法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 93

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


酒tửu 肉nhục 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 三tam (# 此thử 有hữu 三tam 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 飲ẩm 酒tửu 部bộ


-# 食thực 肉nhục 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 酒tửu 為vi 放phóng 逸dật 之chi 門môn 。 大đại 聖thánh 知tri 其kỳ 苦khổ 本bổn 。 所sở 以dĩ 遠viễn 酣# 肆tứ 離ly 酒tửu 緣duyên 。 棄khí 醉túy 朋bằng 近cận 法pháp 友hữu 。 出xuất 昏hôn 門môn 入nhập 惺tinh 境cảnh 。 肉nhục 是thị 斷đoạn 大đại 慈từ 之chi 種chủng 。 大đại 聖thánh 知tri 其kỳ 殺sát 因nhân 。 所sở 以dĩ 去khứ 腥tinh 臊tao 淨tịnh 身thân 口khẩu 。 噉đạm 蔬# 菜thái 澄trừng 心tâm 神thần 。 招chiêu 慈từ 善thiện 感cảm 延diên 年niên 。 故cố 俗tục 禮lễ 記ký 云vân 。 見kiến 其kỳ 生sanh 不bất 忍nhẫn 其kỳ 死tử 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 不bất 食thực 其kỳ 肉nhục 。 斯tư 亦diệc 不bất 殺sát 之chi 義nghĩa 也dã 。 若nhược 使sử 噉đạm 食thực 酒tửu 肉nhục 之chi 者giả 。 即tức 同đồng 畜súc 生sanh 豺sài 狼lang 禽cầm 獸thú 。 亦diệc 即tức 具cụ 殺sát 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 飲ẩm 噉đạm 諸chư 親thân 。 翻phiên 讎thù 怨oán 報báo 。 歷lịch 劫kiếp 長trường 夜dạ 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 如như 上thượng 論luận 說thuyết 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 害hại 狼lang 兒nhi 。 狼lang 兒nhi 亦diệc 五ngũ 百bách 世thế 害hại 其kỳ 母mẫu 。 又hựu 有hữu 女nữ 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 斷đoạn 鬼quỷ 命mạng 根căn 。 鬼quỷ 亦diệc 五ngũ 百bách 世thế 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 故cố 知tri 經kinh 歷lịch 六lục 道đạo 備bị 受thọ 怨oán 報báo 。 或hoặc 經kinh 為vi 師sư 長trưởng 。 或hoặc 是thị 父phụ 母mẫu 。 或hoặc 是thị 兄huynh 弟đệ 。 或hoặc 是thị 姊tỷ 妹muội 。 或hoặc 是thị 兒nhi 孫tôn 。 或hoặc 是thị 朋bằng 友hữu 。 今kim 是thị 凡phàm 身thân 。 各các 無vô 道Đạo 眼nhãn 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 還hoàn 相tương/tướng 噉đạm 食thực 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 噉đạm 食thực 之chi 時thời 此thử 物vật 有hữu 靈linh 。 即tức 生sanh 瞋sân 恨hận 還hoàn 成thành 怨oán 讎thù 。 向hướng 到đáo 至chí 親thân 反phản 變biến 成thành 怨oán 。 如như 是thị 之chi 事sự 。 豈khởi 可khả 不bất 思tư 。 暫tạm 爭tranh 舌thiệt 端đoan 一nhất 時thời 少thiểu 味vị 。 永vĩnh 與dữ 至chí 親thân 長trường/trưởng 為vi 怨oán 對đối 。 可khả 為vi 痛thống 心tâm 。 難nan 以dĩ 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 肉nhục 者giả 悉tất 斷đoạn 。 及cập 自tự 死tử 者giả 。 自tự 死tử 猶do 斷đoạn 。 何hà 況huống 不bất 自tự 死tử 者giả 。 又hựu 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 為vì 利lợi 殺sát 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 財tài 網võng 諸chư 肉nhục 。 二nhị 業nghiệp 俱câu 不bất 善thiện 。 死tử 墜trụy 噭# 呼hô 獄ngục 。 何hà 謂vị 以dĩ 財tài 網võng 肉nhục 。 陸lục 設thiết 罝ta 罘# 。 水thủy 設thiết 網võng 罟# 。 此thử 是thị 以dĩ 網võng 網võng 肉nhục 。 若nhược 於ư 屠đồ 殺sát 人nhân 間gian 以dĩ 錢tiền 買mãi 肉nhục 。 此thử 是thị 以dĩ 財tài 網võng 肉nhục 。 若nhược 令linh 此thử 人nhân 不bất 以dĩ 財tài 網võng 肉nhục 者giả 。 習tập 惡ác 律luật 儀nghi 。 捕bộ 害hại 眾chúng 生sanh 。 此thử 人nhân 為vi 當đương 專chuyên 自tự 供cung 口khẩu 。 亦diệc 復phục 別biệt 有hữu 所sở 擬nghĩ 。 若nhược 別biệt 有hữu 所sở 擬nghĩ 。 向hướng 食thực 肉nhục 者giả 。 豈khởi 無vô 殺sát 分phần/phân 。 何hà 得đắc 云vân 我ngã 不bất 殺sát 生sanh 。 此thử 是thị 灼chước 然nhiên 。 違vi 背bội 經kinh 文văn 。 斷đoạn 大đại 慈từ 種chủng 。 障chướng 不bất 見kiến 佛Phật 也dã 。


飲ẩm 酒tửu 部bộ 第đệ 二nhị


述thuật 曰viết 。 此thử 之chi 一nhất 教giáo 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 權quyền 則tắc 漸tiệm 誘dụ 之chi 訓huấn 。 以dĩ 輕khinh 脫thoát 重trọng/trùng 。 初sơ 開khai 無vô 犯phạm 。 據cứ 其kỳ 障chướng 理lý 非phi 無vô 其kỳ 過quá 。 若nhược 約ước 實thật 教giáo 輕khinh 重trọng 俱câu 禁cấm 。 始thỉ 末mạt 不bất 犯phạm 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 初sơ 據cứ 權quyền 說thuyết 者giả 。 故cố 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 祇kỳ 陀đà 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 十Thập 善Thiện 道Đạo 法pháp 果quả 報báo 無vô 窮cùng 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 昔tích 令linh 我ngã 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 今kim 欲dục 還hoàn 捨xả 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 五Ngũ 戒Giới 法pháp 中trung 酒tửu 戒giới 難nan 持trì 。 畏úy 得đắc 罪tội 故cố 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

汝nhữ 飲ẩm 酒tửu 時thời 為vi 何hà 惡ác 耶da 。 祇kỳ 陀đà 白bạch 佛Phật 。 國quốc 中trung 豪hào 強cường 。


時thời 時thời 相tương 率suất 齎tê 持trì 酒tửu 食thực 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 以dĩ 致trí 歡hoan 樂lạc 。 自tự 無vô 惡ác 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 得đắc 酒tửu 念niệm 戒giới 無vô 放phóng 逸dật 故cố 。 飲ẩm 酒tửu 不bất 行hành 惡ác 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 祇kỳ 陀đà 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 若nhược 世thế 間gian 人nhân 。 能năng 如như 汝nhữ 者giả 。 終chung 身thân 飲ẩm 酒tửu 有hữu 何hà 惡ác 哉tai 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 乃nãi 應ưng 生sanh 福phước 無vô 有hữu 罪tội 也dã 。 若nhược 人nhân 飲ẩm 酒tửu 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 歡hoan 喜hỷ 心tâm 故cố 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 善thiện 心tâm 因nhân 緣duyên 。 受thọ 善thiện 果quả 報báo 。 如như 持trì 五Ngũ 戒Giới 何hà 有hữu 失thất 乎hồ 。 飲ẩm 酒tửu 念niệm 戒giới 益ích 增tăng 其kỳ 福phước 。 先tiên 持trì 五Ngũ 戒Giới 今kim 受thọ 十Thập 善Thiện 。 功công 德đức 倍bội 勝thắng 十Thập 善Thiện 報báo 也dã 。


時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 時thời 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 名danh 有hữu 漏lậu 善thiện 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 人nhân 飲ẩm 酒tửu 時thời 。 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 故cố 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 無vô 惱não 煩phiền 故cố 。 不bất 行hành 惱não 害hại 。 不bất 害hại 物vật 故cố 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 之chi 道Đạo 。 即tức 無vô 漏lậu 業nghiệp 。


世Thế 尊Tôn 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 游du 行hành 獵liệp 戲hí 忘vong 將tương 厨trù 宰tể 。 於ư 深thâm 山sơn 中trung 。 覺giác 飢cơ 索sách 食thực 。 左tả 右hữu 答đáp 言ngôn 。 王vương 朝triêu 去khứ 時thời 不bất 被bị 命mệnh 勅sắc 令linh 將tương 厨trù 宰tể 。 即tức 時thời 無vô 食thực 。 我ngã 聞văn 是thị 語ngữ 。 已dĩ 走tẩu 馬mã 還hoàn 宮cung 教giáo 令linh 索sách 食thực 。 王vương 家gia 厨trù 監giám 名danh 修tu 迦ca 羅la 。 修tu 迦ca 羅la 言ngôn 。 即tức 無vô 現hiện 食thực 。 今kim 方phương 當đương 作tác 。 我ngã 時thời 飢cơ 逼bức 忿phẫn 不bất 思tư 惟duy 。 勅sắc 臣thần 斬trảm 殺sát 厨trù 監giám 。 臣thần 被bị 王vương 教giáo 。 即tức 共cộng 議nghị 言ngôn 。 簡giản 括quát 國quốc 中trung 唯duy 此thử 一nhất 人nhân 。 忠trung 良lương 直trực 事sự 。 今kim 若nhược 殺sát 者giả 。 更cánh 無vô 有hữu 能năng 為vi 。 王vương 監giám 厨trù 稱xưng 王vương 意ý 者giả 。


時thời 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 聞văn 王vương 教giáo 勅sắc 殺sát 修tu 迦ca 羅la 。 情tình 甚thậm 愛ái 惜tích 。 知tri 王vương 飢cơ 乏phạp 。 即tức 令linh 辦biện 具cụ 好hảo/hiếu 肉nhục 美mỹ 酒tửu 沐mộc 浴dục 名danh 香hương 莊trang 嚴nghiêm 身thân 體thể 。 將tương 諸chư 妓kỹ 女nữ 。 往vãng 至chí 我ngã 所sở 。 我ngã 見kiến 夫phu 人nhân 裝trang 束thúc 嚴nghiêm 麗lệ 將tương 從tùng 妓kỹ 女nữ 好hảo/hiếu 酒tửu 肉nhục 來lai 。 瞋sân 心tâm 即tức 歇hiết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 持trì 五Ngũ 戒Giới 斷đoạn 酒tửu 不bất 飲ẩm 。 我ngã 心tâm 常thường 恨hận 。 今kim 日nhật 忽hốt 然nhiên 。 將tương 酒tửu 肉nhục 來lai 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 展triển 釋thích 情tình 故cố 。 即tức 與dữ 夫phu 人nhân 。 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 歡hoan 喜hỷ 娛ngu 樂lạc 。 恚khuể 心tâm 即tức 滅diệt 。 夫phu 人nhân 知tri 我ngã 忘vong 失thất 怒nộ 意ý 。 即tức 遣khiển 黃hoàng 門môn 輒triếp 傳truyền 我ngã 命mạng 。 令linh 語ngữ 外ngoại 臣thần 莫mạc 殺sát 厨trù 監giám 。 即tức 奉phụng 教giáo 旨chỉ 。 我ngã 至chí 明minh 旦đán 。 深thâm 自tự 悔hối 責trách 。 愁sầu 憂ưu 不bất 食thực 。 顏nhan 色sắc 樵tiều 瘁# 。 夫phu 人nhân 問vấn 我ngã 。 何hà 故cố 患hoạn 愁sầu 。 為vi 何hà 患hoạn 耶da 。 我ngã 言ngôn 。 吾ngô 因nhân 昨tạc 日nhật 為vi 。 飢cơ 火hỏa 所sở 逼bức 。 瞋sân 恚khuể 心tâm 故cố 殺sát 修tu 迦ca 羅la 。 自tự 計kế 國quốc 中trung 更cánh 無vô 有hữu 人nhân 。 堪kham 監giám 我ngã 厨trù 如như 修tu 迦ca 羅la 者giả 。 為vi 是thị 之chi 故cố 悔hối 恨hận 愁sầu 耳nhĩ 。 夫phu 人nhân 笑tiếu 曰viết 。 其kỳ 人nhân 猶do 在tại 。 願nguyện 王vương 莫mạc 愁sầu 。 我ngã 重trùng 問vấn 曰viết 。 為vi 實thật 如như 是thị 。 為vi 戲hí 言ngôn 耶da 。


