới 耶da 。 辯biện 許hứa 諾nặc 。 須tu 臾du 吏lại 引dẫn 入nhập 諸chư 囚tù 至chí 官quan 前tiền 。 以dĩ 次thứ 訊tấn 問vấn 。 至chí 門môn 外ngoại 為vi 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 用dụng 瓶bình 水thủy 灌quán 其kỳ 額ngạch 。 謂vị 曰viết 。 日nhật 西tây 當đương 活hoạt 。 又hựu 以dĩ 黃hoàng 帔bí 一nhất 枚mai 與dữ 辯biện 曰viết 。 披phi 此thử 至chí 家gia 。 家gia 置trí 淨tịnh 處xứ 也dã 。 仍nhưng 示thị 歸quy 路lộ 。 辯biện 披phi 之chi 而nhi 歸quy 至chí 家gia 。 褺# 帔bí 置trí 床sàng 角giác 上thượng 。 既ký 而nhi 目mục 開khai 身thân 動động 。 家gia 人nhân 驚kinh 散tán 謂vị 欲dục 起khởi 屍thi 。 唯duy 母mẫu 不bất 去khứ 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 活hoạt 耶da 。 辯biện 曰viết 。 日nhật 西tây 當đương 活hoạt 。 辯biện 意ý 時thời 疑nghi 日nhật 午ngọ 問vấn 母mẫu 。 母mẫu 曰viết 。 夜dạ 半bán 。 方phương 知tri 死tử 生sanh 相tương 違vi 晝trú 夜dạ 相tương 反phản 。 既ký 至chí 日nhật 西tây 能năng 食thực 而nhi 愈dũ 。 猶do 見kiến 帔bí 在tại 床sàng 頭đầu 。 及cập 辯biện 能năng 起khởi 帔bí 形hình 漸tiệm 滅diệt 。 而nhi 尚thượng 有hữu 光quang 。 七thất 日nhật 乃nãi 盡tận 。 辯biện 遂toại 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 數số 年niên 有hữu 友hữu 人nhân 勸khuyến 食thực 猪trư 肉nhục 辯biện 不bất 得đắc 已dĩ 食thực 一nhất 臠luyến 。 是thị 夜dạ 夢mộng 已dĩ 化hóa 為vi 羅la 剎sát 。 爪trảo 齒xỉ 各các 長trường/trưởng 數số 尺xích 捉tróc 生sanh 猪trư 食thực 之chi 。 既ký 曉hiểu 覺giác 口khẩu 𦛠# 唾thóa 出xuất 血huyết 。 使sử 人nhân 視thị 滿mãn 口khẩu 盡tận 是thị 凝ngưng 血huyết 。 辯biện 驚kinh 不bất 敢cảm 復phục 食thực 肉nhục 。 又hựu 數số 年niên 娶thú 妻thê 。 妻thê 家gia 逼bức 食thực 。 後hậu 乃nãi 無vô 驗nghiệm 。 然nhiên 而nhi 辯biện 自tự 五ngũ 六lục 年niên 來lai 身thân 臭xú 。 常thường 有hữu 大đại 瘡sang 洪hồng 爛lạn 。 然nhiên 身thân 不bất 能năng 愈dũ 。 或hoặc 恐khủng 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 故cố 也dã 。 臨lâm 昔tích 與dữ 辯biện 同đồng 直trực 東đông 宮cung 。 見kiến 其kỳ 自tự 說thuyết 云vân 耳nhĩ (# 右hữu 此thử 五ngũ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


唐đường 右hữu 金kim 吾ngô 兵binh 曹tào 京kinh 兆triệu 韋vi 知tri 十thập 。 至chí 永vĩnh 徽# 中trung 煮chử 一nhất 羊dương 脚cước 。 半bán 日nhật 猶do 生sanh 。 知tri 十thập 怒nộ 家gia 人nhân 曰viết 。 用dụng 柴sài 十thập 倍bội 於ư 常thường 。 不bất 知tri 何hà 意ý 。 如như 此thử 更cánh 命mạng 重trọng/trùng 煮chử 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 乃nãi 命mạng 剖phẫu 之chi 。 其kỳ 中trung 遂toại 得đắc 一nhất 銅đồng 像tượng 。 長trường/trưởng 徑kính 寸thốn 焉yên 。 光quang 明minh 照chiếu 灼chước 相tướng 好hảo 成thành 就tựu 。 其kỳ 家gia 一nhất 生sanh 不bất 敢cảm 食thực 酒tửu 肉nhục 。 中trung 山sơn 郎lang 餘dư 令linh 親thân 聞văn 說thuyết 之chi 。


唐đường 癰ung 州châu 萬vạn 年niên 縣huyện 閻diêm 村thôn 。 即tức 灞# 渭# 之chi 間gian 也dã 。 有hữu 婦phụ 女nữ 謝tạ 氏thị 。 適thích 同đồng 縣huyện 元nguyên 氏thị 有hữu 女nữ 。 適thích 迴hồi 龍long 村thôn 人nhân 來lai 阿a 照chiếu 。 謝tạ 氏thị 永vĩnh 徽# 末mạt 亡vong 。 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 託thác 夢mộng 於ư 來lai 氏thị 。 女nữ 曰viết 。 我ngã 為vi 生sanh 時thời 酤cô 酒tửu 。 小tiểu 作tác 升thăng 方phương 取thủ 價giá 太thái 多đa 。 量lượng 酒tửu 復phục 少thiểu 。 今kim 坐tọa 此thử 罪tội 。 於ư 北bắc 山sơn 下hạ 人nhân 家gia 為vi 牛ngưu 。 近cận 被bị 賣mại 與dữ 法Pháp 界Giới 寺tự 夏hạ 侯hầu 師sư 家gia 。 今kim 將tương 我ngã 向hướng 城thành 南nam 耕canh 稻đạo 田điền 。 非phi 常thường 辛tân 苦khổ 。 及cập 寤ngụ 其kỳ 女nữ 洟di 泣khấp 為vi 阿a 照chiếu 言ngôn 之chi 。 至chí 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 有hữu 法Pháp 界Giới 寺tự 尼ni 至chí 阿a 照chiếu 村thôn 。 女nữ 問vấn 尼ni 。 尼ni 報báo 云vân 。 有hữu 夏hạ 侯hầu 師sư 。 是thị 實thật 女nữ 。 即tức 就tựu 寺tự 訪phỏng 之chi 。 云vân 近cận 於ư 北bắc 山sơn 下hạ 買mãi 得đắc 一nhất 牛ngưu 。 見kiến 在tại 城thành 南nam 耕canh 地địa 。 其kỳ 女nữ 洟di 泣khấp 求cầu 請thỉnh 寺tự 尼ni 。 乃nãi 遣khiển 人nhân 送tống 其kỳ 女nữ 就tựu 之chi 。 此thử 牛ngưu 平bình 常thường 唯duy 一nhất 人nhân 禁cấm 制chế 。 若nhược 遇ngộ 餘dư 人nhân 必tất 陸lục 梁lương 觝để 觸xúc 。 見kiến 其kỳ 女nữ 至chí 乃nãi 舐thỉ 其kỳ 遍biến 體thể 。 又hựu 流lưu 淚lệ 焉yên 。 女nữ 即tức 憑bằng 夏hạ 侯hầu 師sư 贖thục 之chi 。 乃nãi 隨tùy 其kỳ 女nữ 去khứ 。 今kim 現hiện 在tại 阿a 照chiếu 家gia 養dưỡng 飼tự 。 女nữ 常thường 呼hô 為vi 阿a 孃nương 。 承thừa 奉phụng 不bất 闕khuyết 。 京kinh 師sư 王vương 侯hầu 妃phi 媵# 。 多đa 令linh 召triệu 視thị 。 競cạnh 施thí 錢tiền 帛bạch 。


