法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 33

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


興hưng 福phước 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 之chi 一nhất (# 此thử 有hữu 八bát 部bộ )# 。


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 興hưng 福phước 部bộ


-# 生sanh 信tín 部bộ


校giảo 量lượng 部bộ


-# 修tu 造tạo 部bộ


-# 嚫sấn 施thí 部bộ


-# 雜tạp 福phước 部bộ


-# 洗tẩy 僧Tăng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


昔tích 優ưu 填điền 初sơ 刻khắc 栴chiên 檀đàn 。 波ba 斯tư 始thỉ 鑄chú 金kim 質chất 。 皆giai 現hiện 寫tả 真chân 容dung 工công 圖đồ 妙diệu 相tướng 。 故cố 能năng 流lưu 光quang 動động 瑞thụy 避tị 席tịch 施thí 虔kiền 。 爰viên 至chí 髮phát 爪trảo 兩lưỡng 塔tháp 衣y 影ảnh 二nhị 臺đài 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 在tại 世thế 已dĩ 見kiến 成thành 軌quỹ 。 自tự 收thu 迹tích 河hà 邊biên 闍xà 維duy 林lâm 外ngoại 。 八bát 王vương 請thỉnh 分phần/phân 還hoàn 國quốc 起khởi 塔tháp 及cập 瓶bình 炭thán 二nhị 所sở 。 於ư 是thị 十thập 剎sát 興hưng 焉yên 。 其kỳ 生sanh 處xứ 得đắc 道Đạo 說thuyết 法Pháp 涅Niết 槃Bàn 。 髮phát 髻kế 頂đảnh 骨cốt 四tứ 牙nha 雙song 跡tích 鉢bát 杖trượng 唾thóa 壺hồ 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng 等đẳng 。 皆giai 樹thụ 塔tháp 勒lặc 銘minh 標tiêu 碣# 神thần 異dị 。 爾nhĩ 後hậu 百bách 有hữu 餘dư 年niên 。 阿a 育dục 王vương 遣khiển 使sứ 浮phù 海hải 。 壞hoại 撤triệt 諸chư 塔tháp 分phần/phân 取thủ 舍xá 利lợi 。 還hoàn 值trị 風phong 潮triều 頗phả 有hữu 遺di 落lạc 。 故cố 今kim 海hải 族tộc 之chi 中trung 時thời 或hoặc 遇ngộ 者giả 是thị 。 後hậu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 。 育dục 王vương 諸chư 女nữ 亦diệc 次thứ 發phát 淨tịnh 心tâm 。 並tịnh 鐫# 石thạch 鎔dong 金kim 圖đồ 寫tả 神thần 狀trạng 。 至chí 能năng 浮phù 江giang 汎# 海hải 影ảnh 化hóa 東đông 川xuyên 。 雖tuy 復phục 靈linh 迹tích 潛tiềm 通thông 而nhi 未vị 彰chương 視thị 聽thính 。 及cập 蔡thái 愔# 秦tần 景cảnh 自tự 西tây 域vực 還hoàn 至chí 。 始thỉ 傳truyền 畫họa 氎điệp 釋Thích 迦Ca 。 於ư 是thị 涼lương 臺đài 壽thọ 陵lăng 並tịnh 圖đồ 其kỳ 相tương/tướng 。 目mục 茲tư 厥quyết 後hậu 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 。 與dữ 時thời 競cạnh 列liệt 。 洎kịp 于vu 梁lương 代đại 遺di 光quang 粵# 盛thịnh 。 但đãn 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 因nhân 感cảm 故cố 形hình 。 感cảm 見kiến 有hữu 參tham 差sai 。 故cố 形hình 應ưng 有hữu 殊thù 別biệt 。 若nhược 乃nãi 心tâm 路lộ 蒼thương 茫mang 則tắc 真chân 儀nghi 隔cách 化hóa 。 情tình 志chí 慊khiểm/khiết 忉đao 則tắc 木mộc 石thạch 開khai 心tâm 。 故cố 劉lưu 殷ân 至chí 孝hiếu 誠thành 感cảm 。 釜phủ 庾dữu 為vi 之chi 生sanh 銘minh 。 丁đinh 蘭lan 溫ôn 凊# 竭kiệt 誠thành 。 木mộc 母mẫu 以dĩ 之chi 變biến 色sắc 。 魯lỗ 陽dương 迴hồi 戈qua 而nhi 日nhật 轉chuyển 。 杞# 婦phụ 下hạ 淚lệ 而nhi 城thành 崩băng 。 斯tư 皆giai 惻trắc 隱ẩn 入nhập 其kỳ 性tánh 情tình 。 故cố 使sử 徵trưng 祥tường 昭chiêu 乎hồ 耳nhĩ 目mục 。 是thị 知tri 道đạo 藉tạ 人nhân 弘hoằng 。 神thần 由do 物vật 感cảm 。 豈khởi 曰viết 虛hư 哉tai 。 是thị 以dĩ 祭tế 神thần 如như 神thần 在tại 。 則tắc 神thần 道đạo 交giao 矣hĩ 。 敬kính 像tượng 如như 敬kính 佛Phật 。 則tắc 法Pháp 身thân 應ưng 矣hĩ 。 故cố 入nhập 道đạo 必tất 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 本bổn 。 智trí 慧tuệ 必tất 以dĩ 福phước 德đức 為vi 基cơ 。 譬thí 猶do 鳥điểu 備bị 二nhị 翼dực 儵thúc 舉cử 萬vạn 尋tầm 。 車xa 足túc 兩lưỡng 輪luân 一nhất 馳trì 千thiên 里lý 。 豈khởi 不bất 勤cần 哉tai 。 豈khởi 不bất 勗úc 哉tai 。


興hưng 福phước 部bộ 第đệ 二nhị


如như 佛Phật 說thuyết 福phước 田điền 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 天thiên 帝đế 。

復phục 有hữu 七thất 法Pháp 廣quảng 施thí 。 名danh 曰viết 福phước 田điền 。 行hành 者giả 得đắc 福phước 。 即tức 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 何hà 謂vị 為vi 七thất 。 一nhất 者giả 興hưng 立lập 佛Phật 圖đồ 。 僧Tăng 房phòng 堂đường 閣các 。 二nhị 者giả 園viên 果quả 浴dục 池trì 樹thụ 木mộc 清thanh 涼lương 。 三tam 者giả 常thường 施thí 醫y 藥dược 。 療liệu 救cứu 眾chúng 病bệnh 。 四tứ 者giả 作tác 牢lao 堅kiên 船thuyền 。 濟tế 度độ 人nhân 民dân 。 五ngũ 者giả 安an 設thiết 橋kiều 梁lương 。 過quá 度độ 羸luy 弱nhược 。 六lục 者giả 近cận 道đạo 作tác 井tỉnh 。 渴khát 乏phạp 得đắc 飲ẩm 。 七thất 者giả 造tạo 作tác 圊# 廁trắc 。 施thí 便tiện 利lợi 處xứ 。 是thị 為vi 七thất 事sự 。 得đắc 梵Phạm 天Thiên 福phước 。


爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 聽Thính 聰Thông 。 聞văn 法Pháp 欣hân 悅duyệt 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 自tự 惟duy 念niệm 。 先tiên 世thế 之chi 時thời 。 生sanh 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 為vi 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 大đại 道đạo 邊biên 。 起khởi 立lập 精tinh 舍xá 。 床sàng 臥ngọa 漿tương 糧lương 。 供cung 給cấp 眾chúng 僧Tăng 。 行hành 路lộ 頓đốn 乏phạp 。 亦diệc 得đắc 止chỉ 息tức 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 為vi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 各các 三tam 十thập 六lục 返phản 。 典điển 領lãnh 天thiên 人nhân 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 足túc 下hạ 生sanh 毛mao 。 躡niếp 空không 而nhi 遊du 。 食thực 福phước 自tự 然nhiên 。 今kim 值trị 世Thế 尊Tôn 。 顧cố 臨lâm 眾chúng 生sanh 。 蠲quyên 我ngã 愚ngu 濁trược 。 安an 以dĩ 淨tịnh 慧tuệ 。 生sanh 死tử 栽tài 枯khô 。 號hiệu 曰viết 真Chân 人Nhân 。 功công 報báo 成thành 諦đế 。 其kỳ 為vi 然nhiên 矣hĩ 。


復phục 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 波Ba 拘Câu 盧Lô 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 生sanh 拘câu 那na 竭kiệt 國quốc 。 為vi 長trưởng 者giả 子tử 。


時thời 世thế 無vô 佛Phật 。 眾chúng 僧Tăng 教giáo 化hóa 。 大đại 會hội 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 往vãng 聽thính 法Pháp 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 將tương 一nhất 藥dược 果quả 名danh 訶ha 黎lê 勒lặc 。 奉phụng 上thượng 眾chúng 僧Tăng 。 緣duyên 此thử 果quả 報báo 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 常thường 處xứ 尊tôn 貴quý 。 與dữ 眾chúng 超siêu 絕tuyệt 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 疾tật 病bệnh 。 餘dư 福phước 值trị 佛Phật 。 逮đãi 得đắc 應Ứng 真Chân 。


復phục 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 須Tu 陀Đà 耶Da 。 即tức 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 生sanh 維Duy 耶Da 離Ly 國Quốc 。 為vi 小tiểu 民dân 家gia 子tử 。


時thời 世thế 無vô 佛Phật 。 眾chúng 僧Tăng 教giáo 化hóa 。 我ngã 時thời 持trì 酪lạc 。 入nhập 市thị 欲dục 賣mại 。 值trị 眾chúng 僧Tăng 大đại 會hội 講giảng 法Pháp 。 過quá 而nhi 立lập 聽thính 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 舉cử 瓶bình 酪lạc 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 僧Tăng 得đắc 祝chúc 願nguyện 益ích 懷hoài 欣hân 躍dược 。 緣duyên 此thử 福phước 德đức 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 上thượng 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 恆hằng 處xứ 尊tôn 貴quý 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 末mạt 後hậu 餘dư 愆khiên 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 母mẫu 妊nhâm 數sổ 月nguyệt 。 得đắc 病bệnh 命mạng 終chung 。 埋mai 母mẫu 塚trủng 中trung 。 月nguyệt 滿mãn 乃nãi 生sanh 。 塚trủng 中trung 七thất 年niên 。 飲ẩm 死tử 母mẫu 乳nhũ 。 用dụng 自tự 濟tế 活hoạt 。 微vi 福phước 值trị 佛Phật 。 逮đãi 得đắc 應Ứng 真Chân 。


復phục 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 阿A 難Nan 。 即tức 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 生sanh 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 。 為vi 庶thứ 民dân 子tử 。 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 。 治trị 之chi 不bất 差sái 。 有hữu 親thân 友hữu 道Đạo 人Nhân 。 來lai 語ngứ 我ngã 言ngôn 。 當đương 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 取thủ 其kỳ 浴dục 汁trấp 。 以dĩ 用dụng 洗tẩy 瘡sang 。 亦diệc 可khả 得đắc 愈dũ 。 又hựu 可khả 得đắc 福phước 。 我ngã 即tức 歡hoan 喜hỷ 。 往vãng 到đáo 寺tự 中trung 。 加gia 敬kính 至chí 心tâm 。 更cánh 作tác 新tân 井tỉnh 。 香hương 油du 浴dục 具cụ 。 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 取thủ 其kỳ 浴dục 汁trấp 。 以dĩ 用dụng 洗tẩy 瘡sang 。 尋tầm 蒙mông 除trừ 愈dũ 。 緣duyên 是thị 功công 德đức 。 所sở 生sanh 端đoan 正chánh 。 金kim 色sắc 晃hoảng 昱dục 。 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 常thường 得đắc 淨tịnh 福phước 。 增tăng 德đức 廣quảng 遠viễn 。 今kim 復phục 值trị 佛Phật 。 心tâm 垢cấu 消tiêu 除trừ 。 逮đãi 得đắc 應Ứng 真Chân 。


爾nhĩ 時thời 座tòa 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 名danh 曰viết 柰nại 女nữ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 生sanh 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 為vi 貧bần 女nữ 人nhân 。


時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。


時thời 與dữ 大đại 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 時thời 在tại 座tòa 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 意ý 欲dục 布bố 施thí 。 顧cố 無vô 所sở 有hữu 。 自tự 惟duy 貧bần 賤tiện 。 心tâm 用dụng 悲bi 感cảm 。 詣nghệ 他tha 園viên 囿# 。 乞khất 求cầu 果quả 蓏lỏa 。 當đương 以dĩ 施thí 佛Phật 。 乞khất 得đắc 一nhất 柰nại 。 大đại 而nhi 香hương 好hảo 。 擎kình 一nhất 杅vu 水thủy 并tinh 柰nại 一nhất 枚mai 。 奉phụng 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 及cập 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 佛Phật 知tri 至chí 意ý 。 祝chúc 願nguyện 受thọ 之chi 。 分phân 布bố 水thủy 柰nại 一nhất 切thiết 周chu 普phổ 。 緣duyên 此thử 福phước 祚tộ 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 得đắc 為vi 天thiên 后hậu 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 不bất 由do 胞bào 胎thai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 柰nại 華hoa 中trung 。 端đoan 正chánh 鮮tiên 潔khiết 。 常thường 識thức 宿túc 命mạng 。 今kim 值trị 世Thế 尊Tôn 。 開khai 示thị 道Đạo 眼nhãn 。


爾nhĩ 時thời 天thiên 帝đế 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 自tự 惟duy 念niệm 。 先tiên 世thế 之chi 時thời 。 生sanh 拘Câu 留Lưu 大Đại 國Quốc 。 為vi 長trưởng 者giả 子tử 。 青thanh 衣y 抱bão 行hành 。 入nhập 城thành 遊du 觀quan 。 偶ngẫu 值trị 眾chúng 僧Tăng 。 街nhai 巷hạng 分phân 衛vệ 。


時thời 見kiến 人nhân 民dân 。 施thí 者giả 甚thậm 多đa 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 得đắc 財tài 寶bảo 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 即tức 解giải 珠châu 纓anh 。 布bố 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 同đồng 心tâm 祝chúc 願nguyện 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 壽thọ 終chung 生sanh 天thiên 。 得đắc 為vi 天thiên 帝đế 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 永vĩnh 離ly 八bát 難nạn 。


佛Phật 告cáo 天thiên 帝đế 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。


聽thính 我ngã 自tự 說thuyết 宿túc 命mạng 所sở 行hành 。 昔tích 我ngã 前tiền 世thế 。 於ư 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 近cận 大đại 道đạo 邊biên 。 安an 設thiết 圊# 廁trắc 。 國quốc 中trung 人nhân 眾chúng 。 得đắc 輕khinh 安an 者giả 。 莫mạc 不bất 感cảm 義nghĩa 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 世thế 世thế 清thanh 淨tịnh 。 累lũy 劫kiếp 行hành 道Đạo 。 穢uế 染nhiễm 不bất 污ô 。 金kim 色sắc 晃hoảng 昱dục 。 塵trần 垢cấu 不bất 著trước 。 食thực 自tự 消tiêu 化hóa 。 無vô 便tiện 利lợi 之chi 患hoạn 。


佛Phật 告cáo 天thiên 帝đế 。

九cửu 十thập 六lục 種chủng 道đạo 。 中trung 佛Phật 道Đạo 最tối 尊tôn 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 法pháp 。 中trung 佛Phật 法Pháp 最tối 真chân 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 僧Tăng 。 中trung 佛Phật 僧Tăng 最tối 正chánh 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 如Như 來Lai 從tùng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 發phát 願nguyện 誠thành 諦đế 。 殞vẫn 命mạng 積tích 德đức 。 誓thệ 為vi 眾chúng 生sanh 。 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 。 眾chúng 善thiện 普phổ 備bị 。 得đắc 慧tuệ 成thành 滿mãn 。 三tam 界giới 天thiên 尊tôn 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 發phát 一nhất 敬kính 心tâm 。 向hướng 如Như 來Lai 者giả 。 勝thắng 獲hoạch 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 珍trân 寶bảo 施thí 矣hĩ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 分phân 別biệt 罪tội 福phước 。 言ngôn 皆giai 至chí 誠thành 。 開khai 三tam 乘thừa 教giáo 。 皆giai 得đắc 奉phụng 行hành 。 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 樂nhạo 作tác 沙Sa 門Môn 。 信tín 佛Phật 行hạnh 法Pháp 。 志chí 尚thượng 清thanh 高cao 。 捨xả 世thế 貪tham 諍tranh 。 導đạo 世thế 間gian 福phước 。 天thiên 人nhân 路lộ 通thông 。 眾chúng 僧Tăng 之chi 由do 矣hĩ 。 是thị 為vi 最tối 尊tôn 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。


生sanh 信tín 部bộ 第đệ 三tam


如như 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 外ngoại 有hữu 人nhân 婦phụ 。 清thanh 信tín 戒giới 行hạnh 純thuần 具cụ 。 佛Phật 自tự 至chí 門môn 乞khất 食thực 。 婦phụ 以dĩ 飯phạn 著trước 佛Phật 鉢bát 中trung 。 卻khước 行hành 作tác 禮lễ 。


佛Phật 言ngôn 。

種chúng 一nhất 生sanh 十thập 。 種chúng 十thập 生sanh 百bách 。 種chúng 百bách 生sanh 千thiên 。 種chủng 千thiên 生sanh 萬vạn 。 種chủng 萬vạn 生sanh 億ức 。 得đắc 見kiến 諦Đế 道Đạo 。 其kỳ 夫phu 不bất 信tín 。 默mặc 於ư 後hậu 聽thính 。 佛Phật 祝chúc 願nguyện 。 夫phu 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 言ngôn 何hà 過quá 甚thậm 。 施thí 一nhất 鉢bát 飯phạn 。 乃nãi 得đắc 爾nhĩ 福phước 。 復phục 見kiến 諦Đế 道Đạo 。


佛Phật 言ngôn 。

卿khanh 從tùng 何hà 來lai 。


答đáp 曰viết 。

從tùng 城thành 中trung 來lai 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 見kiến 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 高cao 幾kỷ 許hứa 耶da 。


答đáp 曰viết 。

高cao 四tứ 五ngũ 里lý 。 歲tuế 下hạ 數sổ 萬vạn 斛hộc 實thật 。 其kỳ 核hạch 大đại 如như 芥giới 子tử 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 語ngữ 過quá 甚thậm 。 何hà 有hữu 種chủng 一nhất 芥giới 子tử 乃nãi 高cao 四tứ 五ngũ 里lý 。 歲tuế 下hạ 數sổ 十thập 萬vạn 子tử 。


