法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 2

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


三tam 界giới 篇thiên 第đệ 二nhị (# 三tam 界giới 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 四tứ 洲châu 二nhị 明minh 諸chư 天thiên )# 。


初sơ 明minh 四tứ 洲châu (# 此thử 有hữu 十thập 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 地địa 量lượng 部bộ


-# 山sơn 量lượng 部bộ


-# 界giới 量lượng 部bộ


-# 方phương 土thổ/độ 部bộ


-# 身thân 量lượng 部bộ


-# 壽thọ 量lượng 部bộ


-# 衣y 量lượng 部bộ


-# 優ưu 劣liệt 部bộ


夫phu 三tam 界giới 定định 位vị 六lục 道đạo 區khu 分phần/phân 。 麁thô 妙diệu 異dị 容dung 苦khổ 樂lạc 殊thù 跡tích 。 觀quán 其kỳ 源nguyên 始thỉ 不bất 離ly 色sắc 心tâm 。 檢kiểm 其kỳ 會hội 歸quy 莫mạc 非phi 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 輪luân 迴hồi 是thị 曰viết 無vô 常thường 。 色sắc 心tâm 影ảnh 幻huyễn 斯tư 謂vị 苦khổ 本bổn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 喻dụ 之chi 於ư 大đại 河hà 。 法pháp 花hoa 方phương 之chi 於ư 火hỏa 宅trạch 。 聖thánh 人nhân 啟khải 悟ngộ 息tức 駕giá 反phản 源nguyên 。 超siêu 出xuất 三tam 有hữu 。 漸tiệm 逾du 十Thập 地Địa 也dã 。 尋tầm 世thế 界giới 立lập 體thể 。 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 業nghiệp 和hòa 緣duyên 合hợp 與dữ 時thời 而nhi 作tác 。 數số 盈doanh 災tai 起khởi 復phục 歸quy 于vu 滅diệt 。 所sở 謂vị 短đoản 壽thọ 者giả 謂vị 其kỳ 長trường 壽thọ 。 長trưởng 者giả 見kiến 其kỳ 短đoản 矣hĩ 。 夫phu 虛hư 空không 不bất 有hữu 故cố 厥quyết 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 無vô 窮cùng 故cố 其kỳ 狀trạng 不bất 一nhất 。 於ư 是thị 大Đại 千Thiên 為vi 法Pháp 王Vương 所sở 統thống 。 小tiểu 千thiên 為vi 梵Phạm 王Vương 所sở 領lãnh 。 須Tu 彌Di 為vi 帝Đế 釋Thích 所sở 居cư 。 鐵thiết 圍vi 為vi 蕃phồn 牆tường 之chi 城thành 。 大đại 海hải 為vi 八bát 維duy 之chi 浸tẩm 。 日nhật 月nguyệt 為vi 四tứ 方phương 之chi 燭chúc 。 總tổng 總tổng 群quần 生sanh 於ư 茲tư 是thị 宅trạch 。 瑣tỏa 瑣tỏa 含hàm 識thức 莫mạc 思tư 塗đồ 炭thán 。 沈trầm 俗tục 而nhi 觀quán 。 則tắc 迂# 誕đản 之chi 奢xa 言ngôn 。 大Đại 道Đạo 而nhi 察sát 。 乃nãi 掌chưởng 握ác 之chi 近cận 事sự 耳nhĩ 。 但đãn 世thế 宗tông 周chu 孔khổng 雅nhã 伏phục 經kinh 書thư 。 然nhiên 辯biện 括quát 宇vũ 宙trụ 臆ức 度độ 不bất 了liễu 。 易dị 稱xưng 玄huyền 天thiên 。 蓋cái 取thủ 幽u 深thâm 之chi 名danh 。 莊trang 說thuyết 蒼thương 天thiên 。 近cận 在tại 遠viễn 望vọng 之chi 色sắc 。 於ư 是thị 野dã 人nhân 信tín 明minh 謂vị 旻# 青thanh 如như 碧bích 。 儒nho 士sĩ 據cứ 典điển 謂vị 乾can/kiền/càn 黑hắc 如như 漆tất 。 青thanh 黑hắc 誠thành 異dị 乖quai 體thể 是thị 同đồng 。 儒nho 野dã 雖tuy 殊thù 不bất 知tri 是thị 一nhất 。 然nhiên 則tắc 俗tục 尊tôn 天thiên 名danh 而nhi 莫mạc 識thức 實thật 。 豈khởi 知tri 六lục 欲dục 之chi 嚴nghiêm 麗lệ 。 十thập 梵Phạm 之chi 光quang 明minh 哉tai 。 嗟ta 夫phu 。 區khu 界giới 現hiện 事sự 猶do 莫mạc 之chi 知tri 。 不bất 思tư 妙diệu 義nghĩa 固cố 其kỳ 已dĩ 矣hĩ 。 竊thiết 惟duy 方Phương 等Đẳng 大đại 典điển 多đa 說thuyết 深thâm 空không 。 尋tầm 長trường/trưởng 含hàm 樓lâu 炭thán 辯biện 章chương 世thế 界giới 。 而nhi 文văn 博bác 偈kệ 廣quảng 卒tuất 難nan 撿kiểm 究cứu 。 今kim 簡giản 要yếu 略lược 用dụng 摽phiếu/phiêu 厥quyết 致trí 耳nhĩ 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


長trường/trưởng 阿a 含hàm 起khởi 世thế 經kinh 等đẳng 。 四tứ 洲châu 地địa 心tâm 即tức 是thị 須Tu 彌Di 山Sơn 。 山sơn 外ngoại 別biệt 有hữu 八bát 山sơn 。 圍vi 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 下hạ 大đại 海hải 深thâm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 邊biên 八bát 山sơn 大đại 海hải 初sơ 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 中trung 有hữu 八bát 功công 德đức 。 水thủy (# 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 一nhất 甘cam 二nhị 冷lãnh 三tam 軟nhuyễn 四tứ 輕khinh 五ngũ 清thanh 淨tịnh 六lục 不bất 臭xú 七thất 飲ẩm 時thời 不bất 損tổn 喉hầu 八bát 飲ẩm 已dĩ 不bất 傷thương 腹phúc 也dã )# 如như 是thị 漸tiệm 小tiểu 至chí 第đệ 七thất 山sơn 下hạ 。 水thủy 廣quảng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 外ngoại 醎hàm 海hải 廣quảng 於ư 無vô 際tế 。 海hải 外ngoại 有hữu 山sơn 即tức 是thị 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 四tứ 周chu 圍vi 輪luân 。 并tinh 一nhất 日nhật 月nguyệt 晝trú 夜dạ 。 迴hồi 轉chuyển 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 名danh 為vi 一nhất 國quốc 土độ 。 即tức 以dĩ 此thử 為vi 量lượng 數số 至chí 滿mãn 千thiên 鐵thiết 圍vi 繞nhiễu 訖ngật 名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 。 復phục 至chí 一nhất 千thiên 鐵thiết 圍vi 繞nhiễu 訖ngật 名danh 為vi 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 即tức 數số 中trung 千thiên 復phục 滿mãn 一nhất 千thiên 鐵thiết 圍vi 繞nhiễu 訖ngật 名danh 為vi 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 四tứ 洲châu 山sơn 王vương 日nhật 月nguyệt 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 各các 有hữu 萬vạn 億ức (# 舊cựu 云vân 百bách 億ức 者giả 錯thác 算toán 也dã )# 。


成thành 則tắc 同đồng 成thành 。 壞hoại 則tắc 同đồng 壞hoại 。 皆giai 是thị 一nhất 化hóa 佛Phật 所sở 統thống 之chi 處xứ 。 名danh 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 號hiệu 為vi 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 梵Phạm 本bổn 正chánh 音âm 。 名danh 為vi 索sách 訶ha 世thế 界giới 。 依y 自tự 誓thệ 三tam 昧muội 經kinh 。 云vân 娑Sa 訶Ha 世Thế 界Giới 。 者giả (# 漢hán 言ngôn 忍nhẫn 界giới 。 謂vị 此thử 土thổ/độ 人nhân 物vật 剛cang 強cường 難nan 忍nhẫn 事sự 故cố 。 立lập 名danh 號hiệu 為vi 忍nhẫn 其kỳ 佛Phật 號hiệu 曰viết 能năng 仁nhân 。 以dĩ 別biệt 束thúc 廣quảng 名danh 曰viết 三tam 界giới 。 一nhất 欲dục 界giới 。 二nhị 色sắc 界giới 。 三tam 無vô 色sắc 界giới 。 初sơ 欲dục 界giới 者giả 欲dục 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 是thị 情tình 欲dục 。 二nhị 是thị 色sắc 欲dục 。 三tam 是thị 食thực 欲dục 。 四tứ 是thị 婬dâm 慾dục 。 二nhị 色sắc 界giới 有hữu 二nhị 。 一nhất 是thị 情tình 欲dục 。 二nhị 是thị 色sắc 欲dục 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 一nhất 情tình 欲dục 。 初sơ 具cụ 四tứ 欲dục 強cường/cưỡng 色sắc 微vi 故cố 。 云vân 欲dục 界giới 。 第đệ 二nhị 色sắc 界giới 色sắc 強cưỡng 欲dục 微vi 。 故cố 號hiệu 色sắc 界giới 。 第đệ 三tam 無vô 色sắc 界giới 色sắc 絕tuyệt 欲dục 劣liệt 。 故cố 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 更cánh 依y 華hoa 嚴nghiêm 。 辯biện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 不bất 煩phiền 廣quảng 述thuật 也dã )# 。


地địa 量lượng 部bộ 第đệ 三tam


依y 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 乃nãi 成thành 。 且thả 如như 大đại 地địa 依y 水thủy 輪luân 。 水thủy 輪luân 依y 風phong 輪luân 。 風phong 輪luân 依y 空không 輪luân 。 空không 輪luân 無vô 所sở 依y 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 業nghiệp 感cảm 世thế 界giới 安an 住trụ 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 依y 風phong 輪luân 為vi 基cơ 。 又hựu 新tân 翻phiên 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 不bất 思tư 議nghị 智trí 故cố 。 而nhi 能năng 得đắc 知tri 。 諸chư 風phong 雨vũ 相tương/tướng 。 知tri 世thế 有hữu 大đại 風phong 名danh 烏ô 盧lô 博bác 迦ca 。 乃nãi 至chí 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 覺giác 受thọ 。 皆giai 由do 此thử 風phong 所sở 搖dao 動động 故cố 。 此thử 風phong 輪luân 量lượng 高cao 三tam 拘câu 盧lô 舍xá 。 於ư 此thử 風phong 上thượng 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。


復phục 有hữu 風phong 起khởi 。 名danh 曰viết 雲vân 風phong 輪luân 。 此thử 風phong 輪luân 量lượng 高cao 。 五ngũ 拘câu 盧lô 舍xá 。 於ư 此thử 風phong 上thượng 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。


復phục 有hữu 風phong 起khởi 名danh 瞻chiêm 薄bạc 迦ca 。 此thử 風phong 輪luân 量lượng 高cao 。 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 於ư 此thử 風phong 上thượng 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。


復phục 有hữu 風phong 起khởi 名danh 吠phệ 索sách 縛phược 迦ca 。 此thử 風phong 輪luân 量lượng 高cao 三tam 。 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 又hựu 此thử 風phong 上thượng 。 虛hư 空không 之chi 中trung 。


