法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 8
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
千thiên 佛Phật 篇thiên 第đệ 五ngũ (# 此thử 有hữu 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ )#
-# 七thất 佛Phật 部bộ
-# 因nhân 緣duyên 部bộ
種chủng 姓tánh 部bộ
-# 降giáng/hàng 胎thai 部bộ
-# 出xuất 胎thai 部bộ
-# 侍thị 養dưỡng 部bộ
占chiêm 相tướng 部bộ
-# 游du 學học 部bộ
-# 納nạp 妃phi 部bộ
-# 厭yếm 苦khổ 部bộ
-# 出xuất 家gia 部bộ
成thành 道Đạo 部bộ
說thuyết 法Pháp 部bộ
涅Niết 槃Bàn 部bộ
-# 結kết 集tập 部bộ
七thất 佛Phật 部bộ 第đệ 一nhất (# 此thử 別biệt 九cửu 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 出xuất 時thời 部bộ
-# 姓tánh 名danh 部bộ
種chủng 族tộc 部bộ
-# 道đạo 樹thụ 部bộ
-# 身thân 光quang 部bộ
-# 會hội 數số 部bộ
-# 弟đệ 子tử 部bộ
-# 久cửu 近cận 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
蓋cái 聞văn 。 九cửu 土thổ/độ 區khu 分phần/phân 四tứ 生sanh 殊thù 俗tục 。 昏hôn 波ba 易dị 染nhiễm 慧tuệ 業nghiệp 難nạn/nan 基cơ 。 久cửu 復phục 愛ái 河hà 長trường 流lưu 苦khổ 海hải 。 不bất 生sanh 意ý 樹thụ 未vị 啟khải 心tâm 燈đăng 。 故cố 三Tam 明Minh 大đại 聖thánh 八bát 解giải 至chí 人nhân 。 總tổng 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 智trí 。 竟cánh 虛hư 空không 以dĩ 作tác 身thân 。 形hình 無vô 不bất 在tại 。 量lượng 極cực 規quy 矩củ 之chi 外ngoại 。 智trí 無vô 不bất 為vi 。 用dụng 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 事sự 測trắc 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 處xứ 所sở 論luận 。 將tương 欲dục 啟khải 愚ngu 夫phu 之chi 視thị 聽thính 。 須tu 示thị 真Chân 人Nhân 之chi 影ảnh 迹tích 。 其kỳ 猶do 谷cốc 風phong 之chi 隨tùy 嘯khiếu 虎hổ 。 慶khánh 雲vân 之chi 逐trục 騰đằng 龍long 。 感cảm 應ứng 相tương/tướng 招chiêu 。 抑ức 惟duy 常thường 理lý 。 自tự 鹿lộc 樹thụ 表biểu 光quang 金kim 河hà 匿nặc 曜diệu 。 故cố 像Tượng 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 歸quy 向hướng 有hữu 徵trưng 。 雖tuy 千thiên 佛Phật 異dị 迹tích 一nhất 智trí 同đồng 途đồ 。 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 。 隨tùy 性tánh 欲dục 而nhi 利lợi 生sanh 。 弘hoằng 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 運vận 慈từ 舟chu 而nhi 濟tế 溺nịch 。 眾chúng 生sanh 有hữu 感cảm 。 機cơ 緣duyên 契khế 會hội 也dã 。
出xuất 時thời 部bộ 第đệ 二nhị
述thuật 曰viết 。 今kim 據cứ 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 代đại 分phân 為vi 四tứ 時thời 。 一nhất 成thành 二nhị 住trụ 三tam 壞hoại 四tứ 空không 。 就tựu 此thử 四tứ 中trung 。 成thành 劫kiếp 已dĩ 住trụ 。 壞hoại 空không 未vị 至chí 。 今kim 在tại 住trụ 劫kiếp 。 故cố 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 。 大đại 約ước 而nhi 言ngôn 。 三tam 佛Phật 已dĩ 往vãng 。 今kim 是thị 第đệ 四tứ 釋thích 尊tôn 遺di 法pháp 。 此thử 四tứ 時thời 中trung 各các 分phần/phân 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 總tổng 為vi 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 始thỉ 為vi 一nhất 大đại 水thủy 火hỏa 風phong 劫kiếp 。 名danh 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 也dã 。 就tựu 住trụ 中trung 二nhị 十thập 別biệt 小tiểu 劫kiếp 內nội 。 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 十thập 一nhất 劫kiếp 是thị 未vị 來lai 。 八bát 劫kiếp 是thị 過quá 去khứ 。 今kim 釋Thích 迦Ca 佛Phật 當đương 第đệ 九cửu 劫kiếp 內nội 成thành 佛Phật 。
問vấn 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 成thành 壞hoại 空không 劫kiếp 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 唯duy 取thủ 住trụ 劫kiếp 。 此thử 住trụ 劫kiếp 中trung 復phục 未vị 來lai 唯duy 十thập 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 何hà 得đắc 須tu 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 一nhất 時thời 出xuất 世thế 耶da 。
答đáp 曰viết 。
實thật 如Như 來Lai 難nạn/nan 。 古cổ 來lai 諸chư 佛Phật 亦diệc 有hữu 斯tư 妨phương 會hội 意ý 稍sảo 難nạn/nan 。 今kim 依y 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 佛Phật 名danh 經kinh 等đẳng 。 略lược 知tri 途đồ 路lộ 。 且thả 先tiên 錄lục 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經kinh 文văn 。 後hậu 引dẫn 佛Phật 名danh 經kinh 和hòa 會hội 。 劫kiếp 有hữu 延diên 促xúc 不bất 同đồng 。 故cố 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 往vãng 昔tích 。 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 於ư 妙Diệu 光Quang 佛Phật 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 聞văn 是thị 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 名danh 。 聞văn 已dĩ 合hợp 掌chưởng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 聞văn 持trì 。 他tha 人nhân 聞văn 已dĩ 。 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 人nhân 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 即tức 得đắc 超siêu 越việt 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
初sơ 千thiên 佛Phật 者giả 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 於ư 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 得đắc 成thành 為vi 佛Phật 。 過quá 去khứ 千thiên 佛Phật 是thị 也dã 。 此thử 中trung 千thiên 佛Phật 者giả 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 次thứ 第đệ 成thành 佛Phật 。
後hậu 千thiên 佛Phật 者giả 。 日nhật 光quang 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật 。 於ư 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。
若nhược 依y 佛Phật 名danh 經kinh 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 過quá 去khứ 三tam 十thập 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 出xuất 世thế 名danh 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 。 即tức 此thử 劫kiếp 中trung 復phục 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 如Như 來Lai 。 問vấn 曰viết 。 此thử 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 為vi 大đại 為vi 小tiểu 。
答đáp 曰viết 。
是thị 大đại 劫kiếp 也dã 。
問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 依y 舊cựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 因Nhân 地Địa 從tùng 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 以dĩ 來lai 種chủng 相tướng 好hảo 業nghiệp 。 至chí 今kim 第đệ 九cửu 住trụ 劫kiếp 。 以dĩ 經kinh 九cửu 十thập 一nhất 大đại 劫kiếp 。 故cố 舊cựu 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 由do 禮lễ 底để 沙sa 佛Phật 。 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 即tức 得đắc 超siêu 九cửu 大đại 劫kiếp 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 故cố 知tri 九cửu 劫kiếp 既ký 大đại 。 餘dư 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 寧ninh 不bất 是thị 大đại 。 又hựu 依y 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經kinh 。 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 賢Hiền 劫Kiếp 星tinh 宿tú 劫kiếp 。 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 即tức 知tri 此thử 劫kiếp 亦diệc 是thị 。 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 又hựu 藥dược 王vương 經kinh 中trung 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 名danh 者giả 。 是thị 人nhân 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 依y 此thử 文văn 勢thế 。 展triển 轉chuyển 名danh 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 賢Hiền 劫Kiếp 星tinh 宿tú 劫kiếp 等đẳng 。 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 故cố 知tri 是thị 過quá 於ư 大đại 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 至chí 今kim 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 四tứ 佛Phật 出xuất 世thế 者giả 。 亦diệc 是thị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 非phi 是thị 住trụ 小tiểu 劫kiếp 也dã 。 既ký 是thị 大đại 劫kiếp 。 故cố 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 尸thi 棄khí 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘tỳ 舍xá 婆bà 。 此thử 尸thi 棄khí 佛Phật 及cập 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 依y 佛Phật 名danh 經kinh 即tức 此thử 劫kiếp 中trung 有hữu 二nhị 佛Phật 出xuất 世thế 不bất 別biệt 。 或hoặc 容dung 阿a 含hàm 翻phiên 譯dịch 乘thừa 此thử 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 也dã 。 又hựu 更cánh 一nhất 釋thích 云vân 。 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 。 二nhị 十thập 住trụ 劫kiếp 中trung 過quá 去khứ 八bát 劫kiếp 。 己kỷ 有hữu 三tam 佛Phật 出xuất 世thế 。 釋Thích 迦Ca 當đương 現hiện 在tại 第đệ 九cửu 劫kiếp 出xuất 世thế 。 即tức 以dĩ 前tiền 九cửu 劫kiếp 已dĩ 有hữu 四tứ 佛Phật 出xuất 世thế 。 未vị 來lai 猶do 有hữu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 焉yên 知tri 不bất 有hữu 多đa 佛Phật 出xuất 世thế 耶da 。 故cố 經Kinh 云vân 。 或hoặc 有hữu 一nhất 劫kiếp 。 中trung 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 出xuất 世thế 。 或hoặc 無vô 數số 劫kiếp 。 中trung 空không 過quá 無vô 有hữu 。 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 准chuẩn 。 縱túng/tung 是thị 小tiểu 劫kiếp 多đa 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 自tự 無vô 妨phương 。 良lương 由do 眾chúng 生sanh 根căn 有hữu 強cường 弱nhược 。 故cố 感cảm 見kiến 不bất 同đồng 也dã (# 此thử 義nghĩa 難nan 知tri 更cánh 推thôi 後hậu 哲triết )# 。
述thuật 曰viết 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 所sở 化hóa 住trụ 境cảnh 堤đê 封phong 周chu 統thống 。 奄yểm 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 居cư 土thổ/độ 地địa 最tối 為vi 中trung 也dã 。 以dĩ 佛Phật 是thị 能năng 化hóa 之chi 人nhân 心tâm 實thật 虛hư 中trung 。 所sở 化hóa 之chi 人nhân 及cập 以dĩ 方phương 處xứ 。 亦diệc 皆giai 是thị 中trung 。 故cố 此thử 有hữu 金kim 剛cang 之chi 座tòa 。 餘dư 方phương 餘dư 域vực 無vô 此thử 座tòa 故cố 佛Phật 則tắc 不bất 居cư 。 故cố 瑞thụy 應ứng 經Kinh 云vân 。 此thử 方phương 國quốc 土độ 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 地địa 。 之chi 中trung 央ương 也dã 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 。 若nhược 居cư 邊biên 地địa 。 地địa 為vi 之chi 傾khuynh 斜tà 。 是thị 以dĩ 古cổ 往vãng 佛Phật 興hưng 。 皆giai 出xuất 於ư 此thử 。 同đồng 斯tư 成thành 感cảm 。 良lương 為vi 明minh 證chứng 也dã 。
如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 出xuất 世thế 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 尸thi 棄khí 。 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘tỳ 舍xá 婆bà 。 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 拘Câu 樓Lâu 孫Tôn 。 人nhân 壽thọ 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 又hựu 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 拘câu 那na 含hàm 。 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 又hựu 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 迦Ca 葉Diếp 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 我ngã 今kim 出xuất 世thế 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 依y 智Trí 度Độ 迦ca 延diên 論luận 。 據cứ 釋Thích 迦Ca 人nhân 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 世thế 時thời 合hợp 出xuất 。 為vì 觀quán 眾chúng 生sanh 。 一nhất 萬vạn 歲tuế 已dĩ 來lai 無vô 機cơ 可khả 度độ 。 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 見kiến 苦khổ 敦đôn 逼bức 。 劫kiếp 欲dục 將tương 末mạt 。 故cố 出xuất 乎hồ 世thế 。 故cố 論luận 云vân 。 劫kiếp 末mạt 佛Phật 興hưng 世thế 。 劫kiếp 初sơ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 。 二nhị 不bất 同đồng 如như 下hạ 輪Luân 王Vương 篇thiên 說thuyết 。
姓tánh 名danh 部bộ 第đệ 三tam
此thử 下hạ 並tịnh 依y 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 姓tánh 拘câu 樓lâu (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 第đệ 二nhị 尸thi 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật )# 第đệ 四tứ 。 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 第đệ 四tứ 名danh 拘Câu 樓Lâu 孫Tôn 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 第đệ 六lục 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 第đệ 七thất 今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 。
種chủng 族tộc 部bộ 第đệ 四tứ
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 是thị 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。 第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 是thị 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 父phụ 字tự 槃Bàn 裱# 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 槃Bàn 頭Đầu 末Mạt 陀Đà 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 剎sát 末mạt 提đề 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿A 輪Luân 拏Noa 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 波ba 羅la 訶ha 越việt 提đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 阿a 樓lâu 那na 和hòa 提đề 。
第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 父phụ 字tự 須tu 波ba 羅la 提đề 和hòa 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 耶Da 舍Xá 越Việt 提Đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 阿a 耨nậu 憂ưu 摩ma 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿a 枝chi 達đạt 兜đâu 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 隨Tùy 舍Xá 迦Ca 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 輪luân 訶ha 利lợi 提đề 那na 。 王vương 字tự 須Tu 訶Ha 提Đề 。
第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 耶Da 睒Thiểm 鉢Bát 多Đa 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 欝Uất 多Đa 羅La 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 差sai 摩ma 越việt 提đề 。 王vương 字tự 差Sai 摩Ma 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿A 枝Chi 達Đạt 耶Da 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 檀Đàn 那Na 越Việt 提Đề 耶Da 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 波ba 羅la 私tư 。 王vương 名danh 其kỳ 隨tùy 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 。 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。 母mẫu 子tử 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 先tiên 大đại 王vương 名danh 槃Bàn 提Đề 。 統thống 而nhi 言ngôn 之chi 總tổng 有hữu 四tứ 族tộc 。 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 二nhị 剎sát 帝đế 利lợi 三tam 毘tỳ 舍xá 四tứ 首thủ 陀đà 。 然nhiên 則tắc 後hậu 二nhị 族tộc 卑ty 。 非phi 上thượng 尊tôn 之chi 所sở 託thác 。 前tiền 二nhị 種chủng 貴quý 。 寔thật 正chánh 覺giác 之chi 宅trạch 生sanh 。 婆Bà 羅La 門Môn 德đức 行hạnh 清thanh 高cao 。 剎sát 帝đế 利lợi 威uy 恩ân 遐hà 舉cử 。 智trí 論luận 曰viết 隨tùy 時thời 所sở 尚thượng 佛Phật 生sanh 其kỳ 中trung 。 故cố 釋Thích 迦Ca 出xuất 剛cang 強cường 之chi 世thế 。 託thác 王vương 種chủng 以dĩ 振chấn 威uy 。 迦Ca 葉Diếp 生sanh 善thiện 順thuận 之chi 時thời 。 居cư 淨tịnh 行hạnh 而nhi 標tiêu 德đức 也dã )# 。
道đạo 樹thụ 部bộ 第đệ 五ngũ
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 波ba 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 分phân 塗đồ 利lợi 樹thụ 下hạ 。
第đệ 三tam 隨Tùy 葉Diếp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 羅la 樹thụ 下hạ 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 斯tư 利lợi 樹thụ 下hạ 。
第đệ 五ngũ 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 烏ô 暫tạm 樹thụ 下hạ 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 拘câu 類loại 樹thụ 下hạ 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 阿a 沛# 多đa 羅la 樹thụ 下hạ 。
夫phu 繡tú 桷# 丹đan 楹doanh 者giả 。 非phi 出xuất 家gia 之chi 高cao 躅trục 。 蔭ấm 松tùng 藉tạ 卉hủy 者giả 。 爰viên 入nhập 道đạo 之chi 清thanh 規quy 。 何hà 者giả 俗tục 以dĩ 形hình 骸hài 之chi 可khả 貴quý 。 故cố 華hoa 屋ốc 以dĩ 居cư 之chi 。 道đạo 以dĩ 室thất 家gia 之chi 可khả 累lũy/lụy/luy 。 故cố 脫thoát 屣tỉ 而nhi 棄khí 之chi 。 凡phàm 百bách 仕sĩ 人nhân 孰thục 能năng 先tiên 覺giác 。 聿# 我ngã 調điều 御ngự 之chi 師sư 。 是thị 曰viết 生sanh 知tri 。 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 初sơ 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 依y 樹thụ 下hạ 。 斯tư 其kỳ 旨chỉ 焉yên 。 有hữu 落lạc 髮phát 抽trừu 簪# 排bài 榮vinh 剃thế 利lợi 。 可khả 不bất 景cảnh 慕mộ 而nhi 置trí 心tâm 哉tai 。
身thân 光quang 部bộ 第đệ 六lục
如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 身thân 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 百bách 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 尸thi 棄khí 佛Phật 身thân 長trường 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 四tứ 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 四tứ 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 六lục 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 身thân 長trường 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 身thân 長trường 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 長trường/trưởng 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 身thân 長trường 十thập 六lục 丈trượng 。 圓viên 光quang 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 圓viên 光quang 七thất 尺xích 。 七thất 佛Phật 身thân 並tịnh 紫tử 金kim 色sắc (# 敬kính 尋tầm 。 法Pháp 身thân 平bình 等đẳng 。 非phi 有hữu 優ưu 劣liệt 。 但đãn 隨tùy 機cơ 業nghiệp 異dị 故cố 現hiện 化hóa 不bất 同đồng 。 是thị 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 出xuất 也dã 紫tử 金kim 色sắc 而nhi 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 見kiến 赭giả 容dung 。 十thập 六lục 信tín 士sĩ 遍biến 視thị 灰hôi 色sắc 。 自tự 彼bỉ 之chi 異dị 佛Phật 常thường 一nhất 也dã 。 類loại 此thử 而nhi 言ngôn 謂vị 無vô 惑hoặc 焉yên 也dã )# 依y 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 經Kinh 云vân 。 身thân 長trường 千thiên 尺xích 。 圓viên 光quang 二nhị 十thập 丈trượng 。
會hội 數số 部bộ 第đệ 七thất
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 前tiền 後hậu 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 十thập 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 八bát 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 初sơ 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 。 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 二nhị 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 萬vạn 人nhân 。 三tam 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 三tam 十thập 。 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 亦diệc 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 八bát 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 尸thi 棄khí 佛Phật 初sơ 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 萬vạn 人nhân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 會hội 數số 並tịnh 同đồng )# 。
第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 再tái 會hội 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 六lục 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 四tứ 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 三tam 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 二nhị 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
述thuật 曰viết 。 上thượng 來lai 所sở 列liệt 七thất 佛Phật 說thuyết 法pháp 度độ 人nhân 多đa 少thiểu 者giả 。 此thử 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 。 如Như 來Lai 初sơ 成thành 佛Phật 時thời 。 創sáng/sang 度độ 外ngoại 道đạo 迴hồi 邪tà 入nhập 正chánh 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 以dĩ 為vi 親thân 侍thị 。 故cố 限hạn 斯tư 數số 。 若nhược 據cứ 如Như 來Lai 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 度độ 三tam 乘thừa 人nhân 得đắc 入nhập 道đạo 者giả 。 則tắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 故cố 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 依y 如như 西tây 域vực 。 釋Thích 迦Ca 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 總tổng 有hữu 三tam 時thời 。
第đệ 一nhất 時thời 中trung 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 說thuyết 有hữu 相tướng 法Pháp 。 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 執chấp 令linh 悟ngộ 得đắc 道Đạo 。
第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 為vi 小tiểu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 無vô 相tướng 法pháp 。 為vi 破phá 聲Thanh 聞Văn 令linh 悟ngộ 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。
第đệ 三tam 時thời 中trung 。 為vi 大đại 行hành 菩Bồ 薩Tát 雙song 說thuyết 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 法pháp 。 為vi 破phá 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 法pháp 令linh 悟ngộ 中trung 道đạo 究cứu 竟cánh 圓viên 教giáo 。 於ư 此thử 三tam 時thời 。 一nhất 一nhất 隨tùy 機cơ 廣quảng 化hóa 無vô 量lượng 。 或hoặc 展triển 轉chuyển 從tùng 三tam 乘thừa 弟đệ 子tử 邊biên 。 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 塵trần 沙sa 無vô 數số 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 文văn 定định 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 義nghĩa 局cục 也dã 。
弟đệ 子tử 部bộ 第đệ 八bát
依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 騫khiên 荼đồ 。 二nhị 名danh 躓chí 沙sa 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 阿a 毘tỳ 浮phù 。 二nhị 名danh 三tam 婆bà 婆bà 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 扶phù 游du 。 二nhị 名danh 欝uất 多đa 摩ma 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 薩tát 尼ni 。 二nhị 名danh 毘tỳ 樓lâu 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 憂ưu 波ba 尠tiển 多đa 。 二nhị 名danh 欝uất 多đa 樓lâu 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 提đề 舍xá 。 二nhị 名danh 婆bà 羅la 婆bà 。 我ngã 今kim 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 二nhị 名danh 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 上thượng 來lai 列liệt 名danh 。 各các 述thuật 二nhị 者giả 。 此thử 據cứ 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 者giả 。 故cố 別biệt 論luận 之chi 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 無vô 憂ưu 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 忍nhẫn 行hành 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 寂tịch 滅diệt 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 善thiện 覺giác 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 安an 和hòa 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 善thiện 友hữu 。 我ngã 今kim 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 阿A 難Nan 。
毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 子tử 名danh 方phương 膺ưng 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 無vô 量lượng 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 妙diệu 覺giác 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 上thượng 勝thắng 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 子tử 名danh 導Đạo 師Sư 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 進tiến 軍quân 。 我ngã 今kim 有hữu 子tử 。 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。
久cửu 近cận 部bộ 第đệ 九cửu
依y 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 神thần 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 六lục 萬vạn 歲tuế (# 別biệt 經Kinh 云vân 尸thi 棄khí 佛Phật )# 拘câu 樓lâu 孫tôn 馱đà 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 五ngũ 百bách 歲tuế 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 五ngũ 百bách 歲tuế 。 像Tượng 法Pháp 住trụ 世thế 。 亦diệc 五ngũ 百bách 歲tuế 。 依y 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 一nhất 千thiên 年niên )# 。
因nhân 緣duyên 部bộ 第đệ 二nhị (# 此thử 別biệt 三tam 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 引dẫn 證chứng 部bộ
-# 業nghiệp 因nhân 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 千thiên 佛Phật 乘thừa 暉huy 萬vạn 靈linh 景cảnh 燭chúc 。 觀quán 機cơ 適thích 務vụ 極cực 聖thánh 弘hoằng 恩ân 。 所sở 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 陳trần 福phước 勸khuyến 善thiện 。 示thị 禍họa 以dĩ 戒giới 惡ác 。 小tiểu 人nhân 謂vị 善thiện 無vô 益ích 而nhi 不bất 為vi 。 謂vị 惡ác 無vô 傷thương 而nhi 不bất 法pháp 。 然nhiên 有hữu 殃ương 有hữu 福phước 之chi 言ngôn 。 乃nãi 華hoa 而nhi 不bất 實thật 。 無vô 益ích 無vô 傷thương 之chi 論luận 。 則tắc 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 是thị 以dĩ 大Đại 聖Thánh 。 慈từ 愍mẫn 哀ai 斯tư 愚ngu 惑hoặc 。 廣quảng 興hưng 六Lục 度Độ 接tiếp 引dẫn 四tứ 生sanh 。 弘hoằng 宣tuyên 二nhị 諦đế 停đình 毒độc 三tam 有hữu 。 故cố 乘thừa 無vô 限hạn 之chi 悲bi 訃# 機cơ 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 緣duyên 也dã 。
引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị
依y 五ngũ 仙tiên 人nhân 經Kinh 云vân 。 久cửu 遠viễn 無vô 數số 劫kiếp 。
時thời 有hữu 仙tiên 人nhân 。 處xử 於ư 林lâm 藪tẩu 。 四tứ 人nhân 為vi 主chủ 。 一nhất 人nhân 供cung 給cấp 奉phụng 事sự 。 未vị 曾tằng 失thất 意ý 。 一nhất 日nhật 遠viễn 採thải 菓quả 漿tương 。 誤ngộ 不bất 時thời 還hoàn 。 日nhật 已dĩ 中trung 。 四tứ 人nhân 失thất 食thực 。 懷hoài 恨hận 可khả 為vi 凶hung 祝chúc 。 遂toại 感cảm 而nhi 死tử 。 復phục 生sanh 人nhân 中trung 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 能năng 相tương/tướng 。 占chiêm 之chi 為vi 王vương 。 後hậu 果quả 為vi 王vương 。
佛Phật 言ngôn 。
王vương 者giả 則tắc 吾ngô 是thị 。 四tứ 仙Tiên 人Nhân 者giả 。 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 是thị 也dã 。 其kỳ 梵Phạm 志Chí 者giả 。 調Điều 達Đạt 是thị 也dã 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 眾chúng 生sanh 福phước 力lực 。 十thập 方phương 風phong 至chí 。 相tương 對đối 相tương 觸xúc 能năng 持trì 大đại 水thủy 。 有hữu 一nhất 千thiên 頭đầu 人nhân 。 二nhị 千thiên 手thủ 足túc 。 名danh 為vi 韋vi 紐nữu 天thiên 。 是thị 人nhân 臍tề 中trung 出xuất 千thiên 葉diệp 金kim 色sắc 。 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 光quang 大đại 明minh 。 如như 萬vạn 日nhật 俱câu 照chiếu 。 華hoa 中trung 有hữu 人nhân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 此thử 人nhân 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 名danh 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 心tâm 生sanh 八bát 子tử 。 八bát 子tử 生sanh 天thiên 地địa 人nhân 民dân 。 是thị 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 。 云vân 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。
又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
