法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 40

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


舍xá 利lợi 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 七thất (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ 。 引dẫn 證chứng 部bộ 。 佛Phật 影ảnh 部bộ 。 分phần/phân 法pháp 部bộ 。 感cảm 福phước 部bộ 。


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 聖thánh 德đức 遐hà 邈mạc 冠quan 絕tuyệt 人nhân 天thiên 。 理lý 妙diệu 六lục 經kinh 神thần 高cao 百bách 氏thị 。 超siêu 群quần 有hữu 之chi 遺di 蹤tung 。 越việt 賢hiền 良lương 之chi 勝thắng 迹tích 。 化hóa 緣duyên 既ký 畢tất 從tùng 俗tục 韜# 光quang 。 故cố 雙song 樹thụ 八bát 枝chi 隨tùy 義nghĩa 所sở 表biểu 。 舍xá 利lợi 八bát 分phần/phân 亦diệc 逐trục 緣duyên 感cảm 。 會hội 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 預dự 碎toái 全toàn 身thân 。 欲dục 使sử 福phước 被bị 天thiên 人nhân 功công 流lưu 海hải 陸lục 。 至chí 於ư 牙nha 齒xỉ 髮phát 爪trảo 之chi 屬thuộc 。 頂đảnh 蓋cái 目mục 睛tình 之chi 流lưu 。 衣y 鉢bát 瓶bình 杖trượng 之chi 具cụ 。 坐tọa 處xứ 足túc 蹈đạo 之chi 迹tích 。 囊nang 括quát 今kim 古cổ 聖thánh 變biến 無vô 窮cùng 。 祥tường 應ưng 荐# 臻trăn 瑞thụy 光quang 頻tần 朗lãng 。 賢hiền 愚ngu 共cộng 覩đổ 豈khởi 猜# 來lai 惑hoặc 。 且thả 如như 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 夏hạ 殷ân 文văn 武võ 孔khổng 丘khâu 莊trang 老lão 。 惟duy 聖thánh 惟duy 賢hiền 共cộng 遵tuân 共cộng 敬kính 。 莫mạc 不bất 葬táng 骨cốt 五ngũ 泉tuyền 遺di 塵trần 九cửu 土thổ/độ 。 聲thanh 光quang 寂tịch 寞mịch 孰thục 識thức 其kỳ 蹤tung 。 罕# 知tri 生sanh 福phước 奚hề 感cảm 來lai 報báo 。 豈khởi 比tỉ 能Năng 仁Nhân 大Đại 聖Thánh 。 形hình 影ảnh 垂thùy 芳phương 。 應ưng 感cảm 之chi 道đạo 不bất 窮cùng 。 敬kính 仰ngưỡng 之chi 風phong 逾du 遠viễn 。 紹thiệu 化hóa 迹tích 於ư 大Đại 千Thiên 。 拔bạt 沈trầm 冥minh 於ư 沙sa 界giới 。 致trí 使sử 開khai 示thị 之chi 道đạo 隨tùy 義nghĩa 或hoặc 殊thù 。 會hội 空không 之chi 旨chỉ 齊tề 其kỳ 一nhất 實thật 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


舍xá 利lợi 者giả 西tây 域vực 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 身thân 骨cốt 。 恐khủng 濫lạm 凡phàm 夫phu 死tử 人nhân 之chi 骨cốt 故cố 。 存tồn 梵Phạm 本bổn 之chi 名danh 。 舍xá 利lợi 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 是thị 骨cốt 舍xá 利lợi 。 其kỳ 色sắc 白bạch 也dã 。 二nhị 是thị 髮phát 舍xá 利lợi 。 其kỳ 色sắc 黑hắc 也dã 。 三tam 是thị 肉nhục 舍xá 利lợi 。 其kỳ 色sắc 赤xích 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 等đẳng 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 若nhược 是thị 佛Phật 舍xá 利lợi 。 椎chùy 打đả 不bất 碎toái 。 若nhược 是thị 弟đệ 子tử 舍xá 利lợi 椎chùy 擊kích 便tiện 破phá 矣hĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 念niệm 我ngã 古cổ 昔tích 。 所sở 行hành 功công 德đức 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 一nhất 形hình 法pháp 。 諸chư 佛Phật 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 盡tận 在tại 下hạ 金kim 剛cang 剎sát 中trung 。 金kim 剛cang 剎sát 厚hậu 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 億ức 里lý 。 下hạ 有hữu 諸chư 佛Phật 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 盡tận 在tại 彼bỉ 剎sát 。 彼bỉ 有hữu 佛Phật 剎sát 。 名danh 曰viết 妙Diệu 香Hương 。 佛Phật 名danh 不bất 住trụ 如Như 來Lai 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。


佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 下hạ 厚hậu 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 億ức 里lý 。 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 名danh 遍biến 光quang 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 彼bỉ 佛Phật 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 復phục 下hạ 有hữu 國quốc 土độ 名danh 施thí 無vô 盡tận 藏tạng 。 佛Phật 名danh 勸khuyến 助trợ 。 復phục 下hạ 有hữu 國quốc 土độ 名danh 法Pháp 鼓cổ 。 佛Phật 名danh 善thiện 見kiến 。 彼bỉ 土độ 乃nãi 有hữu 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 過quá 去khứ 億ức 千thiên 萬vạn 佛Phật 。 皆giai 留lưu 舍xá 利lợi 。 彼bỉ 土độ 舍xá 利lợi 我ngã 亦diệc 有hữu 分phần/phân 。 又hựu 海Hải 龍Long 王Vương 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 龍long 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 世Thế 尊Tôn 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利Lợi 地địa 。 海hải 中trung 諸chư 龍long 。 無vô 所sở 依y 仰ngưỡng 。 惟duy 加gia 大đại 哀ai 。 佛Phật 滅diệt 度độ 時thời 。 在tại 此thử 大đại 海hải 留lưu 全toàn 舍xá 利lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 類loại 。 皆giai 得đắc 供cúng 養dường 。 轉chuyển 加gia 功công 德đức 。 速tốc 脫thoát 龍long 身thân 。 疾tật 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 唯duy 佛Phật 垂thùy 恩ân 。 威uy 德đức 兼kiêm 加gia 。 所sở 願nguyện 得đắc 果quả 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 從tùng 爾nhĩ 所sở 志chí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 謂vị 諸chư 龍long 言ngôn 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 舍xá 利lợi 須tu 遍biến 普phổ 蒙mông 獲hoạch 濟tế 。 卿khanh 等đẳng 求cầu 願nguyện 使sử 佛Phật 舍xá 利lợi 獨độc 全toàn 奉phụng 侍thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 緣duyên 得đắc 度độ 。 諸chư 龍long 答đáp 言ngôn 。 唯duy 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 勿vật 宣tuyên 斯tư 言ngôn 。 無vô 以dĩ 己kỷ 身thân 。 限hạn 礙ngại 之chi 智trí 。 以dĩ 限hạn 如Như 來Lai 無vô 極cực 之chi 慧tuệ 。 如Như 來Lai 聖thánh 德đức 。 無vô 不bất 變biến 現hiện 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 各các 各các 化hóa 現hiện 。 佛Phật 全toàn 舍xá 利lợi 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 譬thí 如như 日nhật 影ảnh 。 現hiện 於ư 水thủy 中trung 。 佛Phật 亦diệc 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 度độ 。 云vân 何hà 欲dục 限hạn 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 者giả 乎hồ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 默mặc 而nhi 無vô 言ngôn 。 佛Phật 歎thán 諸chư 龍long 。 仁nhân 等đẳng 賢hiền 明minh 。 誠thành 如như 所sở 云vân 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 佛Phật 道Đạo 高cao 妙diệu 無vô 邊biên 無vô 際tế 。 無vô 方phương 無vô 圓viên 。 無vô 廣quảng 無vô 狹hiệp 。 無vô 遠viễn 無vô 近cận 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。


佛Phật 影ảnh 部bộ 第đệ 三tam


如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 佛Phật 初sơ 留lưu 影ảnh 石thạch 室thất 在tại 那na 乾can/kiền/càn 呵ha 囉ra 國quốc 毒độc 龍long 池trì 側trắc 阿a 那na 斯tư 山sơn 巖nham 南nam 。 有hữu 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 與dữ 毒độc 龍long 通thông 。 常thường 降giáng/hàng 雹bạc 雨vũ 。 百bá 姓tánh 飢cơ 疫dịch 已dĩ 歷lịch 四tứ 年niên 。


時thời 王vương 禱đảo 祀tự 咒chú 龍long 。 羅la 剎sát 女nữ 氣khí 盛thịnh 咒chú 術thuật 不bất 行hành 。 王vương 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 讚tán 佛Phật 通thông 慧tuệ 。 應ưng 知tri 我ngã 心tâm 願nguyện 屈khuất 慈từ 悲bi 光quang 臨lâm 此thử 國quốc 。


爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 往vãng 至chí 彼bỉ 國quốc 。 龍long 興hưng 雷lôi 電điện 。 鱗lân 甲giáp 煙yên 焰diễm 。 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 。


時thời 金kim 剛cang 神thần 手thủ 把bả 大đại 杵xử 。 杵xử 頭đầu 火hỏa 然nhiên 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 燒thiêu 惡ác 龍long 身thân 。 龍long 王vương 驚kinh 悑# 走tẩu 入nhập 佛Phật 影ảnh 。 如như 甘cam 露lộ 灑sái 。 見kiến 諸chư 金kim 剛cang 極cực 大đại 惶hoàng 悑# 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 五ngũ 羅la 剎sát 女nữ 亦diệc 禮lễ 如Như 來Lai 。 龍long 王vương 於ư 其kỳ 池trì 中trung 。 出xuất 寶bảo 臺đài 奉phụng 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 須tu 汝nhữ 臺đài 。 但đãn 以dĩ 羅la 剎sát 石thạch 窟quật 施thí 我ngã 。 諸chư 天thiên 各các 脫thoát 寶bảo 衣y 拂phất 窟quật 。 佛Phật 攝nhiếp 神thần 足túc 。 獨độc 入nhập 石thạch 室thất 。 令linh 此thử 石thạch 上thượng 蹵# 為vi 七thất 寶bảo 。


時thời 龍long 為vi 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 及cập 阿A 難Nan 造tạo 石thạch 窟quật 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 石thạch 窟quật 出xuất 。


時thời 龍long 聞văn 佛Phật 還hoàn 國quốc 。 啼đề 哭khốc 雨vũ 淚lệ 。 云vân 何hà 捨xả 我ngã 。 我ngã 不bất 見kiến 佛Phật 。 當đương 作tác 惡ác 事sự 。 墜trụy 墮đọa 惡ác 道đạo 。 佛Phật 安an 慰úy 龍long 。 我ngã 受thọ 汝nhữ 請thỉnh 當đương 坐tọa 汝nhữ 窟quật 中trung 經kinh 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 佛Phật 坐tọa 窟quật 中trung 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 踊dũng 身thân 入nhập 石thạch 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 在tại 於ư 石thạch 內nội 映ánh 現hiện 於ư 外ngoại 。 遠viễn 望vọng 則tắc 見kiến 。 近cận 望vọng 不bất 現hiện 。 諸chư 天thiên 百bách 千thiên 。 供cúng 養dường 佛Phật 影ảnh 。 影ảnh 亦diệc 說thuyết 法Pháp 迄hất 今kim 猶do 在tại 。


分phần/phân 法pháp 部bộ 第đệ 四tứ


如như 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。


時thời 八bát 國quốc 王vương 共cộng 諍tranh 舍xá 利lợi 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 。 名danh 優ưu 波ba 吉cát 。 諫gián 八bát 國quốc 王vương 。 何hà 為vi 興hưng 兵binh 。 共cộng 相tương 征chinh 伐phạt 。


爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 。 即tức 現hiện 為vi 人nhân 。 語ngữ 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 。 亦diệc 當đương 有hữu 分phần/phân 。 若nhược 共cộng 諍tranh 力lực 則tắc 有hữu 勝thắng 負phụ 。 幸hạnh 可khả 見kiến 與dữ 勿vật 足túc 為vi 難nạn/nan 。


爾nhĩ 時thời 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 文Văn 隣Lân 龍Long 王Vương 。 伊y 那na 鉢bát 龍long 王vương 。 語ngữ 八bát 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 應ưng 有hữu 分phần/phân 。 若nhược 不bất 見kiến 與dữ 力lực 足túc 相tướng 伏phục 。


