法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 6

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


六lục 道đạo 篇thiên 第đệ 四tứ 之chi 二nhị 。 鬼quỷ 神thần 部bộ (# 此thử 別biệt 十thập 一nhất 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


住trú 處xứ 部bộ


-# 列liệt 數số 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 身thân 量lượng 部bộ


-# 壽thọ 命mạng 部bộ


好hảo 醜xú 部bộ


苦khổ 樂lạc 部bộ


-# 貴quý 賤tiện 部bộ


-# 舍xá 宅trạch 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 鬼quỷ 神thần 之chi 法pháp 。 特đặc 喜hỷ 妖yêu 邪tà 。 冥minh 密mật 之chi 中trung 偏thiên 多đa 罪tội 戾lệ 。 或hoặc 處xứ 幽u 巖nham 。 乍sạ 依y 高cao 隴# 絕tuyệt 澗giản 深thâm 叢tùng 之chi 裏lý 。 荒hoang 郊giao 芿# 野dã 之chi 中trung 。 異dị 種chủng 音âm 聲thanh 。 特đặc 奇kỳ 形hình 勢thế 。 搖dao 動động 凡phàm 識thức 。 恐khủng 怖bố 愚ngu 情tình 。 假giả 使sử 威uy 光quang 。 虛hư 為vi 怪quái 相tương/tướng 。 或hoặc 復phục 鳥điểu 形hình 魚ngư 質chất 人nhân 面diện 獸thú 心tâm 。 或hoặc 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 鳴minh 桴phù 響hưởng 鐸đạc 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 絓# 是thị 九cửu 洲châu 房phòng 廟miếu 。 萬vạn 國quốc 之chi 靈linh 。 姑cô 蘇tô 大đại 伯bá 。 延diên 陵lăng 季quý 子tử 。 禹vũ 川xuyên 文văn 命mạng 。 窟quật 澤trạch 須tu 注chú 。 水thủy 若nhược 山sơn 精tinh 。 風phong 師sư 雨vũ 伯bá 。 豐phong 隆long 列liệt 缺khuyết 。 迴hồi 祿lộc 陵lăng 侯hầu 。 或hoặc 駕giá 竹trúc 為vi 龍long 。 飛phi 鳧phù 代đại 雁nhạn 。 形hình 依y 高cao 廟miếu 。 體thể 附phụ 重trọng/trùng 樓lâu 。 行hành 雨vũ 去khứ 來lai 。 分phần/phân 風phong 上thượng 下hạ 。 爰viên 及cập 黃hoàng 頭đầu 大đại 將tướng 針châm 髮phát 鬼quỷ 神thần 。 繡tú 利lợi 勒lặc 那na 槃bàn 荼đồ 羅la 剎sát 三tam 千thiên 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 百bách 徒đồ 黨đảng 。 悉tất 為vi 懺sám 悔hối 。


復phục 有hữu 極cực 重trọng 之chi 障chướng 。 稱xưng 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 眼nhãn 光quang 似tự 電điện 。 咽yến/ế/yết 孔khổng 如như 針châm 。 不bất 聞văn 水thủy 漿tương 之chi 。 名danh 永vĩnh 絕tuyệt 粳canh 糧lương 之chi 味vị 。 肢chi 節tiết 一nhất 時thời 火hỏa 起khởi 。 動động 轉chuyển 五ngũ 百bách 車xa 聲thanh 。 今kim 日nhật 善thiện 根căn 並tịnh 皆giai 霑triêm 被bị 。 當đương 願nguyện 飢cơ 渴khát 之chi 鬼quỷ 。 飲ẩm 食thực 自tự 然nhiên 。 妖yêu 媚mị 鬼quỷ 神thần 無vô 復phục 諛du 諂siểm 。 光quang 榮vinh 佛Phật 法Pháp 擁ủng 護hộ 世thế 間gian 。 衛vệ 像tượng 防phòng 經kinh 。 長trường/trưởng 伸thân 供cúng 養dường 。 疏sớ/sơ 善thiện 記ký 惡ác 永vĩnh 得đắc 熏huân 修tu 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 名danh 鬼quỷ 道đạo 者giả 。 如như 立lập 世thế 論luận 云vân 。 鬼quỷ 道đạo 名danh 閃thiểm 多đa 。 為vi 閻Diêm 摩Ma 羅La 王Vương 。 名danh 閃thiểm 多đa 故cố 。 其kỳ 生sanh 與dữ 王vương 同đồng 類loại 。 故cố 名danh 閃thiểm 多đa 。 復phục 說thuyết 。 此thử 道đạo 與dữ 餘dư 往vãng 還hoàn 善thiện 惡ác 相tướng 通thông 。 故cố 名danh 閃thiểm 多đa 。 又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 。 何hà 故cố 彼bỉ 趣thú 名danh 閉bế 戾lệ 多đa 。 答đáp 設thiết 施thí 論luận 說thuyết 。 如như 今kim 時thời 鬼quỷ 世thế 界giới 王vương 名danh 琰diêm 摩ma 。 如như 是thị 劫kiếp 初sơ 時thời 有hữu 鬼quỷ 世thế 界giới 。 王vương 名danh 粃# 多đa 。 是thị 故cố 往vãng 彼bỉ 生sanh 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 皆giai 名danh 閉bế 戾lệ 多đa 。 即tức 是thị 粃# 多đa 界giới 中trung 所sở 有hữu 義nghĩa 。 從tùng 是thị 以dĩ 後hậu 。 皆giai 立lập 此thử 名danh 。 有hữu 說thuyết 。 由do 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 增tăng 上thượng 慳san 貪tham 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 。 行hành 往vãng 彼bỉ 生sanh 故cố 。 感cảm 飢cơ 渴khát 業nghiệp 。 經kinh 百bách 千thiên 歲tuế 。 不bất 聞văn 水thủy 名danh 。 豈khởi 能năng 得đắc 見kiến 。 況huống 復phục 得đắc 觸xúc 。 或hoặc 有hữu 腹phúc 大đại 如như 山sơn 。 咽yến/ế/yết 如như 針châm 孔khổng 。 雖tuy 遇ngộ 飲ẩm 食thực 。 而nhi 不bất 能năng 受thọ 。 有hữu 說thuyết 。 被bị 驅khu 役dịch 故cố 名danh 鬼quỷ 。 恆hằng 為vi 諸chư 天thiên 處xứ 處xứ 驅khu 役dịch 常thường 馳trì 走tẩu 故cố 。 有hữu 悕hy 望vọng 故cố 名danh 鬼quỷ 。 謂vị 五ngũ 趣thú 中trung 。 從tùng 他tha 有hữu 情tình 悕hy 望vọng 多đa 者giả 。 無vô 過quá 此thử 故cố 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 多đa 鬼quỷ 趣thú 。 又hựu 鬼quỷ 神thần 者giả 。 婆bà 沙sa 論luận 中trung 。 鬼quỷ 者giả 畏úy 也dã 。 謂vị 虛hư 怯khiếp 多đa 畏úy 。 故cố 名danh 為vi 鬼quỷ 。 又hựu 希hy 求cầu 名danh 鬼quỷ 。 謂vị 彼bỉ 餓ngạ 鬼quỷ 。 恆hằng 從tùng 他tha 人nhân 。 希hy 求cầu 飲ẩm 食thực 以dĩ 活hoạt 性tánh 命mạng 。 故cố 名danh 希hy 求cầu 也dã 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 三tam


如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 二nhị 住trụ 。 一nhất 正chánh 。 二nhị 邊biên 。 第đệ 一nhất 正chánh 住trụ 者giả 。 說thuyết 之chi 不bất 定định 。 彼bỉ 論luận 說thuyết 云vân 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 之chi 下hạ 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 。 被bị 閻diêm 羅la 王vương 領lãnh 。 是thị 其kỳ 正chánh 處xứ 。 又hựu 善thiện 生sanh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 。 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 之chi 下hạ 有hữu 閻diêm 羅la 鬼quỷ 王vương 城thành 。 周chu 匝táp 四tứ 面diện 。 七thất 萬vạn 五ngũ 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 王vương 領lãnh 鬼quỷ 眾chúng 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 又hựu 如như 五ngũ 道đạo 苦khổ 經kinh 說thuyết 。 此thử 之chi 餓ngạ 鬼quỷ 。 正chánh 住trụ 彼bỉ 鐵thiết 圍vi 兩lưỡng 山sơn 中trung 間gian 。 故cố 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


鐵Thiết 圍Vi 兩lưỡng 山sơn 間gian 。 不bất 覩đổ 日nhật 月nguyệt 光quang 。


餓ngạ 鬼quỷ 聚tụ 其kỳ 中trung 。 償thường 其kỳ 宿túc 罪tội 故cố 。


第đệ 二nhị 邊biên 住trú 處xứ 者giả 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 亦diệc 不bất 定định 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 有hữu 威uy 德đức 。 二nhị 無vô 威uy 德đức 。 彼bỉ 有hữu 威uy 德đức 者giả 。 住trụ 山sơn 谷cốc 。 或hoặc 住trụ 空không 中trung 。 或hoặc 住trụ 海hải 邊biên 。 皆giai 有hữu 宮cung 殿điện 果quả 報báo 過quá 人nhân 。 彼bỉ 無vô 威uy 德đức 者giả 。 或hoặc 依y 不bất 淨tịnh 糞phẩn 穢uế 而nhi 住trụ 。 或hoặc 依y 草thảo 木mộc 塚trủng 墓mộ 而nhi 止chỉ 。 或hoặc 依y 屏bính 廁trắc 故cố 區khu 而nhi 居cư 。 皆giai 無vô 舍xá 宅trạch 。 果quả 報báo 劣liệt 人nhân 。 又hựu 如như 論luận 說thuyết 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 悉tất 有hữu 鬼quỷ 住trụ 。 東đông 西tây 二nhị 方phương 有hữu 威uy 德đức 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 。 於ư 北bắc 方phương 中trung 唯duy 有hữu 威uy 德đức 鬼quỷ 住trụ 。 無vô 有hữu 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 。 以dĩ 其kỳ 報báo 勝thắng 故cố 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 中trung 亦diệc 有hữu 威uy 德đức 鬼quỷ 神thần 住trụ 。 應ưng 彼bỉ 諸chư 天thiên 所sở 驅khu 使sử 故cố 。 自tự 上thượng 諸chư 天thiên 更cánh 無vô 住trú 處xứ 。 故cố 新tân 翻phiên 婆bà 沙sa 論luận 亦diệc 云vân 。 四tứ 大đại 天thiên 眾chúng 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 中trung 唯duy 有hữu 大đại 威uy 德đức 鬼quỷ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 守thủ 門môn 防phòng 邏la 導đạo 從tùng 給cấp 使sử 。 有hữu 說thuyết 。 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 西tây 有hữu 五ngũ 百bách 渚chử 。 兩lưỡng 行hành 而nhi 住trụ (# 依y 舊cựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 西tây 有hữu 五ngũ 百bách 鬼quỷ 。 城thành 於ư 此thử 五ngũ 百bách 自tự 有hữu 兩lưỡng 別biệt 矣hĩ )# 於ư 兩lưỡng 行hành 渚chử 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 城thành 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 城thành 有hữu 威uy 德đức 鬼quỷ 住trụ 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 城thành 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 住trụ 。 是thị 故cố 昔tích 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 名danh 儞nễ 彌di 。 告cáo 御ngự 者giả 摩ma 怛đát 梨lê 曰viết 。 吾ngô 欲dục 游du 觀quán 。 汝nhữ 可khả 引dẫn 車xa 從tùng 是thị 道đạo 去khứ 。 令linh 我ngã 見kiến 諸chư 有hữu 情tình 。 受thọ 善thiện 惡ác 果quả 。


時thời 摩ma 怛đát 梨lê 即tức 如như 王vương 教giáo 。 引dẫn 車xa 從tùng 於ư 二nhị 渚chử 中trung 過quá 時thời 。 王vương 見kiến 彼bỉ 有hữu 威uy 德đức 鬼quỷ 。 首thủ 冠quan 華hoa 鬘man 身thân 著trước 天thiên 衣y 。 食thực 甘cam 美mỹ 食thực 。 猶do 如như 天thiên 子tử 。 乘thừa 象tượng 馬mã 車xa 。 各các 各các 遊du 戲hí 。 見kiến 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 。 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 裸lõa 形hình 無vô 衣y 。 顏nhan 色sắc 枯khô 悴tụy 以dĩ 髮phát 自tự 覆phú 。 執chấp 持trì 瓦ngõa 器khí 。 而nhi 行hành 乞khất 匃cái 。 見kiến 已dĩ 深thâm 信tín 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 果quả 。 問vấn 鬼quỷ 趣thú 形hình 狀trạng 云vân 何hà 。 答đáp 多đa 分phần 如như 人nhân 亦diệc 有hữu 傍bàng 者giả 。 或hoặc 面diện 似tự 猪trư 。 或hoặc 似tự 種chủng 種chủng 餘dư 惡ác 禽cầm 獸thú 。 如như 今kim 壁bích 上thượng 彩thải 畫họa 所sở 作tác 。 問vấn 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。 答đáp 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 後hậu 時thời 隨tùy 處xứ 作tác 種chủng 種chủng 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 隨tùy 從tùng 何hà 處xứ 命mạng 終chung 生sanh 此thử 。 即tức 作tác 彼bỉ 形hình 即tức 作tác 彼bỉ 語ngữ 。 評bình 曰viết 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 從tùng 無vô 色sắc 界giới 歿một 來lai 生sanh 此thử 趣thú 。 可khả 無vô 形hình 無vô 言ngôn 耶da 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 言ngôn 形hình 亦diệc 爾nhĩ 。


列liệt 數số 部bộ 第đệ 四tứ


依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 餓ngạ 鬼quỷ 大đại 數số 有hữu 。 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 行hành 因nhân 不bất 等đẳng 。 受thọ 報báo 各các 別biệt 。


一nhất 鑊hoạch 湯thang 鬼quỷ (# 由do 受thọ 他tha 雇cố 殺sát 生sanh 。 受thọ 鑊hoạch 湯thang 煎tiễn 煮chử 。 或hoặc 受thọ 他tha 寄ký 抵để 拒cự 不bất 還hoàn 。 故cố 受thọ 斯tư 報báo )# 。


二nhị 針châm 口khẩu 臭xú 鬼quỷ (# 以dĩ 財tài 雇cố 人nhân 令linh 行hành 殺sát 戮lục 故cố 。 咽yến/ế/yết 如như 針châm 。 鋒phong 滴tích 水thủy 不bất 容dung 也dã )# 。


三tam 食thực 吐thổ 鬼quỷ (# 夫phu 勸khuyến 婦phụ 施thí 婦phụ 惜tích 言ngôn 無vô 。 積tích 財tài 慳san 悋lận 。 故cố 常thường 食thực 吐thổ 也dã )# 。


四tứ 食thực 糞phẩn 鬼quỷ (# 由do 婦phụ 人nhân 誑cuống 夫phu 自tự 噉đạm 飲ẩm 食thực 惡ác 嫌hiềm 夫phu 故cố 。 常thường 食thực 吐thổ 糞phẩn 也dã )# 。


五ngũ 食thực 火hỏa 鬼quỷ (# 由do 禁cấm 人nhân 糧lương 食thực 令linh 其kỳ 自tự 死tử 。 故cố 受thọ 火hỏa 燒thiêu 㘁dịch 叫khiếu 飢cơ 渴khát 苦khổ 也dã )# 。


六lục 食thực 氣khí 鬼quỷ (# 多đa 食thực 美mỹ 食thực 。 不bất 施thí 妻thê 兒nhi 。 常thường 困khốn 飢cơ 渴khát 。 唯duy 得đắc 嗅khứu 氣khí 也dã )# 。


七thất 食thực 法pháp 鬼quỷ (# 為vi 求cầu 財tài 利lợi 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 身thân 常thường 飢cơ 渴khát 身thân 肉nhục 消tiêu 盡tận 。 蒙mông 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 命mạng 得đắc 存tồn 立lập 也dã )# 。


八bát 食thực 水thủy 鬼quỷ (# 由do 酤cô 酒tửu 如như 水thủy 以dĩ 惑hoặc 愚ngu 人nhân 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 常thường 患hoạn 燋tiều 渴khát 也dã )# 。


九cửu 希hy 望vọng 鬼quỷ (# 由do 買mãi 賣mại 諍tranh 價giá 。 欺khi 誑cuống 取thủ 物vật 。 常thường 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 先tiên 靈linh 祭tế 祀tự 而nhi 得đắc 食thực 之chi 也dã )# 。


十thập 食thực 唾thóa 鬼quỷ 以dĩ 不bất 淨tịnh 食thực 。 誑cuống 出xuất 家gia 人nhân 。 身thân 常thường 飢cơ 渴khát 恆hằng 被bị 煑chử 燒thiêu 。 以dĩ 求cầu 人nhân 唾thóa 兼kiêm 食thực 不bất 淨tịnh )# 。


十thập 一nhất 食thực 鬘man 鬼quỷ 。 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 盜đạo 佛Phật 華hoa 鬘man 。 用dụng 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 人nhân 遭tao 事sự 以dĩ 鬘man 賞thưởng 祭tế 。 因nhân 得đắc 鬘man 食thực 也dã )# 。


十thập 二nhị 食thực 血huyết 鬼quỷ (# 由do 殺sát 生sanh 血huyết 食thực 。 不bất 施thí 妻thê 子tử 。 受thọ 此thử 鬼quỷ 身thân 。 以dĩ 血huyết 塗đồ 祭tế 方phương 得đắc 食thực 之chi )# 。


十thập 三tam 食thực 肉nhục 鬼quỷ (# 由do 以dĩ 眾chúng 生sanh 身thân 肉nhục 。 臠luyến 臠luyến 秤xứng 之chi 。 賣mại 買mãi 欺khi 誑cuống 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 多đa 詐trá 醜xú 惡ác 人nhân 惡ác 見kiến 之chi 。 祭tế 祀tự 雜tạp 肉nhục 方phương 得đắc 食thực 之chi )# 。


十thập 四tứ 食thực 香hương 鬼quỷ (# 由do 賣mại 惡ác 香hương 多đa 取thủ 酬thù 直trực 。 唯duy 食thực 香hương 煙yên 。 後hậu 受thọ 窮cùng 報báo )# 。


十thập 五ngũ 疾tật 行hành 鬼quỷ (# 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 而nhi 披phi 法Pháp 服phục 。 誑cuống 惑hoặc 取thủ 財tài 。 言ngôn 供cung 病bệnh 人nhân 。 竟cánh 不bất 施thí 與dữ 。 便tiện 自tự 食thực 之chi 。 由do 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 。 自tự 燒thiêu 其kỳ 身thân 。


十thập 六lục 伺tứ 便tiện 鬼quỷ (# 由do 謀mưu 誑cuống 取thủ 財tài 不bất 修tu 福phước 業nghiệp 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 身thân 毛mao 火hỏa 出xuất 。 食thực 人nhân 氣khí 力lực 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 。


十thập 七thất 黑hắc 闇ám 鬼quỷ (# 由do 枉uổng 法pháp 求cầu 財tài 繫hệ 人nhân 牢lao 中trung 。 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 聲thanh 常thường 哀ai 酸toan 。 故cố 受thọ 闇ám 處xứ 惡ác 蛇xà 遍biến 滿mãn 。 猶do 刀đao 割cát 苦khổ )# 。


十thập 八bát 大đại 力lực 鬼quỷ (# 由do 偷thâu 盜đạo 人nhân 物vật 。 施thí 諸chư 惡ác 反phản 不bất 施thí 福phước 田điền 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 大đại 力lực 神thần 通thông 多đa 被bị 苦khổ 惱não 也dã )# 。


十thập 九cửu 熾sí 然nhiên 鬼quỷ (# 由do 破phá 城thành 抄sao 掠lược 殺sát 害hại 百bá 姓tánh 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 㘁dịch 哭khốc 叫khiếu 喚hoán 遍biến 身thân 火hỏa 燃nhiên 。 後hậu 得đắc 為vi 人nhân 。 常thường 被bị 劫kiếp 奪đoạt )# 。


二nhị 十thập 伺tứ 孾anh 兒nhi 便tiện 鬼quỷ (# 由do 殺sát 孾anh 兒nhi 心tâm 生sanh 大đại 怒nộ 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 伺tứ 人nhân 便tiện 。 能năng 害hại 孾anh 兒nhi 也dã )# 。


二nhị 十thập 一nhất 欲dục 色sắc 鬼quỷ (# 由do 好hiếu 婬dâm 得đắc 財tài 不bất 施thí 福phước 田điền 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 遊du 行hành 人nhân 間gian 。 與dữ 人nhân 交giao 會hội 。 妄vọng 為vi 妖yêu 怪quái 以dĩ 求cầu 活hoạt 命mạng )# 。


二nhị 十thập 二nhị 海hải 渚chử 鬼quỷ (# 由do 行hành 曠khoáng 野dã 見kiến 病bệnh 苦khổ 人nhân 。 欺khi 人nhân 誑cuống 取thủ 財tài 物vật 。 生sanh 海hải 渚chử 中trung 。 受thọ 寒hàn 熱nhiệt 苦khổ 。 十thập 倍bội 過quá 人nhân )# 。


二nhị 十thập 三tam 閻diêm 羅la 王vương 執chấp 杖trượng 鬼quỷ (# 由do 前tiền 世thế 時thời 。 親thân 近cận 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 專chuyên 行hành 暴bạo 惡ác 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 為vi 王vương 給cấp 使sử 。 作tác 執chấp 杖trượng 鬼quỷ )# 。


二nhị 十thập 四tứ 食thực 小tiểu 兒nhi 鬼quỷ (# 由do 說thuyết 咒chú 術thuật 誑cuống 惑hoặc 。 取thủ 人nhân 財tài 物vật 。 殺sát 害hại 猪trư 羊dương 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 後hậu 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 食thực 小tiểu 兒nhi )# 。


