法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Quyển 15

西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn 敬kính 佛Phật 篇thiên 第đệ 六lục 之chi 三tam 彌di 陀đà 部bộ 第đệ 四tứ (# 此thử 別biệt 六lục 部bộ )#


-# 述thuật 意ý 部bộ


-# 會hội 名danh 部bộ


-# 辯biện 處xứ 部bộ


-# 能năng 見kiến 部bộ


-# 業nghiệp 因nhân 部bộ


-# 引dẫn 證chứng 部bộ


述thuật 意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu 避tị 苦khổ 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 寔thật 品phẩm 物vật 之chi 常thường 情tình 。 厭yếm 濁trược 欣hân 淨tịnh 。 是thị 生sanh 靈linh 之chi 舊cựu 理lý 。 但đãn 行hành 有hữu 美mỹ 惡ác 土thổ/độ 成thành 麁thô 妙diệu 。 娑sa 婆bà 五ngũ 痛thống 。 由do 積tích 惡ác 而nhi 丘khâu 坑khanh 。 安an 養dưỡng 七thất 珍trân 。 因nhân 習tập 善thiện 而nhi 華hoa 勝thắng 。 業nghiệp 成thành 三tam 輩bối 報báo 為vi 九cửu 品phẩm 。 寶bảo 臺đài 珍trân 觀quán 。 假giả 勝thắng 念niệm 而nhi 崔thôi 嵬ngôi 。 玉ngọc 沼chiểu 瓊# 池trì 。 藉tạ 善thiện 心tâm 而nhi 皎hiệu 潔khiết 。 花hoa 開khai 蓮liên 合hợp 。 驗nghiệm 慈từ 父phụ 之chi 非phi 虛hư 。 浪lãng 動động 波ba 迴hồi 。 聞văn 法Pháp 言ngôn 之chi 在tại 耳nhĩ 。 自tự 非phi 功công 勤cần 志chí 固cố 行hành 滿mãn 因nhân 圓viên 。 何hà 能năng 隨tùy 千thiên 心tâm 而nhi 上thượng 金kim 臺đài 。 依y 十thập 念niệm 而nhi 昇thăng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 也dã 。


會hội 名danh 部bộ 第đệ 二nhị


述thuật 曰viết 。 世thế 界giới 皎hiệu 潔khiết 。 目mục 之chi 為vi 淨tịnh 。 即tức 淨tịnh 所sở 居cư 。 名danh 之chi 為vi 土thổ/độ 。 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 。 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 無vô 於ư 五ngũ 濁trược 。 如như 玻pha 璃ly 珂kha 等đẳng 名danh 清thanh 淨tịnh 土độ 。 法pháp 華hoa 論luận 云vân 。 無vô 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 。 住trú 處xứ 名danh 為vi 淨tịnh 土độ 。 淨tịnh 土độ 不bất 同đồng 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 法pháp 性tánh 上thượng 。 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 。 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 以dĩ 蓮liên 華hoa 王vương 為vi 淨tịnh 土độ 所sở 依y 。 譬thí 法Pháp 界Giới 真Chân 如Như 為vi 淨tịnh 土độ 所sở 依y 體thể 故cố 。 二nhị 實thật 報báo 土thổ/độ 。 依y 攝nhiếp 論luận 云vân 。 以dĩ 二nhị 空không 為vi 門môn 。 三tam 慧tuệ 為vi 出xuất 入nhập 路lộ 。 奢xa 摩ma 他tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 為vi 乘thừa 。 以dĩ 根căn 本bổn 無vô 分phân 別biệt 智trí 為vi 用dụng 。 此thử 皆giai 約ước 報báo 功công 德đức 辯biện 其kỳ 出xuất 體thể 。 三tam 事sự 淨tịnh 土độ 。 謂vị 上thượng 妙diệu 七thất 寶bảo 。 是thị 五ngũ 塵trần 色sắc 性tánh 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 為vi 其kỳ 土thổ/độ 相tương/tướng 。 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 。 佛Phật 周chu 遍biến 光quang 明minh 七thất 寶bảo 處xứ 也dã 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 相tương/tướng 中trung 種chủng 種chủng 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 淨tịnh 土độ 論luận 云vân 。 備bị 諸chư 珍trân 寶bảo 性tánh 。 具cụ 足túc 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 新tân 翻phiên 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經Kinh 云vân 。 假giả 使sử 如như 上thượng 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 大đại 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 如Như 來Lai 在tại 中trung 。 若nhược 依y 經kinh 行hành 。 若nhược 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 其kỳ 處xứ 自tự 然nhiên 八bát 功công 德đức 水thủy 。 出xuất 現hiện 於ư 地địa 。 四tứ 化hóa 淨tịnh 土độ 。 謂vị 佛Phật 所sở 變biến 七thất 寶bảo 五ngũ 塵trần 為vi 化hóa 土thổ/độ 體thể 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 地địa 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 。 無vô 有hữu 丘khâu 墟khư 。 土thổ 沙sa 礫lịch 石thạch 。 乃nãi 至chí 猶do 如như 西tây 方phương 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 等đẳng 。 又hựu 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 由do 智trí 自tự 在tại 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 欲dục 。 能năng 現hiện 水thủy 精tinh 瑠lưu 璃ly 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 。 又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ 。 案án 地địa 現hiện 淨tịnh 等đẳng 事sự 。 又hựu 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 樂lạc 見kiến 。 為vi 示thị 現hiện 故cố 。 此thử 諸chư 經kinh 論luận 所sở 明minh 。 並tịnh 約ước 化hóa 為vi 淨tịnh 土độ 。 由do 佛Phật 神thần 力lực 現hiện 故cố 有hữu 。 攝nhiếp 故cố 即tức 無vô 。 故cố 名danh 化hóa 土thổ/độ 。


辯biện 處xứ 部bộ 第đệ 三tam


述thuật 曰viết 。 上thượng 來lai 雖tuy 明minh 土thổ/độ 有hữu 四tứ 種chủng 。 然nhiên 綱cương 要yếu 有hữu 二nhị 。 一nhất 報báo 土thổ/độ 。 二nhị 化hóa 土thổ/độ 。 此thử 二nhị 即tức 攝nhiếp 理lý 事sự 二nhị 土thổ/độ 。 初sơ 報báo 土thổ/độ 者giả 。 謂vị 佛Phật 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 諸chư 善thiện 體thể 是thị 無vô 漏lậu 。 非phi 三tam 界giới 所sở 攝nhiếp 故cố 。 淨tịnh 土độ 論luận 云vân 。 觀quán 彼bỉ 世thế 界giới 相tướng 。 勝thắng 過quá 三tam 界giới 道đạo 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 然nhiên 佛Phật 所sở 居cư 無vô 處xứ 為vi 處xứ 。 過quá 在tại 十thập 方phương 世thế 界giới 。 或hoặc 依y 法Pháp 身thân 而nhi 安an 淨tịnh 土độ 。 故cố 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 更cánh 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 世thế 界giới 如như 阿A 彌Di 陀Đà 國quốc 。 其kỳ 彌di 陀đà 佛Phật 亦diệc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 嚴Nghiêm 淨Tịnh 世Thế 界Giới 。 如như 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 實thật 不bất 出xuất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 界giới 。 又hựu 法pháp 華hoa 經kinh 偈kệ 云vân 。


常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 及cập 餘dư 諸chư 住trú 處xứ 。


眾chúng 生sanh 見kiến 劫kiếp 盡tận 。 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 時thời 。


我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。 天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn 。


