大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 60

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 廣quảng 觀quán 障chướng 治trị 下hạ 。 疏sớ/sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 來lai 意ý 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 觀quán 故cố 。 論luận 云vân 。 復phục 觀quán 察sát 障chướng 對đối 治trị 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 及cập 果quả 。 善thiện 業nghiệp 道đạo 及cập 果quả 。 及cập 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 後hậu 。 起khởi 增tăng 上thượng 心tâm 。 求cầu 學học 下hạ 即tức 標tiêu 舉cử 行hành 心tâm 。 全toàn 是thị 論luận 文văn 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 直trực 就tựu 下hạ 釋thích 文văn 。 先tiên 順thuận 經kinh 則tắc 先tiên 明minh 觀quán 要yếu 心tâm 攝nhiếp 善thiện 是thị 行hành 。 今kim 論luận 既ký 通thông 屬thuộc 佛Phật 善thiện 。 即tức 佛Phật 善thiện 通thông 於ư 觀quán 行hành 。 則tắc 前tiền 四tứ 善thiện 但đãn 明minh 於ư 觀quán 。 以dĩ 前tiền 三tam 善thiện 菩Bồ 薩Tát 不bất 行hành 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 先tiên 已dĩ 行hành 故cố 。 疏sớ/sơ 且thả 分phân 為vi 二nhị 。 先tiên 觀quán 不bất 善thiện 等đẳng 者giả 。 此thử 中trung 總tổng 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 障chướng 治trị 分phân 別biệt 。 不bất 善thiện 為vi 所sở 治trị 故cố 。 二nhị 凡phàm 聖thánh 分phần 別biệt 。 天thiên 人nhân 為vi 凡phàm 三tam 乘thừa 為vi 聖thánh 。 三tam 大đại 小tiểu 分phân 別biệt 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 小tiểu 故cố 。 四tứ 因nhân 果quả 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 因nhân 佛Phật 為vi 果quả 故cố 。 四tứ 重trọng/trùng 之chi 中trung 料liệu 揀giản 。 五ngũ 重trọng/trùng 十Thập 善Thiện 不bất 善thiện 唯duy 屬thuộc 所sở 治trị 。 是thị 故cố 別biệt 為vi 一nhất 段đoạn 。


疏sớ/sơ 。 以dĩ 順thuận 理lý 益ích 物vật 正chánh 反phản 惡ác 故cố 者giả 。 明minh 善thiện 是thị 能năng 治trị 。 故cố 纓anh 絡lạc 云vân 。 順thuận 理lý 生sanh 心tâm 名danh 善thiện 乖quai 背bối/bội 為vi 惡ác 。 又hựu 益ích 物vật 為vi 善thiện 損tổn 物vật 為vi 惡ác 。 故cố 云vân 正chánh 反phản 惡ác 故cố 。


疏sớ/sơ 。 或hoặc 由do 三tam 時thời 之chi 心tâm 等đẳng 者giả 。 略lược 舉cử 四tứ 重trọng/trùng 。 一nhất 約ước 時thời 。 如như 欲dục 行hành 善thiện 時thời 。 正chánh 行hạnh 善thiện 時thời 。 行hành 善thiện 已dĩ 時thời 。 三tam 時thời 俱câu 重trọng/trùng 為vi 上thượng 善thiện 。 隨tùy 一nhất 二nhị 輕khinh 為vi 中trung 三tam 時thời 俱câu 輕khinh 為vi 下hạ 。 二nhị 約ước 境cảnh 者giả 。 如như 一nhất 不bất 殺sát 。 不bất 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 上thượng 。 不bất 殺sát 畜súc 生sanh 為vi 中trung 。 不bất 殺sát 人nhân 為vi 下hạ 善thiện 。 殺sát 即tức 反phản 此thử 。 三tam 約ước 心tâm 輕khinh 重trọng 者giả 。 隨tùy 於ư 一nhất 境cảnh 。 如như 殺sát 一nhất 畜súc 。 猛mãnh 利lợi 重trọng/trùng 心tâm 。 處xử 中trung 心tâm 。 不bất 獲hoạch 己kỷ 而nhi 殺sát 心tâm 。 為vi 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 之chi 惡ác 。 三tam 重trọng/trùng 不bất 殺sát 即tức 三tam 品phẩm 之chi 善thiện 。 四tứ 約ước 自tự 作tác 教giáo 他tha 者giả 。 具cụ 自tự 他tha 為vi 上thượng 。 唯duy 自tự 非phi 他tha 為vi 中trung 。 自tự 雖tuy 不bất 作tác 而nhi 教giáo 他tha 作tác 為vi 下hạ 。


疏sớ/sơ 。 細tế 論luận 其kỳ 義nghĩa 多đa 品phẩm 不bất 同đồng 者giả 。 將tương 上thượng 四tứ 事sự 交giao 絡lạc 相tương 望vọng 。 則tắc 成thành 多đa 品phẩm 。 如như 約ước 殺sát 境cảnh 。 境cảnh 是thị 一nhất 重trọng/trùng 。 更cánh 以dĩ 重trọng/trùng 心tâm 則tắc 為vi 二nhị 重trọng/trùng 。 復phục 三tam 時thời 重trọng/trùng 即tức 為vi 三tam 重trọng/trùng 。 更cánh 教giáo 人nhân 殺sát 為vi 其kỳ 四tứ 重trọng/trùng 。 餘dư 例lệ 可khả 思tư 。 言ngôn 為vi 不bất 善thiện 者giả 反phản 此thử 。 可khả 知tri 者giả 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 通thông 相tương/tướng 前tiền 但đãn 約ước 不bất 殺sát 。 今kim 約ước 殺sát 等đẳng 。 二nhị 者giả 如như 一nhất 殺sát 境cảnh 前tiền 來lai 不bất 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 上thượng 善thiện 等đẳng 。 今kim 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 下hạ 惡ác 。 殺sát 畜súc 為vi 中trung 惡ác 。 殺sát 人nhân 為vi 上thượng 惡ác 等đẳng 。 引dẫn 瑜du 伽già 六lục 十thập 釋thích 為vi 不bất 善thiện 。 至chí 下hạ 當đương 明minh 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 標tiêu 所sở 修tu 善thiện 同đồng 者giả 。 下hạ 四tứ 十Thập 善Thiện 唯duy 佛Phật 一nhất 善thiện 獨độc 云vân 上thượng 上thượng 。 前tiền 三tam 但đãn 云vân 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 故cố 。 云vân 三tam 乘thừa 善thiện 同đồng 者giả 。 若nhược 准chuẩn 論luận 經kinh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 云vân 上thượng 上thượng 。 然nhiên 云vân 上thượng 者giả 。 即tức 前tiền 人nhân 天thiên 善thiện 中trung 三tam 品phẩm 之chi 上thượng 故cố 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 是thị 色sắc 界giới 善thiện 為vi 上thượng 。 而nhi 聖thánh 依y 此thử 修tu 故cố 。 就tựu 上thượng 善thiện 論luận 其kỳ 差sai 別biệt 。


疏sớ/sơ 。 次thứ 顯hiển 所sở 用dụng 功công 異dị 者giả 。 此thử 語ngữ 即tức 借tá 莊trang 子tử 第đệ 一nhất 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 言ngôn 也dã 。 惠huệ 子tử 謂vị 莊trang 子tử 曰viết 。 魏ngụy 王vương 貽# 我ngã 大đại 瓠hoạch 之chi 種chủng 。 我ngã 樹thụ 之chi 成thành 而nhi 實thật 五ngũ 碩# 。 以dĩ 盛thịnh 水thủy 漿tương 。 其kỳ 堅kiên 不bất 能năng 自tự 舉cử 也dã 。 剖phẫu 之chi 以dĩ 為vi 瓢biều 。 則tắc 瓠hoạch 落lạc 而nhi 無vô 所sở 容dung 。 非phi 不bất 咢# 然nhiên 大đại 也dã 。 吾ngô 為vi 其kỳ 無vô 用dụng 掊# 之chi 。 莊trang 子tử 曰viết 。 夫phu 子tử 固cố 拙chuyết 於ư 用dụng 大đại 矣hĩ 。 宋tống 人nhân 有hữu 善thiện 為vi 不bất 龜quy 手thủ 之chi 藥dược 者giả 。 世thế 世thế 以dĩ 洴bình 澼# 絖# 為vi 事sự (# 其kỳ 藥dược 令linh 人nhân 手thủ 不bất 拘câu 折chiết 故cố 常thường 漂phiêu 絮# 於ư 水thủy 中trung 也dã )# 客khách 聞văn 之chi 曰viết 。 請thỉnh 買mãi 其kỳ 方phương 百bách 金kim 。 聚tụ 族tộc 而nhi 謀mưu 曰viết 。 我ngã 世thế 世thế 洴bình 澼# 絖# 。 不bất 過quá 數số 金kim 。 今kim 一nhất 朝triêu 而nhi 煮chử 技kỹ 百bách 金kim 。 請thỉnh 與dữ 之chi 。 客khách 得đắc 之chi 。 以dĩ 說thuyết 吳ngô 王vương 。 越việt 有hữu 難nạn/nan 。 吳ngô 王vương 使sử 之chi 將tương 。 冬đông 與dữ 越việt 人nhân 水thủy 戰chiến 大đại 敗bại 越việt 人nhân 。 裂liệt 地địa 而nhi 封phong 之chi 。 能năng 不bất 龜quy 手thủ 一nhất 也dã 。 或hoặc 以dĩ 封phong 。 或hoặc 以dĩ 不bất 免miễn 於ư 洴bình 澼# 絖# 。 則tắc 所sở 用dụng 之chi 異dị 也dã 。 今kim 子tử 有hữu 五ngũ 碩# 之chi 瓠hoạch 。 何hà 不bất 攄# 以dĩ 為vi 大đại 罇# 而nhi 浮phù 乎hồ 江giang 湖hồ 。 而nhi 憂ưu 其kỳ 瓠hoạch 落lạc 無vô 所sở 容dung 也dã 。 則tắc 夫phu 子tử 猶do 有hữu 蓬bồng 之chi 心tâm 也dã (# 蓬bồng 非phi 直trực 達đạt 者giả 也dã 此thử 章chương 言ngôn 物vật 各các 有hữu 所sở 宜nghi 苟cẩu 得đắc 其kỳ 宜nghi 安an 往vãng 而nhi 不bất 逍tiêu 遙diêu 哉tai )# 今kim 借tá 此thử 言ngôn 。 一nhất 種chủng 十Thập 善Thiện 猶do 不bất 龜quy 手thủ 之chi 藥dược 也dã 。 凡phàm 夫phu 用dụng 之chi 處xứ 乎hồ 生sanh 死tử 。 二Nhị 乘Thừa 用dụng 之chi 纔tài 能năng 自tự 免miễn 。 則tắc 猶do 漂phiêu 絮# 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 之chi 兼kiêm 濟tế 無vô 外ngoại 。 則tắc 裂liệt 地địa 而nhi 封phong 矣hĩ 。


疏sớ/sơ 。 於ư 中trung 初sơ 句cú 對đối 前tiền 彰chương 勝thắng 者giả 。 三tam 乘thừa 皆giai 有hữu 勝thắng 劣liệt 分phân 別biệt 。 然nhiên 前tiền 劣liệt 亦diệc 名danh 所sở 觀quán 境cảnh 界giới 。 後hậu 勝thắng 即tức 是thị 能năng 觀quán 之chi 行hành 。 言ngôn 以dĩ 實thật 相tướng 智trí 修tu 者giả 。 以dĩ 經Kinh 云vân 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 。 論luận 經Kinh 云vân 。 與dữ 智trí 慧tuệ 觀quán 和hòa 合hợp 修tu 行hành 。 論luận 云vân 。 智trí 慧tuệ 觀quán 者giả 。 觀quán 實thật 相tướng 觀quán 故cố 。 釋thích 曰viết 。 謂vị 實thật 相tướng 者giả 。 即tức 四Tứ 諦Đế 理lý 。 雙song 照chiếu 事sự 理lý 實thật 也dã 。 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 下hạ 當đương 結kết 示thị 。 即tức 以dĩ 智trí 慧tuệ 心tâm 中trung 修tu 十Thập 善Thiện 故cố 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 因nhân 集tập 者giả 。 昔tích 集tập 小tiểu 因nhân 今kim 成thành 小tiểu 行hành 。 依y 之chi 集tập 道đạo 故cố 名danh 為vi 集tập 。 二nhị 畏úy 苦khổ 者giả 。 厭yếm 當đương 苦khổ 故cố 。 三tam 捨xả 心tâm 者giả 。 即tức 唯duy 求cầu 自tự 度độ 。 下hạ 二nhị 兼kiêm 劣liệt 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 四tứ 不bất 及cập 自tự 悟ngộ 。 五ngũ 不bất 及cập 觀quán 緣duyên 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 聞văn 聲thanh 。 論luận 云vân 觀quán 者giả 。 念niệm 音âm 聲thanh 故cố 。 何hà 者giả 音âm 聲thanh 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 但đãn 有hữu 名danh 故cố 。 釋thích 曰viết 。 此thử 中trung 論luận 意ý 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 我ngã 人nhân 但đãn 有hữu 名danh 故cố 。 名danh 為vi 念niệm 聲thanh 。 義nghĩa 說thuyết 聞văn 聲thanh 非phi 要yếu 耳nhĩ 聞văn 應ưng 具cụ 二nhị 義nghĩa 故cố 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 二nhị 云vân 。 從tùng 他tha 聽thính 聞văn 。 正Chánh 法Pháp 音âm 聲thanh 。 又hựu 令linh 他tha 聞văn 正Chánh 法Pháp 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 瑜du 伽già 八bát 十thập 四tứ 說thuyết 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 是thị 趣thú 寂tịch 四tứ 聲Thanh 聞Văn 義nghĩa 。 玄huyền 中trung 已dĩ 明minh 。 疏sớ/sơ 。 結kết 成thành 自tự 乘thừa 者giả 。 論luận 云vân 。 如như 是thị 彼bỉ 音âm 聲thanh 解giải 入nhập 故cố 。 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 非phi 法pháp 無vô 我ngã 。 意ý 云vân 。 唯duy 生sanh 無vô 故cố 。 但đãn 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 能năng 治trị 下hạ 結kết 成thành 四Tứ 諦Đế 為vì 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 惡ác 因nhân 惡ác 果quả 二nhị 體thể 俱câu 亡vong 。 善thiện 體thể 不bất 亡vong 。 故cố 上thượng 為vi 道đạo 迷mê 勝thắng 義nghĩa 愚ngu 等đẳng 起khởi 於ư 十Thập 善Thiện 。 此thử 便tiện 順thuận 滅diệt 。 滅diệt 此thử 異dị 於ư 人nhân 天thiên 言ngôn 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 義nghĩa 含hàm 道đạo 滅diệt 者giả 。 道đạo 即tức 因nhân 乘thừa 。 滅diệt 即tức 果quả 乘thừa 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 三tam 緣Duyên 覺Giác 善thiện 者giả 。 然nhiên 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 各các 有hữu 二nhị 類loại 。 總tổng 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 觀quán 諦đế 。 緣Duyên 覺Giác 觀quán 緣duyên 。 聲Thanh 聞Văn 依y 聲thanh 。 緣Duyên 覺Giác 依y 現hiện 事sự 。 而nhi 各các 成thành 二nhị 者giả 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 本bổn 求cầu 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 值trị 佛Phật 成thành 果quả 。 二nhị 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 昔tích 求cầu 緣Duyên 覺Giác 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 值trị 佛Phật 為vi 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 教giáo 。 依y 聲thanh 悟ngộ 故cố 名danh 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 二nhị 者giả 。 一nhất 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 。 謂vị 本bổn 求cầu 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 不bất 值trị 佛Phật 世thế 。 自tự 藉tạ 現hiện 事sự 因nhân 緣duyên 得đắc 道Đạo 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 謂vị 先tiên 求cầu 聲Thanh 聞Văn 悟ngộ 得đắc 初sơ 果quả 。 未vị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 人nhân 天thiên 七thất 返phản 。 七thất 返phản 滿mãn 已dĩ 值trị 無vô 佛Phật 世thế 。 藉tạ 現hiện 事sự 緣duyên 。 而nhi 得đắc 道Đạo 果Quả 。 今kim 此thử 就tựu 其kỳ 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 以dĩ 明minh 善thiện 法Pháp 。 此thử 人nhân 勝thắng 故cố 。


