法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 36

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


-# 懸huyền 幡phan 篇thiên 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị


-# 華hoa 香hương 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 三tam


-# 唄bối 讚tán 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 四tứ


懸huyền 幡phan 篇thiên (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )# 。


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 因nhân 事sự 寤ngụ 理lý 必tất 藉tạ 相tương/tướng 以dĩ 導đạo 真chân 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 聖thánh 容dung 敬kính 神thần 幡phan 以dĩ 薦tiến 奉phụng 。 是thị 以dĩ 育dục 王vương 創sáng/sang 遺di 身thân 之chi 塔tháp 。 架# 逈huýnh 浮phù 空không 。 魏ngụy 主chủ 起khởi 通thông 天thiên 之chi 臺đài 。 仁nhân 祠từ 切thiết 漢hán 。 於ư 是thị 華hoa 幡phan 飄phiêu 颺dương 冀ký 騰đằng 翥# 於ư 大Đại 千Thiên 。 珠châu 紫tử 相tương/tướng 映ánh 吐thổ 輝huy 煥hoán 於ư 百bách 億ức 。 慧tuệ 風phong 或hoặc 動động 清thanh 昇thăng 之chi 業nghiệp 有hữu 徵trưng 。 微vi 吹xuy 時thời 來lai 輪Luân 王Vương 之chi 報báo 無vô 盡tận 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 迦Ca 葉Diếp 詰cật 阿A 難Nan 經Kinh 云vân 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 自tự 於ư 境cảnh 內nội 。 立lập 千thiên 二nhị 百bách 塔tháp 。 王vương 後hậu 病bệnh 困khốn 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 省tỉnh 王vương 病bệnh 。 王vương 言ngôn 。 前tiền 為vi 千thiên 二nhị 百bách 塔tháp 。 各các 織chức 作tác 金kim 縷lũ 幡phan 。 欲dục 手thủ 自tự 懸huyền 幡phan 散tán 華hoa 始thỉ 得đắc 成thành 辨biện 。 而nhi 得đắc 重trọng 病bệnh 。 恐khủng 不bất 遂toại 願nguyện 。 道Đạo 人Nhân 語ngữ 王vương 云vân 。 王vương 好hảo/hiếu 叉xoa 手thủ 一nhất 心tâm 。 道Đạo 人Nhân 即tức 現hiện 神thần 足túc 。 應ứng 時thời 千thiên 二nhị 百bách 寺tự 。 皆giai 在tại 王vương 前tiền 。 王vương 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 使sử 取thủ 金kim 幡phan 金kim 華hoa 。 懸huyền 諸chư 剎sát 上thượng 。 塔tháp 寺tự 低đê 昂ngang 。 即tức 皆giai 就tựu 王vương 手thủ 。 王vương 得đắc 本bổn 願nguyện 。 身thân 復phục 病bệnh 愈dũ 。 即tức 發phát 大đại 意ý 。 延diên 壽thọ 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 故cố 名danh 續tục 命mạng 神thần 幡phan 。 又hựu 普phổ 廣quảng 經Kinh 云vân 。 若nhược 四tứ 輩bối 男nam 女nữ 。 若nhược 臨lâm 終chung 時thời 。 若nhược 已dĩ 過quá 命mạng 。 於ư 其kỳ 亡vong 日nhật 。 造tạo 作tác 黃hoàng 幡phan 懸huyền 著trước 剎sát 上thượng 。 使sử 獲hoạch 福phước 德đức 離ly 八bát 難nạn 苦khổ 。 得đắc 生sanh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 幡phan 蓋cái 供cúng 養dường 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。 至chí 成thành 菩Bồ 提Đề 。 幡phan 隨tùy 風phong 轉chuyển 破phá 碎toái 都đô 盡tận 至chí 成thành 微vi 塵trần 幡phan 一nhất 轉chuyển 時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 乃nãi 至chí 吹xuy 塵trần 小tiểu 王vương 之chi 位vị 。 其kỳ 報báo 無vô 量lượng 。 燃nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 照chiếu 諸chư 幽u 冥minh 。 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 此thử 光quang 明minh 。 互hỗ 得đắc 相tương 見kiến 。 緣duyên 此thử 福phước 德đức 拔bạt 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 悉tất 得đắc 休hưu 息tức 述thuật 曰viết 。 何hà 故cố 經kinh 中trung 為vi 亡vong 人nhân 造tạo 黃hoàng 幡phan 。 掛quải 於ư 剎sát 塔tháp 之chi 上thượng 者giả 。


答đáp 曰viết 。

雖tuy 未vị 見kiến 聖thánh 解giải 可khả 以dĩ 義nghĩa 求cầu 。 此thử 五ngũ 大đại 色sắc 中trung 黃hoàng 色sắc 居cư 中trung 。 用dụng 表biểu 忠trung 誠thành 。 引dẫn 生sanh 中trung 陰ấm 不bất 之chi 邊biên 趣thú 冀ký 生sanh 中trung 國quốc 也dã 。 又hựu 黃hoàng 色sắc 像tượng 金kim 鬼quỷ 神thần 冥minh 道đạo 將tương 為vi 金kim 用dụng 故cố 。 解giải 祠từ 之chi 時thời 剪tiễn 白bạch 紙chỉ 錢tiền 鬼quỷ 得đắc 白bạch 錢tiền 用dụng 。 剪tiễn 黃hoàng 紙chỉ 錢tiền 得đắc 金kim 錢tiền 用dụng 。 故cố 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 穀cốc 賊tặc 盜đạo 主chủ 人nhân 穀cốc 盡tận 。 主chủ 人nhân 捉tróc 得đắc 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 盜đạo 我ngã 穀cốc 盡tận 。 汝nhữ 是thị 何hà 神thần 。 穀cốc 賊tặc 言ngôn 。 將tương 我ngã 至chí 路lộ 有hữu 人nhân 知tri 我ngã 名danh 道đạo 逢phùng 黃hoàng 馬mã 車xa 乘thừa 衣y 服phục 皆giai 黃hoàng 。 黃hoàng 衣y 人nhân 問vấn 云vân 。 穀cốc 賊tặc 汝nhữ 何hà 在tại 此thử 。 主chủ 人nhân 方phương 知tri 是thị 穀cốc 賊tặc 。 主chủ 人nhân 又hựu 問vấn 云vân 。 乘thừa 馬mã 黃hoàng 衣y 是thị 誰thùy 。 穀cốc 賊tặc 言ngôn 。 是thị 黃hoàng 金kim 之chi 精tinh 。 以dĩ 報báo 主chủ 人nhân 食thực 粟túc 之chi 直trực 。 主chủ 人nhân 因nhân 此thử 得đắc 金kim 用dụng 不bất 可khả 盡tận 也dã 。 良lương 由do 人nhân 鬼quỷ 趣thú 殊thù 感cảm 見kiến 各các 別biệt 故cố 。 聖thánh 制chế 黃hoàng 幡phan 為vi 其kỳ 亡vong 人nhân 。 掛quải 之chi 剎sát 塔tháp 令linh 尋tầm 之chi 得đắc 寶bảo 救cứu 濟tế 亡vong 靈linh 也dã )# 又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 與dữ 眾chúng 超siêu 絕tuyệt 。 其kỳ 兒nhi 初sơ 生sanh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 幡phan 遍biến 覆phú 城thành 上thượng 。 父phụ 母mẫu 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 名danh 波ba 多đa 迦ca 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 而nhi 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 波ba 多đa 迦ca 宿túc 殖thực 何hà 福phước 。 生sanh 便tiện 端đoan 正chánh 與dữ 眾chúng 超siêu 絕tuyệt 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 有hữu 大đại 幡phan 蓋cái 遍biến 覆phú 城thành 上thượng 。 又hựu 值trị 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。


時thời 有hữu 王vương 名danh 槃Bàn 頭Đầu 末mạt 帝đế 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 彼bỉ 塔tháp 邊biên 。 施thi 設thiết 大đại 會hội 。 作tác 一nhất 長trường/trưởng 幡phan 懸huyền 著trước 塔tháp 上thượng 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 有hữu 大đại 幡phan 。 覆phú 蔭ấm 其kỳ 上thượng 。 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 遭tao 值trị 於ư 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 與dữ 阿A 難Nan 。 從tùng 欝uất 卑ty 羅la 延diên 國quốc 遊du 行hành 村thôn 落lạc 。


時thời 天thiên 盛thịnh 熱nhiệt 。 無vô 有hữu 陰ấm 涼lương 。 有hữu 放phóng 羊dương 人nhân 見kiến 佛Phật 涉thiệp 熱nhiệt 。 即tức 起khởi 淨tịnh 心tâm 編biên 草thảo 作tác 蓋cái 。 用dụng 覆phú 佛Phật 上thượng 。 遊du 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 去khứ 羊dương 大đại 遠viễn 。 放phóng 蓋cái 擲trịch 地địa 。 還hoàn 趣thú 羊dương 邊biên 。 佛Phật 便tiện 微vi 笑tiếu 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 放phóng 羊dương 人nhân 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 而nhi 以dĩ 草thảo 蓋cái 。 用dụng 覆phú 佛Phật 上thượng 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 十thập 三tam 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 常thường 有hữu 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 之chi 蓋cái 。 而nhi 在tại 其kỳ 上thượng 。 竟cánh 十thập 三tam 劫kiếp 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 名danh 阿A 耨Nậu 婆Bà 達Đạt 。


頌tụng 曰viết 。


寶bảo 剎sát 承thừa 高cao 露lộ 。 綺ỷ 綵thải 映ánh 空không 天thiên 。


宛uyển 轉chuyển 雲vân 間gian 颺dương 。 倒đảo 覆phú 似tự 紅hồng 蓮liên 。


霞hà 幡phan 開khai 錦cẩm 色sắc 。 香hương 氣khí 合hợp 鑪lư 煙yên 。


飄phiêu 颻diêu 無vô 定định 所sở 。 祇kỳ 為vi 本bổn 輕khinh 旋toàn 。


池trì 照chiếu 萬vạn 影ảnh 現hiện 。 泉tuyền 弄lộng 百bách 華hoa 鮮tiên 。


夙túc 夜dạ 風phong 吹xuy 動động 。 重trùng 疊điệp 輪Luân 王Vương 緣duyên 。


舉cử 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 足túc 。 結kết 侶lữ 感cảm 留lưu 連liên 。


何hà 知tri 色sắc 中trung 綵thải 。 招chiêu 福phước 壽thọ 長trường/trưởng 延diên 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 驗nghiệm )#


宋tống 劉lưu 琛# 之chi 。 沛# 郡quận 人nhân 也dã 。 曾tằng 在tại 廣quảng 陵lăng 逢phùng 一nhất 沙Sa 門Môn 。 謂vị 琛# 之chi 曰viết 。 君quân 有hữu 病bệnh 氣khí 然nhiên 當đương 不bất 死tử 。 可khả 作tác 一nhất 二nhị 百bách 錢tiền 食thực 飯phạn 飴di 眾chúng 僧Tăng 。 則tắc 免miễn 欺khi 患hoạn 。 琛# 之chi 素tố 不bất 信tín 法pháp 心tâm 起khởi 忿phẫn 慢mạn 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 當đương 加gia 祇kỳ 信tín 勿vật 用dụng 為vi 怒nộ 。 相tương/tướng 去khứ 二nhị 十thập 步bộ 忽hốt 不bất 復phục 見kiến 。 琛# 之chi 經kinh 七thất 日nhật 便tiện 病bệnh 。


時thời 氣khí 危nguy 頓đốn 殆đãi 死tử 。 至chí 九cửu 日nhật 方phương 晝trú 如như 夢mộng 非phi 夢mộng 。 見kiến 有hữu 五ngũ 層tằng 佛Phật 圖đồ 在tại 其kỳ 心tâm 上thượng 。 有hữu 二nhị 十thập 許hứa 僧Tăng 。 繞nhiễu 塔tháp 作tác 禮lễ 。 因nhân 此thử 而nhi 寤ngụ 。 即tức 得đắc 大đại 利lợi 。 病bệnh 乃nãi 稍sảo 愈dũ 。 後hậu 在tại 京kinh 師sư 住trụ 。 忽hốt 有hữu 沙Sa 門Môn 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 直trực 來lai 入nhập 戶hộ 曰viết 。 君quân 有hữu 法pháp 緣duyên 何hà 不bất 精tinh 進tấn 。 琛# 之chi 因nhân 說thuyết 先tiên 所sở 逢phùng 遇ngộ 。


答đáp 曰viết 。

此thử 賓tân 頭đầu 盧lô 也dã 。 語ngữ 已dĩ 便tiện 去khứ 不bất 知tri 所sở 向hướng 。 琛# 之chi 以dĩ 元nguyên 嘉gia 十thập 七thất 年niên 夏hạ 。 於ư 廣quảng 陵lăng 遙diêu 見kiến 慧tuệ 汪uông 精tinh 舍xá 前tiền 幡phan 蓋cái 甚thậm 眾chúng 。 而nhi 無vô 形hình 像tượng 。 馳trì 往vãng 觀quan 之chi 。 比tỉ 及cập 到đáo 門môn 。 奄yểm 然nhiên 都đô 滅diệt (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


華hoa 香hương 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 三tam (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )# 。


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


敬kính 尋tầm 釋Thích 迦Ca 降giáng 神thần 羅la 衛vệ 託thác 質chất 王vương 宮cung 。 智trí 實thật 生sanh 知tri 道đạo 惟duy 遍biến 覺giác 。 演diễn 慧tuệ 明minh 於ư 百bách 億ức 。 注chú 法Pháp 雨vũ 於ư 大Đại 千Thiên 。 靈linh 像tượng 周chu 於ư 十thập 方phương 。 寶bảo 塔tháp 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 名danh 香hương 欝uất 馥phức 。 似tự 輕khinh 雲vân 而nhi 散tán 霧vụ 。 寶bảo 華hoa 含hàm 彩thải 。 若nhược 倒đảo 藕ngẫu 而nhi 垂thùy 蓮liên 。 虔kiền 誠thành 供cúng 養dường 同đồng 趣thú 法pháp 筵diên 。 叩khấu 頭đầu 彈đàn 指chỉ 俱câu 霑triêm 福phước 利lợi 也dã 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 佛Phật 說thuyết 華hoa 聚tụ 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 行hành 於ư 曠khoáng 路lộ 見kiến 。 如Như 來Lai 塔tháp 廟miếu 。 能năng 持trì 一nhất 華hoa 一nhất 燈đăng 。 若nhược 一nhất 團đoàn 泥nê 用dụng 塗đồ 像tượng 前tiền 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 能năng 持trì 一nhất 錢tiền 施thí 於ư 佛Phật 像tượng 。 為vi 補bổ 治trị 故cố 。 若nhược 以dĩ 一nhất 掬cúc 水thủy 用dụng 灑sái 佛Phật 塔tháp 。 除trừ 去khứ 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 舉cử 足túc 一nhất 步bộ 。 詣nghệ 於ư 塔tháp 寺tự 。 若nhược 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 欲dục 使sử 此thử 人nhân 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 持trì 香hương 塗đồ 佛Phật 塔tháp 命mạng 終chung 生sanh 香hương 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 與dữ 諸chư 天thiên 女nữ 。 常thường 相tương 娛ngu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 生sanh 大đại 富phú 家gia 。 又hựu 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 經Kinh 云vân 。 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 一nhất 切thiết 度độ 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 行hành 分phân 衛vệ 。 有hữu 三tam 長trưởng 者giả 子tử 嚴nghiêm 服phục 共cộng 戲hí 。 見kiến 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 明minh 巍nguy 巍nguy 。 互hỗ 相tương 指chỉ 示thị 而nhi 吾ngô 等đẳng 當đương 共cộng 供cúng 養dường 。 二nhị 兒nhi 答đáp 言ngôn 。 既ký 無vô 香hương 華hoa 當đương 用dụng 何hà 物vật 。 其kỳ 一nhất 兒nhi 脫thoát 頭đầu 上thượng 白bạch 珠châu 以dĩ 著trước 手thủ 中trung 。 便tiện 謂vị 二nhị 兒nhi 。 可khả 以dĩ 供cung 佛Phật 。 二nhị 兒nhi 學học 之chi 。 解giải 頭đầu 上thượng 白bạch 珠châu 著trước 其kỳ 手thủ 中trung 。 即tức 至chí 佛Phật 所sở 。 一nhất 兒nhi 復phục 問vấn 二nhị 兒nhi 。 持trì 是thị 功công 德đức 。 以dĩ 何hà 求cầu 索sách 。 其kỳ 一nhất 兒nhi 言ngôn 。 願nguyện 如như 佛Phật 右hữu 面diện 比Bỉ 丘Khâu 。 其kỳ 一nhất 兒nhi 言ngôn 。 願nguyện 如như 佛Phật 左tả 面diện 。 神thần 足túc 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 兒nhi 共cộng 問vấn 一nhất 兒nhi 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 欲dục 如như 佛Phật 。 八bát 千thiên 天thiên 子tử 皆giai 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 若nhược 如như 所sở 言ngôn 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 蒙mông 恩ân 。 是thị 三tam 小tiểu 兒nhi 。 已dĩ 到đáo 佛Phật 前tiền 。 各các 以dĩ 白bạch 珠châu 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 二nhị 兒nhi 發phát 聲Thanh 聞Văn 意ý 者giả 。 珠châu 在tại 佛Phật 肩kiên 上thượng 。 其kỳ 一nhất 兒nhi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 珠châu 在tại 佛Phật 頭đầu 上thượng 。 化hóa 為vi 珠châu 華hoa 。 交giao 露lộ 之chi 帳trướng 。 其kỳ 中trung 有hữu 佛Phật 。


