法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 80

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


六Lục 度Độ 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 五ngũ (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


布bố 施thí 部bộ 第đệ 一nhất (# 此thử 別biệt 一nhất 十thập 一nhất 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 慳san 偽ngụy 部bộ


-# 局cục 施thí 部bộ


-# 通thông 施thí 部bộ


法Pháp 施thí 部bộ


-# 量lượng 境cảnh 部bộ


-# 觀quán 田điền 部bộ


相tương 對đối 部bộ


-# 財tài 施thí 部bộ


-# 隨tùy 喜hỷ 部bộ


-# 施thí 福phước 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 布bố 施thí 之chi 業nghiệp 。 乃nãi 是thị 眾chúng 行hành 之chi 源nguyên 。 既ký 標tiêu 六Lục 度Độ 之chi 初sơ 。 又hựu 題đề 四tứ 攝nhiếp 之chi 首thủ 。 所sở 以dĩ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 食thực 。 散tán 黃hoàng 金kim 而nhi 不bất 悋lận 。 須tu 達đạt 拏noa 王vương 。 施thí 白bạch 象tượng 而nhi 無vô 惜tích 。 尚thượng 能năng 濟tế 其kỳ 厄ách 難nạn 。 忘vong 己kỷ 形hình 軀khu 。 故cố 薩tát 埵đóa 投đầu 身thân 。 以dĩ 救cứu 飢cơ 羸luy 之chi 命mạng 。 尸thi 毘tỳ 割cát 股cổ 。 以dĩ 代đại 鷹ưng 鸇# 之chi 餐xan 。 豈khởi 況huống 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 何hà 足túc 經kinh 懷hoài 。 寶bảo 貨hóa 倉thương 儲trữ 。 寧ninh 容dung 在tại 意ý 。 俗tục 書thư 尚thượng 云vân 。 解giải 衣y 推thôi 食thực 摩ma 頂đảnh 至chí 踵chủng 。 車xa 馬mã 衣y 裘cừu 朋bằng 友hữu 共cộng 弊tệ 。 莫mạc 不bất 輕khinh 財tài 重trọng/trùng 義nghĩa 愛ái 賢hiền 好hảo/hiếu 士sĩ 。 且thả 自tự 財tài 物vật 無vô 常thường 。 何hà 關quan 人nhân 事sự 。 苦khổ 心tâm 積tích 聚tụ 。 竟cánh 復phục 何hà 施thí 。 四tứ 怖bố 交giao 煎tiễn 。 五ngũ 家gia 爭tranh 奪đoạt 。 何hà 有hữu 智trí 人nhân 而nhi 當đương 寶bảo 翫ngoạn 。 比tỉ 見kiến 凡phàm 愚ngu 悋lận 惜tích 家gia 財tài 。 靡mĩ 有hữu 捨xả 心tâm 而nhi 喪táng 軀khu 命mạng 。 但đãn 為vi 貪tham 生sanh 常thường 憂ưu 不bất 活hoạt 。 遂toại 使sử 妻thê 兒nhi 角giác 目mục 兄huynh 弟đệ 鬩# 牆tường 。 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 親thân 朋bằng 隔cách 絕tuyệt 。 良lương 由do 慳san 因nhân 慳san 緣duyên 慳san 法pháp 慳san 業nghiệp 。 乖quai 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 。 妨phương 慈từ 悲bi 之chi 道đạo 。 不bất 生sanh 救cứu 護hộ 之chi 意ý 。 唯duy 起khởi 煩phiền 惱não 之chi 情tình 。 如như 是thị 之chi 愆khiên 。 寔thật 由do 慳san 貪tham 為vi 本bổn 也dã 。


慳san 偽ngụy 部bộ 第đệ 二nhị


如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經kinh 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


世thế 多đa 愚ngu 惑hoặc 人nhân 。 守thủ 慳san 不bất 布bố 施thí 。


積tích 財tài 千thiên 萬vạn 億ức 。 稱xưng 言ngôn 是thị 我ngã 有hữu 。


臨lâm 欲dục 壽thọ 終chung 時thời 。 眼nhãn 見kiến 惡ác 鬼quỷ 神thần 。


刀đao 風phong 解giải 其kỳ 體thể 。 無vô 復phục 出xuất 入nhập 息tức 。


貪tham 識thức 隨tùy 善thiện 惡ác 。 受thọ 報báo 甚thậm 苦khổ 辛tân 。


將tương 至chí 受thọ 罪tội 處xứ 。 變biến 悔hối 無vô 所sở 及cập 。


又hựu 薩tát 遮già 尼ni 揵kiền 子tử 經kinh 偈kệ 云vân 。


貪tham 人nhân 多đa 積tích 聚tụ 。 得đắc 不bất 生sanh 厭yếm 足túc 。


無vô 明minh 顛điên 倒đảo 心tâm 。 常thường 念niệm 侵xâm 損tổn 他tha 。


現hiện 在tại 多đa 怨oán 憎tăng 。 捨xả 身thân 墮đọa 惡ác 道đạo 。


是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng 當đương 念niệm 知tri 足túc 。


惜tích 財tài 不bất 布bố 施thí 。 藏tạng 舉cử 恐khủng 人nhân 知tri 。


捨xả 身thân 空không 手thủ 去khứ 。 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 受thọ 苦khổ 。


飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 。 憂ưu 悲bi 常thường 煎tiễn 煮chử 。


智trí 者giả 不bất 積tích 聚tụ 。 為vì 破phá 慳san 貪tham 故cố 。


又hựu 分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 經kinh 偈kệ 云vân 。


修tu 行hành 本bổn 布bố 施thí 。 急cấp 性tánh 多đa 瞋sân 怒nộ 。


不bất 依y 正chánh 憶ức 念niệm 。 後hậu 作tác 大đại 力lực 龍long 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 乞khất 者giả 。 面diện 目mục 頻tần 蹙túc/xúc 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 開khai 餓ngạ 鬼quỷ 門môn 。


又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 法pháp 障chướng 礙ngại 大Đại 乘Thừa 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 不bất 樂nhạo 惠huệ 施thí 。 二nhị 施thí 已dĩ 生sanh 悔hối 。 三tam 施thí 已dĩ 觀quán 過quá 。 四tứ 不bất 念niệm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


復phục 有hữu 四tứ 法Pháp 。 一nhất 為vi 欲dục 而nhi 施thí 。 二nhị 為vi 瞋sân 而nhi 施thí 。 三tam 為vi 癡si 而nhi 施thí 。 四tứ 為vi 悑# 畏úy 而nhi 施thí 。


復phục 有hữu 四tứ 法Pháp 。 一nhất 不bất 至chí 心tâm 施thí 。 二nhị 不bất 自tự 手thủ 施thí 。 三tam 不bất 現hiện 見kiến 施thí 。 四tứ 輕khinh 慢mạn 施thí 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 遠viễn 離ly 四tứ 惡ác 。 一nhất 破phá 戒giới 。 二nhị 疑nghi 網võng 。 三tam 邪tà 見kiến 。 四tứ 慳san 悋lận 。 復phục 離ly 五ngũ 法pháp 。 一nhất 施thí 時thời 不bất 選tuyển 。 有hữu 德đức 無vô 德đức 。 二nhị 施thí 時thời 不bất 說thuyết 善thiện 惡ác 。 三tam 施thí 時thời 不bất 擇trạch 種chủng 姓tánh 。 四tứ 施thí 時thời 不bất 輕khinh 求cầu 者giả 。 五ngũ 施thí 時thời 不bất 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。


復phục 有hữu 三tam 事sự 。 施thí 已dĩ 不bất 得đắc 。 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 。 一nhất 先tiên 多đa 發phát 心tâm 後hậu 則tắc 少thiểu 與dữ 。 二nhị 選tuyển 擇trạch 惡ác 物vật 持trì 以dĩ 施thí 人nhân 。 三tam 既ký 行hành 施thí 已dĩ 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。


復phục 有hữu 八bát 事sự 。 施thí 已dĩ 不bất 得đắc 成thành 就tựu 上thượng 果quả 。 一nhất 施thí 已dĩ 見kiến 受thọ 者giả 過quá 。 二nhị 施thí 時thời 心tâm 不bất 平bình 等đẳng 。 三tam 施thí 已dĩ 求cầu 受thọ 者giả 作tác 。 四tứ 施thí 已dĩ 喜hỷ 自tự 讚tán 歎thán 。 五ngũ 說thuyết 無vô 後hậu 乃nãi 與dữ 之chi 。 六lục 施thí 已dĩ 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 七thất 施thí 已dĩ 求cầu 還hoàn 二nhị 倍bội 。 八bát 施thí 已dĩ 生sanh 於ư 疑nghi 心tâm 。 如như 是thị 施thí 主chủ 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 親thân 遇ngộ 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 。 若nhược 以dĩ 具cụ 足túc 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 施thí 於ư 彼bỉ 者giả 。 是thị 名danh 淨tịnh 施thí 。


若nhược 偏thiên 為vi 良lương 福phước 田điền 施thí 不bất 樂nhạo 常thường 施thí 。 是thị 人nhân 未vị 來lai 。 得đắc 果quả 報báo 時thời 。 不bất 樂nhạo 惠huệ 施thí 。


若nhược 人nhân 施thí 已dĩ 生sanh 悔hối 。 若nhược 劫kiếp 他tha 物vật 持trì 以dĩ 布bố 施thí 。 是thị 人nhân 未vị 來lai 。 雖tuy 得đắc 財tài 物vật 常thường 耗hao 不bất 集tập 。


若nhược 惱não 眷quyến 屬thuộc 得đắc 物vật 以dĩ 施thí 。 是thị 人nhân 未vị 來lai 。 雖tuy 得đắc 大đại 報báo 身thân 常thường 病bệnh 苦khổ 。


若nhược 人nhân 先tiên 不bất 能năng 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 惱não 其kỳ 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 困khốn 苦khổ 。 而nhi 布bố 施thí 者giả 。 是thị 名danh 惡ác 人nhân 。 是thị 假giả 名danh 施thí 。 不bất 名danh 義nghĩa 施thí 。 如như 是thị 施thí 者giả 。 名danh 無vô 憐lân 愍mẫn 。 不bất 知tri 恩ân 報báo 。 是thị 人nhân 未vị 來lai 。 雖tuy 得đắc 財tài 寶bảo 。 常thường 失thất 不bất 集tập 。 不bất 能năng 出xuất 用dụng 。 身thân 多đa 病bệnh 苦khổ 。