答đáp 言ngôn 。

實thật 在tại 。 非phi 戲hí 言ngôn 也dã 。 我ngã 令linh 左tả 右hữu 喚hoán 厨trù 監giám 來lai 。 使sứ 者giả 往vãng 召triệu 。 須tu 臾du 將tương 來lai 。 我ngã 大đại 歡hoan 喜hỷ 憂ưu 悔hối 即tức 除trừ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 持trì 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 月nguyệt 行hành 六lục 齋trai 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 終chung 身thân 五Ngũ 戒Giới 。 已dĩ 犯phạm 飲ẩm 酒tửu 妄vọng 語ngữ 二nhị 戒giới 。 八bát 齋trai 戒giới 中trung 頓đốn 犯phạm 六lục 戒giới 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 所sở 犯phạm 戒giới 罪tội 輕khinh 耶da 重trọng/trùng 耶da 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 曰viết 。 如như 此thử 犯phạm 戒giới 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 無vô 有hữu 罪tội 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 如như 我ngã 前tiền 說thuyết 。 夫phu 人nhân 修tu 善thiện 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 有hữu 漏lậu 善thiện 。 二nhị 無vô 漏lậu 善thiện 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 所sở 犯phạm 戒giới 者giả 入nhập 有hữu 漏lậu 善thiện 。 不bất 犯phạm 戒giới 者giả 名danh 無vô 漏lậu 善thiện 。 依y 語ngữ 義nghĩa 者giả 。 破phá 戒giới 修tu 善thiện 名danh 有hữu 漏lậu 善thiện 。 依y 義nghĩa 語ngữ 者giả 。 凡phàm 心tâm 所sở 起khởi 善thiện 皆giai 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 飲ẩm 酒tửu 破phá 戒giới 不bất 起khởi 惡ác 心tâm 。 而nhi 有hữu 功công 德đức 無vô 罪tội 報báo 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 亦diệc 復phục 皆giai 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 念niệm 近cận 者giả 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 諸chư 豪hào 族tộc 剎sát 利lợi 王vương 公công 。 因nhân 小tiểu 諍tranh 競cạnh 乃nãi 致trí 大đại 怨oán 。 各các 各các 結kết 謀mưu 興hưng 兵binh 相tương 伐phạt 。 兩lưỡng 家gia 並tịnh 是thị 國quốc 親thân 。 非phi 可khả 執chấp 錄lục 紛phân 紜vân 鬪đấu 戰chiến 。 不bất 從tùng 理lý 諫gián 。 深thâm 為vi 憂ưu 之chi 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 昔tích 太thái 子tử 時thời 共cộng 大đại 臣thần 提đề 韋vi 羅la 相tương/tướng 忿phẫn 。 情tình 實thật 不bất 分phân 。 意ý 欲dục 誅tru 滅diệt 。 因nhân 太thái 后hậu 與dữ 酒tửu 飲ẩm 已dĩ 情tình 和hòa 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 即tức 勅sắc 忠trung 臣thần 。 令linh 辦biện 好hảo/hiếu 酒tửu 及cập 諸chư 甘cam 膳thiện 。 又hựu 使sử 宣tuyên 令lệnh 國quốc 中trung 。 豪hào 族tộc 群quần 臣thần 士sĩ 民dân 。 悉tất 皆giai 令linh 集tập 。 欲dục 有hữu 所sở 論luận 。 國quốc 中trung 大đại 事sự 。 諸chư 臣thần 諍tranh 競cạnh 。 兩lưỡng 徒đồ 眷quyến 屬thuộc 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 。 應ưng 召triệu 來lai 集tập 。 於ư 王vương 殿điện 上thượng 。 莊trang 嚴nghiêm 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 王vương 勅sắc 忠trung 臣thần 辦biện 琉lưu 璃ly 盌# 。 盌# 受thọ 三tam 升thăng 。 諸chư 寶bảo 盌# 中trung 盛thình 滿mãn 好hảo/hiếu 酒tửu 。 我ngã 於ư 眾chúng 前tiền 先tiên [軗/口]# 一nhất 盌# 。 王vương 曰viết 。 今kim 論luận 國quốc 事sự 想tưởng 無vô 異dị 心tâm 。 今kim 當đương 人nhân 人nhân 辦biện 此thử 一nhất 盌# 甘cam 露lộ 良lương 藥dược 。 然nhiên 後hậu 論luận 事sự 。 咸hàm 言ngôn 。 唯dụy 諾nặc 。 作tác 唱xướng 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 諸chư 人nhân 得đắc 酒tửu 并tinh 聞văn 音âm 樂nhạc 。 心tâm 中trung 歡hoan 樂lạc 忘vong 失thất 讎thù 恨hận 。 因nhân 酒tửu 息tức 諍tranh 而nhi 得đắc 太thái 平bình 。 此thử 豈khởi 非phi 是thị 。 酒tửu 之chi 功công 也dã 。 竊thiết 見kiến 世thế 間gian 窮cùng 貧bần 小tiểu 人nhân 奴nô 客khách 婢tỳ 使sử 。 夷di 蠻# 之chi 人nhân 。 或hoặc 因nhân 節tiết 日nhật 。 或hoặc 於ư 酒tửu 店điếm 。 聚tụ 會hội 飲ẩm 酒tửu 。 歡hoan 樂lạc 心tâm 故cố 。 不bất 須tu 人nhân 教giáo 。 各các 各các 起khởi 舞vũ 。 未vị 得đắc 酒tửu 時thời 。 都đô 無vô 是thị 事sự 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 人nhân 因nhân 飲ẩm 酒tửu 即tức 致trí 歡hoan 樂lạc 。 心tâm 歡hoan 樂lạc 時thời 不bất 起khởi 惡ác 念niệm 。 不bất 起khởi 惡ác 念niệm 。 即tức 是thị 善thiện 心tâm 。 善thiện 心tâm 因nhân 緣duyên 應ưng 受thọ 善thiện 報báo 。 獼mi 猴hầu 得đắc 酒tửu 尚thượng 能năng 起khởi 舞vũ 。 況huống 於ư 世thế 人nhân 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 施thí 善thiện 善thiện 報báo 施thí 惡ác 惡ác 報báo 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 皆giai 由do 前tiền 身thân 。 以dĩ 好hiếu 施thí 人nhân 故cố 。 今kim 得đắc 好hảo/hiếu 報báo 。


世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 令linh 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 月nguyệt 行hành 六lục 齋trai 。 六lục 齋trai 之chi 日nhật 。 不bất 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 香hương 華hoa 服phục 飾sức 作tác 唱xướng 妓kỹ 樂nhạc 。 又hựu 復phục 不bất 聽thính 附phụ 近cận 夫phu 婿tế 愛ái 好hảo/hiếu 之chi 姿tư 。 竟cánh 何hà 所sở 施thí 。 徒đồ 云vân 其kỳ 功công 。 豈khởi 非phi 苦khổ 也dã 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

大đại 王vương 所sở 難nạn/nan 非phi 不bất 如như 是thị 。 末Mạt 利Lợi 夫Phu 人Nhân 。 在tại 年niên 少thiếu 時thời 。 若nhược 我ngã 不bất 勅sắc 令lệnh 受thọ 戒giới 法pháp 。 修tu 智trí 慧tuệ 者giả 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 今kim 日nhật 之chi 德đức 以dĩ 能năng 得đắc 度độ 復phục 度độ 王vương 身thân 。 如như 斯tư 之chi 功công 復phục 歸quy 誰thùy 也dã 。


述thuật 曰viết 。 此thử 第đệ 二nhị 約ước 其kỳ 實thật 說thuyết 。 輕khinh 重trọng 不bất 犯phạm 。 真chân 名danh 持trì 戒giới 。 故cố 大đại 聖thánh 知tri 時thời 量lượng 機cơ 通thông 塞tắc 。 通thông 則tắc 開khai 禁cấm 。 隨tùy 時thời 量lượng 前tiền 損tổn 益ích 。 如như 匿nặc 王vương 欲dục 殺sát 厨trù 監giám 太thái 子tử 欲dục 害hại 其kỳ 父phụ 。 此thử 因nhân 酒tửu 忘vong 忿phẫn 得đắc 全toàn 身thân 命mạng 。 免miễn 其kỳ 大đại 罪tội 。 以dĩ 輕khinh 脫thoát 重trọng/trùng 不bất 受thọ 累lũy/lụy/luy 殃ương 。 然nhiên 非phi 無vô 飲ẩm 酒tửu 之chi 咎cữu 來lai 報báo 之chi 罪tội 。 不bất 得đắc 見kiến 有hữu 前tiền 開khai 遂toại 即tức 雷lôi 同đồng 總tổng 犯phạm 。 各các 須tu 量lượng 其kỳ 教giáo 意ý 。 復phục 省tỉnh 己kỷ 身thân 行hành 德đức 優ưu 劣liệt 。 得đắc 預dự 聖thánh 人nhân 。 斯tư 匿nặc 末mạt 利lợi 開khai 禁cấm 以dĩ 既ký 不bất 同đồng 。 此thử 即tức 須tu 依y 經kinh 纖tiêm 毫hào 勿vật 犯phạm 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 以dĩ 。 草thảo 頭đầu 滴tích 酒tửu 入nhập 口khẩu 。 何hà 況huống 多đa 飲ẩm 。 是thị 故cố 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 結kết 提đề 。


又hựu 成thành 論luận 。 問vấn 云vân 。 飲ẩm 酒tửu 是thị 實thật 罪tội 耶da 。 答đáp 曰viết 非phi 也dã 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 飲ẩm 酒tửu 不bất 為vi 惱não 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 是thị 罪tội 因nhân 。 若nhược 人nhân 飲ẩm 酒tửu 則tắc 開khai 不bất 善thiện 門môn 。 以dĩ 能năng 障chướng 定định 。 及cập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 如như 殖thực 眾chúng 果quả 必tất 有hữu 牆tường 障chướng 故cố 。 知tri 酒tửu 過quá 如như 果quả 無vô 園viên 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh 云vân 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 是thị 人nhân 現hiện 世thế 。 喜hỷ 失thất 財tài 物vật 。 身thân 心tâm 多đa 病bệnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 鬪đấu 爭tranh 。 惡ác 名danh 遠viễn 聞văn 。 喪táng 失thất 智trí 慧tuệ 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 得đắc 惡ác 色sắc 力lực 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 之chi 所sở 呵ha 責trách 。 人nhân 不bất 樂nhạo 見kiến 。 不bất 能năng 修tu 善thiện 。 是thị 名danh 飲ẩm 酒tửu 現hiện 世thế 惡ác 報báo 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 處xử 在tại 地địa 獄ngục 。 受thọ 飢cơ 渴khát 等đẳng 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 是thị 名danh 後hậu 世thế 惡ác 業nghiệp 之chi 果quả 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 心tâm 常thường 狂cuồng 亂loạn 。 不bất 能năng 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 善thiện 法Pháp 。 是thị 一nhất 惡ác 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 外ngoại 物vật 資tư 生sanh 悉tất 皆giai 具cụ 爛lạn 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 其kỳ 飲ẩm 酒tửu 者giả 有hữu 六lục 種chủng 失thất 。 一nhất 者giả 失thất 財tài 。 二nhị 者giả 生sanh 病bệnh 。 三tam 者giả 鬪đấu 爭tranh 。 四tứ 者giả 惡ác 名danh 流lưu 布bố 。 五ngũ 者giả 恚khuể 怒nộ 暴bạo 生sanh 。 六lục 者giả 智trí 慧tuệ 日nhật 損tổn 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 飲ẩm 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 失thất 。 如như 前tiền 受thọ 戒giới 篇thiên 說thuyết 。


