大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷Quyển 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Quyển Đệ Nhị Thập Bát

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


如Như 來Lai 名Danh 號Hiệu 。 品Phẩm 第đệ 七thất (# 入nhập 第đệ 二nhị 會hội )#
☸ Phẩm :

疏sớ/sơ 。 二nhị 會hội 來lai 意ý 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 對đối 後hậu 辯biện 來lai 。 以dĩ 一nhất 分phần/phân 六lục 會hội 。 今kim 是thị 初sơ 故cố 。 又hựu 前tiền 舉cử 下hạ 對đối 前tiền 辯biện 來lai 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 遠viễn 答đáp 名danh 號hiệu 海hải 問vấn 者giả 。 自tự 是thị 十thập 海hải 為vi 總tổng 意ý 耳nhĩ 。


疏sớ/sơ 。 佛Phật 於ư 其kỳ 中trung 。 說thuyết 普phổ 法pháp 者giả 。 就tựu 此thử 普phổ 法pháp 自tự 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 境cảnh 智trí 合hợp 說thuyết 。 真chân 俗tục 雙song 照chiếu 曰viết 普phổ 。 妙diệu 智trí 照chiếu 達đạt 名danh 光quang 。 二nhị 單đơn 約ước 境cảnh 說thuyết 。 體thể 周chu 曰viết 普phổ 。 用dụng 徹triệt 為vi 光quang 。 三tam 唯duy 約ước 智trí 說thuyết 準chuẩn 境cảnh 可khả 知tri 。 四tứ 約ước 融dung 攝nhiếp 說thuyết 。 若nhược 事sự 若nhược 理lý 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 一nhất 塵trần 一nhất 行hành 猶do 如như 帝đế 網võng 曰viết 普phổ 。 圓viên 明minh 顯hiển 煥hoán 為vi 光quang 。 餘dư 如như 十thập 玄huyền 。


疏sớ/sơ 。 表biểu 德đức 為vi 號hiệu 。 亦diệc 有hữu 釋thích 云vân 。 表biểu 德đức 為vi 字tự 。 響hưởng 頒ban 人nhân 天thiên 曰viết 號hiệu 。 今kim 以dĩ 即tức 字tự 是thị 號hiệu 。 猶do 如như 十thập 號hiệu 皆giai 約ước 德đức 故cố 。 言ngôn 名danh 別biệt 號hiệu 通thông 者giả 。 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 耳nhĩ 。 品phẩm 中trung 正chánh 說thuyết 下hạ 。 揀giản 定định 通thông 局cục 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 修tu 生sanh 修tu 顯hiển 因nhân 果quả 為vi 宗tông 者giả 。 修tu 生sanh 約ước 差sai 別biệt 因nhân 果quả 。 修tu 顯hiển 約ước 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 故cố 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 會hội 宗tông 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 約ước 四tứ 分phần/phân 科khoa 經kinh 。 以dĩ 明minh 宗tông 趣thú 。 二nhị 約ước 別biệt 科khoa 辯biện 宗tông 。 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 若nhược 就tựu 總tổng 望vọng 等đẳng 者giả 。 亦diệc 名danh 為vi 遠viễn 望vọng 。 為vi 成thành 佛Phật 果quả 故cố 為vi 遠viễn 具cụ 解giải 行hành 德đức 故cố 為vi 總tổng 。 解giải 即tức 問vấn 明minh 。 行hành 即tức 淨tịnh 行hạnh 。 德đức 即tức 賢hiền 首thủ 。 二nhị 近cận 望vọng 十thập 住trụ 故cố 為vi 近cận 。 亦diệc 合hợp 名danh 別biệt 將tương 前tiền 攝nhiếp 位vị 。 為vi 總tổng 故cố 。 攝nhiếp 位vị 者giả 。 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 頓đốn 攝nhiếp 諸chư 位vị 。 今kim 此thử 唯duy 成thành 十thập 住trụ 故cố 。 仁nhân 王vương 不bất 開khai 十thập 信tín 。 攝nhiếp 在tại 十thập 住trụ 。 信tín 為vi 能năng 成thành 住trụ 為vi 所sở 成thành 故cố 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 依y 長trường/trưởng 科khoa 下hạ 。 第đệ 二nhị 約ước 別biệt 科khoa 辯biện 宗tông 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 總tổng 為vi 十thập 段đoạn 。 今kim 當đương 第đệ 四tứ 前tiền 後hậu 攝nhiếp 疊điệp 故cố 。 二nhị 故cố 此thử 亦diệc 名danh 正chánh 報báo 因nhân 果quả 者giả 。 即tức 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 科khoa 。 亦diệc 當đương 第đệ 二nhị 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 是thị 因nhân 。 此thử 三tam 品phẩm 為vi 果quả 故cố 。 三tam 亦diệc 是thị 所sở 信tín 者giả 。 賢hiền 首thủ 向hướng 前tiền 亦diệc 將tương 此thử 三tam 屬thuộc 所sở 信tín 因nhân 果quả 。 正chánh 報báo 果quả 故cố 。 如như 下hạ 疏sớ/sơ 指chỉ 。 亦diệc 屬thuộc 四tứ 分phân 之chi 第đệ 一nhất 分phần/phân 故cố 。 而nhi 言ngôn 亦diệc 者giả 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 對đối 金kim 科khoa 屬thuộc 第đệ 二nhị 分phần 故cố 。 二nhị 對đối 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 。 名danh 能năng 信tín 成thành 德đức 會hội 。 今kim 為vi 所sở 信tín 故cố 云vân 亦diệc 也dã 。 疏sớ/sơ 前tiền 會hội 舉cử 果quả 。 此thử 通thông 繁phồn 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 答đáp 中trung 二nhị 。 先tiên 約ước 義nghĩa 通thông 。 為vi 意ý 別biệt 故cố 。 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 舉cử 可khả 知tri 。 後hậu 又hựu 前tiền 會hội 果quả 廣quảng 下hạ 。 約ước 文văn 以dĩ 答đáp 。 以dĩ 少thiểu 從tùng 多đa 故cố 。 前tiền 會hội 果quả 多đa 名danh 舉cử 果quả 分phần/phân 。 此thử 下hạ 因nhân 廣quảng 分phần/phân 名danh 修tu 因nhân 。 雖tuy 舉cử 此thử 會hội 正chánh 酬thù 向hướng 來lai 約ước 分phần/phân 名danh 難nạn/nan 。 故cố 云vân 因nhân 廣quảng 。 然nhiên 取thủ 當đương 會hội 因nhân 果quả 。 皆giai 各các 三tam 品phẩm 因nhân 果quả 似tự 齊tề 。 而nhi 因nhân 文văn 亦diệc 廣quảng 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 約ước 鉤câu 鎖tỏa 者giả 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 依y 起khởi 因nhân 果quả 。 是thị 所sở 依y 果quả 故cố 不bất 同đồng 。 第đệ 七thất 說thuyết 所sở 成thành 者giả 。 所sở 成thành 自tự 屬thuộc 第đệ 四tứ 差sai 別biệt 因nhân 果quả 故cố 。 疏sớ/sơ 以dĩ 未vị 入nhập 位vị 性tánh 不bất 定định 故cố 下hạ 答đáp 。 此thử 上thượng 問vấn 文văn 有hữu 五ngũ 段đoạn 。 一nhất 者giả 正chánh 答đáp 猶do 如như 輕khinh 毛mao 未vị 能năng 得đắc 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 故cố 。 二nhị 若nhược 爾nhĩ 下hạ 躡niếp 跡tích 生sanh 難nạn/nan 。 三tam 然nhiên 說thuyết 法Pháp 下hạ 以dĩ 義nghĩa 釋thích 通thông 。 四tứ 第đệ 九cửu 會hội 下hạ 出xuất 四tứ 所sở 以dĩ 五ngũ 是thị 知tri 下hạ 結kết 其kỳ 深thâm 玄huyền 。 二nhị 中trung 說thuyết 後hậu 定định 如như 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 者giả 。 即tức 法pháp 華hoa 中trung 經Kinh 云vân 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 。 身thân 心tâm 不bất 動động 是thị 也dã 。 若nhược 出xuất 其kỳ 意ý 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 是thị 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 者giả 從tùng 一nhất 法pháp 生sanh 。 其kỳ 一nhất 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 法pháp 華hoa 即tức 是thị 收thu 入nhập 之chi 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 世Thế 尊Tôn 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 今kim 欲dục 收thu 入nhập 先tiên 辯biện 出xuất 生sanh 。 若nhược 知tri 三tam 乘thừa 萬vạn 化hóa 從tùng 實thật 相tướng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 還hoàn 歸quy 一nhất 實thật 相tướng 故cố 。 欲dục 為vi 法pháp 華hoa 序tự 故cố 說thuyết 無vô 量lượng 義nghĩa 。 便tiện 入nhập 此thử 定định 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 九cửu 表biểu 證chứng 唯duy 證chứng 能năng 說thuyết 者giả 。 即tức 第đệ 四tứ 出xuất 四tứ 句cú 所sở 以dĩ 。 其kỳ 第đệ 一nhất 定định 後hậu 說thuyết 。 諸chư 會hội 廣quảng 說thuyết 故cố 不bất 釋thích 之chi 。 但đãn 解giải 後hậu 三tam 。 初sơ 解giải 第đệ 三tam 二nhị 第đệ 七thất 。 為vi 表biểu 下hạ 解giải 第đệ 四tứ 。 第đệ 四tứ 有hữu 二nhị 會hội 不bất 入nhập 定định 。 第đệ 二nhị 不bất 入nhập 前tiền 已dĩ 解giải 竟cánh 。 唯duy 解giải 第đệ 七thất 。 三tam 說thuyết 後hậu 入nhập 下hạ 通thông 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 入nhập 即tức 修tu 行hành 。 上thượng 引dẫn 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 乃nãi 是thị 別biệt 意ý 而nhi 有hữu 等đẳng 言ngôn 。 等đẳng 取thủ 此thử 經Kinh 通thông 意ý 。 通thông 諸chư 經kinh 意ý 今kim 顯hiển 通thông 意ý 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 是thị 知tri 下hạ 第đệ 五ngũ 結kết 其kỳ 深thâm 玄huyền 。 故cố 下hạ 文văn 中trung 示thị 十thập 信tín 相tương/tướng 。 既ký 所sở 說thuyết 信tín 定định 散tán 自tự 在tại 。 明minh 知tri 。 能năng 說thuyết 入nhập 出xuất 難nan 思tư 。 餘dư 會hội 摩ma 頂đảnh 下hạ 更cánh 示thị 異dị 門môn 。 令linh 無vô 局cục 執chấp 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 順thuận 諸chư 會hội 應ưng 直trực 分phần/phân 問vấn 答đáp 者giả 。 以dĩ 六lục 會hội 共cộng 答đáp 此thử 中trung 問vấn 故cố 。 第đệ 一nhất 序tự 分phần/phân 。 唯duy 屬thuộc 此thử 會hội 為vi 加gia 序tự 分phần/phân 名danh 為vi 順thuận 文văn 。


疏sớ/sơ 。 處xử 在tại 菩Bồ 提Đề 下hạ 西tây 域vực 記ký 說thuyết 。 賢hiền 首thủ 亦diệc 云vân 。 相tương/tướng 傳truyền 說thuyết 云vân 。 以dĩ 龍long 見kiến 如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 樹thụ 下hạ 露lộ 坐tọa 。 故cố 為vi 佛Phật 造tạo 。 若nhược 西tây 域vực 記ký 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 南nam 門môn 外ngoại 有hữu 大đại 龍long 池trì 。 帝Đế 釋Thích 獻hiến 方phương 石thạch 。 在tại 此thử 池trì 中trung 。 池trì 東đông 林lâm 內nội 有hữu 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 龍long 王vương 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 黑hắc 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 龍long 池trì 西tây 岸ngạn 有hữu 小tiểu 精tinh 舍xá 中trung 作tác 佛Phật 像tượng 。 往vãng 昔tích 如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 此thử 宴yến 坐tọa 入nhập 定định 七thất 日nhật 。


時thời 此thử 龍long 王vương 警cảnh 衛vệ 如Như 來Lai 。 即tức 以dĩ 其kỳ 身thân 。 繞nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 化hóa 出xuất 多đa 頭đầu 俯phủ 垂thùy 為vi 蓋cái 。 故cố 池trì 東đông 岸ngạn 有hữu 其kỳ 室thất 焉yên 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 取thủ 龍long 造tạo 正chánh 當đương 於ư 此thử 。 雖tuy 不bất 言ngôn 造tạo 堂đường 。 龍long 既ký 警cảnh 衛vệ 不bất 妨phương 後hậu 造tạo 。 當đương 向hướng 即tức 東đông 南nam 。 又hựu 云vân 菩Bồ 提Đề 樹thụ 東đông 有hữu 精tinh 舍xá 。 高cao 六lục 百bách 七thất 十thập 尺xích 。 下hạ 基cơ 面diện 闊khoát 二nhị 十thập 餘dư 步bộ 。 疊điệp 以dĩ 青thanh 塼chuyên 塗đồ 以dĩ 石thạch 灰hôi 。 層tằng 龕khám 之chi 中trung 皆giai 有hữu 金kim 像tượng 。 四tứ 壁bích 之chi 間gian 鏤lũ 作tác 奇kỳ 製chế 。 或hoặc 連liên 珠châu 相tương/tướng 或hoặc 天thiên 像tượng 焉yên 。 上thượng 置trí 金kim 剛cang 阿a 摩ma 勒lặc 迦ca 果quả 寶bảo 瓶bình 。 東đông 面diện 接tiếp 為vi 重trùng 閣các 。 簷diêm 宇vũ 特đặc 起khởi 三tam 層tằng 。 榱# 柱trụ 棟đống 梁lương 戶hộ 扉# 窓song 牖dũ 。 金kim 銀ngân 雕điêu 鏤lũ 以dĩ 飾sức 之chi 珠châu 玉ngọc 廁trắc 錯thác 以dĩ 填điền 之chi 奧áo 室thất 邃thúy 宇vũ 洞đỗng 戶hộ 三tam 重trọng/trùng 。 外ngoại 門môn 左tả 右hữu 各các 有hữu 龕khám 室thất 。 左tả 則tắc 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 右hữu 則tắc 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 白bạch 銀ngân 鑄chú 成thành 高cao 十thập 餘dư 尺xích 。 精tinh 舍xá 故cố 地địa 昔tích 無vô 憂ưu 王vương 建kiến 小tiểu 精tinh 舍xá 。 後hậu 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 建kiến 大đại 精tinh 舍xá 。 即tức 雪Tuyết 山Sơn 見kiến 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 天thiên 令linh 置trí 也dã 。 釋thích 曰viết 。 此thử 義nghĩa 亦diệc 當đương 。 若nhược 取thủ 普phổ 光quang 堂đường 義nghĩa 。 卻khước 當đương 樹thụ 西tây 。 西tây 域vực 記ký 云vân 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 西tây 不bất 遠viễn 。 大đại 精tinh 舍xá 中trung 。 有hữu 鍮thâu 石thạch 佛Phật 像tượng 。 飾sức 以dĩ 奇kỳ 珍trân 東đông 面diện 而nhi 立lập 。 前tiền 有hữu 青thanh 石thạch 奇kỳ 紋văn 異dị 彩thải 。 是thị 昔tích 如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 梵Phạm 王Vương 建kiến 七thất 寶bảo 堂đường 。 帝Đế 釋Thích 建kiến 七thất 寶bảo 座tòa 。 佛Phật 於ư 其kỳ 上thượng 七thất 日nhật 思tư 惟duy 。 放phóng 異dị 光quang 明minh 照chiếu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 寶bảo 變biến 為vi 石thạch 。 釋thích 曰viết 。 此thử 為vi 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 定định 矣hĩ 。 但đãn 從tùng 古cổ 傳truyền 云vân 是thị 東đông 耳nhĩ 。 若nhược 東đông 西tây 二nhị 三tam 里lý 。 即tức 是thị 盲manh 龍long 之chi 室thất 。 非phi 是thị 龍long 造tạo 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 傳truyền 記ký 訛ngoa 異dị 。 故cố 且thả 略lược 出xuất 三tam 處xứ 。 冀ký 更cánh 審thẩm 之chi 。