局cục 施thí 部bộ 第đệ 三tam


述thuật 曰viết 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 許hứa 施thí 貧bần 者giả 。 令linh 他tha 歡hoan 喜hỷ 。 後hậu 悔hối 不bất 與dữ 。 招chiêu 苦khổ 轉chuyển 多đa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 自tự 無vô 信tín 施thí 。 見kiến 他tha 行hành 施thí 。 不bất 能năng 隨tùy 喜hỷ 。 反phản 生sanh 毀hủy 呰tử 令linh 他tha 不bất 施thí 。 得đắc 罪tội 最tối 重trọng 。 或hoặc 有hữu 共cộng 物vật 偏thiên 用dụng 有hữu 過quá 。 如như 家gia 中trung 財tài 物vật 。 妻thê 子tử 共cộng 感cảm 。 多đa 少thiểu 有hữu 分phần/phân 。 非phi 獨độc 感cảm 得đắc 。 於ư 中trung 獨độc 悋lận 。 不bất 肯khẳng 惠huệ 施thí 。 障chướng 人nhân 修tu 福phước 。 得đắc 惡ác 最tối 深thâm 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 丈trượng 夫phu 。 勅sắc 其kỳ 婦phụ 人nhân 。 令linh 施thí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 食thực 。 其kỳ 婦phụ 慳san 惜tích 實thật 有hữu 言ngôn 無vô 。 語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn 。 家gia 無vô 所sở 有hữu 。 當đương 以dĩ 何hà 等đẳng 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 及cập 福phước 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 婦phụ 人nhân 。 誑cuống 夫phu 悋lận 財tài 而nhi 不bất 布bố 施thí 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 鍼châm 口khẩu 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 由do 其kỳ 積tích 習tập 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 是thị 故cố 婦phụ 人nhân 多đa 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。


何hà 以dĩ 故cố 。 女nữ 人nhân 貪tham 欲dục 嫉tật 妬đố 多đa 故cố 不bất 及cập 丈trượng 夫phu 。 女nữ 人nhân 小tiểu 心tâm 輕khinh 心tâm 不bất 及cập 丈trượng 夫phu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 乃nãi 至chí 嫉tật 妬đố 惡ác 業nghiệp 不bất 失thất 。 不bất 壞hoại 不bất 朽hủ 。 於ư 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 。 業nghiệp 盡tận 得đắc 脫thoát 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 受thọ 遮già 吒tra 迦ca 鳥điểu 身thân (# 此thử 鳥điểu 唯duy 食thực 天thiên 雨vũ 。 仰ngưỡng 口khẩu 承thừa 天thiên 雨vũ 水thủy 而nhi 飲ẩm 之chi 。 不bất 得đắc 飲ẩm 餘dư 水thủy )# 常thường 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 畜súc 生sanh 中trung 死tử 。 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố 。 常thường 困khốn 飢cơ 渴khát 。 受thọ 苦khổ 難nạn 窮cùng 。 常thường 行hành 乞khất 食thực 。 或hoặc 復phục 於ư 家gia 共cộng 有hữu 供cung 中trung 。 偏thiên 食thực 不bất 與dữ 他tha 人nhân 。 亦diệc 得đắc 重trọng 罪tội 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 多đa 食thực 美mỹ 食thực 而nhi 自tự 食thực 噉đạm 。 不bất 施thí 妻thê 子tử 及cập 餘dư 眷quyến 屬thuộc 妻thê 子tử 等đẳng 。 但đãn 得đắc 嗅khứu 其kỳ 香hương 氣khí 不bất 知tri 其kỳ 味vị 。 於ư 妻thê 子tử 前tiền 而nhi 獨độc 食thực 之chi 。 以dĩ 慳san 嫉tật 故cố 。 同đồng 業nghiệp 眷quyến 屬thuộc 。 而nhi 不bất 施thí 與dữ 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 。 不bất 給cấp 妻thê 子tử 。 起khởi 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 數số 造tạo 斯tư 過quá 。 而nhi 不bất 改cải 悔hối 。 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 。 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 食thực 氣khí 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 既ký 生sanh 之chi 後hậu 。 飢cơ 渴khát 燒thiêu 身thân 處xứ 處xứ 奔bôn 走tẩu 。 申thân 吟ngâm 嘷hào 噭# 悲bi 泣khấp 愁sầu 毒độc 。 唯duy 恃thị 塔tháp 廟miếu 及cập 以dĩ 天thiên 祀tự 。 有hữu 信tín 之chi 人nhân 。 設thiết 諸chư 供cúng 養dường 。 因nhân 其kỳ 香hương 氣khí 及cập 嗅khứu 餘dư 氣khí 。 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 故cố 知tri 眾chúng 生sanh 獨độc 用dụng 家gia 物vật 及cập 偏thiên 獨độc 食thực 。 皆giai 得đắc 大đại 罪tội 。 或hoặc 慮lự 無vô 財tài 乃nãi 至chí 水thủy 草thảo 。 亦diệc 不bất 將tương 施thí 。 後hậu 受thọ 貧bần 苦khổ 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 。 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 無vô 財tài 之chi 人nhân 自tự 說thuyết 無vô 財tài 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 水thủy 草thảo 人nhân 無vô 不bất 有hữu 。 雖tuy 是thị 國quốc 主chủ 不bất 必tất 能năng 施thí 。 雖tuy 是thị 貧bần 窮cùng 非phi 不bất 能năng 施thí 。


何hà 以dĩ 故cố 。 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 。 亦diệc 有hữu 食thực 分phần/phân 。 食thực 已dĩ 洗tẩy 器khí 棄khí 蕩đãng 滌địch 汁trấp 。 施thí 應ưng 食thực 者giả 。 亦diệc 得đắc 福phước 德đức 。 若nhược 以dĩ 塵trần 麨xiểu 施thí 於ư 蟻nghĩ 子tử 。 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 。 福phước 德đức 果quả 報báo 。 天thiên 下hạ 極cực 貧bần 。 誰thùy 當đương 無vô 此thử 塵trần 許hứa 麨xiểu 耶da 。 極cực 貧bần 之chi 人nhân 誰thùy 當đương 赤xích 露lộ 無vô 衣y 服phục 者giả 。 若nhược 有hữu 衣y 服phục 。 豈khởi 無vô 一nhất 線tuyến 一nhất 鍼châm 施thí 人nhân 。 繫hệ 瘡sang 一nhất 指chỉ 許hứa 財tài 作tác 燈đăng 炷chú 耶da 。


善thiện 男nam 子tử 。 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 誰thùy 現hiện 貧bần 窮cùng 無vô 其kỳ 身thân 者giả 。 如như 其kỳ 有hữu 身thân 。 見kiến 他tha 作tác 福phước 身thân 應ưng 往vãng 助trợ 。 執chấp 投đầu 掃tảo 灑sái 亦diệc 得đắc 福phước 報báo 。 故cố 成thành 實thật 論luận 云vân 。 掃tảo 一nhất 閻Diêm 浮Phù 僧Tăng 地địa 。 不bất 如như 掃tảo 一nhất 手thủ 掌chưởng 佛Phật 地địa 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 跋bạt 提đề 城thành 內nội 有hữu 大đại 居cư 士sĩ 。 字tự 曰viết 琝# 荼đồ 。 饒nhiêu 財tài 珍trân 富phú 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 周chu 給cấp 人nhân 物vật 。 倉thương 中trung 有hữu 孔khổng 。 大đại 如như 車xa 軸trục 。 穀cốc 米mễ 自tự 出xuất 。 婦phụ 以dĩ 八bát 升thăng 米mễ 作tác 飯phạn 。 飼tự 四tứ 部bộ 兵binh 。 及cập 四tứ 方phương 來lai 者giả 。 食thực 故cố 不bất 盡tận 。 其kỳ 兒nhi 以dĩ 千thiên 兩lượng 金kim 與dữ 四tứ 部bộ 兵binh 。 及cập 四tứ 方phương 乞khất 者giả 。 隨tùy 意ý 不bất 盡tận 。 兒nhi 婦phụ 以dĩ 一nhất 裹khỏa 香hương 塗đồ 四tứ 部bộ 兵binh 并tinh 四tứ 。 方phương 來lai 乞khất 者giả 。 隨tùy 意ý 令linh 足túc 。 香hương 故cố 不bất 盡tận 。 奴nô 以dĩ 一nhất 犁lê 耕canh 田điền 七thất 壟# 。 出xuất 米mễ 滋tư 多đa 。 其kỳ 婢tỳ 以dĩ 八bát 升thăng 穀cốc 。 與dữ 四tứ 部bộ 兵binh 。 人nhân 馬mã 食thực 之chi 不bất 盡tận 。 家gia 內nội 良lương 賤tiện 共cộng 爭tranh 各các 是thị 我ngã 福phước 力lực 。 琝# 荼đồ 詣nghệ 佛Phật 請thỉnh 問vấn 誰thùy 力lực 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 共cộng 有hữu 。 昔tích 王Vương 舍Xá 城Thành 。 有hữu 一nhất 織chức 師sư 。 織chức 師sư 有hữu 婦phụ 。 又hựu 有hữu 一nhất 兒nhi 。 兒nhi 又hựu 有hữu 婦phụ 。 有hữu 一nhất 奴nô 一nhất 婢tỳ 。 一nhất 時thời 共cộng 食thực 。 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 來lai 就tựu 舍xá 乞khất 食thực 。 各các 欲dục 當đương 分phần/phân 捨xả 與dữ 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 言ngôn 。 各các 減giảm 少thiểu 許hứa 。 於ư 汝nhữ 不bất 少thiểu 。 在tại 我ngã 得đắc 足túc 。 即tức 共cộng 從tùng 之chi 。 辟Bích 支Chi 食thực 已dĩ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 現hiện 諸chư 神thần 變biến 方phương 去khứ 。 織chức 師sư 眷quyến 屬thuộc 捨xả 命mạng 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 至chí 于vu 他tha 化hóa 展triển 轉chuyển 七thất 返phản 。 餘dư 福phước 此thử 生sanh 。 果quả 報báo 齊tề 等đẳng 。