又hựu 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 經Kinh 云vân 。 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 得đắc 嗜thị 酒tửu 不bất 得đắc 嘗thường 酒tửu 。 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 六lục 失thất 。 失thất 道đạo 。 破phá 家gia 。 危nguy 身thân 。 喪táng 命mạng 。 皆giai 由do 之chi 。 牽khiên 東đông 引dẫn 西tây 。 持trì 南nam 著trước 北bắc 。 不bất 能năng 諷phúng 經kinh 不bất 敬kính 三Tam 尊Tôn 。 輕khinh 易dị 師sư 友hữu 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 心tâm 閉bế 意ý 塞tắc 。 世thế 世thế 愚ngu 癡si 。 不bất 值trị 大Đại 道Đạo 。 其kỳ 心tâm 無vô 識thức 。 故cố 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 欲dục 離ly 五ngũ 陰ấm 五ngũ 欲dục 五ngũ 蓋cái 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 得đắc 度độ 五ngũ 道đạo 。 故cố 不bất 飲ẩm 酒tửu 。


又hựu 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 經kinh 偈kệ 云vân 。


飲ẩm 酒tửu 多đa 放phóng 逸dật 。 現hiện 世thế 常thường 愚ngu 癡si 。


忘vong 失thất 一nhất 切thiết 事sự 。 常thường 被bị 智trí 者giả 呵ha 。


來lai 世thế 常thường 闇ám 鈍độn 。 多đa 失thất 諸chư 功công 德đức 。


是thị 故cố 黠hiệt 慧tuệ 人nhân 。 離ly 諸chư 飲ẩm 酒tửu 失thất 。


又hựu 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 有hữu 人nhân 捨xả 施thí 酒tửu 。 未vị 知tri 得đắc 罪tội 以dĩ 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

施thí 者giả 得đắc 福phước 。 受thọ 者giả 不bất 得đắc 飲ẩm 。 故cố 論luận 云vân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 時thời 。 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 一nhất 切thiết 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 若nhược 以dĩ 酒tửu 施thí 。 應ưng 生sanh 是thị 念niệm 。 今kim 是thị 行hành 檀đàn 時thời 。 隨tùy 所sở 須tu 與dữ 。 後hậu 當đương 方phương 便tiện 教giáo 使sử 離ly 酒tửu 。 得đắc 念niệm 智trí 慧tuệ 。 令linh 不bất 放phóng 逸dật 。


何hà 以dĩ 故cố 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 法pháp 悉tất 滿mãn 人nhân 願nguyện 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 酒tửu 施thí 者giả 。 是thị 則tắc 無vô 罪tội 。


又hựu 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 若nhược 自tự 身thân 手thủ 過quá 酒tửu 器khí 。 與dữ 人nhân 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 無vô 手thủ 。 何hà 況huống 自tự 飲ẩm 。 不bất 得đắc 教giáo 一nhất 切thiết 人nhân 飲ẩm 。 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 飲ẩm 酒tửu 。 況huống 自tự 飲ẩm 酒tửu 。 又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 支chi 提đề 國quốc 跋bạt 陀đà 羅la 婆bà 提đề 邑ấp 。 是thị 處xứ 有hữu 惡ác 龍long 名danh 菴am 羅la 婆bà 提đề 陀đà 。 匈hung 暴bạo 害hại 人nhân 。 無vô 人nhân 得đắc 到đáo 其kỳ 處xứ 。 象tượng 馬mã 無vô 能năng 近cận 者giả 。 乃nãi 至chí 諸chư 鳥điểu 。 不bất 得đắc 過quá 上thượng 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 並tịnh 皆giai 破phá 滅diệt 。


時thời 有hữu 長trưởng 老lão 。 莎sa 伽già 陀đà 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 。 游du 行hành 支chi 提đề 國quốc 。 漸tiệm 到đáo 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 提đề 邑ấp 。 過quá 是thị 夜dạ 已dĩ 。 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。


時thời 聞văn 此thử 邑ấp 有hữu 惡ác 龍long 匈hung 暴bạo 害hại 人nhân 鳥điểu 獸thú 。 及cập 破phá 滅diệt 秋thu 穀cốc 。 聞văn 已dĩ 乞khất 食thực 到đáo 菴am 婆bà 羅la 提đề 龍long 住trú 處xứ 眾chúng 鳥điểu 樹thụ 下hạ 。 敷phu 座tòa 具cụ 大đại 坐tọa 。 龍long 聞văn 衣y 氣khí 即tức 發phát 瞋sân 恚khuể 。 從tùng 身thân 出xuất 煙yên 。 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 身thân 亦diệc 出xuất 煙yên 。 龍long 倍bội 瞋sân 恚khuể 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 莎sa 伽già 陀đà 復phục 入nhập 。 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 身thân 亦diệc 出xuất 火hỏa 。 龍long 復phục 雨vũ 雹bạc 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 雹bạc 作tác 釋thích 俱câu 餅bính 髓tủy 餅bính 等đẳng 。 龍long 復phục 霹phích 靂lịch 。 莎sa 伽già 陀đà 變biến 作tác 種chủng 。 種chủng 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 。 龍long 復phục 雨vũ 弓cung 箭tiễn 刀đao 矟sáo 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 作tác 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 等đẳng 。 龍long 復phục 雨vũ 毒độc 蛇xà 蜈ngô 蚣công 蝮phúc 虺hủy 蚰du 蜒diên 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 作tác 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 瓔anh 珞lạc 等đẳng 。 如như 是thị 等đẳng 龍long 。 所sở 有hữu 勢thế 力lực 。 盡tận 現hiện 向hướng 莎sa 伽già 陀đà 皆giai 不bất 能năng 勝thắng 即tức 失thất 威uy 力lực 光quang 明minh 。 莎sa 伽già 陀đà 知tri 龍long 力lực 盡tận 。 不bất 能năng 復phục 動động 。 即tức 變biến 作tác 細tế 身thân 。 從tùng 龍long 兩lưỡng 耳nhĩ 入nhập 從tùng 兩lưỡng 眼nhãn 出xuất 已dĩ 從tùng 鼻tị 入nhập 。 從tùng 鼻tị 入nhập 已dĩ 。 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 在tại 龍long 頭đầu 上thượng 。 往vãng 來lai 經kinh 行hành 。 不bất 傷thương 龍long 身thân 。


爾nhĩ 時thời 龍long 見kiến 如như 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 即tức 大đại 驚kinh 怖bố 毛mao 竪thụ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 莎sa 伽già 陀đà 言ngôn 。 我ngã 歸quy 依y 汝nhữ 。 莎sa 伽già 陀đà 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 歸quy 依y 我ngã 。 當đương 歸quy 依y 我ngã 師sư 佛Phật 。 龍long 答đáp 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 知tri 我ngã 盡tận 形hình 作tác 佛Phật 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 是thị 龍long 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử 已dĩ 。 更cánh 不bất 復phục 作tác 。 如như 先tiên 匈hung 惡ác 事sự 。 諸chư 人nhân 及cập 鳥điểu 獸thú 皆giai 得đắc 到đáo 所sở 。 秋thu 穀cốc 不bất 傷thương 。 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 諸chư 國quốc 。 皆giai 知tri 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 能năng 降hàng 伏phục 惡ác 龍long 。 折chiết 伏phục 令linh 善thiện 。 因nhân 莎sa 伽già 陀đà 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 。 諸chư 人nhân 皆giai 作tác 食thực 傳truyền 爭tranh 請thỉnh 之chi 。 是thị 中trung 有hữu 一nhất 貧bần 女nữ 人nhân 。 信tín 敬kính 請thỉnh 得đắc 莎sa 伽già 陀đà 。 是thị 女nữ 為vi 辦biện 酥tô 乳nhũ 糜mi 食thực 之chi 。 女nữ 人nhân 作tác 念niệm 思tư 惟duy 。 是thị 沙Sa 門Môn 噉đạm 是thị 酥tô 乳nhũ 糜mi 。 或hoặc 當đương 冷lãnh 發phát 。 便tiện 取thủ 似tự 水thủy 色sắc 酒tửu 持trì 與dữ 莎sa 伽già 陀đà 。 莎sa 伽già 陀đà 不bất 看khán 便tiện 飲ẩm 。 飲ẩm 已dĩ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 去khứ 過quá 向hướng 寺tự 中trung 。


爾nhĩ 時thời 酒tửu 勢thế 便tiện 發phát 。 近cận 寺tự 門môn 邊biên 不bất 覺giác 倒đảo 地địa 。 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 漉lộc 水thủy 囊nang 鉢bát 杖trượng 等đẳng 。 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 身thân 在tại 一nhất 處xứ 。 醉túy 無vô 所sở 覺giác 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 行hành 到đáo 是thị 處xứ 。 見kiến 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


阿A 難Nan 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。


答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 佛Phật 即tức 語ngứ 阿A 難Nan 。 是thị 處xứ 為vi 我ngã 敷phu 座tòa 辦biện 水thủy 集tập 僧Tăng 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 敷phu 座tòa 辦biện 水thủy 集tập 僧Tăng 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 已dĩ 集tập 。 佛Phật 自tự 知tri 時thời 。 佛Phật 即tức 洗tẩy 足túc 坐tọa 已dĩ 。 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 曾tằng 見kiến 聞văn 。 有hữu 龍long 名danh 菴am 婆bà 羅la 提đề 陀đà 。 匈hung 暴bạo 惡ác 害hại 。 先tiên 無vô 有hữu 人nhân 到đáo 其kỳ 住trú 處xứ 。 乃nãi 至chí 鳥điểu 獸thú 無vô 能năng 到đáo 上thượng 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 破phá 滅diệt 諸chư 穀cốc 。 莎sa 伽già 陀đà 能năng 折chiết 伏phục 令linh 善thiện 。 鳥điểu 獸thú 得đắc 到đáo 泉tuyền 上thượng 。 是thị 中trung 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 言ngôn 聞văn 。 佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 莎sa 伽già 陀đà 。 今kim 能năng 折chiết 伏phục 蝦hà 蟇# 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 能năng 。


佛Phật 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 飲ẩm 酒tửu 尚thượng 如như 是thị 失thất 。 何hà 況huống 凡phàm 夫phu 。 如như 是thị 過quá 罪tội 皆giai 由do 飲ẩm 酒tửu 。 今kim 從tùng 自tự 後hậu 。 若nhược 言ngôn 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 者giả 。 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 乃nãi 至chí 小tiểu 草thảo 頭đầu 一nhất 滴tích 亦diệc 不bất 得đắc 飲ẩm 。 佛Phật 種chủng 種chủng 呵ha 責trách 飲ẩm 酒tửu 過quá 失thất 已dĩ 。 依y 律luật 因nhân 此thử 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 制chế 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 。


問vấn 曰viết 。 未vị 審thẩm 天thiên 上thượng 有hữu 酒tửu 味vị 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

無vô 實thật 麴# 米mễ 所sở 造tạo 之chi 酒tửu 。 但đãn 有hữu 業nghiệp 化hóa 所sở 作tác 酒tửu 也dã 。 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 男nam 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 。 入nhập 池trì 游du 戲hí 。 同đồng 飲ẩm 天thiên 酒tửu 。 離ly 於ư 醉túy 過quá 。 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 功công 德đức 。 味vị 觸xúc 色sắc 香hương 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 其kỳ 中trung 諸chư 天thiên 。 有hữu 以dĩ 珠châu 器khí 而nhi 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 受thọ 用dụng 蘇tô 陀đà 之chi 食thực 。 色sắc 觸xúc 香hương 味vị 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 彼bỉ 如như 是thị 念niệm 。 此thử 水thủy 為vi 酒tửu 令linh 我ngã 得đắc 飲ẩm 。 即tức 於ư 念niệm 時thời 。 皆giai 是thị 天thiên 酒tửu 。 離ly 於ư 醉túy 過quá 。 天thiên 既ký 飲ẩm 之chi 增tăng 長trưởng 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 善thiện 業nghiệp 力lực 故cố 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 自tự 業nghiệp 力lực 故cố 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 有hữu 鳥điểu 名danh 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 見kiến 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 在tại 歡hoan 喜hỷ 河hà 而nhi 飲ẩm 酒tửu 故cố 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