唐đường 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 雒# 州châu 景cảnh 福phước 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 修tu 行hành 房phòng 中trung 。 有hữu 侍thị 童đồng 任nhậm 五ngũ 娘nương 。 死tử 後hậu 修tu 行hành 為vi 五ngũ 娘nương 立lập 靈linh 。 經kinh 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 其kỳ 姊tỷ 及cập 弟đệ 於ư 夜dạ 中trung 忽hốt 聞văn 靈linh 座tòa 上thượng 呻thân 吟ngâm 。 其kỳ 弟đệ 初sơ 甚thậm 恐khủng 懼cụ 。 後hậu 乃nãi 問vấn 之chi 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 生sanh 時thời 於ư 寺tự 上thượng 食thực 肉nhục 。 坐tọa 此thử 大đại 苦khổ 痛thống 。 我ngã 體thể 上thượng 有hữu 瘡sang 。 恐khủng 污ô 床sàng 席tịch 。 汝nhữ 可khả 多đa 將tương 灰hôi 置trí 床sàng 上thượng 也dã 。 弟đệ 依y 其kỳ 言ngôn 置trí 灰hôi 。 後hậu 看khán 床sàng 上thượng 大đại 有hữu 膿nùng 血huyết 。 又hựu 語ngữ 弟đệ 曰viết 。 姊tỷ 患hoạn 不bất 能năng 縫phùng 衣y 。 汝nhữ 大đại 繿lãm 縷lũ 。 宜nghi 將tương 布bố 來lai 。 我ngã 為vì 汝nhữ 作tác 衫sam 及cập 襪vạt 。 弟đệ 置trí 布bố 於ư 靈linh 床sàng 上thượng 經kinh 宿túc 即tức 成thành 。 又hựu 語ngữ 其kỳ 妹muội 曰viết 。 兒nhi 小tiểu 時thời 患hoạn 漆tất 。 遂toại 殺sát 一nhất 螃# 蟹# 取thủ 汁trấp 塗đồ 瘡sang 得đắc 差sai 。 今kim 入nhập 刀đao 林lâm 地địa 獄ngục 。 肉nhục 中trung 現hiện 有hữu 折chiết 刀đao 七thất 枚mai 。 願nguyện 姊tỷ 慈từ 念niệm 為vi 作tác 功công 德đức 救cứu 助trợ 。 知tri 姊tỷ 煎tiễn 迫bách 交giao 不bất 濟tế 辨biện 。 但đãn 隨tùy 身thân 衣y 服phục 無vô 益ích 死tử 者giả 。 今kim 並tịnh 未vị 壞hoại 。 請thỉnh 以dĩ 用dụng 之chi 。 姊tỷ 未vị 報báo 間gian 。 乃nãi 曰viết 。 兒nhi 自tự 取thủ 去khứ 。 良lương 久cửu 又hựu 曰viết 。 衣y 服phục 已dĩ 來lai 。 見kiến 在tại 床sàng 上thượng 。 其kỳ 姊tỷ 試thí 往vãng 觀quan 之chi 。 乃nãi 所sở 斂liểm 之chi 服phục 也dã 。 遂toại 送tống 淨tịnh 土độ 寺tự 寶bảo 獻hiến 師sư 處xứ 。 憑bằng 寫tả 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 每mỗi 寫tả 一nhất 卷quyển 了liễu 。 即tức 報báo 云vân 。 已dĩ 出xuất 一nhất 刀đao 。 凡phàm 寫tả 七thất 卷quyển 了liễu 。 乃nãi 云vân 。 七thất 刀đao 並tịnh 得đắc 出xuất 訖ngật 。 今kim 蒙mông 福phước 助trợ 即tức 往vãng 託thác 生sanh 。 與dữ 姊tỷ 及cập 弟đệ 哭khốc 別biệt 而nhi 去khứ 。 吳ngô 興hưng 沈trầm 玄huyền 法pháp 說thuyết 。 淨tịnh 土độ 寺tự 僧Tăng 智trí 整chỉnh 所sở 說thuyết 亦diệc 同đồng (# 右hữu 此thử 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


依y 宣tuyên 律luật 師sư 感cảm 應ứng 記ký 云vân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 告cáo 宣tuyên 師sư 曰viết 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。


佛Phật 告cáo 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。


我ngã 之chi 正Chánh 法Pháp 滅diệt 後hậu 。 多đa 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 執chấp 我ngã 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 迹tích 。 不bất 解giải 毘tỳ 尼ni 意ý 。 噵# 我ngã 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 食thực 肉nhục 。 於ư 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 在tại 僧Tăng 伽già 藍lam 內nội 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 獵liệp 師sư 屠đồ 肆tứ 之chi 處xứ 。


復phục 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 純thuần 著trước 繒tăng 帛bạch 游du 行hành 婬dâm 女nữ 酒tửu 肆tứ 之chi 舍xá 。 不bất 習tập 三tam 藏tạng 。 不bất 持trì 禁cấm 戒giới 。 痛thống 哉tai 苦khổ 哉tai 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 謗báng 黷# 我ngã 教giáo 。 舌thiệt 何hà 不bất 落lạc 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 或hoặc 於ư 飢cơ 饉cận 世thế 作tác 大đại 肉nhục 身thân 施thí 彼bỉ 餓ngạ 者giả 。 或hoặc 內nội 外ngoại 財tài 施thí 未vị 曾tằng 悋lận 惜tích 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 豈khởi 教giáo 弟đệ 子tử 噉đạm 眾chúng 生sanh 肉nhục 耶da 。 我ngã 既ký 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 次thứ 補bổ 我ngã 處xứ 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 開khai 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 道Đạo 果Quả 。 豈khởi 有hữu 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 口khẩu 噉đạm 眾chúng 生sanh 肉nhục 耶da 。 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 雖tuy 開khai 毘tỳ 尼ni 中trung 聽thính 食thực 三tam 種chủng 淨tịnh 肉nhục 。 亦diệc 非phi 四tứ 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 諸chư 禪thiền 定định 之chi 肉nhục 。 是thị 不bất 思tư 議nghị 肉nhục 。 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 。 何hà 故cố 謗báng 黷# 我ngã 教giáo 。 我ngã 於ư 涅Niết 槃Bàn 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 。 一nhất 切thiết 生sanh 命mạng 雜tạp 肉nhục 皆giai 已dĩ 斷đoạn 訖ngật 。 不bất 聽thính 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 食thực 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 肉nhục 。 若nhược 有hữu 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 噵# 毘tỳ 尼ni 教giáo 中trung 聽thính 食thực 魚ngư 肉nhục 聽thính 著trước 蠶tằm 衣y 者giả 。 此thử 是thị 魔ma 說thuyết 。 我ngã 成thành 道Đạo 已dĩ 來lai 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 服phục 麤thô 布bố 白bạch 氎điệp 三tam 衣y 。 未vị 著trước 繒tăng 帛bạch 。 何hà 為vi 謗báng 我ngã 耶da 。