園viên 林lâm 諸chư 堂đường 閣các 。 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 在tại 如Như 來Lai 寶bảo 冠quan 。 或hoặc 在tại 耳nhĩ 璫đang 。 或hoặc 在tại 瓔anh 珞lạc 。 或hoặc 在tại 衣y 文văn 。 或hoặc 在tại 毛mao 孔khổng 。 如như 是thị 毛mao 孔khổng 。 既ký 容dung 世thế 界giới 。 故cố 知tri 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 佛Phật 舉cử 一nhất 步bộ 則tắc 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 事sự 知tri 是thị 。 化hóa 土thổ/độ 處xứ 者giả 。 但đãn 所sở 居cư 化hóa 土thổ/độ 。 無vô 別biệt 方phương 處xứ 。 但đãn 依y 報báo 土thổ/độ 而nhi 起khởi 麁thô 相tương/tướng 。 或hoặc 通thông 十thập 方phương 。 或hoặc 在tại 當đương 界giới 。 引dẫn 接tiếp 三tam 乘thừa 人nhân 天thiên 等đẳng 眾chúng 。 如như 彌di 陀đà 世Thế 尊Tôn 。 引dẫn 此thử 忍nhẫn 界giới 凡phàm 小tiểu 眾chúng 生sanh 。 而nhi 安an 淨tịnh 國quốc 。 或hoặc 於ư 穢uế 現hiện 淨tịnh 如như 按án 地địa 現hiện 淨tịnh 。 譬thí 同đồng 天thiên 宮cung 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 或hoặc 於ư 眾chúng 生sanh 共cộng 相tương 器khí 世thế 界giới 間gian 。 種chủng 子tử 所sở 感cảm 於ư 中trung 顯hiển 現hiện 。 淨tịnh 穢uế 境cảnh 界giới 。 隨tùy 其kỳ 六lục 道đạo 。 各các 見kiến 不bất 同đồng 。 此thử 皆giai 由do 外ngoại 名danh 言ngôn 熏huân 習tập 。 因nhân 識thức 種chủng 成thành 就tựu 。 感cảm 得đắc 器khí 世thế 界giới 。 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 現hiện 。 此thử 影ảnh 像tượng 是thị 本bổn 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 。 由do 共cộng 相tương 種chủng 子tử 與dữ 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 彼bỉ 現hiện 相tướng 識thức 為vi 因nhân 緣duyên 。 即tức 此thử 共cộng 相tương 。 由do 內nội 報báo 增tăng 上thượng 緣duyên 即tức 此thử 共cộng 相tương 由do 內nội 報báo 增tăng 上thượng 緣duyên 力lực 。 感cảm 得đắc 如như 此thử 苦khổ 樂lạc 不bất 同đồng 。


能năng 見kiến 部bộ 第đệ 四tứ


述thuật 曰viết 。 如như 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 於ư 穢uế 土thổ/độ 中trung 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 於ư 淨tịnh 土độ 中trung 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 據cứ 此thử 二nhị 說thuyết 。 報báo 土thổ/độ 則tắc 一nhất 向hướng 純thuần 淨tịnh 。 應ưng 土thổ/độ 則tắc 有hữu 染nhiễm 有hữu 淨tịnh 。 故cố 淨tịnh 土độ 論luận 云vân 。 土thổ/độ 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 純thuần 淨tịnh 土độ 。 唯duy 在tại 佛Phật 果Quả 。 二nhị 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 。 謂vị 淨tịnh 多đa 穢uế 少thiểu 。 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 三tam 淨tịnh 穢uế 亭đình 等đẳng 土thổ/độ 。 謂vị 從tùng 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 四tứ 穢uế 淨tịnh 土độ 。 謂vị 穢uế 多đa 淨tịnh 少thiểu 即tức 地địa 前tiền 性tánh 地địa 。 五ngũ 雜tạp 穢uế 土thổ/độ 。 謂vị 未vị 入nhập 性tánh 地địa 。 第đệ 五ngũ 人nhân 見kiến 後hậu 一nhất 不bất 見kiến 前tiền 四tứ 。 第đệ 四tứ 人nhân 見kiến 後hậu 二nhị 不bất 見kiến 前tiền 三tam 。 第đệ 三tam 人nhân 見kiến 後hậu 三tam 不bất 見kiến 前tiền 二nhị 。 第đệ 二nhị 人nhân 見kiến 後hậu 四tứ 不bất 見kiến 前tiền 一nhất 。 第đệ 一nhất 佛Phật 上thượng 下hạ 五ngũ 土thổ/độ 悉tất 知tri 悉tất 見kiến 也dã 。


業nghiệp 因nhân 部bộ 第đệ 五ngũ


述thuật 曰viết 。 具cụ 引dẫn 經kinh 論luận 十thập 說thuyết 不bất 同đồng 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 德đức 國quốc 王vương 覺giác 德đức 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 護hộ 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 不bất 諂siểm 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 二nhị 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 者giả 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 及cập 後hậu 得đắc 智trí 。 所sở 生sanh 善thiện 根căn 。 為vi 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 名danh 因nhân 。 或hoặc 用dụng 定định 慧tuệ 為vi 乘thừa 。 或hoặc 說thuyết 三tam 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 思tư 惟duy 三tam 三tam 昧muội 空không 無vô 作tác 無vô 相tướng 。 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 又hựu 觀quán 經Kinh 云vân 。 令linh 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 凡phàm 夫phù 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 當đương 修tu 三tam 業nghiệp 。 一nhất 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 事sự 師sư 不bất 殺sát 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 二nhị 受thọ 三Tam 歸Quy 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 不bất 犯phạm 。 威uy 儀nghi 。 三tam 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 如như 是thị 三tam 事sự 。 是thị 名danh 淨tịnh 業nghiệp 。 或hoặc 說thuyết 四tứ 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 或hoặc 四tứ 攝nhiếp 法pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 謂vị 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 同đồng 事sự 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 解giải 脫thoát 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 淨tịnh 土độ 論luận 云vân 。 一nhất 者giả 禮lễ 拜bái 。 二nhị 者giả 讚tán 歎thán 。 三tam 者giả 作tác 願nguyện 。 四tứ 者giả 觀quán 察sát 。 五ngũ 者giả 迴hồi 向hướng 。 或hoặc 說thuyết 六lục 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 布bố 施thí 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 等đẳng 。 或hoặc 說thuyết 七thất 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 布bố 以dĩ 七thất 淨tịnh 華hoa 。 浴dục 此thử 無vô 垢cấu 人nhân 。 一nhất 者giả 戒giới 淨tịnh 。 二nhị 者giả 定định 淨tịnh 。 三tam 者giả 見kiến 淨tịnh 。 四tứ 者giả 度độ 疑nghi 淨tịnh 。 五ngũ 者giả 道đạo 非phi 道đạo 淨tịnh 。 六lục 者giả 行hành 淨tịnh 。 七thất 者giả 行hành 斷đoạn 智trí 淨tịnh 。 前tiền 二nhị 是thị 方phương 便tiện 道đạo 。 次thứ 三tam 是thị 見kiến 道đạo 。 次thứ 一nhất 是thị 修tu 道Đạo 。 後hậu 一nhất 是thị 無Vô 學Học 道đạo 。 由do 斯tư 七thất 淨tịnh 得đắc 成thành 四tứ 道đạo 。 四tứ 道đạo 既ký 成thành 故cố 報báo 居cư 淨tịnh 土độ 也dã 。 或hoặc 說thuyết 八bát 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 幾kỷ 法Pháp 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 行hành 無vô 瘡sang 疣vưu 。 生sanh 于vu 淨tịnh 土độ 。 答đáp 云vân 。 成thành 就tựu 八bát 法Pháp 。 生sanh 于vu 淨tịnh 土độ 。 一nhất 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 望vọng 報báo 。 代đại 於ư 眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 二nhị 所sở 作tác 功công 德đức 。 盡tận 以dĩ 施thí 之chi 。 三tam 等đẳng 心tâm 眾chúng 生sanh 。 謙khiêm 下hạ 無vô 礙ngại 。 四tứ 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 之chi 如như 佛Phật 。 五ngũ 所sở 未vị 聞văn 經Kinh 。 聞văn 之chi 不bất 疑nghi 。 六lục 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 相tương 違vi 背bội 。 七thất 不bất 嫉tật 彼bỉ 供cung 。 不bất 高cao 己kỷ 利lợi 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 八bát 常thường 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 不bất 訟tụng 彼bỉ 短đoản 。 常thường 以dĩ 一nhất 心tâm 。 求cầu 諸chư 功công 德đức 。 或hoặc 說thuyết 九cửu 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 云vân 。 略lược 說thuyết 三tam 輩bối 廣quảng 說thuyết 九cửu 品phẩm (# 具cụ 如như 經kinh 說thuyết )# 或hoặc 說thuyết 十thập 行hành 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 十Thập 善Thiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 大đại 富phú 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 言ngôn 誠thành 諦đế 。 常thường 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ 。 眷quyến 屬thuộc 不bất 離ly 。 善thiện 和hòa 諍tranh 訟tụng 。 言ngôn 必tất 饒nhiêu 益ích 。 不bất 嫉tật 不bất 恚khuể 。 正chánh 見kiến 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 又hựu 彌Di 勒Lặc 發phát 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 樂lạc 生sanh 安An 養Dưỡng 國Quốc 者giả 。 當đương 修tu 十thập 念niệm 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 何hà 等đẳng 。 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 生sanh 慈từ 心tâm 。 二nhị 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 毀hủy 其kỳ 行hành 。 若nhược 有hữu 毀hủy 者giả 終chung 不bất 往vãng 生sanh 。 三tam 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 深thâm 起khởi 悲bi 心tâm 除trừ 殘tàn 害hại 心tâm 。 四tứ 者giả 發phát 護hộ 法Pháp 心tâm 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 五ngũ 者giả 於ư 忍nhẫn 辱nhục 中trung 。 生sanh 決quyết 定định 心tâm 。 六lục 者giả 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 不bất 染nhiễm 利lợi 養dưỡng 。 七thất 者giả 發phát 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 心tâm 日nhật 日nhật 常thường 念niệm 無vô 有hữu 廢phế 忘vong 。 八bát 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 除trừ 憍kiêu 慢mạn 心tâm 謙khiêm 下hạ 言ngôn 說thuyết 。 九cửu 者giả 於ư 諸chư 談đàm 話thoại 。 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 心tâm 近cận 於ư 覺giác 意ý 深thâm 起khởi 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 因nhân 緣duyên 不bất 生sanh 憒hội 鬧náo 散tán 亂loạn 心tâm 。 十thập 者giả 常thường 念niệm 觀quán 佛Phật 除trừ 去khứ 諸chư 相tướng 。 彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。 如như 是thị 十thập 念niệm 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 相tương 續tục 而nhi 起khởi 。 不bất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 或hoặc 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 念Niệm 處Xứ 、 正Chánh 勤Cần 、 神Thần 足Túc 。 根Căn 、 力Lực 、 覺Giác 、 道Đạo 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 或hoặc 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 云vân 。 發phát 四tứ 十thập 大đại 願nguyện 而nhi 生sanh 淨tịnh 土độ 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 廣quảng 略lược 雖tuy 異dị 隨tùy 行hành 一nhất 法pháp 與dữ 理lý 冥minh 符phù 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 安An 樂Lạc 國quốc 土độ 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 論luận 偈kệ 云vân 。


