大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 87
唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật
疏sớ/sơ 。 第đệ 三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。 忍nhẫn 順thuận 物vật 理lý 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 。 疏sớ/sơ 又hựu 表biểu 忍nhẫn 必tất 自tự 卑ty 下hạ 。 上thượng 直trực 約ước 善thiện 友hữu 依y 報báo 釋thích 。 此thử 下hạ 約ước 表biểu 位vị 釋thích 。 忍nhẫn 必tất 謙khiêm 卑ty 卑ty 而nhi 不bất 可khả 逾du 。 故cố 小tiểu 而nhi 大đại 容dung 。 上thượng 通thông 三tam 忍Nhẫn 法Pháp 忍nhẫn 同đồng 如như 。 即tức 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 內nội 空không 外ngoại 假giả 者giả 埏duyên 埴thực 以dĩ 為vi 器khí 。 當đương 其kỳ 無vô 有hữu 器khí 之chi 用dụng 即tức 假giả 能năng 用dụng 。 即tức 空không 能năng 大đại 無vô 有hữu 不bất 成thành 於ư 空không 故cố 。 故cố 因nhân 外ngoại 假giả 而nhi 內nội 有hữu 所sở 用dụng 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 有hữu 之chi 以dĩ 為vi 利lợi 。 無vô 之chi 以dĩ 為vi 用dụng 。 無vô 空không 不bất 成thành 於ư 假giả 。 故cố 空không 能năng 多đa 容dung 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 中trung 道đạo 器khí 也dã 。 疏sớ/sơ 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 然nhiên 不bất 立lập 忍nhẫn 名danh 義nghĩa 如như 玄huyền 中trung 。 疏sớ/sơ 約ước 事sự 如như 受thọ 乳nhũ 糜mi 者giả 。 即tức 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 道Đạo 。 受thọ 二nhị 牧mục 牛ngưu 女nữ 所sở 有hữu 乳nhũ 糜mi 。 亦diệc 如như 前tiền 引dẫn 。 約ước 法pháp 飡xan 上thượng 品phẩm 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 者giả 。 上thượng 品phẩm 屬thuộc 佛Phật 故cố 如như 十thập 忍nhẫn 品phẩm 。 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 香hương 積tích 與dữ 此thử 大đại 同đồng 者giả 。 謂vị 受thọ 食thực 已dĩ 得đắc 聖thánh 果Quả 等đẳng 故cố 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 有hữu 二nhị 處xứ 文văn 。 一nhất 香hương 積tích 品phẩm 中trung 取thủ 飯phạn 來lai 竟cánh 。 維duy 摩ma 詰cật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 仁nhân 者giả 。 可khả 食thực 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 。 大đại 悲bi 所sở 熏huân 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 食thực 之chi 。 使sử 不bất 消tiêu 也dã 。 生sanh 公công 釋thích 云vân 。 以dĩ 其kỳ 向hướng 念niệm 故cố 教giáo 食thực 也dã 。 亦diệc 欲dục 因nhân 以dĩ 明minh 食thực 之chi 為vi 理lý 。 泥Nê 洹Hoàn 是thị 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 。 而nhi 食thực 此thử 食thực 者giả 必tất 以dĩ 得đắc 之chi 故cố 。 飯phạn 中trung 有hữu 甘cam 露lộ 味vị 焉yên 。 大đại 悲bi 所sở 熏huân 者giả 。 使sử 人nhân 得đắc 悟ngộ 為vi 外ngoại 熏huân 義nghĩa 。 豈khởi 曰viết 食thực 能năng 大đại 悲bi 力lực 焉yên 。 然nhiên 則tắc 飯phạn 之chi 為vi 氣khí 大đại 悲bi 熏huân 也dã 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 者giả 。 飯phạn 出xuất 大đại 悲bi 即tức 無vô 限hạn 矣hĩ 。 而nhi 限hạn 言ngôn 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 消tiêu 也dã 。 釋thích 曰viết 。 此thử 乃nãi 以dĩ 悲bi 熏huân 食thực 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 以dĩ 果quả 詺# 因nhân 。 為vi 甘cam 露lộ 味vị 。 未vị 言ngôn 食thực 即tức 表biểu 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 即tức 食thực 為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 理lý 。 義nghĩa 則tắc 善thiện 成thành 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm 。 因nhân 淨tịnh 名danh 文Văn 殊Thù 。 禮lễ 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 怪quái 問vấn 。 今kim 所sở 聞văn 香hương 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 是thị 為vi 何hà 香hương 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 毛mao 孔khổng 之chi 香hương 。 身thân 子tử 亦diệc 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 毛mao 孔khổng 。 亦diệc 出xuất 是thị 香hương 。 問vấn 其kỳ 從tùng 來lai 。 云vân 食thực 是thị 香hương 飯phạn 。 阿A 難Nan 問vấn 淨tịnh 名danh 云vân 。 是thị 香hương 氣khí 住trụ 當đương 久cửu 如như 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 至chí 此thử 飯phạn 消tiêu 。 曰viết 此thử 飯phạn 久cửu 如như 當đương 消tiêu 。 曰viết 此thử 飯phạn 勢thế 力lực 。 至chí 于vu 七thất 日nhật 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 又hựu 阿A 難Nan 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 未vị 入nhập 正chánh 位vị 。 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 得đắc 入nhập 正chánh 位vị 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 已dĩ 入nhập 正chánh 位vị 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 若nhược 未vị 發phát 大Đại 乘Thừa 之chi 意ý 。 至chí 發phát 意ý 乃nãi 消tiêu 。 已dĩ 發phát 意ý 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 至chí 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 皆giai 有hữu 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 譬thí 如như 有hữu 藥dược 。 名danh 曰viết 上Thượng 味Vị 。 其kỳ 有hữu 服phục 者giả 。 諸chư 毒độc 滅diệt 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 此thử 飯phạn 如như 是thị 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 毒độc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 廣quảng 釋thích 相tương/tướng 竟cánh 。 問vấn 云vân 。 香hương 飯phạn 是thị 色sắc 法pháp 。 云vân 何hà 斷đoạn 惑hoặc 。 遠viễn 公công 釋thích 云vân 。 由do 大đại 悲bi 香hương 飯phạn 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 所sở 以dĩ 能năng 斷đoạn 。 如như 輪Luân 王Vương 有hữu 一nhất 寶bảo 床sàng 聖thánh 王vương 居cư 上thượng 。 即tức 能năng 離ly 欲dục 逮đãi 得đắc 四tứ 禪thiền 玉ngọc 女nữ 。 雖tuy 見kiến 如như 觀quán 佛Phật 像tượng 不bất 生sanh 欲dục 心tâm 。 況huống 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 受thọ 境cảnh 界giới 。 如như 華hoa 手thủ 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 照chiếu 法pháp 性tánh 冠quan 。 著trước 此thử 冠quan 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 現hiện 在tại 心tâm 。 諸chư 事sự 亦diệc 爾nhĩ 。 楷# 公công 云vân 。 雖tuy 有hữu 此thử 釋thích 道Đạo 理lý 不bất 然nhiên 。 豈khởi 有hữu 色sắc 法pháp 性tánh 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 但đãn 以dĩ 香hương 飯phạn 資tư 發phát 觀quán 智trí 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 是thị 食thực 體thể 即tức 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 釋thích 曰viết 。 此thử 亦diệc 諸chư 古cổ 德đức 意ý 並tịnh 未vị 愜# 當đương 。 且thả 約ước 勝thắng 緣duyên 以dĩ 解giải 香hương 飯phạn 。 不bất 知tri 香hương 飯phạn 以dĩ 表biểu 法Pháp 門môn 。 是thị 以dĩ 生sanh 公công 稍sảo 近cận 於ư 理lý 。 故cố 云vân 七thất 日nhật 消tiêu 者giả 。 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 即tức 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 必tất 有hữu 所sở 得đắc 矣hĩ 。 然nhiên 一nhất 食thực 之chi 悟ngộ 亦diệc 不bất 得đắc 有hữu 二nhị 階giai 進tiến 也dã 。 今kim 止chỉ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 顯hiển 佛Phật 無vô 因nhân 得đắc 也dã 。 無vô 生sanh 菩Bồ 薩Tát 及cập 正chánh 位vị 之chi 人nhân 。 豈khởi 得đắc 假giả 外ngoại 方phương 得đắc 進tiến 哉tai 。 而nhi 今kim 云vân 爾nhĩ 者giả 。 以dĩ 明minh 此thử 飯phạn 為vi 宣tuyên 理lý 之chi 極cực 。 備bị 有hữu 其kỳ 義nghĩa 焉yên 。 釋thích 曰viết 。 此thử 以dĩ 有hữu 表biểu 理lý 意ý 也dã 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 中trung 食thực 意ý 通thông 理lý 智trí 大đại 悲bi 。 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 即tức 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 亦diệc 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 將tương 喻dụ 甘cam 露lộ 。 其kỳ 飯phạn 香hương 氣khí 即tức 表biểu 大đại 悲bi 。 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 熏huân 眾chúng 生sanh 故cố 。 今kim 此thử 寄ký 位vị 故cố 表biểu 於ư 忍nhẫn 。 忍nhẫn 通thông 五ngũ 忍nhẫn 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 。 能năng 忍nhẫn 是thị 智trí 所sở 忍nhẫn 是thị 理lý 。 廣quảng 說thuyết 利lợi 他tha 大đại 悲bi 熏huân 也dã 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 云vân 。 得đắc 忍nhẫn 則tắc 消tiêu 。 亦diệc 該cai 五ngũ 忍nhẫn 之chi 意ý 。 不bất 為vi 此thử 釋thích 殊thù 為vi 淺thiển 近cận 。 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 寄ký 無vô 掘quật 撓nạo 行hành 者giả 。 懃cần 無vô 怠đãi 退thoái 故cố 。 疏sớ/sơ 同đồng 四tứ 住trụ 中trung 生sanh 者giả 。 四tứ 住trụ 生sanh 聖thánh 教giáo 家gia 。 以dĩ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 大đại 類loại 相tương 似tự 。 故cố 前tiền 同đồng 四tứ 住trụ 後hậu 同đồng 四tứ 地địa 。 疏sớ/sơ 食thực 有hữu 五ngũ 果quả 者giả 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 告cáo 純thuần 陀đà 云vân 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 常thường 命mạng 色sắc 力lực 安an 無vô 礙ngại 辯biện 。 由do 施thí 於ư 食thực 益ích 命mạng 益ích 色sắc 益ích 力lực 益ích 安an 益ích 辯biện 才tài 故cố 近cận 得đắc 此thử 五ngũ 。 由do 是thị 無vô 常thường 終chung 得đắc 常thường 五ngũ 。 並tịnh 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 中trung 已dĩ 釋thích 。 今kim 此thử 具cụ 配phối 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 法Pháp 寶bảo 髻kế 寄ký 於ư 無vô 癡si 亂loạn 行hành 者giả 。 以dĩ 慧tuệ 資tư 定định 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 。 動động 不bất 離ly 寂tịch 名danh 無vô 癡si 亂loạn 。 疏sớ/sơ 尋tầm 教giáo 得đắc 解giải 即tức 教giáo 四tứ 門môn 等đẳng 者giả 。 但đãn 約ước 詮thuyên 旨chỉ 以dĩ 為vi 二nhị 種chủng 四tứ 門môn 。 亦diệc 約ước 教giáo 為vi 信tín 行hành 。 約ước 理lý 為vi 法pháp 行hành 。 若nhược 準chuẩn 新tân 經kinh 言ngôn 面diện 各các 二nhị 門môn 故cố 有hữu 八bát 門môn 。 則tắc 亦diệc 可khả 即tức 就tựu 四tứ 門môn 存tồn 泯mẫn 不bất 同đồng 以dĩ 為vi 八bát 耳nhĩ 。 如như 一nhất 有hữu 門môn 見kiến 心tâm 妙diệu 有hữu 。 而nhi 入nhập 法Pháp 界Giới 則tắc 是thị 有hữu 門môn 。 若nhược 取thủ 於ư 有hữu 。 即tức 拂phất 有hữu 相tương/tướng 名danh 非phi 有hữu 門môn 。 此thử 有hữu 中trung 有hữu 二nhị 矣hĩ 。 二nhị 空không 者giả 知tri 法pháp 空không 寂tịch 即tức 是thị 空không 門môn 。 以dĩ 空không 為vi 空không 門môn 。 便tiện 權quyền 說thuyết 非phi 空không 門môn 。 三tam 若nhược 謂vị 妄vọng 惑hoặc 本bổn 空không 真chân 智trí 不bất 空không 。 即tức 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 門môn 。 謂vị 有hữu 二nhị 體thể 斯tư 門môn 亦diệc 權quyền 。 故cố 說thuyết 妄vọng 因nhân 真chân 立lập 妄vọng 無vô 妄vọng 源nguyên 。 真chân 對đối 妄vọng 宣tuyên 真chân 非phi 真chân 矣hĩ 。 則tắc 雙song 存tồn 兩lưỡng 亡vong 。 則tắc 為vi 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 亦diệc 無vô 亦diệc 非phi 無vô 門môn 。 四tứ 若nhược 謂vị 欲dục 言ngôn 其kỳ 有hữu 無vô 相tướng 無vô 名danh 。 欲dục 言ngôn 其kỳ 無vô 聖thánh 以dĩ 之chi 靈linh 。 為vi 非phi 有hữu 非phi 無vô 門môn 。 若nhược 滯trệ 雙song 非phi 未vị 逃đào 戲hí 論luận 。 故cố 復phục 拂phất 之chi 此thử 雙song 非phi 門môn 。 為vi 但đãn 是thị 遮già 。 為vi 有hữu 所sở 表biểu 。 但đãn 遮già 同đồng 無vô 。 有hữu 表biểu 同đồng 有hữu 還hoàn 成thành 有hữu 無vô 故cố 。 此thử 雙song 非phi 言ngôn 思tư 亦diệc 絕tuyệt 。 名danh 非phi 非phi 有hữu 非phi 非phi 無vô 門môn 故cố 有hữu 八bát 門môn 。 得đắc 意ý 為vi 門môn 失thất 意ý 此thử 八bát 亦diệc 非phi 門môn 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 六lục 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 。 寄ký 善thiện 現hiện 行hành 者giả 。 慧tuệ 能năng 顯hiển 發phát 三tam 諦đế 之chi 理lý 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 故cố 。 疏sớ/sơ 無vô 量lượng 有hữu 二nhị 下hạ 。 疏sớ/sơ 中trung 先tiên 釋thích 無vô 量lượng 。 後hậu 知tri 見kiến 下hạ 釋thích 知tri 見kiến 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 別biệt 依y 法pháp 華hoa 論luận 。 後hậu 通thông 即tức 般Bát 若Nhã 論luận 。 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 便tiện 足túc 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 比tỉ 智trí 知tri 。 恐khủng 生sanh 如như 是thị 心tâm 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 但đãn 言ngôn 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 便tiện 足túc 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 見kiến 。 為vi 防phòng 是thị 故cố 說thuyết 知tri 見kiến 二nhị 語ngữ 。 功công 德đức 施thí 論luận 上thượng 卷quyển 云vân 。 何hà 故cố 知tri 見kiến 俱câu 說thuyết 耶da 。 為vi 開khai 顯hiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 此thử 復phục 云vân 何hà 。 貴quý 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 耶da 。 然nhiên 現hiện 覺giác 非phi 如như 比tỉ 智trí 見kiến 煙yên 知tri 有hữu 火hỏa 。 不bất 能năng 照chiếu 了liễu 故cố 諸chư 相tướng 差sai 別biệt 。 亦diệc 非phi 如như 肉nhục 眼nhãn 見kiến 麁thô 近cận 細tế 種chủng 。 遠viễn 處xứ 即tức 不bất 能năng 知tri 。 但đãn 隨tùy 他tha 說thuyết 或hoặc 如như 彼bỉ 。 故cố 智trí 論luận 二nhị 十thập 九cửu 。 明minh 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 中trung 。 問vấn 曰viết 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 者giả 。 但đãn 應ưng 言ngôn 知tri 。 何hà 以dĩ 復phục 言ngôn 見kiến 。
答đáp 曰viết 。
言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến 事sự 得đắc 牢lao 固cố 言ngôn 。 如như 繩thằng 二nhị 合hợp 即tức 為vi 堅kiên 。
復phục 次thứ 若nhược 但đãn 說thuyết 知tri 即tức 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 如như 阿a 毘tỳ 曇đàm 所sở 說thuyết 。 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 者giả 。 盡tận 知tri 無vô 生sanh 智trí 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 知tri 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 者giả 。 八bát 忍nhẫn 世thế 間gian 正chánh 見kiến 五ngũ 邪tà 見kiến 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 者giả 。 餘dư 師sư 諸chư 慧tuệ 若nhược 說thuyết 知tri 謂vị 不bất 攝nhiếp 見kiến 。 若nhược 說thuyết 見kiến 則tắc 不bất 攝nhiếp 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 知tri 見kiến 則tắc 具cụ 足túc 。
復phục 次thứ 如như 從tùng 人nhân 讀đọc 誦tụng 分phân 別biệt 。 籌trù 量lượng 是thị 名danh 知tri 。 自tự 身thân 得đắc 證chứng 是thị 名danh 見kiến 。 譬thí 如như 耳nhĩ 聞văn 事sự 尚thượng 有hữu 疑nghi 是thị 名danh 知tri 。 親thân 自tự 目mục 覩đổ 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 是thị 名danh 見kiến 。 解giải 脫thoát 中trung 知tri 見kiến 亦diệc 如như 是thị 差sai 別biệt 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 知tri 見kiến 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 照chiếu 過quá 去khứ 及cập 以dĩ 未vị 來lai 。 非phi 現hiện 見kiến 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 照chiếu 現hiện 在tại 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 所sở 取thủ 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 能năng 取thủ 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 聞văn 思tư 所sở 成thành 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 修tu 所sở 成thành 者giả 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 已dĩ 。 能năng 證chứng 解giải 脫thoát 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 緣duyên 自tự 相tương/tướng 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 緣duyên 共cộng 相tương 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 尋tầm 求cầu 諸chư 法pháp 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 既ký 尋tầm 求cầu 已dĩ 伺tứ 察sát 諸chư 法pháp 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 緣duyên 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 緣duyên 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 為vi 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 有hữu 色sắc 爾nhĩ 焰diễm 影ảnh 像tượng 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 無vô 色sắc 爾nhĩ 焰diễm 影ảnh 像tượng 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 釋thích 曰viết 。 爾nhĩ 焰diễm 為vi 所sở 緣duyên 也dã 。 成thành 實thật 論luận 第đệ 十thập 九cửu 見kiến 知tri 品phẩm 云vân 。 問vấn 曰viết 。 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。
