大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 58

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật


疏sớ/sơ 。 十thập 句cú 文văn 下hạ 釋thích 文văn 不bất 釋thích 總tổng 句cú 者giả 。 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 下hạ 別biệt 成thành 總tổng 義nghĩa 故cố 。 二nhị 者giả 前tiền 生sanh 起khởi 中trung 已dĩ 顯hiển 意ý 故cố 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 依y 於ư 大đại 悲bi 為vi 根căn 本bổn 故cố 。 亦diệc 即tức 瑜du 伽già 四tứ 因nhân 之chi 中trung 。 大đại 悲bi 因nhân 也dã 。 疏sớ/sơ 一nhất 增tăng 上thượng 。 大đại 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 八bát 。 一nhất 標tiêu 名danh 。 即tức 經kinh 智trí 慧tuệ 增tăng 上thượng 。 智trí 導đạo 前tiền 悲bi 所sở 以dĩ 先tiên 辨biện 。 二nhị 細tế 行hành 苦khổ 下hạ 論luận 釋thích 名danh 。 細tế 智trí 現hiện 前tiền 。 故cố 名danh 為vi 生sanh 。 三tam 謂vị 若nhược 了liễu 下hạ 疏sớ/sơ 反phản 釋thích 論luận 。 四tứ 文văn 論luận 釋thích 智trí 慧tuệ 。 別biệt 釋thích 二nhị 字tự 。 皆giai 先tiên 舉cử 論luận 。 此thử 約ước 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 五ngũ 復phục 是thị 一nhất 門môn 下hạ 雙song 結kết 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 名danh 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 通thông 謂vị 分phân 別biệt 名danh 慧tuệ 。 決quyết 斷đoán 名danh 智trí 。 此thử 義nghĩa 雖tuy 別biệt 而nhi 通thông 事sự 理lý 二nhị 。 別biệt 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 了liễu 事sự 名danh 智trí 。 如như 第đệ 十thập 度độ 。 了liễu 理lý 名danh 慧tuệ 如như 第đệ 六Lục 度Độ 。 二nhị 者giả 如như 今kim 疏sớ/sơ 文văn 。 六lục 自tự 相tương/tướng 下hạ 牒điệp 論luận 解giải 釋thích 。 七thất 念niệm 生sanh 下hạ 出xuất 經kinh 論luận 意ý 。 不bất 知tri 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 及cập 苦khổ 性tánh 相tướng 故cố 。 八bát 其kỳ 逆nghịch 順thuận 下hạ 指chỉ 難nạn/nan 。 在tại 下hạ 二nhị 善thiện 巧xảo 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 也dã 。 四tứ 攝nhiếp 釋thích 所sở 攝nhiếp 。 曲khúc 巧xảo 釋thích 善thiện 巧xảo 。 隨tùy 宜nghi 釋thích 方phương 便tiện 巧xảo 用dụng 四tứ 攝nhiếp 。 隨tùy 物vật 所sở 宜nghi 故cố 。 疏sớ/sơ 三tam 最tối 上thượng 下hạ 。 下hạ 取thủ 深thâm 心tâm 所sở 持trì 從tùng 。 謂vị 向hướng 發phát 下hạ 是thị 論luận 自tự 釋thích 。 然nhiên 論luận 經Kinh 云vân 。 直trực 心tâm 深thâm 心tâm 淳thuần 至chí 故cố 。 論luận 意ý 以dĩ 深thâm 直trực 是thị 別biệt 淳thuần 至chí 是thị 總tổng 。 故cố 標tiêu 為vi 名danh 。 謂vị 深thâm 則tắc 悲bi 行hành 深thâm 重trọng 。 直trực 則tắc 正chánh 念niệm 真Chân 如Như 。 悲bi 智trí 相tương/tướng 資tư 能năng 盡tận 生sanh 界giới 。 故cố 云vân 淳thuần 至chí 。 淳thuần 至chí 即tức 最tối 上thượng 。 然nhiên 經kinh 深thâm 心tâm 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 樂nhạo 修tu 善thiện 行hành 為vi 深thâm 。 深thâm 即tức 重trọng/trùng 義nghĩa 二nhị 契khế 理lý 為vi 深thâm 。 深thâm 即tức 直trực 心tâm 故cố 。 第đệ 二nhị 地địa 初sơ 有hữu 十thập 深thâm 心tâm 。 論luận 經kinh 名danh 直trực 則tắc 知tri 深thâm 心tâm 已dĩ 攝nhiếp 直trực 心tâm 。 疏sớ/sơ 四tứ 無vô 量lượng 大đại 下hạ 。 此thử 下hạ 四tứ 大đại 皆giai 明minh 勝thắng 進tiến 。 此thử 謂vị 雖tuy 攝nhiếp 佛Phật 智trí 亦diệc 為vi 利lợi 生sanh 。 疏sớ/sơ 五ngũ 善thiện 觀quán 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 經kinh 。 具cụ 云vân 善thiện 觀quán 察sát 分phân 別biệt 。 勇dũng 猛mãnh 力lực 智trí 力lực 。 無vô 礙ngại 智trí 現hiện 前tiền 。 論luận 經Kinh 云vân 善thiện 決quyết 定định 眾chúng 生sanh 力lực 智trí 力lực 。 論luận 云vân 五ngũ 者giả 。 決quyết 定định 大đại 上thượng 妙diệu 決quyết 定định 信tín 深thâm 智trí 勝thắng 對đối 治trị 。 今kim 疏sớ/sơ 開khai 經kinh 成thành 三tam 決quyết 定định 。 復phục 以dĩ 無vô 礙ngại 。 智trí 該cai 於ư 上thượng 三tam 。 即tức 展triển 演diễn 經kinh 論luận 。 六lục 中trung 有hữu 名danh 無vô 釋thích 。 論luận 釋thích 云vân 。 隨tùy 順thuận 菩Bồ 提Đề 正chánh 覺giác 。 即tức 佛Phật 自tự 然nhiên 智trí 。 前tiền 疏sớ/sơ 頻tần 有hữu 故cố 略lược 不bất 釋thích 。 七thất 中trung 先tiên 舉cử 論luận 。 後hậu 大đại 包bao 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 就tựu 經kinh 第đệ 四tứ 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 疏sớ/sơ 以dĩ 得đắc 出xuất 世thế 間gian 聖thánh 道Đạo 故cố 者giả 。 聖thánh 道Đạo 是thị 福phước 利lợi 正chánh 體thể 故cố 。 論luận 為vi 總tổng 。 別biệt 有hữu 八bát 種chủng 過quá 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 依y 總tổng 開khai 別biệt 。 二nhị 入nhập 位vị 過quá 下hạ 隨tùy 別biệt 解giải 釋thích 。 三tam 總tổng 結kết 不bất 相tương 似tự 。 二nhị 中trung 前tiền 七thất 自tự 分phần/phân 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 。 一nhất 入nhập 位vị 過quá 中trung 先tiên 舉cử 論luận 。 後hậu 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 是thị 出xuất 世thế 義nghĩa 。 謂vị 如như 世thế 人nhân 下hạ 上thượng 即tức 論luận 文văn 。 此thử 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 所sở 證chứng 即tức 是thị 真Chân 如Như 故cố 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 真Chân 如Như 為vi 家gia 。 契khế 會hội 為vi 生sanh 。 前tiền 約ước 入nhập 位vị 。 此thử 約ước 入nhập 證chứng 下hạ 引dẫn 梁lương 論luận 明minh 生sanh 家gia 亦diệc 勝thắng 。 疏sớ/sơ 子tử 相tương 似tự 法pháp 大Đại 乘Thừa 行hành 生sanh 故cố 者giả 。 上thượng 即tức 論luận 文văn 。 謂vị 大đại 行hành 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 大đại 行hành 。 即tức 助trợ 道Đạo 行hạnh 也dã 。 疏sớ/sơ 道đạo 過quá 經kinh 有hữu 二nhị 句cú 。 前tiền 一nhất 句cú 揀giản 異dị 地địa 前tiền 。 下hạ 句cú 明minh 是thị 地địa 上thượng 。 喻dụ 揀giản 可khả 知tri 。 引dẫn 梁lương 論luận 。 殺sát 生sanh 等đẳng 即tức 世thế 間gian 道đạo 。 道đạo 即tức 因nhân 故cố 。 論luận 云vân 。 四tứ 者giả 道đạo 過quá 。 世thế 間gian 道đạo 不bất 攝nhiếp 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 攝nhiếp 故cố 。 異dị 生sanh 道đạo 相tương 似tự 法pháp 故cố 者giả 。 謂vị 世thế 間gian 不bất 攝nhiếp 是thị 初sơ 句cú 。 出xuất 世thế 間gian 攝nhiếp 。 故cố 是thị 下hạ 句cú 。 異dị 生sanh 道đạo 相tương 似tự 法pháp 者giả 。 喻dụ 謂vị 人nhân 道đạo 異dị 於ư 。 三tam 惡ác 之chi 道đạo 。 疏sớ/sơ 中trung 喻dụ 文văn 義nghĩa 已dĩ 分phân 明minh 。 五ngũ 法pháp 體thể 過quá 。 初sơ 至chí 自tự 事sự 。 皆giai 是thị 論luận 文văn 。 論luận 下hạ 云vân 自tự 身thân 體thể 相tướng 似tự 法pháp 從tùng 。 若nhược 無vô 大đại 悲bi 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 意ý 。 義nghĩa 已dĩ 明minh 顯hiển 。 六lục 論luận 云vân 六lục 者giả 處xứ 過quá 。 不bất 捨xả 世thế 間gian 方phương 便tiện 。 不bất 染nhiễm 善thiện 巧xảo 住trụ 故cố 。 處xử 相tương 似tự 法pháp 。 會hội 疏sớ/sơ 可khả 知tri 。 七thất 業nghiệp 過quá 。 論luận 云vân 順thuận 空không 聖thánh 智trí 生sanh 命mạng 相tương 似tự 法pháp 故cố 。 八bát 畢tất 定định 過quá 者giả 。 大đại 心tâm 堅kiên 固cố 名danh 為vi 畢tất 定định 。 論luận 云vân 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 道đạo 。 成thành 就tựu 相tương 似tự 法pháp 故cố 。 會hội 疏sớ/sơ 就tựu 經kinh 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 論luận 云vân 。 如như 是thị 示thị 現hiện 。 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 不bất 相tương 似tự 顯hiển 成thành 過quá 義nghĩa 。 先tiên 舉cử 論luận 從tùng 顯hiển 與dữ 地địa 前tiền 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 然nhiên 論luận 此thử 下hạ 更cánh 云vân 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 家gia 不bất 相tương 似tự 。 種chủng 性tánh 不bất 相tương 似tự 。 道đạo 不bất 相tương 似tự 。 體thể 不bất 相tương 似tự 。 處xử 不bất 相tương 似tự 。 生sanh 業nghiệp 不bất 相tương 似tự 。 成thành 就tựu 不bất 相tương 似tự 。 如như 是thị 說thuyết 住trụ 此thử 地địa 中trung 。 是thị 名danh 為vi 住trụ 。 如như 次thứ 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 住trụ 如như 是thị 法Pháp 。 名danh 住trụ 菩Bồ 薩Tát 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 以dĩ 不bất 動động 相tương 應ứng 故cố 。 釋thích 曰viết 。 此thử 論luận 次thứ 第đệ 別biệt 結kết 皆giai 有hữu 不bất 相tương 似tự 言ngôn 。 則tắc 知tri 十thập 句cú 不bất 似tự 地địa 前tiền 。 從tùng 如như 是thị 說thuyết 下hạ 釋thích 於ư 結kết 文văn 。 乍sạ 觀quán 此thử 論luận 。 則tắc 似tự 唯duy 取thủ 第đệ 四tứ 段đoạn 為vi 。 住trụ 如như 是thị 法pháp 。 以dĩ 攬lãm 前tiền 三tam 成thành 斯tư 相tương/tướng 故cố 。 故cố 全toàn 收thu 四tứ 以dĩ 總tổng 該cai 別biệt 。 皆giai 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 異dị 。 釋thích 名danh 分phần/phân 此thử 中trung 論luận 有hữu 生sanh 起khởi 云vân 。 已dĩ 說thuyết 住trụ 義nghĩa 。 次thứ 說thuyết 釋thích 名danh 。 云vân 何hà 多đa 歡hoan 喜hỷ 示thị 名danh 歡hoan 喜hỷ (# 此thử 問vấn 得đắc 名danh )# 以dĩ 何hà 歡hoan 喜hỷ (# 此thử 問vấn 喜hỷ 相tương/tướng 為vi 身thân 為vi 心tâm 下hạ 答đáp 具cụ 二nhị )# 此thử 地địa 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 以dĩ 何hà 念niệm (# 此thử 問vấn 喜hỷ 因nhân )# 初sơ 說thuyết 十thập 句cú (# 此thử 答đáp 喜hỷ 相tương/tướng )# 後hậu 說thuyết 二nhị 十thập 句cú (# 此thử 答đáp 喜hỷ 因nhân )# 釋thích 曰viết 。 上thượng 論luận 疏sớ/sơ 已dĩ 摘trích 用dụng 故cố 不bất 併tinh 舉cử 。 恐khủng 尋tầm 論luận 者giả 怪quái 不bất 見kiến 文văn 。 故cố 此thử 具cụ 出xuất 。 疏sớ/sơ 總tổng 有hữu 三tam 喜hỷ 者giả 。 論luận 主chủ 但đãn 云vân 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 名danh 為vi 心tâm 喜hỷ 體thể 喜hỷ 根căn 喜hỷ 。 疏sớ/sơ 便tiện 開khai 釋thích 。 但đãn 直trực 下hạ 彰chương 名danh 據cứ 其kỳ 體thể 性tánh 。 即tức 是thị 下hạ 九cửu 此thử 是thị 論luận 主chủ 攝nhiếp 別biệt 入nhập 總tổng 。 謂vị 下hạ 九cửu 中trung 前tiền 六lục 。 自tự 利lợi 喜hỷ 行hành 之chi 體thể 。 後hậu 三tam 化hóa 他tha 顯hiển 於ư 喜hỷ 能năng 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 敬kính 之chi 與dữ 愛ái 。 是thị 喜hỷ 行hành 心tâm 。 非phi 正chánh 喜hỷ 體thể 。 今kim 攝nhiếp 入nhập 總tổng 名danh 為vi 心tâm 喜hỷ 。 次thứ 三tam 正chánh 是thị 喜hỷ 心tâm 之chi 體thể 。 攝nhiếp 之chi 入nhập 總tổng 名danh 為vi 體thể 喜hỷ 。 後hậu 一nhất 明minh 其kỳ 喜hỷ 行hành 功công 能năng 。 出xuất 生sanh 之chi 義nghĩa 說thuyết 以dĩ 為vi 根căn 。 攝nhiếp 之chi 入nhập 總tổng 名danh 為vi 根căn 喜hỷ 。 備bị 此thử 三tam 喜hỷ 故cố 名danh 多đa 喜hỷ 。 今kim 雖tuy 直trực 釋thích 。 至chí 下hạ 別biệt 中trung 結kết 歸quy 此thử 三tam 。 言ngôn 三tam 根căn 喜hỷ 。 由do 前tiền 心tâm 體thể 歡hoan 喜hỷ 內nội 充sung 者giả 。 心tâm 即tức 初sơ 一nhất 。 體thể 即tức 第đệ 二nhị 。 二nhị 皆giai 為vi 內nội 。 然nhiên 五ngũ 受thọ 明minh 義nghĩa 。 在tại 五ngũ 根căn 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 在tại 意ý 地địa 為vi 喜hỷ 。 二nhị 禪thiền 心tâm 喜hỷ 亦diệc 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 地địa 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 名danh 為vi 喜hỷ 就tựu 通thông 義nghĩa 故cố 。 輕khinh 安an 之chi 言ngôn 即tức 是thị 善thiện 數số 。 亦diệc 輕khinh 安an 樂lạc 。 調điều 暢sướng 之chi 言ngôn 即tức 是thị 受thọ 樂lạc 所sở 以dĩ 結kết 云vân 故cố 此thử 喜hỷ 者giả 亦diệc 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 疏sớ/sơ 又hựu 內nội 及cập 觀quán 心tâm 下hạ 。 重trọng/trùng 會hội 前tiền 三tam 揀giản 異dị 凡phàm 小tiểu 。 觀quán 心tâm 是thị 初sơ 內nội 通thông 前tiền 二nhị 。 謂vị 雙song 證chứng 二nhị 空không 離ly 憂ưu 喜hỷ 相tương/tướng 。 名danh 為vi 無vô 喜hỷ 。 冥minh 契khế 寂tịch 靜tĩnh 唯duy 證chứng 能năng 知tri 。 故cố 云vân 之chi 喜hỷ 。 二nhị 禪thiền 喜hỷ 相tương/tướng 。 三tam 地địa 當đương 知tri 。 疏sớ/sơ 一nhất 敬kính 喜hỷ 別biệt 九cửu 喜hỷ 中trung 。 已dĩ 如như 總tổng 中trung 之chi 科khoa 下hạ 。 疏sớ/sơ 便tiện 結kết 之chi 。 今kim 初sơ 尊tôn 敬kính 三Tam 寶Bảo 名danh 為vi 敬kính 喜hỷ 。 由do 證chứng 同đồng 體thể 信tín 不bất 可khả 壞hoại 。 恭cung 敬kính 轉chuyển 增tăng 。 然nhiên 總tổng 具cụ 下hạ 九cửu 故cố 名danh 為vi 多đa 。 當đương 句cú 言ngôn 多đa 復phục 有hữu 何hà 義nghĩa 。 遍biến 敬kính 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 多đa 義nghĩa 。 餘dư 可khả 類loại 取thủ 。 疏sớ/sơ 上thượng 二nhị 即tức 喜hỷ 行hành 下hạ 結kết 成thành 總tổng 中trung 心tâm 喜hỷ 。 次thứ 三tam 即tức 喜hỷ 之chi 體thể 相tướng 者giả 。 即tức 總tổng 中trung 體thể 喜hỷ 。 疏sớ/sơ 前tiền 覺giác 後hậu 悅duyệt 義nghĩa 甚thậm 。 次thứ 第đệ 者giả 。 論luận 經kinh 先tiên 慶khánh 喜hỷ 。 但đãn 心tâm 自tự 覺giác 勝thắng 於ư 地địa 前tiền 。 次thứ 調điều 柔nhu 喜hỷ 離ly 諸chư 鑛khoáng 強cường/cưỡng 。 是thị 故cố 身thân 心tâm 悉tất 皆giai 適thích 悅duyệt 。 後hậu 踊dũng 躍dược 者giả 。 遍biến 益ích 逾du 前tiền 故cố 名danh 踊dũng 躍dược 。 是thị 為vi 三tam 句cú 。 作tác 初sơ 中trung 後hậu 之chi 次thứ 第đệ 也dã 。 疏sớ/sơ 此thử 一nhất 喜hỷ 能năng 者giả 。 喜hỷ 行hành 成thành 就tựu 。 能năng 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 為vi 能năng 。 此thử 與dữ 念niệm 當đương 得đắc 喜hỷ 有hữu 何hà 異dị 耶da 。 答đáp 念niệm 當đương 逆nghịch 念niệm 當đương 果quả 。 此thử 念niệm 念niệm 之chi 自tự 能năng 。 故cố 不bất 同đồng 也dã 。 疏sớ/sơ 下hạ 三tam 化hóa 他tha 。 即tức 口khẩu 身thân 意ý 離ly 三tam 業nghiệp 障chướng 。 故cố 下hạ 論luận 云vân 鬪đấu 諍tranh 於ư 言ngôn 中trung 等đẳng 。 論luận 義nghĩa 通thông 於ư 自tự 他tha 。 問vấn 此thử 等đẳng 解giải 釋thích 唯duy 約ước 自tự 行hành 。 又hựu 此thử 三tam 句cú 。 初sơ 句cú 自tự 他tha 無vô 擾nhiễu 。 次thứ 句cú 不bất 惱não 於ư 他tha 。 後hậu 句cú 不bất 為vi 他tha 惱não 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 。 初sơ 句cú 總tổng 下hạ 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 總tổng 別biệt 分phân 別biệt 。 