答đáp 曰viết 。

世thế 人nhân 共cộng 見kiến 其kỳ 實thật 如như 是thị 。


佛Phật 言ngôn 。

地địa 是thị 無vô 知tri 其kỳ 報báo 力lực 尚thượng 爾nhĩ 。 何hà 況huống 人nhân 是thị 有hữu 情tình 。 歡hoan 喜hỷ 特đặc 一nhất 鉢bát 飯phạn 上thượng 佛Phật 。 其kỳ 福phước 甚thậm 大đại 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 夫phu 婦phụ 二nhị 人nhân 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 從tùng 舍Xá 婆Bà 提Đề 城Thành 。 向hướng 婆Bà 羅La 門Môn 城thành 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 城thành 王vương 屬thuộc 外ngoại 道đạo 。 聞văn 佛Phật 欲dục 來lai 即tức 立lập 制chế 限hạn 。 若nhược 與dữ 佛Phật 食thực 共cộng 佛Phật 語ngữ 者giả 當đương 罰phạt 金kim 錢tiền 五ngũ 百bách 文văn 。 後hậu 佛Phật 來lai 到đáo 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 人nhân 皆giai 閉bế 門môn 。 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 空không 鉢bát 而nhi 出xuất 。 見kiến 一nhất 老lão 婢tỳ 持trì 破phá 瓦ngõa 器khí 。 盛thịnh 臭xú 潘phan 淀# 出xuất 門môn 棄khí 之chi 。 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 空không 鉢bát 而nhi 來lai 。 心tâm 念niệm 欲dục 施thí 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 申thân 鉢bát 從tùng 乞khất 所sở 棄khí 潘phan 淀# 。 婢tỳ 即tức 淨tịnh 心tâm 持trì 來lai 施thí 佛Phật 。 佛Phật 受thọ 施thí 已dĩ 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 婢tỳ 因nhân 施thí 。 十thập 五ngũ 劫kiếp 中trung 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 後hậu 得đắc 男nam 身thân 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 當đương 時thời 佛Phật 邊biên 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 佛Phật 此thử 語ngữ 。 即tức 語ngữ 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 之chi 太thái 子tử 。 何hà 故cố 為vi 食thực 。 而nhi 作tác 妄vọng 語ngữ 。 是thị 時thời 佛Phật 即tức 出xuất 舌thiệt 覆phú 面diện 上thượng 至chí 髮phát 際tế 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 頗phả 見kiến 有hữu 如như 此thử 舌thiệt 人nhân 而nhi 作tác 妄vọng 語ngữ 不phủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 舌thiệt 覆phú 鼻tị 。 尚thượng 不bất 妄vọng 語ngữ 。 何hà 況huống 覆phú 面diện 上thượng 至chí 髮phát 際tế 。 即tức 生sanh 信tín 心tâm 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 解giải 。 少thiểu 施thí 報báo 多đa 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 頗phả 曾tằng 見kiến 。 希hy 有hữu 事sự 不phủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 行hành 見kiến 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 其kỳ 蔭ấm 遍biến 覆phú 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 佛Phật 即tức 問vấn 言ngôn 。 樹thụ 種chủng 大đại 小tiểu 。 彼bỉ 答đáp 言ngôn 。 大đại 如như 芥giới 子tử 。 三tam 分phân 之chi 一nhất 。 佛Phật 復phục 語ngứ 言ngôn 。 誰thùy 當đương 信tín 汝nhữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 眼nhãn 見kiến 之chi 。 非phi 妄vọng 語ngữ 也dã 。 佛Phật 即tức 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 見kiến 此thử 女nữ 淨tịnh 心tâm 施thí 佛Phật 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 亦diệc 如như 此thử 樹thụ 因nhân 少thiểu 報báo 多đa 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 向hướng 佛Phật 懺sám 悔hối 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 時thời 舉cử 手thủ 。 大đại 唱xướng 聲thanh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 。 甘cam 露lộ 門môn 開khai 。 如như 何hà 不bất 出xuất 。 諸chư 人nhân 開khai 已dĩ 皆giai 送tống 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 與dữ 王vương 。 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 即tức 破phá 制chế 限hạn 。 王vương 與dữ 群quần 臣thần 。 亦diệc 歸quy 依y 佛Phật 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 獲hoạch 道Đạo 果Quả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 無vô 有hữu 虛hư 妄vọng 。 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 必tất 受thọ 不bất 差sai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng 當đương 信tín 受thọ 。


又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 俱câu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 一nhất 人nhân 常thường 行hành 教giáo 化hóa 乞khất 丐cái 。 以dĩ 用dụng 作tác 福phước 布bố 施thí 飯phạn 僧Tăng 。 一nhất 人nhân 但đãn 直trực 坐tọa 禪thiền 自tự 守thủ 。 不bất 樂nhạo 作tác 福phước 。


時thời 坐tọa 禪thiền 者giả 語ngữ 乞khất 者giả 言ngôn 。 何hà 不bất 坐tọa 禪thiền 唐đường 自tự 勤cần 苦khổ 。 修tu 福phước 者giả 言ngôn 。 佛Phật 常thường 亦diệc 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 云vân 。 當đương 修tu 行hành 布bố 施thí 。 後hậu 俱câu 命mạng 終chung 。 生sanh 長trưởng 者giả 家gia 。 乞khất 作tác 福phước 者giả 為vi 長trưởng 者giả 家gia 子tử 。 奴nô 婢tỳ 承thừa 給cấp 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 其kỳ 坐tọa 禪thiền 者giả 生sanh 為vi 婢tỳ 子tử 。 在tại 地địa 獨độc 坐tọa 饑cơ 渴khát 啼đề 哭khốc 。 俱câu 知tri 宿túc 命mạng 。


時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 語ngữ 婢tỳ 子tử 言ngôn 。 我ngã 本bổn 語ngứ 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 布bố 施thí 不bất 肯khẳng 用dụng 語ngữ 。 是thị 汝nhữ 自tự 過quá 。 何hà 為vi 啼đề 哭khốc 。 其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 。 長trường/trưởng 大đại 騎kỵ 乘thừa 。 出xuất 行hành 遊du 觀quan 。 一nhất 切thiết 奴nô 客khách 。 及cập 以dĩ 婢tỳ 子tử 皆giai 侍thị 從tùng 出xuất 。 後hậu 時thời 二nhị 人nhân 俱câu 求cầu 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 。 常thường 直trực 端đoan 坐tọa 。 人nhân 皆giai 競cạnh 送tống 衣y 食thực 來lai 與dữ 。 其kỳ 婢tỳ 子tử 者giả 在tại 外ngoại 乞khất 求cầu 。 人nhân 無vô 與dữ 者giả 。 常thường 受thọ 饑cơ 渴khát 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 行hành 道Đạo 之chi 人nhân 。 不bất 但đãn 持trì 戒giới 禪thiền 誦tụng 而nhi 已dĩ 。 亦diệc 當đương 布bố 施thí 作tác 諸chư 福phước 德đức 。 故cố 大Đại 愛Ái 道Đạo 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân 。


夙túc 夜dạ 不bất 學học 。 日nhật 無vô 所sở 竟cánh 。 動động 入nhập 罪tội 中trung 。


宛uyển 轉chuyển 益ích 深thâm 。 自tự 沒một 其kỳ 體thể 。 其kỳ 亦diệc 苦khổ 辛tân 。


往vãng 而nhi 不bất 返phản 。 投đầu 命mạng 太thái 山sơn 。 地địa 獄ngục 之chi 罪tội 。


難nan 可khả 堪kham 任nhậm 。 生sanh 時thời 不bất 學học 。 死tử 當đương 入nhập 淵uyên 。


老lão 不bất 止chỉ 婬dâm 。 塵trần 滅diệt 世thế 間gian 。 呼hô 吸hấp 而nhi 盡tận 。


何hà 足túc 自tự 珍trân 。 能năng 自tự 改cải 悔hối 。 守thủ 命mạng 良lương 真chân 。


今kim 世thế 滅diệt 罪tội 。 後hậu 世thế 得đắc 申thân 。 有hữu 財tài 不bất 施thí 。


世thế 世thế 受thọ 貧bần 。


校giảo 量lượng 部bộ 第đệ 四tứ


如như 須tu 達đạt 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 曰viết 。 有hữu 居cư 士sĩ 行hành 施thí 。 不bất 信tín 施thí 與dữ 。 不bất 隨tùy 時thời 與dữ 。 不bất 自tự 手thủ 與dữ 。 不bất 往vãng 而nhi 施thí 與dữ 。 亦diệc 不bất 知tri 。 亦diệc 不bất 信tín 。 亦diệc 不bất 知tri 有hữu 因nhân 緣duyên 行hành 果quả 報báo 。 而nhi 行hành 施thí 與dữ 。 當đương 知tri 彼bỉ 受thọ 報báo 意ý 不bất 妙diệu (# 反phản 前tiền 為vi 妙diệu 。 昔tích 有hữu 過quá 去khứ 世thế 。 有hữu 鞞Bệ 藍Lam 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 大đại 富phú 多đa 財tài 。 彼bỉ 作tác 大đại 施thí 。 以dĩ 八bát 十thập 四tứ 千thiên 金kim 。 鉢bát 碎toái 銀ngân 滿mãn 中trung 。 彼bỉ 行hành 大đại 施thí 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 。 銀ngân 鉢bát 滿mãn 中trung 碎toái 金kim 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 金kim 鉢bát 滿mãn 中trung 碎toái 金kim 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 銀ngân 鉢bát 滿mãn 中trung 碎toái 銀ngân 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 象tượng 。 象tượng 白bạch 如như 雪tuyết 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 馬mã 。 金kim 飾sức 交giao 露lộ 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 牛ngưu 𤛓câu 乳nhũ 滿mãn 器khí 。 八bát 十thập 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 諸chư 纓anh 嚴nghiêm 飾sức 。 如như 是thị 行hành 施thí 。 餘dư 不bất 可khả 數sổ 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 鞞bệ 藍lam 大đại 富phú 。 作tác 如như 是thị 大đại 施thí 。 與dữ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 凡phàm 夫phu 人nhân 。 寧ninh 施thí 與dữ 彼bỉ 一nhất 仙tiên 人nhân 得đắc 福phước 多đa 。 雖tuy 與dữ 仙tiên 人nhân 。 不bất 如như 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 此thử 得đắc 福phước 多đa 。 雖tuy 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 不bất 如như 施thí 與dữ 。 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 雖tuy 與dữ 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 雖tuy 與dữ 阿A 那Na 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 與dữ 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 雖tuy 與dữ 百bách 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 與dữ 。 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 。 雖tuy 與dữ 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 不bất 如như 施thí 與dữ 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 雖tuy 與dữ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 如như 施thí 與dữ 。 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 雖tuy 與dữ 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 如như 施thí 與dữ 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 此thử 得đắc 福phước 多đa 。 彼bỉ 居cư 士sĩ 作tác 如như 是thị 施thí 與dữ 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 凡phàm 夫phu 人nhân 。 至chí 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 作tác 房phòng 舍xá 以dĩ 施thí 招chiêu 提đề 僧tăng 。 得đắc 福phước 增tăng 多đa 。 雖tuy 與dữ 招chiêu 提đề 僧tăng 。 不bất 如như 以dĩ 清thanh 淨tịnh 意ý 。 作tác 三tam 自tự 歸quy 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 受thọ 其kỳ 戒giới 。 此thử 得đắc 福phước 多đa 。 雖tuy 受thọ 三Tam 歸Quy 受thọ 戒giới 。 不bất 如như 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 。 行hành 於ư 慈từ 悲bi 至chí 𤛓câu 牛ngưu 頃khoảnh 。 此thử 得đắc 福phước 多đa 。 雖tuy 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 行hành 慈từ 。 下hạ 至chí 𤛓câu 牛ngưu 頃khoảnh 。 謂vị 不bất 如như 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 思tư 惟duy 念niệm 者giả 。 下hạ 至chí 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 此thử 得đắc 福phước 多đa 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 四tứ 梵Phạm 福phước 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 若nhược 有hữu 信tín 人nhân 未vị 曾tằng 起khởi 偷thâu 婆bà 處xứ (# 塔tháp 是thị 也dã )# 於ư 中trung 能năng 起khởi 偷thâu 婆bà 者giả 。 是thị 初sơ 受thọ 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。 若nhược 有hữu 信tín 人nhân 能năng 補bổ 治trị 故cố 寺tự 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 受thọ 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。 若nhược 有hữu 信tín 人nhân 能năng 和hòa 合hợp 聖thánh 眾chúng 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 受thọ 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。 若nhược 佛Phật 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 勸khuyến 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 受thọ 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 異dị 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。 竟cánh 為vi 多đa 少thiểu 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 里lý 地địa 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 功công 德đức 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 行hành 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 一nhất 梵Phạm 天Thiên 王Vương 之chi 福phước 。 若nhược 求cầu 其kỳ 福phước 。 此thử 是thị 其kỳ 量lượng 也dã 。


又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 有hữu 檀đàn 越việt 與dữ 闡xiển 那na 比Bỉ 丘Khâu 三tam 十thập 萬vạn 錢tiền 作tác 大đại 房phòng 。 即tức 日nhật 成thành 即tức 日nhật 崩băng 倒đảo 。 功công 用dụng 甚thậm 大đại 檀đàn 越việt 心tâm 退thoái 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 為vi 檀đàn 越việt 說thuyết 法Pháp 。 房phòng 雖tuy 崩băng 倒đảo 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 房phòng 未vị 壞hoại 時thời 。 佛Phật 已dĩ 到đáo 此thử 房phòng 中trung 。 即tức 是thị 受thọ 用dụng 。 佛Phật 是thị 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 佛Phật 既ký 受thọ 用dụng 。 功công 德đức 深thâm 廣quảng 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 又hựu 房phòng 始thỉ 成thành 有hữu 一nhất 新tân 受thọ 戒giới 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 戒giới 德đức 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 此thử 房phòng 中trung 已dĩ 畢tất 。 檀đàn 越việt 信tín 施thí 之chi 德đức 。 若nhược 起khởi 億ức 數số 種chủng 種chủng 房phòng 閣các 莊trang 嚴nghiêm 。 下hạ 至chí 金kim 剛cang 地địa 際tế 。 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 。 猶do 若nhược 須Tu 彌Di 。 設thiết 有hữu 一nhất 淨tịnh 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 暫tạm 時thời 受thọ 用dụng 已dĩ 畢tất 。 施thí 恩ân 以dĩ 戒giới 非phi 世thế 間gian 是thị 。 向hướng 泥Nê 洹Hoàn 門môn 。 不bất 同đồng 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 非phi 是thị 離ly 世thế 。 難nan 得đắc 之chi 法Pháp 。


修tu 造tạo 部bộ 第đệ 五ngũ


若nhược 欲dục 修tu 造tạo 理lý 須tu 如như 法Pháp 。 造tạo 作tác 雖tuy 少thiểu 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 若nhược 不bất 依y 法pháp 縱túng/tung 多đa 無vô 益ích 。 故cố 佛Phật 在tại 金kim 棺quan 敬kính 福phước 經Kinh 云vân 。 經Kinh 像tượng 主chủ 莫mạc 論luận 道đạo 。 雇cố 經Kinh 像tượng 之chi 匠tượng 莫mạc 云vân 客khách 作tác 。 造tạo 佛Phật 布bố 施thí 二nhị 人nhân 獲hoạch 福phước 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 欲dục 說thuyết 其kỳ 福phước 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 受thọ 若nhược 約ước 勅sắc 。 是thị 佛Phật 真chân 子tử 。 如như 是thị 精tinh 誠thành 造tạo 少thiểu 福phước 多đa 。 問vấn 工công 匠tượng 之chi 法pháp 作tác 經Kinh 像tượng 得đắc 物vật 。 合hợp 取thủ 直trực 不phủ 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 取thủ 價giá 直trực 。 如như 賣mại 父phụ 母mẫu 取thủ 財tài 者giả 。 逆nghịch 過quá 三tam 千thiên 。 真chân 是thị 天thiên 魔ma 。 急cấp 離ly 吾ngô 佛Phật 法Pháp 。 非phi 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 五ngũ 辛tân 之chi 徒đồ 。 不bất 依y 聖thánh 教giáo 。 雖tuy 經Kinh 像tượng 數số 如như 塵trần 沙sa 。 其kỳ 福phước 甚thậm 少thiểu 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 劫kiếp 燒thiêu 之chi 時thời 。 不bất 入nhập 海Hải 龍Long 王Vương 宮cung 。 勞lao 而nhi 少thiểu 功công 。 不bất 敬kính 之chi 罪tội 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 土thổ/độ 匠tượng 無vô 益ích 諸chư 天thiên 不bất 祐hựu 。 不bất 如như 不bất 造tạo 直trực 心tâm 禮lễ 拜bái 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 如như 向hướng 所sở 列liệt 。 造tạo 多đa 福phước 少thiểu 。 若nhược 像tượng 師sư 造tạo 像tượng 不bất 具cụ 相tương/tướng 者giả 。 五ngũ 百bách 萬vạn 世thế 中trung 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 第đệ 一nhất 盡tận 心tâm 為vi 上thượng 。 妙diệu 果Quả 先tiên 昇thăng 。


又hựu 罪tội 福phước 決quyết 疑nghi 經Kinh 云vân 。 僧Tăng 尼ni 白bạch 衣y 等đẳng 。 或hoặc 自tự 捨xả 財tài 及cập 勸khuyến 化hóa 得đắc 物vật 擬nghĩ 佛Phật 受thọ 用dụng 經kinh 營doanh 。 人nhân 將tương 此thử 物vật 造tạo 作tác 鳥điểu 獸thú 形hình 像tượng 安an 佛Phật 槃bàn 上thượng 者giả 。 計kế 損tổn 滿mãn 五ngũ 犯phạm 逆nghịch 罪tội 究cứu 竟cánh 不bất 還hoàn 。 一nhất 劫kiếp 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 贖thục 香hương 油du 燈đăng 供cúng 養dường 者giả 無vô 犯phạm 。 佛Phật 不bất 求cầu 利lợi 無vô 人nhân 堪kham 消tiêu 。 初sơ 獻hiến 佛Phật 時thời 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 必tất 教giáo 白bạch 衣y 。 奉phụng 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 獻hiến 佛Phật 竟cánh 行hành 與dữ 僧Tăng 食thực 不bất 犯phạm 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 食thực 佛Phật 物vật 故cố 。 千thiên 億ức 歲tuế 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 檀đàn 越việt 不bất 受thọ 前tiền 教giáo 亦diệc 招chiêu 前tiền 報báo 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 墮đọa 下hạ 賤tiện 生sanh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 物vật 無vô 人nhân 能năng 評bình 價giá 故cố 。


述thuật 曰viết 。 此thử 謂vị 施thí 主chủ 決quyết 定định 入nhập 佛Phật 受thọ 用dụng 。 所sở 以dĩ 須tu 贖thục 。 若nhược 如như 今kim 時thời 齋trai 上thượng 每mỗi 出xuất 佛Phật 槃bàn 飲ẩm 食thực 。 情tình 通thông 彼bỉ 此thử 不bất 局cục 情tình 者giả 。 食thực 訖ngật 還hoàn 入nhập 施thí 主chủ 不bất 勞lao 牧mục 贖thục 。 如như 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 無vô 佛Phật 僧Tăng 受thọ 用dụng 即tức 須tu 贖thục 用dụng 也dã 。


又hựu 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。


時thời 優Ưu 填Điền 王Vương 。 戀luyến 慕mộ 世Thế 尊Tôn 。 鑄chú 金kim 為vi 像tượng 。 聞văn 佛Phật 當đương 下hạ 寶bảo 階giai 。 象tượng 載tái 金kim 像tượng 。 來lai 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。


