法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 42

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


愛ái 請thỉnh 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 。


聖thánh 僧Tăng 部bộ 第đệ 三tam


自tự 大đại 覺giác 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 歸quy 眾chúng 聖thánh 。 開Khai 士Sĩ 應Ứng 真Chân 導đạo 揚dương 末mạt 教giáo 。 並tịnh 飛phi 化hóa 眾chúng 剎sát 隨tùy 緣duyên 攝nhiếp 誘dụ 。 感cảm 殊thù 則tắc 同đồng 室thất 天thiên 隔cách 。 應ưng 合hợp 則tắc 異dị 境cảnh 對đối 顏nhan 。 宋tống 泰thái 始thỉ 之chi 末mạt 正chánh 勝thắng 寺tự 釋thích 法pháp 願nguyện 。 正chánh 喜hỷ 寺tự 釋thích 法pháp 鏡kính 等đẳng 。 始thỉ 圖đồ 畫họa 聖thánh 僧Tăng 列liệt 坐tọa 標tiêu 擬nghĩ 。 迄hất 至chí 唐đường 初sơ 亟# 降giáng/hàng 靈linh 瑞thụy 。 或hoặc 足túc 趾chỉ 顯hiển 露lộ 半bán 現hiện 於ư 柱trụ 間gian 。 或hoặc 植thực 杖trượng 遺di 跡tích 印ấn 陷hãm 於ư 平bình 地địa 。 所sở 以dĩ 梁lương 帝đế 聞văn 而nhi 讚tán 悅duyệt 敬kính 心tâm 翹kiều 仰ngưỡng 。 家gia 國quốc 休hưu 感cảm 必tất 於ư 齋trai 供cung 。 到đáo 永vĩnh 明minh 八bát 年niên 。 帝đế 躬cung 弗phất 悆# 。 雖tuy 和hòa 鵲thước 廌# 術thuật 而nhi 茵nhân 枕chẩm 猶do 滯trệ 。 乃nãi 結kết 心tâm 發phát 誓thệ 歸quy 命mạng 聖thánh 僧Tăng 。 勅sắc 於ư 延diên 昌xương 殿điện 內nội 七thất 日nhật 祈kỳ 請thỉnh 。 供cung 飯phạn 諸chư 佛Phật 及cập 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。 齋trai 室thất 嚴nghiêm 峻tuấn 輕khinh 塵trần 不bất 動động 。 七thất 日nhật 將tương 滿mãn 方phương 感cảm 靈linh 應ưng 。 乃nãi 有hữu 天thiên 香hương 妙diệu 氣khí 洞đỗng 鼻tị 徹triệt 心tâm 。 映ánh 蔽tế 燻# 鑪lư 無vô 復phục 芳phương 勢thế 。 又hựu 足túc 影ảnh 屣tỉ 跡tích 布bố 滿mãn 堂đường 中trung 。 振chấn 錫tích 清thanh 越việt 響hưởng 發phát 牖dũ 外ngoại 。 覩đổ 蹤tung 聞văn 香hương 皆giai 肅túc 然nhiên 魂hồn 聳tủng 。


時thời 有hữu 徐từ 光quang 顯hiển 等đẳng 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 咸hàm 同đồng 見kiến 聞văn 登đăng 共cộng 奏tấu 啟khải 。 於ư 是thị 齋trai 坐tọa 既ký 畢tất 而nhi 御ngự 膳thiện 康khang 復phục 。 所sở 以dĩ 遍biến 朝triêu 歸quy 依y 明minh 驗nghiệm 神thần 應ưng 。 其kỳ 後hậu 徐từ 光quang 顯hiển 等đẳng 。 道đạo 俗tục 數số 人nhân 設thiết 齋trai 奉phụng 請thỉnh 。 並tịnh 有hữu 徵trưng 瑞thụy 。 聖thánh 人nhân 通thông 感cảm 不bất 可khả 備bị 載tái 。


如như 昔tích 有hữu 樹thụ 提đề 伽già 長trưởng 者giả 。 造tạo 旃chiên 檀đàn 鉢bát 著trước 絡lạc 囊nang 中trung 。 懸huyền 高cao 象tượng 牙nha 杙# 上thượng 。 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 以dĩ 梯thê 杖trượng 能năng 得đắc 者giả 即tức 與dữ 之chi 。 諸chư 外ngoại 道đạo 知tri 。 欲dục 現hiện 神thần 通thông 。 無vô 智trí 挑thiêu 頭đầu 而nhi 去khứ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 聞văn 是thị 事sự 。 問vấn 目Mục 連Liên 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

實thật 爾nhĩ 。 汝nhữ 師sư 子tử 吼hống 中trung 第đệ 一nhất 。 便tiện 往vãng 取thủ 之chi 。 其kỳ 目Mục 連Liên 懼cụ 佛Phật 教giáo 不bất 肯khẳng 取thủ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 即tức 往vãng 其kỳ 舍xá 入nhập 禪thiền 定định 。 便tiện 於ư 座tòa 上thượng 。 申thân 手thủ 取thủ 鉢bát 。 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 。 當đương 時thời 坐tọa 於ư 方phương 石thạch 縱tung 廣quảng 極cực 大đại 。 逐trục 身thân 飛phi 空không 。 得đắc 鉢bát 已dĩ 還hoàn 去khứ 。 佛Phật 聞văn 呵ha 責trách 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 外ngoại 道đạo 鉢bát 而nhi 於ư 未vị 受thọ 戒giới 人nhân 前tiền 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 從tùng 今kim 盡tận 形hình 擯bấn 汝nhữ 。 不bất 得đắc 住trụ 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 於ư 是thị 賓tân 頭đầu 盧lô 如như 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 往vãng 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 教giáo 化hóa 四tứ 眾chúng 廣quảng 宣tuyên 佛Phật 法Pháp 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 思tư 見kiến 賓tân 頭đầu 盧lô 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 聽thính 還hoàn 坐tọa 。 現hiện 神thần 足túc 故cố 。 不bất 聽thính 涅Niết 槃Bàn 。 勅sắc 令lệnh 為vi 末mạt 世thế 四tứ 部bộ 眾chúng 作tác 福phước 田điền 。 其kỳ 亦diệc 自tự 誓thệ 。 三tam 天thiên 下hạ 有hữu 請thỉnh 悉tất 赴phó 。 又hựu 阿a 育dục 王vương 經kinh 。 海hải 意ý 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 鑊hoạch 乘thừa 空không 為vì 王vương 說thuyết 偈kệ 云vân 。


汝nhữ 身thân 同đồng 人nhân 身thân 。 汝nhữ 力lực 過quá 人nhân 力lực 。


應ưng 令linh 我ngã 知tri 之chi 。 為vì 汝nhữ 作tác 神thần 力lực 。


王vương 發phát 心tâm 請thỉnh 四tứ 方phương 僧Tăng 說thuyết 偈kệ 云vân 。


有hữu 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 來lai 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。


我ngã 請thỉnh 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 悉tất 來lai 此thử 處xứ 。


故cố 依y 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 經Kinh 云vân 。 如như 天Thiên 竺Trúc 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 國quốc 王vương 長trưởng 者giả 。 若nhược 設thiết 一nhất 切thiết 會hội 者giả 。 常thường 請thỉnh 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 誓thệ 阿A 羅La 漢Hán 。 賓tân 頭đầu 盧lô 者giả 字tự 也dã 。 頗phả 羅la 墮đọa 誓thệ 者giả 姓tánh 也dã 。 其kỳ 人nhân 為vi 樹Thụ 提Đề 長Trưởng 者Giả 現hiện 神thần 足túc 。 故cố 佛Phật 遏át 之chi 不bất 聽thính 涅Niết 槃Bàn 。 勅sắc 令lệnh 末Mạt 法Pháp 四tứ 部bộ 眾chúng 生sanh 作tác 福phước 田điền 。 請thỉnh 時thời 於ư 靜tĩnh 處xứ 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 向hướng 天Thiên 竺Trúc 摩ma 梨lê 山sơn 至chí 心tâm 稱xưng 名danh 言ngôn 。 大đại 德đức 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 誓thệ 。 受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 為vi 末Mạt 法Pháp 人nhân 作tác 福phước 田điền 。 願nguyện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 於ư 此thử 處xứ 食thực 。 若nhược 新tân 作tác 屋ốc 舍xá 亦diệc 應ưng 請thỉnh 之chi 。 願nguyện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 於ư 此thử 舍xá 床sàng 敷phu 上thượng 宿túc 。 若nhược 普phổ 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 澡táo 浴dục 時thời 。 亦diệc 應ưng 請thỉnh 之chi 言ngôn 。 受thọ 我ngã 請thỉnh 於ư 此thử 洗tẩy 浴dục 。 及cập 未vị 明minh 前tiền 見kiến 香hương 湯thang 灰hôi 水thủy 澡táo 豆đậu 楊dương 枝chi 香hương 油du 。 調điều 和hòa 冷lãnh 暖noãn 。 如như 人nhân 浴dục 法pháp 。 開khai 戶hộ 請thỉnh 入nhập 然nhiên 後hậu 閉bế 戶hộ 。 如như 人nhân 浴dục 訖ngật 頃khoảnh 。 眾chúng 僧Tăng 乃nãi 入nhập 。 凡phàm 欲dục 會hội 食thực 澡táo 浴dục 要yếu 須tu 一nhất 切thiết 請thỉnh 僧Tăng 至chí 心tâm 求cầu 解giải 脫thoát 。 不bất 疑nghi 不bất 昧muội 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 後hậu 可khả 屈khuất 。 近cận 世thế 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 聞văn 說thuyết 賓tân 頭đầu 盧lô 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 為vi 末Mạt 法Pháp 人nhân 作tác 福phước 田điền 。 即tức 如như 法Pháp 施thi 設thiết 大đại 會hội 。 至chí 心tâm 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 。 氍cù 㲣# 下hạ 遍biến 敷phu 好hảo/hiếu 華hoa 欲dục 以dĩ 驗nghiệm 之chi 。 大đại 眾chúng 食thực 訖ngật 發phát 氍cù 㲣# 。 華hoa 皆giai 萎nuy 黃hoàng 。 懊áo 惱não 自tự 責trách 。 不bất 知tri 過quá 所sở 從tùng 來lai 。 更cánh 復phục 精tinh 竭kiệt 審thẩm 問vấn 經kinh 師sư 。 重trọng/trùng 設thiết 大đại 會hội 。 如như 前tiền 布bố 施thí 。 華hoa 亦diệc 復phục 皆giai 萎nuy 。 復phục 更cánh 傾khuynh 竭kiệt 盡tận 家gia 財tài 產sản 復phục 作tác 大đại 會hội 。 猶do 亦diệc 如như 前tiền 。 懊áo 惱não 自tự 責trách 。 更cánh 請thỉnh 百bách 餘dư 法Pháp 師sư 。 求cầu 請thỉnh 所sở 失thất 懺sám 謝tạ 罪tội 過quá 。 如như 向hướng 上thượng 座tòa 一nhất 人nhân 年niên 老lão 。 四tứ 布bố 悔hối 其kỳ 愆khiên 咎cữu 。 上thượng 座tòa 告cáo 之chi 。 汝nhữ 三tam 會hội 請thỉnh 我ngã 我ngã 皆giai 受thọ 請thỉnh 。 汝nhữ 自tự 使sử 奴nô 門môn 中trung 見kiến 遮già 。 以dĩ 我ngã 年niên 老lão 衣y 服phục 弊tệ 壞hoại 。 謂vị 是thị 被bị 擯bấn 。 賴lại 提đề 沙Sa 門Môn 不bất 肯khẳng 見kiến 前tiền 。 我ngã 以dĩ 汝nhữ 請thỉnh 欲dục 強cường/cưỡng 入nhập 。 汝nhữ 奴nô 以dĩ 杖trượng 打đả 我ngã 頭đầu 破phá 。 額ngạch 右hữu 角giác 瘡sang 是thị 。 第đệ 二nhị 會hội 亦diệc 來lai 復phục 不bất 見kiến 前tiền 。 我ngã 欲dục 強cường/cưỡng 入nhập 復phục 打đả 我ngã 頭đầu 。 額ngạch 中trung 瘡sang 是thị 。 第đệ 三tam 會hội 復phục 亦diệc 來lai 如như 前tiền 被bị 打đả 頭đầu 。 額ngạch 左tả 角giác 瘡sang 是thị 。 汝nhữ 自tự 為vi 之chi 。 何hà 所sở 懊áo 惋oản 。 言ngôn 已dĩ 不bất 現hiện 。 長trưởng 者giả 乃nãi 知tri 是thị 賓tân 頭đầu 盧lô 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 諸chư 人nhân 設thiết 福phước 皆giai 不bất 敢cảm 遮già 門môn 。 若nhược 得đắc 賓tân 頭đầu 盧lô 來lai 其kỳ 坐tọa 處xứ 。 華hoa 即tức 不bất 萎nuy 。 若nhược 新tân 立lập 房phòng 舍xá 床sàng 榻tháp 欲dục 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 時thời 。 皆giai 當đương 香hương 湯thang 灑sái 地địa 。 然nhiên 香hương 油du 燈đăng 新tân 床sàng 新tân 褥nhục 褥nhục 上thượng 奮phấn 綿miên 敷phu 之chi 以dĩ 白bạch 練luyện 覆phú 上thượng 。 初sơ 夜dạ 如như 法Pháp 請thỉnh 之chi 。 還hoàn 閉bế 房phòng 戶hộ 。 慎thận 勿vật 輕khinh 慢mạn 窺khuy 看khán 。 皆giai 各các 至chí 心tâm 信tín 其kỳ 必tất 來lai 。 精tinh 誠thành 感cảm 徹triệt 無vô 不bất 至chí 也dã 。 來lai 則tắc 褥nhục 上thượng 現hiện 有hữu 臥ngọa 處xứ 。 浴dục 室thất 亦diệc 現hiện 用dụng 湯thang 水thủy 處xứ 。 受thọ 大đại 會hội 請thỉnh 時thời 。 或hoặc 在tại 上thượng 座tòa 。 或hoặc 在tại 中trung 座tòa 。 或hoặc 在tại 下hạ 座tòa 。 現hiện 作tác 隨tùy 處xứ 僧Tăng 形hình 。 人nhân 求cầu 其kỳ 異dị 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 去khứ 後hậu 見kiến 坐tọa 處xứ 。 華hoa 不bất 萎nuy 乃nãi 知tri 之chi 矣hĩ 。