穢uế 濁trược 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 四tứ (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 五ngũ 辛tân 部bộ


-# 啑# 氣khí 部bộ


-# 便tiện 利lợi 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 五ngũ 陰ấm 虛hư 假giả 四tứ 大đại 浮phù 危nguy 受thọ 斯tư 偽ngụy 質chất 事sự 等đẳng 畫họa 瓶bình 。 感cảm 此thử 穢uế 形hình 又hựu 同đồng 杯# 器khí 。 內nội 外ngoại 無vô 實thật 觸xúc 塗đồ 皆giai 染nhiễm 。 加gia 復phục 閻Diêm 浮Phù 穢uế 質chất 不bất 淨tịnh 充sung 軀khu 。 常thường 餐xan 酒tửu 肉nhục 常thường 食thực 葷huân 辛tân 。 臭xú 氣khí 上thượng 衝xung 諸chư 天thiên 衣y 裂liệt 。 善thiện 神thần 捨xả 衛vệ 惡ác 鬼quỷ 交giao 侵xâm 。 凡phàm 夫phu 僧Tăng 尼ni 尚thượng 不bất 樂nhạo 近cận 。 何hà 況huống 聖thánh 賢hiền 。 而nhi 不bất 遠viễn 離ly 。 兼kiêm 復phục 八bát 苦khổ 煎tiễn 逼bức 九cửu 橫hoạnh/hoành 摧tồi 年niên 。 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 。 心tâm 心tâm 起khởi 滅diệt 。 徒đồ 染nhiễm 六lục 情tình 終chung 墜trụy 三tam 惡ác 。 願nguyện 各các 修tu 身thân 淨tịnh 其kỳ 心tâm 口khẩu 也dã 。


五ngũ 辛tân 部bộ 第đệ 二nhị


如như 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

大đại 慧tuệ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 葱thông 韮phỉ 蒜toán 薤# 。 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 亦diệc 障chướng 世thế 間gian 人nhân 天thiên 淨tịnh 處xứ 。 何hà 況huống 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 果quả 報báo 。 酒tửu 亦diệc 如như 是thị 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 乃nãi 至chí 食thực 葱thông 韮phỉ 蒜toán 薤# 。 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 當đương 生sanh 苦khổ 處xứ 。 穢uế 污ô 不bất 淨tịnh 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 亦diệc 障chướng 世thế 間gian 人nhân 天thiên 淨tịnh 處xứ 。 何hà 況huống 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 果quả 報báo 。 酒tửu 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 能năng 損tổn 善thiện 業nghiệp 。 能năng 生sanh 諸chư 過quá 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 不bất 應ưng 食thực 五ngũ 辛tân 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 者giả 木mộc 葱thông 。 二nhị 者giả 革cách 葱thông 。 三tam 者giả 蒜toán 。 四tứ 者giả 興hưng 渠cừ 。 五ngũ 者giả 蘭lan 葱thông 。 又hựu 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 佛Phật 子tử 。 不bất 得đắc 食thực 五ngũ 辛tân 。 大đại 蒜toán 革cách 葱thông 慈từ 葱thông 蘭lan 葱thông 興hưng 渠cừ 。 是thị 五ngũ 種chủng 不bất 得đắc 食thực 。


又hựu 五ngũ 辛tân 報báo 應ứng 經Kinh 云vân 。 七thất 眾chúng 等đẳng 不bất 得đắc 食thực 肉nhục 。 葷huân 辛tân 讀đọc 誦tụng 經Kinh 論luận 得đắc 罪tội 。 有hữu 病bệnh 開khai 。 在tại 伽già 藍lam 外ngoại 白bạch 衣y 家gia 服phục 。 已dĩ 滿mãn 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 香hương 湯thang 澡táo 浴dục 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 許hứa 讀đọc 誦tụng 經Kinh 論luận 不bất 犯phạm 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 十thập 誦tụng 五ngũ 分phần/phân 律luật 等đẳng 。 更cánh 無vô 餘dư 治trị 開khai 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 服phục 蒜toán 聽thính 七thất 日nhật 。 在tại 一nhất 邊biên 小tiểu 房phòng 內nội 。 不bất 得đắc 臥ngọa 僧Tăng 床sàng 褥nhục 。 眾chúng 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 講giảng 堂đường 處xứ 皆giai 不bất 得đắc 到đáo 。 又hựu 不bất 得đắc 受thọ 請thỉnh 及cập 僧Tăng 中trung 食thực 。 不bất 得đắc 就tựu 佛Phật 禮lễ 拜bái 。 得đắc 在tại 下hạ 風phong 處xứ 遙diêu 禮lễ 。 七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ 。 澡táo 浴dục 熏huân 衣y 。 方phương 得đắc 入nhập 眾chúng 。 若nhược 有hữu 患hoạn 瘡sang 醫y 教giáo 須tu 香hương 治trị 者giả 。 佛Phật 令linh 先tiên 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 許hứa 塗đồ 身thân 。 還hoàn 在tại 屏bính 處xứ 。 一nhất 同đồng 前tiền 法pháp (# 出xuất 家gia 性tánh 潔khiết 尚thượng 令linh 作tác 法pháp 如như 是thị 況huống 穢uế 俗tục 凡phàm 人nhân 輙triếp 開khai 食thực 耶da )# 。


啑# 氣khí 部bộ 第đệ 三tam


如như 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 若nhược 在tại 禪thiền 坊phường 中trung 啑# 者giả 。 不bất 得đắc 放phóng 恣tứ 大đại 啑# 。 若nhược 啑# 來lai 時thời 。 當đương 忍nhẫn 以dĩ 手thủ 掩yểm 鼻tị 。 若nhược 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 應ưng 手thủ 遮già 鼻tị 而nhi 啑# 。 勿vật 洟di 唾thóa 污ô 比tỉ 座tòa 。 若nhược 上thượng 座tòa 啑# 者giả 。 應ưng 言ngôn 和hòa 南nam 。 下hạ 座tòa 啑# 默mặc 然nhiên 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。


時thời 世Thế 尊Tôn 啑# 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 咒chú 願nguyện 言ngôn 。 長trường 壽thọ 。


