法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 43

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


輪Luân 王Vương 篇thiên 第đệ 四tứ 十thập (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 七thất 寶bảo 部bộ


-# 頂đảnh 生sanh 部bộ


-# 育dục 王vương 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


蓋cái 聞văn 。 飛Phi 行Hành 皇Hoàng 帝Đế 。 統thống 御ngự 四tứ 洲châu 。 邊biên 鄙bỉ 逆nghịch 命mạng 則tắc 七thất 寶bảo 威uy 伏phục 。 十Thập 善Thiện 引dẫn 化hóa 則tắc 千thiên 子tử 感cảm 現hiện 。 囊nang 括quát 遐hà 邇nhĩ 獨độc 處xứ 中trung 原nguyên 。 發phát 慈từ 父phụ 之chi 撫phủ 育dục 。 感cảm 赤xích 子tử 之chi 忠trung 臣thần 。 世thế 居cư 久cửu 遠viễn 貪tham 逸dật 彌di 繁phồn 。 峻tuấn 極cực 威uy 戎nhung 遠viễn 思tư 天thiên 報báo 。 於ư 是thị 行hành 轉chuyển 輪luân 之chi 猛mãnh 。 騰đằng 帝Đế 釋Thích 之chi 宮cung 。 圖đồ 度độ 非phi 分phần/phân 。 退thoái 失thất 輪Luân 王Vương 之chi 位vị 。 懷hoài 悲bi 苦khổ 切thiết 。 劇kịch 同đồng 塗đồ 炭thán 之chi 殃ương 。 哀ai 斯tư 痛thống 矣hĩ 。 深thâm 可khả 嗟ta 呼hô 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


依y 真Chân 諦Đế 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 云vân 。 於ư 成thành 劫kiếp 時thời 。 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 。 於ư 住trụ 壞hoại 劫kiếp 時thời 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。


時thời 有hữu 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 。 若nhược 減giảm 不bất 出xuất 。 輪Luân 王Vương 有hữu 三tam 。 一nhất 軍quân 輪Luân 王Vương 。 二nhị 財tài 輪Luân 王Vương 。 三tam 法Pháp 輪luân 王vương 。 若nhược 減giảm 八bát 萬vạn 財tài 輪Luân 王Vương 不bất 出xuất 世thế 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 王vương 福phước 德đức 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 即tức 與dữ 壽thọ 相tương 違vi 故cố 不bất 出xuất 世thế 。 若nhược 減giảm 法Pháp 輪luân 王vương 出xuất 世thế 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 知tri 苦khổ 無vô 常thường 易dị 可khả 化hóa 故cố 出xuất 世thế 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。 劫kiếp 減giảm 佛Phật 興hưng 世thế 。 劫kiếp 初sơ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 唯duy 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 時thời 。 人nhân 民dân 福phước 德đức 。 二nhị 王vương 俱câu 出xuất 世thế 也dã 。 財tài 有hữu 四tứ 。 一nhất 金kim 輪Luân 王Vương 則tắc 化hóa 被bị 四tứ 天thiên 下hạ 。 二nhị 銀ngân 輪Luân 王Vương 則tắc 政chánh 隔cách 北bắc 欝uất 單đơn 。 王vương 三tam 天thiên 下hạ 。 三tam 銅đồng 輪Luân 王Vương 則tắc 除trừ 北bắc 欝uất 單đơn 及cập 西tây 俱câu 耶da 尼ni 。 王vương 二nhị 天thiên 下hạ 。 四tứ 鐵thiết 輪Luân 王Vương 則tắc 唯duy 局cục 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 王vương 一nhất 天thiên 下hạ 。 若nhược 減giảm 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 有hữu 軍quân 輪Luân 王Vương 出xuất 。 以dĩ 軍quân 威uy 伏phục 。 王vương 一nhất 天thiên 下hạ 。 即tức 是thị 阿a 育dục 王vương 等đẳng 。 如Như 來Lai 為vi 法Pháp 輪Luân 王Vương 。 言ngôn 劫kiếp 增tăng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 此thử 據cứ 財tài 輪Luân 王Vương 也dã 。 若nhược 論luận 軍quân 輪luân 故cố 通thông 劫kiếp 減giảm 。 鐵thiết 輪luân 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 輻bức 。 銅đồng 輪luân 有hữu 五ngũ 百bách 輻bức 。 銀ngân 輪luân 有hữu 七thất 百bách 五ngũ 十thập 輻bức 。 金kim 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức 。 故cố 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 道đạo 種chủng 堅kiên 德đức 王vương 乘thừa 金kim 輪Luân 王Vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 性tánh 種chủng 性tánh 王vương 乘thừa 銀ngân 輪Luân 王Vương 三tam 天thiên 下hạ 。 習tập 種chủng 性tánh 王vương 乘thừa 銅đồng 輪Luân 王Vương 二nhị 天thiên 下hạ 。 以dĩ 上thượng 十Thập 善Thiện 得đắc 王vương 。 乘thừa 鐵thiết 輪Luân 王Vương 一nhất 天thiên 下hạ 。


七thất 寶bảo 部bộ 第đệ 三tam


如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

世thế 間gian 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 成thành 就tựu 七thất 寶bảo 。 有hữu 四tứ 神thần 德đức 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 七thất 寶bảo 。 一nhất 金kim 輪luân 寶bảo 。 二nhị 白bạch 象tượng 寶bảo 。 三tam 紺cám 馬mã 寶bảo 。 四tứ 神thần 珠châu 寶bảo 。 五ngũ 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 六lục 居cư 士sĩ 寶bảo (# 餘dư 經kinh 名danh 典điển 財tài 寶bảo )# 七thất 主chủ 兵binh 寶bảo 。 云vân 何hà 金kim 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 剎sát 利lợi 水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng 。 以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 滿mãn 時thời 沐mộc 浴dục 。 香hương 湯thang 上thượng 高cao 殿điện 上thượng 。 與dữ 婇thể 女nữ 眾chúng 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 天thiên 金kim 輪luân 寶bảo 。 忽hốt 現hiện 在tại 前tiền 。 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức 。 光quang 色sắc 具cụ 足túc 。 天thiên 金kim 所sở 成thành 。 天thiên 匠tượng 所sở 造tạo 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ 。 輪Luân 王Vương 見kiến 已dĩ 默mặc 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 從tùng 先tiên 宿túc 諸chư 舊cựu 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 若nhược 剎sát 利lợi 王vương 。 水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng 。 以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 滿mãn 時thời 沐mộc 浴dục 香hương 湯thang 。 升thăng 法pháp 殿điện 上thượng 。 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 自tự 然nhiên 金kim 輪luân 忽hốt 現hiện 在tại 前tiền 。 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức 。 光quang 色sắc 具cụ 足túc 天thiên 匠tượng 所sở 造tạo 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 今kim 此thử 輪luân 現hiện 將tương 無vô 是thị 耶da 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 試thí 此thử 輪luân 寶bảo 。


時thời 王vương 即tức 召triệu 四tứ 兵binh 。 向hướng 金kim 輪luân 寶bảo 偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 。 捫môn 金kim 輪luân 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 向hướng 東đông 方phương 如như 法Pháp 而nhi 轉chuyển 勿vật 違vi 常thường 則tắc 。 輪luân 即tức 東đông 轉chuyển 。


時thời 王vương 即tức 將tương 四tứ 兵binh 。 隨tùy 其kỳ 後hậu 行hành 。 輪luân 所sở 住trú 處xứ 王vương 即tức 止chỉ 駕giá 。


爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 諸chư 小tiểu 王vương 見kiến 大đại 王vương 至chí 。 以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình 銀ngân 粟túc 。 銀ngân 鉢bát 盛thình 金kim 粟túc 。 來lai 詣nghệ 王vương 所sở 。 拜bái 首thủ 白bạch 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 今kim 此thử 東đông 方phương 土thổ/độ 地địa 豐phong 樂lạc 。 多đa 諸chư 珍trân 寶bảo 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 志chí 性tánh 仁nhân 和hòa 。 慈từ 孝hiếu 中trung 順thuận 。 唯duy 願nguyện 聖thánh 王vương 。 於ư 此thử 治trị 正chánh 。 我ngã 等đẳng 當đương 給cấp 使sử 左tả 右hữu 。 承thừa 受thọ 所sở 治trị 。 當đương 時thời 輪Luân 王Vương 語ngữ 小tiểu 王vương 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 諸chư 賢hiền 。 汝nhữ 等đẳng 則tắc 為vi 供cúng 養dường 我ngã 已dĩ 。 但đãn 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 勿vật 使sử 偏thiên 抂cuồng 。 無vô 令linh 國quốc 內nội 。 有hữu 非phi 法pháp 行hành 。 身thân 不bất 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 不bất 殺sát 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 邪tà 婬dâm 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 貪tham 瞋sân 嫉tật 妬đố 。 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 此thử 即tức 名danh 為vi 。 我ngã 之chi 所sở 治trị 。


時thời 諸chư 小tiểu 王vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 從tùng 大đại 王vương 。 巡tuần 行hành 諸chư 國quốc 至chí 東đông 海hải 表biểu 。 次thứ 行hành 南nam 方phương 西tây 方phương 北bắc 方phương 。 隨tùy 輪luân 所sở 至chí 。 其kỳ 諸chư 國quốc 王vương 各các 獻hiến 國quốc 土độ 。 亦diệc 如như 東đông 方phương 諸chư 小tiểu 王vương 比tỉ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 所sở 有hữu 名danh 曰viết 土thổ/độ 沃ốc 野dã 豐phong 。 多đa 出xuất 珍trân 寶bảo 。 林lâm 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 平bình 廣quảng 之chi 處xứ 輪luân 則tắc 周chu 行hành 。 封phong 地địa 圖đồ 度độ 。 東đông 西tây 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 七thất 由do 旬tuần 。 天thiên 神thần 於ư 中trung 夜dạ 造tạo 城thành 郭quách 。 其kỳ 城thành 七thất 重trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楣# 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 交giao 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 。 造tạo 此thử 城thành 已dĩ 金kim 輪luân 於ư 城thành 中trung 圖đồ 度độ 封phong 地địa 。 東đông 西tây 四tứ 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 二nhị 由do 旬tuần 。 天thiên 神thần 於ư 中trung 夜dạ 造tạo 宮cung 殿điện 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 造tạo 宮cung 殿điện 已dĩ 聖thánh 王vương 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 金kim 輪luân 寶bảo 。 真chân 為vi 我ngã 瑞thụy 。 我ngã 今kim 真chân 為vi 聖thánh 王vương 。 是thị 為vi 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 白bạch 象tượng 寶bảo 。 還hoàn 清thanh 旦đán 殿điện 上thượng 坐tọa 。 自tự 然nhiên 象tượng 寶bảo 忽hốt 現hiện 在tại 前tiền 。 其kỳ 毛mao 純thuần 白bạch 七thất 處xứ 平bình 住trụ 力lực 能năng 飛phi 行hành 。 其kỳ 首thủ 雜tạp 色sắc 六lục 牙nha 纖tiêm 傭dong 真chân 金kim 間gian 填điền 。


