法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 100

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


傳truyền 記ký 篇thiên 第đệ 一nhất 百bách (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 翻phiên 譯dịch 部bộ


-# 雜tạp 集tập 部bộ


般Bát 若Nhã 部bộ


-# 興hưng 福phước 部bộ


-# 曆lịch 算toán 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


蓋cái 聞văn 。 九cửu 河hà 疏sớ/sơ 跡tích 策sách 蘊uẩn 靈linh 丘khâu 。 四tứ 徹triệt 中trung 繩thằng 書thư 藏tạng 群quần 玉ngọc 。 亦diệc 有hữu 青thanh 丘khâu 紫tử 府phủ 三tam 皇hoàng 刻khắc 石thạch 之chi 文văn 。 綠lục 檢kiểm 黃hoàng 繩thằng 六lục 甲giáp 靈linh 蜚# 之chi 字tự 。 豈khởi 若nhược 如Như 來Lai 祕bí 藏tạng 。 譬thí 彼bỉ 明minh 珠châu 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 同đồng 夫phu 淨tịnh 鏡kính 。 鹿lộc 苑uyển 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 尼ni 園viên 八bát 藏tạng 之chi 文văn 。 香hương 山sơn 巨cự 力lực 豈khởi 云vân 能năng 負phụ 。 龍long 宮cung 寶bảo 篋khiếp 亦diệc 未vị 能năng 籌trù 。 良lương 由do 吾ngô 師sư 釋Thích 迦Ca 德đức 本bổn 深thâm 搆câu 樹thụ 自tự 三tam 祇kỳ 之chi 初sơ 。 妙diệu 果Quả 獨độc 高cao 。 成thành 於ư 百bách 劫kiếp 之chi 末mạt 。 總tổng 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 智trí 。 竟cánh 虛hư 空không 以dĩ 作tác 身thân 。 寧ninh 惟duy 氣khí 稟bẩm 二nhị 儀nghi 道đạo 周chu 萬vạn 物vật 而nhi 已dĩ 哉tai 。 故cố 身thân 無vô 不bất 在tại 。 量lượng 極cực 規quy 矩củ 之chi 外ngoại 。 智trí 無vô 不bất 為vi 。 用dụng 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 事sự 測trắc 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 處xứ 所sở 論luận 乃nãi 三tam 界giới 之chi 大đại 師sư 。 萬vạn 古cổ 之chi 獨độc 步bộ 。 吾ngô 自tự 庸dong 才tài 談đàm 何hà 以dĩ 盡tận 。 縱túng/tung 使sử 周chu 公công 之chi 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 孔khổng 子tử 之chi 述thuật 易dị 刪san 詩thi 。 予# 賜tứ 之chi 言ngôn 語ngữ 。 商thương 偃yển 之chi 文văn 學học 。 爰viên 及cập 左tả 元nguyên 放phóng 葛cát 稚trĩ 川xuyên 河hà 上thượng 公công 柱trụ 下hạ 史sử 。 並tịnh 驅khu 於ư 方phương 內nội 。 何hà 足túc 道đạo 哉tai 。 自tự 我ngã 含hàm 靈linh 福phước 盡tận 法Pháp 王Vương 斯tư 逝thệ 。 遂toại 使sử 北bắc 首thủ 提đề 河hà 。 春xuân 秋thu 有hữu 八bát 十thập 矣hĩ 。 應ưng 身thân 粒lạp 碎toái 流lưu 血huyết 何hà 追truy 。 爭tranh 決quyết 最tối 後hậu 之chi 疑nghi 。 競cạnh 奉phụng 臨lâm 終chung 之chi 供cung 。 嗚ô 呼hô 智trí 炬cự 慈từ 雲vân 消tiêu 滅diệt 。 長trường 夜dạ 諸chư 子tử 誠thành 可khả 悲bi 夫phu 。 於ư 是thị 瞻chiêm 相tướng 好hảo 於ư 香hương 檀đàn 。 記ký 筌thuyên 蹄đề 於ư 貝bối 葉diệp 。 三tam 藏tạng 受thọ 持trì 。 四tứ 依y 補bổ 處xứ 。 而nhi 我ngã 師sư 風phong 無vô 墜trụy 。 特đặc 恃thị 斯tư 乎hồ 。 但đãn 正chánh 像tượng 浸tẩm 移di 群quần 情tình 矯kiểu 薄bạc 。 人nhân 代đại 今kim 古cổ 暨kỵ 乎hồ 季quý 運vận 。 既ký 當đương 徂# 北bắc 。 稍sảo 復phục 東đông 漸tiệm 所sở 以dĩ 金kim 人nhân 夢mộng 劉lưu 莊trang 之chi 寢tẩm 。 摩ma 騰đằng 佇trữ 蔡thái 愔# 之chi 勸khuyến 。 遺di 教giáo 之chi 流lưu 漢hán 地địa 。 創sáng/sang 發phát 此thử 焉yên 。 迄hất 今kim 六lục 百bách 餘dư 年niên 矣hĩ 。 自tự 後hậu 康khang 僧Tăng 會hội 。 竺trúc 法pháp 護hộ 。 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 繼kế 踵chủng 來lai 儀nghi 。 盛thịnh 宣tuyên 方Phương 等Đẳng 。 遂toại 使sử 道đạo 生sanh 道đạo 安an 之chi 侶lữ 。 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 之chi 徒đồ 。 並tịnh 能năng 銷tiêu 聲thanh 桂quế 冠quan 翕# 然nhiên 歸quy 向hướng 。 爰viên 至chí 。 皇hoàng 唐đường 。 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 德đức 隆long 終chung 古cổ 聲thanh 高cao 宇vũ 宙trụ 。 涉thiệp 歷lịch 諸chư 國quốc 百bách 有hữu 五ngũ 十thập 。 翻phiên 譯dịch 經kinh 論luận 千thiên 有hữu 五ngũ 百bách 。 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 。 可khả 稱xưng 可khả 贊tán 。 前tiền 後hậu 寶bảo 軸trục 。 幾kỷ 向hướng 五ngũ 千thiên 。 法Pháp 門môn 弘hoằng 闡xiển 。 緇# 門môn 繁phồn 熾sí 。 道đạo 俗tục 蒙mông 益ích 。 焉yên 可khả 勝thắng 言ngôn 。 吾ngô 少thiểu 習tập 周chu 孔khổng 之chi 文văn 典điển 。 晚vãn 慕mộ 黃hoàng 老lão 之chi 玄huyền 言ngôn 。 俱câu 是thị 未vị 越việt 苦khổ 河hà 。 猶do 淪luân 火hỏa 宅trạch 。 可khả 久cửu 可khả 大đại 。 其kỳ 惟duy 佛Phật 教giáo 也dã 歟# 。 遂toại 乃nãi 希hy 前tiền 代đại 之chi 清thanh 塵trần 。 仰ngưỡng 群quần 英anh 之chi 遠viễn 迹tích 。 歸quy 斯tư 正Chánh 道Đạo 。 拔bạt 自tự 沈trầm 泥nê 。 本bổn 號hiệu 離ly 欲dục 之chi 逸dật 人nhân 。 摧tồi 邪tà 之chi 大đại 將tướng 。 吾ngô 欣hân 儔trù 黨đảng 。 其kỳ 謂vị 此thử 乎hồ 。 今kim 列liệt 前tiền 後hậu 翻phiên 譯dịch 。 總tổng 有hữu 一nhất 十thập 八bát 代đại 所sở 出xuất 眾chúng 經kinh 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 三tam 度độ 滅diệt 法pháp 失thất 譯dịch 經kinh 本bổn 。 三tam 百bách 一nhất 十thập 部bộ 。 五ngũ 百bách 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 今kim 此thử 所sở 列liệt 總tổng 述thuật 帝đế 王vương 年niên 代đại 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 部bộ 帙# 綱cương 要yếu 。 具cụ 錄lục 人nhân 法pháp 寄ký 存tồn 大đại 本bổn 。 兼kiêm 述thuật 古cổ 今kim 道đạo 俗tục 英anh 賢hiền 博bác 學học 。 依y 傍bàng 佛Phật 經Kinh 。 所sở 出xuất 百bách 家gia 諸chư 子tử 向hướng 有hữu 三tam 千thiên 餘dư 卷quyển 。 又hựu 列liệt 帝đế 王vương 前tiền 後hậu 興hưng 福phước 多đa 少thiểu 。 又hựu 列liệt 佛Phật 降giáng/hàng 閻Diêm 浮Phù 隱ẩn 顯hiển 年niên 代đại 。 略lược 算toán 時thời 節tiết 。 如như 是thị 要yếu 用dụng 並tịnh 附phụ 其kỳ 後hậu 。 庶thứ 將tương 來lai 哲triết 同đồng 鑒giám 博bác 記ký 矣hĩ 。


翻phiên 譯dịch 部bộ 第đệ 二nhị


竊thiết 觀quán 上thượng 代đại 有hữu 經kinh 已dĩ 來lai 。 賢hiền 德đức 筆bút 受thọ 。 每mỗi 至chí 度độ 語ngữ 。 無vô 不bất 稱xưng 云vân 譯dịch 胡hồ 為vi 漢hán 。 且thả 東đông 夏hạ 九cửu 州châu 名danh 西tây 域vực 為vi 天Thiên 竺Trúc 者giả 。 是thị 總tổng 名danh 也dã 。 或hoặc 云vân 身thân 毒độc 。 如như 梵Phạm 稱xưng 此thử 方phương 為vi 脂chi 那na 。 或hoặc 云vân 真chân 丹đan 。 或hoặc 作tác 震chấn 旦đán 。 此thử 蓋cái 承thừa 聲thanh 有hữu 楚sở 夏hạ 耳nhĩ 。 若nhược 當đương 稱xưng 漢hán 。 漢hán 止chỉ 劉lưu 氏thị 兩lưỡng 代đại 一nhất 號hiệu 。 已dĩ 後hậu 禪thiền 讓nhượng 魏ngụy 晉tấn 不bất 同đồng 。 須tu 依y 帝đế 王vương 稱xưng 謂vị 甄chân 別biệt 。 今kim 為vi 此thử 錄lục 悉tất 改cải 正chánh 之chi 。 又hựu 胡hồ 之chi 雜tạp 戎nhung 。 乃nãi 是thị 西tây 方phương 邊biên 俗tục 。 類loại 此thử 方phương 有hữu 羌khương 蠻# 夷di 之chi 屬thuộc 。 何hà 得đắc 經kinh 書thư 乃nãi 云vân 胡hồ 語ngữ 。 佛Phật 生sanh 天Thiên 竺Trúc 。 彼bỉ 土độ 士sĩ 族tộc 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 總tổng 稱xưng 為vi 梵Phạm 。 梵Phạm 者giả 清thanh 淨tịnh 也dã 。 承thừa 裔duệ 光quang 音âm 色sắc 天thiên 。 其kỳ 光quang 音âm 天thiên 。 梵Phạm 世Thế 最tối 為vi 下hạ 。 劫kiếp 初sơ 來lai 此thử 食thực 地địa 肥phì 者giả 。 身thân 重trọng/trùng 不bất 去khứ 。 因nhân 即tức 為vi 人nhân 。 仍nhưng 其kỳ 本bổn 名danh 。 故cố 稱xưng 為vi 梵Phạm 。 語ngữ 言ngôn 及cập 書thư 既ký 象tượng 於ư 天thiên 。 是thị 以dĩ 彼bỉ 云vân 梵Phạm 書thư 梵Phạn 語ngữ 。 如như 舊cựu 日nhật 僧Tăng 悉tất 稱xưng 俗tục 姓tánh 。 云vân 釋Thích 迦Ca 者giả 。 起khởi 自tự 秦tần 代đại 。 有hữu 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 。 獨độc 拔bạt 當đương 時thời 。 居cư 然nhiên 超siêu 悟ngộ 。 乃nãi 云vân 。 既ký 存tồn 剃thế 染nhiễm 紹thiệu 繼kế 釋Thích 迦Ca 。 子tử 雖tuy 異dị 父phụ 而nhi 姓tánh 無vô 殊thù 。 今kim 者giả 出xuất 家gia 宜nghi 悉tất 稱xưng 釋thích 。 及cập 翻phiên 四tứ 含hàm 。 果quả 云vân 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 同đồng 一nhất 釋Thích 種chủng 。 眾chúng 咸hàm 歎thán 服phục 。 其kỳ 四tứ 姓tánh 者giả 。 一nhất 剎sát 帝đế 利lợi 。 此thử 是thị 王vương 種chủng 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 高cao 行hành 人nhân 。 三tam 名danh 毘tỳ 舍xá 。 如như 此thử 土thổ/độ 民dân 。 四tứ 名danh 首thủ 陀đà 。 最tối 為vi 卑ty 下hạ 。 如như 此thử 土thổ/độ 皂tạo 隷lệ 。 而nhi 安an 正chánh 當đương 晉tấn 秦tần 之chi 時thời 。 刊# 定định 目mục 錄lục 。 刪san 注chú 群quần 經kinh 。 自tự 號hiệu 彌di 天thiên 。 揩khai 摸mạc 季quý 葉diệp 。 猶do 言ngôn 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần 。 此thử 亦diệc 崑# 山sơn 之chi 一nhất 礫lịch 。 未vị 盡tận 美mỹ 焉yên 。 但đãn 上thượng 來lai 有hữu 胡hồ 言ngôn 處xứ 。 並tịnh 以dĩ 梵Phạm 字tự 替thế 之chi 。 庶thứ 後hậu 哲triết 善thiện 談đàm 得đắc 其kỳ 正chánh 真chân 者giả 也dã 。


後hậu 漢hán 朝triêu 譯dịch 傳truyền 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 所sở 出xuất 。 經kinh 律luật 等đẳng 三tam 百bách 三tam 十thập 。 四tứ 部bộ (# 四tứ 百bách 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 失thất 譯dịch 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 卷quyển )# 。


前tiền 魏ngụy 朝triêu 傳truyền 譯dịch 僧Tăng 六lục 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 律luật 等đẳng 一nhất 十thập 三tam 部bộ (# 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển )# 。


南nam 吳ngô 孫tôn 氏thị 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 四tứ 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 等đẳng 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 部bộ (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 。 失thất 譯dịch 經kinh 一nhất 百bách 一nhất 十thập 部bộ 二nhị 百bách 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển )# 。


西tây 晉tấn 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 三tam 人nhân 所sở 出xuất 。 經Kinh 戒giới 等đẳng 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 部bộ (# 七thất 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển 。 失thất 譯dịch 經kinh 八bát 部bộ 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。


東đông 晉tấn 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 等đẳng 二nhị 百bách 六lục 十thập 三tam 部bộ (# 五ngũ 百bách 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 。 失thất 譯dịch 經kinh 五ngũ 十thập 三tam 部bộ 五ngũ 十thập 六lục 卷quyển )# 。


前tiền 秦tần 符phù 氏thị 傳truyền 譯dịch 僧Tăng 八bát 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 等đẳng 四tứ 十thập 部bộ (# 二nhị 百bách 三tam 十thập 八bát 卷quyển )# 。


西tây 秦tần 乞khất 伏phục 氏thị 傳truyền 譯dịch 僧Tăng 一nhất 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 十thập 四tứ 部bộ (# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 失thất 譯dịch 經kinh 八bát 部bộ 十thập 一nhất 卷quyển )# 。


後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 傳truyền 譯dịch 僧Tăng 八bát 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 部bộ (# 六lục 百bách 六lục 十thập 二nhị 卷quyển )# 。


北bắc 涼lương 沮trở 渠cừ 氏thị 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 八bát 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 三tam 十thập 二nhị 部bộ (# 二nhị 百bách 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 失thất 譯dịch 經kinh 五ngũ 部bộ 一nhất 十thập 七thất 卷quyển )# 。


宋tống 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 。 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 部bộ (# 四tứ 百bách 九cửu 十thập 卷quyển )# 。


前tiền 齊tề 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 九cửu 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 傳truyền 四tứ 十thập 七thất 部bộ (# 三tam 百bách 四tứ 十thập 六lục 卷quyển )# 。


梁lương 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 。 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 律luật 傳truyền 等đẳng 九cửu 十thập 部bộ (# 七thất 百bách 八bát 十thập 卷quyển )# 。


後hậu 魏ngụy 元nguyên 氏thị 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 三tam 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 傳truyền 錄lục 八bát 十thập 七thất 部bộ (# 三tam 百bách 二nhị 卷quyển )# 。


後hậu 齊tề 高cao 氏thị 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 二nhị 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 七thất 部bộ (# 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển )# 。


後hậu 周chu 宇vũ 文văn 氏thị 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 天thiên 文văn 等đẳng 三tam 十thập 部bộ (# 一nhất 百bách 四tứ 卷quyển )# 。


陳trần 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 三tam 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 傳truyền 疏sớ/sơ 等đẳng 四tứ 十thập 部bộ (# 三tam 百bách 四tứ 十thập 七thất 卷quyển )# 。


隋tùy 朝triêu 傳truyền 譯dịch 道đạo 俗tục 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 等đẳng 九cửu 十thập 餘dư 部bộ (# 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 餘dư 卷quyển )# 。