二nhị 十thập 五ngũ 食thực 人nhân 精tinh 氣khí 鬼quỷ (# 由do 詐trá 為vi 親thân 友hữu 。 我ngã 為vì 汝nhữ 護hộ 。 令linh 他tha 勇dũng 力lực 沒một 陣trận 而nhi 死tử 。 竟cánh 不bất 救cứu 護hộ 。 故cố 受thọ 斯tư 報báo )# 。


二nhị 十thập 六lục 羅la 剎sát 鬼quỷ (# 由do 殺sát 生sanh 命mạng 以dĩ 為vi 大đại 會hội 。 故cố 受thọ 此thử 飢cơ 火hỏa 所sở 燒thiêu 報báo )# 。


二nhị 十thập 七thất 火hỏa 燒thiêu 食thực 鬼quỷ (# 由do 慳san 嫉tật 覆phú 心tâm 。 喜hỷ 噉đạm 僧Tăng 食thực 。 先tiên 墮đọa 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 火hỏa 爐lô 燒thiêu 身thân 鬼quỷ 也dã )# 。


二nhị 十thập 八bát 不bất 淨tịnh 巷hạng 陌mạch 鬼quỷ (# 由do 此thử 不bất 淨tịnh 食thực 。 與dữ 梵Phạm 行hạnh 之chi 人nhân 。 因nhân 墮đọa 此thử 報báo 。 常thường 食thực 不bất 淨tịnh 也dã )# 。


二nhị 十thập 九cửu 食thực 風phong 鬼quỷ (# 由do 見kiến 出xuất 家gia 人nhân 來lai 乞khất 。 許hứa 而nhi 不bất 施thí 其kỳ 食thực 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 如như 地địa 獄ngục 苦khổ 。


三tam 十thập 食thực 炭thán 鬼quỷ (# 由do 典điển 主chủ 刑hình 獄ngục 。 禁cấm 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 因nhân 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 食thực 火hỏa 炭thán 也dã )# 。


三tam 十thập 一nhất 食thực 毒độc 鬼quỷ (# 由do 以dĩ 毒độc 食thực 令linh 人nhân 喪táng 命mạng 。 因nhân 墮đọa 地địa 獄ngục 。 後hậu 出xuất 為vi 鬼quỷ 。 常thường 飢cơ 餓ngạ 恆hằng 食thực 毒độc 火hỏa 。 燒thiêu 其kỳ 身thân 也dã )# 。


三tam 十thập 二nhị 曠khoáng 野dã 鬼quỷ (# 由do 曠khoáng 野dã 湖hồ 池trì 造tạo 已dĩ 施thí 人nhân 。 惡ác 口khẩu 決quyết 破phá 令linh 行hành 人nhân 渴khát 乏phạp 。 故cố 受thọ 斯tư 報báo 。 常thường 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 身thân 也dã )# 。


三tam 十thập 三tam 塚trủng 間gian 食thực 灰hôi 土thổ/độ 鬼quỷ (# 由do 盜đạo 佛Phật 華hoa 賣mại 已dĩ 活hoạt 命mạng 。 故cố 受thọ 此thử 報báo 。 常thường 食thực 死tử 人nhân 。 處xử 燒thiêu 屍thi 熱nhiệt 灰hôi 也dã )# 。


三tam 十thập 四tứ 樹thụ 下hạ 住trụ 鬼quỷ (# 由do 見kiến 人nhân 種chủng 樹thụ 為vi 施thí 人nhân 作tác 蔭ấm 。 惡ác 心tâm 斫chước 伐phạt 。 取thủ 財tài 而nhi 用dụng 。 故cố 墮đọa 樹thụ 中trung 。 常thường 被bị 寒hàn 熱nhiệt 也dã )# 。


三tam 十thập 五ngũ 交giao 道đạo 鬼quỷ (# 由do 盜đạo 行hành 路lộ 人nhân 糧lương 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 常thường 被bị 鐵thiết 鋸cứ 截tiệt 身thân 因nhân 交giao 道đạo 祭tế 祀tự 。 取thủ 食thực 自tự 活hoạt 也dã )# 。


三tam 十thập 六lục 魔ma 羅la 身thân 鬼quỷ (# 由do 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 信tín 正chánh 真chân 。 因nhân 墮đọa 魔ma 鬼quỷ 。 當đương 破phá 人nhân 善thiện 法Pháp 也dã )# 。


依y 順thuận 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 鬼quỷ 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 無vô 少thiểu 多đa 財tài 。 無vô 財tài 復phục 有hữu 三tam 。 炬cự 鍼châm 臭xú 口khẩu 。 炬cự 口khẩu 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 口khẩu 中trung 常thường 吐thổ 猛mãnh 焰diễm 熾sí 然nhiên 無vô 絕tuyệt 。 身thân 如như 被bị 燎liệu 多đa 羅la 樹thụ 形hình 。 此thử 受thọ 極cực 慳san 所sở 招chiêu 苦khổ 果quả 。 鍼châm 口khẩu 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 腹phúc 大đại 量lượng 如như 山sơn 谷cốc 口khẩu 如như 鍼châm 孔khổng 。 雖tuy 見kiến 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 不bất 能năng 受thọ 用dụng 。 飢cơ 渴khát 難nan 忍nhẫn 。 臭xú 口khẩu 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 口khẩu 中trung 常thường 出xuất 。 極cực 惡ác 腐hủ 爛lạn 臭xú 氣khí 。 過quá 於ư 糞phẩn 穢uế 沸phí 溢dật 廁trắc 門môn 。 惡ác 氣khí 自tự 熏huân 恆hằng 空không 嘔# 逆nghịch 。 設thiết 遇ngộ 飲ẩm 食thực 。 亦diệc 不bất 能năng 受thọ 。 飢cơ 渴khát 所sở 惱não 。 狂cuồng 噭# 亂loạn 奔bôn 。 少thiểu 財tài 亦diệc 有hữu 三tam 。 謂vị 鍼châm 毛mao 臭xú 毛mao 癭# 。 鍼châm 毛mao 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 身thân 毛mao 堅kiên 剛cang 鋸cứ 利lợi 。 不bất 可khả 附phụ 近cận 。 內nội 鑽toàn 自tự 體thể 外ngoại 射xạ 多đa 身thân 。 如như 鹿lộc 中trúng 毒độc 箭tiễn 怖bố 狂cuồng 走tẩu 。


時thời 逢phùng 不bất 淨tịnh 少thiểu 濟tế 飢cơ 渴khát 。 臭xú 毛mao 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 身thân 毛mao 臭xú 甚thậm 常thường 穢uế 薰huân 爛lạn 肌cơ 骨cốt 。 蒸chưng 坌bộn 腸tràng 腹phúc 衝xung 喉hầu 變biến 歐âu 。 荼đồ 毒độc 難nan 忍nhẫn 。 攫quặc 體thể 拔bạt 毛mao 傷thương 裂liệt 皮bì 膚phu 。 轉chuyển 加gia 劇kịch 苦khổ 。


時thời 逢phùng 不bất 淨tịnh 少thiểu 濟tế 飢cơ 渴khát 。 言ngôn 癭# 鬼quỷ 者giả 。 謂vị 此thử 鬼quỷ 咽yến/ế/yết 惡ác 業nghiệp 力lực 。 故cố 生sanh 於ư 大đại 癭# 。 如như 大đại 癕# 腫thũng 熱nhiệt 晞# 酸toan 疼đông 。 更cánh 相tương 㓟# [(ㄇ@(企-止))/齊]# 臭xú 膿nùng 涌dũng 出xuất 。 爭tranh 共cộng 取thủ 食thực 少thiểu 得đắc 充sung 飢cơ 。 多đa 財tài 亦diệc 有hữu 三tam 。 謂vị 希hy 祠từ 希hy 棄khí 大đại 勢thế 。 希hy 祠từ 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 常thường 時thời 往vãng 祠từ 祀tự 中trung 。 饗# 受thọ 他tha 祭tế 。 生sanh 處xứ 法pháp 爾nhĩ 時thời 歷lịch 異dị 方phương 。 如như 鳥điểu 陵lăng 空không 往vãng 還hoàn 無vô 礙ngại 。 由do 先tiên 勝thắng 解giải 作tác 是thị 希hy 望vọng 。 我ngã 若nhược 命mạng 終chung 。 諸chư 子tử 孫tôn 等đẳng 必tất 當đương 祠từ 我ngã 資tư 具cụ 飲ẩm 食thực 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 生sanh 此thử 鬼quỷ 中trung 。 乘thừa 宿túc 善thiện 因nhân 感cảm 此thử 祠từ 祀tự 。 或hoặc 有hữu 先tiên 性tánh 愛ái 親thân 知tri 。 為vi 欲dục 皆giai 令linh 豐phong 足túc 資tư 具cụ 。 以dĩ 不bất 如như 法Pháp 積tích 集tập 珍trân 財tài 。 慳san 悋lận 居cư 心tâm 。 不bất 能năng 布bố 施thí 。 乘thừa 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 此thử 鬼quỷ 中trung 。 住trụ 本bổn 舍xá 邊biên 便tiện 穢uế 等đẳng 處xứ 。 親thân 知tri 追truy 念niệm 為vi 請thỉnh 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 孤cô 窮cùng 供cúng 施thí 崇sùng 福phước 。 彼bỉ 鬼quỷ 見kiến 已dĩ 。 於ư 自tự 親thân 知tri 及cập 財tài 物vật 中trung 生sanh 己kỷ 有hữu 想tưởng 。 又hựu 自tự 明minh 見kiến 慳san 果quả 現hiện 前tiền 。 於ư 所sở 施thí 田điền 。 心tâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 相tương 續tục 生sanh 長trưởng 捨xả 相tương 應ứng 業nghiệp 。 由do 此thử 便tiện 成thành 順thuận 現hiện 法pháp 受thọ 。 乘thừa 斯tư 力lực 故cố 得đắc 資tư 具cụ 豐phong 饒nhiêu 。 希hy 棄khí 鬼quỷ 者giả 。 此thử 鬼quỷ 欲dục 常thường 收thu 他tha 所sở 棄khí 吐thổ 殘tàn 糞phẩn 等đẳng 用dụng 充sung 所sở 食thực 。 亦diệc 得đắc 豐phong 饒nhiêu 。 謂vị 彼bỉ 宿túc 生sanh 慳san 過quá 失thất 故cố 。 有hữu 飲ẩm 食thực 處xứ 見kiến 穢uế 或hoặc 空không 。 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 見kiến 穢uế 。 亦diệc 由do 現hiện 福phước 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 各các 得đắc 豐phong 饒nhiêu 。 飲ẩm 食thực 資tư 具cụ 生sanh 處xứ 法pháp 爾nhĩ 。 所sở 受thọ 不bất 同đồng 。 不bất 可khả 推thôi 徵trưng 祠từ 到đáo 。 所sở 以dĩ 如như 地địa 獄ngục 趣thú 異dị 熟thục 生sanh 色sắc 。 斷đoạn 已dĩ 還hoàn 續tục 。 餘dư 趣thú 則tắc 無vô 。 於ư 人nhân 趣thú 中trung 有hữu 勝thắng 念niệm 智trí 修tu 梵Phạm 行hạnh 等đẳng 。 餘dư 趣thú 中trung 無vô 。 如như 天thiên 中trung 隨tùy 欲dục 眾chúng 具cụ 皆giai 現hiện 。 如như 斯tư 等đẳng 事sự 。 生sanh 處xứ 法pháp 然nhiên 。 不bất 可khả 於ư 中trung 求cầu 其kỳ 定định 量lượng 。 大đại 勢thế 鬼quỷ 者giả 。 大đại 同đồng 前tiền 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 又hựu 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 鬼quỷ 趣thú 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 外ngoại 障chướng 鬼quỷ 。 謂vị 彼bỉ 有hữu 情tình 。 由do 習tập 上thượng 慳san 生sanh 鬼quỷ 趣thú 中trung 。 常thường 與dữ 飢cơ 渴khát 相tương 應ứng 。 皮bì 肉nhục 枯khô 槁cảo 猶do 如như 火hỏa 炭thán 。 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 脣thần 口khẩu 乾can/kiền/càn 焦tiêu 。 常thường 以dĩ 其kỳ 舌thiệt 舐thỉ 掠lược 口khẩu 面diện 。 飢cơ 渴khát 慞chương 惶hoàng 處xứ 處xứ 馳trì 走tẩu 。 所sở 到đáo 泉tuyền 池trì 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 手thủ 執chấp 刀đao 仗trượng 護hộ 不bất 令linh 覷thứ 。 或hoặc 變biến 成thành 膿nùng 血huyết 自tự 不bất 欲dục 飲ẩm 。 是thị 名danh 外ngoại 障chướng 鬼quỷ 。 二nhị 者giả 內nội 障chướng 鬼quỷ 。 謂vị 彼bỉ 有hữu 情tình 。 口khẩu 如như 針châm 炬cự 其kỳ 腹phúc 寬khoan 大đại 。 縱túng 得đắc 飲ẩm 食thực 。 自tự 不bất 能năng 食thực 。 是thị 名danh 內nội 障chướng 鬼quỷ 。 謂vị 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 。 名danh 猛mãnh 焰diễm 鬘man 。 隨tùy 所sở 飲ẩm 噉đạm 皆giai 被bị 燒thiêu 然nhiên 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 飢cơ 渴khát 大đại 苦khổ 。 是thị 名danh 無vô 障chướng 鬼quỷ 。 若nhược 夫phu 善thiện 名danh 利lợi 物vật 。 感cảm 報báo 怡di 愉# 。 惡ác 是thị 損tổn 他tha 招chiêu 果quả 摧tồi 折chiết 。 但đãn 善thiện 類loại 登đăng 山sơn 理lý 為vi 難nạn/nan 上thượng 。 惡ác 如như 崩băng 墜trụy 實thật 可khả 易dị 行hành 。 是thị 以dĩ 天thiên 宮cung 閑nhàn 曠khoáng 來lai 蹤tung 蓋cái 寡quả 。 地địa 獄ngục 樊phàn 籠lung 往vãng 人nhân 爭tranh 湊thấu 也dã 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 惡ác 有hữu 三tam 品phẩm 。 但đãn 造tạo 下hạ 品phẩm 之chi 惡ác 。 即tức 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 中trung 。 依y 如như 十Thập 地Địa 論luận 。 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 於ư 十thập 惡ác 業nghiệp 。 隨tùy 造tạo 何hà 業nghiệp 。 一nhất 一nhất 先tiên 生sanh 三tam 塗đồ 。 後hậu 得đắc 人nhân 身thân 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 若nhược 起khởi 貪tham 嫉tật 邪tà 佞nịnh 諂siểm 曲khúc 欺khi 誑cuống 於ư 他tha 。 或hoặc 復phục 慳san 貪tham 。 積tích 財tài 不bất 施thí 。 皆giai 生sanh 鬼quỷ 道đạo 。 從tùng 鬼quỷ 命mạng 終chung 。 多đa 生sanh 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 受thọ 遮già 吒tra 迦ca 鳥điểu 身thân 。 恆hằng 常thường 飢cơ 渴khát 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 唯duy 飲ẩm 天thiên 雨vũ 仰ngưỡng 口khẩu 而nhi 承thừa 。 不bất 得đắc 更cánh 飲ẩm 餘dư 水thủy 。 是thị 故cố 常thường 困khốn 飢cơ 渴khát 也dã 。 依y 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 說thuyết 。 具cụ 造tạo 十thập 業nghiệp 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 一nhất 身thân 行hành 輕khinh 惡ác 。 二nhị 口khẩu 行hành 惡ác 。 三tam 意ý 行hành 輕khinh 惡ác 。 四tứ 慳san 澁sáp 多đa 貪tham 。 五ngũ 起khởi 非phi 分phần/phân 惡ác 。 六lục 諂siểm 曲khúc 嫉tật 妬đố 。 七thất 起khởi 於ư 邪tà 見kiến 。 八bát 愛ái 著trước 資tư 生sanh 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 九cửu 困khốn 飢cơ 而nhi 亡vong 。 十thập 枯khô 渴khát 而nhi 死tử 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。


又hựu 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 有hữu 諸chư 沙Sa 門Môn 。 行hành 諸chư 禪thiền 觀quán 。 或hoặc 在tại 塚trủng 間gian 。 或hoặc 在tại 樹thụ 下hạ 。


時thời 在tại 塚trủng 間gian 觀quán 於ư 死tử 屍thi 。 夜dạ 見kiến 飢cơ 鬼quỷ 打đả 一nhất 死tử 屍thi 。 沙Sa 門Môn 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 打đả 此thử 死tử 屍thi 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 屍thi 困khốn 我ngã 如như 是thị 。 是thị 以dĩ 打đả 之chi 。 道Đạo 人Nhân 曰viết 。 何hà 以dĩ 不bất 打đả 汝nhữ 心tâm 打đả 此thử 死tử 屍thi 。 當đương 復phục 何hà 益ích 也dã 。 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 。


復phục 有hữu 一nhất 天thiên 。 以dĩ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 散tán 此thử 臭xú 屍thi 。 沙Sa 門Môn 問vấn 曰viết 。 何hà 為vi 散tán 花hoa 此thử 臭xú 屍thi 耶da 。


答đáp 曰viết 。

由do 我ngã 此thử 屍thi 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 此thử 屍thi 即tức 是thị 我ngã 之chi 善thiện 友hữu 。 故cố 來lai 散tán 花hoa 報báo 往vãng 昔tích 恩ân 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。 何hà 不bất 以dĩ 花hoa 散tán 汝nhữ 心tâm 中trung 。 乃nãi 散tán 臭xú 屍thi 。 夫phu 為vi 善thiện 惡ác 之chi 本bổn 。 皆giai 心tâm 所sở 為vi 。 乃nãi 捨xả 本bổn 求cầu 末mạt 耶da 。


身thân 量lượng 部bộ 第đệ 六lục


如như 五ngũ 道đạo 經kinh 說thuyết 。 餓ngạ 鬼quỷ 形hình 量lượng 極cực 大đại 者giả 。 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 頭đầu 如như 大đại 山sơn 。 咽yến/ế/yết 內nội 如như 針châm 。 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 形hình 容dung 羸luy 瘦sấu 。 柱trụ 杖trượng 而nhi 行hành 。 如như 是thị 者giả 極cực 眾chúng 。 最tối 小tiểu 者giả 如như 有hữu 知tri 小tiểu 兒nhi 。 或hoặc 曰viết 。 三tam 寸thốn 中trung 間gian 形hình 量lượng 。 依y 經kinh 具cụ 說thuyết 。 不bất 可khả 備bị 錄lục 。


壽thọ 命mạng 部bộ 第đệ 七thất


如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 說thuyết 。 其kỳ 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 。 極cực 長trường 壽thọ 者giả 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 短đoản 則tắc 不bất 定định 。 依y 成thành 實thật 論luận 。 極cực 長trường 壽thọ 者giả 七thất 萬vạn 歲tuế 。 短đoản 亦diệc 不bất 定định 。 若nhược 依y 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 說thuyết 。 極cực 長trường 壽thọ 者giả 一nhất 。 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 如như 人nhân 間gian 五ngũ 千thiên 年niên 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 即tức 彼bỉ 鬼quỷ 壽thọ 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 。 計kế 此thử 人nhân 間gian 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 當đương 二nhị 千thiên 七thất 百bách 萬vạn 歲tuế 也dã )# 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 有hữu 鬼quỷ 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 歲tuế 。 如như 人nhân 間gian 十thập 年niên 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 計kế 此thử 人nhân 間gian 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 當đương 一nhất 百bách 八bát 十thập 萬vạn 歲tuế 也dã )# 。


好hảo 醜xú 部bộ 第đệ 八bát


如như 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 鬼quỷ 中trung 好hảo/hiếu 者giả 如như 有hữu 威uy 德đức 。 鬼quỷ 形hình 容dung 端đoan 正chánh 。 諸chư 天thiên 無vô 異dị 。 又hựu 一nhất 切thiết 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 山sơn 海hải 諸chư 神thần 。 悉tất 多đa 端đoan 正chánh 名danh 為vi 好hảo/hiếu 也dã 。 第đệ 二nhị 醜xú 者giả 。 謂vị 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 。 形hình 容dung 鄙bỉ 惡ác 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 身thân 如như 餓ngạ 狗cẩu 之chi 腔# 。 頭đầu 若nhược 飛phi 蓬bồng 之chi 亂loạn 。 咽yến/ế/yết 同đồng 細tế 小tiểu 之chi 針châm 。 脚cước 如như 朽hủ 槁cảo 之chi 木mộc 。 口khẩu 常thường 垂thùy 涎tiên 鼻tị 常thường 流lưu 涕thế 。 耳nhĩ 內nội 生sanh 膿nùng 。 眼nhãn 中trung 血huyết 出xuất 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 名danh 為vi 大đại 醜xú 。


