法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 7

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn 。 六lục 道đạo 篇thiên 第đệ 四tứ 之chi 三tam 。


地địa 獄ngục 部bộ (# 此thử 別biệt 八bát 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 受thọ 報báo 部bộ


-# 時thời 量lượng 部bộ


-# 典điển 主chủ 部bộ


-# 王vương 都đô 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 誡giới 勗úc 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 地địa 獄ngục 幽u 酸toan 。 特đặc 為vi 痛thống 切thiết 。 刀đao 林lâm 聳tủng 日nhật 劍kiếm 嶺lĩnh 參tham 天thiên 。 沸phí 鑊hoạch 騰đằng 波ba 炎diễm 爐lô 起khởi 焰diễm 。 鐵thiết 城thành 晝trú 掩yểm 銅đồng 柱trụ 夜dạ 然nhiên 。 如như 此thử 之chi 中trung 罪tội 人nhân 遍biến 滿mãn 。 周chu 慞chương 困khốn 苦khổ 悲bi 號hào 叫khiếu 喚hoán 。 牛ngưu 頭đầu 惡ác 眼nhãn 獄ngục 卒tốt 凶hung 牙nha 。 長trường/trưởng 叉xoa 柱trụ 肋lặc 肝can 心tâm 碓đối 擣đảo 。 猛mãnh 火hỏa 逼bức 身thân 肌cơ 膚phu 淨tịnh 盡tận 。 或hoặc 復phục 舂thung 頭đầu 擣đảo 脚cước 煮chử 魄phách 烹phanh 魂hồn 。 裂liệt 膽đảm 抽trừu 腸tràng 屠đồ 身thân 膾khoái 肉nhục 。 如như 斯tư 之chi 苦khổ 。 何hà 可khả 言ngôn 念niệm 。 於ư 是thị 沈trầm 浮phù 鑊hoạch 湯thang 之chi 裏lý 。 偃yển 仰ngưỡng 鑪lư 炭thán 之chi 中trung 。 肉nhục 盡tận 戈qua 劍kiếm 之chi 端đoan 。 骨cốt 碎toái 枯khô 形hình 之chi 側trắc 。 鐵thiết 床sàng 之chi 上thượng 詎cự 可khả 安an 眠miên 。 銅đồng 柱trụ 之chi 間gian 何hà 宜nghi 久cửu 附phụ 。 眼nhãn 中trung 帶đái 火hỏa 啼đề 淚lệ 不bất 垂thùy 。 口khẩu 裏lý 含hàm 煙yên 。 叫khiếu 聲thanh 難nan 出xuất 。 如như 此thử 之chi 處xứ 猶do 為vi 輕khinh 者giả 。 所sở 以dĩ 寒hàn 氷băng 之chi 內nội 儻thảng 遇ngộ 溫ôn 風phong 。 炭thán 火hỏa 之chi 中trung 若nhược 蒙mông 涼lương 氣khí 。 便tiện 為vi 歡hoan 樂lạc 即tức 復phục 欣hân 然nhiên 。 脫thoát 在tại 阿A 鼻Tỳ 稟bẩm 形hình 始thỉ 奇kỳ 。 酸toan 楚sở 鐵thiết 牆tường 。 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 爆bộc 聲thanh 震chấn 駭hãi 臭xú 煙yên 蓬bồng 勃bột 。 如như 魚ngư 在tại 鏊# 脂chi 血huyết 焦tiêu 然nhiên 。 間gian 無vô 暫tạm 樂nhạo/nhạc/lạc 觸xúc 緣duyên 皆giai 苦khổ 。 動động 轉chuyển 不bất 得đắc 纏triền 縛phược 甚thậm 嚴nghiêm 。 東đông 西tây 交giao 過quá 上thượng 下hạ 通thông 徹triệt 。 此thử 間gian 劫kiếp 燒thiêu 徙tỉ 寄ký 他tha 方phương 。 他tha 方phương 劫kiếp 盡tận 。 還hoàn 歸quy 此thử 處xứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 願nguyện 令linh 修tu 福phước 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 當đương 願nguyện 鑊hoạch 湯thang 清thanh 淨tịnh 變biến 作tác 華hoa 池trì 。 鑪lư 炭thán 氛phân 氳uân 化hóa 成thành 香hương 蓋cái 。 危nguy 昂ngang 劍kiếm 樹thụ 即tức 是thị 瓊# 林lâm 。 蓊ống 欝uất 刀đao 山sơn 真Chân 如Như 鷲thứu 嶺lĩnh 。 銅đồng 柱trụ 變biến 色sắc 永vĩnh 竪thụ 法Pháp 幢tràng 。 鐵thiết 網võng 改cải 形hình 方phương 開khai 淨tịnh 土độ 。 牛ngưu 頭đầu 擲trịch 刃nhận 更cánh 受thọ 三Tam 歸Quy 。 獄ngục 卒tốt 棄khí 鞭tiên 還hoàn 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 怨oán 家gia 和hòa 解giải 。 寧ninh 有hữu 帶đái 忿phẫn 之chi 容dung 。 債trái 主chủ 喜hỷ 歡hoan 。 人nhân 無vô 含hàm 瞋sân 之chi 色sắc 。 亡vong 頭đầu 失thất 首thủ 之chi 客khách 。 藉tạ 此thử 完hoàn 全toàn 。 粉phấn 骨cốt 麋mi 筋cân 之chi 士sĩ 。 因nhân 茲tư 平bình 復phục 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 地địa 獄ngục 耶da 。


答đáp 曰viết 。

依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 梵Phạm 名danh 泥nê 犁lê 耶da 。 以dĩ 無vô 戲hí 樂lạc 故cố 。 又hựu 無vô 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 又hựu 無vô 行hành 出xuất 故cố 。 又hựu 無vô 福phước 德đức 故cố 。 又hựu 因nhân 不bất 除trừ 離ly 惡ác 業nghiệp 故cố 。 故cố 於ư 中trung 生sanh 。 復phục 說thuyết 。 此thử 道đạo 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 最tối 為vi 下hạ 劣liệt 。 名danh 曰viết 非phi 道đạo 。 因nhân 是thị 事sự 故cố 。 故cố 說thuyết 。 地địa 獄ngục 名danh 泥nê 犁lê 耶da 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 。 名danh 不bất 自tự 在tại 。 謂vị 彼bỉ 罪tội 人nhân 為vi 獄ngục 卒tốt 阿a 傍bàng 之chi 所sở 拘câu 制chế 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 地địa 獄ngục 。 亦diệc 名danh 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 故cố 名danh 地địa 獄ngục 。 又hựu 地địa 者giả 底để 也dã 。 謂vị 下hạ 底để 。 萬vạn 物vật 之chi 中trung 地địa 最tối 在tại 下hạ 。 故cố 名danh 為vi 底để 也dã 。 獄ngục 者giả 局cục 也dã 。 謂vị 拘câu 局cục 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 名danh 地địa 獄ngục 。 又hựu 名danh 泥nê 黎lê 者giả 梵Phạm 音âm 。 此thử 名danh 無vô 有hữu 。 謂vị 彼bỉ 獄ngục 中trung 無vô 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 故cố 名danh 無vô 有hữu 也dã 。 問vấn 曰viết 。 地địa 獄ngục 多đa 種chủng 。 或hoặc 在tại 地địa 下hạ 。 或hoặc 處xứ 地địa 上thượng 。 或hoặc 居cư 虛hư 空không 。 何hà 故cố 並tịnh 名danh 地địa 獄ngục 。


答đáp 曰viết 。

舊cựu 翻phiên 地địa 獄ngục 名danh 狹hiệp 處xứ 。 局cục 不bất 攝nhiếp 地địa 空không 。 今kim 依y 新tân 翻phiên 經kinh 論luận 。 梵Phạm 本bổn 正chánh 音âm 名danh 那na 落lạc 迦ca 。 或hoặc 云vân 捺nại 落lạc 迦ca 。 此thử 總tổng 攝nhiếp 人nhân 處xứ 苦khổ 盡tận 。 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 故cố 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 問vấn 何hà 故cố 彼bỉ 趣thú 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 答đáp 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 無vô 悅duyệt 無vô 愛ái 無vô 味vị 無vô 利lợi 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 故cố 名danh 那na 落lạc 迦ca 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 由do 彼bỉ 先tiên 時thời 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 增tăng 上thượng 暴bạo 惡ác 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 。 行hành 往vãng 彼bỉ 令linh 彼bỉ 相tương 續tục 。 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 有hữu 說thuyết 。 彼bỉ 趣thú 以dĩ 顛điên 墜trụy 。 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 。


顛điên 墜trụy 於ư 地địa 獄ngục 。 足túc 上thượng 頭đầu 歸quy 下hạ 。


由do 毀hủy 謗báng 諸chư 仙tiên 。 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 修tu 苦khổ 行hạnh 。


有hữu 說thuyết 。 捺nại 落lạc 名danh 人nhân 。 迦ca 名danh 為vi 惡ác 。 惡ác 人nhân 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 問vấn 何hà 故cố 最tối 下hạ 大đại 者giả 名danh 無vô 間gian 耶da 。 答đáp 彼bỉ 處xứ 恆hằng 受thọ 苦khổ 受thọ 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 間gian 。 故cố 名danh 無vô 間gian 。 問vấn 餘dư 地địa 獄ngục 中trung 。 豈khởi 有hữu 歌ca 舞vũ 飲ẩm 食thực 受thọ 喜hỷ 樂lạc 異dị 熟thục 。 故cố 不bất 名danh 無vô 間gian 耶da 。 答đáp 餘dư 地địa 獄ngục 中trung 。 雖tuy 無vô 異dị 熟thục 喜hỷ 樂lạc 。 而nhi 有hữu 等đẳng 流lưu 喜hỷ 樂lạc 。 如như 於ư 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 。 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 中trung 。 有hữu 時thời 涼lương 風phong 所sở 吹xuy 血huyết 肉nhục 還hoàn 生sanh 。 有hữu 時thời 出xuất 聲thanh 唱xướng 言ngôn 等đẳng 活hoạt 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 欻hốt 然nhiên 還hoàn 活hoạt 。 唯duy 於ư 如như 是thị 血huyết 肉nhục 生sanh 時thời 及cập 還hoàn 活hoạt 時thời 。 暫tạm 生sanh 喜hỷ 樂lạc 間gian 苦khổ 受thọ 。 故cố 不bất 名danh 無vô 間gian 也dã 。


受thọ 報báo 部bộ 第đệ 三tam


如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 問vấn 曰viết 。 地địa 獄ngục 在tại 何hà 處xứ 。


答đáp 曰viết 。

多đa 分phần 在tại 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 。 云vân 何hà 安an 立lập 。 有hữu 說thuyết 。 從tùng 此thử 洲châu 下hạ 四tứ 萬vạn 踰du 繕thiện 那na 至chí 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 底để 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 縱tung 廣quảng 高cao 下hạ 各các 二nhị 萬vạn 踰du 繕thiện 那na 。 次thứ 上thượng 一nhất 萬vạn 。 九cửu 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 中trung 安an 立lập 餘dư 七thất 地địa 獄ngục 。 謂vị 次thứ 上thượng 有hữu 極cực 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 大đại 㘁dịch 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 㘁dịch 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 眾Chúng 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 次thứ 上thượng 有hữu 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 此thử 地địa 獄ngục 一nhất 一nhất 縱tung 廣quảng 萬vạn 踰du 繕thiện 那na 。 次thứ 上thượng 餘dư 有hữu 一nhất 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 五ngũ 百bách 踰du 繕thiện 那na 是thị 白bạch 墡# 。 五ngũ 百bách 踰du 繕thiện 那na 是thị 泥nê 。 有hữu 說thuyết 。 從tùng 此thử 泥nê 下hạ 有hữu 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 在tại 於ư 中trung 央ương 。 餘dư 七thất 地địa 獄ngục 。 周chu 迴hồi 圍vi 繞nhiễu 。 如như 今kim 聚tụ 落lạc 圍vi 繞nhiễu 大đại 城thành 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 周chu 圍vi 六lục 千thiên 踰du 繕thiện 那na 。 三tam 踰du 繕thiện 那na 半bán 。 一nhất 一nhất 地địa 獄ngục 。 其kỳ 量lượng 廣quảng 大đại 。 云vân 何hà 於ư 此thử 。 洲châu 下hạ 得đắc 相tương 容dung 受thọ 。


答đáp 曰viết 。

此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 上thượng 尖tiêm 下hạ 闊khoát 。 猶do 如như 穀cốc 聚tụ 。 故cố 得đắc 容dung 受thọ 。 由do 此thử 經Kinh 中trung 。 說thuyết 四tứ 大đại 海hải 漸tiệm 入nhập 漸tiệm 深thâm 。 又hựu 一nhất 一nhất 大đại 地địa 獄ngục 。 有hữu 十thập 六lục 增tăng 。 謂vị 各các 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 一nhất 門môn 外ngoại 各các 有hữu 四tứ 增tăng 。 一nhất 煻đường 煨ổi 增tăng 。 謂vị 此thử 增tăng 內nội 煻đường 煨ổi 沒một 膝tất 。 二nhị 屍thi 糞phẩn 增tăng 。 謂vị 此thử 增tăng 內nội 屍thi 糞phẩn 泥nê 滿mãn 。 三tam 鋒phong 刃nhận 增tăng 。 謂vị 此thử 增tăng 內nội 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 刀đao 刃nhận 路lộ 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 仰ngưỡng 布bố 刀đao 刃nhận 。 以dĩ 為vi 道Đạo 路lộ 。 二nhị 劍kiếm 葉diệp 林lâm 。 謂vị 此thử 上thượng 純thuần 以dĩ 銛# 利lợi 劍kiếm 刃nhận 為vi 葉diệp 。 三tam 鐵thiết 剌lạt 林lâm 。 謂vị 此thử 林lâm 上thượng 有hữu 利lợi 鐵thiết 剌lạt 。 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 刀đao 刃nhận 路lộ 等đẳng 三tam 種chủng 雖tuy 殊thù 而nhi 鐵thiết 林lâm 同đồng 。 故cố 一nhất 增tăng 攝nhiếp 。 四tứ 烈liệt 河hà 增tăng 。 謂vị 此thử 增tăng 內nội 有hữu 熱nhiệt 鹹hàm 水thủy 。 并tinh 本bổn 地địa 獄ngục 以dĩ 為vi 十thập 七thất 。 如như 是thị 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 便tiện 有hữu 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 所sở 。 是thị 故cố 經kinh 說thuyết 。 有hữu 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 捺nại 落lạc 迦ca 。 故cố 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 大đại 地địa 獄ngục 其kỳ 數số 總tổng 八bát 。 其kỳ 八bát 地địa 獄ngục 各các 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu 。 如như 四tứ 天thiên 下hạ 。 外ngoại 有hữu 八bát 萬vạn 天thiên 。 下hạ 而nhi 圍vi 繞nhiễu 。 八bát 萬vạn 天thiên 下hạ 外ngoại 。 復phục 有hữu 大đại 海hải 。 海hải 外ngoại 復phục 有hữu 大đại 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 山sơn 外ngoại 復phục 有hữu 山sơn 亦diệc 名danh 金kim 剛cang (# 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 二nhị 山sơn 中trung 間gian 。 日nhật 月nguyệt 神thần 天thiên 威uy 光quang 並tịnh 不bất 照chiếu 。 八bát 大đại 地địa 獄ngục 者giả 。 一nhất 想tưởng 。 二nhị 黑hắc 繩thằng 。 三tam 埠phụ 壓áp 。 四tứ 叫khiếu 喚hoán 。 五ngũ 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 六lục 燒thiêu 炙chích 。 七thất 大đại 燒thiêu 炙chích 。 八bát 無vô 間gian (# 樓lâu 炭thán 及cập 餘dư 經kinh 名danh 有hữu 不bất 同đồng 者giả 猶do 翻phiên 有hữu 訛ngoa 正chánh 大đại 意ý 並tịnh 同đồng 也dã )# 第đệ 一nhất 想tưởng 地địa 獄ngục 十thập 六lục 者giả 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 手thủ 生sanh 鐵thiết 爪trảo 。 遞đệ 相tương 瞋sân 忿phẫn 以dĩ 爪trảo 相tương/tướng 爴# 應ưng 手thủ 肉nhục 墮đọa 。 想tưởng 以dĩ 為vi 死tử 。 故cố 名danh 其kỳ 想tưởng 。