通thông 施thí 部bộ 第đệ 四tứ


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 行hành 施thí 時thời 。 不bất 見kiến 受thọ 者giả 。 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 是thị 田điền 非phi 田điền 。 此thử 是thị 知tri 識thức 。 此thử 非phi 知tri 識thức 。 施thí 時thời 不bất 見kiến 是thị 器khí 非phi 器khí 。 不bất 擇trạch 日nhật 時thời 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 亦diệc 復phục 不bất 計kế 。 飢cơ 饉cận 豐phong 樂lạc 。 不bất 現hiện 因nhân 果quả 。 此thử 是thị 眾chúng 生sanh 。 此thử 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 福phước 非phi 福phước 。 雖tuy 復phục 不bất 見kiến 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 及cập 以dĩ 財tài 物vật 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 斷đoạn 及cập 果quả 報báo 。 而nhi 常thường 行hành 施thí 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 。 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 乃nãi 至chí 果quả 報báo 。 終chung 不bất 能năng 施thí 。 若nhược 不bất 布bố 施thí 。 則tắc 不bất 具cụ 足túc 檀đàn 波ba 羅la 密mật 。 若nhược 不bất 具cụ 足túc 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 不bất 能năng 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 身thân 被bị 毒độc 箭tiễn 。 其kỳ 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 欲dục 令linh 安an 隱ẩn 。 為vi 除trừ 毒độc 故cố 。 即tức 命mạng 良lương 醫y 。 而nhi 為vi 拔bạt 箭tiễn 。 彼bỉ 人nhân 方phương 言ngôn 。 且thả 待đãi 莫mạc 觸xúc 。 我ngã 今kim 當đương 觀quán 。 如như 是thị 毒độc 箭tiễn 。 從tùng 何hà 方phương 來lai 耶da 。 誰thùy 之chi 所sở 射xạ 。 為vi 是thị 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 復phục 更cánh 作tác 念niệm 。 是thị 何hà 木mộc 耶da 。 竹trúc 耶da 柳liễu 耶da 。 其kỳ 鏃# 鐵thiết 者giả 。 何hà 冶dã 所sở 出xuất 。 剛cang 耶da 柔nhu 耶da 。 其kỳ 毛mao 羽vũ 者giả 。 是thị 何hà 鳥điểu 翼dực 。 烏ô 鴟si 鷲thứu 耶da 。 所sở 有hữu 毒độc 者giả 。 為vi 從tùng 作tác 生sanh 。 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 是thị 人nhân 毒độc 。 惡ác 蛇xà 毒độc 耶da 。 如như 是thị 癡si 人nhân 。 竟cánh 未vị 能năng 知tri 。 尋tầm 便tiện 命mạng 終chung 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 行hành 施thí 時thời 。 分phân 別biệt 受thọ 者giả 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 乃nãi 至chí 果quả 報báo 。 終chung 不bất 能năng 施thí 。 若nhược 不bất 能năng 施thí 則tắc 不phủ 。 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。


又hựu 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 經Kinh 云vân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 觀quán 慳san 乃nãi 施thí 。 不bất 作tác 二nhị 相tương/tướng 。 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 不bất 作tác 二nhị 相tương/tướng 。 瞋sân 恚khuể 忍nhẫn 辱nhục 。 懈giải 怠đãi 精tinh 進tấn 。 亂loạn 心tâm 禪thiền 定định 。 愚ngu 癡si 智trí 慧tuệ 。 不bất 作tác 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 淨tịnh 諸chư 業nghiệp 障chướng 。


又hựu 佛Phật 說thuyết 太Thái 子tử 須Tu 大Đại 拏Noa 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

過quá 去khứ 不bất 可khả 計kế 劫kiếp 。


時thời 有hữu 大đại 國quốc 。 名danh 為vi 葉diệp 波ba 。 其kỳ 王vương 號hiệu 曰viết 濕thấp 波ba 。 王vương 有hữu 二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 。 了liễu 無vô 有hữu 子tử 。 王vương 自tự 禱đảo 祠từ 。 諸chư 神thần 天thiên 人nhân 。 便tiện 覺giác 有hữu 娠thần 。 至chí 滿mãn 十thập 月nguyệt 。 太thái 子tử 便tiện 生sanh 。 字tự 為vi 須Tu 大Đại 拏Noa 。 至chí 年niên 十thập 六lục 。 書thư 藝nghệ 悉tất 備bị 。 少thiếu 小tiểu 已dĩ 來lai 。 常thường 好hiếu 布bố 施thí 。 太thái 子tử 年niên 大đại 。 王vương 為vi 納nạp 妃phi 。 名danh 曼mạn 坻để 。 國quốc 王vương 女nữ 也dã 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 太thái 子tử 有hữu 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 。 太thái 子tử 思tư 惟duy 。 欲dục 作tác 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出xuất 城thành 游du 觀quán 。 帝Đế 釋Thích 化hóa 作tác 貧bần 窮cùng 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 人nhân 。 悉tất 在tại 道đạo 邊biên 。 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 太thái 子tử 白bạch 王vương 。 欲dục 從tùng 大đại 王vương 。 乞khất 求cầu 一nhất 願nguyện 。 不bất 審thẩm 聽thính 不phủ 。 王vương 答đáp 欲dục 願nguyện 何hà 等đẳng 。 不bất 違vi 汝nhữ 意ý 。 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 願nguyện 欲dục 得đắc 。 大đại 王vương 中trung 藏tạng 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 置trí 四tứ 城thành 門môn 外ngoại 。 及cập 著trước 市thị 中trung 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 在tại 所sở 求cầu 索sách 。 不bất 逆nghịch 其kỳ 意ý 。 王vương 語ngữ 太thái 子tử 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 欲dục 。 不bất 違vi 汝nhữ 也dã 。 太thái 子tử 即tức 輦liễn 珍trân 寶bảo 著trước 四tứ 城thành 門môn 。 外ngoại 及cập 著trước 市thị 中trung 。 恣tứ 人nhân 所sở 索sách 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 莫mạc 不bất 聞văn 知tri 。 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 來lai 者giả 。 恣tứ 意ý 與dữ 之chi 。 不bất 逆nghịch 其kỳ 意ý 。


時thời 有hữu 敵địch 國quốc 怨oán 家gia 。 聞văn 太thái 子tử 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 所sở 在tại 求cầu 索sách 。 不bất 逆nghịch 其kỳ 意ý 。 即tức 會hội 諸chư 臣thần 。 及cập 眾chúng 道đạo 士sĩ 。 共cộng 集tập 議nghị 言ngôn 。 葉Diếp 波Ba 國quốc 王vương 。 有hữu 行hành 蓮liên 華hoa 上thượng 白bạch 象tượng 。 名danh 須Tu 檀Đàn 延Diên 者giả 。 多đa 力lực 健kiện 鬪đấu 。 每mỗi 與dữ 諸chư 國quốc 。 共cộng 相tương 攻công 伐phạt 。 此thử 象tượng 常thường 勝thắng 。 誰thùy 能năng 往vãng 乞khất 者giả 。 諸chư 臣thần 咸hàm 言ngôn 。 無vô 能năng 往vãng 者giả 。 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 八bát 人nhân 。 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 能năng 往vãng 乞khất 。 當đương 給cấp 我ngã 糧lương 。 王vương 即tức 給cấp 之chi 。 王vương 便tiện 語ngứ 言ngôn 。 能năng 得đắc 象tượng 者giả 。 我ngã 重trọng 賞thưởng 汝nhữ 。 道đạo 士sĩ 八bát 人nhân 。 即tức 詣nghệ 葉Diếp 波Ba 國Quốc 。 至chí 太thái 子tử 宮cung 門môn 。 悉tất 皆giai 柱trụ 杖trượng 俱câu 翹kiều 一nhất 脚cước 住trụ 自tự 說thuyết 言ngôn 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 。 欲dục 有hữu 所sở 乞khất 。 太thái 子tử 聞văn 之chi 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 出xuất 迎nghênh 之chi 。 前tiền 為vi 作tác 禮lễ 。 如như 子tử 見kiến 父phụ 。 因nhân 相tương/tướng 慰úy 勞lao 。 問vấn 何hà 所sở 求cầu 。 道Đạo 士sĩ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 聞văn 太thái 子tử 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 太thái 子tử 名danh 字tự 。 流lưu 聞văn 八bát 方phương 。 上thượng 徹triệt 蒼thương 天thiên 。 下hạ 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 。 布bố 施thí 之chi 功công 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 欲dục 從tùng 太thái 子tử 。 乞khất 行hành 蓮liên 華hoa 上thượng 白bạch 象tượng 。 太thái 子tử 即tức 將tương 至chí 厩cứu 中trung 令linh 取thủ 一nhất 象tượng 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 八bát 人nhân 言ngôn 。 我ngã 正chánh 欲dục 得đắc 。 行hành 蓮liên 華hoa 上thượng 白bạch 象tượng 。 名danh 須Tu 檀Đàn 延Diên 者giả 。 太thái 子tử 言ngôn 。 此thử 大đại 象tượng 是thị 我ngã 父phụ 王vương 。 之chi 所sở 愛ái 重trọng 。 王vương 視thị 如như 我ngã 。 若nhược 與dữ 卿khanh 者giả 。 我ngã 即tức 失thất 父phụ 王vương 意ý 。 或hoặc 逐trục 我ngã 出xuất 國quốc 。 太thái 子tử 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 前tiền 有hữu 要yếu 所sở 。 布bố 施thí 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 今kim 不bất 與dữ 者giả 。 違vi 我ngã 本bổn 心tâm 。 若nhược 不bất 以dĩ 此thử 象tượng 施thí 者giả 。 何hà 從tùng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 。 即tức 勅sắc 左tả 右hữu 。 被bị 象tượng 金kim 鞍yên 。 疾tật 牽khiên 來lai 出xuất 。 太thái 子tử 左tả 手thủ 。 持trì 水thủy 澡táo 道đạo 士sĩ 手thủ 。 右hữu 手thủ 牽khiên 象tượng 。 以dĩ 授thọ 與dữ 之chi 。 八bát 人nhân 得đắc 象tượng 。 祝chúc 願nguyện 太thái 子tử 共cộng 騎kỵ 白bạch 象tượng 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 太thái 子tử 語ngữ 道Đạo 士sĩ 言ngôn 。 卿khanh 速tốc 疾tật 去khứ 。 王vương 若nhược 知tri 者giả 。 便tiện 追truy 奪đoạt 卿khanh 。 道đạo 士sĩ 八bát 人nhân 。 即tức 便tiện 疾tật 去khứ 。 國quốc 中trung 諸chư 臣thần 。 聞văn 以dĩ 象tượng 施thí 怨oán 家gia 。 皆giai 大đại 驚kinh 悑# 。 王vương 聞văn 愕ngạc 然nhiên 。 今kim 得đắc 天thiên 下hạ 。 有hữu 此thử 象tượng 故cố 。 此thử 象tượng 勝thắng 於ư 六lục 十thập 象tượng 力lực 。 而nhi 太thái 子tử 用dụng 與dữ 怨oán 家gia 。 恐khủng 將tương 失thất 國quốc 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 太thái 子tử 如như 是thị 。 布bố 施thí 中trung 藏tạng 日nhật 空không 。 臣thần 恐khủng 舉cử 國quốc 。 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。 皆giai 以dĩ 與dữ 人nhân 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 益ích 大đại 不bất 樂lạc 。 王vương 共cộng 諸chư 臣thần 議nghị 之chi 。 將tương 欲dục 種chủng 種chủng 刑hình 罰phạt 太thái 子tử 。 有hữu 大đại 臣thần 白bạch 。 王vương 不bất 許hứa 。 但đãn 逐trục 出xuất 國quốc 。 置trí 野dã 田điền 山sơn 中trung 。 十thập 二nhị 年niên 許hứa 。 當đương 使sử 慚tàm 愧quý 。 王vương 即tức 隨tùy 此thử 大đại 臣thần 所sở 言ngôn 。 王vương 語ngữ 太thái 子tử 。 汝nhữ 出xuất 國quốc 去khứ 。 徒đồ 汝nhữ 著trước 檀Đàn 特Đặc 山Sơn 十thập 二nhị 年niên 。 太thái 子tử 白bạch 王vương 。 不bất 敢cảm 違vi 教giáo 。 復phục 願nguyện 布bố 施thí 七thất 日nhật 。 展triển 我ngã 微vi 心tâm 。 乃nãi 出xuất 國quốc 去khứ 。 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 正chánh 坐tọa 布bố 施thí 太thái 劇kịch 。 空không 我ngã 國quốc 藏tạng 。 失thất 我ngã 敵địch 寶bảo 。 故cố 逐trục 汝nhữ 耳nhĩ 。 促xúc 疾tật 出xuất 去khứ 。 不bất 聽thính 汝nhữ 也dã 。 太thái 子tử 白bạch 言ngôn 。 不bất 敢cảm 違vi 戾lệ 。 大đại 王vương 教giáo 令lệnh 。 我ngã 自tự 有hữu 私tư 財tài 。 願nguyện 得đắc 布bố 施thí 。 盡tận 之chi 乃nãi 去khứ 。 不bất 敢cảm 煩phiền 國quốc 。 二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 。 共cộng 詣nghệ 王vương 所sở 。 請thỉnh 留lưu 太thái 子tử 。 布bố 施thí 七thất 日nhật 。 乃nãi 令linh 出xuất 國quốc 。 王vương 即tức 聽thính 之chi 。 四tứ 遠viễn 來lai 者giả 恣tứ 意ý 與dữ 之chi 。 七thất 日nhật 財tài 盡tận 。 貧bần 者giả 得đắc 富phú 。 萬vạn 民dân 歡hoan 喜hỷ 。 太thái 子tử 辭từ 妻thê 。 妃phi 聞văn 愕ngạc 然nhiên 。 太thái 子tử 何hà 過quá 乃nãi 當đương 是thị 乎hồ 。 太thái 子tử 具cụ 答đáp 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 逐trục 我ngã 。 曼mạn 坻để 言ngôn 。 使sử 國quốc 豐phong 溢dật 。 富phú 樂lạc 無vô 極cực 。 但đãn 當đương 努nỗ 力lực 。 共cộng 於ư 山sơn 中trung 。 求cầu 索sách 道đạo 耳nhĩ 。 太thái 子tử 言ngôn 。 人nhân 在tại 山sơn 中trung 。 恐khủng 悑# 之chi 處xứ 。 汝nhữ 常thường 憍kiêu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 何hà 能năng 忍nhẫn 是thị 。 妃phi 答đáp 太thái 子tử 。 我ngã 終chung 不bất 能năng 相tương 離ly 也dã 。 王vương 者giả 以dĩ 幡phan 為vi 幟xí 。 火hỏa 者giả 以dĩ 煙yên 為vi 幟xí 。 婦phụ 者giả 以dĩ 夫phu 為vi 幟xí 。 我ngã 但đãn 依y 怙hộ 太thái 子tử 。 若nhược 有hữu 來lai 乞khất 丐cái 者giả 。 我ngã 當đương 應ưng 之chi 。 乃nãi 至chí 有hữu 人nhân 索sách 我ngã 及cập 兒nhi 女nữ 者giả 。 隨tùy 太thái 子tử 所sở 施thí 。 太thái 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 爾nhĩ 者giả 大đại 善thiện 。 太thái 子tử 與dữ 妃phi 。 及cập 其kỳ 二nhị 子tử 。 共cộng 至chí 母mẫu 所sở 。 辭từ 別biệt 欲dục 去khứ 。 白bạch 其kỳ 母mẫu 言ngôn 。 願nguyện 數số 諫gián 王vương 以dĩ 政chánh 治trị 國quốc 。 莫mạc 邪tà 枉uổng 人nhân 。 母mẫu 聞văn 辭từ 別biệt 感cảm 激kích 悲bi 哀ai 。 語ngứ 傍bàng 人nhân 言ngôn 。 我ngã 身thân 如như 石thạch 。 心tâm 如như 剛cang 鐵thiết 。 奉phụng 事sự 大đại 王vương 。 未vị 曾tằng 有hữu 過quá 。 今kim 有hữu 一nhất 子tử 。 而nhi 捨xả 我ngã 去khứ 。 我ngã 心tâm 何hà 能năng 。 不bất 破phá 如như 死tử 。 太thái 子tử 與dữ 妃phi 。 及cập 二nhị 子tử 俱câu 。 為vi 父phụ 母mẫu 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 。 以dĩ 真chân 珠châu 各các 一nhất 貫quán 。 以dĩ 奉phụng 太thái 子tử 。 四tứ 千thiên 大đại 臣thần 。 作tác 七thất 寶bảo 珠châu 。 奉phụng 上thượng 太thái 子tử 。 太thái 子tử 從tùng 宮cung 出xuất 城thành 悉tất 施thí 四tứ 遠viễn 。 即tức 時thời 皆giai 盡tận 。 國quốc 中trung 大đại 小tiểu 。 數sổ 千thiên 萬vạn 人nhân 。 共cộng 送tống 太thái 子tử 。 觀quán 者giả 皆giai 惜tích 垂thùy 淚lệ 而nhi 別biệt 。 太thái 子tử 與dữ 妃phi 。 俱câu 載tái 自tự 御ngự 而nhi 去khứ 。 前tiền 去khứ 已dĩ 遠viễn 。 止chỉ 息tức 樹thụ 下hạ 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 馬mã 。 太thái 子tử 即tức 御ngự 車xa 。 以dĩ 馬mã 與dữ 之chi 。 以dĩ 二nhị 子tử 著trước 車xa 上thượng 。 妃phi 於ư 後hậu 推thôi 。 太thái 子tử 轅viên 中trung 。 步bộ 挽vãn 而nhi 去khứ 。 適thích 復phục 前tiền 行hành 。 復phục 逢phùng 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 車xa 。 太thái 子tử 即tức 以dĩ 車xa 與dữ 之chi 。 適thích 復phục 前tiền 行hành 。