時thời 有hữu 居cư 士sĩ 啑# 。 及cập 禮lễ 拜bái 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 令linh 比Bỉ 丘Khâu 咒chú 願nguyện 言ngôn 長trường 壽thọ 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 急cấp 下hạ 風phong 來lai 者giả 當đương 制chế 。 若nhược 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 當đương 向hướng 下hạ 坐tọa 。 不bất 得đắc 在tại 前tiền 縱túng/tung 氣khí 。 若nhược 氣khí 來lai 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 當đương 下hạ 道đạo 在tại 。 下hạ 風phong 放phóng 之chi 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân 。 氣khí 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 上thượng 氣khí 。 二nhị 者giả 下hạ 氣khí 。 上thượng 氣khí 欲dục 出xuất 時thời 。 莫mạc 當đương 人nhân 張trương 口khẩu 令linh 出xuất 。 要yếu 迴hồi 面diện 向hướng 無vô 人nhân 處xứ 張trương 口khẩu 令linh 出xuất 。 若nhược 下hạ 氣khí 欲dục 出xuất 時thời 。 不bất 聽thính 眾chúng 中trung 出xuất 。 要yếu 作tác 方phương 便tiện 出xuất 外ngoại 至chí 無vô 人nhân 處xứ 令linh 出xuất 。 然nhiên 後hậu 來lai 入nhập 眾chúng 。 莫mạc 使sử 眾chúng 譏cơ 嫌hiềm 污ô 賤tiện 。 入nhập 塔tháp 時thời 不bất 應ưng 放phóng 下hạ 氣khí 。 安an 塔tháp 樹thụ 下hạ 大đại 眾chúng 中trung 皆giai 不bất 得đắc 令linh 出xuất 氣khí 。 師sư 前tiền 大đại 德đức 上thượng 座tọa 。 前tiền 亦diệc 不bất 得đắc 放phóng 下hạ 氣khí 出xuất 聲thanh 。 若nhược 腹phúc 中trung 有hữu 病bệnh 。 急cấp 者giả 應ưng 出xuất 外ngoại 。 莫mạc 令linh 人nhân 生sanh 惡ác 賤tiện 心tâm 。


便tiện 利lợi 部bộ 第đệ 四tứ


如như 優ưu 鉢bát 祇kỳ 王vương 經Kinh 云vân 。 伽già 藍lam 法Pháp 界Giới 地địa 漫mạn 大đại 小tiểu 行hành 者giả 。 五ngũ 百bách 身thân 墮đọa 拔bạt 波ba 地địa 獄ngục 。 後hậu 經kinh 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 常thường 遣khiển 肘trửu 手thủ 。 抱bão 此thử 大đại 小tiểu 便tiện 處xứ 臭xú 穢uế 之chi 地địa 。 乃nãi 至chí 黃hoàng 泉tuyền 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 處xứ 房phòng 前tiền 。 閑nhàn 處xứ 小tiểu 便tiện 污ô 地địa 。 臭xú 氣khí 皆giai 不bất 可khả 行hành 。 佛Phật 聞văn 之chi 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 不bất 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 伽già 藍lam 處xứ 處xứ 小tiểu 行hành 。 當đương 聚tụ 一nhất 屏bính 猥ổi 處xứ 。 若nhược 瓦ngõa 瓶bình 若nhược 木mộc 筩đồng 。 埋mai 地địa 中trung 就tựu 中trung 小tiểu 便tiện 已dĩ 。 以dĩ 物vật 蓋cái 頭đầu 。 莫mạc 令linh 至chí 臭xú 氣khí 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân 。 若nhược 上thượng 廁trắc 去khứ 時thời 應ưng 先tiên 取thủ 籌trù 草thảo 至chí 戶hộ 前tiền 三tam 彈đàn 指chỉ 作tác 聲thanh 。 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 令linh 得đắc 覺giác 知tri 。 若nhược 無vô 籌trù 不bất 得đắc 。 壁bích 上thượng 拭thức 不bất 得đắc 。 廁trắc 版# 梁lương 棧sạn 上thượng 拭thức 不bất 得đắc 。 用dụng 石thạch 不bất 得đắc 。 用dụng 青thanh 草thảo 土thổ/độ 塊khối 軟nhuyễn 木mộc 皮bì 軟nhuyễn 葉diệp 奇kỳ 木mộc 皆giai 不bất 得đắc 用dụng 。 所sở 應ứng 用dụng 者giả 。 木mộc 竹trúc 𥯤ủy 作tác 籌trù 度độ 量lương 。 法pháp 極cực 長trưởng 者giả 。 一nhất 磔trách 手thủ 。 短đoản 者giả 四tứ 指chỉ 。 已dĩ 用dụng 者giả 不bất 得đắc 振chấn 令linh 污ô 淨tịnh 者giả 。 不bất 得đắc 著trước 淨tịnh 籌trù 中trung 。 是thị 名danh 上thượng 廁trắc 法pháp 籌trù 法pháp 。 上thượng 廁trắc 有hữu 二nhị 處xứ 。 一nhất 者giả 起khởi 止chỉ 處xứ 。 二nhị 者giả 用dụng 水thủy 處xứ 。 坐tọa 起khởi 褰khiên 衣y 。 一nhất 切thiết 如như 起khởi 止chỉ 處xứ 無vô 異dị 。 廁trắc 戶hộ 前tiền 著trước 淨tịnh 瓶bình 水thủy 。 復phục 應ưng 著trước 一nhất 小tiểu 瓶bình 。 若nhược 自tự 有hữu 瓶bình 者giả 。 當đương 自tự 用dụng 。 若nhược 無vô 瓶bình 者giả 。 用dụng 廁trắc 邊biên 小tiểu 瓶bình 。 不bất 得đắc 直trực 用dụng 僧Tăng 大đại 瓶bình 水thủy 令linh 污ô 。 是thị 名danh 上thượng 廁trắc 用dụng 水thủy 法pháp 。


塔tháp 前tiền 眾chúng 僧Tăng 前tiền 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 前tiền 。 不bất 得đắc 張trương 口khẩu 大đại 洟di 唾thóa 著trước 地địa 。 若nhược 欲dục 洟di 唾thóa 當đương 屏bính 猥ổi 處xứ 。 莫mạc 令linh 人nhân 惡ác 賤tiện 。 是thị 名danh 唾thóa 法pháp 。