疏sớ/sơ 。 方phương 便tiện 不bất 具cụ 力lực 不bất 堪kham 說thuyết 者giả 。 緣Duyên 覺Giác 出xuất 世thế 無vô 九cửu 部bộ 經kinh 。 故cố 此thử 無vô 所sở 依y 。 故cố 不bất 能năng 說thuyết 。 非phi 是thị 智trí 慧tuệ 劣liệt 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。 廣quảng 如như 瑜du 伽già 。 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 者giả 。 有hữu 十thập 七thất 地địa 。 聲Thanh 聞Văn 地địa 當đương 第đệ 十thập 三tam 從tùng 二nhị 十thập 一nhất 論luận 至chí 三tam 十thập 四tứ 。 即tức 此thử 卷quyển 中trung 明minh 緣Duyên 覺Giác 地địa 。 第đệ 十thập 四tứ 終chung 此thử 卷quyển 。 建kiến 立lập 緣Duyên 覺Giác 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 種chủng 性tánh 。 二nhị 道đạo 。 三tam 習tập 。 四tứ 住trụ 。 五ngũ 行hành 。 言ngôn 種chủng 性tánh 者giả 。 謂vị 由do 三tam 相tương 應ứng 正chánh 了liễu 知tri 一nhất 本bổn 性tánh 獨Độc 覺Giác 。 先tiên 未vị 證chứng 得đắc 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 時thời 。 有hữu 薄bạc 塵trần 性tánh 。 由do 此thử 不bất 樂nhạo 憒hội 鬧náo 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 二nhị 有hữu 薄bạc 悲bi 性tánh 。 於ư 利lợi 生sanh 事sự 不bất 樂nhạo 三tam 有hữu 中trung 根căn 性tánh 。 是thị 慢mạn 行hành 希hy 願nguyện 。 無vô 師sư 無vô 敵địch 而nhi 證chứng 二nhị 道đạo 亦diệc 有hữu 三tam 。 一nhất 百bách 劫kiếp 親thân 承thừa 佛Phật 修tu 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 等đẳng 。 二nhị 值trị 佛Phật 世thế 近cận 善thiện 士sĩ 聞văn 法Pháp 未vị 得đắc 煖noãn 等đẳng 。 三tam 已dĩ 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 未vị 究cứu 竟cánh 。 三tam 習tập 者giả 。 依y 其kỳ 三tam 種chủng 習tập 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 四tứ 住trụ 者giả 。 初sơ 名danh 麟lân 角giác 。 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 後hậu 二nhị 名danh 部bộ 行hành 。 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 部bộ 眾chúng 等đẳng 五ngũ 行hành 。 謂vị 依y 村thôn 落lạc 等đẳng 守thủ 根căn 正chánh 念niệm 。 神thần 通thông 化hóa 物vật 不bất 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 本bổn 來lai 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 。 釋thích 曰viết 。 今kim 經kinh 論luận 中trung 通thông 三tam 種chủng 性tánh 。 總tổng 句cú 修tu 習tập 顯hiển 己kỷ 有hữu 習tập 亦diệc 有hữu 道đạo 。 初sơ 自tự 覺giác 者giả 。 即tức 是thị 麟lân 角giác 。 二nhị 不bất 能năng 說thuyết 。 即tức 是thị 彼bỉ 行hành 。 亦diệc 是thị 前tiền 明minh 薄bạc 悲bi 種chủng 性tánh 。 三tam 觀quán 少thiểu 境cảnh 界giới 有hữu 二nhị 意ý 。 前tiền 意ý 由do 有hữu 道đạo 故cố 。 後hậu 意ý 通thông 相tương/tướng 而nhi 明minh 。 餘dư 多đa 大đại 同đồng 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 善Thiện 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 舉cử 論luận 四tứ 名danh 。 次thứ 四tứ 中trung 下hạ 料liệu 揀giản 。 後hậu 言ngôn 因nhân 集tập 下hạ 依y 論luận 牒điệp 釋thích 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 者giả 。 論luận 云vân 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 習tập 行hành 苦khổ 因nhân 及cập 受thọ 苦khổ 時thời 。 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 意ý 云vân 。 見kiến 行hành 苦khổ 因nhân 愍mẫn 其kỳ 當đương 苦khổ 。 見kiến 已dĩ 受thọ 苦khổ 果quả 悲bi 欲dục 拔bạt 之chi 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 觀quán 求cầu 行hành 證chứng 智Trí 度Độ 滿mãn 者giả 。 論luận 云vân 。 三tam 者giả 受thọ 大đại 位vị 地địa 。 是thị 故cố 求cầu 證chứng 佛Phật 廣quảng 大đại 智trí 。 二nhị 盡tận 淨tịnh 諸chư 障chướng 斷đoạn 二nhị 十thập 二nhị 愚ngu 。 已dĩ 斷đoạn 二nhị 十thập 。 唯duy 如Như 來Lai 地Địa 。 亦diệc 有hữu 二nhị 愚ngu 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 極cực 微vi 細tế 著trước 愚ngu 。 二nhị 極cực 微vi 細tế 礙ngại 愚ngu 。 佛Phật 善thiện 方phương 斷đoạn 。 論luận 云vân 。 此thử 中trung 但đãn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 地địa 廣quảng 成thành 便tiện 足túc 。 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 地địa 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 淨tịnh 。 釋thích 曰viết 。 此thử 意ý 云vân 第đệ 十Thập 地Địa 淨tịnh 。 但đãn 用dụng 初sơ 句cú 即tức 顯hiển 智trí 地địa 已dĩ 滿mãn 。 何hà 用dụng 後hậu 二nhị 論luận 。 答đáp 意ý 云vân 。 以dĩ 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 成thành 初sơ 句cú 深thâm 廣quảng 之chi 行hành 。 謂vị 一nhất 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 展triển 轉chuyển 淨tịnh 障chướng 至chí 此thử 究cứu 竟cánh 。 故cố 論luận 云vân 。 有hữu 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 二nhị 者giả 一nhất 地địa 一nhất 度độ 淨tịnh 故cố 。 論luận 云vân 。 第đệ 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 故cố 。 第đệ 一nhất 法pháp 者giả 。 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 第đệ 五ngũ 佛Phật 善thiện 。


疏sớ/sơ 。 前tiền 三tam 屬thuộc 佛Phật 者giả 。 是thị 顯hiển 佛Phật 德đức 。 唯duy 明minh 觀quán 門môn 。 後hậu 一nhất 思tư 齊tề 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 約ước 所sở 求cầu 德đức 。 二nhị 地địa 思tư 齊tề 。 即tức 是thị 行hành 門môn 。 二nhị 顯hiển 佛Phật 法Pháp 殊thù 勝thắng 。 亦diệc 是thị 觀quán 門môn 四tứ 中trung 。 一nhất 對đối 凡phàm 彰chương 淨tịnh 。 二nhị 對đối 小tiểu 彰chương 捨xả 。 三tam 通thông 觀quán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 明minh 方phương 便tiện 。 四tứ 以dĩ 自tự 對đối 佛Phật 明minh 求cầu 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 者giả 滅diệt 者giả 。 謂vị 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 此thử 是thị 止chỉ 惡ác 。 止chỉ 惡ác 對đối 習tập 故cố 有hữu 共cộng 言ngôn 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 者giả 捨xả 者giả 。 謂vị 十Thập 力Lực 等đẳng 自tự 在tại 成thành 就tựu 。 十Thập 力Lực 降hàng 魔ma 所sở 作tác 增tăng 上thượng 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 無vô 。 故cố 名danh 為vi 捨xả 。


疏sớ/sơ 。 三tam 方phương 便tiện 者giả 。 通thông 舉cử 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 修tu 習tập 。 令linh 佛Phật 十Thập 善Thiện 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 求cầu 無vô 厭yếm 足túc 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 舉cử 經kinh 明minh 求cầu 。 二nhị 上thượng 雖tuy 下hạ 揀giản 所sở 行hành 善thiện 。 三tam 佛Phật 善thiện 望vọng 已dĩ 下hạ 舉cử 論luận 意ý 帖# 。 論luận 云vân 。 餘dư 殘tàn 無vô 厭yếm 足túc 故cố 。 四tứ 一Nhất 切Thiết 智Trí 下hạ 釋thích 經kinh 應ưng 令linh 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 之chi 言ngôn 。 第đệ 三tam 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。


疏sớ/sơ 。 前tiền 中trung 顯hiển 此thử 戒giới 增tăng 上thượng 者giả 。 即tức 論luận 初sơ 生sanh 起khởi 。 云vân 已dĩ 上thượng 依y 大đại 悲bi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 戒giới 增tăng 上thượng 。 上thượng 但đãn 自tự 善thiện 。 今kim 悲bi 兼kiêm 濟tế 故cố 云vân 增tăng 上thượng 。


疏sớ/sơ 。 論luận 名danh 時thời 差sai 別biệt 者giả 。 論luận 就tựu 智trí 中trung 云vân 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 者giả 時thời 差sai 別biệt 。 二nhị 者giả 報báo 差sai 別biệt 。 三tam 者giả 習tập 氣khí 差sai 別biệt 。 今kim 以dĩ 後hậu 二nhị 在tại 知tri 果quả 中trung 。 知tri 因nhân 是thị 時thời 差sai 別biệt 。


疏sớ/sơ 。 盡tận 壽thọ 作tác 等đẳng 者giả 。 盡tận 壽thọ 為vi 上thượng 品phẩm 。 多đa 時thời 為vi 中trung 。 少thiểu 時thời 為vi 下hạ 。 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 。 此thử 是thị 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 三Tam 明Minh 於ư 百bách 行hành 。 亦diệc 名danh 百bách 非phi 。 十Thập 善Thiện 用dụng 之chi 名danh 為vi 百bách 行hành 。 十thập 惡ác 用dụng 之chi 即tức 是thị 百bách 非phi 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 少thiểu 分phần 殺sát 多đa 分phần 殺sát 全toàn 分phần/phân 殺sát 。 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 以dĩ 無vô 量lượng 門môn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 述thuật 。 見kiến 殺sát 生sanh 等đẳng 深thâm 生sanh 慶khánh 悅duyệt 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 歷lịch 於ư 十thập 惡ác 。 即tức 為vi 百bách 非phi 。


疏sớ/sơ 。 餘dư 有hữu 三tam 品phẩm 如như 上thượng 十Thập 善Thiện 者giả 。 上thượng 十Thập 善Thiện 中trung 釋thích 三tam 品phẩm 竟cánh 。 反phản 例lệ 云vân 為vi 不bất 善thiện 者giả 。 反phản 此thử 可khả 知tri 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 廣quảng 顯hiển 差sai 別biệt 。 今kim 指chỉ 三tam 品phẩm 者giả 。 彼bỉ 略lược 有hữu 四tứ 。 一nhất 約ước 三tam 時thời 。 今kim 已dĩ 明minh 竟cánh 。 二nhị 約ước 境cảnh 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 三tam 約ước 心tâm 有hữu 輕khinh 重trọng 。 四tứ 約ước 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 前tiền 十Thập 善Thiện 中trung 勝thắng 境cảnh 不bất 殺sát 善thiện 則tắc 為vi 下hạ 。 不bất 傷thương 蚊văn 蚋nhuế 是thị 上thượng 品phẩm 善thiện 。 今kim 即tức 反phản 此thử 。 如như 前tiền 已dĩ 明minh 。 三tam 約ước 心tâm 有hữu 輕khinh 重trọng 者giả 。 初sơ 義nghĩa 約ước 三tam 時thời 輕khinh 重trọng 。 今kim 約ước 一nhất 時thời 即tức 有hữu 輕khinh 重trọng 。 故cố 經kinh 說thuyết 言ngôn 重trọng/trùng 心tâm 殺sát 蟻nghĩ 過quá 於ư 輕khinh 心tâm 殺sát 人nhân 等đẳng 輕khinh 心tâm 中trung 容dung 重trọng/trùng 心tâm 以dĩ 為vi 三tam 品phẩm 。 此thử 心tâm 輕khinh 重trọng 。 亦diệc 約ước 能năng 起khởi 煩phiền 惱não 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 故cố 瑜du 伽già 第đệ 八bát 云vân 。 軟nhuyễn 謂vị 不bất 善thiện 者giả 。 為vi 軟nhuyễn 品phẩm 貪tham 瞋sân 癡si 所sở 起khởi 等đẳng 三tam 品phẩm 。 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 輕khinh 重trọng 如như 前tiền 善thiện 中trung 。 故cố 瑜du 伽già 六lục 十thập 廣quảng 說thuyết 者giả 。 正chánh 說thuyết 於ư 惡ác 。 論luận 云vân 。 殺sát 生sanh 所sở 引dẫn 惡ác 業nghiệp 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 一nhất 有hữu 作tác 而nhi 非phi 增tăng 長trưởng 。 為vi 愚ngu 童đồng 及cập 不bất 思tư 已dĩ 悔hối 等đẳng 。 二nhị 不bất 作tác 而nhi 增tăng 長trưởng 。 謂vị 思tư 欲dục 殺sát 等đẳng 事sự 。 三tam 俱câu 四tứ 俱câu 非phi 。 可khả 知tri 餘dư 業nghiệp 亦diệc 爾nhĩ 。 意ý 三tam 業nghiệp 中trung 無vô 第đệ 二nhị 句cú 。 於ư 初sơ 句cú 中trung 無vô 不bất 思tư 而nhi 作tác 他tha 逼bức 令linh 作tác 。 釋thích 曰viết 。 即tức 上thượng 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 為vi 中trung 品phẩm 。 第đệ 二nhị 為vi 下hạ 品phẩm 。 俱câu 為vi 上thượng 品phẩm 。 俱câu 非phi 或hoặc 誤ngộ 殺sát 等đẳng 。 並tịnh 非phi 三tam 品phẩm 。 上thượng 皆giai 瑜du 伽già 意ý 。 若nhược 準chuẩn 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 經kinh 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 佛Phật 十thập 惡ác 何hà 者giả 最tối 重trọng 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 殺sát 及cập 邪tà 見kiến 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 十thập 惡ác 互hỗ 望vọng 。 次thứ 又hựu 云vân 。 十thập 惡ác 等đẳng 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 。 堅kiên 執chấp 名danh 犯phạm 。 若nhược 不bất 堅kiên 執chấp 乃nãi 至chí 無vô 間gian 。 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 約ước 心tâm 意ý 明minh 邪tà 見kiến 執chấp 著trước 為vi 重trọng/trùng 。 言ngôn 不bất 犯phạm 者giả 。 意ý 是thị 輕khinh 微vi 。 故cố 下hạ 文văn 中trung 初sơ 云vân 。 盜đạo 塔tháp 寺tự 物vật 。 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 後hậu 言ngôn 此thử 人nhân 因nhân 此thử 墜trụy 墮đọa 。 因nhân 此thử 解giải 脫thoát 。 如như 人nhân 自tự 天thiên 墜trụy 地địa 亦diệc 因Nhân 地Địa 起khởi 。 次thứ 經kinh 又hựu 云vân 。 父phụ 得đắc 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 。 子tử 斷đoạn 父phụ 命mạng 。 名danh 殺sát 中trung 重trọng/trùng 。 奪đoạt 三Tam 寶Bảo 物vật 。 名danh 盜đạo 中trung 重trọng/trùng 。 母mẫu 若nhược 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 共cộng 為vi 不bất 淨tịnh 。 是thị 婬dâm 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 以dĩ 不bất 實thật 語ngữ 謗báng 佛Phật 。 是thị 妄vọng 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 壞hoại 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 是thị 兩lưỡng 舌thiệt 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 罵mạ 聖thánh 人nhân 。 是thị 惡ác 口khẩu 中trung 重trọng/trùng 。 言ngôn 說thuyết 壞hoại 亂loạn 求cầu 法Pháp 之chi 人nhân 。 是thị 綺ỷ 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 五ngũ 逆nghịch 初sơ 業nghiệp 。 是thị 瞋sân 恚khuể 中trung 重trọng/trùng 。 欲dục 劫kiếp 奪đoạt 持trì 戒giới 人nhân 物vật 。 是thị 貪tham 中trung 重trọng/trùng 。 邪tà 見kiến 中trung 重trọng/trùng 。 謂vị 之chi 邊biên 見kiến 。 結kết 云vân 此thử 為vi 十thập 惡ác 中trung 重trọng/trùng 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 約ước 境cảnh 勝thắng 劣liệt 。 但đãn 舉cử 其kỳ 重trọng/trùng 。 中trung 下hạ 可khả 知tri 。 又hựu 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 具cụ 斯tư 十thập 惡ác 。 解giải 知tri 如Như 來Lai 。 說thuyết 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 法pháp 本bổn 性tánh 常thường 淨tịnh 。 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 。 趣thú 向hướng 惡ác 道đạo 。