時thời 王vương 見kiến 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 此thử 象tượng 馴# 良lương 。 即tức 試thí 調điều 習tập 諸chư 能năng 悉tất 備bị 。 即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng 。 清thanh 旦đán 出xuất 城thành 。 周chu 行hành 四tứ 海hải 。 食thực 時thời 已dĩ 還hoàn 。


時thời 王vương 踴dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 象tượng 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 紺cám 馬mã 寶bảo 成thành 就tựu 。 還hoàn 清thanh 旦đán 殿điện 上thượng 坐tọa 。 自tự 然nhiên 馬mã 寶bảo 忽hốt 現hiện 在tại 前tiền 。 身thân 紺cám 青thanh 色sắc 。 珠châu 騣# 尾vĩ 色sắc 頭đầu 頸cảnh 如như 象tượng 。 善thiện 能năng 飛phi 行hành 。


時thời 王vương 見kiến 已dĩ 。 此thử 馬mã 賢hiền 良lương 。 即tức 試thí 調điều 習tập 諸chư 能năng 悉tất 備bị 。 即tức 乘thừa 其kỳ 上thượng 。 清thanh 旦đán 出xuất 城thành 。 周chu 行hành 四tứ 海hải 。 食thực 時thời 已dĩ 還hoàn 。


時thời 王vương 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 馬mã 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu 。 還hoàn 清thanh 旦đán 殿điện 上thượng 坐tọa 。 自tự 然nhiên 神thần 珠châu 忽hốt 顯hiển 在tại 前tiền 。 質chất 色sắc 清thanh 徹triệt 。 無vô 有hữu 瑕hà 穢uế 。


時thời 王vương 見kiến 已dĩ 。 此thử 珠châu 妙diệu 好hảo 。 若nhược 有hữu 光quang 明minh 可khả 照chiếu 宮cung 內nội 。


時thời 王vương 欲dục 試thí 。 即tức 召triệu 四tứ 兵binh 以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu 。 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 於ư 夜dạ 冥minh 中trung 齎tê 幢tràng 出xuất 城thành 。 其kỳ 珠châu 光quang 明minh 。 照chiếu 一nhất 由do 旬tuần 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 。 皆giai 起khởi 作tác 務vụ 。 謂vị 為vi 是thị 晝trú 。


時thời 王vương 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 神thần 珠châu 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 成thành 就tựu 。


時thời 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện 。 顏nhan 色sắc 姿tư 容dung 。 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 不bất 剛cang 不bất 柔nhu 。 冬đông 則tắc 身thân 溫ôn 。 夏hạ 則tắc 身thân 涼lương 。 舉cử 身thân 毛mao 孔khổng 。 出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 香hương 。 言ngôn 語ngữ 柔nhu 軟nhuyễn 。 舉cử 動động 安an 詳tường 。 先tiên 起khởi 後hậu 坐tọa 不bất 失thất 宜nghi 則tắc 。


時thời 王vương 見kiến 已dĩ 。 心tâm 不bất 暫tạm 捨xả 。 況huống 復phục 親thân 近cận 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 玉ngọc 女nữ 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu 。


時thời 居cư 士sĩ 丈trượng 夫phu 忽hốt 然nhiên 自tự 出xuất 。 寶bảo 藏tạng 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 居cư 士sĩ 宿túc 福phước 眼nhãn 能năng 徹triệt 視thị 。 地địa 中trung 伏phục 藏tạng 。 有hữu 主chủ 無vô 主chủ 。 皆giai 悉tất 見kiến 知tri 。 其kỳ 有hữu 主chủ 者giả 能năng 為vi 擁ủng 護hộ 。 其kỳ 無vô 主chủ 者giả 取thủ 給cấp 王vương 用dụng 。


時thời 居cư 士sĩ 寶bảo 。 往vãng 白bạch 王vương 言ngôn 。


大đại 王vương 。 有hữu 所sở 給cấp 與dữ 。 不bất 足túc 為vi 憂ưu 。 我ngã 自tự 能năng 辦biện 。 聖thánh 王vương 欲dục 試thí 即tức 勅sắc 嚴nghiêm 船thuyền 於ư 水thủy 游du 戲hí 。 告cáo 居cư 士sĩ 曰viết 。 我ngã 須tu 金kim 寶bảo 汝nhữ 速tốc 與dữ 我ngã 。 居cư 士sĩ 報báo 曰viết 。 大đại 王vương 小tiểu 待đãi 須tu 至chí 岸ngạn 上thượng 。


時thời 居cư 士sĩ 寶bảo 即tức 於ư 船thuyền 上thượng 長trường 跪quỵ 。 以dĩ 右hữu 手thủ 內nội 著trước 水thủy 中trung 。 寶bảo 瓶bình 隨tùy 出xuất 。 如như 蟲trùng 緣duyên 樹thụ 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 寶bảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 內nội 之chi 水thủy 中trung 。 寶bảo 緣duyên 手thủ 出xuất 充sung 滿mãn 船thuyền 上thượng 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 向hướng 須tu 寶bảo 者giả 為vi 須tu 幾kỷ 許hứa 。


時thời 王vương 語ngữ 言ngôn 。 止chỉ 吾ngô 無vô 所sở 須tu 。 向hướng 相tương/tướng 試thí 耳nhĩ 。 聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ 。 尋tầm 以dĩ 寶bảo 物vật 還hoàn 沒một 水thủy 中trung 。 聖thánh 王vương 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 居cư 士sĩ 寶bảo 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 主chủ 兵binh 寶bảo 成thành 就tựu 。


時thời 主chủ 兵binh 寶bảo 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện 。 智trí 謀mưu 雄hùng 猛mãnh 英anh 略lược 獨độc 決quyết 。 即tức 詣nghệ 王vương 所sở 白bạch 言ngôn 。


大đại 王vương 。 有hữu 所sở 討thảo 伐phạt 不bất 足túc 為vi 憂ưu 。 我ngã 自tự 能năng 辦biện 。 王vương 欲dục 試thí 兵binh 。 即tức 集tập 四tứ 兵binh 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 今kim 用dụng 兵binh 。 未vị 集tập 者giả 集tập 。 已dĩ 集tập 者giả 放phóng 。 未vị 嚴nghiêm 者giả 嚴nghiêm 。 已dĩ 嚴nghiêm 者giả 解giải 。 未vị 去khứ 者giả 去khứ 。 已dĩ 去khứ 者giả 住trụ 。


時thời 主chủ 兵binh 寶bảo 即tức 令linh 四tứ 兵binh 依y 如như 王vương 語ngữ 。 王vương 見kiến 踊dũng 躍dược 而nhi 言ngôn 。 此thử 真chân 我ngã 瑞thụy 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 。 謂vị 四tứ 神thần 德đức 。 一nhất 長trường 壽thọ 不bất 夭yểu 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 二nhị 身thân 強cường/cưỡng 無vô 患hoạn 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 三tam 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 四tứ 寶bảo 藏tạng 盈doanh 溢dật 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 王vương 行hành 國quốc 人nhân 慈từ 育dục 民dân 物vật 。 如như 父phụ 愛ái 子tử 。 國quốc 民dân 慕mộ 王vương 。 如như 子tử 仰ngưỡng 父phụ 。 所sở 有hữu 珍trân 奇kỳ 。 盡tận 以dĩ 貢cống 王vương 。 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 在tại 意ý 所sở 與dữ 。


時thời 王vương 報báo 曰viết 。 且thả 止chỉ 諸chư 人nhân 。 吾ngô 自tự 有hữu 寶bảo 汝nhữ 可khả 自tự 用dụng 。 王vương 之chi 國quốc 土thổ 安an 隱ẩn 。 豐phong 樂lạc 平bình 正chánh 如như 掌chưởng 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 不bất 須tu 營doanh 覓mịch 。 唯duy 行hành 十Thập 善Thiện 。 不bất 為vi 非phi 法pháp 。 猶do 如như 北bắc 欝uất 單đơn 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 有hữu 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 縱tung 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 繞nhiễu 池trì 四tứ 邊biên 種chủng 種chủng 菓quả 樹thụ 。 善Thiện 住Trụ 象Tượng 王Vương 。 宮cung 殿điện 住trú 處xứ 。 有hữu 八bát 千thiên 象tượng 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 於ư 世thế 時thời 。 八bát 千thiên 象tượng 中trung 。 最tối 下hạ 小tiểu 者giả 。 出xuất 為vi 象tượng 寶bảo 給cấp 輪Luân 王Vương 乘thừa 。 又hựu 外ngoại 大đại 海hải 內nội 洲châu 有hữu 月nguyệt 明minh 山sơn 。 婆bà 羅la 醯hê 馬mã 王vương 。 宮cung 殿điện 住trú 處xứ 。 有hữu 八bát 千thiên 馬mã 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 輪Luân 王Vương 出xuất 於ư 世thế 時thời 。 八bát 千thiên 馬mã 中trung 。 最tối 下hạ 小tiểu 者giả 。 出xuất 為vi 馬mã 寶bảo 給cấp 輪Luân 王Vương 乘thừa 。


又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 此thử 象tượng 馬mã 寶bảo 於ư 一nhất 日nhật 中trung 。 暫tạm 受thọ 調điều 伏phục 。 堪kham 任nhậm 眾chúng 事sự 。 為vi 試thí 象tượng 馬mã 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 乘thừa 此thử 象tượng 寶bảo 。 等đẳng 周chu 迴hồi 巡tuần 歷lịch 。 遍biến 諸chư 海hải 岸ngạn 。 盡tận 大đại 地địa 際tế 。 既ký 周chu 遍biến 已dĩ 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 還hoàn 至chí 本bổn 宮cung 。 乃nãi 進tiến 小tiểu 食thực 。


又hựu 大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 大đại 富phú 珍trân 寶bảo 田điền 宅trạch 奴nô 婢tỳ 等đẳng 。 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 如như 王vương 者giả 。 二nhị 者giả 王vương 最tối 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 顏nhan 色sắc 無vô 比tỉ 。 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 如như 王vương 者giả 。 三tam 者giả 王vương 常thường 安an 隱ẩn 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 。 亦diệc 無vô 寒hàn 熱nhiệt 。 諸chư 所sở 飲ẩm 食thực 。 食thực 皆giai 安an 隱ẩn 。 四tứ 者giả 王vương 常thường 安an 隱ẩn 長trường 壽thọ 。 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 如như 王vương 者giả 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 四tứ 德đức 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 如như 法Pháp 。


又hựu 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

大đại 王vương 當đương 知tri 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 名danh 為vi 軟nhuyễn 寶bảo 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 少thiểu 前tiền 七thất 寶bảo 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。