復phục 次thứ 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 懷hoài 害hại 想tưởng 。 手thủ 執chấp 刀đao 劍kiếm 。 遞đệ 相tương 斫chước 刺thứ 。 㓟# 剝bác 臠luyến 割cát 身thân 碎toái 在tại 地địa 。 想tưởng 謂vị 為vi 死tử 。 冷lãnh 風phong 來lai 吹xuy 。 尋tầm 復phục 活hoạt 起khởi 。 彼bỉ 自tự 想tưởng 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 活hoạt 。 久cửu 受thọ 罪tội 已dĩ 出xuất 想tưởng 地địa 獄ngục 。 慞chương 惶hoàng 求cầu 救cứu 。 不bất 覺giác 忽hốt 到đáo 黑hắc 沙sa 地địa 獄ngục 。 熱nhiệt 風phong 暴bạo 起khởi 吹xuy 熱nhiệt 黑hắc 沙sa 。 來lai 著trước 其kỳ 身thân 燒thiêu 皮bì 徹triệt 骨cốt 。 身thân 中trung 焰diễm 起khởi 迴hồi 旋toàn 周chu 還hoàn 。 身thân 燒thiêu 燋tiều 爛lạn 。 其kỳ 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 使sử 不bất 死tử 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 。 出xuất 黑hắc 砂sa 地địa 獄ngục 到đáo 。 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 。 有hữu 沸phí 屎thỉ 鐵thiết 丸hoàn 自tự 然nhiên 滿mãn 前tiền 驅khu 迫bách 罪tội 人nhân 。 使sử 把bả 鐵thiết 丸hoàn 燒thiêu 其kỳ 身thân 手thủ 。 復phục 使sử 撮toát 著trước 口khẩu 中trung 從tùng 咽yến/ế/yết 至chí 腹phúc 。 通thông 徹triệt 下hạ 過quá 無vô 不bất 燋tiều 爛lạn 。 有hữu 鐵thiết 觜tủy 蟲trùng 唼xiệp 肉nhục 達đạt 髓tủy 。 苦khổ 毒độc 無vô 量lượng 。 受thọ 罪tội 未vị 畢tất 。 復phục 不bất 肯khẳng 死tử 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 。 出xuất 沸phí 屎thỉ 獄ngục 到đáo 鐵thiết 釘đinh/đính 地địa 獄ngục 。 獄ngục 卒tốt 撲phác 之chi 偃yển 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 。 舒thư 展triển 其kỳ 身thân 以dĩ 釘đinh/đính 釘đinh/đính 手thủ 足túc 。 周chu 遍biến 身thân 體thể 盡tận 五ngũ 百bách 釘đinh/đính 。 苦khổ 毒độc 號hiệu 吟ngâm 猶do 不bất 復phục 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 鐵thiết 釘đinh/đính 地địa 獄ngục 。 到đáo 飢cơ 鐵thiết 地địa 獄ngục 。 即tức 撲phác 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 。 銷tiêu 銅đồng 灌quán 口khẩu 從tùng 咽yến/ế/yết 至chí 腹phúc 。 通thông 徹triệt 下hạ 過quá 無vô 不bất 燋tiều 爛lạn 。 餘dư 罪tội 未vị 盡tận 猶do 復phục 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 飢cơ 地địa 獄ngục 到đáo 渴khát 地địa 獄ngục 。 即tức 撲phác 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 著trước 其kỳ 口khẩu 中trung 燒thiêu 其kỳ 唇thần 舌thiệt 。 通thông 徹triệt 下hạ 過quá 無vô 不bất 燋tiều 爛lạn 。 苦khổ 毒độc 啼đề 哭khốc 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 渴khát 地địa 獄ngục 到đáo 一nhất 銅đồng 鑊hoạch 地địa 獄ngục 。 獄ngục 卒tốt 怒nộ 目mục 捉tróc 罪tội 人nhân 足túc 。 倒đảo 投đầu 鑊hoạch 中trung 隨tùy 湯thang 涌dũng 沸phí 。 上thượng 下hạ 迴hồi 旋toàn 身thân 壞hoại 爛lạn 熟thục 。 萬vạn 苦khổ 並tịnh 至chí 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 一nhất 銅đồng 鑊hoạch 至chí 多đa 銅đồng 鑊hoạch 地địa 獄ngục 。 捉tróc 罪tội 人nhân 足túc 倒đảo 投đầu 鑊hoạch 中trung 。 隨tùy 湯thang 涌dũng 沸phí 上thượng 下hạ 迴hồi 旋toàn 舉cử 身thân 壞hoại 爛lạn 。 以dĩ 鐵thiết 鉤câu 取thủ 投đầu 餘dư 鑊hoạch 中trung 。 悲bi 叫khiếu 苦khổ 毒độc 故cố 使sử 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 多đa 銅đồng 鑊hoạch 地địa 獄ngục 至chí 石thạch 磨ma 地địa 獄ngục 。 捉tróc 彼bỉ 罪tội 人nhân 撲phác 熱nhiệt 石thạch 上thượng 。 舒thư 展triển 手thủ 足túc 以dĩ 大đại 熱nhiệt 石thạch 壓áp 其kỳ 身thân 上thượng 。 迴hồi 轉chuyển 揩khai 磨ma 骨cốt 肉nhục 糜mi 碎toái 。 苦khổ 毒độc 切thiết 痛thống 故cố 使sử 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 石thạch 磨ma 獄ngục 至chí 。 膿Nùng 血Huyết 地Địa 獄Ngục 。 膿nùng 血huyết 沸phí 涌dũng 。 罪tội 人nhân 於ư 中trung 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 湯thang 其kỳ 身thân 體thể 頭đầu 面diện 爛lạn 壞hoại 。 又hựu 取thủ 膿nùng 血huyết 食thực 之chi 。 通thông 徹triệt 下hạ 過quá 。 苦khổ 毒độc 難nan 忍nhẫn 故cố 令linh 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 膿Nùng 血Huyết 地Địa 獄Ngục 。 至chí 量lượng 火hỏa 地địa 獄ngục 。 有hữu 大đại 火hỏa 聚tụ 。 其kỳ 火hỏa 焰diễm 熾sí 。 驅khu 迫bách 罪tội 人nhân 。 手thủ 把bả 熱nhiệt 鐵thiết 斗đẩu 以dĩ 量lượng 火hỏa 聚tụ 。 遍biến 燒thiêu 身thân 體thể 苦khổ 熱nhiệt 毒độc 痛thống 。 吟ngâm 呻thân 號hào 哭khốc 故cố 令linh 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 量lượng 火hỏa 獄ngục 到đáo 。 灰Hôi 河Hà 地Địa 獄Ngục 。 縱tung 廣quảng 深thâm 淺thiển 。 各các 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 灰hôi 湯thang 涌dũng 沸phí 惡ác 氣khí 熢phùng 㶿# 。 迴hồi 波ba 相tương/tướng 搏bác 聲thanh 響hưởng 可khả 畏úy 。 從tùng 底để 至chí 上thượng 鐵thiết 刺thứ 縱tung 橫hoành 。 其kỳ 河hà 岸ngạn 上thượng 有hữu 劍kiếm 樹thụ 林lâm 。 枝chi 葉diệp 華hoa 實thật 。 皆giai 是thị 刀đao 劍kiếm 。 罪tội 人nhân 入nhập 河hà 隨tùy 波ba 上thượng 下hạ 。 迴hồi 澓phục 沈trầm 沒một 鐵thiết 剌lạt 剌lạt 身thân 。 內nội 外ngoại 通thông 徹triệt 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 苦khổ 痛thống 萬vạn 端đoan 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 乃nãi 出xuất 灰hôi 河hà 至chí 彼bỉ 岸ngạn 上thượng 到đáo 劍kiếm 樹thụ 林lâm 。 被bị 劍kiếm 割cát 剌lạt 。 身thân 體thể 傷thương 壞hoại 。


復phục 有hữu 豺sài 狼lang 來lai 嚙giảo 罪tội 人nhân 。 生sanh 食thực 其kỳ 肉nhục 。 走tẩu 上thượng 劍kiếm 樹thụ 。


時thời 劍kiếm 刃nhận 下hạ 向hướng 。 下hạ 劍kiếm 樹thụ 時thời 劍kiếm 刃nhận 上thượng 向hướng 。 手thủ 舉cử 手thủ 絕tuyệt 足túc 踏đạp 足túc 斷đoạn 。 皮bì 肉nhục 墮đọa 落lạc 。 唯duy 有hữu 白bạch 骨cốt 筋cân 脈mạch 相tương 連liên 。


時thời 劍kiếm 樹thụ 上thượng 有hữu 鐵thiết 觜tủy 烏ô 。 啄trác 頭đầu 食thực 腦não 。 苦khổ 毒độc 號hào 叫khiếu 故cố 使sử 不bất 死tử 。 還hoàn 入nhập 灰hôi 河hà 隨tùy 波ba 沈trầm 沒một 。 鐵thiết 剌lạt 剌lạt 身thân 。 苦khổ 毒độc 萬vạn 端đoan 。 皮bì 肉nhục 爛lạn 壞hoại 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 唯duy 有hữu 白bạch 骨cốt 浮phù 漂phiêu 於ư 外ngoại 。 冷lãnh 風phong 來lai 吹xuy 。 尋tầm 便tiện 起khởi 立lập 。 宿túc 對đối 所sở 牽khiên 不bất 覺giác 忽hốt 至chí 。 鐵Thiết 丸Hoàn 地Địa 獄Ngục 。 有hữu 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 獄ngục 鬼quỷ 驅khu 使sử 捉tróc 之chi 。 手thủ 足túc 爛lạn 壞hoại 。 舉cử 身thân 火hỏa 燃nhiên 。 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 鐵thiết 丸hoàn 獄ngục 至chí 斤cân 斧phủ 地địa 獄ngục 。 捉tróc 此thử 罪tội 人nhân 撲phác 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 斤cân 斧phủ 斫chước 其kỳ 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 體thể 。 苦khổ 毒độc 號hào 叫khiếu 猶do 不bất 令linh 死tử 。 久cửu 受thọ 罪tội 已dĩ 出xuất 斤cân 斧phủ 獄ngục 至chí 豺sài 狼lang 獄ngục 。 有hữu 群quần 豺sài 狼lang 競cạnh 來lai 䶩# 齧niết 。 肉nhục 墮đọa 骨cốt 傷thương 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 苦khổ 痛thống 萬vạn 端đoan 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 豺sài 狼lang 獄ngục 至chí 劍kiếm 樹thụ 獄ngục 。 入nhập 彼bỉ 劍kiếm 林lâm 有hữu 暴bạo 風phong 起khởi 。 吹xuy 劍kiếm 樹thụ 葉diệp 。 墮đọa 其kỳ 身thân 上thượng 。 頭đầu 面diện 身thân 體thể 無vô 不bất 傷thương 壞hoại 。 有hữu 鐵thiết 觜tủy 烏ô 啄trác 其kỳ 兩lưỡng 目mục 。 苦khổ 痛thống 悲bi 號hào 故cố 使sử 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 劍kiếm 樹thụ 獄ngục 至chí 寒hàn 氷băng 獄ngục 。 有hữu 大đại 寒hàn 風phong 吹xuy 其kỳ 身thân 上thượng 。 舉cử 體thể 凍đống 傷thương 皮bì 肉nhục 墮đọa 落lạc 。 苦khổ 毒độc 叫khiếu 喚hoán 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 身thân 為vi 不bất 善thiện 。 口khẩu 意ý 亦diệc 然nhiên 。 斯tư 墮đọa 想tưởng 地địa 獄ngục 。 懷hoài 懼cụ 毛mao 竪thụ 第đệ 二nhị 黑hắc 繩thằng 大đại 地địa 獄ngục 。 有hữu 十thập 六lục 小tiểu 地địa 獄ngục 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 各các 縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 何hà 故cố 名danh 黑hắc 繩thằng 。 其kỳ 諸chư 獄ngục 卒tốt 捉tróc 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 撲phác 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 舒thư 展triển 其kỳ 身thân 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 繩thằng 。 絣# 之chi 使sử 直trực 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 斧phủ 逐trục 繩thằng 道đạo 。 斫chước 罪tội 人nhân 作tác 百bách 千thiên 段đoạn 。


復phục 次thứ 以dĩ 鐵thiết 繩thằng 絣# 鋸cứ 鋸cứ 之chi 。


復phục 次thứ 懸huyền 熱nhiệt 鐵thiết 繩thằng 。 交giao 橫hoành 無vô 數số 驅khu 迫bách 罪tội 人nhân 。 使sử 行hành 繩thằng 間gian 惡ác 風phong 暴bạo 起khởi 。 吹xuy 諸chư 鐵thiết 繩thằng 歷lịch 絡lạc 其kỳ 身thân 。 燒thiêu 皮bì 徹triệt 肉nhục 燋tiều 骨cốt 沸phí 髓tủy 。 苦khổ 毒độc 萬vạn 端đoan 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 故cố 名danh 黑hắc 繩thằng 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 黑hắc 繩thằng 。 至chí 黑hắc 沙sa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 餘dư 十thập 六lục 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 痛thống 事sự 。 准chuẩn 前tiền 同đồng 法pháp 。 然nhiên 受thọ 苦khổ 加gia 重trọng/trùng 。 由do 惡ác 意ý 向hướng 父phụ 母mẫu 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 即tức 墮đọa 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 第đệ 三tam 𢈹# 壓áp 大đại 地địa 獄ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu 。 各các 縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 何hà 故cố 名danh 𢈹# 壓áp 。 有hữu 大đại 石thạch 山sơn 。 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 對đối 。 人nhân 入nhập 此thử 中trung 山sơn 自tự 然nhiên 合hợp 𢈹# 壓áp 其kỳ 身thân 。 骨cốt 肉nhục 糜mi 碎toái 山sơn 還hoàn 故cố 處xứ 。 苦khổ 毒độc 萬vạn 端đoan 。 故cố 使sử 不bất 死tử 。


復phục 有hữu 大đại 鐵thiết 象tượng 。 舉cử 身thân 火hỏa 然nhiên 。 哮hao 呼hô 而nhi 來lai 。 蹴xúc 蹋đạp 罪tội 人nhân 婉uyển 轉chuyển 其kỳ 上thượng 。 身thân 體thể 糜mi 碎toái 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 號hào 咷đào 悲bi 叫khiếu 故cố 使sử 不bất 死tử 。 復phục 捉tróc 罪tội 人nhân 臥ngọa 大đại 石thạch 上thượng 以dĩ 大đại 石thạch 壓áp 。 復phục 取thủ 罪tội 人nhân 臥ngọa 地địa 鐵thiết 杵xử 擣đảo 之chi 。 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 皮bì 肉nhục 糜mi 碎toái 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 令linh 不bất 死tử 。 故cố 名danh 𢈹# 壓áp 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 𢈹# 壓áp 地địa 獄ngục 。 到đáo 黑hắc 沙sa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 但đãn 造tạo 三tam 惡ác 業nghiệp 不phủ 。 修tu 三tam 善thiện 行hành 。 即tức 墮đọa 𢈹# 壓áp 地địa 獄ngục 。 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。


第đệ 四tứ 叫Khiếu 喚Hoán 大Đại 地Địa 獄Ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu 。 各các 縱tung 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 何hà 故cố 名danh 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 獄ngục 卒tốt 捉tróc 罪tội 人nhân 擲trịch 大đại 鑊hoạch 中trung 。 又hựu 置trí 大đại 鐵thiết 鑊hoạch 中trung 。 熱nhiệt 湯thang 涌dũng 沸phí 煮chử 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 號hào 咷đào 叫khiếu 喚hoán 苦khổ 辛tân 痛thống 酸toan 。 又hựu 取thủ 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 擲trịch 大đại 鏊# 上thượng 反phản 覆phúc 煎tiễn 熬ngao 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 乃nãi 出xuất 叫khiếu 喚hoán 。 至chí 黑hắc 沙sa 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 由do 瞋sân 恚khuể 懷hoài 毒độc 。 造tạo 諸chư 惡ác 行hành 。 故cố 墮đọa 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。


第đệ 五ngũ 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu (# 大đại 小tiểu 同đồng 前tiền )# 何hà 故cố 名danh 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 地địa 獄ngục 。 取thủ 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 著trước 大đại 鐵thiết 釜phủ 中trung 。 久cửu 置trí 鐵thiết 鑊hoạch 中trung 熱nhiệt 湯thang 涌dũng 沸phí 煮chử 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 又hựu 擲trịch 大đại 鐵thiết 鏊# 上thượng 反phản 覆phúc 煎tiễn 熬ngao 。 號hào 咷đào 大đại 叫khiếu 。 苦khổ 痛thống 辛tân 酸toan 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 使sử 不bất 死tử 。 名danh 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 乃nãi 至chí 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 由do 習tập 眾chúng 邪tà 見kiến 為vi 愛ái 網võng 所sở 牽khiên 造tạo 卑ty 陋lậu 行hành 。 墮đọa 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。


第đệ 六lục 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu (# 大đại 小tiểu 同đồng 前tiền )# 何hà 故cố 名danh 燒thiêu 炙chích 。 將tương 諸chư 罪tội 人nhân 。 置trí 鐵thiết 城thành 中trung 。 其kỳ 城thành 火hỏa 然nhiên 內nội 外ngoại 俱câu 赤xích 。 燒thiêu 炙chích 罪tội 人nhân 。 又hựu 著trước 鐵thiết 樓lâu 上thượng 。 其kỳ 樓lâu 火hỏa 然nhiên 內nội 外ngoại 俱câu 赤xích 。 又hựu 擲trịch 著trước 大đại 鐵thiết 陶đào 中trung 。 其kỳ 陶đào 火hỏa 然nhiên 內nội 外ngoại 俱câu 赤xích 。 燒thiêu 炙chích 罪tội 人nhân 。 皮bì 肉nhục 燋tiều 爛lạn 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 使sử 不bất 死tử 。 故cố 名danh 燒thiêu 炙chích 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。 乃nãi 至chí 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 為vi 燒thiêu 炙chích 眾chúng 生sanh 故cố 墮đọa 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。 長trường 夜dạ 受thọ 此thử 燒thiêu 炙chích 苦khổ 。


第đệ 七thất 大đại 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu (# 大đại 小tiểu 同đồng 前tiền )# 何hà 名danh 大đại 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。 謂vị 將tương 諸chư 罪tội 人nhân 。 置trí 鐵thiết 城thành 中trung 。 其kỳ 城thành 火hỏa 然nhiên 內nội 外ngoại 俱câu 赤xích 。 燒thiêu 炙chích 罪tội 人nhân 。 皮bì 肉nhục 燋tiều 爛lạn 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 。 有hữu 大đại 火hỏa 坑khanh 。 火hỏa 焰diễm 熾sí 盛thịnh 。 其kỳ 坑khanh 兩lưỡng 岸ngạn 有hữu 大đại 火hỏa 山sơn 。 投đầu 彼bỉ 罪tội 人nhân 貫quán 鐵thiết 叉xoa 上thượng 竪thụ 著trước 火hỏa 中trung 。 然nhiên 火hỏa 燒thiêu 炙chích 皮bì 肉nhục 燋tiều 爛lạn 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 使sử 不bất 死tử 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 出xuất 大đại 燒thiêu 炙chích 。 乃nãi 至chí 寒hàn 氷băng 。 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 由do 捨xả 善thiện 果quả 業nghiệp 為vi 眾chúng 惡ác 行hành 。 故cố 墮đọa 大đại 燒thiêu 炙chích 地địa 獄ngục 。


第đệ 八bát 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 圍vi 繞nhiễu (# 大đại 小tiểu 同đồng 前tiền )# 何hà 名danh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 此thử 云vân 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 何hà 名danh 無vô 間gian 。 獄ngục 卒tốt 捉tróc 彼bỉ 罪tội 人nhân 剝bác 取thủ 其kỳ 皮bì 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 。 即tức 以dĩ 其kỳ 皮bì 纏triền 罪tội 人nhân 身thân 著trước 火hỏa 車xa 上thượng 。 輪luân 碾niễn 熱nhiệt 地địa 周chu 迴hồi 往vãng 反phản 。 身thân 體thể 碎toái 爛lạn 。 皮bì 肉nhục 墮đọa 落lạc 。 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 故cố 使sử 不bất 死tử 。 又hựu 有hữu 鐵thiết 城thành 。 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 。 東đông 焰diễm 至chí 西tây 西tây 焰diễm 至chí 東đông 。 南nam 北bắc 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 焰diễm 熾sí 迴hồi 遑hoàng 。 間gian 無vô 空không 處xứ 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 燒thiêu 炙chích 其kỳ 身thân 。 皮bì 肉nhục 燋tiều 爛lạn 苦khổ 痛thống 辛tân 酸toan 。 萬vạn 毒độc 並tịnh 至chí 。 罪tội 人nhân 在tại 中trung 。 久cửu 乃nãi 開khai 門môn 。 其kỳ 諸chư 罪tội 人nhân 奔bôn 走tẩu 往vãng 趣thú 。 身thân 諸chư 支chi 節tiết 。 皆giai 火hỏa 焰diễm 出xuất 。 走tẩu 欲dục 至chí 門môn 。 門môn 自tự 然nhiên 閉bế 。 餘dư 罪tội 未vị 畢tất 。 故cố 使sử 不bất 死tử 。 又hựu 其kỳ 中trung 罪tội 人nhân 舉cử 目mục 所sở 見kiến 。 但đãn 見kiến 惡ác 色sắc 。 耳nhĩ 聞văn 惡ác 聲thanh 。 鼻tị 聞văn 臭xú 氣khí 。 身thân 觸xúc 苦khổ 痛thống 。 意ý 念niệm 惡ác 法pháp 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 無vô 不bất 苦khổ 時thời 。 故cố 名danh 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 久cửu 受thọ 苦khổ 已dĩ 從tùng 無vô 間gian 出xuất 。 乃nãi 至chí 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 為vi 重trọng 罪tội 行hành 生sanh 惡ác 趣thú 業nghiệp 。 故cố 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 罪tội 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 名danh 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 各các 歷lịch 十thập 六lục 。 受thọ 罪tội 如như 前tiền 。


又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 云vân 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 者giả 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 鐵thiết 城thành 七thất 層tằng 鐵thiết 網võng 。 有hữu 十thập 八bát 隔cách 子tử 。 周chu 匝táp 七thất 重trùng 。 皆giai 是thị 刀đao 林lâm 。