二nhị 若nhược 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng 下hạ 義nghĩa 類loại 分phân 別biệt 。 三tam 又hựu 上thượng 十thập 句cú 。 初sơ 佛Phật 下hạ 三Tam 寶Bảo 分phân 別biệt 。 二nhị 中trung 因nhân 果quả 人nhân 法pháp 。 即tức 有hữu 四tứ 門môn 。 疏sớ/sơ 且thả 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。 疏sớ/sơ 於ư 中trung 更cánh 有hữu 總tổng 別biệt 者giả 。 此thử 中trung 之chi 總tổng 望vọng 前tiền 為vi 別biệt 。 望vọng 後hậu 為vi 總tổng 。 即tức 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 。 疏sớ/sơ 別biệt 中trung 六lục 句cú 次thứ 第đệ 顯hiển 前tiền 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 則tắc 以dĩ 六lục 句cú 為vi 能năng 顯hiển 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 為vi 所sở 顯hiển 。 以dĩ 別biệt 顯hiển 總tổng 故cố 。 即tức 顯hiển 示thị 之chi 義nghĩa 。 於ư 六lục 句cú 中trung 自tự 有hữu 能năng 所sở 。 初sơ 一nhất 行hành 體thể 為vi 所sở 顯hiển 。 餘dư 五ngũ 句cú 能năng 顯hiển 。 亦diệc 是thị 別biệt 明minh 顯hiển 相tương/tướng 。 此thử 則tắc 顯hiển 理lý 之chi 教giáo 義nghĩa 。 其kỳ 次thứ 第đệ 之chi 言ngôn 兩lưỡng 向hướng 用dụng 之chi 。 初sơ 一nhất 佛Phật 次thứ 法pháp 後hậu 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 行hành 等đẳng 故cố 為vi 次thứ 第đệ 。 二nhị 於ư 後hậu 六lục 句cú 初sơ 體thể 。 後hậu 顯hiển 六lục 句cú 次thứ 第đệ 。 疏sớ/sơ 餘dư 三tam 利lợi 他tha 皆giai 法pháp 雲vân 之chi 行hành 者giả 。 故cố 論luận 釋thích 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 竟cánh 便tiện 云vân 此thử 中trung 餘dư 者giả 。 約ước 教giáo 化hóa 法Pháp 故cố 等đẳng 。 則tắc 顯hiển 餘dư 三tam 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 盡tận 中trung 事sự 也dã 。 疏sớ/sơ 亦diệc 可khả 後hậu 三tam 下hạ 。 然nhiên 論luận 云vân 此thử 中trung 餘dư 者giả 。 故cố 疏sớ/sơ 配phối 在tại 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 中trung 。 然nhiên 無vô 顯hiển 文văn 。 故cố 兼kiêm 顯hiển 通thông 諸chư 地địa 意ý 。 疏sớ/sơ 轉chuyển 離ly 一nhất 切thiết 。 凡phàm 夫phu 取thủ 著trước 事sự 故cố 者giả 。 此thử 即tức 論luận 文văn 上thượng 即tức 指chỉ 經kinh 。 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 釋thích 。 疏sớ/sơ 別biệt 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 通thông 敘tự 文văn 意ý 。 二nhị 九cửu 中trung 下hạ 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích 。 三tam 然nhiên 此thử 九cửu 句cú 下hạ 結kết 定định 。 疏sớ/sơ 總tổng 別biệt 九cửu 句cú 文văn 雖tuy 不bất 次thứ 者giả 。 初sơ 即tức 第đệ 二nhị 生sanh 如Như 來Lai 家gia 過quá 。 二nhị 即tức 總tổng 句cú 。 超siêu 凡phàm 夫phu 地địa 。 三tam 即tức 第đệ 一nhất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 入nhập 位vị 過quá 。 四tứ 即tức 第đệ 四tứ 離ly 世thế 間gian 趣thú 得đắc 道Đạo 過quá 五ngũ 即tức 第đệ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 法pháp 體thể 過quá 。 六lục 即tức 第đệ 三tam 無vô 能năng 說thuyết 其kỳ 種chủng 姓tánh 過quá 失thất 種chủng 姓tánh 過quá 。 七thất 即tức 第đệ 六Lục 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 處xứ 處xứ 過quá 。 八bát 即tức 第đệ 七thất 入nhập 三tam 世thế 平bình 等đẳng 是thị 業nghiệp 過quá 。 九cửu 即tức 第đệ 八bát 於ư 如Như 來Lai 種chủng 中trung 決quyết 定định 當đương 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 名danh 畢tất 定định 過quá 。 餘dư 八bát 全toàn 同đồng 。 唯duy 第đệ 九cửu 捨xả 轉chuyển 離ly 相tương/tướng 文văn 小tiểu 不bất 同đồng 。 故cố 疏sớ/sơ 會hội 釋thích 。 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 捨xả 轉chuyển 離ly 二nhị 即tức 前tiền 第đệ 八bát 下hạ 會hội 通thông 前tiền 文văn 。 此thử 斷đoạn 前tiền 行hành 故cố 須tu 會hội 釋thích 。 謂vị 前tiền 明minh 者giả 。 志chí 氣khí 成thành 立lập 決quyết 成thành 菩Bồ 提Đề 。 於ư 如Như 來Lai 種chủng 中trung 即tức 是thị 行hành 義nghĩa 。 行hành 斷đoạn 雖tuy 殊thù 決quyết 成thành 菩Bồ 提Đề 義nghĩa 則tắc 同đồng 矣hĩ 。 三tam 言ngôn 怖bố 畏úy 下hạ 釋thích 文văn 。 於ư 中trung 先tiên 舉cử 論luận 。 不bất 愛ái 是thị 所sở 畏úy 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 。 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 徵trưng 意ý 。 云vân 何hà 以dĩ 此thử 。 中trung 說thuyết 離ly 畏úy 耶da 者giả 。 謂vị 得đắc 初Sơ 地Địa 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 。 何hà 以dĩ 偏thiên 言ngôn 離ly 怖bố 畏úy 耶da 。 二nhị 答đáp 疏sớ/sơ 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 五ngũ 怖bố 偏thiên 障chướng 初Sơ 地Địa 初Sơ 地Địa 盡tận 斷đoạn 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 餘dư 障chướng 通thông 障chướng 諸chư 地địa 。 初Sơ 地Địa 不bất 盡tận 。 是thị 以dĩ 不bất 說thuyết 。 如như 十thập 使sử 中trung 五ngũ 見kiến 及cập 疑nghi 盡tận 在tại 見kiến 位vị 偏thiên 說thuyết 斷đoạn 之chi 。 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 。 通thông 障chướng 見kiến 修tu 。 此thử 中trung 不bất 盡tận 二nhị 畏úy 是thị 喜hỷ 障chướng 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 故cố 於ư 釋thích 名danh 分phần/phân 中trung 說thuyết 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 故cố 論luận 上thượng 云vân 遠viễn 離ly 此thử 因nhân 者giả 。 以dĩ 是thị 經Kinh 前tiền 生sanh 起khởi 之chi 論luận 。 故cố 云vân 上thượng 也dã 。 論luận 文văn 具cụ 云vân 。 次thứ 說thuyết 何hà 者giả 是thị 怖bố 畏úy 。 云vân 何hà 怖bố 畏úy 因nhân 。 遠viễn 離ly 此thử 因nhân 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。 釋thích 曰viết 。 論luận 中trung 怖bố 畏úy 有hữu 問vấn 無vô 答đáp 。 經kinh 中trung 離ly 畏úy 有hữu 答đáp 無vô 問vấn 。 故cố 疏sớ/sơ 具cụ 出xuất 。 疏sớ/sơ 四tứ 舉cử 因nhân 顯hiển 相tương/tướng 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 釋thích 經kinh 文văn 意ý 後hậu 五ngũ 怖bố 畏úy 下hạ 開khai 義nghĩa 別biệt 釋thích 。 不bất 次thứ 第đệ 釋thích 經kinh 。 而nhi 取thủ 義nghĩa 類loại 以dĩ 釋thích 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 總tổng 彰chương 五ngũ 畏úy 之chi 果quả 。 後hậu 彰chương 五ngũ 畏úy 之chi 因nhân 。 及cập 明minh 離ly 義nghĩa 。 前tiền 中trung 但đãn 揀giản 濫lạm 相tương/tướng 。 即tức 為vi 釋thích 文văn 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 揀giản 死tử 不bất 活hoạt 。 二nhị 死tử 約ước 愛ái 於ư 善thiện 道đạo 下hạ 揀giản 死tử 惡ác 道đạo 。 此thử 因nhân 上thượng 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 依y 身thân 故cố 。 為vi 此thử 揀giản 上thượng 三tam 有hữu 濫lạm 。 所sở 以dĩ 揀giản 之chi 。 惡ác 名danh 學học 易dị 德đức 故cố 不bất 釋thích 。 三tam 但đãn 說thuyết 五ngũ 者giả 下hạ 通thông 妨phương 辨biện 攝nhiếp 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 怖bố 畏úy 多đa 種chủng 。 謂vị 打đả 縛phược 等đẳng 豈khởi 不bất 畏úy 耶da 。 何hà 但đãn 說thuyết 五ngũ 。 故cố 為vi 此thử 通thông 。 則tắc 五ngũ 無vô 不bất 攝nhiếp 。 如như 打đả 縛phược 等đẳng 。 即tức 不bất 活hoạt 死tử 畏úy 所sở 攝nhiếp 等đẳng 。 疏sớ/sơ 此thử 怖bố 畏úy 因nhân 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 。 第đệ 二nhị 彰chương 怖bố 畏úy 因nhân 及cập 明minh 離ly 義nghĩa 。 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 引dẫn 論luận 總tổng 明minh 。 二nhị 分phần 別biệt 解giải 釋thích 。 三tam 總tổng 以dĩ 結kết 示thị 。 今kim 初sơ 觀quán 下hạ 釋thích 文văn 二nhị 因nhân 自tự 顯hiển 。 疏sớ/sơ 然nhiên 此thử 二nhị 因nhân 下hạ 。 分phân 別biệt 解giải 釋thích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 通thông 後hậu 別biệt 。 別biệt 從tùng 相tương/tướng 顯hiển 。 通thông 約ước 義nghĩa 兼kiêm 。 故cố 明minh 通thông 中trung 即tức 別biệt 所sở 揀giản 。 謂vị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 別biệt 為vi 後hậu 二nhị 之chi 因nhân 。 今kim 通thông 為vi 前tiền 三tam 之chi 因nhân 。 不bất 活hoạt 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 死tử 及cập 惡ác 名danh 邪tà 智trí 愛ái 著trước 。 別biệt 是thị 前tiền 三tam 之chi 因nhân 。 今kim 通thông 為vi 後hậu 二nhị 之chi 因nhân 。 畏úy 大đại 眾chúng 等đẳng 。 等đẳng 取thủ 惡ác 道đạo 。 疏sớ/sơ 若nhược 取thủ 相tương/tướng 顯hiển 下hạ 二nhị 別biệt 配phối 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 雙song 標tiêu 。 二nhị 邪tà 智trí 。 即tức 是thị 下hạ 釋thích 初sơ 因nhân 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 牒điệp 釋thích 論luận 文văn 。 二nhị 愛ái 著trước 於ư 我ngã 下hạ 別biệt 配phối 三tam 因nhân 。 三tam 無vô 我ngã 我ngã 所sở 下hạ 彰chương 離ly 。 四tứ 然nhiên 不bất 活hoạt 下hạ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 。 疏sớ/sơ 後hậu 二nhị 因nhân 下hạ 三tam 釋thích 後hậu 因nhân 。 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 因nhân 。 後hậu 今kim 具cụ 福phước 下hạ 辨biện 離ly 。 疏sớ/sơ 故cố 初sơ 三tam 離ly 下hạ 等đẳng 三tam 總tổng 以dĩ 結kết 示thị 。 疏sớ/sơ 結kết 酬thù 初sơ 徵trưng 中trung 三tam 。 初sơ 釋thích 經kinh 意ý 。 二nhị 敘tự 論luận 。 三tam 意ý 謂vị 下hạ 釋thích 論luận 第đệ 三tam 安an 住trụ 分phần/phân 。 疏sớ/sơ 所sở 列liệt 諦đế 寶bảo 等đẳng 境cảnh 者giả 。 諦đế 即tức 實thật 事sự 理lý 。 寶bảo 即tức 三Tam 寶Bảo 等đẳng 。 等đẳng 取thủ 世thế 出xuất 世thế 善thiện 。 之chi 功công 能năng 皆giai 所sở 信tín 境cảnh 。 疏sớ/sơ 信tín 增tăng 成thành 欲dục 。 欲dục 即tức 信tín 果quả 。 疏sớ/sơ 一nhất 敬kính 信tín 。 即tức 於ư 德đức 信tín 也dã 。 二nhị 淨tịnh 信tín 。 即tức 於ư 寶bảo 信tín 也dã 。 離ly 疑nghi 濁trược 故cố 名danh 淨tịnh 。 即tức 經kinh 解giải 清thanh 淨tịnh 句cú 。 疏sớ/sơ 上thượng 二nhị 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 是thị 信tín 之chi 性tánh 者giả 。 上thượng 皆giai 唯duy 識thức 並tịnh 如như 前tiền 所sở 引dẫn 。 疏sớ/sơ 三tam 決quyết 定định 信tín 增tăng 上thượng 。 即tức 經kinh 信tín 決quyết 定định 故cố 。 今kim 取thủ 經kinh 為vi 名danh 準chuẩn 論luận 云vân 。 以dĩ 信tín 分phân 別biệt 故cố 。 便tiện 名danh 分phân 別biệt 信tín 增tăng 上thượng 。 令linh 他tha 證chứng 淨tịnh 智trí 故cố 。 故cố 令linh 疏sớ/sơ 以dĩ 分phân 別biệt 字tự 為vi 其kỳ 釋thích 文văn 。 疏sớ/sơ 此thử 三tam 增tăng 上thượng 下hạ 通thông 釋thích 。 然nhiên 今kim 經Kinh 云vân 發phát 起khởi 悲bi 愍mẫn 。 故cố 論luận 經Kinh 云vân 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 論luận 釋thích 云vân 。 起khởi 者giả 。 轉chuyển 復phục 現hiện 前tiền 。 謂vị 地địa 前tiền 修tu 習tập 入nhập 地địa 。 即tức 現hiện 今kim 在tại 地địa 中trung 。 云vân 轉chuyển 復phục 現hiện 。 疏sớ/sơ 七thất 慚tàm 愧quý 信tín 增tăng 上thượng 是thị 所sở 成thành 行hành 體thể 者giả 。 故cố 論luận 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 何hà 等đẳng 行hành 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 故cố 以dĩ 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 為vi 慚tàm 。 故cố 成thành 檀đàn 等đẳng 諸chư 度Độ 。 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 為vi 愧quý 。 故cố 治trị 於ư 慳san 等đẳng 諸chư 蔽tế 。 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 。 即tức 不bất 著trước 世thế 間gian 。 無vô 惡ác 有hữu 善thiện 。 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 以dĩ 慚tàm 愧quý 服phục 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 是thị 得đắc 等đẳng 侶lữ 。 亦diệc 即tức 行hành 緣duyên 論luận 云vân 。 僧Tăng 為vi 等đẳng 侶lữ 同đồng 事sự 安an 樂lạc 。 九cửu 者giả 敬kính 法pháp 。 即tức 行hành 所sở 依y 論luận 云vân 入nhập 何hà 法pháp 中trung 謂vị 諸chư 佛Phật 教giáo 。 則tắc 亦diệc 行hành 所sở 詣nghệ 。 是thị 所sở 入nhập 故cố 。 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 日nhật 夜dạ 修tu 行hành 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 依y 論luận 釋thích 。 後hậu 隨tùy 要yếu 別biệt 釋thích 。 前tiền 中trung 一nhất 親thân 近cận 集tập 。 又hựu 是thị 求cầu 法Pháp 方phương 便tiện 。 二nhị 正chánh 聞văn 法Pháp 時thời 直trực 諮tư 為vi 問vấn 。 直trực 酬thù 為vi 答đáp 。 設thiết 難nạn/nan 為vi 論luận 義nghĩa 通thông 難nạn/nan 為vi 解giải 釋thích 。 疏sớ/sơ 後hậu 五ngũ 句cú 次thứ 第đệ 修tu 行hành 者giả 。 五ngũ 句cú 即tức 為vi 次thứ 第đệ 。 又hựu 先tiên 明minh 內nội 觀quán 。 後hậu 辨biện 隨tùy 緣duyên 亦diệc 是thị 次thứ 第đệ 。 疏sớ/sơ 又hựu 難nan 得đắc 下hạ 舉cử 世thế 寶bảo 六lục 義nghĩa 。 顯hiển 證chứng 法pháp 六lục 義nghĩa 。 一nhất 地địa 前tiền 所sở 無vô 故cố 云vân 難nan 得đắc 。 二nhị 已dĩ 斷đoạn 分phân 別biệt 故cố 云vân 無vô 垢cấu 。 三tam 能năng 為vi 二nhị 利lợi 故cố 云vân 勢thế 力lực 。 四tứ 能năng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。 五ngũ 等đẳng 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 云vân 殊thù 勝thắng 。 六lục 一nhất 得đắc 不bất 失thất 故cố 云vân 不bất 改cải 。 亦diệc 與dữ 六lục 決quyết 定định 義nghĩa 同đồng 。 疏sớ/sơ 其kỳ 第đệ 六lục 七thất 下hạ 。 第đệ 二nhị 隨tùy 要yếu 別biệt 釋thích 言ngôn 此thử 中trung 能năng 治trị 即tức 大đại 人nhân 覺giác 者giả 。 文văn 中trung 具cụ 有hữu 。 但đãn 遠viễn 離ly 一nhất 種chủng 攝nhiếp 於ư 二nhị 事sự 。 一nhất 攝nhiếp 寂tịch 靜tĩnh 。 二nhị 攝nhiếp 無vô 戲hí 論luận 。 此thử 二nhị 俱câu 治trị 不bất 遠viễn 離ly 故cố 。 言ngôn 八bát 覺giác 者giả 。 一nhất 少thiểu 欲dục 。 二nhị 知tri 足túc 。 三tam 寂tịch 靜tĩnh 。 四tứ 精tinh 進tấn 力lực 。 五ngũ 正chánh 意ý (# 即tức 正chánh 念niệm 是thị )# 六lục 正chánh 定định 。 七thất 正chánh 慧tuệ 。 八bát 無vô 戲hí 論luận 。 疏sớ/sơ 八bát 種chủng 不bất 淨tịnh 是thị 謂vị 資tư 生sanh 者giả 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 六lục 邪tà 正chánh 品phẩm 。 經kinh 文văn 廣quảng 列liệt 而nhi 不bất 分phân 數số 。 疏sớ/sơ 案án 善thiện 生sanh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 具cụ 列liệt 。 一nhất 畜súc 田điền 宅trạch 。 二nhị 種chủng 植thực 根căn 栽tài 。 