苦khổ 樂lạc 部bộ 第đệ 九cửu


如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 鬼quỷ 中trung 苦khổ 者giả 。 即tức 彼bỉ 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 。 恆hằng 常thường 飢cơ 渴khát 累lũy/lụy/luy 年niên 不bất 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 豈khởi 得đắc 逢phùng 斯tư 甘cam 饍thiện 。 設thiết 值trị 大đại 河hà 欲dục 飲ẩm 即tức 變biến 為vi 炬cự 火hỏa 。 縱túng/tung 得đắc 入nhập 口khẩu 即tức 腹phúc 爛lạn 燋tiều 。 然nhiên 如như 斯tư 之chi 類loại 。 豈khởi 不bất 苦khổ 哉tai 。 第đệ 二nhị 鬼quỷ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 即tức 彼bỉ 有hữu 威uy 德đức 中trung 。 富phú 足túc 豐phong 美mỹ 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 身thân 服phục 天thiên 衣y 。 口khẩu 餐xan 天thiên 供cung 。 形hình 常thường 優ưu 縱túng/tung 。 策sách 乘thừa 輕khinh 馳trì 。 任nhậm 情tình 游du 戲hí 。 共cộng 天thiên 何hà 殊thù 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 豈khởi 不bất 樂nhạo 哉tai 。 問vấn 曰viết 。 既ký 有hữu 斯tư 樂nhạo/nhạc/lạc 便tiện 勝thắng 於ư 人nhân 。 何hà 故cố 經kinh 說thuyết 人nhân 鬼quỷ 殊thù 趣thú 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 說thuyết 鬼quỷ 神thần 不bất 如như 人nhân 道đạo 。 略lược 述thuật 二nhị 意ý 。 一nhất 受thọ 報báo 公công 顯hiển 不bất 及cập 於ư 人nhân 。 為vi 彼bỉ 鬼quỷ 神thần 晝trú 伏phục 夜dạ 游du 故cố 。 不bất 及cập 於ư 人nhân 二nhị 。 虛hư 怯khiếp 多đa 畏úy 不bất 及cập 於ư 人nhân 。 雖tuy 有hữu 威uy 德đức 以dĩ 報báo 卑ty 劣liệt 常thường 畏úy 於ư 人nhân 。 縱túng/tung 晝trú 夜dạ 值trị 人nhân 恆hằng 避tị 路lộ 私tư 隱ẩn 。 問vấn 曰viết 。 既ký 劣liệt 於ư 人nhân 何hà 得đắc 威uy 德đức 報báo 同đồng 於ư 天thiên 。 答đáp 然nhiên 由do 前tiền 身thân 大đại 行hành 檀đàn 故cố 。 得đắc 受thọ 威uy 報báo 由do 前tiền 身thân 諂siểm 曲khúc 不bất 實thật 故cố 。 受thọ 斯tư 鬼quỷ 道đạo 也dã 。


貴quý 賤tiện 部bộ 第đệ 十thập


如như 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 有hữu 威uy 德đức 者giả 。 即tức 名danh 為vi 貴quý 。 無vô 威uy 德đức 者giả 。 即tức 名danh 為vi 賤tiện 。 又hựu 為vi 鬼quỷ 王vương 者giả 。 即tức 名danh 為vi 貴quý 。 受thọ 驅khu 使sứ 者giả 。 即tức 名danh 為vi 賤tiện 。 貧bần 富phú 如như 何hà 。 答đáp 有hữu 威uy 德đức 者giả 。 多đa 饒nhiêu 衣y 食thực 僕bộc 使sử 自tự 在tại 。 即tức 名danh 為vi 富phú 。 身thân 常thường 驅khu 驅khu 恆hằng 被bị 敦đôn 役dịch 。 麁thô 食thực 不bất 聞văn 。 弊tệ 服phục 難nan 值trị 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 即tức 名danh 為vi 貧bần 也dã 。


舍xá 宅trạch 部bộ 第đệ 十thập 一nhất 。


如như 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 有hữu 威uy 德đức 者giả 。 便tiện 有hữu 宮cung 宅trạch 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 山sơn 河hà 諸chư 神thần 悉tất 有hữu 舍xá 宅trạch 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 。 無vô 威uy 德đức 者giả 。 如như 浮phù 游du 浪lãng 鬼quỷ 。 飢cơ 渴khát 之chi 徒đồ 悉tất 無vô 舍xá 宅trạch 。 權quyền 依y 塚trủng 墓mộ 。 暫tạm 止chỉ 叢tùng 林lâm 。 草thảo 木mộc 巖nham 穴huyệt 。 是thị 其kỳ 居cư 處xứ 。


故cố 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 大đại 商thương 主chủ 子tử 。 名danh 曰viết 億ức 耳nhĩ 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 既ký 得đắc 迴hồi 還hoàn 。 與dữ 伴bạn 別biệt 宿túc 。 失thất 伴bạn 慞chương 惶hoàng 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 遙diêu 見kiến 一nhất 城thành 。 謂vị 為vi 有hữu 水thủy 。 往vãng 至chí 城thành 邊biên 欲dục 索sách 水thủy 飲ẩm 。 然nhiên 此thử 城thành 者giả 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 到đáo 彼bỉ 城thành 中trung 。 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 眾chúng 人nhân 集tập 處xứ 。 空không 無vô 所sở 見kiến 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 唱xướng 言ngôn 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 又hựu 見kiến 一nhất 城thành 謂vị 有hữu 水thủy 。 往vãng 至chí 城thành 邊biên 欲dục 索sách 飲ẩm 。 然nhiên 此thử 城thành 者giả 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 到đáo 彼bỉ 城thành 中trung 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 處xứ 人nhân 集tập 處xứ 。 空không 無vô 所sở 見kiến 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 唱xướng 言ngôn 水thủy 水thủy 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 輩bối 聞văn 是thị 水thủy 聲thanh 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 誰thùy 慈từ 悲bi 者giả 欲dục 與dữ 我ngã 水thủy 。 比tỉ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 如như 焦tiêu 柱trụ 。 以dĩ 髮phát 自tự 纏triền 。 皆giai 來lai 合hợp 掌chưởng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 乞khất 我ngã 水thủy 。 億ức 耳nhĩ 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 渴khát 所sở 逼bức 故cố 來lai 求cầu 水thủy 。


爾nhĩ 時thời 餓ngạ 鬼quỷ 聞văn 億ức 耳nhĩ 為vị 渴khát 所sở 逼bức 。 自tự 行hành 求cầu 水thủy 。 悕hy 望vọng 都đô 息tức 。 皆giai 各các 長trường 歎thán 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 不bất 知tri 。 此thử 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 云vân 何hà 此thử 中trung 。 而nhi 索sách 水thủy 耶da 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 處xứ 此thử 城thành 。 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 中trung 。


尚thượng 不bất 聞văn 水thủy 名danh 。 況huống 復phục 得đắc 飲ẩm 者giả 。


譬thí 如như 多đa 羅la 林lâm 。 熾sí 然nhiên 被bị 火hỏa 焚phần 。


我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 肢chi 節tiết 皆giai 火hỏa 燃nhiên 。


頭đầu 髮phát 悉tất 蓬bồng 亂loạn 。 形hình 體thể 皆giai 毀hủy 破phá 。


晝trú 夜dạ 念niệm 飲ẩm 食thực 。 慞chương 惶hoàng 走tẩu 十thập 方phương 。


飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 切thiết 。 張trương 口khẩu 馳trì 求cầu 索sách 。


有hữu 人nhân 執chấp 杖trượng 隨tùy 。 尋tầm 逐trục 加gia 楚sở 撻thát 。


槌chùy 打đả 不bất 得đắc 近cận 。 我ngã 等đẳng 憂ưu 此thử 苦khổ 。


云vân 何hà 能năng 得đắc 水thủy 。 以dĩ 用dụng 慧tuệ 施thí 人nhân 。


我ngã 等đẳng 先tiên 身thân 時thời 。 慳san 貪tham 極cực 嫉tật 妬đố 。


不bất 曾tằng 施thí 一nhất 人nhân 。 漿tương 水thủy 及cập 飲ẩm 食thực 。


自tự 物vật 不bất 與dữ 他tha 。 抑ức 彼bỉ 令linh 不bất 施thí 。


以dĩ 是thị 重trọng 業nghiệp 故cố 。 今kim 受thọ 是thị 苦khổ 惱não 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 宋tống 司ty 馬mã 文văn 宣tuyên


-# 宋tống 王vương 胡hồ


-# 宋tống 李# 旦đán


-# 唐đường 眭# 仁nhân 蒨#


-# 臨lâm 川xuyên 諸chư 山sơn 鬼quỷ 怪quái


-# 雜tạp 明minh 俗tục 中trung 鬼quỷ 神thần


宋tống 司ty 馬mã 文văn 宣tuyên 。 河hà 內nội 人nhân 也dã 。 頗phả 信tín 法pháp 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 丁đinh 母mẫu 難nạn/nan 弟đệ 喪táng 。 月nguyệt 望vọng 旦đán 忽hốt 見kiến 其kỳ 弟đệ 。 身thân 形hình 於ư 靈linh 座tòa 上thượng 不bất 異dị 平bình 日nhật 。 迴hồi 遑hoàng 歎thán 嗟ta 諷phúng 求cầu 飲ẩm 食thực 。 文văn 乃nãi 試thí 與dữ 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 平bình 生sanh 時thời 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 若nhược 如như 經kinh 言ngôn 應ưng 得đắc 生sanh 天thiên 。 若nhược 在tại 人nhân 道đạo 。 何hà 故cố 乃nãi 生sanh 此thử 鬼quỷ 中trung 耶da 。 說thuyết 吟ngâm 俯phủ 仰ngưỡng 。 默mặc 然nhiên 無vô 對đối 。 文văn 宣tuyên 即tức 夕tịch 夢mộng 見kiến 其kỳ 弟đệ 。 云vân 生sanh 所sở 修tu 善thiện 。 蒙mông 報báo 生sanh 天thiên 。 旦đán 靈linh 床sàng 之chi 鬼quỷ 。 是thị 魔ma 魁khôi 耳nhĩ 。 非phi 其kỳ 身thân 也dã 。 恐khủng 兄huynh 疑nghi 怪quái 。 故cố 詣nghệ 以dĩ 白bạch 兄huynh 。 文văn 宣tuyên 明minh 旦đán 請thỉnh 僧Tăng 轉chuyển 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 令linh 人nhân 撲phác 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 乃nãi 逃đào 入nhập 床sàng 下hạ 。 又hựu 走tẩu 戶hộ 外ngoại 。 形hình 稍sảo 醜xú 惡ác 舉cử 家gia 駭hãi 懼cụ 詈lị 叱sất 遣khiển 之chi 。 鬼quỷ 云vân 。 餓ngạ 乞khất 食thực 耳nhĩ 。 積tích 日nhật 乃nãi 去khứ 。 頃khoảnh 之chi 母mẫu 靈linh 床sàng 頭đầu 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 膚phu 體thể 赤xích 色sắc 身thân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 文văn 宣tuyên 長trường/trưởng 息tức 。 孝hiếu 祖tổ 與dữ 言ngôn 往vãng 反phản 。 答đáp 對đối 周chu 悉tất 。 初sơ 雖tuy 恐khủng 懼cụ 末mạt 稍sảo 安an 習tập 之chi 。 鬼quỷ 亦diệc 轉chuyển 相tương/tướng 附phụ 狎hiệp 。 居cư 處xứ 出xuất 入nhập 殆đãi 同đồng 家gia 人nhân 。 於ư 時thời 京kinh 師sư 傳truyền 相tương/tướng 報báo 告cáo 。 往vãng 來lai 觀quán 者giả 門môn 巷hạng 疊điệp 跡tích 。


時thời 南nam 林lâm 寺tự 有hữu 僧Tăng 。 與dữ 靈linh 味vị 寺tự 僧Tăng 含hàm 沙Sa 門Môn 。 與dữ 鬼quỷ 言ngôn 論luận 亦diệc 甚thậm 欵khoản 曲khúc 。 鬼quỷ 云vân 。 昔tích 世thế 嘗thường 為vi 尊tôn 貴quý 以dĩ 犯phạm 眾chúng 惡ác 。 受thọ 報báo 未vị 竟cánh 果quả 此thử 鬼quỷ 身thân 。 去khứ 寅# 年niên 有hữu 四tứ 百bách 部bộ 鬼quỷ 。 大đại 行hành 疾tật 癘lệ 。 所sở 應ưng 鍾chung 災tai 者giả 。 不bất 忓# 道Đạo 人Nhân 耳nhĩ 。 而nhi 犯phạm 橫hoạnh/hoành 極cực 眾chúng 多đa 濫lạm 福phước 善thiện 。 故cố 使sử 我ngã 來lai 監giám 察sát 之chi 也dã 。 僧Tăng 以dĩ 食thực 與dữ 之chi 。 鬼quỷ 曰viết 。 我ngã 自tự 有hữu 糧lương 不bất 得đắc 進tiến 此thử 食thực 也dã 。 含hàm 曰viết 。 鬼quỷ 多đa 知tri 我ngã 生sanh 。 何hà 來lai 何hà 因nhân 作tác 道Đạo 人Nhân 。


答đáp 曰viết 。

人nhân 中trung 來lai 。 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 。 本bổn 誓thệ 願nguyện 也dã 。 問vấn 諸chư 存tồn 亡vong 。 生sanh 死tử 所sở 趣thú 。 略lược 皆giai 答đáp 對đối 。 具cụ 有hữu 靈linh 驗nghiệm 條điều 次thứ 繁phồn 多đa 。 故cố 不bất 曲khúc 載tái 。 含hàm 曰viết 。 人nhân 鬼quỷ 道đạo 殊thù 。 汝nhữ 既ký 不bất 求cầu 食thực 何hà 為vi 久cửu 留lưu 。 鬼quỷ 曰viết 。 此thử 間gian 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 應ưng 在tại 收thu 捕bộ 。 而nhi 奉phụng 戒giới 精tinh 勤cần 。 故cố 難nan 可khả 得đắc 。 比tỉ 日nhật 稽khể 留lưu 用dụng 此thử 故cố 也dã 。 藉tạ 亂loạn 主chủ 人nhân 有hữu 愧quý 不bất 少thiểu 。 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 不bất 甚thậm 見kiến 形hình 。 後hậu 往vãng 視thị 者giả 但đãn 聞văn 語ngữ 耳nhĩ 。


時thời 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 也dã 。 至chí 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 語ngữ 文văn 宣tuyên 云vân 。 暫tạm 來lai 寄ký 住trụ 。 而nhi 汝nhữ 傾khuynh 家gia 營doanh 福phước 。 見kiến 畏úy 如như 此thử 那na 得đắc 久cửu 留lưu 。 孝hiếu 祖tổ 云vân 。 聽thính 汝nhữ 寄ký 住trụ 。 何hà 故cố 據cứ 人nhân 先tiên 亡vong 靈linh 筵diên 耶da 。


答đáp 曰viết 。

汝nhữ 家gia 亡vong 者giả 各các 有hữu 所sở 屬thuộc 。 此thử 座tòa 空không 設thiết 。 故cố 權quyền 寄ký 耳nhĩ 。 於ư 是thị 辭từ 去khứ 。


宋tống 王vương 胡hồ 者giả 。 長trường/trưởng 安an 人nhân 也dã 。 叔thúc 死tử 數số 載tái 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 三tam 年niên 忽hốt 見kiến 形hình 。 還hoàn 家gia 責trách 胡hồ 。 以dĩ 修tu 謹cẩn 有hữu 闕khuyết 家gia 事sự 不bất 理lý 。 罰phạt 胡hồ 五ngũ 杖trượng 。 傍bàng 人nhân 及cập 隣lân 里lý 並tịnh 聞văn 其kỳ 語ngữ 及cập 杖trượng 聲thanh 。 又hựu 見kiến 杖trượng 瘢# 迹tích 。 而nhi 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 唯duy 胡hồ 猶do 得đắc 親thân 接tiếp 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 吾ngô 不bất 應ưng 死tử 。 神thần 道đạo 須tu 吾ngô 算toán 諸chư 鬼quỷ 錄lục 。 今kim 大đại 從tùng 吏lại 兵binh 恐khủng 驚kinh 損tổn 墟khư 里lý 。 故cố 不bất 將tương 進tiến 耳nhĩ 。 胡hồ 亦diệc 大đại 見kiến 眾chúng 鬼quỷ 紛phân 鬧náo 若nhược 村thôn 外ngoại 。 俄nga 然nhiên 叔thúc 辭từ 去khứ 曰viết 。 吾ngô 來lai 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 。 當đương 復phục 暫tạm 還hoàn 。 欲dục 將tương 汝nhữ 行hành 游du 歷lịch 幽u 途đồ 使sử 知tri 罪tội 福phước 之chi 報báo 也dã 。 不bất 須tu 費phí 設thiết 。 若nhược 意ý 不bất 已dĩ 止chỉ 可khả 荼đồ 來lai 耳nhĩ 。 至chí 斯tư 果quả 還hoàn 。 語ngữ 胡hồ 家gia 人nhân 云vân 。 吾ngô 今kim 將tương 胡hồ 游du 觀quán 畢tất 。 當đương 使sử 還hoàn 不bất 足túc 憂ưu 也dã 。 胡hồ 即tức 頓đốn 臥ngọa 床sàng 上thượng 泯mẫn 然nhiên 如như 盡tận 。 叔thúc 於ư 是thị 將tương 胡hồ 。 遍biến 觀quán 群quần 山sơn 。 備bị 覩đổ 鬼quỷ 怪quái 。 未vị 至chí 嵩tung 高cao 山sơn 。 諸chư 鬼quỷ 過quá 胡hồ 。 並tịnh 有hữu 饌soạn 設thiết 。 餘dư 施thí 味vị 不bất 異dị 世thế 中trung 。 唯duy 薑khương 甚thậm 脆thúy 美mỹ 。 胡hồ 欲dục 懷hoài 將tương 還hoàn 。 左tả 右hữu 人nhân 笑tiếu 胡hồ 云vân 。 止chỉ 可khả 此thử 食thực 。 不bất 得đắc 將tương 還hoàn 也dã 。 胡hồ 末mạt 見kiến 一nhất 處xứ 。 屋ốc 宇vũ 華hoa 曠khoáng 。 帳trướng 筵diên 精tinh 整chỉnh 。 有hữu 二nhị 少thiểu 僧Tăng 居cư 焉yên 。 胡hồ 造tạo 之chi 。 二nhị 僧Tăng 為vi 設thiết 雜tạp 菓quả 檳# 榔# 等đẳng 。 胡hồ 遊du 歷lịch 久cửu 之chi 。 備bị 見kiến 罪tội 福phước 苦khổ 樂lạc 之chi 報báo 。 乃nãi 辭từ 歸quy 。 叔thúc 謂vị 胡hồ 曰viết 。 汝nhữ 既ký 已dĩ 知tri 善thiện 之chi 可khả 修tu 。 何hà 宜nghi 在tại 家gia 。 白bạch 足túc 阿a 練luyện 。 戒giới 行hạnh 精tinh 高cao 可khả 師sư 事sự 也dã 。 長trường/trưởng 安an 道Đạo 人Nhân 足túc 白bạch 。 故cố 時thời 人nhân 謂vị 為vi 白bạch 足túc 阿a 練luyện 也dã 。 甚thậm 為vi 魏ngụy 虜lỗ 所sở 敬kính 。 虜lỗ 主chủ 事sự 為vi 師sư 。 胡hồ 既ký 奉phụng 此thử 練luyện 。 於ư 其kỳ 寺tự 中trung 。 遂toại 見kiến 嵩tung 山sơn 上thượng 年niên 少thiếu 僧Tăng 者giả 游du 學học 眾chúng 中trung 。 胡hồ 大đại 驚kinh 與dữ 敘tự 乖quai 闊khoát 。 問vấn 何hà 時thời 來lai 。 二nhị 僧Tăng 答đáp 云vân 貧bần 道đạo 本bổn 住trụ 此thử 寺tự 。 往vãng 日nhật 不bất 憶ức 與dữ 君quân 相tương/tướng 識thức 。 胡hồ 復phục 說thuyết 嵩tung 高cao 之chi 遇ngộ 。 此thử 僧Tăng 云vân 。 君quân 謬mậu 耳nhĩ 。 豈khởi 有hữu 此thử 耶da 。 至chí 明minh 日nhật 二nhị 僧Tăng 。 無vô 何hà 而nhi 去khứ 。 胡hồ 乃nãi 具cụ 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 敘tự 說thuyết 往vãng 日nhật 嵩tung 山sơn 所sở 見kiến 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 怪quái 。 即tức 追truy 求cầu 二nhị 僧Tăng 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 神thần 人nhân 焉yên 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 。 有hữu 長trường/trưởng 安an 僧Tăng 釋thích 曇đàm 爽sảng 。 來lai 游du 江giang 南nam 。 具cụ 說thuyết 如như 此thử 也dã 。


