法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 16

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


敬kính 佛Phật 篇thiên 第đệ 六lục 之chi 四tứ 。 彌Di 勒Lặc 部bộ 第đệ 五ngũ (# 此thử 別biệt 五ngũ 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 受thọ 戒giới 部bộ


-# 讚tán 歎thán 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 發phát 願nguyện 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


惟duy 大đại 覺giác 世Thế 雄Hùng 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật 。 巧xảo 施thí 現hiện 權quyền 之chi 教giáo 。 以dĩ 救cứu 將tương 來lai 之chi 急cấp 。


時thời 經kinh 末mạt 代đại 命mạng 同đồng 風phong 燭chúc 。 逐trục 要yếu 利lợi 生sanh 無vô 過quá 見kiến 佛Phật 。 以dĩ 釋thích 尊tôn 遺di 囑chúc 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 所sở 修tu 行hành 者giả 。 並tịnh 付phó 慈Từ 氏Thị 令linh 悟ngộ 聖thánh 果Quả 。 大đại 聖thánh 殷ân 勤cần 理lý 固cố 無vô 妄vọng 。 一nhất 念niệm 相tương 值trị 終chung 隔cách 四tứ 流lưu 。 結kết 妙diệu 願nguyện 於ư 華hoa 林lâm 。 感cảm 慈từ 顏nhan 於ư 兜Đâu 率Suất 。 能năng 扣khấu 冥minh 機cơ 雲vân 龍long 相tương/tướng 會hội 。 故cố 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 於ư 法pháp 中trung 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 遣khiển 來lai 付phó 我ngã 。 觀quán 此thử 一nhất 言ngôn 實thật 固cố 可khả 祈kỳ 。 自tự 晉tấn 代đại 之chi 末mạt 始thỉ 傳truyền 斯tư 經Kinh 。 暨kỵ 乎hồ 宋tống 明minh 肇triệu 興hưng 茲tư 會hội 。 起khởi 千thiên 尺xích 之chi 尊tôn 儀nghi 。 摸mạc 萬vạn 仞nhận 之chi 道đạo 樹thụ 。 設thiết 供cung 上thượng 林lâm 鱗lân 集tập 大đại 眾chúng 。 於ư 是thị 四tứ 部bộ 欣hân 躍dược 虔kiền 誠thành 弘hoằng 化hóa 。 每mỗi 歲tuế 良lương 辰thần 三tam 會hội 無vô 缺khuyết 。 自tự 齊tề 代đại 馭ngự 曆lịch 法pháp 緣duyên 增tăng 廣quảng 。 文văn 宣tuyên 德đức 教giáo 彌di 綸luân 斯tư 業nghiệp 。 從tùng 此thử 已dĩ 來lai 。 大đại 會hội 罕# 集tập 行hành 者giả 希hy 簡giản 。 設thiết 有hữu 修tu 學học 安an 心tâm 無vô 法pháp 。 今kim 錄lục 諸chư 經kinh 。 依y 之chi 修tu 行hành 。 冀ký 通thông 八bát 正chánh 則tắc 芬phân 列liệt 於ư 紫tử 宮cung 。 化hóa 流lưu 十Thập 善Thiện 則tắc 暉huy 煥hoán 於ư 兜Đâu 率Suất 。 功công 被bị 下hạ 生sanh 澤trạch 均quân 初sơ 會hội 也dã 。


受thọ 戒giới 部bộ 第đệ 二nhị


述thuật 曰viết 。 若nhược 是thị 居cư 家gia 白bạch 衣y 未vị 受thọ 戒giới 者giả 。 先tiên 受thọ 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 。 日nhật 別biệt 六lục 時thời 隨tùy 時thời 便tiện 受thọ 。 顯hiển 歸quy 三Tam 寶Bảo 。 自tự 誓thệ 不bất 迴hồi 必tất 得đắc 上thượng 生sanh 。 若nhược 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 已dĩ 受thọ 得đắc 戒giới 。 但đãn 依y 修tu 行hành 。 不bất 須tu 別biệt 受thọ 。 若nhược 無vô 戒giới 行hạnh 追truy 空không 念niệm 善thiện 。 亦diệc 不bất 得đắc 生sanh 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 又hựu 處xứ 胎thai 經kinh 。


佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 偈kệ 云vân 。


汝nhữ 所sở 三tam 會hội 人nhân 。 是thị 吾ngô 先tiên 所sở 化hóa 。


九cửu 十thập 六lục 億ức 人nhân 。 受thọ 吾ngô 五Ngũ 戒Giới 者giả 。


次thứ 是thị 三Tam 歸Quy 人nhân 。 九cửu 十thập 二nhị 億ức 者giả 。


一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。


述thuật 曰viết 。 廣quảng 明minh 三Tam 歸Quy 功công 力lực 。 具cụ 如như 敬kính 福phước 論luận 三tam 卷quyển 說thuyết 。 既ký 受thọ 得đắc 三Tam 歸Quy 。 次thứ 須tu 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 法pháp 。 若nhược 不bất 行hành 十Thập 善Thiện 。 定định 不bất 得đắc 上thượng 生sanh 。 應ưng 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 至chí 一nhất 出xuất 家gia 人nhân 前tiền 誡giới 勗úc 己kỷ 心tâm 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 然nhiên 後hậu 受thọ 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 上thượng 下hạ 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 。 不bất 起khởi 殺sát 心tâm 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 上thượng 下hạ 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 不bất 起khởi 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。


我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 上thượng 下hạ 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 不bất 起khởi 殺sát 心tâm 竟cánh 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 上thượng 下hạ 不bất 簡giản 凡phàm 聖thánh 不bất 起khởi 邪tà 見kiến 。 竟cánh 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 此thử 之chi 十Thập 善Thiện 禁cấm 防phòng 身thân 三tam 過quá 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 口khẩu 四tứ 過quá 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 意ý 三tam 過quá 謂vị 。 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 此thử 之chi 十thập 種chủng 。 是thị 眾chúng 善thiện 之chi 根căn 本bổn 。 止chỉ 則tắc 是thị 。 持trì 作tác 便tiện 是thị 犯phạm 。 犯phạm 是thị 十thập 惡ác 之chi 本bổn 。 亦diệc 是thị 萬vạn 禍họa 之chi 殃ương 。


讚tán 歎thán 部bộ 第đệ 三tam


如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 正chánh 使sử 化hóa 無vô 數số 億ức 計kế 人nhân 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 有hữu 人nhân 百bách 歲tuế 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 功công 德đức 無vô 量lượng 。 又hựu 如như 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ 。 寶bảo 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 又hựu 以dĩ 重trọng/trùng 心tâm 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 是thị 二nhị 福phước 德đức 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 名danh 者giả 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 不bất 可khả 盡tận 也dã 。 又hựu 若nhược 能năng 至chí 誠thành 。 心tâm 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 華hoa 散tán 於ư 空không 中trung 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 天thiên 梵Phạm 王Vương 。 其kỳ 福phước 不bất 盡tận 。 以dĩ 其kỳ 不bất 盡tận 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 言ngôn 。


大đại 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 故cố 令linh 我ngã 歸quy 依y 。


善thiện 拔bạt 眾chúng 毒độc 箭tiễn 。 故cố 稱xưng 大đại 醫y 王vương 。


世thế 醫y 所sở 療liệu 治trị 。 雖tuy 差sai 還hoàn 復phục 生sanh 。


如Như 來Lai 所sở 治trị 者giả 。 畢tất 竟cánh 不bất 復phục 發phát 。


世Thế 尊Tôn 甘cam 露lộ 藥dược 。 以dĩ 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。


眾chúng 生sanh 既ký 服phục 已dĩ 。 不bất 死tử 亦diệc 不bất 生sanh 。


如Như 來Lai 今kim 為vì 我ngã 。 演diễn 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 。


眾chúng 生sanh 聞văn 祕bí 藏tạng 。 即tức 得đắc 不bất 生sanh 滅diệt 。


又hựu 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。


爾nhĩ 時thời 華hoa 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 即tức 讚tán 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 身thân 色sắc 如như 金kim 山sơn 。 猶do 如như 日nhật 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。


能năng 拔bạt 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 惱não 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 大đại 法Pháp 王Vương 。


世thế 主chủ 法Pháp 王Vương 甚thậm 希hy 有hữu 。 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 復phục 過quá 是thị 。


難nan 見kiến 難nan 聞văn 亦diệc 難nan 遇ngộ 。 若nhược 有hữu 覩đổ 者giả 成thành 正chánh 覺giác 。


爾nhĩ 時thời 阿a 須tu 倫luân 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 。


世Thế 尊Tôn 面diện 目mục 如như 日nhật 月nguyệt 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 黑hắc 闇ám 。


今kim 復phục 拔bạt 濟tế 於ư 我ngã 等đẳng 。 我ngã 等đẳng 歸quy 命mạng 天Thiên 中Trung 尊Tôn 。


文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 經kinh 文Văn 殊Thù 說thuyết 偈kệ 歎thán 佛Phật 云vân 。


我ngã 禮lễ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 調điều 御ngự 無vô 等đẳng 雙song 。


丈trượng 六lục 真chân 法Pháp 身thân 。 亦diệc 禮lễ 於ư 佛Phật 塔tháp 。


生sanh 處xứ 得đắc 道Đạo 處xứ 。 法Pháp 輪luân 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。


行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 禮lễ 。


諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 妙diệu 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。


能năng 信tín 及cập 果quả 執chấp 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。


能năng 以dĩ 此thử 祇kỳ 夜dạ 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 者giả 。


於ư 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。


佛Phật 言ngôn 。


文Văn 殊Thù 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如Như 來Lai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


佛Phật 生sanh 甘cam 蔗giá 姓tánh 。 滅diệt 已dĩ 更cánh 不bất 生sanh 。


若nhược 人nhân 歸quy 依y 佛Phật 。 不bất 畏úy 地địa 獄ngục 苦khổ 。 如như 是thị 三tam 說thuyết 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân 。


寧ninh 受thọ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 得đắc 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh 。


不bất 受thọ 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 。


所sở 以dĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 此thử 諸chư 苦khổ 惱não 。


流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 中trung 。 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 故cố 。


又hựu 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 本bổn 願nguyện 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

彌Di 勒Lặc 不bất 獨độc 以dĩ 偈kệ 讚tán 我ngã 。 乃nãi 往vãng 過quá 世thế 。 十thập 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 焰diễm 光quang 響hưởng 作tác 王vương 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 梵Phạm 志Chí 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 賢Hiền 行Hành 。 於ư 此thử 佛Phật 所sở 已dĩ 。 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。


爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 賢hiền 行hành 者giả 。 今kim 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 久cửu 遠viễn 乃nãi 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 不bất 速tốc 逮đãi 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 耶da 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 四tứ 事sự 。 法pháp 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 淨tịnh 國quốc 土độ 。 二nhị 護hộ 國quốc 土độ 。 三tam 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 四tứ 護hộ 一nhất 切thiết 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 彌Di 勒Lặc 本bổn 求cầu 佛Phật 時thời 。 以dĩ 是thị 四tứ 事sự 。 故cố 不bất 取thủ 佛Phật 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 我ngã 本bổn 求cầu 佛Phật 時thời 。 亦diệc 有hữu 此thử 四tứ 。 然nhiên 彌Di 勒Lặc 發phát 意ý 。 先tiên 我ngã 之chi 前tiền 。 四tứ 十thập 二nhị 劫kiếp 。 我ngã 於ư 其kỳ 後hậu 。 乃nãi 發phát 道Đạo 意ý 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 。 超siêu 越việt 九cửu 劫kiếp 。 得đắc 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 致trí 最Tối 正Chánh 覺Giác 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 以dĩ 十thập 事sự 。 致trí 最Tối 正Chánh 覺Giác 。


何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 無vô 所sở 愛ái 惜tích 。 二nhị 妻thê 妾thiếp 。 三tam 兒nhi 子tử 。 四tứ 頭đầu 目mục 。 五ngũ 手thủ 足túc 。 六lục 國quốc 土độ 。 七thất 珍trân 寶bảo 財tài 物vật 。 八bát 髓tủy 腦não 。 九cửu 血huyết 肉nhục 。 十thập 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 我ngã 以dĩ 十thập 事sự 。 疾tật 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 。 在tại 路lộ 行hành 時thời 。


能năng 令linh 大đại 地địa 高cao 處xứ 令linh 下hạ 下hạ 處xứ 令linh 高cao 。 高cao 下hạ 諸chư 處xứ 悉tất 得đắc 平bình 正chánh 。 如Như 來Lai 過quá 後hậu 地địa 輒triếp 還hoàn 復phục 。 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 傾khuynh 側trắc 向hướng 佛Phật 。 樹thụ 神thần 現hiện 身thân 低đê 頭đầu 禮lễ 拜bái 。 如Như 來Lai 過quá 後hậu 樹thụ 輒triếp 還hoàn 復phục 。 一nhất 切thiết 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 。 屏bính 廁trắc 臭xú 穢uế 叢tùng 林lâm 瓦ngõa 礫lịch 。 皆giai 悉tất 掃tảo 除trừ 平bình 正chánh 清thanh 淨tịnh 。 馨hinh 香hương 芬phân 烈liệt 。 眾chúng 華hoa 布bố 地địa 。 如Như 來Lai 足túc 履lý 蹈đạo 上thượng 而nhi 過quá 。 無vô 情tình 諸chư 物vật 尚thượng 皆giai 傾khuynh 側trắc 。 何hà 況huống 有hữu 情tình 。 而nhi 不bất 加gia 敬kính 。


何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 本bổn 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 所sở 無vô 不bất 傾khuynh 側trắc 。 謙khiêm 下hạ 禮lễ 敬kính 。 以dĩ 是thị 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 成thành 佛Phật 已dĩ 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 如Như 來Lai 行hành 時thời 無vô 不bất 傾khuynh 側trắc 。 低đê 頭đầu 禮lễ 拜bái 。 我ngã 本bổn 曾tằng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 稱xưng 意ý 資tư 產sản 。 至chí 心tâm 自tự 手thủ 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 報báo 。 如Như 來Lai 行hành 時thời 大đại 地địa 平bình 正chánh 。 掃tảo 灑sái 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 無vô 瓦ngõa 礫lịch 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 所sở 在tại 路lộ 行hành 時thời 。 曾tằng 與dữ 掃tảo 治trị 道đạo 路lộ 泥nê 治trị 房phòng 舍xá 。 我ngã 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 無vô 高cao 下hạ 掃tảo 治trị 令linh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 求cầu 菩Bồ 提Đề 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 若nhược 佛Phật 如Như 來Lai 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 行hành 來lai 路lộ 首thủ 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 乃nãi 至chí 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 亦diệc 深thâm 爾nhĩ 許hứa 。 及cập 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 高cao 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 亦diệc 是thị 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 無vô 不bất 傾khuynh 側trắc 。 低đê 頭đầu 禮lễ 敬kính 。 若nhược 欲dục 遠viễn 避tị 不bất 傾khuynh 側trắc 者giả 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。


由do 歎thán 如Như 來Lai 故cố 。 乃nãi 至chí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 他tha 聞văn 歎thán 佛Phật 偈kệ 。 亦diệc 得đắc 道Đạo 果quả 。 故cố 普phổ 曜diệu 經kinh 。 安an 陸lục 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 偈kệ 報báo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。


吾ngô 師sư 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 三tam 界giới 無vô 極cực 尊tôn 。


相tướng 好hảo 身thân 丈trượng 六lục 。 神thần 通thông 猶do 虛hư 空không 。


華hoa 熏huân 去khứ 五ngũ 陰ấm 。 拔bạt 十thập 二nhị 根căn 本bổn 。


不bất 貪tham 天thiên 世thế 位vị 。 心tâm 淨tịnh 開khai 法Pháp 門môn 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 欣hân 然nhiên 大đại 悅duyệt 。 如như 冥minh 覩đổ 明minh 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 哉tai 。 昔tích 來lai 抱bão 疑nghi 。 又hựu 吾ngô 好hiếu 學học 。 八bát 歲tuế 從tùng 師sư 。 至chí 年niên 十thập 六lục 。 靡mĩ 不bất 周chu 綜tống 。 行hành 遍biến 天thiên 下hạ 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 自tự 謂vị 已dĩ 達đạt 。 今kim 乃nãi 聞văn 異dị 。 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 得đắc 吾ngô 本bổn 願nguyện 。 由do 如Như 來Lai 過quá 去khứ 。 心tâm 淨tịnh 離ly 著trước 。 不bất 害hại 眾chúng 生sanh 故cố 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 脚cước 足túc 不bất 污ô 蟲trùng 蟻nghĩ 不bất 損tổn 。 故cố 處xứ 處xứ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 不bất 著trước 履lý 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 使sử 行hành 者giả 少thiểu 欲dục 。 二nhị 現hiện 足túc 下hạ 輪luân 。 三tam 令linh 人nhân 見kiến 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 行hành 足túc 去khứ 地địa 四tứ 寸thốn 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 見kiến 地địa 有hữu 蟲trùng 蟻nghĩ 故cố 。 二nhị 地địa 有hữu 生sanh 草thảo 故cố 。 三tam 現hiện 神thần 足túc 故cố 。 亦diệc 欲dục 令linh 人nhân 意ý 止chỉ 。 佛Phật 行hành 地địa 高cao 下hạ 皆giai 平bình 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 本bổn 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 安an 隱ẩn 。 地địa 在tại 水thủy 上thượng 。 水thủy 中trung 有hữu 神thần 。 蟲trùng 蛾nga 一nhất 切thiết 值trị 佛Phật 足túc 下hạ 。 皆giai 安an 隱ẩn 同đồng 心tâm 立lập 意ý 。 是thị 故cố 卑ty 者giả 為vi 高cao 。 高cao 者giả 為vi 卑ty 。 二nhị 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 行hành 福phước 。 為vi 佛Phật 除trừ 地địa 故cố 。 高cao 下hạ 為vi 平bình 。 三tam 佛Phật 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 通thông 利lợi 道đạo 徑kính 橋kiều 梁lương 度độ 人nhân 。 故cố 從tùng 是thị 得đắc 福phước 。 故cố 高cao 下hạ 正chánh 平bình 。 欲dục 令linh 人nhân 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 世Thế 尊Tôn 身thân 好hảo/hiếu 細tế 薄bạc 皮bì 相tương/tướng 塵trần 土thổ/độ 不bất 著trước 。 身thân 如như 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 不bất 受thọ 塵trần 水thủy 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 在tại 乾can/kiền/càn 土thổ/độ 山sơn 中trung 經kinh 行hành 。 土thổ/độ 不bất 著trước 足túc 。 隨tùy 嵐lam 風phong 來lai 吹xuy 破phá 土thổ/độ 山sơn 令linh 散tán 為vi 塵trần 。 乃nãi 至chí 一nhất 塵trần 。 不bất 著trước 佛Phật 身thân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 舉cử 食thực 著trước 口khẩu 中trung 。 是thị 時thời 咽yết 喉hầu 邊biên 兩lưỡng 處xứ 。 流lưu 注chú 甘cam 露lộ 和hòa 合hợp 諸chư 味vị 。 是thị 味vị 清thanh 淨tịnh 。 故cố 名danh 味vị 中trung 得đắc 上thượng 味vị 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 於ư 佛Phật 者giả 。 當đương 生sanh 龍long 蛇xà 中trung 。 以dĩ 過quá 去khứ 從tùng 中trung 來lai 。 今kim 猶do 無vô 敬kính 多đa 睡thụy 癡si 也dã 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


有hữu 敬kính 長trưởng 老lão 者giả 。 是thị 人nhân 能năng 護hộ 法Pháp 。


現hiện 世thế 得đắc 名danh 譽dự 。 將tương 來lai 生sanh 善thiện 道đạo 。


讚tán 彌Di 勒Lặc 四tứ 禮lễ 文văn (# 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 依y 經kinh 翻phiên 出xuất )# 。


至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 無vô 為vi 體thể 。 真Chân 如Như 理lý 實thật 本bổn 無vô 緣duyên 。


為vi 誘dụ 諸chư 天thiên 現hiện 兜Đâu 率Suất 。 其kỳ 猶do 幻huyễn 士sĩ 出xuất 眾chúng 形hình 。


元nguyên 無vô 人nhân 馬mã 迷mê 將tương 有hữu 。 達đạt 者giả 知tri 幻huyễn 未vị 曾tằng 然nhiên 。


佛Phật 身thân 本bổn 淨tịnh 皆giai 如như 是thị 。 愚ngu 夫phu 不bất 了liễu 謂vị 同đồng 凡phàm 。


知tri 佛Phật 無vô 來lai 見kiến 真chân 佛Phật 。 於ư 茲tư 必tất 得đắc 永vĩnh 長trường/trưởng 歡hoan 。


