法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 87

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


受thọ 戒giới 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 七thất (# 此thử 有hữu 七thất 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 勸khuyến 持trì 部bộ


三Tam 歸Quy 部bộ


五Ngũ 戒Giới 部bộ


-# 八bát 戒giới 部bộ


十Thập 善Thiện 部bộ


-# 三tam 聚tụ 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 必tất 須tu 崇sùng 戒giới 。 經kinh 喻dụ 多đa 種chủng 。 且thả 述thuật 三tam 五ngũ 。 能năng 涉thiệp 遠viễn 路lộ 。 喻dụ 之chi 脚cước 足túc 。 勝thắng 持trì 一nhất 切thiết 。 喻dụ 之chi 大đại 地địa 。 生sanh 長trưởng 萬vạn 物vật 。 喻dụ 之chi 時thời 雨vũ 。 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 喻dụ 之chi 良lương 醫y 。 能năng 消tiêu 飢cơ 渴khát 。 喻dụ 之chi 甘cam 露lộ 。 接tiếp 濟tế 沈trầm 溺nịch 。 喻dụ 之chi 橋kiều 梁lương 。 運vận 度độ 大đại 海hải 。 喻dụ 之chi 浮phù 囊nang 。 照chiếu 除trừ 昏hôn 暗ám 。 喻dụ 之chi 燈đăng 光quang 。 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 。 喻dụ 之chi 戒giới 善thiện 。 歸quy 趣thú 解giải 脫thoát 。 終chung 籍tịch 尸thi 羅la 。 莊trang 飾sức 法Pháp 身thân 。 喻dụ 之chi 瓔anh 珞lạc 。 如như 是thị 之chi 喻dụ 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 豈khởi 不bất 敬kính 之chi 。 勵lệ 意ý 奉phụng 持trì 也dã 。


勸khuyến 持trì 部bộ 第đệ 二nhị


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 欲dục 見kiến 佛Phật 性tánh 證chứng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 必tất 須tu 深thâm 心tâm 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 若nhược 毀hủy 淨tịnh 戒giới 。 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 又hựu 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 我ngã 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 尚thượng 不bất 得đắc 人nhân 身thân 。 況huống 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 又hựu 薩tát 遮già 尼ni 揵kiền 子tử 經Kinh 云vân 。 我ngã 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 疥giới 癘lệ 野dã 干can 身thân 。 何hà 況huống 當đương 得đắc 。 功công 德đức 之chi 身thân 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân 。


戒giới 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 本bổn 。 應ưng 當đương 具cụ 足túc 持trì 淨tịnh 戒giới 。


若nhược 能năng 堅kiên 持trì 於ư 禁cấm 戒giới 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 所sở 讚tán 歎thán 。


又hựu 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


雖tuy 有hữu 色sắc 壽thọ 及cập 多đa 聞văn 。 若nhược 無vô 戒giới 智trí 猶do 禽cầm 獸thú 。


雖tuy 處xứ 卑ty 下hạ 少thiểu 聞văn 見kiến 。 能năng 持trì 淨tịnh 戒giới 名danh 勝thắng 士sĩ 。


又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 戒giới 是thị 正Chánh 順Thuận 解Giải 脫Thoát 之chi 本bổn 。 又hựu 持trì 此thử 戒giới 。 得đắc 生sanh 諸chư 禪thiền 定định 。 又hựu 奉phụng 此thử 戒giới 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 。 若nhược 我ngã 住trụ 世thế 。 無vô 異dị 此thử 也dã 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 求cầu 大đại 利lợi 當đương 堅kiên 持trì 戒giới 。 如như 惜tích 重trọng/trùng 寶bảo 。 如như 護hộ 身thân 命mạng 。 以dĩ 戒giới 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 住trú 處xứ 。 又hựu 如như 無vô 足túc 欲dục 行hành 。 無vô 翅sí 欲dục 飛phi 。 無vô 船thuyền 欲dục 濟tế 。 是thị 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 無vô 淨tịnh 戒giới 。 欲dục 得đắc 妙diệu 果Quả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 棄khí 捨xả 此thử 戒giới 。 雖tuy 復phục 山sơn 居cư 服phục 藥dược 食thực 草thảo 。 與dữ 禽cầm 獸thú 無vô 異dị 。 若nhược 能năng 持trì 戒giới 。 香hương 聞văn 十thập 方phương 。 名danh 聲thanh 遠viễn 布bố 。 天thiên 人nhân 愛ái 敬kính 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 壽thọ 終chung 之chi 時thời 。 刀đao 風phong 解giải 身thân 筋cân 脈mạch 斷đoạn 絕tuyệt 。 心tâm 不bất 怖bố 畏úy 。 又hựu 地địa 持trì 論luận 云vân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 無vô 差sai 別biệt 因nhân 。 皆giai 持trì 戒giới 所sở 得đắc 。 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 尚thượng 不bất 得đắc 下hạ 賤tiện 人nhân 身thân 。 況huống 復phục 大đại 人nhân 相tương/tướng 報báo 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân 。 道Đạo 品Phẩm 樓lâu 觀quán 以dĩ 戒giới 為vi 郭quách 。 禪thiền 定định 心tâm 城thành 以dĩ 戒giới 為vi 柱trụ 。 要yếu 佩bội 戒giới 印ấn 得đắc 入nhập 善thiện 眾chúng 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

戒giới 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 故cố 毀hủy 者giả 重trọng/trùng 於ư 餘dư 經kinh 。 一nhất 戒giới 是thị 佛Phật 法Pháp 平bình 地địa 。 萬vạn 善thiện 由do 之chi 生sanh 長trưởng 。 二nhị 一nhất 切thiết 佛Phật 子tử 。 皆giai 依y 戒giới 住trụ 。 若nhược 無vô 戒giới 者giả 則tắc 無vô 所sở 依y 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 戒giới 而nhi 有hữu 。 三tam 戒giới 是thị 趣thú 涅Niết 槃Bàn 之chi 初sơ 門môn 。 若nhược 無vô 戒giới 者giả 則tắc 無vô 由do 得đắc 。 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 城thành 。 四tứ 戒giới 是thị 佛Phật 法Pháp 瓔anh 珞lạc 。 能năng 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 也dã 。 又hựu 何hà 故cố 律luật 初sơ 集tập 。 以dĩ 勝thắng 故cố 。 祕bí 故cố 。 但đãn 諸chư 契Khế 經Kinh 不bất 擇trạch 時thời 人nhân 說thuyết 而nhi 得đắc 名danh 經kinh 。 律luật 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 唯duy 佛Phật 自tự 說thuyết 。 要yếu 在tại 僧Tăng 中trung 。 故cố 勝thắng 也dã 。 又hựu 依y 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 如như 圓viên 護hộ 持trì 戒giới 乃nãi 至chí 沒một 命mạng 終chung 不bất 故cố 犯phạm 。 佛Phật 說thuyết 喻dụ 云vân 。 如như 一nhất 羅la 剎sát 隨tùy 度độ 海hải 者giả 總tổng 乞khất 浮phù 囊nang 。 度độ 者giả 答đáp 言ngôn 。 寧ninh 殺sát 身thân 命mạng 浮phù 囊nang 叵phả 得đắc 。 羅la 剎sát 復phục 言ngôn 。 不bất 肯khẳng 全toàn 施thí 見kiến 惠huệ 其kỳ 半bán 。 彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乞khất 微vi 塵trần 許hứa 。 彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 。 亦diệc 不bất 施thí 與dữ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 禁cấm 戒giới 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 煩phiền 惱não 羅la 剎sát 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 令linh 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 。 護hộ 餘dư 輕khinh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 隨tùy 。 勸khuyến 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 菩Bồ 薩Tát 不bất 許hứa 。 勸khuyến 犯phạm 波ba 逸dật 提đề 菩Bồ 薩Tát 不bất 肯khẳng 。 勸khuyến 犯phạm 提đề 舍xá 尼ni 菩Bồ 薩Tát 不bất 肯khẳng 。 勸khuyến 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 隨tùy 。 故cố 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 四tứ 重trọng 禁cấm 及cập 突đột 吉cát 羅la 。 敬kính 重trọng 堅kiên 固cố 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 寧ninh 以dĩ 此thử 身thân 投đầu 。 於ư 熾sí 然nhiên 猛mãnh 火hỏa 深thâm 坑khanh 。 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 與dữ 居cư 士sĩ 女nữ 等đẳng 而nhi 行hành 不bất 淨tịnh 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 。 周chu 匝táp 纏triền 身thân 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 身thân 受thọ 於ư 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 衣y 服phục 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 此thử 口khẩu 。 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 口khẩu 食thực 於ư 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 飲ẩm 食thực 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 臥ngọa 此thử 身thân 。 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 上thượng 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 身thân 受thọ 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 。 床sàng 臥ngọa 敷phu 具cụ 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 此thử 身thân 。 受thọ 三tam 百bách 鉾mâu 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 身thân 受thọ 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 醫y 藥dược 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 此thử 身thân 投đầu 熱nhiệt 鐵thiết 鑊hoạch 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 身thân 受thọ 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 房phòng 舍xá 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 鐵thiết 椎chùy 打đả 碎toái 此thử 身thân 。 令linh 如như 微vi 塵trần 。 終chung 不bất 敢cảm 以dĩ 破phá 戒giới 之chi 身thân 受thọ 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 禮lễ 拜bái 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 寧ninh 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 。 挑thiêu 其kỳ 兩lưỡng 目mục 。 不bất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 。 貪tham 視thị 好hảo/hiếu 色sắc 。 寧ninh 以dĩ 鐵thiết 錐trùy 遍biến 耳nhĩ 攙# 剌lạt 。 不bất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 。 聽thính 受thọ 諸chư 聲thanh 。 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 。 割cát 去khứ 其kỳ 鼻tị 。 不bất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 。 貪tham 著trước 諸chư 香hương 。 寧ninh 以dĩ 利lợi 刀đao 。 割cát 去khứ 其kỳ 舌thiệt 。 不bất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 。 貪tham 著trước 美mỹ 味vị 。 寧ninh 以dĩ 利lợi 斧phủ 。 斬trảm 斫chước 其kỳ 身thân 。 不bất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 。 貪tham 著trước 諸chư 觸xúc 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 又hựu 發phát 願nguyện 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 護hộ 持trì 如như 是thị 諸chư 禁cấm 戒giới 已dĩ 。 悉tất 以dĩ 施thí 與dữ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 折chiết 戒giới 。 不bất 退thoái 戒giới 。 隨tùy 順thuận 戒giới 。 畢tất 竟cánh 戒giới 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 波Ba 羅La 蜜Mật 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 持trì 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 戒giới 時thời 。 即tức 得đắc 住trụ 於ư 。 初sơ 不Bất 動Động 地Địa 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 能năng 如như 是thị 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 得đắc 不bất 退thoái 果quả 。 今kim 勸khuyến 道đạo 俗tục 有hữu 能năng 仰ngưỡng 慕mộ 者giả 。 從tùng 受thọ 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 十thập 無vô 盡tận 戒giới 。 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 所sở 有hữu 諸chư 戒giới 。 如như 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 五ngũ 百bách 戒giới 等đẳng 。 悉tất 能năng 圓viên 護hộ 。 是thị 真chân 佛Phật 子tử 。 開khai 佛Phật 性tánh 門môn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。