述thuật 曰viết 。 今kim 見kiến 齋trai 家gia 多đa 不bất 依y 法pháp 。 但đãn 逐trục 人nhân 情tình 安an 置trí 。 凡phàm 人nhân 全toàn 不bất 憂ưu 佛Phật 及cập 聖thánh 僧Tăng 。 既ký 如như 前tiền 經kinh 所sở 說thuyết 。 施thí 主chủ 先tiên 須tu 預dự 掃tảo 灑sái 佛Phật 堂đường 及cập 安an 置trí 聖thánh 僧Tăng 坐tọa 處xứ 。 洗tẩy 浴dục 潔khiết 身thân 。 燒thiêu 上thượng 名danh 香hương 。 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 。 散tán 眾chúng 雜tạp 華hoa 。 手thủ 執chấp 香hương 鑪lư 。 盡tận 誠thành 敬kính 仰ngưỡng 。 奉phụng 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 及cập 以dĩ 聖thánh 僧Tăng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 亦diệc 皆giai 普phổ 請thỉnh 。 受thọ 弟đệ 子tử 請thỉnh 降giáng/hàng 屈khuất 聖thánh 儀nghi 來lai 臨lâm 住trụ 宅trạch 。 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 並tịnh 共cộng 虔kiền 誠thành 。 預dự 前tiền 七thất 日nhật 已dĩ 來lai 發phát 此thử 重trọng/trùng 心tâm 。 若nhược 是thị 貧bần 家gia 無vô 好hảo/hiếu 香hương 華hoa 。 復phục 無vô 安an 置trí 之chi 處xứ 。 然nhiên 須tu 臨lâm 時thời 斟châm 酌chước 。 僧Tăng 未vị 坐tọa 前tiền 先tiên 上thượng 好hảo/hiếu 處xứ 安an 置trí 佛Phật 座tòa 。 掃tảo 灑sái 如như 法Pháp 。 其kỳ 次thứ 好hảo/hiếu 處xứ 安an 聖thánh 僧Tăng 座tòa 。 敷phu 設thiết 軟nhuyễn 物vật 新tân 白bạch 淨tịnh 者giả 。 布bố 綿miên 在tại 上thượng 。 若nhược 施thí 主chủ 心tâm 重trọng/trùng 有hữu 感cảm 。 食thực 訖ngật 候hậu 看khán 似tự 人nhân 坐tọa 處xứ 。 即tức 知tri 報báo 身thân 來lai 訃# 。 若nhược 無vô 相tướng 現hiện 但đãn 化hóa 身thân 來lai 。 若nhược 全toàn 輕khinh 慢mạn 報báo 化hóa 俱câu 不bất 至chí 。 其kỳ 座tòa 不bất 得đắc 彩thải 畫họa 錦cẩm 綺ỷ 綾lăng 羅la 。 金kim 銀ngân 雜tạp 飾sức 及cập 散tán 華hoa 置trí 上thượng 。 雖tuy 是thị 羅La 漢Hán 然nhiên 共cộng 凡phàm 僧Tăng 。 同đồng 受thọ 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 所sở 以dĩ 不bất 受thọ 雜tạp 綵thải 金kim 銀ngân 等đẳng 物vật 。 若nhược 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 乘Thừa 之chi 人nhân 。 非phi 局cục 出xuất 家gia 相tương/tướng 者giả 。 所sở 以dĩ 得đắc 受thọ 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 安an 聖thánh 僧Tăng 座tòa 及cập 以dĩ 獻hiến 食thực 。 亦diệc 不bất 得đắc 越việt 。 過quá 尺xích 六lục 高cao 處xứ 安an 置trí 。 尺xích 六lục 已dĩ 下hạ 如như 法Pháp 僧Tăng 座tòa 則tắc 得đắc 。 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 塑tố 形hình 聖thánh 僧Tăng 在tại 座tòa 安an 置trí 。 儻thảng 報báo 身thân 自tự 來lai 豈khởi 可khả 推thôi 卻khước 塑tố 像tượng 而nhi 坐tọa 。 亦diệc 不bất 得đắc 在tại 寺tự 將tương 常thường 住trụ 僧Tăng 器khí 盛thịnh 食thực 。 恐khủng 報báo 身thân 來lai 不bất 可khả 觸xúc 僧Tăng 淨tịnh 器khí 而nhi 食thực 。 若nhược 用dụng 鉢bát 盂vu 及cập 俗tục 盤bàn 器khí 獻hiến 者giả 。 即tức 通thông 化hóa 報báo 。 最tối 為vi 如như 法Pháp 。 若nhược 有hữu 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 還hoàn 入nhập 聖thánh 僧Tăng 用dụng 。 將tương 置trí 鉢bát 盂vu 匙thi 箸trứ 銅đồng 盌# 手thủ 巾cân 。 及cập 將tương 買mãi 上thượng 好hảo/hiếu 盤bàn 器khí 皿mãnh 背bội 上thượng 朱chu 書thư 題đề 字tự 記ký 之chi 。 餘dư 人nhân 不bất 敢cảm 雜tạp 用dụng 日nhật 別biệt 隨tùy 家gia 常thường 食thực 。 每mỗi 旦đán 及cập 午ngọ 盛thịnh 食thực 。 常thường 獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 豈khởi 非phi 好hảo/hiếu 事sự 。 更cánh 有hữu 餘dư 錢tiền 買mãi 取thủ 一nhất 胡hồ 床sàng 及cập 一nhất 油du 單đơn 。 食thực 訖ngật 澡táo 豆đậu 淨tịnh 洗tẩy 置trí 胡hồ 床sàng 上thượng 。 以dĩ 油du 帊# 覆phú 之chi 。 日nhật 別biệt 如như 是thị 表biểu 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 心tâm 常thường 不bất 絕tuyệt 大đại 得đắc 功công 德đức 。 若nhược 多đa 得đắc 錢tiền 即tức 如như 西tây 國quốc 寺tự 法pháp 。 及cập 俗tục 人nhân 舍xá 空không 靜tĩnh 上thượng 處xứ 為vi 聖thánh 僧Tăng 造tạo 房phòng 堂đường 。 隨tùy 四tứ 時thời 冬đông 夏hạ 安an 物vật 供cúng 養dường 。 若nhược 在tại 夏hạ 內nội 。 堂đường 內nội 日nhật 別biệt 敷phu 好hảo/hiếu 淨tịnh 席tịch 。 襯# 身thân 單đơn 敷phu 銅đồng 盆bồn 銅đồng 瓶bình 澡táo 豆đậu 淨tịnh 巾cân 。 若nhược 至chí 午ngọ 前tiền 并tinh 獻hiến 飲ẩm 食thực 。 夜dạ 中trung 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 隨tùy 心tâm 量lượng 力lực 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 若nhược 至chí 冬đông 寒hàn 。 安an 被bị 厚hậu 帔bí 氈chiên 褥nhục 炭thán 火hỏa 湯thang 水thủy 燈đăng 明minh 。 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 。 縱túng/tung 有hữu 餘dư 長trường/trưởng 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 財tài 。 不bất 得đắc 將tương 入nhập 別biệt 僧Tăng 乃nãi 至chí 常thường 住trụ 僧Tăng 用dụng 。 亦diệc 不bất 得đắc 入nhập 佛Phật 法Pháp 用dụng 。 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 別biệt 聖thánh 僧Tăng 形hình 。 數số 見kiến 有hữu 人nhân 索sách 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 。 彩thải 畫họa 佛Phật 形hình 及cập 四tứ 壁bích 畫họa 聖thánh 僧Tăng 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 等đẳng 形hình 。 以dĩ 賓tân 頭đầu 盧lô 羅La 漢Hán 聖thánh 人nhân 現hiện 在tại 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 既ký 不bất 得đắc 聖thánh 僧Tăng 囑chúc 授thọ 進tiến 止chỉ 。 豈khởi 得đắc 互hỗ 用dụng 浪lãng 將tương 別biệt 入nhập 。 若nhược 己kỷ 用dụng 者giả 並tịnh 須tu 倍bội 還hoàn 。 不bất 還hoàn 得đắc 罪tội 。 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 許hứa 此thử 處xứ 不bất 得đắc 異dị 處xứ 得đắc 罪tội (# 如như 似tự 己kỷ 物vật 他tha 人nhân 不bất 問vấn 己kỷ 身thân 餘dư 人nhân 輒triếp 將tương 作tác 別biệt 用dụng 豈khởi 可khả 得đắc 不bất )# 上thượng 來lai 所sở 述thuật 並tịnh 依y 經kinh 律luật 聖thánh 意ý 錄lục 之chi 。 不bất 得đắc 不bất 行hành 。 三Tam 寶Bảo 物vật 重trọng/trùng 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 恐khủng 差sai 之chi 毫hào 毛mao 失thất 之chi 千thiên 里lý 。 誠thành 言ngôn 不bất 墜trụy 省tỉnh 己kỷ 用dụng 之chi 。 故cố 梁lương 武võ 帝đế 時thời 。 漢hán 國quốc 大đại 德đức 英anh 儒nho 。 共cộng 請thỉnh 西tây 域vực 三tam 藏tạng 。 纂toản 集tập 聖thánh 僧Tăng 法pháp 用dụng 。 翻phiên 出xuất 五ngũ 卷quyển 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 並tịnh 亦diệc 同đồng 之chi 。


施thí 食thực 部bộ 第đệ 四tứ 。


如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 因nhân 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 神Thần 。 為vi 授thọ 不bất 殺sát 戒giới 。 已dĩ 以dĩ 不bất 食thực 肉nhục 故cố 氣khí 力lực 虛hư 弱nhược 命mạng 欲dục 將tương 終chung 。


佛Phật 告cáo 鬼quỷ 言ngôn 。


我ngã 勅sắc 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 隨tùy 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 。 悉tất 施thí 汝nhữ 等đẳng 食thực 。 若nhược 有hữu 住trú 處xứ 不phủ 能năng 施thí 者giả 。 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 真chân 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 然nhiên 出xuất 眾chúng 生sanh 食thực 時thời 須tu 有hữu 分phân 齊tề 。 若nhược 食thực 他tha 施thí 主chủ 食thực 。 即tức 須tu 依y 五ngũ 分phần/phân 律luật 。 云vân 若nhược 與dữ 乞khất 兒nhi 鳥điểu 狗cẩu 等đẳng 。 並tịnh 應ưng 量lượng 己kỷ 分phần/phân 內nội 減giảm 施thí 與dữ 之chi 。 不bất 得đắc 取thủ 分phần/phân 外ngoại 施thí (# 比tỉ 見kiến 道đạo 俗tục 至chí 於ư 齋trai 上thượng 施thí 主chủ 儉kiệm 約ước 不bất 與dữ 妻thê 兒nhi 。 先tiên 供cung 眾chúng 僧Tăng 將tương 為vi 福phước 田điền 。 僧Tăng 等đẳng 不bất 量lượng 。 前tiền 食thực 多đa 少thiểu 。 先tiên 自tự 飽bão 食thực 。 多đa 將tương 施thí 食thực 。 乞khất 飼tự 鳥điểu 犬khuyển 損tổn 他tha 施thí 主chủ 。 又hựu 自tự 得đắc 罪tội 。 若nhược 取thủ 分phần/phân 內nội 。 或hoặc 將tương 己kỷ 食thực 。 任nhậm 意ý 多đa 少thiểu 。 不bất 論luận 限hạn 約ước )# 又hựu 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 經Kinh 云vân 。 若nhược 得đắc 食thực 時thời 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 見kiến 渴khát 乏phạp 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 分phần 施thí 之chi 。 我ngã 為vi 施thí 主chủ 。 彼bỉ 為vi 受thọ 者giả 。 施thí 已dĩ 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 興hưng 福phước 救cứu 之chi 。 莫mạc 墮đọa 慳san 貪tham 。 持trì 至chí 空không 靜tĩnh 處xứ 。 減giảm 一nhất 段đoạn 著trước 淨tịnh 石thạch 上thượng 。 施thí 諸chư 禽cầm 獸thú 。 亦diệc 如như 上thượng 願nguyện 。 正chánh 欲dục 食thực 時thời 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 身thân 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 蟲trùng 得đắc 此thử 食thực 。 皆giai 悉tất 安an 隱ẩn 。 我ngã 今kim 以dĩ 食thực 。 施thí 此thử 諸chư 蟲trùng 。 後hậu 得đắc 道Đạo 時thời 。 當đương 以dĩ 法Pháp 施thí 汝nhữ 。 是thị 為vi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。