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

中trung 央ương 兒nhi 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 右hữu 面diện 兒nhi 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 左tả 面diện 兒nhi 者giả 目Mục 連Liên 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 本bổn 畏úy 生sanh 死tử 故cố 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欲dục 疾tật 泥Nê 洹Hoàn 。 觀quán 此thử 一nhất 兒nhi 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 故cố 得đắc 成thành 佛Phật 。 又hựu 採thải 華hoa 授thọ 決quyết 經Kinh 云vân 。


時thời 有hữu 羅la 閱duyệt 國quốc 王vương 。 使sử 十thập 餘dư 人nhân 常thường 採thải 好hảo/hiếu 華hoa 。 以dĩ 給cấp 王vương 家gia 。 後hậu 宮cung 貴quý 人nhân 。 一nhất 日nhật 出xuất 城thành 採thải 華hoa 。 遇ngộ 佛Phật 發phát 心tâm 。 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 寧ninh 棄khí 身thân 命mạng 。 以dĩ 華hoa 上thượng 佛Phật 。 并tinh 散tán 聖thánh 眾chúng 。 縱túng 使sử 見kiến 害hại 。 不bất 墮đọa 苦khổ 痛thống 。 便tiện 以dĩ 華hoa 散tán 佛Phật 及cập 聖thánh 眾chúng 。 卻khước 自tự 歸quy 命mạng 。 一nhất 心tâm 重trọng 禮lễ 。 佛Phật 知tri 其kỳ 念niệm 。 甚thậm 慈từ 愍mẫn 之chi 。 具cụ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 採thải 華hoa 人nhân 。 皆giai 發phát 道Đạo 意ý 。 佛Phật 即tức 授thọ 決quyết 。 後hậu 當đương 得đắc 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 妙Diệu 華Hoa 。


時thời 採thải 華hoa 夫phu 。 還hoàn 家gia 中trung 與dữ 二nhị 親thân 別biệt 。 我ngã 今kim 命mạng 盡tận 。 為vị 王vương 見kiến 殺sát 。 父phụ 母mẫu 愕ngạc 然nhiên 問vấn 何hà 罪tội 咎cữu 。 具cụ 答đáp 所sở 由do 。 無vô 華hoa 貢cống 王vương 。 必tất 見kiến 危nguy 命mạng 。 故cố 辭từ 別biệt 耳nhĩ 。 二nhị 親thân 聞văn 之chi 。 益ích 以dĩ 愁sầu 慼thích 。 發phát 篋khiếp 視thị 之chi 。 滿mãn 中trung 好hảo 華hoa 。 香hương 徹triệt 四tứ 面diện 。 父phụ 母mẫu 告cáo 曰viết 。 可khả 以dĩ 進tiến 王vương 。


時thời 王vương 大đại 瞋sân 。 見kiến 不bất 時thời 來lai 。 將tương 人nhân 反phản 縛phược 。 罪tội 當đương 棄khí 市thị 。 入nhập 宮cung 見kiến 王vương 。 面diện 色sắc 不bất 變biến 。 王vương 怪quái 問vấn 之chi 。 汝nhữ 等đẳng 罪tội 過quá 。 命mạng 在tại 當đương 殺sát 。 何hà 故cố 不bất 懼cụ 。 即tức 白bạch 王vương 曰viết 。 人nhân 生sanh 有hữu 死tử 。 物vật 成thành 有hữu 敗bại 。 每mỗi 以dĩ 非phi 法pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 朝triêu 來lai 採thải 華hoa 值trị 佛Phật 供cung 上thượng 。 以dĩ 知tri 違vi 令linh 罪tội 當đương 合hợp 死tử 。 寧ninh 以dĩ 有hữu 德đức 而nhi 死tử 。 不bất 以dĩ 無vô 德đức 而nhi 存tồn 。 還hoàn 視thị 華hoa 篋khiếp 。 續tục 滿mãn 如như 故cố 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 恩ân 仁nhân 所sở 覆phú 。 王vương 甚thậm 怪quái 之chi 。 心tâm 不bất 信tín 然nhiên 。 故cố 詣nghệ 佛Phật 所sở 問vấn 佛Phật 是thị 意ý 。


佛Phật 言ngôn 。

實thật 然nhiên 。 此thử 人nhân 至chí 心tâm 。 欲dục 度độ 十thập 方phương 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 故cố 取thủ 眾chúng 華hoa 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 意ý 無vô 想tưởng 報báo 。 以dĩ 得đắc 受thọ 決quyết 。 將tương 來lai 成thành 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 妙Diệu 華Hoa 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 縛phược 悔hối 過quá 。 自tự 責trách 愚ngu 意ý 不bất 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 原nguyên 其kỳ 罪tội 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 能năng 自tự 改cải 者giả 。 與dữ 無vô 過quá 同đồng 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 將tương 詣nghệ 乞khất 食thực 至chí 一nhất 衖# 中trung 。 有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ 抱bão 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 在tại 衖# 坐tọa 地địa 。


時thời 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 逢phùng 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 母mẫu 索sách 華hoa 。 母mẫu 即tức 與dữ 買mãi 。 小tiểu 兒nhi 得đắc 已dĩ 。 持trì 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 變biến 成thành 華hoa 蓋cái 。 隨tùy 佛Phật 行hạnh 住trụ 。 小tiểu 兒nhi 見kiến 已dĩ 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 。 善thiện 根căn 功công 德đức 。 使sử 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 過quá 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 此thử 小tiểu 兒nhi 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 尊tôn 重trọng 。 不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 今kim 日nhật 微vi 笑tiếu 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 解giải 說thuyết 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 。 小tiểu 兒nhi 以dĩ 華hoa 散tán 。 我ngã 於ư 未vị 來lai 。 世thế 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 過quá 十thập 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 華hoa 盛thịnh 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。

又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。


時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 。 皆giai 共cộng 聚tụ 集tập 。 詣nghệ 泉tuyền 水thủy 上thượng 。 作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 為vi 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 作tác 華hoa 鬘man 會hội 。


時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 遣khiển 於ư 一nhất 人nhân 。 詣nghệ 林lâm 採thải 波ba 羅la 柰nại 華hoa 作tác 鬘man 。


時thời 採thải 華hoa 人nhân 還hoàn 來lai 會hội 所sở 。 路lộ 見kiến 世Thế 尊Tôn 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 普phổ 曜diệu 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 所sở 採thải 華hoa 散tán 佛Phật 而nhi 去khứ 。 還hoàn 復phục 上thượng 樹thụ 採thải 華hoa 。 枝chi 折chiết 墮đọa 死tử 。 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 以dĩ 波ba 羅la 柰nại 華hoa 而nhi 作tác 宮cung 殿điện 。 帝Đế 釋Thích 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 造tạo 修tu 福phước 業nghiệp 。 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 具cụ 報báo 帝Đế 釋Thích 。


爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。


身thân 如như 真chân 金kim 色sắc 。 照chiếu 曜diệu 極cực 鮮tiên 明minh 。


容dung 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 諸chư 天thiên 中trung 最tối 勝thắng 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 。 即tức 說thuyết 偈kệ 答đáp 帝Đế 釋Thích 曰viết 。


我ngã 蒙mông 佛Phật 恩ân 德đức 。 散tán 以dĩ 波ba 羅la 華hoa 。


由do 是thị 善thiện 因nhân 緣duyên 。 今kim 得đắc 是thị 果quả 報báo 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 。 即tức 共cộng 帝Đế 釋Thích 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 破phá 二nhị 十thập 億ức 邪tà 見kiến 業nghiệp 障chướng 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 心tâm 懷hoài 欣hân 慶khánh 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。


巍nguy 巍nguy 大đại 世Thế 尊Tôn 。 最tối 上thượng 無vô 有hữu 比tỉ 。


父phụ 母mẫu 及cập 師sư 長trưởng 。 功công 德đức 無vô 有hữu 及cập 。


乾can 竭kiệt 四tứ 大đại 海hải 。 超siêu 越việt 白bạch 骨cốt 山sơn 。


閉bế 塞tắc 三tam 惡ác 道đạo 。 能năng 開khai 三tam 善thiện 門môn 。


又hựu 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ 。 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


我ngã 昔tích 以dĩ 華hoa 鬘man 。 奉phụng 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 塔tháp 。


今kim 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 獲hoạch 是thị 勝thắng 功công 德đức 。


生sanh 在tại 於ư 天thiên 中trung 。 報báo 得đắc 金kim 色sắc 身thân 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 四tứ 方phương 僧Tăng 地địa 不bất 得đắc 作tác 塔tháp 。 為vi 佛Phật 法Pháp 自tự 為vi 種chủng 殖thực 。 若nhược 僧Tăng 和hòa 合hợp 者giả 得đắc 。 不bất 和hòa 合hợp 者giả 不bất 得đắc 作tác 之chi 。 若nhược 僧Tăng 地địa 有hữu 種chủng 種chủng 華hoa 。 應ưng 淨tịnh 人nhân 取thủ 。 次thứ 第đệ 與dữ 僧Tăng 隨tùy 意ý 供cung 給cấp 。 不bất 得đắc 私tư 取thủ 自tự 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 華hoa 多đa 僧Tăng 取thủ 不bất 盡tận 。 若nhược 僧Tăng 和hòa 合hợp 聽thính 。 隨tùy 意ý 取thủ 之chi 。 若nhược 僧Tăng 坊phường 內nội 不bất 得đắc 起khởi 塔tháp 作tác 像tượng 。 以dĩ 近cận 人nhân 臭xú 穢uế 。 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 重trùng 閣các 舍xá 。 若nhược 經Kinh 像tượng 在tại 下hạ 重trọng/trùng 。 不bất 得đắc 在tại 上thượng 住trụ 。 若nhược 塔tháp 地địa 華hoa 不bất 得đắc 供cúng 養dường 僧Tăng 法pháp 。 正chánh 應ưng 供cúng 養dường 佛Phật 。 此thử 華hoa 亦diệc 得đắc 賣mại 取thủ 錢tiền 以dĩ 供cúng 養dường 塔tháp 用dụng 。 若nhược 屬thuộc 塔tháp 水thủy 以dĩ 供cung 塔tháp 用dụng 。 設thiết 用dụng 有hữu 殘tàn 若nhược 致trí 功công 力lực 是thị 塔tháp 人nhân 者giả 。 應ưng 賣mại 此thử 水thủy 以dĩ 錢tiền 屬thuộc 塔tháp 。 不bất 得đắc 餘dư 用dụng 。 用dụng 則tắc 計kế 錢tiền 犯phạm 。 若nhược 塔tháp 內nội 無vô 人nhân 致trí 水thủy 功công 力lực 。 一nhất 由do 僧Tăng 人nhân 殘tàn 水thủy 多đa 少thiểu 。 善thiện 好hảo/hiếu 籌trù 量lượng 用dụng 之chi 。


又hựu 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 諸chư 供cúng 養dường 餘dư 華hoa 用dụng 治trị 眾chúng 病bệnh 。 其kỳ 法pháp 云vân 何hà 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


華hoa 各các 別biệt 祝chúc 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。


誦tụng 佛Phật 華hoa 祝chúc 曰viết 。


南Nam 無mô 佛Phật 闥thát 寫tả 治trị 莎sa 呵ha 。


般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 華hoa 祝chúc 曰viết 。


那na 末mạt 柯kha 盧lô 履lý (# 民dân 旨chỉ 反phản 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 商thương 莎sa 呵ha 。


佛Phật 足túc 華hoa 祝chúc 曰viết 。


那na 莫mạc 波ba 陀đà 制chế 點điểm 耽đam 鹽diêm 莎sa 呵ha 。


菩Bồ 提Đề 樹thụ 華hoa 祝chúc 曰viết 。


南Nam 無mô 菩Bồ 提Đề 逼bức 力lực 龕khám 嵐lam 莎sa 呵ha 。


轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 華hoa 祝chúc 曰viết 。


南nam 無mô 達đạt 摩ma 。 斫chước 柯kha 羅la 夜dạ 莎sa 呵ha 。


塔tháp 華hoa 祝chúc 曰viết 。


那na 莫mạc 鍮thâu 跋bạt 耶da 莎sa 呵ha 。


菩Bồ 薩Tát 華hoa 祝chúc 曰viết 。


南Nam 無mô 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 野dã 莎sa 呵ha 。


眾chúng 僧Tăng 華hoa 祝chúc 曰viết 。


那na 莫mạc 僧Tăng 伽già 野dã 莎sa 呵ha 。


佛Phật 像tượng 華hoa 祝chúc 曰viết 。


那na 莫mạc 波ba 羅la 底để 耶da 莎sa 呵ha 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

