大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 70

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


第đệ 六lục 大đại 勝thắng 分phần/phân 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 入nhập 自tự 在tại 者giả 。 即tức 經Kinh 云vân 如như 是thị 入nhập 已dĩ 牒điệp 前tiền 十thập 自tự 在tại 也dã 。 二nhị 成thành 就tựu 智trí 。 即tức 經Kinh 云vân 如như 是thị 成thành 就tựu 已dĩ 。 即tức 牒điệp 前tiền 為vi 不bất 思tư 議nghị 智trí 者giả 等đẳng 。


疏sớ/sơ 。 故cố 經Kinh 云vân 隨tùy 行hành 智trí 為vi 導đạo 首thủ 故cố 者giả 。 經kinh 文văn 但đãn 有hữu 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 論luận 經Kinh 云vân 智trí 慧tuệ 為vi 首thủ 。 隨tùy 順thuận 轉chuyển 故cố 。


疏sớ/sơ 。 具cụ 用dụng 二nhị 句cú 之chi 意ý 。 以dĩ 智trí 先tiên 導đạo 釋thích 其kỳ 隨tùy 行hành 。 初sơ 智trí 導đạo 起khởi 起khởi 已dĩ 不bất 失thất 於ư 智trí 即tức 是thị 隨tùy 行hành 故cố 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 中trung 十thập 句cú 依y 七thất 種chủng 功công 德đức 。 謂vị 依y 此thử 七thất 種chủng 功công 德đức 。 宣tuyên 說thuyết 彼bỉ 所sở 住trụ 。 功công 德đức 法pháp 故cố 。 此thử 段đoạn 名danh 所sở 住trụ 功công 德đức 大đại 也dã 。


疏sớ/sơ 。 後hậu 二nhị 慈từ 悲bi 利lợi 他tha 者giả 。 餘dư 處xứ 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 。 今kim 悲bi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 慈từ 卻khước 救cứu 護hộ 世thế 間gian 。 以dĩ 慈từ 悲bi 皆giai 通thông 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 苦khổ 故cố 。 言ngôn 後hậu 三tam 願nguyện 行hành 相tương/tướng 符phù 等đẳng 者giả 。 願nguyện 即tức 第đệ 八bát 。 行hành 即tức 第đệ 九cửu 。 佛Phật 護hộ 即tức 第đệ 十thập 。 第đệ 七thất 釋thích 名danh 分phần/phân 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 地địa 釋thích 名danh 。 約ước 法pháp 明minh 位vị 者giả 。 廣quảng 明minh 此thử 地địa 有hữu 不bất 動động 德đức 故cố 。 二nhị 約ước 人nhân 者giả 。 廣quảng 明minh 住trụ 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 不bất 動động 德đức 故cố 。 法pháp 即tức 本bổn 有hữu 此thử 德đức 如như 於ư 菩Bồ 提Đề 。 人nhân 由do 得đắc 地địa 故cố 成thành 勝thắng 德đức 。 猶do 如như 覺giác 者giả 。 今kim 初sơ 十thập 句cú 論luận 攝nhiếp 為vi 六lục 者giả 。 初sơ 二nhị 四tứ 六lục 皆giai 攝nhiếp 二nhị 故cố 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 總tổng 科khoa 。 二nhị 依y 論luận 釋thích 。 三tam 順thuận 經kinh 釋thích 。 今kim 初sơ 。 初sơ 二nhị 自tự 分phần/phân 。 前tiền 一nhất 離ly 過quá 畢tất 竟cánh 。 後hậu 一nhất 所sở 證chứng 深thâm 玄huyền 。 餘dư 句cú 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 言ngôn 為vi 六lục 下hạ 二nhị 依y 論luận 釋thích 。 初sơ 染nhiễm 治trị 中trung 功công 用dụng 。 小tiểu 願nguyện 魔ma 業nghiệp 。 皆giai 是thị 業nghiệp 染nhiễm 。 第đệ 七thất 地địa 功công 用dụng 之chi 心tâm 。 名danh 功công 用dụng 行hành 。 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 之chi 心tâm 名danh 小Tiểu 乘Thừa 願nguyện 。 前tiền 五ngũ 地địa 中trung 著trước 有hữu 之chi 心tâm 。 名danh 諸chư 魔ma 業nghiệp 。 亦diệc 可khả 。 七thất 地địa 中trung 所sở 起khởi 行hành 修tu 。 名danh 功công 用dụng 行hành 。 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 名danh 小Tiểu 乘Thừa 願nguyện 。 凡phàm 夫phu 之chi 心tâm 。 名danh 諸chư 魔ma 業nghiệp 。 今kim 離ly 功công 用dụng 治trị 功công 用dụng 行hành 。 遠viễn 離ly 有hữu 無vô 。 間gian 隔cách 過quá 故cố 。 治trị 小tiểu 願nguyện 魔ma 業nghiệp 。 故cố 名danh 不bất 動động 。 此thử 一nhất 為vi 總tổng 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 立lập 此thử 名danh 。 疏sớ/sơ 三tam 有hữu 二nhị 句cú 發phát 行hạnh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 勝thắng 進tiến 中trung 發phát 修tu 離ly 過quá 。 前tiền 句cú 發phát 修tu 之chi 時thời 離ly 功công 用dụng 過quá 。 名danh 為vi 發phát 淨tịnh 。 後hậu 句cú 修tu 行hành 之chi 時thời 。 離ly 不bất 成thành 過quá 。 名danh 為vi 行hành 淨tịnh 。 隨tùy 意ý 成thành 故cố 。 論luận 經kinh 名danh 王vương 子tử 者giả 。 經Kinh 云vân 。 名danh 為vi 王vương 子tử 地địa 離ly 家gia 過quá 故cố 。 遠viễn 公công 釋thích 云vân 。 如như 世thế 王vương 子tử 。 生sanh 在tại 王vương 家gia 。 無vô 有hữu 營doanh 農nông 等đẳng 過quá 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 無vô 有hữu 修tu 行hành 功công 用dụng 之chi 過quá 。 釋thích 曰viết 。 觀quán 經kinh 之chi 意ý 但đãn 取thủ 離ly 過quá 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 次thứ 二nhị 句cú 下hạ 。 兼kiêm 第đệ 五ngũ 門môn 。 即tức 勝thắng 進tiến 中trung 因nhân 修tu 成thành 德đức 。 德đức 義nghĩa 不bất 同đồng 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 作tác 。 即tức 教giáo 道đạo 功công 德đức 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 方phương 便tiện 修tu 起khởi 。 故cố 名danh 有hữu 作tác 。 即tức 第đệ 四tứ 門môn 。 二nhị 者giả 無vô 作tác 。 即tức 證chứng 道đạo 功công 德đức 本bổn 有hữu 今kim 顯hiển 。 非phi 從tùng 修tu 起khởi 名danh 為vi 無vô 作tác 。 即tức 第đệ 五ngũ 門môn 。 與dữ 加gia 分phần/phân 中trung 有hữu 作tác 善thiện 法Pháp 淨tịnh 無vô 作tác 法pháp 淨tịnh 相tương 似tự 。 今kim 明minh 第đệ 四tứ 中trung 功công 德đức 名danh 世thế 間gian 。 智trí 慧tuệ 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 前tiền 中trung 隨tùy 世thế 有hữu 作tác 釋thích 經kinh 。 名danh 為vi 成thành 地Địa 。 自tự 無vô 所sở 作tác 。 釋thích 經kinh 更cánh 無vô 所sở 作tác 故cố 。 下hạ 句cú 中trung 以dĩ 智trí 慧tuệ 善thiện 分phân 別biệt 故cố 。 即tức 是thị 論luận 經kinh 。 智trí 障chướng 淨tịnh 故cố 是thị 論luận 釋thích 。 上thượng 善thiện 分phân 別biệt 言ngôn 皆giai 決quyết 定định 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 將tương 彼bỉ 經kinh 及cập 論luận 。 皆giai 就tựu 今kim 經kinh 決quyết 定định 之chi 言ngôn 。


疏sớ/sơ 。 五ngũ 有hữu 一nhất 句cú 下hạ 。 即tức 證chứng 道đạo 也dã 。 即tức 經kinh 名danh 為vi 變biến 化hóa 地Địa 。 隨tùy 願nguyện 成thành 就tựu 故cố 。 今kim 經kinh 但đãn 有hữu 其kỳ 用dụng 。 論luận 經Kinh 云vân 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 地Địa 。 善thiện 起khởi 大đại 願nguyện 故cố 。 遠viễn 公công 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 地địa 者giả 即tức 無vô 作tác 體thể 。 體thể 寂tịch 滅diệt 故cố 。 善thiện 起khởi 大đại 願nguyện 故cố 者giả 。 即tức 無vô 作tác 之chi 用dụng 。 以dĩ 用dụng 顯hiển 體thể 。 非phi 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 故cố 。


疏sớ/sơ 。 釋thích 云vân 。 化hóa 不bất 滯trệ 寂tịch 成thành 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。


疏sớ/sơ 。 六lục 有hữu 二nhị 句cú 分phần/phân 位vị 過quá 前tiền 者giả 。 即tức 遠viễn 公công 依y 德đức 成thành 位vị 。 上thượng 句cú 可khả 知tri 。 下hạ 句cú 勝thắng 七thất 地địa 有hữu 功công 用dụng 。 此thử 地địa 報báo 熟thục 名danh 無vô 功công 用dụng 。 言ngôn 先tiên 已dĩ 成thành 就tựu 者giả 。 論luận 經Kinh 云vân 善thiện 起khởi 先tiên 道đạo 故cố 。 遠viễn 公công 就tựu 諸chư 地địa 中trung 分phân 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 不bất 起khởi 先tiên 道đạo 。 謂vị 前tiền 六lục 地địa 當đương 地địa 別biệt 習tập 不bất 兼kiêm 前tiền 行hành 。 二nhị 起khởi 而nhi 不bất 善thiện 。 謂vị 七thất 地địa 念niệm 念niệm 修tu 起khởi 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 前tiền 六lục 地địa 中trung 所sở 有hữu 諸chư 行hành 。 至chí 此thử 皆giai 起khởi 。 而nhi 功công 用dụng 心tâm 起khởi 不bất 名danh 為vi 善thiện 。 三tam 亦diệc 起khởi 亦diệc 善thiện 。 謂vị 此thử 八bát 地địa 前tiền 七thất 地địa 中trung 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 是thị 其kỳ 先tiên 道đạo 。 至chí 此thử 地địa 中trung 報báo 熟thục 現hiện 前tiền 。 名danh 起khởi 先tiên 道đạo 。 報báo 熟thục 現hiện 前tiền 非phi 功công 用dụng 生sanh 。 故cố 名danh 善thiện 起khởi 。 疏sớ/sơ 意ý 順thuận 經kinh 先tiên 已dĩ 成thành 就tựu 即tức 是thị 七thất 地địa 之chi 中trung 修tu 無vô 功công 用dụng 。 為vi 先tiên 已dĩ 成thành 就tựu 。 故cố 今kim 無vô 功công 。 此thử 意ý 是thị 總tổng 。 易dị 故cố 不bất 釋thích 。 疏sớ/sơ 今kim 更cánh 指chỉ 文văn 者giả 。 第đệ 三tam 順thuận 經kinh 釋thích 。 但đãn 是thị 指chỉ 文văn 義nghĩa 不bất 異dị 論luận 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 則tắc 似tự 論luận 家gia 闕khuyết 指chỉ 明minh 據cứ 。 疏sớ/sơ 智trí 者giả 釋thích 名danh 中trung 。 一nhất 向hướng 不bất 動động 。 是thị 勝thắng 進tiến 行hành 也dã 。 一nhất 體thể 不bất 動động 是thị 自tự 分phần/phân 行hành 。 先tiên 明minh 勝thắng 進tiến 者giả 。 舉cử 彼bỉ 勝thắng 求cầu 顯hiển 於ư 自tự 分phần/phân 從tùng 上thượng 滿mãn 也dã 。


疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 句cú 皆giai 含hàm 二nhị 義nghĩa 者giả 。 謂vị 一nhất 向hướng 一nhất 體thể 。 以dĩ 遠viễn 公công 將tương 此thử 總tổng 屬thuộc 於ư 一nhất 向hướng 不bất 動động 。 則tắc 此thử 四tứ 句cú 明minh 一nhất 向hướng 義nghĩa 。 後hậu 十thập 方phương 明minh 不bất 動động 故cố 。 疏sớ/sơ 案án 定định 云vân 皆giai 含hàm 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 由do 入nhập 佛Phật 境cảnh 故cố 。 一nhất 向hướng 上thượng 順thuận 亦diệc 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 下hạ 三tam 句cú 準chuẩn 之chi 。 以dĩ 論luận 先tiên 釋thích 四tứ 句cú 竟cánh 。 方phương 云vân 是thị 中trung 一nhất 向hướng 不bất 動động 者giả 。 如như 經kinh 日nhật 夜dạ 常thường 為vi 善thiện 識thức 加gia 諸chư 佛Phật 加gia 等đẳng 故cố 。 疏sớ/sơ 將tương 此thử 四tứ 句cú 為vi 總tổng 。 三tam 者giả 近cận 者giả 由do 其kỳ 前tiền 二nhị 故cố 近cận 佛Phật 也dã 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 金kim 剛cang 等đẳng 現hiện 形hình 衛vệ 故cố 者giả 。 此thử 前tiền 七thất 地địa 亦diệc 有hữu 但đãn 冥minh 衛vệ 耳nhĩ 。 如Như 來Lai 常thường 有hữu 八bát 金kim 剛cang 神thần 列liệt 其kỳ 八bát 面diện 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 分phần/phân 得đắc 之chi 。 前tiền 三tam 自tự 分phần/phân 者giả 。 即tức 三tam 輪luân 也dã 。 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 。 疏sớ/sơ 論luận 云vân 一nhất 向hướng 不bất 動động 故cố 者giả 。 論luận 釋thích 結kết 文văn 。 如như 是thị 通thông 達đạt 。 如như 是thị 通thông 達đạt 。 故cố 一nhất 向hướng 不bất 動động 義nghĩa 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 一nhất 智trí 不bất 壞hoại 者giả 。 論luận 經Kinh 云vân 善thiện 思tư 量lượng 大Đại 乘Thừa 道đạo 故cố 。 即tức 是thị 證chứng 智trí 法pháp 智trí 通thông 者giả 。 以dĩ 論luận 會hội 經kinh 既ký 云vân 智trí 大đại 。 經Kinh 云vân 獲hoạch 大đại 神thần 通thông 。 明minh 是thị 法pháp 智trí 通thông 也dã 。 即tức 十thập 通thông 第đệ 九cửu 。 於ư 六Lục 通Thông 中trung 漏lậu 盡tận 開khai 出xuất 故cố 。 亦diệc 證chứng 智trí 。 二nhị 教giáo 智trí 三tam 不bất 住trụ 。 上thượng 三tam 自tự 利lợi 下hạ 六lục 利lợi 他tha 。 初sơ 句cú 淨tịnh 土độ 行hành 。 後hậu 五ngũ 化hóa 法pháp 益ích 物vật 於ư 中trung 前tiền 三tam 自tự 分phần/phân 即tức 意ý 身thân 口khẩu 。 稱xưng 三tam 際tế 說thuyết 者giả 。 先tiên 際tế 生sanh 死tử 後hậu 際tế 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 際tế 聖thánh 賢hiền 也dã 。 後hậu 二nhị 勝thắng 進tiến 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 稱xưng 佛Phật 方phương 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 成thành 佛Phật 度độ 人nhân 前tiền 中trung 泛phiếm 明minh 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 略lược 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 就tựu 法Pháp 門môn 即tức 萬vạn 行hạnh 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 就tựu 實thật 成thành 約ước 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 。 三tam 約ước 化hóa 相tương/tướng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 今kim 正chánh 約ước 後hậu 。 然nhiên 經kinh 但đãn 言ngôn 普phổ 伏phục 一nhất 切thiết 。 魔ma 邪tà 之chi 道đạo 。 而nhi 論luận 云vân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 即tức 降hàng 魔ma 故cố 。 伏phục 魔ma 亦diệc 三tam 。 一nhất 約ước 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 皆giai 是thị 魔ma 道đạo 。 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 則tắc 伏phục 其kỳ 道đạo 矣hĩ 。 二nhị 約ước 實thật 說thuyết 。 無vô 明minh 習tập 氣khí 以dĩ 為vi 魔ma 道đạo 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 方phương 能năng 摧tồi 之chi 。 三tam 約ước 化hóa 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 樹thụ 下hạ 降giáng 於ư 天thiên 魔ma 。 今kim 亦diệc 據cứ 後hậu 。