沒một 入nhập 放phóng 逸dật 海hải 。 貪tham 著trước 諸chư 境cảnh 界giới 。


此thử 酒tửu 能năng 迷mê 心tâm 。 何hà 用dụng 復phục 飲ẩm 酒tửu 。


為vi 境cảnh 界giới 火hỏa 燒thiêu 。 不bất 知tri 作tác 不bất 作tác 。


園viên 林lâm 生sanh 貪tham 心tâm 。 何hà 用dụng 復phục 飲ẩm 酒tửu 。


彼bỉ 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 鳥điểu 。 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 飲ẩm 酒tửu 天thiên 在tại 河hà 飲ẩm 酒tửu 。 為vì 調điều 伏phục 故cố 。 如như 是thị 說thuyết 偈kệ 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 閻diêm 羅la 王vương 責trách 疏sớ/sơ 罪tội 人nhân 說thuyết 偈kệ 云vân 。


酒tửu 能năng 亂loạn 人nhân 心tâm 。 令linh 人nhân 如như 羊dương 等đẳng 。


不bất 知tri 作tác 不bất 作tác 。 如như 是thị 應ưng 捨xả 酒tửu 。


若nhược 酒tửu 醉túy 之chi 人nhân 。 如như 死tử 人nhân 無vô 異dị 。


若nhược 欲dục 常thường 不bất 死tử 。 彼bỉ 人nhân 應ưng 捨xả 酒tửu 。


酒tửu 是thị 諸chư 過quá 處xứ 。 每mỗi 常thường 不bất 饒nhiêu 益ích 。


一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 階giai 。 黑hắc 暗ám 所sở 在tại 處xứ 。


飲ẩm 酒tửu 到đáo 地địa 獄ngục 。 亦diệc 到đáo 餓ngạ 鬼quỷ 處xứ 。


行hành 於ư 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 是thị 酒tửu 過quá 所sở 誑cuống 。


酒tửu 為vi 毒độc 中trúng 毒độc 。 地địa 獄ngục 中trung 地địa 獄ngục 。


病bệnh 中trung 之chi 大đại 病bệnh 。 是thị 智trí 者giả 所sở 說thuyết 。


若nhược 人nhân 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 無vô 因nhân 緣duyên 歡hoan 喜hỷ 。


無vô 因nhân 緣duyên 而nhi 瞋sân 。 無vô 因nhân 緣duyên 作tác 惡ác 。


於ư 佛Phật 所sở 生sanh 癡si 。 壞hoại 世thế 出xuất 世thế 事sự 。


燒thiêu 解giải 脫thoát 如như 火hỏa 。 所sở 謂vị 酒tửu 一nhất 法pháp 。


若nhược 人nhân 能năng 捨xả 酒tửu 。 正chánh 行hạnh 於ư 法Pháp 戒giới 。


彼bỉ 到đáo 第đệ 一nhất 處xứ 。 無vô 死tử 無vô 生sanh 處xứ 。


問vấn 曰viết 。 無vô 病bệnh 飲ẩm 得đắc 罪tội 。 有hữu 病bệnh 開khai 飲ẩm 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

依y 四tứ 分phần/phân 律luật 。 實thật 病bệnh 餘dư 藥dược 治trị 不bất 差sai 。 以dĩ 酒tửu 為vi 藥dược 者giả 不bất 犯phạm 。


問vấn 曰viết 。 開khai 服phục 幾kỷ 許hứa 。


答đáp 曰viết 。

依y 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 合hợp 藥dược 醫y 師sư 所sở 說thuyết 。 多đa 藥dược 相tương 和hòa 少thiểu 酒tửu 多đa 藥dược 得đắc 用dụng 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 遮già 道Đạo 法Pháp 。 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 如như 葶đình 藶lịch 子tử 。 是thị 名danh 破phá 戒giới 。 開khai 放phóng 逸dật 門môn 云vân 何hà 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。 精tinh 舍xá 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 疾tật 病bệnh 經kinh 年niên 危nguy 篤đốc 將tương 死tử 。


時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 須tu 何hà 藥dược 。 我ngã 為vì 汝nhữ 覓mịch 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 是thị 所sở 應ứng 用dụng 我ngã 皆giai 為vi 取thủ 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 所sở 須tu 藥dược 是thị 違vi 毘tỳ 尼ni 。 故cố 我ngã 不bất 覓mịch 。 以dĩ 至chí 於ư 此thử 。 寧ninh 盡tận 身thân 命mạng 無vô 容dung 犯phạm 律luật 。 優ưu 波ba 離ly 言ngôn 。 汝nhữ 藥dược 是thị 何hà 。


答đáp 言ngôn 。

須tu 酒tửu 五ngũ 升thăng 。 優ưu 波ba 離ly 曰viết 。 若nhược 為vi 病bệnh 開khai 如Như 來Lai 所sở 許hứa 。 為vi 乞khất 得đắc 酒tửu 。 服phục 已dĩ 消tiêu 差sai 。 差sai 已dĩ 懷hoài 慚tàm 。 猶do 謂vị 犯phạm 律luật 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 殷ân 勤cần 悔hối 過quá 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo 。


佛Phật 言ngôn 。

酒tửu 有hữu 多đa 失thất 開khai 放phóng 逸dật 門môn 。 飲ẩm 如như 葶đình 藶lịch 子tử 。 犯phạm 罪tội 已dĩ 積tích 。 若nhược 消tiêu 病bệnh 苦khổ 非phi 先tiên 所sở 斷đoạn 。


述thuật 曰viết 。 不bất 得đắc 見kiến 前tiền 文văn 開khai 籠lung 通thông 總tổng 飲ẩm 。 必tất 須tu 實thật 病bệnh 重trọng 困khốn 臨lâm 終chung 。 先tiên 用dụng 餘dư 藥dược 治trị 皆giai 不bất 差sai 。 要yếu 須tu 酒tửu 和hòa 得đắc 差sai 者giả 。 依y 前tiền 方phương 開khai 。 比tỉ 見kiến 無vô 識thức 之chi 人nhân 。 身thân 力lực 強cường 壯tráng 。 日nhật 別biệt 馳trì 走tẩu 。 不bất 依y 眾chúng 儀nghi 。 少thiểu 有hữu 微vi 患hoạn 。 便tiện 長trường/trưởng 情tình 貪tham 。 不bất 護hộ 道đạo 業nghiệp 。 妄vọng 引dẫn 經kinh 律luật 云vân 。 佛Phật 開khai 種chủng 種chủng 湯thang 藥dược 。 名danh 衣y 上thượng 服phục 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 因nhân 公công 傍bàng 私tư 詭quỷ 誑cuống 道đạo 俗tục 。 是thị 故cố 智trí 人nhân 守thủ 戒giới 如như 命mạng 。 不bất 敢cảm 犯phạm 之chi 。


是thị 故cố 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 經kinh 偈kệ 云vân 。


酒tửu 為vi 放phóng 逸dật 根căn 。 不bất 飲ẩm 閉bế 惡ác 道đạo 。


寧ninh 捨xả 百bách 千thiên 身thân 。 不bất 毀hủy 犯phạm 法pháp 教giáo 。


寧ninh 使sử 身thân 乾can 枯khô 。 終chung 不bất 飲ẩm 此thử 酒tửu 。


假giả 使sử 毀hủy 犯phạm 戒giới 。 壽thọ 命mạng 滿mãn 百bách 年niên 。


不bất 如như 護hộ 禁cấm 戒giới 。 即tức 時thời 身thân 磨ma 滅diệt 。


決quyết 定định 能năng 使sử 差sai 。 我ngã 猶do 故cố 不bất 飲ẩm 。


況huống 今kim 不bất 定định 知tri 。 為vi 差sai 為vi 不bất 差sai 。


作tác 是thị 決quyết 定định 心tâm 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。


即tức 獲hoạch 見kiến 真Chân 諦Đế 。 所sở 患hoạn 即tức 消tiêu 除trừ 。


當đương 知tri 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 病bệnh 者giả 。 皆giai 由do 貪tham 瞋sân 我ngã 慢mạn 為vi 因nhân 。 從tùng 因nhân 有hữu 果quả 。 得đắc 此thử 苦khổ 報báo 。 非phi 由do 不bất 得đắc 藥dược 酒tửu 病bệnh 不bất 得đắc 差sai 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 四tứ 毒độc 箭tiễn 。 則tắc 為vi 病bệnh 因nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 貪tham 欲dục 。 二nhị 瞋sân 恚khuể 。 三tam 愚ngu 癡si 。 四tứ 憍kiêu 慢mạn 。 若nhược 有hữu 病bệnh 因nhân 則tắc 有hữu 病bệnh 生sanh 。 所sở 謂vị 愛ái 熱nhiệt 肺phế 病bệnh 上thượng 氣khí 吐thổ 逆nghịch 。 膚phu 體thể 㿇# 㿇# 。 其kỳ 心tâm 悶muộn 亂loạn 。 下hạ 痢lỵ 噦uyết 噎ế 小tiểu 便tiện 淋lâm 瀝lịch 。 眼nhãn 耳nhĩ 疼đông 痛thống 腹phúc 背bối 脹trướng 滿mãn 。 顛điên 狂cuồng 乾can/kiền/càn 痟tiêu 。 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 身thân 心tâm 諸chư 病bệnh 。 若nhược 識thức 病bệnh 本bổn 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 三tam 世thế 苦khổ 報báo 永vĩnh 除trừ 不bất 受thọ 。 若nhược 不bất 觀quán 理lý 縱túng/tung 用dụng 天thiên 下hạ 藥dược 酒tửu 所sở 治trị 。 其kỳ 病bệnh 轉chuyển 增tăng 難nan 可khả 得đắc 差sai 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân 。 尊tôn 者giả 彌di 沙sa 塞tắc 說thuyết 曰viết 。 莎sa 提đề 比Bỉ 丘Khâu 少thiếu 小tiểu 因nhân 酒tửu 長trưởng 養dưỡng 身thân 命mạng 。 後hậu 出xuất 家gia 已dĩ 不bất 得đắc 酒tửu 故cố 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

病bệnh 者giả 聽thính 甕úng 上thượng 嗅khứu 之chi 。 若nhược 差sai 不bất 聽thính 嗅khứu 。 不bất 差sai 者giả 聽thính 用dụng 酒tửu 洗tẩy 身thân 。 若nhược 復phục 不bất 差sai 聽thính 用dụng 酒tửu 和hòa 麵miến 作tác 餅bính 食thực 之chi 。 若nhược 復phục 不bất 差sai 聽thính 酒tửu 中trung 浸tẩm 漬tí 。


又hựu 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 契Khế 經Kinh 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 於ư 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 住trú 一nhất 林lâm 中trung 。


時thời 有hữu 活hoạt 命mạng 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 。 亦diệc 住trụ 彼bỉ 林lâm 。 隣lân 近cận 尊tôn 者giả 。 去khứ 林lâm 不bất 遠viễn 。 諸chư 村thôn 邑ấp 中trung 有hữu 時thời 廣quảng 設thiết 四tứ 月nguyệt 節tiết 會hội 。


時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 巡tuần 諸chư 村thôn 邑ấp 。 飽bão 食thực 猪trư 肉nhục 恣tứ 情tình 飲ẩm 酒tửu 。 竊thiết 持trì 殘tàn 者giả 還hoàn 至chí 林lâm 中trung 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 酒tửu 所sở 昏hôn 故cố 起khởi 輕khinh 蔑miệt 心tâm 。 我ngã 今kim 與dữ 彼bỉ 。 雖tuy 俱câu 出xuất 家gia 。 我ngã 獨độc 富phú 樂lạc 而nhi 彼bỉ 貧bần 苦khổ 。 尋tầm 趣thú 尊tôn 者giả 。 作tác 是thị 頌tụng 曰viết 。


