法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát


西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


神thần 異dị 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 角giác 通thông 部bộ


-# 降giáng/hàng 邪tà 部bộ


-# 胎thai 孕dựng 部bộ


-# 雜tạp 異dị 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 神thần 道đạo 之chi 為vi 化hóa 也dã 。 蓋cái 以dĩ 抑ức 夸# 強cường/cưỡng 摧tồi 侮vũ 慢mạn 。 挫tỏa 凶hung 銳duệ 解giải 塵trần 紛phân 。 至chí 若nhược 飛phi 輪luân 御ngự 寶bảo 則tắc 善thiện 信tín 歸quy 降giáng/hàng 。 竦tủng 石thạch 參tham 煙yên 則tắc 力lực 士sĩ 潛tiềm 伏phục 。 當đương 知tri 至chí 治trị 無vô 心tâm 剛cang 柔nhu 在tại 化hóa 。 所sở 以dĩ 或hoặc 韜# 光quang 晦hối 影ảnh 俯phủ 同đồng 迷mê 俗tục 。 或hoặc 顯hiển 現hiện 神thần 奇kỳ 遙diêu 記ký 方phương 兆triệu 。 或hoặc 死tử 而nhi 更cánh 生sanh 。 或hoặc 定định 而nhi 後hậu 空không 。 靈linh 迹tích 怪quái 詭quỷ 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 夫phu 理lý 之chi 所sở 貴quý 者giả 合hợp 道đạo 也dã 。 事sự 之chi 所sở 貴quý 者giả 濟tế 物vật 也dã 。 故cố 權quyền 者giả 反phản 常thường 而nhi 合hợp 道đạo 。 利lợi 用dụng 以dĩ 成thành 務vụ 。 然nhiên 傳truyền 所sở 紀kỷ 其kỳ 詳tường 莫mạc 究cứu 。 或hoặc 由do 法Pháp 身thân 應ưng 感cảm 。 或hoặc 是thị 道đạo 仙tiên 高cao 逸dật 。 但đãn 使sử 一nhất 分phần/phân 兼kiêm 人nhân 。 便tiện 足túc 高cao 矣hĩ 。 若nhược 其kỳ 夸# 衒huyễn 方phương 伎kỹ 左tả 道đạo 亂loạn 時thời 。 因nhân 藥dược 石thạch 而nhi 高cao 飛phi 。 藉tạ 芳phương 芝chi 而nhi 壽thọ 考khảo 。 與dữ 天thiên 上thượng 雞kê 鳴minh 雲vân 中trung 狗cẩu 吠phệ 蛇xà 鶴hạc 不bất 死tử 龜quy 蔡thái 千thiên 年niên 。 稱xưng 為vi 是thị 異dị 。 未vị 可khả 較giảo 其kỳ 聖thánh 變biến 也dã 。 今kim 之chi 集tập 者giả 。 且thả 錄lục 聲Thanh 聞Văn 三tam 五ngũ 之chi 神thần 異dị 。 若nhược 論luận 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聖thánh 德đức 自tự 在tại 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 測trắc 。 備bị 列liệt 諸chư 篇thiên 不bất 局cục 此thử 章chương 矣hĩ 。


角giác 通thông 部bộ 第đệ 二nhị


如như 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 大đại 目Mục 連Liên 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 於ư 一nhất 時thời 間gian 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 內nội 口khẩu 中trung 。 其kỳ 時thời 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 。 無vô 有hữu 一nhất 念niệm 驚kinh 覺giác 往vãng 來lai 想tưởng 。 復phục 念niệm 我ngã 昔tích 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 以dĩ 須Tu 彌Di 內nội 於ư 口khẩu 中trung 。 能năng 過quá 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 如như 是thị 為vi 常thường 。 復phục 念niệm 往vãng 昔tích 至chí 於ư 東đông 方phương 。 住trụ 彼bỉ 第đệ 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 寶bảo 門môn 。 於ư 彼bỉ 有hữu 六lục 萬vạn 億ức 千thiên 家gia 。 我ngã 於ư 彼bỉ 中trung 。 一nhất 一nhất 皆giai 現hiện 我ngã 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。


爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 念niệm 昔tích 取thủ 一nhất 袈ca 裟sa 投đầu 置trí 地địa 上thượng 。


時thời 大Đại 目Mục 連Liên 。 第đệ 一nhất 上thượng 座tọa 。 威uy 神thần 若nhược 是thị 。 既ký 不bất 能năng 取thủ 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 。 舉cử 令linh 離ly 地địa 。 何hà 云vân 手thủ 擎kình 。


阿A 難Nan 。 又hựu 念niệm 我ngã 昔tích 居cư 世Thế 尊Tôn 。 前tiền 作tác 師sư 子tử 吼hống 。


時thời 諸chư 外ngoại 道đạo 。 欲dục 共cộng 我ngã 較giảo 。 隱ẩn 身thân 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 除trừ 世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 外ngoại 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 弟đệ 子tử 乃nãi 至chí 外ngoại 道đạo 。 而nhi 問vấn 我ngã 隱ẩn 沒một 身thân 時thời 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 終chung 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 身thân 所sở 在tại 。


爾nhĩ 時thời 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 答đáp 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 念niệm 一nhất 時thời 。 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 須Tu 彌Di 諸chư 山sơn 之chi 屬thuộc 。 一nhất 以dĩ 口khẩu 吹xuy 能năng 令linh 破phá 散tán 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 微vi 塵trần 許hứa 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 住trụ 彼bỉ 山sơn 者giả 。 不bất 令linh 損tổn 害hại 。 亦diệc 無vô 覺giác 知tri 。 如như 是thị 諸chư 山sơn 皆giai 悉tất 滅diệt 也dã 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 於ư 此thử 大Đại 千Thiên 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 河hà 池trì 諸chư 水thủy 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 億ức 千thiên 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 水thủy 聚tụ 。 以dĩ 口khẩu 一nhất 吹xuy 皆giai 令linh 乾can 竭kiệt 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 下hạ 知tri 不bất 覺giác 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 在tại 大đại 眾chúng 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 之chi 內nội 。 以dĩ 口khẩu 一nhất 吹xuy 即tức 令linh 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 遍biến 滿mãn 。 猶do 如như 劫kiếp 燒thiêu 。 終chung 亦diệc 不bất 使sử 損tổn 一nhất 眾chúng 生sanh 。 竟cánh 不bất 覺giác 知tri 。


爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 文Văn 殊Thù 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 大đại 迦Ca 葉Diếp 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 便tiện 化hóa 華hoa 聚tụ 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 。 乃nãi 至chí 再tái 三tam 。 散tán 迦Ca 葉Diếp 上thượng 。 復phục 化hóa 作tác 大đại 七thất 寶bảo 蓋cái 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 覆phú 大đại 迦Ca 葉Diếp 頂đảnh 。 并tinh 覆phú 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。


爾nhĩ 時thời 富phú 樓lâu 那na 答đáp 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 念niệm 昔tích 時thời 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 通thông 化hóa 者giả 。 便tiện 為vi 彼bỉ 取thủ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 開khai 示thị 彼bỉ 等đẳng 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 驚kinh 怕phạ 想tưởng 。 亦diệc 不bất 覺giác 知tri 。 唯duy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 應ưng 與dữ 化hóa 者giả 。 乃nãi 見kiến 我ngã 手thủ 摩ma 此thử 世thế 界giới 。 又hựu 我ngã 能năng 取thủ 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 手thủ 迴hồi 轉chuyển 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 又hựu 我ngã 能năng 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 一nhất 指chỉ 節tiết 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 水thủy 聚tụ 。 皆giai 令linh 入nhập 我ngã 手thủ 指chỉ 節tiết 間gian 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 損tổn 減giảm 想tưởng 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 於ư 初sơ 夜dạ 中trung 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 出xuất 是thị 定định 皆giai 為vi 除trừ 疑nghi 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 各các 作tác 斯tư 念niệm 。 我ngã 蒙mông 尊tôn 者giả 獨độc 住trụ 我ngã 前tiền 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 隨tùy 機cơ 獲hoạch 益ích 。 無vô 有hữu 滯trệ 礙ngại 。


爾nhĩ 時thời 羅La 睺Hầu 羅La 。 答đáp 阿A 難Nan 曰viết 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 唯duy 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 山sơn 之chi 類loại 。 皆giai 納nạp 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 我ngã 身thân 如như 本bổn 眾chúng 生sanh 不bất 異dị 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 取thủ 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 大đại 海hải 。 河hà 池trì 水thủy 聚tụ 。 悉tất 入nhập 毛mao 孔khổng 。 我ngã 身thân 無vô 損tổn 眾chúng 生sanh 無vô 害hại 。 一nhất 切thiết 水thủy 聚tụ 各các 皆giai 如như 本bổn 。 我ngã 又hựu 一nhất 時thời 。 此thử 處xứ 入nhập 禪thiền 。 即tức 於ư 東đông 北bắc 方phương 至chí 一nhất 佛Phật 界giới 。 佛Phật 號hiệu 難nan 勝thắng 。 現hiện 身thân 禮lễ 敬kính 已dĩ 即tức 還hoàn 此thử 界giới 。 求cầu 栴chiên 檀đàn 香hương 還hoàn 持trì 供cung 佛Phật 。 香hương 氣khí 遍biến 滿mãn 。 皆giai 作tác 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。


爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 阿A 難Nan 曰viết 我ngã 念niệm 一nhất 時thời 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 弘hoằng 廣quảng 若nhược 斯tư 置trí 一nhất 毛mao 端đoan 。 往vãng 來lai 旋toàn 轉chuyển 。 如như 陶đào 家gia 輪luân 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 驚kinh 懼cụ 心tâm 。 亦diệc 不bất 覺giác 知tri 己kỷ 之chi 何hà 處xứ 。 我ngã 又hựu 往vãng 昔tích 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 白bạch 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 我ngã 能năng 以dĩ 口khẩu 微vi 氣khí 一nhất 吹xuy 皆giai 令linh 散tán 滅diệt 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 不bất 驚kinh 不bất 怕phạ 。 無vô 往vãng 來lai 想tưởng 。 復phục 於ư 佛Phật 前tiền 。 能năng 以dĩ 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 安an 置trí 。 一nhất 指chỉ 節tiết 端đoan 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 還hoàn 來lai 本bổn 處xứ 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 無vô 往vãng 返phản 想tưởng 。 又hựu 念niệm 一nhất 時thời 宴yến 坐tọa 三tam 昧muội 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 各các 有hữu 六lục 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 曾tằng 所sở 未vị 見kiến 。 今kim 皆giai 見kiến 知tri 。 以dĩ 是thị 定định 心tâm 復phục 發phát 神thần 力lực 。 至chí 須Tu 彌Di 頂đảnh 天Thiên 帝Đế 釋Thích 邊biên 。 撮toát 取thủ 一nhất 掬cúc 。 栴chiên 檀đàn 末mạt 香hương 。 往vãng 彼bỉ 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 供cúng 養dường 向hướng 爾nhĩ 許hứa 如Như 來Lai 。 彼bỉ 界giới 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 見kiến 我ngã 住trụ 是thị 閻Diêm 浮Phù 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。


降giáng/hàng 邪tà 部bộ 第đệ 三tam


如như 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 深thâm 信tín 三Tam 寶Bảo 。 常thường 供cúng 養dường 佛Phật 法pháp 眾chúng 僧Tăng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 外ngoại 道đạo 等đẳng 皆giai 生sanh 嫉tật 妬đố 。 共cộng 相tương 聚tụ 集tập 。 簡giản 選tuyển 宿túc 舊cựu 。 取thủ 五ngũ 百bách 人nhân 。 皆giai 誦tụng 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 無vô 不bất 博bác 達đạt 。 共cộng 集tập 議nghị 言ngôn 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 一nhất 切thiết 盡tận 供cúng 養dường 剔dịch 頭đầu 禿ngốc 人nhân 。 我ngã 等đẳng 宿túc 舊cựu 未vị 曾tằng 被bị 問vấn 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 便tiện 。 使sử 彼bỉ 意ý 迴hồi 。 有hữu 一nhất 善thiện 咒chú 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 但đãn 從tùng 我ngã 後hậu 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 我ngã 當đương 以dĩ 咒chú 力lực 作tác 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 身thân 。 飛phi 行hành 至chí 到đáo 王vương 宮cung 門môn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 。 步bộ 從tùng 我ngã 後hậu 。 我ngã 能năng 使sử 其kỳ 大đại 作tác 供cúng 養dường 汝nhữ 等đẳng 都đô 得đắc 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 共cộng 然nhiên 可khả 。 到đáo 七thất 日nhật 首thủ 。 善thiện 咒chú 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 自tự 咒chú 身thân 。 化hóa 作tác 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 飛phi 到đáo 王vương 門môn 首thủ 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 皆giai 侍thị 從tùng 。 到đáo 王vương 門môn 首thủ 遣khiển 人nhân 白bạch 王vương 言ngôn 。 虛hư 空không 中trung 有hữu 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 將tương 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 空không 來lai 下hạ 。 今kim 在tại 門môn 外ngoại 。 餘dư 婆Bà 羅La 門Môn 。 在tại 地địa 而nhi 立lập 。 欲dục 得đắc 見kiến 王vương 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 喚hoán 使sử 來lai 前tiền 。 便tiện 喚hoán 來lai 入nhập 坐tọa 於ư 兩lưỡng 廂sương 床sàng 上thượng 。 王vương 言ngôn 。 小tiểu 坐tọa 。 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 。 即tức 語ngứ 之chi 言ngôn 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 何hà 能năng 屈khuất 意ý 。 故cố 來lai 相tương 見kiến 。 欲dục 何hà 所sở 須tu 答đáp 言ngôn 。 須tu 飲ẩm 食thực 。 即tức 勅sắc 厨trù 中trung 擎kình 五ngũ 百bách 案án 飲ẩm 食thực 著trước 前tiền 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 等đẳng 皆giai 手thủ 推thôi 言ngôn 。 我ngã 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 食thực 如như 此thử 食thực 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 答đáp 言ngôn 。 先tiên 不bất 約ước 勅sắc 不bất 知tri 當đương 食thực 何hà 食thực 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 等đẳng 皆giai 同đồng 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 之chi 所sở 食thực 剃thế 頭đầu 禿ngốc 人nhân 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 即tức 勅sắc 一nhất 臣thần 。 汝nhữ 往vãng 到đáo 雞kê 頭đầu 末mạt 寺tự 語ngữ 尊tôn 者giả 耶da 奢xa 。 王vương 宮cung 內nội 有hữu 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 一nhất 自tự 稱xưng 言ngôn 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 不bất 知tri 為vi 是thị 人nhân 。 為vi 是thị 惡ác 羅la 剎sát 。 請thỉnh 問vấn 所sở 以dĩ 願nguyện 阿a 闍xà 梨lê 來lai 為vi 我ngã 驅khu 遣khiển 使sứ 去khứ 。 所sở 使sử 之chi 人nhân 是thị 邪tà 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 弟đệ 子tử 。 到đáo 彼bỉ 眾chúng 中trung 情tình 不bất 稱xưng 實thật 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 有hữu 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 貌mạo 狀trạng 似tự 人nhân 語ngữ 似tự 羅la 剎sát 。 唯duy 作tác 是thị 言ngôn 。 正chánh 欲dục 得đắc 汝nhữ 沙Sa 門Môn 作tác 食thực 。 上thượng 座tòa 耶da 奢xa 即tức 語ngữ 維duy 那na 。 鳴minh 椎chùy 集tập 僧Tăng 起khởi 辭từ 眾chúng 僧Tăng 言ngôn 。 我ngã 年niên 以dĩ 老lão 耄mạo 我ngã 為vi 眾chúng 僧Tăng 當đương 如như 此thử 事sự 。 眾chúng 僧Tăng 安an 隱ẩn 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 聽thính 我ngã 使sử 去khứ 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 言ngôn 。 上thượng 座tòa 不bất 應ưng 去khứ 。 我ngã 身thân 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 惟duy 我ngã 應ưng 去khứ 。 第đệ 三tam 者giả 言ngôn 。 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 不bất 應ưng 去khứ 。 正chánh 應ưng 我ngã 去khứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 僧Tăng 中trung 。 其kỳ 最tối 下hạ 頭đầu 七thất 歲tuế 沙Sa 彌Di 。 起khởi 至chí 眾chúng 僧Tăng 中trung 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 大đại 僧Tăng 不bất 足túc 擾nhiễu 動động 。 我ngã 既ký 幼ấu 小tiểu 不bất 能năng 堪kham 任nhậm 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 願nguyện 大đại 眾chúng 必tất 聽thính 我ngã 去khứ 。 上thượng 座tòa 耶da 奢xa 。 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 手thủ 摩ma 沙Sa 彌Di 頭đầu 言ngôn 。 子tử 汝nhữ 應ưng 合hợp 去khứ 。 使sử 人nhân 不bất 待đãi 即tức 於ư 先tiên 去khứ 。 阿a 恕thứ 伽già 言ngôn 。 頗phả 有hữu 來lai 者giả 不phủ 。 使sử 人nhân 答đáp 言ngôn 。 更cánh 相tương 推thôi 致trí 今kim 次thứ 最tối 下hạ 沙Sa 彌Di 來lai 。 王vương 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 者giả 羞tu 恥sỉ 故cố 。 使sử 小tiểu 者giả 來lai 使sử 作tác 酬thù 對đối 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 聞văn 沙Sa 彌Di 來lai 。 即tức 出xuất 門môn 迎nghênh 。 坐tọa 此thử 沙Sa 彌Di 。 著trước 御ngự 座tòa 上thượng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 大đại 瞋sân 恚khuể 。 阿a 恕thứ 伽già 王vương 大đại 不bất 識thức 別biệt 。 我ngã 等đẳng 宿túc 德đức 尚thượng 不bất 起khởi 迎nghênh 。 為vi 此thử 小tiểu 兒nhi 而nhi 自tự 出xuất 迎nghênh 。 沙Sa 彌Di 問vấn 王vương 言ngôn 。 何hà 以dĩ 見kiến 喚hoán 。 王vương 時thời 答đáp 言ngôn 。 此thử 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 欲dục 得đắc 阿a 闍xà 梨lê 為vi 食thực 。 墮đọa 阿a 闍xà 梨lê 欲dục 為vi 作tác 食thực 。 不bất 為vi 作tác 食thực 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 年niên 幼ấu 小tiểu 。 朝triêu 來lai 未vị 食thực 。 王vương 先tiên 施thí 我ngã 食thực 。 然nhiên 後hậu 我ngã 當đương 。 與dữ 彼bỉ 令linh 食thực 。 王vương 即tức 勅sắc 厨trù 宰tể 。 擎kình 食thực 來lai 與dữ 。 食thực 一nhất 案án 食thực 悉tất 皆giai 都đô 盡tận 。 如như 是thị 擎kình 五ngũ 百bách 案án 食thực 與dữ 皆giai 未vị 足túc 。 王vương 復phục 勅sắc 厨trù 家gia 言ngôn 。 所sở 有hữu 餘dư 食thực 盡tận 持trì 擎kình 來lai 與dữ 。 沙Sa 彌Di 得đắc 食thực 忽hốt 爾nhĩ 都đô 盡tận 。 問vấn 言ngôn 足túc 未vị 。