又hựu 灌quán 佛Phật 形hình 像tượng 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

世thế 人nhân 多đa 有hữu 發phát 意ý 。 求cầu 所sở 願nguyện 者giả 。 布bố 施thí 之chi 日nhật 。 不bất 計kế 多đa 少thiểu 。 趣thú 使sử 充sung 饒nhiêu 。 事sự 業nghiệp 畢tất 竟cánh 。 殘tàn 有hữu 餚hào 饌soạn 。 噉đạm 食thực 不bất 盡tận 。 皆giai 當đương 送tống 與dữ 守thủ 寺tự 中trung 持trì 法Pháp 沙Sa 門Môn 眾chúng 僧Tăng 。 自tự 共cộng 分phân 之chi 。 以dĩ 出xuất 物vật 時thời 當đương 望vọng 生sanh 福phước 。 不bất 應ưng 各các 各các 競cạnh 。 分phần 歸quy 與dữ 妻thê 子tử 。 是thị 為vi 種chúng 於ư 石thạch 上thượng 。 根căn 株chu 焦tiêu 盡tận 。 終chung 無vô 生sanh 時thời 。 今kim 以dĩ 布bố 施thí 者giả 。 餘dư 福phước 重trùng 以dĩ 施thí 僧Tăng 。 是thị 為vi 施thí 一nhất 得đắc 萬vạn 倍bội 報báo 。


又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 施thí 僧Tăng 粥chúc 。 得đắc 五ngũ 種chủng 利lợi 益ích 。 一nhất 除trừ 飢cơ 。 二nhị 除trừ 渴khát 。 三tam 消tiêu 宿túc 食thực 。 四tứ 大đại 小tiểu 便tiện 調điều 適thích 。 五ngũ 眼nhãn 目mục 精tinh 明minh 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 施thí 粥chúc 得đắc 。 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 故cố 偈kệ 云vân 。


持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 人nhân 所sở 奉phụng 。 恭cung 敬kính 隨tùy 時thời 以dĩ 粥chúc 施thí 。


十thập 利lợi 饒nhiêu 益ích 於ư 行hành 者giả 。 色sắc 力lực 壽thọ 樂lạc 辭từ 清thanh 辯biện 。


宿túc 食thực 風phong 除trừ 飢cơ 渴khát 消tiêu 。 是thị 名danh 為vi 藥dược 佛Phật 所sở 說thuyết 。


欲dục 生sanh 人nhân 天thiên 長trường 壽thọ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 當đương 以dĩ 粥chúc 施thí 眾chúng 僧Tăng 。


又hựu 食thực 施thí 獲hoạch 五ngũ 福phước 報báo 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

當đương 知tri 食thực 以dĩ 節tiết 度độ 。 受thọ 而nhi 不bất 損tổn 。


佛Phật 言ngôn 。

人nhân 持trì 飯phạn 食thực 施thí 人nhân 。 有hữu 五ngũ 功công 德đức 。 令linh 人nhân 得đắc 道Đạo 。 智trí 者giả 消tiêu 息tức 。 意ý 度độ 弘hoằng 廓khuếch 。 則tắc 獲hoạch 五ngũ 福phước 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 曰viết 施thí 命mạng 。 二nhị 曰viết 施thí 色sắc 。 三tam 曰viết 施thí 力lực 。 四tứ 曰viết 施thí 安an 。 五ngũ 曰viết 施thí 辯biện 。 何hà 謂vị 施thí 命mạng 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 顏nhan 色sắc 樵tiều 瘁# 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 奄yểm 忽hốt 壽thọ 終chung 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 命mạng 。 其kỳ 施thí 命mạng 者giả 。 世thế 世thế 長trường 壽thọ 。 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 不bất 中trung 夭yểu 傷thương 。 自tự 然nhiên 福phước 報báo 。 則tắc 富phú 無vô 量lượng 。 是thị 為vi 施thí 命mạng 。 何hà 謂vị 施thí 色sắc 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 顏nhan 色sắc 樵tiều 瘁# 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 色sắc 。 其kỳ 施thí 色sắc 者giả 。 世thế 世thế 端đoan 正chánh 。 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 顏nhan 色sắc 暐# 曄diệp 。 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 是thị 為vi 施thí 色sắc 。 何hà 謂vị 施thí 力lực 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 身thân 羸luy 意ý 弱nhược 。 所sở 作tác 不bất 能năng 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 力lực 。 其kỳ 施thí 力lực 者giả 。 世thế 世thế 多đa 力lực 。 生sanh 天thiên 人nhân 間gian 。 力lực 無vô 等đẳng 雙song 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 。 力lực 不bất 耗hao 減giảm 。 是thị 為vi 施thí 力lực 。 何hà 謂vị 施thí 安an 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 心tâm 愁sầu 身thân 危nguy 。 坐tọa 起khởi 不bất 定định 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 安an 。 其kỳ 施thí 安an 者giả 。 世thế 世thế 安an 隱ẩn 。 生sanh 天thiên 人nhân 間gian 。 不bất 遇ngộ 眾chúng 殃ương 。 其kỳ 所sở 到đáo 處xứ 。 常thường 遇ngộ 賢hiền 良lương 。 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 不bất 中trung 夭yểu 傷thương 。 是thị 為vi 施thí 安an 。 何hà 謂vị 施thí 辯biện 。 人nhân 不bất 得đắc 食thực 時thời 。 身thân 羸luy 意ý 弱nhược 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 食thực 。 其kỳ 施thí 食thực 者giả 。 則tắc 為vi 施thí 辯biện 口khẩu 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 無vô 所sở 質chất 礙ngại 。 慧tuệ 辯biện 通thông 達đạt 。 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 靡mĩ 不bất 稽khể 首thủ 。 聽thính 採thải 法Pháp 言ngôn 。 是thị 為vi 五ngũ 福phước 。 食thực 之chi 報báo 也dã 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 施thí 有hữu 五ngũ 事sự 名danh 為vi 應ứng 時thời 。 一nhất 遠viễn 來lai 。 二nhị 遠viễn 去khứ 。 三tam 病bệnh 時thời 。 四tứ 冷lãnh 熱nhiệt 時thời 。 五ngũ 初sơ 得đắc 果quả 苽# 。 若nhược 得đắc 新tân 穀cốc 先tiên 與dữ 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 人nhân 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 又hựu 施thí 有hữu 三tam 法pháp 。 一nhất 送tống 食thực 至chí 寺tự 名danh 上thượng 。 就tựu 舍xá 供cúng 養dường 名danh 中trung 。 造tạo 舍xá 乞khất 施thí 發phát 心tâm 供cúng 養dường 名danh 下hạ 。


又hựu 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 命mạng 阿A 難Nan 。 吾ngô 渴khát 欲dục 飲ẩm 。 汝nhữ 取thủ 水thủy 來lai 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 向hướng 有hữu 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 於ư 上thượng 流lưu 渡độ 。 水thủy 濁trược 未vị 清thanh 。 可khả 以dĩ 洗tẩy 足túc 。 不bất 中trung 飲ẩm 也dã 。 如như 是thị 三tam 勅sắc 阿A 難Nan 。 汝nhữ 取thủ 水thủy 來lai 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 今kim 拘câu 孫tôn 河hà 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 清thanh 冷lãnh 可khả 飲ẩm 。 亦diệc 可khả 澡táo 浴dục 。


時thời 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 居cư 在tại 雪Tuyết 山Sơn 。 篤đốc 信tín 佛Phật 道Đạo 。 即tức 以dĩ 鉢bát 盛thịnh 八bát 種chủng 淨tịnh 水thủy 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 為vi 愍mẫn 彼bỉ 故cố 為vi 受thọ 之chi 。


食thực 時thời 部bộ 第đệ 五ngũ


問vấn 曰viết 。 何hà 名danh 食thực 時thời 。 何hà 名danh 過quá 時thời 。


答đáp 曰viết 。

依y 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 謂vị 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 始thỉ 得đắc 食thực 粥chúc 明minh 相tướng 未vị 出xuất 即tức 是thị 非phi 時thời )# 乃nãi 至chí 日nhật 中trung 。 案án 此thử 午ngọ 時thời 為vi 法pháp 即tức 是thị 食thực 時thời (# 依y 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 過quá 此thử 午ngọ 時thời 影ảnh 一nhất 髮phát 一nhất 瞬thuấn 草thảo 葉diệp 等đẳng 即tức 是thị 非phi 時thời )# 四tứ 天thiên 下hạ 准chuẩn 此thử 皆giai 同đồng 。 故cố 毘tỳ 羅la 三tam 昧muội 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 為vi 法pháp 惠huệ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 云vân 。 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 。 旦đán 天thiên 食thực 時thời 。 午ngọ 法pháp 食thực 時thời 。 暮mộ 畜súc 生sanh 食thực 時thời 。 夜dạ 鬼quỷ 神thần 食thực 時thời 。 佛Phật 斷đoạn 六lục 趣thú 因nhân 令linh 同đồng 三tam 世thế 佛Phật 。 故cố 日nhật 午ngọ 時thời 是thị 法pháp 食thực 時thời 也dã 。 過quá 此thử 已dĩ 後hậu 。 同đồng 於ư 下hạ 趣thú 。 非phi 上thượng 食thực 時thời 。 故cố 曰viết 非phi 時thời 也dã 。 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 唯duy 天thiên 得đắc 過quá 中trung 食thực 無vô 罪tội 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 有hữu 閻Diêm 浮Phù 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 西Tây 拘Câu 耶Da 尼Ni 。 用dụng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 時thời 。 拘câu 耶da 尼ni 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 餘dư 三tam 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 此thử 間gian 宿túc 則tắc 用dụng 此thử 間gian 時thời 。 若nhược 在tại 彼bỉ 宿túc 則tắc 用dụng 彼bỉ 間gian 時thời 。 餘dư 三tam 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 問vấn 。 頗phả 有hữu 非phi 時thời 食thực 不bất 犯phạm 耶da 。 答đáp 曰viết 有hữu 。 若nhược 住trụ 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 用dụng 彼bỉ 食thực 時thời 不bất 犯phạm 。 餘dư 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 在tại 閻Diêm 浮Phù 日nhật 正chánh 午ngọ 時thời 。 北bắc 方phương 是thị 夜dạ 半bán 。 東đông 方phương 是thị 日nhật 沒một 。 西tây 方phương 是thị 日nhật 出xuất 。 餘dư 方phương 互hỗ 轉chuyển 可khả 知tri 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 曰viết 。 釋thích 時thời 有hữu 四tứ 。 一nhất 始thỉ 從tùng 日nhật 出xuất 乃nãi 至chí 日nhật 中trung 。 其kỳ 明minh 轉chuyển 熾sí 名danh 之chi 為vi 時thời 。 從tùng 中trung 已dĩ 後hậu 至chí 後hậu 夜dạ 分phân 其kỳ 明minh 滅diệt 沒một 。 故cố 名danh 非phi 時thời 。 二nhị 從tùng 旦đán 至chí 中trung 是thị 作tác 食thực 時thời 。 乞khất 不bất 生sanh 惱não 故cố 名danh 為vi 時thời 。 從tùng 中trung 已dĩ 後hậu 。 至chí 於ư 夜dạ 分phân 。 是thị 俗tục 人nhân 醼yến 會hội 游du 戲hí 之chi 時thời 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 多đa 有hữu 觸xúc 惱não 。 故cố 名danh 非phi 時thời 。 三tam 從tùng 旦đán 至chí 中trung 俗tục 人nhân 作tác 務vụ 婬dâm 亂loạn 未vị 發phát 。 乞khất 不bất 生sanh 惱não 。 故cố 名danh 為vi 時thời 。 從tùng 中trung 已dĩ 後hậu 事sự 務vụ 休hưu 息tức 婬dâm 戲hí 言ngôn 笑tiếu 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 喜hỷ 被bị 誹phỉ 謗báng 。 故cố 名danh 非phi 時thời 。 四tứ 從tùng 旦đán 至chí 中trung 是thị 乞khất 食thực 時thời 。 得đắc 食thực 濟tế 身thân 寧ninh 心tâm 修tu 道Đạo 。 事sự 順thuận 應ưng 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 時thời 。 從tùng 中trung 已dĩ 後hậu 宜nghi 應ưng 修tu 道Đạo 。 非phi 乞khất 食thực 時thời 。 故cố 名danh 非phi 時thời 。


食thực 法pháp 部bộ 第đệ 六lục


如như 大đại 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 食thực 時thời 。 當đương 為vi 檀đàn 越việt 燒thiêu 香hương 三tam 唄bối 。 讚tán 揚dương 布bố 施thí 可khả 食thực 美mỹ 食thực 。 又hựu 從tùng 上thượng 座tòa 教giáo 言ngôn 。 道Đạo 士sĩ 各các 自tự 出xuất 澡táo 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 已dĩ 還hoàn 各các 就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 各các 說thuyết 一nhất 偈kệ 。 以dĩ 隨tùy 次thứ 起khởi 。 不bất 得đắc 踰du 越việt 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 設thiết 供cung 者giả 。 手thủ 執chấp 香hương 鑪lư 。 而nhi 唱xướng 時thời 至chí 。