皇hoàng 朝triêu 傳truyền 譯dịch 僧Tăng 等đẳng 十thập 有hữu 一nhất 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 等đẳng 二nhị 百bách 餘dư 部bộ (# 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển )# 。


眾chúng 經kinh 律luật 論luận 傳truyền 合hợp 八bát 百bách 部bộ (# 三tam 千thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 萬vạn 六lục 千thiên 一nhất 百bách 七thất 十thập 紙chỉ )# 三tam 百bách 二nhị 十thập 六lục 袟# (# 除trừ 新tân 翻phiên 經kinh )# 。


大Đại 乘Thừa 經Kinh 一nhất 譯dịch 二nhị 百bách 四tứ 部bộ (# 六lục 百bách 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 四tứ 十thập 二nhị 紙chỉ )# 六lục 十thập 六lục 袟# 。


大Đại 乘Thừa 經Kinh 重trọng/trùng 翻phiên 二nhị 百bách 二nhị 部bộ (# 四tứ 百bách 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 七thất 千thiên 二nhị 百bách 九cửu 十thập 紙chỉ )# 四tứ 十thập 九cửu 袟# 。


小Tiểu 乘Thừa 經kinh 一nhất 譯dịch 一nhất 百bách 八bát 部bộ (# 四tứ 百bách 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 六lục 千thiên 六lục 百bách 九cửu 十thập 紙chỉ )# 四tứ 十thập 九cửu 袟# 。


小Tiểu 乘Thừa 經kinh 重trọng/trùng 翻phiên 九cửu 十thập 六lục 部bộ (# 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 九cửu 百bách 七thất 十thập 七thất 紙chỉ )# 六lục 袟# 。


小Tiểu 乘Thừa 律luật 三tam 十thập 五ngũ 部bộ (# 二nhị 百bách 七thất 十thập 四tứ 卷quyển 五ngũ 千thiên 八bát 百bách 一nhất 十thập 三tam 紙chỉ )# 二nhị 十thập 八bát 袟# 。


大Đại 乘Thừa 論luận 七thất 十thập 四tứ 部bộ (# 五ngũ 百bách 二nhị 卷quyển 。 九cửu 千thiên 一nhất 百bách 三tam 十thập 紙chỉ )# 五ngũ 十thập 二nhị 袟# 。


小Tiểu 乘Thừa 論luận 三tam 十thập 三tam 部bộ (# 六lục 百bách 七thất 十thập 六lục 卷quyển 。 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 紙chỉ )# 六lục 十thập 八bát 袟# 。


賢hiền 聖thánh 集tập 傳truyền 四tứ 十thập 九cửu 部bộ (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 。 二nhị 千thiên 八bát 百bách 八bát 紙chỉ )# 一nhất 十thập 八bát 袟# 。


雜tạp 集tập 部bộ 第đệ 三tam


自tự 仙tiên 苑uyển 告cáo 成thành 金kim 河hà 靜tĩnh 濟tế 。 敷phu 字tự 群quần 品phẩm 汲cấp 引dẫn 塵trần 曚mông 。 隨tùy 機cơ 候hậu 而nhi 設thiết 謀mưu 猷# 。 逐trục 性tánh 欲dục 而nhi 陳trần 聲thanh 教giáo 。 綱cương 羅la 一nhất 化hóa 統thống 括quát 大Đại 千Thiên 。 受thọ 其kỳ 道đạo 者giả 難nạn/nan 訾tí 。 傳truyền 其kỳ 宗tông 者giả 易dị 曉hiểu 。 遂toại 能năng 流lưu 被bị 東đông 夏hạ 。


時thời 經kinh 六lục 百bách 。 翻phiên 譯dịch 方phương 言ngôn 。 卷quyển 數số 五ngũ 千thiên 。 英anh 俊# 道đạo 俗tục 。 依y 傍bàng 聖thánh 宗tông 。 所sở 出xuất 文văn 記ký 三tam 千thiên 餘dư 卷quyển 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 。 文văn 華hoa 旨chỉ 奧áo 。 殊thù 妙diệu 可khả 觀quan 。 歷lịch 代đại 隱ẩn 顯hiển 部bộ 袟# 散tán 落lạc 。 雖tuy 有hữu 大đại 數số 。 不bất 足túc 者giả 多đa 。 尋tầm 訪phỏng 長trường/trưởng 安an 減giảm 向hướng 千thiên 卷quyển 。 唯duy 聞văn 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 之chi 寺tự 。 即tức 是thị 晉tấn 時thời 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 所sở 造tạo 伽già 藍lam 。 綱cương 維duy 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 經kinh 及cập 以dĩ 雜tạp 集tập 。 各các 造tạo 別biệt 藏tạng 安an 置trí 並tịnh 足túc 。 知tri 事sự 守thủ 固cố 禁cấm 掌chưởng 極cực 牢lao 。 更cánh 相tương 替thế 代đại 傳truyền 授thọ 領lãnh 數số 。 慮lự 後hậu 法pháp 滅diệt 知tri 教giáo 全toàn 焉yên 。 今kim 隨tùy 所sở 見kiến 聞văn 者giả 。 具cụ 列liệt 如như 左tả (# 後hậu 見kiến 有hữu 者giả 冀ký 補bổ 茲tư 處xứ )# 。


耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 解giải (# 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục )#


眾Chúng 經Kinh 目Mục
Chúng Kinh Mục

右hữu 二nhị 部bộ 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 出xuất 。


即tức 色sắc 游du 玄huyền 論luận 。 辯biện 三tam 乘thừa 論luận 。


釋thích 蒙mông 論luận 。 聖thánh 不bất 辯biện 知tri 論luận 。


道Đạo 行hạnh 指chỉ 歸quy 。 本bổn 業nghiệp 四Tứ 諦Đế 序tự 。


本bổn 起khởi 四Tứ 諦Đế 序tự


右hữu 七thất 部bộ 七thất 卷quyển 。 至chí 東đông 晉tấn 哀ai 帝đế 時thời 。 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 撰soạn (# 字tự 道đạo 林lâm )# 。


毘tỳ 曇đàm 指chỉ 歸quy


右hữu 一nhất 卷quyển 。 至chí 哀ai 帝đế 時thời 沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 虔kiền 撰soạn 。


歷lịch 游du 天Thiên 竺Trúc 記ký 傳truyền


右hữu 一nhất 卷quyển 。 至chí 東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 撰soạn 。


法pháp 性tánh 論luận 。 明minh 報báo 應ứng 論luận 。


釋thích 三tam 報báo 論luận 。 辯biện 心tâm 識thức 論luận 。


不bất 敬kính 王vương 者giả 論luận 。 沙Sa 門Môn 袒đản 服phục 論luận 。


佛Phật 影ảnh 讚tán 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 序tự 。


修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 禪Thiền 經Kinh 序Tự
Tu Hành Phương Tiện Thiền Kinh Tự

三tam 法pháp 度độ 論luận 序tự 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 序tự 。


大đại 智Trí 度Độ 論luận 要yếu 略lược 鈔sao 二nhị 十thập 卷quyển


問vấn 大Đại 乘Thừa 中trung 深thâm 義nghĩa 十thập 八bát 科khoa (# 并tinh 羅la 什thập 法Pháp 師sư 答đáp )#


右hữu 十thập 三tam 部bộ 。 總tổng 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 及cập 安an 帝đế 時thời 。 廬lư 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 撰soạn 。


神thần 無vô 形hình 論luận


右hữu 一nhất 卷quyển 。 至chí 東đông 晉tấn 帝đế 時thời 。 楊dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 敷phu 撰soạn 。


維duy 摩ma 詰cật 經kinh 子tử 注chú 五ngũ 卷quyển 。 窮cùng 通thông 論luận 。


右hữu 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 。 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 時thời 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詵sân 撰soạn (# 是thị 遠viễn 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử )# 。


人nhân 物vật 始thỉ 義nghĩa 論luận


右hữu 一nhất 卷quyển 。 至chí 晉tấn 武võ 帝đế 時thời 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 暢sướng 撰soạn 。


高cao 逸dật 沙Sa 門Môn 傳truyền


右hữu 一nhất 卷quyển 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 時thời 。 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 濟tế 撰soạn 。


立lập 本bổn 論luận 九cửu 篇thiên 。 六lục 識thức 指chỉ 歸quy 十thập 二nhị 首thủ 。


右hữu 二nhị 卷quyển 。 至chí 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 時thời 。 荊kinh 州châu 上thượng 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 微vi 撰soạn 。


馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 。


提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 。 實thật 相tướng 論luận (# 什thập 法Pháp 師sư 注chú )# 。


右hữu 四tứ 卷quyển 。 至chí 後hậu 秦tần 晉tấn 安an 帝đế 時thời 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 法Pháp 師sư 譯dịch 撰soạn 。


般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 。 不bất 真chân 空không 論luận 。


物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 。


右hữu 四tứ 卷quyển 。 至chí 晉tấn 安an 帝đế 時thời 。 京kinh 兆triệu 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 肇triệu 撰soạn 。


釋thích 駁bác 論luận


右hữu 一nhất 卷quyển 至chí 晉tấn 安an 帝đế 時thời 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 常thường 撰soạn 。


善thiện 不bất 受thọ 報báo 論luận 。 佛Phật 無vô 淨tịnh 土độ 論luận 。


應ưng 有hữu 緣duyên 論luận 。 頓đốn 悟ngộ 成thành 佛Phật 論luận 。


佛Phật 性tánh 當đương 有hữu 論luận 。 法Pháp 身thân 無vô 色sắc 論luận 。


二nhị 諦đế 論luận


右hữu 七thất 卷quyển 。 至chí 宋tống 朝triêu 初sơ 。 龍long 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 竺trúc 道đạo 生sanh 撰soạn 。


三Tam 寶Bảo 記ký 二nhị 十thập 卷quyển 。 淨tịnh 住trụ 子tử 二nhị 十thập 卷quyển 。


宣tuyên 明minh 驗nghiệm 三tam 卷quyển 。 雜tạp 義nghĩa 記ký 二nhị 十thập 卷quyển 。


右hữu 四tứ 部bộ 六lục 十thập 三tam 卷quyển 。 齊tề 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 蕭tiêu 子tử 良lương 撰soạn 。


承thừa 天thiên 達đạt 性tánh 論luận 。 冤oan 魂hồn 志chí 二nhị 卷quyển 。


誡giới 殺sát 訓huấn 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 三tam 部bộ 。 齊tề 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 顏nhan 之chi 推thôi 撰soạn 。


述thuật 僧Tăng 中trung 食thực 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 南nam 齊tề 沈trầm 休hưu 文văn 撰soạn 。


冥minh 祥tường 記ký 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 齊tề 王vương 琰diêm 撰soạn 。


出xuất 三tam 藏tạng 集tập 記ký 十thập 六lục 卷quyển 。 法pháp 苑uyển 集tập 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。


弘hoằng 明minh 集tập 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。 世thế 界giới 記ký 十thập 卷quyển 。


薩tát 婆bà 多đa 師sư 資tư 傳truyền 五ngũ 卷quyển


釋Thích 迦Ca 譜# 四tứ 卷quyển 。 大đại 集tập 等đẳng 三tam 經kinh 記ký 。


賢hiền 愚ngu 經kinh 記ký 。 集tập 三tam 藏tạng 因nhân 緣duyên 記ký 。


律luật 分phần/phân 五ngũ 部bộ 記ký 。 經kinh 來lai 漢hán 地địa 四tứ 部bộ 記ký 。


律luật 分phân 十thập 八bát 部bộ 記ký 。 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 記ký 。


善thiện 見kiến 律luật 毘tỳ 婆bà 沙sa 記ký


右hữu 十thập 四tứ 部bộ 七thất 十thập 二nhị 卷quyển 。 至chí 梁lương 朝triêu 楊dương 州châu 建kiến 安an 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 。


眾Chúng 經Kinh 要Yếu 攬Lãm 法Pháp 偈Kệ 二Nhị 十Thập 一Nhất 首Thủ
Chúng Kinh Yếu Lãm Pháp Kệ Nhị Thập Nhất Thủ

右hữu 一nhất 卷quyển 梁lương 武võ 帝đế 時thời 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 歡hoan 撰soạn 。


起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 梁lương 太thái 清thanh 四tứ 年niên 。 真Chân 諦Đế 法Pháp 師sư 出xuất 。


眾Chúng 經Kinh 要Yếu 抄Sao 一Nhất 部Bộ 并Tinh 目Mục 錄Lục 十Thập 八Bát 卷Quyển
Chúng Kinh Yếu Sao Nhất Bộ Tinh Mục Lục Thập Bát Quyển

右hữu 一nhất 部bộ 梁lương 帝đế 勅sắc 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 旻# 等đẳng 。 於ư 定định 林lâm 上thượng 寺tự 撰soạn 出xuất 。


華Hoa 林Lâm 佛Phật 殿Điện 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 四Tứ 卷Quyển
Hoa Lâm Phật Điện Chúng Kinh Mục Lục Tứ Quyển

右hữu 此thử 一nhất 錄lục 四tứ 卷quyển 。 梁lương 帝đế 勅sắc 安an 樂lạc 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 紹thiệu 撰soạn 。


經kinh 律luật 異dị 相tướng 一nhất 部bộ 并tinh 目mục 錄lục 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển


名danh 僧Tăng 傳truyền 并tinh 序tự 目mục 三tam 十thập 一nhất 卷quyển


眾Chúng 經Kinh 供Cung 聖Thánh 僧Tăng 法Pháp 五Ngũ 卷Quyển
Chúng Kinh Cung Thánh Tăng Pháp Ngũ Quyển

眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 四Tứ 卷Quyển
Chúng Kinh Mục Lục Tứ Quyển

眾Chúng 經Kinh 護Hộ 國Quốc 鬼Quỷ 神Thần 名Danh 錄Lục 三Tam 卷Quyển
Chúng Kinh Hộ Quốc Quỷ Thần Danh Lục Tam Quyển

眾Chúng 經Kinh 諸Chư 佛Phật 名Danh 三Tam 卷Quyển (# 十Thập 六Lục 年Niên 出Xuất )#
Chúng Kinh Chư Phật Danh Tam Quyển # Thập Lục Niên Xuất #

眾Chúng 經Kinh 擁Ủng 護Hộ 國Quốc 土Thổ 。 諸Chư 龍Long 名Danh 錄Lục 一Nhất 卷Quyển
Chúng Kinh Ủng Hộ Quốc Thổ Chư Long Danh Lục Nhất Quyển

眾Chúng 經Kinh 懺Sám 悔Hối 滅Diệt 罪Tội 法Pháp 三Tam 卷Quyển
Chúng Kinh Sám Hối Diệt Tội Pháp Tam Quyển

出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 二nhị 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 九cửu 部bộ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 梁lương 帝đế 勅sắc 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 唱xướng 等đẳng 撰soạn 集tập 。


大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 子Tử 注Chú 七Thất 十Thập 卷Quyển
Đại Bát Niết Bàn Kinh Tử Chú Thất Thập Quyển

右hữu 此thử 一nhất 部bộ 七thất 十thập 卷quyển 。 梁lương 朝triêu 建kiến 安an 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 明minh 注chú 。


義nghĩa 林lâm 八bát 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 八bát 十thập 卷quyển 。 梁lương 簡giản 文văn 帝đế 勅sắc 開khai 善thiện 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 藏tạng 等đẳng 二nhị 十thập 大đại 德đức 撰soạn 。


內nội 典điển 博bác 要yếu 四tứ 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 湘# 東đông 王vương 記ký 室thất 虞ngu 孝hiếu 敬kính 撰soạn 頗phả 同đồng 皇hoàng 覽lãm 類loại 苑uyển 之chi 流lưu 。 後hậu 得đắc 出xuất 家gia 改cải 名danh 慧tuệ 命mạng 。


高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 四tứ 卷quyển 并tinh 目mục 錄lục


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 梁lương 朝triêu 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn 。


伐phạt 魔ma 詔chiếu 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 梁lương 朝triêu 僧Tăng 會hội 撰soạn 。


轉chuyển 法Pháp 輪luân 論luận 一nhất 百bách 八bát 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 一nhất 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 梁lương 朝triêu 勅sắc 大đại 德đức 并tinh 學học 士sĩ 撰soạn 。


婆Bà 羅La 門Môn 天thiên 文văn 二nhị 十thập 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 。 梁lương 武võ 帝đế 天thiên 和hòa 年niên 。 摩ma 勒lặc 國quốc 沙Sa 門Môn 釋thích 達đạt 摩ma 流lưu 支chi 法Pháp 師sư 譯dịch 出xuất 。


大Đại 品Phẩm 經Kinh 子Tử 注Chú 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 或Hoặc 百Bách 卷Quyển
Đại Phẩm Kinh Tử Chú Ngũ Thập Quyển Hoặc Bách Quyển

右hữu 一nhất 部bộ 。 梁lương 武võ 帝đế 注chú 。


法Pháp 寶bảo 連liên 壁bích 二nhị 百bách 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 梁lương 簡giản 文văn 帝đế 蕭tiêu 綱cương 。 在tại 儲trữ 宮cung 日nhật 。 躬cung 覽lãm 內nội 經kinh 。 指chỉ 揮huy 科khoa 域vực 。 令linh 諸chư 學học 士sĩ 。 編biên 寫tả 連liên 成thành 。 有hữu 同đồng 華hoa 林lâm 遍biến 略lược 。