故cố 我ngã 頂đảnh 禮lễ 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 慈từ 尊tôn 度độ 有hữu 情tình 。


願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


佛Phật 有hữu 難nan 思tư 自tự 在tại 力lực 。 能năng 以dĩ 多đa 剎sát 內nội 塵trần 中trung 。


況huống 今kim 現hiện 處xứ 兜Đâu 率Suất 殿điện 。 師sư 子tử 床sàng 上thượng 結kết 跏già 坐tọa 。


身thân 如như 檀đàn 金kim 更cánh 無vô 比tỉ 。 相tướng 好hảo 寶bảo 色sắc 曜diệu 光quang 暉huy 。


神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 皆giai 無vô 量lượng 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 救cứu 含hàm 靈linh 。


眾chúng 生sanh 但đãn 能năng 至chí 心tâm 禮lễ 。 無vô 始thỉ 罪tội 業nghiệp 定định 不bất 生sanh 。


故cố 我ngã 頂đảnh 禮lễ 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 慈từ 尊tôn 度độ 有hữu 情tình 。


願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


慈từ 尊tôn 寶bảo 冠quan 多đa 化hóa 佛Phật 。 其kỳ 量lượng 超siêu 過quá 數số 百bách 千thiên 。


此thử 土thổ/độ 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 廣quảng 現hiện 神thần 變biến 寶bảo 窓song 中trung 。


佛Phật 身thân 白bạch 毫hào 光quang 八bát 萬vạn 。 常thường 說thuyết 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân 因nhân 。


眾chúng 生sanh 但đãn 能năng 修tu 福phước 業nghiệp 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 值trị 慈từ 尊tôn 。


河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 由do 斯tư 現hiện 。 況huống 我ngã 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn 。


故cố 我ngã 頂đảnh 禮lễ 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 慈từ 尊tôn 度độ 有hữu 情tình 。


願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


諸chư 佛Phật 常thường 居cư 清thanh 淨tịnh 剎sát 。 受thọ 用dụng 報báo 體thể 量lượng 無vô 窮cùng 。


凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 未vị 曾tằng 識thức 。 為vi 現hiện 千thiên 尺xích 一nhất 金kim 軀khu 。


眾chúng 生sanh 視thị 之chi 無vô 厭yếm 足túc 。 令linh 知tri 業nghiệp 果quả 現hiện 閻Diêm 浮Phù 。


但đãn 能năng 聽thính 經Kinh 勤cần 誦tụng 法pháp 。 逍tiêu 遙diêu 定định 往vãng 兜Đâu 率Suất 宮cung 。


三tam 塗đồ 於ư 茲tư 必tất 永vĩnh 絕tuyệt 。 將tương 來lai 同đồng 證chứng 一nhất 法Pháp 身thân 。


故cố 我ngã 頂đảnh 禮lễ 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 慈từ 尊tôn 度độ 有hữu 情tình 。


願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 四tứ


如như 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。 下hạ 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 中trung 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 一nhất 食thực 頃khoảnh 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 謂vị 從tùng 旦đán 至chí 午ngọ 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 止chỉ 於ư 十thập 惡ác 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 故cố 野dã 干can 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 。 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 又hựu 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 欲dục 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 當đương 於ư 一nhất 日nhật 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 繫hệ 念niệm 彼bỉ 天thiên 持trì 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 思tư 念niệm 十Thập 善Thiện 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 廻hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 。 隨tùy 念niệm 往vãng 生sanh (# 言ngôn 七thất 日nhật 者giả 且thả 從tùng 近cận 說thuyết 尚thượng 感cảm 彼bỉ 天thiên 何hà 況huống 一nhất 生sanh 而nhi 不bất 剋khắc 獲hoạch 。 又hựu 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 禮lễ 敬kính 彌Di 勒Lặc 佛Phật 者giả 。 除trừ 卻khước 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 乃nãi 至chí 來lai 世thế 。 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 亦diệc 得đắc 見kiến 佛Phật 。 又hựu 云vân 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 聞văn 名danh 禮lễ 拜bái 。 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 若nhược 有hữu 男nam 女nữ 。 犯phạm 諸chư 禁cấm 戒giới 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 名danh 字tự 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 歸quy 依y 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 即tức 得đắc 受thọ 記ký 。 又hựu 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 精tinh 勤cần 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 威uy 儀nghi 不bất 缺khuyết 。 掃tảo 塔tháp 塗đồ 地địa 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 行hành 諸chư 三tam 昧muội 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 雖tuy 不bất 斷đoạn 結kết 。 如như 得đắc 六Lục 通Thông 。 應ưng 當đương 繫hệ 念niệm 。 念niệm 佛Phật 形hình 像tượng 。 稱xưng 彌Di 勒Lặc 名danh 。 若nhược 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 修tu 諸chư 淨tịnh 業nghiệp 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 蓮liên 華hoa 臺đài 中trung 。 應ứng 時thời 見kiến 佛Phật 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 超siêu 越việt 九cửu 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 隨tùy 其kỳ 宿túc 緣duyên 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 令linh 得đắc 不bất 退thoái 。 又hựu 增tăng 一nhất 經Kinh 云vân 。 眾chúng 生sanh 三tam 業nghiệp 造tạo 惡ác 。 臨lâm 終chung 憶ức 念niệm 如Như 來Lai 功công 德đức 者giả 。 必tất 離ly 惡ác 道đạo 趣thú 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 正chánh 使sử 極cực 惡ác 之chi 人nhân 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 故cố 。 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 。 又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 若nhược 修tu 慈từ 者giả 。 當đương 捨xả 身thân 命mạng 時thời 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 蒙mông 手thủ 觸xúc 故cố 心tâm 安an 快khoái 樂lạc 。 尋tầm 得đắc 往vãng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 又hựu 普phổ 賢hiền 觀quán 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 思tư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 甚thậm 深thâm 空không 法pháp 。 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 除trừ 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 行hành 此thử 法Pháp 者giả 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 從tùng 諸chư 佛Phật 生sanh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 其kỳ 和hòa 上thượng 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 有hữu 不bất 須tu 羯yết 磨ma 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 應ưng 受thọ 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 又hựu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 正chánh 憶ức 念niệm 解giải 其kỳ 義nghĩa 趣thú 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 。 為vi 千thiên 佛Phật 授thọ 手thủ 。 令linh 不bất 恐khủng 怖bố 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 即tức 往vãng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 天thiên 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 而nhi 於ư 中trung 生sanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 自tự 書thư 。 若nhược 使sử 人nhân 書thư 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 正chánh 憶ức 念niệm 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 行hành 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 人nhân 道đạo 中trung 來lai 。 或hoặc 兜Đâu 率Suất 天thiên 來lai 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 罪tội 苦khổ 多đa 故cố 不bất 得đắc 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 。 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 著trước 淨tịnh 妙diệu 五ngũ 欲dục 心tâm 則tắc 狂cuồng 惑hoặc 故cố 不bất 能năng 行hành 。 色sắc 界giới 天thiên 等đẳng 深thâm 著trước 禪thiền 定định 味vị 故cố 不bất 能năng 行hành 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 無vô 形hình 故cố 故cố 不bất 能năng 行hành 。 以dĩ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 常thường 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 中trung 諸chư 天thiên 常thường 聞văn 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 五ngũ 欲dục 雖tuy 多đa 法pháp 力lực 勝thắng 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 二nhị 處xứ 勝thắng 。 若nhược 從tùng 他tha 佛Phật 國quốc 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 斯tư 則tắc 轉chuyển 勝thắng 也dã 。


又hựu 處xứ 處xứ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

彌Di 勒Lặc 不bất 來lai 下hạ 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 有hữu 時thời 福phước 應ứng 彼bỉ 間gian 。 二nhị 是thị 此thử 間gian 人nhân 麁thô 。 無vô 能năng 受thọ 經Kinh 者giả 。 三tam 功công 德đức 未vị 滿mãn 。 四tứ 世thế 間gian 有hữu 能năng 說thuyết 經Kinh 者giả 。 故cố 彌Di 勒Lặc 不bất 下hạ 。 若nhược 當đương 來lai 下hạ 。 餘dư 有hữu 五ngũ 十thập 億ức 七thất 千thiên 。 六lục 十thập 萬vạn 歲tuế 。 彌Di 勒Lặc 時thời 人nhân 眼nhãn 。 皆giai 見kiến 四tứ 千thiên 里lý 。 由do 本bổn 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 得đắc 。 一nhất 不bất 掩yểm 人nhân 眼nhãn 明minh 。 二nhị 不bất 損tổn 人nhân 眼nhãn 。 三tam 不bất 覆phú 人nhân 眼nhãn 。 四tứ 不bất 藏tàng 人nhân 善thiện 。 五ngũ 不bất 視thị 殺sát 。 六lục 不bất 視thị 盜đạo 。 七thất 不bất 視thị 婬dâm 。 八bát 不bất 視thị 陰ấm 私tư 及cập 人nhân 短đoản 。 九cửu 諸chư 惡ác 事sự 不bất 視thị 。 十thập 然nhiên 燈đăng 於ư 佛Phật 寺tự 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 彌Di 勒Lặc 。 來lai 時thời 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