用dụng 此thử 華hoa 若nhược 諸chư 四tứ 眾chúng 。 能năng 信tín 修tu 行hành 。 應ưng 當đương 早tảo 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 澡táo 浴dục 漱thấu 口khẩu 。 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 恭cung 敬kính 此thử 華hoa 不bất 以dĩ 足túc 蹈đạo 及cập 跨khóa 華hoa 上thượng 。 如như 法Pháp 執chấp 取thủ 安an 置trí 淨tịnh 器khí 。 若nhược 人nhân 患hoạn 寒hàn 熱nhiệt 額ngạch 痛thống 。 皆giai 以dĩ 冷lãnh 水thủy 摩ma 華hoa 以dĩ 用dụng 塗đồ 身thân 。 若nhược 吐thổ 痢lỵ 出xuất 血huyết 。 或hoặc 腹phúc 內nội 煩phiền 疼đông 。 以dĩ 漿tương 飲ẩm 摩ma 華hoa 當đương 服phục 此thử 華hoa 飲ẩm 。 若nhược 口khẩu 有hữu 瘡sang 以dĩ 暖noãn 水thủy 摩ma 華hoa 含hàm 此thử 華hoa 汁trấp 。 若nhược 天thiên 雨vũ 不bất 止chỉ 。 於ư 空không 閑nhàn 處xứ 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 華hoa 。 令linh 雨vũ 即tức 止chỉ 。 若nhược 天thiên 亢kháng 旱hạn 。 在tại 空không 閑nhàn 處xứ 。 以dĩ 華hoa 置trí 水thủy 中trung 。 復phục 祝chúc 冷lãnh 水thủy 更cánh 灑sái 華hoa 上thượng 。 天thiên 即tức 降giáng 雨vũ 若nhược 牛ngưu 馬mã 等đẳng 。 本bổn 性tánh 不bất 調điều 以dĩ 華hoa 飴di 之chi 。 即tức 便tiện 調điều 伏phục 。 若nhược 諸chư 果quả 樹thụ 華hoa 實thật 不bất 茂mậu 。 以dĩ 冷lãnh 水thủy 牛ngưu 糞phẩn 摩ma 取thủ 華hoa 汁trấp 以dĩ 灌quán 其kỳ 根căn 。 不bất 得đắc 踐tiễn 蹹# 華hoa 實thật 即tức 多đa 。 若nhược 田điền 中trung 多đa 水thủy 苗miêu 稼giá 損tổn 減giảm 。 擣đảo 華hoa 為vi 末mạt 以dĩ 散tán 田điền 中trung 。 即tức 得đắc 滋tư 長trưởng 。 若nhược 國quốc 中trung 疾tật 病bệnh 。 以dĩ 冷lãnh 水thủy 摩ma 華hoa 。 塗đồ 螺loa 鼓cổ 等đẳng 吹xuy 擊kích 出xuất 聲thanh 。 聞văn 者giả 即tức 愈dũ 。 若nhược 敵địch 國quốc 怨oán 賊tặc 。 欲dục 來lai 侵xâm 境cảnh 。 以dĩ 水thủy 摩ma 華hoa 。 在tại 於ư 彼bỉ 處xứ 。 用dụng 灑sái 散tán 之chi 即tức 得đắc 退thoái 散tán 。 若nhược 於ư 高cao 山sơn 有hữu 盤bàn 石thạch 處xứ 。 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 石thạch 上thượng 摩ma 華hoa 。 摩ma 華hoa 既ký 竟cánh 相tương/tướng 與dữ 禮lễ 拜bái 。 久cửu 後hậu 石thạch 上thượng 自tự 生sanh 珍trân 寶bảo (# 簡giản 要yếu 略lược 述thuật 餘dư 廣quảng 依y 經kinh 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。 一nhất 一nhất 誦tụng 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 此thử 祝chúc 章chương 句cú 汝nhữ 於ư 處xứ 處xứ 當đương 說thuyết 如như 佛Phật 華hoa 法pháp 。 餘dư 華hoa 亦diệc 爾nhĩ 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 昔tích 人nhân 中trung 有hữu 香hương 名danh 大đại 象tượng 藏tạng 因nhân 龍long 鬪đấu 生sanh 。 若nhược 燒thiêu 一nhất 丸hoàn 興hưng 大đại 光quang 明minh 。 細tế 雲vân 覆phú 上thượng 。 味vị 如như 甘cam 露lộ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 降giáng/hàng 香hương 水thủy 雨vũ 。 若nhược 著trước 身thân 者giả 身thân 則tắc 金kim 色sắc 。 若nhược 著trước 衣y 服phục 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 亦diệc 悉tất 金kim 色sắc 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 此thử 香hương 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc 。 滅diệt 一nhất 切thiết 病bệnh 。 無vô 有hữu 橫hoạnh/hoành 枉uổng 。 遠viễn 離ly 恐khủng 悑# 危nguy 害hại 之chi 心tâm 。 專chuyên 向hướng 大đại 慈từ 普phổ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 我ngã 知tri 彼bỉ 已dĩ 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 香hương 從tùng 離ly 垢cấu 山sơn 生sanh 。 若nhược 以dĩ 塗đồ 身thân 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 其kỳ 家gia 巨cự 富phú 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 旃chiên 檀đàn 香hương 從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất 。 優ưu 鉢bát 華hoa 香hương 。 父phụ 母mẫu 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 因nhân 為vi 立lập 字tự 名danh 旃chiên 檀đàn 香hương 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 旃chiên 檀đàn 香hương 。 宿túc 殖thực 何hà 福phước 。 生sanh 於ư 豪hào 族tộc 。 身thân 口khẩu 出xuất 香hương 。 又hựu 值trị 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。


時thời 有hữu 王vương 名danh 盤bàn 頭đầu 末mạt 帝đế 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。


時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 入nhập 佛Phật 塔tháp 中trung 。 見kiến 地địa 破phá 落lạc 和hòa 泥nê 塗đồ 治trị 。 以dĩ 旃chiên 檀đàn 香hương 坌bộn 散tán 其kỳ 上thượng 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 身thân 口khẩu 常thường 香hương 。 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 遭tao 值trị 於ư 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 讚tán 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 於ư 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 百bách 年niên 阿A 輸Du 迦Ca 王Vương 時thời 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 常thường 有hữu 妙diệu 香hương 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất 。


時thời 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 去khứ 王vương 不bất 遠viễn 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 口khẩu 中trung 香hương 氣khí 達đạt 於ư 王vương 所sở 。 王vương 聞văn 香hương 氣khí 。 心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 為vi 和hòa 妙diệu 香hương 含hàm 於ư 口khẩu 耶da 。 香hương 氣khí 乃nãi 爾nhĩ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 開khai 口khẩu 漱thấu 口khẩu 猶do 有hữu 香hương 氣khí 。 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 王vương 。 何hà 故cố 語ngứ 我ngã 張trương 口khẩu 漱thấu 口khẩu 。


時thời 王vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 聞văn 香hương 氣khí 心tâm 生sanh 疑nghi 故cố 。 使sử 張trương 口khẩu 及cập 以dĩ 漱thấu 口khẩu 。 香hương 氣khí 逾du 盛thịnh 。 唯duy 有hữu 此thử 香hương 口khẩu 比Bỉ 丘Khâu 。 餘dư 無vô 所sở 有hữu 。 王vương 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 微vi 笑tiếu 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


天thiên 地địa 自tự 在tại 者giả 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。


此thử 非phi 沈trầm 水thủy 香hương 。 復phục 作tác 華hoa 葉diệp 莖hành 。


旃chiên 檀đàn 等đẳng 諸chư 香hương 。 和hòa 合hợp 能năng 出xuất 是thị 。


我ngã 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


由do 昔tích 讚tán 迦Ca 葉Diếp 。 便tiện 獲hoạch 如như 是thị 香hương 。


彼bỉ 佛Phật 時thời 已dĩ 合hợp 。 與dữ 新tân 香hương 無vô 異dị 。


晝trú 夜dạ 常thường 有hữu 香hương 。 未vị 曾tằng 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。


又hựu 日nhật 雲vân 經Kinh 云vân 。 香hương 烟yên 不bất 盡tận 放phóng 地địa 得đắc 越việt 棄khí 罪tội 。 盡tận 五ngũ 百bách 歲tuế 墮đọa 。 糞Phẩn 屎Thỉ 地Địa 獄Ngục 。


何hà 以dĩ 故cố 。 由do 放phóng 恣tứ 心tâm 故cố 。 又hựu 夜dạ 問vấn 經Kinh 云vân 。 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 具cụ 。 以dĩ 口khẩu 吹xuy 去khứ 灰hôi 者giả 。 墮đọa 優Ưu 鉢Bát 羅La 地Địa 獄Ngục 。 傍bàng 報báo 作tác 風phong 神thần 王vương 。 又hựu 要yếu 用dụng 最tối 經Kinh 云vân 。 鼻tị 嗅khứu 香hương 者giả 。 由do 減giảm 香hương 氣khí 無vô 其kỳ 福phước 德đức 。 正chánh 報báo 墮đọa 波Ba 頭Đầu 摩Ma 地Địa 獄Ngục 。 未vị 來lai 世thế 鼻tị 根căn 無vô 香hương 味vị 。 又hựu 曰viết 。 供cúng 養dường 經Kinh 云vân 。 供cúng 養dường 時thời 香hương 不bất 合hợp 閉bế 者giả 。 墮đọa 黑hắc 糞Phẩn 屎Thỉ 地Địa 獄Ngục 。 盡tận 其kỳ 半bán 劫kiếp 受thọ 罪tội 得đắc 無vô 信tín 慧tuệ 報báo 。


何hà 以dĩ 故cố 。 由do 起khởi 不bất 氣khí 坌bộn 香hương 故cố (# 右hữu 三tam 經kinh 雖tuy 無vô 目mục 錄lục 並tịnh 感cảm 神thần 教giáo 故cố 別biệt 疏sớ/sơ 記ký 也dã )# 又hựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 燒thiêu 香hương 著trước 佛Phật 前tiền 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 易dị 中trung 故cố 香hương 。 二nhị 當đương 自tự 出xuất 香hương 。 三tam 當đương 布bố 與dữ 人nhân 。 具cụ 香hương 鑪lư 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 當đương 先tiên 倒đảo 去khứ 故cố 灰hôi 拾thập 取thủ 中trung 香hương 聚tụ 一nhất 面diện 。 二nhị 當đương 拭thức 令linh 淨tịnh 乃nãi 著trước 火hỏa 還hoàn 取thủ 故cố 香hương 著trước 中trung 。 三tam 火hỏa 著trước 時thời 熾sí 然nhiên 不bất 得đắc 吹xuy 令linh 炭thán 滅diệt 。


頌tụng 曰viết 。


久cửu 厭yếm 無vô 明minh 樹thụ 。 方phương 欣hân 柰nại 苑uyển 華hoa 。


始thỉ 入nhập 香hương 山sơn 路lộ 。 仍nhưng 逢phùng 火hỏa 宅trạch 車xa 。


慈từ 父phụ 屢lũ 引dẫn 接tiếp 。 幼ấu 子tử 背bội 恩ân 賒xa 。


雖tuy 寤ngụ 危nguy 藤đằng 鼠thử 。 終chung 悲bi 在tại 篋khiếp 蛇xà 。


鹿lộc 苑uyển 禪thiền 林lâm 茂mậu 。 鷲thứu 嶺lĩnh 動động 枝chi 柯kha 。


定định 華hoa 發phát 智trí 果quả 。 乘thừa 空không 查# 度độ 河hà 。


法Pháp 雨vũ 時thời 時thời 落lạc 。 香hương 雲vân 片phiến 片phiến 多đa 。


若nhược 為vi 將tương 羽vũ 化hóa 。 來lai 濟tế 在tại 塵trần 羅la 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 七thất 驗nghiệm )#


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma


-# 齊tề 高cao 士sĩ 明minh 僧Tăng 紹thiệu


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 釗#


-# 南nam 齊tề 晉tấn 安an 王vương 蕭tiêu 子tử 懋#


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 主chủ


-# 唐đường 雍ung 州châu 渭# 南nam 山sơn 豹báo 谷cốc 神thần 香hương


-# 兼kiêm 又hựu 雜tạp 俗tục 出xuất 香hương 處xứ


昔tích 宋tống 永vĩnh 嘉gia 年niên 中trung 。 有hữu 外ngoại 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 勅sắc 延diên 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 。 每mỗi 於ư 講giảng 說thuyết 四tứ 眾chúng 雲vân 會hội 。 嘗thường 夏hạ 安an 居cư 竟cánh 。 信tín 心tâm 看khán 採thải 雜tạp 華hoa 施thí 僧Tăng 座tòa 下hạ 中trung 竟cánh 。 檢kiểm 視thị 唯duy 跋bạt 摩ma 所sở 坐tọa 鮮tiên 榮vinh 如như 初sơ 。 預dự 知tri 死tử 時thời 。 依y 日nhật 先tiên 洗tẩy 浴dục 。 叉xoa 手thủ 誦tụng 經Kinh 端đoan 坐tọa 而nhi 化hóa 。 身thân 體thể 香hương 軟nhuyễn 。 於ư 座tòa 下hạ 得đắc 手thủ 迹tích 遺di 文văn 一nhất 卷quyển 。 其kỳ 偈kệ 曰viết 。


摩ma 羅la 婆bà 國quốc 界giới 。 阿a 蘭lan 若nhã 寺tự 中trung 。


我ngã 初sơ 得đắc 聖thánh 果Quả 。 道đạo 迹tích 離ly 諸chư 漏lậu 。


若nhược 於ư 師sư 子tử 國quốc 。 村thôn 名danh 劫kiếp 波ba 利lợi 。


進tiến 修tu 得đắc 三tam 果quả 。 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。


文văn 帝đế 深thâm 加gia 悅duyệt 懌dịch 。 又hựu 於ư 屍thi 所sở 見kiến 一nhất 物vật 。 狀trạng 若nhược 龍long 蛇xà 。 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 許hứa 。 直trực 上thượng 昇thăng 天thiên 。 僧Tăng 眾chúng 悲bi 戀luyến 。 乃nãi 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 。 香hương 薪tân 闍xà 維duy 起khởi 塔tháp (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


齊tề 栖tê 霞hà 寺tự 。 在tại 南nam 徐từ 州châu 琅lang 邪tà 郡quận 江giang 垂thùy 北bắc 鄉hương 頻tần 佳giai 里lý 攝nhiếp 山sơn 之chi 中trung 。 齊tề 高cao 士sĩ 平bình 原nguyên 明minh 僧Tăng 紹thiệu 。 以dĩ 宋tống 太thái 始thỉ 中trung 起khởi 造tạo 。 嘗thường 聞văn 法Pháp 鍾chung 自tự 響hưởng 。 山sơn 舍xá 去khứ 村thôn 五ngũ 六lục 里lý 。 宋tống 昇thăng 明minh 中trung 村thôn 民dân 平bình 旦đán 。 並tịnh 見kiến 半bán 山sơn 有hữu 幡phan 蓋cái 羅la 列liệt 。 煙yên 光quang 五ngũ 色sắc 映ánh 照chiếu 虛hư 空không 。 男nam 女nữ 瞻chiêm 望vọng 皆giai 言ngôn 是thị 實thật 。 競cạnh 來lai 觀quan 視thị 了liễu 無vô 所sở 見kiến 。


時thời 有hữu 法pháp 度độ 法Pháp 師sư 。 於ư 山sơn 舍xá 講giảng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 中trung 夜dạ 忽hốt 有hữu 金kim 光quang 照chiếu 寺tự 。 於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 如như 有hữu 臺đài 館quán 形hình 像tượng 弘hoằng 宣tuyên 。 寺tự 中trung 僧Tăng 眾chúng 及cập 淨tịnh 人nhân 等đẳng 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 。 及cập 白bạch 衣y 賓tân 客khách 有hữu 穢uế 濁trược 入nhập 寺tự 者giả 。 虎hổ 即tức 出xuất 現hiện 吼hống 噭# 巡tuần 房phòng 。 響hưởng 振chấn 山sơn 谷cốc 。 至chí 今kim 猶do 爾nhĩ 。 或hoặc 有hữu 念niệm 誦tụng 小tiểu 有hữu 疲bì 懈giải 。 山sơn 神thần 現hiện 形hình 。 又hựu 著trước 烏ô 衣y 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 。 手thủ 執chấp 繩thằng 索sách 。 僧Tăng 眾chúng 驚kinh 懼cụ 。 誦tụng 習tập 不bất 懈giải 。


梁lương 南nam 冥minh 真chân 寺tự 。 在tại 祙# 陵lăng 縣huyện 中trung 興hưng 里lý 。 普phổ 通thông 五ngũ 年niên 沙Sa 門Môn 慧tuệ 釗# 起khởi 造tạo 。 慧tuệ 釗# 生sanh 緣duyên 姓tánh 徐từ 。 齊tề 初sơ 隨tùy 舅cữu 在tại 廬lư 陵lăng 。 於ư 路lộ 拾thập 得đắc 一nhất 襆# 。 襆# 中trung 有hữu 繡tú 帊# 。 帊# 裹khỏa 有hữu 五ngũ 色sắc 紙chỉ 。 各các 為vi 一nhất 裹khỏa 。 始thỉ 開khai 四tứ 重trọng/trùng 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 末mạt 開khai 最tối 下hạ 縫phùng 紙chỉ 見kiến 光quang 。 影ảnh 如như 電điện 晃hoảng 曜diệu 一nhất 室thất 。 因nhân 此thử 仍nhưng 感cảm 神thần 瑞thụy 。 入nhập 水thủy 不bất 沒một 。 入nhập 火hỏa 不bất 燃nhiên 。 家gia 人nhân 以dĩ 為vi 發phát 狂cuồng 。 始thỉ 就tựu 籠lung 檻hạm 關quan 閉bế 甚thậm 嚴nghiêm 。 俄nga 而nhi 出xuất 外ngoại 。 乃nãi 知tri 神thần 力lực 。 因nhân 設thiết 虛hư 座tòa 請thỉnh 福phước 。 空không 中trung 有hữu 言ngôn 。 我ngã 是thị 長trường 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 利lợi 益ích 國quốc 土độ 。 汝nhữ 可khả 依y 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 供cúng 養dường 。 於ư 是thị 競cạnh 以dĩ 香hương 華hoa 貢cống 奉phụng 每mỗi 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 南nam 人nhân 李# 叔thúc 獻hiến 繼kế 願nguyện 乞khất 本bổn 州châu 。 後hậu 果quả 為vi 交giao 州châu 刺thứ 史sử 。 乃nãi 造tạo 沈trầm 香hương 神thần 景cảnh 。 世thế 人nhân 以dĩ 神thần 重trọng/trùng 名danh 華hoa 。 因nhân 號hiệu 為vi 華hoa 娘nương 神thần 。 百bá 姓tánh 送tống 供cung 闐điền 噎ế 齋trai 會hội 。 所sở 餘dư 慧tuệ 釗# 教giáo 化hóa 悉tất 以dĩ 起khởi 寺tự (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 涼lương 京kinh 寺tự 記ký )# 。