京kinh 師sư 塔tháp 寺tự 記ký 二nhị 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 梁lương 朝triêu 尚thượng 書thư 兵binh 部bộ 郎lang 中trung 兼kiêm 史sử 學học 士sĩ 臣thần 劉lưu 璆# 勅sắc 撰soạn 。


神thần 不bất 滅diệt 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 梁lương 朝triêu 鄭trịnh 道đạo 子tử 撰soạn 。


婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 傳truyền 一nhất 卷quyển 。 翻phiên 外ngoại 國quốc 語ngữ 七thất 卷quyển 。


眾Chúng 經Kinh 通Thông 序Tự 二Nhị 卷Quyển
Chúng Kinh Thông Tự Nhị Quyển

右hữu 三tam 部bộ 十thập 卷quyển 。 陳trần 朝triêu 西tây 天Thiên 竺Trúc 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 拘câu 那na 羅la 。 陳trần 翻phiên 云vân 真Chân 諦Đế 。 譯dịch 出xuất 。


雒# 陽dương 地địa 伽già 藍lam 記ký 五ngũ 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển 。 至chí 元nguyên 魏ngụy 鄴# 都đô 期kỳ 城thành 郡quận 守thủ 楊dương 衒huyễn 之chi 撰soạn 。


五ngũ 明minh 論luận (# 聲thanh 明minh 。 醫y 方phương 。 工công 巧xảo 。 咒chú 術thuật 。 因nhân 明minh )# 。


右hữu 此thử 五ngũ 論luận 。 至chí 魏ngụy 明minh 帝đế 時thời 。 波ba 頭đầu 摩ma 國quốc 三tam 藏tạng 律luật 師sư 攘nhương 那na 跋bạt 陀đà 羅la 共cộng 闍xà 那na 耶da 舍xá 。 於ư 長trường/trưởng 安an 舊cựu 城thành 譯dịch 。


周Chu 眾Chúng 經Kinh 要Yếu 二Nhị 十Thập 二Nhị 卷Quyển
Chu Chúng Kinh Yếu Nhị Thập Nhị Quyển

一nhất 百bách 二nhị 十thập 法Pháp 門môn


右hữu 此thử 二nhị 部bộ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 魏ngụy 丞thừa 相tương/tướng 王vương 宇vũ 文văn 黑hắc 泰thái 命mạng 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 顯hiển 等đẳng 撰soạn 。


釋thích 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 傳truyền


十thập 八bát 條điều 難nạn/nan 道đạo 章chương


右hữu 二nhị 卷quyển 周chu 朝triêu 。 新tân 州châu 願nguyện 果quả 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 勐# 撰soạn 。


散tán 華hoa 論luận 八bát 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 八bát 卷quyển 。 周chu 朝triêu 楊dương 州châu 栖tê 玄huyền 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 善thiện 撰soạn 。


至chí 道đạo 論luận 。 淳thuần 德đức 論luận 。 遣khiển 執chấp 論luận 。


不bất 殺sát 論luận 。 去khứ 是thị 非phi 論luận 。 修tu 空không 論luận 。


影ảnh 喻dụ 論luận 。 法Pháp 界Giới 寶bảo 人nhân 銘minh 。


厭yếm 食thực 想tưởng 文văn 。 僧Tăng 崖nhai 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 。


韶thiều 法Pháp 師sư 傳truyền 。 驗nghiệm 善Thiện 知Tri 識Thức 傳truyền 。


右hữu 此thử 十thập 二nhị 部bộ 十thập 二nhị 卷quyển 。 周chu 朝triêu 武võ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 釋thích 亡vong 名danh 著trước 。


三Tam 寶Bảo 集tập 十thập 一nhất 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 十thập 一nhất 卷quyển 。 周chu 朝triêu 武võ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 釋thích 靜tĩnh 藹ái 依y 諸chư 經kinh 撰soạn 。


三tam 教giáo 論luận


右hữu 此thử 一nhất 卷quyển 。 周chu 朝triêu 武võ 帝đế 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 撰soạn 。


笑tiếu 道đạo 論luận 三tam 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 。 周chu 朝triêu 武võ 帝đế 勅sắc 前tiền 司ty 隷lệ 母mẫu 極cực 伯bá 甄chân 鸞loan 銓thuyên 。 衡hành 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 作tác 。


周chu 高cao 祖tổ 問vấn 難nạn/nan 佛Phật 法Pháp 二nhị 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。 周chu 武võ 帝đế 共cộng 前tiền 僧Tăng 鄴# 都đô 任nhậm 道đạo 林lâm 論luận 議nghị 武võ 帝đế 勅sắc 撰soạn 。


王vương 氏thị 破phá 邪tà 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 。 周chu 武võ 帝đế 時thời 。 相tương/tướng 州châu 前tiền 沙Sa 門Môn 王vương 明minh 廣quảng 對đối 衛vệ 元nguyên 嵩tung 破phá 佛Phật 法Pháp 事sự 。


安an 民dân 論luận 十thập 二nhị 卷quyển 。 陶đào 神thần 論luận 十thập 卷quyển 。


因nhân 果quả 論luận 二nhị 卷quyển 。 聖thánh 迹tích 記ký 一nhất 卷quyển 。


右hữu 四tứ 部bộ 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 靈linh 裕# 撰soạn 。


對đối 根căn 起khởi 行hành 雜tạp 錄lục 集tập 三tam 十thập 六lục 卷quyển


三tam 階giai 位vị 別biệt 錄lục 集tập 四tứ 卷quyển


右hữu 二nhị 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 隋tùy 初sơ 西tây 京kinh 真chân 寂tịch 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 信tín 行hành 撰soạn 。


眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 七Thất 卷Quyển
Chúng Kinh Mục Lục Thất Quyển

右hữu 此thử 七thất 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 開khai 皇hoàng 十thập 四tứ 年niên 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 經kinh 等đẳng 二nhị 十thập 大đại 德đức 奉phụng 。 勅sắc 撰soạn 。 楊dương 化hóa 寺tự 釋thích 僧Tăng 穆mục 。 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 。 區khu 域vực 條điều 分phần/phân 覼# 縷lũ 緝tập 綴chuế 。


十thập 種chủng 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 隋tùy 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 璨xán 撰soạn 。


論luận 場tràng 三tam 十thập 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 隋tùy 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 成thành 都đô 釋thích 僧Tăng 琨# 集tập 。


凡phàm 聖thánh 六lục 行hành 法pháp 二nhị 十thập 卷quyển (# 亦diệc 有hữu 十thập 卷quyển 七thất 卷quyển 五ngũ 卷quyển 三tam 卷quyển 一nhất 卷quyển 成thành 者giả )#


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 凡phàm 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 隋tùy 滄thương 州châu 逸dật 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 正chánh 撰soạn 。


達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 傳truyền 四tứ 卷quyển


通thông 極cực 論luận 一nhất 卷quyển 。 辯biện 教giáo 論luận 一nhất 卷quyển 。


辯biện 正chánh 論luận 一nhất 卷quyển 。 通thông 學học 論luận 一nhất 卷quyển 。


善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 諸chư 知tri 識thức 錄lục 一nhất 卷quyển


新tân 譯dịch 經kinh 序tự 。 福phước 田điền 論luận 一nhất 卷quyển 。


僧Tăng 官quan 論luận 一nhất 卷quyển 。 西tây 域vực 玄huyền 志chí 十thập 卷quyển 。


右hữu 此thử 十thập 部bộ 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 撰soạn 。


述thuật 釋thích 道đạo 安an 智Trí 度Độ 論luận 解giải 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển


存tồn 廢phế 論luận 一nhất 卷quyển 。 傷thương 學học 論luận 一nhất 卷quyển 。


厭yếm 修tu 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 四tứ 部bộ 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 長trường/trưởng 安an 舍Xá 衛Vệ 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 影ảnh 撰soạn 。


旌tinh 異dị 傳truyền 二nhị 十thập 卷quyển


右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 相tương/tướng 州châu 秀tú 才tài 儒nho 林lâm 郎lang 侯hầu 君quân 素tố 。 奉phụng 文văn 皇hoàng 帝đế 勅sắc 撰soạn 。


通thông 命mạng 論luận 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 兩lưỡng 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 晉tấn 王vương 府phủ 祭tế 酒tửu 徐từ 同đồng 卿khanh 撰soạn 。


外ngoại 內nội 傍bàng 通thông 比tỉ 較giảo 數số 法pháp 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 涇kính 陽dương 劉lưu 憑bằng 撰soạn 。


開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 隋tùy 朝triêu 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 成thành 都đô 費phí 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 。


眾chúng 經Kinh 法Pháp 式thức 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 。 文văn 帝đế 勅sắc 令lệnh 有hữu 司ty 撰soạn 。


翻phiên 經Kinh 法Pháp 式thức 論luận 十thập 卷quyển


諸chư 寺tự 碑bi 銘minh 三tam 卷quyển


右hữu 此thử 二nhị 部bộ 十thập 三tam 卷quyển 。 後hậu 隋tùy 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 釋thích 明minh 則tắc 所sở 撰soạn 。


序tự 內nội 法pháp 一nhất 卷quyển 。 內nội 訓huấn 一nhất 卷quyển 。


右hữu 此thử 二nhị 卷quyển 。 後hậu 隋tùy 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 釋thích 行hành 炬cự 撰soạn 。


香hương 城thành 甘cam 露lộ 五ngũ 百bách 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 五ngũ 百bách 卷quyển 後hậu 隋tùy 勅sắc 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 果quả 并tinh 有hữu 司ty 共cộng 撰soạn 。


三tam 德đức 論luận 一nhất 卷quyển 。 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 門môn 二nhị 卷quyển 。


鏡kính 喻dụ 論luận 一nhất 卷quyển 。 無vô 礙ngại 緣duyên 起khởi 一nhất 卷quyển 。


十thập 種chủng 讀đọc 經kinh 儀nghi 一nhất 卷quyển 。 無vô 盡tận 藏tạng 儀nghi 一nhất 卷quyển 。


發phát 戒giới 緣duyên 起khởi 二nhị 卷quyển 。 法Pháp 界Giới 圖đồ 一nhất 卷quyển 。


十thập 不bất 退thoái 論luận 一nhất 卷quyển 。 禮lễ 佛Phật 儀nghi 式thức 一nhất 卷quyển 。


右hữu 此thử 十thập 部bộ 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 大đại 唐đường 西tây 京kinh 延diên 興hưng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 琬# 撰soạn 。


破phá 邪tà 論luận 一nhất 卷quyển 。 辯biện 正chánh 論luận 八bát 卷quyển 。


右hữu 此thử 兩lưỡng 部bộ 九cửu 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 終chung 南nam 山sơn 龍long 田điền 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 琳# 撰soạn 。


析tích 疑nghi 論luận 一nhất 卷quyển


續tục 詩thi 苑uyển 英anh 華hoa 十thập 卷quyển


注chú 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 卷quyển 。 諸chư 經kinh 講giảng 序tự 一nhất 卷quyển 。


右hữu 此thử 四tứ 部bộ 十thập 三tam 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 紀kỷ 國quốc 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 淨tịnh 撰soạn 。


內nội 德đức 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 門môn 下hạ 典điển 儀nghi 李# 師sư 政chánh 撰soạn 。


辯biện 量lượng 三tam 教giáo 論luận 三tam 卷quyển


禪thiền 觀quán 四tứ 詮thuyên 論luận 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 二nhị 部bộ 十thập 三tam 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 雲vân 撰soạn 。


注chú 僧Tăng 尼ni 戒giới 本bổn 二nhị 卷quyển (# 疏sớ/sơ 記ký 四tứ 卷quyển )#


注chú 羯yết 磨ma 二nhị 卷quyển (# 疏sớ/sơ 記ký 四tứ 卷quyển )#


行hành 事sự 刪san 補bổ 律luật 儀nghi 三tam 卷quyển


釋thích 門môn 正chánh 行hạnh 懺sám 悔hối 儀nghi 三tam 卷quyển


釋thích 門môn 亡vong 物vật 輕khinh 重trọng 儀nghi 一nhất 卷quyển


釋thích 門môn 章chương 服phục 儀nghi 一nhất 卷quyển


釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 一nhất 卷quyển


釋thích 門môn 護hộ 法Pháp 儀nghi 一nhất 卷quyển


釋Thích 氏thị 譜# 略lược 一nhất 卷quyển


聖thánh 迹tích 見kiến 在tại 圖đồ 贊tán 一nhất 卷quyển


佛Phật 化hóa 東đông 漸tiệm 圖đồ 贊tán 二nhị 卷quyển


釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 二nhị 卷quyển


古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 四tứ 卷quyển


大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 十thập 卷quyển


續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 三tam 十thập 卷quyển


後hậu 集tập 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 卷quyển


廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 三tam 十thập 卷quyển


東đông 夏hạ 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 記ký 三tam 卷quyển


西tây 明minh 寺tự 錄lục 一nhất 卷quyển


感cảm 通thông 記ký 一nhất 卷quyển


祇kỳ 桓hoàn 圖đồ 二nhị 卷quyển


遺di 法pháp 住trụ 持trì 感cảm 應ứng 七thất 卷quyển


右hữu 此thử 二nhị 十thập 二nhị 。 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 。


禪thiền 林lâm 鈔sao 記ký 三tam 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 西tây 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 會hội 隱ẩn 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 則tắc 等đẳng 十thập 人nhân 。 皇hoàng 朝triêu 麟lân 德đức 二nhị 年niên 奉phụng 。 勅sắc 北bắc 門môn 西tây 龍long 門môn 修tu 書thư 所sở 於ư 一nhất 切thiết 經kinh 略lược 出xuất 。


注chú 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 舍Xá 衛Vệ 國quốc 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 兩lưỡng 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 麟lân 德đức 二nhị 年niên 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 則tắc 注chú 。


大đại 唐đường 西tây 域vực 傳truyền 十thập 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 勅sắc 撰soạn 。


法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 一nhất 百bách 卷quyển


諸Chư 經Kinh 要Yếu 集Tập 二Nhị 十Thập 卷Quyển
Chư Kinh Yếu Tập Nhị Thập Quyển

大đại 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 門môn 觀quán 十thập 卷quyển


受thọ 戒giới 儀nghi 式thức 四tứ 卷quyển


禮lễ 佛Phật 儀nghi 式thức 二nhị 卷quyển


大Đại 乘Thừa 略lược 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển


辯biện 偽ngụy 顯hiển 真chân 論luận 一nhất 卷quyển


敬kính 福phước 論luận 三tam 卷quyển


四tứ 分phần/phân 律luật 討thảo 要yếu 五ngũ 卷quyển


四tứ 分phần/phân 律luật 尼ni 鈔sao 五ngũ 卷quyển


金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 集tập 註chú 三tam 卷quyển


右hữu 此thử 十thập 一nhất 部bộ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 字tự 玄huyền 惲# 撰soạn 。


大Đại 唐Đường 眾Chúng 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 二Nhị 十Thập 卷Quyển
Đại Đường Chúng Kinh Âm Nghĩa Nhị Thập Quyển

右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 應ưng 撰soạn 。


注chú 新tân 翻phiên 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 一nhất 卷quyển


注chú 二nhị 帝đế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 二nhị 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 普phổ 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 範phạm 撰soạn 。


西tây 京kinh 寺tự 記ký 二nhị 十thập 卷quyển


沙Sa 門Môn 法Pháp 琳# 別biệt 傳truyền 三tam 卷quyển


沙Sa 門Môn 不bất 敬kính 錄lục 六lục 卷quyển


右hữu 此thử 三tam 部bộ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 西tây 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 撰soạn 。


注Chú 般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Chú Bát Nhã Tâm Kinh Nhất Quyển

右hữu 此thử 一nhất 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 武võ 侍thị 極cực 字tự 愍mẫn 之chi 注chú 。


注Chú 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 四Tứ 十Thập 卷Quyển
Chú Niết Bàn Kinh Tứ Thập Quyển

右hữu 此thử 四tứ 十thập 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 辯biện 州châu 刺thứ 史sử 李# 玄huyền 震chấn 注chú (# 是thị 英anh 公công 弟đệ )# 。


中trung 天Thiên 竺Trúc 行hành 記ký 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 皇hoàng 朝triêu 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 王vương 玄huyền 策sách 撰soạn 。


西tây 域vực 志chí 六lục 十thập 卷quyển


圖đồ 畫họa 四tứ 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 二nhị 部bộ 合hợp 成thành 一nhất 百bách 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 麟lân 德đức 三tam 年niên 奉phụng 。 勅sắc 令lệnh 百bá 官quan 撰soạn 。


冥minh 報báo 記ký 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 皇hoàng 朝triêu 永vĩnh 徽# 年niên 內nội 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 唐đường 臨lâm 撰soạn 。


冥minh 報báo 拾thập 遺di 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 。 皇hoàng 朝triêu 中trung 山sơn 郎lang 餘dư 令linh 字tự 元nguyên 休hưu 。 龍long 朔sóc 年niên 中trung 撰soạn 。