彌Di 勒Lặc 佛Phật 欲dục 來lai 出xuất 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 內nội 地địa 。 山sơn 樹thụ 草thảo 木mộc 皆giai 焦tiêu 盡tận 。 於ư 今kim 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 周chu 匝táp 六lục 十thập 萬vạn 里lý 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 。 南nam 北bắc 廣quảng 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 地địa 生sanh 五ngũ 菓quả 。 四tứ 海hải 之chi 內nội 。 無vô 山sơn 陵lăng 嵠khê 谷cốc 。 地địa 平bình 如như 砥chỉ 。 樹thụ 木mộc 長trưởng 大đại 。 人nhân 少thiểu 三tam 毒độc 民dân 多đa 聚tụ 落lạc 。 城thành 名danh 氾Phiếm 羅La 那Na 夷Di 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 須tu 凡phàm 。 當đương 為vi 彌Di 勒Lặc 作tác 父phụ 。 母mẫu 名danh 摩Ma 訶Ha 越Việt 題Đề 。 彌Di 勒Lặc 當đương 為vi 作tác 子tử 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 身thân 長trường 十thập 六lục 丈trượng 。 生sanh 墮đọa 城thành 地địa 。 目mục 徹triệt 視thị 萬vạn 里lý 內nội 。 頭đầu 中trung 日nhật 光quang 。 照chiếu 四tứ 千thiên 里lý 。 彌Di 勒Lặc 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 龍Long 華Hoa 樹Thụ 下hạ 坐tọa 。 樹thụ 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 廣quảng 亦diệc 四tứ 十thập 里lý 。 大đại 成thành 佛Phật 經kinh 華hoa 枝chi 如như 龍long 頭đầu 故cố 名danh 龍long 華hoa 樹thụ 亦diệc 有hữu 別biệt 傳truyền 云vân 子tử 從tùng 龍long 宮cung 出xuất 故cố 名danh 龍long 華hoa 樹thụ 也dã 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 得đắc 道Đạo 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 卻khước 後hậu 六lục 十thập 億ức 殘tàn 。 六lục 十thập 萬vạn 歲tuế 。 當đương 來lai 下hạ (# 自tự 外ngoại 大đại 同đồng 成thành 佛Phật 經kinh 說thuyết )# 王vương 玄huyền 策sách 西tây 國quốc 行hành 傳truyền 云vân 。 唐đường 顯hiển 慶khánh 二nhị 年niên 。 勅sắc 使sử 王vương 玄huyền 策sách 等đẳng 往vãng 西tây 國quốc 。 送tống 佛Phật 袈ca 裟sa 。 至chí 泥nê 婆bà 羅la 國quốc 西tây 南nam 。 至chí 頗phả 羅la 度độ 來lai 村thôn 東đông 坎khảm 下hạ 。 有hữu 一nhất 水thủy 火hỏa 池trì 。 若nhược 將tương 家gia 火hỏa 照chiếu 之chi 。 其kỳ 水thủy 上thượng 即tức 有hữu 火hỏa 焰diễm 於ư 水thủy 中trung 出xuất 。 欲dục 滅diệt 以dĩ 水thủy 沃ốc 之chi 。 其kỳ 焰diễm 轉chuyển 熾sí 。 漢hán 使sử 等đẳng 曾tằng 於ư 中trung 架# 一nhất 釜phủ 煮chử 飯phạn 熟thục 。 使sử 問vấn 彼bỉ 國quốc 王vương 。 國quốc 王vương 答đáp 使sử 人nhân 云vân 。 曾tằng 經kinh 以dĩ 杖trượng 刺thứ 著trước 一nhất 金kim 匱quỹ 。 令linh 人nhân 挽vãn 出xuất 。 一nhất 挽vãn 一nhất 深thâm 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 此thử 是thị 彌Di 勒Lặc 佛Phật 當đương 來lai 成thành 道Đạo 天thiên 冠quan 金kim 。 火hỏa 龍long 防phòng 守thủ 之chi 。 此thử 池trì 火hỏa 乃nãi 是thị 火hỏa 龍long 火hỏa 也dã 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 白bạch 衣y 時thời 。 師sư 名danh 婆bà 跋bạt 犁lê 。 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 。 二nhị 舌thiệt 覆phú 面diện 相tương/tướng 。 三tam 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 。 如như 是thị 等đẳng 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 亦diệc 皆giai 有hữu 此thử 相tương/tướng 也dã 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 曾tằng 聞văn 尊tôn 者giả 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 最tối 後hậu 乞khất 食thực 。 食thực 已dĩ 未vị 久cửu 登đăng 雞kê 足túc 山sơn 。 山sơn 有hữu 三tam 峯phong 如như 仰ngưỡng 雞kê 足túc 。 尊tôn 者giả 入nhập 中trung 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 作tác 誠thành 言ngôn 曰viết 。 願nguyện 我ngã 此thử 身thân 。 并tinh 納nạp 鉢bát 杖trượng 久cửu 住trụ 不bất 壞hoại 。 乃nãi 至chí 經kinh 於ư 。 五ngũ 十thập 七thất 俱câu 胝chi 六lục 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 。 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 發phát 此thử 願nguyện 已dĩ 。 尋tầm 般bát 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 彼bỉ 三tam 峯phong 便tiện 合hợp 成thành 一nhất 。 掩yểm 蔽tế 尊tôn 者giả 。 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 住trụ 。 及cập 慈Từ 氏Thị 佛Phật 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 將tương 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 。 至chí 此thử 山sơn 上thượng 。 告cáo 諸chư 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 杜đỗ 多đa 功công 德đức 。 弟đệ 子tử 眾chúng 中trung 第đệ 一nhất 大đại 弟đệ 子tử 迦Ca 葉Diếp 波ba 不phủ 。 舉cử 眾chúng 咸hàm 曰viết 。 我ngã 等đẳng 欲dục 見kiến 。 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 。 撫phủ 雞kê 足túc 山sơn 頂đảnh 。 應ứng 時thời 峯phong 坼sách 還hoàn 為vi 三tam 分phần/phân 。


時thời 迦Ca 葉Diếp 波ba 將tương 磨ma 納nạp 鉢bát 杖trượng 。 從tùng 中trung 而nhi 出xuất 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 。 覩đổ 斯tư 神thần 變biến 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 其kỳ 心tâm 調điều 柔nhu 。 慈Từ 氏Thị 世Thế 尊Tôn 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 得đắc 見kiến 諦Đế 。 若nhược 無vô 留lưu 化hóa 。 如như 此thử 之chi 事sự 。 云vân 何hà 有hữu 耶da 。 有hữu 說thuyết 。 有hữu 留lưu 化hóa 事sự 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 不bất 留lưu 化hóa 身thân 至chí 涅niết 般bát 後hậu 住trụ 持trì 說thuyết 法Pháp 。 答đáp 所sở 應ưng 作tác 者giả 。 已dĩ 究cứu 竟cánh 故cố 。 謂vị 佛Phật 所sở 應ưng 度độ 。 皆giai 已dĩ 度độ 訖ngật 。 所sở 未vị 度độ 者giả 聖thánh 弟đệ 子tử 度độ 之chi 。 有hữu 說thuyết 。 無vô 留lưu 化hóa 事sự 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 迦Ca 葉Diếp 波ba 事sự 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 答đáp 諸chư 信tín 敬kính 天thiên 神thần 所sở 任nhậm 持trì 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 波ba 爾nhĩ 時thời 。 未vị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 慈Từ 氏Thị 佛Phật 時thời 方phương 取thủ 滅diệt 度độ 。 此thử 不bất 應ưng 理lý 。 寧ninh 可khả 說thuyết 無vô 。 不bất 說thuyết 彼bỉ 默mặc 然nhiên 多đa 時thời 。 虛hư 住trụ 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 有hữu 留lưu 化hóa 事sự 。 是thị 故cố 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 波ba 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


發phát 願nguyện 部bộ 第đệ 五ngũ


惟duy 凡phàm 夫phu 力lực 弱nhược 習tập 惡ác 來lai 多đa 。 以dĩ 住trụ 娑sa 婆bà 。 其kỳ 心tâm 怯khiếp 弱nhược 。 初sơ 學học 是thị 法pháp 恐khủng 畏úy 退thoái 敗bại 。 常thường 發phát 大đại 願nguyện 扶phù 持trì 此thử 行hành 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 心tâm 無vô 障chướng 惱não 。 隨tùy 種chúng 善thiện 根căn 願nguyện 共cộng 含hàm 識thức 。 自tự 在tại 往vãng 生sanh 彌Di 勒Lặc 內nội 眾chúng 得đắc 至chí 佛Phật 前tiền 。 隨tùy 念niệm 修tu 學học 。 證chứng 不bất 退thoái 轉chuyển 。 不bất 願nguyện 往vãng 生sanh 於ư 外ngoại 眾chúng 中trung 。 恐khủng 著trước 五ngũ 欲dục 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 有hữu 人nhân 修tu 少thiểu 福phước 業nghiệp 。 聞văn 有hữu 福phước 處xứ 常thường 願nguyện 往vãng 生sanh 。 及cập 至chí 命mạng 終chung 各các 生sanh 其kỳ 中trung 。 又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 佛Phật 國quốc 事sự 大đại 。 獨độc 行hành 功công 德đức 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 要yếu 須tu 願nguyện 力lực 。 如như 牛ngưu 雖tuy 力lực 挽vãn 車xa 要yếu 須tu 御ngự 者giả 能năng 有hữu 。 所sở 至chí 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 由do 願nguyện 引dẫn 成thành 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 福phước 德đức 增tăng 長trưởng 。 不bất 失thất 不bất 壞hoại 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 。 又hựu 如như 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 求cầu 佛Phật 。 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 有hữu 人nhân 以dĩ 指chỉ 舉cử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 在tại 空không 卻khước 住trụ 。 不bất 足túc 為vi 難nan 。 若nhược 發phát 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 是thị 人nhân 希hy 有hữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 人nhân 心tâm 劣liệt 無vô 大đại 志chí 故cố 。 又hựu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận 有hữu 十thập 大đại 願nguyện 。 常thường 悉tất 修tu 行hành 。


一nhất 者giả 願nguyện 我ngã 先tiên 世thế 及cập 以dĩ 今kim 身thân 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 令linh 我ngã 此thử 願nguyện 。 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 常thường 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。


二nhị 者giả 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 生sanh 處xứ 值trị 佛Phật 。 常thường 得đắc 供cúng 養dường 。 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 中trung 。


三tam 者giả 願nguyện 我ngã 常thường 近cận 諸chư 佛Phật 隨tùy 侍thị 左tả 右hữu 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。


四tứ 者giả 願nguyện 我ngã 既ký 得đắc 親thân 近cận 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 。


五ngũ 者giả 願nguyện 我ngã 通thông 達đạt 世thế 諦đế 假giả 名danh 流lưu 布bố 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 。


六lục 者giả 願nguyện 我ngã 以dĩ 無vô 厭yếm 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 皆giai 令linh 開khai 解giải 。


七thất 者giả 願nguyện 我ngã 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。


八bát 者giả 願nguyện 我ngã 隨tùy 順thuận 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聽thính 我ngã 法pháp 者giả 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 即tức 得đắc 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。


九cửu 者giả 願nguyện 我ngã 隨tùy 逐trục 眾chúng 生sanh 將tương 護hộ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 荷hà 負phụ 正Chánh 法Pháp 除trừ 無vô 利lợi 益ích 。