觀quán 彼bỉ 世thế 界giới 相tướng 。 勝thắng 過quá 三tam 界giới 道đạo 。

究cứu 盡tận 如như 虛hư 空không 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。


正Chánh 道Đạo 大đại 慈từ 悲bi 。 出xuất 世thế 善thiện 根căn 生sanh 。

淨tịnh 光quang 明minh 滿mãn 足túc 。 如như 鏡kính 日nhật 月nguyệt 輪luân 。

述thuật 曰viết 。 若nhược 據cứ 實thật 報báo 淨tịnh 土độ 。 要yếu 修tu 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 正chánh 因nhân 。 與dữ 理lý 行hành 相tương/tướng 成thành 方phương 得đắc 往vãng 生sanh 。 若nhược 是thị 下hạ 品phẩm 之chi 人nhân 本bổn 無vô 正chánh 業nghiệp 。 隨tùy 起khởi 一nhất 行hành 。 或hoặc 臨lâm 終chung 日nhật 十thập 念niệm 雖tuy 成thành 。 唯duy 生sanh 化hóa 土thổ/độ 未vị 能năng 見kiến 報báo 。 具cụ 述thuật 觀quán 法pháp 。 備bị 在tại 大đại 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 門môn 十thập 卷quyển 中trung 說thuyết 。


引dẫn 證chứng 部bộ 第đệ 六lục


阿A 彌Di 陀Đà 鼓cổ 音âm 聲thanh 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 今kim 現hiện 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 能năng 正chánh 受thọ 持trì 。 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 即tức 與dữ 大đại 眾chúng 。 往vãng 此thử 人nhân 所sở 。 令linh 其kỳ 得đắc 見kiến 。 見kiến 已dĩ 尋tầm 生sanh 慶khánh 悅duyệt 。 倍bội 增tăng 功công 德đức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 永vĩnh 離ly 胞bào 胎thai 。 穢uế 欲dục 之chi 形hình 。 純thuần 處xử 鮮tiên 妙diệu 。 寶bảo 蓮liên 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 具cụ 六Lục 神Thần 通Thông 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 俱câu 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 其kỳ 國quốc 號hiệu 曰viết 清Thanh 泰Thái 。 聖thánh 王vương 所sở 住trú 。 其kỳ 城thành 縱tung 廣quảng 。 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 於ư 中trung 充sung 滿mãn 。 剎sát 利lợi 之chi 種chủng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 父phụ 名danh 月Nguyệt 上Thượng 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 其kỳ 母mẫu 名danh 曰viết 。 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 顏Nhan 。 子tử 名danh 月Nguyệt 明Minh 。 奉phụng 事sự 弟đệ 子tử 。 名danh 無vô 垢cấu 稱xưng 。 智trí 慧tuệ 弟đệ 子tử 。 名danh 曰viết 賢Hiền 光Quang 。 神thần 足túc 精tinh 勤cần 。 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 大Đại 化Hóa 。


爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 名danh 曰viết 無Vô 勝Thắng 。 有hữu 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 名danh 曰viết 寂Tịch 靜Tĩnh 。 又hựu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。

假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 猛mãnh 火hỏa 。 為vi 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 名danh 故cố 。 要yếu 當đương 於ư 中trung 直trực 過quá 。 未vị 足túc 為vi 難nan 。


又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。


爾nhĩ 時thời 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 剎sát 一nhất 劫kiếp 於ư 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 一nhất 劫kiếp 於ư 聖thánh 服phục 幢tràng 世thế 界giới 金kim 剛cang 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 聖thánh 服phục 幢tràng 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 不bất 退thoái 轉chuyển 。 音âm 聲thanh 輪luân 世thế 界giới 善thiện 樂lạc 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 。 開khai 敷phu 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 音âm 聲thanh 輪luân 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 法Pháp 幢tràng 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 一nhất 劫kiếp 於ư 善thiện 燈đăng 世thế 界giới 師sư 子tử 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 善thiện 燈đăng 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 善Thiện 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 盧lô 舍xá 那na 藏tạng 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 善thiện 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 一nhất 劫kiếp 於ư 超siêu 出xuất 世thế 界giới 法pháp 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 。 開khai 敷phu 蓮Liên 華Hoa 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 超siêu 出xuất 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 莊Trang 嚴Nghiêm 慧Tuệ 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 莊trang 嚴nghiêm 慧tuệ 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 鏡kính 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 覺giác 月nguyệt 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 佛Phật 子tử 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 百bách 萬vạn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 最tối 後hậu 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 於ư 勝thắng 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 賢hiền 首thủ 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。