疏sớ/sơ 。 九cửu 正chánh 覺giác 不bất 壞hoại 者giả 。 上thượng 入nhập 佛Phật 境cảnh 同đồng 佛Phật 覺giác 故cố 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 如như 實thật 覺giác 。 故cố 同đồng 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 餘dư 如như 初Sơ 地Địa 中trung 說thuyết 。 第đệ 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。


疏sớ/sơ 。 言ngôn 善thiện 慧tuệ 下hạ 。 二nhị 釋thích 名danh 。 總tổng 有hữu 九cửu 釋thích 。 一nhất 攝nhiếp 論luận 當đương 第đệ 七thất 論luận 。 從tùng 即tức 下hạ 文văn 下hạ 。


疏sớ/sơ 。 會hội 經kinh 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 論luận 。 即tức 第đệ 十thập 三tam 頌tụng 云vân 。 四tứ 辯biện 智trí 力lực 巧xảo 。 善thiện 說thuyết 稱xưng 善thiện 慧tuệ 。 今kim 疏sớ/sơ 即tức 是thị 彼bỉ 論luận 長trường/trưởng 行hành 。 此thử 同đồng 下hạ 文văn 即tức 疏sớ/sơ 會hội 經kinh 。 三tam 金kim 光quang 明minh 。 即tức 第đệ 三tam 卷quyển 。 從tùng 此thử 兼kiêm 下hạ 疏sớ/sơ 會hội 釋thích 。 四tứ 深thâm 密mật 意ý 者giả 即tức 第đệ 四tứ 卷quyển 。 經Kinh 云vân 獲hoạch 得đắc 廣quảng 大đại 。 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 五ngũ 瑜du 伽già 住trụ 品phẩm 。 即tức 四tứ 十thập 八bát 論luận 。 上thượng 文văn 來lai 意ý 亦diệc 同đồng 此thử 卷quyển 。 論luận 云vân 。 由do 此thử 地địa 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 意ý 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 。 逮đãi 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 解giải 慧tuệ 。 由do 此thử 善thiện 能năng 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 善thiện 慧tuệ 。 六lục 十thập 住trụ 論luận 亦diệc 當đương 第đệ 一nhất 。 論luận 云vân 其kỳ 慧tuệ 轉chuyển 明minh 調điều 柔nhu 增tăng 上thượng 故cố 。 七thất 成thành 唯duy 識thức 亦diệc 當đương 第đệ 九cửu 。 論luận 云vân 。 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 從tùng 文văn 詞từ 下hạ 。 會hội 上thượng 三tam 論luận 。 八bát 仁nhân 王vương 下hạ 亦diệc 即tức 下hạ 卷quyển 。 九cửu 智trí 論luận 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 故cố 所sở 離ly 下hạ 。 第đệ 三tam 離ly 障chướng 亦diệc 唯duy 識thức 文văn 。 具cụ 云vân 九cửu 利lợi 他tha 中trung 不bất 欲dục 行hành 障chướng 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 於ư 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 事sự 中trung 。 不bất 欲dục 勤cần 行hành 。 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 己kỷ 利lợi 。 彼bỉ 障chướng 九cửu 地địa 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 入nhập 九cửu 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 九cửu 地địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 及cập 麁thô 重trọng 。 一nhất 於ư 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 。 愚ngu (# 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 論luận 自tự 釋thích 云vân )# 於ư 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 所sở 詮thuyên 。 總tổng 持trì 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 義nghĩa 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 義nghĩa 故cố 。 一nhất 也dã )# 於ư 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 能năng 詮thuyên 。 總tổng 持trì 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 名danh 句cú 字tự 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 名danh 句cú 字tự 故cố (# 二nhị 也dã )# 於ư 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 於ư 言ngôn 音âm 展triển 轉chuyển 訓huấn 釋thích 。 總tổng 持trì 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 音âm 聲thanh 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 故cố 。 二nhị 辯biện 才tài 自tự 在tại 愚ngu 。 辯biện 才tài 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 辯biện 無vô 礙ngại 解giải 善thiện 達đạt 機cơ 宜nghi 巧xảo 為vi 說thuyết 故cố 。 愚ngu 能năng 障chướng 此thử 。 四tứ 種chủng 自tự 在tại 。 皆giai 是thị 此thử 中trung 第đệ 九cửu 障chướng 攝nhiếp 。 釋thích 曰viết 。 此thử 用dụng 能năng 障chướng 無vô 礙ngại 解giải 所sở 知tri 障chướng 種chủng 以dĩ 為vi 體thể 性tánh 。 以dĩ 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 六lục 識thức 中trung 所sở 知tri 障chướng 無vô 現hiện 行hành 故cố 。 金kim 光quang 明minh 亦diệc 云vân 。 一nhất 說thuyết 無vô 量lượng 名danh 句cú 味vị 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 不bất 能năng 持trì 無vô 明minh 。 二nhị 四tứ 無vô 礙ngại 辨biện 未vị 得đắc 自tự 在tại 無vô 明minh 。 釋thích 曰viết 。 此thử 則tắc 第đệ 二nhị 愚ngu 。 亦diệc 許hứa 通thông 四tứ 。 但đãn 上thượng 能năng 持trì 。 此thử 約ước 能năng 說thuyết 即tức 說thuyết 上thượng 三tam 耳nhĩ 。 梁lương 論luận 云vân 。 一nhất 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 名danh 句cú 味vị 。 難nạn/nan 善thiện 巧xảo 言ngôn 自tự 在tại 陀đà 羅la 尼ni 無vô 明minh 。 二nhị 於ư 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 決quyết 疑nghi 生sanh 解giải 無vô 明minh 。 釋thích 曰viết 。 第đệ 二nhị 愚ngu 亦diệc 通thông 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 本bổn 論luận 名danh 離ly 不bất 能năng 利lợi 眾chúng 生sanh 障chướng 。 釋thích 曰viết 。 唯duy 識thức 不bất 欲dục 此thử 論luận 不bất 能năng 。 不bất 能năng 故cố 不bất 欲dục 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 但đãn 撮toát 略lược 以dĩ 對đối 論luận 文văn 廣quảng 狹hiệp 可khả 知tri 。 互hỗ 相tương 映ánh 發phát 。


疏sớ/sơ 。 論luận 俱câu 易dị 疏sớ/sơ 故cố 所sở 證chứng 下hạ 。 四tứ 所sở 證chứng 如như 亦diệc 唯duy 識thức 文văn 。 攝nhiếp 論luận 名danh 同đồng 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 此thử 地địa 中trung 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 分phần/phân 證chứng 得đắc 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 隨tùy 其kỳ 言ngôn 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 。 諸chư 意ý 趣thú 義nghĩa 。 如như 實thật 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 受thọ 勝thắng 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 釋thích 曰viết 。 無vô 礙ngại 解giải 等đẳng 釋thích 自tự 在tại 義nghĩa 。 分phần/phân 證chứng 得đắc 等đẳng 釋thích 於ư 智trí 義nghĩa 。 中trung 邊biên 論luận 云vân 。 有hữu 四tứ 自tự 在tại 。 一nhất 無vô 分phân 別biệt 自tự 在tại 。 即tức 相tương/tướng 自tự 在tại )# 二nhị 淨tịnh 土độ 自tự 在tại 。 三tam 智trí 自tự 在tại 。 四tứ 業nghiệp 自tự 在tại 。 法Pháp 界Giới 為vi 此thử 四tứ 種chủng 所sở 依y 止chỉ 義nghĩa 。 第đệ 八bát 地địa 唯duy 能năng 通thông 達đạt 初sơ 二nhị 自tự 在tại 所sở 依y 止chỉ 義nghĩa 。 後hậu 二nhị 如như 次thứ 在tại 後hậu 二nhị 地địa 。


疏sớ/sơ 。 便tiện 成thành 善thiện 達đạt 下hạ 。 第đệ 五ngũ 成thành 行hành 莊trang 嚴nghiêm 。 論luận 云vân 四tứ 辯biện 自tự 在tại 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 即tức 此thử 經Kinh 自tự 在tại 說thuyết 法Pháp 無vô 邊biên 總tổng 持trì 廣quảng 受thọ 法pháp 行hành (# 即tức 此thử 經Kinh 善thiện 達đạt 法Pháp 器khí 。


疏sớ/sơ 。 梁lương 論luận 云vân 下hạ 第đệ 六lục 得đắc 果quả 。 初sơ 即tức 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 果quả 。 後hậu 即tức 總tổng 持trì 法Pháp 義nghĩa 果quả 。


疏sớ/sơ 。 如như 月nguyệt 普phổ 現hiện 前tiền 地địa 有hữu 故cố 者giả 。 偈kệ 云vân 。 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 住trụ 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 水thủy 中trung 。 皆giai 現hiện 影ảnh 。 住trụ 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 所sở 動động 。 隨tùy 心tâm 現hiện 影ảnh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 從tùng 此thử 法Pháp 師sư 下hạ 。 即tức 九cửu 地địa 之chi 德đức 。 下hạ 文văn 廣quảng 具cụ 。


疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 文văn 三tam 。 一nhất 總tổng 科khoa 。 二nhị 四tứ 中trung 初sơ 一nhất 下hạ 。 會hội 三tam 心tâm 。 三tam 然nhiên 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 下hạ 。 顯hiển 地địa 別biệt 相tướng 。 此thử 是thị 論luận 文văn 亦diệc 是thị 通thông 難nạn/nan 。 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 云vân 。 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 。 於ư 三tam 世thế 間gian 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 同đồng 事sự 。 復phục 能năng 多đa 身thân 多đa 音âm 說thuyết 法Pháp 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 此thử 地địa 方phương 名danh 法Pháp 師sư 。 有hữu 說thuyết 。 成thành 等đẳng 故cố 為vi 此thử 通thông 。 從tùng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 相tướng 下hạ 。 辨biện 勝thắng 過quá 劣liệt 。


疏sớ/sơ 。 前tiền 得đắc 二nhị 諦đế 等đẳng 智trí 故cố 者giả 。 二nhị 諦đế 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 分phần/phân 中trung 。 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 諸chư 佛Phật 勸khuyến 。 起khởi 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 思tư 量lượng 觀quán 察sát 即tức 是thị 思tư 修tu 。 若nhược 準chuẩn 論luận 經Kinh 云vân 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 善thiện 思tư 量lượng 智trí 。 遠viễn 公công 云vân 。 廣quảng 謂vị 無vô 量lượng 。 深thâm 曰viết 善thiện 思tư 量lượng 。 上thượng 佛Phật 勸khuyến 與dữ 無vô 量lượng 智trí 即tức 是thị 廣quảng 也dã 。 淨tịnh 忍nhẫn 即tức 是thị 深thâm 智trí 。 然nhiên 不bất 出xuất 二nhị 諦đế 故cố 。 疏sớ/sơ 但đãn 以dĩ 二nhị 諦đế 等đẳng 之chi 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 句cú 利lợi 他tha 等đẳng 者giả 。 此thử 依y 論luận 主chủ 有hữu 兩lưỡng 對đối 二nhị 利lợi 。 疏sớ/sơ 意ý 更cánh 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 為vi 三tam 節tiết 以dĩ 合hợp 初sơ 二nhị 。 為vi 自tự 利lợi 故cố 。 二nhị 者giả 十thập 句cú 皆giai 通thông 二nhị 利lợi 。 然nhiên 遠viễn 公công 云vân 自tự 分phần/phân 所sở 成thành 以dĩ 用dụng 化hóa 人nhân 。 勝thắng 進tiến 所sở 成thành 未vị 堪kham 化hóa 人nhân 。 業nghiệp 未vị 熟thục 故cố 但đãn 可khả 自tự 利lợi 。 疏sớ/sơ 意ý 云vân 。 更cánh 求cầu 勝thắng 進tiến 。 豈khởi 無vô 利lợi 他tha 。