三tam 貯trữ 聚tụ 穀cốc 粟túc 居cư 店điếm 求cầu 利lợi 。 四tứ 畜súc 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân 。 五ngũ 畜súc 眷quyến 屬thuộc 群quần 畜súc 。 六lục 畜súc 金kim 銀ngân 錢tiền 寶bảo 。 七thất 畜súc 象tượng 牙nha 金kim 銀ngân 。 刻khắc 鏤lũ 諸chư 寶bảo 大đại 床sàng 綿miên 褥nhục 氍cù 氀lâu 。 八bát 畜súc 銅đồng 鐵thiết 釜phủ 鑊hoạch 。 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 下hạ 。 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu 。 中trung 言ngôn 總tổng 即tức 所sở 求cầu 之chi 事sự 。 名danh 之chi 為vi 家gia 者giả 。 論luận 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 。 若nhược 隨tùy 行hành 要yếu 分phân 別biệt 乃nãi 為vi 三tam 節tiết 一nhất 謂vị 求cầu 一nhất 切thiết 。 智trí 地địa 是thị 家gia 。 二nhị 求cầu 力lực 無Vô 畏Úy 不Bất 共Cộng 法Pháp 為vi 依y 家gia 。 三tam 餘dư 句cú 。 明minh 無vô 障chướng 求cầu 故cố 。 論luận 別biệt 列liệt 十thập 一nhất 求cầu 竟cánh 。 總tổng 云vân 。 於ư 中trung 求cầu 何hà 等đẳng 事sự 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 故cố 。 以dĩ 何hà 觀quán 求cầu 。 觀quán 諸chư 佛Phật 力Lực 無Vô 畏Úy 。 不bất 共cộng 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 求cầu 。 求cầu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 著trước 法pháp 故cố 。 此thử 三tam 求cầu 者giả 。 是thị 家gia 依y 家gia 無vô 障chướng 求cầu 故cố 。 釋thích 曰viết 。 今kim 疏sớ/sơ 別biệt 摘trích 配phối 釋thích 並tịnh 不bất 違vi 論luận 。 故cố 今kim 總tổng 句cú 即tức 是thị 家gia 也dã 。 言ngôn 總tổng 即tức 所sở 求cầu 之chi 事sự 者giả 。 此thử 中trung 正chánh 明minh 求cầu 佛Phật 。 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 所sở 求cầu 等đẳng 事sự 。 故cố 論luận 上thượng 云vân 。 求cầu 何hà 等đẳng 事sự 名danh 之chi 為vi 家gia 者giả 。 即tức 上thượng 論luận 此thử 三tam 求cầu 中trung 是thị 家gia 。 家gia 是thị 三tam 中trung 之chi 一nhất 。 此thử 即tức 以dĩ 事sự 為vi 家gia 。 從tùng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 地địa 是thị 求cầu 處xứ 者giả 。 疏sớ/sơ 以dĩ 經kinh 釋thích 論luận 。 為vi 家gia 之chi 言ngôn 。 處xử 即tức 家gia 故cố 。 疏sớ/sơ 別biệt 即tức 能năng 求cầu 之chi 因nhân 者giả 。 從tùng 總tổng 開khai 出xuất 。 皆giai 明minh 求cầu 義nghĩa 。 雖tuy 有hữu 三tam 節tiết 後hậu 二nhị 皆giai 因nhân 。 因nhân 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 為vi 觀quán 。 即tức 論luận 云vân 。 以dĩ 何hà 觀quán 求cầu 名danh 為vi 依y 家gia 者giả 。 即tức 前tiền 論luận 三tam 求cầu 中trung 依y 家gia 二nhị 字tự 。 從tùng 於ư 前tiền 家gia 中trung 。 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 觀quán 義nghĩa 。 其kỳ 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 依y 彼bỉ 成thành 觀quán 。 故cố 名danh 依y 家gia 。 疏sớ/sơ 餘dư 十thập 能năng 求cầu 之chi 行hành 者giả 。 即tức 上thượng 論luận 云vân 云vân 何hà 求cầu 。 即tức 三tam 求cầu 中trung 無vô 障chướng 求cầu 也dã 。 皆giai 治trị 蔽tế 障chướng 。 故cố 疏sớ/sơ 或hoặc 許hứa 。 多đa 勝thắng 等đẳng 者giả 。 兼kiêm 上thượng 有hữu 三tam 。 一nhất 許hứa 不bất 與dữ 。 二nhị 許hứa 多đa 與dữ 少thiểu 。 三tam 與dữ 許hứa 勝thắng 與dữ 劣liệt 。 五ngũ 不bất 捨xả 求cầu 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 文văn 。 後hậu 勤cần 策sách 下hạ 解giải 妨phương 。 前tiền 中trung 戒giới 法pháp 無vô 量lượng 者giả 。 戒giới 有hữu 三tam 聚tụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 故cố 。 劫kiếp 數số 長trường 遠viễn 者giả 。 一nhất 受thọ 不bất 捨xả 至chí 成thành 佛Phật 故cố 。 戒giới 法pháp 精tinh 妙diệu 者giả 。 防phòng 於ư 意ý 地địa 。 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 即tức 毀hủy 犯phạm 律luật 儀nghi 。 論luận 於ư 止chỉ 作tác 故cố 說thuyết 為vi 持trì 三tam 聚tụ 進tiến 善thiện 利lợi 生sanh 云vân 行hành 也dã 。 疏sớ/sơ 難nan 行hành 易dị 敗bại 者giả 。 不bất 同đồng 定định 慧tuệ 證chứng 法pháp 之chi 樂lạc 堅kiên 固cố 難nạn/nan 失thất 。 疏sớ/sơ 後hậu 三tam 是thị 欲dục 者giả 。 故cố 上thượng 文văn 云vân 後hậu 三tam 信tín 增tăng 成thành 欲dục 。 次thứ 十thập 是thị 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 後hậu 十thập 是thị 方phương 便tiện 者giả 即tức 迴hồi 向hướng 成thành 就tựu 。 能năng 以dĩ 少thiểu 善thiện 成thành 無vô 量lượng 果quả 。 故cố 云vân 方phương 便tiện 亦diệc 不bất 滯trệ 寂tịch 故cố 疏sớ/sơ 上thượng 依y 論luận 辨biện 下hạ 更cánh 示thị 別biệt 理lý 離ly 四tứ 障chướng 故cố 亦diệc 是thị 攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục 斷đoạn 除trừ 四tứ 處xứ 障chướng 也dã 。 而nhi 有hữu 開khai 合hợp 。 後hậu 二nhị 即tức 彼bỉ 第đệ 一nhất 離ly 。 二Nhị 乘Thừa 作tác 意ý 。 初sơ 一nhất 即tức 第đệ 二nhị 諸chư 疑nghi 離ly 疑nghi 。 二nhị 即tức 彼bỉ 第đệ 三tam 離ly 聞văn 慧tuệ 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 兼kiêm 第đệ 四tứ 斷đoạn 除trừ 分phân 別biệt 緣duyên 法pháp 。 第đệ 四tứ 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 。 疏sớ/sơ 謂vị 住trụ 此thử 地địa 下hạ 文văn 前tiền 有hữu 二nhị 。 先tiên 釋thích 總tổng 名danh 兼kiêm 彰chương 分phân 齊tề 。 通thông 一nhất 地địa 故cố 。 後hậu 問vấn 經Kinh 云vân 下hạ 問vấn 答đáp 揀giản 定định 。 先tiên 問vấn 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 八bát 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 讚tán 佛Phật 云vân 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 大đại 醫y 王vương 身thân 及cập 智trí 慧tuệ 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 真chân 我ngã 。 是thị 故cố 敬kính 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn 。 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 。 如như 是thị 二nhị 心tâm 先tiên 心tâm 難nạn/nan 。 自tự 未vị 得đắc 度độ 先tiên 度độ 他tha 。 是thị 故cố 我ngã 禮lễ 初sơ 發phát 心tâm 。 初sơ 發phát 已dĩ 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 勝thắng 出xuất 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 如như 是thị 發phát 心tâm 過quá 三tam 界giới 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 為vi 最tối 上thượng 。 故cố 沙Sa 彌Di 發phát 心tâm 者giả 。 即tức 智trí 論luận 文văn 。 昔tích 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 領lãnh 一nhất 沙Sa 彌Di 携huề 持trì 衣y 鉢bát 。 沙Sa 彌Di 忽hốt 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 阿A 羅La 漢Hán 心tâm 知tri 。 便tiện 取thủ 衣y 鉢bát 。 令linh 其kỳ 前tiền 行hành 。 前tiền 行hành 之chi 次thứ 。 見kiến 諸chư 細tế 蟲trùng 。 思tư 眾chúng 生sanh 多đa 難nan 可khả 化hóa 度độ 。 便tiện 退thoái 大đại 心tâm 。 羅La 漢Hán 即tức 令linh 卻khước 持trì 衣y 鉢bát 。 令linh 在tại 後hậu 行hành 。 沙Sa 彌Di 問vấn 師sư 。 師sư 具cụ 答đáp 云vân 。 汝nhữ 先tiên 發phát 大đại 心tâm 。 即tức 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 歸quy 敬kính 處xứ 故cố 推thôi 於ư 前tiền 汝nhữ 後hậu 既ký 退thoái 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 故cố 是thị 凡phàm 夫phu 。 不bất 合hợp 居cư 吾ngô 聖thánh 人nhân 之chi 前tiền 。 如như 何hà 下hạ 結kết 難nạn/nan 。 疏sớ/sơ 然nhiên 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 下hạ 答đáp 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 標tiêu 心tâm 體thể 。 二nhị 此thử 三tam 歷lịch 位vị 下hạ 開khai 章chương 解giải 釋thích 。 三tam 今kim 此thử 正chánh 明minh 下hạ 結kết 酬thù 二nhị 中trung 。 二nhị 信tín 勝thắng 者giả 。 既ký 於ư 大Đại 乘Thừa 決quyết 定định 解giải 故cố 。 依y 深thâm 觀quán 解giải 起khởi 行hạnh 願nguyện 故cố 。 云vân 具cụ 三tam 心tâm 如như 問vấn 明minh 是thị 智trí 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 中trung 兼kiêm 明minh 行hạnh 願nguyện 。 三tam 解giải 勝thắng 者giả 。 習tập 種chủng 已dĩ 去khứ 。 於ư 深thâm 法Pháp 界giới 如như 實thật 解giải 故cố 。 四tứ 行hành 勝thắng 者giả 。 性tánh 種chủng 已dĩ 上thượng 具cụ 依y 種chủng 智trí 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 五ngũ 願nguyện 勝thắng 迴hồi 向hướng 大đại 願nguyện 向hướng 三tam 處xứ 。 故cố 言ngôn 此thử 即tức 三tam 賢hiền 。 別biệt 歷lịch 三tam 心tâm 者giả 。 從tùng 增tăng 勝thắng 說thuyết 。 通thông 亦diệc 具cụ 三tam 。 如như 十thập 住trụ 品phẩm 。 疏sớ/sơ 下hạ 辨biện 果quả 勝thắng 亦diệc 三tam 心tâm 果quả 者giả 。 調điều 柔nhu 是thị 行hành 果quả 。 發phát 趣thú 是thị 智trí 果quả 。 願nguyện 智trí 通thông 二nhị 果quả 攝nhiếp 報báo 通thông 三tam 果quả 。 疏sớ/sơ 雖tuy 歷lịch 諸chư 地địa 。 戒giới 定định 下hạ 會hội 異dị 說thuyết 。 謂vị 遠viễn 公công 有hữu 十thập 七thất 過quá 。 十thập 義nghĩa 同đồng 疏sớ/sơ 。 二nhị 地địa 淨tịnh 業nghiệp 過quá 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 三tam 地địa 定định 自tự 在tại 過quá 。 四tứ 地địa 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 修tu 道Đạo 品phẩm 過quá 。 五ngũ 地địa 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 過quá 。 六lục 地địa 甚thậm 深thâm 解giải 行hành 過quá 。 七thất 地địa 寂tịch 用dụng 雙song 行hành 過quá 。 八bát 地địa 利lợi 他tha 功công 用dụng 過quá 。 九cửu 地địa 辨biện 說thuyết 行hành 過quá 。 十Thập 地Địa 成thành 就tựu 微vi 細tế 智trí 過quá 。 兼kiêm 初Sơ 地Địa 中trung 復phục 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 一nhất 證chứng 過quá 如như 前tiền 。 二nhị 求cầu 勝thắng 過quá 。 謂vị 地địa 滿mãn 求cầu 證chứng 無vô 足túc 故cố 。 此thử 有hữu 十thập 一nhất 唯duy 存tồn 其kỳ 證chứng 。 後hậu 至chí 七thất 地địa 功công 用dụng 滿mãn 故cố 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 功công 用dụng 故cố 。 故cố 云vân 雖tuy 歷lịch 諸chư 地địa 不bất 離ly 三tam 心tâm 。 於ư 十thập 一nhất 中trung 存tồn 三tam 除trừ 八bát 。 疏sớ/sơ 中trung 前tiền 五ngũ 後hậu 一nhất 是thị 同đồng 已dĩ 同đồng 其kỳ 九cửu 。 加gia 第đệ 九cửu 等đẳng 覺giác 。 故cố 唯duy 十thập 過quá 。 問vấn 若nhược 有hữu 十thập 重trọng/trùng 。 今kim 但đãn 對đối 地địa 前tiền 辨biện 勝thắng 便tiện 足túc 。 何hà 用dụng 對đối 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 答đáp 良lương 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 是thị 大Đại 乘Thừa 所sở 對đối 。 凡phàm 欲dục 辨biện 勝thắng 多đa 皆giai 對đối 之chi 。 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 亦diệc 對đối 彼bỉ 耳nhĩ 。 下hạ 經kinh 非phi 一nhất 。 法pháp 華hoa 亦diệc 云vân 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 不bất 能năng 知tri 。 疏sớ/sơ 文văn 分phân 為vi 三tam 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 。 所sở 以dĩ 三tam 者giả 。 即tức 行hành 修tu 始thỉ 終chung 也dã 。 疏sớ/sơ 故cố 下hạ 論luận 云vân 者giả 。 以dĩ 論luận 先tiên 廣quảng 釋thích 十thập 願nguyện 竟cánh 後hậu 方phương 以dĩ 義nghĩa 收thu 束thúc 。 今kim 先tiên 為vi 義nghĩa 門môn 。 故cố 言ngôn 下hạ 論luận 凡phàm 有hữu 下hạ 論luận 之chi 言ngôn 。 皆giai 準chuẩn 此thử 知tri 。 疏sớ/sơ 而nhi 言ngôn 大đại 下hạ 釋thích 此thử 大đại 字tự 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 別biệt 指chỉ 在tại 文văn 。 通thông 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 。 二nhị 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 。 三tam 今kim 揀giản 異dị 下hạ 結kết 示thị 。 今kim 初sơ 。 先tiên 舉cử 論luận 文văn 。 光quang 明minh 善thiện 根căn 此thử 舉cử 大đại 體thể 轉chuyển 勝thắng 增tăng 廣quảng 此thử 示thị 大đại 相tương/tướng 。 從tùng 謂vị 教giáo 證chứng 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn 。 疏sớ/sơ 兼kiêm 取thủ 所sở 從tùng 即tức 後hậu 二nhị 願nguyện 者giả 。 正chánh 願nguyện 但đãn 約ước 攝nhiếp 受thọ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 法Pháp 異dị 於ư 凡phàm 小tiểu 。 大đại 願nguyện 即tức 顯hiển 行hành 相tương/tướng 深thâm 廣quảng 。 故cố 二nhị 不bất 同đồng 。 則tắc 正chánh 通thông 大đại 別biệt 。 正chánh 未vị 必tất 大đại 。 大đại 必tất 是thị 正chánh 。 故cố 兼kiêm 二nhị 也dã 。 疏sớ/sơ 即tức 以dĩ 欲dục 勝thắng 解giải 信tín 三tam 者giả 。 欲dục 及cập 勝thắng 解giải 別biệt 境cảnh 中trung 攝nhiếp 。 信tín 即tức 是thị 善thiện 。 並tịnh 如như 前tiền 釋thích 。 今kim 希hy 求cầu 即tức 欲dục 要yếu 印ấn 持trì 前tiền 境cảnh 方phương 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 而nhi 心tâm 淨tịnh 故cố 。 疏sớ/sơ 先tiên 約ước 行hành 中trung 二nhị 。 先tiên 別biệt 明minh 。 後hậu 若nhược 約ước 通thông 。 下hạ 明minh 通thông 二nhị 利lợi 。 疏sớ/sơ 一nhất 以dĩ 何hà 身thân 者giả 。 此thử 中trung 五ngũ 句cú 。 論luận 有hữu 徵trưng 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 答đáp 。 義nghĩa 屬thuộc 經kinh 文văn 。 如như 一nhất 以dĩ 何hà 身thân 論luận 也dã 。 謂vị 攝nhiếp 法pháp 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 囑chúc 經kinh 。 下hạ 四tứ 皆giai 然nhiên 而nhi 但đãn 釋thích 前tiền 二nhị 後hậu 三tam 易dị 故cố 。 四tứ 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 者giả 。 即tức 第đệ 六lục 承thừa 事sự 願nguyện 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 今kim 取thủ 土thổ/độ 中trung 有hữu 生sanh 往vãng 化hóa 之chi 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 後hậu 三tam 不bất 定định 者giả 。 自tự 有hữu 三tam 釋thích 。 初sơ 一nhất 是thị 古cổ 疏sớ/sơ 意ý 。 次thứ 二nhị 即tức 論luận 疏sớ/sơ 後hậu 三Tam 明Minh 位vị 下hạ 。 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 證chứng 如như 同đồng 聖thánh 。 故cố 至chí 九cửu 地địa 。 不bất 離ly 諸chư 菩Bồ 薩Tát 會hội 等đẳng 。 二nhị 十Thập 地Địa 方phương 得đắc 三tam 業nghiệp 不bất 空không 。 三tam 如Như 來Lai 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 已dĩ 攝nhiếp 二nhị 嚴nghiêm 等đẳng 者giả 。 初sơ 一nhất 福phước 嚴nghiêm 。 次thứ 二nhị 智trí 嚴nghiêm 。 四tứ 通thông 二nhị 嚴nghiêm 。 五ngũ 六lục 福phước 嚴nghiêm 。 