佛Phật 言ngôn 。

香hương 為vi 佛Phật 使sử 。 故cố 須tu 燒thiêu 香hương 遍biến 請thỉnh 十thập 方phương (# 既ký 知tri 燒thiêu 香hương 本bổn 擬nghĩ 請thỉnh 佛Phật 。 為vi 凡phàm 夫phu 心tâm 隔cách 目mục 覩đổ 不bất 知tri 。 佛Phật 令linh 燒thiêu 香hương 遍biến 請thỉnh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 。 表biểu 呈trình 福phước 事sự 騰đằng 空không 普phổ 赴phó 。 正chánh 行hạnh 香hương 作tác 唄bối 時thời 。 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 依y 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 各các 說thuyết 一nhất 偈kệ 云vân )# 。


戒giới 香hương 定định 香hương 解giải 脫thoát 香hương 。 光quang 明minh 雲vân 臺đài 遍biến 世thế 界giới 。


供cúng 養dường 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 見kiến 聞văn 普phổ 熏huân 證chứng 寂tịch 滅diệt 。


又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 經Kinh 云vân 。 坐tọa 受thọ 香hương 亦diệc 得đắc 。 為vi 女nữ 人nhân 行hành 香hương 。 恐khủng 觸xúc 不bất 染nhiễm 著trước 。 故cố 開khai 坐tọa 受thọ (# 若nhược 恐khủng 譏cơ 慢mạn 令linh 懸huyền 放phóng 下hạ 亦diệc 得đắc 男nam 子tử 行hành 香hương 女nữ 人nhân 受thọ 香hương 翻phiên 前tiền 即tức 是thị )# 述thuật 曰viết 。 若nhược 得đắc 衣y 食thực 。 不bất 簡giản 精tinh 麁thô 。 但đãn 得đắc 支chi 濟tế 身thân 命mệnh 令linh 得đắc 修tu 道Đạo 。 便tiện 合hợp 佛Phật 意ý 。 如như 膏cao 車xa 須tu 油du 何hà 簡giản 精tinh 妙diệu 。 但đãn 令linh 運vận 轉chuyển 得đắc 達đạt 前tiền 所sở 。 即tức 是thị 佳giai 事sự 。 故cố 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 偈kệ 云vân 。


此thử 身thân 猶do 如như 車xa 。 好hảo 惡ác 無vô 所sở 擇trạch 。


香hương 油du 及cập 臭xú 脂chi 。 等đẳng 同đồng 於ư 調điều 利lợi 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 食thực 為vi 行hành 道Đạo 。 不bất 為vi 益ích 身thân 。 如như 芻sô 馬mã 豢# 猪trư 無vô 異dị 。 若nhược 初sơ 得đắc 食thực 時thời 。 先tiên 獻hiến 三Tam 寶Bảo 後hậu 施thí 四tứ 生sanh 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân 。


若nhược 得đắc 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 為vì 法Pháp 供cúng 養dường 。


志chí 在tại 佛Phật 道Đạo 。


又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 自tự 造tạo 作tác 。 衣y 服phục 鉢bát 器khí 。 先tiên 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 并tinh 令linh 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 和hòa 尚thượng 先tiên 一nhất 受thọ 用dụng 。 然nhiên 後hậu 自tự 服phục 。 若nhược 上thượng 佛Phật 者giả 。 以dĩ 華hoa 香hương 贖thục 。 凡phàm 所sở 食thực 噉đạm 。 要yếu 先tiên 施thí 於ư 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 也dã 。 正chánh 下hạ 食thực 時thời 復phục 須tu 作tác 念niệm 。 初sơ 下hạ 一nhất 匙thi 飯phạn 時thời 。 願nguyện 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 盡tận 。 下hạ 第đệ 二nhị 匙thi 時thời 。 願nguyện 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 滿mãn 。 下hạ 第đệ 三tam 匙thi 時thời 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 普phổ 共cộng 成thành 佛Phật 。 若nhược 不bất 能năng 口khẩu 口khẩu 作tác 念niệm 。 臨lâm 欲dục 食thực 時thời 總tổng 作tác 一nhất 念niệm 亦diệc 得đắc 。 故cố 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 云vân 。 若nhược 得đắc 食thực 時thời 口khẩu 口khẩu 作tác 念niệm 。 得đắc 衣y 時thời 著trước 著trước 作tác 念niệm 。 入nhập 房phòng 時thời 入nhập 入nhập 作tác 念niệm 。 若nhược 鈍độn 根căn 者giả 總tổng 作tác 一nhất 念niệm 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 六lục 卷quyển 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 願nguyện 。 凡phàm 所sở 施thi 為vi 。 皆giai 誦tụng 偈kệ 念niệm 。 如như 此thử 食thực 者giả 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 利lợi 生sanh 物vật 善thiện 。 故cố 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 施thí 中trung 上thượng 者giả 不bất 過quá 法Pháp 施thí 。 業nghiệp 中trung 上thượng 者giả 不bất 過quá 法pháp 業nghiệp 。 恩ân 中trung 上thượng 者giả 不bất 過quá 法pháp 恩ân 。 若nhược 過quá 分phần/phân 飽bão 食thực 則tắc 氣khí 急cấp 。 身thân 滿mãn 百bách 脈mạch 不bất 通thông 。 令linh 心tâm 壅ủng 塞tắc 坐tọa 念niệm 不bất 安an 。 若nhược 限hạn 分phần/phân 少thiểu 食thực 則tắc 身thân 羸luy 心tâm 懸huyền 意ý 慮lự 無vô 固cố 。 故cố 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 偈kệ 云vân 。


多đa 食thực 致trí 患hoạn 苦khổ 。 少thiểu 食thực 氣khí 力lực 衰suy 。


處xử 中trung 而nhi 食thực 者giả 。 如như 秤xứng 無vô 高cao 下hạ 。


薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 經kinh 偈kệ 云vân 。


噉đạm 食thực 太thái 過quá 人nhân 。 身thân 重trọng 多đa 懈giải 怠đãi 。


現hiện 在tại 未vị 來lai 世thế 。 於ư 身thân 失thất 大đại 利lợi 。


睡thụy 眠miên 自tự 受thọ 苦khổ 。 亦diệc 惱não 於ư 他tha 人nhân 。


迷mê 悶muộn 難nạn/nan 寤ngụ 寐mị 。 應ứng 時thời 籌trù 量lượng 食thực 。


述thuật 曰viết 。 所sở 以dĩ 出xuất 家gia 。 之chi 人nhân 欲dục 食thực 之chi 時thời 。 先tiên 以dĩ 淨tịnh 手thủ 從tùng 他tha 受thọ 者giả 。 為vi 出xuất 家gia 高cao 勝thắng 不bất 同đồng 凡phàm 下hạ 。 故cố 須tu 受thọ 已dĩ 而nhi 食thực 。 故cố 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 食thực 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 意ý 。 一nhất 為vi 斷đoạn 竊thiết 盜đạo 因nhân 緣duyên 故cố (# 自tự 取thủ 而nhi 食thực 迹tích 同đồng 盜đạo 相tương/tướng )# 二nhị 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 故cố (# 儻thảng 有hữu 失thất 脫thoát 不bất 干can 比Bỉ 丘Khâu 三tam 為vi 止chỉ 誹phỉ 謗báng 故cố (# 出xuất 家gia 自tự 取thủ 非phi 是thị 高cao 勝thắng )# 四tứ 為vi 成thành 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 故cố (# 若nhược 當đương 不bất 受thọ 非phi 同đồng 儉kiệm 素tố )# 五ngũ 為vi 生sanh 他tha 信tín 敬kính 心tâm 故cố (# 見kiến 受thọ 而nhi 食thực 外ngoại 道đạo 生sanh 信tín )# 如như 。 昔tích 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 外ngoại 道đạo 共cộng 行hành 。 止chỉ 一nhất 樹thụ 下hạ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 果quả 。 食thực 時thời 將tương 到đáo 。 外ngoại 道đạo 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 云vân 。 上thượng 樹thụ 取thủ 果quả 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 戒giới 法pháp 中trung 樹thụ 過quá 人nhân 不bất 應ưng 上thượng 。 又hựu 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 何hà 不bất 搖dao 樹thụ 取thủ 果quả 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 戒giới 法pháp 中trung 不bất 得đắc 自tự 搖dao 樹thụ 落lạc 果quả 。 外ngoại 道đạo 聞văn 已dĩ 自tự 上thượng 樹thụ 取thủ 果quả 。 擲trịch 地địa 與dữ 之chi 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 取thủ 果quả 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 戒giới 法pháp 中trung 不bất 得đắc 不bất 受thọ 而nhi 食thực 。 外ngoại 道đạo 下hạ 樹thụ 取thủ 果quả 授thọ 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 。 外ngoại 道đạo 既ký 見kiến 如như 此thử 於ư 一nhất 果quả 上thượng 尚thượng 有hữu 如như 此thử 法pháp 用dụng 。 何hà 況huống 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 遂toại 生sanh 信tín 敬kính 。 心tâm 知tri 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 。 於ư 是thị 即tức 隨tùy 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 尋tầm 得đắc 漏lậu 盡tận 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 。 尚thượng 知tri 受thọ 食thực 取thủ 。 況huống 我ngã 弟đệ 子tử 。 而nhi 不bất 受thọ 食thực 。 但đãn 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 。 唯duy 除trừ 生sanh 寶bảo 及cập 施thí 女nữ 人nhân 。 若nhược 作tác 法pháp 者giả 猶do 應ưng 授thọ 與dữ 體thể 上thượng 之chi 衣y 。 若nhược 貯trữ 金kim 器khí 受thọ 則tắc 制chế 施thí 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 一nhất 切thiết 糞phẩn 掃tảo 衣y 食thực 。 有hữu 死tử 人nhân 處xứ 衣y 食thực 。 皆giai 取thủ 持trì 至chí 水thủy 上thượng 。 淨tịnh 洗tẩy 已dĩ 不bất 受thọ 便tiện 食thực 。 常thường 在tại 死tử 人nhân 處xứ 住trụ 。 有hữu 疫dịch 病bệnh 時thời 便tiện 不bất 入nhập 城thành 。


時thời 人nhân 皆giai 謂vị 噉đạm 死tử 人nhân 肉nhục 。 惡ác 名danh 流lưu 布bố 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 集tập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 制chế 云vân 。 從tùng 今kim 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 受thọ 食thực 著trước 口khẩu 中trung 得đắc 罪tội 。


又hựu 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。 又hựu 受thọ 食thực 時thời 。 莫mạc 視thị 女nữ 色sắc 。 但đãn 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 心tâm 中trúng 毒độc 箭tiễn 當đương 云vân 何hà 拔bạt 。 用dụng 視thị 女nữ 色sắc 為vi 。 我ngã 從tùng 無vô 始thỉ 。 世thế 來lai 坐tọa 以dĩ 女nữ 色sắc 墮đọa 於ư 三tam 塗đồ 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 觀quán 諸chư 六lục 塵trần 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 應ưng 著trước 此thử 。 如như 是thị 諸chư 賊tặc 喪táng 人nhân 善thiện 功công 。


述thuật 曰viết 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 食thực 並tịnh 須tu 平bình 等đẳng 無vô 問vấn 凡phàm 聖thánh 。 上thượng 下hạ 均quân 普phổ 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 若nhược 檀đàn 越việt 行hành 食thực 多đa 與dữ 上thượng 座tòa 者giả 。 上thượng 座tòa 應ưng 問vấn 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 盡tận 得đắc 爾nhĩ 許hứa 不phủ 。 答đáp 止chỉ 上thượng 座tòa 得đắc 耳nhĩ 。 應ưng 言ngôn 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 與dữ 。 若nhược 言ngôn 盡tận 得đắc 者giả 應ưng 受thọ 。 僧Tăng 上thượng 座tòa 法pháp 不bất 得đắc 隨tùy 下hạ 便tiện 食thực 。 待đãi 行hành 遍biến 唱xướng 等đẳng 供cung 已dĩ 然nhiên 後hậu 得đắc 食thực 。 上thượng 座tọa 之chi 法Pháp 。 當đương 徐từ 徐từ 食thực 。 有hữu 得đắc 速tốc 食thực 竟cánh 在tại 前tiền 出xuất 去khứ 。 應ưng 待đãi 行hành 水thủy 隨tùy 順thuận 祝chúc 願nguyện 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 出xuất 。


又hựu 處xứ 處xứ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

中trung 後hậu 不bất 食thực 有hữu 其kỳ 五ngũ 福phước 。 一nhất 者giả 少thiểu 婬dâm 。 二nhị 者giả 少thiểu 臥ngọa 。 三tam 者giả 得đắc 一nhất 心tâm 。 四tứ 者giả 無vô 有hữu 下hạ 風phong 。 五ngũ 者giả 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 亦diệc 不bất 作tác 病bệnh 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 知tri 福phước 不bất 食thực 。