復phục 有hữu 風phong 起khởi 名danh 曰viết 去khứ 來lai 。 此thử 風phong 輪luân 量lượng 高cao 四tứ 。 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 次thứ 第đệ 輪luân 上thượng 。 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 拘câu 胝chi 風phong 輪luân 之chi 相tướng 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 依y 止chỉ 大đại 慧tuệ 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 最tối 上thượng 風phong 輪luân 名danh 為vi 周chu 遍biến 。 上thượng 界giới 水thủy 輪luân 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 其kỳ 水thủy 高cao 量lượng 六lục 十thập 八bát 。 百bách 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 為vi 彼bỉ 大đại 地địa 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 其kỳ 地địa 量lượng 高cao 六lục 十thập 。 八bát 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 地địa 量lượng 表biểu 。 有hữu 一nhất 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 又hựu 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 此thử 地địa 深thâm 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 有hữu 金kim 粟túc 亦diệc 。 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 有hữu 金kim 剛cang 。 亦diệc 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 有hữu 水thủy 際tế 。 八bát 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 有hữu 無vô 極cực 大đại 風phong 。 深thâm 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 此thử 雖tuy 六lục 重trọng/trùng 。 前tiền 四tứ 是thị 地địa 輪luân 。 第đệ 五ngũ 是thị 水thủy 輪luân 。 第đệ 六lục 是thị 風phong 輪luân 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân 。 此thử 地địa 深thâm 十thập 六lục 萬vạn 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 下hạ 有hữu 金kim 沙sa 。 金kim 沙sa 正chánh 是thị 金kim 粟túc 。 下hạ 有hữu 金kim 剛cang 地địa 。 釋thích 云vân 。 前tiền 風phong 輪luân 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 有hữu 大đại 洛lạc 那na 力lực 人nhân 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 擊kích 之chi 。 杵xử 碎toái 風phong 輪luân 無vô 損tổn 。 大đại 洛lạc 那na 力lực 者giả 。 是thị 第đệ 四tứ 梵Phạm 王Vương 。 那Na 羅La 延Diên 力lực 。 是thị 佛Phật 身thân 力lực 。 亦diệc 名danh 那Na 羅La 延Diên 風phong 輪luân 。 風phong 輪luân 上thượng 次thứ 有hữu 水thủy 輪luân 。 水thủy 輪luân 者giả 。 依y 立lập 世thế 經Kinh 云vân 。 深thâm 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 由do 旬tuần 。 減giảm 風phong 輪luân 三tam 十thập 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 水thủy 不bất 流lưu 散tán 。 如như 食thực 未vị 消tiêu 不bất 墮đọa 熟thục 藏tạng 。 又hựu 如như 倉thương 貯trữ 米mễ 內nội 外ngoại 物vật 持trì 。 水thủy 輪luân 亦diệc 爾nhĩ 。 外ngoại 由do 有hữu 風phong 持trì 不bất 散tán 。 如như 世thế 間gian 攢toàn 酪lạc 為vi 蘇tô 。 此thử 風phong 力lực 順thuận 轉chuyển 。 此thử 水thủy 成thành 金kim 水thủy 。 深thâm 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 由do 旬tuần 。 既ký 順thuận 成thành 金kim 水thủy 但đãn 厚hậu 八bát 。 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 所sở 略lược 三tam 十thập 三tam 萬vạn 由do 旬tuần 皆giai 屬thuộc 金kim 地địa 。 金kim 地địa 輪luân 中trung 從tùng 少thiểu 向hướng 多đa 。 應ưng 厚hậu 十thập 二nhị 洛lạc 沙sa 。 一nhất 洛lạc 沙sa 有hữu 。 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 此thử 輪luân 縱tung 廣quảng 一nhất 等đẳng 。


山sơn 量lượng 部bộ 第đệ 四tứ


今kim 據cứ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 中trung 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 垂thùy 化hóa 現hiện 。 現hiện 生sanh 現hiện 滅diệt 。 導đạo 聖thánh 導đạo 凡phàm 。 約ước 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 即tức 以dĩ 一nhất 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 臨lâm 處xứ 。 以dĩ 蘇tô 迷mê 廬lư 山sơn 為vi 中trung (# 唐đường 云vân 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 舊cựu 名danh 須Tu 彌Di 山Sơn 。 又hựu 曰viết 迷mê 留lưu 。 亦diệc 云vân 彌di 婁lâu 山sơn 。 此thử 皆giai 訛ngoa 略lược 耳nhĩ 。 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 東đông 面diện 黃hoàng 金kim 。 南nam 面diện 琉lưu 璃ly 。 西tây 面diện 白bạch 銀ngân 。 北bắc 面diện 玻pha [王*(黍-禾+利)]lê 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 亦diệc 深thâm 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 據cứ 金kim 輪luân 上thượng 。 如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 。 有hữu 八bát 重trọng/trùng 山sơn 。 初sơ 山sơn 名danh 佉Khư 提Đề 羅La 。 高cao 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 其kỳ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 佉Khư 提Đề 羅La 山Sơn 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 佉Khư 提Đề 羅La 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 。 高cao 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 伊Y 沙Sa 陀Đà 羅La 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 遊Du 乾Càn 陀Đà 羅La 。 高cao 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 遊Du 乾Càn 陀Đà 羅La 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến 。 高cao 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 相tương/tướng 去khứ 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 善Thiện 見Kiến 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 馬Mã 半Bán 頭Đầu 。 高cao 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 馬mã 半bán 頭đầu 山sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 。 高cao 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 毘Tỳ 那Na 耶Da 迦Ca 。 高cao 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 毘Tỳ 那Na 耶Da 迦Ca 山Sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 斫Chước 迦Ca 羅La 。 隋tùy 言ngôn 輪luân 圍vi 。 即tức 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 是thị 也dã )# 。 高cao 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 上thượng 闊khoát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 二nhị 山sơn 之chi 間gian 。 闊khoát 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 周chu 匝táp 無vô 量lượng 。 上thượng 列liệt 諸chư 山sơn 中trung 間gian 皆giai 是thị 海hải 水thủy 。 水thủy 皆giai 有hữu 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 奔bôn 茶trà 利lợi 迦ca 華hoa 等đẳng 。 諸chư 妙diệu 香hương 物vật 。 遍biến 覆phú 於ư 水thủy 。 去khứ 斫Chước 迦Ca 羅La 山Sơn 。 其kỳ 間gian 不bất 遠viễn 。 亦diệc 有hữu 空không 地địa 。 青thanh 草thảo 遍biến 布bố 。 即tức 是thị 大đại 海hải 。 於ư 大đại 海hải 北bắc 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 曰viết 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 身thân 周chu 圍vi 有hữu 。 七thất 十thập 由do 旬tuần 。 根căn 下hạ 入nhập 地địa 。 二nhị 十thập 一nhất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 枝chi 葉diệp 。 四tứ 面diện 垂thùy 覆phú 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 其kỳ 山sơn 空không 地địa 中trung 。 有hữu 大đại 海hải 水thủy 。 名danh 欝uất 禪thiền 那na 。 此thử 水thủy 下hạ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 道đạo 。 廣quảng 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 俠hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 七thất 重trùng 牆tường 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 交giao 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 輪Luân 王Vương 出xuất 時thời 。 水thủy 自tự 然nhiên 去khứ 其kỳ 道đạo 平bình 現hiện 。 去khứ 海hải 不bất 遠viễn 有hữu 山sơn 名danh 欝uất 禪thiền 山sơn 。 去khứ 此thử 山sơn 不bất 遠viễn 有hữu 山sơn 名danh 金kim 壁bích 。 過quá 此thử 山sơn 已dĩ 有hữu 山sơn 名danh 雪Tuyết 山Sơn 。 縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 深thâm 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 雪Tuyết 山Sơn 中trung 間gian 有hữu 寶bảo 山sơn 。 高cao 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 雪Tuyết 山Sơn 埵đóa 出xuất 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 水thủy 清thanh 冷lãnh 。 澄trừng 淨tịnh 無vô 穢uế 。 七thất 寶bảo 砌# 壘lũy 。 其kỳ 池trì 底để 金kim 沙sa 充sung 滿mãn 。 華hoa 如như 車xa 輪luân 。 根căn 如như 車xa 轂cốc 。 華hoa 根căn 出xuất 汁trấp 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 池trì 東đông 有hữu 殑Căng 伽Già 河hà 。 從tùng 牛ngưu 口khẩu 出xuất 。 從tùng 五ngũ 百bách 河hà 。 入nhập 于vu 東đông 海hải 。 池trì 南nam 有hữu 新tân 頭đầu 河hà 。 從tùng 師sư 子tử 口khẩu 出xuất 。 從tùng 五ngũ 百bách 河hà 。 入nhập 于vu 南nam 海hải 。 池trì 西tây 有hữu 博Bác 叉Xoa 河Hà 。 從tùng 馬mã 口khẩu 出xuất 。 從tùng 五ngũ 百bách 河hà 。 入nhập 于vu 西tây 海hải 。 池trì 北bắc 有hữu 斯Tư 陀Đà 河Hà 。 從tùng 象tượng 口khẩu 出xuất 。 從tùng 五ngũ 百bách 河hà 。 入nhập 于vu 北bắc 海hải 。 依y 奘tráng 法Pháp 師sư 西tây 國quốc 傳truyền 。 其kỳ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 之chi 中trung 地địa 者giả 阿a 那na 婆bà 答đáp 多đa 池trì 也dã (# 唐đường 云vân 無vô 熱nhiệt 。 舊cựu 曰viết 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 訛ngoa 也dã )# 。 在tại 香Hương 山Sơn 之chi 南nam 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 之chi 北bắc 。 周chu 八bát 百bách 里lý 矣hĩ 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 頗phả 胝chi 飾sức 其kỳ 岸ngạn 焉yên 。 金kim 沙Sa 彌Di 漫mạn 清thanh 波ba 晈hiểu 鏡kính 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 化hóa 為vi 龍long 王vương 。 於ư 中trung 潛tiềm 宅trạch 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 屬thuộc 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 是thị 以dĩ 池trì 東đông 面diện 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 流lưu 出xuất 殑Căng 伽Già 河hà (# 舊cựu 曰viết 恆Hằng 河Hà 又hựu 曰viết 恆hằng 伽già 訛ngoa 也dã )# 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 入nhập 東đông 南nam 海hải 。 池trì 南nam 面diện 金kim 象tượng 口khẩu 流lưu 出xuất 信tín 度độ 河hà (# 舊cựu 曰viết 辛tân 頭đầu 河hà 者giả 訛ngoa 也dã )# 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 入nhập 西tây 南nam 海hải 。 池trì 西tây 面diện 琉lưu 璃ly 馬mã 口khẩu 流lưu 出xuất 縛phược 芻sô 河hà (# 舊cựu 曰viết 博bác 叉xoa 河hà 者giả 訛ngoa 也dã )# 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 入nhập 西tây 北bắc 海hải 。 池trì 北bắc 面diện 頗phả 胝chi 師sư 子tử 口khẩu 流lưu 出xuất 徙tỉ 多đa 河hà (# 舊cựu 曰viết 私tư 陀đà 河hà 者giả 訛ngoa 也dã )# 遶nhiễu 池trì 一nhất 匝táp 入nhập 東đông 北bắc 海hải 。 或hoặc 曰viết 。 潛tiềm 流lưu 下hạ 地địa 出xuất 積tích 石thạch 山sơn 。 即tức 徙tỉ 多đa 河hà 之chi 流lưu 。 為vi 中trung 國quốc 之chi 河hà 源nguyên 也dã 。


時thời 無vô 輪Luân 王Vương 應ưng 運vận 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 地địa 。 有hữu 四tứ 主chủ 焉yên 。 南nam 象tượng 主chủ 則tắc 暑thử 溫ôn 宜nghi 象tượng 。 西tây 寶bảo 主chủ 乃nãi 臨lâm 海hải 盈doanh 寶bảo 。 北bắc 馬mã 主chủ 寒hàn 勁# 宜nghi 馬mã 。 東đông 人nhân 主chủ 和hòa 暢sướng 多đa 人nhân 。 故cố 象tượng 主chủ 之chi 國quốc 躁táo 烈liệt 篤đốc 學học 特đặc 閑nhàn 異dị 術thuật 。 寶bảo 主chủ 之chi 鄉hương 無vô 禮lễ 義nghĩa 重trọng/trùng 財tài 賄hối 。 馬mã 主chủ 之chi 俗tục 天thiên 資tư 獷quánh 暴bạo 情tình 忍nhẫn 殺sát 戮lục 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 風phong 俗tục 機cơ 慧tuệ 仁nhân 義nghĩa 昭chiêu 明minh 。 四tứ 主chủ 之chi 俗tục 東đông 方phương 為vi 上thượng 。 其kỳ 居cư 室thất 則tắc 東đông 開khai 其kỳ 戶hộ 。 日nhật 則tắc 東đông 向hướng 以dĩ 拜bái 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 南nam 面diện 為vi 尊tôn 。 方phương 俗tục 殊thù 風phong 斯tư 其kỳ 大đại 概khái 。 至chí 於ư 君quân 臣thần 上thượng 下hạ 之chi 禮lễ 。 憲hiến 章chương 文văn 軌quỹ 之chi 儀nghi 。 人nhân 主chủ 之chi 地địa 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 清thanh 心tâm 釋thích 累lũy/lụy/luy 之chi 訓huấn 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 之chi 數số 。 象tượng 主chủ 之chi 國quốc 其kỳ 理lý 優ưu 矣hĩ 。 斯tư 皆giai 著trước 之chi 經kinh 。 誥# 聞văn 諸chư 土thổ/độ 俗tục 。 博bác 閑nhàn 今kim 古cổ 詳tường 考khảo 見kiến 聞văn 。 然nhiên 則tắc 佛Phật 興hưng 西tây 方phương 法pháp 流lưu 東đông 國quốc 。 通thông 譯dịch 音âm 訛ngoa 方phương 言ngôn 語ngữ 謬mậu 。 音âm 訛ngoa 則tắc 義nghĩa 失thất 。 語ngữ 謬mậu 則tắc 理lý 乖quai 。 故cố 曰viết 。 必tất 也dã 正chánh 名danh 乎hồ 。 貴quý 無vô 乖quai 謬mậu 矣hĩ 。 又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 阿a 耨nậu 達đạt 宮cung 中trung 有hữu 五ngũ 柱trụ 堂đường 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 恆hằng 於ư 中trung 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