何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 積tích 集tập 故cố 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 淨tịnh 名danh 理lý 觀quán 懺sám 意ý 。 亦diệc 是thị 上thượng 來lai 無vô 執chấp 著trước 心tâm 。 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 亦diệc 同đồng 如Như 來Lai 為vi 闍xà 王vương 說thuyết 。 無vô 能năng 殺sát 等đẳng 非phi 今kim 正chánh 要yếu 。 義nghĩa 便tiện 故cố 來lai 令linh 人nhân 解giải 滅diệt 。 疏sớ/sơ 。 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 三tam 途đồ 之chi 中trung 各các 有hữu 邊biên 正chánh 者giả 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 即tức 人nhân 中trung 殘tàn 報báo 者giả 。 天thiên 中trung 亦diệc 有hữu 殘tàn 報báo 。 人nhân 中trung 重trọng/trùng 故cố 多đa 故cố 。 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 。 疏sớ/sơ 。 雜tạp 集tập 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 。 開khai 習tập 氣khí 果quả 以dĩ 之chi 為vi 二nhị 者giả 。 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 七thất 故cố 論luận 云vân 。 又hựu 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 。 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 中trung 隨tùy 下hạ 中trung 上thượng 。 受thọ 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 捺nại 落lạc 迦ca 異dị 熟thục 。 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 。 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 自tự 身thân 眾chúng 具cụ 衰suy 損tổn 。 所sở 謂vị 壽thọ 命mạng 。 短đoản 促xúc 常thường 貧bần 窮cùng 等đẳng 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 所sở 有hữu 外ngoại 事sự 衰suy 損tổn 。 所sở 謂vị 外ngoại 具cụ 乏phạp 少thiểu 光quang 澤trạch 是thị 殺sát 生sanh 增tăng 上thượng 果quả 。 下hạ 引dẫn 經kinh 列liệt 釋thích 。 而nhi 等đẳng 流lưu 但đãn 舉cử 其kỳ 一nhất 。 多đa 同đồng 此thử 經Kinh 正chánh 惡ác 等đẳng 流lưu 其kỳ 增tăng 上thượng 果quả 。 亦diệc 唯duy 舉cử 一nhất 。 唯duy 邪tà 婬dâm 果quả 。 但đãn 言ngôn 塵trần 坌bộn 妄vọng 語ngữ 。 則tắc 云vân 多đa 諸chư 臭xú 穢uế 。 餘dư 並tịnh 大đại 同đồng 。 然nhiên 十Thập 善Thiện 亦diệc 有hữu 三tam 果quả 等đẳng 流lưu 但đãn 云vân 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 處xử 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 自tự 身thân 眾chúng 具cụ 興hưng 盛thịnh 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 外ngoại 事sự 興hưng 盛thịnh 。 更cánh 不bất 別biệt 說thuyết 。 亦diệc 應ưng 例lệ 惡ác 得đắc 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 等đẳng 。 以dĩ 經kinh 及cập 論luận 不bất 別biệt 顯hiển 故cố 。


疏sớ/sơ 。 亦diệc 不bất 明minh 差sai 別biệt 餘dư 報báo 。 瑜du 伽già 第đệ 九cửu 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 若nhược 準chuẩn 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 何hà 緣duyên 此thử 十thập 各các 招chiêu 三tam 果quả 。 答đáp 此thử 令linh 他tha 受thọ 苦khổ 斷đoạn 命mạng 壞hoại 滅diệt 故cố 。 且thả 初sơ 殺sát 生sanh 令linh 他tha 受thọ 苦khổ 受thọ 異dị 熟thục 果quả 。 斷đoạn 他tha 命mạng 故cố 受thọ 等đẳng 流lưu 果quả 。 令linh 他tha 失thất 減giảm 受thọ 增tăng 上thượng 果quả 。 餘dư 惡ác 例lệ 知tri 。 顯hiển 宗tông 四tứ 十thập 四tứ 中trung 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 。 而nhi 以dĩ 受thọ 苦khổ 為vi 其kỳ 加gia 行hành 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 根căn 本bổn 斷đoạn 命mạng 感cảm 於ư 等đẳng 流lưu 。 又hựu 一nhất 師sư 云vân 。 先tiên 受thọ 異dị 熟thục 。 後hậu 受thọ 近cận 增tăng 上thượng 及cập 遠viễn 增tăng 上thượng 。 與dữ 今kim 大đại 同đồng 。 則tắc 加gia 行hành 根căn 本bổn 俱câu 招chiêu 三tam 果quả 。


疏sớ/sơ 。 多đa 是thị 前tiền 重trọng/trùng 後hậu 輕khinh 者giả 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 等đẳng 流lưu 前tiền 輕khinh 後hậu 重trọng/trùng 。 故cố 云vân 多đa 也dã 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 水thủy 之chi 流lưu 濕thấp 者giả 。 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 卦# 云vân 。 水thủy 流lưu 濕thấp 。 火hỏa 就tựu 燥táo 。 雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 則tắc 各các 從tùng 其kỳ 類loại 也dã 。


疏sớ/sơ 。 護hộ 眾chúng 生sanh 命mạng 如như 護hộ 己kỷ 命mạng 下hạ 。 亦diệc 即tức 是thị 前tiền 對đối 治trị 離ly 也dã 。


疏sớ/sơ 。 依y 增tăng 上thượng 悲bi 念niệm 眾chúng 生sanh 故cố 者giả 。 正chánh 釋thích 集tập 字tự 。 依y 前tiền 攝nhiếp 善thiện 起khởi 悲bi 攝nhiếp 生sanh 。 名danh 戒giới 增tăng 上thượng 。 今kim 依y 上thượng 悲bi 。 欲dục 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 悲bi 心tâm 能năng 起khởi 。 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 故cố 名danh 為vi 集tập 。


疏sớ/sơ 。 論luận 就tựu 別biệt 相tướng 為vi 八bát 種chủng 眾chúng 生sanh 者giả 。 此thử 之chi 十thập 心tâm 與dữ 離ly 瞋sân 中trung 六lục 心tâm 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 故cố 論luận 解giải 釋thích 亦diệc 小tiểu 不bất 同đồng 。 前tiền 六lục 心tâm 者giả 。 一nhất 慈từ 心tâm 。 二nhị 利lợi 益ích 心tâm 。 三tam 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 四tứ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 五ngũ 利lợi 潤nhuận 心tâm 。 六lục 攝nhiếp 受thọ 心tâm 。 望vọng 此thử 十thập 心tâm 有hữu 四tứ 差sai 別biệt 。 一nhất 離ly 合hợp 不bất 同đồng 。 前tiền 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 此thử 分phân 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 惡ác 行hành 及cập 外ngoại 道đạo 故cố 。 前tiền 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 此thử 分phân 為vi 二nhị 。 謂vị 同đồng 行hành 眾chúng 生sanh 。 及cập 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 願nguyện 眾chúng 生sanh 故cố 同đồng 。 二nhị 通thông 別biệt 不bất 同đồng 。 前tiền 於ư 貧bần 乏phạp 及cập 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 共cộng 起khởi 二nhị 心tâm 。 所sở 謂vị 憐lân 愍mẫn 及cập 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 。 今kim 此thử 別biệt 與dữ 。 謂vị 於ư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 安an 樂lạc 心tâm 。 於ư 貧bần 生sanh 悲bi 。 三tam 起khởi 心tâm 不bất 同đồng 。 前tiền 於ư 貧bần 所sở 起khởi 憐lân 愍mẫn 。 憐lân 貧bần 苦khổ 故cố 。 今kim 於ư 非phi 貧bần 所sở 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 。 欲dục 拔bạt 苦khổ 故cố 。 又hựu 復phục 前tiền 者giả 。 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 起khởi 利lợi 潤nhuận 心tâm 。 令linh 捨xả 放phóng 逸dật 住trụ 善thiện 法Pháp 故cố 。 今kim 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 念niệm 其kỳ 當đương 受thọ 眾chúng 苦khổ 報báo 故cố 。 四tứ 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 前tiền 第đệ 二nhị 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 彼bỉ 第đệ 四tứ 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 三tam 。 彼bỉ 前tiền 第đệ 一nhất 怨oán 讎thù 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 三tam 。 彼bỉ 前tiền 第đệ 三tam 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 四tứ 。 除trừ 此thử 四tứ 異dị 餘dư 皆giai 相tương 似tự 。 疏sớ/sơ 。 於ư 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 者giả 。 前tiền 但đãn 言ngôn 苦khổ 即tức 違vi 緣duyên 逼bức 迫bách 。 今kim 言ngôn 貧bần 苦khổ 者giả 。 順thuận 緣duyên 不bất 足túc 。 言ngôn 愍mẫn 其kỳ 放phóng 逸dật 者giả 。 當đương 受thọ 苦khổ 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 福phước 德đức 力lực 故cố 。 生sanh 多đa 放phóng 逸dật 。 生sanh 放phóng 逸dật 故cố 即tức 無vô 持trì 戒giới 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 墮đọa 地địa 獄ngục 。 然nhiên 十thập 句cú 為vi 八bát 者giả 。 後hậu 三tam 通thông 為vi 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 下hạ 中trung 上thượng 。 下hạ 劣liệt 於ư 己kỷ 者giả 。 攝nhiếp 如như 己kỷ 心tâm 。 等đẳng 於ư 己kỷ 者giả 。 推thôi 如như 師sư 心tâm 。 勝thắng 於ư 己kỷ 者giả 。 同đồng 於ư 佛Phật 也dã 。


疏sớ/sơ 。 惡ác 慧tuệ 惡ác 欲dục 者giả 。 論luận 云vân 。 惡ác 意ý 惡ác 心tâm 。 梵Phạm 云vân 末mạt 那na 。 此thử 翻phiên 為vi 意ý 。 梵Phạm 云vân 末mạt 底để 。 此thử 翻phiên 為vi 慧tuệ 也dã 。 聲thanh 勢thế 相tương 近cận 。 譯dịch 者giả 之chi 誤ngộ 。 今kim 經kinh 為vi 正chánh 。


疏sớ/sơ 。 我ngã 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 然nhiên 其kỳ 四tứ 倒đảo 因nhân 計kế 五ngũ 陰ấm 依y 法pháp 計kế 我ngã 謂vị 想tưởng 行hành 蘊uẩn 依y 身thân 計kế 淨tịnh 。 謂vị 依y 色sắc 蘊uẩn 取thủ 像tượng 。 思tư 慮lự 任nhậm 運vận 計kế 我ngã 。 薄bạc 皮bì 所sở 覆phú 任nhậm 運vận 計kế 淨tịnh 。 故cố 不bất 假giả 專chuyên 念niệm 。 若nhược 計kế 心tâm 為vi 常thường 。 多đa 由do 思tư 度độ 計kế 受thọ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 要yếu 對đối 境cảnh 忘vong 念niệm 。 則tắc 我ngã 淨tịnh 如như 俱câu 生sanh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 分phân 別biệt 故cố 有hữu 難nan 易dị 。 遠viễn 公công 以dĩ 我ngã 為vi 常thường 。 本bổn 淨tịnh 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 原nguyên 。 便tiện 以dĩ 本bổn 末mạt 釋thích 難nan 易dị 。 因nhân 說thuyết 有hữu 九cửu 種chủng 本bổn 末mạt 。 一nhất 如như 起khởi 信tín 真Chân 如Như 為vi 本bổn 無vô 明minh 為vi 末mạt 。 依y 於ư 真Chân 如Như 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 二nhị 無vô 明minh 為vi 本bổn 三tam 倒đảo 為vi 末mạt 。 三tam 三tam 倒đảo 之chi 中trung 見kiến 倒đảo 為vi 本bổn 想tưởng 心tâm 為vi 末mạt 。 四tứ 三tam 倒đảo 為vi 本bổn 四tứ 倒đảo 為vi 末mạt 。 五ngũ 四tứ 倒đảo 之chi 中trung 我ngã 淨tịnh 為vi 本bổn 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 末mạt 。 六lục 四tứ 倒đảo 為vi 本bổn 生sanh 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm 為vi 末mạt 。 七thất 即tức 此thử 為vi 本bổn 起khởi 現hiện 行hành 惑hoặc 為vi 末mạt 。 八bát 諸chư 惑hoặc 為vi 本bổn 諸chư 業nghiệp 為vi 末mạt 。 九cửu 諸chư 業nghiệp 為vi 本bổn 苦khổ 果quả 為vi 末mạt 。 今kim 但đãn 舉cử 第đệ 五ngũ 耳nhĩ 。 此thử 之chi 九cửu 重trọng/trùng 於ư 斯tư 非phi 要yếu 。 亦diệc 有hữu 少thiểu 理lý 故cố 復phục 錄lục 之chi 。


疏sớ/sơ 。 由do 計kế 等đẳng 者giả 。 計kế 我ngã 多đa 欲dục 名danh 計kế 淨tịnh 多đa 欲dục 色sắc 。 如như 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 發phát 心tâm 品phẩm 已dĩ 引dẫn 。


疏sớ/sơ 。 行hành 於ư 實thật 道đạo 者giả 。 論luận 釋thích 正chánh 念niệm 。 正chánh 念niệm 即tức 四tứ 念niệm 。 治trị 四tứ 倒đảo 故cố 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 對đối 怨oán 於ư 心tâm 中trung 者giả 。 以dĩ 文văn 不bất 次thứ 故cố 舉cử 帖# 之chi 。 疏sớ/sơ 。 結kết 上thượng 三tam 業nghiệp 者giả 。 邪tà 語ngữ 邪tà 業nghiệp 皆giai 屬thuộc 邪tà 命mạng 故cố 。 謂vị 寶bảo 翫ngoạn 受thọ 用dụng 者giả 。 寶bảo 翫ngoạn 即tức 貪tham 。 受thọ 用dụng 即tức 瞋sân 。 煩phiền 惱não 所sở 燒thiêu 。 通thông 三tam 毒độc 說thuyết 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 癡si 有hữu 二nhị 下hạ 別biệt 明minh 癡si 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 下hạ 成thành 上thượng 迷mê 。 前tiền 貪tham 瞋sân 之chi 二nhị 即tức 法pháp 華hoa 意ý 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 父phụ 雖tuy 憐lân 愍mẫn 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 。 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 何hà 者giả 是thị 火hỏa 。 何hà 者giả 為vi 舍xá 。 云vân 何hà 為vi 失thất 。 但đãn 東đông 西tây 走tẩu 戲hí 。 視thị 父phụ 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 彼bỉ 經kinh 火hỏa 通thông 因nhân 果quả 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 今kim 此thử 正chánh 明minh 。 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 寶bảo 翫ngoạn 受thọ 用dụng 亦diệc 即tức 果quả 火hỏa 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 亦diệc 以dĩ 五ngũ 欲dục 財tài 利lợi 故cố 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 失thất 謂vị 不bất 知tri 失thất 於ư 法Pháp 身thân 。 亦diệc 是thị 不bất 知tri 苦khổ 集tập 過quá 失thất 。 此thử 中trung 正chánh 明minh 起khởi 惑hoặc 故cố 。 疏sớ/sơ 不bất 引dẫn 。 何hà 者giả 為vi 舍xá 。 舍xá 即tức 五ngũ 蘊uẩn 。 次thứ 文văn 用dụng 之chi 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 無vô 求cầu 出xuất 意ý 者giả 。 即tức 迷mê 滅diệt 道đạo 。 即tức 是thị 不bất 知tri 何hà 者giả 為vi 舍xá 。 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 迷mê 火hỏa 宅trạch 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 不bất 識thức 滅diệt 不bất 解giải 修tu 道Đạo 。 以dĩ 求cầu 出xuất 離ly 為vi 無vô 求cầu 出xuất 意ý 疏sớ/sơ 。 一nhất 愚ngu 癡si 者giả 。 然nhiên 其kỳ 四tứ 過quá 皆giai 是thị 集tập 。 惡ác 行hành 過quá 癡si 是thị 根căn 本bổn 。 謂vị 為vi 現hiện 小tiểu 樂nhạo/nhạc/lạc 造tạo 於ư 罪tội 行hành 。 招chiêu 當đương 大đại 苦khổ 故cố 為vi 愚ngu 癡si 。 重trọng/trùng 暗ám 下hạ 六lục 字tự 別biệt 明minh 三tam 過quá 二nhị 字tự 為vi 一nhất 。 其kỳ 之chi 所sở 覆phú 障chướng 。 通thông 上thượng 二nhị 義nghĩa 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 入nhập 陰ấm 翳ế 下hạ 開khai 此thử 過quá 名danh 以dĩ 為vi 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 增tăng 惡ác 中trung 陰ấm 翳ế 是thị 癡si 。 稠trù 林lâm 喻dụ 使sử 。 使sử 即tức 隨tùy 眠miên 。 由do 愚ngu 癡si 心tâm 與dữ 使sử 為vi 因nhân 。 以dĩ 因nhân 依y 果quả 為vi 陰ấm 翳ế 林lâm 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 增tăng 長trưởng 結kết 使sử 。 增tăng 長trưởng 結kết 使sử 即tức 是thị 增tăng 惡ác 。 此thử 增tăng 惡ác 事sự 即tức 業nghiệp 之chi 過quá 。 此thử 明minh 遠viễn 善thiện 者giả 。 論luận 云vân 遠viễn 離ly 。 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 即tức 是thị 善thiện 也dã 。 亦diệc 由do 於ư 癡si 為vi 此thử 善thiện 障chướng 。