六lục 道đạo 論luận 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 左tả 衛vệ 長trường/trưởng 史sử 兼kiêm 弘hoằng 文văn 館quán 學học 士sĩ 陽dương 尚thượng 善thiện 撰soạn 。


顯hiển 常thường 論luận 二nhị 卷quyển


右hữu 此thử 兩lưỡng 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 李# 玄huyền 冀ký 撰soạn 。


辯biện 真chân 論luận 一nhất 卷quyển


右hữu 此thử 一nhất 卷quyển 。 皇hoàng 朝triêu 元nguyên 萬vạn 頃khoảnh 撰soạn 。


歸quy 心tâm 錄lục 三tam 十thập 卷quyển


右hữu 此thử 三tam 十thập 卷quyển 。 右hữu 威uy 衛vệ 錄lục 事sự 蕭tiêu 宣tuyên 慈từ 撰soạn 。


般Bát 若Nhã 部bộ 第đệ 四tứ


大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 梵Phạm 本bổn 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 。 翻phiên 成thành 六lục 百bách 卷quyển (# 合hợp 有hữu 四tứ 處xứ 一nhất 十thập 六lục 會hội 慈từ 恩ân 寺tự 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 譯dịch )# 。


第đệ 一nhất 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 六lục 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 四tứ 百bách 卷quyển 七thất 十thập 九cửu 品phẩm 單đơn 譯dịch 。


第đệ 二nhị 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 說thuyết 梵Phạm 本bổn 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 七thất 十thập 八bát 卷quyển 八bát 十thập 五ngũ 品phẩm (# 重trọng/trùng 譯dịch )# 。


當đương 大đại 品phẩm 放phóng 光quang 光quang 讚tán 三tam 本bổn 總tổng 八bát 十thập 卷quyển 。


今kim 翻phiên 成thành 七thất 十thập 八bát 卷quyển 依y 梵Phạm 本bổn 同đồng 。


第đệ 三tam 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 五ngũ 十thập 九cửu 卷quyển 三tam 十thập 一nhất 品phẩm 單đơn 譯dịch 。


第đệ 四tứ 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 八bát 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 品phẩm (# 重trọng/trùng 譯dịch )# 。


當đương 小tiểu 品phẩm 道Đạo 行hạnh 新tân 道Đạo 行hạnh 明minh 度độ 四tứ 本bổn 。


今kim 翻phiên 成thành 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 。 依y 梵Phạm 本bổn 同đồng 。


第đệ 五ngũ 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 四tứ 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 十thập 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 六lục 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 八bát 卷quyển 一nhất 十thập 七thất 品phẩm (# 重trọng/trùng 譯dịch )# 。


當đương 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 。


第đệ 七thất 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 八bát 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 二nhị 卷quyển 無vô 品phẩm (# 重trọng/trùng 譯dịch )# 。


當đương 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 。


第đệ 八bát 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 四tứ 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 九cửu 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 三tam 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 卷quyển 無vô 品phẩm (# 重trọng/trùng 譯dịch )# 。


當đương 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。


第đệ 十thập 會hội 在tại 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 宮cung 。 末mạt 尼ni 寶bảo 藏tạng 殿điện 上thượng 說thuyết 。 梵Phạm 本bổn 三tam 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 一nhất 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 梵Phạm 本bổn 二nhị 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 五ngũ 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 二nhị 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 梵Phạm 本bổn 二nhị 千thiên 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 五ngũ 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 三tam 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 梵Phạm 本bổn 四tứ 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 一nhất 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 四tứ 會hội 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 。 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 勤cần 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 梵Phạm 本bổn 八bát 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 二nhị 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 五ngũ 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 說thuyết 定Định 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 梵Phạm 本bổn 八bát 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 二nhị 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


第đệ 十thập 六lục 會hội 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 竹Trúc 林Lâm 園Viên 白bạch 鷺lộ 池trì 側trắc 。 說thuyết 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 梵Phạm 本bổn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 頌tụng 。


右hữu 翻phiên 成thành 八bát 卷quyển 無vô 品phẩm (# 單đơn 譯dịch )# 。


此thử 十thập 六lục 會hội 序tự 。 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 則tắc 撰soạn 。


興hưng 福phước 部bộ 第đệ 五ngũ 。


自tự 釋thích 教giáo 之chi 來lai 振chấn 旦đán 。 開khai 濟tế 極cực 焉yên 。 發phát 悟ngộ 疏sớ/sơ 通thông 廓khuếch 清thanh 塵trần 染nhiễm 。 其kỳ 中trung 瑞thụy 應ứng 。 具cụ 編biên 前tiền 聞văn 。 具cụ 述thuật 數số 條điều 。 用dụng 程# 後hậu 學học 。 昔tích 士sĩ 行hành 尋tầm 教giáo 意ý 在tại 大Đại 乘Thừa 。 將tương 發phát 西tây 域vực 。 乃nãi 有hữu 留lưu 難nạn 。 遂toại 以dĩ 經kinh 投đầu 火hỏa 。 經kinh 身thân 不bất 灰hôi 。 火hỏa 為vi 之chi 滅diệt 。 遂toại 東đông 達đạt 此thử 土thổ/độ 。 即tức 放phóng 光quang 經kinh 是thị 也dã 。 又hựu 曇đàm 無vô 讖sấm 獲hoạch 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 至chí 於ư 涼lương 土thổ/độ 。 盜đạo 者giả 夜dạ 竊thiết 。 舉cử 而nhi 不bất 起khởi 。 稽khể 首thủ 謝tạ 焉yên 。 周chu 武võ 之chi 𣣋lăng 法pháp 也dã 。 象tượng 毀hủy 經kinh 焚phần 。 咸hàm 見kiến 藏tạng 經kinh 相tương 從tùng 騰đằng 上thượng 奄yểm 入nhập 空không 際tế 。 如như 斯tư 眾chúng 矣hĩ 。 不bất 可khả 具cụ 書thư 。 然nhiên 弘hoằng 教giáo 在tại 人nhân 。 有hữu 國quốc 為vi 本bổn 。 度độ 人nhân 立lập 寺tự 。 圖đồ 像tượng 譯dịch 經kinh 。


時thời 約ước 相tương 求cầu 。 故cố 敘tự 由do 來lai 昌xương 明minh 佛Phật 教giáo 。 而nhi 漢hán 魏ngụy 以dĩ 往vãng 。 固cố 無vô 得đắc 而nhi 稱xưng 聞văn 。 晉tấn 宋tống 迄hất 今kim 輒triếp 略lược 銓thuyên 序tự 。


晉tấn 世thế 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế (# 大đại 弘hoằng 佛Phật 事sự 廣quảng 樹thụ 伽già 藍lam )#


晉tấn 惠huệ 帝đế (# 雒# 下hạ 造tạo 興hưng 福phước 寺tự 常thường 供cung 百bách 僧Tăng )#


晉tấn 敏mẫn 帝đế (# 於ư 長trường/trưởng 安an 造tạo 通thông 靈linh 白bạch 馬mã 二nhị 寺tự )#


右hữu 西tây 晉tấn 二nhị 京kinh 合hợp 寺tự 一nhất 百bách 八bát 十thập 所sở 。 譯dịch 經kinh 一nhất 十thập 三tam 人nhân 七thất 十thập 三tam 部bộ 。 僧Tăng 尼ni 三tam 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。


晉tấn 中trung 宗tông 元nguyên 帝đế (# 江giang 左tả 造tạo 瓦ngõa 官quan 龍long 宮cung 二nhị 寺tự 。 度độ 丹đan 陽dương 千thiên 僧Tăng )# 。


晉tấn 肅túc 宗tông 明minh 帝đế (# 造tạo 興hưng 皇hoàng 道Đạo 場Tràng 二nhị 寺tự 。 集tập 義nghĩa 學học 百bách 僧Tăng )# 。


晉tấn 顯hiển 宗tông 成thành 帝đế (# 造tạo 中trung 興hưng 鹿lộc 野dã 二nhị 寺tự 。 集tập 義nghĩa 學học 千thiên 僧Tăng )# 。


晉tấn 太thái 宗tông 簡giản 文văn 帝đế (# 造tạo 像tượng 度độ 僧Tăng 。 立lập 寺tự 。 長trường/trưởng 干can 起khởi 木mộc 塔tháp )# 。


晉tấn 烈liệt 宗tông 武võ 帝đế (# 造tạo 皇hoàng 泰thái 初sơ 立lập 本bổn 起khởi 寺tự )#


晉tấn 安an 帝đế (# 於ư 育dục 王vương 塔tháp 立lập 大đại 石thạch 寺tự )#


右hữu 東đông 晉tấn 一nhất 百bách 四tứ 載tái 。 立lập 寺tự 一nhất 千thiên 七thất 百bách 六lục 十thập 八bát 所sở 。 譯dịch 經kinh 二nhị 十thập 七thất 人nhân 二nhị 百bách 六lục 十thập 三tam 部bộ 。 僧Tăng 尼ni 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。


宋tống 高cao 祖tổ 武võ 帝đế (# 口khẩu 誦tụng 梵Phạm 本bổn 手thủ 寫tả 戒giới 經kinh 。 造tạo 靈linh 根căn 法Pháp 王Vương 等đẳng 四tứ 寺tự 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng )# 。


宋tống 太thái 宗tông 明minh 帝đế (# 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 。 解giải 齋trai 感cảm 佛Phật 舍xá 利lợi 。 造tạo 弘hoằng 普phổ 中trung 寺tự 。 召triệu 請thỉnh 名danh 僧Tăng )# 。


宋tống 太thái 祖tổ 文văn 帝đế (# 奉phụng 齋trai 不bất 殺sát 。 造tạo 禪thiền 靈linh 寺tự 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng )# 。


右hữu 宋tống 時thời 合hợp 寺tự 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 一nhất 十thập 三tam 所sở 。 譯dịch 經kinh 二nhị 百bách 一nhất 十thập 部bộ 。 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 。


齊tề 太thái 祖tổ 高cao 帝đế (# 手thủ 寫tả 法pháp 華hoa 口khẩu 誦tụng 般Bát 若Nhã 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 常thường 鑄chú 金kim 像tượng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 普phổ 寺tự 造tạo 盆bồn 。 供cung 僧Tăng 三tam 百bách 。 造tạo 陟trắc 屺# 止Chỉ 觀Quán 二nhị 寺tự )# 。


齊tề 世thế 祖tổ 武võ 帝đế (# 造tạo 昭chiêu 玄huyền 游du 賢hiền 二nhị 寺tự 。 三tam 百bách 名danh 僧Tăng 。 三tam 教giáo 格cách 量lượng 四tứ 年niên 教giáo 定định )# 。


齊tề 高cao 宗tông 明minh 帝đế (# 寫tả 一nhất 切thiết 經kinh 。 造tạo 千thiên 佛Phật 像tượng 。 口khẩu 誦tụng 般Bát 若Nhã 。 常thường 持trì 法Pháp 華hoa 。 造tạo 歸quy 依y 寺tự 。 召triệu 集tập 禪thiền 僧Tăng 。 常thường 侍thị 六lục 齋trai )# 。


右hữu 齊tề 時thời 合hợp 寺tự 二nhị 千thiên 一nhất 十thập 五ngũ 所sở 。 譯dịch 經kinh 七thất 十thập 二nhị 部bộ 。 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。


梁lương 高cao 祖tổ 武võ 帝đế (# 制chế 五ngũ 時thời 論luận 傳truyền 四tứ 方Phương 等Đẳng 。 造tạo 光quang 宅trạch 同đồng 泰thái 五ngũ 寺tự 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng 。 國quốc 內nội 普phổ 持trì 六lục 齋trai 八bát 戒giới )# 。


梁lương 太thái 宗tông 簡giản 文văn 帝đế (# 造tạo 茲tư 敬kính 報báo 恩ân 二nhị 寺tự 。 刺thứ 血huyết 自tự 寫tả 般Bát 若Nhã 十thập 部bộ 。 願nguyện 畢tất 日nhật 不bất 食thực 而nhi 齋trai 。 撰soạn 集tập 記ký 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 法Pháp 寶bảo 連liên 壁bích 亦diệc 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển )# 。


梁lương 中trung 宗tông 元nguyên 帝đế (# 造tạo 天thiên 居cư 天thiên 宮cung 二nhị 寺tự 。 供cung 有hữu 千thiên 僧Tăng 。 自tự 講giảng 法Pháp 華hoa 成thành 實thật 論luận )# 。


右hữu 梁lương 時thời 合hợp 寺tự 二nhị 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 六lục 所sở 。 譯dịch 經kinh 二nhị 百bách 四tứ 十thập 八bát 部bộ 。 僧Tăng 尼ni 八bát 萬vạn 二nhị 。 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。


梁lương 宣tuyên 帝đế


梁lương 明minh 帝đế


右hữu 二nhị 主chủ 中trung 興hưng 社xã 稷tắc 。 荊kinh 州châu 造tạo 天thiên 皇hoàng 陟trắc 屺# 大đại 明minh 等đẳng 諸chư 寺tự 。 治trị 在tại 江giang 陵lăng 。 一nhất 州châu 佛Phật 寺tự 一nhất 百bách 八bát 所sở 。 僧Tăng 尼ni 三tam 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。


陳trần 高cao 祖tổ 武võ 帝đế (# 楊dương 州châu 造tạo 東đông 安an 級cấp 皇hoàng 天thiên 居cư 四tứ 寺tự 。 寫tả 一nhất 切thiết 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 藏tạng 造tạo 金kim 銅đồng 像tượng 一nhất 百bách 萬vạn 區khu 。 度độ 僧Tăng 七thất 千thiên 人nhân 。 治trị 故cố 寺tự 三tam 十thập 二nhị 所sở )# 。


陳trần 世thế 祖tổ 文văn 帝đế (# 寫tả 五ngũ 十thập 藏tạng 經kinh 。 度độ 僧Tăng 尼ni 二nhị 千thiên 人nhân 。 治trị 故cố 寺tự 六lục 十thập 所sở )# 。


陳trần 高cao 宗tông 宣tuyên 帝đế (# 楊dương 州châu 禁cấm 中trung 造tạo 太thái 皇hoàng 寺tự 七thất 級cấp 木mộc 塔tháp 。 又hựu 造tạo 崇sùng 皇hoàng 寺tự 剎sát 高cao 十thập 五ngũ 丈trượng 。 下hạ 安an 佛Phật 爪trảo 。 造tạo 金kim 像tượng 二nhị 萬vạn 餘dư 區khu 。 治trị 故cố 寺tự 五ngũ 十thập 所sở 。 故cố 像tượng 一nhất 百bách 三tam 十thập 萬vạn 區khu 。 寫tả 十thập 二nhị 藏tạng 經kinh 。 度độ 一nhất 萬vạn 人nhân )# 。


右hữu 陳trần 時thời 五ngũ 主chủ 四tứ 十thập 四tứ 年niên 。 寺tự 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 三tam 十thập 二nhị 。 國quốc 家gia 新tân 寺tự 一nhất 千thiên 七thất 百bách 。 官quan 造tạo 者giả 六lục 十thập 八bát 所sở 。 郭quách 內nội 大đại 寺tự 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 譯dịch 經kinh 十thập 一nhất 部bộ 。 興hưng 地địa 圖đồ 云vân 。 梁lương 武võ 都đô 下hạ 舊cựu 有hữu 七thất 百bách 餘dư 寺tự 。 屬thuộc 侯hầu 景cảnh 作tác 亂loạn 焚phần 燒thiêu 蕩đãng 盡tận 。 有hữu 陳trần 既ký 統thống 國quốc 及cập 下hạ 民dân 備bị 皆giai 修tu 葺# 。 表biểu 塔tháp 相tương 望vọng 星tinh 羅la 揚dương 輦liễn 。 經Kinh 像tượng 之chi 富phú 不bất 可khả 殫đàn 言ngôn 。


魏ngụy (# 元nguyên 氏thị )# 太thái 祖tổ 道đạo 武võ 皇hoàng 帝đế (# 於ư 虜lỗ 地địa 造tạo 十thập 五ngũ 級cấp 塔tháp 。 又hựu 立lập 開khai 泰thái 定định 國quốc 二nhị 寺tự 。 寫tả 一nhất 切thiết 藏tạng 經kinh 。 造tạo 千thiên 金kim 像tượng 。 三tam 百bách 名danh 僧Tăng 。 每mỗi 月nguyệt 法pháp 集tập )# 。


魏ngụy 高cao 宗tông 文văn 成thành 帝đế 重trùng 復phục 佛Phật 教giáo 。 更cánh 闡xiển 釋thích 門môn 。 凡phàm 度độ 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 人nhân )# 。


魏ngụy 顯hiển 祖tổ 獻hiến 文văn 帝đế (# 造tạo 招chiêu 隱ẩn 寺tự 召triệu 坐tọa 禪thiền 僧Tăng )#