何hà 故cố 名danh 為vi 阿a 耨nậu 達đạt 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 所sở 有hữu 龍long 王vương 盡tận 有hữu 三tam 患hoạn 。 唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 。 無vô 有hữu 三tam 患hoạn 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 所sở 有hữu 諸chư 龍long 。 皆giai 被bị 熱nhiệt 風phong 熱nhiệt 沙sa 著trước 身thân 燒thiêu 其kỳ 皮bì 肉nhục 及cập 燒thiêu 骨cốt 髓tủy 。 以dĩ 為vị 苦khổ 惱não 。 唯duy 有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 。 無vô 有hữu 此thử 患hoạn 。 二nhị 者giả 所sở 有hữu 龍long 宮cung 惡ác 風phong 暴bạo 起khởi 。 吹xuy 其kỳ 宮cung 內nội 失thất 寶bảo 飾sức 衣y 。 龍long 身thân 自tự 現hiện 。 以dĩ 為vị 苦khổ 惱não 。 唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 無vô 如như 此thử 患hoạn 。 三tam 者giả 所sở 有hữu 龍long 王vương 各các 在tại 宮cung 中trung 。 相tương 娛ngu 樂lạc 時thời 。 金kim 翅sí 大đại 鳥điểu 入nhập 宮cung 搏bác 撮toát 。 或hoặc 始thỉ 生sanh 方phương 便tiện 欲dục 取thủ 龍long 食thực 。 龍long 怖bố 懼cụ 常thường 懷hoài 熱nhiệt 惱não 。 唯duy 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 。 無vô 如như 此thử 患hoạn 。 若nhược 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 生sanh 念niệm 欲dục 往vãng 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 故cố 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 阿a 耨nậu 達đạt 者giả (# 秦tần 言ngôn 無vô 惱não 。 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 雪Tuyết 山Sơn 右hữu 面diện 有hữu 城thành 名danh 金kim 毘tỳ 離ly 。 其kỳ 城thành 北bắc 有hữu 七thất 黑Hắc 山Sơn 。 黑hắc 山sơn 北bắc 有hữu 香hương 山sơn 。 其kỳ 山sơn 常thường 有hữu 。 歌ca 舞vũ 唱xướng 伎kỹ 。 音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh 。 山sơn 有hữu 二nhị 窟quật 。 一nhất 名danh 為vi 盡tận 。 二nhị 名danh 善thiện 盡tận 。 天thiên 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 柔nhu 軟nhuyễn 香hương 潔khiết 。 猶do 如như 天thiên 衣y 。 妙diệu 音âm 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 從tùng 五ngũ 百bách 乾càn 闥thát 婆bà 。 在tại 其kỳ 中trung 止chỉ 。 又hựu 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 四tứ 洲châu 之chi 中trung 唯duy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 有hữu 金kim 剛cang 座tòa 。 上thượng 窮cùng 地địa 際tế 下hạ 據cứ 金kim 輪luân 。 諸chư 最tối 後hậu 身thân 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 將tương 登đăng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 坐tọa 此thử 座tòa 起khởi 金kim 剛cang 定định 。 以dĩ 無vô 餘dư 依y 及cập 餘dư 依y 及cập 餘dư 處xứ 所sở 有hữu 堅kiên 固cố 力lực 能năng 持trì 此thử 座tòa 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 四tứ 大đại 天thiên 神thần 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 地địa 神thần 。 二nhị 者giả 水thủy 神thần 。 三tam 者giả 風phong 神thần 。 四tứ 者giả 火hỏa 神thần 。 此thử 之chi 四tứ 大đại 。 各các 共cộng 有hữu 之chi 。 故cố 地địa 神thần 生sanh 惡ác 見kiến 言ngôn 。 地địa 中trung 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 。


時thời 我ngã 知tri 此thử 地địa 神thần 所sở 念niệm 。 即tức 往vãng 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 嘗thường 生sanh 念niệm 言ngôn 地địa 中trung 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 耶da 。 曰viết 地địa 中trung 實thật 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 也dã 。 我ngã 時thời 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 生sanh 此thử 念niệm 謂vị 地địa 中trung 。 無vô 水thủy 火hỏa 風phong 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 地địa 中trung 有hữu 水thủy 火hỏa 風phong 。 但đãn 地địa 大đại 多đa 故cố 地địa 大đại 得đắc 名danh 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

我ngã 為vi 彼bỉ 地địa 神thần 。 除trừ 其kỳ 惡ác 見kiến 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 水thủy 中trung 有hữu 地địa 火hỏa 風phong 。 火hỏa 中trung 有hữu 地địa 水thủy 風phong 。 風phong 中trung 有hữu 地địa 水thủy 火hỏa 。 但đãn 初sơ 大đại 多đa 故cố 偶ngẫu 得đắc 名danh 也dã 。


界giới 量lượng 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 太thái 醎hàm 海hải 外ngoại 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 鐵thiết 圍vi 。 入nhập 水thủy 三tam 百bách 一nhất 十thập 二nhị 由do 旬tuần 半bán 。 出xuất 水thủy 亦diệc 然nhiên 。 廣quảng 亦diệc 如như 是thị 。 周chu 迴hồi 三tam 十thập 六lục 億ức 。 一nhất 萬vạn 三tam 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 南nam 際tế 取thủ 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 三tam 億ức 六lục 萬vạn 六lục 百bách 六lục 十thập 三tam 由do 旬tuần 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 中trung 央ương 取thủ 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 中trung 央ương 。 三tam 億ức 六lục 萬vạn 。 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 中trung 央ương 取thủ 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 中trung 央ương 。 三tam 億ức 六lục 萬vạn 。 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 北bắc 際tế 取thủ 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 北bắc 際tế 。 四tứ 億ức 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 從tùng 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 水thủy 際tế 極cực 西tây 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 水thủy 際tế 遙diêu 度độ 。 十thập 二nhị 億ức 二nhị 千thiên 八bát 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 水thủy 際tế 周chu 迴hồi 三tam 十thập 六lục 億ức 。 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 七thất 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 從tùng 此thử 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 至chí 彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 邊biên 。 十thập 二nhị 億ức 三tam 千thiên 四tứ 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 從tùng 此thử 須Tu 彌Di 山Sơn 中trung 央ương 至chí 彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 中trung 央ương 。 十thập 二nhị 億ức 八bát 萬vạn 三tam 千thiên 四tứ 百bách 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 從tùng 此thử 須Tu 彌Di 山Sơn 根căn 至chí 彼bỉ 須Tu 彌Di 山Sơn 根căn 。 十thập 二nhị 億ức 三tam 千thiên 。 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 如như 是thị 義nghĩa 者giả 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết (# 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 其kỳ 地địa 縱tung 廣quảng 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。


方phương 土thổ/độ 部bộ 第đệ 六lục


尋tầm 夫phu 方phương 志chí 人nhân 別biệt 不bất 同đồng 。 總tổng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 凡phàm 二nhị 聖thánh 。 若nhược 約ước 方phương 言ngôn 之chi 即tức 有hữu 四tứ 種chủng 。 所sở 謂vị 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 若nhược 以dĩ 住trú 處xứ 言ngôn 之chi 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 合hợp 有hữu 四tứ 千thiên 八bát 處xứ 則tắc 有hữu 四tứ 千thiên 八bát 種chủng 之chi 人nhân 。 若nhược 直trực 案án 閻Diêm 浮Phù 提đề 一nhất 方phương 言ngôn 之chi 。 如như 樓lâu 炭thán 經kinh 說thuyết 。 大đại 國quốc 總tổng 有hữu 三tam 十thập 六lục 人nhân 亦diệc 同đồng 之chi 。 若nhược 展triển 別biệt 論luận 則tắc 有hữu 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 小tiểu 國quốc 。 人nhân 亦diệc 同đồng 之chi 。 又hựu 一nhất 一nhất 國quốc 中trung 。 種chủng 類loại 若nhược 干can 。 胡hồ 漢hán 羌khương 魯lỗ 蠻# 夷di 楚sở 越việt 。 各các 隨tùy 方phương 土thổ/độ 色sắc 類loại 不bất 同đồng 。 未vị 可khả 具cụ 述thuật 。 故cố 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 此thử 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 種chủng 類loại 差sai 別biệt 。 合hợp 有hữu 六lục 千thiên 四tứ 百bách 種chủng 人nhân 。 但đãn 總tổng 彰chương 大đại 數số 不bất 別biệt 其kỳ 名danh 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 八bát 千thiên 天thiên 下hạ 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 外ngoại 。


復phục 有hữu 大đại 海hải 。 水thủy 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 八bát 千thiên 天thiên 下hạ 。


復phục 有hữu 大đại 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 繞nhiễu 大đại 海hải 水thủy 。 金Kim 剛Cang 山Sơn 外ngoại 復phục 有hữu 第đệ 二nhị 。 大đại 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 二nhị 山sơn 中trung 間gian 。 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 日nhật 月nguyệt 神thần 天thiên 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 不bất 能năng 以dĩ 光quang 照chiếu 及cập 於ư 彼bỉ 八bát 大đại 地địa 獄ngục 也dã 。 第đệ 一nhất 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 者giả 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 天thiên 下hạ 有hữu 欝Uất 單Đơn 越Việt 國quốc 。 其kỳ 土thổ/độ 正chánh 方phương 縱tung 廣quảng 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 亦diệc 方phương 。 像tượng 彼bỉ 地địa 形hình 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 菴am 婆bà 羅la 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 多đa 有hữu 諸chư 山sơn 浴dục 池trì 。 華hoa 菓quả 豐phong 茂mậu 。 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 地địa 生sanh 軟nhuyễn 草thảo 槃bàn 縈oanh 右hữu 旋toàn 。 色sắc 如như 孔khổng 翠thúy 。 香hương 如như 婆bà 師sư 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn 。 以dĩ 足túc 蹈đạo 地địa 。 地địa 凹ao 四tứ 寸thốn 。 舉cử 足túc 還hoàn 復phục 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 彼bỉ 土độ 四tứ 面diện 有hữu 四tứ 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 各các 縱tung 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 以dĩ 七thất 寶bảo 砌# 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 廣quảng 十thập 由do 旬tuần 。 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 彼bỉ 土độ 無vô 有hữu 。 溝câu 坑khanh 荊kinh 棘cức 株chu 杌ngột 。 亦diệc 無vô 蚊văn 虻manh 毒độc 蟲trùng 。 地địa 純thuần 眾chúng 寶bảo 。 陰âm 陽dương 調điều 柔nhu 四tứ 氣khí 和hòa 順thuận 。 百bách 草thảo 常thường 生sanh 無vô 有hữu 冬đông 夏hạ 。 其kỳ 土thổ/độ 常thường 有hữu 自tự 然nhiên 糠khang 米mễ 不bất 種chủng 自tự 生sanh 。 無vô 有hữu 糠khang 糩hối 。 如như 白bạch 華hoa 聚tụ 。 猶do 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 食thực 眾chúng 味vị 具cụ 足túc 。 其kỳ 土thổ/độ 常thường 有hữu 自tự 然nhiên 釜phủ 鍑phúc 。 有hữu 摩ma 尼ni 珠châu 。 名danh 曰viết 焰diễm 光quang 。 置trí 於ư 鍑phúc 下hạ 飯phạn 熟thục 光quang 滅diệt 。 不bất 假giả 樵tiều 火hỏa 不bất 勞lao 人nhân 功công 。 其kỳ 土thổ/độ 有hữu 樹thụ 。 名danh 曰viết 曲khúc 躬cung 。 葉diệp 葉diệp 相tương 次thứ 。 天thiên 雨vũ 不bất 漏lậu 。 彼bỉ 諸chư 男nam 女nữ 。 止chỉ 宿túc 其kỳ 下hạ 。