何hà 故cố 名danh 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 者giả 。 由do 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 劫kiếp 欲dục 成thành 時thời 盡tận 為vi 一nhất 水thủy 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 此thử 世thế 界giới 。 唯duy 一nhất 大đại 水thủy 。 見kiến 有hữu 千thiên 枝chi 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 名danh 為vi 千thiên 葉diệp 。 金kim 色sắc 金kim 光quang 。 大đại 明minh 普phổ 照chiếu 。 香hương 氣khí 芬phân 熏huân 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 彼bỉ 淨tịnh 居cư 天thiên 因nhân 見kiến 此thử 時thời 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 言ngôn 希hy 有hữu 。 如như 此thử 劫kiếp 中trung 當đương 有hữu 千thiên 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 遂toại 名danh 此thử 劫kiếp 。 號hiệu 之chi 為vi 賢hiền 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 當đương 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 我ngã 為vi 第đệ 四tứ 。 次thứ 復phục 彌Di 勒Lặc 當đương 補bổ 我ngã 處xứ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 盧lô 遮già 如Như 來Lai 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri 餘dư 經kinh 。 後hậu 佛Phật 號hiệu 為vi 婁lâu 至chí )# 。
業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 三tam
依y 千thiên 佛Phật 因nhân 緣duyên 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 從tùng 石thạch 室thất 出xuất 。 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 今kim 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 講giảng 何hà 論luận 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 各các 自tự 說thuyết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。
時thời 有hữu 颰Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 欲dục 少thiểu 諮tư 問vấn 。 唯duy 願nguyện 天Thiên 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 散tán 佛Phật 供cúng 養dường 。 所sở 散tán 瓔anh 珞lạc 。 住trụ 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 嚴nghiêm 顯hiển 可khả 觀quán 。 有hữu 千thiên 化hóa 佛Phật 。 坐tọa 山sơn 窟quật 中trung 。
時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 種chúng 何hà 功công 德đức 。 常thường 生sanh 一nhất 處xứ 。 同đồng 共cộng 一nhất 家gia 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 次thứ 第đệ 當đương 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 復phục 過quá 是thị 數số 。 此thử 世thế 界giới 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 。 有hữu 佛Phật 名danh 寶Bảo 燈Đăng 焰Diễm 王Vương 如Như 來Lai 。 佛Phật 壽thọ 半bán 劫kiếp 。 正Chánh 法Pháp 化hóa 世thế 。 住trụ 於ư 一nhất 劫kiếp 。 像tượng 法pháp 化hóa 世thế 。 住trụ 於ư 二nhị 劫kiếp 。 於ư 像Tượng 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 王vương 。 名danh 曰viết 光Quang 德Đức 。 十Thập 善Thiện 化hóa 民dân 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 教giáo 諸chư 人nhân 民dân 。 誦tụng 毘tỳ 陀đà 論luận 。
時thời 學học 堂đường 中trung 。 有hữu 千thiên 童đồng 子tử 。 年niên 各các 十thập 五ngũ 。 聰thông 敏mẫn 多đa 知tri 。 聞văn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 蓮Liên 華Hoa 德Đức 。 白bạch 善Thiện 稱Xưng 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 佛Phật 法pháp 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。
波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc 。 淨tịnh 性tánh 覺giác 智trí 慧tuệ 。
勝thắng 心tâm 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。
無vô 染nhiễm 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 氷băng 離ly 於ư 世thế 間gian 。
不bất 觀quán 世thế 五ngũ 蔭ấm 。 常thường 住trụ 名danh 為vi 法Pháp 。
身thân 心tâm 常thường 無vô 為vi 。 永vĩnh 離ly 四tứ 種chủng 食thực 。
為vi 世thế 良lương 福phước 田điền 。 故cố 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。
時thời 千thiên 童đồng 子tử 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 各các 持trì 香hương 華hoa 。 隨tùy 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 塔tháp 禮lễ 拜bái 。 見kiến 佛Phật 色sắc 像tượng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 各các 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 壽thọ 長trường 短đoản 。 皆giai 命mạng 臨lâm 終chung 時thời 。 以dĩ 聞văn 三Tam 寶Bảo 。 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 除trừ 卻khước 五ngũ 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 業nghiệp 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 梵Phạm 世Thế 。 自tự 憶ức 往vãng 世thế 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 得đắc 生sanh 。 天thiên 上thượng 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 各các 乘thừa 宮cung 殿điện 。 持trì 七thất 寶bảo 華hoa 。 至chí 塔tháp 供cúng 養dường 於ư 像tượng 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
慧tuệ 日nhật 大đại 名danh 稱xưng 。 久cửu 住trụ 善thiện 寂tịch 地địa 。
聞văn 名danh 除trừ 諸chư 惡ác 。 自tự 然nhiên 生sanh 梵Phạm 世Thế 。
我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 歸quy 依y 大đại 解giải 脫thoát 。
說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 各các 還hoàn 梵Phạm 世Thế 。 颰bạt 陀đà 波ba 羅la 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。
時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 十Thập 善Thiện 化hóa 人nhân 者giả 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 是thị 。 善Thiện 稱Xưng 比Bỉ 丘Khâu 。 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 是thị 。
時thời 千thiên 童đồng 子tử 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 樓Lâu 至Chí 如Như 來Lai 是thị 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 與dữ 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 始thỉ 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。
佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
過quá 去khứ 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 。 名danh 波Ba 羅La 奈Nại 。 王vương 名danh 梵Phạm 德Đức 。 常thường 以dĩ 善thiện 法Pháp 。 化hóa 諸chư 人nhân 民dân 。 以dĩ 國quốc 付phó 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 化hóa 十thập 八bát 變biến 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 各các 以dĩ 衣y 裓kích 。 盛thịnh 諸chư 妙diệu 華hoa 。 至chí 優Ưu 曇Đàm 林Lâm 中trung 。 供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大đại 德đức 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。
時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 化hóa 十thập 八bát 變biến 。 舒thư 手thủ 現hiện 足túc 。 中trung 有hữu 一nhất 梵Phạm 王Vương 。 名danh 曰viết 慧Tuệ 見Kiến 。 告cáo 餘dư 梵Phạm 言ngôn 。 我ngã 見kiến 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 以dĩ 戒giới 齋trai 法pháp 當đương 行hành 十Thập 善Thiện 。 觀quán 諸chư 緣duyên 起khởi 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 甚thậm 深thâm 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 我ngã 作tác 佛Phật 。 過quá 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 。 為vi 千thiên 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 壽thọ 命mạng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 臨lâm 終chung 時thời 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 壽thọ 命mạng 半bán 劫kiếp 。 於ư 先tiên 經Kinh 中trung 。 聞văn 過quá 去khứ 佛Phật 。 號hiệu 栴Chiên 檀Đàn 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。 彼bỉ 佛Phật 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 施thí 受thọ 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。
時thời 大đại 仙tiên 人nhân 。 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 從tùng 雪Tuyết 山Sơn 出xuất 。 詣nghệ 千thiên 聖thánh 王vương 。 讚tán 說thuyết 施thí 法pháp 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 各các 以dĩ 國quốc 土thổ 。 付phó 其kỳ 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 於ư 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 各các 立lập 草thảo 菴am 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 即tức 獲hoạch 五ngũ 通thông 。 飛phi 騰đằng 空không 虛hư 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。
時thời 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 有hữu 大đại 夜dạ 叉xoa 。 身thân 長trường 四tứ 千thiên 里lý 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 高cao 八bát 十thập 里lý 。 面diện 十thập 二nhị 里lý 。 眼nhãn 出xuất 迸bính 血huyết 。 光quang 如như 融dung 銅đồng 。 左tả 手thủ 持trì 劍kiếm 。 右hữu 手thủ 持trì 叉xoa 。 住trụ 聖thánh 王vương 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 今kim 飢cơ 渴khát 。 無vô 所sở 飯phạn 食thực 。 惟duy 王vương 矜căng 愍mẫn 施thí 少thiểu 飲ẩm 食thực 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 告cáo 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 誓thệ 願nguyện 。 一nhất 切thiết 施thí 與dữ 。 各các 各các 以dĩ 水thủy 。 澡táo 夜dạ 叉xoa 手thủ 。 授thọ 以dĩ 仙tiên 菓quả 。 而nhi 令lệnh 食thực 之chi 。 夜dạ 叉xoa 得đắc 菓quả 。 怒nộ 棄khí 置trí 地địa 。 告cáo 聖thánh 王vương 言ngôn 。 我ngã 父phụ 夜dạ 叉xoa 。 噉đạm 人nhân 精tinh 氣khí 。 我ngã 母mẫu 羅la 剎sát 。 常thường 噉đạm 人nhân 心tâm 。 飲ẩm 人nhân 熱nhiệt 血huyết 。 我ngã 今kim 飢cơ 急cấp 。 唯duy 須tu 人nhân 心tâm 血huyết 。 何hà 用dụng 菓quả 為vi 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 告cáo 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 一nhất 切thiết 難nan 捨xả 。 無vô 過quá 己kỷ 身thân 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 不bất 能năng 捨xả 心tâm 。 持trì 用dụng 相tương 與dữ 。 是thị 時thời 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
觀quán 心tâm 無vô 心tâm 相tướng 。 四tứ 大đại 色sắc 所sở 成thành 。
一nhất 切thiết 悉tất 能năng 捨xả 。 乃nãi 應ưng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。
時thời 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 白bạch 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 師sư 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 不bất 惜tích 。 心tâm 之chi 與dữ 血huyết 。 即tức 脫thoát 單đơn 衣y 。 敷phu 為vi 高cao 座tòa 。 即tức 請thỉnh 夜dạ 叉xoa 。 令lệnh 就tựu 此thử 座tòa 。
時thời 大đại 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
欲dục 求cầu 無vô 為vi 道Đạo 。 不bất 惜tích 身thân 心tâm 分phần 。
割cát 截tiệt 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 能năng 忍nhẫn 猶do 如như 地địa 。
亦diệc 不bất 見kiến 受thọ 者giả 。 求cầu 法Pháp 心tâm 不bất 悔hối 。
一nhất 切thiết 無vô 悋lận 惜tích 。 猶do 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。
普phổ 濟tế 眾chúng 飢cơ 渴khát 。 乃nãi 應ưng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。
時thời 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 利lợi 劍kiếm 。 刺thứ 胸hung 出xuất 心tâm 。 是thị 時thời 地địa 神thần 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 白bạch 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 唯duy 願nguyện 大đại 仙tiên 。 愍mẫn 憐lân 我ngã 等đẳng 。 及cập 山sơn 樹thụ 神thần 。 莫mạc 為vì 一nhất 鬼quỷ 。 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 牢lao 度độ 跋bạt 提đề 。 告cáo 諸chư 神thần 言ngôn 。
此thử 身thân 如như 幻huyễn 焰diễm 。 隨tùy 現hiện 即tức 變biến 滅diệt 。
猶do 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng 。 呼hô 已dĩ 更cánh 不bất 應ứng 。
四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 力lực 。 其kỳ 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。
於ư 千thiên 萬vạn 億ức 歲tuế 。 未vị 曾tằng 為vi 法Pháp 死tử 。
我ngã 今kim 為vì 法pháp 故cố 。 以dĩ 心tâm 血huyết 布bố 施thí 。
慎thận 勿vật 固cố 遮già 我ngã 。 障chướng 我ngã 無vô 上thượng 慧tuệ 。
以dĩ 此thử 布bố 施thí 報báo 。 誓thệ 願nguyện 成thành 佛Phật 道Đạo 。
若nhược 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 要yếu 先tiên 度độ 汝nhữ 等đẳng 。
說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 臥ngọa 夜dạ 叉xoa 前tiền 。 以dĩ 劍kiếm 刺thứ 頸cảnh 。 施thí 夜dạ 叉xoa 血huyết 。 即tức 復phục 破phá 胸hung 。 出xuất 心tâm 與dữ 之chi 。 是thị 時thời 天thiên 地địa 大đại 動động 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 無vô 雲vân 而nhi 雷lôi 。 有hữu 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 爭tranh 取thủ 分phân 裂liệt 。 競cạnh 共cộng 食thực 之chi 。 食thực 已dĩ 大đại 噭# 躍dược 立lập 空không 中trung 。 告cáo 千thiên 聖thánh 王vương 。 誰thùy 能năng 行hành 施thí 。 如như 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 如như 此thử 行hành 施thí 。 乃nãi 可khả 成thành 佛Phật 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 驚kinh 怖bố 退thoái 沒một 。 不bất 欲dục 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 變biến 悔hối 心tâm 。 各các 欲dục 還hoàn 國quốc 。
時thời 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
不bất 殺sát 是thị 佛Phật 種chủng 。 慈từ 心tâm 為vi 良lương 藥dược 。
大đại 慈từ 常thường 安an 隱ẩn 。 終chung 無vô 老lão 死tử 異dị 。
一nhất 切thiết 受thọ 身thân 者giả 。 異dị 殺sát 毒độc 害hại 人nhân 。
是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 我ngã 不bất 殺sát 戒giới 。
汝nhữ 今kim 若nhược 畏úy 死tử 。 常thường 行hành 不bất 殺sát 事sự 。
云vân 何hà 欲dục 還hoàn 國quốc 。 捨xả 靜tĩnh 求cầu 憒hội 鬧náo 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 默mặc 然nhiên 住trụ 。
佛Phật 告cáo 颰Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。
汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 第đệ 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 讚tán 檀đàn 汲cấp 羅la 蜜mật 者giả 。 過quá 去khứ 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 是thị 。 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 者giả 。 過quá 去khứ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 是thị 。 千thiên 聖thánh 王vương 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 行hành 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 雖tuy 墮đọa 地địa 獄ngục 。 菩Bồ 提Đề 願nguyện 力lực 。 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 故cố 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 復phục 得đắc 值trị 遇ngộ 。 燈Đăng 明Minh 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 廣quảng 為vì 讚tán 歎thán 。 過quá 去khứ 千thiên 佛Phật 。 解Giải 脫Thoát 稱Xưng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 。 乃nãi 至chí 自tự 在tại 王vương 佛Phật 時thời 。 千thiên 聖thánh 王vương 聞văn 千thiên 佛Phật 名danh 。 歡hoan 喜hỷ 敬kính 禮lễ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 超siêu 越việt 。 九cửu 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 等đẳng 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 是thị 也dã 。
種chủng 姓tánh 部bộ 第đệ 三tam (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 王vương 族tộc 部bộ
種chủng 姓tánh 部bộ
-# 求cầu 婚hôn 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
敬kính 尋tầm 。 白bạch 淨tịnh 所sở 承thừa 出xuất 自tự 懿# 師sư 摩ma 王vương 。 聖thánh 輪luân 相tương/tướng 纂toản 億ức 葉diệp 重trọng/trùng 暉huy 。 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 權quyền 應ưng 示thị 現hiện 降giáng 生sanh 。 託thác 迹tích 既ký 顯hiển 苗miêu 裔duệ 遂toại 彰chương 。 故cố 應ưng 迦ca 毘tỳ 丈trượng 六lục 金kim 容dung 。 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 儀nghi 。 統thống 領lãnh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 之chi 化hóa 。 愍mẫn 彼bỉ 四tứ 流lưu 之chi 漂phiêu 。 運vận 斯tư 六Lục 度Độ 之chi 舟chu 也dã 。
王vương 族tộc 部bộ 第đệ 二nhị
如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 天thiên 地địa 初sơ 成thành 諸chư 天thiên 下hạ 來lai 。 食thực 其kỳ 地địa 味vị 變biến 化hóa 為vi 人nhân 。 因nhân 有hữu 諍tranh 起khởi 。 眾chúng 議nghị 立lập 主chủ 。 選tuyển 得đắc 一nhất 人nhân 豪hào 族tộc 最tối 尊tôn 。 冊sách 為vi 國quốc 主chủ 以dĩ 治trị 百bá 姓tánh 。 此thử 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 先tiên 祖tổ 之chi 王vương (# 廣quảng 如như 前tiền 劫kiếp 量lượng 篇thiên 具cụ 說thuyết )# 。
又hựu 依y 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 後hậu 有hữu 他tha 王vương 治trị 化hóa 不bất 如như 先tiên 王vương 。 其kỳ 壽thọ 遂toại 減giảm 。 生sanh 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 展triển 轉chuyển 稍sảo 減giảm 至chí 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 。 從tùng 劫kiếp 初sơ 有hữu 王vương 名danh 大đại 人nhân 相tương/tướng 已dĩ 來lai 。 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 總tổng 算toán 合hợp 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 三tam 王vương 出xuất 世thế 。 其kỳ 中trung 別biệt 有hữu 十thập 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 自tự 外ngoại 諸chư 王vương 不bất 可khả 備bị 列liệt 。 且thả 列liệt 如Như 來Lai 七thất 世thế 祖tổ 族tộc 名danh 諱húy 。 具cụ 錄lục 如như 下hạ 。 故cố 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 欝uất 摩ma 王vương (# 四tứ 分phần/phân 名danh 懿# 師sư 摩ma )# 此thử 王vương 庶thứ 子tử 有hữu 四tứ 。 名danh 一nhất 名danh 照chiếu 目mục (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 名danh 曰viết 面diện 光quang )# 二nhị 名danh 聰thông 目mục (# 經kinh 名danh 食thực 眾chúng )# 三tam 名danh 調điều 象tượng (# 經kinh 名danh 路lộ 指chỉ )# 四tứ 名danh 尼ni 樓lâu (# 經kinh 名danh 莊trang 嚴nghiêm )# 尼ni 樓lâu 王vương 有hữu 子tử 名danh 烏ô 頭đầu 羅la 。 烏ô 頭đầu 羅la 王vương 有hữu 子tử 名danh 瞿cù 頭đầu 羅la 。 瞿cù 頭đầu 羅la 王vương 有hữu 子tử 名danh 尸thi 休hưu 羅la 。 尸thi 休hưu 羅la 王vương 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 。 二nhị 名danh 白Bạch 飯Phạn 。 三tam 名danh 斛Hộc 飯Phạn 。 四tứ 名danh 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 若nhược 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 四tứ 分phần/phân 律luật 等đẳng 。 皆giai 云vân 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 王vương 。 有hữu 二nhị 子tử 一nhất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 是thị 難Nan 陀Đà 第đệ 二nhị 白bạch 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 調Điều 達Đạt 二nhị 是thị 阿A 難Nan 第đệ 三tam 斛hộc 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 摩ma 訶ha 男nam 二nhị 是thị 阿a 那na 律luật )# 第đệ 四tứ 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 娑sa 婆bà 二nhị 是thị 跋bạt 提đề )# 依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 有hữu 一nhất 女nữ 名danh 甘cam 露lộ 味vị 。 甘cam 露lộ 味vị 有hữu 子tử 名danh 施thí 婆bà 羅la 。 依y 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 姑cô 子tử 名danh 低đê 沙sa 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 依y 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 阿A 難Nan 有hữu 妹muội 。 出xuất 家gia 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni (# 不bất 出xuất 名danh 字tự )# 嫌hiềm 迦Ca 葉Diếp 訶ha 阿A 難Nan 。 作tác 小tiểu 兒nhi 者giả 是thị 。 又hựu 大đại 方phương 便tiện 經Kinh 云vân 。 白bạch 淨tịnh 王vương 劫kiếp 初sơ 已dĩ 來lai 。 嫡đích 嫡đích 相tương 承thừa 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 近cận 來lai 二nhị 世thế 。 不bất 作tác 輪Luân 王Vương 。 而nhi 作tác 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王vương 。 又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 我ngã 於ư 初sơ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 於ư 寶bảo 頂đảnh 佛Phật 所sở 滿mãn 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 。 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 滿mãn 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở 。 滿mãn 第đệ 三tam 僧Tăng 祇kỳ (# 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 逆nghịch 次thứ 逢phùng 勝thắng 觀quán 然nhiên 燈đăng 寶bảo 髻kế 佛Phật 。 則tắc 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 所sở 滿mãn 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 正chánh 滿mãn 為vi 言ngôn 在tại 於ư 勝thắng 觀quán 。 已dĩ 滿mãn 為vi 語ngữ 在tại 於ư 飲ẩm 光quang 。 經kinh 論luận 不bất 同đồng 理lý 各các 據cứ 矣hĩ 。 良lương 由do 釋Thích 迦Ca 高cao 貴quý 古cổ 今kim 無vô 比tỉ 。 宿túc 殖thực 福phước 因nhân 。 今kim 受thọ 勝thắng 報báo 。
種chủng 姓tánh 部bộ 第đệ 三tam
如như 十thập 二nhị 遊du 經Kinh 云vân 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 時thời 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 為vi 國quốc 王vương 。 父phụ 母mẫu 早tảo 喪táng 。 讓nhượng 國quốc 與dữ 弟đệ 捨xả 位vị 求cầu 道Đạo 。 遙diêu 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 因nhân 從tùng 學học 道Đạo 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 當đương 解giải 王vương 衣y 如như 吾ngô 所sở 服phục 。 受thọ 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 。 入nhập 於ư 深thâm 山sơn 。 食thực 果quả 飲ẩm 水thủy 。 坐tọa 禪thiền 念niệm 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 乞khất 食thực 遂toại 還hoàn 國quốc 界giới 。 舉cử 國quốc 吏lại 民dân 無vô 能năng 識thức 者giả 。 謂vị 為vi 小tiểu 瞿Cù 曇Đàm 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 城thành 外ngoại 。 甘cam 蔗giá 園viên 中trung 以dĩ 為vi 精tinh 舍xá (# 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 經Kinh 云vân 。 甘Cam 蔗Giá 之chi 苗miêu 裔duệ 。 釋thích 無vô 勝thắng 淨tịnh 王vương 才tài 德đức 純thuần 備bị 。 故cố 曰viết 淨tịnh 飯phạn 王vương 案án 淨tịnh 飯phạn 遠viễn 祖tổ 乃nãi 是thị 瞿Cù 曇Đàm 之chi 後hậu 身thân 以dĩ 其kỳ 前tiền 世thế 。 居cư 甘cam 蔗giá 園viên 。 故cố 經kinh 矚chú 甘Cam 蔗Giá 之chi 苗miêu 裔duệ 。 也dã 於ư 中trung 獨độc 坐tọa 。
時thời 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 賊tặc 。 劫kiếp 取thủ 宮cung 物vật 。 路lộ 由do 菩Bồ 薩Tát 廬lư 邊biên 。 明minh 日nhật 捕bộ 賊tặc 。 蹤tung 跡tích 在tại 菩Bồ 薩Tát 舍xá 下hạ 。 因nhân 收thu 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 後hậu 劫kiếp 盜đạo 。 法pháp 以dĩ 木mộc 貫quán 身thân 。 立lập 為vi 尖tiêm 標tiêu 。 血huyết 流lưu 於ư 地địa 。 是thị 大đại 瞿Cù 曇Đàm 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 之chi 。 便tiện 以dĩ 神thần 足túc 。 飛phi 來lai 問vấn 曰viết 。 子tử 有hữu 何hà 罪tội 。 酷khốc 乃nãi 爾nhĩ 乎hồ 。 卿khanh 無vô 子tử 孫tôn 當đương 何hà 係hệ 嗣tự 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 命mạng 在tại 須tu 臾du 。 何hà 陳trần 子tử 孫tôn 。 王vương 使sử 左tả 右hữu 弩nỗ 弓cung 射xạ 殺sát 之chi 。 瞿Cù 曇Đàm 悲bi 哀ai 涕thế 泣khấp 。 下hạ 棺quan 斂liểm 之chi 。 取thủ 土thổ/độ 中trung 餘dư 血huyết 。 以dĩ 泥nê 團đoàn 之chi 。 著trước 二nhị 器khí 中trung 。 還hoàn 其kỳ 精tinh 舍xá 。 左tả 血huyết 著trước 左tả 器khí 中trung 。 其kỳ 右hữu 亦diệc 然nhiên 。 大đại 瞿Cù 曇Đàm 言ngôn 。 是thị 道Đạo 人Nhân 若nhược 其kỳ 志chí 誠thành 。 天thiên 神thần 當đương 使sử 。 血huyết 化hóa 為vi 人nhân 。 卻khước 後hậu 十thập 月nguyệt 。 左tả 即tức 成thành 男nam 。 右hữu 即tức 成thành 女nữ 。 於ư 是thị 便tiện 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 一nhất 名danh 舍xá 夷di (# 舍xá 夷di 者giả 是thị 西tây 方phương 貴quý 姓tánh 之chi 號hiệu 也dã )# 血huyết 化hóa 為vi 人nhân 。 乃nãi 是thị 宿túc 世thế 之chi 事sự 。 恐khủng 文văn 繁phồn 故cố 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 所sở 以dĩ 也dã 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 甘cam 蔗giá 王vương 次thứ 前tiền 有hữu 王vương 。 名danh 大đại 茅mao 草thảo 。 即tức 以dĩ 王vương 位vị 付phó 諸chư 大đại 臣thần 。 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 送tống 王vương 出xuất 城thành 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 服phục 出xuất 家gia 衣y 。 王vương 出xuất 家gia 己kỷ 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 專chuyên 心tâm 勇dũng 猛mãnh 。 成thành 就tựu 四tứ 禪thiền 。 具cụ 足túc 五ngũ 通thông 。 得đắc 成thành 王vương 仙tiên 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 。 至chí 年niên 衰suy 老lão 肉nhục 消tiêu 背bối/bội 曲khúc 。 雖tuy 復phục 拄trụ 杖trượng 不bất 能năng 遠viễn 行hành 。
時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 欲dục 往vãng 東đông 西tây 求cầu 覓mịch 飲ẩm 食thực 。 取thủ 好hảo/hiếu 軟nhuyễn 草thảo 安an 置trí 籠lung 裏lý 。 用dụng 盛thịnh 王vương 仙tiên 懸huyền 樹thụ 枝chi 上thượng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 畏úy 諸chư 蟲trùng 獸thú 來lai 觸xúc 王vương 仙tiên 。
時thời 諸chư 弟đệ 子tử 。 乞khất 食thực 去khứ 後hậu 。 有hữu 一nhất 獵liệp 師sư 游du 行hành 山sơn 野dã 。 遙diêu 見kiến 王vương 仙tiên 謂vị 是thị 白bạch 鳥điểu 。 遂toại 即tức 射xạ 之chi 。
時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên 既ký 被bị 射xạ 已dĩ 。 有hữu 兩lưỡng 滴tích 血huyết 出xuất 墮đọa 於ư 地địa 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 乞khất 食thực 來lai 還hoàn 。 見kiến 彼bỉ 王vương 仙tiên 被bị 射xạ 命mạng 終chung 。 復phục 見kiến 有hữu 血huyết 兩lưỡng 滴tích 在tại 地địa 。 即tức 下hạ 彼bỉ 籠lung 將tương 王vương 置trí 地địa 。 集tập 聚tụ 柴sài 木mộc 焚phần 燒thiêu 王vương 屍thi 。 收thu 骨cốt 為vi 塔tháp 。 復phục 將tương 種chủng 種chủng 。 雜tạp 妙diệu 香hương 華hoa 供cúng 養dường 彼bỉ 塔tháp 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 承thừa 事sự 畢tất 了liễu 。
爾nhĩ 時thời 彼bỉ 地địa 。 有hữu 兩lưỡng 滴tích 血huyết 。 即tức 便tiện 生sanh 出xuất 二nhị 甘cam 蔗giá 牙nha 。 漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại 。 至chí 時thời 甘cam 蔗giá 熟thục 日nhật 炙chích 開khai 剖phẫu 。 其kỳ 一nhất 莖hành 蔗giá 出xuất 一nhất 童đồng 子tử 。 更cánh 一nhất 莖hành 蔗giá 出xuất 一nhất 童đồng 女nữ 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 世thế 無vô 有hữu 雙song 。
時thời 諸chư 弟đệ 子tử 心tâm 念niệm 。 王vương 仙tiên 在tại 世thế 之chi 時thời 。 不bất 生sanh 兒nhi 子tử 。 今kim 此thử 兩lưỡng 童đồng 是thị 王vương 仙tiên 種chủng 。 養dưỡng 護hộ 看khán 視thị 報báo 諸chư 臣thần 知tri 。
時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 召triệu 喚hoán 解giải 相tương/tướng 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 教giáo 令linh 占chiêm 相tướng 。 并tinh 遣khiển 作tác 名danh 。 彼bỉ 相tướng 師sư 言ngôn 。 此thử 童đồng 子tử 者giả 既ký 是thị 日nhật 炙chích 熟thục 甘cam 蔗giá 開khai 而nhi 出xuất 生sanh 故cố 。 一nhất 名danh 善Thiện 生Sanh 。 又hựu 其kỳ 從tùng 甘cam 蔗giá 出xuất 故cố 。 第đệ 二nhị 復phục 名danh 甘cam 蔗giá 生sanh 。 又hựu 以dĩ 日nhật 炙chích 甘cam 蔗giá 出xuất 故cố 。 亦diệc 名danh 日nhật 種chủng 。 彼bỉ 女nữ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 故cố 名danh 善thiện 賢hiền 。 復phục 名danh 水thủy 波ba 。
