法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 54

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 詐trá 偽ngụy 篇thiên 第đệ 六lục 十thập


-# 惰nọa 慢mạn 篇thiên 第đệ 六lục 十thập 一nhất


詐trá 偽ngụy 篇thiên (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 詐trá 親thân 部bộ


-# 詐trá 毒độc 部bộ


-# 詐trá 貴quý 部bộ


-# 詐trá 悑# 部bộ


-# 詐trá 畜súc 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 至chí 道đạo 無vô 隔cách 貴quý 在tại 忠trung 言ngôn 。 故cố 出xuất 其kỳ 言ngôn 善thiện 則tắc 千thiên 里lý 應ưng 之chi 。 出xuất 其kỳ 言ngôn 不bất 善thiện 則tắc 咫# 尺xích 如như 聵# 。 但đãn 教giáo 流lưu 末mạt 代đại 人nhân 法pháp 譌# 替thế 。 或hoặc 憑bằng 真chân 以dĩ 搆câu 偽ngụy 。 或hoặc 飾sức 虛hư 以dĩ 詐trá 真chân 。 良lương 由do 人nhân 懷hoài 邪tà 正chánh 故cố 法pháp 通thông 真chân 俗tục 。 名danh 利lợi 既ký 侵xâm 則tắc 我ngã 人nhân 逾du 盛thịnh 。 現hiện 親thân 尚thượng 無vô 附phụ 之chi 。 況huống 元nguyên 來lai 疏sớ/sơ 薄bạc 。 故cố 難nạn/nan 交giao 友hữu 。 故cố 經kinh 曰viết 。 直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 虛hư 假giả 故cố 也dã 。


詐trá 親thân 部bộ 第đệ 二nhị


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 姦gian 滑hoạt 諂siểm 偽ngụy 詐trá 惑hoặc 。 外ngoại 狀trạng 似tự 直trực 內nội 懷hoài 姦gian 私tư 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 應ưng 察sát 真chân 偽ngụy 。 為vi 如như 往vãng 昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 其kỳ 年niên 既ký 老lão 耽đam 娶thú 小tiểu 婦phụ 。 婦phụ 嫌hiềm 夫phu 老lão 傍bàng 婬dâm 不bất 已dĩ 。 勸khuyến 夫phu 設thiết 會hội 請thỉnh 諸chư 少thiếu 壯tráng 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 夫phu 疑nghi 有hữu 妄vọng 不bất 肯khẳng 延diên 致trí 。 前tiền 婦phụ 之chi 子tử 。 墮đọa 於ư 火hỏa 中trung 。


爾nhĩ 時thời 小tiểu 婦phụ 眼nhãn 看khán 不bất 捉tróc 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 兒nhi 今kim 墮đọa 火hỏa 何hà 故cố 不bất 捉tróc 。 婦phụ 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 自tự 少thiểu 來lai 唯duy 近cận 己kỷ 夫phu 不bất 近cận 餘dư 男nam 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 捉tróc 此thử 男nam 子tử 。 老lão 夫phu 聞văn 已dĩ 謂vị 如như 其kỳ 言ngôn 。 便tiện 設thiết 大đại 會hội 集tập 婆Bà 羅La 門Môn 。


爾nhĩ 時thời 少thiểu 婦phụ 。 便tiện 共cộng 交giao 通thông 。 老lão 夫phu 見kiến 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 忿phẫn 恨hận 。 即tức 取thủ 寶bảo 物vật 棄khí 婦phụ 而nhi 去khứ 。 於ư 其kỳ 路lộ 中trung 。 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 便tiện 共cộng 為vi 伴bạn 。 至chí 暮mộ 共cộng 宿túc 。 明minh 旦đán 前tiền 行hành 。 語ngữ 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 於ư 昨tạc 宿túc 處xứ 有hữu 一nhất 草thảo 葉diệp 著trước 我ngã 衣y 裳thường 。 我ngã 自tự 少thiểu 來lai 無vô 侵xâm 世thế 物vật 。 欲dục 還hoàn 草thảo 葉diệp 歸quy 彼bỉ 主chủ 人nhân 。 爾nhĩ 並tịnh 停đình 住trụ 待đãi 我ngã 往vãng 還hoàn 。 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 深thâm 信tín 其kỳ 言ngôn 。 倍bội 生sanh 愛ái 敬kính 。 許hứa 當đương 住trụ 待đãi 。 詐trá 捉tróc 草thảo 葉diệp 入nhập 溝câu 偃yển 臥ngọa 。 良lương 久cửu 乃nãi 還hoàn 。 云vân 葉diệp 歸quy 了liễu 。 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 因nhân 便tiện 利lợi 故cố 。 即tức 以dĩ 寶bảo 物vật 而nhi 用dụng 寄ký 之chi 。 此thử 人nhân 尋tầm 後hậu 齎tê 寶bảo 便tiện 走tẩu 。 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 偷thâu 己kỷ 物vật 惋oản 彼bỉ 不bất 已dĩ 。 小tiểu 復phục 前tiền 行hành 。 憩khế 一nhất 樹thụ 下hạ 。 見kiến 一nhất 鸛quán 雀tước 口khẩu 中trung 銜hàm 草thảo 。 語ngữ 諸chư 鳥điểu 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 共cộng 相tương 憐lân 愍mẫn 。 集tập 會hội 一nhất 處xứ 。 而nhi 共cộng 住trú 止chỉ 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 鳥điểu 皆giai 信tín 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 來lai 聚tụ 集tập 。


時thời 此thử 鸛quán 雀tước 趣thú 鳥điểu 飛phi 後hậu 。 就tựu 他tha 巢sào 窠khòa 啄trác 卵noãn 而nhi 食thực 。 諸chư 鳥điểu 將tương 至chí 更cánh 復phục 銜hàm 草thảo 。 諸chư 鳥điểu 知tri 諂siểm 悉tất 捨xả 而nhi 去khứ 。 於ư 此thử 樹thụ 下hạ 。 更cánh 經kinh 少thiểu 時thời 。 見kiến 一nhất 外ngoại 道đạo 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 身thân 披phi 納nạp 衣y 。 安an 行hành 徐từ 步bộ 口khẩu 云vân 去khứ 去khứ 眾chúng 生sanh 。 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 何hà 以dĩ 並tịnh 行hành 口khẩu 唱xướng 去khứ 去khứ 。 外ngoại 道đạo 答đáp 言ngôn 。 我ngã 出xuất 家gia 人nhân 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 畏úy 傷thương 蟲trùng 蟻nghĩ 是thị 故cố 耳nhĩ 。


爾nhĩ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 其kỳ 此thử 語ngữ 深thâm 生sanh 篤đốc 信tín 。 尋tầm 至chí 其kỳ 家gia 於ư 其kỳ 暮mộ 宿túc 。 但đãn 聞văn 歌ca 舞vũ 之chi 聲thanh 。 便tiện 出xuất 看khán 之chi 。 乃nãi 見kiến 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 住trụ 室thất 。 有hữu 一nhất 地địa 孔khổng 內nội 出xuất 婦phụ 女nữ 。 與dữ 共cộng 交giao 歡hoan 彈đàn 琴cầm 舞vũ 戲hí 。 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 已dĩ 。 天thiên 下hạ 萬vạn 物vật 。 無vô 一nhất 可khả 信tín 。 故cố 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


不bất 捉tróc 他tha 男nam 子tử 。 以dĩ 草thảo 還hoàn 主chủ 人nhân 。


鸛quán 雀tước 詐trá 銜hàm 草thảo 。 外ngoại 道đạo 畏úy 蟲trùng 傷thương 。


口khẩu 言ngôn 唱xướng 去khứ 去khứ 。 如như 是thị 詐trá 諂siểm 偽ngụy 。


都đô 無vô 可khả 信tín 者giả 。 來lai 苦khổ 實thật 難nạn/nan 當đương 。


故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 我ngã 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


一nhất 切thiết 江giang 河hà 。 必tất 有hữu 回hồi 曲khúc 。 一nhất 切thiết 叢tùng 林lâm 。


必tất 有hữu 樹thụ 木mộc 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 必tất 有hữu 諂siểm 曲khúc 。


一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 必tất 受thọ 安an 樂lạc 。


詐trá 毒độc 部bộ 第đệ 三tam


如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 作tác 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 欲dục 得đắc 殺sát 佛Phật 然nhiên 不bất 能năng 得đắc 。


時thời 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 國quốc 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 。 善thiện 知tri 咒chú 術thuật 。 和hòa 合hợp 毒độc 藥dược 。 提đề 婆bà 即tức 合hợp 毒độc 藥dược 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 風phong 吹xuy 此thử 藥dược 反phản 墮đọa 己kỷ 頭đầu 上thượng 。 即tức 便tiện 悶muộn 絕tuyệt 。 躄tích 地địa 欲dục 死tử 。 醫y 不bất 能năng 治trị 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 被bị 毒độc 欲dục 死tử 。 佛Phật 憐lân 愍mẫn 故cố 為vi 說thuyết 實thật 語ngữ 。 我ngã 從tùng 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 於ư 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 常thường 生sanh 慈từ 悲bi 無vô 有hữu 惡ác 心tâm 。 者giả 毒độc 當đương 自tự 滅diệt 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 毒độc 即tức 消tiêu 滅diệt 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 常thường 起khởi 惡ác 心tâm 於ư 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 云vân 何hà 。 猶do 故cố 活hoạt 之chi 。


佛Phật 言ngôn 。

非phi 但đãn 今kim 日nhật 。 惡ác 心tâm 向hướng 我ngã 。 過quá 去khứ 亦diệc 爾nhĩ 。 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 惡ác 心tâm 於ư 佛Phật 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。


佛Phật 言ngôn 。

過quá 去khứ 之chi 世thế 。 迦ca 尸thi 國quốc 中trung 有hữu 波ba 羅la 柰nại 城thành 。 有hữu 二nhị 輔phụ 相tướng 。 一nhất 名danh 斯tư 那na 。 二nhị 名danh 惡ác 意ý 。 斯tư 那na 常thường 順thuận 法pháp 行hành 。 惡ác 意ý 常thường 行hành 惡ác 行hành 好hảo/hiếu 為vi 讒sàm 搆câu 。 而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn 。 斯tư 那na 欲dục 作tác 惡ác 逆nghịch 。 王vương 即tức 收thu 閉bế 。 諸chư 天thiên 善thiện 神thần 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 出xuất 聲thanh 而nhi 言ngôn 。 如như 此thử 賢hiền 人nhân 實thật 無vô 過quá 罪tội 。 云vân 何hà 拘câu 縛phược 。 第đệ 二nhị 惡ác 意ý 劫kiếp 王vương 庫khố 藏tạng 反phản 著trước 斯tư 那na 。 王vương 亦diệc 不bất 信tín 。 王vương 言ngôn 。 捉tróc 此thử 惡ác 意ý 付phó 與dữ 斯tư 那na 仰ngưỡng 使sử 斷đoạn 之chi 。 斯tư 那na 即tức 教giáo 惡ác 意ý 向hướng 王vương 懺sám 悔hối 。 惡ác 意ý 自tự 知tri 有hữu 罪tội 。 便tiện 走tẩu 向hướng 毘tỳ 提đề 醯hê 王vương 所sở 。 作tác 一nhất 寶bảo 篋khiếp 盛thịnh 二nhị 惡ác 蛇xà 。 見kiến 毒độc 具cụ 足túc 令linh 毘tỳ 提đề 醯hê 王vương 遣khiển 使sứ 送tống 與dữ 彼bỉ 王vương 并tinh 及cập 斯tư 那na 。 二nhị 人nhân 共cộng 看khán 莫mạc 示thị 餘dư 人nhân 。 王vương 見kiến 寶bảo 篋khiếp 極cực 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 喚hoán 斯tư 那na 欲dục 共cộng 發phát 看khán 。 斯tư 那na 答đáp 言ngôn 。 遠viễn 來lai 之chi 物vật 不bất 得đắc 自tự 看khán 。 遠viễn 來lai 果quả 食thực 不bất 得đắc 即tức 食thực 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 有hữu 惡ác 人nhân 。 或hoặc 能năng 以dĩ 惡ác 來lai 見kiến 中trúng 傷thương 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 必tất 欲dục 看khán 。 殷ân 勤cần 三tam 諫gián 。 王vương 不bất 用dụng 語ngữ 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 不bất 用dụng 臣thần 語ngữ 。 王vương 自tự 看khán 之chi 。 臣thần 不bất 能năng 看khán 。 王vương 即tức 發phát 看khán 。 兩lưỡng 眼nhãn 盲manh 冥minh 不bất 見kiến 於ư 物vật 。 斯tư 那na 憂ưu 苦khổ 愁sầu 瘁# 欲dục 死tử 。 遣khiển 人nhân 四tứ 出xuất 。 遍biến 歷lịch 諸chư 國quốc 遠viễn 覓mịch 良lương 藥dược 。 既ký 得đắc 好hảo/hiếu 藥dược 以dĩ 治trị 王vương 眼nhãn 。 平bình 復phục 如như 故cố 。