十thập 者giả 願nguyện 我ngã 雖tuy 行hành 正Chánh 法Pháp 心tâm 無vô 所sở 行hành 。 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 正chánh 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 。 十thập 大đại 誓thệ 願nguyện 。 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 河hà 沙sa 諸chư 願nguyện 。 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 。 有hữu 盡tận 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 界giới 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 生sanh 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 聞văn 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 但đãn 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 並tịnh 共cộng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 速tốc 成thành 不bất 退thoái 。


玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 西tây 方phương 道đạo 俗tục 並tịnh 作tác 彌Di 勒Lặc 業nghiệp 。 為vi 同đồng 欲dục 界giới 其kỳ 行hành 易dị 成thành 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 師sư 皆giai 許hứa 此thử 法pháp 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 恐khủng 凡phàm 鄙bỉ 穢uế 修tu 行hành 難nạn/nan 成thành 。 如như 舊cựu 經kinh 論luận 。 十Thập 地Địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 分phần/phân 見kiến 報báo 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 依y 新tân 論luận 意ý 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 始thỉ 可khả 得đắc 見kiến 報báo 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 容dung 下hạ 品phẩm 凡phàm 夫phu 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 此thử 是thị 別biệt 時thời 之chi 意ý 。 未vị 可khả 為vi 定định 。 所sở 以dĩ 西tây 方phương 大Đại 乘Thừa 許hứa 小Tiểu 乘Thừa 不bất 許hứa 。 故cố 法Pháp 師sư 一nhất 生sanh 已dĩ 來lai 。 常thường 作tác 彌Di 勒Lặc 業nghiệp 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 發phát 願nguyện 上thượng 生sanh 。 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 同đồng 時thời 說thuyết 偈kệ 云vân 。


南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai

應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 願nguyện 與dữ 含hàm 識thức 。 速tốc 奉phụng 慈từ 顏nhan 。


南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai

所sở 居cư 內nội 眾chúng 。 願nguyện 捨xả 命mạng 已dĩ 。 必tất 生sanh 其kỳ 中trung 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 譙# 國quốc 戴đái 逵#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an


-# 宋tống 尼ni 釋thích 慧tuệ 玉ngọc


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 護hộ


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 靈linh 幹cán


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 善thiện 胄trụ


夫phu 最tối 勝thắng 之chi 相tướng 妙diệu 出xuất 無vô 等đẳng 。 非phi 直trực 光quang 儀nghi 莫mạc 寫tả 。 固cố 亦diệc 形hình 好hảo/hiếu 不bất 傳truyền 。 夫phu 以dĩ 世thế 俗tục 之chi 指chỉ 爪trảo 。 而nhi 匠tượng 法Pháp 身thân 之chi 圓viên 極cực 。 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 豈khởi 我ngã 萬vạn 一nhất 。 自tự 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 來lai 久cửu 踰du 千thiên 祀tự 。 西tây 方phương 像tượng 製chế 流lưu 式thức 中trung 夏hạ 。 雖tuy 依y 經kinh 鎔dong 鑄chú 各các 務vụ 髣phảng 髴phất 。 名danh 士sĩ 奇kỳ 匠tượng 競cạnh 心tâm 展triển 力lực 。 而nhi 精tinh 分phần/phân 密mật 數số 未vị 有hữu 殊thù 絕tuyệt 。 晉tấn 世thế 有hữu 譙# 國quốc 戴đái 逵# 字tự 安an 道đạo 者giả 。 風phong 清thanh 概khái 遠viễn 肥phì 遯độn 舊cựu 吳ngô 。 宅trạch 性tánh 居cư 理lý 游du 心tâm 釋thích 教giáo 。 且thả 機cơ 思tư 通thông 贍thiệm 巧xảo 擬nghĩ 造tạo 化hóa 。 思tư 所sở 以dĩ 影ảnh 響hưởng 法pháp 相tướng 。 咫# 尺xích 應ưng 身thân 乃nãi 作tác 無vô 量lượng 壽thọ 挾hiệp 侍thị 菩Bồ 薩Tát 。 研nghiên 思tư 致trí 妙diệu 精tinh 銳duệ 定định 製chế 。 潛tiềm 於ư 帷duy 中trung 密mật 聽thính 眾chúng 論luận 。 所sở 聞văn 褒bao 貶biếm 輒triếp 加gia 詳tường 改cải 。 覈# 准chuẩn 度độ 於ư 毫hào 芒mang 。 審thẩm 光quang 色sắc 於ư 濃nồng 淡đạm 。 其kỳ 和hòa 墨mặc 點điểm 彩thải 刻khắc 形hình 鏤lũ 法pháp 。 雖tuy 周chu 人nhân 盡tận 策sách 之chi 微vi 宋tống 客khách 象tượng 楮# 之chi 妙diệu 。 不bất 能năng 踰du 也dã 。 委ủy 心tâm 積tích 慮lự 三tam 年niên 方phương 成thành 。 振chấn 代đại 迄hất 今kim 。 所sở 未vị 曾tằng 有hữu 。 凡phàm 在tại 瞻chiêm 仰ngưỡng 有hữu 若nhược 至Chí 真Chân 。 俄nga 而nhi 迎nghênh 像tượng 入nhập 山sơn 陰ấm 之chi 靈linh 寶bảo 寺tự 。 道đạo 俗tục 觀quán 者giả 皆giai 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 高cao 平bình 郗hi 超siêu 聞văn 而nhi 禮lễ 覲cận 。 遂toại 撮toát 香hương 而nhi 誓thệ 曰viết 。 若nhược 使sử 有hữu 常thường 復phục 覩đổ 聖thánh 顏nhan 。 如như 其kỳ 無vô 常thường 願nguyện 會hội 彌Di 勒Lặc 。 既ký 而nhi 手thủ 中trung 之chi 香hương 勃bột 焉yên 自tự 然nhiên 。 芳phương 煙yên 直trực 上thượng 其kỳ 氣khí 聯liên 雲vân 。 餘dư 熏huân 葳# 蕤# 溢dật 於ư 衢cù 路lộ 。 凡phàm 預dự 聞văn 見kiến 皆giai 。 心tâm 喜hỷ 遍biến 身thân 。 宋tống 臨lâm 川xuyên 康khang 王vương 撰soạn 宣tuyên 驗nghiệm 記ký 。 亦diệc 載tái 其kỳ 顯hiển 瑞thụy 。 戴đái 公công 居cư 去khứ 靈linh 寶bảo 寺tự 百bách 餘dư 步bộ 。 戴đái 嘗thường 中trung 夜dạ 而nhi 起khởi 見kiến 寺tự 上thượng 有hữu 光quang 。 其kỳ 明minh 甚thậm 熾sí 。 謂vị 是thị 燔phần 火hỏa 。 狼lang 狽# 往vãng 起khởi 。 隣lân 曲khúc 知tri 者giả 咸hàm 競cạnh 駿tuấn 奔bôn 至chí 。 而nhi 寺tự 門môn 靜tĩnh 閉bế 迺nãi 像tượng 放phóng 光quang 。 明minh 旦đán 眾chúng 聞văn 扣khấu 門môn 方phương 起khởi 共cộng 觀quán 。 咸hàm 覩đổ 佛Phật 堂đường 暉huy 焰diễm 洞đỗng 照chiếu 于vu 天thiên 。 莫mạc 不bất 整chỉnh 躬cung 虔kiền 禮lễ 歎thán 覺giác 化hóa 之chi 無vô 方phương 也dã 。 宋tống 文văn 帝đế 迎nghênh 像tượng 供cúng 養dường 。 常thường 在tại 後hậu 堂đường 。 齊tề 高cao 帝đế 起khởi 正chánh 覺giác 寺tự 。 欲dục 以dĩ 勝thắng 妙diệu 靈linh 像tượng 鎮trấn 撫phủ 法pháp 殿điện 。 乃nãi 奉phụng 移di 此thử 像tượng 。 舊cựu 在tại 正chánh 覺giác 寺tự 。 逵# 又hựu 造tạo 行hành 像tượng 五ngũ 軀khu 。 積tích 慮lự 十thập 年niên 。 像tượng 舊cựu 在tại 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 逵# 弟đệ 二nhị 子tử 顒ngung 字tự 仲trọng 若nhược 。 素tố 韻vận 淵uyên 澹đạm 雅nhã 好hảo/hiếu 丘khâu 園viên 。 既ký 負phụ 荷hà 幽u 貞trinh 亦diệc 繼kế 志chí 才tài 巧xảo 。 逵# 每mỗi 製chế 像tượng 常thường 共cộng 參tham 慮lự 。 濟tế 陽dương 江giang 夷di 少thiểu 與dữ 顒ngung 友hữu 。 夷di 嘗thường 託thác 顒ngung 造tạo 觀quán 世thế 音âm 像tượng 。 致trí 力lực 罄khánh 思tư 欲dục 令linh 盡tận 美mỹ 。 而nhi 相tướng 好hảo 不bất 圓viên 積tích 年niên 無vô 成thành 。 後hậu 夢mộng 有hữu 人nhân 告cáo 之chi 曰viết 。 江giang 夷di 於ư 觀quán 世thế 音âm 無vô 緣duyên 。 可khả 改cải 為vi 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 戴đái 即tức 停đình 手thủ 馳trì 書thư 報báo 江giang 。 信tín 未vị 及cập 發phát 而nhi 江giang 書thư 已dĩ 至chí 。 俱câu 於ư 此thử 夕tịch 感cảm 夢mộng 。 語ngữ 事sự 符phù 同đồng 。 戴đái 喜hỷ 於ư 神thần 應ưng 即tức 改cải 為vi 彌Di 勒Lặc 。 於ư 是thị 觸xúc 手thủ 成thành 妙diệu 。 初sơ 不bất 稽khể 思tư 。 光quang 顏nhan 圓viên 滿mãn 俄nga 爾nhĩ 而nhi 成thành 。 有hữu 識thức 讚tán 仰ngưỡng 咸hàm 悟ngộ 因nhân 緣duyên 之chi 匪phỉ 差sai 。 此thử 像tượng 舊cựu 在tại 會hội 稽khể 龍long 華hoa 寺tự 。 尋tầm 二nhị 戴đái 像tượng 製chế 歷lịch 代đại 獨độc 步bộ 。 其kỳ 所sở 造tạo 甚thậm 多đa 並tịnh 散tán 在tại 諸chư 寺tự 。 難nạn/nan 悉tất 詳tường 錄lục 。