復phục 有hữu 香hương 樹thụ 。 高cao 七thất 十thập 里lý 。 華hoa 菓quả 繁phồn 茂mậu 。 其kỳ 菓quả 熟thục 時thời 皮bì 破phá 自tự 裂liệt 。 自tự 然nhiên 香hương 出xuất 。 或hoặc 高cao 六lục 十thập 里lý 五ngũ 十thập 里lý 。 小tiểu 者giả 五ngũ 里lý 。 其kỳ 菓quả 熟thục 時thời 皮bì 破phá 自tự 然nhiên 。 出xuất 種chủng 種chủng 衣y 。 或hoặc 出xuất 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 或hoặc 出xuất 種chủng 種chủng 器khí 。 或hoặc 出xuất 種chủng 種chủng 食thực 。 或hoặc 戲hí 河hà 中trung 有hữu 眾chúng 寶bảo 船thuyền 。 彼bỉ 方phương 人nhân 民dân 欲dục 入nhập 中trung 洗tẩy 浴dục 游du 戲hí 時thời 。 脫thoát 衣y 岸ngạn 上thượng 。 乘thừa 船thuyền 中trung 流lưu 娛ngu 樂lạc 訖ngật 已dĩ 度độ 水thủy 遇ngộ 衣y 便tiện 著trước 。 先tiên 出xuất 先tiên 著trước 。 後hậu 出xuất 後hậu 著trước 。 不bất 求cầu 本bổn 衣y 。 次thứ 至chí 香hương 樹thụ 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 其kỳ 人nhân 手thủ 取thủ 樂nhạc 器khí 調điều 弦huyền 。 並tịnh 以dĩ 妙diệu 聲thanh 和hòa 弦huyền 而nhi 行hành 詣nghệ 園viên 娛ngu 樂lạc 。 其kỳ 土thổ/độ 中trung 夜dạ 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 數sác 數sác 時thời 起khởi 清thanh 淨tịnh 雲vân 。 周chu 遍biến 世thế 界giới 。 而nhi 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 。 如như 𤛗# 牛ngưu 乳nhũ 頃khoảnh 以dĩ 八bát 味vị 水thủy 。 潤nhuận 澤trạch 普phổ 洽hiệp 。 於ư 中trung 夜dạ 後hậu 。 淨tịnh 無vô 有hữu 翳ế 。 空không 中trung 清thanh 明minh 。 海hải 出xuất 涼lương 風phong 微vi 吹xuy 人nhân 身thân 舉cử 體thể 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 土thổ 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 設thiết 須tu 飲ẩm 食thực 以dĩ 自tự 然nhiên 糠khang 米mễ 著trước 於ư 釜phủ 中trung 。 以dĩ 焰diễm 光quang 珠châu 置trí 於ư 釜phủ 下hạ 。 飯phạn 自tự 然nhiên 熟thục 珠châu 光quang 自tự 滅diệt 。 諸chư 有hữu 來lai 者giả 自tự 恣tứ 食thực 之chi 。 其kỳ 主chủ 不bất 起khởi 。 飯phạn 終chung 不bất 盡tận 。 若nhược 其kỳ 主chủ 起khởi 飯phạn 則tắc 盡tận 賜tứ 。 其kỳ 飯phạn 鮮tiên 潔khiết 如như 白bạch 華hoa 聚tụ 。 其kỳ 味vị 如như 天thiên 。 無vô 有hữu 眾chúng 病bệnh 。 氣khí 力lực 充sung 足túc 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 無vô 有hữu 衰suy 耗hao 。 其kỳ 土thổ/độ 人nhân 身thân 顏nhan 貌mạo 同đồng 等đẳng 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 其kỳ 貌mạo 少thiếu 壯tráng 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 其kỳ 人nhân 口khẩu 齒xỉ 平bình 正chánh 潔khiết 白bạch 無vô 間gian 。 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 。 無vô 有hữu 塵trần 垢cấu 。 髮phát 垂thùy 八bát 指chỉ 齊tề 眉mi 而nhi 止chỉ 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 若nhược 其kỳ 土thổ/độ 人nhân 起khởi 欲dục 心tâm 時thời 。 有hữu 熟thục 視thị 女nữ 人nhân 。 而nhi 捨xả 之chi 去khứ 。 彼bỉ 女nữ 隨tùy 往vãng 詣nghệ 園viên 林lâm 。 若nhược 彼bỉ 女nữ 人nhân 是thị 彼bỉ 男nam 子tử 父phụ 親thân 母mẫu 親thân 骨cốt 肉nhục 中trung 表biểu 。 不bất 應ưng 行hành 欲dục 者giả 樹thụ 不bất 曲khúc 蔭ấm 。 各các 自tự 散tán 去khứ 。 若nhược 非phi 親thân 者giả 。 樹thụ 則tắc 曲khúc 蔭ấm 。 隨tùy 意ý 娛ngu 樂lạc 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 或hoặc 至chí 七thất 日nhật 。 爾nhĩ 乃nãi 捨xả 去khứ 。 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 北bắc 洲châu 人nhân 不bất 索sách 女nữ 不bất 迎nghênh 妻thê 。 不bất 買mãi 不bất 賣mại 。 若nhược 男nam 子tử 欲dục 娶thú 女nữ 時thời 諦đế 瞻chiêm 彼bỉ 女nữ 。 若nhược 女nữ 欲dục 羨tiện 男nam 時thời 亦diệc 須tu 諦đế 視thị 男nam 子tử 。 若nhược 不bất 見kiến 視thị 餘dư 女nữ 報báo 言ngôn 。 是thị 人nhân 看khán 汝nhữ 即tức 為vi 夫phu 妻thê 。 男nam 不bất 見kiến 女nữ 看khán 餘dư 男nam 報báo 言ngôn 。 是thị 女nữ 看khán 汝nhữ 亦diệc 為vi 夫phu 妻thê 。 若nhược 自tự 相tương 見kiến 便tiện 即tức 相tương 隨tùy 其kỳ 往vãng 別biệt 處xứ 。 若nhược 多đa 欲dục 者giả 一nhất 生sanh 之chi 中trung 數số 唯duy 至chí 五ngũ 。 其kỳ 中trung 品phẩm 者giả 或hoặc 四tứ 或hoặc 三tam 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 彼bỉ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 有hữu 惡ác 食thực 者giả 耳nhĩ )# 彼bỉ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 七thất 日nhật 八bát 日nhật 便tiện 產sản 。 隨tùy 生sanh 男nam 女nữ 置trí 於ư 四tứ 衢cù 大đại 交giao 道đạo 頭đầu 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 有hữu 諸chư 行hành 人nhân 經kinh 過quá 。 其kỳ 邊biên 出xuất 指chỉ 含hàm 嗽thấu 。 指chỉ 出xuất 甘cam 乳nhũ 充sung 遍biến 兒nhi 身thân 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 其kỳ 兒nhi 長trưởng 成thành 與dữ 彼bỉ 人nhân 等đẳng 。 男nam 向hướng 男nam 眾chúng 女nữ 向hướng 女nữ 眾chúng 。 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 。 不bất 相tương 哭khốc 泣khấp 。 莊trang 嚴nghiêm 死tử 屍thi 置trí 四tứ 衢cù 道đạo 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 有hữu 鳥điểu 名danh 憂ưu 慰úy 禪thiền 伽già 。 接tiếp 彼bỉ 死tử 屍thi 置trí 於ư 他tha 方phương 。 依y 立lập 世thế 論luận 云vân 。 其kỳ 鳥điểu 啄trác 屍thi 將tương 去khứ 。 至chí 山sơn 外ngoại 而nhi 便tiện 噉đạm 食thực )# 又hựu 其kỳ 土thổ/độ 人nhân 大đại 小tiểu 便tiện 時thời 。 地địa 為vi 開khai 坼sách 便tiện 利lợi 訖ngật 已dĩ 地địa 還hoàn 自tự 合hợp 。 其kỳ 土độ 人nhân 民dân 。 無vô 所sở 繫hệ 戀luyến 。 亦diệc 無vô 蓄súc 積tích 。 壽thọ 命mạng 常thường 定định 死tử 盡tận 生sanh 天thiên 。 彼bỉ 人nhân 何hà 故cố 壽thọ 命mạng 常thường 定định 。 其kỳ 人nhân 前tiền 世thế 。 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 是thị 故cố 彼bỉ 人nhân 。 壽thọ 命mạng 正chánh 等đẳng 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 施thí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 施thí 貧bần 窮cùng 。 乞khất 兒nhi 疾tật 病bệnh 困khốn 苦khổ 者giả 。 給cấp 其kỳ 衣y 食thực 。 乘thừa 輿dư 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 床sàng 榻tháp 房phòng 舍xá 。 又hựu 造tạo 塔tháp 廟miếu 燈đăng 燭chúc 供cúng 養dường 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 生sanh 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 其kỳ 土thổ/độ 不bất 受thọ 十Thập 善Thiện 。 舉cử 動động 自tự 然nhiên 與dữ 十Thập 善Thiện 合hợp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 天thiên 善thiện 處xứ 。 是thị 故cố 彼bỉ 人nhân 得đắc 稱xưng 為vi 勝thắng 。 於ư 三tam 天thiên 下hạ 其kỳ 土thổ/độ 最tối 上thượng 。 故cố 秦tần 言ngôn 最tối 上thượng 。 立lập 世thế 論luận 云vân 。 彼bỉ 土độ 人nhân 民dân 。 悉tất 皆giai 白bạch 淨tịnh 。 人nhân 所sở 莊trang 飾sức 。 鬚tu 髮phát 翠thúy 黑hắc 恆hằng 如như 剃thế 周chu 羅la 。 五ngũ 日nhật 頭đầu 髮phát 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 。 橫hoạnh/hoành 七thất 指chỉ 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 順thuận 正chánh 論luận 云vân 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 形hình 如như 方phương 座tòa 。 四tứ 邊biên 量lượng 等đẳng 。 面diện 各các 二nhị 千thiên 。 既ký 說thuyết 界giới 方phương 面diện 各các 二nhị 千thiên 。 已dĩ 具cụ 其kỳ 義nghĩa 。 邊biên 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 。 一nhất 矩củ 婆bà 洲châu 。 二nhị 憍kiêu 抵để 婆bà 洲châu 。 此thử 二nhị 洲châu 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。 第đệ 二nhị 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 有hữu 天thiên 下hạ 。 名danh 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 其kỳ 土thổ/độ 正chánh 圓viên 。 縱tung 廣quảng 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 像tượng 彼bỉ 地địa 形hình 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 伽già 藍lam 浮phù 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 造tạo 天thiên 地địa 經Kinh 云vân 。 東đông 方phương 人nhân 物vật 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 彼bỉ 土độ 用dụng 綿miên 絹quyên 共cộng 相tương 市thị 易dị 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 土độ 人nhân 壽thọ 二nhị 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm (# 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 也dã )# 飯phạn 食thực 魚ngư 肉nhục (# 立lập 世thế 論luận 云vân 。 自tự 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 令linh 他tha 殺sát 。 若nhược 有hữu 自tự 死tử 則tắc 食thực 其kỳ 肉nhục )# 以dĩ 穀cốc 帛bạch 珠châu 璣ky 共cộng 相tương 市thị 易dị 。 人nhân 有hữu 婚hôn 禮lễ 嫁giá 娶thú (# 立lập 世thế 論luận 云vân 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 其kỳ 多đa 欲dục 者giả 。 一nhất 生sanh 之chi 中trung 其kỳ 數số 至chí 七thất 。 其kỳ 中trung 品phẩm 者giả 。 或hoặc 至chí 五ngũ 六lục 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 東đông 西tây 二nhị 洲châu 人nhân 唯duy 無vô 黑hắc 色sắc 。 餘dư 同đồng 剡# 浮phù 提đề 身thân 。 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 。 彼bỉ 人nhân 頭đầu 髮phát 莊trang 飾sức 剪tiễn 前tiền 被bị 後hậu 。 上thượng 下hạ 兩lưỡng 衣y 著trước 下hạ 竟cánh 上thượng 衣y 繞nhiễu 身thân 而nhi 已dĩ )# 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 。 東đông 狹hiệp 西tây 廣quảng 。 三tam 邊biên 量lượng 等đẳng 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 東đông 三tam 百bách 五ngũ 十thập 三tam 邊biên 各các 二nhị 千thiên 。 此thử 東đông 洲châu 東đông 邊biên 。 廣quảng 南nam 洲châu 南nam 際tế 。 故cố 東đông 如như 半bán 月nguyệt 。 其kỳ 洲châu 邊biên 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 者giả 。 一nhất 提đề 訶ha 洲châu 。 二nhị 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 洲Châu 。 此thử 二nhị 洲châu 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。 第đệ 三tam 俱câu 耶da 尼ni 者giả 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 。 天thiên 下hạ 名danh 俱Câu 耶Da 尼Ni 。 其kỳ 土thổ/độ 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 。 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 像tượng 彼bỉ 地địa 形hình 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 曰viết 斤cân 提đề 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 有hữu 一nhất 石thạch 牛ngưu 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 名danh 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 。 此thử 云vân 牛ngưu 貨hóa 。 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 以dĩ 牛ngưu 馬mã 珠châu 玉ngọc 共cộng 相tương 市thị 易dị 。 人nhân 物vật 亦diệc 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 立lập 世thế 論luận 云vân 。 彼bỉ 土độ 人nhân 或hoặc 自tự 殺sát 生sanh 或hoặc 令linh 他tha 殺sát 。 生sanh 則tắc 食thực 肉nhục 同đồng 剡# 浮phù 提đề 人nhân 。 若nhược 眷quyến 屬thuộc 死tử 送tống 喪táng 山sơn 中trung 燒thiêu 屍thi 棄khí 去khứ 。 或hoặc 置trí 水thủy 中trung 。 或hoặc 埋mai 土thổ/độ 裏lý 。 或hoặc 著trước 空không 地địa 。 東đông 西tây 二nhị 洲châu 大đại 同đồng 剡# 浮phù 提đề 。 婚hôn 禮lễ 亦diệc 同đồng 。 其kỳ 欲dục 多đa 者giả 。 一nhất 生sanh 之chi 中trung 數số 至chí 十thập 二nhị 。 其kỳ 中trung 品phẩm 者giả 數số 成thành 至chí 十thập 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 彼bỉ 人nhân 莊trang 飾sức 並tịnh 皆giai 被bị 髮phát 上thượng 下hạ 著trước 衣y 。 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 西Tây 牛Ngưu 貨Hóa 洲Châu 。 圓viên 如như 滿mãn 月nguyệt 。 逕kính 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 。 周chu 圍vi 七thất 千thiên 半bán 。 其kỳ 洲châu 邊biên 有hữu 二nhị 中trung 洲châu 者giả 。 一nhất 舍xá 椃# 洲châu 。 二nhị 嗢ốt 怛đát 羅la 漫mạn 里lý 拏noa 洲châu 。 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。 第đệ 四tứ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 有hữu 天thiên 下hạ 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 其kỳ 土thổ/độ 南nam 狹hiệp 北bắc 廣quảng 。 縱tung 廣quảng 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 人nhân 面diện 像tượng 此thử 地địa 形hình 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 於ư 此thử 樹thụ 下hạ 。 有hữu 閻Diêm 浮Phù 那Na 檀Đàn 金kim 聚tụ 。 高cao 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 以dĩ 此thử 勝thắng 金kim 出xuất 此thử 樹thụ 下hạ 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 那na 樹thụ 金kim 復phục 有hữu 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 樹thụ 。 名danh 俱câu 利lợi 睒thiểm 婆bà 羅la 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 有hữu 樹thụ 。 名danh 曰viết 善thiện 盡tận 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 有hữu 樹thụ 。 名danh 曰viết 晝trú 度độ 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 中trung 夭yểu 者giả 多đa 。 初sơ 十thập 無vô 知tri 。 二nhị 十thập 少thiểu 知tri 猶do 未vị 黠hiệt 了liễu 。 三tam 十thập 欲dục 意ý 盛thịnh 。 四tứ 十thập 所sở 行hành 無vô 端đoan 。 五ngũ 十thập 所sở 習tập 不bất 忘vong 。 六lục 十thập 慳san 著trước 。 七thất 十thập 體thể 性tánh 遲trì 緩hoãn 。 八bát 十thập 無vô 榮vinh 飾sức 。 九cửu 十thập 疾tật 痛thống 。 百bách 歲tuế 諸chư 根căn 衰suy 耗hao 經kinh 於ư 三tam 百bách 冬đông 夏hạ 春xuân 。 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 食thực 中trung 間gian 。 或hoặc 有hữu 不bất 具cụ 者giả 。 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 剡# 浮phù 提đề 人nhân 衣y 服phục 莊trang 飾sức 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 長trường/trưởng 髮phát 分phân 為vi 兩lưỡng 髻kế 。 或hoặc 有hữu 剃thế 落lạc 髮phát 鬚tu 。 或hoặc 有hữu 頂đảnh 留lưu 一nhất 髻kế 餘dư 髮phát 皆giai 除trừ 。 名danh 周chu 羅la 髮phát 。 或hoặc 有hữu 拔bạt 除trừ 髮phát 鬚tu 。 或hoặc 剪tiễn 髮phát 剪tiễn 鬚tu 。 或hoặc 有hữu 編biên 髮phát 。 或hoặc 有hữu 被bị 髮phát 。 或hoặc 有hữu 剪tiễn 前tiền 被bị 後hậu 令linh 圓viên 。 或hoặc 有hữu 裸lõa 形hình 。 或hoặc 著trước 衣y 服phục 。 覆phú 上thượng 露lộ 下hạ 。 或hoặc 露lộ 上thượng 覆phú 下hạ 。 或hoặc 上thượng 下hạ 俱câu 覆phú 。 或hoặc 止chỉ 障chướng 前tiền 後hậu 。 此thử 洲châu 人nhân 民dân 所sở 食thực 。 多đa 種chủng 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 婚hôn 禮lễ 市thị 易dị 現hiện 事sự 可khả 知tri 。 然nhiên 論luận 云vân 。 剡# 浮phù 提đề 人nhân 一nhất 生sanh 欲dục 事sự 。 無vô 數số 無vô 量lượng 。 不bất 同đồng 餘dư 三tam 洲châu 人nhân 少thiểu 欲dục 。 亦diệc 有hữu 修tu 行hành 至chí 死tử 無vô 欲dục 。 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 有hữu 邊biên 洲châu 。 一nhất 名danh 遮già 末mạt 羅la 洲châu 。 二nhị 名danh 筏phiệt 羅la 遮già 羅la 洲châu 。 此thử 二nhị 洲châu 中trung 皆giai 有hữu 人nhân 住trụ 。