又hựu 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。 或hoặc 有hữu 戒giới 壞hoại 見kiến 不bất 壞hoại 於ư 聖thánh 道Đạo 中trung 堪kham 任nhậm 法Pháp 器khí 。 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 思tư 意ý 可khả 知tri 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 於ư 乘thừa 緩hoãn 者giả 乃nãi 名danh 為vi 緩hoãn 。 於ư 戒giới 緩hoãn 者giả 不bất 名danh 為vi 緩hoãn 。 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 分phân 別biệt 可khả 知tri 。 又hựu 辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 經Kinh 云vân 。 佛Phật 為vi 辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 。 要yếu 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 得đắc 生sanh 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。


不bất 殺sát 得đắc 長trường 壽thọ 。 無vô 病bệnh 常thường 解giải 脫thoát 。


一nhất 切thiết 受thọ 天thiên 位vị 。 身thân 安an 光quang 影ảnh 至chí 。


不bất 盜đạo 常thường 大đại 富phú 。 自tự 然nhiên 錢tiền 財tài 寶bảo 。


七thất 寶bảo 為vi 宮cung 殿điện 。 娛ngu 樂lạc 心tâm 常thường 好hảo 。


男nam 女nữ 俱câu 不bất 婬dâm 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 淨tịnh 。


所sở 生sanh 常thường 端đoan 正chánh 。 德đức 行hạnh 自tự 然nhiên 明minh 。


不bất 欺khi 口khẩu 氣khí 香hương 。 言ngôn 語ngữ 常thường 聰thông 明minh 。


談đàm 論luận 不bất 吃cật 蹇kiển 。 所sở 說thuyết 眾chúng 奉phụng 用dụng 。


酒tửu 食thực 不bất 過quá 口khẩu 。 無vô 有hữu 誤ngộ 亂loạn 意ý 。


若nhược 當đương 所sở 生sanh 處xứ 。 天thiên 人nhân 常thường 奉phụng 侍thị 。


若nhược 其kỳ 壽thọ 終chung 後hậu 。 二nhị 十thập 五ngũ 神thần 迎nghênh 。


五ngũ 福phước 自tự 然nhiên 來lai 。 光quang 影ảnh 甚thậm 煒vĩ 燁diệp 。


又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 昔tích 有hữu 旃chiên 陀đà 利lợi 家gia 生sanh 其kỳ 七thất 男nam 。 六lục 兄huynh 並tịnh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 唯duy 小tiểu 者giả 故cố 處xứ 凡phàm 夫phu 。 母mẫu 人nhân 旃chiên 陀đà 利lợi 身thân 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 兄huynh 弟đệ 七thất 人nhân 。 盡tận 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 彼bỉ 國quốc 常thường 儀nghi 。 栴chiên 陀đà 利lợi 行hành 殺sát 。 國quốc 中trung 男nam 女nữ 犯phạm 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 及cập 餘dư 重trọng 罪tội 。 盡tận 使sử 旃chiên 陀đà 利lợi 殺sát 之chi 。


時thời 國quốc 王vương 召triệu 彼bỉ 大đại 兄huynh 言ngôn 。 有hữu 應ưng 死tử 之chi 徒đồ 。 汝nhữ 行hành 殺sát 之chi 。 其kỳ 拜bái 自tự 陳trần 。 特đặc 願nguyện 弘hoằng 恕thứ 。 我ngã 受thọ 五Ngũ 戒Giới 守thủ 身thân 謹cẩn 慎thận 。 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử 。 亦diệc 不bất 敢cảm 殺sát 。 不bất 能năng 為vi 非phi 。 寧ninh 自tự 殺sát 身thân 。 不bất 敢cảm 犯phạm 戒giới 。


時thời 王vương 奮phấn 怒nộ 勅sắc 市thị 殺sát 之chi 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 身thân 是thị 王vương 民dân 。 心tâm 是thị 我ngã 心tâm 。 恣tứ 王vương 欲dục 殺sát 。 殺sát 心tâm 不bất 得đắc 。 仰ngưỡng 從tùng 王vương 命mệnh 即tức 令linh 梟kiêu 首thủ 。 次thứ 召triệu 諸chư 弟đệ 。 五ngũ 人nhân 皆giai 言ngôn 。 受thọ 戒giới 不bất 敢cảm 行hành 殺sát 。 王vương 瞋sân 恚khuể 盛thịnh 。 盡tận 便tiện 殺sát 之chi 。 次thứ 復phục 召triệu 小tiểu 子tử 。 母mẫu 子tử 俱câu 來lai 。 王vương 見kiến 母mẫu 來lai 。 倍bội 復phục 瞋sân 怒nộ 。 前tiền 殺sát 六lục 子tử 。 母mẫu 不bất 送tống 行hành 。 今kim 召triệu 小tiểu 子tử 。 何hà 故cố 便tiện 來lai 。 母mẫu 曰viết 。 願nguyện 聽thính 微vi 言ngôn 。 以dĩ 自tự 宣tuyên 理lý 。 前tiền 六lục 子tử 者giả 。 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 正chánh 使sử 大đại 王vương 。 取thủ 彼bỉ 六lục 人nhân 。 碎toái 身thân 如như 塵trần 。 終chung 不bất 興hưng 惡ác 如như 一nhất 毛mao 髮phát 。 今kim 此thử 小tiểu 子tử 。 處xử 在tại 凡phàm 夫phu 。 身thân 雖tuy 修tu 善thiện 。 未vị 蒙mông 道Đạo 法Pháp 。 是thị 故cố 念niệm 子tử 。 既ký 未vị 得đắc 道Đạo 或hoặc 能năng 失thất 意ý 。 畏úy 王vương 教giáo 令lệnh 。 自tự 惜tích 形hình 命mạng 。 毀hủy 戒giới 行hạnh 殺sát 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 憐lân 念niệm 子tử 故cố 。 是thị 以dĩ 送tống 來lai 。 王vương 復phục 問vấn 母mẫu 。 前tiền 死tử 六lục 子tử 。 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 耶da 。