答đáp 言ngôn 。

未vị 足túc 。 飢cơ 渴khát 如như 本bổn 。 厨trù 監giám 白bạch 王vương 。 飲ẩm 食thực 都đô 盡tận 。 王vương 言ngôn 庫khố 中trung 麨xiểu 餔bô 乾can/kiền/càn 食thực 一nhất 切thiết 都đô 來lai 。 儵thúc 忽hốt 都đô 盡tận 。 王vương 問vấn 言ngôn 足túc 未vị 。


答đáp 言ngôn 。

猶do 未vị 足túc 。 王vương 答đáp 言ngôn 。 一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 悉tất 皆giai 都đô 盡tận 。 更cánh 無vô 有hữu 食thực 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 撮toát 下hạ 頭đầu 婆Bà 羅La 門Môn 將tương 來lai 。 我ngã 欲dục 食thực 之chi 即tức 時thời 噉đạm 盡tận 。 如như 是thị 悉tất 食thực 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 婆Bà 羅La 門Môn 。 悉tất 皆giai 令linh 盡tận 。 唯duy 有hữu 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 極cực 大đại 驚kinh 怖bố 。 飛phi 向hướng 虛hư 空không 欲dục 去khứ 。 沙Sa 彌Di 即tức 時thời 座tòa 上thượng 舉cử 手thủ 。 從tùng 虛hư 空không 中trung 。 撮toát 頭đầu 復phục 噉đạm 使sử 盡tận 。 王vương 即tức 時thời 驚kinh 怕phạ 。 見kiến 噉đạm 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 使sử 盡tận 。 復phục 不bất 噉đạm 我ngã 以dĩ 不phủ 。 沙Sa 彌Di 知tri 王vương 心tâm 念niệm 。 即tức 語ngữ 王vương 言ngôn 。 王vương 是thị 佛Phật 法Pháp 檀đàn 越việt 終chung 無vô 損tổn 減giảm 。 慎thận 莫mạc 驚kinh 怕phạ 。 即tức 語ngữ 王vương 言ngôn 。 王vương 能năng 共cộng 至chí 雞Kê 頭Đầu 末Mạt 寺tự 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 阿a 闍xà 梨lê 將tương 我ngã 上thượng 天thiên 入nhập 地địa 皆giai 當đương 隨tùy 從tùng 。 沙Sa 彌Di 即tức 時thời 共cộng 王vương 到đáo 雞kê 頭đầu 末mạt 寺tự 。 王vương 見kiến 沙Sa 彌Di 朝triêu 所sở 食thực 之chi 食thực 。 諸chư 眾chúng 僧Tăng 等đẳng 皆giai 分phần/phân 共cộng 食thực 。 所sở 食thực 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 著trước 法Pháp 衣y 。 在tại 諸chư 眾chúng 僧Tăng 下hạ 行hành 末mạt 坐tọa 。 最tối 初sơ 食thực 者giả 最tối 在tại 上thượng 座tòa 首thủ 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 最tối 在tại 行hành 末mạt 。 五ngũ 百bách 人nhân 見kiến 王vương 沙Sa 彌Di 極cực 生sanh 慚tàm 愧quý 。 我ngã 等đẳng 尚thượng 不bất 能năng 與dữ 此thử 沙Sa 彌Di 共cộng 戰chiến 。 何hà 況huống 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 而nhi 共cộng 捔giác 力lực 。 猶do 如như 鶴hạc 尾vĩ 俟sĩ 於ư 鑪lư 炭thán 。 猶do 如như 蚊văn 子tử 與dữ 金kim 翅sí 鳥điểu 捔giác 飛phi 遲trì 疾tật 。 猶do 如như 小tiểu 兔thố 共cộng 師sư 子tử 王vương 捔giác 其kỳ 威uy 力lực 。 如như 此thử 之chi 比tỉ 。 不bất 自tự 度độ 量lương 。 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。


胎thai 孕dựng 部bộ 第đệ 四tứ


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 中trung 有hữu 山sơn 。 名danh 曰viết 仙tiên 山sơn 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 在tại 彼bỉ 山sơn 住trụ 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 常thường 於ư 石thạch 上thượng 。 後hậu 有hữu 精tinh 氣khí 墮đọa 小tiểu 行hành 處xứ 。 有hữu 雌thư 鹿lộc 來lai 舐thỉ 。 即tức 便tiện 有hữu 娠thần 。 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 來lai 至chí 仙tiên 人nhân 所sở 。 生sanh 一nhất 女nữ 子tử 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 唯duy 脚cước 似tự 鹿lộc 。 梵Phạm 志Chí 取thủ 之chi 養dưỡng 育dục 長trưởng 成thành 。 梵Phạm 志Chí 事sự 火hỏa 。 使sử 火hỏa 不bất 絕tuyệt 。 此thử 女nữ 宿túc 火hỏa 。 小tiểu 不bất 用dụng 意ý 。 使sử 令linh 火hỏa 滅diệt 。 此thử 女nữ 恐khủng 怖bố 畏úy 梵Phạm 志Chí 瞋sân 。 有hữu 餘dư 梵Phạm 志Chí 離ly 此thử 住trú 處xứ 。 此thử 女nữ 住trụ 彼bỉ 乞khất 火hỏa 。 梵Phạm 志Chí 見kiến 跡tích 跡tích 有hữu 蓮liên 華hoa 。 要yếu 此thử 女nữ 言ngôn 。 繞nhiễu 我ngã 舍xá 七thất 匝táp 。 當đương 與dữ 汝nhữ 火hỏa 。 若nhược 去khứ 時thời 亦diệc 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 莫mạc 行hành 本bổn 跡tích 異dị 道đạo 而nhi 還hoàn 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 取thủ 火hỏa 而nhi 去khứ 。


時thời 梵Phạm 豫dự 國quốc 王vương 。 出xuất 行hành 遊du 獵liệp 。 見kiến 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 繞nhiễu 舍xá 周chu 匝táp 十thập 四tứ 重trọng/trùng 蓮liên 華hoa 。 復phục 見kiến 二nhị 道đạo 有hữu 兩lưỡng 行hành 華hoa 。 怪quái 其kỳ 所sở 以dĩ 。 問vấn 梵Phạm 志Chí 言ngôn 。 都đô 無vô 水thủy 池trì 。 云vân 何hà 有hữu 此thử 妙diệu 華hoa 。 彼bỉ 具cụ 答đáp 之chi 。 王vương 尋tầm 華hoa 跡tích 至chí 梵Phạm 志Chí 所sở 。 從tùng 索sách 女nữ 看khán 。 見kiến 其kỳ 端đoan 正chánh 甚thậm 適thích 悅duyệt 意ý 。 即tức 從tùng 梵Phạm 志Chí 求cầu 索sách 此thử 女nữ 。 梵Phạm 志Chí 與dữ 王vương 。 王vương 即tức 立lập 為vi 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 。 後hậu 時thời 有hữu 娠thần 。 相tướng 師sư 占chiêm 言ngôn 。 當đương 生sanh 千thiên 子tử 。 王vương 大đại 夫phu 人nhân 聞văn 已dĩ 生sanh 妬đố 。 漸tiệm 作tác 計kế 校giáo 。 恩ân 好hảo/hiếu 招chiêu 諭dụ 鹿lộc 女nữ 左tả 右hữu 。 多đa 與dữ 財tài 寶bảo 。 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 便tiện 生sanh 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 欲dục 生sanh 之chi 時thời 。 大đại 夫phu 人nhân 以dĩ 物vật 縵man 眼nhãn 。 不bất 聽thính 自tự 看khán 。 捉tróc 臭xú 爛lạn 馬mã 肺phế 承thừa 著trước 其kỳ 下hạ 。 取thủ 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 盛thịnh 著trước 檻hạm 裏lý 擿# 於ư 河hà 中trung 。 還hoàn 為vi 解giải 眼nhãn 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 看khán 汝nhữ 所sở 生sanh 唯duy 見kiến 一nhất 段đoạn 臭xú 爛lạn 馬mã 肺phế 。 王vương 遣khiển 人nhân 問vấn 。 為vi 生sanh 何hà 物vật 。 而nhi 答đáp 王vương 言ngôn 。 唯duy 生sanh 臭xú 肺phế 。 大đại 夫phu 人nhân 而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn 。 王vương 喜hỷ 倒đảo 惑hoặc 此thử 畜súc 生sanh 所sở 生sanh 。 仙tiên 人nhân 供cúng 養dường 。 生sanh 此thử 不bất 祥tường 。 臭xú 穢uế 之chi 物vật 。 王vương 即tức 便tiện 退thoái 其kỳ 夫phu 人nhân 之chi 職chức 不bất 復phục 聽thính 見kiến 。


時thời 烏ô 耆kỳ 延diên 王vương 。 將tương 諸chư 徒đồ 眾chúng 。 從tùng 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 下hạ 流lưu 游du 戲hí 。 見kiến 黃hoàng 雲vân 蓋cái 從tùng 河hà 上thượng 流lưu 隨tùy 水thủy 而nhi 來lai 。 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 雲vân 蓋cái 下hạ 必tất 有hữu 神thần 物vật 。 遣khiển 人nhân 往vãng 看khán 。 於ư 黃hoàng 雲vân 下hạ 見kiến 有hữu 一nhất 檻hạm 。 即tức 便tiện 接tiếp 取thủ 開khai 而nhi 看khán 之chi 。 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 。 葉diệp 葉diệp 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 取thủ 之chi 養dưỡng 育dục 。 以dĩ 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 各các 有hữu 大đại 力lực 。 烏ô 耆kỳ 延diên 王vương 歲tuế 常thường 貢cống 獻hiến 梵Phạm 豫dự 王vương 。 集tập 諸chư 獻hiến 物vật 遣khiển 使sứ 欲dục 去khứ 。 諸chư 子tử 問vấn 言ngôn 。 欲dục 作tác 何hà 等đẳng 。


時thời 王vương 答đáp 言ngôn 。 欲dục 貢cống 獻hiến 彼bỉ 梵Phạm 豫dự 國quốc 王vương 。 諸chư 子tử 各các 言ngôn 。 若nhược 有hữu 一nhất 子tử 猶do 望vọng 能năng 伏phục 天thiên 下hạ 使sử 來lai 貢cống 獻hiến 。 況huống 有hữu 千thiên 子tử 而nhi 當đương 獻hiến 他tha 。 千thiên 子tử 即tức 時thời 將tương 諸chư 軍quân 眾chúng 。 降hàng 伏phục 諸chư 國quốc 。 次thứ 到đáo 梵Phạm 豫dự 國quốc 。 王vương 聞văn 軍quân 至chí 募mộ 其kỳ 國quốc 中trung 。 誰thùy 能năng 攘nhương 卻khước 如như 此thử 敵địch 。 都đô 無vô 有hữu 人nhân 能năng 攘nhương 卻khước 者giả 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 。 來lai 受thọ 募mộ 言ngôn 。 我ngã 能năng 卻khước 之chi 。


問vấn 言ngôn 。

云vân 何hà 得đắc 卻khước 。 夫phu 人nhân 答đáp 言ngôn 。 但đãn 為vi 我ngã 作tác 百bách 丈trượng 之chi 臺đài 。 我ngã 坐tọa 其kỳ 上thượng 必tất 能năng 攘nhương 卻khước 。 作tác 臺đài 已dĩ 竟cánh 夫phu 人nhân 在tại 上thượng 而nhi 坐tọa 。


爾nhĩ 時thời 千thiên 子tử 。 欲dục 舉cử 弓cung 射xạ 。 自tự 然nhiên 手thủ 不bất 能năng 舉cử 。 夫phu 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 慎thận 莫mạc 舉cử 手thủ 向hướng 父phụ 母mẫu 。 我ngã 是thị 汝nhữ 母mẫu 。 千thiên 子tử 問vấn 言ngôn 。 何hà 以dĩ 為vi 驗nghiệm 。 母mẫu 答đáp 子tử 言ngôn 。 我ngã 若nhược 按án 乳nhũ 一nhất 乳nhũ 有hữu 五ngũ 百bách 岐kỳ 。 各các 入nhập 汝nhữ 口khẩu 。 是thị 汝nhữ 之chi 母mẫu 。 若nhược 當đương 不bất 爾nhĩ 非phi 是thị 汝nhữ 母mẫu 。 即tức 時thời 兩lưỡng 手thủ 按án 乳nhũ 。 一nhất 乳nhũ 之chi 中trung 五ngũ 百bách 岐kỳ 。 入nhập 千thiên 子tử 口khẩu 中trung 。 其kỳ 餘dư 軍quân 眾chúng 。 無vô 有hữu 得đắc 者giả 。 千thiên 子tử 降hàng 伏phục 向hướng 父phụ 母mẫu 懺sám 悔hối 。 諸chư 子tử 於ư 是thị 和hòa 合hợp 二nhị 國quốc 無vô 復phục 怨oán 讐thù 。 自tự 相tương/tướng 勸khuyến 率suất 。 以dĩ 五ngũ 百bách 子tử 與dữ 親thân 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 五ngũ 百bách 子tử 與dữ 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。


時thời 二nhị 國quốc 王vương 。 分phân 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 各các 畜súc 五ngũ 百bách 子tử 。


佛Phật 言ngôn 。

欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 千thiên 子tử 者giả 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 嫉tật 妬đố 。 夫phu 人nhân 縵man 他tha 目mục 者giả 。 文văn 鱗lân 瞽# 目mục 龍long 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 父phụ 者giả 。 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 母mẫu 者giả 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị 也dã 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 女nữ 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 鹿lộc 腹phúc 中trung 。 足túc 下hạ 生sanh 華hoa 。


復phục 有hữu 何hà 因nhân 。 為vì 王vương 夫phu 人nhân 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 女nữ 過quá 去khứ 。 世thế 時thời 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 母mẫu 子tử 二nhị 人nhân 。 田điền 中trung 鋤# 穀cốc 。 見kiến 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 母mẫu 語ngữ 女nữ 言ngôn 。 我ngã 欲dục 家gia 中trung 取thủ 我ngã 食thực 分phần/phân 與dữ 是thị 快Khoái 士Sĩ 。


女nữ 言ngôn 。

亦diệc 取thủ 我ngã 分phần/phân 并tinh 與dữ 。 母mẫu 即tức 歸quy 家gia 。 取thủ 母mẫu 子tử 二nhị 人nhân 。 食thực 分phần/phân 來lai 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 女nữ 取thủ 草thảo 採thải 華hoa 為vi 之chi 敷phu 草thảo 座tòa 。 散tán 華hoa 著trước 上thượng 。 待đãi 辟Bích 支Chi 佛Phật 坐tọa 。 女nữ 怪quái 母mẫu 遲trì 。 上thượng 一nhất 高cao 處xứ 遙diêu 望vọng 其kỳ 母mẫu 已dĩ 見kiến 其kỳ 母mẫu 。 而nhi 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 何hà 不bất 急cấp 疾tật 。 鹿lộc 驟sậu 而nhi 來lai 。 母mẫu 既ký 至chí 已dĩ 。 嫌hiềm 母mẫu 遲trì 故cố 尋tầm 作tác 恨hận 言ngôn 。 我ngã 生sanh 在tại 母mẫu 邊biên 。 不bất 如như 鹿lộc 邊biên 生sanh 也dã 。 母mẫu 即tức 以dĩ 二nhị 分phần 食thực 。 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 餘dư 殘tàn 母mẫu 子tử 共cộng 食thực 辟Bích 支Chi 佛Phật 食thực 竟cánh 。 擲trịch 鉢bát 著trước 空không 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。


時thời 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 發phát 誓thệ 願nguyện 。 使sử 我ngã 將tương 來lai 。 常thường 生sanh 聖thánh 子tử 。 如như 今kim 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 後hậu 生sanh 五ngũ 百bách 子tử 。 皆giai 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 一nhất 作tác 養dưỡng 母mẫu 。 一nhất 作tác 所sở 生sanh 母mẫu 。 以dĩ 語ngữ 母mẫu 鹿lộc 驟sậu 故cố 。 生sanh 鹿lộc 腹phúc 中trung 。 脚cước 似tự 鹿lộc 甲giáp 。 以dĩ 採thải 華hoa 散tán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 故cố 跡tích 中trung 一nhất 百bách 華hoa 生sanh 。 以dĩ 敷phu 草thảo 故cố 。 常thường 得đắc 為vì 王vương 夫phu 人nhân 。 其kỳ 母mẫu 後hậu 身thân 。 作tác 梵Phạm 豫dự 王vương 。 其kỳ 女nữ 後hậu 身thân 作tác 蓮liên 華hoa 夫phu 人nhân 。 由do 是thị 業nghiệp 緣duyên 後hậu 生sanh 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 聖thánh 。 以dĩ 誓thệ 願nguyện 力lực 。 常thường 生sanh 賢hiền 聖thánh 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 又hựu 分phân 別biệt 功công 德đức 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 善thiện 施thí 。 家gia 有hữu 未vị 出xuất 門môn 女nữ 。 在tại 家gia 向hướng 火hỏa 暖noãn 氣khí 入nhập 身thân 。 遂toại 便tiện 有hữu 娠thần 。 父phụ 母mẫu 驚kinh 怪quái 詰cật 其kỳ 由do 狀trạng 。 其kỳ 女nữ 實thật 對đối 。 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 父phụ 母mẫu 重trùng 問vấn 。 加gia 諸chư 杖trượng 楚sở 。 其kỳ 女nữ 不bất 改cải 。 遂toại 上thượng 聞văn 王vương 。 王vương 復phục 詰cật 責trách 。 女nữ 亦diệc 不bất 異dị 。 許hứa 之chi 以dĩ 死tử 。 女nữ 即tức 稱xưng 怨oán 曰viết 。 天thiên 下hạ 乃nãi 當đương 有hữu 無vô 道đạo 之chi 王vương 。 枉uổng 殺sát 無vô 辜cô 。 我ngã 若nhược 不bất 良lương 自tự 可khả 保bảo 試thí 。 見kiến 枉uổng 如như 是thị 。 王vương 即tức 檢kiểm 保bảo 。 如như 女nữ 所sở 言ngôn 。 無vô 他tha 增tăng 減giảm 。 語ngữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 我ngã 欲dục 取thủ 之chi 。 母mẫu 對đối 曰viết 。 隨tùy 意ý 取thủ 之chi 。 用dụng 此thử 死tử 女nữ 何hà 為vi 。 王vương 即tức 內nội 之chi 宮cung 裏lý 。 隨tùy 時thời 瞻chiêm 養dưỡng 。 日nhật 月nguyệt 遂toại 滿mãn 。 產sản 得đắc 一nhất 男nam 。 端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu 。 年niên 遂toại 長trưởng 大đại 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 聰thông 明minh 博bác 達đạt 。 精tinh 進tấn 不bất 久cửu 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 還hoàn 度độ 父phụ 母mẫu 。 又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 夫phu 妻thê 二nhị 人nhân 無vô 子tử 。 祠từ 祀tự 天thiên 神thần 以dĩ 求cầu 係hệ 嗣tự 。 神thần 即tức 許hứa 之chi 。 遂toại 便tiện 懷hoài 妊nhâm 。 生sanh 四tứ 種chủng 物vật 。 一nhất 者giả 栴chiên 檀đàn 斗đẩu 盛thịnh 米mễ 。 二nhị 者giả 甘cam 露lộ 瓶bình 。 三tam 者giả 寶bảo 囊nang 。 四tứ 者giả 七thất 節tiết 神thần 杖trượng 。 其kỳ 人nhân 歎thán 曰viết 。 吾ngô 求cầu 兒nhi 子tử 更cánh 生sanh 餘dư 物vật 。 便tiện 到đáo 神thần 所sở 重trọng/trùng 求cầu 所sở 願nguyện 。 神thần 即tức 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 得đắc 子tử 何hà 物vật 稱xưng 益ích 。