疏sớ/sơ 。 三tam 依y 根căn 熟thục 下hạ 。 五ngũ 門môn 利lợi 他tha 。 言ngôn 根căn 熟thục 者giả 。 阿a 含hàm 行hành 成thành 堪kham 能năng 入nhập 證chứng 。 絕tuyệt 念niệm 修tu 行hành 可khả 利lợi 生sanh 故cố 。 四tứ 不bất 觀quán 智trí 性tánh 盡tận 為vi 邪tà 念niệm 。 五ngũ 未vị 知tri 令linh 知tri 。 六lục 邪tà 歸quy 依y 者giả 。 即tức 諸chư 外ngoại 道đạo 取thủ 信tín 耳nhĩ 目mục 故cố 。 以dĩ 通thông 化hóa 。 七thất 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 超siêu 過quá 諸chư 天thiên 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 上thượng 五ngũ 下hạ 結kết 上thượng 。 以dĩ 利lợi 他tha 竟cánh 故cố 。 後hậu 三tam 易dị 知tri 。 第đệ 二nhị 智trí 成thành 疏sớ/sơ 不bất 二nhị 即tức 無vô 記ký 者giả 。 不bất 同đồng 前tiền 二nhị 。 故cố 云vân 不bất 二nhị 。 淨tịnh 即tức 是thị 善thiện 順thuận 理lý 清thanh 昇thăng 故cố 。 染nhiễm 即tức 不bất 善thiện 違vi 理lý 雜tạp 穢uế 故cố 。 疏sớ/sơ 。 於ư 淨tịnh 法pháp 中trung 開khai 漏lậu 無vô 漏lậu 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 法pháp 。 除trừ 道đạo 餘dư 有hữu 漏lậu 。 於ư 彼bỉ 漏lậu 隨tùy 增tăng 。 故cố 說thuyết 名danh 有hữu 漏lậu 。 四Tứ 諦Đế 之chi 中trung 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 。 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 。 漏lậu 即tức 煩phiền 惱não 漏lậu 過quá 無vô 窮cùng 故cố 。 漏lậu 法pháp 於ư 彼bỉ 苦khổ 集tập 隨tùy 增tăng 。 苦khổ 集tập 有hữu 彼bỉ 漏lậu 故cố 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 論luận 云vân 。 無vô 漏lậu 謂vị 道Đạo 諦Đế 及cập 三tam 種chủng 無vô 為vi 。 由do 其kỳ 道Đạo 諦Đế 是thị 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 故cố 於ư 有hữu 漏lậu 除trừ 於ư 道Đạo 諦Đế 。 今kim 疏sớ/sơ 中trung 云vân 與dữ 漏lậu 相tương 應ứng 即tức 漏lậu 隨tùy 增tăng 義nghĩa 。 言ngôn 施thí 戒giới 等đẳng 取thủ 相tương/tướng 心tâm 修tu 者giả 。 以dĩ 於ư 善thiện 中trung 開khai 出xuất 漏lậu 故cố 。 舉cử 其kỳ 施thí 等đẳng 。 等đẳng 取thủ 忍nhẫn 進tiến 禪thiền 慧tuệ 。 今kim 漏lậu 於ư 彼bỉ 施thí 等đẳng 善thiện 法Pháp 而nhi 隨tùy 增tăng 故cố 。 相tương/tướng 心tâm 修tu 善thiện 是thị 集Tập 諦Đế 攝nhiếp 三tam 界giới 因nhân 故cố 。 言ngôn 無vô 漏lậu 反phản 此thử 者giả 。 即tức 離ly 相tương/tướng 心tâm 修tu 漏lậu 不bất 隨tùy 增tăng 。 即tức 屬thuộc 道Đạo 諦Đế 。 俱câu 舍xá 云vân 緣duyên 滅diệt 道Đạo 諦Đế 。 諸chư 漏lậu 雖tuy 生sanh 而nhi 不bất 隨tùy 增tăng 。 故cố 非phi 有hữu 漏lậu 。 約ước 於ư 見kiến 道đạo 分phần/phân 世thế 出xuất 世thế 。 前tiền 來lai 頻tần 有hữu 思tư 不bất 思tư 議nghị 。 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 前tiền 約ước 圓viên 融dung 行hành 布bố 。 地địa 前tiền 地địa 上thượng 對đối 明minh 。 後hậu 約ước 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 唯duy 就tựu 地địa 上thượng 。 疏sớ/sơ 彼bỉ 有hữu 漏lậu 思tư 議nghị 等đẳng 者giả 。 以dĩ 思tư 議nghị 通thông 二nhị 義nghĩa 。 今kim 明minh 定định 能năng 證chứng 入nhập 。 意ý 取thủ 地địa 前tiền 思tư 議nghị 故cố 。 兼kiêm 取thủ 有hữu 漏lậu 之chi 善thiện 。 言ngôn 定định 能năng 證chứng 入nhập 者giả 。 大Đại 乘Thừa 之chi 中trung 。 種chủng 性tánh 堅kiên 固cố 。 名danh 之chi 為vi 定định 。 為vi 緣duyên 所sở 動động 名danh 為vi 不bất 定định 。 故cố 仁nhân 王vương 受thọ 持trì 品phẩm 云vân 。 習tập 忍nhẫn 已dĩ 前tiền 行hành 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 有hữu 退thoái 有hữu 進tiến 。 譬thí 如như 輕khinh 毛mao 。 隨tùy 風phong 東đông 西tây 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 以dĩ 十thập 千thiên 劫kiếp 行hành 十thập 正Chánh 道Đạo 。 發phát 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 當đương 入nhập 習tập 忍nhẫn 位vị 亦diệc 常thường 學học 三tam 伏phục 忍Nhẫn 法Pháp 。 而nhi 不bất 可khả 定định 名danh 是thị 不bất 定định 人nhân 是thị 定định 人nhân 者giả 。 入nhập 生sanh 空không 位vị 聖thánh 人nhân 性tánh 故cố 。 必tất 不bất 起khởi 五ngũ 逆nghịch 十thập 重trọng 等đẳng 。 若nhược 通thông 諸chư 乘thừa 說thuyết 。 小Tiểu 乘Thừa 忍nhẫn 心tâm 已dĩ 去khứ 名danh 定định 。 餘dư 必tất 不bất 定định 。 五ngũ 總tổng 上thượng 諸chư 善thiện 開khai 出xuất 三tam 乘thừa 者giả 。 三tam 乘thừa 皆giai 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 世thế 出xuất 世thế 。 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 定định 不bất 定định 等đẳng 。 故cố 云vân 皆giai 通thông 。


疏sớ/sơ 。 六lục 於ư 三tam 乘thừa 下hạ 。 先tiên 舉cử 論luận 。 後hậu 此thử 是thị 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 辨biện 。 次thứ 二nhị 滅Diệt 諦Đế 下hạ 正chánh 釋thích 。 然nhiên 為vi 無vô 為vi 及cập 漏lậu 無vô 漏lậu 。 如như 十thập 藏tạng 品phẩm 。 世thế 及cập 出xuất 世thế 。 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 初Sơ 地Địa 已dĩ 廣quảng 。 今kim 隨tùy 三tam 乘thừa 略lược 明minh 為vi 無vô 為vi 等đẳng 。 滅Diệt 諦Đế 即tức 是thị 小Tiểu 乘Thừa 無vô 為vi 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 三tam 是thị 有hữu 為vi 故cố 。 緣duyên 性tánh 即tức 是thị 中trung 乘thừa 無vô 為vi 。 逆nghịch 順thuận 觀quán 等đẳng 皆giai 是thị 緣duyên 相tương/tướng 。 緣duyên 性tánh 離ly 是thị 名danh 無vô 為vi 。 彼bỉ 岸ngạn 真chân 理lý 大Đại 乘Thừa 無vô 為vi 。 大đại 約ước 六Lục 度Độ 故cố 云vân 彼bỉ 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 有hữu 二nhị 。 一nhất 是thị 涅Niết 槃Bàn 修tu 六Lục 度Độ 因nhân 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 居cư 然nhiên 無vô 為vi 。 二nhị 窮cùng 行hành 究cứu 竟cánh 即tức 同đồng 無vô 為vi 。 又hựu 真chân 理lý 言ngôn 通thông 於ư 三tam 乘thừa 。 同đồng 入nhập 二nhị 空không 之chi 真chân 理lý 故cố 。 道Đạo 諦Đế 已dĩ 下hạ 三tam 乘thừa 有hữu 為vi 對đối 前tiền 可khả 知tri 。 如Như 來Lai 無vô 為vi 前tiền 已dĩ 頻tần 釋thích 。


疏sớ/sơ 。 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 下hạ 釋thích 上thượng 論luận 文văn 依y 順thuận 行hành 言ngôn 。 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 依y 起khởi 行hành 。 二nhị 亦diệc 依y 無vô 為vi 成thành 差sai 別biệt 位vị 。 第đệ 三tam 入nhập 行hành 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 者giả 是thị 總tổng 故cố 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 隨tùy 文văn 釋thích 。 後hậu 釋thích 總tổng 名danh 。 前tiền 中trung 此thử 言ngôn 總tổng 別biệt 通thông 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 約ước 本bổn 末mạt 即tức 如như 今kim 文văn 心tâm 為vi 本bổn 是thị 總tổng 。 十thập 林lâm 是thị 別biệt 。 然nhiên 本bổn 末mạt 容dung 可khả 知tri 。 由do 一nhất 生sanh 多đa 總tổng 別biệt 要yếu 一nhất 具cụ 多đa 。 是thị 經Kinh 宗tông 意ý 。 二nhị 就tựu 末mạt 中trung 。 三tam 雜tạp 染nhiễm 為vi 總tổng 。 餘dư 七thất 是thị 別biệt 。 此thử 約ước 依y 本bổn 開khai 末mạt 。 七thất 不bất 離ly 三tam 故cố 。 三tam 以dĩ 三tam 聚tụ 為vi 總tổng 。 根căn 等đẳng 為vi 別biệt 。 此thử 約ước 以dĩ 時thời 該cai 於ư 法pháp 故cố 。 今kim 初sơ 心tâm 為vi 總tổng 者giả 。 論luận 云vân 。 依y 共cộng 者giả 。 論luận 唯duy 二nhị 字tự 。 以dĩ 通thông 為vi 下hạ 。


疏sớ/sơ 。 釋thích 先tiên 釋thích 共cộng 字tự 。 共cộng 染nhiễm 淨tịnh 共cộng 依y 。 但đãn 釋thích 共cộng 字tự 。 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 下hạ 。 方phương 釋thích 依y 字tự 。


疏sớ/sơ 。 餘dư 十thập 是thị 別biệt 不bất 出xuất 三tam 雜tạp 染nhiễm 者giả 。 即tức 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 總tổng 別biệt 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 生sanh 是thị 苦khổ 果quả 今kim 當đương 第đệ 九cửu 者giả 下hạ 。 是thị 總tổng 釋thích 論luận 。 然nhiên 論luận 經kinh 今kim 經kinh 已dĩ 前tiền 是thị 因nhân 。 生sanh 是thị 苦khổ 果quả 。 皆giai 當đương 第đệ 九cửu 。 論luận 以dĩ 三tam 是thị 總tổng 故cố 以dĩ 生sanh 居cư 前tiền 後hậu 。 習tập 氣khí 三tam 聚tụ 俱câu 通thông 因nhân 果quả 。


疏sớ/sơ 。 論luận 釋thích 餘dư 七thất 云vân 下hạ 。 二nhị 釋thích 餘dư 七thất 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 總tổng 釋thích 七thất 林lâm 。 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 根căn 等đẳng 。 三tam 例lệ 釋thích 三tam 聚tụ 。 四tứ 會hội 二nhị 名danh 殊thù 。 今kim 初sơ 有hữu 三tam 。 初sơ 句cú 標tiêu 舉cử 。 二nhị 依y 共cộng 染nhiễm 下hạ 舉cử 論luận 。 三tam 謂vị 次thứ 根căn 等đẳng 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 然nhiên 上thượng 論luận 七thất 林lâm 總tổng 有hữu 四tứ 節tiết 。 一nhất 依y 共cộng 字tự 。 攝nhiếp 根căn 解giải 性tánh 欲dục 四tứ 林lâm 。 二nhị 染nhiễm 字tự 即tức 隨tùy 眠miên 林lâm 。 三tam 煩phiền 惱não 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 。 即tức 習tập 氣khí 林lâm 。 四tứ 依y 定định 不bất 定định 時thời 即tức 三tam 聚tụ 林lâm 。 四tứ 節tiết 皆giai 合hợp 有hữu 其kỳ 依y 字tự 。 初sơ 一nhất 後hậu 一nhất 有hữu 依y 。 中trung 二nhị 略lược 無vô 。 以dĩ 初sơ 依y 字tự 該cai 於ư 中trung 二nhị 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 。 依y 共cộng 依y 染nhiễm 依y 煩phiền 惱não 染nhiễm 淨tịnh 依y 定định 不bất 定định 時thời 也dã 。 今kim 釋thích 四tứ 節tiết 文văn 亦diệc 有hữu 四tứ 。 初sơ 釋thích 共cộng 字tự 。 謂vị 根căn 解giải 性tánh 欲dục 同đồng 是thị 業nghiệp 故cố 。 二nhị 隨tùy 眠miên 即tức 煩phiền 惱não 種chủng 下hạ 。 釋thích 染nhiễm 字tự 故cố 。 三tam 地địa 中trung 顯hiển 超siêu 煩phiền 惱não 名danh 貪tham 嗔sân 癡si 。 顯hiển 超siêu 隨tùy 眠miên 名danh 為vi 染nhiễm 也dã 。 以dĩ 常thường 隨tùy 心tâm 令linh 心tâm 穢uế 濁trược 無vô 時thời 暫tạm 淨tịnh 。 故cố 名danh 為vi 染nhiễm 。 然nhiên 論luận 經kinh 名danh 使sử 如như 下hạ 當đương 釋thích 。 三tam 受thọ 生sanh 即tức 生sanh 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 者giả 。 此thử 非phi 釋thích 論luận 。 以dĩ 經kinh 次thứ 第đệ 至chí 於ư 生sanh 故cố 。 指chỉ 前tiền 總tổng 中trung 故cố 。 前tiền 云vân 不bất 出xuất 業nghiệp 煩phiền 惱não 生sanh 也dã 。 四tứ 從tùng 餘dư 二nhị 通thông 三tam 故cố 不bất 出xuất 三tam 下hạ 釋thích 論luận 。 第đệ 三tam 四tứ 節tiết 習tập 氣khí 三tam 聚tụ 二nhị 稠trù 林lâm 也dã 。 於ư 中trung 二nhị 上thượng 二nhị 句cú 總tổng 釋thích 。 言ngôn 餘dư 二nhị 通thông 三tam 者giả 。 二nhị 即tức 是thị 習tập 氣khí 。 及cập 三tam 聚tụ 林lâm 通thông 三tam 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 不bất 出xuất 者giả 。 隨tùy 眠miên 是thị 煩phiền 惱não 。 根căn 等đẳng 是thị 業nghiệp 。 今kim 二nhị 復phục 通thông 。 故cố 上thượng 標tiêu 云vân 不bất 出xuất 三tam 雜tạp 染nhiễm 也dã 。 疏sớ/sơ 二nhị 云vân 何hà 通thông 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 林lâm 。 此thử 句cú 微vi 問vấn 。 後hậu 謂vị 習tập 氣khí 下hạ 。 釋thích 前tiền 論luận 第đệ 三tam 云vân 。 煩phiền 惱não 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 是thị 習tập 氣khí 林lâm 。 染nhiễm 攝nhiếp 煩phiền 惱não 故cố 。 疏sớ/sơ 略lược 無vô 煩phiền 惱não 之chi 言ngôn 。 又hựu 欲dục 將tương 染nhiễm 淨tịnh 通thông 根căn 解giải 性tánh 欲dục 。 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。 以dĩ 三tam 雜tạp 染nhiễm 皆giai 。 有hữu 習tập 氣khí 故cố 。 故cố 下hạ 釋thích 中trung 。 有hữu 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 業nghiệp 習tập 氣khí 道đạo 差sai 別biệt 。 習tập 氣khí 即tức 是thị 生sanh 故cố 。 不bất 言ngôn 心tâm 習tập 氣khí 者giả 。 心tâm 是thị 總tổng 故cố 為vi 十thập 依y 故cố 。