答đáp 曰viết 。

盡tận 得đắc 。 王vương 復phục 問vấn 母mẫu 。 母mẫu 得đắc 何hà 道đạo 。


答đáp 曰viết 。

得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 王vương 聞văn 斯tư 語ngữ 。 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 稱xưng 怨oán 自tự 責trách 。 我ngã 造tạo 罪tội 根căn 。 坐tọa 不bất 安an 席tịch 。 即tức 自tự 嚴nghiêm 辦biện 。 香hương 油du 酥tô 薪tân 。 取thủ 六lục 死tử 屍thi 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 為vi 起khởi 六lục 偷thâu 婆bà 。 與dữ 之chi 供cúng 養dường 。 日nhật 三tam 懺sám 悔hối 。 復phục 出xuất 財tài 貨hóa 。 給cấp 彼bỉ 老lão 母mẫu 。 至chí 於ư 齋trai 日nhật 。 數sác 數sác 懺sám 悔hối 。 望vọng 得đắc 罪tội 薄bạc 。 免miễn 於ư 地địa 獄ngục 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 雖tuy 生sanh 惡ác 國quốc 。 以dĩ 道Đạo 力lực 故cố 猶do 故cố 持trì 戒giới 。 不bất 起khởi 殺sát 盜đạo 婬dâm 兩lưỡng 舌thiệt 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 過quá 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 尊tôn 者giả 阿A 羅La 漢Hán 字tự 祇kỳ 夜dạ 多đa 。 佛Phật 時thời 去khứ 世thế 。 七thất 百bách 年niên 後hậu 。 出xuất 罽kế 賓tân 國quốc 。


時thời 罽kế 賓tân 國quốc 有hữu 一nhất 惡ác 龍long 。 名danh 阿a 利lợi 那na 。 數số 作tác 災tai 害hại 。


時thời 有hữu 二nhị 千thiên 羅La 漢Hán 。 各các 盡tận 神thần 力lực 。 驅khu 遣khiển 此thử 龍long 。 令linh 出xuất 國quốc 界giới 。 其kỳ 中trung 有hữu 百bách 羅La 漢Hán 。 以dĩ 神thần 通thông 動động 地địa 。 又hựu 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。


復phục 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 入nhập 禪thiền 定định 經kinh 行hành 。 諸chư 人nhân 各các 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 不bất 能năng 使sử 動động 。


時thời 尊tôn 者giả 祇kỳ 夜dạ 多đa 。 最tối 後hậu 往vãng 到đáo 龍long 池trì 所sở 。 三tam 彈đàn 指chỉ 言ngôn 。 龍long 汝nhữ 今kim 出xuất 去khứ 。 不bất 得đắc 此thử 住trụ 。 龍long 即tức 出xuất 去khứ 不bất 敢cảm 停đình 住trụ 。


爾nhĩ 時thời 二nhị 千thiên 羅La 漢Hán 語ngữ 尊tôn 者giả 言ngôn 。 我ngã 與dữ 尊tôn 者giả 。 俱câu 得đắc 漏lậu 盡tận 解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 而nhi 我ngã 等đẳng 各các 各các 。 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 不bất 能năng 令linh 動động 。 尊Tôn 者Giả 云vân 何hà 。 以dĩ 三tam 彈đàn 指chỉ 令linh 龍long 遠viễn 入nhập 大đại 海hải 也dã 。 于vu 時thời 尊tôn 者giả 答đáp 言ngôn 。 我ngã 凡phàm 夫phu 已dĩ 來lai 。 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 至chí 突đột 吉cát 羅la 。 等đẳng 心tâm 護hộ 持trì 。 如như 四tứ 重trọng/trùng 無vô 異dị 。 今kim 諸chư 人nhân 者giả 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 動động 此thử 龍long 者giả 。 神thần 力lực 不bất 同đồng 故cố 不bất 能năng 動động 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 。 持trì 戒giới 清thanh 潔khiết 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 弟đệ 子tử 。 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 沒một 命mạng 不bất 犯phạm 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 長trường/trưởng 請thỉnh 其kỳ 師sư 。 日nhật 別biệt 送tống 食thực 。 就tựu 處xứ 供cúng 養dường 。


時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 合hợp 家gia 良lương 賤tiện 竝tịnh 外ngoại 作tác 客khách 。 唯duy 留lưu 一nhất 女nữ 守thủ 舍xá 。 忘vong 不bất 送tống 食thực 。


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 日nhật 時thời 恐khủng 晚vãn 。 即tức 告cáo 沙Sa 彌Di 。 汝nhữ 往vãng 取thủ 食thực 。 沙Sa 彌Di 善thiện 攝nhiếp 威uy 儀nghi 到đáo 家gia 打đả 門môn 。 女nữ 問vấn 是thị 誰thùy 。


答đáp 言ngôn 。

沙Sa 彌Di 為vi 師sư 迎nghênh 食thực 。 女nữ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 我ngã 願nguyện 遂toại 矣hĩ 。 即tức 與dữ 開khai 門môn 。 是thị 女nữ 端đoan 正chánh 容dung 貌mạo 殊thù 妙diệu 。 年niên 始thỉ 十thập 六lục 。 婬dâm 慾dục 火hỏa 燒thiêu 。 於ư 沙Sa 彌Di 前tiền 作tác 諸chư 妖yêu 媚mị 。 搖dao 眉mi 顧cố 影ảnh 現hiện 染nhiễm 欲dục 相tương 。 沙Sa 彌Di 見kiến 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 此thử 女nữ 為vi 有hữu 風phong 病bệnh 顛điên 狂cuồng 病bệnh 耶da 。 是thị 女nữ 將tương 無vô 欲dục 結kết 所sở 使sử 欲dục 嬈nhiễu 毀hủy 我ngã 淨tịnh 行hạnh 耶da 。 堅kiên 攝nhiếp 威uy 儀nghi 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。


時thời 女nữ 即tức 便tiện 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 白bạch 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 我ngã 常thường 願nguyện 者giả 今kim 已dĩ 時thời 至chí 。 我ngã 常thường 於ư 汝nhữ 。 欲dục 有hữu 所sở 陳trần 。 未vị 得đắc 靜tĩnh 便tiện 。 想tưởng 汝nhữ 於ư 我ngã 亦diệc 常thường 有hữu 心tâm 。 當đương 與dữ 我ngã 願nguyện 。 我ngã 此thử 舍xá 中trung 。 多đa 有hữu 珍trân 寶bảo 。 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 天thiên 宮cung 寶bảo 藏tạng 。 而nhi 無vô 有hữu 主chủ 。 汝nhữ 可khả 屈khuất 意ý 為vi 此thử 舍xá 主chủ 。 我ngã 為vì 汝nhữ 婢tỳ 供cung 給cấp 使sử 令lệnh 。 必tất 莫mạc 違vi 我ngã 。 滿mãn 我ngã 所sở 願nguyện 。 沙Sa 彌Di 心tâm 念niệm 。 我ngã 有hữu 何hà 罪tội 。 遇ngộ 此thử 惡ác 緣duyên 。 我ngã 今kim 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 不bất 可khả 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 逃đào 突đột 女nữ 欲dục 心tâm 盛thịnh 捨xả 於ư 慚tàm 愧quý 。 走tẩu 外ngoại 牽khiên 捉tróc 及cập 誹phỉ 謗báng 我ngã 。 街nhai 陌mạch 人nhân 見kiến 不bất 離ly 污ô 辱nhục 。 我ngã 今kim 當đương 於ư 。 此thử 處xứ 捨xả 命mạng 。 方phương 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 牢lao 閉bế 門môn 戶hộ 。 我ngã 入nhập 一nhất 房phòng 作tác 所sở 應ưng 事sự 。 女nữ 即tức 閉bế 門môn 。 沙Sa 彌Di 入nhập 房phòng 。 關quan 橝# 門môn 戶hộ 。 得đắc 一nhất 剃thế 刀đao 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 脫thoát 身thân 衣y 服phục 置trí 於ư 架# 上thượng 合hợp 掌chưởng 跪quỵ 向hướng 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 自tự 立lập 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 今kim 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 不bất 捨xả 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 亦diệc 不bất 捨xả 戒giới 行hạnh 。 正chánh 為vi 持trì 戒giới 。 捨xả 此thử 身thân 命mạng 。 願nguyện 所sở 往vãng 生sanh 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 盡tận 漏lậu 成thành 道Đạo 。 即tức 刎# 頸cảnh 死tử 。 血huyết 流lưu 污ô 身thân 。