疏sớ/sơ 。 三tam 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 者giả 。 疏sớ/sơ 取thủ 論luận 意ý 。 按án 經kinh 以dĩ 釋thích 然nhiên 。 此thử 二nhị 句cú 論luận 經kinh 不bất 同đồng 故cố 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 墮đọa 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 。 墮đọa 其kỳ 所sở 見kiến 。 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 。 論luận 釋thích 云vân 。 受thọ 至chí 大đại 對đối 過quá 患hoạn 。 如như 經kinh 墮đọa 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 故cố 。 是thị 中trung 對đối 者giả 。 黑hắc 暗ám 示thị 現hiện 。 如như 暗ám 中trung 行hành 處xứ 處xứ 障chướng 礙ngại 。 如như 是thị 相tương 似tự 法pháp 。 故cố 受thọ 大đại 對đối 。 事sự 成thành 至chí 諸chư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 名danh 墮đọa 。 此thử 釋thích 上thượng 句cú 多đa 作tác 罪tội 因nhân 。 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 惡ác 報báo 相tương/tướng 。 心tâm 生sanh 悔hối 見kiến 過quá 如như 經kinh 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 故cố 。 見kiến 險hiểm 道đạo 者giả 。 悔hối 見kiến 故cố 見kiến 本bổn 罪tội 相tương/tướng 。 不bất 能năng 集tập 彼bỉ 對đối 治trị 正chánh 見kiến 隨tùy 。 其kỳ 所sở 見kiến 者giả 。 於ư 死tử 時thời 故cố 。 釋thích 曰viết 。 二nhị 經kinh 文văn 異dị 。 皆giai 上thượng 句cú 明minh 果quả 。 下hạ 句cú 明minh 因nhân 。 而nhi 論luận 經kinh 險hiểm 道đạo 在tại 因nhân 。 今kim 經kinh 險hiểm 道đạo 在tại 果quả 。 今kim 經kinh 曠khoáng 野dã 即tức 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 。 行hành 即tức 墮đọa 義nghĩa 。 今kim 疏sớ/sơ 解giải 釋thích 亦diệc 不bất 違vi 論luận 。 但đãn 略lược 受thọ 生sanh 至chí 大đại 對đối 之chi 言ngôn 。 為vi 受thọ 苦khổ 報báo 過quá 耳nhĩ 。 大đại 即tức 曠khoáng 野dã 對đối 即tức 障chướng 礙ngại 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 生sanh 死tử 長trường/trưởng 廣quảng 即tức 曠khoáng 野dã 名danh 大đại 。 多đa 難nạn/nan 障chướng 礙ngại 即tức 是thị 對đối 字tự 。 論luận 語ngữ 小tiểu 僻tích 。 故cố 按án 經kinh 釋thích 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 。 即tức 論luận 經kinh 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 對đối 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 。 惡ác 見kiến 是thị 能năng 對đối 。 故cố 論luận 釋thích 下hạ 句cú 但đãn 云vân 多đa 作tác 罪tội 因nhân 。 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 惡ác 報báo 相tương/tướng 。 意ý 明minh 。 下hạ 句cú 是thị 因nhân 。 所sở 到đáo 險hiểm 道đạo 即tức 上thượng 句cú 之chi 果quả 。 故cố 釋thích 上thượng 句cú 云vân 受thọ 大đại 對đối 事sự 成thành 。 至chí 諸chư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 名danh 墮đọa 。 由do 此thử 今kim 經kinh 善thiện 得đắc 論luận 意ý 譯dịch 迴hồi 險hiểm 道đạo 在tại 於ư 上thượng 句cú 刊# 定định 。 不bất 知tri 此thử 意ý 。 便tiện 合hợp 此thử 經Kinh 二nhị 句cú 釋thích 論luận 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 。 復phục 將tương 前tiền 遠viễn 善thiện 失thất 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 為vi 論luận 初sơ 句cú 。 受thọ 至chí 大đại 對đối 。 或hoặc 言ngôn 。 今kim 經kinh 闕khuyết 論luận 上thượng 句cú 墮đọa 。 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 俱câu 不bất 曉hiểu 也dã 。


疏sớ/sơ 。 或hoặc 悔hối 先tiên 所sở 修tu 者giả 。 謂vị 解giải 追truy 悔hối 不bất 能năng 修tu 習tập 。 觀quán 行hành 對đối 治trị 。 但đãn 生sanh 追truy 悔hối 以dĩ 擾nhiễu 於ư 心tâm 。 故cố 淨tịnh 名danh 令linh 慰úy 喻dụ 有hữu 疾tật 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 說thuyết 悔hối 先tiên 罪tội 。 而nhi 不bất 說thuyết 入nhập 於ư 過quá 去khứ 。 二nhị 疏sớ/sơ 或hoặc 起khởi 惡ác 見kiến 者giả 。 謂vị 或hoặc 平bình 生sanh 曾tằng 修tu 少thiểu 善thiện 。 造tạo 罪tội 至chí 多đa 。 臨lâm 終chung 惡ác 報báo 撥bát 善thiện 無vô 益ích 。 名danh 為vi 惡ác 見kiến 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 見kiến 如như 實thật 相tướng 者giả 。 通thông 於ư 事sự 理lý 。 事sự 實thật 明minh 信tín 因nhân 果quả 。 理lý 實thật 不bất 取thủ 諸chư 相tướng 。 故cố 論luận 經Kinh 云vân 。 得đắc 不bất 隨tùy 他tha 一nhất 切thiết 如như 實thật 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 故cố 。 疏sớ/sơ 初sơ 句cú 自tự 體thể 者giả 。 此thử 句cú 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 。 別biệt 即tức 所sở 隨tùy 生sanh 死tử 自tự 體thể 。 總tổng 即tức 能năng 在tại 。 謂vị 修tu 善thiện 人nhân 也dã 。 總tổng 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh 。 疏sớ/sơ 佛Phật 雖tuy 出xuất 世thế 者giả 。 具cụ 七thất 難nạn/nan 故cố 除trừ 佛Phật 前tiền 後hậu 。


疏sớ/sơ 。 乃nãi 至chí 等đẳng 者giả 。 以dĩ 論luận 云vân 謂vị 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 梵Phạm 世Thế 間gian 等đẳng 以dĩ 為vi 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 故cố 。 釋thích 曰viết 。 梵Phạm 天Thiên 是thị 正chánh 。 梵Phạm 世Thế 間gian 是thị 依y 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 句cú 依y 止chỉ 者giả 。 以dĩ 論luận 經kinh 有hữu 三tam 句cú 。 論luận 云vân 離ly 善thiện 導đạo 師sư 依y 不bất 善thiện 地địa 。 如như 經kinh 遠viễn 善thiện 巧xảo 導đạo 師sư 故cố 。 二nhị 者giả 依y 止chỉ 怨oán 地địa 。 如như 經kinh 入nhập 魔ma 意ý 稠trù 林lâm 故cố 。 三tam 者giả 遠viễn 離ly 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 地địa 。 如như 經kinh 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 故cố 。 今kim 經kinh 以dĩ 初sơ 似tự 三tam 故cố 略lược 無vô 初sơ 句cú 。


疏sớ/sơ 。 盡tận 論luận 意ý 。 合hợp 初sơ 二nhị 句cú 釋thích 經kinh 一nhất 句cú 。 依y 止chỉ 怨oán 故cố 。 是thị 第đệ 二nhị 句cú 失thất 離ly 惡ác 法pháp 。 即tức 第đệ 一nhất 句cú 。 以dĩ 依y 止chỉ 怨oán 必tất 失thất 遠viễn 於ư 離ly 惡ác 之chi 師sư 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 成thành 。 故cố 得đắc 合hợp 一nhất 也dã 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 一nhất 道đạo 差sai 別biệt 者giả 。 然nhiên 道đạo 約ước 輪luân 轉chuyển 故cố 喻dụ 河hà 流lưu 。 界giới 約ước 難nan 出xuất 故cố 比tỉ 牢lao 獄ngục 。 皆giai 增tăng 苦khổ 過quá 下hạ 明minh 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 多đa 乖quai 道đạo 過quá 。


疏sớ/sơ 。 求cầu 有hữu 沒một 中trung 者giả 。 造tạo 善thiện 等đẳng 業nghiệp 求cầu 於ư 有hữu 果quả 。 名danh 為vi 沒một 中trung 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 其kỳ 總tổng 中trung 者giả 。 總tổng 以dĩ 六lục 道đạo 為vi 河hà 。 今kim 取thủ 賴lại 耶da 恆hằng 轉chuyển 也dã 。 七thất 識thức 波ba 浪lãng 並tịnh 如như 前tiền 說thuyết 。


疏sớ/sơ 。 故cố 此thử 苦khổ 果quả 者giả 。 相tương 續tục 義nghĩa 故cố 。 如như 河hà 雖tuy 深thâm 若nhược 無vô 流lưu 續tục 則tắc 易dị 枯khô 涸hạc 。


疏sớ/sơ 。 於ư 此thử 生sanh 死tử 者giả 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 六lục 明minh 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 當đương 知tri 順thuận 流lưu 而nhi 被bị 漂phiêu 溺nịch 。 一nhất 若nhược 於ư 此thử 漂phiêu 溺nịch 。 二nhị 由do 此thử 漂phiêu 溺nịch 。 三tam 依y 此thử 漂phiêu 溺nịch 。 四tứ 如như 此thử 漂phiêu 溺nịch 。 五ngũ 漂phiêu 溺nịch 時thời 。


疏sớ/sơ 。 已dĩ 具cụ 注chú 於ư 文văn 之chi 下hạ 兼kiêm 解giải 釋thích 本bổn 論luận 。 以dĩ 經kinh 別biệt 加gia 四tứ 流lưu 異dị 於ư 愛ái 故cố 。 合hợp 四tứ 與dữ 五ngũ 以dĩ 為vi 一nhất 漂phiêu 。


疏sớ/sơ 。 由do 此thử 漂phiêu 溺nịch 者giả 。 即tức 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 由do 愛ái 故cố 漂phiêu 。 如như 河hà 有hữu 大đại 名danh 其kỳ 必tất 深thâm 廣quảng 如như 恆Hằng 河Hà 等đẳng 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 顯hiển 河hà 急cấp 者giả 。 即tức 瑜du 伽già 第đệ 五ngũ 漂phiêu 溺nịch 時thời 也dã 。 緩hoãn 水thủy 易dị 度độ 。 生sanh 死tử 若nhược 緩hoãn 聖thánh 道Đạo 可khả 生sanh 。 壯tráng 色sắc 不bất 停đình 剎sát 那na 遷thiên 變biến 。 纔tài 欲dục 修tu 道Đạo 三tam 昧muội 已dĩ 無vô 。 此thử 即tức 約ước 果quả 。


疏sớ/sơ 。 隨tùy 欲dục 等đẳng 者giả 。 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 皆giai 有hữu 順thuận 違vi 。 故cố 生sanh 三tam 覺giác 。 亦diệc 兼kiêm 八bát 覺giác 。 如như 發phát 心tâm 品phẩm 。 此thử 即tức 約ước 因nhân 故cố 云vân 依y 此thử 漂phiêu 溺nịch 。 若nhược 無vô 惡ác 覺giác 即tức 無vô 漂phiêu 故cố 。 即tức 瑜du 伽già 論luận 五ngũ 中trung 第đệ 二nhị 。


疏sớ/sơ 。 涅Niết 槃Bàn 則tắc 以dĩ 欲dục 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 二nhị 經kinh 純thuần 陀đà 。 反phản 教giáo 文Văn 殊Thù 令linh 顯hiển 佛Phật 無vô 為vi 。 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 貧bần 女nữ 止chỉ 他tha 客khách 舍xá 寄ký 生sanh 一nhất 子tử 。 是thị 客khách 舍xá 主chủ 驅khu 逐trục 令linh 去khứ 。 携huề 抱bão 是thị 兒nhi 。 欲dục 至chí 他tha 國quốc 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 。 遇ngộ 惡ác 風phong 雨vũ 寒hàn 苦khổ 並tịnh 至chí 。 為vi 諸chư 蚊văn 虻manh 蜂phong 螫thích 毒độc 蟲trùng 。 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 。 為vi 其kỳ 邪tà 學học 之chi 所sở 抗kháng 折chiết 。 譬thí 之chi 風phong 雨vũ 。 未vị 免miễn 煩phiền 惱não 吞thôn 噬phệ 善thiện 根căn 。 譬thí 如như 毒độc 蛇xà 蟲trùng 。 今kim 疏sớ/sơ 意ý 云vân 。 經kinh 以dĩ 六lục 道đạo 喻dụ 河hà 流lưu 等đẳng 。 即tức 是thị 果quả 河hà 。 應ưng 以dĩ 欲dục 等đẳng 譬thí 於ư 毒độc 蟲trùng 。 例lệ 如như 宗tông 釋thích 。 論luận 無vô 別biệt 釋thích 故cố 引dẫn 異dị 釋thích 耳nhĩ 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 起khởi 難nan 有hữu 四tứ 者giả 。 初sơ 一nhất 見kiến 。 次thứ 二nhị 愛ái 。 後hậu 一nhất 慢mạn 。 由do 身thân 見kiến 執chấp 者giả 。 亦diệc 即tức 俱câu 舍xá 由do 二nhị 不bất 超siêu 欲dục 。 由do 三tam 復phục 還hoàn 下hạ 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 。 由do 二nhị 不bất 超siêu 欲dục 者giả 。 即tức 欲dục 貪tham 及cập 瞋sân 。 由do 三tam 復phục 還hoàn 下hạ 者giả 。 即tức 身thân 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 疑nghi 。 經kinh 唯duy 身thân 見kiến 。 故cố 前tiền 行hành 疏sớ/sơ 云vân 執chấp 取thủ 之chi 言ngôn 亦diệc 含hàm 戒giới 取thủ 。 是thị 同đồng 還hoàn 欲dục 界giới 之chi 惑hoặc 。 略lược 無vô 疑nghi 耳nhĩ 。 故cố 貪tham 瞋sân 二nhị 如như 守thủ 獄ngục 卒tốt 。 身thân 見kiến 等đẳng 三tam 如như 防phòng 邏la 人nhân 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 准chuẩn 涅Niết 槃Bàn 下hạ 欲dục 會hội 論luận 經kinh 。 先tiên 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 。 愛ái 見kiến 羅la 剎sát 皆giai 乞khất 浮phù 囊nang 義nghĩa 。 如như 前tiền 引dẫn 迴hồi 文văn 不bất 盡tận 正chánh 會hội 論luận 文văn 。 若nhược 盡tận 應ưng 云vân 水thủy 中trung 愛ái 見kiến 羅la 剎sát 故cố 。 於ư 中trung 執chấp 取thủ 正chánh 於ư 水thủy 即tức 果quả 流lưu 故cố 。


疏sớ/sơ 。 配phối 蘊uẩn 窟quật 疏sớ/sơ 求cầu 欲dục 等đẳng 樂nhạo 著trước 者giả 。 此thử 是thị 論luận 文văn 。 初sơ 求cầu 五ngũ 欲dục 得đắc 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 楚sở 。 眾chúng 生sanh 處xứ 處xứ 著trước 。 故cố 有hữu 等đẳng 言ngôn 。 疏sớ/sơ 受thọ 用dụng 事sự 時thời 中trung 我ngã 慢mạn 大đại 慢mạn 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 多đa 恃thị 才tài 能năng 云vân 受thọ 用dụng 事sự 。 大đại 慢mạn 等đẳng 即tức 三tam 地địa 有hữu 文văn 。 我ngã 慢mạn 於ư 等đẳng 自tự 大đại 故cố 云vân 大đại 慢mạn 。 於ư 上thượng 不bất 恭cung 說thuyết 為vi 憍kiêu 慢mạn 。 自tự 高cao 𣣋lăng 物vật 總tổng 顯hiển 慢mạn 義nghĩa 。 而nhi 云vân 原nguyên 阜phụ 者giả 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 高cao 平bình 曰viết 陸lục 。 大đại 陸lục 曰viết 阜phụ 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 滯trệ 枯khô 洲châu 者giả 。 論luận 經Kinh 云vân 我ngã 慢mạn 陸lục 地địa 之chi 所sở 燋tiều 枯khô 。 論luận 云vân 。 一nhất 執chấp 。 二nhị 轉chuyển 還hoàn 。 三tam 中trung 著trước 。 四tứ 者giả 洲châu 故cố 。