時thời 臣thần 優ưu 波ba 吉cát 告cáo 言ngôn 。 諸chư 君quân 並tịnh 止chỉ 。 舍xá 利lợi 宜nghi 共cộng 分phân 之chi 。 何hà 須tu 見kiến 諍tranh 。 即tức 分phân 為vi 三tam 分phần 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 諸chư 天thiên 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 龍long 王vương 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 八bát 王vương 。 分phần/phân 甕úng 受thọ 一nhất 石thạch 餘dư 。 此thử 臣thần 以dĩ 蜜mật 塗đồ 甕úng 裏lý 。 以dĩ 甕úng 量lượng 分phần/phân 。 諸chư 天thiên 得đắc 舍xá 利lợi 。 還hoàn 於ư 天thiên 上thượng 。 即tức 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 龍long 得đắc 舍xá 利lợi 還hoàn 於ư 宮cung 中trung 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 臣thần 優ưu 波ba 吉cát 著trước 甕úng 舍xá 利lợi 。 并tinh 甕úng 亦diệc 起khởi 寶bảo 塔tháp 。 灰hôi 及cập 土thổ/độ 量lượng 得đắc 四tứ 十thập 九cửu 斛hộc 。 亦diệc 起khởi 四tứ 十thập 九cửu 寶bảo 塔tháp 。 闍xà 維duy 處xứ 亦diệc 起khởi 寶bảo 塔tháp 。 高cao 三tam 十thập 九cửu 仞nhận (# 一nhất 仞nhận 七thất 尺xích )# 。


又hựu 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 八bát 國quốc 王vương 諍tranh 舍xá 利lợi 各các 起khởi 兵binh 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 自tự 下hạ 曉hiểu 喻dụ 。 以dĩ 金kim 甖anh 分phân 之chi 。 闍xà 王vương 共cộng 數số 各các 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 舍xá 利lợi 。 餘dư 有hữu 佛Phật 口khẩu 一nhất 髭tì 。 無vô 敢cảm 取thủ 者giả 。 以dĩ 闍xà 王vương 初sơ 來lai 得đắc 舍xá 利lợi 及cập 髭tì 。 還hoàn 各các 歡hoan 喜hỷ 作tác 樂nhạc 動động 天thiên 。 難nạn/nan 頭đầu 禾hòa 龍long 王vương 。 化hóa 作tác 人nhân 身thân 。 到đáo 泥Nê 洹Hoàn 所sở 。 道đạo 逢phùng 闍xà 王vương 。 還hoàn 語ngữ 王vương 言ngôn 。 可khả 持trì 一nhất 分phần/phân 見kiến 與dữ 。 王vương 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 。 龍long 王vương 言ngôn 。 我ngã 是thị 難nạn/nan 頭đầu 禾hòa 龍long 。 能năng 舉cử 卿khanh 國quốc 土độ 著trước 八bát 萬vạn 里lý 外ngoại 。 磨ma 碎toái 成thành 屑tiết 。 闍xà 王vương 悑# 懼cụ 即tức 奉phụng 佛Phật 髭tì 與dữ 之chi 。 龍long 王vương 即tức 還hoàn 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 。 起khởi 水thủy 精tinh 塔tháp 。 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 起khởi 水thủy 精tinh 瑠lưu 璃ly 塔tháp 。 闍xà 王vương 終chung 後hậu 阿a 育dục 王vương 得đắc 其kỳ 國quốc 土độ 。


時thời 有hữu 大đại 臣thần 。 白bạch 阿a 育dục 王vương 言ngôn 。 難nạn/nan 頭đầu 禾hòa 龍long 先tiên 輕khinh 闍xà 王vương 奪đoạt 佛Phật 髭tì 去khứ 。 阿a 育dục 王vương 聞văn 大đại 瞋sân 怒nộ 。 即tức 勅sắc 諸chư 鬼quỷ 神thần 王vương 。 作tác 鐵thiết 網võng 鐵thiết 罝ta 。 縱túng/tung 罝ta 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 。 水thủy 中trung 欲dục 縛phược 取thủ 龍long 王vương 。 龍long 大đại 驚kinh 悑# 共cộng 設thiết 計kế 言ngôn 。 阿a 育dục 事sự 佛Phật 。 當đương 伺tứ 其kỳ 臥ngọa 取thủ 宮cung 殿điện 移di 著trước 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 水thủy 中trung 。 其kỳ 瞋sân 必tất 息tức 。 即tức 便tiện 遣khiển 龍long 捧phủng 取thủ 育dục 王vương 宮cung 殿điện 。 王vương 臥ngọa 覺giác 不bất 知tri 是thị 何hà 處xứ 。 見kiến 水thủy 精tinh 塔tháp 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 喜hỷ 悑# 交giao 心tâm 。 龍long 自tự 出xuất 謝tạ 言ngôn 。 闍xà 王vương 自tự 與dữ 我ngã 佛Phật 髭tì 。 我ngã 不bất 奪đoạt 也dã 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 與dữ 我ngã 要yếu 言ngôn 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 劫kiếp 盡tận 之chi 時thời 。 所sở 有hữu 經Kinh 戒giới 及cập 袈ca 裟sa 應ứng 器khí 。 我ngã 皆giai 當đương 取thủ 藏tàng 著trước 是thị 塔tháp 中trung 。 彌Di 勒Lặc 來lai 下hạ 當đương 復phục 出xuất 著trước 。 阿a 育dục 王vương 聞văn 此thử 言ngôn 大đại 謝tạ 。 實thật 不bất 知tri 此thử 。 龍long 王vương 便tiện 使sử 諸chư 龍long 還hoàn 復phục 王vương 宮cung 。 殿điện 置trí 於ư 本bổn 處xứ 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 帝Đế 釋Thích 宮cung 內nội 有hữu 二nhị 舍xá 利lợi 。 一nhất 佛Phật 右hữu 牙nha 。 二nhị 佛Phật 右hữu 缺khuyết 盆bồn 骨cốt 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 八bát 國quốc 皆giai 來lai 求cầu 舍xá 利lợi 。 各các 舉cử 四tứ 兵binh 八bát 軍quân 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 姓tánh 煙yên 。 高cao 聲thanh 大đại 唱xướng 言ngôn 。 諸chư 力lực 士sĩ 舍xá 利lợi 現hiện 在tại 。 當đương 分phân 作tác 八bát 分phần/phân 。 諸chư 力lực 士sĩ 言ngôn 。 敬kính 如Như 來Lai 議nghị 。 更cánh 復phục 唱xướng 言ngôn 。 盛thịnh 舍xá 利lợi 瓶bình 請thỉnh 以dĩ 見kiến 惠huệ 。 還hoàn 頭đầu 那na 羅la 聚tụ 落lạc 起khởi 塔tháp 。


時thời 畢tất 波ba 羅la 延diên 那na 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 請thỉnh 燒thiêu 佛Phật 處xứ 灰hôi 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。


時thời 拘câu 尸thi 城thành 力lực 士sĩ 得đắc 第đệ 一nhất 分phần/phân 起khởi 塔tháp 。 波ba 婆bà 國quốc 得đắc 第đệ 二nhị 分phần 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。 羅la 摩ma 聚tụ 落lạc 得đắc 第đệ 三tam 分phần/phân 。 還hoàn 歸quy 起khởi 塔tháp 。 遮già 勒lặc 國quốc 諸chư 剎sát 帝đế 利lợi 。 得đắc 第đệ 四tứ 分phần/phân 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。 毘tỳ 㝹nậu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 得đắc 第đệ 五ngũ 分phần/phân 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。 毘Tỳ 耶Da 離Ly 諸chư 利lợi 昌xương 得đắc 第đệ 六lục 分phần 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 國quốc 諸chư 釋Thích 子tử 得đắc 第đệ 七thất 分phần 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 得đắc 第đệ 八bát 分phần/phân 。 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 起khởi 塔tháp 。 姓tánh 煙yên 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 盛thịnh 舍xá 利lợi 瓶bình 。 還hoàn 頭đầu 那na 羅la 聚tụ 落lạc 起khởi 塔tháp 。 畢tất 波ba 羅la 延diên 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 灰hôi 。 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 。


爾nhĩ 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 八bát 舍xá 利lợi 塔tháp 。 第đệ 九cửu 瓶bình 塔tháp 。 第đệ 十thập 灰hôi 塔tháp 。 自tự 此thử 已dĩ 後hậu 。 起khởi 無vô 量lượng 塔tháp 。


又hựu 阿a 育dục 王vương 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿a 恕thứ 伽già 王vương 。 欲dục 取thủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 所sở 舉cử 舍xá 利lợi 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 著trước 殑Căng 伽Già 河hà 中trung 作tác 大đại 鐵thiết 劍kiếm 輪luân 。 使sử 水thủy 輪luân 轉chuyển 著trước 舍xá 利lợi 處xứ 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 取thủ 不bất 能năng 得đắc 。 問vấn 蓮liên 華hoa 比Bỉ 丘Khâu 。 云vân 何hà 可khả 得đắc 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 擲trịch 數số 千thiên 斛hộc 柰nại 著trước 中trung 可khả 得đắc 止chỉ 輪luân 。 尋tầm 用dụng 此thử 語ngữ 。 以dĩ 柰nại 著trước 於ư 水thủy 中trung 。 偶ngẫu 試thí 一nhất 柰nại 。 柰nại 墮đọa 機cơ 關quan 孔khổng 中trung 。 劍kiếm 輪luân 即tức 定định 更cánh 不bất 迴hồi 轉chuyển 。 然nhiên 大đại 龍long 王vương 守thủ 護hộ 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 王vương 時thời 問vấn 言ngôn 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 龍long 王vương 福phước 勝thắng 無vô 由do 可khả 得đắc 。


問vấn 言ngôn 。

云vân 何hà 知tri 彼bỉ 福phước 勝thắng 。 以dĩ 金kim 鑄chú 作tác 龍long 像tượng 及cập 以dĩ 王vương 像tượng 。 以dĩ 秤xứng 稱xưng 之chi 。 重trọng/trùng 者giả 福phước 勝thắng 。 即tức 時thời 稱xưng 量lượng 龍long 像tượng 倍bội 重trọng/trùng 。 王vương 見kiến 此thử 事sự 即tức 勤cần 修tu 福phước 。 既ký 修tu 福phước 已dĩ 復phục 更cánh 鑄chú 像tượng 。 復phục 更cánh 稱xưng 量lượng 。 王vương 像tượng 龍long 像tượng 稱xưng 量lượng 正chánh 等đẳng 。 王vương 更cánh 修tu 福phước 復phục 更cánh 鑄chú 像tượng 。 稱xưng 看khán 王vương 像tượng 轉chuyển 重trọng/trùng 。 王vương 知tri 像tượng 重trọng/trùng 。 將tương 諸chư 軍quân 眾chúng 往vãng 到đáo 水thủy 邊biên 。 龍long 王vương 自tự 出xuất 獻hiến 種chủng 種chủng 寶bảo 。 王vương 語ngữ 龍long 言ngôn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 遺di 我ngã 舍xá 利lợi 。 我ngã 今kim 欲dục 取thủ 。 龍long 王vương 自tự 知tri 威uy 力lực 不bất 如như 。 即tức 將tương 王vương 至chí 舍xá 利lợi 所sở 。 開khai 門môn 取thủ 舍xá 利lợi 與dữ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 所sở 。 造tạo 油du 燈đăng 始thỉ 欲dục 盡tận 賜tứ 。 舍xá 利lợi 既ký 出xuất 燈đăng 亦diệc 盡tận 滅diệt 。 王vương 怪quái 而nhi 問vấn 蓮liên 華hoa 比Bỉ 丘Khâu 。 云vân 何hà 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 裁tài 量lượng 油du 燈đăng 。 至chí 取thủ 舍xá 利lợi 方phương 始thỉ 乃nãi 滅diệt 。 尊tôn 者giả 答đáp 言ngôn 。 彼bỉ 時thời 有hữu 善thiện 算toán 者giả 。 計kế 百bách 年niên 中trung 用dụng 爾nhĩ 許hứa 油du 用dụng 如như 是thị 計kế 故cố 使sử 至chí 今kim 也dã 。


感cảm 福phước 部bộ 第đệ 五ngũ


如như 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 。


我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 人nhân 乃nãi 至chí 供cúng 養dường 。 我ngã 之chi 舍xá 利lợi 。 如như 芥giới 子tử 等đẳng 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 謙khiêm 下hạ 供cúng 養dường 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 盡tận 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 若nhược 有hữu 造tạo 立lập 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 。 乃nãi 有hữu 信tín 心tâm 。 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 華hoa 散tán 於ư 空không 中trung 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 界giới 盡tận 涅Niết 槃Bàn 際tế 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 華hoa 散tán 於ư 空không 中trung 。 如như 是thị 福phước 德đức 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 華hoa 散tán 於ư 空không 中trung 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 釋thích 天thiên 王vương 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 於ư 其kỳ 福phước 報báo 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 施thí 佛Phật 福phước 田điền 不bất 以dĩ 有hữu 為vi 果quả 報báo 所sở 能năng 盡tận 邊biên 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 必tất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 畜súc 生sanh 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 能năng 生sanh 念niệm 者giả 。 我ngã 亦diệc 說thuyết 其kỳ 善thiện 根căn 福phước 報báo 。 當đương 得đắc 涅Niết 槃Bàn 盡tận 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 若nhược 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 如như 甘cam 蔗giá 竹trúc 𥯤ủy 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 若nhược 現hiện 在tại 若nhược 滅diệt 後hậu 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 以dĩ 諸chư 稱xưng 意ý 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 謙khiêm 下hạ 供cúng 養dường 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 但đãn 一nhất 合hợp 掌chưởng 一nhất 稱xưng 佛Phật 名danh 。 如như 是thị 福phước 德đức 。 比tỉ 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 百bách 千thiên 億ức 分phần 。 乃nãi 至chí 迦ca 羅la 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 如Như 來Lai 。 諸chư 福phước 田điền 中trung 為vi 最tối 無vô 上thượng 。 是thị 故cố 施thí 佛Phật 成thành 大đại 功công 德đức 神thần 通thông 威uy 力lực 。