又hựu 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 經Kinh 云vân


佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。


是thị 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 太thái 子tử 。 及cập 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 卻khước 後hậu 無vô 數số 劫kiếp 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。


佛Phật 言ngôn 。

是thị 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 太thái 子tử 。 及cập 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 以dĩ 來lai 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 皆giai 各các 供cúng 養dường 四tứ 百bách 億ức 佛Phật 已dĩ 。 今kim 復phục 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 太thái 子tử 。 及cập 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 等đẳng 。 皆giai 前tiền 世thế 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 為vi 我ngã 作tác 弟đệ 子tử 。 今kim 皆giai 復phục 會hội 是thị 共cộng 相tương 值trị 也dã 。


感cảm 應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 十thập 驗nghiệm )#


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 僧Tăng 亮lượng


-# 宋tống 居cư 士sĩ 葛cát 濟tế 之chi


-# 宋tống 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 慧tuệ 木mộc


-# 宋tống 魏ngụy 世thế 子tử


-# 宋tống 沙Sa 門Môn 曇đàm 遠viễn


-# 梁lương 沙Sa 門Môn 法Pháp 悅duyệt


-# 隋tùy 五ngũ 十thập 菩Bồ 薩Tát 瑞thụy 像tượng


-# 隋tùy 沙Sa 門Môn 慧tuệ 海hải


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 道đạo 昂ngang


-# 唐đường 沙Sa 門Môn 善thiện 胄trụ


宋tống 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 亮lượng 。 志chí 操thao 剛cang 烈liệt 戒giới 德đức 堅kiên 淨tịnh 。 常thường 結kết 西tây 方phương 願nguyện 造tạo 丈trượng 六lục 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 。 功công 用dụng 既ký 巨cự 積tích 年niên 不bất 辦biện 。 聞văn 湘# 州châu 錮# 溪khê 山sơn 廟miếu 甚thậm 饒nhiêu 銅đồng 器khí 。 欲dục 化hóa 導đạo 鬼quỷ 神thần 取thủ 充sung 成thành 辦biện 。 遂toại 詣nghệ 刺thứ 史sử 張trương 邵# 。 告cáo 以dĩ 事sự 源nguyên 。 請thỉnh 船thuyền 數số 艘# 壯tráng 士sĩ 百bách 人nhân 。 張trương 曰viết 。 此thử 廟miếu 靈linh 驗nghiệm 犯phạm 者giả 輒triếp 斃# 。 且thả 蠻# 人nhân 守thủ 護hộ 恐khủng 此thử 難nạn/nan 果quả 。 亮lượng 曰viết 。 福phước 與dữ 君quân 共cộng 。 死tử 則tắc 身thân 當đương 。 張trương 即tức 給cấp 人nhân 船thuyền 。 未vị 至chí 一nhất 宿túc 神thần 已dĩ 預dự 知tri 。 風phong 震chấn 雲vân 冥minh 鳥điểu 獸thú 嗚ô 呼hô 。 俄nga 而nhi 亮lượng 到đáo 霧vụ 歇hiết 日nhật 明minh 。 未vị 至chí 廟miếu 屋ốc 二nhị 十thập 餘dư 步bộ 。 有hữu 兩lưỡng 銅đồng 鑊hoạch 各các 數số 百bách 斛hộc 。 見kiến 一nhất 大đại 蛇xà 長trường/trưởng 十thập 餘dư 丈trượng 。 從tùng 鑊hoạch 騰đằng 出xuất 亘tuyên 身thân 斷đoạn 道đạo 。 從tùng 者giả 百bách 人nhân 。 悉tất 皆giai 退thoái 散tán 。 亮lượng 乃nãi 整chỉnh 服phục 而nhi 進tiến 。 振chấn 錫tích 告cáo 蛇xà 曰viết 。 汝nhữ 前tiền 世thế 罪tội 業nghiệp 故cố 受thọ 蟒mãng 身thân 。 不bất 聞văn 三Tam 寶Bảo 何hà 由do 自tự 拔bạt 。 吾ngô 造tạo 丈trượng 六lục 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 。 聞văn 此thử 饒nhiêu 銅đồng 遠viễn 來lai 相tương 詣nghệ 。 幸hạnh 可khả 開khai 路lộ 使sử 我ngã 得đắc 前tiền 。 蛇xà 乃nãi 舉cử 頭đầu 看khán 亮lượng 引dẫn 身thân 而nhi 去khứ 。 亮lượng 躬cung 率suất 人nhân 徒đồ 輦liễn 取thủ 銅đồng 器khí 。 唯duy 床sàng 頭đầu 唾thóa 壺hồ 可khả 容dung 四tứ 升thăng 。 有hữu 蝘# 蜓# 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 有hữu 餘dư 跳khiêu 躍dược 出xuất 入nhập 。 遂toại 置trí 不bất 取thủ 。 廟miếu 器khí 重trọng/trùng 大đại 十thập 不bất 收thu 一nhất 。 唯duy 勝thắng 小tiểu 者giả 船thuyền 滿mãn 而nhi 還hoàn 。 守thủ 廟miếu 之chi 人nhân 莫mạc 敢cảm 拒cự 護hộ 。 亮lượng 還hoàn 都đô 鑄chú 像tượng 。 以dĩ 宋tống 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 畢tất 功công 。 神thần 表biểu 端đoan 嚴nghiêm 威uy 光quang 煒vĩ 曜diệu 。 造tạo 像tượng 靈linh 異dị 聲thanh 傳truyền 京kinh 師sư 。 宋tống 文văn 皇hoàng 帝đế 奉phụng 迎nghênh 還hoàn 都đô 。 以dĩ 焰diễm 光quang 未vị 備bị 。 勅sắc 造tạo 金kim 薄bạc 圓viên 光quang 。 欲dục 處xứ 安an 樂lạc 寺tự 。 僉thiêm 以dĩ 彭# 城thành 之chi 塔tháp 號hiệu 同đồng 本bổn 封phong 且thả 顯hiển 居cư 國quốc 門môn 。 送tống 處xứ 像tượng 焉yên 至chí 明minh 帝đế 之chi 初sơ 。 以dĩ 舊cựu 邸để 為vi 寺tự 。 請thỉnh 像tượng 移di 住trụ 。 舊cựu 在tại 湘# 宮cung 大đại 殿điện (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


宋tống 葛cát 濟tế 之chi 句cú 容dung 人nhân 稚trĩ 川xuyên 後hậu 也dã 。 妻thê 同đồng 郡quận 紀kỷ 氏thị 。 體thể 貌mạo 閑nhàn 雅nhã 甚thậm 有hữu 婦phụ 德đức 。 濟tế 之chi 世thế 事sự 仙tiên 學học 。 紀kỷ 氏thị 亦diệc 同đồng 。 而nhi 心tâm 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 常thường 存tồn 誠thành 不bất 替thế 。 元nguyên 嘉gia 十thập 三tam 年niên 方phương 在tại 機cơ 織chức 。 忽hốt 覺giác 雲vân 日nhật 開khai 朗lãng 。 空không 中trung 清thanh 明minh 。 因nhân 投đầu 釋thích 筐khuông 梭# 仰ngưỡng 望vọng 四tứ 表biểu 。 見kiến 西tây 方phương 有hữu 如Như 來Lai 真chân 形hình 及cập 寶bảo 蓋cái 幡phan 幢tràng 蔽tế 映ánh 天thiên 漢hán 。 心tâm 獨độc 喜hỷ 曰viết 。 經kinh 說thuyết 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 即tức 此thử 者giả 耶da 。 便tiện 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 濟tế 之chi 敬kính 其kỳ 如như 此thử 。 仍nhưng 起khởi 就tựu 之chi 。 紀kỷ 授thọ 濟tế 手thủ 指chỉ 示thị 佛Phật 所sở 。 濟tế 亦diệc 登đăng 見kiến 半bán 身thân 。 及cập 諸chư 幡phan 蓋cái 。 俄nga 而nhi 隱ẩn 沒một 。 於ư 是thị 雲vân 日nhật 鮮tiên 彩thải 五ngũ 色sắc 燭chúc 曜diệu 。 鄉hương 比tỉ 親thân 族tộc 頗phả 亦diệc 覩đổ 見kiến 。 兩lưỡng 三tam 食thực 頃khoảnh 方phương 稍sảo 除trừ 歇hiết 。 自tự 是thị 村thôn 閭lư 多đa 歸quy 法pháp 者giả 。