疏sớ/sơ 。 皆giai 翻phiên 上thượng 三tam 段đoạn 者giả 。 謂vị 一nhất 自tự 體thể 。 二nhị 起khởi 難nạn/nan 。 三Tam 明Minh 失thất 也dã 。 六lục 中trung 如như 一nhất 與dữ 善thiện 因nhân 即tức 離ly 自tự 體thể 。 既ký 無vô 自tự 體thể 。 即tức 無vô 難nan 及cập 失thất 。 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 。 故cố 云vân 皆giai 翻phiên 也dã 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 苦khổ 事sự 等đẳng 者giả 。 一nhất 鞭tiên 杖trượng 楚sở 撻thát 故cố 。 二nhị 費phí 用dụng 資tư 財tài 。 三tam 親thân 屬thuộc 分phần/phân 張trương 。 四tứ 枷già 鎖tỏa 著trước 體thể 。 五ngũ 垣viên 牆tường 防phòng 邏la 法pháp 說thuyết 五ngũ 中trung 前tiền 三tam 苦khổ 者giả 。 一nhất 病bệnh 苦khổ 。 二nhị 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 三tam 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 四tứ 戒giới 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 後hậu 二nhị 是thị 業nghiệp 。 初sơ 犯phạm 戒giới 業nghiệp 。 上thượng 二nhị 界giới 離ly 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 不bất 起khởi 犯phạm 戒giới 。 五ngũ 見kiến 難nạn/nan 。 當đương 邪tà 見kiến 業nghiệp 癡si 為vi 本bổn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 無vô 始thỉ 發phát 方phương 便tiện 者giả 。 則tắc 顯hiển 二nhị 是thị 中trung 間gian 所sở 趣thú 不bất 真chân 。 三tam 是thị 終chung 造tạo 即tức 行hành 不bất 真chân 。 此thử 三tam 失thất 道đạo 翻phiên 有hữu 妄vọng 集tập 。 後hậu 三tam 失thất 滅diệt 翻phiên 有hữu 妄vọng 苦khổ 。 前tiền 二nhị 內nội 苦khổ 。 一nhất 四tứ 大đại 即tức 老lão 病bệnh 苦khổ 。 二nhị 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 三tam 總tổng 餘dư 五ngũ 苦khổ 。 人nhân 皆giai 厭yếm 苦khổ 。 由do 著trước 我ngã 故cố 。 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。


疏sớ/sơ 。 唯duy 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 翻phiên 前tiền 失thất 滅diệt 得đắc 如như 實thật 法pháp 。 翻phiên 前tiền 失thất 道đạo 三tam 種chủng 如như 實thật 。 前tiền 二nhị 事sự 實thật 。 後hậu 一nhất 理lý 實thật 。


疏sớ/sơ 。 餘dư 如như 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 一nhất 說thuyết 者giả 。 即tức 南nam 經kinh 也dã 。 北bắc 經kinh 當đương 二nhị 十thập 三tam 。 皆giai 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。 經kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 三tam 惡ác 覺giác 過quá 。 令linh 起khởi 六lục 念niệm 善thiện 覺giác 。 後hậu 有hữu 此thử 喻dụ 。 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 以dĩ 四tứ 毒độc 蛇xà 。 盛thịnh 之chi 一nhất 篋khiếp 。 令linh 人nhân 瞻chiêm 養dưỡng 餧ủy 飼tự 臥ngọa 起khởi 摩ma 洗tẩy 其kỳ 身thân 。 若nhược 令linh 一nhất 蛇xà 。 生sanh 瞋sân 恚khuể 者giả 。 我ngã 當đương 準chuẩn 法pháp 。 戮lục 之chi 都đô 市thị 。


爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 聞văn 王vương 切thiết 令linh 心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 捨xả 篋khiếp 逃đào 走tẩu 。 王vương 時thời 復phục 遣khiển 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 。 拔bạt 刀đao 隨tùy 後hậu 。 其kỳ 人nhân 迴hồi 顧cố 見kiến 後hậu 五ngũ 人nhân 遂toại 疾tật 捨xả 去khứ 。 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 。 以dĩ 惡ác 方phương 便tiện 藏tạng 所sở 持trì 刀đao 。 密mật 遣khiển 一nhất 人nhân 。 詐trá 為vi 親thân 善thiện 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 來lai 。 其kỳ 人nhân 不bất 信tín 。 投đầu 一nhất 聚tụ 落lạc 欲dục 自tự 隱ẩn 匿nặc 。 既ký 入nhập 聚tụ 中trung 。 窺khuy 看khán 諸chư 舍xá 都đô 不bất 見kiến 人nhân 。 執chấp 諸chư 坯bôi 器khí 悉tất 空không 無vô 物vật 。 既ký 不bất 見kiến 人nhân 。 求cầu 物vật 不bất 得đắc 。 即tức 便tiện 坐tọa 地địa 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 咄đốt 哉tai 男nam 子tử 。 此thử 聚tụ 空không 曠khoáng 無vô 有hữu 居cư 民dân 。 今kim 夜dạ 當đương 有hữu 六lục 大đại 賊tặc 來lai 。 汝nhữ 設thiết 遇ngộ 者giả 。 命mạng 將tương 不bất 全toàn 。 汝nhữ 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 免miễn 之chi 。


爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 恐khủng 怖bố 遂toại 增tăng 復phục 捨xả 而nhi 去khứ 。 路lộ 值trị 一nhất 河hà 。 其kỳ 河hà 漂phiêu 急cấp 無vô 有hữu 船thuyền 筏phiệt 。 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 。 即tức 取thủ 種chủng 種chủng 草thảo 木mộc 為vi 筏phiệt 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 我ngã 設thiết 住trụ 此thử 當đương 為vị 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 一nhất 詐trá 親thân 者giả 及cập 六lục 大đại 賊tặc 。 之chi 所sở 危nguy 害hại 。 若nhược 渡độ 此thử 河hà 筏phiệt 不bất 可khả 依y 。 當đương 沒một 水thủy 死tử 。 寧ninh 沒một 水thủy 死tử 。 終chung 不bất 為vì 彼bỉ 。 蛇xà 賊tặc 損tổn 害hại 。 即tức 推thôi 草thảo 筏phiệt 。 置trí 之chi 水thủy 中trung 。 身thân 倚ỷ 其kỳ 上thượng 。 手thủ 抱bão 脚cước 蹋đạp 截tiệt 流lưu 而nhi 去khứ 。 既ký 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 。 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 心tâm 意ý 泰thái 然nhiên 。 恐khủng 怖bố 消tiêu 除trừ 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 具cụ 引dẫn 經kinh 在tại 文văn 可khả 知tri 。 下hạ 合hợp 文văn 廣quảng 。 今kim 當đương 撮toát 略lược 云vân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 聞văn 受thọ 持trì 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 觀quán 身thân 如như 篋khiếp 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 如như 四tứ 毒độc 蛇xà 。 蛇xà 有hữu 四tứ 毒độc 。 見kiến 毒độc 觸xúc 毒độc 氣khí 毒độc 齧niết 毒độc 。 常thường 伺tứ 人nhân 便tiện 性tánh 各các 別biệt 異dị 。 敬kính 養dưỡng 無vô 益ích 。 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 蛇xà 以dĩ 咒chú 藥dược 可khả 治trị 。 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 。 應ưng 遠viễn 離ly 之chi 趣thú 八bát 聖thánh 道Đạo 。 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 。 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 。 彼bỉ 旃chiên 陀đà 羅la 令linh 人nhân 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 怨oán 憎tăng 集tập 會hội 。 又hựu 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 則tắc 能năng 害hại 人nhân 。 常thường 有hữu 害hại 意ý 。 遍biến 害hại 一nhất 切thiết 人nhân 無vô 手thủ 足túc 刀đao 仗trượng 侍thị 從tùng 則tắc 為vi 其kỳ 害hại 。 五ngũ 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 令linh 人nhân 遠viễn 善thiện 近cận 惡ác 。 煩phiền 惱não 自tự 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 常thường 言ngôn 一nhất 切thiết 。 若nhược 無vô 戒giới 定định 慧tuệ 刀đao 善Thiện 知Tri 識Thức 侍thị 則tắc 為vi 其kỳ 害hại 陰ấm 又hựu 過quá 彼bỉ 。 彼bỉ 害hại 不bất 能năng 令linh 墮đọa 地địa 獄ngục 。 但đãn 害hại 有hữu 罪tội 。 亦diệc 不bất 自tự 害hại 。 財tài 貨hóa 可khả 脫thoát 。 不bất 必tất 常thường 害hại 。 唯duy 在tại 一nhất 處xứ 殺sát 己kỷ 。 不bất 墮đọa 五ngũ 陰ấm 。 反phản 此thử 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 依y 八bát 正Chánh 道Đạo 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 令linh 心tâm 如như 虛hư 空không 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 一nhất 詐trá 親thân 善thiện 以dĩ 喻dụ 於ư 愛ái 。 常thường 伺tứ 人nhân 便tiện 令linh 人nhân 輪luân 轉chuyển 。 但đãn 見kiến 身thân 口khẩu 不bất 見kiến 其kỳ 心tâm 。 愛ái 但đãn 虛hư 妄vọng 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 愛ái 又hựu 過quá 彼bỉ 。 無vô 始thỉ 終chung 故cố 。 難nan 知tri 故cố 。 難nạn/nan 遠viễn 故cố 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 為vi 其kỳ 害hại 。 空không 聚tụ 落lạc 者giả 。 即tức 是thị 六lục 入nhập 。 無vô 人nhân 人nhân 空không 器khí 等đẳng 空không 者giả 。 以dĩ 明minh 法pháp 空không 。 凡phàm 夫phu 遠viễn 望vọng 生sanh 不bất 空không 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 空không 。 六lục 大đại 賊tặc 者giả 。 即tức 是thị 六lục 塵trần 。 劫kiếp 人nhân 善thiện 法Pháp 不bất 擇trạch 好hảo 惡ác 。 令linh 貧bần 孤cô 露lộ 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 無vô 善thiện 防phòng 衛vệ 則tắc 為vi 其kỳ 劫kiếp 又hựu 遇ngộ 大đại 賊tặc 賊tặc 劫kiếp 現hiện 在tại 唯duy 劫kiếp 欲dục 界giới 塵trần 劫kiếp 三tam 世thế 亦diệc 劫kiếp 三tam 界giới 。 唯duy 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 健kiện 。 有hữu 善thiện 僕bộc 從tùng 。 不bất 為vi 其kỳ 劫kiếp 。 直trực 去khứ 不bất 迴hồi 。 河hà 喻dụ 煩phiền 惱não 。 猶do 如như 駛sử 流lưu 深thâm 難nan 得đắc 底để 。 墮đọa 未vị 至chí 底để 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 未vị 至chí 空không 底để 即tức 便tiện 輪luân 迴hồi 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 河hà 唯duy 沒một 身thân 不bất 沒một 善thiện 法Pháp 。 煩phiền 惱não 反phản 此thử 。 故cố 應ưng 勤cần 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 以dĩ 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh 。


疏sớ/sơ 。 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 實thật 有hữu 大Đại 乘Thừa 等đẳng 者giả 。 然nhiên 三tam 聚tụ 皆giai 有hữu 。 且thả 約ước 長trường 時thời 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 動động 經kinh 多đa 劫kiếp 。 故cố 唯duy 不bất 定định 則tắc 可khả 迴hồi 也dã 。


疏sớ/sơ 。 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 者giả 。 亦diệc 是thị 教giáo 道đạo 。 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 證chứng 道đạo 。 二nhị 地địa 竟cánh 。 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 。


疏sớ/sơ 。 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 來lai 意ý 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 。 二nhị 引dẫn 證chứng 。 三tam 會hội 釋thích 。 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 就tựu 三tam 學học 。 二nhị 地địa 是thị 戒giới 。 三tam 地địa 是thị 定định 。 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 皆giai 屬thuộc 於ư 慧tuệ 。 故cố 為vi 次thứ 第đệ 。 則tắc 令linh 初Sơ 地Địa 亦diệc 屬thuộc 戒giới 收thu 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 前tiền 三tam 下hạ 二nhị 約ước 寄ký 位vị 。 謂vị 初Sơ 地Địa 為vi 施thí 。 二nhị 地địa 為vi 戒giới 。 三tam 地địa 為vi 修tu 。 此thử 三tam 所sở 以dĩ 名danh 世thế 間gian 者giả 。 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 多đa 分phần 行hành 故cố 。 故cố 俱câu 舍xá 云vân 。 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 三tam 福phước 業nghiệp 事sự 。 一nhất 施thí 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 。 二nhị 戒giới 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 。 三tam 修tu 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 。 此thử 云vân 何hà 立lập 福phước 業nghiệp 事sự 名danh 。 頌tụng 云vân 。 施thí 戒giới 修tu 三tam 類loại 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 應ưng 。 受thọ 福phước 業nghiệp 事sự 名danh 。 差sai 別biệt 如như 業nghiệp 道đạo 。 釋thích 曰viết 。 類loại 謂vị 性tánh 類loại 。 此thử 三tam 各các 別biệt 。 一nhất 類loại 性tánh 故cố 。 定định 名danh 修tu 者giả 。 頌tụng 云vân 等đẳng 引dẫn 善thiện 名danh 修tu 。 極cực 能năng 熏huân 心tâm 故cố 。 謂vị 離ly 沈trầm 掉trạo 名danh 之chi 為vi 等đẳng 引dẫn 生sanh 功công 德đức 名danh 之chi 為vi 引dẫn 。 此thử 定định 地địa 善thiện 。 極cực 能năng 熏huân 心tâm 令linh 成thành 德đức 類loại 。 故cố 獨độc 名danh 修tu 。


疏sớ/sơ 。 故cố 深thâm 密mật 下hạ 引dẫn 經kinh 證chứng 。


疏sớ/sơ 。 此thử 則tắc 具cụ 前tiền 下hạ 三tam 會hội 釋thích 也dã 。 謂vị 一nhất 前tiền 位vị 持trì 戒giới 未vị 得đắc 等đẳng 持trì 。 即tức 三tam 學học 意ý 。 二nhị 既ký 言ngôn 未vị 得đắc 世thế 間gian 等đẳng 持trì 。 即tức 寄ký 位vị 意ý 。 在tại 文văn 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 言ngôn 發phát 光quang 下hạ 二nhị 釋thích 名danh 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 敘tự 異dị 名danh 。 二nhị 申thân 正chánh 解giải 。 三tam 總tổng 結kết 揀giản 定định 。 初sơ 中trung 金kim 光quang 者giả 。 即tức 第đệ 三tam 經kinh 。 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 傾khuynh 動động 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 為vi 作tác 本bổn 故cố 。 是thị 故cố 三tam 地địa 說thuyết 名danh 明minh 地địa 。 言ngôn 十thập 住trụ 論luận 。 即tức 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 。 當đương 第đệ 一nhất 仁nhân 王vương 下hạ 當đương 釋thích 之chi 。


疏sớ/sơ 。 今kim 統thống 收thu 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 。 後hậu 故cố 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 正chánh 證chứng 聞văn 持trì 等đẳng 而nhi 為vi 所sở 發phát 。 二nhị 由do 內nội 心tâm 淨tịnh 下hạ 證chứng 明minh 三tam 學học 三tam 既ký 言ngôn 下hạ 疏sớ/sơ 指chỉ 後hậu 義nghĩa 釋thích 成thành 能năng 發phát 四tứ 攝nhiếp 。 論luận 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành 。 攝nhiếp 論luận 即tức 當đương 第đệ 七thất 。 論luận 云vân 。 由do 無vô 退thoái 轉chuyển 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 由do 此thử 地địa 中trung 與dữ 三tam 摩ma 地địa 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 常thường 不bất 相tương 離ly 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 能năng 作tác 光quang 明minh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 無vô 性tánh 釋thích 曰viết 由do 無vô 退thoái 轉chuyển 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 所sở 依y 止chỉ 者giả 。 謂vị 此thử 地địa 中trung 證chứng 希hy 有hữu 定định 。 能năng 發phát 智trí 光quang 。 明minh 了liễu 諸chư 法pháp 故cố 名danh 發phát 光quang 。 得đắc 已dĩ 不bất 失thất 名danh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 諸chư 靜tĩnh 慮lự 定định 名danh 為vi 等đẳng 持trì 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 名danh 為vi 等đẳng 至chí 。 等đẳng 持trì 者giả 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 等đẳng 至chí 者giả 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 。 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 者giả 。 謂vị 此thử 地địa 中trung 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 於ư 諸chư 大Đại 乘Thừa 契Khế 經Kinh 。 等đẳng 法pháp 得đắc 智trí 光quang 明minh 。 此thử 地địa 是thị 彼bỉ 所sở 依y 因nhân 故cố 。 名danh 為vi 發phát 光quang 。 釋thích 曰viết 。 此thử 二nhị 釋thích 論luận 皆giai 當đương 第đệ 七thất 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 故cố 。


疏sớ/sơ 。 略lược 指chỉ 同đồng 於ư 瑜du 伽già 。 次thứ 云vân 金kim 光quang 明minh 者giả 。 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 以dĩ 聞văn 持trì 能năng 發phát 下hạ 即tức 第đệ 二nhị 前tiền 所sở 發phát 以dĩ 分phần/phân 能năng 所sở 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 立lập 。 二nhị 以dĩ 聞văn 法Pháp 竟cánh 下hạ 以dĩ 聞văn 釋thích 成thành 。 三tam 故cố 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 結kết 成thành 。


疏sớ/sơ 。 三tam 以dĩ 勝thắng 定định 下hạ 第đệ 三tam 會hội 。 取thủ 第đệ 一nhất 二nhị 種chủng 所sở 發phát 以dĩ 為vi 能năng 發phát 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 正chánh 立lập 。 後hậu 故cố 下hạ 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 引dẫn 本bổn 論luận 。 二nhị 引dẫn 唯duy 識thức 。 三tam 謂vị 由do 得đắc 下hạ 釋thích 唯duy 識thức 意ý 。 以dĩ 成thành 前tiền 義nghĩa 。 四tứ 故cố 上thượng 下hạ 引dẫn 上thượng 本bổn 分phần/phân 成thành 唯duy 識thức 義nghĩa 。