爾nhĩ 時thời 金kim 像tượng 從tùng 象tượng 上thượng 下hạ 。 猶do 如như 生sanh 佛Phật 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 足túc 下hạ 雨vũ 華hoa 。 亦diệc 放phóng 光quang 明minh 。 來lai 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 合hợp 掌chưởng 叉xoa 手thủ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 向hướng 像tượng 。 空không 中trung 百bách 千thiên 化hóa 佛Phật 。 亦diệc 皆giai 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 向hướng 像tượng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 語ngữ 像tượng 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 以dĩ 付phó 囑chúc 汝nhữ 。 空không 中trung 化hóa 佛Phật 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 來lai 世thế 。 必tất 得đắc 念niệm 佛Phật 清thanh 淨tịnh 三tam 昧muội 。


又hựu 外ngoại 國quốc 記ký 云vân 。 佛Phật 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 九cửu 十thập 日nhật 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 思tư 欲dục 見kiến 佛Phật 。 刻khắc 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 作tác 如Như 來Lai 像tượng 。 置trí 佛Phật 坐tọa 處xứ 。 佛Phật 後hậu 還hoàn 入nhập 精tinh 舍xá 。 像tượng 出xuất 迎nghênh 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

還hoàn 坐tọa 。 吾ngô 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 可khả 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 作tác 諸chư 法pháp 式thức 。 像tượng 即tức 還hoàn 坐tọa 。 此thử 像tượng 是thị 眾chúng 像tượng 之chi 始thỉ 也dã 。 佛Phật 移di 住trụ 兩lưỡng 邊biên 小tiểu 精tinh 舍xá 。 與dữ 像tượng 異dị 處xứ 相tương/tướng 去khứ 二nhị 十thập 步bộ 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 本bổn 有hữu 七thất 層tằng 。 諸chư 國quốc 競cạnh 興hưng 。 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。 堂đường 內nội 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 鼠thử 銜hàm 燈đăng 炷chú 。 燒thiêu 諸chư 旛phan 蓋cái 。 遂toại 及cập 精tinh 舍xá 。 七thất 重trùng 都đô 盡tận 。 諸chư 國quốc 王vương 人nhân 民dân 。 皆giai 大đại 悲bi 惱não 。 界giới 檀đàn 像tượng 已dĩ 燒thiêu 。 卻khước 後hậu 四tứ 五ngũ 日nhật 。 開khai 東đông 邊biên 小tiểu 精tinh 舍xá 戶hộ 。 忽hốt 見kiến 本bổn 像tượng 移di 向hướng 彼bỉ 房phòng 。 眾chúng 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 治trị 精tinh 舍xá 。 得đắc 作tác 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 像tượng 像tượng 本bổn 處xứ 。


又hựu 優ưu 填điền 王vương 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 跋bạt 耆kỳ 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 優Ưu 填Điền 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 當đương 得đắc 何hà 福phước 。


佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。

若nhược 當đương 有hữu 人nhân 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 受thọ 福phước 快khoái 樂lạc 。 身thân 體thể 常thường 作tác 。 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 眼nhãn 目mục 清thanh 潔khiết 。 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 身thân 體thể 手thủ 足túc 。 奇kỳ 絕tuyệt 妙diệu 好hảo 。 常thường 為vi 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 愛ái 敬kính 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 常thường 生sanh 帝đế 王vương 。 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 賢hiền 善thiện 家gia 子tử 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 豪hào 尊tôn 富phú 貴quý 。 財tài 產sản 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 常thường 為vi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 宗tông 親thân 之chi 所sở 愛ái 重trọng 。 若nhược 作tác 帝đế 王vương 王vương 中trung 特đặc 尊tôn 。 為vì 諸chư 國quốc 王vương 。 之chi 所sở 歸quy 仰ngưỡng 。 乃nãi 至chí 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 自tự 然nhiên 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 飛phi 升thăng 天thiên 上thượng 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 中trung 最tối 勝thắng 。 乃nãi 至chí 得đắc 作tác 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 王vương 。 於ư 六lục 天Thiên 中Trung 尊Tôn 貴quý 第đệ 一nhất 。 若nhược 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 作tác 大đại 梵Phạm 王Vương 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 勝thắng 諸chư 梵Phạm 天Thiên 。 常thường 為vi 諸chư 梵Phạm 之chi 所sở 尊tôn 敬kính 。 後hậu 皆giai 得đắc 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 作tác 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất 。 過quá 無vô 數số 劫kiếp 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 道đạo 。 若nhược 當đương 有hữu 人nhân 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 獲hoạch 福phước 如như 是thị 。 又hựu 法pháp 華hoa 經kinh 偈kệ 云vân 。


若nhược 人nhân 為vì 佛Phật 故cố 。 建kiến 立lập 諸chư 形hình 像tượng 。


乃nãi 至chí 童đồng 子tử 戲hí 。 若nhược 草thảo 木mộc 及cập 筆bút 。


或hoặc 有hữu 指chỉ 爪trảo 甲giáp 。 而nhi 畫họa 作tác 佛Phật 像tượng 。


如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。


又hựu 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 福phước 報báo 經Kinh 云vân 。 佛Phật 至chí 拘câu 羅la 瞿cù 國quốc 。


時thời 國quốc 主chủ 名danh 優ưu 填điền 王vương 。 年niên 始thỉ 十thập 四tứ 。 聞văn 佛Phật 當đương 來lai 。 即tức 勅sắc 傍bàng 臣thần 左tả 右hữu 。 皆giai 悉tất 迎nghênh 佛Phật 。 到đáo 以dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 無vô 能năng 及cập 佛Phật 者giả 。 光quang 明minh 巍nguy 巍nguy 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 佛Phật 去khứ 已dĩ 後hậu 。 恐khủng 不bất 復phục 見kiến 。 今kim 欲dục 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 得đắc 何hà 福phước 報báo 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 愍mẫn 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 曰viết 。

王vương 諦đế 聽thính 吾ngô 說thuyết 。 福phước 地địa 上thượng 灰hôi 土thổ/độ 。


福phước 德đức 無vô 過quá 者giả 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。


常thường 生sanh 大đại 富phú 家gia 。 尊tôn 貴quý 無vô 極cực 珍trân 。


眷quyến 屬thuộc 常thường 恭cung 敬kính 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。


常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn 報báo 。 無vô 比tỉ 紺cám 青thanh 色sắc 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 父phụ 母mẫu 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。


端đoan 正chánh 威uy 德đức 重trọng/trùng 。 愛ái 樂nhạo 終chung 無vô 厭yếm 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 金kim 色sắc 身thân 焰diễm 光quang 。


猶do 妙diệu 師sư 子tử 像tượng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 大đại 姓tánh 。


剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 福phước 人nhân 於ư 中trung 生sanh 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 不bất 生sanh 邊biên 地địa 國quốc 。


不bất 盲manh 不bất 醜xú 陋lậu 。 六lục 情tình 常thường 完hoàn 具cụ 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 臨lâm 終chung 識thức 宿túc 命mạng 。


見kiến 佛Phật 在tại 其kỳ 前tiền 。 不bất 覺giác 死tử 苦khổ 時thời 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 作tác 大đại 名danh 聞văn 王vương 。


金Kim 輪Luân 飛Phi 行Hành 帝Đế 。 典điển 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 作tác 釋Thích 天Thiên 名danh 因nhân 。


神thần 足túc 典điển 第đệ 二nhị 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 奉phụng 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 此thử 過quá 出xuất 欲dục 界giới 。


作tác 梵Phạm 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 迦Ca 夷Di 眾chúng 梵Phạm 恭cung 。


作tác 佛Phật 形hình 像tượng 報báo 。 受thọ 福phước 正chánh 如như 是thị 。


若nhược 能năng 刻khắc 畫họa 作tác 。 天thiên 地địa 尚thượng 可khả 稱xưng 。


此thử 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 是thị 故cố 供cúng 養dường 佛Phật 。


華hoa 香hương 香hương 汁trấp 塗đồ 。 供cúng 養dường 大Đại 士Sĩ 者giả 。


得đắc 漏lậu 盡tận 無vô 為vi 。


又hựu 付phó 法Pháp 藏tạng 經Kinh 云vân 。 昔tích 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。


時thời 彼bỉ 塔tháp 中trung 有hữu 佛Phật 形hình 像tượng 。 面diện 上thượng 金kim 色sắc 少thiểu 處xứ 缺khuyết 壞hoại 。 有hữu 一nhất 貧bần 女nữ 遊du 行hành 乞khất 匃cái 得đắc 一nhất 金kim 珠châu 。 見kiến 像tượng 面diện 壞hoại 欲dục 傅phó/phụ 像tượng 面diện 。 迦Ca 葉Diếp 爾nhĩ 時thời 。 作tác 鍛đoán 金kim 師sư 。 女nữ 即tức 持trì 往vãng 倩thiến 令linh 修tu 造tạo 。 金kim 師sư 聞văn 福phước 歡hoan 喜hỷ 為vi 治trị 。 用dụng 傅phó/phụ 像tượng 面diện 。 因nhân 共cộng 立lập 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 二nhị 人nhân 常thường 為vi 夫phu 婦phụ 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 常thường 受thọ 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 最tối 後hậu 託thác 生sanh 。 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 。


時thời 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 過quá 去khứ 修tu 福phước 。 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 巨cự 富phú 無vô 量lượng 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 牛ngưu 羊dương 田điền 宅trạch 。 奴nô 婢tỳ 車xa 乘thừa 。 比tỉ 瓶bình 沙sa 王vương 千thiên 倍bội 為vi 勝thắng 。 瓶bình 沙sa 王vương 有hữu 金kim 犁lê 千thiên 具cụ 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 恐khủng 與dữ 王vương 齊tề 畏úy 招chiêu 罪tội 咎cữu 。 其kỳ 家gia 但đãn 作tác 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 具cụ 金kim 犁lê 。 唯duy 少thiểu 一nhất 具cụ 。 其kỳ 家gia 有hữu 氎điệp 。 最tối 下hạ 之chi 者giả 具cụ 價giá 猶do 直trực 。 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 。 有hữu 六lục 十thập 簞đan 金kim 粟túc 。 一nhất 簞đan 有hữu 三tam 百bách 四tứ 十thập 斛hộc 。 其kỳ 家gia 雖tuy 富phú 而nhi 無vô 兒nhi 息tức 。 於ư 其kỳ 舍xá 側trắc 有hữu 一nhất 樹thụ 神thần 。 夫phu 婦phụ 常thường 往vãng 祈kỳ 請thỉnh 祭tế 祀tự 。 求cầu 乞khất 有hữu 子tử 。 多đa 年niên 無vô 應ưng 。 瞋sân 忿phẫn 語ngữ 曰viết 。 今kim 更cánh 七thất 日nhật 盡tận 心tâm 奉phụng 事sự 。 若nhược 復phục 無vô 驗nghiệm 。 必tất 相tương/tướng 定định 燒thiêu 樹thụ 。 樹thụ 神thần 愁sầu 怖bố 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 王vương 告cáo 帝Đế 釋Thích 。 釋thích 觀quán 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 無vô 堪kham 彼bỉ 子tử 。 即tức 詣nghệ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 廣quảng 宣tuyên 上thượng 事sự 。 梵Phạm 王Vương 即tức 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 見kiến 一nhất 梵Phạm 天Thiên 。 臨lâm 當đương 命mạng 終chung 。 即tức 往vãng 語ngữ 之chi 。 勸khuyến 其kỳ 往vãng 生sanh 。 梵Phạm 天Thiên 受thọ 教giáo 即tức 來lai 託thác 生sanh 。 滿mãn 足túc 十thập 月nguyệt 。 生sanh 一nhất 男nam 兒nhi 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 照chiếu 四tứ 十thập 里lý 。 相tướng 師sư 占chiêm 曰viết 。 此thử 兒nhi 宿túc 福phước 。 必tất 當đương 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 聞văn 之chi 。 甚thậm 懷hoài 愁sầu 惱não 。 夫phu 婦phụ 議nghị 曰viết 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 斷đoạn 絕tuyệt 其kỳ 意ý 。 覆phú 自tự 思tư 惟duy 。 世thế 所sở 耽đam 著trước 唯duy 有hữu 美mỹ 色sắc 。 當đương 為vi 娉phinh 娶thú 端đoan 正chánh 好hảo 女nữ 。 用dụng 斷đoạn 其kỳ 情tình 。 至chí 年niên 十thập 五ngũ 。 欲dục 為vi 娉phinh 妻thê 。 語ngứ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 志chí 清thanh 淨tịnh 。 不bất 須tu 婦phụ 也dã 。 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 兒nhi 知tri 難nạn/nan 免miễn 。 便tiện 設thiết 權quyền 計kế 。 語ngứ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 能năng 為vi 我ngã 得đắc 紫tử 金kim 色sắc 女nữ 端đoan 正chánh 超siêu 世thế 。 我ngã 當đương 納nạp 之chi 。 父phụ 母mẫu 即tức 召triệu 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 遍biến 行hành 娉phinh 求cầu 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 鑄chú 一nhất 金kim 女nữ 。 端đoan 正chánh 奇kỳ 特đặc 輿dư 行hành 村thôn 落lạc 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 得đắc 見kiến 金kim 神thần 。 禮lễ 拜bái 之chi 者giả 。 後hậu 出xuất 嫁giá 時thời 。 必tất 得đắc 好hảo/hiếu 婿tế 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 女nữ 聞văn 悉tất 出xuất 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 。 軀khu 體thể 金kim 色sắc 。 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 即tức 是thị 往vãng 日nhật 施thí 金kim 女nữ 也dã 。 以dĩ 昔tích 勝thắng 緣duyên 有hữu 此thử 妙diệu 身thân 。 志chí 樂nhạo 清thanh 潔khiết 獨độc 不bất 肯khẳng 出xuất 。 諸chư 女nữ 強cường/cưỡng 將tương 共cộng 見kiến 金kim 神thần 。 此thử 女nữ 即tức 到đáo 。 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 映ánh 奪đoạt 金kim 神thần 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 即tức 為vi 娉phinh 得đắc 。 既ký 到đáo 夫phu 家gia 。 夫phu 婦phụ 相tương 對đối 各các 皆giai 清thanh 潔khiết 了liễu 無vô 欲dục 意ý 。 共cộng 立lập 要yếu 契khế 各các 住trụ 一nhất 房phòng 。 父phụ 母mẫu 知tri 已dĩ 毀hủy 除trừ 一nhất 房phòng 。 令linh 共cộng 同đồng 室thất 安an 置trí 一nhất 床sàng 。 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 婦phụ 。 我ngã 若nhược 眠miên 息tức 汝nhữ 當đương 經kinh 行hành 。 汝nhữ 若nhược 眠miên 息tức 。 我ngã 當đương 經kinh 行hành 。 後hậu 次thứ 婦phụ 臥ngọa 垂thùy 手thủ 床sàng 前tiền 。 毒độc 蛇xà 入nhập 室thất 欲dục 螫thích 其kỳ 手thủ 。 迦Ca 葉Diếp 見kiến 已dĩ 。 以dĩ 衣y 裹khỏa 手thủ 。 舉cử 著trước 床sàng 上thượng 。 婦phụ 更cánh 驚kinh 寤ngụ 而nhi 責trách 之chi 曰viết 。 共cộng 我ngã 立lập 誓thệ 要yếu 不bất 相tương 近cận 。 今kim 復phục 何hà 緣duyên 竊thiết 舉cử 吾ngô 手thủ 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 有hữu 蛇xà 來lai 入nhập 恐khủng 傷thương 汝nhữ 手thủ 。 故cố 舉cử 之chi 耳nhĩ 。 即tức 指chỉ 蛇xà 示thị 婦phụ 意ý 乃nãi 寤ngụ 。 夫phu 婦phụ 節tiết 操thao 。 深thâm 厭yếm 世thế 間gian 。 啟khải 辭từ 父phụ 母mẫu 。 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 見kiến 已dĩ 。 遂toại 便tiện 聽thính 許hứa 。 於ư 是thị 夫phu 婦phụ 。 俱câu 共cộng 出xuất 家gia 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 與dữ 分phần/phân 座tòa 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 婦phụ 於ư 後hậu 時thời 。 亦diệc 得đắc 羅La 漢Hán 。 迦Ca 葉Diếp 在tại 世thế 。 常thường 與dữ 如Như 來Lai 對đối 坐tọa 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 所sở 有hữu 法Pháp 藏tạng 。 悉tất 付phó 迦Ca 葉Diếp 。 後hậu 時thời 結kết 三tam 藏tạng 竟cánh 。 至chí 雞kê 足túc 山sơn 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 全toàn 身thân 不bất 散tán 。 候hậu 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 時thời 。 從tùng 山sơn 而nhi 出xuất 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 度độ 人nhân 無vô 量lượng 。 然nhiên 後hậu 滅diệt 身thân 。 未vị 來lai 成thành 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 光quang 明minh 六lục 十thập 簞đan 金kim 粟túc 。 者giả 出xuất 薩tát 婆bà 多đa 傳truyền 未vị 來lai 成thành 佛Phật 出xuất 法pháp 華hoa 經kinh )# 。


又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 城thành 中trung 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 。 佛Phật 弟đệ 難Nan 陀Đà 。 身thân 體thể 端đoan 正chánh 。 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 王vương 為vi 納nạp 婦phụ 字tự 孫tôn 陀đà 利lợi 。 面diện 首thủ 端đoan 正chánh 。 世thế 間gian 少thiểu 雙song 。 難Nan 陀Đà 晝trú 夜dạ 愛ái 敬kính 婦phụ 故cố 。 不bất 欲dục 出xuất 家gia 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 。 化hóa 令linh 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 難Nan 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 。 宿túc 植thực 何hà 福phước 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 。 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 身thân 體thể 端đoan 正chánh 。 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 又hựu 捨xả 豪hào 貴quý 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 難Nan 陀Đà 爾nhĩ 時thời 為vi 大đại 長trưởng 者giả 。 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 廟miếu 之chi 中trung 。 青thanh 黛# 塗đồ 壁bích 而nhi 以dĩ 畫họa 作tác 辟Bích 支Chi 佛Phật 像tượng 。 因nhân 而nhi 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 。 生sanh 尊tôn 貴quý 家gia 。 常thường 得đắc 端đoan 正chánh 。 身thân 相tướng 金kim 色sắc 。 值trị 佛Phật 得đắc 道Đạo 。 緣duyên 此thử 善thiện 根căn 。 發phát 願nguyện 功công 德đức 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 身thân 體thể 端đoan 正chánh 。 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 豪hào 尊tôn 富phú 貴quý 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 。 與dữ 我ngã 同đồng 生sanh 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。