疏sớ/sơ 。 雙song 照chiếu 真chân 俗tục 故cố 稱xưng 為vi 悟ngộ 者giả 。 準chuẩn 下hạ 無vô 著trước 不bất 釋thích 總tổng 句cú 。 具cụ 下hạ 諸chư 別biệt 以dĩ 成thành 總tổng 句cú 。 親thân 光quang 則tắc 更cánh 別biệt 釋thích 總tổng 句cú 。 今kim 依y 親thân 光quang 別biệt 釋thích 總tổng 句cú 妙diệu 悟ngộ 。 取thủ 無vô 著trước 意ý 將tương 別biệt 釋thích 滿mãn 。


疏sớ/sơ 。 煩phiền 惱não 所sở 知tri 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 稱xưng 二nhị 行hành 者giả 。 準chuẩn 無vô 著trước 名danh 所sở 知tri 。 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 。 但đãn 離ly 所sở 知tri 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 於ư 極cực 遠viễn 時thời 處xứ 。 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 有hữu 知tri 不bất 知tri 故cố 名danh 二nhị 行hành 。 今kim 無vô 不bất 知tri 故cố 云vân 永vĩnh 絕tuyệt 。 若nhược 親thân 光quang 云vân 。 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 現hiện 行hành 二nhị 障chướng 。 世Thế 尊Tôn 無vô 故cố 。 凡phàm 夫phu 現hiện 行hành 生sanh 死tử 起khởi 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 即tức 煩phiền 惱não 障chướng 。 二Nhị 乘Thừa 現hiện 行hành 涅Niết 槃Bàn 棄khí 利lợi 樂lạc 事sự 。 世Thế 尊Tôn 無vô 彼bỉ 二nhị 事sự 。 故cố 云vân 永vĩnh 絕tuyệt 。 今kim 具cụ 含hàm 二nhị 釋thích 故cố 雙song 釋thích 之chi 。 下hạ 諸chư 功công 德đức 皆giai 是thị 下hạ 文văn 廣quảng 釋thích 中trung 意ý 。 如như 或hoặc 未vị 曉hiểu 但đãn 尋tầm 兜Đâu 率Suất 會hội 疏sớ/sơ 及cập 論luận 文văn 。 居cư 然nhiên 易dị 了liễu 。


疏sớ/sơ 。 聖thánh 天thiên 梵Phạm 住trụ 者giả 。 即tức 智trí 論luận 第đệ 三tam 云vân 。 聖thánh 謂vị 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 。 天thiên 謂vị 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 梵Phạm 即tức 色sắc 無vô 色sắc 。


復phục 次thứ 三tam 三tam 昧muội 是thị 名danh 聖thánh 住trụ 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 善thiện 心tâm 三tam 事sự 名danh 天thiên 住trụ 。 四tứ 無vô 量lượng 是thị 梵Phạm 住trụ 。 釋thích 曰viết 。 此thử 雖tuy 二nhị 文văn 義nghĩa 乃nãi 是thị 一nhất 。 前tiền 舉cử 果quả 住trụ 後hậu 出xuất 因nhân 住trụ 。 或hoặc 為vi 四tứ 住trụ 。 謂vị 加gia 佛Phật 住trụ 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 諸chư 三tam 昧muội 故cố 。 雖tuy 遍biến 住trụ 四tứ 住trụ 。 智trí 海hải 已dĩ 滿mãn 大đại 悲bi 深thâm 故cố 特đặc 言ngôn 大đại 悲bi 。 大đại 悲bi 即tức 梵Phạm 住trụ 所sở 攝nhiếp 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 種chủng 變biến 易dị 生sanh 死tử 者giả 。 第đệ 一nhất 疏sớ/sơ 鈔sao 已dĩ 。 引dẫn 攝nhiếp 論luận 無vô 上thượng 依y 經kinh 。 今kim 更cánh 依y 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 二nhị 。 略lược 示thị 其kỳ 相tương/tướng 。 一nhất 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 謂vị 生sanh 死tử 緣duyên 即tức 無vô 明minh 住trụ 地địa 惑hoặc 。 能năng 生sanh 新tân 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 譬thí 如như 界giới 內nội 無vô 明minh 生sanh 行hành 。 以dĩ 惑hoặc 生sanh 智trí 非phi 同đồng 類loại 故cố 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 二nhị 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 謂vị 生sanh 死tử 因nhân 。 即tức 上thượng 無vô 明minh 所sở 生sanh 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 。 譬thí 如như 無vô 明minh 。 所sở 生sanh 行hành 業nghiệp 。 但đãn 感cảm 同đồng 類loại 故cố 名danh 因nhân 緣duyên 。 三tam 有hữu 有hữu 生sanh 死tử 。 即tức 由do 前tiền 因nhân 緣duyên 感cảm 得đắc 變biến 易dị 。 異dị 熟thục 有hữu 果quả 。 如như 三tam 界giới 內nội 以dĩ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 感cảm 六lục 趣thú 身thân 。 言ngôn 有hữu 有hữu 者giả 未vị 來lai 生sanh 有hữu 。 更cánh 有hữu 一nhất 生sanh 故cố 。 如như 上thượng 流lưu 般bát 阿A 那Na 含Hàm 第đệ 二nhị 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 亦diệc 云vân 。 有hữu 此thử 有hữu 果quả 故cố 名danh 有hữu 有hữu 。 四tứ 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 即tức 改cải 變biến 易dị 脫thoát 。 譬thí 如như 生sanh 為vi 緣duyên 有hữu 老lão 死tử 等đẳng 過quá 患hoạn 。 一nhất 期kỳ 報báo 謝tạ 更cánh 無vô 有hữu 有hữu 故cố 名danh 無vô 有hữu 。 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 唯duy 有hữu 第đệ 四tứ 。 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 一nhất 生sanh 者giả 。 此thử 生sanh 之chi 後hậu 便tiện 成thành 佛Phật 故cố 。 如như 那na 含hàm 人nhân 當đương 涅Niết 槃Bàn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 後hậu 若nhược 世Thế 尊Tôn 下hạ 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 對đối 前tiền 辯biện 異dị 。 後hậu 若nhược 唯duy 約ước 義nghĩa 下hạ 科khoa 判phán 經kinh 文văn 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 先tiên 科khoa 有hữu 三tam 。 初sơ 就tựu 義nghĩa 為vi 三tam 。 以dĩ 所sở 問vấn 法pháp 有hữu 三tam 類loại 故cố 。 二nhị 是thị 則tắc 以dĩ 佛Phật 下hạ 辯biện 三tam 段đoạn 次thứ 第đệ 。 三tam 今kim 取thủ 文văn 義nghĩa 俱câu 便tiện 下hạ 。 後hậu 分phần/phân 二nhị 釋thích 文văn 。 兩lưỡng 段đoạn 皆giai 結kết 故cố 是thị 文văn 便tiện 。 直trực 問vấn 引dẫn 例lệ 表biểu 人nhân 異dị 道đạo 同đồng 。 故cố 是thị 義nghĩa 便tiện 。 疏sớ/sơ 一nhất 剎sát 類loại 者giả 。 即tức 形hình 狀trạng 長trường 短đoản 等đẳng 。 言ngôn 即tức 前tiền 二nhị 海hải 廣quảng 如như 四tứ 五ngũ 二nhị 品phẩm 者giả 。 第đệ 四tứ 成thành 就tựu 品phẩm 。 答đáp 世thế 界giới 安an 立lập 海hải 。 第đệ 五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 答đáp 世thế 界giới 海hải 故cố 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 句cú 總tổng 下hạ 。 釋thích 此thử 十thập 句cú 總tổng 有hữu 三tam 勢thế 。 皆giai 有hữu 總tổng 別biệt 。 第đệ 一nhất 行hạnh 願nguyện 俱câu 起khởi 釋thích 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 別biệt 中trung 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 釋thích 文văn 勢thế 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 成thành 菩Bồ 薩Tát 具cụ 悲bi 智trí 也dã 下hạ 。 第đệ 二nhị 悲bi 智trí 雙song 流lưu 釋thích 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 一nhất 總tổng 句cú 菩Bồ 薩Tát 即tức 悲bi 智trí 也dã 。 二nhị 具cụ 此thử 悲bi 智trí 下hạ 。 一nhất 句cú 明minh 雙song 流lưu 所sở 為vi 。 三tam 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 有hữu 何hà 相tương/tướng 耶da 下hạ 。 八bát 句cú 皆giai 釋thích 不bất 斷đoạn 之chi 相tướng 。 於ư 中trung 四tứ 。 初sơ 三tam 正chánh 釋thích 不bất 斷đoạn 。 謂vị 成thành 就tựu 三tam 德đức 是thị 不bất 斷đoạn 相tương/tướng 。 二nhị 云vân 何hà 救cứu 護hộ 。 下hạ 覆phú 成thành 上thượng 義nghĩa 。 如như 次thứ 三tam 句cú 。 三tam 智trí 成thành 何hà 益ích 下hạ 。 顯hiển 三tam 德đức 益ích 。 經kinh 但đãn 二nhị 句cú 含hàm 於ư 三tam 義nghĩa 。 初sơ 明minh 智trí 德đức 益ích 。 後hậu 惑hoặc 除trừ 何hà 益ích 下hạ 。 以dĩ 滅diệt 愛ái 著trước 處xứ 句cú 雙song 成thành 二nhị 益ích 。 若nhược 著trước 諸chư 法pháp 正chánh 智trí 不bất 生sanh 。 若nhược 著trước 於ư 空không 不bất 能năng 悲bi 救cứu 。 今kim 空không 有hữu 無vô 滯trệ 故cố 能năng 滅diệt 惑hoặc 成thành 智trí 起khởi 悲bi 。 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 四tứ 所sở 陳trần 下hạ 結kết 屬thuộc 本bổn 意ý 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 釋thích 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 下hạ 。 第đệ 三tam 約ước 二nhị 利lợi 齊tề 運vận 釋thích 於ư 中trung 初sơ 句cú 總tổng 餘dư 句cú 別biệt 。 別biệt 中trung 疏sớ/sơ 皆giai 假giả 徵trưng 起khởi 。 以dĩ 經kinh 為vi 答đáp 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 雙song 明minh 二nhị 利lợi 。 二nhị 云vân 何hà 救cứu 護hộ 。 下hạ 別biệt 釋thích 利lợi 他tha 。 經kinh 有hữu 六lục 句cú 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 二nhị 正chánh 離ly 二nhị 障chướng 。 二nhị 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 下hạ 。 一nhất 句cú 出xuất 離ly 障chướng 因nhân 三tam 此thử 煩phiền 惱não 下hạ 三tam 句cú 。 出xuất 二nhị 障chướng 之chi 相tướng 。 四tứ 二nhị 障chướng 既ký 寂tịch 下hạ 。 從tùng 後hậu 倒đảo 收thu 結kết 歸quy 。 總tổng 句cú 二nhị 障chướng 既ký 寂tịch 通thông 後hậu 七thất 句cú 。 即tức 二nhị 障chướng 除trừ 能năng 成thành 二nhị 智trí 。 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 根căn 本bổn 智trí 現hiện 。 除trừ 所sở 知tri 障chướng 後hậu 得đắc 智trí 現hiện 。 即tức 此thử 二nhị 智trí 亦diệc 為vi 能năng 寂tịch 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 所sở 成thành 。 煩phiền 惱não 障chướng 斷đoạn 成thành 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 知tri 障chướng 斷đoạn 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 結kết 利lợi 他tha 意ý 則tắc 。 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 結kết 歸quy 自tự 利lợi 菩Bồ 薩Tát 成thành 矣hĩ 。 結kết 歸quy 總tổng 句cú 。


疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 文văn 有hữu 九cửu 句cú 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 通thông 釋thích 九cửu 句cú 。 後hậu 別biệt 解giải 頂đảnh 問vấn 。 前tiền 中trung 一nhất 向hướng 序tự 昔tích 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 正chánh 立lập 脫thoát 忍nhẫn 。 二nhị 又hựu 以dĩ 十thập 信tín 下hạ 。 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ 。 若nhược 不bất 開khai 十thập 信tín 則tắc 不bất 合hợp 問vấn 信tín 。 下hạ 有hữu 忍nhẫn 品phẩm 故cố 知tri 脫thoát 忍nhẫn 。 三tam 故cố 仁nhân 王vương 下hạ 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành 。 四tứ 有hữu 義nghĩa 云vân 下hạ 。 以dĩ 理lý 證chứng 成thành 。 五ngũ 由do 斯tư 下hạ 結kết 成thành 配phối 屬thuộc 。 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 十thập 頂đảnh 一nhất 種chủng 下hạ 。 二nhị 別biệt 明minh 頂đảnh 問vấn 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 敘tự 昔tích 後hậu 申thân 今kim 。 前tiền 中trung 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 依y 梵Phạm 網võng 經kinh 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 敘tự 昔tích 。 二nhị 理lý 亦diệc 可khả 通thông 者giả 以dĩ 理lý 縱túng/tung 成thành 。 三tam 但đãn 彼bỉ 經kinh 下hạ 以dĩ 文văn 奪đoạt 破phá 。 言ngôn 二nhị 三tam 四tứ 與dữ 此thử 三tam 四tứ 五ngũ 會hội 處xứ 法pháp 全toàn 同đồng 者giả 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 。 會hội 在tại 忉Đao 利Lợi 。 四tứ 在tại 夜dạ 摩ma 。 五ngũ 在tại 兜Đâu 率Suất 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 即tức 在tại 忉Đao 利Lợi 故cố 。 彼bỉ 說thuyết 十thập 世thế 界giới 海hải 竟cánh 。 即tức 云vân 次thứ 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 說thuyết 十thập 住trụ 法pháp 。 次thứ 至chí 夜dạ 摩ma 說thuyết 十thập 行hành 法pháp 。 次thứ 至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 宮cung 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 。 斯tư 則tắc 處xứ 法pháp 全toàn 同đồng 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 。 彼bỉ 二nhị 此thử 三tam 。 彼bỉ 三tam 此thử 四tứ 。 彼bỉ 四tứ 此thử 五ngũ 。 以dĩ 前tiền 加gia 菩Bồ 提Đề 場Tràng 故cố 。 言ngôn 他tha 化hóa 十Thập 地Địa 次thứ 第đệ 亦diệc 同đồng 者giả 。 亦diệc 是thị 第đệ 六lục 在tại 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 說thuyết 十Thập 地Địa 故cố 。 由do 彼bỉ 不bất 越việt 第đệ 五ngũ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 故cố 。 說thuyết 地địa 亦diệc 第đệ 六lục 故cố 。 彼bỉ 文văn 云vân 。 次thứ 至chí 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 宮cung 說thuyết 十Thập 禪Thiền 定Định 。 次thứ 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 宮cung 說thuyết 十Thập 地Địa 法pháp 。 次thứ 至chí 初sơ 禪thiền 說thuyết 十Thập 金Kim 剛Cang 心tâm 。 次thứ 至chí 二nhị 禪thiền 宣tuyên 說thuyết 十thập 願nguyện 。 次thứ 至chí 三tam 禪thiền 說thuyết 十thập 忍Nhẫn 法Pháp 。 次thứ 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 宮cung 。 說thuyết 我ngã 本bổn 原nguyên 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 故cố 總tổng 收thu 之chi 四tứ 例lệ 不bất 同đồng 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 普phổ 光quang 二nhị 會hội 不bất 分phân 則tắc 開khai 合hợp 不bất 同đồng 。 二nhị 則tắc 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 。 三tam 即tức 有hữu 無vô 不bất 同đồng 。 此thử 經Kinh 四tứ 禪thiền 無vô 說thuyết 彼bỉ 皆giai 有hữu 說thuyết 。 四tứ 此thử 有hữu 重trọng 會hội 彼bỉ 無vô 重trọng/trùng 會hội 。 彼bỉ 經kinh 一nhất 處xứ 說thuyết 一nhất 法Pháp 門môn 。 此thử 則tắc 四tứ 六lục 兼kiêm 二nhị 。 七thất 兼kiêm 於ư 三tam 。 以dĩ 斯tư 四tứ 義nghĩa 故cố 難nan 會hội 通thông 。 從tùng 又hựu 此thử 中trung 問vấn 下hạ 。 縱túng/tung 成thành 一nhất 破phá 。 設thiết 汝nhữ 欲dục 將tương 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 例lệ 同đồng 此thử 者giả 。 此thử 中trung 說thuyết 果quả 應ưng 為vi 心tâm 地địa 。 何hà 得đắc 用dụng 頂đảnh 上thượng 。 一nhất 師sư 義nghĩa 竟cánh 。 疏sớ/sơ 有hữu 云vân 僧Tăng 祇kỳ 下hạ 。 第đệ 二nhị 師sư 義nghĩa 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 敘tự 昔tích 。 二nhị 彼bỉ 問vấn 雖tuy 十thập 下hạ 破phá 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 有hữu 云vân 壽thọ 量lượng 品phẩm 答đáp 第đệ 三tam 師sư 義nghĩa 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 立lập 後hậu 破phá 。 前tiền 中trung 四tứ 。 一nhất 正chánh 立lập 。 二nhị 又hựu 佛Phật 名danh 下hạ 引dẫn 證chứng 。 三tam 但đãn 舉cử 此thử 初sơ 下hạ 。 彼bỉ 師sư 遮già 難nạn/nan 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 云vân 。 今kim 經kinh 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 重trọng/trùng 。 何hà 以dĩ 證chứng 成thành 十thập 界giới 之chi 義nghĩa 故cố 為vi 此thử 通thông 。 四tứ 此thử 為vi 標tiêu 首thủ 下hạ 。 釋thích 成thành 頂đảnh 義nghĩa 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 復phục 下hạ 第đệ 二nhị 難nạn/nan 破phá 。 於ư 中trung 先tiên 縱túng/tung 立lập 。 後hậu 但đãn 標tiêu 此thử 下hạ 奪đoạt 破phá 。


疏sớ/sơ 。 今kim 謂vị 新tân 舊cựu 下hạ 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 以dĩ 十thập 忍nhẫn 答đáp 頂đảnh 。 後hậu 通thông 以dĩ 四tứ 品phẩm 答đáp 頂đảnh 。 前tiền 中trung 七thất 。 一nhất 正chánh 將tương 十thập 忍nhẫn 答đáp 頂đảnh 問vấn 。 二nhị 言ngôn 十thập 頂đảnh 者giả 下hạ 會hội 釋thích 二nhị 名danh 。 三tam 故cố 十thập 忍nhẫn 下hạ 引dẫn 文văn 為vi 證chứng 。 四tứ 亦diệc 猶do 下hạ 引dẫn 例lệ 成thành 立lập 。 五ngũ 不bất 爾nhĩ 下hạ 反phản 以dĩ 釋thích 成thành 。 六lục 設thiết 欲dục 下hạ 釋thích 無vô 十thập 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 若nhược 開khai 頂đảnh 問vấn 十thập 句cú 即tức 圓viên 。 若nhược 以dĩ 忍nhẫn 答đáp 頂đảnh 句cú 則tắc 唯duy 九cửu 。 故cố 今kim 答đáp 云vân 脫thoát 於ư 十thập 信tín 十thập 句cú 成thành 矣hĩ 。 七thất 十thập 信tín 雖tuy 未vị 成thành 下hạ 會hội 通thông 上thượng 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 我ngã 先tiên 用dụng 二nhị 義nghĩa 不bất 開khai 十thập 信tín 。 一nhất 文văn 證chứng 二nhị 理lý 證chứng 。 今kim 欲dục 開khai 信tín 雙song 乖quai 文văn 理lý 故cố 。 今kim 通thông 之chi 乃nãi 有hữu 數số 意ý 。 一nhất 對đối 前tiền 立lập 理lý 。 前tiền 明minh 闕khuyết 於ư 四tứ 義nghĩa 不bất 立lập 信tín 位vị 。 今kim 明minh 不bất 必tất 成thành 位vị 四tứ 義nghĩa 無vô 遺di 。 二nhị 德đức 用dụng 殊thù 勝thắng 下hạ 。 上thượng 以dĩ 文văn 證chứng 今kim 亦diệc 文văn 答đáp 。 上thượng 引dẫn 但đãn 明minh 信tín 位vị 不bất 開khai 。 今kim 明minh 何hà 必tất 要yếu 開khai 而nhi 不bất 妨phương 有hữu 問vấn 。 何hà 者giả 。 十thập 願nguyện 十thập 藏tạng 非phi 是thị 別biệt 位vị 得đắc 為vi 問vấn 端đoan 。 信tín 不bất 成thành 位vị 何hà 妨phương 有hữu 問vấn 。 又hựu 藏tạng 願nguyện 等đẳng 寄ký 他tha 會hội 。 答đáp 尚thượng 有hữu 別biệt 問vấn 。 十thập 信tín 法Pháp 門môn 別biệt 一nhất 會hội 答đáp 。 解giải 行hành 德đức 能năng 三tam 品phẩm 宏hoành 深thâm 。 豈khởi 合hợp 無vô 問vấn 。 疏sớ/sơ 若nhược 將tương 下hạ 。 第đệ 二nhị 會hội 通thông 。 以dĩ 四tứ 品phẩm 答đáp 於ư 頂đảnh 問vấn 。 以dĩ 信tín 住trụ 行hành 等đẳng 皆giai 有hữu 多đa 品phẩm 。 總tổng 將tương 四tứ 品phẩm 共cộng 答đáp 頂đảnh 問vấn 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 若nhược 爾nhĩ 古cổ 以dĩ 僧Tăng 祇kỳ 壽thọ 量lượng 而nhi 答đáp 頂đảnh 問vấn 。 應ưng 不bất 乖quai 理lý 彼bỉ 以dĩ 局cục 取thủ 又hựu 不bất 收thu 忍nhẫn 。 今kim 總tổng 收thu 四tứ 與dữ 昔tích 全toàn 乖quai 。 頂đảnh 乃nãi 通thông 名danh 忍nhẫn 等đẳng 別biệt 稱xưng 。 故cố 不bất 同đồng 也dã 。 此thử 解giải 最tối 妙diệu 亦diệc 能năng 傍bàng 通thông 一nhất 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 引dẫn 四tứ 善thiện 根căn 忍nhẫn 頂đảnh 不bất 同đồng 。 今kim 何hà 將tương 忍nhẫn 以dĩ 酬thù 頂đảnh 問vấn 。 故cố 為vi 總tổng 釋thích 。 則tắc 以dĩ 等đẳng 覺giác 因nhân 位vị 之chi 極cực 通thông 稱xưng 為vi 頂đảnh 。 不bất 全toàn 同đồng 四tứ 故cố 。 上thượng 引dẫn 之chi 義nghĩa 相tương/tướng 類loại 故cố 。


疏sớ/sơ 。 其kỳ 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 下hạ 。 通thông 妨phương 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 若nhược 依y 問vấn 為vi 三tam 。 第đệ 三tam 段đoạn 唯duy 合hợp 明minh 果quả 。 今kim 有hữu 普phổ 賢hiền 行hành 為vi 因nhân 出xuất 現hiện 品phẩm 為vi 果quả 。 自tự 是thị 一nhất 段đoạn 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 。 今kim 何hà 得đắc 皆giai 將tương 答đáp 果quả 問vấn 耶da 。 故cố 為vi 此thử 通thông 。 既ký 因nhân 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 之chi 因nhân 。 即tức 果quả 中trung 因nhân 亦diệc 是thị 果quả 攝nhiếp 。 故cố 屬thuộc 第đệ 三tam 所sở 成thành 果quả 也dã 。 又hựu 古cổ 人nhân 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 。 出xuất 此thử 因nhân 果quả 。 若nhược 疏sớ/sơ 本bổn 意ý 全toàn 屬thuộc 果quả 也dã 。 至chí 下hạ 重trọng/trùng 明minh 。 疏sớ/sơ 言ngôn 隨tùy 類loại 者giả 。 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 者giả 。


疏sớ/sơ 。 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 釋thích 三tam 義nghĩa 後hậu 結kết 通thông 局cục 。 前tiền 中trung 一nhất 隨tùy 疑nghi 者giả 所sở 宜nghi 異dị 者giả 。 即tức 用dụng 法pháp 不bất 同đồng 。 隨tùy 一nhất 類loại 人nhân 所sở 樂lạc 不bất 同đồng 。 隨tùy 宜nghi 適thích 化hóa 。 故cố 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 彼bỉ 諸chư 病bệnh 人nhân 良lương 醫y 隨tùy 處xứ 方phương 。 即tức 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 也dã 。 言ngôn 或hoặc 示thị 色sắc 令linh 見kiến 。 是thị 現hiện 相tướng 答đáp 。 以dĩ 聲thanh 令linh 聞văn 是thị 言ngôn 說thuyết 答đáp 。 上thượng 皆giai 顯hiển 應ưng 。 冥minh 資tư 令linh 曉hiểu 即tức 是thị 冥minh 應ưng 。 總tổng 合hợp 上thượng 三tam 一nhất 時thời 頓đốn 應ưng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 圓viên 明minh 頓đốn 現hiện 也dã 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 隨tùy 疑nghi 者giả 流lưu 類loại 別biệt 故cố 者giả 。 上thượng 之chi 三tam 義nghĩa 。 隨tùy 一nhất 類loại 中trung 即tức 容dung 此thử 三tam 。 今kim 明minh 萬vạn 類loại 。 謂vị 人nhân 天thiên 鬼quỷ 畜súc 音âm 辭từ 差sai 別biệt 等đẳng 。 然nhiên 準chuẩn 疑nghi 人nhân 約ước 有hữu 所sở 表biểu 。 但đãn 明minh 菩Bồ 薩Tát 據cứ 其kỳ 實thật 義nghĩa 萬vạn 類loại 皆giai 通thông 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 但đãn 語ngữ 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 不bất 妨phương 本bổn 類loại 。 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 謂vị 天thiên 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 人nhân 為vi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 疏sớ/sơ 三tam 隨tùy 疑nghi 者giả 。 所sở 疑nghi 異dị 者giả 。 此thử 約ước 所sở 疑nghi 之chi 法pháp 。 是thị 則tắc 初sơ 是thị 義nghĩa 無vô 礙ngại 境cảnh 。 二nhị 是thị 辭từ 無vô 礙ngại 境cảnh 。 此thử 是thị 法pháp 無vô 礙ngại 境cảnh 。 然nhiên 其kỳ 所sở 疑nghi 即tức 十thập 住trụ 等đẳng 。 其kỳ 能năng 疑nghi 人nhân 未vị 必tất 疑nghi 於ư 十thập 信tín 。 許hứa 互hỗ 疑nghi 故cố 。 十thập 信tín 亦diệc 疑nghi 住trụ 行hành 等đẳng 故cố 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 若nhược 疑nghi 十thập 信tín 下hạ 。 出xuất 隨tùy 疑nghi 現hiện 通thông 之chi 相tướng 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 疑nghi 十thập 信tín 。 即tức 是thị 此thử 文văn 及cập 第đệ 十thập 三tam 經kinh 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 言ngôn 周chu 乎hồ 法Pháp 界Giới 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 十thập 方phương 。 各các 過quá 十thập 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 悉tất 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 十thập 方phương 各các 有hữu 一nhất 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 各các 與dữ 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 等đẳng 。 若nhược 疑nghi 十thập 住trụ 者giả 。 即tức 第đệ 三tam 會hội 十thập 住trụ 品phẩm 。 初sơ 言ngôn 雲vân 集tập 等đẳng 者giả 。 此thử 一nhất 等đẳng 字tự 等đẳng 取thủ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 。 謂vị 十thập 行hành 則tắc 足túc 趺phu 放phóng 光quang 。 十thập 向hướng 則tắc 膝tất 輪luân 放phóng 光quang 。 十Thập 地Địa 則tắc 眉mi 間gian 放phóng 光quang 等đẳng 。 十thập 行hành 千thiên 剎sát 十thập 向hướng 十thập 千thiên 等đẳng 。 此thử 一nhất 等đẳng 字tự 者giả 。 等đẳng 於ư 一nhất 分phần/phân 放phóng 光quang 中trung 事sự 。