述thuật 曰viết 。 若nhược 於ư 食thực 長trường/trưởng 貪tham 增tăng 加gia 煩phiền 惱não 。 即tức 須tu 觀quán 厭yếm 作tác 。 不bất 淨tịnh 之chi 想tưởng 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 說thuyết 食thực 厭yếm 想tưởng 者giả 。 當đương 觀quán 是thị 食thực 從tùng 不bất 淨tịnh 生sanh 。 如như 肉nhục 從tùng 精tinh 血huyết 水thủy 道đạo 生sanh 。 是thị 為vi 膿nùng 蟲trùng 住trú 處xứ 。 如như 蘇tô 乳nhũ 酪lạc 血huyết 變biến 所sở 成thành 與dữ 爛lạn 膿nùng 無vô 異dị 。 厨trù 人nhân 污ô 垢cấu 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 若nhược 著trước 口khẩu 中trung 腦não 有hữu 爛lạn 涎tiên 。 二nhị 道đạo 流lưu 下hạ 與dữ 唾thóa 和hòa 合hợp 然nhiên 後hậu 成thành 味vị 。 其kỳ 狀trạng 如như 吐thổ 從tùng 腹phúc 門môn 入nhập 。 地địa 持trì 水thủy 爛lạn 風phong 動động 火hỏa 煮chử 。 如như 釜phủ 熟thục 糜mi 。 滓chỉ 濁trược 下hạ 沈trầm 。 清thanh 者giả 在tại 上thượng 。 譬thí 如như 釀# 酒tửu 。 滓chỉ 濁trược 為vi 屎thỉ 。 清thanh 者giả 為vi 尿niệu 。 膂# 有hữu 三tam 孔khổng 。 風phong 吹xuy 膩nị 汁trấp 散tán 入nhập 百bách 脈mạch 。 與dữ 先tiên 血huyết 和hòa 合hợp 凝ngưng 變biến 為vi 肉nhục 。 從tùng 新tân 肉nhục 生sanh 脂chi 。 骨cốt 髓tủy 從tùng 是thị 中trung 生sanh 。 身thân 根căn 從tùng 新tân 舊cựu 肉nhục 合hợp 生sanh 五ngũ 情tình 根căn 。 從tùng 此thử 五ngũ 根căn 生sanh 五ngũ 識thức 。 五ngũ 識thức 次thứ 第đệ 生sanh 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 籌trù 量lượng 好hảo 醜xú 。 然nhiên 後hậu 生sanh 我ngã 我ngã 所sở 心tâm 。 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 及cập 諸chư 罪tội 業nghiệp 。


復phục 次thứ 思tư 惟duy 此thử 食thực 功công 夫phu 甚thậm 重trọng 。 計kế 一nhất 鉢bát 之chi 飯phạn 。 作tác 夫phu 流lưu 汗hãn 。 集tập 合hợp 量lượng 之chi 。 食thực 少thiểu 汗hãn 多đa 。 此thử 食thực 辛tân 苦khổ 如như 是thị 。 入nhập 口khẩu 即tức 成thành 不bất 淨tịnh 。 宿túc 昔tích 之chi 間gian 變biến 為vi 屎thỉ 尿niệu 。 本bổn 是thị 美mỹ 味vị 。 惡ác 不bất 欲dục 見kiến 。 行hành 者giả 自tự 思tư 。 如như 此thử 弊tệ 食thực 。 我ngã 若nhược 貪tham 著trước 。 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 如như 是thị 觀quán 食thực 當đương 厭yếm 五ngũ 欲dục 。 譬thí 如như 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 淨tịnh 潔khiết 法pháp 。 有hữu 事sự 緣duyên 故cố 到đáo 不bất 淨tịnh 國quốc 。 自tự 思tư 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 得đắc 免miễn 不bất 淨tịnh 。 唯duy 當đương 乾can/kiền/càn 食thực 。 可khả 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 一nhất 老lão 母mẫu 賣mại 白bạch 髓tủy 餅bính 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 我ngã 有hữu 因nhân 緣duyên 。 住trụ 此thử 百bách 日nhật 。 常thường 作tác 餅bính 送tống 來lai 多đa 與dữ 汝nhữ 價giá 。 老lão 母mẫu 日nhật 日nhật 作tác 餅bính 送tống 之chi 。 婆Bà 羅La 門Môn 貪tham 著trước 飽bão 食thực 歡hoan 喜hỷ 。 老lão 母mẫu 作tác 餅bính 初sơ 時thời 白bạch 淨tịnh 。 後hậu 轉chuyển 無vô 色sắc 無vô 味vị 。 即tức 問vấn 老lão 母mẫu 。 何hà 緣duyên 爾nhĩ 耶da 。 母mẫu 言ngôn 。 癰ung 瘡sang 差sai 故cố 。 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 。 此thử 何hà 謂vị 耶da 。 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 大đại 家gia 夫phu 人nhân 。 隱ẩn 處xứ 生sanh 癰ung 。 以dĩ 麫# 蘇tô 傳truyền 之chi 。 癰ung 熟thục 膿nùng 出xuất 和hòa 合hợp 蘇tô 麫# 。 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 以dĩ 此thử 作tác 餅bính 與dữ 汝nhữ 。 是thị 以dĩ 餅bính 好hảo/hiếu 。 今kim 夫phu 人nhân 癰ung 差sai 。 我ngã 當đương 何hà 處xứ 更cánh 得đắc 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 之chi 。 兩lưỡng 拳quyền 打đả 頭đầu 椎chùy 胸hung 乾can/kiền/càn 嘔# 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 破phá 此thử 淨tịnh 法pháp 。 我ngã 為vi 了liễu 矣hĩ 。 棄khí 捨xả 緣duyên 事sự 馳trì 還hoàn 本bổn 國quốc 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 著trước 是thị 飲ẩm 食thực 。 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 噉đạm 不bất 觀quán 不bất 淨tịnh 。 後hậu 受thọ 苦khổ 報báo 。 悔hối 將tương 何hà 及cập 。


食thực 訖ngật 部bộ 第đệ 七thất


如như 波ba 離ly 論luận 云vân 。 出xuất 家gia 僧Tăng 尼ni 白bạch 衣y 等đẳng 齋trai 訖ngật 。 不bất 用dụng 澡táo 豆đậu 末mạt 巨cự 摩ma 等đẳng 用dụng 澡táo 口khẩu 者giả 。 皆giai 不bất 成thành 齋trai 。 如như 過quá 去khứ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 字tự 蓮liên 提đề 。 六lục 十thập 歲tuế 持trì 齋trai 戒giới 不bất 闕khuyết 。 唯duy 一nhất 日nhật 食thực 用dụng 巨cự 摩ma 豆đậu 屑tiết 等đẳng 成thành 齋trai 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 皆giai 不bất 成thành 齋trai 此thử 經Kinh 無vô 目mục 。 出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 云vân 。 巨cự 摩ma 者giả 牛ngưu 糞phẩn 是thị 也dã 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 豈khởi 用dụng 牛ngưu 糞phẩn 淨tịnh 口khẩu 耶da 。 依y 耶da 舍xá 法Pháp 師sư 傳truyền 記ký 云vân 。 西tây 方phương 俗tục 人nhân 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 宗tông 事sự 梵Phạm 天Thiên 牛ngưu 等đẳng 。 以dĩ 此thử 二nhị 事sự 。 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 養dưỡng 育dục 人nhân 民dân 。 故cố 將tương 牛ngưu 糞phẩn 以dĩ 淨tịnh 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 隨tùy 俗tục 法pháp 亦diệc 以dĩ 為vi 淨tịnh 。 然nhiên 不bất 用dụng 淨tịnh 口khẩu 耶da )# 若nhược 依y 四tứ 分phần/phân 律luật 等đẳng 。 但đãn 護hộ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 種chủng 威uy 儀nghi 。 食thực 五ngũ 正chánh 食thực 。 四tứ 相tương/tướng 不bất 乖quai 便tiện 成thành 齋trai 法pháp 。 不bất 論luận 澡táo 豆đậu 淨tịnh 口khẩu 成thành 齋trai 。


時thời 節tiết 若nhược 過quá 威uy 儀nghi 若nhược 失thất 。 縱túng/tung 用dụng 澡táo 屑tiết 亦diệc 不bất 成thành 齋trai 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 齋trai 已dĩ 吐thổ 食thực 未vị 出xuất 咽yết 喉hầu 還hoàn 咽yến/ế/yết 無vô 犯phạm 。 若nhược 出xuất 還hoàn 咽yến/ế/yết 犯phạm 罪tội 。 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 食thực 已dĩ 若nhược 渴khát 。 佛Phật 令linh 取thủ 一nhất 切thiết 穀cốc 豆đậu 。 麥mạch 煮chử 不bất 破phá 者giả 非phi 時thời 取thủ 汁trấp 得đắc 飲ẩm 。 若nhược 蘇tô 油du 蜜mật 及cập 石thạch 蜜mật 諸chư 生sanh 果quả 汁trấp 等đẳng 。 要yếu 以dĩ 水thủy 淨tịnh 得đắc 飲ẩm 。 若nhược 器khí 底để 殘tàn 水thủy 被bị 雨vũ 湔tiên 。 亦diệc 名danh 為vi 淨tịnh 。 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 舍xá 樓lâu 伽già 果quả 漿tương 澂# 汁trấp 使sử 清thanh 非phi 時thời 得đắc 飲ẩm (# 謂vị 藕ngẫu 根căn 是thị 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 論luận 。 沙sa 糖đường 漿tương 亦diệc 得đắc 非phi 時thời 飲ẩm 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 人nhân 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 風phong 大đại 百bách 一nhất 用dụng 油du 脂chi 治trị 之chi 。 火hỏa 大đại 熱nhiệt 病bệnh 百bách 一nhất 用dụng 蘇tô 治trị 之chi 。 水thủy 病bệnh 百bách 一nhất 用dụng 蜜mật 治trị 之chi 。 雜tạp 病bệnh 百bách 一nhất 隨tùy 用dụng 上thượng 三tam 藥dược 治trị 之chi 。 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 石thạch 蜜mật 非phi 時thời 不bất 得đắc 輒triếp 噉đạm 。 有hữu 五ngũ 種chủng 人nhân 。 得đắc 非phi 時thời 食thực 。 謂vị 遠viễn 行hành 人nhân 。 病bệnh 人nhân 。 不bất 得đắc 食thực 人nhân 。 食thực 少thiểu 人nhân 。 若nhược 施thí 水thủy 處xứ 和hòa 水thủy 得đắc 飲ẩm 。 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 聽thính 飢cơ 渴khát 二nhị 時thời 得đắc 飲ẩm (# 故cố 知tri 無vô 病bệnh 非phi 時thời 縱túng/tung 是thị 石thạch 蜜mật 蘇tô 油du 等đẳng 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 胡hồ 椒tiêu 蓽tất 茇bát 薑khương 訶ha 梨lê 勒lặc 等đẳng 。 此thử 藥dược 無vô 時thời 食thực 和hòa 者giả 聽thính 非phi 時thời 服phục 。 又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân 。 一nhất 切thiết 苦khổ 辛tân 鹹hàm 甘cam 等đẳng 。 不bất 任nhậm 為vi 食thực 者giả 。 聽thính 非phi 時thời 盡tận 形hình 作tác 藥dược 服phục 。 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 。 及cập 果quả 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 等đẳng 。 不bất 任nhậm 為vi 食thực 者giả 。 並tịnh 得đắc 作tác 盡tận 形hình 藥dược 服phục 。


述thuật 曰viết 。 比tỉ 見kiến 諸chư 人nhân 非phi 時thời 分phần/phân 中trung 食thực 於ư 時thời 食thực 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 謂vị 邊biên 方phương 道đạo 俗tục 等đẳng 。 聞văn 律luật 開khai 食thực 果quả 汁trấp 漿tương 。 遂toại 即tức 食thực 乾can/kiền/càn 棗táo 汁trấp 或hoặc 生sanh 梨lê 蒲bồ 萄đào 石thạch 榴lựu 。 不bất 擣đảo 汁trấp 飲ẩm 。 并tinh 子tử 總tổng 食thực 。 雖tuy 有hữu 擣đảo 汁trấp 。 非phi 澂# 使sử 清thanh 。 取thủ 濁trược 濃nồng 汁trấp 。 并tinh 滓chỉ 而nhi 食thực 。 或hoặc 有hữu 聞văn 開khai 食thực 舍xá 樓lâu 伽già 果quả 漿tương 以dĩ 患hoạn 熱nhiệt 病bệnh 遂toại 取thủ 生sanh 藕ngẫu 并tinh 根căn 生sanh 食thực 。 或hoặc 有hữu 取thủ 清thanh 飯phạn 漿tương 飲ẩm 。 或hoặc 身thân 無vô 飢cơ 渴khát 非phi 時thời 食thực 蘇tô 油du 蜜mật 石thạch 蜜mật 等đẳng 。 或hoặc 用dụng 杏hạnh 人nhân 煎tiễn 作tác 稠trù 湯thang 。 如như 此thử 濫lạm 者giả 非phi 一nhất 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 若nhược 准chuẩn 十thập 誦tụng 。 非phi 前tiền 遠viễn 行hành 等đẳng 五ngũ 種chủng 之chi 人nhân 不bất 得đắc 輒triếp 食thực 。 食thực 便tiện 破phá 齋trai 。 見kiến 數số 犯phạm 者giả 多đa 。 故cố 別biệt 疏sớ/sơ 記ký 。


祝chúc 願nguyện 部bộ 第đệ 八bát


如như 佛Phật 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 日nhật 在tại 東đông 方phương 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 左tả 右hữu 圍vi 繞nhiễu 。 佛Phật 為vi 眾chúng 首thủ 來lai 至chí 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 宮cung 內nội 。 到đáo 已dĩ 坐tọa 於ư 所sở 設thiết 佛Phật 座tòa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 各các 各các 依y 次thứ 如như 法Pháp 而nhi 坐tọa 。