爾nhĩ 時thời 王vương 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。


爾nhĩ 時thời 斯tư 那na 者giả 我ngã 身thân 是thị 。


爾nhĩ 時thời 惡ác 意ý 者giả 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã 。


詐trá 貴quý 部bộ 第đệ 四tứ


如như 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 城thành 名danh 波ba 羅la 柰nại 。 國quốc 名danh 伽già 尸thi 。


時thời 有hữu 弗phất 盧lô 醯hê 大đại 學học 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 國quốc 王vương 師sư 常thường 。 教giáo 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 生sanh 一nhất 奴nô 名danh 迦ca 羅la 呵ha 。 常thường 使sử 供cung 給cấp 。 諸chư 童đồng 子tử 等đẳng 。 是thị 奴nô 利lợi 根căn 聞văn 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 盡tận 能năng 憶ức 持trì 。 此thử 奴nô 一nhất 時thời 共cộng 諸chư 童đồng 子tử 小tiểu 有hữu 嫌hiềm 恨hận 。 便tiện 走tẩu 他tha 國quốc 。 詐trá 自tự 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 是thị 弗phất 盧lô 醯hê 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 字tự 耶da 若nhược 達đạt 多đa 。 語ngữ 此thử 國quốc 師sư 言ngôn 。 我ngã 是thị 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 王vương 。 師sư 弗phất 盧lô 醯hê 子tử 。 故cố 來lai 至chí 此thử 。 欲dục 從tùng 大đại 師sư 學học 。 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 師sư 答đáp 言ngôn 可khả 爾nhĩ 。 是thị 奴nô 聰thông 明minh 。 本bổn 已dĩ 曾tằng 聞văn 。 今kim 復phục 重trùng 聞văn 。 聞văn 悉tất 能năng 持trì 。 其kỳ 師sư 大đại 喜hỷ 。 即tức 令linh 教giáo 授thọ 五ngũ 百bách 門môn 徒đồ 。 汝nhữ 代đại 我ngã 教giáo 。 我ngã 當đương 往vãng 來lai 王vương 家gia 。 是thị 師sư 無vô 有hữu 男nam 兒nhi 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 。 即tức 告cáo 之chi 曰viết 。 耶da 若nhược 達đạt 多đa 當đương 用dụng 我ngã 語ngữ 。 汝nhữ 莫mạc 還hoàn 國quốc 。 我ngã 今kim 以dĩ 女nữ 妻thê 汝nhữ 。


答đáp 言ngôn 。

從tùng 教giáo 。 共cộng 作tác 生sanh 活hoạt 家gia 漸tiệm 豐phong 樂lạc 。 耶da 若nhược 達đạt 多đa 為vi 人nhân 難nan 可khả 。 婦phụ 為vi 作tác 食thực 常thường 瞋sân 生sanh 熟thục 不bất 能năng 適thích 口khẩu 。 婦phụ 常thường 念niệm 言ngôn 。 脫thoát 有hữu 行hành 人nhân 從tùng 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 來lai 者giả 。 當đương 從tùng 彼bỉ 受thọ 飲ẩm 食thực 法pháp 然nhiên 後hậu 供cúng 養dường 夫phu 主chủ 。 彼bỉ 弗phất 盧lô 醯hê 婆Bà 羅La 門Môn 。 具cụ 聞văn 是thị 事sự 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 奴nô 迦ca 羅la 呵ha 逃đào 在tại 。 他tha 國quốc 。 當đương 往vãng 捉tróc 來lai 。 或hoặc 可khả 得đắc 直trực 便tiện 詣nghệ 彼bỉ 國quốc 。


時thời 奴nô 與dữ 諸chư 門môn 徒đồ 詣nghệ 園viên 游du 戲hí 。 在tại 於ư 中trung 路lộ 。 遙diêu 見kiến 本bổn 主chủ 。 即tức 便tiện 驚kinh 悑# 密mật 語ngữ 門môn 徒đồ 。 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 去khứ 。 各các 自tự 誦tụng 習tập 。 門môn 徒đồ 去khứ 已dĩ 便tiện 到đáo 主chủ 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 白bạch 其kỳ 主chủ 言ngôn 。 我ngã 來lai 此thử 國quốc 稱xưng 道đạo 大đại 家gia 是thị 我ngã 之chi 父phụ 。 便tiện 投đầu 此thử 國quốc 師sư 大đại 學học 經Kinh 典điển 。 與dữ 女nữ 為vi 婦phụ 。 願nguyện 尊tôn 今kim 日nhật 勿vật 彰chương 我ngã 事sự 。 當đương 與dữ 奴nô 直trực 奉phụng 上thượng 大đại 家gia 主chủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 善thiện 解giải 世thế 事sự 。 即tức 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 我ngã 兒nhi 。 但đãn 早tảo 發phát 遣khiển 。 奴nô 即tức 將tương 主chủ 歸quy 家gia 。 告cáo 家gia 中trung 言ngôn 。 我ngã 所sở 親thân 來lai 。 其kỳ 婦phụ 歡hoan 喜hỷ 為vi 辦biện 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 奉phụng 食thực 訖ngật 已dĩ 伺tứ 小tiểu 空không 閑nhàn 。 密mật 禮lễ 婆Bà 羅La 門Môn 足túc 。 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 我ngã 奉phụng 事sự 夫phu 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 常thường 不bất 可khả 意ý 。 願nguyện 尊tôn 指chỉ 授thọ 本bổn 在tại 家gia 時thời 何hà 所sở 食thực 噉đạm 。 當đương 如như 先tiên 法pháp 為vi 作tác 飲ẩm 食thực 。 客khách 婆Bà 羅La 門Môn 便tiện 即tức 瞋sân 恚khuể 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 如như 是thị 如như 是thị 。 困khốn 苦khổ 他tha 女nữ 。 汝nhữ 但đãn 速tốc 發phát 遣khiển 我ngã 。 我ngã 臨lâm 去khứ 時thời 。 教giáo 汝nhữ 一nhất 偈kệ 使sử 夫phu 無vô 言ngôn 。 女nữ 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 辭từ 出xuất 而nhi 退thoái 。 即tức 語ngữ 夫phu 言ngôn 。 尊tôn 婆Bà 羅La 門Môn 故cố 。 從tùng 遠viễn 來lai 宜nghi 早tảo 發phát 遣khiển 。 夫phu 即tức 念niệm 言ngôn 。 如như 婦phụ 所sở 說thuyết 宜nghi 應ưng 早tảo 遣khiển 莫mạc 令linh 久cửu 住trụ 。 恐khủng 言ngôn 漏lậu 失thất 損tổn 我ngã 不bất 少thiểu 。 便tiện 大đại 與dữ 財tài 物vật 教giáo 婦phụ 作tác 食thực 。 自tự 行hành 供cung 之chi 。 夫phu 為vi 曹tào 主chủ 。 求cầu 伴bạn 不bất 在tại 。 婦phụ 奉phụng 食thực 訖ngật 禮lễ 足túc 辭từ 別biệt 請thỉnh 求cầu 先tiên 偈kệ 。 即tức 教giáo 偈kệ 言ngôn 。


無vô 親thân 游du 他tha 方phương 。 欺khi 誑cuống 天thiên 下hạ 人nhân 。


麁thô 食thực 是thị 常thường 食thực 。 細tế 食thực 復phục 何hà 嫌hiềm 。


今kim 與dữ 汝nhữ 此thử 偈kệ 。 若nhược 彼bỉ 瞋sân 恚khuể 嫌hiềm 食thực 惡ác 時thời 。 便tiện 在tại 其kỳ 邊biên 背bội 面diện 微vi 誦tụng 。 令linh 其kỳ 得đắc 聞văn 。 作tác 是thị 教giáo 已dĩ 。 便tiện 還hoàn 本bổn 國quốc 。 是thị 奴nô 送tống 主chủ 去khứ 已dĩ 。 每mỗi 至chí 食thực 時thời 還hoàn 復phục 瞋sân 恚khuể 。 婦phụ 於ư 夫phu 邊biên 試thí 誦tụng 其kỳ 偈kệ 。 夫phu 聞văn 是thị 偈kệ 心tâm 即tức 不bất 喜hỷ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 咄đốt 是thị 老lão 物vật 發phát 我ngã 臭xú 穢uế 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 常thường 作tác 軟nhuyễn 語ngữ 求cầu 婦phụ 不bất 瞋sân 。 恐khủng 婦phụ 向hướng 人nhân 說thuyết 其kỳ 陰ấm 私tư 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

時thời 本bổn 主chủ 弗phất 盧lô 醯hê 。 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。


時thời 奴nô 迦ca 羅la 呵ha 者giả 。 今kim 闡xiển 陀đà 比Bỉ 丘Khâu 是thị 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 。 已dĩ 曾tằng 恃thị 我ngã 凌lăng 他tha 。 今kim 復phục 如như 是thị 。 恃thị 我ngã 勢thế 力lực 凌lăng 易dị 他tha 人nhân 。