嚫sấn 施thí 部bộ 第đệ 六lục 。


如như 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 經Kinh 云vân 。


佛Phật 言ngôn 。

凡phàm 作tác 功công 德đức 隨tùy 身thân 之chi 行hành 。 燒thiêu 香hương 然nhiên 燈đăng 。 得đắc 福phước 甚thậm 多đa 。 燒thiêu 香hương 作tác 福phước 。 及cập 以dĩ 轉chuyển 經Kinh 。 不bất 得đắc 倩thiến 人nhân 而nhi 不bất 嚫sấn 。 願nguyện 如như 倩thiến 人nhân 食thực 。 豈khởi 得đắc 自tự 飽bão 。 燒thiêu 香hương 潔khiết 淨tịnh 。 然nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 燒thiêu 香hương 齋trai 食thực 。 讀đọc 經kinh 噠đát 嚫sấn 。 以dĩ 為vi 常thường 法Pháp 。 布bố 施thí 得đắc 福phước 。 諸chư 天thiên 接tiếp 將tương 。 萬vạn 惡ác 皆giai 卻khước 眾chúng 魔ma 降hàng 伏phục 。 懈giải 怠đãi 之chi 人nhân 。 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 一nhất 朝triêu 疾tật 病bệnh 。 又hựu 不bất 吉cát 利lợi 。 便tiện 欲dục 燒thiêu 香hương 。 方phương 始thỉ 作tác 福phước 。 諸chư 天thiên 未vị 降giáng 。 諸chư 魔ma 在tại 前tiền 。 競cạnh 來lai 嬈nhiễu 觸xúc 作tác 諸chư 變biến 怪quái 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 常thường 當đương 精tinh 進tấn 。 罪tội 福phước 隨tùy 人nhân 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 種chúng 植thực 福phước 田điền 如như 尼ni 俱câu 類loại 樹thụ 。 本bổn 種chủng 一nhất 核hạch 。 稍sảo 稍sảo 漸tiệm 大đại 。 收thu 子tử 無vô 限hạn 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 。 施thí 一nhất 得đắc 萬vạn 倍bội 。 言ngôn 不bất 虛hư 也dã 。 佛Phật 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


賢hiền 者giả 好hiếu 布bố 施thí 。 天thiên 神thần 自tự 扶phù 將tương 。


施thí 一nhất 得đắc 萬vạn 倍bội 。 安an 樂lạc 壽thọ 命mạng 長trường 。


今kim 日nhật 施thí 善thiện 人nhân 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 量lượng 。


皆giai 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 度độ 脫thoát 諸chư 十thập 方phương 。


雜tạp 福phước 部bộ 第đệ 七thất


如như 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 作tác 僧Tăng 房phòng 及cập 以dĩ 塔tháp 像tượng 。 曠khoáng 路lộ 作tác 井tỉnh 及cập 作tác 橋kiều 梁lương 船thuyền 。 此thử 人nhân 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 時thời 生sanh 常thường 資tư 施thí 主chủ 。 除trừ 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 前tiền 事sự 毀hủy 壞hoại 。 二nhị 此thử 人nhân 若nhược 死tử 。 三tam 若nhược 起khởi 惡ác 邪tà 。 無vô 此thử 三tam 因nhân 緣duyên 者giả 。 福phước 德đức 常thường 生sanh 。


又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 五ngũ 施thí 不bất 得đắc 其kỳ 福phước 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 以dĩ 刀đao 施thí 人nhân 。 二nhị 以dĩ 毒độc 施thí 人nhân 。 三tam 以dĩ 野dã 牛ngưu 施thí 人nhân 。 四tứ 以dĩ 婬dâm 女nữ 施thí 人nhân 。 五ngũ 造tạo 作tác 神thần 祠từ 。 是thị 謂vị 有hữu 此thử 五ngũ 施thí 。 不bất 得đắc 其kỳ 福phước 。


復phục 有hữu 五ngũ 施thí 人nhân 天thiên 得đắc 福phước 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 造tạo 作tác 園viên 觀quán 。 二nhị 造tạo 作tác 林lâm 樹thụ 。 三tam 造tạo 作tác 橋kiều 梁lương 。 四tứ 造tạo 作tác 大đại 船thuyền 。 五ngũ 與dữ 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 造tạo 作tác 房phòng 舍xá 住trú 處xứ 。 是thị 謂vị 有hữu 此thử 五ngũ 事sự 今kim 得đắc 其kỳ 福phước 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。


園viên 觀quán 施thí 清thanh 涼lương 。 及cập 作tác 好hảo/hiếu 橋kiều 梁lương 。


河hà 津tân 度độ 人nhân 民dân 。 并tinh 作tác 好hảo/hiếu 房phòng 舍xá 。


彼bỉ 人nhân 日nhật 夜dạ 中trung 。 常thường 當đương 受thọ 其kỳ 福phước 。


戒giới 定định 以dĩ 成thành 就tựu 。 此thử 人nhân 必tất 生sanh 天thiên 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 有hữu 諸chư 天thiên 子tử 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。


何hà 等đẳng 人nhân 趣thú 善thiện 。 何hà 等đẳng 人nhân 生sanh 天thiên 。


何hà 等đẳng 人nhân 晝trú 夜dạ 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 功công 德đức 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。


曠khoáng 路lộ 作tác 好hảo 井tỉnh 。 種chúng 植thực 園viên 果quả 施thí 。


樹thụ 林lâm 施thí 清thanh 涼lương 。 橋kiều 船thuyền 渡độ 人nhân 民dân 。


布bố 施thí 修tu 淨tịnh 戒giới 。 智trí 慧tuệ 捨xả 慳san 貪tham 。


功công 德đức 日nhật 夜dạ 增tăng 。 常thường 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。


又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 施thí 人nhân 美mỹ 水thủy 。 或hoặc 覆phú 井tỉnh 泉tuyền 。 恐khủng 諸chư 毒độc 蛇xà 墮đọa 於ư 井tỉnh 中trung 。 行hành 人nhân 飲ẩm 之chi 而nhi 致trí 苦khổ 惱não 。 命mạng 終chung 生sanh 三tam 空không 侯hầu 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 王vương 所sở 愛ái 重trọng 。 若nhược 見kiến 病bệnh 困khốn 咽yết 喉hầu 出xuất 聲thanh 。 餘dư 命mạng 未vị 盡tận 。 施thí 其kỳ 漿tương 飲ẩm 。 或hoặc 施thí 其kỳ 財tài 。 以dĩ 續tục 彼bỉ 命mạng 。 命mạng 終chung 生sanh 深thâm 水thủy 天thiên 。 如như 帝Đế 釋Thích 快khoái 樂lạc 。 從tùng 天thiên 命mạng 終chung 隨tùy 業nghiệp 流lưu 轉chuyển 。 不bất 墮đọa 三tam 途đồ 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 不bất 遭tao 病bệnh 苦khổ 。 無vô 有hữu 惱não 亂loạn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 持trì 戒giới 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 以dĩ 扇thiên/phiến 布bố 施thí 令linh 得đắc 清thanh 涼lương 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 法pháp 。 命mạng 終chung 生sanh 風phong 行hành 天thiên 。 香hương 氣khí 來lai 吹xuy 悅duyệt 樂lạc 無vô 比tỉ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 河hà 津tân 濟tế 造tạo 立lập 橋kiều 船thuyền 。 以dĩ 善thiện 心tâm 渡độ 持trì 戒giới 人nhân 。 兼kiêm 渡độ 餘dư 人nhân 。 不bất 作tác 眾chúng 惡ác 。 命mạng 終chung 生sanh 持trì 鬘man 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 命mạng 盡tận 人nhân 中trung 為vi 王vương 典điển 藏tạng 。


又hựu 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 母mẫu 子tử 三tam 人nhân 常thường 作tác 三tam 事sự 。 一nhất 作tác 大đại 船thuyền 置trí 於ư 河hà 中trung 以dĩ 渡độ 百bá 姓tánh 。 二nhị 於ư 都đô 市thị 造tạo 立lập 好hảo/hiếu 井tỉnh 以dĩ 供cung 萬vạn 民dân 。 三tam 於ư 四tứ 門môn 各các 作tác 圊# 廁trắc 給cấp 人nhân 便tiện 利lợi 。 緣duyên 是thị 德đức 功công 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 受thọ 福phước 自tự 然nhiên 。 下hạ 生sanh 人nhân 中trung 。 富phú 貴quý 長trường 壽thọ 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 不bất 經kinh 三tam 塗đồ 。 設thiết 此thử 微vi 福phước 尚thượng 獲hoạch 果quả 報báo 。 巍nguy 巍nguy 無vô 量lượng 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 廣quảng 修tu 功công 德đức 。 造tạo 立lập 塔tháp 寺tự 分phân 檀đàn 布bố 施thí 。 作tác 諸chư 福phước 業nghiệp 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 復phục 勝thắng 於ư 此thử 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 故cố 成thành 實thật 論luận 引dẫn 經kinh 偈kệ 云vân 。


若nhược 種chủng 樹thụ 園viên 林lâm 。 造tạo 井tỉnh 橋kiều 梁lương 等đẳng 。


是thị 人nhân 所sở 為vi 福phước 。 晝trú 夜dạ 常thường 增tăng 長trưởng 。


又hựu 華hoa 手thủ 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 法Pháp 。 終chung 不bất 退thoái 轉chuyển 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。


一nhất 者giả 若nhược 見kiến 塔tháp 廟miếu 毀hủy 壞hoại 當đương 加gia 修tu 治trị 。 若nhược 塊khối 若nhược 泥nê 乃nãi 至chí 一nhất 塼chuyên 。 二nhị 者giả 若nhược 於ư 四tứ 衢cù 。 道đạo 中trung 多đa 人nhân 觀quán 處xứ 。 起khởi 塔tháp 造tạo 像tượng 為vi 作tác 念niệm 佛Phật 善thiện 福phước 之chi 緣duyên 。 塔tháp 中trung 畫họa 作tác 若nhược 轉chuyển 法Pháp 輪luân 及cập 出xuất 家gia 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 雙song 樹thụ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 三tam 者giả 若nhược 見kiến 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 二nhị 部bộ 諍tranh 訟tụng 。 勤cần 求cầu 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 和hòa 合hợp 。 四tứ 者giả 若nhược 見kiến 佛Phật 法pháp 欲dục 壞hoại 能năng 讀đọc 誦tụng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 令linh 法pháp 不bất 絕tuyệt 。 為vì 護hộ 法Pháp 故cố 。 敬kính 養dưỡng 法Pháp 師sư 。 專chuyên 心tâm 護hộ 法Pháp 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 成thành 是thị 四tứ 法pháp 者giả 。 世thế 世thế 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 得đắc 大đại 身thân 力lực 如như 那Na 羅La 延Diên 。 捨xả 四tứ 天thiên 下hạ 。 而nhi 行hành 出xuất 家gia 。 能năng 得đắc 隨tùy 意ý 。 修tu 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 作tác 大đại 梵Phạm 王Vương 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。


又Hựu 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 別Biệt 品Phẩm 同Đồng 譯Dịch
Hựu Phóng Ngưu Kinh Xuất Tăng Nhất A Hàm Biệt Phẩm Đồng Dịch

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

有hữu 十thập 一nhất 法Pháp 。 放phóng 牛ngưu 兒nhi 不bất 知tri 。 放phóng 牛ngưu 便tiện 宜nghi 。 不bất 曉hiểu 養dưỡng 牛ngưu 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。


一nhất 者giả 放phóng 牛ngưu 兒nhi 不bất 知tri 色sắc 。 二nhị 者giả 不bất 知tri 相tương/tướng 。 三tam 者giả 不bất 知tri 摩ma 刷# 。 四tứ 者giả 不bất 知tri 護hộ 瘡sang 。 五ngũ 者giả 不bất 知tri 作tác 煙yên 。 六lục 者giả 不bất 知tri 擇trạch 道Đạo 行hành 。 七thất 者giả 不bất 知tri 處xứ 牛ngưu 。 八bát 者giả 不bất 知tri 何hà 道đạo 渡độ 水thủy 。 九cửu 者giả 不bất 知tri 逐trục 好hảo 水thủy 草thảo 。 十thập 者giả 不bất 知tri 𤛓câu 牛ngưu 不bất 遺di 殘tàn 。 十thập 一nhất 者giả 不bất 知tri 分phân 別biệt 。 養dưỡng 可khả 用dụng 不bất 可khả 用dụng 。 如như 是thị 十thập 一nhất 事sự 。 放phóng 牛ngưu 兒nhi 不bất 曉hiểu 。 養dưỡng 護hộ 其kỳ 牛ngưu 者giả 。 牛ngưu 終chung 不bất 孳# 息tức 。 日nhật 日nhật 有hữu 減giảm 。 此thử 喻dụ 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 損tổn 益ích 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。


放phóng 牛ngưu 兒nhi 審thẩm 諦đế 。 牛ngưu 主chủ 有hữu 福phước 德đức 。


六lục 頭đầu 牛ngưu 六lục 年niên 。 成thành 六lục 十thập 不bất 減giảm 。


放phóng 牛ngưu 兒nhi 聰thông 明minh 。 知tri 分phân 別biệt 諸chư 相tướng 。


如như 此thử 放phóng 牛ngưu 兒nhi 。 先tiên 世thế 佛Phật 所sở 譽dự 。


洗tẩy 僧Tăng 部bộ 第đệ 八bát


如như 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 以dĩ 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 神thần 通thông 降hàng 伏phục 六lục 師sư 。 六lục 師sư 不bất 如như 投đầu 水thủy 而nhi 死tử 。 仍nhưng 廣quảng 說thuyết 法Pháp 度độ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 伏phục 化hóa 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 水thủy 洗tẩy 我ngã 心tâm 垢cấu 。 我ngã 今kim 請thỉnh 僧Tăng 洗tẩy 浴dục 以dĩ 除trừ 身thân 穢uế 。 仍nhưng 為vi 常thường 緣duyên 也dã (# 今kim 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 洗tẩy 僧Tăng 唯duy 出xuất 此thử 經Kinh 文văn )# 。


又hựu 摩Ma 訶Ha 剎Sát 頭Đầu 經kinh 。 亦diệc 名danh 灌quán 佛Phật 形hình 像tượng 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。


十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 時thời 生sanh 。 皆giai 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 時thời 去khứ 家gia 學học 道Đạo 。 皆giai 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 時thời 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 皆giai 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 夜dạ 半bán 時thời 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。


佛Phật 言ngôn 。

所sở 以dĩ 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 者giả 。 為vi 春xuân 夏hạ 之chi 際tế 。 殃ương 罪tội 悉tất 畢tất 。 萬vạn 物vật 普phổ 生sanh 。 毒độc 氣khí 未vị 行hành 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 時thời 氣khí 和hòa 適thích 。 今kim 是thị 佛Phật 生sanh 日nhật 。 故cố 諸chư 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 共cộng 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 浴dục 佛Phật 形hình 像tượng 。 如như 佛Phật 在tại 時thời 。 以dĩ 示thị 天thiên 下hạ 人nhân 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 為vi 天thiên 王vương 帝Đế 釋Thích 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 金Kim 輪Luân 王Vương 。 三tam 十thập 六lục 返phản 。 作tác 飛Phi 行Hành 皇Hoàng 帝Đế 。 今kim 日nhật 諸chư 賢hiền 誰thùy 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 念niệm 釋Thích 迦Ca 佛Phật 恩ân 德đức 者giả 。 以dĩ 香hương 華hoa 浴dục 佛Phật 形hình 像tượng 。 求cầu 第đệ 一nhất 福phước 者giả 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 。 所sở 證chứng 明minh 知tri 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 浴dục 佛Phật 法Pháp 時thời 。 當đương 取thủ 三tam 種chủng 香hương 。 一nhất 都đô 梁lương 香hương 。 二nhị 藿hoắc 香hương 。 三tam 艾ngải 納nạp 香hương 。 合hợp 三tam 種chủng 草thảo 香hương 。 按án 而nhi 漬tí 之chi 。 此thử 則tắc 青thanh 色sắc 水thủy 。 若nhược 香hương 少thiểu 者giả 可khả 以dĩ 紺cám 黛# 。 秦tần 皮bì 權quyền 代đại 之chi 。 又hựu 用dụng 欝uất 金kim 香hương 手thủ 按án 漬tí 之chi 於ư 水thủy 中trung 。 按án 之chi 以dĩ 作tác 赤xích 水thủy 。 以dĩ 水thủy 清thanh 淨tịnh 用dụng 灌quán 像tượng 訖ngật 。 以dĩ 白bạch 練luyện 拭thức 之chi 。 斷đoạn 後hậu 自tự 占chiêm 更cánh 灌quán 。 名danh 曰viết 清Thanh 淨Tịnh 。 其kỳ 福phước 第đệ 一nhất 也dã 。


又hựu 溫ôn 室thất 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 祇kỳ 域vực 長trưởng 者giả 。


澡táo 浴dục 之chi 法pháp 。 當đương 用dụng 七thất 物vật 。 除trừ 去khứ 七thất 病bệnh 。 得đắc 七thất 福phước 報báo 。 何hà 謂vị 為vi 七thất 物vật 。 一nhất 者giả 然nhiên 火hỏa 。 二nhị 者giả 淨tịnh 水thủy 。 三tam 者giả 澡táo 豆đậu 。 四tứ 者giả 酥tô 膏cao 。 五ngũ 者giả 淳thuần 灰hôi 。 六lục 楊dương 枝chi 。 七thất 者giả 內nội 衣y 。 此thử 是thị 澡táo 浴dục 之chi 法pháp 。 何hà 謂vị 除trừ 七thất 病bệnh 。 一nhất 者giả 四tứ 大đại 安an 隱ẩn 。 二nhị 者giả 除trừ 風phong 。 三tam 者giả 除trừ 濕thấp 痺# 。 四tứ 者giả 除trừ 寒hàn 氷băng 。 五ngũ 者giả 除trừ 熱nhiệt 氣khí 。 六lục 者giả 除trừ 垢cấu 穢uế 。 七thất 者giả 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 眼nhãn 目mục 清thanh 明minh 。 是thị 為vi 除trừ 七thất 病bệnh 。 得đắc 七thất 福phước 者giả 。 一nhất 者giả 四tứ 大đại 無vô 病bệnh 。 所sở 生sanh 常thường 安an 。 二nhị 者giả 所sở 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 面diện 首thủ 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 身thân 體thể 常thường 香hương 。 衣y 服phục 淨tịnh 潔khiết 。 四tứ 者giả 肌cơ 體thể 濡nhu 澤trạch 。 威uy 光quang 德đức 大đại 。 五ngũ 者giả 饒nhiêu 多đa 人nhân 從tùng 。 拂phất 拭thức 塵trần 垢cấu 。 六lục 者giả 口khẩu 齒xỉ 香hương 好hảo 。 所sở 說thuyết 肅túc 用dụng 。 七thất 者giả 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 自tự 然nhiên 衣y 服phục 。


又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 洗tẩy 浴dục 得đắc 五ngũ 利lợi 。 一nhất 除trừ 塵trần 垢cấu 。 二nhị 治trị 身thân 皮bì 膚phu 令linh 一nhất 色sắc 。 三tam 破phá 寒hàn 熱nhiệt 。 四tứ 下hạ 風phong 氣khí 調điều 。 五ngũ 少thiểu 病bệnh 痛thống 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 夏hạ 盛thịnh 熱nhiệt 時thời 。 有hữu 一nhất 客khách 作tác 人nhân 。 園viên 中trung 汲cấp 水thủy 灌quán 樹thụ 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 發phát 小tiểu 信tín 心tâm 。 喚hoán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 脫thoát 衣y 樹thụ 下hạ 。 以dĩ 水thủy 澆kiêu 洗tẩy 身thân 得đắc 輕khinh 涼lương 。 作tác 人nhân 後hậu 命mạng 終chung 即tức 生sanh 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 為vi 功công 雖tuy 少thiểu 。 以dĩ 遇ngộ 良lương 田điền 。 獲hoạch 報báo 甚thậm 多đa 。 即tức 下hạ 詣nghệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 散tán 華hoa 供cúng 養dường 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 其kỳ 信tín 心tâm 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。