身thân 量lượng 部bộ 第đệ 七thất


依y 立lập 世thế 經Kinh 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 命mạng 促xúc 至chí 十thập 歲tuế 時thời 。 身thân 形hình 短đoản 小tiểu 。 或hoặc 長trường/trưởng 二nhị 搩kiệt 手thủ 三tam 搩kiệt 手thủ 。 於ư 其kỳ 自tự 身thân 。 則tắc 有hữu 八bát 搩kiệt 手thủ 。 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 至chí 百bách 歲tuế 時thời 。 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 或hoặc 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 長trường/trưởng 三tam 肘trửu 或hoặc 有hữu 不bất 定định 者giả 大đại 低đê 言ngôn 之chi 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 長trường/trưởng 八bát 肘trửu 。 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 長trường/trưởng 十thập 六lục 肘trửu 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 長trường/trưởng 三tam 十thập 二nhị 肘trửu 。


壽thọ 命mạng 部bộ 第đệ 八bát


如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 壽thọ 命mạng 不bất 定định 。 有hữu 其kỳ 三tam 品phẩm 。 上thượng 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 歲tuế 。 中trung 壽thọ 一nhất 百bách 歲tuế 。 下hạ 壽thọ 六lục 十thập 歲tuế 。 其kỳ 間gian 中trung 夭yểu 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 且thả 依y 劫kiếp 減giảm 時thời 說thuyết 有hữu 此thử 品phẩm 。 若nhược 據cứ 劫kiếp 初sơ 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 或hoặc 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 人nhân 壽thọ 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 中trung 夭yểu 者giả 多đa 。 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 人nhân 。 人nhân 壽thọ 二nhị 百bách 歲tuế 。 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 西tây 俱câu 耶da 尼ni 人nhân 。 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 人nhân 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 餘dư 三tam 方phương 人nhân 並tịnh 有hữu 中trung 夭yểu 者giả 。 唯duy 北bắc 洲châu 人nhân 定định 壽thọ 千thiên 年niên 也dã )# 。


衣y 量lượng 部bộ 第đệ 九cửu


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 衣y 長trường 七thất 肘trửu 。 闊khoát 三tam 肘trửu 半bán 。 瞿Cù 陀Đà 尼Ni 人nhân 。 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 身thân 衣y 與dữ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 等đẳng 量lượng 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 身thân 長trường 七thất 肘trửu 。 衣y 長trường 十thập 四tứ 肘trửu 。 上thượng 下hạ 七thất 肘trửu 。 阿a 脩tu 羅la 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 闊khoát 一nhất 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 半bán 起khởi 利lợi 沙sa (# 隋tùy 言ngôn 半bán 兩lưỡng 。 餘dư 經kinh 說thuyết 阿a 脩tu 羅la 大đại 小tiểu 不bất 定định 。 如như 毘tỳ 婆bà 質chất 多đa 阿a 脩tu 羅la 。 四tứ 倍bội 高cao 須Tu 彌Di 山Sơn 。


優ưu 劣liệt 部bộ 第đệ 十thập


長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ/độ 。 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 多đa 牛ngưu 。 二nhị 者giả 多đa 羊dương 。 三tam 者giả 多đa 珠châu 玉ngọc 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 。 三tam 事sự 勝thắng 弗phất 于vu 逮đãi 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ/độ 。 弗phất 于vu 逮đãi 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 其kỳ 土thổ/độ 極cực 廣quảng 。 二nhị 者giả 其kỳ 土thổ/độ 極cực 大đại 。 三tam 者giả 其kỳ 土thổ/độ 極cực 妙diệu 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 。 三tam 事sự 勝thắng 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ/độ 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 我ngã 所sở 。 三tam 者giả 壽thọ 定định 千thiên 歲tuế 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 身thân 大đại 。 三tam 者giả 他tha 作tác 自tự 受thọ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 金kim 翅sí 鳥điểu 。 金kim 翅sí 鳥điểu 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 身thân 大đại 。 三tam 者giả 宮cung 殿điện 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 。 勝thắng 阿a 須tu 倫luân 。 阿a 須tu 倫luân 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 宮cung 殿điện 高cao 廣quảng 。 二nhị 者giả 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 者giả 宮cung 殿điện 清thanh 淨tịnh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 復phục 以dĩ 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 。 勝thắng 忉Đao 利Lợi 天thiên 焰diễm 摩ma 天thiên 兜Đâu 率Suất 天thiên 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 此thử 諸chư 天thiên 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 。


諸chư 天thiên 部bộ 第đệ 二nhị (# 此thử 別biệt 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 部bộ )# 。


-# 辯biện 位vị 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 受thọ 生sanh 部bộ


-# 界giới 量lượng 部bộ


-# 身thân 量lượng 部bộ


-# 衣y 量lượng 部bộ


-# 壽thọ 量lượng 部bộ


住trú 處xứ 部bộ


-# 廣quảng 狹hiệp 部bộ


-# 莊trang 飾sức 部bộ


-# 奏tấu 請thỉnh 部bộ


-# 通thông 力lực 部bộ


-# 身thân 光quang 部bộ


-# 市thị 易dị 部bộ


-# 婚hôn 禮lễ 部bộ


-# 飲ẩm 食thực 部bộ


-# 僕bộc 乘thừa 部bộ


-# 眷quyến 屬thuộc 部bộ


-# 貴quý 賤tiện 部bộ


-# 貧bần 富phú 部bộ


-# 送tống 終chung 部bộ


辯biện 位vị 部bộ 第đệ 一nhất


如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 說thuyết 。 天thiên 有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 欲dục 界giới 有hữu 十thập 。 色sắc 界giới 有hữu 十thập 八bát 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 四tứ 。 合hợp 有hữu 三tam 十thập 二nhị 天thiên 也dã 。 第đệ 一nhất 欲dục 界giới 十thập 天thiên 者giả 。 一nhất 名danh 干can 手thủ 天thiên 。 二nhị 名danh 持trì 華hoa 鬘man 天thiên 。 三tam 名danh 常thường 放phóng 逸dật 天thiên 。 四tứ 名danh 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 天thiên 。 五ngũ 名danh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 六lục 名danh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 總tổng 名danh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 攝nhiếp )# 七thất 名danh 炎diễm 摩ma 天thiên 。 八bát 名danh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 九cửu 名danh 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 十thập 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 初sơ 星tinh 宿tú 及cập 後hậu 四tứ 。 此thử 五ngũ 居cư 空không 。 干can 手thủ 華hoa 鬘man 放phóng 逸dật 四tứ 天thiên 忉Đao 利Lợi 。 此thử 五ngũ 在tại 山sơn 。 具cụ 如như 下hạ 第đệ 九cửu 住trú 處xứ 說thuyết )# 第đệ 二nhị 色sắc 界giới 有hữu 十thập 八bát 天thiên 者giả 。 初sơ 禪thiền 有hữu 三tam 天thiên 。 一nhất 名danh 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 二nhị 名danh 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 三tam 名danh 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 此thử 大đại 梵Phạm 天Thiên 無vô 別biệt 住trú 處xứ 。 但đãn 於ư 梵Phạm 輔phụ 有hữu 層tằng 臺đài 高cao 顯hiển 嚴nghiêm 博bác 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 獨độc 於ư 上thượng 住trụ 。 以dĩ 別biệt 群quần 下hạ 於ư 此thử 。 三tam 天thiên 之chi 中trung 梵Phạm 眾chúng 是thị 庶thứ 民dân 。 梵Phạm 輔phụ 是thị 臣thần 。 大đại 梵Phạm 是thị 君quân 。 唯duy 此thử 初sơ 禪thiền 有hữu 其kỳ 君quân 臣thần 民dân 庶thứ 之chi 別biệt 。 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 悉tất 皆giai 無vô 也dã )# 二nhị 禪thiền 之chi 中trung 有hữu 三tam 天thiên 。 一nhất 名danh 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang 天thiên 。 三tam 名danh 光Quang 音Âm 天Thiên 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 天thiên 。 一nhất 名danh 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 三tam 名danh 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 獨độc 有hữu 九cửu 天thiên 。 一nhất 名danh 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 二nhị 名danh 福Phước 愛Ái 天Thiên 。 三tam 名danh 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 四tứ 名danh 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 此thử 無vô 想tưởng 天thiên 亦diệc 無vô 別biệt 所sở 。 但đãn 與dữ 廣quảng 果quả 同đồng 階giai 別biệt 處xứ 以dĩ 是thị 外ngoại 道đạo 所sở 居cư 故cố 分phần/phân 二nhị 種chủng 別biệt 名danh 也dã )# 五ngũ 。 名danh 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 六lục 名danh 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 七thất 名danh 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 八bát 名danh 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 九cửu 名danh 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 亦diệc 名danh 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 名danh 色sắc 界giới 合hợp 有hữu 十thập 八bát 天thiên 。 第đệ 三tam 無vô 色sắc 界giới 中trung 有hữu 四tứ 天thiên 。 一nhất 名danh 空không 處xứ 天thiên 。 二nhị 名danh 識thức 處xứ 天thiên 。 三tam 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 天thiên 。 四tứ 名danh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 是thị 名danh 三tam 界giới 總tổng 有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 天thiên 也dã )# 問vấn 曰viết 。 未vị 知tri 此thử 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 幾kỷ 凡phàm 幾kỷ 聖thánh 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 唯duy 凡phàm 住trụ 。 五ngũ 唯duy 聖thánh 住trụ 。 自tự 餘dư 二nhị 十thập 五ngũ 天thiên 。 凡phàm 聖thánh 共cộng 住trú 。 所sở 言ngôn 二nhị 唯duy 凡phàm 住trụ 者giả 。 一nhất 是thị 初sơ 禪thiền 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 二nhị 是thị 四tứ 禪thiền 中trung 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 中trung 。 唯duy 是thị 外ngoại 道đạo 所sở 居cư 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 此thử 二nhị 唯duy 凡phàm 住trụ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