復phục 有hữu 七thất 重trùng 劍kiếm 林lâm 。 四tứ 角giác 有hữu 四tứ 大đại 銅đồng 狗cẩu 。 廣quảng 長trường 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 。 齒xỉ 如như 刀đao 山sơn 舌thiệt 如như 鐵thiết 剌lạt 。 一nhất 切thiết 身thân 毛mao 皆giai 然nhiên 猛mãnh 火hỏa 。 其kỳ 煙yên 惡ác 臭xú 。 有hữu 十thập 八bát 獄ngục 卒tốt 。 口khẩu 如như 夜dạ 叉xoa 。 六lục 十thập 四tứ 眼nhãn 。 散tán 迸bính 鐵thiết 丸hoàn 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 高cao 四tứ 由do 旬tuần 。 牙nha 端đoan 火hỏa 流lưu 燒thiêu 前tiền 鐵thiết 車xa 。 輪luân 輞võng 出xuất 火hỏa 鋒phong 刃nhận 劍kiếm 戟kích 燒thiêu 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 赤xích 如như 融dung 銅đồng 。 獄ngục 卒tốt 八bát 頭đầu 六lục 十thập 四tứ 角giác 。 角giác 頭đầu 火hỏa 然nhiên 火hỏa 化hóa 成thành 鋼cương 。 復phục 成thành 刀đao 輪luân 。 輪luân 輪luân 相tương 次thứ 在tại 火hỏa 焰diễm 間gian 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 城thành 內nội 有hữu 七thất 鐵thiết 幢tràng 。 火hỏa 涌dũng 如như 沸phí 。 鐵thiết 融dung 流lưu 迸bính 涌dũng 出xuất 四tứ 門môn 。 上thượng 有hữu 十thập 八bát 釜phủ 沸phí 銅đồng 涌dũng 漫mạn 滿mãn 城thành 中trung 。 二nhị 隔cách 間gian 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鐵thiết 蟒mãng 大đại 蛇xà 。 吐thổ 毒độc 火hỏa 中trung 身thân 滿mãn 城thành 內nội 。 其kỳ 咜# 哮hao 吼hống 如như 天thiên 震chấn 雷lôi 。 雨vũ 大đại 鐵thiết 丸hoàn 。 五ngũ 百bách 夜dạ 叉xoa 。 五ngũ 百bách 億ức 蟲trùng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 觜tủy 頭đầu 上thượng 火hỏa 流lưu 如như 雨vũ 。 而nhi 下hạ 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 此thử 蟲trùng 若nhược 下hạ 猛mãnh 火hỏa 大đại 熾sí 。 照chiếu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 獄ngục 上thượng 。 衝xung 大đại 海hải 水thủy 沷# 燋tiều 山sơn 下hạ 。 貫quán 大đại 海hải 底để 形hình 如như 車xa 輪luân 。 若nhược 有hữu 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 罵mạ 辱nhục 六lục 親thân 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 銅đồng 狗cẩu 化hóa 十thập 八bát 車xa 。 狀trạng 如như 寶bảo 蓋cái 。 一nhất 切thiết 火hỏa 焰diễm 化hóa 為vi 玉ngọc 女nữ 。 罪tội 人nhân 遙diêu 見kiến 。 心tâm 喜hỷ 欲dục 往vãng 。 風phong 刀đao 解giải 時thời 寒hàn 急cấp 作tác 聲thanh 。 寧ninh 得đắc 好hảo/hiếu 火hỏa 安an 在tại 車xa 上thượng 。 然nhiên 火hỏa 自tự 曝bộc 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 在tại 金kim 車xa 上thượng 瞻chiêm 玉ngọc 女nữ 者giả 。 皆giai 捉tróc 鐵thiết 斧phủ 。 斬trảm 截tiệt 其kỳ 身thân 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 直trực 落lạc 阿A 鼻Tỳ 。 從tùng 上thượng 隔cách 下hạ 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 至chí 於ư 下hạ 隔cách 。 身thân 體thể 隔cách 內nội 。 銅đồng 狗cẩu 大đại 吼hống 。 嚙giảo 骨cốt 唼xiệp 髓tủy 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 捉tróc 大đại 鐵thiết 叉xoa 叉xoa 頭đầu 令linh 起khởi 。 遍biến 體thể 火hỏa 焰diễm 。 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 閻diêm 羅la 王vương 大đại 聲thanh 告cáo 勅sắc 曰viết 。 癡si 人nhân 獄ngục 種chủng 。 汝nhữ 在tại 世thế 時thời 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 邪tà 慢mạn 無vô 道đạo 。 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 名danh 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 經kinh 歷lịch 大đại 苦khổ 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 地địa 獄ngục 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 受thọ 罪tội 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 如như 是thị 大đại 劫kiếp 。 具cụ 五ngũ 逆nghịch 者giả 受thọ 罪tội 五ngũ 劫kiếp 。


復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 虛hư 食thực 信tín 施thí 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 。 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 斷đoạn 學học 般Bát 若Nhã 。 毀hủy 十thập 方phương 佛Phật 。 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 。 婬dâm 妷dật 無vô 道đạo 逼bức 掠lược 淨tịnh 戒giới 尼ni 姊tỷ 妹muội 親thân 戚thích 造tạo 眾chúng 惡ác 事sự 。 此thử 人nhân 罪tội 。 報báo 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 此thử 等đẳng 罪tội 人nhân 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 劫kiếp 。 復phục 入nhập 東đông 方phương 十thập 八bát 隔cách 中trung 。 如như 前tiền 受thọ 苦khổ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 身thân 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 四tứ 支chi 復phục 滿mãn 十thập 八bát 隔cách 中trung 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 有hữu 十thập 八bát 小tiểu 地địa 獄ngục 。 小tiểu 地địa 獄ngục 中trung 。 各các 有hữu 十thập 八bát 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 黑hắc 暗ám 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 小tiểu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 刀đao 輪luân 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 劍kiếm 輪luân 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 火Hỏa 車Xa 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 灰Hôi 河Hà 地Địa 獄Ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 劍kiếm 林lâm 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 剌lạt 林lâm 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 銅đồng 柱trụ 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 鐵thiết 機cơ 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 鐵thiết 網võng 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鐵thiết 窟quật 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鐵Thiết 丸Hoàn 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 尖tiêm 石thạch 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 飲ẩm 銅đồng 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 阿A 鼻Tỳ 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 。 有hữu 此thử 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 一nhất 一nhất 獄ngục 中trung 。 別biệt 有hữu 十thập 八bát 隔cách 小tiểu 地địa 獄ngục 。 始thỉ 從tùng 寒hàn 氷băng 乃nãi 至chí 飲ẩm 銅đồng 。 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 二nhị 隔cách 地địa 獄ngục 。 各các 有hữu 造tạo 業nghiệp 不bất 同đồng 。 然nhiên 歷lịch 此thử 獄ngục 受thọ 苦khổ 皆giai 遍biến 。


又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

阿A 毘Tỳ 至Chí 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 。 亦diệc 有hữu 十thập 六lục 諸chư 小tiểu 地địa 獄ngục 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 自tự 圍vi 繞nhiễu 。 各các 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 生sanh 者giả 出xuất 者giả 住trú 者giả 。 惡ác 業nghiệp 果quả 故cố 。 自tự 然nhiên 出xuất 生sanh 。 諸chư 守thủ 獄ngục 卒tốt 。 各các 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 執chấp 彼bỉ 地địa 獄ngục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 。 撲phác 置trí 熾sí 然nhiên 。 熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 火hỏa 焰diễm 直trực 上thượng 。 一nhất 向hướng 猛mãnh 盛thịnh 。 面diện 覆phú 於ư 地địa 。 便tiện 持trì 利lợi 刀đao 。 從tùng 脚cước 踝hõa 上thượng 。 破phá 出xuất 其kỳ 筋cân 。 手thủ 捉tróc 挽vãn 之chi 。 乃nãi 至chí 頂đảnh 筋cân 。 皆giai 相tương 連liên 引dẫn 。 貫quán 徹triệt 心tâm 髓tủy 。 痛thống 苦khổ 難nạn 論luận 。 如như 是thị 挽vãn 已dĩ 。 令linh 駕giá 鐵thiết 車xa 。 馳trì 奔bôn 而nhi 走tẩu 。 其kỳ 車xa 甚thậm 熱nhiệt 。 光quang 焰diễm 熾sí 然nhiên 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 純thuần 是thị 洞đỗng 然nhiên 。 熱nhiệt 鐵thiết 險hiểm 道đạo 。 去khứ 已dĩ 復phục 去khứ 。 隨tùy 獄ngục 卒tốt 意ý 。 無vô 暫tạm 時thời 停đình 。 欲dục 向hướng 何hà 方phương 。 稱xưng 意ý 即tức 去khứ 。 隨tùy 所sở 去khứ 處xứ 。 獄ngục 卒tốt 挽vãn 之chi 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 隨tùy 所sở 經kinh 歷lịch 。 銷tiêu 鑠thước 罪tội 人nhân 。 身thân 諸chư 肉nhục 血huyết 。 無vô 復phục 遺di 餘dư 。 往vãng 昔tích 人nhân 非phi 人nhân 時thời 所sở 作tác 業nghiệp 者giả 。 一nhất 切thiết 悉tất 受thọ 。 以dĩ 不bất 善thiện 報báo 故cố 從tùng 於ư 東đông 方phương 。 有hữu 大đại 火hỏa 聚tụ 。 忽hốt 爾nhĩ 出xuất 生sanh 。 熾sí 然nhiên 赤xích 色sắc 極cực 大đại 猛mãnh 焰diễm 。 一nhất 向hướng 焰diễm 赫hách 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 各các 各các 如như 是thị 。 諸chư 大đại 火hỏa 聚tụ 。 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 漸tiệm 漸tiệm 逼bức 近cận 。 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 從tùng 於ư 東đông 壁bích 。 出xuất 大đại 火hỏa 焰diễm 。 直trực 射xạ 西tây 壁bích 。 到đáo 已dĩ 而nhi 住trụ 。 從tùng 於ư 西tây 壁bích 。 出xuất 大đại 光quang 焰diễm 。 直trực 射xạ 北bắc 壁bích 。 從tùng 於ư 北bắc 壁bích 。 出xuất 大đại 光quang 焰diễm 。 直trực 射xạ 南nam 壁bích 。 從tùng 下hạ 於ư 上thượng 自tự 上thượng 於ư 下hạ 。 縱tung 橫hoành 相tương 接tiếp 。 上thượng 下hạ 交giao 射xạ 。 熱nhiệt 光quang 赫hách 奕dịch 。 騰đằng 焰diễm 相tương 衝xung 。


爾nhĩ 時thời 獄ngục 卒tốt 。 以dĩ 諸chư 罪tội 人nhân 。 擲trịch 置trí 六lục 種chủng 。 大đại 火hỏa 聚tụ 內nội 。 乃nãi 至chí 受thọ 於ư 。 極cực 嚴nghiêm 切thiết 苦khổ 。 命mạng 亦diệc 未vị 終chung 。 彼bỉ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 未vị 畢tất 未vị 盡tận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 具cụ 足túc 而nhi 受thọ 。 此thử 阿A 毘Tỳ 至Chí 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 以dĩ 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 果quả 報báo 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 。 長trường 遠viễn 道đạo 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 已dĩ 。 地địa 獄ngục 四tứ 門môn 。 還hoàn 復phục 更cánh 開khai 。 於ư 門môn 開khai 時thời 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 聞văn 聲thanh 見kiến 開khai 。 向hướng 門môn 而nhi 走tẩu 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 必tất 應ưng 得đắc 脫thoát 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 大đại 馳trì 走tẩu 時thời 。 其kỳ 身thân 轉chuyển 復phục 。 熾sí 燃nhiên 猛mãnh 烈liệt 。 譬thí 如như 壯tráng 夫phu 。 執chấp 乾can 草thảo 炬cự 。 逆nghịch 風phong 而nhi 走tẩu 。 彼bỉ 炬cự 既ký 然nhiên 。 轉chuyển 復phục 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 走tẩu 已dĩ 復phục 走tẩu 。 彼bỉ 人nhân 身thân 分phần 。 轉chuyển 更cánh 熾sí 然nhiên 。 欲dục 舉cử 足túc 時thời 。 肉nhục 血huyết 俱câu 散tán 。 欲dục 下hạ 足túc 時thời 。 肉nhục 血huyết 還hoàn 生sanh 。 及cập 到đáo 獄ngục 門môn 。 其kỳ 門môn 還hoàn 閉bế 。 既ký 不bất 得đắc 出xuất 。 其kỳ 心tâm 悶muộn 亂loạn 。 覆phú 面diện 倒đảo 地địa 。 遍biến 燒thiêu 身thân 皮bì 。 次thứ 燒thiêu 其kỳ 肉nhục 。 復phục 燒thiêu 其kỳ 骨cốt 。 乃nãi 至chí 徹triệt 髓tủy 。 烟yên 焰diễm 洞đỗng 然nhiên 。 其kỳ 烟yên 蓬bồng 㶿# 。 其kỳ 焰diễm 炎diễm 赫hách 。 煙yên 焰diễm 相tương/tướng 雜tạp 。 熱nhiệt 惱não 復phục 倍bội 。 彼bỉ 人nhân 於ư 中trung 。 受thọ 極cực 嚴nghiêm 苦khổ 。 惡ác 業nghiệp 未vị 滅diệt 。 一nhất 切thiết 悉tất 受thọ 。 此thử 阿a 毘tỳ 至chí 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 有hữu 須tu 臾du 。 暫tạm 受thọ 安an 樂lạc 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 具cụ 受thọ 此thử 苦khổ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri 。 彼bỉ 世thế 中trung 間gian 別biệt 有hữu 十Thập 地Địa 獄ngục 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 頞Át 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 二nhị 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 三tam 阿A 呼Hô 地Địa 獄Ngục 。 四tứ 呼Hô 呼Hô 婆Bà 地Địa 獄Ngục 。 五ngũ 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。 六lục 搔Tao 揵Kiền 提Đề 迦Ca 地Địa 獄Ngục 。 七thất 憂ưu 鉢bát 羅la 地địa 獄ngục 。 八bát 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 九cửu 奔bôn 荼đồ 梨lê 地địa 獄ngục 。 十thập 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 名danh 頞Át 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 耶da 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 身thân 形hình 。 猶do 如như 泡bào 沫mạt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 頞Át 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 身thân 形hình 。 譬thí 如như 肉nhục 段đoạn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 泥nê 。 羅la 浮phù 陀đà 地địa 獄ngục 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 阿A 呼Hô 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 嚴nghiêm 切thiết 苦khổ 。 逼bức 迫bách 之chi 時thời 。 叫khiếu 喚hoán 而nhi 言ngôn 。 阿a 呼hô 阿a 呼hô 。 甚thậm 大đại 苦khổ 也dã 。 是thị 名danh 為vi 阿A 呼Hô 地địa 獄ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 呼Hô 呼Hô 婆Bà 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vì 彼bỉ 地địa 獄ngục 。 極cực 苦khổ 逼bức 時thời 。 叫khiếu 喚hoán 而nhi 言ngôn 。 呼hô 呼hô 婆bà 呼hô 呼hô 婆bà 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 呼Hô 呼Hô 婆Bà 地Địa 獄Ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 極cực 苦khổ 惱não 。 逼bức 切thiết 其kỳ 身thân 。 但đãn 得đắc 唱xướng 言ngôn 。 阿a 吒tra 吒tra 阿a 吒tra 吒tra 。 然nhiên 其kỳ 舌thiệt 聲thanh 。 不bất 能năng 出xuất 口khẩu 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 搔Tao 揵Kiền 提Đề 迦Ca 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 色sắc 。 如như 搔tao 揵kiền 提đề 迦ca 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 搔Tao 揵Kiền 提Đề 迦Ca 地Địa 獄Ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 優Ưu 鉢Bát 羅La 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 色sắc 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 優Ưu 鉢Bát 羅la 地địa 獄ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 色sắc 。 如như 拘câu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 奔bôn 荼đồ 梨lê 迦ca 地địa 獄ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 色sắc 。 如như 奔bôn 荼đồ 梨lê 迦ca 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 奔bôn 荼đồ 梨lê 迦ca 地địa 獄ngục 。


復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 色sắc 。 如như 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。


又hựu 三tam 法pháp 度độ 論luận 經Kinh 云vân 。 地địa 獄ngục 有hữu 三tam 。 一nhất 熱nhiệt 二nhị 寒hàn 三tam 邊biên 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 者giả 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 。 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 一nhất 等đẳng 活hoạt 。 亦diệc 名danh 更cánh 活hoạt 。 或hoặc 獄ngục 卒tốt 唱xướng 生sanh 。 或hoặc 冷lãnh 風phong 吹xuy 活hoạt 。 兩lưỡng 緣duyên 雖tuy 異dị 令linh 活hoạt 一nhất 等đẳng 。 名danh 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 二nhị 名danh 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 先tiên 以dĩ 繩thằng 絣# 後hậu 以dĩ 斧phủ 斫chước 。 三tam 名danh 眾Chúng 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。 亦diệc 名danh 眾chúng 磕# 兩lưỡng 山sơn 下hạ 合hợp 以dĩ 磕# 罪tội 人nhân 。 四tứ 名danh 呼hô 呼hô 地địa 獄ngục 。 亦diệc 名danh 叫Khiếu 喚Hoán 地Địa 獄Ngục 。 獄ngục 卒tốt 逼bức 趁sấn 叫khiếu 呼hô 而nhi 走tẩu 。 五ngũ 名danh 大đại 呼hô 。 亦diệc 名danh 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 地địa 獄ngục 。 四tứ 大đại 火hỏa 起khởi 欲dục 逃đào 無vô 路lộ 。 故cố 名danh 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 地địa 獄ngục 。 六lục 名danh 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 亦diệc 名danh 燒thiêu 然nhiên 。 火hỏa 鐵thiết 狹hiệp 近cận 於ư 中trung 受thọ 熱nhiệt 。 七thất 名danh 眾chúng 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 亦diệc 名danh 大đại 燒thiêu 然nhiên 。 山sơn 火hỏa 相tương/tướng 爆bộc 丳# 炙chích 罪tội 人nhân 。 八bát 名danh 無Vô 擇Trạch 地Địa 獄Ngục 。 亦diệc 名danh 無vô 間gian 。 一nhất 投đầu 苦khổ 火hỏa 永vĩnh 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 間gian 。 既ký 苦khổ 無vô 間gian 何hà 所sở 可khả 擇trạch 。 此thử 八bát 地địa 獄ngục 在tại 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 重trọng/trùng 壘lũy 而nhi 住trụ 。 依y 三tam 法pháp 度độ 論luận 云vân 。 前tiền 二nhị 有hữu 主chủ 治trị 。 次thứ 三tam 少thiểu 主chủ 治trị 。 從tùng 三tam 無vô 主chủ 治trị 。 然nhiên 此thử 八bát 為vi 本bổn 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 十thập 六lục 圍vi 。 一nhất 面diện 有hữu 四tứ 。 四tứ 四tứ 而nhi 合hợp 。 總tổng 有hữu 十thập 六lục 。 通thông 本bổn 為vi 十thập 七thất 。 八bát 箇cá 十thập 七thất 。 合hợp 有hữu 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 所sở 。 罪tội 人nhân 於ư 中trung 。 受thọ 熱nhiệt 惱não 苦khổ 。 第đệ 二nhị 寒hàn 地địa 獄ngục 亦diệc 八bát 。 一nhất 名danh 頞Át 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 。 由do 寒hàn 苦khổ 所sở 切thiết 肉nhục 生sanh 細tế 皰pháo 。 二nhị 名danh 泥nê 賴lại 浮phù 陀đà 地địa 獄ngục 。 由do 寒hàn 風phong 吹xuy 通thông 身thân 成thành 皰pháo 。 三tam 名danh 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。 由do 脣thần 動động 不bất 得đắc 唯duy 舌thiệt 得đắc 動động 。 故cố 作tác 此thử 聲thanh 。 四tứ 名danh 阿A 波Ba 波Ba 地Địa 獄Ngục 。 由do 舌thiệt 不bất 得đắc 動động 唯duy 脣thần 得đắc 動động 。 故cố 作tác 此thử 聲thanh 。 五ngũ 名danh 嘔# 喉hầu 地địa 獄ngục 。 由do 脣thần 舌thiệt 不bất 得đắc 動động 以dĩ 唯duy 喉hầu 內nội 振chấn 氣khí 。 故cố 作tác 此thử 聲thanh 。 六lục 名danh 欝uất 波ba 羅la 地địa 獄ngục 。 此thử 是thị 青thanh 蓮liên 華hoa 。 此thử 華hoa 葉diệp 細tế 由do 肉nhục 色sắc 細tế 圻# 似tự 此thử 華hoa 烈liệt 日nhật 而nhi 開khai 。 七thất 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 此thử 是thị 赤xích 蓮liên 華hoa 。 由do 肉nhục 色sắc 大đại 圻# 似tự 此thử 華hoa 開khai 。 八bát 名danh 分phần/phân 陀đà 利lợi 地địa 獄ngục 。 此thử 是thị 白bạch 蓮liên 華hoa 。 由do 彼bỉ 骨cốt 圻# 似tự 此thử 華hoa 開khai 。 前tiền 二nhị 從tùng 身thân 相tướng 受thọ 名danh 。 次thứ 三tam 從tùng 聲thanh 相tương/tướng 受thọ 名danh 。 後hậu 三tam 從tùng 瘡sang 相tương/tướng 受thọ 名danh 。 故cố 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 於ư 此thử 八bát 中trung 眾chúng 生sanh 極cực 寒hàn 所sở 逼bức 。 由do 身thân 聲thanh 瘡sang 變biến 異dị 。 故cố 立lập 此thử 名danh 。 依y 三tam 法pháp 度độ 論luận 云vân 。 前tiền 二nhị 為vi 可khả 叫khiếu 。 次thứ 四tứ 不bất 可khả 叫khiếu 。 從tùng 三tam 不bất 叫khiếu 。 此thử 八bát 在tại 洲châu 間gian 著trước 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 底để 。 仰ngưỡng 向hướng 居cư 止chỉ 。 罪tội 人nhân 於ư 中trung 。 受thọ 寒hàn 凍đống 苦khổ 。 第đệ 三tam 邊biên 地địa 獄ngục 者giả 。 依y 三tam 法pháp 度độ 論luận 云vân 。 亦diệc 三tam 。 一nhất 山sơn 間gian 。 二nhị 水thủy 間gian 。 三tam 曠khoáng 野dã 。 受thọ 別biệt 業nghiệp 報báo 。 此thử 應ưng 寒hàn 熱nhiệt 雜tạp 受thọ 。 若nhược 論luận 壽thọ 報báo 命mạng 有hữu 延diên 促xúc 。