疏sớ/sơ 。 三tam 聚tụ 但đãn 是thị 約ước 時thời 定định 不bất 定định 故cố 者giả 。 釋thích 上thượng 論luận 第đệ 四tứ 節tiết 。 依y 定định 不bất 定định 時thời 是thị 三tam 聚tụ 林lâm 故cố 。 疏sớ/sơ 論luận 又hựu 別biệt 釋thích 下hạ 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 根căn 等đẳng 相tương 似tự 之chi 義nghĩa 。 即tức 重trọng/trùng 釋thích 上thượng 依y 共cộng 之chi 言ngôn 。 以dĩ 言ngôn 共cộng 者giả 。 共cộng 是thị 於ư 業nghiệp 復phục 相tương 似tự 故cố 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 生sanh 起khởi 論luận 文văn 。 二nhị 彼bỉ 復phục 定định 不bất 定định 時thời 下hạ 舉cử 論luận 。 三tam 由do 下hạ 經kinh 文văn 。 下hạ 彰chương 釋thích 所sở 以dĩ 由do 相tương 似tự 故cố 。 經kinh 舉cử 根căn 林lâm 以dĩ 例lệ 三tam 林lâm 。 論luận 上thượng 云vân 共cộng 故cố 。 今kim 顯hiển 共cộng 相tương 似tự 之chi 義nghĩa 。 四tứ 亦diệc 須tu 約ước 時thời 下hạ 正chánh 釋thích 論luận 文văn 為vi 四tứ 。 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 。 皆giai 徵trưng 上thượng 起khởi 下hạ 。 而nhi 文văn 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 釋thích 彼bỉ 復phục 定định 不bất 定định 時thời 云vân 。 亦diệc 須tu 約ước 時thời 躡niếp 上thượng 四tứ 義nghĩa 。 但đãn 云vân 亦diệc 須tu 約ước 時thời 。 合hợp 云vân 根căn 等đẳng 四tứ 林lâm 。 亦diệc 須tu 約ước 時thời 。 亦diệc 者giả 。 釋thích 論luận 復phục 字tự 。 以dĩ 前tiền 釋thích 三tam 聚tụ 約ước 時thời 。 今kim 重trọng/trùng 約ước 時thời 故cố 云vân 亦diệc 也dã 。 二nhị 約ước 何hà 論luận 時thời 下hạ 第đệ 二nhị 節tiết 徵trưng 於ư 上thượng 句cú 釋thích 下hạ 根căn 等đẳng 次thứ 第đệ 三tam 云vân 何hà 次thứ 第đệ 下hạ 徵trưng 上thượng 第đệ 二nhị 釋thích 下hạ 根căn 等đẳng 相tương 似tự 。 四tứ 似tự 何hà 等đẳng 下hạ 。 徵trưng 上thượng 第đệ 三tam 釋thích 下hạ 信tín 等đẳng 二nhị 字tự 。 五ngũ 如như 宿túc 習tập 下hạ 。 顯hiển 上thượng 相tương 似tự 次thứ 第đệ 之chi 義nghĩa 。 唯duy 初sơ 根căn 解giải 。 此thử 二nhị 相tương 望vọng 。 有hữu 於ư 次thứ 第đệ 及cập 與dữ 相tương 似tự 以dĩ 性tánh 欲dục 但đãn 明minh 相tướng 似tự 之chi 義nghĩa 。 次thứ 第đệ 可khả 知tri 。 故cố 略lược 無vô 之chi 。 疏sớ/sơ 若nhược 相tương 似tự 未vị 熟thục 下hạ 。 第đệ 三tam 例lệ 釋thích 三tam 聚tụ 。 三tam 聚tụ 亦diệc 由do 上thượng 四tứ 生sanh 故cố 。 是thị 故cố 上thượng 云vân 三tam 聚tụ 為vi 總tổng 。 疏sớ/sơ 論luận 經kinh 詺# 解giải 下hạ 。 第đệ 四tứ 會hội 二nhị 名danh 殊thù 。 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 十thập 皆giai 名danh 稠trù 林lâm 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 總tổng 名danh 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 稠trù 林lâm 。 二nhị 論luận 經kinh 十thập 林lâm 下hạ 會hội 釋thích 二nhị 經kinh 。 三tam 然nhiên 此thử 下hạ 指chỉ 廣quảng 辨biện 異dị 。 第đệ 二nhị 依y 章chương 釋thích 。 心tâm 意ý 及cập 識thức 。 六lục 種chủng 別biệt 故cố 者giả 。 第đệ 八bát 名danh 心tâm 。 第đệ 七thất 名danh 意ý 。 前tiền 六lục 名danh 識thức 。 然nhiên 有hữu 通thông 別biệt 。 已dĩ 見kiến 問vấn 明minh 。 今kim 更cánh 略lược 釋thích 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 云vân 。 心tâm 積tích 集tập 義nghĩa 。 意ý 思tư 量lượng 義nghĩa 。 識thức 了liễu 別biệt 義nghĩa 。 積tích 集tập 有hữu 二nhị 一nhất 集tập 行hành 相tương/tướng 二nhị 集tập 種chủng 子tử 。 初sơ 通thông 諸chư 識thức 。 後hậu 唯duy 第đệ 八bát 。 思tư 量lượng 有hữu 二nhị 。 一nhất 無vô 間gian 覺giác 。 二nhị 現hiện 思tư 量lượng 。 初sơ 通thông 諸chư 識thức 後hậu 唯duy 第đệ 七thất 。 了liễu 別biệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 細tế 二nhị 麁thô 。 細tế 通thông 諸chư 識thức 麁thô 唯duy 前tiền 六lục 。 疏sớ/sơ 此thử 八bát 緣duyên 境cảnh 許hứa 得đắc 齊tề 起khởi 者giả 。 唯duy 識thức 第đệ 七thất 云vân 。 依y 止chỉ 根căn 本bổn 識thức 。 五ngũ 識thức 隨tùy 緣duyên 現hiện 。 或hoặc 俱câu 或hoặc 不bất 俱câu 。 如như 濤đào 波ba 依y 水thủy 。 釋thích 曰viết 。 此thử 有hữu 二nhị 門môn 。 初sơ 句cú 六lục 識thức 共cộng 依y 門môn 。 下hạ 三tam 句cú 六lục 識thức 俱câu 轉chuyển 門môn 。 此thử 中trung 正chánh 是thị 後hậu 門môn 。 論luận 云vân 根căn 本bổn 識thức 者giả 。 阿a 陀đà 那na 識thức 。 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 識thức 生sanh 根căn 本bổn 故cố 。 依y 止chỉ 者giả 。 謂vị 前tiền 六lục 轉chuyển 識thức 以dĩ 根căn 本bổn 識thức 為vi 共cộng 親thân 依y 。 釋thích 曰viết 。 此thử 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 。 舉cử 阿a 陀đà 那na 通thông 至chí 佛Phật 果Quả 故cố 。 若nhược 言ngôn 賴lại 耶da 位vị 局cục 染nhiễm 故cố 。 但đãn 言ngôn 六lục 者giả 。 第đệ 七thất 識thức 緣duyên 恆hằng 時thời 具cụ 故cố 又hựu 此thử 正chánh 明minh 六lục 識thức 義nghĩa 故cố 。 言ngôn 為vi 共cộng 親thân 依y 者giả 。 共cộng 依y 即tức 是thị 現hiện 行hành 本bổn 識thức 。 識thức 皆giai 共cộng 故cố 。 親thân 依y 即tức 是thị 。 彼bỉ 種chủng 子tử 識thức 。 各các 別biệt 種chủng 故cố 。 次thứ 釋thích 下hạ 三tam 句cú 六lục 識thức 俱câu 轉chuyển 門môn 。 論luận 云vân 。 五ngũ 識thức 者giả 。 謂vị 前tiền 五ngũ 轉chuyển 識thức 種chủng 類loại 相tương 似tự 故cố 。 總tổng 說thuyết 之chi 。 隨tùy 緣duyên 現hiện 言ngôn 顯hiển 非phi 常thường 起khởi 緣duyên 。 謂vị 作tác 意ý 根căn 境cảnh 等đẳng 緣duyên 。 謂vị 五ngũ 識thức 身thân 。 內nội 依y 本bổn 識thức 。 外ngoại 隨tùy 作tác 意ý 五ngũ 根căn 境cảnh 等đẳng 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 方phương 得đắc 現hiện 前tiền 。 由do 此thử 或hoặc 俱câu 或hoặc 不bất 俱câu 等đẳng 。 外ngoại 緣duyên 合hợp 者giả 有hữu 頓đốn 漸tiệm 故cố 。 如như 水thủy 濤đào 波ba 隨tùy 緣duyên 多đa 少thiểu 。 此thử 等đẳng 法pháp 喻dụ 廣quảng 說thuyết 。 如như 經kinh 釋thích 曰viết 。 言ngôn 種chủng 類loại 相tương 似tự 者giả 。 一nhất 俱câu 依y 色sắc 根căn 故cố 。 二nhị 同đồng 緣duyên 色sắc 境cảnh 。 三tam 俱câu 緣duyên 現hiện 在tại 。 四tứ 俱câu 有hữu 間gian 斷đoạn 。 言ngôn 謂vị 作tác 意ý 等đẳng 即tức 眼nhãn 具cụ 九cửu 緣duyên 等đẳng 。 經kinh 初sơ 已dĩ 說thuyết 。 言ngôn 廣quảng 如như 經kinh 者giả 。 即tức 解giải 深thâm 密mật 云vân 。 廣quảng 慧tuệ 如như 大đại 瀑bộc 流lưu 水thủy 。 若nhược 有hữu 一nhất 浪lãng 。 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 唯duy 一nhất 浪lãng 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 若nhược 多đa 浪lãng 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 有hữu 多đa 浪lãng 轉chuyển 。 諸chư 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 然nhiên 彼bỉ 更cánh 有hữu 淨tịnh 明minh 鏡kính 喻dụ 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。


疏sớ/sơ 。 極cực 少thiểu 猶do 有hữu 。 遍biến 行hành 五ngũ 者giả 。 即tức 如như 第đệ 八bát 心tâm 所sở 俱câu 門môn 。 謂vị 唯duy 與dữ 觸xúc 及cập 作tác 意ý 受thọ 想tưởng 思tư 俱câu 。 餘dư 識thức 心tâm 所sở 多đa 少thiểu 之chi 義nghĩa 廣quảng 。 如như 彼bỉ 論luận 。 論luận 云vân 住trụ 異dị 生sanh 滅diệt 行hành 者giả 。 住trụ 釋thích 上thượng 輕khinh 。 異dị 釋thích 上thượng 轉chuyển 。 生sanh 釋thích 於ư 生sanh 。 滅diệt 釋thích 不bất 生sanh 。 疏sớ/sơ 云vân 何hà 離ly 者giả 。 從tùng 初sơ 至chí 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 除trừ 此thử 句cú 假giả 徵trưng 。 餘dư 皆giai 論luận 文văn 。 從tùng 身thân 者giả 下hạ 。 疏sớ/sơ 釋thích 言ngôn 心tâm 體thể 離ly 念niệm 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 虛hư 空không 界giới 。 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 皆giai 無vô 形hình 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 取thủ 境cảnh 不bất 同đồng 故cố 名danh 為vi 自tự 者giả 。 此thử 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 八bát 識thức 緣duyên 境cảnh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 前tiền 五ngũ 轉chuyển 識thức 緣duyên 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 是thị 現hiện 量lượng 故cố 。 第đệ 六lục 意ý 識thức 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 通thông 三tam 量lượng 故cố 。 第đệ 七thất 末mạt 那na 緣duyên 賴lại 耶da 為vi 境cảnh 。 是thị 非phi 量lượng 故cố 。 第đệ 八bát 賴lại 耶da 緣duyên 於ư 三tam 境cảnh 。 種chủng 子tử 根căn 身thân 器khí 世thế 間gian 故cố 。 亦diệc 現hiện 量lượng 攝nhiếp 。 廣quảng 如như 唯duy 識thức 。 疏sớ/sơ 上thượng 之chi 四tứ 下hạ 結kết 前tiền 。 言ngôn 心tâm 之chi 空không 性tánh 者giả 。 空không 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 空không 者giả 。 所sở 謂vị 生sanh 死tử 故cố 。 後hậu 四tứ 淨tịnh 心tâm 隨tùy 緣duyên 者giả 標tiêu 也dã 。 次thứ 由do 第đệ 五ngũ 下hạ 總tổng 釋thích 也dã 。 隨tùy 現hiện 煩phiền 惱não 故cố 。 有hữu 第đệ 六lục 隨tùy 煩phiền 惱não 種chủng 故cố 。 成thành 第đệ 七thất 故cố 。 論luận 云vân 第đệ 六lục 七thất 心tâm 染nhiễm 不bất 染nhiễm 故cố 。 心tâm 縛phược 解giải 故cố 。 此thử 二nhị 句cú 煩phiền 惱não 染nhiễm 示thị 現hiện 第đệ 八bát 。 雙song 隨tùy 業nghiệp 生sanh 染nhiễm 故cố 。 論luận 云vân 。 第đệ 八bát 句cú 心tâm 隨tùy 道đạo 故cố 生sanh 染nhiễm 示thị 現hiện 。 以dĩ 隨tùy 業nghiệp 受thọ 生sanh 故cố 。 云vân 隨tùy 業nghiệp 生sanh 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 幻huyễn 生sanh 亦diệc 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 第đệ 五ngũ 清thanh 淨tịnh 下hạ 當đương 句cú 別biệt 釋thích 。 此thử 即tức 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 對đối 前tiền 空không 性tánh 是thị 不bất 空không 。 性tánh 是thị 則tắc 相tương/tướng 。 辨biện 真chân 空không 性tánh 為vi 妙diệu 有hữu 也dã 。 不bất 染nhiễm 染nhiễm 等đẳng 前tiền 已dĩ 頻tần 釋thích 。 疏sớ/sơ 隨tùy 因nhân 受thọ 生sanh 者giả 。 通thông 釋thích 二nhị 句cú 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 下hạ 。 別biệt 釋thích 二nhị 句cú 。 幻huyễn 所sở 作tác 相tương/tướng 同đồng 於ư 摩ma 耶da 大đại 願nguyện 智trí 幻huyễn 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 釋thích 煩phiền 惱não 稠trù 林lâm 。 攝nhiếp 為vi 三tam 種chủng 事sự 者giả 。 一nhất 即tức 遠viễn 入nhập 相tương/tướng 。 二nhị 難nan 知tri 相tương/tướng 。 三tam 染nhiễm 相tướng 。 一nhất 遠viễn 入nhập 者giả 明minh 分phân 齊tề 。 深thâm 至chí 於ư 有hữu 頂đảnh 故cố 。 四tứ 住trụ 揀giản 於ư 無vô 始thỉ 無vô 明minh 。 現hiện 惑hoặc 揀giản 種chủng 故cố 。 彈đàn 古cổ 云vân 下hạ 至chí 金kim 剛cang 自tự 約ước 種chủng 說thuyết 。 遠viễn 公công 見kiến 偈kệ 云vân 。 禪thiền 定định 境cảnh 排bài 仍nhưng 退thoái 轉chuyển 。 金kim 剛cang 道đạo 滅diệt 方phương 畢tất 竟cánh 。 便tiện 釋thích 有hữu 頂đảnh 云vân 。 謂vị 至chí 十Thập 地Địa 金kim 剛cang 頂đảnh 故cố 。 今kim 彈đàn 云vân 。 彼bỉ 頌tụng 隨tùy 眠miên 稠trù 林lâm 約ước 俱câu 生sanh 種chủng 。 何hà 得đắc 證chứng 此thử 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 無vô 邊biên 引dẫn 起khởi 者giả 。 論luận 云vân 二nhị 難nan 知tri 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 等đẳng 修tu 業nghiệp 行hành 故cố 。 餘dư 如như 疏sớ/sơ 釋thích 。 言ngôn 恆Hằng 沙sa 等đẳng 上thượng 煩phiền 惱não 者giả 。 以dĩ 善thiện 無vô 邊biên 一nhất 一nhất 善thiện 上thượng 皆giai 有hữu 煩phiền 惱não 故cố 。 亦diệc 即tức 所sở 知tri 未vị 盡tận 。 則tắc 無vô 法pháp 之chi 上thượng 而nhi 無vô 惑hoặc 也dã 。