一nhất 劍kiếm 寶bảo 。 二nhị 皮bì 寶bảo 。 三tam 床sàng 寶bảo 。 四tứ 園viên 寶bảo 。 五ngũ 屋ốc 舍xá 寶bảo 。 六lục 衣y 寶bảo 。 七thất 足túc 所sở 用dụng 寶bảo 。 第đệ 一nhất 劍kiếm 寶bảo 者giả 。 輪Luân 王Vương 所sở 王vương 國quốc 內nội 。 若nhược 有hữu 違vi 王vương 命mệnh 者giả 。 彼bỉ 劍kiếm 寶bảo 即tức 從tùng 空không 飛phi 往vãng 。 諸chư 小tiểu 王vương 見kiến 即tức 降hàng 伏phục 拜bái 。 第đệ 二nhị 皮bì 寶bảo 者giả 。 此thử 海Hải 龍Long 王Vương 皮bì 。 出xuất 大đại 海hải 中trung 。 廣quảng 五ngũ 由do 旬tuần 。 長trường 十thập 由do 旬tuần 。 體thể 淨tịnh 鮮tiên 潔khiết 。 光quang 曜diệu 白bạch 日nhật 。 火hỏa 燒thiêu 不bất 燋tiều 。 水thủy 漬tí 不bất 爛lạn 。 猛mãnh 風phong 吹xuy 不bất 能năng 動động 。 體thể 含hàm 溫ôn 涼lương 。 能năng 卻khước 寒hàn 熱nhiệt 。 隨tùy 王vương 去khứ 處xứ 。 皮bì 寶bảo 亦diệc 去khứ 。 所sở 有hữu 士sĩ 眾chúng 。 滿mãn 十thập 由do 旬tuần 。 遍biến 覆phú 其kỳ 上thượng 。 能năng 作tác 別biệt 屋ốc 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 第đệ 三tam 床sàng 寶bảo 者giả 。 王vương 所sở 用dụng 床sàng 立lập 能năng 平bình 正chánh 。 柔nhu 軟nhuyễn 得đắc 所sở 。 若nhược 王vương 入nhập 禪thiền 。 即tức 入nhập 解giải 脫thoát 。 禪thiền 定định 三tam 昧muội 。 能năng 滅diệt 貪tham 瞋sân 癡si 。 女nữ 人nhân 見kiến 王vương 。 坐tọa 寶bảo 床sàng 者giả 。 即tức 皆giai 得đắc 離ly 。 貪tham 瞋sân 癡si 心tâm 。 第đệ 四tứ 園viên 寶bảo 者giả 。 入nhập 彼bỉ 園viên 時thời 。 即tức 得đắc 定định 心tâm 。 若nhược 王vương 欲dục 受thọ 。 五ngũ 欲dục 樂lạc 時thời 。 依y 王vương 所sở 行hành 。 善thiện 業nghiệp 功công 德đức 。 諸chư 天thiên 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 華hoa 果quả 池trì 河hà 。 戲hí 樂lạc 之chi 具cụ 。 自tự 然nhiên 隱ẩn 沒một 。 現hiện 於ư 王vương 前tiền 。 第đệ 五ngũ 舍xá 寶bảo 者giả 。 王vương 入nhập 彼bỉ 屋ốc 欲dục 見kiến 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 所sở 有hữu 殊thù 異dị 珍trân 玩ngoạn 伎kỹ 樂nhạc 。 屋ốc 中trung 悉tất 聞văn 。 即tức 離ly 憂ưu 惱não 。 一nhất 切thiết 疲bì 勞lao 。 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 極cực 受thọ 快khoái 樂lạc 。 第đệ 六lục 衣y 寶bảo 者giả 。 王vương 所sở 有hữu 衣y 無vô 如như 世thế 間gian 。 絹quyên 布bố 絲ti 縷lũ 。 縱tung 廣quảng 文văn 章chương 第đệ 一nhất 柔nhu 軟nhuyễn 。 一nhất 切thiết 塵trần 垢cấu 。 不bất 能năng 點điểm 污ô 。 著trước 彼bỉ 寶bảo 衣y 。 即tức 離ly 寒hàn 熱nhiệt 。 飢cơ 渴khát 憂ưu 惱não 。 而nhi 水thủy 火hỏa 刀đao 等đẳng 所sở 不bất 能năng 損tổn 。 第đệ 七thất 足túc 所sở 用dụng 寶bảo 者giả 。 所sở 謂vị 靴ngoa 等đẳng 。 若nhược 王vương 著trước 者giả 。 涉thiệp 水thủy 不bất 沒một 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 雖tuy 復phục 遠viễn 行hành 。 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 不bất 覺giác 疲bì 極cực 。 是thị 名danh 輪Luân 王Vương 七thất 種chủng 軟nhuyễn 寶bảo 。 是thị 十Thập 善Thiện 中trung 。 少thiểu 分phần 習tập 氣khí 功công 德đức 。 非phi 正chánh 具cụ 足túc 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。


又hựu 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 於ư 世thế 時thời 。 當đương 知tri 有hữu 此thử 七thất 寶bảo 出xuất 世thế 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 於ư 世thế 時thời 。 當đương 知tri 亦diệc 有hữu 七thất 支chi 。 寶bảo 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 云vân 何hà 為vi 七thất 。 一nhất 念niệm 覺giác 支chi 寶bảo 。 二nhị 擇trạch 覺giác 支chi 寶bảo 。 三tam 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 寶bảo 。 四tứ 喜hỷ 覺giác 支chi 寶bảo 。 五ngũ 息tức 覺giác 支chi 寶bảo 。 六lục 定định 覺giác 支chi 寶bảo 。 七thất 捨xả 覺giác 支chi 寶bảo 。


頂đảnh 生sanh 部bộ 第đệ 四tứ


如như 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 大đại 王vương 。 名danh 曰viết 瞿cù 薩tát 離ly 。 典điển 斯tư 天thiên 下hạ 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 小tiểu 國quốc 。 有hữu 二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 。 婇thể 女nữ 一nhất 萬vạn 大đại 臣thần 。


時thời 王vương 頂đảnh 上thượng 欻hốt 生sanh 一nhất 皰pháo 。 其kỳ 形hình 如như 繭kiển 。 淨tịnh 潔khiết 清thanh 徹triệt 亦diệc 不bất 疼đông 痛thống 。 後hậu 大đại 如như 瓠hoạch 。 便tiện 劈phách 看khán 之chi 。 得đắc 一nhất 童đồng 子tử 。 甚thậm 為vi 端đoan 正chánh 。 大đại 王vương 已dĩ 崩băng 。 頂đảnh 生sanh 為vi 王vương 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 衣y 食thực 音âm 樂nhạc 自tự 然nhiên 作tác 樂nhạc 。 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。


時thời 有hữu 夜dạ 叉xoa 。 踊dũng 出xuất 殿điện 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 東đông 方phương 有hữu 國quốc 。 名danh 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 其kỳ 中trung 豐phong 樂lạc 快khoái 善thiện 無vô 比tỉ 。 大đại 王vương 可khả 往vãng 。 王vương 即tức 悅duyệt 意ý 欲dục 行hành 。 金kim 輪luân 復phục 轉chuyển 躡niếp 虛hư 而nhi 進tiến 。 群quần 臣thần 七thất 寶bảo 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 既ký 至chí 彼bỉ 土độ 。 諸chư 小tiểu 王vương 等đẳng 。 盡tận 來lai 朝triêu 賀hạ 。 王vương 於ư 彼bỉ 國quốc 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 。 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 。 夜dạ 叉xoa 復phục 言ngôn 。 西tây 方phương 有hữu 國quốc 名danh 瞿cù 耶da 尼ni 。 王vương 可khả 至chí 彼bỉ 。 還hoàn 如như 前tiền 去khứ 。 經kinh 十thập 四tứ 億ức 歲tuế 。 夜dạ 叉xoa 復phục 唱xướng 。 北bắc 方phương 有hữu 國quốc 。 名danh 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 王vương 可khả 到đáo 彼bỉ 。 還hoàn 如như 前tiền 去khứ 。 經kinh 十thập 八bát 億ức 歲tuế 。 夜dạ 叉xoa 復phục 唱xướng 。 有hữu 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 處xử 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 難nan 量lương 。 王vương 可khả 游du 之chi 。 王vương 與dữ 群quần 臣thần 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 乘thừa 空không 而nhi 上thượng 。 四tứ 天thiên 遙diêu 見kiến 甚thậm 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 即tức 合hợp 軍quân 眾chúng 出xuất 外ngoại 拒cự 之chi 。 竟cánh 不bất 奈nại 何hà 。 頂đảnh 生sanh 於ư 中trung 優ưu 游du 受thọ 樂lạc 。 經kinh 十thập 億ức 歲tuế 。 意ý 中trung 復phục 念niệm 。 欲dục 昇thăng 忉Đao 利Lợi 。 即tức 與dữ 群quần 臣thần 。 蹈đạo 虛hư 登đăng 上thượng 。


時thời 有hữu 五ngũ 百bách 。 仙tiên 人nhân 住trụ 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 腹phúc 。 王vương 之chi 象tượng 馬mã 屎thỉ 尿niệu 下hạ 落lạc 汗hãn 仙tiên 人nhân 身thân 。 諸chư 仙tiên 相tương 問vấn 。 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 。 中trung 有hữu 智trí 者giả 。 告cáo 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 聞văn 頂đảnh 生sanh 王vương 欲dục 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 必tất 是thị 象tượng 馬mã 失thất 此thử 不bất 淨tịnh 。 仙tiên 人nhân 忿phẫn 恨hận 便tiện 結kết 神thần 咒chú 。 令linh 頂đảnh 生sanh 王vương 及cập 其kỳ 人nhân 眾chúng 。 悉tất 住trụ 不bất 轉chuyển 。 王vương 復phục 知tri 之chi 。 即tức 立lập 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 有hữu 福phước 斯tư 諸chư 仙tiên 人nhân 悉tất 皆giai 當đương 來lai 承thừa 王vương 威uy 感cảm 。 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 盡tận 到đáo 王vương 邊biên 。 扶phù 輪luân 御ngự 馬mã 共cộng 至chí 天thiên 上thượng 。 未vị 到đáo 之chi 頃khoảnh 。 遙diêu 覩đổ 天thiên 城thành 。 名danh 曰viết 快khoái 見kiến 。 其kỳ 色sắc 皦# 白bạch 。 高cao 顯hiển 殊thù 特đặc 。 此thử 快khoái 見kiến 城thành 有hữu 千thiên 二nhị 百bách 門môn 。 諸chư 天thiên 怖bố 畏úy 悉tất 閉bế 諸chư 門môn 著trước 三tam 重trọng/trùng 鐵thiết 關quan 。 頂đảnh 生sanh 兵binh 眾chúng 直trực 趣thú 不bất 疑nghi 。 王vương 即tức 取thủ 唄bối 吹xuy 之chi 張trương 弓cung 扣khấu 彈đàn 。 千thiên 二nhị 百bách 門môn 一nhất 時thời 皆giai 開khai 。 帝Đế 釋Thích 尋tầm 出xuất 與dữ 共cộng 相tương 見kiến 。 因nhân 請thỉnh 入nhập 宮cung 與dữ 共cộng 分phần/phân 坐tọa 。 天thiên 帝đế 人nhân 王vương 貌mạo 類loại 一nhất 種chủng 。 其kỳ 初sơ 見kiến 者giả 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 唯duy 以dĩ 視thị 瞬thuấn 遲trì 疾tật 知tri 其kỳ 異dị 耳nhĩ 。 王vương 於ư 天thiên 上thượng 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 盡tận 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 末mạt 後hậu 欲dục 害hại 帝Đế 釋Thích 獨độc 覇phách 為vi 快khoái 。 惡ác 心tâm 已dĩ 生sanh 尋tầm 即tức 墮đọa 落lạc 。 當đương 本bổn 殿điện 前tiền 委ủy 頓đốn 欲dục 死tử 。 諸chư 人nhân 來lai 問vấn 。 頂đảnh 生sanh 答đáp 曰viết 。 統thống 領lãnh 四tứ 域vực 。 三tam 十thập 億ức 歲tuế 。 七thất 日nhật 雨vũ 寶bảo 及cập 在tại 二nhị 天thiên 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 故cố 致trí 墮đọa 落lạc 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 此thử 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 。 宿túc 殖thực 何hà 福phước 而nhi 獲hoạch 大đại 報báo 。