南nam 齊tề 晉tấn 安an 王vương 蕭tiêu 子tử 懋# 。 字tự 雲vân 昌xương 。 武võ 帝đế 之chi 子tử 也dã 。 始thỉ 年niên 七thất 歲tuế 阮# 淑thục 媛viện 嘗thường 病bệnh 危nguy 篤đốc 。 請thỉnh 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 有hữu 獻hiến 蓮liên 華hoa 。 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 銅đồng 甖anh 盛thịnh 水thủy 。 浸tẩm 其kỳ 華hoa 莖hành 欲dục 令linh 不bất 萎nuy 。 如như 此thử 三tam 日nhật 而nhi 華hoa 更cánh 鮮tiên 。 子tử 懋# 流lưu 洟di 禮lễ 佛Phật 誓thệ 曰viết 。 若nhược 使sử 阿a 姨di 因nhân 此thử 勝thắng 和hòa 。 願nguyện 佛Phật 之chi 力lực 令linh 華hoa 竟cánh 齋trai 不bất 萎nuy 。 七thất 日nhật 齋trai 畢tất 華hoa 更cánh 鮮tiên 紅hồng 。 看khán 視thị 甖anh 中trung 稍sảo 有hữu 根căn 鬚tu 。 母mẫu 病bệnh 尋tầm 差sai 。 當đương 代đại 稱xưng 其kỳ 孝hiếu 感cảm 也dã 。 子tử 懋# 弟đệ 南nam 海hải 王vương 子tử 罕# 。 字tự 靈linh 華hoa 。 其kỳ 母mẫu 樂nhạo/nhạc/lạc 容dung 華hoa 寢tẩm 疾tật 。 子tử 罕# 晝trú 夜dạ 禮lễ 拜bái 。 于vu 時thời 以dĩ 竹trúc 為vi 燈đăng 纘# 其kỳ 燈đăng 。 照chiếu 曜diệu 訖ngật 夜dạ 極cực 明minh 。 此thử 纘# 經kinh 宿túc 枝chi 葉diệp 茂mậu 盛thịnh 。 母mẫu 病bệnh 尋tầm 愈dũ (# 事sự 出xuất 吳ngô 均quân 春xuân 秋thu )# 。


唐đường 始thỉ 州châu 永vĩnh 安an 縣huyện 釋thích 慧tuệ 主chủ 。 姓tánh 賈cổ 。 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。 兼kiêm 營doanh 福phước 業nghiệp 。 後hậu 至chí 故cố 鄉hương 南nam 山sơn 藏tạng 伏phục 。 唯duy 食thực 松tùng 葉diệp 。 異dị 類loại 禽cầm 獸thú 。 同đồng 集tập 無vô 聲thanh 。 或hoặc 有hữu 山sơn 神thần 與dữ 送tống 茯# 苓# 甘cam 松tùng 香hương 來lai 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 一nhất 時thời 不bất 闕khuyết 。 禽cầm 獸thú 隨tùy 行hành 禮lễ 佛Phật 請thỉnh 經kinh 。 似tự 如như 聽thính 仰ngưỡng 。 仍nhưng 為vi 幽u 顯hiển 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 後hậu 有hữu 群quần 猴hầu 言ngôn 為vi 君quân 異dị 也dã 。 佛Phật 日nhật 通thông 也dã 。 主chủ 深thâm 怪quái 異dị 。 畜súc 生sanh 能năng 言ngôn 罕# 所sở 未vị 有hữu 。 更cánh 有hữu 祥tường 龍long 飛phi 獸thú 集tập 持trì 異dị 香hương 充sung 塞tắc 山sơn 內nội 。 後hậu 有hữu 八bát 人nhân 採thải 弓cung 材tài 者giả 。 甚thậm 大đại 驚kinh 駭hãi 。 便tiện 慰úy 主chủ 曰viết 。 聖thánh 君quân 出xuất 世thế 時thời 號hiệu 開khai 皇hoàng 矣hĩ 。 至chí 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 寺tự 有hữu 明minh 禪thiền 師sư 。 清thanh 卓trác 不bất 群quần 白bạch 日nhật 獨độc 坐tọa 。 見kiến 無vô 半bán 身thân 。 向hướng 眾chúng 述thuật 曰viết 。 吾ngô 與dữ 主chủ 律luật 師sư 建kiến 立lập 此thử 寺tự 。 兩lưỡng 人nhân 同đồng 心tâm 忽hốt 失thất 半bán 身thân 。 將tương 不bất 律luật 師sư 先tiên 去khứ 不phủ 耶da 。 至chí 明minh 日nhật 食thực 時thời 。 俗tục 人nhân 驚kinh 云vân 。 寺tự 家gia 設thiết 會hội 耶da 。 見kiến 有hữu 四tứ 路lộ 客khách 僧Tăng 數số 千thiên 人nhân 入nhập 寺tự 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 尋tầm 爾nhĩ 午ngọ 時thời 主chủ 便tiện 無vô 疾tật 而nhi 逝thệ 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 九cửu 。


唐đường 雍ung 州châu 渭# 南nam 縣huyện 南nam 山sơn 倒đảo 豹báo 谷cốc 崖nhai 。 有hữu 懸huyền 石thạch 文văn 狀trạng 倒đảo 豹báo 。 因nhân 以dĩ 名danh 焉yên 。 谷cốc 有hữu 巖nham 像tượng 於ư 佛Phật 面diện 。 亦diệc 號hiệu 像tượng 谷cốc 。 古cổ 老lão 傳truyền 云vân 。 昔tích 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 來lai 云vân 。 我ngã 聞văn 此thử 谷cốc 有hữu 像tượng 面diện 山sơn 七thất 佛Phật 龕khám 。 昔tích 有hữu 七thất 佛Phật 曾tằng 來lai 此thử 谷cốc 說thuyết 法Pháp 。 澗giản 內nội 有hữu 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 。 常thường 所sở 供cúng 養dường 。 近cận 至chí 永vĩnh 徽# 年niên 中trung 。 南nam 山sơn 龍long 池trì 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 積tích 。 聞văn 之chi 往vãng 尋tầm 。 至chí 谷cốc 聞văn 香hương 莫mạc 知tri 何hà 所sở 。 深thâm 訝nhạ 香hương 氣khí 從tùng 澗giản 內nội 沙sa 出xuất 。 即tức 撥bát 沙sa 看khán 。 形hình 似tự 茅mao 根căn 。 裹khỏa 甲giáp 沙sa 土thổ/độ 然nhiên 極cực 芬phân 馥phức 。 就tựu 水thủy 抖đẩu 擻tẩu 洗tẩy 之chi 一nhất 澗giản 皆giai 香hương 。 將tương 還hoàn 龍long 池trì 佛Phật 堂đường 中trung 合hợp 堂đường 皆giai 香hương 極cực 深thâm 美mỹ 氣khí 。 山sơn 下hạ 俗tục 人nhân 時thời 見kiến 此thử 山sơn 。 或hoặc 如như 佛Phật 塔tháp 。 或hoặc 全toàn 如như 佛Phật 面diện 挺đĩnh 出xuất 空không 際tế 。 故cố 像tượng 頭đầu 之chi 號hiệu 非phi 是thị 虛hư 立lập 。 傍bàng 去khứ 嘉gia 美mỹ 谷cốc 甚thậm 近cận 。 即tức 姚Diêu 秦Tần 時thời 王vương 嘉gia 所sở 住trụ 也dã (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


搜sưu 神thần 記ký 曰viết 。 初sơ 鉤câu 弋# 夫phu 人nhân 有hữu 罪tội 以dĩ 譴khiển 死tử 。 殯tấn 屍thi 不bất 臭xú 而nhi 香hương 。


續tục 搜sưu 神thần 記ký 曰viết 。 合hợp 淝# 口khẩu 有hữu 一nhất 大đại 白bạch 船thuyền 。 覆phú 在tại 水thủy 中trung 。 漁ngư 人nhân 夜dạ 宿túc 其kỳ 傍bàng 。 聞văn 箏tranh 笛địch 之chi 音âm 。 又hựu 香hương 氣khí 非phi 常thường 發phát 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 曹tào 公công 載tái 妓kỹ 船thuyền 覆phú 於ư 此thử 。


異dị 苑uyển 曰viết 。 司ty 州châu 衛vệ 士sĩ 度độ 母mẫu 常thường 誦tụng 經Kinh 長trường/trưởng 齋trai 。 非phi 道đạo 不bất 行hành 。 曾tằng 出xuất 自tự 齋trai 堂đường 。 眾chúng 僧Tăng 未vị 食thực 。 俱câu 望vọng 見kiến 雲vân 中trung 有hữu 一nhất 物vật 下hạ 既ký 落lạc 其kỳ 前tiền 。 乃nãi 是thị 大đại 鉢bát 滿mãn 中trung 香hương 飯phạn 。 舉cử 坐tọa 肅túc 然nhiên 一nhất 時thời 敬kính 禮lễ 。 母mẫu 自tự 分phần/phân 賦phú 。 齋trai 人nhân 皆giai 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。


述thuật 異dị 記ký 曰viết 。 昔tích 有hữu 人nhân 發phát 廬lư 山sơn 採thải 松tùng 。 聞văn 人nhân 語ngữ 云vân 。 此thử 未vị 可khả 取thủ 。 此thử 人nhân 尋tầm 聲thanh 而nhi 上thượng 。 見kiến 一nhất 異dị 華hoa 形hình 甚thậm 可khả 愛ái 。 其kỳ 香hương 非phi 常thường 。 知tri 是thị 神thần 異dị 。 因nhân 掇xuyết 而nhi 服phục 之chi 。 得đắc 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。


幽u 明minh 錄lục 曰viết 。 陳trần 相tương/tướng 子tử 。 吳ngô 興hưng 烏ô 程# 人nhân 。 始thỉ 見kiến 佛Phật 家gia 經kinh 。 遂toại 學học 昇thăng 霞hà 之chi 術thuật 。 及cập 在tại 人nhân 間gian 齋trai 。 輒triếp 聞văn 空không 中trung 殊thù 音âm 妙diệu 香hương 芬phân 芳phương 清thanh 越việt 。


許hứa 邁mại 別biệt 傳truyền 曰viết 。 邁mại 少thiểu 名danh 映ánh 。 高cao 平bình 閻diêm 慶khánh 等đẳng 皆giai 就tựu 受thọ 業nghiệp 。 初sơ 慶khánh 等đẳng 方phương 去khứ 映ánh 。 燒thiêu 香hương 皆giai 五ngũ 色sắc 煙yên 出xuất 。


浮phù 圖đồ 澄trừng 傳truyền 曰viết 。 澄trừng 以dĩ 鉢bát 盛thịnh 水thủy 。 燒thiêu 香hương 祝chúc 之chi 。 須tu 臾du 生sanh 青thanh 蓮liên 華hoa 。


博bác 物vật 志chí 曰viết 。 西tây 域vực 使sử 獻hiến 香hương 。 漢hán 制chế 獻hiến 香hương 不bất 滿mãn 斤cân 不bất 得đắc 受thọ 。 西tây 使sử 臨lâm 去khứ 乃nãi 發phát 香hương 器khí 。 如như 大đại 豆đậu 者giả 。 試thí 著trước 宮cung 門môn 。 香hương 氣khí 聞văn 長trường/trưởng 安an 四tứ 面diện 。 數sổ 十thập 里lý 中trung 。 經kinh 日nhật 乃nãi 歇hiết 。


扶phù 南nam 傳truyền 曰viết 。 頓đốn 遜tốn 國quốc 人nhân 。 常thường 以dĩ 香hương 華hoa 事sự 天thiên 神thần 。 香hương 有hữu 多đa 種chủng 。 區khu 撥bát 葉diệp 華hoa 致trí 華hoa 各các 遂toại 華hoa 摩ma 夷di 華hoa 。 冬đông 夏hạ 不bất 衰suy 。 日nhật 載tái 數sổ 十thập 車xa 於ư 市thị 賣mại 之chi 。 燥táo 乃nãi 益ích 香hương 。 亦diệc 可khả 為vi 粉phấn 以dĩ 傅phó/phụ 身thân 體thể 。


述thuật 征chinh 記ký 曰viết 。 北bắc 荒hoang 有hữu 張trương 母mẫu 墓mộ 。 舊cựu 說thuyết 是thị 王vương 氏thị 妻thê 。 葬táng 有hữu 年niên 載tái 。 後hậu 開khai 墓mộ 而nhi 香hương 火hỏa 猶do 燃nhiên 。 其kỳ 家gia 奉phụng 之chi 稱xưng 清thanh 水thủy 道đạo 。


世thế 說thuyết 曰viết 。 桓hoàn 車xa 騎kỵ 時thời 有hữu 陳trần 莊trang 者giả 。 入nhập 武võ 當đương 山sơn 中trung 學học 道Đạo 。 所sở 居cư 有hữu 白bạch 煙yên 香hương 氣khí 聞văn 徹triệt 。


麝xạ 香hương 。 山sơn 海hải 經kinh 曰viết 。 翠thúy 山sơn 之chi 陰ấm 多đa 麝xạ 。 本bổn 草thảo 經kinh 曰viết 。 麝xạ 香hương 味vị 辛tân 。 辟tịch 惡ác 殺sát 鬼quỷ 精tinh 。 生sanh 中trung 臺đài 山sơn 。


葳# 蕤# 香hương 。 孫tôn 氏thị 瑞thụy 應ứng 圖đồ 曰viết 。 葳# 蕤# 者giả 王vương 禮lễ 備bị 至chí 則tắc 生sanh 本bổn 一nhất 日nhật 。 王vương 者giả 愛ái 人nhân 命mạng 則tắc 生sanh 。 一nhất 名danh 葳# 香hương 。


欝uất 金kim 香hương 周chu 禮lễ 春xuân 官quan 上thượng 欝uất 人nhân 曰viết 。 欝uất 人nhân 掌chưởng 裸lõa (# 古cổ 亂loạn 反phản )# 器khí 。 凡phàm 登đăng 禮lễ 賓tân 客khách 之chi 裸lõa 。 事sự 和hòa 欝uất 鬯sưởng 以dĩ 實thật 彝# 而nhi 陳trần 之chi (# 築trúc 欝uất 金kim 煮chử 之chi 以dĩ 和hòa 鬯sưởng 酒tửu 也dã )# 。


說thuyết 文văn 曰viết 。 欝uất 鬯sưởng 百bách 草thảo 之chi 華hoa 。 遠viễn 方phương 所sở 貢cống 芳phương 物vật 。 欝uất 人nhân 合hợp 而nhi 釀# 之chi 以dĩ 降giáng 神thần 也dã 。


蘇tô 合hợp 香hương 。 續tục 漢hán 書thư 曰viết 。 大đại 秦tần 國quốc 合hợp 諸chư 香hương 煎tiễn 。 其kỳ 汁trấp 謂vị 之chi 蘇tô 合hợp 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 蘇tô 合hợp 香hương 出xuất 大đại 秦tần 國quốc 。 或hoặc 云vân 。 蘇tô 合hợp 國quốc 。 國quốc 人nhân 採thải 之chi 。 榨# 其kỳ 汁trấp 以dĩ 為vi 香hương 膏cao 。 乃nãi 賣mại 其kỳ 滓chỉ 與dữ 賈cổ 客khách 。 或hoặc 云vân 。 合hợp 諸chư 香hương 草thảo 煎tiễn 為vi 蘇tô 合hợp 。 非phi 自tự 然nhiên 一nhất 種chủng 物vật 也dã 。 傳truyền 子tử 曰viết 。 西tây 國quốc 胡hồ 言ngôn 。 蘇tô 合hợp 香hương 者giả 。 獸thú 所sở 作tác 也dã 。 中trung 國quốc 皆giai 以dĩ 為vi 怪quái 。


