法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 83
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
六Lục 度Độ 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 之chi 四tứ
精tinh 進tấn 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 懈giải 墮đọa 部bộ
-# 策sách 修tu 部bộ
-# 進tiến 益ích 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 忍nhẫn 行hành 之chi 情tình 猶do 昧muội 。 審thẩm 的đích 之chi 旨chỉ 未vị 顯hiển 。 所sở 以dĩ 策sách 墮đọa 令linh 心tâm 不bất 懈giải 。 是thị 故cố 經kinh 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 十Thập 力Lực 慧tuệ 日nhật 既ký 已dĩ 潛tiềm 沒một 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 為vi 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 又hựu 言ngôn 。 闡xiển 提đề 之chi 人nhân 屍thi 臥ngọa 終chung 日nhật 。 當đương 言ngôn 成thành 道Đạo 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 釋thích 論luận 云vân 。 在tại 家gia 懈giải 怠đãi 失thất 於ư 俗tục 利lợi 。 出xuất 家gia 懶lãn 墮đọa 喪táng 於ư 法Pháp 寶bảo 。 是thị 以dĩ 斯tư 那na 勇dũng 猛mãnh 諸chư 佛Phật 稱xưng 揚dương 。 迦Ca 葉Diếp 精tinh 奇kỳ 如Như 來Lai 述thuật 讚tán 。 書thư 云vân 。 夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị 。 竭kiệt 力lực 致trí 身thân 。 乃nãi 曰viết 忠trung 臣thần 。 方phương 稱xưng 孝hiếu 子tử 。 故cố 知tri 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 之chi 所sở 不bất 尚thượng 。 精tinh 進tấn 劬cù 勞lao 無vô 時thời 不bất 可khả 。 豈khởi 得đắc 恣tứ 其kỳ 愚ngu 懷hoài 縱túng/tung 情tình 憍kiêu 蕩đãng 。 致trí 使sử 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 不bất 復phục 開khai 敷phu 。 道đạo 樹thụ 枝chi 條điều 彌di 加gia 枯khô 瘁# 。 況huống 復phục 命mạng 屬thuộc 死tử 王vương 名danh 繫hệ 幽u 府phủ 。 奄yểm 歸quy 長trường 夜dạ 頓đốn 罷bãi 資tư 糧lương 。 冥minh 曹tào 拷khảo 問vấn 。 將tương 何hà 酬thù 答đáp 。 當đương 於ư 此thử 時thời 悔hối 恨hận 何hà 及cập 。 是thị 故cố 令linh 者giả 勸khuyến 諸chư 行hành 人nhân 。 聞văn 身thân 餘dư 力lực 預dự 備bị 前tiền 糧lương 。 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 勿vật 令linh 違vi 於ư 六lục 時thời 。 每mỗi 於ư 晝trú 夜dạ 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 。 從tùng 中trung 至chí 暮mộ 。 從tùng 暮mộ 至chí 夜dạ 。 從tùng 夜dạ 至chí 曉hiểu 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 一nhất 剋khắc 。 一nhất 念niệm 一nhất 剎sát 那na 。 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 善thiện 。 幾kỷ 心tâm 行hành 惡ác 。 幾kỷ 心tâm 行hành 孝hiếu 。 幾kỷ 心tâm 行hành 逆nghịch 。 幾kỷ 心tâm 行hành 厭yếm 離ly 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 貪tham 著trước 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 三tam 塗đồ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 厭yếm 離ly 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 貪tham 求cầu 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 欣hân 修tu 三tam 乘thừa 出xuất 世thế 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 輕khinh 慢mạn 三tam 乘thừa 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 間gian 心tâm 。 如như 是thị 善thiện 惡ác 日nhật 夜dạ 相tương 違vi 。 行hành 者giả 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 勿vật 令linh 放phóng 逸dật 。 墮đọa 於ư 邪tà 網võng 。 常thường 省tỉnh 三tam 業nghiệp 遞đệ 相tương 誡giới 勗úc 。 心tâm 口khẩu 相tương/tướng 訓huấn 。 心tâm 語ngữ 口khẩu 言ngôn 。 汝nhữ 常thường 說thuyết 善thiện 莫mạc 說thuyết 非phi 法pháp 。 口khẩu 還hoàn 語ngữ 心tâm 。 汝nhữ 思tư 正Chánh 法Pháp 莫mạc 思tư 非phi 法pháp 。 心tâm 復phục 語ngứ 身thân 。 汝nhữ 勤cần 精tinh 進tấn 莫mạc 行hành 懈giải 怠đãi 。 如như 是thị 我ngã 心tâm 自tự 制chế 我ngã 口khẩu 自tự 慎thận 我ngã 身thân 自tự 禁cấm 。 如như 是thị 自tự 策sách 足túc 得đắc 高cao 昇thăng 。 何hà 勞lao 他tha 控khống 橫hoạnh 起khởi 怨oán 憎tăng 。 故cố 經kinh 曰viết 。 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 行hành 善thiện 意ý 行hành 善thiện 。 定định 生sanh 善thiện 道đạo 。 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 行hành 惡ác 意ý 行hành 惡ác 。 定định 生sanh 惡ác 趣thú 。 又hựu 如như 駃khoái 騠# 顧cố 影ảnh 馳trì 走tẩu 不bất 同đồng 駑nô 畜súc 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 若nhược 不bất 自tự 誡giới 要yếu 假giả 他tha 呵ha 。 反phản 增tăng 觸xúc 惱não 益ích 罪tội 尤vưu 深thâm 也dã 。
懈giải 墮đọa 部bộ 第đệ 二nhị
如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
夫phu 懈giải 怠đãi 者giả 。 眾chúng 行hành 之chi 累lụy 。 居cư 家gia 懈giải 怠đãi 。 則tắc 衣y 食thực 不bất 供cung 。 產sản 業nghiệp 不bất 舉cử 。 出xuất 家gia 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 。 皆giai 由do 精tinh 進tấn 。 而nhi 得đắc 興hưng 起khởi 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
欲dục 求cầu 最tối 勝thắng 道Đạo 。 不bất 惜tích 其kỳ 軀khu 命mạng 。
棄khí 身thân 如như 糞phẩn 土thổ 。 解giải 了liễu 無vô 吾ngô 我ngã 。
雖tuy 用dụng 財tài 寶bảo 施thí 。 此thử 事sự 不bất 為vi 難nan 。
勇dũng 猛mãnh 如như 是thị 者giả 。 精tinh 進tấn 得đắc 佛Phật 疾tật 。
又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 懈giải 墮đọa 種chủng 不bất 善thiện 行hành 。 於ư 事sự 有hữu 損tổn 。 若nhược 能năng 不bất 懈giải 墮đọa 此thử 最tối 精tinh 妙diệu 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 三tam 十thập 劫kiếp 。 應ưng 當đương 作tác 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 。 使sử 彌Di 勒Lặc 在tại 後hậu 成thành 佛Phật 。 是thị 故cố 當đương 念niệm 精tinh 進tấn 。 勿vật 有hữu 懈giải 怠đãi 。
又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 兄huynh 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 心tâm 求cầu 道Đạo 。 而nhi 不bất 布bố 施thí 。 弟đệ 布bố 施thí 修tu 福phước 。 而nhi 喜hỷ 破phá 戒giới 。 兄huynh 從tùng 釋Thích 迦Ca 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 衣y 常thường 不bất 充sung 。 食thực 常thường 不bất 飽bão 。 弟đệ 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 象tượng 多đa 力lực 。 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 。 國quốc 王vương 所sở 愛ái 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 封phong 數sổ 百bách 戶hộ 邑ấp 。 供cung 給cấp 此thử 象tượng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。
時thời 兄huynh 比Bỉ 丘Khâu 值trị 世thế 大đại 儉kiệm 。 游du 行hành 乞khất 食thực 。 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 末mạt 後hậu 得đắc 少thiểu 麁thô 食thực 。 劣liệt 得đắc 存tồn 命mạng 。 先tiên 知tri 此thử 象tượng 。 是thị 前tiền 世thế 弟đệ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 象tượng 。 手thủ 捉tróc 象tượng 耳nhĩ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 昔tích 與dữ 汝nhữ 。 俱câu 有hữu 罪tội 也dã 。 象tượng 思tư 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 。 即tức 識thức 宿túc 命mạng 。 見kiến 前tiền 因nhân 緣duyên 愁sầu 憂ưu 不bất 食thực 。 象tượng 子tử 悑# 懼cụ 。 便tiện 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 問vấn 象tượng 子tử 。 先tiên 無vô 人nhân 犯phạm 此thử 象tượng 不phủ 。 象tượng 子tử 答đáp 曰viết 。 無vô 他tha 異dị 人nhân 。 唯duy 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 至chí 象tượng 邊biên 。 須tu 臾du 便tiện 去khứ 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 覓mịch 得đắc 沙Sa 門Môn 。
問vấn 言ngôn 。
至chí 象tượng 邊biên 何hà 所sở 道đạo 耶da 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 語ngữ 象tượng 云vân 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耳nhĩ 。 沙Sa 門Môn 向hướng 王vương 具cụ 說thuyết 如như 上thượng 。 王vương 意ý 便tiện 寤ngụ 即tức 放phóng 沙Sa 門Môn 。
又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 央ương 數số 之chi 眾chúng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 。 有hữu 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 。 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 。 去khứ 世Thế 尊Tôn 不bất 遠viễn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 計kế 念niệm 在tại 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 舒thư 脚cước 而nhi 眠miên 。 復phục 見kiến 沙Sa 彌Di 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 未vị 必tất 剃thế 鬚tu 髮phát 。
雖tuy 復phục 年niên 齒xỉ 長trường/trưởng 。 不bất 免miễn 於ư 惡ác 行hành 。
若nhược 有hữu 見kiến 諦Đế 法pháp 。 無vô 害hại 於ư 群quần 前tiền 。
捨xả 諸chư 穢uế 惡ác 行hành 。 此thử 名danh 為vi 長trưởng 老lão 。
我ngã 今kim 謂vị 長trưởng 老lão 。 未vị 必tất 先tiên 出xuất 家gia 。
修tu 其kỳ 善thiện 本bổn 業nghiệp 。 分phân 別biệt 於ư 正chánh 行hạnh 。
設thiết 有hữu 年niên 幼ấu 少thiếu 。 諸chư 根căn 無vô 漏lậu 缺khuyết 。
此thử 謂vị 名danh 長trưởng 老lão 。 分phân 別biệt 正Chánh 法Pháp 行hành 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 此thử 長trưởng 老lão 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 乎hồ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 如như 是thị 悉tất 見kiến 。
世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。
此thử 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 前tiền 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 常thường 為vi 龍long 身thân 。 今kim 設thiết 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 龍long 中trung 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 。 若nhược 無vô 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 者giả 。 命mạng 終chung 皆giai 當đương 生sanh 。 龍long 中trung 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 去khứ 我ngã 不bất 遠viễn 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 不phủ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 悉tất 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 曰viết 此thử 沙Sa 彌Di 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 及cập 得đắc 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 常thường 當đương 勤cần 加gia 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 之chi 眾chúng 。
又hựu 佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
馬mã 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。
一nhất 態thái 者giả 解giải 覊# 韁# 時thời 掣xiết 車xa 欲dục 走tẩu 。 二nhị 態thái 者giả 車xa 駕giá 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 其kỳ 人nhân 。 三tam 態thái 者giả 便tiện 舉cử 前tiền 兩lưỡng 足túc 掣xiết 車xa 而nhi 走tẩu 。 四tứ 態thái 者giả 便tiện 蹋đạp 車xa 軨# 。 五ngũ 態thái 者giả 使sử 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 。 六lục 態thái 者giả 便tiện 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 。 七thất 態thái 者giả 便tiện 掣xiết 車xa 馳trì 走tẩu 。 得đắc 值trị 濁trược 泥nê 止chỉ 住trụ 不bất 行hành 。 八bát 態thái 者giả 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 視thị 不bất 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 。 欲dục 駕giá 之chi 時thời 。 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 飲ẩm 食thực 不bất 得đắc 。
佛Phật 言ngôn 。
人nhân 亦diệc 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。
一nhất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 走tẩu 不bất 欲dục 樂lạc 聽thính 。 如như 馬mã 解giải 覊# 韁# 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 二nhị 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 意ý 不bất 解giải 。 不bất 知tri 語ngữ 所sở 趣thú 向hướng 。 便tiện 瞋sân 跳khiêu 踉lương 不bất 欲dục 樂lạc 聞văn 。 如như 馬mã 駕giá 車xa 時thời 。 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 人nhân 時thời 。 三tam 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 逆nghịch 不bất 受thọ 。 如như 馬mã 舉cử 前tiền 兩lưỡng 脚cước 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 四tứ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 罵mạ 。 如như 馬mã 蹋đạp 車xa 軨# 時thời 。 五ngũ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 起khởi 去khứ 。 如như 馬mã 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 時thời 。 六lục 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 俾tỉ 頭đầu 斜tà 視thị 耳nhĩ 語ngữ 。 如như 馬mã 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 時thời 。 七thất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 欲dục 窮cùng 難nan 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 相tương 應ứng 答đáp 。 便tiện 死tử 抵để 妄vọng 語ngữ 。 如như 馬mã 得đắc 濁trược 泥nê 便tiện 止chỉ 不bất 復phục 行hành 。 八bát 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 。 反phản 念niệm 婬dâm 泆dật 。 多đa 求cầu 不bất 欲dục 聽thính 受thọ 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 時thời 。 乃nãi 遽cự 欲dục 學học 問vấn 行hành 道Đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 復phục 得đắc 行hành 道Đạo 。 如như 馬mã 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 。 視thị 不bất 肯khẳng 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 欲dục 駕giá 之chi 。 乃nãi 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 。 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 人nhân 亦diệc 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。