宋tống 尼ni 慧tuệ 木mộc 者giả 。 姓tánh 傅phó/phụ 氏thị 。 十thập 一nhất 出xuất 家gia 持trì 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 。 居cư 梁lương 郡quận 築trúc 弋# 村thôn 寺tự 。 始thỉ 讀đọc 大đại 品phẩm 日nhật 誦tụng 兩lưỡng 卷quyển 。 師sư 慧tuệ 超siêu 嘗thường 建kiến 經kinh 堂đường 。 木mộc 往vãng 禮lễ 拜bái 。 輒triếp 見kiến 屋ốc 內nội 東đông 北bắc 隅ngung 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 金kim 色sắc 黑hắc 衣y 。 足túc 不bất 履lý 地địa 。 木mộc 又hựu 於ư 夜dạ 中trung 臥ngọa 而nhi 誦tụng 習tập 。 夢mộng 到đáo 西tây 方phương 見kiến 一nhất 浴dục 池trì 有hữu 芙phù 蓉dung 華hoa 。 諸chư 化hóa 生sanh 人nhân 列liệt 坐tọa 其kỳ 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 華hoa 獨độc 空không 無vô 人nhân 。 木mộc 欲dục 登đăng 華hoa 。 攀phàn 牽khiên 用dụng 力lực 不bất 覺giác 誦tụng 經Kinh 。 音âm 響hưởng 高cao 大đại 。 木mộc 母mẫu 謂vị 其kỳ 魘yểm 驚kinh 起khởi 喚hoán 之chi 。 木mộc 母mẫu 篤đốc 老lão 。 口khẩu 無vô 復phục 齒xỉ 。 木mộc 常thường 嚼tước 哺bộ 飴di 母mẫu 。 為vi 以dĩ 過quá 中trung 不bất 得đắc 淨tịnh 潄# 。 故cố 年niên 將tương 立lập 不bất 受thọ 大đại 戒giới 母mẫu 終chung 亡vong 後hậu 。 木mộc 自tự 除trừ 草thảo 開khai 壇đàn 請thỉnh 師sư 受thọ 戒giới 忽hốt 於ư 壇đàn 所sở 見kiến 天thiên 地địa 晃hoảng 然nhiên 悉tất 黃hoàng 金kim 色sắc 。 仰ngưỡng 望vọng 西tây 南nam 見kiến 一nhất 天thiên 。 人nhân 著trước 襈# 衣y 衣y 色sắc 赤xích 黃hoàng 。 去khứ 木mộc 或hoặc 近cận 或hoặc 遠viễn 尋tầm 沒một 不bất 見kiến 。 凡phàm 見kiến 靈linh 異dị 祕bí 不bất 語ngữ 人nhân 。 木mộc 兄huynh 出xuất 家gia 聞văn 而nhi 欲dục 知tri 。 乃nãi 誑cuống 誘dụ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 為vi 道đạo 積tích 年niên 竟cánh 無vô 所sở 昭chiêu 。 比tỉ 可khả 養dưỡng 髮phát 當đương 訪phỏng 出xuất 門môn 。 木mộc 聞văn 甚thậm 懼cụ 謂vị 當đương 實thật 然nhiên 。 乃nãi 粗thô 言ngôn 所sở 見kiến 。 唯duy 靜tĩnh 稱xưng 尼ni 聞văn 其kỳ 道Đạo 德đức 。 稱xưng 往vãng 為vi 狎hiệp 。 方phương 便tiện 請thỉnh 問vấn 。 乃nãi 為vi 具cụ 說thuyết 。 木mộc 後hậu 與dữ 同đồng 等đẳng 共cộng 。 禮lễ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 因nhân 伏phục 地địa 不bất 起khởi 。 咸hàm 謂vị 得đắc 眠miên 。 蹴xúc 而nhi 問vấn 之chi 。 木mộc 竟cánh 不bất 答đáp 。 靜tĩnh 稱xưng 復phục 獨độc 苦khổ 求cầu 問vấn 。 木mộc 云vân 。 當đương 伏phục 地địa 之chi 時thời 。 夢mộng 往vãng 安An 養Dưỡng 國Quốc 見kiến 佛Phật 為vi 說thuyết 小tiểu 品phẩm 。 已dĩ 得đắc 四tứ 卷quyển 。 因nhân 被bị 蹴xúc 即tức 覺giác 。 甚thậm 追truy 恨hận 之chi 。 木mộc 元nguyên 嘉gia 十thập 四tứ 年niên 。


時thời 已dĩ 六lục 十thập 九cửu 。


宋tống 魏ngụy 世thế 子tử 者giả 。 梁lương 郡quận 人nhân 也dã 。 奉phụng 法Pháp 精tinh 進tấn 。 兒nhi 女nữ 遵tuân 修tu 。 唯duy 婦phụ 迷mê 閉bế 不bất 信tín 釋thích 教giáo 。 元nguyên 嘉gia 初sơ 。 女nữ 年niên 十thập 四tứ 病bệnh 死tử 。 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô 。 云vân 可khả 安an 施thi 高cao 座tòa 。 并tinh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 世thế 子tử 即tức 為vi 具cụ 設thiết 經kinh 座tòa 。 女nữ 先tiên 雖tuy 齋trai 戒giới 禮lễ 拜bái 。 而nhi 未vị 嘗thường 看khán 經kinh 。 即tức 昇thăng 座tòa 轉chuyển 讀đọc 聲thanh 句cú 清thanh 利lợi 。 下hạ 啟khải 父phụ 言ngôn 。 兒nhi 死tử 便tiện 往vãng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 見kiến 父phụ 兄huynh 及cập 己kỷ 三tam 人nhân 。 池trì 中trung 已dĩ 有hữu 芙phù 蓉dung 大đại 華hoa 。 後hậu 當đương 化hóa 生sanh 其kỳ 中trung 。 唯duy 母mẫu 獨độc 無vô 。 不bất 勝thắng 此thử 苦khổ 。 乃nãi 心tâm 故cố 歸quy 啟khải 報báo 。 語ngữ 竟cánh 復phục 絕tuyệt 。 母mẫu 於ư 是thị 乃nãi 敬kính 法pháp 云vân 。