我ngã 已dĩ 飽bão 酒tửu 肉nhục 。 復phục 竊thiết 持trì 餘dư 來lai 。


地địa 上thượng 草thảo 木mộc 山sơn 。 皆giai 視thị 如như 金kim 聚tụ 。


時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 聞văn 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 此thử 死tử 外ngoại 道đạo 。 都đô 無vô 慚tàm 愧quý 。 乃nãi 能năng 無vô 賴lại 。 說thuyết 此thử 伽già 他tha 。 我ngã 今kim 亦diệc 應ưng 。 對đối 彼bỉ 說thuyết 頌tụng 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 常thường 飽bão 無vô 相tướng 。 常thường 住trụ 空không 定định 門môn 。


地địa 上thượng 草thảo 木mộc 山sơn 。 皆giai 視thị 如như 唾thóa 處xứ 。


今kim 此thử 頌tụng 中trung 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 說thuyết 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 於ư 初sơ 句cú 說thuyết 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 於ư 第đệ 二nhị 句cú 說thuyết 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 於ư 後hậu 二nhị 句cú 說thuyết 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。


食thực 肉nhục 部bộ 第đệ 三tam


述thuật 曰viết 。 此thử 之chi 一nhất 教giáo 亦diệc 有hữu 權quyền 實thật 。 言ngôn 權quyền 教giáo 者giả 。 據cứ 毘tỳ 尼ni 律luật 中trung 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 道Đạo 為vi 度độ 麁thô 惡ác 凡phàm 夫phu 。 未vị 堪kham 說thuyết 細tế 。 且thả 於ư 漸tiệm 教giáo 之chi 中trung 說thuyết 三tam 種chủng 淨tịnh 肉nhục 離ly 見kiến 聞văn 疑nghi 不bất 為vì 己kỷ 殺sát 。 鳥điểu 殘tàn 自tự 死tử 者giả 。 開khai 聽thính 食thực 之chi 。 先tiên 麁thô 後hậu 細tế 。 漸tiệm 令linh 離ly 過quá 。 是thị 別biệt 時thời 之chi 意ý 。 不bất 了liễu 之chi 說thuyết 。 若nhược 據cứ 實thật 教giáo 。 始thỉ 從tùng 得đắc 道Đạo 至chí 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 。 大đại 聖thánh 殷ân 勤cần 始thỉ 終chung 不bất 開khai 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 其kỳ 肉nhục 氣khí 。 皆giai 悉tất 恐khủng 怖bố 。 生sanh 畏úy 死tử 想tưởng 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 有hữu 命mạng 之chi 類loại 。 悉tất 捨xả 之chi 走tẩu 。 咸hàm 言ngôn 。 此thử 人nhân 是thị 我ngã 等đẳng 怨oán 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 習tập 食thực 肉nhục 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 視thị 現hiện 食thực 肉nhục 。 雖tuy 現hiện 食thực 之chi 其kỳ 實thật 不bất 食thực 。 但đãn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 執chấp 見kiến 者giả 。 不bất 解giải 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 說thuyết 意ý 。 便tiện 即tức 偏thiên 執chấp 毘tỳ 尼ni 局cục 教giáo 。 言ngôn 佛Phật 聽thính 食thực 三tam 種chủng 淨tịnh 肉nhục 。 亦diệc 謗báng 我ngã 言ngôn 。 如Như 來Lai 自tự 食thực 。 彼bỉ 愚ngu 癡si 人nhân 。 成thành 大đại 罪tội 障chướng 。 長trường 夜dạ 墮đọa 於ư 無vô 利lợi 益ích 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 見kiến 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 。 況huống 當đương 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 大đại 慧tuệ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 等đẳng 。 常thường 所sở 應ưng 食thực 米mễ 麵miến 油du 蜜mật 等đẳng 。 能năng 生sanh 淨tịnh 命mạng 。 非phi 法pháp 貯trữ 畜súc 。 非phi 法pháp 受thọ 取thủ 。 我ngã 說thuyết 不bất 淨tịnh 。 尚thượng 不bất 聽thính 食thực 。 何hà 況huống 聽thính 食thực 肉nhục 血huyết 不bất 淨tịnh 耶da 。 非phi 直trực 食thực 肉nhục 壞hoại 善thiện 障chướng 道đạo 。 乃nãi 至chí 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 。 以dĩ 求cầu 自tự 活hoạt 。 亦diệc 是thị 障chướng 道đạo 。


又hựu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 為vì 己kỷ 殺sát 不bất 得đắc 噉đạm 。 若nhược 肉nhục 如như 材tài 木mộc 。 已dĩ 自tự 腐hủ 爛lạn 。 欲dục 食thực 得đắc 食thực 。 若nhược 欲dục 噉đạm 肉nhục 者giả 當đương 說thuyết 此thử 咒chú 。


多đa [口*絰]# 咃tha (# 此thử 言ngôn 如như 是thị )# 阿a 捺nại 摩ma 阿a 捺nại 摩ma (# 此thử 言ngôn 無vô 我ngã 無vô 我ngã )# 阿a 視thị 婆bà 多đa 阿a 視thị 婆bà 多đa (# 此thử 言ngôn 無vô 壽thọ 命mạng 無vô 壽thọ 命mạng )# 那na 舍xá 那na 舍xá (# 此thử 言ngôn 失thất 失thất )# 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha (# 此thử 言ngôn 燒thiêu 燒thiêu )# 婆bà 弗phất 婆bà 弗phất (# 此thử 言ngôn 破phá 破phá )# 僧Tăng 柯kha 慄lật 多đa 弭nhị (# 此thử 言ngôn 有hữu 為vi )# 莎sa 呵ha (# 此thử 言ngôn 除trừ 殺sát 去khứ )#


此thử 咒chú 三tam 說thuyết 。 乃nãi 得đắc 噉đạm 肉nhục 。 飯phạn 亦diệc 不bất 食thực 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 思tư 惟duy 。 飯phạn 不bất 應ưng 食thực 。 何hà 況huống 當đương 噉đạm 肉nhục 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 慈từ 悲bi 力lực 懷hoài 殺sát 害hại 意ý 。 為vì 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 斷đoạn 食thực 肉nhục 。 若nhược 能năng 不bất 懷hoài 害hại 心tâm 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 無vô 有hữu 過quá 罪tội 。


問vấn 曰viết 。 酒tửu 是thị 和hòa 神thần 之chi 藥dược 。 肉nhục 為vi 充sung 飢cơ 之chi 膳thiện 。 古cổ 今kim 同đồng 味vị 。 今kim 獨độc 何hà 見kiến 鄙bỉ 而nhi 不bất 食thực 。 若nhược 使sử 佛Phật 教giáo 清thanh 禁cấm 居cư 喪táng 禮lễ 制chế 。 即tức 如như 對đối 於ư 嚴nghiêm 君quân 勅sắc 賜tứ 俗tục 食thực 。 豈khởi 關quan 僧Tăng 過quá 拒cự 而nhi 不bất 食thực 耶da 。


答đáp 曰viết 。


貪tham 財tài 喜hỷ 色sắc 貞trinh 夫phu 所sở 鄙bỉ 。 好hảo/hiếu 膳thiện 嗜thị 美mỹ 廉liêm 士sĩ 所sở 惡ác 。 割cát 情tình 從tùng 道đạo 前tiền 賢hiền 所sở 歎thán 。 抑ức 欲dục 崇sùng 德đức 往vãng 哲triết 同đồng 嗟ta 。 況huống 肉nhục 由do 殺sát 命mạng 。 酒tửu 能năng 亂loạn 神thần 。 不bất 食thực 是thị 理lý 。 寧ninh 可khả 為vi 非phi 。 縱túng/tung 逢phùng 上thượng 抑ức 終chung 須tu 嚴nghiêm 斷đoạn 。 雖tuy 違vi 君quân 命mạng 還hoàn 順thuận 佛Phật 心tâm 。


問vấn 曰viết 。 肉nhục 由do 害hại 命mạng 斷đoạn 之chi 且thả 然nhiên 。 酒tửu 不bất 損tổn 生sanh 何hà 為vi 頓đốn 制chế 。 若nhược 無vô 損tổn 計kế 罪tội 無vô 過quá 言ngôn 非phi 。 飲ẩm 漿tương 食thực 飯phạn 亦diệc 應ưng 得đắc 罪tội 。 而nhi 實thật 不bất 爾nhĩ 。 酒tửu 何hà 偏thiên 斷đoạn 。


答đáp 曰viết 。

結kết 戒giới 隨tùy 事sự 得đắc 罪tội 據cứ 心tâm 。 肉nhục 體thể 因nhân 害hại 。 食thực 之chi 即tức 罪tội 。 酒tửu 性tánh 非phi 損tổn 。 過quá 由do 弊tệ 神thần 。 餘dư 處xứ 生sanh 過quá 。 過quá 生sanh 由do 酒tửu 。 斷đoạn 酒tửu 即tức 除trừ 。 所sở 以dĩ 遮già 制chế 。 不bất 同đồng 非phi 謂vị 酒tửu 體thể 是thị 罪tội 。


問vấn 曰viết 。 罪tội 有hữu 遮già 性tánh 酒tửu 體thể 生sanh 罪tội 。 今kim 有hữu 耐nại 酒tửu 之chi 人nhân 能năng 飲ẩm 不bất 醉túy 。 又hựu 不bất 弊tệ 神thần 亦diệc 不bất 生sanh 罪tội 。 此thử 人nhân 飲ẩm 酒tửu 應ưng 不bất 得đắc 罪tội 。 斯tư 則tắc 能năng 飲ẩm 無vô 過quá 。 不bất 能năng 招chiêu 咎cữu 。 何hà 關quan 斷đoạn 酒tửu 。 以dĩ 成thành 戒giới 善thiện 。 可khả 謂vị 能năng 飲ẩm 耐nại 酒tửu 。 常thường 名danh 持trì 戒giới 。 少thiểu 飲ẩm 即tức 醉túy 是thị 大đại 罪tội 人nhân 。


答đáp 曰viết 。

制chế 戒giới 防phòng 非phi 本bổn 為vi 生sanh 善thiện 。 戒giới 是thị 生sanh 善thiện 。 身thân 口khẩu 無vô 違vi 。 緣duyên 中trung 止chỉ 息tức 。 遮già 性tánh 兩lưỡng 斷đoạn 。 乃nãi 名danh 戒giới 善thiện 。 今kim 耐nại 酒tửu 之chi 人nhân 。 既ký 不bất 亂loạn 神thần 。 未vị 破phá 餘dư 戒giới 。 實thật 理lý 非phi 罪tội 。 正chánh 以dĩ 飲ẩm 生sanh 罪tội 。 因nhân 外ngoại 違vi 遮già 教giáo 。 緣duyên 中trung 生sanh 犯phạm 。 仍nhưng 名danh 有hữu 罪tội 。 以dĩ 乖quai 不bất 飲ẩm 酒tửu 非phi 持trì 戒giới 。