時thời 彼bỉ 諸chư 臣thần 取thủ 甘cam 蔗giá 種chủng 。 所sở 生sanh 童đồng 子tử 。 小tiểu 年niên 時thời 即tức 灌quán 其kỳ 頂đảnh 立lập 以dĩ 為vi 王vương 。 其kỳ 賢hiền 善thiện 女nữ 。 至chí 年niên 長trưởng 大đại 。 堪kham 能năng 伏phục 事sự 。 即tức 拜bái 為vi 王vương 。 第đệ 一nhất 之chi 妃phi 。
求cầu 婚hôn 部bộ 第đệ 四tứ
如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 不bất 遠viễn 。
復phục 有hữu 一nhất 城thành 。 名danh 曰viết 天thiên 臂tý 。 彼bỉ 天thiên 臂tý 城thành 。 有hữu 一nhất 釋Thích 種chủng 豪hào 貴quý 長trưởng 者giả 。 名danh 為vi 善thiện 覺giác 。 大đại 富phú 多đa 財tài 積tích 諸chư 珍trân 寶bảo 。 資tư 產sản 豐phong 饒nhiêu 。 具cụ 足túc 威uy 德đức 。 稱xưng 意ý 自tự 然nhiên 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 舍xá 宅trạch 猶do 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 王vương 宮cung 殿điện 無vô 異dị 。 彼bỉ 釋thích 長trưởng 者giả 生sanh 於ư 八bát 女nữ 。 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 二nhị 名danh 無vô 比tỉ 意ý 。 三tam 名danh 大đại 意ý 。 四tứ 名danh 無vô 邊biên 意ý 。 五ngũ 名danh 髮phát 意ý 。 六lục 名danh 黑hắc 牛ngưu 。 七thất 名danh 瘦sấu 牛ngưu 。 八bát 名danh 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 隋tùy 言ngôn 大đại 慧tuệ 亦diệc 云vân 梵Phạm 天Thiên 而nhi 此thử 梵Phạm 天Thiên 於ư 諸chư 女nữ 中trung 年niên 最tối 幼ấu 小tiểu 。 初sơ 生sanh 之chi 日nhật 。 為vi 諸chư 能năng 相tương/tướng 。 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 觀quán 占chiêm 其kỳ 體thể 云vân 。 此thử 女nữ 嫁giá 若nhược 生sanh 兒nhi 者giả 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 自tự 然nhiên 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 不bất 用dụng 鞭tiên 杖trượng 治trị 民dân 。
時thời 善thiện 覺giác 女nữ 年niên 漸tiệm 長trưởng 成thành 堪kham 欲dục 行hành 嫁giá 。 白bạch 淨tịnh 王vương 。 聞văn 自tự 國quốc 境cảnh 內nội 。 有hữu 一nhất 釋Thích 氏thị 甚thậm 大đại 豪hào 富phú 。 生sanh 於ư 八bát 女nữ 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 。 乃nãi 至chí 相tướng 師sư 占chiêm 觀quán 其kỳ 女nữ 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 索sách 是thị 女nữ 作tác 妃phi 。 令linh 我ngã 甘cam 蔗giá 轉chuyển 輸du 聖thánh 王vương 苗miêu 裔duệ 不bất 絕tuyệt (# 此thử 是thị 律luật 家gia 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 是thị 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 者giả 。 此thử 依y 阿a 波ba 陀đà 那na 經kinh 文văn 。 又hựu 言ngôn 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 是thị 我ngã 之chi 父phụ 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị 我ngã 之chi 母mẫu 。 阿a 波ba 陀đà 那na 經kinh 說thuyết 。 檢kiểm 諸chư 經kinh 文văn 。 此thử 義nghĩa 是thị 實thật 。 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 。 往vãng 詣nghệ 善thiện 覺giác 。 大đại 長trưởng 者giả 家gia 。 求cầu 索sách 大đại 慧tuệ 為vi 我ngã 作tác 妃phi 。 波ba 闍xà 波ba 提đề (# 隋tùy 云vân 生sanh 活hoạt 本bổn )# 。
爾nhĩ 時thời 善thiện 覺giác 。 語ngứ 彼bỉ 使sử 言ngôn 。 善thiện 使sử 仁nhân 者giả 。 為vi 我ngã 諮tư 啟khải 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 有hữu 八bát 女nữ 。 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 何hà 故cố 大đại 王vương 求cầu 最tối 小tiểu 者giả 。 大đại 王vương 且thả 可khả 待đãi 。 我ngã 處xứ 分phần/phân 七thất 女nữ 竟cánh 已dĩ 。 當đương 與dữ 小tiểu 女nữ 大đại 慧tuệ 作tác 妃phi 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 復phục 更canh 遣khiển 使sử 語ngứ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 待đãi 汝nhữ 一nhất 一nhất 嫁giá 七thất 女nữ 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 取thủ 於ư 大đại 慧tuệ 作tác 妃phi 。 汝nhữ 八bát 頭đầu 女nữ 。 我ngã 盡tận 皆giai 取thủ 。
時thời 善thiện 覺giác 釋thích 。 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 依y 大đại 王vương 命mệnh 。 隨tùy 意ý 將tương 去khứ 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 。 一nhất 時thời 迎nghênh 取thủ 八bát 女nữ 向hướng 宮cung 至chí 於ư 宮cung 已dĩ 。 即tức 納nạp 二nhị 女nữ 自tự 用dụng 為vi 妃phi 。 其kỳ 二nhị 女nữ 者giả 。 第đệ 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 第đệ 八bát 名danh 大đại 慧tuệ 者giả 。 自tự 餘dư 六lục 女nữ 分phần/phân 與dữ 三tam 弟đệ 。 一nhất 人nhân 與dữ 二nhị 。 並tịnh 妻thê 為vi 妃phi 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 納nạp 意ý 姊tỷ 妹muội 內nội 於ư 宮cung 中trung 。 縱túng/tung 情tình 嬉hi 戲hí 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 依y 諸chư 王vương 法pháp 治trị 化hóa 四tứ 方phương 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 。 有hữu 第đệ 二nhị 妃phi 。 絕tuyệt 妙diệu 端đoan 正chánh 。 生sanh 於ư 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 炬cự 面diện 。 二nhị 名danh 金Kim 色Sắc 。 三tam 名danh 象tượng 眾chúng 。 四tứ 名danh 別biệt 成thành 。 其kỳ 第đệ 一nhất 善thiện 賢hiền 妃phi 。 唯duy 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 為vi 長trường 壽thọ 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 然nhiên 其kỳ 骨cốt 相tương/tướng 不bất 堪kham 作tác 王vương 。
時thời 善thiện 賢hiền 妃phi 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 甘Cam 蔗Giá 種Chủng 王Vương 。 有hữu 此thử 四tứ 子tử 。 炬cự 面diện 等đẳng 輩bối 兄huynh 弟đệ 群quần 強cường/cưỡng 。 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 此thử 之chi 一nhất 子tử 。 雖tuy 極cực 端đoan 正chánh 而nhi 無vô 有hữu 雙song 。 然nhiên 其kỳ 相tương/tướng 分phần/phân 不bất 堪kham 為vi 主chủ 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 此thử 子tử 。 得đắc 紹thiệu 王vương 位vị 。 復phục 作tác 此thử 念niệm 。 是thị 甘cam 蔗giá 王vương 。 今kim 於ư 我ngã 邊biên 。 無vô 量lượng 敬kính 愛ái 。 深thâm 心tâm 染nhiễm 著trước 。 縱túng/tung 情tình 蕩đãng 意ý 我ngã 今kim 可khả 窮cùng 極cực 婦phụ 人nhân 莊trang 飾sức 之chi 法pháp 。 令linh 王vương 於ư 我ngã 重trọng/trùng 生sanh 妉# 湎miện 。 若nhược 得đắc 如như 心tâm 。 我ngã 於ư 屏bính 處xứ 。 當đương 乞khất 求cầu 願nguyện 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 莊trang 嚴nghiêm 自tự 身thân 。 令linh 極cực 殊thù 絕tuyệt 。 至chí 於ư 王vương 邊biên 。 王vương 見kiến 妃phi 來lai 生sanh 重trọng 愛ái 敬kính 。 縱túng 逸dật 其kỳ 心tâm 。 見kiến 王vương 生sanh 如như 是thị 心tâm 已dĩ 。 二nhị 人nhân 眠miên 臥ngọa 。 妃phi 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 從tùng 王vương 。 乞khất 求cầu 一nhất 願nguyện 。 願nguyện 王vương 與dữ 我ngã 。 王vương 言ngôn 。 大đại 妃phi 。 隨tùy 意ý 不bất 逆nghịch 。 從tùng 心tâm 所sở 欲dục 。 我ngã 當đương 與dữ 妃phi 。
時thời 妃phi 重trọng/trùng 質chất 王vương 言ngôn 。 若nhược 與dữ 我ngã 願nguyện 不bất 得đắc 變biến 悔hối 。 王vương 言ngôn 。 一nhất 與dữ 妃phi 願nguyện 後hậu 若nhược 悔hối 者giả 。 當đương 令linh 我ngã 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 妃phi 言ngôn 。
大đại 王vương 。 王vương 之chi 四tứ 子tử 炬cự 面diện 等đẳng 輩bối 。 願nguyện 擯bấn 出xuất 國quốc 。 遣khiển 我ngã 生sanh 子tử 長trường 壽thọ 為vi 王vương 。
時thời 甘cam 蔗giá 即tức 語ngữ 妃phi 言ngôn 。 我ngã 此thử 四tứ 子tử 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 國quốc 境cảnh 之chi 內nội 有hữu 何hà 罪tội 祥tường 不bất 聽thính 其kỳ 住trụ 。 妃phi 又hựu 白bạch 言ngôn 。 王vương 已dĩ 先tiên 立lập 誓thệ 。 我ngã 若nhược 悔hối 者giả 。 頭đầu 破phá 七thất 分phần 。 王vương 告cáo 妃phi 言ngôn 。 我ngã 如như 前tiền 言ngôn 與dữ 妃phi 所sở 願nguyện 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 過quá 此thử 夜dạ 後hậu 。 至chí 明minh 清thanh 旦đán 。 集tập 聚tụ 四tứ 子tử 而nhi 告cáo 勅sắc 言ngôn 。 汝nhữ 四tứ 童đồng 子tử 。 今kim 可khả 出xuất 去khứ 我ngã 治trị 化hóa 內nội 。 不bất 得đắc 居cư 住trụ 遠viễn 向hướng 他tha 國quốc 。
時thời 四tứ 童đồng 子tử 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 等đẳng 四tứ 人nhân 無vô 有hữu 罪tội 惡ác 。 無vô 諸chư 過quá 咎cữu 。 云vân 何hà 父phụ 王vương 怱thông 然nhiên 擯bấn 我ngã 出xuất 於ư 國quốc 界giới 。 王vương 勅sắc 子tử 言ngôn 。 我ngã 知tri 汝nhữ 等đẳng 實thật 無vô 過quá 失thất 。 此thử 非phi 我ngã 意ý 驅khu 擯bấn 於ư 汝nhữ 。 此thử 善thiện 賢hiền 大đại 妃phi 之chi 意ý 。 彼bỉ 妃phi 乞khất 願nguyện 。 我ngã 不bất 違vi 彼bỉ 。 令linh 汝nhữ 出xuất 國quốc 。
時thời 四tứ 王vương 子tử 所sở 生sanh 之chi 母mẫu 。 各các 求cầu 乞khất 隨tùy 兒nhi 去khứ 。 王vương 報báo 諸chư 妃phi 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 去khứ 。
時thời 妃phi 眷quyến 屬thuộc 及cập 諸chư 臣thần 百bá 姓tánh 等đẳng 。 各các 白bạch 王vương 言ngôn 。 今kim 遣khiển 此thử 四tứ 子tử 令linh 出xuất 國quốc 者giả 。 我ngã 等đẳng 諸chư 臣thần 。 亦diệc 求cầu 隨tùy 去khứ 。 王vương 言ngôn 。 任nhậm 意ý 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 勅sắc 諸chư 王vương 子tử 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 若nhược 欲dục 婚hôn 姻nhân 不bất 得đắc 餘dư 處xứ 取thủ 他tha 外ngoại 族tộc 。 還hoàn 於ư 自tự 家gia 姓tánh 內nội 。 而nhi 莫mạc 令linh 甘cam 蔗giá 種chủng 姓tánh 斷đoạn 絕tuyệt 。 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 。 受thọ 父phụ 王vương 教giáo 已dĩ 。 各các 各các 自tự 將tương 所sở 生sanh 之chi 母mẫu 并tinh 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 資tư 財tài 諸chư 馱đà 乘thừa 等đẳng 。 即tức 向hướng 北bắc 方phương 。 到đáo 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 經kinh 少thiểu 時thời 住trụ 。 有hữu 一nhất 大đại 河hà 。 名danh 婆bà 耆kỳ 羅la 洟di 。 渡độ 於ư 彼bỉ 河hà 上thượng 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 游du 涉thiệp 久cửu 停đình 。 見kiến 川xuyên 寬khoan 平bình 無vô 諸chư 坑khanh 坎khảm 𢈹# 阜phụ 。 唯duy 生sanh 軟nhuyễn 細tế 青thanh 草thảo 。 清thanh 淨tịnh 可khả 愛ái 。 樹thụ 林lâm 華hoa 菓quả 蔚úy 茂mậu 敷phu 榮vinh 。 王vương 子tử 見kiến 已dĩ 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 可khả 於ư 此thử 間gian 造tạo 城thành 治trị 化hóa 。
爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 。 既ký 安an 住trụ 已dĩ 。 憶ức 父phụ 王vương 語ngữ 。 於ư 自tự 姓tánh 中trung 求cầu 覓mịch 婚hôn 姻nhân 。 不bất 能năng 得đắc 婦phụ 。 各các 納nạp 姨di 母mẫu 及cập 其kỳ 姊tỷ 妹muội 。 共cộng 為vi 夫phu 妻thê 依y 於ư 婦phụ 禮lễ 。 一nhất 隨tùy 王vương 教giáo 。 二nhị 恐khủng 釋Thích 種chủng 雜tạp 亂loạn 相tương 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 日nhật 種chủng 甘cam 蔗giá 之chi 王vương 召triệu 一nhất 國quốc 師sư 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 語ngứ 之chi 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 四tứ 王vương 子tử 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 國quốc 師sư 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 之chi 四tứ 子tử 已dĩ 各các 出xuất 國quốc 向hướng 於ư 北bắc 方phương 。 乃nãi 至chí 已dĩ 生sanh 端đoan 正chánh 男nam 女nữ 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 為vi 自tự 所sở 愛ái 諸chư 王vương 子tử 故cố 。 心tâm 思tư 欲dục 見kiến 。 意ý 情tình 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 發phát 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 。 能năng 立lập 國quốc 計kế 。 大đại 好hảo/hiếu 治trị 化hóa 。 彼bỉ 等đẳng 王vương 子tử 。 是thị 故cố 立lập 姓tánh 稱xưng 為vi 釋Thích 迦Ca 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 住trụ 大đại 樹thụ 蓊ống 蔚úy 枝chi 條điều 之chi 陰ấm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 奢xa 夷di 耆kỳ (# 及cập 夷di 反phản )# 耶da 。 以dĩ 其kỳ 本bổn 於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên 處xứ 所sở 。 住trụ 故cố 因nhân 城thành 立lập 名danh 。 故cố 名danh 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 三tam 子tử 。 沒một 後hậu 唯duy 一nhất 子tử 在tại 。 名danh 尼ni 拘câu 羅la (# 隋tùy 言ngôn 別biệt 成thành )# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 住trụ 直trực 樹thụ 林lâm 。 又hựu 號hiệu 釋thích 林lâm 。 因nhân 林lâm 為vi 姓tánh 。 又hựu 父phụ 王vương 聞văn 四tứ 子tử 端đoan 正chánh 。 曰viết 此thử 真chân 釋Thích 子tử 也dã 。
降giáng/hàng 胎thai 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 六lục 部bộ )# 。
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 現hiện 衰suy 部bộ
-# 觀quán 機cơ 部bộ
-# 呈trình 祥tường 部bộ
-# 降giáng/hàng 胎thai 部bộ
-# 獎tưởng 導đạo 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 誠thành 心tâm 內nội 感cảm 則tắc 至chí 覺giác 如như 在tại 。 形hình 力lực 外ngoại 殫đàn 則tắc 法Pháp 身thân 咫# 尺xích 。 是thị 以dĩ 能năng 仁nhân 本bổn 師sư 隨tùy 緣duyên 訃# 機cơ 。 愍mẫn 焰diễm 宅trạch 之chi 既ký 焚phần 。 傷thương 欲dục 流lưu 之chi 永vĩnh 霧vụ 。 託thác 白bạch 淨tịnh 之chi 宮cung 。 降giáng/hàng 摩ma 耶da 之chi 胎thai 。 啟khải 黃hoàng 金kim 之chi 色sắc 。 破phá 無vô 明minh 之chi 闇ám 。 居cư 茲tư 三tam 惑hoặc 。 示thị 畫họa 篋khiếp 之chi 非phi 真chân 。 出xuất 彼bỉ 四tứ 門môn 。 驚kinh 浮phù 雲vân 之chi 易dị 滅diệt 也dã 。
現hiện 衰suy 部bộ 第đệ 二nhị
如như 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 功công 行hành 滿mãn 足túc 。 位vị 登đăng 十Thập 地Địa 。 在tại 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 近cận 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 名danh 聖thánh 善thiện 。 為vi 諸chư 天thiên 主chủ 。 說thuyết 於ư 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 之chi 行hành 。 亦diệc 於ư 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 期kỳ 運vận 將tương 至chí 。 當đương 下hạ 作tác 佛Phật 。 即tức 觀quán 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 熟thục 與dữ 未vị 熟thục 。 二nhị 者giả 觀quán 時thời 至chí 與dữ 未vị 至chí 。 三tam 者giả 觀quán 諸chư 國quốc 土thổ 。 何hà 國quốc 處xử 中trung 。 四tứ 者giả 觀quán 諸chư 種chủng 族tộc 。 何hà 族tộc 貴quý 盛thịnh 。 五ngũ 者giả 觀quán 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 。 誰thùy 最tối 真chân 正chánh 。 應ưng 為vi 父phụ 母mẫu 。 觀quán 此thử 五ngũ 已dĩ 。 即tức 下hạ 生sanh 者giả 。 不bất 能năng 廣quảng 利lợi 。 諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 。 仍nhưng 於ư 天thiên 宮cung 。 現hiện 五ngũ 種chủng 相tướng 。 令linh 諸chư 天thiên 子tử 。 皆giai 悉tất 覺giác 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 期kỳ 運vận 。 應ưng 下hạ 作tác 佛Phật 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 見kiến 瞬thuấn 動động 。 二nhị 者giả 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 三tam 者giả 衣y 受thọ 塵trần 垢cấu 。 四tứ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 本bổn 坐tọa 。 諸chư 天thiên 眾chúng 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 此thử 異dị 相tướng 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 血huyết 流lưu 如như 雨vũ 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 久cửu 。 捨xả 於ư 我ngã 等đẳng 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 現hiện 五ngũ 瑞thụy 。 一nhất 者giả 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 二nhị 者giả 大đại 地địa 十thập 八bát 相tương 動động 。 須Tu 彌Di 海hải 水thủy 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 皆giai 悉tất 震chấn 搖dao 。 三tam 者giả 諸chư 魔ma 宮cung 宅trạch 。 隱ẩn 蔽tế 不bất 現hiện 。 四tứ 者giả 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 無vô 復phục 光quang 明minh 。 五ngũ 者giả 天thiên 下hạ 八bát 部bộ 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 不bất 能năng 自tự 禁cấm 。 是thị 諸chư 天thiên 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 已dĩ 有hữu 五ngũ 相tướng 。 又hựu 覩đổ 外ngoại 五ngũ 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 皆giai 悉tất 聚tụ 集tập 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 白bạch 言ngôn 。 尊tôn 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 見kiến 此thử 諸chư 相tướng 。 舉cử 身thân 震chấn 動động 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 願nguyện 為vi 我ngã 釋thích 此thử 因nhân 緣duyên 耶da 。 便tiện 答đáp 天thiên 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 捨xả 此thử 天thiên 宮cung 。 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 于vu 時thời 諸chư 天thiên 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 心tâm 大đại 憂ưu 惱não 。 舉cử 體thể 血huyết 現hiện 。 迷mê 悶muộn 於ư 地địa 。 深thâm 歎thán 無vô 常thường 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 天thiên 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 此thử 。 開khai 我ngã 等đẳng 法Pháp 眼nhãn 。
今kim 者giả 遠viễn 我ngã 去khứ 。 如như 盲manh 離ly 導đạo 師sư 。
又hựu 如như 欲dục 度độ 水thủy 。 忽hốt 然nhiên 失thất 橋kiều 船thuyền 。
亦diệc 似tự 孾anh 孤cô 兒nhi 。 喪táng 亡vong 其kỳ 慈từ 母mẫu 。
我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 失thất 所sở 歸quy 依y 處xứ 。
方phương 漂phiêu 生sanh 死tử 流lưu 。 了liễu 無vô 有hữu 出xuất 緣duyên 。
我ngã 等đẳng 於ư 長trường 夜dạ 。 為vị 癡si 箭tiễn 所sở 射xạ 。
既ký 失thất 大đại 醫y 王vương 。 誰thùy 當đương 救cứu 我ngã 者giả 。
滯trệ 臥ngọa 無vô 明minh 床sàng 。 長trường 沒một 愛ái 欲dục 海hải 。
永vĩnh 斷đoạn 尊tôn 者giả 訓huấn 。 未vị 見kiến 超siêu 出xuất 期kỳ 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。
我ngã 於ư 此thử 不bất 久cửu 。 當đương 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。
迦ca 毘tỳ 羅la 施thí 國quốc 。 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 宮cung 生sanh 。
辭từ 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。
出xuất 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。
建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 幢tràng 。 能năng 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải 。
關quan 塞tắc 惡ác 趣thú 門môn 。 淨tịnh 開khai 八Bát 正Chánh 路Lộ 。
廣quảng 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 量lượng 。
以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 應ưng 生sanh 憂ưu 惱não 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 以dĩ 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 不bất 在tại 上thượng 生sanh 不bất 在tại 下hạ 生sanh 。 是thị 大đại 福phước 德đức 。 應ưng 自tự 在tại 生sanh 。
答đáp 曰viết 。
有hữu 人nhân 言ngôn 。 作tác 業nghiệp 熟thục 故cố 應ưng 是thị 中trung 生sanh 。 又hựu 下hạ 生sanh 地địa 中trung 結kết 使sử 厚hậu 濁trược 。 上thượng 地địa 中trung 結kết 使sử 猛mãnh 利lợi 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 不bất 厚hậu 不bất 利lợi 。 智trí 慧tuệ 安an 隱ẩn 故cố 。 又hựu 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 不bất 欲dục 過quá 。 故cố 若nhược 於ư 下hạ 地địa 生sanh 命mạng 短đoản 壽thọ 終chung 。
時thời 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 若nhược 於ư 上thượng 地địa 生sanh 命mạng 長trường 壽thọ 未vị 盡tận 。 復phục 過quá 佛Phật 出xuất 時thời 故cố 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 於ư 六lục 天thiên 及cập 梵Phạm 之chi 中trung 。 上thượng 三tam 下hạ 三tam 。 於ư 彼bỉ 天thiên 下hạ 必tất 生sanh 中trung 國quốc 。 中trung 夜dạ 降giáng 神thần 。 中trung 夜dạ 出xuất 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 行hành 中trung 道đạo 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 中trung 道đạo 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 中trung 夜dạ 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 好hảo/hiếu 中trung 法pháp 故cố 。 中trung 天thiên 上thượng 生sanh 。
觀quán 機cơ 部bộ 第đệ 三tam
如như 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 胎thai 。 以dĩ 四tứ 種chủng 觀quán 人nhân 間gian 。 一nhất 觀quán 時thời 。 二nhị 觀quán 土thổ/độ 地địa 。 三tam 觀quán 種chủng 姓tánh 。 四tứ 觀quán 生sanh 處xứ 。 初sơ 觀quán 時thời 者giả 。
時thời 有hữu 八bát 種chủng 。 佛Phật 出xuất 後hậu 第đệ 一nhất 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 時thời 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 人nhân 壽thọ 一nhất 百bách 餘dư 歲tuế 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 念niệm 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 佛Phật 出xuất 時thời 到đáo 。 是thị 名danh 觀quán 時thời 。 第đệ 二nhị 觀quán 土thổ/độ 地địa 者giả 。 諸chư 佛Phật 常thường 在tại 中trung 國quốc 生sanh 。 多đa 豐phong 財tài 寶bảo 。 其kỳ 土độ 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 三tam 觀quán 種chủng 姓tánh 者giả 。 佛Phật 生sanh 二nhị 種chủng 姓tánh 中trung 。 若nhược 剎sát 利lợi 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 種chủng 勢thế 力lực 大đại 故cố 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 智trí 慧tuệ 大đại 故cố 。 隨tùy 時thời 所sở 貴quý 佛Phật 於ư 中trung 生sanh 。 第đệ 四tứ 觀quán 生sanh 處xứ 者giả 。 何hà 等đẳng 母mẫu 人nhân 能năng 懷hoài 那Na 羅La 延Diên 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 能năng 自tự 護hộ 淨tịnh 戒giới 。 如như 是thị 觀quán 竟cánh 。 唯duy 中trung 國quốc 迦ca 毘tỳ 羅la 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 后hậu 能năng 懷hoài 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 下hạ 不bất 失thất 正chánh 慧tuệ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 兜Đâu 率Suất 天thiên 眾chúng 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 金kim 團đoàn 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 數số 曾tằng 下hạ 到đáo 閻Diêm 浮Phù 地địa 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 明Minh 。 護hộ 明minh 知tri 已dĩ 告cáo 金kim 團đoàn 言ngôn 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 汝nhữ 數số 下hạ 至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 汝nhữ 應ưng 知tri 彼bỉ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 諸chư 王vương 種chủng 族tộc 。 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 生sanh 何hà 家gia 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 報báo 言ngôn 。 尊tôn 者giả 。 我ngã 甚thậm 知tri 之chi 。 尊tôn 者giả 善thiện 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 護hộ 明minh 言ngôn 善thiện 。 金kim 團đoàn 言ngôn 。 此thử 之chi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 處xứ 所sở 。 在tại 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 境cảnh 界giới 之chi 內nội 。 是thị 昔tích 諸chư 佛Phật 。 成thành 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 遍biến 歷lịch 天thiên 下hạ 。 諸chư 國quốc 王vương 處xứ 皆giai 不bất 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 。 處xứ 處xứ 聚tụ 落lạc 。 處xứ 處xứ 諸chư 王vương 處xứ 處xứ 城thành 邑ấp 處xứ 處xứ 剎sát 利lợi 。 各các 住trụ 諸chư 城thành 。 而nhi 是thị 剎sát 利lợi 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 我ngã 為vi 尊tôn 者giả 經kinh 歷lịch 已dĩ 來lai 。 生sanh 於ư 無vô 量lượng 疲bì 極cực 苦khổ 惱não 。 心tâm 迷mê 意ý 亂loạn 。 更cánh 不bất 復phục 能năng 觀quán 看khán 餘dư 處xứ 。 唯duy 有hữu 一nhất 剎sát 利lợi 。 元nguyên 本bổn 以dĩ 來lai 從tùng 於ư 大đại 眾chúng 平bình 量lượng 安an 立lập 。 世thế 世thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 種chủng 。 乃nãi 至chí 甘Cam 蔗Giá 苗Miêu 裔duệ 已dĩ 來lai 。 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 在tại 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 。 釋Thích 種chủng 所sở 生sanh 。 其kỳ 王vương 名danh 為vi 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 其kỳ 子tử 名danh 為vi 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 之chi 中trung 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 尊tôn 者giả 。 堪kham 為vi 彼bỉ 王vương 作tác 子tử 。 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 報báo 金kim 團đoàn 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 汝nhữ 善thiện 觀quán 察sát 諸chư 王vương 家gia 種chủng 。 我ngã 亦diệc 念niệm 在tại 於ư 此thử 家gia 生sanh 。 我ngã 今kim 深thâm 心tâm 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 金kim 團đoàn 當đương 知tri 。 我ngã 定định 往vãng 生sanh 彼bỉ 家gia 作tác 子tử 。 金kim 團đoàn 往vãng 昔tích 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 託thác 家gia 者giả 。 有hữu 六lục 十thập 種chủng 功công 德đức 。 具cụ 足túc 滿mãn 於ư 彼bỉ 家gia 。 何hà 等đẳng 六lục 十thập 。
彼bỉ 家gia 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 好hảo/hiếu 種chủng (# 一nhất )#
一nhất 切thiết 諸chư 聖thánh 。 常thường 觀quán 彼bỉ 家gia (# 二nhị )#
彼bỉ 家gia 不bất 行hành 一nhất 切thiết 。 惡ác 事sự (# 三tam )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 四tứ )#
彼bỉ 家gia 種chúng 姓tánh 真chân 正chánh 。 無vô 雜tạp (# 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 係hệ 嗣tự 嫡đích 嫡đích 相tương 承thừa 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 六lục )#
彼bỉ 家gia 昔tích 來lai 不bất 斷đoạn 王vương 種chủng 七thất )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 王vương 。 皆giai 是thị 往vãng 昔tích 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 八bát )# 。
生sanh 彼bỉ 家gia 者giả 。 常thường 為vi 諸chư 聖thánh 之chi 所sở 讚tán 歎thán 九cửu )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 具cụ 大đại 威uy 德đức 十thập )#
彼bỉ 家gia 多đa 有hữu 端đoan 正chánh 婦phụ 女nữ 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 多đa 有hữu 智trí 慧tuệ 男nam 兒nhi (# 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 心tâm 性tánh 調điều 順thuận (# 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 無vô 有hữu 戲hí 調điều (# 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 無vô 所sở 可khả 畏úy (# 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 曾tằng 怯khiếp 弱nhược (# 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 聰thông 明minh 多đa 智trí 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 多đa 解giải 工công 巧xảo (# 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 皆giai 無vô 過quá 罪tội (# 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 與dữ 世thế 間gian 工công 巧xảo 雜tạp 合hợp 。 亦diệc 不bất 貪tham 財tài 以dĩ 為vi 活hoạt 命mạng (# 二nhị 十thập )# 。
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 常thường 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu (# 二nhị 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 以dĩ 殺sát 害hại 諸chư 蟲trùng 諸chư 獸thú 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 二nhị 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 種chủng 姓tánh 常thường 知tri 恩ân 義nghĩa (# 二nhị 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 種chủng 族tộc 能năng 修tu 苦khổ 行hạnh 二nhị 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 隨tùy 他tha 轉chuyển (# 二nhị 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 曾tằng 懷hoài 恨hận (# 二nhị 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 結kết 癡si 心tâm (# 二nhị 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 以dĩ 怖bố 畏úy 隨tùy 順thuận 於ư 他tha (# 二nhị 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 畏úy 殺sát 害hại 他tha (# 二nhị 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 無vô 有hữu 罪tội 患hoạn (# 三tam 十thập )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 乞khất 食thực 得đắc 多đa (# 三tam 十thập 一nhất )#