又hựu 賢hiền 愚ngu 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 洗tẩy 浴dục 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 許hứa 可khả 。 即tức 設thiết 飲ẩm 食thực 并tinh 辦biện 洗tẩy 具cụ 溫ôn 室thất 。 暖noãn 水thủy 調điều 適thích 酥tô 油du 浣hoán 草thảo 。 皆giai 悉tất 備bị 有hữu 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 納nạp 受thọ 其kỳ 供cung 共cộng 洗tẩy 浴dục 已dĩ 。 并tinh 厚hậu 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 食thực 甘cam 美mỹ 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 食thực 竟cánh 澡táo 漱thấu 。 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 此thử 天thiên 往vãng 昔tích 。 作tác 何hà 功công 德đức 。 形hình 體thể 殊thù 妙diệu 威uy 相tướng 奇kỳ 特đặc 。 光quang 明minh 顯hiển 赫hách 。 如như 大đại 寶bảo 山sơn 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 時thời 。 此thử 天thiên 彼bỉ 世thế 為vi 貧bần 家gia 子tử 。 常thường 行hành 庸dong 作tác 以dĩ 供cung 身thân 口khẩu 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 洗tẩy 僧Tăng 之chi 德đức 。 情tình 中trung 欣hân 然nhiên 便tiện 勤cần 作tác 務vụ 。 得đắc 少thiểu 錢tiền 穀cốc 用dụng 設thiết 洗tẩy 具cụ 。 并tinh 及cập 飲ẩm 食thực 請thỉnh 佛Phật 眾chúng 僧Tăng 。 而nhi 以dĩ 盡tận 奉phụng 。 由do 此thử 福phước 行hành 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 。 有hữu 此thử 光quang 相tướng 。 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 乃nãi 至chí 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 洗tẩy 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 佛Phật 授thọ 記ký 曰viết 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 兩lưỡng 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 劫kiếp 之chi 中trung 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 淨Tịnh 身Thân 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。


又hựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 佛Phật 弟đệ 難Nan 陀Đà 。 乃nãi 往vãng 昔tích 維Duy 衛Vệ 佛Phật 時thời 人nhân 。 一nhất 洗tẩy 眾chúng 僧Tăng 之chi 福phước 功công 德đức 。 自tự 追truy 生sanh 在tại 釋Thích 種chủng 身thân 。 珮bội 五ngũ 六lục 之chi 相tướng 。 神thần 容dung 晃hoảng 昱dục 金kim 色sắc 。 乘thừa 前tiền 之chi 福phước 。 與dữ 佛Phật 同đồng 世thế 。 研nghiên 精tinh 道Đạo 場Tràng 。 便tiện 得đắc 六Lục 通Thông 。 古cổ 人nhân 施thí 一nhất 。 猶do 有hữu 弘hoằng 報báo 。 況huống 今kim 檀đàn 越việt 。 能năng 多đa 行hành 者giả 。 普phổ 等đẳng 之chi 行hành 。 必tất 逮đãi 尊tôn 號hiệu 。 加gia 增tăng 歡hoan 喜hỷ 。 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 。


又hựu 福phước 田điền 經Kinh 云vân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 阿A 難Nan 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 生sanh 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國Quốc 。 為vi 庶thứ 民dân 子tử 。 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 。 治trị 之chi 不bất 瘥sái 。 有hữu 親thân 友hữu 道Đạo 人Nhân 。 來lai 語ngứ 我ngã 言ngôn 。 當đương 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 取thủ 其kỳ 浴dục 水thủy 。 以dĩ 用dụng 洗tẩy 瘡sang 。 便tiện 可khả 得đắc 愈dũ 。 又hựu 可khả 得đắc 福phước 。 我ngã 即tức 歡hoan 喜hỷ 。 往vãng 到đáo 寺tự 中trung 。 加gia 敬kính 至chí 心tâm 。 更cánh 作tác 新tân 井tỉnh 。 香hương 油du 浴dục 具cụ 。 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 以dĩ 汁trấp 洗tẩy 瘡sang 。 尋tầm 蒙mông 除trừ 愈dũ 。 從tùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 所sở 生sanh 端đoan 正chánh 。 金kim 色sắc 晃hoảng 昱dục 。 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 常thường 得đắc 淨tịnh 福phước 。 慶khánh 祐hựu 廣quảng 遠viễn 。 今kim 復phục 值trị 佛Phật 。 心tâm 垢cấu 消tiêu 滅diệt 。 逮đãi 得đắc 應Ứng 真Chân 。 又hựu 十thập 誦tụng 律luật 云vân 。 外ngoại 國quốc 浴dục 室thất 形hình 圖đồ 猶do 如như 圜viên 倉thương 。 開khai 戶hộ 通thông 煙yên 下hạ 作tác 伏phục 瀆độc 。 出xuất 外ngoại 內nội 施thí 三tam 擎kình 閣các 齊tề 人nhân 所sở 及cập 處xứ 。 以dĩ 瓶bình 盛thịnh 水thủy 滿mãn 三tam 重trùng 閣các 。 火hỏa 氣khí 上thượng 升thăng 。 上thượng 閣các 水thủy 熱nhiệt 。 中trung 閣các 水thủy 暖noãn 。 下hạ 閣các 水thủy 冷lãnh 。 隨tùy 宜nghi 自tự 取thủ 用dụng 無vô 別biệt 作tác 湯thang 。 故cố 云vân 淨tịnh 水thủy 耳nhĩ 。 又hựu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

造tạo 作tác 浴dục 室thất 有hữu 五ngũ 功công 德đức 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 除trừ 風phong 。 二nhị 病bệnh 得đắc 瘥sái 。 三tam 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 。 四tứ 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 五ngũ 得đắc 肥phì 白bạch 。 若nhược 有hữu 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 欲dục 求cầu 此thử 五ngũ 功công 德đức 者giả 。 當đương 求cầu 造tạo 浴dục 室thất 。


又hựu 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 若nhược 欲dục 浴dục 時thời 使sử 園viên 民dân 等đẳng 掃tảo 灑sái 。 令linh 淨tịnh 辦biện 具cụ 薪tân 炭thán 溫ôn 暖noãn 得đắc 所sở 。 乃nãi 打đả 揵kiền 稚trĩ 應ưng 知tri 入nhập 浴dục 。 各các 以dĩ 腰yêu 帶đái 繫hệ 衣y 作tác 識thức 安an 衣y 架# 上thượng 。 入nhập 時thời 不bất 得đắc 掉trạo 兩lưỡng 臂tý 而nhi 入nhập 。 一nhất 手thủ 遮già 前tiền 而nhi 入nhập 。 若nhược 欲dục 與dữ 師sư 揩khai 者giả 。 當đương 先tiên 白bạch 已dĩ 無vô 罪tội 。 不bất 得đắc 一nhất 時thời 舉cử 兩lưỡng 手thủ 。 當đương 先tiên 令linh 揩khai 一nhất 臂tý 一nhất 手thủ 覆phú 前tiền 竟cánh 。 次thứ 揩khai 一nhất 臂tý 一nhất 手thủ 及cập 餘dư 內nội 外ngoại 已dĩ 。 閉bế 戶hộ 而nhi 坐tọa 令linh 身thân 汗hãn 出xuất 。 籌trù 量lượng 用dụng 水thủy 不bất 得đắc 多đa 用dụng 。 若nhược 池trì 水thủy 洗tẩy 自tự 恣tứ 無vô 罪tội 。 不bất 聽thính 露lộ 地địa 裸lõa 形hình 而nhi 浴dục 。 若nhược 水thủy 齊tề 腰yêu 腋dịch 得đắc 用dụng 無vô 罪tội 。 若nhược 坐tọa 水thủy 中trung 至chí 臍tề 亦diệc 得đắc 。 出xuất 已dĩ 取thủ 己kỷ 衣y 著trước 正chánh 理lý 而nhi 去khứ 。


述thuật 曰viết 。 因nhân 明minh 洗tẩy 僧Tăng 遂toại 申thân 歎thán 德đức 。 恐khủng 邊biên 遠viễn 道đạo 俗tục 不bất 閑nhàn 法pháp 用dụng 。 故cố 略lược 明minh 法pháp 事sự 以dĩ 標tiêu 厥quyết 致trí 耳nhĩ 。


竊thiết 惟duy 尼Ni 連Liên 河Hà 裏lý 非phi 有hữu 垢cấu 而nhi 見kiến 除trừ 。 嵐lam 毘tỳ 園viên 內nội 實thật 無vô 塵trần 而nhi 示thị 蕩đãng 。 故cố 知tri 洗tẩy 沐mộc 是thị 清thanh 昇thăng 之chi 本bổn 。 灌quán 澡táo 為vi 澄trừng 潔khiết 之chi 原nguyên 。 可khả 謂vị 乘thừa 香hương 範phạm 於ư 前tiền 修tu 。 振chấn 芳phương 猷# 於ư 後hậu 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 東đông 國quốc 泛phiếm 七thất 華hoa 之chi 水thủy 。 以dĩ 濯trạc 一Nhất 乘Thừa 之chi 賓tân 。 西tây 方phương 瑩oánh 八bát 德đức 之chi 池trì 。 用dụng 滌địch 九cửu 品phẩm 之chi 輩bối 。 故cố 使sử 醫y 王vương 夜dạ 念niệm 發phát 造tạo 溫ôn 室thất 之chi 心tâm 。 長trưởng 者giả 晨thần 言ngôn 敬kính 申thân 洗tẩy 僧Tăng 之chi 願nguyện 。 遂toại 蒙mông 如Như 來Lai 善thiện 巧xảo 。 近cận 說thuyết 七thất 物vật 之chi 儀nghi 。 大đại 覺giác 垂thùy 慈từ 。 遠viễn 記ký 五ngũ 天thiên 之chi 報báo 。 然nhiên 今kim 此thử 處xứ 摩ma 訶ha 施thí 主chủ 某mỗ 官quan 。 斯tư 乃nãi 運vận 廣quảng 大đại 心tâm 行hành 無vô 上thượng 業nghiệp 。 生sanh 生sanh 常thường 修tu 佛Phật 事sự 。 世thế 世thế 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 能năng 信tín 正Chánh 法Pháp 於ư 群quần 邪tà 。 敬kính 緇# 徒đồ 於ư 像tượng 季quý 。 深thâm 知tri 講giảng 宣tuyên 四tứ 句cú 價giá 重trọng/trùng 隋tùy 珠châu 。 飯phạn 沐mộc 一nhất 僧Tăng 田điền 高cao 異dị 道đạo 。 遂toại 使sử 共cộng 相tương 率suất 勵lệ 。 勸khuyến 課khóa 等đẳng 侶lữ 。 各các 捨xả 淨tịnh 財tài 同đồng 崇sùng 此thử 福phước 。 於ư 是thị 辦biện 七thất 物vật 於ư 嘉gia 時thời 。 洗tẩy 三Tam 尊Tôn 於ư 此thử 日nhật 。 又hựu 能năng 屈khuất 請thỉnh 高cao 德đức 某mỗ 法Pháp 師sư 。 講giảng 宣tuyên 溫Ôn 室Thất 洗Tẩy 浴Dục 眾Chúng 僧Tăng 經Kinh 一nhất 部bộ 。 法Pháp 師sư 乃nãi 時thời 稱xưng 學học 海hải 。 世thế 號hiệu 詞từ 宗tông 。 出xuất 玄huyền 義nghĩa 而nhi 似tự 雲vân 屯truân 。 決quyết 眾chúng 難nạn 而nhi 方phương 泉tuyền 涌dũng 。 能năng 使sử 俗tục 徒đồ 開khai 解giải 。 猶do 朗lãng 日nhật 之chi 闢tịch 重trọng/trùng 昏hôn 。 法pháp 侶lữ 除trừ 疑nghi 。 等đẳng 嚴nghiêm 霜sương 之chi 卷quyển 零linh 葉diệp 。 今kim 既ký 玄huyền 章chương 盡tận 軸trục 。 座tòa 停đình 雷lôi 梵Phạm 之chi 八bát 音âm 。 藻tảo 浴dục 時thời 臻trăn 。 次thứ 歎thán 洗tẩy 僧Tăng 之chi 七thất 物vật 。 一nhất 者giả 鴻hồng 鑪lư 熾sí 火hỏa 巨cự 鑊hoạch 氛phân 氳uân 。 密mật 室thất 既ký 已dĩ 除trừ 寒hàn 。 龍long 泉tuyền 自tự 然nhiên 泛phiếm 熱nhiệt 。 二nhị 者giả 輕khinh 清thanh 德đức 水thủy 流lưu 湛trạm 金kim 池trì 。 蕩đãng 垢cấu 皎hiệu 若nhược 蓮liên 開khai 紅hồng 。 身thân 首thủ 霑triêm 便tiện 土thổ/độ 潤nhuận 。 三tam 者giả 銀ngân 光quang 豆đậu 屑tiết 細tế 滑hoạt 逼bức 於ư 兜đâu 羅la 。 卻khước 膩nị 本bổn 若nhược 雲vân 披phi 潔khiết 體thể 方phương 開khai 露lộ 日nhật 。 四tứ 者giả 八bát 味vị 酥tô 膏cao 五ngũ 香hương 芬phân 馥phức 。 排bài 風phong 去khứ 痺# 未vị 謝tạ 摩ma 抵để 。 瑩oánh 質chất 光quang 顏nhan 何hà 慚tàm 妙diệu 藥dược 。 五ngũ 者giả 玉ngọc 管quản 神thần 灰hôi 雪tuyết 華hoa 霜sương 潔khiết 。 邪tà 風phong 遇ngộ 便tiện 息tức 扇thiên/phiến 。 亂loạn 想tưởng 賴lại 己kỷ 恬điềm 凝ngưng 。 六lục 者giả 青thanh 楊dương 細tế 柳liễu 綠lục 幹cán 輕khinh 條điều 。 去khứ 熱nhiệt 則tắc 口khẩu 發phát 幽u 蘭lan 。 淨tịnh 齒xỉ 則tắc 氣khí 合hợp 優ưu 鉢bát 。 七thất 者giả 齊tề 縑kiêm 魏ngụy 素tố 持trì 作tác 內nội 衣y 。 蔭ấm 患hoạn 并tinh 得đắc 身thân 安an 。 蕩đãng 報báo 自tự 然nhiên 光quang 飾sức 。 七thất 物vật 並tịnh 皆giai 精tinh 備bị 一nhất 心tâm 奉phụng 上thượng 。 惟duy 眾chúng 慈từ 悲bi 為vi 歎thán 祝chúc 願nguyện 。


夫phu 欲dục 起khởi 居cư 淨tịnh 國quốc 。 必tất 須tu 預dự 蕩đãng 十Thập 力Lực 之chi 形hình 。 逈huýnh 託thác 天thiên 宮cung 。 先tiên 當đương 澡táo 彼bỉ 六lục 和hòa 之chi 眾chúng 。 譬thí 若nhược 聲thanh 調điều 響hưởng 順thuận 形hình 直trực 影ảnh 端đoan 。 因nhân 果quả 之chi 理lý 必tất 然nhiên 。 非phi 關quan 鬼quỷ 神thần 之chi 授thọ 。 然nhiên 今kim 施thí 主chủ 等đẳng 仰ngưỡng 襲tập 醫y 王vương 建kiến 斯tư 溫ôn 室thất 。 營doanh 辦biện 七thất 物vật 洗tẩy 浴dục 三Tam 尊Tôn 。 獎tưởng 率suất 有hữu 緣duyên 弘hoằng 揚dương 妙diệu 典điển 。 以dĩ 茲tư 殊thù 勝thắng 莫mạc 大đại 善thiện 根căn 。 先tiên 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 今kim 日nhật 某mỗ 法Pháp 師sư 等đẳng 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 生sanh 生sanh 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 獲hoạch 大đại 神thần 通thông 。 世thế 世thế 常thường 修tu 佛Phật 事sự 長trưởng 幼ấu 受thọ 無vô 窮cùng 之chi 智trí 。 眷quyến 屬thuộc 極cực 不bất 夭yểu 之chi 年niên 。 障chướng 累lũy/lụy/luy 與dữ 朝triêu 霧vụ 俱câu 消tiêu 。 嘉gia 慶khánh 共cộng 繁phồn 星tinh 等đẳng 列liệt 。 諸chư 施thí 主chủ 等đẳng 。 願nguyện 高cao 臨lâm 八bát 正chánh 。 趣thú 大Đại 道Đạo 於ư 菩Bồ 提Đề 。 富phú 有hữu 七thất 珍trân 。 惠huệ 蒼thương 生sanh 而nhi 無vô 盡tận 。 又hựu 願nguyện 片phiến 時thời 營doanh 佐tá 之chi 者giả 。 除trừ 七thất 病bệnh 而nhi 莫mạc 遺di 。 豪hào 分phần/phân 助trợ 讚tán 之chi 徒đồ 。 獲hoạch 七thất 福phước 而nhi 無vô 竭kiệt 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 咸hàm 趣thú 法pháp 城thành 。 叩khấu 頭đầu 彈đàn 指chỉ 齊tề 昇thăng 佛Phật 果Quả 。 敷phu 揚dương 玄huyền 教giáo 已dĩ 自tự 周chu 圓viên 。 嚴nghiêm 儀nghi 洗tẩy 具cụ 復phục 皆giai 備bị 訖ngật 。 唯duy 眾chúng 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。


稽khể 首thủ 歸quy 依y 上thượng 請thỉnh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 三tam 世thế 慈từ 尊tôn 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 真chân 應ưng 兩lưỡng 體thể 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 惑hoặc 纏triền 已dĩ 盡tận 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 實thật 無vô 四tứ 求cầu 假giả 同đồng 四tứ 事sự 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 有hữu 感cảm 便tiện 來lai 。 唯duy 願nguyện 各các 各các 乘thừa 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 坐tọa 碼mã 碯não 雲vân 中trung 放phóng 百bách 億ức 光quang 明minh 照chiếu 。 三tam 千thiên 剎sát 土độ 。 梵Phạm 王Vương 持trì 蓋cái 帝Đế 釋Thích 布bố 華hoa 。 降giáng/hàng 此thử 道Đạo 場Tràng 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


次thứ 請thỉnh 發phát 心tâm 已dĩ 上thượng 補bổ 處xứ 已dĩ 還hoàn 歡hoan 喜hỷ 離ly 垢cấu 之chi 人nhân 。 善thiện 慧tuệ 法pháp 雲vân 之chi 士sĩ 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 惟duy 願nguyện 運vận 天thiên 人nhân 於ư 掌chưởng 內nội 。 安an 法Pháp 界Giới 於ư 毛mao 端đoan 。 齊tề 馭ngự 四tứ 足túc 之chi 靈linh 鵬# 。 俱câu 騁sính 六Lục 通Thông 之chi 神thần 驥kí 。 不bất 見kiến 相tướng 而nhi 見kiến 。 不bất 來lai 相tướng 而nhi 來lai 。 降giáng/hàng 此thử 道Đạo 場Tràng 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