答đáp 曰viết 。
即tức 是thị 一nhất 體thể 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 正chánh 見kiến 二nhị 種chủng 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 有hữu 罪tội 福phước 等đẳng 。 出xuất 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 能năng 遍biến 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 諸chư 諦đế 正chánh 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 乃nãi 至chí 問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 說thuyết 知tri 者giả 見kiến 者giả 。 則tắc 同đồng 漏lậu 盡tận 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。
答đáp 曰viết 。
若nhược 智trí 初sơ 破phá 惑hoặc 名danh 知tri 。 入nhập 諸chư 位vị 已dĩ 名danh 為vi 見kiến 。 始thỉ 觀quán 名danh 知tri 。 達đạt 了liễu 名danh 見kiến 。 有hữu 如như 是thị 深thâm 淺thiển 等đẳng 別biệt 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 六lục 。 通thông 明minh 忍nhẫn 智trí 見kiến 別biệt 。 論luận 云vân 前tiền 品phẩm 初sơ 。 說thuyết 依y 法Pháp 忍Nhẫn 法pháp 智trí 於ư 後hậu 復phục 說thuyết 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 。 為vi 有hữu 忍nhẫn 非phi 智trí 耶da 。 為vi 有hữu 智trí 非phi 見kiến 耶da 。 頌tụng 曰viết 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 非phi 智trí 。 盡tận 無vô 生sanh 非phi 見kiến 。 餘dư 二nhị 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 六lục 見kiến 性tánh 。 釋thích 曰viết 初sơ 句cú 及cập 第đệ 三tam 句cú 餘dư 二nhị 字tự 明minh 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 有hữu 漏lậu 已dĩ 下hạ 明minh 有hữu 漏lậu 慧tuệ 也dã 。 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 非phi 智trí 者giả 。 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 謂vị 見kiến 道đạo 中trung 八bát 忍nhẫn 也dã 。 忍nhẫn 非phi 智trí 性tánh 決quyết 斷đoán 名danh 智trí 。 忍nhẫn 起khởi 之chi 時thời 與dữ 非phi 得đắc 俱câu 。 未vị 成thành 決quyết 斷đoán 故cố 不bất 名danh 智trí 。 盡tận 無vô 生sanh 非phi 見kiến 者giả 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 不bất 名danh 為vi 見kiến 。 推thôi 度độ 名danh 見kiến 此thử 之chi 二nhị 智trí 。 已dĩ 息tức 求cầu 心tâm 非phi 推thôi 度độ 故cố 。 故cố 不bất 名danh 見kiến 。 餘dư 二nhị 者giả 餘dư 無vô 漏lậu 慧tuệ 皆giai 通thông 知tri 見kiến 二nhị 性tánh 。 已dĩ 斷đoạn 疑nghi 故cố 推thôi 度độ 性tánh 故cố 。 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 六lục 見kiến 性tánh 者giả 。 諸chư 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 性tánh 攝nhiếp 。 於ư 中trung 唯duy 六lục 亦diệc 是thị 見kiến 性tánh 。 謂vị 身thân 見kiến 等đẳng 五ngũ 及cập 。 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 如như 上thượng 聖thánh 慧tuệ 及cập 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 擇trạch 法pháp 故cố 並tịnh 通thông 性tánh 攝nhiếp 。 大đại 婆bà 沙sa 九cửu 十thập 五ngũ 論luận 云vân 。 應ưng 具cụ 分phân 別biệt 見kiến 智trí 慧tuệ 三tam 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 為vi 見kiến 。 答đáp 眼nhãn 根căn 五ngũ 見kiến 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 學học 無Vô 學Học 見kiến 。 問vấn 何hà 故cố 眼nhãn 根căn 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 答đáp 由do 四tứ 事sự 故cố 。 一nhất 賢hiền 聖thánh 說thuyết 故cố 。 二nhị 世thế 俗tục 說thuyết 故cố 。 三tam 契Khế 經Kinh 說thuyết 故cố 。 四tứ 世thế 現hiện 見kiến 故cố (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 五ngũ 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 答đáp 以dĩ 四tứ 事sự 故cố 。 一nhất 觀quan 視thị 故cố 。 謂vị 能năng 觀quan 視thị 所sở 應ưng 取thủ 境cảnh 。 二nhị 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 能năng 決quyết 定định 所sở 應ưng 取thủ 境cảnh 。 三tam 堅kiên 執chấp 故cố 。 謂vị 於ư 自tự 境cảnh 堅kiên 固cố 僻tích 執chấp 。 非phi 聖thánh 道Đạo 觀quán 不bất 能năng 令linh 捨xả 。 四tứ 深thâm 入nhập 故cố 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 銳duệ 利lợi 深thâm 入nhập 如như 針châm 墮đọa 泥nê 。 云vân 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 者giả 。 謂vị 善thiện 意ý 識thức 相tương 應ứng 慧tuệ 。 是thị 見kiến 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 學học 見kiến 者giả 謂vị 學học 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 無Vô 學Học 見kiến 者giả 謂vị 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 此thử 二nhị 俱câu 是thị 見kiến 性tánh 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 五ngũ 見kiến 為vi 境cảnh 如như 陰ấm 夜dạ 見kiến 色sắc 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 於ư 境cảnh 如như 晴tình 夜dạ 見kiến 色sắc 。 有hữu 學học 見kiến 於ư 境cảnh 如như 陰ấm 晝trú 見kiến 色sắc 。 無Vô 學Học 見kiến 於ư 境cảnh 如như 晴tình 晝trú 見kiến 色sắc 。 云vân 何hà 為vi 智trí 。 答đáp 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 慧tuệ 除trừ 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 餘dư 意ý 識thức 相tương 應ứng 慧tuệ 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 善thiện 二nhị 染nhiễm 污ô 三tam 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 餘dư 論luận 說thuyết 諸chư 見kiến 是thị 智trí 斷đoạn 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 見kiến 非phi 智trí 。 謂vị 眼nhãn 根căn 及cập 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 忍nhẫn 有hữu 智trí 非phi 見kiến 。 謂vị 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 慧tuệ 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 五ngũ 見kiến 及cập 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 餘dư 意ý 識thức 相tương 應ứng 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 有hữu 見kiến 亦diệc 智trí 。 謂vị 五ngũ 見kiến 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 除trừ 無vô 漏lậu 忍nhẫn 及cập 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 有hữu 漏lậu 慧tuệ 即tức 學học 八bát 智trí 及cập 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 此thử 無vô 漏lậu 慧tuệ 及cập 前tiền 五ngũ 見kiến 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 皆giai 具cụ 見kiến 智trí 二nhị 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 第đệ 三tam 句cú 攝nhiếp 有hữu 非phi 見kiến 非phi 智trí 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 相tương 謂vị 所sở 有hữu 所sở 有hữu 。 若nhược 名danh 若nhược 法pháp 。 是thị 前tiền 三tam 句cú 所sở 表biểu 皆giai 名danh 為vi 相tương/tướng 。 除trừ 此thử 餘dư 法pháp 為vi 第đệ 四tứ 句cú 義nghĩa 次thứ 廣quảng 前tiền 來lai 一nhất 經kinh 頻tần 有hữu 。 無vô 厭yếm 繁phồn 文văn 。 疏sớ/sơ 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 者giả 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 有hữu 五ngũ 。 一nhất 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 即tức 所sở 證chứng 理lý 。 二nhị 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 即tức 能năng 證chứng 智trí 。 三tam 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 即tức 能năng 詮thuyên 教giáo 。 古cổ 唯duy 有hữu 三tam 新tân 說thuyết 有hữu 五ngũ 。 加gia 四tứ 境cảnh 界giới 般Bát 若Nhã 。 實thật 相tướng 唯duy 悟ngộ 真chân 境cảnh 兼kiêm 後hậu 智trí 體thể 。 今kim 境cảnh 界giới 通thông 事sự 六lục 塵trần 之chi 境cảnh 皆giai 為vi 境cảnh 界giới 。 五ngũ 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 即tức 與dữ 慧tuệ 同đồng 時thời 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 。 今kim 此thử 具cụ 五ngũ 城thành 為vi 實thật 相tướng 。 長trưởng 者giả 為vi 觀quán 照chiếu 。 釋thích 無vô 量lượng 中trung 已dĩ 有hữu 境cảnh 界giới 。 今kim 有hữu 眷quyến 屬thuộc 文văn 字tự 通thông 四tứ 。 疏sớ/sơ 別biệt 明minh 十thập 度độ 之chi 因nhân 感cảm 十thập 身thân 果quả 。 疏sớ/sơ 中trung 但đãn 案án 文văn 直trực 釋thích 。 此thử 十thập 亦diệc 即tức 菩Bồ 提Đề 願nguyện 等đẳng 如Như 來Lai 十thập 身thân 。 一nhất 施thí 度độ 即tức 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 二nhị 戒giới 獲hoạch 意ý 生sanh 身thân 以dĩ 遍biến 至chí 故cố 。 三tam 忍nhẫn 獲hoạch 威uy 勢thế 身thân 。 四tứ 進tiến 策sách 萬vạn 行hạnh 故cố 成thành 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ 禪thiền 獲hoạch 福phước 德đức 無vô 等đẳng 。 六lục 顯hiển 法Pháp 身thân 。 七thất 成thành 化hóa 身thân 。 八bát 亦diệc 成thành 願nguyện 身thân 。 九cửu 還hoàn 成thành 力lực 持trì 。 十thập 亦diệc 成thành 智trí 身thân 。 後hậu 一nhất 總tổng 淨tịnh 十thập 身thân 。 疏sớ/sơ 第đệ 七thất 無vô 厭yếm 足túc 王vương 寄ký 無vô 著trước 行hành 者giả 。 方phương 便tiện 涉thiệp 有hữu 不bất 迷mê 於ư 空không 。 事sự 理lý 無vô 滯trệ 不bất 捨xả 不bất 受thọ 。 故cố 名danh 無vô 著trước 。 疏sớ/sơ 先tiên 念niệm 教giáo 成thành 益ích 有hữu 十thập 七thất 心tâm 。 初sơ 歡hoan 喜hỷ 為vi 總tổng 餘dư 十thập 六lục 別biệt 。 一nhất 淨tịnh 信tín 者giả 信tín 樂nhạo 聞văn 法Pháp 。 二nhị 下hạ 化hóa 上thượng 求cầu 。 三tam 法Pháp 樂lạc 怡di 神thần 。 四tứ 勇dũng 求cầu 進tiến 趣thú 。 五ngũ 欣hân 慶khánh 所sở 得đắc 。 六lục 悲bi 智trí 雙song 流lưu 。 七thất 不bất 取thủ 不bất 生sanh 。 八bát 以dĩ 德đức 嚴nghiêm 飾sức 。 九cửu 不bất 著trước 萬vạn 境cảnh 。 十thập 不bất 礙ngại 起khởi 修tu 。 十thập 一nhất 物vật 我ngã 齊tề 均quân 。 十thập 二nhị 不bất 被bị 心tâm 使sử 。 十thập 三tam 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 十thập 四tứ 稱xưng 理lý 普phổ 周chu 。 十thập 五ngũ 見kiến 佛Phật 相tương/tướng 嚴nghiêm 。 十thập 六lục 不bất 捨xả 佛Phật 智trí 。 疏sớ/sơ 後hậu 行hành 深thâm 玄huyền 中trung 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 令linh 信tín 。 二nhị 然nhiên 善thiện 財tài 下hạ 徵trưng 其kỳ 疑nghi 心tâm 。 三tam 逆nghịch 行hành 下hạ 出xuất 其kỳ 疑nghi 意ý 。 四tứ 貪tham 益ích 下hạ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan 。 五ngũ 言ngôn 深thâm 玄huyền 下hạ 。 示thị 其kỳ 深thâm 玄huyền 先tiên 標tiêu 後hậu 證chứng 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 第đệ 八bát 大đại 光quang 王vương 寄ký 難nan 得đắc 行hành 者giả 。 無vô 障chướng 礙ngại 願nguyện 力lực 乃nãi 能năng 得đắc 故cố 。 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 八bát 相tướng 。 因nhân 未vị 滿mãn 者giả 。 未vị 見kiến 經kinh 論luận 應ưng 闕khuyết 無vô 見kiến 頂đảnh 及cập 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 梵Phạm 音âm 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 以dĩ 善thiện 生sanh 等đẳng 經kinh 校giảo 量lượng 最tối 勝thắng 故cố 。 謂vị 三tam 十thập 相tương/tướng 不bất 及cập 毫hào 相tướng 。 三tam 十thập 一nhất 不bất 及cập 。 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 。 總tổng 合hợp 不bất 及cập 如Như 來Lai 。 胸hung 中trung 所sở 出xuất 梵Phạm 音âm 義nghĩa 。 合hợp 將tương 二nhị 十thập 九cửu 相tướng 。 以dĩ 校giáo 白bạch 毫hào 。 三tam 十thập 中trung 一nhất 是thị 梵Phạm 音âm 故cố 。 長trường/trưởng 舌thiệt 無vô 文văn 義nghĩa 為vi 勝thắng 爾nhĩ 驗nghiệm 之chi 。 疏sớ/sơ 第đệ 九cửu 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 善thiện 法Pháp 行hành 說thuyết 法Pháp 授thọ 人nhân 動động 成thành 物vật 軌quỹ 。 思tư 擇trạch 修tu 習tập 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 疏sớ/sơ 五ngũ 中trung 初sơ 二nhị 所sở 持trì 內nội 德đức 等đẳng 者giả 。 然nhiên 此thử 五ngũ 法pháp 即tức 下hạ 因nhân 中trung 所sở 念niệm 五ngũ 事sự 。 謂vị 思tư 惟duy 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 謂vị 思tư 念niệm 何hà 因nhân 得đắc 斯tư 五ngũ 德đức 。 彼bỉ 佛Phật 便tiện 教giáo 發phát 十thập 種chủng 心tâm 。 一nhất 謂vị 應ưng 發phát 不bất 可khả 壞hoại 心tâm 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 二nhị 應ưng 發phát 無vô 能năng 勝thắng 心tâm 破phá 諸chư 取thủ 著trước 。 三tam 應ưng 發phát 無vô 退thoái 怯khiếp 心tâm 。 入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 。 四tứ 應ưng 發phát 能năng 堪kham 耐nại 心tâm 。 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 應ưng 發phát 無vô 迷mê 惑hoặc 心tâm 。 普phổ 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 。 六lục 應ưng 發phát 無vô 厭yếm 足túc 心tâm 。 求cầu 見kiến 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 七thất 應ưng 發phát 無vô 知tri 足túc 心tâm 。 悉tất 受thọ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法Pháp 雨vũ 。 八bát 應ưng 發phát 正chánh 思tư 惟duy 心tâm 。 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 光quang 明minh 。 九cửu 應ưng 發phát 大đại 住trụ 持trì 心tâm 。 普phổ 轉chuyển 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 十thập 應ưng 發phát 廣quảng 流lưu 通thông 心tâm 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 欲dục 。 施thí 其kỳ 法Pháp 寶bảo 。 釋thích 曰viết 。 十thập 中trung 初sơ 二nhị 成thành 其kỳ 所sở 念niệm 福phước 智trí 故cố 。 今kim 得đắc 第đệ 一nhất 難nạn/nan 摧tồi 伏phục 智trí 慧tuệ 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 疏sớ/sơ 已dĩ 取thủ 下hạ 佛Phật 教giáo 以dĩ 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 下hạ 四tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 以dĩ 第đệ 三tam 無vô 退thoái 怯khiếp 心tâm 。 酬thù 其kỳ 所sở 念niệm 總tổng 持trì 故cố 。 今kim 得đắc 第đệ 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 總tổng 持trì 門môn 。 三tam 以dĩ 第đệ 四tứ 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 及cập 第đệ 五ngũ 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 示thị 神thần 通thông 因nhân 。 今kim 得đắc 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 受thọ 持trì 行hành 門môn 。 遍biến 生sanh 五ngũ 趣thú 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 是thị 大đại 神thần 通thông 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 四tứ 以dĩ 第đệ 六lục 求cầu 佛Phật 無vô 厭yếm 。 第đệ 七thất 受thọ 法pháp 無vô 足túc 心tâm 酬thù 其kỳ 三tam 昧muội 。 今kim 得đắc 第đệ 五ngũ 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 三tam 昧muội 門môn 。 五ngũ 以dĩ 後hậu 三tam 示thị 其kỳ 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 因nhân 。 今kim 得đắc 第đệ 四tứ 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 法pháp 辯biện 才tài 門môn 。 在tại 文văn 可khả 知tri 故cố 。 疏sớ/sơ 取thủ 下hạ 十thập 句cú 示thị 因nhân 。 釋thích 今kim 所sở 得đắc 五ngũ 法pháp 之chi 果quả 。 而nhi 念niệm 福phước 德đức 含hàm 在tại 智trí 慧tuệ 之chi 中trung 。 其kỳ 下hạ 釋thích 十thập 法pháp 中trung 。 方phương 云vân 上thượng 來lai 已dĩ 取thủ 十thập 句cú 釋thích 五ngũ 法Pháp 門môn 。 但đãn 與dữ 下hạ 念niệm 五ngũ 法pháp 不bất 次thứ 顯hiển 無vô 優ưu 劣liệt 故cố 。 疏sớ/sơ 正chánh 明minh 發phát 。 心tâm 堅kiên 固cố 者giả 。 即tức 前tiền 五ngũ 果quả 之chi 因nhân 。 一nhất 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 即tức 求cầu 法Pháp 三tam 昧muội 。 二nhị 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 求cầu 智trí 慧tuệ 。 三tam 求cầu 佛Phật 辯biện 才tài 。 四tứ 求cầu 佛Phật 光quang 明minh 。 即tức 是thị 總tổng 持trì 。 總tổng 持trì 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 故cố 云vân 光quang 明minh 。 餘dư 皆giai 堅kiên 固cố 受thọ 持trì 行hạnh 願nguyện 。 發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 下hạ 總tổng 結kết 堅kiên 固cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 十thập 遍biến 行hành 外ngoại 道đạo 寄ký 真chân 實thật 行hạnh 。 智Trí 度Độ 已dĩ 圓viên 稱xưng 於ư 二nhị 諦đế 。 言ngôn 行hạnh 不bất 虛hư 故cố 名danh 真chân 實thật 。 大đại 文văn 第đệ 四tứ 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 青thanh 蓮liên 華hoa 長trưởng 者giả 寄ký 救cứu 護hộ 等đẳng 者giả 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 大đại 智trí 無vô 著trước 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 悲bi 智trí 無vô 住trụ 以dĩ 立lập 此thử 名danh 。 