頌tụng 曰viết 。


金kim 軀khu 遺di 散tán 骨cốt 。 寶bảo 塔tháp 遍biến 天thiên 龍long 。


創sáng/sang 開khai 一nhất 十thập 塔tháp 。 終chung 成thành 八bát 萬vạn 重trọng/trùng 。


珠châu 蓋cái 靈linh 光quang 變biến 。 剎sát 柱trụ 吐thổ 芙phù 蓉dung 。


屢lũ 開khai 朝triêu 霧vụ 露lộ 。 數số 示thị 曉hiểu 靈linh 蹤tung 。


紅hồng 霓nghê 相tương/tướng 映ánh 發phát 。 風phong 搖dao 響hưởng 和hòa 鍾chung 。


仙tiên 鸞loan 往vãng 往vãng 見kiến 。 神thần 僧Tăng 數sác 數sác 從tùng 。


獨độc 超siêu 群quần 聖thánh 上thượng 。 含hàm 識thức 普phổ 生sanh 恭cung 。


砧# 椎chùy 擊kích 不bất 碎toái 。 方phương 知tri 聖thánh 德đức 顒ngung 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 列liệt 一nhất 十thập 六lục 代đại 隋tùy 有hữu 五ngũ 十thập 三tam 州châu )#


漢hán 法pháp 內nội 傳truyền 云vân 。 明minh 帝đế 既ký 弘hoằng 佛Phật 法Pháp 。 立lập 寺tự 度độ 僧Tăng 。 五ngũ 岳nhạc 山sơn 館quán 諸chư 道Đạo 士sĩ 等đẳng 。 請thỉnh 求cầu 捔giác 試thí 釋thích 老lão 優ưu 劣liệt 。 道đạo 經kinh 以dĩ 火hỏa 試thí 焚phần 。 隨tùy 火hỏa 消tiêu 燼tẫn 。 道Đạo 士sĩ 眾chúng 首thủ 費phí 才tài 愧quý 恥sỉ 自tự 憾hám 眾chúng 前tiền 而nhi 死tử 。 張trương 衍diễn 啟khải 寤ngụ 競cạnh 共cộng 出xuất 家gia 。 于vu 時thời 西tây 域vực 所sở 將tương 舍xá 利lợi 。 五ngũ 粒lạp 五ngũ 色sắc 。 直trực 上thượng 空không 中trung 。 旋toàn 環hoàn 如như 蓋cái 。 映ánh 蔽tế 日nhật 光quang 。 摩ma 騰đằng 羅La 漢Hán 踊dũng 身thân 高cao 飛phi 。 居cư 空không 如như 地địa 履lý 地địa 如như 空không 。 神thần 化hóa 自tự 在tại 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 散tán 佛Phật 僧Tăng 上thượng 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 音âm 大đại 眾chúng 同đồng 聞văn 。 度độ 人nhân 無vô 量lượng 。


廣quảng 如như 下hạ 破phá 邪tà 篇thiên 說thuyết 。 魏ngụy 明minh 帝đế 洛lạc 城thành 中trung 本bổn 有hữu 三tam 寺tự 。 其kỳ 一nhất 在tại 宮cung 之chi 西tây 。 每mỗi 繫hệ 舍xá 利lợi 在tại 幡phan 剎sát 之chi 上thượng 。 輒triếp 斥xích 見kiến 宮cung 內nội 。 帝đế 患hoạn 之chi 將tương 毀hủy 除trừ 壞hoại 。


時thời 有hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 居cư 寺tự 。 乃nãi 齎tê 金kim 盤bàn 成thành 水thủy 。 水thủy 貯trữ 舍xá 利lợi 。 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 。 騰đằng 焰diễm 不bất 息tức 。 帝đế 見kiến 歎thán 曰viết 。 非phi 夫phu 神thần 効hiệu 安an 得đắc 爾nhĩ 乎hồ 。 乃nãi 於ư 道đạo 東đông 造tạo 周chu 閭lư 百bách 間gian 。 名danh 為vi 官quan 佛Phật 圖đồ 精tinh 舍xá 云vân 。


吳ngô 孫tôn 權quyền 赤xích 烏ô 四tứ 年niên 。 有hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 會hội 。 創sáng/sang 達đạt 江giang 表biểu 設thiết 像tượng 行hành 道Đạo 。 吳ngô 人nhân 以dĩ 為vi 妖yêu 異dị 。 以dĩ 狀trạng 聞văn 之chi 。 權quyền 召triệu 會hội 問vấn 。 佛Phật 有hữu 何hà 靈linh 瑞thụy 。 曰viết 佛Phật 晦hối 靈linh 迹tích 遺di 骨cốt 舍xá 利lợi 應ưng 現hiện 無vô 方phương 。 權quyền 曰viết 。 何hà 在tại 。 曰viết 神thần 迹tích 感cảm 通thông 祈kỳ 求cầu 可khả 獲hoạch 。 權quyền 曰viết 。 若nhược 得đắc 舍xá 利lợi 當đương 為vi 興hưng 寺tự 。 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 至chí 誠thành 求cầu 請thỉnh 。 遂toại 獲hoạch 瓶bình 中trung 。 旦đán 呈trình 於ư 權quyền 。 光quang 照chiếu 宮cung 殿điện 。 權quyền 執chấp 瓶bình 寫tả 于vu 銅đồng 盤bàn 。 舍xá 利lợi 下hạ 衝xung 盤bàn 即tức 破phá 碎toái 。 權quyền 大đại 驚kinh 異dị 希hy 有hữu 瑞thụy 也dã 。 會hội 進tiến 曰viết 。 佛Phật 之chi 靈linh 骨cốt 。 金kim 剛cang 不bất 朽hủ 。 劫kiếp 火hỏa 不bất 焦tiêu 。 椎chùy 砧# 不bất 碎toái 。 權quyền 使sử 力lực 者giả 盡tận 力lực 擊kích 之chi 。 椎chùy 砧# 俱câu 陷hãm 舍xá 利lợi 不bất 損tổn 。 光quang 明minh 四tứ 射xạ 耀diệu 晃hoảng 人nhân 目mục 。 又hựu 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 騰đằng 光quang 上thượng 踊dũng 。 作tác 大đại 蓮liên 華hoa 。 權quyền 大đại 發phát 信tín 。 乃nãi 為vi 立lập 寺tự 名danh 為vi 建kiến 初sơ 。 改cải 所sở 住trụ 地địa 名danh 佛Phật 陀Đà 里lý 。


孫tôn 皓hạo 虐ngược 政chánh 將tương 欲dục 除trừ 屏bính 佛Phật 法Pháp 燔phần 經kinh 夷di 塔tháp 。 有hữu 信tín 諫gián 曰viết 。 且thả 少thiểu 寬khoan 假giả 。 知tri 無vô 神thần 驗nghiệm 誅tru 除trừ 不bất 晚vãn 。 皓hạo 從tùng 之chi 。 召triệu 會hội 曰viết 。 若nhược 能năng 驗nghiệm 現hiện 於ư 目mục 前tiền 。 助trợ 君quân 興hưng 之chi 。 如như 其kỳ 不bất 能năng 。 將tương 廢phế 加gia 戮lục 。 會hội 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 緣duyên 應ưng 感cảm 而nhi 必tất 通thông 。 即tức 冀ký 給cấp 假giả 請thỉnh 効hiệu 不bất 難nan 。 皓hạo 與dữ 期kỳ 三tam 日nhật 。 于vu 時thời 僧Tăng 眾chúng 百bách 餘dư 同đồng 集tập 會hội 寺tự 。 皓hạo 陳trần 兵binh 圍vi 寺tự 刀đao 鋸cứ 齊tề 至chí 。 剋khắc 期kỳ 就tựu 戮lục 。 僧Tăng 恐khủng 無vô 靈linh 先tiên 自tự 縊ải 者giả 。 會hội 謂vị 眾chúng 曰viết 。 佛Phật 留lưu 舍xá 利lợi 止chỉ 在tại 今kim 時thời 。 前tiền 已dĩ 有hữu 驗nghiệm 今kim 豈khởi 罔võng 哉tai 。 恰kháp 期kỳ 便tiện 獲hoạch 。 乃nãi 進tiến 於ư 皓hạo 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 之chi 骨cốt 。 志chí 誠thành 賁# 獲hoạch 。 擊kích 以dĩ 百bách 鈞quân 之chi 杵xử 終chung 無vô 微vi 毀hủy 。 皓hạo 曰viết 。 金kim 石thạch 可khả 磨ma 枯khô 骨cốt 豈khởi 堅kiên 。 沙Sa 門Môn 面diện 欺khi 祗chi 速tốc 死tử 耳nhĩ 。 乃nãi 更cánh 置trí 之chi 鐵thiết 砧# 。 以dĩ 金kim 椎chùy 擊kích 之chi 。 金kim 鐵thiết 並tịnh 凹ao 而nhi 舍xá 利lợi 如như 故cố 。 又hựu 以dĩ 清thanh 水thủy 行hành 之chi 。 舍xá 利lợi 揚dương 光quang 散tán 采thải 洞đỗng 燭chúc 一nhất 殿điện 。 皓hạo 乃nãi 欣hân 欣hân 服phục 信tín 。 革cách 誠thành 膺ưng 化hóa 。


晉tấn 初sơ 竺trúc 長trường 舒thư 先tiên 有hữu 舍xá 利lợi 重trọng/trùng 之chi 。 其kỳ 子tử 為vi 沙Sa 門Môn 名danh 法pháp 顏nhan 。 每mỗi 欲dục 還hoàn 俗tục 。 笑tiếu 曰viết 。 舍xá 利lợi 是thị 沙sa 石thạch 耳nhĩ 。 何hà 足túc 可khả 貴quý 。 父phụ 投đầu 之chi 水thủy 中trung 。 五ngũ 色sắc 三tam 匝táp 光quang 高cao 敷phu 尺xích 。 見kiến 徵trưng 生sanh 信tín 遂toại 不bất 歸quy 俗tục 。 長trường 舒thư 臨lâm 死tử 還hoàn 發phát 俗tục 念niệm 。 輒triếp 病bệnh 委ủy 頓đốn 。 卒thốt 為vi 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 舍xá 利lợi 安an 江giang 夏hạ 塔tháp 中trung 。


晉tấn 太thái 興hưng 中trung 。 於ư 潛tiềm 董# 汪uông 信tín 尚thượng 木mộc 像tượng 。 夜dạ 有hữu 光quang 明minh 。 後hậu 像tượng 側trắc 有hữu 聲thanh 投đầu 地địa 。 視thị 乃nãi 舍xá 利lợi 。 水thủy 中trung 浮phù 沈trầm 。 五ngũ 色sắc 晃hoảng 昱dục 。 右hữu 行hành 三tam 匝táp 。 後hậu 沙Sa 門Môn 法Pháp 常thường 看khán 之chi 。 遂toại 騰đằng 踊dũng 高cao 四tứ 五ngũ 尺xích 投đầu 常thường 懷hoài 中trung 。 常thường 曰viết 。 若nhược 使sử 常thường 興hưng 立lập 寺tự 宇vũ 更cánh 見kiến 威uy 神thần 。 又hựu 躍dược 于vu 前tiền 。 於ư 即tức 常thường 為vi 建kiến 寺tự 塔tháp 。 於ư 潛tiềm 入nhập 法pháp 者giả 日nhật 以dĩ 十thập 數số 焉yên 。


晉tấn 大đại 興hưng 中trung 。 北bắc 人nhân 流lưu 播bá 廣quảng 陵lăng 日nhật 有hữu 千thiên 數số 。 有hữu 將tương 舍xá 利lợi 者giả 。 建kiến 立lập 小tiểu 寺tự 立lập 剎sát 。 舍xá 利lợi 放phóng 光quang 。 至chí 于vu 剎sát 峯phong 。 感cảm 動động 遠viễn 近cận 。


晉tấn 咸hàm 和hòa 中trung 。 北bắc 僧Tăng 安an 法pháp 開khai 至chí 餘dư 杭# 。 欲dục 建kiến 立lập 寺tự 無vô 資tư 財tài 。 手thủ 索sách 錢tiền 貫quán 貨hóa 之chi 。 積tích 年niên 得đắc 錢tiền 三tam 萬vạn 。 市thị 地địa 作tác 屋ốc 。 常thường 以dĩ 索sách 貫quán 為vi 資tư 。 欲dục 立lập 剎sát 無vô 舍xá 利lợi 。 有hữu 羅la 幼ấu 者giả 。 先tiên 自tự 有hữu 之chi 。 開khai 求cầu 不bất 許hứa 。 及cập 開khai 至chí 寺tự 禮lễ 佛Phật 。 見kiến 幼ấu 舍xá 利lợi 囊nang 已dĩ 在tại 座tòa 前tiền 。 即tức 告cáo 幼ấu 。 幼ấu 隨tùy 來lai 見kiến 之chi 。 喜hỷ 悅duyệt 與dữ 開khai 。 共cộng 立lập 寺tự 宇vũ 於ư 餘dư 杭# 云vân 。