疏sớ/sơ 。 三tam 俱câu 生sanh 下hạ 先tiên 總tổng 釋thích 。 後hậu 初sơ 三tam 句cú 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 段đoạn 。 就tựu 此thử 三tam 中trung 。 初sơ 句cú 既ký 總tổng 。 即tức 能năng 所sở 縛phược 。 即tức 二nhị 為vi 能năng 縛phược 。 三tam 即tức 所sở 縛phược 妄vọng 心tâm 。 今kim 初sơ 論luận 自tự 釋thích 隨tùy 所sở 縛phược 。 云vân 迭điệt 共cộng 同đồng 事sự 。 迭điệt 共cộng 相tương 依y 。 不bất 相tương 離ly 故cố 。 今kim 疏sớ/sơ 取thủ 意ý 開khai 展triển 釋thích 之chi 。 以dĩ 論luận 同đồng 事sự 釋thích 經kinh 俱câu 生sanh 。 言ngôn 生sanh 即tức 是thị 事sự 者giả 。 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 夫phu 言ngôn 俱câu 生sanh 必tất 有hữu 二nhị 物vật 。 煩phiền 惱não 是thị 一nhất 與dữ 何hà 物vật 俱câu 。 即tức 妄vọng 心tâm 事sự 同đồng 時thời 生sanh 也dã 。 二nhị 生sanh 即tức 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。 則tắc 煩phiền 惱não 與dữ 生sanh 事sự 俱câu 也dã 。 從tùng 然nhiên 離ly 惑hoặc 下hạ 。 以dĩ 論luận 相tương 依y 釋thích 經kinh 不bất 捨xả 。 疏sớ/sơ 二nhị 眠miên 起khởi 一nhất 義nghĩa 者giả 。 別biệt 明minh 能năng 縛phược 。 如như 世thế 縛phược 賊tặc 。 為vi 用dụng 繩thằng 耶da 為vi 用dụng 鎖tỏa 等đẳng 。 云vân 以dĩ 何hà 縛phược 。 從tùng 謂vị 使sử 為vi 能năng 縛phược 下hạ 。 出xuất 能năng 縛phược 體thể 。 從tùng 現hiện 行hành 由do 使sử 下hạ 。 釋thích 其kỳ 縛phược 義nghĩa 。 煩phiền 惱não 縛phược 心tâm 使sử 縛phược 煩phiền 惱não 。 如như 毛mao 繩thằng 縛phược 人nhân 。 由do 入nhập 水thủy 故cố 令linh 繩thằng 縛phược 急cấp 。 然nhiên 下hạ 辨biện 使sử 等đẳng 者giả 。 通thông 相tương/tướng 濫lạm 妨phương 。 此thử 中trung 使sử 同đồng 下hạ 使sử 故cố 。 答đáp 意ý 云vân 。 此thử 約ước 使sử 為vi 惑hoặc 因nhân 。 後hậu 正chánh 顯hiển 使sử 故cố 不bất 濫lạm 也dã 。 遠viễn 公công 云vân 。 使sử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 繫hệ 縛phược 義nghĩa 。 通thông 性tánh 及cập 起khởi 。 二nhị 隨tùy 逐trục 義nghĩa 。 局cục 在tại 性tánh 成thành 。 今kim 約ước 繫hệ 縛phược 亦diệc 是thị 一nhất 理lý 。 而nhi 下hạ 隨tùy 眠miên 亦diệc 有hữu 繫hệ 縛phược 。 故cố 但đãn 依y 疏sớ/sơ 。 疏sớ/sơ 三tam 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 下hạ 。 即tức 別biệt 舉cử 所sở 縛phược 。 然nhiên 雖tuy 別biệt 顯hiển 能năng 縛phược 所sở 縛phược 。 而nhi 必tất 互hỗ 有hữu 。 如như 繩thằng 縛phược 人nhân 。 若nhược 言ngôn 以dĩ 何hà 物vật 縛phược 。 是thị 單đơn 說thuyết 能năng 。 而nhi 必tất 有hữu 所sở 縛phược 之chi 人nhân 。 不bất 爾nhĩ 者giả 何hà 得đắc 縛phược 名danh 。 如như 說thuyết 何hà 人nhân 被bị 縛phược 必tất 有hữu 能năng 縛phược 之chi 物vật 。 故cố 下hạ 二nhị 句cú 各các 兼kiêm 能năng 所sở 。 而nhi 二nhị 正chánh 取thủ 能năng 。 三tam 正chánh 取thủ 所sở 。 思tư 之chi 。 疏sớ/sơ 事sự 即tức 真chân 心tâm 者giả 。 出xuất 所sở 縛phược 體thể 。 即tức 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 若nhược 被bị 下hạ 即tức 被bị 縛phược 相tương/tướng 。 因nhân 無vô 明minh 風phong 動động 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 成thành 其kỳ 染nhiễm 心tâm 也dã 。 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 云vân 心tâm 性tánh 淨tịnh 。 言ngôn 示thị 可khả 解giải 脫thoát 者giả 。 若nhược 定định 是thị 染nhiễm 則tắc 不bất 可khả 脫thoát 故cố 。 中trung 論luận 云vân 。 集tập 若nhược 有hữu 定định 性tánh 。 先tiên 來lai 所sở 未vị 斷đoạn 。 於ư 今kim 云vân 何hà 斷đoạn 。 疏sớ/sơ 二nhị 隨tùy 趣thú 下hạ 。 謂vị 就tựu 生sanh 雜tạp 染nhiễm 中trung 明minh 於ư 煩phiền 惱não 。 先tiên 舉cử 論luận 總tổng 釋thích 。 從tùng 苦khổ 報báo 下hạ 釋thích 論luận 。 從tùng 上thượng 句cú 下hạ 。 以dĩ 經kinh 對đối 論luận 道đạo 界giới 因nhân 。 道đạo 界giới 因nhân 言ngôn 彰chương 惑hoặc 之chi 過quá 。


疏sớ/sơ 。 三tam 愛ái 見kiến 下hạ 先tiên 總tổng 明minh 。 初sơ 句cú 下hạ 別biệt 釋thích 。 釋thích 初sơ 句cú 中trung 先tiên 牒điệp 論luận 。 言ngôn 三tam 分phần/phân 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 三tam 即tức 愛ái 見kiến 癡si 是thị 業nghiệp 之chi 因nhân 。 疏sớ/sơ 文văn 委ủy 具cụ 。 而nhi 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。 一nhất 以dĩ 二nhị 求cầu 釋thích 三tam 分phần/phân 業nghiệp 。 二nhị 慢mạn 通thông 上thượng 三tam 下hạ 。 會hội 通thông 經kinh 論luận 。 經kinh 有hữu 四tứ 惑hoặc 。 論luận 但đãn 說thuyết 三tam 故cố 。 又hựu 三tam 求cầu 中trung 唯duy 說thuyết 二nhị 故cố 。 通thông 意ý 可khả 知tri 。 三tam 上thượng 三tam 俱câu 障chướng 下hạ 。 以dĩ 論luận 障chướng 解giải 脫thoát 言ngôn 。 釋thích 經kinh 如như 箭tiễn 深thâm 入nhập 過quá 患hoạn 。 四tứ 亦diệc 可khả 知tri 下hạ 。 疏sớ/sơ 別biệt 立lập 理lý 。 疏sớ/sơ 下hạ 句cú 下hạ 釋thích 三tam 業nghiệp 因nhân 緣duyên 不bất 斷đoạn 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 結kết 中trung 八bát 萬vạn 至chí 賢Hiền 劫Kiếp 經kinh 中trung 亦diệc 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 者giả 。 然nhiên 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 正chánh 明minh 煩phiền 惱não 。 賢Hiền 劫Kiếp 自tự 說thuyết 八bát 萬vạn 度độ 門môn 。 而nhi 取thủ 所sở 治trị 亦diệc 是thị 煩phiền 惱não 。 故cố 復phục 引dẫn 之chi 。 此thử 經Kinh 具cụ 名danh 賢Hiền 劫Kiếp 定định 意ý 經kinh 。 有hữu 十thập 三tam 卷quyển 。 第đệ 二nhị 卷quyển 末mạt 有hữu 。 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 宴yến 坐tọa 七thất 日nhật 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 詣nghệ 佛Phật 諮tư 請thỉnh 。 行hành 何hà 三tam 昧muội 。 能năng 悉tất 通thông 達đạt 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 度Độ 法Pháp 門môn 。


佛Phật 告cáo 喜Hỷ 王Vương 。

有hữu 三tam 昧muội 門môn 。 名danh 了Liễu 諸Chư 法Pháp 本Bổn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 便tiện 能năng 通thông 達đạt 諸chư 度Độ 法Pháp 門môn 。 諸chư 度Độ 法Pháp 門môn 者giả 。 諸chư 佛Phật 有hữu 三tam 百bách 五ngũ 十thập 功công 德đức 。 一nhất 一nhất 功công 德đức 。 各các 修tu 六Lục 度Độ 為vi 因nhân 。 然nhiên 彼bỉ 第đệ 二nhị 卷quyển 末mạt 。 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 起khởi 請thỉnh 。 如Như 來Lai 初sơ 列liệt 章chương 門môn 。 第đệ 三tam 卷quyển 初sơ 。 喜hỷ 王vương 再tái 請thỉnh 。 一nhất 一nhất 解giải 釋thích 。 至chí 第đệ 九cửu 卷quyển 經kinh 方phương 終chung 其kỳ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 度độ 中trung 。 最tối 初sơ 名danh 修tu 習tập 進tiến 行hành 法Pháp 。 修tu 度Độ 無Vô 極Cực 。 其kỳ 度Độ 無Vô 極Cực 言ngôn 。 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 三tam 百bách 五ngũ 十thập 之chi 總tổng 名danh 。 其kỳ 光quang 耀diệu 度độ 乃nãi 當đương 第đệ 二nhị 。 其kỳ 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 是thị 最tối 後hậu 度độ 。 其kỳ 間gian 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 等đẳng 皆giai 是thị 所sở 成thành 。 即tức 以dĩ 六Lục 度Độ 為vi 。 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 其kỳ 一nhất 一nhất 各các 有hữu 六Lục 度Độ 。 隨tùy 事sự 各các 各các 不bất 同đồng 。 而nhi 初sơ 言ngôn 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 竟cánh 。 即tức 云vân 是thị 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 其kỳ 中trung 別biệt 有hữu 一nhất 百bách 。 度Độ 無Vô 極Cực 主chủ 。 除trừ 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 獨độc 步bộ 三tam 界giới 。 亦diệc 可khả 。 將tương 此thử 都đô 成thành 前tiền 度độ 。 言ngôn 如như 是thị 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 諸chư 度Độ 無Vô 極Cực 。 及cập 是thị 百bách 度Độ 無Vô 極Cực 。 是thị 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 諸chư 度Độ 無Vô 極Cực 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 。 等đẳng 分phần 四tứ 事sự 。 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 合hợp 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 各các 有hữu 十thập 事sự 。 合hợp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 不bất 言ngôn 十thập 事sự 是thị 前tiền 。 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 及cập 至chí 第đệ 九cửu 經kinh 總tổng 釋thích 竟cánh 。 即tức 云vân 是thị 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 一nhất 度độ 為vi 十thập 。 合hợp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 度Độ 無Vô 極Cực 。 亦diệc 不bất 言ngôn 十thập 。 對đối 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 次thứ 云vân 此thử 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 度Độ 。 除trừ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 眾chúng 垢cấu 塵trần 勞lao 。 遂toại 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 三tam 昧muội 門môn 。 立lập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 空không 行hành 。 設thiết 以dĩ 義nghĩa 取thủ 。 應ưng 以dĩ 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 成thành 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 而nhi 人nhân 以dĩ 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 成thành 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 似tự 非phi 經kinh 意ý 。 又hựu 此thử 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 亦diệc 非phi 如Như 來Lai 一nhất 代đại 經kinh 如như 是thị 多đa 度độ 多đa 會hội 說thuyết 法Pháp 。 下hạ 諸chư 卷quyển 廣quảng 說thuyết 千thiên 佛Phật 名danh 及cập 因nhân 緣duyên 。 然nhiên 不bất 說thuyết 四tứ 大đại 六lục 衰suy 之chi 相tướng 。 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 末mạt 云vân 三tam 毒độc 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 牽khiên 連liên 。 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 諸chư 蔽tế 睡thụy 眠miên 。 則tắc 義nghĩa 當đương 四tứ 大đại 六lục 塵trần 。 六lục 塵trần 衰suy 損tổn 善thiện 法Pháp 故cố 。 經kinh 中trung 但đãn 言ngôn 一nhất 度độ 為vi 十thập 。 經kinh 既ký 不bất 釋thích 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 推thôi 。 乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 如như 古cổ 釋thích 四tứ 大đại 六lục 衰suy 成thành 之chi 。 二nhị 義nghĩa 推thôi 。 如như 一nhất 施thí 度độ 下hạ 經kinh 具cụ 十thập 。 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 。 則tắc 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 既ký 一nhất 一nhất 具cụ 十thập 。 斯tư 理lý 無vô 失thất 。 亦diệc 有hữu 云vân 。 四tứ 大đại 者giả 貪tham 嗔sân 嫉tật 妬đố 。 及cập 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 此thử 能năng 障chướng 四tứ 無vô 量lượng 故cố 。 六lục 衰suy 者giả 。 慳san 嫉tật 放phóng 逸dật 不bất 忍nhẫn 懈giải 怠đãi 散tán 亂loạn 愚ngu 癡si 。 能năng 障chướng 六lục 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 此thử 乃nãi 理lý 求cầu 未vị 有hữu 所sở 出xuất 。 難nan 以dĩ 取thủ 憑bằng 。 又hựu 經kinh 中trung 既ký 云vân 於ư 其kỳ 一nhất 百bách 對đối 。 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 若nhược 如như 向hướng 說thuyết 。 則tắc 盡tận 對đối 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 又hựu 有hữu 云vân 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 說thuyết 。 貪tham 嗔sân 邪tà 見kiến 及cập 慢mạn 為vi 四tứ 種chủng 。 各các 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 有hữu 唯duy 貪tham 香hương 味vị 觸xúc 。 法pháp 色sắc 不bất 貪tham 聲thanh 等đẳng 。 有hữu 唯duy 貪tham 聲thanh 不bất 貪tham 色sắc 等đẳng 。 有hữu 俱câu 貪tham 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 色sắc 中trung 多đa 種chủng 。 有hữu 貪tham 外ngoại 色sắc 不bất 貪tham 內nội 色sắc 。 有hữu 反phản 此thử 者giả 。 亦diệc 有hữu 俱câu 者giả 。 外ngoại 色sắc 中trung 有hữu 多đa 差sai 別biệt 。 十thập 形hình 四tứ 顯hiển 八bát 差sai 別biệt 等đẳng 。 各các 別biệt 俱câu 貪tham 或hoặc 少thiểu 或hoặc 多đa 。 或hoặc 遍biến 貪tham 著trước 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 各các 亦diệc 多đa 門môn 。 是thị 故cố 貪tham 行hành 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 嗔sân 邪tà 見kiến 慢mạn 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 釋thích 曰viết 。 非phi 無vô 所sở 以dĩ 。 未vị 詳tường 所sở 據cứ 。 第đệ 三tam 業nghiệp 稠trù 林lâm 。 然nhiên 論luận 有hữu 二nhị 。 先tiên 正chánh 解giải 後hậu 重trọng/trùng 分phân 別biệt 。 今kim 疏sớ/sơ 將tương 下hạ 重trọng/trùng 分phân 別biệt 。 文văn 合hợp 在tại 前tiền 文văn 。 正chánh 解giải 中trung 用dụng 九cửu 句cú 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 八bát 對đối 果quả 辨biện 業nghiệp 。 後hậu 一nhất 明minh 定định 不bất 定định 。 就tựu 前tiền 八bát 中trung 遠viễn 公công 攝nhiếp 為vi 三tam 對đối 。 初sơ 三tam 一nhất 對đối 次thứ 三tam 一nhất 對đối 後hậu 二nhị 一nhất 對đối 。 三tam 對đối 之chi 中trung 皆giai 初sơ 對đối 果quả 明minh 業nghiệp 為vi 因nhân 。 後hậu 就tựu 業nghiệp 體thể 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 一nhất 因nhân 者giả 。 此thử 即tức 對đối 果quả 明minh 業nghiệp 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 通thông 三tam 性tánh 。 感cảm 五ngũ 趣thú 果quả 。 後hậu 唯duy 善thiện 惡ác 。 今kim 初sơ 引dẫn 業nghiệp 。 唯duy 善thiện 惡ác 者giả 。 俱câu 舍xá 業nghiệp 品phẩm 云vân 。 一nhất 業nghiệp 引dẫn 一nhất 生sanh 。 多đa 業nghiệp 能năng 圓viên 滿mãn 。 釋thích 云vân 。 引dẫn 業nghiệp 謂vị 總tổng 報báo 業nghiệp 。 但đãn 由do 一nhất 業nghiệp 唯duy 引dẫn 一nhất 生sanh 。 若nhược 許hứa 一nhất 業nghiệp 能năng 引dẫn 多đa 生sanh 。