又hựu 立lập 世thế 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 有hữu 大đại 地địa 獄ngục 。 名danh 曰viết 黑hắc 闇ám 。 各các 各các 世thế 界giới 外ngoại 邊biên 悉tất 有hữu 。 皆giai 無vô 覆phú 蓋cái 。 此thử 中trung 眾chúng 生sanh 。 自tự 舉cử 手thủ 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 。 雖tuy 復phục 日nhật 月nguyệt 具cụ 大đại 威uy 神thần 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 不bất 照chiếu 彼bỉ 色sắc 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 大đại 光quang 遍biến 照chiếu 。 因nhân 此thử 光quang 明minh 。 互hỗ 得đắc 相tương 見kiến 。 住trụ 在tại 兩lưỡng 山sơn 世thế 界giới 鐵thiết 輪luân 外ngoại 邊biên 名danh 曰viết 界giới 外ngoại 。 是thị 寒hàn 地địa 獄ngục 。 於ư 兩lưỡng 山sơn 間gian 有hữu 十thập 名danh 。 一nhất 名danh 頞át 浮phù 陀đà 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 名danh 波ba 頭đầu 摩ma 。 彼bỉ 中trung 眾chúng 生sanh 傍bàng 行hành 。 作tác 向hướng 上thượng 想tưởng 猶do 如như 守thủ 宮cung 。 鐵thiết 輪luân 外ngoại 邊biên 常thường 作tác 傍bàng 行hành 。 是thị 其kỳ 身thân 量lượng 如như 頞át 多đa 大đại 。 因nhân 冷lãnh 風phong 觸xúc 其kỳ 身thân 圻# 破phá 。 譬thí 如như 熟thục 瓜qua 。 如như 行hành 葦vi 林lâm 被bị 大đại 火hỏa 燒thiêu 。 爆bộc 聲thanh 吒tra 吒tra 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 被bị 寒hàn 風phong 觸xúc 。 骨cốt 破phá 爆bộc 聲thanh 吒tra 吒tra 遠viễn 徹triệt 。 因nhân 是thị 聲thanh 故cố 互hỗ 得đắc 相tương 知tri 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 中trung 受thọ 生sanh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 間gian 死tử 。 多đa 往vãng 生sanh 彼bỉ 。 寒Hàn 水Thủy 地Địa 獄Ngục 。 在tại 鐵thiết 輪luân 外ngoại 。 若nhược 餘dư 世thế 界giới 。 有hữu 眾chúng 生sanh 死tử 應ưng 生sanh 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 多đa 彼bỉ 世thế 界giới 鐵thiết 輪luân 外ngoại 生sanh 。 兩lưỡng 界giới 中trung 間gian 其kỳ 最tối 狹hiệp 處xứ 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 在tại 下hạ 無vô 底để 向hướng 上thượng 無vô 覆phú 。 其kỳ 最tối 廣quảng 處xứ 十thập 。 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。


時thời 量lượng 部bộ 第đệ 四tứ


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 斛hộc 量lượng 胡hồ 麻ma 。 滿mãn 二nhị 十thập 斛hộc 。 高cao 盛thịnh 不bất 概khái 。 有hữu 一nhất 丈trượng 夫phu 。 滿mãn 百bách 年niên 已dĩ 。 取thủ 一nhất 胡hồ 麻ma 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 滿mãn 百bách 年niên 已dĩ 。 復phục 取thủ 一nhất 粒lạp 。 擲trịch 著trước 餘dư 處xứ 。 擲trịch 滿mãn 二nhị 十thập 斛hộc 。 胡hồ 麻ma 盡tận 已dĩ 。 爾nhĩ 所sở 時thời 節tiết 。 我ngã 說thuyết 其kỳ 壽thọ 。 猶do 未vị 畢tất 盡tận 。 且thả 以dĩ 此thử 數số 。 略lược 而nhi 計kế 之chi 。 如như 是thị 二nhị 十thập 。 頞Át 浮Phù 陀Đà 壽thọ 。 為vi 一nhất 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 壽thọ 。 二nhị 十thập 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 壽thọ 。 為vi 一nhất 阿A 呼Hô 壽thọ 。 二nhị 十thập 阿A 呼Hô 壽thọ 。 為vi 一nhất 呼Hô 呼Hô 婆Bà 壽thọ 。 二nhị 十thập 呼Hô 呼Hô 婆Bà 壽thọ 。 為vi 一nhất 阿A 吒Tra 吒Tra 壽thọ 。 二nhị 十thập 阿A 吒Tra 吒Tra 壽thọ 。 為vi 一nhất 搔Tao 揵Kiền 提Đề 迦Ca 壽thọ 。 二nhị 十thập 搔Tao 揵Kiền 提Đề 迦Ca 壽thọ 。 為vi 一nhất 憂ưu 鉢bát 羅la 壽thọ 。 二nhị 十thập 憂ưu 鉢bát 羅la 壽thọ 。 為vi 一nhất 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 壽thọ 。 二nhị 十thập 拘Câu 牟Mâu 陀Đà 壽thọ 。 為vi 一nhất 奔bôn 荼đồ 黎lê 迦ca 壽thọ 。 二nhị 十thập 奔bôn 荼đồ 黎lê 迦ca 壽thọ 。 為vi 一nhất 波Ba 頭Đầu 摩Ma 壽thọ 。 二nhị 十thập 波Ba 頭Đầu 摩Ma 壽thọ 。 為vi 一nhất 中trung 劫kiếp 。


又hựu 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 佛Phật 經Kinh 云vân 。 如như 世thế 間gian 火hỏa 不bất 如như 泥nê 犁lê 中trung 火hỏa 熱nhiệt 。 如như 持trì 小tiểu 石thạch 著trước 世thế 間gian 火hỏa 中trung 至chí 暮mộ 不bất 消tiêu 取thủ 大đại 石thạch 著trước 泥nê 犁lê 火hỏa 中trung 即tức 消tiêu 。 亦diệc 如như 有hữu 人nhân 作tác 惡ác 死tử 在tại 泥nê 犁lê 中trung 。 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 人nhân 不bất 死tử 。 亦diệc 如như 大đại 蟒mãng 蛟giao 龍long 等đẳng 以dĩ 沙sa 石thạch 為vi 食thực 即tức 消tiêu 。 如như 人nhân 懷hoài 胎thai 腹phúc 中trung 有hữu 子tử 不bất 消tiêu 。 此thử 並tịnh 由do 善thiện 惡ác 業nghiệp 力lực 致trí 使sử 消tiêu 與dữ 不bất 消tiêu 。 如như 人nhân 所sở 作tác 善thiện 惡ác 。 隨tùy 人nhân 如như 形hình 影ảnh 隨tùy 身thân 。 人nhân 死tử 但đãn 亡vong 其kỳ 身thân 不bất 亡vong 其kỳ 行hành 。 譬thí 如như 然nhiên 火hỏa 夜dạ 書thư 火hỏa 滅diệt 字tự 存tồn 。 火hỏa 至chí 後hậu 成thành 。 今kim 世thế 所sở 作tác 行hành 後hậu 世thế 成thành 之chi 。


又hựu 如như 鉢bát 頭đầu 摩ma 地địa 獄ngục 中trung 火hỏa 焰diễm 熾sí 盛thịnh 。 罪tội 人nhân 去khứ 此thử 火hỏa 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 火hỏa 已dĩ 燒thiêu 炙chích 。 若nhược 去khứ 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 罪tội 人nhân 兩lưỡng 耳nhĩ 已dĩ 聾lung 。 無vô 所sở 聞văn 知tri 。 若nhược 去khứ 火hỏa 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 罪tội 人nhân 兩lưỡng 目mục 已dĩ 盲manh 。 無vô 所sở 復phục 見kiến 。 如như 瞿cù 波Ba 利Lợi 比Bỉ 丘Khâu 。 已dĩ 懷hoài 惡ác 心tâm 謗báng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 此thử 鉢bát 頭đầu 摩ma 地địa 獄ngục 中trung 。


又hựu 如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 其kỳ 處xứ 所sở 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 便tiện 為vị 彼bỉ 獄ngục 。 火hỏa 焰diễm 所sở 及cập 。 若nhược 離ly 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 所sở 住trụ 眾chúng 生sanh 。 為vi 彼bỉ 火hỏa 薰huân 。 皆giai 盲manh 無vô 眼nhãn 。 若nhược 離ly 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 所sở 住trụ 眾chúng 生sanh 。 身thân 之chi 肉nhục 血huyết 。 燋tiều 然nhiên 破phá 散tán 。 謂vị 於ư 梵Phạm 行hạnh 出xuất 家gia 人nhân 邊biên 生sanh 污ô 濁trược 心tâm 故cố 。 損tổn 惱não 心tâm 故cố 。 毒độc 惡ác 心tâm 故cố 。 不bất 利lợi 益ích 心tâm 故cố 。 無vô 慈từ 心tâm 故cố 。 無vô 淨tịnh 心tâm 故cố 。 自tự 受thọ 斯tư 殃ương 。 是thị 故cố 於ư 一nhất 切thiết 。 梵Phạm 行hạnh 人nhân 所sở 。 起khởi 慈từ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 常thường 受thọ 安an 樂lạc 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 伽già 陀đà 曰viết 。


世thế 間gian 諸chư 人nhân 在tại 世thế 時thời 。 舌thiệt 上thượng 自tự 然nhiên 生sanh 斤cân 斧phủ 。


所sở 謂vị 口khẩu 說thuyết 諸chư 毒độc 惡ác 。 還hoàn 自tự 衰suy 損tổn 害hại 其kỳ 身thân 。


應ưng 讚tán 歎thán 者giả 不bất 稱xưng 譽dự 。 不bất 應ưng 讚tán 者giả 反phản 談đàm 美mỹ 。


如như 是thị 名danh 為vi 口khẩu 中trung 諍tranh 。 以dĩ 此thử 諍tranh 故cố 無vô 樂lạc 受thọ 。


若nhược 人nhân 博bác 戲hí 得đắc 資tư 財tài 。 是thị 為vi 世thế 間gian 微vi 諍tranh 事sự 。


於ư 淨tịnh 行hạnh 人nhân 起khởi 濁trược 心tâm 。 是thị 名danh 曰viết 中trung 大đại 鬪đấu 諍tranh 。


如như 是thị 三tam 十thập 六lục 百bách 千thiên 。 泥Nê 羅La 浮Phù 陀Đà 地Địa 獄Ngục 數số 。


五ngũ 頞Át 浮Phù 陀Đà 諸chư 地địa 獄ngục 。 反phản 墮đọa 波Ba 頭Đầu 摩Ma 獄Ngục 中trung 。


以dĩ 毀hủy 聖thánh 人nhân 致trí 如như 是thị 。 由do 口khẩu 意ý 業nghiệp 作tác 惡ác 故cố 。


典điển 主chủ 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 問vấn 地địa 獄ngục 經kinh 及cập 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 總tổng 括quát 地địa 獄ngục 有hữu 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 界giới 。 先tiên 述thuật 獄ngục 主chủ 名danh 字tự 處xứ 所sở 。 閻diêm 羅la 王vương 者giả 。 昔tích 為vi 毘tỳ 沙sa 國quốc 王vương 。 與dữ 維duy 陀đà 始thỉ 生sanh 王vương 共cộng 戰chiến 。 兵binh 力lực 不bất 敵địch 。 因nhân 立lập 誓thệ 願nguyện 為vi 地địa 獄ngục 主chủ 。 臣thần 佐tá 十thập 八bát 人nhân 領lãnh 。 百bách 萬vạn 之chi 眾chúng 。 頭đầu 有hữu 角giác 耳nhĩ 皆giai 悉tất 忿phẫn 懟đỗi 。 同đồng 立lập 誓thệ 曰viết 。 後hậu 當đương 奉phụng 助trợ 治trị 此thử 罪tội 人nhân 。 毘tỳ 沙sa 王vương 者giả 今kim 閻diêm 羅la 王vương 是thị 。 十thập 八bát 大đại 臣thần 者giả 今kim 諸chư 小tiểu 王vương 是thị 。 百bách 萬vạn 之chi 眾chúng 。 諸chư 阿a 傍bàng 是thị 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 南nam 有hữu 金kim 剛cang 。 內nội 有hữu 閻diêm 羅la 王vương 宮cung 。 縱tung 廣quảng 六lục 千thiên 。 由do 旬tuần (# 問vấn 地địa 獄ngục 經Kinh 云vân 。 住trụ 獄ngục 間gian 城thành 縱tung 廣quảng 三tam 萬vạn 里lý 金kim 銀ngân 所sở 成thành )# 。


晝trú 夜dạ 三tam 時thời 。 有hữu 大đại 銅đồng 鑊hoạch 。 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 。 若nhược 鑊hoạch 入nhập 宮cung 內nội 。 王vương 見kiến 怖bố 畏úy 。 捨xả 出xuất 宮cung 外ngoại 。 若nhược 鑊hoạch 出xuất 宮cung 外ngoại 王vương 入nhập 宮cung 內nội 。 有hữu 大đại 獄ngục 卒tốt 臥ngọa 王vương 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 。 鐵thiết 鉤câu 擗# 口khẩu 洋dương 銅đồng 灌quán 之chi 。 從tùng 咽yến/ế/yết 徹triệt 下hạ 無vô 不bất 燋tiều 爛lạn 。 事sự 竟cánh 還hoàn 與dữ 婇thể 女nữ 共cộng 相tương 娛ngu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彼bỉ 諸chư 大đại 臣thần 。 同đồng 受thọ 福phước 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


問vấn 地địa 獄ngục 經Kinh 云vân 。 十thập 八bát 王vương 者giả 。 即tức 主chủ 領lãnh 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 一nhất 迦ca 延diên 典điển 泥nê 犁lê 。 二nhị 屈khuất 遵tuân 典điển 刀đao 山sơn 。 三tam 沸phí 進tiến 壽thọ 典điển 沸phí 沙sa 。 四tứ 沸phí 典điển 沸phí 屎thỉ 。 五ngũ 迦ca 世thế 典điển 黑hắc 耳nhĩ 。 六lục [山*蓋]# 嵯# 典điển 火hỏa 車xa 。 七thất 湯thang 謂vị 典điển 鑊hoạch 湯thang 。 八bát 鐵thiết 迦ca 然nhiên 典điển 鐵thiết 床sàng 。 九cửu 惡ác 生sanh 典điển [山*蓋]# 山sơn 。 十thập 寒hàn 氷băng (# 經kinh 闕khuyết 王vương 名danh )# 。 十thập 一nhất 毘tỳ 迦ca 典điển 剝bác 皮bì 。 十thập 二nhị 遙diêu 頭đầu 典điển 畜súc 生sanh 。 十thập 三tam 提đề 薄bạc 典điển 刀đao 兵binh 。 十thập 四tứ 夷di 大đại 典điển 鐵thiết 磨ma 。 十thập 五ngũ 悅duyệt 頭đầu 典điển 水thủy 地địa 獄ngục 。 十thập 六lục 鐵thiết 笧# (# 經kinh 闕khuyết 王vương 名danh )# 。 十thập 七thất 身thân 典điển 𦚭# 蟲trùng 。 十thập 八bát 觀quán 身thân 典điển 洋dương 銅đồng 。 又hựu 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


復phục 有hữu 三tam 十Thập 地Địa 獄ngục 。 各các 有hữu 主chủ 典điển 不bất 煩phiền 具cụ 錄lục 。 但đãn 列liệt 五ngũ 官quan 名danh 字tự 者giả 。 一nhất 者giả 鮮tiên 官quan 禁cấm 殺sát 。 二nhị 者giả 水thủy 官quan 禁cấm 盜đạo 。 三tam 者giả 鐵thiết 官quan 禁cấm 婬dâm 。 四tứ 者giả 土thổ/độ 官quan 禁cấm 兩lưỡng 舌thiệt 。 五ngũ 者giả 天thiên 官quan 禁cấm 酒tửu 。


問vấn 地địa 獄ngục 經Kinh 云vân 。 閻diêm 羅la 王vương 城thành 之chi 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 面diện 列liệt 諸chư 地địa 獄ngục 。 有hữu 日nhật 月nguyệt 光quang 而nhi 不bất 明minh 淨tịnh 唯duy 黑hắc 耳nhĩ 獄ngục 光quang 所sở 不bất 照chiếu 。 人nhân 命mạng 終chung 時thời 生sanh 中trung 陰ấm 。 中trung 陰ấm 者giả 已dĩ 捨xả 死tử 陰ấm 未vị 及cập 生sanh 陰ấm 。 其kỳ 罪tội 人nhân 乘thừa 中trung 陰ấm 身thân 入nhập 泥nê 犁lê 城thành 泥nê 犁lê 域vực 者giả (# 梁lương 言ngôn 密mật 條điều 城thành 又hựu 云vân 閉bế 城thành 也dã 是thị 諸chư 罪tội 人nhân 。 未vị 受thọ 罪tội 之chi 間gian 。 共cộng 聚tụ 是thị 處xứ 。 巧xảo 風phong 所sở 吹xuy 。 隨tùy 業nghiệp 輕khinh 重trọng 受thọ 大đại 小tiểu 身thân 。 臭xú 風phong 所sở 吹xuy 。 成thành 就tựu 罪tội 人nhân 麁thô 醜xú 之chi 形hình 。 香hương 風phong 所sở 吹xuy 成thành 就tựu 福phước 人nhân 微vi 細tế 之chi 體thể 。


王vương 都đô 部bộ 第đệ 六lục


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 當đương 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 南nam 。 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 有hữu 閻Diêm 摩Ma 王Vương 宮cung 殿điện 。 住trú 處xứ 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 牆tường 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 鈴linh 網võng 。 其kỳ 外ngoại 七thất 重trùng 。 多đa 羅la 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 雜tạp 色sắc 可khả 觀quan 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 於ư 其kỳ 四tứ 方phương 。 各các 有hữu 諸chư 門môn 。 一nhất 一nhất 諸chư 門môn 。 皆giai 有hữu 卻khước 敵địch 樓lâu 櫓lỗ 。 臺đài 殿điện 園viên 苑uyển 華hoa 池trì 。 有hữu 種chủng 種chủng 美mỹ 菓quả 彌di 滿mãn 。 香hương 風phong 遠viễn 薰huân 。 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 王vương 以dĩ 惡ác 業nghiệp 。 不bất 善thiện 果quả 故cố 。 於ư 夜dạ 三tam 時thời 。 及cập 晝trú 三tam 時thời 。 自tự 然nhiên 有hữu 赤xích 融dung 銅đồng 汁trấp 。 在tại 前tiền 出xuất 生sanh 。 其kỳ 王vương 宮cung 殿điện 。 即tức 變biến 為vi 鐵thiết 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 皆giai 沒một 不bất 現hiện 。 王vương 見kiến 此thử 已dĩ 。 怖bố 畏úy 不bất 安an 。 諸chư 毛mao 皆giai 竪thụ 。 即tức 便tiện 出xuất 外ngoại 。 若nhược 在tại 宮cung 外ngoại 。 即tức 走tẩu 入nhập 內nội 。