魏ngụy 高cao 祖tổ 孝hiếu 文văn 帝đế (# 於ư 鄴# 造tạo 安an 養dưỡng 寺tự 。 召triệu 四tứ 方phương 僧Tăng 。 六lục 宮cung 侍thị 女nữ 持trì 年niên 三tam 長trường/trưởng 月nguyệt 六lục 齋trai 。 月nguyệt 別biệt 造tạo 像tượng 。 放phóng 人nhân 出xuất 家gia 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 須tu 便tiện 為vi 誦tụng 。 為vi 先tiên 皇hoàng 再tái 治trị 大đại 行hành 供cúng 施thí 。 度độ 僧Tăng 尼ni 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân )# 。


魏ngụy 世thế 宗tông 宣tuyên 武võ 帝đế (# 於ư 式thức 乾can/kiền/càn 殿điện 自tự 講giảng 維duy 摩ma 。 造tạo 普phổ 通thông 大đại 定định 四tứ 寺tự 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng )# 。


魏ngụy 肅túc 宗tông 孝hiếu 明minh 帝đế (# 於ư 鄴# 下hạ 造tạo 大đại 覺giác 寺tự )#


魏ngụy 敬kính 宗tông 孝hiếu 莊trang 帝đế (# 造tạo 五ngũ 精tinh 舍xá 一nhất 萬vạn 石thạch 像tượng )#


西tây 魏ngụy 武võ 帝đế (# 長trường/trưởng 安an 造tạo 陟trắc 屺# 寺tự 。 供cung 二nhị 百bách 僧Tăng )# 。


魏ngụy 大đại 帝đế (# 造tạo 般Bát 若Nhã 寺tự 。 用dụng 給cấp 貧bần 者giả 。 口khẩu 誦tụng 法pháp 華hoa 。 身thân 持trì 佛Phật 戒giới )# 。


右hữu 元nguyên 魏ngụy 君quân 臨lâm 一nhất 十thập 七thất 帝đế 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 年niên 。 國quốc 家gia 大đại 寺tự 四tứ 十thập 七thất 所sở 。 北bắc 臺đài 常thường 安an 。 鐫# 石thạch 置trí 龕khám 。 東đông 三tam 十thập 里lý 。 王vương 公công 等đẳng 寺tự 八bát 百bách 三tam 十thập 九cửu 所sở 。 百bá 姓tánh 所sở 造tạo 寺tự 者giả 三tam 萬vạn 餘dư 所sở 。 總tổng 度độ 僧Tăng 尼ni 二nhị 百bách 餘dư 萬vạn 。 譯dịch 經kinh 四tứ 十thập 九cửu 部bộ 。 佛Phật 教giáo 東đông 流lưu 此thử 焉yên 為vi 盛thịnh 。 唯duy 太thái 武võ 時thời 信tín 用dụng 司ty 徒đồ 崔thôi 皓hạo 佞nịnh 說thuyết 。 𣣋lăng 廢phế 正chánh 教giáo 。 潛tiềm 隱ẩn 七thất 年niên 。 後hậu 知tri 詐trá 佞nịnh 戮lục 誅tru 崔thôi 氏thị 。 還hoàn 復phục 佛Phật 教giáo 光quang 闡xiển 於ư 前tiền 。


齊tề 高cao 祖tổ 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế (# 登đăng 祚tộ 受thọ 禪thiền 。 於ư 僧Tăng 明minh 稠trù 禪thiền 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 畿# 內nội 斷đoạn 肉nhục 禁cấm 酒tửu 放phóng 鷹ưng 除trừ 網võng 。 又hựu 斷đoạn 天thiên 下hạ 屠đồ 殺sát 。 年niên 三tam 月nguyệt 六lục 。 勸khuyến 民dân 齋trai 戒giới 公công 私tư 薰huân 辛tân 。 亦diệc 除trừ 滅diệt 之chi 度độ 人nhân 八bát 千thiên )# 。


齊tề 肅túc 宗tông 孝hiếu 明minh 帝đế (# 為vi 先tiên 皇hoàng 寫tả 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 藏tạng 。 合hợp 三tam 萬vạn 八bát 千thiên 。 四tứ 十thập 七thất 卷quyển 。 度độ 三tam 千thiên 許hứa 僧Tăng )# 。


齊Tề 世Thế 祖Tổ 武Võ 成Thành 帝Đế (# 造Tạo 寶Bảo 塔Tháp 轉Chuyển 大Đại 品Phẩm 經Kinh )#
Tề Thế Tổ Võ Thành Đế # Tạo Bảo Tháp Chuyển Đại Phẩm Kinh #

右hữu 高cao 齊tề 六lục 君quân 二nhị 十thập 八bát 載tái 。 皇hoàng 家gia 立lập 寺tự 四tứ 十thập 三tam 所sở 。 譯dịch 經kinh 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 。 度độ 人nhân 與dữ 魏ngụy 相tương 接tiếp 。


周chu 孝hiếu 明minh 帝đế (# 為vi 先tiên 皇hoàng 造tạo 織chức 成thành 像tượng 。 高cao 二nhị 丈trượng 六lục 尺xích 。 等đẳng 身thân 檀đàn 像tượng 一nhất 十thập 二nhị 軀khu 。 并tinh 諸chư 侍thị 衛vệ )# 。


周chu 太thái 祖tổ 文văn 帝đế (# 於ư 長trường/trưởng 安an 造tạo 追truy 遠viễn 陟trắc 岵# 大Đại 乘Thừa 等đẳng 六lục 寺tự 。 度độ 僧Tăng 千thiên 人nhân 。 又hựu 造tạo 五ngũ 寺tự 。 供cúng 養dường 實thật 禪thiền 師sư 眾chúng )# 。


周chu 孝hiếu 宣tuyên 帝đế (# 重trọng/trùng 隆long 佛Phật 日nhật 。 造tạo 素tố 像tượng 四tứ 龕khám 一nhất 萬vạn 餘dư 軀khu 。 寫tả 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 千thiên 卷quyển 。 六lục 齋trai 八bát 戒giới 常thường 弘hoằng 不bất 絕tuyệt )# 。


右hữu 周chu 時thời 宇vũ 文văn 氏thị 五ngũ 帝đế 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 合hợp 寺tự 九cửu 百bách 三tam 十thập 一nhất 所sở 。 譯dịch 經kinh 一nhất 十thập 六lục 部bộ 。 孝hiếu 愍mẫn 皇hoàng 帝đế 。 創sáng/sang 基cơ 未vị 久cửu 。 佛Phật 法Pháp 不bất 閑nhàn 。 高cao 祖tổ 神thần 武võ 皇hoàng 帝đế 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 現hiện 報báo 重trọng/trùng 患hoạn 。


隋tùy 高cao 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế (# 開khai 皇hoàng 三tam 年niên 周chu 朝triêu 廢phế 寺tự 。 咸hàm 乃nãi 興hưng 立lập 之chi 。 名danh 山sơn 之chi 下hạ 各các 為vi 立lập 寺tự 。 一nhất 百bách 餘dư 州châu 立lập 舍xá 利lợi 塔tháp 。 度độ 僧Tăng 尼ni 二nhị 十thập 三tam 萬vạn 人nhân 。 立lập 寺tự 三tam 千thiên 七thất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 所sở 。 寫tả 經kinh 四tứ 十thập 六lục 藏tạng 。 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 八bát 十thập 六lục 卷quyển 。 修tu 故cố 經kinh 三tam 千thiên 八bát 百bách 五ngũ 十thập 三tam 部bộ 。 造tạo 像tượng 十thập 萬vạn 六lục 千thiên 五ngũ 百bách 八bát 十thập 區khu 自tự 餘dư 別biệt 造tạo 不bất 可khả 具cụ 知tri 之chi 矣hĩ )# 。


隋tùy 焬# 帝đế (# 為vi 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 獻hiến 皇hoàng 后hậu 。 長trường/trưởng 安an 造tạo 二nhị 禪thiền 定định 并tinh 二nhị 木mộc 塔tháp 。 并tinh 立lập 別biệt 寺tự 一nhất 十thập 所sở 。 官quan 供cung 十thập 年niên 。 修tu 故cố 經kinh 六lục 百bách 一nhất 十thập 二nhị 藏tạng 。 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 部bộ 治trị 故cố 像tượng 十thập 萬vạn 。 一nhất 千thiên 區khu 造tạo 新tân 像tượng 三tam 千thiên 八bát 百bách 五ngũ 十thập 區khu 度độ 僧Tăng 六lục 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。


右hữu 隋tùy 代đại 二nhị 君quân 四tứ 十thập 七thất 年niên 。 寺tự 有hữu 三tam 千thiên 九cửu 百bách 八bát 十thập 五ngũ 所sở 。 度độ 僧Tăng 尼ni 二nhị 十thập 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 譯dịch 經kinh 八bát 十thập 二nhị 部bộ 。


大đại 唐đường 高cao 祖tổ 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế


纂toản 堯# 居cư 晉tấn 。 契khế 武võ 基cơ 周chu 。 雲vân 起khởi 龍long 騰đằng 。 撫phủ 斯tư 令linh 世thế 。 叶# 一nhất 主chủ 以dĩ 興hưng 運vận 。 因nhân 九cửu 合hợp 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 推thôi 。 發phát 自tự 參tham 墟khư 克khắc 定định 京kinh 室thất 。 子tử 俗tục 之chi 規quy 已dĩ 布bố 。 約ước 法pháp 之chi 教giáo 使sử 申thân 。 并tinh 集tập 五ngũ 星tinh 化hóa 覃# 四tứ 表biểu 。 地địa 紐nữu 還hoàn 正chánh 。 天thiên 維duy 更cánh 張trương 。 自tự 東đông 徂# 西tây 。 遠viễn 安an 邇nhĩ 肅túc 。 而nhi 義nghĩa 旗kỳ 初sơ 指chỉ 。 經kinh 途đồ 華hoa 陰ấm 。 望vọng 祀tự 靈linh 壇đàn 。 以dĩ 求cầu 多đa 祉chỉ 。 神thần 祠từ 之chi 右hữu 。 式thức 搆câu 伽già 藍lam 。 寔thật 曰viết 靈linh 仙tiên 。 妙diệu 同đồng 神thần 製chế 。 金kim 碧bích 交giao 映ánh 。 黼# 藻tảo 相tương/tướng 輝huy 。 盡tận 觀quán 巉# 巖nham 。 斜tà 臨lâm 貝bối 闕khuyết 。 華hoa 堂đường 森sâm 聳tủng 。 近cận 對đối 蓮liên 峯phong 。 寫tả 像tượng 書thư 經kinh 。 備bị 修tu 褆# 福phước 。 又hựu 於ư 京kinh 內nội 造tạo 會hội 昌xương 勝thắng 業nghiệp 慈từ 悲bi 證chứng 果Quả 習tập 仙tiên 尼ni 寺tự 。 又hựu 捨xả 舊cựu 居cư 為vi 興hưng 聖thánh 寺tự 。 并tinh 州châu 造tạo 義nghĩa 興hưng 寺tự 。 竝tịnh 堂đường 宇vũ 輪luân 煥hoán 象tượng 。 設thiết 彫điêu 華hoa 。 武võ 德đức 元nguyên 年niên 。 於ư 朱chu 雀tước 門môn 南nam 通thông 衢cù 之chi 上thượng 普phổ 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 設thiết 無vô 遮già 會hội 。 詵sân 詵sân 法pháp 侶lữ 。 若nhược 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 初sơ 開khai 。 濟tế 濟tế 名danh 賓tân 。 似tự 鶴hạc 林lâm 之chi 始thỉ 集tập 。 車xa 馬mã 偪# 側trắc 。 士sĩ 女nữ 軿# 填điền 。 競cạnh 庇tí 禪thiền 枝chi 。 如như 爭tranh 褉# 飲ẩm 。 又hựu 為vi 太thái 祖tổ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 元nguyên 貞trinh 皇hoàng 后hậu 。 造tạo 栴chiên 檀đàn 等đẳng 身thân 像tượng 三tam 區khu 。 圖đồ 九cửu 五ngũ 之chi 神thần 儀nghi 。 摸mạc 四tứ 八bát 之chi 靈linh 相tương/tướng 。 剞# 劂# 之chi 飾sức 。 既ký 有hữu 劣liệt 於ư 優ưu 填điền 。 鋈# 金kim 之chi 華hoa 。 實thật 無vô 慚tàm 於ư 斯tư 匿nặc 。 又hựu 於ư 其kỳ 年niên 。 仲trọng 春xuân 之chi 月nguyệt 。 命mạng 沙Sa 門Môn 四tứ 十thập 九cửu 人nhân 。 入nhập 內nội 行hành 道Đạo 。 遂toại 使sử 天thiên 宮cung 梵Phạm 說thuyết 。 再tái 流lưu 響hưởng 於ư 紫tử 微vi 。 王vương 域vực 悶muộn 典điển 。 復phục 揚dương 音âm 於ư 黃hoàng 屋ốc 。 爾nhĩ 後hậu 崇sùng 信tín 不bất 墜trụy 於ư 時thời 。