晉tấn 長trường/trưởng 安an 五ngũ 級cấp 寺tự 有hữu 釋thích 道đạo 安an 。 姓tánh 衛vệ 氏thị 。 常thường 山sơn 扶phù 柳liễu 人nhân 也dã 。 形hình 雖tuy 不bất 逮đãi 於ư 人nhân 而nhi 聰thông 俊# 罕# 儔trù 。 七thất 歲tuế 讀đọc 書thư 再tái 覽lãm 能năng 誦tụng 。 年niên 至chí 十thập 三tam 出xuất 家gia 。 日nhật 誦tụng 萬vạn 言ngôn 不bất 差sai 一nhất 字tự 。 師sư 敬kính 異dị 之chi 。 為vi 受thọ 具cụ 戒giới 。 恣tứ 其kỳ 游du 學học 。 至chí 鄴# 入nhập 中trung 寺tự 遇ngộ 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 澄trừng 見kiến 而nhi 嗟ta 異dị 。 與dữ 語ngữ 終chung 日nhật 。 因nhân 事sự 澄trừng 為vi 師sư 。 澄trừng 講giảng 安an 覆phú 。 疑nghi 難nan 鋒phong 起khởi 。 安an 挫tỏa 銳duệ 解giải 紛phân 。 行hành 有hữu 餘dư 力lực 。


時thời 人nhân 語ngữ 曰viết 。 漆tất 道Đạo 人Nhân 驚kinh 四tứ 隣lân 。 安an 後hậu 避tị 地địa 南nam 投đầu 襄tương 陽dương 。 與dữ 弟đệ 子tử 釋thích 慧tuệ 遠viễn 等đẳng 四tứ 百bách 餘dư 人nhân 度độ 江giang 。 夜dạ 行hành 值trị 雷lôi 雨vũ 乘thừa 電điện 光quang 而nhi 進tiến 。 前tiền 行hành 得đắc 入nhập 一nhất 家gia 。 見kiến 門môn 裏lý 有hữu 一nhất 馬mã 㭿# 。 中trung 間gian 懸huyền 一nhất 馬mã 兜đâu 。 可khả 容dung 一nhất 斛hộc 。 安an 呼hô 林lâm 伯bá 升thăng 。 主chủ 人nhân 驚kinh 出xuất 。 果quả 姓tánh 林lâm 名danh 伯bá 升thăng 。 謂vị 是thị 神thần 人nhân 厚hậu 相tương/tướng 奉phụng 椄# 。 既ký 而nhi 弟đệ 子tử 問vấn 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 姓tánh 字tự 。 安an 曰viết 。 兩lưỡng 木mộc 為vi 林lâm 。 兜đâu 容dung 百bách 升thăng 也dã 。 既ký 至chí 襄tương 陽dương 。 有hữu 一nhất 外ngoại 國quốc 銅đồng 像tượng 。 形hình 製chế 古cổ 異dị 。


時thời 眾chúng 不bất 甚thậm 恭cung 重trọng/trùng 。 安an 曰viết 。 像tượng 形hình 相tướng 致trí 佳giai 。 但đãn 髻kế 形hình 未vị 稱xưng 。 令linh 弟đệ 子tử 鑪lư 冶dã 其kỳ 髻kế 。 既ký 而nhi 光quang 焰diễm 煥hoán 炳bỉnh 曜diệu 滿mãn 一nhất 堂đường 。 詳tường 視thị 髻kế 中trung 見kiến 一nhất 舍xá 利lợi 。 眾chúng 咸hàm 愧quý 服phục 。 安an 曰viết 。 像tượng 既ký 靈linh 異dị 不bất 煩phiền 復phục 冶dã 乃nãi 止chỉ 。 識thức 者giả 咸hàm 謂vị 。 安an 知tri 有hữu 舍xá 利lợi 。 故cố 出xuất 以dĩ 示thị 眾chúng 。


時thời 襄tương 陽dương 習tập 鑿tạc 齒xỉ 。 鋒phong 辯biện 天thiên 逸dật 籠lung 罩# 當đương 時thời 。 其kỳ 先tiên 籍tịch 安an 高cao 名danh 。 早tảo 以dĩ 致trí 書thư 通thông 好hảo/hiếu 。 承thừa 應Ứng 真Chân 履lý 正chánh 。 明minh 白bạch 內nội 融dung 。 慈từ 訓huấn 兼kiêm 照chiếu 。 道đạo 俗tục 齊tề 蔭ấm 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 流lưu 四tứ 百bách 餘dư 年niên 。 雖tuy 蕃phồn 王vương 居cư 士sĩ 時thời 有hữu 奉phụng 者giả 。 而nhi 真chân 丹đan 宿túc 訓huấn 先tiên 行hành 上thượng 世thế 。 道đạo 運vận 時thời 遷thiên 俗tục 未vị 僉thiêm 悟ngộ 。 自tự 頃khoảnh 道đạo 業nghiệp 之chi 隆long 盛thịnh 無vô 以dĩ 匹thất 。 所sở 謂vị 月nguyệt 光quang 將tương 出xuất 靈linh 鉢bát 應ưng 降giáng/hàng 。 法Pháp 師sư 任nhậm 當đương 洪hồng 範phạm 化hóa 洽hiệp 無vô 幽u 。 此thử 方phương 諸chư 僧Tăng 咸hàm 有hữu 思tư 慕mộ 。 若nhược 塵trần 靈linh 東đông 徂# 摩ma 尼ni 迴hồi 曜diệu 。 一nhất 躡niếp 七thất 寶bảo 之chi 座tòa 。 暫tạm 現hiện 明minh 哲triết 之chi 燈đăng 。 雨vũ 甘cam 露lộ 於ư 豐phong 草thảo 。 植thực 栴chiên 檀đàn 於ư 江giang 湄# 。 則tắc 如Như 來Lai 之chi 教giáo 。 復phục 崇sùng 於ư 今kim 日nhật 。 玄huyền 波ba 溢dật 瀁dạng 。 重trọng/trùng 蕩đãng 於ư 代đại 矣hĩ 。 文văn 多đa 不bất 悉tất 載tái 。 及cập 聞văn 安an 至chí 止chỉ 即tức 往vãng 修tu 造tạo 。 既ký 坐tọa 稱xưng 言ngôn 。 四tứ 海hải 習tập 鑿tạc 齒xỉ 。 安an 曰viết 。 彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 。


時thời 人nhân 以dĩ 為vi 名danh 答đáp 。 安an 常thường 注chú 諸chư 經kinh 恐khủng 不bất 合hợp 理lý 。 乃nãi 誓thệ 曰viết 。 若nhược 所sở 說thuyết 不bất 甚thậm 遠viễn 理lý 願nguyện 見kiến 瑞thụy 相tướng 。 乃nãi 夢mộng 見kiến 梵Phạm 道Đạo 人Nhân 頭đầu 白bạch 眉mi 毛mao 長trường/trưởng 。 語ngữ 安an 云vân 。 君quân 所sở 注chú 經kinh 殊thù 合hợp 道Đạo 理lý 。 我ngã 不bất 得đắc 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 住trụ 在tại 西tây 域vực 。 當đương 相tương 助trợ 弘hoằng 通thông 。 可khả 時thời 時thời 設thiết 食thực 。 後hậu 十thập 誦tụng 律luật 至chí 。 遠viễn 公công 乃nãi 知tri 。 和hòa 上thượng 所sở 夢mộng 賓tân 頭đầu 盧lô 也dã 。 於ư 是thị 立lập 座tòa 飯phạn 之chi 。 處xứ 處xứ 成thành 則tắc 安an 既ký 德đức 為vi 物vật 宗tông 學học 兼kiêm 三tam 藏tạng 。 所sở 制chế 僧Tăng 尼ni 軌quỹ 範phạm 佛Phật 法Pháp 憲hiến 章chương 。 條điều 為vi 三tam 例lệ 。 一nhất 曰viết 行hành 香hương 定định 座tòa 上thượng 經kinh 上thượng 講giảng 之chi 法pháp 。 二nhị 曰viết 常thường 日nhật 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 飲ẩm 食thực 唱xướng 時thời 法pháp 。 三tam 曰viết 布bố 薩tát 差sai 使sử 悔hối 過quá 等đẳng 法pháp 。 天thiên 下hạ 寺tự 舍xá 遂toại 則tắc 而nhi 從tùng 之chi 。 安an 每mỗi 與dữ 弟đệ 子tử 法pháp 遇ngộ 等đẳng 。 於ư 彌Di 勒Lặc 像tượng 前tiền 立lập 誓thệ 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 後hậu 至chí 秦tần 建kiến 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 形hình 甚thậm 庸dong 陋lậu 。 來lai 寺tự 寄ký 宿túc 。 寺tự 房phòng 既ký 窄# 。 處xử 之chi 講giảng 堂đường 。


時thời 維duy 那na 直trực 殿điện 。 夜dạ 見kiến 此thử 僧Tăng 從tùng 窓song 隙khích 出xuất 入nhập 。 遽cự 以dĩ 白bạch 安an 。 安an 驚kinh 起khởi 禮lễ 訊tấn 問vấn 其kỳ 來lai 意ý 。 答đáp 云vân 。 相tương/tướng 為vi 而nhi 來lai 。 安an 曰viết 。 自tự 惟duy 罪tội 深thâm 詎cự 可khả 度độ 脫thoát 。 彼bỉ 答đáp 云vân 。 甚thậm 可khả 度độ 耳nhĩ 。 然nhiên 須tu 臾du 浴dục 聖thánh 僧Tăng 情tình 願nguyện 必tất 果quả 。 具cụ 示thị 浴dục 法pháp 。 安an 請thỉnh 問vấn 來lai 生sanh 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 彼bỉ 乃nãi 以dĩ 手thủ 虛hư 撥bát 天thiên 之chi 西tây 北bắc 。 即tức 見kiến 雲vân 開khai 備bị 都đô 兜Đâu 率Suất 。 妙diệu 勝thắng 之chi 報báo 。 爾nhĩ 夕tịch 大đại 眾chúng 數sổ 十thập 人nhân 悉tất 皆giai 同đồng 見kiến 。 安an 後hậu 營doanh 浴dục 具cụ 。 見kiến 有hữu 非phi 常thường 小tiểu 兒nhi 伴bạn 侶lữ 數sổ 十thập 來lai 入nhập 寺tự 戲hí 須tu 臾du 就tựu 浴dục 。 果quả 是thị 聖thánh 應ưng 也dã 。 至chí 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 忽hốt 告cáo 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 當đương 去khứ 矣hĩ 。 是thị 日nhật 齋trai 畢tất 無vô 疾tật 而nhi 卒thốt 。 葬táng 城thành 內nội 五ngũ 級cấp 寺tự 中trung 。 是thị 歲tuế 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 年niên 也dã 。 年niên 七thất 十thập 二nhị 。 安an 未vị 終chung 之chi 前tiền 。 每mỗi 先tiên 聞văn 羅la 什thập 在tại 西tây 國quốc 思tư 共cộng 講giảng 析tích 。 每mỗi 勸khuyến 堅kiên 取thủ 之chi 。 什thập 亦diệc 遠viễn 聞văn 安an 風phong 。 謂vị 是thị 東đông 方phương 聖thánh 人nhân 。 常thường 遙diêu 而nhi 禮lễ 之chi 。 初sơ 安an 生sanh 而nhi 便tiện 左tả 臂tý 有hữu 一nhất 皮bì 。 廣quảng 寸thốn 許hứa 著trước 臂tý 將tương 。 可khả 得đắc 上thượng 下hạ 之chi 。 唯duy 不bất 得đắc 出xuất 手thủ 。