時thời 女nữ 怪quái 遲trì 趨xu 戶hộ 看khán 之chi 。 見kiến 戶hộ 不bất 開khai 。 喚hoán 無vô 應ưng 聲thanh 。 方phương 便tiện 開khai 戶hộ 。 見kiến 其kỳ 已dĩ 死tử 失thất 本bổn 容dung 色sắc 。 欲dục 心tâm 尋tầm 息tức 慚tàm 結kết 懊áo 惱não 。 自tự 拔bạt 頭đầu 髮phát 。 分phân 裂liệt 面diện 目mục 。 婉uyển 轉chuyển 灰hôi 土thổ/độ 之chi 中trung 。 悲bi 呼hô 泣khấp 淚lệ 。 迷mê 悶muộn 斷đoạn 絕tuyệt 。 其kỳ 父phụ 會hội 還hoàn 打đả 門môn 喚hoán 女nữ 。 女nữ 默mặc 不bất 應ưng 。 父phụ 怪quái 其kỳ 靜tĩnh 。 使sử 人nhân 蹋đạp 門môn 。 開khai 視thị 之chi 見kiến 女nữ 如như 是thị 。 即tức 問vấn 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 爾nhĩ 耶da 。 女nữ 默mặc 不bất 答đáp 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 實thật 對đối 甚thậm 可khả 慚tàm 愧quý 。 若nhược 言ngôn 沙Sa 彌Di 毀hủy 辱nhục 我ngã 者giả 。 則tắc 謗báng 良lương 善thiện 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 罪tội 無vô 極cực 。 不bất 應ưng 欺khi 誑cuống 。 即tức 以dĩ 實thật 答đáp 。 具cụ 述thuật 前tiền 緣duyên 。 父phụ 聞văn 女nữ 言ngôn 。 心tâm 無vô 驚kinh 懼cụ 。 即tức 告cáo 女nữ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 汝nhữ 莫mạc 憂ưu 懼cụ 。 即tức 入nhập 房phòng 內nội 見kiến 沙Sa 彌Di 身thân 。 血huyết 皆giai 污ô 赤xích 如như 旃chiên 檀đàn 。 即tức 前tiền 作tác 禮lễ 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 護hộ 持trì 佛Phật 戒giới 。 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 載tái 死tử 沙Sa 彌Di 至chí 平bình 坦thản 地địa 。 積tích 眾chúng 香hương 木mộc 闍xà 毘tỳ 供cúng 養dường 。 王vương 即tức 請thỉnh 師sư 廣quảng 為vì 大đại 眾chúng 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 。 皆giai 發phát 道Đạo 心tâm 。


三Tam 歸Quy 部bộ 第đệ 三tam (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 功công 能năng 部bộ


-# 神thần 衛vệ 部bộ


-# 歸quy 意ý 部bộ


-# 受thọ 法pháp 部bộ


-# 得đắc 失thất 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 三Tam 寶Bảo 應ứng 化hóa 隨tùy 機cơ 感cảm 益ích 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 各các 得đắc 類loại 解giải 。 故cố 論luận 云vân 。 歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 也dã 。 歸quy 依y 法Pháp 者giả 。 謂vị 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 歸quy 依y 僧Tăng 者giả 。 謂vị 諸chư 賢hiền 聖thánh 學học 無Vô 學Học 功công 德đức 。 自tự 他tha 身thân 盡tận 處xứ 也dã 。 即tức 自tự 他tha 惑hoặc 滅diệt 所sở 無vô 之chi 處xứ 。 故cố 云vân 盡tận 處xứ 也dã 。 故cố 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 得đắc 名danh 。 無vô 為vi 即tức 無vô 漏lậu 之chi 別biệt 因nhân 也dã 。 由do 此thử 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 於ư 世thế 。 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 之chi 所sở 𣣋lăng 慢mạn 。 以dĩ 稱xưng 寶bảo 也dã 。 如như 世thế 珍trân 寶bảo 。 為vi 生sanh 所sở 重trọng/trùng 。 今kim 此thử 三Tam 寶Bảo 為vì 諸chư 群quần 生sanh 。 三tam 乘thừa 七thất 眾chúng 。 之chi 所sở 歸quy 仰ngưỡng 。 故cố 名danh 三Tam 歸Quy 也dã 。


功công 能năng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 希hy 有hữu 校giảo 量lượng 功công 德đức 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng 。 得đắc 幾kỷ 所sở 功công 德đức 。 我ngã 實thật 未vị 解giải 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。

諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 假giả 使sử 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 其kỳ 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 一nhất 百bách 年niên 。 持trì 於ư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 。 盡tận 給cấp 施thí 與dữ 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 。 具cụ 足túc 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 同đồng 前tiền 供cúng 養dường 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 如như 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 僧Tăng 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 萬vạn 分phần 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

假giả 使sử 滿mãn 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 滿mãn 二nhị 百bách 年niên 。 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 亦diệc 不bất 可khả 及cập 。 假giả 使sử 滿mãn 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 滿mãn 三tam 百bách 年niên 。 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 亦diệc 所sở 不bất 及cập 。 假giả 使sử 滿mãn 北bắc 方phương 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 滿mãn 中trung 阿A 羅La 漢Hán 。 滿mãn 四tứ 百bách 年niên 。 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 亦diệc 所sở 不bất 及cập 。 假giả 使sử 滿mãn 四tứ 天thiên 下hạ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 滿mãn 十thập 千thiên 年niên 。 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 亦diệc 所sở 不bất 及cập 。 假giả 使sử 滿mãn 三tam 千thiên 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 二nhị 萬vạn 歲tuế 中trung 。 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 雖tuy 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 算toán 數số 福phước 德đức 。 猶do 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 百bách 倍bội 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 言ngôn 辭từ 譬thí 類loại 。 所sở 能năng 知tri 及cập 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 乃nãi 至chí 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 能năng 受thọ 十Thập 善Thiện 。 受thọ 已dĩ 修tu 行hành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 已dĩ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 百bách 倍bội 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội 。 非phi 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 能năng 知tri 及cập 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 沙Sa 彌Di 戒giới 。 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 。 復phục 勝thắng 於ư 前tiền 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 戒giới 。 復phục 勝thắng 於ư 前tiền 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 大đại 戒giới 。 復phục 勝thắng 於ư 前tiền 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 盡tận 形hình 壽thọ 受thọ 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 修tu 行hành 不bất 缺khuyết 。 復phục 勝thắng 於ư 前tiền 。 阿A 難Nan 聞văn 說thuyết 三Tam 歸Quy 依Y 。 處xử 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 獲hoạch 大đại 功công 德đức 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 是thị 經Kinh 微vi 妙diệu 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 明minh 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 功công 德đức 廣quảng 大đại 。 難nan 可khả 挍giảo 量lượng 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 名danh 為vi 希Hy 有Hữu 希Hy 有Hữu 經Kinh 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 行hành 。 又hựu 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 若nhược 人nhân 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 如như 四tứ 大đại 寶bảo 藏tạng 。 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 。 七thất 年niên 之chi 中trung 。 運vận 出xuất 不bất 盡tận 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 其kỳ 福phước 過quá 彼bỉ 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。


又hựu 校giảo 量lượng 功công 德đức 經Kinh 云vân 。 四tứ 大đại 洲châu 中trung 。 滿mãn 二Nhị 乘Thừa 果quả 。 有hữu 人nhân 盡tận 形hình 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 起khởi 塔tháp 。 不bất 如như 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 諸chư 福phước 中trung 唯duy 三Tam 寶Bảo 勝thắng 故cố 。 若nhược 起khởi 謗báng 毀hủy 獲hoạch 罪tội 無vô 邊biên 。 以dĩ 善thiện 惡ác 例lệ 同đồng 故cố 。 耆Kỳ 域Vực 調Điều 達Đạt 俱câu 出xuất 佛Phật 血huyết 。 由do 心tâm 善thiện 惡ác 。 致trí 同đồng 劫kiếp 壽thọ 。 苦khổ 樂lạc 有hữu 異dị 。