為vi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 不bất 達đạt 業nghiệp 因nhân 。 唯duy 說thuyết 我ngã 能năng 造tạo 化hóa 一nhất 切thiết 。 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 恃thị 此thử 高cao 慢mạn 輕khinh 蔑miệt 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 故cố 不bất 與dữ 居cư 。 又hựu 無Vô 想Tưởng 天Thiên 中trung 。 唯duy 是thị 外ngoại 道đạo 修tu 無vô 想tưởng 定định 以dĩ 生sanh 其kỳ 中trung 。 受thọ 五ngũ 百bách 劫kiếp 無vô 心tâm 之chi 報báo 。 外ngoại 道đạo 不bất 達đạt 謂vị 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 受thọ 報báo 畢tất 已dĩ 必tất 起khởi 邪tà 見kiến 來lai 生sanh 地địa 獄ngục 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 不bất 生sanh 中trung 也dã 。 所sở 言ngôn 五ngũ 唯duy 聖thánh 人nhân 居cư 者giả 。 謂vị 從tùng 廣quảng 果quả 已dĩ 上thượng 無vô 煩phiền 無vô 熱nhiệt 等đẳng 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 唯duy 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 之chi 所sở 住trụ 也dã 。 縱túng/tung 凡phàm 生sanh 彼bỉ 天thiên 者giả 要yếu 是thị 進tiến 向hướng 那na 含hàm 身thân 。 得đắc 四tứ 禪thiền 發phát 於ư 無vô 漏lậu 起khởi 熏huân 禪thiền 業nghiệp 。 或hoặc 起khởi 一nhất 品phẩm 乃nãi 至chí 五ngũ 品phẩm 。 方phương 乃nãi 得đắc 生sanh 。 凡phàm 夫phu 無vô 此thử 熏huân 禪thiền 業nghiệp 故cố 不bất 得đắc 生sanh 也dã 。 若nhược 言ngôn 那na 含hàm 生sanh 彼bỉ 理lý 則tắc 無vô 疑nghi 。 問vấn 曰viết 。 阿A 羅La 漢Hán 既ký 是thị 無vô 生sanh 。 何hà 故cố 亦diệc 云vân 生sanh 彼bỉ 天thiên 者giả 。


答đáp 曰viết 。

此thử 應ưng 言ngôn 欲dục 界giới 那na 含hàm 生sanh 彼bỉ 而nhi 得đắc 羅La 漢Hán 。 非phi 謂vị 先tiên 是thị 羅La 漢Hán 而nhi 生sanh 彼bỉ 也dã 。 自tự 餘dư 二nhị 十thập 五ngũ 天thiên 。 凡phàm 聖thánh 共cộng 居cư 。 不bất 言ngôn 可khả 悉tất 。 若nhược 總tổng 據cứ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 說thuyết 。 合hợp 有hữu 四tứ 天thiên 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 種chủng 天thiên 。 一nhất 世thế 間gian 天thiên 。 二nhị 生sanh 天thiên 。 三tam 淨tịnh 天thiên 。 四tứ 義nghĩa 天thiên 。 世thế 間gian 天thiên 者giả 如như 諸chư 國quốc 王vương 。 生sanh 天thiên 者giả 從tùng 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 者giả 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 義nghĩa 天thiên 者giả 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 為vi 義nghĩa 天thiên 。 以dĩ 能năng 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 空không 義nghĩa 故cố 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 者giả 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 東đông 方phương 天thiên 王vương 。 名danh 多đa 羅la 咤trá 。 此thử 云vân 治trị 國quốc 主chủ 智Trí 度Độ 論luận 云vân 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 領lãnh 乾càn 闥thát 婆bà 及cập 毘tỳ 舍xá 闍xà 神thần 將tướng 。 護hộ 弗Phất 婆Bà 提Đề 人nhân 。 不bất 令linh 侵xâm 害hại 。 南nam 方phương 天thiên 王vương 。 名danh 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 。 此thử 云vân 增tăng 長trưởng 主chủ 智Trí 度Độ 論luận 名danh 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 。 領lãnh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 及cập 薜bệ 荔lệ 神thần 。 將tương 護hộ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 西tây 方phương 天thiên 王vương 。 名danh 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 。 此thử 云vân 雜tạp 語ngữ 主chủ 智Trí 度Độ 論luận 云vân 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 。 領lãnh 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 及cập 富phú 單đơn 那na 。 將tương 護hộ 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 。 北bắc 方phương 天thiên 王vương 。 名danh 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 此thử 云vân 多đa 聞văn 主chủ 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 。 將tương 護hộ 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 具cụ 依y 梵Phạm 音âm 應ưng 云vân 提đề 婆bà 那na 因nhân 。 釋Thích 迦Ca 者giả (# 秦tần 言ngôn 能năng 也dã )# 提đề 婆bà (# 言ngôn 天thiên )# 因nhân (# 言ngôn 主chủ )# 合hợp 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 能năng 天thiên 主chủ 也dã 。 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 者giả (# 秦tần 言ngôn 妙diệu 善thiện 兜Đâu 率Suất 陀đà 者giả (# 秦tần 言ngôn 妙diệu 足túc )# 須tu 涅niết 蜜mật 陀đà 者giả (# 秦tần 言ngôn 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc )# 婆bà 舍xá 跋bạt 提đề 者giả (# 秦tần 言ngôn 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 也dã 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 名danh 曰viết 尸Thi 棄Khí 。 秦tần 言ngôn 大đại 頂đảnh 別biệt 云vân 大đại 器khí )# 首thủ 陀đà 婆bà 天thiên 者giả (# 秦tần 言ngôn 淨tịnh 居cư 天thiên 。 且thả 依y 智Trí 度Độ 論luận 逐trục 要yếu 釋thích 。 此thử 少thiểu 多đa 自tự 外ngoại 天thiên 。 已dĩ 上thượng 天thiên 名danh 具cụ 如như 婆bà 沙sa 論luận 為vi 文văn 煩phiền 故cố 不bất 可khả 具cụ 錄lục 也dã )# 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 異dị 比Bỉ 丘Khâu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thoái 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 名danh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 行hành 於ư 䪺# 施thí 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 施thí 以dĩ 飲ẩm 食thực 錢tiền 財tài 燈đăng 明minh 等đẳng 。 以dĩ 堪kham 能năng 故cố 名danh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 富phú 蘭lan 陀đà 羅la 。 告cáo 曰viết 。 彼bỉ 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 數sác 數sác 行hành 施thí 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 燈đăng 明minh 。 故cố 名danh 富phú 蘭lan 陀đà 羅la 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 摩ma 訶ha 婆bà 。 告cáo 曰viết 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 名danh 摩ma 伽già 婆bà 。 即tức 以dĩ 本bổn 為vi 名danh 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 娑sa 婆bà 婆bà 。 告cáo 曰viết 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 以dĩ 婆bà 詵sân 私tư 衣y 。 布bố 施thí 供cúng 養dường 。 故cố 名danh 娑sa 婆bà 婆bà 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 告cáo 曰viết 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 為vi 憍kiêu 尸thi 迦ca 姓tánh 故cố 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 舍xá 脂chi 鉢bát 低đê 。 告cáo 曰viết 。 彼bỉ 舍xá 脂chi 為vi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 第đệ 一nhất 天thiên 后hậu 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 千thiên 眼nhãn 。 告cáo 曰viết 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 於ư 一nhất 坐tọa 間gian 思tư 千thiên 種chủng 義nghĩa 觀quán 察sát 稱xưng 量lượng 故cố 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 因nhân 提đề 利lợi 。 告cáo 曰viết 。 天thiên 帝đế 於ư 諸chư 三tam 十thập 二nhị 天thiên 為vi 主chủ 故cố 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

然nhiên 彼bỉ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 本bổn 為vi 人nhân 時thời 。 受thọ 持trì 七thất 種chủng 受thọ 得đắc 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。


謂vị 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 至chí 等đẳng 行hành 惠huệ 施thí 。 如như 經kinh 偈kệ 說thuyết 。 為vi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 三tam


問vấn 曰viết 。 六lục 趣thú 之chi 報báo 造tạo 何hà 業nghiệp 生sanh 。


答đáp 曰viết 。

依y 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 六lục 趣thú 之chi 業nghiệp 不bất 過quá 善thiện 惡ác 。 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 上thượng 者giả 生sanh 天thiên 。 中trung 者giả 生sanh 人nhân 。 下hạ 者giả 生sanh 四tứ 惡ác 趣thú 。 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 。 但đãn 善thiện 上thượng 品phẩm 。 即tức 得đắc 生sanh 天thiên 。 不bất 分phân 散tán 定định 別biệt 耶da 。 若nhược 依y 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 中trung 。 具cụ 說thuyết 十Thập 善Thiện 得đắc 生sanh 天thiên 趣thú 。 具cụ 分phần/phân 定định 散tán 。 三tam 界giới 差sai 別biệt 。 經Kinh 云vân 。


復phục 有hữu 十Thập 善Thiện 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 欲dục 界giới 天thiên 報báo 。 具cụ 修tu 增tăng 上thượng 十Thập 善Thiện 得đắc 生sanh 欲dục 界giới 天thiên 報báo 。 此thử 則tắc 欲dục 界giới 散tán 善thiện 業nghiệp 也dã 。


復phục 有hữu 十thập 業nghiệp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 色sắc 界giới 天thiên 報báo 。 為vi 修tu 有hữu 漏lậu 十Thập 善Thiện 。 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 此thử 則tắc 色sắc 界giới 定định 善thiện 業nghiệp 也dã 。


復phục 有hữu 四tứ 業nghiệp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 色sắc 界giới 天thiên 報báo 。 一nhất 者giả 謂vị 過quá 一nhất 切thiết 。 色sắc 想tưởng 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 。 對đối 想tưởng 入nhập 空không 處xứ 定định 。 二nhị 者giả 過quá 一nhất 切thiết 空Không 處Xứ 定Định 。 入nhập 識Thức 處Xứ 定Định 。 三tam 者giả 過quá 一nhất 切thiết 識Thức 處Xứ 定Định 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định 。 四tứ 者giả 過quá 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 定định 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 定định 。 以dĩ 是thị 四tứ 業nghiệp 。 得đắc 無vô 色sắc 界giới 報báo 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 界giới 何hà 故cố 不bất 言ngôn 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 者giả 。 應ưng 言ngôn 此thử 界giới 是thị 無vô 色sắc 報báo 雜tạp 色sắc 而nhi 修tu 遠viễn 離ly 身thân 口khẩu 。 是thị 故cố 據cứ 地địa 但đãn 言ngôn 四tứ 業nghiệp 不bất 就tựu 十Thập 善Thiện 也dã 。 然nhiên 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 因nhân 果quả 相tương 當đương 不bất 差sai 異dị 也dã 。 若nhược 依y 善thiện 戒giới 經kinh 說thuyết 。 僧Tăng 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 尼ni 持trì 三tam 百bách 七thất 十thập 八bát 戒giới 。 亦diệc 是thị 生sanh 天thiên 之chi 業nghiệp 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 偈kệ 云vân 。


明minh 人nhân 能năng 護hộ 戒giới 。 能năng 得đắc 三tam 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 。


名danh 譽dự 及cập 利lợi 養dưỡng 。 死tử 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。