疏sớ/sơ 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 義nghĩa 通thông 廣quảng 大đại 者giả 。 佛Phật 境cảnh 方phương 窮cùng 橫hoạnh/hoành 周chu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。 疏sớ/sơ 上thượng 四tứ 各các 有hữu 事sự 理lý 思tư 之chi 者giả 。 如như 一nhất 知tri 香hương 體thể 異dị 約ước 事sự 可khả 知tri 。 約ước 理lý 者giả 如như 燒thiêu 香hương 。 謂vị 以dĩ 智trí 火hỏa 發phát 揮huy 萬vạn 行hạnh 普phổ 周chu 遍biến 故cố 。 塗đồ 香hương 者giả 以dĩ 性tánh 淨tịnh 水thủy 和hòa 之chi 飾sức 法Pháp 身thân 故cố 。 末mạt 香hương 者giả 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 。 碎toái 令linh 無vô 實thật 故cố 。 即tức 以dĩ 智trí 及cập 性tánh 淨tịnh 等đẳng 為vi 生sanh 處xứ 也dã 。 如như 第đệ 二nhị 約ước 類loại 辯biện 異dị 。 言ngôn 約ước 理lý 者giả 香hương 即tức 習tập 氣khí 行hành 。 天thiên 之chi 因nhân 是thị 天thiên 習tập 氣khí 熏huân 灼chước 成thành 果quả 故cố 。 亦diệc 是thị 道đạo 習tập 從tùng 天thiên 而nhi 來lai 好hảo/hiếu 光quang 淨tịnh 等đẳng 餘dư 類loại 例lệ 。 然nhiên 三tam 知tri 力lực 用dụng 者giả 。 上thượng 二nhị 約ước 文văn 但đãn 約ước 世thế 香hương 而nhi 含hàm 約ước 理lý 。 此thử 則tắc 文văn 自tự 具cụ 二nhị 。 如như 厭yếm 有hữu 為vi 等đẳng 約ước 事sự 。 治trị 諸chư 病bệnh 者giả 白bạch 檀đàn 治trị 熱nhiệt 。 熏huân 陸lục 治trị 冷lãnh 約ước 理lý 即tức 諸chư 對đối 治trị 行hành 。 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 斷đoạn 諸chư 惡ác 者giả 。 如như 安an 息tức 香hương 能năng 辟tịch 惡ác 邪tà 。 正chánh 見kiến 智trí 慧tuệ 。 無vô 惡ác 不bất 斷đoạn 。 又hựu 十Thập 善Thiện 行hành 等đẳng 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 香hương 。 如như 沈trầm 檀đàn 等đẳng 即tức 稱xưng 根căn 器khí 行hành 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 等đẳng 。 增tăng 煩phiền 惱não 香hương 如như 蘭lan 麝xạ 等đẳng 。 謂vị 愛ái 染nhiễm 行hành 如như 有hữu 漏lậu 定định 增tăng 愛ái 味vị 等đẳng 。 滅diệt 煩phiền 惱não 香hương 如như 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 。 先tiên 陀đà 婆bà 等đẳng 。 即tức 諸chư 智trí 忍nhẫn 等đẳng 。 令linh 於ư 有hữu 為vi 生sanh 愛ái 著trước 等đẳng 唯duy 約ước 理lý 說thuyết 。 此thử 即tức 人nhân 天thiên 勝thắng 因nhân 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 。 即tức 無vô 常thường 等đẳng 捨xả 憍kiêu 逸dật 香hương 。 無vô 我ngã 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 放phóng 逸dật 等đẳng 。 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 香hương 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 說thuyết 淨tịnh 土độ 行hành 等đẳng 。 證chứng 解giải 法Pháp 門môn 深thâm 觀quán 行hành 等đẳng 。 聖thánh 所sở 受thọ 用dụng 即tức 觀quán 真Chân 如Như 。 無vô 分phân 別biệt 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 差sai 別biệt 者giả 。 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 所sở 修tu 勝thắng 劣liệt 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 位vị 香hương 者giả 。 所sở 證chứng 如như 智trí 有hữu 淺thiển 深thâm 等đẳng 。 疏sớ/sơ 二nhị 人nhân 間gian 有hữu 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 象tượng 藏tạng 。 後hậu 釋thích 餘dư 九cửu 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 就tựu 事sự 釋thích 可khả 知tri 。 後hậu 若nhược 就tựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 下hạ 二nhị 約ước 法pháp 。 似tự 如Như 來Lai 藏tạng 即tức 是thị 形hình 相tướng 。 似tự 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 覺giác 真chân 心tâm 。 性tánh 德đức 圓viên 備bị 稱xưng 理lý 發phát 心tâm 故cố 似tự 也dã 。 二nhị 因nhân 善thiện 惡ác 相tướng 攻công 而nhi 生sanh 。 即tức 同đồng 因nhân 龍long 鬪đấu 生sanh 故cố 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 云vân 。 善thiện 惡ác 互hỗ 相tương 熏huân 猶do 如như 二nhị 象tượng 鬪đấu 。 弱nhược 者giả 去khứ 無vô 迴hồi 。 妄vọng 盡tận 無vô 來lai 去khứ 。 起khởi 信tín 云vân 。 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 故cố 能năng 發phát 心tâm 厭yếm 求cầu 。 三tam 若nhược 一nhất 發phát 下hạ 。 出xuất 現hiện 四tứ 霔# 法Pháp 雨vũ 。 是thị 成thành 就tựu 五ngũ 心tâm 所sở 及cập 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 六lục 得đắc 法Pháp 喜hỷ 樂lạc 即tức 安an 隱ẩn 。 七thất 離ly 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 即tức 方phương 便tiện 。 八bát 展triển 轉chuyển 興hưng 慈từ 即tức 境cảnh 界giới 。 九cửu 志chí 願nguyện 純thuần 淨tịnh 即tức 威uy 德đức 。 亦diệc 業nghiệp 用dụng 通thông 前tiền 七thất 。 疏sớ/sơ 餘dư 之chi 九cửu 下hạ 。 二nhị 釋thích 餘dư 九cửu 言ngôn 次thứ 五ngũ 如như 次thứ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 者giả 。 戒giới 定định 可khả 知tri 。 三tam 王vương 及cập 四tứ 兵binh 皆giai 騰đằng 空không 者giả 。 慧tuệ 證chứng 空không 故cố 。 四tứ 心tâm 念niệm 於ư 佛Phật 脫thoát 五ngũ 欲dục 故cố 。 五ngũ 集tập 聽thính 法Pháp 是thị 知tri 見kiến 故cố 餘dư 可khả 思tư 之chi 。 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 婆bà 施thí 羅la 船thuyền 師sư 至chí 寄ký 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 者giả 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 十thập 種chủng 善thiện 根căn 而nhi 迴hồi 向hướng 故cố 。 名danh 為vi 不bất 壞hoại 。 疏sớ/sơ 佛Phật 道Đạo 為vi 高cao 下hạ 。 新tân 譯dịch 此thử 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 今kim 經kinh 但đãn 有hữu 四tứ 對đối 闕khuyết 第đệ 四tứ 安an 危nguy 。 疏sớ/sơ 但đãn 略lược 示thị 其kỳ 相tương/tướng 而nhi 未vị 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 於ư 餘dư 義nghĩa 具cụ 說thuyết 觀quán 相tương/tướng 乃nãi 有hữu 多đa 意ý 。 一nhất 不bất 壞hoại 相tương/tướng 則tắc 五ngũ 是thị 可khả 依y 五ngũ 不bất 可khả 依y 。 二nhị 不bất 壞hoại 性tánh 則tắc 不bất 見kiến 高cao 卑ty 。 無vô 夷di 險hiểm 等đẳng 一nhất 無vô 高cao 卑ty 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 是thị 佛Phật 法Pháp 者giả 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 非phi 佛Phật 法Pháp 者giả 。 故cố 金kim 剛cang 云vân 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 二nhị 住trụ 正Chánh 道Đạo 者giả 。 則tắc 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 邪tà 是thị 正chánh 。 三tam 不bất 見kiến 業nghiệp 惑hoặc 以dĩ 為vi 所sở 斷đoạn 。 不bất 見kiến 智trí 慧tuệ 以dĩ 為vi 能năng 斷đoạn 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 四tứ 不bất 見kiến 生sanh 死tử 為vi 雜tạp 亂loạn 。 不bất 見kiến 涅Niết 槃Bàn 為vi 寂tịch 靜tĩnh 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 際tế 無vô 差sai 故cố 無vô 安an 危nguy 。 五ngũ 無vô 大đại 小tiểu 三tam 乘thừa 及cập 一Nhất 乘Thừa 。 非phi 乘thừa 我ngã 所sở 說thuyết 故cố 三tam 性tánh 及cập 相tương/tướng 雙song 俱câu 不bất 壞hoại 。 則tắc 雖tuy 無vô 高cao 下hạ 不bất 壞hoại 高cao 卑ty 。 無vô 高cao 無vô 卑ty 為vi 真chân 高cao 等đẳng 。 一nhất 一nhất 契khế 中trung 上thượng 三tam 即tức 三tam 觀quán 意ý 。 四tứ 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 一nhất 時thời 具cụ 觀quán 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 方phương 真chân 觀quán 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 若nhược 佛Phật 法Pháp 海hải 者giả 。 準chuẩn 下hạ 推thôi 勝thắng 乃nãi 有hữu 多đa 海hải 。 略lược 舉cử 其kỳ 二nhị 餘dư 例lệ 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 色sắc 無vô 色sắc 等đẳng 依y 識thức 心tâm 定định 。 劫kiếp 數số 淺thiển 深thâm 者giả 。 沈trầm 空không 滯trệ 寂tịch 即tức 漩tuyền 澓phục 義nghĩa 。 無vô 色sắc 初sơ 二nhị 萬vạn 後hậu 後hậu 二nhị 二nhị 增tăng 。 非phi 想tưởng 八bát 萬vạn 劫kiếp 為vi 深thâm 。 二nhị 萬vạn 即tức 為vi 淺thiển 。 色sắc 無vô 晝trú 夜dạ 殊thù 。 劫kiếp 數số 等đẳng 身thân 量lượng 則tắc 初sơ 禪thiền 最tối 淺thiển 上thượng 上thượng 漸tiệm 深thâm 。 未vị 有hữu 無vô 相tướng 皆giai 識thức 心tâm 定định 故cố 為vi 心tâm 識thức 相tương/tướng 也dã 。 疏sớ/sơ 有hữu 方phương 便tiện 為vi 堅kiên 等đẳng 七thất 地địa 已dĩ 說thuyết 。 疏sớ/sơ 又hựu 謂vị 修tu 行hành 有hữu 住trụ 無vô 住trụ 者giả 。 上thượng 約ước 外ngoại 境cảnh 世thế 之chi 八bát 風phong 。 此thử 約ước 正chánh 修tu 無vô 住trụ 為vi 順thuận 出xuất 離ly 。 有hữu 住trụ 為vi 逆nghịch 。 又hựu 有hữu 住trụ 則tắc 。 順thuận 生sanh 死tử 流lưu 。 無vô 住trụ 反phản 此thử 。 疏sớ/sơ 若nhược 開khai 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 各các 三tam 者giả 。 三tam 中trung 三tam 者giả 。 一nhất 漩tuyền 澓phục 淺thiển 深thâm 。 二nhị 波ba 濤đào 遠viễn 近cận 。 三tam 水thủy 色sắc 好hảo 惡ác 。 五ngũ 中trung 三tam 者giả 。 一nhất 知tri 其kỳ 船thuyền 鐵thiết 木mộc 堅kiên 脆thúy 機cơ 關quan 澁sáp 滑hoạt 。 二nhị 水thủy 之chi 大đại 小tiểu 。 三tam 風phong 之chi 逆nghịch 順thuận 。 此thử 二nhị 各các 三tam 為vi 六lục 并tinh 其kỳ 餘dư 三tam 為vi 九cửu 。 如như 是thị 已dĩ 下hạ 總tổng 結kết 為vi 十thập 。 可khả 行hành 則tắc 行hành 可khả 止chỉ 則tắc 止chỉ 。 雖tuy 是thị 總tổng 結kết 義nghĩa 當đương 一nhất 故cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 寄ký 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng 者giả 。 謂vị 等đẳng 同đồng 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 能năng 迴hồi 向hướng 道đạo 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 故cố 。 以dĩ 得đắc 勝thắng 通thông 下hạ 釋thích 名danh 。 此thử 約ước 得đắc 法Pháp 釋thích 等đẳng 。 於ư 下hạ 約ước 寄ký 位vị 釋thích 。 疏sớ/sơ 由do 等đẳng 諸chư 佛Phật 不bất 見kiến 美mỹ 惡ác 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 修tu 學học 。 迴hồi 向hướng 道đạo 時thời 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 。 乃nãi 至chí 觸xúc 法pháp 。 若nhược 美mỹ 若nhược 惡ác 不bất 生sanh 愛ái 憎tăng 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 。 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc 。 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 諸chư 根căn 清thanh 涼lương 是thị 也dã 。 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 善thiện 友hữu 者giả 。 謂vị 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 令linh 其kỳ 善thiện 根căn 。 所sở 成thành 供cung 等đẳng 。 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 。 疏sớ/sơ 一nhất 無vô 漏lậu 林lâm 樹thụ 等đẳng 者giả 。 多đa 是thị 淨tịnh 名danh 佛Phật 道Đạo 品phẩm 偈kệ 云vân 。 總tổng 持trì 之chi 園viên 苑uyển 。 無vô 漏lậu 法Pháp 林lâm 樹thụ 。 覺giác 意ý 淨tịnh 妙diệu 華hoa 。 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 果quả 。 八bát 解giải 之chi 浴dục 池trì 。 定định 水thủy 湛trạm 然nhiên 滿mãn 。 布bố 以dĩ 七thất 淨tịnh 華hoa 。 浴dục 此thử 無vô 垢cấu 人nhân 等đẳng 。 疏sớ/sơ 此thử 云vân 水thủy 天thiên 者giả 。 總tổng 持trì 教giáo 中trung 有hữu 此thử 天thiên 也dã 。 疏sớ/sơ 初Sơ 地Địa 證chứng 發phát 心tâm 者giả 。 疏sớ/sơ 中trung 隨tùy 難nạn/nan 但đãn 釋thích 二nhị 句cú 。 今kim 當đương 略lược 釋thích 二nhị 地địa 三tam 聚tụ 圓viên 滿mãn 故cố 。 三tam 地địa 修tu 八bát 禪thiền 故cố 四tứ 地địa 無vô 行hành 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 光quang 故cố 。 五ngũ 地địa 如như 疏sớ/sơ 。 六lục 地địa 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 遍biến 照chiếu 普phổ 得đắc 故cố 。 七thất 地địa 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 行hành 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 故cố 。 名danh 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 地địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 三tam 世thế 間gian 皆giai 悉tất 自tự 在tại 。 得đắc 忍nhẫn 如như 空không 念niệm 念niệm 入nhập 法pháp 流lưu 故cố 。 九cửu 地địa 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 力lực 度độ 偏thiên 增tăng 。 具cụ 足túc 辯biện 才tài 演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 十Thập 地Địa 十thập 障chướng 已dĩ 摧tồi 十thập 度độ 已dĩ 滿mãn 三tam 祇kỳ 已dĩ 圓viên 故cố 。 疏sớ/sơ 智trí 論luận 第đệ 八bát 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 入nhập 中trung 者giả 。 論luận 有hữu 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 謂vị 若nhược 百bách 川xuyên 歸quy 大đại 海hải 故cố 。 又hựu 云vân 有hữu 人nhân 言ngôn 。 王vương 三tam 昧muội 者giả 。 在tại 第đệ 四tứ 禪thiền 故cố 。 有hữu 人nhân 云vân 。 佛Phật 三tam 昧muội 誰thùy 能năng 知tri 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 不bất 可khả 知tri 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 佛Phật 神thần 足túc 持trì 戒giới 。 尚thượng 不bất 可khả 知tri 。 況huống 復phục 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 釋thích 曰viết 。 此thử 但đãn 歎thán 勝thắng 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 由do 迴hồi 向hướng 力lực 能năng 成thành 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 故cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 六lục 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 善thiện 友hữu 者giả 。 事sự 理lý 無vô 違vi 皆giai 入nhập 等đẳng 理lý 故cố 。 疏sớ/sơ 楞lăng 伽già 云vân 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 經Kinh 初sơ 。 大đại 慧tuệ 讚tán 於ư 如Như 來Lai 具cụ 知tri 三tam 性tánh 以dĩ 成thành 三Tam 身Thân 。 初sơ 有hữu 四tứ 偈kệ 。 明minh 了liễu 遍biến 計kế 依y 他tha 。 謂vị 世thế 間gian 離ly 生sanh 滅diệt 等đẳng 。 十thập 忍nhẫn 品phẩm 已dĩ 引dẫn 。 今kim 此thử 即tức 歎thán 具cụ 於ư 圓viên 成thành 。 云vân 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 有hữu 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 。 牟Mâu 尼Ni 寂tịch 靜tĩnh 觀quán 是thị 則tắc 遠viễn 離ly 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 不bất 取thủ 今kim 世thế 後hậu 世thế 淨tịnh 。 有hữu 二nhị 偈kệ 半bán 。 大đại 雲vân 解giải 云vân 。 初sơ 一nhất 偈kệ 令linh 了liễu 一nhất 如như 。 謂vị 此thử 約ước 無vô 願nguyện 觀quán 以dĩ 顯hiển 圓viên 成thành 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 故cố 無vô 願nguyện 矣hĩ 。 初sơ 句cú 謂vị 色sắc 心tâm 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 無vô 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 如như 故cố 。 若nhược 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 斷đoạn 常thường 見kiến 。 滅diệt 法pháp 是thị 斷đoạn 。 證chứng 得đắc 是thị 常thường 。 次thứ 二nhị 句cú 既ký 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 有hữu 佛Phật 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 壞hoại 佛Phật 法Pháp 者giả 。 煩phiền 惱não 與dữ 佛Phật 性tánh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 三tam 四tứ 句cú 中trung 所sở 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 得đắc 佛Phật 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 混hỗn 同đồng 一nhất 如như 。 釋thích 曰viết 。 然nhiên 上thượng 所sở 解giải 。 理lý 則tắc 盡tận 矣hĩ 。 而nhi 消tiêu 文văn 未vị 妙diệu 。 今kim 謂vị 初sơ 句cú 遣khiển 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 句cú 遣khiển 能năng 證chứng 之chi 佛Phật 。 第đệ 三tam 句cú 無vô 能năng 所sở 契khế 合hợp 。 第đệ 四tứ 句cú 總tổng 結kết 所sở 由do 。 由do 離ly 能năng 所sở 故cố 皆giai 無vô 矣hĩ 。 無vô 即tức 空không 義nghĩa 。 同đồng 一nhất 如như 矣hĩ 。 次thứ 若nhược 有hữu 下hạ 兩lưỡng 句cú 明minh 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 。 正chánh 顯hiển 圓viên 成thành 遠viễn 離ly 見kiến 過quá 。 前tiền 偈kệ 破phá 執chấp 此thử 顯hiển 不bất 著trước 。 初sơ 句cú 人nhân 法pháp 是thị 有hữu 無vô 我ngã 是thị 無vô 。 二nhị 障chướng 是thị 有hữu 無vô 相tướng 是thị 無vô 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 佛Phật 此thử 則tắc 是thị 有hữu 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 此thử 則tắc 是thị 無vô 。 皆giai 成thành 見kiến 過quá 義nghĩa 須tu 離ly 之chi 。 故cố 云vân 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 。 後hậu 一nhất 偈kệ 明minh 牟Mâu 尼Ni 正chánh 觀quán 。 此thử 歎thán 世Thế 尊Tôn 寂tịch 靜tĩnh 功công 德đức 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 是thị 生sanh 者giả 。 生sanh 見kiến 既ký 亡vong 不bất 生sanh 。 豈khởi 有hữu 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 無vô 可khả 取thủ 亦diệc 無vô 可khả 捨xả 。 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 故cố 二nhị 世thế 淨tịnh 。 