復phục 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 乞khất 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 不bất 與dữ 卿khanh 。 有hữu 所sở 愛ái 惜tích 。 我ngã 財tài 物vật 皆giai 盡tận 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 無vô 財tài 物vật 者giả 。 與dữ 我ngã 身thân 上thượng 衣y 。 太thái 子tử 即tức 解giải 與dữ 之chi 。 更canh 著trước 一nhất 故cố 衣y 。 適thích 復phục 前tiền 行hành 。 復phục 逢phùng 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 太thái 子tử 。 以dĩ 妃phi 衣y 服phục 與dữ 之chi 。 轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 。 復phục 逢phùng 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 。 太thái 子tử 兩lưỡng 兒nhi 。 衣y 服phục 與dữ 之chi 。 太thái 子tử 布bố 施thí 。 車xa 馬mã 錢tiền 財tài 衣y 被bị 了liễu 。 盡tận 無vô 所sở 有hữu 。 初sơ 無vô 悔hối 心tâm 。 大đại 如như 毛mao 髮phát 。 太thái 子tử 自tự 負phụ 其kỳ 兒nhi 。 妃phi 抱bão 其kỳ 女nữ 。 步bộ 行hành 而nhi 去khứ 。 相tương 隨tùy 入nhập 山sơn 。 檀đàn 特đặc 山sơn 。 去khứ 葉diệp 波ba 國quốc 。 六lục 千thiên 餘dư 里lý 。 去khứ 國quốc 遂toại 遠viễn 。 行hành 在tại 澤trạch 中trung 。 大đại 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 忉Đao 利Lợi 帝Đế 釋Thích 即tức 於ư 曠khoáng 澤trạch 。 化hóa 作tác 城thành 郭quách 。 伎kỹ 樂nhạc 衣y 食thực 備bị 滿mãn 城thành 中trung 。 有hữu 人nhân 出xuất 迎nghênh 。 太thái 子tử 便tiện 可khả 於ư 此thử 。 留lưu 止chỉ 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 相tương 娛ngu 樂lạc 。 妃phi 語ngữ 太thái 子tử 。 行hành 道đạo 甚thậm 極cực 。 可khả 暇hạ 止chỉ 此thử 不phủ 。 太thái 子tử 言ngôn 。 父phụ 王vương 徙tỉ 我ngã 。 著trước 檀Đàn 特Đặc 山Sơn 中trung 。 於ư 此thử 留lưu 者giả 。 違vi 父phụ 王vương 命mệnh 。 非phi 孝hiếu 子tử 也dã 。 遂toại 便tiện 出xuất 城thành 顧cố 視thị 。 不bất 復phục 見kiến 城thành 。 轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 。 到đáo 檀Đàn 特Đặc 山Sơn 。 山sơn 下hạ 有hữu 水thủy 。 深thâm 不bất 可khả 度độ 。 妃phi 語ngữ 太thái 子tử 。 且thả 當đương 住trú 此thử 。 須tu 水thủy 減giảm 乃nãi 度độ 。 太thái 子tử 言ngôn 。 父phụ 王vương 徙tỉ 我ngã 著trước 山sơn 。 於ư 此thử 住trú 者giả 。 違vi 父phụ 王vương 教giáo 。 太thái 子tử 慈từ 心tâm 水thủy 中trung 有hữu 山sơn 。 以dĩ 堰yển 斷đoạn 水thủy 。 褰khiên 衣y 而nhi 度độ 。 即tức 心tâm 念niệm 言ngôn 。 水thủy 當đương 澆kiêu 灌quán 。 殺sát 諸chư 人nhân 畜súc 。 即tức 還hoàn 謂vị 水thủy 言ngôn 。 復phục 流lưu 如như 故cố 。 若nhược 有hữu 欲dục 來lai 。 至chí 我ngã 所sở 者giả 。 皆giai 當đương 令linh 度độ 。 太thái 子tử 適thích 語ngữ 已dĩ 。 水thủy 即tức 復phục 流lưu 如như 故cố 。 前tiền 到đáo 山sơn 中trung 見kiến 山sơn 嶔khâm 崟dần 樹thụ 木mộc 繁phồn 茂mậu 。 百bách 鳥điểu 悲bi 鳴minh 。 流lưu 泉tuyền 清thanh 池trì 。 美mỹ 水thủy 甘cam 果quả 。 太thái 子tử 語ngữ 妃phi 。 觀quan 是thị 山sơn 中trung 。 亦diệc 有hữu 學học 道Đạo 者giả 。 太thái 子tử 入nhập 山sơn 。 山sơn 中trung 禽cầm 獸thú 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 來lai 迎nghênh 太thái 子tử 。 山sơn 上thượng 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 名danh 阿A 州Châu 陀Đà 。 年niên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 有hữu 絕tuyệt 妙diệu 之chi 德đức 。 太thái 子tử 作tác 禮lễ 。 卻khước 住trụ 白bạch 言ngôn 。 今kim 在tại 山sơn 中trung 。 何hà 許hứa 有hữu 好hảo/hiếu 果quả 泉tuyền 。 可khả 止chỉ 處xứ 耶da 。 阿a 州châu 陀đà 言ngôn 。 是thị 山sơn 中trung 者giả 。 並tịnh 是thị 福phước 地địa 所sở 在tại 可khả 止chỉ 。 道Đạo 人Nhân 復phục 言ngôn 。 今kim 此thử 山sơn 中trung 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 卿khanh 云vân 何hà 將tương 妻thê 子tử 來lai 。 而nhi 欲dục 學học 道Đạo 乎hồ 。 太thái 子tử 未vị 答đáp 。 曼Mạn 坻Để 即tức 問vấn 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 在tại 此thử 學học 道Đạo 。 為vi 幾kỷ 何hà 歲tuế 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 四tứ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 曼mạn 坻để 言ngôn 。 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。 何hà 時thời 得đắc 道Đạo 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 我ngã 實thật 不bất 及cập 此thử 事sự 也dã 。 太thái 子tử 即tức 問vấn 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 頗phả 聞văn 葉Diếp 波Ba 國quốc 王vương 。 太Thái 子tử 須Tu 大Đại 拏Noa 不phủ 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 我ngã 數sổ 聞văn 之chi 。 但đãn 未vị 見kiến 耳nhĩ 。 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 正chánh 是thị 須tu 大đại 拏noa 也dã 。 道Đạo 人Nhân 問vấn 太thái 子tử 。 所sở 求cầu 何hà 等đẳng 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 欲dục 求cầu 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 道Đạo 人Nhân 言ngôn 。 功công 德đức 乃nãi 爾nhĩ 。 今kim 得đắc 摩Ma 訶Ha 衍Diên 不bất 久cửu 也dã 。 太thái 子tử 得đắc 無vô 上thượng 道đạo 時thời 。 我ngã 當đương 作tác 第đệ 一nhất 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 。 道Đạo 人Nhân 即tức 指chỉ 語ngứ 。 太thái 子tử 所sở 止chỉ 處xứ 。 太thái 子tử 即tức 以dĩ 。 法pháp 道đạo 結kết 頭đầu 編biên 髮phát 。 以dĩ 水thủy 果quả 為vi 飲ẩm 食thực 。 即tức 作tác 草thảo 屋ốc 男nam 女nữ 別biệt 處xứ 。 男nam 名danh 耶Da 利Lợi 。 年niên 七thất 歲tuế 。 著trước 草thảo 衣y 隨tùy 父phụ 出xuất 入nhập 。 女nữ 名danh 罽Kế 拏Noa 延Diên 。 年niên 六lục 歲tuế 。 著trước 鹿lộc 皮bì 衣y 。 隨tùy 母mẫu 出xuất 入nhập 。 山sơn 中trung 禽cầm 獸thú 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 來lai 依y 附phụ 太thái 子tử 。 空không 池trì 皆giai 生sanh 泉tuyền 水thủy 。 枯khô 木mộc 皆giai 生sanh 華hoa 葉diệp 。 諸chư 毒độc 皆giai 消tiêu 果quả 樹thụ 並tịnh 茂mậu 。 太thái 子tử 男nam 女nữ 在tại 於ư 水thủy 邊biên 。 與dữ 禽cầm 獸thú 共cộng 戲hí 。