疏sớ/sơ 。 如như 放phóng 光quang 下hạ 。 例lệ 於ư 餘dư 相tương/tướng 。 謂vị 動động 剎sát 雨vũ 華hoa 香hương 雲vân 等đẳng 事sự 。 皆giai 隨tùy 宜nghi 不bất 同đồng 也dã 。


疏sớ/sơ 。 故cố 知tri 初sơ 會hội 下hạ 。 第đệ 二nhị 辯biện 通thông 局cục 。 此thử 會hội 望vọng 初sơ 則tắc 局cục 一nhất 分phần/phân 。 彼bỉ 通thông 九cửu 會hội 。 謂vị 佛Phật 前tiền 現hiện 華hoa 。 通thông 表biểu 一nhất 部bộ 所sở 詮thuyên 華hoa 嚴nghiêm 。 眉mi 間gian 勝thắng 音âm 通thông 表biểu 九cửu 會hội 能năng 詮thuyên 教giáo 故cố 。 結kết 集tập 編biên 次thứ 非phi 現hiện 前tiền 後hậu 。


疏sớ/sơ 。 故cố 下hạ 三tam 會hội 下hạ 引dẫn 文văn 為vi 證chứng 。 即tức 不bất 起khởi 前tiền 二nhị 而nhi 昇thăng 四tứ 天thiên 。 明minh 正chánh 當đương 此thử 處xứ 現hiện 通thông 四tứ 天thiên 齊tề 現hiện 耳nhĩ 。


疏sớ/sơ 。 名danh 不bất 動động 智trí 等đẳng 是thị 答đáp 法pháp 性tánh 者giả 。 不bất 動động 智trí 等đẳng 等đẳng 餘dư 九cửu 智trí 。 智trí 雖tuy 是thị 一nhất 十thập 智trí 不bất 同đồng 。 不bất 同đồng 之chi 德đức 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 則tắc 以dĩ 佛Phật 德đức 為vi 法pháp 性tánh 故cố 。


疏sớ/sơ 。 文văn 雖tuy 在tại 下hạ 等đẳng 者giả 。 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan 。 謂vị 有hữu 難nạn/nan 云vân 。 適thích 所sở 引dẫn 文văn 皆giai 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 此thử 中trung 現hiện 相tướng 言ngôn 答đáp 十thập 問vấn 。 乃nãi 引dẫn 下hạ 經kinh 豈khởi 成thành 此thử 答đáp 。 釋thích 云vân 六lục 會hội 現hiện 通thông 尚thượng 在tại 一nhất 時thời 。 況huống 光quang 明minh 覺giác 義nghĩa 不bất 在tại 此thử 。 故cố 光quang 明minh 覺giác 說thuyết 說thuyết 此thử 所sở 現hiện 。 是thị 以dĩ 此thử 中trung 別biệt 列liệt 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 各các 說thuyết 。 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 一nhất 時thời 總tổng 牒điệp 。 明minh 是thị 說thuyết 此thử 所sở 現hiện 相tướng 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 去khứ 此thử 遠viễn 近cận 。 皆giai 十thập 剎sát 下hạ 。 上thượng 總tổng 科khoa 十thập 方phương 皆giai 八bát 下hạ 。 別biệt 釋thích 八bát 段đoạn 。 前tiền 六lục 釋thích 初sơ 遠viễn 近cận 自tự 有hữu 三tam 段đoạn 。 一nhất 正chánh 釋thích 。 二nhị 為vi 有hữu 所sở 表biểu 下hạ 通thông 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 即tức 是thị 通thông 方phương 之chi 教giáo 。 未vị 有hữu 一nhất 土thổ/độ 不bất 說thuyết 此thử 經Kinh 今kim 舉cử 十thập 剎sát 則tắc 十thập 外ngoại 不bất 收thu 。 今kim 說thuyết 百bách 剎sát 應ưng 百bách 外ngoại 不bất 攝nhiếp 。 豈khởi 為vi 通thông 方phương 釋thích 意ý 可khả 知tri 。 三tam 又hựu 隨tùy 迷mê 下hạ 約ước 觀quán 心tâm 解giải 。 疏sớ/sơ 今kim 通thông 用dụng 之chi 者giả 以dĩ 梵Phạn 語ngữ 多đa 含hàm 。 三tam 藏tạng 各các 取thủ 今kim 以dĩ 義nghĩa 收thu 。 故cố 皆giai 通thông 用dụng 而nhi 暗ám 引dẫn 下hạ 經kinh 以dĩ 成thành 四tứ 義nghĩa 。 初sơ 釋thích 首thủ 義nghĩa 。 以dĩ 信tín 為vi 首thủ 。 攝nhiếp 諸chư 位vị 故cố 。 是thị 通thông 意ý 明minh 信tín 該cai 果quả 海hải 故cố 。 二nhị 釋thích 勝thắng 義nghĩa 。 云vân 次thứ 第đệ 行hành 中trung 信tín 最tối 勝thắng 故cố 。 經Kinh 云vân 。 是thị 故cố 依y 行hành 說thuyết 次thứ 第đệ 。 信tín 樂nhạo 最tối 勝thắng 甚thậm 難nan 得đắc 。 三tam 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 下hạ 釋thích 吉cát 祥tường 義nghĩa 。 經kinh 即tức 通thông 取thủ 下hạ 經kinh 之chi 意ý 。 四tứ 信tín 能năng 增tăng 長trưởng 。 智trí 功công 德đức 故cố 。 釋thích 德đức 義nghĩa 。 亦diệc 全toàn 是thị 賢hiền 首thủ 品phẩm 經kinh 文văn 。 文văn 云vân 。 彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ 。 威uy 神thần 力lực 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 。 十Thập 善Thiện 妙diệu 行hạnh 等đẳng 諸chư 道đạo 無vô 上thượng 勝thắng 寶bảo 皆giai 令linh 現hiện 。 即tức 吉cát 祥tường 義nghĩa 也dã 。 疏sớ/sơ 亦diệc 有hữu 傳truyền 云vân 者giả 。 即tức 興hưng 善thiện 三tam 藏tạng 譯dịch 。 余dư 親thân 問vấn 三tam 藏tạng 有hữu 同đồng 此thử 說thuyết 。 令linh 欲dục 會hội 意ý 故cố 前tiền 收thu 四tứ 說thuyết 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 東đông 方phương 下hạ 。 別biệt 釋thích 十thập 方phương 。 八bát 段đoạn 之chi 中trung 皆giai 釋thích 三tam 事sự 。 一nhất 剎sát 名danh 。 二nhị 佛Phật 名danh 。 三tam 主chủ 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 唯duy 初sơ 東đông 方phương 。 案án 經kinh 之chi 次thứ 。 下hạ 之chi 九cửu 方phương 從tùng 後hậu 倒đảo 釋thích 。 以dĩ 十thập 首thủ 菩Bồ 薩Tát 表biểu 十thập 甚thậm 深thâm 。 是thị 助trợ 化hóa 主chủ 故cố 先tiên 舉cử 之chi 。 餘dư 二nhị 因nhân 此thử 故cố 在tại 後hậu 釋thích 。 細tế 尋tầm 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 處xứ 處xứ 文Văn 殊Thù 下hạ 文văn 當đương 釋thích 。 從tùng 由do 慧tuệ 揀giản 擇trạch 下hạ 通thông 難nạn/nan 。 難nạn/nan 云vân 佛Phật 名danh 不bất 動động 智trí 文Văn 殊Thù 表biểu 慧tuệ 。 二nhị 相tương/tướng 寧ninh 分phần/phân 。 答đáp 中trung 然nhiên 智trí 慧tuệ 二nhị 字tự 乃nãi 有hữu 多đa 門môn 。 今kim 此thử 正chánh 用dụng 分phân 別biệt 名danh 慧tuệ 。 決quyết 斷đoán 名danh 智trí 。 故cố 以dĩ 慧tuệ 為vi 因nhân 以dĩ 智trí 為vi 果quả 。 疏sớ/sơ 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 等đẳng 者giả 。 此thử 釋thích 妙diệu 色sắc 義nghĩa 。 語ngữ 出xuất 勝thắng 鬘man 。 下hạ 當đương 廣quảng 釋thích 。 又hựu 釋thích 十thập 段đoạn 皆giai 暗ám 取thủ 十thập 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 一nhất 云vân 。 慧tuệ 達đạt 佛Phật 境cảnh 即tức 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 故cố 。 二nhị 覺giác 首thủ 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 故cố 。 三tam 財tài 首thủ 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm 。 四tứ 寶bảo 首thủ 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm 。 五ngũ 德đức 首thủ 說thuyết 法Pháp 。 六lục 目mục 首thủ 福phước 田điền 。 七thất 進tiến 首thủ 正chánh 教giáo 。 八bát 法pháp 首thủ 正chánh 行hạnh 。 九cửu 智trí 首thủ 助trợ 道đạo 。 十thập 賢hiền 首thủ 一nhất 道đạo 故cố 。 並tịnh 可khả 思tư 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 十thập 佛Phật 相tương 望vọng 下hạ 。 總tổng 以dĩ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 。 文Văn 殊Thù 為vi 總tổng 者giả 。 若nhược 以dĩ 法Pháp 門môn 為vi 總tổng 。 文Văn 殊Thù 主chủ 般Bát 若Nhã 統thống 收thu 萬vạn 行hạnh 。 九cửu 首thủ 之chi 德đức 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 。 隨tùy 緣duyên 別biệt 相tướng 同đồng 明minh 佛Phật 德đức 。 即tức 是thị 同đồng 相tương/tướng 緣duyên 起khởi 。 教giáo 化hóa 互hỗ 不bất 相tương 收thu 。 即tức 是thị 異dị 相tướng 。 統thống 十thập 甚thậm 深thâm 為vi 成thành 佛Phật 境cảnh 。 即tức 是thị 成thành 相tương/tướng 。 各các 住trụ 一nhất 甚thậm 深thâm 即tức 是thị 壞hoại 相tương/tướng 。 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。 若nhược 約ước 人nhân 為vi 總tổng 別biệt 。 文Văn 殊Thù 為vi 上thượng 首thủ 。 故cố 曰viết 是thị 總tổng 。 餘dư 九cửu 為vi 伴bạn 是thị 別biệt 相tướng 故cố 。 同đồng 則tắc 同đồng 名danh 為vi 首thủ 。 異dị 即tức 賢hiền 智trí 等đẳng 殊thù 。 共cộng 成thành 十thập 首thủ 。 表biểu 信tín 之chi 人nhân 壞hoại 各các 住trụ 自tự 。


疏sớ/sơ 。 以dĩ 前tiền 後hậu 例lệ 下hạ 。 三tam 結kết 釋thích 勸khuyến 修tu 。 如như 前tiền 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa 現hiện 眾chúng 表biểu 教giáo 。 後hậu 如như 十thập 慧tuệ 說thuyết 十thập 住trụ 。 十thập 林lâm 說thuyết 行hành 。 十thập 幢tràng 說thuyết 向hướng 。 十thập 藏tạng 說thuyết 地địa 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 寄ký 表biểu 甚thậm 深thâm 。 斯tư 為vi 觀quán 心tâm 。 非phi 是thị 臆ức 斷đoạn 。 不bất 信tín 此thử 理lý 一nhất 向hướng 外ngoại 求cầu 。 如như 數số 他tha 寶bảo 。 故cố 非phi 我ngã 分phần/phân 。 二nhị 文Văn 殊Thù 言ngôn 答đáp 中trung 。 疏sớ/sơ 以dĩ 文Văn 殊Thù 示thị 居cư 此thử 土thổ/độ 生sanh 有hữu 十thập 徵trưng 等đẳng 者giả 。 釋thích 文Văn 殊Thù 說thuyết 意ý 。 上thượng 明minh 是thị 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 但đãn 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 遊du 方phương 大Đại 士Sĩ 。 唯duy 見kiến 一nhất 經kinh 但đãn 覩đổ 一nhất 跡tích 耳nhĩ 。 今kim 具cụ 出xuất 之chi 。 是thị 主chủ 是thị 客khách 亦diệc 果quả 亦diệc 因nhân 。 具cụ 難nan 思tư 也dã 。 言ngôn 示thị 生sanh 此thử 土thổ/độ 者giả 。 即tức 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。


此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 生sanh 此thử 國quốc 土độ 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 。 家gia 內nội 屋ốc 宅trạch 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 言ngôn 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 釋thích 曰viết 。 言ngôn 此thử 國quốc 者giả 。 即tức 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。 佛Phật 正chánh 在tại 此thử 說thuyết 故cố 。 即tức 此thử 經Kinh 復phục 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 則tắc 相tướng 好hảo 同đồng 佛Phật 。


復phục 有hữu 經kinh 說thuyết 。 生sanh 有hữu 十thập 楨# 無vô 非phi 吉cát 祥tường 。 一nhất 光quang 明minh 滿mãn 室thất 。 二nhị 甘cam 露lộ 垂thùy 庭đình 。 三tam 地địa 踊dũng 七thất 珍trân 。 四tứ 神thần 開khai 伏phục 藏tạng 。 五ngũ 鷄kê 生sanh 鳳phượng 子tử 。 六lục 猪trư 誕đản 龍long 豚đồn 。 七thất 馬mã 產sản 麒# 麟lân 。 八bát 牛ngưu 生sanh 白bạch 澤trạch 。 九cửu 倉thương 變biến 金kim 粟túc 。 十thập 象tượng 具cụ 六lục 牙nha 。 由do 是thị 得đắc 立lập 妙diệu 吉cát 祥tường 號hiệu 。


疏sớ/sơ 。 來lai 自tự 他tha 方phương 體thể 含hàm 萬vạn 德đức 者giả 。 即tức 今kim 經kinh 文văn 。 從tùng 東đông 方phương 金kim 色sắc 世thế 界giới 中trung 來lai 。 節tiết 節tiết 皆giai 。 言ngôn 所sở 住trụ 世thế 界giới 。 謂vị 金kim 色sắc 等đẳng 。 既ký 周chu 法Pháp 界Giới 不bất 動động 而nhi 遍biến 。 各các 領lãnh 十thập 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 明minh 萬vạn 德đức 斯tư 備bị 矣hĩ 。 上thượng 二nhị 對đối 標tiêu 其kỳ 主chủ 客khách 。 下hạ 略lược 說thuyết 勝thắng 德đức 。


疏sớ/sơ 。 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 通thông 辯biện 難nan 思tư 者giả 。 然nhiên 此thử 二nhị 句cú 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 通thông 則tắc 通thông 用dụng 通thông 辯biện 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 。 制chế 諸chư 外ngoại 道đạo 。 別biệt 明minh 以dĩ 神thần 通thông 怖bố 之chi 。 以dĩ 威uy 故cố 言ngôn 降giáng/hàng 。 用dụng 四tứ 辯biện 屈khuất 之chi 。 以dĩ 辯biện 故cố 言ngôn 制chế 。 然nhiên 其kỳ 事sự 類loại 頗phả 多đa 。 略lược 舉cử 一nhất 二nhị 。 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經kinh 十thập 卷quyển 云vân 。