策sách 修tu 部bộ 第đệ 三tam
如như 持trì 世thế 經Kinh 云vân 。 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 佛Phật 所sở 發phát 於ư 精tinh 進tấn 。 但đãn 為vi 入nhập 如như 是thị 法pháp 方phương 便tiện 門môn 。 二nhị 十thập 億ức 歲tuế 。 終chung 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 若nhược 利lợi 養dưỡng 心tâm 。 又hựu 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 十thập 二nhị 億ức 歲tuế 。 未vị 曾tằng 發phát 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 心tâm 。 又hựu 無Vô 量Lượng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 量Lượng 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung 終chung 不bất 睡thụy 眠miên 。 常thường 不bất 滿mãn 腹phúc 食thực 。 亦diệc 不bất 臥ngọa 若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành 。 但đãn 念niệm 五ngũ 取thủ 陰ấm 相tương/tướng 。
又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 法pháp 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 萬vạn 。 年niên 中trung 無vô 有hữu 睡thụy 眠miên 。 然nhiên 後hậu 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 滿mãn 一nhất 千thiên 年niên 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 獲hoạch 得đắc 比tỉ 智trí 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。
又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 自tự 誓thệ 曰viết 。 我ngã 不bất 得đắc 道Đạo 。 終chung 不bất 起khởi 欲dục 睡thụy 眠miên 心tâm 。 作tác 錐trùy 長trường/trưởng 八bát 寸thốn 刺thứ 兩lưỡng 髀bễ 。 痛thống 不bất 得đắc 眠miên 。 一nhất 年niên 得đắc 道Đạo 。
又hựu 薄bạc 俱câu 羅la 經Kinh 云vân 。 薄bạc 俱câu 羅la 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 從tùng 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 八bát 十thập 年niên 中trung 。 未vị 曾tằng 偃yển 臥ngọa 脇hiếp 一nhất 著trước 床sàng 背bối/bội 有hữu 所sở 倚ỷ 。
又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 則tắc 事sự 無vô 難nạn 者giả 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 譬thí 如như 小tiểu 水thủy 常thường 流lưu 。 則tắc 能năng 穿xuyên 石thạch 。 若nhược 行hành 者giả 之chi 心tâm 。 數sác 數sác 懈giải 廢phế 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 未vị 熱nhiệt 而nhi 息tức 。 雖tuy 欲dục 得đắc 火hỏa 。 火hỏa 難nan 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 身thân 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 心tâm 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 外ngoại 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 內nội 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。
復phục 次thứ 佛Phật 說thuyết 意ý 業nghiệp 力lực 大đại 故cố 。 如như 仙tiên 人nhân 瞋sân 時thời 令linh 大đại 國quốc 磨ma 滅diệt 。
復phục 次thứ 身thân 口khẩu 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 大đại 果quả 報báo 一nhất 劫kiếp 。 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 意ý 業nghiệp 力lực 。 得đắc 生sanh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 壽thọ 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 亦diệc 在tại 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 以dĩ 是thị 故cố 身thân 口khẩu 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 意ý 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 如như 是thị 諸chư 經kinh 廣quảng 歎thán 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 速tốc 得đắc 道Đạo 果quả 。 未vị 必tất 要yếu 須tu 多đa 聞văn 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 所sở 聞văn 皆giai 持trì 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 憶ức 念niệm 令linh 念niệm 增tăng 長trưởng 。 於ư 相tương 似tự 事sự 。 繫hệ 念niệm 令linh 知tri 所sở 不bất 見kiến 事sự 。 如như 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 迦ca 比Bỉ 丘Khâu 。 繫hệ 心tâm 拭thức 屣tỉ 物vật 中trung 念niệm 憶ức 禪thiền 定định 。 除trừ 心tâm 垢cấu 法pháp 乃nãi 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。 彼bỉ 人nhân 暗ám 鈍độn 令linh 誦tụng 掃tảo 箒trửu 兩lưỡng 字tự 。 猶do 不bất 俱câu 得đắc 。 得đắc 掃tảo 忘vong 箒trửu 。 得đắc 箒trửu 忘vong 掃tảo 。 如như 此thử 矇# 鈍độn 尚thượng 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 何hà 況huống 利lợi 人nhân 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 天thiên 下hạ 極cực 鈍độn 豈khởi 過quá 於ư 此thử 。 佛Phật 法Pháp 貴quý 行hành 不bất 貴quý 不bất 行hành 。 但đãn 能năng 勤cần 行hành 。 縱túng/tung 復phục 寡quả 聞văn 亦diệc 先tiên 入nhập 道đạo 。
又hựu 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 二nhị 人nhân 俱câu 至chí 一nhất 方phương 。 一Nhất 乘Thừa 疾tật 馬mã 。 一Nhất 乘Thừa 鈍độn 馬mã 。 雖tuy 乘thừa 鈍độn 馬mã 。 以dĩ 前tiền 發phát 故cố 。 先tiên 有hữu 所sở 至chí 。 信tín 解giải 脫thoát 人nhân 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 先tiên 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 周chu 利lợi 等đẳng 也dã 。
又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 弟đệ 子tử 。
當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 聽thính 聞văn 諷phúng 誦tụng 。 莫mạc 得đắc 懈giải 怠đãi 。 陰ấm 蓋cái 所sở 覆phú 。 吾ngô 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 有hữu 佛Phật 名danh 一nhất 切thiết 度độ 王vương 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 名danh 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 一nhất 名danh 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 共cộng 聽thính 法Pháp 。 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 睡thụy 眠miên 不bất 覺giác 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。
時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 謂vị 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 言ngôn 。 佛Phật 者giả 難nan 值trị 。 億ức 百bách 千thiên 世thế 。 時thời 乃nãi 一nhất 出xuất 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 為vi 眾chúng 作tác 本bổn 。 如như 何hà 睡thụy 眠miên 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 聞văn 其kỳ 教giáo 招chiêu 。 便tiện 即tức 經kinh 行hành 。 於ư 祇kỳ 樹thụ 間gian 。 甫phủ 始thỉ 經kinh 行hành 。 復phục 住trụ 睡thụy 眠miên 。 如như 是thị 煩phiền 亂loạn 。 不bất 能năng 自tự 定định 。 詣nghệ 泉tuyền 側trắc 坐tọa 欲dục 思tư 惟duy 。 復phục 生sanh 睡thụy 眠miên 。
時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 便tiện 以dĩ 善thiện 權quyền 。 往vãng 而nhi 度độ 之chi 。 化hóa 作tác 蜂phong 王vương 。 飛phi 趣thú 其kỳ 眼nhãn 。 如như 欲dục 螫thích 之chi 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 驚kinh 覺giác 而nhi 坐tọa 。 畏úy 此thử 蜂phong 王vương 。 須tu 臾du 復phục 睡thụy 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 入nhập 腋dịch 下hạ 。 螫thích 其kỳ 胸hung 腹phúc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 驚kinh 。 心tâm 中trung 懅cứ 悸quý 。 不bất 敢cảm 復phục 睡thụy 。
時thời 泉tuyền 水thủy 中trung 。 有hữu 雜tạp 色sắc 華hoa 。 種chủng 種chủng 鮮tiên 潔khiết 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 住trụ 華hoa 上thượng 。 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 端đoan 坐tọa 視thị 之chi 。 畏úy 復phục 飛phi 來lai 不bất 敢cảm 睡thụy 。 思tư 惟duy 蜂phong 王vương 。 觀quán 其kỳ 根căn 本bổn 。 蜂phong 王vương 食thực 味vị 。 不bất 出xuất 華hoa 中trung 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 蜂phong 王vương 睡thụy 眠miên 。 墮đọa 污ô 泥nê 中trung 。 身thân 體thể 沐mộc 浴dục 。 已dĩ 復phục 還hoàn 飛phi 。 住trụ 其kỳ 華hoa 上thượng 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 向hướng 蜜mật 蜂phong 王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
是thị 食thực 甘cam 露lộ 者giả 。 其kỳ 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。
不bất 當đương 復phục 持trì 歸quy 。 遍biến 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。
如như 何hà 墮đọa 泥nê 中trung 。 自tự 污ô 其kỳ 身thân 體thể 。
如như 是thị 為vi 無vô 黠hiệt 。 毀hủy 其kỳ 甘cam 露lộ 味vị 。
又hựu 如như 此thử 華hoa 者giả 。 不bất 宜nghi 久cửu 住trụ 中trung 。
日nhật 沒một 華hoa 還hoàn 合hợp 。 求cầu 出xuất 則tắc 不bất 能năng 。
當đương 須tu 日nhật 光quang 明minh 。 爾nhĩ 乃nãi 復phục 得đắc 出xuất 。
長trường 夜dạ 之chi 疲bì 冥minh 。 如như 是thị 甚thậm 勤cần 苦khổ 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 向hướng 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 說thuyết 偈kệ 報báo 言ngôn 。
佛Phật 者giả 譬thí 甘cam 露lộ 。 聽thính 聞văn 無vô 厭yếm 足túc 。
不bất 當đương 有hữu 懈giải 怠đãi 。 無vô 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。
五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 海hải 。 譬thí 如như 墮đọa 污ô 泥nê 。
愛ái 欲dục 所sở 纏triền 裹khỏa 。 無vô 智trí 為vi 甚thậm 迷mê 。
日nhật 出xuất 眾chúng 華hoa 開khai 。 譬thí 佛Phật 之chi 色sắc 身thân 。
日nhật 入nhập 華hoa 還hoàn 合hợp 。 世Thế 尊Tôn 般Bát 泥Nê 曰Viết 。
值trị 見kiến 如Như 來Lai 世thế 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 受thọ 。
除trừ 去khứ 睡thụy 陰ấm 蓋cái 。 莫mạc 呼hô 佛Phật 常thường 在tại 。
深thâm 法Pháp 之chi 要yếu 慧tuệ 。 不bất 以dĩ 色sắc 因nhân 緣duyên 。
其kỳ 現hiện 有hữu 著trước 者giả 。 當đương 知tri 為vi 善thiện 權quyền 。
善thiện 權quyền 之chi 所sở 度độ 。 有hữu 益ích 不bất 唐đường 舉cử 。
而nhi 現hiện 此thử 變biến 化hóa 。 亦diệc 以dĩ 一nhất 切thiết 故cố 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 聽thính 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 即tức 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 逮đãi 陀đà 隣lân 尼ni 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
爾nhĩ 時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 是thị 也dã 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 俱câu 與dữ 彌Di 勒Lặc 。 共cộng 聽thính 經Kinh 法Pháp 。 彌Di 勒Lặc 爾nhĩ 時thời 睡thụy 眠miên 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。 我ngã 不bất 行hành 善thiện 權quyền 。 而nhi 救cứu 度độ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 至chí 今kim 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 。
又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 日nhật 至chí 城thành 外ngoại 。 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 。 路lộ 由do 他tha 田điền 。 乃nãi 得đắc 達đạt 過quá 。 其kỳ 主chủ 見kiến 已dĩ 。 便tiện 興hưng 瞋sân 恚khuể 。 此thử 何hà 道Đạo 人Nhân 。 日nhật 此thử 來lai 往vãng 。 不bất 修tu 道Đạo 德đức 。 即tức 問vấn 道Đạo 人Nhân 。 汝nhữ 何hà 乞khất 士sĩ 。 在tại 吾ngô 田điền 中trung 。 縱tung 橫hoành 往vãng 來lai 。 乃nãi 成thành 人nhân 蹤tung 。 道Đạo 人Nhân 報báo 曰viết 。 吾ngô 有hữu 鬪đấu 訟tụng 。 來lai 求cầu 證chứng 人nhân 。 故cố 行hành 田điền 中trung 。 田điền 主chủ 宿túc 緣duyên 鉤câu 連liên 。 應ứng 蒙mông 得đắc 度độ 。 便tiện 逐trục 道Đạo 人Nhân 。 私tư 匿nặc 從tùng 行hành 。 見kiến 曠khoáng 塚trủng 間gian 。 屍thi 骸hài 狼lang 藉tạ 。 膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn 。 鳥điểu 獸thú 食thực 噉đạm 。 散tán 落lạc 異dị 處xứ 。 或hoặc 有hữu 食thực 噉đạm 。 盡tận 不bất 盡tận 者giả 。 有hữu 似tự 灰hôi 鴿cáp 色sắc 者giả 。 𦚭# 蟲trùng 吮duyện 𠲿thúc 。 臭xú 穢uế 難nan 近cận 。 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 手thủ 。 語ngứ 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 是thị 我ngã 證chứng 人nhân 。 其kỳ 人nhân 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 何hà 為vi 證chứng 人nhân 。 汝nhữ 今kim 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 誰thùy 共cộng 諍tranh 。 比Bỉ 丘Khâu 報báo 曰viết 。 心tâm 之chi 為vi 病bệnh 。 多đa 諸chư 漏lậu 患hoạn 。 我ngã 觀quán 此thử 骸hài 。 分phân 別biệt 惡ác 露lộ 。 便tiện 還hoàn 房phòng 室thất 。 還hoàn 自tự 觀quán 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 然nhiên 此thử 心tâm 意ý 。 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 追truy 逐trục 幻huyễn 偽ngụy 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 欲dục 誡giới 。 心tâm 之chi 源nguyên 本bổn 。 汝nhữ 心tâm 當đương 知tri 。 興hưng 起khởi 是thị 念niệm 。 無vô 令linh 將tương 吾ngô 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 我ngã 今kim 凡phàm 夫phu 。 未vị 脫thoát 諸chư 縛phược 。 然nhiên 此thử 心tâm 賊tặc 。 不bất 見kiến 從tùng 命mạng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 日nhật 往vãng 曠khoáng 野dã 。 為vi 說thuyết 惡ác 露lộ 。 不bất 淨tịnh 之chi 想tưởng 。 復phục 與dữ 心tâm 說thuyết 。 心tâm 為vi 卒thốt 暴bạo 。 亂loạn 錯thác 不bất 定định 。 心tâm 今kim 當đương 改cải 。 無vô 造tạo 惡ác 緣duyên 。
時thời 彼bỉ 田điền 主chủ 。 聞văn 道Đạo 人Nhân 教giáo 。 以dĩ 手thủ 揮huy 淚lệ 。 哽ngạnh 咽ế 難nạn/nan 言ngôn 。 然nhiên 彼bỉ 田điền 主chủ 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 十thập 千thiên 歲tuế 中trung 。 修tu 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 尋tầm 時thời 分phân 別biệt 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 彼bỉ 田điền 主chủ 。 即tức 彼bỉ 曠khoáng 野dã 大đại 畏úy 塚trủng 間gian 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 故cố 知tri 前tiền 聖thánh 後hậu 聖thánh 通thông 誡giới 殷ân 勤cần 。 不bất 得đắc 輕khinh 怠đãi 自tự 損tổn 來lai 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 非phi 久cửu 。 暫tạm 時thời 緣duyên 合hợp 。 善thiện 惡ác 交giao 報báo 。 親thân 疏sớ/sơ 何hà 定định 。 不bất 得đắc 偏thiên 執chấp 貪tham 著trước 室thất 家gia 。 縱túng/tung 得đắc 榮vinh 位vị 暫tạm 時thời 非phi 久cửu 。 比tỉ 見kiến 愚ngu 俗tục 。 不bất 知tri 無vô 常thường 。 廣quảng 事sự 宅trạch 田điền 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 。 貪tham 求cầu 名danh 利lợi 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 生sanh 平bình 不bất 知tri 修tu 福phước 。 死tử 去khứ 還hoàn 屬thuộc 他tha 人nhân 。