時thời 拘câu 留lưu 國quốc 有hữu 貧bần 窮cùng 婆Bà 羅La 門Môn 。 年niên 四tứ 十thập 乃nãi 取thủ 婦phụ 。 婦phụ 大đại 端đoan 正chánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 十thập 二nhị 醜xú 。 狀trạng 類loại 似tự 鬼quỷ 。 其kỳ 婦phụ 惡ác 見kiến 。 祝chúc 欲dục 令linh 死tử 。 婦phụ 行hành 汲cấp 水thủy 。 道đạo 逢phùng 年niên 少thiếu 嗤xuy 說thuyết 其kỳ 婿tế 。 持trì 水thủy 且thả 歸quy 語ngữ 其kỳ 婿tế 言ngôn 。 我ngã 適thích 取thủ 水thủy 。 年niên 少thiếu 調điều 我ngã 。 為vi 我ngã 索sách 奴nô 婢tỳ 。 我ngã 不bất 自tự 汲cấp 水thủy 。 人nhân 亦diệc 不bất 笑tiếu 我ngã 。 婿tế 言ngôn 。 我ngã 貧bần 當đương 何hà 所sở 得đắc 。 婦phụ 言ngôn 。 不bất 為vi 我ngã 索sách 奴nô 婢tỳ 者giả 。 我ngã 當đương 便tiện 去khứ 。 不bất 復phục 共cộng 居cư 。 婦phụ 復phục 言ngôn 。 我ngã 常thường 聞văn 太Thái 子tử 須Tu 大Đại 拏Noa 。 坐tọa 施thí 太thái 劇kịch 。 父phụ 王vương 徙tỉ 著trước 。 檀Đàn 特Đặc 山Sơn 中trung 。 有hữu 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 可khả 乞khất 之chi 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 詣nghệ 檀Đàn 特Đặc 山Sơn 。 至chí 大đại 水thủy 邊biên 。 但đãn 念niệm 太thái 子tử 。 即tức 便tiện 得đắc 度độ 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 遂toại 入nhập 山sơn 中trung 。 逢phùng 獵liệp 師sư 問vấn 太thái 子tử 處xứ 。 即tức 指chỉ 示thị 處xứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 到đáo 太thái 子tử 所sở 。 太thái 子tử 遙diêu 見kiến 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 迎nghênh 為vi 作tác 禮lễ 。 因nhân 相tương/tướng 慰úy 勞lao 問vấn 。 何hà 所sở 從tùng 來lai 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 從tùng 遠viễn 來lai 。 拘câu 留lưu 國quốc 人nhân 。 久cửu 聞văn 太thái 子tử 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 欲dục 從tùng 太thái 子tử 乞khất 丐cái 。 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 不bất 與dữ 卿khanh 惜tích 。 我ngã 所sở 有hữu 盡tận 賜tứ 。 無vô 以dĩ 相tương 與dữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 無vô 物vật 者giả 。 與dữ 我ngã 兩lưỡng 兒nhi 。 以dĩ 為vi 給cấp 使sử 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 太thái 子tử 言ngôn 。 卿khanh 故cố 遠viễn 來lai 。 何hà 不bất 相tương 與dữ 。


時thời 兩lưỡng 兒nhi 行hành 戲hí 。 太thái 子tử 呼hô 語ngữ 言ngôn 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 遠viễn 來lai 乞khất 汝nhữ 。 我ngã 已dĩ 許hứa 之chi 。 汝nhữ 便tiện 隨tùy 去khứ 。 太thái 子tử 即tức 牽khiên 授thọ 與dữ 。 地địa 為vi 震chấn 動động 。 兩lưỡng 兒nhi 不bất 肯khẳng 隨tùy 去khứ 。 還hoàn 至chí 父phụ 前tiền 。 長trường 跪quỵ 謂vị 父phụ 言ngôn 。 我ngã 宿túc 何hà 罪tội 。 今kim 遭tao 值trị 此thử 。 乃nãi 以dĩ 國quốc 王vương 種chủng 。 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 向hướng 父phụ 悔hối 過quá 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 世thế 世thế 莫mạc 復phục 值trị 是thị 。 太thái 子tử 語ngữ 兒nhi 言ngôn 。 天thiên 下hạ 恩ân 愛ái 。 皆giai 當đương 別biệt 離ly 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 何hà 可khả 保bảo 守thủ 。 我ngã 得đắc 無vô 上thượng 。 道đạo 時thời 自tự 當đương 度độ 汝nhữ 。 兩lưỡng 兒nhi 語ngữ 父phụ 言ngôn 。 為vì 我ngã 謝tạ 母mẫu 。 今kim 便tiện 永vĩnh 絕tuyệt 。 恨hận 不bất 面diện 別biệt 。 自tự 我ngã 宿túc 罪tội 。 當đương 遭tao 此thử 大đại 苦khổ 。 念niệm 母mẫu 失thất 我ngã 。 憂ưu 苦khổ 愁sầu 勞lao 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 老lão 且thả 羸luy 。 小tiểu 兒nhi 各các 當đương 捨xả 我ngã 。 至chí 其kỳ 母mẫu 所sở 。 我ngã 當đương 奈nại 何hà 得đắc 之chi 。 當đương 縛phược 付phó 我ngã 。 太thái 子tử 即tức 反phản 兩lưỡng 小tiểu 兒nhi 手thủ 。 使sử 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 縛phược 之chi 。 繫hệ 令linh 相tương 連liên 。 總tổng 持trì 繩thằng 頭đầu 。 兩lưỡng 兒nhi 不bất 肯khẳng 去khứ 。 以dĩ 捶chúy 鞭tiên 之chi 。 血huyết 出xuất 流lưu 地địa 。 太thái 子tử 見kiến 之chi 。 淚lệ 出xuất 墮đọa 地địa 。 地địa 為vi 之chi 沸phí 。 太thái 子tử 與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 。 皆giai 送tống 兩lưỡng 兒nhi 。 不bất 見kiến 乃nãi 還hoàn 。