鷄kê 舌thiệt 香hương 。 吳ngô 時thời 外ngoại 國quốc 傳truyền 曰viết 。 五ngũ 馬mã 州châu 出xuất 雞kê 舌thiệt 香hương 。 續tục 搜sưu 神thần 記ký 曰viết 。 劉lưu 廣quảng 豫dự 章chương 人nhân 。 年niên 少thiếu 未vị 婚hôn 。 至chí 田điền 舍xá 見kiến 一nhất 女nữ 云vân 。 我ngã 是thị 何hà 參tham 軍quân 女nữ 。 年niên 十thập 四tứ 而nhi 夭yểu 。 為vi 西tây 王vương 母mẫu 所sở 養dưỡng 。 使sử 與dữ 下hạ 土thổ/độ 人nhân 災tai 。 廣quảng 與dữ 之chi 纏triền 綿miên 。 其kỳ 日nhật 於ư 席tịch 下hạ 得đắc 手thủ 巾cân 裹khỏa 雞kê 舌thiệt 香hương 。 其kỳ 母mẫu 取thủ 巾cân 燒thiêu 之chi 。 乃nãi 是thị 火hỏa 浣hoán 布bố 。 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 曰viết 。 雞kê 舌thiệt 香hương 出xuất 杜đỗ 薄bạc 州châu 云vân 。 是thị 草thảo 萎nuy 可khả 含hàm 香hương 口khẩu 。 俞# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 外ngoại 國quốc 老lão 胡hồ 說thuyết 眾chúng 香hương 。 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 華hoa 為vi 雞kê 舌thiệt 香hương 。


雀tước 頭đầu 香hương 江giang 表biểu 傳truyền 曰viết 。 魏ngụy 文văn 帝đế 遣khiển 使sứ 於ư 吳ngô 求cầu 雀tước 頭đầu 香hương 。


薰huân 陸lục 香hương 。 魏ngụy 略lược 曰viết 。 大đại 秦tần 出xuất 薰huân 陸lục 。 南nam 方phương 草thảo 物vật 狀trạng 曰viết 。 薰huân 陸lục 香hương 出xuất 大đại 秦tần 國quốc 。 云vân 在tại 海hải 邊biên 。 自tự 有hữu 大đại 樹thụ 生sanh 於ư 沙sa 中trung 。 盛thịnh 夏hạ 時thời 樹thụ 膠giao 流lưu 出xuất 沙sa 上thượng 。 夷di 人nhân 採thải 取thủ 賣mại 與dữ 人nhân (# 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 同đồng 其kỳ 異dị 者giả 。 唯duy 云vân 狀trạng 如như 桃đào 膠giao 。 典điển 術thuật 同đồng 唯duy 云vân 。 如như 陶đào 松tùng 脂chi 法pháp 長trường/trưởng 飲ẩm 食thực 之chi 令linh 通thông 神thần 靈linh )# 俞# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 眾chúng 香hương 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 膠giao 為vi 薰huân 陸lục 。


流lưu 黃hoàng 香hương 。 吳ngô 時thời 外ngoại 國quốc 傳truyền 曰viết 。 流lưu 黃hoàng 香hương 出xuất 都đô 昆côn 國quốc 。 在tại 扶phù 南nam 南nam 三tam 千thiên 餘dư 里lý (# 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 同đồng 也dã )# 廣quảng 志chí 曰viết 。 流lưu 黃hoàng 香hương 出xuất 南nam 海hải 邊biên 國quốc 。


青thanh 木mộc 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 青thanh 木mộc 出xuất 交giao 州châu 。 徐từ 衷# 南nam 方phương 記ký 曰viết 。 青thanh 木mộc 香hương 出xuất 天thiên 篤đốc 國quốc 。 不bất 知tri 形hình 狀trạng 。 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 曰viết 。 青thanh 木mộc 香hương 出xuất 天Thiên 竺Trúc 。 是thị 草thảo 根căn 狀trạng 如như 甘cam 草thảo 。 俞# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 眾chúng 香hương 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 節tiết 是thị 青thanh 木mộc 香hương 。


栴chiên 檀đàn 香hương 。 竺trúc 法pháp 真chân 。 登đăng 羅la 山sơn 疏sớ/sơ 曰viết 。 栴chiên 檀đàn 出xuất 外ngoại 國quốc 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 僧Tăng 成thành 藤đằng 。 於ư 山sơn 見kiến 一nhất 大đại 樹thụ 。 圓viên 蔭ấm 數số 畝mẫu 三tam 丈trượng 餘dư 圍vi 。 辛tân 芳phương 酷khốc 烈liệt 。 其kỳ 間gian 枯khô 條điều 數số 尺xích 。 援viện 而nhi 刃nhận 之chi 白bạch 栴chiên 檀đàn 也dã 。 俞# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 眾chúng 香hương 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 根căn 為vi 栴chiên 檀đàn 。


甘cam 松tùng 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 甘cam 松tùng 出xuất 涼lương 州châu 。 諸chư 山sơn 。 兜đâu 納nạp 香hương 。 魏ngụy 略lược 曰viết 。 出xuất 大đại 秦tần 國quốc 。 兜đâu 納nạp 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 兜đâu 納nạp 出xuất 西tây 方phương 。


艾ngải 納nạp 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 艾ngải 納nạp 香hương 出xuất 漂phiêu 國quốc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 歌ca 曰viết 。 行hành 胡hồ 從tùng 何hà 來lai 。 列liệt 國quốc 持trì 何hà 來lai 。 氍cù 毺du 毾tháp 㲪đăng 。 五ngũ 木mộc 香hương 迷mê 迭điệt 。 艾ngải 納nạp 及cập 都đô 梁lương 。


藿hoắc 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 藿hoắc 香hương 出xuất 自tự 南nam 諸chư 國quốc 。 吳ngô 時thời 外ngoại 國quốc 傳truyền 曰viết 。 都đô 昆côn 在tại 扶phù 南nam 。 出xuất 藿hoắc 香hương 。 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 。 藿hoắc 香hương 出xuất 典điển 遜tốn 海hải 邊biên 國quốc 也dã 。 屬thuộc 扶phù 南nam 。 香hương 形hình 如như 都đô 梁lương 。 可khả 以dĩ 著trước 衣y 服phục 中trung 。 俞# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 眾chúng 香hương 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 葉diệp 為vi 藿hoắc 香hương 。 楓phong 香hương 。 南nam 方phương 記ký 曰viết 。 楓phong 香hương 樹thụ 子tử 如như 鴨áp 卵noãn 。 爆bộc 乾can/kiền/càn 可khả 燒thiêu 。 魏ngụy 武võ 令linh 曰viết 。 房phòng 室thất 不bất 潔khiết 聽thính 得đắc 燒thiêu 楓phong 曝bộc 及cập 蕙# 草thảo 。 𥴈# 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 𥴈# 香hương 出xuất 自tự 南nam 諸chư 國quốc 。


木mộc 蜜mật 香hương 。 異dị 物vật 志chí 曰viết 。 木mộc 蜜mật 香hương 名danh 曰viết 香hương 樹thụ 。 生sanh 千thiên 歲tuế 根căn 本bổn 甚thậm 大đại 。 先tiên 伐phạt 僵cương 之chi 四tứ 五ngũ 歲tuế 。 乃nãi 往vãng 看khán 。 歲tuế 月nguyệt 久cửu 。 樹thụ 根căn 惡ác 者giả 腐hủ 敗bại 。 唯duy 中trung 節tiết 堅kiên 。 貞trinh 芬phân 香hương 獨độc 在tại 耳nhĩ 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 木mộc 蜜mật 出xuất 交giao 州châu 及cập 西tây 方phương 。 本bổn 草thảo 經kinh 曰viết 。 木mộc 香hương 一nhất 名danh 蜜mật 香hương 。 味vị 辛tân 而nhi 溫ôn 。


𥞩# 香hương 。 南nam 方phương 草thảo 物vật 狀trạng 曰viết 。 𥞩# 香hương 莖hành 生sanh 烏ô 滸# 。 都đô 梁lương 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 都đô 梁lương 出xuất 淮hoài 南nam 。


沈trầm 香hương 。 異dị 苑uyển 曰viết 。 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 在tại 存tồn 廣quảng 州châu 。 有hữu 八bát 尺xích 毾tháp 𣰆# 。 又hựu 有hữu 沈trầm 香hương 八bát 尺xích 版# 床sàng 。 太thái 元nguyên 中trung 王vương 漢hán 為vi 州châu 大đại 兒nhi 。 劭# 求cầu 二nhị 物vật 不bất 得đắc 。 乃nãi 殺sát 而nhi 藉tạ 焉yên 。 南nam 州châu 異dị 物vật 志chí 曰viết 。 木mộc 香hương 出xuất 日nhật 南nam 。 欲dục 取thủ 當đương 先tiên 斫chước 壞hoại 樹thụ 。 著trước 地địa 積tích 久cửu 。 外ngoại 白bạch 朽hủ 爛lạn 。 其kỳ 心tâm 中trung 堅kiên 者giả 置trí 水thủy 則tắc 沈trầm 香hương 。 其kỳ 次thứ 在tại 心tâm 白bạch 之chi 間gian 。 不bất 甚thậm 堅kiên 精tinh 。 置trí 之chi 水thủy 中trung 。 不bất 沈trầm 不bất 浮phù 。 與dữ 水thủy 平bình 者giả 。 名danh 曰viết 𥴈# 香hương 。 其kỳ 最tối 小tiểu 麁thô 白bạch 者giả 。 名danh 曰viết 槧# 香hương 。 顧cố 微vi 廣quảng 州châu 記ký 曰viết 。 新tân 興hưng 縣huyện 悉tất 是thị 沈trầm 香hương 。 如như 同đồng 心tâm 草thảo 。 土thổ/độ 人nhân 斫chước 之chi 經kinh 年niên 肉nhục 爛lạn 盡tận 。 心tâm 則tắc 為vi 沈trầm 香hương 。 颼# 益ích 期kỳ 箋# 曰viết 。 眾chúng 香hương 共cộng 是thị 一nhất 木mộc 。 木mộc 心tâm 為vi 沈trầm 香hương 。


甲giáp 香hương 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 甲giáp 香hương 出xuất 南nam 方phương 。 范phạm 曄diệp 和hòa 香hương 方phương 曰viết 。 甲giáp 煎tiễn 𥴈# 香hương 是thị 也dã 。


迷mê 迭điệt 香hương 魏ngụy 略lược 曰viết 。 大đại 秦tần 出xuất 迷mê 迭điệt 。 廣quảng 志chí 曰viết 。 迷mê 跌trật 出xuất 西tây 海hải 中trung 。


零linh 陵lăng 香hương 。 南nam 越việt 志chí 曰viết 。 零linh 陵lăng 香hương 。 土thổ/độ 人nhân 謂vị 為vi 鷰# 草thảo 芸vân 香hương 。 大đại 戴đái 禮lễ 夏hạ 小tiểu 正chánh 月nguyệt 採thải 芸vân 為vi 廟miếu 菜thái 。 禮lễ 記ký 月nguyệt 令linh 曰viết 。 仲trọng 冬đông 之chi 月nguyệt 芸vân 始thỉ 生sanh (# 鄭trịnh 玄huyền 曰viết 芸vân 香hương 草thảo 也dã )# 說thuyết 文văn 曰viết 。 芸vân 草thảo 似tự 目mục 蓿túc 。 淮hoài 南nam 說thuyết 。 芸vân 可khả 以dĩ 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。


蘭lan 香hương 。 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 曰viết 。 同đồng 心tâm 之chi 言ngôn 其kỳ 臭xú 如như 蘭lan (# 王vương 廣quảng 曰viết 蘭lan 芳phương 也dã )# 易dị 通thông 卦# 驗nghiệm 曰viết 。 冬đông 至chí 廣quảng 莫mạc 風phong 至chí 蘭lan 始thỉ 生sanh 。 說thuyết 文văn 曰viết 。 蘭lan 香hương 草thảo 也dã 。 本bổn 草thảo 經kinh 曰viết 。 蘭lan 草thảo 一nhất 名danh 水thủy 香hương 。 久cửu 服phục 益ích 氣khí 輕khinh 身thân 不bất 老lão 。 槐# 香hương 出xuất 蒙mông 楚sở 之chi 間gian 。 故cố 稽khể 合hợp 述thuật 槐# 香hương 賦phú 序tự 。


兜đâu 末mạt 香hương 。 漢hán 武võ 故cố 事sự 曰viết 。 西tây 王vương 母mẫu 當đương 降giáng/hàng 上thượng 燒thiêu 兜đâu 末mạt 香hương 。 兜đâu 未vị 香hương 者giả 。 兜đâu 渠cừ 國quốc 所sở 獻hiến 。 如như 大đại 豆đậu 。 塗đồ 門môn 香hương 聞văn 百bách 里lý 。 關quan 中trung 嘗thường 大đại 疫dịch 。 死tử 者giả 相tương/tướng 係hệ 。 燒thiêu 此thử 香hương 死tử 者giả 止chỉ 。


又hựu 生sanh 香hương 。 真Chân 人Nhân 關quan 尹# 傳truyền 曰viết 。 老lão 子tử 曰viết 。 真Chân 人Nhân 游du 時thời 各các 各các 坐tọa 。 蓮liên 華hoa 之chi 上thượng 。 華hoa 徑kính 十thập 丈trượng 有hữu 反phản 生sanh 靈linh 香hương 。 逆nghịch 風phong 聞văn 三tam 十thập 里lý 。


神thần 香hương 。 十thập 洲châu 記ký 曰viết 。 天thiên 漢hán 三tam 年niên 西tây 國quốc 王vương 使sử 獻hiến 靈linh 膠giao 吉cát 光quang 裘cừu 神thần 香hương 。 使sứ 者giả 曰viết 。 起khởi 夭yểu 殘tàn 之chi 死tử 疾tật 。 後hậu 元nguyên 年niên 長trường/trưởng 安an 城thành 內nội 。 大đại 病bệnh 死tử 者giả 日nhật 百bách 數số 。 帝đế 試thí 取thủ 月nguyệt 氏thị 神thần 香hương 燒thiêu 之chi 於ư 城thành 內nội 。 其kỳ 死tử 未vị 三tam 日nhật 皆giai 活hoạt 。 芳phương 氣khí 經kinh 三tam 日nhật 不bất 歇hiết 。 帝đế 使sử 祕bí 錄lục 餘dư 後hậu 一nhất 旦đán 失thất 之chi 。


驚kinh 精tinh 香hương 。 十thập 洲châu 記ký 曰viết 。 聚tụ 曰viết 洲châu 。 在tại 西tây 海hải 中trung 。 上thượng 多đa 真chân 仙tiên 靈linh 館quán 。 宮cung 第đệ 北bắc 門môn 有hữu 大đại 樹thụ 與dữ 。 楓phong 木mộc 相tương 似tự 而nhi 芳phương 香hương 。 聞văn 數số 百bách 里lý 。 名danh 為vi 反phản 魂hồn 樹thụ 扣khấu 樹thụ 能năng 有hữu 聲thanh 如như 牛ngưu 吼hống 。 聞văn 者giả 駭hãi 振chấn 伐phạt 。 其kỳ 根căn 心tâm 於ư 玉ngọc 釜phủ 中trung 煮chử 取thủ 汁trấp 。 更cánh 微vi 煎tiễn 令linh 可khả 丸hoàn 。 名danh 曰viết 驚kinh 精tinh 香hương 。 或hoặc 名danh 震chấn 靈linh 。 又hựu 名danh 反phản 生sanh 香hương 。 或hoặc 名danh 人nhân 鳥điểu 精tinh 。 或hoặc 名danh 卻khước 死tử 香hương 。 香hương 聞văn 數số 百bách 里lý 。 死tử 屍thi 在tại 地địa 聞văn 氣khí 乃nãi 活hoạt 。


唄bối 讚tán 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 四tứ (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