至chí 彼bỉ 家gia 者giả 無vô 空không 發phát 遣khiển (# 三tam 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 剛cang 強cường 難nan 可khả 降hàng 伏phục 。 三tam 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 法pháp 則tắc 常thường 出xuất 禮lễ 律luật (# 三tam 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 常thường 樂nhạo 布bố 施thí 。 眾chúng 生sanh (# 三tam 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 建kiến 立lập 因nhân 果quả 勤cần 劬cù (# 三tam 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 世thế 間gian 勇dũng 健kiện (# 三tam 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 仙tiên 諸chư 聖thánh (# 三tam 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 神thần 靈linh (# 三tam 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 四tứ 十thập )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 丈trượng 夫phu (# 四tứ 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 歷lịch 世thế 無vô 有hữu 怨oán 讎thù 。 四tứ 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 名danh 聲thanh 威uy 振chấn 十thập 方phương (# 四tứ 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 一nhất 切thiết 諸chư 宗tông 為vi 最tối (# 四tứ 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 上thượng 世thế 已dĩ 來lai 悉tất 是thị 聖thánh 種chủng (# 四tứ 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 於ư 聖thánh 種chủng 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 四tứ 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 位vị 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 之chi 種chủng (# 四tứ 十thập 七thất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 是thị 大đại 威uy 德đức 人nhân 之chi 種chủng 性tánh 四tứ 十thập 八bát )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 四tứ 十thập 九cửu )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 五ngũ 十thập )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 。 五ngũ 十thập 一nhất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 悉tất 孝hiếu 養dưỡng 母mẫu (# 五ngũ 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 皆giai 孝hiếu 順thuận 父phụ (# 五ngũ 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 五ngũ 十thập 四tứ )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 十thập 五ngũ )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 豐phong 饒nhiêu 五ngũ 穀cốc 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 五ngũ 十thập 六lục )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 有hữu 金kim 銀ngân 。 硨xa 璩cừ 碼mã 瑙não 一nhất 切thiết 資tư 財tài 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 五ngũ 十thập 七thất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 畜súc 奴nô 婢tỳ 象tượng 馬mã 。 牛ngưu 羊dương 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 五ngũ 十thập 八bát )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 曾tằng 事sự 他tha (# 五ngũ 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 事sự 具cụ 足túc 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 六lục 十thập )# 。
佛Phật 告cáo 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。
凡phàm 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 於ư 母mẫu 胎thai 。 彼bỉ 母mẫu 若nhược 有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 相tương/tướng 具cụ 足túc 者giả 。 乃nãi 能năng 堪kham 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 胎thai 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 十thập 二nhị 事sự 。
一nhất 彼bỉ 母mẫu 人nhân 正chánh 德đức 而nhi 生sanh 。 二nhị 彼bỉ 母mẫu 人nhân 。 肢chi 體thể 具cụ 足túc 。 三tam 彼bỉ 母mẫu 人nhân 德đức 行hạnh 無vô 缺khuyết 。 四tứ 彼bỉ 母mẫu 人nhân 所sở 生sanh 得đắc 處xứ 。 五ngũ 彼bỉ 母mẫu 人nhân 為vi 行hành 庶thứ 幾kỷ 。 六lục 彼bỉ 母mẫu 人nhân 種chủng 類loại 清thanh 淨tịnh 。 七thất 彼bỉ 母mẫu 人nhân 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 八bát 彼bỉ 母mẫu 人nhân 名danh 字tự 得đắc 稱xưng 。 九cửu 彼bỉ 母mẫu 人nhân 身thân 體thể 形hình 容dung 。 上thượng 下hạ 相tương 稱xứng 。 十thập 彼bỉ 母mẫu 人nhân 未vị 曾tằng 產sản 生sanh 。 十thập 一nhất 彼bỉ 母mẫu 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 十thập 二nhị 彼bỉ 母mẫu 常thường 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 十thập 三tam 彼bỉ 母mẫu 心tâm 常thường 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 。 十thập 四tứ 彼bỉ 母mẫu 。 無vô 有hữu 邪tà 心tâm 。 十thập 五ngũ 彼bỉ 母mẫu 身thân 口khẩu 及cập 心tâm 。 自tự 然nhiên 調điều 伏phục 。 十thập 六lục 彼bỉ 母mẫu 心tâm 口khẩu 無vô 所sở 畏úy 十thập 七thất 彼bỉ 母mẫu 。 多đa 聞văn 總tổng 持trì 。 十thập 八bát 彼bỉ 母mẫu 極cực 女nữ 工công 巧xảo 。 十thập 九cửu 彼bỉ 母mẫu 。 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 二nhị 十thập 彼bỉ 母mẫu 心tâm 無vô 諂siểm 詐trá 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 慳san 悋lận 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 無vô 有hữu 急cấp 速tốc 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 難nan 可khả 迴hồi 轉chuyển 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 體thể 有hữu 至chí 德đức 相tương/tướng 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 能năng 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 得đắc 。 薄bạc 婬dâm 怒nộ 癡si 。 三tam 十thập 者giả 彼bỉ 母mẫu 人nhân 行hành 無vô 女nữ 家gia 過quá 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 行hành 孝hiếu 順thuận 向hướng 夫phu 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 母mẫu 人nhân 乃nãi 能năng 堪kham 受thọ 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 入nhập 母mẫu 胎thai 之chi 時thời 。 取thủ 鬼quỷ 宿túc 日nhật 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 入nhập 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 其kỳ 受thọ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 胎thai 已dĩ 前tiền 。 其kỳ 母mẫu 必tất 須tu 。 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 然nhiên 後hậu 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 於ư 彼bỉ 胎thai 。 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 受thọ 有hữu 不bất 為vị 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 錢tiền 財tài 。 五ngũ 欲dục 快khoái 樂lạc 。 故cố 下hạ 人nhân 間gian 受thọ 此thử 一nhất 生sanh 。 唯duy 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 哀ai 愍mẫn 苦khổ 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
呈trình 祥tường 部bộ 第đệ 四tứ
依y 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 冬đông 分phần/phân 過quá 已dĩ 。 至chí 於ư 最tối 勝thắng 春xuân 初sơ 之chi 時thời 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 諸chư 華hoa 開khai 敷phu 。 天thiên 氣khí 澄trừng 清thanh 溫ôn 涼lương 調điều 適thích 。 百bách 草thảo 新tân 出xuất 。 滑hoạt 澤trạch 和hòa 柔nhu 滋tư 茂mậu 光quang 鮮tiên 。 遍biến 滿mãn 於ư 地địa 。 正chánh 取thủ 鬼quỷ 宿túc 星tinh 合hợp 之chi 時thời 。 為vì 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 說thuyết 於ư 法Pháp 要yếu 悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 告cáo 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 見kiến 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 下hạ 生sanh 時thời 莫mạc 生sanh 憂ưu 惱não 。
何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 下hạ 生sanh 時thời 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 成thành 已dĩ 還hoàn 來lai 至chí 此thử 天thiên 宮cung 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 猶do 如như 往vãng 昔tích 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 等đẳng 。 皆giai 從tùng 此thử 去khứ 。 還hoàn 來lai 到đáo 此thử 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 如như 前tiền 無vô 異dị 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 夜dạ 下hạ 生sanh 。 當đương 欲dục 降giáng 神thần 入nhập 胎thai 時thời 。 彼bỉ 摩ma 耶da 當đương 其kỳ 夜dạ 。 白bạch 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 從tùng 今kim 夜dạ 欲dục 受thọ 八bát 禁cấm 。 清thanh 淨tịnh 齋trai 戒giới 。 所sở 謂vị 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 婬dâm 妷dật 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 又hựu 願nguyện 不bất 貪tham 欲dục 。 不bất 瞋sân 恚khuể 。 不bất 愚ngu 癡si 。 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 。 我ngã 當đương 正chánh 見kiến 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 禁cấm 戒giới 齋trai 法pháp 。 我ngã 當đương 受thọ 持trì 。 我ngã 今kim 繫hệ 念niệm 恆hằng 常thường 勤cần 行hành 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 起khởi 慈từ 心tâm 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 報báo 夫phu 人nhân 言ngôn 。 心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo 。 隨tùy 意ý 而nhi 行hành 。 我ngã 今kim 亦diệc 捨xả 國quốc 王vương 之chi 位vị 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 行hành 。 而nhi 有hữu 偈kệ 言ngôn 。
王vương 見kiến 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 從tùng 坐tọa 恭cung 敬kính 起khởi 。
如như 母mẫu 如như 姊tỷ 姝xu 。 心tâm 不bất 行hành 欲dục 想tưởng 。
菩Bồ 薩Tát 正chánh 念niệm 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 。 託thác 淨tịnh 飯phạn 王vương 第đệ 一nhất 大đại 妃phi 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 右hữu 脇hiếp 住trụ 已dĩ 。 是thị 時thời 大đại 妃phi 。 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 。 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 其kỳ 頭đầu 朱chu 色sắc 。 七thất 肢chi 拄trụ 地địa 以dĩ 金kim 裝trang 牙nha 。 乘thừa 空không 而nhi 下hạ 入nhập 於ư 右hữu 脇hiếp 。 夫phu 人nhân 夢mộng 已dĩ 。 明minh 旦đán 即tức 向hướng 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 昨tạc 夜dạ 。 作tác 如như 是thị 夢mộng 。 當đương 入nhập 於ư 我ngã 右hữu 脇hiếp 之chi 時thời 。 我ngã 受thọ 快khoái 樂lạc 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 我ngã 實thật 不bất 用dụng 世thế 間gian 快khoái 樂lạc 。 此thử 夢mộng 瑞thụy 相tướng 誰thùy 占chiêm 夢mộng 師sư 能năng 為vi 我ngã 解giải 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 召triệu 一nhất 宮cung 監giám 內nội 侍thị 女nữ 人nhân 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 速tốc 疾tật 來lai 至chí 外ngoại 宣tuyên 勅sắc 。 語ngứ 我ngã 國quốc 師sư 大đại 那na 摩ma 子tử 。 令linh 追truy 喚hoán 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 占chiêm 夢mộng 師sư 。 彼bỉ 使sử 依y 王vương 勅sắc 。 已dĩ 喚hoán 得đắc 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 。 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ 。 善thiện 知tri 諸chư 相tướng 。 善thiện 占chiêm 夢mộng 祥tường 。 即tức 具cụ 諮tư 王vương 。 大đại 王vương 善thiện 聽thính 。 所sở 夢mộng 瑞thụy 相tướng 我ngã 當đương 具cụ 說thuyết 。 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 往vãng 昔tích 諸chư 仙tiên 諸chư 天thiên 。 經kinh 於ư 典điển 籍tịch 所sở 載tái 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 日nhật 天thiên 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 必tất 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 月nguyệt 天thiên 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 諸chư 王vương 中trung 最tối 勝thắng 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 白bạch 象tượng 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 三tam 界giới 無vô 極cực 尊tôn 。
能năng 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 怨oán 親thân 悉tất 平bình 等đẳng 。
度độ 脫thoát 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 越việt 深thâm 煩phiền 惱não 海hải 。
爾nhĩ 時thời 占chiêm 夢mộng 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 夫phu 人nhân 所sở 夢mộng 其kỳ 相tương/tướng 甚thậm 善thiện 。 大đại 王vương 今kim 者giả 。 當đương 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 夫phu 人nhân 所sở 產sản 必tất 生sanh 聖thánh 子tử 。 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 。 必tất 成thành 佛Phật 道Đạo 。 名danh 聞văn 遠viễn 至chí 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 諸chư 占chiêm 師sư 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 多đa 以dĩ 財tài 施thí 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 此thử 相tướng 師sư 占chiêm 觀quán 妃phi 夢mộng 。 云vân 是thị 吉cát 祥tường 之chi 瑞thụy 。 占chiêm 相tướng 之chi 後hậu 即tức 於ư 其kỳ 國quốc 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 四tứ 門môn 之chi 外ngoại 。 并tinh 衢cù 道đạo 頭đầu 街nhai 巷hạng 阡# 陌mạch 有hữu 人nhân 行hành 處xứ 。 安an 大đại 無vô 遮già 義nghĩa 會hội 之chi 施thí 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 財tài 寶bảo 宅trạch 舍xá 畜súc 生sanh 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 又hựu 阿a 私tư 陀đà 是thị 。 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 。 陀đà 天thiên 正chánh 念niệm 下hạ 至chí 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung 。 夫phu 人nhân 右hữu 脇hiếp 。 入nhập 於ư 胎thai 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 後hậu 此thử 大đại 地địa 具cụ 足túc 六lục 種chủng 。 十thập 八bát 相tương 動động 。
時thời 阿a 私tư 陀đà 見kiến 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 毛mao 孔khổng 悉tất 竪thụ 。 今kim 有hữu 何hà 緣duyên 。 此thử 大đại 地địa 動động 。 有hữu 何hà 果quả 報báo 。
時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 少thiểu 時thời 思tư 惟duy 然nhiên 後hậu 而nhi 住trụ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。 希hy 有hữu 大đại 聖thánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 世thế 間gian 當đương 出xuất 大đại 富phú 伽già 羅la 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 時thời 。 入nhập 母mẫu 右hữu 脇hiếp 受thọ 胎thai 訖ngật 已dĩ 。
時thời 有hữu 一nhất 天thiên 。 名danh 曰viết 速tốc 往vãng 。 至chí 諸chư 地địa 獄ngục 。 大đại 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối 。 一nhất 切thiết 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 速tốc 發phát 誓thệ 願nguyện 願nguyện 生sanh 人nhân 間gian 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 復phục 造tạo 雜tạp 業nghiệp 。 以dĩ 惡ác 強cường/cưỡng 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 等đẳng 各các 各các 面diện 相tương/tướng 覩đổ 見kiến 厭yếm 離ly 地địa 獄ngục 。 復phục 得đắc 光quang 明minh 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 復phục 得đắc 聞văn 於ư 速tốc 往vãng 世thế 間gian 諸chư 天thiên 之chi 聲thanh 。 捨xả 地địa 獄ngục 身thân 。 即tức 生sanh 人nhân 中trung 。 所sở 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 皆giai 來lai 於ư 此thử 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 四tứ 面diện 託thác 生sanh 。
降giáng/hàng 胎thai 部bộ 第đệ 五ngũ
如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 時thời 。 欲dục 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 悉tất 來lai 侍thị 送tống 。 發phát 大đại 音âm 聲thanh 。 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 口khẩu 氣khí 風phong 故cố 令linh 地địa 動động 。 又hựu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 皆giai 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 又hựu 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 。 即tức 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 發phát 兜Đâu 率Suất 宮cung 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 作tác 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 散tán 天thiên 妙diệu 華hoa 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 于vu 時thời 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 於ư 眠miên 寐mị 之chi 際tế 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 騰đằng 虛hư 而nhi 來lai 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 。 身thân 現hiện 於ư 外ngoại 如như 處xứ 瑠lưu 璃ly 。 夫phu 人nhân 體thể 安an 快khoái 樂lạc 。 如như 服phục 甘cam 露lộ 。 顧cố 見kiến 自tự 身thân 。 如như 日nhật 月nguyệt 照chiếu 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 見kiến 此thử 相tướng 已dĩ 然nhiên 而nhi 覺giác 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 以dĩ 此thử 狀trạng 具cụ 告cáo 白bạch 淨tịnh 王vương 知tri 。
爾nhĩ 時thời 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 。 見kiến 此thử 瑞thụy 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 召triệu 善thiện 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 占chiêm 之chi 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 出xuất 已dĩ 成thành 佛Phật 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 兜Đâu 率Suất 天thiên 眾chúng 念niệm 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 生sanh 。 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 宮cung 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 。 我ngã 得đắc 在tại 先tiên 。 為vi 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 聽thính 法Pháp 。 作tác 此thử 念niệm 已dĩ 。 便tiện 即tức 下hạ 生sanh 。 其kỳ 數số 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 億ức 諸chư 天thiên 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 又hựu 從tùng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 乃nãi 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 色sắc 界giới 天thiên 王vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 皆giai 下hạ 生sanh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 母mẫu 胎thai 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 所sở 妨phương 礙ngại 。 不bất 令linh 母mẫu 有hữu 諸chư 苦khổ 患hoạn 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 至chí 晨thần 朝triêu 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 為vì 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 至chí 日nhật 中trung 時thời 。 為vì 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 說thuyết 法Pháp 。 於ư 日nhật 晡bô 時thời 。 為vi 諸chư 鬼quỷ 神thần 說thuyết 法Pháp 。 於ư 夜dạ 三tam 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 在tại 母mẫu 胎thai 十thập 月nguyệt 開khai 化hóa 訓huấn 誨hối 。 三tam 十thập 六lục 載tái 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 使sử 立lập 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 大Đại 乘Thừa 。 行hành 也dã )# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 普phổ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 於ư 胎thai 中trung 。 如như 明minh 鏡kính 中trung 。 見kiến 其kỳ 面diện 像tượng 。
獎tưởng 導đạo 部bộ 第đệ 六lục
如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 見Kiến 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
汝nhữ 欲dục 知tri 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 滅diệt 不bất 滅diệt 剎sát 土độ 不phủ 耶da 。 當đương 知tri 我ngã 過quá 去khứ 身thân 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 入nhập 濕thấp 生sanh 界giới 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 與dữ 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 為vi 濕thấp 識thức 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 濕thấp 識thức 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 入nhập 化hóa 卵noãn 等đẳng 生sanh 。 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 前tiền 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 現hiện 當đương 來lai 世thế 界giới 入nhập 四tứ 生sanh 中trung 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 前tiền 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 與dữ 諸chư 十thập 方phương 。 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 難nan 有hữu 之chi 法Pháp 。 亦diệc 以dĩ 神thần 通thông 。 入nhập 天thiên 四tứ 生sanh 。 入nhập 地địa 獄ngục 四tứ 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 四tứ 生sanh 畜súc 生sanh 四tứ 生sanh 。 於ư 星tinh 中trung 。 胎thai 化hóa 二nhị 生sanh 盡tận 漏lậu 得đắc 疾tật 。 濕thấp 卵noãn 二nhị 生sanh 盡tận 漏lậu 稍sảo 遲trì 。 化hóa 生sanh 胎thai 生sanh 是thị 利lợi 根căn 人nhân 。 濕thấp 卵noãn 是thị 鈍độn 根căn 人nhân 。 又hựu 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 與dữ 汝nhữ 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 大Đại 士Sĩ 難nan 有hữu 之chi 行hành 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
去khứ 此thử 東đông 南nam 。 方phương 一nhất 億ức 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 六lục 十thập 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 佛Phật 名danh 香hương 焰diễm 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 現hiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 來lai 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。 經kinh 歷lịch 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 帝Đế 釋Thích 身thân 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 及cập 諸chư 惡ác 趣thú 。 何hà 以dĩ 故cố 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 神thần 智trí 所sở 感cảm 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
如Như 來Lai 有hữu 胎thai 分phần/phân 耶da 。 無vô 胎thai 分phần/phân 耶da 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 有hữu 胎thai 分phần/phân 也dã 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
若nhược 如Như 來Lai 無vô 胎thai 分phần/phân 者giả 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 十thập 月nguyệt 處xứ 胎thai 教giáo 化hóa 說thuyết 法Pháp 耶da 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 有hữu 胎thai 分phần/phân 者giả 。 此thử 亦diệc 處xứ 寂tịch 。 無vô 胎thai 分phần/phân 者giả 。 亦diệc 復phục 處xứ 寂tịch 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 現hiện 母mẫu 摩ma 耶da 身thân 中trung 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 敷phu 大đại 高cao 座tòa 。 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 金kim 銀ngân 梯thê 梐# 天thiên 繒tăng 天thiên 蓋cái 。 懸huyền 處xử 虛hư 空không 。 作tác 唱xướng 娛ngu 樂lạc 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 娑Sa 訶Ha 世Thế 界Giới 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 亦diệc 爾nhĩ 。
復phục 有hữu 下hạ 方phương 六lục 十thập 二nhị 億ức 剎sát 土độ 。 諸chư 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 來lai 大đại 會hội 。 上thượng 方phương 七thất 十thập 二nhị 億ức 空không 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 來lai 雲vân 集tập 入nhập 胎thai 中trung 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士Sĩ 雲vân 集tập 。 欲dục 聽thính 世Thế 尊Tôn 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 億ức 千thiên 那na 由do 他tha 。 如như 今kim 如Như 來Lai 。 入nhập 何hà 三tam 昧muội 。 居cư 於ư 胎thai 舍xá 。 與dữ 諸chư 大Đại 士Sĩ 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。
佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。
汝nhữ 今kim 觀quán 察sát 一nhất 住trụ 二nhị 住trụ 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 諸chư 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 各các 當đương 其kỳ 位vị 勿vật 相tương/tướng 雜tạp 錯thác 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 雜tạp 。 寄ký 生sanh 枝chi 葉diệp 亦diệc 無vô 穢uế 惡ác 。 今kim 此thử 座tòa 上thượng 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 雜tạp 穢uế 惡ác 者giả 有hữu 退thoái 轉chuyển 者giả 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 利lợi 根căn 不bất 處xử 生sanh 死tử 。
又hựu 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 心tâm 有hữu 所sở 念niệm 。 幾kỷ 念niệm 幾kỷ 相tương/tướng 識thức 耶da 。 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 舉cử 手thủ 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 三tam 十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 念niệm 。 念niệm 念niệm 成thành 形hình 。 形hình 皆giai 有hữu 識thức 。 識thức 念niệm 極cực 微vi 細tế 。 不bất 可khả 執chấp 持trì 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 入nhập 彼bỉ 微vi 識thức 。 皆giai 令linh 得đắc 度độ 。 此thử 識thức 教giáo 化hóa 非phi 無vô 識thức 也dã 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 8
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 8
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
千thiên 佛Phật 篇thiên 第đệ 五ngũ (# 此thử 有hữu 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ )#
-# 七thất 佛Phật 部bộ
-# 因nhân 緣duyên 部bộ
種chủng 姓tánh 部bộ
-# 降giáng/hàng 胎thai 部bộ
-# 出xuất 胎thai 部bộ
-# 侍thị 養dưỡng 部bộ
占chiêm 相tướng 部bộ
-# 游du 學học 部bộ
-# 納nạp 妃phi 部bộ
-# 厭yếm 苦khổ 部bộ
-# 出xuất 家gia 部bộ
成thành 道Đạo 部bộ
說thuyết 法Pháp 部bộ
涅Niết 槃Bàn 部bộ
-# 結kết 集tập 部bộ
七thất 佛Phật 部bộ 第đệ 一nhất (# 此thử 別biệt 九cửu 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 出xuất 時thời 部bộ
-# 姓tánh 名danh 部bộ
種chủng 族tộc 部bộ
-# 道đạo 樹thụ 部bộ
-# 身thân 光quang 部bộ
-# 會hội 數số 部bộ
-# 弟đệ 子tử 部bộ
-# 久cửu 近cận 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