七thất 八bát 通thông 二nhị 。 九cửu 福phước 滿mãn 。 十thập 智trí 圓viên 。 因nhân 果quả 行hành 位vị 已dĩ 如như 向hướng 辨biện 。 第đệ 一nhất 願nguyện 一nhất 始thỉ 起khởi 要yếu 期kỳ 下hạ 釋thích 此thử 三tam 句cú 。 論luận 在tại 後hậu 結kết 中trung 。 釋thích 今kim 將tương 來lai 此thử 論luận 經kinh 二nhị 句cú 不bất 同đồng 。 二nhị 云vân 大đại 方phương 便tiện 。 三tam 云vân 大đại 行hành 。 然nhiên 一nhất 一nhất 句cú 皆giai 有hữu 三tam 段đoạn 。 如như 初sơ 句cú 云vân 。 始thỉ 起khởi 要yếu 期kỳ 。 是thị 疏sớ/sơ 出xuất 意ý 。 二nhị 云vân 如như 是thị 大đại 誓thệ 願nguyện 。 是thị 牒điệp 經kinh 證chứng 。 三tam 隨tùy 心tâm 求cầu 義nghĩa 。 故cố 是thị 論luận 釋thích 下hạ 二nhị 皆giai 然nhiên 。 疏sớ/sơ 是thị 知tri 此thử 願nguyện 亦diệc 即tức 是thị 行hành 者giả 。 論luận 言ngôn 起khởi 此thử 三tam 行hành 故cố 。 疏sớ/sơ 清thanh 淨tịnh 解giải 言ngôn 信tín 因nhân 果quả 故cố 者giả 。 因nhân 即tức 解giải 字tự 。 勝thắng 解giải 即tức 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 為vi 性tánh 。 不bất 可khả 引dẫn 轉chuyển 為vi 業nghiệp 。 即tức 唯duy 識thức 論luận 深thâm 忍nhẫn 之chi 義nghĩa 。 清thanh 淨tịnh 是thị 果quả 。 若nhược 准chuẩn 唯duy 識thức 。 樂nhạo 欲dục 是thị 果quả 。 今kim 望vọng 上thượng 因nhân 心tâm 淨tịnh 即tức 果quả 。 疏sớ/sơ 一nhất 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 等đẳng 者giả 。 此thử 下hạ 三tam 大đại 即tức 初Sơ 地Địa 。 初sơ 六lục 決quyết 定định 中trung 之chi 二nhị 。 初sơ 一nhất 即tức 勝thắng 善thiện 決quyết 定định 中trung 義nghĩa 云vân 一nhất 切thiết 餘dư 善thiện 根căn 中trung 勝thắng 故cố 。 意ý 取thủ 勝thắng 等đẳng 不bất 取thủ 決quyết 定định 。 二nhị 三tam 即tức 因nhân 善thiện 決quyết 定định 。 開khai 之chi 為vi 二nhị 。 第đệ 二nhị 願nguyện 亦diệc 初sơ 教giáo 次thứ 證chứng 者giả 。 上thượng 約ước 教giáo 理lý 行hành 果quả 以dĩ 釋thích 經kinh 文văn 。 而nhi 論luận 經kinh 但đãn 有hữu 三tam 句cú 。 初sơ 句cú 明minh 教giáo 。 次thứ 句cú 明minh 證chứng 。 三tam 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 教giáo 化hóa 法pháp 皆giai 悉tất 守thủ 護hộ 故cố 。 此thử 即tức 用dụng 前tiền 教giáo 證chứng 。 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 行hành 。 論luận 下hạ 釋thích 中trung 教giáo 。 謂vị 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 此thử 釋thích 法Pháp 輪luân 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 故cố 此thử 釋thích 受thọ 字tự 。 釋thích 次thứ 句cú 云vân 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 者giả 。 所sở 謂vị 證chứng 三tam 種chủng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 法Pháp 攝nhiếp 受thọ 此thử 證chứng 法pháp 教giáo 化hóa 轉chuyển 受thọ 。 故cố 釋thích 第đệ 三tam 句cú 如như 今kim 三tam 云vân 護hộ 教giáo 下hạ 所sở 引dẫn 論luận 文văn 。 上thượng 疏sớ/sơ 順thuận 四tứ 故cố 為vi 此thử 配phối 。 若nhược 配phối 教giáo 證chứng 亦diệc 可khả 後hậu 二nhị 。 護hộ 初sơ 教giáo 法pháp 持trì 上thượng 證chứng 法pháp 。 疏sớ/sơ 上thượng 約ước 始thỉ 修tu 下hạ 明minh 成thành 就tựu 義nghĩa 。 行hành 德đức 相tương 應ứng 總tổng 名danh 成thành 就tựu 。 論luận 亦diệc 三tam 成thành 就tựu 四tứ 是thị 義nghĩa 加gia 順thuận 四tứ 法pháp 。 故cố 論luận 釋thích 第đệ 三tam 云vân 。 三tam 者giả 。 修tu 行hành 乃nãi 至chí 如như 實thật 修tu 行hành 正chánh 覺giác 。 成thành 就tựu 故cố 者giả 。 即tức 修tu 上thượng 證chứng 也dã 。 上thượng 論luận 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 而nhi 論luận 自tự 釋thích 。 即tức 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 。 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 明minh 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 。 包bao 含hàm 二nhị 將tương 隨tùy 宜nghi 化hóa 物vật 。 第đệ 三tam 願nguyện 以dĩ 八bát 相tương/tướng 如như 離ly 世thế 間gian 者giả 。 今kim 經kinh 具cụ 列liệt 彼bỉ 各các 有hữu 十thập 。 然nhiên 亦diệc 有hữu 佛Phật 不bất 具cụ 八bát 者giả 。 如như 天thiên 王vương 佛Phật 。 白bạch 衣y 成thành 道Đạo 故cố 。 若nhược 以dĩ 離ly 俗tục 為vi 出xuất 家gia 則tắc 亦diệc 具cụ 矣hĩ 。 須tu 扇thiên/phiến 多đa 佛Phật 無vô 生sanh 可khả 化hóa 。 則tắc 不bất 具cụ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 留lưu 一nhất 化hóa 佛Phật 半bán 劫kiếp 化hóa 人nhân 。 是thị 則tắc 亦diệc 具cụ 。 然nhiên 論luận 釋thích 一nhất 切thiết 處xứ 。 云vân 順thuận 眾chúng 生sanh 見kiến 故cố 下hạ 料liệu 揀giản 。 何hà 故cố 不bất 處xứ 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 恐khủng 眾chúng 生sanh 云vân 此thử 難nạn 處xứ 來lai 不bất 為vi 我ngã 成thành 故cố 。 二nhị 云vân 何hà 故cố 不bất 處xứ 他tha 化hóa 等đẳng 而nhi 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 令linh 眾chúng 生sanh 知tri 。 捨xả 彼bỉ 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 愍mẫn 我ngã 故cố 。 三tam 問vấn 。 何hà 故cố 下hạ 生sanh 人nhân 中trung 。 捨xả 於ư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 為vi 愍mẫn 我ngã 故cố 。 四tứ 何hà 故cố 處xứ 胎thai 示thị 現hiện 同đồng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 力lực 故cố 。 五ngũ 問vấn 。 何hà 故cố 自tự 成thành 正chánh 覺giác 。 示thị 非phi 餘dư 佛Phật 教giáo 化hóa 。 顯hiển 丈trượng 夫phu 力lực 成thành 就tựu 非phi 因nhân 他tha 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 。 六lục 問vấn 。 何hà 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 令linh 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh 。 懃cần 心tâm 修tu 道Đạo 故cố 。 此thử 等đẳng 略lược 舉cử 示thị 八bát 相tương/tướng 中trung 一nhất 義nghĩa 而nhi 已dĩ 。 下hạ 離ly 世thế 間gian 各các 具cụ 十thập 義nghĩa 。 故cố 疏sớ/sơ 全toàn 指chỉ 第đệ 四tứ 願nguyện 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 各các 有hữu 多đa 異dị 者giả 。 謂vị 明minh 出xuất 世thế 出xuất 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 位vị 。 謂vị 地địa 前tiền 為vi 世thế 。 地địa 上thượng 為vi 出xuất 。 二nhị 隨tùy 義nghĩa 。 教giáo 道đạo 為vi 世thế 。 證chứng 道đạo 為vi 出xuất 。 今kim 下hạ 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 即tức 是thị 教giáo 道đạo 。 故cố 云vân 世thế 間gian 。 不bất 壞hoại 不bất 雜tạp 即tức 是thị 證chứng 道đạo 。 為vi 出xuất 世thế 間gian 。 疏sớ/sơ 論luận 名danh 種chủng 種chủng 下hạ 直trực 至chí 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 三tam 行hành 疏sớ/sơ 文văn 。 意ý 明minh 俗tục 智trí 之chi 行hành 是thị 疏sớ/sơ 餘dư 皆giai 論luận 文văn 。 疏sớ/sơ 法pháp 無vô 我ngã 下hạ 即tức 是thị 論luận 釋thích 。 謂vị 不bất 雜tạp 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn 有hữu 三tam 段đoạn 。 一nhất 釋thích 經kinh 。 二nhị 若nhược 依y 瑜du 伽già 下hạ 會hội 異dị 釋thích 。 三tam 論luận 主chủ 意ý 明minh 下hạ 會hội 通thông 二nhị 論luận 。 言ngôn 義nghĩa 不bất 異dị 前tiền 者giả 。 即tức 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 不bất 壞hoại 皆giai 同đồng 故cố 。 瑜du 伽già 便tiện 當đương 釋thích 論luận 廣quảng 大đại 等đẳng 義nghĩa 。 第đệ 五ngũ 願nguyện 疏sớ/sơ 彰chương 化hóa 所sở 為vi 者giả 。 論luận 云vân 何hà 義nghĩa 故cố 化hóa 。 疏sớ/sơ 無vô 想tưởng 天thiên 為vi 細tế 者giả 。 色sắc 界giới 十thập 八bát 天thiên 唯duy 除trừ 無vô 想tưởng 。 皆giai 名danh 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 天thiên 與dữ 廣quảng 果quả 天thiên 同đồng 處xứ 。 外ngoại 道đạo 取thủ 為vi 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 修tu 無vô 想tưởng 定định 。 生sanh 於ư 彼bỉ 天thiên 。 得đắc 五ngũ 百bách 劫kiếp 無vô 心tâm 果quả 報báo 。 佛Phật 弟đệ 子tử 不bất 生sanh 彼bỉ 中trung 。 疏sớ/sơ 化hóa 生sanh 依y 何hà 依y 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 故cố 者giả 。 論luận 但đãn 云vân 業nghiệp 生sanh 。 依y 於ư 因nhân 。 果quả 染nhiễm 字tự 即tức 俱câu 舍xá 世thế 間gian 品phẩm 意ý 偈kệ 云vân 。 倒đảo 心tâm 趣thú 欲dục 境cảnh 。 濕thấp 化hóa 染nhiễm 香hương 處xứ 。 濕thấp 生sanh 染nhiễm 香hương 。 化hóa 生sanh 染nhiễm 處xứ 。 疏sớ/sơ 然nhiên 四tứ 生sanh 攝nhiếp 盡tận 六lục 趣thú 。 則tắc 通thông 局cục 有hữu 異dị 者giả 。 亦diệc 俱câu 舍xá 意ý 。 彼bỉ 偈kệ 云vân 。 人nhân 傍bàng 生sanh 具cụ 四tứ 。 地địa 獄ngục 及cập 諸chư 天thiên 中trung 有hữu 唯duy 化hóa 生sanh 。 鬼quỷ 通thông 胎thai 化hóa 二nhị 。 今kim 疏sớ/sơ 說thuyết 勢thế 小tiểu 別biệt 義nghĩa 理lý 皆giai 同đồng 。 人nhân 具cụ 四tứ 者giả 。 卵noãn 生sanh 如như 毘tỳ 舍xá 佉khư 夫phu 人nhân 生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn 。 卵noãn 各các 出xuất 一nhất 兒nhi 。 般bát 遮già 羅la 王vương 有hữu 妃phi 。 生sanh 五ngũ 百bách 卵noãn 。 卵noãn 各các 一nhất 子tử 。 胎thai 生sanh 如như 今kim 人nhân 是thị 。 濕thấp 生sanh 如như 頂đảnh 生sanh 王vương 從tùng 頂đảnh 皰pháo 而nhi 生sanh 故cố 。 化hóa 生sanh 者giả 唯duy 劫kiếp 初sơ 起khởi 。 傍bàng 生sanh 具cụ 四tứ 此thử 類loại 可khả 知tri 。 化hóa 生sanh 如như 龍long 。 迦ca 樓lâu 羅la 等đẳng 。 鬼quỷ 通thông 胎thai 化hóa 二nhị 者giả 。 如như 餓ngạ 鬼quỷ 白bạch 目Mục 連Liên 言ngôn 。 我ngã 夜dạ 生sanh 五ngũ 百bách 子tử 。 隨tùy 生sanh 皆giai 自tự 食thực 。 晝trú 生sanh 五ngũ 百bách 亦diệc 然nhiên 。 雖tuy 盡tận 而nhi 無vô 飽bão 。 即tức 胎thai 生sanh 也dã 。 鬼quỷ 化hóa 可khả 知tri 。 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 故cố 。 疏sớ/sơ 又hựu 以dĩ 六lục 趣thú 不bất 攝nhiếp 中trung 有hữu 化hóa 生sanh 等đẳng 即tức 寬khoan 狹hiệp 門môn 故cố 。 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 。 為vi 生sanh 攝nhiếp 趣thú 。 為vi 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 。 論luận 自tự 釋thích 云vân 。 謂vị 生sanh 攝nhiếp 趣thú 非phi 趣thú 攝nhiếp 生sanh 。 何hà 者giả 中trung 陰ấm 是thị 其kỳ 化hóa 生sanh 。 趣thú 不bất 攝nhiếp 故cố 。 六lục 名danh 色sắc 所sở 攝nhiếp 。 名danh 色sắc 之chi 義nghĩa 六lục 地địa 當đương 說thuyết 。 第đệ 六lục 願nguyện 疏sớ/sơ 瑜du 伽già 云vân 下hạ 辨biện 其kỳ 異dị 名danh 。 今kim 經kinh 已dĩ 下hạ 會hội 釋thích 。 知tri 生sanh 佛Phật 住trú 處xứ 者giả 。 知tri 生sanh 住trú 處xứ 往vãng 化hóa 。 知tri 佛Phật 住trú 處xứ 往vãng 供cung 事sự 故cố 。 新tân 經kinh 中trung 承thừa 事sự 之chi 言ngôn 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 顯hiển 。 偈kệ 云vân 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 微vi 塵trần 中trung 。 出xuất 現hiện 三tam 世thế 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 。 十thập 方phương 塵trần 剎sát 諸chư 毛mao 端đoan 。 我ngã 皆giai 深thâm 入nhập 而nhi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 所sở 有hữu 未vị 來lai 照Chiếu 世Thế 燈Đăng 。 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 悟ngộ 群quần 有hữu 。 究cứu 竟cánh 佛Phật 事sự 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 皆giai 往vãng 詣nghệ 而nhi 親thân 近cận 。 釋thích 曰viết 。 前tiền 偈kệ 即tức 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 及cập 真chân 實thật 義nghĩa 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 後hậu 偈kệ 正chánh 明minh 承thừa 事sự 嚴nghiêm 剎sát 。 亦diệc 兼kiêm 化hóa 生sanh 。 疏sớ/sơ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 等đẳng 者giả 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 是thị 土thổ/độ 相tương/tướng 。 真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 是thị 土thổ/độ 體thể 。 及cập 性tánh 相tướng 相tương/tướng 融dung 世thế 界giới 實thật 爾nhĩ 。 云vân 真chân 實thật 義nghĩa 。 然nhiên 其kỳ 分phần/phân 量lượng 約ước 三tam 千thiên 者giả 。 且thả 約ước 權quyền 實thật 同đồng 用dụng 耳nhĩ 。 應ưng 如như 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 等đẳng 。 故cố 下hạ 第đệ 三tam 辨biện 無vô 量lượng 相tương/tướng 疏sớ/sơ 云vân 。 麁thô 者giả 云vân 色sắc 義nghĩa 。 當đương 無vô 色sắc 界giới 為vi 細tế 。 下hạ 二nhị 界giới 為vi 麁thô 。 以dĩ 釋thích 廣quảng 等đẳng 既ký 約ước 三tam 千thiên 。 麁thô 細tế 亦diệc 且thả 就tựu 三tam 界giới 耳nhĩ 。 餘dư 義nghĩa 皆giai 如như 初sơ 會hội 第đệ 七thất 願nguyện 。 疏sớ/sơ 願nguyện 清thanh 淨tịnh 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 顯hiển 立lập 意ý 。 二nhị 於ư 行hành 相tương/tướng 下hạ 釋thích 文văn 。 三tam 上thượng 七thất 淨tịnh 中trung 下hạ 收thu 束thúc 。 今kim 初sơ 略lược 具cụ 三tam 淨tịnh 攝nhiếp 於ư 淨tịnh 土độ 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 自tự 土thổ/độ 。 即tức 是thị 相tương/tướng 淨tịnh 如như 第đệ 三tam 淨tịnh 。 二nhị 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 即tức 法Pháp 門môn 流lưu 布bố 淨tịnh 如như 第đệ 七thất 淨tịnh 。 三tam 及cập 修tu 行hành 眾chúng 生sanh 。 即tức 住trú 處xứ 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 如như 第đệ 五ngũ 淨tịnh 。 顯hiển 斯tư 三tam 淨tịnh 即tức 淨tịnh 土độ 意ý 。 自tự 他tha 受thọ 用dụng 及cập 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 皆giai 悉tất 具cụ 矣hĩ 。 疏sớ/sơ 一nhất 同đồng 體thể 淨tịnh 有hữu 二nhị 意ý 。 初sơ 明minh 報báo 應ứng 淨tịnh 土độ 。 皆giai 以dĩ 法pháp 性tánh 土thổ/độ 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 。 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 。 二nhị 故cố 令linh 一nhất 多đa 下hạ 。 由do 相tương/tướng 即tức 性tánh 。 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 。 令linh 報báo 應ứng 等đẳng 及cập 染nhiễm 淨tịnh 土độ 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 。 疏sớ/sơ 即tức 自tự 在tại 淨tịnh 者giả 。 淨tịnh 土độ 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 相tương/tướng 淨tịnh 。 即tức 第đệ 三tam 淨tịnh 。 二nhị 自tự 在tại 淨tịnh 。 即tức 是thị 今kim 文văn 。 如như 摩ma 尼ni 下hạ 喻dụ 自tự 在tại 相tương/tướng 。 隨tùy 機cơ 現hiện 故cố 。 