-# 讚tán 歎thán 部bộ


音âm 樂nhạc 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 褒bao 述thuật 之chi 志chí 寄ký 在tại 詠vịnh 歌ca 之chi 文văn 。 詠vịnh 歌ca 之chi 文văn 依y 乎hồ 聲thanh 響hưởng 。 故cố 詠vịnh 歌ca 巧xảo 則tắc 褒bao 述thuật 之chi 志chí 申thân 。 聲thanh 響hưởng 妙diệu 則tắc 詠vịnh 歌ca 之chi 文văn 暢sướng 。 言ngôn 詞từ 待đãi 聲thanh 相tương/tướng 資tư 之chi 理lý 也dã 。 尋tầm 西tây 方phương 之chi 有hữu 唄bối 。 猶do 東đông 國quốc 之chi 有hữu 讚tán 。 讚tán 者giả 。 從tùng 文văn 以dĩ 結kết 音âm 。 唄bối 者giả 短đoản 偈kệ 以dĩ 流lưu 頌tụng 。 比tỉ 其kỳ 事sự 義nghĩa 。 名danh 異dị 實thật 同đồng 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 歌ca 讚tán 於ư 佛Phật 德đức 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 昔tích 釋thích 尊tôn 入nhập 定định 。 琴cầm 歌ca 震chấn 於ư 石thạch 室thất 。 提đề 婆bà 颺dương 唄bối 。 清thanh 響hưởng 激kích 於ư 淨tịnh 居cư 。 覺giác 世thế 至chí 音âm 。 固cố 無vô 得đắc 而nhi 稱xưng 矣hĩ 。 至chí 于vu 末mạt 代đại 。 修tu 習tập 極cực 有hữu 明minh 驗nghiệm 。 是thị 以dĩ 陳trần 思tư 精tinh 想tưởng 。 感cảm 魚ngư 山sơn 之chi 梵Phạm 唱xướng 。 帛bạch 橋kiều 誓thệ 願nguyện 。 通thông 大Đại 士Sĩ 之chi 妙diệu 音âm 。 藥dược 練luyện 勤cần 行hành 。 受thọ 法pháp 韻vận 於ư 幽u 祇kỳ 。 文văn 宣tuyên 勵lệ 誠thành 。 發phát 夢mộng 響hưởng 於ư 齋trai 室thất 。 並tịnh 能năng 寫tả 氣khí 天thiên 宮cung 。 摹# 聲thanh 淨tịnh 剎sát 。 抑ức 揚dương 詞từ 契khế 。 吐thổ 納nạp 節tiết 文văn 。 斯tư 亦diệc 神thần 應ưng 之chi 顯hiển 徵trưng 。 學học 者giả 之chi 明minh 範phạm 也dã 。 原nguyên 夫phu 經kinh 音âm 為vi 懿# 妙diệu 出xuất 自tự 然nhiên 。 製chế 用dụng 可khả 修tu 而nhi 研nghiên 響hưởng 非phi 習tập 。 蓋cái 所sở 以dĩ 炳bỉnh 發phát 道đạo 聲thanh 移di 易dị 俗tục 聽thính 。 當đương 使sử 清thanh 而nhi 不bất 弱nhược 。 雄hùng 而nhi 不bất 猛mãnh 。 流lưu 而nhi 不bất 越việt 。 凝ngưng 而nhi 不bất 滯trệ 。 趣thú 發phát 祇kỳ 鷲thứu 之chi 風phong 。 韻vận 結kết 霄tiêu 漢hán 之chi 氣khí 。 遠viễn 聽thính 則tắc 汪uông 洋dương 以dĩ 峻tuấn 雅nhã 。 近cận 屬thuộc 則tắc 從tùng 容dung 以dĩ 和hòa 肅túc 。 此thử 其kỳ 大đại 致trí 也dã 。 經kinh 稱xưng 深thâm 遠viễn 雷lôi 音âm 。 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ 。 若nhược 夫phu 稱xưng 講giảng 聯liên 齋trai 眾chúng 集tập 。 永vĩnh 久cửu 夜dạ 緩hoãn 晚vãn 遲trì 香hương 銷tiêu 燭chúc 揜# 。 睡thụy 蓋cái 覆phú 其kỳ 六lục 情tình 。 懶lãn 結kết 纏triền 其kỳ 四tứ 體thể 。 於ư 是thị 擇trạch 妙diệu 響hưởng 以dĩ 昇thăng 座tòa 。 選tuyển 勝thắng 聲thanh 以dĩ 啟khải 軸trục 。 宮cung 商thương 唄bối 發phát 動động 玉ngọc 振chấn 金kim 。 反phản 折chiết 四tứ 飛phi 哀ai 悅duyệt 七thất 眾chúng 。 同đồng 迦ca 陵lăng 之chi 聲thanh 。 等đẳng 神thần 鸞loan 之chi 響hưởng 。 能năng 使sử 寐mị 魂hồn 更cánh 開khai 惰nọa 情tình 還hoàn 肅túc 。 滿mãn 堂đường 驚kinh 耳nhĩ 列liệt 席tịch 歡hoan 心tâm 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 乃nãi 知tri 經kinh 聲thanh 之chi 為vi 貴quý 矣hĩ 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 其kỳ 有hữu 音âm 聲thanh 五ngũ 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 名danh 梵Phạm 聲thanh 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。


一nhất 者giả 其kỳ 音âm 正chánh 直trực 。 二nhị 者giả 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã 。 三tam 者giả 其kỳ 音âm 清thanh 徹triệt 。 四tứ 者giả 其kỳ 音âm 深thâm 滿mãn 。 五ngũ 者giả 周chu 遍biến 遠viễn 聞văn 。 具cụ 此thử 五ngũ 者giả 乃nãi 名danh 梵Phạm 音âm 。


又hựu 梵Phạm 摩ma 喻dụ 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 聲thanh 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 最tối 好hảo/hiếu 聲thanh 。 二nhị 易dị 了liễu 聲thanh 。 三tam 柔nhu 軟nhuyễn 聲thanh 。 四tứ 和hòa 調điều 聲thanh 五ngũ 尊tôn 慧tuệ 聲thanh 。 六lục 不bất 誤ngộ 聲thanh 。 七thất 深thâm 妙diệu 聲thanh 。 八bát 不bất 女nữ 聲thanh 。 言ngôn 不bất 漏lậu 闕khuyết 。 無vô 得đắc 其kỳ 短đoản 者giả 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 為vi 諸chư 天thiên 聞văn 唄bối 心tâm 喜hỷ 故cố 開khai 唄bối 聲thanh 也dã 。


又hựu 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

聽thính 汝nhữ 等đẳng 唄bối 。 唄bối 者giả 言ngôn 說thuyết 之chi 辭từ 。 雖tuy 聽thính 言ngôn 說thuyết 未vị 知tri 說thuyết 何hà 等đẳng 法pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

從tùng 修tu 多đa 羅la 乃nãi 至chí 。 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 隨tùy 意ý 所sở 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。


復phục 有hữu 疑nghi 心tâm 。 若nhược 欲dục 次thứ 第đệ 說thuyết 文văn 。 眾chúng 大đại 文văn 多đa 。 恐khủng 生sanh 疲bì 厭yếm 。 若nhược 略lược 纂toản 集tập 好hảo/hiếu 辭từ 。 直trực 示thị 現hiện 義nghĩa 。 不bất 知tri 如như 何hà 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 即tức 聽thính 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 引dẫn 經kinh 中trung 要yếu 言ngôn 妙diệu 辭từ 。 直trực 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 立lập 高cao 聲thanh 作tác 歌ca 音âm 誦tụng 經Kinh 。 佛Phật 聞văn 不bất 聽thính 用dụng 此thử 音âm 誦tụng 經Kinh 。 有hữu 五ngũ 過quá 患hoạn 。 同đồng 外ngoại 道đạo 歌ca 音âm 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 不bất 名danh 自tự 持trì 。 二nhị 不bất 稱xưng 聽thính 眾chúng 。 三tam 諸chư 天thiên 不bất 悅duyệt 。 四tứ 語ngữ 不bất 正chánh 難nan 解giải 。 五ngũ 語ngữ 不bất 巧xảo 故cố 義nghĩa 亦diệc 難nan 解giải 。 是thị 名danh 五ngũ 種chủng 過quá 患hoạn 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 與dữ 兵binh 眾chúng 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 邊biên 過quá 。 聞văn 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 唄bối 聲thanh 雅nhã 好hảo/hiếu 。 軍quân 眾chúng 立lập 聽thính 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 象tượng 馬mã 竪thụ 耳nhĩ 住trụ 不bất 肯khẳng 行hành 。 王vương 與dữ 軍quân 眾chúng 即tức 入nhập 寺tự 看khán 。 見kiến 唄bối 比Bỉ 丘Khâu 。 形hình 貌mạo 矬tọa 短đoản 醜xú 陋lậu 極cực 盛thịnh 。 王vương 不bất 忍nhẫn 看khán 。 王vương 即tức 問vấn 佛Phật 。 今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 宿túc 作tác 何hà 業nghiệp 得đắc 斯tư 果quả 報báo 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 機cơ 里lý 毘tỳ 王vương 。 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 欲dục 用dụng 起khởi 塔tháp 。 有hữu 四tứ 龍long 王vương 化hóa 作tác 人nhân 形hình 。 來lai 到đáo 王vương 所sở 。 問vấn 起khởi 塔tháp 事sự 。 為vi 用dụng 寶bảo 作tác 為vi 用dụng 土thổ/độ 耶da 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 欲dục 令linh 塔tháp 大đại 無vô 多đa 寶bảo 物vật 。 今kim 欲dục 土thổ/độ 作tác 。 令linh 方phương 五ngũ 里lý 高cao 二nhị 十thập 五ngũ 里lý 。 龍long 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 是thị 龍long 王vương 故cố 來lai 相tương 問vấn 。 若nhược 用dụng 寶bảo 作tác 我ngã 當đương 佐tá 助trợ 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 龍long 復phục 語ngứ 王vương 。 四tứ 城thành 門môn 外ngoại 有hữu 四tứ 泉tuyền 水thủy 。 東đông 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 墼kích 。 變biến 成thành 瑠lưu 璃ly 。 南nam 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 墼kích 。 變biến 成thành 黃hoàng 金kim 。 西tây 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 墼kích 。 變biến 成thành 白bạch 銀ngân 。 北bắc 門môn 泉tuyền 水thủy 取thủ 用dụng 作tác 墼kích 。 變biến 成thành 白bạch 玉ngọc 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 倍bội 增tăng 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 立lập 四tứ 監giám 各các 典điển 一nhất 廂sương 。 其kỳ 三tam 監giám 者giả 作tác 工công 欲dục 成thành 。 一nhất 監giám 懈giải 怠đãi 工công 獨độc 不bất 就tựu 。 王vương 行hành 看khán 見kiến 以dĩ 理lý 訶ha 責trách 。 其kỳ 人nhân 懷hoài 怨oán 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 塔tháp 太thái 大đại 。 當đương 何hà 時thời 成thành 。 王vương 勅sắc 作tác 人nhân 晝trú 夜dạ 勤cần 作tác 。 一nhất 時thời 都đô 訖ngật 。 塔tháp 極cực 高cao 峻tuấn 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 極cực 有hữu 異dị 觀quán 。 其kỳ 監giám 見kiến 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 懺sám 悔hối 前tiền 過quá 。 持trì 一nhất 金kim 鈴linh 著trước 塔tháp [亭*支]# 頭đầu 。 發phát 其kỳ 願nguyện 言ngôn 。 令linh 我ngã 所sở 生sanh 。 音âm 聲thanh 極cực 好hảo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 樂nhạo 聞văn 。 將tương 來lai 有hữu 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 使sử 我ngã 得đắc 見kiến 。 度độ 脫thoát 生sanh 死tử 。 緣duyên 於ư 往vãng 昔tích 嫌hiềm 塔tháp 大đại 故cố 。 生sanh 常thường 醜xú 陋lậu 。 由do 持trì 鈴linh 懸huyền 塔tháp [亭*支]# 頭đầu 。 及cập 願nguyện 見kiến 佛Phật 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 極cực 好hảo 音âm 聲thanh 。 今kim 復phục 值trị 佛Phật 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 他tha 作tác 福phước 。 不bất 應ưng 毀hủy 呰tử 。 後hậu 得đắc 惡ác 報báo 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 也dã 。


讚tán 歎thán 部bộ 第đệ 三tam


如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 號hiệu 曰viết 弗phất 沙sa 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿a 羅la 訶ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。


時thời 彼bỉ 佛Phật 在tại 雜tạp 寶bảo 窟quật 內nội 。 我ngã 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 翹kiều 於ư 一nhất 脚cước 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 而nhi 將tương 此thử 偈kệ 。 讚tán 歡hoan 彼bỉ 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。


世thế 界giới 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。


阿A 難Nan 。 我ngã 以dĩ 此thử 偈kệ 歎thán 彼bỉ 佛Phật 已dĩ 。 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 佛Phật 語ngữ 侍thị 者giả 言ngôn 。 是thị 人nhân 過quá 於ư 九cửu 十thập 四tứ 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 得đắc 受thọ 記ký 已dĩ 。 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 增tăng 長trưởng 功công 德đức 。 無vô 量lượng 世thế 中trung 。 作tác 梵Phạm 釋Thích 天thiên 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 是thị 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 我ngã 得đắc 四tứ 種chủng 辯biện 才tài 具cụ 足túc 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 能năng 與dữ 我ngã 論luận 降hàng 伏phục 我ngã 者giả 。 我ngã 得đắc 成thành 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。


又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。


時thời 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 。


憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 大đại 醫y 王vương 。 身thân 及cập 智trí 慧tuệ 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 。


無vô 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 真chân 我ngã 。 是thị 故cố 敬kính 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn 。


發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 。 如như 是thị 二nhị 心tâm 先tiên 心tâm 難nạn/nan 。


自tự 未vị 得đắc 度độ 先tiên 度độ 他tha 。 是thị 故cố 我ngã 禮lễ 初sơ 發phát 心tâm 。


又hựu 寶bảo 性tánh 論luận 偈kệ 云vân 。


我ngã 今kim 悉tất 歸quy 命mạng 。 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 尊tôn 。


為vi 開khai 法Pháp 王Vương 藏tạng 。 廣quảng 利lợi 諸chư 群quần 生sanh 。


佛Phật 體thể 無vô 前tiền 際tế 。 及cập 無vô 中trung 間gian 際tế 。


亦diệc 復phục 無vô 後hậu 際tế 。 寂tịch 靜tĩnh 自tự 覺giác 知tri 。


既ký 自tự 覺giác 知tri 已dĩ 。 覺giác 他tha 令linh 他tha 覺giác 。


是thị 故cố 為vi 彼bỉ 說thuyết 。 無vô 畏úy 常thường 行hành 道Đạo 。


佛Phật 智trí 慈từ 悲bi 力lực 。 能năng 執chấp 金kim 剛cang 杵xử 。


摧tồi 破phá 諸chư 見kiến 山sơn 。 故cố 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。


不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 非phi 聞văn 慧tuệ 境cảnh 界giới 。


出xuất 離ly 言ngôn 語ngữ 道đạo 。 內nội 心tâm 智trí 清thanh 涼lương 。


彼bỉ 真chân 妙diệu 法Pháp 日nhật 。 清thanh 淨tịnh 無vô 塵trần 垢cấu 。


大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 諸chư 世thế 間gian 。


能năng 破phá 諸chư 曀ê 障chướng 。 覺giác 觀quán 貪tham 瞋sân 癡si 。


一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 等đẳng 。 故cố 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。


以dĩ 能năng 知tri 於ư 彼bỉ 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。


見kiến 煩phiền 惱não 無vô 實thật 。 故cố 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。


無vô 障chướng 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 如như 實thật 見kiến 眾chúng 生sanh 。


自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 佛Phật 法Pháp 身thân 境cảnh 界giới 。


無vô 礙ngại 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 性tánh 。


遍biến 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 故cố 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。


又hựu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 。 論luận 主chủ 讚tán 佛Phật 偈kệ 云vân 。


敬kính 禮lễ 無vô 邊biên 際tế 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 佛Phật 。


等đẳng 空không 不bất 動động 智trí 。 救cứu 世thế 大đại 悲bi 尊tôn 。


吾ngô 師sư 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 兩lưỡng 行hành 偈kệ (# 出xuất 普phổ 曜diệu 經Kinh 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 兩lưỡng 行hành 偈kệ (# 出xuất 涅Niết 槃Bàn 經kinh 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 兩lưỡng 行hành 偈kệ (# 出xuất 勝thắng 鬘man 經kinh 處xử 世thế 界giới 如như 虛hư 空không 兩lưỡng 行hành 偈kệ (# 出xuất 超siêu 日nhật 明minh 經Kinh 云vân 。