宋tống 李# 旦đán 。 字tự 世thế 則tắc 。 廣quảng 陵lăng 人nhân 也dã 。 以dĩ 孝hiếu 謹cẩn 質chất 素tố 。 著trước 稱xưng 鄉hương 里lý 。 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 暴bạo 死tử 。 心tâm 下hạ 不bất 冷lãnh 。 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 。 唅hám 以dĩ 飲ẩm 粥chúc 。 宿túc 昔tích 復phục 常thường 云vân 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 信tín 幡phan 來lai 至chí 床sàng 頭đầu 稱xưng 。 府phủ 君quân 教giáo 喚hoán 。 旦đán 便tiện 隨tùy 去khứ 。 直trực 北bắc 向hướng 行hành 。 道đạo 甚thậm 平bình 淨tịnh 。 既ký 至chí 城thành 閣các 高cao 麗lệ 似tự 今kim 宮cung 闕khuyết 。 遣khiển 傳truyền 教giáo 慰úy 勞lao 問vấn 呼hô 。 旦đán 可khả 前tiền 至chí 。 大đại 廳thính 事sự 上thượng 見kiến 有hữu 三tam 十thập 人nhân 。 單đơn 衣y 青thanh 幘# 列liệt 坐tọa 森sâm 然nhiên 。 一nhất 人nhân 東đông 坐tọa 披phi 袍bào 隱ẩn 机cơ 。 左tả 右hữu 侍thị 衛vệ 。 可khả 有hữu 百bách 餘dư 。 視thị 旦đán 而nhi 語ngữ 坐tọa 人nhân 云vân 。 當đương 示thị 以dĩ 諸chư 獄ngục 令linh 世thế 知tri 也dã 。 旦đán 聞văn 言ngôn 已dĩ 。 舉cử 頭đầu 四tứ 視thị 。 都đô 失thất 向hướng 處xứ 。 乃nãi 是thị 地địa 獄ngục 中trung 。 見kiến 群quần 罪tội 人nhân 。 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 呻thân 吟ngâm 號hào 呼hô 不bất 可khả 忍nhẫn 視thị 。 尋tầm 有hữu 傳truyền 教giáo 稱xưng 。 府phủ 君quân 信tín 君quân 可khả 還hoàn 去khứ 。 當đương 更cánh 相tương 迎nghênh 。 因nhân 此thử 而nhi 還hoàn 。 至chí 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 復phục 死tử 。 七thất 日nhật 又hựu 活hoạt 。 述thuật 所sở 見kiến 事sự 較giảo 略lược 如như 先tiên 。 或hoặc 有hữu 罪tội 囚tù 寄ký 語ngữ 報báo 家gia 道đạo 。 生sanh 時thời 犯phạm 罪tội 使sử 為vi 作tác 福phước 。 稍sảo 說thuyết 姓tánh 字tự 親thân 識thức 鄉hương 伍# 。 旦đán 依y 言ngôn 尋tầm 求cầu 皆giai 得đắc 之chi 。 又hựu 云vân 。 甲giáp 申thân 年niên 當đương 行hành 疾tật 癘lệ 殺sát 諸chư 惡ác 人nhân 。 佛Phật 家gia 弟đệ 子tử 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 戒giới 修tu 心tâm 善thiện 行hành 可khả 得đắc 免miễn 也dã 。 旦đán 本bổn 作tác 道đạo 家gia 祭tế 酒tửu 。 即tức 欲dục 棄khí 錄lục 本bổn 法pháp 。 道đạo 民dân 諫gián 制chế 。 故cố 遂toại 兩lưỡng 事sự 。 而nhi 常thường 勸khuyến 化hóa 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。


宋tống 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 滎# 陽dương 鄭trịnh 鮮tiên 之chi 。 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 從tùng 大đại 駕giá 巡tuần 京kinh 。 至chí 都đô 夕tịch 暴bạo 亡vong 。 乃nãi 靈linh 語ngữ 著trước 人nhân 曰viết 。 吾ngô 壽thọ 命mạng 久cửu 盡tận 早tảo 應ưng 過quá 世thế 。 賴lại 比tỉ 歲tuế 來lai 敬kính 信tín 佛Phật 法Pháp 。 放phóng 生sanh 布bố 施thí 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 延diên 駐trú 數số 年niên 耳nhĩ 。 夫phu 幽u 顯hiển 報báo 應ứng 有hữu 若nhược 影ảnh 響hưởng 宜nghi 放phóng 落lạc 俗tục 務vụ 崇sùng 心tâm 大đại 教giáo 。 于vu 時thời 勝thắng 貴quý 多đa 皆giai 聞văn 云vân (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký 也dã )# 。


唐đường 眭# 仁nhân 蒨# 者giả 。 趙triệu 郡quận 邯# 鄲# 人nhân 也dã 。 少thiểu 事sự 經kinh 學học 不bất 信tín 鬼quỷ 神thần 。 常thường 欲dục 試thí 其kỳ 有hữu 無vô 。 就tựu 見kiến 鬼quỷ 人nhân 學học 之chi 十thập 餘dư 年niên 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 後hậu 徙tỉ 家gia 向hướng 縣huyện 。 於ư 路lộ 見kiến 一nhất 人nhân 如như 天thiên 官quan 。 衣y 冠quan 甚thậm 暐# 曄diệp 乘thừa 好hảo/hiếu 馬mã 。 從tùng 五ngũ 十thập 餘dư 騎kỵ 。 視thị 仁nhân 蒨# 而nhi 不bất 言ngôn 。 後hậu 數số 見kiến 之chi 常thường 如như 此thử 。 經kinh 十thập 年niên 凡phàm 數sổ 十thập 相tương 見kiến 。 後hậu 忽hốt 駐trú 馬mã 呼hô 仁nhân 蒨# 曰viết 。 比tỉ 頻tần 見kiến 君quân 情tình 相tương/tướng 眷quyến 慕mộ 。 願nguyện 與dữ 君quân 交giao 游du 。 蒨# 即tức 拜bái 之chi 問vấn 公công 何hà 人nhân 耶da 。


答đáp 曰viết 。

吾ngô 是thị 鬼quỷ 耳nhĩ 。 姓tánh 成thành 名danh 景cảnh 。 本bổn 弘hoằng 農nông 。 西tây 晉tấn 時thời 為vi 別biệt 駕giá 。 今kim 任nhậm 胡hồ 國quốc 長trường/trưởng 史sử 。 仁nhân 蒨# 問vấn 其kỳ 國quốc 何hà 在tại 王vương 何hà 姓tánh 名danh 。


答đáp 曰viết 。

黃hoàng 河hà 已dĩ 北bắc 總tổng 為vi 臨lâm 胡hồ 國quốc 。 國quốc 都đô 在tại 樓lâu 煩phiền 西tây 北bắc 。 沙sa 磧thích 是thị 也dã 。 其kỳ 王vương 即tức 是thị 故cố 趙triệu 武võ 靈linh 王vương 今kim 統thống 此thử 國quốc 總tổng 受thọ 太thái 山sơn 控khống 攝nhiếp 。 每mỗi 月nguyệt 各các 使sử 上thượng 相tương/tướng 朝triêu 於ư 太thái 山sơn 。 是thị 以dĩ 數sác 來lai 過quá 此thử 與dữ 君quân 相tương 遇ngộ 也dã 。 吾ngô 乃nãi 能năng 有hữu 相tương/tướng 益ích 。 令linh 君quân 預dự 知tri 禍họa 難nạn/nan 。 而nhi 先tiên 避tị 之chi 可khả 免miễn 橫hoạnh/hoành 害hại 。 唯duy 死tử 生sanh 之chi 命mạng 與dữ 大đại 。 禍họa 福phước 之chi 報báo 。 不bất 能năng 移di 動động 耳nhĩ 。 仁nhân 蒨# 從tùng 之chi 。 景cảnh 因nhân 命mạng 其kỳ 從tùng 騎kỵ 常thường 掌chưởng 事sự 。 以dĩ 是thị 贈tặng 之chi 遣khiển 隨tùy 蒨# 行hành 有hữu 事sự 令linh 先tiên 報báo 之chi 。 即tức 爾nhĩ 所sở 不bất 知tri 當đương 來lai 告cáo 我ngã 。 於ư 是thị 便tiện 別biệt 。 常thường 事sự 恆hằng 隨tùy 逐trục 如như 侍thị 從tùng 者giả 。 須tu 有hữu 所sở 問vấn 無vô 不bất 先tiên 知tri 。


時thời 大đại 業nghiệp 初sơ 陵lăng 岑sầm 之chi 象tượng 為vi 邯# 鄲# 令linh 。 子tử 文văn 本bổn 年niên 未vị 弱nhược 冠quan 。 之chi 象tượng 請thỉnh 仁nhân 蒨# 於ư 家gia 。 教giáo 文văn 本bổn 書thư 。 蒨# 以dĩ 此thử 事sự 告cáo 文văn 本bổn 。 仍nhưng 謂vị 曰viết 。 成thành 長trường/trưởng 史sử 語ngứ 我ngã 。 有hữu 一nhất 事sự 羞tu 君quân 不bất 得đắc 道Đạo 。 既ký 與dữ 君quân 交giao 亦diệc 不bất 能năng 不bất 告cáo 君quân 。 鬼quỷ 神thần 道đạo 亦diệc 有hữu 食thực 。 然nhiên 不bất 能năng 得đắc 飽bão 。 常thường 苦khổ 飢cơ 。 若nhược 得đắc 人nhân 食thực 便tiện 得đắc 一nhất 年niên 飽bão 。 眾chúng 鬼quỷ 多đa 偷thâu 竊thiết 人nhân 食thực 。 我ngã 既ký 貴quý 重trọng 不bất 能năng 。 偷thâu 之chi 。 從tùng 君quân 請thỉnh 一nhất 餐xan 。 蒨# 既ký 告cáo 文văn 本bổn 。 文văn 本bổn 即tức 為vi 具cụ 饌soạn 備bị 設thiết 珍trân 羞tu 。 蒨# 曰viết 。 鬼quỷ 不bất 欲dục 入nhập 人nhân 屋ốc 。 可khả 於ư 外ngoại 水thủy 邊biên 張trương 幕mạc 設thiết 席tịch 陳trần 酒tửu 食thực 於ư 上thượng 。 文văn 本bổn 如như 其kỳ 言ngôn 。 至chí 時thời 仁nhân 蒨# 見kiến 景cảnh 兩lưỡng 客khách 來lai 坐tọa 。 從tùng 百bách 餘dư 騎kỵ 既ký 坐tọa 。 文văn 本bổn 向hướng 席tịch 再tái 拜bái 謝tạ 以dĩ 食thực 之chi 不bất 精tinh 。 亦diệc 傳truyền 景cảnh 意ý 辭từ 謝tạ 。 初sơ 文văn 本bổn 將tương 設thiết 食thực 。 仁nhân 蒨# 請thỉnh 有hữu 金kim 帛bạch 以dĩ 贈tặng 之chi 。 文văn 本bổn 問vấn 。 是thị 何hà 等đẳng 物vật 。 蒨# 云vân 。 鬼quỷ 所sở 用dụng 物vật 。 皆giai 與dữ 人nhân 異dị 。 唯duy 黃hoàng 金kim 及cập 絹quyên 為vi 得đắc 通thông 用dụng 。 然nhiên 亦diệc 不bất 如như 假giả 者giả 。 以dĩ 黃hoàng 色sắc 塗đồ 大đại 錫tích 作tác 金kim 。 以dĩ 紙chỉ 為vi 絹quyên 帛bạch 。 最tối 為vi 貴quý 上thượng 。 文văn 本bổn 如như 言ngôn 作tác 之chi 。 及cập 景cảnh 食thực 畢tất 令linh 其kỳ 從tùng 騎kỵ 更cánh 代đại 坐tọa 食thực 。 文văn 本bổn 以dĩ 所sở 作tác 金kim 錢tiền 絹quyên 贈tặng 之chi 。 景cảnh 深thâm 喜hỷ 謝tạ 曰viết 。 因nhân 眭# 生sanh 煩phiền 郎lang 君quân 供cung 給cấp 。 郎lang 君quân 頗phả 欲dục 知tri 壽thọ 命mạng 乎hồ 。 文văn 本bổn 辭từ 云vân 。 不bất 願nguyện 知tri 也dã 。 景cảnh 笑tiếu 而nhi 去khứ 。 數số 年niên 後hậu 。 仁nhân 蒨# 遇ngộ 病bệnh 不bất 甚thậm 困khốn 篤đốc 。 而nhi 又hựu 不bất 起khởi 。 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 蒨# 馮bằng 常thường 掌chưởng 事sự 。 掌chưởng 事sự 不bất 知tri 。 便tiện 問vấn 長trường/trưởng 史sử 。 長trường/trưởng 史sử 報báo 云vân 。 國quốc 內nội 不bất 知tri 。 後hậu 月nguyệt 因nhân 朝triêu 太thái 山sơn 為vi 問vấn 消tiêu 息tức 相tương/tướng 報báo 。 至chí 後hậu 月nguyệt 長trường/trưởng 史sử 來lai 報báo 云vân 。 是thị 君quân 鄉hương 人nhân 趙triệu 某mỗ 為vi 太thái 山sơn 主chủ 簿bộ 。 主chủ 簿bộ 一nhất 員# 闕khuyết 。 薦tiến 君quân 為vi 此thử 官quan 。 故cố 為vi 文văn 案án 經kinh 紀kỷ 召triệu 君quân 耳nhĩ 。 案án 成thành 者giả 當đương 死tử 。 蒨# 問vấn 請thỉnh 將tương 案án 出xuất 。 景cảnh 云vân 。 君quân 壽thọ 應ưng 年niên 六lục 十thập 餘dư 。 今kim 始thỉ 四tứ 十thập 。 但đãn 以dĩ 趙triệu 主chủ 簿bộ 橫hoạnh/hoành 徵trưng 召triệu 耳nhĩ 。 當đương 為vi 請thỉnh 之chi 。 乃nãi 曰viết 。 趙triệu 主chủ 簿bộ 相tương 問vấn 。 眭# 兄huynh 昔tích 與dữ 同đồng 學học 恩ân 情tình 深thâm 至chí 。 今kim 幸hạnh 得đắc 為vi 太thái 山sơn 主chủ 簿bộ 。 適thích 遇ngộ 一nhất 員# 官quan 闕khuyết 。 明minh 府phủ 今kim 擇trạch 人nhân 。 吾ngô 已dĩ 啟khải 公công 。 公công 許hứa 相tương/tướng 用dụng 。 兄huynh 既ký 不bất 得đắc 長trường 生sanh 。 命mạng 當đương 有hữu 死tử 。 死tử 遇ngộ 濟tế 會hội 未vị 必tất 當đương 官quan 。 何hà 惜tích 一nhất 二nhị 十thập 年niên 。 苟cẩu 生sanh 延diên 時thời 耶da 。 今kim 文văn 書thư 已dĩ 出xuất 不bất 可khả 復phục 止chỉ 願nguyện 。 決quyết 作tác 來lai 意ý 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 蒨# 憂ưu 懼cụ 病bệnh 逾du 篤đốc 。 景cảnh 請thỉnh 蒨# 曰viết 趙triệu 主chủ 簿bộ 必tất 欲dục 致trí 君quân 。 君quân 可khả 自tự 往vãng 太thái 山sơn 於ư 府phủ 君quân 陳trần 訴tố 。 則tắc 可khả 以dĩ 免miễn 。 蒨# 問vấn 何hà 因nhân 見kiến 府phủ 君quân 。 景cảnh 曰viết 。 鬼quỷ 者giả 可khả 得đắc 見kiến 耳nhĩ 。 往vãng 太thái 山sơn 廟miếu 。 東đông 度độ 一nhất 小tiểu 嶺lĩnh 平bình 地địa 。 是thị 其kỳ 都đô 所sở 。 君quân 往vãng 自tự 當đương 見kiến 之chi 。 蒨# 以dĩ 告cáo 文văn 本bổn 。 文văn 本bổn 為vi 具cụ 行hành 裝trang 。 數sổ 日nhật 景cảnh 又hựu 告cáo 蒨# 曰viết 。 文văn 書thư 欲dục 成thành 。 君quân 訴tố 懼cụ 不bất 可khả 免miễn 。 急cấp 作tác 一nhất 佛Phật 像tượng 。 彼bỉ 文văn 書thư 自tự 消tiêu 。 蒨# 告cáo 文văn 本bổn 。 以dĩ 三tam 千thiên 錢tiền 為vi 畫họa 一nhất 座tòa 像tượng 。 於ư 寺tự 西tây 壁bích 記ký 。 而nhi 景cảnh 來lai 告cáo 曰viết 。 免miễn 矣hĩ 。 蒨# 情tình 不bất 信tín 佛Phật 。 意ý 尚thượng 疑nghi 之chi 。 因nhân 問vấn 景cảnh 云vân 。 佛Phật 法Pháp 說thuyết 。 有hữu 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 此thử 為vi 虛hư 實thật 。


答đáp 曰viết 。

皆giai 實thật 。 蒨# 曰viết 。 即tức 如như 是thị 人nhân 死tử 當đương 分phần/phân 入nhập 六lục 道đạo 。 那na 得đắc 盡tận 為vi 鬼quỷ 。 而nhi 趙triệu 武võ 靈linh 王vương 及cập 君quân 今kim 尚thượng 為vi 鬼quỷ 耶da 。 景cảnh 曰viết 。 君quân 縣huyện 內nội 幾kỷ 戶hộ 。 蒨# 曰viết 。 萬vạn 餘dư 戶hộ 。 又hựu 曰viết 。 獄ngục 囚tù 幾kỷ 人nhân 。 蒨# 曰viết 。 常thường 二nhị 十thập 人nhân 已dĩ 下hạ 。 又hựu 曰viết 。 萬vạn 戶hộ 之chi 內nội 有hữu 五ngũ 品phẩm 官quan 幾kỷ 人nhân 。 蒨# 曰viết 。 無vô 。 又hựu 曰viết 。 九cửu 品phẩm 已dĩ 上thượng 官quan 幾kỷ 人nhân 。 蒨# 曰viết 。 數sổ 十thập 人nhân 。 景cảnh 曰viết 。 六lục 道đạo 之chi 義nghĩa 分phần/phân 一nhất 如như 此thử 耳nhĩ 。 其kỳ 得đắc 天thiên 道đạo 萬vạn 無vô 一nhất 人nhân 。 如như 君quân 縣huyện 內nội 無vô 一nhất 五ngũ 品phẩm 官quan 。 得đắc 人nhân 道đạo 者giả 萬vạn 有hữu 數số 人nhân 。 如như 君quân 縣huyện 內nội 九cửu 品phẩm 數sổ 十thập 人nhân 。 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 萬vạn 亦diệc 數sổ 十thập 。 如như 君quân 獄ngục 內nội 囚tù 。 唯duy 鬼quỷ 及cập 畜súc 生sanh 最tối 為vi 多đa 也dã 。 如như 君quân 縣huyện 內nội 課khóa 役dịch 戶hộ 。 就tựu 此thử 道đạo 中trung 又hựu 有hữu 等đẳng 級cấp 。 因nhân 指chỉ 其kỳ 從tùng 者giả 曰viết 。 彼bỉ 人nhân 大đại 不bất 如như 我ngã 。 其kỳ 不bất 及cập 彼bỉ 者giả 尤vưu 多đa 。 蒨# 曰viết 。 鬼quỷ 有hữu 死tử 乎hồ 。 曰viết 然nhiên 。 蒨# 曰viết 。 死tử 入nhập 何hà 道đạo 。


答đáp 曰viết 。

不bất 知tri 。 如như 人nhân 知tri 生sanh 而nhi 不bất 知tri 死tử 彼bỉ 之chi 事sự 。 蒨# 問vấn 曰viết 。 道đạo 家gia 章chương 醮# 為vi 有hữu 益ích 不phủ 。 景cảnh 曰viết 。 道đạo 者giả 被bị 天thiên 帝đế 總tổng 統thống 六lục 道đạo 。 是thị 為vi 天thiên 曹tào 。 閻diêm 羅la 王vương 者giả 如như 人nhân 間gian 天thiên 子tử 。 太thái 山sơn 府phủ 君quân 如như 尚thượng 書thư 令linh 。 錄lục 五ngũ 道đạo 神thần 如như 諸chư 尚thượng 書thư 。 若nhược 我ngã 輩bối 國quốc 如như 大đại 州châu 郡quận 。 每mỗi 人nhân 間gian 事sự 道đạo 上thượng 章chương 謂vị 請thỉnh 福phước 。 如như 求cầu 神thần 之chi 恩ân 。 天thiên 曹tào 受thọ 之chi 下hạ 閻diêm 羅la 王vương 云vân 。 以dĩ 某mỗ 月nguyệt 日nhật 得đắc 某mỗ 甲giáp 訴tố 云vân 云vân 。 宜nghi 盡tận 理lý 勿vật 令linh 枉uổng 濫lạm 。 閻diêm 羅la 敬kính 受thọ 。 而nhi 奉phụng 行hành 之chi 。 如như 人nhân 奉phụng 詔chiếu 也dã 。 無vô 理lý 不bất 可khả 求cầu 免miễn 。 有hữu 枉uổng 必tất 當đương 得đắc 申thân 。 何hà 為vi 益ích 也dã 。 蒨# 又hựu 問vấn 。 佛Phật 法Pháp 家gia 修tu 福phước 何hà 如như 。 景cảnh 曰viết 。 佛Phật 是thị 大đại 聖thánh 無vô 文văn 書thư 行hành 下hạ 。 其kỳ 修tu 福phước 者giả 。 天thiên 神thần 敬kính 奉phụng 多đa 得đắc 寬khoan 宥hựu 。 若nhược 福phước 厚hậu 者giả 雖tuy 有hữu 惡ác 道đạo 文văn 簿bộ 不bất 得đắc 追truy 攝nhiếp 。 此thử 非phi 吾ngô 所sở 識thức 。 亦diệc 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 。 言ngôn 畢tất 即tức 去khứ 。 蒨# 一nhất 二nhị 日nhật 能năng 起khởi 便tiện 愈dũ 。 文văn 本bổn 父phụ 卒thốt 還hoàn 鄉hương 里lý 。 蒨# 寄ký 書thư 曰viết 。 鬼quỷ 神thần 定định 是thị 貪tham 諂siểm 。 往vãng 日nhật 欲dục 郎lang 君quân 飲ẩm 食thực 乃nãi 爾nhĩ 慇ân 勤cần 。 比tỉ 知tri 無vô 復phục 利lợi 相tương 見kiến 殊thù 落lạc 漠mạc 。 然nhiên 常thường 掌chưởng 事sự 猶do 見kiến 。 隨tùy 本bổn 縣huyện 為vi 賊tặc 所sở 陷hãm 死tử 亡vong 略lược 盡tận 。 僕bộc 為vi 掌chưởng 事sự 所sở 道đạo 如như 常thường 賊tặc 不bất 見kiến 。 竟cánh 以dĩ 獲hoạch 全toàn 。 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt 八bát 日nhật 。 文văn 官quan 賜tứ 射xạ 於ư 玄huyền 武võ 門môn 。 文văn 本bổn 時thời 為vi 中trung 書thư 侍thị 郎lang 。 與dữ 家gia 兄huynh 太thái 府phủ 卿khanh 及cập 治trị 書thư 侍thị 御ngự 史sử 馬mã 周chu 給cấp 事sự 中trung 韋vi 琨# 。 及cập 臨lâm 對đối 坐tọa 。 文văn 本bổn 自tự 語ngữ 人nhân 云vân 爾nhĩ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。