如như 身thân 子tử 螺loa 髻kế 。 各các 見kiến 不bất 同đồng 。 而nhi 言ngôn 普phổ 皆giai 清thanh 淨tịnh 者giả 。 就tựu 佛Phật 言ngôn 之chi 。 無vô 不bất 淨tịnh 也dã 。 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 。 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。 即tức 以dĩ 自tự 在tại 圓viên 通thông 而nhi 為vi 淨tịnh 也dã 。 如như 第đệ 八Bát 地Địa 。 疏sớ/sơ 受thọ 用dụng 香hương 飯phạn 下hạ 引dẫn 淨tịnh 名danh 。 證chứng 身thân 諸chư 惑hoặc 滅diệt 。 證chứng 離ly 過quá 斷đoạn 德đức 入nhập 正chánh 位vị 等đẳng 。 證chứng 成thành 行hành 德đức 。 等đẳng 者giả 等đẳng 於ư 淨tịnh 名danh 餘dư 經kinh 。 前tiền 教giáo 體thể 中trung 已dĩ 明minh 。 至chí 法Pháp 界Giới 品phẩm 更cánh 顯hiển 。 疏sớ/sơ 具cụ 德đức 人nhân 居cư 者giả 。 亦diệc 名danh 人nhân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 同đồng 淨tịnh 名danh 不bất 諂siểm 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 等đẳng 。 因nhân 淨tịnh 如như 世thế 界giới 品phẩm 。 疏sớ/sơ 一nhất 所sở 生sanh 果quả 者giả 。 即tức 生sanh 因nhân 招chiêu 臨lâm 機cơ 示thị 現hiện 。 即tức 依y 因nhân 招chiêu 即tức 後hậu 智trí 通thông 慧tuệ 。 故cố 論luận 結kết 云vân 顯hiển 智trí 神thần 力lực 等đẳng 故cố 。 第đệ 八bát 願nguyện 疏sớ/sơ 一nhất 福phước 善thiện 同đồng 集tập 者giả 。 善thiện 根căn 是thị 福phước 。 無vô 有hữu 怨oán 嫉tật 。 即tức 心tâm 同đồng 相tương/tướng 。 智trí 觀quán 齊tề 均quân 無vô 二nhị 如như 故cố 。 同đồng 三tam 諦đế 故cố 疏sớ/sơ 隨tùy 意ý 現hiện 身thân 者giả 。 通thông 他tha 受thọ 用dụng 及cập 變biến 化hóa 也dã 。 疏sớ/sơ 不bất 由do 他tha 下hạ 。 然nhiên 經Kinh 云vân 任nhậm 其kỳ 自tự 心tâm 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 即tức 是thị 證chứng 道đạo 。 威uy 力lực 智trí 慧tuệ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 教giáo 道đạo 。 此thử 就tựu 能năng 知tri 。 若nhược 約ước 所sở 知tri 。 威uy 力lực 是thị 佛Phật 教giáo 道đạo 之chi 用dụng 。 智trí 慧tuệ 是thị 佛Phật 證chứng 道đạo 之chi 德đức 。 就tựu 菩Bồ 薩Tát 中trung 證chứng 知tri 佛Phật 境cảnh 。 境cảnh 即tức 真Chân 如Như 。 是thị 所sở 知tri 境cảnh 。 威uy 力lực 智trí 慧tuệ 。 是thị 佛Phật 所sở 有hữu 為vi 分phân 齊tề 境cảnh 。 第đệ 九cửu 願nguyện 疏sớ/sơ 先tiên 總tổng 明minh 下hạ 。 然nhiên 釋thích 乘thừa 不bất 退thoái 輪luân 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 前tiền 義nghĩa 三tam 業nghiệp 不bất 空không 是thị 輪luân 之chi 用dụng 。 後hậu 義nghĩa 三tam 業nghiệp 不bất 空không 是thị 輪luân 之chi 體thể 。 疏sớ/sơ 實thật 則tắc 互hỗ 有hữu 者giả 。 謂vị 見kiến 身thân 亦diệc 得đắc 實thật 智trí 及cập 斷đoạn 惑hoặc 。 聞văn 聲thanh 必tất 定định 斷đoạn 惑hoặc 。 信tín 意ý 決quyết 定định 得đắc 智trí 。 疏sớ/sơ 一nhất 種chủng 種chủng 苦khổ 者giả 。 藥dược 王vương 樹thụ 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 各các 除trừ 病bệnh 故cố 。 疏sớ/sơ 論luận 主chủ 對đối 前tiền 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 別biệt 意ý 。 於ư 中trung 光quang 出xuất 論luận 意ý 。 言ngôn 對đối 前tiền 安an 樂lạc 者giả 。 即tức 佛Phật 地địa 論luận 中trung 利lợi 樂lạc 之chi 文văn 。 總tổng 有hữu 四tứ 對đối 。 如như 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 此thử 中trung 用dụng 斷đoạn 惡ác 為vi 利lợi 益ích 。 進tiến 善thiện 為vi 安an 樂lạc 。 然nhiên 前tiền 之chi 作tác 業nghiệp 。 就tựu 行hành 體thể 立lập 名danh 三tam 業nghiệp 所sở 為vi 故cố 。 取thủ 其kỳ 成thành 益ích 乃nãi 是thị 安an 樂lạc 。 今kim 此thử 即tức 就tựu 行hành 益ích 立lập 名danh 。 從tùng 實thật 則tắc 下hạ 正chánh 顯hiển 疏sớ/sơ 意ý 。 意ý 云vân 。 前tiền 之chi 三tam 業nghiệp 通thông 有hữu 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 故cố 今kim 二nhị 喻dụ 各các 喻dụ 一nhất 。 能năng 藥dược 能năng 治trị 病bệnh 故cố 喻dụ 捨xả 惡ác 等đẳng 。 即tức 利lợi 益ích 也dã 。 寶bảo 滿mãn 人nhân 意ý 故cố 喻dụ 進tiến 善thiện 等đẳng 。 即tức 安an 樂lạc 也dã 。 故cố 上thượng 所sở 喻dụ 三tam 業nghiệp 之chi 中trung 。 影ảnh 略lược 已dĩ 顯hiển 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 生sanh 信tín 決quyết 定định 即tức 是thị 進tiến 善thiện 。 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 即tức 是thị 除trừ 惡ác 。 釋thích 云vân 。 互hỗ 通thông 三tam 皆giai 兼kiêm 二nhị 。 第đệ 十thập 願nguyện 疏sớ/sơ 今kim 初sơ 菩Bồ 提Đề 亦diệc 是thị 總tổng 相tương/tướng 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 對đối 。 前tiền 約ước 自tự 他tha 。 對đối 論luận 乘thừa 運vận 故cố 。 二nhị 者giả 體thể 用dụng 。 故cố 云vân 菩Bồ 提Đề 體thể 菩Bồ 提Đề 作tác 業nghiệp 。 三tam 者giả 總tổng 別biệt 。 別biệt 依y 於ư 總tổng 。 總tổng 攝nhiếp 別biệt 故cố 。 方phương 順thuận 經kinh 宗tông 。 言ngôn 真chân 則tắc 稱xưng 性tánh 者giả 。 約ước 體thể 用dụng 二nhị 利lợi 。 此thử 唯duy 是thị 自tự 利lợi 之chi 體thể 。 但đãn 有hữu 此thử 句cú 。 謂vị 若nhược 有hữu 妄vọng 念niệm 。 則tắc 身thân 智trí 有hữu 分phần/phân 有hữu 在tại 不bất 在tại 。 今kim 妄vọng 盡tận 稱xưng 真chân 故cố 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 云vân 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 依y 總tổng 別biệt 。 總tổng 既ký 含hàm 別biệt 。 故cố 有hữu 下hạ 句cú 應ưng 則tắc 隨tùy 機cơ 感cảm 而nhi 即tức 形hình 。 故cố 無vô 不bất 在tại 。 廣quảng 如như 出xuất 現hiện 菩Bồ 提Đề 章chương 說thuyết 。 疏sớ/sơ 示thị 正chánh 覺giác 業nghiệp 者giả 。 揀giản 上thượng 真chân 成thành 而nhi 即tức 體thể 之chi 應ưng 故cố 一nhất 多đa 自tự 在tại 。 此thử 別biệt 示thị 菩Bồ 提Đề 而nhi 具cụ 八bát 相tương/tướng 。 二nhị 三tam 四tứ 業nghiệp 。 皆giai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 相tương/tướng 而nhi 初sơ 一nhất 說thuyết 實thật 通thông 於ư 諸chư 乘thừa 。 二nhị 唯duy 說thuyết 一nhất 實thật 。 三tam 一nhất 音âm 隨tùy 類loại 頓đốn 具cụ 諸chư 法pháp 。 故cố 論luận 云vân 種chủng 種chủng 。 疏sớ/sơ 說thuyết 實thật 諦đế 業nghiệp 下hạ 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 。 如như 其kỳ 本bổn 品phẩm 。 上thượng 求cầu 佛Phật 智trí 。 亦diệc 說thuyết 知tri 斷đoạn 證chứng 修tu 。 故cố 知tri 為vi 通thông 不bất 可khả 局cục 小tiểu 。 疏sớ/sơ 論luận 經kinh 具cụ 之chi 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 現hiện 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 大đại 神thần 通thông 智trí 力lực 是thị 也dã 。 今kim 經kinh 神thần 通thông 屬thuộc 下hạ 。 故cố 亦diệc 義nghĩa 兼kiêm 疏sớ/sơ 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 念niệm 念niệm 成thành 佛Phật 。 猶do 屬thuộc 前tiền 業nghiệp 。 此thử 為vi 說thuyết 法Pháp 所sở 依y 之chi 身thân 。 故cố 舉cử 之chi 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 以dĩ 佛Phật 生sanh 處xứ 必tất 非phi 五ngũ 難nạn/nan 者giả 。 必tất 非phi 三tam 塗đồ 北bắc 洲châu 長trường 壽thọ 故cố 。 前tiền 後hậu 雖tuy 是thị 約ước 時thời 。 亦diệc 約ước 必tất 無vô 餘dư 二nhị 容dung 有hữu 非phi 是thị 處xứ 故cố 言ngôn 彼bỉ 彼bỉ 勝thắng 處xứ 者giả 除trừ 難nạn 處xứ 竟cánh 於ư 三tam 洲châu 中trung 唯duy 取thủ 閻Diêm 浮Phù 。 閻Diêm 浮Phù 為vi 勝thắng 。 堪kham 受thọ 化hóa 故cố 。 百bách 億ức 非phi 一nhất 故cố 云vân 彼bỉ 彼bỉ 。 疏sớ/sơ 以dĩ 一nhất 極cực 無vô 二nhị 之chi 菩Bồ 提Đề 者giả 。 三tam 者giả 正chánh 也dã 。 菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 也dã 。 此thử 是thị 能năng 證chứng 其kỳ 一nhất 極cực 無vô 二nhị 釋thích 經kinh 一nhất 字tự 揀giản 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 名danh 為vi 一nhất 。 揀giản 異dị 菩Bồ 薩Tát 故cố 復phục 云vân 極cực 。 出xuất 現hiện 品phẩm 菩Bồ 提Đề 章chương 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 知tri 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 同đồng 於ư 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 復phục 云vân 。 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 無vô 非phi 相tướng 。 無vô 一nhất 無vô 種chủng 種chủng 。 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 極cực 之chi 菩Bồ 提Đề 。 疏sớ/sơ 契khế 差sai 別biệt 之chi 性tánh 。 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 所sở 證chứng 。 二nhị 無vô 我ngã 理lý 本bổn 寂tịch 滅diệt 。 故cố 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 差sai 別biệt 者giả 。 釋thích 經kinh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 謂vị 即tức 是thị 差sai 別biệt 。 而nhi 性tánh 淨tịnh 故cố 。 經Kinh 云vân 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 即tức 相tương/tướng 之chi 性tánh 方phương 為vi 淨tịnh 性tánh 。 契khế 通thông 能năng 所sở 。 能năng 所sở 契khế 合hợp 真chân 菩Bồ 提Đề 故cố 。 言ngôn 則tắc 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 者giả 。 暗ám 引dẫn 淨tịnh 名danh 彌Di 勒Lặc 章chương 中trung 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 在tại 義nghĩa 可khả 知tri 。 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 更cánh 當đương 廣quảng 說thuyết 。 上thượng 即tức 是thị 證chứng 。 疏sớ/sơ 說thuyết 此thử 證chứng 下hạ 躡niếp 上thượng 釋thích 教giáo 化hóa 義nghĩa 。 唯duy 將tương 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 教giáo 化hóa 。 亦diệc 同đồng 法pháp 華hoa 。 佛Phật 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 如như 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp 。 定định 慧tuệ 力lực 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 也dã 。 即tức 佛Phật 教giáo 證chứng 。 疏sớ/sơ 四tứ 。 以dĩ 一nhất 音âm 下hạ 此thử 業nghiệp 一nhất 音âm 頓đốn 演diễn 。 故cố 名danh 種chủng 種chủng 。 一nhất 音âm 之chi 義nghĩa 前tiền 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh 。 下hạ 復phục 廣quảng 說thuyết 。 言ngôn 稱xưng 機cơ 故cố 者giả 。 釋thích 經kinh 令linh 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 稱xưng 機cơ 故cố 喜hỷ 。 疏sớ/sơ 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 業nghiệp 者giả 。 化hóa 化hóa 不bất 絕tuyệt 故cố 。 此thử 業nghiệp 廣quảng 如như 出xuất 現hiện 涅Niết 槃Bàn 章chương 。 明minh 疏sớ/sơ 法Pháp 輪luân 復phục 住trụ 業nghiệp 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 經kinh 。 二nhị 前tiền 即tức 下hạ 雙song 結kết 五ngũ 六lục 。 三tam 對đối 實thật 下hạ 釋thích 名danh 。 今kim 初sơ 。 大đại 智trí 慧tuệ 即tức 唯duy 一nhất 事sự 實thật 者giả 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一nhất 切thiết 地địa 智trí 。 又hựu 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 言ngôn 即tức 是thị 佛Phật 智trí 者giả 出xuất 體thể 。 經Kinh 云vân 。 說thuyết 佛Phật 智trí 慧tuệ 故cố 。 諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 能năng 生sanh 下hạ 釋thích 智trí 地địa 義nghĩa 。 地địa 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 能năng 生sanh 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 故cố 。 二nhị 者giả 終chung 。 歸quy 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 故cố 。 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 故cố 曰viết 同đồng 歸quy 。 即tức 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm 。 初sơ 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 疏sớ/sơ 而nhi 智trí 慧tuệ 門môn 下hạ 即tức 是thị 法pháp 華hoa 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 以dĩ 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 詞từ 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 即tức 隨tùy 機cơ 無vô 量lượng 也dã 。 廣quảng 如như 法Pháp 華hoa 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 之chi 文văn 。 疏sớ/sơ 前tiền 即tức 涅Niết 槃Bàn 下hạ 。 第đệ 二nhị 雙song 結kết 五ngũ 六lục 意ý 。 顯hiển 此thử 經Kinh 包bao 含hàm 。 疏sớ/sơ 對đối 實thật 下hạ 第đệ 三tam 釋thích 名danh 。 以dĩ 復phục 住trụ 字tự 難nan 了liễu 故cố 。 謂vị 教giáo 法pháp 住trụ 持trì 名danh 之chi 為vi 住trụ 。 實thật 則tắc 常thường 住trụ 。 對đối 實thật 施thí 權quyền 故cố 有hữu 復phục 言ngôn 。 疏sớ/sơ 七thất 以dĩ 法pháp 智trí 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 依y 本bổn 論luận 釋thích 。 後hậu 依y 智trí 論luận 釋thích 。 今kim 初sơ 言ngôn 顯hiển 自tự 在tại 所sở 依y 者giả 。 即tức 是thị 三tam 通thông 則tắc 知tri 經Kinh 云vân 。 自tự 在tại 變biến 化hóa 。 下hạ 正chánh 顯hiển 自tự 在tại 之chi 用dụng 。 於ư 中trung 先tiên 顯hiển 三tam 通thông 。 以dĩ 含hàm 自tự 在tại 之chi 意ý 。 由do 法pháp 智trí 通thông 下hạ 方phương 釋thích 自tự 在tại 。 束thúc 其kỳ 三tam 通thông 成thành 無vô 住trụ 道đạo 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 又hựu 依y 智trí 論luận 釋thích 。 則tắc 以dĩ 自tự 在tại 亦diệc 是thị 一nhất 通thông 。 但đãn 有hữu 通thông 名danh 已dĩ 含hàm 作tác 用dụng 。 十thập 八bát 變biến 義nghĩa 法Pháp 界Giới 品phẩm 辨biện 。 疏sớ/sơ 藥dược 師sư 十thập 二nhị 彌di 陀đà 。 四tứ 十thập 八bát 者giả 。 並tịnh 如như 彼bỉ 經kinh 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。 疏sớ/sơ 亦diệc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 如như 第đệ 七thất 地địa 辨biện 者giả 。 彼bỉ 因nhân 說thuyết 七thất 地địa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 皆giai 悉tất 圓viên 滿mãn 。 解giải 脫thoát 月nguyệt 便tiện 問vấn 。 唯duy 此thử 地địa 滿mãn 諸chư 地địa 亦diệc 滿mãn 。 金kim 剛cang 藏tạng 答đáp 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 皆giai 能năng 滿mãn 足túc 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 七thất 地địa 最tối 勝thắng 下hạ 說thuyết 諸chư 地địa 滿mãn 相tương/tướng 。 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 。 緣duyên 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 願nguyện 求cầu 故cố 。 