時thời 分phần/phân 定định 業nghiệp 應ưng 成thành 雜tạp 亂loạn 。 若nhược 此thử 一nhất 生sanh 多đa 業nghiệp 所sở 引dẫn 。 應ưng 眾chúng 同đồng 分phần/phân 。 分phần 分phần 差sai 別biệt 。 以dĩ 業nghiệp 果quả 別biệt 故cố 。 注chú 云vân 分phần 分phần 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 數số 死tử 數số 生sanh 。 多đa 業nghiệp 能năng 圓viên 滿mãn 者giả 。 別biệt 報báo 業nghiệp 也dã 。 謂vị 一nhất 生sanh 身thân 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 許hứa 由do 多đa 業nghiệp 。 譬thí 如như 畫họa 師sư 。 先tiên 以dĩ 一nhất 色sắc 圖đồ 其kỳ 形hình 狀trạng 。 後hậu 填điền 眾chúng 彩thải 。 一nhất 色sắc 圖đồ 形hình 喻dụ 引dẫn 業nghiệp 一nhất 。 後hậu 填điền 眾chúng 彩thải 喻dụ 滿mãn 業nghiệp 多đa 。 是thị 故cố 雖tuy 同đồng 稟bẩm 人nhân 身thân 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 有hữu 支chi 體thể 色sắc 力lực 莊trang 嚴nghiêm 缺khuyết 減giảm 。


疏sớ/sơ 。 各các 有hữu 三tam 品phẩm 二nhị 地địa 已dĩ 說thuyết 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 是thị 人nhân 天thiên 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 處xứ 。 受thọ 生sanh 因nhân 意ý 明minh 。 下hạ 品phẩm 十Thập 善Thiện 是thị 人nhân 因nhân 。 中trung 品phẩm 十Thập 善Thiện 是thị 欲dục 天thiên 因nhân 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 是thị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 因nhân 。 下hạ 辨biện 三tam 乘thừa 。 除trừ 如Như 來Lai 因nhân 。 皆giai 同đồng 上thượng 故cố 。 其kỳ 十thập 惡ác 業nghiệp 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 。 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 。 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 。 皆giai 三tam 品phẩm 也dã 。


疏sớ/sơ 。 滿mãn 業nghiệp 通thông 三tam 性tánh 名danh 言ngôn 熏huân 習tập 亦diệc 通thông 三tam 性tánh 許hứa 為vi 因nhân 種chủng 故cố 者giả 。 唯duy 識thức 第đệ 八bát 云vân 。 然nhiên 諸chư 習tập 氣khí 總tổng 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 。 謂vị 有hữu 為vi 法pháp 。 各các 別biệt 親thân 種chủng 。 二nhị 我ngã 執chấp 習tập 氣khí 。 三tam 有hữu 支chi 習tập 氣khí 。 下hạ 二nhị 習tập 氣khí 六lục 地địa 廣quảng 明minh 。 其kỳ 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 問vấn 明minh 已dĩ 釋thích 。 為vi 明minh 三tam 性tánh 故cố 。 復phục 重trùng 舉cử 論luận 。 釋thích 名danh 言ngôn 習tập 氣khí 云vân 。 名danh 言ngôn 有hữu 二nhị 。 一nhất 表biểu 義nghĩa 名danh 言ngôn 。 即tức 能năng 詮thuyên 義nghĩa 音âm 聲thanh 差sai 別biệt 。 二nhị 顯hiển 境cảnh 名danh 言ngôn 。 即tức 能năng 了liễu 境cảnh 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 隨tùy 二nhị 名danh 言ngôn 所sở 熏huân 成thành 種chủng 。 作tác 有hữu 為vi 法pháp 名danh 別biệt 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 。 名danh 言ngôn 熏huân 習tập 即tức 三tam 性tánh 法pháp 。 各các 目mục 親thân 種chủng 。 表biểu 義nghĩa 名danh 言ngôn 即tức 能năng 詮thuyên 義nghĩa 音âm 聲thanh 差sai 別biệt 者giả 。 揀giản 無vô 詮thuyên 聲thanh 彼bỉ 非phi 名danh 故cố 。 然nhiên 名danh 乃nãi 是thị 聲thanh 上thượng 屈khuất 曲khúc 。 唯duy 無vô 記ký 性tánh 。 不bất 能năng 熏huân 成thành 色sắc 心tâm 等đẳng 種chủng 。 然nhiên 因nhân 名danh 起khởi 種chủng 名danh 名danh 言ngôn 種chủng 。 謂vị 因nhân 於ư 名danh 令linh 心tâm 了liễu 知tri 而nhi 成thành 種chủng 故cố 。 今kim 經kinh 從tùng 因nhân 起khởi 之chi 義nghĩa 。 乃nãi 顯hiển 境cảnh 名danh 言ngôn 故cố 。 云vân 許hứa 為vi 因nhân 種chủng 。 疏sớ/sơ 又hựu 俱câu 舍xá 十thập 七thất 以dĩ 三tam 性tánh 因nhân 對đối 五ngũ 種chủng 果quả 。 無vô 記ký 亦diệc 能năng 招chiêu 果quả 故cố 。 論luận 通thông 以dĩ 三tam 為vi 道đạo 因nhân 者giả 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 初sơ 論luận 云vân 。 前tiền 所sở 言ngôn 果quả 有hữu 五ngũ 種chủng 。 此thử 中trung 何hà 業nghiệp 有hữu 幾kỷ 種chủng 果quả 。 頌tụng 曰viết 。 斷đoạn 道đạo 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 具cụ 足túc 有hữu 五ngũ 果quả 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 有hữu 四tứ 。 謂vị 唯duy 除trừ 異dị 熟thục 。 餘dư 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 亦diệc 四tứ 。 除trừ 離ly 繫hệ 。 餘dư 無vô 漏lậu 無vô 記ký 三tam 。 除trừ 前tiền 所sở 除trừ 。 釋thích 曰viết 。 斷đoạn 道đạo 即tức 無vô 間gian 道đạo 也dã 。 廣quảng 配phối 如như 彼bỉ 。 彼bỉ 中trung 第đệ 二nhị 三tam 性tánh 相tướng 對đối 。 論luận 云vân 。 已dĩ 總tổng 分phân 別biệt 諸chư 業nghiệp 有hữu 果quả 。 次thứ 辨biện 異dị 門môn 有hữu 業nghiệp 果quả 相tương/tướng 。 於ư 中trung 先tiên 辨biện 善thiện 等đẳng 三tam 果quả 。 頌tụng 曰viết 。 善thiện 等đẳng 於ư 善thiện 等đẳng 初sơ 有hữu 四tứ 二nhị 三tam 。 中trung 有hữu 二nhị 三tam 四tứ 。 後hậu 二nhị 三tam 三tam 果quả 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 善thiện 等đẳng 即tức 業nghiệp 。 下hạ 善thiện 等đẳng 即tức 法pháp 。 初sơ 即tức 善thiện 業nghiệp 以dĩ 善thiện 法Pháp 為vi 四Tứ 果Quả 。 謂vị 除trừ 異dị 熟thục 。 異dị 熟thục 唯duy 無vô 記ký 。 以dĩ 不bất 善thiện 為vi 二nhị 果quả 。 謂vị 士sĩ 夫phu 增tăng 上thượng 以dĩ 無vô 記ký 為vi 三tam 果quả 。 除trừ 等đẳng 流lưu 離ly 繫hệ 故cố 。 云vân 初sơ 有hữu 四tứ 二nhị 三tam 。 言ngôn 中trung 有hữu 二nhị 三tam 四tứ 者giả 。 中trung 即tức 不bất 善thiện 業nghiệp 。 以dĩ 善thiện 為vi 二nhị 果quả 。 謂vị 增tăng 上thượng 士sĩ 用dụng 。 以dĩ 不bất 善thiện 為vi 三tam 果quả 。 加gia 等đẳng 流lưu 。 以dĩ 無vô 記ký 為vi 四Tứ 果Quả 。 謂vị 除trừ 離ly 繫hệ 。 言ngôn 後hậu 二nhị 三tam 三tam 果quả 者giả 。 後hậu 即tức 無vô 記ký 。 以dĩ 善thiện 為vi 二nhị 果quả 。 謂vị 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 。 以dĩ 不bất 善thiện 為vi 三tam 果quả 。 除trừ 異dị 熟thục 離ly 繫hệ 。 以dĩ 無vô 記ký 為vi 三tam 果quả 。 亦diệc 除trừ 異dị 熟thục 離ly 繫hệ 。 解giải 曰viết 。 既ký 無vô 記ký 望vọng 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 有hữu 二nhị 三tam 三tam 果quả 。 明minh 有hữu 果quả 也dã 。 況huống 別biệt 不bất 離ly 總tổng 為vi 因nhân 無vô 失thất 。


疏sớ/sơ 。 或hoặc 既ký 不bất 招chiêu 異dị 熟thục 等đẳng 。 二nhị 明minh 道đạo 因nhân 唯duy 是thị 善thiện 惡ác 。 謂vị 既ký 曰viết 無vô 異dị 熟thục 總tổng 報báo 果quả 體thể 。 即tức 無vô 果quả 義nghĩa 。 論luận 主chủ 言ngôn 總tổng 明minh 三tam 為vi 道đạo 因nhân 。 別biệt 意ý 但đãn 取thủ 善thiện 惡ác 為vi 因nhân 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 有hữu 表biểu 示thị 等đẳng 者giả 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 此thử 下hạ 二nhị 句cú 唯duy 就tựu 業nghiệp 體thể 隨tùy 義nghĩa 差sai 別biệt 。 云vân 自tự 性tánh 者giả 造tạo 作tác 之chi 義nghĩa 。 是thị 業nghiệp 自tự 性tánh 。 論luận 初sơ 釋thích 中trung 但đãn 云vân 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 從tùng 論luận 云vân 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 。 此thử 是thị 論luận 主chủ 後hậu 重trọng/trùng 釋thích 文văn 。 論luận 主chủ 但đãn 云vân 一nhất 籌trù 量lượng 時thời 。 二nhị 作tác 業nghiệp 時thời 。 從tùng 此thử 在tại 意ý 地địa 下hạ 。 疏sớ/sơ 釋thích 初sơ 義nghĩa 。 言ngôn 在tại 意ý 地địa 者giả 。 未vị 形hình 身thân 口khẩu 。 言ngôn 有hữu 審thẩm 慮lự 決quyết 定định 二nhị 種chủng 思tư 者giả 。 今kim 言ngôn 唯duy 有hữu 審thẩm 慮lự 一nhất 種chủng 思tư 者giả 。 正chánh 明minh 論luận 中trung 未vị 作tác 之chi 意ý 。 雖tuy 在tại 意ý 地địa 未vị 有hữu 決quyết 定định 。 未vị 成thành 業nghiệp 道đạo 。 未vị 受thọ 報báo 故cố 。 如như 六lục 地địa 業nghiệp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 不bất 受thọ 果quả 報báo 。 一nhất 未vị 作tác 業nghiệp 。 上thượng 引dẫn 瑜du 伽già 已dĩ 廣quảng 顯hiển 示thị 。


疏sớ/sơ 。 二nhị 作tác 業nghiệp 時thời 者giả 。 此thử 句cú 論luận 文văn 從tùng 釋thích 經kinh 作tác 字tự 下hạ 。 疏sớ/sơ 釋thích 通thông 三tam 業nghiệp 也dã 。 言ngôn 決quyết 定định 思tư 者giả 即tức 是thị 意ý 業nghiệp 。 至chí 決quyết 定định 思tư 方phương 成thành 業nghiệp 道đạo 。 能năng 招chiêu 報báo 故cố 。 言ngôn 若nhược 在tại 身thân 語ngữ 下hạ 。 辨biện 餘dư 二nhị 業nghiệp 成thành 唯duy 識thức 下hạ 引dẫn 論luận 證chứng 成thành 。 彼bỉ 論luận 第đệ 一nhất 廣quảng 破phá 外ngoại 宗tông 表biểu 無vô 表biểu 色sắc 竟cánh 。 小Tiểu 乘Thừa 引dẫn 經kinh 問vấn 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 經kinh 中trung 說thuyết 有hữu 三tam 業nghiệp 。 撥bát 身thân 語ngữ 意ý 豈khởi 不bất 違vi 經kinh 。 故cố 論luận 答đáp 云vân 。 不bất 撥bát 為vi 無vô 但đãn 言ngôn 非phi 色sắc 。 能năng 動động 身thân 思tư 說thuyết 名danh 身thân 業nghiệp 。 能năng 發phát 語ngữ 思tư 說thuyết 名danh 語ngữ 業nghiệp 。 審thẩm 決quyết 二nhị 思tư 意ý 相tương 應ứng 故cố 。 動động 作tác 意ý 故cố 。 說thuyết 名danh 意ý 業nghiệp 。 釋thích 曰viết 。 此thử 出xuất 三tam 業nghiệp 體thể 。 然nhiên 思tư 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 審thẩm 慮lự 思tư 。 二nhị 決quyết 定định 思tư 。 三tam 動động 發phát 思tư 。 然nhiên 初sơ 二nhị 思tư 是thị 發phát 身thân 語ngữ 遠viễn 近cận 加gia 行hành 。 然nhiên 發phát 動động 思tư 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 。 即tức 二nhị 業nghiệp 體thể 。 然nhiên 初sơ 二nhị 思tư 與dữ 意ý 俱câu 故cố 。 作tác 動động 意ý 故cố 。 名danh 為vi 意ý 業nghiệp 。 故cố 總tổng 以dĩ 思tư 為vi 三tam 業nghiệp 體thể 。 釋thích 曰viết 。 故cố 意ý 業nghiệp 中trung 要yếu 具cụ 二nhị 思tư 。 方phương 成thành 業nghiệp 道đạo 如như 上thượng 已dĩ 明minh 。 今kim 約ước 成thành 業nghiệp 。 但đãn 云vân 決quyết 定định 故cố 。 晉tấn 經Kinh 云vân 分phân 別biệt 不bất 可khả 分phân 別biệt 相tương/tướng 。