詐trá 悑# 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 虛hư 誑cuống 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 。 不bất 識thức 親thân 疎sơ 。 瞋sân 罵mạ 加gia 害hại 。 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 。 起khởi 此thử 重trọng 罪tội 故cố 墮đọa 三tam 塗đồ 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 譬thí 如như 山sơn 中trung 。 有hữu 一nhất 佛Phật 圖đồ 。 彼bỉ 中trung 有hữu 一nhất 別biệt 房phòng 。 房phòng 中trung 有hữu 鬼quỷ 來lai 恐khủng 惱não 道Đạo 人Nhân 。 故cố 諸chư 道Đạo 人Nhân 皆giai 捨xả 房phòng 去khứ 。 有hữu 一nhất 客khách 僧Tăng 來lai 。 維duy 那na 處xứ 分phần/phân 令linh 住trụ 此thử 房phòng 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 此thử 房phòng 中trung 有hữu 鬼quỷ 神thần 喜hỷ 惱não 人nhân 。 能năng 住trụ 中trung 者giả 住trụ 。 客khách 僧Tăng 自tự 以dĩ 持trì 戒giới 力lực 多đa 聞văn 故cố 言ngôn 。 小tiểu 鬼quỷ 何hà 所sở 能năng 為vi 。 我ngã 能năng 伏phục 之chi 。 即tức 入nhập 房phòng 住trụ 。 暮mộ 更cánh 有hữu 一nhất 僧Tăng 來lai 求cầu 此thử 住trú 處xứ 。 維duy 那na 亦diệc 令linh 在tại 此thử 房phòng 住trụ 。 亦diệc 語ngữ 有hữu 鬼quỷ 惱não 人nhân 。 其kỳ 人nhân 亦diệc 言ngôn 。 小tiểu 鬼quỷ 何hà 所sở 能năng 為vi 。 我ngã 當đương 伏phục 之chi 。 先tiên 入nhập 者giả 閉bế 戶hộ 端đoan 坐tọa 待đãi 鬼quỷ 。 後hậu 來lai 者giả 夜dạ 闇ám 打đả 門môn 求cầu 入nhập 。 先tiên 入nhập 者giả 謂vị 為vi 是thị 鬼quỷ 不bất 為vi 開khai 戶hộ 。 後hậu 來lai 者giả 極cực 力lực 打đả 門môn 。 在tại 內nội 道Đạo 人Nhân 以dĩ 力lực 拒cự 之chi 。 外ngoại 者giả 得đắc 勝thắng 排bài 門môn 得đắc 入nhập 。 內nội 者giả 打đả 之chi 外ngoại 者giả 亦diệc 打đả 。 至chí 旦đán 相tương 見kiến 乃nãi 是thị 故cố 舊cựu 同đồng 學học 。 識thức 已dĩ 各các 相tương/tướng 愧quý 謝tạ 。 眾chúng 人nhân 雲vân 集tập 。 笑tiếu 而nhi 怪quái 之chi 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 五ngũ 陰ấm 皆giai 虛hư 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 取thủ 相tương/tướng 鬪đấu 諍tranh 橫hoạnh/hoành 加gia 毒độc 害hại 。 若nhược 㓟# 解giải 在tại 地địa 但đãn 有hữu 骨cốt 肉nhục 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 語ngứ 眾chúng 生sanh 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 於ư 根căn 本bổn 空không 中trung 鬪đấu 諍tranh 。 人nhân 身thân 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 值trị 佛Phật 。


詐trá 畜súc 部bộ 第đệ 六lục


如như 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 婦phụ 人nhân 。 富phú 有hữu 金kim 銀ngân 。 與dữ 男nam 子tử 交giao 通thông 。 盡tận 取thủ 金kim 銀ngân 衣y 。 物vật 相tương/tướng 逐trục 俱câu 去khứ 。 到đáo 一nhất 急cấp 水thủy 河hà 邊biên 男nam 子tử 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 持trì 財tài 物vật 來lai 。 我ngã 先tiên 度độ 之chi 。 當đương 還hoàn 迎nghênh 汝nhữ 。 男nam 子tử 度độ 已dĩ 便tiện 走tẩu 不bất 還hoàn 。 婦phụ 人nhân 獨độc 住trụ 水thủy 邊biên 憂ưu 苦khổ 無vô 人nhân 可khả 救cứu 。 唯duy 見kiến 一nhất 野dã 狐hồ 捕bộ 得đắc 一nhất 鷹ưng 。 復phục 見kiến 河hà 魚ngư 捨xả 鷹ưng 拾thập 魚ngư 。 魚ngư 既ký 不bất 得đắc 復phục 失thất 本bổn 鷹ưng 。 婦phụ 語ngữ 狐hồ 曰viết 。 汝nhữ 何hà 太thái 癡si 貪tham 捕bộ 其kỳ 兩lưỡng 不bất 得đắc 其kỳ 一nhất 。 狐hồ 言ngôn 。 我ngã 癡si 尚thượng 可khả 。 汝nhữ 癡si 劇kịch 我ngã 也dã 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

過quá 去khứ 世thế 時thời 。 非phi 時thời 連liên 雨vũ 七thất 日nhật 不bất 止chỉ 。 諸chư 放phóng 牧mục 者giả 七thất 日nhật 不bất 出xuất 。


時thời 有hữu 餓ngạ 狼lang 。 飢cơ 行hành 求cầu 食thực 。 遍biến 歷lịch 七thất 村thôn 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 便tiện 自tự 剋khắc 責trách 。 我ngã 何hà 薄bạc 相tương/tướng 。 經kinh 歷lịch 七thất 村thôn 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 不bất 如như 守thủ 齋trai 住trụ 還hoàn 山sơn 林lâm 。 自tự 於ư 窟quật 穴huyệt 祝chúc 願nguyện 言ngôn 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 安an 隱ẩn 。 然nhiên 後hậu 攝nhiếp 身thân 安an 坐tọa 閉bế 目mục 。 帝Đế 釋Thích 至chí 齋trai 日nhật 。 乘thừa 伊y 羅la 白bạch 龍long 象tượng 。 觀quan 察sát 世thế 間gian 。 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 到đáo 彼bỉ 山sơn 窟quật 。 見kiến 狼lang 閉bế 目mục 思tư 惟duy 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 咄đốt 哉tai 狼lang 獸thú 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 。 人nhân 尚thượng 無vô 此thử 心tâm 。 況huống 此thử 狼lang 獸thú 。 而nhi 能năng 如như 是thị 。 便tiện 欲dục 試thí 之chi 。 知tri 其kỳ 虛hư 實thật 。 釋thích 即tức 變biến 身thân 化hóa 為vi 一nhất 羊dương 。 在tại 窟quật 前tiền 住trụ 。 高cao 聲thanh 命mạng 群quần 。 狼lang 時thời 見kiến 羊dương 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 齋trai 福phước 報báo 應ứng 忽hốt 至chí 。 我ngã 游du 七thất 村thôn 求cầu 食thực 不bất 獲hoạch 。 今kim 暫tạm 守thủ 齋trai 餚hào 饍thiện 自tự 來lai 。 厨trù 供cung 已dĩ 到đáo 。 但đãn 當đương 食thực 已dĩ 然nhiên 後hậu 守thủ 齋trai 。 即tức 便tiện 出xuất 穴huyệt 往vãng 趣thú 羊dương 所sở 。 羊dương 見kiến 狼lang 來lai 便tiện 驚kinh 𩣺# 走tẩu 。 狼lang 便tiện 尋tầm 逐trục 羊dương 去khứ 不bất 住trụ 。 追truy 之chi 既ký 遠viễn 羊dương 化hóa 為vi 狗cẩu 。 方phương 口khẩu 耽đam 耳nhĩ 反phản 來lai 逐trục 狼lang 。 急cấp 聲thanh 喚hoán 之chi 。 狼lang 見kiến 狗cẩu 來lai 驚kinh 悑# 還hoàn 走tẩu 。 狗cẩu 急cấp 追truy 之chi 。 劣liệt 乃nãi 得đắc 免miễn 。 還hoàn 至chí 窟quật 中trung 便tiện 作tác 念niệm 言ngôn 。 我ngã 欲dục 食thực 彼bỉ 反phản 欲dục 噉đạm 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 。 便tiện 於ư 狼lang 前tiền 。 作tác 跛bả 脚cước 羊dương 鳴minh 喚hoán 而nhi 住trụ 。 狼lang 作tác 是thị 念niệm 。 前tiền 者giả 是thị 狗cẩu 。 我ngã 飢cơ 悶muộn 眼nhãn 花hoa 謂vị 為vi 是thị 羊dương 。 今kim 所sở 見kiến 者giả 。 此thử 真chân 是thị 羊dương 。 復phục 更cánh 諦đế 觀quán 。 看khán 耳nhĩ 角giác 尾vĩ 。 真chân 實thật 是thị 羊dương 。 便tiện 出xuất 往vãng 趣thú 。 羊dương 復phục 驚kinh 走tẩu 。 𩣺# 逐trục 垂thùy 得đắc 復phục 化hóa 作tác 狗cẩu 。 反phản 還hoàn 逐trục 狼lang 。 亦diệc 復phục 如như 前tiền 。 我ngã 欲dục 食thực 彼bỉ 反phản 欲dục 見kiến 噉đạm 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 即tức 於ư 狼lang 前tiền 。 化hóa 為vi 羔cao 子tử 。 鳴minh 群quần 喚hoán 母mẫu 。 狼lang 便tiện 瞋sân 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 肉nhục 段đoạn 我ngã 尚thượng 不bất 出xuất 。 況huống 為vi 羔cao 子tử 而nhi 欲dục 見kiến 欺khi 。 還hoàn 更cánh 守thủ 齋trai 靜tĩnh 心tâm 思tư 惟duy 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 知tri 狼lang 心tâm 念niệm 還hoàn 齋trai 。 猶do 作tác 羊dương 羔cao 於ư 狼lang 前tiền 住trụ 。 狼lang 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 真chân 實thật 是thị 羊dương 。 猶do 故cố 不bất 能năng 出xuất 。


況huống 復phục 作tác 虛hư 妄vọng 。 如như 前tiền 恐khủng 怖bố 我ngã 。


見kiến 我ngã 還hoàn 齋trai 已dĩ 。 汝nhữ 復phục 來lai 見kiến 試thí 。


假giả 使sử 為vi 肉nhục 段đoạn 。 猶do 尚thượng 不bất 可khả 信tín 。


況huống 作tác 羔cao 羊dương 子tử 。 而nhi 詐trá 喚hoán 咩mế 咩mế 。


於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

若nhược 有hữu 出xuất 家gia 人nhân 。 持trì 戒giới 心tâm 輕khinh 漂phiêu 。


不bất 能năng 捨xả 利lợi 養dưỡng 。 猶do 如như 狼lang 守thủ 齋trai 。


又hựu 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 古cổ 昔tích 。 有hữu 一nhất 摩ma 納nạp 。 在tại 山sơn 窟quật 中trung 誦tụng 剎sát 利lợi 書thư 。 有hữu 一nhất 野dã 狐hồ 。 住trụ 其kỳ 左tả 右hữu 。 專chuyên 聽thính 誦tụng 書thư 心tâm 有hữu 所sở 解giải 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 解giải 此thử 書thư 。 語ngữ 足túc 堪kham 作tác 諸chư 獸thú 中trung 王vương 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 起khởi 游du 行hành 。 逢phùng 羸luy 瘦sấu 野dã 狐hồ 。 便tiện 欲dục 殺sát 之chi 。 彼bỉ 言ngôn 何hà 故cố 殺sát 我ngã 。


答đáp 言ngôn 。

我ngã 是thị 獸thú 王vương 。 汝nhữ 不bất 伏phục 我ngã 是thị 以dĩ 相tương 殺sát 。 彼bỉ 言ngôn 。 願nguyện 莫mạc 殺sát 我ngã 。 我ngã 當đương 隨tùy 從tùng 。 於ư 是thị 二nhị 狐hồ 便tiện 共cộng 游du 行hành 。 復phục 逢phùng 一nhất 狐hồ 又hựu 欲dục 殺sát 之chi 。 問vấn 答đáp 如như 上thượng 。 亦diệc 言ngôn 隨tùy 從tùng 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 伏phục 一nhất 切thiết 狐hồ 。 便tiện 以dĩ 群quần 狐hồ 伏phục 一nhất 切thiết 象tượng 。 復phục 以dĩ 眾chúng 象tượng 伏phục 一nhất 切thiết 虎hổ 。 復phục 以dĩ 眾chúng 虎hổ 伏phục 一nhất 切thiết 師sư 子tử 。 遂toại 權quyền 得đắc 為vi 王vương 。 既ký 作tác 王vương 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 為vi 獸thú 中trung 王vương 。 不bất 應ưng 以dĩ 獸thú 為vi 婦phụ 。 便tiện 乘thừa 白bạch 象tượng 率suất 諸chư 群quần 獸thú 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 圍vi 迦ca 夷di 城thành 數số 百bách 千thiên 匝táp 。 王vương 遣khiển 使sứ 問vấn 。 汝nhữ 諸chư 群quần 獸thú 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 野dã 狐hồ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 獸thú 王vương 。 應ưng 娶thú 汝nhữ 女nữ 。 與dữ 我ngã 者giả 善thiện 。 若nhược 不bất 與dữ 我ngã 。 當đương 滅diệt 汝nhữ 國quốc 。 還hoàn 白bạch 如như 此thử 。 王vương 集tập 群quần 臣thần 共cộng 議nghị 。 唯duy 除trừ 一nhất 臣thần 皆giai 云vân 應ưng 與dữ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 國quốc 之chi 所sở 恃thị 唯duy 賴lại 象tượng 馬mã 。 我ngã 有hữu 象tượng 馬mã 彼bỉ 有hữu 師sư 子tử 。 象tượng 馬mã 聞văn 氣khí 惶hoàng 悑# 伏phục 地địa 。 戰chiến 必tất 不bất 如như 為vi 獸thú 所sở 滅diệt 。 何hà 惜tích 一nhất 女nữ 而nhi 喪táng 一nhất 國quốc 。