答đáp 曰viết 。

子tử 當đương 使sử 令linh 給cấp 養dưỡng 吾ngô 等đẳng 。 神thần 云vân 。 食thực 此thử 米mễ 斗đẩu 用dụng 之chi 無vô 盡tận 。 甘cam 露lộ 蜜mật 瓶bình 。 食thực 之chi 無vô 減giảm 。 而nhi 消tiêu 百bách 病bệnh 。 珍trân 寶bảo 之chi 囊nang 用dụng 之chi 無vô 損tổn 。 七thất 節tiết 神thần 杖trượng 以dĩ 備bị 凶hung 暴bạo 。 兒nhi 子tử 豈khởi 能năng 辦biện 此thử 。 其kỳ 人nhân 大đại 喜hỷ 還hoàn 家gia 試thí 驗nghiệm 。 如như 言ngôn 不bất 虛hư 。 遂toại 成thành 大đại 富phú 。 不bất 可khả 算toán 計kế 。 國quốc 王vương 聞văn 之chi 。 即tức 遣khiển 眾chúng 兵binh 欲dục 往vãng 攻công 奪đoạt 。 其kỳ 人nhân 擎kình 杖trượng 飛phi 游du 擊kích 敵địch 。 摧tồi 破phá 強cường/cưỡng 眾chúng 。 皆giai 悉tất 退thoái 散tán 。 其kỳ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 復phục 憂ưu 患hoạn 。


雜tạp 異dị 部bộ 第đệ 五ngũ 。


如như 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 大đại 家gia 。 收thu 穀cốc 千thiên 斛hộc 。 埋mai 著trước 地địa 中trung 。 前tiền 至chí 春xuân 溫ôn 開khai 窖# 取thủ 種chủng 。 子tử 不bất 見kiến 穀cốc 。 而nhi 有hữu 一nhất 蟲trùng 大đại 如như 牛ngưu 莒# 。 無vô 有hữu 手thủ 足túc 。 亦diệc 無vô 頭đầu 目mục 。 如như 頑ngoan 鈍độn 肉nhục 。 主chủ 人nhân 大đại 小tiểu 莫mạc 不bất 怪quái 之chi 。 出xuất 著trước 平bình 地địa 。 即tức 問vấn 。 汝nhữ 是thị 何hà 等đẳng 。 終chung 無vô 可khả 道đạo 。 便tiện 以dĩ 鐵thiết 錐trùy 刺thứ 一nhất 處xứ 。 語ngữ 曰viết 。 欲dục 知tri 我ngã 者giả 持trì 我ngã 著trước 大Đại 道Đạo 傍bàng 。 自tự 當đương 有hữu 名danh 我ngã 者giả 。 於ư 是thị 舉cử 著trước 道đạo 邊biên 。 三tam 日nhật 之chi 中trung 無vô 能năng 名danh 者giả 。 次thứ 有hữu 數số 百bách 乘thừa 黃hoàng 馬mã 車xa 。 衣y 服phục 侍thị 從tùng 皆giai 黃hoàng 。 駐trú 車xa 而nhi 呼hô 。 穀cốc 賊tặc 汝nhữ 為vi 何hà 在tại 是thị 間gian 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 食thực 人nhân 穀cốc 故cố 持trì 我ngã 著trước 此thử 。 語ngữ 極cực 久cửu 。 便tiện 辭từ 別biệt 去khứ 。 主chủ 人nhân 問vấn 穀cốc 賊tặc 。 向hướng 者giả 是thị 誰thùy 也dã 。


答đáp 言ngôn 。

是thị 金kim 寶bảo 之chi 精tinh 。 居cư 在tại 此thử 西tây 三tam 百bách 餘dư 步bộ 大đại 樹thụ 下hạ 。 有hữu 百bách 石thạch 甕úng 滿mãn 中trung 金kim 。 主chủ 人nhân 即tức 將tương 數sổ 十thập 人nhân 往vãng 掘quật 。 即tức 得đắc 甕úng 金kim 。 家gia 室thất 歡hoan 喜hỷ 。 輦liễn 載tái 將tương 歸quy 。 叩khấu 頭đầu 向hướng 穀cốc 賊tặc 云vân 。 今kim 日nhật 得đắc 金kim 是thị 大đại 神thần 恩ân 。 寧ninh 可khả 留lưu 神thần 共cộng 歸quy 更cánh 設thiết 供cúng 養dường 。 穀cốc 賊tặc 曰viết 。 前tiền 食thực 君quân 穀cốc 不bất 語ngữ 姓tánh 字tự 者giả 。 欲dục 令linh 君quân 得đắc 是thị 金kim 報báo 。 今kim 當đương 轉chuyển 行hành 福phước 於ư 天thiên 下hạ 。 不bất 得đắc 復phục 住trú 。 言ngôn 竟cánh 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。


又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 王vương 舍xá 城thành 東đông 南nam 隅ngung 有hữu 一nhất 汪uông 水thủy 。 城thành 內nội 溝câu 瀆độc 污ô 穢uế 屎thỉ 尿niệu 。 盡tận 趣thú 其kỳ 中trung 。 臭xú 不bất 可khả 近cận 。 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 生sanh 汪uông 水thủy 內nội 。 身thân 長trường 數số 丈trượng 無vô 有hữu 手thủ 足túc 。 而nhi 婉uyển 轉chuyển 低đê 昂ngang 戲hí 汪uông 水thủy 中trung 。 觀quan 者giả 數sổ 千thiên 。 阿A 難Nan 分phân 衛vệ 見kiến 而nhi 往vãng 觀quan 。 蟲trùng 即tức 跳khiêu 踉lương 波ba 浪lãng 動động 涌dũng 。 具cụ 以dĩ 啟khải 佛Phật 。 佛Phật 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 共cộng 詣nghệ 池trì 所sở 。 眾chúng 人nhân 見kiến 佛Phật 。 各các 各các 念niệm 言ngôn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 當đương 為vì 眾chúng 會hội 。 說thuyết 蟲trùng 本bổn 末mạt 以dĩ 釋thích 眾chúng 疑nghi 。 不bất 當đương 快khoái 乎hồ 。


佛Phật 言ngôn 。

昔tích 維duy 衛vệ 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。


時thời 有hữu 塔tháp 寺tự 。 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 經kinh 過quá 寺tự 中trung 。 寺tự 主chủ 見kiến 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 請thỉnh 留lưu 供cúng 養dường 三tam 月nguyệt 。 眾chúng 皆giai 受thọ 請thỉnh 。 寺tự 主chủ 盡tận 心tâm 供cung 饌soạn 無vô 有hữu 所sở 遺di 。 後hậu 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 還hoàn 過quá 塔tháp 寺tự 。 見kiến 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 並tịnh 各các 發phát 心tâm 當đương 設thiết 薄bạc 供cung 。 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 各các 捨xả 一nhất 珠châu 。 得đắc 五ngũ 百bách 摩ma 尼ni 珠châu 以dĩ 寄ký 寺tự 主chủ 。 囑chúc 寺tự 主chủ 言ngôn 曰viết 。 足túc 以dĩ 吾ngô 珠châu 供cung 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 諾nặc 。 即tức 皆giai 受thọ 之chi 。 後hậu 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 圖đồ 欲dục 獨độc 取thủ 不bất 為vi 供cung 眾chúng 。 眾chúng 僧Tăng 問vấn 言ngôn 。 前tiền 賈cổ 客khách 施thí 珠châu 應ưng 當đương 設thiết 供cung 而nhi 發phát 遣khiển 耶da 。 寺tự 主chủ 言ngôn 。 是thị 施thí 我ngã 耳nhĩ 。 若nhược 欲dục 奪đoạt 吾ngô 糞phẩn 可khả 施thí 汝nhữ 。 若nhược 不bất 時thời 去khứ 劓tị 汝nhữ 手thủ 足túc 投đầu 於ư 糞phẩn 坑khanh 。 眾chúng 愍mẫn 其kỳ 癡si 默mặc 然nhiên 各các 去khứ 。 故cố 知tri 惡ác 祝chúc 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 人nhân 遠viễn 行hành 。 獨độc 宿túc 空không 舍xá 。 夜dạ 中trung 有hữu 鬼quỷ 擔đảm 一nhất 死tử 人nhân 來lai 著trước 其kỳ 前tiền 。


復phục 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 逐trục 來lai 瞋sân 罵mạ 云vân 。 死tử 人nhân 我ngã 物vật 。 汝nhữ 忽hốt 擔đảm 來lai 。 先tiên 鬼quỷ 言ngôn 。 是thị 我ngã 物vật 。 我ngã 自tự 持trì 來lai 。 後hậu 鬼quỷ 言ngôn 。 是thị 死tử 人nhân 實thật 我ngã 擔đảm 來lai 。 二nhị 鬼quỷ 各các 捉tróc 。 一nhất 足túc 一nhất 手thủ 爭tranh 之chi 。 前tiền 鬼quỷ 言ngôn 。 此thử 間gian 有hữu 人nhân 可khả 問vấn 。 後hậu 鬼quỷ 即tức 問vấn 。 是thị 死tử 人nhân 誰thùy 擔đảm 來lai 。 是thị 人nhân 思tư 惟duy 。 此thử 二nhị 鬼quỷ 力lực 大đại 。 若nhược 實thật 不bất 實thật 。 俱câu 不bất 免miễn 死tử 。 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 前tiền 鬼quỷ 擔đảm 來lai 者giả 是thị 。 後hậu 鬼quỷ 大đại 瞋sân 。 捉tróc 其kỳ 人nhân 手thủ 拔bạt 出xuất 著trước 地địa 。 前tiền 鬼quỷ 愍mẫn 之chi 。 急cấp 取thủ 死tử 人nhân 一nhất 臂tý 附phụ 之chi 即tức 著trước 。 如như 是thị 兩lưỡng 臂tý 兩lưỡng 脚cước 頭đầu 脇hiếp 舉cử 身thân 皆giai 易dị 。 於ư 是thị 二nhị 鬼quỷ 。 共cộng 食thực 所sở 易dị 人nhân 身thân 。 拭thức 口khẩu 而nhi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 思tư 惟duy 。 我ngã 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 眼nhãn 見kiến 二nhị 鬼quỷ 食thực 盡tận 。 今kim 我ngã 此thử 身thân 。 悉tất 是thị 他tha 肉nhục 。 我ngã 今kim 定định 有hữu 身thân 耶da 。 為vi 無vô 身thân 耶da 。 行hành 到đáo 佛Phật 塔tháp 。 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 廣quảng 說thuyết 上thượng 事sự 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 常thường 自tự 無vô 我ngã 。 但đãn 以dĩ 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 故cố 計kế 為vi 我ngã 身thân 。 如như 汝nhữ 本bổn 身thân 。 與dữ 本bổn 無vô 異dị 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 度độ 之chi 為vi 道đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


又hựu 善thiện 信tín 經Kinh 云vân 。 有hữu 神thần 藥dược 樹thụ 。 名danh 曰viết 摩ma 羅la 陀đà 祇kỳ 。 主chủ 厭yếm 天thiên 下hạ 萬vạn 毒độc 。 不bất 得đắc 妄vọng 行hành 有hữu 大đại 神thần 蛇xà 。 身thân 長trường 一nhất 百bách 二nhị 十thập 尺xích 。 蛇xà 行hành 索sách 食thực 。 有hữu 黑hắc 頭đầu 蟲trùng 。 身thân 長trường 五ngũ 丈trượng 。 蟲trùng 行hành 道Đạo 中trung 與dữ 蛇xà 相tương 逢phùng 。 適thích 欲dục 舉cử 頭đầu 前tiền 齧niết 大đại 蟲trùng 。 蛇xà 聞văn 藥dược 香hương 屈khuất 頭đầu 欲dục 走tẩu 。 蛇xà 身thân 羅la 藥dược 樹thụ 身thân 即tức 中trung 斷đoạn 。 分phân 作tác 兩lưỡng 段đoạn 。 頭đầu 半bán 生sanh 得đắc 走tẩu 。 尾vĩ 便tiện 臭xú 爛lạn 。 諸chư 毒độc 聞văn 此thử 蛇xà 臭xú 。 眾chúng 惡ác 毒độc 氣khí 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 明minh 月nguyệt 摩ma 尼ni 珠châu 多đa 在tại 龍long 腦não 中trung 。 有hữu 福phước 眾chúng 生sanh 。 自tự 然nhiên 得đắc 之chi 。 亦diệc 名danh 如như 意ý 珠châu 。 常thường 出xuất 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 意ý 皆giai 得đắc 。 得đắc 此thử 珠châu 者giả 。 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 或hoặc 是thị 帝Đế 釋Thích 所sở 執chấp 金kim 剛cang 與dữ 修tu 羅la 鬪đấu 時thời 。 碎toái 落lạc 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 變biến 成thành 此thử 珠châu 。 又hựu 言ngôn 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 佛Phật 舍xá 利lợi 法pháp 既ký 滅diệt 盡tận 。 變biến 成thành 此thử 珠châu 以dĩ 為vi 利lợi 益ích 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 大đại 海hải 中trung 有hữu 四tứ 寶bảo 珠châu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 皆giai 從tùng 之chi 生sanh 。 若nhược 無vô 此thử 四tứ 珠châu 一nhất 切thiết 寶bảo 物vật 。 漸tiệm 就tựu 滅diệt 盡tận 。 諸chư 小tiểu 龍long 神thần 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 唯duy 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 密mật 置trí 深thâm 寶bảo 藏tạng 中trung 。 此thử 深thâm 寶bảo 藏tạng 有hữu 四tứ 種chủng 名danh 。 一nhất 名danh 眾chúng 寶bảo 積tích 聚tụ 。 二nhị 名danh 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。 三tam 名danh 遠viễn 熾sí 然nhiên 。 四tứ 名danh 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 聚tụ 。 又hựu 大đại 海hải 之chi 中trung 。 有hữu 四tứ 熾sí 然nhiên 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 一nhất 名danh 日nhật 藏tạng 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 二nhị 名danh 離ly 潤nhuận 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 三tam 名danh 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 四tứ 名danh 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 光quang 明minh 大đại 寶bảo 。 若nhược 大đại 海hải 中trung 無vô 此thử 四tứ 寶bảo 。 四tứ 天thiên 下hạ 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 皆giai 悉tất 漂phiêu 沒một 。 日nhật 藏tạng 光quang 明minh 能năng 變biến 海hải 水thủy 為vi 酪lạc 。 離ly 潤nhuận 光quang 明minh 能năng 變biến 海hải 酪lạc 為vi 蘇tô 。 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 。 能năng 然nhiên 海hải 蘇tô 。 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 光quang 明minh 能năng 然nhiên 海hải 蘇tô 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。


頌tụng 曰viết 。


至chí 聖thánh 冥minh 運vận 。 罔võng 慮lự 罔võng 識thức 。 神thần 功công 掩yểm 暉huy 。


賢hiền 愚ngu 難nan 測trắc 。 善thiện 惡ác 共cộng 居cư 。 昇thăng 沈trầm 同đồng 色sắc 。


對đối 事sự 思tư 悟ngộ 。 知tri 之chi 神thần 匿nặc 。 處xử 染nhiễm 不bất 涅niết 。


遺di 塵trần 攸du 息tức 。 匪phỉ 伊y 玄huyền 覽lãm 。 孰thục 扇thiên/phiến 其kỳ 極cực 。


省tỉnh 己kỷ 愚ngu 墯# 。 高cao 慕mộ 齊tề 德đức 。 萬vạn 代đại 揚dương 名danh 。


千thiên 齡linh 福phước 力lực 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 八bát 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 邃thúy


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 相tướng


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 仕sĩ 行hành


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 耆Kỳ 域Vực


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 佛Phật 調điều


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 𢫫# 陀đà


-# 晉tấn 居cư 士sĩ 抵để 世thế 常thường


-# 宋tống 參tham 軍quân 程# 德đức 度độ


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 弘hoằng 明minh


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 獻hiến


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 普phổ 安an


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 安an


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 偘#


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 轉chuyển 明minh


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 賈cổ 逸dật


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 順thuận


-# 唐đường 兗# 州châu 鄒# 縣huyện 人nhân 張trương 忘vong 字tự


-# 諸chư 傳truyền 雜tạp 明minh 神thần 異dị 記ký


晉tấn 河hà 陰ấm 白bạch 馬mã 寺tự 有hữu 釋thích 曇đàm 邃thúy 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 止chỉ 河hà 陰ấm 白bạch 馬mã 寺tự 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 誦tụng 。 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 常thường 一nhất 日nhật 一nhất 遍biến 。 又hựu 精tinh 達đạt 經kinh 旨chỉ 。 亦diệc 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 嘗thường 於ư 夜dạ 中trung 忽hốt 聞văn 扣khấu 戶hộ 。 云vân 欲dục 請thỉnh 法Pháp 師sư 九cửu 旬tuần 說thuyết 法Pháp 。 邃thúy 不bất 許hứa 。 固cố 請thỉnh 乃nãi 赴phó 之chi 。 而nhi 猶do 是thị 眠miên 中trung 。 比tỉ 覺giác 己kỷ 身thân 在tại 白bạch 馬mã 塢ổ 神thần 祠từ 中trung 。 并tinh 一nhất 弟đệ 子tử 。 自tự 爾nhĩ 日nhật 日nhật 密mật 往vãng 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。 後hậu 寺tự 僧Tăng 經kinh 祠từ 前tiền 過quá 見kiến 有hữu 兩lưỡng 高cao 座tòa 。 邃thúy 在tại 北bắc 弟đệ 子tử 在tại 南nam 。 如như 有hữu 講giảng 說thuyết 聲thanh 。 又hựu 聞văn 有hữu 奇kỳ 香hương 之chi 氣khí 。 於ư 是thị 道đạo 俗tục 共cộng 傳truyền 。 咸hàm 云vân 。 神thần 異dị 。 至chí 夏hạ 竟cánh 神thần 施thí 以dĩ 白bạch 馬mã 一nhất 疋thất 白bạch 羊dương 五ngũ 頭đầu 絹quyên 九cửu 十thập 匹thất 。 咒chú 願nguyện 畢tất 於ư 是thị 各các 絕tuyệt 。 邃thúy 終chung 不bất 知tri 所sở 在tại 。