晉tấn 咸hàm 康khang 中trung 。 建kiến 安an 太thái 守thủ 孟# 景cảnh 。 欲dục 建kiến 剎sát 立lập 寺tự 。 於ư 夕tịch 聞văn 床sàng 頭đầu 鏘thương 然nhiên 。 視thị 得đắc 舍xá 利lợi 三tam 枚mai 。 因nhân 立lập 寺tự 剎sát 。 元nguyên 嘉gia 十thập 六lục 年niên 六lục 月nguyệt 。 舍xá 利lợi 放phóng 光quang 。 通thông 照chiếu 上thượng 下hạ 。 七thất 夕tịch 乃nãi 止chỉ 。 一nhất 切thiết 咸hàm 見kiến 。


晉tấn 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên 。 有hữu 林lâm 邑ấp 人nhân 嘗thường 有hữu 一nhất 舍xá 利lợi 。 每mỗi 齋trai 日nhật 有hữu 光quang 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 邃thúy 隨tùy 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử 刁điêu 逵# 在tại 南nam 。 敬kính 其kỳ 光quang 相tướng 欲dục 請thỉnh 之chi 。 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 而nhi 舍xá 利lợi 自tự 分phân 為vi 二nhị 。 逵# 聞văn 心tâm 悅duyệt 。 又hựu 請thỉnh 留lưu 敬kính 。 而nhi 又hựu 分phân 為vi 三tam 。 逵# 欲dục 摸mạc 長trường/trưởng 干can 像tượng 。 寺tự 主chủ 固cố 執chấp 不bất 許hứa 。 夜dạ 夢mộng 人nhân 長trường/trưởng 數số 丈trượng 告cáo 曰viết 。 像tượng 貴quý 宣tuyên 導đạo 何hà 苟cẩu 悋lận 耶da 。 明minh 報báo 聽thính 摸mạc 。 既ký 成thành 逵# 以dĩ 舍xá 利lợi 著trước 像tượng 髻kế 中trung 。 西tây 來lai 諸chư 像tượng 放phóng 光quang 者giả 多đa 。 由do 舍xá 利lợi 故cố 也dã 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 六lục 年niên 。 賈cổ 道đạo 子tử 行hành 荊kinh 上thượng 。 明minh 見kiến 芙phù 蓉dung 方phương 發phát 。 聊liêu 取thủ 還hoàn 家gia 聞văn 華hoa 有hữu 聲thanh 。 怪quái 尋tầm 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 。 白bạch 如như 真chân 珠châu 。 焰diễm 照chiếu 梁lương 棟đống 。 敬kính 之chi 擎kình 以dĩ 箱tương 案án 懸huyền 于vu 屋ốc 壁bích 。 家gia 人nhân 每mỗi 見kiến 佛Phật 僧Tăng 外ngoại 來lai 。 解giải 所sở 被bị 衣y 而nhi 坐tọa 案án 上thượng 。 有hữu 人nhân 寄ký 宿túc 不bất 知tri 褻tiết 慢mạn 之chi 。 乃nãi 夢mộng 人nhân 告cáo 曰viết 。 此thử 有hữu 釋Thích 迦Ca 真chân 身thân 。 眾chúng 聖thánh 來lai 敬kính 爾nhĩ 何hà 行hành 惡ác 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 出xuất 為vi 奴nô 婢tỳ 。 何hà 得đắc 不bất 悑# 。 其kỳ 人nhân 大đại 懼cụ 。 無vô 幾kỷ 癘lệ 死tử 。 舍xá 利lợi 屋ốc 地địa 生sanh 荷hà 八bát 枝chi 。 六lục 旬tuần 乃nãi 枯khô 。 歲tuế 餘dư 失thất 之chi 。 不bất 知tri 所sở 去khứ 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 。 會hội 稽khể 安an 千thiên 載tái 者giả 。 家gia 門môn 奉phụng 佛Phật 。 夜dạ 有hữu 扣khấu 門môn 者giả 。 出xuất 見kiến 十thập 餘dư 人nhân 著trước 赤xích 衣y 運vận 財tài 積tích 門môn 內nội 云vân 。 官quan 使sử 作tác 佛Phật 圖đồ 。 忽hốt 無vô 所sở 見kiến 。 明minh 至chí 他tha 家gia 。 齋trai 食thực 上thượng 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 紫tử 金kim 色sắc 。 椎chùy 打đả 不bất 碎toái 。 以dĩ 水thủy 行hành 之chi 光quang 明minh 照chiếu 發phát 。 便tiện 自tự 舉cử 敬kính 。 常thường 有hữu 異dị 香hương 。 後hậu 出xuất 欲dục 禮lễ 忽hốt 而nhi 失thất 之chi 。 尋tầm 覓mịch 備bị 至chí 半bán 日nhật 還hoàn 。


時thời 臨lâm 川xuyên 王vương 鎮trấn 江giang 陵lăng 。 迎nghênh 而nhi 行hành 之chi 。 雜tạp 光quang 間gian 出xuất 。 佐tá 史sử 沙Sa 門Môn 咸hàm 見kiến 不bất 同đồng 。 王vương 捧phủng 水thủy 器khí 祝chúc 曰viết 云vân 云vân 。 輒triếp 應ưng 聲thanh 光quang 出xuất 。 夜dạ 見kiến 百bách 餘dư 人nhân 繞nhiễu 舍xá 利lợi 屋ốc 燒thiêu 香hương 持trì 華hoa 如như 佛Phật 出xuất 狀trạng 。 及cập 明minh 人nhân 及cập 舍xá 利lợi 俱câu 失thất 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 。 潯# 陽dương 張trương 須tu 元nguyên 家gia 設thiết 八Bát 關Quan 齋Trai 。 道đạo 俗tục 數sổ 十thập 人nhân 見kiến 像tượng 前tiền 華hoa 上thượng 似tự 氷băng 雪tuyết 。 視thị 得đắc 舍xá 利lợi 數sổ 十thập 。 便tiện 以dĩ 水thủy 行hành 之chi 光quang 焰diễm 相tương/tướng 屬thuộc 。 後hậu 遂toại 失thất 之chi 。 數sổ 日nhật 開khai 厨trù 更cánh 視thị 獲hoạch 牙nha 。 奩# 中trung 有hữu 白bạch 氎điệp 裹khỏa 舍xá 利lợi 十thập 枚mai 。 光quang 焰diễm 屬thuộc 天thiên 。 諸chư 處xứ 咸hàm 來lai 請thỉnh 之chi 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 十thập 五ngũ 年niên 。 南nam 郡quận 劉lưu 凝ngưng 之chi 隱ẩn 衡hành 山sơn 徵trưng 不bất 出xuất 。 奉phụng 五ngũ 斗đẩu 米mễ 道đạo 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 夢mộng 見kiến 人nhân 。 去khứ 地địa 數sổ 丈trượng 曰viết 。 汝nhữ 疑nghi 方phương 解giải 。 覺giác 忽hốt 反phản 寤ngụ 。 旦đán 夕tịch 勤cần 至chí 半bán 年niên 禮lễ 佛Phật 。 忽hốt 見kiến 額ngạch 下hạ 有hữu 紫tử 光quang 。 揣đoàn 光quang 處xứ 得đắc 舍xá 利lợi 二nhị 枚mai 。 剖phẫu 擊kích 不bất 損tổn 。 水thủy 行hành 光quang 出xuất 。 復phục 於ư 食thực 時thời 口khẩu 中trung 隱ẩn 齒xỉ 。 吐thổ 出xuất 有hữu 光quang 妻thê 息tức 又hựu 獲hoạch 一nhất 枚mai 。 合hợp 有hữu 五ngũ 枚mai 。 後hậu 又hựu 失thất 之chi 。 尋tầm 爾nhĩ 又hựu 得đắc 。


宋tống 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 。 高cao 平bình 徐từ 椿xuân 讀đọc 經kinh 。 及cập 食thực 得đắc 二nhị 舍xá 利lợi 。 盛thịnh 甖anh 中trung 。 後hậu 看khán 漸tiệm 增tăng 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 。 後hậu 寄ký 廣quảng 陵lăng 令linh 劉lưu 馥phức 。 馥phức 私tư 開khai 之chi 空không 甖anh 。 椿xuân 在tại 都đô 忽hốt 自tự 得đắc 之chi 。 後hậu 退thoái 轉chuyển 皆giai 失thất 。 舍xá 利lợi 應ưng 現hiện 值trị 者giả 甚thậm 多đa 。 皆giai 敬kính 而nhi 得đắc 之chi 。 慢mạn 而nhi 失thất 之chi 。


舍xá 利lợi 東đông 流lưu 綿miên 歷lịch 帝đế 代đại 。 傳truyền 紀kỷ 所sở 及cập 略lược 陳trần 萬vạn 一nhất 。 由do 事sự 相tướng 重trọng/trùng 沓đạp 屢lũ 現hiện 非phi 奇kỳ 。 佛Phật 化hóa 潛tiềm 隱ẩn 誠thành 其kỳ 致trí 也dã 。 然nhiên 有hữu 國quốc 興hưng 塔tháp 無vô 勝thắng 隋tùy 代đại 。 一nhất 化hóa 之chi 內nội 百bách 有hữu 餘dư 所sở 。 神thần 瑞thụy 開khai 發phát 。 陳trần 諸chư 別biệt 傳truyền 。 今kim 略lược 出xuất 之chi 。 以dĩ 顯hiển 感cảm 得đắc 。 云vân 云vân 。


隋tùy 文văn 帝đế 立lập 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 二nhị 十thập 八bát 州châu 起khởi 塔tháp 五ngũ 十thập 三tam 州châu 感cảm 瑞thụy )#


-# 雍ung 州châu 仙tiên 遊du 寺tự


-# 岐kỳ 州châu 鳳phượng 泉tuyền 寺tự


-# 華hoa 州châu 思tư 覺giác 寺tự


-# 同đồng 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự


-# 涇kính 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự


-# 蒲bồ 州châu 栖tê 巖nham 寺tự


-# 泰thái 州châu 岱# 岳nhạc 寺tự


-# 并tinh 州châu 無vô 量lượng 壽thọ 寺tự


-# 定định 州châu 常thường 岳nhạc 寺tự


-# 嵩tung 州châu 嵩tung 岳nhạc 寺tự


-# 相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự


-# 廓khuếch 州châu 連liên 雲vân 岳nhạc 寺tự


-# 衡hành 州châu 衡hành 岳nhạc 寺tự


-# 襄tương 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự


-# 牟mâu 州châu 巨cự 神thần 山sơn 寺tự


-# 吳ngô 州châu 會hội 稽khể 山sơn 寺tự


-# 蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 山sơn 寺tự


右hữu 此thử 十thập 七thất 州châu 寺tự 起khởi 塔tháp 出xuất 打đả 剎sát 物vật 及cập 正chánh 庫khố 物vật 造tạo 。


-# 秦tần 州châu


-# 瓜qua 州châu


-# 楊dương 州châu


-# 益ích 州châu


-# 亳# 州châu


-# 桂quế 州châu


-# 交giao 州châu


-# 汝nhữ 州châu


-# 番phiên 州châu


-# 蔣tưởng 州châu


-# 鄭trịnh 州châu


右hữu 此thử 十thập 一nhất 州châu 隨tùy 逐trục 山sơn 水thủy 州châu 縣huyện 寺tự 等đẳng 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 起khởi 塔tháp 出xuất 物vật 同đồng 前tiền 。