又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經kinh 說thuyết 云vân 。 昔tích 者giả 外ngoại 國quốc 。 有hữu 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 初sơ 無vô 厭yếm 極cực 。
時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 與dữ 共cộng 親thân 友hữu 。 逮đãi 得đắc 神thần 通thông 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 。
時thời 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 得đắc 困khốn 疾tật 病bệnh 。 醫y 藥dược 加gia 治trị 。 不bất 能năng 得đắc 差sái 。
時thời 婦phụ 在tại 邊biên 悲bi 哀ai 辛tân 苦khổ 。 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 。 獨độc 受thọ 斯tư 痛thống 。 卿khanh 設thiết 無vô 常thường 我ngã 何hà 所sở 依y 。 兒nhi 女nữ 孤cô 單đơn 。 何hà 所sở 恃thị 怙hộ 。 夫phu 聞văn 悲bi 戀luyến 。 應ứng 時thời 即tức 死tử 。 魂hồn 神thần 還hoàn 在tại 婦phụ 鼻tị 中trung 化hóa 作tác 一nhất 蟲trùng 。 婦phụ 甚thậm 啼đề 哭khốc 。 不bất 能năng 自tự 止chỉ 。
時thời 道Đạo 人Nhân 往vãng 與dữ 婦phụ 相tương 見kiến 。 知tri 婿tế 命mạng 過quá 鼻tị 中trung 作tác 蟲trùng 。 故cố 欲dục 諫gián 喻dụ 令linh 捐quyên 愁sầu 憂ưu 。 婦phụ 見kiến 道Đạo 人Nhân 來lai 增tăng 益ích 悲bi 哀ai 。 奈nại 何hà 和hòa 尚thượng 夫phu 婿tế 已dĩ 死tử 。
時thời 婦phụ 洟di 鼻tị 蟲trùng 便tiện 墮đọa 地địa 。 婦phụ 即tức 慚tàm 愧quý 。 欲dục 以dĩ 足túc 蹈đạo 。 道Đạo 人Nhân 告cáo 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 莫mạc 殺sát 。 是thị 卿khanh 夫phu 婿tế 。 化hóa 作tác 此thử 蟲trùng 。 婦phụ 白bạch 道Đạo 人Nhân 。 我ngã 夫phu 奉phụng 經kinh 持trì 戒giới 。 精tinh 進tấn 難nan 及cập 。 何hà 緣duyên 壽thọ 終chung 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。 用dụng 卿khanh 恩ân 愛ái 。 悲bi 哀ai 呼hô 嗟ta 。 起khởi 恩ân 愛ái 心tâm 戀luyến 慕mộ 愁sầu 憂ưu 。 用dụng 是thị 壽thọ 終chung 即tức 墮đọa 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 為vi 蟲trùng 說thuyết 經Kinh 。 卿khanh 精tinh 進tấn 奉phụng 經kinh 持trì 法Pháp 。 福phước 應ứng 生sanh 天thiên 。 在tại 諸chư 佛Phật 前tiền 。 但đãn 坐tọa 恩ân 愛ái 戀luyến 慕mộ 之chi 想tưởng 。 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 亦diệc 可khả 慚tàm 愧quý 。 蟲trùng 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 便tiện 自tự 剋khắc 責trách 。 即tức 時thời 壽thọ 終chung 。 便tiện 得đắc 上thượng 生sanh 。 是thị 以dĩ 今kim 者giả 。 唯duy 應ưng 檢kiểm 校giáo 知tri 心tâm 善thiện 惡ác 。 改cải 過quá 為vi 福phước 。 省tỉnh 己kỷ 為vi 人nhân 。 不bất 得đắc 懈giải 怠đãi 。 自tự 損tổn 來lai 報báo 。
進tiến 益ích 部bộ 第đệ 四tứ
如như 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 行hành 精tinh 進tấn 。 有hữu 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 他tha 不bất 折chiết 伏phục 。 二nhị 得đắc 佛Phật 所sở 攝nhiếp 。 三tam 為vi 非phi 人nhân 所sở 護hộ 。 四tứ 聞văn 法Pháp 不bất 忘vong 。 五ngũ 未vị 聞văn 能năng 聞văn 。 六lục 增tăng 長trưởng 辯biện 才tài 。 七thất 得đắc 三tam 昧muội 性tánh 。 八bát 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 九cửu 隨tùy 所sở 得đắc 食thực 。 食thực 已dĩ 能năng 消tiêu 。 十thập 如như 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 不bất 同đồng 於ư 朽hủ 。
又hựu 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 第đệ 四tứ 精tinh 進tấn 有hữu 十thập 念niệm 。 一nhất 念niệm 佛Phật 無vô 量lượng 功công 德đức 。 二nhị 念niệm 法pháp 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 三tam 念niệm 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 四tứ 念niệm 行hành 大đại 慈từ 。 安an 立lập 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 念niệm 行hành 大đại 悲bi 拔bạt 濟tế 眾chúng 苦khổ 。 六lục 念niệm 正chánh 定định 聚tụ 勸khuyến 樂nhạo 修tu 善thiện 。 七thất 念niệm 邪tà 定định 聚tụ 拔bạt 令linh 返phản 本bổn 。 八bát 念niệm 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 熱nhiệt 惱não 。 九cửu 念niệm 諸chư 畜súc 生sanh 長trưởng 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 十thập 念niệm 諸chư 地địa 獄ngục 備bị 受thọ 燒thiêu 煮chử 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 思tư 惟duy 十thập 念niệm 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 精tinh 進tấn 。
又hựu 六Lục 度Độ 經Kinh 云vân 。
復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 精tinh 進tấn 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。
一nhất 勤cần 於ư 多đa 聞văn 。 二nhị 勤cần 於ư 總tổng 持trì 。 三tam 勤cần 於ư 樂nhạo 說thuyết 。 四tứ 勤cần 於ư 正chánh 行hạnh 。
感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 五ngũ 驗nghiệm )#
-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 帛bạch 僧Tăng 光quang
-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 猷#
-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 規quy
-# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 景cảnh
-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詢tuân
晉tấn 剡# 隱ẩn 岳nhạc 山sơn 有hữu 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 或hoặc 云vân 曇đàm 光quang 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 初sơ 游du 于vu 江giang 東đông 。 投đầu 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 山sơn 民dân 咸hàm 云vân 。 此thử 中trung 舊cựu 有hữu 猛mãnh 獸thú 之chi 災tai 。 及cập 山sơn 神thần 縱túng/tung 暴bạo 人nhân 蹤tung 久cửu 絕tuyệt 。 光quang 了liễu 無vô 懼cụ 色sắc 。 雇cố 人nhân 開khai 薙# 負phụ 杖trượng 而nhi 前tiền 。 行hành 入nhập 數số 里lý 。 忽hốt 大đại 風phong 雨vũ 。 群quần 虎hổ 號hiệu 鳴minh 。 光quang 於ư 山sơn 南nam 見kiến 一nhất 石thạch 室thất 。 乃nãi 止chỉ 其kỳ 中trung 。 安an 禪thiền 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 為vi 栖tê 禪thiền 之chi 處xứ 。 至chí 明minh 旦đán 雨vũ 息tức 。 乃nãi 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 夕tịch 復phục 還hoàn 中trung 。 經kinh 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 山sơn 神thần 。 或hoặc 作tác 虎hổ 形hình 。 或hoặc 作tác 蛇xà 身thân 。 競cạnh 來lai 悑# 光quang 。 光quang 一nhất 皆giai 不bất 恐khủng 。 經kinh 三tam 日nhật 又hựu 夢mộng 見kiến 山sơn 神thần 。 自tự 言ngôn 。 移di 往vãng 章chương 安an 縣huyện 韓# 石thạch 山sơn 住trụ 。 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 爾nhĩ 後hậu 採thải 薪tân 通thông 流lưu 道đạo 俗tục 宗tông 事sự 。 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 來lai 學học 者giả 。 起khởi 茅mao 茨tì 於ư 室thất 側trắc 。 漸tiệm 成thành 寺tự 舍xá 。 因nhân 名danh 隱ẩn 岳nhạc 。 光quang 每mỗi 入nhập 定định 輒triếp 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 處xử 山sơn 五ngũ 十thập 三tam 載tái 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 歲tuế 。 晉tấn 太thái 元nguyên 之chi 末mạt 。 以dĩ 衣y 蒙mông 頭đầu 安an 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 眾chúng 僧Tăng 咸hàm 謂vị 依y 常thường 入nhập 定định 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 怪quái 其kỳ 不bất 起khởi 。 乃nãi 共cộng 看khán 之chi 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 唯duy 鼻tị 中trung 無vô 氣khí 。 神thần 遷thiên 雖tuy 久cửu 而nhi 形hình 骸hài 不bất 坼sách 。 至chí 宋tống 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 。 郭quách 鴻hồng 任nhậm 剡# 。 入nhập 山sơn 禮lễ 拜bái 。 試thí 以dĩ 如như 意ý 撤triệt 胸hung 。 颯tát 然nhiên 風phong 起khởi 衣y 肌cơ 消tiêu 散tán 。 唯duy 白bạch 骨cốt 在tại 焉yên 。 鴻hồng 大đại 愧quý 懼cụ 收thu 之chi 于vu 室thất 。 以dĩ 塼chuyên 壘lũy 其kỳ 外ngoại 而nhi 泥nê 之chi 。 畫họa 其kỳ 形hình 像tượng 。 于vu 今kim 尚thượng 存tồn 。
晉tấn 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 曇đàm 猷# 。 或hoặc 云vân 法pháp 猷# 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 少thiểu 居cư 苦khổ 行hạnh 習tập 禪thiền 定định 。 後hậu 游du 江giang 左tả 止chỉ 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 乞khất 食thực 坐tọa 禪thiền 。 嘗thường 行hành 到đáo 一nhất 行hành 蠱cổ 家gia 乞khất 食thực 。 猷# 祝chúc 願nguyện 竟cánh 。 忽hốt 見kiến 蜈ngô 蚣công 從tùng 食thực 中trung 跳khiêu 出xuất 。 猷# 快khoái 食thực 無vô 他tha 。 後hậu 移di 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 石thạch 室thất 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 猛mãnh 虎hổ 數sổ 十thập 蹲tồn 在tại 猷# 前tiền 。 猷# 誦tụng 經Kinh 如như 故cố 。 一nhất 虎hổ 獨độc 睡thụy 。 猷# 以dĩ 如như 意ý 扣khấu 虎hổ 頭đầu 訶ha 。 何hà 不bất 聽thính 經Kinh 。 俄nga 而nhi 群quần 虎hổ 皆giai 去khứ 。 有hữu 頃khoảnh 蟒mãng 蛇xà 競cạnh 出xuất 。 大đại 者giả 十thập 餘dư 圍vi 。 循tuần 環hoàn 往vãng 復phục 。 舉cử 頭đầu 向hướng 猷# 。 經kinh 半bán 日nhật 復phục 去khứ 。 後hậu 一nhất 日nhật 神thần 現hiện 形hình 。 詣nghệ 猷# 曰viết 。 法Pháp 師sư 威uy 德đức 既ký 重trọng/trùng 。 來lai 止chỉ 此thử 山sơn 。 弟đệ 子tử 輒triếp 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 猷# 曰viết 。 貧bần 道đạo 尋tầm 山sơn 願nguyện 得đắc 相tương 值trị 。 何hà 不bất 共cộng 住trú 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 部bộ 屬thuộc 未vị 狎hiệp 法pháp 化hóa 。 卒tuất 難nan 制chế 語ngữ 。 遠viễn 人nhân 來lai 往vãng 。 或hoặc 相tương/tướng 侵xâm 觸xúc 。 人nhân 神thần 道đạo 異dị 。 是thị 以dĩ 去khứ 耳nhĩ 。 猷# 曰viết 。 本bổn 是thị 何hà 神thần 。 居cư 之chi 久cửu 近cận 。 欲dục 移di 何hà 處xứ 去khứ 耶da 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 夏hạ 帝đế 之chi 子tử 。 居cư 于vu 此thử 山sơn 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 。 寒hàn 石thạch 山sơn 是thị 家gia 舅cữu 所sở 治trị 。 當đương 往vãng 彼bỉ 住trụ 。 尋tầm 還hoàn 山sơn 陰ấm 廟miếu 。 臨lâm 別biệt 執chấp 手thủ 贈tặng 猷# 香hương 三tam 奩# 。 於ư 是thị 鳴minh 鞞bệ 吹xuy 角giác 陵lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 孤cô 巖nham 。 獨độc 立lập 秀tú 出xuất 干can 雲vân 。 猷# 搏bác 石thạch 作tác 梯thê 昇thăng 巖nham 宴yến 坐tọa 。 接tiếp 竹trúc 傳truyền 水thủy 以dĩ 供cung 常thường 用dụng 。 禪thiền 學học 造tạo 者giả 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 王vương 羲# 之chi 聞văn 而nhi 故cố 往vãng 仰ngưỡng 。 峯phong 高cao 挹ấp 致trí 。 敬kính 而nhi 返phản 赤xích 。 城thành 巖nham 與dữ 天thiên 台thai 瀑bộc 布bố 靈linh 溪khê 四tứ 明minh 。 並tịnh 相tương 連liên 屬thuộc 。 而nhi 天thiên 台thai 懸huyền 崖nhai 峻tuấn 峙trĩ 峯phong 嶺lĩnh 切thiết 天thiên 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 上thượng 有hữu 往vãng 精tinh 舍xá 。 得đắc 道Đạo 者giả 居cư 之chi 。 雖tuy 有hữu 石thạch 橋kiều 跨khóa 澗giản 而nhi 橫hoạnh/hoành 石thạch 斷đoạn 人nhân 。 且thả 莓# 苔# 青thanh 滑hoạt 。 自tự 終chung 古cổ 已dĩ 來lai 無vô 得đắc 至chí 者giả 。 猷# 行hành 至chí 橋kiều 所sở 。 聞văn 室thất 中trung 聲thanh 曰viết 。 知tri 君quân 誠thành 篤đốc 。 今kim 未vị 得đắc 度độ 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 也dã 。 猷# 心tâm 悵trướng 然nhiên 夕tịch 留lưu 中trung 宿túc 。 聞văn 行hành 道Đạo 唱xướng 薩tát 聲thanh 。 旦đán 復phục 欲dục 前tiền 。 見kiến 一nhất 人nhân 鬚tu 眉mi 皓hạo 白bạch 。 問vấn 猷# 所sở 之chi 。 猷# 具cụ 答đáp 意ý 。 公công 曰viết 。 君quân 生sanh 死tử 身thân 。 何hà 可khả 得đắc 去khứ 。 吾ngô 是thị 山sơn 神thần 故cố 相tương/tướng 告cáo 耳nhĩ 。 猷# 乃nãi 退thoái 還hoàn 。 道đạo 經kinh 一nhất 石thạch 室thất 。 過quá 中trung 憩khế 息tức 。 俄nga 而nhi 雲vân 霧vụ 晦hối 合hợp 室thất 中trung 盡tận 明minh 。 猷# 神thần 色sắc 無vô 擾nhiễu 。 明minh 旦đán 見kiến 人nhân 著trước 單đơn 衣y 恰kháp 來lai 。 曰viết 此thử 乃nãi 僕bộc 之chi 所sở 居cư 。 昨tạc 行hành 不bất 在tại 。 家gia 中trung 遂toại 致trí 搔tao 動động 。 大đại 深thâm 愧quý 怍# 。 猷# 曰viết 。 若nhược 是thị 君quân 室thất 。 請thỉnh 以dĩ 相tương/tướng 還hoàn 。 神thần 曰viết 。 僕bộc 家gia 室thất 已dĩ 移di 。 請thỉnh 留lưu 今kim 住trụ 。 猷# 停đình 少thiểu 時thời 。 猷# 恨hận 不bất 得đắc 度độ 石thạch 橋kiều 。 後hậu 潔khiết 齋trai 累lũy/lụy/luy 日nhật 復phục 欲dục 更cánh 往vãng 。 見kiến 橫hoạnh/hoành 石thạch 洞đỗng 開khai 。 度độ 橋kiều 少thiểu 許hứa 。 覩đổ 精tinh 舍xá 神thần 僧Tăng 。 果quả 如như 所sở 說thuyết 。 因nhân 燒thiêu 香hương 中trung 食thực 。 食thực 畢tất 神thần 僧Tăng 謂vị 猷# 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 此thử 。 今kim 未vị 得đắc 住trụ 。 於ư 是thị 而nhi 返phản 。 顧cố 看khán 橫hoạnh/hoành 石thạch 還hoàn 合hợp 如như 初sơ 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 有hữu 妖yêu 星tinh 。 帝đế 並tịnh 下hạ 勅sắc 諸chư 國quốc 有hữu 德đức 沙Sa 門Môn 。 令linh 齋trai 懺sám 悔hối 禳# 災tai 。 猷# 乃nãi 祈kỳ 誠thành 冥minh 感cảm 。 至chí 六lục 日nhật 旦đán 見kiến 青thanh 衣y 小tiểu 兒nhi 來lai 。 悔hối 過quá 云vân 。 橫hoạnh/hoành 勞lao 法Pháp 師sư 。 是thị 夕tịch 星tinh 退thoái 。 別biệt 說thuyết 云vân 。 禳# 星tinh 是thị 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 猷# 以dĩ 大đại 元nguyên 之chi 末mạt 卒thốt 於ư 山sơn 室thất 。 屍thi 猶do 平bình 坐tọa 而nhi 舉cử 體thể 綠lục 色sắc 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 末mạt 。 隱ẩn 士sĩ 神thần 世thế 標tiêu 入nhập 山sơn 登đăng 巖nham 。 故cố 見kiến 猷# 屍thi 不bất 朽hủ 。 其kỳ 後hậu 欲dục 往vãng 觀quan 者giả 。 輒triếp 雲vân 霧vụ 所sở 惑hoặc 無vô 得đắc 窺khuy 也dã (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。
宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy 者giả 。 武võ 當đương 寺tự 僧Tăng 也dã 。
時thời 京kinh 兆triệu 張trương 瑜du 。 于vu 此thử 縣huyện 常thường 請thỉnh 僧Tăng 規quy 。 在tại 家gia 供cúng 養dường 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 無vô 痾# 忽hốt 暴bạo 死tử 。 二nhị 日nhật 而nhi 蘇tô 愈dũ 。 自tự 說thuyết 云vân 。 五ngũ 日nhật 夜dạ 二nhị 更cánh 中trung 。 聞văn 門môn 衖# 間gian 曉hiểu 曉hiểu 有hữu 聲thanh 。 須tu 臾du 見kiến 有hữu 五ngũ 人nhân 炳bỉnh 炬cự 火hỏa 執chấp 信tín 幡phan 徑kính 來lai 入nhập 屋ốc 。 叱sất 喝hát 僧Tăng 規quy 。 規quy 因nhân 頓đốn 臥ngọa 怳hoảng 然nhiên 。 五ngũ 人nhân 便tiện 以dĩ 赤xích 繩thằng 縛phược 將tương 去khứ 。 行hành 至chí 一nhất 山sơn 都đô 無vô 草thảo 木mộc 。 土thổ/độ 色sắc 堅kiên 黑hắc 有hữu 類loại 石thạch 鐵thiết 。 山sơn 側trắc 左tả 右hữu 白bạch 骨cốt 填điền 積tích 。 山sơn 數sổ 十thập 里lý 至chí 三tam 岐kỳ 路lộ 。 有hữu 一nhất 人nhân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 被bị 鎧khải 執chấp 杖trượng 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 人nhân 有hữu 幾kỷ 人nhân 來lai 。 答đáp 正chánh 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 五ngũ 人nhân 又hựu 將tương 規quy 入nhập 一nhất 道đạo 中trung 。 俄nga 至chí 一nhất 城thành 。 外ngoại 有hữu 屋ốc 數sổ 十thập 。 築trúc 壤nhưỡng 為vi 之chi 。 屋ốc 前tiền 有hữu 立lập 木mộc 。 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 。 上thượng 有hữu 鐵thiết 梁lương 。 形hình 如như 桔# 槹# 。 左tả 右hữu 有hữu 匱quỹ 貯trữ 土thổ/độ 。 土thổ/độ 有hữu 品phẩm 數số 。 或hoặc 有hữu 十thập 斛hộc 。 形hình 亦diệc 如như 五ngũ 升thăng 大đại 者giả 。 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 幘# 並tịnh 赤xích 。 語ngữ 規quy 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 世thế 時thời 有hữu 何hà 罪tội 福phước 。 依y 實thật 說thuyết 之chi 。 勿vật 妄vọng 言ngôn 也dã 。 規quy 惶hoàng 悑# 未vị 答đáp 。 赤xích 衣y 人nhân 如như 局cục 吏lại 云vân 。 可khả 開khai 簿bộ 檢kiểm 其kỳ 罪tội 福phước 也dã 。 有hữu 頃khoảnh 吏lại 至chí 長trường/trưởng 木mộc 下hạ 。 提đề 一nhất 匱quỹ 土thổ/độ 懸huyền 鐵thiết 梁lương 上thượng 稱xưng 之chi 。 如như 覺giác 低đê 仰ngưỡng 。 吏lại 謂vị 規quy 曰viết 。 此thử 稱xưng 量lượng 罪tội 福phước 之chi 秤xứng 也dã 。 汝nhữ 福phước 少thiểu 罪tội 多đa 。 應ưng 先tiên 受thọ 罰phạt 。 俄nga 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 冠quan 長trưởng 者giả 。 謂vị 規quy 曰viết 。 汝nhữ 沙Sa 門Môn 也dã 。 何hà 不bất 念niệm 佛Phật 。 我ngã 聞văn 悔hối 過quá 可khả 度độ 八bát 難nạn 。 規quy 於ư 是thị 一nhất 心tâm 稱xưng 佛Phật 。 衣y 冠quan 人nhân 謂vị 吏lại 曰viết 。 可khả 更cánh 為vi 此thử 人nhân 稱xưng 之chi 既ký 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 幸hạnh 可khả 度độ 脫thoát 。 吏lại 乃nãi 復phục 上thượng 匱quỹ 稱xưng 之chi 。 秤xứng 乃nãi 正chánh 平bình 。 既ký 而nhi 將tương 規quy 至chí 監giám 官quan 前tiền 辯biện 之chi 。 監giám 官quan 執chấp 筆bút 觀quán 簿bộ 遲trì 疑nghi 久cửu 之chi 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 朱chu 衣y 玄huyền 冠quan 珮bội 印ấn 綬thụ 執chấp 玉ngọc 版# 。 來lai 曰viết 。 算toán 簿bộ 上thượng 未vị 有hữu 此thử 人nhân 名danh 也dã 。 監giám 官quan 愕ngạc 然nhiên 。 命mạng 右hữu 右hữu 收thu 錄lục 云vân 。 須tu 臾du 見kiến 反phản 縛phược 向hướng 五ngũ 人nhân 來lai 。 監giám 官quan 曰viết 。 殺sát 鬼quỷ 何hà 以dĩ 濫lạm 將tương 人nhân 來lai 。 乃nãi 鞭tiên 之chi 。 少thiểu 頃khoảnh 有hữu 使sứ 者giả 稱xưng 天thiên 帝đế 。 喚hoán 道Đạo 人Nhân 來lai 。 既ký 至chí 帝đế 宮cung 經kinh 見kiến 踐tiễn 歷lịch 。 略lược 皆giai 金kim 寶bảo 。 精tinh 光quang 晃hoảng 昱dục 。 不bất 得đắc 凝ngưng 視thị 。 帝đế 左tả 右hữu 朱chu 衣y 寶bảo 冠quan 飾sức 以dĩ 華hoa 珍trân 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 是thị 沙Sa 門Môn 。 何hà 不bất 勤cần 業nghiệp 。 而nhi 為vi 小tiểu 鬼quỷ 橫hoạnh/hoành 收thu 捕bộ 也dã 。 規quy 稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 祈kỳ 恩ân 請thỉnh 福phước 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 未vị 盡tận 。 今kim 當đương 還hoàn 生sanh 。 宜nghi 勤cần 精tinh 進tấn 。 勿vật 屢lũ 游du 白bạch 衣y 家gia 。 殺sát 鬼quỷ 取thủ 人nhân 亦diệc 多đa 枉uổng 濫lạm 。 如như 汝nhữ 比tỉ 也dã 。 規quy 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 濫lạm 之chi 厄ách 。 當đương 以dĩ 何hà 方phương 。 而nhi 濟tế 免miễn 之chi 。 帝đế 曰viết 。 廣quảng 設thiết 福phước 業nghiệp 。 最tối 為vi 善thiện 也dã 。 若nhược 不bất 辦biện 爾nhĩ 可khả 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 生sanh 免miễn 橫hoạnh 禍họa 死tử 離ly 地địa 獄ngục 。 亦diệc 其kỳ 次thứ 也dã 。 語ngữ 畢tất 遣khiển 規quy 去khứ 。 行hành 還hoàn 未vị 久cửu 。 見kiến 一nhất 精tinh 舍xá 。 大đại 有hữu 沙Sa 門Môn 。 見kiến 武võ 當đương 寺tự 主chủ 白bạch 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 慧tuệ 進tiến 皆giai 在tại 焉yên 。 居cư 宇vũ 宏hoành 整chỉnh 資tư 待đãi 自tự 然nhiên 。 規quy 請thỉnh 欲dục 居cư 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 是thị 福phước 地địa 非phi 君quân 所sở 得đắc 處xứ 也dã 。 使sứ 者giả 將tương 規quy 還hoàn 至chí 瑜du 家gia 而nhi 去khứ 。 何hà 澹đạm 之chi 。 東đông 海hải 人nhân 。 宋tống 大đại 司ty 農nông 。 不bất 信tín 經Kinh 法Pháp 。 多đa 行hành 殘tàn 害hại 。 永vĩnh 初sơ 中trung 得đắc 病bệnh 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 形hình 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 晝trú 夜dạ 守thủ 之chi 。 憂ưu 悑# 屏bính 營doanh 。 使sử 道đạo 家gia 作tác 章chương 符phù 印ấn 錄lục 。 備bị 諸chư 禳# 絕tuyệt 而nhi 猶do 見kiến 如như 故cố 。 相tương/tướng 識thức 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 。 聞văn 其kỳ 病bệnh 往vãng 候hậu 之chi 。 澹đạm 為vi 說thuyết 所sở 見kiến 。 慧tuệ 義nghĩa 曰viết 。 此thử 是thị 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 也dã 。 罪tội 福phước 不bất 昧muội 唯duy 人nhân 所sở 招chiêu 。 君quân 能năng 轉chuyển 心tâm 向hướng 法pháp 。 則tắc 此thử 鬼quỷ 自tự 消tiêu 。 澹đạm 之chi 迷mê 佷hận 不bất 革cách 。 頃khoảnh 之chi 遂toại 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。
周chu 大đại 同đồng 二nhị 年niên 有hữu 慧tuệ 景cảnh 法Pháp 師sư 為vi 寺tự 主chủ 。 道đạo 素tố 高cao 潔khiết 有hữu 慧tuệ 振chấn 法pháp 。 師sư 先tiên 於ư 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 起khởi 頭đầu 陀đà 屋ốc 二nhị 間gian 。 常thường 有hữu 善thiện 神thần 衛vệ 護hộ 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 有hữu 新tân 受thọ 戒giới 僧Tăng 慧tuệ 徵trưng 。 往vãng 屋ốc 中trung 誦tụng 戒giới 。 小tiểu 有hữu 疲bì 懈giải 。 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 又hựu 著trước 烏ô 衣y 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 手thủ 執chấp 索sách 。 慧tuệ 徵trưng 驚kinh 懼cụ 還hoàn 寺tự 。 普phổ 通thông 八bát 年niên 四tứ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 僧Tăng 覆phú 往vãng 此thử 屋ốc 中trung 誓thệ 一nhất 夏hạ 誦tụng 經Kinh 。 初sơ 爾nhĩ 一nhất 日nhật 誦tụng 習tập 不bất 懈giải 。 至chí 第đệ 二nhị 日nhật 。 還hoàn 寺tự 消tiêu 息tức 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 山sơn 上thượng 石thạch 下hạ 。 聲thanh 如như 雷lôi 電điện 。 有hữu 一nhất 塊khối 石thạch 打đả 屋ốc 。 僧Tăng 覆phú 驚kinh 起khởi 。 辭từ 謝tạ 誦tụng 經Kinh 不bất 敢cảm 復phục 眠miên 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 中trung 。 竟cánh 有hữu 一nhất 客khách 僧Tăng 名danh 法pháp 珍trân 。 緣duyên 家gia 在tại 壽thọ 陽dương 。 來lai 寺tự 禮lễ 拜bái 。 仍nhưng 至chí 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 。 既ký 見kiến 石thạch 窟quật 中trung 舊cựu 。 有hữu 好hảo 泉tuyền 水thủy 。 水thủy 甚thậm 清thanh 潔khiết 。 仍nhưng 就tựu 此thử 坐tọa 禪thiền 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 語ngữ 令linh 避tị 去khứ 。 其kỳ 都đô 不bất 動động 。 須tu 臾du 虎hổ 來lai 。 以dĩ 前tiền 脚cước 撮toát 其kỳ 頭đầu 。 血huyết 流lưu 出xuất 面diện 。 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 瘡sang 差sai 而nhi 去khứ 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 攝nhiếp 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 著trước 菩Bồ 薩Tát 巾cân 披phi 袈ca 裟sa 。 形hình 貌mạo 極cực 端đoan 正chánh 。 侍thị 從tùng 左tả 右hữu 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 一nhất 人nhân 捉tróc 香hương 鑪lư 在tại 前tiền 。 來lai 入nhập 禪thiền 堂đường 詣nghệ 弘hoằng 誓thệ 法Pháp 師sư 所sở 。 自tự 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 與dữ 法Pháp 師sư 共cộng 語ngữ 。 并tinh 請thỉnh 寺tự 眾chúng 行hành 道Đạo 。 又hựu 至chí 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 夜dạ 。
爾nhĩ 時thời 大đại 風phong 禪thiền 堂đường 僧Tăng 智trí 遠viễn 等đẳng 。 聞văn 外ngoại 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 行hành 聲thanh 。 至chí 後hậu 夜dạ 見kiến 當đương 戶hộ 邊biên 有hữu 一nhất 木mộc 。 景cảnh 智trí 遠viễn 等đẳng 仍nhưng 還hoàn 大đại 寺tự 解giải 齋trai 。 比tỉ 還hoàn 開khai 禪thiền 堂đường 戶hộ 已dĩ 見kiến 此thử 。 景cảnh 在tại 禪thiền 床sàng 坐tọa 。 見kiến 一nhất 紙chỉ 書thư 令linh 安an 置trí 故cố 禪thiền 堂đường 後hậu 石thạch 窟quật 中trung 。 慧tuệ 虔kiền 初sơ 捧phủng 不bất 移di 。 末mạt 道đạo 當đương 移di 石thạch 窟quật 。 即tức 便tiện 輕khinh 舉cử 。 至chí 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 復phục 更cánh 書thư 一nhất 片phiến 石thạch 與dữ 景cảnh 遠viễn 二nhị 僧Tăng 。 令linh 於ư 禪thiền 堂đường 後hậu 種chủng 竹trúc 。 自tự 稱xưng 名danh 菩Bồ 提Đề 。
隋tùy 懷hoài 州châu 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 釋thích 曇đàm 詢tuân 。 俗tục 姓tánh 楊dương 。 弘hoằng 農nông 華hoa 陰ấm 人nhân 也dã 。 謹cẩn 攝nhiếp 自tự 修tu 宗tông 稟bẩm 心tâm 學học 。 遠viễn 訪phỏng 巖nham 隱ẩn 。 游du 至chí 白bạch 鹿lộc 山sơn 北bắc 霖lâm 落lạc 泉tuyền 寺tự 逢phùng 曇đàm 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 又hựu 往vãng 稠trù 禪thiền 師sư 所sở 。 問vấn 其kỳ 津tân 道đạo 。 極cực 相tương/tướng 禮lễ 遇ngộ 。 善thiện 洽hiệp 禪thiền 味vị 。 後hậu 經kinh 三tam 夏hạ 移di 住trụ 鹿lộc 土thổ/độ 谷cốc 修tu 禪thiền 。 屬thuộc 枯khô 泉tuyền 重trọng/trùng 出xuất 麚# 麋mi 繞nhiễu 院viện 。 故cố 得đắc 美mỹ 水thủy 馴# 獸thú 。 日nhật 濟tế 道đạo 隣lân 。 從tùng 學học 之chi 徒đồ 相tương/tướng 慶khánh 茲tư 瑞thụy 。
時thời 因nhân 請thỉnh 法pháp 暫tạm 往vãng 雲vân 門môn 。 值trị 徑kính 陰ấm 霧vụ 昏hôn 暗ám 失thất 路lộ 。 忽hốt 蒙mông 山sơn 神thần 示thị 道đạo 方phương 會hội 本bổn 途đồ 。 此thử 乃nãi 化hóa 感cảm 幽u 冥minh 神thần 明minh 翊dực 衛vệ 。
時thời 有hữu 盜đạo 者giả 來lai 竊thiết 蔬# 菜thái 。 將tương 欲dục 出xuất 園viên 。 乃nãi 為vi 群quần 蜂phong 所sở 螫thích 。 詢tuân 聞văn 來lai 救cứu 。 慈từ 心tâm 將tương 治trị 得đắc 全toàn 餘dư 命mạng 。 嘗thường 有hữu 趙triệu 人nhân 遠viễn 至chí 殷ân 勤cần 。 致trí 禮lễ 陳trần 云vân 。 弟đệ 子tử 因nhân 病bệnh 死tử 蘇tô 。 往vãng 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 詰cật 問vấn 罪tội 當đương 就tựu 獄ngục 。 賴lại 蒙mông 詢tuân 師sư 來lai 為vi 請thỉnh 命mạng 。 王vương 因nhân 放phóng 免miễn 。 生sanh 來lai 未vị 面diện 遠viễn 訪phỏng 方phương 委ủy 。 又hựu 山sơn 行hành 值trị 二nhị 虎hổ 鬪đấu 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 歇hiết 。 詢tuân 執chấp 錫tích 分phân 之chi 。 以dĩ 身thân 為vi 翳ế 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 同đồng 居cư 林lâm 藪tẩu 。 計kế 無vô 大đại 乖quai 。 幸hạnh 各các 分phần/phân 路lộ 。 何hà 須tu 固cố 忿phẫn 。 虎hổ 聞văn 低đê 頭đầu 。 飲ẩm 氣khí 而nhi 散tán 。 屢lũ 逢phùng 熊hùng 虎hổ 。 交giao 諍tranh 不bất 歇hiết 。 皆giai 詢tuân 往vãng 救cứu 。 略lược 同đồng 前tiền 述thuật 。 入nhập 定định 鳥điểu 不bất 亂loạn 。 獸thú 見kiến 如như 偶ngẫu 。 又hựu 陰ấm 德đức 感cảm 物vật 顯hiển 用dụng 藏tạng 仁nhân 。 每mỗi 入nhập 禪thiền 定định 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 。 白bạch 虎hổ 入nhập 房phòng 同đồng 居cư 窟quật 宅trạch 。 獨độc 處xứ 靜tĩnh 院viện 不bất 出xuất 十thập 年niên 。 隋tùy 文văn 重trọng/trùng 德đức 屢lũ 送tống 璽# 書thư 。 兼kiêm 賜tứ 香hương 供cung 重trùng 疊điệp 累lũy/lụy/luy 載tái 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 初sơ 年niên 風phong 疹chẩn 忽hốt 增tăng 。 卒thốt 於ư 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 。 初sơ 遘cấu 疾tật 彌di 留lưu 。 忽hốt 有hữu 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc 香hương 風phong 拂phất 戶hộ 。 又hựu 感cảm 異dị 鳥điểu 白bạch 頸cảnh 赤xích 身thân 。 繞nhiễu 院viện 空không 飛phi 。 聲thanh 唳# 哀ai 切thiết 。 氣khí 至chí 大đại 漸tiệm 。 鳥điểu 住trụ 堂đường 基cơ 。 自tự 然nhiên 狎hiệp 附phụ 。 不bất 畏úy 人nhân 物vật 。 或hoặc 在tại 房phòng 門môn 至chí 于vu 臥ngọa 席tịch 。 悲bi 鳴minh 逾du 甚thậm 血huyết 沸phí 眼nhãn 中trung 。 既ký 爾nhĩ 往vãng 化hóa 。 鳥điểu 便tiện 飛phi 出xuất 外ngoại 空không 旋toàn 轉chuyển 奄yểm 然nhiên 翔tường 逝thệ 。 又hựu 感cảm 猛mãnh 虎hổ 繞nhiễu 院viện 虓# 䝞# 。 兩lưỡng 宵tiêu 霧vụ 昏hôn 三tam 日nhật 結kết 慘thảm 又hựu 加gia 山sơn 崩băng 石thạch 墜trụy 林lâm 摧tồi 澗giản 塞tắc 。 驚kinh 動động 人nhân 畜súc 恓# 惶hoàng 失thất 據cứ 。 其kỳ 哀ai 感cảm 靈linh 祥tường 疇trù 能năng 殫đàn 記ký (# 右hữu 世thế 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 83