又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 若nhược 不bất 洗tẩy 大đại 小tiểu 便tiện 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 亦diệc 不bất 得đắc 淨tịnh 僧Tăng 座tòa 具cụ 上thượng 坐tọa 及cập 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 設thiết 禮lễ 無vô 福phước 德đức 。 又hựu 至chí 舍xá 後hậu 上thượng 廁trắc 有hữu 。 二nhị 十thập 五ngũ 事sự 。 一nhất 欲dục 大đại 小tiểu 便tiện 當đương 行hành 時thời 。 不bất 得đắc 道Đạo 上thượng 為vi 上thượng 座tòa 作tác 禮lễ 。 二nhị 亦diệc 莫mạc 受thọ 人nhân 禮lễ 。 三tam 往vãng 時thời 當đương 直trực 。 低đê 頭đầu 視thị 地địa 。 四tứ 往vãng 當đương 三tam 彈đàn 指chỉ 。 五ngũ 已dĩ 有hữu 人nhân 彈đàn 指chỉ 不bất 得đắc 逼bức 。 六lục 已dĩ 上thượng 正chánh 住trụ 彈đàn 指chỉ 乃nãi 踞cứ 。 七thất 正chánh 踞cứ 中trung 。 八bát 不bất 得đắc 一nhất 足túc 前tiền 一nhất 足túc 卻khước 。 九cửu 不bất 得đắc 令linh 身thân 倚ỷ 。 十thập 斂liểm 衣y 不bất 得đắc 使sử 垂thùy 圊# 中trung 。 十thập 一nhất 不bất 得đắc 大đại 咽yến 使sử 面diện 赤xích 。 十thập 二nhị 當đương 直trực 視thị 前tiền 不bất 得đắc 顧cố 聽thính 。 十thập 三tam 不bất 得đắc 污ô 壁bích 。 十thập 四tứ 不bất 得đắc 低đê 頭đầu 視thị 圊# 中trung 。 十thập 五ngũ 不bất 得đắc 視thị 陰ấm 。 十thập 六lục 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 持trì 陰ấm 。 十thập 七thất 不bất 得đắc 草thảo 蓋cái 地địa 。 十thập 八bát 不bất 得đắc 持trì 草thảo 畫họa 壁bích 作tác 字tự 。 十thập 九cửu 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 大đại 費phí 。 二nhị 十thập 不bất 得đắc 污ô 湔tiên 。 二nhị 十thập 一nhất 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 使sử 前tiền 手thủ 著trước 後hậu 手thủ 。 二nhị 十thập 二nhị 用dụng 土thổ/độ 當đương 三tam 過quá 。 二nhị 十thập 三tam 當đương 用dụng 澡táo 豆đậu 。 二nhị 十thập 四tứ 三tam 過quá 用dụng 水thủy 。 二nhị 十thập 五ngũ 設thiết 見kiến 水thủy 草thảo 土thổ/độ 。 盡tận 當đương 語ngữ 直trực 日nhật 主chủ 者giả 。 若nhược 自tự 手thủ 取thủ 為vi 善thiện 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 大đại 小tiểu 行hành 已dĩ 不bất 用dụng 水thủy 洗tẩy 。 而nhi 受thọ 用dụng 僧Tăng 座tòa 具cụ 床sàng 褥nhục 得đắc 罪tội 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 不bất 洗tẩy 大đại 行hành 處xứ 。 不bất 得đắc 坐tọa 臥ngọa 僧Tăng 臥ngọa 具cụ 上thượng 得đắc 罪tội 。


又hựu 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 云vân 。 不bất 洗tẩy 大đại 小tiểu 行hành 處xứ 不bất 得đắc 禮lễ 拜bái 。 餘dư 無vô 水thủy 處xứ 。 若nhược 為vi 非phi 人nhân 所sở 瞋sân 。 水thủy 神thần 所sở 瞋sân 。 或hoặc 為vi 服phục 藥dược 等đẳng 開khai 不bất 犯phạm 。


又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 經Kinh 云vân 。 不bất 洗tẩy 淨tịnh 禮lễ 佛Phật 者giả 。 設thiết 禮lễ 無vô 功công 德đức 。 又hựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 彈đàn 指chỉ 來lai 大đại 小tiểu 便tiện 。 潛tiềm 污ô 中trung 鬼quỷ 面diện 上thượng 。 魔ma 鬼quỷ 大đại 恚khuể 欲dục 殺sát 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 持trì 戒giới 。 魔ma 鬼quỷ 隨tùy 逐trục 伺tứ 覓mịch 其kỳ 短đoản 不bất 能năng 得đắc 便tiện 。 既ký 知tri 此thử 事sự 上thượng 廁trắc 必tất 須tu 謦khánh 欬khái 作tác 聲thanh )# 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 。 名danh 曰viết 尼ni 提đề 。 極cực 貧bần 下hạ 賤tiện 。 常thường 客khách 除trừ 糞phẩn 。 佛Phật 知tri 應ưng 度độ 。 即tức 將tương 阿A 難Nan 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 正chánh 值trị 尼ni 提đề 擔đảm 糞phẩn 出xuất 城thành 。 而nhi 欲dục 棄khí 之chi 。 瓶bình 破phá 污ô 身thân 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 到đáo 其kỳ 所sở 。 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 即tức 生sanh 信tín 心tâm 。 欲dục 得đắc 出xuất 家gia 。 佛Phật 使sử 阿A 難Nan 。 將tương 至chí 河hà 中trung 與dữ 水thủy 洗tẩy 訖ngật 。 將tương 詣nghệ 祇kỳ 桓hoàn 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 尋tầm 即tức 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 國quốc 人nhân 及cập 王vương 聞văn 其kỳ 出xuất 家gia 。 皆giai 生sanh 怨oán 恨hận 。 云vân 何hà 佛Phật 聽thính 此thử 人nhân 出xuất 家gia 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 欲dục 破phá 此thử 事sự 。 正chánh 值trị 尼ni 提đề 在tại 祇kỳ 桓hoàn 門môn 大đại 石thạch 上thượng 坐tọa 縫phùng 補bổ 故cố 衣y 。 七thất 百bách 諸chư 天thiên 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 王vương 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 通thông 白bạch 佛Phật 。 尼ni 提đề 比Bỉ 丘Khâu 身thân 沒một 石thạch 中trung 。 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 通thông 白bạch 已dĩ 竟cánh 。 王vương 到đáo 佛Phật 所sở 先tiên 問vấn 此thử 事sự 。 向hướng 者giả 比Bỉ 丘Khâu 。 姓tánh 字tự 何hà 等đẳng 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

是thị 王vương 國quốc 中trung 。 下hạ 賤tiện 之chi 人nhân 。 除trừ 糞phẩn 尼ni 提đề 。 王vương 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 謗báng 心tâm 即tức 除trừ 。 到đáo 尼ni 提đề 所sở 執chấp 足túc 作tác 禮lễ 。 懺sám 悔hối 辭từ 謝tạ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 尼ni 提đề 比Bỉ 丘Khâu 。 宿túc 作tác 何hà 業nghiệp 。 受thọ 此thử 賤tiện 身thân 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 出xuất 家gia 自tự 在tại 。 秉bỉnh 捉tróc 僧Tăng 事sự 。 身thân 暫tạm 有hữu 患hoạn 。 懶lãn 起khởi 出xuất 入nhập 便tiện 利lợi 器khí 中trung 。 使sử 一nhất 弟đệ 子tử 擔đảm 往vãng 棄khí 之chi 。 然nhiên 其kỳ 弟đệ 子tử 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 常thường 為vi 下hạ 賤tiện 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 為vi 人nhân 除trừ 糞phẩn 。 由do 昔tích 出xuất 家gia 持trì 戒giới 功công 德đức 。 今kim 得đắc 值trị 佛Phật 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 得đắc 房phòng 內nội 便tiện 利lợi 。 具cụ 招chiêu 前tiền 罪tội 。 數số 見kiến 俗tục 人nhân 懈giải 怠đãi 不bất 能năng 自tự 運vận 置trí 穢uế 器khí 。 在tại 房phòng 便tiện 利lợi 令linh 他tha 日nhật 別biệt 將tương 棄khí 。 未vị 來lai 定định 墮đọa 地địa 獄ngục 。 縱túng/tung 得đắc 出xuất 獄ngục 猶do 。 作tác 猪trư 狗cẩu 蜣khương 蜋lang 廁trắc 蟲trùng 也dã )# 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 除trừ 災tai 患hoạn 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