門môn 下hạ 仰ngưỡng 惟duy 。 正chánh 覺giác 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 救cứu 護hộ 群quần 生sanh 津tân 梁lương 庶thứ 品phẩm 。 朕trẫm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 重trọng/trùng 興hưng 聖thánh 教giáo 。 思tư 與dữ 四tứ 海hải 之chi 內nội 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 俱câu 發phát 菩Bồ 提Đề 。 共cộng 修tu 福phước 業nghiệp 。 使sử 當đương 今kim 見kiến 在tại 爰viên 及cập 來lai 世thế 。 永vĩnh 作tác 善thiện 因nhân 。 同đồng 登đăng 妙diệu 果Quả 。 宜nghi 請thỉnh 沙Sa 門Môn 三tam 十thập 人nhân 諳am 解giải 法pháp 相tướng 兼kiêm 堪kham 宣tuyên 導đạo 者giả 。 各các 將tương 侍thị 者giả 二nhị 人nhân 。 并tinh 散tán 官quan 各các 給cấp 一nhất 人nhân 。 熏huân 陸lục 香hương 一nhất 百bách 二nhị 十thập 斤cân 馬mã 五ngũ 匹thất 。 分phần/phân 道đạo 送tống 舍xá 利lợi 。 往vãng 前tiền 件# 諸chư 州châu 起khởi 塔tháp 。 如như 川xuyên 陸lục 寺tự 就tựu 有hữu 山sơn 水thủy 寺tự 所sở 起khởi 塔tháp 依y 前tiền 。 山sơn 舊cựu 無vô 寺tự 者giả 。 於ư 當đương 州châu 內nội 清thanh 靜tĩnh 寺tự 處xứ 建kiến 立lập 其kỳ 塔tháp 。 所sở 司ty 造tạo 樣# 送tống 往vãng 當đương 州châu 。 僧Tăng 多đa 者giả 三tam 百bách 六lục 十thập 人nhân 。 其kỳ 次thứ 二nhị 百bách 四tứ 十thập 人nhân 。 其kỳ 次thứ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 若nhược 僧Tăng 少thiểu 者giả 盡tận 見kiến 僧Tăng 。 為vi 朕trẫm 皇hoàng 后hậu 太thái 子tử 。 廣quảng 諸chư 王vương 子tử 孫tôn 等đẳng 及cập 內nội 外ngoại 官quan 人nhân 一nhất 切thiết 民dân 庶thứ 幽u 顯hiển 生sanh 靈linh 。 各các 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 并tinh 懺sám 悔hối 。 起khởi 行hành 道Đạo 日nhật 打đả 剎sát 。 莫mạc 問vấn 同đồng 州châu 異dị 州châu 。 任nhậm 人nhân 布bố 施thí 。 錢tiền 限hạn 至chí 十thập 文văn 已dĩ 下hạ 。 不bất 得đắc 過quá 十thập 文văn 。 所sở 施thí 之chi 錢tiền 以dĩ 供cung 營doanh 塔tháp 。 若nhược 少thiểu 不bất 充sung 役dịch 丁đinh 。 及cập 用dụng 庫khố 物vật 。 率suất 土thổ/độ 諸chư 州châu 僧Tăng 尼ni 並tịnh 為vi 舍xá 利lợi 設thiết 齋trai 。 限hạn 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 午ngọ 時thời 。 同đồng 下hạ 入nhập 石thạch 函hàm 。 總tổng 管quản 刺thứ 史sử 以dĩ 下hạ 縣huyện 尉úy 以dĩ 上thượng 。 自tự 非phi 軍quân 機cơ 停đình 常thường 務vụ 七thất 日nhật 。 專chuyên 檢kiểm 校giáo 行hành 道Đạo 及cập 打đả 剎sát 等đẳng 事sự 。 務vụ 盡tận 誠thành 敬kính 副phó 朕trẫm 意ý 焉yên 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 。


仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 內nội 史sử 令linh 豫dự 章chương 王vương 臣thần 暕# 宣tuyên 。


舍xá 利lợi 感cảm 應ứng 記ký 二nhị 十thập 卷quyển (# 隋tùy 著trước 作tác 王vương 邵# 撰soạn )#


皇hoàng 帝đế 昔tích 在tại 龍long 潛tiềm 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 沙Sa 門Môn 。 來lai 詣nghệ 宅trạch 上thượng 。 出xuất 舍xá 利lợi 一nhất 裹khỏa 曰viết 。 檀đàn 越việt 好hảo/hiếu 心tâm 故cố 留lưu 與dữ 供cúng 養dường 。 沙Sa 門Môn 既ký 去khứ 。 求cầu 之chi 不bất 知tri 所sở 在tại 。 其kỳ 後hậu 皇hoàng 帝đế 與dữ 沙Sa 門Môn 曇đàm 遷thiên 各các 置trí 舍xá 利lợi 於ư 掌chưởng 而nhi 數số 之chi 。 或hoặc 少thiểu 或hoặc 多đa 。 並tịnh 不bất 能năng 定định 。 曇đàm 遷thiên 曰viết 。 曾tằng 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 。 法Pháp 身thân 過quá 於ư 數số 量lượng 。 非phi 世thế 間gian 所sở 測trắc 。 於ư 是thị 始thỉ 作tác 七thất 寶bảo 箱tương 以dĩ 置trí 之chi 。 神thần 尼ni 智trí 仙tiên 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 將tương 滅diệt 。 一nhất 切thiết 神thần 明minh 。 今kim 已dĩ 西tây 去khứ 。 兒nhi 當đương 為vi 普phổ 天thiên 慈từ 父phụ 重trọng/trùng 興hưng 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 神thần 明minh 還hoàn 來lai 。 其kỳ 後hậu 周chu 氏thị 果quả 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 隋tùy 室thất 受thọ 命mạng 乃nãi 興hưng 復phục 之chi 皇hoàng 帝đế 每mỗi 以dĩ 神thần 尼ni 為vi 言ngôn 云vân 。 我ngã 興hưng 由do 佛Phật 。 故cố 於ư 天thiên 下hạ 舍xá 利lợi 塔tháp 內nội 。 各các 作tác 神thần 尼ni 之chi 像tượng 焉yên 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 於ư 京kinh 師sư 法Pháp 界Giới 尼ni 寺tự 。 造tạo 連liên 基cơ 浮phù 圖đồ 以dĩ 報báo 舊cựu 願nguyện 。 其kỳ 下hạ 安an 置trí 舍xá 利lợi 。 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 季quý 秋thu 之chi 夜dạ 。 有hữu 神thần 光quang 自tự 基cơ 而nhi 上thượng 。 右hữu 繞nhiễu 露lộ 盤bàn 赫hách 若nhược 冶dã 鑪lư 之chi 焰diễm 。 其kỳ 一nhất 旬tuần 內nội 四tứ 度độ 如như 之chi 。 皇hoàng 帝đế 以dĩ 仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 御ngự 仁nhân 壽thọ 宮cung 之chi 仁nhân 壽thọ 殿điện 。 本bổn 降giáng 生sanh 之chi 日nhật 也dã 。 歲tuế 歲tuế 於ư 此thử 日nhật 深thâm 心tâm 永vĩnh 念niệm 修tu 營doanh 福phước 善thiện 。 追truy 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 故cố 延diên 諸chư 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 與dữ 論luận 至chí 道đạo 。 將tương 於ư 海hải 內nội 諸chư 州châu 選tuyển 高cao 爽sảng 清thanh 靜tĩnh 三tam 十thập 處xứ 。 各các 起khởi 舍xá 利lợi 塔tháp 。


皇hoàng 帝đế 於ư 是thị 親thân 以dĩ 七thất 寶bảo 箱tương 。 奉phụng 三tam 十thập 舍xá 利lợi 自tự 內nội 而nhi 出xuất 。 置trí 於ư 御ngự 座tòa 之chi 案án 。 與dữ 諸chư 沙Sa 門Môn 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 願nguyện 弟đệ 子tử 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 取thủ 金kim 瓶bình 瑠lưu 璃ly 各các 三tam 十thập 。 以dĩ 瑠lưu 璃ly 盛thịnh 金kim 瓶bình 。 置trí 舍xá 利lợi 於ư 其kỳ 內nội 。 熏huân 陸lục 香hương 為vi 泥nê 。 塗đồ 其kỳ 蓋cái 而nhi 印ấn 之chi 。 三tam 十thập 州châu 同đồng 剋khắc 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 正chánh 午ngọ 。 入nhập 於ư 銅đồng 函hàm 石thạch 函hàm 。 一nhất 時thời 起khởi 塔tháp 。 諸chư 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 各các 以dĩ 舍xá 利lợi 奉phụng 送tống 諸chư 州châu 。 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 各các 盡tận 境cảnh 內nội 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 寶bảo 幢tràng 音âm 樂nhạc 。 掃tảo 灑sái 道đạo 路lộ 盡tận 誠thành 竭kiệt 力lực 奉phụng 迎nghênh 舍xá 利lợi 。 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 各các 感cảm 靈linh 瑞thụy 備bị 如như 廣quảng 傳truyền 。 今kim 略lược 寫tả 十thập 餘dư 以dĩ 示thị 後hậu 人nhân 。 皇hoàng 帝đế 爾nhĩ 日nhật 共cộng 皇hoàng 后hậu 太thái 子tử 。 宮cung 內nội 妃phi 嬪# 。 精tinh 誠thành 用dụng 心tâm 竭kiệt 力lực 懺sám 悔hối 。 普phổ 為vi 含hàm 識thức 共cộng 結kết 善thiện 緣duyên 。 皇hoàng 帝đế 見kiến 一nhất 異dị 僧Tăng 被bị 褐hạt 色sắc 覆phú 膊bạc 。 以dĩ 語ngữ 左tả 右hữu 曰viết 。 勿vật 驚kinh 動động 他tha 。 置trí 之chi 而nhi 去khứ 已dĩ 重trọng/trùng 數số 之chi 。 果quả 不bất 須tu 現hiện 。 舍xá 利lợi 之chi 將tương 行hành 也dã 。 皇hoàng 帝đế 曰viết 。 今kim 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 興hưng 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 。 其kỳ 後hậu 處xứ 處xứ 表biểu 奏tấu 。 皆giai 如như 所sở 言ngôn 。


皇hoàng 帝đế 當đương 此thử 十thập 月nguyệt 之chi 內nội 。 每mỗi 因nhân 食thực 次thứ 於ư 齒xỉ 下hạ 得đắc 舍xá 利lợi 。 皇hoàng 后hậu 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 銀ngân 盤bàn 盛thịnh 水thủy 。 浮phù 其kỳ 一nhất 出xuất 示thị 百bá 官quan 。 須tu 臾du 忽hốt 見kiến 有hữu 兩lưỡng 粒lạp 。 右hữu 旋toàn 相tương/tướng 著trước 二nhị 。 貴quý 人nhân 及cập 晉tấn 王vương 昭chiêu 豫dự 章chương 王vương 暕# 蒙mông 賜tứ 硯# 。 勅sắc 令lệnh 審thẩm 視thị 之chi 。 各các 於ư 硯# 內nội 可khả 舍xá 利lợi 一nhất 。 未vị 過quá 二nhị 旬tuần 宮cung 內nội 凡phàm 得đắc 十thập 九cửu 。 多đa 放phóng 光quang 明minh 。 自tự 是thị 遠viễn 近cận 道đạo 俗tục 所sở 有hữu 舍xá 利lợi 。 率suất 奉phụng 獻hiến 焉yên 。 皇hoàng 帝đế 曰viết 。 何hà 必tất 皆giai 是thị 真chân 身thân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 與dữ 推thôi 試thí 之chi 。 果quả 有hữu 十thập 三tam 玉ngọc 粟túc 。 其kỳ 真chân 舍xá 利lợi 鐵thiết 䆘# 而nhi 無vô 損tổn 。 雍ung 州châu 城thành 西tây 盩# 厔# 縣huyện 南nam 仙tiên 遊du 寺tự 。 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 天thiên 降giáng 陰ấm 雪tuyết 。 晦hối 嶺lĩnh 重trọng/trùng 厚hậu 。 舍xá 利lợi 將tương 下hạ 昏hôn 雲vân 忽hốt 散tán 。 日nhật 光quang 朗lãng 照chiếu 。 道đạo 俗tục 散tán 畢tất 。 雲vân 合hợp 如như 舊cựu 。


岐kỳ 州châu 鳳phượng 泉tuyền 寺tự 立lập 塔tháp 。 感cảm 得đắc 文văn 石thạch 如như 玉ngọc 為vi 函hàm 。 又hựu 現hiện 雙song 樹thụ 鳥điểu 獸thú 靈linh 祥tường 。 基cơ 石thạch 變biến 如như 水thủy 精tinh 。


涇kính 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 立lập 塔tháp 。 三tam 處xứ 各các 送tống 舊cựu 石thạch 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 合hợp 用dụng 為vi 函hàm 。 恰kháp 然nhiên 相tương/tướng 可khả 。


秦tần 州châu 靜tĩnh 念niệm 寺tự 立lập 塔tháp 。 定định 基cơ 已dĩ 。 瑞thụy 雲vân 再tái 覆phú 雪tuyết 下hạ 。 草thảo 木mộc 開khai 華hoa 。 入nhập 函hàm 光quang 照chiếu 聲thanh 贊tán 。


華hoa 州châu 思tư 覺giác 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 雪tuyết 。 將tương 欲dục 下hạ 舍xá 利lợi 。 日nhật 光quang 晁# 朗lãng 。 五ngũ 色sắc 氣khí 光quang 。 高cao 數sổ 十thập 丈trượng 。 照chiếu 覆phú 塔tháp 上thượng 。 屬thuộc 天thiên 降giáng 寶bảo 華hoa 。


同đồng 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 立lập 塔tháp 。 值trị 雨vũ 無vô 壅ủng 障chướng 處xứ 。 及cập 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 。 忽hốt 然nhiên 雲vân 啟khải 馳trì 散tán 。 日nhật 光quang 照chiếu 曜diệu 。


復phục 有hữu 神thần 光quang 。 重trọng/trùng 繞nhiễu 於ư 日nhật 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 內nội 。 夜dạ 光quang 照chiếu 五ngũ 十thập 里lý 。