今kim 初sơ 但đãn 引dẫn 二nhị 句cú 足túc 證chứng 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 佛Phật 緣duyên 理lý 生sanh 者giả 。 上thượng 句cú 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 下hạ 句cú 是thị 生sanh 公công 釋thích 。 古cổ 有hữu 二nhị 釋thích 。 並tịnh 如như 前tiền 引dẫn 。 今kim 引dẫn 生sanh 公công 。 正chánh 順thuận 經kinh 中trung 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 之chi 言ngôn 。 其kỳ 即tức 是thị 常thường 身thân 法Pháp 身thân 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 文văn 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 三tam 云vân 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 者giả 。 不bất 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 乃nãi 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 是thị 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 於ư 法pháp 無vô 礙ngại 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 名danh 佛Phật 性tánh 如Như 來Lai 身thân 心tâm 智trí 慧tuệ 。 遍biến 滿mãn 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 土thổ/độ 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 名danh 虛hư 空không 。 如như 如như 常thường 住trụ 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 名danh 曰viết 實thật 相tướng 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 實thật 不bất 畢Tất 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 。 此thử 皆giai 明minh 無vô 永vĩnh 滅diệt 之chi 涅Niết 槃Bàn 與dữ 是thị 常thường 住trụ 真chân 實thật 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 以dĩ 善thiện 根căn 等đẳng 心tâm 順thuận 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 略lược 釋thích 名danh 。 二nhị 在tại 補bổ 怛đát 下hạ 略lược 釋thích 處xứ 。 三tam 又hựu 觀quán 自tự 在tại 下hạ 廣quảng 釋thích 友hữu 名danh 。 四tứ 文văn 中trung 下hạ 釋thích 文văn 。 今kim 初sơ 。 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 。 如như 下hạ 別biệt 中trung 六Lục 通Thông 赴phó 緣duyên 者giả 。 謂vị 天thiên 眼nhãn 遙diêu 觀quán 。 天thiên 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 。 他tha 心tâm 遙diêu 知tri 。 神thần 足túc 速tốc 赴phó 。 宿túc 命mạng 知tri 其kỳ 可khả 度độ 。 漏lậu 盡tận 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 攝nhiếp 謂vị 攝nhiếp 受thọ 。 利lợi 謂vị 利lợi 樂lạc 。 並tịnh 如như 下hạ 經kinh 。 由do 此thử 下hạ 釋thích 寄ký 位vị 名danh 。 疏sớ/sơ 又hựu 觀quán 自tự 在tại 下hạ 。 三tam 廣quảng 釋thích 中trung 三tam 。 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 名danh 二nhị 。 梵Phạm 云vân 下hạ 雙song 釋thích 二nhị 名danh 。 三tam 隨tùy 字tự 別biệt 釋thích 。 二nhị 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 以dĩ 梵Phạm 言ngôn 輕khinh 重trọng 分phần/phân 成thành 二nhị 名danh 。 二nhị 而nhi 法pháp 華hoa 下hạ 成thành 觀quán 音âm 義nghĩa 。 即tức 彼bỉ 經kinh 最tối 初sơ 。 答đáp 無vô 盡tận 意ý 。
佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。
若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 聞văn 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 即tức 總tổng 意ý 亦diệc 兼kiêm 心tâm 語ngữ 。 三tam 若nhược 具cụ 三tam 業nghiệp 下hạ 成thành 自tự 在tại 義nghĩa 。 亦diệc 彼bỉ 經kinh 文văn 初sơ 標tiêu 故cố 。 彼bỉ 經kinh 下hạ 出xuất 三tam 業nghiệp 相tương/tướng 。 初sơ 一nhất 語ngữ 業nghiệp 。 稱xưng 名danh 除trừ 七thất 災tai 者giả 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 一nhất 若nhược 為vị 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 淺thiển 處xứ 。 其kỳ 二nhị 若nhược 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 為vi 求cầu 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 羅la 剎sát 之chi 難nạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 其kỳ 三tam 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 彼bỉ 所sở 執chấp 刀đao 杖trượng 。 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 其kỳ 四tứ )# 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 上thượng 。 一nhất 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 二nhị 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 三tam 惡ác 風phong 不bất 吹xuy 。 四tứ 刀đao 杖trượng 段đoạn 壞hoại 。 五ngũ 惡ác 鬼quỷ 莫mạc 視thị 。 六lục 枷già 鎖tỏa 離ly 身thân 。 七thất 怨oán 賊tặc 解giải 脫thoát 。 二nhị 身thân 業nghiệp 。 禮lễ 拜bái 滿mãn 二nhị 願nguyện 者giả 。 謂vị 設thiết 欲dục 求cầu 男nam 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 設thiết 欲dục 求cầu 女nữ 。 便tiện 生sanh 端đoan 正chánh 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 三tam 意ý 業nghiệp 。 存tồn 念niệm 淨tịnh 三tam 毒độc 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 於ư 婬dâm 欲dục 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 欲dục 。 若nhược 多đa 嗔sân 恚khuể 多đa 癡si 准chuẩn 例lệ 上thượng 貪tham 。 斯tư 即tức 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 也dã 。 彼bỉ 經kinh 略lược 舉cử 。 若nhược 準chuẩn 下hạ 經kinh 及cập 彼bỉ 偈kệ 文văn 。 危nguy 苦khổ 眾chúng 生sanh 多đa 應ứng 時thời 權quyền 救cứu 斯tư 為vi 自tự 在tại 。 四tứ 而nhi 今kim 多đa 下hạ 。 結kết 成thành 觀quán 音âm 也dã 。 今kim 取thủ 下hạ 結kết 成thành 自tự 在tại 。 上thượng 通thông 相tương/tướng 釋thích 。 疏sớ/sơ 然nhiên 觀quán 即tức 下hạ 。 第đệ 三tam 隨tùy 字tự 別biệt 釋thích 。 言ngôn 觀quán 即tức 能năng 觀quán 者giả 顯hiển 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 一nhất 切thiết 觀quan 者giả 。 即tức 智trí 者giả 意ý 。 然nhiên 彼bỉ 繁phồn 博bác 。 今kim 取thủ 意ý 釋thích 。 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 觀quán 通thông 心tâm 眼nhãn 了liễu 見kiến 諸chư 相tướng 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 徹triệt 見kiến 體thể 性tánh 空không 無vô 障chướng 礙ngại 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 圓viên 頓đốn 觀quán 察sát 。 故cố 經Kinh 云vân 。 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。 悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 。 能năng 伏phục 災tai 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 皆giai 是thị 觀quán 義nghĩa 。 言ngôn 世thế 是thị 所sở 觀quán 。 通thông 一nhất 切thiết 世thế 者giả 。 世thế 略lược 有hữu 三tam 。 謂vị 三tam 世thế 間gian 。 若nhược 山sơn 若nhược 水thủy 懸huyền 崖nhai 邃thúy 谷cốc 畏úy 難nạn 之chi 處xứ 器khí 世thế 間gian 也dã 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 亦diệc 觀quán 佛Phật 會hội 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 即tức 是thị 觀quán 察sát 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 。 從tùng 若nhược 云vân 自tự 在tại 下hạ 。 案án 文văn 就tựu 義nghĩa 自tự 在tại 則tắc 寬khoan 直trực 。 就tựu 名danh 言ngôn 自tự 在tại 卻khước 局cục 闕khuyết 所sở 觀quán 故cố 。 然nhiên 有hữu 能năng 觀quán 必tất 有hữu 所sở 觀quán 。 不bất 爾nhĩ 於ư 何hà 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 所sở 無vô 二nhị 不bất 壞hoại 能năng 所sở 。 一nhất 觀quán 一nhất 切thiết 觀quán 。 無vô 觀quán 無vô 不bất 觀quán 。 為vi 真chân 觀quán 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 又hựu 令linh 歸quy 向hướng 本bổn 所sở 事sự 者giả 。 本bổn 事sự 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 故cố 。 念niệm 誦tụng 者giả 令linh 先tiên 稱xưng 本bổn 師sư 之chi 名danh 。 頂đảnh 上thượng 化hóa 佛Phật 即tức 是thị 彌di 陀đà 故cố 。 疏sớ/sơ 又hựu 門môn 即tức 普phổ 門môn 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 故cố 者giả 。 以dĩ 普phổ 門môn 字tự 釋thích 經kinh 行hành 門môn 普phổ 門môn 之chi 名danh 。 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 觀quán 音âm 品phẩm 目mục 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 。 是thị 生sanh 公công 釋thích 具cụ 云vân 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 謂vị 之chi 普phổ 。 從tùng 悟ngộ 通thông 神thần 謂vị 之chi 門môn 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 說thuyết 有hữu 十thập 普phổ 。 一nhất 慈từ 悲bi 普phổ 。 二nhị 弘hoằng 誓thệ 普phổ 。 三tam 修tu 行hành 普phổ 。 四tứ 離ly 惑hoặc 普phổ 。 五ngũ 入nhập 法Pháp 門môn 普phổ 。 六lục 神thần 通thông 普phổ 。 七thất 方phương 便tiện 普phổ 。 八bát 說thuyết 法Pháp 普phổ 。 九cửu 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 普phổ 。 十thập 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 普phổ 。 此thử 十thập 一nhất 一nhất 稱xưng 實thật 普phổ 周chu 。 今kim 經kinh 下hạ 文văn 業nghiệp 用dụng 之chi 中trung 略lược 列liệt 十thập 一nhất 門môn 即tức 十thập 一nhất 普phổ 也dã 。 疏sớ/sơ 然nhiên 大đại 聖thánh 久cửu 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 即tức 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 依y 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 繼kế 無vô 量lượng 壽thọ 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 佛Phật 。 亦diệc 迹tích 門môn 爾nhĩ 。 疏sớ/sơ 方phương 法pháp 華hoa 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 者giả 。 即tức 無vô 盡tận 意ý 問vấn 云vân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 遊du 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 云vân 何hà 而nhi 為vì 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。
佛Phật 告cáo 無vô 盡tận 意ý 。
若nhược 有hữu 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 四tứ 梵Phạm 王Vương 。 五ngũ 帝Đế 釋Thích 。 六lục 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 七thất 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 八bát 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 。 九cửu 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 十thập 小tiểu 王vương 。 十thập 一nhất 長trưởng 者giả 。 十thập 二nhị 居cư 士sĩ 。 十thập 三tam 宰tể 官quan 。 十thập 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 十thập 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 。 十thập 六lục 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 十thập 七thất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 十thập 八bát 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 十thập 九cửu 長trưởng 者giả 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 居cư 士sĩ 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 一nhất 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 三tam 童đồng 男nam 。 二nhị 十thập 四tứ 童đồng 女nữ 。 二nhị 十thập 五ngũ 天thiên 。 二nhị 十thập 六lục 龍long 。 二nhị 十thập 七thất 夜dạ 叉xoa 。 二nhị 十thập 八bát 乾càn 闥thát 婆bà 。 二nhị 十thập 九cửu 阿a 修tu 羅la 。 三tam 十thập 迦ca 樓lâu 羅la 。 三tam 十thập 一nhất 緊khẩn 那na 羅la 。 三tam 十thập 二nhị 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca 。 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 三tam 十thập 四tứ 非phi 人nhân 。 三tam 十thập 五ngũ 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 皆giai 如như 初sơ 句cú 次thứ 第đệ 義nghĩa 加gia 。 以dĩ 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 宰tể 官quan 婆Bà 羅La 門Môn 。 共cộng 一nhất 即tức 現hiện 婦phụ 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 故cố 人nhân 謂vị 之chi 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 理lý 實thật 四tứ 類loại 。 各các 各các 不bất 同đồng 故cố 。 妙diệu 音âm 中trung 云vân 或hoặc 現hiện 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 婦phụ 女nữ 身thân 。 或hoặc 現hiện 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 身thân 。 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 女nữ 身thân 。 明minh 知tri 四tứ 類loại 有hữu 四tứ 婦phụ 女nữ 。 況huống 妙diệu 音âm 中trung 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 又hựu 加gia 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 及cập 諸chư 難nạn 處xứ 。 皆giai 能năng 救cứu 濟tế 。 豈khởi 無vô 彼bỉ 身thân 。 則tắc 三tam 十thập 五ngũ 亦diệc 未vị 為vi 盡tận 。 若nhược 開khai 四tứ 婦phụ 女nữ 各các 成thành 二nhị 人nhân 以dĩ 妻thê 女nữ 別biệt 故cố 。 則tắc 此thử 已dĩ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 矣hĩ 。 明minh 知tri 觀quán 音âm 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 能năng 萬vạn 類loại 之chi 化hóa 皆giai 略lược 舉cử 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 但đãn 是thị 此thử 中trung 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 及cập 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 者giả 。 以dĩ 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 皆giai 云vân 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 具cụ 如như 初sơ 一nhất 。 明minh 知tri 通thông 是thị 此thử 二nhị 義nghĩa 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 皆giai 五ngũ 怖bố 畏úy 中trung 事sự 者giả 。 準chuẩn 十Thập 地Địa 論luận 五ngũ 畏úy 攝nhiếp 諸chư 畏úy 故cố 。 若nhược 是thị 新tân 經kinh 下hạ 文văn 有hữu 頌tụng 一nhất 一nhất 具cụ 頌tụng 此thử 十thập 八bát 怖bố 。 法pháp 華hoa 觀quán 音âm 偈kệ 中trung 亦diệc 不bất 離ly 此thử 怖bố 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。 今kim 略lược 明minh 五ngũ 攝nhiếp 然nhiên 五ngũ 多đa 約ước 果quả 略lược 由do 二nhị 因nhân 。 一nhất 邪tà 智trí 妄vọng 取thủ 我ngã 見kiến 愛ái 著trước 故cố 即tức 不bất 活hoạt 惡ác 名danh 死tử 畏úy 之chi 因nhân 。 二nhị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 即tức 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 道đạo 畏úy 因nhân 。 今kim 此thử 十thập 八bát 有hữu 通thông 因nhân 者giả 然nhiên 險hiểm 道đạo 有hữu 二nhị 。 若nhược 世thế 險hiểm 道đạo 即tức 不bất 活hoạt 及cập 死tử 畏úy 攝nhiếp 。 若nhược 惡ác 道đạo 因nhân 為vi 險hiểm 即tức 是thị 邪tà 智trí 。 熱nhiệt 惱não 有hữu 三tam 。 一nhất 失thất 財tài 熱nhiệt 惱não 。 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 二nhị 處xứ 眾chúng 熱nhiệt 惱não 。 即tức 大đại 眾chúng 惡ác 名danh 畏úy 攝nhiếp 。 三tam 毒độc 熱nhiệt 惱não 。 即tức 是thị 畏úy 因nhân 。 迷mê 惑hoặc 有hữu 二nhị 。 若nhược 迷mê 惑hoặc 方phương 隅ngung 等đẳng 。 即tức 眾chúng 熱nhiệt 惱não 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 若nhược 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 大đại 眾chúng 畏úy 因nhân 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 是thị 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 殺sát 害hại 死tử 攝nhiếp 。 黑hắc 暗ám 遷thiên 移di 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 現hiện 暗ám 遷thiên 移di 皆giai 不bất 活hoạt 攝nhiếp 。 惡ác 趣thú 黑hắc 暗ám 三tam 塗đồ 遷thiên 移di 即tức 惡ác 道đạo 畏úy 攝nhiếp 。 愛ái 別biệt 離ly 怖bố 正chánh 唯duy 死tử 畏úy 兼kiêm 及cập 不bất 活hoạt 怨oán 憎tăng 會hội 怖bố 。 正chánh 唯duy 惡ác 道đạo 。 亦diệc 兼kiêm 不bất 活hoạt 逼bức 迫bách 身thân 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 。 逼bức 迫bách 心tâm 怖bố 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 名danh 攝nhiếp 。 其kỳ 憂ưu 悲bi 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 二nhị 畏úy 之chi 相tướng 。 亦diệc 通thông 餘dư 三tam 。 疏sớ/sơ 即tức 能năng 離ly 因nhân 者giả 。 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 我ngã 之chi 三tam 業nghiệp 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 令linh 住trụ 正chánh 念niệm 。 即tức 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 及cập 邪tà 智trí 故cố 。 第đệ 八bát 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 寄ký 真Chân 如Như 相tương/tướng 善thiện 友hữu 者giả 。 謂vị 善thiện 根căn 合hợp 如như 成thành 迴hồi 向hướng 故cố 。 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 者giả 。 謂vị 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 不bất 為vi 見kiến 著trước 。 作tác 用dụng 自tự 在tại 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 者giả 。 等đẳng 以dĩ 法Pháp 界Giới 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 故cố 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 87