乃nãi 前tiền 過quá 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 佛Phật 事sự 終chung 竟cánh 。 復phục 捨xả 壽thọ 命mạng 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 善Thiện 頸Cảnh 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 延diên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 香hương 華hoa 繒tăng 綵thải 。 供cúng 養dường 禮lễ 事sự 。


時thời 有hữu 眾chúng 女nữ 。 欲dục 供cúng 養dường 塔tháp 。 便tiện 共cộng 相tương 率suất 。 掃tảo 除trừ 塔tháp 地địa 。


時thời 有hữu 狗cẩu 糞phẩn 。 污ô 穢uế 塔tháp 地địa 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 手thủ 撮toát 除trừ 棄khí 。


復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 見kiến 其kỳ 以dĩ 手thủ 。 除trừ 地địa 狗cẩu 糞phẩn 。 便tiện 唾thóa 笑tiếu 之chi 曰viết 。 汝nhữ 手thủ 已dĩ 污ô 。 不bất 可khả 復phục 近cận 。 彼bỉ 女nữ 逆nghịch 罵mạ 。 汝nhữ 弊tệ 婬dâm 物vật 。 水thủy 洗tẩy 我ngã 手thủ 。 便tiện 可khả 復phục 淨tịnh 。 佛Phật 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 敬kính 意ý 無vô 已dĩ 。 手thủ 除trừ 不bất 淨tịnh 已dĩ 。 便tiện 澡táo 手thủ 繞nhiễu 塔tháp 求cầu 願nguyện 。 今kim 掃tảo 塔tháp 地địa 。 污ô 穢uế 得đắc 除trừ 。 令linh 我ngã 世thế 世thế 。 勞lao 垢cấu 消tiêu 滅diệt 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。


時thời 諸chư 女nữ 人nhân 。 掃tảo 塔tháp 地địa 者giả 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 諸chư 女nữ 人nhân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 掃tảo 地địa 。 願nguyện 滅diệt 塵trần 勞lao 。 服phục 甘cam 露lộ 味vị 。


爾nhĩ 時thời 以dĩ 手thủ 。 除trừ 狗cẩu 糞phẩn 女nữ 者giả 。 今kim 柰Nại 女Nữ 是thị 。


爾nhĩ 時thời 發phát 願nguyện 。 不bất 與dữ 污ô 穢uế 會hội 。 所sở 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 福phước 報báo 。 不bất 因nhân 胞bào 胎thai 。 臭xú 穢uế 之chi 處xứ 。 每mỗi 因nhân 華hoa 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 爾nhĩ 時thời 。 發phát 一nhất 惡ác 聲thanh 。 罵mạ 言ngôn 婬dâm 女nữ 。 故cố 今kim 受thọ 是thị 。 婬dâm 女nữ 之chi 名danh 。 以dĩ 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 法pháp 家gia 。 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 必tất 使sử 早tảo 起khởi 淨tịnh 掃tảo 庭đình 中trung 門môn 戶hộ 左tả 右hữu 。 有hữu 長trưởng 者giả 女nữ 。 早tảo 起khởi 掃tảo 地địa 。 會hội 值trị 如Như 來Lai 於ư 門môn 前tiền 過quá 。 見kiến 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 注chú 意ý 看khán 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 旋toàn 促xúc 即tức 終chung 生sanh 天thiên 。 夫phù 生sanh 天thiên 者giả 法pháp 有hữu 三tam 念niệm 。 自tự 思tư 惟duy 言ngôn 。 本bổn 是thị 何hà 身thân 。 自tự 知tri 人nhân 身thân 。 今kim 生sanh 何hà 處xứ 。 定định 知tri 是thị 天thiên 。 昔tích 作tác 何hà 業nghiệp 來lai 生sanh 於ư 此thử 。 知tri 由do 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 業nghiệp 得đắc 此thử 果quả 報báo 。 感cảm 佛Phật 重trọng 恩ân 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 昔tích 德đức 叉xoa 尸thi 羅la 國quốc 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 至chí 月nguyệt 光quang 王vương 捨xả 千thiên 頭đầu 處xứ 禮lễ 。 無vô 憂ưu 王vương 所sở 起khởi 靈linh 廟miếu 見kiến 有hữu 狗cẩu 糞phẩn 。 在tại 佛Phật 座tòa 前tiền 尋tầm 作tác 是thị 思tư 。 此thử 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 如như 何hà 狗cẩu 糞phẩn 穢uế 污ô 其kỳ 中trung 。 以dĩ 手thủ 掃tảo 除trừ 香hương 泥nê 塗đồ 飾sức 。 善thiện 業nghiệp 力lực 故cố 。 令linh 此thử 女nữ 人nhân 。 遍biến 體thể 生sanh 香hương 。 如như 旋toàn 檀đàn 樹thụ 。 口khẩu 中trung 常thường 出xuất 。 青thanh 蓮liên 華hoa 香hương 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 由do 不bất 護hộ 淨tịnh 故cố 。 因nhân 內nội 煩phiền 惱não 感cảm 諸chư 外ngoại 穢uế 。 故cố 論luận 頌tụng 言ngôn 。


世thế 間gian 諸chư 穢uế 草thảo 。 能năng 穢uế 污ô 良lương 田điền 。


如như 是thị 諸chư 貪tham 穢uế 。 穢uế 污ô 諸chư 含hàm 識thức 。


世thế 間gian 諸chư 穢uế 草thảo 。 能năng 穢uế 污ô 良lương 田điền 。


如như 是thị 諸chư 瞋sân 穢uế 。 穢uế 污ô 諸chư 含hàm 識thức 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 羅la 閱duyệt 城thành 邊biên 有hữu 一nhất 汪uông 水thủy 。 污ô 泥nê 不bất 淨tịnh 。 多đa 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 以dĩ 屎thỉ 尿niệu 投đầu 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 其kỳ 形hình 像tượng 蛇xà 。 加gia 有hữu 四tứ 足túc 。 於ư 其kỳ 汪uông 水thủy 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 或hoặc 沒một 或hoặc 出xuất 。 經kinh 歷lịch 年niên 載tái 。 常thường 處xứ 其kỳ 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 彼bỉ 坑khanh 所sở 。 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 識thức 此thử 蟲trùng 宿túc 緣duyên 行hành 不phủ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 言ngôn 。 不bất 知tri 。