太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 。 稟bẩm 太thái 易dị 太thái 初sơ 之chi 氣khí 。 資tư 天thiên 皇hoàng 天thiên 帝đế 之chi 靈linh 。 幽u 房phòng 啟khải 高cao 陽dương 之chi 基cơ 。 姚diêu 墟khư 搆câu 重trọng/trùng 華hoa 之chi 業nghiệp 。 赤xích 光quang 流lưu 戶hộ 紫tử 氣khí 衝xung 天thiên 。 龍long 顏nhan 鳳phượng 臆ức 之chi 形hình 。 日nhật 角giác 月nguyệt 懸huyền 之chi 兆triệu 。 河hà 目mục 海hải 口khẩu 之chi 異dị 。 豐phong 上thượng 銳duệ 下hạ 之chi 奇kỳ 。 聰thông 聖thánh 玄huyền 覽lãm 。 知tri 來lai 藏tạng 往vãng 。 探thám 幽u 入nhập 微vi 。 窮cùng 神thần 盡tận 性tánh 。 凡phàm 厥quyết 天thiên 授thọ 。 其kỳ 體thể 自tự 然nhiên 。 往vãng 潛tiềm 初sơ 德đức 。 經kinh 綸luân 天thiên 下hạ 。 屬thuộc 隋tùy 氏thị 版# 蕩đãng 宇vũ 內nội 分phần/phân 崩băng 。 火hỏa 燎liệu 崑# 峯phong 。 水thủy 飛phi 滄thương 海hải 。 皆giai 為vi 逐trục 鹿lộc 之chi 意ý 。 名danh 開khai 愆khiên 號hiệu 之chi 儀nghi 。 河hà 右hữu 以dĩ 來lai 。 龍long 蛇xà 等đẳng 斃# 。 中trung 原nguyên 之chi 地địa 。 玉ngọc 石thạch 俱câu 焚phần 。 遂toại 使sử 地địa 表biểu 天thiên 垂thùy 。 競cạnh 有hữu 來lai 蘇tô 之chi 歎thán 。 上thượng 京kinh 要yếu 服phục 。 人nhân 興hưng 抒trữ 軸trục 之chi 悲bi 。 我ngã 皇hoàng 居cư 帝đế 子tử 之chi 親thân 。 膺ưng 天thiên 冊sách 之chi 命mạng 。 龔# 行hành 九cửu 伍# 。 總tổng 統thống 六lục 軍quân 。 莫mạc 不bất 瓦ngõa 解giải 氷băng 銷tiêu 風phong 從tùng 草thảo 偃yển 。 凱# 歌ca 獻hiến 捷tiệp 無vô 與dữ 論luận 功công 。 既ký 而nhi 氛phân 祲# 廓khuếch 清thanh 區khu 宇vũ 平bình 一nhất 。 高cao 祖tổ 凝ngưng 神thần 。 毓# 聖thánh 馳trì 想tưởng 煙yên 霞hà 之chi 外ngoại 。 往vãng 以dĩ 萬vạn 方phương 昏hôn 墊điếm 。 百bách 神thần 愆khiên 祀tự 。 屈khuất 頴dĩnh 陽dương 之chi 高cao 風phong 。 拯chửng 率suất 土thổ/độ 之chi 沈trầm 溺nịch 。 黔kiềm 黎lê 蒙mông 再tái 造tạo 之chi 德đức 。 庶thứ 類loại 荷hà 裁tài 成thành 之chi 恩ân 。 不bất 以dĩ 黃hoàng 屋ốc 為vi 心tâm 。 俯phủ 以dĩ 蒼thương 生sanh 為vi 念niệm 。 脫thoát 屣tỉ 之chi 懷hoài 。 無vô 忘vong 於ư 靈linh 府phủ 。 釋thích 貧bần 之chi 志chí 。 有hữu 形hình 於ư 明minh 發phát 。 喜hỷ 禘đế 郊giao 之chi 可khả 記ký 。 忻hãn 宗tông 祐hựu 之chi 有hữu 主chủ 。 考khảo 時thời 練luyện 日nhật 。 傳truyền 大đại 寶bảo 於ư 少thiểu 陽dương 矣hĩ 。 自tự 光quang 膺ưng 監giám 撫phủ 作tác 貳nhị 春xuân 宮cung 。 聿# 遵tuân 三tam 善thiện 。 爰viên 貞trinh 萬vạn 國quốc 。 及cập 天thiên 下hạ 重trùng 啟khải 寶bảo 曆lịch 惟duy 新tân 。 臨lâm 赤xích 縣huyện 而nhi 。 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 撫phủ 黔kiềm 黎lê 而nhi 廣quảng 興hưng 利lợi 益ích 。 開khai 四Tứ 等Đẳng 之chi 日nhật 。 遍biến 燭chúc 堯# 雲vân 。 揚dương 六Lục 度Độ 之chi 風phong 。 橫hoạnh/hoành 流lưu 舜thuấn 雨vũ 。 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 獻hiến 春xuân 之chi 月nguyệt 。 受thọ 詔chiếu 闔hạp 京kinh 眾chúng 僧Tăng 德đức 行hạnh 之chi 者giả 。 竝tịnh 令linh 入nhập 內nội 殿điện 行hành 道Đạo 。 各các 滿mãn 七thất 日nhật 。 有hữu 司ty 供cung 備bị 務vụ 在tại 精tinh 華hoa 。 至chí 三tam 年niên 帝đế 恐khủng 年niên 穀cốc 不bất 登đăng 。 憂ưu 矜căng 在tại 慮lự 。 爰viên 發phát 綸luân 旨chỉ 。 簡giản 精tinh 誠thành 宿túc 德đức 并tinh 侍thị 者giả 二nhị 七thất 人nhân 。 於ư 天thiên 門môn 街nhai 祈kỳ 雨vũ 七thất 日nhật 。 聖thánh 力lực 冥minh 扶phù 。 稼giá 苗miêu 重trọng/trùng 稑# 。 家gia 豐phong 萬vạn 箱tương 之chi 斂liểm 。 國quốc 富phú 九cửu 年niên 之chi 資tư 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 常thường 豐phong 不bất 絕tuyệt 。 往vãng 以dĩ 初sơ 建kiến 義nghĩa 旗kỳ 神thần 兵binh 剋khắc 殄điễn 矢thỉ 石thạch 之chi 下hạ 。 恐khủng 結kết 冤oan 魂hồn 。 其kỳ 年niên 冬đông 令linh 京kinh 城thành 僧Tăng 尼ni 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 所sở 有hữu 衣y 服phục 悉tất 用dụng 檀đàn 那na 。 籍tịch 此thử 勝thắng 因nhân 竭kiệt 誠thành 懺sám 盪# 。 戰chiến 場tràng 之chi 處xứ 竝tịnh 置trí 伽già 藍lam 。 昭chiêu 仁nhân 等đẳng 覺giác 十thập 有hữu 餘dư 寺tự 。 至chí 三tam 年niên 春xuân 。 又hựu 奉phụng 詔chiếu 令linh 僧Tăng 尼ni 每mỗi 月nguyệt 二nhị 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 轉chuyển 仁nhân 王vương 等đẳng 經kinh 。 官quan 給cấp 齋trai 供cung 用dụng 為vi 常thường 法pháp 。 又hựu 勅sắc 波ba 頗phả 三tam 藏tạng 。 兼kiêm 閑nhàn 三tam 教giáo 。 備bị 舉cử 十thập 科khoa 。 釋thích 慧tuệ 乘thừa 等đẳng 一nhất 十thập 九cửu 人nhân 。 興hưng 善thiện 翻phiên 譯dịch 。 又hựu 為vi 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 造tạo 龍long 田điền 寺tự 。 并tinh 送tống 武võ 帝đế 等đẳng 身thân 像tượng 六lục 軀khu 。 永vĩnh 充sung 供cúng 養dường 。 又hựu 為vi 穆mục 太thái 后hậu 造tạo 弘hoằng 福phước 寺tự 。 寺tự 成thành 之chi 後hậu 。 帝đế 親thân 幸hạnh 焉yên 。 自tự 點điểm 佛Phật 睛tình 極cực 隆long 嚫sấn 施thí 。 因nhân 喚hoán 大đại 德đức 十thập 人nhân 親thân 到đáo 言ngôn 論luận 。 于vu 時thời 寺tự 主chủ 道Đạo 意ý 語ngữ 。 言ngôn 及cập 太thái 后hậu 。 悲bi 不bất 自tự 勝thắng 。 掩yểm 淚lệ 吞thôn 聲thanh 久cửu 而nhi 言ngôn 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 早tảo 喪táng 慈từ 親thân 。 無vô 由do 反phản 哺bộ 。 風phong 樹thụ 之chi 痛thống 。 有hữu 切thiết 于vu 懷hoài 。 庶thứ 憑bằng 景cảnh 福phước 上thượng 資tư 冥minh 祐hựu 。 朕trẫm 比tỉ 以dĩ 老lão 子tử 居cư 左tả 。 師sư 等đẳng 不bất 有hữu 怨oán 乎hồ 。 意ý 曰viết 。 僧Tăng 等đẳng 此thử 者giả 安an 心tâm 行hành 道Đạo 。 何hà 敢cảm 忘vong 焉yên 。 帝đế 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 大đại 小tiểu 朕trẫm 以dĩ 久cửu 知tri 。 釋thích 李# 尊tôn 卑ty 通thông 人nhân 自tự 鑒giám 。 豈khởi 以dĩ 一nhất 時thời 在tại 上thượng 。 即tức 為vi 勝thắng 也dã 。 朕trẫm 以dĩ 宗tông 承thừa 柱trụ 下hạ 。 且thả 將tương 老lão 子tử 。 居cư 先tiên 植thực 福phước 。 歸quy 心tâm 投đầu 誠thành 。 自tự 別biệt 比tỉ 來lai 檀đàn 捨xả 。 僉thiêm 向hướng 釋thích 門môn 。 凡phàm 所sở 葺# 修tu 。 俱câu 為vi 佛Phật 寺tự 。 諸chư 法Pháp 師sư 等đẳng 。 知tri 朕trẫm 意ý 焉yên 。 又hựu 為vi 穆mục 皇hoàng 后hậu 。 於ư 慶khánh 善thiện 館quán 側trắc 造tạo 慈từ 德đức 寺tự 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 。 振chấn 錫tích 五ngũ 天thiên 。 搜sưu 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 旋toàn 鑣# 八bát 水thủy 。 思tư 闡xiển 微vi 言ngôn 。 十thập 有hữu 九cửu 年niên 。 奉phụng 。 詔chiếu 翻phiên 譯dịch 。 前tiền 後hậu 褒bao 賞thưởng 。 格cách 顯hiển 常thường 倫luân 。 中trung 使sử 相tương 望vọng 。 無vô 空không 旬tuần 日nhật 。 躬cung 留lưu 神thần 思tư 。 為vi 製chế 序tự 之chi 。 控khống 引dẫn 經kinh 宗tông 。 褒bao 揚dương 佛Phật 理lý 。 所sở 度độ 僧Tăng 眾chúng 。 三tam 萬vạn 餘dư 人nhân 。 至chí 於ư 金kim 銀ngân 等đẳng 身thân 真chân 珠châu 像tượng 等đẳng 。 動động 過quá 萬vạn 計kế 。 差sai 難nạn/nan 備bị 舉cử 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 乃nãi 聖thánh 乃nãi 神thần 。 多đa 能năng 多đa 藝nghệ 。 無vô 為vi 之chi 政chánh 。 遠viễn 嗣tự 離ly 連liên 。 有hữu 道đạo 之chi 風phong 。 寔thật 方phương 炎diễm 昊hạo 。 閑nhàn 田điền 息tức 頌tụng 。 比tỉ 屋ốc 可khả 封phong 。 山sơn 瀆độc 効hiệu 靈linh 。 中trung 外ngoại 褆# 福phước 。 棟đống 梁lương 三Tam 寶Bảo 。 荷hà 負phụ 四tứ 生sanh 。 宿túc 殖thực 善thiện 根căn 。 久cửu 修tu 勝thắng 業nghiệp 。 崇sùng 信tín 之chi 道đạo 。 發phát 自tự 天thiên 資tư 。 孝hiếu 敬kính 之chi 心tâm 。 率suất 由do 其kỳ 性tánh 。 昔tích 在tại 儲trữ 貳nhị 。 明minh 發phát 永vĩnh 懷hoài 。 爰viên 遣khiển 有hữu 司ty 。 奉phụng 為vi 文văn 德đức 皇hoàng 太thái 后hậu 造tạo 慈từ 恩ân 寺tự 。 考khảo 茲tư 形hình 勝thắng 。 襟khâm 帶đái 市thị 朝triêu 。 爰viên 命mạng 鳧phù 人nhân 。 開khai 基cơ 締đế 搆câu 。 甫phủ 移di 銀ngân 牓# 。 即tức 此thử 金kim 園viên 。 法pháp 侶lữ 摩ma 肩kiên 。 朝triêu 貴quý 延diên 首thủ 。 其kỳ 地địa 高cao 墉# 負phụ 槨# 百bách 雉trĩ 紆hu 餘dư 。 層tằng 成thành 結kết 隅ngung 九cửu 重trọng/trùng 延diên 袤# 。 於ư 是thị 廣quảng 闢tịch 寶bảo 坊phường 。 備bị 諸chư 輪luân 煥hoán 。 瞻chiêm 星tinh 潤nhuận 景cảnh 。 置trí 臬# 衡hành 繩thằng 。 玉ngọc 舄# 垂thùy 輝huy 。 金kim 鋪phô 耀diệu 彩thải 。 長trường/trưởng 廊lang 中trung 宿túc 。 反phản 宇vũ 于vu 霄tiêu 。 浮phù 柱trụ 繡tú 栭# 。 上thượng 圖đồ 雲vân 氣khí 。 飛phi 軒hiên 鏤lũ 檻hạm 。 下hạ 帶đái 虹hồng 蜺nghê 。 影ảnh 塔tháp 儼nghiễm 其kỳ 相tương 望vọng 。 經kinh 臺đài 欝uất 其kỳ 並tịnh 架# 。 罄khánh 丹đan 青thanh 之chi 鉅# 艧# 。 殫đàn 藻tảo 繢hội 之chi 瓌khôi 奇kỳ 。 寶bảo 鐸đạc 鏘thương 風phong 。 金kim 盤bàn 承thừa 露lộ 。 疏sớ/sơ 鐘chung 夜dạ 撤triệt 。 清thanh 梵Phạm 朝triêu 聞văn 。 定định 慧tuệ 之chi 所sở 依y 憑bằng 。 靈linh 異dị 之chi 所sở 栖tê 宅trạch 。 又hựu 敘tự 文văn 帝đế 序tự 經kinh 意ý 。 為vi 述thuật 。


聖thánh 記ký 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 暨kỵ 乎hồ 恭cung 膺ưng 寶bảo 位vị 慶khánh 祚tộ 惟duy 新tân 。 思tư 罔võng 極cực 於ư 。 先tiên 皇hoàng 。 濡nhu 惠huệ 津tân 於ư 群quần 品phẩm 。 鼎đỉnh 湖hồ 之chi 駕giá 。 邈mạc 矣hĩ 不bất 追truy 。 長trường/trưởng 陵lăng 之chi 魂hồn 。 悠du 然nhiên 滋tư 永vĩnh 。 聿# 興hưng 淨tịnh 業nghiệp 。 摽phiếu/phiêu 樹thụ 福phước 田điền 。 先tiên 帝đế 所sở 幸hạnh 之chi 宮cung 。 翠thúy 微vi 玉ngọc 華hoa 。 並tịnh 捨xả 為vi 寺tự 。 供cúng 施thí 殷ân 厚hậu 。 像tượng 設thiết 彫điêu 華hoa 。 每mỗi 至chí 武võ 皇hoàng 穆mục 后hậu 之chi 諱húy 。 盡tận 京kinh 僧Tăng 尼ni 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 太thái 宗tông 及cập 文văn 德đức 皇hoàng 太thái 后hậu 忌kỵ 日nhật 。 普phổ 及cập 僧Tăng 尼ni 。 三tam 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 造tạo 像tượng 書thư 經kinh 度độ 僧Tăng 設thiết 供cung 。 備bị 諸chư 聞văn 見kiến 。 可khả 略lược 言ngôn 焉yên 。 顯hiển 慶khánh 之chi 際tế 。 常thường 令linh 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 入nhập 內nội 翻phiên 譯dịch 。 及cập 慈từ 恩ân 大đại 德đức 。 更cánh 代đại 行hành 道Đạo 。 不bất 替thế 於ư 時thời 。 又hựu 出xuất 。 詔chiếu 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 西tây 京kinh 造tạo 西tây 明minh 寺tự 。 因nhân 幸hạnh 東đông 都đô 。 即tức 於ư 雒# 下hạ 。 又hựu 造tạo 敬kính 愛ái 寺tự 。 寺tự 別biệt 用dụng 錢tiền 。 各các 過quá 二nhị 十thập 萬vạn 貫quán 。 寺tự 宇vũ 堂đường 殿điện 。 尊tôn 像tượng 幡phan 華hoa 。 妙diệu 極cực 天thiên 仙tiên 。 巧xảo 窮cùng 神thần 鬼quỷ 。 又hựu 為vi 諸chư 王vương 公công 主chủ 。 於ư 西tây 京kinh 造tạo 資tư 戒giới 崇sùng 敬kính 招chiêu 福phước 福phước 壽thọ 二nhị 十thập 餘dư 寺tự 。 爰viên 勅sắc 內nội 宮cung 。 式thức 摸mạc 遺di 影ảnh 造tạo 繡tú 像tượng 。 一nhất 格cách 舉cử 高cao 十thập 有hữu 二nhị 丈trượng 。 驚kinh 目mục 駭hãi 聽thính 。 絕tuyệt 後hậu 光quang 前tiền 。 五ngũ 色sắc 相tướng 宣tuyên 。 六lục 丈trượng 交giao 映ánh 。 託thác 修tu 揚dương 於ư 素tố 手thủ 。 寫tả 滿mãn 月nguyệt 於ư 雙song 鍼châm 。 麗lệ 越việt 燕yên 緹đề 。 絢huyến 逾du 蜀thục 錦cẩm 。 布bố 護hộ 列liệt 九cửu 華hoa 之chi 采thải 。 紛phân 綸luân 含hàm 七thất 耀diệu 之chi 光quang 。 送tống 在tại 慈từ 恩ân 。 長trường/trưởng 充sung 供cúng 養dường 。 萬vạn 機cơ 餘dư 暇hạ 。 八bát 正chánh 為vi 心tâm 。 親thân 紆hu 聖thánh 思tư 。 躬cung 操thao 神thần 筆bút 。 製chế 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 隆long 國quốc 寺tự 碑bi 文văn 及cập 書thư 。 湛trạm 露lộ 凝ngưng 華hoa 。 縟# 緹đề 流lưu 韻vận 。 刊# 乎hồ 貞trinh 石thạch 。 傳truyền 之chi 不bất 朽hủ 。 擊kích 揚dương 至chí 理lý 。 藻tảo 鏡kính 玄huyền 沖# 。 屢lũ 。 詔chiếu 緇# 黃hoàng 。 考khảo 窮cùng 名danh 教giáo 。 每mỗi 論luận 之chi 席tịch 。 躬cung 自tự 覽lãm 焉yên 。 詮thuyên 定định 是thị 非phi 。 事sự 詳tường 論luận 集tập 。 既ký 告cáo 成thành 天thiên 地địa 。 登đăng 岱# 勒lặc 封phong 。 讓nhượng 德đức 上thượng 玄huyền 。 推thôi 功công 大đại 聖thánh 。 乃nãi 發phát 明minh 。 詔chiếu 。 班ban 示thị 黎lê 元nguyên 。 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 。 各các 營doanh 一nhất 寺tự 。 咸hàm 度độ 七thất 僧Tăng 。 隨tùy 有hữu 嘉gia 祥tường 。 用dụng 題đề 厥quyết 日nhật 。 逖# 聽thính 圖đồ 史sử 。 修tu 覽lãm 帝đế 王vương 。 道đạo 被bị 區khu 寰# 。 仁nhân 沾triêm 動động 植thực 。 警cảnh 日nhật 觀quán 以dĩ 崇sùng 祀tự 。 昭chiêu 明minh 堂đường 以dĩ 闡xiển 化hóa 。 牢lao 籠lung 真chân 俗tục 。 囊nang 括quát 古cổ 今kim 。 未vị 有hữu 我ngã 皇hoàng 之chi 盛thịnh 也dã 。 總tổng 章chương 元nguyên 年niên 下hạ 詔chiếu 西tây 京kinh 更cánh 置trí 明minh 堂đường 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 縣huyện 。 用dụng 旌tinh 厥quyết 德đức 。 傳truyền 諸chư 後hậu 昆côn 。


右hữu 三tam 代đại 已dĩ 來lai 一nhất 國quốc 寺tự 有hữu 四tứ 千thiên 餘dư 所sở 。 僧Tăng 尼ni 六lục 萬vạn 餘dư 人nhân 。 經Kinh 像tượng 莫mạc 知tri 億ức 載tái 。 譯dịch 經kinh 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 。


