法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 73
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
十thập 惡ác 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 四tứ (# 此thử 有hữu 一nhất 十thập 三tam 部bộ )# 。
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 業nghiệp 因nhân 部bộ
-# 果quả 報báo 部bộ
-# 殺sát 生sanh 部bộ
-# 偷thâu 盜đạo 部bộ
-# 邪tà 婬dâm 部bộ
-# 妄vọng 語ngữ 部bộ
-# 惡ác 口khẩu 部bộ
-# 兩lưỡng 舌thiệt 部bộ
-# 綺ỷ 語ngữ 部bộ
-# 慳san 貪tham 部bộ
-# 瞋sân 恚khuể 部bộ
-# 邪tà 見kiến 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
悲bi 夫phu 迷mê 徒đồ 障chướng 重trọng 。 棄khí 三tam 車xa 而nhi 弗phất 御ngự 。 漂phiêu 淪luân 苦khổ 海hải 。 任nhậm 焦tiêu 爛lạn 而nhi 不bất 疲bì 。 若nhược 螥# 蠅dăng 之chi 樂lạc 臭xú 屍thi 。 似tự 飛phi 蛾nga 之chi 投đầu 火hỏa 聚tụ 。 良lương 由do 迷mê 沈trầm 多đa 劫kiếp 備bị 歷lịch 艱gian 辛tân 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 迄hất 今kim 燒thiêu 煮chử 。 故cố 如Như 來Lai 大đại 悲bi 。 不bất 忍nhẫn 永vĩnh 棄khí 。 示thị 其kỳ 苦khổ 樂lạc 令linh 其kỳ 欣hân 厭yếm 。 故cố 於ư 此thử 篇thiên 略lược 明minh 十thập 惡ác 罪tội 福phước 二nhị 行hành 也dã 。
業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 二nhị
惟duy 凡phàm 夫phu 造tạo 業nghiệp 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 。 自tự 有hữu 心tâm 與dữ 身thân 口khẩu 相tương 稱xứng 。 亦diệc 有hữu 身thân 口khẩu 與dữ 心tâm 違vi 者giả 。 據cứ 此thử 而nhi 論luận 。 凡phàm 動động 身thân 口khẩu 皆giai 由do 心tâm 使sử 。 若nhược 心tâm 不bất 善thiện 方phương 能năng 損tổn 物vật 。 若nhược 內nội 有hữu 善thiện 方phương 能năng 順thuận 福phước 。 雖tuy 復phục 損tổn 益ích 不bất 同đồng 。 然nhiên 三tam 業nghiệp 之chi 本bổn 。 以dĩ 心tâm 為vi 源nguyên 。 故cố 業nghiệp 起khởi 不bất 同đồng 。 略lược 須tu 料liệu 簡giản 。 如như 成thành 實thật 論luận 云vân 。 有hữu 三tam 人nhân 俱câu 行hành 繞nhiễu 塔tháp 。 一nhất 為vi 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 二nhị 為vi 盜đạo 竊thiết 。 三tam 為vi 清thanh 涼lương 。 雖tuy 復phục 身thân 業nghiệp 同đồng 行hành 。 而nhi 有hữu 善thiện 惡ác 。 無vô 記ký 三tam 性tánh 殊thù 別biệt 。 當đương 知tri 罪tội 福phước 由do 心tâm 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 相tương/tướng 善thiện 惡ác 不bất 定định 。 是thị 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 成thành 業nghiệp 等đẳng 。 若nhược 無vô 心tâm 者giả 。 雖tuy 誤ngộ 殺sát 父phụ 母mẫu 。 不bất 得đắc 逆nghịch 罪tội 。 亦diệc 如như 嬰anh 兒nhi 捉tróc 母mẫu 乳nhũ 身thân 。 則tắc 不bất 得đắc 罪tội 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 故cố 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 即tức 說thuyết 依y 報báo 色sắc 起khởi 方phương 便tiện 色sắc 。 以dĩ 為vi 身thân 業nghiệp 。 聲thanh 為vi 口khẩu 業nghiệp 。 心tâm 是thị 罪tội 福phước 體thể 。 隱ẩn 而nhi 不bất 說thuyết 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 實thật 說thuyết 。 身thân 口khẩu 色sắc 聲thanh 常thường 非phi 罪tội 福phước 。 若nhược 說thuyết 善thiện 惡ác 皆giai 唯duy 是thị 意ý 。 如như 意ý 地địa 思tư 量lượng 發phát 動động 身thân 口khẩu 。 即tức 此thử 意ý 思tư 。 是thị 身thân 口khẩu 業nghiệp 體thể 。 若nhược 直trực 意ý 思tư 不bất 欲dục 發phát 身thân 口khẩu 者giả 。 但đãn 名danh 意ý 業nghiệp 。 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 如như 世thế 人nhân 言ngôn 。 賊tặc 燒thiêu 山sơn 林lâm 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 不bất 言ngôn 火hỏa 燒thiêu 。 此thử 義nghĩa 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 依y 心tâm 故cố 善thiện 惡ác 業nghiệp 成thành 。 故cố 經kinh 偈kệ 云vân 。
諸chư 法pháp 心tâm 為vi 本bổn 。 諸chư 法pháp 心tâm 為vi 勝thắng 。
離ly 心tâm 無vô 諸chư 法pháp 。 唯duy 心tâm 身thân 口khẩu 名danh 。
故cố 論luận 釋thích 云vân 。 但đãn 有hữu 心tâm 識thức 無vô 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 者giả 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 實thật 是thị 意ý 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 名danh 說thuyết 。 亦diệc 如như 臨lâm 終chung 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 。 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 起khởi 正chánh 見kiến 心tâm 即tức 生sanh 善thiện 處xứ 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 離ly 心tâm 無vô 思tư 則tắc 無vô 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 縱túng 此thử 心tâm 者giả 。 喪táng 人nhân 善thiện 事sự 。 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 殺sát 無vô 罪tội 。 一nhất 謂vị 道Đạo 行hạnh 無vô 記ký 心tâm 。 二nhị 無vô 心tâm 傷thương 殺sát 蠕nhuyễn 動động 蟻nghĩ 等đẳng 命mạng 。 三tam 若nhược 擲trịch 鐵thiết 等đẳng 無vô 心tâm 殺sát 生sanh 而nhi 斷đoạn 物vật 命mạng 。 四tứ 醫y 師sư 治trị 病bệnh 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 與dữ 病bệnh 者giả 藥dược 因nhân 打đả 命mạng 終chung 。 五ngũ 然nhiên 火hỏa 蟲trùng 入nhập 。 無vô 心tâm 殺sát 蟲trùng 。 蟲trùng 入nhập 火hỏa 死tử 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 雖tuy 斷đoạn 生sanh 命mạng 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 故cố 知tri 所sở 造tạo 發phát 業nghiệp 皆giai 由do 心tâm 起khởi 。 又hựu 如như 殺sát 中trung 約ước 心tâm 境cảnh 。 心tâm 境cảnh 不bất 同đồng 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 初sơ 據cứ 境cảnh 說thuyết 。 如như 殺sát 畜súc 生sanh 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 逸dật 提đề 。 殺sát 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 得đắc 波ba 羅la 夷di 。 殺sát 害hại 父phụ 母mẫu 。 羅La 漢Hán 得đắc 五ngũ 無vô 間gián 重trọng 罪tội 。 殺sát 邪tà 見kiến 斷đoạn 善thiện 根căn 人nhân 。 得đắc 罪tội 最tối 輕khinh 。 不bất 如như 殺sát 畜súc 生sanh 罪tội 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 殺sát 有hữu 三tam 。 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 。 下hạ 者giả 蟻nghĩ 子tử 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 生sanh 者giả 。 是thị 諸chư 畜súc 生sanh 有hữu 微vi 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 殺sát 者giả 。 具cụ 受thọ 罪tội 報báo 。 中trung 殺sát 者giả 。 謂vị 從tùng 凡phàm 夫phu 。 至chí 阿A 那Na 含Hàm 。 上thượng 殺sát 者giả 。 父phụ 母mẫu 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 。 畢tất 定định 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 能năng 殺sát 一nhất 闡xiển 提đề 。 則tắc 不bất 墮đọa 此thử 三tam 種chủng 殺sát 中trung 。 譬thí 如như 掘quật 地địa 刈ngải 草thảo 斫chước 樹thụ 斬trảm 截tiệt 死tử 屍thi 無vô 有hữu 罪tội 報báo 。 闡xiển 提đề 亦diệc 爾nhĩ (# 謂vị 無vô 重trọng 報báo 非phi 無vô 輕khinh 苦khổ )# 第đệ 二nhị 約ước 心tâm 者giả 。 結kết 罪tội 由do 心tâm 。 業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 。 如như 瞋sân 重trọng/trùng 則tắc 罪tội 重trọng 。 瞋sân 輕khinh 則tắc 罪tội 輕khinh 。 故cố 成thành 論luận 云vân 。 或hoặc 以dĩ 事sự 重trọng/trùng 故cố 有hữu 定định 報báo 。 如như 於ư 佛Phật 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 若nhược 供cúng 養dường 若nhược 不bất 供cúng 養dường 。 若nhược 輕khinh 毀hủy 心tâm 。 或hoặc 以dĩ 心tâm 重trọng/trùng 故cố 有hữu 定định 報báo 。 如như 人nhân 以dĩ 深thâm 厚hậu 纏triền 毒độc 殺sát 害hại 蟲trùng 蟻nghĩ 。 重trọng/trùng 於ư 輕khinh 心tâm 殺sát 人nhân 。 若nhược 心tâm 無vô 瞋sân 。 雖tuy 殺sát 上thượng 境cảnh 。 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 不bất 成thành 逆nghịch (# 自tự 下hạ 諸chư 罪tội 例lệ 有hữu 輕khinh 重trọng 文văn 煩phiền 不bất 述thuật 類loại 准chuẩn 可khả 知tri )# 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 云vân 何hà 不bất 殺sát 。 若nhược 稻đạo 穀cốc 黍thử 麥mạch 生sanh 微vi 細tế 蟲trùng 。 不bất 擣đảo 不bất 磨ma 。 知tri 其kỳ 有hữu 蟲trùng 。 護hộ 此thử 蟲trùng 命mạng 。 不bất 轉chuyển 與dữ 人nhân 。 復phục 不bất 殺sát 生sanh 。 若nhược 牛ngưu 馬mã 駝đà 驢lư 擔đảm 負phụ 背bối/bội 瘡sang 中trung 生sanh 蟲trùng 。 若nhược 以dĩ 漿tương 水thủy 洗tẩy 此thử 瘡sang 時thời 。 不bất 以dĩ 草thảo 藥dược 斷đoạn 此thử 蟲trùng 命mạng 。 以dĩ 鳥điểu 毛mao 羽vũ 洗tẩy 拭thức 取thủ 蟲trùng 。 置trí 餘dư 臭xú 爛lạn 敗bại 肉nhục 之chi 中trung 。 令linh 其kỳ 全toàn 命mạng 兼kiêm 護hộ 此thử 驢lư 牛ngưu 。 恐khủng 害hại 其kỳ 命mạng 復phục 護hộ 蟲trùng 命mạng 。 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 心tâm 不bất 念niệm 殺sát 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 欲dục 食thực 其kỳ 蟲trùng 。 以dĩ 其kỳ 所sở 食thực 。 而nhi 貿mậu 易dị 之chi 。 令linh 其kỳ 得đắc 脫thoát 。
果quả 報báo 部bộ 第đệ 三tam
如như 彌Di 勒Lặc 問vấn 經kinh 論luận 云vân 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 果quả 報báo 果quả 。 二nhị 習tập 氣khí 果quả 。 三tam 增tăng 上thượng 果quả 。 果quả 報báo 果quả 者giả 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 名danh 果quả 報báo 果quả 。 習tập 氣khí 果quả 者giả 。 若nhược 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 依y 殺sát 生sanh 故cố 有hữu 短đoản 命mạng 果quả 。 依y 偷thâu 盜đạo 故cố 無vô 資tư 生sanh 果quả 。 乃nãi 至chí 依y 邪tà 見kiến 故cố 癡si 心tâm 增tăng 上thượng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 習tập 氣khí 果quả 。 又hựu 如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 如như 牛Ngưu 呞Tư 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 作tác 牛ngưu 呞tư 。 以dĩ 世thế 世thế 牛ngưu 中trung 來lai 故cố 。 如như 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 得đắc 漏lậu 盡tận 。 而nhi 常thường 以dĩ 鏡kính 自tự 照chiếu 。 以dĩ 世thế 世thế 從tùng 。 婬dâm 女nữ 中trung 來lai 故cố 。 如như 目Mục 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 得đắc 神thần 通thông 猶do 常thường 戲hí 跳khiêu 。 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 曾tằng 獼mi 猴hầu 中trung 來lai 故cố 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 依y 彼bỉ 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 一nhất 切thiết 外ngoại 物vật 無vô 有hữu 氣khí 勢thế 。 所sở 謂vị 土thổ 地địa 高cao 下hạ 。 霜sương 雹bạc 棘cức 刺thứ 塵trần 土thổ/độ 臭xú 氣khí 多đa 有hữu 蛇xà 蠍yết 。 少thiểu 穀cốc 細tế 穀cốc 。 少thiểu 果quả 細tế 果quả 。 及cập 以dĩ 苦khổ 果quả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 增tăng 上thượng 果quả 。
復phục 有hữu 相tương 似tự 果quả 。 且thả 如như 殺sát 者giả 。 故cố 與dữ 所sở 害hại 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 因nhân 彼bỉ 苦khổ 故cố 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 以dĩ 斷đoạn 命mạng 故cố 。 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 短đoản 命mạng 報báo 。 由do 斷đoạn 他tha 暖noãn 觸xúc 性tánh 也dã (# 餘dư 准chuẩn 可khả 知tri 亦diệc 如như 上thượng 受thọ 報báo 篇thiên 中trung 地địa 持trì 論luận 說thuyết 也dã )# 。
故cố 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 煩phiền 惱não 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 習tập 近cận 貪tham 欲dục 。 是thị 報báo 熟thục 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 得đắc 鴿cáp 雀tước 鴛uyên 鴦ương 鸚anh 鵡vũ 青thanh 雀tước 。 魚ngư 鼈miết 獼mi 猴hầu 麞chương 鹿lộc 之chi 屬thuộc 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 受thọ 黃hoàng 門môn 形hình 。 女nữ 人nhân 二nhị 根căn 。 無vô 根căn 婬dâm 女nữ 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 犯phạm 初sơ 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 殷ân 重trọng 心tâm 。 習tập 近cận 瞋sân 恚khuể 。 是thị 報báo 熟thục 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 毒độc 蛇xà 具cụ 四tứ 種chủng 毒độc 。 一nhất 見kiến 毒độc 。 二nhị 觸xúc 毒độc 。 三tam 齧niết 毒độc 。 四tứ 螫thích 毒độc 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 熊hùng 羆bi 貓miêu 貍ly 鷹ưng 鷂diêu 之chi 屬thuộc 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 具cụ 足túc 十thập 二nhị 。 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 犯phạm 第đệ 二nhị 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 習tập 近cận 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 是thị 報báo 熟thục 時thời 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 象tượng 猪trư 牛ngưu 羊dương 水thủy 牛ngưu 。 蚤tảo 虱sắt 蚊văn 虻manh 。 蟻nghĩ 子tử 等đẳng 形hình 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 癃lung 殘tàn 背bối/bội 傴ủ 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 不bất 能năng 受thọ 法Pháp 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 諸chư 根căn 暗ám 鈍độn 。 喜hỷ 犯phạm 第đệ 三tam 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 修tu 習tập 。 憍kiêu 慢mạn 之chi 人nhân 。 是thị 報báo 熟thục 時thời 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 糞phẩn 蟲trùng 駝đà 驢lư 犬khuyển 馬mã 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 或hoặc 入nhập 奴nô 婢tỳ 身thân 。 貧bần 窮cùng 乞khất 丐cái 。 或hoặc 得đắc 出xuất 家gia 。 常thường 為vi 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 輕khinh 賤tiện 。 喜hỷ 犯phạm 第đệ 四tứ 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 疑nghi 使sử 大đại 意ý 同đồng 癡si 。 不bất 勞lao 別biệt 述thuật 。 亦diệc 名danh 五ngũ 鈍độn 使sử 報báo 。