時thời 人nhân 謂vị 之chi 為vi 。 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 安an 既ký 終chung 。 後hậu 十thập 六lục 年niên 什thập 公công 方phương 至chí 。 什thập 恨hận 不bất 相tương 見kiến 悲bi 恨hận 無vô 極cực 。 安an 既ký 篤đốc 好hảo/hiếu 經Kinh 典điển 志chí 在tại 宣tuyên 法pháp 。 所sở 請thỉnh 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 及cập 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 等đẳng 。 譯dịch 出xuất 眾chúng 經kinh 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 常thường 與dữ 沙Sa 門Môn 法Pháp 和hòa 。 詮thuyên 定định 音âm 字tự 詳tường 覈# 文văn 旨chỉ 。 新tân 出xuất 眾chúng 經kinh 於ư 是thị 獲hoạch 正chánh 。 孫tôn 綽xước 為vi 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 論luận 。 目mục 云vân 。 釋thích 道đạo 安an 博bác 物vật 多đa 通thông 才tài 經kinh 名danh 理lý 。 又hựu 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。


物vật 有hữu 廣quảng 贍thiệm 。 人nhân 固cố 多đa 宰tể 。 淵uyên 淵uyên 釋thích 安an 。 專chuyên 能năng 兼kiêm 倍bội 。 飛phi 聲thanh 汧# 隴# 。 馳trì 名danh 淮hoài 海hải 。 形hình 雖tuy 革cách 化hóa 。 猶do 若nhược 常thường 在tại 。 有hữu 別biệt 記ký 云vân 。 河hà 北bắc 別biệt 有hữu 竺trúc 道đạo 安an 。 與dữ 釋thích 道đạo 安an 齊tề 名danh 。 謂vị 習tập 鑿tạc 齒xỉ 致trí 書thư 於ư 竺trúc 道đạo 安an 。 道đạo 安an 本bổn 隨tùy 師sư 姓tánh 竺trúc 。 後hậu 改cải 為vi 釋thích 。 世thế 見kiến 其kỳ 二nhị 姓tánh 。 因nhân 謂vị 為vi 兩lưỡng 人nhân 謬mậu 矣hĩ (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


宋tống 尼ni 釋thích 慧tuệ 玉ngọc 。 長trường/trưởng 安an 人nhân 也dã 。 行hành 業nghiệp 勤cần 修tu 經Kinh 戒giới 通thông 備bị 。 嘗thường 於ư 長trường/trưởng 安an 薛tiết 尚thượng 書thư 寺tự 。 見kiến 紅hồng 白bạch 光quang 。 十thập 餘dư 日nhật 中trung 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 六lục 重trọng/trùng 寺tự 沙Sa 門Môn 來lai 游du 此thử 寺tự 。 於ư 光quang 處xứ 得đắc 彌Di 勒Lặc 金kim 像tượng 。 高cao 一nhất 尺xích 餘dư 。 慧tuệ 玉ngọc 後hậu 南nam 渡độ 樊phàn 郢# 住trụ 江giang 陵lăng 靈linh 收thu 寺tự 。 元nguyên 嘉gia 十thập 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 。 夜dạ 見kiến 寺tự 東đông 樹thụ 。 有hữu 紫tử 光quang 爛lạn 起khởi 暉huy 映ánh 一nhất 林lâm 。 以dĩ 告cáo 同đồng 學học 妙diệu 光quang 等đẳng 。 而nhi 悉tất 弗phất 之chi 見kiến 也dã 。 二nhị 十thập 餘dư 日nhật 。 玉ngọc 常thường 見kiến 焉yên 。 後hậu 寺tự 主chủ 釋thích 法pháp 弘hoằng 將tương 於ư 樹thụ 下hạ 營doanh 築trúc 禪thiền 基cơ 。 仰ngưỡng 首thủ 條điều 間gian 得đắc 金kim 坐tọa 像tượng 。 亦diệc 高cao 尺xích 許hứa 云vân (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


梁lương 剡# 石thạch 城thành 山sơn 有hữu 釋thích 僧Tăng 護hộ 。 本bổn 會hội 稽khể 剡# 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 便tiện 剋khắc 意ý 苦khổ 節tiết 。 戒giới 行hạnh 嚴nghiêm 淨tịnh 。 後hậu 居cư 剡# 石thạch 城thành 山sơn 隱ẩn 岳nhạc 寺tự 。 寺tự 北bắc 有hữu 青thanh 壁bích 。 直trực 上thượng 數sổ 十thập 餘dư 丈trượng 。 當đương 中trung 央ương 有hữu 如như 佛Phật 焰diễm 光quang 之chi 形hình 。 上thượng 有hữu 叢tùng 樹thụ 曲khúc 幹cán 垂thùy 蔭ấm 覆phú 護hộ 每mỗi 經kinh 行hành 至chí 壁bích 所sở 。 輒triếp 見kiến 光quang 明minh 煥hoán 炳bỉnh 聞văn 絃huyền 管quản 。 歌ca 讚tán 之chi 聲thanh 。 於ư 是thị 擎kình 鑪lư 發phát 誓thệ 。 願nguyện 博bác 山sơn 鐫# 造tạo 十thập 丈trượng 石thạch 佛Phật 。 以dĩ 敬kính 擬nghĩ 彌Di 勒Lặc 千thiên 尺xích 之chi 容dung 。 使sử 凡phàm 厥quyết 有hữu 緣duyên 同đồng 覩đổ 三tam 會hội 。 以dĩ 齊tề 建kiến 武võ 中trung 。 招chiêu 結kết 道đạo 俗tục 初sơ 就tựu 彫điêu 剪tiễn 。 疏sớ/sơ 鑿tạc 逾du 年niên 僅cận 成thành 面diện 璞# 頃khoảnh 之chi 護hộ 遘cấu 疾tật 而nhi 亡vong 。 臨lâm 終chung 誓thệ 曰viết 。 吾ngô 之chi 所sở 造tạo 本bổn 不bất 期kỳ 一nhất 生sanh 成thành 辨biện 。 第đệ 二nhị 身thân 中trung 其kỳ 願nguyện 剋khắc 果quả 。 後hậu 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 淑thục 。 纂toản 襲tập 遺di 功công 。 而nhi 資tư 力lực 莫mạc 由do 未vị 獲hoạch 成thành 遂toại 。 至chí 梁lương 天thiên 監giám 六lục 年niên 。 有hữu 始thỉ 豐phong 令linh 吳ngô 郡quận 陸lục 咸hàm 。 罷bãi 邑ấp 還hoàn 國quốc 。 夜dạ 宿túc 剡# 溪khê 。 值trị 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 咸hàm 皆giai 危nguy 懼cụ 。 假giả 寐mị 忽hốt 夢mộng 見kiến 三tam 道Đạo 人Nhân 。 來lai 告cáo 云vân 。 若nhược 誠thành 信tín 堅kiên 正chánh 自tự 然nhiên 安an 隱ẩn 。 有hữu 建kiến 安an 殿điện 下hạ 感cảm 患hoạn 未vị 瘳sưu 。 若nhược 能năng 治trị 剡# 縣huyện 僧Tăng 護hộ 所sở 造tạo 石thạch 像tượng 。 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 必tất 獲hoạch 平bình 愈dũ 。 冥minh 理lý 非phi 虛hư 宜nghi 相tương/tướng 開khai 發phát 也dã 。 咸hàm 還hoàn 都đô 經kinh 年niên 稍sảo 忘vong 前tiền 夢mộng 。 後hậu 出xuất 門môn 乃nãi 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 。 聽thính 講giảng 寄ký 宿túc 。 自tự 言ngôn 去khứ 歲tuế 剡# 溪khê 所sở 囑chúc 。 建kiến 安an 王vương 事sự 猶do 憶ức 此thử 不phủ 。 咸hàm 當đương 時thời 懼cụ 然nhiên 答đáp 云vân 不bất 憶ức 。 道Đạo 人Nhân 笑tiếu 曰viết 。 宜nghi 更cánh 思tư 之chi 。 仍nhưng 即tức 辭từ 去khứ 。 咸hàm 寤ngụ 其kỳ 非phi 凡phàm 。 乃nãi 倒đảo 屣tỉ 諮tư 訪phỏng 。 追truy 及cập 百bách 步bộ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 咸hàm 豁hoát 爾nhĩ 意ý 解giải 。 具cụ 憶ức 前tiền 夢mộng 。 乃nãi 剡# 溪khê 所sở 見kiến 第đệ 三tam 僧Tăng 也dã 。 咸hàm 即tức 馳trì 啟khải 建kiến 安an 王vương 。 王vương 即tức 以dĩ 上thượng 聞văn 。 勅sắc 遣khiển 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 專chuyên 任nhậm 像tượng 事sự 。 王vương 乃nãi 深thâm 信tín 益ích 加gia 喜hỷ 踊dũng 充sung 遍biến 。 抽trừu 捨xả 金kim 貝bối 誓thệ 取thủ 成thành 畢tất 。 初sơ 僧Tăng 祐hựu 未vị 至chí 。 一nhất 日nhật 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 逞sính 夢mộng 見kiến 黑hắc 衣y 大đại 神thần 。 翼dực 從tùng 甚thậm 壯tráng 。 立lập 于vu 龕khám 所sở 商thương 略lược 分phần/phân 數số 。 至chí 明minh 旦đán 初sơ 祐hựu 律luật 師sư 至chí 。 其kỳ 神thần 應ưng 若nhược 此thử 。 初sơ 僧Tăng 護hộ 所sở 創sáng/sang 鑿tạc 龕khám 過quá 淺thiển 。 乃nãi 鏟sạn 入nhập 五ngũ 丈trượng 。 更cánh 施thí 頂đảnh 髻kế 。 及cập 身thân 相tướng 剋khắc 成thành 鎣oánh 磨ma 將tương 畢tất 。 夜dạ 中trung 忽hốt 當đương 萬vạn 字tự 處xứ 色sắc 赤xích 而nhi 隆long 起khởi 。 今kim 像tượng 胸hung 萬vạn 字tự 處xứ 。 猶do 不bất 施thí 金kim 薄bạc 而nhi 赤xích 色sắc 存tồn 焉yên 。 像tượng 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 春xuân 就tựu 功công 。 至chí 十thập 五ngũ 年niên 春xuân 竟cánh 。 坐tọa 軀khu 高cao 五ngũ 丈trượng 。 立lập 形hình 十thập 丈trượng 。 龕khám 前tiền 架# 三tam 層tằng 臺đài 。 又hựu 造tạo 門môn 閣các 殿điện 堂đường 。 并tinh 立lập 眾chúng 基cơ 業nghiệp 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 其kỳ 四tứ 遠viễn 士sĩ 庶thứ 並tịnh 提đề 挾hiệp 香hương 華hoa 萬vạn 里lý 來lai 集tập 。 供cúng 施thí 往vãng 還hoàn 軌quỹ 迹tích 填điền 委ủy 。 自tự 像tượng 成thành 之chi 後hậu 。 建kiến 安an 王vương 所sở 苦khổ 消tiêu 瘳sưu 。 王vương 後hậu 改cải 封phong 。 今kim 之chi 南nam 平bình 是thị 也dã (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