又hựu 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 與dữ 須tu 達đạt 令linh 受thọ 三Tam 歸Quy 。 終chung 生sanh 天thiên 上thượng 。 有hữu 懷hoài 妊nhâm 者giả 為vi 其kỳ 胎thai 子tử 。 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 生sanh 已dĩ 後hậu 有hữu 知tri 見kiến 。 復phục 教giáo 三Tam 歸Quy 。 設thiết 有hữu 奴nô 婢tỳ 客khách 人nhân 懷hoài 妊nhâm 生sanh 子tử 。 亦diệc 如như 是thị 教giáo 。 若nhược 買mãi 奴nô 婢tỳ 能năng 受thọ 三Tam 歸Quy 。 及cập 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 。 然nhiên 後hậu 買mãi 之chi 。 不bất 能năng 不bất 買mãi 。 乃nãi 至chí 乞khất 貸thải 舉cử 息tức 要yếu 受thọ 三Tam 歸Quy 。 然nhiên 後hậu 與dữ 之chi 。 若nhược 有hữu 施thí 三Tam 寶Bảo 物vật 者giả 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 。 稱xưng 名danh 咒chú 願nguyện 。 乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 如Như 來Lai 。 有hữu 無vô 上thượng 知tri 見kiến 。 審thẩm 知tri 方phương 便tiện 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 故cố 知tri 三Tam 歸Quy 功công 力lực 最tối 大đại 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 。 又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 五ngũ 德đức 離ly 身thân 。 自tự 知tri 命mạng 盡tận 。 當đương 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 在tại 陶đào 作tác 家gia 受thọ 驢lư 胎thai 。 自tự 知tri 福phước 盡tận 。 甚thậm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 自tự 念niệm 三tam 界giới 之chi 中trung 。 濟tế 人nhân 苦khổ 厄ách 。 唯duy 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 於ư 是thị 馳trì 往vãng 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 伏phục 地địa 志chí 心tâm 三tam 自tự 歸quy 命mạng 。 佛Phật 法Pháp 聖thánh 眾chúng 。 未vị 起khởi 之chi 間gian 。 其kỳ 神thần 忽hốt 出xuất 。 便tiện 至chí 陶đào 家gia 。 驢lư 母mẫu 腹phúc 中trung 作tác 子tử 。


時thời 驢lư 自tự 解giải 。 走tẩu 瓦ngõa 坏phôi 間gian 。 破phá 壞hoại 坏phôi 器khí 。 其kỳ 主chủ 打đả 之chi 。 尋tầm 時thời 傷thương 胎thai 。 其kỳ 神thần 即tức 還hoàn 。 入nhập 故cố 身thân 中trung 。 五ngũ 德đức 還hoàn 備bị 。 復phục 為vì 天thiên 帝đế 。 佛Phật 三tam 昧muội 覺giác 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 天thiên 帝đế 。 能năng 於ư 殞vẫn 命mạng 之chi 際tế 。 歸quy 命mạng 三Tam 尊Tôn 。 罪tội 對đối 已dĩ 畢tất 。 不bất 更cánh 勤cần 苦khổ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。

所sở 行hành 非phi 常thường 。 謂vị 興hưng 衰suy 法pháp 。 夫phù 生sanh 輒triếp 死tử 。


此thử 滅diệt 為vi 樂lạc 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 。 埏duyên 埴thực 作tác 器khí 。


一nhất 切thiết 要yếu 壞hoại 。 人nhân 命mạng 亦diệc 然nhiên 。


帝Đế 釋Thích 聞văn 偈kệ 。 知tri 無vô 常thường 之chi 要yếu 。 達đạt 罪tội 福phước 之chi 變biến 。 解giải 興hưng 衰suy 之chi 本bổn 。 尊tôn 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 受thọ 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 又hựu 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 僧Tăng 護Hộ 比Bỉ 丘Khâu 。


汝nhữ 於ư 海hải 中trung 。 所sở 見kiến 龍long 王vương 。 由do 聞văn 法Pháp 故cố 。 雖tuy 受thọ 龍long 身thân 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 天thiên 中trung 命mạng 盡tận 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 作tác 大đại 長trưởng 者giả 。 財tài 富phú 巨cự 億ức 。 為vi 大đại 檀đàn 越việt 。 供cúng 養dường 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 四tứ 事sự 具cụ 足túc 。 是thị 諸chư 龍long 王vương 。 猶do 尚thượng 能năng 得đắc 。 如như 是thị 功công 德đức 。 況huống 我ngã 弟đệ 子tử 。 如như 法Pháp 出xuất 家gia 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 三tam 業nghiệp 具cụ 足túc 。 必tất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 云vân 。


歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 得đắc 大đại 吉cát 利lợi 。 晝trú 夜dạ 心tâm 中trung 。


不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 者giả 。 得đắc 大đại 吉cát 利lợi 。


晝trú 夜dạ 心tâm 中trung 。 不bất 離ly 念niệm 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 者giả 。


得đắc 大đại 吉cát 利lợi 。 晝trú 夜dạ 心tâm 中trung 。 不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 。


又hựu 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 釋Thích 迦Ca 佛Phật 往vãng 到đáo 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 為vì 母mẫu 說thuyết 經Kinh 。


時thời 有hữu 一nhất 天thiên 。 壽thọ 命mạng 垂thùy 盡tận 。 有hữu 其kỳ 七thất 事sự 為vi 之chi 應ưng 現hiện 。 一nhất 者giả 項hạng 中trung 光quang 滅diệt 。 二nhị 者giả 頭đầu 上thượng 傳truyền 飾sức 華hoa 萎nuy 。 三tam 者giả 面diện 色sắc 變biến 。 四tứ 者giả 衣y 上thượng 有hữu 塵trần 。 五ngũ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 六lục 者giả 身thân 形hình 瘦sấu 。 七thất 者giả 離ly 本bổn 座tòa 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 當đương 棄khí 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 下hạ 生sanh 拘Câu 夷Di 那Na 竭Kiệt 國Quốc 。 受thọ 疥giới 癩lại 母mẫu 猪trư 復phục 中trung 作tác 子tử 。 甚thậm 預dự 愁sầu 憂ưu 不bất 知tri 何hà 計kế 。 得đắc 免miễn 此thử 罪tội 。 有hữu 天thiên 語ngữ 言ngôn 。 今kim 佛Phật 在tại 此thử 。 為vì 母mẫu 說thuyết 經Kinh 。 佛Phật 為vi 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 之chi 救cứu 。 唯duy 佛Phật 能năng 脫thoát 。 卿khanh 之chi 重trọng 罪tội 。 何hà 不bất 往vãng 歸quy 。 即tức 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 未vị 及cập 發phát 問vấn 。


佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 。


一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 汝nhữ 素tố 所sở 知tri 。 何hà 為vi 憂ưu 愁sầu 。 天thiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 雖tuy 知tri 天thiên 福phước 。 不bất 可khả 得đắc 久cửu 。 恨hận 離ly 此thử 座tòa 。 當đương 為vi 母mẫu 猪trư 。 以dĩ 是thị 為vi 毒độc 。 人nhân 趣thú 受thọ 身thân 。 不bất 敢cảm 為vi 恐khủng 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

欲dục 脫thoát 猪trư 身thân 當đương 三Tam 自Tự 歸Quy 言ngôn 。 南Nam 無mô 佛Phật 。 南Nam 無mô 法pháp 。 南Nam 無mô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 歸quy 命mạng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 法pháp 。 歸quy 命mạng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 如như 是thị 日nhật 三tam 。 天thiên 從tùng 佛Phật 教giáo 。 晨thần 夜dạ 自tự 歸quy 。 於ư 後hậu 七thất 日nhật 。 天thiên 命mạng 壽thọ 盡tận 。 來lai 至chí 維Duy 耶Da 離Ly 國Quốc 。 作tác 長trưởng 者giả 子tử 。 在tại 母mẫu 胞bào 胎thai 。 日nhật 三Tam 自Tự 歸Quy 。 始thỉ 生sanh 墮đọa 地địa 。 亦diệc 跪quỵ 自tự 歸quy 。 其kỳ 母mẫu 娩# 身thân 。 又hựu 無vô 惡ác 露lộ 。 母mẫu 傍bàng 侍thị 婢tỳ 。 怖bố 而nhi 棄khí 走tẩu 。 母mẫu 亦diệc 深thâm 怪quái 。 兒nhi 墮đọa 地địa 語ngữ 。 謂vị 之chi 熒# 惑hoặc 。 意ý 欲dục 殺sát 之chi 。 退thoái 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 少thiểu 子tử 息tức 。 若nhược 殺sát 此thử 兒nhi 。 父phụ 必tất 罪tội 我ngã 。 即tức 具cụ 白bạch 長trưởng 者giả 所sở 由do 。 父phụ 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 此thử 兒nhi 非phi 凡phàm 人nhân 。 生sanh 百bách 歲tuế 尚thượng 不bất 曉hiểu 歸quy 。 況huống 兒nhi 墮đọa 地địa 能năng 自tự 稱xưng 佛Phật 。 好hiếu 養dưỡng 視thị 之chi 。 無vô 令linh 輕khinh 慢mạn 。 兒nhi 遂toại 長trưởng 大đại 。 七thất 歲tuế 與dữ 其kỳ 輩bối 類loại 。 於ư 道đạo 邊biên 戲hí 。