時thời 守thủ 獄ngục 者giả 。 取thủ 閻Diêm 摩Ma 王Vương 。 高cao 舉cử 撲phác 之chi 。 置trí 熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 其kỳ 地địa 熾sí 然nhiên 極cực 大đại 猛mãnh 盛thịnh 。 光quang 焰diễm 炎diễm 赫hách 。 撲phác 令linh 臥ngọa 已dĩ 。 即tức 以dĩ 鐵thiết 鉗kiềm 。 開khai 張trương 其kỳ 口khẩu 。 赤xích 融dung 銅đồng 汁trấp 。 瀉tả 置trí 口khẩu 中trung 。


時thời 閻Diêm 摩Ma 王Vương 。 被bị 燒thiêu 脣thần 口khẩu 。 次thứ 燒thiêu 其kỳ 舌thiệt 。 後hậu 燒thiêu 咽yết 喉hầu 。 復phục 燒thiêu 大đại 腸tràng 。 及cập 小tiểu 腸tràng 等đẳng 。 次thứ 第đệ 燋tiều 然nhiên 。 從tùng 下hạ 而nhi 出xuất 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 於ư 往vãng 昔tích 。 身thân 作tác 惡ác 行hành 。 口khẩu 作tác 惡ác 行hành 。 意ý 作tác 惡ác 行hành 。 并tinh 餘dư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 作tác 業nghiệp 者giả 。 皆giai 受thọ 此thử 苦khổ 。 願nguyện 我ngã 從tùng 今kim 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 更cánh 得đắc 身thân 時thời 。 但đãn 於ư 人nhân 間gian 。 相tương 逢phùng 受thọ 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 當đương 得đắc 信tín 解giải 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 得đắc 正chánh 信tín 解giải 。 從tùng 家gia 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 願nguyện 得đắc 通thông 證chứng 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 應ưng 作tác 者giả 。 皆giai 已dĩ 作tác 訖ngật 。 更cánh 不bất 復phục 於ư 。 後hậu 世thế 受thọ 生sanh 。 發phát 如như 是thị 等đẳng 。 熏huân 習tập 善thiện 念niệm 。 即tức 於ư 所sở 住trụ 宮cung 殿điện 。 還hoàn 成thành 七thất 寶bảo 。 猶do 如như 諸chư 天thiên 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 現hiện 前tiền 具cụ 足túc 。 以dĩ 三tam 業nghiệp 善thiện 。 便tiện 得đắc 快khoái 樂lạc 。 又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 諸chư 地địa 獄ngục 卒tốt 為vi 是thị 有hữu 情tình 數số 。 為vi 是thị 非phi 有hữu 情tình 數số 耶da 。 答đáp 若nhược 以dĩ 鐵thiết 鎖tỏa 繫hệ 縛phược 初sơ 生sanh 地địa 獄ngục 有hữu 情tình 。 往vãng 琰diêm 摩ma 王vương 所sở 者giả 。 是thị 有hữu 情tình 數số 。 若nhược 以dĩ 種chủng 種chủng 。 苦khổ 具cụ 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 害hại 有hữu 情tình 者giả 。 是thị 非phi 有hữu 情tình 數số 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 下hạ 有hữu 大đại 地địa 獄ngục 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 上thượng 亦diệc 有hữu 邊biên 地địa 地địa 獄ngục 。 及cập 獨độc 地địa 獄ngục 。 或hoặc 在tại 谷cốc 中trung 。 或hoặc 在tại 山sơn 上thượng 。 或hoặc 在tại 曠khoáng 野dã 。 或hoặc 在tại 空không 中trung 。 於ư 餘dư 三tam 洲châu 唯duy 有hữu 邊biên 地địa 獄ngục 獨độc 地địa 獄ngục 無vô 大đại 地địa 獄ngục 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 唯duy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân 造tạo 善thiện 猛mãnh 利lợi 。 彼bỉ 作tác 惡ác 亦diệc 復phục 猛mãnh 利lợi 。 非phi 餘dư 洲châu 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 北Bắc 拘Câu 盧Lô 洲Châu 。 亦diệc 無vô 邊biên 地địa 獄ngục 等đẳng 。 是thị 受thọ 純thuần 淨tịnh 業nghiệp 果quả 處xứ 故cố 。 問vấn 若nhược 餘dư 無vô 。 大đại 地địa 獄ngục 者giả 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 斷đoạn 善thiện 根căn 等đẳng 。 當đương 於ư 何hà 處xứ 。 受thọ 異dị 熟thục 耶da 。 答đáp 即tức 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 下hạ 大đại 地địa 獄ngục 受thọ 。 問vấn 地địa 獄ngục 有hữu 情tình 。 其kỳ 形hình 云vân 何hà 。 答đáp 其kỳ 形hình 如như 人nhân 。 問vấn 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。 答đáp 彼bỉ 初sơ 生sanh 時thời 皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 後hậu 受thọ 苦khổ 時thời 雖tuy 出xuất 種chủng 種chủng 受thọ 苦khổ 痛thống 聲thanh 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 一nhất 言ngôn 可khả 了liễu 。 唯duy 有hữu 斫chước 刺thứ 破phá 烈liệt 之chi 聲thanh 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 七thất


如như 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。 有hữu 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 為vi 最tối 極cực 惡ác 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 故cố 心tâm 殺sát 父phụ 母mẫu 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 壞hoại 聲Thanh 聞Văn 和hòa 合hợp 僧Tăng 事sự 。 乃nãi 至chí 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 名danh 為vi 五ngũ 逆nghịch 。 若nhược 人nhân 於ư 五ngũ 逆nghịch 中trung 。 作tác 一nhất 一nhất 逆nghịch 者giả 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 聽thính 出xuất 家gia 則tắc 犯phạm 重trọng 罪tội 。 應ưng 擯bấn 令linh 出xuất 。 若nhược 已dĩ 有hữu 出xuất 家gia 具cụ 諸chư 威uy 儀nghi 者giả 。 不bất 應ưng 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 及cập 諸chư 繫hệ 閉bế 。


復phục 有hữu 四tứ 種chủng 大đại 罪tội 。 同đồng 於ư 四tứ 逆nghịch 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 殺sát 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 名danh 殺sát 生sanh 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 婬dâm 阿A 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 是thị 名danh 邪tà 婬dâm 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 捨xả 財tài 與dữ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 主chủ 掌chưởng 此thử 物vật 而nhi 輒triếp 用dụng 之chi 。 是thị 名danh 為vi 盜đạo 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 倒đảo 見kiến 破phá 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 是thị 名danh 破phá 僧Tăng 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 。 四tứ 根căn 本bổn 罪tội 。 中trung 犯phạm 一nhất 一nhất 罪tội 。 皆giai 悉tất 不bất 聽thính 。 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。 設thiết 使sử 出xuất 家gia 不bất 得đắc 聽thính 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 若nhược 受thọ 具cụ 者giả 應ưng 驅khu 令linh 出xuất 。 以dĩ 有hữu 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 法pháp 故cố 。 不bất 應ưng 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 閉bế 奪đoạt 其kỳ 生sanh 命mạng 。 如như 是thị 皆giai 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 非phi 逆nghịch 罪tội 也dã 。 有hữu 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 是thị 逆nghịch 罪tội 。 有hữu 是thị 逆nghịch 罪tội 非phi 根căn 本bổn 罪tội 。 有hữu 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 逆nghịch 罪tội 。 何hà 者giả 為vi 逆nghịch 罪tội 亦diệc 是thị 根căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 得đắc 見kiến 諦Đế 道Đạo 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 是thị 名danh 逆nghịch 罪tội 。 亦diệc 根căn 本bổn 罪tội 也dã 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 戒giới 律luật 中trung 應ưng 驅khu 令linh 出xuất 。 何hà 者giả 為vi 根căn 本bổn 罪tội 非phi 逆nghịch 罪tội 。 若nhược 人nhân 在tại 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 故cố 害hại 其kỳ 命mạng 。 若nhược 以dĩ 毒độc 藥dược 。 或hoặc 墮đọa 其kỳ 胎thai 。 是thị 名danh 犯phạm 根căn 本bổn 非phi 逆nghịch 罪tội 也dã 。 若nhược 有hữu 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 飲ẩm 食thực 敷phu 具cụ 。 悉tất 不bất 應ưng 與dữ 同đồng 共cộng 利lợi 養dưỡng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 而nhi 生sanh 疑nghi 心tâm 。 此thử 中trung 出xuất 家gia 乃nãi 至chí 見kiến 他tha 讀đọc 誦tụng 。 而nhi 作tác 留lưu 難nạn 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 此thử 非phi 根căn 本bổn 罪tội 亦diệc 非phi 逆nghịch 罪tội 。 是thị 名danh 甚thậm 惡ác 近cận 於ư 逆nghịch 罪tội 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 除trừ 其kỳ 罪tội 根căn 。 終chung 不bất 聽thính 使sử 。 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 設thiết 使sử 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 不bất 悔hối 過quá 者giả 亦diệc 驅khu 令linh 出xuất 。


何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 謗báng 三tam 乘thừa 壞hoại 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 欲dục 滅diệt 法pháp 燈đăng 。 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng 。 減giảm 損tổn 人nhân 天thiên 而nhi 無vô 利lợi 益ích 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 。 名danh 謗báng 正Chánh 法Pháp 毀hủy 訾tí 賢hiền 聖thánh 地địa 獄ngục 劫kiếp 壽thọ 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 已dĩ 是thị 名danh 根căn 本bổn 大đại 重trọng 罪tội 也dã 。 何hà 者giả 是thị 不bất 威uy 儀nghi 根căn 本bổn 法pháp 罪tội 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 故cố 婬dâm 故cố 殺sát 。 凡phàm 人nhân 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 犯phạm 故cố 妄vọng 語ngữ 。 於ư 此thử 四tứ 根căn 本bổn 中trung 。 若nhược 犯phạm 一nhất 一nhất 罪tội 。 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 作tác 法pháp 事sự 悉tất 不bất 聽thính 入nhập 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 皆giai 悉tất 不bất 得đắc 共cộng 同đồng 受thọ 用dụng 。 然nhiên 帝đế 王vương 大đại 臣thần 一nhất 切thiết 群quần 官quan 。 不bất 應ưng 加gia 其kỳ 鞭tiên 杖trượng 繫hệ 閉bế 刑hình 罰phạt 。 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 是thị 名danh 根căn 本bổn 罪tội 體thể 性tánh 相tướng 也dã 。 何hà 故cố 名danh 為vi 。 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 若nhược 人nhân 作tác 如như 是thị 行hạnh 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 作tác 如như 是thị 行hạnh 。 是thị 惡ác 道đạo 根căn 本bổn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 根căn 本bổn 罪tội 也dã 。 譬thí 如như 鐵thiết 丸hoàn 。 雖tuy 擲trịch 空không 中trung 終chung 不bất 暫tạm 住trụ 速tốc 疾tật 投đầu 地địa 。 如như 是thị 五ngũ 逆nghịch 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 及cập 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 毀hủy 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 如như 是thị 等đẳng 十thập 一nhất 種chủng 罪tội 中trung 。 若nhược 人nhân 犯phạm 一nhất 一nhất 罪tội 者giả 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 皆giai 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 又hựu 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 苦khổ 千thiên 倍bội 過quá 前tiền 七thất 大đại 地địa 獄ngục 。 壽thọ 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 造tạo 四tứ 逆nghịch 人nhân 。 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 造tạo 三tam 逆nghịch 人nhân 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 造tạo 二nhị 逆nghịch 人nhân 。 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 造tạo 一nhất 逆nghịch 人nhân 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 彼bỉ 五ngũ 逆nghịch 業nghiệp 人nhân 。 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 。 唱xướng 喚hoán 失thất 糞phẩn 咽yết 喉hầu 抒trữ 氣khí 。 如như 是thị 死tử 滅diệt 中trung 有hữu 色sắc 生sanh 不bất 見kiến 其kỳ 對đối 。 其kỳ 身thân 猶do 如như 八bát 歲tuế 小tiểu 兒nhi 。 閻diêm 羅la 王vương 然nhiên 焰diễm 鐵thiết 羂quyến 繫hệ 縛phược 其kỳ 咽yến/ế/yết 。 及cập 束thúc 兩lưỡng 手thủ 。 頭đầu 面diện 向hướng 下hạ 足túc 在tại 於ư 上thượng 。 經kinh 二nhị 千thiên 年niên 皆giai 向hướng 下hạ 行hành 。 多đa 燒thiêu 焰diễm 鬘man 。 先tiên 燒thiêu 其kỳ 頭đầu 。 次thứ 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 彼bỉ 六Lục 欲Dục 天Thiên 聞văn 彼bỉ 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 中trung 氣khí 。 即tức 皆giai 消tiêu 散tán 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 人nhân 極cực 大đại 臭xú 故cố 。


又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 罵mạ 辱nhục 六lục 親thân 。 作tác 是thị 罪tội 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 揮huy 霍hoắc 之chi 間gian 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 直trực 落lạc 阿A 鼻Tỳ 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 。 化hóa 閻diêm 羅la 王vương 大đại 聲thanh 告cáo 勅sắc 。 癡si 人nhân 獄ngục 種chủng 。 汝nhữ 在tại 世thế 時thời 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 邪tà 慢mạn 無vô 道đạo 。 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 名danh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 滅diệt 不bất 現hiện 。


爾nhĩ 時thời 獄ngục 卒tốt 。 復phục 驅khu 罪tội 人nhân 。 從tùng 於ư 下hạ 隔cách 。 乃nãi 至chí 上thượng 隔cách 。 經kinh 歷lịch 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 隔cách 中trung 。 攢toàn 身thân 而nhi 過quá 至chí 鐵thiết 網võng 際tế 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 乃nãi 至chí 周chu 遍biến 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 比tỉ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 經kinh 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 如như 是thị 壽thọ 命mạng 。 盡tận 一nhất 大đại 劫kiếp 。 具cụ 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 其kỳ 人nhân 受thọ 罪tội 足túc 滿mãn 五ngũ 劫kiếp 。


復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 。 虛hư 食thực 信tín 施thí 。 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 。 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 斷đoạn 學học 般Bát 若Nhã 。 毀hủy 十thập 方phương 佛Phật 。 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 。 婬dâm 妷dật 無vô 道đạo 。 逼bức 略lược 淨tịnh 戒giới 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 姊tỷ 妹muội 親thân 戚thích 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 毀hủy 辱nhục 所sở 親thân 。 造tạo 此thử 惡ác 事sự 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 刀đao 風phong 解giải 身thân 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 身thân 如như 鐵thiết 華hoa 。 滿mãn 十thập 八bát 隔cách 中trung 。 一nhất 一nhất 華hoa 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 葉diệp 。 一nhất 一nhất 葉diệp 頭đầu 身thân 手thủ 支chi 節tiết 。 各các 在tại 一nhất 隔cách 。 地địa 獄ngục 不bất 大đại 此thử 身thân 不bất 小tiểu 。 遍biến 滿mãn 如như 此thử 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 經kinh 歷lịch 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 劫kiếp 。 此thử 泥nê 犁lê 滅diệt 復phục 入nhập 東đông 方phương 十thập 八bát 隔cách 中trung 。 如như 前tiền 受thọ 苦khổ 。 此thử 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 經kinh 十thập 八bát 隔cách 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 具cụ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 破phá 壞hoại 僧Tăng 祇kỳ 。 污ô 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 具cụ 眾chúng 罪tội 者giả 。 身thân 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 四tứ 支chi 復phục 滿mãn 十thập 八bát 隔cách 中trung 。 此thử 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 但đãn 燒thiêu 此thử 獄ngục 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 劫kiếp 欲dục 盡tận 時thời 。 東đông 門môn 即tức 開khai 。 見kiến 東đông 門môn 外ngoại 清thanh 泉tuyền 流lưu 水thủy 。 華hoa 菓quả 林lâm 樹thụ 。 一nhất 切thiết 俱câu 現hiện 。 是thị 諸chư 罪tội 人nhân 。 從tùng 下hạ 上thượng 走tẩu 。 到đáo 上thượng 隔cách 中trung 手thủ 舉cử 刀đao 輪luân 。


時thời 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 走tẩu 趣thú 東đông 門môn 。 既ký 至chí 門môn 閫khổn 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 叉xoa 。 逆nghịch 刺thứ 其kỳ 眼nhãn 。 鐵thiết 狗cẩu 嚙giảo 心tâm 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 死tử 已dĩ 生sanh 。 復phục 見kiến 南nam 門môn 開khai 。 如như 前tiền 不bất 異dị 。 如như 是thị 西tây 門môn 北bắc 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 此thử 時thời 間gian 經kinh 歷lịch 半bán 劫kiếp 。 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 死tử 生sanh 寒hàn 氷băng 中trung 。 寒hàn 氷băng 獄ngục 死tử 生sanh 黑hắc 暗ám 處xứ 。 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 受thọ 大đại 蟲trùng 身thân 婉uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 諸chư 情tình 暗ám 塞tắc 無vô 所sở 解giải 知tri 。 百bách 千thiên 狐hồ 狼lang 牽khiên 掣xiết 食thực 之chi 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 五ngũ 千thiên 萬vạn 身thân 。 受thọ 鳥điểu 獸thú 形hình 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 病bệnh 癩lại 癰ung 疽thư 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 衰suy 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 受thọ 此thử 賤tiện 形hình 經kinh 五ngũ 百bách 身thân 。 後hậu 復phục 還hoàn 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 訶ha 責trách 其kỳ 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 前tiền 身thân 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 作tác 無vô 限hạn 罪tội 。 誹phỉ 謗báng 不bất 信tín 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。


時thời 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 恩ân 力lực 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 生sanh 四tứ 天thiên 處xứ 。 生sanh 彼bỉ 天thiên 已dĩ 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 佛Phật 心tâm 光quang 不bất 捨xả 是thị 等đẳng 。 攝nhiếp 受thọ 是thị 輩bối 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 教giáo 避tị 地địa 獄ngục 如như 愛ái 眼nhãn 耳nhĩ 。 故cố 起khởi 世thế 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 人nhân 身thân 口khẩu 意ý 造tạo 業nghiệp 。 作tác 已dĩ 入nhập 於ư 惡ác 道đạo 中trung 。


如như 是thị 當đương 生sanh 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 最tối 為vi 可khả 畏úy 毛mao 竪thụ 處xứ 。


經kinh 歷lịch 無vô 數số 千thiên 億ức 歲tuế 。 死tử 已dĩ 須tu 臾du 還hoàn 復phục 活hoạt 。


怨oán 讎thù 各các 各các 相tương 報báo 對đối 。 由do 此thử 眾chúng 生sanh 更cánh 相tương 殺sát 。


若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 起khởi 惡ác 心tâm 。 或hoặc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。


此thử 等đẳng 皆giai 墮đọa 黑Hắc 繩Thằng 獄Ngục 。 其kỳ 處xứ 受thọ 苦khổ 極cực 嚴nghiêm 熾sí 。


教giáo 他tha 正chánh 行hạnh 令linh 邪tà 曲khúc 。 見kiến 人nhân 發phát 善thiện 必tất 破phá 壞hoại 。


此thử 等đẳng 亦diệc 墮đọa 黑Hắc 繩Thằng 獄Ngục 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 多đa 妄vọng 語ngữ 。


樂nhạo 作tác 三tam 種chủng 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 不bất 修tu 三tam 種chủng 善thiện 根căn 牙nha 。