佛Phật 告cáo 之chi 曰viết 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 弗phất 沙sa 。 與dữ 其kỳ 徒đồ 眾chúng 。 游du 化hóa 世thế 間gian 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 適thích 欲dục 娶thú 婦phụ 。 手thủ 把bả 大đại 豆đậu 當đương 用dụng 散tán 婦phụ 。 是thị 其kỳ 曩nẵng 世thế 俗tục 之chi 家gia 禮lễ 。 於ư 道đạo 值trị 佛Phật 。 心tâm 意ý 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 此thử 豆đậu 奉phụng 散tán 於ư 佛Phật 。 四tứ 粒lạp 入nhập 鉢bát 一nhất 粒lạp 住trụ 頂đảnh 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 受thọ 無vô 極cực 福phước 。 四tứ 粒lạp 入nhập 鉢bát 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 粒lạp 在tại 頂đảnh 受thọ 樂lạc 二nhị 天thiên 。


又hựu 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 。 故cố 事sự 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 頂đảnh 生sanh 適thích 生sanh 是thị 念niệm 。 即tức 於ư 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 坐tọa 處xứ 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 及cập 四tứ 部bộ 兵binh 。 退thoái 失thất 神thần 足túc 。 舉cử 身thân 皆giai 痛thống 。 如như 人nhân 欲dục 死tử 時thời 。 七thất 寶bảo 等đẳng 皆giai 亦diệc 命mạng 終chung 。


爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 五ngũ 處xứ 親thân 屬thuộc 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 往vãng 頂đảnh 生sanh 所sở 白bạch 頂đảnh 生sanh 曰viết 。 大đại 王vương 命mạng 終chung 後hậu 苦khổ 備bị 有hữu 。


爾nhĩ 時thời 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 當đương 知tri 乃nãi 至chí 五ngũ 欲dục 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 染nhiễm 著trước 聚tụ 集tập 貯trữ 欲dục 無vô 厭yếm 。 所sở 謂vị 足túc 者giả 。 至chí 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 足túc 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


不bất 以dĩ 錢tiền 財tài 業nghiệp 。 覺giác 知tri 欲dục 厭yếm 足túc 。


樂lạc 少thiểu 苦khổ 惱não 多đa 。 智trí 者giả 所sở 不bất 為vi 。


設thiết 於ư 五ngũ 欲dục 中trung 。 竟cánh 不bất 愛ái 樂nhạo 彼bỉ 。


愛ái 盡tận 便tiện 得đắc 樂lạc 。 是thị 三tam 佛Phật 弟đệ 子tử 。


貪tham 欲dục 拘câu 利lợi 盛thịnh 。 終chung 便tiện 入nhập 地địa 獄ngục 。


本bổn 欲dục 安an 所sở 生sanh 。 命mạng 為vi 苦khổ 所sở 切thiết 。


諸chư 法pháp 悉tất 無vô 常thường 。 生sanh 者giả 必tất 壞hoại 敗bại 。


生sanh 生sanh 悉tất 歸quy 盡tận 。 彼bỉ 滅diệt 第đệ 一nhất 樂lạc 。


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 起khởi 世thế 經Kinh 云vân 。 輪Luân 王Vương 捨xả 命mạng 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 同đồng 處xứ 共cộng 生sanh 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 始thỉ 經kinh 七thất 日nhật 。 七thất 寶bảo 並tịnh 皆giai 隱ẩn 沒một 。


育dục 王vương 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 共cộng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。


時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 光quang 相tướng 普phổ 照chiếu 如như 千thiên 日nhật 之chi 焰diễm 。 順thuận 邑ấp 而nhi 行hành 。


時thời 彼bỉ 有hữu 兩lưỡng 童đồng 子tử 。 一nhất 者giả 上thượng 姓tánh 。 二nhị 者giả 次thứ 姓tánh 。 共cộng 在tại 沙sa 中trung 嬉hi 戲hí 。 一nhất 名danh 闍xà 耶da 。 二nhị 名danh 毘tỳ 闍xà 耶da 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 體thể 。


時thời 闍xà 耶da 童đồng 子tử 心tâm 念niệm 。 我ngã 當đương 以dĩ 麥mạch 麨xiểu 手thủ 捧phủng 。 細tế 沙sa 著trước 世Thế 尊Tôn 鉢bát 中trung 。


時thời 毘tỳ 闍xà 耶da 。 合hợp 掌chưởng 隨tùy 喜hỷ 。 而nhi 發phát 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 惠huệ 施thí 善thiện 功công 德đức 令linh 得đắc 一nhất 天thiên 下hạ 繖tản 蓋cái 王vương 。 即tức 於ư 此thử 生sanh 。 得đắc 供cúng 養dường 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 故cố 。 世Thế 尊Tôn 發phát 微vi 笑tiếu 相tương/tướng 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 即tức 便tiện 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 而nhi 發phát 微vi 笑tiếu 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。

我ngã 今kim 笑tiếu 者giả 。 其kỳ 有hữu 因nhân 緣duyên 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 我ngã 滅diệt 度độ 百bách 年niên 之chi 後hậu 。 此thử 童đồng 子tử 於ư 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 統thống 領lãnh 一nhất 方phương 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 姓tánh 孔khổng 雀tước 。 名danh 阿a 育dục 。 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 又hựu 復phục 廣quảng 布bố 我ngã 舍xá 利lợi 。 當đương 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 王Vương 之chi 塔tháp 安an 樂lạc 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 如như 偈kệ 所sở 說thuyết 。


於ư 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 是thị 人nhân 當đương 作tác 王vương 。


孔khổng 雀tước 姓tánh 名danh 育dục 。 譬thí 如như 頂đảnh 生sanh 王vương 。


於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 獨độc 王vương 世thế 所sở 尊tôn 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

取thủ 此thử 鉢bát 中trung 所sở 施thí 之chi 沙sa 捨xả 著trước 如Như 來Lai 經kinh 行hành 處xứ 令linh 當đương 生sanh 彼bỉ 處xứ 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 即tức 取thủ 鉢bát 沙sa 捨xả 經kinh 行hành 處xứ 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 於ư 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 有hữu 王vương 名danh 日nhật 月nguyệt 護hộ 。 彼bỉ 王vương 當đương 生sanh 子tử 。 名danh 曰viết 頻tần 頭đầu 娑sa 羅la 。 當đương 治trị 彼bỉ 國quốc 。 彼bỉ 復phục 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 修tu 師sư 摩ma 。


時thời 彼bỉ 瞻chiêm 婆bà 國quốc 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 極cực 為vi 端đoan 正chánh 。 令linh 人nhân 樂nhạo 見kiến 。 為vi 國quốc 所sở 珍trân 。 諸chư 相tướng 師sư 輩bối 見kiến 彼bỉ 女nữ 相tương/tướng 。 即tức 記ký 彼bỉ 女nữ 。 當đương 為vi 王vương 妃phi 。 又hựu 生sanh 二nhị 子tử 。 一nhất 當đương 領lãnh 一nhất 天thiên 下hạ 。 二nhị 當đương 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 當đương 得đắc 聖thánh 迹tích 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 彼bỉ 相tướng 師sư 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 即tức 莊trang 嚴nghiêm 女nữ 嫁giá 與dữ 此thử 王vương 。 王vương 見kiến 其kỳ 女nữ 端đoan 正chánh 有hữu 德đức 。 即tức 為vi 夫phu 人nhân 。 前tiền 夫phu 人nhân 及cập 諸chư 婇thể 女nữ 。 見kiến 其kỳ 夫phu 人nhân 。 來lai 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 女nữ 端đoan 正chánh 國quốc 中trung 所sở 珍trân 。 王vương 棄khí 捨xả 我ngã 等đẳng 。 乃nãi 至chí 目mục 所sở 不bất 視thị 諸chư 女nữ 即tức 使sử 學học 習tập 剃thế 毛mao 師sư 業nghiệp 。 彼bỉ 悉tất 學học 已dĩ 為vi 王vương 料liệu 理lý 鬚tu 髮phát 。 料liệu 理lý 之chi 時thời 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 問vấn 彼bỉ 女nữ 。 汝nhữ 何hà 所sở 求cầu 欲dục 。 女nữ 啟khải 王vương 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 王vương 心tâm 愛ái 念niệm 我ngã 耳nhĩ 。 如như 是thị 三tam 啟khải 。


時thời 王vương 言ngôn 。 我ngã 是thị 剎sát 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 。 汝nhữ 是thị 剃thế 毛mao 師sư 。 云vân 何hà 得đắc 愛ái 念niệm 汝nhữ 。 彼bỉ 女nữ 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 非phi 是thị 下hạ 姓tánh 生sanh 。 乃nãi 是thị 高cao 貴quý 婆Bà 羅La 門Môn 之chi 女nữ 。 相tướng 師sư 語ngứ 我ngã 父phụ 云vân 。 此thử 女nữ 應ưng 嫁giá 與dữ 國quốc 王vương 。 是thị 故cố 來lai 至chí 此thử 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 。 若nhược 然nhiên 者giả 誰thùy 令linh 汝nhữ 習tập 。 下hạ 劣liệt 之chi 業nghiệp 。 女nữ 啟khải 王vương 言ngôn 。 是thị 舊cựu 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 令linh 我ngã 學học 此thử 。 王vương 即tức 勅sắc 言ngôn 。 自tự 今kim 勿vật 復phục 習tập 下hạ 業nghiệp 。 王vương 即tức 立lập 為vi 。 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 王vương 常thường 與dữ 彼bỉ 。 自tự 相tương 娛ngu 樂lạc 。 仍nhưng 便tiện 懷hoài 體thể 。 月nguyệt 滿mãn 生sanh 子tử 。 生sanh 時thời 安an 隱ẩn 母mẫu 無vô 憂ưu 惱não 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 立lập 字tự 名danh 無vô 憂ưu 。 又hựu 復phục 生sanh 子tử 。 名danh 曰viết 離ly 憂ưu 。 無vô 憂ưu 者giả 。 身thân 體thể 麁thô 澁sáp 。 以dĩ 其kỳ 施thí 沙sa 得đắc 相tương 似tự 果quả )# 父phụ 王vương 不bất 大đại 附phụ 捉tróc 情tình 所sở 不bất 念niệm 。 又hựu 王vương 欲dục 試thí 二nhị 子tử 。 呼hô 賓tân 伽già 羅la 阿a 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 和hòa 尚thượng 觀quán 我ngã 諸chư 子tử 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 誰thùy 當đương 作tác 王vương 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 將tương 此thử 諸chư 子tử 出xuất 城thành 金kim 殿điện 園viên 館quán 中trung 。 於ư 彼bỉ 當đương 觀quán 其kỳ 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 出xuất 往vãng 彼bỉ 園viên 。