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 83
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
六Lục 度Độ 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 五ngũ 之chi 四tứ
精tinh 進tấn 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 懈giải 墮đọa 部bộ
-# 策sách 修tu 部bộ
-# 進tiến 益ích 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 忍nhẫn 行hành 之chi 情tình 猶do 昧muội 。 審thẩm 的đích 之chi 旨chỉ 未vị 顯hiển 。 所sở 以dĩ 策sách 墮đọa 令linh 心tâm 不bất 懈giải 。 是thị 故cố 經kinh 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 十Thập 力Lực 慧tuệ 日nhật 既ký 已dĩ 潛tiềm 沒một 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 為vi 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 又hựu 言ngôn 。 闡xiển 提đề 之chi 人nhân 屍thi 臥ngọa 終chung 日nhật 。 當đương 言ngôn 成thành 道Đạo 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 釋thích 論luận 云vân 。 在tại 家gia 懈giải 怠đãi 失thất 於ư 俗tục 利lợi 。 出xuất 家gia 懶lãn 墮đọa 喪táng 於ư 法Pháp 寶bảo 。 是thị 以dĩ 斯tư 那na 勇dũng 猛mãnh 諸chư 佛Phật 稱xưng 揚dương 。 迦Ca 葉Diếp 精tinh 奇kỳ 如Như 來Lai 述thuật 讚tán 。 書thư 云vân 。 夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị 。 竭kiệt 力lực 致trí 身thân 。 乃nãi 曰viết 忠trung 臣thần 。 方phương 稱xưng 孝hiếu 子tử 。 故cố 知tri 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 之chi 所sở 不bất 尚thượng 。 精tinh 進tấn 劬cù 勞lao 無vô 時thời 不bất 可khả 。 豈khởi 得đắc 恣tứ 其kỳ 愚ngu 懷hoài 縱túng/tung 情tình 憍kiêu 蕩đãng 。 致trí 使sử 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 不bất 復phục 開khai 敷phu 。 道đạo 樹thụ 枝chi 條điều 彌di 加gia 枯khô 瘁# 。 況huống 復phục 命mạng 屬thuộc 死tử 王vương 名danh 繫hệ 幽u 府phủ 。 奄yểm 歸quy 長trường 夜dạ 頓đốn 罷bãi 資tư 糧lương 。 冥minh 曹tào 拷khảo 問vấn 。 將tương 何hà 酬thù 答đáp 。 當đương 於ư 此thử 時thời 悔hối 恨hận 何hà 及cập 。 是thị 故cố 令linh 者giả 勸khuyến 諸chư 行hành 人nhân 。 聞văn 身thân 餘dư 力lực 預dự 備bị 前tiền 糧lương 。 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 勿vật 令linh 違vi 於ư 六lục 時thời 。 每mỗi 於ư 晝trú 夜dạ 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 。 從tùng 中trung 至chí 暮mộ 。 從tùng 暮mộ 至chí 夜dạ 。 從tùng 夜dạ 至chí 曉hiểu 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 一nhất 剋khắc 。 一nhất 念niệm 一nhất 剎sát 那na 。 檢kiểm 校giáo 三tam 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 善thiện 。 幾kỷ 心tâm 行hành 惡ác 。 幾kỷ 心tâm 行hành 孝hiếu 。 幾kỷ 心tâm 行hành 逆nghịch 。 幾kỷ 心tâm 行hành 厭yếm 離ly 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 貪tham 著trước 財tài 色sắc 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 行hành 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 行hành 三tam 塗đồ 不bất 善thiện 業nghiệp 。 幾kỷ 心tâm 厭yếm 離ly 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 貪tham 求cầu 名danh 聞văn 著trước 我ngã 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 欣hân 修tu 三tam 乘thừa 出xuất 世thế 心tâm 。 幾kỷ 心tâm 輕khinh 慢mạn 三tam 乘thừa 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 間gian 心tâm 。 如như 是thị 善thiện 惡ác 日nhật 夜dạ 相tương 違vi 。 行hành 者giả 常thường 須tu 檢kiểm 校giáo 勿vật 令linh 放phóng 逸dật 。 墮đọa 於ư 邪tà 網võng 。 常thường 省tỉnh 三tam 業nghiệp 遞đệ 相tương 誡giới 勗úc 。 心tâm 口khẩu 相tương/tướng 訓huấn 。 心tâm 語ngữ 口khẩu 言ngôn 。 汝nhữ 常thường 說thuyết 善thiện 莫mạc 說thuyết 非phi 法pháp 。 口khẩu 還hoàn 語ngữ 心tâm 。 汝nhữ 思tư 正Chánh 法Pháp 莫mạc 思tư 非phi 法pháp 。 心tâm 復phục 語ngứ 身thân 。 汝nhữ 勤cần 精tinh 進tấn 莫mạc 行hành 懈giải 怠đãi 。 如như 是thị 我ngã 心tâm 自tự 制chế 我ngã 口khẩu 自tự 慎thận 我ngã 身thân 自tự 禁cấm 。 如như 是thị 自tự 策sách 足túc 得đắc 高cao 昇thăng 。 何hà 勞lao 他tha 控khống 橫hoạnh 起khởi 怨oán 憎tăng 。 故cố 經kinh 曰viết 。 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 行hành 善thiện 意ý 行hành 善thiện 。 定định 生sanh 善thiện 道đạo 。 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 行hành 惡ác 意ý 行hành 惡ác 。 定định 生sanh 惡ác 趣thú 。 又hựu 如như 駃khoái 騠# 顧cố 影ảnh 馳trì 走tẩu 不bất 同đồng 駑nô 畜súc 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 若nhược 不bất 自tự 誡giới 要yếu 假giả 他tha 呵ha 。 反phản 增tăng 觸xúc 惱não 益ích 罪tội 尤vưu 深thâm 也dã 。
懈giải 墮đọa 部bộ 第đệ 二nhị
如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
夫phu 懈giải 怠đãi 者giả 。 眾chúng 行hành 之chi 累lụy 。 居cư 家gia 懈giải 怠đãi 。 則tắc 衣y 食thực 不bất 供cung 。 產sản 業nghiệp 不bất 舉cử 。 出xuất 家gia 懈giải 怠đãi 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 。 皆giai 由do 精tinh 進tấn 。 而nhi 得đắc 興hưng 起khởi 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
欲dục 求cầu 最tối 勝thắng 道Đạo 。 不bất 惜tích 其kỳ 軀khu 命mạng 。
棄khí 身thân 如như 糞phẩn 土thổ 。 解giải 了liễu 無vô 吾ngô 我ngã 。
雖tuy 用dụng 財tài 寶bảo 施thí 。 此thử 事sự 不bất 為vi 難nan 。
勇dũng 猛mãnh 如như 是thị 者giả 。 精tinh 進tấn 得đắc 佛Phật 疾tật 。
又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 懈giải 墮đọa 種chủng 不bất 善thiện 行hành 。 於ư 事sự 有hữu 損tổn 。 若nhược 能năng 不bất 懈giải 墮đọa 此thử 最tối 精tinh 妙diệu 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 三tam 十thập 劫kiếp 。 應ưng 當đương 作tác 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 勇dũng 猛mãnh 之chi 心tâm 。 使sử 彌Di 勒Lặc 在tại 後hậu 成thành 佛Phật 。 是thị 故cố 當đương 念niệm 精tinh 進tấn 。 勿vật 有hữu 懈giải 怠đãi 。
又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 俱câu 為vi 沙Sa 門Môn 。 兄huynh 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 心tâm 求cầu 道Đạo 。 而nhi 不bất 布bố 施thí 。 弟đệ 布bố 施thí 修tu 福phước 。 而nhi 喜hỷ 破phá 戒giới 。 兄huynh 從tùng 釋Thích 迦Ca 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 衣y 常thường 不bất 充sung 。 食thực 常thường 不bất 飽bão 。 弟đệ 生sanh 象tượng 中trung 。 為vi 象tượng 多đa 力lực 。 能năng 卻khước 怨oán 敵địch 。 國quốc 王vương 所sở 愛ái 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 封phong 數sổ 百bách 戶hộ 邑ấp 。 供cung 給cấp 此thử 象tượng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。
時thời 兄huynh 比Bỉ 丘Khâu 值trị 世thế 大đại 儉kiệm 。 游du 行hành 乞khất 食thực 。 七thất 日nhật 不bất 得đắc 。 末mạt 後hậu 得đắc 少thiểu 麁thô 食thực 。 劣liệt 得đắc 存tồn 命mạng 。 先tiên 知tri 此thử 象tượng 。 是thị 前tiền 世thế 弟đệ 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 象tượng 。 手thủ 捉tróc 象tượng 耳nhĩ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 昔tích 與dữ 汝nhữ 。 俱câu 有hữu 罪tội 也dã 。 象tượng 思tư 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 。 即tức 識thức 宿túc 命mạng 。 見kiến 前tiền 因nhân 緣duyên 愁sầu 憂ưu 不bất 食thực 。 象tượng 子tử 悑# 懼cụ 。 便tiện 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 問vấn 象tượng 子tử 。 先tiên 無vô 人nhân 犯phạm 此thử 象tượng 不phủ 。 象tượng 子tử 答đáp 曰viết 。 無vô 他tha 異dị 人nhân 。 唯duy 一nhất 沙Sa 門Môn 來lai 至chí 象tượng 邊biên 。 須tu 臾du 便tiện 去khứ 。 王vương 即tức 遣khiển 人nhân 覓mịch 得đắc 沙Sa 門Môn 。
問vấn 言ngôn 。
至chí 象tượng 邊biên 何hà 所sở 道đạo 耶da 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 語ngữ 象tượng 云vân 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 俱câu 有hữu 罪tội 耳nhĩ 。 沙Sa 門Môn 向hướng 王vương 具cụ 說thuyết 如như 上thượng 。 王vương 意ý 便tiện 寤ngụ 即tức 放phóng 沙Sa 門Môn 。
又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 央ương 數số 之chi 眾chúng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 向hướng 世Thế 尊Tôn 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 。 有hữu 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 。 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 。 去khứ 世Thế 尊Tôn 不bất 遠viễn 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 計kế 念niệm 在tại 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 。 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 舒thư 脚cước 而nhi 眠miên 。 復phục 見kiến 沙Sa 彌Di 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 未vị 必tất 剃thế 鬚tu 髮phát 。
雖tuy 復phục 年niên 齒xỉ 長trường/trưởng 。 不bất 免miễn 於ư 惡ác 行hành 。
若nhược 有hữu 見kiến 諦Đế 法pháp 。 無vô 害hại 於ư 群quần 前tiền 。
捨xả 諸chư 穢uế 惡ác 行hành 。 此thử 名danh 為vi 長trưởng 老lão 。
我ngã 今kim 謂vị 長trưởng 老lão 。 未vị 必tất 先tiên 出xuất 家gia 。
修tu 其kỳ 善thiện 本bổn 業nghiệp 。 分phân 別biệt 於ư 正chánh 行hạnh 。
設thiết 有hữu 年niên 幼ấu 少thiếu 。 諸chư 根căn 無vô 漏lậu 缺khuyết 。
此thử 謂vị 名danh 長trưởng 老lão 。 分phân 別biệt 正Chánh 法Pháp 行hành 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 此thử 長trưởng 老lão 舒thư 脚cước 而nhi 睡thụy 乎hồ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 如như 是thị 悉tất 見kiến 。
世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。
此thử 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 前tiền 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 常thường 為vi 龍long 身thân 。 今kim 設thiết 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 龍long 中trung 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 。 若nhược 無vô 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 於ư 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 者giả 。 命mạng 終chung 皆giai 當đương 生sanh 。 龍long 中trung 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 修tu 摩ma 那na 沙Sa 彌Di 年niên 向hướng 八bát 歲tuế 去khứ 我ngã 不bất 遠viễn 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 不phủ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết 。 悉tất 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 曰viết 此thử 沙Sa 彌Di 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 。 及cập 得đắc 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 常thường 當đương 勤cần 加gia 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 之chi 眾chúng 。
又hựu 佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
馬mã 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。
一nhất 態thái 者giả 解giải 覊# 韁# 時thời 掣xiết 車xa 欲dục 走tẩu 。 二nhị 態thái 者giả 車xa 駕giá 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 其kỳ 人nhân 。 三tam 態thái 者giả 便tiện 舉cử 前tiền 兩lưỡng 足túc 掣xiết 車xa 而nhi 走tẩu 。 四tứ 態thái 者giả 便tiện 蹋đạp 車xa 軨# 。 五ngũ 態thái 者giả 使sử 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 。 六lục 態thái 者giả 便tiện 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 。 七thất 態thái 者giả 便tiện 掣xiết 車xa 馳trì 走tẩu 。 得đắc 值trị 濁trược 泥nê 止chỉ 住trụ 不bất 行hành 。 八bát 態thái 者giả 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 視thị 不bất 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 。 欲dục 駕giá 之chi 時thời 。 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 飲ẩm 食thực 不bất 得đắc 。
佛Phật 言ngôn 。
人nhân 亦diệc 有hữu 弊tệ 惡ác 八bát 態thái 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。
一nhất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 走tẩu 不bất 欲dục 樂lạc 聽thính 。 如như 馬mã 解giải 覊# 韁# 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 二nhị 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 意ý 不bất 解giải 。 不bất 知tri 語ngữ 所sở 趣thú 向hướng 。 便tiện 瞋sân 跳khiêu 踉lương 不bất 欲dục 樂lạc 聞văn 。 如như 馬mã 駕giá 車xa 時thời 。 跳khiêu 踉lương 欲dục 齧niết 人nhân 時thời 。 三tam 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 逆nghịch 不bất 受thọ 。 如như 馬mã 舉cử 前tiền 兩lưỡng 脚cước 。 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 四tứ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 罵mạ 。 如như 馬mã 蹋đạp 車xa 軨# 時thời 。 五ngũ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 起khởi 去khứ 。 如như 馬mã 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 身thân 拶# 車xa 卻khước 行hành 時thời 。 六lục 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 俾tỉ 頭đầu 斜tà 視thị 耳nhĩ 語ngữ 。 如như 馬mã 傍bàng 行hành 斜tà 走tẩu 時thời 。 七thất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 欲dục 窮cùng 難nan 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 相tương 應ứng 答đáp 。 便tiện 死tử 抵để 妄vọng 語ngữ 。 如như 馬mã 得đắc 濁trược 泥nê 便tiện 止chỉ 不bất 復phục 行hành 。 八bát 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 。 反phản 念niệm 婬dâm 泆dật 。 多đa 求cầu 不bất 欲dục 聽thính 受thọ 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 時thời 。 乃nãi 遽cự 欲dục 學học 問vấn 行hành 道Đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 復phục 得đắc 行hành 道Đạo 。 如như 馬mã 懸huyền 篼# 餧ủy 之chi 熟thục 。 視thị 不bất 肯khẳng 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 欲dục 駕giá 之chi 。 乃nãi 遽cự 含hàm 噏hấp 噬phệ 。 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。