蒲bồ 州châu 栖tê 巖nham 寺tự 立lập 塔tháp 。 地địa 震chấn 山sơn 吼hống 。 鍾chung 鼓cổ 大đại 聲thanh 。 又hựu 放phóng 光quang 五ngũ 道đạo 。 至chí 二nhị 百bách 里lý 皆giai 見kiến 。


并tinh 州châu 無vô 量lượng 壽thọ 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 晝trú 昏hôn 雲vân 重trọng/trùng 。 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 。 天thiên 晴tình 日nhật 照chiếu 。 復phục 放phóng 神thần 光quang 五ngũ 色sắc 。 天thiên 神thần 現hiện 形hình 。 莫mạc 知tri 多đa 少thiểu 。


定định 州châu 北bắc 嶽nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 有hữu 異dị 老lão 公công 。 來lai 施thi 布bố 負phụ 土thổ/độ 畢tất 已dĩ 失thất 之chi 。 舊cựu 此thử 無vô 水thủy 。 忽hốt 有hữu 水thủy 流lưu 。 前tiền 後hậu 非phi 一nhất 。


相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 天thiên 陰ấm 降giáng/hàng 雪tuyết 。 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 日nhật 出xuất 。 下hạ 後hậu 復phục 合hợp 。 天thiên 雨vũ 奇kỳ 華hoa 。 連liên 注chú 極cực 多đa 。


鄭trịnh 州châu 定định 覺giác 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 感cảm 得đắc 神thần 光quang 如như 流lưu 星tinh 入nhập 寺tự 。 設thiết 供cung 二nhị 十thập 萬vạn 人nhân 食thực 不bất 盡tận 。


嵩tung 州châu 閑nhàn 居cư 寺tự 立lập 塔tháp 。 感cảm 得đắc 白bạch 兔thố 來lai 至chí 輿dư 前tiền 。 初sơ 陰ấm 雪tuyết 。 將tương 下hạ 日nhật 朗lãng 。 入nhập 已dĩ 復phục 合hợp 。


亳# 州châu 開khai 寂tịch 寺tự 立lập 塔tháp 。 界giới 內nội 無vô 石thạch 。 別biệt 處xứ 三tam 石thạch 。 合hợp 而nhi 成thành 函hàm 。 基cơ 至chí 盤bàn 石thạch 。 二nhị 浪lãng 井tỉnh 夾giáp 之chi 。


汝nhữ 州châu 興hưng 世thế 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 雲vân 雪tuyết 。 將tương 下hạ 天thiên 晴tình 。 入nhập 函hàm 畢tất 已dĩ 。 陰ấm 雲vân 還hoàn 合hợp 。


泰thái 州châu 岱# 岳nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 。 夜dạ 振chấn 鼓cổ 聲thanh 。 三tam 重trọng/trùng 門môn 自tự 開khai 。 有hữu 騎kỵ 從tùng 廟miếu 出xuất 迎nghênh 。 光quang 瑞thụy 非phi 一nhất 。


青thanh 州châu 勝thắng 福phước 寺tự 起khởi 塔tháp 。 掘quật 基cơ 遇ngộ 自tự 然nhiên 磐bàn 石thạch 函hàm 。 將tương 入nhập 塔tháp 。 有hữu 光quang 瑞thụy 現hiện 。


牟mâu 州châu 巨cự 神thần 山sơn 寺tự 立lập 塔tháp 。 獲hoạch 紫tử 芝chi 二nhị 莖hành 。 陰ấm 雲vân 。 將tương 下hạ 日nhật 開khai 。 閉bế 訖ngật 還hoàn 合hợp 。


隨tùy 州châu 智trí 門môn 寺tự 立lập 塔tháp 。 掘quật 基cơ 得đắc 神thần 龜quy 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 黑hắc 蠭# 繞nhiễu 。 龜quy 有hữu 符phù 文văn 。


襄tương 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 天thiên 陰ấm 。 將tương 下hạ 日nhật 朗lãng 。 入nhập 函hàm 雲vân 合hợp 。


楊dương 州châu 西tây 寺tự 立lập 塔tháp 。 久cửu 旱hạn 。 舍xá 利lợi 入nhập 境cảnh 。 夜dạ 雨vũ 普phổ 洽hiệp 。


蔣tưởng 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 立lập 塔tháp 。 隣lân 人nhân 先tiên 夢mộng 。 佛Phật 從tùng 西tây 北bắc 來lai 入nhập 寺tự 。 及cập 至chí 如như 夢mộng 。


吳ngô 州châu 大đại 禹vũ 寺tự 立lập 塔tháp 。 舍xá 利lợi 汎# 度độ 五ngũ 江giang 。 風phong 波ba 皆giai 不bất 起khởi 。 又hựu 放phóng 神thần 光quang 。 獲hoạch 得đắc 紫tử 芝chi 。


蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 山sơn 寺tự 立lập 塔tháp 。 掘quật 基cơ 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 。 空không 中trung 天thiên 樂nhạc 。 人nhân 皆giai 聞văn 之chi 。 井tỉnh 吼hống 三tam 日nhật 。 舍xá 利lợi 方phương 至chí 。


衡hành 州châu 衡hành 岳nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 。 四tứ 遇ngộ 逆nghịch 風phong 。 四tứ 乞khất 順thuận 水thủy 。 峯phong 上thượng 白bạch 雲vân 闊khoát 二nhị 丈trượng 。 直trực 至chí 基cơ 所sở 。 三tam 匝táp 乃nãi 去khứ 。


桂quế 州châu 緣duyên 化hóa 寺tự 立lập 塔tháp 。 未vị 至chí 十thập 里lý 。 鳥điểu 有hữu 千thiên 許hứa 。 夾giáp 輿dư 行hành 飛phi 。 入nhập 城thành 乃nãi 散tán 。


番phiên 州châu 靈linh 鷲thứu 寺tự 立lập 塔tháp 。 坑khanh 內nội 有hữu 神thần 仙tiên 。 現hiện 騰đằng 雲vân 氣khí 像tượng 。


益ích 州châu 法pháp 聚tụ 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 晦hối 冥minh 。 將tương 下hạ 日nhật 朗lãng 。 掩yểm 已dĩ 便tiện 陰ấm 。


廓khuếch 州châu 法pháp 講giảng 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 行hành 郊giao 西tây 。 爾nhĩ 夜dạ 廓khuếch 州châu 光quang 瑞thụy 高cao 數số 丈trượng 。 從tùng 東đông 來lai 入nhập 地địa 。 內nội 外ngoại 皆giai 見kiến 。


洧# 州châu 官quan 人nhân 王vương 威uy 。 送tống 流lưu 人nhân 九cửu 十thập 。 道đạo 逢phùng 舍xá 利lợi 。 善thiện 心tâm 共cộng 發phát 。 放phóng 之chi 為vi 期kỳ 。 其kỳ 囚tù 被bị 放phóng 。 千thiên 里lý 一nhất 期kỳ 。 無vô 一nhất 逃đào 者giả 。


隨tùy 州châu 人nhân 於ư 溳# 水thủy 作tác 魚ngư 獄ngục 三tam 百bách 。 古cổ 來lai 傳truyền 業nghiệp 。 既ký 見kiến 舍xá 利lợi 。 悉tất 決quyết 放phóng 之chi 。 永vĩnh 斷đoạn 茲tư 惡ác 。 餘dư 州châu 亦diệc 効hiệu 矣hĩ 。


慶khánh 舍xá 利lợi 感cảm 應ứng 表biểu (# 并tinh 答đáp )#


隋tùy 安an 德đức 王vương 雄hùng 百bá 官quan 等đẳng 。 臣thần 雄hùng 等đẳng 言ngôn 。 臣thần 聞văn 。 大đại 覺giác 圓viên 備bị 理lý 照chiếu 空không 有hữu 。 至chí 聖thánh 虛hư 凝ngưng 義nghĩa 無vô 生sanh 滅diệt 。 故cố 雖tuy 形hình 分phần/phân 聚tụ 芥giới 。 尚thượng 貯trữ 金kim 甖anh 。 體thể 散tán 吹xuy 塵trần 。 猶do 興hưng 寶bảo 剎sát 。 自tự 釋thích 提đề 請thỉnh 灰hôi 之chi 後hậu 。 育dục 王vương 建kiến 塔tháp 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 紹thiệu 隆long 勝thắng 業nghiệp 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 積tích 因nhân 曠khoáng 劫kiếp 宿túc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 降giáng/hàng 迹tích 人nhân 王vương 護hộ 持trì 世thế 界giới 。 往vãng 者giả 道đạo 消tiêu 在tại 運vận 。 仁nhân 祠từ 廢phế 毀hủy 。 慈từ 燈đăng 滅diệt 影ảnh 智trí 海hải 絕tuyệt 流lưu 。 皇hoàng 祚tộ 既ký 興hưng 法Pháp 鼓cổ 方phương 振chấn 。 區khu 宇vũ 之chi 內nội 咸hàm 為vi 淨tịnh 土độ 。 生sanh 靈linh 之chi 類loại 皆giai 覆phú 梵Phạm 雲vân 。 去khứ 夏hạ 六lục 月nguyệt 爰viên 發phát 詔chiếu 旨chỉ 延diên 請thỉnh 沙Sa 門Môn 。 奉phụng 送tống 舍xá 利lợi 於ư 三tam 十thập 州châu 。 以dĩ 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 同đồng 時thời 起khởi 塔tháp 。 而nhi 蒲bồ 州châu 栖tê 巖nham 寺tự 規quy 模mô 置trí 塔tháp 之chi 所sở 。 於ư 此thử 山sơn 上thượng 乃nãi 有hữu 鍾chung 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 舍xá 利lợi 任nhậm 講giảng 堂đường 內nội 。 其kỳ 夜dạ 前tiền 浮phù 圖đồ 之chi 上thượng 發phát 大đại 光quang 明minh 。 爰viên 及cập 堂đường 裏lý 流lưu 照chiếu 滿mãn 室thất 。 將tương 置trí 舍xá 利lợi 於ư 銅đồng 函hàm 。 又hựu 有hữu 光quang 若nhược 香hương 鑪lư 乘thừa 空không 而nhi 上thượng 。 至chí 浮phù 圖đồ 寶bảo 瓶bình 復phục 起khởi 紫tử 焰diễm 。 或hoặc 散tán 或hoặc 聚tụ 。 皆giai 成thành 蓮liên 華hoa 。 又hựu 有hữu 光quang 明minh 。 於ư 浮phù 圖đồ 上thượng 。 狀trạng 如như 佛Phật 像tượng 。 華hoa 趺phu 宛uyển 具cụ 。 停đình 住trụ 久cửu 之chi 。 稍sảo 乃nãi 消tiêu 隱ẩn 。 又hựu 有hữu 光quang 明minh 。 繞nhiễu 浮phù 圖đồ 寶bảo 瓶bình 。 蒲bồ 州châu 城thành 內nội 仁nhân 壽thọ 寺tự 僧Tăng 等đẳng 。 遙diêu 望vọng 山sơn 頂đảnh 如như 樓lâu 闕khuyết 。 山sơn 峯phong 澗giản 谷cốc 昭chiêu 然nhiên 顯hiển 見kiến 。 照chiếu 州châu 城thành 東đông 南nam 一nhất 隅ngung 良lương 久cửu 不bất 滅diệt 。 其kỳ 栖tê 巖nham 寺tự 者giả 。 即tức 是thị 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 之chi 所sở 建kiến 造tạo 。 又hựu 華hoa 州châu 置trí 塔tháp 之chi 處xứ 。 于vu 時thời 雲vân 霧vụ 大đại 雪tuyết 忽hốt 即tức 開khai 朗lãng 。 正chánh 當đương 塔tháp 上thượng 有hữu 正chánh 色sắc 相tướng 輪luân 。 舍xá 利lợi 下hạ 訖ngật 還hoàn 起khởi 雲vân 霧vụ 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 又hựu 得đắc 舍xá 利lợi 。 流lưu 輝huy 散tán 彩thải 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 沈trầm 。 自tự 非phi 至chí 德đức 精tinh 誠thành 道đạo 合hợp 靈linh 聖thánh 。 豈khởi 能năng 神thần 功công 妙diệu 相tướng 致trí 此thử 奇kỳ 特đặc 。 臣thần 等đẳng 命mạng 偶ngẫu 昌xương 年niên 。 既ký 覩đổ 太thái 平bình 之chi 世thế 。 生sanh 逢phùng 善thiện 業nghiệp 。 方phương 出xuất 塵trần 勞lao 之chi 境cảnh 。 不bất 勝thắng 抃# 躍dược 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 賀hạ 。 以dĩ 聞văn 。