疏sớ/sơ 。 然nhiên 今kim 既ký 云vân 有hữu 表biểu 示thị 下hạ 。 但đãn 順thuận 經kinh 文văn 而nhi 非phi 論luận 意ý 。 表biểu 即tức 表biểu 彰chương 相tương/tướng 可khả 見kiến 故cố 。 無vô 表biểu 反phản 此thử 。 俱câu 舍xá 業nghiệp 品phẩm 云vân 。 世thế 別biệt 由do 業nghiệp 生sanh 。 思tư 及cập 思tư 所sở 作tác 。 思tư 即tức 是thị 意ý 業nghiệp 。 所sở 作tác 謂vị 身thân 語ngữ 。 釋thích 曰viết 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 世thế 從tùng 何hà 生sanh 。 初sơ 句cú 答đáp 云vân 。 從tùng 業nghiệp 而nhi 生sanh 。 次thứ 句cú 示thị 二nhị 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 者giả 思tư 業nghiệp 。 二nhị 者giả 思tư 已dĩ 。 即tức 下hạ 二nhị 句cú 開khai 二nhị 為vi 三tam 。 然nhiên 其kỳ 意ý 業nghiệp 約ước 等đẳng 起khởi 立lập 業nghiệp 。 既ký 是thị 思tư 與dữ 意ý 相tương 應ứng 。 意ý 等đẳng 引dẫn 起khởi 名danh 為vi 意ý 業nghiệp 。 言ngôn 身thân 業nghiệp 者giả 。 約ước 所sở 依y 立lập 身thân 。 謂vị 色sắc 身thân 業nghiệp 依y 身thân 起khởi 故cố 名danh 身thân 業nghiệp 。 言ngôn 語ngữ 業nghiệp 者giả 。 約ước 自tự 性tánh 立lập 語ngữ 即tức 業nghiệp 故cố 。 次thứ 開khai 二nhị 業nghiệp 成thành 表biểu 無vô 表biểu 。 偈kệ 云vân 。 此thử 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 俱câu 表biểu 無vô 表biểu 性tánh 。 釋thích 曰viết 。 論luận 釋thích 此thử 二nhị 其kỳ 文văn 繁phồn 廣quảng 。 今kim 當đương 略lược 示thị 。 初sơ 立lập 有hữu 宗tông 正chánh 理lý 云vân 。 身thân 表biểu 許hứa 別biệt 形hình 。 故cố 形hình 為vi 身thân 表biểu 。 如như 合hợp 掌chưởng 等đẳng 。 許hứa 有hữu 別biệt 形hình 。 形hình 即tức 是thị 表biểu 表biểu 善thiện 惡ác 故cố 。 表biểu 即tức 是thị 業nghiệp 。 此thử 之chi 形hình 色sắc 依y 身thân 起khởi 。 故cố 名danh 為vi 身thân 業nghiệp 。 次thứ 破phá 正chánh 量lượng 部bộ 云vân 。 非phi 行hành 動động 為vi 體thể 。 行hành 動động 即tức 是thị 有hữu 為vi 。 有hữu 為vi 有hữu 剎sát 那na 後hậu 有hữu 盡tận 故cố 。 此thử 之chi 滅diệt 法pháp 更cánh 不bất 待đãi 因nhân 。 身thân 表biểu 是thị 果quả 。 果quả 必tất 待đãi 因nhân 故cố 。 論luận 主chủ 次thứ 復phục 破phá 有hữu 宗tông 云vân 。 形hình 色sắc 非phi 實thật 有hữu 。 應ưng 二nhị 根căn 取thủ 故cố 。 謂vị 依y 多đa 顯hiển 色sắc 假giả 立lập 長trường/trưởng 等đẳng 。 無vô 別biệt 極cực 微vi 故cố 假giả 非phi 實thật 。 若nhược 言ngôn 有hữu 實thật 。 顯hiển 是thị 眼nhãn 境cảnh 形hình 可khả 身thân 取thủ 。 今kim 顯hiển 即tức 形hình 應ưng 二nhị 根căn 取thủ 。 形hình 雖tuy 是thị 表biểu 而nhi 非phi 是thị 業nghiệp 。 業nghiệp 是thị 思tư 故cố 。 依y 身thân 行hành 門môn 故cố 名danh 身thân 業nghiệp 。 次thứ 立lập 語ngữ 云vân 。 語ngữ 表biểu 許hứa 言ngôn 聲thanh 。 謂vị 且thả 許hứa 之chi 。 以dĩ 其kỳ 言ngôn 聲thanh 為vi 語ngữ 業nghiệp 體thể 。 業nghiệp 體thể 亦diệc 以dĩ 發phát 語ngữ 之chi 思tư 以dĩ 為vi 語ngữ 業nghiệp 。 語ngữ 門môn 行hành 故cố 。 語ngữ 之chi 業nghiệp 故cố 。 則tắc 分phần/phân 同đồng 大Đại 乘Thừa 。 言ngôn 無vô 表biểu 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 無vô 表biểu 雖tuy 以dĩ 色sắc 為vi 其kỳ 性tánh 。 如như 有hữu 表biểu 業nghiệp 。 而nhi 非phi 表biểu 示thị 。 令linh 他tha 了liễu 知tri 故cố 名danh 無vô 表biểu 。 又hựu 頌tụng 云vân 。 亂loạn 心tâm 無vô 心tâm 等đẳng 。 隨tùy 流lưu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 大đại 種chủng 所sở 造tạo 故cố 。 由do 此thử 說thuyết 無vô 表biểu 。 上thượng 依y 小Tiểu 乘Thừa 次thứ 下hạ 依y 大Đại 乘Thừa 。 明minh 表biểu 無vô 表biểu 。 然nhiên 唯duy 識thức 示thị 正chánh 義nghĩa 云vân 。 然nhiên 心tâm 為vi 因nhân 。 令linh 識thức 所sở 變biến 示thị 色sắc 等đẳng 相tương 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 轉chuyển 趣thú 餘dư 方phương 。 似tự 有hữu 動động 作tác 表biểu 示thị 心tâm 故cố 。 假giả 名danh 身thân 表biểu 。 然nhiên 因nhân 心tâm 故cố 識thức 變biến 。 似tự 聲thanh 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 似tự 有hữu 表biểu 示thị 假giả 名danh 語ngữ 業nghiệp 。 釋thích 曰viết 。 唯duy 識thức 但đãn 約ước 心tâm 變biến 。 即tức 異dị 小Tiểu 乘Thừa 。 次thứ 明minh 無vô 表biểu 云vân 。 表biểu 既ký 不bất 實thật 無vô 表biểu 寧ninh 真chân 。 然nhiên 依y 思tư 願nguyện 善thiện 惡ác 分phần/phân 限hạn 假giả 立lập 無vô 表biểu 。 理lý 亦diệc 無vô 違vi 。 次thứ 下hạ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 對đối 辨biện 也dã 。 然nhiên 俱câu 舍xá 意ý 。 唯duy 身thân 語ngữ 二nhị 俱câu 表biểu 無vô 表biểu 。 而nhi 唯duy 識thức 意ý 。 無vô 表biểu 既ký 依y 表biểu 上thượng 假giả 立lập 。 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 表biểu 則tắc 三tam 皆giai 是thị 思tư 。 若nhược 以dĩ 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 而nhi 為vi 無vô 表biểu 。 則tắc 意ý 亦diệc 有hữu 矣hĩ 。 故cố 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。 云vân 何hà 表biểu 業nghiệp 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 染nhiễm 污ô 。 二nhị 善thiện 。 三tam 無vô 記ký 。 若nhược 於ư 身thân 語ngữ 意ý 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 不bất 離ly 現hiện 行hành 增tăng 上thượng 力lực 。 有hữu 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 。 名danh 染nhiễm 污ô 表biểu 業nghiệp 。 所sở 治trị 三tam 也dã 。 若nhược 即tức 於ư 彼bỉ 。 誓thệ 受thọ 遠viễn 離ly 。 所sở 有hữu 身thân 語ngữ 表biểu 。 名danh 善thiện 表biểu 業nghiệp 。 此thử 身thân 語ngữ 善thiện 表biểu 也dã 。 若nhược 諸chư 威uy 儀nghi 路lộ 工công 巧xảo 處xứ 一nhất 分phần/phân 所sở 有hữu 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 。 名danh 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 此thử 身thân 語ngữ 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 若nhược 有hữu 不bất 欲dục 表biểu 示thị 於ư 他tha 唯duy 自tự 起khởi 心tâm 。 內nội 意ý 思tư 擇trạch 不bất 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 但đãn 發phát 善thiện 染nhiễm 污ô 無vô 記ký 法pháp 。 現hiện 行hành 意ý 表biểu 業nghiệp 名danh 意ý 業nghiệp 。 釋thích 曰viết 。 此thử 顯hiển 意ý 業nghiệp 亦diệc 具cụ 三tam 性tánh 。 自tự 能năng 曉hiểu 了liễu 。 我ngã 今kim 造tạo 作tác 如như 是thị 。 事sự 業nghiệp 別biệt 表biểu 。 於ư 後hậu 意ý 俱câu 之chi 表biểu 名danh 為vi 意ý 表biểu 。 意ý 為vi 無vô 表biểu 。 如như 理lý 思tư 之chi 。 釋thích 曰viết 。 故cố 知tri 大Đại 乘Thừa 三tam 皆giai 有hữu 表biểu 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 法pháp 苑uyển 中trung 。 十thập 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 辨biện 名danh 。 二nhị 出xuất 體thể 。 三tam 假giả 實thật 分phân 別biệt 。 四tứ 具cụ 支chi 多đa 少thiểu 。 五ngũ 得đắc 捨xả 分phân 齊tề 。 六lục 依y 他tha 有hữu 無vô 。 七thất 四tứ 大đại 造tạo 性tánh 。 八bát 應ưng 成thành 差sai 別biệt 。 九cửu 先tiên 後hậu 得đắc 捨xả 。 十thập 釋thích 諸chư 妨phương 難nạn/nan 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 疏sớ/sơ 方phương 便tiện 差sai 別biệt 者giả 。 心tâm 為vi 起khởi 業nghiệp 之chi 方phương 便tiện 故cố 。 經Kinh 云vân 。 與dữ 心tâm 同đồng 生sanh 不bất 離ly 者giả 。 業nghiệp 共cộng 心tâm 生sanh 。 生sanh 已dĩ 不bất 離ly 。 此thử 言ngôn 業nghiệp 行hành 常thường 依y 心tâm 王vương 也dã 。


疏sớ/sơ 。 與dữ 等đẳng 起khởi 意ý 識thức 共cộng 生sanh 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 等đẳng 起khởi 有hữu 二nhị 種chủng 。 因nhân 及cập 緣duyên 剎sát 那na 。 如như 次thứ 第đệ 應ưng 知tri 。 名danh 轉chuyển 名danh 隨tùy 轉chuyển 。 引dẫn 論luận 解giải 釋thích 已dĩ 如như 六lục 地địa 。 然nhiên 今kim 此thử 中trung 正chánh 同đồng 緣duyên 等đẳng 起khởi 也dã 。 與dữ 所sở 起khởi 業nghiệp 同đồng 剎sát 那na 故cố 。 故cố 云vân 意ý 識thức 共cộng 生sanh 。 言ngôn 隨tùy 其kỳ 善thiện 惡ác 。 生sanh 已dĩ 即tức 熏huân 成thành 名danh 言ngôn 等đẳng 種chủng 者giả 。 此thử 文văn 影ảnh 略lược 。 若nhược 善thiện 惡ác 熏huân 即tức 成thành 業nghiệp 種chủng 。 意ý 識thức 等đẳng 熏huân 成thành 名danh 言ngôn 種chủng 。 由do 上thượng 有hữu 意ý 識thức 共cộng 生sanh 故cố 。 然nhiên 要yếu 由do 業nghiệp 熏huân 心tâm 。 方phương 成thành 種chủng 故cố 云vân 爾nhĩ 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 中trung 等đẳng 言ngôn 。 等đẳng 於ư 業nghiệp 種chủng 。 言ngôn 種chủng 似tự 能năng 熏huân 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 似tự 善thiện 惡ác 。 惡ác 生sanh 苦khổ 果quả 善thiện 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 二nhị 似tự 名danh 言ngôn 。 所sở 熏huân 第đệ 八bát 成thành 異dị 熟thục 種chủng 。 能năng 熏huân 七thất 識thức 等đẳng 。 成thành 名danh 色sắc 等đẳng 種chủng 。 上thượng 二nhị 並tịnh 言ngôn 不bất 別biệt 生sanh 果quả 。 言ngôn 即tức 不bất 離ly 義nghĩa 者giả 。 結kết 歸quy 於ư 經kinh 。 謂vị 業nghiệp 種chủng 不bất 離ly 心tâm 。 得đắc 果quả 不bất 離ly 種chủng 也dã 。


疏sớ/sơ 。 四tứ 盡tận 集tập 果quả 者giả 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 對đối 三tam 句cú 。 前tiền 二nhị 句cú 對đối 果quả 論luận 業nghiệp 。 後hậu 句cú 約ước 業nghiệp 差sai 別biệt 。 前tiền 中trung 此thử 句cú 明minh 業nghiệp 得đắc 果quả 不bất 失thất 壞hoại 也dã 。 而nhi 言ngôn 得đắc 持trì 至chí 果quả 者giả 。 即tức 俱câu 舍xá 得đắc 得đắc 連liên 持trì 義nghĩa 。 論luận 偈kệ 云vân 。 得đắc 謂vị 獲hoạch 成thành 就tựu 。 非phi 得đắc 此thử 相tương 違vi 。 得đắc 非phi 得đắc 唯duy 自tự 。 於ư 相tương 續tục 二nhị 滅diệt 。 然nhiên 此thử 得đắc 得đắc 以dĩ 持trì 此thử 業nghiệp 。 如như 券khoán 持trì 債trái 故cố 。 古cổ 經kinh 論luận 名danh 不bất 失thất 法pháp 。 中trung 論luận 云vân 。 不bất 失thất 法Pháp 如như 券khoán 。 業nghiệp 如như 負phụ 財tài 物vật 。 然nhiên 大Đại 乘Thừa 雖tuy 立lập 有hữu 得đắc 。 不bất 許hứa 有hữu 實thật 。 而nhi 云vân 熏huân 習tập 成thành 種chủng 。 前tiền 句cú 已dĩ 引dẫn 。


疏sớ/sơ 。 前tiền 念niệm 雖tuy 滅diệt 下hạ 。 釋thích 經kinh 次thứ 第đệ 之chi 言ngôn 。 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 即tức 就tựu 上thượng 因nhân 滅diệt 果quả 生sanh 。 以dĩ 明minh 次thứ 第đệ 。 二nhị 亦diệc 是thị 因nhân 即tức 頓đốn 熏huân 下hạ 。 唯duy 就tựu 果quả 中trung 以dĩ 明minh 次thứ 第đệ 。 如như 六lục 地địa 明minh 。