又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。
復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 於ư 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 而nhi 能năng 建kiến 立lập 。 安an 處xứ 邪tà 道đạo 。 多đa 墮đọa 惡ác 趣thú 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 奪đoạt 命mạng 。 二nhị 者giả 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 者giả 邪tà 婬dâm 。 四tứ 者giả 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 者giả 離ly 間gian 語ngữ 。 六lục 者giả 麁thô 語ngữ 。 七thất 者giả 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 者giả 貪tham 著trước 。 九cửu 者giả 瞋sân 恚khuể 。 十thập 者giả 邪tà 見kiến 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 。 由do 是thị 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 乘thừa 於ư 邪tà 道đạo 。 多đa 趣thú 多đa 向hướng 。 多đa 墮đọa 惡ác 道đạo 。 為vi 欲dục 證chứng 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 道đạo 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捨xả 釋Thích 氏thị 家gia 。 趣thú 無vô 上thượng 道Đạo 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 語ngữ 難Nan 提Đề 迦ca 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 殺sát 生sanh 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 心tâm 常thường 懷hoài 毒độc 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 憎tăng 惡ác 眼nhãn 不bất 喜hỷ 見kiến 。 三tam 者giả 常thường 懷hoài 惡ác 念niệm 思tư 惟duy 惡ác 事sự 。 四tứ 者giả 眾chúng 生sanh 。 畏úy 之chi 如như 見kiến 蛇xà 虎hổ 。 五ngũ 者giả 睡thụy 時thời 心tâm 悑# 寤ngụ 亦diệc 不bất 安an 。 六lục 者giả 常thường 有hữu 惡ác 夢mộng 。 七thất 者giả 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 狂cuồng 悑# 惡ác 死tử 。 八bát 者giả 種chủng 短đoản 命mạng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 泥nê 犁lê 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 常thường 當đương 短đoản 命mạng 。
如như 佛Phật 說thuyết 不bất 與dữ 取thủ 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 物vật 主chủ 常thường 瞋sân 。 二nhị 者giả 生sanh 人nhân 疑nghi 。 三tam 者giả 非phi 時thời 非phi 處xứ 行hành 不bất 籌trù 量lượng 。 四tứ 者giả 朋bằng 黨đảng 惡ác 人nhân 。 遠viễn 離ly 賢hiền 善thiện 。 五ngũ 者giả 破phá 善thiện 相tương/tướng 。 六lục 者giả 得đắc 罪tội 於ư 官quan 。 七thất 者giả 財tài 物vật 沒một 入nhập 官quan 。 八bát 者giả 種chủng 貧bần 窮cùng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 勤cần 苦khổ 求cầu 財tài 為vi 人nhân 所sở 共cộng 。 若nhược 王vương 若nhược 賊tặc 。 若nhược 水thủy 若nhược 火hỏa 。 若nhược 不bất 愛ái 子tử 用dụng 。 乃nãi 至chí 藏tạng 埋mai 亦diệc 爾nhĩ 。
如như 佛Phật 說thuyết 邪tà 婬dâm 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 常thường 為vi 所sở 婬dâm 夫phu 主chủ 欲dục 危nguy 害hại 之chi 。 二nhị 者giả 夫phu 婦phụ 不bất 睦mục 。 常thường 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 三tam 者giả 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 日nhật 日nhật 損tổn 減giảm 。 四tứ 者giả 不bất 守thủ 護hộ 身thân 。 妻thê 子tử 孤cô 寡quả 。 五ngũ 者giả 財tài 產sản 日nhật 耗hao 。 六lục 者giả 有hữu 諸chư 惡ác 事sự 常thường 為vi 人nhân 所sở 疑nghi 。 七thất 者giả 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 所sở 不bất 愛ái 喜hỷ 。 八bát 者giả 種chủng 怨oán 家gia 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 女nữ 多đa 人nhân 共cộng 一nhất 夫phu 。 若nhược 為vi 男nam 子tử 婦phụ 不bất 貞trinh 潔khiết 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 不bất 作tác 是thị 名danh 不bất 邪tà 婬dâm 。
如như 佛Phật 說thuyết 妄vọng 語ngữ 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 口khẩu 氣khí 常thường 臭xú 。 二nhị 者giả 善thiện 神thần 遠viễn 之chi 。 非phi 人nhân 得đắc 便tiện 。 三tam 者giả 雖tuy 有hữu 實thật 語ngữ 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 四tứ 者giả 智trí 人nhân 謀mưu 議nghị 常thường 不bất 參tham 豫dự 。 五ngũ 者giả 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 醜xú 惡ác 之chi 聲thanh 。 周chu 聞văn 天thiên 下hạ 。 六lục 者giả 人nhân 所sở 。 不bất 敬kính 。 雖tuy 有hữu 教giáo 勅sắc 人nhân 不bất 承thừa 用dụng 。 七thất 者giả 常thường 多đa 憂ưu 愁sầu 。 八bát 者giả 種chủng 誹phỉ 謗báng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 不bất 作tác 是thị 為vi 不bất 妄vọng 語ngữ 。 名danh 曰viết 善thiện 律luật 儀nghi 。 如như 佛Phật 說thuyết 飲ẩm 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 六lục 過quá 。 失thất (# 具cụ 如như 下hạ 五Ngũ 戒Giới 中trung 說thuyết 之chi 如như 是thị 。 四tứ 罪tội 不bất 作tác 是thị 身thân 善thiện 儀nghi 。 妄vọng 言ngôn 不bất 作tác 是thị 口khẩu 善thiện 律luật 儀nghi 。 為vi 五Ngũ 戒Giới 律luật 儀nghi 。
又hựu 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經Kinh 云vân 。
復phục 有hữu 十thập 業nghiệp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 外ngoại 惡ác 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 十thập 惡ác 業nghiệp 。 多đa 修tu 習tập 故cố 。 感cảm 諸chư 外ngoại 物vật 。 悉tất 不bất 具cụ 足túc 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 外ngoại 報báo 。 大đại 地địa 鹹hàm 鹵lỗ 。 藥dược 草thảo 無vô 力lực 。 二nhị 者giả 以dĩ 其kỳ 偷thâu 盜đạo 業nghiệp 故cố 。 感cảm 外ngoại 霜sương 雹bạc 。 螽# 蝗# 蟲trùng 等đẳng 。 令linh 世thế 飢cơ 饉cận 。 三tam 者giả 以dĩ 其kỳ 。 邪tà 婬dâm 業nghiệp 故cố 。 感cảm 惡ác 風phong 雨vũ 。 及cập 諸chư 塵trần 埃ai 。 四tứ 者giả 以dĩ 其kỳ 。 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 物vật 。 皆giai 悉tất 臭xú 穢uế 。 五ngũ 者giả 以dĩ 其kỳ 。 兩lưỡng 舌thiệt 業nghiệp 故cố 。 感cảm 外ngoại 大đại 地địa 。 高cao 下hạ 不bất 平bình 。 山sơn 陵lăng 堆đôi 埠phụ 株chu 杌ngột 丘khâu 墟khư 。 六lục 者giả 以dĩ 其kỳ 。 惡ác 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 瓦ngõa 石thạch 沙sa 礫lịch 麁thô 澁sáp 惡ác 物vật 。 不bất 可khả 觸xúc 近cận 。 七thất 者giả 以dĩ 其kỳ 。 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 。 稠trù 林lâm 枝chi 條điều 棘cức 刺thứ 。 八bát 者giả 以dĩ 其kỳ 貪tham 多đa 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 令linh 諸chư 苗miêu 稼giá 。 子tử 實thật 微vi 細tế 。 九cửu 者giả 以dĩ 其kỳ 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 樹thụ 木mộc 。 果quả 實thật 苦khổ 澁sáp 。 十thập 者giả 以dĩ 其kỳ 。 邪tà 見kiến 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 苗miêu 稼giá 不bất 實thật 。 收thu 穫hoạch 尠tiển 少thiểu 。 如như 是thị 十thập 業nghiệp 。 得đắc 外ngoại 惡ác 報báo 。
殺sát 生sanh 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 二nhị 部bộ )# 。
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 稟bẩm 形hình 六lục 趣thú 。 莫mạc 不bất 戀luyến 戀luyến 而nhi 貪tham 生sanh 。 受thọ 質chất 二nhị 儀nghi 。 並tịnh 皆giai 區khu 區khu 而nhi 畏úy 死tử 。 雖tuy 復phục 昇thăng 沈trầm 萬vạn 品phẩm 愚ngu 智trí 千thiên 端đoan 。 至chí 於ư 避tị 苦khổ 求cầu 安an 。 此thử 情tình 何hà 異dị 。 所sở 以dĩ 驚kinh 禽cầm 投đầu 案án 。 猶do 請thỉnh 命mạng 於ư 魏ngụy 君quân 窮cùng 獸thú 入nhập 廬lư 。 乃nãi 祈kỳ 生sanh 於ư 區khu 氏thị 。 漢hán 王vương 去khứ 餌nhị 。 遂toại 感cảm 明minh 珠châu 之chi 酬thù 。 楊dương 寶bảo 施thí 華hoa 。 便tiện 致trí 白bạch 環hoàn 之chi 報báo 。 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 救cứu 蟻nghĩ 見kiến 壽thọ 長trường 生sanh 。 流lưu 水thủy 濟tế 魚ngư 天thiên 降giáng 珍trân 寶bảo 。 如như 此thử 之chi 類loại 。 寧ninh 可khả 具cụ 陳trần 。 豈khởi 容dung 縱túng/tung 此thử 無vô 厭yếm 供cung 斯tư 有hữu 待đãi 。 斷đoạn 他tha 氣khí 命mạng 絕tuyệt 彼bỉ 陰ấm 身thân 。 遂toại 令linh 抱bão 苦khổ 就tựu 終chung 銜hàm 悲bi 向hướng 盡tận 。 大đại 地địa 雖tuy 廣quảng 無vô 處xứ 逃đào 藏tạng 。 旱hạn 天thiên 既ký 高cao 靡mĩ 從tùng 啟khải 訴tố 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 畏úy 刀đao 杖trượng 。 無vô 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng 。 恕thứ 己kỷ 可khả 為ví 喻dụ 。 勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng 。 但đãn 凡phàm 俗tục 顛điên 倒đảo 邪tà 見kiến 無vô 明minh 。 或hoặc 為vi 吉cát 凶hung 公công 私tư 祭tế 祀tự 。 瞻chiêm 待đãi 賓tân 客khách 營doanh 理lý 庖bào 厨trù 。 烹phanh 宰tể 雜tạp 類loại 之chi 身thân 。 供cung 擬nghĩ 眾chúng 人nhân 之chi 膳thiện 。 或hoặc 復phục 年niên 移di 歲tuế 晚vãn 事sự 隙khích 時thời 閑nhàn 。 天thiên 慘thảm 慘thảm 以dĩ 降giáng/hàng 霜sương 。 野dã 炎diễm 炎diễm 而nhi 通thông 燒thiêu 。 於ư 是thị 駕giá 追truy 風phong 之chi 駛sử 馬mã 。 捧phủng 奔bôn 電điện 之chi 良lương 鷹ưng 。 劍kiếm 則tắc 巨cự 闕khuyết 干can 將tương 。 弓cung 則tắc 烏ô 號hiệu 繁phồn 弱nhược 。 遂toại 傾khuynh 諸chư 藪tẩu 薄bạc 罄khánh 彼bỉ 林lâm 叢tùng 。 顛điên 覆phú 巢sào 居cư 剖phẫu 破phá 窟quật 宅trạch 。 罝ta 羅la 亘tuyên 野dã 。 [罩-卓+浮]# 網võng 彌di 山sơn 。 或hoặc 前tiền 絡lạc 後hậu 遮già 。 左tả 邀yêu 右hữu 截tiệt 。 埃ai 塵trần 漲trương 日nhật 。 煙yên 火hỏa 衝xung 天thiên 。 遂toại 使sử 鳥điểu 失thất 侶lữ 而nhi 驚kinh 飛phi 。 獸thú 離ly 群quần 而nhi 奔bôn 透thấu 。 雁nhạn 聞văn 絃huyền 而nhi 競cạnh 落lạc 。 猨viên 抱bão 樹thụ 而nhi 哀ai 吟ngâm 。 莫mạc 不bất 臨lâm 嶮hiểm 谷cốc 而nhi 悲bi 號hào 。 對đối 高cao 林lâm 而nhi 絕tuyệt 噭# 。 於ư 是thị 箭tiễn 非phi 苟cẩu 發phát 。 弓cung 不bất 虛hư 彈đàn 。 達đạt 腋dịch 洞đỗng 胸hung 解giải 頭đầu 陷hãm 腦não 。 或hoặc 復phục 垂thùy 綸luân 濁trược 渚chử 散tán 餌nhị 清thanh 潭đàm 。 學học 釣điếu 鯉lý 於ư 河hà 津tân 。 同đồng 射xạ 鮒# 於ư 井tỉnh 谷cốc 。 朱chu 鱗lân 已dĩ 掛quải 。 無vô 復phục 待đãi 信tín 之chi 能năng 。 素tố 質chất 既ký 懸huyền 。 長trường/trưởng 罷bãi 躍dược 舟chu 之chi 瑞thụy 。 霏phi 膾khoái 形hình 軀khu 。 有hữu 招chiêu 盤bàn 而nhi 雨vũ 散tán 。 或hoặc 復phục 獫# 狁# 孔khổng 熾sí 。 宜nghi 申thân 薄bạc 伐phạt 。 邊biên 境cảnh 虔kiền 劉lưu 。 事sự 資tư 神thần 武võ 。 雖tuy 復phục 賢hiền 帝đế 聖Thánh 主Chủ 。 尚thượng 動động 干can 戈qua 。 哲triết 后hậu 明minh 君quân 。 猶do 須tu 征chinh 伐phạt 。 所sở 以dĩ 昇thăng 陑# 之chi 役dịch 。 乃nãi 著trước 高cao 名danh 。 牧mục 野dã 之chi 師sư 。 方phương 稱xưng 盛thịnh 德đức 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 擁ủng 百bách 萬vạn 而nhi 橫hoành 行hành 。 提đề 五ngũ 千thiên 而nhi 深thâm 進tiến 。 碎toái 曹tào 公công 於ư 尺xích 壁bích 。 撲phác 項hạng 帝đế 於ư 烏ô 江giang 。 懸huyền 莽mãng 首thủ 於ư 高cao 臺đài 。 橫hoạnh/hoành 卓trác 屍thi 於ư 都đô 市thị 。 並tịnh 皆giai 英anh 雄hùng 一nhất 旦đán 威uy 武võ 。 當đương 時thời 如như 此thử 之chi 流lưu 。 弗phất 可khả 為vi 記ký 。 莫mạc 不bất 積tích 骨cốt 成thành 山sơn 流lưu 血huyết 為vi 海hải 。 今kim 者giả 王vương 師sư 雷lôi 動động 掃tảo 殄điễn 妖yêu 逆nghịch 。 揚dương 兵binh 擁ủng 節tiết 祐hựu 境cảnh 沾triêm 邊biên 。 既ký 預dự 前tiền 驅khu 叨# 居cư 後hậu 勁# 。 雲vân 旗kỳ 之chi 下hạ 寧ninh 敢cảm 自tự 安an 。 霜sương 刃nhận 之chi 間gian 信tín 哉tai 多đa 嶮hiểm 。 故cố 刀đao 下hạ 叩khấu 頭đầu 矟sáo 下hạ 乞khất 命mạng 。 如như 斯tư 之chi 罪tội 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 凡phàm 是thị 眾chúng 生sanh 有hữu 相tướng 侵xâm 害hại 。 為vi 怨oán 為vi 隙khích 。 負phụ 命mạng 負phụ 身thân 。 或hoặc 作tác 短đoản 壽thọ 之chi 因nhân 。 便tiện 招chiêu 多đa 病bệnh 之chi 果quả 。 願nguyện 從tùng 今kim 日nhật 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 為vi 菩Bồ 提Đề 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 壞hoại 良lương 緣duyên 法pháp 城thành 等đẳng 侶lữ 矣hĩ 。
引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị
如như 鼻tị 柰nại 耶da 律luật 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 常thường 供cúng 養dường 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 長trường/trưởng 為vi 取thủ 婦phụ 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 臨lâm 終chung 勅sắc 子tử 。 吾ngô 死tử 之chi 後hậu 汝nhữ 看khán 尊tôn 者giả 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 莫mạc 使sử 有hữu 乏phạp 。 父phụ 母mẫu 亡vong 後hậu 。 子tử 奉phụng 父phụ 母mẫu 教giáo 還hoàn 復phục 供cúng 養dường 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 如như 父phụ 在tại 日nhật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 後hậu 於ư 異dị 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 出xuất 行hành 不bất 在tại 。 囑chúc 婦phụ 供cúng 養dường 。 是thị 日nhật 便tiện 有hữu 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 中trung 有hữu 一nhất 賊tặc 。 面diện 首thủ 端đoan 正chánh 。 婦phụ 遙diêu 見kiến 之chi 。 遣khiển 使sứ 喚hoán 來lai 。 便tiện 共cộng 私tư 通thông 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 數số 往vãng 其kỳ 家gia 。 婦phụ 恐khủng 沙Sa 門Môn 漏lậu 泄tiết 此thử 事sự 。 後hậu 共cộng 此thử 賊tặc 方phương 便tiện 殺sát 之chi 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 聞văn 於ư 尊tôn 者giả 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 為vi 賊tặc 所sở 殺sát 。 王vương 憶ức 尊tôn 者giả 瞋sân 恚khuể 懊áo 惱não 。 即tức 時thời 便tiện 誅tru 。 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 并tinh 殺sát 左tả 右hữu 十thập 八bát 餘dư 家gia 。 捕bộ 五ngũ 百bách 賊tặc 斬trảm 截tiệt 手thủ 足túc 擲trịch 著trước 塹tiệm 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 本bổn 造tạo 何hà 惡ác 。 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 所sở 殺sát 耶da 。
佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。
迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 作tác 大đại 天thiên 祀tự 主chủ 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 牽khiên 其kỳ 一nhất 羊dương 。 截tiệt 於ư 四tứ 足túc 。 將tương 詣nghệ 天thiên 祀tự 。 而nhi 共cộng 乞khất 願nguyện 。 祀tự 主chủ 得đắc 已dĩ 即tức 便tiện 殺sát 之chi 。 由do 殺sát 羊dương 故cố 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 昔tích 天thiên 祀tự 主chủ 今kim 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 是thị 。 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 。 餘dư 殃ương 不bất 盡tận 。 今kim 得đắc 此thử 報báo 。
爾nhĩ 時thời 羊dương 者giả 今kim 婦phụ 是thị 也dã 。 昔tích 五ngũ 百bách 人nhân 截tiệt 羊dương 足túc 者giả 。 今kim 日nhật 為vi 王vương 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 。 五ngũ 百bách 賊tặc 是thị 。
佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。
若nhược 人nhân 殺sát 害hại 。 所sở 受thọ 果quả 報báo 。 終chung 不bất 朽hủ 敗bại 。
又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 黎lê 耆kỳ 彌di 。 有hữu 七thất 頭đầu 兒nhi 。 皆giai 以dĩ 婚hôn 娶thú 。 最tối 小tiểu 兒nhi 婦phụ 字tự 毘tỳ 舍xá 離ly 。 甚thậm 有hữu 賢hiền 智trí 。 無vô 事sự 不bất 知tri 。
時thời 黎lê 耆kỳ 彌di 以dĩ 其kỳ 家gia 業nghiệp 悉tất 皆giai 付phó 之chi 。 由do 其kỳ 賢hiền 智trí 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 敬kính 禮lễ 為vi 妹muội 。 有hữu 時thời 懷hoài 妊nhâm 。 月nguyệt 滿mãn 生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn 。 其kỳ 一nhất 卵noãn 中trung 出xuất 一nhất 男nam 兒nhi 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 勇dũng 健kiện 非phi 凡phàm 。 一nhất 人nhân 之chi 力lực 敵địch 於ư 千thiên 夫phu 。 長trường/trưởng 為vi 納nạp 婦phụ 。 皆giai 是thị 國quốc 中trung 豪hào 賢hiền 之chi 女nữ 。
時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 於ư 舍xá 供cúng 養dường 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 合hợp 家gia 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 唯duy 最tối 小tiểu 兒nhi 未vị 得đắc 道Đạo 迹tích 。 乘thừa 象tượng 出xuất 游du 。 逢phùng 輔phụ 相tướng 子tử 乘thừa 車xa 橋kiều 上thượng 。 便tiện 捉tróc 擲trịch 著trước 橋kiều 下hạ 塹tiệm 中trung 。 傷thương 破phá 身thân 體thể 。 來lai 告cáo 其kỳ 父phụ 。 輔phụ 相tướng 語ngữ 子tử 。 彼bỉ 人nhân 力lực 壯tráng 。 又hựu 是thị 國quốc 親thân 。 難nạn/nan 與dữ 諍tranh 勝thắng 。 當đương 思tư 密mật 報báo 。 即tức 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 。 馬mã 鞭tiên 三tam 十thập 二nhị 枚mai 。 純thuần 鋼cương 作tác 刀đao 著trước 馬mã 鞭tiên 中trung 。 人nhân 贈tặng 一nhất 枚mai 。 諸chư 人nhân 愛ái 之chi 歡hoan 喜hỷ 納nạp 受thọ 。 常thường 捉tróc 在tại 手thủ 出xuất 入nhập 見kiến 王vương 。 國quốc 法pháp 見kiến 王vương 禮lễ 不bất 帶đái 刀đao 。 輔phụ 相tướng 見kiến 受thọ 便tiện 向hướng 王vương 讒sàm 。 毘tỳ 舍xá 離ly 兒nhi 。 年niên 盛thịnh 力lực 壯tráng 。 一nhất 人nhân 當đương 千thiên 。 今kim 懷hoài 異dị 計kế 謀mưu 欲dục 殺sát 王vương 。 各các 作tác 利lợi 刀đao 置trí 馬mã 鞭tiên 中trung 。 事sự 審thẩm 明minh 矣hĩ 。 王vương 即tức 索sách 看khán 。 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 王vương 意ý 謂vị 實thật 。 皆giai 悉tất 殺sát 之chi 。 殺sát 竟cánh 便tiện 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 盛thịnh 著trước 一nhất 函hàm 。 封phong 閉bế 印ấn 之chi 送tống 與dữ 其kỳ 妹muội 。 當đương 日nhật 毘tỳ 舍xá 離ly 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 。 見kiến 王vương 送tống 函hàm 。 謂vị 王vương 助trợ 供cung 。 即tức 欲dục 開khai 看khán 。 佛Phật 止chỉ 不bất 聽thính 。 待đãi 僧Tăng 食thực 竟cánh 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 。
時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 佛Phật 去khứ 之chi 後hậu 開khai 函hàm 見kiến 兒nhi 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 由do 斷đoạn 欲dục 愛ái 不bất 至chí 懊áo 惱não 。 但đãn 作tác 是thị 言ngôn 。 痛thống 哉tai 悲bi 矣hĩ 。 人nhân 生sanh 有hữu 死tử 。 不bất 得đắc 長trường 久cửu 。 驅khu 馳trì 五ngũ 道đạo 何hà 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ 。 三tam 十thập 二nhị 兒nhi 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 。 聞văn 此thử 事sự 理lý 懊áo 惱não 唱xướng 言ngôn 。 大đại 王vương 無vô 道đạo 。 枉uổng 殺sát 善thiện 人nhân 。 共cộng 集tập 兵binh 馬mã 欲dục 往vãng 報báo 讎thù 。 王vương 時thời 恐khủng 悑# 走tẩu 向hướng 佛Phật 所sở 。 諸chư 人nhân 引dẫn 軍quân 圍vi 繞nhiễu 祇kỳ 桓hoàn 。 阿A 難Nan 見kiến 王vương 殺sát 毘tỳ 舍xá 離ly 三tam 十thập 二nhị 子tử 。 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 欲dục 為vi 報báo 讎thù 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 佛Phật 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 三tam 十thập 二nhị 兒nhi 為vi 王vương 所sở 殺sát 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 盜đạo 他tha 一nhất 牛ngưu 共cộng 牽khiên 將tương 到đáo 一nhất 老lão 母mẫu 舍xá 。 欲dục 共cộng 殺sát 之chi 。 老lão 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 為vi 辦biện 殺sát 具cụ 。 臨lâm 下hạ 刀đao 時thời 牛ngưu 跪quỵ 乞khất 命mạng 。 諸chư 人nhân 意ý 盛thịnh 遂toại 爾nhĩ 殺sát 之chi 。 牛ngưu 死tử 誓thệ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 殺sát 我ngã 。 我ngã 將tương 來lai 世thế 終chung 不bất 放phóng 汝nhữ 。 死tử 已dĩ 共cộng 食thực 。 老lão 母mẫu 食thực 飽bão 。 歡hoan 喜hỷ 之chi 言ngôn 。 由do 來lai 安an 客khách 。 未vị 如như 今kim 日nhật 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
爾nhĩ 時thời 牛ngưu 者giả 今kim 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 是thị 。 盜đạo 牛ngưu 人nhân 者giả 今kim 毘tỳ 舍xá 離ly 三tam 十thập 二nhị 子tử 是thị 。
時thời 老lão 母mẫu 者giả 今kim 毘tỳ 舍xá 離ly 是thị 。 由do 殺sát 牛ngưu 故cố 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 為vi 所sở 殺sát 。 老lão 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 為vi 作tác 母mẫu 。 兒nhi 被bị 殺sát 時thời 極cực 懷hoài 懊áo 惱não 。 今kim 值trị 我ngã 故cố 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 恚khuể 心tâm 便tiện 息tức 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 人nhân 自tự 種chủng 。 今kim 受thọ 其kỳ 報báo 。 由do 殺sát 一nhất 牛ngưu 今kim 尚thượng 如như 是thị 。 何hà 況huống 多đa 也dã 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 是thị 我ngã 之chi 王vương 。 云vân 何hà 懷hoài 怨oán 而nhi 欲dục 殺sát 害hại 。 即tức 投đầu 王vương 前tiền 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 王vương 亦diệc 釋thích 然nhiên 不bất 問vấn 其kỳ 罪tội 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 復phục 修tu 何hà 福phước 。 豪hào 貴quý 勇dũng 健kiện 值trị 佛Phật 得đắc 道Đạo 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 合hợp 集tập 眾chúng 香hương 。 以dĩ 油du 和hòa 之chi 。 欲dục 往vãng 塗đồ 塔tháp 。 路lộ 中trung 逢phùng 值trị 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 因nhân 而nhi 勸khuyến 之chi 。 共cộng 往vãng 塗đồ 塔tháp 。 塗đồ 竟cánh 發phát 願nguyện 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý 。 常thường 為vi 母mẫu 子tử 值trị 佛Phật 得đắc 道Đạo 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 生sanh 常thường 尊tôn 貴quý 。 常thường 為vi 母mẫu 子tử 。 今kim 值trị 佛Phật 故cố 。 各các 得đắc 道Đạo 迹tích 。
正chánh 報báo 頌tụng 曰viết 。
戲hí 笑tiếu 殺sát 他tha 命mạng 。 悲bi 號hào 入nhập 地địa 獄ngục 。
臭xú 穢uế 與dữ 洋dương 銅đồng 。 灌quán 注chú 連liên 相tương 續tục 。
奔bôn 刀đao 赴phó 火hỏa 焰diễm 。 擘phách 裂liệt 碎toái 楚sở 毒độc 。
億ức 載tái 苦khổ 萬vạn 端đoan 。 傷thương 心tâm 不bất 可khả 錄lục 。
習tập 報báo 頌tụng 曰viết 。
殺sát 生sanh 入nhập 四tứ 趣thú 。 受thọ 苦khổ 三tam 塗đồ 畢tất 。
得đắc 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 短đoản 命mạng 多đa 憂ưu 疾tật 。
疫dịch 病bệnh 嬰anh 艱gian 苦khổ 。 壽thọ 短đoản 常thường 沈trầm 沒một 。
若nhược 有hữu 智trí 情tình 人nhân 。 殺sát 心tâm 寧ninh 放phóng 逸dật 。
感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 七thất 驗nghiệm )#
-# 宋tống 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 劉lưu 毅nghị 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 沐mộc 髮phát 用dụng 雞kê 卵noãn 白bạch 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 賣mại 鱓# 為vi 業nghiệp 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 客khách 食thực 炙chích 肉nhục 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 殺sát 牛ngưu 繫hệ 剎sát 柱trụ 下hạ 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 部bộ 曲khúc 截tiệt 盜đạo 賊tặc 手thủ 驗nghiệm
-# 齊tề 時thời 有hữu 人nhân 殺sát 牛ngưu 食thực 卒thốt 驗nghiệm
-# 齊tề 時thời 有hữu 人nhân 捕bộ 魚ngư 見kiến 魚ngư 齧niết 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 殷ân 安an 仁nhân 停đình 客khách 殺sát 驢lư 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 都đô 督# 酇# 公công 竇đậu 軌quỹ 好hiếu 殺sát 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 潘phan 果quả 殺sát 羊dương 舌thiệt 縮súc 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 賀hạ 悅duyệt 勒lặc 牛ngưu 舌thiệt 斷đoạn 瘂á 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 果quả 毅nghị 孝hiếu 政chánh 蜂phong 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 有hữu 人nhân 為vi 讎thù 家gia 所sở 害hại 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 齊tề 土thổ/độ 望vọng 燒thiêu 雞kê 子tử 驗nghiệm
-# 唐đường 封phong 元nguyên 則tắc 盜đạo 羊dương 殺sát 驗nghiệm
-# 唐đường 京kinh 城thành 西tây 路lộ 店điếm 上thượng 人nhân 殺sát 羊dương 驗nghiệm
宋tống 高cao 祖tổ 平bình 桓hoàn 玄huyền 後hậu 。 以dĩ 劉lưu 毅nghị 為vi 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 到đáo 州châu 便tiện 收thu 牛ngưu 牧mục 寺tự 僧Tăng 主chủ 云vân 。 藏tạng 桓hoàn 家gia 兒nhi 度độ 為vi 沙Sa 彌Di 。 并tinh 殺sát 四tứ 道Đạo 人Nhân 。 後hậu 夜dạ 夢mộng 見kiến 此thử 僧Tăng 來lai 云vân 。 君quân 何hà 以dĩ 枉uổng 見kiến 殺sát 貧bần 道đạo 。 貧bần 道đạo 已dĩ 白bạch 於ư 天thiên 帝đế 。 恐khủng 君quân 亦diệc 不bất 得đắc 久cửu 。 因nhân 遂toại 得đắc 病bệnh 不bất 食thực 。 日nhật 爾nhĩ 羸luy 瘦sấu 。 當đương 發phát 楊dương 都đô 時thời 。 多đa 有hữu 諍tranh 競cạnh 侵xâm 凌lăng 宰tể 輔phụ 。 宋tống 高cao 祖tổ 因nhân 遣khiển 人nhân 征chinh 之chi 。 毅nghị 敗bại 夜dạ 單đơn 騎kỵ 突đột 出xuất 投đầu 牛ngưu 牧mục 寺tự 。 僧Tăng 白bạch 撫phủ 軍quân 。 昔tích 枉uổng 殺sát 我ngã 師sư 我ngã 道Đạo 人Nhân 。 自tự 無vô 執chấp 仇cừu 之chi 理lý 。 然nhiên 何hà 宜nghi 來lai 。 此thử 亡vong 師sư 屢lũ 有hữu 靈linh 驗nghiệm 云vân 。 天thiên 帝đế 當đương 收thu 撫phủ 軍quân 於ư 寺tự 殺sát 之chi 。 毅nghị 便tiện 歎thán 咤trá 。 出xuất 寺tự 後hậu 崗# 。 上thượng 大đại 樹thụ 自tự 縊ải 而nhi 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí 中trung )# 。
梁lương 時thời 有hữu 人nhân 。 常thường 以dĩ 雞kê 卵noãn 白bạch 和hòa 沐mộc 云vân 。 使sử 髮phát 光quang 。 每mỗi 沐mộc 輒triếp 破phá 二nhị 三tam 十thập 枚mai 卵noãn 。 臨lâm 終chung 但đãn 聞văn 髮phát 中trung 啾thu 啾thu 數số 千thiên 雞kê 雛sồ 聲thanh 。
梁lương 時thời 江giang 陵lăng 劉lưu 氏thị 。 以dĩ 賣mại 鱓# 為vi 業nghiệp 。 後hậu 生sanh 一nhất 兒nhi 。 頭đầu 具cụ 鱓# 。 自tự 頸cảnh 以dĩ 下hạ 方phương 為vi 人nhân 耳nhĩ 。