第đệ 一nhất 據cứ 實thật 有hữu 損tổn 者giả 。 依y 經kinh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 有hữu 。 十thập 種chủng 過quá 失thất 。 第đệ 一nhất 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 皆giai 是thị 己kỷ 親thân 。 不bất 合hợp 食thực 肉nhục 。 故cố 入nhập 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 。 同đồng 在tại 生sanh 死tử 共cộng 相tương 生sanh 育dục 。 遞đệ 為vi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 若nhược 男nam 子tử 若nhược 女nữ 中trung 表biểu 內nội 外ngoại 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 生sanh 餘dư 道đạo 。 善thiện 道đạo 惡ác 道đạo 。 常thường 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 更cánh 相tương 噉đạm 肉nhục 無vô 非phi 親thân 者giả 。 由do 食thực 肉nhục 味vị 遞đệ 互hỗ 相tương 噉đạm 。 常thường 生sanh 害hại 心tâm 增tăng 長trưởng 苦khổ 業nghiệp 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 不bất 得đắc 出xuất 離ly 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 諸chư 惡ác 羅la 剎sát 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 捨xả 惡ác 心tâm 止chỉ 不bất 食thực 肉nhục 。 遞đệ 相tương 勸khuyến 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 護hộ 眾chúng 生sanh 命mạng 。 過quá 自tự 護hộ 身thân 。 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 肉nhục 不bất 食thực 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 白bạch 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 諦đế 觀quán 六lục 道đạo 。 我ngã 所sở 噉đạm 肉nhục 皆giai 是thị 我ngã 親thân 。 乃nãi 知tri 食thực 肉nhục 眾chúng 生sanh 是thị 我ngã 大đại 怨oán 。 斷đoạn 大đại 慈từ 種chủng 。 長trường/trưởng 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 大đại 苦khổ 本bổn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 斷đoạn 不bất 食thực 肉nhục 。 及cập 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 不bất 聽thính 食thực 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 有hữu 不bất 食thực 肉nhục 者giả 。 我ngã 當đương 晝trú 夜dạ 親thân 近cận 擁ủng 護hộ 。 若nhược 食thực 肉nhục 者giả 。 我ngã 當đương 與dữ 作tác 大đại 不bất 饒nhiêu 益ích 。 大đại 慧tuệ 羅la 剎sát 惡ác 鬼quỷ 常thường 食thực 肉nhục 者giả 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 尚thượng 發phát 慈từ 心tâm 。 捨xả 肉nhục 不bất 食thực 。 況huống 我ngã 弟đệ 子tử 。 行hành 善thiện 法Pháp 者giả 。 當đương 聽thính 食thực 肉nhục 。 若nhược 食thực 肉nhục 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 眾chúng 生sanh 大đại 怨oán 。 斷đoạn 我ngã 聖thánh 種chủng 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 不bất 諦đế 觀quán 察sát 而nhi 食thực 肉nhục 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 旃chiên 陀đà 羅la 種chủng 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 我ngã 非phi 其kỳ 師sư 。


第đệ 二nhị 明minh 食thực 肉nhục 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 皆giai 悉tất 驚kinh 悑# 。 故cố 不bất 應ưng 食thực 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 眾chúng 生sanh 聞văn 氣khí 。 悉tất 皆giai 驚kinh 悑# 逃đào 走tẩu 遠viễn 離ly 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 如như 實thật 行hạnh 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 譬thí 如như 旃chiên 陀đà 羅la 。 獵liệp 師sư 屠đồ 兒nhi 捕bộ 魚ngư 鳥điểu 人nhân 。 一nhất 切thiết 行hành 處xứ 。 眾chúng 生sanh 遙diêu 見kiến 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 定định 死tử 。 而nhi 此thử 來lai 者giả 。 是thị 大đại 惡ác 人nhân 不bất 識thức 罪tội 福phước 。 斷đoạn 眾chúng 生sanh 命mạng 。 求cầu 現hiện 前tiền 利lợi 。 今kim 來lai 至chí 此thử 。 為vi 覓mịch 我ngã 等đẳng 。 今kim 我ngã 等đẳng 身thân 。 悉tất 皆giai 有hữu 肉nhục 。 是thị 故cố 今kim 來lai 我ngã 等đẳng 定định 死tử 。 大đại 慧tuệ 。 由do 人nhân 食thực 肉nhục 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 皆giai 生sanh 如như 是thị 驚kinh 悑# 。 大đại 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 地địa 中trung 眾chúng 生sanh 見kiến 食thực 肉nhục 者giả 。 皆giai 生sanh 恐khủng 悑# 而nhi 起khởi 疑nghi 念niệm 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 為vi 死tử 為vi 活hoạt 。 如như 是thị 惡ác 人nhân 。 不bất 修tu 慈từ 心tâm 。 亦diệc 相tương/tướng 豺sài 狼lang 游du 行hành 世thế 間gian 常thường 覓mịch 肉nhục 食thực 。 如như 牛ngưu 噉đạm 草thảo 蜣khương 蜋lang 逐trục 糞phẩn 不bất 知tri 飽bão 足túc 。 我ngã 身thân 是thị 肉nhục 正chánh 是thị 其kỳ 食thực 。 不bất 應ưng 逢phùng 見kiến 。 即tức 捨xả 逃đào 走tẩu 離ly 之chi 遠viễn 去khứ 。 如như 人nhân 畏úy 懼cụ 羅la 剎sát 無vô 異dị 。


第đệ 三Tam 明Minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 壞hoại 他tha 信tín 心tâm 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 也dã 。 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 若nhược 食thực 肉nhục 者giả 。 眾chúng 生sanh 即tức 失thất 。 一nhất 切thiết 信tín 心tâm 。 便tiện 言ngôn 世thế 間gian 無vô 可khả 信tín 者giả 。 斷đoạn 於ư 信tín 根căn 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 護hộ 眾chúng 生sanh 信tín 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 肉nhục 悉tất 不bất 應ưng 食thực 。


何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 見kiến 食thực 肉nhục 故cố 。 謗báng 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 何hà 處xứ 當đương 有hữu 。 真chân 實thật 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 捨xả 於ư 聖thánh 人nhân 本bổn 所sở 應ưng 食thực 。 食thực 於ư 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 羅la 剎sát 。 斷đoạn 我ngã 法Pháp 輪luân 絕tuyệt 滅diệt 聖thánh 種chủng 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 食thực 肉nhục 者giả 過quá 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 我ngã 弟đệ 子tử 者giả 。 為vi 護hộ 惡ác 人nhân 。 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 乃nãi 至chí 不bất 應ưng 。 生sanh 念niệm 肉nhục 想tưởng 。 何hà 況huống 食thực 噉đạm 也dã 。


第đệ 四tứ 明minh 慈từ 心tâm 少thiểu 欲dục 行hành 人nhân 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 求cầu 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 應ưng 當đương 專chuyên 念niệm 慈từ 悲bi 之chi 行hành 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 厭yếm 世thế 間gian 苦khổ 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 若nhược 捨xả 憒hội 鬧náo 就tựu 於ư 空không 閑nhàn 。 住trụ 屍thi 陀đà 林lâm 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 。 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 一nhất 可khả 樂lạc 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 如như 枷già 鎖tỏa 想tưởng 。 宮cung 殿điện 臺đài 觀quán 。 如như 牢lao 獄ngục 想tưởng 。 觀quán 諸chư 珍trân 寶bảo 如như 糞phẩn 聚tụ 想tưởng 。 見kiến 諸chư 飲ẩm 食thực 如như 膿nùng 血huyết 想tưởng 。 受thọ 諸chư 飲ẩm 食thực 。 如như 塗đồ 癰ung 瘡sang 想tưởng 。 趣thú 得đắc 存tồn 活hoạt 繫hệ 念niệm 聖thánh 道Đạo 。 不bất 為vi 貪tham 味vị 酒tửu 肉nhục 葱thông 韮phỉ 蒜toán 薤# 葷huân 味vị 。 悉tất 捨xả 不bất 食thực 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 是thị 真chân 修tu 行hành 。 堪kham 受thọ 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 若nhược 於ư 世thế 間gian 。 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 。 貪tham 著trước 諸chư 味vị 酒tửu 肉nhục 葷huân 辛tân 。 皆giai 便tiện 噉đạm 食thực 。 不bất 應ưng 受thọ 於ư 世thế 間gian 信tín 施thí 也dã 。


第đệ 五ngũ 明minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 。 皆giai 是thị 過quá 去khứ 。 曾tằng 作tác 惡ác 羅la 剎sát 。 由do 習tập 氣khí 故cố 今kim 故cố 貪tham 肉nhục 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 也dã 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 曾tằng 修tu 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 。 有hữu 微vi 善thiện 根căn 得đắc 聞văn 我ngã 法pháp 。 信tín 心tâm 出xuất 家gia 。 在tại 我ngã 法pháp 中trung 。 過quá 去khứ 曾tằng 作tác 羅la 剎sát 眷quyến 屬thuộc 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 猫miêu 狸li 中trung 生sanh 。 雖tuy 在tại 我ngã 法pháp 。 食thực 肉nhục 餘dư 習tập 。 見kiến 食thực 肉nhục 者giả 歡hoan 喜hỷ 親thân 近cận 。 入nhập 諸chư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 塔tháp 寺tự 。 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 以dĩ 為vi 歡hoan 樂lạc 。 諸chư 天thiên 下hạ 視thị 。 猶do 如như 羅la 剎sát 。 爭tranh 噉đạm 死tử 屍thi 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 已dĩ 失thất 我ngã 眾chúng 成thành 羅la 剎sát 眷quyến 屬thuộc 。 雖tuy 服phục 袈ca 裟sa 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 有hữu 命mạng 看khán 見kiến 心tâm 生sanh 恐khủng 悑# 如như 畏úy 羅la 剎sát 。 此thử 明minh 食thực 肉nhục 皆giai 是thị 過quá 去khứ 。 曾tằng 作tác 羅la 剎sát 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 猫miêu 狸li 中trung 來lai 。 故cố 應ưng 裁tài 斷đoạn 也dã 。


第đệ 六lục 明minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 。 學học 世thế 咒chú 術thuật 尚thượng 不bất 得đắc 成thành 。 況huống 出xuất 世thế 法pháp 。 何hà 由do 可khả 證chứng 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 世thế 間gian 邪tà 見kiến 諸chư 咒chú 術thuật 師sư 。 若nhược 其kỳ 食thực 肉nhục 咒chú 術thuật 不bất 成thành 。 為vi 成thành 邪tà 術thuật 尚thượng 不bất 食thực 肉nhục 。 況huống 我ngã 弟đệ 子tử 。 為vi 求cầu 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 聖thánh 道Đạo 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 。 修tu 大đại 慈từ 悲bi 。 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 猶do 恐khủng 不bất 得đắc 。 何hà 處xứ 當đương 有hữu 。 如như 是thị 解giải 脫thoát 。 為vi 彼bỉ 癡si 人nhân 食thực 肉nhục 而nhi 得đắc 其kỳ 報báo 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 為vì 求cầu 出xuất 世thế 。 解giải 脫thoát 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 也dã 。


第đệ 七thất 明minh 眾chúng 生sanh 皆giai 愛ái 身thân 命mạng 與dữ 己kỷ 無vô 別biệt 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 食thực 肉nhục 能năng 壯tráng 色sắc 力lực 嗜thị 味vị 。 人nhân 多đa 貪tham 著trước 。 應ưng 當đương 諦đế 觀quán 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 有hữu 身thân 命mạng 者giả 。 各các 自tự 寶bảo 重trọng/trùng 畏úy 於ư 死tử 苦khổ 。 護hộ 惜tích 己kỷ 身thân 人nhân 畜súc 無vô 別biệt 。 寧ninh 當đương 樂nhạo/nhạc/lạc 存tồn 。 疥giới 野dã 干can 身thân 。 不bất 能năng 捨xả 命mạng 。 受thọ 諸chư 天thiên 樂lạc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 畏úy 死tử 苦khổ 故cố 。 以dĩ 是thị 觀quán 察sát 。 死tử 為vi 大đại 苦khổ 。 是thị 可khả 畏úy 法pháp 。 自tự 身thân 畏úy 死tử 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 。 而nhi 食thực 他tha 肉nhục 。 是thị 故cố 大đại 慧tuệ 。 欲dục 食thực 肉nhục 者giả 。 先tiên 自tự 念niệm 身thân 。 次thứ 觀quán 眾chúng 生sanh 。 不bất 應ưng 貪tham 肉nhục 也dã 。


第đệ 八bát 明minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 。 諸chư 天thiên 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 惡ác 神thần 恐khủng 悑# 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 夫phu 食thực 肉nhục 者giả 。 諸chư 天thiên 遠viễn 離ly 。 何hà 況huống 聖thánh 人nhân 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 見kiến 聖thánh 人nhân 。 當đương 修tu 慈từ 悲bi 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 大đại 慧tuệ 。 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 。 睡thụy 眠miên 亦diệc 苦khổ 。 起khởi 時thời 亦diệc 苦khổ 。 若nhược 夢mộng 中trung 見kiến 。 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 。 驚kinh 悑# 毛mao 竪thụ 心tâm 常thường 不bất 安an 。 無vô 慈từ 心tâm 故cố 。 乏phạp 諸chư 善thiện 力lực 。 若nhược 其kỳ 獨độc 在tại 空không 閑nhàn 之chi 處xứ 。 多đa 為vi 非phi 人nhân 而nhi 伺tứ 其kỳ 便tiện 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 亦diệc 來lai 伺tứ 求cầu 。 欲dục 食thực 其kỳ 肉nhục 。 心tâm 常thường 驚kinh 悑# 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 也dã 。