❖
Phiên âm: 24/3/2016 ◊ Cập nhật: 24/3/2016
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 87
唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật
疏sớ/sơ 。 第đệ 三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。 忍nhẫn 順thuận 物vật 理lý 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 。 疏sớ/sơ 又hựu 表biểu 忍nhẫn 必tất 自tự 卑ty 下hạ 。 上thượng 直trực 約ước 善thiện 友hữu 依y 報báo 釋thích 。 此thử 下hạ 約ước 表biểu 位vị 釋thích 。 忍nhẫn 必tất 謙khiêm 卑ty 卑ty 而nhi 不bất 可khả 逾du 。 故cố 小tiểu 而nhi 大đại 容dung 。 上thượng 通thông 三tam 忍Nhẫn 法Pháp 忍nhẫn 同đồng 如như 。 即tức 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 內nội 空không 外ngoại 假giả 者giả 埏duyên 埴thực 以dĩ 為vi 器khí 。 當đương 其kỳ 無vô 有hữu 器khí 之chi 用dụng 即tức 假giả 能năng 用dụng 。 即tức 空không 能năng 大đại 無vô 有hữu 不bất 成thành 於ư 空không 故cố 。 故cố 因nhân 外ngoại 假giả 而nhi 內nội 有hữu 所sở 用dụng 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 有hữu 之chi 以dĩ 為vi 利lợi 。 無vô 之chi 以dĩ 為vi 用dụng 。 無vô 空không 不bất 成thành 於ư 假giả 。 故cố 空không 能năng 多đa 容dung 。 此thử 二nhị 無vô 二nhị 中trung 道đạo 器khí 也dã 。 疏sớ/sơ 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 然nhiên 不bất 立lập 忍nhẫn 名danh 義nghĩa 如như 玄huyền 中trung 。 疏sớ/sơ 約ước 事sự 如như 受thọ 乳nhũ 糜mi 者giả 。 即tức 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 道Đạo 。 受thọ 二nhị 牧mục 牛ngưu 女nữ 所sở 有hữu 乳nhũ 糜mi 。 亦diệc 如như 前tiền 引dẫn 。 約ước 法pháp 飡xan 上thượng 品phẩm 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 者giả 。 上thượng 品phẩm 屬thuộc 佛Phật 故cố 如như 十thập 忍nhẫn 品phẩm 。 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 香hương 積tích 與dữ 此thử 大đại 同đồng 者giả 。 謂vị 受thọ 食thực 已dĩ 得đắc 聖thánh 果Quả 等đẳng 故cố 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 有hữu 二nhị 處xứ 文văn 。 一nhất 香hương 積tích 品phẩm 中trung 取thủ 飯phạn 來lai 竟cánh 。 維duy 摩ma 詰cật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 仁nhân 者giả 。 可khả 食thực 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 。 大đại 悲bi 所sở 熏huân 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 食thực 之chi 。 使sử 不bất 消tiêu 也dã 。 生sanh 公công 釋thích 云vân 。 以dĩ 其kỳ 向hướng 念niệm 故cố 教giáo 食thực 也dã 。 亦diệc 欲dục 因nhân 以dĩ 明minh 食thực 之chi 為vi 理lý 。 泥Nê 洹Hoàn 是thị 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 。 而nhi 食thực 此thử 食thực 者giả 必tất 以dĩ 得đắc 之chi 故cố 。 飯phạn 中trung 有hữu 甘cam 露lộ 味vị 焉yên 。 大đại 悲bi 所sở 熏huân 者giả 。 使sử 人nhân 得đắc 悟ngộ 為vi 外ngoại 熏huân 義nghĩa 。 豈khởi 曰viết 食thực 能năng 大đại 悲bi 力lực 焉yên 。 然nhiên 則tắc 飯phạn 之chi 為vi 氣khí 大đại 悲bi 熏huân 也dã 。 無vô 以dĩ 限hạn 意ý 者giả 。 飯phạn 出xuất 大đại 悲bi 即tức 無vô 限hạn 矣hĩ 。 而nhi 限hạn 言ngôn 少thiểu 者giả 則tắc 不bất 消tiêu 也dã 。 釋thích 曰viết 。 此thử 乃nãi 以dĩ 悲bi 熏huân 食thực 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 以dĩ 果quả 詺# 因nhân 。 為vi 甘cam 露lộ 味vị 。 未vị 言ngôn 食thực 即tức 表biểu 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 即tức 食thực 為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 理lý 。 義nghĩa 則tắc 善thiện 成thành 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm 。 因nhân 淨tịnh 名danh 文Văn 殊Thù 。 禮lễ 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 阿A 難Nan 怪quái 問vấn 。 今kim 所sở 聞văn 香hương 。 昔tích 所sở 未vị 有hữu 。 是thị 為vi 何hà 香hương 。
佛Phật 言ngôn 。
是thị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 毛mao 孔khổng 之chi 香hương 。 身thân 子tử 亦diệc 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 毛mao 孔khổng 。 亦diệc 出xuất 是thị 香hương 。 問vấn 其kỳ 從tùng 來lai 。 云vân 食thực 是thị 香hương 飯phạn 。 阿A 難Nan 問vấn 淨tịnh 名danh 云vân 。 是thị 香hương 氣khí 住trụ 當đương 久cửu 如như 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 至chí 此thử 飯phạn 消tiêu 。 曰viết 此thử 飯phạn 久cửu 如như 當đương 消tiêu 。 曰viết 此thử 飯phạn 勢thế 力lực 。 至chí 于vu 七thất 日nhật 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 又hựu 阿A 難Nan 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 未vị 入nhập 正chánh 位vị 。 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 得đắc 入nhập 正chánh 位vị 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 已dĩ 入nhập 正chánh 位vị 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 若nhược 未vị 發phát 大Đại 乘Thừa 之chi 意ý 。 至chí 發phát 意ý 乃nãi 消tiêu 。 已dĩ 發phát 意ý 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 已dĩ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 至chí 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 皆giai 有hữu 食thực 此thử 飯phạn 者giả 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 譬thí 如như 有hữu 藥dược 。 名danh 曰viết 上Thượng 味Vị 。 其kỳ 有hữu 服phục 者giả 。 諸chư 毒độc 滅diệt 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 此thử 飯phạn 如như 是thị 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 毒độc 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 消tiêu 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 廣quảng 釋thích 相tương/tướng 竟cánh 。 問vấn 云vân 。 香hương 飯phạn 是thị 色sắc 法pháp 。 云vân 何hà 斷đoạn 惑hoặc 。 遠viễn 公công 釋thích 云vân 。 由do 大đại 悲bi 香hương 飯phạn 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 所sở 以dĩ 能năng 斷đoạn 。 如như 輪Luân 王Vương 有hữu 一nhất 寶bảo 床sàng 聖thánh 王vương 居cư 上thượng 。 即tức 能năng 離ly 欲dục 逮đãi 得đắc 四tứ 禪thiền 玉ngọc 女nữ 。 雖tuy 見kiến 如như 觀quán 佛Phật 像tượng 不bất 生sanh 欲dục 心tâm 。 況huống 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 受thọ 境cảnh 界giới 。 如như 華hoa 手thủ 經kinh 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 照chiếu 法pháp 性tánh 冠quan 。 著trước 此thử 冠quan 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 現hiện 在tại 心tâm 。 諸chư 事sự 亦diệc 爾nhĩ 。 楷# 公công 云vân 。 雖tuy 有hữu 此thử 釋thích 道Đạo 理lý 不bất 然nhiên 。 豈khởi 有hữu 色sắc 法pháp 性tánh 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 但đãn 以dĩ 香hương 飯phạn 資tư 發phát 觀quán 智trí 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 是thị 食thực 體thể 即tức 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 釋thích 曰viết 。 此thử 亦diệc 諸chư 古cổ 德đức 意ý 並tịnh 未vị 愜# 當đương 。 且thả 約ước 勝thắng 緣duyên 以dĩ 解giải 香hương 飯phạn 。 不bất 知tri 香hương 飯phạn 以dĩ 表biểu 法Pháp 門môn 。 是thị 以dĩ 生sanh 公công 稍sảo 近cận 於ư 理lý 。 故cố 云vân 七thất 日nhật 消tiêu 者giả 。 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 即tức 七thất 日nhật 之chi 內nội 。 必tất 有hữu 所sở 得đắc 矣hĩ 。 然nhiên 一nhất 食thực 之chi 悟ngộ 亦diệc 不bất 得đắc 有hữu 二nhị 階giai 進tiến 也dã 。 今kim 止chỉ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 顯hiển 佛Phật 無vô 因nhân 得đắc 也dã 。 無vô 生sanh 菩Bồ 薩Tát 及cập 正chánh 位vị 之chi 人nhân 。 豈khởi 得đắc 假giả 外ngoại 方phương 得đắc 進tiến 哉tai 。 而nhi 今kim 云vân 爾nhĩ 者giả 。 以dĩ 明minh 此thử 飯phạn 為vi 宣tuyên 理lý 之chi 極cực 。 備bị 有hữu 其kỳ 義nghĩa 焉yên 。 釋thích 曰viết 。 此thử 以dĩ 有hữu 表biểu 理lý 意ý 也dã 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 中trung 食thực 意ý 通thông 理lý 智trí 大đại 悲bi 。 甘cam 露lộ 味vị 飯phạn 即tức 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 亦diệc 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 將tương 喻dụ 甘cam 露lộ 。 其kỳ 飯phạn 香hương 氣khí 即tức 表biểu 大đại 悲bi 。 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 熏huân 眾chúng 生sanh 故cố 。 今kim 此thử 寄ký 位vị 故cố 表biểu 於ư 忍nhẫn 。 忍nhẫn 通thông 五ngũ 忍nhẫn 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 。 能năng 忍nhẫn 是thị 智trí 所sở 忍nhẫn 是thị 理lý 。 廣quảng 說thuyết 利lợi 他tha 大đại 悲bi 熏huân 也dã 。 然nhiên 淨tịnh 名danh 云vân 。 得đắc 忍nhẫn 則tắc 消tiêu 。 亦diệc 該cai 五ngũ 忍nhẫn 之chi 意ý 。 不bất 為vi 此thử 釋thích 殊thù 為vi 淺thiển 近cận 。 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 寄ký 無vô 掘quật 撓nạo 行hành 者giả 。 懃cần 無vô 怠đãi 退thoái 故cố 。 疏sớ/sơ 同đồng 四tứ 住trụ 中trung 生sanh 者giả 。 四tứ 住trụ 生sanh 聖thánh 教giáo 家gia 。 以dĩ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 大đại 類loại 相tương 似tự 。 故cố 前tiền 同đồng 四tứ 住trụ 後hậu 同đồng 四tứ 地địa 。 疏sớ/sơ 食thực 有hữu 五ngũ 果quả 者giả 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 告cáo 純thuần 陀đà 云vân 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 常thường 命mạng 色sắc 力lực 安an 無vô 礙ngại 辯biện 。 由do 施thí 於ư 食thực 益ích 命mạng 益ích 色sắc 益ích 力lực 益ích 安an 益ích 辯biện 才tài 故cố 近cận 得đắc 此thử 五ngũ 。 由do 是thị 無vô 常thường 終chung 得đắc 常thường 五ngũ 。 並tịnh 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 中trung 已dĩ 釋thích 。 今kim 此thử 具cụ 配phối 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 法Pháp 寶bảo 髻kế 寄ký 於ư 無vô 癡si 亂loạn 行hành 者giả 。 以dĩ 慧tuệ 資tư 定định 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 。 動động 不bất 離ly 寂tịch 名danh 無vô 癡si 亂loạn 。 疏sớ/sơ 尋tầm 教giáo 得đắc 解giải 即tức 教giáo 四tứ 門môn 等đẳng 者giả 。 但đãn 約ước 詮thuyên 旨chỉ 以dĩ 為vi 二nhị 種chủng 四tứ 門môn 。 亦diệc 約ước 教giáo 為vi 信tín 行hành 。 約ước 理lý 為vi 法pháp 行hành 。 若nhược 準chuẩn 新tân 經kinh 言ngôn 面diện 各các 二nhị 門môn 故cố 有hữu 八bát 門môn 。 則tắc 亦diệc 可khả 即tức 就tựu 四tứ 門môn 存tồn 泯mẫn 不bất 同đồng 以dĩ 為vi 八bát 耳nhĩ 。 如như 一nhất 有hữu 門môn 見kiến 心tâm 妙diệu 有hữu 。 而nhi 入nhập 法Pháp 界Giới 則tắc 是thị 有hữu 門môn 。 若nhược 取thủ 於ư 有hữu 。 即tức 拂phất 有hữu 相tương/tướng 名danh 非phi 有hữu 門môn 。 此thử 有hữu 中trung 有hữu 二nhị 矣hĩ 。 二nhị 空không 者giả 知tri 法pháp 空không 寂tịch 即tức 是thị 空không 門môn 。 以dĩ 空không 為vi 空không 門môn 。 便tiện 權quyền 說thuyết 非phi 空không 門môn 。 三tam 若nhược 謂vị 妄vọng 惑hoặc 本bổn 空không 真chân 智trí 不bất 空không 。 即tức 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 門môn 。 謂vị 有hữu 二nhị 體thể 斯tư 門môn 亦diệc 權quyền 。 故cố 說thuyết 妄vọng 因nhân 真chân 立lập 妄vọng 無vô 妄vọng 源nguyên 。 真chân 對đối 妄vọng 宣tuyên 真chân 非phi 真chân 矣hĩ 。 則tắc 雙song 存tồn 兩lưỡng 亡vong 。 則tắc 為vi 亦diệc 有hữu 亦diệc 非phi 有hữu 亦diệc 無vô 亦diệc 非phi 無vô 門môn 。 四tứ 若nhược 謂vị 欲dục 言ngôn 其kỳ 有hữu 無vô 相tướng 無vô 名danh 。 欲dục 言ngôn 其kỳ 無vô 聖thánh 以dĩ 之chi 靈linh 。 為vi 非phi 有hữu 非phi 無vô 門môn 。 若nhược 滯trệ 雙song 非phi 未vị 逃đào 戲hí 論luận 。 故cố 復phục 拂phất 之chi 此thử 雙song 非phi 門môn 。 為vi 但đãn 是thị 遮già 。 為vi 有hữu 所sở 表biểu 。 但đãn 遮già 同đồng 無vô 。 有hữu 表biểu 同đồng 有hữu 還hoàn 成thành 有hữu 無vô 故cố 。 此thử 雙song 非phi 言ngôn 思tư 亦diệc 絕tuyệt 。 名danh 非phi 非phi 有hữu 非phi 非phi 無vô 門môn 故cố 有hữu 八bát 門môn 。 得đắc 意ý 為vi 門môn 失thất 意ý 此thử 八bát 亦diệc 非phi 門môn 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 六lục 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 。 寄ký 善thiện 現hiện 行hành 者giả 。 慧tuệ 能năng 顯hiển 發phát 三tam 諦đế 之chi 理lý 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 故cố 。 疏sớ/sơ 無vô 量lượng 有hữu 二nhị 下hạ 。 疏sớ/sơ 中trung 先tiên 釋thích 無vô 量lượng 。 後hậu 知tri 見kiến 下hạ 釋thích 知tri 見kiến 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 別biệt 依y 法pháp 華hoa 論luận 。 後hậu 通thông 即tức 般Bát 若Nhã 論luận 。 論luận 云vân 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 便tiện 足túc 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 比tỉ 智trí 知tri 。 恐khủng 生sanh 如như 是thị 心tâm 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 但đãn 言ngôn 如Như 來Lai 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 便tiện 足túc 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 謂vị 如Như 來Lai 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 等đẳng 見kiến 。 為vi 防phòng 是thị 故cố 說thuyết 知tri 見kiến 二nhị 語ngữ 。 功công 德đức 施thí 論luận 上thượng 卷quyển 云vân 。 何hà 故cố 知tri 見kiến 俱câu 說thuyết 耶da 。 為vi 開khai 顯hiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 此thử 復phục 云vân 何hà 。 貴quý 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 耶da 。 然nhiên 現hiện 覺giác 非phi 如như 比tỉ 智trí 見kiến 煙yên 知tri 有hữu 火hỏa 。 不bất 能năng 照chiếu 了liễu 故cố 諸chư 相tướng 差sai 別biệt 。 亦diệc 非phi 如như 肉nhục 眼nhãn 見kiến 麁thô 近cận 細tế 種chủng 。 遠viễn 處xứ 即tức 不bất 能năng 知tri 。 但đãn 隨tùy 他tha 說thuyết 或hoặc 如như 彼bỉ 。 故cố 智trí 論luận 二nhị 十thập 九cửu 。 明minh 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 中trung 。 問vấn 曰viết 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 者giả 。 但đãn 應ưng 言ngôn 知tri 。 何hà 以dĩ 復phục 言ngôn 見kiến 。
答đáp 曰viết 。
言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến 事sự 得đắc 牢lao 固cố 言ngôn 。 如như 繩thằng 二nhị 合hợp 即tức 為vi 堅kiên 。
復phục 次thứ 若nhược 但đãn 說thuyết 知tri 即tức 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 如như 阿a 毘tỳ 曇đàm 所sở 說thuyết 。 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 者giả 。 盡tận 知tri 無vô 生sanh 智trí 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 知tri 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 者giả 。 八bát 忍nhẫn 世thế 間gian 正chánh 見kiến 五ngũ 邪tà 見kiến 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 者giả 。 餘dư 師sư 諸chư 慧tuệ 若nhược 說thuyết 知tri 謂vị 不bất 攝nhiếp 見kiến 。 若nhược 說thuyết 見kiến 則tắc 不bất 攝nhiếp 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 知tri 見kiến 則tắc 具cụ 足túc 。
復phục 次thứ 如như 從tùng 人nhân 讀đọc 誦tụng 分phân 別biệt 。 籌trù 量lượng 是thị 名danh 知tri 。 自tự 身thân 得đắc 證chứng 是thị 名danh 見kiến 。 譬thí 如như 耳nhĩ 聞văn 事sự 尚thượng 有hữu 疑nghi 是thị 名danh 知tri 。 親thân 自tự 目mục 覩đổ 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 是thị 名danh 見kiến 。 解giải 脫thoát 中trung 知tri 見kiến 亦diệc 如như 是thị 差sai 別biệt 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 六lục 云vân 。 問vấn 知tri 見kiến 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 照chiếu 過quá 去khứ 及cập 以dĩ 未vị 來lai 。 非phi 現hiện 見kiến 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 照chiếu 現hiện 在tại 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 所sở 取thủ 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 能năng 取thủ 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 聞văn 思tư 所sở 成thành 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 修tu 所sở 成thành 者giả 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 已dĩ 。 能năng 證chứng 解giải 脫thoát 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 緣duyên 自tự 相tương/tướng 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 緣duyên 共cộng 相tương 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 尋tầm 求cầu 諸chư 法pháp 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 既ký 尋tầm 求cầu 已dĩ 伺tứ 察sát 諸chư 法pháp 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 緣duyên 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 緣duyên 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 為vi 境cảnh 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 又hựu 有hữu 色sắc 爾nhĩ 焰diễm 影ảnh 像tượng 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 見kiến 。 無vô 色sắc 爾nhĩ 焰diễm 影ảnh 像tượng 為vi 緣duyên 此thử 慧tuệ 名danh 知tri 。 釋thích 曰viết 。 爾nhĩ 焰diễm 為vi 所sở 緣duyên 也dã 。 成thành 實thật 論luận 第đệ 十thập 九cửu 見kiến 知tri 品phẩm 云vân 。 問vấn 曰viết 。 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。