晉tấn 越việt 城thành 寺tự 有hữu 釋thích 法pháp 相tướng 。 姓tánh 梁lương 。 不bất 測trắc 何hà 人nhân 。 常thường 山sơn 居cư 精tinh 苦khổ 。 誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 鳥điểu 獸thú 集tập 其kỳ 左tả 右hữu 。 皆giai 馴# 若nhược 家gia 禽cầm 。 太thái 山sơn 祠từ 有hữu 大đại 石thạch 函hàm 貯trữ 財tài 寶bảo 。 相tương/tướng 時thời 山sơn 行hành 宿túc 于vu 廟miếu 側trắc 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 玄huyền 衣y 武võ 冠quan 。 令linh 相tương/tướng 開khai 函hàm 。 言ngôn 絕tuyệt 不bất 見kiến 。 其kỳ 石thạch 函hàm 蓋cái 重trọng/trùng 過quá 千thiên 鈞quân 。 相tương/tướng 試thí 提đề 之chi 飄phiêu 然nhiên 而nhi 起khởi 。 於ư 是thị 取thủ 其kỳ 財tài 以dĩ 施thí 貧bần 民dân 。 至chí 晉tấn 元nguyên 興hưng 末mạt 卒thốt 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


晉tấn 仕sĩ 行hành 沙Sa 門Môn 者giả 頴dĩnh 川xuyên 人nhân 也dã 。 姓tánh 朱chu 氏thị 。 氣khí 志chí 方phương 遠viễn 識thức 宇vũ 沈trầm 正chánh 。 循tuần 心tâm 直trực 詣nghệ 榮vinh 辱nhục 不bất 能năng 動động 焉yên 。


時thời 經Kinh 典điển 未vị 備bị 唯duy 有hữu 小tiểu 品phẩm 。 而nhi 章chương 句cú 闕khuyết 略lược 義nghĩa 致trí 弗phất 顯hiển 。 魏ngụy 甘cam 露lộ 五ngũ 年niên 。 發phát 迹tích 雍ung 州châu 西tây 至chí 于vu 闐điền 。 尋tầm 求cầu 經kinh 藏tạng 踰du 歷lịch 諸chư 國quốc 。 西tây 域vực 僧Tăng 徒đồ 多đa 小Tiểu 乘Thừa 學học 。 聞văn 仕sĩ 行hành 求cầu 。 方Phương 等Đẳng 諸chư 經Kinh 。 咸hàm 駭hãi 怪quái 不bất 與dữ 曰viết 。 邊biên 人nhân 不bất 識thức 正Chánh 法Pháp 將tương 多đa 惑hoặc 亂loạn 。 仕sĩ 行hành 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 千thiên 載tái 後hậu 將tương 末Mạt 法Pháp 當đương 東đông 流lưu 。 若nhược 疑nghi 非phi 佛Phật 說thuyết 。 請thỉnh 以dĩ 至chí 誠thành 驗nghiệm 之chi 。 乃nãi 焚phần 柴sài 灌quán 油du 煙yên 焰diễm 方phương 盛thịnh 。 仕sĩ 行hành 捧phủng 經kinh 洟di 流lưu 稽khể 顙tảng 誓thệ 曰viết 。 若nhược 果quả 出xuất 金kim 口khẩu 應ưng 宣tuyên 布bố 漢hán 地địa 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 宜nghi 為vì 證chứng 明minh 。 於ư 是thị 投đầu 經kinh 火hỏa 中trung 騰đằng 燎liệu 移di 景cảnh 。 既ký 而nhi 一nhất 積tích 煨ổi 燼tẫn 。 文văn 字tự 無vô 毀hủy 皮bì 牒điệp 若nhược 故cố 。 舉cử 國quốc 欣hân 敬kính 因nhân 留lưu 供cúng 養dường 。 遣khiển 弟đệ 子tử 法pháp 饒nhiêu 齎tê 送tống 梵Phạm 本bổn 。 還hoàn 至chí 陳trần 留lưu 。 浚tuấn 儀nghi 倉thương 垣viên 諸chư 寺tự 出xuất 之chi 。 凡phàm 九cửu 十thập 篇thiên 二nhị 十thập 萬vạn 言ngôn 河hà 南nam 居cư 士sĩ 竺trúc 叔thúc 蘭lan 。 練luyện 解giải 方phương 俗tục 深thâm 善thiện 法Pháp 味vị 。 親thân 共cộng 傳truyền 譯dịch 。 今kim 放phóng 光quang 首thủ 品phẩm 是thị 也dã 。 仕sĩ 行hành 八bát 十thập 乃nãi 亡vong 。 依y 闍xà 維duy 之chi 。 火hỏa 滅diệt 經kinh 日nhật 屍thi 形hình 猶do 全toàn 。 國quốc 人nhân 驚kinh 異dị 皆giai 曰viết 。 若nhược 真chân 得đắc 道Đạo 法pháp 當đương 毀hủy 壞hoại 。 應ưng 聲thanh 碎toái 散tán 。 乃nãi 斂liểm 骨cốt 起khởi 塔tháp 。 慧tuệ 志chí 道Đạo 人Nhân 先tiên 師sư 相tương/tướng 傳truyền 。 釋thích 公công 亦diệc 具cụ 載tái 其kỳ 事sự 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 耆Kỳ 域Vực 者giả 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 自tự 西tây 域vực 浮phù 海hải 而nhi 來lai 。 將tương 遊du 關quan 雒# 達đạt 舊cựu 襄tương 陽dương 。 欲dục 寄ký 載tái 船thuyền 北bắc 渡độ 。 船thuyền 人nhân 見kiến 梵Phạm 沙Sa 門Môn 衣y 服phục 弊tệ 陋lậu 輕khinh 而nhi 不bất 載tái 。 比tỉ 船thuyền 達đạt 北bắc 岸ngạn 。 耆Kỳ 域Vực 亦diệc 上thượng 。 舉cử 船thuyền 皆giai 驚kinh 。 域vực 前tiền 行hành 兩lưỡng 虎hổ 迎nghênh 之chi 弭nhị 耳nhĩ 掉trạo 尾vĩ 。 域vực 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 虎hổ 便tiện 入nhập 草thảo 。 於ư 是thị 南nam 北bắc 岸ngạn 奔bôn 往vãng 請thỉnh 問vấn 。 域vực 曰viết 。 無vô 所sở 應ưng 答đáp 。 及cập 去khứ 有hữu 數sổ 百bách 人nhân 追truy 之chi 。 見kiến 域vực 徐từ 行hành 而nhi 眾chúng 走tẩu 猶do 不bất 及cập 。 惠huệ 帝đế 末mạt 域vực 至chí 雒# 陽dương 。 雒# 陽dương 道Đạo 士sĩ 悉tất 往vãng 禮lễ 焉yên 。 域vực 不bất 為vi 起khởi 。 譯dịch 語ngữ 譏cơ 其kỳ 服phục 章chương 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 分phần/phân 流lưu 佛Phật 法Pháp 不bất 以dĩ 真chân 誠thành 。 但đãn 為vi 浮phù 華hoa 求cầu 供cúng 養dường 耳nhĩ 。 見kiến 雒# 陽dương 宮cung 曰viết 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 髣phảng 髴phất 似tự 此thử 。 當đương 以dĩ 道Đạo 力lực 成thành 就tựu 。 而nhi 生sanh 死tử 力lực 為vi 之chi 。 不bất 亦diệc 勤cần 苦khổ 乎hồ 。 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 淵uyên 竺trúc 法pháp 興hưng 。 並tịnh 年niên 少thiếu 後hậu 至chí 。 域vực 為vi 起khởi 立lập 。 法pháp 淵uyên 作tác 禮lễ 訖ngật 。 域vực 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 曰viết 。 好hảo/hiếu 菩Bồ 薩Tát 羊dương 中trung 來lai 。 見kiến 法pháp 興hưng 入nhập 門môn 域vực 大đại 欣hân 笑tiếu 。 往vãng 迎nghênh 作tác 禮lễ 。 捉tróc 法pháp 興hưng 手thủ 舉cử 著trước 頭đầu 上thượng 曰viết 。 好hảo/hiếu 菩Bồ 薩Tát 從tùng 天thiên 人nhân 中trung 來lai 。 尚thượng 方phương 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 廢phế 病bệnh 數số 年niên 垂thùy 死tử 。 域vực 往vãng 視thị 之chi 。 謂vị 曰viết 。 何hà 以dĩ 墮đọa 落lạc 。 生sanh 此thử 憂ưu 苦khổ 。 下hạ 病bệnh 人nhân 於ư 地địa 臥ngọa 單đơn 席tịch 上thượng 。 以dĩ 應ứng 器khí 置trí 腹phúc 上thượng 。 紵# 布bố 覆phú 之chi 。 梵Phạm 唄bối 三tam 偈kệ 訖ngật 為vi 梵Phạm 咒chú 可khả 數số 千thiên 語ngữ 。 尋tầm 有hữu 臭xú 氣khí 滿mãn 屋ốc 。 病bệnh 人nhân 曰viết 。 活hoạt 矣hĩ 。 域vực 令linh 人nhân 舉cử 布bố 。 見kiến 應ứng 器khí 中trung 如như 污ô 泥nê 苦khổ 。 病bệnh 人nhân 遂toại 差sai 。 長trường/trưởng 沙sa 太thái 守thủ 滕# 永vĩnh 文văn 先tiên 頗phả 精tinh 進tấn 。


時thời 在tại 雒# 陽dương 兩lưỡng 脚cước 風phong 攣luyến 經kinh 年niên 。 域vực 為vi 咒chú 。 應ứng 時thời 得đắc 申thân 。 數sổ 日nhật 起khởi 行hành 。 雨vũ 水thủy 寺tự 中trung 有hữu 思tư 惟duy 樹thụ 先tiên 枯khô 死tử 。 域vực 向hướng 之chi 咒chú 。 旬tuần 日nhật 樹thụ 還hoàn 生sanh 茂mậu 。


時thời 寺tự 中trung 有hữu 竺trúc 法pháp 行hành 善thiện 談đàm 論luận 。


時thời 以dĩ 比tỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 。 見kiến 域vực 稽khể 首thủ 曰viết 。 已dĩ 見kiến 得đắc 道Đạo 證chứng 願nguyện 當đương 稟bẩm 法pháp 。 域vực 曰viết 。 守thủ 口khẩu 攝nhiếp 意ý 身thân 莫mạc 犯phạm 。 如như 是thị 行hành 者giả 度độ 世thế 去khứ 。 法pháp 行hành 曰viết 。 得đắc 道Đạo 者giả 當đương 授thọ 所sở 未vị 聞văn 。 斯tư 言ngôn 八bát 歲tuế 沙Sa 彌Di 亦diệc 以dĩ 之chi 誦tụng 。 非phi 所sở 望vọng 於ư 得đắc 道Đạo 者giả 。 域vực 笑tiếu 曰viết 。 如như 子tử 之chi 言ngôn 。 八bát 歲tuế 而nhi 致trí 誦tụng 。 百bách 歲tuế 不bất 能năng 行hành 。 人nhân 皆giai 知tri 敬kính 得đắc 道Đạo 者giả 。 不bất 知tri 行hành 之chi 即tức 自tự 得đắc 。 以dĩ 我ngã 觀quán 之chi 易dị 耳nhĩ 。 妙diệu 當đương 在tại 君quân 豈khởi 慍uấn 未vị 聞văn 。 京kinh 師sư 貴quý 賤tiện 贈tặng 遺di 衣y 物vật 以dĩ 數sổ 千thiên 萬vạn 億ức 悉tất 受thọ 之chi 。 臨lâm 去khứ 封phong 而nhi 留lưu 之chi 。 唯duy 作tác 幡phan 八bát 百bách 枚mai 。 以dĩ 駱lạc 駝đà 負phụ 之chi 。 先tiên 遣khiển 隨tùy 估cổ 客khách 西tây 歸quy 天Thiên 竺Trúc 。 又hựu 持trì 法Pháp 興hưng 一nhất 納nạp 袈ca 裟sa 隨tùy 身thân 。 謂vị 法pháp 興hưng 曰viết 。 此thử 地địa 方phương 大đại 為vi 造tạo 新tân 之chi 罪tội 。 可khả 哀ai 如như 何hà 。 域vực 發phát 。 送tống 者giả 數số 千thiên 人nhân 。 於ư 雒# 陽dương 寺tự 中trung 中trung 食thực 訖ngật 。 取thủ 道Đạo 人Nhân 有hữu 期kỳ 日nhật 發phát 長trường/trưởng 安an 來lai 。 見kiến 域vực 在tại 長trường/trưởng 安an 寺tự 中trung 。 又hựu 域vực 所sở 遣khiển 估cổ 客khách 及cập 駱lạc 駝đà 奴nô 達đạt 燉# 煌hoàng 河hà 上thượng 。 逢phùng 估cổ 客khách 弟đệ 於ư 天Thiên 竺Trúc 來lai 云vân 。 近cận 燉# 煌hoàng 寺tự 中trung 見kiến 域vực 。 弟đệ 子tử 濕thấp 登đăng 者giả 云vân 。 於ư 流lưu 沙sa 北bắc 逢phùng 域vực 。 言ngôn 語ngữ 款# 曲khúc 。 計kế 其kỳ 旬tuần 日nhật 。 又hựu 域vực 發phát 雒# 陽dương 時thời 也dã 。 而nhi 其kỳ 所sở 行hành 蓋cái 已dĩ 萬vạn 里lý 矣hĩ 。


晉tấn 沙Sa 門Môn 佛Phật 調điều 。 不bất 知tri 何hà 國quốc 人nhân 。 往vãng 來lai 常thường 山sơn 積tích 年niên 。 業nghiệp 尚thượng 純thuần 扑# 不bất 表biểu 辭từ 飾sức 。


時thời 咸hàm 以dĩ 此thử 重trọng/trùng 之chi 。 常thường 山sơn 有hữu 奉phụng 法pháp 者giả 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 居cư 去khứ 寺tự 百bách 里lý 。 兄huynh 嫂# 病bệnh 甚thậm 篤đốc 。 載tái 出xuất 寺tự 側trắc 以dĩ 近cận 醫y 藥dược 。 兄huynh 既ký 奉phụng 調điều 為vi 師sư 。 朝triêu 晝trú 常thường 在tại 寺tự 中trung 諮tư 詢tuân 行hành 道Đạo 。 異dị 日nhật 調điều 忽hốt 往vãng 其kỳ 家gia 。 弟đệ 具cụ 問vấn 嫂# 所sở 苦khổ 。 并tinh 審thẩm 兄huynh 安an 否phủ/bĩ 。 調điều 曰viết 。 病bệnh 者giả 粗thô 可khả 。 卿khanh 兄huynh 如như 常thường 。 調điều 去khứ 後hậu 弟đệ 亦diệc 策sách 馬mã 繼kế 往vãng 。 言ngôn 及cập 調điều 旦đán 來lai 。 兄huynh 驚kinh 曰viết 。 和hòa 尚thượng 旦đán 初sơ 不bất 出xuất 寺tự 。 汝nhữ 何hà 容dung 相tướng 見kiến 。 兄huynh 弟đệ 爭tranh 問vấn 調điều 。 調điều 笑tiếu 而nhi 不bất 答đáp 。 咸hàm 共cộng 異dị 焉yên 。 調điều 或hoặc 獨độc 入nhập 深thâm 山sơn 一nhất 年niên 餘dư 半bán 齎tê 乾can/kiền/càn 飯phạn 數số 斗đẩu 。 還hoàn 常thường 有hữu 餘dư 。 有hữu 人nhân 常thường 隨tùy 調điều 山sơn 行hành 。 數sổ 十thập 里lý 天thiên 暮mộ 大đại 雪tuyết 。 調điều 入nhập 石thạch 穴huyệt 虎hổ 窟quật 中trung 宿túc 。 虎hổ 還hoàn 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 窟quật 前tiền 。 調điều 語ngữ 曰viết 。 我ngã 奪đoạt 汝nhữ 居cư 處xứ 有hữu 愧quý 如như 何hà 。 虎hổ 弭nhị 耳nhĩ 下hạ 山sơn 。 隨tùy 者giả 駭hãi 懼cụ 。 調điều 自tự 剋khắc 亡vong 期kỳ 。 遠viễn 近cận 悉tất 至chí 。 乃nãi 興hưng 訣quyết 曰viết 。 天thiên 地địa 長trường 久cửu 尚thượng 有hữu 崩băng 壞hoại 。 豈khởi 況huống 人nhân 物vật 而nhi 欲dục 永vĩnh 存tồn 。 若nhược 能năng 盪# 除trừ 三tam 垢cấu 專chuyên 心tâm 真chân 淨tịnh 。 形hình 數số 雖tuy 乖quai 而nhi 神thần 會hội 必tất 同đồng 。 眾chúng 咸hàm 洟di 流lưu 。 調điều 還hoàn 房phòng 端đoan 坐tọa 。 以dĩ 衣y 蒙mông 頭đầu 奄yểm 然nhiên 而nhi 終chung 。 終chung 後hậu 數số 年niên 。 調điều 白bạch 衣y 弟đệ 子tử 。 八bát 人nhân 入nhập 西tây 山sơn 伐phạt 材tài 。 忽hốt 見kiến 調điều 在tại 高cao 巖nham 上thượng 。 衣y 服phục 鮮tiên 明minh 姿tư 儀nghi 暢sướng 悅duyệt 。 皆giai 驚kinh 喜hỷ 作tác 禮lễ 問vấn 。 和hòa 上thượng 尚thượng 在tại 此thử 耶da 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 常thường 自tự 在tại 耳nhĩ 。 具cụ 問vấn 知tri 故cố 消tiêu 息tức 。 良lương 久cửu 乃nãi 去khứ 。 八bát 人nhân 便tiện 捨xả 事sự 還hoàn 家gia 向hướng 同đồng 法pháp 者giả 說thuyết 。 眾chúng 無vô 以dĩ 驗nghiệm 之chi 。 共cộng 發phát 塚trủng 開khai 棺quan 不bất 見kiến 其kỳ 屍thi 。