此thử 等đẳng 癡si 人nhân 必tất 當đương 入nhập 。 令linh 大đại 地địa 獄ngục 久cửu 受thọ 苦khổ 。


或hoặc 殺sát 羊dương 馬mã 及cập 諸chư 牛ngưu 。 種chủng 種chủng 雜tạp 獸thú 雞kê 猪trư 等đẳng 。


并tinh 殺sát 諸chư 餘dư 蟲trùng 蟻nghĩ 類loại 。 彼bỉ 人nhân 當đương 墮đọa 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。


世thế 間gian 怖bố 畏úy 相tương 多đa 種chủng 。 以dĩ 此thử 逼bức 迫bách 惱não 眾chúng 生sanh 。


當đương 墮đọa 磑Ngại 山Sơn 地Địa 獄Ngục 中trung 。 受thọ 於ư 壓áp 磨ma 舂thung 擣đảo 苦khổ 。


貪tham 慾dục 恚khuể 癡si 結kết 使sử 故cố 。 迴hồi 轉chuyển 正chánh 理lý 令linh 別biệt 異dị 。


判phán 是thị 作tác 非phi 乖quai 法pháp 律luật 。 彼bỉ 為vi 刀đao 劍kiếm 轉chuyển 所sở 傷thương 。


倚ỷ 恃thị 強cường 勢thế 劫kiếp 奪đoạt 他tha 。 有hữu 力lực 無vô 力lực 皆giai 悉tất 取thủ 。


若nhược 作tác 如như 是thị 諸chư 逼bức 惱não 。 當đương 為vi 鐵thiết 象tượng 所sở 蹴xúc 踏đạp 。


若nhược 樂nhạo 殺sát 害hại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 身thân 手thủ 血huyết 塗đồ 心tâm 嚴nghiêm 惡ác 。


常thường 行hành 如như 是thị 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 生sanh 叫khiếu 喚hoán 處xứ 。


種chủng 種chủng 觸xúc 惱não 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 叫Khiếu 喚Hoán 獄Ngục 被bị 燒thiêu 煮chử 。


其kỳ 中trung 復phục 有hữu 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 。 此thử 由do 諂siểm 曲khúc 奸gian 猾# 心tâm 。


諸chư 見kiến 稠trù 林lâm 所sở 覆phú 蔽tế 。 愛ái 網võng 彌di 密mật 所sở 沈trầm 淪luân 。


常thường 行hành 如như 是thị 最tối 下hạ 業nghiệp 。 彼bỉ 則tắc 墮đọa 於ư 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 。


若nhược 至chí 如như 是thị 大Đại 叫Khiếu 喚Hoán 。 熾sí 然nhiên 鐵thiết 城thành 毛mao 竪thụ 處xứ 。


其kỳ 中trung 鐵thiết 堂đường 及cập 鐵thiết 屋ốc 。 諸chư 來lai 入nhập 者giả 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。


若nhược 作tác 世thế 間gian 諸chư 事sự 業nghiệp 。 恆hằng 多đa 惱não 亂loạn 諸chư 眾chúng 生sanh 。


彼bỉ 等đẳng 當đương 生sanh 熱nhiệt 惱não 處xứ 。 於ư 無vô 量lượng 時thời 受thọ 熱nhiệt 惱não 。


世thế 間gian 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 諸chư 耆kỳ 舊cựu 。


若nhược 恆hằng 觸xúc 惱não 令linh 不bất 喜hỷ 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 墮đọa 熱Nhiệt 惱Não 獄Ngục 。


生sanh 天thiên 淨tịnh 業nghiệp 不bất 樂nhạo 修tu 。 所sở 愛ái 至chí 親thân 常thường 遠viễn 離ly 。


喜hỷ 作tác 如như 是thị 諸chư 事sự 者giả 。 彼bỉ 人nhân 當đương 入nhập 熱Nhiệt 惱Não 獄Ngục 。


惡ác 向hướng 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 并tinh 諸chư 善thiện 人nhân 父phụ 母mẫu 等đẳng 。


或hoặc 復phục 害hại 於ư 餘dư 尊tôn 者giả 。 彼bỉ 墮đọa 熱nhiệt 惱não 常thường 熾sí 然nhiên 。


常thường 多đa 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 不bất 曾tằng 發phát 起khởi 一nhất 善thiện 心tâm 。


是thị 人nhân 直trực 趣thú 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 當đương 受thọ 無vô 量lượng 眾chúng 苦khổ 惱não 。


若nhược 說thuyết 正Chánh 法Pháp 為vi 非phi 法pháp 。 說thuyết 諸chư 非phi 法pháp 為vi 正Chánh 法Pháp 。


既ký 無vô 增tăng 益ích 於ư 善thiện 事sự 。 彼bỉ 人nhân 當đương 入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。


活hoạt 及cập 黑hắc 繩thằng 及cập 兩lưỡng 獄ngục 。 合Hợp 、 會Hội 、 叫Khiếu 喚Hoán 等đẳng 為vi 五ngũ 。


熱Nhiệt 惱Não 、 大Đại 熱Nhiệt 共cộng 成thành 七thất 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 為vi 第đệ 八bát 。


此thử 八bát 名danh 為vi 大đại 地địa 獄ngục 。 嚴nghiêm 熾sí 苦khổ 切thiết 難nan 忍nhẫn 受thọ 。


惡ác 業nghiệp 之chi 人nhân 所sở 作tác 故cố 。 其kỳ 中trung 小tiểu 獄ngục 有hữu 十thập 六lục 。


誡giới 勗úc 部bộ 第đệ 八bát


如như 起khởi 世thế 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 三tam 天thiên 使sứ 。 在tại 於ư 世thế 間gian 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。


一nhất 老lão 二nhị 病bệnh 三tam 死tử 。 有hữu 人nhân 放phóng 逸dật 三tam 業nghiệp 惡ác 行hành 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 諸chư 守thủ 獄ngục 者giả 。 應ứng 時thời 即tức 來lai 。 驅khu 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 至chí 閻Diêm 摩Ma 王Vương 前tiền 。 白bạch 言ngôn 。


大đại 王vương 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 昔tích 在tại 人nhân 間gian 。 縱túng 逸dật 自tự 恣tứ 。 不bất 善thiện 三tam 業nghiệp 。 今kim 來lai 生sanh 此thử 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 善thiện 教giáo 示thị 之chi 。 王vương 問vấn 罪tội 人nhân 。 汝nhữ 昔tích 人nhân 間gian 。 第đệ 一nhất 天thiên 使sứ 。 善thiện 教giáo 示thị 汝nhữ 。 善thiện 呵ha 責trách 汝nhữ 。 豈khởi 得đắc 不bất 見kiến 。 出xuất 現hiện 生sanh 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 不bất 見kiến 。 王vương 重trùng 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 。 為vi 人nhân 身thân 時thời 。 或hoặc 作tác 婦phụ 女nữ 。 或hoặc 作tác 丈trượng 夫phu 。 衰suy 老lão 相tướng 現hiện 。 齒xỉ 落lạc 髮phát 白bạch 。 皮bì 膚phu 緩hoãn 皺trứu 。 黑hắc 黶yểm 遍biến 體thể 。 狀trạng 若nhược 胡hồ 麻ma 。 膊bạc 傴ủ 背bối 曲khúc 。 行hành 步bộ 跛bả 蹇kiển 。 足túc 不bất 依y 身thân 。 左tả 右hữu 傾khuynh 側trắc 。 頸cảnh 細tế 皮bì 寬khoan 。 兩lưỡng 邊biên 垂thùy 緩hoãn 。 猶do 若nhược 牛ngưu 𩑶# 。 脣thần 口khẩu 乾can 枯khô 。 喉hầu 舌thiệt 燥táo 澁sáp 。 身thân 體thể 屈khuất 弱nhược 。 氣khí 力lực 綿miên 微vi 。 喘suyễn 息tức 出xuất 聲thanh 。 猶do 如như 挽vãn 鋸cứ 。 向hướng 前tiền 欲dục 倒đảo 。 恃thị 杖trượng 而nhi 行hành 。 盛thịnh 年niên 衰suy 損tổn 。 血huyết 肉nhục 消tiêu 竭kiệt 。 羸luy 瘦sấu 尫# 弱nhược 。 趣thú 來lai 世thế 路lộ 。 舉cử 動động 沈trầm 滯trệ 。 無vô 復phục 壯tráng 形hình 。 乃nãi 至chí 身thân 心tâm 。 恆hằng 常thường 戰chiến 掉trạo 。 一nhất 切thiết 支chi 節tiết 。 瘦sấu 懈giải 難nạn/nan 攝nhiếp 。 汝nhữ 見kiến 之chi 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。


時thời 王vương 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 昔tích 日nhật 既ký 見kiến 。 如như 是thị 相tướng 貌mạo 。 云vân 何hà 不bất 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 具cụ 有hữu 。 如như 是thị 老lão 法pháp 。 未vị 得đắc 遠viễn 離ly 。 可khả 作tác 善thiện 業nghiệp 使sử 我ngã 長trường 夜dạ 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 彼bỉ 人nhân 復phục 答đáp 言ngôn 。 大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 不bất 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 以dĩ 心tâm 縱túng 蕩đãng 。 行hành 放phóng 逸dật 故cố 。 王vương 又hựu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 。 不bất 修tu 善thiện 業nghiệp 。 當đương 具cụ 足túc 受thọ 。 放phóng 逸dật 之chi 罪tội 。 此thử 之chi 苦khổ 報báo 。 非phi 他tha 人nhân 作tác 。 是thị 汝nhữ 自tự 業nghiệp 。 今kim 還hoàn 聚tụ 集tập 。 自tự 受thọ 報báo 也dã 。


爾nhĩ 汝nhữ 閻diêm 摩ma 王vương 。 第đệ 二nhị 呵ha 之chi 告cáo 言ngôn 。 諸chư 人nhân 豈khởi 不bất 見kiến 第đệ 二nhị 天thiên 使sứ 。 世thế 間gian 出xuất 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 不bất 見kiến 。 王vương 復phục 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 。 昔tích 在tại 世thế 間gian 。 作tác 人nhân 身thân 時thời 。 若nhược 婦phụ 女nữ 身thân 。 若nhược 丈trượng 夫phu 身thân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 忽hốt 爾nhĩ 乖quai 違vi 。 病bệnh 苦khổ 所sở 侵xâm 。 纏triền 綿miên 困khốn 篤đốc 。 或hoặc 臥ngọa 大đại 小tiểu 床sàng 上thượng 。 糞phẩn 尿niệu 污ô 穢uế 。 宛uyển 轉chuyển 其kỳ 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 眠miên 臥ngọa 起khởi 坐tọa 。 仰ngưỡng 人nhân 扶phù 侍thị 。 洗tẩy 拭thức 抱bão 持trì 。 與dữ 飲ẩm 與dữ 食thực 。 一nhất 切thiết 須tu 人nhân 。 汝nhữ 見kiến 之chi 不phủ 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。 王vương 復phục 告cáo 言ngôn 。 癡si 人nhân 汝nhữ 見kiến 如như 是thị 。 云vân 何hà 不bất 思tư 。 我ngã 今kim 亦diệc 有hữu 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 未vị 離ly 患hoạn 法pháp 。 可khả 作tác 善thiện 業nghiệp 令linh 我ngã 當đương 來lai 。 長trường 夜dạ 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 大đại 安an 樂lạc 事sự 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 我ngã 實thật 不bất 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 以dĩ 懈giải 怠đãi 心tâm 。 行hành 放phóng 逸dật 故cố 。 王vương 告cáo 癡si 人nhân 。 汝nhữ 既ký 嬾lãn 墮đọa 。 不bất 作tác 善thiện 業nghiệp 。 受thọ 此thử 惡ác 報báo 。 非phi 他tha 人nhân 造tạo 還hoàn 自tự 受thọ 報báo 。


爾nhĩ 時thời 閻Diêm 摩Ma 王Vương 。 第đệ 三tam 呵ha 之chi 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 。 汝nhữ 昔tích 作tác 人nhân 時thời 。 豈khởi 可khả 不bất 見kiến 。 第đệ 三tam 天thiên 使sứ 。 世thế 間gian 出xuất 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 不bất 見kiến 。 王vương 復phục 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 人nhân 間gian 時thời 。 豈khởi 不bất 復phục 見kiến 。 若nhược 婦phụ 人nhân 身thân 。 若nhược 丈trượng 夫phu 身thân 。 隨tùy 時thời 命mạng 終chung 。 置trí 於ư 床sàng 上thượng 。 以dĩ 雜tạp 色sắc 衣y 。 而nhi 蒙mông 覆phú 之chi 。 將tương 出xuất 聚tụ 落lạc 。 昇thăng 帳trướng 軒hiên 蓋cái 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 舉cử 手thủ 散tán 髮phát 。 灰hôi 土thổ 坌bộn 頭đầu 。 極cực 大đại 悲bi 惱não 。 號hào 咷đào 哭khốc 泣khấp 。 舉cử 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 椎chùy 胸hung 哀ai 慟đỗng 。 酸toan 哽ngạnh 楚sở 切thiết 。 汝nhữ 悉tất 見kiến 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 見kiến 之chi 。


時thời 王vương 告cáo 言ngôn 。 癡si 人nhân 汝nhữ 昔tích 既ký 見kiến 如như 此thử 。 何hà 不bất 思tư 惟duy 。 我ngã 亦diệc 有hữu 死tử 。 未vị 得đắc 免miễn 離ly 。 今kim 宜nghi 作tác 善thiện 為vì 我ngã 長trường 夜dạ 。 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 彼bỉ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 大đại 天thiên 。 我ngã 實thật 不bất 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 。


時thời 王vương 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 既ký 放phóng 逸dật 。 不bất 作tác 善thiện 業nghiệp 。 自tự 造tạo 此thử 惡ác 。 非phi 他tha 人nhân 造tạo 。 得đắc 此thử 果quả 報báo 。 汝nhữ 還hoàn 自tự 受thọ 。 以dĩ 此thử 三tam 使sử 教giáo 示thị 呵ha 責trách 已dĩ 。 勅sắc 令lệnh 將tương 去khứ 。


時thời 守thủ 獄ngục 者giả 。 即tức 執chấp 罪tội 人nhân 。 兩lưỡng 足túc 兩lưỡng 臂tý 。 以dĩ 頭đầu 向hướng 下hạ 。 以dĩ 足túc 向hướng 上thượng 。 遙diêu 擲trịch 置trí 於ư 。 諸chư 地địa 獄ngục 中trung 。


夫phu 擁ủng 其kỳ 流lưu 者giả 。 未vị 若nhược 杜đỗ 其kỳ 源nguyên 。 揚dương 其kỳ 湯thang 者giả 。 未vị 若nhược 撲phác 其kỳ 火hỏa 。 何hà 者giả 源nguyên 出xuất 於ư 水thủy 。 源nguyên 未vị 杜đỗ 而nhi 水thủy 不bất 窮cùng 。 火hỏa 沸phí 於ư 湯thang 。 火hỏa 未vị 撲phác 而nhi 湯thang 詎cự 息tức 。 故cố 有hữu 杜đỗ 源nguyên 之chi 客khách 不bất 擁ủng 流lưu 而nhi 自tự 乾can/kiền/càn 。 撲phác 火hỏa 之chi 賓tân 。 不bất 揚dương 湯thang 而nhi 自tự 止chỉ 。 類loại 斯tư 而nhi 談đàm 可khả 得đắc 詳tường 矣hĩ 。 厭yếm 其kỳ 果quả 者giả 未vị 若nhược 絕tuyệt 其kỳ 因nhân 。 怖bố 其kỳ 苦khổ 者giả 豈khởi 若nhược 懲# 於ư 惡ác 。 因nhân 資tư 於ư 果quả 。 因nhân 未vị 絕tuyệt 而nhi 果quả 不bất 窮cùng 。 惡ác 生sanh 於ư 苦khổ 。 惡ác 未vị 懲# 而nhi 苦khổ 詎cự 息tức 。 故cố 使sử 絕tuyệt 因nhân 之chi 士sĩ 。 不bất 厭yếm 果quả 而nhi 自tự 亡vong 。 懲# 惡ác 之chi 賢hiền 。 不bất 怖bố 苦khổ 而nhi 自tự 離ly 。 凡phàm 百bách 君quân 子tử 書thư 而nhi 誡giới 歟# 。


頌tụng 曰viết 。


生sanh 來lai 死tử 還hoàn 送tống 。 日nhật 往vãng 復phục 月nguyệt 旋toàn 。


弱nhược 喪táng 昏hôn 風phong 動động 。 流lưu 浪lãng 逐trục 物vật 遷thiên 。


愚ngu 戇# 失thất 正chánh 路lộ 。 漂phiêu 沒một 入nhập 重trọng/trùng 淵uyên 。


一nhất 墜trụy 幽u 暗ám 處xứ 。 萬vạn 劫kiếp 履lý 鋒phong 鋋# 。


六lục 道đạo 旋toàn 寰# 苦khổ 。 三tam 業nghiệp 未vị 會hội 全toàn 。


隨tùy 流lưu 無vô 人nhân 救cứu 。 悽thê 傷thương 還hoàn 自tự 憐lân 。


歸quy 誠thành 觀quán 物vật 像tượng 。 方phương 知tri 虛hư 妄vọng 筌thuyên 。


苦khổ 海hải 深thâm 何hà 趣thú 。 思tư 登đăng 般Bát 若Nhã 船thuyền 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 七thất 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 趙triệu 泰thái 驗nghiệm


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 衡hành 驗nghiệm


-# 趙triệu 居cư 士sĩ 石thạch 長trường/trưởng 和hòa 驗nghiệm


-# 漢hán 函hàm 谷cốc 鬼quỷ 驗nghiệm


-# 廬lư 江giang 縣huyện 哭khốc 驗nghiệm


-# 吐thổ 蕃phồn 國quốc 鑊hoạch 湯thang 驗nghiệm


-# 唐đường 柳liễu 智trí 感cảm 判phán 地địa 獄ngục 驗nghiệm


晉tấn 趙triệu 泰thái 。 字tự 文văn 和hòa 。 清thanh 河hà 貝bối 丘khâu 人nhân 也dã 。 祖tổ 父phụ 京kinh 兆triệu 太thái 守thủ 。 泰thái 郡quận 察sát 孝hiếu 廉liêm 。 公công 府phủ 辟tịch 不bất 就tựu 。 精tinh 思tư 典điển 籍tịch 有hữu 譽dự 鄉hương 里lý 。 嘗thường 晚vãn 乃nãi 膺ưng 仕sĩ 終chung 於ư 中trung 散tán 大đại 夫phu 。 泰thái 年niên 三tam 十thập 五ngũ 時thời 。 嘗thường 卒thốt 心tâm 痛thống 。 須tu 臾du 而nhi 死tử 。 下hạ 屍thi 于vu 地địa 。 心tâm 煖noãn 不bất 已dĩ 屈khuất 申thân 隨tùy 人nhân 。 留lưu 屍thi 十thập 日nhật 卒thốt 咽yết 喉hầu 中trung 有hữu 聲thanh 如như 雨vũ 。 俄nga 而nhi 蘇tô 活hoạt 。 說thuyết 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 夢mộng 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 近cận 心tâm 下hạ 。