佛Phật 言ngôn 。
我ngã 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 人nhân 亦diệc 有hữu 八bát 惡ác 態thái 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。
策sách 修tu 部bộ 第đệ 三tam
如như 持trì 世thế 經Kinh 云vân 。 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 佛Phật 所sở 發phát 於ư 精tinh 進tấn 。 但đãn 為vi 入nhập 如như 是thị 法pháp 方phương 便tiện 門môn 。 二nhị 十thập 億ức 歲tuế 。 終chung 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 若nhược 利lợi 養dưỡng 心tâm 。 又hựu 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 十thập 二nhị 億ức 歲tuế 。 未vị 曾tằng 發phát 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 心tâm 。 又hựu 無Vô 量Lượng 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 量Lượng 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung 終chung 不bất 睡thụy 眠miên 。 常thường 不bất 滿mãn 腹phúc 食thực 。 亦diệc 不bất 臥ngọa 若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành 。 但đãn 念niệm 五ngũ 取thủ 陰ấm 相tương/tướng 。
又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 法pháp 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 萬vạn 。 年niên 中trung 無vô 有hữu 睡thụy 眠miên 。 然nhiên 後hậu 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 滿mãn 一nhất 千thiên 年niên 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 法Pháp 喜hỷ 為vi 食thực 。 獲hoạch 得đắc 比tỉ 智trí 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。
又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 自tự 誓thệ 曰viết 。 我ngã 不bất 得đắc 道Đạo 。 終chung 不bất 起khởi 欲dục 睡thụy 眠miên 心tâm 。 作tác 錐trùy 長trường/trưởng 八bát 寸thốn 刺thứ 兩lưỡng 髀bễ 。 痛thống 不bất 得đắc 眠miên 。 一nhất 年niên 得đắc 道Đạo 。
又hựu 薄bạc 俱câu 羅la 經Kinh 云vân 。 薄bạc 俱câu 羅la 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 從tùng 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 八bát 十thập 年niên 中trung 。 未vị 曾tằng 偃yển 臥ngọa 脇hiếp 一nhất 著trước 床sàng 背bối/bội 有hữu 所sở 倚ỷ 。
又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 則tắc 事sự 無vô 難nạn 者giả 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 譬thí 如như 小tiểu 水thủy 常thường 流lưu 。 則tắc 能năng 穿xuyên 石thạch 。 若nhược 行hành 者giả 之chi 心tâm 。 數sác 數sác 懈giải 廢phế 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 未vị 熱nhiệt 而nhi 息tức 。 雖tuy 欲dục 得đắc 火hỏa 。 火hỏa 難nan 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 身thân 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 心tâm 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 外ngoại 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 內nội 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。
復phục 次thứ 佛Phật 說thuyết 意ý 業nghiệp 力lực 大đại 故cố 。 如như 仙tiên 人nhân 瞋sân 時thời 令linh 大đại 國quốc 磨ma 滅diệt 。
復phục 次thứ 身thân 口khẩu 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 大đại 果quả 報báo 一nhất 劫kiếp 。 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 意ý 業nghiệp 力lực 。 得đắc 生sanh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 壽thọ 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 亦diệc 在tại 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 以dĩ 是thị 故cố 身thân 口khẩu 精tinh 進tấn 為vi 小tiểu 。 意ý 精tinh 進tấn 為vi 大đại 。 如như 是thị 諸chư 經kinh 廣quảng 歎thán 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 速tốc 得đắc 道Đạo 果quả 。 未vị 必tất 要yếu 須tu 多đa 聞văn 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 所sở 聞văn 皆giai 持trì 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 憶ức 念niệm 令linh 念niệm 增tăng 長trưởng 。 於ư 相tương 似tự 事sự 。 繫hệ 念niệm 令linh 知tri 所sở 不bất 見kiến 事sự 。 如như 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 迦ca 比Bỉ 丘Khâu 。 繫hệ 心tâm 拭thức 屣tỉ 物vật 中trung 念niệm 憶ức 禪thiền 定định 。 除trừ 心tâm 垢cấu 法pháp 乃nãi 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。 彼bỉ 人nhân 暗ám 鈍độn 令linh 誦tụng 掃tảo 箒trửu 兩lưỡng 字tự 。 猶do 不bất 俱câu 得đắc 。 得đắc 掃tảo 忘vong 箒trửu 。 得đắc 箒trửu 忘vong 掃tảo 。 如như 此thử 矇# 鈍độn 尚thượng 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 何hà 況huống 利lợi 人nhân 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 天thiên 下hạ 極cực 鈍độn 豈khởi 過quá 於ư 此thử 。 佛Phật 法Pháp 貴quý 行hành 不bất 貴quý 不bất 行hành 。 但đãn 能năng 勤cần 行hành 。 縱túng/tung 復phục 寡quả 聞văn 亦diệc 先tiên 入nhập 道đạo 。
又hựu 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 如như 二nhị 人nhân 俱câu 至chí 一nhất 方phương 。 一Nhất 乘Thừa 疾tật 馬mã 。 一Nhất 乘Thừa 鈍độn 馬mã 。 雖tuy 乘thừa 鈍độn 馬mã 。 以dĩ 前tiền 發phát 故cố 。 先tiên 有hữu 所sở 至chí 。 信tín 解giải 脫thoát 人nhân 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 先tiên 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 周chu 利lợi 等đẳng 也dã 。
又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 弟đệ 子tử 。
當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 聽thính 聞văn 諷phúng 誦tụng 。 莫mạc 得đắc 懈giải 怠đãi 。 陰ấm 蓋cái 所sở 覆phú 。 吾ngô 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 有hữu 佛Phật 名danh 一nhất 切thiết 度độ 王vương 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 名danh 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 一nhất 名danh 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 共cộng 聽thính 法Pháp 。 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 睡thụy 眠miên 不bất 覺giác 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。
時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 謂vị 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 言ngôn 。 佛Phật 者giả 難nan 值trị 。 億ức 百bách 千thiên 世thế 。 時thời 乃nãi 一nhất 出xuất 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 為vi 眾chúng 作tác 本bổn 。 如như 何hà 睡thụy 眠miên 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 聞văn 其kỳ 教giáo 招chiêu 。 便tiện 即tức 經kinh 行hành 。 於ư 祇kỳ 樹thụ 間gian 。 甫phủ 始thỉ 經kinh 行hành 。 復phục 住trụ 睡thụy 眠miên 。 如như 是thị 煩phiền 亂loạn 。 不bất 能năng 自tự 定định 。 詣nghệ 泉tuyền 側trắc 坐tọa 欲dục 思tư 惟duy 。 復phục 生sanh 睡thụy 眠miên 。
時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 。 便tiện 以dĩ 善thiện 權quyền 。 往vãng 而nhi 度độ 之chi 。 化hóa 作tác 蜂phong 王vương 。 飛phi 趣thú 其kỳ 眼nhãn 。 如như 欲dục 螫thích 之chi 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 驚kinh 覺giác 而nhi 坐tọa 。 畏úy 此thử 蜂phong 王vương 。 須tu 臾du 復phục 睡thụy 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 入nhập 腋dịch 下hạ 。 螫thích 其kỳ 胸hung 腹phúc 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 驚kinh 。 心tâm 中trung 懅cứ 悸quý 。 不bất 敢cảm 復phục 睡thụy 。
時thời 泉tuyền 水thủy 中trung 。 有hữu 雜tạp 色sắc 華hoa 。 種chủng 種chủng 鮮tiên 潔khiết 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 飛phi 住trụ 華hoa 上thượng 。 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 端đoan 坐tọa 視thị 之chi 。 畏úy 復phục 飛phi 來lai 不bất 敢cảm 睡thụy 。 思tư 惟duy 蜂phong 王vương 。 觀quán 其kỳ 根căn 本bổn 。 蜂phong 王vương 食thực 味vị 。 不bất 出xuất 華hoa 中trung 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 蜂phong 王vương 睡thụy 眠miên 。 墮đọa 污ô 泥nê 中trung 。 身thân 體thể 沐mộc 浴dục 。 已dĩ 復phục 還hoàn 飛phi 。 住trụ 其kỳ 華hoa 上thượng 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 向hướng 蜜mật 蜂phong 王vương 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
是thị 食thực 甘cam 露lộ 者giả 。 其kỳ 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。
不bất 當đương 復phục 持trì 歸quy 。 遍biến 及cập 其kỳ 妻thê 子tử 。
如như 何hà 墮đọa 泥nê 中trung 。 自tự 污ô 其kỳ 身thân 體thể 。
如như 是thị 為vi 無vô 黠hiệt 。 毀hủy 其kỳ 甘cam 露lộ 味vị 。
又hựu 如như 此thử 華hoa 者giả 。 不bất 宜nghi 久cửu 住trụ 中trung 。
日nhật 沒một 華hoa 還hoàn 合hợp 。 求cầu 出xuất 則tắc 不bất 能năng 。
當đương 須tu 日nhật 光quang 明minh 。 爾nhĩ 乃nãi 復phục 得đắc 出xuất 。
長trường 夜dạ 之chi 疲bì 冥minh 。 如như 是thị 甚thậm 勤cần 苦khổ 。
時thời 蜜mật 蜂phong 王vương 。 向hướng 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 說thuyết 偈kệ 報báo 言ngôn 。
佛Phật 者giả 譬thí 甘cam 露lộ 。 聽thính 聞văn 無vô 厭yếm 足túc 。
不bất 當đương 有hữu 懈giải 怠đãi 。 無vô 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。
五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 海hải 。 譬thí 如như 墮đọa 污ô 泥nê 。
愛ái 欲dục 所sở 纏triền 裹khỏa 。 無vô 智trí 為vi 甚thậm 迷mê 。
日nhật 出xuất 眾chúng 華hoa 開khai 。 譬thí 佛Phật 之chi 色sắc 身thân 。
日nhật 入nhập 華hoa 還hoàn 合hợp 。 世Thế 尊Tôn 般Bát 泥Nê 曰Viết 。
值trị 見kiến 如Như 來Lai 世thế 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 受thọ 。
除trừ 去khứ 睡thụy 陰ấm 蓋cái 。 莫mạc 呼hô 佛Phật 常thường 在tại 。
深thâm 法Pháp 之chi 要yếu 慧tuệ 。 不bất 以dĩ 色sắc 因nhân 緣duyên 。
其kỳ 現hiện 有hữu 著trước 者giả 。 當đương 知tri 為vi 善thiện 權quyền 。
善thiện 權quyền 之chi 所sở 度độ 。 有hữu 益ích 不bất 唐đường 舉cử 。
而nhi 現hiện 此thử 變biến 化hóa 。 亦diệc 以dĩ 一nhất 切thiết 故cố 。
時thời 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 。 聽thính 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 即tức 得đắc 不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 解giải 諸chư 法pháp 本bổn 。 逮đãi 陀đà 隣lân 尼ni 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
爾nhĩ 時thời 精Tinh 進Tấn 辯Biện 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 止chỉ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 是thị 也dã 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 俱câu 與dữ 彌Di 勒Lặc 。 共cộng 聽thính 經Kinh 法Pháp 。 彌Di 勒Lặc 爾nhĩ 時thời 睡thụy 眠miên 。 獨độc 無vô 所sở 得đắc 。 我ngã 不bất 行hành 善thiện 權quyền 。 而nhi 救cứu 度độ 者giả 。 彌Di 勒Lặc 至chí 今kim 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 。
又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 日nhật 至chí 城thành 外ngoại 。 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 。 路lộ 由do 他tha 田điền 。 乃nãi 得đắc 達đạt 過quá 。 其kỳ 主chủ 見kiến 已dĩ 。 便tiện 興hưng 瞋sân 恚khuể 。 此thử 何hà 道Đạo 人Nhân 。 日nhật 此thử 來lai 往vãng 。 不bất 修tu 道Đạo 德đức 。 即tức 問vấn 道Đạo 人Nhân 。 汝nhữ 何hà 乞khất 士sĩ 。 在tại 吾ngô 田điền 中trung 。 縱tung 橫hoành 往vãng 來lai 。 乃nãi 成thành 人nhân 蹤tung 。 道Đạo 人Nhân 報báo 曰viết 。 吾ngô 有hữu 鬪đấu 訟tụng 。 來lai 求cầu 證chứng 人nhân 。 故cố 行hành 田điền 中trung 。 田điền 主chủ 宿túc 緣duyên 鉤câu 連liên 。 應ứng 蒙mông 得đắc 度độ 。 便tiện 逐trục 道Đạo 人Nhân 。 私tư 匿nặc 從tùng 行hành 。 見kiến 曠khoáng 塚trủng 間gian 。 屍thi 骸hài 狼lang 藉tạ 。 膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn 。 鳥điểu 獸thú 食thực 噉đạm 。 散tán 落lạc 異dị 處xứ 。 或hoặc 有hữu 食thực 噉đạm 。 盡tận 不bất 盡tận 者giả 。 有hữu 似tự 灰hôi 鴿cáp 色sắc 者giả 。 𦚭# 蟲trùng 吮duyện 𠲿thúc 。 臭xú 穢uế 難nan 近cận 。 比Bỉ 丘Khâu 舉cử 手thủ 。 語ngứ 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 是thị 我ngã 證chứng 人nhân 。 其kỳ 人nhân 問vấn 曰viết 。 此thử 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 何hà 為vi 證chứng 人nhân 。 汝nhữ 今kim 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 誰thùy 共cộng 諍tranh 。 比Bỉ 丘Khâu 報báo 曰viết 。 心tâm 之chi 為vi 病bệnh 。 多đa 諸chư 漏lậu 患hoạn 。 我ngã 觀quán 此thử 骸hài 。 分phân 別biệt 惡ác 露lộ 。 便tiện 還hoàn 房phòng 室thất 。 還hoàn 自tự 觀quán 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 與dữ 彼bỉ 無vô 異dị 。 然nhiên 此thử 心tâm 意ý 。 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 追truy 逐trục 幻huyễn 偽ngụy 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 欲dục 誡giới 。 心tâm 之chi 源nguyên 本bổn 。 汝nhữ 心tâm 當đương 知tri 。 興hưng 起khởi 是thị 念niệm 。 無vô 令linh 將tương 吾ngô 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 我ngã 今kim 凡phàm 夫phu 。 未vị 脫thoát 諸chư 縛phược 。 然nhiên 此thử 心tâm 賊tặc 。 不bất 見kiến 從tùng 命mạng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 日nhật 往vãng 曠khoáng 野dã 。 為vi 說thuyết 惡ác 露lộ 。 不bất 淨tịnh 之chi 想tưởng 。 復phục 與dữ 心tâm 說thuyết 。 心tâm 為vi 卒thốt 暴bạo 。 亂loạn 錯thác 不bất 定định 。 心tâm 今kim 當đương 改cải 。 無vô 造tạo 惡ác 緣duyên 。