時thời 阿a 育dục 王vương 母mẫu 言ngôn 。 承thừa 王vương 出xuất 向hướng 金kim 殿điện 園viên 館quán 中trung 觀quán 諸chư 王vương 子tử 誰thùy 當đương 作tác 王vương 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 不bất 去khứ 。 阿a 育dục 啟khải 言ngôn 。 王vương 既ký 不bất 念niệm 我ngã 。 亦diệc 復phục 不bất 樂nhạo 見kiến 我ngã 。 母mẫu 復phục 語ngứ 言ngôn 。 但đãn 往vãng 彼bỉ 所sở 。 阿a 育dục 復phục 啟khải 母mẫu 言ngôn 。 今kim 便tiện 往vãng 去khứ 。 願nguyện 母mẫu 當đương 送tống 飯phạn 食thực 。 母mẫu 言ngôn 。 如như 是thị 。 當đương 出xuất 城thành 門môn 。


時thời 逢phùng 一nhất 大đại 臣thần 。 名danh 曰viết 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 。 此thử 臣thần 問vấn 阿a 育dục 言ngôn 。 王vương 子tử 今kim 至chí 何hà 所sở 。 阿a 育dục 答đáp 言ngôn 。 聞văn 大đại 王vương 出xuất 金kim 殿điện 園viên 館quán 觀quán 諸chư 王vương 子tử 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 誰thùy 當đương 作tác 王vương 。 今kim 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 王vương 先tiên 勅sắc 大đại 臣thần 。 若nhược 阿a 育dục 來lai 者giả 。 當đương 使sử 其kỳ 乘thừa 老lão 鈍độn 象tượng 。 又hựu 復phục 老lão 人nhân 為vi 眷quyến 屬thuộc 。


時thời 阿a 育dục 乘thừa 是thị 老lão 象tượng 乃nãi 至chí 園viên 館quán 中trung 。 於ư 諸chư 王vương 子tử 中trung 地địa 坐tọa 。


時thời 諸chư 王vương 子tử 。 各các 下hạ 飯phạn 食thực 。 阿a 育dục 母mẫu 以dĩ 瓦ngõa 器khí 盛thịnh 酪lạc 飯phạn 送tống 與dữ 阿a 育dục 。 如như 是thị 諸chư 王vương 。 子tử 各các 食thực 飲ẩm 食thực 。


時thời 父phụ 王vương 問vấn 師sư 言ngôn 。 此thử 中trung 誰thùy 有hữu 王vương 相tương 當đương 紹thiệu 我ngã 位vị 。


時thời 彼bỉ 相tướng 師sư 視thị 諸chư 王vương 子tử 。 見kiến 阿a 育dục 具cụ 有hữu 王vương 相tương 當đương 得đắc 紹thiệu 位vị 。 我ngã 若nhược 語ngữ 言ngôn 王vương 愁sầu 不bất 樂lạc 。 即tức 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 今kim 總tổng 記ký 。 王vương 報báo 言ngôn 。 如như 師sư 所sở 教giáo 。 師sư 言ngôn 。 此thử 中trung 若nhược 有hữu 乘thừa 好hảo/hiếu 乘thừa 者giả 。 是thị 人nhân 當đương 作tác 王vương 。


時thời 諸chư 王vương 子tử 。 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 各các 念niệm 言ngôn 。 我ngã 乘thừa 好hảo/hiếu 乘thừa 。


時thời 阿a 育dục 言ngôn 。 我ngã 乘thừa 老lão 象tượng 我ngã 得đắc 作tác 王vương 。 又hựu 言ngôn 。 此thử 中trung 有hữu 第đệ 一nhất 座tòa 者giả 。 彼bỉ 當đương 作tác 王vương 。 諸chư 王vương 子tử 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 坐tọa 第đệ 一nhất 座tòa 。 阿a 育dục 言ngôn 。 我ngã 今kim 坐tọa 地địa 。 是thị 我ngã 勝thắng 座tòa 。 我ngã 當đương 作tác 王vương 。 又hựu 言ngôn 。 此thử 中trung 上thượng 器khí 食thực 者giả 。 此thử 當đương 作tác 王vương 。 乃nãi 至chí 阿a 育dục 念niệm 言ngôn 。 我ngã 有hữu 勝thắng 乘thừa 勝thắng 座tòa 勝thắng 食thực 。


時thời 王vương 觀quán 子tử 相tương/tướng 畢tất 。 便tiện 即tức 還hoàn 宮cung 。


時thời 阿a 育dục 母mẫu 問vấn 阿a 育dục 言ngôn 。 誰thùy 當đương 作tác 王vương 。 婆Bà 羅La 門Môn 記ký 誰thùy 耶da 。 阿a 育dục 啟khải 言ngôn 。 上thượng 乘thừa 上thượng 座tòa 上thượng 器khí 上thượng 食thực 當đương 作tác 王vương 。 王vương 子tử 自tự 見kiến 當đương 作tác 王vương 。 老lão 象tượng 為vi 乘thừa 。 以dĩ 地địa 為vi 座tòa 。 素tố 器khí 盛thịnh 食thực 。 糠khang 米mễ 雜tạp 酪lạc 飯phạn 。


時thời 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 知tri 阿a 育dục 當đương 作tác 王vương 。 數số 修tu 敬kính 其kỳ 母mẫu 。 其kỳ 母mẫu 亦diệc 重trọng/trùng 餉hướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 子tử 作tác 王vương 者giả 師sư 當đương 一nhất 切thiết 善thiện 得đắc 吉cát 利lợi 。 盡tận 形hình 供cúng 養dường 。


時thời 頻tần 頭đầu 羅la 王vương 邊biên 國quốc 德đức 叉xoa 尸thi 羅la 反phản 。


時thời 王vương 語ngữ 阿a 育dục 。 汝nhữ 將tương 四tứ 兵binh 眾chúng 伐phạt 彼bỉ 國quốc 。 王vương 子tử 去khứ 時thời 都đô 不bất 與dữ 兵binh 甲giáp 。


時thời 從tùng 者giả 白bạch 王vương 子tử 言ngôn 。 今kim 往vãng 伐phạt 彼bỉ 國quốc 。 無vô 有hữu 軍quân 仗trượng 云vân 何hà 得đắc 平bình 。 阿a 育dục 言ngôn 。 我ngã 若nhược 為vi 王vương 。 善thiện 根căn 果quả 報báo 。 者giả 兵binh 甲giáp 自tự 然nhiên 來lai 應ứng 。 發phát 是thị 語ngữ 時thời 。 尋tầm 聲thanh 地địa 開khai 兵binh 甲giáp 。 從tùng 地địa 而nhi 出xuất 。 即tức 將tương 四tứ 兵binh 。 往vãng 伐phạt 彼bỉ 國quốc 。


時thời 彼bỉ 諸chư 國quốc 人nhân 民dân 聞văn 阿a 育dục 來lai 。 即tức 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 莊trang 飾sức 城thành 郭quách 。 執chấp 持trì 吉cát 瓶bình 之chi 水thủy 及cập 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 奉phụng 迎nghênh 王vương 子tử 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 不bất 反phản 大đại 王vương 及cập 阿a 育dục 王vương 子tử 。 然nhiên 諸chư 臣thần 輩bối 不bất 利lợi 我ngã 等đẳng 。 是thị 故cố 違vi 背bội 聖thánh 化hóa 。 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 。 供cúng 養dường 王vương 子tử 請thỉnh 入nhập 城thành 邑ấp 。 平bình 此thử 國quốc 已dĩ 。 又hựu 使sử 至chí 伐phạt 佉khư 沙sa 國quốc 。


時thời 彼bỉ 二nhị 大đại 力lực 士sĩ 為vi 王vương 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 諸chư 天thiên 宣tuyên 令lệnh 。 阿a 育dục 當đương 王vương 此thử 天thiên 下hạ 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 興hưng 逆nghịch 意ý 。 彼bỉ 國quốc 王vương 即tức 便tiện 降hàng 伏phục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 平bình 此thử 天thiên 下hạ 至chí 於ư 海hải 際tế 。


時thời 父phụ 王vương 得đắc 重trọng/trùng 疾tật 。 王vương 語ngữ 諸chư 臣thần 。 吾ngô 今kim 欲dục 立lập 修tu 師sư 摩ma 為vi 王vương 。 令linh 阿a 育dục 往vãng 至chí 彼bỉ 國quốc 。


時thời 諸chư 臣thần 欲dục 令linh 阿a 育dục 作tác 王vương 。 以dĩ 黃hoàng 物vật 塗đồ 阿a 育dục 體thể 及cập 面diện 手thủ 脚cước 已dĩ 。 諸chư 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 阿a 育dục 王vương 子tử 今kim 得đắc 重trọng/trùng 疾tật 。 諸chư 臣thần 即tức 便tiện 莊trang 嚴nghiêm 阿a 育dục 。 將tương 至chí 王vương 所sở 。 今kim 且thả 立lập 此thử 子tử 為vi 王vương 。 我ngã 等đẳng 後hậu 徐từ 徐từ 當đương 立lập 修tu 師sư 摩ma 為vi 王vương 。


時thời 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 甚thậm 以dĩ 不bất 喜hỷ 。 默mặc 不bất 對đối 。


時thời 阿a 育dục 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 應ưng 正chánh 得đắc 王vương 位vị 。 諸chư 天thiên 自tự 然nhiên 來lai 以dĩ 水thủy 灌quán 我ngã 頂đảnh 素tố 繒tăng 繫hệ 首thủ 。


時thời 王vương 見kiến 此thử 相tướng 貌mạo 極cực 生sanh 愁sầu 惱não 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 阿a 育dục 王vương 如như 禮lễ 法pháp 殯tấn 父phụ 王vương 已dĩ 。 即tức 立lập 阿a 㝹nậu 樓lâu 陀đà 為vi 大đại 臣thần 。


時thời 修tu 師sư 摩ma 王vương 子tử 。 聞văn 父phụ 崩băng 背bối/bội 今kim 立lập 阿a 育dục 為vi 王vương 。 心tâm 生sanh 不bất 忍nhẫn 。 即tức 集tập 諸chư 兵binh 而nhi 來lai 伐phạt 阿a 育dục 。 阿a 育dục 王vương 四tứ 門môn 中trung 。 二nhị 門môn 安an 二nhị 力lực 士sĩ 。 第đệ 三tam 門môn 安an 大đại 臣thần 。 自tự 守thủ 東đông 門môn 。