時thời 一nhất 大đại 臣thần 聰thông 叡duệ 遠viễn 略lược 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 臣thần 觀quán 古cổ 今kim 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến 。 人nhân 王vương 之chi 女nữ 與dữ 下hạ 賤tiện 獸thú 。 臣thần 雖tuy 弱nhược 昧muội 要yếu 殺sát 此thử 狐hồ 。 使sử 諸chư 群quần 獸thú 各các 各các 散tán 走tẩu 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 計kế 將tương 焉yên 出xuất 。 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 。 王vương 但đãn 剋khắc 期kỳ 戰chiến 日nhật 。 先tiên 當đương 從tùng 彼bỉ 。 求cầu 索sách 一nhất 願nguyện 。 願nguyện 令linh 師sư 子tử 先tiên 戰chiến 後hậu 吼hống 。 彼bỉ 謂vị 吾ngô 畏úy 必tất 令linh 師sư 子tử 先tiên 吼hống 後hậu 戰chiến 。 王vương 至chí 戰chiến 日nhật 當đương 勅sắc 城thành 內nội 皆giai 令linh 塞tắc 耳nhĩ 。 王vương 用dụng 其kỳ 語ngữ 遺di 使sử 剋khắc 期kỳ 并tinh 求cầu 上thượng 願nguyện 。 至chí 于vu 戰chiến 日nhật 復phục 遣khiển 信tín 求cầu 。 然nhiên 後hậu 出xuất 軍quân 。 軍quân 鋒phong 欲dục 交giao 野dã 狐hồ 果quả 令linh 師sư 子tử 先tiên 吼hống 。 野dã 狐hồ 聞văn 之chi 心tâm 破phá 七thất 分phần 。 便tiện 於ư 象tượng 上thượng 。 墜trụy 落lạc 于vu 地địa 。 於ư 是thị 群quần 獸thú 一nhất 時thời 散tán 走tẩu 。 佛Phật 以dĩ 是thị 事sự 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


野dã 狐hồ 憍kiêu 慢mạn 盛thịnh 。 欲dục 求cầu 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。


行hành 到đáo 迦ca 夷di 城thành 。 自tự 稱xưng 是thị 獸thú 王vương 。


人nhân 憍kiêu 亦diệc 如như 是thị 。 規quy 統thống 於ư 徒đồ 眾chúng 。


在tại 摩ma 竭kiệt 之chi 國quốc 。 法pháp 主chủ 以dĩ 自tự 號hiệu 。


爾nhĩ 時thời 迦ca 夷di 王vương 者giả 我ngã 身thân 是thị 。 聰thông 叡duệ 大đại 臣thần 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 野dã 狐hồ 王vương 者giả 調Điều 達Đạt 是thị 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 調Điều 達Đạt 往vãng 昔tích 詐trá 得đắc 眷quyến 屬thuộc 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


善thiện 人nhân 共cộng 會hội 易dị 。 惡ác 人nhân 共cộng 會hội 難nạn/nan 。


惡ác 人nhân 共cộng 會hội 易dị 。 善thiện 人nhân 共cộng 會hội 難nạn/nan 。


又hựu 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 河hà 名danh 波ba 利lợi 耶da 多đa (# 隋tùy 言ngôn 彼bỉ 節tiết )# 時thời 彼bỉ 河hà 岸ngạn 有hữu 一nhất 人nhân 。 是thị 結kết 華hoa 鬘man 師sư 。 其kỳ 人nhân 有hữu 園viên 。 在tại 彼bỉ 河hà 側trắc 。 而nhi 彼bỉ 河hà 內nội 時thời 有hữu 一nhất 龜quy 。 從tùng 水thủy 而nhi 出xuất 。 至chí 華hoa 園viên 中trung 求cầu 食thực 而nhi 行hành 。 處xứ 處xứ 經kinh 歷lịch 。 蹋đạp 壞hoại 其kỳ 華hoa 。


時thời 彼bỉ 園viên 主chủ 見kiến 龜quy 壞hoại 華hoa 。 即tức 捉tróc 置trí 於ư 一nhất 筐khuông 篋khiếp 中trung 將tương 欲dục 殺sát 食thực 。 彼bỉ 龜quy 作tác 念niệm 。 云vân 何hà 得đắc 脫thoát 此thử 難nạn/nan 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 誑cuống 此thử 園viên 主chủ 。 即tức 向hướng 園viên 主chủ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 從tùng 水thủy 出xuất 身thân 有hữu 泥nê 。 汝nhữ 且thả 置trí 華hoa 洗tẩy 我ngã 體thể 。


我ngã 身thân 既ký 有hữu 泥nê 不bất 淨tịnh 。 恐khủng 畏úy 污ô 汝nhữ 篋khiếp 及cập 華hoa 。


時thời 彼bỉ 園viên 主chủ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 善thiện 哉tai 此thử 龜quy 。 善thiện 言ngôn 教giáo 我ngã 。 今kim 不bất 得đắc 不bất 取thủ 其kỳ 言ngôn 。 我ngã 洗tẩy 其kỳ 身thân 勿vật 令linh 泥nê 污ô 我ngã 之chi 華hoa 篋khiếp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 手thủ 執chấp 龜quy 將tương 向hướng 水thủy 所sở 欲dục 洗tẩy 龜quy 身thân 。 是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 。 即tức 提đề 龜quy 出xuất 置trí 於ư 石thạch 上thượng 。 抄sao 水thủy 欲dục 洗tẩy 。 是thị 時thời 彼bỉ 龜quy 出xuất 大đại 筋cân 力lực 忽hốt 投đầu 沒một 水thủy 。


時thời 華hoa 鬘man 師sư 見kiến 龜quy 沒một 水thủy 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 是thị 龜quy 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 誑cuống 逗đậu 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 還hoàn 可khả 誘dụ 誑cuống 是thị 龜quy 使sử 令linh 出xuất 水thủy 。


時thời 華hoa 鬘man 師sư 即tức 向hướng 彼bỉ 龜quy 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


賢hiền 龜quy 諦đế 聽thính 我ngã 作tác 意ý 。 汝nhữ 今kim 親thân 舊cựu 甚thậm 眾chúng 多đa 。


我ngã 作tác 華hoa 鬘man 繫hệ 汝nhữ 咽yến/ế/yết 。 恣tứ 汝nhữ 歸quy 家gia 作tác 喜hỷ 樂lạc 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 龜quy 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 華hoa 鬘man 師sư 妄vọng 言ngôn 誑cuống 我ngã 。 彼bỉ 師sư 母mẫu 患hoạn 著trước 床sàng 。 其kỳ 姊tỷ 採thải 華hoa 造tạo 鬘man 。 欲dục 賣mại 以dĩ 用dụng 活hoạt 命mạng 。 今kim 作tác 是thị 言ngôn 。 定định 是thị 誑cuống 我ngã 。 欲dục 食thực 我ngã 故cố 誘dụ 我ngã 出xuất 耳nhĩ 。 是thị 時thời 彼bỉ 龜quy 向hướng 華hoa 鬘man 師sư 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 家gia 造tạo 酒tửu 欲dục 會hội 親thân 。 廣quảng 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 味vị 食thực 。


汝nhữ 至chí 家gia 內nội 作tác 是thị 語ngữ 。 龜quy 肉nhục 煮chử 已dĩ 脂chi 糂tản 頭đầu 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 入nhập 水thủy 龜quy 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 華hoa 鬘man 師sư 者giả 魔ma 波Ba 旬Tuần 是thị 。 其kỳ 於ư 爾nhĩ 時thời 欲dục 誑cuống 惑hoặc 於ư 我ngã 。 而nhi 不bất 能năng 著trước 。 今kim 復phục 欲dục 誑cuống 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。


又hựu 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 虬cầu 。 其kỳ 虬cầu 有hữu 婦phụ 身thân 正chánh 懷hoài 姙nhâm 。 忽hốt 然nhiên 思tư 欲dục 獼mi 猴hầu 心tâm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 身thân 羸luy 瘦sấu 。 痿nuy 黃hoàng 踠uyển 轉chuyển 顫chiến 慄lật 不bất 安an 。


時thời 彼bỉ 特đặc 虬cầu 見kiến 婦phụ 身thân 體thể 如như 是thị 羸luy 瘦sấu 無vô 有hữu 顏nhan 色sắc 。 見kiến 已dĩ 問vấn 言ngôn 。 賢hiền 善thiện 仁nhân 者giả 。 汝nhữ 何hà 所sở 患hoạn 。 欲dục 思tư 何hà 食thực 。 我ngã 不bất 聞văn 汝nhữ 從tùng 我ngã 索sách 食thực 。 何hà 故cố 如như 是thị 。