佛Phật 言ngôn 。

毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 時thời 。 有hữu 眾chúng 賈cổ 客khách 入nhập 海hải 取thủ 寶bảo 。 大đại 獲hoạch 珍trân 寶bảo 。 平bình 安an 還hoàn 到đáo 。 選tuyển 寶bảo 上thượng 者giả 。 用dụng 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 規quy 俟sĩ 僧Tăng 食thực 。 僧Tăng 受thọ 其kỳ 寶bảo 付phó 授thọ 摩ma 摩ma 帝đế 。 於ư 後hậu 僧Tăng 食thực 向hướng 盡tận 。 從tùng 其kỳ 求cầu 索sách 不bất 與dữ 。 眾chúng 僧Tăng 苦khổ 索sách 。 摩ma 摩ma 帝đế 瞋sân 恚khuể 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 曹tào 噉đạm 屎thỉ 。 此thử 寶bảo 屬thuộc 我ngã 。 何hà 緣duyên 乃nãi 索sách 。 由do 其kỳ 欺khi 僧Tăng 惡ác 口khẩu 罵mạ 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 身thân 常thường 宛uyển 轉chuyển 沸phí 屎thỉ 之chi 中trung 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 乃nãi 從tùng 獄ngục 出xuất 。 今kim 墮đọa 此thử 中trung 。 自tự 從tùng 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 皆giai 作tác 其kỳ 蟲trùng 。 至chí 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 各các 各các 皆giai 爾nhĩ 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹trúc 林lâm 時thời 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 設thiết 欲dục 食thực 時thời 。 先tiên 觀quán 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 然nhiên 後hậu 方phương 食thực 。 目Mục 連Liên 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ 。 身thân 如như 燋tiều 柱trụ 。 腹phúc 如như 太thái 山sơn 。 咽yến/ế/yết 如như 細tế 針châm 。 髮phát 如như 錐trùy 刀đao 。 纏triền 刺thứ 其kỳ 身thân 。 諸chư 支chi 節tiết 間gian 皆giai 悉tất 火hỏa 出xuất 。 呻thân 吟ngâm 大đại 喚hoán 。 四tứ 向hướng 馳trì 走tẩu 。 求cầu 索sách 屎thỉ 尿niệu 。 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 疲bì 苦khổ 終chung 日nhật 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 即tức 問vấn 鬼quỷ 言ngôn 。 汝nhữ 造tạo 何hà 業nghiệp 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 餓ngạ 鬼quỷ 答đáp 言ngôn 。 有hữu 日nhật 之chi 處xứ 不bất 煩phiền 燈đăng 燭chúc 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 今kim 現hiện 在tại 世thế 。 汝nhữ 可khả 自tự 問vấn 。 我ngã 今kim 飢cơ 渴khát 。 不bất 能năng 答đáp 汝nhữ 。


爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 尋tầm 往vãng 佛Phật 所sở 。 具cụ 問vấn 如Như 來Lai 。 所sở 造tạo 業nghiệp 行hành 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 具cụ 以dĩ 上thượng 問vấn 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 目Mục 連Liên 曰viết 。


汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 常thường 令linh 僕bộc 使sử 壓áp 苷đại 蔗giá 汁trấp 。 以dĩ 輸du 大đại 家gia 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 甚thậm 患hoạn 渴khát 病bệnh 。 良lương 醫y 處xứ 藥dược 。 教giáo 服phục 苷đại 蔗giá 汁trấp 病bệnh 乃nãi 可khả 差sai 。


時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 往vãng 長trưởng 者giả 家gia 。 乞khất 苷đại 蔗giá 汁trấp 。


時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 見kiến 來lai 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 勅sắc 其kỳ 婦phụ 富phú 那na 寄ký 。 我ngã 有hữu 急cấp 緣duyên 定định 欲dục 出xuất 去khứ 。 汝nhữ 今kim 在tại 後hậu 取thủ 苷đại 蔗giá 汁trấp 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。


時thời 婦phụ 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 出xuất 去khứ 。 我ngã 後hậu 自tự 與dữ 。


時thời 夫phu 出xuất 已dĩ 取thủ 辟Bích 支Chi 佛Phật 鉢bát 。 於ư 其kỳ 屏bính 處xứ 。 小tiểu 便tiện 鉢bát 中trung 。 以dĩ 苷đại 蔗giá 汁trấp 。 蓋cái 覆phú 鉢bát 上thượng 。 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 受thọ 已dĩ 尋tầm 知tri 非phi 是thị 投đầu 棄khí 於ư 地địa 。 空không 鉢bát 還hoàn 歸quy 。 其kỳ 後hậu 命mạng 終chung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 常thường 為vị 飢cơ 渴khát 。 所sở 見kiến 逼bức 切thiết 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。


佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 婦phụ 。 今kim 富phú 那na 寄ký 餓ngạ 鬼quỷ 是thị 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 捨xả 慳san 貪tham 緣duyên 。 厭yếm 惡ác 生sanh 死tử 。 有hữu 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 者giả 。 有hữu 發phát 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 者giả 。 有hữu 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。

頌tụng 曰viết 。


噉đạm 他tha 身thân 血huyết 肉nhục 。 貪tham 毒độc 無vô 慈từ 矜căng 。


養dưỡng 茲tư 身thân 穢uế 質chất 。 蟲trùng 寓# 內nội 銷tiêu 融dung 。


不bất 護hộ 僧Tăng 淨tịnh 器khí 。 受thọ 此thử 廁trắc 中trung 蟲trùng 。


後hậu 報báo 入nhập 地địa 獄ngục 。 苦khổ 痛thống 未vị 知tri 窮cùng 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-# 宋tống 釋thích 慧tuệ 果quả


-# 齊tề 釋thích 弘hoằng 明minh


-# 唐đường 謝tạ 弘hoằng 敝tệ 妻thê 許hứa 氏thị


宋tống 京kinh 師sư 瓦ngõa 官quan 寺tự 有hữu 釋thích 慧tuệ 果quả 。 婺# 州châu 人nhân 。 少thiểu 以dĩ 蔬# 食thực 苦khổ 行hạnh 自tự 業nghiệp 。 宋tống 初sơ 游du 京kinh 師sư 止chỉ 瓦ngõa 官quan 寺tự 誦tụng 法pháp 華hoa 十Thập 地Địa 。 嘗thường 於ư 廁trắc 前tiền 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 致trí 敬kính 於ư 果quả 云vân 。 昔tích 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 維duy 那na 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 墮đọa 在tại 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 中trung 。 法Pháp 師sư 德đức 素tố 高cao 明minh 。 又hựu 慈từ 悲bi 為vi 意ý 。 願nguyện 助trợ 以dĩ 拔bạt 濟tế 之chi 方phương 也dã 。 又hựu 云vân 。 昔tích 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 文văn 。 霾mai 在tại 柿# 樹thụ 根căn 下hạ 。 願nguyện 取thủ 以dĩ 為vi 福phước 。 果quả 即tức 告cáo 眾chúng 掘quật 取thủ 。 果quả 得đắc 錢tiền 三tam 千thiên 文văn 。 為vi 造tạo 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 并tinh 設thiết 齋trai 。 後hậu 夢mộng 見kiến 此thử 鬼quỷ 云vân 。 已dĩ 得đắc 改cải 生sanh 大đại 勝thắng 昔tích 日nhật 。 果quả 以dĩ 宋tống 太thái 始thỉ 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 六lục 。


齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 。 會hội 稽khể 釋thích 弘hoằng 明minh 者giả 。 止chỉ 雲vân 門môn 寺tự 誦tụng 法pháp 華hoa 。 禮lễ 懺sám 為vi 業nghiệp 。 每mỗi 旦đán 水thủy 瓶bình 自tự 滿mãn 。 實thật 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 又hựu 感cảm 虎hổ 來lai 入nhập 室thất 伏phục 床sàng 前tiền 久cửu 之chi 乃nãi 去khứ 。 又hựu 見kiến 小tiểu 兒nhi 。 來lai 聽thính 經Kinh 云vân 。 昔tích 是thị 此thử 寺tự 沙Sa 彌Di 。 為vi 盜đạo 僧Tăng 厨trù 食thực 今kim 墮đọa 廁trắc 中trung 。 聞văn 上thượng 人nhân 讀đọc 經kinh 故cố 力lực 來lai 聽thính 。 願nguyện 助trợ 方phương 便tiện 。 冀ký 免miễn 斯tư 累lũy/lụy/luy 。 明minh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 領lãnh 解giải 方phương 隱ẩn 。 後hậu 山sơn 精tinh 來lai 惱não 。 明minh 乃nãi 捉tróc 取thủ 以dĩ 腰yêu 繩thằng 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 謝tạ 遂toại 放phóng 。 因nhân 之chi 永vĩnh 絕tuyệt (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 吳ngô 王vương 文văn 學học 陳trần 郡quận 謝tạ 弘hoằng 敝tệ 妻thê 。 高cao 陽dương 許hứa 氏thị 。 武võ 德đức 初sơ 年niên 遇ngộ 患hoạn 死tử 。 經kinh 四tứ 日nhật 而nhi 蘇tô 。 說thuyết 云vân 。 被bị 二nhị 三tam 十thập 人nhân 拘câu 至chí 地địa 獄ngục 。 未vị 見kiến 官quan 府phủ 即tức 聞văn 喚hoán 。 雖tuy 不bất 識thức 面diện 似tự 是thị 姑cô 丈trượng 沈trầm 吉cát 光quang 語ngữ 音âm 。 許hứa 問vấn 云vân 。 語ngữ 聲thanh 似tự 是thị 沈trầm 丈trượng 。 何hà 因nhân 無vô 頭đầu 。 南nam 間gian 人nhân 呼hô 姑cô 姨di 夫phu 。 皆giai 為vi 某mỗ 姓tánh 丈trượng 也dã 。 吉cát 光quang 即tức 以dĩ 手thủ 提đề 其kỳ 頭đầu 。 置trí 於ư 膊bạc 上thượng 而nhi 誡giới 許hứa 曰viết 汝nhữ 且thả 在tại 此thử 間gian 。 勿vật 向hướng 西tây 院viện 。 待đãi 吾ngô 為vì 汝nhữ 造tạo 請thỉnh 。 即tức 應ưng 得đắc 出xuất 。 遂toại 於ư 語ngữ 處xứ 而nhi 住trụ 。 更cánh 不bất 東đông 西tây 看khán 。 其kỳ 吉cát 光quang 拪thiên 遑hoàng 似tự 有hữu 經kinh 紀kỷ 。 凡phàm 經kinh 再tái 宿túc 。 吉cát 光quang 始thỉ 來lai 語ngữ 許hứa 云vân 。 汝nhữ 今kim 此thử 來lai 。 王vương 欲dục 令linh 汝nhữ 作tác 其kỳ 女nữ 伎kỹ 。 儻thảng 引dẫn 見kiến 不bất 須tu 道đạo 解giải 絃huyền 管quản 。 如như 其kỳ 不bất 為vi 所sở 悉tất 可khả 引dẫn 吾ngô 為vi 證chứng 也dã 。 少thiểu 間gian 有hữu 吏lại 抱bão 案án 引dẫn 入nhập 。 王vương 果quả 問vấn 之chi 。 解giải 絃huyền 管quản 不phủ 。 許hứa 云vân 不bất 解giải 。 復phục 云vân 。 沈trầm 吉cát 光quang 具cụ 知tri 。 王vương 問vấn 吉cát 光quang 。 答đáp 云vân 。 不bất 解giải 。 王vương 曰viết 。 宜nghi 早tảo 放phóng 還hoàn 不bất 須tu 留lưu 也dã 。 于vu 時thời 光quang 欲dục 發phát 遣khiển 。 即tức 共cộng 執chấp 案án 人nhân 籌trù 度độ 。 不bất 解giải 其kỳ 語ngữ 。 執chấp 案án 人nhân 云vân 。 娘nương 子tử 功công 德đức 力lực 雖tuy 強cường/cưỡng 。 然nhiên 為vi 先tiên 有hữu 少thiểu 罪tội 。 隨tùy 便tiện 受thọ 卻khước 身thân 業nghiệp 俱câu 淨tịnh 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 更cánh 別biệt 引dẫn 入nhập 一nhất 大đại 院viện 。 其kỳ 門môn 極cực 小tiểu 。 亦diệc 大đại 見kiến 有hữu 人nhân 受thọ 罪tội 。 許hứa 甚thậm 驚kinh 懼cụ 。 乃nãi 求cầu 於ư 主chủ 者giả 曰viết 。 生sanh 平bình 修tu 福phước 何hà 罪tội 而nhi 至chí 斯tư 耶da 。


答đáp 曰viết 。

娘nương 子tử 曾tằng 以dĩ 不bất 淨tịnh 盌# 盛thịnh 食thực 與dữ 親thân 。 須tu 受thọ 此thử 罪tội 。 方phương 可khả 得đắc 去khứ 。 遂toại 以dĩ 銅đồng 汁trấp 灌quán 口khẩu 。 非phi 常thường 苦khổ 毒độc 。 比tỉ 蘇tô 時thời 口khẩu 內nội 皆giai 爛lạn 。 光quang 即tức 云vân 。 可khả 於ư 此thử 人nhân 處xứ 受thọ 一nhất 本bổn 經kinh 記ký 取thủ 。 將tương 歸quy 受thọ 持trì 勿vật 怠đãi 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 保bảo 年niên 八bát 十thập 有hữu 餘dư 。 許hứa 生sanh 曾tằng 未vị 誦tụng 經Kinh 。 蘇tô 後hậu 遂toại 誦tụng 得đắc 經kinh 一nhất 卷quyển 。 詢tuân 訪phỏng 人nhân 間gian 所sở 未vị 曾tằng 有hữu 。 今kim 見kiến 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 不bất 闕khuyết 。 其kỳ 經kinh 見kiến 在tại 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 蘇tô 活hoạt 之chi 後hậu 吉cát 光quang 尚thượng 存tồn 。 以dĩ 後hậu 二nhị 年niên 方phương 始thỉ 遇ngộ 害hại 。 凡phàm 諸chư 親thân 屬thuộc 有hữu 欲dục 死tử 者giả 。 三tam 年niên 以dĩ 前tiền 並tịnh 於ư 地địa 下hạ 預dự 見kiến 。 許hứa 之chi 從tùng 父phụ 弟đệ 仁nhân 則tắc 說thuyết 之chi 云vân 耳nhĩ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 94


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100