答đáp 曰viết 。
即tức 是thị 一nhất 體thể 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 正chánh 見kiến 二nhị 種chủng 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 有hữu 罪tội 福phước 等đẳng 。 出xuất 世thế 間gian 者giả 。 謂vị 能năng 遍biến 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 諸chư 諦đế 正chánh 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 乃nãi 至chí 問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 說thuyết 知tri 者giả 見kiến 者giả 。 則tắc 同đồng 漏lậu 盡tận 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。
答đáp 曰viết 。
若nhược 智trí 初sơ 破phá 惑hoặc 名danh 知tri 。 入nhập 諸chư 位vị 已dĩ 名danh 為vi 見kiến 。 始thỉ 觀quán 名danh 知tri 。 達đạt 了liễu 名danh 見kiến 。 有hữu 如như 是thị 深thâm 淺thiển 等đẳng 別biệt 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 六lục 。 通thông 明minh 忍nhẫn 智trí 見kiến 別biệt 。 論luận 云vân 前tiền 品phẩm 初sơ 。 說thuyết 依y 法Pháp 忍Nhẫn 法pháp 智trí 於ư 後hậu 復phục 說thuyết 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 。 為vi 有hữu 忍nhẫn 非phi 智trí 耶da 。 為vi 有hữu 智trí 非phi 見kiến 耶da 。 頌tụng 曰viết 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 非phi 智trí 。 盡tận 無vô 生sanh 非phi 見kiến 。 餘dư 二nhị 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 六lục 見kiến 性tánh 。 釋thích 曰viết 初sơ 句cú 及cập 第đệ 三tam 句cú 餘dư 二nhị 字tự 明minh 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 有hữu 漏lậu 已dĩ 下hạ 明minh 有hữu 漏lậu 慧tuệ 也dã 。 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 非phi 智trí 者giả 。 聖thánh 慧tuệ 忍nhẫn 謂vị 見kiến 道đạo 中trung 八bát 忍nhẫn 也dã 。 忍nhẫn 非phi 智trí 性tánh 決quyết 斷đoán 名danh 智trí 。 忍nhẫn 起khởi 之chi 時thời 與dữ 非phi 得đắc 俱câu 。 未vị 成thành 決quyết 斷đoán 故cố 不bất 名danh 智trí 。 盡tận 無vô 生sanh 非phi 見kiến 者giả 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 不bất 名danh 為vi 見kiến 。 推thôi 度độ 名danh 見kiến 此thử 之chi 二nhị 智trí 。 已dĩ 息tức 求cầu 心tâm 非phi 推thôi 度độ 故cố 。 故cố 不bất 名danh 見kiến 。 餘dư 二nhị 者giả 餘dư 無vô 漏lậu 慧tuệ 皆giai 通thông 知tri 見kiến 二nhị 性tánh 。 已dĩ 斷đoạn 疑nghi 故cố 推thôi 度độ 性tánh 故cố 。 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 六lục 見kiến 性tánh 者giả 。 諸chư 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 智trí 性tánh 攝nhiếp 。 於ư 中trung 唯duy 六lục 亦diệc 是thị 見kiến 性tánh 。 謂vị 身thân 見kiến 等đẳng 五ngũ 及cập 。 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 如như 上thượng 聖thánh 慧tuệ 及cập 有hữu 漏lậu 慧tuệ 皆giai 擇trạch 法pháp 故cố 並tịnh 通thông 性tánh 攝nhiếp 。 大đại 婆bà 沙sa 九cửu 十thập 五ngũ 論luận 云vân 。 應ưng 具cụ 分phân 別biệt 見kiến 智trí 慧tuệ 三tam 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 為vi 見kiến 。 答đáp 眼nhãn 根căn 五ngũ 見kiến 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 學học 無Vô 學Học 見kiến 。 問vấn 何hà 故cố 眼nhãn 根căn 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 答đáp 由do 四tứ 事sự 故cố 。 一nhất 賢hiền 聖thánh 說thuyết 故cố 。 二nhị 世thế 俗tục 說thuyết 故cố 。 三tam 契Khế 經Kinh 說thuyết 故cố 。 四tứ 世thế 現hiện 見kiến 故cố (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 五ngũ 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 答đáp 以dĩ 四tứ 事sự 故cố 。 一nhất 觀quan 視thị 故cố 。 謂vị 能năng 觀quan 視thị 所sở 應ưng 取thủ 境cảnh 。 二nhị 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 能năng 決quyết 定định 所sở 應ưng 取thủ 境cảnh 。 三tam 堅kiên 執chấp 故cố 。 謂vị 於ư 自tự 境cảnh 堅kiên 固cố 僻tích 執chấp 。 非phi 聖thánh 道Đạo 觀quán 不bất 能năng 令linh 捨xả 。 四tứ 深thâm 入nhập 故cố 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 銳duệ 利lợi 深thâm 入nhập 如như 針châm 墮đọa 泥nê 。 云vân 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 者giả 。 謂vị 善thiện 意ý 識thức 相tương 應ứng 慧tuệ 。 是thị 見kiến 性tánh 故cố 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 學học 見kiến 者giả 謂vị 學học 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 無Vô 學Học 見kiến 者giả 謂vị 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 此thử 二nhị 俱câu 是thị 見kiến 性tánh 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 五ngũ 見kiến 為vi 境cảnh 如như 陰ấm 夜dạ 見kiến 色sắc 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 於ư 境cảnh 如như 晴tình 夜dạ 見kiến 色sắc 。 有hữu 學học 見kiến 於ư 境cảnh 如như 陰ấm 晝trú 見kiến 色sắc 。 無Vô 學Học 見kiến 於ư 境cảnh 如như 晴tình 晝trú 見kiến 色sắc 。 云vân 何hà 為vi 智trí 。 答đáp 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 慧tuệ 除trừ 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 餘dư 意ý 識thức 相tương 應ứng 慧tuệ 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 善thiện 二nhị 染nhiễm 污ô 三tam 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 餘dư 論luận 說thuyết 諸chư 見kiến 是thị 智trí 斷đoạn 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 見kiến 非phi 智trí 。 謂vị 眼nhãn 根căn 及cập 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 忍nhẫn 有hữu 智trí 非phi 見kiến 。 謂vị 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 慧tuệ 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 五ngũ 見kiến 及cập 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 餘dư 意ý 識thức 相tương 應ứng 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 有hữu 見kiến 亦diệc 智trí 。 謂vị 五ngũ 見kiến 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 除trừ 無vô 漏lậu 忍nhẫn 及cập 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 餘dư 有hữu 漏lậu 慧tuệ 即tức 學học 八bát 智trí 及cập 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 此thử 無vô 漏lậu 慧tuệ 及cập 前tiền 五ngũ 見kiến 。 世thế 俗tục 正chánh 見kiến 。 皆giai 具cụ 見kiến 智trí 二nhị 種chủng 相tương/tướng 故cố 。 第đệ 三tam 句cú 攝nhiếp 有hữu 非phi 見kiến 非phi 智trí 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 相tương 謂vị 所sở 有hữu 所sở 有hữu 。 若nhược 名danh 若nhược 法pháp 。 是thị 前tiền 三tam 句cú 所sở 表biểu 皆giai 名danh 為vi 相tương/tướng 。 除trừ 此thử 餘dư 法pháp 為vi 第đệ 四tứ 句cú 義nghĩa 次thứ 廣quảng 前tiền 來lai 一nhất 經kinh 頻tần 有hữu 。 無vô 厭yếm 繁phồn 文văn 。 疏sớ/sơ 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 者giả 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 有hữu 五ngũ 。 一nhất 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 即tức 所sở 證chứng 理lý 。 二nhị 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 即tức 能năng 證chứng 智trí 。 三tam 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 即tức 能năng 詮thuyên 教giáo 。 古cổ 唯duy 有hữu 三tam 新tân 說thuyết 有hữu 五ngũ 。 加gia 四tứ 境cảnh 界giới 般Bát 若Nhã 。 實thật 相tướng 唯duy 悟ngộ 真chân 境cảnh 兼kiêm 後hậu 智trí 體thể 。 今kim 境cảnh 界giới 通thông 事sự 六lục 塵trần 之chi 境cảnh 皆giai 為vi 境cảnh 界giới 。 五ngũ 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 即tức 與dữ 慧tuệ 同đồng 時thời 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 。 今kim 此thử 具cụ 五ngũ 城thành 為vi 實thật 相tướng 。 長trưởng 者giả 為vi 觀quán 照chiếu 。 釋thích 無vô 量lượng 中trung 已dĩ 有hữu 境cảnh 界giới 。 今kim 有hữu 眷quyến 屬thuộc 文văn 字tự 通thông 四tứ 。 疏sớ/sơ 別biệt 明minh 十thập 度độ 之chi 因nhân 感cảm 十thập 身thân 果quả 。 疏sớ/sơ 中trung 但đãn 案án 文văn 直trực 釋thích 。 此thử 十thập 亦diệc 即tức 菩Bồ 提Đề 願nguyện 等đẳng 如Như 來Lai 十thập 身thân 。 一nhất 施thí 度độ 即tức 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 二nhị 戒giới 獲hoạch 意ý 生sanh 身thân 以dĩ 遍biến 至chí 故cố 。 三tam 忍nhẫn 獲hoạch 威uy 勢thế 身thân 。 四tứ 進tiến 策sách 萬vạn 行hạnh 故cố 成thành 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ 禪thiền 獲hoạch 福phước 德đức 無vô 等đẳng 。 六lục 顯hiển 法Pháp 身thân 。 七thất 成thành 化hóa 身thân 。 八bát 亦diệc 成thành 願nguyện 身thân 。 九cửu 還hoàn 成thành 力lực 持trì 。 十thập 亦diệc 成thành 智trí 身thân 。 後hậu 一nhất 總tổng 淨tịnh 十thập 身thân 。 疏sớ/sơ 第đệ 七thất 無vô 厭yếm 足túc 王vương 寄ký 無vô 著trước 行hành 者giả 。 方phương 便tiện 涉thiệp 有hữu 不bất 迷mê 於ư 空không 。 事sự 理lý 無vô 滯trệ 不bất 捨xả 不bất 受thọ 。 故cố 名danh 無vô 著trước 。 疏sớ/sơ 先tiên 念niệm 教giáo 成thành 益ích 有hữu 十thập 七thất 心tâm 。 初sơ 歡hoan 喜hỷ 為vi 總tổng 餘dư 十thập 六lục 別biệt 。 一nhất 淨tịnh 信tín 者giả 信tín 樂nhạo 聞văn 法Pháp 。 二nhị 下hạ 化hóa 上thượng 求cầu 。 三tam 法Pháp 樂lạc 怡di 神thần 。 四tứ 勇dũng 求cầu 進tiến 趣thú 。 五ngũ 欣hân 慶khánh 所sở 得đắc 。 六lục 悲bi 智trí 雙song 流lưu 。 七thất 不bất 取thủ 不bất 生sanh 。 八bát 以dĩ 德đức 嚴nghiêm 飾sức 。 九cửu 不bất 著trước 萬vạn 境cảnh 。 十thập 不bất 礙ngại 起khởi 修tu 。 十thập 一nhất 物vật 我ngã 齊tề 均quân 。 十thập 二nhị 不bất 被bị 心tâm 使sử 。 十thập 三tam 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 十thập 四tứ 稱xưng 理lý 普phổ 周chu 。 十thập 五ngũ 見kiến 佛Phật 相tương/tướng 嚴nghiêm 。 十thập 六lục 不bất 捨xả 佛Phật 智trí 。 疏sớ/sơ 後hậu 行hành 深thâm 玄huyền 中trung 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 總tổng 標tiêu 令linh 信tín 。 二nhị 然nhiên 善thiện 財tài 下hạ 徵trưng 其kỳ 疑nghi 心tâm 。 三tam 逆nghịch 行hành 下hạ 出xuất 其kỳ 疑nghi 意ý 。 四tứ 貪tham 益ích 下hạ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan 。 五ngũ 言ngôn 深thâm 玄huyền 下hạ 。 示thị 其kỳ 深thâm 玄huyền 先tiên 標tiêu 後hậu 證chứng 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 第đệ 八bát 大đại 光quang 王vương 寄ký 難nan 得đắc 行hành 者giả 。 無vô 障chướng 礙ngại 願nguyện 力lực 乃nãi 能năng 得đắc 故cố 。 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 八bát 相tướng 。 因nhân 未vị 滿mãn 者giả 。 未vị 見kiến 經kinh 論luận 應ưng 闕khuyết 無vô 見kiến 頂đảnh 及cập 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 梵Phạm 音âm 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 以dĩ 善thiện 生sanh 等đẳng 經kinh 校giảo 量lượng 最tối 勝thắng 故cố 。 謂vị 三tam 十thập 相tương/tướng 不bất 及cập 毫hào 相tướng 。 三tam 十thập 一nhất 不bất 及cập 。 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 。 總tổng 合hợp 不bất 及cập 如Như 來Lai 。 胸hung 中trung 所sở 出xuất 梵Phạm 音âm 義nghĩa 。 合hợp 將tương 二nhị 十thập 九cửu 相tướng 。 以dĩ 校giáo 白bạch 毫hào 。 三tam 十thập 中trung 一nhất 是thị 梵Phạm 音âm 故cố 。 長trường/trưởng 舌thiệt 無vô 文văn 義nghĩa 為vi 勝thắng 爾nhĩ 驗nghiệm 之chi 。 疏sớ/sơ 第đệ 九cửu 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 善thiện 法Pháp 行hành 說thuyết 法Pháp 授thọ 人nhân 動động 成thành 物vật 軌quỹ 。 思tư 擇trạch 修tu 習tập 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 疏sớ/sơ 五ngũ 中trung 初sơ 二nhị 所sở 持trì 內nội 德đức 等đẳng 者giả 。 然nhiên 此thử 五ngũ 法pháp 即tức 下hạ 因nhân 中trung 所sở 念niệm 五ngũ 事sự 。 謂vị 思tư 惟duy 如Như 來Lai 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 謂vị 思tư 念niệm 何hà 因nhân 得đắc 斯tư 五ngũ 德đức 。 彼bỉ 佛Phật 便tiện 教giáo 發phát 十thập 種chủng 心tâm 。 一nhất 謂vị 應ưng 發phát 不bất 可khả 壞hoại 心tâm 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 二nhị 應ưng 發phát 無vô 能năng 勝thắng 心tâm 破phá 諸chư 取thủ 著trước 。 三tam 應ưng 發phát 無vô 退thoái 怯khiếp 心tâm 。 入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 。 四tứ 應ưng 發phát 能năng 堪kham 耐nại 心tâm 。 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 應ưng 發phát 無vô 迷mê 惑hoặc 心tâm 。 普phổ 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 。 六lục 應ưng 發phát 無vô 厭yếm 足túc 心tâm 。 求cầu 見kiến 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 七thất 應ưng 發phát 無vô 知tri 足túc 心tâm 。 悉tất 受thọ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 法Pháp 雨vũ 。 八bát 應ưng 發phát 正chánh 思tư 惟duy 心tâm 。 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 光quang 明minh 。 九cửu 應ưng 發phát 大đại 住trụ 持trì 心tâm 。 普phổ 轉chuyển 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 十thập 應ưng 發phát 廣quảng 流lưu 通thông 心tâm 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 欲dục 。 施thí 其kỳ 法Pháp 寶bảo 。 釋thích 曰viết 。 十thập 中trung 初sơ 二nhị 成thành 其kỳ 所sở 念niệm 福phước 智trí 故cố 。 今kim 得đắc 第đệ 一nhất 難nạn/nan 摧tồi 伏phục 智trí 慧tuệ 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 疏sớ/sơ 已dĩ 取thủ 下hạ 佛Phật 教giáo 以dĩ 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 下hạ 四tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 以dĩ 第đệ 三tam 無vô 退thoái 怯khiếp 心tâm 。 酬thù 其kỳ 所sở 念niệm 總tổng 持trì 故cố 。 今kim 得đắc 第đệ 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 總tổng 持trì 門môn 。 三tam 以dĩ 第đệ 四tứ 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 及cập 第đệ 五ngũ 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 示thị 神thần 通thông 因nhân 。 今kim 得đắc 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 固cố 受thọ 持trì 行hành 門môn 。 遍biến 生sanh 五ngũ 趣thú 救cứu 惡ác 眾chúng 生sanh 。 是thị 大đại 神thần 通thông 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 四tứ 以dĩ 第đệ 六lục 求cầu 佛Phật 無vô 厭yếm 。 第đệ 七thất 受thọ 法pháp 無vô 足túc 心tâm 酬thù 其kỳ 三tam 昧muội 。 今kim 得đắc 第đệ 五ngũ 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 三tam 昧muội 門môn 。 五ngũ 以dĩ 後hậu 三tam 示thị 其kỳ 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 因nhân 。 今kim 得đắc 第đệ 四tứ 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 。 法pháp 辯biện 才tài 門môn 。 在tại 文văn 可khả 知tri 故cố 。 疏sớ/sơ 取thủ 下hạ 十thập 句cú 示thị 因nhân 。 釋thích 今kim 所sở 得đắc 五ngũ 法pháp 之chi 果quả 。 而nhi 念niệm 福phước 德đức 含hàm 在tại 智trí 慧tuệ 之chi 中trung 。 其kỳ 下hạ 釋thích 十thập 法pháp 中trung 。 方phương 云vân 上thượng 來lai 已dĩ 取thủ 十thập 句cú 釋thích 五ngũ 法Pháp 門môn 。 但đãn 與dữ 下hạ 念niệm 五ngũ 法pháp 不bất 次thứ 顯hiển 無vô 優ưu 劣liệt 故cố 。 疏sớ/sơ 正chánh 明minh 發phát 。 心tâm 堅kiên 固cố 者giả 。 即tức 前tiền 五ngũ 果quả 之chi 因nhân 。 一nhất 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 即tức 求cầu 法Pháp 三tam 昧muội 。 二nhị 求cầu 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 求cầu 智trí 慧tuệ 。 三tam 求cầu 佛Phật 辯biện 才tài 。 四tứ 求cầu 佛Phật 光quang 明minh 。 即tức 是thị 總tổng 持trì 。 總tổng 持trì 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 故cố 云vân 光quang 明minh 。 餘dư 皆giai 堅kiên 固cố 受thọ 持trì 行hạnh 願nguyện 。 發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 下hạ 總tổng 結kết 堅kiên 固cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 十thập 遍biến 行hành 外ngoại 道đạo 寄ký 真chân 實thật 行hạnh 。 智Trí 度Độ 已dĩ 圓viên 稱xưng 於ư 二nhị 諦đế 。 言ngôn 行hạnh 不bất 虛hư 故cố 名danh 真chân 實thật 。 大đại 文văn 第đệ 四tứ 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 青thanh 蓮liên 華hoa 長trưởng 者giả 寄ký 救cứu 護hộ 等đẳng 者giả 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 大đại 智trí 無vô 著trước 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 悲bi 智trí 無vô 住trụ 以dĩ 立lập 此thử 名danh 。 