爾nhĩ 時thời 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 以dĩ 佛Phật 為vi 首thủ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 次thứ 第đệ 坐tọa 已dĩ 。 自tự 手thủ 行hành 諸chư 微vi 妙diệu 飲ẩm 食thực 盡tận 其kỳ 種chủng 數số 。 食thực 已dĩ 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 化hóa 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 。 令linh 其kỳ 解giải 寤ngụ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 他tha 請thỉnh 食thực 。 默mặc 然nhiên 入nhập 默mặc 然nhiên 去khứ 。 諸chư 居cư 士sĩ 呵ha 責trách 云vân 。 我ngã 等đẳng 不bất 知tri 。 食thực 好hảo/hiếu 不bất 好hảo/hiếu 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 今kim 食thực 時thời 應ưng 為vi 施thí 主chủ 唄bối 讚tán 祝chúc 願nguyện 。 不bất 知tri 誰thùy 作tác 。


佛Phật 言ngôn 。

上thượng 座tòa 作tác 。 若nhược 上thượng 座tòa 不bất 能năng 。 次thứ 第đệ 能năng 者giả 應ưng 作tác 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 上thượng 座tòa 應ưng 知tri 。 前tiền 人nhân 為vi 何hà 等đẳng 施thí 。 當đương 為vi 應ứng 時thời 祝chúc 願nguyện 。 若nhược 為vi 亡vong 人nhân 施thí 福phước 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 有hữu 命mạng 皆giai 歸quy 死tử 。


隨tùy 彼bỉ 善thiện 惡ác 行hành 。 自tự 受thọ 其kỳ 果quả 報báo 。


行hành 惡ác 入nhập 地địa 獄ngục 。 為vi 善thiện 者giả 生sanh 天thiên 。


善thiện 能năng 修tu 行hành 道đạo 。 漏lậu 盡tận 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。


若nhược 生sanh 子tử 設thiết 福phước 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


童đồng 子tử 歸quy 依y 佛Phật 。 如Như 來Lai 毘tỳ 婆bà 施thí 。


尸thi 棄khí 毘tỳ 葉diệp 婆bà 。 拘câu 樓lâu 拘câu 那na 含hàm 。


迦Ca 葉Diếp 及cập 釋Thích 迦Ca 。 七thất 世thế 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。


譬thí 如như 人nhân 父phụ 母mẫu 。 慈từ 念niệm 於ư 其kỳ 子tử 。


舉cử 世thế 之chi 樂lạc 具cụ 。 皆giai 悉tất 欲dục 令linh 得đắc 。


令linh 子tử 受thọ 諸chư 福phước 。 復phục 倍bội 勝thắng 於ư 彼bỉ 。


家gia 家gia 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 樂lạc 亦diệc 無vô 極cực 。


若nhược 入nhập 新tân 舍xá 設thiết 供cung 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


屋ốc 舍xá 覆phú 陰ấm 施thí 。 所sở 欲dục 隨tùy 意ý 得đắc 。


吉cát 祥tường 賢hiền 聖thánh 眾chúng 。 處xử 中trung 而nhi 受thọ 用dụng 。


世thế 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 人nhân 。 乃nãi 知tri 於ư 此thử 處xứ 。


請thỉnh 持trì 戒giới 梵Phạm 行hạnh 。 修tu 福phước 設thiết 飲ẩm 食thực 。


僧Tăng 口khẩu 祝chúc 願nguyện 故cố 。 宅trạch 神thần 常thường 歡hoan 喜hỷ 。


善thiện 心tâm 生sanh 守thủ 護hộ 。 長trường 夜dạ 於ư 中trung 住trụ 。


若nhược 入nhập 於ư 聚tụ 落lạc 。 及cập 以dĩ 曠khoáng 野dã 處xứ 。


若nhược 晝trú 若nhược 於ư 夜dạ 。 天thiên 神thần 常thường 隨tùy 護hộ 。


若nhược 估cổ 客khách 欲dục 行hành 設thiết 福phước 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


諸chư 方phương 皆giai 安an 隱ẩn 。 諸chư 天thiên 吉cát 祥tường 應ưng 。


聞văn 已dĩ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 欲dục 皆giai 悉tất 得đắc 。


兩lưỡng 足túc 者giả 安an 隱ẩn 。 四tứ 足túc 者giả 亦diệc 安an 。


去khứ 時thời 得đắc 安an 隱ẩn 。 來lai 時thời 亦diệc 安an 隱ẩn 。


夜dạ 安an 晝trú 亦diệc 安an 。 諸chư 天thiên 常thường 護hộ 助trợ 。


諸chư 伴bạn 皆giai 賢hiền 善thiện 。 一nhất 切thiết 悉tất 安an 隱ẩn 。


康khang 健kiện 賢hiền 善thiện 好hảo/hiếu 。 手thủ 足túc 皆giai 無vô 病bệnh 。


舉cử 體thể 諸chư 身thân 分phần/phân 。 無vô 有hữu 疾tật 苦khổ 處xứ 。


若nhược 有hữu 所sở 欲dục 者giả 。 去khứ 得đắc 心tâm 所sở 願nguyện 。


若nhược 為vi 娶thú 婦phụ 施thí 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


女nữ 人nhân 信tín 持trì 戒giới 。 夫phu 主chủ 亦diệc 復phục 然nhiên 。


由do 有hữu 信tín 心tâm 故cố 。 能năng 行hành 修tu 布bố 施thí 。


二nhị 人nhân 俱câu 持trì 戒giới 。 修tu 習tập 正chánh 見kiến 行hành 。


歡hoan 樂lạc 共cộng 作tác 福phước 。 諸chư 天thiên 常thường 隨tùy 護hộ 。


此thử 業nghiệp 之chi 果quả 報báo 。 如như 行hành 不bất 齎tê 糧lương 。


若nhược 為vi 出xuất 家gia 人nhân 布bố 施thí 者giả 。 應ưng 如như 是thị 祝chúc 願nguyện 云vân 。


持trì 鉢bát 家gia 家gia 乞khất 。 值trị 瞋sân 或hoặc 遇ngộ 喜hỷ 。


將tương 適thích 護hộ 其kỳ 意ý 。 出xuất 家gia 布bố 施thí 難nạn/nan 。


故cố 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 。 上thượng 座tòa 齋trai 上thượng 量lượng 其kỳ 前tiền 事sự 為vi 檀đàn 越việt 祝chúc 願nguyện 。 食thực 施thí 得đắc 具cụ 足túc 果quả 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經kinh 。 世Thế 尊Tôn 為vi 女nữ 施thí 園viên 便tiện 祝chúc 願nguyện 云vân 。


園viên 果quả 施thí 清thanh 涼lương 。 橋kiều 梁lương 度độ 人nhân 民dân 。


近cận 道đạo 作tác 圊# 廁trắc 。 人nhân 民dân 得đắc 休hưu 息tức 。


晝trú 夜dạ 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 量lượng 。


諸chư 法Pháp 戒giới 成thành 就tựu 。 死tử 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。


施thí 福phước 部bộ 第đệ 九cửu


如như 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 其kỳ 婦phụ 生sanh 女nữ 尋tầm 即tức 能năng 語ngữ 。 家gia 中trung 自tự 然nhiên 百bách 味vị 。 飲ẩm 食thực 皆giai 悉tất 備bị 有hữu 。


時thời 父phụ 母mẫu 見kiến 其kỳ 如như 是thị 。 謂vị 是thị 非phi 人nhân 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 畏úy 不bất 敢cảm 近cận 。


時thời 彼bỉ 女nữ 子tử 見kiến 其kỳ 悑# 畏úy 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 母mẫu 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


願nguyện 母mẫu 聽thính 我ngã 語ngữ 。 今kim 當đương 如như 實thật 說thuyết 。


實thật 非phi 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 及cập 諸chư 餘dư 鬼quỷ 等đẳng 。


我ngã 今kim 實thật 是thị 人nhân 。 業nghiệp 行hành 相tương/tướng 逐trục 隨tùy 。


善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 今kim 獲hoạch 如như 是thị 報báo 。


爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 。 聞văn 女nữ 說thuyết 偈kệ 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 尋tầm 前tiền 抱bão 取thủ 。 乳nhũ 哺bộ 養dưỡng 育dục 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 。 名danh 曰viết 善Thiện 愛Ái 。


時thời 彼bỉ 女nữ 子tử 見kiến 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 為vì 我ngã 請thỉnh 佛Phật 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 尋tầm 即tức 與dữ 請thỉnh 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 皆giai 悉tất 充sung 足túc 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 。 佛Phật 即tức 為vi 說thuyết 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 後hậu 求cầu 出xuất 家gia 。


佛Phật 告cáo 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。


頭đầu 髮phát 自tự 落lạc 。 法Pháp 服phục 著trước 身thân 。 成thành 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 見kiến 敬kính 仰ngưỡng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 。 詣nghệ 於ư 他tha 邦bang 。 到đáo 曠khoáng 野dã 中trung 。 食thực 時thời 已dĩ 至chí 。 告cáo 善thiện 愛ái 尼ni 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 可khả 設thiết 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 尋tầm 取thủ 佛Phật 鉢bát 擲trịch 虛hư 空không 中trung 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 取thủ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 鉢bát 。 飯phạn 亦diệc 皆giai 滿mãn 都đô 令linh 豐phong 足túc 。 阿A 難Nan 見kiến 已dĩ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 本bổn 因nhân 緣duyên 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 次thứ 到đáo 大đại 長trưởng 者giả 家gia 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 欲dục 請thỉnh 賓tân 客khách 。 客khách 未vị 至chí 頃khoảnh 有hữu 婢tỳ 使sử 。 見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 在tại 於ư 門môn 外ngoại 。 乞khất 食thực 立lập 住trụ 。 不bất 白bạch 大đại 家gia 。 取thủ 其kỳ 飲ẩm 食thực 盡tận 持trì 施thí 與dữ 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 後hậu 客khách 來lai 坐tọa 。 勅sắc 彼bỉ 婢tỳ 言ngôn 。 辦biện 設thiết 食thực 來lai 。 婢tỳ 答đáp 大đại 家gia 。 今kim 有hữu 佛Phật 僧Tăng 在tại 其kỳ 門môn 外ngoại 乞khất 食thực 立lập 住trụ 。 我ngã 持trì 此thử 食thực 用dụng 布bố 施thí 盡tận 。 大đại 家gia 聞văn 已dĩ 尋tầm 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 語ngữ 婢tỳ 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 值trị 是thị 福phước 田điền 。 汝nhữ 能năng 持trì 此thử 飯phạn 食thực 施thí 與dữ 。 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 我ngã 今kim 放phóng 汝nhữ 。 隨tùy 意ý 所sở 求cầu 。 婢tỳ 答đáp 大đại 家gia 。 若nhược 見kiến 放phóng 者giả 。 聽thính 在tại 道Đạo 次thứ 。 尋tầm 即tức 聽thính 許hứa 。 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 一nhất 萬vạn 歲tuế 中trung 精tinh 勤cần 無vô 替thế 。 便tiện 取thủ 命mạng 終chung 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 應ứng 念niệm 即tức 至chí 。 今kim 得đắc 值trị 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


時thời 夏hạ 安an 居cư 竟cánh 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 游du 行hành 他tha 國quốc 。


時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 將tương 諸chư 群quần 臣thần 出xuất 城thành 。 遙diêu 望vọng 如Như 來Lai 來lai 受thọ 我ngã 供cung 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 遙diêu 知tri 王vương 意ý 。 深thâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 漸tiệm 欲dục 游du 行hành 。 詣nghệ 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 值trị 諸chư 群quần 鳥điểu 。 中trung 有hữu 鸚anh 鵡vũ 子tử 王vương 遙diêu 見kiến 佛Phật 。 來lai 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 逆nghịch 道đạo 奉phụng 迎nghênh 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 慈từ 哀ai 憐lân 愍mẫn 詣nghệ 我ngã 林lâm 中trung 受thọ 一nhất 宿túc 請thỉnh 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 。


時thời 鸚anh 鵡vũ 王vương 知tri 許hứa 可khả 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 林lâm 。 勅sắc 諸chư 鸚anh 鵡vũ 。 各các 來lai 奉phụng 迎nghênh 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 詣nghệ 鸚anh 鵡vũ 林lâm 。 各các 敷phu 座tòa 具cụ 。 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 。


時thời 鸚anh 鵡vũ 王vương 見kiến 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 。 寂tịch 然nhiên 宴yến 坐tọa 。 甚thậm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt 。 通thông 夜dạ 翔tường 繞nhiễu 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 。 無vô 諸chư 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 禽cầm 獸thú 及cập 以dĩ 盜đạo 賊tặc 觸xúc 惱não 世Thế 尊Tôn 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 至chí 明minh 清thanh 旦đán 。 世Thế 尊Tôn 進tiến 引dẫn 。 鸚anh 鵡vũ 歡hoan 喜hỷ 。 在tại 前tiền 引dẫn 導đạo 。 向hướng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 白bạch 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 遂toại 來lai 在tại 近cận 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 逆nghịch 道đạo 奉phụng 迎nghênh 。