臨lâm 川xuyên 間gian 。 諸chư 山sơn 縣huyện 有hữu 妖yêu 魅mị 來lai 。 常thường 因nhân 大đại 風phong 雨vũ 有hữu 聲thanh 如như 嘯khiếu 能năng 射xạ 人nhân 。 其kỳ 所sở 著trước 者giả 如như 蹄đề 頭đầu 腫thũng 大đại 毒độc 有hữu 雌thư 雄hùng 。 雄hùng 急cấp 雌thư 緩hoãn 。 急cấp 者giả 不bất 過quá 半bán 日nhật 。 緩hoãn 者giả 不bất 延diên 經kinh 宿túc 。 其kỳ 有hữu 旁bàng 人nhân 常thường 以dĩ 救cứu 之chi 。 救cứu 之chi 小tiểu 免miễn 則tắc 死tử 。 俗tục 名danh 曰viết 刀đao 勞lao 鬼quỷ 。 故cố 外ngoại 書thư 云vân 。 鬼quỷ 神thần 者giả 。 其kỳ 禍họa 福phước 發phát 揚dương 之chi 驗nghiệm 於ư 世thế 者giả 也dã 。 老lão 子tử 曰viết 。 昔tích 者giả 得đắc 一nhất 者giả 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 神thần 得đắc 一nhất 以dĩ 靈linh 。 谷cốc 得đắc 一nhất 以dĩ 盈doanh 。 侯hầu 王vương 得đắc 一nhất 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 禎# 。 然nhiên 則tắc 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 。 與dữ 我ngã 並tịnh 生sanh 者giả 也dã 。 氣khí 分phần/phân 則tắc 性tánh 異dị 。 域vực 立lập 則tắc 形hình 殊thù 。 莫mạc 能năng 相tương/tướng 兼kiêm 也dã 。 生sanh 者giả 主chủ 陽dương 。 死tử 者giả 主chủ 陰ấm 。 性tánh 之chi 所sở 託thác 。 各các 安an 其kỳ 方phương 。 太thái 陰ấm 之chi 中trung 怪quái 物vật 存tồn 焉yên (# 右hữu 二nhị 條điều 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


韓# 詩thi 外ngoại 傳truyền 曰viết 。 死tử 為vi 鬼quỷ 。 鬼quỷ 者giả 歸quy 也dã 。 精tinh 氣khí 歸quy 於ư 天thiên 。 肉nhục 歸quy 於ư 土thổ/độ 。 血huyết 歸quy 於ư 水thủy 。 脈mạch 歸quy 於ư 澤trạch 。 聲thanh 歸quy 於ư 雷lôi 。 動động 作tác 歸quy 於ư 風phong 。 眼nhãn 歸quy 於ư 日nhật 月nguyệt 。 骨cốt 歸quy 於ư 木mộc 。 筋cân 歸quy 於ư 山sơn 。 齒xỉ 歸quy 於ư 石thạch 。 膏cao 歸quy 於ư 露lộ 。 露lộ 歸quy 於ư 草thảo 。 呼hô 吸hấp 之chi 氣khí 復phục 歸quy 於ư 人nhân 。


禮lễ 記ký 祭tế 義nghĩa 曰viết 。 宰tể 我ngã 曰viết 。 吾ngô 聞văn 鬼quỷ 神thần 之chi 名danh 不bất 知tri 其kỳ 所sở 謂vị 。 子tử 曰viết 。 氣khí 之chi 也dã 者giả 。 神thần 之chi 盛thịnh 也dã 。 魄phách 也dã 者giả 鬼quỷ 之chi 盛thịnh 也dã 。 合hợp 鬼quỷ 與dữ 神thần 教giáo 之chi 至chí 也dã 。 依y 崔thôi 鴻hồng 十thập 六lục 國quốc 春xuân 秋thu 前tiền 涼lương 錄lục 曰viết 。 張trương 傾khuynh 安an 定định 馬mã 氏thị 人nhân 。 初sơ 傾khuynh 之chi 殺sát 麴# 儉kiệm 。 儉kiệm 有hữu 恨hận 言ngôn 。 恨hận 言ngôn 。 是thị 月nguyệt 光quang 見kiến 白bạch 狗cẩu 。 拔bạt 劍kiếm 斫chước 之chi 。 傾khuynh 委ủy 地địa 不bất 起khởi 。 左tả 右hữu 見kiến 儉kiệm 在tại 傍bàng 。 遂toại 乃nãi 暴bạo 卒thốt 。


依y 神thần 異dị 經kinh 曰viết 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 鬼quỷ 星tinh 石thạch 室thất 。 三tam 百bách 戶hộ 而nhi 共cộng 所sở 。 石thạch 傍bàng 題đề 曰viết 鬼quỷ 門môn 。 門môn 晝trú 日nhật 不bất 閉bế 。 至chí 暮mộ 則tắc 有hữu 人nhân 語ngữ 。 有hữu 火hỏa 青thanh 色sắc (# 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 其kỳ 御ngự 覽lãm )# 。


南nam 陽dương 宋tống 定định 伯bá 年niên 少thiếu 時thời 。 夜dạ 行hành 逢phùng 鬼quỷ 。 問vấn 曰viết 。 言ngôn 鬼quỷ 。 尋tầm 復phục 問vấn 之chi 。 卿khanh 復phục 誰thùy 。 定định 伯bá 誑cuống 之chi 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 鬼quỷ 。 鬼quỷ 問vấn 。 欲dục 至chí 何hà 所sở 。


答đáp 曰viết 。

欲dục 至chí 宛uyển 市thị 。 鬼quỷ 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 欲dục 至chí 宛uyển 。 遂toại 行hành 數số 里lý 。 鬼quỷ 言ngôn 。 步bộ 行hành 太thái 遲trì 。 可khả 共cộng 遞đệ 相tương 檐diêm 也dã 。 定định 伯bá 曰viết 。 大đại 善thiện 。 鬼quỷ 便tiện 先tiên 檐diêm 定định 伯bá 數số 里lý 。 鬼quỷ 言ngôn 。 卿khanh 大đại 重trọng/trùng 將tương 非phi 鬼quỷ 也dã 。 定định 伯bá 言ngôn 。 我ngã 新tân 死tử 故cố 身thân 重trọng/trùng 耳nhĩ 。 伯bá 因nhân 復phục 檐diêm 鬼quỷ 。 鬼quỷ 略lược 無vô 重trọng/trùng 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 定định 伯bá 復phục 言ngôn 。 我ngã 新tân 死tử 不bất 知tri 鬼quỷ 悉tất 何hà 所sở 畏úy 忌kỵ 。 鬼quỷ 答đáp 言ngôn 。 唯duy 不bất 喜hỷ 人nhân 唾thóa 。 於ư 是thị 共cộng 行hành 。 道đạo 遇ngộ 水thủy 。 定định 伯bá 令linh 鬼quỷ 先tiên 度độ 。 聽thính 之chi 了liễu 無vô 聲thanh 音âm 。 定định 伯bá 自tự 度độ 漕# 灌quán 作tác 聲thanh 。 鬼quỷ 復phục 言ngôn 。 何hà 以dĩ 聲thanh 。 定định 伯bá 曰viết 。 新tân 死tử 不bất 習tập 度độ 水thủy 故cố 爾nhĩ 。 勿vật 怪quái 吾ngô 也dã 。 行hành 欲dục 至chí 宛uyển 。 定định 伯bá 便tiện 檐diêm 鬼quỷ 著trước 頭đầu 上thượng 急cấp 持trì 之chi 。 鬼quỷ 大đại 呼hô 聲thanh 咋# 咋# 然nhiên 。 索sách 下hạ 不bất 復phục 聽thính 之chi 。 徑kính 至chí 宛uyển 市thị 中trung 下hạ 著trước 地địa 。 化hóa 為vi 一nhất 羊dương 便tiện 賣mại 之chi 。 恐khủng 其kỳ 變biến 化hóa 。 為vi 羊dương 唾thóa 之chi 。 得đắc 錢tiền 千thiên 五ngũ 百bách 乃nãi 去khứ 。 于vu 時thời 石thạch 崇sùng 言ngôn 。 定định 伯bá 賣mại 鬼quỷ 得đắc 千thiên 五ngũ 百bách 文văn (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 列liệt 異dị 傳truyền )# 。


趙triệu 泰thái 傳truyền 曰viết 。 泰thái 曾tằng 奄yểm 然nhiên 而nhi 絕tuyệt 。 有hữu 使sử 二nhị 人nhân 。 扶phù 而nhi 從tùng 西tây 入nhập 趣thú 宮cung 治trị 。 合hợp 有hữu 三tam 重trọng/trùng 黑hắc 門môn 。 周chu 匝táp 數sổ 十thập 里lý 。 高cao 梁lương 瓦ngõa 屋ốc 。 是thị 日nhật 亦diệc 有hữu 同đồng 死tử 者giả 。 男nam 子tử 五ngũ 六lục 千thiên 人nhân 。 皆giai 在tại 門môn 外ngoại 。 有hữu 吏lại 著trước 帛bạch 單đơn 衣y 持trì 筆bút 疏sớ/sơ 人nhân 姓tánh 名danh 。 男nam 女nữ 左tả 右hữu 別biệt 記ký 。 謂vị 曰viết 莫mạc 動động 。 當đương 將tương 汝nhữ 入nhập 呈trình 太thái 山sơn 府phủ 君quân 。 名danh 簿bộ 在tại 第đệ 二nhị 十thập 須tu 臾du 便tiện 至chí 。 府phủ 君quân 西tây 向hướng 坐tọa 。 邊biên 有hữu 持trì 刀đao 直trực 衛vệ 。 左tả 右hữu 至chí 者giả 案án 名danh 一nhất 一nhất 呼hô 入nhập 至chí 府phủ 君quân 所sở 。 依y 罪tội 輕khinh 重trọng 斷đoạn 之chi 入nhập 獄ngục 。 案án 抱bão 朴phác 子tử 曰viết 。 按án 九cửu 鼎đỉnh 記ký 及cập 青thanh 靈linh 經kinh 。 並tịnh 云vân 。 人nhân 物vật 之chi 死tử 俱câu 有hữu 鬼quỷ 也dã 。


魏ngụy 孫tôn 恩ân 作tác 逆nghịch 時thời 吳ngô 興hưng 紛phân 亂loạn 。 一nhất 男nam 子tử 避tị 急cấp 突đột 入nhập 蔣tưởng 侯hầu 廟miếu 。 始thỉ 入nhập 門môn 木mộc 像tượng 彎loan 弓cung 射xạ 之chi 即tức 死tử 。 行hành 人nhân 及cập 守thủ 廟miếu 者giả 。 無vô 不bất 必tất 見kiến (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 幽u 冥minh 錄lục )# 。


畜súc 生sanh 部bộ (# 此thử 別biệt 十thập 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


住trú 處xứ 部bộ


-# 身thân 量lượng 部bộ


-# 壽thọ 命mạng 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 受thọ 報báo 部bộ


-# 修tu 福phước 部bộ


苦khổ 樂lạc 部bộ


好hảo 醜xú 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 論luận 畜súc 生sanh 。 癡si 報báo 所sở 感cảm 種chủng 類loại 既ký 多đa 。 條điều 緒tự 非phi 一nhất 。 稟bẩm 茲tư 穢uế 質chất 。 生sanh 此thử 惡ác 塗đồ 。 頓đốn 罷bãi 慧tuệ 明minh 。 唯duy 多đa 貪tham 恚khuể 。 所sở 以dĩ 蜂phong 蠆sái 蘊uẩn 毒độc 。 蛇xà 蝮phúc 懷hoài 瞋sân 。 鴿cáp 雀tước 嗜thị 婬dâm 豺sài 狼lang 騁sính 暴bạo 。 或hoặc 復phục 被bị 毛mao 戴đái 角giác 。 抱bão 翠thúy 銜hàm 珠châu 。 嘴chủy 巨cự 鋒phong 芒mang 。 爪trảo 甲giáp 長trường/trưởng 利lợi 。 或hoặc 復phục 聽thính 物vật 往vãng 還hoàn 。 受thọ 人nhân 驅khu 策sách 。 犬khuyển 勤cần 夜dạ 吠phệ 。 雞kê 競cạnh 曉hiểu 鳴minh 。 牛ngưu 弊tệ 田điền 農nông 。 馬mã 勞lao 行hành 陣trận 。 肌cơ 肉nhục 於ư 是thị 消tiêu 耗hao 。 皮bì 膚phu 為vi 之chi 零linh 落lạc 。 或hoặc 可khả 潛tiềm 藏tạng 草thảo 澤trạch 遂toại 被bị 罝ta 羅la 。 竄thoán 伏phục 陂bi 池trì 橫hoạnh/hoành 遭tao 罾tăng 網võng 。 如như 是thị 畜súc 生sanh 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 乃nãi 至chí 鵾# 鵬# 大đại 質chất 。 螻lâu 蟻nghĩ 細tế 軀khu 。 偃yển 鼠thử 飲ẩm 河hà 。 鷦# 鷯# 巢sào 木mộc 。 水thủy 生sanh 陸lục 產sản 羽vũ 族tộc 毛mao 群quần 。 錦cẩm 質chất 紫tử 鱗lân 丹đan 鰓# 頳# 尾vĩ 。 如như 此thử 之chi 流lưu 。 悉tất 皆giai 代đại 為vi 懺sám 悔hối 。 當đương 令linh 信tín 根căn 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 此thử 惡ác 形hình 。 慧tuệ 命mạng 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 茲tư 天thiên 報báo 。 無vô 復phục 驅khu 馳trì 之chi 苦khổ 。 永vĩnh 離ly 屠đồ 割cát 之chi 悲bi 。 縱túng/tung 意ý 逍tiêu 遙diêu 。 隨tùy 心tâm 放phóng 蕩đãng 。 飲ẩm 啄trác 自tự 在tại 。 嗚ô 嘯khiếu 無vô 為vi 。 出xuất 彼bỉ 樊phàn 籠lung 。 免miễn 乎hồ 繫hệ 縛phược 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


畜súc 生sanh 者giả 。 如như 婆bà 沙sa 論luận 中trung 釋thích 。 生sanh 謂vị 眾chúng 生sanh 。 畜súc 謂vị 畜súc 養dưỡng 。 謂vị 彼bỉ 橫hoành 行hành 。 稟bẩm 性tánh 愚ngu 癡si 。 不bất 能năng 自tự 立lập 。 為vi 他tha 畜súc 養dưỡng 。 故cố 名danh 畜súc 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 以dĩ 畜súc 養dưỡng 名danh 畜súc 生sanh 者giả 。 如như 諸chư 龍long 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 豈khởi 可khả 為vi 人nhân 所sở 養dưỡng 名danh 為vi 畜súc 生sanh 耶da 。


答đáp 曰viết 。

養dưỡng 者giả 義nghĩa 寬khoan 。 具cụ 滿mãn 人nhân 間gian 及cập 以dĩ 六lục 天thiên 。 不bất 養dưỡng 者giả 處xứ 狹hiệp 。 唯duy 在tại 人nhân 中trung 山sơn 野dã 澤trạch 內nội 。 又hựu 古cổ 昔tích 諸chư 龍long 亦diệc 為vi 人nhân 養dưỡng 。 具cụ 在tại 文văn 史sử 。 今kim 從tùng 畜súc 養dưỡng 偏thiên 多đa 。 故cố 名danh 畜súc 生sanh 。 又hựu 立lập 世thế 論luận 云vân 。 畜súc 生sanh 梵Phạm 名danh 底để (# 都đô 履lý 反phản )# 栗lật 車xa 。 由do 因nhân 諂siểm 曲khúc 業nghiệp 故cố 。 於ư 中trung 受thọ 生sanh 故cố 。 復phục 說thuyết 。 此thử 道đạo 眾chúng 生sanh 多đa 覆phú 身thân 行hành 。 故cố 說thuyết 名danh 底để 栗lật 車xa 。


依y 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 名danh 為vi 傍bàng 生sanh 。 故cố 問vấn 。 云vân 何hà 傍bàng 生sanh 趣thú 。 答đáp 其kỳ 形hình 傍bàng 故cố 行hành 亦diệc 傍bàng 。 故cố 形hình 亦diệc 傍bàng 。 是thị 故cố 名danh 傍bàng 生sanh 。 有hữu 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 造tạo 作tác 增tăng 上thượng 愚ngu 癡si 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 往vãng 彼bỉ 生sanh 闇ám 鈍độn 。 故cố 名danh 傍bàng 生sanh 。 謂vị 此thử 遍biến 於ư 五ngũ 趣thú 皆giai 有hữu 。 如như 捺nại 落lạc 迦ca 中trung 。 有hữu 無vô 足túc 者giả 。 如như 孃nương 矩củ 吒tra 蟲trùng 等đẳng 。 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 鐵thiết 嘴chủy 鳥điểu 等đẳng 。 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 黑hắc 駿tuấn 狗cẩu 等đẳng 。 有hữu 多đa 足túc 者giả 如như 百bách 足túc 等đẳng 。 於ư 鬼quỷ 趣thú 中trung 。 有hữu 無vô 足túc 者giả 如như 毒độc 蛇xà 等đẳng 。 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 烏ô 鴟si 等đẳng 。 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 狐hồ 狸li 象tượng 馬mã 等đẳng 。 有hữu 多đa 足túc 者giả 如như 六lục 足túc 百bách 足túc 等đẳng 。 於ư 人nhân 趣thú 三tam 洲châu 中trung 。 有hữu 無vô 足túc 者giả 如như 一nhất 切thiết 腹phúc 行hành 蟲trùng 。 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 鴻hồng 雁nhạn 等đẳng 。 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 象tượng 馬mã 等đẳng 。 有hữu 多đa 足túc 者giả 如như 百bách 足túc 等đẳng 。 於ư 拘câu 盧lô 洲châu 中trung 。 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 鴻hồng 雁nhạn 等đẳng 。 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 象tượng 馬mã 等đẳng 。 無vô 有hữu 無vô 足túc 及cập 多đa 足túc 者giả 。 彼bỉ 是thị 受thọ 無vô 惱não 害hại 業nghiệp 果quả 處xứ 故cố 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 眾chúng 。 天thiên 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 。 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 妙diệu 色sắc 鳥điểu 等đẳng 。 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 象tượng 馬mã 等đẳng 。 餘dư 無vô 者giả 如như 前tiền 釋thích 。 上thượng 四tứ 天thiên 中trung 。 唯duy 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 妙diệu 色sắc 鳥điểu 等đẳng 。 餘dư 皆giai 無vô 者giả 。 空không 居cư 天thiên 處xứ 。 轉chuyển 勝thắng 妙diệu 故cố 。 問vấn 彼bỉ 處xứ 若nhược 無vô 象tượng 馬mã 等đẳng 者giả 如như 何hà 為vi 乘thừa 。 亦diệc 聞văn 彼bỉ 天thiên 乘thừa 象tượng 馬mã 等đẳng 。 云vân 何hà 言ngôn 無vô 。 答đáp 由do 彼bỉ 諸chư 天thiên 福phước 業nghiệp 力lực 故cố 。 作tác 非phi 情tình 數số 象tượng 馬mã 等đẳng 形hình 。 而nhi 為vi 御ngự 乘thừa 自tự 娛ngu 樂lạc 也dã 。


依y 樓lâu 炭thán 經kinh 說thuyết 。 畜súc 生sanh 不bất 同đồng 。 大đại 約ước 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 魚ngư 。 二nhị 鳥điểu 。 三tam 獸thú 。 於ư 此thử 三tam 中trung 。 一nhất 一nhất 無vô 量lượng 。 魚ngư 有hữu 六lục 千thiên 四tứ 百bách 種chủng 。 鳥điểu 有hữu 四tứ 千thiên 五ngũ 百bách 種chủng 。 獸thú 有hữu 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 種chủng 。 於ư 彼bỉ 經kinh 中trung 。 但đãn 列liệt 總tổng 數số 不bất 別biệt 列liệt 名danh 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 種chủng 數số 不bất 同đồng 。 有hữu 四tứ 十thập 億ức 。 亦diệc 不bất 列liệt 名danh 。