宋tống 何hà 曇đàm 遠viễn 。 廬lư 江giang 人nhân 也dã 。 父phụ 萬vạn 壽thọ 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 遠viễn 奉phụng 法pháp 精tinh 至chí 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 年niên 十thập 八bát 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 丁đinh 父phụ 艱gian 哀ai 毀hủy 致trí 招chiêu 疾tật 。 殆đãi 將tương 滅diệt 性tánh 。 號hiệu 踊dũng 之chi 外ngoại 。 便tiện 歸quy 心tâm 淨tịnh 土độ 庶thứ 祈kỳ 感cảm 應ứng 。 遠viễn 時thời 請thỉnh 僧Tăng 常thường 有hữu 數số 人nhân 。 師sư 僧Tăng 含hàm 亦diệc 在tại 焉yên 。 遠viễn 常thường 向hướng 含hàm 悔hối 懺sám 宿túc 業nghiệp 。 恐khủng 有hữu 緣duyên 終chung 無vô 感cảm 徹triệt 。 僧Tăng 含hàm 每mỗi 獎tưởng 厲lệ 勸khuyến 以dĩ 莫mạc 怠đãi 。 至chí 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 夜dạ 轉chuyển 經kinh 竟cánh 。 眾chúng 僧Tăng 已dĩ 眠miên 。 四tứ 更cánh 中trung 忽hốt 自tự 唱xướng 言ngôn 。 歌ca 誦tụng 歌ca 誦tụng 。 僧Tăng 含hàm 驚kinh 而nhi 問vấn 之chi 。 遠viễn 曰viết 。 見kiến 佛Phật 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 。 形hình 狀trạng 大đại 小tiểu 如như 今kim 行hành 像tượng 。 金kim 光quang 周chu 身thân 浮phù 焰diễm 丈trượng 餘dư 。 幡phan 華hoa 翊dực 從tùng 充sung 牣# 虛hư 空không 。 瓌khôi 妙diệu 麗lệ 極cực 事sự 絕tuyệt 言ngôn 稱xưng 。 遠viễn 時thời 住trụ 西tây 廂sương 中trung 云vân 。 佛Phật 自tự 西tây 來lai 轉chuyển 身thân 西tây 向hướng 。 當đương 佇trữ 而nhi 立lập 呼hô 其kỳ 速tốc 去khứ 。 曇đàm 遠viễn 常thường 日nhật 羸luy 喘suyễn 。 示thị 有hữu 氣khí 息tức 。 此thử 夕tịch 壯tráng 厲lệ 悅duyệt 樂lạc 動động 容dung 便tiện 起khởi 淨tịnh 手thủ 。 含hàm 布bố 香hương 手thủ 中trung 并tinh 取thủ 園viên 華hoa 遙diêu 以dĩ 散tán 佛Phật 。 母mẫu 謂vị 遠viễn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 若nhược 去khứ 不bất 念niệm 吾ngô 耶da 。 遠viễn 無vô 所sở 言ngôn 。 俄nga 而nhi 頓đốn 臥ngọa 。 家gia 既ký 宿túc 信tín 聞văn 此thử 靈linh 異dị 。 既ký 皆giai 欣hân 肅túc 不bất 甚thậm 悲bi 懼cụ 。 遠viễn 至chí 五ngũ 更cánh 忽hốt 然nhiên 而nhi 終chung 。 宅trạch 中trung 芬phân 馨hinh 數sổ 日nhật 乃nãi 歇hiết (# 右hữu 四tứ 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký 也dã )# 。


梁lương 京kinh 師sư 正chánh 覺giác 寺tự 釋thích 法pháp 悅duyệt 。 戒giới 素tố 沙Sa 門Môn 也dã 。 齊tề 末mạt 初sơ 為vi 僧Tăng 主chủ 止chỉ 京kinh 師sư 正chánh 覺giác 寺tự 。 敦đôn 修tu 福phước 業nghiệp 四tứ 部bộ 所sở 歸quy 。 悅duyệt 嘗thường 聞văn 彭# 城thành 宋tống 王vương 寺tự 有hữu 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 。 乃nãi 宋tống 車xa 騎kỵ 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 王vương 仲trọng 德đức 所sở 造tạo 。 光quang 相tướng 之chi 工công 江giang 右hữu 稱xưng 最tối 。 州châu 境cảnh 或hoặc 應ưng 有hữu 災tai 祟túy 及cập 僧Tăng 尼ni 橫hoạnh/hoành 延diên 釁hấn 戾lệ 。 像tượng 則tắc 流lưu 汗hãn 。 汗hãn 之chi 多đa 少thiểu 則tắc 禍họa 患hoạn 之chi 濃nồng 淡đạm 也dã 。 宋tống 泰thái 始thỉ 初sơ 。 彭# 城thành 北bắc 屬thuộc 郡quận 虜lỗ 。 共cộng 欲dục 遷thiên 像tượng 。 引dẫn 至chí 萬vạn 夫phu 竟cánh 不bất 能năng 致trí 。 齊tề 初sơ 率suất 州châu 數số 郡quận 欲dục 起khởi 義nghĩa 南nam 附phụ 。 亦diệc 驅khu 逼bức 眾chúng 僧Tăng 助trợ 守thủ 營doanh 塹tiệm 。


時thời 虜lỗ 師sư 蘭lan 陵lăng 公công 攻công 陷hãm 此thử 營doanh 。 獲hoạch 諸chư 沙Sa 門Môn 。 於ư 是thị 盡tận 執chấp 二nhị 州châu 道Đạo 人Nhân 幽u 繫hệ 園viên 裏lý 。 遣khiển 表biểu 偽ngụy 臺đài 誣vu 以dĩ 助trợ 亂loạn 。 像tượng 時thời 流lưu 汗hãn 舉cử 殿điện 皆giai 濕thấp 。


時thời 偽ngụy 梁lương 王vương 謙khiêm 鎮trấn 在tại 彭# 城thành 。 亦diệc 多đa 少thiểu 信tín 向hướng 。 親thân 往vãng 像tượng 所sở 使sử 人nhân 拭thức 之chi 。 隨tùy 拭thức 隨tùy 出xuất 終chung 莫mạc 能năng 止chỉ 。 王vương 乃nãi 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 至chí 心tâm 誓thệ 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 無vô 罪tội 。 弟đệ 子tử 自tự 當đương 營doanh 護hộ 。 不bất 使sử 罹li 禍họa 。 若nhược 幽u 誠thành 有hữu 感cảm 願nguyện 拭thức 汗hãn 即tức 止chỉ 。 於ư 是thị 自tự 手thủ 拭thức 之chi 。 隨tùy 拭thức 即tức 燥táo 。 王vương 具cụ 表biểu 其kỳ 事sự 。 諸chư 僧Tăng 見kiến 原nguyên 釋thích 。 悅duyệt 既ký 欣hân 覩đổ 靈linh 異dị 誓thệ 願nguyện 瞻chiêm 禮lễ 。 而nhi 關quan 禁cấm 阻trở 隔cách 莫mạc 由do 克khắc 遂toại 。 又hựu 昔tích 宋tống 明minh 皇hoàng 帝đế 。 經kinh 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 。 四tứ 鑄chú 不bất 成thành 。 於ư 是thị 改cải 為vi 丈trượng 四tứ 。 悅duyệt 乃nãi 與dữ 白bạch 馬mã 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 靖tĩnh 。 率suất 合hợp 同đồng 緣duyên 欲dục 改cải 造tạo 丈trượng 八bát 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 。 以dĩ 申thân 厥quyết 志chí 。 始thỉ 鳩cưu 集tập 金kim 銅đồng 。 屬thuộc 齊tề 末mạt 亂loạn 離ly 。 復phục 致trí 推thôi 斥xích 。 至chí 梁lương 初sơ 方phương 以dĩ 事sự 啟khải 聞văn 。 降giáng/hàng 勅sắc 聽thính 許hứa 。 并tinh 助trợ 造tạo 光quang 趺phu 。 材tài 官quan 工công 巧xảo 隨tùy 用dụng 資tư 給cấp 。 以dĩ 梁lương 天thiên 鑒giám 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 三tam 日nhật 。 於ư 小tiểu 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 營doanh 鑄chú 本bổn 量lượng 佛Phật 身thân 。 四tứ 萬vạn 斤cân 銅đồng 融dung 寫tả 已dĩ 竭kiệt 。 尚thượng 未vị 至chí 胸hung 。 百bá 姓tánh 送tống 銅đồng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 投đầu 諸chư 鑪lư 冶dã 隨tùy 鑄chú 而nhi 摸mạc 內nội 不bất 滿mãn 。 猶do 自tự 如như 先tiên 。 又hựu 馳trì 啟khải 聞văn 。 勅sắc 給cấp 功công 德đức 銅đồng 三tam 千thiên 斤cân 。 臺đài 內nội 始thỉ 就tựu 量lượng 送tống 。 而nhi 像tượng 處xứ 已dĩ 見kiến 羊dương 車xa 傳truyền 詔chiếu 載tái 銅đồng 鑪lư 側trắc 。 於ư 是thị 飛phi 𣡖# 銷tiêu 融dung 一nhất 鑄chú 便tiện 滿mãn 。 甫phủ 爾nhĩ 之chi 間gian 人nhân 車xa 俱câu 失thất 。 比tỉ 臺đài 內nội 銅đồng 出xuất 方phương 知tri 向hướng 之chi 所sở 送tống 。 信tín 實thật 靈linh 感cảm 。 工công 匠tượng 喜hỷ 踊dũng 道đạo 俗tục 稱xưng 讚tán 。 及cập 至chí 開khai 摸mạc 量lượng 度độ 乃nãi 踊dũng 成thành 丈trượng 九cửu 。 而nhi 光quang 相tướng 不bất 差sai 。 又hựu 有hữu 大đại 錢tiền 二nhị 枚mai 。 猶do 見kiến 在tại 衣y 絛thao 竟cánh 不bất 銷tiêu 鑠thước 。 並tịnh 莫mạc 測trắc 其kỳ 然nhiên 。 尋tầm 昔tích 量lượng 銅đồng 四tứ 萬vạn 。 准chuẩn 用dụng 有hữu 餘dư 。 後hậu 益ích 三tam 千thiên 。 計kế 闕khuyết 未vị 滿mãn 。 而nhi 祥tường 瑞thụy 冥minh 密mật 出xuất 自tự 心tâm 圖đồ 。 故cố 知tri 神thần 理lý 幽u 通thông 殆đãi 非phi 人nhân 事sự 。 初sơ 像tượng 素tố 既ký 成thành 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 昭chiêu 常thường 夜dạ 中trung 禮lễ 懺sám 。 忽hốt 見kiến 素tố 所sở 晃hoảng 然nhiên 洞đỗng 明minh 。 詳tường 視thị 久cửu 之chi 乃nãi 知tri 神thần 光quang 之chi 異dị 。 鑄chú 後hậu 三tam 日nhật 未vị 及cập 開khai 摸mạc 。 有hữu 禪thiền 師sư 道đạo 度độ 。 高cao 潔khiết 僧Tăng 也dã 。 捨xả 其kỳ 七thất 條điều 袈ca 裟sa 助trợ 費phí 開khai 頂đảnh 。 俄nga 而nhi 遙diêu 見kiến 二nhị 僧Tăng 跪quỵ 開khai 像tượng 髻kế 。 逼bức 就tựu 觀quán 之chi 倐thúc 然nhiên 不bất 見kiến 。