曆lịch 算toán 部bộ 第đệ 六lục


大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 勅sắc 遣khiển 刑hình 部bộ 尚thượng 書thư 劉lưu 德đức 威uy 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 令linh 狐hồ 德đức 棻# 侍thị 御ngự 史sử 韋vi 悰# 雍ung 州châu 司ty 功công 毛mao 明minh 素tố 等đẳng 。 問vấn 法pháp 琳# 法Pháp 師sư 曰viết 。 依y 辯biện 正chánh 論luận 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。 姚diêu 長trường/trưởng 謙khiêm 曆lịch 言ngôn 。 佛Phật 是thị 昭chiêu 王vương 甲giáp 寅# 歲tuế 生sanh 。 穆mục 王vương 壬nhâm 子tử 之chi 歲tuế 始thỉ 滅diệt 度độ 者giả 。 因nhân 何hà 法pháp 顯hiển 傳truyền 云vân 。 聖thánh 殷ân 王vương 時thời 生sanh 。 推thôi 於ư 像tượng 正chánh 之chi 記ký 言ngôn 。 佛Phật 周chu 平bình 王vương 時thời 出xuất 。 依y 道đạo 安an 作tác 論luận 云vân 。 確xác 執chấp 桓hoàn 王vương 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng 為vi 錄lục 。 固cố 言ngôn 莊trang 代đại 。 何hà 故cố 傳truyền 述thuật 乖quai 紊# 無vô 的đích 可khả 依y 。 仰ngưỡng 具cụ 顯hiển 先tiên 後hậu 不bất 同đồng 遐hà 邇nhĩ 所sở 以dĩ 。


法Pháp 師sư 對đối 曰viết 。 琳# 聞văn 。 大đại 聖thánh 應ưng 生sanh 。 本bổn 期kỳ 利lợi 物vật 。 有hữu 感cảm 斯tư 現hiện 。 無vô 機cơ 不bất 矚chú 。 故cố 經Kinh 云vân 。 一nhất 音âm 所sở 暢sướng 。 各các 隨tùy 類loại 解giải 。 論luận 聲thanh 既ký 爾nhĩ 。 語ngữ 體thể 亦diệc 然nhiên 。 而nhi 傳truyền 記ký 所sở 明minh 。 非phi 無vô 析tích 理lý 。 琳# 今kim 正chánh 據cứ 。 取thủ 彼bỉ 多đa 家gia 。 先tiên 列liệt 其kỳ 真chân 。 後hậu 陳trần 其kỳ 妄vọng 。 謹cẩn 依y 魏ngụy 國quốc 曇đàm 謨mô 最tối 法Pháp 師sư 齊tề 朝triêu 尚thượng 統thống 法Pháp 師sư 及cập 修tu 曆lịch 博bác 士sĩ 姚diêu 長trường/trưởng 謙khiêm 等đẳng 。 據cứ 周chu 穆mục 王vương 天thiên 子tử 傳truyền 。 周chu 書thư 異dị 記ký 前tiền 。 漢hán 劉lưu 向hướng 列liệt 仙tiên 傳truyền 序tự 。 并tinh 古cổ 舊cựu 二nhị 錄lục 。 後hậu 漢hán 法pháp 本bổn 內nội 傳truyền 。 及cập 傅phó/phụ 毅nghị 法Pháp 王Vương 本bổn 記ký 吳ngô 尚thượng 書thư 含hàm 闞# 澤trạch 等đẳng 眾chúng 書thư 。 准chuẩn 阿a 含hàm 經kinh 等đẳng 。 委ủy 細tế 推thôi 究cứu 。 冀ký 得đắc 依y 實thật 。 佛Phật 是thị 姬# 周chu 第đệ 五ngũ 主chủ 昭chiêu 王vương 瑕hà 。 即tức 位vị 二nhị 十thập 三tam 年niên 癸quý 丑sửu 之chi 歲tuế 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 現hiện 白bạch 象tượng 形hình 。 降giáng/hàng 自tự 兜Đâu 率Suất 。 託thác 淨tịnh 飯phạn 宮cung 。 摩ma 耶da 受thọ 胎thai 。 故cố 後hậu 漢hán 法pháp 本bổn 內nội 傳truyền 云vân 。 明minh 帝đế 問vấn 摩ma 騰đằng 法Pháp 師sư 曰viết 。 佛Phật 生sanh 日nhật 月nguyệt 可khả 知tri 以dĩ 不phủ 。 騰đằng 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 癸quý 丑sửu 之chi 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 託thác 陰ấm 摩ma 耶da 。 即tức 此thử 年niên 也dã 。 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 之chi 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 於ư 嵐lam 毘tỳ 園viên 內nội 波ba 羅la 樹thụ 下hạ 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 誕đản 。 故cố 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 普phổ 放phóng 大đại 光quang 照chiếu 三Tam 千Thiên 界Giới 。 即tức 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 之chi 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 江giang 河hà 泉tuyền 池trì 。 忽hốt 然nhiên 汎# 漲trương 并tinh 皆giai 溢dật 出xuất 。 宮cung 殿điện 人nhân 舍xá 山sơn 川xuyên 大đại 地địa 咸hàm 悉tất 震chấn 動động 。 其kỳ 夜dạ 即tức 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 氣khí 。 入nhập 貫quán 太thái 微vi 遍biến 於ư 西tây 方phương 。 盡tận 作tác 青thanh 紅hồng 之chi 色sắc 。 昭chiêu 王vương 即tức 問vấn 太thái 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。 是thị 何hà 祥tường 耶da 。 蘇tô 由do 曰viết 。 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 故cố 現hiện 此thử 瑞thụy 。 昭chiêu 王vương 曰viết 。 於ư 天thiên 下hạ 何hà 如như 。 蘇tô 由do 曰viết 。 即tức 時thời 無vô 他tha 。 至chí 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 被bị 此thử 。 昭chiêu 王vương 即tức 遣khiển 鐫# 石thạch 記ký 之chi 。 埋mai 在tại 南nam 郊giao 天thiên 祠từ 前tiền 。 佛Phật 生sanh 即tức 當đương 此thử 年niên 。 昭chiêu 王vương 四tứ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 之chi 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 踰du 城thành 出xuất 家gia 。 故cố 瑞thụy 應ứng 經Kinh 云vân 。 太thái 子tử 年niên 十thập 九cửu 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ 。 半bán 天thiên 人nhân 於ư 窓song 中trung 。 叉xoa 手thủ 白bạch 言ngôn 。


時thời 可khả 去khứ 矣hĩ 。 因nhân 命mạng 馬mã 行hành 。 即tức 此thử 年niên 也dã 。


周chu 第đệ 六lục 主chủ 穆mục 王vương 滿mãn 。 二nhị 年niên 癸quý 未vị 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 佛Phật 年niên 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 故cố 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 即tức 此thử 年niên 也dã 。 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 之chi 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 方phương 始thỉ 滅diệt 度độ 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 聲thanh 至chí 有hữu 頂đảnh 。 光quang 遍biến 三tam 千thiên 。 即tức 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。 穆mục 王vương 即tức 位vị 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 之chi 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 旦đán 。 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 發phát 損tổn 人nhân 舍xá 。 傷thương 折chiết 樹thụ 木mộc 。 山sơn 川xuyên 大đại 地địa 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 午ngọ 後hậu 天thiên 陰ấm 雲vân 黑hắc 。 西tây 方phương 有hữu 白bạch 虹hồng 十thập 二nhị 道đạo 。 南nam 北bắc 通thông 過quá 。 連liên 夜dạ 不bất 滅diệt 。 穆mục 王vương 問vấn 太thái 史sử 扈hỗ 多đa 曰viết 。 是thị 何hà 徵trưng 也dã 。 扈hỗ 多đa 對đối 曰viết 。 西tây 方phương 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 滅diệt 度độ 。 衰suy 相tương/tướng 現hiện 耳nhĩ 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 此thử 年niên 也dã 。 始thỉ 自tự 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 之chi 歲tuế 誕đản 應ưng 已dĩ 來lai 。 總tổng 算toán 年niên 月nguyệt 至chí 今kim 大đại 唐đường 咸hàm 亨# 二nhị 年niên 己kỷ 亥hợi 之chi 歲tuế 。 正chánh 經kinh 一nhất 千thiên 六lục 百bách 載tái 。 復phục 算toán 至chí 今kim 大đại 唐đường 乾can/kiền/càn 封phong 三tam 年niên 更cánh 有hữu 十thập 九cửu 年niên 。 帖# 前tiền 總tổng 有hữu 一nhất 千thiên 六lục 百bách 三tam 十thập 七thất 年niên 。 復phục 算toán 從tùng 乾can/kiền/càn 封phong 三tam 年niên 至chí 開khai 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 癸quý 亥hợi 之chi 歲tuế 。 更cánh 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 。 帖# 前tiền 總tổng 計kế 當đương 一nhất 千thiên 六lục 百bách 九cửu 十thập 二nhị 年niên 。 又hựu 案án 王vương 玄huyền 策sách 西tây 域vực 行hành 傳truyền 云vân 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 菩Bồ 提Đề 寺tự 大đại 德đức 僧Tăng 賒xa 那na 去khứ 線tuyến 陀đà 據cứ 經kinh 算toán 出xuất 云vân 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 年niên 至chí 十thập 九cửu 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 初sơ 夜dạ 出xuất 城thành 。 至chí 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 至chí 七thất 十thập 九cửu 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 已dĩ 來lai 算toán 至chí 咸hàm 亨# 二nhị 年niên 。 算toán 始thỉ 有hữu 一nhất 千thiên 三tam 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 年niên (# 為vi 西tây 國quốc 曆lịch 算toán 共cộng 此thử 不bất 同đồng 故cố 。 延diên 促xúc 有hữu 異dị 。 前tiền 出xuất 是thị 後hậu 述thuật 非phi 也dã )# 。 今kim 按án 法pháp 顯hiển 傳truyền 云vân 。 聖thánh 出xuất 殷ân 王vương 時thời 生sanh 者giả 。 但đãn 法pháp 顯hiển 雖tuy 外ngoại 游du 諸chư 國quốc 。 傳truyền 未vị 可khả 依y 。 年niên 月nguyệt 特đặc 乖quai 殊thù 俗tục 實thật 為vi 河hà 漢hán 。 又hựu 異dị 二nhị 安an 乙ất 丑sửu 尚thượng 統thống 甲giáp 寅# 。 諸chư 無vô 所sở 據cứ 。 未vị 足túc 可khả 驗nghiệm 。 又hựu 像tượng 正chánh 之chi 記ký 罕# 見kiến 依y 憑bằng 。 安an 公công 為vi 論luận 據cứ 羅la 什thập 記ký 。 羅la 什thập 記ký 者giả 承thừa 安an 世thế 高cao 。 安an 世thế 高cao 者giả 。 以dĩ 漢hán 桓hoàn 帝đế 時thời 在tại 雒# 陽dương 。 翻phiên 譯dịch 信tín 執chấp 筆bút 者giả 。 據cứ 桓hoàn 帝đế 時thời 。 但đãn 羅la 什thập 秦tần 時thời 始thỉ 來lai 。 世thế 高cao 漢hán 朝triêu 先tiên 至chí 。 二nhị 師sư 相tương/tướng 去khứ 垂thùy 隔cách 三tam 百bách 年niên 。 信tín 彼bỉ 相tương/tướng 承thừa 依y 而nhi 為vi 記ký 。 非phi 是thị 安an 論luận 。 造tạo 次thứ 謬mậu 陳trần 。 竝tịnh 由do 當đương 時thời 傳truyền 者giả 之chi 過quá 。 又hựu 隨tùy 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 言ngôn 。 佛Phật 莊trang 王vương 時thời 生sanh 者giả 。 房phòng 以dĩ 二nhị 莊trang 同đồng 世thế 。 周chu 莊trang 十thập 年niên 即tức 魯lỗ 莊trang 七thất 年niên 也dã 。 但đãn 據cứ 常thường 星tinh 為vi 驗nghiệm 而nhi 云vân 佛Phật 生sanh 。 未vị 悟ngộ 常thường 星tinh 。 別biệt 由do 他tha 事sự 。


又hựu 案án 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 文Văn 殊Thù 至chí 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 化hóa 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 訖ngật 。 還hoàn 歸quy 本bổn 土độ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 世thế 界giới 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 星tinh 之chi 瑞thụy 。 即tức 其kỳ 時thời 也dã 。 長trường/trưởng 房phòng 言ngôn 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh 者giả 。 乃nãi 是thị 四tứ 月nguyệt 。 非phi 二nhị 月nguyệt 也dã 。 然nhiên 長trường/trưởng 房phòng 所sở 判phán 未vị 究cứu 事sự 根căn 。 長trường/trưởng 房phòng 云vân 。 周chu 以dĩ 十thập 一nhất 月nguyệt 為vi 正chánh 。 言ngôn 四tứ 月nguyệt 者giả 。 今kim 二nhị 月nguyệt 也dã 。 雖tuy 云vân 二nhị 月nguyệt 終chung 是thị 四tứ 月nguyệt 。 案án 春xuân 秋thu 一nhất 部bộ 。 年niên 用dụng 魯lỗ 侯hầu 之chi 年niên 。 月nguyệt 取thủ 周chu 王vương 之chi 月nguyệt 。 星tinh 本bổn 瑞thụy 於ư 周chu 世thế 。 須tu 據cứ 周chu 之chi 日nhật 月nguyệt 。 長trường/trưởng 房phòng 乃nãi 云vân 。 佛Phật 以dĩ 莊trang 王vương 。 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh 者giả 。 太thái 為vi 猛mãnh 浪lãng 。 若nhược 是thị 二nhị 月nguyệt 不bất 應ưng 論luận 星tinh 。 長trường/trưởng 房phòng 又hựu 云vân 。 佛Phật 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 下hạ 託thác 胎thai 者giả 。 託thác 胎thai 既ký 用dụng 周chu 月nguyệt 現hiện 生sanh 還hoàn 是thị 周chu 辰thần 。 今kim 言ngôn 二nhị 月nguyệt 。 是thị 亦diệc 非phi 也dã 。 若nhược 周chu 十thập 一nhất 月nguyệt 為vi 正chánh 。 如Như 來Lai 不bất 容dung 十thập 一nhất 月nguyệt 生sanh 。 凡phàm 人nhân 正chánh 月nguyệt 胎thai 即tức 十thập 月nguyệt 生sanh 。 四tứ 月nguyệt 胎thai 即tức 正chánh 月nguyệt 生sanh 。 佛Phật 俯phủ 同đồng 世thế 。 七thất 月nguyệt 胎thai 故cố 。 乃nãi 四tứ 月nguyệt 生sanh 。 王vương 邵# 齊tề 誌chí 云vân 。 周chu 四tứ 月nguyệt 者giả 。 夏hạ 之chi 六lục 月nguyệt 。 以dĩ 此thử 卻khước 推thôi 。 四tứ 月nguyệt 生sanh 者giả 。 是thị 七thất 月nguyệt 胎thai 。 今kim 言ngôn 六lục 月nguyệt 。 取thủ 其kỳ 節tiết 氣khí 。 雖tuy 授thọ 七thất 月nguyệt 。 終chung 屬thuộc 六lục 月nguyệt 。 信tín 知tri 王vương 邵# 所sở 說thuyết 不bất 差sai 。 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 周chu 惠huệ 王vương 十thập 九cửu 年niên 癸quý 亥hợi 二nhị 月nguyệt 明minh 星tinh 出xuất 時thời 成thành 道Đạo 者giả 。 亦diệc 有hữu 大đại 過quá 。 何hà 者giả 案án 劉lưu 向hướng 古cổ 舊cựu 二nhị 錄lục 云vân 。 周chu 惠huệ 王vương 時thời 已dĩ 漸tiệm 佛Phật 教giáo 一nhất 百bách 五ngũ 年niên 後hậu 老lão 子tử 方phương 說thuyết 五ngũ 千thiên 文văn 。 若nhược 以dĩ 惠huệ 王vương 之chi 時thời 始thỉ 成thành 佛Phật 者giả 。 不bất 應ưng 經kinh 教giáo 已dĩ 傳truyền 京kinh 雒# 。 又hựu 計kế 惠huệ 王vương 即tức 莊trang 王vương 孫tôn 也dã 。 以dĩ 癸quý 亥hợi 年niên 。 推thôi 其kỳ 相tương/tướng 去khứ 。 唯duy 三tam 十thập 年niên 。 不bất 應ưng 始thỉ 得đắc 成thành 佛Phật 。 經kinh 已dĩ 來lai 此thử 。 尋tầm 如Như 來Lai 化hóa 世thế 四tứ 十thập 九cửu 年niên 迦Ca 葉Diếp 結kết 集tập 在tại 佛Phật 沒một 後hậu 。 法Pháp 門môn 東đông 漸tiệm 。 正chánh 是thị 周chu 時thời 。 劉lưu 向hướng 之chi 言ngôn 。 誠thành 非phi 謬mậu 矣hĩ 。 長trường/trưởng 房phòng 之chi 錄lục 定định 不bất 可khả 依y 。 詳tường 夫phu 聖thánh 應ưng 無vô 方phương 。 理lý 難nạn/nan 窺khuy 測trắc 。 況huống 乃nãi 東đông 西tây 敻# 遠viễn 。 年niên 代đại 遐hà 遙diêu 。 復phục 遭tao 六lục 國quốc 從tùng 衡hành 。 秦tần 焚phần 五ngũ 典điển 為vi 年niên 紀kỷ 者giả 不bất 少thiểu 。 序tự 帝đế 曆lịch 者giả 多đa 家gia 。 而nhi 互hỗ 有hữu 差sai 違vi 。 增tăng 減giảm 出xuất 沒một 。 皆giai 師sư 己kỷ 意ý 。 各các 謂vị 指chỉ 南nam 。 琳# 今kim 粗thô 述thuật 見kiến 聞văn 詳tường 諸chư 史sử 牒điệp 。 略lược 有hữu 遐hà 邇nhĩ 楊dương 確xác 先tiên 後hậu 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-# 敘tự 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 靈linh 應ưng 嘉gia 祥tường 意ý