第đệ 九cửu 明minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 。 淨tịnh 者giả 尚thượng 不bất 應ưng 食thực 。 況huống 不bất 淨tịnh 肉nhục 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 我ngã 說thuyết 凡phàm 夫phu 為vi 求cầu 淨tịnh 命mạng 噉đạm 於ư 淨tịnh 食thực 。 尚thượng 應ưng 生sanh 心tâm 如như 子tử 肉nhục 想tưởng 。 何hà 況huống 聽thính 食thực 非phi 聖thánh 人nhân 食thực 聖thánh 人nhân 離ly 著trước 。 以dĩ 肉nhục 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 諸chư 過quá 失thất 故cố 。 於ư 出xuất 世thế 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 云vân 何hà 言ngôn 我ngã 聽thính 諸chư 弟đệ 子tử 。 食thực 諸chư 肉nhục 血huyết 不bất 淨tịnh 等đẳng 味vị 。 言ngôn 我ngã 聽thính 者giả 。 是thị 則tắc 謗báng 我ngã 。 故cố 內nội 律luật 云vân 。 食thực 生sanh 肉nhục 血huyết 等đẳng 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội 。


第đệ 十thập 明minh 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 死tử 則tắc 還hoàn 生sanh 惡ác 羅la 剎sát 等đẳng 中trung 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 應ưng 食thực 肉nhục 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 食thực 肉nhục 眾chúng 生sanh 依y 於ư 過quá 去khứ 。 食thực 肉nhục 臐# 故cố 。 多đa 生sanh 羅la 剎sát 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 豺sài 豹báo 貓miêu 貍ly 鴟si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu 。 鷹ưng 鷂diêu 等đẳng 中trung 。 有hữu 命mạng 之chi 類loại 。 各các 自tự 護hộ 身thân 。 不bất 令linh 得đắc 便tiện 。 受thọ 飢cơ 餓ngạ 苦khổ 。 常thường 生sanh 惡ác 心tâm 。 念niệm 食thực 他tha 肉nhục 。 命mạng 終chung 復phục 墮đọa 惡ác 道đạo 。 受thọ 生sanh 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 當đương 知tri 食thực 肉nhục 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 過quá 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 不bất 食thực 肉nhục 者giả 。 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 功công 德đức 之chi 聚tụ 也dã 。


又hựu 鴦ương 掘quật 魔ma 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 因nhân 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 諸chư 佛Phật 不bất 食thực 肉nhục 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 。 死tử 生sanh 輪luân 轉chuyển 。 無vô 非phi 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 猶do 如như 伎kỹ 兒nhi 。 變biến 易dị 無vô 常thường 。 自tự 肉nhục 他tha 肉nhục 。 則tắc 是thị 一nhất 肉nhục 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 悉tất 不bất 食thực 肉nhục 。 復phục 告cáo 文Văn 殊Thù 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 我ngã 界giới 即tức 是thị 一nhất 界giới 。 所sở 食thực 之chi 肉nhục 。 即tức 是thị 一nhất 肉nhục 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 悉tất 不bất 食thực 肉nhục 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


若nhược 自tự 死tử 牛ngưu 。 牛ngưu 主chủ 持trì 皮bì 。 用dụng 作tác 革cách 屣tỉ 。 施thí 持trì 戒giới 人nhân 。 為vi 應ưng 受thọ 不phủ 。 若nhược 不bất 受thọ 者giả 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp 。 若nhược 受thọ 者giả 非phi 慈từ 悲bi 。 然nhiên 不bất 破phá 戒giới 。 以dĩ 從tùng 展triển 轉chuyển 離ly 殺sát 因nhân 緣duyên 故cố 也dã 。


又hựu 此thử 經Kinh 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 身thân 內nội 。 有hữu 八bát 十thập 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 若nhược 斷đoạn 一nhất 眾chúng 生sanh 命mạng 。 即tức 斷đoạn 八bát 十thập 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 命mạng 。 若nhược 炙chích 若nhược 煮chử 。 若nhược 淹yêm 若nhược 暴bạo 。 皆giai 有hữu 小tiểu 蟲trùng 飛phi 蛾nga 蠅dăng 𦚭# 而nhi 附phụ 近cận 之chi 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 傍bàng 殺sát 無vô 量lượng 生sanh 命mạng 。 雖tuy 不bất 自tự 手thủ 而nhi 殺sát 。 然nhiên 屠đồ 者giả 不bất 敢cảm 自tự 食thực 。 皆giai 為vi 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 殺sát 之chi 。 故cố 知tri 食thực 肉nhục 之chi 人nhân 即tức 兼kiêm 有hữu 殺sát 業nghiệp 之chi 罪tội 。 或hoặc 有hữu 出xuất 家gia 僧Tăng 尼ni 。 躬cung 在tại 伽già 藍lam 。 共cộng 諸chư 白bạch 衣y 。 公công 然nhiên 聚tụ 會hội 。 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 葷huân 辛tân 雜tạp 穢uế 。 污ô 染nhiễm 伽già 藍lam 。 不bất 愧quý 尊tôn 像tượng 。 如như 斯tư 渾hồn 雜tạp 奚hề 如như 外ngoại 道đạo 。


又hựu 尼ni 羅la 浮phù 陀đà 地địa 獄ngục 經Kinh 云vân 。 身thân 如như 段đoạn 肉nhục 無vô 有hữu 識thức 知tri 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。 皆giai 由do 飲ẩm 酒tửu 。 出xuất 家gia 僧Tăng 尼ni 。 豈khởi 不bất 深thâm 信tín 經kinh 教giáo 心tâm 生sanh 重trọng 愧quý 。 自tự 棄khí 正Chánh 法Pháp 同đồng 於ư 外ngoại 道đạo 。 若nhược 噉đạm 眾chúng 生sanh 父phụ 肉nhục 亦diệc 噉đạm 父phụ 肉nhục 。 若nhược 噉đạm 眾chúng 生sanh 母mẫu 肉nhục 亦diệc 噉đạm 母mẫu 肉nhục 。 如như 是thị 姊tỷ 兄huynh 弟đệ 妹muội 男nam 女nữ 六lục 親thân 。 並tịnh 有hữu 相tương 對đối 。 怨oán 怨oán 相tương/tướng 酬thù 。 未vị 可khả 得đắc 脫thoát 。 又hựu 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 經Kinh 云vân 。 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 。 慈từ 愍mẫn 群quần 生sanh 。 如như 父phụ 母mẫu 念niệm 子tử 加gia 哀ai 。 蠕nhuyễn 動động 猶do 如như 赤xích 子tử 。 何hà 謂vị 不bất 殺sát 。 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 。 身thân 不bất 殺sát 人nhân 畜súc 。 喘suyễn 息tức 之chi 類loại 。 手thủ 亦diệc 不bất 為vi 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 。 見kiến 殺sát 不bất 食thực 。 聞văn 殺sát 不bất 食thực 。 疑nghi 殺sát 不bất 食thực 。 為vi 我ngã 殺sát 不bất 食thực 。 口khẩu 不bất 說thuyết 言ngôn 。 當đương 殺sát 當đương 害hại 報báo 怨oán 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 死tử 快khoái 殺sát 快khoái 。 某mỗ 肉nhục 肥phì 某mỗ 肉nhục 瘦sấu 。 某mỗ 肉nhục 多đa 好hảo/hiếu 某mỗ 肉nhục 少thiểu 惡ác 。 意ý 亦diệc 不bất 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 如như 己kỷ 骨cốt 髓tủy 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 如như 子tử 如như 身thân 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 普phổ 等đẳng 一nhất 心tâm 常thường 志chí 大Đại 乘Thừa 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 曰viết 。


過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 。 名danh 波ba 羅la 柰nại 。 於ư 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 波ba 羅la 摩ma 達đạt 王vương 。 將tương 四tứ 種chủng 兵binh 。 入nhập 山sơn 獵liệp 戲hí 。 王vương 到đáo 澤trạch 上thượng 馳trì 逐trục 禽cầm 獸thú 。 單đơn 隻chỉ 一Nhất 乘Thừa 。 獨độc 到đáo 深thâm 林lâm 。 王vương 時thời 疲bì 極cực 下hạ 馬mã 小tiểu 休hưu 。


爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 。 有hữu 牸tự 師sư 子tử 。 懷hoài 欲dục 心tâm 盛thịnh 行hành 求cầu 其kỳ 偶ngẫu 。 因nhân 不bất 能năng 得đắc 值trị 。 於ư 林lâm 間gian 見kiến 王vương 獨độc 坐tọa 。 婬dâm 意ý 轉chuyển 盛thịnh 。 思tư 欲dục 從tùng 王vương 。 近cận 到đáo 其kỳ 邊biên 。 舉cử 尾vĩ 背bối/bội 住trụ 。 王vương 知tri 其kỳ 意ý 。 而nhi 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 是thị 猛mãnh 獸thú 力lực 能năng 殺sát 我ngã 。 若nhược 不bất 從tùng 意ý 儻thảng 見kiến 危nguy 害hại 。 王vương 以dĩ 悑# 故cố 即tức 從tùng 師sư 子tử 成thành 欲dục 事sự 已dĩ 。 師sư 子tử 還hoàn 去khứ 。 諸chư 兵binh 群quần 從tùng 已dĩ 復phục 來lai 到đáo 。 王vương 與dữ 人nhân 眾chúng 即tức 還hoàn 宮cung 城thành 。


爾nhĩ 時thời 師sư 子tử 。 從tùng 是thị 懷hoài 胎thai 。 日nhật 月nguyệt 滿mãn 足túc 。 便tiện 生sanh 一nhất 子tử 。 形hình 盡tận 似tự 人nhân 。 唯duy 足túc 斑ban 斕# 。 師sư 子tử 憶ức 識thức 知tri 是thị 王vương 有hữu 。 便tiện 銜hàm 擔đảm 來lai 著trước 於ư 王vương 前tiền 。 王vương 亦diệc 思tư 憶ức 知tri 是thị 己kỷ 兒nhi 。 即tức 收thu 取thủ 養dưỡng 。 以dĩ 足túc 斑ban 駿tuấn 字tự 為vi 斑ban 足túc 。 養dưỡng 之chi 漸tiệm 大đại 雄hùng 才tài 志chí 猛mãnh 。 父phụ 王vương 崩băng 亡vong 斑ban 足túc 繼kế 治trị 。