時thời 諸chư 禽cầm 獸thú 皆giai 隨tùy 太thái 子tử 。 還hoàn 至chí 兩lưỡng 兒nhi 戲hí 處xứ 號hào 呼hô 自tự 撲phác 。 兒nhi 於ư 道đạo 中trung 。 以dĩ 繩thằng 繞nhiễu 樹thụ 不bất 肯khẳng 去khứ 。 冀ký 其kỳ 母mẫu 來lai 。 婆Bà 羅La 門Môn 以dĩ 捶chúy 鞭tiên 之chi 。 兩lưỡng 兒nhi 言ngôn 。 莫mạc 復phục 撾qua 我ngã 。 我ngã 自tự 去khứ 耳nhĩ 。 仰ngưỡng 天thiên 呼hô 言ngôn 。 山sơn 神thần 樹thụ 神thần 。 一nhất 切thiết 哀ai 念niệm 。 我ngã 不bất 見kiến 母mẫu 別biệt 。 可khả 語ngứ 我ngã 母mẫu 。 拾thập 果quả 疾tật 來lai 。 與dữ 我ngã 相tương 見kiến 。 母mẫu 於ư 山sơn 中trung 。 左tả 足túc 下hạ 癢dạng 。 右hữu 目mục 復phục 暖noãn 。 兩lưỡng 乳nhũ 汁trấp 出xuất 。 便tiện 自tự 思tư 惟duy 。 未vị 嘗thường 有hữu 是thị 怪quái 。 當đương 用dụng 果quả 為vi 。 宜nghi 歸quy 視thị 我ngã 兒nhi 。 得đắc 無vô 有hữu 他tha 。 棄khí 果quả 走tẩu 還hoàn 。 天thiên 王vương 帝Đế 釋Thích 知tri 太thái 子tử 。 以dĩ 兒nhi 與dữ 人nhân 。 恐khủng 妃phi 敗bại 其kỳ 善thiện 心tâm 。 便tiện 化hóa 作tác 師sư 子tử 。 當đương 道đạo 而nhi 蹲tồn 。 妃phi 語ngữ 師sư 子tử 。 願nguyện 小tiểu 相tương 避tị 。 使sử 我ngã 得đắc 過quá 。 師sư 子tử 知tri 婆Bà 羅La 門Môn 去khứ 遠viễn 。 乃nãi 起khởi 避tị 道đạo 。 令linh 妃phi 得đắc 過quá 。 妃phi 還hoàn 見kiến 太thái 子tử 獨độc 坐tọa 。 不bất 見kiến 兩lưỡng 兒nhi 。 自tự 至chí 草thảo 屋ốc 。 處xứ 處xứ 求cầu 之chi 不bất 見kiến 。 便tiện 還hoàn 至chí 太thái 子tử 所sở 。 問vấn 兩lưỡng 兒nhi 何hà 在tại 。 太thái 子tử 不bất 應ứng 。 為vi 持trì 與dữ 誰thùy 。 早tảo 語ngứ 我ngã 處xứ 。 莫mạc 令linh 我ngã 狂cuồng 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 太thái 子tử 不bất 應ứng 。 妃phi 更cánh 愁sầu 苦khổ 。 太thái 子tử 不bất 應ứng 。 益ích 我ngã 迷mê 荒hoang 。 太thái 子tử 語ngữ 妃phi 。 拘câu 留lưu 國quốc 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 兩lưỡng 兒nhi 。 便tiện 以dĩ 與dữ 之chi 。 妃phi 聞văn 感cảm 激kích 躄tích 地địa 而nhi 倒đảo 。 如như 太thái 山sơn 崩băng 。 宛uyển 轉chuyển 啼đề 哭khốc 。 而nhi 不bất 可khả 止chỉ 。 太thái 子tử 言ngôn 。 且thả 止chỉ 汝nhữ 識thức 過quá 去khứ 。 提Đề 和Hòa 竭Kiệt 羅La 佛Phật 時thời 。 本bổn 要yếu 不phủ 耶da 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 字tự 鞞Bệ 多Đa 衛Vệ 。 汝nhữ 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 字tự 須Tu 羅La 陀Đà 。 汝nhữ 持trì 華hoa 七thất 莖hành 。 我ngã 持trì 銀ngân 錢tiền 五ngũ 百bách 。 買mãi 汝nhữ 五ngũ 華hoa 。 欲dục 以dĩ 散tán 佛Phật 。 汝nhữ 以dĩ 二nhị 華hoa 。 寄ký 我ngã 上thượng 佛Phật 。 而nhi 求cầu 願nguyện 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 後hậu 生sanh 。 常thường 為vi 卿khanh 妻thê 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 與dữ 汝nhữ 要yếu 言ngôn 。 欲dục 為vi 我ngã 妻thê 者giả 。 當đương 隨tùy 我ngã 意ý 。 在tại 所sở 布bố 施thí 。 不bất 逆nghịch 人nhân 心tâm 。 唯duy 不bất 以dĩ 父phụ 母mẫu 施thí 耳nhĩ 。 其kỳ 餘dư 施thí 者giả 。 皆giai 隨tùy 我ngã 意ý 。 汝nhữ 答đáp 言ngôn 可khả 。 今kim 以dĩ 兒nhi 施thí 。 而nhi 反phản 亂loạn 我ngã 善thiện 心tâm 耶da 。 妃phi 聞văn 太thái 子tử 言ngôn 。 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 便tiện 識thức 宿túc 命mạng 。 聽thính 隨tùy 太thái 子tử 布bố 施thí 。 疾tật 得đắc 所sở 願nguyện 。 天thiên 王vương 帝Đế 釋Thích 見kiến 太thái 子tử 布bố 施thí 如như 此thử 。 即tức 下hạ 試thí 太thái 子tử 。 知tri 欲dục 何hà 求cầu 。 化hóa 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 有hữu 十thập 二nhị 醜xú 。 到đáo 太thái 子tử 前tiền 。 而nhi 自tự 說thuyết 言ngôn 。 常thường 聞văn 太thái 子tử 。 好hiếu 喜hỷ 布bố 施thí 。 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 故cố 來lai 到đáo 此thử 。 願nguyện 乞khất 我ngã 妃phi 。 太thái 子tử 言ngôn 。 諾nặc 大đại 善thiện 。 可khả 得đắc 。 妃phi 言ngôn 。 今kim 以dĩ 我ngã 與dữ 人nhân 。 誰thùy 當đương 供cung 養dưỡng 太thái 子tử 者giả 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 今kim 不bất 以dĩ 汝nhữ 施thí 者giả 。 何hà 得đắc 成thành 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 。 太thái 子tử 即tức 牽khiên 妃phi 授thọ 之chi 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 知tri 見kiến 太thái 子tử 了liễu 無vô 悔hối 意ý 。 諸chư 天thiên 讚tán 歎thán 。 天thiên 地địa 大đại 動động 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 便tiện 將tương 妃phi 去khứ 。 行hành 至chí 七thất 步bộ 。 尋tầm 將tương 妃phi 還hoàn 。 以dĩ 寄ký 太thái 子tử 。 莫mạc 復phục 與dữ 人nhân 。 太thái 子tử 言ngôn 。 何hà 為vi 不bất 取thủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 語ngữ 太thái 子tử 言ngôn 。 我ngã 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 故cố 來lai 相tương 試thí 。 欲dục 願nguyện 何hà 等đẳng 。 即tức 復phục 釋Thích 身thân 。 妃phi 即tức 作tác 禮lễ 。 從tùng 索sách 三tam 願nguyện 。 一nhất 令linh 將tương 我ngã 兒nhi 去khứ 婆Bà 羅La 門Môn 還hoàn 賣mại 著trước 我ngã 本bổn 國quốc 中trung 。 二nhị 令linh 我ngã 兩lưỡng 兒nhi 。 不bất 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 三tam 令linh 我ngã 及cập 太thái 子tử 。 早tảo 得đắc 還hoàn 國quốc 。 天thiên 王vương 釋thích 言ngôn 。 當đương 如như 前tiền 願nguyện 。 太thái 子tử 言ngôn 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 復phục 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 之chi 苦khổ 。 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 大đại 哉tai 。 所sở 願nguyện 無vô 上thượng 。 所sở 願nguyện 特đặc 尊tôn 。 非phi 我ngã 所sở 及cập 。 帝Đế 釋Thích 言ngôn 畢tất 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。