時thời 王vương 聞văn 語ngữ 已dĩ 。 勅sắc 設thiết 餚hào 饍thiện 。 執chấp 持trì 幢tràng 幡phan 。 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 將tương 諸chư 群quần 臣thần 。 逆nghịch 道đạo 奉phụng 迎nghênh 。


時thời 鸚anh 鵡vũ 王vương 於ư 其kỳ 夜dạ 中trung 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 忽hốt 然nhiên 長trường/trưởng 大đại 。 如như 八bát 歲tuế 小tiểu 兒nhi 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 造tạo 何hà 福phước 生sanh 此thử 天thiên 上thượng 。 尋tầm 自tự 觀quán 察sát 知tri 從tùng 鸚anh 鵡vũ 由do 請thỉnh 佛Phật 故cố 一nhất 宿túc 止chỉ 住trụ 。 得đắc 來lai 生sanh 此thử 。 我ngã 今kim 當đương 還hoàn 。 報báo 世Thế 尊Tôn 恩ân 。 頂đảnh 戴đái 天thiên 冠quan 。 著trước 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 齎tê 持trì 香hương 華hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 即tức 為vi 其kỳ 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 歸quy 天thiên 上thượng 。


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 此thử 天thiên 子tử 宿túc 造tạo 何hà 業nghiệp 生sanh 鸚anh 鵡vũ 中trung 。 復phục 修tu 何hà 福phước 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 果quả 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 便tiện 於ư 一nhất 時thời 。 毀hủy 犯phạm 一nhất 戒giới 。 故cố 生sanh 鸚anh 鵡vũ 中trung 。 餘dư 四tứ 完hoàn 具cụ 。 今kim 得đắc 值trị 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 。 今kim 鸚anh 鵡vũ 是thị 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 甚thậm 患hoạn 頭đầu 痛thống 。 薄bạc 拘câu 羅la 爾nhĩ 時thời 作tác 一nhất 貧bần 人nhân 。 見kiến 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 即tức 便tiện 持trì 一nhất 呵ha 梨lê 勒lặc 果quả 。 施thí 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 服phục 訖ngật 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 緣duyên 施thí 藥dược 故cố 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 未vị 曾tằng 有hữu 病bệnh 。 最tối 後hậu 生sanh 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 母mẫu 早tảo 亡vong 。 父phụ 更cánh 娉phinh 妻thê 。 拘câu 羅la 年niên 幼ấu 。 見kiến 母mẫu 作tác 餅bính 從tùng 母mẫu 索sách 之chi 。 後hậu 母mẫu 嫉tật 妬đố 。 即tức 捉tróc 拘câu 羅la 擲trịch 置trí 鏊# 上thượng 。 鏊# 雖tuy 燋tiều 熱nhiệt 不bất 能năng 燒thiêu 害hại 。 父phụ 從tùng 外ngoại 來lai 見kiến 薄bạc 拘câu 羅la 在tại 熱nhiệt 鏊# 上thượng 。 即tức 便tiện 抱bão 下hạ 。 母mẫu 於ư 後hậu 時thời 釜phủ 中trung 煮chử 肉nhục 。


時thời 薄bạc 拘câu 羅la 從tùng 母mẫu 索sách 肉nhục 。 母mẫu 益ích 瞋sân 恚khuể 。 尋tầm 擲trịch 釜phủ 中trung 亦diệc 不bất 燒thiêu 爛lạn 。 父phụ 覓mịch 不bất 見kiến 。 即tức 便tiện 喚hoán 之chi 。 拘câu 羅la 聞văn 喚hoán 釜phủ 中trung 而nhi 應ưng 。 父phụ 即tức 抱bão 出xuất 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 母mẫu 後hậu 向hướng 河hà 拘câu 羅la 逐trục 去khứ 。 後hậu 母mẫu 瞋sân 忿phẫn 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 何hà 鬼quỷ 魅mị 妖yêu 祥tường 之chi 物vật 。 雖tuy 復phục 燒thiêu 煮chử 不bất 能năng 令linh 死tử 。 即tức 便tiện 捉tróc 之chi 。 擲trịch 置trí 河hà 中trung 。 值trị 一nhất 大đại 魚ngư 即tức 便tiện 吞thôn 食thực 。 以dĩ 福phước 緣duyên 故cố 猶do 復phục 不bất 死tử 。 有hữu 捕bộ 魚ngư 師sư 捕bộ 得đắc 此thử 魚ngư 。 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 索sách 價giá 既ký 多đa 。 人nhân 無vô 買mãi 者giả 。 至chí 暮mộ 欲dục 臭xú 。 薄bạc 拘câu 羅la 父phụ 見kiến 即tức 隨tùy 買mãi 。 持trì 來lai 歸quy 家gia 。 以dĩ 刀đao 破phá 腹phúc 。 兒nhi 在tại 魚ngư 腹phúc 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 願nguyện 父phụ 安an 庠tường 勿vật 令linh 傷thương 兒nhi 。 父phụ 開khai 魚ngư 腹phúc 抱bão 兒nhi 而nhi 不bất 傷thương 損tổn 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 年niên 百bách 六lục 十thập 。 未vị 曾tằng 有hữu 病bệnh 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 身thân 熱nhiệt 頭đầu 痛thống 。 由do 施thí 藥dược 故cố 得đắc 是thị 長trường 壽thọ 。 五ngũ 處xứ 不bất 死tử 。 鏊# 鑠thước 不bất 焦tiêu 。 釜phủ 煮chử 不bất 爛lạn 。 水thủy 溺nịch 不bất 死tử 。 魚ngư 吞thôn 不bất 消tiêu 。 刀đao 割cát 不bất 傷thương 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 。 作tác 如như 是thị 事sự 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。


時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 有hữu 居cư 士sĩ 。 名danh 尸thi 利lợi 仇cừu 多đa 。 大đại 富phú 多đa 財tài 。 是thị 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 弟đệ 子tử 。 此thử 人nhân 每mỗi 疑nghi 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ 。 行hành 到đáo 佛Phật 所sở 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 明minh 日nhật 我ngã 舍xá 食thực 。 佛Phật 以dĩ 彼bỉ 應ưng 度độ 故cố 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。


時thời 居cư 士sĩ 還hoàn 到đáo 舍xá 。 於ư 外ngoại 門môn 間gian 作tác 大đại 火hỏa 坑khanh 令linh 火hỏa 無vô 煙yên 焰diễm 。 以dĩ 沙sa 覆phú 上thượng 。 即tức 入nhập 舍xá 敷phu 不bất 織chức 坐tọa 床sàng 又hựu 以dĩ 毒độc 和hòa 食thực 。 心tâm 生sanh 口khẩu 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 若nhược 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 人nhân 當đương 知tri 此thử 事sự 。 若nhược 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 人nhân 當đương 墮đọa 此thử 坑khanh 及cập 中trúng 毒độc 死tử 。 遣khiển 使sứ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 飲ẩm 食thực 已dĩ 辦biện 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 不bất 得đắc 先tiên 佛Phật 前tiền 行hành 。


時thời 佛Phật 著trước 衣y 持trì 鉢bát 前tiền 行hành 。 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 後hậu 入nhập 尸thi 利lợi 仇cừu 多đa 舍xá 。 佛Phật 變biến 火hỏa 坑khanh 作tác 蓮liên 華hoa 池trì 。 滿mãn 中trung 淨tịnh 水thủy 。 既ký 甘cam 而nhi 冷lãnh 。 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 。 遍biến 覆phú 水thủy 上thượng 。


時thời 佛Phật 與dữ 僧Tăng 皆giai 行hành 華hoa 葉diệp 上thượng 入nhập 舍xá 。 坐tọa 不bất 織chức 床sàng 變biến 令linh 成thành 織chức 。 告cáo 尸thi 利lợi 仇cừu 多đa 。 當đương 除trừ 心tâm 中trung 疑nghi 。 我ngã 實thật 是thị 一nhất 切thiết 。 智trí 人nhân 是thị 居cư 士sĩ 見kiến 二nhị 神thần 力lực 。 信tín 心tâm 即tức 生sanh 。 尊tôn 重trọng 於ư 佛Phật 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 食thực 毒độc 藥dược 不bất 堪kham 佛Phật 食thực 。


佛Phật 言ngôn 。

但đãn 施thí 此thử 食thực 僧Tăng 不bất 得đắc 疾tật


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

僧Tăng 中trung 宣tuyên 令lệnh 。 未vị 唱xướng 等đẳng 供cung 一nhất 不bất 得đắc 食thực 。 是thị 時thời 佛Phật 祝chúc 願nguyện 。 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 是thị 世thế 界giới 中trung 毒độc 。 佛Phật 有hữu 實thật 法pháp 除trừ 一nhất 切thiết 毒độc 。 以dĩ 是thị 實thật 語ngữ 故cố 毒độc 皆giai 得đắc 除trừ 。 食thực 即tức 清thanh 淨tịnh 。 是thị 時thời 居cư 士sĩ 行hành 澡táo 水thủy 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 眾chúng 僧Tăng 飽bão 滿mãn 竟cánh 洗tẩy 手thủ 執chấp 鉢bát 。 居cư 士sĩ 取thủ 小tiểu 坐tọa 具cụ 於ư 佛Phật 前tiền 坐tọa 聽thính 法Pháp 。 即tức 於ư 坐tọa 處xứ 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 還hoàn 已dĩ 。 以dĩ 是thị 事sự 集tập 僧Tăng 告cáo 言ngôn 。 從tùng 今kim 不bất 得đắc 在tại 佛Phật 前tiền 行hành 及cập 和hòa 尚thượng 師sư 僧Tăng 上thượng 座tòa 前tiền 行hành 。 未vị 唱xướng 等đẳng 供cung 不bất 得đắc 食thực 也dã 。


又hựu 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 論luận 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 行hành 食thực 時thời 上thượng 座tòa 應ưng 語ngữ 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 與dữ 。 使sử 唱xướng 僧Tăng 跋bạt 然nhiên 後hậu 俱câu 食thực 。


頌tụng 曰viết 。


法Pháp 會hội 設thiết 佳giai 供cung 。 齋trai 日nhật 感cảm 神thần 靈linh 。


普phổ 召triệu 無vô 別biệt 請thỉnh 。 客khách 主chủ 發phát 休hưu 禎# 。


凡phàm 聖thánh 俱câu 晨thần 往vãng 。 災tai 難nạn 普phổ 安an 寧ninh 。


良lương 由do 慈từ 善thiện 力lực 。 翻phiên 惡ác 就tựu 福phước 城thành 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 司ty 空không 何hà 充sung


-# 晉tấn 尼ni 竺trúc 道đạo 容dung


-# 晉tấn 闕khuyết 公công 則tắc


-# 晉tấn 南nam 陽dương 滕# 並tịnh


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 仇cừu 那na 跋bạt 摩ma


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 琳#


晉tấn 司ty 空không 廬lư 江giang 何hà 充sung 字tự 次thứ 道đạo 。 弱nhược 而nhi 信tín 法pháp 心tâm 業nghiệp 甚thậm 精tinh 。 常thường 於ư 齋trai 堂đường 置trí 一nhất 空không 座tòa 。 筵diên 帳trướng 精tinh 華hoa 絡lạc 以dĩ 珠châu 寶bảo 。 設thiết 之chi 積tích 年niên 庶thứ 降giáng 神thần 異dị 。 後hậu 大đại 會hội 道đạo 俗tục 甚thậm 盛thịnh 。 坐tọa 次thứ 一nhất 僧Tăng 。 容dung 服phục 麁thô 垢cấu 神thần 情tình 低đê 陋lậu 。 出xuất 自tự 眾chúng 中trung 徑kính 昇thăng 其kỳ 坐tọa 。 拱củng 默mặc 而nhi 已dĩ 。 無vô 所sở 言ngôn 說thuyết 。 一nhất 堂đường 怪quái 駭hãi 。 謂vị 其kỳ 謬mậu 僻tích 。 充sung 亦diệc 不bất 悅duyệt 嫌hiềm 於ư 顏nhan 色sắc 。 及cập 行hành 中trung 食thực 此thử 僧Tăng 飯phạn 於ư 高cao 座tòa 。 飯phạn 畢tất 提đề 鉢bát 出xuất 堂đường 。 顧cố 謂vị 充sung 曰viết 。 何hà 俟sĩ 勞lao 精tinh 進tấn 。 因nhân 擲trịch 鉢bát 空không 中trung 。 陵lăng 虛hư 而nhi 去khứ 。 充sung 及cập 道đạo 俗tục 馳trì 遽cự 觀quán 之chi 。 光quang 儀nghi 偉# 麗lệ 。 極cực 目mục 乃nãi 沒một 。 追truy 共cộng 惋oản 恨hận 。 稽khể 懺sám 累lũy/lụy/luy 日nhật 。


晉tấn 尼ni 竺trúc 道đạo 容dung 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 居cư 乎hồ 烏ô 江giang 寺tự 。 戒giới 行hạnh 精tinh 峻tuấn 屢lũ 有hữu 徵trưng 感cảm 。 晉tấn 明minh 帝đế 時thời 甚thậm 見kiến 敬kính 事sự 。 以dĩ 華hoa 藉tạ 席tịch 驗nghiệm 其kỳ 所sở 得đắc 果quả 不bất 萎nuy 焉yên 。