時thời 阿a 㝹nậu 樓lâu 陀đà 大đại 機cơ 關quan 木mộc 象tượng 。 又hựu 作tác 阿a 育dục 王vương 形hình 像tượng 。 即tức 騎kỵ 象tượng 安an 置trí 東đông 門môn 外ngoại 。 又hựu 作tác 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 以dĩ 物vật 覆phú 之chi 。 修tu 師sư 摩ma 既ký 來lai 到đáo 。 阿a 㝹nậu 樓lâu 陀đà 大đại 臣thần 語ngữ 修tu 師sư 摩ma 王vương 子tử 。 欲dục 作tác 王vương 者giả 。 阿a 育dục 在tại 東đông 門môn 。 可khả 往vãng 伐phạt 之chi 。 能năng 得đắc 此thử 王vương 者giả 自tự 然nhiên 得đắc 作tác 王vương 。


時thời 彼bỉ 王vương 子tử 。 即tức 趣thú 東đông 門môn 。 即tức 墮đọa 火hỏa 坑khanh 。 便tiện 即tức 死tử 亡vong 。 有hữu 一nhất 大đại 力lực 士sĩ 。 名danh 曰viết 跋Bạt 陀Đà 申thân 陀đà 。 聞văn 修tu 師sư 摩ma 終chung 亡vong 厭yếm 世thế 。 將tương 無vô 數số 眷quyến 屬thuộc 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 學học 道Đạo 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。


時thời 諸chư 臣thần 輩bối 我ngã 等đẳng 共cộng 立lập 阿a 育dục 為vi 王vương 。 故cố 輕khinh 慢mạn 於ư 王vương 不bất 行hành 君quân 臣thần 之chi 禮lễ 。 王vương 亦diệc 自tự 知tri 諸chư 臣thần 輕khinh 慢mạn 於ư 我ngã 。


時thời 王vương 語ngữ 諸chư 臣thần 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 伐phạt 華hoa 菓quả 之chi 樹thụ 殖thực 於ư 刺thứ 棘cức 。 諸chư 臣thần 答đáp 曰viết 。 未vị 嘗thường 見kiến 聞văn 卻khước 除trừ 華hoa 菓quả 而nhi 殖thực 刺thứ 樹thụ 。 而nhi 應ưng 除trừ 伐phạt 刺thứ 棘cức 樹thụ 而nhi 殖thực 菓quả 實thật 。 乃nãi 至chí 二nhị 三tam 勅sắc 令lệnh 伐phạt 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 從tùng 。


爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 忿phẫn 諸chư 大đại 臣thần 。 即tức 持trì 利lợi 劍kiếm 。 殺sát 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 又hựu 時thời 王vương 將tương 婇thể 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 出xuất 外ngoại 園viên 中trung 游du 戲hí 。 見kiến 一nhất 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 極cực 敷phu 盛thịnh 。 王vương 見kiến 此thử 華hoa 。 樹thụ 與dữ 我ngã 同đồng 名danh 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 形hình 體thể 醜xú 陋lậu 。 皮bì 膚phu 麁thô 澁sáp 。 諸chư 婇thể 女nữ 輩bối 。 心tâm 不bất 愛ái 王vương 。 憎tăng 惡ác 王vương 故cố 以dĩ 手thủ 毀hủy 折chiết 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 。 王vương 從tùng 眠miên 覺giác 見kiến 無vô 憂ưu 樹thụ 華hoa 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 心tâm 生sanh 忿phẫn 怒nộ 。 繫hệ 諸chư 婇thể 女nữ 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 殺sát 。 王vương 行hành 暴bạo 惡ác 故cố 曰viết 暴bạo 惡ác 阿a 育dục 王vương 。


時thời 阿a 㝹nậu 樓lâu 陀đà 大đại 臣thần 白bạch 王vương 言ngôn 。 王vương 不bất 應ưng 為vi 是thị 法pháp 。 云vân 何hà 以dĩ 手thủ 自tự 殺sát 人nhân 諸chư 臣thần 婇thể 女nữ 。 王vương 今kim 當đương 立lập 屠đồ 殺sát 之chi 人nhân 。 應ưng 有hữu 可khả 殺sát 以dĩ 付phó 彼bỉ 人nhân 。 王vương 即tức 宣tuyên 教giáo 立lập 屠đồ 殺sát 者giả 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 山sơn 。 名danh 曰viết 耆kỳ 梨lê 。 中trung 有hữu 一nhất 織chức 師sư 家gia 。 織chức 師sư 有hữu 一nhất 子tử 。 亦diệc 名danh 耆kỳ 梨lê 。 兇hung 惡ác 撾qua 打đả 繫hệ 縛phược 小tiểu 男nam 小tiểu 女nữ 。 及cập 捕bộ 水thủy 陸lục 之chi 生sanh 。 乃nãi 至chí 拒cự 逆nghịch 父phụ 母mẫu 。 是thị 故cố 世thế 人nhân 傳truyền 云vân 兇hung 惡ác 耆kỳ 梨lê 子tử 。


時thời 王vương 使sử 語ngữ 彼bỉ 。 汝nhữ 能năng 為vi 王vương 斬trảm 諸chư 凶hung 人nhân 不phủ 。 彼bỉ 答đáp 曰viết 。 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 罪tội 者giả 。 我ngã 能năng 淨tịnh 除trừ 。 況huống 復phục 此thử 一nhất 方phương 。


時thời 彼bỉ 使sử 輩bối 還hoàn 啟khải 王vương 言ngôn 。 彼bỉ 人nhân 已dĩ 得đắc 。 王vương 言ngôn 。 覓mịch 將tương 來lai 耶da 。 諸chư 使sử 呼hô 彼bỉ 。


答đáp 曰viết 。

小tiểu 忍nhẫn 。 先tiên 奉phụng 辭từ 父phụ 母mẫu 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 子tử 不bất 應ưng 行hành 是thị 事sự 。 如như 是thị 三tam 勅sắc 。 彼bỉ 生sanh 不bất 仁nhân 之chi 心tâm 。 即tức 便tiện 殺sát 父phụ 母mẫu 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 至chí 。 諸chư 使sử 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 經kinh 久cửu 不bất 速tốc 來lai 耶da 。


時thời 彼bỉ 兇hung 惡ác 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 以dĩ 具cụ 啟khải 王vương 。 王vương 即tức 勅sắc 彼bỉ 。 我ngã 所sở 有hữu 罪tội 人nhân 事sự 應ưng 至chí 死tử 。 汝nhữ 當đương 知tri 之chi 。 彼bỉ 啟khải 王vương 言ngôn 。 為vi 我ngã 作tác 舍xá 。 王vương 為vi 作tác 舍xá 。 極cực 為vi 端đoan 嚴nghiêm 。 唯duy 開khai 一nhất 門môn 亦diệc 極cực 精tinh 嚴nghiêm 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 作tác 治trị 罪tội 之chi 法pháp 。 狀trạng 如như 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 兇hung 惡ác 人nhân 。 啟khải 王vương 乞khất 願nguyện 。 若nhược 人nhân 來lai 入nhập 此thử 中trung 。 者giả 不bất 復phục 得đắc 出xuất 。 王vương 答đáp 言ngôn 。 當đương 以dĩ 與dữ 願nguyện 。 彼bỉ 諸chư 屠đồ 主chủ 。 往vãng 詣nghệ 寺tự 中trung 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 地địa 獄ngục 事sự 。


時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 地địa 獄ngục 經kinh 。 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 鉗kiềm 鉗kiềm 開khai 其kỳ 口khẩu 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 著trước 其kỳ 口khẩu 中trung 。 次thứ 融dung 銅đồng 灌quán 口khẩu 復phục 以dĩ 鐵thiết 斧phủ 斬trảm 截tiệt 其kỳ 體thể 。 次thứ 復phục 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 次thứ 復phục 火hỏa 車xa 鑪lư 炭thán 。 次thứ 復phục 鐵thiết 鑊hoạch 。 次thứ 復phục 灰hôi 河hà 。 次thứ 復phục 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 具cụ 如như 五ngũ 天thiên 使sử 經kinh 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 屠đồ 主chủ 具cụ 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 是thị 諸chư 事sự 。 開khai 其kỳ 住trú 處xứ 。 所sở 作tác 治trị 罪tội 之chi 法pháp 。 如như 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 案án 此thử 法pháp 則tắc 而nhi 治trị 罪tội 人nhân 。 又hựu 一nhất 商thương 主chủ 入nhập 海hải 十thập 年niên 。 採thải 諸chư 重trọng/trùng 寶bảo 還hoàn 到đáo 本bổn 鄉hương 。 道đạo 中trung 值trị 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 殺sát 於ư 商thương 主chủ 。 商thương 主chủ 之chi 子tử 見kiến 父phụ 死tử 及cập 失thất 寶bảo 物vật 。 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 游du 行hành 諸chư 國quốc 。 次thứ 至chí 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 。 過quá 此thử 夜dạ 已dĩ 。 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 誤ngộ 入nhập 屠đồ 殺sát 舍xá 中trung 。


時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 遙diêu 見kiến 舍xá 裏lý 火hỏa 車xa 鑪lư 炭thán 等đẳng 。 治trị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 地địa 獄ngục 中trung 。 尋tầm 生sanh 恐khủng 怖bố 衣y 毛mao 皆giai 豎thụ 。 便tiện 欲dục 出xuất 門môn 。


時thời 兇hung 惡ác 主chủ 即tức 往vãng 執chấp 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 入nhập 此thử 中trung 者giả 無vô 有hữu 得đắc 出xuất 。 汝nhữ 今kim 此thử 死tử 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 說thuyết 心tâm 生sanh 悲bi 毒độc 泣khấp 淚lệ 滿mãn 目mục 。 兇hung 主chủ 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 云vân 何hà 如như 小tiểu 兒nhi 啼đề 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。


我ngã 不bất 恐khủng 畏úy 死tử 。 志chí 願nguyện 求cầu 解giải 脫thoát 。


所sở 求cầu 不bất 成thành 果quả 。 是thị 故cố 我ngã 啼đề 泣khấp 。


人nhân 身thân 極cực 難nan 得đắc 。 出xuất 家gia 亦diệc 復phục 然nhiên 。


遇ngộ 釋Thích 師Sư 子Tử 王vương 。 自tự 今kim 不bất 重trọng/trùng 覩đổ 。


爾nhĩ 時thời 兇hung 主chủ 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 汝nhữ 今kim 必tất 死tử 。 何hà 所sở 憂ưu 惱não 。 比Bỉ 丘Khâu 復phục 以dĩ 哀ai 言ngôn 答đáp 云vân 。 乞khất 我ngã 少thiểu 時thời 生sanh 命mạng 可khả 至chí 一nhất 月nguyệt 。 彼bỉ 兇hung 不bất 聽thính 。 如như 是thị 日nhật 數số 減giảm 止chỉ 七thất 日nhật 。 彼bỉ 即tức 聽thính 許hứa 。