晉tấn 揵kiền 陀đà 勒lặc 。 不bất 知tri 何hà 國quốc 人nhân 也dã 。 嘗thường 游du 雒# 邑ấp 周chu 歷lịch 數số 年niên 。 雖tuy 敬kính 其kỳ 風phong 操thao 而nhi 莫mạc 能năng 測trắc 焉yên 。 後hậu 語ngữ 人nhân 曰viết 。 盤bàn 鴟si 山sơn 中trung 有hữu 古cổ 塔tháp 寺tự 。 若nhược 能năng 修tu 建kiến 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 眾chúng 人nhân 許hứa 之chi 。 與dữ 俱câu 入nhập 山sơn 。 既ký 至chí 唯duy 草thảo 木mộc 深thâm 蕪# 莫mạc 知tri 基cơ 朕trẫm 。 勒lặc 指chỉ 示thị 曰viết 。 此thử 是thị 寺tự 基cơ 也dã 。 眾chúng 試thí 掘quật 之chi 。 果quả 得đắc 塔tháp 下hạ 石thạch 礎sở 。 復phục 示thị 講giảng 堂đường 僧Tăng 房phòng 井tỉnh 竈táo 。 開khai 鑿tạc 尋tầm 求cầu 皆giai 如như 其kỳ 言ngôn 。 於ư 是thị 始thỉ 疑nghi 其kỳ 異dị 。 寺tự 既ký 修tu 復phục 。 勒lặc 為vi 僧Tăng 主chủ 。 去khứ 雒# 百bách 里lý 每mỗi 朝triêu 至chí 雒# 邑ấp 赴phó 會hội 聽thính 講giảng 竟cánh 。 輒triếp 乞khất 油du 一nhất 鉢bát 擎kình 之chi 還hoàn 寺tự 。 雖tuy 復phục 去khứ 來lai 早tảo 晚vãn 。 未vị 曾tằng 失thất 中trung 晡bô 之chi 期kỳ 。 有hữu 人nhân 日nhật 能năng 行hành 數số 百bách 里lý 者giả 。 欲dục 隨tùy 而nhi 驗nghiệm 之chi 。 乃nãi 與dữ 俱câu 發phát 。 此thử 人nhân 馳trì 而nhi 不bất 及cập 。 勒lặc 顧cố 笑tiếu 曰viết 汝nhữ 執chấp 吾ngô 袈ca 裟sa 可khả 以dĩ 不bất 倦quyện 。 既ký 持trì 衣y 後hậu 不bất 及cập 移di 晷# 。 便tiện 已dĩ 至chí 寺tự 。 其kỳ 人nhân 休hưu 息tức 數sổ 日nhật 乃nãi 還hoàn 。 方phương 悟ngộ 神thần 人nhân 。 後hậu 不bất 知tri 終chung 。


晉tấn 抵để 世thế 常thường 。 中trung 山sơn 人nhân 也dã 。 家gia 道đạo 殷ân 富phú 。 大đại 康khang 中trung 禁cấm 晉tấn 人nhân 作tác 沙Sa 門Môn 。 世thế 常thường 奉phụng 法Pháp 精tinh 進tấn 。 潛tiềm 於ư 宅trạch 中trung 起khởi 立lập 精tinh 舍xá 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 于vu 法pháp 蘭lan 亦diệc 在tại 焉yên 。 僧Tăng 眾chúng 來lai 者giả 無vô 所sở 辭từ 卻khước 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 姿tư 形hình 頑ngoan 陋lậu 衣y 服phục 塵trần 弊tệ 。 跋bạt 涉thiệp 塗đồ 濘nính 來lai 造tạo 世thế 常thường 。 常thường 出xuất 為vi 作tác 禮lễ 。 命mạng 奴nô 取thủ 水thủy 為vi 其kỳ 洗tẩy 足túc 。 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 世thế 常thường 應ưng 自tự 洗tẩy 我ngã 足túc 。 常thường 曰viết 。 年niên 老lão 疲bì 瘵sái 。 以dĩ 奴nô 自tự 代đại 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 聽thính 。 世thế 常thường 竊thiết 罵mạ 而nhi 去khứ 。 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 現hiện 神thần 足túc 。 變biến 身thân 八bát 尺xích 。 顏nhan 容dung 瓌khôi 偉# 。 飛phi 行hành 而nhi 去khứ 。 世thế 常thường 撫phủ 膺ưng 悔hối 歎thán 自tự 僕bộc 泥nê 中trung 。


時thời 抵để 家gia 僧Tăng 尼ni 及cập 行hành 路lộ 者giả 五ngũ 六lục 十thập 人nhân 。 俱câu 得đắc 望vọng 視thị 。 見kiến 在tại 空không 中trung 數sổ 十thập 丈trượng 。 上thượng 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 奇kỳ 芬phân 異dị 氣khí 經kinh 月nguyệt 不bất 歇hiết 。 法pháp 蘭lan 即tức 名danh 理lý 法Pháp 師sư 。 見kiến 宗tông 者giả 也dã 。 有hữu 記ký 在tại 後hậu 卷quyển 。 傳truyền 蘭lan 以dĩ 語ngữ 於ư 弟đệ 子tử 法pháp 階giai 。 階giai 每mỗi 說thuyết 之chi 。 道đạo 俗tục 多đa 聞văn 矣hĩ 。


宋tống 程# 德đức 度độ 。 武võ 昌xương 人nhân 。 父phụ 道đạo 慧tuệ 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử 。 度độ 為vi 衛vệ 軍quân 臨lâm 川xuyên 王vương 行hành 參tham 軍quân 。


時thời 在tại 尋tầm 陽dương 。 屋ốc 有hữu 燕yên 窠khòa 。 夜dạ 見kiến 屋ốc 裏lý 忽hốt 然nhiên 自tự 明minh 。 有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 從tùng 窠khòa 而nhi 出xuất 。 長trường/trưởng 可khả 尺xích 餘dư 潔khiết 淨tịnh 分phân 明minh 。 至chí 度độ 床sàng 前tiền 曰viết 。 君quân 卻khước 後hậu 二nhị 年niên 當đương 得đắc 長trường 生sanh 之chi 道đạo 。 倏thúc 然nhiên 而nhi 滅diệt 。 德đức 度độ 甚thậm 祕bí 異dị 之chi 。 元nguyên 嘉gia 十thập 七thất 年niên 隨tùy 王vương 鎮trấn 廣quảng 陵lăng 。 遇ngộ 禪thiền 師sư 釋thích 道đạo 恭cung 。 因nhân 就tựu 學học 禪thiền 甚thậm 有hữu 解giải 分phần/phân 。 到đáo 十thập 九cửu 年niên 春xuân 。 其kỳ 家gia 武võ 昌xương 空không 齋trai 忽hốt 有hữu 殊thù 香hương 。 芬phân 馥phức 達đạt 于vu 衢cù 路lộ 。 闔hạp 境cảnh 往vãng 觀quan 。 三tam 日nhật 乃nãi 歇hiết (# 右hữu 六lục 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


齊tề 永vĩnh 興hưng 柏# 林lâm 寺tự 有hữu 釋thích 弘hoằng 明minh 。 本bổn 姓tánh 羸luy 。 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 貞trinh 苦khổ 有hữu 戒giới 節tiết 。 止chỉ 山sơn 陰ấm 雲vân 門môn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 習tập 禪thiền 定định 。 精tinh 勤cần 禮lễ 懺sám 六lục 時thời 不bất 輟chuyết 。 每mỗi 旦đán 則tắc 水thủy 瓶bình 自tự 滿mãn 。 實thật 感cảm 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 明minh 嘗thường 於ư 雲vân 門môn 坐tọa 禪thiền 。 虎hổ 來lai 入nhập 明minh 室thất 內nội 伏phục 于vu 床sàng 前tiền 。 見kiến 明minh 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 久cửu 久cửu 乃nãi 去khứ 。 又hựu 時thời 見kiến 一nhất 小tiểu 兒nhi 來lai 聽thính 明minh 誦tụng 經Kinh 明minh 曰viết 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。


答đáp 曰viết 。

昔tích 是thị 此thử 寺tự 沙Sa 彌Di 。 盜đạo 帳trướng 下hạ 食thực 今kim 墮đọa 圊# 中trung 。 聞văn 上thượng 人nhân 道đạo 業nghiệp 故cố 來lai 聽thính 經Kinh 。 願nguyện 助trợ 方phương 便tiện 使sử 免miễn 斯tư 累lũy/lụy/luy 也dã 。 明minh 即tức 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 化hóa 。 領lãnh 解giải 方phương 隱ẩn 。 後hậu 於ư 永vĩnh 興hưng 石thạch 姥lao 巖nham 入nhập 定định 。 又hựu 有hữu 山sơn 精tinh 來lai 惱não 明minh 。 明minh 捉tróc 得đắc 以dĩ 腰yêu 繩thằng 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 遜tốn 謝tạ 求cầu 脫thoát 云vân 。 不bất 敢cảm 復phục 來lai 。 乃nãi 解giải 放phóng 。 於ư 是thị 絕tuyệt 迹tích 。 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 四tứ 年niên 卒thốt 於ư 柏# 林lâm 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。


齊tề 南nam 海hải 荊kinh 山sơn 有hữu 釋thích 法pháp 獻hiến 。 是thị 廣quảng 州châu 人nhân 。 始thỉ 居cư 北bắc 寺tự 。 寺tự 歲tuế 久cửu 彫điêu 衰suy 。 獻hiến 率suất 化hóa 有hữu 緣duyên 更cánh 加gia 治trị 葺# 。 改cải 曰viết 延diên 祥tường 。 後hậu 入nhập 藏tạng 薇# 山sơn 創sáng/sang 寺tự 。 寺tự 成thành 後hậu 有hữu 兩lưỡng 童đồng 子tử 携huề 手thủ 來lai 歌ca 云vân 。


藏tạng 薇# 有hữu 道Đạo 德đức 。 歡hoan 樂lạc 方phương 未vị 央ương 。


言ngôn 終chung 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 舉cử 寺tự 驚kinh 嗟ta 咸hàm 歎thán 神thần 異dị 。 獻hiến 後hậu 入nhập 禪thiền 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 來lai 云vân 。 磬khánh 繩thằng 斷đoạn 。 何hà 不bất 早tảo 治trị 。 獻hiến 驚kinh 起khởi 往vãng 視thị 垂thùy 將tương 委ủy 地địa 。 申thân 其kỳ 手thủ 接tiếp 得đắc 無vô 折chiết 損tổn 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。


隋tùy 終chung 南nam 山sơn 楩# 梓# 谷cốc 釋thích 普phổ 安an 。 姓tánh 郭quách 氏thị 。 癰ung 州châu 北bắc 涇kính 陽dương 人nhân 也dã 。 儀nghi 軌quỹ 行hành 法pháp 。 獨độc 處xứ 林lâm 野dã 。 不bất 宿túc 人nhân 世thế 。 專chuyên 崇sùng 禪thiền 思tư 。 至chí 于vu 沒một 齒xỉ 栖tê 遲trì 荒hoang 險hiểm 。 不bất 避tị 狼lang 虎hổ 常thường 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 遵tuân 修tu 苦khổ 行hạnh 亡vong 身thân 為vi 物vật 。 常thường 游du 山sơn 野dã 用dụng 施thí 禽cầm 獸thú 。 虎hổ 豹báo 雖tuy 來lai 嗅khứu 而nhi 不bất 食thực 。 常thường 懷hoài 耿# 耿# 不bất 副phó 情tình 願nguyện 。 值trị 周chu 廢phế 教giáo 常thường 共cộng 碩# 德đức 三tam 十thập 餘dư 僧Tăng 。 避tị 地địa 終chung 南nam 安an 置trí 幽u 谷cốc 。 自tự 身thân 行hành 乞khất 資tư 給cấp 豐phong 足túc 。 雖tuy 被bị 聞văn 徹triệt 皆giai 獲hoạch 免miễn 難nạn 。


時thời 有hữu 藹ái 法Pháp 師sư 。 避tị 難nạn/nan 在tại 義nghĩa 谷cốc 杜đỗ 映ánh 世thế 家gia 。 掘quật 窯# 藏tạng 之chi 。 安an 被bị 放phóng 還hoàn 。 因nhân 過quá 禮lễ 覲cận 。 藹ái 曰viết 。 安an 公công 明minh 解giải 佛Phật 法Pháp 頗phả 未vị 寬khoan 多đa 。 而nhi 神thần 志chí 絕tuyệt 倫luân 不bất 避tị 強cường/cưỡng 禦ngữ 。 蓋cái 難nan 及cập 也dã 。 安an 曰viết 。 今kim 蒙mông 脫thoát 難nạn/nan 乃nãi 惟duy 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 力lực 也dã 。 至chí 隋tùy 文văn 帝đế 創sáng/sang 歷lịch 佛Phật 教giáo 大đại 興hưng 。 廣quảng 募mộ 遣khiển 僧Tăng 依y 舊cựu 安an 置trí 。


時thời 楩# 梓# 一nhất 谷cốc 三tam 十thập 餘dư 僧Tăng 。 應ưng 詔chiếu 出xuất 家gia 並tịnh 住trụ 官quan 寺tự 。 唯duy 安an 一nhất 人nhân 習tập 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 居cư 守thủ 素tố 林lâm 壑hác 。


時thời 行hành 村thôn 聚tụ 慧tuệ 益ích 生sanh 靈linh 。 終chung 寢tẩm 煙yên 霞hà 不bất 接tiếp 浮phù 俗tục 。 末mạt 有hữu 人nhân 於ư 子tử 午ngọ 虎hổ 林lâm 兩lưỡng 谷cốc 合hợp 澗giản 之chi 側trắc 。 鑿tạc 龕khám 結kết 菴am 延diên 而nhi 住trụ 之chi 。 初sơ 住trụ 龕khám 日nhật 上thượng 有hữu 大đại 石thạch 正chánh 當đương 其kỳ 上thượng 恐khủng 落lạc 掘quật 出xuất 。 逐trục 峻tuấn 崩băng 下hạ 。 安an 自tự 念niệm 曰viết 。 願nguyện 移di 餘dư 處xứ 莫mạc 碎toái 龕khám 窟quật 。 石thạch 遂toại 依y 言ngôn 迸bính 避tị 餘dư 所sở 。 大đại 眾chúng 共cộng 怪quái 。 安an 曰viết 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 力lực 也dã 。 未vị 足túc 異dị 之chi 。 又hựu 於ư 龕khám 東đông 石thạch 壁bích 澗giản 左tả 有hữu 索sách 陀đà 者giả 。 川xuyên 鄉hương 巨cự 害hại 縱tung 橫hoành 非phi 一nhất 。 陰ấm 嫉tật 安an 德đức 常thường 恐khủng 思tư 誅tru 。 與dữ 伴bạn 三tam 人nhân 持trì 弓cung 挾hiệp 刃nhận 攘nhương 臂tý 挽vãn 強cường/cưỡng 。 將tương 欲dục 放phóng 箭tiễn 。 箭tiễn 不bất 離ly 弦huyền 手thủ 張trương 不bất 息tức 。 怒nộ 眼nhãn 舌thiệt 䶖# 立lập 住trụ 經kinh 宿túc 。 聲thanh 相tương 通thông 振chấn 遠viễn 近cận 雲vân 會hội 。 鄉hương 人nhân 稽khể 首thủ 歸quy 誠thành 請thỉnh 救cứu 。 安an 曰viết 。 素tố 志chí 不bất 知tri 。 豈khởi 非phi 華hoa 嚴nghiêm 力lực 也dã 。 若nhược 欲dục 除trừ 免miễn 但đãn 令linh 懺sám 悔hối 。 如như 語ngữ 教giáo 之chi 方phương 蒙mông 解giải 脫thoát 。 又hựu 龕khám 西tây 魏ngụy 村thôn 張trương 暉huy 者giả 。 夙túc 興hưng 惡ác 念niệm 以dĩ 盜đạo 為vi 業nghiệp 。 夜dạ 往vãng 安an 所sở 私tư 取thủ 佛Phật 油du 。 甕úng 受thọ 五ngũ 斗đẩu 背bối/bội 負phụ 而nhi 出xuất 。 既ký 至chí 院viện 門môn 迷mê 昏hôn 失thất 路lộ 。 若nhược 有hữu 所sở 縛phược 。 不bất 能năng 得đắc 動động 。 眷quyến 屬thuộc 鄉hương 村thôn 同đồng 來lai 為vi 謝tạ 。 安an 曰viết 。 余dư 不bất 知tri 也dã 。 蓋cái 華hoa 嚴nghiêm 力lực 也dã 。 語ngữ 令linh 懺sám 悔hối 。 扶phù 取thủ 油du 甕úng 。 如như 語ngữ 得đắc 脫thoát 。 又hựu 龕khám 南nam 張trương 卿khanh 者giả 。 來lai 盜đạo 安an 錢tiền 袖tụ 中trung 持trì 去khứ 。 既ký 達đạt 家gia 內nội 寫tả 而nhi 不bất 出xuất 。 口khẩu 齽# 無vô 言ngôn 。 卿khanh 尋tầm 歸quy 懺sám 服phục 過quá 而nhi 去khứ 。 又hựu 有hữu 程# 郭quách 村thôn 程# 暉huy 和hòa 者giả 。 頗phả 懷hoài 信tín 向hướng 。 常thường 來lai 安an 所sở 。 聽thính 受thọ 法Pháp 要yếu 。 因nhân 患hoạn 身thân 死tử 。 已dĩ 經kinh 兩lưỡng 宿túc 纏triền 屍thi 於ư 地địa 。 伺tứ 欲dục 棺quan 斂liểm 。 安an 時thời 先tiên 往vãng 鄠# 縣huyện 返phản 還hoàn 在tại 道đạo 。 行hành 達đạt 西tây 南nam 之chi 德đức 行hạnh 寺tự 。 東đông 去khứ 暉huy 村thôn 五ngũ 里lý 。 遙diêu 喚hoán 程# 暉huy 和hòa 何hà 為vi 不bất 見kiến 迎nghênh 耶da 。 連liên 聲thanh 不bất 已dĩ 。 田điền 人nhân 告cáo 曰viết 。 和hòa 久cửu 死tử 矣hĩ 。 無vô 由do 迎nghênh 矣hĩ 。 安an 曰viết 。 斯tư 乃nãi 浪lãng 語ngữ 。 吾ngô 不bất 信tín 也dã 。 尋tầm 至chí 其kỳ 村thôn 厲lệ 聲thanh 大đại 喚hoán 。 和hòa 遂toại 動động 身thân 。 傍bàng 親thân 乃nãi 割cát 所sở 纏triền 繩thằng 令linh 斷đoạn 。 安an 入nhập 其kỳ 庭đình 。 又hựu 大đại 喚hoán 之chi 。 和hòa 即tức 忽hốt 起khởi 匍bồ 匐bặc 就tựu 安an 。 安an 令linh 屏bính 除trừ 棺quan 器khí 。 覆phú 一nhất 竹trúc 筌thuyên 以dĩ 當đương 佛Phật 坐tọa 。 令linh 和hòa 繞nhiễu 旋toàn 。 尋tầm 服phục 如như 故cố 。 更cánh 壽thọ 二nhị 十thập 年niên 。 後hậu 遇ngộ 重trọng 病bệnh 來lai 投đầu 乞khất 救cứu 。 安an 曰viết 。 放phóng 爾nhĩ 游du 蕩đãng 非phi 吾ngô 知tri 也dã 。 便tiện 遂toại 命mạng 終chung 。