時thời 有hữu 善Thiện 住Trụ 天Thiên 子Tử 。 啟khải 白bạch 文Văn 殊Thù 。 欲dục 同đồng 往vãng 見kiến 佛Phật 。 文Văn 殊Thù 現hiện 變biến 三tam 十thập 二nhị 部bộ 交giao 絡lạc 重trùng 閣các 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 至chí 佛Phật 所sở 。 身thân 子tử 覩đổ 變biến 具cụ 陳trần 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 答đáp 是thị 文Văn 殊Thù 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。


又hựu 問vấn 。

何hà 以dĩ 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 。 佛Phật 答đáp 文Văn 殊Thù 住trụ 降giáng/hàng 毀hủy 諸chư 魔ma 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 蔽tế 魔ma 宮cung 殿điện 。 興hưng 大đại 威uy 變biến 。 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 住trụ 降giáng/hàng 毀hủy 諸chư 魔ma 三tam 昧muội 。 應ứng 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 魔ma 宮cung 一nhất 時thời 皆giai 蔽tế 。 不bất 樂nhạo 其kỳ 處xứ 各các 各các 懷hoài 懼cụ 。


時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 自tự 見kiến 老lão 耄mạo 。 羸luy 毀hủy 少thiểu 氣khí 。 拄trụ 杖trượng 而nhi 行hành 。 所sở 有hữu 宮cung 人nhân 及cập 彩thải 女nữ 等đẳng 亦diệc 復phục 羸luy 老lão 。 又hựu 見kiến 宮cung 殿điện 而nhi 復phục 崩băng 壞hoại 。 暗ám 暗ám 冥minh 冥minh 。 不bất 知tri 東đông 西tây 。


時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 即tức 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 此thử 何hà 變biến 怪quái 。 令linh 吾ngô 宮cung 殿điện 萎nuy 頓đốn 乃nãi 爾nhĩ 。 將tương 死tử 罪tội 至chí 歸quy 命mạng 終chung 盡tận 天thiên 地địa 遇ngộ 災tai 劫kiếp 被bị 燒thiêu 耶da 。


時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 棄khí 除trừ 貢cống 高cao 。 捨xả 惡ác 思tư 想tưởng 。


時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 化hóa 百bách 億ức 天thiên 子tử 在tại 交giao 絡lạc 者giả 。 住trụ 諸chư 魔ma 前tiền 。 謂vị 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 莫mạc 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 汝nhữ 等đẳng 之chi 身thân 。 終chung 無vô 患hoạn 難nạn 。 有hữu 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 威uy 德đức 殊thù 絕tuyệt 總tổng 攝nhiếp 十thập 方phương 。 德đức 過quá 須Tu 彌Di 。 智trí 超siêu 江giang 海hải 。 慧tuệ 越việt 虛hư 空không 。 於ư 今kim 以dĩ 是thị 入nhập 降giáng/hàng 毀hủy 魔ma 場tràng 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 是thị 其kỳ 威uy 神thần 。 下hạ 取thủ 意ý 說thuyết 。


時thời 魔ma 恐khủng 懼cụ 魔ma 宮cung 震chấn 動động 。 求cầu 化hóa 菩Bồ 薩Tát 救cứu 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 勿vật 懼cụ 勿vật 懼cụ 。 可khả 詣nghệ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 有hữu 無vô 盡tận 慈từ 悲bi 。 令linh 無vô 所sở 畏úy 。 言ngôn 訖ngật 不bất 現hiện 。 魔ma 即tức 俱câu 來lai 詣nghệ 佛Phật 。 請thỉnh 救cứu 我ngã 等đẳng 。 聞văn 文Văn 殊Thù 之chi 名danh 。 即tức 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 畏úy 亡vong 身thân 命mạng 。 佛Phật 讚tán 文Văn 殊Thù 已dĩ 。 魔ma 請thỉnh 歸quy 依y 願nguyện 脫thoát 斯tư 苦khổ 。 佛Phật 令linh 且thả 待đãi 須tu 曳duệ 。 文Văn 殊Thù 當đương 來lai 即tức 脫thoát 汝nhữ 此thử 難nạn/nan 。 後hậu 文Văn 殊Thù 至chí 。 佛Phật 問vấn 三tam 昧muội 。 彼bỉ 廣quảng 說thuyết 竟cánh 。 令linh 捨xả 諸chư 魔ma 。 文Văn 殊Thù 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 穢uế 惡ác 此thử 身thân 耶da 。 魔ma 答đáp 曰viết 。 爾nhĩ 若nhược 能năng 當đương 厭yếm 貪tham 欲dục 之chi 事sự 。 不bất 住trụ 三tam 界giới 等đẳng 耶da 。 魔ma 敬kính 從tùng 命mạng 。 即tức 令linh 諸chư 魔ma 皆giai 復phục 本bổn 形hình 。 五ngũ 體thể 如như 故cố 等đẳng 。 此thử 即tức 降hàng 魔ma 也dã 。 制chế 外ngoại 者giả 。 即tức 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 佛Phật 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 初sơ 詣nghệ 諸chư 仙tiên 人nhân 。 求cầu 出xuất 家gia 法Pháp 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 諸chư 論luận 議nghị 師sư 。 無vô 能năng 酬thù 對đối 。 唯duy 於ư 我ngã 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 餘dư 文văn 廣quảng 博bác 不bất 可khả 具cụ 引dẫn 。 至chí 如như 聖thánh 智trí 怖bố 心tâm 。 聞văn 聲thanh 揚dương 而nhi 躃tích 地địa 。 寂tịch 順thuận 思tư 覩đổ 入nhập 隱ẩn 身thân 而nhi 立lập 空không 。 故cố 得đắc 帝Đế 釋Thích 心tâm 喜hỷ 。 雨vũ 天thiên 華hoa 而nhi 至chí 膝tất 。 蔽tế 魔ma 愁sầu 憂ưu 行hành 拄trụ 杖trượng 而nhi 垂thùy 淚lệ 。 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 剎sát 。 蹈đạo 水thủy 之chi 上thượng 而nhi 經kinh 行hành 。 霖lâm 雨vũ 絕tuyệt 供cung 。 化hóa 鉢bát 飯phạn 而nhi 無vô 盡tận 。 示thị 多đa 身thân 以dĩ 抗kháng 迦Ca 葉Diếp 。 放phóng 一nhất 鉢bát 而nhi 發phát 本bổn 源nguyên 。 皆giai 是thị 通thông 辯biện 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 也dã 。 又hựu 如như 度độ 二nhị 十thập 億ức 佛Phật 。 現hiện 說thuyết 法Pháp 者giả 。 持trì 地địa 猶do 存tồn 。 化hóa 百bách 千thiên 諸chư 龍long 。 立lập 登đăng 正chánh 覺giác 者giả 。 娑sa 竭kiệt 王vương 女nữ 是thị 一nhất 。 是thị 以dĩ 禮lễ 妙diệu 慧tuệ 而nhi 不bất 忘vong 敬kính 本bổn 。 勸khuyến 善thiện 財tài 而nhi 增tăng 長trưởng 發phát 心tâm 。 無vô 言ngôn 於ư 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 悉tất 力lực 於ư 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 。 教giáo 龍long 吉cát 祥tường 之chi 分phần 衛vệ 。 下hạ 位vị 莫mạc 知tri 。 答đáp 瑠lưu 璃ly 光quang 之chi 光quang 明minh 。 正chánh 覺giác 稱xưng 妙diệu 。 談đàm 般Bát 若Nhã 之chi 玄huyền 致trí 。 屢lũ 質chất 本bổn 師sư 。 說thuyết 權quyền 實thật 之chi 雙song 行hành 。 頻tần 驚kinh 小tiểu 聖thánh 。 皆giai 辯biện 才tài 也dã 。


疏sớ/sơ 。 化hóa 滿mãn 塵trần 方phương 用dụng 周chu 三tam 際tế 者giả 。 辯biện 得đắc 用dụng 橫hoạnh/hoành 竪thụ 深thâm 廣quảng 也dã 。 謂vị 十thập 方phương 微vi 塵trần 剎sát 土thổ/độ 。 皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 化hóa 處xứ 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 經Kinh 云vân 。 我ngã 身thân 如như 微vi 塵trần 。 今kim 在tại 他tha 國quốc 土độ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 明minh 。 在tại 在tại 無vô 不bất 現hiện 。 餘dư 如như 眾chúng 海hải 雲vân 集tập 中trung 引dẫn 。 又hựu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 於ư 十thập 方phương 國quốc 。 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 。 出xuất 家gia 滅diệt 度độ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 又hựu 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 至chí 下hạ 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 。 當đương 更cánh 明minh 之chi 。 即tức 今kim 文văn 中trung 。 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 時thời 說thuyết 偈kệ 。 即tức 橫hoạnh/hoành 周chu 法Pháp 界Giới 。


疏sớ/sơ 。 道đạo 成thành 先tiên 劫kiếp 已dĩ 稱xưng 龍long 種chủng 尊tôn 王vương 等đẳng 者giả 。 此thử 下hạ 別biệt 明minh 竪thụ 窮cùng 略lược 示thị 一nhất 二nhị 也dã 。 先tiên 劫kiếp 即tức 過quá 去khứ 。 名danh 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 。 智Trí 度Độ 論luận 十thập 二nhị 具cụ 引dẫn 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 經kinh 說thuyết 。 名danh 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 。 經kinh 文văn 但đãn 名danh 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 佛Phật 。 即tức 譯dịch 人nhân 廣quảng 略lược 耳nhĩ 。 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 名danh 中trung 。 亦diệc 名danh 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 。 其kỳ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經kinh 有hữu 三tam 卷quyển 。 即tức 當đương 下hạ 卷quyển 。 因nhân 文Văn 殊Thù 廣quảng 說thuyết 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 境cảnh 界giới 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 謂vị 文Văn 殊Thù 法Pháp 王Vương 子Tử 。 曾tằng 於ư 先tiên 世thế 。 已dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 現hiện 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。


爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri (# 云vân 云vân 於ư 此thử 世thế 界giới 南nam 方phương 。 過quá 於ư 千thiên 佛Phật 國quốc 土độ 。 國quốc 名danh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 山sơn 河hà 。 沙sa 礫lịch 瓦ngõa 石thạch 。 丘khâu 陵lăng 坑khanh 坎khảm 堆đôi 阜phụ 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 草thảo 。 如như 迦ca 陵lăng 伽già 。 龍long 種chủng 上thượng 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 世thế 界giới 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 七thất 十thập 億ức 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 云vân 云vân )# 佛Phật 壽thọ 四tứ 百bách 四tứ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 起khởi 三tam 十thập 六lục 億ức 塔tháp 。 法pháp 住trụ 十thập 萬vạn 歲tuế 。 記ký 智trí 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 下hạ 結kết 會hội 云vân 。


爾nhĩ 時thời 平bình 等đẳng 世thế 界giới 龍long 種chủng 上thượng 佛Phật 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 文Văn 殊Thù 法Pháp 王Vương 子Tử 是thị 。 次thứ 言ngôn 現hiện 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 曰viết 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 者giả 。 即tức 央ương 掘quật 摩ma 羅la 經kinh 。 此thử 經Kinh 有hữu 四tứ 卷quyển 。 事sự 出xuất 第đệ 四tứ 。 初sơ 卷quyển 中trung 明minh 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 北bắc 。 有hữu 村thôn 名danh 薩Tát 那Na 。 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 名danh 跋Bạt 陀Đà 羅La 女nữ 。 生sanh 一nhất 子tử 名danh 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 現Hiện 。 少thiểu 失thất 其kỳ 父phụ 。 年niên 將tương 十thập 二nhị 。 聰thông 明minh 辯biện 慧tuệ 。 有hữu 異dị 村thôn 名danh 頗phả 羅la 訶ha 私tư 。 有hữu 一nhất 舊cựu 住trú 。 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 名danh 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 羅La 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。 世thế 間gian 現hiện 從tùng 其kỳ 受thọ 學học 。 師sư 乃nãi 受thọ 王vương 請thỉnh 留lưu 其kỳ 守thủ 舍xá 。 師sư 婦phụ 年niên 少thiếu 染nhiễm 心tâm 逼bức 之chi 。 世thế 間gian 現hiện 不bất 受thọ 。 其kỳ 師sư 少thiểu 婦phụ 自tự 慚tàm 毀hủy 害hại 。 師sư 歸quy 。 乃nãi 言ngôn 世thế 間gian 現hiện 強cưỡng 逼bức 。 師sư 言ngôn 汝nhữ 已dĩ 為vi 惡ác 。 當đương 殺sát 千thiên 人nhân 。 可khả 滅diệt 汝nhữ 罪tội 。 即tức 殺sát 千thiên 人nhân 。 還hoàn 歸quy 見kiến 師sư 。 師sư 怪quái 其kỳ 存tồn 。 又hựu 令linh 殺sát 千thiên 人nhân 各các 取thủ 一nhất 指chỉ 。 作tác 鬘man 冠quan 首thủ 。 唯duy 欠khiếm 一nhất 人nhân 。 母mẫu 為vi 送tống 食thực 便tiện 欲dục 害hại 母mẫu 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 前tiền 捨xả 母mẫu 。 趣thú 佛Phật 為vi 佛Phật 所sở 降giáng/hàng 。 廣quảng 顯hiển 深thâm 妙diệu 。 第đệ 四tứ 末mạt 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 至chí 。 欲dục 罰phạt 央ương 掘quật 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 示thị 央ương 掘quật 。 後hậu 發phát 其kỳ 跡tích 云vân 。 大đại 王vương 南nam 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 六lục 十thập 二nhị 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 。 有hữu 國quốc 名danh 一Nhất 切Thiết 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 。 佛Phật 名danh 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 樂Nhạo 見Kiến 、 上Thượng 大Đại 精Tinh 進Tấn 。 下hạ 取thủ 意ý 引dẫn 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 純thuần 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 即tức 央ương 掘quật 是thị 。 由do 前tiền 文Văn 殊Thù 廣quảng 與dữ 對đối 揚dương 。 後hậu 顯hiển 文Văn 殊Thù 之chi 跡tích 云vân 。 大đại 王vương 北bắc 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 四tứ 十thập 二nhị 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 。 有hữu 國quốc 名danh 常Thường 歡Hoan 喜Hỷ 。 佛Phật 名danh 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 。 純thuần 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 無vô 餘dư 乘thừa 名danh 。 即tức 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 是thị 。 故cố 云vân 現hiện 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 云vân 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 蓋cái 言ngôn 略lược 耳nhĩ 。 下hạ 說thuyết 師sư 及cập 師sư 婦phụ 央ương 掘quật 之chi 母mẫu 。 三tam 人nhân 皆giai 是thị 如Như 來Lai 化hóa 現hiện 耳nhĩ 。 上thượng 略lược 舉cử 過quá 現hiện 不bất 說thuyết 未vị 來lai 成thành 佛Phật 者giả 。 未vị 來lai 成thành 佛Phật 現hiện 即tức 是thị 因nhân 。 非phi 殊thù 勝thắng 故cố 。 疏sớ/sơ 略lược 不bất 顯hiển 。 若nhược 欲dục 說thuyết 者giả 。 即tức 大đại 寶bảo 積tích 文Văn 殊Thù 會hội 中trung 說thuyết 。 於ư 未vị 來lai 成thành 佛Phật 。 號hiệu 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 。 以dĩ 恆Hằng 河Hà 沙sa 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 一nhất 佛Phật 國quốc 。 以dĩ 安An 養Dưỡng 世Thế 界Giới 。 莊trang 嚴nghiêm 比tỉ 之chi 。 析tích 毛mao 滴tích 海hải 。 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 天thiên 眼nhãn 無vô 礙ngại 鏡kính 照chiếu 十thập 方phương 。 不bất 聞văn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 等đẳng 。 但đãn 出xuất 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 聲thanh 。 若nhược 人nhân 欲dục 見kiến 應ưng 念niệm 便tiện 覩đổ 。 不bất 待đãi 解giải 釋thích 疑nghi 網võng 皆giai 除trừ 。 聞văn 名danh 得đắc 最tối 上thượng 善thiện 利lợi 。 聆linh 記ký 為vi 面diện 見kiến 諸chư 佛Phật 等đẳng 。