滿mãn 足túc 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 法pháp 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 。 言ngôn 彰chương 自tự 勤cần 行hành 者giả 結kết 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。 一nhất 常thường 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 行hành 故cố 。 常thường 辨biện 無vô 間gian 無vô 量lượng 辨biện 橫hoạnh/hoành 廣quảng 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 論luận 云vân 。 盡tận 者giả 示thị 現hiện 。 不bất 斷đoạn 盡tận 者giả 不bất 斷đoạn 。 是thị 無vô 盡tận 統thống 攝nhiếp 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 名danh 為vi 盡tận 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 初sơ 句cú 為vi 總tổng 。 十thập 願nguyện 皆giai 是thị 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 者giả 。 此thử 段đoạn 略lược 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 總tổng 別biệt 分phân 別biệt 門môn 。 二nhị 廣quảng 略lược 分phân 別biệt 門môn 。 略lược 以dĩ 三tam 轉chuyển 攝nhiếp 前tiền 九cửu 故cố 。 三tam 五ngũ 無vô 量lượng 界giới 分phân 別biệt 門môn 。 即tức 為vi 三tam 段đoạn 。 今kim 初sơ 總tổng 別biệt 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 語ngữ 總tổng 。 如như 十Thập 地Địa 十thập 度độ 等đẳng 。 二nhị 者giả 法pháp 總tổng 。 諸chư 法pháp 因nhân 體thể 互hỗ 相tương 集tập 成thành 。 即tức 六lục 相tương/tướng 中trung 總tổng 。 三tam 者giả 意ý 總tổng 。 如như 此thử 中trung 說thuyết 。 意ý 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 疏sớ/sơ 後hậu 三tam 轉chuyển 下hạ 即tức 廣quảng 略lược 門môn 。 以dĩ 世thế 界giới 是thị 眾chúng 生sanh 依y 報báo 。 虛hư 空không 是thị 世thế 界giới 所sở 依y 故cố 。 合hợp 為vi 世thế 間gian 法Pháp 界Giới 。 是thị 法pháp 可khả 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 所sở 證chứng 法pháp 。 佛Phật 出xuất 現hiện 即tức 教giáo 化hóa 法pháp 。 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 。 以dĩ 無vô 量lượng 緣duyên 方phương 出xuất 現hiện 故cố 。 故cố 三tam 皆giai 法pháp 。 其kỳ 如Như 來Lai 智trí 是thị 智trí 亦diệc 可khả 知tri 心tâm 所sở 緣duyên 者giả 。 意ý 通thông 能năng 所sở 緣duyên 。 佛Phật 智trí 所sở 入nhập 成thành 上thượng 能năng 入nhập 之chi 智trí 。 故cố 皆giai 智trí 轉chuyển 。 疏sớ/sơ 而nhi 言ngôn 轉chuyển 者giả 。 別biệt 釋thích 轉chuyển 字tự 以dĩ 略lược 攝nhiếp 廣quảng 。 名danh 展triển 轉chuyển 者giả 可khả 知tri 。 而nhi 言ngôn 轉chuyển 亦diệc 無vô 盡tận 者giả 。 所sở 攝nhiếp 之chi 九cửu 復phục 能năng 攝nhiếp 故cố 。 故cố 轉chuyển 生sanh 無vô 盡tận 。 疏sớ/sơ 又hựu 十thập 中trung 前tiền 四tứ 下hạ 。 五ngũ 無vô 量lượng 界giới 所sở 攝nhiếp 門môn 。 然nhiên 依y 瑜du 伽già 五ngũ 界giới 者giả 。 一nhất 即tức 眾chúng 生sanh 界giới 。 二nhị 世thế 界giới 。 三tam 法Pháp 界Giới 。 四tứ 調điều 伏phục 界giới 。 五ngũ 調điều 伏phục 加gia 行hành 界giới 。 無vô 虛hư 空không 界giới 。 今kim 者giả 虛hư 空không 合hợp 後hậu 二nhị 界giới 。 是thị 智trí 論luận 意ý 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 既ký 除trừ 虛hư 空không 。 即tức 以dĩ 心tâm 所sở 緣duyên 界giới 攝nhiếp 調điều 伏phục 界giới 。 餘dư 四tứ 調điều 伏phục 加gia 行hành 。 即tức 方phương 便tiện 也dã 。 化hóa 生sanh 法pháp 者giả 。 名danh 調điều 伏phục 界giới 。 度độ 生sanh 法pháp 者giả 。 名danh 調điều 伏phục 方phương 便tiện 界giới 。 疏sớ/sơ 先tiên 反phản 顯hiển 者giả 。 假giả 設thiết 界giới 盡tận 願nguyện 盡tận 。 疏sớ/sơ 故cố 下hạ 順thuận 明minh 下hạ 正chánh 明minh 界giới 無vô 盡tận 。 故cố 成thành 願nguyện 無vô 盡tận 。 於ư 中trung 二nhị 意ý 。 先tiên 別biệt 出xuất 同đồng 之chi 所sở 以dĩ 。 後hậu 故cố 十thập 盡tận 句cú 下hạ 以dĩ 論luận 成thành 前tiền 。 前tiền 中trung 言ngôn 前tiền 之chi 十thập 願nguyện 不bất 出xuất 此thử 者giả 。 且thả 總tổng 相tương/tướng 明minh 一nhất 一nhất 願nguyện 皆giai 云vân 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 。 究cứu 竟cánh 如như 虛hư 空không 等đẳng 。 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 。 眾chúng 生sanh 即tức 第đệ 五ngũ 所sở 度độ 世thế 界giới 。 即tức 第đệ 六lục 所sở 知tri 。 第đệ 七thất 所sở 淨tịnh 。 虛hư 空không 即tức 前tiền 第đệ 六lục 中trung 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 此thử 四tứ 界giới 皆giai 第đệ 十thập 願nguyện 中trung 三tam 法Pháp 界Giới 。 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 既ký 為vi 化hóa 生sanh 法pháp 。 亦diệc 即tức 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 願nguyện 。 四tứ 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 即tức 示thị 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 五ngũ 佛Phật 出xuất 現hiện 界giới 。 即tức 不bất 離ly 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 六lục 如Như 來Lai 智trí 。 即tức 約ước 佛Phật 境cảnh 界giới 。 大đại 智trí 慧tuệ 力lực 。 是thị 大đại 智trí 慧tuệ 地Địa 。 等đẳng 七thất 心tâm 所sở 緣duyên 界giới 。 即tức 第đệ 八bát 願nguyện 平bình 等đẳng 一nhất 緣duyên 。 八bát 佛Phật 智trí 所sở 入nhập 。 即tức 以dĩ 一nhất 三tam 菩Bồ 提Đề 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 亦diệc 是thị 第đệ 四tứ 二nhị 利lợi 六lục 相tương/tướng 為vi 所sở 入nhập 故cố 。 此thử 十thập 句cú 下hạ 全toàn 是thị 論luận 文văn 。 由do 生sanh 界giới 等đẳng 。 無vô 有hữu 盡tận 故cố 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 願nguyện 利lợi 益ích 不bất 休hưu 。 第đệ 二nhị 行hành 校giảo 量lượng 。


疏sớ/sơ 。 十thập 心tâm 為vi 起khởi 行hành 依y 者giả 。 論luận 經kinh 但đãn 有hữu 二nhị 心tâm 。 謂vị 調điều 順thuận 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 論luận 云vân 調điều 順thuận 心tâm 者giả 。 彼bỉ 諸chư 善thiện 根căn 。 中trung 得đắc 自tự 在tại 勝thắng 故cố 。 謂vị 欲dục 起khởi 即tức 起khởi 。 故cố 名danh 自tự 在tại 。 論luận 云vân 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 者giả 。 得đắc 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 故cố 。 謂vị 內nội 證chứng 適thích 神thần 心tâm 無vô 剛cang 強cường 故cố 。 今kim 有hữu 十thập 心tâm 故cố 。 對đối 下hạ 十thập 行hành 治trị 瑜du 伽già 十thập 障chướng 。 與dữ 論luận 小tiểu 異dị 。 疏sớ/sơ 二nhị 辨biện 體thể 多đa 。 同đồng 十thập 藏tạng 者giả 。 十thập 行hành 望vọng 藏tạng 有hữu 名danh 同đồng 者giả 。 謂vị 信tín 施thí 慚tàm 愧quý 餘dư 多đa 義nghĩa 同đồng 。 六lục 即tức 聞văn 藏tạng 。 標tiêu 章chương 云vân 。 聞văn 說thuyết 多đa 知tri 故cố 。 五ngũ 同đồng 於ư 念niệm 。 九cửu 同đồng 於ư 持trì 。 十thập 供cúng 養dường 中trung 財tài 供cung 同đồng 施thí 。 法pháp 供cung 同đồng 辯biện 。 七thất 了liễu 世thế 法pháp 。 即tức 多đa 聞văn 中trung 義nghĩa 。 慈từ 悲bi 二nhị 行hành 亦diệc 是thị 聞văn 中trung 知tri 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 既ký 言ngôn 多đa 同đồng 有hữu 不bất 同đồng 者giả 。 不bất 會hội 無vô 失thất 。 亦diệc 餘dư 處xứ 經kinh 已dĩ 出xuất 體thể 竟cánh 。 故cố 取thủ 信tín 等đẳng 多đa 同đồng 。 亦diệc 不bất 取thủ 全toàn 同đồng 也dã 。 疏sớ/sơ 下hạ 論luận 云vân 等đẳng 者giả 。 以dĩ 論luận 先tiên 釋thích 十thập 行hành 後hậu 方phương 始thỉ 收thu 束thúc 料liệu 揀giản 故cố 。 云vân 下hạ 論luận 言ngôn 盡tận 是thị 障chướng 地địa 淨tịnh 法pháp 者giả 。 下hạ 文văn 當đương 釋thích 。 今kim 且thả 略lược 明minh 。 謂vị 盡tận 能năng 治trị 地địa 障chướng 故cố 。 故cố 以dĩ 一nhất 行hành 對đối 治trị 一nhất 障chướng 。 疏sớ/sơ 前tiền 三tam 是thị 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 名danh 為vi 心tâm 者giả 。 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 引dẫn 論luận 證chứng 。 亦diệc 是thị 下hạ 論luận 。 然nhiên 就tựu 通thông 論luận 。 十thập 皆giai 是thị 心tâm 亦diệc 皆giai 名danh 行hành 。 故cố 此thử 十thập 種chủng 名danh 行hành 校giảo 量lượng 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 。 前tiền 三tam 是thị 行hành 方phương 便tiện 心tâm 。 論luận 云vân 深thâm 心tâm 故cố 。 疏sớ/sơ 以dĩ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 釋thích 心tâm 。 言ngôn 地địa 持trì 同đồng 此thử 者giả 。 彼bỉ 云vân 前tiền 三tam 名danh 為vi 心tâm 淨tịnh 。 後hậu 七thất 名danh 行hành 方phương 便tiện 淨tịnh 。 疏sớ/sơ 五ngũ 約ước 二nhị 利lợi 。 即tức 就tựu 行hành 分phân 別biệt 。 言ngôn 信tín 及cập 無vô 疲bì 是thị 自tự 利lợi 行hành 等đẳng 者giả 。 論luận 主chủ 次thứ 第đệ 釋thích 前tiền 七thất 云vân 。 於ư 中trung 依y 自tự 利lợi 行hành 。 謂vị 信tín 能năng 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 及cập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 求cầu 必tất 能năng 得đắc 故cố 。 依y 利lợi 他tha 行hành 。 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 。 能năng 安an 隱ẩn 他tha 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 故cố 。 捨xả 者giả 。 以dĩ 財tài 攝nhiếp 他tha 行hành 故cố 。 不bất 疲bì 倦quyện 者giả 。 自tự 攝nhiếp 法pháp 行hành 。 故cố 知tri 諸chư 經kinh 論luận 善thiện 解giải 世thế 法pháp 者giả 。 攝nhiếp 他tha 行hành 故cố 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 論luận 文văn 雖tuy 顯hiển 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 參tham 故cố 。 疏sớ/sơ 摘trích 出xuất 二nhị 行hành 以dĩ 為vi 自tự 利lợi 。 餘dư 為vi 利lợi 他tha 。 疏sớ/sơ 後hậu 三tam 攝nhiếp 護hộ 前tiền 七thất 者giả 。 問vấn 直trực 爾nhĩ 信tín 等đẳng 自tự 能năng 離ly 過quá 。 何hà 用dụng 慚tàm 愧quý 護hộ 令linh 離ly 惡ác 。 答đáp 若nhược 無vô 慚tàm 愧quý 。 終chung 不bất 起khởi 信tín 。 斷đoạn 於ư 不bất 信tín 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 故cố 說thuyết 慚tàm 愧quý 。 以dĩ 為vi 能năng 護hộ 。 由do 離ly 障chướng 故cố 七thất 皆giai 不bất 著trước 。 疏sớ/sơ 後hậu 一nhất 攝nhiếp 前tiền 七thất 者giả 。 攝nhiếp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 如như 疏sớ/sơ 所sở 辨biện 。 言ngôn 攝nhiếp 令linh 成thành 行hành 者giả 。 為vi 行hành 供cúng 養dường 攝nhiếp 令linh 起khởi 信tín 等đẳng 故cố 。 論luận 云vân 三tam 者giả 。 修tu 行hành 彼bỉ 垢cấu 清thanh 淨tịnh 依y 止chỉ 行hành 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 攝nhiếp 信tín 等đẳng 善thiện 根căn 故cố 。 二nhị 由do 供cúng 養dường 得đắc 二nhị 種chủng 身thân 故cố 。 令linh 信tín 等đẳng 得đắc 二nhị 身thân 果quả 故cố 。 論luận 云vân 。 是thị 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 供cúng 養dường 。 故cố 得đắc 二nhị 種chủng 身thân 。 一nhất 者giả 上thượng 妙diệu 身thân 。 所sở 可khả 見kiến 者giả 。 心tâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 利lợi 益ích 不bất 空không 故cố 。 二nhị 者giả 調điều 柔nhu 心tâm 。 自tự 性tánh 善thiện 根căn 成thành 就tựu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 法pháp 故cố 。 釋thích 曰viết 。 久cửu 修tu 令linh 熟thục 故cố 曰viết 性tánh 成thành 。 即tức 論luận 自tự 性tánh 善thiện 疏sớ/sơ 并tinh 結kết 有hữu 六lục 者giả 。 結kết 文văn 是thị 疏sớ/sơ 科khoa 經kinh 論luận 主chủ 不bất 科khoa 。 但đãn 云vân 此thử 菩Bồ 提Đề 所sở 攝nhiếp 本bổn 行hạnh 。 入nhập 有hữu 六lục 種chủng 勝thắng 。 是thị 故cố 信tín 勝thắng 。 今kim 依y 疏sớ/sơ 前tiền 科khoa 。 則tắc 釋thích 中trung 唯duy 五ngũ 。 故cố 云vân 并tinh 結kết 有hữu 六lục 。 所sở 以dĩ 論luận 取thủ 結kết 者giả 。 結kết 中trung 有hữu 果quả 同đồng 前tiền 五ngũ 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 結kết 中trung 有hữu 因nhân 。 何hà 不bất 對đối 之chi 初sơ 立lập 三tam 因nhân 。 答đáp 以dĩ 被bị 中trung 間gian 五ngũ 果quả 隔cách 越việt 故cố 。 然nhiên 皆giai 信tín 為vi 句cú 首thủ 。 疏sớ/sơ 以dĩ 易dị 見kiến 故cố 不bất 牒điệp 經kinh 。


疏sớ/sơ 。 三tam 不bất 雜tạp 染nhiễm 勝thắng 者giả 。 論luận 唯duy 有hữu 標tiêu 名danh 下hạ 便tiện 以dĩ 經kinh 帖# 合hợp 。 謂vị 證chứng 真chân 下hạ 疏sớ/sơ 先tiên 通thông 釋thích 。 後hậu 以dĩ 即tức 邊biên 下hạ 別biệt 釋thích 無vô 中trung 邊biên 言ngôn 遠viễn 公công 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 染nhiễm 淨tịnh 事sự 法pháp 辨biện 。 二nhị 約ước 有hữu 無vô 法pháp 理lý 辨biện 。 今kim 初sơ 。 然nhiên 論luận 經Kinh 云vân 無vô 中trung 邊biên 。 此thử 公công 云vân 。 生sanh 死tử 此thử 邊biên 。 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 邊biên 。 聖thánh 道Đạo 為vi 中trung 。 今kim 觀quán 生sanh 死tử 本bổn 性tánh 不bất 有hữu 。 即tức 無vô 此thử 邊biên 。 涅Niết 槃Bàn 如như 故cố 。 亦diệc 無vô 彼bỉ 邊biên 。 兩lưỡng 邊biên 既ký 無vô 聖thánh 道Đạo 亦diệc 寂tịch 。 無vô 有hữu 中trung 間gian 。 二nhị 約ước 有hữu 無vô 法pháp 理lý 辨biện 。 云vân 有hữu 為vi 此thử 邊biên 。 無vô 為vi 彼bỉ 邊biên 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 說thuyết 以dĩ 為vi 中trung 。 有hữu 即tức 非phi 有hữu 故cố 無vô 此thử 邊biên 。 無vô 即tức 非phi 無vô 故cố 無vô 彼bỉ 邊biên 。 兩lưỡng 邊biên 盡tận 泯mẫn 中trung 間gian 亦diệc 亡vong 。 故cố 無vô 中trung 間gian 。 然nhiên 此thử 二nhị 釋thích 約ước 法pháp 小tiểu 異dị 。 義nghĩa 旨chỉ 皆giai 同đồng 。 二nhị 邊biên 中trung 道đạo 三tam 法pháp 皆giai 立lập 。 以dĩ 為vi 所sở 遣khiển 。 以dĩ 性tánh 空không 遣khiển 二nhị 邊biên 。 相tương 待đãi 遣khiển 中trung 道đạo 。 今kim 之chi 所sở 釋thích 略lược 有hữu 二nhị 異dị 。 一nhất 者giả 中trung 邊biên 語ngữ 通thông 則tắc 有hữu 無vô 染nhiễm 淨tịnh 。 一nhất 異dị 斷đoạn 常thường 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 離ly 若nhược 合hợp 。 皆giai 是thị 二nhị 邊biên 。 中trung 隨tùy 二nhị 邊biên 亦diệc 有hữu 多đa 義nghĩa 。 二nhị 者giả 以dĩ 中trung 遣khiển 邊biên 以dĩ 邊biên 遣khiển 中trung 。 待đãi 絕tuyệt 雙song 亡vong 故cố 皆giai 本bổn 無vô 餘dư 。 如như 前tiền 說thuyết 。 疏sớ/sơ 亦diệc 是thị 三tam 輪luân 化hóa 益ích 者giả 。 智trí 地địa 意ý 業nghiệp 。 說thuyết 即tức 口khẩu 業nghiệp 。 力lực 即tức 身thân 業nghiệp 。 身thân 威uy 力lực 故cố 。 第đệ 二nhị 雙song 起khởi 慈từ 悲bi 。 疏sớ/sơ 前tiền 中trung 三tam 觀quán 即tức 為vi 三tam 段đoạn 。 