門môn 下hạ 仰ngưỡng 惟duy 正chánh 覺giác 覆phú 護hộ 群quần 品phẩm 。 濟tế 生sanh 靈linh 於ư 苦khổ 海hải 。 救cứu 愚ngu 迷mê 於ư 火hỏa 宅trạch 。 朕trẫm 所sở 以dĩ 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。 結kết 念niệm 歸quy 依y 。 思tư 與dữ 率suất 土thổ 臣thần 民dân 。 爰viên 及cập 幽u 顯hiển 。 同đồng 崇sùng 勝thắng 業nghiệp 。 共cộng 為vi 善thiện 因nhân 。 故cố 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 營doanh 建kiến 神thần 塔tháp 。 而nhi 大đại 聖thánh 慈từ 愍mẫn 頻tần 示thị 光quang 相tướng 。 宮cung 殿điện 之chi 內nội 舍xá 利lợi 降giáng/hàng 靈linh 。 莫mạc 測trắc 來lai 由do 自tự 然nhiên 變biến 現hiện 。 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 戴đái 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 斯tư 實thật 群quần 生sanh 多đa 幸hạnh 延diên 此thử 嘉gia 福phước 。 豈khởi 朕trẫm 微vi 誠thành 所sở 能năng 致trí 感cảm 。 覽lãm 王vương 公công 等đẳng 表biểu 悚tủng 敬kính 彌di 深thâm 。 朕trẫm 與dữ 王vương 公công 等đẳng 及cập 一nhất 切thiết 民dân 庶thứ 。 宜nghi 更cánh 加gia 剋khắc 勵lệ 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 。 今kim 舍xá 利lợi 真chân 形hình 猶do 有hữu 五ngũ 十thập 。 所sở 司ty 可khả 依y 前tiền 式thức 分phần/phân 送tống 海hải 內nội 。 庶thứ 三tam 塗đồ 六lục 道đạo 俱câu 免miễn 蓋cái 纏triền 。 稟bẩm 識thức 含hàm 靈linh 同đồng 登đăng 妙diệu 果Quả 。 主chủ 者giả 施thi 行hành 。


高cao 麗lệ 百bách 濟tế 新tân 羅la 三tam 國quốc 使sứ 者giả 將tương 還hoàn 。 各các 請thỉnh 一nhất 舍xá 利lợi 於ư 本bổn 國quốc 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 詔chiếu 並tịnh 許hứa 之chi 。 詔chiếu 於ư 京kinh 師sư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 起khởi 塔tháp 。 先tiên 置trí 舍xá 利lợi 於ư 尚thượng 書thư 都đô 堂đường 。 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 日nhật 旦đán 發phát 焉yên 。 是thị 時thời 天thiên 色sắc 澂# 明minh 氣khí 和hòa 風phong 靜tĩnh 。 寶bảo 輿dư 幡phan 幢tràng 。 香hương 華hoa 音âm 樂nhạc 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 彌di 遍biến 街nhai 衢cù 。 道đạo 俗tục 士sĩ 庶thứ 不bất 知tri 幾kỷ 千thiên 萬vạn 億ức 。 服phục 章chương 行hành 位vị 從tùng 容dung 有hữu 敘tự 。 上thượng 柱trụ 國quốc 司ty 空không 公công 安an 德đức 王vương 雄hùng 以dĩ 下hạ 皆giai 步bộ 從tùng 至chí 寺tự 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 而nhi 禮lễ 懺sám 焉yên 。 有hữu 青thanh 雀tước 狎hiệp 於ư 眾chúng 內nội 。 或hoặc 抽trừu 佩bội 刀đao 擲trịch 以dĩ 布bố 施thí 。 當đương 人nhân 叢tùng 而nhi 下hạ 都đô 無vô 所sở 傷thương 。


仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 復phục 分phân 布bố 五ngũ 十thập 三tam 州châu 建kiến 立lập 靈linh 塔tháp 。 令linh 總tổng 管quản 刺thứ 史sử 已dĩ 下hạ 縣huyện 尉úy 以dĩ 上thượng 廢phế 常thường 務vụ 七thất 日nhật 。 請thỉnh 僧Tăng 行hành 道Đạo 教giáo 化hóa 打đả 剎sát 。 施thí 錢tiền 十thập 文văn 。 一nhất 如như 前tiền 式thức 。 期kỳ 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 午ngọ 時thời 。 合hợp 國quốc 化hóa 內nội 同đồng 下hạ 舍xá 利lợi 封phong 入nhập 石thạch 函hàm 。 所sở 感cảm 瑞thụy 應ứng 者giả 。 別biệt 錄lục 如như 左tả 。


-# 常thường 州châu (# 無vô 雲vân 雨vũ 下hạ 天thiên 降giáng 瑞thụy 華hoa 遍biến 城thành 如như 此thử )#


-# 泉tuyền 州châu


-# 循tuần 州châu


-# 營doanh 州châu (# 三tam 放phóng 白bạch 光quang 惑hoặc 得đắc 古cổ 石thạch 解giải 作tác 函hàm )#


-# 洪hồng 州châu (# 白bạch 頭đầu 烏ô 引dẫn 路lộ 無vô 窮cùng )#


-# 杭# 州châu (# 掘quật 基cơ 有hữu 白bạch 石thạch 窟quật 容dung 入nhập 石thạch 函hàm )#


-# 涼lương 州châu


-# 德đức 州châu (# 感cảm 得đắc 大đại 禽cầm 旋toàn 塔tháp 人nhân 皆giai 不bất 識thức )#


-# 滄thương 州châu


-# 觀quán 州châu (# 塔tháp 上thượng 五ngũ 色sắc 雲vân 現hiện 從tùng 午ngọ 至chí 暮mộ )#


-# 瀛doanh 州châu (# 基cơ 內nội 有hữu 紫tử 芝chi 現hiện )#


-# 冀ký 州châu (# 有hữu 患hoạn 盲manh 人nhân 及cập 躄tích 皆giai 差sai )#


-# 幽u 州châu (# 函hàm 如như 水thủy 鏡kính 放phóng 光quang 眾chúng 像tượng )#


-# 徐từ 州châu (# 函hàm 現hiện 仙tiên 人nhân 聖thánh 僧Tăng 等đẳng 相tương/tướng )#


-# 莒# 州châu (# 三tam 現hiện 神thần 光quang 基cơ 得đắc 古cổ 塔tháp 患hoạn 瘂á 能năng 言ngôn )#


-# 齊tề 州châu


-# 萊# 州châu


-# 楚sở 州châu (# 野dã 鹿lộc 來lai 聽thính 雁nhạn 翔tường 塔tháp 上thượng )#


-# 江giang 州châu (# 地địa 出xuất 銅đồng 像tượng )#


-# 潭đàm 州châu (# 舍xá 利lợi 至chí 江giang 神thần 鳥điểu 千thiên 迎nghênh )#


-# 毛mao 州châu (# 天thiên 雨vũ 金kim 銀ngân 華hoa )#


-# 貝bối 州châu


-# 宋tống 州châu (# 井tỉnh 苦khổ 變biến 甘cam 放phóng 光quang 天thiên 雨vũ 瑞thụy 華hoa 如như 雪tuyết )#


-# 趙triệu 州châu (# 放phóng 赤xích 光quang 瑞thụy 像tượng 無vô 量lượng )#


-# 濟tế 州châu (# 二nhị 放phóng 神thần 光quang 香hương 氣khí 鍾chung 響hưởng 山sơn 於ư 雲vân 際tế )#


-# 兗# 州châu


-# 壽thọ 州châu


-# 信tín 州châu


-# 荊kinh 州châu (# 雲vân 蓋cái 塔tháp 上thượng 雨vũ 華hoa 不bất 下hạ )#


-# 蘭lan 州châu (# 基cơ 下hạ 得đắc 石thạch 像tượng 又hựu 得đắc 二nhị 銅đồng 像tượng )#


-# 梁lương 州châu


-# 利lợi 州châu (# 放phóng 。 光quang 如như 日nhật 月nguyệt


-# 潞# 州châu (# 靈linh 泉tuyền 自tự 涌dũng 病bệnh 遇ngộ 得đắc 差sai )#


-# 黎lê 州châu (# 地địa 下hạ 瓦ngõa 文văn 千thiên 秋thu 樂nhạo/nhạc/lạc 動động )#


-# 慈từ 州châu (# 雲vân 蓋cái 如như 飛phi 仙tiên 靈linh 泉tuyền 涌dũng 出xuất 病bệnh 得đắc 愈dũ )#


-# 魏ngụy 州châu (# 數số 放phóng 光quang 明minh 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 人nhân 人nhân 得đắc 之chi )# 沈trầm 州châu


-# 汴# 州châu (# 異dị 香hương 放phóng 光quang 見kiến 像tượng 患hoạn 差sai )#


-# 許hứa 州châu (# 去khứ 州châu 九cửu 十thập 放phóng 光quang 照chiếu 見kiến 覆phú 塔tháp 甘cam 井tỉnh 涌dũng 現hiện )#


-# 豫dự 州châu (# 五ngũ 色sắc 光quang 現hiện 文văn 字tự 五ngũ 色sắc )#


-# 顯hiển 州châu


-# 曹tào 州châu (# 光quang 變biến 最tối 繁phồn )#


-# 安an 州châu (# 感cảm 香hương 一nhất 夕tịch 放phóng 光quang 雲vân 蓋cái 魚ngư 集tập )#


-# 普phổ 州châu (# 三tam 度độ 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 明minh )#


-# 懷hoài 州châu (# 雄hùng 兔thố 自tự 來lai 馴# 附phụ 放phóng 光quang 異dị 迹tích )#


-# 陝# 州châu (# 前tiền 後hậu 十thập 一nhất 度độ 現hiện 光quang 靈linh 瑞thụy )#


-# 洛lạc 州châu (# 香hương 氣khí 如như 風phong 數số 放phóng 光quang 明minh )#


-# 鄧đặng 州châu (# 函hàm 作tác 玉ngọc 文văn 現hiện )#


-# 秦tần 州châu (# 重trọng/trùng 得đắc 舍xá 利lợi 函hàm 變biến 馬mã 瑙não )#


-# 衛vệ 州châu (# 光quang 照chiếu 於ư 外ngoại )#


-# 沼chiểu 州châu (# 僧Tăng 先tiên 患hoạn 腰yêu 不bất 行hành 聞văn 迎nghênh 十thập 里lý 得đắc 差sai )#


-# 鄭trịnh 州châu (# 放phóng 光quang 幡phan 內nội 向hướng 明minh )#


-# 杞# 州châu (# 放phóng 光quang 五ngũ 色sắc )#


右hữu 總tổng 五ngũ 十thập 三tam 州châu 。 四tứ 十thập 州châu 已dĩ 來lai 皆giai 有hữu 靈linh 瑞thụy 。 不bất 可khả 備bị 列liệt 。 具cụ 存tồn 大đại 傳truyền 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 40

岐kỳ 州châu 鳳phượng 泉tuyền 寺tự 立lập 塔tháp 。 感cảm 得đắc 文văn 石thạch 如như 玉ngọc 為vi 函hàm 。 又hựu 現hiện 雙song 樹thụ 鳥điểu 獸thú 靈linh 祥tường 。 基cơ 石thạch 變biến 如như 水thủy 精tinh 。 華hoa 州châu 思tư 覺giác 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 雪tuyết 。 將tương 欲dục 下hạ 舍xá 利lợi 。 日nhật 光quang 晃hoảng 朗lãng 五ngũ 色sắc 氣khí 光quang 。 高cao 數sổ 十thập 丈trượng 。 照chiếu 覆phú 塔tháp 上thượng 。 屬thuộc 天thiên 降giáng 寶bảo 華hoa 。 同đồng 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 。 立lập 塔tháp 值trị 雨vũ 無vô 壅ủng 障chướng 處xứ 。 及cập 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 。 忽hốt 然nhiên 雲vân 啟khải 馳trì 散tán 日nhật 光quang 照chiếu 曜diệu 。