疏sớ/sơ 。 寔thật 為vi 三tam 世thế 佛Phật 母mẫu 。 豈khởi 獨độc 釋Thích 迦Ca 之chi 師sư 者giả 。 結kết 其kỳ 實thật 德đức 。 故cố 七thất 十thập 九cửu 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 。 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 能năng 有hữu 。 善thiện 哉tai 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 。 其kỳ 願nguyện 無vô 邊biên 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 善thiện 哉tai 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 師sư 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 佛Phật 名danh 經kinh 說thuyết 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 教giáo 令linh 發phát 心tâm 。 然nhiên 猶do 帶đái 數số 故cố 今kim 顯hiển 實thật 。 實thật 為vì 一nhất 切thiết 佛Phật 母mẫu 。 不bất 可khả 窮cùng 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 豈khởi 獨độc 釋Thích 迦Ca 之chi 師sư 者giả 。 即tức 前tiền 所sở 引dẫn 處xứ 胎thai 經Kinh 云vân 。 昔tích 為vi 能năng 仁nhân 師sư 。 今kim 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 故cố 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 法pháp 華hoa 九cửu 世thế 祖tổ 師sư 。 亦diệc 帶đái 方phương 便tiện 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 亦diệc 是thị 跡tích 中trung 故cố 。 弛thỉ 張trương 乎hồ 權quyền 實thật 之chi 場tràng 。 瑩oánh 徹triệt 乎hồ 真Chân 如Như 之chi 際tế 。 住trụ 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 之chi 境cảnh 。 豈khởi 可khả 語ngữ 其kỳ 始thỉ 終chung 。 無vô 言ngôn 強cưỡng 言ngôn 為vi 三tam 世thế 之chi 佛Phật 母mẫu 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 影ảnh 響hưởng 而nhi 來lai 故cố 其kỳ 說thuyết 也dã 者giả 結kết 也dã 。 影ảnh 響hưởng 顯hiển 非phi 實thật 因nhân 也dã 。 疏sớ/sơ 何hà 不bất 入nhập 定định 者giả 。 問vấn 意ý 中trung 云vân 何hà 。 明minh 已dĩ 後hậu 信tín 未vị 入nhập 位vị 許hứa 不bất 入nhập 定định 。 今kim 此thử 三tam 品phẩm 說thuyết 佛Phật 三tam 業nghiệp 。 何hà 不bất 入nhập 定định 。 故cố 為vi 此thử 通thông 。 以dĩ 果quả 從tùng 因nhân 因nhân 即tức 十thập 信tín 。 十thập 信tín 不bất 入nhập 果quả 亦diệc 不bất 入nhập 。 是thị 十thập 信tín 中trung 取thủ 說thuyết 果quả 故cố 。 疏sớ/sơ 下hạ 結kết 文văn 具cụ 顯hiển 者giả 。 即tức 品phẩm 末mạt 。 云vân 世Thế 尊Tôn 昔tích 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 以dĩ 種chủng 種chủng 談đàm 論luận 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 報báo 種chủng 種chủng 處xứ 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 根căn 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 種chủng 種chủng 地địa 位vị 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 知tri 見kiến 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 意ý 趣thú 難nan 思tư 者giả 。 上thượng 指chỉ 品phẩm 末mạt 廣quảng 故cố 難nan 思tư 。 今kim 明minh 意ý 趣thú 深thâm 故cố 難nan 思tư 。 亦diệc 如như 法Pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm 說thuyết 。 謂vị 稱xưng 體thể 大đại 用dụng 。 或hoặc 隨tùy 自tự 意ý 。 或hoặc 隨tùy 他tha 意ý 。 或hoặc 隨tùy 自tự 他tha 意ý 故cố 。 從tùng 又hựu 等đẳng 法Pháp 界Giới 下hạ 多đa 門môn 難nan 思tư 。


疏sớ/sơ 。 三tam 金kim 銀ngân 等đẳng 色sắc 者giả 。 如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh 第đệ 三tam 廣quảng 說thuyết 。 今kim 當đương 義nghĩa 引dẫn 。 佛Phật 為vi 父phụ 王vương 說thuyết 觀quán 諸chư 相tướng 竟cánh 。 佛Phật 白bạch 父phụ 王vương 。 乃nãi 勅sắc 阿A 難Nan 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 悉tất 現hiện 具cụ 足túc 微vi 妙diệu 身thân 相tướng 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 佛Phật 從tùng 坐tọa 起khởi 。 令linh 眾chúng 俱câu 起khởi 令linh 觀quán 如Như 來Lai 。 從tùng 頂đảnh 順thuận 觀quán 至chí 足túc 輪luân 相tương/tướng 。 復phục 從tùng 足túc 相tướng 逆nghịch 觀quán 至chí 頂đảnh 。 一nhất 一nhất 身thân 分phần 分phần 明minh 了liễu 了liễu 。 如như 人nhân 執chấp 鏡kính 。 自tự 見kiến 面diện 像tượng 。 若nhược 生sanh 垢cấu 惡ác 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 若nhược 有hữu 曾tằng 毀hủy 如Như 來Lai 禁cấm 戒giới 者giả 。 見kiến 像tượng 純thuần 黑hắc 猶do 如như 炭thán 人nhân 。 五ngũ 百bách 釋Thích 子tử 但đãn 見kiến 炭thán 人nhân 。 有hữu 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 赤xích 土thổ/độ 色sắc 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 輩bối 十thập 六lục 人nhân 見kiến 黑hắc 象tượng 脚cước 色sắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 輩bối 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 見kiến 如như 聚tụ 墨mặc 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 見kiến 色sắc 如như 白bạch 銀ngân 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 有hữu 見kiến 如như 藍lam 染nhiễm 青thanh 色sắc 。 四tứ 眾chúng 悲bi 淚lệ 釋Thích 子tử 拔bạt 髮phát 。 碎toái 身thân 毀hủy 形hình 自tự 述thuật 所sở 見kiến 。 父phụ 王vương 安an 慰úy 竟cánh 。 釋Thích 子tử 即tức 起khởi 白bạch 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 宿túc 罪tội 故cố 不bất 見kiến 佛Phật 身thân 。 佛Phật 為vi 說thuyết 因nhân 。 過quá 去khứ 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 時thời 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 日Nhật 月Nguyệt 德đức 。 有hữu 五ngũ 百bách 子tử 。 聰thông 慧tuệ 無vô 雙song 不bất 信tín 父phụ 之chi 正Chánh 法Pháp 。 子tử 臨lâm 終chung 時thời 。 父phụ 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 邪tà 見kiến 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 今kim 無vô 常thường 刀đao 割cát 汝nhữ 身thân 心tâm 。 眼nhãn 何hà 所sở 怙hộ 。 令linh 稱xưng 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 名danh 。 未vị 及cập 法pháp 僧Tăng 而nhi 終chung 。 生sanh 四Tứ 王Vương 天Thiên 。 後hậu 邪tà 見kiến 因nhân 故cố 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 叉xoa 刺thứ 眼nhãn 。 憶ức 父phụ 所sở 教giáo 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 六lục 佛Phật 出xuất 現hiện 聞văn 名danh 。 而nhi 不bất 得đắc 見kiến 。 以dĩ 其kỳ 得đắc 聞văn 。 六lục 佛Phật 名danh 故cố 。 與dữ 我ngã 同đồng 生sanh 。 如Như 來Lai 令linh 稱xưng 諸chư 佛Phật 名danh 。 號hiệu 禮lễ 拜bái 懺sám 悔hối 。 還hoàn 見kiến 相tướng 好hảo 身thân 。 即tức 得đắc 初Sơ 果Quả 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 赤xích 土thổ/độ 色sắc 者giả 。 過quá 去khứ 然nhiên 燈đăng 佛Phật 時thời 。 像Tượng 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 千thiên 弟đệ 子tử 。 心tâm 疑nghi 於ư 師sư 。 師sư 見kiến 其kỳ 臨lâm 終chung 。 令linh 其kỳ 稱xưng 念niệm 然nhiên 燈đăng 佛Phật 名danh 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 以dĩ 疑nghi 師sư 罪tội 下hạ 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 洋dương 洞đỗng 灌quán 咽yến/ế/yết 。 以dĩ 稱xưng 佛Phật 名danh 。 今kim 得đắc 值trị 佛Phật 。 佛Phật 示thị 胸hung 前tiền 萬vạn 字tự 。 令linh 讀đọc 於ư 此thử 字tự 中trung 。 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 功công 德đức 之chi 行hạnh 。 即tức 便tiện 懺sám 悔hối 。 罪tội 障chướng 消tiêu 滅diệt 。 得đắc 記ký 作tác 佛Phật 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 見kiến 白bạch 銀ngân 色sắc 者giả 。 過quá 去khứ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 時thời 。 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 在tại 山sơn 澤trạch 中trung 。 忽hốt 遇ngộ 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 脫thoát 銀ngân 環hoàn 散tán 上thượng 發phát 願nguyện 。 願nguyện 此thử 比Bỉ 丘Khâu 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 願nguyện 我ngã 見kiến 之chi 如như 所sở 散tán 銀ngân 環hoàn 。 此thử 後hậu 生sanh 生sanh 作tác 銀ngân 山sơn 神thần 。 今kim 見kiến 銀ngân 色sắc 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 恆hằng 值trị 諸chư 佛Phật 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 見kiến 黑hắc 象tượng 脚cước 者giả 。 此thử 等đẳng 昔tích 時thời 皆giai 作tác 國quốc 王vương 。 受thọ 邪tà 沙Sa 門Môn 說thuyết 於ư 邪tà 法pháp 。 其kỳ 說thuyết 法Pháp 人nhân 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 汝nhữ 等đẳng 隨tùy 順thuận 惡ác 友hữu 教giáo 故cố 。 墮đọa 黑hắc 暗ám 地địa 獄ngục 。 由do 前tiền 聞văn 法Pháp 善thiện 心tâm 力lực 故cố 。 今kim 得đắc 遇ngộ 我ngã 。 得đắc 受thọ 五ngũ 戒giới 。 令linh 其kỳ 懺sám 悔hối 。 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 光quang 照chiếu 。 便tiện 得đắc 初sơ 果quả 。 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 見kiến 聚tụ 墨mặc 色sắc 者giả 。 佛Phật 說thuyết 。 昔tích 時thời 一nhất 寶bảo 蓋cái 燈đăng 王vương 佛Phật 像tượng 法pháp 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 巡tuần 行hành 乞khất 食thực 。 至chí 婬dâm 女nữ 家gia 。 其kỳ 女nữ 見kiến 之chi 。 盛thình 滿mãn 鉢bát 飯phạn 戲hí 弄lộng 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 汝nhữ 顏nhan 色sắc 可khả 惡ác 。 猶do 如như 聚tụ 墨mặc 。 身thân 所sở 著trước 衣y 。 狀trạng 如như 乞khất 人nhân 。 比Bỉ 丘Khâu 擲trịch 鉢bát 騰đằng 空không 飛phi 去khứ 。 諸chư 女nữ 慚tàm 愧quý 懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 。 願nguyện 此thử 施thí 食thực 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 未vị 來lai 得đắc 如như 比Bỉ 丘Khâu 自tự 在tại 。 以dĩ 施thí 食thực 故cố 。 千thiên 二nhị 百bách 劫kiếp 。 常thường 不bất 饑cơ 渴khát 。 惡ác 罵mạ 因nhân 故cố 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 墮đọa 黑hắc 暗ám 地địa 獄ngục 。 由do 前tiền 發phát 善thiện 心tâm 。 今kim 得đắc 值trị 我ngã 。 受thọ 其kỳ 五Ngũ 戒Giới 。 乃nãi 是thị 供cúng 養dường 阿A 羅La 漢Hán 故cố 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 見kiến 我ngã 身thân 。 佛Phật 為vi 臍tề 中trung 。 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 。 化hóa 成thành 光quang 臺đài 。 有hữu 百bách 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 身thân 子tử 目Mục 連Liên 作tác 十thập 八bát 變biến 。 諸chư 女nữ 消tiêu 二nhị 十thập 億ức 劫kiếp 煩phiền 惱não 之chi 結kết 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 後hậu 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 而nhi 不bất 見kiến 白bạch 毫hào 相tướng 。


佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。

戲hí 弄lộng 惡ác 口khẩu 。 乃nãi 至chí 得đắc 道Đạo 。 見kiến 佛Phật 不bất 明minh 。 餘dư 廣quảng 如như 經kinh 更cánh 不bất 會hội 說thuyết 。 如như 藍lam 之chi 緣duyên 準chuẩn 例lệ 可khả 知tri 。 下hạ 十thập 定định 品phẩm 見kiến 色sắc 多đa 種chủng 。


疏sớ/sơ 。 三tam 尺xích 等đẳng 者giả 。 三tam 尺xích 之chi 身thân 即tức 瞿cù 師sư 羅la 長trưởng 者giả 所sở 見kiến 。 丈trượng 六lục 應ưng 身thân 無vô 邊biên 。 即tức 無vô 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 窮cùng 上thượng 界giới 而nhi 有hữu 餘dư 。 準chuẩn 十thập 定định 品phẩm 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 。 一nhất 由do 旬tuần 量lượng 。 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 量lượng 。 略lược 等đẳng 去khứ 中trung 間gian 。 故cố 云vân 乃nãi 至chí 無vô 邊biên 。