此thử 據cứ 欲dục 界giới 天thiên 說thuyết 。 又hựu 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 或hoặc 因nhân 持trì 戒giới 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 不bất 婬dâm 。 由do 斯tư 三tam 善thiện 。 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 。 此thử 亦diệc 生sanh 欲dục 界giới 天thiên 。 因nhân 別biệt 時thời 之chi 說thuyết 。 然nhiên 非phi 局cục 此thử 三tam 即tức 得đắc 生sanh 天thiên 也dã 。 又hựu 如như 溫ôn 室thất 經kinh 說thuyết 。 洒sái 僧Tăng 淨tịnh 業nghiệp 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 。 及cập 上thượng 界giới 報báo 。 此thử 亦diệc 別biệt 時thời 之chi 意ý 。 非phi 將tương 洒sái 僧Tăng 散tán 善thiện 得đắc 生sanh 上thượng 界giới 。 但đãn 是thị 欲dục 界giới 天thiên 報báo 。 又hựu 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 慈từ 母mẫu 於ư 恆Hằng 河Hà 救cứu 兒nhi 。 兒nhi 母mẫu 俱câu 死tử 。 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 此thử 是thị 散tán 心tâm 之chi 慈từ 。 不bất 以dĩ 餘dư 定định 善thiện 助trợ 。 豈khởi 得đắc 生sanh 天thiên 。 此thử 但đãn 據cứ 遠viễn 因nhân 。 非phi 局cục 散tán 慈từ 則tắc 得đắc 上thượng 生sanh 。 亦diệc 如như 一nhất 聞văn 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 墮đọa 四tứ 趣thú 。 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 身thân 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 口khẩu 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 惡ác 口khẩu 。 持trì 此thử 七thất 戒giới 得đắc 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 若nhược 能năng 持trì 七thất 種chủng 戒giới 得đắc 生sanh 化hóa 生sanh 天thiên 。 此thử 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 得đắc 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 處xứ 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 得đắc 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà 婬dâm 得đắc 。 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 若nhược 持trì 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà 婬dâm 不bất 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 得đắc 生sanh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 受thọ 世thế 間gian 戒giới 信tín 奉phụng 佛Phật 戒giới 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà 婬dâm 不bất 妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 得đắc 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 先tiên 於ư 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 使sử 彼bỉ 諸chư 天thiên 增tăng 益ích 五ngũ 福phước 。 一nhất 者giả 天thiên 壽thọ 。 二nhị 者giả 天thiên 色sắc 。 三tam 者giả 天thiên 名danh 稱xưng 。 四tứ 者giả 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 五ngũ 者giả 天thiên 威uy 德đức 。 又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。


過quá 去khứ 世thế 時thời 。 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 。 有hữu 彈đàn 琴cầm 人nhân 。 名danh 曰viết 鹿lộc 牛ngưu 。 於ư 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 。 人nhân 間gian 游du 行hành 止chỉ 息tức 野dã 中trung 。 有hữu 六lục 廣quảng 大đại 天thiên 宮cung 天thiên 女nữ 。 來lai 至chí 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 。 鹿lộc 牛ngưu 彈đàn 琴cầm 人nhân 所sở 。 語ngữ 鹿lộc 牛ngưu 彈đàn 琴cầm 人nhân 言ngôn 。 阿a 舅cữu 阿a 舅cữu 。 為vi 我ngã 彈đàn 琴cầm 我ngã 當đương 歌ca 舞vũ 。 鹿lộc 牛ngưu 彈đàn 琴cầm 者giả 言ngôn 。 如như 是thị 姊tỷ 妹muội 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 彈đàn 琴cầm 。 汝nhữ 當đương 語ngứ 我ngã 。 是thị 何hà 人nhân 何hà 由do 生sanh 此thử 。 天thiên 女nữ 答đáp 言ngôn 。 阿a 舅cữu 且thả 彈đàn 琴cầm 。 我ngã 當đương 歌ca 舞vũ 於ư 頌tụng 歌ca 中trung 自tự 說thuyết 所sở 以dĩ 生sanh 此thử 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 人nhân 即tức 便tiện 彈đàn 琴cầm 。 彼bỉ 六lục 天thiên 女nữ 即tức 便tiện 歌ca 舞vũ 。


第đệ 一nhất 天thiên 女nữ 說thuyết 偈kệ 歌ca 言ngôn 。


若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 勝thắng 妙diệu 衣y 惠huệ 施thí 。


施thí 衣y 因nhân 緣duyên 故cố 。 所sở 生sanh 得đắc 殊thù 勝thắng 。


施thí 所sở 愛ái 念niệm 物vật 。 生sanh 天thiên 隨tùy 所sở 欲dục 。


見kiến 我ngã 居cư 宮cung 殿điện 。 乘thừa 虛hư 而nhi 游du 行hành 。


天thiên 身thân 如như 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 迴hồi 向hướng 中trung 之chi 最tối 。


第đệ 二nhị 天thiên 女nữ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 勝thắng 妙diệu 香hương 惠huệ 施thí 。


愛ái 念niệm 可khả 意ý 施thí 。 生sanh 天thiên 隨tùy 所sở 欲dục 。


見kiến 我ngã 處xứ 宮cung 殿điện 。 乘thừa 虛hư 而nhi 游du 行hành 。


天thiên 身thân 若nhược 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 迴hồi 向hướng 中trung 之chi 最tối 。


第đệ 三tam 天thiên 女nữ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 以dĩ 食thực 而nhi 惠huệ 施thí 。


可khả 意ý 愛ái 念niệm 施thí 。 生sanh 天thiên 隨tùy 所sở 欲dục 。


見kiến 我ngã 居cư 宮cung 殿điện 。 乘thừa 虛hư 而nhi 游du 行hành 。


天thiên 身thân 如như 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 迴hồi 向hướng 中trung 之chi 最tối 。


第đệ 四tứ 天thiên 女nữ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


憶ức 念niệm 餘dư 生sanh 時thời 。 曾tằng 為vi 人nhân 婢tỳ 使sử 。


不bất 盜đạo 不bất 貪tham 嗜thị 。 勤cần 修tu 不bất 懈giải 怠đãi 。


量lượng 腹phúc 自tự 節tiết 身thân 。 分phần/phân 餐xan 救cứu 貧bần 人nhân 。


今kim 見kiến 居cư 宮cung 殿điện 。 乘thừa 虛hư 而nhi 遊du 行hành 。


天thiên 身thân 如như 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 供cúng 養dường 中trung 為vi 最tối 。


第đệ 五ngũ 天thiên 女nữ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


憶ức 念niệm 餘dư 生sanh 時thời 。 為vi 人nhân 作tác 子tử 婦phụ 。


嫜# 嫗# 性tánh 狂cuồng 暴bạo 。 常thường 加gia 麁thô 惱não 言ngôn 。


執chấp 節tiết 脩tu 婦phụ 禮lễ 。 卑ty 遜tốn 而nhi 奉phụng 順thuận 。


今kim 見kiến 處xứ 宮cung 殿điện 。 乘thừa 虛hư 而nhi 遊du 行hành 。


天thiên 身thân 如như 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 供cúng 養dường 中trung 為vi 最tối 。


第đệ 六lục 天thiên 女nữ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


昔tích 曾tằng 見kiến 行hành 路lộ 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。


從tùng 其kỳ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 宿túc 受thọ 齋trai 戒giới 。


今kim 見kiến 處xứ 天thiên 宮cung 。 乘thừa 虛hư 而nhi 游du 行hành 。


天thiên 身thân 如như 金kim 聚tụ 。 天thiên 女nữ 百bách 中trung 勝thắng 。


觀quán 察sát 斯tư 福phước 德đức 。 迴hồi 向hướng 中trung 之chi 最tối 。


爾nhĩ 時thời 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 。 鹿lộc 牛ngưu 彈đàn 琴cầm 人nhân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 今kim 善thiện 來lai 此thử 。 拘câu 薩tát 羅la 林lâm 中trung 。


得đắc 見kiến 此thử 天thiên 女nữ 。 具cụ 足túc 妙diệu 天thiên 身thân 。


既ký 見kiến 又hựu 聞văn 說thuyết 。 當đương 增tăng 修tu 善thiện 業nghiệp 。


緣duyên 今kim 修tu 功công 德đức 。 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。


說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 此thử 諸chư 天thiên 女nữ 。 即tức 沒một 不bất 見kiến 。