復phục 有hữu 神thần 光quang 重trọng/trùng 遶nhiễu 於ư 日nhật 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 內nội 夜dạ 光quang 照chiếu 五ngũ 十thập 里lý 。 涇kính 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 立lập 塔tháp 。 三tam 處xứ 各các 送tống 舊cựu 日nhật 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 合hợp 用dụng 為vi 函hàm 。 恰kháp 然nhiên 相tương/tướng 可khả 。 蒲bồ 州châu 栖tê 巖nham 寺tự 立lập 塔tháp 。 地địa 震chấn 山sơn 吼hống 鐘chung 鼓cổ 大đại 聲thanh 。 又hựu 放phóng 光quang 五ngũ 道đạo 。 至chí 二nhị 百bách 里lý 皆giai 見kiến 。 泰thái 州châu 岱# 岳nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 。 夜dạ 振chấn 鼓cổ 聲thanh 。 三tam 重trọng/trùng 門môn 自tự 開khai 。 有hữu 騎kỵ 從tùng 廟miếu 出xuất 迎nghênh 。 光quang 瑞thụy 非phi 一nhất 。 并tinh 州châu 無vô 量lượng 壽thọ 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 晝trú 昏hôn 雲vân 重trọng/trùng 。 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 。 天thiên 晴tình 日nhật 照chiếu 。 復phục 放phóng 神thần 光quang 五ngũ 道đạo 。 天thiên 神thần 現hiện 形hình 。 莫mạc 知tri 多đa 少thiểu 。 定định 州châu 恆hằng 岳nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 有hữu 見kiến 異dị 老lão 公công 。 來lai 施thi 布bố 負phụ 土thổ/độ 。 畢tất 已dĩ 失thất 之chi 。 舊cựu 此thử 無vô 水thủy 。 忽hốt 有hữu 水thủy 流lưu 。 前tiền 後hậu 非phi 一nhất 。 嵩tung 州châu 閑nhàn 居cư 寺tự 立lập 塔tháp 。 感cảm 得đắc 白bạch 兔thố 來lai 至chí 。 輿dư 前tiền 初sơ 陰ấm 雪tuyết 。 將tương 下hạ 日nhật 朗lãng 。 入nhập 已dĩ 復phục 合hợp 。 相tương/tướng 州châu 大đại 慈từ 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 天thiên 陰ấm 降giáng/hàng 雪tuyết 。 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 入nhập 函hàm 日nhật 出xuất 。 下hạ 後hậu 復phục 合hợp 。 天thiên 雨vũ 奇kỳ 華hoa 。 連liên 注chú 極cực 多đa 。 廓khuếch 州châu 法pháp 講giảng 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 行hành 郊giao 西tây 。 爾nhĩ 夜dạ 廓khuếch 州châu 光quang 瑞thụy 高cao 數số 丈trượng 。 從tùng 東đông 來lai 入nhập 地địa 。 內nội 外ngoại 皆giai 見kiến 。 衡hành 州châu 衡hành 岳nhạc 寺tự 立lập 塔tháp 。 四tứ 遇ngộ 逆nghịch 風phong 。 四tứ 乞khất 順thuận 水thủy 。 峯phong 上thượng 白bạch 雲vân 闊khoát 二nhị 丈trượng 。 直trực 至chí 基cơ 所sở 。 三tam 匝táp 乃nãi 去khứ 。 襄tương 州châu 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 天thiên 陰ấm 。 將tương 下hạ 日nhật 朗lãng 。 入nhập 函hàm 雲vân 合hợp 。 牟mâu 州châu 巨cự 神thần 山sơn 寺tự 立lập 塔tháp 。 獲hoạch 紫tử 芝chi 二nhị 莖hành 。 陰ấm 雪tuyết 將tương 下hạ 日nhật 開khai 。 閇bế 訖ngật 還hoàn 合hợp 。 吳ngô 州châu 會hội 稽khể 山sơn 大đại 禹vũ 寺tự 立lập 塔tháp 。 舍xá 利lợi 汎# 度độ 五ngũ 江giang 。 風phong 波ba 皆giai 不bất 起khởi 。 又hựu 放phóng 神thần 光quang 。 獲hoạch 得đắc 紫tử 芝chi 。 蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 山sơn 寺tự 立lập 塔tháp 。 掘quật 基cơ 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 。 空không 中trung 天thiên 樂nhạc 。 人nhân 皆giai 聞văn 之chi 。 井tỉnh 吼hống 三tam 日nhật 。 舍xá 利lợi 方phương 至chí 。 秦tần 州châu 靜tĩnh 念niệm 寺tự 立lập 塔tháp 。 定định 基cơ 已dĩ 。 瑞thụy 雲vân 再tái 覆phú 雪tuyết 下hạ 。 草thảo 木mộc 開khai 華hoa 。 入nhập 函hàm 。 光quang 照chiếu 聲thanh 贊tán (# 此thử 下hạ 瓜qua 州châu 文văn 缺khuyết )# 楊dương 州châu 西tây 寺tự 立lập 塔tháp 。 久cửu 旱hạn 。 舍xá 利lợi 入nhập 境cảnh 。 夜dạ 雨vũ 普phổ 洽hiệp 。 益ích 州châu 法pháp 聚tụ 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 晦hối 冥minh 。 將tương 下hạ 日nhật 期kỳ 。 奄yểm 已dĩ 便tiện 陰ấm 。 亳# 州châu 開khai 寂tịch 寺tự 立lập 塔tháp 。 界giới 內nội 無vô 石thạch 。 別biệt 處xứ 三tam 石thạch 合hợp 而nhi 成thành 函hàm 。 基cơ 至chí 磐bàn 石thạch 。 二nhị 浪lãng 井tỉnh 夾giáp 之chi 。 桂quế 州châu 緣duyên 化hóa 寺tự 立lập 塔tháp 。 未vị 至chí 十thập 里lý 。 鳥điểu 有hữu 千thiên 許hứa 。 夾giáp 輿dư 行hành 飛phi 。 入nhập 城thành 乃nãi 散tán (# 此thử 下hạ 交giao 州châu 文văn 缺khuyết )# 。 汝nhữ 州châu 興hưng 世thế 寺tự 立lập 塔tháp 。 初sơ 陰ấm 雲vân 雪tuyết 。 將tương 下hạ 天thiên 晴tình 。 入nhập 函hàm 畢tất 已dĩ 。 陰ấm 雲vân 還hoàn 合hợp 。 番phiên 州châu 靈linh 鷲thứu 寺tự 立lập 塔tháp 。 坑khanh 內nội 有hữu 神thần 仙tiên 現hiện 。 騰đằng 雲vân 氣khí 像tượng 。 蔣tưởng 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 立lập 塔tháp 。 隣lân 人nhân 先tiên 夢mộng 。 佛Phật 從tùng 西tây 北bắc 來lai 入nhập 寺tự 。 及cập 至chí 如như 夢mộng 。 鄭trịnh 州châu 定định 覺giác 寺tự 立lập 塔tháp 之chi 日nhật 。 感cảm 得đắc 神thần 光quang 如như 流lưu 星tinh 入nhập 寺tự 。 設thiết 供cung 二nhị 千thiên 萬vạn 人nhân 食thực 不bất 盡tận 。 隨tùy 州châu 智trí 門môn 寺tự 立lập 塔tháp 。 掘quật 基cơ 得đắc 神thần 龜quy 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 。 黑hắc 蜂phong 遶nhiễu 。 龜quy 有hữu 符phù 文văn (# 此thử 下hạ 非phi 二nhị 十thập 八bát 州châu 數số )# 。 隨tùy 州châu 官quan 人nhân 王vương 威uy 送tống 流lưu 人nhân 九cửu 十thập 。 道đạo 逢phùng 舍xá 利lợi 。 善thiện 心tâm 共cộng 發phát 。 放phóng 之chi 為vi 期kỳ 。 其kỳ 囚tù 被bị 放phóng 。 千thiên 里lý 一nhất 期kỳ 。 無vô 一nhất 逃đào 者giả 。 隨tùy 州châu 人nhân 於ư 溳# 水thủy 作tác 魚ngư 獄ngục 三tam 百bách 。 古cổ 來lai 傳truyền 業nghiệp 。 既ký 見kiến 舍xá 利lợi 。 悉tất 決quyết 放phóng 之chi 。 永vĩnh 斷đoạn 茲tư 惡ác 。 餘dư 州châu 亦diệc 効hiệu 矣hĩ 。


-# 恆hằng 州châu (# 無vô 雲vân 雨vũ 下hạ 天thiên 降giáng 瑞thụy 花hoa 遍biến 城thành 如như 此thử )#


-# 泉tuyền 州châu


-# 循tuần 州châu


-# 營doanh 州châu (# 三tam 放phóng 白bạch 光quang 感cảm 得đắc 古cổ 石thạch 解giải 作tác 凾# )#


-# 德đức 州châu (# 感cảm 得đắc 大đại 鳥điểu 旋toàn 塔tháp 人nhân 皆giai 不bất 識thức )#


-# 杭# 州châu (# 掘quật 基cơ 有hữu 白bạch 石thạch 窟quật 容dung 入nhập 石thạch 凾# )#


-# 涼lương 州châu


-# 洪hồng 州châu (# 白bạch 頭đầu 烏ô 引dẫn 路lộ 無vô 窮cùng )#


-# 觀quán 州châu (# 塔tháp 上thượng 五ngũ 色sắc 雲vân 現hiện 從tùng 午ngọ 至chí 暮mộ )#


-# 滄thương 州châu


-# 瀛doanh 州châu (# 基cơ 內nội 有hữu 紫tử 芝chi 現hiện )#


-# 冀ký 州châu (# 有hữu 患hoạn 盲manh 人nhân 及cập 躄tích 皆giai 差sai )#


-# 幽u 州châu (# 凾# 如như 水thủy 鏡kính 放phóng 光quang 眾chúng 像tượng )#


-# 徐từ 州châu (# 凾# 現hiện 仙tiên 人nhân 聖thánh 僧Tăng 等đẳng 相tương/tướng )#


-# 莒# 州châu (# 三tam 現hiện 神thần 光quang 基cơ 得đắc 古cổ 塔tháp 患hoạn 啞á 能năng 言ngôn )#


-# 楚sở 州châu (# 野dã 鹿lộc 來lai 聽thính 雁nhạn 翔tường 塔tháp 上thượng )#


-# 齊tề 州châu


-# 菜thái 州châu


-# 潭đàm 州châu (# 舍xá 利lợi 至chí 江giang 神thần 鳥điểu 千thiên 迎nghênh )#


-# 毛mao 州châu (# 天thiên 雨vũ 金kim 銀ngân 花hoa )#


-# 宋tống 州châu (# 井tỉnh 苦khổ 變biến 甘cam 旋toàn 光quang 天thiên 雨vũ 瑞thụy 花hoa 如như 雪tuyết )#


-# 江giang 州châu (# 地địa 出xuất 銅đồng 像tượng )#


-# 貝bối 州châu


-# 趙triệu 州châu (# 放phóng 赤xích 光quang 瑞thụy 像tượng 無vô 量lượng )#


-# 濟tế 州châu (# 二nhị 放phóng 神thần 光quang 香hương 氣khí 鐘chung 響hưởng 出xuất 於ư 雲vân 際tế )#


-# 荊kinh 州châu (# 雲vân 蓋cái 塔tháp 上thượng 雨vũ 花hoa 不bất 下hạ )#


-# 兗# 州châu


-# 壽thọ 州châu


-# 蘭lan 州châu (# 基cơ 下hạ 得đắc 石thạch 像tượng 又hựu 得đắc 二nhị 銅đồng 像tượng )#


-# 信tín 州châu


-# 梁lương 州châu


-# 利lợi 州châu (# 放phóng 光quang 如như 月nguyệt 明minh )#


-# 潞# 州châu (# 靈linh 泉tuyền 自tự 涌dũng 病bệnh 遇ngộ 得đắc 差sai )#


-# 黎lê 州châu (# 地địa 下hạ 凡phàm 聞văn 千thiên 秋thu 樂nhạo/nhạc/lạc 動động )#


-# 慈từ 州châu (# 靈linh 蓋cái 如như 飛phi 仙tiên 靈linh 泉tuyền 涌dũng 病bệnh 得đắc 愈dũ )#


-# 魏ngụy 州châu (# 數số 放phóng 光quang 明minh 大đại 雨vũ 寶bảo 花hoa 人nhân 人nhân 得đắc 之chi )#


-# 汴# 州châu (# 異dị 香hương 放phóng 光quang 見kiến 像tượng 患hoạn 差sai )#


-# 豫dự 州châu (# 五ngũ 色sắc 光quang 現hiện 文văn 字tự 金kim 色sắc )#


-# 許hứa 州châu (# 去khứ 州châu 九cửu 十thập 放phóng 光quang 明minh 見kiến 覆phú 塔tháp 甘cam 井tỉnh 踊dũng 現hiện )#


-# 安an 州châu (# 感cảm 香hương 一nhất 夕tịch 放phóng 光quang 雲vân 蓋cái 兼kiêm 集tập )# 沈trầm 州châu


-# 顯hiển 州châu


-# 晉tấn 州châu (# 二nhị 度độ 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 明minh )#


-# 梓# 州châu (# 放phóng 光quang 五ngũ 色sắc )#


-# 曹tào 州châu (# 光quang 變biến 最tối 繁phồn )#


-# 懷hoài 州châu (# 雄hùng 莬# 自tự 來lai 馴# 附phụ 放phóng 光quang 異dị 迹tích )#


-# 陝# 州châu (# 前tiền 後hậu 十thập 一nhất 度độ 現hiện 光quang 靈linh 瑞thụy )#


-# 洛lạc 州châu (# 香hương 氣khí 如như 風phong 數số 放phóng 光quang 明minh )#


-# 鄧đặng 州châu (# 凾# 作tác 玉ngọc 文văn 現hiện )#


-# 秦tần 州châu (# 重trọng/trùng 得đắc 舍xá 利lợi 凾# 變biến 瑪mã 瑙não )#


-# 洛lạc 州châu (# 僧Tăng 先tiên 患hoạn 腰yêu 不bất 行hành 聞văn 迎nghênh 十thập 里lý 得đắc 差sai )#


-# 鄭trịnh 州châu (# 放phóng 光quang 播bá 內nội 向hướng 明minh )#


-# 祀tự 州châu (# 放phóng 光quang 五ngũ 色sắc )#


-# 衛vệ 州châu (# 光quang 照chiếu 於ư 外ngoại )#



Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100