梁lương 時thời 王vương 克khắc 為vi 永vĩnh 嘉gia 郡quận 。 有hữu 人nhân 餉hướng 羊dương 。 集tập 賓tân 欲dục 讌# 。 而nhi 羊dương 繩thằng 解giải 來lai 投đầu 一nhất 客khách 。 先tiên 跪quỵ 兩lưỡng 拜bái 。 便tiện 入nhập 衣y 中trung 。 此thử 客khách 竟cánh 不bất 言ngôn 之chi 。 固cố 無vô 救cứu 請thỉnh 。 須tu 臾du 宰tể 羊dương 為vi 炙chích 。 先tiên 行hành 至chí 客khách 一nhất 臠luyến 入nhập 口khẩu 。 便tiện 下hạ 皮bì 內nội 。 周chu 行hành 遍biến 體thể 痛thống 楚sở 號hiệu 噭# 。 方phương 復phục 說thuyết 之chi 。 遂toại 作tác 羊dương 鳴minh 而nhi 死tử 。
梁lương 時thời 有hữu 人nhân 為vi 縣huyện 令linh 。 經kinh 劉lưu 敬kính 躬cung 縣huyện 廨# 被bị 焚phần 。 寄ký 寺tự 而nhi 住trụ 。 民dân 將tương 牛ngưu 酒tửu 作tác 禮lễ 縣huyện 令linh 。 以dĩ 牛ngưu 繫hệ 剎sát 。 屏bính 除trừ 形hình 像tượng 鋪phô 設thiết 床sàng 座tòa 。 於ư 堂đường 上thượng 接tiếp 賓tân 。 未vị 殺sát 之chi 頃khoảnh 牛ngưu 解giải 徑kính 來lai 。 至chí 階giai 而nhi 拜bái 。 縣huyện 令linh 大đại 笑tiếu 。 命mạng 左tả 右hữu 宰tể 之chi 。 飲ẩm 噉đạm 飽bão 酒tửu 便tiện 臥ngọa 簷diêm 下hạ 。 投đầu 醒tỉnh 即tức 覺giác 體thể 痒dương 。 把bả 搔tao 癮# 胗chẩn 。 因nhân 爾nhĩ 須tu 臾du 變biến 成thành 大đại 患hoạn 。 經kinh 十thập 餘dư 年niên 便tiện 死tử 。
梁lương 楊dương 思tư 達đạt 為vi 西tây 陽dương 郡quận 。 值trị 侯hầu 景cảnh 亂loạn 。
時thời 復phục 旱hạn 儉kiệm 。 飢cơ 民dân 盜đạo 田điền 中trung 麥mạch 。 思tư 達đạt 遣khiển 一nhất 部bộ 曲khúc 守thủ 視thị 。 所sở 得đắc 盜đạo 者giả 。 輒triếp 截tiệt 手thủ 腕oản 。 凡phàm 戮lục 十thập 餘dư 人nhân 。 部bộ 曲khúc 後hậu 生sanh 一nhất 男nam 。 自tự 然nhiên 無vô 手thủ 。
齊tề 時thời 有hữu 一nhất 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 家gia 甚thậm 豪hào 侈xỉ 。 非phi 手thủ 殺sát 牛ngưu 則tắc 噉đạm 之chi 不bất 美mỹ 。 年niên 三tam 十thập 許hứa 病bệnh 篤đốc 。 大đại 見kiến 牛ngưu 來lai 。 舉cử 體thể 如như 被bị 刀đao 刺thứ 。 噭# 呼hô 而nhi 終chung 。
齊tề 時thời 江giang 陵lăng 高cao 偉# 。 隨tùy 吳ngô 入nhập 齊tề 。 凡phàm 數số 年niên 。 向hướng 幽u 州châu 。 淀# 中trung 捕bộ 魚ngư 。 後hậu 病bệnh 每mỗi 見kiến 群quần 魚ngư 齧niết 之chi 而nhi 死tử (# 右hữu 七thất 驗nghiệm 出xuất 弘hoằng 明minh 雜tạp 傳truyền )# 。
唐đường 京kinh 兆triệu 殷ân 安an 仁nhân 家gia 富phú 。 素tố 事sự 慈từ 門môn 寺tự 僧Tăng 。 以dĩ 義nghĩa 寧ninh 元nguyên 年niên 初sơ 有hữu 客khách 寄ký 其kỳ 家gia 停đình 止chỉ 。 客khách 盜đạo 他tha 驢lư 於ư 家gia 殺sát 之chi 。 驢lư 皮bì 遺di 安an 仁nhân 家gia 。 至chí 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 安an 仁nhân 遂toại 見kiến 一nhất 人nhân 於ư 路lộ 。 謂vị 安an 仁nhân 曰viết 。 追truy 汝nhữ 使sử 明minh 日nhật 至chí 。 汝nhữ 當đương 死tử 也dã 。 安an 仁nhân 懼cụ 徑kính 至chí 慈từ 門môn 寺tự 。 坐tọa 佛Phật 殿điện 中trung 經kinh 宿túc 不bất 出xuất 。 明minh 日nhật 果quả 有hữu 三tam 騎kỵ 并tinh 步bộ 卒thốt 數sổ 十thập 人nhân 。 皆giai 兵binh 仗trượng 入nhập 寺tự 。 遙diêu 見kiến 安an 仁nhân 呼hô 出xuất 。 安an 仁nhân 不bất 應ưng 而nhi 念niệm 誦tụng 逾du 進tiến 。 鬼quỷ 相tương 謂vị 曰viết 。 昨tạc 日nhật 不bất 即tức 取thủ 。 今kim 日nhật 修tu 福phước 如như 此thử 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 因nhân 相tương/tướng 與dữ 去khứ 。 留lưu 一nhất 人nhân 守thủ 之chi 。 守thủ 者giả 謂vị 安an 仁nhân 曰viết 。 君quân 往vãng 日nhật 殺sát 驢lư 。 驢lư 今kim 訴tố 君quân 。 使sử 我ngã 等đẳng 來lai 攝nhiếp 君quân 耳nhĩ 。 終chung 須tu 共cộng 對đối 。 不bất 去khứ 何hà 益ích 。 安an 仁nhân 遙diêu 答đáp 曰viết 。 往vãng 者giả 他tha 盜đạo 自tự 殺sát 驢lư 。 但đãn 以dĩ 皮bì 與dữ 我ngã 耳nhĩ 。 本bổn 非phi 我ngã 殺sát 。 何hà 為vi 見kiến 追truy 。 倩thiến 君quân 還hoàn 為vi 我ngã 語ngữ 驢lư 。 我ngã 本bổn 不bất 殺sát 汝nhữ 。 然nhiên 今kim 又hựu 為vì 汝nhữ 追truy 福phước 。 於ư 汝nhữ 有hữu 利lợi 。 當đương 捨xả 我ngã 也dã 。 此thử 人nhân 許hứa 諾nặc 曰viết 。 驢lư 若nhược 不bất 許hứa 。 我ngã 明minh 日nhật 更cánh 來lai 。 如như 其kỳ 許hứa 者giả 。 不bất 來lai 矣hĩ 。 言ngôn 畢tất 而nhi 出xuất 。 明minh 日nhật 遂toại 不bất 來lai 。 安an 仁nhân 於ư 是thị 為vi 驢lư 追truy 福phước 。 而nhi 舉cử 家gia 持trì 戒giới 菜thái 食thực 云vân 爾nhĩ 。 盧lô 文văn 勵lệ 說thuyết 之chi 。 安an 仁nhân 今kim 現hiện 在tại 。
唐đường 雒# 州châu 都đô 督# 酇# 公công 竇đậu 軌quỹ 。 性tánh 好hiếu 殺sát 戮lục 。 初sơ 為vi 益ích 州châu 行hành 臺đài 僕bộc 射xạ 。 多đa 殺sát 將tướng 士sĩ 。 又hựu 害hại 行hành 臺đài 尚thượng 書thư 韋vi 雲vân 起khởi 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 年niên 冬đông 。 在tại 雒# 州châu 病bệnh 甚thậm 困khốn 。 忽hốt 自tự 言ngôn 。 有hữu 人nhân 餉hướng 我ngã 瓜qua 來lai 。 左tả 右hữu 報báo 冬đông 月nguyệt 無vô 瓜qua 也dã 。 公công 曰viết 。 一nhất 盤bàn 好hảo/hiếu 瓜qua 。 何hà 故cố 無vô 耶da 。 既ký 而nhi 驚kinh 視thị 曰viết 。 非phi 瓜qua 也dã 。 並tịnh 是thị 人nhân 頭đầu 。 從tùng 我ngã 索sách 命mạng 。 又hựu 曰viết 。 扶phù 我ngã 起khởi 。 見kiến 韋vi 尚thượng 書thư 。 言ngôn 畢tất 而nhi 薨hoăng 。
唐đường 京kinh 師sư 有hữu 人nhân 。 姓tánh 潘phan 名danh 果quả 。 年niên 未vị 弱nhược 冠quan 。 以dĩ 武võ 德đức 時thời 任nhậm 都đô 水thủy 小tiểu 吏lại 。 下hạ 歸quy 家gia 與dữ 少thiếu 年niên 數số 人nhân 出xuất 田điền 游du 戲hí 。 過quá 於ư 塚trủng 間gian 見kiến 一nhất 羊dương 。 為vi 牧mục 人nhân 所sở 遺di 。 獨độc 立lập 食thực 草thảo 。 果quả 因nhân 與dữ 少thiếu 年niên 捉tróc 之chi 。 將tương 以dĩ 歸quy 家gia 。 其kỳ 羊dương 中trung 路lộ 鳴minh 喚hoán 。 果quả 懼cụ 主chủ 聞văn 乃nãi 拔bạt 卻khước 羊dương 舌thiệt 。 於ư 是thị 夜dạ 殺sát 食thực 之chi 。 後hậu 經kinh 一nhất 年niên 果quả 舌thiệt 漸tiệm 消tiêu 縮súc 盡tận 。 陳trần 牒điệp 解giải 吏lại 。 富phú 平bình 縣huyện 令linh 鄭trịnh 餘dư 慶khánh 。 疑nghi 其kỳ 虛hư 詐trá 令linh 開khai 口khẩu 驗nghiệm 之chi 。 乃nãi 見kiến 全toàn 無vô 舌thiệt 。 根căn 本bổn 纔tài 如như 豆đậu 許hứa 不bất 盡tận 。 官quan 人nhân 問vấn 之chi 因nhân 由do 。 果quả 取thủ 紙chỉ 書thư 以dĩ 答đáp 之chi 元nguyên 狀trạng 。 官quan 人nhân 一nhất 時thời 彈đàn 指chỉ 教giáo 令linh 為vi 羊dương 追truy 福phước 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 等đẳng 。 果quả 發phát 心tâm 信tín 敬kính 齋trai 戒giới 不bất 絕tuyệt 。 為vi 羊dương 修tu 福phước 。 後hậu 經kinh 一nhất 年niên 舌thiệt 漸tiệm 得đắc 生sanh 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 又hựu 詣nghệ 官quan 陳trần 牒điệp 。 縣huyện 官quan 用dụng 為vi 里lý 正chánh 。 餘dư 慶khánh 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 八bát 年niên 為vi 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 自tự 向hướng 臨lâm 說thuyết 耳nhĩ (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。
唐đường 武võ 德đức 年niên 中trung 。 隰# 州châu 大đại 寧ninh 人nhân 賀hạ 悅duyệt 永vĩnh 興hưng 。 為vi 隣lân 人nhân 牛ngưu 犯phạm 其kỳ 稼giá 穡# 。 乃nãi 以dĩ 繩thằng 勒lặc 牛ngưu 舌thiệt 斷đoạn 。 永vĩnh 興hưng 後hậu 生sanh 子tử 三tam 人nhân 。 並tịnh 皆giai 瘖âm 瘂á 。 不bất 能năng 言ngôn 語ngữ 。
唐đường 雍ung 州châu 陸lục 孝hiếu 政chánh 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 為vi 右hữu 衛vệ 隰# 川xuyên 府phủ 左tả 果quả 毅nghị 。 孝hiếu 政chánh 為vi 性tánh 躁táo 急cấp 。 多đa 為vi 殘tàn 害hại 。 府phủ 內nội 先tiên 有hữu 蜜mật 蜂phong 一nhất 龕khám 。 分phần/phân 飛phi 聚tụ 於ư 宅trạch 南nam 樹thụ 上thượng 。 孝hiếu 政chánh 于vu 時thời 遣khiển 人nhân 移di 就tựu 別biệt 龕khám 。 其kỳ 蜂phong 未vị 去khứ 之chi 間gian 。 孝hiếu 政chánh 大đại 怒nộ 遂toại 煮chử 熱nhiệt 湯thang 一nhất 盆bồn 。 就tựu 樹thụ 沃ốc 蜂phong 。 總tổng 以dĩ 死tử 盡tận 。 殆đãi 無vô 遺di 子tử 。 至chí 明minh 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 孝hiếu 政chánh 於ư 廳thính 晝trú 寢tẩm 。 忽hốt 有hữu 一nhất 蜂phong 螫thích 其kỳ 舌thiệt 上thượng 。 遂toại 即tức 洪hồng 腫thũng 塞tắc 口khẩu 。 數sổ 日nhật 而nhi 卒thốt 。
唐đường 隴# 西tây 李# 義nghĩa 琰diêm 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 為vi 華hoa 州châu 縣huyện 尉úy 。 此thử 縣huyện 忽hốt 失thất 一nhất 人nhân 。 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 其kỳ 父phụ 兄huynh 疑nghi 一nhất 讎thù 冤oan 家gia 所sở 害hại 。 詣nghệ 縣huyện 陳trần 請thỉnh 。 義nghĩa 琰diêm 案án 之chi 不bất 能năng 得đắc 決quyết 。 夜dạ 中trung 執chấp 燭chúc 委ủy 細tế 窮cùng 問vấn 。 至chí 乙ất 夜dạ 義nghĩa 琰diêm 據cứ 案án 俛miễn 首thủ 不bất 覺giác 死tử 人nhân 即tức 至chí 。 猶do 帶đái 被bị 傷thương 之chi 狀trạng 云vân 。 某mỗ 被bị 傷thương 性tánh 名danh 。 被bị 打đả 殺sát 置trí 於ư 某mỗ 所sở 井tỉnh 中trung 。 公công 可khả 早tảo 撿kiểm 。 不bất 然nhiên 恐khủng 被bị 移di 向hướng 他tha 處xứ 。 不bất 可khả 覓mịch 得đắc 。 義nghĩa 琰diêm 即tức 親thân 往vãng 覓mịch 。 果quả 如như 所sở 陳trần 。 尋tầm 而nhi 讎thù 家gia 云vân 始thỉ 具cụ 伏phục 。 當đương 時thời 聞văn 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 驚kinh 歎thán 。
唐đường 魏ngụy 州châu 武võ 強cường/cưỡng 人nhân 齊tề 士sĩ 望vọng 。 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 一nhất 年niên 死tử 。 經kinh 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 云vân 。 初sơ 死tử 之chi 後hậu 被bị 引dẫn 見kiến 王vương 。 即tức 付phó 曹tào 司ty 別biệt 遣khiển 勘khám 當đương 。 經kinh 四tứ 五ngũ 日nhật 勘khám 簿bộ 云vân 。 與dữ 合hợp 死tử 者giả 同đồng 姓tánh 字tự 。 然nhiên 未vị 合hợp 即tức 死tử 。 判phán 官quan 語ngữ 士sĩ 望vọng 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 平bình 好hảo/hiếu 燒thiêu 雞kê 子tử 。 宜nghi 受thọ 罪tội 而nhi 歸quy 。 即tức 命mạng 人nhân 送tống 其kỳ 出xuất 門môn 。 去khứ 曹tào 司ty 一nhất 二nhị 里lý 。 即tức 見kiến 一nhất 城thành 。 聞văn 城thành 中trung 有hữu 鼓cổ 吹xuy 之chi 聲thanh 。 士sĩ 望vọng 欣hân 然nhiên 趨xu 走tẩu 而nhi 入nhập 。 既ký 入nhập 之chi 後hậu 。 城thành 門môn 已dĩ 閉bế 。 其kỳ 中trung 更cánh 無vô 屋ốc 宇vũ 。 遍biến 地địa 皆giai 是thị 熱nhiệt 灰hôi 。 士sĩ 望vọng 周chu 章chương 不bất 知tri 所sở 計kế 。 燒thiêu 灼chước 其kỳ 足túc 殊thù 常thường 痛thống 苦khổ 。 士sĩ 望vọng 四tứ 顧cố 城thành 門môn 並tịnh 開khai 。 及cập 走tẩu 向hướng 門môn 其kỳ 扉# 既ký 掩yểm 。 凡phàm 經kinh 一nhất 日nhật 。 有hữu 人nhân 命mạng 門môn 者giả 曰viết 。 開khai 門môn 放phóng 昨tạc 日nhật 罪tội 人nhân 出xuất 。 既ký 出xuất 。 即tức 命mạng 人nhân 送tống 歸quy 。 使sứ 者giả 辭từ 以dĩ 路lộ 遙diêu 。 遷thiên 延diên 不bất 送tống 之chi 。 始thỉ 求cầu 以dĩ 錢tiền 絹quyên 。 士sĩ 望vọng 許hứa 諾nặc 。 遂toại 經kinh 歷lịch 川xuyên 塗đồ 踐tiễn 履lý 荊kinh 棘cức 。 行hành 至chí 一nhất 處xứ 。 有hữu 如như 環hoàn 堵đổ 。 其kỳ 中trung 有hữu 坑khanh 深thâm 黑hắc 。 士sĩ 望vọng 懼cụ 之chi 。 使sứ 者giả 推thôi 之chi 。 遂toại 入nhập 坑khanh 內nội 。 不bất 覺giác 漸tiệm 蘇tô 。 尋tầm 乃nãi 造tạo 紙chỉ 錢tiền 等đẳng 待đãi 焉yên 。 使sứ 者giả 依y 期kỳ 還hoàn 到đáo 。 士sĩ 望vọng 妻thê 亦diệc 同đồng 見kiến 之chi 。
唐đường 封phong 元nguyên 則tắc 。 渤bột 海hải 長trường/trưởng 河hà 人nhân 也dã 。 至chí 顯hiển 慶khánh 中trung 為vi 光quang 祿lộc 寺tự 太thái 官quan 掌chưởng 膳thiện 。
時thời 有hữu 西tây 蕃phồn 客khách 于vu 闐điền 王vương 來lai 朝triêu 。 食thực 料liệu 餘dư 羊dương 。 凡phàm 至chí 數sổ 十thập 百bách 口khẩu 。 王vương 並tịnh 託thác 元nguyên 則tắc 送tống 於ư 僧Tăng 寺tự 。 放phóng 作tác 長trường 生sanh 。 元nguyên 則tắc 乃nãi 竊thiết 令linh 屠đồ 家gia 烹phanh 宰tể 。 收thu 其kỳ 錢tiền 直trực 。 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 。 雒# 陽dương 大đại 雨vũ 震chấn 雷lôi 霹phích 靂lịch 元nguyên 則tắc 。 於ư 宣tuyên 仁nhân 門môn 外ngoại 大đại 街nhai 中trung 殺sát 之chi 。 折chiết 其kỳ 項hạng 裂liệt 血huyết 流lưu 灑sái 地địa 。 觀quán 者giả 盈doanh 衢cù 莫mạc 不bất 驚kinh 愕ngạc 。 右hữu 五ngũ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di 錄lục )# 。
唐đường 顯hiển 慶khánh 年niên 中trung 。 長trường/trưởng 安an 城thành 西tây 路lộ 側trắc 店điếm 上thượng 有hữu 家gia 。 新tân 婦phụ 誕đản 一nhất 男nam 。 月nguyệt 滿mãn 日nhật 親thân 族tộc 慶khánh 會hội 。 買mãi 得đắc 一nhất 羊dương 欲dục 殺sát 。 羊dương 數số 向hướng 屠đồ 人nhân 跪quỵ 拜bái 。 屠đồ 人nhân 報báo 家gia 內nội 。 家gia 內nội 大đại 小tiểu 。 不bất 以dĩ 為vi 徵trưng 。 遂toại 即tức 殺sát 之chi 。 將tương 肉nhục 釜phủ 煮chử 。 餘dư 人nhân 貪tham 料liệu 理lý 葱thông 蒜toán 餅bính 食thực 。 令linh 產sản 婦phụ 抱bão 兒nhi 看khán 煮chử 肉nhục 。 抱bão 兒nhi 火hỏa 前tiền 。 釜phủ 大đại 極cực 牢lao 。 忽hốt 然nhiên 自tự 破phá 。 釜phủ 湯thang 衝xung 灰hôi 火hỏa 直trực 射xạ 母mẫu 子tử 。 母mẫu 子tử 俱câu 亡vong 。 親thân 族tộc 及cập 隣lân 人nhân 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 酸toan 切thiết 。 信tín 知tri 交giao 驗nghiệm 。 豈khởi 得đắc 不bất 慎thận 。 店điếm 人nhân 見kiến 聞văn 之chi 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 葷huân 辛tân 不bất 食thực (# 在tại 同đồng 店điếm 人nhân 向hướng 道đạo 自tự 說thuyết )# 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 73
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 73
西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn
十thập 惡ác 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 四tứ (# 此thử 有hữu 一nhất 十thập 三tam 部bộ )# 。
-# 述thuật 意ý 部bộ
-# 業nghiệp 因nhân 部bộ
-# 果quả 報báo 部bộ
-# 殺sát 生sanh 部bộ
-# 偷thâu 盜đạo 部bộ
-# 邪tà 婬dâm 部bộ
-# 妄vọng 語ngữ 部bộ
-# 惡ác 口khẩu 部bộ
-# 兩lưỡng 舌thiệt 部bộ
-# 綺ỷ 語ngữ 部bộ
-# 慳san 貪tham 部bộ
-# 瞋sân 恚khuể 部bộ
-# 邪tà 見kiến 部bộ
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
悲bi 夫phu 迷mê 徒đồ 障chướng 重trọng 。 棄khí 三tam 車xa 而nhi 弗phất 御ngự 。 漂phiêu 淪luân 苦khổ 海hải 。 任nhậm 焦tiêu 爛lạn 而nhi 不bất 疲bì 。 若nhược 螥# 蠅dăng 之chi 樂lạc 臭xú 屍thi 。 似tự 飛phi 蛾nga 之chi 投đầu 火hỏa 聚tụ 。 良lương 由do 迷mê 沈trầm 多đa 劫kiếp 備bị 歷lịch 艱gian 辛tân 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 迄hất 今kim 燒thiêu 煮chử 。 故cố 如Như 來Lai 大đại 悲bi 。 不bất 忍nhẫn 永vĩnh 棄khí 。 示thị 其kỳ 苦khổ 樂lạc 令linh 其kỳ 欣hân 厭yếm 。 故cố 於ư 此thử 篇thiên 略lược 明minh 十thập 惡ác 罪tội 福phước 二nhị 行hành 也dã 。
業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 二nhị
惟duy 凡phàm 夫phu 造tạo 業nghiệp 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 。 自tự 有hữu 心tâm 與dữ 身thân 口khẩu 相tương 稱xứng 。 亦diệc 有hữu 身thân 口khẩu 與dữ 心tâm 違vi 者giả 。 據cứ 此thử 而nhi 論luận 。 凡phàm 動động 身thân 口khẩu 皆giai 由do 心tâm 使sử 。 若nhược 心tâm 不bất 善thiện 方phương 能năng 損tổn 物vật 。 若nhược 內nội 有hữu 善thiện 方phương 能năng 順thuận 福phước 。 雖tuy 復phục 損tổn 益ích 不bất 同đồng 。 然nhiên 三tam 業nghiệp 之chi 本bổn 。 以dĩ 心tâm 為vi 源nguyên 。 故cố 業nghiệp 起khởi 不bất 同đồng 。 略lược 須tu 料liệu 簡giản 。 如như 成thành 實thật 論luận 云vân 。 有hữu 三tam 人nhân 俱câu 行hành 繞nhiễu 塔tháp 。 一nhất 為vi 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 二nhị 為vi 盜đạo 竊thiết 。 三tam 為vi 清thanh 涼lương 。 雖tuy 復phục 身thân 業nghiệp 同đồng 行hành 。 而nhi 有hữu 善thiện 惡ác 。 無vô 記ký 三tam 性tánh 殊thù 別biệt 。 當đương 知tri 罪tội 福phước 由do 心tâm 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 相tương/tướng 善thiện 惡ác 不bất 定định 。 是thị 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 成thành 業nghiệp 等đẳng 。 若nhược 無vô 心tâm 者giả 。 雖tuy 誤ngộ 殺sát 父phụ 母mẫu 。 不bất 得đắc 逆nghịch 罪tội 。 亦diệc 如như 嬰anh 兒nhi 捉tróc 母mẫu 乳nhũ 身thân 。 則tắc 不bất 得đắc 罪tội 。 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 故cố 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 即tức 說thuyết 依y 報báo 色sắc 起khởi 方phương 便tiện 色sắc 。 以dĩ 為vi 身thân 業nghiệp 。 聲thanh 為vi 口khẩu 業nghiệp 。 心tâm 是thị 罪tội 福phước 體thể 。 隱ẩn 而nhi 不bất 說thuyết 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 實thật 說thuyết 。 身thân 口khẩu 色sắc 聲thanh 常thường 非phi 罪tội 福phước 。 若nhược 說thuyết 善thiện 惡ác 皆giai 唯duy 是thị 意ý 。 如như 意ý 地địa 思tư 量lượng 發phát 動động 身thân 口khẩu 。 即tức 此thử 意ý 思tư 。 是thị 身thân 口khẩu 業nghiệp 體thể 。 若nhược 直trực 意ý 思tư 不bất 欲dục 發phát 身thân 口khẩu 者giả 。 但đãn 名danh 意ý 業nghiệp 。 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 如như 世thế 人nhân 言ngôn 。 賊tặc 燒thiêu 山sơn 林lâm 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 不bất 言ngôn 火hỏa 燒thiêu 。 此thử 義nghĩa 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 依y 心tâm 故cố 善thiện 惡ác 業nghiệp 成thành 。 故cố 經kinh 偈kệ 云vân 。
諸chư 法pháp 心tâm 為vi 本bổn 。 諸chư 法pháp 心tâm 為vi 勝thắng 。
離ly 心tâm 無vô 諸chư 法pháp 。 唯duy 心tâm 身thân 口khẩu 名danh 。
故cố 論luận 釋thích 云vân 。 但đãn 有hữu 心tâm 識thức 無vô 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 者giả 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 實thật 是thị 意ý 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 名danh 說thuyết 。 亦diệc 如như 臨lâm 終chung 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 。 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 起khởi 正chánh 見kiến 心tâm 即tức 生sanh 善thiện 處xứ 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 離ly 心tâm 無vô 思tư 則tắc 無vô 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 又hựu 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 縱túng 此thử 心tâm 者giả 。 喪táng 人nhân 善thiện 事sự 。 制chế 之chi 一nhất 處xứ 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 殺sát 無vô 罪tội 。 一nhất 謂vị 道Đạo 行hạnh 無vô 記ký 心tâm 。 二nhị 無vô 心tâm 傷thương 殺sát 蠕nhuyễn 動động 蟻nghĩ 等đẳng 命mạng 。 三tam 若nhược 擲trịch 鐵thiết 等đẳng 無vô 心tâm 殺sát 生sanh 而nhi 斷đoạn 物vật 命mạng 。 四tứ 醫y 師sư 治trị 病bệnh 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 與dữ 病bệnh 者giả 藥dược 因nhân 打đả 命mạng 終chung 。 五ngũ 然nhiên 火hỏa 蟲trùng 入nhập 。 無vô 心tâm 殺sát 蟲trùng 。 蟲trùng 入nhập 火hỏa 死tử 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 雖tuy 斷đoạn 生sanh 命mạng 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 故cố 知tri 所sở 造tạo 發phát 業nghiệp 皆giai 由do 心tâm 起khởi 。 又hựu 如như 殺sát 中trung 約ước 心tâm 境cảnh 。 心tâm 境cảnh 不bất 同đồng 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 初sơ 據cứ 境cảnh 說thuyết 。 如như 殺sát 畜súc 生sanh 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 波ba 逸dật 提đề 。 殺sát 凡phàm 夫phu 學học 人nhân 得đắc 波ba 羅la 夷di 。 殺sát 害hại 父phụ 母mẫu 。 羅La 漢Hán 得đắc 五ngũ 無vô 間gián 重trọng 罪tội 。 殺sát 邪tà 見kiến 斷đoạn 善thiện 根căn 人nhân 。 得đắc 罪tội 最tối 輕khinh 。 不bất 如như 殺sát 畜súc 生sanh 罪tội 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 殺sát 有hữu 三tam 。 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 。 下hạ 者giả 蟻nghĩ 子tử 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 生sanh 者giả 。 是thị 諸chư 畜súc 生sanh 有hữu 微vi 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 殺sát 者giả 。 具cụ 受thọ 罪tội 報báo 。 中trung 殺sát 者giả 。 謂vị 從tùng 凡phàm 夫phu 。 至chí 阿A 那Na 含Hàm 。 上thượng 殺sát 者giả 。 父phụ 母mẫu 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 。 畢tất 定định 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 能năng 殺sát 一nhất 闡xiển 提đề 。 則tắc 不bất 墮đọa 此thử 三tam 種chủng 殺sát 中trung 。 譬thí 如như 掘quật 地địa 刈ngải 草thảo 斫chước 樹thụ 斬trảm 截tiệt 死tử 屍thi 無vô 有hữu 罪tội 報báo 。 闡xiển 提đề 亦diệc 爾nhĩ (# 謂vị 無vô 重trọng 報báo 非phi 無vô 輕khinh 苦khổ )# 第đệ 二nhị 約ước 心tâm 者giả 。 結kết 罪tội 由do 心tâm 。 業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 。 如như 瞋sân 重trọng/trùng 則tắc 罪tội 重trọng 。 瞋sân 輕khinh 則tắc 罪tội 輕khinh 。 故cố 成thành 論luận 云vân 。 或hoặc 以dĩ 事sự 重trọng/trùng 故cố 有hữu 定định 報báo 。 如như 於ư 佛Phật 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 若nhược 供cúng 養dường 若nhược 不bất 供cúng 養dường 。 若nhược 輕khinh 毀hủy 心tâm 。 或hoặc 以dĩ 心tâm 重trọng/trùng 故cố 有hữu 定định 報báo 。 如như 人nhân 以dĩ 深thâm 厚hậu 纏triền 毒độc 殺sát 害hại 蟲trùng 蟻nghĩ 。 重trọng/trùng 於ư 輕khinh 心tâm 殺sát 人nhân 。 若nhược 心tâm 無vô 瞋sân 。 雖tuy 殺sát 上thượng 境cảnh 。 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 不bất 成thành 逆nghịch (# 自tự 下hạ 諸chư 罪tội 例lệ 有hữu 輕khinh 重trọng 文văn 煩phiền 不bất 述thuật 類loại 准chuẩn 可khả 知tri )# 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 。 云vân 何hà 不bất 殺sát 。 若nhược 稻đạo 穀cốc 黍thử 麥mạch 生sanh 微vi 細tế 蟲trùng 。 不bất 擣đảo 不bất 磨ma 。 知tri 其kỳ 有hữu 蟲trùng 。 護hộ 此thử 蟲trùng 命mạng 。 不bất 轉chuyển 與dữ 人nhân 。 復phục 不bất 殺sát 生sanh 。 若nhược 牛ngưu 馬mã 駝đà 驢lư 擔đảm 負phụ 背bối/bội 瘡sang 中trung 生sanh 蟲trùng 。 若nhược 以dĩ 漿tương 水thủy 洗tẩy 此thử 瘡sang 時thời 。 不bất 以dĩ 草thảo 藥dược 斷đoạn 此thử 蟲trùng 命mạng 。 以dĩ 鳥điểu 毛mao 羽vũ 洗tẩy 拭thức 取thủ 蟲trùng 。 置trí 餘dư 臭xú 爛lạn 敗bại 肉nhục 之chi 中trung 。 令linh 其kỳ 全toàn 命mạng 兼kiêm 護hộ 此thử 驢lư 牛ngưu 。 恐khủng 害hại 其kỳ 命mạng 復phục 護hộ 蟲trùng 命mạng 。 乃nãi 至chí 蟻nghĩ 子tử 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 心tâm 不bất 念niệm 殺sát 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 欲dục 食thực 其kỳ 蟲trùng 。 以dĩ 其kỳ 所sở 食thực 。 而nhi 貿mậu 易dị 之chi 。 令linh 其kỳ 得đắc 脫thoát 。
果quả 報báo 部bộ 第đệ 三tam
如như 彌Di 勒Lặc 問vấn 經kinh 論luận 云vân 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 果quả 報báo 果quả 。 二nhị 習tập 氣khí 果quả 。 三tam 增tăng 上thượng 果quả 。 果quả 報báo 果quả 者giả 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 名danh 果quả 報báo 果quả 。 習tập 氣khí 果quả 者giả 。 若nhược 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 依y 殺sát 生sanh 故cố 有hữu 短đoản 命mạng 果quả 。 依y 偷thâu 盜đạo 故cố 無vô 資tư 生sanh 果quả 。 乃nãi 至chí 依y 邪tà 見kiến 故cố 癡si 心tâm 增tăng 上thượng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 習tập 氣khí 果quả 。 又hựu 如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 如như 牛Ngưu 呞Tư 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 作tác 牛ngưu 呞tư 。 以dĩ 世thế 世thế 牛ngưu 中trung 來lai 故cố 。 如như 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 得đắc 漏lậu 盡tận 。 而nhi 常thường 以dĩ 鏡kính 自tự 照chiếu 。 以dĩ 世thế 世thế 從tùng 。 婬dâm 女nữ 中trung 來lai 故cố 。 如như 目Mục 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 得đắc 神thần 通thông 猶do 常thường 戲hí 跳khiêu 。 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 。 曾tằng 獼mi 猴hầu 中trung 來lai 故cố 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 依y 彼bỉ 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 一nhất 切thiết 外ngoại 物vật 無vô 有hữu 氣khí 勢thế 。 所sở 謂vị 土thổ 地địa 高cao 下hạ 。 霜sương 雹bạc 棘cức 刺thứ 塵trần 土thổ/độ 臭xú 氣khí 多đa 有hữu 蛇xà 蠍yết 。 少thiểu 穀cốc 細tế 穀cốc 。 少thiểu 果quả 細tế 果quả 。 及cập 以dĩ 苦khổ 果quả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 增tăng 上thượng 果quả 。
復phục 有hữu 相tương 似tự 果quả 。 且thả 如như 殺sát 者giả 。 故cố 與dữ 所sở 害hại 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 因nhân 彼bỉ 苦khổ 故cố 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 以dĩ 斷đoạn 命mạng 故cố 。 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 短đoản 命mạng 報báo 。 由do 斷đoạn 他tha 暖noãn 觸xúc 性tánh 也dã (# 餘dư 准chuẩn 可khả 知tri 亦diệc 如như 上thượng 受thọ 報báo 篇thiên 中trung 地địa 持trì 論luận 說thuyết 也dã )# 。
故cố 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 煩phiền 惱não 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 習tập 近cận 貪tham 欲dục 。 是thị 報báo 熟thục 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 得đắc 鴿cáp 雀tước 鴛uyên 鴦ương 鸚anh 鵡vũ 青thanh 雀tước 。 魚ngư 鼈miết 獼mi 猴hầu 麞chương 鹿lộc 之chi 屬thuộc 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 受thọ 黃hoàng 門môn 形hình 。 女nữ 人nhân 二nhị 根căn 。 無vô 根căn 婬dâm 女nữ 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 犯phạm 初sơ 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 殷ân 重trọng 心tâm 。 習tập 近cận 瞋sân 恚khuể 。 是thị 報báo 熟thục 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 毒độc 蛇xà 具cụ 四tứ 種chủng 毒độc 。 一nhất 見kiến 毒độc 。 二nhị 觸xúc 毒độc 。 三tam 齧niết 毒độc 。 四tứ 螫thích 毒độc 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 熊hùng 羆bi 貓miêu 貍ly 鷹ưng 鷂diêu 之chi 屬thuộc 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 具cụ 足túc 十thập 二nhị 。 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 犯phạm 第đệ 二nhị 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 習tập 近cận 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 是thị 報báo 熟thục 時thời 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 象tượng 猪trư 牛ngưu 羊dương 水thủy 牛ngưu 。 蚤tảo 虱sắt 蚊văn 虻manh 。 蟻nghĩ 子tử 等đẳng 形hình 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 癃lung 殘tàn 背bối/bội 傴ủ 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 不bất 能năng 受thọ 法Pháp 。 若nhược 得đắc 出xuất 家gia 諸chư 根căn 暗ám 鈍độn 。 喜hỷ 犯phạm 第đệ 三tam 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 若nhược 有hữu 修tu 習tập 。 憍kiêu 慢mạn 之chi 人nhân 。 是thị 報báo 熟thục 時thời 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 所sở 謂vị 糞phẩn 蟲trùng 駝đà 驢lư 犬khuyển 馬mã 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 或hoặc 入nhập 奴nô 婢tỳ 身thân 。 貧bần 窮cùng 乞khất 丐cái 。 或hoặc 得đắc 出xuất 家gia 。 常thường 為vi 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 輕khinh 賤tiện 。 喜hỷ 犯phạm 第đệ 四tứ 重trọng 戒giới 。 是thị 名danh 餘dư 報báo 。 疑nghi 使sử 大đại 意ý 同đồng 癡si 。 不bất 勞lao 別biệt 述thuật 。 亦diệc 名danh 五ngũ 鈍độn 使sử 報báo 。