次thứ 請thỉnh 山sơn 中trung 宴yến 坐tọa 獨Độc 覺Giác 大đại 人nhân 。 言ngôn 下hạ 證chứng 真chân 四Tứ 果Quả 高cao 士sĩ 。 及cập 向hướng 趣thú 聖thánh 僧Tăng 賓tân 頭đầu 上thượng 座tòa 等đẳng 。 惟duy 願nguyện 空không 中trung 振chấn 錫tích 戲hí 六lục 神thần 通thông 。 雲vân 內nội 持trì 瓶bình 具cụ 十thập 八bát 變biến 。 發phát 波ba 斯tư 之chi 信tín 仰ngưỡng 。 伏phục 勞lao 度độ 之chi 邪tà 心tâm 。 及cập 此thử 現hiện 前tiền 和hòa 合hợp 大đại 眾chúng 。 百bách 臘lạp 已dĩ 下hạ 乃nãi 至chí 無vô 臘lạp 。 並tịnh 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


次thứ 請thỉnh 山sơn 中trung 宴yến 坐tọa 獨Độc 覺Giác 大đại 人nhân 。 言ngôn 下hạ 證chứng 真chân 四Tứ 果Quả 高cao 士sĩ 。 及cập 向hướng 趣thú 聖thánh 僧Tăng 賓tân 頭đầu 上thượng 座tòa 等đẳng 。 惟duy 願nguyện 空không 中trung 振chấn 錫tích 戲hí 六lục 神thần 通thông 。 雲vân 內nội 持trì 瓶bình 具cụ 十thập 八bát 變biến 。 發phát 波ba 斯tư 之chi 信tín 仰ngưỡng 。 伏phục 勞lao 度độ 之chi 邪tà 心tâm 。 及cập 此thử 現hiện 前tiền 和hòa 合hợp 大đại 眾chúng 。 百bách 臘lạp 已dĩ 下hạ 乃nãi 至chí 無vô 臘lạp 。 並tịnh 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


次thứ 請thỉnh 弘hoằng 慈từ 本bổn 誓thệ 誓thệ 度độ 四tứ 生sanh 。 方phương 便tiện 善thiện 權quyền 權quyền 形hình 六lục 道đạo 。 隨tùy 聲thanh 即tức 至chí 如như 影ảnh 赴phó 身thân 。 不bất 念niệm 即tức 彰chương 。 不bất 請thỉnh 之chi 友hữu 。 並tịnh 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


次thứ 請thỉnh 三tam 界giới 天thiên 眾chúng 四tứ 海Hải 龍Long 王Vương 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 切thiết 含hàm 識thức 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 流lưu 。 並tịnh 入nhập 溫ôn 室thất 浴dục 。


歎thán 請thỉnh 既ký 周chu 。 大đại 眾chúng 和hòa 合hợp 唄bối 讚tán 持trì 香hương 依y 次thứ 行hành 。 道đạo 頌tụng 曰viết 。


三Tam 寶Bảo 冥minh 興hưng 。 四tứ 生sanh 標tiêu 式thức 。 慈từ 蔭ấm 十thập 方phương 。


恩ân 流lưu 萬vạn 德đức 。 智trí 抱bão 八bát 藏tạng 。 化hóa 周chu 百bách 億ức 。


酬thù 恩ân 義nghĩa 重trọng/trùng 。 斯tư 由do 福phước 力lực 。 彩thải 畫họa 彫điêu 形hình 。


傳truyền 經kinh 建kiến 福phước 。 舟chu 濟tế 橋kiều 梁lương 。 興hưng 齊tề 沐mộc 浴dục 。


不bất 顧cố 身thân 命mạng 。 精tinh 誠thành 何hà 抑ức 。 盛thịnh 哉tai 勝thắng 業nghiệp 。


功công 成thành 難nan 測trắc 。


應ưng 感cảm 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 一nhất 驗nghiệm )#


-# 晉tấn 大đại 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn


-# 晉tấn 夫phu 人nhân 謝tạ 氏thị


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 達đạt


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 住trụ 力lực


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 志chí 超siêu


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 震chấn


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 惠huệ 雲vân


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 英anh


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 叉xoa 德đức


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 釋thích 通thông 達đạt


-# 唐đường 上thượng 柱trụ 國quốc 王vương 懷hoài 智trí


晉tấn 大đại 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn 。 末mạt 年niên 頗phả 奉phụng 法pháp 飯phạn 飴di 尼ni 僧Tăng 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 失thất 其kỳ 名danh 。 來lai 自tự 遠viễn 方phương 投đầu 溫ôn 為vi 檀đàn 越việt 。 尼ni 才tài 行hành 不bất 恆hằng 。 溫ôn 甚thậm 敬kính 待đãi 居cư 之chi 門môn 內nội 。 尼ni 每mỗi 浴dục 必tất 至chí 移di 時thời 。 溫ôn 疑nghi 而nhi 窺khuy 之chi 見kiến 尼ni 裸lõa 身thân 揮huy 刀đao 破phá 腹phúc 出xuất 臟tạng 。 斷đoạn 截tiệt 身thân 首thủ 支chi 分phần/phân 臠luyến 切thiết 。 溫ôn 怪quái 駭hãi 而nhi 還hoàn 。 有hữu 頃khoảnh 尼ni 出xuất 浴dục 室thất 身thân 形hình 如như 常thường 。 溫ôn 以dĩ 實thật 問vấn 尼ni 。 答đáp 云vân 。 若nhược 遂toại 凌lăng 君quân 上thượng 形hình 當đương 如như 之chi 。


時thời 溫ôn 方phương 謀mưu 問vấn 鼎đỉnh 。 聞văn 之chi 悵trướng 然nhiên 。 故cố 以dĩ 戒giới 懼cụ 。 終chung 守thủ 臣thần 節tiết 。 尼ni 辭từ 去khứ 不bất 知tri 所sở 在tại 。


晉tấn 瑯# 瑘# 王vương 凝ngưng 之chi 。 晉tấn 左tả 將tướng 軍quân 夫phu 人nhân 。 謝tạ 氏thị 弈dịch 之chi 女nữ 也dã 。 常thường 頻tần 亡vong 二nhị 男nam 。 悼điệu 惜tích 過quá 甚thậm 。 哭khốc 泣khấp 累lũy/lụy/luy 年niên 。 若nhược 居cư 至chí 艱gian 。 後hậu 忽hốt 見kiến 二nhị 兒nhi 俱câu 還hoàn 。 皆giai 著trước 鎖tỏa 械giới 。 慰úy 勉miễn 其kỳ 母mẫu 宜nghi 自tự 寬khoan 割cát 。 兒nhi 並tịnh 有hữu 罪tội 。 若nhược 垂thùy 哀ai 憐lân 。 可khả 為vi 作tác 福phước 。 於ư 是thị 哀ai 痛thống 稍sảo 止chỉ 。 而nhi 勤cần 功công 德đức (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )# 。


隋tùy 天thiên 台thai 山sơn 瀑bộc 布bố 寺tự 釋thích 慧tuệ 達đạt 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 襄tương 陽dương 人nhân 。 幼ấu 年niên 出xuất 家gia 繕thiện 修tu 成thành 務vụ 。 或hoặc 登đăng 山sơn 臨lâm 水thủy 。 或hoặc 遊du 履lý 聚tụ 落lạc 。 但đãn 據cứ 形hình 勝thắng 之chi 處xứ 。 皆giai 措thố 心tâm 營doanh 造tạo 。 安an 處xứ 寺tự 宇vũ 為vi 僧Tăng 眾chúng 行hành 道Đạo 。 至chí 仁nhân 壽thọ 年niên 中trung 。 於ư 楊dương 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 建kiến 七thất 層tằng 木mộc 浮phù 圖đồ 。 材tài 石thạch 既ký 充sung 付phó 後hậu 營doanh 立lập 。 乃nãi 渡độ 江giang 西tây 上thượng 至chí 鄱# 陽dương 豫dự 章chương 諸chư 郡quận 觀quán 撿kiểm 功công 德đức 。 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 此thử 福phước 緣duyên 。 故cố 至chí 所sở 到đáo 村thôn 邑ấp 。 見kiến 有hữu 坊phường 寺tự 禪thiền 宇vũ 靈linh 塔tháp 神thần 儀nghi 。 無vô 問vấn 金kim 木mộc 土thổ/độ 石thạch 。 並tịnh 皆giai 率suất 化hóa 成thành 造tạo 。 其kỳ 數số 非phi 一nhất 。 晚vãn 為vi 沙Sa 門Môn 惠huệ 雲vân 邀yêu 請thỉnh 。 遂toại 上thượng 廬lư 岳nhạc 造tạo 西tây 林lâm 寺tự 。 重trùng 閣các 七thất 間gian 。 欒# 櫨lô 重trùng 疊điệp 。 光quang 耀diệu 鮮tiên 華hoa 。 初sơ 造tạo 之chi 日nhật 誓thệ 用dụng 黃hoàng 楠# 。 闔hạp 境cảnh 推thôi 求cầu 了liễu 無vô 一nhất 樹thụ 。 皆giai 欲dục 改cải 用dụng 餘dư 木mộc 。 達đạt 曰viết 。 誠thành 心tâm 在tại 此thử 。 豈khởi 更cánh 餘dư 求cầu 。 必tất 其kỳ 有hữu 徵trưng 。 松tùng 變biến 為vi 楠# 。 若nhược 也dã 無vô 感cảm 閣các 成thành 無vô 日nhật 。 眾chúng 懼cụ 其kỳ 言ngôn 四tứ 出xuất 追truy 求cầu 。 乃nãi 於ư 境cảnh 內nội 下hạ 巢sào 山sơn 。 感cảm 得đắc 一nhất 谷cốc 。 並tịnh 是thị 黃hoàng 楠# 。 而nhi 在tại 窮cùng 潤nhuận 幽u 深thâm 無vô 由do 可khả 出xuất 。 達đạt 尋tầm 行hành 崖nhai 壁bích 。 忽hốt 見kiến 一nhất 處xứ 晃hoảng 有hữu 光quang 明minh 窺khuy 見kiến 其kỳ 中trung 可khả 得đắc 通thông 道đạo 。 唯duy 有hữu 五ngũ 尺xích 餘dư 。 並tịnh 天thiên 崖nhai 。 遂toại 牽khiên 曳duệ 木mộc 石thạch 至chí 於ư 江giang 首thủ 。 中trung 途đồ 灘# 澓phục 𥱼# 筏phiệt 並tịnh 壞hoại 。 及cập 至chí 廬lư 阜phụ 不bất 失thất 一nhất 根căn 。 閣các 遂toại 得đắc 成thành 宏hoành 冠quan 前tiền 搆câu 。 後hậu 忽hốt 偏thiên 斜tà 向hướng 南nam 三tam 尺xích 。 工công 匠tượng 設thiết 計kế 取thủ 正chánh 無vô 方phương 。 有hữu 石thạch 門môn 澗giản 當đương 于vu 閣các 南nam 。 忽hốt 有hữu 猛mãnh 風phong 北bắc 吹xuy 還hoàn 正chánh 。 于vu 今kim 尚thượng 存tồn 。 達đạt 形hình 服phục 麁thô 弊tệ 殆đãi 不bất 可khả 覩đổ 。 傍bàng 觀quan 沈trầm 伏phục 似tự 不bất 能năng 言ngôn 。 而nhi 指chỉ 揮huy 應ưng 附phụ 立lập 有hữu 成thành 遂toại 。 斯tư 即tức 變biến 繁phồn 不bất 嬈nhiễu 固cố 其kỳ 人nhân 也dã 。 大đại 業nghiệp 六lục 年niên 七thất 月nguyệt 晦hối 日nhật 。 舊cựu 疾tật 忽hốt 增tăng 七thất 日nhật 倚ỷ 臥ngọa 。 異dị 香hương 入nhập 室thất 旋toàn 繞nhiễu 如như 雲vân 。 閣các 中trung 尊tôn 像tượng 並tịnh 汗hãn 流lưu 地địa 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 審thẩm 達đạt 當đương 終chung 。 官quan 人nhân 撿kiểm 驗nghiệm 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 達đạt 神thần 志chí 如như 常thường 累lũy/lụy/luy 以dĩ 餘dư 業nghiệp 。 奄yểm 爾nhĩ 長trường/trưởng 逝thệ 。 年niên 八bát 十thập 七thất 矣hĩ 。


唐đường 楊dương 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 釋thích 住trụ 力lực 。 姓tánh 褚# 氏thị 。 河hà 南nam 陽dương 翟# 縣huyện 人nhân 。 器khí 宇vũ 凝ngưng 峻tuấn 虛hư 懷hoài 接tiếp 寤ngụ 。 聲thanh 第đệ 之chi 高cao 有hữu 聞văn 緇# 俗tục 。 於ư 本bổn 寺tự 四tứ 部bộ 王vương 公công 共cộng 造tạo 高cao 閣các 。 并tinh 二nhị 挾hiệp 樓lâu 。 妙diệu 盡tận 奇kỳ 工công 。 即tức 年niên 成thành 立lập 。 寺tự 眾chúng 三tam 百bách 同đồng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 至chí 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 。 自tự 竭kiệt 身thân 資tư 以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương 。 木mộc 摸mạc 寫tả 瑞thụy 像tượng 并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 久cửu 尋tầm 成thành 同đồng 安an 閤các 內nội 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 隋tùy 至chí 喪táng 亂loạn 道đạo 俗tục 流lưu 亡vong 。 骸hài 若nhược 萎nuy 朽hủ 。 充sung 諸chư 衢cù 市thị 。 誓thệ 以dĩ 身thân 命mạng 守thủ 護hộ 殿điện 閣các 。 寺tự 居cư 狐hồ 兔thố 顧cố 影ảnh 為vi 儔trù 。 歠# 菽# 飲ẩm 水thủy 再tái 離ly 寒hàn 暑thử 。 雖tuy 耆kỳ 年niên 暮mộ 齒xỉ 而nhi 心tâm 力lực 逾du 壯tráng 。 泥nê 塗đồ 圮bĩ 落lạc 周chu 匝táp 火hỏa 燒thiêu 。 口khẩu 誦tụng 不bất 輟chuyết 手thủ 行hành 治trị 葺# 。 賊tặc 徒đồ 雪tuyết 泣khấp 見kiến 者giả 哀ai 歎thán 。 往vãng 往vãng 革cách 心tâm 相tương/tướng 佐tá 修tu 補bổ 。 皇hoàng 唐đường 受thọ 命mạng 弘hoằng 宣tuyên 大đại 法pháp 。 舊cựu 僧Tăng 餘dư 眾chúng 並tịnh 造tạo 相tương/tướng 投đầu 。 邑ấp 屋ốc 雖tuy 焚phần 此thử 寺tự 猶do 在tại 。 武võ 德đức 六lục 年niên 江giang 表biểu 賊tặc 師sư 輔phụ 公công 祐hựu 。 負phụ 阻trở 擅thiện 兵binh 潛tiềm 圖đồ 反phản 叛bạn 。 凡phàm 百bách 寺tự 觀quán 撤triệt 送tống 江giang 南nam 。 力lực 乃nãi 致trí 書thư 再tái 請thỉnh 願nguyện 。 在tại 閣các 前tiền 燒thiêu 身thân 以dĩ 留lưu 寺tự 宇vũ 。 祐hựu 偽ngụy 號hiệu 尊tôn 稱xưng 志chí 在tại 傾khuynh 殄điễn 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 書thư 全toàn 不bất 顧cố 遂toại 。 力lực 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 積tích 習tập 貪tham 愛ái 。 不bất 能năng 捐quyên 捨xả 形hình 命mạng 以dĩ 報báo 法pháp 恩ân 。 今kim 欲dục 自tự 於ư 佛Phật 前tiền 取thủ 盡tận 。 決quyết 不bất 忍nhẫn 見kiến 像tượng 宜nghi 齊tề 江giang 。 可khả 積tích 乾can/kiền/càn 薪tân 自tự 燒thiêu 供cúng 養dường 。 吾ngô 滅diệt 之chi 後hậu 像tượng 必tất 南nam 度độ 。 衣y 資tư 什thập 物vật 並tịnh 入nhập 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 服phục 施thí 靈linh 理lý 宜nghi 改cải 革cách 。 便tiện 以dĩ 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 跏già 趺phu 。 面diện 西tây 引dẫn 火hỏa 自tự 燒thiêu 卒thốt 於ư 炭thán 聚tụ 。


時thời 年niên 八bát 十thập 。 即tức 武võ 德đức 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã 。 命mạng 終chung 火hỏa 滅diệt 合hợp 掌chưởng 凝ngưng 然nhiên 。 更cánh 足túc 闍xà 維duy 一nhất 時thời 都đô 化hóa 。 初sơ 力lực 在tại 佛Phật 前tiền 焚phần 時thời 有hữu 群quần 鵲thước 哀ai 鳴minh 。 其kỳ 聲thanh 甚thậm 切thiết 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 方phương 始thỉ 飛phi 去khứ 。 及cập 身thân 歿một 後hậu 像tượng 。 果quả 南nam 遷thiên 。 殿điện 閣các 房phòng 廊lang 得đắc 免miễn 煨ổi 燼tẫn 。 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 眾chúng 如như 疇trù 昔tích 焉yên 。 門môn 人nhân 慧tuệ 安an 智trí 賾trách 。 師sư 資tư 義nghĩa 重trọng/trùng 甥# 舅cữu 恩ân 深thâm 。 為vi 樹thụ 高cao 碑bi 于vu 寺tự 之chi 內nội 。 東đông 宮cung 庶thứ 子tử 虞ngu 世thế 南nam 為vi 文văn 。 今kim 像tượng 還hoàn 於ư 閣các 迄hất 今kim 猶do 在tại 。


唐đường 汾# 州châu 光quang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 志chí 超siêu 。 俗tục 姓tánh 田điền 。 同đồng 州châu 馮bằng 翊dực 人nhân 也dã 。 精tinh 厲lệ 不bất 群quần 雅nhã 度độ 標tiêu 遠viễn 。 至chí 武võ 德đức 七thất 年niên 。 止chỉ 於ư 汾# 州châu 抱bão 腹phúc 山sơn 。 僧Tăng 徒đồ 僅cận 百bách 。 偏thiên 資tư 大đại 齊tề 。 麥mạch 唯duy 六lục 石thạch 同đồng 置trí 一nhất 倉thương 。 日nhật 磨ma 五ngũ 升thăng 用dụng 供cung 常thường 調điều 。 從tùng 春xuân 至chí 夏hạ 計kế 費phí 極cực 多đa 。 怪quái 而nhi 撿kiểm 覆phú 止chỉ 磨ma 兩lưỡng 石thạch 。 據cứ 量lượng 此thử 事sự 幽u 致trí 可khả 思tư 。 又hựu 數số 感cảm 異dị 僧Tăng 乘thừa 空không 來lai 往vãng 。 雖tuy 無vô 音âm 問vấn 儀nghi 形hình 可khả 驗nghiệm 。 同đồng 住trụ 墮đọa 者giả 便tiện 蒙mông 神thần 警cảnh 。 至chí 於ư 召triệu 眾chúng 鐘chung 聲thanh 隨tùy 應ứng 。 石thạch 泉tuyền 上thượng 涌dũng 隨tùy 人nhân 用dụng 足túc 。 靈linh 瑞thụy 多đa 感cảm 。 寔thật 由do 超siêu 福phước 。 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 忽hốt 因nhân 遘cấu 疾tật 卒thốt 於ư 城thành 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất 。