時thời 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 將tương 死tử 不bất 久cửu 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 坐tọa 禪thiền 息tức 心tâm 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 道đạo 。 至chí 於ư 七thất 日nhật 。


時thời 王vương 宮cung 內nội 人nhân 有hữu 事sự 至chí 死tử 。 送tống 付phó 兇hung 惡ác 之chi 人nhân 令linh 治trị 其kỳ 罪tội 。 兇hung 惡ác 將tương 是thị 女nữ 人nhân 著trước 臼cữu 中trung 。 以dĩ 杵xử 擣đảo 之chi 令linh 成thành 碎toái 末mạt 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 是thị 。 事sự 極cực 厭yếm 惡ác 此thử 身thân 。 嗚ô 呼hô 苦khổ 哉tai 。 我ngã 不bất 久cửu 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


嗚ô 呼hô 大đại 悲bi 師sư 。 演diễn 說thuyết 正chánh 妙diệu 法Pháp 。


此thử 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 於ư 義nghĩa 無vô 有hữu 實thật 。


向hướng 者giả 美mỹ 色sắc 女nữ 。 今kim 將tương 何hà 所sở 在tại 。


生sanh 死tử 極cực 可khả 捨xả 。 愚ngu 人nhân 而nhi 貪tham 著trước 。


係hệ 心tâm 緣duyên 彼bỉ 處xứ 。 今kim 當đương 脫thoát 鎖tỏa 木mộc 。


令linh 度độ 三tam 有hữu 苦khổ 。 畢tất 竟cánh 不bất 復phục 生sanh 。


如như 是thị 勤cần 方phương 便tiện 。 專chuyên 精tinh 修tu 佛Phật 法Pháp 。


斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 結kết 。 得đắc 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。


時thời 彼bỉ 兇hung 惡ác 人nhân 。 語ngữ 此thử 比Bỉ 丘Khâu 期kỳ 限hạn 已dĩ 盡tận 。 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 曰viết 。 我ngã 不bất 解giải 爾nhĩ 之chi 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 兇hung 答đáp 曰viết 。 先tiên 期kỳ 七thất 日nhật 。 今kim 既ký 已dĩ 滿mãn 。 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。


我ngã 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 明minh 大đại 黑hắc 闇ám 。


斷đoạn 除trừ 諸chư 有hữu 蓋cái 。 以dĩ 殺sát 煩phiền 惱não 賊tặc 。


惠huệ 日nhật 今kim 已dĩ 出xuất 。 鑒giám 察sát 心tâm 意ý 識thức 。


明minh 了liễu 見kiến 生sanh 死tử 。 今kim 者giả 愍mẫn 人nhân 時thời 。


隨tùy 順thuận 諸chư 聖thánh 法pháp 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 骸hài 。


任nhậm 汝nhữ 之chi 所sở 為vi 。 無vô 復phục 有hữu 悋lận 惜tích 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 兇hung 惡ác 主chủ 執chấp 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 著trước 鐵thiết 鑊hoạch 油du 中trung 。 足túc 與dữ 薪tân 火hỏa 火hỏa 終chung 不bất 然nhiên 。 假giả 使sử 然nhiên 者giả 或hoặc 復phục 不bất 熱nhiệt 。 兇hung 主chủ 見kiến 火hỏa 不bất 然nhiên 。 打đả 拍phách 使sứ 者giả 而nhi 自tự 然nhiên 火hỏa 。 火hỏa 即tức 猛mãnh 盛thịnh 。 久cửu 久cửu 見kiến 開khai 鐵thiết 鑊hoạch 蓋cái 。 見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 鐵thiết 鑊hoạch 中trung 蓮liên 華hoa 上thượng 坐tọa 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 啟khải 國quốc 王vương 。 王vương 即tức 便tiện 嚴nghiêm 駕giá 。 將tương 無vô 量lượng 眾chúng 來lai 看khán 比Bỉ 丘Khâu 時thời 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 調điều 伏phục 時thời 至chí 。 即tức 身thân 昇thăng 虛hư 空không 。 猶do 如như 雁nhạn 王vương 。 示thị 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 如như 偈kệ 所sở 說thuyết 。


王vương 見kiến 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 身thân 昇thăng 在tại 虛hư 空không 。


心tâm 懷hoài 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 合hợp 掌chưởng 觀quán 彼bỉ 聖thánh 。


我ngã 今kim 有hữu 所sở 白bạch 。 意ý 中trung 所sở 不bất 解giải 。


形hình 體thể 無vô 異dị 人nhân 。 神thần 通thông 未vị 曾tằng 有hữu 。


為vì 我ngã 分phân 別biệt 說thuyết 。 修tu 習tập 何hà 等đẳng 法pháp 。


令linh 汝nhữ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 為vi 我ngã 廣quảng 敷phu 演diễn 。


令linh 得đắc 勝thắng 妙diệu 法Pháp 。 我ngã 了liễu 法pháp 相tướng 已dĩ 。


為vì 汝nhữ 作tác 弟đệ 子tử 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 悔hối 。


時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 伏phục 是thị 王vương 。 多đa 有hữu 所sở 導đạo 。 攝nhiếp 持trì 佛Phật 法Pháp 。 當đương 廣quảng 分phân 布bố 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 安an 樂lạc 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 盡tận 令linh 信tín 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 自tự 顯hiển 其kỳ 德đức 。


時thời 阿a 育dục 王vương 。 聞văn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 。 自tự 於ư 佛Phật 所sở 生sanh 大đại 敬kính 信tín 。 又hựu 白bạch 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 佛Phật 未vị 滅diệt 度độ 時thời 。 何hà 所sở 記ký 設thiết 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 記ký 大đại 王vương 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 過quá 百bách 歲tuế 之chi 時thời 。 於ư 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 有hữu 三tam 億ức 家gia 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 阿a 育dục 。 當đương 王vương 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 又hựu 復phục 宣tuyên 布bố 我ngã 舍xá 利lợi 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 佛Phật 如như 是thị 記ký 大đại 王vương 。 然nhiên 大đại 王vương 今kim 造tạo 此thử 大đại 地địa 獄ngục 。 殺sát 害hại 無vô 量lượng 民dân 人nhân 。 王vương 應ưng 慈từ 念niệm 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 施thí 其kỳ 無vô 畏úy 。 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。


時thời 彼bỉ 阿a 育dục 王vương 於ư 佛Phật 所sở 極cực 生sanh 敬kính 信tín 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 比Bỉ 丘Khâu 作tác 禮lễ 。 我ngã 得đắc 大đại 罪tội 今kim 向hướng 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 。 我ngã 之chi 所sở 作tác 。 甚thậm 為vi 不bất 可khả 。 願nguyện 受thọ 我ngã 懺sám 勿vật 復phục 責trách 我ngã 愚ngu 人nhân 。 今kim 復phục 歸quy 命mạng 。


時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 度độ 阿a 育dục 王vương 已dĩ 乘thừa 空không 而nhi 化hóa 。


時thời 王vương 從tùng 彼bỉ 地địa 獄ngục 出xuất 。 兇hung 惡ác 白bạch 王vương 言ngôn 。 王vương 不bất 復phục 得đắc 去khứ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 欲dục 殺sát 我ngã 耶da 。 彼bỉ 曰viết 。 如như 是thị 。 王vương 曰viết 。 誰thùy 先tiên 入nhập 此thử 中trung 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 是thị 。 王vương 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 汝nhữ 先tiên 應ưng 取thủ 死tử 。 王vương 即tức 勅sắc 人nhân 將tương 此thử 兇hung 惡ác 主chủ 。 著trước 作tác 膠giao 舍xá 裏lý 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 又hựu 勅sắc 壞hoại 此thử 地địa 獄ngục 。 施thí 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 阿a 育dục 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 先tiên 當đương 供cúng 養dường 。 所sở 覺giác 菩Bồ 提Đề 之chi 樹thụ 。 然nhiên 後hậu 香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 施thi 設thiết 於ư 僧Tăng 。 勅sắc 諸chư 臣thần 唱xướng 令lệnh 國quốc 界giới 。 王vương 今kim 捨xả 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 千thiên 甕úng 香hương 湯thang 灌quán 溉cái 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 集tập 諸chư 五ngũ 眾chúng 。


時thời 王vương 子tử 名danh 曰viết 拘câu 那na 羅la 。 在tại 左tả 右hữu 邊biên 舉cử 二nhị 指chỉ 而nhi 不bất 言ngôn 說thuyết 。 意ý 欲dục 二nhị 倍bội 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 見kiến 之chi 。 皆giai 盡tận 發phát 笑tiếu 。 王vương 亦diệc 發phát 笑tiếu 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 王vương 子tử 乃nãi 有hữu 增tăng 益ích 功công 德đức 供cúng 養dường 。 王vương 復phục 言ngôn 。 我ngã 復phục 以dĩ 三tam 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 復phục 加gia 千thiên 甕úng 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。


時thời 王vương 子tử 復phục 舉cử 四tứ 指chỉ 。 意ý 在tại 四tứ 倍bội 。


時thời 王vương 瞋sân 恚khuể 語ngữ 諸chư 臣thần 曰viết 。 誰thùy 教giáo 王vương 子tử 作tác 是thị 事sự 與dữ 我ngã 興hưng 競cạnh 。 臣thần 啟khải 王vương 言ngôn 。 誰thùy 敢cảm 與dữ 王vương 興hưng 競cạnh 然nhiên 王vương 子tử 聰thông 慧tuệ 利lợi 根căn 。 增tăng 益ích 功công 德đức 。 故cố 作tác 是thị 事sự 耳nhĩ 。


時thời 王vương 右hữu 顧cố 視thị 王vương 子tử 。 白bạch 上thượng 座tòa 耶da 舍xá 曰viết 。 除trừ 我ngã 庫khố 藏tạng 之chi 物vật 。 餘dư 一nhất 切thiết 物vật 閻Diêm 浮Phù 提đề 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 諸chư 臣thần 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 我ngã 拘câu 那na 羅la 子tử 。 皆giai 悉tất 布bố 施thí 賢hiền 聖thánh 眾chúng 僧Tăng 。 唱xướng 令lệnh 國quốc 界giới 。 集tập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


除trừ 生sanh 庫khố 藏tạng 物vật 。 夫phu 人nhân 及cập 婇thể 女nữ 。


臣thần 民dân 一nhất 切thiết 眾chúng 。 布bố 施thí 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。


我ngã 身thân 及cập 王vương 子tử 。 亦diệc 復phục 悉tất 捨xả 與dữ 。


時thời 王vương 上thượng 座tòa 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 以dĩ 甕úng 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。


時thời 菩Bồ 提Đề 樹thụ 倍bội 復phục 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 增tăng 長trưởng 茂mậu 盛thịnh 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。


王vương 浴dục 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 無vô 上thượng 之chi 所sở 覺giác 。


樹thụ 增tăng 於ư 茂mậu 盛thịnh 。 柯kha 條điều 葉diệp 柔nhu 軟nhuyễn 。


時thời 王vương 及cập 諸chư 群quần 臣thần 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。