疏sớ/sơ 。 五ngũ 壽thọ 命mạng 等đẳng 者giả 。 或hoặc 無vô 量lượng 劫kiếp 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 或hoặc 不bất 滿mãn 百bách 年niên 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 我ngã 聞văn 諸chư 天thiên 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 不bất 滿mãn 百bách 年niên 。 下hạ 至chí 朝triêu 現hiện 暮mộ 寂tịch 者giả 。 如như 月nguyệt 面diện 佛Phật 壽thọ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 故cố 。 佛Phật 名danh 經kinh 第đệ 六lục 云vân 。 妙diệu 聲thanh 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 六lục 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 。 智trí 自tự 在tại 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 十thập 二nhị 千thiên 歲tuế 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 佛Phật 壽thọ 七thất 十thập 六lục 千thiên 歲tuế 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 佛Phật 壽thọ 一nhất 億ức 歲tuế 。 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 壽thọ 十thập 億ức 歲tuế 。 大đại 眾chúng 自tự 在tại 佛Phật 壽thọ 。 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 勝thắng 聲thanh 佛Phật 壽thọ 百bách 億ức 歲tuế 。 月nguyệt 面diện 佛Phật 壽thọ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 日nhật 面diện 佛Phật 壽thọ 一nhất 。 千thiên 八bát 百bách 歲tuế 。 梵Phạm 面diện 佛Phật 壽thọ 。 二nhị 十thập 三tam 千thiên 歲tuế 。 又hựu 第đệ 二nhị 中trung 云vân 。 諸chư 佛Phật 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 差sai 別biệt 。 有hữu 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 佛Phật 壽thọ 五ngũ 十thập 億ức 歲tuế 。 下hạ 經kinh 之chi 中trung 。 說thuyết 諸chư 佛Phật 壽thọ 長trường 短đoản 多đa 門môn 。 疏sớ/sơ 七thất 根căn 謂vị 眼nhãn 等đẳng 隨tùy 感cảm 現hiện 異dị 者giả 。 佛Phật 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 通thông 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 等đẳng 。 既ký 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 等đẳng 異dị 。 則tắc 六lục 根căn 之chi 相tướng 隨tùy 宜nghi 亦diệc 殊thù 。 故cố 高cao 幢tràng 普phổ 照chiếu 主chủ 山sơn 神thần 。 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 樂lạc 嚴nghiêm 淨tịnh 諸chư 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。 雨vũ 華hoa 妙diệu 眼nhãn 道Đạo 場Tràng 神thần 。 得đắc 能năng 雨vũ 一nhất 切thiết 難nan 捨xả 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 解giải 脫thoát 門môn 。 偈kệ 云vân 。 昔tích 行hành 施thi 行hành 無vô 量lượng 劫kiếp 。 能năng 捨xả 難nan 捨xả 眼nhãn 如như 海hải 。 如như 是thị 捨xả 行hành 為vi 眾chúng 生sanh 。 此thử 妙diệu 眼nhãn 神thần 能năng 悟ngộ 悅duyệt 。 謂vị 於ư 一nhất 眼nhãn 有hữu 。 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 所sở 得đắc 眼nhãn 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。


復phục 有hữu 諸chư 根căn 美mỹ 妙diệu 。 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 又hựu 上thượng 經Kinh 云vân 。 佛Phật 眼nhãn 云vân 何hà 無vô 有hữu 量lượng 等đẳng 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 聖thánh 人nhân 無vô 名danh 下hạ 。 欲dục 顯hiển 多đa 名danh 先tiên 且thả 立lập 理lý 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 雙song 標tiêu 。 謂vị 本bổn 無vô 言ngôn 相tương/tướng 故cố 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 已dĩ 出xuất 世thế 間gian 言ngôn 語ngữ 道đạo 。 其kỳ 性tánh 非phi 有hữu 非phi 無vô 故cố 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 象tượng 皆giai 是thị 隨tùy 俗tục 利lợi 眾chúng 生sanh 耳nhĩ 。 二nhị 若nhược 就tựu 德đức 下hạ 就tựu 無vô 名danh 立lập 名danh 。 不bất 出xuất 此thử 二nhị 。 就tựu 德đức 通thông 於ư 真chân 應ưng 。 隨tùy 機cơ 唯duy 約ước 利lợi 他tha 。


疏sớ/sơ 。 雖tuy 復phục 多đa 種chủng 下hạ 二nhị 以dĩ 義nghĩa 統thống 收thu 。 不bất 出xuất 四tứ 悉tất 檀đàn 義nghĩa 。 一nhất 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 但đãn 令linh 歡hoan 喜hỷ 如Như 來Lai 立lập 名danh 少thiểu 從tùng 於ư 此thử 多đa 約ước 後hậu 三tam 。 今kim 言ngôn 隨tùy 宜nghi 此thử 為vi 總tổng 句cú 。 然nhiên 四tứ 悉tất 檀đàn 皆giai 是thị 隨tùy 物vật 宜nghi 故cố 。 此thử 一nhất 句cú 亦diệc 攝nhiếp 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 。 二nhị 生sanh 善thiện 者giả 。 即tức 是thị 為vi 人nhân 。 三tam 滅diệt 惡ác 者giả 即tức 對đối 治trị 。 四tứ 見kiến 理lý 者giả 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 又hựu 四tứ 悉tất 檀đàn 亦diệc 名danh 四tứ 隨tùy 。 問vấn 明minh 品phẩm 中trung 更cánh 當đương 廣quảng 說thuyết 。 言ngôn 海hải 印ấn 頓đốn 現hiện 者giả 。 無vô 盡tận 之chi 名danh 皆giai 我ngã 本bổn 師sư 海hải 印ấn 頓đốn 現hiện 。 即tức 攝nhiếp 十thập 方phương 三tam 世thế 佛Phật 號hiệu 。 皆giai 屬thuộc 一nhất 佛Phật 隨tùy 宜nghi 之chi 號hiệu 。 非phi 約ước 多đa 佛Phật 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 者giả 。 梵Phạm 名danh 悉tất 達đạt 多đa 。 太thái 子tử 時thời 號hiệu 。 果quả 收thu 因nhân 名danh 恐khủng 人nhân 不bất 知tri 故cố 將tương 梵Phạm 言ngôn 以dĩ 釋thích 唐đường 語ngữ 。


疏sớ/sơ 。 惑hoặc 斷đoạn 等đẳng 者giả 。 暗ám 盡tận 明minh 圓viên 清thanh 涼lương 益ích 物vật 。 如như 三tam 德đức 也dã 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 上thượng 釋Thích 迦Ca 乃nãi 是thị 族tộc 望vọng 者giả 。 姓tánh 望vọng 如như 崔thôi 盧lô 等đẳng 。 族tộc 望vọng 如như 博bác 陵lăng 。 以dĩ 是thị 能năng 仁nhân 之chi 瞿Cù 曇Đàm 故cố 。


疏sớ/sơ 。 無vô 能năng 說thuyết 過quá 者giả 。 即tức 大Đại 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 。 所sở 說thuyết 經Kinh 第đệ 四tứ 卷quyển 。 有hữu 嚴nghiêm 熾sí 王vương 請thỉnh 薩tát 遮già 。 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。 因nhân 問vấn 云vân 。 頗phả 有hữu 人nhân 於ư 眾chúng 生sanh 界giới 中trung 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 有hữu 。 下hạ 有hữu 十thập 重trùng 問vấn 答đáp 。 大đại 意ý 皆giai 同đồng 。 一nhất 問vấn 是thị 誰thùy 。 一nhất 云vân 能năng 雨vũ 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 常thường 多đa 婬dâm 欲dục 。 喜hỷ 侵xâm 他tha 妻thê 。 二nhị 頗phả 羅la 墮đọa 婆Bà 羅La 門Môn 多đa 睡thụy 。 三tam 黑hắc 王vương 子tử 多đa 嫉tật 妬đố 。 四tứ 勝thắng 仙tiên 王vương 子tử 多đa 殺sát 生sanh 。 五ngũ 無Vô 畏Úy 王Vương 子Tử 。 慈từ 心tâm 太thái 過quá 。 六lục 力lực 過quá 王vương 子tử 。 飲ẩm 酒tửu 太thái 過quá 。 七thất 婆bà 藪tẩu 天thiên 王vương 子tử 行hành 事sự 太thái 過quá 。 八bát 大đại 仙tiên 王vương 子tử 。 貪tham 心tâm 太thái 過quá 。 九cửu 大đại 天thiên 王vương 子tử 輕khinh 躁táo 戲hí 笑tiếu 。 放phóng 逸dật 太thái 過quá 。 十thập 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 食thực 噉đạm 太thái 過quá 。 第đệ 十thập 一nhất 問vấn 還hoàn 更cánh 有hữu 不phủ 。 答đáp 云vân 。 王vương 亦diệc 有hữu 過quá 。 謂vị 太thái 暴bạo 惡ác 急cấp 卒thốt 。 王vương 聞văn 大đại 怒nộ 。 令linh 殺sát 尼ni 乾can/kiền/càn 。 尼ni 乾can/kiền/càn 驚kinh 怖bố 乞khất 容dung 一nhất 言ngôn 云vân 。 我ngã 亦diệc 有hữu 過quá 。 實thật 語ngữ 太thái 過quá 。 大đại 王vương 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 。 不bất 應ưng 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 常thường 行hành 實thật 語ngữ 。 觀quán 其kỳ 可khả 不phủ 。 我ngã 於ư 暴bạo 卒thốt 人nhân 前tiền 出xuất 其kỳ 實thật 語ngữ 。 故cố 為vi 太thái 過quá 。 王vương 悟ngộ 悔hối 過quá 。 更cánh 問vấn 之chi 曰viết 。 頗phả 有hữu 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 無vô 有hữu 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 有hữu 。 問vấn 誰thùy 是thị 。 答đáp 云vân 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 此thử 一nhất 無vô 過quá 。 我ngã 四tứ 圍vi 陀đà 經kinh 中trung 說thuyết 。 釋Thích 種chủng 沙Sa 門Môn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 所sở 謂vị 生sanh 在tại 大đại 富phú 家gia 。 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 故cố 。 種chủng 姓tánh 豪hào 貴quý 。 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 以dĩ 甘cam 蔗giá 種chủng 姓tánh 家gia 生sanh 故cố 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 下hạ 廣quảng 說thuyết 如Như 來Lai 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 諸chư 不bất 共cộng 德đức 。 廣quảng 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 云vân 唯duy 此thử 一nhất 人nhân 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 則tắc 顯hiển 餘dư 皆giai 不bất 免miễn 。 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 無vô 能năng 說thuyết 過quá 。 王vương 聞văn 發phát 心tâm 。


疏sớ/sơ 。 問vấn 餘dư 聖thánh 教giáo 說thuyết 下hạ 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản 。 初sơ 問vấn 答đáp 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 此thử 文văn 。 二nhị 因nhân 此thử 下hạ 類loại 顯hiển 義nghĩa 理lý 。 即tức 五ngũ 教giáo 意ý 。 二nhị 通thông 始thỉ 終chung 。 三tam 即tức 頓đốn 教giáo 。 四tứ 五ngũ 皆giai 圓viên 。 三tam 若nhược 通thông 論luận 下hạ 該cai 通thông 諸chư 剎sát 。 以dĩ 上thượng 五ngũ 義nghĩa 但đãn 語ngữ 娑sa 婆bà 。 今kim 該cai 橫hoạnh/hoành 竪thụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 此thử 五ngũ 亦diệc 即tức 成thành 就tựu 品phẩm 中trung 。 十thập 無vô 礙ngại 義nghĩa 。 欲dục 對đối 上thượng 五ngũ 顯hiển 其kỳ 無vô 盡tận 。 故cố 復phục 重trùng 明minh 。 又hựu 前tiền 約ước 五ngũ 教giáo 以dĩ 法pháp 隨tùy 機cơ 。 此thử 五ngũ 約ước 理lý 直trực 語ngữ 融dung 即tức 一nhất 相tương/tướng 入nhập 義nghĩa 。 即tức 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 。 二nhị 相tương/tướng 即tức 義nghĩa 。 即tức 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 。 三tam 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 。 即tức 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 。 四tứ 即tức 應ưng 即tức 狹hiệp 。 是thị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 門môn 。 五ngũ 即tức 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 。 又hựu 兼kiêm 上thượng 五ngũ 潛tiềm 入nhập 微vi 塵trần 。 即tức 微vi 細tế 義nghĩa 。 隨tùy 法pháp 迴hồi 轉chuyển 即tức 主chủ 伴bạn 門môn 義nghĩa 。 隨tùy 心tâm 見kiến 異dị 即tức 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa 。 就tựu 佛Phật 而nhi 言ngôn 本bổn 非phi 淨tịnh 穢uế 託thác 事sự 表biểu 法pháp 。 十thập 門môn 不bất 同đồng 即tức 託thác 事sự 義nghĩa 。 顯hiển 於ư 時thời 中trung 即tức 十thập 世thế 義nghĩa 十thập 玄huyền 具cụ 矣hĩ 。 上thượng 之chi 十thập 義nghĩa 直trực 約ước 處xứ 明minh 立lập 名danh 如như 是thị 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 中trung 盡tận 三Tam 千Thiên 界Giới 唯duy 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 若nhược 三tam 乘thừa 說thuyết 。 亦diệc 百bách 億ức 內nội 有hữu 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 餘dư 十thập 方phương 剎sát 自tự 是thị 別biệt 佛Phật 。 今kim 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 皆giai 是thị 遮già 那na 海hải 印ấn 頓đốn 現hiện 。 餘dư 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 亦diệc 猶do 如như 燈đăng 光quang 。 互hỗ 相tương 重trọng/trùng 遍biến 。 然nhiên 於ư 一Nhất 乘Thừa 不bất 可khả 說thuyết 體thể 建kiến 立lập 多đa 名danh 故cố 。 今kim 此thử 名danh 一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp 。 名danh 號hiệu 品phẩm 竟cánh 。