蓋cái 聞văn 。 九cửu 土thổ/độ 區khu 分phần/phân 四tứ 生sanh 殊thù 俗tục 。 昏hôn 波ba 易dị 染nhiễm 慧tuệ 業nghiệp 難nạn/nan 基cơ 。 久cửu 復phục 愛ái 河hà 長trường 流lưu 苦khổ 海hải 。 不bất 生sanh 意ý 樹thụ 未vị 啟khải 心tâm 燈đăng 。 故cố 三Tam 明Minh 大đại 聖thánh 八bát 解giải 至chí 人nhân 。 總tổng 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 智trí 。 竟cánh 虛hư 空không 以dĩ 作tác 身thân 。 形hình 無vô 不bất 在tại 。 量lượng 極cực 規quy 矩củ 之chi 外ngoại 。 智trí 無vô 不bất 為vi 。 用dụng 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 事sự 測trắc 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 處xứ 所sở 論luận 。 將tương 欲dục 啟khải 愚ngu 夫phu 之chi 視thị 聽thính 。 須tu 示thị 真Chân 人Nhân 之chi 影ảnh 迹tích 。 其kỳ 猶do 谷cốc 風phong 之chi 隨tùy 嘯khiếu 虎hổ 。 慶khánh 雲vân 之chi 逐trục 騰đằng 龍long 。 感cảm 應ứng 相tương/tướng 招chiêu 。 抑ức 惟duy 常thường 理lý 。 自tự 鹿lộc 樹thụ 表biểu 光quang 金kim 河hà 匿nặc 曜diệu 。 故cố 像Tượng 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 歸quy 向hướng 有hữu 徵trưng 。 雖tuy 千thiên 佛Phật 異dị 迹tích 一nhất 智trí 同đồng 途đồ 。 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 。 隨tùy 性tánh 欲dục 而nhi 利lợi 生sanh 。 弘hoằng 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 運vận 慈từ 舟chu 而nhi 濟tế 溺nịch 。 眾chúng 生sanh 有hữu 感cảm 。 機cơ 緣duyên 契khế 會hội 也dã 。
出xuất 時thời 部bộ 第đệ 二nhị
述thuật 曰viết 。 今kim 據cứ 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 代đại 分phân 為vi 四tứ 時thời 。 一nhất 成thành 二nhị 住trụ 三tam 壞hoại 四tứ 空không 。 就tựu 此thử 四tứ 中trung 。 成thành 劫kiếp 已dĩ 住trụ 。 壞hoại 空không 未vị 至chí 。 今kim 在tại 住trụ 劫kiếp 。 故cố 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 。 大đại 約ước 而nhi 言ngôn 。 三tam 佛Phật 已dĩ 往vãng 。 今kim 是thị 第đệ 四tứ 釋thích 尊tôn 遺di 法pháp 。 此thử 四tứ 時thời 中trung 各các 分phần/phân 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 總tổng 為vi 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 始thỉ 為vi 一nhất 大đại 水thủy 火hỏa 風phong 劫kiếp 。 名danh 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 也dã 。 就tựu 住trụ 中trung 二nhị 十thập 別biệt 小tiểu 劫kiếp 內nội 。 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân 。 十thập 一nhất 劫kiếp 是thị 未vị 來lai 。 八bát 劫kiếp 是thị 過quá 去khứ 。 今kim 釋Thích 迦Ca 佛Phật 當đương 第đệ 九cửu 劫kiếp 內nội 成thành 佛Phật 。
問vấn 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 成thành 壞hoại 空không 劫kiếp 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 唯duy 取thủ 住trụ 劫kiếp 。 此thử 住trụ 劫kiếp 中trung 復phục 未vị 來lai 唯duy 十thập 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 何hà 得đắc 須tu 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 一nhất 時thời 出xuất 世thế 耶da 。
答đáp 曰viết 。
實thật 如Như 來Lai 難nạn/nan 。 古cổ 來lai 諸chư 佛Phật 亦diệc 有hữu 斯tư 妨phương 會hội 意ý 稍sảo 難nạn/nan 。 今kim 依y 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 佛Phật 名danh 經kinh 等đẳng 。 略lược 知tri 途đồ 路lộ 。 且thả 先tiên 錄lục 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經kinh 文văn 。 後hậu 引dẫn 佛Phật 名danh 經kinh 和hòa 會hội 。 劫kiếp 有hữu 延diên 促xúc 不bất 同đồng 。 故cố 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 往vãng 昔tích 。 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 於ư 妙Diệu 光Quang 佛Phật 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 聞văn 是thị 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 名danh 。 聞văn 已dĩ 合hợp 掌chưởng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 。 令linh 得đắc 聞văn 持trì 。 他tha 人nhân 聞văn 已dĩ 。 展triển 轉chuyển 相tương 教giáo 。 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 人nhân 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 即tức 得đắc 超siêu 越việt 。 無vô 數số 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
初sơ 千thiên 佛Phật 者giả 。 華Hoa 光Quang 佛Phật 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 於ư 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 得đắc 成thành 為vi 佛Phật 。 過quá 去khứ 千thiên 佛Phật 是thị 也dã 。 此thử 中trung 千thiên 佛Phật 者giả 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 。 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 次thứ 第đệ 成thành 佛Phật 。
後hậu 千thiên 佛Phật 者giả 。 日nhật 光quang 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 下hạ 至chí 須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật 。 於ư 星Tinh 宿Tú 劫Kiếp 中trung 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。
若nhược 依y 佛Phật 名danh 經kinh 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 過quá 去khứ 三tam 十thập 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 出xuất 世thế 名danh 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 。 即tức 此thử 劫kiếp 中trung 復phục 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 如Như 來Lai 。 問vấn 曰viết 。 此thử 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 為vi 大đại 為vi 小tiểu 。
答đáp 曰viết 。
是thị 大đại 劫kiếp 也dã 。
問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 依y 舊cựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 因Nhân 地Địa 從tùng 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 以dĩ 來lai 種chủng 相tướng 好hảo 業nghiệp 。 至chí 今kim 第đệ 九cửu 住trụ 劫kiếp 。 以dĩ 經kinh 九cửu 十thập 一nhất 大đại 劫kiếp 。 故cố 舊cựu 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 由do 禮lễ 底để 沙sa 佛Phật 。 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 即tức 得đắc 超siêu 九cửu 大đại 劫kiếp 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 故cố 知tri 九cửu 劫kiếp 既ký 大đại 。 餘dư 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 寧ninh 不bất 是thị 大đại 。 又hựu 依y 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 經kinh 。 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 賢Hiền 劫Kiếp 星tinh 宿tú 劫kiếp 。 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 即tức 知tri 此thử 劫kiếp 亦diệc 是thị 。 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 又hựu 藥dược 王vương 經kinh 中trung 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 名danh 者giả 。 是thị 人nhân 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 依y 此thử 文văn 勢thế 。 展triển 轉chuyển 名danh 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 賢Hiền 劫Kiếp 星tinh 宿tú 劫kiếp 等đẳng 。 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 故cố 知tri 是thị 過quá 於ư 大đại 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 至chí 今kim 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 四tứ 佛Phật 出xuất 世thế 者giả 。 亦diệc 是thị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 非phi 是thị 住trụ 小tiểu 劫kiếp 也dã 。 既ký 是thị 大đại 劫kiếp 。 故cố 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 尸thi 棄khí 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘tỳ 舍xá 婆bà 。 此thử 尸thi 棄khí 佛Phật 及cập 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 依y 佛Phật 名danh 經kinh 即tức 此thử 劫kiếp 中trung 有hữu 二nhị 佛Phật 出xuất 世thế 不bất 別biệt 。 或hoặc 容dung 阿a 含hàm 翻phiên 譯dịch 乘thừa 此thử 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 也dã 。 又hựu 更cánh 一nhất 釋thích 云vân 。 依y 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 。 二nhị 十thập 住trụ 劫kiếp 中trung 過quá 去khứ 八bát 劫kiếp 。 己kỷ 有hữu 三tam 佛Phật 出xuất 世thế 。 釋Thích 迦Ca 當đương 現hiện 在tại 第đệ 九cửu 劫kiếp 出xuất 世thế 。 即tức 以dĩ 前tiền 九cửu 劫kiếp 已dĩ 有hữu 四tứ 佛Phật 出xuất 世thế 。 未vị 來lai 猶do 有hữu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 焉yên 知tri 不bất 有hữu 多đa 佛Phật 出xuất 世thế 耶da 。 故cố 經Kinh 云vân 。 或hoặc 有hữu 一nhất 劫kiếp 。 中trung 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 出xuất 世thế 。 或hoặc 無vô 數số 劫kiếp 。 中trung 空không 過quá 無vô 有hữu 。 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 准chuẩn 。 縱túng/tung 是thị 小tiểu 劫kiếp 多đa 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 自tự 無vô 妨phương 。 良lương 由do 眾chúng 生sanh 根căn 有hữu 強cường 弱nhược 。 故cố 感cảm 見kiến 不bất 同đồng 也dã (# 此thử 義nghĩa 難nan 知tri 更cánh 推thôi 後hậu 哲triết )# 。
述thuật 曰viết 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 所sở 化hóa 住trụ 境cảnh 堤đê 封phong 周chu 統thống 。 奄yểm 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 居cư 土thổ/độ 地địa 最tối 為vi 中trung 也dã 。 以dĩ 佛Phật 是thị 能năng 化hóa 之chi 人nhân 心tâm 實thật 虛hư 中trung 。 所sở 化hóa 之chi 人nhân 及cập 以dĩ 方phương 處xứ 。 亦diệc 皆giai 是thị 中trung 。 故cố 此thử 有hữu 金kim 剛cang 之chi 座tòa 。 餘dư 方phương 餘dư 域vực 無vô 此thử 座tòa 故cố 佛Phật 則tắc 不bất 居cư 。 故cố 瑞thụy 應ứng 經Kinh 云vân 。 此thử 方phương 國quốc 土độ 三tam 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 地địa 。 之chi 中trung 央ương 也dã 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 。 若nhược 居cư 邊biên 地địa 。 地địa 為vi 之chi 傾khuynh 斜tà 。 是thị 以dĩ 古cổ 往vãng 佛Phật 興hưng 。 皆giai 出xuất 於ư 此thử 。 同đồng 斯tư 成thành 感cảm 。 良lương 為vi 明minh 證chứng 也dã 。
如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 有hữu 佛Phật 。 出xuất 世thế 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 尸thi 棄khí 。 人nhân 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 三tam 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 毘tỳ 舍xá 婆bà 。 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 復phục 過quá 去khứ 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 拘Câu 樓Lâu 孫Tôn 。 人nhân 壽thọ 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 又hựu 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 拘câu 那na 含hàm 。 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 又hựu 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 迦Ca 葉Diếp 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 我ngã 今kim 出xuất 世thế 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 依y 智Trí 度Độ 迦ca 延diên 論luận 。 據cứ 釋Thích 迦Ca 人nhân 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 世thế 時thời 合hợp 出xuất 。 為vì 觀quán 眾chúng 生sanh 。 一nhất 萬vạn 歲tuế 已dĩ 來lai 無vô 機cơ 可khả 度độ 。 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 。 眾chúng 生sanh 見kiến 苦khổ 敦đôn 逼bức 。 劫kiếp 欲dục 將tương 末mạt 。 故cố 出xuất 乎hồ 世thế 。 故cố 論luận 云vân 。 劫kiếp 末mạt 佛Phật 興hưng 世thế 。 劫kiếp 初sơ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 。 二nhị 不bất 同đồng 如như 下hạ 輪Luân 王Vương 篇thiên 說thuyết 。
姓tánh 名danh 部bộ 第đệ 三tam
此thử 下hạ 並tịnh 依y 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 姓tánh 拘câu 樓lâu (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 第đệ 一nhất 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 第đệ 二nhị 尸thi 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật )# 第đệ 四tứ 。 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 第đệ 四tứ 名danh 拘Câu 樓Lâu 孫Tôn 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 第đệ 六lục 同đồng 名danh 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 第đệ 七thất 今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 。
種chủng 族tộc 部bộ 第đệ 四tứ
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 是thị 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。 第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 此thử 三tam 佛Phật 同đồng 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 是thị 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 父phụ 字tự 槃Bàn 裱# 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 槃Bàn 頭Đầu 末Mạt 陀Đà 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 剎sát 末mạt 提đề 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿A 輪Luân 拏Noa 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 波ba 羅la 訶ha 越việt 提đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 阿a 樓lâu 那na 和hòa 提đề 。
第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 。 父phụ 字tự 須tu 波ba 羅la 提đề 和hòa 剎sát 利lợi 王vương 。 母mẫu 字tự 耶Da 舍Xá 越Việt 提Đề 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 阿a 耨nậu 憂ưu 摩ma 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿a 枝chi 達đạt 兜đâu 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 隨Tùy 舍Xá 迦Ca 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 輪luân 訶ha 利lợi 提đề 那na 。 王vương 字tự 須Tu 訶Ha 提Đề 。
第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 耶Da 睒Thiểm 鉢Bát 多Đa 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 欝Uất 多Đa 羅La 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 差sai 摩ma 越việt 提đề 。 王vương 字tự 差Sai 摩Ma 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 父phụ 字tự 阿A 枝Chi 達Đạt 耶Da 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 母mẫu 字tự 檀Đàn 那Na 越Việt 提Đề 耶Da 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 波ba 羅la 私tư 。 王vương 名danh 其kỳ 隨tùy 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật 。 父phụ 字tự 閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 。 剎sát 利lợi 王vương 種chủng 。 母mẫu 子tử 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 。 所sở 治trị 國quốc 名danh 。 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 先tiên 大đại 王vương 名danh 槃Bàn 提Đề 。 統thống 而nhi 言ngôn 之chi 總tổng 有hữu 四tứ 族tộc 。 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 二nhị 剎sát 帝đế 利lợi 三tam 毘tỳ 舍xá 四tứ 首thủ 陀đà 。 然nhiên 則tắc 後hậu 二nhị 族tộc 卑ty 。 非phi 上thượng 尊tôn 之chi 所sở 託thác 。 前tiền 二nhị 種chủng 貴quý 。 寔thật 正chánh 覺giác 之chi 宅trạch 生sanh 。 婆Bà 羅La 門Môn 德đức 行hạnh 清thanh 高cao 。 剎sát 帝đế 利lợi 威uy 恩ân 遐hà 舉cử 。 智trí 論luận 曰viết 隨tùy 時thời 所sở 尚thượng 佛Phật 生sanh 其kỳ 中trung 。 故cố 釋Thích 迦Ca 出xuất 剛cang 強cường 之chi 世thế 。 託thác 王vương 種chủng 以dĩ 振chấn 威uy 。 迦Ca 葉Diếp 生sanh 善thiện 順thuận 之chi 時thời 。 居cư 淨tịnh 行hạnh 而nhi 標tiêu 德đức 也dã )# 。
道đạo 樹thụ 部bộ 第đệ 五ngũ
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 。 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 波ba 陀đà 羅la 樹thụ 下hạ 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 分phân 塗đồ 利lợi 樹thụ 下hạ 。
第đệ 三tam 隨Tùy 葉Diếp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 羅la 樹thụ 下hạ 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 斯tư 利lợi 樹thụ 下hạ 。
第đệ 五ngũ 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 烏ô 暫tạm 樹thụ 下hạ 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 拘câu 類loại 樹thụ 下hạ 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 作tác 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 為vi 佛Phật 時thời 。 於ư 阿a 沛# 多đa 羅la 樹thụ 下hạ 。
夫phu 繡tú 桷# 丹đan 楹doanh 者giả 。 非phi 出xuất 家gia 之chi 高cao 躅trục 。 蔭ấm 松tùng 藉tạ 卉hủy 者giả 。 爰viên 入nhập 道đạo 之chi 清thanh 規quy 。 何hà 者giả 俗tục 以dĩ 形hình 骸hài 之chi 可khả 貴quý 。 故cố 華hoa 屋ốc 以dĩ 居cư 之chi 。 道đạo 以dĩ 室thất 家gia 之chi 可khả 累lũy/lụy/luy 。 故cố 脫thoát 屣tỉ 而nhi 棄khí 之chi 。 凡phàm 百bách 仕sĩ 人nhân 孰thục 能năng 先tiên 覺giác 。 聿# 我ngã 調điều 御ngự 之chi 師sư 。 是thị 曰viết 生sanh 知tri 。 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 初sơ 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 依y 樹thụ 下hạ 。 斯tư 其kỳ 旨chỉ 焉yên 。 有hữu 落lạc 髮phát 抽trừu 簪# 排bài 榮vinh 剃thế 利lợi 。 可khả 不bất 景cảnh 慕mộ 而nhi 置trí 心tâm 哉tai 。
身thân 光quang 部bộ 第đệ 六lục
如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 身thân 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 百bách 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 尸thi 棄khí 佛Phật 身thân 長trường 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 四tứ 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 四tứ 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 六lục 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 身thân 長trường 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 身thân 長trường 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 圓viên 光quang 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 通thông 身thân 光quang 長trường/trưởng 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 身thân 長trường 十thập 六lục 丈trượng 。 圓viên 光quang 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 圓viên 光quang 七thất 尺xích 。 七thất 佛Phật 身thân 並tịnh 紫tử 金kim 色sắc (# 敬kính 尋tầm 。 法Pháp 身thân 平bình 等đẳng 。 非phi 有hữu 優ưu 劣liệt 。 但đãn 隨tùy 機cơ 業nghiệp 異dị 故cố 現hiện 化hóa 不bất 同đồng 。 是thị 以dĩ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 出xuất 也dã 紫tử 金kim 色sắc 而nhi 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 見kiến 赭giả 容dung 。 十thập 六lục 信tín 士sĩ 遍biến 視thị 灰hôi 色sắc 。 自tự 彼bỉ 之chi 異dị 佛Phật 常thường 一nhất 也dã 。 類loại 此thử 而nhi 言ngôn 謂vị 無vô 惑hoặc 焉yên 也dã )# 依y 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 經Kinh 云vân 。 身thân 長trường 千thiên 尺xích 。 圓viên 光quang 二nhị 十thập 丈trượng 。
會hội 數số 部bộ 第đệ 七thất
第đệ 一nhất 維duy 衛vệ 佛Phật 前tiền 後hậu 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 十thập 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 八bát 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 初sơ 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 。 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 二nhị 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 萬vạn 人nhân 。 三tam 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 三tam 十thập 。 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。
第đệ 二nhị 式thức 棄khí 佛Phật 亦diệc 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 九cửu 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 八bát 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 三tam 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 尸thi 棄khí 佛Phật 初sơ 會hội 弟đệ 子tử 有hữu 十thập 萬vạn 人nhân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 會hội 數số 並tịnh 同đồng )# 。
第đệ 三tam 隨tùy 葉diệp 佛Phật 再tái 會hội 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 七thất 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 六lục 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 四tứ 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 四tứ 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 五ngũ 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 三tam 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 六lục 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 二nhị 萬vạn 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
第đệ 七thất 今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 一nhất 會hội 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。
述thuật 曰viết 。 上thượng 來lai 所sở 列liệt 七thất 佛Phật 說thuyết 法pháp 度độ 人nhân 多đa 少thiểu 者giả 。 此thử 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 。 如Như 來Lai 初sơ 成thành 佛Phật 時thời 。 創sáng/sang 度độ 外ngoại 道đạo 迴hồi 邪tà 入nhập 正chánh 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 以dĩ 為vi 親thân 侍thị 。 故cố 限hạn 斯tư 數số 。 若nhược 據cứ 如Như 來Lai 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 度độ 三tam 乘thừa 人nhân 得đắc 入nhập 道đạo 者giả 。 則tắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 故cố 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 依y 如như 西tây 域vực 。 釋Thích 迦Ca 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 總tổng 有hữu 三tam 時thời 。
第đệ 一nhất 時thời 中trung 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 說thuyết 有hữu 相tướng 法Pháp 。 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 執chấp 令linh 悟ngộ 得đắc 道Đạo 。
第đệ 二nhị 時thời 中trung 。 為vi 小tiểu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 無vô 相tướng 法pháp 。 為vi 破phá 聲Thanh 聞Văn 令linh 悟ngộ 無vô 相tướng 大Đại 乘Thừa 。
第đệ 三tam 時thời 中trung 。 為vi 大đại 行hành 菩Bồ 薩Tát 雙song 說thuyết 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 法pháp 。 為vi 破phá 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 法pháp 令linh 悟ngộ 中trung 道đạo 究cứu 竟cánh 圓viên 教giáo 。 於ư 此thử 三tam 時thời 。 一nhất 一nhất 隨tùy 機cơ 廣quảng 化hóa 無vô 量lượng 。 或hoặc 展triển 轉chuyển 從tùng 三tam 乘thừa 弟đệ 子tử 邊biên 。 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 塵trần 沙sa 無vô 數số 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 文văn 定định 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 義nghĩa 局cục 也dã 。
弟đệ 子tử 部bộ 第đệ 八bát
依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 騫khiên 荼đồ 。 二nhị 名danh 躓chí 沙sa 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 阿a 毘tỳ 浮phù 。 二nhị 名danh 三tam 婆bà 婆bà 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 扶phù 游du 。 二nhị 名danh 欝uất 多đa 摩ma 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 薩tát 尼ni 。 二nhị 名danh 毘tỳ 樓lâu 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 憂ưu 波ba 尠tiển 多đa 。 二nhị 名danh 欝uất 多đa 樓lâu 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 提đề 舍xá 。 二nhị 名danh 婆bà 羅la 婆bà 。 我ngã 今kim 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 。 一nhất 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 二nhị 名danh 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 上thượng 來lai 列liệt 名danh 。 各các 述thuật 二nhị 者giả 。 此thử 據cứ 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 者giả 。 故cố 別biệt 論luận 之chi 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 無vô 憂ưu 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 忍nhẫn 行hành 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 寂tịch 滅diệt 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 善thiện 覺giác 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 安an 和hòa 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 善thiện 友hữu 。 我ngã 今kim 有hữu 執chấp 事sự 弟đệ 子tử 名danh 阿A 難Nan 。
毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 有hữu 子tử 名danh 方phương 膺ưng 。 尸thi 棄khí 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 無vô 量lượng 。 毘tỳ 舍xá 婆bà 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 妙diệu 覺giác 。 拘câu 樓lâu 孫tôn 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 上thượng 勝thắng 。 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 有hữu 子tử 名danh 導Đạo 師Sư 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 有hữu 子tử 名danh 進tiến 軍quân 。 我ngã 今kim 有hữu 子tử 。 名danh 羅La 睺Hầu 羅La 。
久cửu 近cận 部bộ 第đệ 九cửu
依y 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 神thần 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 六lục 萬vạn 歲tuế (# 別biệt 經Kinh 云vân 尸thi 棄khí 佛Phật )# 拘câu 樓lâu 孫tôn 馱đà 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 五ngũ 百bách 歲tuế 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 五ngũ 百bách 歲tuế 。 像Tượng 法Pháp 住trụ 世thế 。 亦diệc 五ngũ 百bách 歲tuế 。 依y 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 一nhất 千thiên 年niên )# 。
因nhân 緣duyên 部bộ 第đệ 二nhị (# 此thử 別biệt 三tam 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 引dẫn 證chứng 部bộ
-# 業nghiệp 因nhân 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 千thiên 佛Phật 乘thừa 暉huy 萬vạn 靈linh 景cảnh 燭chúc 。 觀quán 機cơ 適thích 務vụ 極cực 聖thánh 弘hoằng 恩ân 。 所sở 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 陳trần 福phước 勸khuyến 善thiện 。 示thị 禍họa 以dĩ 戒giới 惡ác 。 小tiểu 人nhân 謂vị 善thiện 無vô 益ích 而nhi 不bất 為vi 。 謂vị 惡ác 無vô 傷thương 而nhi 不bất 法pháp 。 然nhiên 有hữu 殃ương 有hữu 福phước 之chi 言ngôn 。 乃nãi 華hoa 而nhi 不bất 實thật 。 無vô 益ích 無vô 傷thương 之chi 論luận 。 則tắc 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 是thị 以dĩ 大Đại 聖Thánh 。 慈từ 愍mẫn 哀ai 斯tư 愚ngu 惑hoặc 。 廣quảng 興hưng 六Lục 度Độ 接tiếp 引dẫn 四tứ 生sanh 。 弘hoằng 宣tuyên 二nhị 諦đế 停đình 毒độc 三tam 有hữu 。 故cố 乘thừa 無vô 限hạn 之chi 悲bi 訃# 機cơ 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 緣duyên 也dã 。
引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị
依y 五ngũ 仙tiên 人nhân 經Kinh 云vân 。 久cửu 遠viễn 無vô 數số 劫kiếp 。
時thời 有hữu 仙tiên 人nhân 。 處xử 於ư 林lâm 藪tẩu 。 四tứ 人nhân 為vi 主chủ 。 一nhất 人nhân 供cung 給cấp 奉phụng 事sự 。 未vị 曾tằng 失thất 意ý 。 一nhất 日nhật 遠viễn 採thải 菓quả 漿tương 。 誤ngộ 不bất 時thời 還hoàn 。 日nhật 已dĩ 中trung 。 四tứ 人nhân 失thất 食thực 。 懷hoài 恨hận 可khả 為vi 凶hung 祝chúc 。 遂toại 感cảm 而nhi 死tử 。 復phục 生sanh 人nhân 中trung 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 能năng 相tương/tướng 。 占chiêm 之chi 為vi 王vương 。 後hậu 果quả 為vi 王vương 。
佛Phật 言ngôn 。
王vương 者giả 則tắc 吾ngô 是thị 。 四tứ 仙Tiên 人Nhân 者giả 。 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 是thị 也dã 。 其kỳ 梵Phạm 志Chí 者giả 。 調Điều 達Đạt 是thị 也dã 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 眾chúng 生sanh 福phước 力lực 。 十thập 方phương 風phong 至chí 。 相tương 對đối 相tương 觸xúc 能năng 持trì 大đại 水thủy 。 有hữu 一nhất 千thiên 頭đầu 人nhân 。 二nhị 千thiên 手thủ 足túc 。 名danh 為vi 韋vi 紐nữu 天thiên 。 是thị 人nhân 臍tề 中trung 出xuất 千thiên 葉diệp 金kim 色sắc 。 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 光quang 大đại 明minh 。 如như 萬vạn 日nhật 俱câu 照chiếu 。 華hoa 中trung 有hữu 人nhân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 此thử 人nhân 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 名danh 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 心tâm 生sanh 八bát 子tử 。 八bát 子tử 生sanh 天thiên 地địa 人nhân 民dân 。 是thị 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 。 云vân 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。