唐đường 梓# 州châu 通thông 泉tuyền 寺tự 釋thích 慧tuệ 震chấn 。 姓tánh 龐# 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 聽thính 暠# 三tam 論luận 玄huyền 寤ngụ 逾du 篤đốc 。 每mỗi 年niên 正chánh 月nguyệt 轉chuyển 經kinh 。 千thiên 僧Tăng 袈ca 裟sa 周chu 足túc 奉phụng 施thí 無vô 闕khuyết 。 常thường 弘hoằng 三tam 論luận 聽thính 僧Tăng 百bách 餘dư 。 忽hốt 於ư 高cao 座tòa 似tự 悶muộn 。 見kiến 人nhân 語ngữ 曰viết 。 西tây 山sơn 頭đầu 好hảo/hiếu 造tạo 大đại 佛Phật 。 既ký 覺giác 下hạ 座tòa 。 領lãnh 眾chúng 案án 行hành 。 中trung 龕khám 造tạo 像tượng 。 兩lưỡng 邊biên 泉tuyền 流lưu 。 即tức 命mạng 石thạch 工công 鐫# 鑿tạc 坐tọa 身thân 。 高cao 百bách 三tam 十thập 尺xích 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 周chu 備bị 成thành 就tựu 。 四tứ 面diện 都đô 集tập 。 道đạo 俗tục 三tam 萬vạn 慶khánh 此thử 尊tôn 像tượng 。 其kỳ 像tượng 口khẩu 中trung 放phóng 大đại 白bạch 光quang 。 遠viễn 近cận 同đồng 覩đổ 。 先tiên 有hữu 一nhất 馬mã 日nhật 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 曾tằng 經kinh 入nhập 渾hồn 餘dư 馬mã 並tịnh 死tử 。 唯duy 此thử 得đắc 還hoàn 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 忽hốt 自tự 嘶# 鳴minh 不bất 食thực 三tam 日nhật 。 震chấn 聞văn 毛mao 豎thụ 。 有hữu 一nhất 異dị 僧Tăng 。 名danh 為vi 十Thập 力Lực 。 語ngữ 震chấn 曰viết 。 馬mã 與dữ 主chủ 別biệt 。 主chủ 當đương 先tiên 行hành 。 來lai 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 應ưng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 法Pháp 師sư 須tu 財tài 物vật 無vô 留lưu 於ư 後hậu 。 於ư 身thân 無vô 益ích 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 隱ẩn 。 莫mạc 知tri 其kỳ 由do 。 先tiên 造tạo 藏tạng 經kinh 請thỉnh 僧Tăng 常thường 轉chuyển 。 開khai 大đại 施thí 門môn 四tứ 遠viễn 悲bi 敬kính 。 來lai 者giả 皆giai 給cấp 。 至chí 終chung 年niên 初sơ 又hựu 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 讀đọc 經Kinh 行hành 道Đạo 。 作tác 三tam 七thất 日nhật 。 俗tục 緣duyên 昆côn 季quý 內nội 外ngoại 同đồng 集tập 。 至chí 於ư 八bát 日nhật 氣khí 猶do 不bất 歇hiết 。 從tùng 旦đán 至chí 午ngọ 。 寺tự 內nội 樹thụ 木mộc 土thổ/độ 地địa 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 覩đổ 奇kỳ 瑞thụy 知tri 其kỳ 即tức 世thế 。 震chấn 曰viết 。 嘉gia 相tương/tướng 已dĩ 現hiện 不bất 容dung 待đãi 滿mãn 。 便tiện 行hành 嚫sấn 施thí 早tảo 令linh 食thực 訖ngật 。 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 遶nhiễu 盧lô 舍xá 那na 三tam 匝táp 。 還hoàn 於ư 佛Phật 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 正chánh 念niệm 。 大đại 眾chúng 滿mãn 堂đường 不bất 覺giác 已dĩ 逝thệ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 六lục 。 停đình 喪táng 待đãi 滿mãn 香hương 氣khí 猶do 存tồn 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 各các 捨xả 錢tiền 五ngũ 十thập 萬vạn 。 於ư 墓mộ 所sở 作tác 僧Tăng 德đức 施thí 。 及cập 以dĩ 悲bi 田điền 。 作tác 石thạch 塔tháp 高cao 五ngũ 丈trượng 。 龕khám 安an 繩thằng 床sàng 扶phù 屍thi 置trí 上thượng 。 經kinh 百bách 餘dư 日nhật 猶do 不bất 委ủy 仆phó 。 道đạo 俗tục 萬vạn 餘dư 悲bi 泣khấp 相tương 繼kế 。


唐đường 京kinh 師sư 弘hoằng 福phước 寺tự 釋thích 慧tuệ 雲vân 。 姓tánh 王vương 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 遠viễn 祖tổ 避tị 地địa 止chỉ 于vu 九cửu 江giang 。 弱nhược 冠quan 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 投đầu 匡khuông 山sơn 大đại 林lâm 寺tự 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 有hữu 達đạt 禪thiền 師sư 。 江giang 淮hoài 內nội 外ngoại 所sở 在tại 興hưng 造tạo 。 雲vân 為vi 寺tự 廟miếu 毀hủy 壞hoại 故cố 。 邀yêu 達đạt 營doanh 造tạo 得đắc 周chu 。 至chí 隋tùy 季quý 末mạt 年niên 中trung 表biểu 咸hàm 亂loạn 。 有hữu 林lâm 士sĩ 弘hoằng 者giả 。 結kết 眾chúng 務vụ 章chương 偽ngụy 稱xưng 楚sở 帝đế 。 有hữu 尚thượng 書thư 令linh 鄱# 陽dương 胡hồ 秀tú 才tài 。 親thân 領lãnh 士sĩ 眾chúng 臨lâm 據cứ 九cửu 江giang 。 因nhân 感cảm 發phát 心tâm 欲dục 寫tả 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 文Văn 殊Thù 瑞thụy 像tượng 。 以dĩ 雲vân 有hữu 出xuất 眾chúng 之chi 奇kỳ 令linh 鑒giám 鑪lư 錘chùy 。 光quang 儀nghi 乃nãi 具cụ 。 唯duy 頸cảnh 及cập 脇hiếp 兩lưỡng 處xứ 有hữu 孔khổng 。


時thời 眾chúng 未vị 寤ngụ 。 其kỳ 年niên 秀tú 才tài 偽ngụy 勅sắc 所sở 追truy 。 有hữu 像tượng 色sắc 金kim 百bách 二nhị 十thập 兩lưỡng 。 盛thịnh 以dĩ 竹trúc 筒đồng 。 雲vân 以dĩ 賊tặc 徒đồ 蜂phong 起khởi 。 無vô 方phương 守thủ 護hộ 並tịnh 用dụng 付phó 才tài 。 又hựu 以dĩ 念niệm 誦tụng 銅đồng 珠châu 一nhất 貫quán 遺di 才tài 為vi 信tín 。 行hành 營doanh 亭đình 軍quân 士sĩ 乞khất 福phước 。 才tài 得đắc 便tiện 風phong 舉cử 帆phàm 前tiền 引dẫn 。 於ư 江giang 中trung 路lộ 遭tao 浪lãng 船thuyền 沒một 。 財tài 物vật 蕩đãng 盡tận 唯duy 人nhân 達đạt 岸ngạn 諸chư 無vô 所sở 恨hận 。 但đãn 恨hận 失thất 像tượng 色sắc 金kim 。 煩phiền 冤oan 江giang 畔bạn 呼hô 嗟ta 未vị 絕tuyệt 。 誓thệ 願nguyện 不bất 成thành 深thâm 為vi 業nghiệp 也dã 。 須tu 臾du 金kim 筒đồng 隨tùy 浪lãng 逆nghịch 流lưu 。 并tinh 遺di 銅đồng 珠châu 前tiền 後hậu 相tương 繼kế 。 汎# 汎# 隱ẩn 隱ẩn 向hướng 岸ngạn 就tựu 才tài 。 既ký 獲hoạch 像tượng 金kim 舉cử 眾chúng 大đại 欣hân 。 噭# 慶khánh 無vô 量lượng 。 計kế 被bị 沒một 處xứ 。 至chí 所sở 出xuất 岸ngạn 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 重trọng/trùng 而nhi 能năng 浮phù 逆nghịch 波ba 相tương/tướng 授thọ 。 軍quân 民dân 通thông 怪quái 驚kinh 異dị 靈linh 感cảm 。 及cập 才tài 遇ngộ 害hại 刃nhận 開khai 頸cảnh 脇hiếp 恰kháp 符phù 像tượng 焉yên 。 初sơ 才tài 之chi 欲dục 擊kích 賊tặc 。 以dĩ 金kim 用dụng 委ủy 叔thúc 父phụ 。 擔đảm 以dĩ 避tị 難nạn/nan 。 不bất 免miễn 為vi 賊tặc 所sở 奪đoạt 。 既ký 失thất 像tượng 金kim 。 取thủ 求cầu 無vô 計kế 。 尋tầm 有hữu 賊tặc 中trung 來lai 盜đạo 金kim 投đầu 。 曉hiểu 俱câu 不bất 知tri 是thị 金kim 擔đảm 也dã 。 曉hiểu 得đắc 本bổn 金kim 委ủy 雲vân 成thành 就tựu 。 光quang 相tướng 超siêu 挺đĩnh 。 今kim 在tại 山sơn 閣các 。 初sơ 鑄chú 像tượng 時thời 有hữu 李# 四tứ 戒giới 。 私tư 發phát 願nguyện 曰viết 。 若nhược 鎔dong 金kim 日nhật 誓thệ 然nhiên 一nhất 臂tý 。 雲vân 為vi 摸mạc 樣# 早tảo 成thành 遂toại 前tiền 。 成thành 日nhật 李# 氏thị 不bất 知tri 。 已dĩ 鑄chú 像tượng 了liễu 。 乃nãi 夢mộng 像tượng 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 願nguyện 燒thiêu 臂tý 如như 何hà 違vi 信tín 耶da 。 李# 氏thị 夢mộng 寤ngụ 因nhân 始thỉ 知tri 之chi 。 即tức 往vãng 像tượng 前tiền 以dĩ 刀đao 解giải 臂tý 。 蠟lạp 布bố 纏triền 骨cốt 燒thiêu 而nhi 供cúng 養dường 。 天thiên 香hương 垂thùy 下hạ 像tượng 放phóng 光quang 照chiếu 。 異dị 種chủng 奇kỳ 瑞thụy 不bất 可khả 述thuật 盡tận 。 雲vân 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 初sơ 因nhân 事sự 入nhập 京kinh 。 值trị 首thủ 律luật 師sư 伏phục 膺ưng 律luật 業nghiệp 宰tể 貴quý 覩đổ 其kỳ 德đức 高cao 。 請thỉnh 奏tấu 令linh 住trụ 弘hoằng 福phước 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 年niên 。 思tư 慕mộ 本bổn 鄉hương 。 還hoàn 歸quy 九cửu 江giang 本bổn 寺tự 。 身thân 今kim 現hiện 在tại 。


唐đường 蒲bồ 州châu 普phổ 濟tế 寺tự 釋thích 道đạo 英anh 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 蒲bồ 州châu 猗ỷ 氏thị 人nhân 也dã 。


時thời 年niên 十thập 八bát 。 叔thúc 休hưu 律luật 師sư 化hóa 令linh 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 戀luyến 逼bức 取thủ 妻thê 。 英anh 割cát 愛ái 辭từ 親thân 示thị 同đồng 脫thoát 屣tỉ 在tại 俗tục 不bất 染nhiễm 色sắc 聲thanh 。 出xuất 家gia 經kinh 論luận 洞đỗng 明minh 。 乃nãi 曰viết 。 法pháp 相tướng 可khả 知tri 心tâm 惑hoặc 須tu 曉hiểu 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 九cửu 年niên 。 遂toại 入nhập 解giải 縣huyện 太thái 行hành 山sơn 柏# 梯thê 寺tự 。 修tu 學học 止Chỉ 觀Quán 忽hốt 然nhiên 發phát 解giải 。 人nhân 法pháp 二nhị 空không 深thâm 寤ngụ 心tâm 首thủ 。 坐tọa 處xứ 樹thụ 枝chi 下hạ 映ánh 四tứ 表biểu 。 兼kiêm 理lý 僧Tăng 役dịch 以dĩ 事sự 考khảo 心tâm 。 後hậu 在tại 京kinh 師sư 住trụ 勝thắng 光quang 寺tự 。 從tùng 曇đàm 遷thiên 禪thiền 師sư 聽thính 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 學học 徒đồ 五ngũ 百bách 。 英anh 解giải 獨độc 俊# 。 禪thiền 師sư 歎thán 曰viết 。 學học 徒đồ 極cực 多đa 。 雖tuy 通thông 文văn 義nghĩa 。 得đắc 其kỳ 旨chỉ 歸quy 唯duy 道đạo 英anh 乎hồ 。 常thường 依y 華hoa 嚴nghiêm 發phát 願nguyện 供cung 僧Tăng 。 因nhân 事sự 呈trình 理lý 調điều 伏phục 心tâm 行hành 。 自tự 爾nhĩ 儀nghi 服phục 飲ẩm 噉đạm 不bất 守thủ 。 章chương 篇thiên 頗phả 為vi 譏cơ 目mục 怪quái 違vi 也dã 。 營doanh 僧Tăng 之chi 外ngoại 禪thiền 誦tụng 無vô 廢phế 。 窮cùng 尋tầm 理lý 性tánh 心tâm 眼nhãn 洞đỗng 明minh 。 至chí 大đại 業nghiệp 九cửu 年niên 身thân 居cư 知tri 事sự 。 有hữu 俗tục 爭tranh 地địa 。 恐khủng 損tổn 僧Tăng 利lợi 於ư 俗tục 無vô 益ích 。 苦khổ 諫gián 不bất 從tùng 。 便tiện 語ngữ 彼bỉ 云vân 。 吾ngô 為vì 汝nhữ 死tử 忽hốt 然nhiên 倒đảo 仆phó 示thị 同đồng 僵cương 屍thi 。 諸chư 俗tục 固cố 執chấp 云vân 。 此thử 道Đạo 人Nhân 多đa 詐trá 以dĩ 針châm 刺thứ 甲giáp 可khả 知tri 真chân 偽ngụy 。 針châm 刺thứ 雖tuy 深thâm 死tử 色sắc 轉chuyển 變biến 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 將tương 欲dục 膖phùng 壞hoại 。 傍bàng 有hữu 智trí 者giả 。 教giáo 令linh 歸quy 懺sám 誓thệ 不bất 敢cảm 諍tranh 。 尋tầm 聲thanh 起khởi 坐tọa 語ngữ 笑tiếu 如như 常thường 。 又hựu 行hành 至chí 臺đài 澤trạch 見kiến 池trì 魚ngư 遊du 戲hí 。 英anh 曰viết 。 吾ngô 與dữ 汝nhữ 共cộng 諍tranh 人nhân 我ngã 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 便tiện 即tức 脫thoát 衣y 入nhập 水thủy 。 經kinh 于vu 六lục 宿túc 。 弟đệ 子tử 持trì 衣y 守thủ 之chi 。 後hậu 出xuất 告cáo 曰viết 。 吾ngô 在tại 水thủy 中trung 唯duy 弊tệ 。 土thổ/độ 坌bộn 不bất 覺giác 水thủy 氣khí 。 又hựu 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 氷băng 厚hậu 天thiên 雪tuyết 復phục 壯tráng 。 乃nãi 曰viết 。 如như 此thử 平bình 淨tịnh 之chi 地địa 何hà 得đắc 不bất 眠miên 。 遂toại 露lộ 身thân 仰ngưỡng 臥ngọa 經kinh 于vu 三tam 宿túc 。 及cập 起khởi 笑tiếu 曰viết 。 幾kỷ 不bất 火hỏa 炙chích 殺sát 我ngã 。 如như 是thị 隨tùy 事sự 以dĩ 法pháp 對đối 之chi 。 縱túng/tung 任nhậm 自tự 在tại 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 良lương 由do 唯duy 識thức 之chi 旨chỉ 洞đỗng 曉hiểu 心tâm 腑phủ 。 外ngoại 事sự 之chi 質chất 豈khởi 得đắc 礙ngại 乎hồ 。 晚vãn 還hoàn 蒲bồ 州châu 住trụ 普phổ 濟tế 寺tự 。 置trí 莊trang 三tam 所sở 。 皆giai 在tại 夏hạ 縣huyện 東đông 山sơn 深thâm 隱ẩn 之chi 處xứ 。 不bất 與dữ 俗tục 事sự 交giao 爭tranh 。 故cố 使sử 八bát 方phương 四tứ 部bộ 其kỳ 湊thấu 若nhược 林lâm 。 晝trú 則tắc 營doanh 理lý 僧Tăng 務vụ 。 夜dạ 則tắc 為vi 說thuyết 禪thiền 觀quán 。 或hoặc 弊tệ 其kỳ 勞lao 者giả 。 然nhiên 不bất 覺giác 其kỳ 疲bì 。 常thường 依y 攝nhiếp 論luận 起khởi 信tín 用dụng 資tư 心tâm 腑phủ 。 至chí 於ư 一nhất 日nhật 說thuyết 起khởi 信tín 論luận 。 到đáo 心tâm 真Chân 如Như 門môn 。 奄yểm 然nhiên 不bất 語ngữ 。 眾chúng 怪quái 觀quán 之chi 氣khí 絕tuyệt 身thân 冷lãnh 。 眾chúng 知tri 滅diệt 想tưởng 任nhậm 不bất 怪quái 之chi 。 經kinh 于vu 累lũy/lụy/luy 宿túc 方phương 從tùng 定định 起khởi 。 身thân 色sắc 怡di 泰thái 如như 證chứng 初sơ 禪thiền 。 河hà 東đông 沙Sa 門Môn 道đạo 遜tốn 高cao 德đức 名danh 僧Tăng 。 素tố 是thị 同đồng 學học 。 祖tổ 習tập 心tâm 道đạo 。 契khế 友hữu 金kim 蘭lan 。 初sơ 在tại 夏hạ 縣huyện 領lãnh 徒đồ 盛thịnh 講giảng 。 及cập 遜tốn 捨xả 命mạng 去khứ 英anh 。 百bách 五ngũ 十thập 里lý 未vị 及cập 相tương/tướng 報báo 。 終chung 夕tịch 便tiện 知tri 。 告cáo 其kỳ 眾chúng 曰viết 。 遜tốn 公công 已dĩ 逝thệ 相tương/tướng 與dữ 送tống 乎hồ 。 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 此thử 乃nãi 俗tục 事sự 心tâm 轉chuyển 不bất 可khả 怪quái 也dã 。 及cập 行hành 中trung 路lộ 便tiện 逢phùng 告cáo 使sử 。 冥minh 通thông 來lai 事sự 類loại 皆giai 如như 此thử 。 自tự 及cập 終chung 前tiền 集tập 眾chúng 告cáo 曰viết 。 今kim 日nhật 早tảo 須tu 收thu 積tích 。 恐khủng 明minh 日nhật 人nhân 畜súc 眾chúng 聚tụ 損tổn 食thực 穀cốc 草thảo 。 英anh 亦diệc 自tự 運vận 催thôi 促xúc 極cực 急cấp 。 眾chúng 但đãn 知tri 助trợ 然nhiên 不bất 測trắc 其kỳ 意ý 。 至chí 夜dạ 都đô 了liễu 。 索sách 水thủy 洗tẩy 浴dục 還hoàn 本bổn 坐tọa 處xứ 。 被bị 以dĩ 大đại 衣y 告cáo 眾chúng 人nhân 曰viết 。 諸chư 人nhân 喚hoán 余dư 為vi 英anh 禪thiền 師sư 。 禪thiền 師sư 之chi 相tướng 不bất 可khả 違vi 俗tục 語ngữ 門môn 人nhân 志chí 裒# 曰viết 。 禪thiền 師sư 知tri 英anh 氣khí 息tức 可khả 有hữu 幾kỷ 許hứa 。 裒# 以dĩ 事sự 答đáp 之chi 。 英anh 言ngôn 如như 是thị 。 因nhân 說thuyết 。 法Pháp 要yếu 又hựu 曰viết 。 無vô 常thường 常thường 耶da 。 不bất 可khả 自tự 欺khi 。 不bất 可khả 空không 死tử 令linh 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 賢hiền 首thủ 偈kệ 。 至chí 臨lâm 終chung 勸khuyến 念niệm 善thiện 處xứ 。 明minh 相tướng 既ký 現hiện 。 口khẩu 云vân 。 捨xả 卻khước 故cố 身thân 。 奄yểm 然nhiên 神thần 逝thệ 。 人nhân 怪quái 不bất 動động 以dĩ 手thủ 循tuần 摩ma 從tùng 下hạ 而nhi 冷lãnh 。 以dĩ 經kinh 驗nghiệm 之chi 。 縱túng/tung 是thị 凡phàm 夫phu 定định 升thăng 善thiện 處xứ 。 況huống 嘉gia 徵trưng 如như 是thị 豈khởi 同đồng 凡phàm 僧Tăng 。 即tức 貞trinh 觀quán 七thất 年niên 九cửu 月nguyệt 中trung 也dã 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 七thất 。 初sơ 將tương 終chung 日nhật 眾chúng 問vấn 後hậu 事sự 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 有hữu 明minh 教giáo 但đãn 依y 行hành 之chi 則tắc 眾chúng 累lũy/lụy/luy 盡tận 矣hĩ 。 當đương 終chung 之chi 日nhật 感cảm 群quần 鳥điểu 集tập 房phòng 數số 盈doanh 千thiên 計kế 。 悲bi 鳴minh 相tương/tướng 切thiết 哀ai 慟đỗng 人nhân 心tâm 。 慧tuệ 裒# 侍thị 側trắc 。 見kiến 有hữu 青thanh 衣y 二nhị 童đồng 執chấp 華hoa 而nhi 入nhập 紫tử 氣khí 如như 光quang 從tùng 英anh 身thân 出xuất 。 騰đằng 焰diễm 繞nhiễu 梁lương 。 及cập 明minh 露lộ 結kết 。 周chu 二nhị 十thập 里lý 。 人nhân 物vật 先tiên 光quang 三tam 日nhật 方phương 歇hiết 。 蒲bồ 晉tấn 一nhất 川xuyên 行hành 化hóa 之chi 所sở 。 聞văn 哀ai 屯truân 赴phó 如như 喪táng 重trọng/trùng 親thân 。 又hựu 感cảm 僧Tăng 牛ngưu 吼hống 噭# 聲thanh 徹triệt 數số 里lý 。 流lưu 淚lệ 鳴minh 咽yến/ế/yết 不bất 食thực 水thủy 草thảo 。 經kinh 于vu 七thất 日nhật 。 將tương 欲dục 藏tạng 殮liễm 。 道đạo 俗tục 爭tranh 之chi 。 以dĩ 英anh 生sanh 平bình 不bất 樂nhạo 喧huyên 嘩# 但đãn 存tồn 道đạo 素tố 。 便tiện 即tức 莊trang 南nam 夏hạ 禹vũ 城thành 東đông 延diên 年niên 陵lăng 南nam 鑿tạc 土thổ/độ 龕khám 安an 之chi 。 始thỉ 下hạ 一nhất 鑊hoạch 地địa 忽hốt 大đại 震chấn 。 人nhân 各các 攬lãm 草thảo 自tự 防phòng 。 懼cụ 謂vị 身thân 落lạc 。 周chu 十thập 五ngũ 里lý 皆giai 動động 大đại 怖bố 。 又hựu 感cảm 白bạch 虹hồng 兩lưỡng 道đạo 連liên 亘tuyên 柩cữu 所sở 。 白bạch 鳥điểu 二nhị 頭đầu 翔tường 鳴minh 龕khám 上thượng 。 旋toàn 顧cố 裴# 回hồi 哀ai 聲thanh 而nhi 逝thệ 。 英anh 開khai 導đạo 人nhân 物vật 。 存tồn 亡vong 俱câu 益ích 。 自tự 非phi 位vị 齊tề 種chủng 姓tánh 豈khởi 感cảm 嘉gia 祥tường 。 總tổng 華hoa 不bất 負phụ 身thân 。 世thế 誠thành 斯tư 人nhân 乎hồ 。