又hựu 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。
復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 於ư 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 而nhi 能năng 建kiến 立lập 。 安an 處xứ 邪tà 道đạo 。 多đa 墮đọa 惡ác 趣thú 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 奪đoạt 命mạng 。 二nhị 者giả 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 者giả 邪tà 婬dâm 。 四tứ 者giả 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 者giả 離ly 間gian 語ngữ 。 六lục 者giả 麁thô 語ngữ 。 七thất 者giả 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 者giả 貪tham 著trước 。 九cửu 者giả 瞋sân 恚khuể 。 十thập 者giả 邪tà 見kiến 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 。 由do 是thị 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 乘thừa 於ư 邪tà 道đạo 。 多đa 趣thú 多đa 向hướng 。 多đa 墮đọa 惡ác 道đạo 。 為vi 欲dục 證chứng 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 道đạo 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捨xả 釋Thích 氏thị 家gia 。 趣thú 無vô 上thượng 道Đạo 。
又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 語ngữ 難Nan 提Đề 迦ca 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 殺sát 生sanh 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 心tâm 常thường 懷hoài 毒độc 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 憎tăng 惡ác 眼nhãn 不bất 喜hỷ 見kiến 。 三tam 者giả 常thường 懷hoài 惡ác 念niệm 思tư 惟duy 惡ác 事sự 。 四tứ 者giả 眾chúng 生sanh 。 畏úy 之chi 如như 見kiến 蛇xà 虎hổ 。 五ngũ 者giả 睡thụy 時thời 心tâm 悑# 寤ngụ 亦diệc 不bất 安an 。 六lục 者giả 常thường 有hữu 惡ác 夢mộng 。 七thất 者giả 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 狂cuồng 悑# 惡ác 死tử 。 八bát 者giả 種chủng 短đoản 命mạng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 泥nê 犁lê 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 常thường 當đương 短đoản 命mạng 。
如như 佛Phật 說thuyết 不bất 與dữ 取thủ 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 物vật 主chủ 常thường 瞋sân 。 二nhị 者giả 生sanh 人nhân 疑nghi 。 三tam 者giả 非phi 時thời 非phi 處xứ 行hành 不bất 籌trù 量lượng 。 四tứ 者giả 朋bằng 黨đảng 惡ác 人nhân 。 遠viễn 離ly 賢hiền 善thiện 。 五ngũ 者giả 破phá 善thiện 相tương/tướng 。 六lục 者giả 得đắc 罪tội 於ư 官quan 。 七thất 者giả 財tài 物vật 沒một 入nhập 官quan 。 八bát 者giả 種chủng 貧bần 窮cùng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 勤cần 苦khổ 求cầu 財tài 為vi 人nhân 所sở 共cộng 。 若nhược 王vương 若nhược 賊tặc 。 若nhược 水thủy 若nhược 火hỏa 。 若nhược 不bất 愛ái 子tử 用dụng 。 乃nãi 至chí 藏tạng 埋mai 亦diệc 爾nhĩ 。
如như 佛Phật 說thuyết 邪tà 婬dâm 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 常thường 為vi 所sở 婬dâm 夫phu 主chủ 欲dục 危nguy 害hại 之chi 。 二nhị 者giả 夫phu 婦phụ 不bất 睦mục 。 常thường 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 三tam 者giả 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 日nhật 日nhật 損tổn 減giảm 。 四tứ 者giả 不bất 守thủ 護hộ 身thân 。 妻thê 子tử 孤cô 寡quả 。 五ngũ 者giả 財tài 產sản 日nhật 耗hao 。 六lục 者giả 有hữu 諸chư 惡ác 事sự 常thường 為vi 人nhân 所sở 疑nghi 。 七thất 者giả 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 所sở 不bất 愛ái 喜hỷ 。 八bát 者giả 種chủng 怨oán 家gia 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 女nữ 多đa 人nhân 共cộng 一nhất 夫phu 。 若nhược 為vi 男nam 子tử 婦phụ 不bất 貞trinh 潔khiết 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 不bất 作tác 是thị 名danh 不bất 邪tà 婬dâm 。
如như 佛Phật 說thuyết 妄vọng 語ngữ 有hữu 十thập 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 口khẩu 氣khí 常thường 臭xú 。 二nhị 者giả 善thiện 神thần 遠viễn 之chi 。 非phi 人nhân 得đắc 便tiện 。 三tam 者giả 雖tuy 有hữu 實thật 語ngữ 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 四tứ 者giả 智trí 人nhân 謀mưu 議nghị 常thường 不bất 參tham 豫dự 。 五ngũ 者giả 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 醜xú 惡ác 之chi 聲thanh 。 周chu 聞văn 天thiên 下hạ 。 六lục 者giả 人nhân 所sở 。 不bất 敬kính 。 雖tuy 有hữu 教giáo 勅sắc 人nhân 不bất 承thừa 用dụng 。 七thất 者giả 常thường 多đa 憂ưu 愁sầu 。 八bát 者giả 種chủng 誹phỉ 謗báng 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 者giả 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 十thập 者giả 若nhược 出xuất 為vi 人nhân 。 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 不bất 作tác 是thị 為vi 不bất 妄vọng 語ngữ 。 名danh 曰viết 善thiện 律luật 儀nghi 。 如như 佛Phật 說thuyết 飲ẩm 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 六lục 過quá 。 失thất (# 具cụ 如như 下hạ 五Ngũ 戒Giới 中trung 說thuyết 之chi 如như 是thị 。 四tứ 罪tội 不bất 作tác 是thị 身thân 善thiện 儀nghi 。 妄vọng 言ngôn 不bất 作tác 是thị 口khẩu 善thiện 律luật 儀nghi 。 為vi 五Ngũ 戒Giới 律luật 儀nghi 。
又hựu 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經Kinh 云vân 。
復phục 有hữu 十thập 業nghiệp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 外ngoại 惡ác 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 十thập 惡ác 業nghiệp 。 多đa 修tu 習tập 故cố 。 感cảm 諸chư 外ngoại 物vật 。 悉tất 不bất 具cụ 足túc 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。
一nhất 者giả 以dĩ 其kỳ 殺sát 生sanh 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 外ngoại 報báo 。 大đại 地địa 鹹hàm 鹵lỗ 。 藥dược 草thảo 無vô 力lực 。 二nhị 者giả 以dĩ 其kỳ 偷thâu 盜đạo 業nghiệp 故cố 。 感cảm 外ngoại 霜sương 雹bạc 。 螽# 蝗# 蟲trùng 等đẳng 。 令linh 世thế 飢cơ 饉cận 。 三tam 者giả 以dĩ 其kỳ 。 邪tà 婬dâm 業nghiệp 故cố 。 感cảm 惡ác 風phong 雨vũ 。 及cập 諸chư 塵trần 埃ai 。 四tứ 者giả 以dĩ 其kỳ 。 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 物vật 。 皆giai 悉tất 臭xú 穢uế 。 五ngũ 者giả 以dĩ 其kỳ 。 兩lưỡng 舌thiệt 業nghiệp 故cố 。 感cảm 外ngoại 大đại 地địa 。 高cao 下hạ 不bất 平bình 。 山sơn 陵lăng 堆đôi 埠phụ 株chu 杌ngột 丘khâu 墟khư 。 六lục 者giả 以dĩ 其kỳ 。 惡ác 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 瓦ngõa 石thạch 沙sa 礫lịch 麁thô 澁sáp 惡ác 物vật 。 不bất 可khả 觸xúc 近cận 。 七thất 者giả 以dĩ 其kỳ 。 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 。 稠trù 林lâm 枝chi 條điều 棘cức 刺thứ 。 八bát 者giả 以dĩ 其kỳ 貪tham 多đa 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 令linh 諸chư 苗miêu 稼giá 。 子tử 實thật 微vi 細tế 。 九cửu 者giả 以dĩ 其kỳ 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 樹thụ 木mộc 。 果quả 實thật 苦khổ 澁sáp 。 十thập 者giả 以dĩ 其kỳ 。 邪tà 見kiến 業nghiệp 故cố 。 感cảm 生sanh 外ngoại 報báo 。 苗miêu 稼giá 不bất 實thật 。 收thu 穫hoạch 尠tiển 少thiểu 。 如như 是thị 十thập 業nghiệp 。 得đắc 外ngoại 惡ác 報báo 。
殺sát 生sanh 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 二nhị 部bộ )# 。
述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất
夫phu 稟bẩm 形hình 六lục 趣thú 。 莫mạc 不bất 戀luyến 戀luyến 而nhi 貪tham 生sanh 。 受thọ 質chất 二nhị 儀nghi 。 並tịnh 皆giai 區khu 區khu 而nhi 畏úy 死tử 。 雖tuy 復phục 昇thăng 沈trầm 萬vạn 品phẩm 愚ngu 智trí 千thiên 端đoan 。 至chí 於ư 避tị 苦khổ 求cầu 安an 。 此thử 情tình 何hà 異dị 。 所sở 以dĩ 驚kinh 禽cầm 投đầu 案án 。 猶do 請thỉnh 命mạng 於ư 魏ngụy 君quân 窮cùng 獸thú 入nhập 廬lư 。 乃nãi 祈kỳ 生sanh 於ư 區khu 氏thị 。 漢hán 王vương 去khứ 餌nhị 。 遂toại 感cảm 明minh 珠châu 之chi 酬thù 。 楊dương 寶bảo 施thí 華hoa 。 便tiện 致trí 白bạch 環hoàn 之chi 報báo 。 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 救cứu 蟻nghĩ 見kiến 壽thọ 長trường 生sanh 。 流lưu 水thủy 濟tế 魚ngư 天thiên 降giáng 珍trân 寶bảo 。 如như 此thử 之chi 類loại 。 寧ninh 可khả 具cụ 陳trần 。 豈khởi 容dung 縱túng/tung 此thử 無vô 厭yếm 供cung 斯tư 有hữu 待đãi 。 斷đoạn 他tha 氣khí 命mạng 絕tuyệt 彼bỉ 陰ấm 身thân 。 遂toại 令linh 抱bão 苦khổ 就tựu 終chung 銜hàm 悲bi 向hướng 盡tận 。 大đại 地địa 雖tuy 廣quảng 無vô 處xứ 逃đào 藏tạng 。 旱hạn 天thiên 既ký 高cao 靡mĩ 從tùng 啟khải 訴tố 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 畏úy 刀đao 杖trượng 。 無vô 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng 。 恕thứ 己kỷ 可khả 為ví 喻dụ 。 勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng 。 但đãn 凡phàm 俗tục 顛điên 倒đảo 邪tà 見kiến 無vô 明minh 。 或hoặc 為vi 吉cát 凶hung 公công 私tư 祭tế 祀tự 。 瞻chiêm 待đãi 賓tân 客khách 營doanh 理lý 庖bào 厨trù 。 烹phanh 宰tể 雜tạp 類loại 之chi 身thân 。 供cung 擬nghĩ 眾chúng 人nhân 之chi 膳thiện 。 或hoặc 復phục 年niên 移di 歲tuế 晚vãn 事sự 隙khích 時thời 閑nhàn 。 天thiên 慘thảm 慘thảm 以dĩ 降giáng/hàng 霜sương 。 野dã 炎diễm 炎diễm 而nhi 通thông 燒thiêu 。 於ư 是thị 駕giá 追truy 風phong 之chi 駛sử 馬mã 。 捧phủng 奔bôn 電điện 之chi 良lương 鷹ưng 。 劍kiếm 則tắc 巨cự 闕khuyết 干can 將tương 。 弓cung 則tắc 烏ô 號hiệu 繁phồn 弱nhược 。 遂toại 傾khuynh 諸chư 藪tẩu 薄bạc 罄khánh 彼bỉ 林lâm 叢tùng 。 顛điên 覆phú 巢sào 居cư 剖phẫu 破phá 窟quật 宅trạch 。 罝ta 羅la 亘tuyên 野dã 。 [罩-卓+浮]# 網võng 彌di 山sơn 。 或hoặc 前tiền 絡lạc 後hậu 遮già 。 左tả 邀yêu 右hữu 截tiệt 。 埃ai 塵trần 漲trương 日nhật 。 煙yên 火hỏa 衝xung 天thiên 。 遂toại 使sử 鳥điểu 失thất 侶lữ 而nhi 驚kinh 飛phi 。 獸thú 離ly 群quần 而nhi 奔bôn 透thấu 。 雁nhạn 聞văn 絃huyền 而nhi 競cạnh 落lạc 。 猨viên 抱bão 樹thụ 而nhi 哀ai 吟ngâm 。 莫mạc 不bất 臨lâm 嶮hiểm 谷cốc 而nhi 悲bi 號hào 。 對đối 高cao 林lâm 而nhi 絕tuyệt 噭# 。 於ư 是thị 箭tiễn 非phi 苟cẩu 發phát 。 弓cung 不bất 虛hư 彈đàn 。 達đạt 腋dịch 洞đỗng 胸hung 解giải 頭đầu 陷hãm 腦não 。 或hoặc 復phục 垂thùy 綸luân 濁trược 渚chử 散tán 餌nhị 清thanh 潭đàm 。 學học 釣điếu 鯉lý 於ư 河hà 津tân 。 同đồng 射xạ 鮒# 於ư 井tỉnh 谷cốc 。 朱chu 鱗lân 已dĩ 掛quải 。 無vô 復phục 待đãi 信tín 之chi 能năng 。 素tố 質chất 既ký 懸huyền 。 長trường/trưởng 罷bãi 躍dược 舟chu 之chi 瑞thụy 。 霏phi 膾khoái 形hình 軀khu 。 有hữu 招chiêu 盤bàn 而nhi 雨vũ 散tán 。 或hoặc 復phục 獫# 狁# 孔khổng 熾sí 。 宜nghi 申thân 薄bạc 伐phạt 。 邊biên 境cảnh 虔kiền 劉lưu 。 事sự 資tư 神thần 武võ 。 雖tuy 復phục 賢hiền 帝đế 聖Thánh 主Chủ 。 尚thượng 動động 干can 戈qua 。 哲triết 后hậu 明minh 君quân 。 猶do 須tu 征chinh 伐phạt 。 所sở 以dĩ 昇thăng 陑# 之chi 役dịch 。 乃nãi 著trước 高cao 名danh 。 牧mục 野dã 之chi 師sư 。 方phương 稱xưng 盛thịnh 德đức 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 。 擁ủng 百bách 萬vạn 而nhi 橫hoành 行hành 。 提đề 五ngũ 千thiên 而nhi 深thâm 進tiến 。 碎toái 曹tào 公công 於ư 尺xích 壁bích 。 撲phác 項hạng 帝đế 於ư 烏ô 江giang 。 懸huyền 莽mãng 首thủ 於ư 高cao 臺đài 。 橫hoạnh/hoành 卓trác 屍thi 於ư 都đô 市thị 。 並tịnh 皆giai 英anh 雄hùng 一nhất 旦đán 威uy 武võ 。 當đương 時thời 如như 此thử 之chi 流lưu 。 弗phất 可khả 為vi 記ký 。 莫mạc 不bất 積tích 骨cốt 成thành 山sơn 流lưu 血huyết 為vi 海hải 。 今kim 者giả 王vương 師sư 雷lôi 動động 掃tảo 殄điễn 妖yêu 逆nghịch 。 揚dương 兵binh 擁ủng 節tiết 祐hựu 境cảnh 沾triêm 邊biên 。 既ký 預dự 前tiền 驅khu 叨# 居cư 後hậu 勁# 。 雲vân 旗kỳ 之chi 下hạ 寧ninh 敢cảm 自tự 安an 。 霜sương 刃nhận 之chi 間gian 信tín 哉tai 多đa 嶮hiểm 。 故cố 刀đao 下hạ 叩khấu 頭đầu 矟sáo 下hạ 乞khất 命mạng 。 如như 斯tư 之chi 罪tội 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 凡phàm 是thị 眾chúng 生sanh 有hữu 相tướng 侵xâm 害hại 。 為vi 怨oán 為vi 隙khích 。 負phụ 命mạng 負phụ 身thân 。 或hoặc 作tác 短đoản 壽thọ 之chi 因nhân 。 便tiện 招chiêu 多đa 病bệnh 之chi 果quả 。 願nguyện 從tùng 今kim 日nhật 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 為vi 菩Bồ 提Đề 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 壞hoại 良lương 緣duyên 法pháp 城thành 等đẳng 侶lữ 矣hĩ 。
引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị
如như 鼻tị 柰nại 耶da 律luật 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 常thường 供cúng 養dường 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 長trường/trưởng 為vi 取thủ 婦phụ 。