又hựu 大đại 悲bi 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
何hà 故cố 名danh 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 者giả 。 由do 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 劫kiếp 欲dục 成thành 時thời 盡tận 為vi 一nhất 水thủy 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 此thử 世thế 界giới 。 唯duy 一nhất 大đại 水thủy 。 見kiến 有hữu 千thiên 枝chi 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 名danh 為vi 千thiên 葉diệp 。 金kim 色sắc 金kim 光quang 。 大đại 明minh 普phổ 照chiếu 。 香hương 氣khí 芬phân 熏huân 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 彼bỉ 淨tịnh 居cư 天thiên 因nhân 見kiến 此thử 時thời 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 言ngôn 希hy 有hữu 。 如như 此thử 劫kiếp 中trung 當đương 有hữu 千thiên 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 遂toại 名danh 此thử 劫kiếp 。 號hiệu 之chi 為vi 賢hiền 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 當đương 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 如Như 來Lai 為vi 首thủ 。 我ngã 為vi 第đệ 四tứ 。 次thứ 復phục 彌Di 勒Lặc 當đương 補bổ 我ngã 處xứ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 盧lô 遮già 如Như 來Lai 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri 餘dư 經kinh 。 後hậu 佛Phật 號hiệu 為vi 婁lâu 至chí )# 。
業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 三tam
依y 千thiên 佛Phật 因nhân 緣duyên 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 從tùng 石thạch 室thất 出xuất 。 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 今kim 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 講giảng 何hà 論luận 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 各các 自tự 說thuyết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。
時thời 有hữu 颰Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 欲dục 少thiểu 諮tư 問vấn 。 唯duy 願nguyện 天Thiên 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 散tán 佛Phật 供cúng 養dường 。 所sở 散tán 瓔anh 珞lạc 。 住trụ 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 嚴nghiêm 顯hiển 可khả 觀quán 。 有hữu 千thiên 化hóa 佛Phật 。 坐tọa 山sơn 窟quật 中trung 。
時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 種chúng 何hà 功công 德đức 。 常thường 生sanh 一nhất 處xứ 。 同đồng 共cộng 一nhất 家gia 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 次thứ 第đệ 當đương 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 復phục 過quá 是thị 數số 。 此thử 世thế 界giới 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 。 有hữu 佛Phật 名danh 寶Bảo 燈Đăng 焰Diễm 王Vương 如Như 來Lai 。 佛Phật 壽thọ 半bán 劫kiếp 。 正Chánh 法Pháp 化hóa 世thế 。 住trụ 於ư 一nhất 劫kiếp 。 像tượng 法pháp 化hóa 世thế 。 住trụ 於ư 二nhị 劫kiếp 。 於ư 像Tượng 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 王vương 。 名danh 曰viết 光Quang 德Đức 。 十Thập 善Thiện 化hóa 民dân 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 教giáo 諸chư 人nhân 民dân 。 誦tụng 毘tỳ 陀đà 論luận 。
時thời 學học 堂đường 中trung 。 有hữu 千thiên 童đồng 子tử 。 年niên 各các 十thập 五ngũ 。 聰thông 敏mẫn 多đa 知tri 。 聞văn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 名danh 蓮Liên 華Hoa 德Đức 。 白bạch 善Thiện 稱Xưng 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 佛Phật 法pháp 僧Tăng 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。
波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc 。 淨tịnh 性tánh 覺giác 智trí 慧tuệ 。
勝thắng 心tâm 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。
無vô 染nhiễm 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 氷băng 離ly 於ư 世thế 間gian 。
不bất 觀quán 世thế 五ngũ 蔭ấm 。 常thường 住trụ 名danh 為vi 法Pháp 。
身thân 心tâm 常thường 無vô 為vi 。 永vĩnh 離ly 四tứ 種chủng 食thực 。
為vi 世thế 良lương 福phước 田điền 。 故cố 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。
時thời 千thiên 童đồng 子tử 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 各các 持trì 香hương 華hoa 。 隨tùy 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 塔tháp 禮lễ 拜bái 。 見kiến 佛Phật 色sắc 像tượng 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 各các 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 壽thọ 長trường 短đoản 。 皆giai 命mạng 臨lâm 終chung 時thời 。 以dĩ 聞văn 三Tam 寶Bảo 。 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 除trừ 卻khước 五ngũ 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 業nghiệp 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 梵Phạm 世Thế 。 自tự 憶ức 往vãng 世thế 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 得đắc 生sanh 。 天thiên 上thượng 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 各các 乘thừa 宮cung 殿điện 。 持trì 七thất 寶bảo 華hoa 。 至chí 塔tháp 供cúng 養dường 於ư 像tượng 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
慧tuệ 日nhật 大đại 名danh 稱xưng 。 久cửu 住trụ 善thiện 寂tịch 地địa 。
聞văn 名danh 除trừ 諸chư 惡ác 。 自tự 然nhiên 生sanh 梵Phạm 世Thế 。
我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 歸quy 依y 大đại 解giải 脫thoát 。
說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 各các 還hoàn 梵Phạm 世Thế 。 颰bạt 陀đà 波ba 羅la 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。
時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 十Thập 善Thiện 化hóa 人nhân 者giả 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 是thị 。 善Thiện 稱Xưng 比Bỉ 丘Khâu 。 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 是thị 。
時thời 千thiên 童đồng 子tử 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 樓Lâu 至Chí 如Như 來Lai 是thị 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 與dữ 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 所sở 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 始thỉ 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。
佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
過quá 去khứ 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 大đại 國quốc 。 名danh 波Ba 羅La 奈Nại 。 王vương 名danh 梵Phạm 德Đức 。 常thường 以dĩ 善thiện 法Pháp 。 化hóa 諸chư 人nhân 民dân 。 以dĩ 國quốc 付phó 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 化hóa 十thập 八bát 變biến 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 各các 以dĩ 衣y 裓kích 。 盛thịnh 諸chư 妙diệu 華hoa 。 至chí 優Ưu 曇Đàm 林Lâm 中trung 。 供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
大đại 德đức 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。
時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 化hóa 十thập 八bát 變biến 。 舒thư 手thủ 現hiện 足túc 。 中trung 有hữu 一nhất 梵Phạm 王Vương 。 名danh 曰viết 慧Tuệ 見Kiến 。 告cáo 餘dư 梵Phạm 言ngôn 。 我ngã 見kiến 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 以dĩ 戒giới 齋trai 法pháp 當đương 行hành 十Thập 善Thiện 。 觀quán 諸chư 緣duyên 起khởi 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 甚thậm 深thâm 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 我ngã 作tác 佛Phật 。 過quá 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。
時thời 千thiên 梵Phạm 王Vương 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 。 為vi 千thiên 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 壽thọ 命mạng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 臨lâm 終chung 時thời 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 壽thọ 命mạng 半bán 劫kiếp 。 於ư 先tiên 經Kinh 中trung 。 聞văn 過quá 去khứ 佛Phật 。 號hiệu 栴Chiên 檀Đàn 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai 。 彼bỉ 佛Phật 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 見kiến 施thí 受thọ 。 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。
時thời 大đại 仙tiên 人nhân 。 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 從tùng 雪Tuyết 山Sơn 出xuất 。 詣nghệ 千thiên 聖thánh 王vương 。 讚tán 說thuyết 施thí 法pháp 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 各các 以dĩ 國quốc 土thổ 。 付phó 其kỳ 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 於ư 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 各các 立lập 草thảo 菴am 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 即tức 獲hoạch 五ngũ 通thông 。 飛phi 騰đằng 空không 虛hư 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。
時thời 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 有hữu 大đại 夜dạ 叉xoa 。 身thân 長trường 四tứ 千thiên 里lý 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 高cao 八bát 十thập 里lý 。 面diện 十thập 二nhị 里lý 。 眼nhãn 出xuất 迸bính 血huyết 。 光quang 如như 融dung 銅đồng 。 左tả 手thủ 持trì 劍kiếm 。 右hữu 手thủ 持trì 叉xoa 。 住trụ 聖thánh 王vương 前tiền 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 今kim 飢cơ 渴khát 。 無vô 所sở 飯phạn 食thực 。 惟duy 王vương 矜căng 愍mẫn 施thí 少thiểu 飲ẩm 食thực 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 告cáo 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 誓thệ 願nguyện 。 一nhất 切thiết 施thí 與dữ 。 各các 各các 以dĩ 水thủy 。 澡táo 夜dạ 叉xoa 手thủ 。 授thọ 以dĩ 仙tiên 菓quả 。 而nhi 令lệnh 食thực 之chi 。 夜dạ 叉xoa 得đắc 菓quả 。 怒nộ 棄khí 置trí 地địa 。 告cáo 聖thánh 王vương 言ngôn 。 我ngã 父phụ 夜dạ 叉xoa 。 噉đạm 人nhân 精tinh 氣khí 。 我ngã 母mẫu 羅la 剎sát 。 常thường 噉đạm 人nhân 心tâm 。 飲ẩm 人nhân 熱nhiệt 血huyết 。 我ngã 今kim 飢cơ 急cấp 。 唯duy 須tu 人nhân 心tâm 血huyết 。 何hà 用dụng 菓quả 為vi 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 告cáo 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 一nhất 切thiết 難nan 捨xả 。 無vô 過quá 己kỷ 身thân 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 不bất 能năng 捨xả 心tâm 。 持trì 用dụng 相tương 與dữ 。 是thị 時thời 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
觀quán 心tâm 無vô 心tâm 相tướng 。 四tứ 大đại 色sắc 所sở 成thành 。
一nhất 切thiết 悉tất 能năng 捨xả 。 乃nãi 應ưng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。
時thời 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 白bạch 夜dạ 叉xoa 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 師sư 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 不bất 惜tích 。 心tâm 之chi 與dữ 血huyết 。 即tức 脫thoát 單đơn 衣y 。 敷phu 為vi 高cao 座tòa 。 即tức 請thỉnh 夜dạ 叉xoa 。 令lệnh 就tựu 此thử 座tòa 。
時thời 大đại 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
欲dục 求cầu 無vô 為vi 道Đạo 。 不bất 惜tích 身thân 心tâm 分phần 。
割cát 截tiệt 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 能năng 忍nhẫn 猶do 如như 地địa 。
亦diệc 不bất 見kiến 受thọ 者giả 。 求cầu 法Pháp 心tâm 不bất 悔hối 。
一nhất 切thiết 無vô 悋lận 惜tích 。 猶do 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。
普phổ 濟tế 眾chúng 飢cơ 渴khát 。 乃nãi 應ưng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。
時thời 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 利lợi 劍kiếm 。 刺thứ 胸hung 出xuất 心tâm 。 是thị 時thời 地địa 神thần 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 白bạch 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 唯duy 願nguyện 大đại 仙tiên 。 愍mẫn 憐lân 我ngã 等đẳng 。 及cập 山sơn 樹thụ 神thần 。 莫mạc 為vì 一nhất 鬼quỷ 。 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 牢lao 度độ 跋bạt 提đề 。 告cáo 諸chư 神thần 言ngôn 。
此thử 身thân 如như 幻huyễn 焰diễm 。 隨tùy 現hiện 即tức 變biến 滅diệt 。
猶do 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng 。 呼hô 已dĩ 更cánh 不bất 應ứng 。
四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 力lực 。 其kỳ 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。
於ư 千thiên 萬vạn 億ức 歲tuế 。 未vị 曾tằng 為vi 法Pháp 死tử 。
我ngã 今kim 為vì 法pháp 故cố 。 以dĩ 心tâm 血huyết 布bố 施thí 。
慎thận 勿vật 固cố 遮già 我ngã 。 障chướng 我ngã 無vô 上thượng 慧tuệ 。
以dĩ 此thử 布bố 施thí 報báo 。 誓thệ 願nguyện 成thành 佛Phật 道Đạo 。
若nhược 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 要yếu 先tiên 度độ 汝nhữ 等đẳng 。
說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 臥ngọa 夜dạ 叉xoa 前tiền 。 以dĩ 劍kiếm 刺thứ 頸cảnh 。 施thí 夜dạ 叉xoa 血huyết 。 即tức 復phục 破phá 胸hung 。 出xuất 心tâm 與dữ 之chi 。 是thị 時thời 天thiên 地địa 大đại 動động 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 無vô 雲vân 而nhi 雷lôi 。 有hữu 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 爭tranh 取thủ 分phân 裂liệt 。 競cạnh 共cộng 食thực 之chi 。 食thực 已dĩ 大đại 噭# 躍dược 立lập 空không 中trung 。 告cáo 千thiên 聖thánh 王vương 。 誰thùy 能năng 行hành 施thí 。 如như 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 。 如như 此thử 行hành 施thí 。 乃nãi 可khả 成thành 佛Phật 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 驚kinh 怖bố 退thoái 沒một 。 不bất 欲dục 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 變biến 悔hối 心tâm 。 各các 欲dục 還hoàn 國quốc 。
時thời 五ngũ 夜dạ 叉xoa 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
不bất 殺sát 是thị 佛Phật 種chủng 。 慈từ 心tâm 為vi 良lương 藥dược 。
大đại 慈từ 常thường 安an 隱ẩn 。 終chung 無vô 老lão 死tử 異dị 。
一nhất 切thiết 受thọ 身thân 者giả 。 異dị 殺sát 毒độc 害hại 人nhân 。
是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 我ngã 不bất 殺sát 戒giới 。
汝nhữ 今kim 若nhược 畏úy 死tử 。 常thường 行hành 不bất 殺sát 事sự 。
云vân 何hà 欲dục 還hoàn 國quốc 。 捨xả 靜tĩnh 求cầu 憒hội 鬧náo 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 默mặc 然nhiên 住trụ 。
佛Phật 告cáo 颰Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。
汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 第đệ 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 讚tán 檀đàn 汲cấp 羅la 蜜mật 者giả 。 過quá 去khứ 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 是thị 。 牢Lao 度Độ 跋Bạt 提Đề 者giả 。 過quá 去khứ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 是thị 。 千thiên 聖thánh 王vương 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 行hành 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 雖tuy 墮đọa 地địa 獄ngục 。 菩Bồ 提Đề 願nguyện 力lực 。 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 故cố 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 復phục 得đắc 值trị 遇ngộ 。 燈Đăng 明Minh 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 廣quảng 為vì 讚tán 歎thán 。 過quá 去khứ 千thiên 佛Phật 。 解Giải 脫Thoát 稱Xưng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 。 乃nãi 至chí 自tự 在tại 王vương 佛Phật 時thời 。 千thiên 聖thánh 王vương 聞văn 千thiên 佛Phật 名danh 。 歡hoan 喜hỷ 敬kính 禮lễ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 超siêu 越việt 。 九cửu 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。
時thời 千thiên 聖thánh 王vương 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 等đẳng 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 是thị 也dã 。
種chủng 姓tánh 部bộ 第đệ 三tam (# 此thử 別biệt 四tứ 部bộ )#
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 王vương 族tộc 部bộ
種chủng 姓tánh 部bộ
-# 求cầu 婚hôn 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
敬kính 尋tầm 。 白bạch 淨tịnh 所sở 承thừa 出xuất 自tự 懿# 師sư 摩ma 王vương 。 聖thánh 輪luân 相tương/tướng 纂toản 億ức 葉diệp 重trọng/trùng 暉huy 。 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 權quyền 應ưng 示thị 現hiện 降giáng 生sanh 。 託thác 迹tích 既ký 顯hiển 苗miêu 裔duệ 遂toại 彰chương 。 故cố 應ưng 迦ca 毘tỳ 丈trượng 六lục 金kim 容dung 。 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 儀nghi 。 統thống 領lãnh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 之chi 化hóa 。 愍mẫn 彼bỉ 四tứ 流lưu 之chi 漂phiêu 。 運vận 斯tư 六Lục 度Độ 之chi 舟chu 也dã 。
王vương 族tộc 部bộ 第đệ 二nhị
如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 天thiên 地địa 初sơ 成thành 諸chư 天thiên 下hạ 來lai 。 食thực 其kỳ 地địa 味vị 變biến 化hóa 為vi 人nhân 。 因nhân 有hữu 諍tranh 起khởi 。 眾chúng 議nghị 立lập 主chủ 。 選tuyển 得đắc 一nhất 人nhân 豪hào 族tộc 最tối 尊tôn 。 冊sách 為vi 國quốc 主chủ 以dĩ 治trị 百bá 姓tánh 。 此thử 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 先tiên 祖tổ 之chi 王vương (# 廣quảng 如như 前tiền 劫kiếp 量lượng 篇thiên 具cụ 說thuyết )# 。
又hựu 依y 樓lâu 炭thán 經Kinh 云vân 。 後hậu 有hữu 他tha 王vương 治trị 化hóa 不bất 如như 先tiên 王vương 。 其kỳ 壽thọ 遂toại 減giảm 。 生sanh 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 。 展triển 轉chuyển 稍sảo 減giảm 至chí 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 。 從tùng 劫kiếp 初sơ 有hữu 王vương 名danh 大đại 人nhân 相tương/tướng 已dĩ 來lai 。 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 總tổng 算toán 合hợp 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 三tam 王vương 出xuất 世thế 。 其kỳ 中trung 別biệt 有hữu 十thập 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 自tự 外ngoại 諸chư 王vương 不bất 可khả 備bị 列liệt 。 且thả 列liệt 如Như 來Lai 七thất 世thế 祖tổ 族tộc 名danh 諱húy 。 具cụ 錄lục 如như 下hạ 。 故cố 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 欝uất 摩ma 王vương (# 四tứ 分phần/phân 名danh 懿# 師sư 摩ma )# 此thử 王vương 庶thứ 子tử 有hữu 四tứ 。 名danh 一nhất 名danh 照chiếu 目mục (# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 名danh 曰viết 面diện 光quang )# 二nhị 名danh 聰thông 目mục (# 經kinh 名danh 食thực 眾chúng )# 三tam 名danh 調điều 象tượng (# 經kinh 名danh 路lộ 指chỉ )# 四tứ 名danh 尼ni 樓lâu (# 經kinh 名danh 莊trang 嚴nghiêm )# 尼ni 樓lâu 王vương 有hữu 子tử 名danh 烏ô 頭đầu 羅la 。 烏ô 頭đầu 羅la 王vương 有hữu 子tử 名danh 瞿cù 頭đầu 羅la 。 瞿cù 頭đầu 羅la 王vương 有hữu 子tử 名danh 尸thi 休hưu 羅la 。 尸thi 休hưu 羅la 王vương 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 。 二nhị 名danh 白Bạch 飯Phạn 。 三tam 名danh 斛Hộc 飯Phạn 。 四tứ 名danh 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 若nhược 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 四tứ 分phần/phân 律luật 等đẳng 。 皆giai 云vân 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 淨Tịnh 飯Phạn 王vương 。 有hữu 二nhị 子tử 一nhất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 是thị 難Nan 陀Đà 第đệ 二nhị 白bạch 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 調Điều 達Đạt 二nhị 是thị 阿A 難Nan 第đệ 三tam 斛hộc 飯phạn 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 摩ma 訶ha 男nam 二nhị 是thị 阿a 那na 律luật )# 第đệ 四tứ 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 。 王vương 有hữu 二nhị 子tử (# 一nhất 是thị 娑sa 婆bà 二nhị 是thị 跋bạt 提đề )# 依y 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 有hữu 一nhất 女nữ 名danh 甘cam 露lộ 味vị 。 甘cam 露lộ 味vị 有hữu 子tử 名danh 施thí 婆bà 羅la 。 依y 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 姑cô 子tử 名danh 低đê 沙sa 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã 。 依y 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 阿A 難Nan 有hữu 妹muội 。 出xuất 家gia 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni (# 不bất 出xuất 名danh 字tự )# 嫌hiềm 迦Ca 葉Diếp 訶ha 阿A 難Nan 。 作tác 小tiểu 兒nhi 者giả 是thị 。 又hựu 大đại 方phương 便tiện 經Kinh 云vân 。 白bạch 淨tịnh 王vương 劫kiếp 初sơ 已dĩ 來lai 。 嫡đích 嫡đích 相tương 承thừa 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 近cận 來lai 二nhị 世thế 。 不bất 作tác 輪Luân 王Vương 。 而nhi 作tác 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王vương 。 又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 我ngã 於ư 初sơ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 所sở 發phát 心tâm 。 於ư 寶bảo 頂đảnh 佛Phật 所sở 滿mãn 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 。 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 滿mãn 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 。 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở 。 滿mãn 第đệ 三tam 僧Tăng 祇kỳ (# 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 逆nghịch 次thứ 逢phùng 勝thắng 觀quán 然nhiên 燈đăng 寶bảo 髻kế 佛Phật 。 則tắc 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 所sở 滿mãn 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 正chánh 滿mãn 為vi 言ngôn 在tại 於ư 勝thắng 觀quán 。 已dĩ 滿mãn 為vi 語ngữ 在tại 於ư 飲ẩm 光quang 。 經kinh 論luận 不bất 同đồng 理lý 各các 據cứ 矣hĩ 。 良lương 由do 釋Thích 迦Ca 高cao 貴quý 古cổ 今kim 無vô 比tỉ 。 宿túc 殖thực 福phước 因nhân 。 今kim 受thọ 勝thắng 報báo 。
種chủng 姓tánh 部bộ 第đệ 三tam
如như 十thập 二nhị 遊du 經Kinh 云vân 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 時thời 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 為vi 國quốc 王vương 。 父phụ 母mẫu 早tảo 喪táng 。 讓nhượng 國quốc 與dữ 弟đệ 捨xả 位vị 求cầu 道Đạo 。 遙diêu 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 因nhân 從tùng 學học 道Đạo 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 當đương 解giải 王vương 衣y 如như 吾ngô 所sở 服phục 。 受thọ 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 。 入nhập 於ư 深thâm 山sơn 。 食thực 果quả 飲ẩm 水thủy 。 坐tọa 禪thiền 念niệm 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 乞khất 食thực 遂toại 還hoàn 國quốc 界giới 。 舉cử 國quốc 吏lại 民dân 無vô 能năng 識thức 者giả 。 謂vị 為vi 小tiểu 瞿Cù 曇Đàm 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 城thành 外ngoại 。 甘cam 蔗giá 園viên 中trung 以dĩ 為vi 精tinh 舍xá (# 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 經Kinh 云vân 。 甘Cam 蔗Giá 之chi 苗miêu 裔duệ 。 釋thích 無vô 勝thắng 淨tịnh 王vương 才tài 德đức 純thuần 備bị 。 故cố 曰viết 淨tịnh 飯phạn 王vương 案án 淨tịnh 飯phạn 遠viễn 祖tổ 乃nãi 是thị 瞿Cù 曇Đàm 之chi 後hậu 身thân 以dĩ 其kỳ 前tiền 世thế 。 居cư 甘cam 蔗giá 園viên 。 故cố 經kinh 矚chú 甘Cam 蔗Giá 之chi 苗miêu 裔duệ 。 也dã 於ư 中trung 獨độc 坐tọa 。
時thời 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 賊tặc 。 劫kiếp 取thủ 宮cung 物vật 。 路lộ 由do 菩Bồ 薩Tát 廬lư 邊biên 。 明minh 日nhật 捕bộ 賊tặc 。 蹤tung 跡tích 在tại 菩Bồ 薩Tát 舍xá 下hạ 。 因nhân 收thu 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 後hậu 劫kiếp 盜đạo 。 法pháp 以dĩ 木mộc 貫quán 身thân 。 立lập 為vi 尖tiêm 標tiêu 。 血huyết 流lưu 於ư 地địa 。 是thị 大đại 瞿Cù 曇Đàm 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 之chi 。 便tiện 以dĩ 神thần 足túc 。 飛phi 來lai 問vấn 曰viết 。 子tử 有hữu 何hà 罪tội 。 酷khốc 乃nãi 爾nhĩ 乎hồ 。 卿khanh 無vô 子tử 孫tôn 當đương 何hà 係hệ 嗣tự 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 命mạng 在tại 須tu 臾du 。 何hà 陳trần 子tử 孫tôn 。 王vương 使sử 左tả 右hữu 弩nỗ 弓cung 射xạ 殺sát 之chi 。 瞿Cù 曇Đàm 悲bi 哀ai 涕thế 泣khấp 。 下hạ 棺quan 斂liểm 之chi 。 取thủ 土thổ/độ 中trung 餘dư 血huyết 。 以dĩ 泥nê 團đoàn 之chi 。 著trước 二nhị 器khí 中trung 。 還hoàn 其kỳ 精tinh 舍xá 。 左tả 血huyết 著trước 左tả 器khí 中trung 。 其kỳ 右hữu 亦diệc 然nhiên 。 大đại 瞿Cù 曇Đàm 言ngôn 。 是thị 道Đạo 人Nhân 若nhược 其kỳ 志chí 誠thành 。 天thiên 神thần 當đương 使sử 。 血huyết 化hóa 為vi 人nhân 。 卻khước 後hậu 十thập 月nguyệt 。 左tả 即tức 成thành 男nam 。 右hữu 即tức 成thành 女nữ 。 於ư 是thị 便tiện 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 一nhất 名danh 舍xá 夷di (# 舍xá 夷di 者giả 是thị 西tây 方phương 貴quý 姓tánh 之chi 號hiệu 也dã )# 血huyết 化hóa 為vi 人nhân 。 乃nãi 是thị 宿túc 世thế 之chi 事sự 。 恐khủng 文văn 繁phồn 故cố 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 所sở 以dĩ 也dã 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 甘cam 蔗giá 王vương 次thứ 前tiền 有hữu 王vương 。 名danh 大đại 茅mao 草thảo 。 即tức 以dĩ 王vương 位vị 付phó 諸chư 大đại 臣thần 。 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 送tống 王vương 出xuất 城thành 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 服phục 出xuất 家gia 衣y 。 王vương 出xuất 家gia 己kỷ 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 專chuyên 心tâm 勇dũng 猛mãnh 。 成thành 就tựu 四tứ 禪thiền 。 具cụ 足túc 五ngũ 通thông 。 得đắc 成thành 王vương 仙tiên 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 。 至chí 年niên 衰suy 老lão 肉nhục 消tiêu 背bối/bội 曲khúc 。 雖tuy 復phục 拄trụ 杖trượng 不bất 能năng 遠viễn 行hành 。
時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên 。 有hữu 諸chư 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 欲dục 往vãng 東đông 西tây 求cầu 覓mịch 飲ẩm 食thực 。 取thủ 好hảo/hiếu 軟nhuyễn 草thảo 安an 置trí 籠lung 裏lý 。 用dụng 盛thịnh 王vương 仙tiên 懸huyền 樹thụ 枝chi 上thượng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 畏úy 諸chư 蟲trùng 獸thú 來lai 觸xúc 王vương 仙tiên 。
時thời 諸chư 弟đệ 子tử 。 乞khất 食thực 去khứ 後hậu 。 有hữu 一nhất 獵liệp 師sư 游du 行hành 山sơn 野dã 。 遙diêu 見kiến 王vương 仙tiên 謂vị 是thị 白bạch 鳥điểu 。 遂toại 即tức 射xạ 之chi 。
時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên 既ký 被bị 射xạ 已dĩ 。 有hữu 兩lưỡng 滴tích 血huyết 出xuất 墮đọa 於ư 地địa 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 乞khất 食thực 來lai 還hoàn 。 見kiến 彼bỉ 王vương 仙tiên 被bị 射xạ 命mạng 終chung 。 復phục 見kiến 有hữu 血huyết 兩lưỡng 滴tích 在tại 地địa 。 即tức 下hạ 彼bỉ 籠lung 將tương 王vương 置trí 地địa 。 集tập 聚tụ 柴sài 木mộc 焚phần 燒thiêu 王vương 屍thi 。 收thu 骨cốt 為vi 塔tháp 。 復phục 將tương 種chủng 種chủng 。 雜tạp 妙diệu 香hương 華hoa 供cúng 養dường 彼bỉ 塔tháp 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 承thừa 事sự 畢tất 了liễu 。
爾nhĩ 時thời 彼bỉ 地địa 。 有hữu 兩lưỡng 滴tích 血huyết 。 即tức 便tiện 生sanh 出xuất 二nhị 甘cam 蔗giá 牙nha 。 漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại 。 至chí 時thời 甘cam 蔗giá 熟thục 日nhật 炙chích 開khai 剖phẫu 。 其kỳ 一nhất 莖hành 蔗giá 出xuất 一nhất 童đồng 子tử 。 更cánh 一nhất 莖hành 蔗giá 出xuất 一nhất 童đồng 女nữ 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 世thế 無vô 有hữu 雙song 。
時thời 諸chư 弟đệ 子tử 心tâm 念niệm 。 王vương 仙tiên 在tại 世thế 之chi 時thời 。 不bất 生sanh 兒nhi 子tử 。 今kim 此thử 兩lưỡng 童đồng 是thị 王vương 仙tiên 種chủng 。 養dưỡng 護hộ 看khán 視thị 報báo 諸chư 臣thần 知tri 。