復phục 有hữu 二nhị 人nhân 乘thừa 黃hoàng 馬mã 。 從tùng 者giả 二nhị 人nhân 扶phù 策sách 泰thái 掖dịch 。 徑kính 將tương 東đông 行hành 不bất 知tri 可khả 幾kỷ 里lý 。 至chí 一nhất 大đại 城thành 。 崔thôi 崒# 高cao 峻tuấn 。 城thành 邑ấp 青thanh 黑hắc 狀trạng 錫tích 。 將tương 泰thái 向hướng 城thành 門môn 入nhập 經kinh 兩lưỡng 重trọng/trùng 門môn 。 有hữu 瓦ngõa 屋ốc 可khả 數số 千thiên 間gian 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 亦diệc 數số 千thiên 人nhân 行hàng 列liệt 而nhi 立lập 。 吏lại 著trước 皂tạo 衣y 有hữu 五ngũ 六lục 人nhân 。 條điều 疏sớ/sơ 姓tánh 字tự 云vân 。 當đương 以dĩ 科khoa 呈trình 府phủ 君quân 。 泰thái 名danh 在tại 二nhị 十thập 。 須tu 臾du 將tương 泰thái 與dữ 數số 千thiên 人nhân 男nam 女nữ 。 一nhất 時thời 俱câu 進tiến 。 府phủ 君quân 西tây 向hướng 坐tọa 簡giản 視thị 名danh 薄bạc 訖ngật 。 復phục 遣khiển 泰thái 南nam 入nhập 黑hắc 門môn 。 有hữu 人nhân 著trước 絳giáng 衣y 坐tọa 大đại 屋ốc 下hạ 。 以dĩ 次thứ 呼hô 名danh 問vấn 生sanh 時thời 所sở 事sự 。 作tác 何hà 罪tội 行hành 何hà 福phước 善thiện 。 諦đế 汝nhữ 等đẳng 辭từ 以dĩ 實thật 言ngôn 也dã 。 此thử 常thường 遣khiển 六lục 部bộ 使sứ 者giả 。 常thường 在tại 人nhân 間gian 疏sớ/sơ 記ký 善thiện 惡ác 。 具cụ 有hữu 條điều 狀trạng 不bất 可khả 得đắc 虛hư 。 泰thái 答đáp 父phụ 兄huynh 仕sĩ 宦# 。 皆giai 二nhị 千thiên 石thạch 。 我ngã 少thiểu 在tại 家gia 修tu 學học 而nhi 已dĩ 。 無vô 所sở 事sự 也dã 。 亦diệc 不bất 犯phạm 惡ác 。 乃nãi 遣khiển 泰thái 為vi 水thủy 官quan 監giám 。 作tác 使sử 將tương 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 運vận 沙sa 裨bì 岸ngạn 晝trú 夜dạ 勤cần 苦khổ 。 後hậu 轉chuyển 泰thái 水thủy 官quan 都đô 督# 。 知tri 諸chư 獄ngục 事sự 給cấp 泰thái 馬mã 兵binh 。 令linh 案án 行hành 地địa 獄ngục 。 所sở 至chí 諸chư 獄ngục 楚sở 毒độc 各các 殊thù 。 或hoặc 針châm 貫quán 其kỳ 舌thiệt 。 流lưu 血huyết 竟cánh 體thể 。 或hoặc 被bị 頭đầu 露lộ 髮phát 裸lõa 形hình 徒đồ 跣tiển 。 相tương 牽khiên 而nhi 行hành 。 有hữu 持trì 大đại 杖trượng 從tùng 後hậu 催thôi 促xúc 鐵thiết 床sàng 銅đồng 柱trụ 燒thiêu 之chi 洞đỗng 然nhiên 。 驅khu 迫bách 此thử 人nhân 抱bão 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 起khởi 即tức 燋tiều 爛lạn 。 尋tầm 復phục 還hoàn 生sanh 。 或hoặc 炎diễm 鑪lư 巨cự 鑊hoạch 焚phần 煮chử 罪tội 人nhân 。 身thân 首thủ 碎toái 墜trụy 隨tùy 沸phí 翻phiên 轉chuyển 。 有hữu 鬼quỷ 持trì 叉xoa 倚ỷ 于vu 其kỳ 側trắc 。 有hữu 三tam 四tứ 百bách 人nhân 立lập 于vu 一nhất 面diện 。 次thứ 當đương 入nhập 鑊hoạch 相tương/tướng 抱bão 悲bi 泣khấp 。 或hoặc 劍kiếm 樹thụ 高cao 廣quảng 不bất 知tri 限hạn 極cực 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 皆giai 劍kiếm 為vi 之chi 。 人nhân 眾chúng 相tướng 訾tí 自tự 登đăng 自tự 攀phàn 。 若nhược 有hữu 欣hân 競cạnh 而nhi 身thân 首thủ 割cát 截tiệt 尺xích 寸thốn 離ly 斷đoạn 。 泰thái 見kiến 祖tổ 父phụ 母mẫu 及cập 二nhị 弟đệ 在tại 此thử 獄ngục 中trung 。 相tương 見kiến 涕thế 泣khấp 。 泰thái 出xuất 獄ngục 門môn 見kiến 有hữu 二nhị 人nhân 。 齎tê 文văn 書thư 來lai 。 語ngữ 獄ngục 吏lại 言ngôn 。 有hữu 三tam 人nhân 。 其kỳ 家gia 為vi 其kỳ 於ư 塔tháp 寺tự 中trung 。 懸huyền 幡phan 燒thiêu 香hương 救cứu 解giải 其kỳ 罪tội 可khả 出xuất 福phước 舍xá 。 俄nga 見kiến 三tam 人nhân 自tự 獄ngục 而nhi 出xuất 。 已dĩ 有hữu 自tự 然nhiên 。 衣y 服phục 完hoàn 整chỉnh 在tại 身thân 。 南nam 詣nghệ 一nhất 門môn 云vân 名danh 開khai 光quang 大đại 舍xá 。 有hữu 三tam 重trọng/trùng 門môn 朱chu 彩thải 照chiếu 發phát 。 見kiến 此thử 三tam 人nhân 即tức 入nhập 舍xá 中trung 。 泰thái 亦diệc 隨tùy 入nhập 。 前tiền 有hữu 大đại 殿điện 。 珍trân 寶bảo 周chu 飾sức 。 精tinh 光quang 耀diệu 目mục 。 金kim 玉ngọc 為vi 床sàng 。 見kiến 一nhất 神thần 人nhân 。 姿tư 容dung 偉# 異dị 殊thù 好hảo/hiếu 非phi 常thường 。 坐tọa 此thử 座tòa 上thượng 。 邊biên 有hữu 沙Sa 門Môn 立lập 侍thị 甚thậm 眾chúng 。 見kiến 府phủ 君quân 來lai 。 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 。 泰thái 問vấn 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 府phủ 君quân 致trí 敬kính 。 吏lại 曰viết 。 號hiệu 名danh 。


世Thế 尊Tôn 度độ 人nhân 之chi 師sư 。 有hữu 頃khoảnh 令linh 惡ác 道đạo 中trung 人nhân 皆giai 出xuất 聽thính 經Kinh 。


時thời 云vân 有hữu 百bách 萬vạn 九cửu 千thiên 人nhân 。 皆giai 出xuất 地địa 獄ngục 入nhập 百bách 里lý 城thành 。 在tại 此thử 到đáo 者giả 奉phụng 法pháp 眾chúng 坐tọa 也dã 。 行hành 雖tuy 虧khuy 殆đãi 尚thượng 當đương 得đắc 度độ 。 故cố 開khai 經Kinh 法Pháp 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 隨tùy 本bổn 所sở 作tác 善thiện 惡ác 。 多đa 少thiểu 差sai 次thứ 免miễn 脫thoát 。 泰thái 未vị 出xuất 之chi 頃khoảnh 。 已dĩ 見kiến 千thiên 人nhân 昇thăng 虛hư 而nhi 去khứ 。 出xuất 此thử 舍xá 復phục 見kiến 一nhất 城thành 。 方phương 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 名danh 為vi 受thọ 變biến 形hình 城thành 。 地địa 獄ngục 考khảo 治trị 已dĩ 畢tất 者giả 。 當đương 於ư 此thử 城thành 更cánh 受thọ 變biến 報báo 。 泰thái 入nhập 其kỳ 城thành 見kiến 有hữu 土thổ/độ 瓦ngõa 屋ốc 數số 千thiên 區khu 。 各các 有hữu 房phòng 巷hạng 。 正chánh 中trung 有hữu 瓦ngõa 屋ốc 高cao 床sàng 。 欄lan 檻hạm 彩thải 飾sức 。 有hữu 數số 百bách 局cục 。 吏lại 對đối 校giáo 文văn 書thư 云vân 。 殺sát 生sanh 者giả 。 當đương 作tác 蜉# 蝣# 。 朝triêu 生sanh 暮mộ 死tử 。 劫kiếp 盜đạo 者giả 。 當đương 作tác 猪trư 羊dương 受thọ 人nhân 屠đồ 割cát 。 婬dâm 妷dật 者giả 作tác 鶴hạc 鶩# 麞chương 麋mi 。 兩lưỡng 舌thiệt 者giả 。 作tác 鵄si 梟kiêu 鵂hưu 鶹lưu 。 捍hãn 債trái 者giả 。 為vi 駝đà 騾loa 牛ngưu 馬mã 。 泰thái 案án 行hành 畢tất 還hoàn 水thủy 官quan 處xứ 主chủ 者giả 語ngữ 泰thái 。 卿khanh 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 以dĩ 何hà 罪tội 過quá 。 而nhi 來lai 在tại 此thử 。 泰thái 答đáp 。 祖tổ 父phụ 兄huynh 弟đệ 皆giai 二nhị 千thiên 石thạch 。 我ngã 舉cử 考khảo 公công 府phủ 辭từ 不bất 行hành 。 修tu 志chí 念niệm 善thiện 不bất 染nhiễm 眾chúng 惡ác 。 主chủ 者giả 曰viết 。 卿khanh 無vô 罪tội 過quá 。 故cố 相tương/tướng 使sử 為vi 水thủy 官quan 都đô 督# 。 不bất 爾nhĩ 與dữ 地địa 獄ngục 中trung 人nhân 。 無vô 以dĩ 異dị 也dã 。 泰thái 問vấn 主chủ 者giả 曰viết 。 人nhân 有hữu 何hà 行hành 死tử 得đắc 樂lạc 報báo 。 主chủ 者giả 唯duy 言ngôn 。 奉phụng 法pháp 弟đệ 子tử 。 精tinh 進tấn 持trì 戒giới 。 得đắc 樂lạc 報báo 無vô 有hữu 謫# 罰phạt 也dã 。 泰thái 復phục 問vấn 曰viết 。 人nhân 未vị 事sự 法pháp 時thời 所sở 行hành 罪tội 過quá 。 事sự 法pháp 之chi 後hậu 得đắc 除trừ 以dĩ 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 除trừ 也dã 。 語ngữ 畢tất 。 主chủ 者giả 開khai 滕# 篋khiếp 檢kiểm 泰thái 年niên 紀kỷ 。 尚thượng 有hữu 餘dư 算toán 三tam 十thập 年niên 在tại 。 乃nãi 遣khiển 泰thái 還hoàn 。 臨lâm 別biệt 主chủ 者giả 曰viết 。 已dĩ 見kiến 地địa 獄ngục 罪tội 報báo 如như 是thị 。 當đương 告cáo 世thế 人nhân 皆giai 令linh 作tác 善thiện 。 善thiện 惡ác 隨tùy 人nhân 。 其kỳ 猶do 影ảnh 響hưởng 。 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。


時thời 親thân 表biểu 內nội 外ngoại 候hậu 視thị 泰thái 五ngũ 六lục 十thập 人nhân 。 同đồng 聞văn 泰thái 說thuyết 。 泰thái 自tự 書thư 記ký 以dĩ 示thị 時thời 人nhân 。


時thời 晉tấn 太thái 始thỉ 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 也dã 。 乃nãi 為vi 祖tổ 父phụ 母mẫu 二nhị 弟đệ 。 延diên 請thỉnh 僧Tăng 眾chúng 大đại 設thiết 福phước 會hội 。 皆giai 命mạng 子tử 孫tôn 改cải 意ý 奉phụng 法pháp 課khóa 勸khuyến 精tinh 進tấn 。


時thời 人nhân 聞văn 泰thái 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。 多đa 見kiến 罪tội 福phước 。 互hỗ 來lai 訪phỏng 問vấn 。


時thời 有hữu 太thái 中trung 大đại 夫phu 武võ 城thành 孫tôn 豐phong 關quan 內nội 侯hầu 常thường 共cộng 郝# 伯bá 平bình 等đẳng 十thập 人nhân 。 同đồng 集tập 泰thái 舍xá 。 欵khoản 曲khúc 尋tầm 問vấn 莫mạc 不bất 懼cụ 然nhiên 。 皆giai 即tức 奉phụng 法pháp 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 衡hành 。 晉tấn 初sơ 人nhân 也dã 。 得đắc 病bệnh 旬tuần 日nhật 亡vong 。 經kinh 三tam 日nhật 而nhi 蘇tô 活hoạt 說thuyết 。 死tử 時thời 有hữu 人nhân 將tương 去khứ 。 見kiến 如như 官quan 曹tào 舍xá 者giả 數sác 處xử 。 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 俄nga 見kiến 有hữu 鐵thiết 輪luân 。 輪luân 上thượng 有hữu 鐵thiết 爪trảo 從tùng 西tây 轉chuyển 來lai 。 無vô 持trì 引dẫn 者giả 而nhi 轉chuyển 駛sử 如như 風phong 。 有hữu 一nhất 吏lại 呼hô 罪tội 人nhân 當đương 輪luân 立lập 。 輪luân 轉chuyển 來lai 轢lịch 之chi 。 翻phiên 還hoàn 如như 此thử 。 數số 人nhân 碎toái 爛lạn 。 吏lại 呼hô 衡hành 。 道Đạo 人Nhân 來lai 當đương 輪luân 立lập 。 衡hành 恐khủng 怖bố 自tự 責trách 悔hối 不bất 精tinh 進tấn 。 今kim 當đương 此thử 輪luân 乎hồ 。 語ngữ 畢tất 謂vị 衡hành 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 可khả 去khứ 。 於ư 是thị 仰ngưỡng 首thủ 見kiến 天thiên 有hữu 孔khổng 。 不bất 覺giác 跾# 爾nhĩ 上thượng 昇thăng 。 以dĩ 頭đầu 穿xuyên 中trung 。 兩lưỡng 手thủ 博bác 兩lưỡng 邊biên 。 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 。 見kiến 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 及cập 諸chư 天thiên 人nhân 。 衡hành 甚thậm 踊dũng 躍dược 不bất 能năng 得đắc 上thượng 。 疲bì 而nhi 復phục 還hoàn 下hạ 。 所sở 將tương 衡hành 去khứ 人nhân 笑tiếu 曰viết 。 見kiến 何hà 等đẳng 物vật 不bất 能năng 上thượng 乎hồ 。 乃nãi 以dĩ 衡hành 付phó 船thuyền 官quan 。 船thuyền 官quan 行hành 船thuyền 使sử 為vi 柂# 工công 。 衡hành 曰viết 。 我ngã 不bất 能năng 持trì 柂# 強cường/cưỡng 之chi 。 有hữu 船thuyền 數số 百bách 皆giai 隨tùy 衡hành 後hậu 。 衡hành 不bất 曉hiểu 捉tróc 柂# 蹌# 沙sa 洲châu 上thượng 。 吏lại 司ty 推thôi 衡hành 。 汝nhữ 道đạo 而nhi 失thất 。 以dĩ 法pháp 應ưng 斬trảm 。 引dẫn 衡hành 上thượng 岸ngạn 雷lôi 鼓cổ 將tương 斬trảm 。 忽hốt 有hữu 五ngũ 色sắc 二nhị 龍long 推thôi 船thuyền 還hoàn 浮phù 。 吏lại 乃nãi 原nguyên 衡hành 罪tội 。 載tái 衡hành 北bắc 行hành 三tam 十thập 許hứa 里lý 。 見kiến 好hảo/hiếu 村thôn 岸ngạn 有hữu 數sổ 萬vạn 家gia 。 云vân 是thị 流lưu 人nhân 。 衡hành 竊thiết 上thượng 岸ngạn 。 村thôn 中trung 饒nhiêu 狗cẩu 互hỗ 欲dục 嚙giảo 之chi 。 衡hành 大đại 恐khủng 懼cụ 。 望vọng 見kiến 西tây 北bắc 有hữu 講giảng 堂đường 。 上thượng 有hữu 沙Sa 門Môn 甚thậm 眾chúng 。 聞văn 經Kinh 唄bối 之chi 聲thanh 。 衡hành 遽cự 走tẩu 趣thú 之chi 。 堂đường 有hữu 十thập 二nhị 階giai 。 衡hành 始thỉ 躡niếp 一nhất 階giai 。 見kiến 亡vong 師sư 法pháp 柱trụ 踞cứ 胡hồ 床sàng 坐tọa 。 見kiến 衡hành 曰viết 。 我ngã 弟đệ 子tử 也dã 。 何hà 以dĩ 而nhi 來lai 。 回hồi 起khởi 臨lâm 階giai 以dĩ 手thủ 巾cân 打đả 衡hành 面diện 曰viết 。 莫mạc 來lai 。 衡hành 甚thậm 欲dục 上thượng 。 復phục 舉cử 步bộ 登đăng 階giai 。 柱trụ 復phục 推thôi 令linh 下hạ 。 至chí 三tam 乃nãi 止chỉ 。 見kiến 平bình 地địa 有hữu 一nhất 井tỉnh 口khẩu 。 深thâm 三tam 四tứ 丈trượng 。 塼chuyên 無vô 隙khích 際tế 。 衡hành 心tâm 念niệm 言ngôn 。 此thử 井tỉnh 自tự 然nhiên 。 井tỉnh 邊biên 有hữu 人nhân 謂vị 曰viết 。 不bất 自tự 然nhiên 者giả 何hà 得đắc 成thành 井tỉnh 。 唯duy 見kiến 法pháp 柱trụ 故cố 倚ỷ 望vọng 之chi 。 謂vị 衡hành 可khả 復phục 道đạo 還hoàn 去khứ 。 狗cẩu 不bất 嚙giảo 汝nhữ 。 衡hành 還hoàn 水thủy 邊biên 亦diệc 不bất 見kiến 向hướng 來lai 船thuyền 也dã 。 衡hành 渴khát 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 乃nãi 墮đọa 水thủy 中trung 。 因nhân 便tiện 得đắc 蘇tô 。 於ư 是thị 出xuất 家gia 持trì 戒giới 菜thái 食thực 。 晝trú 夜dạ 精tinh 思tư 為vi 至chí 行hành 沙Sa 門Môn 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 橋kiều 衡hành 弟đệ 子tử 也dã 。