時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 臨lâm 終chung 勅sắc 子tử 。 吾ngô 死tử 之chi 後hậu 汝nhữ 看khán 尊tôn 者giả 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 莫mạc 使sử 有hữu 乏phạp 。 父phụ 母mẫu 亡vong 後hậu 。 子tử 奉phụng 父phụ 母mẫu 教giáo 還hoàn 復phục 供cúng 養dường 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 如như 父phụ 在tại 日nhật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 後hậu 於ư 異dị 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 出xuất 行hành 不bất 在tại 。 囑chúc 婦phụ 供cúng 養dường 。 是thị 日nhật 便tiện 有hữu 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 中trung 有hữu 一nhất 賊tặc 。 面diện 首thủ 端đoan 正chánh 。 婦phụ 遙diêu 見kiến 之chi 。 遣khiển 使sứ 喚hoán 來lai 。 便tiện 共cộng 私tư 通thông 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 數số 往vãng 其kỳ 家gia 。 婦phụ 恐khủng 沙Sa 門Môn 漏lậu 泄tiết 此thử 事sự 。 後hậu 共cộng 此thử 賊tặc 方phương 便tiện 殺sát 之chi 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 聞văn 於ư 尊tôn 者giả 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 為vi 賊tặc 所sở 殺sát 。 王vương 憶ức 尊tôn 者giả 瞋sân 恚khuể 懊áo 惱não 。 即tức 時thời 便tiện 誅tru 。 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 并tinh 殺sát 左tả 右hữu 十thập 八bát 餘dư 家gia 。 捕bộ 五ngũ 百bách 賊tặc 斬trảm 截tiệt 手thủ 足túc 擲trịch 著trước 塹tiệm 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 本bổn 造tạo 何hà 惡ác 。 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 所sở 殺sát 耶da 。
佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。
迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 作tác 大đại 天thiên 祀tự 主chủ 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 牽khiên 其kỳ 一nhất 羊dương 。 截tiệt 於ư 四tứ 足túc 。 將tương 詣nghệ 天thiên 祀tự 。 而nhi 共cộng 乞khất 願nguyện 。 祀tự 主chủ 得đắc 已dĩ 即tức 便tiện 殺sát 之chi 。 由do 殺sát 羊dương 故cố 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 昔tích 天thiên 祀tự 主chủ 今kim 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 是thị 。 雖tuy 得đắc 羅La 漢Hán 。 餘dư 殃ương 不bất 盡tận 。 今kim 得đắc 此thử 報báo 。
爾nhĩ 時thời 羊dương 者giả 今kim 婦phụ 是thị 也dã 。 昔tích 五ngũ 百bách 人nhân 截tiệt 羊dương 足túc 者giả 。 今kim 日nhật 為vi 王vương 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 。 五ngũ 百bách 賊tặc 是thị 。
佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。
若nhược 人nhân 殺sát 害hại 。 所sở 受thọ 果quả 報báo 。 終chung 不bất 朽hủ 敗bại 。
又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 黎lê 耆kỳ 彌di 。 有hữu 七thất 頭đầu 兒nhi 。 皆giai 以dĩ 婚hôn 娶thú 。 最tối 小tiểu 兒nhi 婦phụ 字tự 毘tỳ 舍xá 離ly 。 甚thậm 有hữu 賢hiền 智trí 。 無vô 事sự 不bất 知tri 。
時thời 黎lê 耆kỳ 彌di 以dĩ 其kỳ 家gia 業nghiệp 悉tất 皆giai 付phó 之chi 。 由do 其kỳ 賢hiền 智trí 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 敬kính 禮lễ 為vi 妹muội 。 有hữu 時thời 懷hoài 妊nhâm 。 月nguyệt 滿mãn 生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn 。 其kỳ 一nhất 卵noãn 中trung 出xuất 一nhất 男nam 兒nhi 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 勇dũng 健kiện 非phi 凡phàm 。 一nhất 人nhân 之chi 力lực 敵địch 於ư 千thiên 夫phu 。 長trường/trưởng 為vi 納nạp 婦phụ 。 皆giai 是thị 國quốc 中trung 豪hào 賢hiền 之chi 女nữ 。
時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 於ư 舍xá 供cúng 養dường 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 合hợp 家gia 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 唯duy 最tối 小tiểu 兒nhi 未vị 得đắc 道Đạo 迹tích 。 乘thừa 象tượng 出xuất 游du 。 逢phùng 輔phụ 相tướng 子tử 乘thừa 車xa 橋kiều 上thượng 。 便tiện 捉tróc 擲trịch 著trước 橋kiều 下hạ 塹tiệm 中trung 。 傷thương 破phá 身thân 體thể 。 來lai 告cáo 其kỳ 父phụ 。 輔phụ 相tướng 語ngữ 子tử 。 彼bỉ 人nhân 力lực 壯tráng 。 又hựu 是thị 國quốc 親thân 。 難nạn/nan 與dữ 諍tranh 勝thắng 。 當đương 思tư 密mật 報báo 。 即tức 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 。 馬mã 鞭tiên 三tam 十thập 二nhị 枚mai 。 純thuần 鋼cương 作tác 刀đao 著trước 馬mã 鞭tiên 中trung 。 人nhân 贈tặng 一nhất 枚mai 。 諸chư 人nhân 愛ái 之chi 歡hoan 喜hỷ 納nạp 受thọ 。 常thường 捉tróc 在tại 手thủ 出xuất 入nhập 見kiến 王vương 。 國quốc 法pháp 見kiến 王vương 禮lễ 不bất 帶đái 刀đao 。 輔phụ 相tướng 見kiến 受thọ 便tiện 向hướng 王vương 讒sàm 。 毘tỳ 舍xá 離ly 兒nhi 。 年niên 盛thịnh 力lực 壯tráng 。 一nhất 人nhân 當đương 千thiên 。 今kim 懷hoài 異dị 計kế 謀mưu 欲dục 殺sát 王vương 。 各các 作tác 利lợi 刀đao 置trí 馬mã 鞭tiên 中trung 。 事sự 審thẩm 明minh 矣hĩ 。 王vương 即tức 索sách 看khán 。 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 王vương 意ý 謂vị 實thật 。 皆giai 悉tất 殺sát 之chi 。 殺sát 竟cánh 便tiện 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 盛thịnh 著trước 一nhất 函hàm 。 封phong 閉bế 印ấn 之chi 送tống 與dữ 其kỳ 妹muội 。 當đương 日nhật 毘tỳ 舍xá 離ly 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 。 見kiến 王vương 送tống 函hàm 。 謂vị 王vương 助trợ 供cung 。 即tức 欲dục 開khai 看khán 。 佛Phật 止chỉ 不bất 聽thính 。 待đãi 僧Tăng 食thực 竟cánh 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 。
時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 佛Phật 去khứ 之chi 後hậu 開khai 函hàm 見kiến 兒nhi 三tam 十thập 二nhị 頭đầu 。 由do 斷đoạn 欲dục 愛ái 不bất 至chí 懊áo 惱não 。 但đãn 作tác 是thị 言ngôn 。 痛thống 哉tai 悲bi 矣hĩ 。 人nhân 生sanh 有hữu 死tử 。 不bất 得đắc 長trường 久cửu 。 驅khu 馳trì 五ngũ 道đạo 何hà 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ 。 三tam 十thập 二nhị 兒nhi 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 。 聞văn 此thử 事sự 理lý 懊áo 惱não 唱xướng 言ngôn 。 大đại 王vương 無vô 道đạo 。 枉uổng 殺sát 善thiện 人nhân 。 共cộng 集tập 兵binh 馬mã 欲dục 往vãng 報báo 讎thù 。 王vương 時thời 恐khủng 悑# 走tẩu 向hướng 佛Phật 所sở 。 諸chư 人nhân 引dẫn 軍quân 圍vi 繞nhiễu 祇kỳ 桓hoàn 。 阿A 難Nan 見kiến 王vương 殺sát 毘tỳ 舍xá 離ly 三tam 十thập 二nhị 子tử 。 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 欲dục 為vi 報báo 讎thù 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 佛Phật 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 三tam 十thập 二nhị 兒nhi 為vi 王vương 所sở 殺sát 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 盜đạo 他tha 一nhất 牛ngưu 共cộng 牽khiên 將tương 到đáo 一nhất 老lão 母mẫu 舍xá 。 欲dục 共cộng 殺sát 之chi 。 老lão 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 為vi 辦biện 殺sát 具cụ 。 臨lâm 下hạ 刀đao 時thời 牛ngưu 跪quỵ 乞khất 命mạng 。 諸chư 人nhân 意ý 盛thịnh 遂toại 爾nhĩ 殺sát 之chi 。 牛ngưu 死tử 誓thệ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 殺sát 我ngã 。 我ngã 將tương 來lai 世thế 終chung 不bất 放phóng 汝nhữ 。 死tử 已dĩ 共cộng 食thực 。 老lão 母mẫu 食thực 飽bão 。 歡hoan 喜hỷ 之chi 言ngôn 。 由do 來lai 安an 客khách 。 未vị 如như 今kim 日nhật 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
爾nhĩ 時thời 牛ngưu 者giả 今kim 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 是thị 。 盜đạo 牛ngưu 人nhân 者giả 今kim 毘tỳ 舍xá 離ly 三tam 十thập 二nhị 子tử 是thị 。
時thời 老lão 母mẫu 者giả 今kim 毘tỳ 舍xá 離ly 是thị 。 由do 殺sát 牛ngưu 故cố 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 為vi 所sở 殺sát 。 老lão 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 常thường 為vi 作tác 母mẫu 。 兒nhi 被bị 殺sát 時thời 極cực 懷hoài 懊áo 惱não 。 今kim 值trị 我ngã 故cố 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 婦phụ 家gia 親thân 族tộc 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 恚khuể 心tâm 便tiện 息tức 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 人nhân 自tự 種chủng 。 今kim 受thọ 其kỳ 報báo 。 由do 殺sát 一nhất 牛ngưu 今kim 尚thượng 如như 是thị 。 何hà 況huống 多đa 也dã 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 是thị 我ngã 之chi 王vương 。 云vân 何hà 懷hoài 怨oán 而nhi 欲dục 殺sát 害hại 。 即tức 投đầu 王vương 前tiền 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 王vương 亦diệc 釋thích 然nhiên 不bất 問vấn 其kỳ 罪tội 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 復phục 修tu 何hà 福phước 。 豪hào 貴quý 勇dũng 健kiện 值trị 佛Phật 得đắc 道Đạo 。
佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。
乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 合hợp 集tập 眾chúng 香hương 。 以dĩ 油du 和hòa 之chi 。 欲dục 往vãng 塗đồ 塔tháp 。 路lộ 中trung 逢phùng 值trị 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 因nhân 而nhi 勸khuyến 之chi 。 共cộng 往vãng 塗đồ 塔tháp 。 塗đồ 竟cánh 發phát 願nguyện 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý 。 常thường 為vi 母mẫu 子tử 值trị 佛Phật 得đắc 道Đạo 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 生sanh 常thường 尊tôn 貴quý 。 常thường 為vi 母mẫu 子tử 。 今kim 值trị 佛Phật 故cố 。 各các 得đắc 道Đạo 迹tích 。
正chánh 報báo 頌tụng 曰viết 。
戲hí 笑tiếu 殺sát 他tha 命mạng 。 悲bi 號hào 入nhập 地địa 獄ngục 。
臭xú 穢uế 與dữ 洋dương 銅đồng 。 灌quán 注chú 連liên 相tương 續tục 。
奔bôn 刀đao 赴phó 火hỏa 焰diễm 。 擘phách 裂liệt 碎toái 楚sở 毒độc 。
億ức 載tái 苦khổ 萬vạn 端đoan 。 傷thương 心tâm 不bất 可khả 錄lục 。
習tập 報báo 頌tụng 曰viết 。
殺sát 生sanh 入nhập 四tứ 趣thú 。 受thọ 苦khổ 三tam 塗đồ 畢tất 。
得đắc 生sanh 人nhân 道đạo 中trung 。 短đoản 命mạng 多đa 憂ưu 疾tật 。
疫dịch 病bệnh 嬰anh 艱gian 苦khổ 。 壽thọ 短đoản 常thường 沈trầm 沒một 。
若nhược 有hữu 智trí 情tình 人nhân 。 殺sát 心tâm 寧ninh 放phóng 逸dật 。
感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 七thất 驗nghiệm )#
-# 宋tống 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 劉lưu 毅nghị 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 沐mộc 髮phát 用dụng 雞kê 卵noãn 白bạch 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 賣mại 鱓# 為vi 業nghiệp 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 客khách 食thực 炙chích 肉nhục 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 人nhân 殺sát 牛ngưu 繫hệ 剎sát 柱trụ 下hạ 驗nghiệm
-# 梁lương 時thời 有hữu 部bộ 曲khúc 截tiệt 盜đạo 賊tặc 手thủ 驗nghiệm
-# 齊tề 時thời 有hữu 人nhân 殺sát 牛ngưu 食thực 卒thốt 驗nghiệm
-# 齊tề 時thời 有hữu 人nhân 捕bộ 魚ngư 見kiến 魚ngư 齧niết 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 殷ân 安an 仁nhân 停đình 客khách 殺sát 驢lư 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 都đô 督# 酇# 公công 竇đậu 軌quỹ 好hiếu 殺sát 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 潘phan 果quả 殺sát 羊dương 舌thiệt 縮súc 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 賀hạ 悅duyệt 勒lặc 牛ngưu 舌thiệt 斷đoạn 瘂á 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 果quả 毅nghị 孝hiếu 政chánh 蜂phong 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 有hữu 人nhân 為vi 讎thù 家gia 所sở 害hại 驗nghiệm
-# 唐đường 時thời 齊tề 土thổ/độ 望vọng 燒thiêu 雞kê 子tử 驗nghiệm
-# 唐đường 封phong 元nguyên 則tắc 盜đạo 羊dương 殺sát 驗nghiệm
-# 唐đường 京kinh 城thành 西tây 路lộ 店điếm 上thượng 人nhân 殺sát 羊dương 驗nghiệm
宋tống 高cao 祖tổ 平bình 桓hoàn 玄huyền 後hậu 。 以dĩ 劉lưu 毅nghị 為vi 撫phủ 軍quân 將tướng 軍quân 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 到đáo 州châu 便tiện 收thu 牛ngưu 牧mục 寺tự 僧Tăng 主chủ 云vân 。 藏tạng 桓hoàn 家gia 兒nhi 度độ 為vi 沙Sa 彌Di 。 并tinh 殺sát 四tứ 道Đạo 人Nhân 。 後hậu 夜dạ 夢mộng 見kiến 此thử 僧Tăng 來lai 云vân 。 君quân 何hà 以dĩ 枉uổng 見kiến 殺sát 貧bần 道đạo 。 貧bần 道đạo 已dĩ 白bạch 於ư 天thiên 帝đế 。 恐khủng 君quân 亦diệc 不bất 得đắc 久cửu 。 因nhân 遂toại 得đắc 病bệnh 不bất 食thực 。 日nhật 爾nhĩ 羸luy 瘦sấu 。 當đương 發phát 楊dương 都đô 時thời 。 多đa 有hữu 諍tranh 競cạnh 侵xâm 凌lăng 宰tể 輔phụ 。 宋tống 高cao 祖tổ 因nhân 遣khiển 人nhân 征chinh 之chi 。 毅nghị 敗bại 夜dạ 單đơn 騎kỵ 突đột 出xuất 投đầu 牛ngưu 牧mục 寺tự 。 僧Tăng 白bạch 撫phủ 軍quân 。 昔tích 枉uổng 殺sát 我ngã 師sư 我ngã 道Đạo 人Nhân 。 自tự 無vô 執chấp 仇cừu 之chi 理lý 。 然nhiên 何hà 宜nghi 來lai 。 此thử 亡vong 師sư 屢lũ 有hữu 靈linh 驗nghiệm 云vân 。 天thiên 帝đế 當đương 收thu 撫phủ 軍quân 於ư 寺tự 殺sát 之chi 。 毅nghị 便tiện 歎thán 咤trá 。 出xuất 寺tự 後hậu 崗# 。 上thượng 大đại 樹thụ 自tự 縊ải 而nhi 死tử (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冤oan 魂hồn 志chí 中trung )# 。
梁lương 時thời 有hữu 人nhân 。 常thường 以dĩ 雞kê 卵noãn 白bạch 和hòa 沐mộc 云vân 。 使sử 髮phát 光quang 。 每mỗi 沐mộc 輒triếp 破phá 二nhị 三tam 十thập 枚mai 卵noãn 。 臨lâm 終chung 但đãn 聞văn 髮phát 中trung 啾thu 啾thu 數số 千thiên 雞kê 雛sồ 聲thanh 。