時thời 其kỳ 牸tự 虬cầu 。 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 其kỳ 夫phu 復phục 問vấn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 不bất 向hướng 我ngã 道đạo 。 婦phụ 報báo 夫phu 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 能năng 與dữ 。 我ngã 隨tùy 心tâm 願nguyện 我ngã 當đương 說thuyết 之chi 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 我ngã 何hà 暇hạ 說thuyết 。 夫phu 復phục 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 說thuyết 看khán 。 若nhược 可khả 得đắc 理lý 我ngã 當đương 方phương 便tiện 。 會hội 覓mịch 令linh 得đắc 。 婦phụ 即tức 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 今kim 意ý 思tư 獼mi 猴hầu 心tâm 食thực 。 汝nhữ 能năng 得đắc 不phủ 。 夫phu 即tức 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 須tu 者giả 。 此thử 事sự 甚thậm 難nan 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 居cư 大đại 海hải 猴hầu 在tại 山sơn 樹thụ 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 婦phụ 言ngôn 。 奈nại 何hà 若nhược 不bất 得đắc 。 是thị 物vật 此thử 胎thai 必tất 墮đọa 。 我ngã 身thân 不bất 久cửu 恐khủng 取thủ 命mạng 終chung 。 是thị 時thời 其kỳ 夫phu 復phục 語ngứ 婦phụ 言ngôn 。 賢hiền 善thiện 仁nhân 者giả 。 汝nhữ 且thả 容dung 忍nhẫn 。 我ngã 今kim 求cầu 去khứ 。 若nhược 成thành 此thử 事sự 深thâm 不bất 可khả 言ngôn 。 則tắc 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 並tịnh 皆giai 慶khánh 快khoái 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 虬cầu 即tức 從tùng 海hải 出xuất 。 至chí 於ư 岸ngạn 上thượng 。 去khứ 岸ngạn 不bất 遠viễn 有hữu 一nhất 大đại 樹thụ 。 名danh 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la (# 隋tùy 言ngôn 求cầu 願nguyện )# 時thời 彼bỉ 樹thụ 上thượng 有hữu 一nhất 大đại 獼mi 猴hầu 。 在tại 於ư 樹thụ 頭đầu 取thủ 果quả 子tử 食thực 。 是thị 時thời 彼bỉ 虬cầu 既ký 見kiến 獼mi 猴hầu 在tại 樹thụ 上thượng 坐tọa 食thực 於ư 樹thụ 子tử 。 見kiến 已dĩ 漸tiệm 漸tiệm 到đáo 於ư 樹thụ 下hạ 。 到đáo 已dĩ 即tức 便tiện 共cộng 相tương 慰úy 喻dụ 。 以dĩ 美mỹ 語ngữ 言ngôn 。 問vấn 訊tấn 獼mi 猴hầu 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 婆bà 私tư 師sư 吒tra 。 在tại 此thử 樹thụ 上thượng 作tác 於ư 何hà 事sự 。 不bất 甚thậm 辛tân 勤cần 受thọ 苦khổ 惱não 耶da 。 求cầu 食thực 易dị 得đắc 無vô 疲bì 倦quyện 不phủ 。 獼mi 猴hầu 報báo 言ngôn 。 如như 是thị 仁Nhân 者Giả 。 我ngã 今kim 不bất 大đại 。 受thọ 於ư 苦khổ 惱não 。 虬cầu 復phục 重trùng 更cánh 語ngữ 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 汝nhữ 在tại 此thử 處xứ 何hà 所sở 食thực 噉đạm 。 獼mi 猴hầu 報báo 言ngôn 。 我ngã 在tại 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ 上thượng 食thực 噉đạm 其kỳ 子tử 。 是thị 時thời 虬cầu 復phục 語ngứ 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 我ngã 今kim 見kiến 汝nhữ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 遍biến 滿mãn 身thân 體thể 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 我ngã 欲dục 將tương 汝nhữ 作tác 於ư 善thiện 友hữu 。 共cộng 相tương 愛ái 敬kính 。 汝nhữ 取thủ 我ngã 語ngữ 何hà 須tu 住trụ 此thử 。 又hựu 復phục 此thử 樹thụ 子tử 少thiểu 無vô 多đa 。 云vân 何hà 乃nãi 能năng 。 此thử 處xứ 願nguyện 樂nhạo 。 汝nhữ 可khả 下hạ 來lai 。 隨tùy 逐trục 於ư 我ngã 。 我ngã 當đương 將tương 汝nhữ 度độ 海hải 。 彼bỉ 岸ngạn 別biệt 有hữu 大đại 林lâm 。 種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ 。 華hoa 果quả 豐phong 饒nhiêu 。 獼mi 猴hầu 問vấn 言ngôn 。 我ngã 云vân 何hà 得đắc 至chí 彼bỉ 處xứ 。 海hải 水thủy 深thâm 廣quảng 甚thậm 難nan 越việt 度độ 。 云vân 何hà 堪kham 度độ 。 是thị 時thời 彼bỉ 虬cầu 報báo 獼mi 猴hầu 言ngôn 。 我ngã 背bối/bội 負phụ 汝nhữ 將tương 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 汝nhữ 今kim 但đãn 當đương 從tùng 樹thụ 下hạ 來lai 騎kỵ 我ngã 背bội 上thượng 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 心tâm 無vô 定định 故cố 。 陿hiệp 劣liệt 愚ngu 癡si 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 樹thụ 而nhi 下hạ 。 上thượng 虬cầu 背bội 上thượng 欲dục 隨tùy 虬cầu 去khứ 。 其kỳ 虬cầu 內nội 心tâm 生sanh 如như 是thị 念niệm 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 我ngã 願nguyện 已dĩ 成thành 。 即tức 欲dục 相tương 將tương 至chí 自tự 居cư 處xứ 。 及cập 獼mi 猴hầu 俱câu 沒một 於ư 水thủy 。 猴hầu 問vấn 虬cầu 言ngôn 。 善thiện 友hữu 何hà 故cố 忽hốt 沒một 於ư 水thủy 。 虬cầu 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 。 彼bỉ 如như 是thị 思tư 欲dục 汝nhữ 心tâm 食thực 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 將tương 汝nhữ 來lai 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 嗚ô 呼hô 我ngã 今kim 甚thậm 不bất 吉cát 利lợi 。 自tự 取thủ 磨ma 滅diệt 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 得đắc 免miễn 此thử 急cấp 速tốc 厄ách 難nạn 不bất 失thất 身thân 命mạng 。 復phục 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 須tu 誑cuống 虬cầu 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 而nhi 語ngữ 虬cầu 言ngôn 。 仁nhân 者giả 善thiện 友hữu 。 我ngã 心tâm 留lưu 在tại 優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ 上thượng 寄ký 著trước 。 不bất 持trì 將tương 行hành 。 仁nhân 於ư 當đương 時thời 云vân 何hà 不bất 依y 實thật 語ngứ 我ngã 。 知tri 今kim 須tu 汝nhữ 心tâm 。 我ngã 於ư 當đương 時thời 即tức 將tương 相tương 隨tùy 。 善thiện 友hữu 還hoàn 迴hồi 放phóng 我ngã 取thủ 心tâm 。 得đắc 已dĩ 還hoàn 來lai 。


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 虬cầu 聞văn 獼mi 猴hầu 語ngữ 已dĩ 。 二nhị 俱câu 還hoàn 出xuất 。 獼mi 猴hầu 見kiến 虬cầu 欲dục 出xuất 水thủy 岸ngạn 。 是thị 時thời 獼mi 猴hầu 努nỗ 力lực 奮phấn 迅tấn 。 捷tiệp 疾tật 跳khiêu 躑trịch 。 出xuất 大đại 筋cân 力lực 從tùng 虬cầu 背bội 上thượng 跳khiêu 下hạ 。 上thượng 彼bỉ 優ưu 曇đàm 大đại 樹thụ 之chi 上thượng 。 其kỳ 虬cầu 在tại 下hạ 少thiểu 時thời 停đình 待đãi 。 見kiến 猴hầu 淹yêm 遲trì 不bất 下hạ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 親thân 密mật 善thiện 友hữu 汝nhữ 速tốc 下hạ 來lai 。 共cộng 汝nhữ 相tương 隨tùy 至chí 於ư 我ngã 家gia 。 獼mi 猴hầu 默mặc 然nhiên 不bất 肯khẳng 下hạ 樹thụ 。 虬cầu 見kiến 獼mi 猴hầu 經kinh 久cửu 不bất 下hạ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


善thiện 友hữu 獼mi 猴hầu 得đắc 心tâm 已dĩ 。 願nguyện 從tùng 樹thụ 上thượng 速tốc 下hạ 來lai 。


我ngã 當đương 送tống 汝nhữ 至chí 彼bỉ 林lâm 。 多đa 饒nhiêu 種chủng 種chủng 諸chư 果quả 樹thụ 。


爾nhĩ 時thời 獼mi 猴hầu 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 虬cầu 無vô 智trí 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 虬cầu 計kế 校giáo 雖tuy 能năng 寬khoan 。 而nhi 心tâm 智trí 慮lự 甚thậm 陿hiệp 劣liệt 。


汝nhữ 但đãn 審thẩm 諦đế 自tự 思tư 忖thốn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 類loại 誰thùy 無vô 心tâm 。


彼bỉ 林lâm 雖tuy 復phục 子tử 豐phong 饒nhiêu 。 及cập 諸chư 菴am 羅la 等đẳng 妙diệu 果Quả 。


我ngã 今kim 意ý 實thật 不bất 在tại 彼bỉ 。 寧ninh 自tự 食thực 此thử 優ưu 曇đàm 婆bà 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


當đương 知tri 彼bỉ 時thời 大đại 獼mi 猴hầu 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 彼bỉ 虬cầu 者giả 魔ma 波Ba 旬Tuần 是thị 。 彼bỉ 時thời 猶do 尚thượng 誑cuống 惑hoặc 於ư 我ngã 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 今kim 復phục 欲dục 將tương 世thế 間gian 五ngũ 欲dục 。 之chi 事sự 而nhi 來lai 誘dụ 我ngã 。 豈khởi 能năng 動động 我ngã 此thử 之chi 坐tọa 處xứ 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 烏ô 梟kiêu 共cộng 相tương 怨oán 憎tăng 。 烏ô 待đãi 晝trú 日nhật 知tri 梟kiêu 無vô 見kiến 。 蹹# 殺sát 群quần 梟kiêu 散tán 食thực 其kỳ 肉nhục 。 梟kiêu 便tiện 於ư 夜dạ 知tri 烏ô 眼nhãn 闇ám 。 復phục 啄trác 群quần 烏ô 開khai 罩# 其kỳ 腹phúc 。 亦diệc 復phục 散tán 食thực 。 畏úy 晝trú 畏úy 夜dạ 。 無vô 有hữu 竟cánh 已dĩ 。 有hữu 一nhất 智trí 烏ô 語ngữ 眾chúng 烏ô 言ngôn 。 已dĩ 為vi 怨oán 憎tăng 不bất 可khả 求cầu 解giải 。 終chung 相tương/tướng 誅tru 滅diệt 勢thế 不bất 兩lưỡng 全toàn 。 宜nghi 作tác 方phương 便tiện 殄điễn 覆phú 諸chư 梟kiêu 。 然nhiên 後hậu 我ngã 等đẳng 可khả 得đắc 歡hoan 樂lạc 。 若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ 終chung 為vi 所sở 敗bại 。 眾chúng 烏ô 答đáp 言ngôn 。 當đương 作tác 何hà 方phương 。 得đắc 滅diệt 讐thù 賊tặc 。 智trí 烏ô 答đáp 言ngôn 。 爾nhĩ 等đẳng 眾chúng 烏ô 拔bạt 我ngã 毛mao 羽vũ 啄trác 破phá 我ngã 頭đầu 。 我ngã 當đương 設thiết 計kế 要yếu 令linh 殄điễn 覆phú 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 憔tiều 瘁# 形hình 容dung 。 向hướng 梟kiêu 穴huyệt 外ngoại 而nhi 自tự 悲bi 鳴minh 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 已dĩ 便tiện 言ngôn 。 今kim 爾nhĩ 何hà 故cố 破phá 傷thương 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 烏ô 語ngữ 梟kiêu 言ngôn 。 眾chúng 烏ô 讐thù 我ngã 不bất 得đắc 生sanh 活hoạt 。 故cố 來lai 相tương/tướng 投đầu 以dĩ 避tị 怨oán 惡ác 。


時thời 梟kiêu 憐lân 愍mẫn 遂toại 便tiện 養dưỡng 給cấp 。 常thường 與dữ 殘tàn 肉nhục 。 日nhật 月nguyệt 轉chuyển 久cửu 毛mao 羽vũ 平bình 復phục 。 烏ô 作tác 微vi 計kế 銜hàm 乾can/kiền/càn 樹thụ 枝chi 并tinh 諸chư 草thảo 木mộc 著trước 梟kiêu 穴huyệt 中trung 。 似tự 如như 報báo 恩ân 。 梟kiêu 語ngữ 烏ô 言ngôn 。 何hà 用dụng 是thị 為vi 。 烏ô 即tức 答đáp 言ngôn 。 孔khổng 穴huyệt 之chi 中trung 純thuần 是thị 冷lãnh 石thạch 。 用dụng 此thử 草thảo 木mộc 以dĩ 御ngự 風phong 寒hàn 。 梟kiêu 以dĩ 為vi 爾nhĩ 。 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 而nhi 烏ô 於ư 是thị 即tức 求cầu 守thủ 孔khổng 穴huyệt 而nhi 作tác 給cấp 使sử 。 令linh 用dụng 報báo 恩ân 。


時thời 會hội 暴bạo 雪tuyết 寒hàn 風phong 猛mãnh 盛thịnh 。 眾chúng 梟kiêu 率suất 爾nhĩ 來lai 集tập 孔khổng 中trung 。 烏ô 得đắc 其kỳ 便tiện 。 尋tầm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 銜hàm 牧mục 人nhân 火hỏa 用dụng 燒thiêu 梟kiêu 孔khổng 。 眾chúng 梟kiêu 一nhất 時thời 於ư 孔khổng 焚phần 滅diệt 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 曰viết 。