時thời 安an 風phong 聲thanh 搖dao 逸dật 道đạo 俗tục 榮vinh 荷hà 。 其kỳ 側trắc 眾chúng 也dã 皆giai 來lai 請thỉnh 謁yết 。 興hưng 建kiến 福phước 會hội 多đa 有hữu 通thông 感cảm 。 故cố 於ư 昆côn 明minh 池trì 東đông 北bắc 白bạch 村thôn 有hữu 老lão 母mẫu 。 病bệnh 臥ngọa 失thất 瘖âm 。 百bách 有hữu 餘dư 日nhật 。 指chỉ 揮huy 男nam 女nữ 思tư 見kiến 安an 形hình 。 會hội 其kỳ 母mẫu 意ý 請thỉnh 來lai 至chí 宅trạch 。 病bệnh 母mẫu 既ký 見kiến 不bất 覺giác 下hạ 迎nghênh 。 言ngôn 問vấn 起khởi 居cư 奄yểm 同đồng 常thường 日nhật 。 遂toại 失thất 病bệnh 苦khổ 。 于vu 時thời 聲thanh 名danh 更cánh 振chấn 。 村thôn 聚tụ 齊tề 集tập 欲dục 設thiết 大đại 齋trai 。 大đại 萬vạn 村thôn 中trung 有hữu 田điền 遺di 生sanh 者giả 。 家gia 途đồ 壁bích 立lập 而nhi 有hữu 四tứ 女nữ 。 妻thê 著trước 弊tệ 布bố 至chí 膝tất 而nhi 已dĩ 。 四tứ 女nữ 赤xích 露lộ 逈huýnh 無vô 覆phú 身thân 。 大đại 女nữ 名danh 華hoa 嚴nghiêm 年niên 已dĩ 二nhị 十thập 。 唯duy 有hữu 麁thô 布bố 二nhị 尺xích 擬nghĩ 充sung 布bố 施thí 。 安an 引dẫn 村thôn 眾chúng 次thứ 至chí 其kỳ 門môn 。 愍mẫn 斯tư 貧bần 苦khổ 遂toại 度độ 不bất 入nhập 。 大đại 女nữ 思tư 念niệm 。 由do 我ngã 貧bần 煎tiễn 不bất 及cập 福phước 會hội 。 今kim 又hựu 不bất 修tu 當đương 來lai 何hà 救cứu 。 周chu 遍biến 求cầu 物vật 間gian 無vô 一nhất 物vật 仰ngưỡng 面diện 悲bi 號hào 。 遂toại 見kiến 屋ốc 甍# 。 一nhất 把bả 亂loạn 穈# 穰nhương 。 用dụng 塞tắc 明minh 孔khổng 。 挽vãn 取thủ 抖đẩu 擻tẩu 得đắc 穀cốc 十thập 粒lạp 。 揉nhu 以dĩ 成thành 米mễ 。 并tinh 將tương 前tiền 布bố 擬nghĩ 用dụng 隨tùy 喜hỷ 。 身thân 既ký 無vô 衣y 。 待đãi 至chí 夜dạ 暗ám 匍bồ 匐bặc 而nhi 行hành 。 趣thú 齋trai 供cung 所sở 。 以dĩ 前tiền 施thí 物vật 遙diêu 擲trịch 眾chúng 中trung 。 十thập 餘dư 粒lạp 米mễ 別biệt 奉phụng 炊xuy 飯phạn 。 因nhân 發phát 願nguyện 曰viết 。 女nữ 人nhân 窮cùng 困khốn 。 由do 昔tích 種chủng 慳san 業nghiệp 今kim 得đắc 貧bần 報báo 。 困khốn 苦khổ 如như 是thị 。 今kim 竭kiệt 貧bần 行hành 施thí 用dụng 希hy 來lai 報báo 。 作tác 此thử 願nguyện 已dĩ 以dĩ 此thử 十thập 粒lạp 黃hoàng 米mễ 投đầu 飯phạn 甑# 中trung 。 必tất 若nhược 至chí 誠thành 貧bần 業nghiệp 盡tận 者giả 。 當đương 願nguyện 所sở 炊xuy 之chi 飯phạn 變biến 成thành 黃hoàng 色sắc 。 如như 無vô 所sở 感cảm 命mạng 也dã 奈nại 何hà 。 作tác 此thử 誓thệ 已dĩ 掩yểm 淚lệ 而nhi 返phản 。 於ư 是thị 甑# 中trung 五ngũ 石thạch 米mễ 飯phạn 並tịnh 成thành 黃hoàng 色sắc 。 大đại 眾chúng 驚kinh 嗟ta 未vị 知tri 所sở 以dĩ 。 周chu 尋tầm 緣duyên 搆câu 。 乃nãi 云vân 。 是thị 用dụng 田điền 遺di 生sanh 女nữ 之chi 願nguyện 力lực 也dã 。 齋trai 會hội 齊tề 率suất 獲hoạch 粟túc 十thập 斛hộc 。 尋tầm 濟tế 之chi 。 安an 辦biện 法Pháp 衣y 仍nhưng 度độ 華hoa 嚴nghiêm 。 送tống 入nhập 京kinh 寺tự 。 爾nhĩ 後hậu 聲thanh 名danh 重trọng/trùng 振chấn 。 弘hoằng 悟ngộ 難nạn/nan 述thuật 。 安an 居cư 處xứ 雖tuy 隱ẩn 每mỗi 行hành 慈từ 救cứu 。 年niên 常thường 二nhị 社xã 血huyết 祀tự 者giả 多đa 。 周chu 行hành 救cứu 贖thục 勸khuyến 修tu 法pháp 義nghĩa 。 不bất 殺sát 生sanh 邑ấp 其kỳ 數số 不bất 少thiểu 。 嘗thường 於ư 龕khám 側trắc 村thôn 社xã 。 縛phược 猪trư 三tam 頭đầu 將tương 加gia 烹phanh 宰tể 。 安an 聞văn 往vãng 贖thục 。 社xã 人nhân 恐khủng 不bất 得đắc 殺sát 增tăng 價giá 索sách 錢tiền 十thập 千thiên 。 安an 曰viết 。 貧bần 道đạo 見kiến 有hữu 三tam 千thiên 已dĩ 加gia 本bổn 價giá 十thập 倍bội 可khả 以dĩ 相tương/tướng 與dữ 。 眾chúng 各các 不bất 同đồng 更cánh 相tương 忿phẫn 競cạnh 。 忽hốt 有hữu 小tiểu 兒nhi 羊dương 皮bì 裹khỏa 腹phúc 來lai 至chí 社xã 會hội 。 助trợ 安an 贖thục 猪trư 。 既ký 見kiến 諍tranh 競cạnh 因nhân 從tùng 乞khất 酒tửu 。 行hành 飲ẩm 行hành 舞vũ 焜hỗn 煌hoàng 旋toàn 轉chuyển 。 合hợp 社xã 老lão 少thiếu 眼nhãn 並tịnh 失thất 明minh 。 須tu 臾du 自tự 隱ẩn 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 安an 即tức 引dẫn 刀đao 自tự 割cát 髀bễ 肉nhục 曰viết 。 此thử 彼bỉ 俱câu 肉nhục 耳nhĩ 。 猪trư 食thực 糞phẩn 穢uế 爾nhĩ 尚thượng 噉đạm 之chi 。 況huống 人nhân 食thực 米mễ 理lý 是thị 貴quý 也dã 。 社xã 人nhân 聞văn 見kiến 一nhất 時thời 同đồng 放phóng 。 猪trư 既ký 得đắc 脫thoát 。 繞nhiễu 安an 三tam 匝táp 以dĩ 鼻tị 𧌮# 觸xúc 。 若nhược 有hữu 愛ái 敬kính 。 故cố 使sử 効hiệu 之chi 。 南nam 西tây 五ngũ 十thập 里lý 內nội 雞kê 猪trư 絕tuyệt 嗣tự 。 乃nãi 至chí 于vu 今kim 。 其kỳ 感cảm 發phát 慈từ 善thiện 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 性tánh 多đa 誠thành 信tín 樂nhạo 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 。 一nhất 鉢bát 三tam 衣y 累lũy/lụy/luy 紀kỷ 彌di 勵lệ 。 開khai 皇hoàng 八bát 年niên 頻tần 勅sắc 入nhập 京kinh 為vi 皇hoàng 儲trữ 門môn 師sư 。 長trường/trưởng 公công 主chủ 營doanh 建kiến 靜tĩnh 法pháp 。 復phục 延diên 住trụ 寺tự 。 名danh 雖tuy 帝đế 宇vũ 常thường 寢tẩm 巖nham 阿a 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 終chung 于vu 靜tĩnh 法pháp 禪thiền 院viện 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ 。


隋tùy 東đông 都đô 寶bảo 楊dương 道Đạo 場Tràng 釋thích 法pháp 安an 。 姓tánh 彭# 。 安an 定định 鶉# 孤cô 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 在tại 太thái 白bạch 山sơn 九cửu 隴# 精tinh 舍xá 。 慕mộ 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 麁thô 食thực 弊tệ 衣y 卒thốt 于vu 終chung 老lão 。 到đáo 開khai 皇hoàng 中trung 來lai 至chí 江giang 都đô 令linh 通thông 晉tấn 王vương 。 門môn 人nhân 以dĩ 其kỳ 形hình 質chất 矬tọa 陋lậu 言ngôn 笑tiếu 輕khinh 舉cử 。 並tịnh 不bất 為vi 通thông 。 日nhật 別biệt 門môn 首thủ 喻dụ 遣khiển 不bất 去khứ 。 試thí 偽ngụy 通thông 之chi 。 王vương 聞văn 召triệu 入nhập 相tương 見kiến 如như 舊cựu 。 便tiện 住trụ 慧tuệ 日nhật 。 王vương 所sở 游du 履lý 必tất 齎tê 隨tùy 從tùng 。 及cập 駕giá 幸hạnh 泰thái 山sơn 。


時thời 遇ngộ 渴khát 乏phạp 。 四tứ 顧cố 惟duy 巖nham 無vô 由do 致trí 水thủy 。 安an 以dĩ 刀đao 刺thứ 石thạch 引dẫn 水thủy 崩băng 注chú 。 用dụng 給cấp 帝đế 王vương 。


時thời 大đại 嗟ta 之chi 。 問vấn 何hà 力lực 致trí 爾nhĩ 。 答đáp 王vương 力lực 使sử 爾nhĩ 。 乃nãi 從tùng 王vương 入nhập 磧thích 。 達đạt 于vu 泥nê 海hải 中trung 應ưng 遭tao 變biến 怪quái 。 皆giai 預dự 避tị 之chi 。 得đắc 無vô 損tổn 敗bại 。 後hậu 往vãng 泰thái 山sơn 神thần 通thông 寺tự 。 僧Tăng 來lai 請thỉnh 檀đàn 越việt 。 安an 為vi 達đạt 之chi 。 王vương 乃nãi 手thủ 書thư 寺tự 壁bích 為vi 弘hoằng 護hộ 也dã 。 初sơ 與dữ 王vương 入nhập 谷cốc 。 安an 見kiến 一nhất 僧Tăng 著trước 弊tệ 衣y 乘thừa 白bạch 驢lư 而nhi 來lai 。 王vương 問vấn 何hà 人nhân 。 安an 曰viết 。 斯tư 朗lãng 公công 也dã 。 即tức 創sáng/sang 造tạo 神thần 通thông 故cố 來lai 迎nghênh 引dẫn 。 及cập 至chí 寺tự 中trung 又hựu 見kiến 一nhất 神thần 。 狀trạng 其kỳ 偉# 大đại 。 在tại 講giảng 堂đường 上thượng 手thủ 憑bằng 鴟si 吻vẫn 下hạ 觀quán 人nhân 眾chúng 。 王vương 又hựu 問vấn 之chi 。


答đáp 曰viết 。

此thử 太thái 白bạch 山sơn 神thần 從tùng 王vương 者giả 也dã 。 爾nhĩ 後hậu 諸chư 奇kỳ 不bất 可khả 廣quảng 錄lục 。 至chí 大đại 業nghiệp 之chi 始thỉ 帝đế 彌di 重trọng/trùng 之chi 。 威uy 攝nhiếp 王vương 公công 見kiến 皆giai 屈khuất 膝tất 。 常thường 侍thị 三tam 衛vệ 奉phụng 之chi 若nhược 神thần 。 又hựu 往vãng 名danh 山sơn 召triệu 諸chư 隱ẩn 逸dật 郭quách 智trí 辯biện 釋thích 志chí 公công 鐙đăng 公công 杯# 度độ 一nhất 時thời 總tổng 萃tụy 。 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 有hữu 道đạo 藝nghệ 者giả 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 四tứ 事sự 供cung 給cấp 齎tê 安an 為vi 首thủ 。 又hựu 於ư 東đông 都đô 為vi 立lập 寶bảo 楊dương 道Đạo 場Tràng 。 唯duy 安an 一nhất 眾chúng 居cư 中trung 樹thụ 業nghiệp 。 至chí 十thập 一nhất 年niên 春xuân 。 四tứ 方phương 多đa 難nạn/nan 。 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 有hữu 八bát 。 初sơ 將tương 終chung 。 前tiền 告cáo 帝đế 曰viết 。 安an 亡vong 後hậu 百bách 日nhật 火hỏa 起khởi 出xuất 於ư 宮cung 內nội 。 彌di 須tu 慎thận 之chi 。 及cập 至chí 寒hàn 食thực 油du 沸phí 上thượng 焚phần 。 夜dạ 中trung 門môn 閉bế 。 三tam 院viện 宮cung 人nhân 一nhất 時thời 火hỏa 死tử 。 帝đế 時thời 不bất 以dĩ 為vi 怪quái 。 送tống 柩cữu 太thái 白bạch 資tư 俸bổng 官quan 給cấp 。 然nhiên 安an 德đức 潛tiềm 。 於ư 內nội 外ngoại 同đồng 諸chư 侶lữ 。 眠miên 不bất 施thí 枕chẩm 頸cảnh 無vô 委ủy 曲khúc 。 延diên 頸cảnh 床sàng 前tiền 口khẩu 出xuất 流lưu 涎tiên 。 每mỗi 有hữu 升thăng 餘dư 。 將tương 呈trình 所sở 表biểu 。 各các 獲hoạch 靈linh 徵trưng 。


隋tùy 蔣tưởng 州châu 大đại 歸quy 善thiện 寺tự 釋thích 慧tuệ 偘# 。 姓tánh 楊dương 。 晉tấn 陵lăng 曲khúc 阿a 人nhân 也dã 。 靈linh 通thông 幽u 顯hiển 世thế 莫mạc 識thức 之chi 。 而nhi 翹kiều 敬kính 尊tôn 像tượng 事sự 同đồng 真chân 佛Phật 。 每mỗi 見kiến 立lập 像tượng 。 不bất 敢cảm 輒triếp 坐tọa 。 勸khuyến 人nhân 造tạo 像tượng 唯duy 作tác 坐tọa 者giả 。 道Đạo 行hạnh 遇ngộ 厄ách 沒một 命mạng 救cứu 之chi 。 後hậu 往vãng 嶺lĩnh 南nam 歸quy 心tâm 真Chân 諦Đế 。 專chuyên 釋thích 禪thiền 法pháp 大đại 有hữu 深thâm 悟ngộ 。 末mạt 住trụ 栖tê 霞hà 安an 志chí 虛hư 靜tĩnh 。 往vãng 還hoàn 自tự 任nhậm 不bất 拘câu 山sơn 世thế 。


時thời 往vãng 楊dương 都đô 偲# 法Pháp 師sư 所sở 。 偲# 素tố 知tri 道Đạo 行hạnh 異dị 禮lễ 接tiếp 之chi 。 將tương 還hoàn 山sơn 寺tự 請thỉnh 見kiến 神thần 力lực 。 偘# 云vân 。 許hứa 復phục 何hà 難nạn/nan 。 即tức 從tùng 窓song 中trung 出xuất 臂tý 。 長trường 數sổ 十thập 丈trượng 。 解giải 齊tề 熙hi 寺tự 佛Phật 殿điện 上thượng 額ngạch 將tương 還hoàn 房phòng 中trung 。 語ngữ 偲# 云vân 。 世thế 人nhân 無vô 遠viễn 識thức 見kiến 多đa 驚kinh 異dị 。 故cố 吾ngô 所sở 不bất 為vi 耳nhĩ 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 元nguyên 年niên 。 終chung 於ư 蔣tưởng 州châu 大đại 歸quy 善thiện 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 二nhị 。 初sơ 偘# 終chung 日nhật 。 以dĩ 三tam 衣y 襆# 遙diêu 擲trịch 堂đường 中trung 。 自tự 云vân 。 三tam 衣y 還hoàn 眾chúng 僧Tăng 。 吾ngô 今kim 死tử 去khứ 。 徒đồ 眾chúng 好hảo/hiếu 住trụ 。 便tiện 還hoàn 房phòng 內nội 。 大đại 眾chúng 驚kinh 起khởi 追truy 之chi 。 乃nãi 見kiến 房phòng 中trung 白bạch 骨cốt 一nhất 具cụ 跏già 坐tọa 床sàng 上thượng 。 就tựu 而nhi 撼# 之chi 鏘thương 然nhiên 不bất 散tán 。


唐đường 西tây 京kinh 化hóa 度độ 寺tự 釋thích 轉chuyển 明minh 。 俗tục 姓tánh 鹿lộc 氏thị 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 形hình 服phục 僧Tăng 儀nghi 貌mạo 質chất 恢khôi 偉# 。 容dung 止chỉ 淡đạm 然nhiên 色sắc 無vô 喜hỷ 慍uấn 。 以dĩ 隋tùy 大đại 業nghiệp 八bát 年niên 。 無vô 何hà 而nhi 來lai 居cư 住trụ 雒# 邑ấp 。 告cáo 有hữu 賊tặc 起khởi 及cập 至chí 覆phú 檢kiểm 。 宗tông 緒tự 莫mạc 從tùng 。 帝đế 時thời 惑hoặc 之chi 。 未vị 能năng 加gia 罪tội 。 權quyền 令linh 收thu 禁cấm 。 初sơ 不bất 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 至chí 來lai 年niên 六lục 月nguyệt 果quả 逢phùng 梟kiêu 感cảm 作tác 逆nghịch 驅khu 逼bức 凶hung 醜xú 充sung 斥xích 東đông 都đô 。 誅tru 戮lục 極cực 甚thậm 力lực 委ủy 其kỳ 言ngôn 。 下hạ 勅sắc 放phóng 之chi 。 而nhi 明minh 雖tuy 被bị 拘câu 散tán 情tình 計kế 如như 常thường 。 與dữ 諸chư 言ngôn 議nghị 曾tằng 無vô 所sở 及cập 。 會hội 帝đế 往vãng 江giang 都đô 行hành 達đạt 偃yển 師sư 。