梁lương 時thời 江giang 陵lăng 劉lưu 氏thị 。 以dĩ 賣mại 鱓# 為vi 業nghiệp 。 後hậu 生sanh 一nhất 兒nhi 。 頭đầu 具cụ 鱓# 。 自tự 頸cảnh 以dĩ 下hạ 方phương 為vi 人nhân 耳nhĩ 。
梁lương 時thời 王vương 克khắc 為vi 永vĩnh 嘉gia 郡quận 。 有hữu 人nhân 餉hướng 羊dương 。 集tập 賓tân 欲dục 讌# 。 而nhi 羊dương 繩thằng 解giải 來lai 投đầu 一nhất 客khách 。 先tiên 跪quỵ 兩lưỡng 拜bái 。 便tiện 入nhập 衣y 中trung 。 此thử 客khách 竟cánh 不bất 言ngôn 之chi 。 固cố 無vô 救cứu 請thỉnh 。 須tu 臾du 宰tể 羊dương 為vi 炙chích 。 先tiên 行hành 至chí 客khách 一nhất 臠luyến 入nhập 口khẩu 。 便tiện 下hạ 皮bì 內nội 。 周chu 行hành 遍biến 體thể 痛thống 楚sở 號hiệu 噭# 。 方phương 復phục 說thuyết 之chi 。 遂toại 作tác 羊dương 鳴minh 而nhi 死tử 。
梁lương 時thời 有hữu 人nhân 為vi 縣huyện 令linh 。 經kinh 劉lưu 敬kính 躬cung 縣huyện 廨# 被bị 焚phần 。 寄ký 寺tự 而nhi 住trụ 。 民dân 將tương 牛ngưu 酒tửu 作tác 禮lễ 縣huyện 令linh 。 以dĩ 牛ngưu 繫hệ 剎sát 。 屏bính 除trừ 形hình 像tượng 鋪phô 設thiết 床sàng 座tòa 。 於ư 堂đường 上thượng 接tiếp 賓tân 。 未vị 殺sát 之chi 頃khoảnh 牛ngưu 解giải 徑kính 來lai 。 至chí 階giai 而nhi 拜bái 。 縣huyện 令linh 大đại 笑tiếu 。 命mạng 左tả 右hữu 宰tể 之chi 。 飲ẩm 噉đạm 飽bão 酒tửu 便tiện 臥ngọa 簷diêm 下hạ 。 投đầu 醒tỉnh 即tức 覺giác 體thể 痒dương 。 把bả 搔tao 癮# 胗chẩn 。 因nhân 爾nhĩ 須tu 臾du 變biến 成thành 大đại 患hoạn 。 經kinh 十thập 餘dư 年niên 便tiện 死tử 。
梁lương 楊dương 思tư 達đạt 為vi 西tây 陽dương 郡quận 。 值trị 侯hầu 景cảnh 亂loạn 。
時thời 復phục 旱hạn 儉kiệm 。 飢cơ 民dân 盜đạo 田điền 中trung 麥mạch 。 思tư 達đạt 遣khiển 一nhất 部bộ 曲khúc 守thủ 視thị 。 所sở 得đắc 盜đạo 者giả 。 輒triếp 截tiệt 手thủ 腕oản 。 凡phàm 戮lục 十thập 餘dư 人nhân 。 部bộ 曲khúc 後hậu 生sanh 一nhất 男nam 。 自tự 然nhiên 無vô 手thủ 。
齊tề 時thời 有hữu 一nhất 奉phụng 朝triêu 請thỉnh 。 家gia 甚thậm 豪hào 侈xỉ 。 非phi 手thủ 殺sát 牛ngưu 則tắc 噉đạm 之chi 不bất 美mỹ 。 年niên 三tam 十thập 許hứa 病bệnh 篤đốc 。 大đại 見kiến 牛ngưu 來lai 。 舉cử 體thể 如như 被bị 刀đao 刺thứ 。 噭# 呼hô 而nhi 終chung 。
齊tề 時thời 江giang 陵lăng 高cao 偉# 。 隨tùy 吳ngô 入nhập 齊tề 。 凡phàm 數số 年niên 。 向hướng 幽u 州châu 。 淀# 中trung 捕bộ 魚ngư 。 後hậu 病bệnh 每mỗi 見kiến 群quần 魚ngư 齧niết 之chi 而nhi 死tử (# 右hữu 七thất 驗nghiệm 出xuất 弘hoằng 明minh 雜tạp 傳truyền )# 。
唐đường 京kinh 兆triệu 殷ân 安an 仁nhân 家gia 富phú 。 素tố 事sự 慈từ 門môn 寺tự 僧Tăng 。 以dĩ 義nghĩa 寧ninh 元nguyên 年niên 初sơ 有hữu 客khách 寄ký 其kỳ 家gia 停đình 止chỉ 。 客khách 盜đạo 他tha 驢lư 於ư 家gia 殺sát 之chi 。 驢lư 皮bì 遺di 安an 仁nhân 家gia 。 至chí 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 。 安an 仁nhân 遂toại 見kiến 一nhất 人nhân 於ư 路lộ 。 謂vị 安an 仁nhân 曰viết 。 追truy 汝nhữ 使sử 明minh 日nhật 至chí 。 汝nhữ 當đương 死tử 也dã 。 安an 仁nhân 懼cụ 徑kính 至chí 慈từ 門môn 寺tự 。 坐tọa 佛Phật 殿điện 中trung 經kinh 宿túc 不bất 出xuất 。 明minh 日nhật 果quả 有hữu 三tam 騎kỵ 并tinh 步bộ 卒thốt 數sổ 十thập 人nhân 。 皆giai 兵binh 仗trượng 入nhập 寺tự 。 遙diêu 見kiến 安an 仁nhân 呼hô 出xuất 。 安an 仁nhân 不bất 應ưng 而nhi 念niệm 誦tụng 逾du 進tiến 。 鬼quỷ 相tương 謂vị 曰viết 。 昨tạc 日nhật 不bất 即tức 取thủ 。 今kim 日nhật 修tu 福phước 如như 此thử 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 因nhân 相tương/tướng 與dữ 去khứ 。 留lưu 一nhất 人nhân 守thủ 之chi 。 守thủ 者giả 謂vị 安an 仁nhân 曰viết 。 君quân 往vãng 日nhật 殺sát 驢lư 。 驢lư 今kim 訴tố 君quân 。 使sử 我ngã 等đẳng 來lai 攝nhiếp 君quân 耳nhĩ 。 終chung 須tu 共cộng 對đối 。 不bất 去khứ 何hà 益ích 。 安an 仁nhân 遙diêu 答đáp 曰viết 。 往vãng 者giả 他tha 盜đạo 自tự 殺sát 驢lư 。 但đãn 以dĩ 皮bì 與dữ 我ngã 耳nhĩ 。 本bổn 非phi 我ngã 殺sát 。 何hà 為vi 見kiến 追truy 。 倩thiến 君quân 還hoàn 為vi 我ngã 語ngữ 驢lư 。 我ngã 本bổn 不bất 殺sát 汝nhữ 。 然nhiên 今kim 又hựu 為vì 汝nhữ 追truy 福phước 。 於ư 汝nhữ 有hữu 利lợi 。 當đương 捨xả 我ngã 也dã 。 此thử 人nhân 許hứa 諾nặc 曰viết 。 驢lư 若nhược 不bất 許hứa 。 我ngã 明minh 日nhật 更cánh 來lai 。 如như 其kỳ 許hứa 者giả 。 不bất 來lai 矣hĩ 。 言ngôn 畢tất 而nhi 出xuất 。 明minh 日nhật 遂toại 不bất 來lai 。 安an 仁nhân 於ư 是thị 為vi 驢lư 追truy 福phước 。 而nhi 舉cử 家gia 持trì 戒giới 菜thái 食thực 云vân 爾nhĩ 。 盧lô 文văn 勵lệ 說thuyết 之chi 。 安an 仁nhân 今kim 現hiện 在tại 。
唐đường 雒# 州châu 都đô 督# 酇# 公công 竇đậu 軌quỹ 。 性tánh 好hiếu 殺sát 戮lục 。 初sơ 為vi 益ích 州châu 行hành 臺đài 僕bộc 射xạ 。 多đa 殺sát 將tướng 士sĩ 。 又hựu 害hại 行hành 臺đài 尚thượng 書thư 韋vi 雲vân 起khởi 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 年niên 冬đông 。 在tại 雒# 州châu 病bệnh 甚thậm 困khốn 。 忽hốt 自tự 言ngôn 。 有hữu 人nhân 餉hướng 我ngã 瓜qua 來lai 。 左tả 右hữu 報báo 冬đông 月nguyệt 無vô 瓜qua 也dã 。 公công 曰viết 。 一nhất 盤bàn 好hảo/hiếu 瓜qua 。 何hà 故cố 無vô 耶da 。 既ký 而nhi 驚kinh 視thị 曰viết 。 非phi 瓜qua 也dã 。 並tịnh 是thị 人nhân 頭đầu 。 從tùng 我ngã 索sách 命mạng 。 又hựu 曰viết 。 扶phù 我ngã 起khởi 。 見kiến 韋vi 尚thượng 書thư 。 言ngôn 畢tất 而nhi 薨hoăng 。
唐đường 京kinh 師sư 有hữu 人nhân 。 姓tánh 潘phan 名danh 果quả 。 年niên 未vị 弱nhược 冠quan 。 以dĩ 武võ 德đức 時thời 任nhậm 都đô 水thủy 小tiểu 吏lại 。 下hạ 歸quy 家gia 與dữ 少thiếu 年niên 數số 人nhân 出xuất 田điền 游du 戲hí 。 過quá 於ư 塚trủng 間gian 見kiến 一nhất 羊dương 。 為vi 牧mục 人nhân 所sở 遺di 。 獨độc 立lập 食thực 草thảo 。 果quả 因nhân 與dữ 少thiếu 年niên 捉tróc 之chi 。 將tương 以dĩ 歸quy 家gia 。 其kỳ 羊dương 中trung 路lộ 鳴minh 喚hoán 。 果quả 懼cụ 主chủ 聞văn 乃nãi 拔bạt 卻khước 羊dương 舌thiệt 。 於ư 是thị 夜dạ 殺sát 食thực 之chi 。 後hậu 經kinh 一nhất 年niên 果quả 舌thiệt 漸tiệm 消tiêu 縮súc 盡tận 。 陳trần 牒điệp 解giải 吏lại 。 富phú 平bình 縣huyện 令linh 鄭trịnh 餘dư 慶khánh 。 疑nghi 其kỳ 虛hư 詐trá 令linh 開khai 口khẩu 驗nghiệm 之chi 。 乃nãi 見kiến 全toàn 無vô 舌thiệt 。 根căn 本bổn 纔tài 如như 豆đậu 許hứa 不bất 盡tận 。 官quan 人nhân 問vấn 之chi 因nhân 由do 。 果quả 取thủ 紙chỉ 書thư 以dĩ 答đáp 之chi 元nguyên 狀trạng 。 官quan 人nhân 一nhất 時thời 彈đàn 指chỉ 教giáo 令linh 為vi 羊dương 追truy 福phước 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 等đẳng 。 果quả 發phát 心tâm 信tín 敬kính 齋trai 戒giới 不bất 絕tuyệt 。 為vi 羊dương 修tu 福phước 。 後hậu 經kinh 一nhất 年niên 舌thiệt 漸tiệm 得đắc 生sanh 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 又hựu 詣nghệ 官quan 陳trần 牒điệp 。 縣huyện 官quan 用dụng 為vi 里lý 正chánh 。 餘dư 慶khánh 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 八bát 年niên 為vi 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 自tự 向hướng 臨lâm 說thuyết 耳nhĩ (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )# 。
唐đường 武võ 德đức 年niên 中trung 。 隰# 州châu 大đại 寧ninh 人nhân 賀hạ 悅duyệt 永vĩnh 興hưng 。 為vi 隣lân 人nhân 牛ngưu 犯phạm 其kỳ 稼giá 穡# 。 乃nãi 以dĩ 繩thằng 勒lặc 牛ngưu 舌thiệt 斷đoạn 。 永vĩnh 興hưng 後hậu 生sanh 子tử 三tam 人nhân 。 並tịnh 皆giai 瘖âm 瘂á 。 不bất 能năng 言ngôn 語ngữ 。
唐đường 雍ung 州châu 陸lục 孝hiếu 政chánh 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 為vi 右hữu 衛vệ 隰# 川xuyên 府phủ 左tả 果quả 毅nghị 。 孝hiếu 政chánh 為vi 性tánh 躁táo 急cấp 。 多đa 為vi 殘tàn 害hại 。 府phủ 內nội 先tiên 有hữu 蜜mật 蜂phong 一nhất 龕khám 。 分phần/phân 飛phi 聚tụ 於ư 宅trạch 南nam 樹thụ 上thượng 。 孝hiếu 政chánh 于vu 時thời 遣khiển 人nhân 移di 就tựu 別biệt 龕khám 。 其kỳ 蜂phong 未vị 去khứ 之chi 間gian 。 孝hiếu 政chánh 大đại 怒nộ 遂toại 煮chử 熱nhiệt 湯thang 一nhất 盆bồn 。 就tựu 樹thụ 沃ốc 蜂phong 。 總tổng 以dĩ 死tử 盡tận 。 殆đãi 無vô 遺di 子tử 。 至chí 明minh 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 孝hiếu 政chánh 於ư 廳thính 晝trú 寢tẩm 。 忽hốt 有hữu 一nhất 蜂phong 螫thích 其kỳ 舌thiệt 上thượng 。 遂toại 即tức 洪hồng 腫thũng 塞tắc 口khẩu 。 數sổ 日nhật 而nhi 卒thốt 。
唐đường 隴# 西tây 李# 義nghĩa 琰diêm 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 為vi 華hoa 州châu 縣huyện 尉úy 。 此thử 縣huyện 忽hốt 失thất 一nhất 人nhân 。 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 其kỳ 父phụ 兄huynh 疑nghi 一nhất 讎thù 冤oan 家gia 所sở 害hại 。 詣nghệ 縣huyện 陳trần 請thỉnh 。 義nghĩa 琰diêm 案án 之chi 不bất 能năng 得đắc 決quyết 。 夜dạ 中trung 執chấp 燭chúc 委ủy 細tế 窮cùng 問vấn 。 至chí 乙ất 夜dạ 義nghĩa 琰diêm 據cứ 案án 俛miễn 首thủ 不bất 覺giác 死tử 人nhân 即tức 至chí 。 猶do 帶đái 被bị 傷thương 之chi 狀trạng 云vân 。 某mỗ 被bị 傷thương 性tánh 名danh 。 被bị 打đả 殺sát 置trí 於ư 某mỗ 所sở 井tỉnh 中trung 。 公công 可khả 早tảo 撿kiểm 。 不bất 然nhiên 恐khủng 被bị 移di 向hướng 他tha 處xứ 。 不bất 可khả 覓mịch 得đắc 。 義nghĩa 琰diêm 即tức 親thân 往vãng 覓mịch 。 果quả 如như 所sở 陳trần 。 尋tầm 而nhi 讎thù 家gia 云vân 始thỉ 具cụ 伏phục 。 當đương 時thời 聞văn 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 驚kinh 歎thán 。
唐đường 魏ngụy 州châu 武võ 強cường/cưỡng 人nhân 齊tề 士sĩ 望vọng 。 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 一nhất 年niên 死tử 。 經kinh 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 云vân 。 初sơ 死tử 之chi 後hậu 被bị 引dẫn 見kiến 王vương 。 即tức 付phó 曹tào 司ty 別biệt 遣khiển 勘khám 當đương 。 經kinh 四tứ 五ngũ 日nhật 勘khám 簿bộ 云vân 。 與dữ 合hợp 死tử 者giả 同đồng 姓tánh 字tự 。 然nhiên 未vị 合hợp 即tức 死tử 。 判phán 官quan 語ngữ 士sĩ 望vọng 曰viết 。 汝nhữ 生sanh 平bình 好hảo/hiếu 燒thiêu 雞kê 子tử 。 宜nghi 受thọ 罪tội 而nhi 歸quy 。 即tức 命mạng 人nhân 送tống 其kỳ 出xuất 門môn 。 去khứ 曹tào 司ty 一nhất 二nhị 里lý 。 即tức 見kiến 一nhất 城thành 。 聞văn 城thành 中trung 有hữu 鼓cổ 吹xuy 之chi 聲thanh 。 士sĩ 望vọng 欣hân 然nhiên 趨xu 走tẩu 而nhi 入nhập 。 既ký 入nhập 之chi 後hậu 。 城thành 門môn 已dĩ 閉bế 。 其kỳ 中trung 更cánh 無vô 屋ốc 宇vũ 。 遍biến 地địa 皆giai 是thị 熱nhiệt 灰hôi 。 士sĩ 望vọng 周chu 章chương 不bất 知tri 所sở 計kế 。 燒thiêu 灼chước 其kỳ 足túc 殊thù 常thường 痛thống 苦khổ 。 士sĩ 望vọng 四tứ 顧cố 城thành 門môn 並tịnh 開khai 。 及cập 走tẩu 向hướng 門môn 其kỳ 扉# 既ký 掩yểm 。 凡phàm 經kinh 一nhất 日nhật 。 有hữu 人nhân 命mạng 門môn 者giả 曰viết 。 開khai 門môn 放phóng 昨tạc 日nhật 罪tội 人nhân 出xuất 。 既ký 出xuất 。 即tức 命mạng 人nhân 送tống 歸quy 。 使sứ 者giả 辭từ 以dĩ 路lộ 遙diêu 。 遷thiên 延diên 不bất 送tống 之chi 。 始thỉ 求cầu 以dĩ 錢tiền 絹quyên 。 士sĩ 望vọng 許hứa 諾nặc 。 遂toại 經kinh 歷lịch 川xuyên 塗đồ 踐tiễn 履lý 荊kinh 棘cức 。 行hành 至chí 一nhất 處xứ 。 有hữu 如như 環hoàn 堵đổ 。 其kỳ 中trung 有hữu 坑khanh 深thâm 黑hắc 。 士sĩ 望vọng 懼cụ 之chi 。 使sứ 者giả 推thôi 之chi 。 遂toại 入nhập 坑khanh 內nội 。 不bất 覺giác 漸tiệm 蘇tô 。 尋tầm 乃nãi 造tạo 紙chỉ 錢tiền 等đẳng 待đãi 焉yên 。 使sứ 者giả 依y 期kỳ 還hoàn 到đáo 。 士sĩ 望vọng 妻thê 亦diệc 同đồng 見kiến 之chi 。
唐đường 封phong 元nguyên 則tắc 。 渤bột 海hải 長trường/trưởng 河hà 人nhân 也dã 。 至chí 顯hiển 慶khánh 中trung 為vi 光quang 祿lộc 寺tự 太thái 官quan 掌chưởng 膳thiện 。
時thời 有hữu 西tây 蕃phồn 客khách 于vu 闐điền 王vương 來lai 朝triêu 。 食thực 料liệu 餘dư 羊dương 。 凡phàm 至chí 數sổ 十thập 百bách 口khẩu 。 王vương 並tịnh 託thác 元nguyên 則tắc 送tống 於ư 僧Tăng 寺tự 。 放phóng 作tác 長trường 生sanh 。 元nguyên 則tắc 乃nãi 竊thiết 令linh 屠đồ 家gia 烹phanh 宰tể 。 收thu 其kỳ 錢tiền 直trực 。 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 。 雒# 陽dương 大đại 雨vũ 震chấn 雷lôi 霹phích 靂lịch 元nguyên 則tắc 。 於ư 宣tuyên 仁nhân 門môn 外ngoại 大đại 街nhai 中trung 殺sát 之chi 。 折chiết 其kỳ 項hạng 裂liệt 血huyết 流lưu 灑sái 地địa 。 觀quán 者giả 盈doanh 衢cù 莫mạc 不bất 驚kinh 愕ngạc 。 右hữu 五ngũ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di 錄lục )# 。
唐đường 顯hiển 慶khánh 年niên 中trung 。 長trường/trưởng 安an 城thành 西tây 路lộ 側trắc 店điếm 上thượng 有hữu 家gia 。 新tân 婦phụ 誕đản 一nhất 男nam 。 月nguyệt 滿mãn 日nhật 親thân 族tộc 慶khánh 會hội 。 買mãi 得đắc 一nhất 羊dương 欲dục 殺sát 。 羊dương 數số 向hướng 屠đồ 人nhân 跪quỵ 拜bái 。 屠đồ 人nhân 報báo 家gia 內nội 。 家gia 內nội 大đại 小tiểu 。 不bất 以dĩ 為vi 徵trưng 。 遂toại 即tức 殺sát 之chi 。 將tương 肉nhục 釜phủ 煮chử 。 餘dư 人nhân 貪tham 料liệu 理lý 葱thông 蒜toán 餅bính 食thực 。 令linh 產sản 婦phụ 抱bão 兒nhi 看khán 煮chử 肉nhục 。 抱bão 兒nhi 火hỏa 前tiền 。 釜phủ 大đại 極cực 牢lao 。 忽hốt 然nhiên 自tự 破phá 。 釜phủ 湯thang 衝xung 灰hôi 火hỏa 直trực 射xạ 母mẫu 子tử 。 母mẫu 子tử 俱câu 亡vong 。 親thân 族tộc 及cập 隣lân 人nhân 。 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 酸toan 切thiết 。 信tín 知tri 交giao 驗nghiệm 。 豈khởi 得đắc 不bất 慎thận 。 店điếm 人nhân 見kiến 聞văn 之chi 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 葷huân 辛tân 不bất 食thực (# 在tại 同đồng 店điếm 人nhân 向hướng 道đạo 自tự 說thuyết )# 。
法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 73
❖
Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016