唐đường 雍ung 州châu 梁lương 山sơn 釋thích 叉xoa 德đức 。 醴# 泉tuyền 縣huyện 人nhân 。 形hình 質chất 長trường/trưởng 偉# 秀tú 眉mi 骨cốt 面diện 。 立lập 履lý 清thanh 白bạch 服phục 麁thô 素tố 衣y 。 好hảo/hiếu 遊du 化hóa 俗tục 營doanh 搆câu 福phước 業nghiệp 。 而nhi 故cố 言ngôn 來lai 事sự 多đa 所sở 弘hoằng 獎tưởng 。 年niên 有hữu 凶hung 暴bạo 毒độc 氣khí 疫dịch 勵lệ 者giả 。 先tiên 勸khuyến 四tứ 民dân 令linh 奉phụng 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 禮lễ 佛Phật 設thiết 齊tề 。 或hoặc 稱xưng 名danh 念niệm 誦tụng 。 用dụng 其kỳ 言ngôn 者giả 皆giai 禳# 災tai 禍họa 。 有hữu 不bất 信tín 者giả 。 殃ương 禍họa 交giao 及cập 。 預dự 記ký 萌manh 兆triệu 略lược 如như 對đối 目mục 。


時thời 遭tao 亢kháng 旱hạn 懼cụ 而nhi 問vấn 焉yên 。 又hựu 以dĩ 指chỉ 揮huy 某mỗ 日nhật 當đương 雨vũ 。 但đãn 齊tề 某mỗ 處xứ 。 約ước 時thời 雨vũ 至chí 必tất 如như 其kỳ 言ngôn 。 或hoặc 記ký 螽# 蝗# 暴bạo 亂loạn 廣quảng 陿hiệp 所sở 及cập 。 或hoặc 記ký 天thiên 澇lao 潤nhuận 澤trạch 近cận 遠viễn 淺thiển 深thâm 。 皆giai 事sự 符phù 明minh 鏡kính 不bất 泄tiết 纖tiêm 毫hào 。 且thả 執chấp 志chí 清thanh 慎thận 不bất 濫lạm 刑hình 科khoa 。 力lực 所sở 未vị 行hành 不bất 受thọ 其kỳ 法pháp 。 昔tích 壯tráng 年niên 在tại 道đạo 唯duy 遵tuân 十thập 戒giới 。 而nhi 於ư 篇thiên 聚tụ 雜tạp 相tương/tướng 多đa 所sở 承thừa 修tu 。 末mạt 於ư 九cửu 峻tuấn 山sơn 南nam 造tạo 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 并tinh 鐫# 石thạch 鉢bát 。 即tức 於ư 池trì 側trắc 用dụng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 二nhị 年niên 。 卒thốt 於ư 山sơn 舍xá 。 百bá 姓tánh 感cảm 戀luyến 為vi 起khởi 白bạch 塔tháp 。 迢điều 然nhiên 山sơn 表biểu 。


唐đường 京kinh 師sư 律luật 藏tạng 寺tự 釋thích 通thông 達đạt 。 雍ung 州châu 涇kính 陽dương 人nhân 。 卅# 出xuất 家gia 。 栖tê 止chỉ 無vô 定định 。 乃nãi 入nhập 太thái 白bạch 山sơn 不bất 齎tê 糧lương 粒lạp 。 饑cơ 則tắc 食thực 草thảo 。 渴khát 則tắc 飲ẩm 水thủy 。 息tức 則tắc 依y 樹thụ 。 坐tọa 則tắc 禪thiền 思tư 。 經kinh 跨khóa 五ngũ 年niên 栖tê 遑hoàng 靡mĩ 息tức 。 因nhân 以dĩ 木mộc 打đả 塊khối 塊khối 破phá 形hình 銷tiêu 。 既ký 覩đổ 斯tư 變biến 廓khuếch 然nhiên 大đại 寤ngụ 。 既ký 心tâm 路lộ 。 晚vãn 住trụ 律luật 藏tạng 。 遊du 聽thính 大Đại 乘Thừa 情tình 量lượng 虛hư 蕩đãng 。 一nhất 裙quần 一nhất 帔bí 布bố 納nạp 重trọng/trùng 縫phùng 。 所sở 著trước 麻ma 鞵# 經kinh 三tam 十thập 載tái 。 繒tăng 帛bạch 雜tạp 飾sức 未vị 經kinh 冠quan 體thể 。 冬đông 夏hạ 一nhất 服phục 。 不bất 避tị 寒hàn 暑thử 。 當đương 於ư 講giảng 席tịch 評bình 敘tự 玄huyền 奧áo 。 不bất 事sự 宮cung 商thương 。 人nhân 無vô 肖tiếu 之chi 。 初sơ 言ngôn 牟mâu 楯thuẫn 噉đạm 食thực 。 此thử 事sự 難nan 行hành 世thế 人nhân 悉tất 伏phục 。 左tả 僕bộc 射xạ 房phòng 玄huyền 。 齡linh 聞văn 而nhi 異dị 焉yên 。 迎nghênh 至chí 第đệ 中trung 敬kính 重trọng 如như 父phụ 。 而nhi 達đạt 體thể 道đạo 不bất 拘câu 形hình 骸hài 。 出xuất 言ngôn 不bất 簡giản 放phóng 暢sướng 心tâm 懷hoài 。 玄huyền 齡linh 以dĩ 風phong 表biểu 處xứ 之chi 。 不bất 以dĩ 形hình 言ngôn 致trí 隔cách 。 見kiến 貴quý 如như 是thị 。 朝triêu 野dã 皆giai 遵tuân 。 不bất 食thực 五ngũ 穀cốc 唯duy 食thực 蔬# 菜thái 。 縱túng/tung 得đắc 蒿hao 藋# 攬lãm 而nhi 食thực 之chi 。 事sự 同đồng 佳giai 味vị 。 若nhược 得đắc 桃đào 杏hạnh 殼xác 果quả 之chi 屬thuộc 。 合hợp 核hạch 而nhi 食thực 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 人nhân 怪quái 問vấn 之chi 。 答đáp 云vân 。 信tín 施thí 難nạn/nan 棄khí 。 貞trinh 觀quán 已dĩ 來lai 轉chuyển 顯hiển 神thần 異dị 。 屢lũ 屆giới 人nhân 家gia 。 歡hoan 笑tiếu 則tắc 吉cát 。 愁sầu 慘thảm 必tất 凶hung 。 或hoặc 索sách 財tài 功công 力lực 。 隨tùy 命mạng 多đa 少thiểu 即tức 須tu 依y 送tống 。 若nhược 違vi 來lai 意ý 後hậu 遭tao 凶hung 禍họa 。 有hữu 人nhân 乘thừa 驢lư 歷lịch 寺tự 遊du 看khán 。 達đạt 從tùng 乞khất 之chi 惜tích 而nhi 不bất 施thí 。 其kỳ 驢lư 尋tầm 死tử 斯tư 例lệ 非phi 一nhất 。 故cố 京kinh 室thất 貴quý 賤tiện 咸hàm 宗tông 事sự 之chi 。 禍họa 福phước 由do 其kỳ 一nhất 言ngôn 說thuyết 導đạo 。 雖tuy 存tồn 雜tạp 著trước 所sở 得đắc 財tài 利lợi 為vi 主chủ 營doanh 寺tự 。 有hữu 大đại 將tướng 軍quân 薛tiết 萬vạn 均quân 。 初sơ 聞văn 異dị 行hành 迎nghênh 宅trạch 供cúng 養dường 。 百bách 有hữu 餘dư 日nhật 不bất 遺di 僧Tăng 軌quỹ 。 忽hốt 於ư 一nhất 夜dạ 。 索sách 食thực 欲dục 噉đạm 。 初sơ 不bất 與dữ 之chi 苦khổ 求cầu 不bất 已dĩ 。 試thí 與dữ 遂toại 食thực 。 從tùng 爾nhĩ 已dĩ 後hậu 。 稍sảo 改cải 前tiền 迹tích 。 專chuyên 顯hiển 變biến 應ưng 。 其kỳ 行hành 多đa 僻tích 。 欲dục 往vãng 入nhập 內nội 。 將tướng 軍quân 兄huynh 弟đệ 其kỳ 性tánh 麁thô 武võ 不bất 識thức 密mật 行hành 。 大đại 怒nộ 打đả 之chi 。 幾kỷ 死tử 。 仰ngưỡng 而nhi 告cáo 曰viết 。 卿khanh 已dĩ 打đả 我ngã 身thân 肉nhục 都đô 毀hủy 血huyết 污ô 不bất 淨tịnh 。 須tu 作tác 湯thang 洗tẩy 。 待đãi 水thủy 沸phí 已dĩ 脫thoát 衣y 入nhập 鑊hoạch 。 身thân 不bất 傷thương 爛lạn 。 狀trạng 入nhập 冷lãnh 池trì 。 傍bàng 人nhân 怖bố 之chi 。 猶do 催thôi 加gia 火hỏa 。 不bất 暖noãn 我ngã 身thân 。 合hợp 宅trạch 驚kinh 奉phụng 恣tứ 其kỳ 寢tẩm 宿túc 。 因nhân 此thử 已dĩ 後hậu 若nhược 有hữu 病bệnh 苦khổ 之chi 者giả 。 使sử 令linh 煮chử 水thủy 涌dũng 沸phí 。 先tiên 自tự 入nhập 洗tẩy 後hậu 教giáo 人nhân 入nhập 。 病bệnh 無vô 不bất 愈dũ 。 達đạt 曾tằng 負phụ 人nhân 錢tiền 百bách 有hữu 餘dư 貫quán 。 後hậu 辦biện 得đắc 錢tiền 無vô 人nhân 可khả 送tống 。 乃nãi 將tương 錢tiền 至chí 寺tự 門môn 首thủ 。 伺tứ 覓mịch 行hành 人nhân 。 隨tùy 負phụ 多đa 少thiểu 倩thiến 。 詣nghệ 西tây 市thị 覓mịch 主chủ 還hoàn 之chi 。 付phó 而nhi 不bất 禁cấm 。 後hậu 勘khám 不bất 失thất 一nhất 文văn 。 由do 達đạt 德đức 行hạnh 虛hư 懷hoài 。 所sở 以dĩ 人nhân 不bất 虧khuy 信tín 。 又hựu 時thời 逢phùng 米mễ 貴quý 欲dục 設thiết 大đại 齊tề 。 乃nãi 命mạng 寺tự 家gia 多đa 放phóng 疏sớ/sơ 請thỉnh 。 及cập 至chí 明minh 旦đán 來lai 赴phó 盈doanh 千thiên 。 而nhi 供cung 度độ 閴# 盡tận 全toàn 無vô 支chi 擬nghĩ 。 大đại 眾chúng 恥sỉ 責trách 深thâm 愧quý 外ngoại 客khách 。 達đạt 曰viết 。 他tha 許hứa 送tống 供cung 計kế 非phi 虛hư 妄vọng 。 臨lâm 時thời 恐khủng 過quá 僧Tăng 尼ni 欲dục 散tán 。 忽hốt 見kiến 熟thục 食thực 美mỹ 膳thiện 連liên 車xa 接tiếp 輿dư 充sung 道đạo 馳trì 走tẩu 而nhi 來lai 。 皆giai 充sung 足túc 餘dư 長trường/trưởng 。 供cung 庫khố 更cánh 濟tế 多đa 人nhân 。 食thực 訖ngật 須tu 臾du 人nhân 車xa 並tịnh 散tán 。 究cứu 尋tầm 來lai 處xứ 。 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 。 良lương 由do 賢hiền 愚ngu 難nạn/nan 辯biện 故cố 。 冥minh 感cảm 神thần 供cung 。 朝triêu 野dã 具cụ 瞻chiêm 。 敘tự 事sự 無vô 盡tận (# 右hữu 八bát 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


唐đường 坊phường 州châu 人nhân 上thượng 柱trụ 國quốc 王vương 懷hoài 智trí 。 至chí 顯hiển 慶khánh 初sơ 亡vong 歿một 。 其kỳ 母mẫu 孫tôn 氏thị 及cập 弟đệ 懷hoài 善thiện 懷hoài 表biểu 並tịnh 存tồn 。 至chí 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 。 雍ung 州châu 高cao 陵lăng 有hữu 一nhất 人nhân 。 失thất 其kỳ 姓tánh 名danh 。 死tử 經kinh 七thất 日nhật 背bội 上thượng 已dĩ 爛lạn 而nhi 甦tô 。 此thử 人nhân 於ư 地địa 下hạ 見kiến 懷hoài 智trí 云vân 。 見kiến 任nhậm 泰thái 山sơn 錄lục 事sự 。 遣khiển 此thử 人nhân 執chấp 筆bút 。 口khẩu 授thọ 為vi 書thư 。 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 合hợp 死tử 今kim 方phương 便tiện 放phóng 汝nhữ 歸quy 家gia 。 宜nghi 為vì 我ngã 持trì 此thử 書thư 至chí 坊phường 州châu 訪phỏng 我ngã 家gia 。 通thông 人nhân 兼kiêm 白bạch 我ngã 孃nương 。 懷hoài 智trí 今kim 為vi 太thái 山sơn 錄lục 事sự 參tham 軍quân 。 幸hạnh 蒙mông 安an 泰thái 。 但đãn 家gia 中trung 曾tằng 貸thải 寺tự 家gia 木mộc 作tác 門môn 。 此thử 既ký 功công 德đức 物vật 。 請thỉnh 早tảo 酬thù 償thường 之chi 。 懷hoài 善thiện 即tức 死tử 。 不bất 合hợp 久cửu 住trụ 。 速tốc 作tác 經Kinh 像tượng 救cứu 助trợ 。 不bất 然nhiên 恐khủng 無vô 濟tế 理lý 。 此thử 人nhân 既ký 蘇tô 之chi 後hậu 。 即tức 齎tê 書thư 故cố 送tống 其kỳ 舍xá 。 所sở 論luận 家gia 事sự 無vô 不bất 闇ám 合hợp 。 至chí 經kinh 三tam 日nhật 懷hoài 善thiện 遂toại 即tức 暴bạo 死tử 。 合hợp 州châu 道đạo 俗tục 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 增tăng 修tu 功công 德đức 鄜# 州châu 人nhân 勳huân 衛vệ 侯hầu 智trí 純thuần 說thuyết 之chi (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 33


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100