疏sớ/sơ 。 餘dư 諸chư 經kinh 論luận 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 揀giản 定định 上thượng 。 恐khủng 學học 人nhân 欲dục 見kiến 異dị 釋thích 故cố 委ủy 出xuất 之chi 。 實thật 無vô 異dị 轍triệt 。 餘dư 論luận 之chi 言ngôn 今kim 當đương 更cánh 出xuất 。 顯hiển 揚dương 第đệ 三tam 云vân 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 地địa 中trung 。 善thiện 修tu 治trị 第đệ 二nhị 地địa 故cố 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 證chứng 得đắc 極cực 淨tịnh 三tam 摩ma 地địa 。 蘊uẩn 大đại 智trí 光quang 明minh 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 發phát 光quang 。 則tắc 亦diệc 不bất 異dị 前tiền 矣hĩ 。 又hựu 上thượng 言ngôn 仁nhân 王vương 名danh 明minh 慧tuệ 地địa 者giả 。 即tức 下hạ 卷quyển 中trung 明minh 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 各các 修tu 一nhất 觀quán 門môn 皆giai 名danh 法Pháp 師sư 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 大đại 牟Mâu 尼Ni 言ngôn 。 有hữu 修tu 行hành 十thập 三tam 觀quán 門môn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。 從tùng 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 頂đảnh 。 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。 今kim 言ngôn 第đệ 三Tam 地Địa 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。


復phục 次thứ 名danh 明minh 慧tuệ 道Đạo 人Nhân 。 常thường 以dĩ 無vô 相tướng 忍nhẫn 中trung 行hành 三Tam 明Minh 觀quán 。 知tri 三tam 世thế 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 盡tận 滅diệt 三tam 界giới 癡si 煩phiền 惱não 故cố 。 證chứng 得đắc 三Tam 明Minh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 觀quán 故cố 。 釋thích 曰viết 。 立lập 名danh 小tiểu 異dị 義nghĩa 理lý 同đồng 經kinh 。


疏sớ/sơ 。 故cố 十thập 淨tịnh 心tâm 下hạ 此thử 前tiền 總tổng 結kết 。 此thử 下hạ 揀giản 定định 也dã 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 所sở 離ly 下hạ 第đệ 三tam 離ly 障chướng 。 初sơ 舉cử 本bổn 分phần/phân 。 其kỳ 名danh 委ủy 具cụ 。 二nhị 引dẫn 唯duy 識thức 立lập 名danh 。 則tắc 總tổng 釋thích 義nghĩa 委ủy 具cụ 。 於ư 彼bỉ 論luận 中trung 先tiên 釋thích 障chướng 。 後hậu 釋thích 愚ngu 。 障chướng 中trung 忘vong 失thất 三tam 慧tuệ 故cố 名danh 闇ám 鈍độn 。 三tam 慧tuệ 別biệt 障chướng 如như 下hạ 愚ngu 中trung 。 今kim 但đãn 總tổng 說thuyết 後hậu 由do 斯tư 已dĩ 下hạ 釋thích 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 。 但đãn 略lược 舉cử 愚ngu 。 應ưng 有hữu 問vấn 云vân 。 上thượng 標tiêu 所sở 知tri 今kim 何hà 得đắc 舉cử 欲dục 貪tham 煩phiền 惱não 。 答đáp 彼bỉ 次thứ 論luận 云vân 。 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu 故cố 。 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 。 今kim 得đắc 勝thắng 定định 及cập 修tu 所sở 成thành 。 彼bỉ 既ký 永vĩnh 斷đoạn 。 欲dục 貪tham 隨tùy 伏phục 。 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 依y 彼bỉ 轉chuyển 故cố 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 欲dục 貪tham 故cố 。 多đa 住trụ 散tán 亂loạn 故cố 。 障chướng 定định 修tu 慧tuệ 。 以dĩ 此thử 欲dục 貪tham 依y 障chướng 而nhi 轉chuyển 。 障chướng 盡tận 欲dục 亡vong 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 圓viên 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 下hạ 此thử 持trì 通thông 四tứ 。 一nhất 法pháp 持trì 。 二nhị 義nghĩa 持trì 。 三tam 咒chú 持trì 。 四tứ 能năng 得đắc 忍nhẫn 持trì 。 以dĩ 聞văn 思tư 慧tuệ 與dữ 彼bỉ 聞văn 持trì 極cực 相tương 近cận 故cố 。 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 非phi 不bất 障chướng 修tu 。


疏sớ/sơ 。 苦khổ 約ước 所sở 證chứng 唯duy 就tựu 總tổng 持trì 者giả 。 四tứ 證chứng 如như 以dĩ 明minh 所sở 流lưu 是thị 教giáo 法pháp 故cố 。 然nhiên 所sở 證chứng 如như 。 論luận 自tự 釋thích 云vân 。 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 由do 得đắc 三tam 慧tuệ 照chiếu 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 觀quán 此thử 教giáo 法pháp 根căn 本bổn 真Chân 如Như 。 如như 即tức 勝thắng 流lưu 故cố 。 論luận 釋thích 云vân 此thử 如như 流lưu 教giáo 最tối 為vi 勝thắng 故cố 。 二nhị 若nhược 證chứng 此thử 如như 。 說thuyết 法Pháp 勝thắng 故cố 。 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 。 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết 。 善thiện 說thuyết 即tức 勝thắng 。 然nhiên 捨xả 此thử 身thân 下hạ 即tức 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 釋thích 攝nhiếp 論luận 言ngôn 。 謂vị 此thử 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 最tối 勝thắng 。 故cố 捨xả 身thân 命mạng 。 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。


疏sớ/sơ 。 其kỳ 所sở 成thành 行hành 亦diệc 唯duy 禪thiền 者giả 。 即tức 下hạ 厭yếm 分phần/phân 及cập 求cầu 法Pháp 行hành 。 即tức 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 第đệ 三tam 住trụ 能năng 生sanh 欲dục 界giới 。 而nhi 不bất 退thoái 禪thiền 。


疏sớ/sơ 。 其kỳ 所sở 得đắc 果quả 。 亦diệc 法pháp 及cập 禪thiền 者giả 。 下hạ 引dẫn 梁lương 論luận 證chứng 於ư 得đắc 法Pháp 。 引dẫn 金kim 光quang 明minh 證chứng 於ư 得đắc 禪thiền 。


疏sớ/sơ 。 前tiền 中trung 四tứ 分phần/phân 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 總tổng 科khoa 。 二nhị 此thử 地địa 修tu 禪thiền 下hạ 解giải 釋thích 。 三tam 亦diệc 可khả 下hạ 對đối 屬thuộc 三tam 心tâm 疏sớ/sơ 則tắc 異dị 前tiền 。 二nhị 地địa 下hạ 疏sớ/sơ 取thủ 彼bỉ 經kinh 以dĩ 揀giản 今kim 文văn 言ngôn 更cánh 以dĩ 十thập 心tâm 者giả 。 能năng 念niệm 即tức 此thử 地địa 初sơ 十thập 心tâm 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 求cầu 欲dục 深thâm 故cố 。 所sở 念niệm 即tức 是thị 二nhị 地địa 即tức 十thập 心tâm 。 以dĩ 欲dục 求cầu 禪thiền 卻khước 念niệm 淨tịnh 戒giới 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 乃nãi 得đắc 禪thiền 定định 。 次thứ 引dẫn 瑜du 伽già 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 。 先tiên 明minh 所sở 念niệm 。 後hậu 復phục 由do 餘dư 十thập 下hạ 即tức 是thị 能năng 念niệm 。 起khởi 此thử 十thập 心tâm 在tại 於ư 地địa 前tiền 修tu 成thành 下hạ 中trung 。 未vị 入nhập 此thử 地địa 故cố 成thành 上thượng 品phẩm 。 方phương 入nhập 三tam 地địa 。 三tam 地địa 即tức 是thị 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 言ngôn 淨tịnh 心tâm 者giả 。 然nhiên 十thập 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 初sơ 句cú 兼kiêm 總tổng 偏thiên 得đắc 淨tịnh 名danh 。


疏sớ/sơ 。 依y 不bất 捨xả 自tự 乘thừa 者giả 。 謂vị 所sở 住trụ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 堅kiên 心tâm 不bất 動động 。 此thử 句cú 是thị 總tổng 。 下hạ 及cập 前tiền 十thập 者giả 。 即tức 前tiền 地địa 十thập 不bất 捨xả 淨tịnh 戒giới 方phương 得đắc 定định 故cố 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 不bất 勝thắng 進tiến 即tức 名danh 為vi 退thoái 者giả 。 此thử 未vị 得đắc 不bất 退thoái 故cố 。 論luận 云vân 。 五ngũ 依y 不bất 捨xả 自tự 乘thừa 勝thắng 進tiến 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 自tự 他tha 煩phiền 惱não 者giả 。 釋thích 云vân 二nhị 地địa 。 二nhị 地địa 有hữu 何hà 煩phiền 惱não 。 謂vị 障chướng 三tam 地địa 者giả 。 是thị 二nhị 地địa 惑hoặc 。 今kim 不bất 現hiện 前tiền 。 故cố 云vân 不bất 壞hoại 。 疏sớ/sơ 。 等đẳng 至chí 八bát 禪thiền 自tự 在tại 者giả 。 論luận 云vân 。 三Tam 摩Ma 提Đề 自tự 在tại 。 三Tam 摩Ma 提Đề 是thị 古cổ 梵Phạn 語ngữ 。 即tức 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 此thử 云vân 等đẳng 至chí 故cố 。


疏sớ/sơ 。 皆giai 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 不bất 染nhiễm 煩phiền 惱não 者giả 。 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 。 慶khánh 快khoái 殊thù 勝thắng 處xứ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 。


疏sớ/sơ 。 此thử 廣quảng 大đại 二nhị 心tâm 與dữ 前tiền 後hậu 有hữu 異dị 者giả 。 諸chư 處xứ 有hữu 智trí 上thượng 求cầu 為vi 大đại 。 有hữu 悲bi 兼kiêm 物vật 為vi 廣quảng 。 前tiền 地địa 亦diệc 以dĩ 不bất 染nhiễm 為vi 大đại 。 利lợi 他tha 名danh 勝thắng 。 今kim 以dĩ 利lợi 他tha 非phi 小Tiểu 乘Thừa 故cố 亦diệc 得đắc 名danh 大đại 。 智trí 不bất 求cầu 狹hiệp 亦diệc 得đắc 稱xưng 廣quảng 。


疏sớ/sơ 。 厭yếm 行hành 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 科khoa 。 後hậu 又hựu 此thử 下hạ 攝nhiếp 位vị 。 前tiền 二nhị 自tự 分phần/phân 。 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 自tự 分phần/phân 。 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 過quá 勝thắng 進tiến 依y 前tiền 進tiến 修tu 。


疏sớ/sơ 。 命mạng 行hành 二nhị 字tự 是thị 所sở 無vô 常thường 法pháp 者giả 。 即tức 經kinh 有hữu 為vi 字tự 。 此thử 同đồng 涅Niết 槃Bàn 我ngã 觀quán 諸chư 行hành 。 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 疏sớ/sơ 云vân 何hà 此thử 無vô 常thường 即tức 前tiền 命mạng 行hành 者giả 。 命mạng 行hành 是thị 論luận 經kinh 即tức 有hữu 為vi 此thử 問vấn 無vô 常thường 所sở 以dĩ 亦diệc 無vô 常thường 法pháp 。


疏sớ/sơ 。 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 即tức 前tiền 不bất 住trụ 者giả 。 不bất 住trụ 是thị 論luận 經kinh 即tức 無vô 常thường 字tự 。 此thử 問vấn 無vô 常thường 體thể 相tướng 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 剎sát 那na 等đẳng 。 故cố 疏sớ/sơ 論luận 云vân 。 依y 身thân 轉chuyển 時thời 力lực 生sanh 三tam 種chủng 苦khổ 者giả 。 內nội 報báo 遷thiên 移di 名danh 身thân 轉chuyển 時thời 。 從tùng 觸xúc 生sanh 受thọ 。 從tùng 受thọ 生sanh 苦khổ 。 已dĩ 是thị 無vô 常thường 況huống 三tam 苦khổ 更cánh 起khởi 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 由do 轉chuyển 生sanh 苦khổ 。 故cố 轉chuyển 為vi 力lực 。


疏sớ/sơ 。 形hình 色sắc 增tăng 損tổn 者giả 。 食thực 為vi 便tiện 利lợi 資tư 內nội 污ô 穢uế 垢cấu 污ô 不bất 淨tịnh 顯hiển 現hiện 於ư 外ngoại 。 故cố 云vân 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 增tăng 損tổn 故cố 。 即tức 是thị 無vô 常thường 。


疏sớ/sơ 。 依y 不bất 護hộ 諸chư 惡ác 力lực 等đẳng 者giả 。 論luận 經kinh 此thử 句cú 亦diệc 云vân 無vô 常thường 。 遠viễn 公công 云vân 。 此thử 以dĩ 無vô 常thường 顯hiển 於ư 無vô 常thường 。 以dĩ 夭yểu 壽thọ 等đẳng 麁thô 相tương/tướng 無vô 常thường 。 顯hiển 於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 性tánh 是thị 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 理lý 細tế 不bất 顯hiển 無vô 常thường 。 今kim 經kinh 異dị 論luận 。 云vân 不bất 安an 隱ẩn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 直trực 釋thích 不bất 配phối 無vô 常thường 及cập 與dữ 無vô 我ngã 。 而nhi 通thông 兩lưỡng 意ý 作tác 無vô 常thường 釋thích 。 不bất 異dị 遠viễn 公công 作tác 無vô 我ngã 者giả 遇ngộ 緣duyên 夭yểu 逝thệ 。 不bất 自tự 在tại 故cố 。 下hạ 第đệ 五ngũ 句cú 正chánh 無vô 我ngã 所sở 。 故cố 彼bỉ 疏sớ/sơ 云vân 。 不bất 定định 我ngã 所sở 反phản 顯hiển 我ngã 無vô 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 無vô 常thường 有hữu 二nhị 種chủng 者giả 。 遠viễn 公công 云vân 。 應ưng 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 分phân 段đoạn 無vô 常thường 。 分phân 段đoạn 兩lưỡng 向hướng 用dụng 之chi 。 向hướng 前tiền 為vi 無vô 常thường 所sở 以dĩ 。 今kim 此thử 為vi 無vô 常thường 體thể 性tánh 。 故cố 此thử 分phân 段đoạn 不bất 出xuất 此thử 二nhị 少thiểu 時thời 。 亦diệc 名danh 念niệm 念niệm 無vô 常thường 故cố 。 次thứ 經Kinh 云vân 。 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 故cố 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 自tự 性tánh 不bất 成thành 實thật 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 總tổng 釋thích 名danh 。 二nhị 即tức 下hạ 三tam 句cú 下hạ 別biệt 釋thích 經kinh 文văn 。 三tam 約ước 三tam 世thế 遷thiên 滅diệt 下hạ 結kết 示thị 文văn 意ý 。 經kinh 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 即tức 是thị 生sanh 義nghĩa 。 今kim 非phi 從tùng 故cố 名danh 為vi 不bất 生sanh 。 向hướng 後hậu 際tế 去khứ 即tức 是thị 滅diệt 義nghĩa 。 今kim 非phi 向hướng 故cố 名danh 為vi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 應ưng 不bất 住trụ 。 不bất 住trụ 通thông 於ư 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 為vi 對đối 生sanh 滅diệt 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 顯hiển 不bất 生sanh 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 順thuận 淨tịnh 名danh 故cố 。 四tứ 此thử 中trung 三tam 世thế 約ước 相tương 續tục 門môn 下hạ 揀giản 門môn 不bất 同đồng 。 謂vị 諸chư 經kinh 論luận 中trung 辨biện 法pháp 有hữu 二nhị 。 一nhất 相tương 續tục 門môn 者giả 。 約ước 就tựu 三tam 時thời 以dĩ 辨biện 一nhất 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 法Pháp 。 從tùng 於ư 過quá 去khứ 來lai 向hướng 於ư 後hậu 世thế 。 如như 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 從tùng 生sanh 來lai 。 向hướng 於ư 老lão 去khứ 。 今kim 是thị 此thử 門môn 故cố 云vân 非phi 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 等đẳng 。 二nhị 以dĩ 三tam 時thời 對đối 別biệt 諸chư 法pháp 。 名danh 生sanh 滅diệt 門môn 。 是thị 則tắc 一nhất 法pháp 隨tùy 時thời 為vi 三tam 。 三tam 法pháp 相tướng 望vọng 。 過quá 去khứ 已dĩ 去khứ 。 當đương 者giả 方phương 來lai 。 現hiện 者giả 今kim 住trụ 。 故cố 引dẫn 有hữu 部bộ 。 從tùng 未vị 來lai 藏tạng 入nhập 現hiện 在tại 等đẳng 。 則tắc 謝tạ 往vãng 名danh 過quá 。 過quá 往vãng 背bối/bội 今kim 稱xưng 之chi 為vi 去khứ 。 在tại 當đương 名danh 未vị 。 當đương 起khởi 之chi 法pháp 。 趣thú 現hiện 名danh 來lai 。 亦diệc 可khả 來lai 者giả 是thị 其kỳ 現hiện 義nghĩa 。 當đương 法pháp 未vị 現hiện 名danh 為vì 未vị 來lai 。 今kim 名danh 現hiện 法pháp 。 住trụ 現hiện 相tướng 故cố 名danh 為vi 現hiện 在tại 。 依y 此thử 門môn 辨biện 無vô 生sanh 滅diệt 義nghĩa 故cố 。 今kim 依y 前tiền 門môn 故cố 。 於ư 未vị 來lai 義nghĩa 則tắc 可khả 具cụ 言ngôn 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 至chí 。 現hiện 在tại 無vô 住trụ 。 故cố 無vô 生sanh 滅diệt 。 今kim 依y 前tiền 門môn 故cố 。 於ư 未vị 來lai 卻khước 名danh 不bất 去khứ 。 是thị 故cố 結kết 云vân 二nhị 門môn 不bất 同đồng 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 至chí 無vô 救cứu 者giả 。 無vô 常thường 理lý 定định 非phi 物vật 能năng 裁tài 。 故cố 云vân 無vô 救cứu 。 如như 四tứ 方phương 山sơn 來lai 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 文văn 。 如như 四Tứ 諦Đế 品phẩm 。