四Tứ 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

疏sớ/sơ 。 此thử 品phẩm 廣quảng 於ư 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 對đối 問vấn 辯biện 來lai 。 二nhị 既ký 知tri 佛Phật 下hạ 約ước 義nghĩa 辯biện 次thứ 。 三tam 上thượng 名danh 隨tùy 下hạ 辯biện 義nghĩa 相tương/tướng 不bất 同đồng 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 釋thích 名danh 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 正chánh 釋thích 名danh 。 後hậu 出xuất 體thể 相tướng 。 今kim 初sơ 。 經kinh 論luận 廣quảng 明minh 其kỳ 文văn 略lược 具cụ 五ngũ 地địa 。 復phục 釋thích 。 今kim 當đương 略lược 辯biện 。 先tiên 得đắc 名danh 後hậu 釋thích 名danh 。 前tiền 中trung 文văn 有hữu 三tam 節tiết 。 一nhất 雙song 標tiêu 二nhị 義nghĩa 。 二nhị 言ngôn 諦đế 實thật 下hạ 雙song 釋thích 二nhị 義nghĩa 。 諦đế 通thông 二nhị 義nghĩa 。 聖thánh 之chi 一nhất 字tự 唯duy 屬thuộc 審thẩm 諦đế 。 三tam 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 義nghĩa 。 法pháp 性tánh 是thị 諦đế 實thật 。 勝thắng 解giải 是thị 審thẩm 諦đế 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 謂vị 苦khổ 下hạ 釋thích 名danh 先tiên 列liệt 。 後hậu 總tổng 云vân 下hạ 釋thích 名danh 。


疏sớ/sơ 。 性tánh 相tướng 云vân 何hà 下hạ 第đệ 二nhị 辯biện 體thể 相tướng 。 謂vị 正chánh 出xuất 體thể 性tánh 即tức 說thuyết 行hành 相tương/tướng 。 故cố 名danh 體thể 相tướng 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 辯biện 性tánh 相tướng 。 二nhị 屬thuộc 經kinh 結kết 示thị 。 今kim 初sơ 。 通thông 有hữu 天thiên 台thai 四tứ 四Tứ 諦Đế 意ý 。 四tứ 四Tứ 諦Đế 者giả 。 玄huyền 文văn 已dĩ 具cụ 。 今kim 略lược 列liệt 名danh 。 一nhất 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 三tam 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 四tứ 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。 依y 常thường 所sở 釋thích 但đãn 有hữu 其kỳ 二nhị 。 或hoặc 名danh 有hữu 作tác 無vô 作tác 。 或hoặc 名danh 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 。 有hữu 作tác 有hữu 量lượng 即tức 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 無vô 作tác 無vô 量lượng 。 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 開khai 故cố 成thành 四tứ 四tứ 。 初sơ 則tắc 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 。 然nhiên 句cú 皆giai 二nhị 義nghĩa 。 如như 逼bức 迫bách 名danh 苦khổ 則tắc 釋thích 別biệt 名danh 。 亦diệc 當đương 辯biện 相tương/tướng 。 一nhất 逼bức 迫bách 身thân 心tâm 。 是thị 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 。 二nhị 即tức 有hữu 漏lậu 色sắc 心tâm 者giả 正chánh 出xuất 體thể 也dã 。 色sắc 心tâm 即tức 五ngũ 蘊uẩn 。 心tâm 是thị 四tứ 故cố 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 苦khổ 故cố 。 不bất 攝nhiếp 無vô 為vi 故cố 。 增tăng 長trưởng 名danh 集tập 。 是thị 釋thích 名danh 相tướng 。 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 故cố 。 即tức 業nghiệp 煩phiền 惱não 者giả 出xuất 體thể 。 下hạ 二nhị 諦đế 例lệ 知tri 。 而nhi 道đạo 云vân 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 八Bát 正Chánh 道Đạo 等đẳng 。 二nhị 此thử 約ước 相tương/tướng 說thuyết 。 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 結kết 屬thuộc 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 也dã 。 然nhiên 四Tứ 諦Đế 有hữu 相tương/tướng 有hữu 性tánh 。 上thượng 所sở 辯biện 性tánh 是thị 相tương/tướng 性tánh 也dã 。 下hạ 說thuyết 無vô 相tướng 是thị 真chân 性tánh 也dã 。 三tam 智trí 論luận 云vân 下hạ 。 引dẫn 證chứng 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 亦diệc 是thị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 結kết 前tiền 是thị 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 大Đại 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 皆giai 無vô 相tướng 下hạ 。 生sanh 後hậu 無vô 生sanh 四tứ 真Chân 諦Đế 也dã 。


疏sớ/sơ 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 下hạ 。 即tức 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 然nhiên 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 。 初sơ 引dẫn 經kinh 正chánh 明minh 。 即tức 十thập 三tam 經kinh 略lược 示thị 一nhất 苦khổ 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 解giải 集tập 無vô 和hòa 合hợp 名danh 集tập 聖Thánh 諦Đế 。 解giải 滅diệt 無vô 滅diệt 解giải 道Đạo 無vô 道Đạo 等đẳng 。 影ảnh 在tại 次thứ 文văn 。 二nhị 謂vị 達đạt 四tứ 下hạ 以dĩ 義nghĩa 釋thích 經kinh 。 云vân 何hà 言ngôn 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 從tùng 緣duyên 無vô 性tánh 即tức 是thị 空không 。 故cố 名danh 之chi 為vi 無vô 。 非phi 斷đoạn 無vô 也dã 。 滅diệt 雖tuy 無vô 為vi 因nhân 滅diệt 惑hoặc 顯hiển 。 亦diệc 曰viết 從tùng 緣duyên 。 言ngôn 超siêu 筌thuyên 悟ngộ 旨chỉ 成thành 大đại 者giả 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 以dĩ 為vi 空không 筌thuyên 。 其kỳ 猶do 筌thuyên 罤# 以dĩ 求cầu 魚ngư 兔thố 。 無vô 相tướng 空không 理lý 即tức 為vi 魚ngư 兔thố 。 得đắc 魚ngư 亡vong 筌thuyên 。 是thị 悟ngộ 空không 方phương 便tiện 得đắc 成thành 大Đại 乘Thừa 。 非phi 離ly 四tứ 外ngoại 別biệt 有hữu 大đại 也dã 。 如như 非phi 離ly 筌thuyên 而nhi 得đắc 魚ngư 矣hĩ 。 三tam 又hựu 涅Niết 槃Bàn 云vân 下hạ 。 以dĩ 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 大đại 小tiểu 別biệt 義nghĩa 。 雙song 證chứng 生sanh 滅diệt 及cập 無vô 生sanh 也dã 。 經Kinh 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 有hữu 苦khổ 無vô 諦đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 苦khổ 有hữu 苦Khổ 諦Đế 。 而nhi 無vô 真chân 實thật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 解giải 苦khổ 無vô 苦khổ 。 是thị 故cố 無vô 苦khổ 而nhi 有hữu 真Chân 諦Đế 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 有hữu 集tập 無vô 諦đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 集tập 有hữu 集Tập 諦Đế 。 而nhi 無vô 真chân 實thật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 解giải 集tập 無vô 集tập 。 是thị 故cố 無vô 集tập 而nhi 有hữu 真Chân 諦Đế 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 滅diệt 非phi 真chân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 滅diệt 有hữu 真chân 實thật 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 道đạo 非phi 真chân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 道đạo 有hữu 真Chân 諦Đế 。 故cố 引dẫn 此thử 經Kinh 文văn 。 兼kiêm 釋thích 解giải 苦khổ 無vô 苦khổ 。 下hạ 之chi 三tam 句cú 。 言ngôn 謂vị 若nhược 苦khổ 即tức 諦đế 下hạ 。 釋thích 經kinh 凡phàm 夫phu 無vô 諦đế 之chi 言ngôn 。 涅Niết 槃Bàn 四Tứ 諦Đế 品phẩm 云vân 。 佛Phật 復phục 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 言ngôn 苦khổ 者giả 不bất 名danh 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 苦khổ 是thị 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 。 及cập 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 應ưng 有hữu 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 即tức 思tư 益ích 經kinh 文văn 。 此thử 無vô 諦đế 言ngôn 約ước 審thẩm 諦đế 說thuyết 。 不bất 約ước 諦đế 實thật 。 若nhược 約ước 諦đế 實thật 。 三tam 塗đồ 實thật 苦khổ 。 言ngôn 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 審thẩm 知tri 之chi 下hạ 。 釋thích 二Nhị 乘Thừa 有hữu 諦đế 無vô 實thật 之chi 言ngôn 。 有hữu 審thẩm 諦đế 故cố 如như 實thật 知tri 苦khổ 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 妄vọng 計kế 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 實thật 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 又hựu 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 知tri 苦khổ 相tương/tướng 下hạ 。 第đệ 三tam 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 躡niếp 上thượng 立lập 理lý 。 前tiền 不bất 見kiến 法pháp 空không 苦khổ 性tánh 故cố 無vô 真chân 實thật 。 此thử 不bất 知tri 無vô 量lượng 。 不bất 見kiến 相tướng 故cố 。 亦diệc 非phi 見kiến 實thật 前tiền 即tức 理lý 智trí 故cố 。 但đãn 見kiến 生sanh 空không 。 不bất 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 即tức 量lượng 智trí 故cố 。 但đãn 知tri 麁thô 相tương/tướng 。 不bất 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 故cố 大đại 經Kinh 云vân 下hạ 。 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 昔tích 佛Phật 一nhất 時thời 在tại 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 尸thi 首thủ 林lâm 中trung 。


爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 取thủ 少thiểu 樹thụ 葉diệp 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 今kim 手thủ 中trung 所sở 捉tróc 葉diệp 多đa 。 一nhất 切thiết 因Nhân 地Địa 草thảo 木mộc 葉diệp 多đa 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 因Nhân 地Địa 草thảo 木mộc 葉diệp 多đa 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 如Như 來Lai 所sở 捉tróc 少thiểu 不bất 足túc 言ngôn 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 所sở 覺giác 了liễu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 因nhân 大đại 地địa 生sanh 草thảo 木mộc 等đẳng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 宣tuyên 說thuyết 者giả 。 如như 手thủ 中trung 葉diệp 。 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 言ngôn 。 如Như 來Lai 所sở 了liễu 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 若nhược 入nhập 四Tứ 諦Đế 則tắc 為vi 已dĩ 說thuyết 。 若nhược 不bất 入nhập 者giả 。 應ưng 有hữu 五ngũ 諦đế 。 佛Phật 讚tán 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 。 則tắc 能năng 利lợi 益ích 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 悉tất 已dĩ 攝nhiếp 在tại 四Tứ 諦Đế 法pháp 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 若nhược 在tại 四Tứ 諦Đế 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 唱xướng 言ngôn 不bất 說thuyết 。


佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 雖tuy 復phục 入nhập 中trung 猶do 名danh 不bất 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 知tri 聖Thánh 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng 智trí 。 一nhất 者giả 中trung 。 二nhị 者giả 上thượng 。 中trung 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 上thượng 者giả 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 知tri 陰ấm 為vi 苦khổ 名danh 為vi 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 陰ấm 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 悉tất 是thị 諸chư 苦khổ 。 非phi 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 名danh 上thượng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 竟cánh 不bất 說thuyết 之chi 。 次thứ 歷lịch 入nhập 界giới 皆giai 如như 陰ấm 說thuyết 。 又hựu 別biệt 歷lịch 色sắc 等đẳng 五ngũ 陰ấm 。 一nhất 一nhất 皆giai 言ngôn 。 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 此thử 是thị 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 意ý 也dã 。


疏sớ/sơ 。 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 苦khổ 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 者giả 。 一nhất 百bách 即tức 四tứ 十thập 四tứ 論luận 。 增tăng 數số 明minh 之chi 。 初sơ 云vân 。 謂vị 有hữu 一nhất 苦khổ 無vô 差sai 別biệt 流lưu 轉chuyển 之chi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 不bất 皆giai 有hữu 流lưu 轉chuyển 苦khổ 故cố 。


復phục 有hữu 二nhị 苦khổ 。 一nhất 欲dục 為vi 根căn 本bổn 苦khổ 。 謂vị 可khả 愛ái 事sự 若nhược 變biến 若nhược 壞hoại 所sở 生sanh 之chi 苦khổ 。 二nhị 癡si 異dị 熟thục 生sanh 苦khổ 。 謂vị 若nhược 猛mãnh 利lợi 體thể 受thọ 所sở 觸xúc 。 即tức 於ư 自tự 體thể 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 愚ngu 癡si 迷mê 悶muộn 生sanh 極cực 怨oán 嗟ta 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 二nhị 箭tiễn 受thọ 。 謂vị 身thân 箭tiễn 受thọ 及cập 心tâm 箭tiễn 受thọ 。


復phục 有hữu 三tam 苦khổ 。 一nhất 苦khổ 苦khổ 。 二nhị 行hành 苦khổ 。 三tam 壞hoại 苦khổ 。 次thứ 云vân 復phục 有hữu 四tứ 苦khổ 。 五ngũ 有hữu 五ngũ 苦khổ 。 六lục 有hữu 六lục 苦khổ 。 七thất 有hữu 七thất 苦khổ 。 八bát 有hữu 八bát 苦khổ 。 九cửu 有hữu 九cửu 苦khổ 。 十thập 有hữu 十thập 苦khổ 。 共cộng 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 苦khổ 。 次thứ 論luận 云vân 。 當đương 知tri 復phục 有hữu 九cửu 種chủng 苦khổ 。 一nhất 一nhất 切thiết 苦khổ 。 二nhị 廣quảng 大đại 苦khổ 。 三tam 一nhất 切thiết 門môn 苦khổ 。 四tứ 邪tà 行hành 苦khổ 。 五ngũ 流lưu 轉chuyển 苦khổ 。 六lục 不bất 隨tùy 欲dục 苦khổ 。 七thất 違vi 害hại 苦khổ 。 八bát 隨tùy 逐trục 苦khổ 。 九cửu 一nhất 切thiết 種chủng 苦khổ 。 其kỳ 第đệ 一nhất 一nhất 切thiết 苦khổ 開khai 為vi 二nhị 苦khổ 。 一nhất 宿túc 因nhân 所sở 生sanh 苦khổ 。 二nhị 現hiện 緣duyên 所sở 生sanh 苦khổ 。 其kỳ 第đệ 二nhị 廣quảng 大đại 苦khổ 開khai 為vi 四tứ 苦khổ 。 第đệ 三tam 一nhất 切thiết 門môn 苦khổ 。 亦diệc 開khai 四tứ 苦khổ 。 第đệ 四tứ 邪tà 行hành 苦khổ 開khai 五ngũ 。 五ngũ 流lưu 轉chuyển 苦khổ 開khai 六lục 。 六lục 不bất 隨tùy 欲dục 苦khổ 開khai 七thất 。 七thất 違vi 害hại 苦khổ 開khai 八bát 。 八bát 隨tùy 逐trục 苦khổ 開khai 九cửu 。 九cửu 一nhất 切thiết 種chủng 苦khổ 開khai 十thập 。 復phục 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 故cố 。 兩lưỡng 段đoạn 合hợp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 苦khổ 也dã 。


疏sớ/sơ 。 三tam 然nhiên 此thử 經Kinh 中trung 下hạ 。 會hội 今kim 經kinh 文văn 正chánh 同đồng 無vô 量lượng 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷Quyển 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao Quyển Đệ Nhị Thập Bát


Phiên âm: 23/3/2016 ◊ Cập nhật: 23/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90