諸chư 有hữu 宿túc 嫌hiềm 處xứ 。 不bất 應ưng 生sanh 體thể 信tín 。


如như 烏ô 詐trá 託thác 寒hàn 。 焚phần 滅diệt 菟thố 梟kiêu 身thân 。


又hựu 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 孔khổng 雀tước 王vương 。 從tùng 妻thê 五ngũ 百bách 。 棄khí 其kỳ 舊cựu 匹thất 。 欲dục 娶thú 青thanh 雀tước 為vi 妻thê 。 其kỳ 青thanh 雀tước 唯duy 食thực 。 甘cam 露lộ 好hảo 果quả 。 孔khổng 雀tước 為vì 妻thê 。 日nhật 行hành 取thủ 之chi 。 其kỳ 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 有hữu 疾tật 。 夢mộng 覩đổ 孔khổng 雀tước 云vân 。 其kỳ 肉nhục 可khả 為vi 藥dược 。 寤ngụ 已dĩ 啟khải 聞văn 。 王vương 令linh 獵liệp 士sĩ 。 疾tật 行hành 索sách 之chi 。 夫phu 人nhân 曰viết 。 有hữu 能năng 得đắc 之chi 者giả 。 娉phinh 以dĩ 季quý 女nữ 。 賜tứ 金kim 千thiên 斤cân 。 國quốc 諸chư 獵liệp 士sĩ 。 分phân 布bố 行hành 索sách 。 覩đổ 孔khổng 雀tước 王vương 。 從tùng 一nhất 青thanh 雀tước 。 在tại 常thường 食thực 處xứ 。 即tức 以dĩ 蜜mật 麨xiểu 。 每mỗi 處xứ 塗đồ 樹thụ 。 孔khổng 雀tước 輒triếp 取thủ 。 以dĩ 供cung 其kỳ 妻thê 。 射xạ 師sư 以dĩ 蜜mật 麨xiểu 塗đồ 身thân 。 踞cứ 坐tọa 而nhi 候hậu 。 孔khổng 雀tước 取thủ 麨xiểu 。 人nhân 應ưng 獲hoạch 之chi 焉yên 。 孔khổng 雀tước 曰viết 。 子tử 之chi 勤cần 身thân 。 必tất 為vì 利lợi 也dã 。 吾ngô 示thị 子tử 金kim 山sơn 。 可khả 為vi 無vô 盡tận 之chi 寶bảo 。 子tử 原nguyên 吾ngô 命mạng 矣hĩ 。 獵liệp 者giả 又hựu 曰viết 。 大đại 王vương 賜tứ 吾ngô 千thiên 斤cân 金kim 。 妻thê 以dĩ 季quý 女nữ 。 豈khởi 信tín 汝nhữ 言ngôn 乎hồ 。 剋khắc 以dĩ 送tống 獻hiến 汝nhữ 矣hĩ 。 孔khổng 雀tước 曰viết 。 大đại 王vương 懷hoài 仁nhân 。 潤nhuận 無vô 不bất 周chu 。 願nguyện 納nạp 微vi 言ngôn 。 乞khất 得đắc 少thiểu 水thủy 。 吾ngô 以dĩ 慈từ 咒chú 。 服phục 之chi 疾tật 瘳sưu 矣hĩ 。 若nhược 其kỳ 無vô 効hiệu 。 受thọ 罪tội 不bất 晚vãn 。 王vương 順thuận 其kỳ 意ý 。 夫phu 人nhân 服phục 之chi 。 眾chúng 疾tật 皆giai 瘳sưu 。 華hoa 色sắc 煒vĩ 曄diệp 。 宮cung 人nhân 皆giai 然nhiên 。 舉cử 國quốc 歎thán 王vương 弘hoằng 慈từ 。 全toàn 孔khổng 雀tước 之chi 命mạng 。 獲hoạch 延diên 一nhất 國quốc 之chi 壽thọ 。 孔khổng 雀tước 曰viết 。 願nguyện 得đắc 投đầu 身thân 。 于vu 彼bỉ 大đại 湖hồ 。 并tinh 咒chú 其kỳ 水thủy 。 率suất 土thổ 黎lê 民dân 。 眾chúng 疾tật 可khả 瘳sưu 。 若nhược 有hữu 疑nghi 妄vọng 。 願nguyện 以dĩ 杖trượng 捶chúy 吾ngô 足túc 。 王vương 曰viết 。 詐trá 可khả 。 孔khổng 雀tước 如như 之chi 。 國quốc 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 並tịnh 皆giai 得đắc 力lực 。 聾lung 聽thính 盲manh 視thị 。 瘖âm 語ngữ 躄tích 申thân 。 眾chúng 疾tật 皆giai 然nhiên 。 夫phu 人nhân 疾tật 除trừ 。 國quốc 人nhân 並tịnh 得đắc 無vô 病bệnh 。 兼kiêm 無vô 害hại 孔khổng 雀tước 之chi 心tâm 。 孔khổng 雀tước 具cụ 知tri 。 向hướng 王vương 陳trần 曰viết 。 受thọ 王vương 生sanh 潤nhuận 之chi 恩ân 。 吾ngô 報báo 濟tế 一nhất 國quốc 之chi 命mạng 。 報báo 畢tất 乞khất 退thoái 。 王vương 曰viết 。 可khả 爾nhĩ 。 雀tước 即tức 翔tường 飛phi 。 昇thăng 樹thụ 重trùng 曰viết 。 天thiên 下hạ 有hữu 三tam 癡si 。 王vương 曰viết 。 何hà 謂vị 三tam 耶da 。 一nhất 者giả 吾ngô 癡si 。 二nhị 者giả 獵liệp 士sĩ 癡si 。 三tam 者giả 大đại 王vương 癡si 。 王vương 曰viết 。 願nguyện 釋thích 之chi 也dã 。 雀tước 曰viết 。 諸chư 佛Phật 重trọng 戒giới 。 以dĩ 色sắc 為vi 火hỏa 。 燒thiêu 身thân 危nguy 命mạng 貪tham 色sắc 之chi 由do 也dã 。 五ngũ 捨xả 五ngũ 百bách 供cung 養dưỡng 之chi 妻thê 。 而nhi 貪tham 青thanh 雀tước 。 索sách 食thực 供cung 之chi 。 有hữu 如như 僕bộc 使sử 。 為vi 狂cuồng 罔võng 所sở 得đắc 。 殆đãi 危nguy 身thân 命mạng 。 斯tư 吾ngô 癡si 也dã 。 獵liệp 者giả 之chi 癡si 。 吾ngô 至chí 誠thành 之chi 言ngôn 。 捨xả 一nhất 山sơn 之chi 金kim 。 棄khí 無vô 窮cùng 之chi 寶bảo 。 信tín 夫phu 人nhân 邪tà 偽ngụy 之chi 欺khi 。 望vọng 季quý 女nữ 之chi 妻thê 。 覩đổ 世thế 狂cuồng 愚ngu 。 皆giai 斯tư 類loại 矣hĩ 。 損tổn 佛Phật 真chân 誠thành 之chi 戒giới 。 信tín 鬼quỷ 魅mị 之chi 欺khi 。 酒tửu 樂nhạo 婬dâm 亂loạn 。 或hoặc 度độ 破phá 門môn 之chi 禍họa 。 或hoặc 死tử 入nhập 太Thái 山Sơn 。 其kỳ 苦khổ 無vô 數số 。 思tư 還hoàn 為vi 人nhân 。 猶do 無vô 羽vũ 之chi 鳥điểu 。 欲dục 飛phi 昇thăng 天thiên 。 豈khởi 不bất 難nan 哉tai 。 婬dâm 婦phụ 之chi 妖yêu 。 蠱cổ 喻dụ 彼bỉ 魃bạt 魅mị 。 靡mĩ 不bất 由do 之chi 。 亡vong 國quốc 危nguy 身thân 。 而nhi 愚ngu 夫phu 尊tôn 之chi 。 萬vạn 言ngôn 無vô 一nhất 誠thành 也dã 。 而nhi 射xạ 師sư 信tín 之chi 。 斯tư 謂vị 獵liệp 者giả 愚ngu 矣hĩ 。 王vương 得đắc 天thiên 醫y 。 除trừ 一nhất 國quốc 疾tật 。 諸chư 毒độc 都đô 滅diệt 。 顏nhan 如như 盛thịnh 華hoa 。 巨cự 細tế 欣hân 賴lại 。 而nhi 王vương 放phóng 之chi 。 斯tư 謂vị 王vương 愚ngu 矣hĩ 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

孔khổng 雀tước 王vương 者giả 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 周chu 旋toàn 八bát 方phương 。 輒triếp 以dĩ 神thần 藥dược 慈từ 心tâm 布bố 施thí 。 愈dũ 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 雀tước 王vương 者giả 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 國quốc 王vương 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 也dã 。 獵liệp 者giả 調Điều 達Đạt 是thị 也dã 。 夫phu 人nhân 者giả 調Điều 達Đạt 婦phụ 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 慧tuệ 度Độ 無Vô 極Cực 。 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 時thời 有hữu 蓮liên 華hoa 池trì 。 多đa 有hữu 水thủy 鳥điểu 在tại 中trung 而nhi 住trụ 。


時thời 有hữu 鸛quán 雀tước 在tại 於ư 池trì 中trung 徐từ 步bộ 舉cử 脚cước 。 諸chư 鳥điểu 皆giai 言ngôn 。 此thử 鳥điểu 善thiện 行hành 威uy 儀nghi 。 徐từ 序tự 不bất 惱não 水thủy 性tánh 。


時thời 有hữu 白bạch 鵝nga 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


舉cử 脚cước 而nhi 徐từ 步bộ 。 音âm 聲thanh 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 。


欺khi 誑cuống 於ư 世thế 間gian 。 誰thùy 不bất 知tri 諂siểm 讒sàm 。


鸛quán 雀tước 語ngữ 言ngôn 。 何hà 為vi 作tác 此thử 語ngữ 。 來lai 共cộng 作tác 親thân 善thiện 。 白bạch 鵝nga 答đáp 言ngôn 。 我ngã 知tri 汝nhữ 謟siểm 讒sàm 終chung 不bất 親thân 善thiện 。 汝nhữ 欲dục 知tri 。


爾nhĩ 時thời 鵝nga 王vương 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 鸛quán 雀tước 者giả 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

於ư 過quá 去khứ 世thế 。 雪Tuyết 山Sơn 之chi 側trắc 有hữu 山sơn 雞kê 王vương 。 多đa 將tương 雞kê 眾chúng 而nhi 隨tùy 從tùng 之chi 。 雞kê 冠quan 極cực 赤xích 身thân 體thể 甚thậm 白bạch 。 語ngữ 諸chư 雞kê 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 遠viễn 離ly 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 莫mạc 與dữ 人nhân 民dân 。 之chi 所sở 噉đạm 食thực 。 我ngã 等đẳng 多đa 諸chư 怨oán 嫉tật 好hảo/hiếu 自tự 慎thận 護hộ 。


時thời 聚tụ 落lạc 中trung 。 有hữu 一nhất 貓miêu 子tử 。 聞văn 彼bỉ 有hữu 雞kê 便tiện 往vãng 趣thú 之chi 。 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。 徐từ 行hành 低đê 視thị 。 而nhi 語ngữ 雞kê 言ngôn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 婦phụ 。 汝nhữ 為vi 我ngã 夫phu 。 而nhi 汝nhữ 身thân 形hình 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 。 頭đầu 上thượng 冠quan 赤xích 身thân 體thể 俱câu 白bạch 。 我ngã 相tương/tướng 承thừa 事sự 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 雞kê 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