時thời 悅duyệt 靖tĩnh 二nhị 僧Tăng 相tương 次thứ 遷thiên 化hóa 。 勅sắc 以dĩ 像tượng 事sự 委ủy 之chi 定định 林lâm 僧Tăng 祐hựu 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 移di 像tượng 還hoàn 光quang 宅trạch 寺tự 。 是thị 月nguyệt 不bất 雨vũ 頗phả 有hữu 埃ai 塵trần 。 及cập 明minh 將tương 遷thiên 像tượng 。 夜dạ 有hữu 輕khinh 雲vân 遍biến 上thượng 微vi 雨vũ 沾triêm 澤trạch 。 僧Tăng 祐hựu 經kinh 行hành 像tượng 所sở 。 係hệ 念niệm 天thiên 氣khí 。 遙diêu 見kiến 像tượng 邊biên 有hữu 光quang 焰diễm 上thượng 下hạ 。 如như 燈đăng 如như 燭chúc 。 并tinh 聞văn 推thôi 懺sám 禮lễ 拜bái 之chi 聲thanh 。 入nhập 戶hộ 詳tường 視thị 揜# 然nhiên 俱câu 燃nhiên 。 防phòng 寺tự 蔣tưởng 孝hiếu 孫tôn 亦diệc 所sở 同đồng 見kiến 。 是thị 夜dạ 淮hoài 中trung 賈cổ 客khách 並tịnh 聞văn 。 大đại 航# 舶bạc 下hạ 催thôi 督# 治trị 橋kiều 。 有hữu 如như 數số 百bách 人nhân 聲thanh 。 將tương 知tri 靈linh 器khí 之chi 重trọng/trùng 。 豈khởi 人nhân 致trí 焉yên 。 其kỳ 後hậu 更cánh 鑄chú 光quang 趺phu 。 並tịnh 有hữu 風phong 香hương 之chi 瑞thụy 。 自tự 葱thông 河hà 以dĩ 左tả 。 金kim 像tượng 之chi 最tối 唯duy 此thử 一nhất 耳nhĩ (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


隋tùy 時thời 有hữu 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 五ngũ 十thập 菩Bồ 薩Tát 像tượng 者giả 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 之chi 瑞thụy 像tượng 也dã 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 昔tích 天Thiên 竺Trúc 雞kê 頭đầu 摩ma 寺tự 五ngũ 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 安an 樂lạc 界giới 請thỉnh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 無vô 佛Phật 形hình 像tượng 願nguyện 力lực 莫mạc 由do 。 請thỉnh 垂thùy 降giáng/hàng 許hứa 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 且thả 前tiền 去khứ 尋tầm 當đương 現hiện 彼bỉ 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 還hoàn 其kỳ 像tượng 已dĩ 至chí 。 一nhất 佛Phật 五ngũ 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 各các 坐tọa 蓮liên 華hoa 在tại 樹thụ 葉diệp 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 取thủ 葉diệp 所sở 在tại 圖đồ 寫tả 。 流lưu 布bố 遠viễn 近cận 。 漢hán 明minh 感cảm 夢mộng 使sử 往vãng 祈kỳ 法pháp 。 便tiện 獲hoạch 迦Ca 葉Diếp 摩ma 騰đằng 等đẳng 至chí 雒# 陽dương 。 後hậu 騰đằng 姊tỷ 子tử 作tác 沙Sa 門Môn 。 持trì 此thử 瑞thụy 像tượng 又hựu 達đạt 此thử 國quốc 。 所sở 在tại 圖đồ 之chi 。 未vị 幾kỷ 齎tê 像tượng 西tây 返phản 。 而nhi 此thử 圖đồ 傳truyền 不bất 甚thậm 流lưu 廣quảng 。 魏ngụy 晉tấn 已dĩ 來lai 年niên 載tái 乃nãi 遠viễn 。 又hựu 經kinh 滅diệt 法pháp 。 經Kinh 像tượng 湮nhân 除trừ 。 此thử 之chi 瑞thụy 迹tích 殆đãi 將tương 不bất 見kiến 。 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 教giáo 。 有hữu 沙Sa 門Môn 明minh 憲hiến 。 從tùng 高cao 齊tề 道đạo 長trường/trưởng 法Pháp 師sư 所sở 得đắc 此thử 一nhất 本bổn 。 說thuyết 其kỳ 本bổn 起khởi 與dữ 傳truyền 符phù 焉yên 。 是thị 以dĩ 圖đồ 寫tả 流lưu 布bố 遍biến 於ư 宇vũ 內nội 。


時thời 有hữu 北bắc 齊tề 畫họa 工công 曹tào 仲trọng 達đạt 者giả 。 本bổn 是thị 曹tào 國quốc 人nhân 。 善thiện 於ư 丹đan 青thanh 妙diệu 盡tận 梵Phạm 迹tích 。 傳truyền 摸mạc 西tây 瑞thụy 。 京kinh 邑ấp 所sở 推thôi 。 故cố 今kim 寺tự 壁bích 正chánh 陽dương 皆giai 其kỳ 真chân 範phạm 云vân (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 西tây 域vực 傳truyền 記ký )# 。