疏sớ/sơ 。 別biệt 中trung 九cửu 高cao 約ước 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 科khoa 文văn 即tức 為vi 四tứ 段đoạn 。 初sơ 四tứ 約ước 死tử 。 次thứ 二nhị 約ước 資tư 生sanh 。 第đệ 七thất 約ước 老lão 。 後hậu 二nhị 約ước 病bệnh 。 而nhi 生sanh 過quá 不bất 約ước 人nhân 所sở 愛ái 故cố 略lược 而nhi 無vô 之chi 。 就tựu 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 約ước 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 又hựu 生sanh 一nhất 種chủng 。 含hàm 在tại 資tư 生sanh 等đẳng 中trung 。 以dĩ 諸chư 增tăng 長trưởng 位vị 總tổng 名danh 生sanh 故cố 。 又hựu 此thử 四tứ 段đoạn 亦diệc 攝nhiếp 八bát 苦khổ 。 二nhị 即tức 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 死tử 兼kiêm 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 病bệnh 中trung 有hữu 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 通thông 在tại 於ư 四tứ 。 今kim 初sơ 死tử 苦khổ 望vọng 之chi 遠viễn 近cận 。 故cố 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 言ngôn 未vị 至chí 者giả 。 自tự 少thiểu 及cập 長trường/trưởng 皆giai 歸quy 死tử 門môn 。 一nhất 息tức 尚thượng 還hoàn 。 假giả 言ngôn 未vị 至chí 。 臨lâm 風phong 微vi 燭chúc 何hà 所sở 依y 憑bằng 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 生sanh 死tử 有hữu 畏úy 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 何hà 所sở 依y 。 淨tịnh 名danh 答đáp 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 生sanh 死tử 畏úy 中trung 。 當đương 依y 如Như 來Lai 。 功công 德đức 之chi 力lực 。 凡phàm 夫phu 無vô 此thử 故cố 無vô 所sở 依y 。 二nhị 死tử 時thời 將tương 臨lâm 名danh 為vi 既ký 至chí 。 故cố 無vô 常thường 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 保bảo 形hình 命mạng 。 不bất 覺giác 死tử 來lai 侵xâm 。 三tam 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 者giả 。 諸chư 識thức 昏hôn 昧muội 六lục 腑phủ 空không 虛hư 。 餘dư 息tức 淹yêm 淹yêm 心tâm 魂hồn 悄# 悄# 。 或hoặc 隨tùy 業nghiệp 報báo 中trung 陰ấm 現hiện 前tiền 。 內nội 識thức 外ngoại 身thân 皆giai 有hữu 死tử 相tướng 。 陰ấm 轉chuyển 死tử 相tướng 即tức 曰viết 中trung 間gian 。 難nạn/nan 向hướng 死tử 門môn 故cố 多đa 涕thế 泗# 。 四tứ 正chánh 捨xả 命mạng 風phong 刀đao 解giải 體thể 。 故cố 曰viết 分phân 散tán 。 氣khí 絕tuyệt 神thần 逝thệ 。 名danh 捨xả 命mạng 時thời 。 故cố 無vô 常thường 經Kinh 云vân 。 命mạng 根căn 氣khí 欲dục 盡tận 。 支chi 節tiết 悉tất 分phân 離ly 。 眾chúng 苦khổ 與dữ 死tử 俱câu 。 此thử 時thời 徒đồ 歎thán 恨hận 。 兩lưỡng 目mục 俱câu 翻phiên 上thượng 。 死tử 刀đao 隨tùy 業nghiệp 下hạ 。 意ý 想tưởng 並tịnh 慞chương 惶hoàng 。 無vô 能năng 相tương 救cứu 濟tế 。 五ngũ 根căn 已dĩ 苦khổ 不bất 能năng 安an 排bài 。 將tương 前tiền 憂ưu 悲bi 隨tùy 逐trục 於ư 苦khổ 。 增tăng 心tâm 熱nhiệt 惱não 。 言ngôn 同đồng 住trụ 者giả 。 即tức 是thị 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 義nghĩa 也dã 。 明minh 此thử 死tử 人nhân 但đãn 與dữ 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 同đồng 住trụ 故cố 。 六lục 地địa 云vân 。 死tử 時thời 別biệt 離ly 。 愚ngu 迷mê 貪tham 戀luyến 。 心tâm 胸hung 煩phiền 悶muộn 。 為vi 愁sầu 涕thế 泗# 。 咨tư 嗟ta 為vi 歎thán 。 在tại 五ngũ 根căn 為vi 苦khổ 。 在tại 意ý 地địa 為vi 憂ưu 。 憂ưu 苦khổ 轉chuyển 多đa 為vi 惱não 。 若nhược 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 。 直trực 觀quán 於ư 死tử 自tự 有hữu 十thập 義nghĩa 。 云vân 夫phu 死tử 者giả 於ư 險hiểm 難nạn 處xứ 。 無vô 有hữu 資tư 糧lương 。 去khứ 處xứ 懸huyền 遠viễn 無vô 有hữu 伴bạn 侶lữ 。 晝trú 夜dạ 常thường 行hành 不bất 知tri 邊biên 際tế 。 深thâm 邃thúy 幽u 暗ám 無vô 有hữu 燈đăng 明minh 。 入nhập 無vô 門môn 戶hộ 。 而nhi 有hữu 處xứ 所sở 。 雖tuy 無vô 痛thống 處xứ 。 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 往vãng 無vô 遮già 止chỉ 到đáo 不bất 得đắc 脫thoát 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 見kiến 者giả 愁sầu 毒độc 。 雖tuy 非phi 惡ác 色sắc 而nhi 令linh 人nhân 怖bố 。 致trí 在tại 身thân 邊biên 。 不bất 可khả 覺giác 知tri 。


疏sớ/sơ 。 次thứ 二nhị 約ước 資tư 生sanh 者giả 。 非phi 唯duy 不bất 知tri 追truy 求cầu 受thọ 用dụng 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 。 亦diệc 不bất 知tri 前tiền 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 。 亦diệc 不bất 知tri 前tiền 。 皆giai 歸quy 於ư 死tử 。 而nhi 初sơ 追truy 求cầu 愛ái 順thuận 憎tăng 違vi 。 求cầu 順thuận 不bất 得đắc 即tức 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 憎tăng 違vi 而nhi 至chí 即tức 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。


疏sớ/sơ 。 六lục 苦khổ 多đa 樂lạc 少thiểu 者giả 。 且thả 順thuận 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 樂lạc 少thiểu 。 積tích 而nhi 禍họa 集tập 已dĩ 是thị 苦khổ 矣hĩ 。 散tán 而nhi 貪tham 戀luyến 斯tư 苦khổ 更cánh 多đa 。 亦diệc 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 也dã 。


疏sớ/sơ 。 七thất 於ư 身thân 老lão 時thời 者giả 。 第đệ 三tam 約ước 老lão 明minh 無vô 救cứu 也dã 。 壯tráng 色sắc 不bất 停đình 猶do 如như 奔bôn 馬mã 。 西tây 日nhật 黯ảm 黯ảm 熟thục 能năng 駐trú 之chi 。


疏sớ/sơ 。 後hậu 二nhị 約ước 病bệnh 者giả 。 初sơ 一nhất 少thiểu 時thời 病bệnh 。 後hậu 一nhất 老lão 時thời 病bệnh 。 言ngôn 病bệnh 因nhân 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 生sanh 貪tham 。 則tắc 房phòng 色sắc 竭kiệt 其kỳ 骨cốt 髓tủy 。 滋tư 味vị 煎tiễn 其kỳ 腸tràng 藏tạng 。 安an 得đắc 不bất 病bệnh 苦khổ 受thọ 生sanh 瞋sân 。 則tắc 憤phẫn 恚khuể 填điền 於ư 心tâm 胸hung 。 不bất 思tư 危nguy 難nạn/nan 安an 不bất 病bệnh 哉tai 。 癡si 則tắc 愚ngu 暗ám 不bất 識thức 是thị 非phi 。 動động 皆giai 顛điên 墜trụy 安an 不bất 病bệnh 哉tai 。 九cửu 中trung 然nhiên 老lão 亦diệc 病bệnh 因nhân 。 而nhi 不bất 云vân 因nhân 者giả 。 老lão 亦diệc 即tức 病bệnh 。 謂vị 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 。 形hình 變biến 色sắc 衰suy 。 飲ẩm 食thực 不bất 能năng 。 氣khí 力lực 虛hư 微vi 。 坐tọa 起khởi 苦khổ 極cực 。 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 豈khởi 非phi 病bệnh 哉tai 。 況huống 加gia 客khách 病bệnh 難nạn/nan 復phục 再tái 康khang 枯khô 柳liễu 遭tao 霜sương 生sanh 茂mậu 無vô 日nhật 。 隨tùy 風phong 墜trụy 葉diệp 歸quy 樹thụ 何hà 期kỳ 。


疏sớ/sơ 。 論luận 云vân 後hậu 三tam 句cú 皆giai 明minh 身thân 患hoạn 事sự 何hà 故cố 不bất 在tại 初sơ 說thuyết 者giả 。 問vấn 意ý 云vân 何hà 。 謂vị 前tiền 四tứ 後hậu 三tam 是thị 老lão 病bệnh 死tử 。 同đồng 身thân 患hoạn 事sự 。 何hà 不bất 一nhất 處xứ 併tinh 而nhi 說thuyết 之chi 。 而nhi 於ư 中trung 間gian 間gian 以dĩ 追truy 求cầu 。 答đáp 云vân 示thị 身thân 數sác 數sác 患hoạn 事sự 者giả 。 為vi 欲dục 彰chương 身thân 患hoạn 事sự 非phi 一nhất 。 遍biến 於ư 老lão 少thiếu 故cố 分phần/phân 兩lưỡng 處xứ 。 言ngôn 可khả 卒thốt 加gia 者giả 。 病bệnh 之chi 與dữ 死tử 皆giai 可khả 卒thốt 至chí 。 故cố 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 既ký 云vân 患hoạn 事sự 非phi 一nhất 。 何hà 不bất 前tiền 明minh 老lão 病bệnh 相tương/tướng 耶da 。 則tắc 應ưng 答đáp 云vân 。 死tử 過quá 重trọng/trùng 故cố 。 故cố 前tiền 疏sớ/sơ 云vân 此thử 相tương/tướng 顯hiển 故cố 。


疏sớ/sơ 。 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 等đẳng 者giả 。 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 智trí 相tương/tướng 智trí 性tánh 即tức 法pháp 華hoa 意ý 。


疏sớ/sơ 。 上thượng 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 者giả 。 結kết 上thượng 句cú 當đương 體thể 顯hiển 用dụng 。 下hạ 句cú 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 然nhiên 此thử 五ngũ 句cú 皆giai 有hữu 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 。 疏sớ/sơ 文văn 從tùng 略lược 下hạ 清thanh 淨tịnh 亦diệc 然nhiên 皆giai 帶đái 總tổng 句cú 。 疏sớ/sơ 三tam 大đại 義nghĩa 下hạ 三tam 句cú 。 亦diệc 前tiền 二nhị 正chánh 明minh 德đức 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 後hậu 一nhất 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 不bất 雜tạp 外ngoại 道đạo 故cố 。 言ngôn 大đại 義nghĩa 者giả 義nghĩa 即tức 義nghĩa 利lợi 。 利lợi 他tha 德đức 廣quảng 故cố 名danh 為vi 大đại 。 疏sớ/sơ 四tứ 無vô 譏cơ 嫌hiềm 者giả 。 淨tịnh 德đức 殊thù 勝thắng 故cố 。 無vô 雜tạp 者giả 。 論luận 名danh 不bất 同đồng 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 前tiền 云vân 寄ký 對đối 名danh 為vi 無vô 比tỉ 顯hiển 勝thắng 踰du 越việt 二Nhị 乘Thừa 今kim 云vân 不bất 雜tạp 。 即tức 勝thắng 過quá 外ngoại 道đạo 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 無vô 惱não 即tức 離ly 惑hoặc 習tập 無vô 明minh 不bất 雜tạp 故cố 者giả 。 四tứ 住trụ 之chi 結kết 名danh 之chi 為vi 惑hoặc 。 四tứ 住trụ 種chủng 子tử 名danh 之chi 為vi 習tập 及cập 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 三tam 類loại 皆giai 惑hoặc 故cố 並tịnh 不bất 雜tạp 。 雜tạp 即tức 惱não 故cố 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 依y 根căn 本bổn 亡vong 故cố 憂ưu 悲bi 隨tùy 盡tận 者giả 。 身thân 受thọ 名danh 苦khổ 。 心tâm 受thọ 曰viết 憂ưu 。 先tiên 由do 身thân 苦khổ 後hậu 起khởi 心tâm 憂ưu 。 是thị 故cố 說thuyết 苦khổ 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 憂ưu 為vi 涅Niết 槃Bàn 巨cự 害hại 。 故cố 偏thiên 言ngôn 之chi 。 若nhược 據cứ 根căn 本bổn 應ưng 言ngôn 無vô 苦khổ 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 得đắc 體thể 等đẳng 者giả 。 無vô 憂ưu 即tức 無vô 上thượng 苦khổ 。 無vô 畏úy 即tức 無vô 於ư 惑hoặc 。 惑hoặc 苦khổ 雙song 亡vong 名danh 為vi 無vô 餘dư 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 得đắc 用dụng 者giả 。 對đối 上thượng 體thể 言ngôn 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 體thể 用dụng 雙song 具cụ 。 即tức 具cụ 大đại 智trí 故cố 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 具cụ 大đại 悲bi 故cố 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。


疏sớ/sơ 。 由do 俱câu 不bất 住trụ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 也dã 。 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 至chí 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 不bất 復phục 退thoái 還hoàn 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 勝thắng 事sự 。 疏sớ/sơ 釋thích 意ý 云vân 。 由do 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 入nhập 世thế 間gian 。 由do 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 能năng 出xuất 世thế 間gian 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 即tức 是thị 勝thắng 事sự 。 勝thắng 事sự 即tức 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 唯duy 佛Phật 方phương 得đắc 名danh 為vi 勝thắng 事sự 。


疏sớ/sơ 。 以dĩ 斯tư 為vi 業nghiệp 則tắc 翻phiên 有hữu 為vi 之chi 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 前tiền 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 無vô 惑hoặc 苦khổ 。 不bất 言ngôn 無vô 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 有hữu 利lợi 樂lạc 之chi 業nghiệp 不bất 與dữ 惑hoặc 苦khổ 共cộng 俱câu 故cố 。 翻phiên 有hữu 為vi 之chi 業nghiệp 耳nhĩ 。 上thượng 來lai 亦diệc 即tức 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 常thường 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 見kiến 佛Phật 智trí 勝thắng 利lợi 者giả 牒điệp 前tiền 護hộ 小tiểu 有hữu 為vi 下hạ 牒điệp 前tiền 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 所sở 以dĩ 不bất 次thứ 者giả 。 為vi 順thuận 生sanh 後hậu 悲bi 心tâm 便tiện 故cố 。