時thời 王vương 洗tẩy 浴dục 菩Bồ 提Đề 樹thụ 已dĩ 。 次thứ 復phục 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。


時thời 彼bỉ 上thượng 座tòa 耶da 舍xá 語ngữ 王vương 言ngôn 。


大đại 王vương 。 今kim 有hữu 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 集tập 。 當đương 發phát 淳thuần 信tín 心tâm 供cúng 養dường 。


時thời 王vương 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 自tự 手thủ 供cúng 養dường 。 復phục 以dĩ 三tam 衣y 并tinh 四tứ 億ức 萬vạn 兩lưỡng 珍trân 寶bảo 嚫sấn 五ngũ 部bộ 眾chúng 。 嚫sấn 願nguyện 已dĩ 復phục 以dĩ 四tứ 十thập 億ức 萬vạn 。 兩lưỡng 珍trân 寶bảo 贖thục 取thủ 閻Diêm 浮Phù 提đề 宮cung 人nhân 婇thể 女nữ 。 及cập 太thái 子tử 群quần 臣thần 。 阿a 育dục 所sở 作tác 功công 德đức 。 無vô 量lượng 如như 是thị 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 誰thùy 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 行hành 大đại 布bố 施thí 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 。 最tối 行hành 大đại 施thí 。 王vương 復phục 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 施thí 幾kỷ 許hứa 寶bảo 物vật 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 曰viết 。 以dĩ 億ức 千thiên 金kim 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 尚thượng 能năng 捨xả 億ức 千thiên 金kim 。 我ngã 今kim 為vì 王vương 。 何hà 緣duyên 復phục 以dĩ 億ức 千thiên 金kim 施thí 。 當đương 以dĩ 億ức 百bách 千thiên 金kim 施thí 。


時thời 王vương 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 佛Phật 塔tháp 。 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 塔tháp 中trung 復phục 施thí 百bách 千thiên 金kim 。 復phục 作tác 五ngũ 歲tuế 大đại 會hội 。 會hội 有hữu 三tam 百bách 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 用dụng 三tam 百bách 億ức 金kim 。 供cúng 養dường 於ư 彼bỉ 。 彼bỉ 眾chúng 中trung 第đệ 一nhất 分phân 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 分phần 是thị 學học 人nhân 。 第đệ 三tam 分phân 是thị 真chân 實thật 凡phàm 夫phu 。 除trừ 私tư 庫khố 藏tạng 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 太thái 子tử 大đại 臣thần 。 施thí 與dữ 聖thánh 僧Tăng 。 四tứ 十thập 億ức 金kim 還hoàn 贖thục 取thủ 。 如như 是thị 計kế 較giảo 用dụng 九cửu 十thập 六lục 億ức 千thiên 金kim 。 乃nãi 至chí 王vương 得đắc 病bệnh 欲dục 以dĩ 滿mãn 億ức 百bách 千thiên 金kim 作tác 功công 德đức 。 今kim 願nguyện 不bất 得đắc 滿mãn 足túc 。 便tiện 就tựu 後hậu 世thế 。


時thời 計kế 較giảo 前tiền 後hậu 所sở 施thí 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 唯duy 減giảm 四tứ 億ức 未vị 滿mãn 。 王vương 即tức 辦biện 諸chư 珍trân 寶bảo 送tống 與dữ 雞kê 雀tước 寺tự 中trung 。 法pháp 益ích 之chi 子tử 名danh 三tam 波ba 提đề 為vi 太thái 子tử 。 諸chư 臣thần 等đẳng 啟khải 太thái 子tử 言ngôn 。 大đại 王vương 將tương 終chung 不bất 久cửu 。 今kim 以dĩ 此thử 珍trân 寶bảo 送tống 與dữ 寺tự 中trung 。 今kim 庫khố 藏tạng 財tài 寶bảo 已dĩ 竭kiệt 。 諸chư 王vương 法pháp 以dĩ 物vật 為vi 尊tôn 。 太thái 子tử 今kim 宜nghi 斷đoạn 之chi 。 勿vật 使sử 大đại 王vương 用dụng 之chi 。


時thời 大đại 王vương 自tự 知tri 索sách 諸chư 物vật 。 不bất 復phục 能năng 得đắc 。 所sở 食thực 金kim 器khí 送tống 與dữ 寺tự 中trung 。


時thời 太thái 子tử 令linh 斷đoạn 金kim 器khí 。 勅sắc 以dĩ 銀ngân 器khí 。 王vương 食thực 已dĩ 復phục 送tống 寺tự 中trung 。 又hựu 斷đoạn 銀ngân 器khí 給cấp 以dĩ 銅đồng 器khí 。 王vương 亦diệc 送tống 寺tự 中trung 。 又hựu 斷đoạn 銅đồng 器khí 給cấp 以dĩ 瓦ngõa 器khí 。


時thời 大đại 王vương 手thủ 中trung 有hữu 半bán 。 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 悲bi 淚lệ 告cáo 諸chư 大đại 臣thần 。 今kim 誰thùy 為vi 地địa 主chủ 。


時thời 諸chư 臣thần 啟khải 白bạch 大đại 王vương 。 王vương 為vi 地địa 主chủ 。 王vương 即tức 說thuyết 偈kệ 答đáp 曰viết 。


汝nhữ 等đẳng 護hộ 我ngã 心tâm 。 何hà 假giả 虛hư 妄vọng 語ngữ 。


我ngã 今kim 坐tọa 王vương 位vị 。 不bất 復phục 得đắc 自tự 在tại 。


阿a 摩ma 勒lặc 半bán 果quả 。 今kim 在tại 於ư 我ngã 手thủ 。


此thử 即tức 是thị 我ngã 物vật 。 於ư 是thị 得đắc 自tự 在tại 。


嗚ô 呼hô 尊tôn 富phú 貴quý 。 可khả 厭yếm 可khả 棄khí 捨xả 。


先tiên 領lãnh 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 今kim 一nhất 旦đán 貧bần 至chí 。


如như 殑Căng 伽Già 駛sử 流lưu 。 一nhất 逝thệ 而nhi 不bất 返phản 。


富phú 貴quý 亦diệc 復phục 然nhiên 。 逝thệ 者giả 不bất 復phục 還hoàn 。


時thời 阿a 育dục 王vương 呼hô 侍thị 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 憶ức 我ngã 恩ân 養dưỡng 。 汝nhữ 持trì 此thử 半bán 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 送tống 雞kê 雀tước 寺tự 中trung 作tác 我ngã 意ý 。 禮lễ 拜bái 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 足túc 。 白bạch 言ngôn 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 訊tấn 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 是thị 阿a 育dục 王vương 領lãnh 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 今kim 者giả 頓đốn 盡tận 無vô 有hữu 財tài 寶bảo 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 於ư 一nhất 切thiết 財tài 而nhi 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 今kim 唯duy 此thử 半bán 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 我ngã 得đắc 自tự 由do 。 此thử 是thị 最tối 後hậu 布bố 施thí 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 納nạp 受thọ 此thử 施thí 。 令linh 我ngã 得đắc 供cúng 養dường 僧Tăng 福phước 。


時thời 彼bỉ 使sứ 者giả 受thọ 王vương 勅sắc 已dĩ 。 即tức 持trì 此thử 半bán 果quả 至chí 雞kê 雀tước 寺tự 中trung 。 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 具cụ 向hướng 上thượng 座tòa 說thuyết 前tiền 王vương 教giáo 。


時thời 彼bỉ 上thượng 座tòa 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 誰thùy 聞văn 是thị 語ngữ 而nhi 不bất 厭yếm 世thế 。


時thời 彼bỉ 上thượng 座tòa 令linh 此thử 半bán 果quả 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 。 得đắc 其kỳ 分phần/phân 食thực 。 即tức 教giáo 令linh 研nghiên 磨ma 著trước 石thạch 榴lựu 羹# 中trung 行hành 已dĩ 。 眾chúng 僧Tăng 一nhất 切thiết 。 皆giai 得đắc 周chu 遍biến 。


時thời 王vương 復phục 問vấn 傍bàng 臣thần 曰viết 。 誰thùy 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王vương 臣thần 答đáp 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 是thị 也dã 。


時thời 王vương 從tùng 臥ngọa 起khởi 。 而nhi 坐tọa 顧cố 望vọng 四tứ 方phương 。 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 。 念niệm 諸chư 佛Phật 德đức 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 今kim 復phục 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 施thí 與dữ 三Tam 寶Bảo 。 隨tùy 意ý 用dụng 之chi 。


時thời 王vương 以dĩ 此thử 語ngữ 盡tận 書thư 紙chỉ 上thượng 而nhi 封phong 緘giam 之chi 。 以dĩ 齒xỉ 印ấn 印ấn 之chi 。 作tác 是thị 事sự 畢tất 便tiện 即tức 就tựu 盡tận 。


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 臣thần 民dân 葬táng 送tống 王vương 已dĩ 。 諸chư 臣thần 欲dục 立lập 太thái 子tử 。 紹thiệu 王vương 位vị 中trung 有hữu 大đại 臣thần 。 名danh 曰viết 阿a 㝹nậu 羅la 陀đà 。 語ngữ 諸chư 臣thần 曰viết 。 不bất 得đắc 立lập 太thái 子tử 為vi 王vương 。 大đại 王vương 在tại 時thời 願nguyện 滿mãn 十thập 萬vạn 億ức 金kim 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 唯duy 減giảm 四tứ 億ức 不bất 滿mãn 十thập 萬vạn 以dĩ 是thị 故cố 今kim 。 捨xả 閻Diêm 浮Phù 提đề 施thí 與dữ 三Tam 寶Bảo 。 欲dục 令linh 滿mãn 足túc 。 今kim 是thị 大đại 地địa 屬thuộc 於ư 三Tam 寶Bảo 。 云vân 何hà 而nhi 立lập 為vi 王vương 。


時thời 諸chư 臣thần 聞văn 已dĩ 。 即tức 送tống 四tứ 億ức 諸chư 金kim 送tống 與dữ 寺tự 中trung 。 即tức 便tiện 立lập 法pháp 益ích 之chi 子tử 為vi 王vương 。 名danh 三tam 波ba 提đề 。


頌tụng 曰viết 。


睿# 業nghiệp 澄trừng 暉huy 。 宿túc 祐hựu 因nhân 淨tịnh 。 七thất 寶bảo 來lai 投đầu 。


千thiên 子tử 威uy 併tinh 。 十Thập 善Thiện 御ngự 宇vũ 。 四tứ 洲châu 歸quy 正chánh 。


無vô 思tư 不bất 愜# 。 有hữu 意ý 斯tư 盛thịnh 。 秉bỉnh 式thức 康khang 衢cù 。


昆côn 蟲trùng 養dưỡng 性tánh 。 八bát 萬vạn 增tăng 壽thọ 。 四tứ 八bát 光quang 瑩oánh 。


鬼quỷ 神thần 翊dực 衛vệ 。 不bất 言ngôn 而nhi 令linh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 哉tai 至chí 矣hĩ 。


輪luân 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 43


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100