時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 召triệu 喚hoán 解giải 相tương/tướng 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 教giáo 令linh 占chiêm 相tướng 。 并tinh 遣khiển 作tác 名danh 。 彼bỉ 相tướng 師sư 言ngôn 。 此thử 童đồng 子tử 者giả 既ký 是thị 日nhật 炙chích 熟thục 甘cam 蔗giá 開khai 而nhi 出xuất 生sanh 故cố 。 一nhất 名danh 善Thiện 生Sanh 。 又hựu 其kỳ 從tùng 甘cam 蔗giá 出xuất 故cố 。 第đệ 二nhị 復phục 名danh 甘cam 蔗giá 生sanh 。 又hựu 以dĩ 日nhật 炙chích 甘cam 蔗giá 出xuất 故cố 。 亦diệc 名danh 日nhật 種chủng 。 彼bỉ 女nữ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 故cố 名danh 善thiện 賢hiền 。 復phục 名danh 水thủy 波ba 。
時thời 彼bỉ 諸chư 臣thần 取thủ 甘cam 蔗giá 種chủng 。 所sở 生sanh 童đồng 子tử 。 小tiểu 年niên 時thời 即tức 灌quán 其kỳ 頂đảnh 立lập 以dĩ 為vi 王vương 。 其kỳ 賢hiền 善thiện 女nữ 。 至chí 年niên 長trưởng 大đại 。 堪kham 能năng 伏phục 事sự 。 即tức 拜bái 為vi 王vương 。 第đệ 一nhất 之chi 妃phi 。
求cầu 婚hôn 部bộ 第đệ 四tứ
如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 不bất 遠viễn 。
復phục 有hữu 一nhất 城thành 。 名danh 曰viết 天thiên 臂tý 。 彼bỉ 天thiên 臂tý 城thành 。 有hữu 一nhất 釋Thích 種chủng 豪hào 貴quý 長trưởng 者giả 。 名danh 為vi 善thiện 覺giác 。 大đại 富phú 多đa 財tài 積tích 諸chư 珍trân 寶bảo 。 資tư 產sản 豐phong 饒nhiêu 。 具cụ 足túc 威uy 德đức 。 稱xưng 意ý 自tự 然nhiên 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 舍xá 宅trạch 猶do 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 王vương 宮cung 殿điện 無vô 異dị 。 彼bỉ 釋thích 長trưởng 者giả 生sanh 於ư 八bát 女nữ 。 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 二nhị 名danh 無vô 比tỉ 意ý 。 三tam 名danh 大đại 意ý 。 四tứ 名danh 無vô 邊biên 意ý 。 五ngũ 名danh 髮phát 意ý 。 六lục 名danh 黑hắc 牛ngưu 。 七thất 名danh 瘦sấu 牛ngưu 。 八bát 名danh 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 隋tùy 言ngôn 大đại 慧tuệ 亦diệc 云vân 梵Phạm 天Thiên 而nhi 此thử 梵Phạm 天Thiên 於ư 諸chư 女nữ 中trung 年niên 最tối 幼ấu 小tiểu 。 初sơ 生sanh 之chi 日nhật 。 為vi 諸chư 能năng 相tương/tướng 。 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 觀quán 占chiêm 其kỳ 體thể 云vân 。 此thử 女nữ 嫁giá 若nhược 生sanh 兒nhi 者giả 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 自tự 然nhiên 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 不bất 用dụng 鞭tiên 杖trượng 治trị 民dân 。
時thời 善thiện 覺giác 女nữ 年niên 漸tiệm 長trưởng 成thành 堪kham 欲dục 行hành 嫁giá 。 白bạch 淨tịnh 王vương 。 聞văn 自tự 國quốc 境cảnh 內nội 。 有hữu 一nhất 釋Thích 氏thị 甚thậm 大đại 豪hào 富phú 。 生sanh 於ư 八bát 女nữ 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 。 乃nãi 至chí 相tướng 師sư 占chiêm 觀quán 其kỳ 女nữ 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 索sách 是thị 女nữ 作tác 妃phi 。 令linh 我ngã 甘cam 蔗giá 轉chuyển 輸du 聖thánh 王vương 苗miêu 裔duệ 不bất 絕tuyệt (# 此thử 是thị 律luật 家gia 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 言ngôn 。 大đại 慧tuệ 是thị 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 者giả 。 此thử 依y 阿a 波ba 陀đà 那na 經kinh 文văn 。 又hựu 言ngôn 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 是thị 我ngã 之chi 父phụ 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị 我ngã 之chi 母mẫu 。 阿a 波ba 陀đà 那na 經kinh 說thuyết 。 檢kiểm 諸chư 經kinh 文văn 。 此thử 義nghĩa 是thị 實thật 。 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 。 往vãng 詣nghệ 善thiện 覺giác 。 大đại 長trưởng 者giả 家gia 。 求cầu 索sách 大đại 慧tuệ 為vi 我ngã 作tác 妃phi 。 波ba 闍xà 波ba 提đề (# 隋tùy 云vân 生sanh 活hoạt 本bổn )# 。
爾nhĩ 時thời 善thiện 覺giác 。 語ngứ 彼bỉ 使sử 言ngôn 。 善thiện 使sử 仁nhân 者giả 。 為vi 我ngã 諮tư 啟khải 大đại 王vương 言ngôn 。 我ngã 有hữu 八bát 女nữ 。 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 名danh 為vi 大đại 慧tuệ 。 何hà 故cố 大đại 王vương 求cầu 最tối 小tiểu 者giả 。 大đại 王vương 且thả 可khả 待đãi 。 我ngã 處xứ 分phần/phân 七thất 女nữ 竟cánh 已dĩ 。 當đương 與dữ 小tiểu 女nữ 大đại 慧tuệ 作tác 妃phi 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 復phục 更canh 遣khiển 使sử 語ngứ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 待đãi 汝nhữ 一nhất 一nhất 嫁giá 七thất 女nữ 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 取thủ 於ư 大đại 慧tuệ 作tác 妃phi 。 汝nhữ 八bát 頭đầu 女nữ 。 我ngã 盡tận 皆giai 取thủ 。
時thời 善thiện 覺giác 釋thích 。 報báo 大đại 王vương 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 依y 大đại 王vương 命mệnh 。 隨tùy 意ý 將tương 去khứ 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 。 一nhất 時thời 迎nghênh 取thủ 八bát 女nữ 向hướng 宮cung 至chí 於ư 宮cung 已dĩ 。 即tức 納nạp 二nhị 女nữ 自tự 用dụng 為vi 妃phi 。 其kỳ 二nhị 女nữ 者giả 。 第đệ 一nhất 名danh 為vi 意ý 。 第đệ 八bát 名danh 大đại 慧tuệ 者giả 。 自tự 餘dư 六lục 女nữ 分phần/phân 與dữ 三tam 弟đệ 。 一nhất 人nhân 與dữ 二nhị 。 並tịnh 妻thê 為vi 妃phi 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 納nạp 意ý 姊tỷ 妹muội 內nội 於ư 宮cung 中trung 。 縱túng/tung 情tình 嬉hi 戲hí 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 依y 諸chư 王vương 法pháp 治trị 化hóa 四tứ 方phương 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 。 有hữu 第đệ 二nhị 妃phi 。 絕tuyệt 妙diệu 端đoan 正chánh 。 生sanh 於ư 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 炬cự 面diện 。 二nhị 名danh 金Kim 色Sắc 。 三tam 名danh 象tượng 眾chúng 。 四tứ 名danh 別biệt 成thành 。 其kỳ 第đệ 一nhất 善thiện 賢hiền 妃phi 。 唯duy 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 為vi 長trường 壽thọ 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 然nhiên 其kỳ 骨cốt 相tương/tướng 不bất 堪kham 作tác 王vương 。
時thời 善thiện 賢hiền 妃phi 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 甘Cam 蔗Giá 種Chủng 王Vương 。 有hữu 此thử 四tứ 子tử 。 炬cự 面diện 等đẳng 輩bối 兄huynh 弟đệ 群quần 強cường/cưỡng 。 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 此thử 之chi 一nhất 子tử 。 雖tuy 極cực 端đoan 正chánh 而nhi 無vô 有hữu 雙song 。 然nhiên 其kỳ 相tương/tướng 分phần/phân 不bất 堪kham 為vi 主chủ 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 此thử 子tử 。 得đắc 紹thiệu 王vương 位vị 。 復phục 作tác 此thử 念niệm 。 是thị 甘cam 蔗giá 王vương 。 今kim 於ư 我ngã 邊biên 。 無vô 量lượng 敬kính 愛ái 。 深thâm 心tâm 染nhiễm 著trước 。 縱túng/tung 情tình 蕩đãng 意ý 我ngã 今kim 可khả 窮cùng 極cực 婦phụ 人nhân 莊trang 飾sức 之chi 法pháp 。 令linh 王vương 於ư 我ngã 重trọng/trùng 生sanh 妉# 湎miện 。 若nhược 得đắc 如như 心tâm 。 我ngã 於ư 屏bính 處xứ 。 當đương 乞khất 求cầu 願nguyện 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 莊trang 嚴nghiêm 自tự 身thân 。 令linh 極cực 殊thù 絕tuyệt 。 至chí 於ư 王vương 邊biên 。 王vương 見kiến 妃phi 來lai 生sanh 重trọng 愛ái 敬kính 。 縱túng 逸dật 其kỳ 心tâm 。 見kiến 王vương 生sanh 如như 是thị 心tâm 已dĩ 。 二nhị 人nhân 眠miên 臥ngọa 。 妃phi 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 從tùng 王vương 。 乞khất 求cầu 一nhất 願nguyện 。 願nguyện 王vương 與dữ 我ngã 。 王vương 言ngôn 。 大đại 妃phi 。 隨tùy 意ý 不bất 逆nghịch 。 從tùng 心tâm 所sở 欲dục 。 我ngã 當đương 與dữ 妃phi 。
時thời 妃phi 重trọng/trùng 質chất 王vương 言ngôn 。 若nhược 與dữ 我ngã 願nguyện 不bất 得đắc 變biến 悔hối 。 王vương 言ngôn 。 一nhất 與dữ 妃phi 願nguyện 後hậu 若nhược 悔hối 者giả 。 當đương 令linh 我ngã 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 妃phi 言ngôn 。
大đại 王vương 。 王vương 之chi 四tứ 子tử 炬cự 面diện 等đẳng 輩bối 。 願nguyện 擯bấn 出xuất 國quốc 。 遣khiển 我ngã 生sanh 子tử 長trường 壽thọ 為vi 王vương 。
時thời 甘cam 蔗giá 即tức 語ngữ 妃phi 言ngôn 。 我ngã 此thử 四tứ 子tử 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 國quốc 境cảnh 之chi 內nội 有hữu 何hà 罪tội 祥tường 不bất 聽thính 其kỳ 住trụ 。 妃phi 又hựu 白bạch 言ngôn 。 王vương 已dĩ 先tiên 立lập 誓thệ 。 我ngã 若nhược 悔hối 者giả 。 頭đầu 破phá 七thất 分phần 。 王vương 告cáo 妃phi 言ngôn 。 我ngã 如như 前tiền 言ngôn 與dữ 妃phi 所sở 願nguyện 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 過quá 此thử 夜dạ 後hậu 。 至chí 明minh 清thanh 旦đán 。 集tập 聚tụ 四tứ 子tử 而nhi 告cáo 勅sắc 言ngôn 。 汝nhữ 四tứ 童đồng 子tử 。 今kim 可khả 出xuất 去khứ 我ngã 治trị 化hóa 內nội 。 不bất 得đắc 居cư 住trụ 遠viễn 向hướng 他tha 國quốc 。
時thời 四tứ 童đồng 子tử 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 父phụ 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 等đẳng 四tứ 人nhân 無vô 有hữu 罪tội 惡ác 。 無vô 諸chư 過quá 咎cữu 。 云vân 何hà 父phụ 王vương 怱thông 然nhiên 擯bấn 我ngã 出xuất 於ư 國quốc 界giới 。 王vương 勅sắc 子tử 言ngôn 。 我ngã 知tri 汝nhữ 等đẳng 實thật 無vô 過quá 失thất 。 此thử 非phi 我ngã 意ý 驅khu 擯bấn 於ư 汝nhữ 。 此thử 善thiện 賢hiền 大đại 妃phi 之chi 意ý 。 彼bỉ 妃phi 乞khất 願nguyện 。 我ngã 不bất 違vi 彼bỉ 。 令linh 汝nhữ 出xuất 國quốc 。
時thời 四tứ 王vương 子tử 所sở 生sanh 之chi 母mẫu 。 各các 求cầu 乞khất 隨tùy 兒nhi 去khứ 。 王vương 報báo 諸chư 妃phi 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 去khứ 。
時thời 妃phi 眷quyến 屬thuộc 及cập 諸chư 臣thần 百bá 姓tánh 等đẳng 。 各các 白bạch 王vương 言ngôn 。 今kim 遣khiển 此thử 四tứ 子tử 令linh 出xuất 國quốc 者giả 。 我ngã 等đẳng 諸chư 臣thần 。 亦diệc 求cầu 隨tùy 去khứ 。 王vương 言ngôn 。 任nhậm 意ý 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 勅sắc 諸chư 王vương 子tử 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 若nhược 欲dục 婚hôn 姻nhân 不bất 得đắc 餘dư 處xứ 取thủ 他tha 外ngoại 族tộc 。 還hoàn 於ư 自tự 家gia 姓tánh 內nội 。 而nhi 莫mạc 令linh 甘cam 蔗giá 種chủng 姓tánh 斷đoạn 絕tuyệt 。 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 。 受thọ 父phụ 王vương 教giáo 已dĩ 。 各các 各các 自tự 將tương 所sở 生sanh 之chi 母mẫu 并tinh 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 資tư 財tài 諸chư 馱đà 乘thừa 等đẳng 。 即tức 向hướng 北bắc 方phương 。 到đáo 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 經kinh 少thiểu 時thời 住trụ 。 有hữu 一nhất 大đại 河hà 。 名danh 婆bà 耆kỳ 羅la 洟di 。 渡độ 於ư 彼bỉ 河hà 上thượng 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh 游du 涉thiệp 久cửu 停đình 。 見kiến 川xuyên 寬khoan 平bình 無vô 諸chư 坑khanh 坎khảm 𢈹# 阜phụ 。 唯duy 生sanh 軟nhuyễn 細tế 青thanh 草thảo 。 清thanh 淨tịnh 可khả 愛ái 。 樹thụ 林lâm 華hoa 菓quả 蔚úy 茂mậu 敷phu 榮vinh 。 王vương 子tử 見kiến 已dĩ 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 可khả 於ư 此thử 間gian 造tạo 城thành 治trị 化hóa 。
爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 。 既ký 安an 住trụ 已dĩ 。 憶ức 父phụ 王vương 語ngữ 。 於ư 自tự 姓tánh 中trung 求cầu 覓mịch 婚hôn 姻nhân 。 不bất 能năng 得đắc 婦phụ 。 各các 納nạp 姨di 母mẫu 及cập 其kỳ 姊tỷ 妹muội 。 共cộng 為vi 夫phu 妻thê 依y 於ư 婦phụ 禮lễ 。 一nhất 隨tùy 王vương 教giáo 。 二nhị 恐khủng 釋Thích 種chủng 雜tạp 亂loạn 相tương 生sanh 。
爾nhĩ 時thời 日nhật 種chủng 甘cam 蔗giá 之chi 王vương 召triệu 一nhất 國quốc 師sư 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 語ngứ 之chi 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 四tứ 王vương 子tử 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 國quốc 師sư 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 之chi 四tứ 子tử 已dĩ 各các 出xuất 國quốc 向hướng 於ư 北bắc 方phương 。 乃nãi 至chí 已dĩ 生sanh 端đoan 正chánh 男nam 女nữ 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 為vi 自tự 所sở 愛ái 諸chư 王vương 子tử 故cố 。 心tâm 思tư 欲dục 見kiến 。 意ý 情tình 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 發phát 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 王vương 子tử 。 能năng 立lập 國quốc 計kế 。 大đại 好hảo/hiếu 治trị 化hóa 。 彼bỉ 等đẳng 王vương 子tử 。 是thị 故cố 立lập 姓tánh 稱xưng 為vi 釋Thích 迦Ca 。 以dĩ 釋Thích 迦Ca 住trụ 大đại 樹thụ 蓊ống 蔚úy 枝chi 條điều 之chi 陰ấm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 奢xa 夷di 耆kỳ (# 及cập 夷di 反phản )# 耶da 。 以dĩ 其kỳ 本bổn 於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên 處xứ 所sở 。 住trụ 故cố 因nhân 城thành 立lập 名danh 。 故cố 名danh 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 。
時thời 甘cam 蔗giá 王vương 三tam 子tử 。 沒một 後hậu 唯duy 一nhất 子tử 在tại 。 名danh 尼ni 拘câu 羅la (# 隋tùy 言ngôn 別biệt 成thành )# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 住trụ 直trực 樹thụ 林lâm 。 又hựu 號hiệu 釋thích 林lâm 。 因nhân 林lâm 為vi 姓tánh 。 又hựu 父phụ 王vương 聞văn 四tứ 子tử 端đoan 正chánh 。 曰viết 此thử 真chân 釋Thích 子tử 也dã 。
降giáng/hàng 胎thai 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 六lục 部bộ )# 。
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 現hiện 衰suy 部bộ
-# 觀quán 機cơ 部bộ
-# 呈trình 祥tường 部bộ
-# 降giáng/hàng 胎thai 部bộ
-# 獎tưởng 導đạo 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 誠thành 心tâm 內nội 感cảm 則tắc 至chí 覺giác 如như 在tại 。 形hình 力lực 外ngoại 殫đàn 則tắc 法Pháp 身thân 咫# 尺xích 。 是thị 以dĩ 能năng 仁nhân 本bổn 師sư 隨tùy 緣duyên 訃# 機cơ 。 愍mẫn 焰diễm 宅trạch 之chi 既ký 焚phần 。 傷thương 欲dục 流lưu 之chi 永vĩnh 霧vụ 。 託thác 白bạch 淨tịnh 之chi 宮cung 。 降giáng/hàng 摩ma 耶da 之chi 胎thai 。 啟khải 黃hoàng 金kim 之chi 色sắc 。 破phá 無vô 明minh 之chi 闇ám 。 居cư 茲tư 三tam 惑hoặc 。 示thị 畫họa 篋khiếp 之chi 非phi 真chân 。 出xuất 彼bỉ 四tứ 門môn 。 驚kinh 浮phù 雲vân 之chi 易dị 滅diệt 也dã 。
現hiện 衰suy 部bộ 第đệ 二nhị
如như 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 功công 行hành 滿mãn 足túc 。 位vị 登đăng 十Thập 地Địa 。 在tại 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 近cận 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 名danh 聖thánh 善thiện 。 為vi 諸chư 天thiên 主chủ 。 說thuyết 於ư 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 之chi 行hành 。 亦diệc 於ư 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 期kỳ 運vận 將tương 至chí 。 當đương 下hạ 作tác 佛Phật 。 即tức 觀quán 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 熟thục 與dữ 未vị 熟thục 。 二nhị 者giả 觀quán 時thời 至chí 與dữ 未vị 至chí 。 三tam 者giả 觀quán 諸chư 國quốc 土thổ 。 何hà 國quốc 處xử 中trung 。 四tứ 者giả 觀quán 諸chư 種chủng 族tộc 。 何hà 族tộc 貴quý 盛thịnh 。 五ngũ 者giả 觀quán 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 。 誰thùy 最tối 真chân 正chánh 。 應ưng 為vi 父phụ 母mẫu 。 觀quán 此thử 五ngũ 已dĩ 。 即tức 下hạ 生sanh 者giả 。 不bất 能năng 廣quảng 利lợi 。 諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 。 仍nhưng 於ư 天thiên 宮cung 。 現hiện 五ngũ 種chủng 相tướng 。 令linh 諸chư 天thiên 子tử 。 皆giai 悉tất 覺giác 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 期kỳ 運vận 。 應ưng 下hạ 作tác 佛Phật 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 見kiến 瞬thuấn 動động 。 二nhị 者giả 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 三tam 者giả 衣y 受thọ 塵trần 垢cấu 。 四tứ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 本bổn 坐tọa 。 諸chư 天thiên 眾chúng 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 此thử 異dị 相tướng 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 血huyết 流lưu 如như 雨vũ 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 久cửu 。 捨xả 於ư 我ngã 等đẳng 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 現hiện 五ngũ 瑞thụy 。 一nhất 者giả 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 二nhị 者giả 大đại 地địa 十thập 八bát 相tương 動động 。 須Tu 彌Di 海hải 水thủy 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 皆giai 悉tất 震chấn 搖dao 。 三tam 者giả 諸chư 魔ma 宮cung 宅trạch 。 隱ẩn 蔽tế 不bất 現hiện 。 四tứ 者giả 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 無vô 復phục 光quang 明minh 。 五ngũ 者giả 天thiên 下hạ 八bát 部bộ 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 不bất 能năng 自tự 禁cấm 。 是thị 諸chư 天thiên 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 已dĩ 有hữu 五ngũ 相tướng 。 又hựu 覩đổ 外ngoại 五ngũ 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 皆giai 悉tất 聚tụ 集tập 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 白bạch 言ngôn 。 尊tôn 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 見kiến 此thử 諸chư 相tướng 。 舉cử 身thân 震chấn 動động 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 願nguyện 為vi 我ngã 釋thích 此thử 因nhân 緣duyên 耶da 。 便tiện 答đáp 天thiên 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 捨xả 此thử 天thiên 宮cung 。 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 于vu 時thời 諸chư 天thiên 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 心tâm 大đại 憂ưu 惱não 。 舉cử 體thể 血huyết 現hiện 。 迷mê 悶muộn 於ư 地địa 。 深thâm 歎thán 無vô 常thường 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 天thiên 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 此thử 。 開khai 我ngã 等đẳng 法Pháp 眼nhãn 。
今kim 者giả 遠viễn 我ngã 去khứ 。 如như 盲manh 離ly 導đạo 師sư 。
又hựu 如như 欲dục 度độ 水thủy 。 忽hốt 然nhiên 失thất 橋kiều 船thuyền 。
亦diệc 似tự 孾anh 孤cô 兒nhi 。 喪táng 亡vong 其kỳ 慈từ 母mẫu 。
我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 失thất 所sở 歸quy 依y 處xứ 。
方phương 漂phiêu 生sanh 死tử 流lưu 。 了liễu 無vô 有hữu 出xuất 緣duyên 。
我ngã 等đẳng 於ư 長trường 夜dạ 。 為vị 癡si 箭tiễn 所sở 射xạ 。
既ký 失thất 大đại 醫y 王vương 。 誰thùy 當đương 救cứu 我ngã 者giả 。
滯trệ 臥ngọa 無vô 明minh 床sàng 。 長trường 沒một 愛ái 欲dục 海hải 。
永vĩnh 斷đoạn 尊tôn 者giả 訓huấn 。 未vị 見kiến 超siêu 出xuất 期kỳ 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。
我ngã 於ư 此thử 不bất 久cửu 。 當đương 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。
迦ca 毘tỳ 羅la 施thí 國quốc 。 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 宮cung 生sanh 。
辭từ 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。
出xuất 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。
建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 幢tràng 。 能năng 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải 。
關quan 塞tắc 惡ác 趣thú 門môn 。 淨tịnh 開khai 八Bát 正Chánh 路Lộ 。
廣quảng 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 量lượng 。
以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 應ưng 生sanh 憂ưu 惱não 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 以dĩ 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 不bất 在tại 上thượng 生sanh 不bất 在tại 下hạ 生sanh 。 是thị 大đại 福phước 德đức 。 應ưng 自tự 在tại 生sanh 。
答đáp 曰viết 。
有hữu 人nhân 言ngôn 。 作tác 業nghiệp 熟thục 故cố 應ưng 是thị 中trung 生sanh 。 又hựu 下hạ 生sanh 地địa 中trung 結kết 使sử 厚hậu 濁trược 。 上thượng 地địa 中trung 結kết 使sử 猛mãnh 利lợi 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 不bất 厚hậu 不bất 利lợi 。 智trí 慧tuệ 安an 隱ẩn 故cố 。 又hựu 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 不bất 欲dục 過quá 。 故cố 若nhược 於ư 下hạ 地địa 生sanh 命mạng 短đoản 壽thọ 終chung 。
時thời 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 若nhược 於ư 上thượng 地địa 生sanh 命mạng 長trường 壽thọ 未vị 盡tận 。 復phục 過quá 佛Phật 出xuất 時thời 故cố 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 於ư 六lục 天thiên 及cập 梵Phạm 之chi 中trung 。 上thượng 三tam 下hạ 三tam 。 於ư 彼bỉ 天thiên 下hạ 必tất 生sanh 中trung 國quốc 。 中trung 夜dạ 降giáng 神thần 。 中trung 夜dạ 出xuất 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 行hành 中trung 道đạo 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 中trung 道đạo 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 中trung 夜dạ 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 好hảo/hiếu 中trung 法pháp 故cố 。 中trung 天thiên 上thượng 生sanh 。
觀quán 機cơ 部bộ 第đệ 三tam
如như 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 胎thai 。 以dĩ 四tứ 種chủng 觀quán 人nhân 間gian 。 一nhất 觀quán 時thời 。 二nhị 觀quán 土thổ/độ 地địa 。 三tam 觀quán 種chủng 姓tánh 。 四tứ 觀quán 生sanh 處xứ 。 初sơ 觀quán 時thời 者giả 。
時thời 有hữu 八bát 種chủng 。 佛Phật 出xuất 後hậu 第đệ 一nhất 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 時thời 。 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 人nhân 壽thọ 一nhất 百bách 餘dư 歲tuế 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 念niệm 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 佛Phật 出xuất 時thời 到đáo 。 是thị 名danh 觀quán 時thời 。 第đệ 二nhị 觀quán 土thổ/độ 地địa 者giả 。 諸chư 佛Phật 常thường 在tại 中trung 國quốc 生sanh 。 多đa 豐phong 財tài 寶bảo 。 其kỳ 土độ 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 三tam 觀quán 種chủng 姓tánh 者giả 。 佛Phật 生sanh 二nhị 種chủng 姓tánh 中trung 。 若nhược 剎sát 利lợi 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 種chủng 勢thế 力lực 大đại 故cố 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 智trí 慧tuệ 大đại 故cố 。 隨tùy 時thời 所sở 貴quý 佛Phật 於ư 中trung 生sanh 。 第đệ 四tứ 觀quán 生sanh 處xứ 者giả 。 何hà 等đẳng 母mẫu 人nhân 能năng 懷hoài 那Na 羅La 延Diên 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 能năng 自tự 護hộ 淨tịnh 戒giới 。 如như 是thị 觀quán 竟cánh 。 唯duy 中trung 國quốc 迦ca 毘tỳ 羅la 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 后hậu 能năng 懷hoài 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 下hạ 不bất 失thất 正chánh 慧tuệ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 兜Đâu 率Suất 天thiên 眾chúng 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 金kim 團đoàn 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 數số 曾tằng 下hạ 到đáo 閻Diêm 浮Phù 地địa 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 明Minh 。 護hộ 明minh 知tri 已dĩ 告cáo 金kim 團đoàn 言ngôn 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 汝nhữ 數số 下hạ 至chí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 汝nhữ 應ưng 知tri 彼bỉ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 諸chư 王vương 種chủng 族tộc 。 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 生sanh 何hà 家gia 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 報báo 言ngôn 。 尊tôn 者giả 。 我ngã 甚thậm 知tri 之chi 。 尊tôn 者giả 善thiện 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 護hộ 明minh 言ngôn 善thiện 。 金kim 團đoàn 言ngôn 。 此thử 之chi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 處xứ 所sở 。 在tại 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 境cảnh 界giới 之chi 內nội 。 是thị 昔tích 諸chư 佛Phật 。 成thành 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 遍biến 歷lịch 天thiên 下hạ 。 諸chư 國quốc 王vương 處xứ 皆giai 不bất 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 。 處xứ 處xứ 聚tụ 落lạc 。 處xứ 處xứ 諸chư 王vương 處xứ 處xứ 城thành 邑ấp 處xứ 處xứ 剎sát 利lợi 。 各các 住trụ 諸chư 城thành 。 而nhi 是thị 剎sát 利lợi 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 我ngã 為vi 尊tôn 者giả 經kinh 歷lịch 已dĩ 來lai 。 生sanh 於ư 無vô 量lượng 疲bì 極cực 苦khổ 惱não 。 心tâm 迷mê 意ý 亂loạn 。 更cánh 不bất 復phục 能năng 觀quán 看khán 餘dư 處xứ 。 唯duy 有hữu 一nhất 剎sát 利lợi 。 元nguyên 本bổn 以dĩ 來lai 從tùng 於ư 大đại 眾chúng 平bình 量lượng 安an 立lập 。 世thế 世thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 之chi 種chủng 。 乃nãi 至chí 甘Cam 蔗Giá 苗Miêu 裔duệ 已dĩ 來lai 。 子tử 孫tôn 相tương 承thừa 。 在tại 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 。 釋Thích 種chủng 所sở 生sanh 。 其kỳ 王vương 名danh 為vi 。 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 。 其kỳ 子tử 名danh 為vi 。 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 之chi 中trung 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 尊tôn 者giả 。 堪kham 為vi 彼bỉ 王vương 作tác 子tử 。 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 報báo 金kim 團đoàn 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。 汝nhữ 善thiện 觀quán 察sát 諸chư 王vương 家gia 種chủng 。 我ngã 亦diệc 念niệm 在tại 於ư 此thử 家gia 生sanh 。 我ngã 今kim 深thâm 心tâm 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 金kim 團đoàn 當đương 知tri 。 我ngã 定định 往vãng 生sanh 彼bỉ 家gia 作tác 子tử 。 金kim 團đoàn 往vãng 昔tích 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 託thác 家gia 者giả 。 有hữu 六lục 十thập 種chủng 功công 德đức 。 具cụ 足túc 滿mãn 於ư 彼bỉ 家gia 。 何hà 等đẳng 六lục 十thập 。
彼bỉ 家gia 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 好hảo/hiếu 種chủng (# 一nhất )#
一nhất 切thiết 諸chư 聖thánh 。 常thường 觀quán 彼bỉ 家gia (# 二nhị )#
彼bỉ 家gia 不bất 行hành 一nhất 切thiết 。 惡ác 事sự (# 三tam )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 四tứ )#
彼bỉ 家gia 種chúng 姓tánh 真chân 正chánh 。 無vô 雜tạp (# 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 係hệ 嗣tự 嫡đích 嫡đích 相tương 承thừa 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 六lục )#
彼bỉ 家gia 昔tích 來lai 不bất 斷đoạn 王vương 種chủng 七thất )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 王vương 。 皆giai 是thị 往vãng 昔tích 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 八bát )# 。
生sanh 彼bỉ 家gia 者giả 。 常thường 為vi 諸chư 聖thánh 之chi 所sở 讚tán 歎thán 九cửu )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 具cụ 大đại 威uy 德đức 十thập )#
彼bỉ 家gia 多đa 有hữu 端đoan 正chánh 婦phụ 女nữ 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 多đa 有hữu 智trí 慧tuệ 男nam 兒nhi (# 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 心tâm 性tánh 調điều 順thuận (# 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 無vô 有hữu 戲hí 調điều (# 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 無vô 所sở 可khả 畏úy (# 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 曾tằng 怯khiếp 弱nhược (# 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 聰thông 明minh 多đa 智trí 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 多đa 解giải 工công 巧xảo (# 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 皆giai 無vô 過quá 罪tội (# 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 與dữ 世thế 間gian 工công 巧xảo 雜tạp 合hợp 。 亦diệc 不bất 貪tham 財tài 以dĩ 為vi 活hoạt 命mạng (# 二nhị 十thập )# 。