-# 敘tự 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 感cảm 通thông 初sơ 至chí 意ý


-# 敘tự 宋tống 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 感cảm 通thông 換hoán 頭đầu 意ý


夫phu 三Tam 寶Bảo 弘hoằng 護hộ 各các 有hữu 司ty 存tồn 。 佛Phật 僧Tăng 兩lưỡng 位vị 。 表biểu 師sư 資tư 之chi 有hữu 從tùng 。 聲thanh 教giáo 一nhất 門môn 。 顯hiển 化hóa 道đạo 之chi 靈linh 府phủ 。 故cố 佛Phật 僧Tăng 隨tùy 機cơ 。 識thức 見kiến 之chi 緣duyên 出xuất 沒một 。 法pháp 為vi 除trừ 惱não 。 滅diệt 障chướng 之chi 候hậu 常thường 臨lâm 。 所sở 以dĩ 捨xả 身thân 偈kệ 句cú 。 常thường 列liệt 於ư 懸huyền 崖nhai 道Đạo 法Pháp 文văn 言ngôn 。 總tổng 集tập 在tại 於ư 龍long 殿điện 。 良lương 是thị 三tam 聖thánh 敬kính 重trọng 。 籍tịch 顧cố 復phục 之chi 劬cù 勞lao 。 幽u 明minh 荷hà 恩ân 。 慶khánh 靜tĩnh 倒đảo 之chi 良lương 術thuật 。 所sở 以dĩ 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 必tất 降giáng/hàng 徵trưng 祥tường 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 無vô 不bất 通thông 感cảm 。 天Thiên 竺Trúc 往vãng 事sự 固cố 顯hiển 常thường 談đàm 。 震chấn 旦đán 見kiến 緣duyên 紛phân 綸luân 常thường 有hữu 。 士sĩ 行hành 投đầu 經kinh 於ư 火hỏa 聚tụ 。 焰diễm 滅diệt 而nhi 不bất 焦tiêu 。 賊tặc 徒đồ 盜đạo 葉diệp 於ư 客khách 堂đường 。 既ký 重trọng/trùng 而nhi 不bất 舉cử 。 或hoặc 龕khám 藏tạng 騰đằng 於ư 天thiên 府phủ 。 或hoặc 呈trình 瑞thụy 於ư 王vương 臣thần 。 或hoặc 七thất 難nạn/nan 由do 之chi 獲hoạch 銷tiêu 。 或hoặc 求cầu 二nhị 因nhân 之chi 果quả 遂toại 。 斯tư 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 不bất 述thuật 難nan 聞văn 。 敢cảm 隨tùy 傳truyền 錄lục 。 用dụng 呈trình 諸chư 後hậu 。 故cố 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 為vi 信tín 者giả 施thí 。 疑nghi 則tắc 不bất 說thuyết 。 至chí 如như 石thạch 開khai 矢thỉ 入nhập 。 心tâm 決quyết 致trí 然nhiên 。 水thủy 流lưu 氷băng 度độ 。 情tình 疑nghi 頓đốn 斷đoạn 。 斯tư 等đẳng 尚thượng 為vi 士sĩ 俗tục 常thường 傳truyền 。 況huống 慧tuệ 捷tiệp 重trọng/trùng 空không 。 道đạo 超siêu 群quần 有hữu 。 心tâm 量lượng 所sở 指chỉ 。 窮cùng 數số 極cực 微vi 。 因nhân 緣duyên 之chi 業nghiệp 。 若nhược 影ảnh 隨tùy 形hình 。 祥tường 瑞thụy 之chi 徒đồ 。 有hữu 合hợp 符phù 契khế 。 義nghĩa 非phi 隱ẩn 默mặc 。 故cố 述thuật 而nhi 集tập 之chi 。 然nhiên 尋tầm 閱duyệt 前tiền 事sự 。 事sự 出xuất 傳truyền 紀kỷ 。 志chí 怪quái 之chi 與dữ 冥minh 祥tường 。 旌tinh 異dị 之chi 與dữ 徵trưng 應ưng 。 此thử 等đẳng 眾chúng 矣hĩ 。 備bị 可khả 覽lãm 之chi 。 恐khủng 難nạn 信tín 其kỳ 文văn 。 故cố 重trọng/trùng 勸khuyến 其kỳ 敬kính 也dã 。


烏ô 仗trượng 那na 國quốc 舊cựu 都đô 達đạt 麗lệ 羅la 川xuyên 中trung 有hữu 大đại 伽già 藍lam 。 側trắc 有hữu 刻khắc 木mộc 慈Từ 氏Thị 像tượng 。 高cao 百bách 餘dư 尺xích 。 金kim 容dung 晃hoảng 曜diệu 。 靈linh 鑑giám 潛tiềm 通thông 。 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 名danh 末mạt 田điền 底để 迦ca 。 携huề 挈# 匠tượng 人nhân 。 昇thăng 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 親thân 觀quán 妙diệu 色sắc 。 三tam 返phản 畢tất 功công 。 有hữu 此thử 像tượng 來lai 。 法pháp 流lưu 東đông 漸tiệm 。 逮đãi 于vu 炎diễm 漢hán 。 明minh 帝đế 內nội 記ký 云vân 。 永vĩnh 平bình 七thất 年niên 。 歲tuế 在tại 甲giáp 子tử 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 晝trú 星tinh 西tây 見kiến 。 帝đế 夢mộng 神thần 人nhân 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 面diện 作tác 真chân 金kim 色sắc 。 頂đảnh 有hữu 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 出xuất 沒một 無vô 礙ngại 。 曉hiểu 問vấn 臣thần 吏lại 。 莫mạc 不bất 咸hàm 慶khánh 。 太thái 子tử 舍xá 人nhân 燉# 煌hoàng 傅phó/phụ 毅nghị 奏tấu 稱xưng 。 臣thần 聞văn 外ngoại 國quốc 淨tịnh 飯phạn 王vương 太thái 子tử 。 號hiệu 悉Tất 達Đạt 多Đa 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 陛bệ 下hạ 夢mộng 警cảnh 。 將tương 無vô 感cảm 也dã 。 即tức 勅sắc 使sử 西tây 尋tầm 過quá 四tứ 十thập 餘dư 國quốc 。 屆giới 舍Xá 衛Vệ 都đô 。 僧Tăng 云vân 。 佛Phật 久cửu 滅diệt 度độ 。 遂toại 抄sao 聖thánh 教giáo 六lục 十thập 萬vạn 五ngũ 千thiên 言ngôn 。 以dĩ 白bạch 馬mã 馱đà 還hoàn 。 所sở 經kinh 嶮hiểm 隘ải 餘dư 畜súc 皆giai 死tử 。 白bạch 馬mã 轉chuyển 強cường/cưỡng 嘉gia 其kỳ 神thần 異dị 。 雒# 陽dương 立lập 白bạch 馬mã 寺tự 焉yên 。 貝bối 葉diệp 真chân 文văn 西tây 流lưu 為vi 始thỉ 。 佛Phật 光quang 背bối/bội 日nhật 東đông 照chiếu 為vi 初sơ 。 於ư 是thị 聲thanh 教giáo 霑triêm 洽hiệp 馳trì 鶩# 福phước 林lâm 。 風phong 猷# 鼓cổ 扇thiên/phiến 載tái 驅khu 上thượng 國quốc 。 源nguyên 派phái 樞xu 要yếu 寔thật 建kiến 此thử 晨thần 。 周chu 書thư 亦diệc 云vân 。 丈trượng 六lục 身thân 似tự 赤xích 銅đồng 色sắc 以dĩ 為vi 別biệt 爾nhĩ 。 誠thành 感cảm 未vị 純thuần 。 教giáo 來lai 流lưu 及cập 。


宋tống 京kinh 師sư 中trung 興hưng 寺tự 。 有hữu 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 此thử 云vân 功công 德đức 賢hiền 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 幼ấu 學học 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 陰âm 陽dương 咒chú 術thuật 。 靡mĩ 不bất 該cai 博bác 。 落lạc 髮phát 之chi 後hậu 。 專chuyên 精tinh 志chí 學học 博bác 通thông 三tam 藏tạng 。 為vi 人nhân 慈từ 和hòa 恭cung 恪khác 。 事sự 師sư 盡tận 禮lễ 。 頃khoảnh 之chi 辭từ 小Tiểu 乘Thừa 師sư 。 進tiến 學học 大Đại 乘Thừa 。 大Đại 乘Thừa 師sư 試thí 令linh 探thám 取thủ 經kinh 匣hạp 。 即tức 得đắc 大đại 品phẩm 華hoa 嚴nghiêm 。 師sư 嘉gia 歎thán 曰viết 。 汝nhữ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 重trọng 緣duyên 矣hĩ 。 於ư 是thị 講giảng 誦tụng 弘hoằng 宣tuyên 莫mạc 能năng 詶thù 抗kháng 。 至chí 宋tống 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 至chí 廣quảng 州châu 。 刺thứ 史sử 車xa 朗lãng 表biểu 聞văn 。 宋tống 太thái 祖tổ 遣khiển 信tín 迎nghênh 接tiếp 。 既ký 至chí 京kinh 都đô 。 太thái 祖tổ 交giao 言ngôn 欣hân 若nhược 傾khuynh 蓋cái 。 初sơ 住trụ 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 。 後hậu 譙# 王vương 鎮trấn 荊kinh 州châu 。 請thỉnh 與dữ 俱câu 行hành 安an 止chỉ 辛tân 寺tự 。 王vương 欲dục 請thỉnh 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 而nhi 跋bạt 陀đà 自tự 忖thốn 。 未vị 善thiện 宋tống 言ngôn 。 有hữu 懷hoài 愧quý 歎thán 。 即tức 旦đán 夕tịch 禮lễ 懺sám 請thỉnh 觀quán 世thế 音âm 乞khất 求cầu 冥minh 應ưng 。 遂toại 夢mộng 有hữu 人nhân 白bạch 服phục 持trì 劍kiếm 。 擎kình 一nhất 人nhân 首thủ 來lai 至chí 其kỳ 前tiền 曰viết 。 何hà 故cố 憂ưu 耶da 。 跋bạt 陀đà 具cụ 以dĩ 事sự 對đối 。


答đáp 曰viết 。

無vô 所sở 憂ưu 。 即tức 以dĩ 劍kiếm 易dị 首thủ 更cánh 安an 新tân 頭đầu 。 語ngữ 令linh 迴hồi 轉chuyển 。 又hựu 曰viết 。 得đắc 無vô 痛thống 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 痛thống 。 豁hoát 然nhiên 便tiện 寤ngụ 。 心tâm 神thần 喜hỷ 悅duyệt 。 旦đán 超siêu 道đạo 義nghĩa 備bị 領lãnh 宋tống 言ngôn 。 於ư 是thị 就tựu 稱xưng 。 元nguyên 嘉gia 將tương 末mạt 。 譙# 王vương 屢lũ 有hữu 怪quái 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 答đáp 曰viết 。 京kinh 都đô 將tương 有hữu 禍họa 亂loạn 。 未vị 及cập 一nhất 年niên 。 元nguyên 凶hung 搆câu 逆nghịch 。 及cập 孝hiếu 建kiến 之chi 初sơ 。 譙# 王vương 陰âm 謀mưu 逆nghịch 節tiết 。 跋bạt 陀đà 顏nhan 容dung 憂ưu 悴tụy 。 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 譙# 王vương 問vấn 其kỳ 故cố 。 跋bạt 陀đà 諫gián 之chi 懇khẩn 切thiết 。 乃nãi 流lưu 洟di 而nhi 曰viết 。 必tất 無vô 所sở 冀ký 。 貧bần 道đạo 為vi 客khách 。 不bất 得đắc 扈hỗ 從tùng 。 譙# 王vương 以dĩ 其kỳ 物vật 情tình 所sở 信tín 。 乃nãi 逼bức 與dữ 俱câu 下hạ 。 至chí 梁lương 山sơn 之chi 敗bại 。 大đại 艦# 轉chuyển 迫bách 。 去khứ 岸ngạn 懸huyền 遠viễn 。 判phán 無vô 令linh 濟tế 。 唯duy 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 手thủ 捉tróc 卭# 杖trượng 。 投đầu 身thân 江giang 中trung 。 水thủy 齊tề 至chí 膝tất 。 以dĩ 杖trượng 刺thứ 水thủy 。 水thủy 流lưu 深thâm 駛sử 。 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 。 尋tầm 後hậu 而nhi 至chí 。 以dĩ 手thủ 牽khiên 之chi 。 顧cố 謂vị 童đồng 子tử 汝nhữ 小tiểu 兒nhi 何hà 能năng 度độ 我ngã 。 恍hoảng 惚hốt 之chi 間gian 。 覺giác 行hành 十thập 餘dư 步bộ 。 仍nhưng 得đắc 上thượng 岸ngạn 。 即tức 脫thoát 納nạp 衣y 。 欲dục 賞thưởng 童đồng 子tử 。 顧cố 覓mịch 不bất 見kiến 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 方phương 知tri 神thần 力lực 焉yên 。 後hậu 於ư 秣# 陵lăng 界giới 鳳phượng 皇hoàng 樓lâu 西tây 起khởi 寺tự 。 每mỗi 至chí 夜dạ 半bán 輒triếp 有hữu 推thôi 戶hộ 而nhi 喚hoán 。 視thị 不bất 見kiến 人nhân 。 眾chúng 屢lũ 厭yếm 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 曰viết 。 汝nhữ 宿túc 緣duyên 在tại 此thử 。 我ngã 今kim 起khởi 寺tự 行hành 道Đạo 禮lễ 懺sám 。 常thường 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 住trụ 者giả 為vi 護hộ 寺tự 善thiện 神thần 。 若nhược 不bất 能năng 住trụ 。 各các 隨tùy 所sở 安an 。 既ký 而nhi 道đạo 俗tục 十thập 餘dư 人nhân 。 同đồng 夕tịch 夢mộng 見kiến 鬼quỷ 神thần 千thiên 數số 。 皆giai 荷hà 擔đảm 移di 去khứ 。 寺tự 眾chúng 遂toại 安an 。 今kim 陶đào 後hậu 渚chử 白bạch 塔tháp 寺tự 。 即tức 其kỳ 處xứ 也dã 。


頌tụng 曰viết 。


稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 願nguyện 護hộ 神thần 威uy 。 當đương 陳trần 誠thành 請thỉnh 。


罔võng 或hoặc 尤vưu 譏cơ 。 沈trầm 晦hối 未vị 寤ngụ 。 圓viên 覺giác 所sở 歸quy 。


久cửu 淪luân 愛ái 海hải 。 舟chu 檝tiếp 攸du 希hy 。 異dị 執chấp 乖quai 競cạnh 。


和hòa 合hợp 是thị 依y 。 玄huyền 離ly 取thủ 有hữu 。 理lý 絕tuyệt 過quá 違vi 。


慢mạn 乖quai 八bát 正chánh 。 戲hí 入nhập 百bách 非phi 。 同đồng 捨xả 異dị 辯biện 。


染nhiễm 淨tịnh 混hỗn 微vi 。 簡giản 金kim 去khứ 礫lịch 。 琢trác 玉ngọc 除trừ 羈ki 。


能năng 仁nhân 普phổ 鑒giám 。 疑nghi 慮lự 研nghiên 機cơ 。 契khế 成thành 大Đại 道Đạo 。


敦đôn 敢cảm 毀hủy 誹phỉ 。 諤# 諤# 崇sùng 德đức 。 唯duy 唯duy 侵xâm 衰suy 。


惟duy 願nguyện 留lưu 聽thính 。 慶khánh 有hữu 發phát 揮huy 。 望vọng 矜căng 悃# 悃# 。


垂thùy 誨hối 慈từ 悲bi 。 採thải 集tập 聖thánh 教giáo 。 纂toản 要yếu 承thừa 暉huy 。


十thập 周chu 方phương 成thành 。 三tam 業nghiệp 勞lao 疲bì 。 冀ký 傳truyền 末mạt 代đại 。


聞văn 略lược 知tri 機cơ 。 八bát 邪tà 息tức 諍tranh 。 四tứ 句cú 殄điễn 非phi 。


祛khư 惑hoặc 存tồn 信tín 。 熏huân 成thành 智trí 微vi 。 含hàm 生sanh 同đồng 感cảm 。


願nguyện 各các 轉chuyển 依y 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 100


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100