時thời 拘câu 留lưu 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 。 得đắc 兒nhi 還hoàn 家gia 。 婦phụ 逆nghịch 罵mạ 之chi 。 何hà 忍nhẫn 持trì 此thử 面diện 還hoàn 。 此thử 兒nhi 國quốc 王vương 種chủng 。 而nhi 無vô 慈từ 心tâm 。 撾qua 打đả 令linh 生sanh 瘡sang 。 身thân 體thể 膿nùng 血huyết 。 促xúc 持trì 衒huyễn 賣mại 。 更cánh 求cầu 使sứ 者giả 。 婿tế 隨tùy 婦phụ 言ngôn 。 即tức 行hành 賣mại 之chi 。 天thiên 帝đế 行hành 市thị 言ngôn 。 此thử 兒nhi 貴quý 無vô 能năng 買mãi 者giả 。 乃nãi 至chí 葉Diếp 波Ba 國Quốc 中trung 。 大đại 臣thần 人nhân 民dân 。 識thức 是thị 太thái 子tử 兒nhi 。 大đại 王vương 之chi 孫tôn 。 舉cử 國quốc 悲bi 哀ai 。 諸chư 臣thần 即tức 問vấn 所sở 從tùng 得đắc 此thử 兒nhi 來lai 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 自tự 乞khất 得đắc 。 人nhân 欲dục 奪đoạt 取thủ 。 中trung 有hữu 長trưởng 者giả 。 而nhi 諫gián 之chi 曰viết 。 斯tư 乃nãi 太thái 子tử 。 布bố 施thí 之chi 心tâm 。 以dĩ 至chí 於ư 此thử 。 而nhi 今kim 奪đoạt 之chi 。 違vi 太thái 子tử 意ý 。 不bất 如như 白bạch 王vương 。 王vương 聞văn 知tri 者giả 。 自tự 當đương 贖thục 之chi 。 諸chư 臣thần 白bạch 王vương 。 王vương 聞văn 大đại 驚kinh 。 即tức 呼hô 婆Bà 羅La 門Môn 。 使sử 將tương 兒nhi 入nhập 宮cung 。 王vương 與dữ 夫phu 人nhân 。 及cập 諸chư 宮cung 女nữ 。 遙diêu 見kiến 兩lưỡng 兒nhi 。 莫mạc 不bất 哽ngạnh 噎ế 。 王vương 問vấn 何hà 緣duyên 得đắc 此thử 兒nhi 。 婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 言ngôn 。 我ngã 從tùng 太thái 子tử 乞khất 丐cái 得đắc 耳nhĩ 。 王vương 呼hô 兩lưỡng 兒nhi 。 而nhi 欲dục 抱bão 之chi 。 兒nhi 皆giai 啼đề 泣khấp 。 不bất 肯khẳng 就tựu 抱bão 。 王vương 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 。 賣mại 索sách 幾kỷ 錢tiền 。 婆Bà 羅La 門Môn 未vị 答đáp 。 男nam 兒nhi 便tiện 言ngôn 。 男nam 直trực 銀ngân 錢tiền 一nhất 千thiên 。 特đặc 牛ngưu 一nhất 百bách 頭đầu 。 女nữ 直trực 金kim 錢tiền 二nhị 千thiên 。 牸tự 牛ngưu 二nhị 百bách 頭đầu 。 王vương 言ngôn 。 男nam 兒nhi 人nhân 之chi 所sở 珍trân 。 何hà 故cố 男nam 賤tiện 而nhi 女nữ 貴quý 耶da 。 兒nhi 言ngôn 。 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ 。 與dữ 王vương 無vô 親thân 。 或hoặc 出xuất 微vi 賤tiện 。 或hoặc 但đãn 婢tỳ 使sử 。 王vương 意ý 所sở 幸hạnh 。 便tiện 得đắc 尊tôn 貴quý 。 王vương 獨độc 有hữu 一nhất 子tử 。 而nhi 逐trục 之chi 深thâm 山sơn 。 了liễu 無vô 念niệm 子tử 之chi 意ý 。 是thị 以dĩ 明minh 知tri 。 男nam 賤tiện 而nhi 女nữ 貴quý 也dã 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 感cảm 激kích 悲bi 哀ai 號hào 泣khấp 交giao 并tinh 。 言ngôn 我ngã 大đại 負phụ 。 汝nhữ 何hà 故cố 不bất 就tựu 我ngã 抱bão 。 汝nhữ 恚khuể 我ngã 乎hồ 。 畏úy 婆Bà 羅La 門Môn 耶da 。 兒nhi 言ngôn 。 不bất 敢cảm 怨oán 王vương 。 亦diệc 不bất 畏úy 婆Bà 羅La 門Môn 。 本bổn 是thị 王vương 孫tôn 。 今kim 為vi 奴nô 婢tỳ 。 何hà 有hữu 奴nô 婢tỳ 而nhi 就tựu 王vương 抱bão 。 是thị 故cố 不bất 敢cảm 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 倍bội 增tăng 悲bi 愴sảng 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 更cánh 呼hô 兩lưỡng 兒nhi 。 兒nhi 便tiện 就tựu 王vương 抱bão 。 王vương 抱bão 兩lưỡng 孫tôn 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 問vấn 兩lưỡng 兒nhi 言ngôn 。 汝nhữ 父phụ 在tại 山sơn 。 何hà 所sở 飲ẩm 食thực 。 披phi 服phục 何hà 等đẳng 。 兒nhi 具cụ 答đáp 之chi 。 王vương 即tức 遣khiển 使sứ 。 促xúc 迎nghênh 太thái 子tử 。 便tiện 以dĩ 王vương 命mệnh 而nhi 告cáo 太thái 子tử 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 王vương 徙tỉ 我ngã 山sơn 中trung 一nhất 。 十thập 二nhị 年niên 為vi 期kỳ 。 今kim 猶do 一nhất 年niên 在tại 。 年niên 滿mãn 當đương 歸quy 。 使sử 還hoàn 白bạch 王vương 。 王vương 更cánh 作tác 手thủ 書thư 。 以dĩ 與dữ 太thái 子tử 。 汝nhữ 是thị 智trí 人nhân 。 去khứ 時thời 當đương 忍nhẫn 。 來lai 時thời 亦diệc 忍nhẫn 。 云vân 何hà 恚khuể 我ngã 不bất 還hoàn 。 太thái 子tử 得đắc 書thư 。 頂đảnh 戴đái 作tác 禮lễ 。 卻khước 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 便tiện 發phát 視thị 之chi 。 山sơn 中trung 禽cầm 獸thú 。 聞văn 太thái 子tử 還hoàn 。 跳khiêu 踉lương 宛uyển 轉chuyển 。 自tự 撲phác 號hào 呼hô 。 泉tuyền 水thủy 為vi 空không 竭kiệt 。 禽cầm 獸thú 為vi 不bất 乳nhũ 。 百bách 鳥điểu 皆giai 悲bi 鳴minh 。 用dụng 失thất 太thái 子tử 故cố 。 太thái 子tử 與dữ 妃phi 。 俱câu 還hoàn 本bổn 國quốc 。 敵địch 國quốc 怨oán 家gia 。 聞văn 太thái 子tử 當đương 還hoàn 。 即tức 遣khiển 使sứ 者giả 。 裝trang 被bị 白bạch 象tượng 。 金kim 銀ngân 鞍yên 勒lặc 。 以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình 銀ngân 粟túc 。 銀ngân 鉢bát 盛thình 金kim 粟túc 。 逆nghịch 於ư 道đạo 中trung 。 以dĩ 還hoàn 太thái 子tử 。 辭từ 謝tạ 悔hối 過quá 言ngôn 。 前tiền 乞khất 白bạch 象tượng 。 愚ngu 癡si 故cố 耳nhĩ 。 坐tọa 我ngã 之chi 故cố 。 逐trục 徙tỉ 太thái 子tử 。 今kim 聞văn 來lai 還hoàn 。 內nội 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 以dĩ 白bạch 象tượng 。 奉phụng 還hoàn 太thái 子tử 。 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 以dĩ 除trừ 罪tội 咎cữu 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 設thiết 百bách 味vị 食thực 。 持trì 有hữu 所sở 上thượng 其kỳ 人nhân 嘔# 吐thổ 在tại 地địa 。 寧ninh 復phục 香hương 潔khiết 。 可khả 更cánh 食thực 不phủ 。 今kim 我ngã 布bố 施thí 。 譬thí 亦diệc 若nhược 吐thổ 。 還hoàn 終chung 不bất 受thọ 。 速tốc 乘thừa 象tượng 去khứ 。 謝tạ 汝nhữ 國quốc 王vương 。 若nhược 屈khuất 使sứ 者giả 遠viễn 相tương 勞lao 問vấn 。 於ư 是thị 使sứ 者giả 。 即tức 乘thừa 象tượng 還hoàn 。 白bạch 王vương 如như 是thị 。 因nhân 此thử 象tượng 故cố 。 敵địch 國quốc 之chi 怨oán 。 化hóa 為vi 慈từ 仁nhân 。 國quốc 王vương 及cập 眾chúng 。 臣thần 等đẳng 皆giai 發phát 無vô 上thượng 。 平bình 等đẳng 道Đạo 意ý 。 父phụ 王vương 乘thừa 象tượng 。 出xuất 迎nghênh 太thái 子tử 。 太thái 子tử 便tiện 前tiền 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 從tùng 王vương 而nhi 歸quy 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 以dĩ 待đãi 太thái 子tử 。 太thái 子tử 入nhập 宮cung 。 即tức 到đáo 母mẫu 前tiền 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 而nhi 問vấn 起khởi 居cư 。 王vương 以dĩ 寶bảo 藏tạng 。 付phó 與dữ 太thái 子tử 。 恣tứ 意ý 布bố 施thí 。 轉chuyển 勝thắng 於ư 前tiền 。 布bố 施thí 不bất 休hưu 。 自tự 致trí 得đắc 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

我ngã 宿túc 命mạng 所sở 行hành 。 布bố 施thí 如như 是thị 。 太Thái 子tử 須Tu 大Đại 拏Noa 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。


時thời 父phụ 王vương 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 父phụ 。 閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 是thị 。


爾nhĩ 時thời 母mẫu 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 母mẫu 摩Ma 耶Da 是thị 也dã 。 是thị 時thời 妃phi 者giả 。 今kim 瞿Cù 夷Di 是thị 。


時thời 山sơn 中trung 道Đạo 人Nhân 。 阿A 州Châu 陀Đà 者giả 。 今kim 目mục 揵kiền 連liên 是thị 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 者giả 。 今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。


時thời 獵liệp 師sư 者giả 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。


時thời 男nam 兒nhi 耶Da 利Lợi 者giả 。 今kim 現hiện 我ngã 子tử 羅la 雲vân 是thị 。 女nữ 兒nhi 罽kế 延diên 者giả 今kim 現hiện 羅La 漢Hán 朱chu 利lợi 母mẫu 是thị 。


時thời 乞khất 兒nhi 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 今kim 調Điều 達Đạt 是thị 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 者giả 旃chiên 遮già 那na 摩ma 是thị 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 常thường 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 布bố 施thí 如như 是thị 。


法Pháp 施thí 部bộ 第đệ 五ngũ


述thuật 曰viết 。 此thử 明minh 財tài 法pháp 相tướng 對đối 校giảo 量lượng 優ưu 劣liệt 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 說thuyết 施thí 中trung 法Pháp 施thí 第đệ 一nhất 。


何hà 以dĩ 故cố 。 財tài 施thí 有hữu 量lượng 。 法Pháp 施thí 無vô 量lượng 。 財tài 施thí 欲dục 界giới 報báo 。 法Pháp 施thí 出xuất 三tam 界giới 報báo 。 財tài 施thí 不bất 能năng 斷đoạn 漏lậu 。 法Pháp 施thí 清thanh 昇thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 財tài 施thí 但đãn 感cảm 人nhân 天thiên 報báo 。 法Pháp 施thí 通thông 感cảm 三tam 乘thừa 果quả 。 財tài 施thí 愚ngu 智trí 俱câu 閑nhàn 。 法Pháp 施thí 唯duy 局cục 智trí 人nhân 。 財tài 施thí 唯duy 能năng 施thí 者giả 得đắc 福phước 。 法Pháp 施thí 通thông 益ích 能năng 所sở 。 財tài 施thí 愚ngu 畜súc 能năng 受thọ 。 法Pháp 施thí 唯duy 局cục 聰thông 人nhân 。 財tài 施thí 但đãn 益ích 色sắc 身thân 。 法Pháp 施thí 能năng 利lợi 心tâm 神thần 。 財tài 施thí 能năng 增tăng 貪tham 病bệnh 。 法Pháp 施thí 能năng 除trừ 三tam 毒độc 。 故cố 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 施thí 寶bảo 雖tuy 多đa 不bất 如như 至chí 心tâm 誦tụng 持trì 一nhất 偈kệ 。 法Pháp 施thí 最tối 妙diệu 勝thắng 過quá 飲ẩm 食thực 。


又hựu 未vị 曾tằng 有hữu 因nhân 緣duyên 經Kinh 云vân 天thiên 帝đế 問vấn 曰viết 。 施thí 食thực 施thí 法pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 野dã 干can 答đáp 曰viết 。 布bố 施thí 飲ẩm 食thực 。 濟tế 一nhất 日nhật 之chi 命mạng 。 施thí 珍trân 寶bảo 物vật 濟tế 一nhất 世thế 之chi 乏phạp 。 增tăng 益ích 繫hệ 縛phược 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 名danh 為vi 法Pháp 施thí 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。


又hựu 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 云vân 。 財tài 施thí 者giả 。 人nhân 道đạo 中trung 有hữu 。 法Pháp 施thí 者giả 。 大đại 悲bi 中trung 有hữu 。 財tài 施thí 者giả 。 除trừ 眾chúng 生sanh 身thân 苦khổ 。 法Pháp 施thí 者giả 。 除trừ 眾chúng 生sanh 心tâm 苦khổ 。 財tài 施thí 愛ái 多đa 者giả 施thí 與dữ 財tài 寶bảo 。 愚ngu 癡si 多đa 者giả 。 施thí 與dữ 其kỳ 法pháp 。 財tài 施thí 者giả 。 為vi 其kỳ 作tác 無vô 盡tận 錢tiền 財tài 。 法Pháp 施thí 者giả 。 為vi 得đắc 無vô 盡tận 智trí 。 財tài 施thí 者giả 。 為vi 得đắc 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 施thí 者giả 。 為vi 得đắc 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 財tài 施thí 者giả 。 為vi 眾chúng 生sanh 所sở 愛ái 。 法Pháp 施thí 者giả 。 為vi 世thế 間gian 所sở 敬kính 。 財tài 施thí 者giả 。 為vi 愚ngu 人nhân 所sở 愛ái 。 法Pháp 施thí 者giả 。 為vi 智trí 者giả 所sở 愛ái 。 財tài 施thí 者giả 。 能năng 與dữ 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 施thí 者giả 。 能năng 與dữ 天thiên 道đạo 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 如như 偈kệ 曰viết 。


佛Phật 智trí 處xứ 虛hư 空không 。 大đại 悲bi 為vi 密mật 雲vân 。


法Pháp 施thí 如như 甘cam 雨vũ 。 充sung 滿mãn 陰ấm 界giới 池trì 。


四tứ 攝nhiếp 為vi 方phương 便tiện 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 因nhân 。


修tu 治trị 八bát 正Chánh 道Đạo 。 能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 。


又hựu 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 於ư 法Pháp 施thí 有hữu 。 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