時thời 斑ban 足túc 王vương 有hữu 二nhị 夫phu 人nhân 。 一nhất 是thị 王vương 種chủng 。 二nhị 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 斑ban 足túc 出xuất 游du 。 勸khuyến 二nhị 夫phu 人nhân 隨tùy 我ngã 後hậu 往vãng 。 誰thùy 先tiên 到đáo 者giả 。 當đương 與dữ 一nhất 日nhật 。 極cực 相tương 娛ngu 樂lạc 。 其kỳ 隨tùy 後hậu 者giả 吾ngô 不bất 見kiến 之chi 。 王vương 去khứ 之chi 後hậu 。 其kỳ 二nhị 夫phu 人nhân 極cực 自tự 莊trang 飾sức 。 嚴nghiêm 駕giá 俱câu 往vãng 。 到đáo 於ư 道đạo 中trung 見kiến 於ư 天thiên 祠từ 。 梵Phạm 志Chí 種chủng 者giả 下hạ 車xa 作tác 禮lễ 。 禮lễ 已dĩ 後hậu 到đáo 。 王vương 從tùng 本bổn 言ngôn 而nhi 不bất 前tiền 之chi 。 於ư 是thị 夫phu 人nhân 。 瞋sân 怨oán 天thiên 神thần 。 由do 禮lễ 汝nhữ 故cố 使sử 王vương 見kiến 薄bạc 。 若nhược 有hữu 天thiên 力lực 何hà 不bất 護hộ 我ngã 。 後hậu 壞hoại 天thiên 祠từ 令linh 平bình 如như 地địa 。 守thủ 天thiên 祠từ 神thần 。 悲bi 惱não 至chí 宮cung 欲dục 傷thương 王vương 宮cung 。 天thiên 神thần 遮già 不bất 聽thính 入nhập 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 住trụ 止chỉ 山sơn 中trung 。 王vương 常thường 供cúng 養dường 。 日nhật 日nhật 食thực 時thời 飛phi 來lai 入nhập 宮cung 。 不bất 食thực 餚hào 饌soạn 粗thô 食thực 麁thô 供cung 。 偶ngẫu 值trị 一nhất 日nhật 仙tiên 人nhân 不bất 來lai 。 天thiên 神thần 知tri 之chi 。 化hóa 作tác 其kỳ 形hình 。 坐tọa 於ư 常thường 處xứ 。 不bất 肯khẳng 就tựu 食thực 欲dục 得đắc 魚ngư 肉nhục 。 即tức 如như 語ngữ 辦biện 食thực 已dĩ 還hoàn 去khứ 。 明minh 舊cựu 仙tiên 來lai 。 為vi 設thiết 肉nhục 食thực 仙tiên 人nhân 瞋sân 王vương 。 王vương 言ngôn 。 大đại 仙tiên 先tiên 日nhật 勅sắc 作tác 。 今kim 何hà 不bất 食thực 。 仙tiên 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 昨tạc 日nhật 有hữu 患hoạn 一nhất 日nhật 不bất 來lai 。 是thị 誰thùy 語ngứ 汝nhữ 。 但đãn 相tương/tướng 輕khinh 試thí 。 令linh 王vương 是thị 後hậu 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 常thường 食thực 人nhân 肉nhục 。 作tác 是thị 語ngữ 竟cánh 飛phi 還hoàn 山sơn 中trung 。 是thị 後hậu 厨trù 監giám 忘vong 不bất 辦biện 肉nhục 。 臨lâm 時thời 無vô 計kế 。 出xuất 外ngoại 求cầu 肉nhục 。 見kiến 死tử 小tiểu 兒nhi 。 肥phì 白bạch 在tại 地địa 。 念niệm 且thả 稱xưng 急cấp 。 即tức 卻khước 頭đầu 足túc 。 擔đảm 至chí 厨trù 中trung 。 加gia 諸chư 美mỹ 藥dược 。 作tác 食thực 與dữ 王vương 。 王vương 得đắc 食thực 之chi 覺giác 美mỹ 倍bội 常thường 。 即tức 問vấn 厨trù 監giám 。 由do 來lai 食thực 肉nhục 未vị 有hữu 斯tư 美mỹ 。 此thử 是thị 何hà 肉nhục 。 厨trù 監giám 惶hoàng 悑# 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 若nhược 王vương 原nguyên 罪tội 乃nãi 敢cảm 實thật 說thuyết 。 王vương 答đáp 之chi 言ngôn 。 但đãn 實thật 說thuyết 之chi 。 不bất 坐tọa 汝nhữ 罪tội 。 厨trù 監giám 白bạch 王vương 。 具cụ 述thuật 前tiền 報báo 。 王vương 言ngôn 。 此thử 肉nhục 甚thậm 美mỹ 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 如như 是thị 求cầu 辦biện 。 厨trù 監giám 白bạch 王vương 。 前tiền 者giả 偶ngẫu 值trị 死tử 兒nhi 。 更cánh 求cầu 叵phả 得đắc 。 王vương 又hựu 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 密mật 取thủ 。 設thiết 令linh 有hữu 覺giác 斷đoạn 處xứ 由do 我ngã 。 厨trù 監giám 受thọ 教giáo 夜dạ 常thường 密mật 捕bộ 得đắc 便tiện 殺sát 之chi 。 日nhật 日nhật 供cung 王vương 。 於ư 時thời 城thành 中trung 。 人nhân 民dân 之chi 類loại 。 各các 各các 行hành 哭khốc 云vân 亡vong 失thất 兒nhi 。 展triển 轉chuyển 相tương 問vấn 。 何hà 由do 乃nãi 爾nhĩ 。 諸chư 臣thần 聚tụ 議nghị 當đương 試thí 微vi 伺tứ 。 即tức 於ư 街nhai 衖# 處xứ 處xứ 察sát 探thám 。 見kiến 王vương 厨trù 監giám 拽duệ 他tha 小tiểu 兒nhi 。 伺tứ 捕bộ 得đắc 之chi 。 縛phược 將tương 詣nghệ 王vương 。 具cụ 以dĩ 前tiền 事sự 白bạch 王vương 。 言ngôn 是thị 我ngã 所sở 教giáo 。 諸chư 臣thần 懷hoài 恨hận 。 各các 自tự 外ngoại 議nghị 。 王vương 便tiện 是thị 賊tặc 食thực 我ngã 等đẳng 子tử 。 噉đạm 人nhân 之chi 王vương 云vân 何hà 共cộng 治trị 。 當đương 共cộng 除trừ 之chi 。 去khứ 此thử 禍họa 害hại 。 一nhất 切thiết 同đồng 心tâm 。 咸hàm 共cộng 齊tề 謀mưu 。 一nhất 時thời 同đồng 合hợp 。 即tức 圍vi 其kỳ 王vương 。 當đương 取thủ 殺sát 之chi 。 王vương 見kiến 兵binh 集tập 驚kinh 悑# 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 。 而nhi 圍vi 逼bức 我ngã 。 諸chư 臣thần 答đáp 言ngôn 。 夫phu 為vi 王vương 者giả 。 養dưỡng 民dân 為vi 事sự 。 方phương 驅khu 厨trù 宰tể 殺sát 人nhân 為vi 食thực 。 不bất 任nhậm 苛# 酷khốc 故cố 欲dục 殺sát 王vương 。 王vương 語ngữ 諸chư 臣thần 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 更cánh 不bất 復phục 為vi 。 唯duy 見kiến 恕thứ 放phóng 當đương 自tự 改cải 勵lệ 。 諸chư 臣thần 語ngữ 曰viết 。 終chung 不bất 相tương 放phóng 。 不bất 須tu 多đa 云vân 。


時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 自tự 知tri 必tất 死tử 。 即tức 語ngứ 諸chư 臣thần 。 雖tuy 當đương 殺sát 我ngã 。 小tiểu 緩hoãn 須tu 臾du 。 聽thính 我ngã 一nhất 言ngôn 。 即tức 自tự 立lập 誓thệ 。 我ngã 身thân 由do 來lai 。 所sở 修tu 善thiện 行hành 。 為vi 王vương 正chánh 治trị 。 供cúng 養dường 仙tiên 人nhân 。 合hợp 集tập 眾chúng 德đức 。 迴hồi 令linh 今kim 日nhật 我ngã 得đắc 變biến 成thành 飛phi 行hành 羅la 剎sát 。 其kỳ 語ngữ 已dĩ 訖ngật 尋tầm 語ngữ 而nhi 成thành 。 即tức 飛phi 虛hư 空không 。 告cáo 諸chư 臣thần 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 合hợp 力lực 欲dục 強cường/cưỡng 殺sát 我ngã 。 賴lại 我ngã 大đại 幸hạnh 復phục 能năng 自tự 拔bạt 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 汝nhữ 等đẳng 好hảo/hiếu 忍nhẫn 所sở 愛ái 妻thê 兒nhi 。 我ngã 次thứ 第đệ 食thực 。 語ngữ 訖ngật 飛phi 去khứ 。 止chỉ 山sơn 林lâm 間gian 。 飛phi 行hành 搏bác 人nhân 。 擔đảm 以dĩ 為vi 食thực 。 人nhân 民dân 之chi 類loại 。 恐khủng 悑# 藏tạng 避tị 。 如như 是thị 之chi 後hậu 。 殺sát 噉đạm 多đa 人nhân 。 諸chư 羅la 剎sát 輩bối 附phụ 為vi 翼dực 從tùng 群quần 眾chúng 漸tiệm 多đa 所sở 害hại 轉chuyển 廣quảng 。 後hậu 諸chư 羅la 剎sát 白bạch 斑ban 足túc 王vương 。 我ngã 等đẳng 奉phụng 事sự 為vi 王vương 願nguyện 為vi 一nhất 會hội 。 王vương 即tức 許hứa 之chi 。 當đương 取thủ 諸chư 王vương 令linh 滿mãn 五ngũ 百bách 。 與dữ 汝nhữ 為vi 會hội 。 許hứa 之chi 已dĩ 訖ngật 。 一nhất 一nhất 往vãng 取thủ 閉bế 著trước 深thâm 山sơn 。 已dĩ 得đắc 四tứ 百bách 。 九cửu 十thập 九cửu 王vương 。 殘tàn 少thiểu 一nhất 人nhân 。 後hậu 捕bộ 得đắc 須tu 陀đà 素tố 彌di 。 大đại 有hữu 高cao 德đức 。 從tùng 羅la 剎sát 王vương 乞khất 得đắc 七thất 日nhật 假giả 。 假giả 滿mãn 還hoàn 來lai 。 須tu 陀đà 素tố 彌di 。 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 分phân 別biệt 殺sát 罪tội 及cập 其kỳ 惡ác 報báo 。 復phục 說thuyết 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 之chi 福phước 。 斑ban 足túc 歡hoan 喜hỷ 敬kính 戴đái 為vi 禮lễ 。 承thừa 用dụng 其kỳ 教giáo 無vô 復phục 害hại 心tâm 。 即tức 放phóng 諸chư 王vương 。 各các 還hoàn 本bổn 國quốc 。 須tu 陀đà 素tố 彌di 。 即tức 佐tá 兵binh 眾chúng 還hoàn 將tương 斑ban 足túc 安an 置trí 本bổn 國quốc 。 前tiền 仙tiên 人nhân 誓thệ 十thập 。 二nhị 年niên 滿mãn 。 自tự 是thị 已dĩ 後hậu 。 更cánh 不bất 噉đạm 人nhân 。 遂toại 還hoàn 霸# 王vương 治trị 民dân 如như 舊cựu 。


爾nhĩ 時thời 須tu 陀đà 素tố 彌di 王vương 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 斑ban 足túc 王vương 者giả 。 今kim 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 是thị 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 為vi 斑ban 足túc 王vương 所sở 食thực 噉đạm 者giả 。 今kim 此thử 諸chư 人nhân 為vi 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 所sở 殺sát 者giả 是thị 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 世thế 世thế 常thường 為vì 。 鴦ương 掘quật 所sở 殺sát 。 我ngã 亦diệc 世thế 世thế 降giáng/hàng 之chi 以dĩ 善thiện 。 鴦ương 掘quật 摩ma 者giả 。 指chỉ 鬘man 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。


時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 指chỉ 鬘man 比Bỉ 丘Khâu 殺sát 此thử 多đa 人nhân 。 食thực 已dĩ 得đắc 道Đạo 。 當đương 受thọ 報báo 不phủ 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

行hành 必tất 有hữu 報báo 。 今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 於ư 房phòng 中trung 。 地địa 獄ngục 之chi 火hỏa 。 從tùng 毛mao 孔khổng 出xuất 。 極cực 患hoạn 苦khổ 痛thống 。 酸toan 切thiết 叵phả 言ngôn 。 佛Phật 勅sắc 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 持trì 戶hộ 排bài 。 往vãng 指chỉ 鬘man 房phòng 。 刺thứ 戶hộ 孔khổng 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 往vãng 奉phụng 教giáo 為vi 之chi 。 排bài 入nhập 戶hộ 內nội 。 尋tầm 自tự 融dung 消tiêu 。 比Bỉ 丘Khâu 驚kinh 愕ngạc 還hoàn 來lai 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

行hành 報báo 如như 是thị 。 王vương 及cập 眾chúng 會hội 。 生sanh 信tín 。


頌tụng 曰viết 。


財tài 色sắc 與dữ 酒tửu 。 名danh 為vi 三tam 惑hoặc 。 臣thần 耽đam 喪táng 家gia 。


君quân 重trọng/trùng 亡vong 國quốc 。 肉nhục 障chướng 大đại 慈từ 。 辛tân 遮già 淨tịnh 德đức 。


懷hoài 道đạo 君quân 子tử 。 斯tư 穢uế 不bất 忒thất 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 93


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100