隋tùy 西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 釋thích 靈linh 幹cán 。 俗tục 姓tánh 李# 氏thị 。 金kim 城thành 狄địch 道Đạo 人Nhân 也dã 。 志chí 節tiết 恭cung 勤cần 常thường 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 依y 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 作tác 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 觀quán 及cập 作tác 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 遇ngộ 疾tật 暴bạo 悶muộn 。 唯duy 心tâm 不bất 冷lãnh 未vị 敢cảm 藏tạng 殯tấn 。 後hậu 醒tỉnh 述thuật 云vân 。 初sơ 見kiến 兩lưỡng 人nhân 。 手thủ 把bả 文văn 書thư 戶hộ 前tiền 而nhi 立lập 。 曰viết 官quan 須tu 見kiến 師sư 。 俛miễn 仰ngưỡng 之chi 間gian 乃nãi 與dữ 俱câu 往vãng 。 狀trạng 如như 乘thừa 空không 足túc 無vô 所sở 涉thiệp 。 到đáo 一nhất 大đại 園viên 。 七thất 寶bảo 樹thụ 林lâm 。 端đoan 嚴nghiêm 如như 畫họa 。 二nhị 人nhân 送tống 達đạt 便tiện 辭từ 而nhi 退thoái 。 幹cán 獨độc 入nhập 園viên 東đông 西tây 極cực 目mục 。 但đãn 見kiến 林lâm 地địa 山sơn 池trì 無vô 非phi 珍trân 寶bảo 。 焜hỗn 煌hoàng 亂loạn 目mục 不bất 得đắc 正chánh 視thị 。 樹thụ 下hạ 花hoa 座tòa 。 或hoặc 有hữu 人nhân 坐tọa 。 或hoặc 無vô 坐tọa 者giả 。 忽hốt 聞văn 人nhân 喚hoán 云vân 。 靈linh 幹cán 汝nhữ 來lai 此thử 耶da 。 尋tầm 聲thanh 就tựu 之chi 乃nãi 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 也dã 。 禮lễ 訊tấn 問vấn 曰viết 。 此thử 為vi 何hà 所sở 。


答đáp 曰viết 。

是thị 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 吾ngô 與dữ 僧Tăng 休hưu 同đồng 生sanh 於ư 此thử 。 次thứ 吾ngô 南nam 坐tọa 上thượng 者giả 。 是thị 休hưu 法Pháp 師sư 也dã 。 遠viễn 與dữ 休hưu 形hình 並tịnh 非phi 本bổn 身thân 。 頂đảnh 戴đái 天thiên 冠quan 衣y 以dĩ 朱chu 紫tử 。 光quang 煒vĩ 絕tuyệt 世thế 。 但đãn 語ngữ 聲thanh 似tự 舊cựu 依y 然nhiên 可khả 識thức 。 又hựu 謂vị 幹cán 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 後hậu 皆giai 生sanh 此thử 矣hĩ 。 因nhân 得đắc 覺giác 悟ngộ 。 重trọng/trùng 增tăng 故cố 業nghiệp 。 端đoan 然nhiên 觀quán 行hành 絕tuyệt 交giao 人nhân 物vật 。 至chí 大đại 業nghiệp 三tam 年niên 。 禪thiền 定định 初sơ 成thành 。 勅sắc 召triệu 為vi 道Đạo 場Tràng 上thượng 座tòa 。 僧Tăng 徒đồ 一nhất 盛thịnh 匡khuông 救cứu 有hữu 敘tự 。 至chí 於ư 八bát 年niên 。 於ư 本bổn 房phòng 內nội 所sở 患hoạn 漸tiệm 重trọng/trùng 。 將tương 欲dục 終chung 卒thốt 。 目mục 精tinh 上thượng 視thị 。 不bất 與dữ 人nhân 對đối 。 久cửu 之chi 乃nãi 垂thùy 。 顏nhan 如như 常thường 日nhật 。 沙Sa 門Môn 童đồng 真chân 問vấn 疾tật 。 因nhân 見kiến 是thị 相tương/tướng 。 幹cán 謂vị 真chân 曰viết 。 向hướng 見kiến 青thanh 衣y 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 來lai 召triệu 。 相tương/tướng 逐trục 而nhi 去khứ 。 至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 城thành 外ngoại 未vị 得đắc 入nhập 宮cung 。 若nhược 翹kiều 足túc 舉cử 望vọng 。 則tắc 見kiến 城thành 中trung 寶bảo 樹thụ 華hoa 蓋cái 。 若nhược 平bình 立lập 。 即tức 無vô 所sở 見kiến 也dã 。 傍bàng 侍thị 疾tật 者giả 。 向hướng 舉cử 目mục 者giả 。 是thị 其kỳ 相tương/tướng 矣hĩ 。 真chân 曰viết 。 若nhược 即tức 住trụ 彼bỉ 大đại 遂toại 本bổn 願nguyện 。 幹cán 曰viết 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 久cửu 終chung 墜trụy 輪luân 迴hồi 。 華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 海hải 是thị 所sở 圖đồ 也dã 。 不bất 久cửu 氣khí 絕tuyệt 。 須tu 臾du 復phục 童đồng 真chân 問vấn 。 何hà 所sở 見kiến 耶da 。 幹cán 曰viết 。 見kiến 大đại 水thủy 遍biến 滿mãn 。 華hoa 如như 車xa 輪luân 。 幹cán 坐tọa 其kỳ 上thượng 所sở 願nguyện 足túc 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 便tiện 卒thốt (# 童đồng 真chân 法Pháp 師sư 是thị 隋tùy 曰viết 西tây 大đại 禪thiền 定định 寺tự 主chủ 武võ 德đức 初sơ 亡vong 也dã )# 以dĩ 大đại 業nghiệp 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 卒thốt 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát 。


唐đường 西tây 京kinh 淨tịnh 影ảnh 寺tự 釋thích 善thiện 胄trụ 。 俗tục 姓tánh 淮hoài 氏thị 。 瀛doanh 州châu 人nhân 也dã 。 通thông 敏mẫn 易dị 悟ngộ 。 極cực 閑nhàn 談đàm 激kích 。 機cơ 辯biện 為vi 心tâm 美mỹ 譽dự 聞văn 徹triệt 。 於ư 仁nhân 壽thọ 末mạt 年niên 。 奉phụng 勅sắc 置trí 塔tháp 。 送tống 舍xá 利lợi 于vu 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 華hoa 林lâm 寺tự 。 嚴nghiêm 輿dư 將tương 達đạt 感cảm 猪trư 八bát 頭đầu 。 突đột 到đáo 輿dư 下hạ 從tùng 行hành 至chí 館quán 。 驅khu 逐trục 乃nãi 走tẩu 還hoàn 來lai 如như 故cố 。 漸tiệm 至chí 城thành 治trị 。 黑hắc 蜂phong 四tứ 枚mai 形hình 甚thậm 壯tráng 偉# 隨tùy 輿dư 旋toàn 繞nhiễu 數số 匝táp 便tiện 去khứ 。 既ký 至chí 州châu 館quán 。 夜dạ 放phóng 大đại 光quang 明minh 徹triệt 屋ốc 上thượng 。 如như 火hỏa 焰diễm 發phát 。 食thực 頃khoảnh 方phương 滅diệt 。 又hựu 掘quật 塔tháp 基cơ 入nhập 深thâm 丈trượng 餘dư 。 正chánh 當đương 函hàm 處xứ 得đắc 古cổ 甆# 瓶bình 。 無vô 蓋cái 有hữu 水thủy 。 清thanh 澄trừng 香hương 美mỹ 。 乃nãi 用dụng 盛thịnh 於ư 函hàm 內nội 。 寺tự 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ 。 從tùng 西tây 南nam 角giác 。 第đệ 二nhị 級cấp 放phóng 光quang 上thượng 照chiếu 相tương/tướng 輪luân 。 如như 五ngũ 石thạch 甕úng 。 黃hoàng 赤xích 如như 火hỏa 。 良lương 久cửu 方phương 隱ẩn 。 又hựu 堂đường 內nội 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 亦diệc 放phóng 眉mi 間gian 紫tử 光quang 。 并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 放phóng 赤xích 光quang 。 通thông 照chiếu 寺tự 院viện 。 前tiền 後hậu 七thất 度độ 眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến 。 除trừ 不bất 來lai 者giả 。 武võ 德đức 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 內nội 終chung 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 16


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100