時thời 獄ngục 中trung 死tử 囚tù 數số 有hữu 五ngũ 十thập 。 剋khắc 時thời 斬trảm 決quyết 。 明minh 日nhật 吾ngô 當đương 放phóng 此thử 死tử 厄ách 。 即tức 往vãng 獄ngục 所sở 假giả 為vi 餉hướng 遺di 。 面diện 見kiến 諸chư 囚tù 告cáo 曰viết 。 明minh 日nhật 車xa 駕giá 當đương 從tùng 此thử 過quá 。 爾nhĩ 等đẳng 一nhất 時thời 大đại 呼hô 云vân 有hữu 賊tặc 至chí 。 若nhược 問vấn 所sở 由do 。 云vân 吾ngô 所sở 委ủy 。 當đương 免miễn 死tử 矣hĩ 。 及cập 至chí 期kỳ 會hội 便tiện 如như 所sở 告cáo 。 勅sắc 乃nãi 總tổng 放phóng 諸chư 囚tù 。 然nhiên 收thu 明minh 入nhập 禁cấm 。 便tiện 大đại 笑tiếu 而nhi 受thọ 。 都đô 無vô 憂ưu 懼cụ 。 于vu 時thời 四tứ 方phương 草thảo 竊thiết 人nhân 不bất 聊liêu 生sanh 如như 明minh 言ngôn 矣hĩ 。 大đại 業nghiệp 末mạt 歲tuế 猶do 被bị 拘câu 縶# 。 越việt 王vương 踐tiễn 祚tộ 方phương 蒙mông 釋thích 放phóng 。 雖tuy 往vãng 還hoàn 自tự 在tại 。 而nhi 常thường 居cư 乾can/kiền/càn 陽dương 門môn 內nội 別biệt 院viện 供cung 擬nghĩ 。 恐khủng 其kỳ 潛tiềm 逸dật 密mật 遣khiển 三tam 衛vệ 私tư 防phòng 護hộ 之chi 。 及cập 。


皇hoàng 唐đường 泰thái 建kiến 議nghị 軍quân 國quốc 謀mưu 猷# 。 常thường 預dự 帷duy 幄# 籌trù 計kế 利lợi 害hại 。 偽ngụy 鄭trịnh 世thế 充sung 倍bội 加gia 信tín 奉phụng 。 守thủ 衛vệ 嚴nghiêm 設thiết 。 又hựu 兼kiêm 常thường 度độ 。 至chí 開khai 明minh 二nhị 年niên 。 即tức 當đương 。


唐đường 武võ 德đức 三tam 年niên 也dã 。 明minh 從tùng 雒# 宮cung 安an 然nhiên 而nhi 出xuất 。 周chu 圍vi 五ngũ 重trọng/trùng 初sơ 不bất 見kiến 迹tích 。 審thẩm 偽ngụy 都đô 之chi 將tương 敗bại 故cố 西tây 達đạt 京kinh 師sư 。 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế 夙túc 奉phụng 音âm 問vấn 深thâm 知tri 神thần 異dị 。 特đặc 隆long 禮lễ 敬kính 。 勅sắc 住trụ 化hóa 度độ 寺tự 。 數số 引dẫn 禁cấm 中trung 具cụ 陳trần 徵trưng 應ưng 。 及cập 後hậu 事sự 會hội 咸hàm 同đồng 契khế 合hợp 。 以dĩ 其kỳ 年niên 八bát 月nguyệt 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 衣y 資tư 什thập 物vật 儼nghiễm 在tại 房phòng 中trung 。 尋tầm 下hạ 追truy 徵trưng 。 遍biến 國quốc 周chu 訪phỏng 了liễu 無vô 所sở 獲hoạch 。 有hữu 所sở 諮tư 學học 者giả 。 常thường 以dĩ 平bình 等đẳng 。 一nhất 法pháp 志chí 而nhi 奉phụng 之chi 。 然nhiên 記ký 者giả 道đạo 俗tục 過quá 未vị 苦khổ 樂lạc 等đẳng 報báo 皆giai 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 行hành 至chí 總tổng 持trì 顧cố 僧Tăng 眾chúng 曰viết 。 此thử 寺tự 不bất 久cửu 當đương 有hữu 血huyết 流lưu 。 宜nghi 共cộng 慎thận 之chi 。 恰kháp 都đô 師sư 法pháp 該cai 等đẳng 私tư 度độ 世thế 充sung 兒nhi 孫tôn 。 尋tầm 被bị 收thu 錄lục 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 方phương 悔hối 前tiền 失thất 追truy 不bất 可khả 及cập 。


唐đường 安an 州châu 沙Sa 門Môn 賈cổ 逸dật 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 隋tùy 仁nhân 壽thọ 初sơ 。 游du 于vu 安an 陸lục 。 言ngôn 戲hí 出xuất 沒một 有hữu 逾du 符phù 讖sấm 。 形hình 服phục 改cải 變biến 游du 陟trắc 不bất 定định 。 或hoặc 緇# 或hoặc 素tố 分phân 身thân 諸chư 縣huyện 及cập 至chí 推thôi 驗nghiệm 方phương 敬kính 其kỳ 德đức 。 行hành 迹tích 不bất 輕khinh 為vi 無vô 識thức 所sở 恥sỉ 。 有hữu 方Phương 等Đẳng 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 暠# 學học 行hành 通thông 博bác 。 因nhân 行hành 過quá 之chi 。 以dĩ 紙chỉ 五ngũ 十thập 張trương 施thi 云vân 。 法Pháp 師sư 由do 此thử 得đắc 解giải 耳nhĩ 。 初sơ 不bất 測trắc 其kỳ 所sở 因nhân 。 後hậu 有hữu 諍tranh 起khởi 暠# 被bị 引dẫn 禁cấm 。 官quan 司ty 責trách 問vấn 列liệt 辯biện 而nhi 答đáp 。 紙chỉ 盡tận 事sự 了liễu 。 如như 符phù 本bổn 契khế 。 徵trưng 應ưng 所sở 合hợp 例lệ 皆giai 如như 此thử 。 末mạt 至chí 一nhất 家gia 云vân 。 承thừa 卿khanh 有hữu 女nữ 欲dục 為vi 婚hôn 媾cấu 。 此thử 家gia 初sơ 許hứa 。 因nhân 往vãng 市thị 肆tứ 倡xướng 令linh 告cáo 乞khất 云vân 。 某mỗ 家gia 與dữ 我ngã 婦phụ 須tu 得đắc 禮lễ 贈tặng 。 廣quảng 索sách 錢tiền 米mễ 剋khắc 日nhật 成thành 婚hôn 。 數số 往vãng 彼bỉ 門môn 揚dương 聲thanh 陳trần 倡xướng 。 女nữ 家gia 羞tu 恥sỉ 遂toại 密mật 殺sát 之chi 。 埋mai 屍thi 糞phẩn 下hạ 經kinh 停đình 三tam 日nhật 。 行hành 游du 市thị 上thượng 逢phùng 人nhân 說thuyết 言ngôn 被bị 殺sát 之chi 事sự 。 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 天thiên 下hạ 清thanh 晏# 。 逸dật 與dữ 諸chư 群quần 小tiểu 戲hí 水thủy 側trắc 。 或hoặc 騎kỵ 橋kiều 檻hạm 手thủ 把bả 弄lộng 之chi 云vân 。 抑ức 羊dương 頭đầu 捩liệt 羊dương 頭đầu 。 眾chúng 人nhân 倚ỷ 看khán 笑tiếu 其kỳ 所sở 作tác 。 及cập 至chí 江giang 都đô 楊dương 家gia 禍họa 亂loạn 。 咸hàm 契khế 前tiền 言ngôn 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。


唐đường 癰ung 州châu 義nghĩa 善thiện 寺tự 釋thích 法pháp 順thuận 。 俗tục 姓tánh 杜đỗ 氏thị 。 癰ung 州châu 萬vạn 年niên 縣huyện 人nhân 。 稟bẩm 性tánh 柔nhu 和hòa 志chí 存tồn 儉kiệm 約ước 。 京kinh 室thất 東đông 阜phụ 地địa 號hiệu 馬mã 頭đầu 。 空không 崖nhai 岸ngạn 重trọng/trùng 邃thúy 堪kham 為vi 靈linh 窟quật 。 有hữu 因nhân 聖thánh 寺tự 僧Tăng 珍trân 禪thiền 師sư 。 本bổn 是thị 順thuận 受thọ 業nghiệp 師sư 。 珍trân 草thảo 創sáng/sang 伊y 基cơ 勸khuyến 俗tục 修tu 理lý 。 端đoan 坐tọa 指chỉ 揮huy 示thị 其kỳ 儀nghi 則tắc 。 忽hốt 感cảm 一nhất 犬khuyển 。 不bất 知tri 何hà 來lai 。 白bạch 足túc 身thân 黃hoàng 自tự 然nhiên 馴# 擾nhiễu 。 徑kính 入nhập 窟quật 內nội 口khẩu 銜hàm 土thổ/độ 出xuất 。 須tu 臾du 往vãng 返phản 勞lao 而nhi 不bất 倦quyện 。 食thực 則tắc 同đồng 僧Tăng 過quá 中trung 不bất 飲ẩm 。 既ký 有hữu 斯tư 異dị 。 四tứ 遠viễn 響hưởng 歸quy 。 乃nãi 以dĩ 聞văn 上thượng 。 隋tùy 高cao 重trọng/trùng 之chi 。 日nhật 賜tứ 米mễ 三tam 升thăng 。 因nhân 供cung 常thường 限hạn 。 乃nãi 至chí 龕khám 成thành 無vô 為vi 而nhi 死tử 。 今kim 所sở 謂vị 因nhân 聖thánh 寺tự 是thị 也dã 。 順thuận 時thời 躬cung 覩đổ 其kỳ 事sự 更cánh 倍bội 歸quy 依y 。 力lực 助trợ 締đế 搆câu 勸khuyến 民dân 設thiết 會hội 。 供cung 限hạn 五ngũ 日nhật 臨lâm 時thời 倍bội 來lai 。 供cung 主chủ 懼cụ 少thiểu 。 順thuận 曰viết 。 莫mạc 遮già 。 通thông 給cấp 千thiên 人nhân 供cung 足túc 猶do 有hữu 餘dư 剩thặng 。 常thường 有hữu 張trương 河hà 江giang 張trương 弘hoằng 暢sướng 。 家gia 畜súc 牛ngưu 馬mã 。 性tánh 本bổn 弊tệ 惡ác 。 人nhân 皆giai 患hoạn 之chi 。 賣mại 無vô 取thủ 者giả 。 順thuận 語ngữ 慈từ 善thiện 如như 有hữu 聞văn 從tùng 。 自tự 後hậu 調điều 善thiện 更cánh 無vô 觝để 齩giảo 。 又hựu 每mỗi 年niên 夏hạ 中trung 引dẫn 眾chúng 驪# 山sơn 栖tê 靜tĩnh 。 地địa 多đa 蟲trùng 蟻nghĩ 無vô 因nhân 種chủng 菜thái 。 順thuận 恐khủng 有hữu 損tổn 就tựu 地địa 指chỉ 示thị 令linh 蟲trùng 移di 徙tỉ 。 不bất 久cửu 往vãng 示thị 恰kháp 無vô 蟲trùng 矣hĩ 。 又hựu 順thuận 患hoạn 腫thũng 膿nùng 潰hội 流lưu 泆dật 。 有hữu 敬kính 𠲿thúc 之chi 。 或hoặc 以dĩ 帛bạch 拭thức 尋tầm 即tức 除trừ 愈dũ 。 餘dư 膿nùng 發phát 香hương 氣khí 氳uân 難nạn/nan 比tỉ 。 拭thức 帛bạch 猶do 在tại 香hương 氣khí 不bất 歇hiết 。 又hựu 有hữu 三tam 原nguyên 縣huyện 人nhân 田điền 薩tát 埵đóa 者giả 。 生sanh 來lai 患hoạn 聾lung 。 兼kiêm 有hữu 張trương 蘇tô 等đẳng 。 亦diệc 患hoạn 瘂á 。 順thuận 聞văn 命mạng 來lai 與dữ 共cộng 言ngôn 議nghị 。 遂toại 如như 好hảo/hiếu 人nhân 。 永vĩnh 即tức 痊thuyên 復phục 。 又hựu 有hữu 武võ 功công 縣huyện 僧Tăng 為vi 毒độc 龍long 所sở 魅mị 。 眾chúng 以dĩ 投đầu 之chi 。 順thuận 端đoan 拱củng 對đối 坐tọa 。 毒độc 遂toại 陰ấm 託thác 病bệnh 僧Tăng 曰viết 。 禪thiền 師sư 既ký 來lai 。 義nghĩa 無vô 久cửu 住trụ 。 極cực 相tương/tướng 勞lao 嬈nhiễu 。 尋tầm 即tức 釋thích 放phóng 。 但đãn 有hữu 障chướng 。 癘lệ 魔ma 邪tà 所sở 惱não 者giả 。 歸quy 順thuận 皆giai 愈dũ 。 不bất 施thí 咒chú 術thuật 。 福phước 力lực 如như 是thị 。 其kỳ 不bất 測trắc 者giả 。 謂vị 有hữu 陰ấm 德đức 所sở 加gia 故cố 使sử 感cảm 靈linh 偏thiên 敬kính 。 致trí 言ngôn 所sở 教giáo 多đa 抑ức 浮phù 詞từ 顯hiển 直trực 正chánh 理lý 。 敦đôn 實thật 為vi 懷hoài 。 見kiến 有hữu 樹thụ 神thần 廟miếu 室thất 多đa 即tức 焚phần 除trừ 。 汎# 愛ái 道đạo 俗tục 貴quý 賤tiện 皆giai 投đầu 。 讚tán 毀hủy 兩lưỡng 途đồ 開khai 匈hung 莫mạc 二nhị 。 似tự 如như 不bất 知tri 翻phiên 作tác 餘dư 語ngữ 。 因nhân 行hành 南nam 野dã 將tương 度độ 黃hoàng 渠cừ 。 其kỳ 水thủy 汎# 漲trương 無vô 人nhân 敢cảm 度độ 。 岸ngạn 復phục 峻tuấn 滑hoạt 。 雖tuy 登đăng 還hoàn 墮đọa 水thủy 。 忽hốt 斷đoạn 流lưu 如như 行hành 陸lục 地địa 。 及cập 順thuận 上thượng 岸ngạn 水thủy 尋tầm 還hoàn 溢dật 。 門môn 徒đồ 目mục 覩đổ 不bất 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 所sở 感cảm 幽u 通thông 事sự 多đa 非phi 一nhất 。 財tài 帛bạch 靡mĩ 悋lận 通thông 用dụng 無vô 主chủ 。 但đãn 服phục 麁thô 弊tệ 卒tuất 無vô 兼kiêm 副phó 。 朝triêu 野dã 知tri 委ủy 聞văn 徹triệt 。