時thời 簡giản 文văn 帝đế 事sự 清thanh 水thủy 道đạo 。 所sở 奉phụng 之chi 師sư 即tức 京kinh 師sư 所sở 謂vị 王vương 濮# 陽dương 也dã 。 第đệ 內nội 具cụ 道đạo 舍xá 。 客khách 函hàm 開khai 化hóa 帝đế 末mạt 之chi 從tùng 。 其kỳ 後hậu 帝đế 每mỗi 入nhập 道đạo 屋ốc 輒triếp 見kiến 神thần 人nhân 為vi 沙Sa 門Môn 形hình 盈doanh 滿mãn 室thất 內nội 。 帝đế 疑nghi 容dung 所sở 為vi 。 因nhân 事sự 為vi 師sư 。 遂toại 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 晉tấn 氏thị 顯hiển 尚thượng 佛Phật 道Đạo 此thử 尼ni 力lực 也dã 。 當đương 時thời 崇sùng 異dị 號hiệu 為vi 聖thánh 人nhân 。 新tân 林lâm 寺tự 即tức 帝đế 為vi 容dung 所sở 造tạo 也dã 。 孝hiếu 武võ 初sơ 忽hốt 而nhi 絕tuyệt 迹tích 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 乃nãi 葬táng 其kỳ 衣y 鉢bát 。 故cố 寺tự 邊biên 有hữu 塚trủng 云vân 。


晉tấn 闕khuyết 公công 則tắc 。 趙triệu 人nhân 也dã 。 恬điềm 放phóng 蕭tiêu 然nhiên 唯duy 勤cần 法pháp 事sự 。 晉tấn 武võ 之chi 世thế 死tử 于vu 雒# 陽dương 。 道đạo 俗tục 同đồng 志chí 為vi 設thiết 會hội 於ư 白bạch 馬mã 寺tự 中trung 。 其kỳ 夕tịch 轉chuyển 經kinh 。 宵tiêu 分phần/phân 聞văn 空không 中trung 有hữu 唱xướng 讚tán 聲thanh 。 仰ngưỡng 見kiến 一nhất 人nhân 形hình 器khí 壯tráng 偉# 儀nghi 服phục 整chỉnh 麗lệ 。 乃nãi 言ngôn 曰viết 。 我ngã 是thị 闕khuyết 公công 則tắc 。 今kim 生sanh 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 來lai 聽thính 經Kinh 。 合hợp 堂đường 驚kinh 躍dược 皆giai 得đắc 覩đổ 見kiến 。


時thời 復phục 有hữu 汲cấp 郡quận 衛vệ 士sĩ 度độ 。 亦diệc 苦khổ 行hạnh 居cư 士sĩ 也dã 。 師sư 於ư 則tắc 公công 。 其kỳ 母mẫu 又hựu 甚thậm 信tín 向hướng 。 誦tụng 經Kinh 長trường/trưởng 齋trai 常thường 飯phạn 僧Tăng 。


時thời 日nhật 將tương 中trung 。 母mẫu 出xuất 齋trai 堂đường 與dữ 諸chư 尼ni 僧Tăng 逍tiêu 遙diêu 眺# 望vọng 。 忽hốt 見kiến 空không 中trung 有hữu 一nhất 物vật 下hạ 。 正chánh 落lạc 母mẫu 前tiền 。 乃nãi 則tắc 鉢bát 也dã 。 有hữu 飯phạn 盈doanh 焉yên 。 馨hinh 氣khí 充sung 勃bột 。 闔hạp 堂đường 蕭tiêu 然nhiên 。 一nhất 時thời 禮lễ 敬kính 。 母mẫu 自tự 分phần/phân 行hành 。 齋trai 人nhân 食thực 之chi 皆giai 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。 此thử 鉢bát 猶do 云vân 尚thượng 存tồn 北bắc 土thổ/độ 。 度độ 善thiện 有hữu 文văn 辭từ 。 作tác 八bát 關quan 懺sám 文văn 。 晉tấn 末mạt 齋trai 者giả 尚thượng 用dụng 之chi 。 晉tấn 永vĩnh 昌xương 中trung 死tử 。 亦diệc 見kiến 靈linh 異dị 。 有hữu 造tạo 像tượng 者giả 。 作tác 聖thánh 賢hiền 傳truyền 具cụ 載tái 其kỳ 事sự 。 云vân 度độ 亦diệc 生sanh 西tây 方phương 。 吳ngô 興hưng 王vương 該cai 曰viết 。 燭chúc 日nhật 闕khuyết 叟# 登đăng 宵tiêu 。 衛vệ 度độ 繼kế 軌quỹ 。 咸hàm 恬điềm 泊bạc 於ư 無vô 生sanh 。 俱câu 蛻thuế 骸hài 以dĩ 不bất 死tử 者giả 也dã 。


晉tấn 南nam 陽dương 滕# 並tịnh 。 累lũy 世thế 敬kính 信tín 。 妻thê 吳ngô 郡quận 全toàn 氏thị 。 尤vưu 能năng 精tinh 苦khổ 。 每mỗi 設thiết 齋trai 會hội 不bất 逆nghịch 招chiêu 請thỉnh 。 隨tùy 有hữu 來lai 者giả 。 因nhân 留lưu 供cung 之chi 。 後hậu 會hội 僧Tăng 數số 闕khuyết 少thiểu 。 使sử 人nhân 衢cù 路lộ 要yếu 。 尋tầm 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 蔭ấm 柳liễu 而nhi 坐tọa 。 因nhân 請thỉnh 與dữ 歸quy 。 淨tịnh 人nhân 行hành 食thực 翻phiên 飯phạn 于vu 地địa 。 傾khuynh 簞đan 都đô 盡tận 。 罔võng 然nhiên 無vô 計kế 。 此thử 沙Sa 門Môn 云vân 。 貧bần 道đạo 鉢bát 中trung 有hữu 飯phạn 。 足túc 供cung 一nhất 眾chúng 。 使sử 並tịnh 分phần/phân 行hành 。 既ký 而nhi 道đạo 俗tục 內nội 外ngoại 皆giai 得đắc 充sung 飽bão 。 清thanh 淨tịnh 既ký 畢tất 擲trịch 鉢bát 空không 中trung 。 翻phiên 然nhiên 上thượng 昇thăng 。 極cực 目mục 乃nãi 滅diệt 。 並tịnh 即tức 刻khắc 木mộc 。 作tác 其kỳ 形hình 像tượng 。 朝triêu 夕tịch 拜bái 禮lễ 。 並tịnh 家gia 將tương 有hữu 凶hung 禍họa 。 則tắc 此thử 像tượng 必tất 先tiên 倒đảo 踣# 云vân 。 並tịnh 子tử 含hàm 以dĩ 蘇tô 峻tuấn 之chi 功công 封phong 東đông 興hưng 者giả 也dã 。


沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 進tiến 者giả 。 開khai 度độ 浮phù 圖đồ 主chủ 也dã 。 聰thông 達đạt 多đa 知tri 。 能năng 解giải 殊thù 俗tục 之chi 言ngôn 。 京kinh 雒# 將tương 亂loạn 欲dục 處xứ 山sơn 澤trạch 。 眾chúng 人nhân 請thỉnh 留lưu 進tiến 皆giai 不bất 聽thính 。 大đại 會hội 燒thiêu 香hương 與dữ 眾chúng 告cáo 別biệt 。 臨lâm 當đương 布bố 香hương 。 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 來lai 處xứ 上thượng 座tòa 。 衣y 服phục 塵trần 垢cấu 面diện 目mục 黃hoàng 腫thũng 。 法pháp 進tiến 怪quái 賤tiện 牽khiên 就tựu 下hạ 次thứ 。 輒triếp 復phục 來lai 上thượng 。 牽khiên 之chi 至chí 三tam 乃nãi 不bất 復phục 見kiến 。 眾chúng 坐tọa 既ký 定định 。 方phương 就tựu 下hạ 食thực 。 忽hốt 暴bạo 風phong 揚dương 沙sa 柈# 案án 傾khuynh 倒đảo 。 法pháp 進tiến 懺sám 悔hối 自tự 責trách 乃nãi 止chỉ 。 不bất 入nhập 山sơn 時thời 。 論luận 以dĩ 為vi 世thế 將tương 大đại 亂loạn 。 法pháp 進tiến 不bất 宜nghi 入nhập 山sơn 。 又hựu 道đạo 俗tục 至chí 意ý 苦khổ 相tương/tướng 留lưu 慕mộ 。 故cố 見kiến 此thử 神thần 異dị 止chỉ 其kỳ 行hành 意ý 云vân 。


宋tống 仇cừu 那na 跋bạt 摩ma 者giả 。 齊tề 言ngôn 功công 德đức 種chủng 。 罽kế 賓tân 王vương 子tử 也dã 。 幼ấu 而nhi 出xuất 家gia 號hiệu 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 宋tống 初sơ 來lai 游du 中trung 國quốc 宣tuyên 譯dịch 至chí 典điển 甚thậm 眾chúng 。 律luật 行hành 精tinh 高cao 莫mạc 與dữ 為vi 比tỉ 。 慧tuệ 觀quán 沙Sa 門Môn 欽khâm 其kỳ 風phong 德đức 。 要yếu 來lai 京kinh 師sư 居cư 于vu 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 當đương 時thời 來lai 詣nghệ 者giả 疑nghi 非phi 凡phàm 人nhân 。 而nhi 神thần 味vị 深thâm 密mật 莫mạc 能năng 測trắc 焉yên 。 嘗thường 赴phó 請thỉnh 於ư 鍾chung 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。


時thời 諸chư 道đạo 俗tục 多đa 採thải 眾chúng 華hoa 。 布bố 僧Tăng 席tịch 下hạ 驗nghiệm 求cầu 真Chân 人Nhân 。 諸chư 僧Tăng 所sở 坐tọa 華hoa 同đồng 萎nuy 顇# 。 而nhi 跋bạt 摩ma 席tịch 華hoa 鮮tiên 榮vinh 若nhược 初sơ 。 於ư 是thị 京kinh 師sư 歙# 然nhiên 增tăng 加gia 敬kính 異dị 。 至chí 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 卒thốt 。 都đô 無vô 痾# 患hoạn 但đãn 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 斂liểm 衽# 叉xoa 手thủ 。 乃nãi 經kinh 信tín 宿túc 容dung 色sắc 不bất 變biến 。 于vu 時thời 或hoặc 謂vị 深thâm 禪thiền 。 既ký 而nhi 得đắc 遺di 書thư 於ư 筵diên 下hạ 。 云vân 獲hoạch 沙Sa 門Môn 二nhị 果quả 。 乃nãi 知tri 其kỳ 終chung 。 弟đệ 子tử 侍thị 側trắc 並tịnh 聞văn 香hương 煙yên 。 京kinh 師sư 赴phó 會hội 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 其kỳ 夕tịch 轉chuyển 經kinh 。 戶hộ 外ngoại 集tập 聽thính 盈doanh 階giai 。 將tương 曉hiểu 而nhi 西tây 南nam 上thượng 有hữu 雲vân 氣khí 勃bột 然nhiên 。 俄nga 有hữu 一nhất 物vật 。 長trường/trưởng 將tương 一nhất 匹thất 。 繞nhiễu 死tử 而nhi 去khứ 。 同đồng 集tập 咸hàm 覩đổ 云vân 。 跋bạt 摩ma 未vị 亡vong 時thời 作tác 三tam 十thập 偈kệ 。 以dĩ 付phó 弟đệ 子tử 。 曰viết 可khả 送tống 示thị 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 也dã (# 右hữu 五ngũ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


梁lương 富phú 陽dương 齊tề 堅kiên 寺tự 有hữu 釋thích 道đạo 琳# 。 本bổn 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 有hữu 戒giới 行hạnh 。 善thiện 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 誦tụng 維duy 摩ma 經kinh 。 吳ngô 國quốc 張trương 緒tự 禮lễ 事sự 之chi 。 後hậu 居cư 富phú 陽dương 縣huyện 泉tuyền 林lâm 寺tự 。 寺tự 常thường 有hữu 鬼quỷ 怪quái 。 自tự 琳# 居cư 之chi 則tắc 消tiêu 。 琳# 弟đệ 子tử 慧tuệ 韶thiều 為vi 屋ốc 所sở 壓áp 頭đầu 陷hãm 入nhập 胸hung 。 琳# 為vi 韶thiều 祈kỳ 請thỉnh 。 韶thiều 夜dạ 見kiến 兩lưỡng 胡hồ 道Đạo 人Nhân 拔bạt 出xuất 其kỳ 頭đầu 。 旦đán 起khởi 遂toại 平bình 復phục 。 琳# 於ư 是thị 設thiết 聖thánh 僧Tăng 齋trai 。 鋪phô 新tân 帛bạch 於ư 床sàng 上thượng 。 齋trai 竟cánh 見kiến 帛bạch 上thượng 有hữu 人nhân 迹tích 。 皆giai 長trường 三tam 尺xích 餘dư 。 眾chúng 咸hàm 服phục 其kỳ 徵trưng 感cảm 。 富phú 陽dương 人nhân 始thỉ 家gia 家gia 立lập 聖thánh 僧Tăng 座tòa 以dĩ 飯phạn 之chi 。 至chí 梁lương 初sơ 琳# 出xuất 居cư 齊tề 熙hi 寺tự 。 天thiên 監giám 十thập 八bát 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 二nhị (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 42


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100