疏sớ/sơ 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 義nghĩa 通thông 廣quảng 大đại 者giả 。 佛Phật 境cảnh 方phương 窮cùng 橫hoạnh/hoành 周chu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。 疏sớ/sơ 上thượng 四tứ 各các 有hữu 事sự 理lý 思tư 之chi 者giả 。 如như 一nhất 知tri 香hương 體thể 異dị 約ước 事sự 可khả 知tri 。 約ước 理lý 者giả 如như 燒thiêu 香hương 。 謂vị 以dĩ 智trí 火hỏa 發phát 揮huy 萬vạn 行hạnh 普phổ 周chu 遍biến 故cố 。 塗đồ 香hương 者giả 以dĩ 性tánh 淨tịnh 水thủy 和hòa 之chi 飾sức 法Pháp 身thân 故cố 。 末mạt 香hương 者giả 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 。 碎toái 令linh 無vô 實thật 故cố 。 即tức 以dĩ 智trí 及cập 性tánh 淨tịnh 等đẳng 為vi 生sanh 處xứ 也dã 。 如như 第đệ 二nhị 約ước 類loại 辯biện 異dị 。 言ngôn 約ước 理lý 者giả 香hương 即tức 習tập 氣khí 行hành 。 天thiên 之chi 因nhân 是thị 天thiên 習tập 氣khí 熏huân 灼chước 成thành 果quả 故cố 。 亦diệc 是thị 道đạo 習tập 從tùng 天thiên 而nhi 來lai 好hảo/hiếu 光quang 淨tịnh 等đẳng 餘dư 類loại 例lệ 。 然nhiên 三tam 知tri 力lực 用dụng 者giả 。 上thượng 二nhị 約ước 文văn 但đãn 約ước 世thế 香hương 而nhi 含hàm 約ước 理lý 。 此thử 則tắc 文văn 自tự 具cụ 二nhị 。 如như 厭yếm 有hữu 為vi 等đẳng 約ước 事sự 。 治trị 諸chư 病bệnh 者giả 白bạch 檀đàn 治trị 熱nhiệt 。 熏huân 陸lục 治trị 冷lãnh 約ước 理lý 即tức 諸chư 對đối 治trị 行hành 。 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 斷đoạn 諸chư 惡ác 者giả 。 如như 安an 息tức 香hương 能năng 辟tịch 惡ác 邪tà 。 正chánh 見kiến 智trí 慧tuệ 。 無vô 惡ác 不bất 斷đoạn 。 又hựu 十Thập 善Thiện 行hành 等đẳng 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 香hương 。 如như 沈trầm 檀đàn 等đẳng 即tức 稱xưng 根căn 器khí 行hành 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 等đẳng 。 增tăng 煩phiền 惱não 香hương 如như 蘭lan 麝xạ 等đẳng 。 謂vị 愛ái 染nhiễm 行hành 如như 有hữu 漏lậu 定định 增tăng 愛ái 味vị 等đẳng 。 滅diệt 煩phiền 惱não 香hương 如như 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 。 先tiên 陀đà 婆bà 等đẳng 。 即tức 諸chư 智trí 忍nhẫn 等đẳng 。 令linh 於ư 有hữu 為vi 生sanh 愛ái 著trước 等đẳng 唯duy 約ước 理lý 說thuyết 。 此thử 即tức 人nhân 天thiên 勝thắng 因nhân 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 。 即tức 無vô 常thường 等đẳng 捨xả 憍kiêu 逸dật 香hương 。 無vô 我ngã 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 放phóng 逸dật 等đẳng 。 發phát 心tâm 念niệm 佛Phật 香hương 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 說thuyết 淨tịnh 土độ 行hành 等đẳng 。 證chứng 解giải 法Pháp 門môn 深thâm 觀quán 行hành 等đẳng 。 聖thánh 所sở 受thọ 用dụng 即tức 觀quán 真Chân 如Như 。 無vô 分phân 別biệt 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 差sai 別biệt 者giả 。 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 所sở 修tu 勝thắng 劣liệt 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 位vị 香hương 者giả 。 所sở 證chứng 如như 智trí 有hữu 淺thiển 深thâm 等đẳng 。 疏sớ/sơ 二nhị 人nhân 間gian 有hữu 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 象tượng 藏tạng 。 後hậu 釋thích 餘dư 九cửu 。 前tiền 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 就tựu 事sự 釋thích 可khả 知tri 。 後hậu 若nhược 就tựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 下hạ 二nhị 約ước 法pháp 。 似tự 如Như 來Lai 藏tạng 即tức 是thị 形hình 相tướng 。 似tự 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 覺giác 真chân 心tâm 。 性tánh 德đức 圓viên 備bị 稱xưng 理lý 發phát 心tâm 故cố 似tự 也dã 。 二nhị 因nhân 善thiện 惡ác 相tướng 攻công 而nhi 生sanh 。 即tức 同đồng 因nhân 龍long 鬪đấu 生sanh 故cố 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 云vân 。 善thiện 惡ác 互hỗ 相tương 熏huân 猶do 如như 二nhị 象tượng 鬪đấu 。 弱nhược 者giả 去khứ 無vô 迴hồi 。 妄vọng 盡tận 無vô 來lai 去khứ 。 起khởi 信tín 云vân 。 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 故cố 能năng 發phát 心tâm 厭yếm 求cầu 。 三tam 若nhược 一nhất 發phát 下hạ 。 出xuất 現hiện 四tứ 霔# 法Pháp 雨vũ 。 是thị 成thành 就tựu 五ngũ 心tâm 所sở 及cập 下hạ 清thanh 淨tịnh 。 六lục 得đắc 法Pháp 喜hỷ 樂lạc 即tức 安an 隱ẩn 。 七thất 離ly 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 即tức 方phương 便tiện 。 八bát 展triển 轉chuyển 興hưng 慈từ 即tức 境cảnh 界giới 。 九cửu 志chí 願nguyện 純thuần 淨tịnh 即tức 威uy 德đức 。 亦diệc 業nghiệp 用dụng 通thông 前tiền 七thất 。 疏sớ/sơ 餘dư 之chi 九cửu 下hạ 。 二nhị 釋thích 餘dư 九cửu 言ngôn 次thứ 五ngũ 如như 次thứ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 者giả 。 戒giới 定định 可khả 知tri 。 三tam 王vương 及cập 四tứ 兵binh 皆giai 騰đằng 空không 者giả 。 慧tuệ 證chứng 空không 故cố 。 四tứ 心tâm 念niệm 於ư 佛Phật 脫thoát 五ngũ 欲dục 故cố 。 五ngũ 集tập 聽thính 法Pháp 是thị 知tri 見kiến 故cố 餘dư 可khả 思tư 之chi 。 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 婆bà 施thí 羅la 船thuyền 師sư 至chí 寄ký 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 者giả 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 十thập 種chủng 善thiện 根căn 而nhi 迴hồi 向hướng 故cố 。 名danh 為vi 不bất 壞hoại 。 疏sớ/sơ 佛Phật 道Đạo 為vi 高cao 下hạ 。 新tân 譯dịch 此thử 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 今kim 經kinh 但đãn 有hữu 四tứ 對đối 闕khuyết 第đệ 四tứ 安an 危nguy 。 疏sớ/sơ 但đãn 略lược 示thị 其kỳ 相tương/tướng 而nhi 未vị 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 於ư 餘dư 義nghĩa 具cụ 說thuyết 觀quán 相tương/tướng 乃nãi 有hữu 多đa 意ý 。 一nhất 不bất 壞hoại 相tương/tướng 則tắc 五ngũ 是thị 可khả 依y 五ngũ 不bất 可khả 依y 。 二nhị 不bất 壞hoại 性tánh 則tắc 不bất 見kiến 高cao 卑ty 。 無vô 夷di 險hiểm 等đẳng 一nhất 無vô 高cao 卑ty 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 是thị 佛Phật 法Pháp 者giả 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 非phi 佛Phật 法Pháp 者giả 。 故cố 金kim 剛cang 云vân 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 二nhị 住trụ 正Chánh 道Đạo 者giả 。 則tắc 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 邪tà 是thị 正chánh 。 三tam 不bất 見kiến 業nghiệp 惑hoặc 以dĩ 為vi 所sở 斷đoạn 。 不bất 見kiến 智trí 慧tuệ 以dĩ 為vi 能năng 斷đoạn 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 離ly 煩phiền 惱não 。 四tứ 不bất 見kiến 生sanh 死tử 為vi 雜tạp 亂loạn 。 不bất 見kiến 涅Niết 槃Bàn 為vi 寂tịch 靜tĩnh 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 際tế 無vô 差sai 故cố 無vô 安an 危nguy 。 五ngũ 無vô 大đại 小tiểu 三tam 乘thừa 及cập 一Nhất 乘Thừa 。 非phi 乘thừa 我ngã 所sở 說thuyết 故cố 三tam 性tánh 及cập 相tương/tướng 雙song 俱câu 不bất 壞hoại 。 則tắc 雖tuy 無vô 高cao 下hạ 不bất 壞hoại 高cao 卑ty 。 無vô 高cao 無vô 卑ty 為vi 真chân 高cao 等đẳng 。 一nhất 一nhất 契khế 中trung 上thượng 三tam 即tức 三tam 觀quán 意ý 。 四tứ 者giả 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 一nhất 時thời 具cụ 觀quán 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 方phương 真chân 觀quán 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 若nhược 佛Phật 法Pháp 海hải 者giả 。 準chuẩn 下hạ 推thôi 勝thắng 乃nãi 有hữu 多đa 海hải 。 略lược 舉cử 其kỳ 二nhị 餘dư 例lệ 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 色sắc 無vô 色sắc 等đẳng 依y 識thức 心tâm 定định 。 劫kiếp 數số 淺thiển 深thâm 者giả 。 沈trầm 空không 滯trệ 寂tịch 即tức 漩tuyền 澓phục 義nghĩa 。 無vô 色sắc 初sơ 二nhị 萬vạn 後hậu 後hậu 二nhị 二nhị 增tăng 。 非phi 想tưởng 八bát 萬vạn 劫kiếp 為vi 深thâm 。 二nhị 萬vạn 即tức 為vi 淺thiển 。 色sắc 無vô 晝trú 夜dạ 殊thù 。 劫kiếp 數số 等đẳng 身thân 量lượng 則tắc 初sơ 禪thiền 最tối 淺thiển 上thượng 上thượng 漸tiệm 深thâm 。 未vị 有hữu 無vô 相tướng 皆giai 識thức 心tâm 定định 故cố 為vi 心tâm 識thức 相tương/tướng 也dã 。 疏sớ/sơ 有hữu 方phương 便tiện 為vi 堅kiên 等đẳng 七thất 地địa 已dĩ 說thuyết 。 疏sớ/sơ 又hựu 謂vị 修tu 行hành 有hữu 住trụ 無vô 住trụ 者giả 。 上thượng 約ước 外ngoại 境cảnh 世thế 之chi 八bát 風phong 。 此thử 約ước 正chánh 修tu 無vô 住trụ 為vi 順thuận 出xuất 離ly 。 有hữu 住trụ 為vi 逆nghịch 。 又hựu 有hữu 住trụ 則tắc 。 順thuận 生sanh 死tử 流lưu 。 無vô 住trụ 反phản 此thử 。 疏sớ/sơ 若nhược 開khai 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 各các 三tam 者giả 。 三tam 中trung 三tam 者giả 。 一nhất 漩tuyền 澓phục 淺thiển 深thâm 。 二nhị 波ba 濤đào 遠viễn 近cận 。 三tam 水thủy 色sắc 好hảo 惡ác 。 五ngũ 中trung 三tam 者giả 。 一nhất 知tri 其kỳ 船thuyền 鐵thiết 木mộc 堅kiên 脆thúy 機cơ 關quan 澁sáp 滑hoạt 。 二nhị 水thủy 之chi 大đại 小tiểu 。 三tam 風phong 之chi 逆nghịch 順thuận 。 此thử 二nhị 各các 三tam 為vi 六lục 并tinh 其kỳ 餘dư 三tam 為vi 九cửu 。 如như 是thị 已dĩ 下hạ 總tổng 結kết 為vi 十thập 。 可khả 行hành 則tắc 行hành 可khả 止chỉ 則tắc 止chỉ 。 雖tuy 是thị 總tổng 結kết 義nghĩa 當đương 一nhất 故cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 寄ký 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng 者giả 。 謂vị 等đẳng 同đồng 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 能năng 迴hồi 向hướng 道đạo 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 故cố 。 以dĩ 得đắc 勝thắng 通thông 下hạ 釋thích 名danh 。 此thử 約ước 得đắc 法Pháp 釋thích 等đẳng 。 於ư 下hạ 約ước 寄ký 位vị 釋thích 。 疏sớ/sơ 由do 等đẳng 諸chư 佛Phật 不bất 見kiến 美mỹ 惡ác 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 修tu 學học 。 迴hồi 向hướng 道đạo 時thời 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 。 乃nãi 至chí 觸xúc 法pháp 。 若nhược 美mỹ 若nhược 惡ác 不bất 生sanh 愛ái 憎tăng 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 。 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc 。 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 身thân 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 諸chư 根căn 清thanh 涼lương 是thị 也dã 。 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 善thiện 友hữu 者giả 。 謂vị 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 令linh 其kỳ 善thiện 根căn 。 所sở 成thành 供cung 等đẳng 。 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 。 疏sớ/sơ 一nhất 無vô 漏lậu 林lâm 樹thụ 等đẳng 者giả 。 多đa 是thị 淨tịnh 名danh 佛Phật 道Đạo 品phẩm 偈kệ 云vân 。 總tổng 持trì 之chi 園viên 苑uyển 。 無vô 漏lậu 法Pháp 林lâm 樹thụ 。 覺giác 意ý 淨tịnh 妙diệu 華hoa 。 解giải 脫thoát 智trí 慧tuệ 果quả 。 八bát 解giải 之chi 浴dục 池trì 。 定định 水thủy 湛trạm 然nhiên 滿mãn 。 布bố 以dĩ 七thất 淨tịnh 華hoa 。 浴dục 此thử 無vô 垢cấu 人nhân 等đẳng 。 疏sớ/sơ 此thử 云vân 水thủy 天thiên 者giả 。 總tổng 持trì 教giáo 中trung 有hữu 此thử 天thiên 也dã 。 疏sớ/sơ 初Sơ 地Địa 證chứng 發phát 心tâm 者giả 。 疏sớ/sơ 中trung 隨tùy 難nạn/nan 但đãn 釋thích 二nhị 句cú 。 今kim 當đương 略lược 釋thích 二nhị 地địa 三tam 聚tụ 圓viên 滿mãn 故cố 。 三tam 地địa 修tu 八bát 禪thiền 故cố 四tứ 地địa 無vô 行hành 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 光quang 故cố 。 五ngũ 地địa 如như 疏sớ/sơ 。 六lục 地địa 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 遍biến 照chiếu 普phổ 得đắc 故cố 。 七thất 地địa 有hữu 中trung 殊thù 勝thắng 行hành 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 故cố 。 名danh 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 地địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 三tam 世thế 間gian 皆giai 悉tất 自tự 在tại 。 得đắc 忍nhẫn 如như 空không 念niệm 念niệm 入nhập 法pháp 流lưu 故cố 。 九cửu 地địa 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 力lực 度độ 偏thiên 增tăng 。 具cụ 足túc 辯biện 才tài 演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 十Thập 地Địa 十thập 障chướng 已dĩ 摧tồi 十thập 度độ 已dĩ 滿mãn 三tam 祇kỳ 已dĩ 圓viên 故cố 。 疏sớ/sơ 智trí 論luận 第đệ 八bát 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 入nhập 中trung 者giả 。 論luận 有hữu 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 謂vị 若nhược 百bách 川xuyên 歸quy 大đại 海hải 故cố 。 又hựu 云vân 有hữu 人nhân 言ngôn 。 王vương 三tam 昧muội 者giả 。 在tại 第đệ 四tứ 禪thiền 故cố 。 有hữu 人nhân 云vân 。 佛Phật 三tam 昧muội 誰thùy 能năng 知tri 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 不bất 可khả 知tri 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 佛Phật 神thần 足túc 持trì 戒giới 。 尚thượng 不bất 可khả 知tri 。 況huống 復phục 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 釋thích 曰viết 。 此thử 但đãn 歎thán 勝thắng 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 由do 迴hồi 向hướng 力lực 能năng 成thành 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 故cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 六lục 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 善thiện 友hữu 者giả 。 事sự 理lý 無vô 違vi 皆giai 入nhập 等đẳng 理lý 故cố 。 疏sớ/sơ 楞lăng 伽già 云vân 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 經Kinh 初sơ 。 大đại 慧tuệ 讚tán 於ư 如Như 來Lai 具cụ 知tri 三tam 性tánh 以dĩ 成thành 三Tam 身Thân 。 初sơ 有hữu 四tứ 偈kệ 。 明minh 了liễu 遍biến 計kế 依y 他tha 。 謂vị 世thế 間gian 離ly 生sanh 滅diệt 等đẳng 。 十thập 忍nhẫn 品phẩm 已dĩ 引dẫn 。 今kim 此thử 即tức 歎thán 具cụ 於ư 圓viên 成thành 。 云vân 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 有hữu 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 。 牟Mâu 尼Ni 寂tịch 靜tĩnh 觀quán 是thị 則tắc 遠viễn 離ly 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 不bất 取thủ 今kim 世thế 後hậu 世thế 淨tịnh 。 有hữu 二nhị 偈kệ 半bán 。 大đại 雲vân 解giải 云vân 。 初sơ 一nhất 偈kệ 令linh 了liễu 一nhất 如như 。 謂vị 此thử 約ước 無vô 願nguyện 觀quán 以dĩ 顯hiển 圓viên 成thành 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 故cố 無vô 願nguyện 矣hĩ 。 初sơ 句cú 謂vị 色sắc 心tâm 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 無vô 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 如như 故cố 。 若nhược 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 斷đoạn 常thường 見kiến 。 滅diệt 法pháp 是thị 斷đoạn 。 證chứng 得đắc 是thị 常thường 。 次thứ 二nhị 句cú 既ký 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 有hữu 佛Phật 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 壞hoại 佛Phật 法Pháp 者giả 。 煩phiền 惱não 與dữ 佛Phật 性tánh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 三tam 四tứ 句cú 中trung 所sở 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 覺giác 如như 故cố 無vô 有hữu 得đắc 佛Phật 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 混hỗn 同đồng 一nhất 如như 。 釋thích 曰viết 。 然nhiên 上thượng 所sở 解giải 。 理lý 則tắc 盡tận 矣hĩ 。 而nhi 消tiêu 文văn 未vị 妙diệu 。 今kim 謂vị 初sơ 句cú 遣khiển 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 句cú 遣khiển 能năng 證chứng 之chi 佛Phật 。 第đệ 三tam 句cú 無vô 能năng 所sở 契khế 合hợp 。 第đệ 四tứ 句cú 總tổng 結kết 所sở 由do 。 由do 離ly 能năng 所sở 故cố 皆giai 無vô 矣hĩ 。 無vô 即tức 空không 義nghĩa 。 同đồng 一nhất 如như 矣hĩ 。 次thứ 若nhược 有hữu 下hạ 兩lưỡng 句cú 明minh 不bất 生sanh 二nhị 見kiến 。 正chánh 顯hiển 圓viên 成thành 遠viễn 離ly 見kiến 過quá 。 前tiền 偈kệ 破phá 執chấp 此thử 顯hiển 不bất 著trước 。 初sơ 句cú 人nhân 法pháp 是thị 有hữu 無vô 我ngã 是thị 無vô 。 二nhị 障chướng 是thị 有hữu 無vô 相tướng 是thị 無vô 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 佛Phật 此thử 則tắc 是thị 有hữu 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 此thử 則tắc 是thị 無vô 。 皆giai 成thành 見kiến 過quá 義nghĩa 須tu 離ly 之chi 。 故cố 云vân 是thị 二nhị 悉tất 俱câu 離ly 。 後hậu 一nhất 偈kệ 明minh 牟Mâu 尼Ni 正chánh 觀quán 。 此thử 歎thán 世Thế 尊Tôn 寂tịch 靜tĩnh 功công 德đức 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 是thị 生sanh 者giả 。 生sanh 見kiến 既ký 亡vong 不bất 生sanh 。 豈khởi 有hữu 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 故cố 無vô 可khả 取thủ 亦diệc 無vô 可khả 捨xả 。 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 故cố 二nhị 世thế 淨tịnh 。 