皇hoàng 帝đế 。 引dẫn 入nhập 內nội 宮cung 崇sùng 敬kính 致trí 禮lễ 。 合hợp 宮cung 歸quy 仰ngưỡng 請thỉnh 受thọ 戒giới 法pháp 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 四tứ 年niên 都đô 無vô 疾tật 苦khổ 。 告cáo 累lũy/lụy/luy 門môn 徒đồ 。 生sanh 來lai 行hành 法pháp 令linh 後hậu 承thừa 用dụng 。 言ngôn 訖ngật 如như 常thường 跏già 趺phu 坐tọa 。 卒thốt 終chung 於ư 南nam 郊giao 義nghĩa 善thiện 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 臨lâm 終chung 忽hốt 有hữu 雙song 鳥điểu 投đầu 房phòng 悲bi 哀ai 驚kinh 切thiết 。 因nhân 即tức 坐tọa 送tống 于vu 樊phàn 川xuyên 之chi 北bắc 原nguyên 。 鑿tạc 穴huyệt 處xứ 之chi 。 京kinh 邑ấp 道đạo 俗tục 同đồng 嗟ta 制chế 服phục 。 人nhân 馬mã 亘tuyên 野dã 悲bi 號hào 慟đỗng 地địa 。 肉nhục 色sắc 不bất 變biến 經kinh 月nguyệt 逾du 鮮tiên 。 安an 坐tọa 三tam 周chu 枯khô 骸hài 不bất 散tán 。 自tự 終chung 至chí 今kim 常thường 有hữu 異dị 香hương 流lưu 注chú 屍thi 所sở 。 往vãng 者giả 同đồng 聞văn 。 學học 侶lữ 門môn 徒đồ 恐khủng 有hữu 外ngoại 侵xâm 。 乃nãi 藏tạng 龕khám 內nội 不bất 懼cụ 外ngoại 竊thiết 。 四tứ 眾chúng 良lương 辰thần 赴phó 供cung 彌di 滿mãn (# 右hữu 八bát 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 兗# 州châu 鄒# 縣huyện 人nhân 。 姓tánh 張trương 。 忘vong 字tự 曾tằng 任nhậm 縣huyện 尉úy 。 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 欲dục 詣nghệ 京kinh 赴phó 選tuyển 。 途đồ 經kinh 太thái 山sơn 因nhân 而nhi 謁yết 廟miếu 祈kỳ 福phước 。 廟miếu 中trung 府phủ 君quân 及cập 夫phu 人nhân 。 并tinh 諸chư 子tử 等đẳng 皆giai 現hiện 形hình 像tượng 。 張trương 時thời 遍biến 禮lễ 拜bái 訖ngật 至chí 於ư 第đệ 四tứ 子tử 。 傍bàng 見kiến 其kỳ 儀nghi 容dung 秀tú 美mỹ 。 同đồng 行hành 五ngũ 人nhân 。 張trương 獨độc 祝chúc 曰viết 。 但đãn 得đắc 四tứ 郎lang 交giao 游du 詩thi 賦phú 舉cử 酒tửu 一nhất 生sanh 分phần/phân 畢tất 何hà 用dụng 仕sĩ 宦# 。 及cập 行hành 數số 里lý 忽hốt 有hữu 數sổ 十thập 騎kỵ 馬mã 揮huy 鞭tiên 而nhi 至chí 。 從tùng 者giả 云vân 是thị 四tứ 郎lang 。 四tứ 郎lang 曰viết 。 向hướng 見kiến 兄huynh 垂thùy 殷ân 故cố 來lai 仰ngưỡng 謁yết 。 因nhân 而nhi 言ngôn 曰viết 。 承thừa 兄huynh 欲dục 選tuyển 。 然nhiên 今kim 歲tuế 不bất 合hợp 得đắc 官quan 。 復phục 恐khủng 前tiền 途đồ 將tương 有hữu 災tai 難nạn 。 不bất 復phục 須tu 去khứ 也dã 。 張trương 不bất 從tùng 之chi 執chấp 別biệt 而nhi 去khứ 。 行hành 經kinh 一nhất 百bách 餘dư 里lý 。 張trương 及cập 同đồng 伴bạn 夜dạ 行hành 被bị 賊tặc 劫kiếp 掠lược 。 裝trang 具cụ 並tịnh 盡tận 。 張trương 遂toại 祝chúc 曰viết 。 四tứ 郎lang 豈khởi 不bất 相tương 助trợ 。 有hữu 頃khoảnh 四tứ 郎lang 車xa 騎kỵ 畢tất 至chí 。 驚kinh 嗟ta 良lương 久cửu 。 即tức 令linh 左tả 右hữu 追truy 捕bộ 其kỳ 賊tặc 。 顛điên 仆phó 迷mê 惑hoặc 卻khước 來lai 本bổn 所sở 。 四tứ 郎lang 命mạng 人nhân 決quyết 杖trượng 數sổ 十thập 。 其kỳ 賊tặc 髀bễ 膊bạc 皆giai 爛lạn 已dĩ 而nhi 別biệt 去khứ 。 四tứ 郎lang 指chỉ 一nhất 大đại 樹thụ 。 兄huynh 還hoàn 之chi 日nhật 於ư 此thử 相tương/tướng 呼hô 也dã 。 是thị 年niên 張trương 果quả 不bất 得đắc 官quan 而nhi 歸quy 。 至chí 本bổn 期kỳ 處xứ 大đại 呼hô 四tứ 郎lang 。 俄nga 而nhi 即tức 至chí 。 乃nãi 引dẫn 張trương 云vân 。 相tương 隨tùy 過quá 宅trạch 。 即tức 有hữu 飛phi 樓lâu 綺ỷ 觀quán 架# 逈huýnh 陵lăng 虛hư 。 雉trĩ 堞diệt 參tham 差sai 非phi 常thường 壯tráng 麗lệ 。 侍thị 衛vệ 峻tuấn 峙trĩ 同đồng 王vương 者giả 所sở 居cư 。 張trương 既ký 入nhập 中trung 無vô 何hà 。 四tứ 郡quận 即tức 云vân 。 須tu 參tham 府phủ 君quân 始thỉ 可khả 安an 坐tọa 。 乃nãi 引dẫn 張trương 入nhập 。 經kinh 十thập 餘dư 重trọng/trùng 門môn 趍# 走tẩu 而nhi 進tiến 。 至chí 大đại 堂đường 下hạ 謁yết 拜bái 而nhi 見kiến 府phủ 君quân 。 非phi 常thường 偉# 絕tuyệt 。 張trương 時thời 戰chiến 懼cụ 不bất 敢cảm 仰ngưỡng 視thị 。 判phán 官quan 判phán 事sự 似tự 用dụng 朱chu 書thư 。 字tự 皆giai 大đại 。 府phủ 君quân 命mạng 侍thị 宣tuyên 曰viết 。 汝nhữ 乃nãi 能năng 與dữ 我ngã 兒nhi 交giao 游du 。 深thâm 為vi 善thiện 道đạo 。 宜nghi 停đình 一nhất 二nhị 日nhật 醼yến 聚tụ 。 隨tùy 便tiện 好hảo/hiếu 去khứ 。 即tức 令linh 引dẫn 出xuất 至chí 一nhất 別biệt 館quán 。 盛thịnh 設thiết 珍trân 羞tu 海hải 陸lục 畢tất 備bị 。 絲ti 竹trúc 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 歌ca 吹xuy 盈doanh 耳nhĩ 。 即tức 與dữ 四tứ 郎lang 同đồng 室thất 而nhi 寢tẩm 。 已dĩ 經kinh 一nhất 宿túc 。 張trương 至chí 明minh 旦đán 因nhân 而nhi 游du 戲hí 庭đình 序tự 裵# 回hồi 往vãng 來lai 。 遂toại 窺khuy 一nhất 院viện 正chánh 見kiến 其kỳ 妻thê 於ư 眾chúng 官quan 人nhân 前tiền 著trước 枷già 而nhi 立lập 。 張trương 還hoàn 堂đường 中trung 意ý 甚thậm 不bất 悅duyệt 。 四tứ 郎lang 怪quái 問vấn 其kỳ 故cố 。 張trương 具cụ 言ngôn 之chi 。 四tứ 郎lang 大đại 驚kinh 云vân 。 不bất 知tri 嫂# 來lai 此thử 也dã 。 即tức 自tự 往vãng 造tạo 諸chư 司ty 法pháp 所sở 。 其kỳ 類loại 乃nãi 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 。 見kiến 四tứ 郎lang 來lai 咸hàm 走tẩu 下hạ 階giai 重trọng/trùng 足túc 而nhi 立lập 。 以dĩ 手thủ 招chiêu 一nhất 司ty 法pháp 近cận 前tiền 。 具cụ 言ngôn 此thử 事sự 。 司ty 法pháp 報báo 曰viết 。 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 然nhiên 須tu 白bạch 錄lục 事sự 知tri 。 遂toại 召triệu 錄lục 事sự 。 錄lục 事sự 許hứa 諾nặc 云vân 。 仍nhưng 須tu 夾giáp 此thử 案án 。 於ư 眾chúng 案án 之chi 中trung 方phương 便tiện 同đồng 判phán 始thỉ 可khả 得đắc 耳nhĩ 。 司ty 法pháp 乃nãi 斷đoạn 云vân 。 此thử 婦phụ 女nữ 勘khám 別biệt 案án 內nội 。 嘗thường 有hữu 寫tả 經kinh 持trì 齋trai 功công 德đức 不bất 合hợp 即tức 死tử 。 遂toại 放phóng 令linh 歸quy 。 張trương 與dữ 四tứ 郎lang 。 洟di 泣khấp 而nhi 別biệt 立lập 之chi 。 仍nhưng 囑chúc 張trương 云vân 。 唯duy 作tác 功công 德đức 可khả 以dĩ 益ích 壽thọ 。 張trương 乘thừa 本bổn 馬mã 。 其kỳ 妻thê 從tùng 四tứ 郎lang 借tá 馬mã 。 與dữ 妻thê 同đồng 歸quy 。 妻thê 雖tuy 精tinh 魂hồn 事sự 同đồng 平bình 素tố 。 行hành 欲dục 至chí 家gia 。 去khứ 舍xá 可khả 百bách 步bộ 許hứa 忽hốt 不bất 見kiến 。 張trương 大đại 怖bố 懼cụ 走tẩu 至chí 家gia 中trung 。 即tức 逢phùng 男nam 女nữ 號hào 哭khốc 又hựu 知tri 已dĩ 殯tấn 。 張trương 即tức 呼hô 兒nhi 女nữ 急cấp 往vãng 發phát 之chi 。 開khai 棺quan 見kiến 妻thê 忽hốt 起khởi 即tức 坐tọa 。 囅# 然nhiên 笑tiếu 曰viết 。 為vi 憶ức 男nam 女nữ 勿vật 怪quái 先tiên 行hành 。 於ư 是thị 已dĩ 死tử 經kinh 六lục 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 也dã 。 兗# 州châu 土thổ/độ 人nhân 說thuyết 之chi 云vân 爾nhĩ (# 右hữu 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


述thuật 征chinh 記ký 曰viết 。 桓hoàn 沖# 為vi 江giang 州châu 刺thứ 史sử 。 遣khiển 人nhân 周chu 行hành 廬lư 山sơn 冀ký 覩đổ 靈linh 異dị 。 既ký 陟trắc 崇sùng 巘nghiễn 。 有hữu 一nhất 湖hồ 匝táp 生sanh 桑tang 樹thụ 。 有hữu 群quần 白bạch 鵠hộc 。 湖hồ 中trung 有hữu 敗bại 艑# 赤xích 鱗lân 魚ngư 。 使sứ 者giả 渴khát 極cực 欲dục 往vãng 飲ẩm 水thủy 。 赤xích 鱗lân 魚ngư 張trương 鬐# 向hướng 之chi 。 使sứ 者giả 不bất 敢cảm 飲ẩm 。


神thần 異dị 經kinh 曰viết 。 北bắc 方phương 荒hoang 外ngoại 有hữu 湖hồ 方phương 千thiên 里lý 。 平bình 滿mãn 無vô 高cao 下hạ 。 有hữu 魚ngư 長trường 七thất 八bát 尺xích 。 形hình 狀trạng 如như 鱧# 而nhi 目mục 赤xích 晝trú 在tại 湖hồ 中trung 夜dạ 化hóa 為vi 人nhân 。 刺thứ 之chi 不bất 入nhập 。 煮chử 之chi 不bất 死tử 。 以dĩ 烏ô 梅mai 二nhị 七thất 煮chử 之chi 即tức 熟thục 。 食thực 之chi 可khả 以dĩ 愈dũ 邪tà 病bệnh 。


臨lâm 海hải 記ký 曰viết 。 郡quận 東đông 北bắc 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 。 任nhậm 曾tằng 逸dật 家gia 有hữu 一nhất 石thạch 井tỉnh 。 自tự 然nhiên 天thiên 成thành 非phi 人nhân 功công 所sở 造tạo 。 井tỉnh 深thâm 四tứ 丈trượng 。 常thường 有hữu 涌dũng 泉tuyền 。 大đại 水thủy 不bất 溢dật 大đại 旱hạn 不bất 竭kiệt 。 夏hạ 絕tuyệt 香hương 冷lãnh 冬đông 至chí 甜điềm 溫ôn 。 長trưởng 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 昔tích 有hữu 採thải 村thôn 人nhân 。 臨lâm 谿khê 洗tẩy 器khí 。 流lưu 失thất 酒tửu 杯# 。 後hậu 出xuất 於ư 井tỉnh 中trung 。 地địa 鏡kính 圖đồ 曰viết 。 夫phu 寶bảo 物vật 在tại 城thành 郭quách 丘khâu 牆tường 之chi 中trung 。 樹thụ 木mộc 為vi 之chi 變biến 。 視thị 柯kha 偏thiên 有hữu 折chiết 枯khô 。 是thị 其kỳ 候hậu 也dã 。 視thị 折chiết 枯khô 所sở 向hướng 寶bảo 在tại 其kỳ 方phương 。 凡phàm 有hữu 金kim 寶bảo 常thường 變biến 作tác 積tích 蛇xà 。 見kiến 此thử 輩bối 便tiện 脫thoát 隻chỉ 履lý 。 若nhược 屣tỉ 以dĩ 擲trịch 之chi 。 若nhược 溺nịch 之chi 即tức 得đắc 。 凡phàm 藏tạng 寶bảo 忘vong 不bất 知tri 處xứ 。 以dĩ 大đại 銅đồng 槃bàn 盛thịnh 水thủy 著trước 所sở 疑nghi 地địa 。 行hành 照chiếu 之chi 見kiến 人nhân 影ảnh 者giả 。 物vật 在tại 下hạ 也dã 。


地địa 鏡kính 圖đồ 曰viết 。 視thị 屋ốc 上thượng 瓦ngõa 獨độc 無vô 霜sương 其kỳ 下hạ 有hữu 寶bảo 藏tạng 晏# 子tử 春xuân 秋thu 曰viết 。 和hòa 氏thị 之chi 璧bích 井tỉnh 里lý 之chi 朴phác 耳nhĩ 。 良lương 工công 修tu 之chi 則tắc 為vi 存tồn 國quốc 之chi 寶bảo (# 孔khổng 鄉hương 子tử 云vân 井tỉnh 里lý 之chi 厥quyết 又hựu 云vân 王vương 人nhân 琢trác 之chi 為vi 天thiên 下hạ 寶bảo )# 。


述thuật 異dị 記ký 曰viết 。 南nam 康khang 雩# 都đô 縣huyện 沿duyên 江giang 西tây 出xuất 。 去khứ 縣huyện 三tam 里lý 名danh 夢mộng 口khẩu 。 有hữu 穴huyệt 狀trạng 如như 石thạch 室thất 。 舊cựu 傳truyền 常thường 有hữu 神thần 鷄kê 。 色sắc 如như 好hảo/hiếu 金kim 出xuất 此thử 穴huyệt 中trung 。 奮phấn 翼dực 迴hồi 翔tường 長trường/trưởng 鳴minh 響hưởng 徹triệt 。 見kiến 之chi 輒triếp 飛phi 入nhập 穴huyệt 中trung 。 因nhân 號hiệu 此thử 石thạch 為vi 金kim 鷄kê 石thạch 。 昔tích 有hữu 人nhân 耕canh 此thử 山sơn 側trắc 。 望vọng 見kiến 鷄kê 出xuất 游du 戲hí 。 有hữu 一nhất 長trường/trưởng 人nhân 操thao 彈đàn 彈đàn 之chi 。 鷄kê 遙diêu 見kiến 便tiện 飛phi 入nhập 穴huyệt 。 彈đàn 丸hoàn 正chánh 著trước 穴huyệt 上thượng 。 丸hoàn 徑kính 六lục 尺xích 許hứa 。 下hạ 垂thùy 蔽tế 穴huyệt 。 猶do 有hữu 間gian 隙khích 不bất 復phục 容dung 人nhân 。 又hựu 有hữu 人nhân 乘thừa 船thuyền 從tùng 下hạ 流lưu 還hoàn 縣huyện 。 未vị 至chí 此thử 崖nhai 數số 里lý 。 有hữu 一nhất 人nhân 通thông 身thân 黃hoàng 衣y 。 擔đảm 兩lưỡng 籠lung 黃hoàng 苽# 求cầu 寄ký 載tái 之chi 。 黃hoàng 衣y 人nhân 乞khất 食thực 。 船thuyền 主chủ 與dữ 之chi 。 食thực 訖ngật 船thuyền 適thích 至chí 崖nhai 下hạ 。 船thuyền 主chủ 乞khất 瓜qua 。 此thử 人nhân 不bất 與dữ 。 仍nhưng 唾thóa 盤bàn 上thượng 徑kính 上thượng 崖nhai 。 直trực 入nhập 石thạch 中trung 。 船thuyền 主chủ 初sơ 甚thậm 忿phẫn 之chi 。 見kiến 其kỳ 入nhập 石thạch 始thỉ 知tri 神thần 異dị 。 取thủ 向hướng 食thực 器khí 視thị 之chi 。 見kiến 盤bàn 上thượng 唾thóa 悉tất 是thị 黃hoàng 金kim 。


吳ngô 錄lục 曰viết 。 日nhật 南nam 北bắc 景cảnh 縣huyện 有hữu 火hỏa 鼠thử 。 取thủ 毛mao 為vi 布bố 燒thiêu 之chi 而nhi 精tinh 。 名danh 火hỏa 浣hoán 布bố 。 晉tấn 陽dương 秋thu 曰viết 。 有hữu 司ty 奏tấu 依y 舊cựu 調điều 白bạch 繐# 。 武võ 帝đế 不bất 許hứa 。


搜sưu 神thần 記ký 曰viết 。 崑# 崙lôn 之chi 墟khư 有hữu 炎diễm 火hỏa 之chi 山sơn 。 山sơn 上thượng 有hữu 鳥điểu 獸thú 草thảo 木mộc 。 皆giai 生sanh 於ư 炎diễm 火hỏa 之chi 中trung 。 故cố 有hữu 火hỏa 浣hoán 布bố 。 非phi 此thử 山sơn 草thảo 木mộc 之chi 皮bì 。 則tắc 獸thú 之chi 毛mao 也dã 。 魏ngụy 文văn 帝đế 以dĩ 為vi 火hỏa 性tánh 酷khốc 烈liệt 無vô 含hàm 養dưỡng 之chi 氣khí 。 著trước 之chi 典điển 論luận 刊# 廟miếu 門môn 之chi 外ngoại 。 是thị 時thời 西tây 域vực 使sử 人nhân 獻hiến 火hỏa 浣hoán 布bố 袈ca 裟sa 。 於ư 是thị 刊# 滅diệt 此thử 論luận 。


地địa 鏡kính 圖đồ 曰viết 。 山sơn 上thượng 有hữu 韭# 下hạ 有hữu 金kim 。


博bác 物vật 志chí 曰viết 。 妊nhâm 娠thần 者giả 不bất 可khả 食thực 薑khương 。 令linh 兒nhi 盈doanh 指chỉ 。 抱bão 朴phác 子tử 曰viết 。 山sơn 中trung 樹thụ 能năng 語ngữ 者giả 非phi 樹thụ 語ngữ 也dã 。 其kỳ 精tinh 名danh 曰viết 雲vân 陽dương 。 山sơn 中trung 夜dạ 見kiến 火hỏa 光quang 者giả 。 皆giai 古cổ 枯khô 木mộc 所sở 作tác 勿vật 怪quái 也dã 。


山sơn 中trung 午ngọ 日nhật 稱xưng 仙tiên 人nhân 者giả 老lão 樹thụ 也dã 。


孫tôn 綽xước 子tử 曰viết 。 海hải 人nhân 與dữ 山sơn 客khách 辯biện 其kỳ 方phương 物vật 。 海hải 人nhân 曰viết 。 衡hành 海hải 有hữu 魚ngư 。 額ngạch 若nhược 華hoa 山sơn 之chi 頂đảnh 。 一nhất 吸hấp 萬vạn 頃khoảnh 之chi 波ba 。 山sơn 客khách 曰viết 。 鄧đặng 林lâm 有hữu 木mộc 。 圍vi 三tam 萬vạn 尋tầm 。 直trực 上thượng 千thiên 里lý 。 旁bàng 蔭ấm 數số 國quốc 。 有hữu 人nhân 曰viết 。 東đông 極cực 有hữu 大đại 人nhân 。 斬trảm 木mộc 為vi 策sách 。 短đoản 不bất 可khả 杖trượng 。 釣điếu 魚ngư 為vi 鮮tiên 。 不bất 足túc 充sung 脯bô 。 玄huyền 中trung 記ký 曰viết 。 百bách 歲tuế 之chi 樹thụ 其kỳ 汁trấp 赤xích 如như 血huyết 。 千thiên 歲tuế 之chi 樹thụ 精tinh 為vi 青thanh 羊dương 。 萬vạn 歲tuế 之chi 樹thụ 精tinh 為vi 牛ngưu 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100