時thời 彼bỉ 田điền 主chủ 。 聞văn 道Đạo 人Nhân 教giáo 。 以dĩ 手thủ 揮huy 淚lệ 。 哽ngạnh 咽ế 難nạn/nan 言ngôn 。 然nhiên 彼bỉ 田điền 主chủ 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 十thập 千thiên 歲tuế 中trung 。 修tu 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 尋tầm 時thời 分phân 別biệt 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 彼bỉ 田điền 主chủ 。 即tức 彼bỉ 曠khoáng 野dã 大đại 畏úy 塚trủng 間gian 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 故cố 知tri 前tiền 聖thánh 後hậu 聖thánh 通thông 誡giới 殷ân 勤cần 。 不bất 得đắc 輕khinh 怠đãi 自tự 損tổn 來lai 報báo 。 眷quyến 屬thuộc 非phi 久cửu 。 暫tạm 時thời 緣duyên 合hợp 。 善thiện 惡ác 交giao 報báo 。 親thân 疏sớ/sơ 何hà 定định 。 不bất 得đắc 偏thiên 執chấp 貪tham 著trước 室thất 家gia 。 縱túng/tung 得đắc 榮vinh 位vị 暫tạm 時thời 非phi 久cửu 。 比tỉ 見kiến 愚ngu 俗tục 。 不bất 知tri 無vô 常thường 。 廣quảng 事sự 宅trạch 田điền 愛ái 戀luyến 妻thê 兒nhi 。 貪tham 求cầu 名danh 利lợi 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 生sanh 平bình 不bất 知tri 修tu 福phước 。 死tử 去khứ 還hoàn 屬thuộc 他tha 人nhân 。
又hựu 法pháp 句cú 喻dụ 經kinh 說thuyết 云vân 。 昔tích 者giả 外ngoại 國quốc 。 有hữu 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 初sơ 無vô 厭yếm 極cực 。
時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 。 與dữ 共cộng 親thân 友hữu 。 逮đãi 得đắc 神thần 通thông 。 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 。
時thời 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 得đắc 困khốn 疾tật 病bệnh 。 醫y 藥dược 加gia 治trị 。 不bất 能năng 得đắc 差sái 。
時thời 婦phụ 在tại 邊biên 悲bi 哀ai 辛tân 苦khổ 。 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 。 獨độc 受thọ 斯tư 痛thống 。 卿khanh 設thiết 無vô 常thường 我ngã 何hà 所sở 依y 。 兒nhi 女nữ 孤cô 單đơn 。 何hà 所sở 恃thị 怙hộ 。 夫phu 聞văn 悲bi 戀luyến 。 應ứng 時thời 即tức 死tử 。 魂hồn 神thần 還hoàn 在tại 婦phụ 鼻tị 中trung 化hóa 作tác 一nhất 蟲trùng 。 婦phụ 甚thậm 啼đề 哭khốc 。 不bất 能năng 自tự 止chỉ 。
時thời 道Đạo 人Nhân 往vãng 與dữ 婦phụ 相tương 見kiến 。 知tri 婿tế 命mạng 過quá 鼻tị 中trung 作tác 蟲trùng 。 故cố 欲dục 諫gián 喻dụ 令linh 捐quyên 愁sầu 憂ưu 。 婦phụ 見kiến 道Đạo 人Nhân 來lai 增tăng 益ích 悲bi 哀ai 。 奈nại 何hà 和hòa 尚thượng 夫phu 婿tế 已dĩ 死tử 。
時thời 婦phụ 洟di 鼻tị 蟲trùng 便tiện 墮đọa 地địa 。 婦phụ 即tức 慚tàm 愧quý 。 欲dục 以dĩ 足túc 蹈đạo 。 道Đạo 人Nhân 告cáo 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 莫mạc 殺sát 。 是thị 卿khanh 夫phu 婿tế 。 化hóa 作tác 此thử 蟲trùng 。 婦phụ 白bạch 道Đạo 人Nhân 。 我ngã 夫phu 奉phụng 經kinh 持trì 戒giới 。 精tinh 進tấn 難nan 及cập 。 何hà 緣duyên 壽thọ 終chung 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。 用dụng 卿khanh 恩ân 愛ái 。 悲bi 哀ai 呼hô 嗟ta 。 起khởi 恩ân 愛ái 心tâm 戀luyến 慕mộ 愁sầu 憂ưu 。 用dụng 是thị 壽thọ 終chung 即tức 墮đọa 蟲trùng 中trung 。 道Đạo 人Nhân 為vi 蟲trùng 說thuyết 經Kinh 。 卿khanh 精tinh 進tấn 奉phụng 經kinh 持trì 法Pháp 。 福phước 應ứng 生sanh 天thiên 。 在tại 諸chư 佛Phật 前tiền 。 但đãn 坐tọa 恩ân 愛ái 戀luyến 慕mộ 之chi 想tưởng 。 墮đọa 此thử 蟲trùng 中trung 亦diệc 可khả 慚tàm 愧quý 。 蟲trùng 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 便tiện 自tự 剋khắc 責trách 。 即tức 時thời 壽thọ 終chung 。 便tiện 得đắc 上thượng 生sanh 。 是thị 以dĩ 今kim 者giả 。 唯duy 應ưng 檢kiểm 校giáo 知tri 心tâm 善thiện 惡ác 。 改cải 過quá 為vi 福phước 。 省tỉnh 己kỷ 為vi 人nhân 。 不bất 得đắc 懈giải 怠đãi 。 自tự 損tổn 來lai 報báo 。
進tiến 益ích 部bộ 第đệ 四tứ
如như 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 行hành 精tinh 進tấn 。 有hữu 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 他tha 不bất 折chiết 伏phục 。 二nhị 得đắc 佛Phật 所sở 攝nhiếp 。 三tam 為vi 非phi 人nhân 所sở 護hộ 。 四tứ 聞văn 法Pháp 不bất 忘vong 。 五ngũ 未vị 聞văn 能năng 聞văn 。 六lục 增tăng 長trưởng 辯biện 才tài 。 七thất 得đắc 三tam 昧muội 性tánh 。 八bát 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 九cửu 隨tùy 所sở 得đắc 食thực 。 食thực 已dĩ 能năng 消tiêu 。 十thập 如như 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 不bất 同đồng 於ư 朽hủ 。
又hựu 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 第đệ 四tứ 精tinh 進tấn 有hữu 十thập 念niệm 。 一nhất 念niệm 佛Phật 無vô 量lượng 功công 德đức 。 二nhị 念niệm 法pháp 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 三tam 念niệm 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 四tứ 念niệm 行hành 大đại 慈từ 。 安an 立lập 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 念niệm 行hành 大đại 悲bi 拔bạt 濟tế 眾chúng 苦khổ 。 六lục 念niệm 正chánh 定định 聚tụ 勸khuyến 樂nhạo 修tu 善thiện 。 七thất 念niệm 邪tà 定định 聚tụ 拔bạt 令linh 返phản 本bổn 。 八bát 念niệm 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 熱nhiệt 惱não 。 九cửu 念niệm 諸chư 畜súc 生sanh 長trưởng 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 十thập 念niệm 諸chư 地địa 獄ngục 備bị 受thọ 燒thiêu 煮chử 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 思tư 惟duy 十thập 念niệm 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 專chuyên 念niệm 不bất 亂loạn 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 精tinh 進tấn 。
又hựu 六Lục 度Độ 經Kinh 云vân 。
復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 精tinh 進tấn 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。
一nhất 勤cần 於ư 多đa 聞văn 。 二nhị 勤cần 於ư 總tổng 持trì 。 三tam 勤cần 於ư 樂nhạo 說thuyết 。 四tứ 勤cần 於ư 正chánh 行hạnh 。
感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 五ngũ 驗nghiệm )#
-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 帛bạch 僧Tăng 光quang
-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 猷#
-# 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 規quy
-# 周chu 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 景cảnh
-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詢tuân
晉tấn 剡# 隱ẩn 岳nhạc 山sơn 有hữu 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 或hoặc 云vân 曇đàm 光quang 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 少thiểu 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 初sơ 游du 于vu 江giang 東đông 。 投đầu 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 山sơn 民dân 咸hàm 云vân 。 此thử 中trung 舊cựu 有hữu 猛mãnh 獸thú 之chi 災tai 。 及cập 山sơn 神thần 縱túng/tung 暴bạo 人nhân 蹤tung 久cửu 絕tuyệt 。 光quang 了liễu 無vô 懼cụ 色sắc 。 雇cố 人nhân 開khai 薙# 負phụ 杖trượng 而nhi 前tiền 。 行hành 入nhập 數số 里lý 。 忽hốt 大đại 風phong 雨vũ 。 群quần 虎hổ 號hiệu 鳴minh 。 光quang 於ư 山sơn 南nam 見kiến 一nhất 石thạch 室thất 。 乃nãi 止chỉ 其kỳ 中trung 。 安an 禪thiền 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 為vi 栖tê 禪thiền 之chi 處xứ 。 至chí 明minh 旦đán 雨vũ 息tức 。 乃nãi 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 夕tịch 復phục 還hoàn 中trung 。 經kinh 三tam 日nhật 乃nãi 見kiến 山sơn 神thần 。 或hoặc 作tác 虎hổ 形hình 。 或hoặc 作tác 蛇xà 身thân 。 競cạnh 來lai 悑# 光quang 。 光quang 一nhất 皆giai 不bất 恐khủng 。 經kinh 三tam 日nhật 又hựu 夢mộng 見kiến 山sơn 神thần 。 自tự 言ngôn 。 移di 往vãng 章chương 安an 縣huyện 韓# 石thạch 山sơn 住trụ 。 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 爾nhĩ 後hậu 採thải 薪tân 通thông 流lưu 道đạo 俗tục 宗tông 事sự 。 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 來lai 學học 者giả 。 起khởi 茅mao 茨tì 於ư 室thất 側trắc 。 漸tiệm 成thành 寺tự 舍xá 。 因nhân 名danh 隱ẩn 岳nhạc 。 光quang 每mỗi 入nhập 定định 輒triếp 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 處xử 山sơn 五ngũ 十thập 三tam 載tái 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 歲tuế 。 晉tấn 太thái 元nguyên 之chi 末mạt 。 以dĩ 衣y 蒙mông 頭đầu 安an 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 眾chúng 僧Tăng 咸hàm 謂vị 依y 常thường 入nhập 定định 。 過quá 七thất 日nhật 後hậu 。 怪quái 其kỳ 不bất 起khởi 。 乃nãi 共cộng 看khán 之chi 。 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 唯duy 鼻tị 中trung 無vô 氣khí 。 神thần 遷thiên 雖tuy 久cửu 而nhi 形hình 骸hài 不bất 坼sách 。 至chí 宋tống 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 。 郭quách 鴻hồng 任nhậm 剡# 。 入nhập 山sơn 禮lễ 拜bái 。 試thí 以dĩ 如như 意ý 撤triệt 胸hung 。 颯tát 然nhiên 風phong 起khởi 衣y 肌cơ 消tiêu 散tán 。 唯duy 白bạch 骨cốt 在tại 焉yên 。 鴻hồng 大đại 愧quý 懼cụ 收thu 之chi 于vu 室thất 。 以dĩ 塼chuyên 壘lũy 其kỳ 外ngoại 而nhi 泥nê 之chi 。 畫họa 其kỳ 形hình 像tượng 。 于vu 今kim 尚thượng 存tồn 。
晉tấn 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 曇đàm 猷# 。 或hoặc 云vân 法pháp 猷# 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 少thiểu 居cư 苦khổ 行hạnh 習tập 禪thiền 定định 。 後hậu 游du 江giang 左tả 止chỉ 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 乞khất 食thực 坐tọa 禪thiền 。 嘗thường 行hành 到đáo 一nhất 行hành 蠱cổ 家gia 乞khất 食thực 。 猷# 祝chúc 願nguyện 竟cánh 。 忽hốt 見kiến 蜈ngô 蚣công 從tùng 食thực 中trung 跳khiêu 出xuất 。 猷# 快khoái 食thực 無vô 他tha 。 後hậu 移di 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 石thạch 室thất 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 猛mãnh 虎hổ 數sổ 十thập 蹲tồn 在tại 猷# 前tiền 。 猷# 誦tụng 經Kinh 如như 故cố 。 一nhất 虎hổ 獨độc 睡thụy 。 猷# 以dĩ 如như 意ý 扣khấu 虎hổ 頭đầu 訶ha 。 何hà 不bất 聽thính 經Kinh 。 俄nga 而nhi 群quần 虎hổ 皆giai 去khứ 。 有hữu 頃khoảnh 蟒mãng 蛇xà 競cạnh 出xuất 。 大đại 者giả 十thập 餘dư 圍vi 。 循tuần 環hoàn 往vãng 復phục 。 舉cử 頭đầu 向hướng 猷# 。 經kinh 半bán 日nhật 復phục 去khứ 。 後hậu 一nhất 日nhật 神thần 現hiện 形hình 。 詣nghệ 猷# 曰viết 。 法Pháp 師sư 威uy 德đức 既ký 重trọng/trùng 。 來lai 止chỉ 此thử 山sơn 。 弟đệ 子tử 輒triếp 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 猷# 曰viết 。 貧bần 道đạo 尋tầm 山sơn 願nguyện 得đắc 相tương 值trị 。 何hà 不bất 共cộng 住trú 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 部bộ 屬thuộc 未vị 狎hiệp 法pháp 化hóa 。 卒tuất 難nan 制chế 語ngữ 。 遠viễn 人nhân 來lai 往vãng 。 或hoặc 相tương/tướng 侵xâm 觸xúc 。 人nhân 神thần 道đạo 異dị 。 是thị 以dĩ 去khứ 耳nhĩ 。 猷# 曰viết 。 本bổn 是thị 何hà 神thần 。 居cư 之chi 久cửu 近cận 。 欲dục 移di 何hà 處xứ 去khứ 耶da 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 夏hạ 帝đế 之chi 子tử 。 居cư 于vu 此thử 山sơn 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 。 寒hàn 石thạch 山sơn 是thị 家gia 舅cữu 所sở 治trị 。 當đương 往vãng 彼bỉ 住trụ 。 尋tầm 還hoàn 山sơn 陰ấm 廟miếu 。 臨lâm 別biệt 執chấp 手thủ 贈tặng 猷# 香hương 三tam 奩# 。 於ư 是thị 鳴minh 鞞bệ 吹xuy 角giác 陵lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 赤xích 城thành 山sơn 有hữu 孤cô 巖nham 。 獨độc 立lập 秀tú 出xuất 干can 雲vân 。 猷# 搏bác 石thạch 作tác 梯thê 昇thăng 巖nham 宴yến 坐tọa 。 接tiếp 竹trúc 傳truyền 水thủy 以dĩ 供cung 常thường 用dụng 。 禪thiền 學học 造tạo 者giả 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 王vương 羲# 之chi 聞văn 而nhi 故cố 往vãng 仰ngưỡng 。 峯phong 高cao 挹ấp 致trí 。 敬kính 而nhi 返phản 赤xích 。 城thành 巖nham 與dữ 天thiên 台thai 瀑bộc 布bố 靈linh 溪khê 四tứ 明minh 。 並tịnh 相tương 連liên 屬thuộc 。 而nhi 天thiên 台thai 懸huyền 崖nhai 峻tuấn 峙trĩ 峯phong 嶺lĩnh 切thiết 天thiên 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 上thượng 有hữu 往vãng 精tinh 舍xá 。 得đắc 道Đạo 者giả 居cư 之chi 。 雖tuy 有hữu 石thạch 橋kiều 跨khóa 澗giản 而nhi 橫hoạnh/hoành 石thạch 斷đoạn 人nhân 。 且thả 莓# 苔# 青thanh 滑hoạt 。 自tự 終chung 古cổ 已dĩ 來lai 無vô 得đắc 至chí 者giả 。 猷# 行hành 至chí 橋kiều 所sở 。 聞văn 室thất 中trung 聲thanh 曰viết 。 知tri 君quân 誠thành 篤đốc 。 今kim 未vị 得đắc 度độ 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 也dã 。 猷# 心tâm 悵trướng 然nhiên 夕tịch 留lưu 中trung 宿túc 。 聞văn 行hành 道Đạo 唱xướng 薩tát 聲thanh 。 旦đán 復phục 欲dục 前tiền 。 見kiến 一nhất 人nhân 鬚tu 眉mi 皓hạo 白bạch 。 問vấn 猷# 所sở 之chi 。 猷# 具cụ 答đáp 意ý 。 公công 曰viết 。 君quân 生sanh 死tử 身thân 。 何hà 可khả 得đắc 去khứ 。 吾ngô 是thị 山sơn 神thần 故cố 相tương/tướng 告cáo 耳nhĩ 。 猷# 乃nãi 退thoái 還hoàn 。 道đạo 經kinh 一nhất 石thạch 室thất 。 過quá 中trung 憩khế 息tức 。 俄nga 而nhi 雲vân 霧vụ 晦hối 合hợp 室thất 中trung 盡tận 明minh 。 猷# 神thần 色sắc 無vô 擾nhiễu 。 明minh 旦đán 見kiến 人nhân 著trước 單đơn 衣y 恰kháp 來lai 。 曰viết 此thử 乃nãi 僕bộc 之chi 所sở 居cư 。 昨tạc 行hành 不bất 在tại 。 家gia 中trung 遂toại 致trí 搔tao 動động 。 大đại 深thâm 愧quý 怍# 。 猷# 曰viết 。 若nhược 是thị 君quân 室thất 。 請thỉnh 以dĩ 相tương/tướng 還hoàn 。 神thần 曰viết 。 僕bộc 家gia 室thất 已dĩ 移di 。 請thỉnh 留lưu 今kim 住trụ 。 猷# 停đình 少thiểu 時thời 。 猷# 恨hận 不bất 得đắc 度độ 石thạch 橋kiều 。 後hậu 潔khiết 齋trai 累lũy/lụy/luy 日nhật 復phục 欲dục 更cánh 往vãng 。 見kiến 橫hoạnh/hoành 石thạch 洞đỗng 開khai 。 度độ 橋kiều 少thiểu 許hứa 。 覩đổ 精tinh 舍xá 神thần 僧Tăng 。 果quả 如như 所sở 說thuyết 。 因nhân 燒thiêu 香hương 中trung 食thực 。 食thực 畢tất 神thần 僧Tăng 謂vị 猷# 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 來lai 此thử 。 今kim 未vị 得đắc 住trụ 。 於ư 是thị 而nhi 返phản 。 顧cố 看khán 橫hoạnh/hoành 石thạch 還hoàn 合hợp 如như 初sơ 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 有hữu 妖yêu 星tinh 。 帝đế 並tịnh 下hạ 勅sắc 諸chư 國quốc 有hữu 德đức 沙Sa 門Môn 。 令linh 齋trai 懺sám 悔hối 禳# 災tai 。 猷# 乃nãi 祈kỳ 誠thành 冥minh 感cảm 。 至chí 六lục 日nhật 旦đán 見kiến 青thanh 衣y 小tiểu 兒nhi 來lai 。 悔hối 過quá 云vân 。 橫hoạnh/hoành 勞lao 法Pháp 師sư 。 是thị 夕tịch 星tinh 退thoái 。 別biệt 說thuyết 云vân 。 禳# 星tinh 是thị 帛bạch 僧Tăng 光quang 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 猷# 以dĩ 大đại 元nguyên 之chi 末mạt 卒thốt 於ư 山sơn 室thất 。 屍thi 猶do 平bình 坐tọa 而nhi 舉cử 體thể 綠lục 色sắc 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 末mạt 。 隱ẩn 士sĩ 神thần 世thế 標tiêu 入nhập 山sơn 登đăng 巖nham 。 故cố 見kiến 猷# 屍thi 不bất 朽hủ 。 其kỳ 後hậu 欲dục 往vãng 觀quan 者giả 。 輒triếp 雲vân 霧vụ 所sở 惑hoặc 無vô 得đắc 窺khuy 也dã (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。
宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 規quy 者giả 。 武võ 當đương 寺tự 僧Tăng 也dã 。
時thời 京kinh 兆triệu 張trương 瑜du 。 于vu 此thử 縣huyện 常thường 請thỉnh 僧Tăng 規quy 。 在tại 家gia 供cúng 養dường 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 無vô 痾# 忽hốt 暴bạo 死tử 。 二nhị 日nhật 而nhi 蘇tô 愈dũ 。 自tự 說thuyết 云vân 。 五ngũ 日nhật 夜dạ 二nhị 更cánh 中trung 。 聞văn 門môn 衖# 間gian 曉hiểu 曉hiểu 有hữu 聲thanh 。 須tu 臾du 見kiến 有hữu 五ngũ 人nhân 炳bỉnh 炬cự 火hỏa 執chấp 信tín 幡phan 徑kính 來lai 入nhập 屋ốc 。 叱sất 喝hát 僧Tăng 規quy 。 規quy 因nhân 頓đốn 臥ngọa 怳hoảng 然nhiên 。 五ngũ 人nhân 便tiện 以dĩ 赤xích 繩thằng 縛phược 將tương 去khứ 。 行hành 至chí 一nhất 山sơn 都đô 無vô 草thảo 木mộc 。 土thổ/độ 色sắc 堅kiên 黑hắc 有hữu 類loại 石thạch 鐵thiết 。 山sơn 側trắc 左tả 右hữu 白bạch 骨cốt 填điền 積tích 。 山sơn 數sổ 十thập 里lý 至chí 三tam 岐kỳ 路lộ 。 有hữu 一nhất 人nhân 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 。 被bị 鎧khải 執chấp 杖trượng 。 問vấn 曰viết 。 五ngũ 人nhân 有hữu 幾kỷ 人nhân 來lai 。 答đáp 正chánh 一nhất 人nhân 耳nhĩ 。 五ngũ 人nhân 又hựu 將tương 規quy 入nhập 一nhất 道đạo 中trung 。 俄nga 至chí 一nhất 城thành 。 外ngoại 有hữu 屋ốc 數sổ 十thập 。 築trúc 壤nhưỡng 為vi 之chi 。 屋ốc 前tiền 有hữu 立lập 木mộc 。 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 。 上thượng 有hữu 鐵thiết 梁lương 。 形hình 如như 桔# 槹# 。 左tả 右hữu 有hữu 匱quỹ 貯trữ 土thổ/độ 。 土thổ/độ 有hữu 品phẩm 數số 。 或hoặc 有hữu 十thập 斛hộc 。 形hình 亦diệc 如như 五ngũ 升thăng 大đại 者giả 。 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 幘# 並tịnh 赤xích 。 語ngữ 規quy 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 世thế 時thời 有hữu 何hà 罪tội 福phước 。 依y 實thật 說thuyết 之chi 。 勿vật 妄vọng 言ngôn 也dã 。 規quy 惶hoàng 悑# 未vị 答đáp 。 赤xích 衣y 人nhân 如như 局cục 吏lại 云vân 。 可khả 開khai 簿bộ 檢kiểm 其kỳ 罪tội 福phước 也dã 。 有hữu 頃khoảnh 吏lại 至chí 長trường/trưởng 木mộc 下hạ 。 提đề 一nhất 匱quỹ 土thổ/độ 懸huyền 鐵thiết 梁lương 上thượng 稱xưng 之chi 。 如như 覺giác 低đê 仰ngưỡng 。 吏lại 謂vị 規quy 曰viết 。 此thử 稱xưng 量lượng 罪tội 福phước 之chi 秤xứng 也dã 。 汝nhữ 福phước 少thiểu 罪tội 多đa 。 應ưng 先tiên 受thọ 罰phạt 。 俄nga 有hữu 一nhất 人nhân 衣y 冠quan 長trưởng 者giả 。 謂vị 規quy 曰viết 。 汝nhữ 沙Sa 門Môn 也dã 。 何hà 不bất 念niệm 佛Phật 。 我ngã 聞văn 悔hối 過quá 可khả 度độ 八bát 難nạn 。 規quy 於ư 是thị 一nhất 心tâm 稱xưng 佛Phật 。 衣y 冠quan 人nhân 謂vị 吏lại 曰viết 。 可khả 更cánh 為vi 此thử 人nhân 稱xưng 之chi 既ký 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 幸hạnh 可khả 度độ 脫thoát 。 吏lại 乃nãi 復phục 上thượng 匱quỹ 稱xưng 之chi 。 秤xứng 乃nãi 正chánh 平bình 。 既ký 而nhi 將tương 規quy 至chí 監giám 官quan 前tiền 辯biện 之chi 。 監giám 官quan 執chấp 筆bút 觀quán 簿bộ 遲trì 疑nghi 久cửu 之chi 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 朱chu 衣y 玄huyền 冠quan 珮bội 印ấn 綬thụ 執chấp 玉ngọc 版# 。 來lai 曰viết 。 算toán 簿bộ 上thượng 未vị 有hữu 此thử 人nhân 名danh 也dã 。 監giám 官quan 愕ngạc 然nhiên 。 命mạng 右hữu 右hữu 收thu 錄lục 云vân 。 須tu 臾du 見kiến 反phản 縛phược 向hướng 五ngũ 人nhân 來lai 。 監giám 官quan 曰viết 。 殺sát 鬼quỷ 何hà 以dĩ 濫lạm 將tương 人nhân 來lai 。 乃nãi 鞭tiên 之chi 。 少thiểu 頃khoảnh 有hữu 使sứ 者giả 稱xưng 天thiên 帝đế 。 喚hoán 道Đạo 人Nhân 來lai 。 既ký 至chí 帝đế 宮cung 經kinh 見kiến 踐tiễn 歷lịch 。 略lược 皆giai 金kim 寶bảo 。 精tinh 光quang 晃hoảng 昱dục 。 不bất 得đắc 凝ngưng 視thị 。 帝đế 左tả 右hữu 朱chu 衣y 寶bảo 冠quan 飾sức 以dĩ 華hoa 珍trân 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 是thị 沙Sa 門Môn 。 何hà 不bất 勤cần 業nghiệp 。 而nhi 為vi 小tiểu 鬼quỷ 橫hoạnh/hoành 收thu 捕bộ 也dã 。 規quy 稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 祈kỳ 恩ân 請thỉnh 福phước 。 帝đế 曰viết 。 汝nhữ 命mạng 未vị 盡tận 。 今kim 當đương 還hoàn 生sanh 。 宜nghi 勤cần 精tinh 進tấn 。 勿vật 屢lũ 游du 白bạch 衣y 家gia 。 殺sát 鬼quỷ 取thủ 人nhân 亦diệc 多đa 枉uổng 濫lạm 。 如như 汝nhữ 比tỉ 也dã 。 規quy 曰viết 。 橫hoạnh/hoành 濫lạm 之chi 厄ách 。 當đương 以dĩ 何hà 方phương 。 而nhi 濟tế 免miễn 之chi 。 帝đế 曰viết 。 廣quảng 設thiết 福phước 業nghiệp 。 最tối 為vi 善thiện 也dã 。 若nhược 不bất 辦biện 爾nhĩ 可khả 作tác 八Bát 關Quan 齋Trai 。 生sanh 免miễn 橫hoạnh 禍họa 死tử 離ly 地địa 獄ngục 。 亦diệc 其kỳ 次thứ 也dã 。 語ngữ 畢tất 遣khiển 規quy 去khứ 。 行hành 還hoàn 未vị 久cửu 。 見kiến 一nhất 精tinh 舍xá 。 大đại 有hữu 沙Sa 門Môn 。 見kiến 武võ 當đương 寺tự 主chủ 白bạch 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 慧tuệ 進tiến 皆giai 在tại 焉yên 。 居cư 宇vũ 宏hoành 整chỉnh 資tư 待đãi 自tự 然nhiên 。 規quy 請thỉnh 欲dục 居cư 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 是thị 福phước 地địa 非phi 君quân 所sở 得đắc 處xứ 也dã 。 使sứ 者giả 將tương 規quy 還hoàn 至chí 瑜du 家gia 而nhi 去khứ 。 何hà 澹đạm 之chi 。 東đông 海hải 人nhân 。 宋tống 大đại 司ty 農nông 。 不bất 信tín 經Kinh 法Pháp 。 多đa 行hành 殘tàn 害hại 。 永vĩnh 初sơ 中trung 得đắc 病bệnh 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 形hình 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 晝trú 夜dạ 守thủ 之chi 。 憂ưu 悑# 屏bính 營doanh 。 使sử 道đạo 家gia 作tác 章chương 符phù 印ấn 錄lục 。 備bị 諸chư 禳# 絕tuyệt 而nhi 猶do 見kiến 如như 故cố 。 相tương/tướng 識thức 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 。 聞văn 其kỳ 病bệnh 往vãng 候hậu 之chi 。 澹đạm 為vi 說thuyết 所sở 見kiến 。 慧tuệ 義nghĩa 曰viết 。 此thử 是thị 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 也dã 。 罪tội 福phước 不bất 昧muội 唯duy 人nhân 所sở 招chiêu 。 君quân 能năng 轉chuyển 心tâm 向hướng 法pháp 。 則tắc 此thử 鬼quỷ 自tự 消tiêu 。 澹đạm 之chi 迷mê 佷hận 不bất 革cách 。 頃khoảnh 之chi 遂toại 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。
周chu 大đại 同đồng 二nhị 年niên 有hữu 慧tuệ 景cảnh 法Pháp 師sư 為vi 寺tự 主chủ 。 道đạo 素tố 高cao 潔khiết 有hữu 慧tuệ 振chấn 法pháp 。 師sư 先tiên 於ư 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 起khởi 頭đầu 陀đà 屋ốc 二nhị 間gian 。 常thường 有hữu 善thiện 神thần 衛vệ 護hộ 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 有hữu 新tân 受thọ 戒giới 僧Tăng 慧tuệ 徵trưng 。 往vãng 屋ốc 中trung 誦tụng 戒giới 。 小tiểu 有hữu 疲bì 懈giải 。 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 又hựu 著trước 烏ô 衣y 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 手thủ 執chấp 索sách 。 慧tuệ 徵trưng 驚kinh 懼cụ 還hoàn 寺tự 。 普phổ 通thông 八bát 年niên 四tứ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 寺tự 僧Tăng 僧Tăng 覆phú 往vãng 此thử 屋ốc 中trung 誓thệ 一nhất 夏hạ 誦tụng 經Kinh 。 初sơ 爾nhĩ 一nhất 日nhật 誦tụng 習tập 不bất 懈giải 。 至chí 第đệ 二nhị 日nhật 。 還hoàn 寺tự 消tiêu 息tức 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 山sơn 上thượng 石thạch 下hạ 。 聲thanh 如như 雷lôi 電điện 。 有hữu 一nhất 塊khối 石thạch 打đả 屋ốc 。 僧Tăng 覆phú 驚kinh 起khởi 。 辭từ 謝tạ 誦tụng 經Kinh 不bất 敢cảm 復phục 眠miên 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 中trung 。 竟cánh 有hữu 一nhất 客khách 僧Tăng 名danh 法pháp 珍trân 。 緣duyên 家gia 在tại 壽thọ 陽dương 。 來lai 寺tự 禮lễ 拜bái 。 仍nhưng 至chí 寺tự 後hậu 山sơn 上thượng 。 既ký 見kiến 石thạch 窟quật 中trung 舊cựu 。 有hữu 好hảo 泉tuyền 水thủy 。 水thủy 甚thậm 清thanh 潔khiết 。 仍nhưng 就tựu 此thử 坐tọa 禪thiền 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 語ngữ 令linh 避tị 去khứ 。 其kỳ 都đô 不bất 動động 。 須tu 臾du 虎hổ 來lai 。 以dĩ 前tiền 脚cước 撮toát 其kỳ 頭đầu 。 血huyết 流lưu 出xuất 面diện 。 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 瘡sang 差sai 而nhi 去khứ 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 攝nhiếp 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 著trước 菩Bồ 薩Tát 巾cân 披phi 袈ca 裟sa 。 形hình 貌mạo 極cực 端đoan 正chánh 。 侍thị 從tùng 左tả 右hữu 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 一nhất 人nhân 捉tróc 香hương 鑪lư 在tại 前tiền 。 來lai 入nhập 禪thiền 堂đường 詣nghệ 弘hoằng 誓thệ 法Pháp 師sư 所sở 。 自tự 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 與dữ 法Pháp 師sư 共cộng 語ngữ 。 并tinh 請thỉnh 寺tự 眾chúng 行hành 道Đạo 。 又hựu 至chí 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 夜dạ 。
爾nhĩ 時thời 大đại 風phong 禪thiền 堂đường 僧Tăng 智trí 遠viễn 等đẳng 。 聞văn 外ngoại 如như 有hữu 數sổ 十thập 人nhân 行hành 聲thanh 。 至chí 後hậu 夜dạ 見kiến 當đương 戶hộ 邊biên 有hữu 一nhất 木mộc 。 景cảnh 智trí 遠viễn 等đẳng 仍nhưng 還hoàn 大đại 寺tự 解giải 齋trai 。 比tỉ 還hoàn 開khai 禪thiền 堂đường 戶hộ 已dĩ 見kiến 此thử 。 景cảnh 在tại 禪thiền 床sàng 坐tọa 。 見kiến 一nhất 紙chỉ 書thư 令linh 安an 置trí 故cố 禪thiền 堂đường 後hậu 石thạch 窟quật 中trung 。 慧tuệ 虔kiền 初sơ 捧phủng 不bất 移di 。 末mạt 道đạo 當đương 移di 石thạch 窟quật 。 即tức 便tiện 輕khinh 舉cử 。 至chí 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 復phục 更cánh 書thư 一nhất 片phiến 石thạch 與dữ 景cảnh 遠viễn 二nhị 僧Tăng 。 令linh 於ư 禪thiền 堂đường 後hậu 種chủng 竹trúc 。 自tự 稱xưng 名danh 菩Bồ 提Đề 。
隋tùy 懷hoài 州châu 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 釋thích 曇đàm 詢tuân 。 俗tục 姓tánh 楊dương 。 弘hoằng 農nông 華hoa 陰ấm 人nhân 也dã 。 謹cẩn 攝nhiếp 自tự 修tu 宗tông 稟bẩm 心tâm 學học 。 遠viễn 訪phỏng 巖nham 隱ẩn 。 游du 至chí 白bạch 鹿lộc 山sơn 北bắc 霖lâm 落lạc 泉tuyền 寺tự 逢phùng 曇đàm 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 又hựu 往vãng 稠trù 禪thiền 師sư 所sở 。 問vấn 其kỳ 津tân 道đạo 。 極cực 相tương/tướng 禮lễ 遇ngộ 。 善thiện 洽hiệp 禪thiền 味vị 。 後hậu 經kinh 三tam 夏hạ 移di 住trụ 鹿lộc 土thổ/độ 谷cốc 修tu 禪thiền 。 屬thuộc 枯khô 泉tuyền 重trọng/trùng 出xuất 麚# 麋mi 繞nhiễu 院viện 。 故cố 得đắc 美mỹ 水thủy 馴# 獸thú 。 日nhật 濟tế 道đạo 隣lân 。 從tùng 學học 之chi 徒đồ 相tương/tướng 慶khánh 茲tư 瑞thụy 。
時thời 因nhân 請thỉnh 法pháp 暫tạm 往vãng 雲vân 門môn 。 值trị 徑kính 陰ấm 霧vụ 昏hôn 暗ám 失thất 路lộ 。 忽hốt 蒙mông 山sơn 神thần 示thị 道đạo 方phương 會hội 本bổn 途đồ 。 此thử 乃nãi 化hóa 感cảm 幽u 冥minh 神thần 明minh 翊dực 衛vệ 。
時thời 有hữu 盜đạo 者giả 來lai 竊thiết 蔬# 菜thái 。 將tương 欲dục 出xuất 園viên 。 乃nãi 為vi 群quần 蜂phong 所sở 螫thích 。 詢tuân 聞văn 來lai 救cứu 。 慈từ 心tâm 將tương 治trị 得đắc 全toàn 餘dư 命mạng 。 嘗thường 有hữu 趙triệu 人nhân 遠viễn 至chí 殷ân 勤cần 。 致trí 禮lễ 陳trần 云vân 。 弟đệ 子tử 因nhân 病bệnh 死tử 蘇tô 。 往vãng 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 詰cật 問vấn 罪tội 當đương 就tựu 獄ngục 。 賴lại 蒙mông 詢tuân 師sư 來lai 為vi 請thỉnh 命mạng 。 王vương 因nhân 放phóng 免miễn 。 生sanh 來lai 未vị 面diện 遠viễn 訪phỏng 方phương 委ủy 。 又hựu 山sơn 行hành 值trị 二nhị 虎hổ 鬪đấu 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 歇hiết 。 詢tuân 執chấp 錫tích 分phân 之chi 。 以dĩ 身thân 為vi 翳ế 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 同đồng 居cư 林lâm 藪tẩu 。 計kế 無vô 大đại 乖quai 。 幸hạnh 各các 分phần/phân 路lộ 。 何hà 須tu 固cố 忿phẫn 。 虎hổ 聞văn 低đê 頭đầu 。 飲ẩm 氣khí 而nhi 散tán 。 屢lũ 逢phùng 熊hùng 虎hổ 。 交giao 諍tranh 不bất 歇hiết 。 皆giai 詢tuân 往vãng 救cứu 。 略lược 同đồng 前tiền 述thuật 。 入nhập 定định 鳥điểu 不bất 亂loạn 。 獸thú 見kiến 如như 偶ngẫu 。 又hựu 陰ấm 德đức 感cảm 物vật 顯hiển 用dụng 藏tạng 仁nhân 。 每mỗi 入nhập 禪thiền 定định 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 。 白bạch 虎hổ 入nhập 房phòng 同đồng 居cư 窟quật 宅trạch 。 獨độc 處xứ 靜tĩnh 院viện 不bất 出xuất 十thập 年niên 。 隋tùy 文văn 重trọng/trùng 德đức 屢lũ 送tống 璽# 書thư 。 兼kiêm 賜tứ 香hương 供cung 重trùng 疊điệp 累lũy/lụy/luy 載tái 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 初sơ 年niên 風phong 疹chẩn 忽hốt 增tăng 。 卒thốt 於ư 柏# 尖tiêm 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 。 初sơ 遘cấu 疾tật 彌di 留lưu 。 忽hốt 有hữu 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc 香hương 風phong 拂phất 戶hộ 。 又hựu 感cảm 異dị 鳥điểu 白bạch 頸cảnh 赤xích 身thân 。 繞nhiễu 院viện 空không 飛phi 。 聲thanh 唳# 哀ai 切thiết 。 氣khí 至chí 大đại 漸tiệm 。 鳥điểu 住trụ 堂đường 基cơ 。 自tự 然nhiên 狎hiệp 附phụ 。 不bất 畏úy 人nhân 物vật 。 或hoặc 在tại 房phòng 門môn 至chí 于vu 臥ngọa 席tịch 。 悲bi 鳴minh 逾du 甚thậm 血huyết 沸phí 眼nhãn 中trung 。 既ký 爾nhĩ 往vãng 化hóa 。 鳥điểu 便tiện 飛phi 出xuất 外ngoại 空không 旋toàn 轉chuyển 奄yểm 然nhiên 翔tường 逝thệ 。 又hựu 感cảm 猛mãnh 虎hổ 繞nhiễu 院viện 虓# 䝞# 。 兩lưỡng 宵tiêu 霧vụ 昏hôn 三tam 日nhật 結kết 慘thảm 又hựu 加gia 山sơn 崩băng 石thạch 墜trụy 林lâm 摧tồi 澗giản 塞tắc 。 驚kinh 動động 人nhân 畜súc 恓# 惶hoàng 失thất 據cứ 。 其kỳ 哀ai 感cảm 靈linh 祥tường 疇trù 能năng 殫đàn 記ký (# 右hữu 世thế 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 83
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016