住trú 處xứ 部bộ 第đệ 三tam


如như 新tân 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 傍bàng 生sanh 本bổn 住trụ 何hà 處xứ 。 答đáp 本bổn 所sở 住trú 處xứ 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 後hậu 時thời 流lưu 轉chuyển 遍biến 在tại 諸chư 趣thú 。 問vấn 其kỳ 形hình 云vân 何hà 。 答đáp 多đa 分phần 傍bàng 側trắc 。 亦diệc 有hữu 竪thụ 者giả 。 如như 緊khẩn 捺nại 落lạc 畢tất 舍xá 遮già 醯hê 盧lô 索sách 迦ca 等đẳng 。 問vấn 語ngữ 言ngôn 云vân 何hà 。 答đáp 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 皆giai 作tác 聖thánh 語ngữ 。 後hậu 以dĩ 飲ẩm 食thực 時thời 分phần/phân 有hữu 情tình 。 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 諂siểm 誑cuống 增tăng 上thượng 故cố 。 便tiện 有hữu 種chủng 種chủng 語ngữ 。 乃nãi 至chí 有hữu 不bất 能năng 言ngôn 者giả 。 又hựu 舊cựu 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 。 畜súc 生sanh 住trú 處xứ 乃nãi 有hữu 邊biên 正chánh 之chi 別biệt 。 第đệ 一nhất 正chánh 住trụ 者giả 。 或hoặc 說thuyết 在tại 鐵thiết 圍vi 兩lưỡng 界giới 之chi 間gian 冥minh 闇ám 之chi 中trung 。 或hoặc 在tại 大đại 海hải 之chi 內nội 。 或hoặc 在tại 洲châu 渚chử 之chi 上thượng 。 第đệ 二nhị 邊biên 住trụ 者giả 。 謂vị 在tại 五ngũ 趣thú 之chi 中trung 。 如như 地địa 獄ngục 中trung 。 或hoặc 有hữu 無vô 足túc 畜súc 生sanh 如như 彼bỉ 蛇xà 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 二nhị 足túc 者giả 如như 彼bỉ 烏ô 鳩cưu 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 四tứ 足túc 者giả 如như 彼bỉ 狗cẩu 等đẳng (# 此thử 中trung 。 或hoặc 有hữu 實thật 報báo 或hoặc 有hữu 化hóa 者giả 不bất 定định )# 於ư 鬼quỷ 趣thú 中trung 亦diệc 有hữu 無vô 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 。 多đa 足túc 畜súc 生sanh 。 謂vị 彼bỉ 有hữu 威uy 德đức 鬼quỷ 中trung 亦diệc 有hữu 象tượng 馬mã 駝đà 驢lư 等đẳng 。 無vô 威uy 德đức 鬼quỷ 中trung 唯duy 有hữu 狗cẩu 等đẳng 。 修tu 羅la 趣thú 中trung (# 一nhất 同đồng 鬼quỷ 趣thú 中trung 說thuyết )# 於ư 天thiên 趣thú 中trung 。 唯duy 有hữu 二nhị 足túc 四tứ 足túc 畜súc 生sanh 。 更cánh 無vô 餘dư 種chủng (# 然nhiên 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 諸chư 天thiên 。 有hữu 具cụ 不bất 具cụ 報báo 化hóa 畜súc 生sanh 一nhất 如như 前tiền 天thiên 中trung 說thuyết )# 。


身thân 量lượng 部bộ 第đệ 四tứ


如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 大đại 鳥điểu 不phủ 。 過quá 金kim 翅sí 鳥điểu 。 頭đầu 尾vĩ 相tương/tướng 去khứ 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 高cao 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 其kỳ 飛phi 時thời 從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 。 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 終chung 不bất 中trung 止chỉ 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。 第đệ 二nhị 獸thú 者giả 不bất 過quá 於ư 龍long 。 如như 阿a 含hàm 經kinh 說thuyết 。 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 二nhị 龍long 。 其kỳ 形hình 最tối 大đại 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 七thất 匝táp 。 頭đầu 猶do 山sơn 頂đảnh 尾vĩ 在tại 海hải 中trung 。 第đệ 三tam 魚ngư 身thân 。 者giả 不bất 過quá 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 。 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 說thuyết 。 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 身thân 長trường 。 或hoặc 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 極cực 大đại 者giả 。 長trường/trưởng 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 故cố 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 眼nhãn 如như 日nhật 月nguyệt 。 鼻tị 如như 大đại 山sơn 。 口khẩu 如như 赤xích 谷cốc 。 若nhược 依y 俗tục 書thư 。 莊trang 周chu 說thuyết 云vân 。 有hữu 大đại 鵬# 。 其kỳ 形hình 極cực 大đại 。 鴻hồng 鵬# 之chi 背bối/bội 不bất 知tri 幾kỷ 千thiên 里lý 。 將tương 欲dục 飛phi 時thời 擊kích 水thủy 三tam 千thiên 里lý 。 翼dực 若nhược 垂thùy 天thiên 之chi 雲vân 。 搏bác 扶phù 搖dao 而nhi 上thượng 。 去khứ 地địa 九cửu 萬vạn 。 方phương 乃nãi 得đắc 逝thệ 。 要yếu 從tùng 北bắc 溟minh 至chí 於ư 南nam 溟minh 。 一nhất 飛phi 六lục 月nguyệt 。 終chung 不bất 中trung 息tức (# 此thử 當đương 內nội 典điển 小tiểu 金kim 翅sí 鳥điểu 。 俗tục 情tình 不bất 測trắc 謂vị 言ngôn 別biệt 有hữu 大đại 鵬# 之chi 鳥điểu )# 俗tục 書thư 復phục 說thuyết 。 水thủy 獸thú 大đại 者giả 。 不bất 過quá 巨cự 靈linh 之chi 鼇# 。 其kỳ 形hình 最tối 大đại 。 首thủ 冠quan 蓬bồng 萊# 海hải 中trung 游du 戲hí 。 亦diệc 不bất 說thuyết 其kỳ 高cao 下hạ 長trường 短đoản 。 也dã (# 此thử 鼇# 未vị 同đồng 小tiểu 小tiểu 之chi 摩ma 竭kiệt 。 不bất 可khả 較giảo 其kỳ 優ưu 劣liệt 也dã )# 莊trang 周chu 說thuyết 。 小tiểu 鳥điểu 之chi 微vi 不bất 過quá 於ư 鷦# 螟minh 之chi 鳥điểu 。 蚊văn 子tử 鬚tu 上thượng 養dưỡng 子tử 。 有hữu 卵noãn 鬚tu 上thượng 孚phu 乳nhũ 。 其kỳ 卵noãn 不bất 落lạc (# 此thử 亦diệc 未vị 達đạt 。 內nội 典điển 眾chúng 生sanh 受thọ 報báo 極cực 小tiểu 者giả 形hình 如như 微vi 塵trần 。 天thiên 眼nhãn 方phương 覩đổ 。 故cố 內nội 律luật 云vân 。 佛Phật 令linh 比Bỉ 丘Khâu 漉lộc 水thủy 而nhi 飲ẩm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乃nãi 多đa 遍biến 而nhi 漉lộc 。 猶do 有hữu 細tế 蟲trùng 。 因nhân 此thử 七thất 日nhật 不bất 飲ẩm 水thủy 。 身thân 形hình 枯khô 顇# 。 佛Phật 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 汝nhữ 云vân 何hà 憔tiều 悴tụy 。


答đáp 言ngôn 。

佛Phật 令linh 漉lộc 水thủy 而nhi 飲ẩm 。 弟đệ 子tử 。 縱túng/tung 多đa 遍biến 漉lộc 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 蟲trùng 。 猶do 尚thượng 而nhi 過quá 如như 器khí 中trung 漂phiêu 水thủy 沙sa 。 以dĩ 護hộ 生sanh 命mạng 不bất 敢cảm 飲ẩm 水thủy 。 故cố 身thân 憔tiều 悴tụy 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 一nhất 切thiết 人nhân 。 民dân 無vô 有hữu 活hoạt 者giả 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 但đãn 聽thính 肉nhục 眼nhãn 看khán 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 內nội 無vô 蟲trùng 即tức 得đắc 開khai 飲ẩm 。 故cố 知tri 眾chúng 生sanh 微vi 報báo 處xứ 處xứ 皆giai 遍biến 。 小tiểu 者giả 豈khởi 同đồng 鷦# 螟minh 之chi 質chất 大đại 也dã )# 。


壽thọ 命mạng 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 云vân 。 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 壽thọ 極cực 長trưởng 者giả 不bất 過quá 一nhất 劫kiếp 。 如như 持Trì 地Địa 龍Long 王Vương 。 及cập 伊y 羅la 鉢bát 龍long 等đẳng 。 壽thọ 極cực 短đoản 者giả 不bất 過quá 蜉# 蝣# 之chi 蟲trùng 。 朝triêu 生sanh 夕tịch 死tử 不bất 盈doanh 一nhất 日nhật 。 中trung 間gian 長trường 短đoản 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 。 佛Phật 令linh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 觀quán 鴿cáp 過quá 未vị 。 前tiền 後hậu 各các 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 猶do 不bất 捨xả 鴿cáp 身thân 。 故cố 知tri 畜súc 生sanh 壽thọ 報báo 長trường 遠viễn 。 非phi 凡phàm 所sở 測trắc 也dã 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 六lục


依y 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 中trung 說thuyết 。 具cụ 造tạo 十thập 業nghiệp 。 得đắc 畜súc 生sanh 報báo 。 一nhất 身thân 行hành 惡ác 。 二nhị 口khẩu 行hành 惡ác 。 三tam 意ý 行hành 惡ác 。 四tứ 從tùng 貪tham 煩phiền 惱não 。 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 五ngũ 從tùng 瞋sân 煩phiền 惱não 。 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 六lục 從tùng 癡si 煩phiền 惱não 。 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 七thất 毀hủy 罵mạ 眾chúng 生sanh 。 八bát 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 。 九cửu 施thí 不bất 淨tịnh 物vật 。 十thập 行hành 於ư 邪tà 婬dâm 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 。 畜súc 生sanh 種chủng 類loại 各các 各các 差sai 別biệt 。 業nghiệp 因nhân 得đắc 報báo 亦diệc 各các 不bất 同đồng 。 備bị 如như 經kinh 說thuyết 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 若nhược 依y 地địa 持trì 。 具cụ 造tạo 十thập 惡ác 。 一nhất 一nhất 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 後hậu 得đắc 人nhân 身thân 。 猶do 有hữu 習tập 報báo (# 具cụ 如như 餘dư 篇thiên 中trung 說thuyết )# 。


受thọ 報báo 部bộ 第đệ 七thất


依y 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 諸chư 估cổ 客khách 。 欲dục 詣nghệ 他tha 國quốc 。 其kỳ 諸chư 商thương 人nhân 共cộng 將tương 一nhất 狗cẩu 。 至chí 於ư 中trung 路lộ 。 眾chúng 賈cổ 頓đốn 息tức 。 伺tứ 人nhân 不bất 看khán 。 狗cẩu 便tiện 盜đạo 肉nhục 。 眾chúng 人nhân 瞋sân 打đả 而nhi 折chiết 其kỳ 脚cước 棄khí 野dã 而nhi 去khứ 。


時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 狗cẩu 。 癵# 躄tích 飢cơ 餓ngạ 困khốn 篤đốc 垂thùy 死tử 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 得đắc 已dĩ 持trì 出xuất 飛phi 至chí 狗cẩu 所sở 。 慈từ 心tâm 憐lân 愍mẫn 以dĩ 食thực 施thí 與dữ 。 狗cẩu 得đắc 其kỳ 食thực 活hoạt 命mạng 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 為vi 狗cẩu 說thuyết 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 狗cẩu 便tiện 命mạng 終chung 。 生sanh 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 後hậu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 獨độc 行hành 乞khất 食thực 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 。 而nhi 問vấn 言ngôn 。 尊tôn 者giả 獨độc 行hành 無vô 沙Sa 彌Di 耶da 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

我ngã 無vô 沙Sa 彌Di 。 聞văn 卿khanh 有hữu 子tử 。 當đương 用dụng 見kiến 與dữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 。 字tự 曰viết 均quân 提đề 。 年niên 既ký 孤cô 幼ấu 。 不bất 任nhậm 使sử 命mạng 。 比tỉ 前tiền 長trường/trưởng 大đại 當đương 用dụng 相tương/tướng 與dữ 。 後hậu 至chí 七thất 歲tuế 。 以dĩ 其kỳ 兒nhi 付phó 令linh 使sử 出xuất 家gia 。 便tiện 受thọ 其kỳ 兒nhi 。 將tương 至chí 祇kỳ 桓hoàn 聽thính 為vi 沙Sa 彌Di 。 漸tiệm 為vi 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 功công 德đức 悉tất 備bị 。 均Quân 提Đề 沙Sa 彌Di 。 始thỉ 得đắc 道Đạo 已dĩ 。 自tự 以dĩ 智trí 力lực 觀quán 過quá 去khứ 世thế 本bổn 造tạo 何hà 行hành 遭tao 聖thánh 獲hoạch 果quả 。 觀quán 見kiến 前tiền 身thân 作tác 一nhất 餓ngạ 狗cẩu 。 蒙mông 和hòa 上thượng 恩ân 今kim 得đắc 人nhân 身thân 。 并tinh 獲hoạch 道Đạo 果Quả 。 欣hân 心tâm 內nội 發phát 。 而nhi 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 蒙mông 師sư 恩ân 得đắc 脫thoát 諸chư 苦khổ 。 今kim 當đương 盡tận 身thân 。 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 求cầu 作tác 沙Sa 彌Di 。 不bất 受thọ 大đại 戒giới 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

由do 過quá 去khứ 世thế 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 均quân 提đề 出xuất 家gia 少thiếu 年niên 聲thanh 好hảo/hiếu 。 善thiện 巧xảo 讚tán 唄bối 人nhân 所sở 樂lạc 聽thính 。 有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 音âm 聲thanh 濁trược 鈍độn 不bất 能năng 經kinh 唄bối 。 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 。 功công 德đức 皆giai 具cụ 。 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 恃thị 好hảo/hiếu 聲thanh 。 見kiến 而nhi 訶ha 之chi 聲thanh 如như 狗cẩu 吠phệ 。


時thời 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 便tiện 呼hô 年niên 少thiếu 。 汝nhữ 識thức 我ngã 不phủ 。 我ngã 得đắc 羅La 漢Hán 儀nghi 式thức 悉tất 具cụ 。 年niên 少thiếu 聞văn 說thuyết 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 惶hoàng 怖bố 自tự 責trách 。 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 。 懺sám 悔hối 過quá 咎cữu 。 由do 其kỳ 惡ác 言ngôn 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 受thọ 狗cẩu 身thân 。 由do 其kỳ 出xuất 家gia 。 持trì 淨tịnh 戒giới 故cố 。 今kim 得đắc 見kiến 我ngã 。 蒙mông 得đắc 解giải 脫thoát 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 愚ngu 癡si 多đa 故cố 。 受thọ 蚯# 蚓# 蜣khương 蜋lang 螻lâu 蟻nghĩ 鵂hưu 鶩# 角giác 鵄si 之chi 屬thuộc 諸chư 騃ngãi 蟲trùng 鳥điểu 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 云vân 。 婬dâm 欲dục 情tình 多đa 。 故cố 欲dục 受thọ 鶩# 身thân 。 或hoặc 云vân 。 愚ngu 癡si 多đa 故cố 亦diệc 受thọ 鶩# 身thân 。 此thử 二nhị 鶩# 身thân 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 謂vị 習tập 欲dục 生sanh 者giả 是thị 水thủy 鳥điểu 鳧phù 鴨áp 之chi 流lưu 。 習tập 癡si 生sanh 者giả 是thị 陸lục 鳥điểu 鵄si 梟kiêu 之chi 類loại 。 或hoặc 晝trú 見kiến 夜dạ 亦diệc 見kiến 。 由do 欲dục 生sanh 故cố 恆hằng 多đa 連liên 飛phi 。 並tịnh 汎# 鳥điểu 之chi 類loại 。 或hoặc 夜dạ 見kiến 晝trú 不bất 見kiến 。 由do 癡si 生sanh 故cố 恆hằng 多đa 夜dạ 游du 伺tứ 。 鼠thử 鴟si 亦diệc 二nhị 種chủng 。 習tập 欲dục 生sanh 者giả 是thị 老lão 鴟si 。 則tắc 晝trú 見kiến 夜dạ 不bất 見kiến 。 習tập 癡si 生sanh 者giả 是thị 角giác 鴟si 。 則tắc 夜dạ 見kiến 晝trú 不bất 見kiến 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 及cập 增tăng 一nhất 經Kinh 云vân 金kim 翅sí 鳥điểu 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 卵noãn 生sanh 。 二nhị 胎thai 生sanh 。 三tam 濕thấp 生sanh 。 四tứ 化hóa 生sanh 。 皆giai 先tiên 大đại 布bố 施thí 。 由do 心tâm 高cao 陵lăng 虛hư 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 心tâm 多đa 瞋sân 慢mạn 生sanh 此thử 鳥điểu 中trung 。 有hữu 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 變biến 化hóa 萬vạn 端đoan 。 無vô 事sự 不bất 辨biện 。 身thân 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 衣y 廣quảng 八bát 十thập 里lý 。 長trường 四tứ 十thập 里lý 。 重trọng/trùng 二nhị 兩lưỡng 半bán 。 食thực 黿ngoan 鼉đà 蟲trùng 鼈miết 以dĩ 為vi 段đoạn 食thực 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 能năng 食thực 能năng 消tiêu 一nhất 切thiết 。 魚ngư 金kim 銀ngân 等đẳng 寶bảo 唯duy 除trừ 金kim 剛cang 也dã )# 洗tẩy 浴dục 衣y 服phục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 亦diệc 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 兩lưỡng 身thân 相tướng 觸xúc 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 大đại 海hải 北bắc 岸ngạn 一nhất 樹thụ 。 名danh 究cứu 羅la 瞋sân 摩ma 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 蔭ấm 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 樹thụ 東đông 有hữu 卵noãn 生sanh 龍long 宮cung 。 卵noãn 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 。 樹thụ 南nam 有hữu 胎thai 生sanh 龍long 宮cung 。 胎thai 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 。 樹thụ 西tây 有hữu 濕thấp 生sanh 龍long 宮cung 。 濕thấp 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 。 樹thụ 北bắc 有hữu 化hóa 生sanh 龍long 宮cung 。 化hóa 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 。 各các 各các 縱tung 廣quảng 。 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 莊trang 飾sức 如như 上thượng 。 若nhược 卵noãn 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 飛phi 下hạ 海hải 中trung 。 以dĩ 翅sí 搏bác 水thủy 水thủy 即tức 兩lưỡng 披phi 。 深thâm 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 取thủ 卵noãn 生sanh 龍long 。 隨tùy 意ý 而nhi 食thực 。 之chi (# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 此thử 鳥điểu 食thực 龍long 所sở 扇thiên/phiến 之chi 風phong 。 風phong 若nhược 入nhập 人nhân 眼nhãn 人nhân 眼nhãn 則tắc 失thất 明minh 故cố 不bất 來lai 人nhân 間gian 恐khủng 損tổn 人nhân 眼nhãn 也dã )# 胎thai 濕thấp 化hóa 等đẳng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 唯duy 不bất 能năng 食thực 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 有hữu 化hóa 龍long 子tử 。 於ư 六lục 齋trai 日nhật 。 受thọ 齋trai 八bát 禁cấm 。


時thời 金kim 翅sí 鳥điểu 。 欲dục 取thủ 食thực 之chi 。 銜hàm 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 大đại 鐵thiết 樹thụ 上thượng 。 高cao 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 求cầu 覓mịch 其kỳ 尾vĩ 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 鳥điểu 聞văn 亦diệc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 名danh 曰viết 正chánh 音âm 。 於ư 眾chúng 羽vũ 族tộc 。 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 日nhật 食thực 一nhất 龍long 王vương 及cập 五ngũ 百bách 小tiểu 龍long 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 更cánh 食thực 。 日nhật 日nhật 數số 亦diệc 如như 上thượng 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 死tử 相tướng 既ký 現hiện 。 諸chư 龍long 吐thổ 毒độc 。 不bất 能năng 得đắc 食thực 。 飢cơ 逼bức 慞chương 惶hoàng 求cầu 不bất 得đắc 安an 。 至chí 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 從tùng 金Kim 剛Cang 山Sơn 直trực 下hạ 。 從tùng 大đại 水thủy 際tế 至chí 風phong 輪luân 際tế 。 為vị 風phong 所sở 吹xuy 。 還hoàn 上thượng 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 如như 是thị 七thất 返phản 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 以dĩ 其kỳ 毒độc 故cố 。 令linh 十thập 寶bảo 山sơn 。 同đồng 時thời 火hỏa 起khởi 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 懼cụ 燒thiêu 此thử 山sơn 。 即tức 降giáng 大đại 雨vũ 。 滴tích 如như 車xa 軸trục 。 鳥điểu 肉nhục 消tiêu 盡tận 唯duy 餘dư 心tâm 存tồn 心tâm 。 又hựu 直trực 下hạ 七thất 返phản 如như 前tiền 住trụ 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 取thủ 為vi 明minh 珠châu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 得đắc 為vi 如như 意ý 珠châu 。 若nhược 人nhân 念niệm 佛Phật 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 樓lâu 炭thán 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 等đẳng 云vân 。 龍long 還hoàn 有hữu 四tứ 。 皆giai 先tiên 多đa 瞋sân 恚khuể 心tâm 曲khúc 不bất 端đoan 。 大đại 行hành 布bố 施thí 今kim 受thọ 此thử 形hình 。 由do 施thí 福phước 故cố 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 。 宮cung (# 宮cung 之chi 所sở 在tại 如như 前tiền 金kim 翅sí 鳥điểu 中trung 。 說thuyết 也dã 身thân 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 衣y 長trường 四tứ 十thập 里lý 。 廣quảng 八bát 十thập 里lý 。 重trọng/trùng 二nhị 兩lưỡng 半bán 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 最tối 後hậu 一nhất 口khẩu 變biến 為vi 蝦hà 蟇# 。 若nhược 自tự 化hóa 眷quyến 屬thuộc 發phát 於ư 道Đạo 心tâm 。 乞khất 施thí 皂tạo 衣y 能năng 使sử 諸chư 龍long 各các 興hưng 供cúng 養dường 者giả 。 沙sa 不bất 雨vũ 身thân 及cập 離ly 眾chúng 患hoạn (# 亦diệc 能năng 變biến 身thân 為vi 蛇xà 等đẳng 。 不bất 遭tao 蝦hà 蟇# 。 及cập 金kim 翅sí 鳥điểu 。