疏sớ/sơ 。 今kim 眾chúng 生sanh 上thượng 遠viễn 慈từ 尊tôn 下hạ 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 父phụ 子tử 。 一nhất 約ước 人nhân 。 上thượng 遠viễn 慈từ 尊tôn 是thị 孤cô 。 不bất 化hóa 眾chúng 生sanh 是thị 獨độc 。 二nhị 約ước 法pháp 。 又hựu 無vô 方phương 便tiện 為vi 孤cô 。 方phương 便tiện 以dĩ 為vi 父phụ 故cố 。 又hựu 闕khuyết 善thiện 心tâm 為vi 獨độc 。 善thiện 心tâm 成thành 實thật 男nam 故cố 。 疏sớ/sơ 次thứ 三tam 依y 有hữu 求cầu 。 由do 迷mê 四Tứ 諦Đế 故cố 。 前tiền 二nhị 有hữu 障chướng 後hậu 一nhất 無vô 治trị 。 故cố 不bất 證chứng 滅diệt 。


疏sớ/sơ 。 空không 知tri 此thử 輩bối 皆giai 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 者giả 。 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 文văn 大đại 意ý 。 未vị 得đắc 究cứu 竟cánh 。 謂vị 為vi 究cứu 竟cánh 故cố 。 然nhiên 此thử 上thượng 文văn 多đa 同đồng 二nhị 地địa 。 彼bỉ 以dĩ 廣quảng 解giải 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 上thượng 總tổng 別biệt 下hạ 上thượng 依y 論luận 文văn 此thử 直trực 就tựu 經kinh 耳nhĩ 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 決quyết 志chí 救cứu 度độ 中trung 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 依y 論luận 釋thích 。 後hậu 申thân 別biệt 理lý 。 前tiền 中trung 云vân 初sơ 三tam 何hà 處xứ 救cứu 度độ 等đẳng 者giả 。 論luận 為vi 三tam 段đoạn 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 次thứ 五ngũ 度độ 行hành 。 論luận 云vân 。 以dĩ 何hà 救cứu 度độ 後hậu 一nhất 度độ 果quả 。 論luận 云vân 。 云vân 何hà 救cứu 度độ 。 成thành 疏sớ/sơ 文văn 皆giai 具cụ 。 然nhiên 初sơ 度độ 處xứ 三tam 道đạo 。 論luận 主chủ 皆giai 有hữu 妄vọng 想tưởng 之chi 言ngôn 。 謂vị 皆giai 妄vọng 想tưởng 因nhân 果quả 可khả 除trừ 斷đoạn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 定định 慧tuệ 合hợp 說thuyết 者giả 。 問vấn 此thử 非phi 慧tuệ 也dã 。 慧tuệ 合hợp 定định 中trung 亦diệc 非phi 戒giới 地địa 。 戒giới 何hà 別biệt 說thuyết 。 前tiền 戒giới 已dĩ 成thành 不bất 依y 定định 故cố 。 此thử 中trung 之chi 慧tuệ 是thị 定định 中trung 慧tuệ 故cố 。 疏sớ/sơ 滅diệt 除trừ 沈trầm 掉trạo 故cố 云vân 調điều 伏phục 者giả 。 沈trầm 是thị 昏hôn 沈trầm 。 是thị 定định 順thuận 障chướng 。 是thị 慧tuệ 違vi 障chướng 。 掉trạo 即tức 掉trạo 舉cử 。 是thị 慧tuệ 順thuận 障chướng 。 是thị 定định 違vi 障chướng 。 定định 多đa 易dị 沈trầm 。 慧tuệ 多đa 易dị 掉trạo 。 故cố 名danh 順thuận 障chướng 。 沈trầm 不bất 明minh 了liễu 。 掉trạo 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 故cố 名danh 違vi 障chướng 。 論luận 云vân 滅diệt 除trừ 沈trầm 掉trạo 隨tùy 煩phiền 惱não 使sứ 者giả 。 沈trầm 掉trạo 即tức 是thị 隨tùy 惑hoặc 使sử 即tức 隨tùy 眠miên 種chủng 現hiện 俱câu 亡vong 故cố 。


疏sớ/sơ 。 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 者giả 。 第đệ 二nhị 申thân 別biệt 理lý 也dã 。 於ư 中trung 初sơ 附phụ 論luận 申thân 。 次thứ 然nhiên 三tam 學học 下hạ 通thông 不bất 次thứ 妨phương 。 後hậu 若nhược 直trực 就tựu 經kinh 下hạ 一nhất 向hướng 別biệt 說thuyết 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 三tam 修tu 行hành 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 行hành 名danh 。 後hậu 文văn 分phần/phân 下hạ 科khoa 釋thích 。 今kim 初sơ 就tựu 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 之chi 相tướng 。


疏sớ/sơ 。 文văn 已dĩ 具cụ 今kim 先tiên 略lược 示thị 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 因nhân 前tiền 三tam 種chủng 觀quán 故cố 。 知tri 生sanh 死tử 多đa 過quá 眾chúng 生sanh 未vị 出xuất 。 佛Phật 智trí 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 未vị 得đắc 。 便tiện 念niệm 眾chúng 生sanh 墮đọa 在tại 眾chúng 苦khổ 。 何hà 方phương 拔bạt 之chi 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 知tri 不bất 離ly 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 。 遂toại 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 已dĩ 思tư 修tu 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 。 依y 定định 觀quán 法pháp 得đắc 無vô 生sanh 慧tuệ 。 依y 無vô 生sanh 慧tuệ 。 生sanh 如như 實thật 覺giác 。 依y 如như 實thật 覺giác 。 得đắc 無vô 礙ngại 智trí 。 便tiện 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 攝nhiếp 相tương/tướng 如như 是thị 。 疏sớ/sơ 。 牒điệp 前tiền 二nhị 行hành 為vi 三tam 因nhân 者giả 。 二nhị 行hành 即tức 護hộ 煩phiền 惱não 及cập 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 。 護hộ 小tiểu 行hành 中trung 有hữu 狹hiệp 及cập 小tiểu 。 故cố 有hữu 三tam 因nhân 。


疏sớ/sơ 。 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 為vi 離ly 妄vọng 想tưởng 因nhân 者giả 。 謂vị 三tam 雜tạp 染nhiễm 皆giai 為vi 妄vọng 想tưởng 故cố 。 疏sớ/sơ 前tiền 釋thích 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 皆giai 名danh 妄vọng 想tưởng 。 二nhị 由do 念niệm 眾chúng 生sanh 常thường 在tại 世thế 間gian 。 不bất 捨xả 離ly 故cố 。 三tam 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 下hạ 名danh 精tinh 進tấn 因nhân 者giả 。 非phi 勇dũng 猛mãnh 求cầu 不bất 能năng 證chứng 故cố 。 問vấn 上thượng 文văn 先tiên 求cầu 佛Phật 智trí 後hậu 念niệm 眾chúng 生sanh 。 今kim 何hà 在tại 後hậu 牒điệp 佛Phật 智trí 耶da 。 答đáp 前tiền 由do 先tiên 念niệm 眾chúng 生sanh 處xứ 有hữu 為vi 過quá 佛Phật 智trí 勝thắng 利lợi 。 不bất 能năng 得đắc 之chi 。 故cố 起khởi 悲bi 心tâm 悲bi 其kỳ 處xứ 過quá 。 後hậu 求cầu 佛Phật 智trí 拯chửng 此thử 沈trầm 溺nịch 。


疏sớ/sơ 。 論luận 經kinh 具cụ 有hữu 者giả 。 彼bỉ 云vân 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 大đại 苦khổ 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 中trung 。 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 思tư 得đắc 方phương 便tiện 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 總tổng 舉cử 文văn 理lý 。 二nhị 言ngôn 有hữu 五ngũ 者giả 下hạ 列liệt 其kỳ 名danh 位vị 。 三tam 然nhiên 此thử 五ngũ 下hạ 總tổng 顯hiển 文văn 意ý 。 四tứ 此thử 五ngũ 之chi 中trung 下hạ 舉cử 論luận 總tổng 釋thích 。 五ngũ 正chánh 釋thích 文văn 。 四tứ 中trung 又hựu 二nhị 。 一nhất 出xuất 經kinh 意ý 成thành 論luận 為vi 三tam 之chi 由do 。 二nhị 論luận 依y 此thử 義nghĩa 下hạ 正chánh 舉cử 論luận 釋thích 。 而nhi 論luận 總tổng 云vân 是thị 中trung 方phương 便tiện 攝nhiếp 。 行hành 有hữu 三tam 種chủng 。 問vấn 前tiền 來lai 豈khởi 非phi 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 何hà 以dĩ 至chí 此thử 始thỉ 云vân 攝nhiếp 行hành 。 答đáp 上thượng 之chi 二nhị 段đoạn 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 方phương 欲dục 傍bàng 求cầu 未vị 得đắc 名danh 為vi 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 今kim 此thử 求cầu 得đắc 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 。 方phương 得đắc 其kỳ 名danh 。 證chứng 中trung 最tối 極cực 名danh 畢tất 竟cánh 盡tận 起khởi 中trung 漸tiệm 增tăng 名danh 為vi 上thượng 上thượng 。 第đệ 三tam 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 釋thích 如như 實thật 覺giác 云vân 隨tùy 順thuận 如như 實thật 覺giác 者giả 。 論luận 總tổng 云vân 彼bỉ 盡tận 。 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 隨tùy 順thuận 如như 實thật 。 覺giác 起khởi 故cố 疏sớ/sơ 分phần/phân 論luận 文văn 兩lưỡng 段đoạn 釋thích 之chi 。 先tiên 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 遠viễn 公công 云vân 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 三tam 地địa 中trung 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 之chi 法pháp 。 二nhị 當đương 地địa 中trung 諸chư 佛Phật 七thất 勸khuyến 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 今kim 於ư 此thử 二nhị 起khởi 如như 實thật 覺giác 。 如như 實thật 覺giác 者giả 。 隨tùy 順thuận 相tương 應ứng 故cố 。 一nhất 順thuận 三tam 地địa 所sở 聞văn 法Pháp 。 起khởi 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 及cập 深thâm 行hành 等đẳng 。 疏sớ/sơ 依y 此thử 義nghĩa 云vân 因nhân 音âm 聲thanh 忍nhẫn 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 然nhiên 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 從tùng 四tứ 地địa 起khởi 。 亦diệc 證chứng 三tam 地địa 之chi 中trung 所sở 聞văn 法Pháp 故cố 。 成thành 於ư 順thuận 忍nhẫn 。 順thuận 忍nhẫn 之chi 力lực 得đắc 於ư 無vô 生sanh 故cố 。 以dĩ 順thuận 忍nhẫn 釋thích 。 論luận 隨tùy 順thuận 三tam 地địa 所sở 聞văn 即tức 音âm 聲thanh 忍nhẫn 。 二nhị 對đối 七thất 勸khuyến 得đắc 如như 實thật 覺giác 。 即tức 八bát 地địa 中trung 得đắc 無vô 量lượng 身thân 。 及cập 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 十thập 自tự 在tại 等đẳng 得đắc 勸khuyến 之chi 後hậu 方phương 成thành 此thử 故cố 。 今kim 約ước 展triển 轉chuyển 故cố 略lược 不bất 明minh 。


疏sớ/sơ 。 三tam 此thử 覺giác 不bất 離ly 無vô 生sanh 慧tuệ 下hạ 。 第đệ 三tam 方phương 便tiện 無vô 自tự 相tương/tướng 行hành 及cập 共cộng 相tương 生sanh 為vi 慧tuệ 行hành 故cố 。 疏sớ/sơ 文văn 委ủy 具cụ 。


疏sớ/sơ 。 得đắc 三tam 地địa 滿mãn 勝thắng 進tiến 分phần/phân 禪thiền 者giả 。 淨tịnh 禪thiền 有hữu 四tứ 。 一nhất 退thoái 分phần/phân 。 二nhị 住trụ 分phần/phân 。 三tam 勝thắng 進tiến 分phần/phân 。 四tứ 決quyết 定định 分phần/phân 。 今kim 即tức 第đệ 三tam 四tứ 。 即tức 下hạ 於ư 四tứ 地địa 決quyết 定định 能năng 發phát 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 即tức 三tam 地địa 禪thiền 中trung 之chi 智trí 者giả 。 即tức 修tu 慧tuệ 也dã 。 是thị 下hạ 經kinh 中trung 觀quán 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 明minh 是thị 三tam 地địa 自tự 智trí 慧tuệ 觀quán 。


疏sớ/sơ 。 彼bỉ 四tứ 地địa 之chi 慧tuệ 下hạ 揀giản 今kim 修tu 慧tuệ 。 但đãn 是thị 四tứ 地địa 證chứng 前tiền 相tương/tướng 故cố 。 尋tầm 求cầu 趣thú 本bổn 。 故cố 名danh 彼bỉ 慧tuệ 以dĩ 為vi 光quang 明minh 。 由do 此thử 三tam 地địa 得đắc 名danh 明minh 地địa 。


疏sớ/sơ 。 此thử 中trung 修tu 慧tuệ 由do 聞văn 慧tuệ 故cố 者giả 。 論luận 云vân 。 此thử 是thị 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 。 聞văn 慧tuệ 方phương 便tiện 是thị 起khởi 所sở 依y 。 是thị 故cố 修tu 行hành 名danh 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 。 意ý 云vân 。 由do 聞văn 解giải 修tu 故cố 。 修tu 求cầu 聞văn 之chi 行hành 。


疏sớ/sơ 。 三tam 節tiết 皆giai 慧tuệ 者giả 。 一nhất 四tứ 地địa 證chứng 慧tuệ 。 二nhị 三tam 地địa 修tu 慧tuệ 。 三tam 求cầu 法Pháp 聞văn 慧tuệ 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 三tam 云vân 。 慧tuệ 有hữu 多đa 種chủng 。 言ngôn 慧tuệ 光quang 者giả 。 即tức 聞văn 思tư 慧tuệ 。 言ngôn 慧tuệ 耀diệu 者giả 。 即tức 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 然nhiên 此thử 第đệ 五ngũ 即tức 是thị 聞văn 慧tuệ 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 者giả 。 標tiêu 云vân 正Chánh 法Pháp 通thông 於ư 教giáo 義nghĩa 。 五ngũ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 本bổn 由do 求cầu 法Pháp 。 故cố 於ư 正Chánh 法Pháp 倍bội 復phục 增tăng 求cầu 。 疏sớ/sơ 。 初sơ 文văn 有hữu 十thập 下hạ 分phân 之chi 為vi 二nhị 。 先tiên 釋thích 後hậu 料liệu 揀giản 。 今kim 初sơ 。 十thập 句cú 即tức 是thị 三tam 慧tuệ 。 而nhi 有hữu 四tứ 節tiết 。 初sơ 三tam 唯duy 聞văn 。 第đệ 四tứ 五ngũ 六Lục 通Thông 聞văn 思tư 慧tuệ 。 第đệ 七thất 唯duy 思tư 。 後hậu 三tam 唯duy 修tu 。


疏sớ/sơ 。 無vô 慢mạn 心tâm 故cố 者giả 。 有hữu 慢mạn 則tắc 不bất 求cầu 。 二nhị 不bất 妬đố 他tha 解giải 故cố 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 樂nhạo 法Pháp 故cố 問vấn 。 無vô 折chiết 伏phục 他tha 心tâm 。 好hảo/hiếu 心tâm 好hảo/hiếu 法pháp 名danh 之chi 為vi 喜hỷ 。 終chung 時thời 愛ái 味vị 說thuyết 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 疏sớ/sơ 八bát 到đáo 法pháp 下hạ 於ư 後hậu 三tam 中trung 初sơ 一nhất 是thị 定định 。 後hậu 二nhị 是thị 慧tuệ 。 若nhược 隨tùy 位vị 分phần/phân 到đáo 法pháp 初Sơ 地Địa 。 住trụ 法pháp 即tức 是thị 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 。 行hành 法pháp 即tức 當đương 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。


疏sớ/sơ 。 九cửu 住trụ 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 者giả 。 即tức 釋thích 經kinh 住trụ 法pháp 。 而nhi 論luận 經Kinh 云vân 。 歸quy 依y 法pháp 。 論luận 釋thích 云vân 。 依y 出xuất 世thế 間gian 智trí 故cố 。 謂vị 四tứ 地địa 證chứng 智trí 是thị 所sở 歸quy 依y 。 疏sớ/sơ 若nhược 望vọng 後hậu 厭yếm 分phần/phân 下hạ 第đệ 二nhị 料liệu 揀giản 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 慧tuệ 行hành 料liệu 揀giản 。 二nhị 於ư 中trung 初sơ 日nhật 夜dạ 下hạ 。 能năng 所sở 求cầu 料liệu 揀giản 。 以dĩ 顯hiển 勤cần 行hành 者giả 。 此thử 即tức 三tam 地địa 能năng 求cầu 法Pháp 行hành 下hạ 九cửu 皆giai 是thị 所sở 求cầu 。 修tu 行hành 之chi 法pháp 。 三tam 又hựu 此thử 十thập 句cú 下hạ 能năng 所sở 受thọ 分phân 別biệt 。 言ngôn 思tư 通thông 教giáo 義nghĩa 者giả 。 始thỉ 依y 教giáo 思tư 。 終chung 則tắc 依y 義nghĩa 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Hết quyển 60


Phiên âm: 23/3/2016 ◊ Cập nhật: 23/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90