趙triệu 石thạch 長trường/trưởng 和hòa 者giả 。 趙triệu 國quốc 高cao 人nhân 也dã 。 年niên 十thập 九cửu 時thời 病bệnh 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 亡vong 。 家gia 貧bần 未vị 能năng 及cập 時thời 得đắc 殯tấn 斂liểm 。 經kinh 四tứ 日nhật 而nhi 蘇tô 說thuyết 。 初sơ 死tử 時thời 東đông 南nam 行hành 見kiến 二nhị 人nhân 治trị 道đạo 。 在tại 和hòa 前tiền 五ngũ 十thập 步bộ 。 和hòa 行hành 有hữu 遲trì 疾tật 。 二nhị 人nhân 治trị 道đạo 亦diệc 隨tùy 緩hoãn 速tốc 。 常thường 五ngũ 十thập 步bộ 。 而nhi 道đạo 之chi 兩lưỡng 邊biên 荊kinh 棘cức 森sâm 然nhiên 皆giai 如như 鷹ưng 爪trảo 。 見kiến 人nhân 甚thậm 眾chúng 群quần 走tẩu 棘cức 中trung 身thân 體thể 傷thương 裂liệt 地địa 皆giai 流lưu 血huyết 。 見kiến 和hòa 獨độc 行hành 平bình 道đạo 。 俱câu 歎thán 息tức 曰viết 。 佛Phật 子tử 獨độc 行hành 大Đại 道Đạo 中trung 。 前tiền 至chí 見kiến 瓦ngõa 屋ốc 行hành 樓lâu 。 可khả 數số 千thiên 間gian 。 有hữu 屋ốc 甚thậm 高cao 。 上thượng 有hữu 一nhất 人nhân 。 形hình 面diện 壯tráng 大đại 著trước 皂tạo 袍bào 四tứ 縫phùng 。 臨lâm 窓song 而nhi 坐tọa 。 和hòa 拜bái 之chi 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 石thạch 君quân 來lai 耶da 。 一nhất 別biệt 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 長trường/trưởng 和hòa 爾nhĩ 時thời 意ý 中trung 便tiện 若nhược 憶ức 此thử 別biệt 時thời 也dã 。 和hòa 相tương/tướng 識thức 有hữu 馬mã 牧mục 孟# 承thừa 。 夫phu 妻thê 先tiên 死tử 已dĩ 積tích 年niên 歲tuế 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 君quân 識thức 孟# 承thừa 不phủ 。 長trường/trưởng 和hòa 曰viết 識thức 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 孟# 承thừa 生sanh 時thời 。 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 今kim 常thường 為vi 我ngã 司ty 掃tảo 除trừ 之chi 役dịch 。 孟# 承thừa 妻thê 精tinh 進tấn 居cư 處xứ 甚thậm 樂lạc 。 舉cử 手thủ 指chỉ 西tây 南nam 一nhất 房phòng 曰viết 。 孟# 妻thê 在tại 此thử 也dã 。 孟# 妻thê 開khai 窓song 見kiến 和hòa 厚hậu 相tương/tướng 慰úy 問vấn 。 遍biến 訪phỏng 其kỳ 家gia 中trung 大đại 小tiểu 。 安an 否phủ/bĩ 消tiêu 息tức 曰viết 。 石thạch 君quân 還hoàn 時thời 可khả 更cánh 見kiến 過quá 。 當đương 因nhân 書thư 也dã 。 俄nga 見kiến 孟# 丞thừa 執chấp 箒trửu 提đề 箕ki 自tự 閣các 西tây 來lai 。 亦diệc 問vấn 家gia 消tiêu 息tức 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 聞văn 魚ngư 龍long 超siêu 精tinh 進tấn 為vi 信tín 。 爾nhĩ 何hà 所sở 修tu 行hành 。 長trường/trưởng 和hòa 曰viết 。 不bất 食thực 魚ngư 肉nhục 酒tửu 不bất 經kinh 口khẩu 。 常thường 轉chuyển 尊tôn 經Kinh 救cứu 諸chư 疾tật 痛thống 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 所sở 傳truyền 不bất 忘vong 也dã 。 語ngữ 久cửu 之chi 。 閣các 上thượng 人nhân 問vấn 都đô 錄lục 主chủ 者giả 。 審thẩm 案án 石thạch 君quân 名danh 錄lục 。 勿vật 謬mậu 濫lạm 也dã 。 主chủ 者giả 案án 錄lục 云vân 。 餘dư 三tam 十thập 年niên 命mạng 在tại 。 閣các 上thượng 人nhân 曰viết 。 君quân 欲dục 歸quy 不phủ 。 和hòa 對đối 曰viết 願nguyện 歸quy 。 乃nãi 勅sắc 主chủ 者giả 以dĩ 車xa 騎kỵ 兩lưỡng 吏lại 送tống 之chi 。 長trường/trưởng 和hòa 拜bái 辭từ 上thượng 車xa 而nhi 歸quy 。 前tiền 所sở 行hành 道Đạo 更cánh 有hữu 傳truyền 館quán 吏lại 民dân 飲ẩm 食thực 儲trữ 跱trĩ 之chi 具cụ 。 倐thúc 忽hốt 至chí 家gia 。 惡ác 其kỳ 屍thi 臭xú 不bất 欲dục 附phụ 之chi 。 於ư 屍thi 頭đầu 立lập 。 見kiến 其kỳ 亡vong 妹muội 於ư 後hậu 推thôi 之chi 踣# 屍thi 面diện 上thượng 。 因nhân 得đắc 蘇tô 活hoạt 。 道Đạo 人Nhân 支chi 法pháp 山sơn 時thời 未vị 出xuất 家gia 。 聞văn 和hòa 所sở 說thuyết 遂toại 定định 入nhập 道đạo 之chi 志chí 。 法pháp 山sơn 者giả 咸hàm 和hòa 時thời 人nhân 也dã (# 右hữu 三tam 人nhân 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


漢hán 武võ 帝đế 。 東đông 遊du 未vị 出xuất 函hàm 谷cốc 關quan 。 有hữu 物vật 當đương 道đạo 。 其kỳ 身thân 數sổ 十thập 丈trượng 。 其kỳ 狀trạng 像tượng 牛ngưu 。 青thanh 眼nhãn 曜diệu 精tinh 四tứ 足túc 入nhập 土thổ/độ 。 動động 而nhi 不bất 徙tỉ 。 百bá 官quan 驚kinh 懼cụ 。 東đông 方phương 朔sóc 乃nãi 請thỉnh 以dĩ 酒tửu 灌quán 之chi 。 灌quán 之chi 數sổ 十thập 斛hộc 。 而nhi 怪quái 物vật 始thỉ 消tiêu 。 帝đế 問vấn 其kỳ 故cố 。


答đáp 曰viết 。

此thử 名danh 為vi 患hoạn 憂ưu 氣khí 之chi 所sở 生sanh 。 此thử 必tất 是thị 秦tần 家gia 之chi 獄ngục 地địa 。 不bất 然nhiên 則tắc 是thị 罪tội 人nhân 徒đồ 作tác 之chi 所sở 聚tụ 也dã 。 夫phu 酒tửu 是thị 忘vong 憂ưu 。 故cố 能năng 消tiêu 之chi 也dã 。 帝đế 曰viết 。 吁hu 博bác 物vật 之chi 士sĩ 矣hĩ 。


廬lư 江giang 腕oản 摐# 陽dương 二nhị 縣huyện 境cảnh 上thượng 有hữu 大đại 青thanh 小tiểu 青thanh 黑hắc 。 居cư 山sơn 野dã 之chi 中trung 。


時thời 聞văn 有hữu 哭khốc 聲thanh 。 多đa 者giả 至chí 數sổ 十thập 人nhân 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 如như 始thỉ 喪táng 者giả 。 隣lân 人nhân 驚kinh 駭hãi 至chí 彼bỉ 奔bôn 赴phó 。 常thường 不bất 見kiến 人nhân 。 然nhiên 於ư 哭khốc 地địa 必tất 有hữu 死tử 喪táng 。 率suất 聲thanh 若nhược 多đa 則tắc 為vi 大đại 家gia 。 聲thanh 若nhược 小tiểu 者giả 則tắc 為vi 小tiểu 家gia (# 右hữu 二nhị 怪quái 出xuất 搜sưu 神thần 傳truyền 記ký )# 。


王vương 玄huyền 策sách 行hành 傳truyền 云vân 。 吐thổ 蕃phồn 國quốc 西tây 南nam 有hữu 一nhất 涌dũng 泉tuyền 。 平bình 地địa 涌dũng 出xuất 。 激kích 水thủy 遂toại 高cao 五ngũ 六lục 尺xích 甚thậm 熱nhiệt 。 煮chử 肉nhục 即tức 熟thục 。 氣khí 上thượng 衝xung 天thiên 像tượng 似tự 氣khí 霧vụ 。 有hữu 一nhất 老lão 吐thổ 蕃phồn 云vân 。 十thập 年niên 前tiền 其kỳ 水thủy 上thượng 激kích 。 高cao 十thập 餘dư 丈trượng 。 然nhiên 始thỉ 傍bàng 散tán 。 有hữu 一nhất 人nhân 乘thừa 馬mã 逐trục 鹿lộc 直trực 赴phó 泉tuyền 中trung 。 自tự 此thử 已dĩ 來lai 不bất 復phục 高cao 涌dũng 。 泉tuyền 中trung 時thời 時thời 見kiến 人nhân 骸hài 骨cốt 涌dũng 出xuất 。 垂thùy [毯-炎+壘]# 布bố 水thủy 須tu 臾du 即tức 爛lạn 。 或hoặc 名danh 為vi 鑊hoạch 湯thang 。 此thử 泉tuyền 西tây 北bắc 六lục 七thất 十thập 里lý 更cánh 有hữu 一nhất 泉tuyền 。 其kỳ 熱nhiệt 略lược 等đẳng 。


時thời 時thời 盛thịnh 沸phí 殷ân 若nhược 雷lôi 聲thanh 。 諸chư 小tiểu 泉tuyền 溫ôn 往vãng 往vãng 皆giai 然nhiên 。 今kim 此thử 震chấn 旦đán 諸chư 處xứ 多đa 有hữu 溫ôn 湯thang 。 准chuẩn 此thử 亦diệc 是thị 鑊hoạch 湯thang 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 下hạ 文văn 佛Phật 言ngôn 。 王vương 舍xá 城thành 北bắc 有hữu 熱nhiệt 湯thang 。 從tùng 地địa 獄ngục 中trung 來lai 。 初sơ 出xuất 甚thậm 熱nhiệt 。 後hậu 流lưu 至chí 遠viễn 處xứ 稍sảo 冷lãnh 。 為vi 有hữu 餘dư 水thủy 相tương 和hòa 。 所sở 以dĩ 冷lãnh 也dã (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 西tây 國quốc 傳truyền )# 。


唐đường 河hà 東đông 柳liễu 智trí 感cảm 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 為vi 長trường/trưởng 舉cử 縣huyện 令linh 。 一nhất 夜dạ 暴bạo 死tử 。 明minh 旦đán 而nhi 蘇tô 。 說thuyết 云vân 。 始thỉ 忽hốt 為vi 冥minh 官quan 所sở 追truy 至chí 大đại 官quan 府phủ 。 使sứ 者giả 以dĩ 智trí 感cảm 見kiến 已dĩ 謂vị 感cảm 曰viết 。 今kim 有hữu 一nhất 官quan 闕khuyết 。 故cố 枉uổng 君quân 任nhậm 之chi 。 智trí 感cảm 辭từ 以dĩ 親thân 老lão 。 且thả 自tự 陳trần 福phước 業nghiệp 未vị 應ưng 便tiện 死tử 。 王vương 使sử 勘khám 之chi 籍tịch 信tín 然nhiên 。 因nhân 謂vị 曰viết 。 君quân 未vị 當đương 死tử 可khả 權quyền 判phán 錄lục 事sự 。 智trí 感cảm 許hứa 諾nặc 。 謝tạ 吏lại 引dẫn 退thoái 至chí 曹tào 。 曹tào 有hữu 五ngũ 判phán 官quan 連liên 坐tọa 。 感cảm 為vi 第đệ 六lục 。 其kỳ 廳thính 事sự 是thị 長trường/trưởng 官quan 人nhân 坐tọa 。 三tam 間gian 各các 有hữu 床sàng 。 案án 務vụ 甚thậm 繁phồn 擁ủng 。 西tây 頭đầu 一nhất 坐tọa 處xứ 無vô 判phán 官quan 。 吏lại 引dẫn 智trí 感cảm 就tựu 空không 坐tọa 。 群quần 吏lại 將tương 文văn 書thư 簿bộ 帳trướng 來lai 。 取thủ 智trí 感cảm 署thự 置trí 於ư 案án 上thượng 。 而nhi 退thoái 立lập 階giai 下hạ 。 智trí 感cảm 問vấn 之chi 。 對đối 曰viết 。 氣khí 惡ác 逼bức 公công 。 但đãn 遙diêu 以dĩ 案án 中trung 事sự 答đáp 。 智trí 感cảm 省tỉnh 讀đọc 其kỳ 如như 人nhân 間gian 者giả 。 於ư 是thị 為vi 判phán 句cú 文văn 。 有hữu 頃khoảnh 食thực 來lai 。 諸chư 判phán 官quan 同đồng 食thực 。 智trí 感cảm 亦diệc 欲dục 就tựu 之chi 。 諸chư 判phán 官quan 曰viết 。 君quân 既ký 權quyền 判phán 不bất 宜nghi 食thực 此thử 。 感cảm 從tùng 之chi 竟cánh 不bất 敢cảm 食thực 。 日nhật 別biệt 吏lại 送tống 智trí 感cảm 歸quy 家gia 蘇tô 。 而nhi 方phương 曉hiểu 。 自tự 歸quy 家gia 中trung 。 日nhật 暝# 。 吏lại 復phục 來lai 迎nghênh 。 至chí 彼bỉ 而nhi 旦đán 。 故cố 知tri 幽u 顯hiển 晝trú 夜dạ 相tương 反phản 矣hĩ 。 於ư 是thị 夜dạ 判phán 冥minh 事sự 晝trú 臨lâm 縣huyện 職chức 。 遂toại 以dĩ 常thường 。 歲tuế 餘dư 智trí 感cảm 在tại 冥minh 曹tào 。 因nhân 起khởi 至chí 廁trắc 。 於ư 堂đường 西tây 見kiến 一nhất 婦phụ 女nữ 。 年niên 三tam 十thập 許hứa 。 姿tư 容dung 端đoan 正chánh 。 衣y 服phục 鮮tiên 明minh 。 立lập 而nhi 掩yểm 涕thế 。 智trí 感cảm 問vấn 是thị 何hà 人nhân 。


答đáp 曰viết 。

妾thiếp 是thị 興hưng 州châu 司ty 倉thương 參tham 軍quân 之chi 婦phụ 也dã 。 攝nhiếp 來lai 此thử 方phương 別biệt 夫phu 子tử 。 是thị 以dĩ 悲bi 傷thương 。 智trí 感cảm 以dĩ 問vấn 吏lại 。 吏lại 曰viết 。 官quan 攝nhiếp 來lai 有hữu 所sở 案án 問vấn 。 且thả 以dĩ 證chứng 其kỳ 夫phu 事sự 爾nhĩ 。 智trí 感cảm 因nhân 謂vị 婦phụ 人nhân 曰viết 。 感cảm 長trường/trưởng 舉cử 縣huyện 令linh 也dã 。 夫phu 人nhân 若nhược 被bị 勘khám 問vấn 。 幸hạnh 自tự 分phần/phân 疏sớ/sơ 。 無vô 為vi 牽khiên 引dẫn 司ty 倉thương 俱câu 死tử 無vô 益ích 。 婦phụ 人nhân 曰viết 。 誠thành 不bất 願nguyện 引dẫn 之chi 。 恐khủng 官quan 相tương/tướng 逼bức 耳nhĩ 。 感cảm 曰viết 。 夫phu 人nhân 幸hạnh 勿vật 相tương 牽khiên 。 可khả 無vô 逼bức 迫bách 之chi 慮lự 。 婦phụ 人nhân 許hứa 之chi 。 既ký 而nhi 智trí 感cảm 還hoàn 州châu 先tiên 問vấn 。 司ty 倉thương 婦phụ 有hữu 疾tật 否phủ/bĩ 。 司ty 倉thương 曰viết 。 吾ngô 婦phụ 年niên 少thiếu 無vô 疾tật 患hoạn 。 智trí 感cảm 以dĩ 所sở 見kiến 告cáo 之chi 。 說thuyết 其kỳ 衣y 服phục 形hình 貌mạo 。 且thả 勸khuyến 令linh 作tác 福phước 。 司ty 倉thương 走tẩu 歸quy 家gia 。 見kiến 其kỳ 婦phụ 在tại 機cơ 中trung 織chức 無vô 患hoạn 也dã 。 不bất 甚thậm 信tín 之chi 。 後hậu 十thập 餘dư 日nhật 司ty 倉thương 婦phụ 暴bạo 疾tật 死tử 。 司ty 倉thương 始thỉ 懼cụ 而nhi 作tác 福phước 禳# 之chi 。 又hựu 興hưng 州châu 官quan 二nhị 人nhân 考khảo 滿mãn 當đương 赴phó 京kinh 選tuyển 。 謂vị 智trí 感cảm 曰viết 。 君quân 判phán 冥minh 道đạo 事sự 。 請thỉnh 問vấn 吾ngô 選tuyển 得đắc 何hà 官quan 。 智trí 感cảm 至chí 冥minh 曹tào 。 以dĩ 某mỗ 姓tánh 名danh 問vấn 小tiểu 錄lục 事sự 。 錄lục 事sự 曰viết 。 名danh 簿bộ 並tịnh 封phong 在tại 石thạch 函hàm 中trung 。 檢kiểm 之chi 二nhị 日nhật 方phương 可khả 得đắc 報báo 。 及cập 期kỳ 來lai 報báo 。 仍nhưng 具cụ 二nhị 人nhân 今kim 年niên 所sở 得đắc 官quan 名danh 號hiệu 。 智trí 感cảm 以dĩ 報báo 二nhị 人nhân 。 二nhị 人nhân 至chí 京kinh 選tuyển 吏lại 部bộ 。 擬nghĩ 其kỳ 官quan 皆giai 與dữ 報báo 不bất 同đồng 。 州châu 官quan 聞văn 之chi 以dĩ 語ngữ 智trí 感cảm 。 後hậu 問vấn 小tiểu 錄lục 事sự 。 覆phú 檢kiểm 簿bộ 云vân 。 定định 如như 所sở 檢kiểm 不bất 錯thác 也dã 。 既ký 而nhi 選tuyển 人nhân 過quá 門môn 下hạ 。 門môn 下hạ 審thẩm 退thoái 之chi 吏lại 部bộ 。 重trọng/trùng 名danh 果quả 是thị 冥minh 簿bộ 。 檢kiểm 報báo 者giả 於ư 是thị 眾chúng 咸hàm 信tín 服phục 。 智trí 感cảm 每mỗi 於ư 冥minh 簿bộ 。 見kiến 其kỳ 親thân 識thức 名danh 狀trạng 及cập 死tử 時thời 日nhật 月nguyệt 。 報báo 之chi 使sử 修tu 福phước 多đa 得đắc 免miễn 。 智trí 感cảm 權quyền 判phán 三tam 年niên 。 其kỳ 部bộ 吏lại 來lai 告cáo 曰viết 。 已dĩ 得đắc 隆long 州châu 李# 司ty 戶hộ 。 授thọ 正chánh 官quan 以dĩ 代đại 公công 。 不bất 復phục 判phán 矣hĩ 。 智trí 感cảm 至chí 州châu 因nhân 告cáo 李# 刺thứ 史sử 。 李# 德đức 鳳phượng 遣khiển 人nhân 往vãng 隆long 州châu 審thẩm 焉yên 。 其kỳ 司ty 戶hộ 已dĩ 亡vong 。 問vấn 其kỳ 死tử 日nhật 即tức 吏lại 來lai 告cáo 之chi 時thời 也dã 。 從tùng 此thử 遂toại 絕tuyệt 。 州châu 司ty 遣khiển 智trí 感cảm 領lãnh 囚tù 送tống 京kinh 。 至chí 鳳phượng 州châu 界giới 囚tù 四tứ 人nhân 皆giai 逃đào 。 智trí 感cảm 憂ưu 懼cụ 捕bộ 捉tróc 不bất 獲hoạch 。 夜dạ 宿túc 於ư 傳truyền 舍xá 。 忽hốt 見kiến 其kỳ 故cố 部bộ 吏lại 來lai 。 告cáo 曰viết 。 囚tù 盡tận 得đắc 矣hĩ 。 一nhất 人nhân 死tử 。 三tam 人nhân 在tại 南nam 山sơn 西tây 谷cốc 中trung 。 並tịnh 已dĩ 擒cầm 縛phược 。 願nguyện 公công 勿vật 憂ưu 。 言ngôn 畢tất 辭từ 去khứ 。 智trí 感cảm 即tức 請thỉnh 人nhân 兵binh 入nhập 南nam 山sơn 西tây 谷cốc 。 果quả 得đắc 四tứ 囚tù 。 囚tù 知tri 走tẩu 不bất 免miễn 。 因nhân 來lai 拒cự 抗kháng 。 智trí 感cảm 格cách 之chi 殺sát 一nhất 囚tù 。 三tam 囚tù 受thọ 縛phược 。 果quả 如như 所sở 告cáo 。 智trí 感cảm 今kim 在tại 南nam 任nhậm 慈từ 州châu 司ty 法pháp 。 光quang 祿lộc 卿khanh 柳liễu 亨# 為vi 臨lâm 說thuyết 之chi 。 亨# 為vi 卭# 州châu 刺thứ 史sử 。 見kiến 智trí 感cảm 親thân 問vấn 之chi 。 然nhiên 御ngự 史sử 裴# 同đồng 節tiết 亦diệc 云vân 見kiến 。 數số 人nhân 說thuyết 如như 此thử 爾nhĩ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 7


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100