時thời 佛Phật 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 適thích 過quá 兒nhi 傍bàng 。 兒nhi 言ngôn 。 我ngã 和hòa 南nam 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 驚kinh 怪quái 小tiểu 兒nhi 。 能năng 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 。 兒nhi 言ngôn 。 道Đạo 人Nhân 不bất 識thức 我ngã 耶da 。 佛Phật 於ư 天thiên 上thượng 。 為vì 母mẫu 說thuyết 經Kinh 。 我ngã 時thời 為vi 天thiên 。 當đương 下hạ 作tác 猪trư 。 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 。 自tự 歸quy 得đắc 人nhân 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 知tri 耶da 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 禪thiền 。 亦diệc 尋tầm 知tri 之chi 。 即tức 為vi 咒chú 願nguyện 。 因nhân 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 供cúng 養dường 畢tất 訖ngật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 父phụ 母mẫu 及cập 兒nhi 。 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 應ứng 時thời 皆giai 得đắc 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 自tự 歸quy 之chi 福phước 也dã 。


神thần 衛vệ 部bộ 第đệ 三tam


依y 七thất 佛Phật 經Kinh 云vân 。 三Tam 歸Quy 有hữu 九cửu 神thần 衛vệ 護hộ 行hành 者giả 。 其kỳ 九cửu 是thị 何hà 。


歸quy 佛Phật 有hữu 三tam 神thần 。 一nhất 名danh 陀đà 摩ma 斯tư 那na 。 二nhị 名danh 陀đà 摩ma 婆bà 羅la 那na 。 三tam 名danh 陀đà 摩ma 流lưu 支chi 。 歸quy 法pháp 有hữu 三tam 神thần 。 一nhất 名danh 法Pháp 寶bảo 。 二nhị 名danh 呵ha 責trách 。 三tam 名danh 辯biện 意ý 。 歸quy 僧Tăng 有hữu 三tam 神thần 。 一nhất 名danh 僧Tăng 寶bảo 。 二nhị 名danh 護hộ 眾chúng 。 三tam 名danh 安an 隱ẩn 。


又hựu 依y 灌quán 頂đảnh 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 與dữ 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 異dị 道đạo 有hữu 一nhất 鹿lộc 頭đầu 梵Phạm 志Chí 。 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 久cửu 聞văn 瞿Cù 曇Đàm 。 名danh 聲thanh 遠viễn 振chấn 。 令linh 欲dục 捨xả 置trí 異dị 學học 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 并tinh 五Ngũ 戒Giới 法pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 梵Phạm 志Chí 。 汝nhữ 能năng 捨xả 置trí 餘dư 道đạo 歸quy 命mạng 我ngã 者giả 。 當đương 自tự 悔hối 過quá 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 其kỳ 劫kiếp 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 梵Phạm 志Chí 言ngôn 諾nặc 。 受thọ 教giáo 即tức 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 施thí 我ngã 法Pháp 戒giới 。 終chung 身thân 奉phụng 行hành 。 不bất 敢cảm 毀hủy 缺khuyết 。


佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。

汝nhữ 能năng 一nhất 心tâm 更cánh 。 三Tam 自Tự 歸Quy 已dĩ 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 及cập 十thập 方phương 人nhân 。 勅sắc 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 遣khiển 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 護hộ 男nam 子tử 女nữ 輩bối 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 梵Phạm 志Chí 因nhân 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 何hà 等đẳng 是thị 耶da 。 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi 。 開khai 化hóa 十thập 方phương 。 諸chư 受thọ 歸quy 者giả 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 灌quán 頂đảnh 善thiện 神thần 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 三tam 十thập 六lục 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 不bất 羅la 婆bà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 光quang )# 主chủ 疾tật 病bệnh 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 婆bà 訶ha 娑sa (# 漢hán 言ngôn 善thiện 明minh )# 主chủ 頭đầu 痛thống 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 娑sa 邏la 波ba (# 漢hán 言ngôn 善thiện 力lực )# 主chủ 寒hàn 熱nhiệt 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 旃chiên 陀đà 羅La 漢Hán 言ngôn 善thiện 月nguyệt )# 主chủ 腹phúc 滿mãn 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 陀đà 利lợi 奢xa (# 漢hán 言ngôn 善thiện 現hiện )# 主chủ 癰ung 腫thũng 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 訶ha 樓lâu 訶ha (# 漢hán 言ngôn 善thiện 供cung )# 主chủ 癲điên 狂cuồng 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 娑sa 帝đế (# 漢hán 言ngôn 善thiện 捨xả )# 主chủ 愚ngu 癡si 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 志chí 坭# 哆đa (# 漢hán 言ngôn 善thiện 寂tịch )# 主chủ 瞋sân 恚khuể 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 提đề 婆bà 薩tát (# 漢hán 言ngôn 善thiện 覺giác )# 主chủ 婬dâm 慾dục 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 提đề 波ba 羅La 漢Hán 言ngôn 善thiện 天thiên )# 主chủ 邪tà 鬼quỷ 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 呵ha 婆bà 帝đế (# 漢hán 言ngôn 善thiện 住trụ 主chủ 傷thương 亡vong 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 不bất 若nhược 羅La 漢Hán 言ngôn 善thiện 福phước )# 主chủ 塚trủng 墓mộ 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 苾bật 闍xà 伽già (# 漢hán 言ngôn 善thiện 術thuật )# 主chủ 四tứ 方phương 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 麗lệ 婆bà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 帝đế )# 主chủ 怨oán 家gia 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 羅la 闍xà 遮già (# 漢hán 言ngôn 善thiện 王vương )# 主chủ 偷thâu 盜đạo 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 修tu 乾can/kiền/càn 陀đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 香hương )# 主chủ 債trái 主chủ 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 檀đàn 那na 波ba (# 漢hán 言ngôn 善thiện 施thí 主chủ 劫kiếp 賊tặc 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 支chi 多đa 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 意ý )# 主chủ 疫dịch 毒độc 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 羅la 婆bà 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 吉cát )# 主chủ 五ngũ 溫ôn 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 三tam 鉢bát 摩ma 耶da (# 漢hán 言ngôn 善thiện 山sơn )# 主chủ 蜚# 尸thi 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 三tam 摩ma 陀đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 調điều )# 主chủ 注chú 連liên 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 戾lệ 禘đế 駝đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 備bị )# 主chủ 注chú 復phục 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 陀đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 放phóng )# 主chủ 相tương/tướng 引dẫn 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 淨tịnh )# 主chủ 惡ác 黨đảng 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 虔kiền 伽già 地địa (# 漢hán 言ngôn 善thiện 品phẩm )# 主chủ 蠱cổ 毒độc 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 毘tỳ 梨lê 馱đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 結kết )# 主chủ 恐khủng 怖bố 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 支chi 陀đà 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 壽thọ )# 主chủ 厄ách 難nạn 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 林lâm 摩ma (# 漢hán 言ngôn 善thiện 游du )# 主chủ 產sản 乳nhũ 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 留lưu 伽già (# 漢hán 言ngôn 善thiện 願nguyện )# 主chủ 縣huyện 官quan 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 闍xà 利lợi 馱đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 因nhân )# 主chủ 口khẩu 舌thiệt 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 伽già 馱đà (# 漢hán 言ngôn 善thiện 照chiếu )# 主chủ 憂ưu 惱não 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 呵ha 娑sa (# 漢hán 言ngôn 善thiện 生sanh )# 主chủ 不bất 安an 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 婆bà 和hòa 邏la (# 漢hán 言ngôn 善thiện 至chí )# 主chủ 百bách 怪quái 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 藏tạng )# 主chủ 嫉tật 妬đố 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 周chu 陀đà 那na (# 漢hán 言ngôn 善thiện 音âm )# 主chủ 咒chú 詛trớ 。


四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 韋vi 陀đà 羅La 漢Hán 言ngôn 善thiện 妙diệu )# 主chủ 厭yếm 禱đảo 。


佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 是thị 為vi 三tam 十thập 六lục 部bộ 神thần 王vương 。 此thử 諸chư 善thiện 神thần 。 凡phàm 有hữu 萬vạn 億ức 河hà 沙sa 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 陰ấm 相tương/tướng 番phiên 代đại 。 以dĩ 護hộ 男nam 子tử 女nữ 人nhân 等đẳng 。 輩bối 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 當đương 書thư 神thần 王vương 名danh 字tự 帶đái 在tại 身thân 上thượng 。 行hành 來lai 出xuất 入nhập 。 無vô 所sở 畏úy 也dã 。 辟tịch 除trừ 邪tà 惡ác 消tiêu 滅diệt 不bất 善thiện 。 梵Phạm 志Chí 言ngôn 諾nặc 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。


歸quy 意ý 部bộ 第đệ 四tứ


如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 長trưởng 者giả 善thiện 生sanh 言ngôn 。 如như 佛Phật 先tiên 說thuyết 。 有hữu 來lai 乞khất 者giả 。 當đương 先tiên 教giáo 令linh 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 然nhiên 後hậu 施thí 者giả 何hà 耶da 。 云vân 何hà 名danh 為vi 三tam 歸quy 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 為vi 破phá 諸chư 苦khổ 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 受thọ 於ư 無vô 上thượng 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 云vân 何hà 三Tam 歸Quy 者giả 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 佛Phật 者giả 。 能năng 說thuyết 壞hoại 煩phiền 惱não 因nhân 。 得đắc 正chánh 解giải 脫thoát 。 法pháp 者giả 。 即tức 是thị 壞hoại 煩phiền 惱não 因nhân 。 真chân 實thật 解giải 脫thoát 。 僧Tăng 者giả 。 稟bẩm 受thọ 破phá 煩phiền 惱não 因nhân 。 得đắc 正chánh 解giải 脫thoát 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 歸quy 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 及cập 不bất 出xuất 世thế 。 正Chánh 法Pháp 常thường 有hữu 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 已dĩ 則tắc 有hữu 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 別biệt 歸quy 依y 佛Phật 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 及cập 不bất 出xuất 世thế 。 正Chánh 法Pháp 常thường 有hữu 無vô 有hữu 持trì 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 已dĩ 則tắc 有hữu 持trì 者giả 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 別biệt 歸quy 依y 法pháp 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 及cập 不bất 出xuất 世thế 。 正Chánh 法Pháp 常thường 有hữu 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 已dĩ 則tắc 有hữu 受thọ 者giả 。 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。 能năng 稟bẩm 受thọ 故cố 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 別biệt 歸quy 依y 僧Tăng 。 正Chánh 道Đạo 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 為vi 法Pháp 。 無vô 師sư 獨Độc 覺Giác 。 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。 能năng 如như 法Pháp 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 僧Tăng 。 若nhược 無vô 三Tam 歸Quy 。 云vân 何hà 說thuyết 有hữu 四tứ 不bất 壞hoại 信tín 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 問vấn 。 云vân 何hà 為vi 歸quy 。 云vân 何hà 為vi 趣thú 。


答đáp 曰viết 。

歸quy 者giả 是thị 滅Diệt 諦Đế 道Đạo 諦Đế 少thiểu 分phần 。 趣thú 者giả 是thị 口khẩu 語ngữ 。


復phục 有hữu 說thuyết 。 趣thú 者giả 能năng 起khởi 口khẩu 語ngữ 心tâm 是thị 也dã 。


復phục 有hữu 說thuyết 。 信tín 可khả 此thử 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 趣thú 。 問vấn 曰viết 。 歸quy 者giả 為vi 歸quy 色sắc 身thân 。 為vi 歸quy 法Pháp 身thân 耶da 。


答đáp 曰viết 。

歸quy 法Pháp 身thân 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 壞hoại 色sắc 身thân 犯phạm 逆nghịch 。


答đáp 曰viết 。

色sắc 身thân 是thị 法Pháp 身thân 器khí 故cố 害hại 得đắc 逆nghịch 。 問vấn 歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 為vi 獨độc 歸quy 一nhất 佛Phật 。 為vi 通thông 三tam 世thế 佛Phật 耶da 。


答đáp 曰viết 。

諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 故cố 須tu 通thông 歸quy 。 不bất 獨độc 歸quy 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 雖tuy 指chỉ 一nhất 佛Phật 為vi 境cảnh 。 發phát 言ngôn 之chi 時thời 理lý 須tu 通thông 歸quy 。 餘dư 二nhị 法pháp 僧Tăng 理lý 亦diệc 通thông 歸quy 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 境cảnh 界giới 。 塵trần 沙sa 無vô 量lượng 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 三tam 種chủng 不bất 增tăng 不bất 減giảm 耶da 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 廢phế 三tam 從tùng 境cảnh 。 境cảnh 別biệt 塵trần 沙sa 。 若nhược 廢phế 境cảnh 從tùng 三tam 三Tam 歸Quy 攝nhiếp 盡tận 。 則tắc 該cai 通thông 法Pháp 界Giới 。


又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận 云vân 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 被bị 盜đạo 賊tặc 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 堅kiên 閉bế 門môn 戶hộ 。 賊tặc 復phục 來lai 至chí 扣khấu 門môn 而nhi 喚hoán 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 見kiến 汝nhữ 時thời 極cực 大đại 驚kinh 悑# 。 汝nhữ 可khả 內nội 手thủ 於ư 彼bỉ 窓song 中trung 。 當đương 與dữ 汝nhữ 物vật 。 賊tặc 即tức 內nội 手thủ 置trí 於ư 窓song 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 繩thằng 繫hệ 之chi 於ư 柱trụ 。 比Bỉ 丘Khâu 執chấp 杖trượng 開khai 門môn 打đả 之chi 一nhất 下hạ 已dĩ 。 語ngữ 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 。 賊tặc 以dĩ 畏úy 故cố 即tức 便tiện 隨tùy 語ngữ 。 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 復phục 打đả 二nhị 下hạ 。 語ngữ 言ngôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 賊tặc 畏úy 死tử 故cố 復phục 言ngôn 歸quy 依y 法pháp 。 第đệ 三tam 打đả 時thời 。 復phục 語ngứ 之chi 言ngôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 賊tặc 時thời 畏úy 故cố 復phục 言ngôn 歸quy 依y 僧Tăng 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 道Đạo 人Nhân 。 有hữu 幾kỷ 歸quy 依y 。 若nhược 多đa 有hữu 者giả 必tất 不bất 見kiến 放phóng 。 身thân 體thể 疲bì 痛thống 即tức 求cầu 出xuất 家gia 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 作tác 賊tặc 造tạo 諸chư 惡ác 行hành 。 以dĩ 何hà 事sự 故cố 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 答đáp 彼bỉ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 觀quán 察sát 佛Phật 法Pháp 之chi 利lợi 。 然nhiên 後hậu 出xuất 家gia 。 我ngã 於ư 本bổn 日nhật 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 杖trượng 打đả 我ngã 。 三tam 下hạ 唯duy 有hữu 少thiểu 許hứa 命mạng 在tại 不bất 絕tuyệt 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 實thật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 教giáo 弟đệ 子tử 四tứ 歸quy 依y 者giả 。 我ngã 命mạng 即tức 絕tuyệt 。 佛Phật 遠viễn 見kiến 斯tư 事sự 。 故cố 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 打đả 賊tặc 三tam 下hạ 。 使sử 我ngã 不bất 死tử 。 是thị 故cố 唯duy 說thuyết 。 三Tam 歸Quy 不bất 說thuyết 四tứ 歸quy 。


受thọ 法pháp 部bộ 第đệ 五ngũ


依y 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 。 三Tam 歸Quy 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 翻phiên 邪tà 。 二nhị 五Ngũ 戒Giới 。 三tam 八bát 戒giới 。 四tứ 十thập 戒giới 。 五ngũ 大đại 戒giới (# 五ngũ 八bát 十thập 戒giới 三Tam 歸Quy 下hạ 依y 受thọ 文văn 自tự 別biệt 。 大đại 戒giới 三Tam 歸Quy 者giả 。 佛Phật 初sơ 度độ 人nhân 未vị 秉bỉnh 羯yết 磨ma 已dĩ 前tiền 有hữu 受thọ 三Tam 歸Quy 得đắc 戒giới 者giả 。 有hữu 善thiện 來lai 得đắc 戒giới 者giả 。 今kim 此thử 宗tông 中trung 但đãn 明minh 信tín 邪tà 日nhật 久cửu 今kim 創sáng/sang 易dị 心tâm 歸quy 正chánh 佛Phật 今kim 先tiên 受thọ 三Tam 歸Quy 。 後hậu 始thỉ 懺sám 悔hối 。 是thị 名danh 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 先tiên 始thỉ 三Tam 歸Quy 後hậu 始thỉ 懺sám 悔hối 。 若nhược 久cửu 來lai 信tín 佛Phật 不bất 須tu 。 先tiên 受thọ 三Tam 歸Quy 。 但đãn 依y 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 三Tam 歸Quy 。 先tiên 懺sám 悔hối 已dĩ 。 後hậu 受thọ 三Tam 歸Quy 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 戒giới 相tương 依y 智Trí 度Độ 論luận 。 正chánh 欲dục 受thọ 時thời 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 至chí 一nhất 出xuất 家gia 人nhân 前tiền 。 戒giới 師sư 為vi 說thuyết 善thiện 惡ác 兩lưỡng 法pháp 。 令linh 識thức 邪tà 正chánh 生sanh 其kỳ 欣hân 厭yếm 開khai 託thác 心tâm 神thần 。 然nhiên 後hậu 為vi 授thọ 云vân 。