疏sớ/sơ 。 論luận 云vân 已dĩ 受thọ 果quả 等đẳng 者giả 。 此thử 句cú 明minh 業nghiệp 得đắc 報báo 遲trì 速tốc 言ngôn 過quá 去khứ 生sanh 報báo 業nghiệp 現hiện 在tại 已dĩ 受thọ 者giả 。 且thả 約ước 一nhất 相tương 隨tùy 近cận 以dĩ 明minh 。 若nhược 今kim 世thế 受thọ 更cánh 是thị 前tiền 前tiền 。 所sở 造tạo 之chi 業nghiệp 。 即tức 亦diệc 得đắc 是thị 後hậu 報báo 之chi 業nghiệp 。 名danh 為vi 已dĩ 受thọ 。 是thị 則tắc 後hậu 報báo 之chi 業nghiệp 已dĩ 潤nhuận 有hữu 報báo 。 未vị 潤nhuận 無vô 報báo 。 亦diệc 應ưng 云vân 已dĩ 熟thục 已dĩ 受thọ 未vị 熟thục 未vị 受thọ 。


疏sớ/sơ 。 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 者giả 。 上thượng 是thị 六lục 地địa 緣duyên 生sanh 中trung 。 護hộ 外ngoại 三tam 過quá 中trung 。 此thử 通thông 業nghiệp 無vô 報báo 難nạn/nan 。 上thượng 論luận 答đáp 云vân 。 業nghiệp 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 不bất 受thọ 報báo 。 一nhất 未vị 造tạo 。 二nhị 未vị 潤nhuận 。 三tam 得đắc 對đối 治trị 。 前tiền 即tức 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 今kim 即tức 第đệ 三tam 義nghĩa 。 未vị 造tạo 之chi 業nghiệp 即tức 前tiền 未vị 作tác 是thị 也dã 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 二nhị 黑hắc 白bạch 相tương 對đối 等đẳng 者giả 。 釋thích 論luận 對đối 差sai 別biệt 。 然nhiên 其kỳ 論luận 經kinh 具cụ 有hữu 四tứ 句cú 。 云vân 黑hắc 業nghiệp 白bạch 業nghiệp 黑hắc 白bạch 業nghiệp 。 非phi 黑hắc 非phi 白bạch 業nghiệp 。 論luận 釋thích 云vân 。 黑hắc 業nghiệp 對đối 白bạch 業nghiệp 。 白bạch 業nghiệp 對đối 黑hắc 業nghiệp 。 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 對đối 二nhị 業nghiệp 。 二nhị 業nghiệp 即tức 是thị 第đệ 三tam 黑hắc 白bạch 業nghiệp 也dã 。 故cố 云vân 。 後hậu 二nhị 漏lậu 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 無vô 漏lậu 即tức 亦diệc 黑hắc 亦diệc 白bạch 業nghiệp 故cố 。 又hựu 今kim 黑hắc 黑hắc 之chi 言ngôn 。 全toàn 依y 俱câu 舍xá 。 次thứ 下hạ 當đương 引dẫn 。 疏sớ/sơ 四tứ 中trung 初sơ 一nhất 因nhân 果quả 俱câu 惡ác 下hạ 別biệt 釋thích 。 然nhiên 以dĩ 惡ác 釋thích 於ư 黑hắc 。 乃nãi 是thị 通thông 義nghĩa 。 別biệt 者giả 因nhân 惡ác 染nhiễm 污ô 果quả 惡ác 鄙bỉ 穢uế 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 通thông 以dĩ 善thiện 釋thích 於ư 白bạch 。 別biệt 亦diệc 不bất 同đồng 。 因nhân 白bạch 體thể 不bất 染nhiễm 污ô 。 果quả 白bạch 則tắc 可khả 愛ái 樂nhạo 故cố 。 然nhiên 上thượng 黑hắc 是thị 因nhân 。 能năng 招chiêu 黑hắc 果quả 故cố 。 下hạ 黑hắc 是thị 。 果quả 能năng 酬thù 黑hắc 因nhân 故cố 。 白bạch 因nhân 白bạch 果quả 例lệ 此thử 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 業nghiệp 無vô 異dị 熟thục 故cố 者giả 。 無vô 白bạch 異dị 熟thục 故cố 曰viết 非phi 白bạch 體thể 。 非phi 染nhiễm 污ô 故cố 曰viết 非phi 黑hắc 。 今kim 以dĩ 無vô 漏lậu 非phi 染nhiễm 義nghĩa 可khả 知tri 故cố 。 但đãn 云vân 無vô 異dị 熟thục 耳nhĩ 。 然nhiên 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 此thử 非phi 白bạch 言ngôn 非phi 密mật 意ý 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 於ư 彼bỉ 大đại 空không 經kinh 中trung 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 。 諸chư 無Vô 學Học 法pháp 純thuần 善thiện 純thuần 白bạch 一nhất 向hướng 無vô 罪tội 。 釋thích 曰viết 。 既ký 言ngôn 純thuần 白bạch 明minh 非phi 白bạch 者giả 。 是thị 密mật 意ý 說thuyết 。 為vi 成thành 四tứ 句cú 。 致trí 非phi 白bạch 言ngôn 故cố 。 疏sớ/sơ 云vân 對đối 上thượng 黑hắc 白bạch 二nhị 業nghiệp 立lập 雙song 非phi 名danh 。 若nhược 準chuẩn 雜tạp 集tập 。 但đãn 言ngôn 非phi 黑hắc 白bạch 業nghiệp 。 無vô 兩lưỡng 非phi 字tự 故cố 。 論luận 云vân 。 非phi 黑hắc 者giả 離ly 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 。 白bạch 者giả 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 然nhiên 上thượng 四tứ 業nghiệp 前tiền 二nhị 因nhân 果quả 。 共cộng 立lập 黑hắc 黑hắc 白bạch 白bạch 。 第đệ 三tam 唯duy 就tựu 因nhân 中trung 立lập 名danh 。 第đệ 四tứ 亦diệc 雙song 就tựu 因nhân 果quả 立lập 名danh 。 因nhân 明minh 非phi 黑hắc 果quả 明minh 非phi 白bạch 。


疏sớ/sơ 。 上thượng 三tam 有hữu 報báo 者giả 。 由do 約ước 異dị 熟thục 名danh 報báo 。 無vô 漏lậu 無vô 異dị 熟thục 故cố 說thuyết 有hữu 三tam 報báo 。 若nhược 約ước 果quả 名danh 報báo 。 無vô 漏lậu 既ký 有hữu 四Tứ 果Quả 。 則tắc 上thượng 之chi 四tứ 句cú 皆giai 名danh 有hữu 報báo 。


疏sớ/sơ 。 若nhược 俱câu 舍xá 意ý 等đẳng 者giả 。 為vi 生sanh 後hậu 釋thích 不bất 許hứa 善thiện 惡ác 同đồng 時thời 故cố 。 此thử 指chỉ 俱câu 舍xá 。 明minh 約ước 相tương 續tục 非phi 約ước 自tự 性tánh 。 然nhiên 上thượng 四tứ 句cú 全toàn 俱câu 舍xá 意ý 故cố 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 業nghiệp 有hữu 四tứ 種chủng 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 黑hắc 黑hắc 異dị 熟thục 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 白bạch 白bạch 異dị 熟thục 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 黑hắc 白bạch 白bạch 異dị 異dị 熟thục 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 非phi 黑hắc 非phi 白bạch 。 無vô 異dị 熟thục 業nghiệp 。 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。 依y 黑hắc 等đẳng 有hữu 殊thù 。 所sở 說thuyết 四tứ 種chủng 業nghiệp 。 惡ác 色sắc 欲dục 界giới 善thiện 。 能năng 盡tận 彼bỉ 無vô 漏lậu 。 應ưng 知tri 如như 次thứ 第đệ 。 名danh 黑hắc 白bạch 俱câu 非phi 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 來lai 疏sớ/sơ 文văn 用dụng 論luận 已dĩ 周chu 。 細tế 尋tầm 自tự 見kiến 。 謂vị 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 標tiêu 。 次thứ 句cú 即tức 前tiền 三tam 業nghiệp 惡ác 是thị 欲dục 界giới 惡ác 業nghiệp 。 色sắc 是thị 色sắc 界giới 善thiện 業nghiệp 。 欲dục 是thị 欲dục 界giới 善thiện 業nghiệp 。 能năng 盡tận 彼bỉ 無vô 漏lậu 。 即tức 第đệ 四tứ 業nghiệp 。 彼bỉ 即tức 前tiền 之chi 三tam 業nghiệp 以dĩ 為vi 所sở 治trị 。 無vô 漏lậu 能năng 治trị 之chi 。 謂vị 能năng 盡tận 彼bỉ 前tiền 三tam 是thị 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 後hậu 二nhị 句cú 結kết 可khả 知tri 。


疏sớ/sơ 。 餘dư 廣quảng 如như 雜tạp 集tập 第đệ 八bát 等đẳng 者giả 。 俱câu 舍xá 之chi 義nghĩa 上thượng 已dĩ 。 具cụ 用dụng 雜tạp 集tập 之chi 義nghĩa 。 大đại 同đồng 俱câu 舍xá 。 今kim 更cánh 具cụ 出xuất 論luận 云vân 。


復phục 次thứ 有hữu 四tứ 種chủng 諸chư 業nghiệp 差sai 別biệt 。 謂vị 黑hắc 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp 。 白bạch 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp 。 黑hắc 白bạch 白bạch 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp 。 非phi 白bạch 黑hắc 無vô 異dị 熟thục 業nghiệp 。 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 。 黑hắc 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả 。 謂vị 不bất 善thiện 業nghiệp 由do 染nhiễm 污ô 故cố 。 不bất 可khả 愛ái 異dị 熟thục 故cố 。 白bạch 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả 。 謂vị 二nhị 界giới 善thiện 業nghiệp 不bất 染nhiễm 污ô 故cố 。 可khả 愛ái 異dị 熟thục 故cố 。 黑hắc 白bạch 白bạch 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 繫hệ 雜tạp 業nghiệp 善thiện 不bất 善thiện 雜tạp 故cố 。 云vân 何hà 一nhất 業nghiệp 亦diệc 善thiện 不bất 善thiện 。 此thử 中trung 不bất 約ước 生sanh 剎sát 那na 相tương/tướng 說thuyết 一nhất 種chủng 業nghiệp 亦diệc 善thiện 不bất 善thiện 。 然nhiên 約ước 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 方phương 便tiện 。 總tổng 說thuyết 一nhất 業nghiệp 。 是thị 此thử 經Kinh 意ý 。 約ước 此thử 二nhị 種chủng 。 若nhược 黑hắc 若nhược 白bạch 。 互hỗ 不bất 相tương 似tự 。 建kiến 立lập 一nhất 種chủng 黑hắc 白bạch 業nghiệp 故cố 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 黑hắc 。 方phương 便tiện 故cố 白bạch 。 或hoặc 有hữu 業nghiệp 方phương 便tiện 故cố 黑hắc 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 白bạch 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 黑hắc 。 方phương 便tiện 故cố 白bạch 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 欲dục 誑cuống 他tha 。 先tiên 現hiện 其kỳ 相tướng 。 令linh 信tín 己kỷ 故cố 行hành 於ư 惠huệ 施thí 。 乃nãi 至chí 出xuất 家gia 方phương 便tiện 故cố 。 黑hắc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 白bạch 者giả 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 欲dục 令linh 子tử 及cập 門môn 徒đồ 遠viễn 危nguy 處xứ 安an 。 由do 憐lân 愍mẫn 心tâm 現hiện 發phát 種chủng 種chủng 身thân 語ngữ 麁thô 惡ác 。 遂toại 於ư 此thử 時thời 發phát 生sanh 雜tạp 染nhiễm 。 非phi 黑hắc 白bạch 無vô 異dị 熟thục 業nghiệp 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 者giả 。 謂vị 於ư 此thử 方phương 便tiện 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 諸chư 無vô 漏lậu 業nghiệp 以dĩ 方phương 便tiện 無vô 間gian 道đạo 。 是thị 彼bỉ 諸chư 業nghiệp 斷đoạn 對đối 治trị 故cố 。 非phi 黑hắc 者giả 。 離ly 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 。 白bạch 者giả 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 異dị 熟thục 者giả 生sanh 死tử 相tướng 違vi 故cố 。 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 者giả 。 由do 無vô 漏lậu 業nghiệp 力lực 。 永vĩnh 拔bạt 黑hắc 等đẳng 三tam 有hữu 漏lậu 業nghiệp 與dữ 異dị 熟thục 習tập 氣khí 故cố 。 釋thích 曰viết 。 在tại 文văn 易dị 了liễu 。 但đãn 云vân 非phi 黑hắc 者giả 非phi 煩phiền 惱não 垢cấu 。 此thử 揀giản 前tiền 黑hắc 黑hắc 業nghiệp 。 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 者giả 。 揀giản 前tiền 有hữu 漏lậu 善thiện 業nghiệp 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 發phát 。 言ngôn 由do 無vô 漏lậu 業nghiệp 力lực 永vĩnh 拔bạt 者giả 。 即tức 苗miêu 加gia 行hành 無vô 間gian 二nhị 無vô 漏lậu 智trí 。 同đồng 時thời 思tư 業nghiệp 從tùng 智trí 慧tuệ 說thuyết 故cố 。 言ngôn 永vĩnh 拔bạt 所sở 拔bạt 即tức 三tam 有hữu 漏lậu 業nghiệp 習tập 氣khí 也dã 。 餘dư 義nghĩa 與dữ 上thượng 所sở 引dẫn 俱câu 舍xá 。 一nhất 而nhi 無vô 二nhị 故cố 。 疏sớ/sơ 總tổng 指chỉ 。 疏sớ/sơ 因nhân 緣duyên 差sai 別biệt 者giả 。 彰chương 業nghiệp 能năng 為vi 緣duyên 。 容dung 因nhân 種chủng 故cố 。


疏sớ/sơ 。 隨tùy 田điền 高cao 下hạ 有hữu 殊thù 令linh 種chủng 亦diệc 多đa 差sai 別biệt 者giả 。 上thượng 句cú 單đơn 約ước 喻dụ 。 下hạ 句cú 雙song 含hàm 法pháp 喻dụ 。 又hựu 云vân 令linh 種chủng 差sai 別biệt 者giả 。 且thả 約ước 喻dụ 明minh 。 如như 穀cốc 子tử 隨tùy 田điền 肥phì 瘦sấu 。 非phi 令linh 種chủng 穀cốc 而nhi 生sanh 豆đậu 芽nha 。 若nhược 約ước 江giang 南nam 為vi 橘quất 江giang 北bắc 為vi 枳chỉ 。 則tắc 亦diệc 少thiểu 有hữu 變biến 種chủng 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 亦diệc 疏sớ/sơ 類loại 非phi 全toàn 差sai 別biệt 也dã 。 若nhược 約ước 法pháp 說thuyết 。 識thức 種chủng 無vô 異dị 。 由do 業nghiệp 善thiện 惡ác 識thức 招chiêu 苦khổ 樂lạc 。 即tức 令linh 種chủng 異dị 也dã 。


疏sớ/sơ 。 出xuất 世thế 未vị 集tập 等đẳng 者giả 。 約ước 凡phàm 未vị 能năng 集tập 聖thánh 法pháp 故cố 。 以dĩ 釋thích 經kinh 文văn 凡phàm 聖thánh 差sai 別biệt 故cố 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Hết quyển 70


Phiên âm: 24/3/2016 ◊ Cập nhật: 24/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90