今kim 初sơ 但đãn 引dẫn 二nhị 句cú 足túc 證chứng 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 佛Phật 緣duyên 理lý 生sanh 者giả 。 上thượng 句cú 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 下hạ 句cú 是thị 生sanh 公công 釋thích 。 古cổ 有hữu 二nhị 釋thích 。 並tịnh 如như 前tiền 引dẫn 。 今kim 引dẫn 生sanh 公công 。 正chánh 順thuận 經kinh 中trung 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 之chi 言ngôn 。 其kỳ 即tức 是thị 常thường 身thân 法Pháp 身thân 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 文văn 。 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 三tam 云vân 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 者giả 。 不bất 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 乃nãi 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 是thị 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 於ư 法pháp 無vô 礙ngại 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 名danh 佛Phật 性tánh 如Như 來Lai 身thân 心tâm 智trí 慧tuệ 。 遍biến 滿mãn 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 土thổ/độ 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 名danh 虛hư 空không 。 如như 如như 常thường 住trụ 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 名danh 曰viết 實thật 相tướng 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 實thật 不bất 畢Tất 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 。 此thử 皆giai 明minh 無vô 永vĩnh 滅diệt 之chi 涅Niết 槃Bàn 與dữ 是thị 常thường 住trụ 真chân 實thật 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 者giả 。 謂vị 以dĩ 善thiện 根căn 等đẳng 心tâm 順thuận 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 略lược 釋thích 名danh 。 二nhị 在tại 補bổ 怛đát 下hạ 略lược 釋thích 處xứ 。 三tam 又hựu 觀quán 自tự 在tại 下hạ 廣quảng 釋thích 友hữu 名danh 。 四tứ 文văn 中trung 下hạ 釋thích 文văn 。 今kim 初sơ 。 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 。 如như 下hạ 別biệt 中trung 六Lục 通Thông 赴phó 緣duyên 者giả 。 謂vị 天thiên 眼nhãn 遙diêu 觀quán 。 天thiên 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 。 他tha 心tâm 遙diêu 知tri 。 神thần 足túc 速tốc 赴phó 。 宿túc 命mạng 知tri 其kỳ 可khả 度độ 。 漏lậu 盡tận 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 攝nhiếp 謂vị 攝nhiếp 受thọ 。 利lợi 謂vị 利lợi 樂lạc 。 並tịnh 如như 下hạ 經kinh 。 由do 此thử 下hạ 釋thích 寄ký 位vị 名danh 。 疏sớ/sơ 又hựu 觀quán 自tự 在tại 下hạ 。 三tam 廣quảng 釋thích 中trung 三tam 。 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 名danh 二nhị 。 梵Phạm 云vân 下hạ 雙song 釋thích 二nhị 名danh 。 三tam 隨tùy 字tự 別biệt 釋thích 。 二nhị 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 以dĩ 梵Phạm 言ngôn 輕khinh 重trọng 分phần/phân 成thành 二nhị 名danh 。 二nhị 而nhi 法pháp 華hoa 下hạ 成thành 觀quán 音âm 義nghĩa 。 即tức 彼bỉ 經kinh 最tối 初sơ 。 答đáp 無vô 盡tận 意ý 。
佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。
若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 聞văn 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 即tức 總tổng 意ý 亦diệc 兼kiêm 心tâm 語ngữ 。 三tam 若nhược 具cụ 三tam 業nghiệp 下hạ 成thành 自tự 在tại 義nghĩa 。 亦diệc 彼bỉ 經kinh 文văn 初sơ 標tiêu 故cố 。 彼bỉ 經kinh 下hạ 出xuất 三tam 業nghiệp 相tương/tướng 。 初sơ 一nhất 語ngữ 業nghiệp 。 稱xưng 名danh 除trừ 七thất 災tai 者giả 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 一nhất 若nhược 為vị 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 淺thiển 處xứ 。 其kỳ 二nhị 若nhược 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 為vi 求cầu 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 羅la 剎sát 之chi 難nạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 其kỳ 三tam 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 彼bỉ 所sở 執chấp 刀đao 杖trượng 。 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 其kỳ 四tứ )# 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 上thượng 。 一nhất 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 二nhị 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 三tam 惡ác 風phong 不bất 吹xuy 。 四tứ 刀đao 杖trượng 段đoạn 壞hoại 。 五ngũ 惡ác 鬼quỷ 莫mạc 視thị 。 六lục 枷già 鎖tỏa 離ly 身thân 。 七thất 怨oán 賊tặc 解giải 脫thoát 。 二nhị 身thân 業nghiệp 。 禮lễ 拜bái 滿mãn 二nhị 願nguyện 者giả 。 謂vị 設thiết 欲dục 求cầu 男nam 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 設thiết 欲dục 求cầu 女nữ 。 便tiện 生sanh 端đoan 正chánh 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 三tam 意ý 業nghiệp 。 存tồn 念niệm 淨tịnh 三tam 毒độc 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 於ư 婬dâm 欲dục 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 欲dục 。 若nhược 多đa 嗔sân 恚khuể 多đa 癡si 准chuẩn 例lệ 上thượng 貪tham 。 斯tư 即tức 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 也dã 。 彼bỉ 經kinh 略lược 舉cử 。 若nhược 準chuẩn 下hạ 經kinh 及cập 彼bỉ 偈kệ 文văn 。 危nguy 苦khổ 眾chúng 生sanh 多đa 應ứng 時thời 權quyền 救cứu 斯tư 為vi 自tự 在tại 。 四tứ 而nhi 今kim 多đa 下hạ 。 結kết 成thành 觀quán 音âm 也dã 。 今kim 取thủ 下hạ 結kết 成thành 自tự 在tại 。 上thượng 通thông 相tương/tướng 釋thích 。 疏sớ/sơ 然nhiên 觀quán 即tức 下hạ 。 第đệ 三tam 隨tùy 字tự 別biệt 釋thích 。 言ngôn 觀quán 即tức 能năng 觀quán 者giả 顯hiển 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 一nhất 切thiết 觀quan 者giả 。 即tức 智trí 者giả 意ý 。 然nhiên 彼bỉ 繁phồn 博bác 。 今kim 取thủ 意ý 釋thích 。 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 觀quán 通thông 心tâm 眼nhãn 了liễu 見kiến 諸chư 相tướng 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 徹triệt 見kiến 體thể 性tánh 空không 無vô 障chướng 礙ngại 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 圓viên 頓đốn 觀quán 察sát 。 故cố 經Kinh 云vân 。 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。 悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。 慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 暗ám 。 能năng 伏phục 災tai 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 皆giai 是thị 觀quán 義nghĩa 。 言ngôn 世thế 是thị 所sở 觀quán 。 通thông 一nhất 切thiết 世thế 者giả 。 世thế 略lược 有hữu 三tam 。 謂vị 三tam 世thế 間gian 。 若nhược 山sơn 若nhược 水thủy 懸huyền 崖nhai 邃thúy 谷cốc 畏úy 難nạn 之chi 處xứ 器khí 世thế 間gian 也dã 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 亦diệc 觀quán 佛Phật 會hội 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 即tức 是thị 觀quán 察sát 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 。 從tùng 若nhược 云vân 自tự 在tại 下hạ 。 案án 文văn 就tựu 義nghĩa 自tự 在tại 則tắc 寬khoan 直trực 。 就tựu 名danh 言ngôn 自tự 在tại 卻khước 局cục 闕khuyết 所sở 觀quán 故cố 。 然nhiên 有hữu 能năng 觀quán 必tất 有hữu 所sở 觀quán 。 不bất 爾nhĩ 於ư 何hà 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 能năng 所sở 無vô 二nhị 不bất 壞hoại 能năng 所sở 。 一nhất 觀quán 一nhất 切thiết 觀quán 。 無vô 觀quán 無vô 不bất 觀quán 。 為vi 真chân 觀quán 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 又hựu 令linh 歸quy 向hướng 本bổn 所sở 事sự 者giả 。 本bổn 事sự 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 故cố 。 念niệm 誦tụng 者giả 令linh 先tiên 稱xưng 本bổn 師sư 之chi 名danh 。 頂đảnh 上thượng 化hóa 佛Phật 即tức 是thị 彌di 陀đà 故cố 。 疏sớ/sơ 又hựu 門môn 即tức 普phổ 門môn 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 故cố 者giả 。 以dĩ 普phổ 門môn 字tự 釋thích 經kinh 行hành 門môn 普phổ 門môn 之chi 名danh 。 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 觀quán 音âm 品phẩm 目mục 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 。 是thị 生sanh 公công 釋thích 具cụ 云vân 。 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 謂vị 之chi 普phổ 。 從tùng 悟ngộ 通thông 神thần 謂vị 之chi 門môn 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 說thuyết 有hữu 十thập 普phổ 。 一nhất 慈từ 悲bi 普phổ 。 二nhị 弘hoằng 誓thệ 普phổ 。 三tam 修tu 行hành 普phổ 。 四tứ 離ly 惑hoặc 普phổ 。 五ngũ 入nhập 法Pháp 門môn 普phổ 。 六lục 神thần 通thông 普phổ 。 七thất 方phương 便tiện 普phổ 。 八bát 說thuyết 法Pháp 普phổ 。 九cửu 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 普phổ 。 十thập 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 普phổ 。 此thử 十thập 一nhất 一nhất 稱xưng 實thật 普phổ 周chu 。 今kim 經kinh 下hạ 文văn 業nghiệp 用dụng 之chi 中trung 略lược 列liệt 十thập 一nhất 門môn 即tức 十thập 一nhất 普phổ 也dã 。 疏sớ/sơ 然nhiên 大đại 聖thánh 久cửu 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 即tức 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 依y 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 繼kế 無vô 量lượng 壽thọ 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 佛Phật 。 亦diệc 迹tích 門môn 爾nhĩ 。 疏sớ/sơ 方phương 法pháp 華hoa 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 者giả 。 即tức 無vô 盡tận 意ý 問vấn 云vân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 遊du 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 云vân 何hà 而nhi 為vì 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。
佛Phật 告cáo 無vô 盡tận 意ý 。
若nhược 有hữu 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 四tứ 梵Phạm 王Vương 。 五ngũ 帝Đế 釋Thích 。 六lục 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 七thất 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 八bát 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 。 九cửu 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 十thập 小tiểu 王vương 。 十thập 一nhất 長trưởng 者giả 。 十thập 二nhị 居cư 士sĩ 。 十thập 三tam 宰tể 官quan 。 十thập 四tứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 十thập 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 。 十thập 六lục 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 十thập 七thất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 十thập 八bát 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 十thập 九cửu 長trưởng 者giả 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 居cư 士sĩ 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 一nhất 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 女nữ 。 二nhị 十thập 三tam 童đồng 男nam 。 二nhị 十thập 四tứ 童đồng 女nữ 。 二nhị 十thập 五ngũ 天thiên 。 二nhị 十thập 六lục 龍long 。 二nhị 十thập 七thất 夜dạ 叉xoa 。 二nhị 十thập 八bát 乾càn 闥thát 婆bà 。 二nhị 十thập 九cửu 阿a 修tu 羅la 。 三tam 十thập 迦ca 樓lâu 羅la 。 三tam 十thập 一nhất 緊khẩn 那na 羅la 。 三tam 十thập 二nhị 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca 。 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 三tam 十thập 四tứ 非phi 人nhân 。 三tam 十thập 五ngũ 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 皆giai 如như 初sơ 句cú 次thứ 第đệ 義nghĩa 加gia 。 以dĩ 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 宰tể 官quan 婆Bà 羅La 門Môn 。 共cộng 一nhất 即tức 現hiện 婦phụ 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 故cố 人nhân 謂vị 之chi 。 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 理lý 實thật 四tứ 類loại 。 各các 各các 不bất 同đồng 故cố 。 妙diệu 音âm 中trung 云vân 或hoặc 現hiện 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 婦phụ 女nữ 身thân 。 或hoặc 現hiện 宰tể 官quan 婦phụ 女nữ 身thân 。 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 女nữ 身thân 。 明minh 知tri 四tứ 類loại 有hữu 四tứ 婦phụ 女nữ 。 況huống 妙diệu 音âm 中trung 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 又hựu 加gia 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 及cập 諸chư 難nạn 處xứ 。 皆giai 能năng 救cứu 濟tế 。 豈khởi 無vô 彼bỉ 身thân 。 則tắc 三tam 十thập 五ngũ 亦diệc 未vị 為vi 盡tận 。 若nhược 開khai 四tứ 婦phụ 女nữ 各các 成thành 二nhị 人nhân 以dĩ 妻thê 女nữ 別biệt 故cố 。 則tắc 此thử 已dĩ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 矣hĩ 。 明minh 知tri 觀quán 音âm 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 能năng 萬vạn 類loại 之chi 化hóa 皆giai 略lược 舉cử 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 但đãn 是thị 此thử 中trung 或hoặc 現hiện 色sắc 身thân 及cập 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 者giả 。 以dĩ 三tam 十thập 五ngũ 應ưng 皆giai 云vân 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 具cụ 如như 初sơ 一nhất 。 明minh 知tri 通thông 是thị 此thử 二nhị 義nghĩa 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 皆giai 五ngũ 怖bố 畏úy 中trung 事sự 者giả 。 準chuẩn 十Thập 地Địa 論luận 五ngũ 畏úy 攝nhiếp 諸chư 畏úy 故cố 。 若nhược 是thị 新tân 經kinh 下hạ 文văn 有hữu 頌tụng 一nhất 一nhất 具cụ 頌tụng 此thử 十thập 八bát 怖bố 。 法pháp 華hoa 觀quán 音âm 偈kệ 中trung 亦diệc 不bất 離ly 此thử 怖bố 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。 今kim 略lược 明minh 五ngũ 攝nhiếp 然nhiên 五ngũ 多đa 約ước 果quả 略lược 由do 二nhị 因nhân 。 一nhất 邪tà 智trí 妄vọng 取thủ 我ngã 見kiến 愛ái 著trước 故cố 即tức 不bất 活hoạt 惡ác 名danh 死tử 畏úy 之chi 因nhân 。 二nhị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 即tức 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 道đạo 畏úy 因nhân 。 今kim 此thử 十thập 八bát 有hữu 通thông 因nhân 者giả 然nhiên 險hiểm 道đạo 有hữu 二nhị 。 若nhược 世thế 險hiểm 道đạo 即tức 不bất 活hoạt 及cập 死tử 畏úy 攝nhiếp 。 若nhược 惡ác 道đạo 因nhân 為vi 險hiểm 即tức 是thị 邪tà 智trí 。 熱nhiệt 惱não 有hữu 三tam 。 一nhất 失thất 財tài 熱nhiệt 惱não 。 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 二nhị 處xứ 眾chúng 熱nhiệt 惱não 。 即tức 大đại 眾chúng 惡ác 名danh 畏úy 攝nhiếp 。 三tam 毒độc 熱nhiệt 惱não 。 即tức 是thị 畏úy 因nhân 。 迷mê 惑hoặc 有hữu 二nhị 。 若nhược 迷mê 惑hoặc 方phương 隅ngung 等đẳng 。 即tức 眾chúng 熱nhiệt 惱não 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 若nhược 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 大đại 眾chúng 畏úy 因nhân 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 是thị 不bất 活hoạt 畏úy 攝nhiếp 。 殺sát 害hại 死tử 攝nhiếp 。 黑hắc 暗ám 遷thiên 移di 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 現hiện 暗ám 遷thiên 移di 皆giai 不bất 活hoạt 攝nhiếp 。 惡ác 趣thú 黑hắc 暗ám 三tam 塗đồ 遷thiên 移di 即tức 惡ác 道đạo 畏úy 攝nhiếp 。 愛ái 別biệt 離ly 怖bố 正chánh 唯duy 死tử 畏úy 兼kiêm 及cập 不bất 活hoạt 怨oán 憎tăng 會hội 怖bố 。 正chánh 唯duy 惡ác 道đạo 。 亦diệc 兼kiêm 不bất 活hoạt 逼bức 迫bách 身thân 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 。 逼bức 迫bách 心tâm 怖bố 大đại 眾chúng 威uy 德đức 及cập 惡ác 名danh 攝nhiếp 。 其kỳ 憂ưu 悲bi 怖bố 死tử 及cập 不bất 活hoạt 二nhị 畏úy 之chi 相tướng 。 亦diệc 通thông 餘dư 三tam 。 疏sớ/sơ 即tức 能năng 離ly 因nhân 者giả 。 謂vị 三tam 業nghiệp 歸quy 依y 我ngã 之chi 三tam 業nghiệp 。 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 令linh 住trụ 正chánh 念niệm 。 即tức 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 及cập 邪tà 智trí 故cố 。 第đệ 八bát 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 寄ký 真Chân 如Như 相tương/tướng 善thiện 友hữu 者giả 。 謂vị 善thiện 根căn 合hợp 如như 成thành 迴hồi 向hướng 故cố 。 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 者giả 。 謂vị 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 不bất 為vi 見kiến 著trước 。 作tác 用dụng 自tự 在tại 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 者giả 。 等đẳng 以dĩ 法Pháp 界Giới 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 故cố 。
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 87
❖
Phiên âm: 24/3/2016 ◊ Cập nhật: 24/3/2016