隋tùy 江giang 都đô 安an 樂lạc 寺tự 釋thích 慧tuệ 海hải 俗tục 姓tánh 張trương 氏thị 。 清thanh 河hà 武võ 城thành 人nhân 也dã 。 善thiện 閑nhàn 經kinh 論luận 。 然nhiên 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 業nghiệp 。 專chuyên 精tinh 致trí 感cảm 。 忽hốt 有hữu 齊tề 州châu 僧Tăng 道đạo 銓thuyên 。 齎tê 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 來lai 云vân 。 是thị 天Thiên 竺Trúc 雞kê 頭đầu 摩ma 寺tự 五ngũ 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 空không 往vãng 彼bỉ 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 圖đồ 寫tả 儀nghi 容dung 。 既ký 冥minh 會hội 素tố 情tình 深thâm 懷hoài 禮lễ 懺sám 。 乃nãi 覩đổ 神thần 光quang 炤chiếu 爍thước 慶khánh 所sở 希hy 幸hạnh 。 於ư 是thị 摸mạc 寫tả 懇khẩn 苦khổ 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 土độ 。 沒một 齒xỉ 為vi 念niệm 。 至chí 夜dạ 忽hốt 起khởi 依y 常thường 面diện 西tây 禮lễ 竟cánh 跏già 趺phu 。 至chí 曉hiểu 方phương 逝thệ 顏nhan 色sắc 怡di 和hòa 儼nghiễm 如như 神thần 在tại 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 微vi 患hoạn 。 依y 常thường 面diện 西tây 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 至chí 曉hiểu 方phương 逝thệ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。


唐đường 相tương/tướng 州châu 寒hàn 陵lăng 山sơn 寺tự 釋thích 道đạo 昂ngang 。 未vị 詳tường 其kỳ 氏thị 。 魏ngụy 郡quận 人nhân 也dã 。 履lý 信tín 標tiêu 宗tông 風phong 神thần 清thanh 徹triệt 。 獨độc 懷hoài 異dị 操thao 高cao 尚thượng 世thế 表biểu 。 慧tuệ 解giải 夙túc 成thành 殆đãi 非phi 開khai 悟ngộ 。 結kết 志chí 西tây 方phương 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 後hậu 知tri 命mạng 極cực 預dự 告cáo 有hữu 緣duyên 。 至chí 八bát 月nguyệt 初sơ 當đương 來lai 取thủ 別biệt 。 期kỳ 月nguyệt 既ký 臨lâm 一nhất 無vô 患hoạn 。 問vấn 齋trai 時thời 至chí 未vị 。 景cảnh 次thứ 昆côn 吾ngô 。 即tức 昇thăng 高cao 座tòa 。 身thân 含hàm 奇kỳ 相tương/tướng 鑪lư 發phát 異dị 香hương 。 援viện 引dẫn 四tứ 眾chúng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 詞từ 理lý 切thiết 要yếu 聽thính 者giả 慚tàm 心tâm 。 于vu 時thời 七thất 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 飡xan 承thừa 遺di 味vị 。 昂ngang 舉cử 目mục 高cao 視thị 。 乃nãi 見kiến 天thiên 眾chúng 繽tân 紛phân 絃huyền 管quản 繁phồn 會hội 。 中trung 有hữu 清thanh 音âm 遠viễn 聽thính 哀ai 婉uyển 。 天thiên 眾chúng 高cao 亮lượng 告cáo 於ư 眾chúng 曰viết 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 樂nhạc 音âm 下hạ 迎nghênh 。 昂ngang 曰viết 。 天thiên 道đạo 乃nãi 是thị 生sanh 死tử 。 根căn 本bổn 由do 來lai 非phi 願nguyện 。 常thường 祈kỳ 心tâm 淨tịnh 土độ 。 如như 何hà 此thử 誠thành 不bất 遂toại 意ý 耶da 。 言ngôn 訖ngật 便tiện 覩đổ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 上thượng 騰đằng 須tu 臾du 遠viễn 滅diệt 。 便tiện 見kiến 西tây 方phương 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 充sung 塞tắc 。 如như 似tự 團đoàn 雲vân 。 飛phi 涌dũng 而nhi 來lai 旋toàn 環hoàn 頂đảnh 上thượng 。 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 昂ngang 曰viết 。 大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 住trụ 。 今kim 西tây 方phương 靈linh 相tương/tướng 來lai 迎nghênh 。 事sự 須tu 聞văn 往vãng 。 言ngôn 訖ngật 但đãn 見kiến 香hương 鑪lư 墜trụy 手thủ 。 便tiện 於ư 高cao 座tòa 而nhi 終chung 。 卒thốt 于vu 報báo 應ứng 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 即tức 貞trinh 觀quán 七thất 年niên 八bát 月nguyệt 內nội 也dã 。 道đạo 俗tục 崩băng 慟đỗng 觀quán 者giả 如như 山sơn 。 接tiếp 捧phủng 將tương 殯tấn 殮liễm 。 足túc 下hạ 有hữu 普phổ 光quang 堂đường 等đẳng 文văn 字tự 生sanh 焉yên 。 還hoàn 送tống 寒hàn 陵lăng 山sơn 鑿tạc 窟quật 處xứ 之chi 。 經kinh 春xuân 不bất 壞hoại 坐tọa 固cố 如như 初sơ 。 又hựu 登đăng 講giảng 之chi 夜dạ 。


時thời 屬thuộc 陰ấm 暗ám 素tố 無vô 燈đăng 燭chúc 。 昂ngang 舉cử 掌chưởng 高cao 示thị 。 便tiện 發phát 異dị 光quang 。 朗lãng 照chiếu 堂đường 宇vũ 。 大đại 眾chúng 覩đổ 瑞thụy 怪quái 所sở 從tùng 來lai 。 昂ngang 曰viết 。 此thử 光quang 手thủ 中trung 常thường 有hữu 。 何hà 所sở 怪quái 乎hồ 。 自tự 非phi 道đạo 會hội 靈linh 章chương 行hành 符phù 隣lân 聖thánh 者giả 。 何hà 能năng 現hiện 斯tư 嘉gia 應ưng 者giả 哉tai 。


唐đường 西tây 京kinh 淨tịnh 影ảnh 寺tự 釋thích 善thiện 胄trụ 。 瀛doanh 州châu 人nhân 也dã 。 善thiện 通thông 經kinh 論luận 涅Niết 槃Bàn 偏thiên 長trường/trưởng 。 席tịch 談đàm 機cơ 悟ngộ 。 國quốc 中trung 第đệ 一nhất 。 行hành 年niên 七thất 十thập 有hữu 一nhất 。 初sơ 患hoạn 臨lâm 終chung 語ngữ 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 一nhất 生sanh 正chánh 信tín 在tại 心tâm 。 於ư 佛Phật 理lý 教giáo 無vô 心tâm 輕khinh 略lược 。 不bất 慮lự 淨tịnh 土độ 不bất 生sanh 。 即tức 令linh 拂phất 拭thức 房phòng 宇vũ 燒thiêu 香hương 嚴nghiêm 待đãi 。 病bệnh 來lai 多đa 日nhật 。 委ủy 臥ngọa 不bất 起khởi 。 忽hốt 爾nhĩ 自tự 坐tọa 合hợp 掌chưởng 語ngữ 侍thị 人nhân 曰viết 。 安an 置trí 世Thế 尊Tôn 令lệnh 坐tọa 。 口khẩu 云vân 世Thế 尊Tôn 來lai 也dã 。 胄trụ 今kim 懺sám 悔hối 慚tàm 愧quý 。 如như 是thị 良lương 久cửu 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 去khứ 矣hĩ 。 低đê 身thân 似tự 送tống 。 因nhân 臥ngọa 曰viết 。 向hướng 者giả 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 見kiến 耶da 。 不bất 久cửu 吾ngô 當đương 去khứ 耳nhĩ 。 語ngữ 頃khoảnh 便tiện 卒thốt (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。


法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Pháp Uyển Châu Lâm ♦ Hết quyển 15


Phiên âm: 10/4/2016 ◊ Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100