貓miêu 子tử 黃hoàng 眼nhãn 愚ngu 小tiểu 物vật 。 觸xúc 事sự 懷hoài 害hại 欲dục 噉đạm 食thực 。


不bất 見kiến 有hữu 畜súc 如như 此thử 婦phụ 。 而nhi 得đắc 壽thọ 命mạng 安an 隱ẩn 者giả 。


爾nhĩ 時thời 雞kê 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。


爾nhĩ 時thời 貓miêu 者giả 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã 。 昔tích 於ư 過quá 去khứ 欲dục 誘dụ 誑cuống 我ngã 。 今kim 日nhật 亦diệc 復phục 欲dục 誘dụ 誑cuống 我ngã 索sách 我ngã 徒đồ 眾chúng 。 頌tụng 曰viết 。


姦gian 情tình 詐trá 癡si 。 令linh 信tín 匪phỉ 疑nghi 。 偽ngụy 現hiện 依y 附phụ 。


虛hư 誑cuống 來lai 隨tùy 。 外ngoại 親thân 內nội 損tổn 。 夙túc 夜dạ 侵xâm 移di 。


久cửu 共cộng 同đồng 住trụ 。 方phương 覺giác 相tương/tướng 欺khi 。


惰nọa 慢mạn 篇thiên 第đệ 六lục 十thập 一nhất (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 人nhân 所sở 以dĩ 。 不bất 得đắc 道Đạo 者giả 。 由do 於ư 心tâm 神thần 昏hôn 惑hoặc 。 心tâm 神thần 所sở 以dĩ 昏hôn 惑hoặc 。 由do 於ư 外ngoại 物vật 擾nhiễu 之chi 。 擾nhiễu 之chi 者giả 多đa 其kỳ 事sự 。 略lược 三tam 。 一nhất 則tắc 勢thế 利lợi 榮vinh 名danh 。 二nhị 則tắc 妖yêu 妍nghiên 靡mĩ 曼mạn 。 三tam 則tắc 甘cam 脂chi 肥phì 濃nồng 。 榮vinh 名danh 雖tuy 日nhật 用dụng 於ư 心tâm 要yếu 無vô 晷# 刻khắc 之chi 累lũy/lụy/luy 。 妖yêu 妍nghiên 靡mĩ 曼mạn 方phương 之chi 已dĩ 深thâm 。 甘cam 脂chi 肥phì 濃nồng 為vi 累lũy/lụy/luy 甚thậm 切thiết 。 萬vạn 事sự 云vân 云vân 皆giai 三tam 者giả 之chi 枝chi 葉diệp 耳nhĩ 。 聖thánh 人nhân 知tri 不bất 斷đoạn 此thử 三tam 事sự 故cố 求cầu 道Đạo 無vô 從tùng 可khả 得đắc 。 如như 水thủy 火hỏa 。 擁ủng 之chi 亟# 之chi 則tắc 其kỳ 用dụng 彌di 全toàn 。 決quyết 之chi 散tán 之chi 則tắc 其kỳ 勞lao 彌di 薄bạc 。 故cố 論luận 云vân 。 質chất 微vi 則tắc 勢thế 重trọng/trùng 。 重trọng/trùng 則tắc 勢thế 微vi 。 是thị 以dĩ 思tư 之chi 測trắc 之chi 。 寔thật 由do 勤cần 功công 而nhi 寤ngụ 道đạo 。 惰nọa 之chi 慢mạn 之chi 。 良lương 因nhân 貪tham 聲thanh 色sắc 而nhi 障chướng 聖thánh 。 所sở 以dĩ 釋Thích 氏thị 震chấn 法Pháp 鼓cổ 於ư 鹿lộc 苑uyển 。 夫phu 子tử 揚dương 德đức 音âm 於ư 陬tưu 魯lỗ 。 尚thượng 耳nhĩ 目mục 所sở 不bất 聞văn 。 豈khởi 心tâm 識thức 之chi 能năng 契khế 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 之chi 戒giới 。 五ngũ 道đạo 而nhi 言ngôn 。 唯duy 人nhân 道đạo 得đắc 戒giới 。 餘dư 四tứ 不bất 得đắc 。 如như 天thiên 道đạo 以dĩ 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 重trọng 。 不bất 能năng 得đắc 戒giới 。 如như 昔tích 一nhất 時thời 。 大đại 目Mục 連Liên 以dĩ 弟đệ 子tử 有hữu 病bệnh 。 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 以dĩ 問vấn 耆Kỳ 婆Bà 。 正chánh 值trị 諸chư 天thiên 。 入nhập 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên 。 在tại 於ư 路lộ 側trắc 立lập 待đãi 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 無vô 顧cố 看khán 者giả 。 唯duy 耆Kỳ 婆Bà 後hậu 至chí 。 顧cố 見kiến 目Mục 連Liên 。 向hướng 舉cử 一nhất 手thủ 。 乘thừa 車xa 直trực 過quá 。 目Mục 連Liên 自tự 念niệm 。 此thử 本bổn 人nhân 間gian 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 今kim 受thọ 天thiên 福phước 。 以dĩ 著trước 天thiên 樂lạc 。 都đô 失thất 本bổn 心tâm 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 制chế 車xa 令linh 住trụ 。 耆Kỳ 婆Bà 下hạ 車xa 。 禮lễ 目Mục 連Liên 足túc 。 目Mục 連Liên 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 呵ha 責trách 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 目Mục 連Liên 曰viết 。 以dĩ 我ngã 人nhân 中trung 。 為vi 大đại 德đức 弟đệ 子tử 。 是thị 故cố 舉cử 手thủ 間gian 訊tấn 。 頗phả 見kiến 諸chư 天thiên 。 有hữu 爾nhĩ 者giả 不phủ 。


時thời 目Mục 連Liên 勸khuyến 誡giới 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 云vân 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 何hà 不bất 數sác 數sác 相tương 近cận 。 諮tư 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 帝Đế 釋Thích 欲dục 解giải 。 目Mục 連Liên 意ý 故cố 。 遣khiển 使sứ 勅sắc 一nhất 天thiên 子tử 令linh 來lai 。 返phản 覆phú 三tam 喚hoán 。 猶do 故cố 不bất 來lai 。 後hậu 不bất 應ưng 已dĩ 而nhi 來lai 。 帝Đế 釋Thích 白bạch 目Mục 連Liên 曰viết 。 此thử 天thiên 子tử 。 唯duy 有hữu 一nhất 天thiên 女nữ 。 一nhất 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 以dĩ 染nhiễm 欲dục 情tình 深thâm 。 雖tuy 復phục 命mạng 重trọng/trùng 。 不bất 能năng 自tự 割cát 。 故cố 不bất 肯khẳng 來lai 。 況huống 作tác 天thiên 王vương 。 種chủng 種chủng 宮cung 觀quán 。 無vô 數số 天thiên 女nữ 。 須tu 食thực 自tự 然nhiên 百bách 味vị 。 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 視thị 東đông 忘vong 西tây 。 雖tuy 知tri 佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ 。 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 而nhi 以dĩ 染nhiễm 樂lạc 纏triền 縛phược 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 知tri 復phục 如như 何hà 。 三tam 塗đồ 苦khổ 難nạn 無vô 緣duyên 得đắc 戒giới 。 人nhân 中trung 唯duy 三tam 天thiên 下hạ 得đắc 戒giới 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 無vô 有hữu 佛Phật 法Pháp 不bất 得đắc 戒giới 。 以dĩ 福phước 報báo 障chướng 并tinh 愚ngu 癡si 故cố 。 不bất 受thọ 聖thánh 法Pháp 。


又hựu 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。


時thời 有hữu 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 身thân 在tại 下hạ 。 請thỉnh 法pháp 人nhân 在tại 高cao 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 慢mạn 法pháp 故cố 佛Phật 呵ha 責trách 之chi 。 佛Phật 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 昔tích 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 名danh 曰viết 車xa 波ba 加gia 。 其kỳ 婦phụ 懷hoài 妊nhâm 思tư 菴am 羅la 果quả 。 語ngữ 其kỳ 婿tế 言ngôn 。 我ngã 思tư 菴am 羅la 果quả 。 君quân 為vi 我ngã 覓mịch 。 其kỳ 夫phu 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 果quả 時thời 。 我ngã 云vân 何hà 得đắc 。 婦phụ 語ngữ 夫phu 言ngôn 。 君quân 若nhược 不bất 得đắc 我ngã 必tất 當đương 死tử 。 夫phu 聞văn 婦phụ 語ngữ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 唯duy 王vương 園viên 中trung 有hữu 非phi 時thời 果quả 。 我ngã 當đương 往vãng 偷thâu 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 夜dạ 入nhập 王vương 園viên 。 取thủ 果quả 未vị 得đắc 。 明minh 相tướng 已dĩ 出xuất 。 不bất 得đắc 出xuất 園viên 。 於ư 是thị 樹thụ 上thượng 藏tạng 住trụ 。


時thời 王vương 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 入nhập 園viên 欲dục 食thực 菴am 婆bà 羅la 果quả 。 婆Bà 羅La 門Môn 在tại 下hạ 。 王vương 在tại 高cao 座tòa 。 婆Bà 羅La 門Môn 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 偷thâu 果quả 人nhân 樹thụ 上thượng 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 偷thâu 果quả 事sự 應ưng 合hợp 死tử 。 因nhân 王vương 聽thính 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 。 法pháp 故cố 我ngã 今kim 得đắc 脫thoát 。 我ngã 今kim 無vô 法Pháp 王Vương 亦diệc 無vô 法pháp 。 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 無vô 法pháp 。


何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 為vi 婦phụ 故cố 而nhi 偷thâu 王vương 果quả 。 王vương 由do 憍kiêu 慢mạn 故cố 師sư 在tại 下hạ 座tòa 。 自tự 在tại 高cao 座tòa 而nhi 聽thính 說thuyết 法Pháp 。 婆Bà 羅La 門Môn 為vì 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 自tự 在tại 下hạ 坐tọa 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 三tam 人nhân 相tương 與dữ 無vô 法pháp 。 我ngã 今kim 得đắc 脫thoát 。 即tức 便tiện 下hạ 樹thụ 往vãng 至chí 王vương 前tiền 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


二nhị 人nhân 不bất 知tri 法pháp 。 二nhị 人nhân 不bất 見kiến 法pháp 。


教giáo 者giả 不bất 依y 法pháp 。 聽thính 者giả 不bất 解giải 法pháp 。


為vi 是thị 飲ẩm 食thực 故cố 。 我ngã 言ngôn 是thị 無vô 法pháp 。


為vi 以dĩ 名danh 利lợi 故cố 。 毀hủy 碎toái 汝nhữ 家gia 法pháp 。


王vương 聞văn 此thử 偈kệ 。 恕thứ 偷thâu 果quả 人nhân 罪tội 。 我ngã 為vi 凡phàm 時thời 尚thượng 見kiến 非phi 法pháp 。 況huống 今kim 成thành 佛Phật 。 汝nhữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 為vi 下hạ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。


時thời 偷thâu 果quả 人nhân 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 一nhất 人nhân 持trì 戒giới 。 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 。 一nhất 人nhân 廣quảng 求cầu 檀đàn 越việt 。 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 至chí 釋Thích 迦Ca 佛Phật 出xuất 世thế 。 一nhất 人nhân 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 一nhất 人nhân 作tác 大đại 白bạch 象tượng 。 力lực 能năng 破phá 賊tặc 。 長trưởng 者giả 子tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 以dĩ 薄bạc 福phước 。 乞khất 食thực 難nan 得đắc 。 他tha 日nhật 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 遍biến 不bất 能năng 得đắc 。 到đáo 白bạch 象tượng 廐cứu 見kiến 王vương 供cung 象tượng 種chủng 種chủng 豐phong 足túc 。 語ngữ 此thử 象tượng 言ngôn 。 我ngã 之chi 與dữ 汝nhữ 。 俱câu 有hữu 罪tội 過quá 。 象tượng 即tức 感cảm 信tín 。 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 守thủ 象tượng 人nhân 悑# 求cầu 覓mịch 道Đạo 人Nhân 。 見kiến 而nhi 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 何hà 術thuật 令linh 王vương 白bạch 象tượng 病bệnh 不bất 能năng 食thực 耶da 。