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 常thường 好hảo/hiếu 朋bằng 友hữu (# 二nhị 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 以dĩ 殺sát 害hại 諸chư 蟲trùng 諸chư 獸thú 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 二nhị 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 種chủng 姓tánh 常thường 知tri 恩ân 義nghĩa (# 二nhị 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 種chủng 族tộc 能năng 修tu 苦khổ 行hạnh 二nhị 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 隨tùy 他tha 轉chuyển (# 二nhị 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 曾tằng 懷hoài 恨hận (# 二nhị 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 不bất 結kết 癡si 心tâm (# 二nhị 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 以dĩ 怖bố 畏úy 隨tùy 順thuận 於ư 他tha (# 二nhị 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 畏úy 殺sát 害hại 他tha (# 二nhị 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 無vô 有hữu 罪tội 患hoạn (# 三tam 十thập )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 乞khất 食thực 得đắc 多đa (# 三tam 十thập 一nhất )#
至chí 彼bỉ 家gia 者giả 無vô 空không 發phát 遣khiển (# 三tam 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 剛cang 強cường 難nan 可khả 降hàng 伏phục 。 三tam 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 法pháp 則tắc 常thường 出xuất 禮lễ 律luật (# 三tam 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 常thường 樂nhạo 布bố 施thí 。 眾chúng 生sanh (# 三tam 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 建kiến 立lập 因nhân 果quả 勤cần 劬cù (# 三tam 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 所sở 生sanh 世thế 間gian 勇dũng 健kiện (# 三tam 十thập 七thất )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 仙tiên 諸chư 聖thánh (# 三tam 十thập 八bát )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 神thần 靈linh (# 三tam 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 四tứ 十thập )#
彼bỉ 家gia 生sanh 常thường 供cúng 養dường 丈trượng 夫phu (# 四tứ 十thập 一nhất )#
彼bỉ 家gia 歷lịch 世thế 無vô 有hữu 怨oán 讎thù 。 四tứ 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 名danh 聲thanh 威uy 振chấn 十thập 方phương (# 四tứ 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 一nhất 切thiết 諸chư 宗tông 為vi 最tối (# 四tứ 十thập 四tứ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 上thượng 世thế 已dĩ 來lai 悉tất 是thị 聖thánh 種chủng (# 四tứ 十thập 五ngũ )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 於ư 聖thánh 種chủng 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 四tứ 十thập 六lục )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 位vị 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 之chi 種chủng (# 四tứ 十thập 七thất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 是thị 大đại 威uy 德đức 人nhân 之chi 種chủng 性tánh 四tứ 十thập 八bát )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 四tứ 十thập 九cửu )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 五ngũ 十thập )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 。 五ngũ 十thập 一nhất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 悉tất 孝hiếu 養dưỡng 母mẫu (# 五ngũ 十thập 二nhị )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 皆giai 孝hiếu 順thuận 父phụ (# 五ngũ 十thập 三tam )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 五ngũ 十thập 四tứ )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 十thập 五ngũ )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 豐phong 饒nhiêu 五ngũ 穀cốc 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 五ngũ 十thập 六lục )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 有hữu 金kim 銀ngân 。 硨xa 璩cừ 碼mã 瑙não 一nhất 切thiết 資tư 財tài 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 五ngũ 十thập 七thất )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 多đa 畜súc 奴nô 婢tỳ 象tượng 馬mã 。 牛ngưu 羊dương 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 五ngũ 十thập 八bát )# 。
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 不bất 曾tằng 事sự 他tha (# 五ngũ 十thập 九cửu )#
彼bỉ 家gia 生sanh 者giả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 事sự 具cụ 足túc 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 六lục 十thập )# 。
佛Phật 告cáo 金kim 團đoàn 天thiên 子tử 。
凡phàm 是thị 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 於ư 母mẫu 胎thai 。 彼bỉ 母mẫu 若nhược 有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 相tương/tướng 具cụ 足túc 者giả 。 乃nãi 能năng 堪kham 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 胎thai 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 十thập 二nhị 事sự 。
一nhất 彼bỉ 母mẫu 人nhân 正chánh 德đức 而nhi 生sanh 。 二nhị 彼bỉ 母mẫu 人nhân 。 肢chi 體thể 具cụ 足túc 。 三tam 彼bỉ 母mẫu 人nhân 德đức 行hạnh 無vô 缺khuyết 。 四tứ 彼bỉ 母mẫu 人nhân 所sở 生sanh 得đắc 處xứ 。 五ngũ 彼bỉ 母mẫu 人nhân 為vi 行hành 庶thứ 幾kỷ 。 六lục 彼bỉ 母mẫu 人nhân 種chủng 類loại 清thanh 淨tịnh 。 七thất 彼bỉ 母mẫu 人nhân 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 八bát 彼bỉ 母mẫu 人nhân 名danh 字tự 得đắc 稱xưng 。 九cửu 彼bỉ 母mẫu 人nhân 身thân 體thể 形hình 容dung 。 上thượng 下hạ 相tương 稱xứng 。 十thập 彼bỉ 母mẫu 人nhân 未vị 曾tằng 產sản 生sanh 。 十thập 一nhất 彼bỉ 母mẫu 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 十thập 二nhị 彼bỉ 母mẫu 常thường 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 十thập 三tam 彼bỉ 母mẫu 心tâm 常thường 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 。 十thập 四tứ 彼bỉ 母mẫu 。 無vô 有hữu 邪tà 心tâm 。 十thập 五ngũ 彼bỉ 母mẫu 身thân 口khẩu 及cập 心tâm 。 自tự 然nhiên 調điều 伏phục 。 十thập 六lục 彼bỉ 母mẫu 心tâm 口khẩu 無vô 所sở 畏úy 十thập 七thất 彼bỉ 母mẫu 。 多đa 聞văn 總tổng 持trì 。 十thập 八bát 彼bỉ 母mẫu 極cực 女nữ 工công 巧xảo 。 十thập 九cửu 彼bỉ 母mẫu 。 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 二nhị 十thập 彼bỉ 母mẫu 心tâm 無vô 諂siểm 詐trá 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 無vô 有hữu 慳san 悋lận 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 無vô 有hữu 急cấp 速tốc 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 難nan 可khả 迴hồi 轉chuyển 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 體thể 有hữu 至chí 德đức 相tương/tướng 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 能năng 懷hoài 忍nhẫn 辱nhục 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 心tâm 。 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 得đắc 。 薄bạc 婬dâm 怒nộ 癡si 。 三tam 十thập 者giả 彼bỉ 母mẫu 人nhân 行hành 無vô 女nữ 家gia 過quá 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 行hành 孝hiếu 順thuận 向hướng 夫phu 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 彼bỉ 母mẫu 人nhân 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 母mẫu 人nhân 乃nãi 能năng 堪kham 受thọ 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 入nhập 母mẫu 胎thai 之chi 時thời 。 取thủ 鬼quỷ 宿túc 日nhật 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 入nhập 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 其kỳ 受thọ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 胎thai 已dĩ 前tiền 。 其kỳ 母mẫu 必tất 須tu 。 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 然nhiên 後hậu 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 於ư 彼bỉ 胎thai 。 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 受thọ 有hữu 不bất 為vị 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 錢tiền 財tài 。 五ngũ 欲dục 快khoái 樂lạc 。 故cố 下hạ 人nhân 間gian 受thọ 此thử 一nhất 生sanh 。 唯duy 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 哀ai 愍mẫn 苦khổ 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。
呈trình 祥tường 部bộ 第đệ 四tứ
依y 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 冬đông 分phần/phân 過quá 已dĩ 。 至chí 於ư 最tối 勝thắng 春xuân 初sơ 之chi 時thời 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 諸chư 華hoa 開khai 敷phu 。 天thiên 氣khí 澄trừng 清thanh 溫ôn 涼lương 調điều 適thích 。 百bách 草thảo 新tân 出xuất 。 滑hoạt 澤trạch 和hòa 柔nhu 滋tư 茂mậu 光quang 鮮tiên 。 遍biến 滿mãn 於ư 地địa 。 正chánh 取thủ 鬼quỷ 宿túc 星tinh 合hợp 之chi 時thời 。 為vì 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 說thuyết 於ư 法Pháp 要yếu 悉tất 令linh 歡hoan 喜hỷ 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 。 告cáo 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 見kiến 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 下hạ 生sanh 時thời 莫mạc 生sanh 憂ưu 惱não 。
何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 下hạ 生sanh 時thời 。 必tất 定định 當đương 得đắc 。 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 成thành 已dĩ 還hoàn 來lai 至chí 此thử 天thiên 宮cung 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 猶do 如như 往vãng 昔tích 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 等đẳng 。 皆giai 從tùng 此thử 去khứ 。 還hoàn 來lai 到đáo 此thử 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 如như 前tiền 無vô 異dị 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 夜dạ 下hạ 生sanh 。 當đương 欲dục 降giáng 神thần 入nhập 胎thai 時thời 。 彼bỉ 摩ma 耶da 當đương 其kỳ 夜dạ 。 白bạch 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 從tùng 今kim 夜dạ 欲dục 受thọ 八bát 禁cấm 。 清thanh 淨tịnh 齋trai 戒giới 。 所sở 謂vị 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 婬dâm 妷dật 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 又hựu 願nguyện 不bất 貪tham 欲dục 。 不bất 瞋sân 恚khuể 。 不bất 愚ngu 癡si 。 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 。 我ngã 當đương 正chánh 見kiến 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 禁cấm 戒giới 齋trai 法pháp 。 我ngã 當đương 受thọ 持trì 。 我ngã 今kim 繫hệ 念niệm 恆hằng 常thường 勤cần 行hành 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 起khởi 慈từ 心tâm 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 即tức 報báo 夫phu 人nhân 言ngôn 。 心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo 。 隨tùy 意ý 而nhi 行hành 。 我ngã 今kim 亦diệc 捨xả 國quốc 王vương 之chi 位vị 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 行hành 。 而nhi 有hữu 偈kệ 言ngôn 。
王vương 見kiến 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 從tùng 坐tọa 恭cung 敬kính 起khởi 。
如như 母mẫu 如như 姊tỷ 姝xu 。 心tâm 不bất 行hành 欲dục 想tưởng 。
菩Bồ 薩Tát 正chánh 念niệm 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 。 託thác 淨tịnh 飯phạn 王vương 第đệ 一nhất 大đại 妃phi 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 右hữu 脇hiếp 住trụ 已dĩ 。 是thị 時thời 大đại 妃phi 。 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 見kiến 有hữu 一nhất 。 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 其kỳ 頭đầu 朱chu 色sắc 。 七thất 肢chi 拄trụ 地địa 以dĩ 金kim 裝trang 牙nha 。 乘thừa 空không 而nhi 下hạ 入nhập 於ư 右hữu 脇hiếp 。 夫phu 人nhân 夢mộng 已dĩ 。 明minh 旦đán 即tức 向hướng 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 昨tạc 夜dạ 。 作tác 如như 是thị 夢mộng 。 當đương 入nhập 於ư 我ngã 右hữu 脇hiếp 之chi 時thời 。 我ngã 受thọ 快khoái 樂lạc 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 從tùng 今kim 日nhật 後hậu 。 我ngã 實thật 不bất 用dụng 世thế 間gian 快khoái 樂lạc 。 此thử 夢mộng 瑞thụy 相tướng 誰thùy 占chiêm 夢mộng 師sư 能năng 為vi 我ngã 解giải 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 召triệu 一nhất 宮cung 監giám 內nội 侍thị 女nữ 人nhân 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 速tốc 疾tật 來lai 至chí 外ngoại 宣tuyên 勅sắc 。 語ngứ 我ngã 國quốc 師sư 大đại 那na 摩ma 子tử 。 令linh 追truy 喚hoán 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 占chiêm 夢mộng 師sư 。 彼bỉ 使sử 依y 王vương 勅sắc 。 已dĩ 喚hoán 得đắc 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 。 八bát 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 聞văn 王vương 語ngữ 已dĩ 。 善thiện 知tri 諸chư 相tướng 。 善thiện 占chiêm 夢mộng 祥tường 。 即tức 具cụ 諮tư 王vương 。 大đại 王vương 善thiện 聽thính 。 所sở 夢mộng 瑞thụy 相tướng 我ngã 當đương 具cụ 說thuyết 。 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 往vãng 昔tích 諸chư 仙tiên 諸chư 天thiên 。 經kinh 於ư 典điển 籍tịch 所sở 載tái 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 日nhật 天thiên 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 必tất 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 月nguyệt 天thiên 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 諸chư 王vương 中trung 最tối 勝thắng 。
若nhược 母mẫu 人nhân 夢mộng 見kiến 。 白bạch 象tượng 入nhập 右hữu 脇hiếp 。
彼bỉ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 。 三tam 界giới 無vô 極cực 尊tôn 。
能năng 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 怨oán 親thân 悉tất 平bình 等đẳng 。
度độ 脫thoát 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 越việt 深thâm 煩phiền 惱não 海hải 。
爾nhĩ 時thời 占chiêm 夢mộng 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 夫phu 人nhân 所sở 夢mộng 其kỳ 相tương/tướng 甚thậm 善thiện 。 大đại 王vương 今kim 者giả 。 當đương 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 夫phu 人nhân 所sở 產sản 必tất 生sanh 聖thánh 子tử 。 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 。 必tất 成thành 佛Phật 道Đạo 。 名danh 聞văn 遠viễn 至chí 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 諸chư 占chiêm 師sư 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 多đa 以dĩ 財tài 施thí 。
時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 聞văn 此thử 相tướng 師sư 占chiêm 觀quán 妃phi 夢mộng 。 云vân 是thị 吉cát 祥tường 之chi 瑞thụy 。 占chiêm 相tướng 之chi 後hậu 即tức 於ư 其kỳ 國quốc 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 四tứ 門môn 之chi 外ngoại 。 并tinh 衢cù 道đạo 頭đầu 街nhai 巷hạng 阡# 陌mạch 有hữu 人nhân 行hành 處xứ 。 安an 大đại 無vô 遮già 義nghĩa 會hội 之chi 施thí 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 財tài 寶bảo 宅trạch 舍xá 畜súc 生sanh 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 又hựu 阿a 私tư 陀đà 是thị 。 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 。 陀đà 天thiên 正chánh 念niệm 下hạ 至chí 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung 。 夫phu 人nhân 右hữu 脇hiếp 。 入nhập 於ư 胎thai 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 後hậu 此thử 大đại 地địa 具cụ 足túc 六lục 種chủng 。 十thập 八bát 相tương 動động 。
時thời 阿a 私tư 陀đà 見kiến 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 毛mao 孔khổng 悉tất 竪thụ 。 今kim 有hữu 何hà 緣duyên 。 此thử 大đại 地địa 動động 。 有hữu 何hà 果quả 報báo 。
時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 少thiểu 時thời 思tư 惟duy 然nhiên 後hậu 而nhi 住trụ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。 希hy 有hữu 大đại 聖thánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 世thế 間gian 當đương 出xuất 大đại 富phú 伽già 羅la 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 初sơ 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 時thời 。 入nhập 母mẫu 右hữu 脇hiếp 受thọ 胎thai 訖ngật 已dĩ 。
時thời 有hữu 一nhất 天thiên 。 名danh 曰viết 速tốc 往vãng 。 至chí 諸chư 地địa 獄ngục 。 大đại 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối 。 一nhất 切thiết 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 速tốc 發phát 誓thệ 願nguyện 願nguyện 生sanh 人nhân 間gian 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 復phục 造tạo 雜tạp 業nghiệp 。 以dĩ 惡ác 強cường/cưỡng 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 等đẳng 各các 各các 面diện 相tương/tướng 覩đổ 見kiến 厭yếm 離ly 地địa 獄ngục 。 復phục 得đắc 光quang 明minh 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 復phục 得đắc 聞văn 於ư 速tốc 往vãng 世thế 間gian 諸chư 天thiên 之chi 聲thanh 。 捨xả 地địa 獄ngục 身thân 。 即tức 生sanh 人nhân 中trung 。 所sở 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 。 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 皆giai 來lai 於ư 此thử 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 四tứ 面diện 託thác 生sanh 。
降giáng/hàng 胎thai 部bộ 第đệ 五ngũ
如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 時thời 。 欲dục 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 悉tất 來lai 侍thị 送tống 。 發phát 大đại 音âm 聲thanh 。 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 口khẩu 氣khí 風phong 故cố 令linh 地địa 動động 。 又hựu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 皆giai 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 又hựu 因nhân 果quả 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 。 即tức 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 發phát 兜Đâu 率Suất 宮cung 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 作tác 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 散tán 天thiên 妙diệu 華hoa 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 明minh 星tinh 出xuất 時thời 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 于vu 時thời 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 於ư 眠miên 寐mị 之chi 際tế 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 騰đằng 虛hư 而nhi 來lai 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 。 身thân 現hiện 於ư 外ngoại 如như 處xứ 瑠lưu 璃ly 。 夫phu 人nhân 體thể 安an 快khoái 樂lạc 。 如như 服phục 甘cam 露lộ 。 顧cố 見kiến 自tự 身thân 。 如như 日nhật 月nguyệt 照chiếu 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 見kiến 此thử 相tướng 已dĩ 然nhiên 而nhi 覺giác 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 以dĩ 此thử 狀trạng 具cụ 告cáo 白bạch 淨tịnh 王vương 知tri 。
爾nhĩ 時thời 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 。 見kiến 此thử 瑞thụy 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 召triệu 善thiện 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 占chiêm 之chi 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 出xuất 已dĩ 成thành 佛Phật 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 兜Đâu 率Suất 天thiên 眾chúng 念niệm 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 生sanh 。 白Bạch 淨Tịnh 王Vương 宮cung 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 。 我ngã 得đắc 在tại 先tiên 。 為vi 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 聽thính 法Pháp 。 作tác 此thử 念niệm 已dĩ 。 便tiện 即tức 下hạ 生sanh 。 其kỳ 數số 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 億ức 諸chư 天thiên 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 又hựu 從tùng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 乃nãi 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 色sắc 界giới 天thiên 王vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 皆giai 下hạ 生sanh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 母mẫu 胎thai 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 所sở 妨phương 礙ngại 。 不bất 令linh 母mẫu 有hữu 諸chư 苦khổ 患hoạn 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 至chí 晨thần 朝triêu 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 為vì 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 至chí 日nhật 中trung 時thời 。 為vì 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 說thuyết 法Pháp 。 於ư 日nhật 晡bô 時thời 。 為vi 諸chư 鬼quỷ 神thần 說thuyết 法Pháp 。 於ư 夜dạ 三tam 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 在tại 母mẫu 胎thai 十thập 月nguyệt 開khai 化hóa 訓huấn 誨hối 。 三tam 十thập 六lục 載tái 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 使sử 立lập 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 大Đại 乘Thừa 。 行hành 也dã )# 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 普phổ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 於ư 胎thai 中trung 。 如như 明minh 鏡kính 中trung 。 見kiến 其kỳ 面diện 像tượng 。
獎tưởng 導đạo 部bộ 第đệ 六lục
如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân
佛Phật 告cáo 喜Hỷ 見Kiến 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。
汝nhữ 欲dục 知tri 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 滅diệt 不bất 滅diệt 剎sát 土độ 不phủ 耶da 。 當đương 知tri 我ngã 過quá 去khứ 身thân 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 入nhập 濕thấp 生sanh 界giới 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 與dữ 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 為vi 濕thấp 識thức 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 濕thấp 識thức 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 入nhập 化hóa 卵noãn 等đẳng 生sanh 。 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 前tiền 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 現hiện 當đương 來lai 世thế 界giới 入nhập 四tứ 生sanh 中trung 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 前tiền 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 與dữ 諸chư 十thập 方phương 。 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 。 難nan 有hữu 之chi 法Pháp 。 亦diệc 以dĩ 神thần 通thông 。 入nhập 天thiên 四tứ 生sanh 。 入nhập 地địa 獄ngục 四tứ 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 四tứ 生sanh 畜súc 生sanh 四tứ 生sanh 。 於ư 星tinh 中trung 。 胎thai 化hóa 二nhị 生sanh 盡tận 漏lậu 得đắc 疾tật 。 濕thấp 卵noãn 二nhị 生sanh 盡tận 漏lậu 稍sảo 遲trì 。 化hóa 生sanh 胎thai 生sanh 是thị 利lợi 根căn 人nhân 。 濕thấp 卵noãn 是thị 鈍độn 根căn 人nhân 。 又hựu 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 與dữ 汝nhữ 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 大Đại 士Sĩ 難nan 有hữu 之chi 行hành 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
去khứ 此thử 東đông 南nam 。 方phương 一nhất 億ức 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 六lục 十thập 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 曰viết 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 佛Phật 名danh 香hương 焰diễm 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 現hiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 來lai 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。 經kinh 歷lịch 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 帝Đế 釋Thích 身thân 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 及cập 諸chư 惡ác 趣thú 。 何hà 以dĩ 故cố 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 神thần 智trí 所sở 感cảm 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
如Như 來Lai 有hữu 胎thai 分phần/phân 耶da 。 無vô 胎thai 分phần/phân 耶da 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 有hữu 胎thai 分phần/phân 也dã 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
若nhược 如Như 來Lai 無vô 胎thai 分phần/phân 者giả 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 十thập 月nguyệt 處xứ 胎thai 教giáo 化hóa 說thuyết 法Pháp 耶da 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 有hữu 胎thai 分phần/phân 者giả 。 此thử 亦diệc 處xứ 寂tịch 。 無vô 胎thai 分phần/phân 者giả 。 亦diệc 復phục 處xứ 寂tịch 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 神thần 足túc 。 現hiện 母mẫu 摩ma 耶da 身thân 中trung 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 敷phu 大đại 高cao 座tòa 。 縱tung 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 金kim 銀ngân 梯thê 梐# 天thiên 繒tăng 天thiên 蓋cái 。 懸huyền 處xử 虛hư 空không 。 作tác 唱xướng 娛ngu 樂lạc 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 娑Sa 訶Ha 世Thế 界Giới 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 皆giai 來lai 雲vân 集tập 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 亦diệc 爾nhĩ 。
復phục 有hữu 下hạ 方phương 六lục 十thập 二nhị 億ức 剎sát 土độ 。 諸chư 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 來lai 大đại 會hội 。 上thượng 方phương 七thất 十thập 二nhị 億ức 空không 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 來lai 雲vân 集tập 入nhập 胎thai 中trung 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士Sĩ 雲vân 集tập 。 欲dục 聽thính 世Thế 尊Tôn 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 億ức 千thiên 那na 由do 他tha 。 如như 今kim 如Như 來Lai 。 入nhập 何hà 三tam 昧muội 。 居cư 於ư 胎thai 舍xá 。 與dữ 諸chư 大Đại 士Sĩ 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。
佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。
汝nhữ 今kim 觀quán 察sát 一nhất 住trụ 二nhị 住trụ 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 諸chư 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 各các 當đương 其kỳ 位vị 勿vật 相tương/tướng 雜tạp 錯thác 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 雜tạp 。 寄ký 生sanh 枝chi 葉diệp 亦diệc 無vô 穢uế 惡ác 。 今kim 此thử 座tòa 上thượng 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 雜tạp 穢uế 惡ác 者giả 有hữu 退thoái 轉chuyển 者giả 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 利lợi 根căn 不bất 處xử 生sanh 死tử 。
又hựu 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 心tâm 有hữu 所sở 念niệm 。 幾kỷ 念niệm 幾kỷ 相tương/tướng 識thức 耶da 。 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 舉cử 手thủ 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 三tam 十thập 二nhị 億ức 百bách 千thiên 念niệm 。 念niệm 念niệm 成thành 形hình 。 形hình 皆giai 有hữu 識thức 。 識thức 念niệm 極cực 微vi 細tế 。 不bất 可khả 執chấp 持trì 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 入nhập 彼bỉ 微vi 識thức 。 皆giai 令linh 得đắc 度độ 。 此thử 識thức 教giáo 化hóa 非phi 無vô 識thức 也dã 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 8
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016