大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 群quần 生sanh 。 為vi 癊ấm 蓋cái 盲manh 冥minh 者giả 。


開khai 無vô 目mục 使sử 視thị 睇thê 。 化hóa 未vị 聞văn 以dĩ 道đạo 明minh 。


處xử 世thế 界giới 如như 虛hư 空không 。 猶do 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。


心tâm 清thanh 淨tịnh 超siêu 於ư 彼bỉ 。 稽khể 首thủ 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn 。


述thuật 曰viết 。 漢hán 地địa 流lưu 行hành 好hảo/hiếu 為vi 刪san 略lược 。 所sở 以dĩ 處xứ 眾chúng 作tác 唄bối 多đa 為vi 半bán 偈kệ 。 故cố 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 云vân 。 不bất 得đắc 作tác 半bán 唄bối 。 得đắc 突đột 吉cát 羅la 罪tội 。 然nhiên 此thử 梵Phạm 唄bối 文văn 詞từ 未vị 審thẩm 。 依y 如như 西tây 方phương 出xuất 何hà 典điển 誥# 。 答đáp 但đãn 聖thánh 開khai 作tác 唄bối 。 依y 經kinh 讚tán 偈kệ 。 取thủ 用dụng 無vô 妨phương 。 然nhiên 關quan 內nội 關quan 外ngoại 吳ngô 蜀thục 唄bối 詞từ 。 各các 隨tùy 所sở 好hiếu 。 唄bối 讚tán 多đa 種chủng 。 但đãn 漢hán 梵Phạm 既ký 殊thù 音âm 韻vận 不bất 可khả 互hỗ 用dụng 。 至chí 於ư 宋tống 朝triêu 。 有hữu 康khang 僧Tăng 會hội 法Pháp 師sư 。 本bổn 康khang 居cư 國quốc 人nhân 。 博bác 學học 辯biện 才tài 。 譯dịch 出xuất 經Kinh 典điển 。 又hựu 善thiện 梵Phạm 音âm 。 傳truyền 泥Nê 洹Hoàn 唄bối 聲thanh 製chế 哀ai 雅nhã 。 擅thiện 美mỹ 於ư 世thế 。 音âm 聲thanh 之chi 學học 咸hàm 取thủ 則tắc 焉yên 。 又hựu 昔tích 晉tấn 時thời 有hữu 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 集tập 製chế 三tam 科khoa 。 上thượng 經kinh 上thượng 講giảng 布bố 薩tát 等đẳng 。 先tiên 賢hiền 立lập 制chế 不bất 墜trụy 於ư 地địa 。 天thiên 下hạ 法pháp 則tắc 人nhân 皆giai 習tập 行hành 。 又hựu 至chí 魏ngụy 時thời 。


陳trần 思tư 王vương 曹tào 植thực 字tự 子tử 建kiến 。 魏ngụy 武võ 帝đế 第đệ 四tứ 子tử 也dã 。 幼ấu 含hàm 珪# 璋# 十thập 歲tuế 屬thuộc 文văn 。 下hạ 筆bút 便tiện 成thành 。 初sơ 不bất 改cải 字tự 。 世thế 間gian 術thuật 藝nghệ 無vô 不bất 畢tất 善thiện 。 邯# 鄲# 淳thuần 于vu 見kiến 而nhi 駭hãi 服phục 。 稱xưng 為vi 天thiên 人nhân 。 植thực 每mỗi 讀đọc 佛Phật 經Kinh 輒triếp 流lưu 連liên 嗟ta 翫ngoạn 。 以dĩ 為vi 至chí 道đạo 之chi 宗tông 極cực 也dã 。 遂toại 製chế 轉chuyển 讚tán 七thất 聲thanh 昇thăng 降giáng/hàng 曲khúc 折chiết 之chi 響hưởng 。 世thế 人nhân 諷phúng 誦tụng 咸hàm 憲hiến 章chương 焉yên 。 嘗thường 遊du 魚ngư 山sơn 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 響hưởng 。 清thanh 雅nhã 哀ai 婉uyển 其kỳ 聲thanh 動động 心tâm 。 獨độc 聽thính 良lương 久cửu 而nhi 侍thị 御ngự 皆giai 聞văn 。 植thực 深thâm 感cảm 神thần 理lý 彌di 寤ngụ 法pháp 應ưng 。 乃nãi 摹# 其kỳ 聲thanh 節tiết 寫tả 為vi 梵Phạm 唄bối 。 纂toản 文văn 製chế 音âm 傳truyền 為vi 後hậu 式thức 。 梵Phạm 聲thanh 顯hiển 世thế 始thỉ 於ư 此thử 焉yên 。 其kỳ 所sở 傳truyền 唄bối 。 凡phàm 有hữu 六lục 契khế 。


音âm 樂nhạc 部bộ 第đệ 四tứ 。


如như 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 。 各các 相tương 率suất 合hợp 設thiết 大đại 節tiết 會hội 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。


時thời 有hữu 舞vũ 師sư 。 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 將tương 一nhất 美mỹ 女nữ 。 字tự 青thanh 蓮liên 華hoa 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 難nan 可khả 詶thù 對đối 。 婦phụ 女nữ 所sở 有hữu 六lục 十thập 四tứ 藝nghệ 。 皆giai 悉tất 備bị 知tri 。 善thiện 解giải 舞vũ 法pháp 。 迴hồi 轉chuyển 俯phủ 仰ngưỡng 。 曲khúc 得đắc 節tiết 解giải 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。 今kim 此thử 城thành 中trung 。 頗phả 有hữu 能năng 舞vũ 如như 我ngã 者giả 不phủ 。 明minh 解giải 經kinh 論luận 。 能năng 問vấn 答đáp 不phủ 。


時thời 人nhân 答đáp 曰viết 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹trúc 林lâm 。 善thiện 能năng 問vấn 答đáp 使sử 汝nhữ 無vô 疑nghi 。 舞vũ 女nữ 聞văn 已dĩ 。 尋tầm 將tương 諸chư 人nhân 共cộng 相tương 隨tùy 逐trục 。 且thả 歌ca 且thả 舞vũ 。 到đáo 竹trúc 林lâm 中trung 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 猶do 故cố 憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 。 戲hí 笑tiếu 不bất 敬kính 如Như 來Lai 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 其kỳ 如như 是thị 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 變biến 此thử 舞vũ 女nữ 。 如như 百bách 年niên 老lão 母mẫu 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 牙nha 齒xỉ 疎sơ 缺khuyết 。 傴ủ 僂lũ 而nhi 行hành 。 行hành 時thời 舞vũ 女nữ 。 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 。 形hình 狀trạng 極cực 老lão 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 女nữ 身thân 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 卒thốt 有hữu 如như 是thị 衰suy 相tương/tướng 現hiện 耶da 。 今kim 者giả 必tất 是thị 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 使sử 我ngã 故cố 爾nhĩ 。 遂toại 於ư 佛Phật 前tiền 深thâm 心tâm 慚tàm 愧quý 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 當đương 見kiến 原nguyên 恕thứ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 此thử 舞vũ 女nữ 心tâm 已dĩ 調điều 伏phục 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 變biến 身thân 如như 前tiền 。 大đại 眾chúng 見kiến 此thử 舞vũ 女nữ 卒thốt 老lão 卒thốt 壯tráng 無vô 有hữu 常thường 定định 。 各các 生sanh 厭yếm 離ly 解giải 寤ngụ 無vô 常thường 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 有hữu 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 者giả 。 有hữu 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。


時thời 彼bỉ 舞vũ 女nữ 及cập 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 求cầu 索sách 出xuất 家gia 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 。 頭đầu 髮phát 自tự 落lạc 。 法Pháp 服phục 著trước 身thân 。 成thành 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 見kiến 敬kính 仰ngưỡng 。


時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 請thỉnh 說thuyết 因nhân 緣duyên 。


佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 王vương 有hữu 太thái 子tử 。 字tự 孫tôn 陀đà 利lợi 。 入nhập 山sơn 學học 道Đạo 。 獲hoạch 五ngũ 神thần 通thông 。 見kiến 緊khẩn 那na 羅la 女nữ 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 狀trạng 如như 諸chư 天thiên 。 作tác 諸chư 姿tư 態thái 且thả 歌ca 且thả 舞vũ 。 鼓cổ 動động 我ngã 心tâm 。 觀quán 使sử 染nhiễm 著trước 。 退thoái 失thất 仙tiên 道đạo 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 心tâm 遂toại 堅kiên 固cố 無vô 有hữu 慾dục 想tưởng 。 語ngữ 彼bỉ 女nữ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 有hữu 常thường 定định 。 我ngã 今kim 觀quán 汝nhữ 。 形hình 體thể 臭xú 穢uế 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 薄bạc 皮bì 覆phú 上thượng 。 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 正chánh 爾nhĩ 當đương 有hữu 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 傴ủ 僂lũ 而nhi 行hành 。 汝nhữ 今kim 何hà 為vi 。 憍kiêu 慢mạn 放phóng 恣tứ 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 向hướng 者giả 歌ca 聲thanh 。 其kỳ 音âm 已dĩ 變biến 。 何hà 故cố 在tại 此thử 作tác 諸chư 姿tư 態thái 。 於ư 是thị 緊khẩn 那na 羅la 女nữ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 尋tầm 向hướng 仙tiên 人nhân 懺sám 悔hối 罪tội 咎cữu 。 因nhân 發phát 願nguyện 言ngôn 。 使sử 我ngã 來lai 世thế 得đắc 斷đoạn 生sanh 死tử 。 我ngã 於ư 汝nhữ 邊biên 。 獲hoạch 得đắc 道Đạo 果Quả 。


佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng 。

欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 王vương 子tử 學học 仙tiên 道đạo 者giả 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 緊khẩn 那na 羅la 女nữ 者giả 。 今kim 青thanh 蓮Liên 華Hoa 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 是thị 。 由do 於ư 彼bỉ 時thời 。 發phát 願nguyện 力lực 故cố 。 今kim 值trị 我ngã 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 其kỳ 婦phụ 生sanh 男nam 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại 。 有hữu 好hảo/hiếu 音âm 聲thanh 。 令linh 眾chúng 樂nhạo 聞văn 。 值trị 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 請thỉnh 佛Phật 為vi 說thuyết 。 得đắc 道Đạo 因nhân 緣duyên 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 國quốc 王vương 名danh 槃Bàn 頭Đầu 末mạt 帝đế 。 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 造tạo 四tứ 寶bảo 塔tháp 。 高cao 一nhất 由do 旬tuần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。


時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 見kiến 此thử 塔tháp 故cố 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 作tác 音âm 樂nhạc 以dĩ 繞nhiễu 供cúng 養dường 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 常thường 好hảo/hiếu 音âm 聲thanh 。 令linh 眾chúng 樂nhạo 聞văn 。 乃nãi 至chí 今kim 者giả 遭tao 值trị 於ư 我ngã 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。


又hựu 百bách 緣duyên 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 。 有hữu 諸chư 人nhân 民dân 。 各các 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 出xuất 城thành 游du 戲hí 至chí 城thành 門môn 中trung 。 遇ngộ 值trị 佛Phật 僧Tăng 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 諸chư 人nhân 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái 。 即tức 作tác 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 發phát 願nguyện 而nhi 去khứ 。 佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 由do 作tác 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 百bách 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 最tối 受thọ 快khoái 樂lạc 。 過quá 百bách 劫kiếp 後hậu 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 皆giai 同đồng 一nhất 號hiệu 。 名danh 曰viết 妙Diệu 聲Thanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 人nhân 作tác 樂nhạc 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 法pháp 華hoa 經kinh 偈kệ 云vân 。


若nhược 使sử 人nhân 作tác 樂nhạc 。 擊kích 鼓cổ 吹xuy 角giác 貝bối 。


簫tiêu 笛địch 琴cầm 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà 鐃nao 銅đồng 鈸bạt 。


如như 是thị 眾chúng 妙diệu 音âm 。 盡tận 持trì 以dĩ 供cúng 養dường 。


皆giai 以dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。


又hựu 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 緊khẩn 那na 羅la 住trú 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 。 過quá 小tiểu 鐵thiết 圍vi 有hữu 大đại 黑hắc 山sơn 。 亦diệc 在tại 十thập 寶bảo 山sơn 間gian 。 無vô 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 由do 昔tích 布bố 施thí 之chi 力lực 。 今kim 居cư 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 壽thọ 命mạng 甚thậm 長trường/trưởng 。 此thử 王vương 本bổn 人nhân 中trung 。 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 興hưng 造tạo 佛Phật 塔tháp 。 此thử 緊khẩn 那na 羅la 施thí 一nhất 剎sát 柱trụ 成thành 辦biện 寺tự 廟miếu 。 復phục 以dĩ 淨tịnh 食thực 施thí 於ư 工công 匠tượng 。 壽thọ 盡tận 作tác 胸hung 臆ức 神thần 。 在tại 兩lưỡng 山sơn 間gian 。 先tiên 在tại 人nhân 中trung 。 為vi 大đại 長trưởng 者giả 。 居cư 財tài 無vô 量lượng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 乞khất 食thực 。 婦phụ 擎kình 飯phạn 施thí 之chi 。 乃nãi 大đại 瞋sân 怒nộ 。 云vân 何hà 乞khất 人nhân 瞻chiêm 視thị 我ngã 婦phụ 。 當đương 令linh 此thử 人nhân 手thủ 脚cước 斷đoạn 壞hoại 。 壽thọ 終chung 以dĩ 後hậu 。 受thọ 此thử 醜xú 形hình 。 八bát 十thập 四tứ 劫kiếp 常thường 無vô 手thủ 足túc 。 諸chư 天thiên 醼yến 會hội 皆giai 悉tất 與dữ 乾càn 闥thát 婆bà 分phần/phân 番phiên 上thượng 下hạ 。 天thiên 欲dục 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 其kỳ 腋dịch 下hạ 汗hãn 流lưu 。 便tiện 自tự 上thượng 天thiên 。 有hữu 一nhất 緊khẩn 那na 羅la 名danh 頭đầu 婁lâu 磨ma 。 琴cầm 歌ca 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 以dĩ 讚tán 世Thế 尊Tôn 。


時thời 須Tu 彌Di 山Sơn 及cập 諸chư 林lâm 樹thụ 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 迦Ca 葉Diếp 在tại 座tòa 不bất 能năng 自tự 安an 。 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 心tâm 生sanh 狂cuồng 醉túy 。 失thất 其kỳ 神thần 足túc 。


又hựu 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 所sở 問vấn 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 大đại 樹thụ 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 以dĩ 己kỷ 所sở 撣# 琉lưu 璃ly 之chi 琴cầm 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 華hoa 葉diệp 莊trang 嚴nghiêm 。 善thiện 淨tịnh 業nghiệp 報báo 。 之chi 所sở 造tạo 作tác 。 在tại 如Như 來Lai 前tiền 。 善thiện 自tự 調điều 琴cầm 。 及cập 餘dư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 是thị 大đại 樹thụ 王vương 當đương 撣# 此thử 琴cầm 鼓cổ 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 。 其kỳ 音âm 普phổ 皆giai 聞văn 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 是thị 琴cầm 音âm 聲thanh 及cập 妙diệu 歌ca 聲thanh 。 隱ẩn 蔽tế 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 音âm 樂nhạc 。 所sở 有hữu 諸chư 山sơn 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 悉tất 皆giai 遍biến 動động 。 如như 人nhân 極cực 醉túy 前tiền 卻khước 顛điên 倒đảo 。 須Tu 彌Di 駊# 騀# 涌dũng 沒một 不bất 定định 。 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 。 聞văn 是thị 琴cầm 聲thanh 。 及cập 諸chư 樂nhạc 音âm 。 各các 不bất 自tự 安an 。 從tùng 坐tọa 起khởi 舞vũ 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 放phóng 捨xả 威uy 儀nghi 誕đản 貌mạo 逸dật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 小tiểu 兒nhi 舞vũ 戲hí 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。