食thực 黿ngoan 鼉đà 魚ngư 鼈miết 以dĩ 為vi 段đoạn 食thực 。 洗tẩy 浴dục 衣y 服phục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 亦diệc 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 身thân 相tướng 觸xúc 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 得đắc 免miễn 金kim 翅sí 鳥điểu 食thực 。 唯duy 有hữu 十thập 六lục 王vương 。 一nhất 娑sa 竭kiệt 。 二nhị 難Nan 陀Đà 。 三tam 跋bạt 難Nan 陀Đà 。 四tứ 伊y 那na 婆bà 羅la 。 五ngũ 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 六lục 善thiện 見kiến 。 七thất 阿a 盧lô 。 八bát 伽già 句cú 羅la 。 九cửu 伽già 毘tỳ 羅la 。 十thập 阿a 波ba 羅la 。 十thập 一nhất 伽già 㝹nậu 。 十thập 二nhị 瞿cù 伽già 㝹nậu 。 十thập 三tam 阿a 耨nậu 達đạt 。 十thập 四tứ 善thiện 住trụ 。 十thập 五ngũ 憂ưu 睒thiểm 伽già 波ba 頭đầu 。 十thập 六lục 得đắc 叉xoa 迦ca 。


又hựu 樓lâu 炭thán 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 娑Sa 竭Kiệt 龍Long 王Vương 。 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 北bắc 大đại 海hải 底để 。 宮cung 宅trạch 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 牆tường 壁bích 七thất 重trùng 。 欄lan 楯thuẫn 羅la 網võng 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 上thượng 。 園viên 林lâm 浴dục 池trì 。 眾chúng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 。 金kim 壁bích 銀ngân 門môn 。 門môn 高cao 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 里lý 。 廣quảng 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 里lý 。 彩thải 畫họa 殊thù 好hảo/hiếu 。 常thường 有hữu 五ngũ 百bách 鬼quỷ 。 神thần 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 能năng 隨tùy 心tâm 降giáng 雨vũ 。 群quần 龍long 所sở 不bất 能năng 及cập 。 住trụ 淵uyên 涌dũng 流lưu 入nhập 海hải 。 青thanh 瑠lưu 璃ly 色sắc 。 又hựu 海Hải 龍Long 王Vương 經Kinh 云vân 。 龍long 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 從tùng 劫kiếp 初sơ 正chánh 住trụ 大đại 海hải 。 從tùng 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 時thời 。 大đại 海hải 之chi 中trung 。 妻thê 子tử 甚thậm 少thiểu 。 今kim 者giả 海hải 龍long 眷quyến 屬thuộc 繁phồn 多đa 。


佛Phật 告cáo 龍long 王vương 。


其kỳ 於ư 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。 違vi 犯phạm 戒giới 行hạnh 不bất 捨xả 直trực 見kiến 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 壽thọ 終chung 已dĩ 後hậu 。 皆giai 生sanh 龍long 中trung 。


佛Phật 告cáo 龍long 王vương 。


拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 時thời 。 九cửu 十thập 八bát 億ức 。 居cư 家gia 出xuất 家gia 。 違vi 其kỳ 禁cấm 戒giới 皆giai 生sanh 龍long 中trung 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 時thời 。 八bát 十thập 億ức 居cư 家gia 出xuất 家gia 。 毀hủy 戒giới 恣tứ 心tâm 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 生sanh 龍long 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 六lục 十thập 四tứ 億ức 。 居cư 家gia 出xuất 家gia 。 犯phạm 戒giới 皆giai 生sanh 龍long 中trung 。 於ư 我ngã 世thế 中trung 九cửu 百bách 九cửu 十thập 億ức 居cư 家gia 出xuất 家gia 。 鬪đấu 諍tranh 誹phỉ 謗báng 經Kinh 戒giới 。 死tử 生sanh 龍long 中trung 。 今kim 已dĩ 有hữu 出xuất 者giả 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 諸chư 龍long 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 多đa 有hữu 惡ác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 違vi 失thất 禁cấm 戒giới 。 當đương 生sanh 龍long 中trung 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。


又hựu 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 僧Tăng 護Hộ 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 於ư 海hải 中trung 。 所sở 見kiến 龍long 王vương 。 受thọ 此thử 龍long 身thân 。 牙nha 甲giáp 鱗lân 角giác 。 其kỳ 狀trạng 可khả 畏úy 。 臭xú 穢uế 難nan 近cận 。 以dĩ 畜súc 生sanh 道đạo 。 障chướng 出xuất 家gia 法Pháp 。 不bất 能năng 得đắc 免miễn 。 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 之chi 所sở 食thực 噉đạm 。 龍long 性tánh 多đa 睡thụy 。 有hữu 五ngũ 法pháp 不bất 能năng 隱ẩn 身thân 。 一nhất 生sanh 時thời 。 二nhị 死tử 時thời 。 三tam 婬dâm 時thời 。 四tứ 瞋sân 時thời 。 五ngũ 睡thụy 時thời 。


復phục 有hữu 四tứ 毒độc 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 一nhất 以dĩ 聲thanh 毒độc 故cố 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 若nhược 出xuất 聲thanh 者giả 。 聞văn 則tắc 害hại 人nhân 。 二nhị 以dĩ 見kiến 毒độc 故cố 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 若nhược 見kiến 身thân 者giả 必tất 能năng 害hại 人nhân 。 三tam 以dĩ 氣khí 毒độc 故cố 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 若nhược 被bị 氣khí 噓hư 必tất 能năng 害hại 人nhân 。 四tứ 以dĩ 觸xúc 毒độc 故cố 。 不bất 能năng 如như 法pháp 。 若nhược 觸xúc 身thân 者giả 必tất 能năng 害hại 人nhân 。


修tu 福phước 部bộ 第đệ 八bát


如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。


吾ngô 昔tích 一nhất 時thời 無vô 央ương 數số 。 劫kiếp 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 後hậu 園viên 浴dục 池trì 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 乃nãi 能năng 入nhập 海hải 求cầu 龍long 為vi 食thực 。


時thời 彼bỉ 海hải 中trung 有hữu 化hóa 生sanh 龍long 子tử 。 於ư 其kỳ 齋trai 日nhật 奉phụng 持trì 八bát 禁cấm 。


時thời 金kim 翅sí 鳥điểu 。 王vương 身thân 長trường 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 翅sí 各các 長trường/trưởng 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 以dĩ 翅sí 斫chước 海hải 取thủ 龍long 。 水thủy 未vị 合hợp 頃khoảnh 飛phi 銜hàm 龍long 出xuất 。 鳥điểu 欲dục 食thực 龍long 時thời 。 先tiên 從tùng 尾vĩ 而nhi 吞thôn 。 到đáo 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 有hữu 大đại 鐵thiết 樹thụ 。 高cao 下hạ 六lục 萬vạn 里lý 。 銜hàm 龍long 至chí 彼bỉ 。 欲dục 得đắc 食thực 噉đạm 。 求cầu 龍long 尾vĩ 不bất 知tri 處xứ 。 以dĩ 經kinh 日nhật 夜dạ 明minh 日nhật 龍long 始thỉ 出xuất 尾vĩ 。 語ngứ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 化hóa 生sanh 龍long 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 不bất 持trì 八bát 齋trai 法pháp 者giả 汝nhữ 即tức 灰hôi 滅diệt 。


時thời 金kim 翅sí 鳥điểu 。 聞văn 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 甚thậm 深thâm 難nan 量lương 。 我ngã 有hữu 宮cung 殿điện 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 共cộng 我ngã 至chí 彼bỉ 。 以dĩ 相tương 娛ngu 樂lạc 。 龍long 即tức 隨tùy 鳥điểu 至chí 宮cung 觀quán 看khán 。 今kim 此thử 眷quyến 屬thuộc 不bất 聞văn 如Như 來Lai 。 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp 。 唯duy 願nguyện 指chỉ 授thọ 禁cấm 戒giới 威uy 儀nghi 。 若nhược 壽thọ 終chung 後hậu 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。


爾nhĩ 時thời 龍long 子tử 具cụ 以dĩ 禁cấm 戒giới 法pháp 便tiện 讀đọc 誦tụng 之chi 。 即tức 於ư 鳥điểu 宮cung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 是thị 龍long 王vương 子tử 。 修tu 道Đạo 七thất 萬vạn 劫kiếp 。


以dĩ 針châm 刺thứ 樹thụ 葉diệp 。 犯phạm 戒giới 作tác 龍long 身thân 。


我ngã 宮cung 在tại 海hải 水thủy 。 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。


摩ma 尼ni 玻pha 璃ly 珠châu 。 明minh 月nguyệt 珠châu 金kim 銀ngân 。


可khả 隨tùy 我ngã 到đáo 彼bỉ 。 觀quán 看khán 修tu 佛Phật 事sự 。


復phục 益ích 善thiện 根căn 本bổn 。 慈từ 潤nhuận 悉tất 周chu 遍biến 。


爾nhĩ 時thời 鳥điểu 聞văn 龍long 子tử 所sở 說thuyết 。 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp 。 口khẩu 自tự 發phát 言ngôn 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 生sanh 如như 諸chư 佛Phật 教giáo 。 金kim 翅sí 鳥điểu 眷quyến 屬thuộc 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 已dĩ 。 即tức 從tùng 龍long 子tử 到đáo 海hải 宮cung 殿điện 。 彼bỉ 有hữu 七thất 寶bảo 塔tháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 諸chư 法Pháp 深thâm 藏tạng 。 別biệt 有hữu 七thất 寶bảo 函hàm 。 滿mãn 中trung 佛Phật 經Kinh 。 見kiến 諸chư 供cúng 養dường 猶do 如như 天thiên 上thượng 。 龍long 子tử 語ngữ 鳥điểu 。 我ngã 受thọ 龍long 身thân 劫kiếp 壽thọ 未vị 盡tận 。 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 嬈nhiễu 觸xúc 水thủy 性tánh 。


時thời 龍long 子tử 龍long 女nữ 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 得đắc 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。


苦khổ 樂lạc 部bộ 第đệ 九cửu


如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 如như 有hữu 福phước 龍long 。 依y 報báo 快khoái 樂lạc 具cụ 足túc 。 妻thê 妾thiếp 伎kỹ 女nữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 無vô 不bất 備bị 有hữu 。 優ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 在tại 過quá 逾du 於ư 人nhân 。 乃nãi 至chí 六lục 欲dục 天thiên 中trung 。 亦diệc 有hữu 鳥điểu 獸thú 。 自tự 在tại 受thọ 樂lạc 。 亦diệc 有hữu 薄bạc 福phước 諸chư 龍long 。 日nhật 別biệt 熱nhiệt 沙sa 爆bộc 身thân 。 為vị 諸chư 小tiểu 蟲trùng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 又hựu 如như 人nhân 間gian 畜súc 生sanh 驅khu 策sách 鞭tiên 打đả 擔đảm 輕khinh 負phụ 重trọng 。 馳trì 騁sính 走tẩu 使sử 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 乏phạp 少thiểu 水thủy 草thảo 。 共cộng 相tương 殘tàn 害hại 。 又hựu 復phục 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 兩lưỡng 界giới 畜súc 生sanh 恆hằng 居cư 暗ám 瞑minh 。 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 無vô 暫tạm 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。


好hảo 醜xú 部bộ 第đệ 十thập 。


如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 如như 龍long 驥kí 驎lân 鳳phượng 孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 。 山sơn 鷄kê 畫họa 雉trĩ 。 為vi 人nhân 所sở 貴quý 情tình 希hy 愛ái 樂nhạo 。 如như 獼mi 猴hầu 犲cái 狼lang 虎hổ 兕hủy 蚖ngoan 蝮phúc 服phục 鳥điểu 梟kiêu 鴟si 等đẳng 。 人nhân 所sở 惡ác 見kiến 。 不bất 喜hỷ 聞văn 音âm 。 如như 是thị 好hảo 醜xú 陳trần 列liệt 難nan 盡tận 。 貴quý 賤tiện 可khả 知tri 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 其kỳ 七thất )#


-# 黃hoàng 初sơ 有hữu 魅mị 怪quái


-# 蜀thục 山sơn 有hữu 猳# 國quốc 怪quái


-# 越việt 山sơn 有hữu 鳥điểu 怪quái


-# 季quý 桓hoàn 子tử 井tỉnh 有hữu 羊dương 怪quái


-# 晉tấn 懷hoài 瑤dao 家gia 地địa 有hữu 犬khuyển 怪quái


-# 皐# 辛tân 氏thị 時thời 有hữu 狗cẩu 怪quái


-# 西tây 國quốc 行hành 記ký 人nhân 畜súc 交giao 孕dựng 怪quái


魏ngụy 黃hoàng 初sơ 中trung 。 頓đốn 丘khâu 界giới 有hữu 人nhân 騎kỵ 馬mã 夜dạ 行hành 。 見kiến 道đạo 中trung 有hữu 物vật 大đại 如như 兔thố 。 兩lưỡng 眼nhãn 如như 鏡kính 。 跳khiêu 梁lương 遮già 馬mã 令linh 不bất 得đắc 前tiền 。 人nhân 遂toại 驚kinh 懼cụ 墮đọa 馬mã 。 魅mị 便tiện 就tựu 把bả 驚kinh 怖bố 暴bạo 死tử 。 良lương 久cửu 得đắc 蘇tô 。 蘇tô 已dĩ 失thất 魅mị 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 乃nãi 便tiện 上thượng 馬mã 前tiền 行hành 數số 里lý 逢phùng 一nhất 人nhân 。 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 。 說thuyết 向hướng 者giả 事sự 變biến 如như 此thử 。 今kim 相tương/tướng 得đắc 為vi 伴bạn 甚thậm 佳giai 歡hoan 喜hỷ 。 人nhân 曰viết 。 我ngã 獨độc 行hành 得đắc 君quân 為vi 伴bạn 。 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 君quân 馬mã 行hành 疾tật 且thả 前tiền 。 我ngã 在tại 後hậu 隨tùy 也dã 。 遂toại 共cộng 行hành 語ngữ 曰viết 。 向hướng 者giả 物vật 何hà 如như 乃nãi 令linh 君quân 懼cụ 怖bố 耶da 。 對đối 曰viết 。 其kỳ 身thân 如như 兔thố 而nhi 眼nhãn 如như 鏡kính 形hình 甚thậm 可khả 惡ác 。 伴bạn 曰viết 。 試thí 顧cố 視thị 我ngã 耶da 。 人nhân 顧cố 視thị 之chi 猶do 復phục 是thị 也dã 。 魅mị 便tiện 跳khiêu 上thượng 馬mã 人nhân 遂toại 墜trụy 地địa 怖bố 死tử 。 家gia 人nhân 怪quái 馬mã 獨độc 歸quy 。 即tức 行hành 推thôi 覓mịch 。 於ư 道đạo 得đắc 之chi 。 宿túc 昔tích 乃nãi 蘇tô 說thuyết 狀trạng 如như 是thị 。


蜀thục 中trung 西tây 南nam 高cao 山sơn 之chi 上thượng 有hữu 物vật 與dữ 猴hầu 相tương/tướng 類loại 。 長trường/trưởng 七thất 尺xích 。 能năng 作tác 人nhân 行hành 善thiện 走tẩu 逐trục 人nhân 。 名danh 曰viết 猳# 國quốc 。 一nhất 名danh 馬mã 化hóa 。 或hoặc 曰viết 玃quặc 猨viên 。 伺tứ 道Đạo 行hạnh 婦phụ 女nữ 。 有hữu 長trưởng 者giả 輒triếp 盜đạo 取thủ 將tương 去khứ 。 人nhân 不bất 得đắc 知tri 。 若nhược 有hữu 行hành 人nhân 。 經kinh 過quá 其kỳ 傍bàng 。 皆giai 以dĩ 長trường/trưởng 繩thằng 相tương/tướng 引dẫn 猶do 故cố 不bất 免miễn 。 此thử 物vật 能năng 別biệt 男nam 女nữ 氣khí 臭xú 。 故cố 取thủ 女nữ 男nam 不bất 知tri 也dã 。 若nhược 取thủ 得đắc 人nhân 女nữ 則tắc 為vi 家gia 室thất 。 其kỳ 無vô 子tử 者giả 終chung 身thân 不bất 得đắc 還hoàn 。 十thập 年niên 之chi 後hậu 。 形hình 皆giai 類loại 之chi 。 意ý 亦diệc 迷mê 惑hoặc 不bất 復phục 思tư 歸quy 。 若nhược 有hữu 子tử 者giả 輒triếp 抱bão 送tống 還hoàn 其kỳ 家gia 。 產sản 子tử 皆giai 如như 人nhân 形hình 。 有hữu 不bất 養dưỡng 者giả 其kỳ 母mẫu 輒triếp 死tử 。 故cố 懼cụ 怕phạ 之chi 無vô 敢cảm 不bất 養dưỡng 。 及cập 長trường/trưởng 與dữ 人nhân 不bất 異dị 。 皆giai 以dĩ 楊dương 為vi 姓tánh 。 故cố 今kim 蜀thục 中trung 西tây 南nam 多đa 諸chư 楊dương 率suất 。 皆giai 是thị 猳# 國quốc 馬mã 化hóa 之chi 子tử 孫tôn 也dã 。


越việt 地địa 深thâm 山sơn 中trung 有hữu 鳥điểu 。 大đại 如như 鳩cưu 青thanh 色sắc 。 名danh 曰viết 治trị 鳥điểu 。 穿xuyên 大đại 樹thụ 作tác 巢sào 。 如như 五ngũ 六lục 升thăng 器khí 。 戶hộ 口khẩu 徑kính 數số 寸thốn 。 周chu 飾sức 以dĩ 土thổ/độ 堊# 。 赤xích 自tự 相tương/tướng 分phần/phân 。 狀trạng 如như 射xạ 侯hầu 。 伐phạt 木mộc 者giả 見kiến 此thử 樹thụ 即tức 避tị 之chi 去khứ 。 或hoặc 夜dạ 冥minh 不bất 見kiến 鳥điểu 。 鳥điểu 亦diệc 知tri 人nhân 不bất 見kiến 。 便tiện 鳴minh 喚hoán 曰viết 。 咄đốt 咄đốt 上thượng 去khứ 。 明minh 日nhật 便tiện 急cấp 上thượng 去khứ 。 咄đốt 咄đốt 下hạ 去khứ 。 明minh 日nhật 便tiện 宜nghi 急cấp 下hạ 。 若nhược 不bất 使sử 去khứ 但đãn 言ngôn 笑tiếu 而nhi 已dĩ 者giả 。 人nhân 可khả 止chỉ 伐phạt 也dã 。 若nhược 有hữu 穢uế 惡ác 及cập 其kỳ 所sở 止chỉ 者giả 。 則tắc 有hữu 虎hổ 通thông 夕tịch 來lai 守thủ 。 人nhân 不bất 去khứ 便tiện 傷thương 害hại 人nhân 。 此thử 鳥điểu 白bạch 日nhật 見kiến 其kỳ 形hình 是thị 鳥điểu 也dã 。 夜dạ 聽thính 其kỳ 嗚ô 亦diệc 鳥điểu 也dã 。


時thời 有hữu 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 便tiện 作tác 人nhân 形hình 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 至chí 澗giản 中trung 取thủ 石thạch 蟹# 就tựu 人nhân 火hỏa 炙chích 之chi 。 人nhân 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 越việt 人nhân 謂vị 此thử 鳥điểu 是thị 越việt 柷# 之chi 祖tổ 也dã 。


季quý 桓hoàn 子tử 穿xuyên 井tỉnh 獲hoạch 如như 土thổ/độ 缶# 其kỳ 。 中trung 有hữu 羊dương 馬mã 便tiện 。 問vấn 之chi 仲trọng 尼ni 曰viết 。 吾ngô 穿xuyên 井tỉnh 而nhi 獲hoạch 狗cẩu 何hà 耶da 。 仲trọng 尼ni 曰viết 。 以dĩ 丘khâu 所sở 聞văn 羊dương 也dã 。 丘khâu 聞văn 之chi 。 木mộc 石thạch 之chi 怪quái 驅khu 蚑kì 蝄# 蜽# 。 水thủy 中trung 之chi 怪quái 是thị 龍long 罔võng 。 土thổ/độ 中trung 之chi 怪quái 曰viết 賁# 羊dương 。 夏hạ 鼎đỉnh 志chí 曰viết 。 罔võng 象tượng 如như 三tam 歲tuế 兒nhi 。 赤xích 目mục 黑hắc 色sắc 大đại 耳nhĩ 長trường/trưởng 臂tý 赤xích 爪trảo 。 索sách 縛phược 則tắc 可khả 得đắc 食thực 。 王vương 子tử 曰viết 。 木mộc 精tinh 為vi 游du 光quang 。 金kim 精tinh 為vi 清thanh 明minh 。


晉tấn 元nguyên 康khang 中trung 。 吳ngô 郡quận 婁lâu 縣huyện 懷hoài 瑤dao 家gia 。 忽hốt 聞văn 地địa 中trung 有hữu 犬khuyển 子tử 聲thanh 隱ẩn 其kỳ 聲thanh 。 上thượng 有hữu 小tiểu 穿xuyên 大đại 如như 螾# 。 瑤dao 以dĩ 杖trượng 刺thứ 之chi 。 入nhập 數số 尺xích 覺giác 如như 物vật 。 乃nãi 掘quật 視thị 之chi 得đắc 犬khuyển 子tử 雌thư 雄hùng 。 各các 一nhất 目mục 猶do 未vị 開khai 。 形hình 大đại 如như 常thường 犬khuyển 也dã 。 哺bộ 之chi 而nhi 食thực 。 左tả 右hữu 咸hàm 往vãng 觀quan 焉yên 。 長trưởng 老lão 或hoặc 云vân 。 此thử 名danh 犀# 犬khuyển 。 得đắc 之chi 者giả 令linh 家gia 富phú 昌xương 。 宜nghi 當đương 養dưỡng 之chi 。 以dĩ 目mục 未vị 開khai 還hoàn 置trí 穿xuyên 中trung 。 覆phú 以dĩ 磨ma 礱# 。 宿túc 昔tích 發phát 視thị 左tả 右hữu 無vô 孔khổng 還hoàn 失thất 所sở 在tại 。 瑤dao 家gia 積tích 年niên 無vô 他tha 禍họa 福phước 也dã 。