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 三tam 觀quán 。 後hậu 即tức 為vi 方phương 便tiện 義nghĩa 。 前tiền 中trung 即tức 是thị 唯duy 識thức 。 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 失thất 而nhi 不bất 知tri 。 妄vọng 若nhược 本bổn 空không 得đắc 而nhi 不bất 覺giác 。 三tam 段đoạn 中trung 初sơ 即tức 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 。 二nhị 即tức 妄vọng 苦khổ 本bổn 空không 。 三tam 即tức 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 然nhiên 其kỳ 初sơ 一nhất 即tức 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 下hạ 釋thích 云vân 三tam 祇kỳ 方phương 得đắc 者giả 。 方phương 始thỉ 契khế 故cố 。 故cố 得đắc 言ngôn 證chứng 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 精tinh 極cực 。 故cố 云vân 最tối 上thượng 。 殊thù 勝thắng 無vô 加gia 故cố 曰viết 第đệ 一nhất 。 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 。 故cố 名danh 為vi 義nghĩa 。 今kim 疏sớ/sơ 下hạ 文văn 約ước 所sở 證chứng 釋thích 。 二nhị 即tức 具cụ 足túc 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 疏sớ/sơ 但đãn 失thất 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 下hạ 明minh 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 立lập 理lý 顯hiển 過quá 。 後hậu 正chánh 明minh 所sở 起khởi 。 前tiền 中trung 言ngôn 已dĩ 為vi 可khả 愍mẫn 者giả 。 則tắc 顯hiển 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền 。 前tiền 但đãn 失thất 樂lạc 而nhi 可khả 慈từ 愍mẫn 之chi 。 更cánh 具cụ 諸chư 苦khổ 故cố 須tu 拯chửng 拔bạt 。 況huống 復phục 雙song 迷mê 於ư 彼bỉ 二nhị 法pháp 。 迷mê 謬mậu 顛điên 倒đảo 苦khổ 處xứ 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂lạc 處xứ 計kế 苦khổ 。 故cố 增tăng 妄vọng 苦khổ 難nạn 反phản 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 云vân 反phản 本bổn 無vô 期kỳ 。 後hậu 由do 初sơ 觀quán 故cố 下hạ 別biệt 明minh 所sở 起khởi 可khả 知tri 。 先tiên 總tổng 標tiêu 起khởi 念niệm 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 前tiền 信tín 解giải 佛Phật 法Pháp 。 故cố 念niệm 法pháp 甚thậm 深thâm 。 以dĩ 甚thậm 深thâm 故cố 眾chúng 生sanh 失thất 之chi 。 以dĩ 失thất 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 可khả 憐lân 愍mẫn 疏sớ/sơ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 甚thậm 深thâm 者giả 。 然nhiên 論luận 一nhất 時thời 列liệt 其kỳ 九cửu 名danh 。 後hậu 方phương 重trọng/trùng 釋thích 。 釋thích 初sơ 云vân 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 離ly 妄vọng 計kế 實thật 有hữu 故cố 。 妄vọng 計kế 正chánh 取thủ 故cố 。 疏sớ/sơ 離ly 二nhị 句cú 釋thích 之chi 。 以dĩ 初sơ 句cú 為vi 順thuận 釋thích 寂tịch 靜tĩnh 。 從tùng 自tự 是thị 妄vọng 計kế 下hạ 以dĩ 下hạ 句cú 反phản 釋thích 寂tịch 靜tĩnh 下hạ 引dẫn 中trung 論luận 證chứng 上thượng 二nhị 義nghĩa 。 即tức 第đệ 二nhị 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 行hành 品phẩm 。 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 問vấn 云vân 。 如như 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 。 虛hư 誑cuống 妄vọng 取thủ 相tương/tướng 。 諸chư 行hành 妄vọng 取thủ 故cố 。 是thị 名danh 為vi 虛hư 誑cuống 。 謂vị 第đệ 一nhất 實thật 者giả 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 虛hư 誑cuống 妄vọng 計kế 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 之chi 相tướng 。 何hà 得đắc 言ngôn 一nhất 切thiết 皆giai 空không 故cố 。 龍long 樹thụ 以dĩ 此thử 偈kệ 答đáp 上thượng 半bán 正chánh 答đáp 。 既ký 無vô 所sở 取thủ 即tức 是thị 空không 義nghĩa 。 下hạ 半bán 為vi 釋thích 前tiền 偈kệ 佛Phật 說thuyết 虛hư 誑cuống 妄vọng 取thủ 。 正chánh 是thị 說thuyết 空không 。 若nhược 不bất 空không 者giả 不bất 名danh 妄vọng 取thủ 。 應ưng 名danh 真chân 實thật 故cố 。 今kim 但đãn 用dụng 上thượng 半bán 證chứng 今kim 論luận 中trung 妄vọng 計kế 正chánh 取thủ 。 疏sớ/sơ 此thử 一nhất 遮già 詮thuyên 顯hiển 二nhị 是thị 表biểu 。 又hựu 第đệ 一nhất 離ly 妄vọng 。 第đệ 二nhị 顯hiển 法pháp 體thể 。 是thị 故cố 論luận 云vân 法pháp 義nghĩa 定định 故cố 。 疏sớ/sơ 謂vị 一nhất 心tâm 體thể 寂tịch 等đẳng 者giả 。 即tức 起khởi 信tín 論luận 意ý 。 彼bỉ 論luận 立lập 義nghĩa 分phần/phân 云vân 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 總tổng 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 法pháp 。 二nhị 者giả 義nghĩa 故cố 今kim 論luận 云vân 法pháp 義nghĩa 定định 故cố 。 彼bỉ 論luận 釋thích 法pháp 云vân 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 是thị 心tâm 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 依y 於ư 此thử 心tâm 顯hiển 示thị 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。


何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 心tâm 真Chân 如Như 相tương/tướng 即tức 示thị 摩ma 訶ha 衍diễn 體thể 故cố 是thị 心tâm 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 。 能năng 示thị 摩ma 訶ha 衍diễn 自tự 體thể 相tướng 用dụng 故cố 。 釋thích 曰viết 。 今kim 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 心tâm 即tức 總tổng 攝nhiếp 二nhị 門môn 言ngôn 體thể 寂tịch 者giả 。 正chánh 取thủ 前tiền 是thị 心tâm 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 即tức 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 體thể 。 順thuận 經kinh 寂tịch 滅diệt 故cố 。 言ngôn 二nhị 門môn 亦diệc 寂tịch 者giả 。 二nhị 門môn 即tức 是thị 解giải 釋thích 分phần/phân 中trung 。 然nhiên 此thử 立lập 義nghĩa 分phần/phân 中trung 。 向hướng 所sở 引dẫn 法pháp 已dĩ 有hữu 二nhị 門môn 。 則tắc 真Chân 如Như 門môn 示thị 一nhất 心tâm 體thể 。 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 總tổng 示thị 三tam 大đại 。 然nhiên 彼bỉ 論luận 中trung 釋thích 云vân 。 所sở 言ngôn 義nghĩa 者giả 。 即tức 體thể 大đại 相tương/tướng 大đại 用dụng 大đại 。 今kim 欲dục 明minh 於ư 立lập 義nghĩa 分phần/phân 中trung 已dĩ 具cụ 二nhị 門môn 故cố 。 說thuyết 二nhị 門môn 已dĩ 為vi 義nghĩa 也dã 。 是thị 總tổng 心tâm 中trung 之chi 所sở 以dĩ 故cố 。 故cố 明minh 三tam 大đại 但đãn 是thị 生sanh 滅diệt 門môn 義nghĩa 。 二nhị 門môn 之chi 義nghĩa 義nghĩa 則tắc 寬khoan 矣hĩ 。 三tam 大đại 二nhị 門môn 前tiền 來lai 頻tần 引dẫn 。 疏sớ/sơ 三tam 治trị 妄vọng 分phân 別biệt 障chướng 等đẳng 者giả 。 此thử 三tam 釋thích 有hữu 多đa 門môn 。 如như 下hạ 六lục 地địa 。 遠viễn 公công 云vân 。 分phân 別biệt 即tức 是thị 妄vọng 想tưởng 。 心tâm 體thể 相tướng 即tức 分phân 別biệt 所sở 起khởi 事sự 相tướng 。 取thủ 捨xả 即tức 依y 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 。 順thuận 境cảnh 貪tham 求cầu 故cố 願nguyện 取thủ 。 違vi 境cảnh 厭yếm 背bối/bội 故cố 願nguyện 捨xả 。 亦diệc 可khả 約ước 三tam 性tánh 說thuyết 。 分phân 別biệt 即tức 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 口khẩu 譯dịch 為vi 分phân 別biệt 性tánh 故cố 。 相tương/tướng 即tức 依y 他tha 起khởi 。 取thủ 捨xả 即tức 取thủ 圓viên 成thành 之chi 真chân 。 今kim 治trị 三tam 性tánh 之chi 執chấp 。 成thành 三tam 無vô 性tánh 故cố 。 為vi 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 略lược 無vô 甚thậm 深thâm 之chi 言ngôn 。 三tam 云vân 空không 甚thậm 深thâm 。 四tứ 無vô 相tướng 甚thậm 深thâm 。 五ngũ 無vô 願nguyện 甚thậm 深thâm 。 疏sớ/sơ 六lục 明minh 離ly 雜tạp 染nhiễm 觀quán 者giả 。 下hạ 有hữu 三tam 觀quán 治trị 三tam 道đạo 障chướng 。 此thử 治trị 證chứng 道đạo 障chướng 。 即tức 得đắc 真chân 證chứng 道đạo 。 窮cùng 終chung 妄vọng 想tưởng 緣duyên 智trí 名danh 為vi 雜tạp 染nhiễm 。 真chân 智trí 殊thù 彼bỉ 故cố 名danh 為vi 離ly 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 名danh 真chân 方phương 便tiện 。 亦diệc 兼kiêm 顯hiển 方phương 便tiện 道đạo 及cập 後hậu 不bất 住trụ 。 即tức 為vi 四tứ 道đạo 。 疏sớ/sơ 即tức 不bất 住trụ 道đạo 者giả 。 自tự 利lợi 大đại 心tâm 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 利lợi 他tha 廣quảng 心tâm 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 論luận 經kinh 但đãn 云vân 。 如như 是thị 無vô 上thượng 。 而nhi 論luận 釋thích 義nghĩa 。 即tức 是thị 今kim 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 觀quán 。 疏sớ/sơ 然nhiên 十thập 二nhị 緣duyên 下hạ 問vấn 答đáp 顯hiển 意ý 。 問vấn 意ý 可khả 知tri 。 從tùng 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 因nhân 下hạ 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 。 此thử 是thị 以dĩ 因nhân 從tùng 果quả 名danh 苦khổ 故cố 。 六lục 地địa 中trung 盡tận 屬thuộc 苦khổ 樹thụ 。 二nhị 又hựu 二nhị 流lưu 動động 下hạ 業nghiệp 惑hoặc 是thị 行hành 。 行hành 是thị 五ngũ 陰ấm 。 體thể 即tức 苦khổ 故cố 。 動động 即tức 有hữu 苦khổ 。 引dẫn 起khởi 信tín 證chứng 。 即tức 三tam 細tế 之chi 初sơ 云vân 一nhất 者giả 無vô 明minh 業nghiệp 相tương/tướng 。 以dĩ 依y 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động 。 說thuyết 名danh 為vi 業nghiệp 。 覺giác 則tắc 不bất 動động 。 動động 則tắc 有hữu 苦khổ 。 果quả 不bất 離ly 因nhân 故cố 。 釋thích 曰viết 。 今kim 疏sớ/sơ 意ý 云vân 。 細tế 中trung 之chi 細tế 尚thượng 當đương 相tương 是thị 苦khổ 。 何hà 況huống 麁thô 者giả 。 遠viễn 公công 亦diệc 云vân 。 苦khổ 過quá 重trọng/trùng 故cố 偏thiên 舉cử 疏sớ/sơ 前tiền 中trung 分phần/phân 二nhị 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 科khoa 為vi 二nhị 故cố 。 論luận 主chủ 下hạ 引dẫn 證chứng 為vi 二nhị 。 三tam 欲dục 顯hiển 前tiền 三tam 下hạ 出xuất 為vi 二nhị 所sở 以dĩ 。 曲khúc 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 依y 因nhân 果quả 分phần/phân 前tiền 三tam 為vi 因nhân 。 識thức 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 為vi 因nhân 屬thuộc 前tiền 。 為vi 果quả 屬thuộc 後hậu 。 故cố 前tiền 三tam 竟cánh 。 猶do 言ngôn 後hậu 十thập 者giả 。 識thức 為vi 果quả 故cố 。 二nhị 亦diệc 顯hiển 下hạ 。 復phục 是thị 一nhất 意ý 。 亦diệc 通thông 妨phương 故cố 。 來lai 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 前tiền 三tam 是thị 因nhân 因nhân 在tại 一nhất 處xứ 。 後hậu 十thập 之chi 中trung 愛ái 取thủ 有hữu 因nhân 那na 與dữ 果quả 同đồng 。 故cố 有hữu 此thử 意ý 為vi 揀giản 唯duy 識thức 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 十thập 因nhân 二nhị 果quả 定định 不bất 同đồng 世thế 。 前tiền 七thất 次thứ 三tam 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị 。 若nhược 二nhị 三tam 七thất 各các 定định 同đồng 世thế 。 二nhị 即tức 生sanh 老lão 死tử 。 三tam 即tức 愛ái 等đẳng 七thất 即tức 前tiền 七thất 。 今kim 前tiền 二nhị 三tam 屬thuộc 於ư 過quá 去khứ 次thứ 七thất 及cập 八bát 屬thuộc 於ư 現hiện 在tại 。 即tức 前tiền 七thất 支chi 。 不bất 定định 同đồng 世thế 。 故cố 云vân 許hứa 異dị 世thế 故cố 。 若nhược 遠viễn 公công 通thông 愛ái 等đẳng 為vi 因nhân 。 云vân 以dĩ 彼bỉ 增tăng 長trưởng 未vị 來lai 。 苦khổ 果quả 故cố 與dữ 果quả 同đồng 。 若nhược 爾nhĩ 前tiền 三tam 何hà 不bất 從tùng 後hậu 說thuyết 為vi 苦khổ 耶da 。 答đáp 云vân 。 過quá 去khứ 已dĩ 起khởi 因nhân 果quả 定định 故cố 。 雖tuy 有hữu 此thử 通thông 。 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 非phi 獨độc 因nhân 果quả 要yếu 分phân 為vi 二nhị 。 欲dục 顯hiển 前tiền 七thất 可khả 分phần/phân 二nhị 故cố 。 疏sớ/sơ 約ước 果quả 結kết 苦khổ 者giả 。 此thử 釋thích 論luận 主chủ 明minh 其kỳ 結kết 過quá 。 與dữ 後hậu 十thập 支chi 同đồng 處xứ 解giải 釋thích 。 通thông 意ý 可khả 知tri 。 疏sớ/sơ 總tổng 云vân 。 邪tà 見kiến 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 釋thích 邪tà 見kiến 。 後hậu 釋thích 心tâm 墮đọa 。 前tiền 中trung 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng 。 今kim 初sơ 。 邪tà 見kiến 有hữu 二nhị 。 一nhất 麁thô 二nhị 細tế 。 麁thô 則tắc 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 細tế 則tắc 理lý 外ngoại 推thôi 求cầu 。 麁thô 亦diệc 名danh 別biệt 。 細tế 亦diệc 名danh 通thông 。 通thông 則tắc 通thông 諸chư 煩phiền 惱não 。 今kim 是thị 通thông 是thị 細tế 非phi 別biệt 非phi 麁thô 。 疏sớ/sơ 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 證chứng 。 即tức 三tam 十thập 五ngũ 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。 因nhân 說thuyết 隨tùy 自tự 意ý 等đẳng 三tam 種chủng 語ngữ 故cố 。 文văn 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 或hoặc 時thời 為vi 一nhất 法pháp 故cố 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 一nhất 切thiết 梵Phạm 行hạnh 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 則tắc 已dĩ 攝nhiếp 盡tận 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 惡ác 行hành 邪tà 見kiến 為vi 因nhân 。 一nhất 切thiết 惡ác 行hành 因nhân 雖tuy 無vô 量lượng 。 若nhược 說thuyết 邪tà 見kiến 則tắc 已dĩ 攝nhiếp 盡tận 。 釋thích 曰viết 。 惡ác 行hành 通thông 於ư 一nhất 切thiết 業nghiệp 惑hoặc 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 邪tà 見kiến 攝nhiếp 盡tận 。 疏sớ/sơ 本bổn 在tại 其kỳ 中trung 云vân 何hà 名danh 墮đọa 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 心tâm 墮đọa 言ngôn 。 亦diệc 通thông 妨phương 難nạn/nan 。 上thượng 即tức 難nạn/nan 詞từ 。 煩phiền 惱não 無vô 始thỉ 何hà 有hữu 初sơ 墮đọa 。 若nhược 有hữu 初sơ 墮đọa 。 則tắc 有hữu 未vị 墮đọa 邪tà 見kiến 之chi 時thời 。 從tùng 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 下hạ 。 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 義nghĩa 易dị 了liễu 。 謂vị 於ư 一nhất 身thân 身thân 心tâm 澄trừng 靜tĩnh 念niệm 慮lự 瞥miết 生sanh 。 即tức 名danh 為vi 墮đọa 。 二nhị 約ước 迷mê 真chân 下hạ 正chánh 通thông 無vô 。 煩phiền 惱não 之chi 難nạn 。 真chân 是thị 所sở 迷mê 。 妄vọng 是thị 能năng 迷mê 。 既ký 有hữu 能năng 迷mê 義nghĩa 如như 墮đọa 耳nhĩ 。 