一nhất 棄khí 捨xả 惡ác 事sự 。 二nhị 能năng 作tác 善thiện 事sự 。 三tam 住trụ 善thiện 人nhân 法pháp 。 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 五ngũ 趣thú 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 六lục 捨xả 所sở 愛ái 事sự 。 七thất 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 。 八bát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 施thí 福phước 德đức 分phần/phân 。 九cửu 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 十thập 見kiến 法pháp 得đắc 於ư 喜hỷ 樂lạc 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 。 邪tà 見kiến 求cầu 法Pháp 短đoản 者giả 。 不bất 授thọ 其kỳ 法pháp 。 不bất 與dữ 經Kinh 卷quyển 。 若nhược 性tánh 貪tham 財tài 賣mại 經Kinh 卷quyển 者giả 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 法pháp 。 若nhược 得đắc 經Kinh 卷quyển 隱ẩn 藏tàng 不bất 顯hiển 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 法pháp 。 若nhược 非phi 彼bỉ 人nhân 所sở 知tri 義nghĩa 者giả 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 法pháp 。 若nhược 非phi 彼bỉ 人nhân 所sở 知tri 義nghĩa 者giả 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 。 若nhược 是thị 彼bỉ 所sở 知tri 義nghĩa 。 於ư 此thử 經Kinh 卷quyển 。 已dĩ 自tự 知tri 義nghĩa 。 則tắc 便tiện 持trì 經Kinh 隨tùy 所sở 樂lạc 與dữ 。 若nhược 未vị 知tri 義nghĩa 自tự 須tu 修tu 學học 。 又hựu 知tri 他tha 人nhân 所sở 有hữu 如như 是thị 。 經kinh 示thị 語ngữ 其kỳ 處xứ 。 若nhược 更cánh 書thư 與dữ 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 自tự 觀quán 心tâm 。 少thiểu 有hữu 法pháp 慳san 者giả 。 當đương 持trì 經Kinh 與dữ 。 為vi 法Pháp 施thí 故cố 。 我ngã 寧ninh 以dĩ 法Pháp 施thí 現hiện 世thế 癡si 瘂á 。 為vi 除trừ 煩phiền 惱não 。 猶do 尚thượng 應ưng 施thí 。 況huống 作tác 將tương 來lai 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 能năng 教giáo 化hóa 人nhân 具cụ 足túc 戒giới 施thí 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 若nhược 以dĩ 紙chỉ 墨mặc 令linh 人nhân 書thư 寫tả 。 若nhược 自tự 書thư 寫tả 。 如Như 來Lai 正chánh 典điển 。 然nhiên 後hậu 施thí 人nhân 令linh 得đắc 讀đọc 誦tụng 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 。 如như 是thị 施thí 者giả 。 未vị 來lai 天thiên 上thượng 得đắc 好hảo/hiếu 上thượng 色sắc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 斷đoạn 除trừ 瞋sân 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 得đắc 成thành 上thượng 色sắc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 。 眾chúng 法pháp 聞văn 法Pháp 不bất 盜đạo 他tha 財tài 寶bảo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 開khai 心tâm 樂nhạo 施thí 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 身thân 得đắc 大đại 力lực 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 離ly 諸chư 放phóng 逸dật 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 身thân 得đắc 安an 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 除trừ 瞋sân 癡si 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 。 信tín 心tâm 無vô 疑nghi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 信tín 心tâm 明minh 了liễu 。 戒giới 施thí 聞văn 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 知tri 法Pháp 施thí 殊thù 勝thắng 過quá 於ư 財tài 施thí 。 問vấn 既ký 知tri 法Pháp 施thí 勝thắng 過quá 財tài 施thí 。 今kim 時thời 眾chúng 生sanh 但đãn 學học 法Pháp 施thí 不bất 行hành 財tài 施thí 。 未vị 知tri 得đắc 不phủ 。 答đáp 為vi 不bất 解giải 財tài 施thí 迷mê 心tâm 而nhi 施thí 。 苟cẩu 求cầu 色sắc 聲thanh 人nhân 天thiên 樂lạc 報báo 。 恐khủng 墜trụy 三tam 塗đồ 不bất 成thành 出xuất 世thế 。 所sở 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 殷ân 勤cần 歎thán 法Pháp 。 令linh 其kỳ 寤ngụ 解giải 三tam 事sự 體thể 空không 而nhi 行hành 財tài 施thí 。 遠viễn 成thành 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 果quả 。 自tự 餘dư 戒giới 忍nhẫn 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 籍tịch 智trí 慧tuệ 開khai 道đạo 成thành 勝thắng 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 前tiền 五ngũ 度độ 等đẳng 譬thí 同đồng 盲manh 人nhân 。 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 事sự 同đồng 有hữu 目mục 。 若nhược 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 開khai 導đạo 前tiền 五ngũ 。 便tiện 墮đọa 惡ác 道đạo 。 不bất 成thành 出xuất 世thế 。 若nhược 聞văn 法Pháp 施thí 過quá 於ư 捨xả 財tài 。 愚ngu 人nhân 不bất 解giải 。 即tức 便tiện 祕bí 財tài 。 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 讀đọc 經kinh 若nhược 行hành 此thử 法pháp 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 解giải 心tâm 捨xả 施thí 一nhất 錢tiền 。 勝thắng 過quá 迷mê 心tâm 讀đọc 經kinh 百bách 千thiên 萬vạn 卷quyển 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 設thiết 教giáo 意ý 存tồn 解giải 行hành 。 若nhược 唯duy 解giải 無vô 行hành 。 解giải 則tắc 便tiện 虛hư 。 若nhược 唯duy 行hành 無vô 解giải 。 行hành 則tắc 便tiện 孤cô 。 要yếu 具cụ 解giải 行hành 方phương 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 四Tứ 攝Nhiếp 之chi 法Pháp 。 由do 是thị 法pháp 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 處xứ 長trường 夜dạ 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


所sở 謂vị 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 四tứ 種chủng 攝nhiếp 法Pháp 。 所sở 言ngôn 施thí 者giả 具cụ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 財tài 施thí 。 二nhị 者giả 法Pháp 施thí 。 是thị 為vi 布bố 施thí 。 言ngôn 愛ái 語ngữ 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 來lai 求cầu 乞khất 。 或hoặc 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 能năng 。 愛ái 語ngữ 慰úy 喻dụ 。 言ngôn 利lợi 行hành 者giả 。 謂vị 能năng 滿mãn 足túc 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 所sở 有hữu 意ý 樂lạc 。 言ngôn 同đồng 事sự 者giả 。 隨tùy 己kỷ 所sở 有hữu 智trí 及cập 功công 德đức 。 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 攝nhiếp 受thọ 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 若nhược 智trí 若nhược 法pháp 。 言ngôn 法Pháp 施thí 者giả 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 。 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 言ngôn 愛ái 語ngữ 者giả 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 。 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 言ngôn 利lợi 行hành 者giả 。 謂vị 於ư 他tha 授thọ 誦tụng 經Kinh 典điển 。 乃nãi 至chí 說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 厭yếm 倦quyện 。 言ngôn 同đồng 事sự 者giả 。 以dĩ 不bất 捨xả 離ly 。 一nhất 切thiết 智trí 心tâm 。 安an 置trí 含hàm 生sanh 於ư 正Chánh 法Pháp 所sở 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 若nhược 自tự 無vô 財tài 隨tùy 喜hỷ 他tha 施thí 。 若nhược 自tự 有hữu 財tài 供cúng 養dường 智trí 人nhân 。 還hoàn 得đắc 聰thông 報báo 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 咸hàm 皆giai 生sanh 疑nghi 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 本bổn 造tạo 何hà 行hành 獲hoạch 斯tư 總tổng 持trì 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 言ngôn 不bất 失thất 。 俱câu 往vãng 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 本bổn 興hưng 何hà 福phước 。 而nhi 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 總tổng 持trì 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 當đương 見kiến 開khai 示thị 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 度độ 一nhất 沙Sa 彌Di 常thường 以dĩ 嚴nghiêm 勅sắc 。 教giáo 令linh 誦tụng 經Kinh 。 日nhật 日nhật 課khóa 限hạn 。 其kỳ 經kinh 足túc 者giả 。 便tiện 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 其kỳ 不bất 足túc 。 苦khổ 切thiết 責trách 之chi 。 於ư 是thị 沙Sa 彌Di 常thường 懷hoài 懊áo 惱não 。 讀đọc 經kinh 雖tuy 得đắc 復phục 無vô 食thực 調điều 。 若nhược 行hành 乞khất 食thực 。 疾tật 得đắc 食thực 時thời 。 讀đọc 經kinh 便tiện 足túc 。 乞khất 食thực 若nhược 遲trì 。 讀đọc 則tắc 不bất 充sung 。 若nhược 經kinh 不bất 足túc 當đương 被bị 切thiết 責trách 。 心tâm 懷hoài 愁sầu 悶muộn 。 啼đề 哭khốc 而nhi 行hành 。


時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 見kiến 其kỳ 洟di 泣khấp 。 前tiền 呼hô 問vấn 之chi 。 何hà 以dĩ 懊áo 惱não 。 沙Sa 彌Di 答đáp 曰viết 。 長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 我ngã 師sư 嚴nghiêm 難nạn/nan 勅sắc 我ngã 讀đọc 經kinh 。 日nhật 日nhật 課khóa 限hạn 。 若nhược 具cụ 足túc 者giả 。 即tức 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 其kỳ 不bất 充sung 。 苦khổ 切thiết 見kiến 責trách 。 我ngã 行hành 乞khất 食thực 。 若nhược 疾tật 得đắc 者giả 讀đọc 經kinh 即tức 足túc 。 若nhược 乞khất 遲trì 得đắc 讀đọc 便tiện 不bất 充sung 。 若nhược 不bất 得đắc 經kinh 便tiện 被bị 切thiết 責trách 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 我ngã 用dụng 愁sầu 耳nhĩ 。 於ư 時thời 長trưởng 者giả 。 即tức 語ngữ 沙Sa 彌Di 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 常thường 詣nghệ 我ngã 家gia 。 當đương 供cúng 養dường 食thực 令linh 汝nhữ 不bất 憂ưu 。 食thực 已dĩ 專chuyên 心tâm 勤cần 加gia 讀đọc 經kinh 。 於ư 時thời 沙Sa 彌Di 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 得đắc 專chuyên 心tâm 意ý 勤cần 加gia 讀đọc 經kinh 。 課khóa 限hạn 不bất 減giảm 日nhật 日nhật 常thường 度độ 。 師sư 徒đồ 於ư 是thị 俱câu 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

爾nhĩ 時thời 師sư 者giả 。 定Định 光Quang 佛Phật 是thị 。 沙Sa 彌Di 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị 。


時thời 大đại 長trưởng 者giả 。 供cúng 養dường 者giả 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 乃nãi 由do 過quá 去khứ 造tạo 是thị 行hành 故cố 。 今kim 得đắc 總tổng 持trì 。 無vô 有hữu 忘vong 失thất 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 80


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100