大đại 興hưng 中trung 吳ngô 郡quận 府phủ 舍xá 中trung 。 又hựu 得đắc 二nhị 牧mục 物vật 如như 初sơ 。 其kỳ 後hậu 太thái 守thủ 張trương 茂mậu 為vi 吳ngô 興hưng 兵binh 所sở 殺sát 。 尸thi 子tử 曰viết 。 地địa 中trung 有hữu 犬khuyển 。 名danh 曰viết 地địa 狼lang 。 有hữu 人nhân 名danh 曰viết 無vô 傷thương 。 夏hạ 鼎đỉnh 志chí 曰viết 。 掘quật 地địa 而nhi 得đắc 狗cẩu 名danh 曰viết 賈cổ 。 掘quật 地địa 而nhi 得đắc 豚đồn 名danh 曰viết 邪tà 。 掘quật 地địa 而nhi 得đắc 人nhân 名danh 曰viết 聚tụ 。 聚tụ 毋vô 傷thương 也dã 。 此thử 物vật 之chi 自tự 然nhiên 。 無vô 謂vị 鬼quỷ 神thần 而nhi 怪quái 之chi 。 然nhiên 則tắc 與dữ 地địa 狼lang 名danh 異dị 其kỳ 實thật 一nhất 物vật 也dã 。 淮hoài 南nam 萬vạn 畢tất 曰viết 。 千thiên 歲tuế 羊dương 肝can 化hóa 為vi 地địa 宰tể 。 蟾# 蜍# 得đắc 苽# 卒thốt 時thời 為vi 鶉# 。 此thử 皆giai 因nhân 氣khí 作tác 。 以dĩ 相tương/tướng 感cảm 而nhi 惑hoặc 也dã 。


睪dịch 辛tân 氏thị 有hữu 老lão 婦phụ 人nhân 居cư 於ư 王vương 宮cung 。 得đắc 耳nhĩ 疾tật 曆lịch 時thời 醫y 為vi 挑thiêu 治trị 。 出xuất 頂đảnh 蟲trùng 大đại 如như 繭kiển 。 婦phụ 人nhân 去khứ 後hậu 。 置trí 以dĩ 瓠hoạch 籬# 。 覆phú 之chi 以dĩ 盤bàn 。 俄nga 爾nhĩ 頂đảnh 蟲trùng 乃nãi 化hóa 為vi 犬khuyển 。 其kỳ 文văn 五ngũ 色sắc 。 因nhân 名danh 盤bàn 瓠hoạch 。 遂toại 畜súc 之chi 。


時thời 戎nhung 吳ngô 盛thịnh 強cường/cưỡng 數số 侵xâm 邊biên 境cảnh 。 遣khiển 將tương 征chinh 討thảo 不bất 能năng 禽cầm 勝thắng 。 乃nãi 募mộ 天thiên 下hạ 有hữu 能năng 得đắc 戎nhung 吳ngô 將tướng 軍quân 首thủ 者giả 。 購# 金kim 千thiên 斤cân 封phong 邑ấp 萬vạn 戶hộ 。 又hựu 賜tứ 以dĩ 少thiểu 女nữ 。 後hậu 盤bàn 瓠hoạch 銜hàm 得đắc 一nhất 頭đầu 將tương 造tạo 王vương 闕khuyết 。 王vương 診chẩn 視thị 之chi 即tức 是thị 戎nhung 吳ngô 。 為vi 之chi 柰nại 何hà 。 群quần 臣thần 皆giai 曰viết 。 盤bàn 瓠hoạch 是thị 畜súc 不bất 可khả 官quan 秩# 。 又hựu 不bất 可khả 妻thê 。 雖tuy 有hữu 功công 無vô 施thí 也dã 。 少thiểu 女nữ 聞văn 之chi 啟khải 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 既ký 以dĩ 我ngã 許hứa 天thiên 下hạ 矣hĩ 。 盤bàn 瓠hoạch 銜hàm 首thủ 而nhi 來lai 。 為vì 國quốc 除trừ 害hại 。 此thử 天thiên 命mạng 使sử 然nhiên 。 豈khởi 狗cẩu 之chi 智trí 力lực 哉tai 。 王vương 者giả 重trọng/trùng 言ngôn 。 覇phách 者giả 重trọng/trùng 信tín 。 不bất 可khả 以dĩ 子tử 女nữ 微vi 軀khu 而nhi 負phụ 明minh 約ước 於ư 天thiên 下hạ 。 國quốc 之chi 禍họa 也dã 。 王vương 懼cụ 而nhi 從tùng 之chi 。 令linh 少thiểu 女nữ 隨tùy 。 盤bàn 瓠hoạch 將tương 女nữ 上thượng 南nam 山sơn 。 山sơn 草thảo 木mộc 茂mậu 盛thịnh 無vô 人nhân 行hành 迹tích 。 於ư 是thị 女nữ 解giải 去khứ 上thượng 衣y 為vi 僕bộc 豎thụ 之chi 紛phân 。 著trước 獨độc 拘câu 之chi 叉xoa 。 隨tùy 盤bàn 瓠hoạch 昇thăng 山sơn 入nhập 谷cốc 止chỉ 于vu 。 石thạch 室thất 之chi 中trung 。 王vương 悲bi 思tư 之chi 遣khiển 往vãng 視thị 覓mịch 。 天thiên 輒triếp 風phong 雨vũ 嶺lĩnh 震chấn 雲vân 晦hối 往vãng 者giả 莫mạc 至chí 。 蓋cái 經kinh 三tam 年niên 產sản 六lục 男nam 六lục 女nữ 。 盤bàn 瓠hoạch 死tử 後hậu 自tự 相tương/tướng 配phối 偶ngẫu 為vi 夫phu 妻thê 。 織chức 績# 木mộc 皮bì 染nhiễm 以dĩ 草thảo 實thật 。 好hảo/hiếu 五ngũ 色sắc 衣y 服phục 裁tài 制chế 著trước 用dụng 。 經kinh 後hậu 母mẫu 歸quy 以dĩ 語ngữ 王vương 。 王vương 遣khiển 追truy 之chi 男nam 女nữ 。 天thiên 不bất 復phục 雨vũ 衣y 服phục [袖-由+遍]# 褳# 言ngôn 語ngữ 侏chu 離ly 。 飲ẩm 食thực 蹲tồn 踞cứ 好hảo/hiếu 山sơn 惡ác 都đô 。 王vương 順thuận 其kỳ 意ý 。 有hữu 詔chiếu 賜tứ 以dĩ 名danh 山sơn 廣quảng 澤trạch 。 號hiệu 曰viết 蠻# 夷di 。 蠻# 夷di 者giả 。 外ngoại 癡si 內nội 黠hiệt 。 安an 土thổ/độ 重trọng/trùng 賜tứ 以dĩ 其kỳ 受thọ 異dị 氣khí 於ư 天thiên 命mạng 故cố 。 待đãi 以dĩ 不bất 常thường 之chi 伴bạn 。 田điền 作tác 價giá 販phán 無vô 開khai 濕thấp 符phù 傳truyền 租tô 稅thuế 之chi 賦phú 。 有hữu 邑ấp 君quân 長trường/trưởng 皆giai 賜tứ 印ấn 綬thụ 。 冠quan 用dụng 獺# 皮bì 。 取thủ 其kỳ 游du 食thực 於ư 水thủy 。 今kim 即tức 梁lương 漢hán 巴ba 蜀thục 武võ 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 廬lư 江giang 群quần 夷di 是thị 也dã 。 周chu 糝tảm 雜tạp 魚ngư 肉nhục 叩khấu 槽tào 而nhi 號hiệu 。 每mỗi 祭tế 盤bàn 瓠hoạch 。 其kỳ 俗tục 至chí 今kim 。 故cố 世thế 稱xưng 赤xích 𩨫# 橫hoạnh/hoành 頵# 盤bàn 瓠hoạch 子tử 孫tôn (# 右hữu 六lục 條điều 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )# 。


奘tráng 法Pháp 師sư 西tây 國quốc 記ký 云vân 。 僧Tăng 伽già 羅la 國quốc (# 雖tuy 非phi 印ấn 度độ 之chi 國quốc 路lộ 次thứ 附phụ 出xuất )# 此thử 國quốc 本bổn 寶bảo 渚chử 也dã 。 多đa 有hữu 珍trân 寶bảo 。 栖tê 止chỉ 鬼quỷ 神thần 。 其kỳ 後hậu 南nam 印ấn 度độ 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 女nữ 聘sính 隣lân 國quốc 吉cát 日nhật 送tống 歸quy 。 路lộ 逢phùng 師sư 子tử 。 侍thị 衛vệ 之chi 徒đồ 棄khí 女nữ 逃đào 難nạn/nan 。 女nữ 居cư 輿dư 中trung 心tâm 甘cam 喪táng 命mạng 。


時thời 師sư 子tử 王vương 負phụ 女nữ 而nhi 去khứ 。 入nhập 深thâm 山sơn 處xứ 幽u 谷cốc 。 捕bộ 鹿lộc 採thải 菓quả 以dĩ 時thời 資tư 給cấp 。 既ký 積tích 歲tuế 月nguyệt 遂toại 孕dựng 男nam 女nữ 。 形hình 貌mạo 同đồng 人nhân 性tánh 種chủng 畜súc 也dã 。 男nam 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 力lực 格cách 猛mãnh 獸thú 。 年niên 方phương 弱nhược 冠quan 人nhân 智trí 斯tư 發phát 。 請thỉnh 其kỳ 母mẫu 曰viết 。 我ngã 何hà 謂vị 乎hồ 。 父phụ 則tắc 野dã 獸thú 母mẫu 乃nãi 是thị 人nhân 。 既ký 非phi 族tộc 類loại 如như 何hà 配phối 偶ngẫu 。 母mẫu 乃nãi 述thuật 昔tích 事sự 以dĩ 告cáo 其kỳ 子tử 。 曰viết 人nhân 畜súc 殊thù 途đồ 宜nghi 速tốc 逃đào 逝thệ 。 曰viết 我ngã 先tiên 已dĩ 逃đào 不bất 能năng 自tự 濟tế 。 其kỳ 子tử 於ư 後hậu 。 逐trục 師sư 子tử 父phụ 。 登đăng 山sơn 踰du 嶺lĩnh 。 察sát 其kỳ 游du 止chỉ 可khả 以dĩ 逃đào 難nạn/nan 。 伺tứ 父phụ 去khứ 已dĩ 遂toại 檐diêm 負phụ 母mẫu 下hạ 趣thú 人nhân 里lý 。 母mẫu 曰viết 。 宜nghi 各các 慎thận 密mật 勿vật 說thuyết 事sự 源nguyên 。 人nhân 或hoặc 知tri 聞văn 輕khinh 鄙bỉ 我ngã 等đẳng 。 於ư 是thị 父phụ 國quốc 。 國quốc 非phi 家gia 族tộc 宗tông 祀tự 已dĩ 滅diệt 。 投đầu 寄ký 邑ấp 人nhân 。 人nhân 謂vị 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 曹tào 何hà 國quốc 人nhân 也dã 。 曰viết 我ngã 本bổn 此thử 國quốc 流lưu 離ly 異dị 域vực 。 子tử 母mẫu 相tương/tướng 携huề 來lai 歸quy 故cố 里lý 。 人nhân 皆giai 哀ai 愍mẫn 更cánh 共cộng 資tư 給cấp 。 其kỳ 師sư 子tử 王vương 還hoàn 無vô 所sở 見kiến 。 追truy 戀luyến 妻thê 兒nhi 憤phẫn 恚khuể 既ký 發phát 。 便tiện 出xuất 山sơn 谷cốc 往vãng 來lai 村thôn 邑ấp 。 咆# 哮hao 震chấn 吼hống 。 暴bạo 害hại 人nhân 物vật 殘tàn 毒độc 生sanh 類loại 。 邑ấp 人nhân 輒triếp 出xuất 遂toại 取thủ 而nhi 殺sát 。 擊kích 鼓cổ 吹xuy 貝bối 。 負phụ 弩nỗ 持trì 鉾mâu 。 群quần 從tùng 成thành 旅lữ 然nhiên 後hậu 免miễn 害hại 。 其kỳ 王vương 懼cụ 仁nhân 化hóa 之chi 不bất 洽hiệp 也dã 。 乃nãi 縱túng/tung 獠lão 者giả 期kỳ 於ư 擒cầm 獲hoạch 。 王vương 躬cung 率suất 四tứ 兵binh 眾chúng 以dĩ 萬vạn 計kế 。 掩yểm 捕bộ 林lâm 藪tẩu 彌di 跨khóa 山sơn 谷cốc 。 師sư 子tử 震chấn 吼hống 人nhân 畜súc 僻tích 易dị 。 既ký 不bất 擒cầm 獲hoạch 。 尋tầm 復phục 招chiêu 募mộ 其kỳ 有hữu 擒cầm 執chấp 師sư 子tử 除trừ 國quốc 害hại 者giả 。 當đương 酬thù 重trọng 賞thưởng 式thức 旌tinh 茂mậu 績# 。 子tử 聞văn 王vương 之chi 令linh 。 乃nãi 謂vị 母mẫu 曰viết 。 飢cơ 寒hàn 以dĩ 久cửu 宜nghi 可khả 應ưng 募mộ 。 或hoặc 有hữu 所sở 得đắc 。 以dĩ 相tương/tướng 撫phủ 育dục 。 母mẫu 曰viết 。 言ngôn 不bất 可khả 。 若nhược 是thị 彼bỉ 獸thú 雖tuy 是thị 畜súc 也dã 猶do 是thị 汝nhữ 父phụ 。 豈khởi 以dĩ 艱gian 辛tân 而nhi 興hưng 逆nghịch 害hại 。 子tử 曰viết 。 人nhân 畜súc 異dị 類loại 禮lễ 義nghĩa 安an 在tại 。 既ký 以dĩ 違vi 阻trở 此thử 心tâm 何hà 異dị 。 乃nãi 抽trừu 小tiểu 刃nhận 。 出xuất 應ưng 招chiêu 募mộ 。 是thị 時thời 千thiên 眾chúng 萬vạn 騎kỵ 雲vân 屯truân 霧vụ 合hợp 。 師sư 子tử 踞cứ 在tại 林lâm 中trung 。 人nhân 莫mạc 敢cảm 近cận 。 子tử 即tức 其kỳ 前tiền 父phụ 遂toại 馴# 伏phục 。 於ư 是thị 乎hồ 親thân 愛ái 忘vong 怒nộ 。 乃nãi 剚chí 刃nhận 於ư 腹phúc 中trung 。 尚thượng 懷hoài 慈từ 愛ái 猶do 無vô 忿phẫn 毒độc 。 乃nãi 至chí 刳khô 腹phúc 含hàm 苦khổ 而nhi 死tử 。 王vương 曰viết 。 斯tư 何hà 人nhân 哉tai 。 若nhược 此thử 之chi 異dị 也dã 。 誘dụ 之chi 以dĩ 福phước 利lợi 。 震chấn 之chi 以dĩ 威uy 禍họa 。 然nhiên 後hậu 具cụ 陳trần 始thỉ 末mạt 備bị 述thuật 情tình 事sự 。 王vương 曰viết 。 逆nghịch 哉tai 。 父phụ 而nhi 尚thượng 害hại 況huống 非phi 親thân 乎hồ 。 畜súc 種chủng 難nạn/nan 馴# 兇hung 情tình 易dị 動động 。 除trừ 民dân 之chi 害hại 其kỳ 功công 大đại 矣hĩ 。 斷đoạn 父phụ 之chi 命mạng 其kỳ 心tâm 逆nghịch 矣hĩ 。 重trọng 賞thưởng 以dĩ 酬thù 其kỳ 功công 。 遠viễn 放phóng 以dĩ 誅tru 其kỳ 逆nghịch 。 則tắc 國quốc 典điển 不bất 虧khuy 王vương 言ngôn 不bất 貳nhị 。 於ư 是thị 裝trang 二nhị 大đại 船thuyền 多đa 儲trữ 糧lương 糗# 。 母mẫu 留lưu 在tại 國quốc 周chu 給cấp 賞thưởng 功công 。 子tử 女nữ 各các 從tùng 一nhất 舟chu 隨tùy 波ba 飄phiêu 蕩đãng 。 其kỳ 男nam 船thuyền 泛phiếm 海hải 至chí 此thử 寶bảo 渚chử 。 見kiến 豐phong 珍trân 玉ngọc 便tiện 於ư 中trung 止chỉ 。 其kỳ 後hậu 商thương 人nhân 採thải 寶bảo 復phục 至chí 渚chử 中trung 。 乃nãi 殺sát 其kỳ 商thương 主chủ 留lưu 其kỳ 子tử 女nữ 。 如như 是thị 繁phồn 息tức 。 子tử 孫tôn 眾chúng 多đa 。 遂toại 立lập 君quân 臣thần 以dĩ 位vị 上thượng 下hạ 。 連liên 都đô 築trúc 邑ấp 據cứ 有hữu 疆cương 域vực 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 祖tổ 擒cầm 執chấp 師sư 子tử 。 因nhân 舉cử 元nguyên 功công 而nhi 為vi 國quốc 號hiệu 。 其kỳ 女nữ 船thuyền 者giả 。 泛phiếm 至chí 波ba 刺thứ 斯tư 西tây 。 神thần 鬼quỷ 所sở 魅mị 產sản 育dục 群quần 女nữ 。 故cố 今kim 西tây 大đại 女nữ 國quốc 是thị 也dã 。 故cố 師sư 子tử 國quốc 人nhân 。 形hình 貌mạo 卑ty 黑hắc 方phương 頤di 大đại 顙tảng 。 情tình 性tánh 獷quánh 烈liệt 安an 忍nhẫn 鴆chậm 毒độc 。 斯tư 亦diệc 猛mãnh 獸thú 遺di 種chủng 故cố 。 其kỳ 人nhân 多đa 勇dũng 健kiện 斯tư 一nhất 說thuyết 也dã 。 若nhược 據cứ 佛Phật 法Pháp 所sở 記ký 。 則tắc 依y 起khởi 世thế 經kinh 。 昔tích 此thử 寶bảo 洲châu 大đại 鐵thiết 城thành 中trung 。 五ngũ 百bách 羅la 剎sát 女nữ 之chi 所sở 居cư 也dã 。


又hựu 屈khuất 支chi 國quốc 東đông 境cảnh 城thành 北bắc 天thiên 祠từ 前tiền 有hữu 大đại 龍long 池trì 。 諸chư 龍long 易dị 形hình 交giao 合hợp 牝tẫn 馬mã 。 逐trục 生sanh 龍long 駒câu 之chi 子tử 。 方phương 乃nãi 馴# 駕giá 。 所sở 以dĩ 此thử 國quốc 多đa 出xuất 善thiện 馬mã 。 聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết 。 近cận 代đại 有hữu 王vương 號hiệu 曰viết 金kim 華hoa 。 政chánh 教giáo 明minh 察sát 感cảm 龍long 馭ngự 乘thừa 。 王vương 欲dục 終chung 沒một 鞭tiên 觸xúc 其kỳ 耳nhĩ 。 因nhân 即tức 潛tiềm 隱ẩn 以dĩ 至chí 千thiên 金kim 。 城thành 中trung 無vô 井tỉnh 取thủ 彼bỉ 池trì 水thủy 。 龍long 變biến 為vi 人nhân 與dữ 諸chư 婦phụ 人nhân 會hội 。 生sanh 子tử 驍# 勇dũng 。 走tẩu 及cập 奔bôn 馬mã 。 如như 是thị 漸tiệm 染nhiễm 人nhân 皆giai 龍long 種chủng 。 恃thị 力lực 作tác 威uy 不bất 恭cung 王vương 命mệnh 。 王vương 力lực 乃nãi 引dẫn 搆câu 突đột 厥quyết 殺sát 此thử 人nhân 。 少thiếu 長trưởng 俱câu 戮lục 略lược 無vô 噍# 類loại 。 城thành 今kim 荒hoang 蕪# 人nhân 煙yên 斷đoạn 絕tuyệt 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 奘tráng 法Pháp 師sư 傳truyền )# 。


述thuật 曰viết 。 數số 見kiến 愚ngu 俗tục 邪tà 說thuyết 之chi 人nhân 云vân 。 貴quý 賤tiện 不bất 同đồng 人nhân 畜súc 殊thù 別biệt 。 何hà 有hữu 人nhân 作tác 畜súc 生sanh 畜súc 生sanh 。 作tác 人nhân 。 佛Phật 說thuyết 虛hư 誑cuống 恐khủng 不bất 依y 實thật 。 若nhược 汝nhữ 守thủ 愚ngu 不bất 信tín 佛Phật 言ngôn 者giả 。 何hà 故cố 。 前tiền 列liệt 俗tục 典điển 書thư 史sử 具cụ 述thuật 。 目mục 驗nghiệm 所sở 覩đổ 豈khởi 亦diệc 不bất 信tín 。 如như 行hành 恩ân 含hàm 忍nhẫn 。 即tức 同đồng 楚sở 子tử 蛭# 痼# 疾tật 皆giai 愈dũ 。 宋tống 公công 不bất 禱đảo 妖yêu 星tinh 夕tịch 退thoái 。 若nhược 也dã 行hành 惡ác 如như 漢hán 鴆chậm 趙triệu 王vương 如như 意ý 。 蒼thương 狗cẩu 成thành 肉nhục 。 齊tề 殺sát 彭# 生sanh 立lập 豕thỉ 為vi 祟túy 。 近cận 事sự 尚thượng 然nhiên 。 況huống 復phục 行hành 因nhân 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 報báo 。 昇thăng 沈trầm 殊thù 趣thú 累lũy 劫kiếp 受thọ 殃ương 也dã 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 卷quyển 第đệ 六lục 。



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100