答đáp 曰viết 。

此thử 象tượng 是thị 我ngã 先tiên 身thân 時thời 弟đệ 。 共cộng 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 時thời 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 我ngã 但đãn 持trì 戒giới 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 。 不bất 行hành 布bố 施thí 。 弟đệ 但đãn 廣quảng 求cầu 檀đàn 越việt 。 作tác 諸chư 布bố 施thí 。 不bất 持trì 戒giới 。 不bất 學học 問vấn 。 以dĩ 其kỳ 不bất 持trì 戒giới 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 故cố 。 今kim 作tác 此thử 象tượng 。 大đại 修tu 布bố 施thí 故cố 。 飲ẩm 食thực 備bị 具cụ 種chủng 種chủng 豐phong 足túc 。 我ngã 但đãn 行hành 道Đạo 不bất 修tu 布bố 施thí 故cố 。 今kim 雖tuy 得đắc 道Đạo 。 果quả 乞khất 食thực 不bất 能năng 得đắc 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 因nhân 緣duyên 不bất 同đồng 。 雖tuy 值trị 佛Phật 世thế 猶do 故cố 飢cơ 渴khát 。


又hựu 百bách 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 外ngoại 國quốc 節tiết 慶khánh 之chi 日nhật 。 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 。 盡tận 持trì 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 以dĩ 為vi 鬘man 飾sức 。 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 。 其kỳ 婦phụ 語ngứ 言ngôn 。 爾nhĩ 若nhược 能năng 得đắc 。 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 來lai 與dữ 我ngã 。 為vì 爾nhĩ 作tác 妻thê 。 若nhược 不bất 能năng 得đắc 。 我ngã 捨xả 爾nhĩ 去khứ 。 其kỳ 夫phu 先tiên 來lai 。 常thường 善thiện 能năng 作tác 。 鴛uyên 鴦ương 之chi 鳴minh 。 即tức 入nhập 王vương 池trì 。 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。 偷thâu 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。


時thời 守thủ 池trì 者giả 。 而nhi 作tác 是thị 問vấn 。 池trì 中trung 者giả 誰thùy 。 而nhi 此thử 貧bần 人nhân 。 失thất 口khẩu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 鴛uyên 鴦ương 。 守thủ 者giả 捉tróc 得đắc 。 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 。 而nhi 於ư 中trung 道đạo 。 復phục 更cánh 和hòa 聲thanh 。 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。 守thủ 池trì 者giả 言ngôn 。 爾nhĩ 先tiên 不bất 作tác 。 今kim 作tác 何hà 益ích 。 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 終chung 身thân 殘tàn 害hại 。 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 不bất 習tập 心tâm 行hạnh 。 使sử 令linh 調điều 善thiện 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 方phương 言ngôn 今kim 我ngã 欲dục 得đắc 修tu 善thiện 。 獄ngục 卒tốt 將tương 去khứ 。 付phó 閻Diêm 羅La 王Vương 。 雖tuy 欲dục 修tu 善thiện 。 亦diệc 無vô 所sở 及cập 。 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 。 欲dục 到đáo 王vương 所sở 。 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。


又hựu 百bách 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 左tả 右hữu 之chi 人nhân 。 欲dục 取thủ 其kỳ 意ý 。 皆giai 盡tận 恭cung 敬kính 。 長trưởng 者giả 唾thóa 時thời 。 左tả 右hữu 侍thị 人nhân 。 以dĩ 脚cước 蹋đạp 卻khước 。 有hữu 一nhất 愚ngu 者giả 。 不bất 及cập 得đắc 蹋đạp 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 唾thóa 地địa 者giả 。 諸chư 人nhân 蹋đạp 卻khước 。 欲dục 唾thóa 之chi 時thời 。 我ngã 當đương 先tiên 蹋đạp 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 正chánh 欲dục 欬khái 唾thóa 。


時thời 此thử 愚ngu 人nhân 。 即tức 便tiện 舉cử 脚cước 。 蹋đạp 長trưởng 者giả 口khẩu 。 破phá 脣thần 折chiết 齒xỉ 。 長trưởng 者giả 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 故cố 。 蹋đạp 我ngã 脣thần 口khẩu 。 愚ngu 人nhân 具cụ 答đáp 所sở 由do 。 故cố 唾thóa 欲dục 出xuất 舉cử 脚cước 先tiên 蹋đạp 。 望vọng 得đắc 汝nhữ 意ý 。 凡phàm 物vật 須tu 時thời 。 時thời 未vị 及cập 到đáo 。 強cường/cưỡng 設thiết 功công 力lực 反phản 得đắc 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 世thế 人nhân 當đương 知tri 。 時thời 與dữ 非phi 時thời 。


頌tụng 曰viết 。


惰nọa 學học 迷mê 三tam 教giáo 。 問vấn 者giả 不bất 知tri 一nhất 。


合hợp 萼# 不bất 結kết 核hạch 。 敷phu 華hoa 何hà 得đắc 實thật 。


徒đồ 生sanh 高cao 慢mạn 心tâm 。 陵lăng 他tha 非phi 好hảo/hiếu 畢tất 。


墜trụy 落lạc 幽u 闇ám 道đạo 。 關quan 閉bế 牢lao 深thâm 密mật 。


一nhất 入nhập 百bách 千thiên 年niên 。 萬vạn 億ức 苦khổ 切thiết 逼bức 。


對đối 苦khổ 悔hối 無vô 知tri 。 方phương 由do 惰nọa 慢mạn 得đắc 。


至chí 人nhân 善thiện 取thủ 譬thí 。 愚ngu 智trí 須tu 明minh 律luật 。


英anh 雄hùng 慢mạn 法pháp 時thời 。 焉yên 知tri 悔hối 今kim 日nhật 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 八bát 驗nghiệm )#


晉tấn 抵để 世thế 常thường 。 至chí 晉tấn 太thái 康khang 中trung 有hữu 富phú 人nhân 居cư 。


時thời 禁cấm 晉tấn 人nhân 作tác 沙Sa 門Môn 。 常thường 奉phụng 法pháp 不bất 懼cụ 憲hiến 網võng 。 潛tiềm 於ư 宅trạch 中trung 立lập 精tinh 舍xá 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 于vu 法pháp 蘭lan 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 來lai 者giả 不bất 憚đạn 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 來lai 。 姿tư 形hình 頑ngoan 陋lậu 衣y 弊tệ 足túc 泥nê 。 常thường 逆nghịch 作tác 禮lễ 。 命mạng 奴nô 洗tẩy 足túc 。 僧Tăng 曰viết 。 常thường 自tự 洗tẩy 之chi 何hà 用dụng 奴nô 也dã 。 常thường 曰viết 。 死tử 病bệnh 。 以dĩ 奴nô 自tự 代đại 。 僧Tăng 不bất 許hứa 。 常thường 私tư 罵mạ 而nhi 去khứ 。 僧Tăng 現hiện 八bát 尺xích 形hình 。 容dung 儀nghi 光quang 偉# 。 飛phi 行hành 而nhi 去khứ 。 常thường 撫phủ 膺ưng 自tự 撲phác 泥nê 中trung 。 家gia 內nội 僧Tăng 尼ni 行hành 路lộ 五ngũ 六lục 十thập 人nhân 。 望vọng 見kiến 空không 中trung 數sổ 十thập 丈trượng 分phân 明minh 。 奇kỳ 香hương 芬phân 氣khí 一nhất 月nguyệt 留lưu 宅trạch 。


莊trang 子tử 曰viết 。 人nhân 而nhi 不bất 學học 。 謂vị 之chi 現hiện 肉nhục 學học 而nhi 不bất 行hành 。 命mạng 之chi 曰viết 撮toát 囊nang 。


列liệt 女nữ 傳truyền 曰viết 。 河hà 南nam 樂nhạo/nhạc/lạc 羊dương 子tử 。 常thường 行hành 得đắc 遺di 金kim 還hoàn 以dĩ 與dữ 妻thê 。 妻thê 曰viết 。 妾thiếp 聞văn 志chí 士sĩ 不bất 飲ẩm 盜đạo 泉tuyền 。 廉liêm 者giả 不bất 受thọ 嗟ta 來lai 之chi 食thực 。 況huống 拾thập 遺di 求cầu 利lợi 以dĩ 污ô 其kỳ 行hành 乎hồ 。 羊dương 子tử 慚tàm 棄khí 金kim 於ư 野dã 。 遠viễn 尋tầm 師sư 而nhi 學học 。


文văn 子tử 曰viết 。 上thượng 學học 以dĩ 神thần 聽thính 之chi 。 中trung 學học 以dĩ 心tâm 聽thính 之chi 。 下hạ 學học 以dĩ 耳nhĩ 聽thính 之chi 。


孫tôn 卿khanh 子tử 曰viết 。 不bất 登đăng 高cao 山sơn 不bất 知tri 天thiên 之chi 高cao 也dã 。 不bất 聞văn 先tiên 王vương 之chi 道đạo 言ngôn 不bất 知tri 學học 問vấn 之chi 大đại 。 君quân 子tử 之chi 學học 入nhập 乎hồ 耳nhĩ 著trước 乎hồ 心tâm 。 布bố 乎hồ 四tứ 支chi 形hình 乎hồ 動động 靜tĩnh 。 小tiểu 人nhân 學học 出xuất 乎hồ 口khẩu 入nhập 乎hồ 耳nhĩ 之chi 間gian 四tứ 寸thốn 。 耳nhĩ 曷hạt 足túc 以dĩ 美mỹ 七thất 尺xích 之chi 軀khu 。


鹽diêm 鐵thiết 論luận 曰viết 。 內nội 無vô 其kỳ 質chất 而nhi 外ngoại 學học 其kỳ 文văn 。 雖tuy 有hữu 賢hiền 師sư 良lương 友hữu 。 若nhược 畫họa 脂chi 鏤lũ 氷băng 。 費phí 日nhật 損tổn 功công 。 故cố 良lương 師sư 不bất 能năng 飾sức 成thành 施thí 。 澤trạch 香hương 不bất 能năng 加gia 嫫# 母mẫu 。


說thuyết 苑uyển 曰viết 。 晉tấn 平bình 公công 問vấn 師sư 曠khoáng 曰viết 。 吾ngô 年niên 七thất 十thập 欲dục 學học 。 恐khủng 已dĩ 暮mộ 矣hĩ 。 對đối 曰viết 。 暮mộ 何hà 不bất 秉bỉnh 燭chúc 乎hồ 。 臣thần 聞văn 少thiểu 而nhi 學học 者giả 如như 日nhật 出xuất 之chi 陽dương 。 壯tráng 而nhi 學học 者giả 如như 日nhật 中trung 之chi 光quang 。 老lão 而nhi 學học 者giả 如như 秉bỉnh 燭chúc 之chi 明minh 。 秉bỉnh 燭chúc 之chi 明minh 孰thục 與dữ 昧muội 行hành 。 平bình 公công 曰viết 。 善thiện 哉tai 。


論luận 衡hành 曰viết 。 手thủ 中trung 無vô 錢tiền 而nhi 之chi 市thị 決quyết 貨hóa 。 貨hóa 主chủ 必tất 不bất 與dữ 也dã 。 夫phu 胸hung 中trung 無Vô 學Học 。 亦diệc 猶do 手thủ 中trung 無vô 錢tiền 也dã 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 54


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100