爾nhĩ 時thời 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 是thị 聲Thanh 聞Văn 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 汝nhữ 諸chư 大đại 德đức 已dĩ 離ly 煩phiền 惱não 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 云vân 何hà 今kim 者giả 。 各các 捨xả 威uy 儀nghi 。 如như 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 。 舉cử 身thân 動động 舞vũ 。 於ư 時thời 大đại 德đức 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 答đáp 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 如như 旋toàn 嵐lam 大đại 風phong 吹xuy 諸chư 樹thụ 木mộc 。 彼bỉ 無vô 有hữu 力lực 能năng 自tự 安an 持trì 。 非phi 彼bỉ 本bổn 心tâm 之chi 所sở 欲dục 樂lạc 。


爾nhĩ 時thời 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 語ngứ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 觀quán 是thị 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 誰thùy 見kiến 如như 是thị 而nhi 當đương 不bất 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 琴cầm 聲thanh 威uy 力lực 皆giai 說thuyết 法Pháp 音âm 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。


頌tụng 曰viết 。


玄huyền 亮lượng 吐thổ 清thanh 氣khí 。 神thần 響hưởng 徹triệt 幽u 聾lung 。


登đăng 臺đài 發phát 春xuân 詠vịnh 。 高cao 興hưng 希hy 遐hà 蹤tung 。


乘thừa 虛hư 感cảm 靈linh 覺giác 。 魚ngư 山sơn 振chấn 思tư 重trọng/trùng 。


摹# 寫tả 天thiên 歌ca 梵Phạm 。 冀ký 布bố 法Pháp 音âm 同đồng 。


忘vong 高cao 故cố 不bất 下hạ 。 颻diêu 颺dương 數số 仞nhận 中trung 。


比Bỉ 丘Khâu 歌ca 聲thanh 唄bối 。 人nhân 畜súc 振chấn 心tâm 忪chung 。


斯tư 由do 暢sướng 玄huyền 句cú 。 即tức 感cảm 雁nhạn 游du 空không 。


神thần 期kỳ 發phát 筌thuyên 寤ngụ 。 豁hoát 爾nhĩ 自tự 靈linh 通thông 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 帛bạch 法pháp 橋kiều


-# 晉tấn 沙Sa 門Môn 支chi 曇đàm 籥#


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 辯biện


-# 齊tề 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 馮bằng


-# 齊tề 有hữu 仕sĩ 人nhân 姓tánh 梁lương


-# 唐đường 刺thứ 史sử 任nhậm 義nghĩa 方phương


晉tấn 中trung 山sơn 有hữu 帛bạch 法pháp 橋kiều 。 是thị 中trung 山sơn 人nhân 。 少thiểu 樂lạc 轉chuyển 讀đọc 而nhi 稍sảo 乏phạp 聲thanh 。 每mỗi 以dĩ 不bất 暢sướng 為vi 慨khái 。 於ư 是thị 絕tuyệt 粒lạp 懺sám 悔hối 。 七thất 日nhật 七thất 夕tịch 。 稽khể 首thủ 觀quán 音âm 。 以dĩ 祈kỳ 現hiện 報báo 。 同đồng 學học 苦khổ 諫gián 誓thệ 而nhi 不bất 改cải 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 覺giác 喉hầu 內nội 豁hoát 然nhiên 。 即tức 索sách 水thủy 洗tẩy 漱thấu 云vân 。 吾ngô 有hữu 應ưng 矣hĩ 。 於ư 是thị 作tác 三tam 契Khế 經Kinh 聲thanh 徹triệt 三tam 里lý 許hứa 。 遠viễn 近cận 驚kinh 嗟ta 人nhân 畜súc 悉tất 來lai 觀quán 聽thính 。 爾nhĩ 後hậu 誦tụng 經Kinh 五ngũ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 晝trú 夜dạ 諷phúng 詠vịnh 哀ai 婉uyển 通thông 神thần 。 至chí 年niên 九cửu 十thập 聲thanh 猶do 不bất 變biến 。 以dĩ 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 中trung 。 卒thốt 于vu 河hà 北bắc 。 即tức 石thạch 虎hổ 末mạt 世thế 也dã 。


晉tấn 有hữu 支chi 曇đàm 籥# 。 本bổn 月nguyệt 氏thị 人nhân 。 寓# 居cư 建kiến 鄴# 。 少thiểu 出xuất 家gia 精tinh 苦khổ 蔬# 食thực 。 憩khế 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 初sơ 。 勅sắc 請thỉnh 出xuất 都đô 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 孝hiếu 武võ 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 敬kính 以dĩ 師sư 禮lễ 。 籥# 特đặc 稟bẩm 妙diệu 聲thanh 善thiện 於ư 轉chuyển 讀đọc 。 嘗thường 夢mộng 天thiên 神thần 授thọ 其kỳ 聲thanh 法pháp 。 覺giác 因nhân 裁tài 製chế 新tân 聲thanh 。 梵Phạm 響hưởng 清thanh 美mỹ 四tứ 飛phi 。 卻khước 轉chuyển 反phản 折chiết 還hoàn 弄lộng 。 雖tuy 復phục 東đông 阿a 先tiên 變biến 康khang 會hội 後hậu 造tạo 。 始thỉ 終chung 巡tuần 還hoàn 。 未vị 有hữu 如như 籥# 之chi 妙diệu 。 後hậu 進tiến 傳truyền 寫tả 莫mạc 匪phỉ 其kỳ 法pháp 。 所sở 製chế 六lục 言ngôn 梵Phạm 唄bối 傳truyền 響hưởng 于vu 今kim 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。


齊tề 安an 樂lạc 寺tự 有hữu 釋thích 僧Tăng 辯biện 。 姓tánh 吳ngô 。 建kiến 康khang 人nhân 。 出xuất 家gia 止chỉ 安an 樂lạc 寺tự 。 少thiểu 好hảo/hiếu 讀đọc 經kinh 哀ai 婉uyển 折chiết 衷# 。 獨độc 步bộ 齊tề 初sơ 無vô 人nhân 加gia 之chi 。 嘗thường 在tại 新tân 亭đình 劉lưu 紹thiệu 宅trạch 齊tề 。 辯biện 初sơ 夜dạ 讀đọc 經kinh 。 始thỉ 得đắc 一nhất 契khế 。 忽hốt 有hữu 群quần 鶴hạc 下hạ 集tập 階giai 前tiền 。 及cập 辯biện 度độ 一nhất 卷quyển 一nhất 時thời 飛phi 去khứ 。 由do 是thị 聲thanh 振chấn 天thiên 下hạ 遠viễn 近cận 知tri 名danh 。 後hậu 來lai 學học 者giả 莫mạc 不bất 宗tông 事sự 。 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 司ty 徒đồ 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 。 夢mộng 於ư 佛Phật 前tiền 詠vịnh 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 因nhân 聲thanh 發phát 而nhi 寤ngụ 。 即tức 起khởi 至chí 佛Phật 堂đường 中trung 。 還hoàn 如như 夢mộng 中trung 法pháp 。 更cánh 詠vịnh 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 便tiện 覺giác 音âm 韻vận 流lưu 好hảo/hiếu 有hữu 工công 常thường 曰viết 。 明minh 旦đán 即tức 集tập 京kinh 師sư 善thiện 聲thanh 沙Sa 門Môn 僧Tăng 辯biện 等đẳng 。 次thứ 第đệ 作tác 聲thanh 。 辯biện 傳truyền 古cổ 維duy 摩ma 一nhất 契khế 。 瑞thụy 應ứng 七thất 言ngôn 偈kệ 一nhất 契khế 。 最tối 是thị 命mạng 家gia 之chi 作tác 。 後hậu 人nhân 時thời 有hữu 傳truyền 者giả 。 並tịnh 訛ngoa 失thất 大đại 體thể 。 辯biện 以dĩ 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 卒thốt 。


齊tề 白bạch 馬mã 寺tự 有hữu 釋thích 曇đàm 馮bằng 。 姓tánh 楊dương 揵kiền 。 為vi 南nam 安an 人nhân 。 少thiểu 游du 京kinh 師sư 。 學học 轉chuyển 讀đọc 止chỉ 白bạch 馬mã 寺tự 。 音âm 調điều 甚thậm 工công 而nhi 過quá 且thả 自tự 任nhậm 。


時thời 人nhân 未vị 之chi 推thôi 也dã 。 於ư 是thị 專chuyên 精tinh 規quy 矩củ 更cánh 加gia 研nghiên 尋tầm 。 晚vãn 遂toại 出xuất 郡quận 翕# 然nhiên 改cải 觀quán 。 誦tụng 三tam 本bổn 起khởi 經kinh 尤vưu 善thiện 其kỳ 聲thanh 。 後hậu 還hoàn 蜀thục 止chỉ 龍long 淵uyên 寺tự 。 巴ba 漢hán 懷hoài 音âm 者giả 皆giai 崇sùng 其kỳ 聲thanh 範phạm 。 每mỗi 梵Phạm 音âm 一nhất 吐thổ 輒triếp 象tượng 馬mã 悲bi 鳴minh 行hành 徒đồ 住trụ 足túc 。 因nhân 製chế 造tạo 銅đồng 鍾chung 。 於ư 未vị 來lai 常thường 有hữu 八bát 音âm 四tứ 辯biện 。 庸dong 蜀thục 有hữu 銅đồng 鍾chung 始thỉ 於ư 此thử 也dã 。 後hậu 終chung 所sở 住trụ 。 吳ngô 景cảnh 帝đế 世thế 。 烏ô 程# 民dân 有hữu 得đắc 痼# 病bệnh 。 及cập 差sai 能năng 以dĩ 嚮hướng 言ngôn 。 嚮hướng 言ngôn 者giả 於ư 此thử 而nhi 聞văn 彼bỉ 。 然nhiên 自tự 所sở 聽thính 之chi 不bất 覺giác 其kỳ 聲thanh 之chi 大đại 也dã 。 自tự 遠viễn 聽thính 之chi 如như 人nhân 對đối 言ngôn 。 不bất 覺giác 聲thanh 之chi 自tự 遠viễn 來lai 也dã 。 聲thanh 之chi 所sở 往vãng 隨tùy 其kỳ 所sở 向hướng 。 遠viễn 者giả 不bất 過quá 十thập 數số 里lý (# 右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


北bắc 齊tề 時thời 有hữu 仕sĩ 人nhân 姓tánh 梁lương 。 甚thậm 豪hào 富phú 。 將tương 死tử 謂vị 其kỳ 妻thê 子tử 曰viết 。 吾ngô 平bình 生sanh 所sở 愛ái 奴nô 馬mã 及cập 皆giai 使sử 用dụng 日nhật 久cửu 稱xưng 人nhân 意ý 。 吾ngô 死tử 可khả 以dĩ 為vi 殉# 。 不bất 然nhiên 無vô 所sở 乘thừa 也dã 。 及cập 死tử 家gia 人nhân 以dĩ 囊nang 盛thịnh 土thổ/độ 壓áp 奴nô 殺sát 之chi 。 馬mã 猶do 未vị 殺sát 。 奴nô 死tử 四tứ 日nhật 而nhi 蘇tô 。 說thuyết 云vân 。 當đương 不bất 覺giác 去khứ 。 忽hốt 至chí 官quan 府phủ 門môn 。 門môn 人nhân 因nhân 留lưu 止chỉ 。 在tại 門môn 所sở 經kinh 一nhất 宿túc 。 明minh 旦đán 見kiến 其kỳ 亡vong 主chủ 。 被bị 鎖tỏa 兵binh 守thủ 衛vệ 言ngôn 入nhập 官quan 所sở 。 見kiến 奴nô 謂vị 曰viết 。 我ngã 謂vị 死tử 人nhân 得đắc 使sử 奴nô 婢tỳ 。 故cố 遣khiển 言ngôn 喚hoán 汝nhữ 。 今kim 各các 自tự 受thọ 其kỳ 苦khổ 。 全toàn 不bất 相tương 關quan 。 今kim 當đương 白bạch 官quan 放phóng 汝nhữ 。 言ngôn 畢tất 而nhi 入nhập 。 奴nô 從tùng 屏bính 外ngoại 闚khuy 之chi 。 見kiến 官quan 問vấn 守thủ 衛vệ 人nhân 曰viết 。 昨tạc 日nhật 壓áp 脂chi 多đa 少thiểu 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 得đắc 八bát 斗đẩu 。 官quan 曰viết 。 更cánh 將tương 去khứ 壓áp 取thủ 一nhất 斛hộc 六lục 斗đẩu 。 主chủ 則tắc 被bị 壓áp 牽khiên 出xuất 竟cánh 不bất 得đắc 言ngôn 。 明minh 旦đán 又hựu 來lai 。 有hữu 善thiện 色sắc 。 謂vị 奴nô 曰viết 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 白bạch 也dã 。 又hựu 入nhập 官quan 問vấn 得đắc 脂chi 乎hồ 。 對đối 曰viết 不bất 得đắc 。 官quan 問vấn 何hà 以dĩ 。 主chủ 司ty 曰viết 。 此thử 人nhân 死tử 三tam 日nhật 。 家gia 人nhân 為vi 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 會hội 。 每mỗi 聞văn 經Kinh 唄bối 聲thanh 鐵thiết 梁lương 輒triếp 折chiết 。 故cố 不bất 得đắc 也dã 。 官quan 曰viết 。 且thả 將tương 去khứ 。 主chủ 司ty 白bạch 官quan 。 請thỉnh 官quan 放phóng 奴nô 。 即tức 喚hoán 放phóng 俱câu 出xuất 門môn 。 主chủ 遣khiển 傳truyền 語ngữ 其kỳ 妻thê 子tử 曰viết 。 賴lại 汝nhữ 等đẳng 追truy 福phước 獲hoạch 免miễn 大đại 苦khổ 。 然nhiên 猶do 未vị 脫thoát 。 更cánh 能năng 造tạo 經Kinh 像tượng 。 以dĩ 相tương 救cứu 濟tế 。 冀ký 因nhân 得đắc 免miễn 。 自tự 今kim 無vô 設thiết 祭tế 既ký 不bất 得đắc 食thực 而nhi 益ích 吾ngô 罪tội 。 言ngôn 畢tất 而nhi 別biệt 。 奴nô 遂toại 重trọng/trùng 生sanh 而nhi 具cụ 言ngôn 之chi 。 家gia 中trung 果quả 以dĩ 其kỳ 日nhật 設thiết 會hội 。 於ư 是thị 傾khuynh 家gia 追truy 福phước 合hợp 門môn 鍊luyện 行hành (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di 記ký )# 。


唐đường 括quát 州châu 刺thứ 史sử 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 任nhậm 義nghĩa 方phương 。 武võ 德đức 年niên 中trung 死tử 。 經kinh 數sổ 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 云vân 。 被bị 引dẫn 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 。 王vương 令linh 人nhân 引dẫn 示thị 地địa 獄ngục 之chi 處xứ 。 所sở 說thuyết 與dữ 佛Phật 經Kinh 不bất 殊thù 。 又hựu 云vân 。 地địa 下hạ 晝trú 日nhật 昏hôn 暗ám 如như 霧vụ 中trung 行hành 。 于vu 時thời 其kỳ 家gia 以dĩ 義nghĩa 方phương 心tâm 上thượng 少thiểu 有hữu 熅uân 氣khí 。 遂toại 即tức 請thỉnh 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 義nghĩa 方phương 乃nãi 於ư 地địa 下hạ 聞văn 其kỳ 讚tán 唄bối 之chi 聲thanh 。 王vương 撿kiểm 其kỳ 案án 謂vị 之chi 吏lại 曰viết 。 未vị 合hợp 即tức 死tử 。 何hà 因nhân 錯thác 追truy 。 遂toại 放phóng 令linh 歸quy 。 義nghĩa 方phương 出xuất 度độ 三tam 關quan 。 關quan 吏lại 皆giai 睡thụy 。 送tống 人nhân 云vân 。 但đãn 尋tầm 唄bối 聲thanh 當đương 即tức 到đáo 舍xá 。 見kiến 一nhất 大đại 坑khanh 當đương 道đạo 。 意ý 欲dục 跳khiêu 過quá 。 遂toại 落lạc 坑khanh 中trung 。 應ứng 時thời 即tức 起khởi 。 論luận 說thuyết 地địa 獄ngục 畫họa 地địa 成thành 圖đồ 。 其kỳ 所sở 得đắc 俸bổng 祿lộc 皆giai 造tạo 經Kinh 像tượng 。 曾tằng 寫tả 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 千thiên 餘dư 部bộ 。 義nghĩa 方phương 自tự 說thuyết (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 36


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100