我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng (# 三tam 說thuyết )# 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 三tam 說thuyết )# 初sơ 三Tam 歸Quy 依Y 竟cánh 即tức 發phát 善thiện 法Pháp 。 次thứ 三tam 結kết 已dĩ 。 唯duy 有hữu 身thân 口khẩu 無vô 教giáo 屬thuộc 己kỷ 。 故cố 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 淳thuần 重trọng/trùng 心tâm 受thọ 具cụ 教giáo 無vô 教giáo 。 若nhược 輕khinh 慢mạn 心tâm 受thọ 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo 。 無vô 其kỳ 無vô 教giáo (# 言ngôn 教giáo 無vô 教giáo 者giả 。 猶do 是thị 作tác 無vô 作tác 戒giới 也dã )# 。


得đắc 失thất 部bộ 第đệ 六lục


如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 問vấn 他tha 人nhân 為vi 求cầu 受thọ 歸quy 趣thú 者giả 。 是thị 人nhân 為vi 得đắc 不phủ 。 答đáp 或hoặc 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 者giả 。 如như 迦ca 尸thi 女nữ 瘂á 不bất 能năng 言ngôn 。 餘dư 人nhân 為vi 受thọ 者giả 得đắc 。 自tự 若nhược 能năng 言ngôn 。 不bất 得đắc 歸quy 戒giới 也dã 。 又hựu 依y 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 妊nhâm 身thân 女nữ 人nhân 恐khủng 胎thai 不bất 安an 。 先tiên 受thọ 三Tam 歸Quy 。 已dĩ 兒nhi 無vô 加gia 害hại 。 乃nãi 至chí 生sanh 後hậu 身thân 心tâm 具cụ 足túc 。 善thiện 神thần 擁ủng 護hộ 。 問vấn 曰viết 。 總tổng 別biệt 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

二nhị 種chủng 皆giai 得đắc 。 故cố 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 受thọ 有hữu 兩lưỡng 種chủng 。 一nhất 別biệt 受thọ 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 法Pháp 僧Tăng 亦diệc 爾nhĩ 。 二nhị 總tổng 受thọ 者giả 。 如như 前tiền 受thọ 者giả 是thị 也dã 。 若nhược 師sư 教giáo 言ngôn 歸quy 依y 佛Phật 。 弟đệ 子tử 答đáp 言ngôn 。 不bất 正chánh 云vân 歸quy 依y 弗phất 。 若nhược 師sư 言ngôn 佛Phật 。 弟đệ 子tử 言ngôn 弗phất 不bất 得đắc 成thành 。 若nhược 師sư 及cập 弟đệ 子tử 言ngôn 俱câu 不bất 正chánh 者giả 。 不bất 成thành 三Tam 歸Quy 。 若nhược 師sư 教giáo 言ngôn 歸quy 依y 佛Phật 。 弟đệ 子tử 答đáp 爾nhĩ 。 或hoặc 言ngôn 不bất 出xuất 口khẩu 。 或hoặc 逐trục 師sư 語ngữ 不bất 具cụ 。 又hựu 不bất 稱xưng 己kỷ 名danh 字tự 。 並tịnh 不bất 成thành 歸quy 。 或hoặc 中trung 邊biên 二nhị 國quốc 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 不bất 相tương 領lãnh 解giải 者giả 不bất 成thành 。 若nhược 指chỉ 事sự 教giáo 解giải 者giả 得đắc 成thành 。 如như 似tự 夷di 人nhân 好hiếu 樂nhạo 殺sát 生sanh 戒giới 。 師sư 手thủ 執chấp 其kỳ 刀đao 用dụng 擬nghĩ 畜súc 生sanh 。 汝nhữ 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 更cánh 不bất 得đắc 如như 此thử 殺sát 。 汝nhữ 能năng 持trì 不phủ 。 胡hồ 夷di 頷hạm 頭đầu 。


答đáp 言ngôn 。

好hảo/hiếu 亦diệc 得đắc 成thành 受thọ 戒giới 。


問vấn 曰viết 。 先tiên 後hậu 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 弟đệ 子tử 先tiên 稱xưng 法pháp 後hậu 稱xưng 佛Phật 。 不bất 成thành 三Tam 歸Quy 。 以dĩ 三Tam 寶Bảo 位vị 差sai 別biệt 故cố 。 若nhược 愚ngu 癡si 無vô 所sở 曉hiểu 知tri 。 不bất 是thị 惡ác 心tâm 說thuyết 不bất 次thứ 者giả 。 自tự 不bất 得đắc 罪tội 。 亦diệc 成thành 三Tam 歸Quy 。 若nhược 先tiên 知tri 解giải 故cố 倒đảo 說thuyết 者giả 得đắc 罪tội 。 亦diệc 不bất 成thành 三Tam 歸Quy 。 問vấn 曰viết 。 對đối 趣thú 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 趣thú 通thông 五ngũ 道đạo 皆giai 得đắc 三Tam 歸Quy 。 除trừ 重trọng/trùng 地địa 獄ngục 。 自tự 外ngoại 山sơn 間gian 樹thụ 下hạ 。 空không 野dã 海hải 邊biên 輕khinh 繫hệ 地địa 獄ngục 。 皆giai 得đắc 成thành 歸quy 。 無vô 受thọ 戒giới 法Pháp 。 又hựu 成thành 實thật 論luận 問vấn 曰viết 。 餘dư 道đạo 眾chúng 生sanh 得đắc 戒giới 律luật 儀nghi 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 說thuyết 諸chư 龍long 亦diệc 得đắc 受thọ 一nhất 日nhật 戒giới 。 故cố 知tri 得đắc 有hữu 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 龍long 神thần 等đẳng 得đắc 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 說thuyết 。 龍long 畜súc 等đẳng 以dĩ 業nghiệp 報báo 。 無vô 所sở 知tri 曉hiểu 。 故cố 不bất 成thành 受thọ 。 除trừ 經kinh 中trung 說thuyết 得đắc 受thọ 八bát 齋trai 。 但đãn 增tăng 其kỳ 善thiện 。 不bất 得đắc 齋trai 也dã 。 又hựu 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 說thuyết 龍long 得đắc 三Tam 歸Quy 者giả 。 如như 賈cổ 人nhân 兄huynh 弟đệ 等đẳng 但đãn 得đắc 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 無vô 其kỳ 戒giới 也dã 。 雖tuy 律luật 中trung 龍long 神thần 得đắc 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 此thử 並tịnh 知tri 解giải 人nhân 語ngữ 。 識thức 其kỳ 意ý 趣thú 。 方phương 與dữ 受thọ 戒giới 。 自tự 外ngoại 愚ngu 癡si 猪trư 羊dương 蠡lễ 蛤# 等đẳng 。 並tịnh 不bất 發phát 歸quy 。


問vấn 曰viết 。 漸tiệm 頓đốn 云vân 何hà 。


答đáp 曰viết 。

如như 依y 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 漸tiệm 頓đốn 俱câu 不bất 得đắc 。


問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 經kinh 論luận 云vân 有hữu 一nhất 語ngữ 二nhị 語ngữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 。


答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 制chế 前tiền 。 制chế 後hậu 不bất 得đắc 。 問vấn 得đắc 從tùng 一nhất 二nhị 三tam 人nhân 各các 受thọ 一nhất 歸quy 。


答đáp 曰viết 。

不bất 得đắc 。


問vấn 曰viết 。 得đắc 一nhất 年niên 二nhị 年niên 受thọ 不phủ 。


答đáp 曰viết 。

隨tùy 日nhật 多đa 少thiểu 受thọ 皆giai 得đắc 也dã 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 87


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100