受thọ 生sanh 部bộ 第đệ 四tứ


第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 受thọ 生sanh 者giả 。 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 智Trí 度Độ 論luận 等đẳng 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 皆giai 有hữu 婚hôn 嫁giá 。 行hành 欲dục 如như 人nhân 然nhiên 受thọ 化hóa 生sanh 。 初sơ 生sanh 如như 二nhị 歲tuế 小tiểu 兒nhi 在tại 其kỳ 膝tất 上thượng (# 依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 如như 五ngũ 歲tuế 小tiểu 兒nhi 別biệt 經Kinh 云vân 。 男nam 生sanh 坐tọa 母mẫu 右hữu 膝tất 女nữ 生sanh 坐tọa 母mẫu 左tả 膝tất 上thượng 也dã )# 兒nhi 來lai 未vị 久cửu 便tiện 知tri 飢cơ 渴khát 。 自tự 然nhiên 寶bảo 器khí 盛thịnh 百bách 味vị 食thực 。 若nhược 福phước 多đa 者giả 飯phạn 色sắc 自tự 白bạch 。 中trung 者giả 青thanh 色sắc 。 下hạ 者giả 赤xích 色sắc 。 若nhược 渴khát 寶bảo 器khí 甘cam 露lộ 漿tương 。 如như 食thực 之chi 色sắc 。 飲ẩm 不bất 留lưu 停đình 如như 蘇tô 投đầu 火hỏa 。 食thực 訖ngật 便tiện 與dữ 諸chư 天thiên 等đẳng 量lượng 。 初sơ 生sanh 出xuất 時thời 憶ức 昔tích 往vãng 業nghiệp 。 戲hí 已dĩ 忘vong 念niệm 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天thiên 受thọ 生sanh 者giả 。 依y 毘tỳ 耶da 婆bà 仙tiên 人nhân 。 問vấn 佛Phật 經Kinh 云vân 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 於ư 樹thụ 林lâm 中trung 行hành 見kiến 彼bỉ 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 同đồng 一nhất 處xứ 坐tọa 。 心tâm 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 速tốc 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 如như 線tuyến 穿xuyên 珠châu 牽khiên 線tuyến 珠châu 走tẩu 。 不bất 生sanh 異dị 道đạo 。 即tức 於ư 生sanh 時thời 。 彼bỉ 天thiên 婦phụ 女nữ 手thủ 華hoa 生sanh 。 彼bỉ 女nữ 見kiến 已dĩ 自tự 知tri 有hữu 兒nhi 。 即tức 以dĩ 此thử 華hoa 授thọ 與dữ 夫phu 言ngôn 。 若nhược 今kim 得đắc 子tử 可khả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 天thiên 見kiến 之chi 喜hỷ 心tâm 增tăng 上thượng 。 必tất 知tri 其kỳ 妻thê 得đắc 天thiên 童đồng 子tử 。 二nhị 天thiên 心tâm 喜hỷ 七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ 。 長trường/trưởng 髮phát 旋toàn 動động 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 天thiên 衣y 具cụ 足túc 。 即tức 彼bỉ 天thiên 來lai 生sanh 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 憶ức 念niệm 我ngã 某mỗ 處xứ 退thoái 生sanh 此thử 天thiên 中trung 某mỗ 我ngã 父phụ 母mẫu 我ngã 作tác 善thiện 業nghiệp 極cực 生sanh 喜hỷ 。 喜hỷ 生sanh 已dĩ 則tắc 心tâm 欲dục 得đắc 即tức 便tiện 行hành 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 處xứ 。 如như 醉túy 象tượng 行hành 。 臂tý 如như 象tượng 鼻tị 洪hồng 圓viên 纖tiêm 長trường 胸hung 則tắc 平bình 正chánh 。 臂tý 如như 金kim 色sắc 上thượng 下hạ 身thân 麁thô 中trung 身thân 則tắc 細tế 。 行hành 則tắc 庠tường 審thẩm 深thâm 心tâm 勇dũng 健kiện 。 腰yêu 如như 弓cung 弝# 背bối/bội 骨cốt 平bình 直trực 。 兩lưỡng 髀bễ 洪hồng 滿mãn 。 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 善thiện 知tri 天thiên 法pháp 髭tì 鬚tu 短đoản 細tế 天thiên 香hương 甚thậm 香hương 。 爪trảo 甲giáp 赤xích 薄bạc 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 。 無vô 主chủ 莊trang 嚴nghiêm 取thủ 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 。 天thiên 無vô 病bệnh 苦khổ 。 於ư 宮cung 殿điện 中trung 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 行hành 。 見kiến 無vô 主chủ 天thiên 女nữ 見kiến 天thiên 童đồng 子tử 。 一nhất 切thiết 悉tất 來lai 。 圍vi 遶nhiễu 而nhi 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聖thánh 子tử 善thiện 來lai 。 此thử 汝nhữ 宮cung 殿điện 。 我ngã 無vô 夫phu 主chủ 。 久cửu 離ly 夫phu 主chủ 。 獨độc 有hữu 童đồng 子tử 。 我ngã 今kim 年niên 少thiếu 。 妙diệu 色sắc 具cụ 足túc 。 應ưng 相tương/tướng 供cúng 養dường 。 乳nhũ 若nhược 金kim 瓶bình 。 面diện 如như 蓮liên 華hoa 開khai 敷phu 之chi 色sắc 。 如như 雲vân 電điện 行hành 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 我ngã 是thị 天thiên 女nữ 。 今kim 相tương/tướng 供cúng 養dường 奉phụng 給cấp 走tẩu 使sử 。 此thử 戲hí 樂lạc 處xứ 。 如như 是thị 婦phụ 女nữ 。 而nhi 來lai 近cận 之chi 奉phụng 給cấp 供cúng 養dường 。 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 善thiện 法Pháp 堂đường 。 天thiên 眾chúng 集tập 處xứ 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 柱trụ 。 皆giai 是thị 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 入nhập 者giả 無vô 諸chư 惡ác 觸xúc 蚊văn 虻manh 等đẳng 過quá 。 亦diệc 無vô 眠miên 睡thụy 懈giải 怠đãi 頻tần 申thân 等đẳng 過quá 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 。 欲dục 心tâm 戲hí 笑tiếu 。 無vô 有hữu 嫉tật 心tâm 鬪đấu 諍tranh 等đẳng 過quá 。 頰giáp 淨tịnh 無vô 垢cấu 如như 月nguyệt 鏡kính 輪luân 。 天thiên 女nữ 之chi 法pháp 以dĩ 香hương 彩thải 色sắc 用dụng 點điểm 頰giáp 額ngạch 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 面diện 。 天thiên 女nữ 詠vịnh 聲thanh 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 彼bỉ 於ư 天thiên 中trung 。 或hoặc 在tại 天thiên 子tử 。 或hoặc 在tại 天thiên 女nữ 。 或hoặc 於ư 坐tọa 處xứ 。 或hoặc 兩lưỡng 膝tất 內nội 。 或hoặc 兩lưỡng 股cổ 間gian 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 生sanh 。 初sơ 生sanh 出xuất 時thời 即tức 如như 人nhân 間gian 。 十thập 二nhị 歲tuế 兒nhi 。 若nhược 是thị 天thiên 男nam 。 即tức 在tại 天thiên 子tử 。 坐tọa 處xứ 膝tất 邊biên 。 隨tùy 一nhất 處xứ 生sanh 。 若nhược 是thị 天thiên 女nữ 。 即tức 在tại 天thiên 女nữ 。 兩lưỡng 股cổ 內nội 生sanh 。 既ký 出xuất 生sanh 已dĩ 。 彼bỉ 天thiên 即tức 稱xưng 。 是thị 我ngã 兒nhi 女nữ 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 以dĩ 自tự 業nghiệp 故cố 。 得đắc 三tam 種chủng 念niệm 。 一nhất 自tự 知tri 從tùng 某mỗ 處xứ 死tử 。 二nhị 自tự 知tri 今kim 此thử 處xứ 生sanh 。 三tam 知tri 彼bỉ 生sanh 。 是thị 此thử 業nghiệp 果quả 是thị 此thử 福phước 報báo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 思tư 念niệm 食thực 。 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 。 有hữu 眾chúng 寶bảo 器khí 。 自tự 然nhiên 盛thình 滿mãn 。 天thiên 須tu 陀đà 味vị 。 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 。 有hữu 眾chúng 寶bảo 器khí 。 其kỳ 須tu 陀đà 味vị 。 色sắc 最tối 白bạch 淨tịnh 。 若nhược 報báo 中trung 者giả 其kỳ 色sắc 稍sảo 赤xích 。 若nhược 福phước 下hạ 者giả 其kỳ 色sắc 稍sảo 黑hắc 。 彼bỉ 天thiên 子tử 以dĩ 手thủ 把bả 取thủ 。 天thiên 須tu 陀đà 味vị 。 內nội 其kỳ 口khẩu 中trung 。 即tức 漸tiệm 消tiêu 融dung 如như 蘇tô 置trí 火hỏa 。 即tức 自tự 消tiêu 融dung 。 無vô 復phục 形hình 影ảnh 。 若nhược 有hữu 渴khát 時thời 。 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 。 有hữu 天thiên 寶bảo 器khí 。 盛thình 滿mãn 天thiên 酒tửu 。 隨tùy 福phước 上thượng 中trung 下hạ 。 白bạch 赤xích 黑hắc 色sắc 。 略lược 說thuyết 如như 前tiền 。 入nhập 口khẩu 消tiêu 融dung 亦diệc 同đồng 前tiền 說thuyết 。 飲ẩm 食thực 既ký 訖ngật 。 身thân 遂toại 長trưởng 大đại 。 麁thô 細tế 高cao 下hạ 與dữ 舊cựu 男nam 女nữ 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 此thử 諸chư 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 等đẳng 。 身thân 既ký 充sung 足túc 。 各các 隨tùy 意ý 趣thú 。 或hoặc 詣nghệ 園viên 苑uyển 看khán 其kỳ 樹thụ 。 自tự 然nhiên 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 華hoa 鬘man 飲ẩm 食thực 音âm 樂nhạc 低đê 垂thùy 。 隨tùy 取thủ 無vô 量lượng 億ức 數số 。 諸chư 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 在tại 此thử 園viên 中trung 。 未vị 見kiến 如như 是thị 。 以dĩ 業nghiệp 熟thục 故cố 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 憶ức 宿túc 世thế 事sự 。 如như 視thị 掌chưởng 中trung 。 由do 見kiến 天thiên 女nữ 。 迷mê 諸chư 色sắc 故cố 。 正chánh 念niệm 覺giác 智trí 。 此thử 心tâm 即tức 滅diệt 。 既ký 失thất 前tiền 念niệm 。 著trước 現hiện 在tại 欲dục 。 口khẩu 唯duy 唱xướng 言ngôn 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da 。 天thiên 玉ngọc 女nữ 耶da 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 欲dục 愛ái 所sở 縛phược 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 諸chư 天thiên 初sơ 受thọ 生sanh 時thời 。 身thân 量lượng 云vân 何hà 。 且thả 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 次thứ 如như 五ngũ 六lục 七thất 八bát 九cửu 十thập 歲tuế 人nhân 。 生sanh 已dĩ 身thân 形hình 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng 。 於ư 初sơ 生sanh 時thời 。 身thân 量lượng 周chu 圓viên 。 具cụ 妙diệu 衣y 服phục 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 皆giai 作tác 聖thánh 言ngôn 。 為vi 彼bỉ 言ngôn 詞từ 同đồng 中trung 印ấn 度độ 。 然nhiên 不bất 由do 學học 自tự 解giải 典điển 言ngôn 。


界giới 量lượng 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 。 別biệt 有hữu 三tam 級cấp 。 諸chư 神thần 住trú 處xứ 。 其kỳ 最tối 下hạ 級cấp 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 第đệ 二nhị 級cấp 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 最tối 上thượng 級cấp 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 皆giai 有hữu 七thất 重trùng 牆tường 院viện 。 乃nãi 至chí 諸chư 鳥điểu 。 各các 出xuất 妙diệu 音âm 。 莫mạc 不bất 具cụ 足túc 。 此thử 三tam 級cấp 中trung 皆giai 。 有hữu 夜dạ 叉xoa 住trụ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 半bán 。 高cao 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 所sở 居cư 宮cung 殿điện 。 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 宮cung 殿điện 。 帝Đế 釋Thích 所sở 居cư 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 已dĩ 上thượng 一nhất 倍bội 。 有hữu 夜dạ 摩ma 天thiên 。 又hựu 更cánh 一nhất 倍bội 。 有hữu 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 又hựu 更cánh 一nhất 倍bội 。 有hữu 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 又hựu 更cánh 一nhất 倍bội 。 有hữu 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天thiên 。 他Tha 化Hóa 天Thiên 上thượng 。 又hựu 更cánh 一nhất 倍bội 。 有hữu 梵Phạm 身thân 天thiên 。 梵Phạm 身Thân 天Thiên 下hạ 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 有hữu 羅la 摩ma 波Ba 旬Tuần 諸chư 宮cung 殿điện 。 倍bội 梵Phạm 身thân 天thiên 上thượng 。 有hữu 光Quang 音Âm 天Thiên 。 倍bội 光Quang 音Âm 天Thiên 上thượng 。 有hữu 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 倍bội 遍biến 淨tịnh 天thiên 上thượng 。 有hữu 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 倍bội 廣Quảng 果Quả 天Thiên 上thượng 。 有hữu 不bất 麁thô 天thiên 。 不bất 麁thô 天thiên 下hạ 其kỳ 間gian 別biệt 有hữu 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 名danh 無vô 想tưởng 眾chúng 生sanh 。 倍bội 不bất 麁thô 天thiên 上thượng 有hữu 不bất 煩phiền 天thiên 。 倍bội 不bất 煩phiền 天thiên 上thượng 。 有hữu 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 倍bội 善thiện 見kiến 天thiên 上thượng 。 有hữu 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 倍bội 善thiện 現hiện 天thiên 上thượng 有hữu 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 已dĩ 上thượng 更cánh 有hữu 天thiên 。 名danh 無Vô 邊Biên 空Không 處Xứ 。 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 此thử 等đẳng 皆giai 名danh 。 諸chư 天thiên 住trú 處xứ 。 如như 是thị 界giới 分phân 。 眾chúng 生sanh 居cư 住trụ 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 邊biên 際tế 所sở 極cực 。 此thử 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 墮đọa 是thị 道đạo 中trung 。 至chí 此thử 不bất 過quá 。 是thị 名danh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 剎sát 土độ 。 諸chư 餘dư 十thập 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 向hướng 下hạ 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 向hướng 下hạ 。 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 焰diễm 摩ma 世thế 間gian 地địa 獄ngục 處xứ 。 此thử 二nhị 中trung 間gian 。 有hữu 餘dư 地địa 獄ngục (# 計kế 亦diệc 有hữu 遠viễn 近cận 此thử 論luận 不bất 述thuật 也dã )# 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 十thập 。 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 夜dạ 摩ma 天thiên 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 三tam 億ức 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 六lục 億ức 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 十thập 二nhị 億ức 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 住trú 處xứ 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 。


世Thế 尊Tôn 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 至chí 梵Phạm 處xứ 近cận 遠viễn 如như 何hà 。


佛Phật 言ngôn 。

比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 剡# 浮phù 提đề 至chí 梵Phạm 處xứ 。 甚thậm 遠viễn 甚thậm 高cao 。 譬thí 如như 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 圓viên 滿mãn 時thời 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 彼bỉ 梵Phạm 處xứ 。 放phóng 一nhất 百bách 丈trượng 方phương 石thạch 墜trụy 向hướng 下hạ 界giới 。 中trung 間gian 無vô 礙ngại 。 到đáo 於ư 後hậu 歲tuế 九cửu 。 月nguyệt 圓viên 滿mãn 時thời 。 至chí 剡# 浮phù 提đề 地địa 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 至chí 遍biến 勝thắng 光quang 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 遍biến 勝thắng 天thiên 至chí 少thiểu 淨tịnh 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 少thiểu 淨tịnh 天thiên 至chí 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 至chí 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 遍biến 淨tịnh 天thiên 至chí 無vô 雲vân 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 無vô 雲vân 天thiên 至chí 福phước 生sanh 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 福phước 生sanh 天thiên 至chí 廣quảng 果quả 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 廣quảng 果quả 天thiên 至chí 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 無vô 想tưởng 天thiên 至chí 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 善thiện 現hiện 天thiên 至chí 善thiện 見kiến 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 善thiện 見kiến 天thiên 至chí 不bất 煩phiền 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 不bất 煩phiền 天thiên 至chí 不bất 燒thiêu 天thiên 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 從tùng 不bất 燒thiêu 天thiên 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 復phục 遠viễn 一nhất 倍bội 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


從tùng 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 至chí 剡# 浮phù 提đề 地địa 。


放phóng 大đại 密mật 石thạch 山sơn 。 六lục 萬vạn 五ngũ 千thiên 年niên 。


五ngũ 百bách 三tam 十thập 五ngũ 。 中trung 間gian 若nhược 無vô 礙ngại 。


方phương 至chí 於ư 剡# 浮phù 。


智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 譬thí 如như 從tùng 色sắc 界giới 初sơ 際tế 下hạ 一nhất 丈trượng 石thạch 。 經kinh 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 三tam 百bách 八bát 十thập 三tam 年niên 。 方phương 至chí 於ư 地địa 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100