故cố 妄vọng 與dữ 真chân 皆giai 無vô 始thỉ 也dã 。 言ngôn 相tương 依y 無vô 性tánh 者giả 。 雙song 遺di 真chân 妄vọng 。 言ngôn 相tương 依y 者giả 。 依y 真chân 起khởi 妄vọng 。 因nhân 妄vọng 說thuyết 真chân 。 若nhược 無vô 能năng 迷mê 所sở 迷mê 不bất 立lập 。 安an 得đắc 有hữu 真chân 。 依y 真chân 有hữu 妄vọng 故cố 妄vọng 無vô 性tánh 。 依y 妄vọng 說thuyết 真chân 真chân 豈khởi 定định 有hữu 。 故cố 云vân 相tương 依y 無vô 性tánh 。 則tắc 能năng 所sở 俱câu 空không 。 從tùng 若nhược 定định 有hữu 真chân 下hạ 反phản 成thành 真chân 義nghĩa 離ly 妄vọng 。 說thuyết 真chân 定định 性tánh 有hữu 故cố 事sự 外ngoại 真chân 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 已dĩ 下hạ 躡niếp 迹tích 起khởi 難nạn/nan 。 難nạn/nan 上thượng 相tương 依y 無vô 性tánh 之chi 義nghĩa 。 同đồng 妄vọng 無vô 性tánh 應ưng 可khả 斷đoạn 故cố 。 從tùng 妄vọng 必tất 可khả 斷đoạn 下hạ 答đáp 。 上thượng 約ước 下hạ 異dị 難nạn/nan 令linh 可khả 斷đoạn 。 今kim 約ước 不bất 一nhất 答đáp 。 真chân 叵phả 斷đoạn 如như 波ba 與dữ 濕thấp 。 雖tuy 互hỗ 相tương 依y 。 波ba 則tắc 可khả 滅diệt 濕thấp 性tánh 不bất 壞hoại 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 真chân 妄vọng 俱câu 成thành 。 此thử 是thị 一nhất 意ý 。 從tùng 不bất 空không 之chi 真chân 下hạ 復phục 是thị 一nhất 意ý 。 上thượng 依y 空không 之chi 真chân 則tắc 同đồng 於ư 妄vọng 。 不bất 空không 真chân 性tánh 非phi 對đối 妄vọng 論luận 。 即tức 此thử 空không 有hữu 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 方phương 為vi 微vi 妙diệu 之chi 真chân 。 恐khủng 難nạn 無vô 窮cùng 。 故cố 下hạ 結kết 云vân 但đãn 空không 妄vọng 執chấp 自tự 見kiến 真chân 源nguyên 。 分phân 別biệt 不bất 亡vong 。 皆giai 成thành 妄vọng 惑hoặc 。 謂vị 如như 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 有hữu 遣khiển 問vấn 云vân 。 真chân 法pháp 性tánh 本bổn 淨tịnh 。 妄vọng 念niệm 何hà 由do 起khởi 。 許hứa 妄vọng 從tùng 真chân 生sanh 。 此thử 妄vọng 安an 可khả 止chỉ 無vô 初sơ 則tắc 無vô 末mạt 。 有hữu 終chung 應ưng 有hữu 始thỉ 。 無vô 始thỉ 而nhi 有hữu 終chung 。 長trường/trưởng 懷hoài 懵mộng 斯tư 理lý 。 願nguyện 為vi 開khai 祕bí 密mật 析tích 之chi 出xuất 生sanh 死tử 今kim 疏sớ/sơ 末mạt 句cú 正chánh 示thị 祕bí 密mật 故cố 。 應ưng 總tổng 酬thù 其kỳ 問vấn 云vân 。 迷mê 真chân 妄vọng 念niệm 生sanh 。 悟ngộ 真chân 妄vọng 則tắc 止chỉ 。 能năng 迷mê 非phi 所sở 迷mê 。 安an 得đắc 全toàn 相tương 似tự 。 從tùng 來lai 未vị 曾tằng 悟ngộ 故cố 。 說thuyết 妄vọng 無vô 始thỉ 。 知tri 妄vọng 本bổn 自tự 真chân 。 方phương 是thị 常thường 恆hằng 理lý 。 分phân 別biệt 心tâm 未vị 亡vong 。 何hà 由do 出xuất 生sanh 死tử 。 然nhiên 疏sớ/sơ 文văn 之chi 中trung 理lý 已dĩ 具cụ 矣hĩ 。 但đãn 云vân 無vô 始thỉ 而nhi 有hữu 於ư 長trường/trưởng 懷hoài 懵mộng 斯tư 理lý 者giả 。 則tắc 法pháp 相tướng 事sự 而nhi 例lệ 難nạn/nan 之chi 。 今kim 云vân 有hữu 妄vọng 即tức 真chân 。 則tắc 同đồng 無vô 終chung 始thỉ 。 若nhược 分phân 別biệt 說thuyết 。 應ưng 有hữu 四tứ 句cú 。 真chân 理lý 則tắc 無vô 終chung 無vô 始thỉ 。 妄vọng 念niệm 則tắc 無vô 始thỉ 有hữu 終chung 。 真chân 智trí 則tắc 無vô 終chung 有hữu 始thỉ 。 瞥miết 起khởi 妄vọng 念niệm 。 有hữu 終chung 有hữu 始thỉ 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 同đồng 無vô 終chung 始thỉ 。 既ký 無vô 終chung 始thỉ 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 唯duy 亡vong 言ngôn 絕tuyệt 想tưởng 。 可khả 會hội 斯tư 玄huyền 。


疏sớ/sơ 。 故cố 論luận 總tổng 云vân 下hạ 上thượng 取thủ 義nghĩa 總tổng 科khoa 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 論luận 為vi 證chứng 。 然nhiên 論luận 前tiền 別biệt 列liệt 九cửu 邪tà 見kiến 竟cánh 。 重trùng 復phục 牒điệp 釋thích 云vân 。 是thị 中trung 蔽tế 意ý 邪tà 見kiến 。 憍kiêu 慢mạn 邪tà 見kiến 。 愛ái 念niệm 邪tà 見kiến 。 此thử 三tam 邪tà 見kiến 依y 法pháp 義nghĩa 妄vọng 計kế 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 是thị 故cố 疏sớ/sơ 言ngôn 論luận 總tổng 云vân 也dã 。 從tùng 斯tư 則tắc 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 。 乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 義nghĩa 意ý 云vân 。 法pháp 上thượng 妄vọng 計kế 故cố 有hữu 蔽tế 意ý 。 義nghĩa 上thượng 妄vọng 計kế 故cố 有hữu 後hậu 二nhị 。 即tức 為vi 次thứ 第đệ 。 從tùng 亦diệc 可khả 下hạ 是thị 第đệ 二nhị 意ý 。 則tắc 以dĩ 一nhất 法pháp 。 二nhị 義nghĩa 三tam 妄vọng 計kế 而nhi 為vi 次thứ 第đệ 。 下hạ 疏sớ/sơ 偏thiên 用dụng 初sơ 意ý 消tiêu 文văn 。 故cố 云vân 次thứ 二nhị 迷mê 義nghĩa 。


疏sớ/sơ 。 初sơ 一nhất 句cú 是thị 蔽tế 意ý 。 邪tà 見kiến 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 指chỉ 經kinh 立lập 名danh 。 經Kinh 云vân 無vô 明minh 覆phú 翳ế 。 二nhị 此thử 依y 迷mê 法pháp 者giả 。 即tức 論luận 總tổng 示thị 其kỳ 體thể 。 三tam 謂vị 無vô 明minh 下hạ 疏sớ/sơ 雙song 釋thích 經kinh 論luận 之chi 意ý 。 四tứ 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 下hạ 引dẫn 起khởi 信tín 論luận 釋thích 蔽tế 意ý 言ngôn 。 以dĩ 論luận 經Kinh 云vân 無vô 明minh 癡si 暗ám 。 蔽tế 我ngã 意ý 識thức 故cố 。 五ngũ 此thử 無vô 明minh 下hạ 結kết 成thành 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 言ngôn 無vô 明minh 無vô 因nhân 老lão 死tử 無vô 果quả 。 唯duy 有hữu 無vô 明minh 橫hoạnh/hoành 從tùng 空không 起khởi 。 不bất 可khả 復phục 源nguyên 。 六lục 地địa 云vân 不bất 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 若nhược 依y 起khởi 信tín 。 即tức 是thị 根căn 本bổn 不bất 覺giác 。 亦diệc 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 因nhân 無vô 明minh 風phong 動động 有hữu 其kỳ 染nhiễm 心tâm 也dã 。


疏sớ/sơ 。 次thứ 二nhị 迷mê 義nghĩa 通thông 四tứ 住trụ 惑hoặc 者giả 。 一nhất 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 住trụ 地địa 。 二nhị 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 三tam 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 四tứ 有hữu 愛ái 住trụ 地địa 。 上thượng 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 即tức 當đương 第đệ 五ngũ 。 一nhất 五ngũ 通thông 三tam 界giới 二nhị 三tam 四tứ 即tức 如như 次thứ 辨biện 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 此thử 上thượng 總tổng 是thị 惑hoặc 體thể 。 二nhị 由do 前tiền 癡si 故cố 。 下hạ 釋thích 迷mê 義nghĩa 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 今kim 由do 有hữu 我ngã 故cố 立lập 我ngã 所sở 。 我ngã 所sở 即tức 法pháp 。 疏sớ/sơ 三tam 愛ái 念niệm 邪tà 見kiến 者giả 未vị 得đắc 悕hy 欲dục 說thuyết 之chi 為vi 念niệm 。 已dĩ 得đắc 深thâm 著trước 說thuyết 之chi 為vi 愛ái 。 其kỳ 渴khát 鹿lộc 喻dụ 未vị 得đắc 悕hy 欲dục 。 其kỳ 網võng 魚ngư 喻dụ 已dĩ 得đắc 之chi 愛ái 。 而nhi 言ngôn 如như 今kim 之chi 愛ái 支chi 者giả 。 過quá 去khứ 無vô 明minh 亦diệc 有hữu 如như 今kim 之chi 愛ái 取thủ 。 故cố 疏sớ/sơ 行hành 諂siểm 誑cuống 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 釋thích 。 二nhị 由do 上thượng 內nội 計kế 下hạ 躡niếp 前tiền 生sanh 起khởi 。 論luận 經kinh 無vô 慳san 則tắc 唯duy 二nhị 過quá 。 今kim 加gia 一nhất 慳san 。 故cố 第đệ 二nhị 中trung 有hữu 二nhị 過quá 合hợp 成thành 三tam 過quá 。


疏sớ/sơ 。 一nhất 初sơ 句cú 下hạ 釋thích 第đệ 四tứ 邪tà 見kiến 。 諂siểm 謂vị 為vi 罔võng 冐mạo 他tha 故cố 。 矯kiểu 設thiết 異dị 儀nghi 險hiểm 曲khúc 為vi 性tánh 。 能năng 障chướng 不bất 諂siểm 教giáo 誨hối 為vi 業nghiệp 。 謂vị 諂siểm 曲khúc 者giả 。 為vi 罔võng 冐mạo 他tha 曲khúc 順thuận 時thời 宜nghi 。 矯kiểu 設thiết 方phương 便tiện 為vi 取thủ 他tha 意ý 或hoặc 藏tạng 己kỷ 失thất 不bất 任nhậm 師sư 友hữu 正chánh 教giáo 誨hối 故cố 。 誑cuống 謂vị 為vi 獲hoạch 利lợi 譽dự 矯kiểu 現hiện 有hữu 德đức 。 詭quỷ 詐trá 為vi 性tánh 。 能năng 障chướng 不bất 矯kiểu 邪tà 命mạng 為vi 業nghiệp 。 謂vị 矯kiểu 誑cuống 者giả 。 心tâm 懷hoài 異dị 謀mưu 多đa 現hiện 不bất 實thật 邪tà 命mạng 事sự 故cố 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 上thượng 論luận 文văn 明minh 知tri 此thử 二nhị 皆giai 虛hư 似tự 實thật 。 然nhiên 此thử 二nhị 惑hoặc 俱câu 以dĩ 貪tham 癡si 一nhất 分phân 為vi 體thể 。


疏sớ/sơ 。 由do 嫉tật 他tha 身thân 下hạ 釋thích 經kinh 恆hằng 造tạo 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 因nhân 緣duyên 。 然nhiên 論luận 經kinh 無vô 慳san 而nhi 云vân 常thường 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 而nhi 作tác 後hậu 身thân 。 生sanh 處xứ 因nhân 緣duyên 。 論luận 釋thích 云vân 。 妬đố 者giả 於ư 身thân 起khởi 邪tà 行hành 故cố 。 嫉tật 者giả 嫉tật 於ư 資tư 財tài 等đẳng 。 是thị 故cố 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 墮đọa 卑ty 賤tiện 中trung 。 形hình 貌mạo 鄙bỉ 陋lậu 資tư 生sanh 不bất 足túc 。 釋thích 曰viết 。 今kim 但đãn 以dĩ 慳san 對đối 嫉tật 以dĩ 嫉tật 對đối 妬đố 。 配phối 屬thuộc 分phân 明minh 。 然nhiên 嫉tật 與dữ 妬đố 有hữu 通thông 有hữu 局cục 。 若nhược 玉ngọc 篇thiên 云vân 。 忌kỵ 賢hiền 曰viết 嫉tật 。 忌kỵ 色sắc 曰viết 妬đố 。 忌kỵ 色sắc 即tức 是thị 身thân 過quá 。 今kim 嫉tật 於ư 財tài 卻khước 參tham 慳san 義nghĩa 。 故cố 案án 經kinh 釋thích 。 然nhiên 論luận 釋thích 意ý 此thử 二nhị 招chiêu 於ư 別biệt 報báo 。 故cố 經Kinh 云vân 後hậu 身thân 生sanh 處xứ 因nhân 緣duyên 。 今kim 言ngôn 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 因nhân 緣duyên 。 言ngôn 含hàm 總tổng 報báo 。


疏sớ/sơ 。 次thứ 三Tam 明Minh 行hành 中trung 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 十thập 。 一nhất 此thử 句cú 總tổng 標tiêu 。 二nhị 初sơ 貪tham 恚khuể 下hạ 別biệt 出xuất 三tam 中trung 初sơ 句cú 經kinh 至chí 積tích 集tập 諸chư 業nghiệp 。 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 三tam 由do 前tiền 下hạ 躡niếp 前tiền 追truy 求cầu 總tổng 釋thích 三tam 句cú 。 四tứ 此thử 句cú 總tổng 明minh 下hạ 別biệt 舉cử 初sơ 句cú 。 五ngũ 故cố 六lục 地địa 下hạ 引dẫn 例lệ 釋thích 由do 惑hoặc 起khởi 業nghiệp 。 然nhiên 彼bỉ 但đãn 躡niếp 無vô 明minh 。 今kim 通thông 貪tham 等đẳng 。 通thông 別biệt 有hữu 異dị 。 六lục 亦diệc 是thị 行hành 俱câu 無vô 明minh 者giả 。 再tái 釋thích 貪tham 等đẳng 。 前tiền 釋thích 舉cử 於ư 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 在tại 於ư 行hành 前tiền 。 今kim 與dữ 正chánh 發phát 業nghiệp 時thời 。 所sở 有hữu 諸chư 惑hoặc 皆giai 名danh 無vô 明minh 。 覆phú 蔽tế 於ư 業nghiệp 不bất 知tri 過quá 故cố 。 七thất 諸chư 業nghiệp 非phi 一nhất 下hạ 釋thích 餘dư 經kinh 文văn 。 八bát 然nhiên 集tập 業nghiệp 下hạ 牒điệp 論luận 解giải 釋thích 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 躡niếp 經kinh 文văn 生sanh 起khởi 論luận 意ý 。 謂vị 經Kinh 云vân 三tam 毒độc 起khởi 業nghiệp 。 而nhi 論luận 云vân 受thọ 諸chư 受thọ 時thời 者giả 。 因nhân 受thọ 生sanh 毒độc 故cố 次thứ 故cố 論luận 下hạ 正chánh 引dẫn 論luận 文văn 。 後hậu 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 意ý 。 九cửu 然nhiên 愚ngu 癡si 下hạ 揀giản 法pháp 同đồng 異dị 。 十thập 次thứ 二nhị 句cú 下hạ 釋thích 別biệt 二nhị 句cú 。


疏sớ/sơ 。 即tức 內nội 心tâm 思tư 業nghiệp 為vi 煩phiền 惱não 風phong 動động 者giả 。 此thử 略lược 釋thích 經kinh 。 然nhiên 經Kinh 云vân 心tâm 通thông 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 。 亦diệc 是thị 舉cử 於ư 所sở 依y 心tâm 王vương 。 今kim 云vân 思tư 業nghiệp 別biệt 舉cử 業nghiệp 體thể 。 以dĩ 論luận 經Kinh 云vân 吹xuy 罪tội 心tâm 火hỏa 。 故cố 舉cử 思tư 業nghiệp 。 次thứ 謂vị 於ư 怨oán 恨hận 下hạ 論luận 釋thích 。 其kỳ 中trung 此thử 思tư 之chi 始thỉ 及cập 此thử 思tư 之chi 終chung 。 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 。 餘dư 皆giai 論luận 文văn 。 疏sớ/sơ 思tư 通thông 諸chư 惡ác 下hạ 釋thích 妨phương 。


疏sớ/sơ 。 明minh 所sở 引dẫn 識thức 支chi 等đẳng 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 名danh 示thị 體thể 。 此thử 依y 能năng 所sở 引dẫn 生sanh 明minh 之chi 。 如như 十thập 藏tạng 品phẩm 及cập 六lục 地địa 廣quảng 說thuyết 。 二nhị 以dĩ 其kỳ 識thức 支chi 下hạ 出xuất 經kinh 論luận 意ý 。 通thông 因nhân 果quả 義nghĩa 。 次thứ 下hạ 當đương 明minh 。 今kim 取thủ 前tiền 三tam 為vi 因nhân 。 故cố 取thủ 識thức 種chủng 。 三tam 心tâm 意ý 識thức 三tam 下hạ 釋thích 文văn 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 釋thích 心tâm 意ý 識thức 名danh 言ngôn 如như 前tiền 釋thích 者giả 。 即tức 問vấn 明minh 品phẩm 。 言ngôn 意ý 識thức 通thông 餘dư 四tứ 種chủng 者giả 。 識thức 即tức 前tiền 六lục 識thức 。 是thị 六lục 處xứ 種chủng 。 六lục 識thức 必tất 含hàm 於ư 觸xúc 受thọ 。 是thị 觸xúc 受thọ 種chủng 除trừ 上thượng 四tứ 外ngoại 。 皆giai 名danh 色sắc 種chủng 。 故cố 云vân 通thông 四tứ 。 二nhị 誰thùy 能năng 起khởi 下hạ 釋thích 起khởi 字tự 。 無vô 記ký 非phi 因nhân 者giả 。 但đãn 招chiêu 別biệt 報báo 不bất 招chiêu 總tổng 報báo 。 故cố 如như 九cửu 地địa 說thuyết 。 三tam 善thiện 業nghiệp 云vân 何hà 下hạ 釋thích 用dụng 四tứ 流lưu 之chi 義nghĩa 。 四tứ 若nhược 爾nhĩ 下hạ 解giải 妨phương 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 理lý 實thật 下hạ 答đáp 。 有hữu 法pháp 有hữu 喻dụ 並tịnh 如như 六lục 地địa 所sở 明minh 。 言ngôn 諸chư 經kinh 論luận 者giả 。 總tổng 指chỉ 非phi 一nhất 唯duy 識thức 論luận 具cụ 二nhị 。 以dĩ 業nghiệp 種chủng 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 識thức 種chủng 為vi 親thân 因nhân 緣duyên 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 即tức 說thuyết 識thức 。 識thức 受thọ 六lục 道đạo 身thân 為vi 種chủng 。 如như 中trung 論luận 云vân 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 。 為vi 後hậu 造tạo 三tam 行hành 。 以dĩ 有hữu 此thử 行hành 故cố 。 識thức 受thọ 六lục 道đạo 身thân 。 即tức 以dĩ 業nghiệp 為vi 因nhân 耳nhĩ 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ/sơ Diễn Nghĩa Sao ♦ Quyển 58


Phiên âm: 23/3/2016 ◊ Cập nhật: 23/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90